recist 1.1: pp đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

62
S Đánh giá tính chất đáp ứng sau điều trị của các khối u đặc RECIST Response Evaluation Criteria In Solid Tumors (version 1.1) THS.BS NGUYỄN THÁI BÌNH Khoa Chẩn đoán hình ảnh BV Đại học Y Hà Nội

Upload: nguyen-binh

Post on 02-Jul-2015

224 views

Category:

Health & Medicine


19 download

DESCRIPTION

Ths. Bs Nguyễn Thái Bình Khoa Chẩn đoán hình ảnh BV Đại học Y Hà Nội

TRANSCRIPT

Page 1: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

S

Đánh giá tính chất đáp ứng sau

điều trị của các khối u đặc

RECIST

Response Evaluation Criteria In

Solid Tumors

(version 1.1)

THS.BS NGUYỄN THÁI BÌNH

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

BV Đại học Y Hà Nội

Page 2: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

RECIST ?

S Đánh giá sự đáp ứng của bệnh lý khối u trước và sau

điều trị

S Dựa trên sự thay đổi kích thước các khối u của bệnh

nhân trên phim chụp.

Page 3: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Lịch sử

S Năm 1981: World Health Organisation (WHO) lần đầu

tiên đề cập tới phương pháp đánh giá sự đáp ứng của

khối u:

Tổng kích thước theo hai đường kính lớn nhất của các khối

u trước và sau điều trị

Page 4: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

S 2000: chuẩn hoá lại và đưa ra RECIST 1.0, đơn giản

hơn:

- Chỉ sử dụng một đường kính cho mỗi khối u

- Đo tối đa 10 u trong cơ thể, mỗi tạng tối đa 5

Được các viện nghiên cứu ung thư Châu Âu, Canada,

Mỹ, và các công ty dược phẩm lớn… chấp nhận rộng rãi.

Page 5: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Update RECIST?

Tuy nhiên xuất hiện các vấn đề:

SRecist 1.0 khá phức tạp.

SĐo kích thước hạch?

SLàm thế nào áp dụng RECIST với các phương pháp chẩn

đoán hiện đại hơn như PET hay MRI?

Page 6: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Các thay đổi trong RECIST 1.1

S Số lượng tổn thương cần đo

S Số lượng tổn thương trên mỗi tạng

S Cách đo hạch

S Cách kết luận về đáp ứng của u

Page 7: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

S Guideline mô tả cách định nghĩa và cách đo các khối u

đặc ở bệnh nhân, thống nhất cách kết luận sự đáp ứng

của u sau điều trị

S Không áp dụng với u Lymphoma ác tính , vì đã có

guideline riêng.

S Quyền quyết định điều trị cuối cùng thuộc về BS Ung thư

tuỳ thuộc hoàn cảnh lâm sàng và bệnh lý

Page 8: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Phân loại tổn thương

S Các khối u, hạch ác tính tổn thương đo được và

không đo được

S Các tổn thương xương, tổn thương dạng nang Các

tổn thương đặc biệt.

Page 9: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Các tổn thương đo được

S Là các khối u có đường kính lớn nhất :

u đo trên CT scan ( bề dày lát cắt tối thiểu 5 mm).

ng (u da).

u đo trên phim XQ (phổi).

S n,

đo trên CT scan).

S

.

Page 10: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Các tổn thương không đo

được

S

n từ 10 đến 15mm

S n thương c

o,

i

Page 11: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

n thương đặc biệt

S

, RF, cryotherapie…

Page 12: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

n thương đặc biệt

n thương xương:

S

c nhau trên CT, PETscan, XQ

S

S c

Page 13: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

n thương đặc biệt

ng nang:

S

nh.

S Thường thì các tổn thương dạng nang được mô tả vào kết quả nhưng không được cộng dồn để kết luận.

Page 14: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

n thương đặc biệt

c

Page 15: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Áp dụng

S

m (CT, PETscan, MRI…), cùng một protocol

S

hơn 10mm.

S

MRI

S

p PSA, CA 125)

Page 16: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Protocol chụp, theo dõi

Page 17: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

S Thời gian chụp:

S ,

S Sau điều trị thường sau baseline 6-8 tuần.

