riam.edu.vn  · web view2020. 7. 26. · b. .docx. c. .xps d. .pdf. ĐÁp Án: b. câu 017/ trong...

261
IU7 Câu 001/ Trong Microsoft Word 2010, để chuyển đổi đơn vị từ Inches sang Centimeters, người ta thực hiện: Vào File -> Option -> Display -> Advanced -> Show measurements in Unit of -> kích chọn Centimeters Vào File -> Option -> Display -> Advanced -> Show measurements in Unit of -> kích chọn Centimeters Vào File -> Option -> Advanced -> Display -> Show measurements in Unit of -> kích chọn Centimeters Vào File -> Option -> Advanced -> Display -> Show measurements in Unit of -> kích chọn Centimeters Đáp án: C Câu 002 / Trong Word 2010, với thao tác bấm phím chuột phải tại khung soạn thảo văn bản, người ta thực hiện: Xóa đối tượng Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng Chọn đối tượng In đối tượng Đáp án : B Câu 003/ Trong Microsoft Word 2010, muốn hiển thị trang in trên màn hình, người ta thực hiện: Vào File -> Print Vào File – View Onscreen Vào File – View Vào File -> Save & Send Đáp án : A Câu 003/ Trong Microsoft Word 2010, để chọn thư mục mặc định lưu file sau khi soạn thảo, người ta thực hiện: Vào File -> Option -> Save -> Server drafts location: -> kích chọn Browse Vào File -> Option -> Save -> AutoRecover file location: -> kích chọn Browse Vào File -> Option -> Save -> Default file location: -> kích chọn Browse Vào File -> Option -> Save -> Save files location: -> kích chọn Browse Đáp án: A

Upload: others

Post on 20-Jan-2021

19 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

IU7

Câu 001/ Trong Microsoft Word 2010, để chuyển đổi đơn vị từ Inches sang Centimeters, người ta thực hiện:

Vào File -> Option -> Display -> Advanced -> Show measurements in Unit of -> kích chọn Centimeters

Vào File -> Option -> Display -> Advanced -> Show measurements in Unit of -> kích chọn Centimeters

Vào File -> Option -> Advanced -> Display -> Show measurements in Unit of -> kích chọn Centimeters

Vào File -> Option -> Advanced -> Display -> Show measurements in Unit of -> kích chọn Centimeters

Đáp án: C

Câu 002 / Trong Word 2010, với thao tác bấm phím chuột phải tại khung soạn thảo văn bản, người ta thực hiện:

Xóa đối tượngMở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượngChọn đối tượngIn đối tượng

Đáp án : B

Câu 003/ Trong Microsoft Word 2010, muốn hiển thị trang in trên màn hình, người ta thực hiện:

Vào File -> PrintVào File – View OnscreenVào File – ViewVào File -> Save & Send

Đáp án : A

Câu 003/ Trong Microsoft Word 2010, để chọn thư mục mặc định lưu file sau khi soạn thảo, người ta thực hiện:

Vào File -> Option -> Save -> Server drafts location: -> kích chọn BrowseVào File -> Option -> Save -> AutoRecover file location: -> kích chọn BrowseVào File -> Option -> Save -> Default file location: -> kích chọn BrowseVào File -> Option -> Save -> Save files location: -> kích chọn Browse

Đáp án: A

Câu 005/ Trong Microsoft Word 2010, để viết “a bình phương”, sau khi chọn số 2 phía trái như trong hình vẽ, người ta sử dụng tổ hợp phím:

a2 -> a2

Page 2: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Ctrl + TShift + +Ctrl + Shift + =Alt + F8

Đáp án: C

Câu 006/ Trong Microsoft Word 2010, để thực hiện lệnh in 4 bản, người ta thực hiện:

Vào File -> Print và gõ 4 vào hộp CopiesNhấn tổ hợp phím Ctrl +P+4Vào File -> Properties và gõ số 4 vào hộp CopiesVào Home -> Print và gõ số 4 vào hộp Copies

Đáp án: A

Câu 007/ Trong Microsoft Word 2010, thao tác vào File -> Options -> Advanced -> Display -> Show measurements in Unit of -> kích chọn Centimeters, người ta thực hiện:

Chuyển đổi đơn vị từ Centimeters sang InchesChuyển đổi đơn vị từ Inches sang CentimetersChuyển đổi đơn vị từ Metres sang CentimetersChuyển đổi đơn vị từ Millimetres sang Centimeters

Đáp án: B

Câu 008/ Trong Microsoft Word 2010, để tăng kích cỡ của font, người ta sử dụng tổ hợp phím:

Ctrl + [Ctrl + ]Home + LCtrl + S

Đáp án : B

Câu 009 / Trong Word 2010, trong trường hợp định dạng đoạn (Paragraph), phát biểu nào sau đây là sai:

Chọn nút Center trên thanh công cụ canh đoạn hiện hành hoặc đã chọn vào giữa trangKhoảng cách canh cột mặc nhiên là ½ inchKhi đặt một nút canh cột nó sẽ có tác dụng trên tất cả các đoạn văn bản trong tài liệuHai loại canh lề đặc biệt là : First Line và Hanging trong paragraph

Đáp án: C

Câu 010/ Trong Word 2010, khi vào File > Option -> Save -> Default file location: -> kích chọn Browse, người ta thực hiện:

Xóa thư mục mặc định để chép file trước khi soạn thảoXóa thư mục mặc định lưu file sau khi soạn thảoChọn thư mục mặc định để chép file trước khi soạn thảoChọn thư mục mặc định lưu file sau khi soạn thảo

Đáp án: D

Page 3: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 011/ Trong Word 2010, để canh lề một đoạn, người ta thực hiện:

Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả để canh lề.Chọn nút Increase Indent trên thanh công cụKéo thả điểm canh lề trên thước ngangVào Format -> Paragraph, rồi chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation

Đáp án: A

Câu 012 / Trong Word 2010, để thực hiện định dạng hình ảnh với văn bản, sau khi ấn phím chuột phải vào hình ảnh, người ta lựa chọn:

AutoShapeFormat AutoShapeFormat PictureAuto Picture

Đáp án: C

Câu 013 / Trong Word 2010, để bỏ tính năng cảnh báo lỗi chính tả (spelling) khi đang gõ văn bản, người ta thực hiện:

Vào File -> Option -> Proofing -> bỏ chọn Check spelling as you typeVào File -> Option -> Proofing -> chọn Check spelling as you typeVào File -> Option -> Proofing -> chọn Checkgrammar with spellingVào File -> Option -> Proofing -> bỏ chọn Checkgrammar with spelling

Đáp án: A

Câu 014/ Trong Word 2010, để đổi kích thước cỡ của font chữ, thao tác nào sau đây là sai:

Quét khối văn bản, chọn số kích cỡ trong hộp font sizeQuét khối văn bản, nhấn chuột phải, chọn font cỡ font trong hộp thoạiQuét khối văn bản, chọn kích cỡ font trong hộp thoạiQuét khối văn bản, nhân số tương ứng với kích thước chữ mong muốn

Đáp án: B

Câu 015/ Trong Word 2010, để sao chép định dạng và áp đặt định dạng cho nhiều dòng không liên tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng:

Chọn Format Painter trên thanh ribbonChọn đúng nút Format trên thanh ribbonKhông thực hiện đượcSử dụng chức năng Copy và Paste trong shortcut menu nhiều lần cho nhiều dòng

Đáp án : A

Câu 016/ Trong Word 2010, mặc định file tài liệu được lưu với định dạng nào:

A. .DOCB. .DOCXC. .XPS

Page 4: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

D. .PDF

ĐÁP ÁN: B

Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Kết thúc đoạn văn bản hiện tại và bắt đầu một đoạn văn mớiTài liệu sẽ sang trang mớiĐoạn văn sẽ qua dòng mới nhưng chưa kết thúc đoạnNếu đã chia cột thì đoạn văn sẽ bị cắt qua cột mới

Đáp án: B

Câu 018/ Trong Word 2010, tổ hợp phím Alt + Enter có chức năng gì:

Kết thúc đoạn văn hiện tại và bắt đầu một đoạn văn mớiTài liệu sẽ sang trang mớiĐoạn văn sẽ qua dòng mới nhưng chưa kết thúc đoạnNếu đã chia cột thì đoạn văn sẽ bị cắt qua cột mới

Đáp án: B

Câu 019/ Trong Word 2010, khi vào File -> Options -> Save files in this format -> bấm chọn Word 97-2003 Document (*.doc) -> Bấm Save, người ta thực hiện:

Lưu file với định dạng .DOC của Word 2003Chọn file với định dạng .DOC của Word 2003Tìm file với định dạng .DOC của Word 2003Xóa file với định dạng .DOC của Word 2003

Đáp án: A

Câu 020/ Trong Word 2010, để nhập dữ liệu và di chuyển trong table, phát biểu nào sau đây là đúng:

Nhấn phím Tab để di chuyển qua ô kế tiếp, nhấn tổ hợp phím Shift + Tab để đi theo hướng ngược lại

Nhấn phím Enter để di chuyển qua ô kế tiếp, nhấn tổ hợp phím Shift + Enter để đi theo hướng ngược lại

Nhấn phím mũi tên phải để di chuyển qua ô kế tiếp, nhấn phím mũi tên trái để đi theo hướng ngược lại

Nhấn phím mũi tên lên để di chuyển qua ô kế tiếp, nhấn phím mũi tên xuống để đi theo hướng ngược lại

Đáp án : A

Câu 021/ Trong Word 2010, thuật ngữ Style có { nghĩa gì:

Cùng nghĩa với Style trong thế giới thời trang

Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất

Một loại tài liệu đặc biệtMột thành phần định dạng chỉ dùng trong trang web

Page 5: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án : B

Câu 022/ Trong Word 2010, khi lựa chọn như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Bật tính năng sao lưu tự động theo chu kz 10 phútTắt tính năng sao lưu tự động theo chu kz 10 phútThoát khỏi Microsoft Word 2010 sau 10 phútLưu dữ liệu và thoát khỏi Microsoft Word 2010 sau 10 phút

Đáp án : A

Câu 023/ Trong Word 2010, khi sửa đổi một tùy chọn định dạng trong một style, phát biểu nào sau đây là đúng:

Tất cả đoạn văn có cùng kiểu Style sẽ bị thay đổi định dạngChỉ đoạn văn đang chọn bị thay đổi định dạngChỉ những đoạn văn đang chọn mới bị thay đổiThay đổi định dạng cho toàn bộ các đoạn văn trong tất cả các tập tin Word có cùng định dạng

Đáp án: C

Câu 024 / Trong Word 2010, template mặc nhiên nào được dùng cho các tài liệu mới:

Blank.DotDefault.DOTDocument.DOTNormal.DOT

Đáp án: D

Câu 025 / Trong Word 2010, hộp thoại trong hình vẽ cho phép người ta thực hiện

Page 6: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đổi màu chữ SpeelingXóa chữ SpeelingTìm chữ SpeelingTìm chữ Speeling

Đáp án: D

Câu 026 / Trong Word 2010, để chọn nhiều đối tượng trên tài liệu, người ta thực hiện:

Chọn Select Object trên thanh công cụ, tìm các đối tượng cần chọn, nhấn Enter khi chọn xongGiữ phím Shift + Chọn mỗi đối tượngGiữ phím Ctrl + chọn mỗi đối tượngGiữ phím Alt + chọn mỗi đối tượng

Đáp án: B

Câu 027 / Trong Word 2010, các thuật ngữ Block Arrows, Stars and Banners, và Callouts có { nghĩa gì:

Các kiểu trò chơi xây dựng của trẻ emCác chủ đề Clip art trong bộ sưu tập Microsoft Clip GalleryCác chủ đề ShapesCác thuật ngữ kỹ thuật chưa xác định

Đáp án: C

Câu 028 / Trong Word 2010, khi bấm Add của hộp thoại trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Page 7: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Cho phép thay thế từ viết tắt “CNTT” bằng “Công nghệ Thông tin”Thay thế tất cả từ viết tắt “CNTT” bằng “Công nghệ Thông tin”Xóa tất cả từ viết tắt “CNTT”Tìm tất cả từ viết tắt “CNTT”

Đáp án: B

Câu 029 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây không phải là lợi điểm khi làm việc trong chế độOutline view:

Có thể thay cấu trúc tổng thể của các tài liệu dài bằng cách chỉ xem những mức tiêu đềCó thể dễ dàng sắp xếp lại thứ tự các đề mụcCó thể nâng câp hoặc giáng cấp tiêu đề trong tài liệuCó thể xem tài liệu trong ra sao trước khi in

Đáp án: D

Câu 030 / Trong Word 2010, ở chế độ tạo bảng (Table), muốn tách một ô thành nhiều ô, người ta thực hiện:

Table -> CellsTable tools -> Layout -> Split CellsTools -> LayoutChọn chuột phải – Split Cells

Page 8: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án: D

Câu 031 / Trong Word 2010, để Word nhận biết sau dấu chấm sẽ bắt đầu một câu mới và ký tự đầu câu sẽ được đổi thành chữ in nếu gõ bằng chữ thường, với hộp thoại trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Bấm chọn “Correct Two Initian Capitals”Bấm chọn “Capitalize first letter of sentences”Bấm chọn “Capitalize name of days”Bấm chọn “Correct accidental usage of cAPS LOCK key”

Đáp án: B

Câu 032 / Trong Word 2010, để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, người ta thực hiện:

Nhấn phím InsertNhấn phím CapsLockVào File -> Options -> Advance -> Bỏ chọn mục Use Overtype ModeVào File -> Options -> Advance -> Bỏ chọn mục Use Smart cut and paste

Đáp án: A

Câu 033 / Trong Word 2010, khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, người ta thực hiện:

Vào File -> Options -> Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info everyVào Home -> Options -> Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info everyVào View -> Options -> Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every

Page 9: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

D. Vào Insert -> Options -> Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every

Đáp án: A

Câu 034 / Trong Word 2010, để Word nhận biết nếu hai ký tự đầu tiên trong một từ được gõ bằng chữ in thì sẽ thay chữ in thứ hai bằng chữ thường, với hộp thoại trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Bấm chọn “Correct Two Initian Capitals”Bấm chọn “Capitalize first letter of sentences”Bấm chọn “Capitalize name of days”Bấm chọn “Correct accidental usage of cAPS LOCK key”

Đáp án: A

Câu 035 / Trong Word 2010, để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, người ta thực hiện:

Vào Home -> Paragraph -> nhấn vào nút Bullets hoặc NumberingVào Home -> Font -> nhấn vào nút Bullets hoặc NumberingVào Insert -> Paragraph -> nhấn vào nút Bullets hoặc NumberingVào Insert -> nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering

Đáp án: C

Câu 036 / Trong Word 2010, để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, người ta thực hiện:

A. Vào View -> Nhóm Header and Footer -> nhấn nút Header hoặc Footer

Page 10: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Vào Insert -> Nhóm Header and Footer -> nhấn nút Header hoặc FooterVào Page Layout -> Nhóm Header and Footer -> nhấn nút Header hoặc FooterVào Page Layour -> Nhóm Page Setup -> nhấn nút Header hoặc Footer

Đáp án: B

Câu 037 / Trong Word 2010, để lựa chọn các style mà thiết kế sẵn cho đoạn văn, tiêu đề…cho một văn bản thông thường, người ta sử dụng:

Layout có sẵnTemplate có sẵnReferences có sẵnPage có sẵn

Đáp án: B

Câu 038 / Trong Word 2010, để bật hoặc tắt hiển thị thanh thước kẻ trên cửa sổ soạn thảo, người ta thực hiện:

Vào View -> đánh dấu chọn RulerVào View -> đánh dấu chọn mục OutlineVào View -> Show/Hide -> đánh dấu bỏ vào mục RulerVào Insert -> đánh dấu mục Ruler

Đáp án: A

Câu 039/ Trong Microsoft Word 2010, để ngắt trang người ta thực hiện:

Vào View -> Page BreakVào References -> Captions -> BreakVào Page Layout -> Create -> Page BreakVào Insert -> Pages -> Page Break

Đáp án: D

Câu 040 / Trong Word 2010, để tìm và áp dụng mẫu (template) có sẵn, người ta thực hiện:

Vào File -> SaveVào File -> Save AsVào File – NewVào File – Open

Đáp án: C

Câu 041 / Trong Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, người ta thực hiện:

Vào Home -> Font nhấn nút mũi tên bên dưới -> chọn Advance -> chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.

Vào Insert -> Font nhấn nút mũi tên bên dưới -> chọn Spacing -> chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.

Vào Page Layout -> Font nhấn nút mũi tên bên dưới -> chọn Spacing -> chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.

Page 11: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Vào Home -> Font nhấn nút mũi tên bên dưới -> chọn Character Spacing -> chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.

