ricoh training 2014 v2.1 pv

35
RICOH LASER PRINTER NGUYỄN CÔNG CƯƠNG

Upload: ruaden

Post on 22-Jun-2015

333 views

Category:

Technology


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ricoh training 2014 v2.1 pv

RICOH LASER PRINTERNGUYỄN CÔNG CƯƠNG

Page 2: Ricoh training 2014 v2.1 pv

NỘI DUNG

Phần I: Nguyên lý hoạt động – các thông số cơ bản

Phần III: Lắp ráp, cài đặt và vận hành

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Phần IV: Xử lý sự cố cơ bản

Phần V: Q&A – TestLab

Page 3: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Gồm các công đoạn sau:

Làm sạch

Tích điện

Tạo ảnh

Chuyển ảnh lên giấy in

Sấy mực trên giấy in

Phần I: Nguyên lý hoạt động – các thông số cơ bản

Page 4: Ricoh training 2014 v2.1 pv

1. Máy in laser sử dụng điện tích trên mặt Drum để tạo ảnh

2. Ảnh điện tích này sẽ hút mực để tạo thành ảnh ngược chiều trên mặt Drum

4.

3. Ảnh có mực trên mặt Drum được hút xuống tờ giấy và tạo ra ảnh đúng, lúc này mực trên giấy chưa được định hình cố định

4. Ảnh trên giấy được ép nhiệt thông qua bộ phận sấy và đưa bản in hoàn chỉnh ra ngoài.

Xem video demo ở đây

Phần I: Nguyên lý hoạt động – các thông số cơ bản

Page 5: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Hình ảnh mô tả cách đưa ảnh từ drum thành bản in trên giấy

Phần I: Nguyên lý hoạt động – các thông số cơ bản

Page 6: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Phần I: Nguyên lý hoạt động

Lô ép

Lô sấy

Đèn/thanh trở nhiệt

Page 7: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Độ phân giải (DPI): Số lượng điểm ảnh (dot) trên 1 đơn vị inch, thông thường 600*600 hay 1200*600 hay cao hơn. Độ phân giải càng cao thì chất lượng bản in càng tốt và lượng mực tiêu tốn nhiều hơn.

Mức độ sử dụng (Volume): Số lượng bản tối đa tính trong 1 tháng. Mức độ sử dụng càng cao nói lên các thành phần cấu tạo của máy in càng tốt.

Thời gian in trang đầu tiên (FPOT): Thời gian in trang đầu tiên khi máy in được khởi động.

Bộ nhớ (RAM): Lưu trữ các nội dung cần in, bộ nhớ càng cao thì khả năng in các file có dung lương lớn càng tốt.

Tốc độ in (PPM): Số lượng trang in trong 1 phút

Ngôn ngữ in (PDL): Giao tiếp giữa PC và máy in. Có 2 ngôn ngữ chính là: PCL và Postscript (PS)

Phần I: CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN

Page 8: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Các dòng máy in RICOH tại Việt NamMáy in trắng đen(đơn chức năng)

Máy in laser màu

20ppm

30ppm

40ppm

50ppm

10ppm

SP3500SFSP 3510SF

28 ppm

SP 3500NSP 3510DN

28 ppm

SP 200SP 200N

22 ppm

SP 200SSP 202SNSP 203SFSP 203SFN

22 ppm

SPC 430DNSPC 431DN

35/ 40 ppm

SPC 242SFSPC 242DN

20 ppm

SPC 240DNSPC 240SF

16 ppm

SP C 830DNSP C 831DN45/55 ppm

A3SP 6330N

35 ppm

SP4310N

36 ppm

Máy in trắng đen(đa chức năng)

SP310SF

28 ppm

SP 310DN

28 ppm

A3

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 9: Ricoh training 2014 v2.1 pv

RICOH MONO LASER PRINTERS

Page 10: Ricoh training 2014 v2.1 pv

SP 200 series

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 11: Ricoh training 2014 v2.1 pv

SP 200 series là dòng nâng cấp của SP100 series. Point!

Đáng tin cậy và ổn định

・ Thiết kế nhỏ gọn

・ Công suất lớn

・ Thân thiện

• Mực chính hãng không chứa các chất độc hại

• Mực chính hãng tốt cho chất lượng bản in và chất lượng máy

・ Dễ dàng sạc mực.

・ Thời gian in trang đầu nhanh.

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 12: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Point!

Điều chỉnh nắp dễ dàng (ADF)

Không ồn (không dùng quạt làm mát) Dễ dàng lấy giấy khi kẹt giấy

SP 200 series được thiết kế tối ưu cho người dùng một cách thân thiện và dễ sử dụng.

Dễ dàng mang đi

Handle

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 13: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Không cần phải tháo nhiều chi tiết.

Mực sạc chính hãng cho SP 200 seriesKhông chứa chất độc hại (kim loại nặng, ..)

