research findings

28
Thúc đẩy từ thiện doanh nghiệp và hợp tác giữa khu vực xã hội dân sự và doanh nghiệp ở Việt Nam Đánh giá nhanh môi trường pháp lý và chính sách Nhóm nghiên cứu: Hàn Mạnh Tiến Nguyễn Thị Thu Lê Thị Hải Yến

Upload: thanh-nguyen

Post on 16-Apr-2017

71 views

Category:

Government & Nonprofit


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Research findings

Thúc đ y t thi n doanh nghi p và h p tác gi a khu v c ẩ ừ ệ ệ ợ ữ ựxã h i dân s và doanh nghi p Vi t Namộ ự ệ ở ệ

Đánh giá nhanh môi tr ng ườpháp lý và chính sách

Nhóm nghiên c u:ứHàn M nh Ti nạ ế

Nguy n Th Thuễ ịLê Th H i Y nị ả ế

Page 2: Research findings

C u trúc bài trình bàyấ1. B i c nh nghiên c uố ả ứ2. M c đích nghiên c uụ ứ3. M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ6. H n ch c a nghiên c uạ ế ủ ứ7. K t qu nghiên c uế ả ứ8. Khuy n ngh chính sáchế ị

Page 3: Research findings

1. B i c nh nghiên c uố ả ứ

S phát tri n và nh ng đóng góp to l n c a các t ự ể ữ ớ ủ ổch c XHDS trong ti n trình phát tri n chung c a đ t ứ ế ể ủ ấn cướ

Khó khăn c a các t ch c XHDS trong vi c huy đ ng ủ ổ ứ ệ ộngu n l c đ ho t đ ng và phát tri nồ ự ể ạ ộ ể

M i quan tâm và đóng góp c a c ng đ ng các doanh ố ủ ộ ồnghi p cho các ho t đ ng t thi n ngày càng tăngệ ạ ộ ừ ệ

Page 4: Research findings

2. M c đích nghiên c uụ ứ

Nghiên c u chính sách này tr l i 2 câu h i:ứ ả ờ ỏ

1.Môi tr ng pháp lý và chính sách hi n hành đang t o ườ ệ ạra nh ng c h i và thách th c nào đ i v i ho t đ ng t ữ ơ ộ ứ ố ớ ạ ộ ừthi n c a các doanh nghi p Vi t Nam?ệ ủ ệ ệ2.Các t ch c XHDS c a Vi t Nam đang g p nh ng khó ổ ứ ủ ệ ặ ữkhăn và thu n l i nào v m t chính sách đ có th huy ậ ợ ề ặ ể ểđ ng các ngu n h tr t các doanh nghi p trong n c ộ ồ ỗ ợ ừ ệ ướcho s phát tri n c a khu v c này?ự ể ủ ự

Page 5: Research findings

3. M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả

1) T thi n doanh nghi p (TTDN): ừ ệ ệ Là công tác t thi n do ừ ệDN th c hi n, bao g m nh ng ho t đ ng DN tài tr , ho c h tr ự ệ ồ ữ ạ ộ ợ ặ ỗ ợth c hi n nh m gi i quy t t n g c m t v n đ xã h i nào đó. TTDN ự ệ ằ ả ế ậ ố ộ ấ ề ộkhông mang l i l i ích tr c ti p trong kinh doanh, nh ng có mang l i ạ ợ ự ế ư ạl i ích gián ti p cho DN.ợ ế

2) Các t ch c xã h i dân s : ổ ứ ộ ự là t ch c c a nh ng ng i ổ ứ ủ ữ ườho t đ ng phi nhà n c không nh m m c tiêu l i nhu n cũng nh ạ ộ ướ ằ ụ ợ ậ ưtìm ki m quy n l c qu n lý. Các t ch c này hi n di n trong đ i ế ề ự ả ổ ứ ệ ệ ờs ng công c ng, đ i di n th hi n l i ích và giá tr c a thành viên ố ộ ạ ệ ể ệ ợ ị ủc a mình ho c c a nh ng ng i khác, và thành l p d a trên c s ủ ặ ủ ữ ườ ậ ự ơ ởđ o đ c, văn hóa, tôn giáo ho c t thi n ạ ứ ặ ừ ệ