Page 18: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch đo

S : mm, cm…

Page 19: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch đo

S Tổn thương khối u: đo trục dài

Page 20: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch đo

Không đo qua phần có nhu mô lành

Page 21: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch đo

Khối ngấm thuốc dạng viền

Đo hết viền ngấm thuốc

Page 22: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch đo

Baseline Follow up

Luôn đo trục dài nhất, có thể không

cùng hướng với baseline

Page 23: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch đo

Page 24: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch đo

Đúng Sai

Page 25: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch đo

Đo trục dài của tổn thương, dù có xuất hiện hoại tử, hang bên trong

Tuy nhiên nếu số đo tổng không tương ứng với sự đáp ứng của bệnh nhân,

cần cân nhắc và có thể đo như tổn thương phân mảnh

Page 26: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch đo

Đo ở thì bộc lộ rõ nhất tổn thương và số lượng tổn thương

Page 27: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch đo

Đo ở thì bộc lộ rõ nhất tổn thương và số lượng tổn thương

Page 28: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch đo

S Tổn thương hạch di căn: đo trục ngắn

VD: Trục ngắn của hạch: 10,6mm

hạch bệnh lý,

Không phải là tổn thương đo được

Page 29: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Page 30: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch đo

S

nh

S

c 0mm

Page 31: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Page 32: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Các tổn thương phân mảnh

i

Page 33: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Các tổn thương hợp lại

i chung.

Page 34: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Page 35: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ng

nh nhân:

c trên Baseline

Page 36: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ng

n thương: Từ các tổn thương đo được, ta phân thành hai nhóm:

n thương).

i.

- t kê.

-

t kê.

- n thương

- n vẫn nên đo nếu có thể.

Page 37: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ng của các tổn

thương đích

Các tổn thương đích:

S Cộng các kích thước của tổn thương đích, sau đó

so sánh với Baseline.

S Tính tỷ lệ phần trăm thay đổi.

Page 38: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch

S

ch < 10mm

Page 39: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch

S

ch < 10mm

S

i baseline

Page 40: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Page 41: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch

S

ch < 10mm

S

i baseline

S Progressive Disease (PD): Tiến triển:

i

Page 42: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

ch

S

ch < 10mm

S

i baseline

S Progressive Disease (PD): Tiến triển:

i

S Stable Disease (SD) : Ổn định: PR< SD< PD

Page 43: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Page 44: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Page 45: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Page 46: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

c

ch

S

n <

10mm

Page 47: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

c

ch

S

n <

10mm

S - -

ch

Page 48: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

c

ch

S

n <

10mm

S - -

ch

S

PD).

Page 49: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Progressive Disease (PD) và xuất hiện tổn thương mới

Page 50: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Progressive Disease (PD)

Page 51: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị
Page 52: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

i:

S Sự xuất hiện các tổn thương mới tương đương với sự

phát triển của bệnh.

S Kết luận một tổn thương mới cần cân nhắc hết sức thận

trọng, đặc biệt trong trường hợp các tổn thương cũ đang

hoặc biến mất hoàn toàn.

Page 53: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

i:

S Nếu tổn thương không thực sự rõ ràng, cần theo dõi

thêm

Page 54: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

i:

S Trường hợp baseline không mô tả: vd không được chụp

MRI não, theo dõi sau 3 tháng có chụp não mà thấy tổn

thương vẫn được coi là tổn thương mới.

Page 55: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Kết luận

Page 56: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Kết luận

Page 57: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Kết luận

Page 58: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Kết luận

Page 59: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Mẫu kết quả Recist 1.1S Hành chính

S Kết quả:

So sánh với baseline hoặc với ngày D:

STổn thương đích

S 1. Mô tả tổn thương, Vị trí, kích thước X mm, vs Y mm

S 2.

S 3.

S 4.

S 5.

STổn thương không đích-

-

-

-…..

STổn thương mới:

SCác tổn thương khác không liên quan với bệnh.

S Kết luận:

So với phim chụp ngày: giảm X% thể tích toàn bộ các tổn thương đích, giảm Y% thể tích toàn bộ các tổn thương không đích. Không thấy tổn thương mới.

Ví dụ: PR +PR +No = PR

Page 60: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Ví dụ minh hoạ.

S Thực hành trên PAC

VD:

1. Bn Phan Thị Thu Hà

2. Bn Trần Thị Hồng Vinh

Page 61: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

Kết luận

S Cần chỉ định theo dõi đúng thời điểm

S Cần chụp đúng theo Protocol

S So sánh với phim chụp trước, sử dụng các công cụ của

PAC, đọc kết quả theo mẫu.

S Đánh giá và điều chỉnh phương pháp điều trị nếu cần.

Page 62: Recist 1.1: PP đánh giá sự đáp ứng của khối u đặc sau điều trị

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!