roche solutions for swa testing in small laboratories and urinalysis.ppt
TRANSCRIPT
Giải pháp xét nghiệm huyết thanh cho các PXN cỡ rất nhỏ và các hệ thống phân tích nước tiểu của Roche
BS. Nguyễn Quang HiếuMarketing Manager, PDRoche Diagnostics Việt Nam
Chương trình
1. Tổng quan về Roche Diagnostics
2. Cobas c 111 – Máy xét nghiệm nhỏ gọn phân tích các XN thiết yếu
3. Giải pháp xét nghiệm nước tiểu của Roche
4. Kết luận
2
Dược phẩm Chẩn đoán IVD
ChugaiGenentech RocheDiabetes
Care
RocheAppliedScience
RocheProfessionalDiagnostics
RocheMolecular
Diagnostics
RocheTissue
Diagnostics
RochePharma
Hoạt động trên hơn 150 quốc gia
Tập đoàn RocheRoche Diagnostics – Công ty chẩn đoán dẫn đầu thế giới
Roche Professional DiagnosticsĐáp ứng toàn diện các nhu cầu chẩn đoán
Chẩn đoán IVD
Patients
Chuyên viên y tế Bệnh nhân
ICUPhòng xét nghiệm
PXN trung tâm
BN ngoại trúCấp cứuBN tự xét nghiệm
Roche Professional DiagnosticsHóa sinh lâm sàng Miễn dịch Xét nghiệm nhanh tại chỗ
Bệnh viện
Roche DiagnosticsCùng khách hàng giải quyết các thách thức của PXN
Tốc độ
Hiệu quả
Hiệu năngChính xác
Tuân thủ
Năng suất
Tinh thần
Không gianLợi nhuận
Giá trị
Chất lượng
Tốc độ Chi phí
5
6
Chất lượng
Tốc độ Chi phí
Roche DiagnosticsGiải pháp cân bằng các yếu tố cơ bản: chất lượng, tốc độ, chi phí
Chương trình
1. Tổng quan về Roche Diagnostics
2. cobas c 111 – Máy xét nghiệm nhỏ gọn phân tích các XN thiết yếu
3. Giải pháp xét nghiệm nước tiểu của Roche
4. Kết luận
7
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
Rất nhỏ (<50 mẫu/ngày)
Trung bình (200-500 mẫu/ngày)
Nhỏ (50-200 mẫu/ngày)
Lớn (>500 mẫu/ngày)
cobas c 111
Các giải pháp xét nghiệm huyết thanh của Roche...
cobas 4000
cobas 6000
cobas 8000
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
Thiết kế mạnh mẽ giúp tối đa hóa thời gian sử dụng
ISE
Rửa
TrộnThuốc
thửMẫu
thử
PXN dung lượng mẫu thấp, khoảng 10 - 50 mẫu một ngày, tối đa 80 mẫu/ngày
Hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên, liên tục,
Phân tích các thông số sinh hóa, miễn dịch đồng nhất và điện giải
Các xét nghiệm chuyên biệt: HbA1c máu toàn phần, D-Dimer, CRP HS…
Sản xuất tại Thụy Sĩ bởi Roche Diagnostics
Điện cực
Ống dây
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
Thiết kế mạnh mẽ giúp tối đa hóa thời gian sử dụng
Thiết kế mạnh mẽ giúp tối đa hóa thời gian sử dụng
Bộ phận xử lý mẫu và thuốc thử
•Hút bệnh phẩm
•Hút thuốc thử
•Trộn mẫu và thuốc thử
•Hút mẫu đo điện giải
Phát hiện
đáy ống
Cảm ứng chất lỏng
Phát hiện mực chất lỏng
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
Thiết kế máy mạnh mẽ giúp tối đa hóa thời gian sử dụng
Phát hiện
đáy ống
Đèn LED vùng mẫu
+
Dữ liệu chuẩn định và KTCL theo lô
Chương trình xét nghiệm
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
Hệ thống đo quang
Kết quả đồng nhất với các hệ thống cobas® lớn 12 bước sóng đo quang cho các xét nghiệm thường quy Vi cóng dùng 1 lần giúp kết quả tin cậy và chính xác
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
Hệ thống hút mẫu thử, thuốc thử
Kết quả đồng nhất với các hệ thống cobas® lớn
Xi lanh định liều sẵn đảm bảo hút chính xác thể tích mẫu và dung dịch hệ thống
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
Đĩa thuốc thử 27 vị trí, phân tích tới 14 xét nghiệm cùng lúc
Đĩa thuốc thử được làm mát và có thể thay đổi giúp sử dụng thuốc linh động và hiệu quả
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
Hệ thống thuốc thử
Kết quả thống nhất với các hệ thống cobas® lớn (thuốc thử chung công thức)
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
Kết quả đồng nhất với các hệ thống cobas® lớn
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
Kết quả đồng nhất với các hệ thống cobas® lớn
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
Kết quả thống nhất với các hệ thống cobas® lớn
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
Giao diện sử dụng
1. Giao diện trực quan cho nhiều quyền và tác vụ khác nhau
2. Bảo dưỡng theo hướng dẫn phần mềm, giảm thiểu sửa chữa
3. Nạp/Rút ống/cốc mẫu liên tục
4. Kết nối với Hệ thống quản lý thông tin phòng xét nghiệm (LIS)
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
cobas c 111Danh mục xét nghiệm
• 60-85 xét nghiệm đo quang/giờ
• Danh mục các xét nghiệm thiết yếu
• Các xét nghiệm đặc biệt khác HbA1c máu toàn phần, CRP hs, D-Dimer
22
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
cobas c 111Giải pháp nhỏ gọn phân tích các xét nghiệm thiết yếu
Mạnh mẽ
Toàn diện
Tin cậy
Thuận tiện
Nhỏ gọn
The cobas c 111 analyzer is...
cobas c 111...
Vì sao cobas c 111 là giải pháp tự động hàng đầu cho các phòng xét nghiệm cỡ rất nhỏ?
Chương trình
1. Tổng quan về Roche Diagnostics
2. Cobas c 111 – Máy xét nghiệm nhỏ gọn phân tích các XN thiết yếu
3. Giải pháp xét nghiệm nước tiểu của Roche
4. Kết luận
24
Yếu tố ảnh hưởng làm kết quả sai lệchNguyên nhân có thể gây nhiễm
Nguồn gốc bên trongNguồn gốc bên ngoài
• Sai sót trong giai đoạn tiền phân tích: VD: mẫu nước tiểu kém chất lượng
• Sai sót trong thực hiện phân tích: VD: hiểu sai kết quả
• Nhiễm bởi chất bảo quản hoặc chất tẩy rửa
• Một vài dược phẩm (hoặc chất chuyển hóa của chúng) hiện diện trong nước tiểu khiến kết quả thay đổi.
• Những bệnh lý khác có thể làm hiểu sai kết quả.
• Vitamin C (acid ascorbic)- một chất bảo quản được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, thức uống có thể gây nên kết quả âm tính giả đối với thông số Máu và Đường, dẫn tới chẩn đoán sót bệnh.
Yếu tố ảnh hưởng làm kết quả sai lệchAcid Ascorbic (Vitamin C)
• Acid ascorbic (Vitamin C) được biết là ảnh hưởng tới quá trình phản ứng hóa học trong phân tích nước tiểu. Điều này dẫn tới kết quả âm tính giả và chẩn đoán sót bệnh.
• Hầu như mọi thực phẩm, thức uống đều có Vitamin C! Nó được thêm vào làm chất bảo quản nên không ai biết lượng Vitamin C thực sự hấp thu vào là bao nhiêu.
• Nếu bạn tiêu thụ lượng acid ascorbic có trong 2 ly nước cam (250 mg/l), kết quả phân tích nước tiểu của bạn bị ảnh hưởng rất nhiều bởi Acid ascorbic!
• Acid ascorbic hiện diện trong khoảng
20% các mẫu nước tiểu của bệnh nhân.