3) Các t ch c xã h i VN: ổ ứ ộ ở (i) các t ch c chính tr - xã h i; (ii) ổ ứ ị ộCác t ch c xã h i- ngh nghi p; (iii) Các t ch c khoa h c - công ngh ổ ứ ộ ề ệ ổ ứ ọ ệngoài công l p; (iv) Các quỹ xã h i, quỹ t thi n; (v) Các c s b o tr xã ậ ộ ừ ệ ơ ở ả ợh i; (vi) Các t ch c c ng đ ng (TCCĐ)ộ ổ ứ ộ ồ

Page 6: Research findings

4. Đ i t ng và ph m vi nghiên ố ượ ạc uứ

Page 7: Research findings

Nghiên c u tài li uứ ệLink t i t p đính kèm 1ớ ệ

Ph ng v n sâuỏ ấ

5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ

Lo i hình ạ S l ng ố ượT ch c ổ ứXHDS

T ch c ổ ứ KHKT ngoài công l pậ 07

H i ngh nghi pộ ề ệ 02

Quỹ (t thi n, xã h i)ừ ệ ộ 02

C s BTXH ngoài công l pơ ở ậ 02

Nhóm không chính th cứ 04

Doanh

nghi pệDoanh nghi p nhà n cệ ướ 01

Doanh nghi p t nhânệ ư 02

Công ty c ph nổ ầ 09

Công ty trách nhi m h u h nệ ữ ạ 05

T ngổ 34

22 t ch c tham gia, ghi ổ ứnh n 14 ý ki n đóng gópậ ế

Th o lu n nhómả ậ

Page 8: Research findings

6. H n ch c a nghiên c uạ ế ủ ứ

Nghiên c u t p trung t ng h p và phân tích văn b n, ứ ậ ổ ợ ảtrong m t th i gian ng nộ ờ ắ

Đ i t ng nghiên c u (DN và t ch c XHDS) ch a đ ố ượ ứ ổ ứ ư ủr ng v i s l ng tham gia ch a đ l n ộ ớ ố ượ ư ủ ớ ch có ý ỉnghĩa minh h a cho các phân tích t ng quan tài li u ọ ổ ệc a nghiên c u, ch a đ đ đ i di n đ khái quát ủ ứ ư ủ ể ạ ệ ểm t v n đ chung nào đóộ ấ ề

Ph ng pháp t ng quan tài li u g p nhi u khó khăn ươ ổ ệ ặ ềdo các quy đ nh n m r i rác nhi u văn b n lu t ị ằ ả ở ề ả ậkhác nhau, v i các các đ pháp lý khác nhau, và đ c ớ ộ ượs a đ i b sung nhi u l n ử ổ ổ ề ầ

Page 9: Research findings

7. K t qu nghiên c uế ả ứ7.1. Môi tr ng pháp lý và chính sách liên quan đ n DN ườ ếlàm t thi nừ ệ

Các văn b n pháp lu t và chính sách liên quan chínhả ậ11. Lu t Doanh nghi p 2014 (ậ ệ 68/2014/QH13)

Ngh đ nh 96/2015 (96/2015/NĐ-CP)ị ị2. Lu t thu thu nh p doanh nghi p 2008 (14/2008/QH12) ậ ế ậ ệ3. Lu t thu thu nh p doanh nghi p (s a đ i) 2013, s 32/2013/QH13) ậ ế ậ ệ ử ổ ố

Ngh đ nh 218/2013/NĐ-CP ị ị Thông t 78/2014/TT-BTC ư

4. Lu t s a đ i các Lu t v thu 71/2014/QH13 ậ ử ổ ậ ề ế Ngh đ nh 12/2015/NĐ-CP ị ị Thông t 96/2015/TT-BTC ư

5. Lu t thu giá tr gia tăng s 13/2008/QH12, ban hành ngày 3/6/2008 ậ ế ị ố6. Lu t thu xu t nh p kh u 45/2005/QH11, ban hành năm 2005 ậ ế ấ ậ ẩ7. Văn b n h p nh t 19/VBHN-VPQH, năm 2014 ả ợ ấ8. Lu t thu thu nh p cá nhân s 04/2007/QH12, ngày 21/11/2007 ậ ế ậ ố

Thông t s 111/2013/TT-BTC ư ố Thông t s 92/2015/TT-BTC ư ố

Link t i t p đính kèm 02 “m t vài n i dung liên quan”ớ ệ ộ ộ

Page 10: Research findings

1) Có tính khuy n khích cao đ i v i nh ng DN làm t thi n và ho t ế ố ớ ữ ừ ệ ạđ ng vì m c đích c ng đ ng: Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng đ c ộ ụ ộ ồ ạ ề ỉ ố ượ ượh ng u đãi đ c quy đ nh t ng đ i rõ ràng, lĩnh v c đ c u ưở ư ượ ị ươ ố ự ượ ưđãi r ngộ

2) Các kho n thu t tài tr , vi n tr , t các ho t đ ng s n xu t kinh ả ừ ợ ệ ợ ừ ạ ộ ả ấdoanh các s n ph m thi t y u ph c v ho t đ ng c u tr , vi n tr ả ẩ ế ế ụ ụ ạ ộ ứ ợ ệ ợnhân đ o, đ u t s n xu t kinh doanh các vùng đ c bi t khó ạ ầ ư ả ấ ở ặ ệkhăn ho c s d ng lao đ ng là nh ng ng i y u th trong xã h i. ặ ử ụ ộ ữ ườ ế ế ộ

2 Nh n đ nh chung v các VBPL và chính sách liên quanậ ị ề

7. K t qu nghiên c uế ả ứ7.1. Môi tr ng pháp lý và chính sách liên quan đ n DN ườ ếlàm t thi nừ ệ

Page 11: Research findings

3) Các khuy n khích đ c n m r i rác nhi u văn b n lu t, ế ượ ằ ả ở ề ả ậ

ngh đ nh, thông t h ng d n ..., l i th ng xuyên b ị ị ư ướ ẫ ạ ườ ổsung, s a đ i, thay đ i nên r t khó khăn đ n m b t và ử ổ ổ ấ ể ắ ắth c hi n. Th i gian t khi có lu t đ n khi ban hành thông ự ệ ờ ừ ậ ết h ng d n th c hi n th ng kéo dài.ư ướ ẫ ự ệ ườ

4) Vi c quy đ nh quá c th trong Lu t v t l ph n trăm, s ệ ị ụ ể ậ ề ỷ ệ ầ ốl ng lao đ ng là các đ i t ng y u th sẽ r t khó th c thi ượ ộ ố ượ ế ế ấ ựvà ch a khuy n khích và ch a đ m b o công b ng đ i v i ư ế ư ả ả ằ ố ớcác doanh nghi p tuy n d ng lao đ ng là ng i y u th ít ệ ể ụ ộ ườ ế ếh n s lao đ ng quy đ nh trong Lu t v các lao đ ng nàyơ ố ộ ị ậ ề ộ

7. K t qu nghiên c uế ả ứ7.1. Môi tr ng pháp lý và chính sách liên quan đ n DN ườ ếlàm t thi nừ ệ

Page 12: Research findings

5) Các văn b n pháp lu t v n đ c xây d ng theo cách ti p ả ậ ẫ ượ ự ếc n cũ - li t kê nh ng vi c c th “đ c khuy n khích” ậ ệ ữ ệ ụ ể ượ ếthay vì ti p c n theo h ng “đ c làm các vi c pháp lu t ế ậ ướ ượ ệ ậkhông c m” và đi u ch nh theo hành vi. Do v y, các văn ấ ề ỉ ậb n này không th theo k p s phong phú, đa d ng c a ả ể ị ự ạ ủth c ti n, m i l n s a đ i, b sung l i thêm ho c b t các ự ễ ỗ ầ ử ổ ổ ạ ặ ớvi c, các ho t đ ng c th (ví d Thông t 96/2015 v ệ ạ ộ ụ ể ụ ư ềthu thu nh p doanh nghi p b sung thêm 2 ho t đ ng so ế ậ ệ ổ ạ ộv i h ng d n tr c đó là: tài tr cho giáo d c ngh ớ ướ ẫ ướ ợ ụ ềnghi p và làm c u dân sinh).ệ ầ

7. K t qu nghiên c uế ả ứ7.1. Môi tr ng pháp lý và chính sách liên quan đ n DN làm t ườ ế ừthi nệ

Page 13: Research findings

6) Trình t , th t c đ đ c h ng u đãi thu thu nh p ự ủ ụ ể ượ ưở ư ế ậdoanh nghi p ch a đ c h ng d n đ y đ , còn nhi u b t ệ ư ượ ướ ẫ ầ ủ ề ấh p lý và ph c t p, t o tâm lý e ng i, nh t là trong ho t ợ ứ ạ ạ ạ ấ ạđ ng mang tính t thi n.ộ ừ ệ

