s n ph m c a ngành công nghi˚˘ p hoá ch˚⁄t ho c ... · pdf...

610
ph«n vi SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN Chó gi¶i phÇn: 1. (a) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 sẽ được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm khác của Danh mục. (b) Theo chú giải mục (a) ở trên, các mặt hàng đáp ứng mô tả của nhóm 28.43 hoặc 28.46 sẽ được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của phần này. 2. Theo Chú giải 1 ở trên đây, việc phân loại hàng hoá trong nhóm 30.04, 30.05, 30.06 , 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ, được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục. 3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của phần VI hoặc VII phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các chất cấu thành phải: (a) Theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại; (b) Được trình bày đi kèm cùng với nhau; và (c) Có thể phân biệt là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm. KHÁI QUÁT CHUNG Chú giải phần 1. Theo các quy định của mục (a) của Chú giải này, tất cả các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ, và các hợp chất của các nguyên tố và chất đồng vị (có thể là vô cơ hoặc hữu cơ, và có thể đã hoặc chưa được xác định về mặt hóa học), được phân loại ở nhóm 28.44, ngay cả khi chúng cũng có thể được phân loại vào nhóm khác của Danh mục. Ví dụ, Glyxêrin phóng xạ và natri clorua phóng xạ được phân loại vào nhóm 28.44 chứ không được phân loại vào nhóm 25.01 hoặc 29.05. Tương tự, trong mọi trường hợp ethyl alcochol phóng xạ, vàng phóng xạ và coban phóng xạ sẽ

Upload: nguyennhan

Post on 11-Feb-2018

272 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

  • phn vi SN PHM CA NGNH CNG NGHIP HO CHT

    HOC CC NGNH CNG NGHIP LIN QUAN

    Ch gii phn:

    1. (a) Cc mt hng (tr qung phng x) p ng cc m t trong nhm 28.44 hoc 28.45 s c xp vo cc nhm v khng c a vo nhm khc ca Danh mc. (b) Theo ch gii mc (a) trn, cc mt hng p ng m t ca nhm 28.43 hoc 28.46 s c xp vo cc nhm v khng c a vo nhm no khc ca phn ny.

    2. Theo Ch gii 1 trn y, vic phn loi hng ho trong nhm 30.04, 30.05, 30.06 , 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoc 38.08 v c ng gi theo liu lng hoc ng gi bn l, c xp vo cc nhm v khng xp vo bt c nhm no khc ca Danh mc. 3. Cc mt hng ng gi thnh b gm t hai hoc nhiu phn cu thnh ring bit, trong mt vi hay tt c cc phn cu thnh ca cc mt hng nm trong phn ny v chng c trn vi nhau to ra mt sn phm ca phn VI hoc VII phi c xp vo nhm ph hp vi sn phm , vi iu kin l cc cht cu thnh phi:

    (a) Theo cch thc ng gi ca chng cho thy r rng l chng c s dng cng nhau m khng cn phi ng gi li;

    (b) c trnh by i km cng vi nhau; v (c) C th phn bit l chng nhm b sung cho nhau, thng qua bn

    cht hoc t l tng ng ca chng trong sn phm.

    KHI QUT CHUNG Ch gii phn 1.

    Theo cc quy nh ca mc (a) ca Ch gii ny, tt c cc nguyn t ha hc phng x v cc ng v phng x, v cc hp cht ca cc nguyn t v cht ng v (c th l v c hoc hu c, v c th hoc cha c xc nh v mt ha hc), c phn loi nhm 28.44, ngay c khi chng cng c th c phn loi vo nhm khc ca Danh mc. V d, Glyxrin phng x v natri clorua phng x c phn loi vo nhm 28.44 ch khng c phn loi vo nhm 25.01 hoc 29.05. Tng t, trong mi trng hp ethyl alcochol phng x, vng phng x v coban phng x s

    http://www.pdfcomplete.com/cms/hppl/tabid/108/Default.aspx?r=q8b3uige22

  • c phn loi trong nhm 28.44. Tuy nhin, cng cn ch cc loi qung phng x c phn loi trong phn V ca Danh mc.

    Trong trng hp cc cht ng v khng phng x v cc hp cht ca chng, Ch gii quy nh cc cht ny (d dng v c hoc hu c, v hoc cha c nh ngha v mt ha hc) c phn loi nhm 28.45 v khng c phn loi ni no khc trong Danh mc. Nh vy, cc ng v ca cacbon c phn loi vo nhm 28.45 v khng c phn loi vo nhm 28.03.

    Mc (b) ca Ch gii quy nh cc hng ho c m t trong nhm 28.43 hoc 28.46 c phn loi vo bt k nhm no ph hp trong cc nhm m khng c phn loi nhm khc phn VI, vi iu kin l chng khng phi l cht phng x hoc khng dng ng v (trong trng hp chng c phn loi trong nhm 28.44 hoc nhm 28.45). Do , on ny ca Ch gii quy nh bc caseinate c phn loi vo nhm 28.43 ch khng c phn loi vo nhm 35.01, v bc nitrat ngay c khi c ng gi bn l s dng trong chp nh, c phn loi vo nhm 28.43 ch khng phi nhm 37.07.

    Tuy nhin, cng cn lu cc nhm 28.43 v 28.46 ch dnh quyn u tin i vi cc nhm khc trong phn VI. Khi cc hng ha c miu t trong nhm 28.43 hoc 28.43 cng c xp vo cc nhm trong cc Phn khc ca danh mc, vic xp loi cc hng ha ph thuc vo s p dng cc ch gii phn hoc chng lin quan v ca cc Quy tc ch gii ca Danh mc. Nh vy, gadolinite, mt hp cht ca kim loi t him v d c nu trong nhm 28.46, vn c xp vo nhm 25.30 bi v Ch gii 3 (a) ca chng 28 loi tr tt c sn phm khong ca phn V. Ch gii phn 2.

    Ch gii phn 2 quy nh cc hng ho (tr cc loi c miu t trong cc nhm t 28.43 n 28.46) c nu trong cc nhm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoc 38.08 v c ng gi theo liu lng nh sn hoc bn l, s c phn loi vo cc nhm mc d chng cng c th c xp vo cc nhm khc ca Danh mc. V d: lu hunh c ng gi bn l iu tr bnh c phn loi trong nhm 30.04 v khng c phn loi vo nhm 25.03 hoc 28.02, v dextrin c ng gi bn l nh l mt loi keo c phn loi vo nhm 35.06 ch khng c phn loi trong nhm 35.05. Ch gii phn 3.

    http://www.pdfcomplete.com/cms/hppl/tabid/108/Default.aspx?r=q8b3uige22

  • Ch gii ny lin quan n phn loi ca cc sn phm c ng gi thnh b gm hai hoc nhiu thnh phn ring r, mt s hoc tt c cc thnh phn ny c xp vo phn VI. Tuy nhin, Ch gii ny gii hn cc b m thnh phn trong d nh c trn cng nhau to ra mt sn phm ca phn VI hoc Phn VII. Nhng b sn phm s c phn loi trong nhm ph hp vi sn phm ny vi iu kin l cc b phn cu thnh phi p ng cc iu kin t mc (a) n mc (c) ca Ch gii.

    V d v cc hng ho trong nhng b sn phm nh vy l cht hn rng v xi mng gn rng thuc nhm 30.06 v mt s loi vec ni v sn ca cc nhm t 32.08 n nhm 32.10 v cc loi ma tt b thuc nhm 32.14. Lin quan n phn loi hng ha c ng gi m khng cn c cht lm tng cng cn thit- cn tham kho Ch gii chung cho chng 32 v Ch gii cho nhm 32.14.

    Cn ghi nhn rng hng ho c ng gi thnh b bao gm hai hoc nhiu thnh phn ring r, mt s hoc tt c cc thnh phn c xp vo phn VI, chng c th c s dng lin tc m khng cn trn trc, s khng c phn loi theo Ch gii 3 ca phn ny. Nhng hng ha c ng gi bn l s c phn loi khi p dng cc quy tc ch gii tng qut (thng l Quy tc chung 3 (b)); trong trng hp m cc sn phm khng c ng gi bn l th cc b phn cu thnh s c phn loi ring r.

    CHNG 28

    ha cht v c; cc hp cht v c hay hu c ca kim loi qu, kim loi t him, cc nguyn t

    phng x hoc ca cc cht ng v

    Ch gii ch-ng:

    1. Tr khi c cc yu cu khc, cc nhm thuc ch-ng ny ch bao gm:

    (a) Cc nguyn t ha hc ring bit v cc hp cht -c xc nh v mt ha hc ring bit, c hoc khng cha tp cht.

    (b) Cc sn phm -c nu trong mc (a) trn y -c ha tan trong n-c.

    http://www.pdfcomplete.com/cms/hppl/tabid/108/Default.aspx?r=q8b3uige22

  • (c) Cc sn phm nu mc (a) trn y ha tan trong cc dung mi khc min l s ha tan ch l mt ph-ng php thng th-ng v cn thit ng gi nhng sn phm nhm mc ch duy nht l m bo an ton hoc vn chuyn v dung mi y khng lm cho sn phm c cng dng c bit ngoi cng dng thng th-ng ca n

    (d) Cc sn phm -c cp mc (a), (b) hoc (c) trn y c thm mt cht n nh (k c cht chng ng cng) cn thit cho s bo qun hay vn chuyn. (e) Cc sn phm -c cp mc (a), (b), (c) hoc (d) trn y c thm cht chng bi hoc mt cht mu d nhn bit hay m bo an ton min l s pha thm ny khng lm cho sn phm c cng dng c bit ngoi cng dng thng th-ng ca n.

    2. Ngoi dithionit v sunphoxylat -c lm cht n nh bng cc cht hu c (nhm 28.31), cacbonat v peroxocarbonat ca cc baz v c (nhm 28.36), cc xyanua, oxit xyanua v phc xyanua ca cc baz v c (nhm 28.37), cc fulminat, xyanat v thioxyanat ca cc baz v c (nhm 28.38), cc sn phm hu c thuc cc nhm t 28.43 n 28.46 v cc cacbua (nhm 28.49), th ch c cc hp cht carbon sau y s -c xp vo ch-ng ny:

    (a) Oxit cacbon, hydrocyanua v axit funminic, isocyanic, thiocyanic v cc axit cyanic n hoc phc hp khc (nhm 28.11)

    (b) Cc oxit halogenua ca carbon (nhm 28.12)

    (c) Carbon disulphua (nhm 28.13)

    (d) Cc thiocarbonat, selenocarbonat, telurocarbonat, selennocyanat, Tetrathiocyanatodiamminocromat (mui Reineck) v cc phc cyanat khc ca cc base v c (nhm 28.42)

    (e) Hydro Peroxit -c lm rn bng ur (nhm 28.47), carbon oxysunphua , thiocacbonyl halogenua , cyanogen v cyanogen halogenua v cyanamit v cc cht dn xut kim loi ca chng (nhm 28.51) tr cyanamit canxi, dng tinh khit hoc khng tinh khit (ch-ng 31)

    3. Theo cc iu khon ca ch gii 1 phn VI, ch-ng ny khng bao gm:

    (a) Natri clorua (NaCl) hoc Oxit Magie (MgO), dng nguyn cht hoc khng, hoc cc sn phm khc ca phn V.

    (b) Cc hp cht hu c - v c tr cc hp cht nu trong ch gii 2

    http://www.pdfcomplete.com/cms/hppl/tabid/108/Default.aspx?r=q8b3uige22

  • trn.

    (c) Cc sn phm nu trong ch gii 2, 3, 4 hoc 5 ch-ng 31.

    (d) Cc sn phm v c s dng nh- cht pht quang thuc nhm 32.06; hn hp nu thu tinh v thu tinh khc dng bt, ht hoc mnh thuc nhm 32.07;

    (e) Graphit nhn to (nhm 38.01), cc sn phm dng nh- cht dp la np cho bnh cu ho hoc lu n dp la thuc nhm 38.13; cht ty mc ng gi bn l thuc nhm 38.24; tinh th nui cy (tr cc b phn quang hc) halogenua kim loi kim hoc kim th -c to ra nng khng d-i 2,5g mi tinh th, thuc nhm 38.24.

    (f) qu hoc bn qu (t nhin, tng hp hoc ti to) hay bi hoc bt ca cc loi (nhm 71.02 n 71.05) hay kim loi qu v hp kim kim loi qu thuc ch-ng 71.

    (g) Kim loi nguyn cht hoc khng nguyn cht, hp kim hoc gm kim loi, k c ccbua kim loi thiu kt (cacbua kim loi thiu kt vi kim loi) thuc phn XV; hoc

    (h) Cc b phn quang hc, v d loi lm bng halogenua kim loi kim, hay kim th (nhm 90.01)

    4. Cc axit phc hp -c xc nh v mt ha hc bao gm mt axit phi kim loi thuc phn ch-ng II v mt axit kim loi thuc phn ch-ng IV phi -c xp vo nhm 28.11.

    5. Cc nhm 28.26 n 28.42 ch bao gm mui kim loi hoc mui amoni hoc mui peroxy. Tr khi c nhng yu cu khc, cc mui phc hp hoc mui kp phi -c xp vo nhm 28.42.

    6. Nhm 28.44 ch p dng cho:

    (a) Technetium (nguyn t s 43): prometi (nguyn t s 61), poloni (nguyn t s 84) v tt c cc nguyn t c s th t trong bng tun hon ln hn 84).

    (b) Cc cht ng v phng x t nhin hoc nhn to (k c cc cht ng v phng x ca kim loi qu hay kim loi th-ng thuc phn XIV v XV), hoc ch-a trn ln vi nhau.

    (c) Hp cht v c hay hu c ca cc nguyn t hoc ng v ca chng, hoc ch-a -c xc nh v mt ha hc, hoc ch-a trn vi nhau.

    (d) Hp kim, cc cht tn sc (k c gm kim loi), cc sn phm gm v

    http://www.pdfcomplete.com/cms/hppl/tabid/108/Default.aspx?r=q8b3uige22

  • hn hp cha cc nguyn t hoc cc cht ng v ny hoc cc hp cht v c, hu c t cc cht , v c phng x ring (c tr-ng) trn 74 Bq/g (0.002 Ci/g)

    (e) ng (cartridges) nhin liu bc x ca l phn ng ht nhn.

    (f) Cht thi phng x cn s dng -c hoc khng.

    Theo mc ch ca ch gii ny v cch din t ca cc nhm 28.44 v 28.45, thut ng cht ng v cp ti:

    - Cc ht nhn ring l, khng k nhng ht nhn tn ti trong thin nhin d-i dng cht ng v n.

    - Hn hp cc cht ng v ca mt nguyn t v nguyn t nh- nhau -c lm giu bng mt hay vi cht ng v ni trn, ngha l cc nguyn t m thnh phn ng v t nhin -clm thay i mt cch nhn to.

    7. Nhm 28.48 bao gm phosphua ng (ng phospho) c cha hn 15% trng l-ng phospho.

    8. Cc nguyn t ha hc (V d: nh- silic v selen) -c kch np dng trong ngnh in t phi xp vo ch-ng ny, nh-ng chng phi dng ch-a gia cng nh- ko hoc dng hnh tr hay dng que. Khi -c ct thnh hnh a hoc hnh dng t-ng t, chng phi -c xp vo nhm 38.18.

    khi qut chung

    Tr khi c cc yu cu khc, ch-ng 28 -c gii hn cho cc nguyn t ho hc tch bit v cc hp cht v c tch bit -c xc nh v mt ho hc.