Đáp án: A

Câu 042 / Trong Word 2010, để tạo điểm dừng Tabs, phát biểu nào sau đây là sai:

Chọn chuột trái trên thanh thước tại vị trí muốn đặt TabVào Page Layout -> Hộp thoại Paragraph -> TablsVào Home -> Hộp thoại Paragraph -> TabsVào View -> Tabs

Đáp án: D

Câu 043 / Trong Word 2010, để tạo ra mẫu (template) mới, sau khi làm xong mẫu với một văn bản trắng (Blank document) thì người ta cần lưu nó với phần mở rộng gì:

A. .docB. .docxC. .dotxD. .pdf

Đáp án: C

Câu 044 / Trong Word 2010, để chèn biểu đồ vào văn bản, người ta thực hiện:

Vào References -> Illustrations -> ChartVào Insert -> Illustrations -> ChartVào Mailings -> Illustrations -> ChartVào Review -> Illustrations -> Chart

Đáp án: A

Câu 045 / Trong Word 2010, để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, người ta thực hiện:

Vào Mailings -> Edit -> nhấn nút Find/Replace -> More -> FormatVào Insert -> Edit -> nhấn nút Find/Replace -> More -> FormatVào Page Layout -> Edit -> nhấn nút Find/Replace -> More -> FormatVào Home -> Edit -> nhấn nút Find/Replace -> More -> Format

Đáp án: D

Câu 046 / Trong Word 2010, khi chèn hình ảnh vào trong một văn bản và chọn “Square” trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Page 12: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Văn bản sẽ bao xung quanh hình ảnhHình ảnh ở phía trước văn bản và che văn bảnHình ảnh ở phía sau văn bảnHình ảnh giống như một ký tự dạng văn bản

Đáp án: A

Câu 047 / Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Z, người ta thực hiện:

Hủy thao tác đóng cửa sổ đang mởHủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất với kết quả hiện tạiĐóng tập tin đang mởQua một trang văn bản mới

Đáp án: B

Câu 048 / Trong Word 2010, về các chế độ in ấn, phát biểu nào sau đây là đúng:

In toàn bộ văn bản hoặc các trang chẵn lẻ riêng biệtKhông in các trang được chỉ địnhCó thể in hai mặt trên bất kz máy in nào một cách tự độngChỉ in phần Header/Footer

Đáp án: A

Page 13: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 049 / Trong Word 2010, khi chèn hình ảnh vào trong một văn bản và chọn “” trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Văn bản sẽ bao xung quanh hình ảnhHình ảnh ở phía trước văn bản và che văn bảnHình ảnh ở phía sau văn bảnHình ảnh giống như một ký tự dạng văn bản

Đáp án: B

Câu 050/ Trong Mirosoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Thanh ribbon sẽ thay đổi chức năng dành riêng cho đối tượng đang soạn thảoThanh ribbon có thể được tùy biến dễ dàngBackstage View có thể được tùy biến dễ dàngQuick Access Toolbar có thể được tùy biến dễ dàng

Đáp án: B

Câu 051/ Trong Mirosoft Word 2010, về các chức năng chèn hình ảnh và Video trên thanh Ribbon, phát biểu nào sau đây là sai:

Cho phép chèn các hình ảnh trong ClipboardCho phép chèn các Video trong máy tính

Page 14: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Cho phép chèn các hình ảnh trong WebsiteCho phép chèn các Video trong Clipboard

Đáp án: C

Câu 052/ Trong Mirosoft Word 2010, khi chèn hình ảnh vào trong một văn bản và chọn “Behind Text” trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Văn bản sẽ bao xung quanh hình ảnhHình ảnh ở phí trước văn bản và che văn bảnHình ảnh ở phía sau văn bảnHình ảnh giống như một ký tự dạng văn bản

Đáp án: C

Câu 053 / Trong Word 2010, về các chức năng có sẵn, phát biểu nào sau đây là sai:

Lập trình vi xử lýXử lý ảnh/video đơn giảnSoạn thảo văn bản, bản tínhTrình diễn bài thuyết trình

Đáp án: A

Câu 054 / Trong Word 2010, về lợi ích khi dùng định dạng kiểu styles, phát biểu nào sau đây là sai:

Page 15: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Định dạng văn bản một cách nhất quánDễ dàng thay đổi định dạng văn bản một kiểu khác (Style set khác)Tạo mục lục (table of content) nhanh chóngDễ dàng phân biệt các đoạn văn trong văn bản

Đáp án: D

Câu 055 / Trong Word 2010, để sao chép định dạng đoạn văn bản mà không phải mất công chỉnh sửa lại, trong hình vẽ thì người ta lựa chọn:

PasteCutCopyFormat Painter

Đáp án: A

Câu 056 / Trong Word 2010, với một đối tượng hình ảnh, chức năng nào sau đây không có:

Trong suốt và đổ bóng mờXoay 1 góc bất kzCắt gọt theo một hình dạng cho trướcTạo hiệu ứng bẻ cong hình

Đáp án: D

Câu 057 / Trong Word 2010, về các tính năng có sẵn, phát biểu nào sau đây là sai:

Lưu và đọc các tập tin văn bản dạng .doc, .docxLưu và đọc các tập tin dạng .pdfLưu và đọc các tập tin HTMLLưu và đọc các tập tin dạng .txt

Đáp án: B

Câu 058 / Trong Word 2010, khi dán các nội dung từ nhiều nguồn văn bản khác nhau, muốn loại bỏ tất cả các địng dạng gốc và chỉ dán các text theo đúng format của trang văn bản đang xử l{, người ta thực hiện:

CopyCopy SpecialPaste SpecialPaste

Đáp án: C

Page 16: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 059 / Trong Word 2010, về đặc điểm của Header & Footer, phát biểu nào sau đây là đúng:

Là dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn bảnKhông xuất hiện khi in văn bảnXuất hiện ở mỗi trang văn bảnChỉ xuất hiện ở trang đầu văn bản

Đáp án: C

Câu 060 / Trong Word 2010, để phóng to hoặc thu nhỏ trang văn bản, thao tác nào sau đây là sai:

Di chuyển thanh Zoom ở góc dưới bên phải trang WordSử dụng chức năng View -> ZoomGiữ phím Ctrl và dùng nút cuộn (nút giữa) của chuộtSử dụng tổ hợp phím Ctrl + [ và Ctrl + ]

Đáp án: D

Câu 061 / Trong Word 2010, sau khi dán một nội dung văn bản, khi chọn ô có chữ A của Paste Options trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Nội dung sao chép giống định dạng bản gốcNội dung sao chép giống định dạng văn bản hiện cóNội dung sao chép khác định dạng văn bản hiện cóXóa nội dung sao chép

Đáp án: B

Câu 062 / Trong Word 2010, khi sử dụng chức năng Home -> Format Painter, người ta thực hiện:

Tô màu cho một đoạn văn bảnSao chép định dạng của một đoạn văn bảnTùy chỉn màu sắc mặc định của một đoạn văn bảnKẻ khung cho một đoạn văn bản

Đáp án: B

Câu 063 / Trong Word 2010, để chèn một đối tượng WordArt vào văn bản, người ta thực hiện:

Vào Home -> WordArtVào Insert -> WordArtVào Layout -> WordArtVào View -> WordArt

Đáp án: B

Page 17: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 064 / Trong Word 2010, để chụp ảnh một ứng dụng đang chạy hay một cửa sổ đang được mở để chèn vào ngay tại vị trí con trỏ, người ta thực hiện:

Vào Insert, bấm chọn ScreenshotVào Insert, bấm chọn PictureVào Insert, bấm chọn Clip ArtVào Insert, bấm chọn Chart

Đáp án: A

Câu 065 / Trong Word 2010, khi sử dụng chức năng View -> Split, người ta thực hiện:

Xem văn bản với 2 góc nhìn khác nhauChia văn bản ra làm 2 phần giống nhauTách đoạn văn bản đang chọn ra một tập tin khácXem văn bản ở chế độ in ấn

Đáp án: A

Câu 066 / Trong Word 2010, để ngắt cột, người ta thực hiện;

Vào Insert -> Page BreakSử dụng tổ hợp phiasm tắt Ctrl + EnterVào Page Layout -> Breaks -> ColumnVào Page Layout -> Columns

Đáp án: B

Câu 067/ Trong Mirosoft Word 2010, để chọn hiệu ứng chữ cong cho dòng chữ “Công nghệ Thông tin” trong hình vẽ, người ta bấm vào lựa chọn:

Page 18: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

ShadowReflectionGlowTransform

Đáp án: D

Câu 068 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là đúng nhất:

Không thể sử dụng DropCap cho ký tự thứ 2 của đoạn vănKhông thể gạch chân từng chữ trong WordKhông thể thay đổi màu sắc trang giấy của WordKhông thể kẻ khung cho văn bản trong đối tượng Textbox

Đáp án: A

Câu 069 / Trong Word 2010, khi sử dụng chức năng Home -> Strikethrough, người ta thực hiện:

Gạch chân đoạn vănGạch ngang đoạn vănXóa đoạn vănĐánh dấu đoạn văn cần xóa

Đáp án : B

Câu 070/ Trong Mirosoft Word 2010, để chọn hiệu ứng dạng bóng đổ cho dòng chữ “Công nghệ Thông tin” trong hình vẽ, người ta bấm vào lựa chọn:

Page 19: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

ShadowReflectionGlowTransform

Đáp án: A

Câu 071 / Trong Word 2010, khi sử dụng công cụ trên thanh thước (Ruler), người ta thực hiện:

Canh lề đoạn vănCanh lề trang giấyĐánh dấu điểm chuyển giao trên thanh thướcĐánh dấu vị trí bắt đầu in trên văn bản

Đáp án : A

Câu 072 / Trong Word 2010, thuật ngữ WordArt có { nghĩa gì:

Một đối tượng chữ nghệ thuậtMột đối tượng hình ảnhMột đối tượng văn bản với kích thước chữ to hơn bình thườngMột công cụ dùng để vẽ chữ

Đáp án: A

Câu 073/ Trong Mirosoft Word 2010, để chọn hiệu ứng chữ dạng phản chiếu cho dòng chữ “Công nghệThông tin” trong hình vẽ, người ta bấm vào lựa chọn:

Page 20: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

ShadowReflectionGlowTransform

Đáp án: B

Câu 074 / Trong Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn, người ta thực hiện:

Paragraph -> AlignmentParagraph -> BeforeParagraph -> AfterParagraph -> Line Spacing

Đáp án : D

Câu 075 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:

Chỉ có Bullets có chức năng đánh dấu đầu mỗi đoạn vănBullets và Numering đều có chức năng đánh dấu mỗi đoạn vănChỉ có Numbering có chức năng đánh dấu đầu mỗi đoạn vănBullets và Numbering đều không có chức năng đánh dấu mỗi đoạn văn

Đáp án: B

Câu 076/ Trong Mirosoft Word 2010, để chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản, sau khi chọn (bôi đen) đoạn văn bả rồi nhấn chuột phải và chọn Paragraph như hình vẽ, người ta bấm chọn phần nào:

Page 21: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

AlignmentSpecialBeforeLine spacing

Đáp án: D

Câu 077 / Trong Word 2010, để kẻ khung cho một đoạn văn, người ta thực hiện:

Home -> BulletsHome -> BorderHome -> ShadingHome -> Underline

Đáp án: B

Câu 078/ Trong Mirosoft Word 2010, vẽ các đường gạch chân xanh- đỏ xuất hiện khi soạn thảo văn bản, phát biểu nào sau đây là đúng:

Do máy bị nhiễm virusGạch màu xanh là do sai chính tả, màu đỏ là do ngữ pháp có vấn đềGạch màu xanh là do ngữ pháp có vấn đề, màu đỏ là do sai chính tảWord tự động thêm cho đẹp

Page 22: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án: C

Câu 079 / Trong Word 2010, để chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn lên 1.2 lần dòng đơn, với phần “Line spacing” của hộp thoại Paragraph trong hình vẽ, người ta thực hiện:

SingleDoubleMultiple1.5 lines

Đáp án: C

Câu 080 / Trong Word 2010, chức năng nào được dùng để trộn các ô trong bảng biểu:

Cell MarginsSplit CellsMail MergeMerge Cells

Đáp án: D

Câu 081 / Trong Word 2010, hình mũi tên ở góc trên bên phải dùng để:

Page 23: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Phóng to/thu nhỏ văn bảnNháy đến trang đầu tiên của văn bảnẨn/hiện thanh thướcẨn/hiện thanh Ribbon

Đáp án: D

Câu 082 / Trong Word 2010, để chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn lên 2 lần dòng đơn, với phần “Line spacing” của hộp thoại Paragraph trong hình vẽ, người ta thực hiện:

SingleDoubleMultiple1.5 lines

Đáp án: B

Câu 083 / Trong Word 2010, chức năng Recent trong thẻ File dùng để:

Xem thông tin văn bản hiện tạiXem các văn bản đã mở gần đâyMở ra trang văn bản mớiXem bố cục của văn bản trước khi in

Đáp án: A

Câu 084 / Trong Word 2010, để kẻ khung cho một đoạn văn bản, người ta thực hiện:

Page 24: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Page layout -> Page Borders

Home -> Borders and Shading…

Insert -> Shapes

Insert -> Table

Đáp án: B

Câu 085 / Trong Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa 2 cột của văn bản, với hộp thoại Columns trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Number of columnsWidthSpacingLine between

Đáp án: C

Câu 086 / Trong Word 2010, để tạo ra một bản sao của văn bản hiện tại, người ta thực hiện:

Vào File -> chọn NewVào Insert -> chọn Blank PageVào Review -> chọn NewVào View -> chọn new Window

Đáp án: D

Câu 087 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Màu trang giấy của Word có thể đổi bằng chức năng ShadingChức năng Save và Save As là giống nhau khi lưu văn bản lần đầuChức năng Paragraph được dùng để định dạng 1 hoặc nhiều đoạn văn

Page 25: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

D. Kích thước chữ nhỏ nhất mà Word cho phép là 1

Đáp án: A

Câu 088 / Trong Word 2010, để thêm đường ngăn giữa 2 cột của văn bản, với hộp thoại Columns trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Number of columnsWidthSpacingLine between

Đáp án: C

Câu 089 / Trong Word 2010, muốn chèn hình ảnh cho văn bản, người ta thực hiện:

Vào View -> chọn ZoomVào Insert -> Chọn PictureVào Home -> Chọn ShadingVào Page Layout -> Chọn Page Color

Đáp án: B

Câu 090 / Trong Word 2010, muốn lưu file với một tên khác, người ta thực hiện:

Vào File -> chọn Save asVào File -> chọn OpenVào File -> chọn CloseVào File -> chọn Save

Đáp án: A

Câu 091 / Trong Word 2010, để ghép 2 ô trong bảng như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Page 26: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Delete Cell…Merge CellsCell AlignmentTable Properties

Đáp án: B

Câu 092 / Trong Word 2010, đơn vị đo lường nào của thước không hỗ trợ:

CentimetersPointsInchesPixel

Đáp án: D

Câu 093 / Trong Word 2010, để chọn một đoạn văn bản, người ta thực hiện:

Bấm chọn phím chuột trái 1 lần trên đoạn vănBấm chọn phím chuột trái 2 lần trên đoạn vănBấm chọn phím chuột trái 3 lần trên đoạn vănBấm chọn phím chuột trái 4 lần trên đoạn văn

Đáp án: C

Câu 094 / Trong Word 2010, để thay đổi lề trái của văn bản trong các ô, với hộp thoại “Table Options” trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Page 27: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

TopBottomLeftRight

Đáp án: C

Câu 095 / Trong Word 2010, để giản khoảng cách giữa các dòng 1.5 line trong một đoạn, người ta sử dụng tổ hợp phím:

Ctrl + Shift + 5Ctrl + 5Shift + 5Alt + 5

Đáp án: B

Câu 096 / Trong Word 2010, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang, người ta lựa chọn:

LeftPortraitRightLandscape

Đáp án: D

Page 28: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 097 / Trong Word 2010, lặp lại tự động các dòng tiêu đề (tên các cột) của bảng ở đầu mỗi trang, trong hộp thoại Table Properties như hình vẽ, người ta lựa chọn:

Specify heightAllow row to break pagesRepeat as header row at the top of each pageNext row

Đáp án: C

Câu 098 / Trong Word 2010, muốn tạo chữ rơi cho văn bản, người ta thực hiện:

Vào Page Layout -> Chọn DropcapVào View -> chọn DropcapVào Home -> chọn DropcapVào Insert -> chọn Dropcap

Đáp án: D

Câu 099 / Trong Word 2010, chức năng nào sau đây không thể thực hiện:

Tùy biến giao diệnSoạn thảo văn bản dễ dàngSoạn thảo videoLập trình dùng Macro hoặc VBA

Đáp án: C

Câu 100 / Trong Word 2010, để chuyển đổi văn bản thành bảng, khi sử dụng dấu phẩy để phân tách cột và chọn (bôi đen) đoạn văn bản muốn chuyển như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Page 29: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Insert Table…Draw TableConvert Text to TableQuick Tables

Đáp án: C

Câu 101 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Nội dung sao chép từ Excel sẽ tự động đặt trong TableViệc chèn video vào văn bản sẽ làm văn bản trở nên nặng hơnCó thể lưu văn bản thành dạng .pptx để đọc trên PowerPointLà một ứng dụng cho phép soạn thảo và thiết kế các biểu mẫu, báo cáo

Đáp án: C

Câu 102 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Viền khung đoạn văn bản và viền khung trang là cùng một tính năngCó thể canh lề (trái, phải, giữa) cho từng tab stopCó thể dùng bất kz hình ảnh nào làm dấu gạch dòng (bullet) miễn là nó có kích thước vừa đủCó thể dùng drop cap cho ký tự đầu rộng đúng là dòng

Đáp án: B

Câu 103 / Trong Word 2010, để thêm tiêu đề cho bức ảnh như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Page 30: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Hyperlink…Insert Caption…Wrap TextFormat Picture…

Đáp án: B

Câu 104 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể chèn hình ảnh vào phần tiêu đề đầu trang và cuối trang (header and footer)Có thể định dạng khác nhau cho trang chẵn và lẻ cho phần header và footerCó thể đánh số trang cùng một lúc tại nhiều vị trí (đầu trang, cuối trang, bên trái, phải,…)Có thể đặt header/footer nằm theo chiều dọc văn bản