Flour
Vitamin C có trong nhiều thực phẩm
Vitamin C tự nhiên
Vitamin C thêm
18 May 2009, Roche Diagnostics Ltd., Speciality Testing Solutions, Urinalysis, Page 27
Roche Combur 10 Test®
Que thử nước tiểu không bị ảnh hưởng bởi acid Ascorbic
Spec.Grav
PH
Leukocytes
Nitrite
Protein
Glucose
Ketones
Urobilinogen
Bilirubin
Blood
Roche Combur1
0
Test®
• Phân tích 10 thông số nước tiểu căn bản
• Sử dụng chung trên các hệ thống máy nước tiểu của Roche
• Không báo cáo kết quả âm tính giả trên các mẫu nước tiểu có acid ascorbic
Điều tra về ảnh hưởng của Ascorbic Acid trong phân tích nước tiểu bằng que thửNagel et. al., 2006
Yếu tố ảnh hưởng làm kết quả sai lệchCombur Test® & acid ascorbic – Bằng chứng lâm sàng
• Tuyên bố của Roche về que thử không bị ảnh hưởng bởi acid ascorbic đã được chứng minh.. Thực tế, đã có một cuộc điều tra độc lập để công nhận chất lượng que thử nước tiểu của một số công ty nổi tiếng.
• Cuộc nghiên cứu đã công nhận chỉ có que thử Combur-Test® sản xuất bởi Roche Diagnostics là không bị ảnh hưởng bởi acid ascorbic nhiều nhất.
• Chúng tôi khuyên các bạn hãy đọc ấn phẩm này sớm vì nó nhấn mạnh tới chất lượng vượt trội của que thử nước tiểu Combur Test® so với nhiều công ty nổi tiếng khác.
Cuộc điều tra độc lập đã minh
chứng cho tuyên bố của Roche
Ảnh hưởng của Ascorbic Acid Thông số acid ascorbic không giải quyết được vấn đề
Que thử Roche Combur Test® Thông số acid ascorbic
• Một số que thử có thêm miếng gắn thuốc thử xác định sự hiện diện của ascorbic acid trong mẫu nước tiểu.
• Điều này không giải quyết được vấn đề vì:
• Trong trường hợp acid ascorbic dương tính, bác sĩ phải tìm hiểu nguyên nhân tại sao có acid ascorbic trong nươc tiểu bệnh nhân.
• Kết quả acid ascorbic dương tính khiến bệnh nhân phải tới bác sĩ lần nữa để cung cấp mẫu nước tiểu mới để phân tích lại.
• Và bệnh nhân còn phải kiêng sử dụng acid ascorbic trong 2 tới 3 ngày.
• Nhưng lại cực kỳ đơn giản với que thử của Roche bởi vì:
• Bác sĩ và người bệnh không cần thiết làm thêm việc
• Không phải phân tích nước tiểu lại
• Kết quả phân tích đã chính xác, độc lập với dinh dưỡng của bệnh nhân.
• Acid ascorbic hiện diện thầm lặng trong hầu hết thực phẩm, thức uống.
• Do vậy, ảnh hưởng của acid ascorbic trong phân tích nước tiểu thường quy bệnh nhân ngoại chẩn sẽ rất nhiều.
• Khả năng trả kết quả âm tính giả máu (hemoglobin) và đường trong nước tiểu là rất cao.
• Sử dụng que thử nước tiểu rất ít bỉ ảnh hưởng bởi acid ascorbic là giải pháp tốt và kinh tế.
• Chỉ bằng cách sử dụng que thử Combur Test® mới khiến nhân viên y tế chẩn đoán bệnh chính xác dù cho có acid ascorbic trong nước tiểu bệnh nhân.
Mẫu nước tiểu có thể chứa acid ascorbic. Chỉ có Combur Test® đã chứng tỏ được là không bị ảnh
hưởng
Có ascorbic acid hay không?
Kết luậnCombur Test® & acid ascorbic
- Tốc độ: 240 mẫu/h
- Đầu đọc mã vạch trên máy
- Phòng XN công suất lớnUrisys 2400Hoàn toàn tự động
Các hệ thống xét nghiệm nước tiểu của Roche
Cobas u 411Bán tự động
Urisys 1100Bán tự động
- Tốc độ: 600 mẫu/h
- Đầu đọc mã vạch rời
- Phòng XN công suất lớn
- Tốc độ: 50 mẫu/h
- Kết nối LIS
- Phòng XN công suất nhỏ
page 32 © 2011 Roche
• BV Bạch Mai
• BV Phụ sản Trung Ương
• BV Saint Paul
• BV Medlatec
• BV Bãi Cháy
• …
Các hệ thống máy phân tích nước tiểu tự động Urisys 2400 Đang được sử dụng rộng rãi tại VN
• Trung tâm Y khoa Medic
• BV ĐH Y Dược 1
• BV Nhân Dân Gia Định
• BV Nhân Dân 115
• BV Ung Bướu
• BV Thống Nhất Đồng Nai
•…
page 33 © 2011 Roche
• BV Bạch mai
• BV Phụ sản Hà Nội
• BV K cơ sở 2
• BV Nhiệt Đới Trung Ương
• ….
Các máy phân tích nước tiểu khác của RocheĐang được sử dụng rộng rãi tại VN
• BV ĐH Y Dược 1
• BV Phụ sản ĐH Y Dược
• BV FV
• BV Hoàn Mỹ
• Phòng xét nghiệm Diag Center
• …
Chương trình
1. Tổng quan về Roche Diagnostics
2. Cobas c 111 – Máy xét nghiệm nhỏ gọn phân tích các XN thiết yếu
3. Giải pháp xét nghiệm nước tiểu của Roche
4. Kết luận
34
Roche DiagnosticsCung cấp giải pháp toàn diện cho phòng xét nghiệm
Các hệ thống nền tảng
GIẢI PHÁP TOÀN DIỆNGIẢI PHÁP TOÀN DIỆN
Máy p
hân
tíc
h
XN
(Cob
as 8
000/6
000/4
000
Cob
as c
11
1,
Nư
ớc
tiểu
)
Giả
i p
háp
C
NTT
(Cob
as
IT5000/3
000)
Hệ t
hốn
g t
ự đ
ộn
gti
ền
/hậu
ph
ân
tí
ch
(M
PA
, R
SA
, cob
as
p701)
Giả
i p
háp
tư
vấn
(Dự
a t
rên
Lean
S
igm
a)
35
April 21, 2023 page 36 © 2009 Roche
Roche Diagnostics – Dịch vụ hỗ trợ khách hàngĐội ngũ hỗ trợ từ chính hãng tại Việt Nam
37
Xin chân thành cảm ơn!
Roche Diagnostics Vietnam Ltd.
COBAS and LIFE NEEDS ANSWERS are trademarks of Roche
This presentation is our intellectual property. Without our written consent, it shall neither be copied in any manner, nor used for manufacturing, nor communicated to third parties.
BACKUP SLIDES
38
39
Các thách thức của phòng xét nghiệm
Chất lượng
Kết quả chính xác và nhất quán
Tốc độ
Thời gian trả kết quả ngắn
Chi phí
Hoạt động hiệu quả
Lean Six Sigma
Quy cách đóng gói thuốc thử phù hợp nhu cầu khách hàng
Material Productkit sizecurrent
test per bottle
current
new kit size
new test per bottle
4657519190 y-GT HiCo (GGTS2, GGTI2) Cobas c 111 400 100 200 1004657462190 Creatinine Jaffe (CREAJC, CREJU) Cobas c111 800 200 400 1004657489190 Creatinin Plus (CRE2, CRE2U) Cobas c 111 400 100 200 1004657560190 HDL-C plus 3rd gen (HDLC3) Cobas c 111 400 100 200 1004719018190 Bilirubin Direct (BIL-D) Cobas c 111 200 50 100 504657497190 CRP (CRPLX) Cobas c 111 400 100 200 1004657420190 Creatine Kinase (CKL) Cobas c 111 400 100 200 1004657381190 a- Amylase (AMYL2) Cobas c 111 400 100 200 1004657578190 LDL_Cholesterin (LDL_C) Cobas c 111 200 50 100 504718984190 Phosphat (PHOS2) Cobas c 111 400 100 100 504657438190 CK MB (CKMBL) Cobas c 111 400 100 100 504995724190 Lactate Dehydrogenase for cobas c111 200 50 100 504657551190 HbA1c whole blood (A1CW2) Cobas c 111 400 100 200 1004718968190 Bicarbonat (CO2-L) Cobas c 111 400 100 200 1004657390190 Panc. Amylase (AMY-P) Cobas c 111 400 100 100 504657365190 TQ Ablumin Gen.2 (ALBU2) Cobas c 111 400 100 200 1004995767190 Lipase for cobas c111 200 50 100 505007283190 Magnesium for cobas c111 200 50 100 504719077190 Lactate for cobas c111 200 50 100 505007313190 Ammonia (NHL3) 200 50 100 505007402190 CRL LX HS 200 50 100 505007348190 Ethanol 200 50 100 505135605190 Iron 200 50 100 50