■ Mực sạc chính hãng

Bản in đẹp

Hộp mực của SP 200 Series được thiết kế bao gồm luôn cả trống từ và dễ dàng sạc mực. Point!

Dễ dàng sạc mực

Kéo dài tuổi thọ của máy

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 14: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Model SP 200

Tính năngA4, Monolaser, Print

Tốc độ in 22 ppm

Công suất in20,000 pages/month

Bộ nhớ 16 MB

Độ phân giải 1200 dpi

Kết nối USB 2.0/Network

In 2 mặt NA

In trang đầu < 10s

Khởi động < 25s

Khay giấy vào Cassette: 150ByPass: 1

Khay giấy ra 50

SP 200/SP 200N

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 15: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Model SP 200S/SP202SN

Tính năng A4, Monolaser, Print, Scan, Copy

Tốc độ in 22 ppm

Công suất in 20,000 pages/month

Bộ nhớ 16MB/32M(*)

Độ phân giải 1200 dpi

Kết nối USB 2.0/Network(*)

In 2 mặt NA

In trang đầu < 10s

Khởi động < 25s

Khay giấy vào Cassette: 150ByPass: 1

Khay giấy ra 50

CopyCopy nhiều bảnZoom 25%-400%Copy ID (2 ->1)

Scan Độ phân giải 4800 dpiScan to USB/Folder/Email *

SP 200S

SP 202SN

* Chỉ có trên SP 202SN

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 16: Ricoh training 2014 v2.1 pv

SP 203SF/SP 203SFN

Model SP 203SF/SP203SFN

Tính năng A4, Monolaser, Print, Scan, Copy, Fax

Tốc độ in 22 ppm

Công suất in 20,000 pages/month

Bộ nhớ 32MB

Độ phân giải 1200 dpi

Kết nối USB 2.0/Network

In 2 mặt NA

In trang đầu < 10s

Khởi động < 25s

Khay giấy vào Cassette: 150ByPass: 1

Khay giấy ra 50

CopyCopy nhiều bảnZoom 25%-400%Copy ID (2 ->1)

Scan Độ phân giải 4800 dpiScan to USB/Folder/Email *

Fax

Tốc độ 33.6 kbpsFax cho 1 groupFax từ PCFax từ PC qua mạng LAN ** Chỉ có trên SP 203SFN

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 17: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Phần II: Giới thiệu sản phẩm – Tổng hợp

Model SP 200 SP 200N SP 200S SP 202SN SP 203SF SP 203SFN

Tính năng A4, Monolaser, Print

A4, Monolaser, Print

A4, Monolaser, Print, Scan, Copy

A4, Monolaser, Print, Scan, Copy

A4, Monolaser, Print, Scan, Copy, Fax

A4, Monolaser, Print, Scan, Copy, Fax

Tốc độ in 22 ppm 22 ppm 22 ppm 22 ppm 22 ppm 22 ppm

Công suất in 20,000 pages/month

20,000 pages/month

20,000 pages/month

20,000 pages/month

20,000 pages/month

20,000 pages/month

Bộ nhớ 16 MB 32MB 16MB 32MB 32MB 32MB

Độ phân giải 1200 dpi 1200 dpi 1200 dpi 1200 dpi 1200 dpi 1200 dpi

Kết nối USB 2.0 USB 2.0, Network USB 2.0 USB 2.0,

Network USB 2.0 USB 2.0, Network

In 2 mặt N/A N/A N/A N/A N/A N/A

In trang đầu < 10s < 10s < 10s < 10s < 10s < 10s

Khởi động < 25s < 25s < 25s < 25s < 25s < 25s

Khay giấy vào Cassette: 150ByPass: 1

Cassette: 150ByPass: 1

Cassette: 150ByPass: 1

Cassette: 150ByPass: 1

Cassette: 150ByPass: 1

Cassette: 150ByPass: 1

Khay giấy ra 50 50 50 50 50 50

Page 18: Ricoh training 2014 v2.1 pv

SP 310 series

- Chia sẻ dễ dàng với kết nối mạng

- Tốc độ in 28 trang/phút

- In 2 mặt tự động.

- Hỗ tự fax từ PC (*)

- Hỗ trợ Scan to folder, Scan to email, scan to FTP (*)

(*) Chỉ hỗ trợ dòng SP-310SFN

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

SP 310DN

SP 310SFN

Page 19: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

SP 3510 series

- Chia sẻ dễ dàng với kết nối mạng

- Tốc độ in 28 trang/phút

- In 2 mặt tự động.