Đáp án: D

Câu 105 / Trong Word 2010, về đối tượng bảng (table), phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể tạo bảng với một cột và một hàngCó thể tính toán các công thức phức tạp trong bảngCó thể lặp lại phần tiêu đề của bảng khi qua trang mới

Có thể thay đổi độ rộng của một ô (Cell) trong bảng mà không làm ảnh hưởng đến các ô khác trong cùng cột

Đáp án: B

Câu 106 / Trong Word 2010, thay đổi định dạng đánh số tiêu đề cho bức ảnh như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Page 31: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

CaptionLabelFormatPosition

Đáp án: C

Câu 107 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Vẽ các cạnh của bảng (draw table) có thể dùng để tách các ô (split cells)Xóa các cạnh của bảng có thể dùng để trộn các ô (Merge cells)Có thể viết chữ theo hướng xéo trong một ôCó thể vẽ đường viền theo kiểu răng cưa

Đáp án: C

Câu 108 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể chèn văn bản (text) vào hầu hết đối tượng vẽ (shape)Có thể chuyển đổi từ đối tượng vẽ này thành đối tượng vẽ khác nhanh chóngCó thể nhóm (group) các đối tượng vẽ với nhauCó thể chia cột cho văn bản trong đối tượng shape

Đáp án: B

Câu 109 / Trong Word 2010, để cập nhật mục lục tự động như trong hình vẽ, khi chọn “Update page numbers only”, người ta thực hiện:

A. Cập nhật thay đổi số trang

Page 32: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Cập nhật thay đổi mục lụcXóa tất cả số trangXóa tất cả mục lục

Đáp án: A

Câu 110 / Trong Word 2010, để ngắt cột, người ta thực hiện;

Page Layout -> Breaks -> ColumnInsert -> Page BreakSử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl + EnterSử dụng tổ hợp phím tắt Alt + Enter

Đáp án : A

Câu 111 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể chèn các công thức toán học vào văn bản và giải các công thức này tự độngCó thể chèn các ký tự đặc biệt có trong các font chữ trong máyCó thể định dạng hiệu ứng chữ bằng WordArtCó thể làm việc với bảng tính như trong Excel

Đáp án: D

Câu 112 / Trong Word 2010, để cập nhật mục lục tự động như trong hình vẽ, khi chọn “Update entire table”, người ta thực hiện:

Cập nhật thay đổi số trangCập nhật thay đổi mục lụcXóa tất cả số trangXóa tất cả mục lục

Đáp án: B

Câu 113 / Trong Word 2010, thao tác nào sau đây không thể chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong 1 đoạn văn bản là 1.5:

Page 33: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Vào Home -> Paragraph -> Chọn biểu tượng -> chọn 1.5Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + 5Vào Page Layout -> Paragraph -> chọn mục Line spacing – chọn 1.5 linesVào View -> chọn Spacing và chọn 1.5 lines

Đáp án: D

Câu 114 / Trong Word 2010, về điểm khác nhau giữa Footnote và Endnote, phát biểu nào sau đây là đúng:

Endnot nằm ở cuối trang, Foote nằm ở cuối văn bảnEndnote nằm ở cuối văn bản, Footnote nằm ở cuối trangEndnote nằm ở phần Footer của văn bản, Footnote nằm ở cuối trangEndnote nằm ở cuối trang, Footnote nằm ở phần Footer của văn bản

Đáp án: B

Câu 115 / Trong Word 2010, để chuyển nhanh đến một điểm đánh dấu văn bản (bookmark), với hộp thoại trong hình vẽ, người ta thực hiện:

A.Add

DeleteGo ToCancel

Đáp án: B

Câu 116 / Trong Word 2010, khi tạo mục lục tự động, đối tượng nào sau đây cần phải có:

StylesParagraphNumberingHyperlink

Đáp án: A

Câu 117 / Trong Word 2010, để chèn chú thích cho hình ảnh, chức năng nào sau đây được sử dụng:

A. Insert Bookmark

Page 34: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Insert CitationInsert CaptionInsert Quick Parts

Đáp án: C

Câu 118 / Trong Word 2010, để tạo một siêu liên kết chỉ tới 1 chương trong văn bản đang soạn, với hộp thoại Edit Hyperlink trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Existing File or Web PagePlace in This DocumentCreate New DocumentE-mail Address

Đáp án: B

Câu 119 / Trong Word 2010, cho thông tin như hình vẽ, khi thực hiện một Label để trộn thư, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu hàng và cột

A. 2 hàng – 2 cột

Page 35: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

2 hàng – 3 cột3 hàng – 2 cột3 hàng – 3 cột

Đáp án: A

Câu 120 / Trong Word 2010, để in văn bản theo thứ tự ngược từ trang cuối đến trang đầu, người ta thực hiện:

Vào File -> Option –> Advance -> Chọn Print XML tagsVào File –> Option -> Advance -> Chọn Print only the data from aa fromVào File -> Option -> Advance -> Chọn Print page in reverse orderVào File -> Option -> Advance -> Chọn Print in background

Đáp án: C

Câu 121 / Trong Word 2010, để tạo một siêu liên kết chỉ tới 1 chương trình trong văn bản đang soạn, với hộp thoại Edit Hyperlink trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Existing File or Web PagePlace in This DocumentCreate New DocumentE-mail Address

Đáp án: A

Câu 112 / Trong Word 2010, chức năng nào mặc định sẽ bị ẩn:

DeveloperEquationMacrosCompare

Đáp án: A

Page 36: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 123 / Trong Word 2010, khi đang làm việc với đối tượng table, tính năng nào sau đây không được hỗ trợ:

Split TableConvert to TextSplit CellsSplit Rows

Đáp án: D

Câu 124 / Trong Word 2010, tạo trường (field) về số ký tự trong văn bản, với hộp thoại Field trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

NoteRefNumCharsNumPagesNumWords

Đáp án: B

Câu 125 / Trong Word 2010, để in văn bản theo thứ tự ngược từ trang 40 đến trang 1 (reverse order), người ta thực hiện:

Vào File -> Print -> Nhập tại Pages: 40-1Vào File -> Print -> nhập tại Pages: 40+1Vào File -> Print -> nhập tại Pages: 40#1Vào File -> Print -> nhập tại Pages: 40=1

Đáp án: A

Page 37: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 126 / Trong Word 2010, trong chức năng trộn thư (Mail Merge), tập tin dữ liệu nguồn tạo ra từ phần mềm nào sau đây không thể trộn được:

Microsoft Word

Microsoft Excel

Microsoft Access

Microsoft PowerPoint

Đáp án: D

Câu 127 / Trong Word 2010, văn bản của hình vẽ có 1 trường (field) thời gian, để cập nhật thời gian hiện tại cho trường, người ta lựa chọn:

Update Field

Eidt Field…

Toggle Field Codes

Numbering

Đáp án: A

Câu 128 / Trong Word 2010, thẻ References không chứa tính năng nào trong các tính năng sau đây:

Insert Index

Insert Citation

Insert Caption

Insert Figures

Đáp án: D

Page 38: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 129 / Trong Word 2010, để chuyển nội dung văn bản trong table sang văn bản, chức năng nào sau đây được sử dụng:

Convert to textConvert Text to TableConvert Table to TextConvert to Table

Đáp án: B

Câu 130 / Trong Word 2010, để thực hiện việc phối thư (Merge), khi muốn chèn thêm các trường vào văn bản như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Hightlight Merge FieldsAddress BlockGreating LineInsert Merge Field

Đáp án: D

Câu 131 / Trong Word 2010, khi có nhiều tài liệu hoặc khi nhiều người chỉnh sửa một tài liệu Word và để kết hợp các tài liệu thành một bản duy nhất, chức năng nào sau đây được sử dụng:

Merge DocumentsCombineCompareMS Word không hỗ trợ

Đáp án: B

Câu 132 / Trong Word 2010, để hiển thị Header và footer, chức năng View nào sau đây được sử dụng:

Web LayoutPrint LayoutOutlineDraft

Đáp án: B

Câu 134 / Trong Word 2010, khi bật chế độ lần vết (Track Changes) như trong hình vẽ, các dòng chữ bị gạch ngang có { nghĩa gì:

Page 39: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

A.Các dòng chữ mới được thêm vào

Các dòng chữ đã bị xóaCác dòng chữ được ghi chúCác dòng chữ bị trùng lắp

Đáp án: B

Câu 134 / Trong Word 2010, kích thước font nào không được sử dụng được:

12722552000

Đáp án: D

Câu 135 / Trong Word 2010, chức năng nào sau đây không được thực hiện được:

Chèn và biên tập tập ảnh đơn giảnTạo các file để trình chiếuChèn các đoạn video vào văn bảnLập trình VBA

Đáp án: B

Câu 136 / Trong Word 2010, về khác biệt giữa Master Document với các tập tin Word thông thường, phát biểu nào sau đây là đúng:

Chứa liên kết đến một tập hợp các tập tin Word riêng biệtChứa liên kết đến một tập hợp các thư mục riêng biệtChứa liên kết đến một tập hợp các tập tin riêng biệtChứa liên kết đến một tập hợp các website riêng biệt

Đáp án: A

Câu 137 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Dùng track Changes để theo dõi các thay đổi trong soạn thảo

Dùng Spelling & Grammar để kiểm tra từ và văn phạm bất kz ngôn ngữ nào trên thế giới hiện nayDùng Auto Correct để thay các từ viết tắt bằng các (cụm) từ mong muốn

Page 40: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Dùng Auto Correct để điều chỉnh các lỗi nhập văn bản nhỏ

Đáp án: B

Câu 138 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Ghi chú cuối trang (footnote) luôn xuất hiện ở phía cuối cùng của trang văn bảnGhi chú cuối văn bản(endnote) luôn xuất hiện sau ghi chú cuối trangCó thể thay đổi cách đánh chỉ số footnote và endnote như dùng các k{ tự đặc biệt thay vì các sốTrong một trang, có thể vừa có footnote vừa có endnote

Đáp án: B

Câu 139 / Trong Word 2010, để tạo mật khẩu cho một văn bản, người ta thực hiện:

Vào File -> Info -> Protect Document -> Encrypt with PasswordVào File -> Info -> Protect Document -> Mark as finalVào File -> Info -> Protect Document -> Restrict EditingVào File -> Info -> Protect Document -> Restrict Permission by People

Đáp án: A

Câu 140 / Trong Word 2010, về các chức năng cần dùng khi soạn sách, phát biểu nào sau đây là sai:

Tạo mục lục (table of content) tự độngTạo mục lục bằng cách gõ vào từng đề mục và sau đó số trang sẽ được cập nhật tự độngDùng heading style khi soạn thảo các tiêu đềSử dụng công cụ TrackChange để biên soạn nội dungĐáp án: D

Câu 141 / Trong Word 2010, để tạo ra các văn bản có cấu trúc và phong cách cho trước, người ta lựa chọn:

Mẫu văn bản (Template)Mẫu thiết kế (design theme)Phong cách văn bản (document Style)Mẫu định dạng

Đáp án: A

Câu 142 / Trong Word 2010, để bảo vệ một văn bản khi không cho sao chép và chỉnh sửa, sau khi bấm vào “Yes, Start Enforcing Protection” trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Page 41: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

A.Vào tên người dùng

Vào mật khẩuVào tên văn bảnChọn yêu cầu bảo vệ

Đáp án: B

Câu 143 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Template chứa các định dạng và cấu trúc của một văn bảnTemplate không chứa các thành phần văn bản như hình ảnh, đoạn văn, bảng biểu…Template có thể được lưu thành một mẫu mới với tên gọi khácTemplate có thể dùng cho nhiều tập tin văn bản khác nhau

Đáp án: B

Câu 144 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Sau khi nhóm (group) các đối tượng vẽ, vẫn có thể định dạng từng đối tượng vẽ riêng biệtCó thể nhóm chung các đối tượng vẽ và hình ảnhCó thể gắn chặt một đối tượng vẽ vào một dòng văn bảnKích thước các hình ảnh sau khi nhóm sẽ bằng nhau

Đáp án: D

Câu 145 / Trong Word 2010, để thay đổi hướng trang in, với mục “page Layout” trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Page 42: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

MarginsOrientationSizeColumns

Đáp án: B

Câu 146 / Trong Word 2010, khi chỉnh sửa hình ảnh, chức năng nào sau đây không thực hiện được:

Thay đổi màu sắcXoay 1 góc bất kzNhóm các hình ảnh lại với nhauXóa màu nền của anh

Đáp án: D

Câu 147 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể chụp 1 màn hình đang hoạt động và chèn vào trong văn bảnCó thể biên tập được hình ảnh với một số tính năng cơ bảnCó thể bảo mật văn bản tránh người khác sao chép trộmCó thể dùng các mẫu (template) để tạo ra văn bản mới

Đáp án: C

Câu 148 / Trong Word 2010, với hộp thoại “Page setup” trong hình vẽ, khi bấm chọn “Different odd and even”, người ta lựa chọn:

Page 43: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Trang chẵn và trang lẻ có kích thước khác nhauTrang chẵn và trang lẻ có đầu trang, cuối trang khác nhauTrang chẵn và trang lẻ có căn lề khác nhauTrang chẵn và trang lẻ có hướng trang in khác nhau

Đáp án: B

Câu 149 / Trong Word 2010, người ta có thể lưu văn bản với nội dung và định dạng như:

WordpadNotepadMicrosoft Word 2003Paint

Đáp án: C

Câu 150 / Trong Word 2010, khi soạn thảo tập tin trac_nghiem.docx, muốn lưu thành trac_nghiem.pdf và không mở khi tập tin pdf sau khi lưu, người ta thực hiện:

Vào File – Save&Send -> Create PDF/XPS Document, bấm Create PDF/XPS, bỏ chọn Open file after publishing

Vào File – Save, Save as type, PDF(*.pdf), chọn Open file after publishing

Page 44: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Vào File – Save, Save as type, PDF(*.pdf), bỏ chọn Open file after publishing publishing

Vào File – Save&Send -> Create PDF/XPS Document, bấm Create PDF/XPS, chọn Open file after publishing

Đáp án: A

Page 45: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

MODUL 8

Câu 001 / Microsoft Excel 2010, khi bấm vào Add của hộp thoại “Excel Options” trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Thêm một công cụ vào thanh công cụXóa một công cụ trong thanh công cụThêm một nhóm cho thanh công cụĐổi tên cho thanh công cụ

Đáp án: A

Câu 002 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:

Chiều cao của một ô là độc lập với các ô khác cùng dòngCó thể ẩn một hàng hoặc cột không cho hiển thịKhông thể ẩn một hàng hoặc cột không cho hiển thịCó thể tùy chỉnh độ rộng của các ô trong cùng một cột khác nhau

Đáp án: A

Câu 003 / Microsoft Excel 2010, một workbook có chứa vùng dữ liệu từ A2:D16, trong đó cột A chứa tên các mặt hàng, cột D chứa giá trị mặt hàn, để đếm số lần xuất hiện các mặt hàng “Nhôm”, công thức nào sau đây là đúng:

Page 46: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

=COUNTIF(“Nhôm”,A2:D16)

=COUNTIF(“Nhôm”,A2:A16)

=COUNTIF(“Nhôm”,D2:D16)

=COUNTIF(A2:A16,”Nhôm”)

Đáp án: D

Câu 004 / Microsoft Excel 2010, với hộp thoại Info trong hình vẽ, lựa chọn “Protect Workbooj”, người ta có thể thực hiện:

Phát hiện truy cập không phép bảng tínhCài đặt mật khẩu cho bảng tínhXóa các thông tin liên quan đến bảng tínhKhông cho lưu bảng tính lên đĩa cứng

Đáp án: B

Câu 005 / Microsoft Excel 2010, với một cơ sở dữ liệu (CSDL) của Excel, phát biểu nào sau đây là đúng:

Tên các vùng tin (field) phải là tiếng (Việt) không có dấuCác dữ liệu trong cùng một dòng phải giống nhauCó tối đa 255 cộtViệc định dạng lại cơ sở dữ liệu không ảnh hưởng gì đến công thức trong đó

Đáp án : D

Câu 006 / Microsoft Excel 2010, công thức cùng kết quả nào sau đây là đúng:

=COUNT(2,”ab”,5,4) là 4=IF(54,”Sai”,”Đúng”) là “Sai”=IF(F2=9.0,”Giỏi”,IF(F2=7.0,”TB”,”Yếu”)) và ô F2 là 6.0 thì kết quả là “TB”=ROUND(72.16,1) cho ra kết quả là 72

Đáp án: B

Page 47: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 007 / Microsoft Excel 2010, khi bấm vào “Advanced Properties” của Properties trong hộp thoại Info như hình vẽ, người ta có thể thực hiện:

Mã hóa các thuộc tính nâng cao của bảng tínhPhát hiện truy cập không phép bảng tínhVào các thuộc tính nâng cao của bảng tínhCài đặt mật khẩu cho bảng tính

Đáp án: C

Câu 008 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

=INT(5.2) là 5=INT(5.9) là 6=ROUND(5.9,2) là 5.9=ROUND(5.9,-1) là 10

Đáp án: B

Câu 009/ Microsoft Excel 2010, khi sao chép ô C5 đang chứa công thức = $A3+B$7 đến ô F9, công thức trong F9 là:

=$D7+E$11=$A7+B$11=$A7+E$7=$D3+E$7

Đáp án: C

Câu 010 / Microsoft Excel 2010, khi chèn các trường vào đầu trang (header) và cuối trang (footer) vào trang tính để in, muốn mở được hộp thoại “page Setup” như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Page 48: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Vào Page Layout -> Print TitleVào Page Layout -> ThemesVào Page Layout -> Print AreaVào Page Layout -> Background

Đáp án: A

Câu 011 / Microsoft Excel 2010, có bảng số liệu như hình vẽ, để tính xếp hạng của người thứ nhất (tại ô dấu ?) theo thứ tự giảm dần, công thức nào sau đây là đúng:

=RANK(D2,$D$2:$D$6)=RANK(D3,D2:D6)=RANK(D2,$D$2:$D$6,1)=RANK($D$2:$D$6,D2,1)

Đáp án: A

Page 49: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 012 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 25, tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2), người ta nhận được kết quả:

05#value!#Name!

Đáp án: B

Câu 013 / Trong Microsoft Excel 2010, tập tin Excel Template có định dạng tệp là:

A. .xlsxB. .xlsC. .xlsbD. .xltx

Đáp án: D

Câu 014 / Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước:

SUMIFCOUNTIFCOUNTSUM

ĐÁP ÁN : A

Câu 015 / Trong Microsoft Excel 2010, với công thức =Lower(“ht CNTT”), người ta nhận được kết quả:

HT CNTTht cnttHt Cntt#NAME?

Đáp án: A

Câu 016 / Microsoft Excel 2010, với hộp thoại New trong hình vẽ, các thư mục trong vùng tô màu đỏ của “Office.com Template” cho phép người ta thực hiện:

Page 50: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Chọn các Template theo loại từ Office.comChọn các quảng cáo theo loại từ Office.comLưu các file theo loại từ Office.comMở các thư mục mới

Đáp án: A

Câu 017 / Microsoft Excel 2010, với công thức =Right(“TTKTDT”,2) người ta nhận được kết quả:

DTTTKTDTTTKT

Đáp án: A

Câu 018 / Microsoft Excel 2010, với công thức =Mid(“m1234”,2,3), người ta nhận được kết quả:

Số 123Số 12Chuỗi “123”Số 23

Đáp án: C

Câu 019 / Microsoft Excel 2010, với menu “Protect Workbook” trong hình vẽ, để bảo mật trang tính hiện tại, người ta lựa chọn:

Page 51: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Mark as FinalEncrrypt with PasswordProtect Current SheetProtect Workbook Structure

Đáp án: C

Câu 020 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức =PRODUCT(A2,5), người ta nhận được kết quả:

#Value!50102

Đáp án: B

Câu 021 / Microsoft Excel 2010, khi nhập dữ liệu vào bảng tính, phát biểu nào sau đây là sai:

Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định canh lề tráiDữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề tráiDữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phảiDữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải

Đáp án: A

Câu 022 / Microsoft Excel 2010, khi vào Review -> Protect Sheet như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Page 52: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Bảo vệ trang tính hiện tại bằng mật khẩuBảo vệ tất cả tất cả trang tính bằng mật khẩuXóa bảo vệ tất cả trang tính bằng mật khẩuXóa trắng tất cả trang tính

Đáp án: A

Câu 023 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị không (0), tại ô B2 gõ công thức =5/A2, người ta nhận được kết quả:

05#Value!#DIV/0!

Đáp án: D

Câu 024 / Microsoft Excel 2010, để ẩn cột, người ta thực hiện:

Vào Home -> Cells -> Format -> Hide&Unhide chọn Hide ColumnsVào Data -> Cells -> Format -> Hide&Unhide chọn Hide ColumnsVào Formulas -> Cells -> Format -> Hide&Unhide chọn Hide ColumnsVào View -> Cells -> Format -> Hide&Unhide chọn Hide Columns

Đáp án: A

Câu 025 / Microsoft Excel 2010, với hộp thoại Custom từ nút “Cell Styles” trong hình vẽ, khi bấm vào một lựa chọn, người ta thực hiện:

Page 53: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Chọn một kiểu cách (style) cho một vùng (range) ô được chọn trướcXóa một kiểu cách (style) cho một vùng (range) ô được chọn trướcChép một kiểu cách (Style) từ một vùng (range) ô được chọn trướcĐánh giá một kiểu cách (style) từ một vùng (range) ô được chọn trước

Đáp án: A

Câu 026 / Microsoft Excel 2010, để thiết lập nhãn in, người ta thực hiện:

Vào Insert -> Page Setup -> Print TitlesVào Page Layout -> Page Setup -> Print TitlesVào File -> Page Setup -> Print TitlesVào Format -> Page Setup -> Print Titles

Đáp án: A

Câu 027 / Microsoft Excel 2010, để chèn hình ảnh, người ta thực hiện:

Vào Fomulas -> PictureVào Data -> PictureVào Insert -> PictureVào Review -> Picture

Đáp án: C

Câu 028 / Microsoft Excel 2010, sau khi chọn một vùng (range) và bấm vào “Greater Than…” của “Highlight Cells Rules” trong “Conditional Formating” như hình vẽ, người ta sẽ nhập vào 1 con số để có hiệu ứng:

Các ô ngoài vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được nhậpCác ô trong vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được nhậpCác ô trong vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô nhỏ hơn số được nhậpCác o trong vùng (Range) mất nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được nhập

Đáp án: B

Câu 029 / Microsoft Excel 2010, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, người ta thực hiện:

Page 54: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Vào Page Layout -> Orientation kích chọn Portrait/LandscapeVào File -> Page Setup kích chọn Portrait/LandscapeVào Format -> Page Setup -> Kích chọn Portrait/LandscapeVào Home -> Orientation -> kích chọn Portraint/Landscape

Đáp án: A

Câu 030 / Microsoft Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, người ta lựa chọn:

Vào Review -> Freeze PanesVào View -> Freeze PanesVào Page Layout -> Freeze PanesVào Home -> Freeze Panes

Đáp án: B

Câu 031 / Microsoft Excel 2010, sau khi chọn một vùng (range) và bấm vào “Greater Than…” của “Highlight Cells Rules” trong “Conditional Formating” như hình vẽ, người ta sẽ nhập vào 1 con số để có hiệu ứng:

Các ô ngoài vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được nhậpCác ô trong vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được nhậpCác ô trong vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô nhỏ hơn số được nhậpCác o trong vùng (Range) mất nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được nhập

Đáp án: C

Câu 032 / Microsoft Excel 2010, các kiểu dữ liệu thông dụng là:

Chuỗi, văn bản, ngày thángSố, logic, ngày thángKiểu công thức, hàm, số, ngày thángChuỗi, số, logic, ngày tháng, kiểu công thức

Đáp án: D

Câu 033 / Microsoft Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh, khi cần so sánh khác nhau, người ta lựa chọn:

Page 55: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Dấu “#”Dấu “&”Dấu “<>”Dấu “><”

Đáp án: C

Câu 034 / Microsoft Excel 2010, với hộp thoại “Format Cells” trong hình vẽ, khi định dạng số của ô được chọn, khi không bấm chọn “Use 1000 separator (,)”, người ta nhận được:

Các dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ chuyển thành dấm chấmCác dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ hiện raCác dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ mất điCác dấu chấm của số thập phân trong ô sẽ mất đi

Đáp án: A

Câu 035 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2), người ta nhận được kết quả:

#NAME!#VALUE!Giá trị kiểu chuỗi 2008Giá trị kiểu số 2008

Đáp án: D

Page 56: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 036 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5), người ta nhận được kết quả:

30565110

Đáp án: C

Câu 037 / Microsoft Excel 2010, với hộp thoại “Format Cells” trong hình vẽ, khi muốn chọn định dạng của ô được chọn là dạng kiểu ngày/tháng/năm, người ta lựa chọn:

GeneralDateTimeScientific

Đáp án: B

Câu 038/ Microsoft Excel 2010, với công thức =Upper(“TT KTDT”, người ta nhận được kết quả:

TT KTDTtt ktdtTTKTDT

Page 57: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

ĐÁP ÁN: A

Câu 039/ Microsoft Excel 2010, với công thức =Mod(26,7), người ta nhận được kết quả:

5643

Đáp án : A

Câu 040/ Microsoft Excel 2010, để chọn tên một vùng (range) như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Chọn vùng (range), vào Insert -> Define Name -> ở bảng “New Name” hiện ra, đặt tên cho vùng

Chọn vùng (range), vào Formulas -> Define Name -> ở bảng “New Name” hiện ra, đặt tên cho vùng

Chọn vùng (range), vào Home -> Define Name -> ở bảng “New Name” hiện ra, đặt tên cho vùngChọn vùng (range), vào Data -> Define Name -> ở bảng “New Name” hiện ra, đặt tên cho vùng

Đáp án: B

Câu 041/ Microsoft Excel 2010, khi viết sai tên hàm trong tính toán, người ta nhận được kết quả:

#VALUE!#N/A#NAME?#DIV/0!

ĐÁP ÁN: A

Câu 042/ Microsoft Excel 2010, với ngày hệ thống của máy tính là : 31/12/2016, tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1, người ta nhận được kết quả:

Page 58: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

31/11/2016#VALUE!#NAME!30/12/2016

Đáp án: D

Câu 043 / Microsoft Excel 2010, để nhập các ô liền kề đã chọn thành 1 ô, với hộp thoại “Format Cells” trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Wrap textShrink to fitMerge cellsJustify Distributed

Đáp án: C

Câu 044 / Microsoft Excel 2010, nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm thì xếp loại không đạt, với ô B3 đang chứa điểm thi, người ta lựa chọn công thức:

=IF(B3=5, “Đạt” ELSE (“Không đạt”)=IF(B35,”Không đạt”,”Đạt”)=IF(B3=5, “Đạt”,”Không đạt”)=IF(B35;”Đạt”,”Không đạt”)

Đáp án: B

Page 59: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 045 / Microsoft Excel 2010, giả sử tại ô A1 chứa giá trị 28450, để tại ô B1 có kết quả là 28000, người ta gõ vào công thức:

=MOD(A1,1000)=ROUND(A1,3)=ROUND(A1,-3)INT(A1)

ĐÁP ÁN: C

Câu 046 / Microsoft Excel 2010, chia màn hình thành 2 cửa sổ hàng ngang cho 2 bảng tính Excel như hình vẽ, khi vào View -> arrange All -> hộp thoại “Arrange Windows”, người ta lựa chọn:

TitlesHorizontalVerticalCascade

Đáp áp: C

Câu 047 / Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây sẽ cho lỗi #VALUE!:

=COUNTA(“A”;13;4)=MAX(“A”;13;4)=COUNTIF(A1:A10;”A”)=COUNT(“A”;13;4)

Đáp án: B

Câu 048 / Microsoft Excel 2010, thành phần thứ 3 trong hàm VLOOKUP là:

Bảng dòCách dòCột tham chiếu để lấy kết quảDòng tham chiếu để lấy kết quả

Đáp án: C

Câu 049 / Microsoft Excel 2010, sau khi chọn 1 cột và bấm phím phải chuột, khi bấm vào Hide củaMenu trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Page 60: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Xóa cột đã chọnPhóng to cột đã chọnẩn cột đã chọntô màu cột đã chọn

đáp án: C

Câu 050 / Microsoft Excel 2010, nếu trong một ô tính có các kí hiệu ####, điều đó có nghĩa là:

Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không thể hiển thị hết chữa sốCột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữa sốTập tin chứa bảng tính bị nhiễm virusCông thức nhập vào ô bị sai và Excel thông báo lỗi

Đáp án: B

Câu 051 / Microsoft Excel 2010, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, với các địa chỉ khối ô được thể hiện sau đây, câu nào là đúng

B1—E10B1-E10B1:E10B1..E10

Đáp án: C

Câu 052 / Microsoft Excel 2010, sau khi chọn 1 cột và bấm phím chuột phải, khi bấm vào “ColumnWidth..” của Menu trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Xóa cột đã chọnChỉnh bề rộng cột đã chọn

Page 61: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Chỉnh chiều cao cột đã chọnTô màu cột đã chọn

Đáp án: A

Câu 053/ Microsoft Excel 2010, trên thẻ Home của thanh công cụ Ribbon, khi bấm vào biểu tượng “Increase Decimal” cho vùng dữ liệu được chọn, người ta thực hiện:

Tăng số lẻ thập phân và làm tròn sốGiảm số lẻ thập phân và làm tròn sốLàm tròn số và lấy 2 số lẻ thập phânĐịnh dạng số theo phân lớp

Đáp án: A

Câu 054/ Microsoft Excel 2010, trên thẻ Home của thanh công cụ Ribbon, khi bấm vào biểu tượng “Decrease Decimal” cho vùng dữ liệu được chọn, người ta thực hiện:

Tăng số lẻ thập phân và làm tròn sốGiảm số lẻ thập phân và làm tròn sốLàm tròn số và lấy 2 số lẻ thập phânĐịnh dạng số theo phân lớp

Đáp án: B

Câu 055 / Microsoft Excel 2010, để Paste một vùng đã chọn, khi sử dụng các lựa chọn dán đặc biệt như hình vẽ, để chỉ lấy giá trị tính được trong các ô chép người ta lựa chọn:

A. All

Page 62: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

FormulasValuesFormats

Đáp án: C

Câu 056 / Microsoft Excel 2010, cho biết kiểu định dạng hiển thị dữ liệu ngày nào sau đây được áp dụng tại ô B1 theo bảng số liệu như trong hình vẽ:

Page 63: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

ddd d-m-yyddd dd-mm-yyyydddd dd-mm-yyyydddd dd-mmm-yyyy

Đáp án: D

Câu 057 / Microsoft Excel 2010, khi có vùng giá trị từ B4 đến B20 chứa cột “Họ và tên nhân viên”, với yêu cầu bài toán “Tính tổng số lượng nhân viên có trong danh sách”, người ta gõ vào công thức:

=COUNTA(B4:B20)=COUNT(B4:B20)=SUM(B4:B20)=COUNTBLANK(B4:B20)

ĐÁP ÁN: A

Câu 058 / Microsoft Excel 2010, để Paste một vùng đã chọn, khi sử dụng các lựa chọn dán đặc biệt (paste Special) như hình vẽ, để chỉ lấy các định dạng của các ô chép, người ta lựa chọn:

A. All

FormulasValues

Page 64: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Formats

Đáp án: D

Câu 059 / Microsoft Excel 2010, để tìm các số thỏa điều kiện =5 và =10, người ta sử dụng các hàm:

Hàm IF và hàm ANDHàm IF và hàm ORHàm IF và hàm NOTHàm IF và ký tự &

Page 65: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án: B

Câu 060 / Microsoft Excel 2010, để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, muốn có kiểu biểu đồ hợp lý, người ta lựa chọn:

Biểu đồ cột đứng (Clumn)Biểu đồ dạng thanh (Bar)Biểu đồ đường gấp khúc (Line)Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)

Đáp án: D

Câu 061 / Microsoft Excel 2010, để Paste một vùng đã chọn, khi sử dụng các lựa chọn dán đặc biệt (paste Special) như hình vẽ, để chỉ lấy giá trị tính được trong các ô chép người ta lựa chọn:

A. All

FormulasValuesFormats

Đáp án: C

Câu 062 / Microsoft Excel 2010, để chuẩn bị in một bảng tính ra giấy, người ta thực hiện:

Microsoft Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trangCó thể khai báo đánh số trang in hoặc khôngChỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang

Page 66: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Vị trí của số trang luôn luôn ở gốc dưới bên phải

Đáp án: B

Câu 063 / Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây là đúng:

=SUM(C1..C5)=SUM(C1):SUM(C5)=SUM(C1-C5)=SUM(C1:C5)

Page 67: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án: D

Câu 064/ Microsoft Excel 2010, để chọn hàm tính trung bình cộng của một dãy số, với menu AutoSum (viền đỏ) như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

SumAverageCount NumbersMax

Đáp án: B

Câu 065/ Microsoft Excel 2010, hàm OR là một hàm logic, để cho hàm cho giá trị đúng (true), phát biểu nào sau đây là đúng:

Có ít nhất hai biểu thức điều kiện của hàm có giá trị đúngTất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị đúngChỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng

Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị sai

Đáp án: C

Câu 066/ Microsoft Excel 2010, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Khi sao chép công thức đến ô G6, người ta sẽ có công thức:

=E7*F7/100=E6*F6/100E2*F2/100B6*C6/100

Đáp án: B

Câu 067/ Microsoft Excel 2010, để chọn hàm tính tổng của một dãy số, với menu AutoSum (viền đỏ)như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Page 68: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

A.

Sum

AverageCount NumbersMax

Đáp án: A

Câu 068 / Microsoft Excel 2010, muốn hiện đường lưới trong Worksheet, người ta thực hiện:

Vào Page Layout -> Paragraph -> No BorderVào Home -> Paragraph -> No BorderVào View -> Show -> bấm chọn GridlinesVào Review -> Show Ink

Đáp án: A

Câu 069 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị 2017 – kiểu chuỗi, tại o B2 gõ công thức =VLAUE(A2)&2, người ta nhận được kết quả:

2019 – kiểu số2019 – kiểu chuỗi20172 – kiểu số20172 – kiểu chuỗi

Đáp án: D

Câu 070 / Microsoft Excel 2010, để lấy ra giá trị thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả, ở vùng tiêu chuẩn, người ta sử dụng hàm:

DSUM(database, field, criteria)DGET(database, field, criteria)DAVERAGE(database, field, criteria)DCOUNT(database, field, criteria)

Đáp án: C

Page 69: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 071/ Cho bảng số liệu tiền lương nhân viên như trong hình vẽ, khi dùng hai ký tự cuối của mã nhân viên và tra vào bảng mã để điền thông tin phòng ban, công thức nào sau đây là đúng:

=VLOOKUP(LEFT(B2,2),$F$3:$I$4,2,0)=HLOOKUP(LEFT(B2,2),$F$3:$I$4,2,0)=HLOOKUP(B2,$F$3:$I$4,2,0)=VLOOKUP(B2,$F$3:$I$4,2,0)

Đáp án: B

Câu 072 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 gõ công thức =IF(3>50,100,IF(5<6,200,300)), người ta nhận được kết quả:

200FALSE100300

Đáp án: A

Câu 073 / Microsoft Excel 2010, để lấy ra giá trị thuộc tên trường/ cột n trong vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả, ở vùng tiêu chuẩn, người ta sử dụng hàm:

DSUM(database, field, criteria)DGET(database, field, criteria)DAVERAGE(database, field, criteria)DCOUNT(database, field, criteria)

Đáp án: B

Câu 074 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Khi không wrap text, dữ liệu của một ô có thể được hiển thị tràn sang ô bên cạnh nếu ô này không có dữ liệu

Khi không wrap text, chiều cao của hàng chứa ô này luôn luôn tự động đủ lớn để hiển thị trọn vẹn nội dung

Các số khi hiển thị có thể được làm tròn tùy theo định dạng số thập phânKiểu số có thể được canh giữa dọc và ngang một ô

Đáp án : B

Câu 075/ Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Có thể tìm kiếm một giá trị trong sheet hiện tại hay trong toàn workbook

Page 70: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Có thể tìm kiếm các dữ liệu phù hợp với cả nội dung và định dạngCó thể tìm theo hàng trước hay cột trướcCó thể tìm kiếm công thức

Đáp án: A

Câu 076/ Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm LEFT(text, num_chars), người ta thực hiện:

Lấy được num_chars ký tự bên trái chuỗi textLấy được num_chars ký tự bên phải chuỗi textLấy được num_chars ký tự ở giữa chuỗi textLấy được num_chars ký tự bên ngoài chuỗi text

Đáp án: A

Câu 077 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

####: không tính được kết quả#VALUE!: dữ liệu không đúng theo yêu cầu của công thức#DIV/0!: chia cho giá trị 0#N/A: không có dữ liệu để tính toán

Đáp án: A

Câu 078 / Microsoft Excel 2010, giải thích nào sau đây là sai:

#DIV/0! Là lỗi chia cho số 0#NAME? là Excel không hiểu các tên tham khảo đến#REF! là tham khảo đến vùng không hợp lệ#N/A! là công thức đưa vào bị lỗi

Đáp án: D

Câu 079 / Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm UPPER(text), người ta thực hiện:

Đổi thành chuỗi text thành chuỗi có chữ in hoa ở cuốiĐổi thành chuỗi text thành chuỗi có chữ in hoa ở đầuĐổi thành chuỗi text thành chuỗi chữ in thườngĐổi thành chuỗi text thành chuỗi chữ in hoa

Đáp án: D

Câu 080 / Microsoft Excel 2010, với thời gian hiện tại là 10 giờ 32 phút 00 giây, ngày 31/12/2016, phát biểu nào sau đây là sai:

=TODAY() có kết quả là 31/12/2016=NOW() có kết quả 31/12/2016 10:32:00=DATE(TODAY()) có kết quả 31=MONTH(NOW()) có kết quả là 12

Đáp án: C

Page 71: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 081 / Microsoft Excel 2010, cho các ô từ B1:B3 có các giá trị sau 1, “A”,3 , phát biểu nào sau đây là sai:

=SUM(B1:B3) bằng 4=SUM(B1, B2, B3) bằng 4=B1+B2+B3 bằng 4=COUNTBLANK(B1:B3) bằng 0

Đáp án: C

Câu 082 / Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm INT(number), người ta thực hiện:

Tính giai thừa của numberTính phần nguyên của numberTính căn bậc hai của numberTính bình phương của number

Đáp án: B

Câu 083 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:

=CEILING(12.4,5) là 15=CEILING(12.4,5) là 12=FLOOR(12.4,5) là 15=FLOOR(12.4,5) là 12

Đáp án: A

Câu 084: Trong Excel 2010, với một worksheet như trong hình vẽ, khi gõ công thức =VLOOKUP(4,A1:B5,2,0), người ta nhận được kết quả:

TBKháYếu#N/A

Đáp án: D

Câu 085: Trong Excel 2010, khi sử dụng hàm SQRT(number), người ta thực hiện:

Tính giai thừa của numberTính phần nguyên của numberTính căn bậc hai của numberTính bình phương của number

Page 72: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án: C

Câu 086: Trong Excel 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:

=COUNT(“A”,”B”,1,2) là 4=COUNTA(“A”,”B”,1,2) là 2=COUNTA(“A”,”B”,1,2) là 4=COUNT(“A”,”B”,1,2) là 3

Đáp án: C

Câu 087: Trong Excel 2010, cho biết giá trị của công thức sau đây: IF(AND(5>3,2>=2),2,3)

23Công thức có lỗi cú phápFALSE

Đáp án: A

Câu 088 / Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm NOW(), người ta thực hiện:

Tìm ngày hiện thờiTìm ngày và giờ hiện tạiTìm giờ hiện thờiTìm tháng hiện thời

Đáp án: B

Câu 089 / Microsoft Excel 2010, khi gõ công thức IF(OR(10>8,2<1),2,3), người ta nhận được kết quả:

23Lỗi cú phápFALSE

Đáp án: A

Câu 090 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

=LEFT(“511X01234”,3)+1 là 512=MID(“511X01234”,4,1)&”Y” là “XY”=MID(“511X01234”,4,1)- RIGHT(“511X01234”,1) là “51-4”=MAX(“511X01234”) là #VALUE!

ĐÁP ÁN: A

Câu 091 / Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm TODAY(), người ta thực hiện:

Tìm ngày hiện thờiTìm ngày và giờ hiện thờiTìm giờ hiện thờiTìm tháng hiện thời

Page 73: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án: A

Câu 092 / Microsoft Excel 2010, muốn lấy các ký tự giữa của chuỗi trong ô A2, biết rằng nếu chiều dài chuỗi là số lẻ thì sẽ lấy 1 ký tự, ngược lại là 2 ký tự, người ta sử dụng công thức:

=MID(A2,(LEN(A2)+1)/2,IF(MID(LEN(A2,2)=1,1,2))=MID(A2,(LEN(A2)/2,IF(MOD(LEN(A2),2)=1,1,2))=MID(A2,(LEN(A2)/2+1,IF(MOD(LEN(A2,2)=1,1,2))=MID(A2,A2/2,IF(MOD(LEN(A2),2)=1,1,2))

ĐÁP ÁN: A

Câu 093 / Microsoft Excel 2010, về các hàm cơ sở dữ liêu (CSDL) như DSUM, DCOUNT, phát biểu nào sau đây là sai:

Có cùng một dạng tham số đầu vào là (database, field, criteria)Chỉ tính các dữ liệu ở cột field nếu các dòng dữ liệu tương ứng thỏa điều kiện criteriaCác dòng khác nhau trong vùng điều kiện là các điều kiện ANDPhải tạo ra vùng điều kiện trước khi sử dụng

Đáp án: C

Câu 094 / Microsoft Excel 2010, để vẽ biểu đồ kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi đã vẽ biểu đồ theo dạng cột và chọn 1 vùng dữ liệu, với hộp thoại “Format Data Series” trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Chọn “Primary Axis”Chọn “Secondary Axis”Chọn “Border Color”Chọn “Border Styles”

Page 74: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án: B

Câu 095 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Sau khi vẽ xong đồ thị, có thể chuyển đổi chuỗi dữ liệu (data series) cột thành hàng và ngược lạiSau khi vẽ xong đồ thị, không thể chuyển đổi kiểu đồ thì (chart series) sang dạng khác đượcSau khi vẽ xong đồ thị, có thể thay đổi màu của từng thành phần trong đồ thịSau khi vẽ xong đồ thị, không có thể hiển thị mũi tên tại trục đứng và trục ngang của biểu đồ

Đáp án: B

Câu 096 / Microsoft Excel 2010, các so sánh nào sau đây là đúng:

=SUM(B1:B4) bằng với =SUM(B1, B2:B3,B4)=AVERAGE(B1:B4) bằng với =SUM(B1:B4)/COUNTA(B1:B4)=AVERAGE(B1:B3) bằng với =(B1+B2+B3)/3=LEFT(B1) bằng với =VALUE(LEFT(B1))

Đáp án: A

Câu 097 / Microsoft Excel 2010, sau khi đã vẽ biểu đồ theo dạng cột và chọn 1 vùng dữ liệu, khi chọn “Secondary Axis” của hộp thoại “Format Data Series” trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Thêm trục thứ 2 vào biểu đồXóa trục thứ 2 trong biểu đồThêm đường viên của biểu đồXóa đường viên của biểu đồ

Đáp án: A

Page 75: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 098 / Microsoft Excel 2010, để lấy họ của sinh viên và tên của sinh viên chứa trong ô A2, công thức nào sau đây là đúng.

=LEFT(TRIM(A2),FIND(“”,TRIM(A2))-1)=LEFT(TRIM(A2),FIND(“”,TRIM(A2)&””)-1)=LEFT(A2,FIND(“”,A2)-1)=LEFT(A2,FIND(“”,A2&””)-1)

Đáp án: B

Câu 099 / Microsoft Excel 2010, với một worksheet như hình vẽ, khi gõ công thức =INDEX(B2:C5,3,1), người ta nhận được kết quả:

LanNaThuyHoa

Đáp án: B

Câu 100 / Microsoft Excel 2010, sau khi đã vẽ biểu đồ theo dạng cột và muốn đổi kiểu biểu đồ, sau khi bấm phím chuột phải với menu trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

A. Font

Page 76: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Change Chart Type...Select Data...Move Chart...

Đáp án: B

Câu 101 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

PivotTable có thể tính nhóm cho nhiều cộtPivotTable tính thống kê kể cả khi các loại dữ liệu không tách thành từng cột riêng biệtPivotChart gần giống đồ thị bình thường với dữ liệu là từ PivotTablePivotChart có thể được vẽ mà không cần PivotTable

Đáp án: D

Câu 102 / Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây cho kết quả đúng:

=TEXT(12345,”@#,###.00”) có giá trị $12,345.00=TEXT(“1234”+5,”#”) có giá trị 12345=TEXT(“31/12/2016”,”dd/mon/yyyy”) có giá trị 31/Dec/2016=TEXT(“31/12/2016”,”mm/yy/dd”) có giá trị 12/2016/31

Đáp án: A

Câu 103 / Microsoft Excel 2010, sau khi vẽ biểu đồ theo dạng cột và muốn thay đổi giá trị khởi đầu là giá trị nhỏ nhất trên trục, với lựa chọn “Axits Options” của hộp thoại “Format Axis” trong hình vẽ, người ta thay đổi:

Minimum:Maximum:Major Unit:

Page 77: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Minor Unit:Đáp án: A

Câu 104 / Microsoft Excel 2010, để trích danh sách các khách hàng ở khu vực B có tiêu thụ ít hơn 20 mét khối nước như trong hình vẽ, địa chỉ của vùng điều kiện là:

G.A15:B17B15:B17A15:B16A15:B15

ĐÁP ÁN: C

Câu 105/ Microsoft Excel 2010, dựa vào số năm làm việc của từng nhân viên và tra trong bảng qui định phụ cấp thâm niên để tính giá trị phụ cấp TN cho các ô từ D3 đến D6 như trong hình vẽ. Tại ô D3 gõ công thức nào sau đây cho kết quả đúng:

=VLOOKUP((D1-C3)/365,$D$10:$E$15,2,1)=VLOOKUP(($D$1-C3)/365,$C$10:$E$15,3,1)=VLOOKUP(($D$1-C3)/365,$D$10:$E$15,2,1)=INDEX($C$10:$E$15,2,(D1-C3)/365)

ĐÁP ÁN: C

Page 78: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 106 / Microsoft Excel 2010, sau khi vẽ biểu đồ theo dạng cột và muốn thay đổi giá trị các khoảng chia chính tại trục, với lựa chọn “Axits Options” của hộp thoại “Format Axis” trong hình vẽ, người ta thay đổi:

Minimum:Maximum:Major Unit:Minor Unit:

Đáp án: C

Câu 107 / Microsoft Excel 2010, với bảng số liệu như trong hình vẽ, để tính tổng tiền của những Mã hàng có ký tự đầu là “D”, người ta sử dụng công thức:

=SUMIF(B9:B12,G9,F9:F12)=DSUM(A8:F12,F9,F9:F12)=DSUM(A8:F12,F8,G9)=SUMIF(F9:F13,B9:B12,”N”)

ĐÁP ÁN : A

Page 79: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 108 / Microsoft Excel 2010, với chế độ Mark as Final, phát biểu nào sau đây là đúng:

Chỉ được phép xem nội dung của các sheetChỉ được phép thay đổi nội dung của những ô trống (không có dữ liệu)Chỉ được phép thay đổi vị trí của các sheet trong tập tinĐánh dấu bản quyền của tác giả vào mỗi sheet

Đáp án: A

Câu 109 / Microsoft Excel 2010, để có thể tạo được các biểu đồ nhỏ trong một ô như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Vào Insert -> Sparklines -> LineVào Insert -> Charts -> LineVào Review -> Sparklines -> LineVào Review -> Charts -> Line

Đáp án: A

Câu 110 / Microsoft Excel 2010, với chế độ bảo mật: “Encrypt with password”, người ta thực hiện:

Đặt mật khẩu khi mở tập tinĐặt mật khẩu khi chỉnh sửa nội dungĐặt mật khẩu khi thay đổi cấu trúc tập tinĐặt mật khẩu khi nén tập tin

Đáp án: A

Câu 111 / Microsoft Excel 2010, với chế độ bảo mật:”Protect Current sheet”, người ta thực hiện:

Đặt mật khẩu khi mở tập tinĐặt mật khẩu khi chỉnh sửa nội dung của sheet hiện tạiĐặt mật khẩu khi thay đổi cấu trúc tập tinĐặt mật khẩu khi nén tập tin

Đáp án: B

Câu 112 / Microsoft Excel 2010, để nhập một siêu liên kết với website www.citd.vn trong trang chính, với hộp thoại “Insert Hyperlink” trong hình vẽ, mục “Text to display:” chứa thông tin gì:

Page 80: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Thông tin về siêu liên kết

Nội dung hiển thị siêu liên kết

Nội dung của website

Tên của trang chủ

Đáp án: B

Câu 113 / Microsoft Excel 2010, với chế độ bảo mật: “Protect Workbook structure”, người ta thực hiện:

Đặt mật khẩu khi mở tập tin

Đặt mật khẩu khi chỉnh sửa nội dung của sheet hiện tại

Đặt mật khẩu khi thay đổi cấu trúc tập tin Đặt mật

khẩu khi nén tập tin

Đáp án: A

Câu 114 / Microsoft Excel 2010, với bảng số liệu như trong hình vẽ, công thức điền giá trị cho cột Đơn giá (ô dấu ?) nào là sai:

Page 81: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

=HLOOKUP(MONTH(B10),$B$16:$D$18,IF(A10=”Máy tính”,2,3),0)=VLOOKUP(A10,$A$16:$D$18,IF(MONTH(B10)=1,2,IF(MONTH(B10)=2,2,3)))=INDEX($B$17:$D$18,MATCH(A10,$A$18,0),MONTH(B10))=MATCH(A10,$B17:$D$18,0)

ĐÁP ÁN: D

Câu 115 / Microsoft Excel 2010, khi cập bảng tỷ giá ngoại tệ trên tragn Web trực tuyến vào bảng Excel, để vào được hộp thoại “New Web Query” như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

A.Vào Home -> From Web

Vào Data -> From WebVào Review -> From WebVào View -> From Web

Đáp án: B

Câu 116 / Microsoft Excel 2010, với bảng lương như trong hình vẽ, biết rằng: - Nếu lương CB<1,200,000 thì Thưởng =1,200,000; - Nếu Lương CB >2,400,000 thì Thưởng =2,400,000; - Còn lại thì Thưởng bằng Lương; công thức nào tính cột Thưởng tại ô có dấu:

Page 82: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

=IF(C3<1200000,IF(C3>2400000),1200000)=IF(C3<1200000,IF(C3>2400000,2400000,C3),1200000)=IF(C3<1200000,1200000,IF(C3>2400000,2400000,C3))=IF(C3,1200000,IF(C3,2400000,0))

Đáp án: C

Câu 117 / Microsoft Excel 2010, khi lập công thức tại ô A2 của sheet 1 nhưng muốn tham chiếu đến dữ liệu vào ô B2 trong sheet2 và nhân với 5000, người ta gõ vào công thức:

Sheet1!B2*5000B2!sheet2*5000Sheet2!B2*5000B2*5000

Đáp án: C

Câu 118 / Microsoft Excel 2010, khi đã mặc định chức năng Sum được áp dụng cho các giá trị trong một Pivot Table, để các giá trị được tự động tính và không cộng vào, với hộp thoại “Value Field Setting” trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Page 83: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

A.Chọn Product trong “Summarize Values By”

Chọn Max trong “Summarize Values By”Chọn Count trong “Summarize Values By”Chọn Average trong “Summarize Values By”

Đáp án: C

Câu 119 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

=LEFT(“511X01234”,3)+1 là 512=MID(“511X01234”,4,1)&”Y” là “XY”=MID(“511X01234”,4,1)- RIGHT(“511X01234”,1) là “51-4”=MAX(“511X01234”) là #VALUE!

ĐÁP ÁN: C

Câu 120 / Microsoft Excel 2010, với một sheet như hình vẽ, phát biểu nào sau đây là đúng:

Page 84: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

=VLOOKUP(“L”,A3:B6,2,0) là “Nhôm”=HLOOKUP(“M”,A3:B6,3,0) là “L”=VLOOKUP(“N”,A3:B6,2,0) là #REF!=VLOOKUP(“M”,A3:B6,2,0) là “Vàng”

Đáp án: D

Câu 121 / Microsoft Excel 2010, để sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột cùng lúc, sau khi chọn vùng cần sắp xếp và chọn “Custom Sort…”, mục “Column Sort by” của hộp thoại Sort trong hình vẽ chứa thông tin gì:

Vùng cần sắp xếpCột cần sắp xếpSắp xếp theo cộtSắp xếp theo vùng

Đáp án: C

Câu 122 / Microsoft Excel 2010, để có được thứ trong tuần bằng tiếng Việt, người ta gõ vào công thức:

=”Thứ”&WEEKDAY(NOW())=”Thứ”&WEEKDAY(TODAY())=IF(WEEKDAY(NOW())>1,”Thứ”&WEEKDAY(NOW()),”Chủ nhật”)=”Thứ”&EOMONTH(WEEKDAY(TODAY())

ĐÁP ÁN: A

Câu 123 / Microsoft Excel 2010, với một worksheet như trong hình vẽ, khi gõ vào công thức =INDEX(B2:C5),3,1), người ta nhận được kết quả:

Page 85: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

ThủyTuấnHoàngLan

Đáp án: B

Câu 124 / Microsoft Excel 2010, để sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột cùng lúc, sau khi chọn vùng cần sắp xếp và chọn “Custom Sort…”, mục “Column Sort by” của hộp thoại Sort trong hình vẽ chứa thông tin gì:

Cách sắp xếp dữ liệu trong vùng được chọnCách sắp xếp dữ liệu trong cột được chọnCách sắp xếp dữ liệu trong hàng được chọnCách sắp xếp dữ liệu trong cột không được chọn

Đáp án: B

Câu 125 / Microsoft Excel 2010, với một worksheet như trong hình vẽ, khi gõ vào công thức =MATCH(A1,A1:C1), người ta nhận được kết quả:

123

Page 86: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

D. Báo lỗi

Đáp án: A

Câu 126 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai nhất:

Chỉ có thể sắp xếp một cơ sở dữ liệu (CSDL) mỗi lần 1 cột (vùng tin)Chỉ cần đặt con trỏ chuột tại vùng cần sắp xếp để sắp xếp một CSDL mà không cần chọn vùng

CSDLViệc lọc tự động (Auto Filter) một CSDL sẽ dựa trên các dữ liệu đang có của cột (Vùng tin)Phải tại ra trước một vùng điều kiện trước khi tiến hành rút trích (Advanced filter)

Đáp án: A

Câu 127 / Microsoft Excel 2010, khi lọc dữ liệu trong một vùng đã chọn và có một cột kiểu số, nếu muốn lọc lấy 10 số cao nhất cột, với menu “Number Filter” trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Greater Than...Less Than...Top 10...Below Average

Đáp án: C

Câu 128 / Microsoft Excel 2010, khi sử dụng lọc nâng cao (Advanced Filter), đối với vùng điều kiện lọ (ĐK), phát biểu nào sau đây là sai:

Dòng đầu của ĐK là các tên vùng tin của cơ sở dữ liệu (CSDL)Dòng kế tiếp chứa các điều kiện AND với nhauCác dòng (trừ dòng đầu) khác nhau thể hiện điều kiện OR

Khi sử dụng công thức trong vùng điều kiện lọc thì tiêu đề của vùng điều kiện lọc phải giống với tiêu đề của bảng dữ liệu

Đáp án: DCâu 129 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Page 87: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Group và Subtotal cho phép gom nhóm và tính tổng theo từng nhóm

Không cần sắp xếp dữ liệu trước theo các vùng tin cần gom nhóm, Excel sắp xếp

Chỉ tính tổng cho các giá trị số

Có thể đặt dòng tính tổng cuối hoặc đầu mỗi nhóm

Đáp án: B

Câu 130 / Microsoft Excel 2010, khi lọc dữ liệu trong một vùng đã chọn và có một kiểu số, nếu muốn lọc lấy các số lớn hơn trung bình toàn cột, với menu “Number Filter” trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Greater Than...Less Than...Above AverageBelow Average

Đáp án: C

Câu 131 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

=LEN(“511X1111”,3) là 8=MID(“511X1111”,4,1) là “X”=MID(“511X1111”,1,2) là “51”=MAX(“511X1111”) là “511X1111”

Đáp án: D

Câu 132 / Microsoft Excel 2010, trong một workbook Excel 2010, ô A2 có giá trị chuỗi “Trung tâm Phát triển Công Nghệ Thông tin” phát biểu nào sau đây là sai:

=Trim(A2) là cắt tất cả khoản trắng giá trị chuỗi trong ô A2=find(A2) là tìm vị trí khoản trắng của chuỗi trong ô A2=Trim(A2) bằng “Trung tâm Phát triển Công Nghệ Thông tin”=Find(“ “,A2) bằng 1

Page 88: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án: A

Câu 133 / Microsoft Excel 2010, để kiểm tra các dữ liệu nhập vào một vùng ô, với hộp thoại “DataValidation” trong hình vẽ, khi chọn “not between” trong mục Data, người ta thực hiện:

Yêu cầu các dữ liệu nhập trong khoảng từ 200 tới 500Yêu cầu các dữ liệu nhập ngoài khoảng từ 200 tới 500Yêu cầu các dữ liệu nhập khác 200 tới 500Yêu cầu các dữ liệu nhập bằng từ 200 tới 500

Đáp án: B

Câu 134 / Microsoft Excel 2010, cho một worksheet như trong hình vẽ, khi gõ vào công thức =INDEX(A1:B3,2,2), người ta nhận được kết quả:

HươngLiênNa#Value!

Đáp án: B

Page 89: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 135 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, với Ô kết quả là các ký tự bên trái dấu “_”, để điền công thức cho ô C2, người ta lựa chọn:

=MID(B2,1,3)

=MID(B2,1,LEN(B2)-3))

=LEFT(B2,3)

=LEFT(B2,LEN(B2)-2))

ĐÁP ÁN: B

Câu 136 / Microsoft Excel 2010, khi chọn một vùng nhập dữ liệu, với hộp thoại “Data Validation” trong hình vẽ, mục “Input message:” chứa thông tin gì:

Dòng chữ sẽ hiện ra khi chọn một ô trong vùngDòng chữ sẽ hiện ra khi chọn một ô ngoài vùngDòng chữ sẽ ghi lên các ô trong vùngDòng chữ sẽ ghi lên các ô trong vùng

Đáp án: A

Câu 137 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, dựa vào cột điểm sinh viên tra vào bảng dò để điền xếp loại. Để tính giá trị cho các ô từ E27 đến E31, khi gõ công thức tại ô E27, người ta thực hiện:

Page 90: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

=VLOOKUP(D27,G28:H31,2,0)=VLOOKUP(D27,$G$28:$H$31,2,0)=VLOOKUP(D27,G28:H31,2,1)=VLOOKUP(D27,$G$28:$H$31,2,1)

ĐÁP ÁN: D

Câu 138 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, với ô kết quả là các ký tự 2 dấu “_”, khi gõ công thức tại ô B2, người ta thực hiện:

=MID(A2, LEN(A2)-6,4)=MID(A2,3,4)=RIGHT(LEFT(A2, 7),4)=LEFT(RIGHT(A2, 7),4)

ĐÁP ÁN: A

Câu 139 / Microsoft Excel 2010, để hiển thị tất cả các công thức đã áp dụng trong trang tính như hình vẽ, người ta thực hiện:

Page 91: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Vào Formulas -> Show FormulasVào Formulas -> Evaluate FormulasVào Formulas -> Watch WindowVào Formulas -> Calculation Options

Đáp án: A

Câu 140 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ. Với yêu cầu: Tính thành tiền = số lượng * đơn giá * 1 (1-giảm giá), trong đó, giảm giá được tính như sau: Nếu số lượng dưới 20 thì mức giảm là 0, ngược lại thì giảm giá sẽ là 10%. Khi gõ công thức tại ô G11, người ta thực hiện:

=D2*E2*(1-IF(D2<20,10%,0%)=D$2*E$2*(1-IF(D2<20,0%,10%))=D2*E2*(1-IF(D2<20,0%,10%))=D2*E2* 1-IF(D2<20,0%,10%))

ĐÁP ÁN: C

Câu 141 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, để tính giá trị cho các ô từ B2 đếnB5, khi gõ công thức tại ô B2 (dùng bảng giá), người ta thực hiện:

Page 92: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

=VLOOKUP(A2, A8:C10,2,0)=VLOOKUP(A2, $A$8:$C$10,0,2)=VLOOKUP(A2, $A$8:$C1$0,2,0)=VLOOKUP(A2, A8:C10,2,1)

ĐÁP ÁN: C

Câu 142 / Microsoft Excel 2010, để vào được nhận xét cho 1 ô đang chọn của trang tính như hình vẽ, người ta thực hiện;

A. Vào Review -> New Comment

Vào Review -> Show All CommentVào View -> Show All CommentVào View -> Show All Comment

Đáp án: A

Câu 143 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, để tính giá trị cho các ô từ D3 đếnD6, khi gõ công thức tại ô D3 (dùng bảng giá), người ta thực hiện:

Page 93: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

=HLOOKUP(A2, $A$7:$G$10,3,0)

=HLOOKUP(A2, $E$8:$G$10,1,0)

=HLOOKUP(A2, $E$8:$G1$0,2,0)

=HLOOKUP(A2, $E$8:$G1$0,3,0)

ĐÁP ÁN: D

Câu 144 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, với ô kết quả là các ký tự 2 dấu “_”, khi gõ công thức tại ô B2, người ta thực hiện:

=MID(A2,3,4)=RIGHT(LEFT(A2, 7),4)=LEFT(RIGHT(A2, 7),4)=LEFT(MID(A2,3,7),4)

ĐÁP ÁN: C

Câu 145 / Microsoft Excel 2010, để bật việc ghi vết thay đổi của trang tính như trong hình vẽ, người ta vào hộp thoại:

Vào Home -> Track Changes -> Hightlight ChangesVào Review -> Track Changes -> Hightlight ChangesVào View-> Track Changes -> Hightlight ChangesVào Data -> Track Changes -> Hightlight Changes

Đáp án: B

Câu 146 / Microsoft Excel 2010, để thiết lập nhãn in, người ta thực hiện:

A. Vào Insert -> Page Setup -> Print Titles

Page 94: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Vào Page Layout -> Page Setup -> Print TitlesVào File -> Page Setup -> Print TitlesVào Format -> Page Setup -> Print Titles

Đáp án: A

Câu 147 / Microsoft Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, người ta thực hiện:

Vào Insert -> Text to Columns -> DelimitedVào Home -> Text to Columns -> DelimitedVào Formulas -> Text to Columns -> DelimitedVào Data -> Text to Columns -> Delimited

Đáp án: D

Câu 148 / Microsoft Excel 2010, để có thể chấp nhận hay từ chối các thay đổi trong trang tính như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Vào Home -> Track Changes -> Accept/Reject ChangesVào Data -> Track Changes -> Accept/Reject ChangesVào Review -> Track Changes -> Accept/Reject ChangesVào View -> Track Changes -> Accept/Reject Changes

Đáp án: C

Câu 149 / Microsoft Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, người ta thực hiện:

Vào Insert -> Text to Columns -> DelimitedVào Home -> Text to Columns -> DelimitedVào Formulas -> Text to Columns -> DelimitedVào Data -> Text to Columns -> Delimited

Đáp án: D

Câu 150 / Microsoft Excel 2010, thành phần thứ 2 trong hàm VLOOKUP là:

Bảng dòCách dòCột tham chiếu để lấy kết quảDò tham chiếu để lấy kết quả

Đáp án: A

Page 95: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:
Page 96: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 001 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ, hình được chèn thuộc loại nào:

RectanglesBlock ArrowsStars and BannersAction Buttons

Đáp án: A

Câu 002 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chỉnh sửa layout các slide, phát biểu nào sau đây là đúng:

Có thể chuyển từ layout này sang layout khác

Có thể điều chỉnh layout của một slide bằng cách sao chép định dạng (format painter) từ một slide khác

Có thể thêm một layout mới mà không cần dùng Master SlideKhông thể đổi tên của layout

Đáp án: A

Câu 003 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ, hình được chèn thuộc loại nào:

Block ArrowsStars and BannersBasic ShapesFlowchart

Đáp án: C

Câu 004 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Không thể chèn bảng vào trong bảng bình thường như trong WordBảng có thể là vùng Content hoặc đứng độc lậpCó thể dùng hiệu ứng định dạng ô (Cell) khác nhau trong tableKhông thể xoay hướng của văn bản trong table

Đáp án: D

Page 97: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 005 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ, hình được chèn thuộc loại nào:

Equation ShapesBlock ArrowsAction ButtonsStars and Banners

Đáp án: B

Câu 006 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể chia bài thuyết trình tành nhiều sectionVùng Content có thể chứa một bảng (table)Khi trình chiếu, phần notes của slide không hiện ra trên màn hình trình chiếuKhông có cách nào để trình chiếu các slide đã bị ẩn (Hide)

Đáp án: D

Câu 007 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ, hình được chèn thuộc loại nào:

Stars and BannersRectanglesFlowchartEquation Shapes

Đáp án: D

Câu 008 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể thực tập thuyết trình trước khi chức năng Rehearse TimingsCho phép nén video có trong slide bằng chức năng Compress PicturesCho phép xuất tập tin thuyết trình thành một videoCó thể xuất tập tin với dạng thuyết trình và không thể chỉnh sửa nội dung của dạng tập tin

Đáp án: B

Câu 009 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ, hình được chèn thuộc loại nào:

Page 98: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

FlowchartAction ButtonsCalloutsEquation Shapes

Đáp án: A

Câu 010 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào sau đây không có:

ColumnEquationHeader & FooterDropCap

Đáp án: D

Câu 011 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ, hình được chèn thuộc loại nào:

Block ArrowsStars and BannersEquation ShapesFlowchart

Đáp án: B

Câu 012 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, nút công cụ nào không có khi trình chiếu:

PenEraserInk ColorBorder

Đáp án: D

Câu 013 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ, hình được chèn thuộc loại nào:

Page 99: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Action ButtonsFlowchartRectanglesCallouts

Đáp án: D

Câu 014 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi nói về vùng ghi chú (Note Page) của PowerPoint, phát biểu nào sau đây là sai:

Không được hiển thị khi thuyết trình ở chế độ bình thườngCó thể chèn các đối tượng hình ảnh vào vùng ghi chúCó thể in vùng ghi chú khi in bài thuyết trìnhNgười thuyết trình không thể xem nội dung trong vùng ghi chú khi bắt đầu thuyết trình

Đáp án: B

Câu 015/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

LineColumnPieBar

Đáp án: B

Câu 016/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong chức năng Animation – Timing của PowerPoint, thông số nào sau đây không có:

TimeRepeatDurationDelay

Đáp án: A

Page 100: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 017/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Column

Pie

Line

Area

Đáp án: C

Câu 018 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

SmartArt sẽ tự động tùy chỉnh kích cỡ chữ để vừa với kích thước

Có thể chuyển đổi qua lại giữa SmartArt và Shapes

Tùy chỉnh các đối tượng SmartArt cũng tương tự như Shapes

Có thể thêm/bớt các thành phần trong SmartArt tùy ý

Đáp án: B

Câu 019 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Pie

Line

Area

Doughnut

Đáp án: A

Page 101: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 020/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thêm một hiệu ứng động vào một đối tượng đã có hiệu ứng, người ta lựa chọn:

Effect OptionAnimationAdd animationAnimation painter

Đáp án: C

Câu 021/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

PieLineStockBar

Đáp án: D

Câu 022 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi nói về chức năng Photo Album, phát biểu nào sau đây là đúng:

Lưu tập tin trình chiếu dưới dạng danh sách các ảnh để xemChèn 1 đối tượng hình ảnh vào SlideTạo một danh sách ảnh để sử dụng cho buổi trình chiếuĐóng gói các slide trình chiếu thành một tập tin ảnh

Đáp án: C

Câu 023/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

AreaBubbleStock

Page 102: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

D. Bar

Đáp án: A

Câu 024/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, định dạng nào sau đây không được hỗ trợ khi lưu tập tin:

PDFPPTXTXTWMV

ĐÁP ÁN: C

Câu 025/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

BubbleStockSurfaceDoughnut

Đáp án: B

Câu 026/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào sau đây cũng đồng thời có trong Microsoft Word 2010:

Action ButtonsDropCapSubscriptColumn

Đáp án: A

Câu 027/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Page 103: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

SurfaceDoughnutLineBubble

Đán án: A

Câu 028/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong hiệu ứng chuyển slide, chức năng Duration thực hiện việc gì:

Thời gian chờ đề chạy qua Slide khácThời gian để Slide xuất hiện hoàn chỉnhThời gian để kết thúc slideThời gian chờ để chạy hiệu ứng cho các đối tượng slide

Đáp án: B

Câu 029/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

BubblePieDoughnutArea

Đáp án: C

Câu 030/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể chèn nhiều hiệu ứng cho một đối tượngMột Slide chỉ có 1 hiệu ứng chuyển Slide duy nhấtHiệu ứng của đối tượng sau khi được chọn sẽ không thể thay đổiCó thể chạy hiệu ứng cho từng chữ trong một câu

Page 104: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án: C

Câu 031/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

RadarSurfaceStockBubble

Đáp án: D

Câu 032/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, về chức năng Effect Option, phát biểu nào sau đây là đúng:

Thêm hiệu ứng động cho đối tượngThêm hiệu ứng chuyển SlideThêm liên kết cho đối tượngThay đổi hướng di chuyển của hiệu ứng

Đáp án: D

Câu 033/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

BubbleRadarColumnDoughnut

Đáp án: B

Câu 034/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tự động chuyển Slide sau một khoảng thời gian, người ta lựa chọn:

Page 105: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Vào Transitions -> Timing -> DurationVào Transitions -> Timing -> AfterVào Animations -> Timing -> DurationVào Animation -> Timing -> Delay

Đáp án: B

Câu 035/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

ProcessListHierarchyRelationship

Đáp án: B

Câu 036/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chỉnh chiều của Slide, người ta thực hiện:

Vào Home -> ArrangeVào Design -> Page SetupVào Preview -> CompareVào View -> Slide Master

Đáp án: B

Câu 037/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

ProcessListRelationshipCycle

Đáp án: A

Câu 038/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào sau đây không có:

Page 106: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

SmartArtClipArtWrap TextText Box

Đáp án: C

Câu 039/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

MaxtrixPyramidCycleHierarchy

Đáp án: A

Câu 040 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi làm việc với đối tượng hình ảnh, chức năng nào sau đây không có:

GroupAlignRotateEdit Shape

Đáp án: D

Câu 041/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

CycleHierarchyPictureList

Page 107: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án: B

Câu 042/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn một đối tượng âm thanh vào Slide, chức năng nào trong thẻ PlayBack được dùng để chạy bài nhạc qua tất cả các Slide:

Start -> AutomaticallyStart -> On ClickStart -> Play across slidesLoop Until Stopped

Đáp án: C

Câu 043/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

PyramidCycleHierarchyRelationship

Đáp án: D

Câu 044/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi tô màu nền cho Slide, chức năng nào sau đây không có:

No FillSolid FillGradient FillPicture or texture Fill

Đáp án: A

Câu 045/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

MatrixPictureProcessList

Page 108: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án: A

Câu 046/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi trình chiếu Slide, chế độ nào sau đây không được dùng:

Custom Slide ShowSet Up Slide ShowFrom BeginningFrom Current Slide

Đáp án: B

Câu 047/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

pictureProcessListPyramid

Đáp án: D

Câu 048 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Kích thước các Slide là cố định và không thể thay đổiTrong PowerPoint cũng có chức năng Column nhưng không đa năng bằng WordCó thể lưu file PowerPoint dưới dạng phim ảnhCó thể bỏ qua Slide khi thuyết trình bằng cách ẩn slide mà không cần phải xóa slide đó

Đáp án: A

Câu 049/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator -> SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

CyclePictureList

Page 109: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

D. Relationship

Đáp án: B

Câu 050 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong thẻ Insert, chức năng nào dưới đây không cùng một nhóm với các chức năng còn lại:

Header&FooterSlide numberDate&TimeEquation

Đáp án: D

Câu 051 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào View -> Master Views -> Slide Master như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Xem trang thuyết trình chủ (master slide) hiện cóXóa trang thuyết trình chủ (master slide) hiện cóChọn trang thuyết trình chủ (master slide) mớiTìm trang thuyết trình chủ (master slide) mới

Đáp án: A

Câu 052 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo ra slide mới khi vào Home -> Slide, chức năng nào sau đây không có:

New SlideDuplicate Selected SlideReuse SlidesNew Section

Đáp án: D

Câu 053 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như trong hình, Slide đầu tiên (có đóng khung đỏ) trong khung bên trái được gọi là gì:

Page 110: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Slide MasterSlide LayoutHandout MasterNote Master

Đáp án: B

Câu 054 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn chèn một chú thích trên slide, người ta thực hiện:

Vào Insert -> CommentVào Insert -> WordArtVào Insert -> Header&FooterVào Review -> New Comment

Đáp án: A

Câu 055 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như trong hình, Slide đầu tiên (có đóng khung đỏ) trong khung bên trái được gọi là gì:

Page 111: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

A. Sli de

Master

Slide LayoutHandout MasterNote Master

Đáp án: A

Câu 056 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn chèn một hình vẽ (Shapes), người ta thực hiện:

Vào File -> PrintVào File -> Print ReviewVào Insert -> ShapesVào View -> Shapes

Đáp án: C

Câu 057 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như trong hình vẽ, để thay đổi các hiệu ứng trên các đường vẽ và tô nền của các đối tượng trên Slide, người ta lựa chọn:

A.

Color

ThemesInsert LayoutEffects

Đáp án: D

Câu 058 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, chế độ xem nào sau đây không có:

DraftNormalReading ViewSlide sorter

Page 112: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án : A

Câu 059 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như trong hình vẽ, để thêm vào những thành phần trong slide chứa các nội dung như chữ, hình ảnh, biểu đồ…trên Slide Layout, người ta lựa chọn:

Insert Slide MasterInsert LayoutInsert PlaceholderThemes

Đáp án: C

Câu 060 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tô màu nền người ta thực hiện:

Vào Insert -> Background -> Background StyleVào Home -> Background -> Background StyleVào Design -> Background -> Background StyleVào View -> Background -> Background Style

Đáp án: C

Câu 061 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như trong hình vẽ, để thay đổi thiết kế nền của Slide Master người ta lựa chọn:

ColorsThemesInsert layout

Page 113: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

D. Effects

Đáp án: B

Câu 062 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide, người ta thực hiện:

Vào Insert -> Tables -> InsertVào Insert -> Tables -> TableVào Home -> Tables -> Insert tableVào Home -> Tables -> Table

Đáp án: B

Câu 063 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như trong hình vẽ, để thay đổi kiểu màu nền của Slide Master, người ta lựa chọn:

ColorsThemesBackground StylesEffects

Đáp án: C

Câu 064 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để xem và chỉnh sửa thiết kế của Slide, người ta sử dụng chức năng nào:

Slide MasterHandout MasterNotes MasterSlide Sorter

Đáp án: B

Câu 065 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên slide, muốn hiệu ứng xuất hiện khi bấm phím chuột trái, với menu Start như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Page 114: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

On clickWith PreviousAfter PreviousKhông có lựa chọn phù hợp

Đáp án: A

Câu 066 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong nhóm công cụ như hình vẽ, chức năng nào dùng để trình chiếu slide đang thiết kế:

NormalSlide sorterReading viewSlide show

Đáp án: A

Câu 067 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, với menuStart như trong hình vẽ, khi lựa chọn “With Previous” thì hiệu ứng sẽ xuất hiện như thế nào:

A. Khi trình chiếu Slide, hiệu ứng xuất hiện đồng thời

Page 115: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Khi trình chiếu Slide, hiệu ứng xuất hiện khi nhấn phím phải chuột tráiHiệu ứng xuất hiện sau khi Slide được trình chiếuKhi trình chiếu Slide, hiệu ứng không xuất hiện

Đáp án: A

Câu 068 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi tạo nền cho tất cả các slide, thao tác nào sau đây là sai:

Trong thẻ Design, chọn theme cho slideDùng lệnh Format Background để thiết kế nềnDùng công cụ Slide Master để thiết kếDùng công cụ Insert và chèn các hình ảnh để thiết kế hình nền

Đáp án: D

Câu 069 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn âm thanh thu trực tiếp vào Slide, với menu Audio như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Audio from File …Clip Art AudioRecord Audio…Không có lựa chọn phù hợp

Đáp án: C

Câu 070 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể chụp ảnh màn hình đang làm việc để chèn vào slideCác thành phần của một đối tượng SmartArt vẫn có thể thể hiện hoạt hình (animation)Có thể dễ dàng chuyển đổi một SmartArt này thành một dạng SmartArt khácKhi chèn một đồ thị (Chart) có thể không cần dùng một bảng Excel để chứa dữ liệu

Đáp án: D

Câu 071 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi muốn chèn âm thanh vào Slide, với menu Audio như trong hình vẽ, khi lựa chọn “Audio from File…”, người ta thực hiện:

Page 116: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Chèn âm thanh thu trực tiếpChèn âm thanh từ File thu sẵn trên đĩaChèn âm thanh có sẵn trong PowerpointChèn âm thanh tìm trên Internet

Đáp án: B

Câu 072 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể tập thuyết trình trước dùng chức năng Rehearse TimingsCho phép nén video có trong slide bằng chức năng Compress PicturesCho phép xuất tập tin thuyết trình thành một video

Cho phép xuất tập tin thuyết trình dưới dạng tập tin trình chiếu và không thể thay đổi nội dung với tập tin này

Đáp án: A

Câu 073 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi người ta bấm chọn nút S (Text Shadow) như trong hình vẽ, hiệu ứng nào sẽ xảy ra với đoạn văn bản được chọn:

Hiệu ứng chữ đậmHiệu ứng chữ nghiêngHiệu ứng chữ bóng mờHiệu ứng chữ gạch dưới

Đáp án: C

Câu 074 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Page 117: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Có các loại animation quan trọng như Entrance, Exit, Emphasis, Motion PathsMột đối tượng có thể tham gia vào tối đa một animationCó thể thay đổi các thông số như thời gian bắt đầu, sự kiện bắt đầu của một animation cho một

đối tượngCó thể thay đổi thứ tự chạy các animation trong một slide

Đáp án: B

Câu 075 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để định trước thời gian trình diễn của từng Slide cho việc phát tự động sau này, khi vào thẻ “Slide Show” như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Set Up Slide ShowHide SlideRehearse TimingsRecord Slide Show

Đáp án: C

Câu 076 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có nhiều dạng slide transitionMột slide chỉ có tối đa một dạng transition

Có thể thiết lập các thông số như thời gian bắt đầu, sự kiện bắt đầu của một slide transition cho một slide

Không thể sắp xếp thứ tự chạy của các slide transition nếu không đổi thứ tự các slide

Đáp án: C

Câu 077 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để định trước thời gian trình diễn của từng Slide cho việc phát tự động sau này, khi vào thẻ “Slide Show” như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Page 118: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Set Up Slide ShowHide SlideRehearse TimingsBroadcast Slide Show

Đáp án: B

Câu 078 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể tạo các liên kết (hyperlink) đến các slide trong cùng một tập tinCó thể nén video, audio dùng Compress MediaCó thể lưu một tập tin trình chiếu thành một thiết kế (design theme)Không thể tạo một dạng layout mới cho một tập tin trình chiếu trong Slide Master

Đáp án: D

Câu 079 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để định trước thời gian trình diễn của từng Slide cho việc phát tự động sau này, khi vào thẻ “Slide Show” như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Set Up Slide ShowHide SlideRehearse TimingsBroadcast Slide Show

Đáp án: D

Câu 080 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Page 119: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Có thể chia bài thuyết trình tành nhiều sectionVùng Content có thể chứa một bảng (table)Khi trình chiếu, phần notes của slide không hiện ra trên màn hình trình chiếuCó thể dùng nhiều layout khác nhau trong bài thuyết trình

Đáp án: C

Câu 081 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thiết lập cho việc tự thực hiện trình chiếu không có người điều khiển, với hộp thoại “Setup Up Show” như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Presented by a speaker (full screen)Browsed by an individual (window)Browsed at a kiosk (full screen)Không có lựa chọn phù hợp

Đáp án: C

Câu 082 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, thành phần nào sau đây không thuộc một slide:

TitleContentSlide footer areaSlide header area

Đáp án: D

Câu 083 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chỉnh sửa một bức ảnh đã có trong Slide, khi vàoFormat -> Artistic Effects như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Page 120: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Lựa chọn kích thước bức ảnhLựa chọn hiệu ứng bức ảnhLựa chọn bức ảnh khácXóa bức ảnh trong Slide

Đáp án: B

Câu 084 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, các hiệu ứng tô màu nào (Fill) không được cho nền slide:

GradientBrightnessPictureTexture

Đáp án: B

Câu 085 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho một đối tượng trong Slide, khi vào Animations -> Add Animation như trong hình vẽ, các hiệu ứng có điểm đỏ trong phần “Motion Paths” thực hiện điều gì:

Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm xanh tới điểm đóHiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm đỏ tới điểm xanhHiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm xanh từ điểm rồi quay lại điểm xanh

Page 121: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm đỏ rồi quay lại điểm đó

Đáp án: A

Câu 086 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong Header & Footer như trong hình vẽ, lựa chọn “Don’t show on title slide” có tác dụng gì:

Không hiển thị Header&footer ở slide đầu tiênKhông hiển thị Header&Footer ở tất cả các Slide có kiểu layout là title slideKhông hiển thị Header&Footer khi trình chiếuKhông hiển thị Header&Footer khi thiết kế Slide nhưng sẽ hiển thị khi trình chiếu

Đáp án: B

Câu 087 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chọn cách xuất hiện của đối tượng trong hiệu ứng, khi vào Animations -> Effect Options như trong hình vẽ, để chọn cho đối tượng di chuyển từ phía trên – bên trái, người ta lựa chọn:

From Bottom-leftFrom leftFrom Top-Left

Page 122: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

D. From Top

Đáp án: C

Câu 088 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, lựa chọn nào trong thẻ Animation không phải là cách kích hoạt một hiệu ứng của đối tượng trong slide:

Start -> On ClickStart -> After PreviousStart -> With PreviousDuration

Đáp án: A

Câu 089 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chọn kiểu hiệu ứng cho một đối tượng, khi vàoAnimations -> Animation Style như trong hình vẽ, nhóm hiệu ứng Emphasis thực hiện điều gì:

Hiệu ứng khi đối tượng xuất hiệnHiệu ứng nhấn mạnh như thay đổi màu sắc, độ lớnHiệu ứng khi làm mất đối tượngHiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo một đường nhất định

Đáp án: B

Câu 090 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn trình diễn một bài thuyết trình, cách nào sau đây là sai:

Bấm vào nút Slide Show ở góc dưới bên phảiVào Slide Show -> From BeginningVào Slide Show -> From Custom Slide showVào slide Show -> Set Up Slide show

Đáp án: D

Câu 091 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chọn kiểu hiệu ứng cho một đối tượng, khi vàoAnimations -> Animation Style như trong hình vẽ, nhóm hiệu ứng Emphasis thực hiện điều gì:

Page 123: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Hiệu ứng khi đối tượng xuất hiệnHiệu ứng nhấn mạnh như thay đổi màu sắc, độ lớnHiệu ứng khi làm mất đối tượngHiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo một đường nhất định

Đáp án: A

Câu 092 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, mục đích chính của chế độ xem Slide sorter như trong hình vẽ là gì:

Thiết kế các nội dung trong Slide một cách dễ dàngSắp xếp thứ tự các Slide một cách dễ dàngXem bài thuyế trình dưới góc nhìn người nóiXem bài thuyết trình dưới góc nhìn khán giả

Đáp án: B

Câu 093 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chọn kiểu hiệu ứng cho một đối tượng, khi vàoAnimations -> Animation Style như trong hình vẽ, nhóm hiệu ứng Emphasis thực hiện điều gì:

Page 124: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Hiệu ứng khi đối tượng xuất hiệnHiệu ứng nhấn mạnh như thay đổi màu sắc, độ lớnHiệu ứng khi làm mất đối tượngHiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo một đường nhất định

Đáp án: A

Câu 094 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để trình chiếu từ slide 2 đến slide 4 trong một bài thuyết trình, cách nào sau đây là sai:

ẩn các slide khác trừ slide 2,3,4sử dụng chức năng Set Up Slide Show, chọn From 2,3,4sử dụng chức năng Set Up Slide Show, chọn From 2 to 4 tại mục show slide trong cửa sổ hiện rađặt màu nền của các slide 2,3,4 khác so với các slide còn lại

Đáp án: D

Câu 095 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Screenshot, khi bấm vào các hình ảnh trong “Available Windows” như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Page 125: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Chèn các file đã có sẵn vào slideChèn vào các cửa sổ màn hình vào SlideChèn hình ảnh chụp qua Camera vào SlideChuyển sang cửa sổ màn hình khác

Đáp án: B

Câu 096 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, chế độ trình chiếu Browsed by individual (window) trong chức năng Set Up Slide Show tương ứng với lựa chọn nào trong hình vẽ:

NormalSlide sorterReading ViewSlide Show

Đáp án : C

Câu 097 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi thay đổi các thuộc tính của một hình và bấm chuột phải để có Menu như trong hình vẽ, nếu muốn các thuộc tính này là mặc định cho các hình cùng loại, người ta lựa chọn:

Save as PictureSet as Default ShapeSize and PositionFormat Picture…

Đáp án: B

Page 126: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 099 / Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chuyển bài thuyế trình sang định dạng video, khi vàoFile -> Save & Send -> Create a Video như trong hình vẽ, tham số 05.00 có { nghĩa gì:

Số giây trước khi bắt đầu bài thuyết trìnhSố giây sau khi bắt đầu bài thuyết trìnhSố giây trình chiếu cho mỗi slideSố giây dừng lại mỗi khi bấm phím esc

Đáp án: C

Câu 100 / Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi trình chiếu một tập tin trên projector (máy ở chế độ 2 màn hình), phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể chọn trình chiếu trên màn hình nào cũng đượcNotes ở mỗi slide sẽ hiển thị trên màn hình còn lại nếu chọn chế độ Presenter ViewTrình chiếu như nhau trên cả hai màn hình là lựa chọn mặc địnhCó thể xem trước các slide đang trình chiếu

Đáp án: C

Câu 101 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi muốn dùng chức năng bảo vệ tập tin bằng mật khẩu, vào Thẻ Tools trong hộp thoại “Save As” như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Map Network Drive…Save Options…General Options…Compress Pictures…

Đáp án: A

Câu 102 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:

Page 127: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Có thể chèn các đối tượng Word, Excel, … vào trong một tập tin thuyết trìnhCó thể liên kết (link) các textbox của cùng một slide như trong Word

Khi chèn thêm 1 textbox vào slide, textbox này mặc định được định dạng giống như vùng Content của slide

Khi chèn một hình ảnh vào Slide, mặc định hình ảnh đó sẽ nằm ở dưới cùng

Đáp án: A

Câu 103 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chọn 1 slide và vào Home -> Layout, khi bấm vào các hình ảnh của hộp thoại Layout như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Chèn các file đã có sẵn vào SlideLưu Layout của Slide ra đĩaThay đổi Layout cho SlideChèn ảnh chụp qua Camera vào Slide

Đáp án: C

Câu 104 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể chụp ảnh màn hình đang làm việc để chèn vào slideCác thành phần của một đối tượng SmartArt vẫn có thể thể hiện hoạt hinhd (animation)Có thể dễ dàng chuyển đổi một SmartArt này thành một dạng SmartArt khácKhi chèn một đồ thị (Chart) có thể không cần dùng một bảng Excel để chứa dữ liệu

Đáp án: D

Page 128: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 105 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chọn 1 Slide và vào Home -> Section, khi chọn “AddSection” trong Menu Section như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Tạo section mới chỉ bao gồm Slide đã chọnTạo section mới bao gồm tất cả các Slide đầu đến Slide cuốiTạo section mới bao gồm các Slide bắt đầu từ Slide đã chọn đến Slide cuối cùngTạo section mới bắt đầu từ Slide đã chọn, bao gồm các Slide không thuộc Section nào đã có

Đáp án: D

Câu 106 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi biên tập hình ảnh, video, âm thanh, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể trộn (merge) hai hình ảnh thành một hình ảnhCó thẻ cắt gọt hình ảnh theo một hình vẽ (shape) cung cấp sẵnCho phép chèn một video bằng một đường liên kết đến trang web (embed code)Có thể gom nhiều hình ảnh thành một nhóm

Đáp án: A

Câu 107 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để hiệu chỉnh 1 hình trên slide, sau khi chọn hình và vào Format -> Corrections như trong hình vẽ, các lựa chọn trong “Sharpen and Soften” cho phép người ta thực hiện:

Hiệu chỉnh độ sáng và độ tương phảnHiệu chỉnh độ sắc nét

Page 129: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Hiệu chỉnh tông màuHiệu chỉnh cường độ màu

Đáp án: B

Câu 108 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi biên tập Video, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể cắt gjn độ dài một video (trim)Có thể chỉnh sửa màu sắc, khung viền một video giống như trong chỉnh sửa một hình ảnhCó thể thiết lập các bookmark để nháy nhanh đến chúng khi trình chiếu slideCó thể ghép 2 đoạn video thành một đoạn dài hơn

Đáp án: A

Câu 109 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để hiệu chỉnh 1 hình trên slide, sau khi chọn hình và vào Format -> Corrections như trong hình vẽ, các lựa chọn trong “Brightness and Contrast” cho phép người ta thực hiện:

Hiệu chỉnh độ sáng và độ tương phảnHiệu chỉnh độ sắc nétHiệu chỉnh tông màuHiệu chỉnh cường độ màu

Đáp án: A

Câu 110 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi nói về Slide Master, phát biểu nào sau đây là sai:

Xác định định dạng thống nhất cho mọi slide trong một tập tin thuyết trìnhChèn đối tượng (hình ảnh) mặc nhiên trên nền slideXác định các dạng layout có thể có trong một tập tin thuyết trìnhNội dung ghi trong slide master sẽ không bị mất khi trình chiếu slide

Đáp án: D

Câu 111 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để hiệu chỉnh một Audio trên Slide, khi chọn Audio rồi vàoPlayback -> Trim Audio, với hộp thoại Trim Audio như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Page 130: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Thiết lập thời gian bắt đầu và kết thúc của đoạn AudioThiết lập thời gian nén âm thanh cho đoạn AudioHiệu chỉnh giai điệu cho đoạn AudioHiệu chỉnh âm lượng cho đoạn Audio

Đáp án: A

Câu 112 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có các loại animation quan trọng như Entrance, Exit, Emphasis, Motion PathsMột đối tượng có thể tham gia vào tối đa một animationCó thể thiết lập các thông số như thời gian bắt đầu, sự kiện bắt đầu của một animation cho một

đối tượngCó thể thay đổi thứ tự chạy các animation trong một slide

Đáp án: B

Câu 113 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để hiệu chỉnh một Audio trên Slide, khi chọn Audio rồi vàoPlayback -> Trim Video, với hộp thoại Trim Video như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Thiết lập thời gian bắt đầu và kết thúc của đoạn VideoThiết lập thời gian nén âm thanh cho đoạn Video

Page 131: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Hiệu chỉnh giai điệu cho đoạn VideoHiệu chỉnh âm lượng cho đoạn Video

Đáp án: C

Câu 114 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể tạo các liên kết (hyperlink) đến các slide trong cùng một tập tinCó thể nén video, audio dùng Compress MediaCó thể lưu một tập tin trình chiếu thành một thiết kế (design theme)Không thể tạo một dạng layout mới cho một tập tin trình chiếu trong Slide Master

Đáp án: A

Câu 115 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo liên kết đến một Slide khác trong cùng bài thuyết trình, sau khi chọn một đoạn văn bản và vào Insert -> Hyperlink, với các nút chọn “Link to:” của hộp thoại “Insert Hyperlink” như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Existing File or Web PagePlace in This DocumentCreate New DocumentLiên kết đến địa chỉ email

Đáp án: B

Câu 116 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể thực tập thuyết trình trước khi chức năng Rehearse TimingsCho phép nén video có trong slide bằng chức năng Compress PicturesCho phép xuất tập tin thuyết trình thành một videoCó thể xuất tập tin với dạng thuyết trình và không thể chỉnh sửa nội dung của dạng tập tin

Đáp án: B

Page 132: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 117 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo liên kết đến một Slide khác trong cùng bài thuyết trình, sau khi chọn một đoạn văn bản và vào Insert -> Hyperlink, với các nút chọn “Link to:” của hộp thoại “Insert Hyperlink” như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Existing File or Web PagePlace in This DocumentCreate New DocumentLiên kết đến địa chỉ email

Đáp án: A

Câu 118 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, chế độ view nào sau đây không được hỗ trợ:

Normal ViewPresentation ViewSlide SorterReading View

Đáp án: B

Câu 119 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để nhấn mạnh một Hyperlink với âm thanh, sau khi chọn Hyperlink và vào Insert -> Action, với các lựa chọn trong hộp thoại “Action Setting” như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Page 133: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Hyperlink to:Run program:Object action:Play sound:

Đáp án: D

Câu 120/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, các loại bảo mật nào sau đây không được hỗ trợ:

Mật khẩu khi mở tập tinMật khẩu khi chỉnh sửaMật khẩu khi trình chiếuNgăn cấm/cho phép người dùng nào có thể tương tác với tập tin

Đáp án: A

Câu 121 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để bật các đường lưới trên slide giúp căn chỉnh đối tượng, trên thẻ view như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

RulerGridlines

Page 134: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

GuidesZoom

Đáp án: B

Câu 122 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, các hiệu ứng cho 2 đối tượng (Star và Heart) trong mộtSlide được mô tả như trong hình vẽ, khi bắt đầu trình chiếu slide, phát biểu nào sau đây là đúng:

Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện khi bắt đầu trình chiếu slide, sau đó đối tượng Heart tự động biến mất khi đối tượng Star xuất hiện xong

Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện và đối tượng Heart tự động biến mất cùng lúc khi bắt đầu Slide

Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện và đối tượng Heart tự động biến mất cùng lúc khi bắt đầu Slide

Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện khi Click vào đối tượng Heart, sau đó đối tượng Heart tựđộng biến mất sau khi đối tượng Star xuất hiện xong

Đáp án:A

Câu 123 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để điều chỉnh các đường lưới (Gridlines) trên Slide, với hộp thoại “Grid and Guides” như trong hình vẽ, khi thay đổi tham số trong Spacing, người ta thực hiện:

Thay đổi khoảng cách giữa các đường lướiThay đổi khoảng cách giữa các chấm lướiDịch chuyển các đường lưới

Page 135: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

D. Dịch chuyển các chấm lưới

Đáp án: B

Câu 124 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để có hiệu ứng cho một đối tượng tự động chạy sau 2 giây, người ta thực hiện:

Chọn Animation Timing là : “On Click”, và Delay là 2 giâyChọn Animation Timing là “After Previous”, và Duration là 2 giâyChọn Animation Timing là: “With Previous”, và Delay là 2 giâyChọn Transition – After là 2 giây

Đáp án: C

Câu 125 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại “Choose aSmartArt” như trong hình vẽ, nhóm List bao gồm:

Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệuCác SmartArt hiển thị sơ đồ quá trìnhCác SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệCác SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh

Đáp án : A

Câu 126 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, về Slide Master, phát biểu nào sau đây là sai:

Slide Master thường được sử dụng để thiết kế mẫu chung cho toàn bộ SlideNội dung được viết trong Slide Master sẽ không được hiển thị khi trình chiếuCó thể tạo nhiều Slide Master cho bài thuyết trìnhKhông thể thêm các hiệu ứng động và chuyển Slide trong Slide Master

Đáp án: A

Câu 127 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại “Choose aSmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Process bao gồm:

Page 136: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệuCác SmartArt hiển thị sơ đồ quá trìnhCác SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệCác SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh

Đáp án : B

Câu 128 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào sau đây không được hổ trợ:

CombineCompareConvert to ShapesGroup

Đáp án: A

Câu 129 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại “Choose aSmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Cycle bao gồm:

Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệuCác SmartArt hiển thị sơ đồ quá trìnhCác SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệCác SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh

Đáp án : B

Page 137: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Câu 130 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, với 2 đối tượng (mũi tên và trái tim) trong Slide như trong hình vẽ, để đưa đối tượng mũi tên lên trên đối tượng trái tim, thao tác nào sau đây là sai:

Chọn đối tượng mũi tên, vào Home -> Arrange -> Bring to FontChọn đối tượng mũi tên, vào Format -> Bring Forward -> Bring ForwardChọn đối tượng mũi tên, vào Home -> Arrange -> Send to BackChọn đối tượng mũi tên, vào Format -> Wrap Text -> Behind Text

Đáp án: D

Câu 131 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại “Choose aSmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Hierarchy bao gồm:

Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệuCác SmartArt hiển thị sơ đồ quá trìnhCác SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệCác SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh

Đáp án : D

Câu 132 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, các hiệu ứng cho 2 đối tượng (Star và Heart) trong mộtSlide được mô tả như trong hình vẽ, khi bắt đầu trình chiếu slide, phát biểu nào sau đây là đúng:

Page 138: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện khi bắt đầu trình chiếu slide, sau đó đối tượng Heart tự động biến mất khi đối tượng Star xuất hiện xong

Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện và đối tượng Heart tự động biến mất cùng lúc khi bắt đầu Slide

Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện và đối tượng Heart tự động biến mất cùng lúc khi bắt đầu Slide

Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện khi Click vào đối tượng Heart, sau đó đối tượng Heart tựđộng biến mất sau khi đối tượng Star xuất hiện xong

Đáp án:C

Câu 133 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại “Choose aSmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Hierarchy bao gồm:

Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệuCác SmartArt hiển thị sơ đồ quá trìnhCác SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệCác SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh

Đáp án : C

Câu 134 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi lưu một tập tin với phần mở rộng là PPSX, phát biểu nào sau đây là đúng:

Đây là định dạng mặc định của PowerPoint, tập tin sau khi lưu có thể xem là chỉnh sửaTập tin khi lưu xong chỉ có thể xem và thao tác như trong trình chiếuTập tin khi lưu xong chỉ có thể xem dưới dạng phim và không thể thao tácPowerPoint không hỗ trợ lưu định dạng này

Page 139: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án: B

Câu 135 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào Slide, với hộp thoại “Choose aSmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Maxtrix bao gồm:

Các MartArt hiển thị nhiều đối tượng sắp theo hình chópCác SmartArt hiển thị vòng trong theo tiến trình liên tụcCác SmartArt hiển thị nhiều đối tượng sắp theo ma trậnCác SmartArt hiển thị nhiều đối tượng hình ảnh

Đáp án: C

Câu 136 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào không xuất hiện trên thanh ribbon:

BookmarkActionTiggerMacros

Đáp án: A

Câu 137 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại “Choose aSmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Matrix bao gồm:

Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệuCác SmartArt hiển thị sơ đồ quá trìnhCác SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệCác SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh

Page 140: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp án : A

Câu 138 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, các hiệu ứng cho đối tượng trên Slide được mô tả như trong hình vẽ, phát biểu nào sau đây là sai:

Hiệu ứng xuất hiện của đối tượng sẽ chạy khi bấm chuột 1 lầnHiệu ứng biến mất của đổi tượng sẽ tự động chạy sau khi hiệu ứng xuất hiện chạy xongHiệu ứng biến mất phải chờ 0,5 giây mới được chạyHiệu ứng xuất hiện sẽ luôn được chạy trước, sau đó mới đến hiệu ứng biến mất

Đáp án: A

Câu 139 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp thoại “Choose aSmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Picture bao gồm:

Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệuCác SmartArt hiển thị sơ đồ quá trìnhCác SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệCác SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh

Đáp án : D

Câu 140 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong hình vẽ là hình mô tả các hiệu ứng chuyển động trong thẻ Animations, lý do tại sao các hiệu ứng đều bị ẩn là:

Chọn đối tượng để chèn hiệu ứng

Page 141: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Chưa cài đặt các hiệu ứngCác hiệu ứng đã bị khóaCác hiệu ứng này chỉ thích hơp với phiên bản cũ

Đáp án: A

Câu 141 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để đưa hiệu ứng âm thanh vào trình diễn, khi chọn 1 slide và vào Transitions -> Sound:, khi chọn một âm thanh trong Menu Sound: như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Âm thanh sẽ phát khi chuyển từ Slide trươc tới Slide đã chọnÂm thanh sẽ phát khi chuyển từ Slide đã chọn tới Slide sauÂm thanh sẽ phát mỗi khi chuyển SlideÂm thanh sẽ phát khi kết thúc trình chiếu

Đáp án: A

Câu 142 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, về công cụ “Animation Pane” trong thẻ Animation như trong hình vẽ, phát biểu nào sau đây là đúng:

Hiển thị các đối tượng hình ảnhHiển thị các hiệu ứng chuyển slideHiển thị các hiệu ứng của đối tượng trong slideHiển thị các siêu liên kết

Page 142: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Đáp áp: C

Câu 143 / Trong Microsoft Powerpoint 2010,để thay đổi phông chữ slide master, trong menu Fonts của thẻ slide master như trong hình vẽ, khi người ta chọn lựa “Office Classic” (đóng khung đỏ) thì dòng chữ Arial có { nghĩa gì:

Là phông chữ của tất cả slideLà phồn chữ của phần đầu (Header) tất cả slideLà phông chữ của phần thân (Body) tất cả slideLà Phông chữ của Slide đầu tiên

Đáp án : B

Câu 144 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, với hiệu ứng cho một đối tượng như trong hình vẽ, phát biểu nào sau đây là sai:

Đối tượng sẽ chạy sau 1 giây sau khi được kích hoạtĐối tượng tự động chạy sau 1 giâyĐối tượng chạy trong 2.25 giây sẽ kết thúc hiệu ứngKhi bấm chuột, đối tượng sẽ chờ trong 1 giây trước khi chạy

Đáp án: B

Câu 145 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thay đổi phông chữ slide master, trong menu Fonts của thẻ slide master như trong hình vẽ, khi người ta chọn lựa “Office Classic” (đóng khung đỏ) thì dòng chữ “Time New Roman” có { nghĩa gì:

Page 143: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

Là phông chữ của tất cả slideLà phồn chữ của phần đầu (Header) tất cả slideLà phông chữ của phần thân (Body) tất cả slideLà Phông chữ của Slide đầu tiên

Đáp án : A

Câu 146 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, với hiệu ứng Shape như trong hình vẽ, để thay đổi hướng của hiệu ứng, người ta sử dụng chức năng nào:

Effect OptionsAdd AnimationAnimation PaneTrigger

Đáp án: A

Câu 147 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để bật các đường lưới trên slide giúp căn chỉnh đối tượng, trên thẻ view như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

RulerGridlines

Page 144: riam.edu.vn  · Web view2020. 7. 26. · B. .DOCX. C. .XPS D. .PDF. ĐÁP ÁN: B. Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực hiện:

GuidesZoom

Đáp án: A

Câu 148 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để xem và chỉnh sửa thiết kế của Slide, người ta sử dụng chức năng nào:

Slide MasterHandout MasterNotes MasterSlide Sorter

Đáp án: A

Câu 149 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi bấm chọn Guides trên thẻ View như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Bật các thanh thước kẻBật các đường trợ giúp ngang và dọc trên SlideBật các đường lưới trên SlideBật các đường trợ giúp chéo trên Slide

Đáp án: B

Câu 150 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi dùng lệnh Save As trong menu File thay cho lệnh Save, phát biểu nào sau đây là đúng:

Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khácĐể gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tửĐể thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery)Để chỉ định Word luôn luôn tạo bảng sao dự phòng cho tài liệu

Đáp án: A