7) Các kho n chi tài tr cho các đ i t ng chính sách, tài tr ả ợ ố ượ ợcho nghiên c u khoa h c ch a đ c h ng d n c th , mà ứ ọ ư ượ ướ ẫ ụ ểđ n c p thông t (Thông t 78/2014/TT-BTC) cũng ch ế ấ ư ư ỉh ng d n th c hi n “theo các quy đ nh c a pháp lu t”. ướ ẫ ự ệ ị ủ ậĐi u này đ ng nghĩa v i vi c không th th c hi n đ c.ề ồ ớ ệ ể ự ệ ượ

7. K t qu nghiên c uế ả ứ7.1. Môi tr ng pháp lý và chính sách liên quan đ n DN ườ ếlàm t thi nừ ệ

Page 14: Research findings

8) T t c các quy đ nh v mi n, gi m, kh u tr các lo i thu ấ ả ị ề ễ ả ấ ừ ạ ếđ u ch đi u ch nh đ i v i “các t ch c đ c thành l p ề ỉ ề ỉ ố ớ ổ ứ ượ ậtheo quy đ nh c a pháp lu t”, đ c hi u là các t ch c có ị ủ ậ ượ ể ổ ứt cách pháp nhân.Vi c nh n tài tr t các t ch c PCPQT ư ệ ậ ợ ừ ổ ứcũng đòi h i các t ch c vi t nam ph i đ c" thành l p ỏ ổ ứ ệ ả ượ ậtheo quy đ nh c a pháp lu t" (Ngh đ nh 93/2009/NĐ-ị ủ ậ ị ịCP). Nh v y, hàng trăm nghin các t ch c c ng đ ng, v ư ậ ổ ứ ộ ồ ềph ng di n pháp lý, không đ c quy n nh n b t kỳ các ươ ệ ượ ề ậ ấkho n tài tr chính th c nào t các ngu n trong và ngoài ả ợ ứ ừ ồn c.ướ

2

7. K t qu nghiên c uế ả ứ7.1. Môi tr ng pháp lý và chính sách liên quan đ n DN ườ ếlàm t thi nừ ệ

Page 15: Research findings

Các phát hi n t góc đ th c ti nệ ừ ộ ự ễ

1) Các doanh nghi p ý th c sâu s c h n, quan tâm nhi u h n và đóng ệ ứ ắ ơ ề ơgóp đáng k cho ho t đ ng t thi n, nhân đ o.ể ạ ộ ừ ệ ạ

2) S hi u bi t c a các doanh nghi p v các chính sách u đãi c a ự ể ế ủ ệ ề ư ủnhà n c liên quan đ n t thi n doanh nghi p là r t h n ch . Vi c ướ ế ừ ệ ệ ấ ạ ế ệv n d ng trong th c ti n các chính sách này h u nh không có.ậ ụ ự ễ ầ ư

3) Các doanh nghi p hi u bi t không đ y đ v các t ch c XHDS, ệ ể ế ầ ủ ề ổ ứthi u các thông tin v ho t đ ng c a XHDS, ch a có s tin c y đ i ế ề ạ ộ ủ ư ự ậ ốv i khu v c nàyớ ự

3

7. K t qu nghiên c uế ả ứ7.1. Môi tr ng pháp lý và chính sách liên quan đ n DN ườ ếlàm t thi nừ ệ

Page 16: Research findings

Các đ xu t c a DN đ c i thi n môi tr ng pháp lý và chính ề ấ ủ ể ả ệ ườsách

1) C n đ c cung c p đ y đ thông tin, thành l p các di n đàn, các hình ầ ượ ấ ầ ủ ậ ễth c giao l u khác nhau gi a khu v c doanh nghi p và khu v c XHDS, ứ ư ữ ự ệ ựđ có th hi u bi t và chia s , t o n n móng cho s tin c y và h p tác. ể ể ể ế ẻ ạ ề ự ậ ợ

2) Các u đãi v thu cho ho t đ ng t thi n c n đ c th ng nh t và ư ề ế ạ ộ ừ ệ ầ ượ ố ất ng h p m t tài li u c th , đ c in và ph bi n cùng lúc v i các ổ ợ ở ộ ệ ụ ể ượ ổ ế ớth t c thành l p doanh nghi p. Các c quan thu , các t ch c XHDS, ủ ụ ậ ệ ơ ế ổ ứcác hi p h i doanh nghi p, các ph ng ti n thông tin đ i chúng ệ ộ ệ ươ ệ ạth ng xuyên tuyên truy n, ph bi n, truy n thông v các chính sách ườ ề ổ ế ề ềkhuy n khích doanh nghi p làm t thi n. ế ệ ừ ệ

4

7. K t qu nghiên c uế ả ứ7.1. Môi tr ng pháp lý và chính sách liên quan đ n DN ườ ếlàm t thi nừ ệ

Page 17: Research findings

3) Đ n gi n hóa các th t c, gi y t khi quy t toán các kho n chi. Lo i ơ ả ủ ụ ấ ờ ế ả ạb các ch ng nh n mang tính trung gian c a các t ch c trung gian ỏ ứ ậ ủ ổ ứ(c quan có ch c năng ti p nh n tài tr ) trong các th t c h ch toán, ơ ứ ế ậ ợ ủ ụ ạquy t toán.ế

4) H ng d n chi ti t các th t c gi y t cho các kho n chi tài tr (chi ướ ẫ ế ủ ụ ấ ờ ả ợtài tr nghiên c u khoa h c, chi tài tr đ i t ng chính sách) mà cho ợ ứ ọ ợ ố ượđ n nay m i ch đ c h ng d n chung chung “theo các quy đ nh ế ớ ỉ ượ ướ ẫ ịc a pháp lu t”.ủ ậ

5) C n có nh ng nghiên c u sâu h n và toàn di n h n v nh ng kho ng ầ ữ ứ ơ ệ ơ ề ữ ảtr ng gi a chính sách và th c ti n trong ho t đ ng t thi n doanh ố ữ ự ễ ạ ộ ừ ệnghi p và phát tri n b n v ng khu v c XHDS Vi t Nam.ệ ể ề ữ ự ở ệ

4

7. K t qu nghiên c uế ả ứ7.1. Môi tr ng pháp lý và chính sách liên quan đ n DN ườ ếlàm t thi nừ ệ

Các đ xu t c a DN đ c i thi n môi tr ng pháp lý và ề ấ ủ ể ả ệ ườchính sách

Page 18: Research findings

Hi u rõ tôn ch , m c đích và các ho t đ ng c a ể ỉ ụ ạ ộ ủcác t ch c này;ổ ứ

Có b ng ch ng đ tin vào tính minh b ch, hi u ằ ứ ể ạ ệqu c a t ch c; ả ủ ổ ứ

Uy tín c a nh ng ng i lãnh đ o T ch c đ c ủ ữ ườ ạ ổ ứ ượkh ng đ nh; ẳ ị

Có d án/ ch ng trình c th ;ự ươ ụ ể Có k ho ch ho t đ ng trung h n phù h p v i ế ạ ạ ộ ạ ợ ớ

mong mu n c a công ty. ố ủ

5

7. K t qu nghiên c uế ả ứ7.1. Môi tr ng pháp lý và chính sách liên quan đ n DN ườ ếlàm t thi nừ ệ

Các đ xu t c a DN đ i v i t ch c XHDSề ấ ủ ố ớ ổ ứ

Page 19: Research findings

T ch cổ ứ Chính sách đi u ềch nhỉ

Nh n đ nhậ ị

H iộ Ngh đ nh ị ị45/2010/NĐ-CP

- Đ nh nghĩa xác l p tính ch t phi l i nhu n c a H iị ậ ấ ợ ậ ủ ộ- Quy n h n c a H i đ y đ và r ng rãiề ạ ủ ộ ầ ủ ộ- Th t c thành l p quá ph c t pủ ụ ậ ứ ạ- Ch a có h ng d n v ho ch toán, k toán, s d ng hóa đ n, ch ng tư ướ ẫ ề ạ ế ử ụ ơ ứ ừ

T ch c Khoa ổ ứh c – công ọngh ệ

Lu t KHCN 2013ậNgh đ nh ị ị08/2014/NĐ-CP

-Không có đi u kho n kh ng đ nh tính ch t phi l i nh nề ả ẳ ị ấ ợ ậ-H n ch v các lĩnh v c và n i dung ho t đ ng đ i v i t ch c do cá nhân ạ ế ề ự ộ ạ ộ ố ớ ổ ứthành l pậ-Không quy đ nh, h ng d n v thu , chi tiêu, k toán, th ng kêị ướ ẫ ề ế ế ố

Quỹ (xã h i, t ộ ừthi n)ệ

Ngh đ nh ị ị30/2012/NĐ-CP

-Đ a v pháp lý đ c xác đ nh rõ ràng, có t cách pháp nhân ị ị ượ ị ư-Là t ch c phi chính ph và phi l i nhu nổ ứ ủ ợ ậ-Yêu c u v n thành l p tăng lên đáng k so v i tr c ầ ố ậ ể ớ ướ-Quy đ nh các ngu n thu đ y đ và r ng rãiị ồ ầ ủ ộ- Yêu c u v qu n lý tài chính rõ ràng, ch t chẽầ ề ả ặ

Các t ch c ổ ứBTXH ngoài công l pậ

Ngh đ nh ị ị81/2012/NĐ-CP

-Không có đi u kho n xác đ nh đ a v pháp lýề ả ị ị ị-Ngu n thu đ c quy đ nh đ y đ và r ng rãiồ ượ ị ầ ủ ộ- Ch a có h ng d n chi ti t v ch đ ho ch toán, k toán, qu n lý tài chínhư ướ ẫ ế ề ế ộ ạ ế ả

T ch c c ng ổ ứ ộđ ngồ

Ch a cóư

Các VBPL liên quan và m t ộ số nh n đ nh t ng ngậ ị ươ ứ1

7. K t qu nghiên c uế ả ứ7.2. Môi tr ng pháp lý và chính sách đi u ch nh ho t đ ng c a ườ ề ỉ ạ ộ ủcác t ch c XHDSổ ứ

Page 20: Research findings

1) Khó khăn và gi m sút v tài chính, xu h ng ti p c n và kêu g i tài tr t ả ề ướ ế ậ ọ ợ ừkhu v c doanh nghi p tr nên c p thi tự ệ ở ấ ế

- C h i tài tr ngày càng ít và d ki n tài tr không hoàn l i cho VN sẽ gi m ơ ộ ợ ự ế ợ ạ ả- XHDS đang tìm cách đa d ng hóa ngu n tài chính, ti p c n ngu n tài tr m i, ạ ồ ế ậ ồ ợ ớ

bao g m vi c h p tác ch t chẽ v i khu v c t nhân, tr thành DNXH, và cung ồ ệ ợ ặ ớ ự ư ởc p d ch v t v nấ ị ụ ư ấ

2) C n thi t ph i chia s thông tin, tăng c ng hi u bi t v doanh nghi p, ầ ế ả ẻ ườ ể ế ề ệcũng nh nâng cao năng l c qu n lý, truy n thông, …ư ự ả ề

- R t ítấ các t ch c ổ ứ PCPVN nh n đ c ngu n h tr ậ ượ ồ ỗ ợ và h p tác t ợ ừ doanh nghi pệ trong n c.ướ

- M t s t ch c đang đ c DN h tr cho r ng h p tác v i DN không d , vì: i) ộ ố ổ ứ ượ ỗ ợ ằ ợ ớ ễkhó ti p c n thông tin v c h i h p tác, và ii) khó đáp ng các yêu c u đ t ra ế ậ ề ơ ộ ợ ứ ầ ặtrong quá trình xúc ti n h p tácế ợ

2 Các phát hi n t góc đ th c ti nệ ừ ộ ự ễ

7. K t qu nghiên c uế ả ứ7.2. Môi tr ng pháp lý và chính sách đi u ch nh ho t đ ng c a ườ ề ỉ ạ ộ ủcác t ch c XHDSổ ứ

Page 21: Research findings

3) Các t ch c PCPVN thi u văn b n h ng d n, không đ c ph bi n và ổ ứ ế ả ướ ẫ ượ ổ ết p hu n, đào t o v thu , qu n lý tài chính, ho ch toánậ ấ ạ ề ế ả ạ

- S hi u bi t v thu , ho ch toán, k toán, hóa đ n, ch ng t c a đa ự ể ế ề ế ạ ế ơ ứ ừ ủph n các t ch c XHDS còn h n chầ ổ ứ ạ ế

4) Khó khăn trong th c thi các văn b n pháp lu t hi n hành đ i v i các t ự ả ậ ệ ố ớ ổch c XHDSứ

- Vi c c p phép thành l p v i th t c r m rà, kéo dài, khó khăn ệ ấ ậ ớ ủ ụ ườ- Vi c không th ng nh t trong cách hi u v m t s câu ch trong các ệ ố ấ ể ề ộ ố ữ

văn b n pháp lý, gây khó khăn cho ho t đ ng c a các t ch cả ạ ộ ủ ổ ứ5) M t s quy đ nh v đi u ki n ho t đ ng cho các T ch c XHDS còn ch a ộ ố ị ề ề ệ ạ ộ ổ ứ ư

phù h p v i th c ti nợ ớ ự ễ

3 Các phát hi n t góc đ th c ti nệ ừ ộ ự ễ

7. K t qu nghiên c uế ả ứ7.2. Môi tr ng pháp lý và chính sách đi u ch nh ho t đ ng c a ườ ề ỉ ạ ộ ủcác t ch c XHDSổ ứ

Page 22: Research findings

8. Khuy n ngh chính sáchế ị Tăng c ng hi u bi t và thay đ i nh n th c c a xã ườ ể ế ổ ậ ứ ủ

h i, v vai trò, trách nhi m và ho t đ ng c a t ch c ộ ề ệ ạ ộ ủ ổ ứXHDS C quan qu n lý c n có cái nhìn toàn di n và th ng nh t h n v ơ ả ầ ệ ố ấ ơ ề

XHDS; Ghi nh n và tôn vinh đóng góp c a t ch c, cá nhân trong ậ ủ ổ ứho t đ ng c ng đ ngạ ộ ộ ồ

T ch c XHDS c n đ c h tr ho c ch đ ng xây d ng và th c ổ ứ ầ ượ ỗ ợ ặ ủ ộ ự ựhi n các ch ng trình truy n thông đ t o d ng hình nh, tăng ệ ươ ề ể ạ ự ảc ng hi u bi t và nâng cao nh n th c đúng đ n c a XH v vai trò, ườ ể ế ậ ứ ắ ủ ềtrách nhi m và các c ng hi n c a mìnhệ ố ế ủ

C n t o ra s liên k t gi a các t ch c XHDS v i nhau, theo khu v c ầ ạ ự ế ữ ổ ứ ớ ựđ a lý ho c theo lĩnh v c ho t đ ngị ặ ự ạ ộ

T ch c PCP qu c t đóng vai trò quan tr ng trong h p tác và v n ổ ứ ố ế ọ ợ ậđ ng các c quan chính ph đ t ch c di n đàn các t ch c xã h i ộ ơ ủ ể ổ ứ ễ ổ ứ ộhàng năm

Page 23: Research findings

B sung, s a đ i và hoàn thi n các quy đ nh v thu , tài ổ ử ổ ệ ị ề ếchính, trách nhi m xã h i và vinh danh DN nh m khuy n ệ ộ ằ ếkhích các DN đóng góp t thi n, h tr c ng đ ngừ ệ ỗ ợ ộ ồ S a đ i, b sung đi u 9 - Lu t thu thu nh p doanh nghi p v các ử ổ ổ ề ậ ế ậ ệ ề

kho n đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thuả ượ ừ ị ậ ị ế Lo i b yêu c u m t s kho n chi b t bu c ph i thông qua “các c ạ ỏ ầ ộ ố ả ắ ộ ả ơ

quan có ch c năng huy đ ng tài tr ”ứ ộ ợ H ng d n trình t , th t c và yêu c u h ch toán, k toán đ i v i ướ ẫ ự ủ ụ ầ ạ ế ố ớ

kho n chi tài tr nghiên c u khoa h .ả ợ ứ ọ B sung Quy ch qu n lý t ch c xét tôn vinh danh hi u và trao gi i ổ ế ả ổ ứ ệ ả

th ng cho doanh nhân và doanh nghi pưở ệ Đ ngh trên các website c a c quan qu n lý nhà n c, c quan ề ị ủ ơ ả ướ ơ

thu , hi p h i doanh nghi p có riêng chuyên m c ph bi n ki n ế ệ ộ ệ ụ ổ ế ếth c pháp lu t liên quan đ n t thi n DNứ ậ ế ừ ệ

8. Khuy n ngh chính sáchế ị

Page 24: Research findings

Nâng cao năng l c cho các t ch c XHDS, t o các ti n đ c n thi t ự ổ ứ ạ ề ề ầ ếđ khu v c XHDS tr thành m t khu v c phát tri n b n v ng, ể ự ở ộ ự ể ề ữtăng c ng hi u bi t v h p tác v i DN:ườ ể ế ề ợ ớ Các t ch c PCPVN, có đ năng l c và kinh nghi m ho t đ ng, c n tr ổ ứ ủ ự ệ ạ ộ ầ ở

thành nòng c t cho vi c nâng cao năng l c c a các t ch c XHDS khác; ố ệ ự ủ ổ ứ Các t ch c PCPQT h tr tri n khai vi c "đánh giá nhu c u đào t o, nâng ổ ứ ỗ ợ ể ệ ầ ạ

cao năng l c " cho các t ch c XHDS trong giai đo n phát tri n m i; ự ổ ứ ạ ể ớ Khuy n khích các c s đào t o, các doanh nghi p, các khóa kh i nghi p ế ơ ở ạ ệ ở ệ

t i các tr ng đ i h c, thu hút và có ch đ gi m phí cho các thành viên ạ ườ ạ ọ ế ộ ảc a t ch c XHDSủ ổ ứ

Khuy n khích và h tr vi c chuy n đ i c s BTXH, quỹ sang thành ế ỗ ợ ệ ể ổ ơ ởDNXH theo tinh th n Lu t doanh nghi p 2014 và Ngh đ nh 96/2015/NĐ-ầ ậ ệ ị ịCP

8. Khuy n ngh chính sáchế ị

Page 25: Research findings

Xác l p chính th c đ a v pháp lý và vai trò, trách nhi m ậ ứ ị ị ệc a XHDS trong s phát tri n kinh t và xã h i VN và ủ ự ể ế ộhoàn thi n khung pháp lý đ m b o cho khu v c XHDS ệ ả ả ựho t đ ng chính danh, minh b ch và bình đ ngạ ộ ạ ẳ C quan Nhà n c ti p t c tham kh o ý ki n và hoàn ch nh Lu t v ơ ướ ế ụ ả ế ỉ ậ ề

H iộ Các t ch c XHDS tích c c tham gia vào vi c v n đ ng chính sách ổ ứ ự ệ ậ ộ

cho Lu t v H iậ ề ộ Khi ch a ban hành Lu t v H i, đ ngh Chính ph rà soát, b sung ư ậ ề ộ ề ị ủ ổ

và s a đ i 4 ngh đ nh đi u ch nh t ch c và ho t đ ng c a 4 lo i ử ổ ị ị ề ỉ ổ ứ ạ ộ ủ ạhình t ch c H i, t ch c KH&CN, Quỹ, c s BTXHổ ứ ộ ổ ứ ơ ở

Đ i v i các t ch c c ng đ ng, c n ti p t c v n đ ng chính sách đ ố ớ ổ ứ ộ ồ ầ ế ụ ậ ộ ểchính ph s m ban hành m t văn b n c p ngh đ nh đ t o đi u ủ ớ ộ ả ấ ị ị ể ạ ềki n các t ch c này đăng ký ho t đ ng, có t cách pháp nhân và ệ ổ ứ ạ ộ ưđ m b o ho t đ ng c a các t ch c này phù h p v i quy đ nh pháp ả ả ạ ộ ủ ổ ứ ợ ớ ịlu tậ

8. Khuy n ngh chính sáchế ị

Page 26: Research findings

Nghiên c u ti p t c:ứ ế ụ Nghiên c u đa chi u v th c tr ng, xu h ng làm t thi n c a các ứ ề ề ự ạ ướ ừ ệ ủ

lo i hình doanh nghi p khác nhau, rào c n và khó khăn trong th c ạ ệ ả ựth chính sách trong quá trình làm t thi n doanh nghi pị ừ ệ ệ

Nghiên c u toàn di n h n v vai trò c a các t ch c XHDS, trong ứ ệ ơ ề ủ ổ ứvi c huy đ ng và s d ng ngu n tài tr cho m c tiêu phát tri n. ệ ộ ử ụ ồ ợ ụ ể

Đánh giá và tài li u hóa các th c ti n và mô hình h p tác gi a DN và ệ ự ễ ợ ữt ch c XHDS trong ch ng trình h tr phát tri n c ng đ ng ổ ứ ươ ỗ ợ ể ộ ồ

8. Khuy n ngh chính sáchế ị

Page 27: Research findings

Q & A

Ph n góp ý và th o lu nầ ả ậ

Page 28: Research findings

Xin c m n!ả ơ