- Công suất in lớn 35.000 trang/tháng

- Màn hình LCD điều khiển

- Có thể nâng cấp thêm khay giấy

- Hỗ trợ scan 2 mặt với nắp ARDF (*)

- Hỗ tự fax từ PC (*)

- Hỗ trợ Scan to folder, Scan to email, scan to FTP (*)

(*) Chỉ hỗ trợ dòng SP-3510SF

SP 3510DN

SP 3510SF

Page 20: Ricoh training 2014 v2.1 pv

SP 6330N

- Máy in khổ A3

- Tốc độ in 35 trang A4/phút

- Công suất in lớn 35.000 trang/tháng

- Màn hình LCD điều khiển

- Tích hợp dịch vụ hỗ trợ từ xa của Ricoh

- Tùy chọn kết nối không dây

- Bảo mật với tính năng IPDS

- Hoạt động trên nhiều môi trường mạng

- Nhiều tùy chọn để nâng cấp: khay giấy, Gigabit card, HDD Security, Wireless Card

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 21: Ricoh training 2014 v2.1 pv

RICOH COLOR LASER PRINTERS

Page 22: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Công nghệ economy color

Full Color

Monochrome

Monochrome

Full Color Economy Color

Chi phí thấp hơn bản đầy đủ màu, chất lượng cao hơn bản trắng đen

Cân bằng giữa chi phí và chất lượng bản in

Chức năng này cho phép in các trang màu với chi phí thấp hơn khi in hình ảnh chất lượng cao nhưng chất lượng gần giống

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 23: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Eco Night Sensor- Máy tự đông tắt khi không có ánh sáng.- Giảm tiêu thụ điện đến mức thấp nhất

Light Off Sensor to detect darkness

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 24: Ricoh training 2014 v2.1 pv

SP C240DN/242DNSP C240SF/242SF

- Chia sẻ dễ dàng với kết nối mạng

- Tốc độ in nhanh

- In 2 mặt tự động.

- Màn hình LCD điều khiển

- Có thể nâng cấp thêm khay giấy

- Tiết kiệm mực in với công nghệ economy color.

- Hỗ trợ scan 2 mặt với nắp ARDF (*)

- Hỗ tự fax từ PC (*)

- Hỗ trợ Scan to folder, Scan to email, scan to FTP (*)

Page 25: Ricoh training 2014 v2.1 pv

■ Thiết kế thân thiện với 2 dòng điều khiển

■ Đèn báo dễ quan sát (Power/ Alert/ Data In lamp)Đèn báo được nâng lên và nằm trên cạnh máy giúp người dùng dễ dàng quan sát khi ngồi bên dưới hoặc ngồi xa.

Operational Panel & Lamp

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 26: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Operational Panel & Lamp ■ Cổng USB phía trước

Cổng USB phía trước cho phép máy in có thể in trực tiếp từ USB hoặc nhận file từ scan

■ 4 line operational panel

■ ID card copy

■ Đèn báo dễ quan sát (Power/ Alert/ Data In lamp)Đèn báo được nâng lên và nằm trên cạnh máy giúp người dùng dễ dàng quan sát khi ngồi bên dưới hoặc ngồi xa.

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 27: Ricoh training 2014 v2.1 pv

SP C430DN/C431DN

- Tốc độ in: 35ppm & 40ppm

- Màn hình LCD 4 dòng + 10 Key

- Thời gian khởi động nhanh: 10 sec

- Bảo mật

- Hỗ trợ giấy định lượng lên đến 256g/m2.

- Chức năng in tiết kiệm màu*

- Công suất in lớn

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 28: Ricoh training 2014 v2.1 pv

- Tốc độ in 45 & 55 ppm A3

- Màn hình cảm ứng 4.3”

- In trực tiếp từ thẻ SD hoặc USB, có thể xem trực tiếp trên màn hình

- Hoạt động tốt trong môi trường IPDS

- Cảm biến ECO night giúp tiết kiệm điện

- GWNX Controller

- Tốc độ in trang đầu nhanh: 5.7 sec (color) 3.7 sec (bw)

- Hỗ trợ giấy định lượng lên đến 300g/m2

SP C830DN

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 29: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Toner

Home key

Status key

Customizable image area

Eg. Corporate Logo

Energy Saver Key

Transition from/to sleep mode

Key for switching Home screen

Switch between simplified & detailed layout

màn hình cảm ứng 4.3”

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 30: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Print from Media &Preview Screen

Phần II: Giới thiệu sản phẩm

Page 31: Ricoh training 2014 v2.1 pv

1. [Job Reset] key

2. [Start] key

3. Power Indicator

4. Alert Indicator

5. Stop Fences

6. Front Cover

7. Bypass Tray

8. Tray 1

9. Power Switch

10. Power Connector

11. Rear Cover

12. USB Port

13. Ethernet Port

14. Tray Cover

Bên ngoài

Phần III: Lắp ráp, cài đặt và vận hành

Page 32: Ricoh training 2014 v2.1 pv

1. AIO cartridge

Bên trong

Phần III: Lắp ráp, cài đặt và vận hành

Page 34: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Cách lấy giấy kẹt

Lỗi khi cài đặt driver máy in

Cách gỡ bỏ máy in ra khỏi hệ thống

Cách châm mực

Tham khảo thêm ở website của Hãng

Phần III: Lắp ráp, cài đặt và vận hành

Page 35: Ricoh training 2014 v2.1 pv

Q & A

Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi.