sỔ tay hƯỚng nghiỆp -...
TRANSCRIPT
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?
KinhnghiệmphỏngvấnxinviệcHướngnghiệp101ngànhnghềtừphổthôngđếnchuyênngành
Chọnnghềtrongtrongcôngnghệthôngtin
LỜINÓIĐẦUNhàxuấtbảnthốngkêtáibảnlán1cuốn“Nghềgì?Làmgì”.Vớinộidungcósửa
chữaphongphúhơn,cũngkhôngngoàimụcđíchgiúpchocácbậcphụhuynh,bạntrẻsinhviên,họcsinhcóđiềukiệnđểthamkhảo,nghiêncứu,hướngnghiệpchọnlựavàtìmhiểuđầyđủ,kỹlưỡnghơntrướclúcquyếtđịnhtươnglaichocuộcđờimình.
Chúcthànhcôngvàxinchânthànhcảmơnsựủnghộcủabạnđọc.Banbiêntập
Phần1.KINHNGHIỆMPHỎNGVẤNXINVIỆCPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Phần3.CHỌNNGHỀTRONGCÔNGNGHỆTHÔNGTINTÀILIỆUTHAMKHẢO
CreatedbyAMWord2CHM
Phần1.KINHNGHIỆMPHỎNGVẤNXINVIỆC
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?
Trongxuthếtuyểndụngngàynaybằngcấphọcvấnkhôngcònlàmộtyếutốquyếtđịnhduynhất.Nókhôngthểthaythếnănglựcmàbạncóthểchứngtỏquaphỏngvấn,giaiđoạnthửviệc(proba–tion)hoặctậpsự(traineeperiod).Nhiềucôngtycoitrọngthựclựccủaứngviên,vàsẵnsàngtuyểnbạnmàkhôngyêucầubằngcấp.Tuynhiên,cùngvớihọcvấnbạnsẽđượcđánhgiácaonếuthểhiệnđượctríthôngminh,ócsángtạo,sựnhạybén,kinhnghiệm,sựcânbằngvềcátính,nhâncáchcũngnhưcácphẩmchấtkháccủamình.
BàiviếtsauđâytríchtrongtậpsanJobResearchforAldultsdoBộGiáodụcĐàotạo&ViệclàmcủaAustraliaxuấtbảnsẽgiớithiệuvớicácbạnnhữngkinhnghiệmhữuíchkhibạnchuẩnbịđếnphỏngvấnxinviệc,vàchỉgiúpchúngtanhữngsailầmcóthểtránhđược.
Phỏngvấnlàcơhộiđểbạngiớithiệunhữngphẩmchấtcủamình1.Côngviệcbạnlàmtrướcởnhà:Việclolắngtrướckhiđếnphỏngvấnlàđiềurấtbìnhthườngmàaicũngcảmthấy,
dùchobạnđãnhiềulầnđiphỏngvấn.Đasốngườiphỏngvấnhiểuvàthôngcảmđiều
đó,nênbạnkhôngphảilogìnếuphạmmộtvàivụngvềnhonhỏ.Việccònlạilàbạncốgắngchuẩnbịcàngđầyđủcàngtốt,vìnhưthếbạncóthểlàmchủtìnhhìnhtốthơn.
Bạnnênthuthậpnhữngthôngtinvềcôngtyhaydoanhnghiệpmàbạnđịnhđếnxinviệc,bạnnênbiết:–côngty,doanhnghiệpnàysảnxuất,bánsảnphẩmhaycungcấpdịchvụgì?
–nhânviêncủacôngtycầncóhiểubiếtchuyênmônhayđàotạonào?–nhữngyêucầuvềcôngviệchoặcchứcvụmàbạnđịnhứngtuyển?–doanhnghiệpcónhữngpháttriểnhaymởrộngkinhdoanhnàomớinhất?–côngtyđangchútrọngđếnchấtlượngsảnphẩm,dịchvụhậumãihaynăngsuất
sảnxuất?–nhữngtriểnvọngcủadoanhnghiệpấy?Những thông tin trên giúp bạn thấy được nhữngmặtmạnh nà bạn có thể nêu ra
trong tờ résumé (ly lịchbản thân,CV), trongđơnxinviệcmàbạn sẽgửi đi, hayngaytrongbuổiphỏngvấnsắpđến.Bạncóthểtìmchúngtrong:–nhữngấnphẩmgiới thiệucông ty (companyprofile, brochure, v.v..)–những tờ giới thiệu sản phẩm (leatlet) củacôngtypháthànhtrongcácdịphộichợ,chiếndịchtiếpthị,đợtkhuyếnmãi–cácchuyênmụcgiớithiệudoanhnghiệptrongcáctạpchí,nguyệtsan,niênsanv.v…
–cácvănphònghaytrungtâmgiớithiệuviệclàmđịaphương.Mộtýtưởnghaylàbạncóthểlàmmộttờghichútómtắtchuẩnbịchobuổiphỏng
vấn.Nếucầnbạncũngcóthểđặtchúngvàotrong1biahồsơchogọngàng.Nếuthấythíchhợpbạncũngcóthểmangtheomộtvàimẫucủacôngviệcliênquan
màbạnđãlàmtrướcđâyđểgiớithiệuvớingườiphỏngvấn.Dĩnhiênbạnchỉđểlạibảnsaocủachúngkhiđượcyêucầu,vìchắclàbạncòncầnchúngtrongnhữngdịpkhác.
2.Hãytỏtamạnhdạn:Bạnhãytựtinkhiđếnphỏngvấn.Cungcáchcủabạnrấtquantrọng.Nênđểngười
phỏngvấnthấyđượcbạnquantâmvànhiệttìnhvớicôngviệc.Phảimềmdẽolinhđộng.Chứngtỏbạnsẵnsànglàmviệchăngsay,sẵnsàngchấpnhậncáctìnhhuốngthửtháchmới.Vui thíchmuốn thamdự các chương trình huấn luyện chokỹnăngbổ sung.Bạnphảilàmchongườiphỏngvấnthấybạn–biếtthíchứng
–cóócthựctế–đángtincậy–biếthòađồng,thíchlàmviệcchungvaisátcánhvớimọingười.Điềunàyrấtquan
trọng vì đa số các công ty muốn tuyển những người có tinh thần làm việc tập thể(teamwork),chứkhôngphảilànhững“ngôisao”kiêukỳ.
Sauhết,bạnphảilàngườihamthíchcôngviệcvànhiệttìnhvớicuộcsống.
3.Hãychúýđếnvẻngoàicủabạn:Cầnphảigâyđượcấntượngtốtđẹpngaytừphútđầutiêngặpngườiphỏngvấn.Bạn
ănmặcđứngđắn, trangnhã, thích hợpvới côngviệcmàmìnhđịnh làm.Việc ănmặctươmtấtcũng làmchobạn tự tinhơn.Phong tháicủabạncũngrấtquan trọng.Vuivẽ,mềmmỏng,vàtrênhếtlàtinhthầnlạcquan.Bạnkhôngcócơmaythànhcôngnếuchưngramộtbộmặtủdộtnhưmuốnnóilênràng“Tôiphỏngvấnchoqualượtmìnhthôi,chứbiếtchắclàtôikhôngđượcchọn!”Bạnnênbiếtrằngnhữngýnghĩchủbạicủachúngtasẽthểhiệnlêntoànbộcungcách,tháiđộ,thấmlêngươngmặt,vàđếnlượtchúngđượccảmnhậnbởi người phỏngvấn.Đó là điềubất lợimà chúng ta nên tránh.Mộtkhi đãquyếtđịnh làmìnhnênđi đếnđểphỏngvấn, thì phải tinvàonăng lựcvà cơmaycủamình,vàphảivuivẽtươitắn.Kếtquảhãyđểchongườiphỏngvấnquyếtđịnh.
4.Cáccâuhỏithườnggặptrongmộtbuổiphỏngvấn:–Bạnbiếtthôngbáotuyểndụngcủachúngtôibằngcáchnào?–Bạnbiếtgìvềcôngty/doanhnghiệpcủachúngtôi?–Bạnbiếtgìvềsảnphẩmvàthịtrườngcủachúngtôi?–Tạisaobạnxincôngviệcnày?–Điềugìhấpdẫnbạnkhichọncôngviệcnày?–Tạisaobạnnghĩmìnhthíchhợpvớivịtrínày?–Bạncóchuyênmôngìthíchhợpchocôngviệcnày?–Quátrìnhđàotạo(backgrounds)củabạnnhưthếnào?–Bạncókinhnghiệmgìvềcôngviệcmuốnứngtuyển?–Tạisaobạnrờibỏcôngviệcgầnđâycủabạn?–Saothờigianquabạnđổicôngviệcnhiềulầnvậy?–Tạisaobạnlạikhôngcóviệclàmtrongsuốtthờigianqua?–Bạncóthểmanglạiđiềugìchocôngtychúngtôi?–Tạisaobạnnghĩchúngtôinênchọnbạnvàocôngviệcnày?–Bạncónhữngđứctinhnào?–Đâulànhữngưu/khuyếtđiểmcủabạn?–Bạnthíchlàmviệcmộtmìnhhaylàthànhviêncủamộtnhóm?–Bạncólàmviệcchungvớingườikhácdễdànghaykhông?– Bạn cảm thấy thế nào nếu được phụ trách bởi một người nào đó trẻ hơn bạn
nhiều?–Bạncóthểlàmviệcdướimộtáplực,xoayxởnhữngđìnhtrệvàluônphảihoàntất
côngviệcvớikếhoạchthờigian(deadlines)địnhtrướckhông?–Bạnquanniệmrasaovềýthứctráchnhiệm?–Bạnmuốncómộtthủtrưởngnhưthếnào?–Dựđịnhtươnglaichosựnghiệpcủabạnlàgì?–Bạncóthíchnếuđượchuấnluyệnhayđàotạothêmkhông?–Thútiêukhiểnhoặcsởthíchriêng(hobbies&interests)củabạnlàgì?–Bạncólàthànhviêncủa1câulạcbộhaytổchứcnàokhông?–Bạnmongđượctrảlươngbaonhiêu?–Mứclươngtrướcđâycủabạnlàbaonhiêu?–Bạnđãlậpgiađìnhchưa?–Sứckhoẻcủabạnnhưthếnào?–Cótrởngạigìnếubạnphảiđicôngtácxa?–Bạncóthểlamviệcthêmgiờkhicôngviệcđòihỏikhông?–Nếuđượcchọn,thìbaolâubạncóthểsẵnsàngnhậnviệc?–Bạncócâuhỏinàođặtrachochúngtôikhông?(xemphần5)Quamộtsốcáccâuhỏitrênbạncóthểnhậnraýthứccácđiểmmạnhvàđiểmyếu
chomình.Hãysuynghĩtrướcnhữngcâutrảlời,cũngnhưcáchtrảlờicủabạnvềcáccâuhỏinày.Cốgắngdựliệucáctìnhhuống.Chẳnghạnnếubạngặpcâuhỏi“Tạisaobạnrờibỏcôngviệcgầnđâycủabạn?”Nếubạncôngkíchchêbaichỗlàmhaythủtrưởngcũcủamìnhvànghĩ đó làmột giải thích chínhđáng, thì quảbạnđãvấpmột sai lầmnghiêmtrọng.Bạnsẽlàmchongườitangờvựcvàkhôngmuốndùngbạn.Ngượclạivớicâuhỏi“Mứclươngtrướcđâycủabạnlàbaonhiêu?”mộtvàingườicókhuynhhướng“lêngiá”quálốvàlàmchongườiphỏngvấnbựcmình.Bạnphảibiếtlượngđịnhchínhmình,vàcócâutrảlờihợplý.
Nên nhớ rằng ngồi ở cương vị phỏng vấn thường là những người có nhiều kinhnghiệm.Và đôi lúc chúng ta không nên trả lời vội vãmà cần những câu trả lời thôngminh!
Thỉnhthoảngngườiphỏngvấncóthểhỏivàocácđiểmyếucủabạn,bạnkhôngcầnphảibốirối,màcứtrảlờibìnhtĩnhvàmạnhdạn.Cóthểbạnchomọingườibiếtbạncóthểkhắcphụcnhưthếnào.Sựtrungthựccủabạnnhiềukhilạilàmộtđiểmtốtbấtngờ.
Mộtlầnnữa,việclàmphiếughichútómtắtcácđiểmmạnh(strengths)củabạnphùhợpchocôngviệcứngtuyểnlàrấtcóích.Nógiúpbạntựtintrongkhiphỏngvấnvàgiúpbạnthuyếtphụcngườiphỏngvấnvìsaobạncóthểlàmtốtcôngviệcnếuđượcchọn.
Nếugầnkếtthúccuộcphỏngvấnmàcảmthấychưacócơhộitrìnhnhữngbằngcấp
haychuyênmônthíchhợpvớicôngviệc,bạnhãynhãnhặnnóithêmnhữnggìbạnnghĩlàcóích.
5.Cáccâubạncóthểhỏi:Ngườiphỏngvấnthườnghỏixembạnmuốnhỏithêmgìvềcôngviệckhông.Họdễthấynơibạnmộtứngviêntriểnvọngnếubạncónhữngcâuhỏichothấysự
hứngthúvàquantâmcủabạnđốivớicôngviệc,bạncóthể:–Hỏichitiếtthêmvềmộtvàikhíacạnhđángchúýcủacôngviệcmàbạnđangứngtuyển.
–Hỏivềcáccơhộipháttriểnnghềnghiệp–Yêucầungườiphỏngvấnnóithêmchobạnbiếtvềcôngty.–Hỏicôngtycóchươngtrìnhhuấnluyệnchonhânviênkhông–ĐiềukiệnvàmôitrườnglàmviệccủacôngtyTrướcbuổiphỏngvấn:–biếtchínhxácđịachỉvàthờigianphỏngvấn.Nênđếnnơiphỏngvấnđộ15phút
trướcgiờấnđịnh.Nênghirõsốđiệnthoạicủacôngtytrongsổtaymangtheophòngkhibạnkhôngtìmrađịachỉ.Nhữngđịachỉởxa,nhữngbạncẩnthậncóthểđingangquanơisẽ phỏng vấn từmột vài ngày trước để biết chắcmình sẽ tìm ra địa điểm và đến nơiphỏngvấnđúnggiờhẹn.
–bạncầnbiếtrõtêncủacôngty,họtên,chứcvụcủangườiphỏngvấn.Nếulàtênnướcngoàibạnphảiphátâmđúng(cũngkhông tựđộngđổi tênngườiphỏngvấnbạn,chẳnghạngọicôMissMadonathànhraMissMaradona.BạnnghĩsaonếubạnlàThanhLâmmàngườitanói“XinchàoôngThamLam!”)–nếucóthể,nhờmộtcấptrêntrựctiếptrướcđâytrongcôngtycũcủabạn,hoặcngườicóuytínvớicôngtybạnđịnhxinviệcviếtthưgiớithiệu.
–nênđemtheonhữngthưgiớithiệu,chứngchỉ,bằngcấpbảngốcvànhữnggiấytờliênquankhácmàbạnnghĩngườiphỏngvấncóthểhỏiđến.Khôngnênquênmangtheobútviết,sổtay.Bạnsẽrấtbốirốikhibấtngờcầnđếntrongbuổiphỏngvấn.
Trongcuộcphỏngvấn:–Đừngbắt taymộtcáchhữnghờnguội lạnh,đừngqúavồnvãhay thânmậtquá
trớn–Đừngngậmkẹohayhútthuốckhibạnđangđượcphỏngvấn,trừkhibạnđượcmời–Đừngchốngcằmkhingồiphỏngvấn,bạnnênchămchútheodõicâuchuyện.
–Đừngtrảlờinhátgừng,cộclốc,hoặcnhìnlơđãng–Đừngnhìnxuốnggầmbàn thaychomộtcâu trả lờibạnmuốn tránhné.Hãycó
một câu trả lời trung thựcmà khôn ngoan–Đừng nói nhiều hay nói quá về bản thânmình
–Đừnghỏithămvềnhữngquyềnlợi“lẻtẻ”
–Đừngbaogiờchỉtríchcôngtyhoặcôngchủcũcủamình–Đừngnóiđộcthoại,phảitinhýkhithấydấuhiệungườiphỏngvấnmuốnnóivà
bạncóthểnhườnglờiđúnglúc–Đừngcótâmlýchầnchừ,dòdẫmđốivớicôngviệcmàbạnmuốnứng tuyển–Đừng tỏ lộvẻ thấtvọngdùbạncócảmtưởngrằngcuộcphỏngvấnkhôngđượcnhưýhaybạnsẽbịtừchối.Hãyluôngiữnụcười!
NÊN:–Nên lắng nghe. Người phỏng vấn càng nói nhiều bạn càng có lợi, bạn khuyến
khíchhọbằngnhữngcâuhỏimộcmạctỏrasựquantâmđếncâuchuyện.–Nênnhãnhặndùbạngặpnhữngcâuhỏiliênquanđếnđờisốngcánhâncủamình
–Nêngiữtâmtrạngthoảimái,tươitắn,dùcóthểbạnđanghơilolắngbêntrong.Trướckhiravề:–Bạnnhớchàovàcámơnngườiđãphỏngvấnbạn.–Bạn cũngđừngquênnhẹnhàngđóng cửa trướckhi bước ra khỏi phòngphỏng
vấn.HỒSƠXINVIỆC:–khigửitờkhailýlịch,cácbảnsaochứngchỉ,vănbằngđếncôngtyứngtuyểnbạn
nênsắpxếpcácgiấytheothứtựhợplý.Cácgiấytờbảnsaonênphotocopyrõràng,trêngiấytrắngtốt.Nêndùngcáckẹpgiấyđểphânđịnhrõcáctài liệu.Cóthểbỏtấtcảvàomộtbìthưlớntrangnhã,ghiđịachỉrõràngcódòngchúthíchHỒSƠXINVIỆC(JOBAPPLICATION)bênngoài.Toànbộcáchtrìnhbàycủabạncầngâyấntượngtốtđẹpvớingườinhậnvàđọchồsơcủabạn.Điềunàycólợikhibạnđếnphỏngvấn.
KẾTLUẬN:CẦNMỘTTRIẾTLÝLẠCQUANNộpđơnxinviệchayđiphỏngvấnlàmộtđiềuhếtsứcbìnhthườngcủamộtxãhội
pháttriểnvànăngđộng.Nhiềungườichủdoanhnghiệp,nhữngngườisẽphỏngvấnbạntrướcđâycũngtừngđixinviệc,họcũngcóbaobốirốivụngvềvàhọđãvượtqua.Nóichocùnghọlànhữngngườicóthựclực.Nếubạntinởkhảnăngmình,cốgắngchuẩnbịtốtchừngnàohaychừngấy,bạncóquyềnhyvọngrằng,dùgặpmộtvàithấtbạinhỏlầnnàylầnkhác,cuốicùngbạnsẽtìmđượcchỗthíchhợpnơimàkhảnăngcủabạnđượcghinhậnvàđượcpháttriển.Nếubạngiànhđượcmộtchỗlàm,thìđókhôngphảilànhờtấmlòngtừthiệncủamộtaiđó.Nókhôngphảivìbạnlàngườituyệtvờinhấtmàkhôngaicóthể thay thế.Đơngiảnchỉ làbạnđãvượtquanhữngyêucầunhấtđịnhcủamộtngườituyển dụng nhất định.Những yêu cầu này không giống nhau cho những công ty khácnhau.Điềunàygiảithíchtạisaomộtngườibịtừchốiởmộttríthấptrongcôngtynàycóthểđượcnhậnvàomộtchứcvụquantrọngởdoanhnghiệpkhác.Nhiệmvụcủabạnlàtìmrachỗthíchhợpchomình.Điềuđóđòihỏisựcốgắngvàkiênnhẫn.Vàrấtthườnglàphảiquanhiềuhơnmộtlầnphỏngvấn.Vàkhibạnđượcmộtcôngtymờiphỏngvấnlầnthứ2,bạnđừngnênbựcmìnhhoặcvuiquásớm:bạncứphảitỏratươitắnvànhẩnnại
nhưbanđầu.AnhF.hơibựcmình,vàítnhiềucóýbỏcuộc,khiđượcmờiphỏngvấnlầnthứ3trongvòng2tuần.Rốtcuộcanhquyếtđịnhcốgắngmộtlầnnữa.Khikếtthúcbuổiphỏngvấnanhngạcnhiênđượcđềnghịmộtchứcvụvàmứclươngcaohơnnhữngngườicùngđợt.
Bạncứcholàmìnhcóthểbịtừchối.Cóthểngườitasẽkhônggửithưphúcđápnhưđãhứa.Cóthểlầnnàynhữnglờisốtsắnmàbạnđặtnhiềuhyvọngnhấtđãkhôngmanglạikếtquả(haychínhxáchơnlàchưamanglạikếtquả).
Cứsẵnlòngchấpnhậnnhưngđiềuxấunhất,nhưngbạnluôngiữvữngniềmtincủamình,khôngbaogiờđánhmấtphẩmgiácủamình.
Ở bất cứ nơi nào trên thế giới, vấn đề đời sống& việc làm cũng luôn gặp phảinhữngthờikỳtrì trệnhưnhau.Vàngaycảnhữngngười tàinăngnhấtcũngcólúcchịutạmthờithấtnghiệp.
Điều qua trọng là chúng ta không được thoái chí.Bạn cùng đã có những thời kỳttoostđẹpvớinhữngcốnghiếnchoxãhội.Hãytinrằngkhókhăntạmthờinàyrồisẽquađi.
Nếukiênnhẫn,cuốicùngbạnsẽtìmđượcvịtrícủamình,nơibạncóthểpháttriểnnănglựcđúngmức.
Chúcbạnmaymắn.
CreatedbyAMWord2CHM
Phần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?
BÁCSĨTHÚY(Veterinanan)Vaitròcủabácsĩthúylàsănsóc,chữabệnhcholoàivậtbịthương,giúpchúng
chốnglạicácbệnhhaylây.Họccũngcónhữnglờikhuyên,dạybảochocácnhànuôigiasúctrongvùng.
Bácsĩthúyđảmđươngcáccôngviệcsau:–người thầythuốclochămsóc,chữabệnhcholoàivật.Ởthànhphốbácsĩ thúy
chămsócgiasúcnhưchó,mèo…cảchimchóc,cácloàivậtởsởthú.Ởthônquê,bácsĩthúysănsócgiacầm,giasúc:trâubò,lợn,gàvịt.Bằngnhữngphươngphápđặcbiệt,bácsĩnghebệnh,điềutrị,cókhitiếnhànhcảnhữngcuộcgiảiphẫucholoàivật.
–chốnglạicácnạnbệnhdịch,bácsĩthúybanbốnhữnglờikhuyênbảovệvệsinh,thựchiệnnhữngcuộcchíchngừaphòngbệnh,cókhiápđặtcácbiệnphápcáchlykiểmdịch.Nghềnàycótầmhoạtđộngrộngtừkhicácphươngphápmớitrongviệcchănnuôiđượcpháttriểnvàđangtrởthànhmộtkỹnghệ.
Yêucầunghềnghiệp:–cóbằngđạihọc.
–yêuthươngloàivật.–cótinthầnđồngđội,kiênnhẫn,bìnhtĩnh,ócquansát,dẻodai,khỏemạnh.
BIÊNDỊCHVIÊN(Translator)CHUYÊNVIÊNCHỮACHÁYHÀNGKHÔNG(AviationFirefighter)
CHUYÊNVIÊNMARKETING(MarketingOfficer)CHUYÊNVIÊNĐÀOTẠO(TrainingOfficer,Trainer)
CHUYÊNVIÊNCHẾBẢNĐIỆNTỬ(Graphicprepressoperator)CHUYÊNVIÊNTHỐNGKÊ(Statistician)
CHUYÊNVIÊNVƯỜNCẢNH(LandscapeGardener)ĐẠODIỄNPHIM(FilmDirector)
GIỮTRẺ(Nanny)...
CreatedbyAMWord2CHM
BIÊNDỊCHVIÊN(Translator)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Biêndịchviên,hayngườilàmcôngtácdịchthuật,chuyểnngữmộttàiliệuvănbản(bản thảo, tài liệu in, sáchbáo, tạp chí v.v..) từmộtngônngữnày (nguồn) sangmộtngônngữkhác(đích)màvẫngiữchínhxácđượcýnghĩa,củavănbảngốc.
Biêndịchviêncóthểđượcyêucầulàmcáccôngtácsauđây:–nghiêncứuvănbảngốcđểhiểuýnghĩavàchuyểnnóquangônngữcầndịchvà
truyềnđạtđượcýnghĩanguyênthủy.–dịchthuậtcáctàiliệuvănbảnthuộccáclĩnhvựcchuyênmônkhácnhau(từthư
tíngiaodịchkinhdoanh,đơnxinviệcchođếncácbàiviếtkhoahọcchuyênsâuv.v..)–đảmbảocácthuậtngữ,cáchhànhvănđặcthùcủamộtlĩnhvựcchuyênmônnhấtđịnh(vd.luật,hàngkhông)đượcdịchchínhxác–chuyểnđạttinhthầnvàcảmxúccủamộttácphẩmvănhọcquamộtbảndịch.
–dịchcáctàiliệutiếngnướcngoàihoặccácngônngữcổthànhtiếngViệtđươngđạihoặcmộtngônngữkhác–biêndịchphụđềtiếngViệtchophimhoặccácchươngtrìnhtruyềnhìnhnướcngoài–sửdụngtừđiểnvàcácnguồnthôngtinkhácđểxácđịnhchínhxácmộtnhómchữhayđoạnvăn–hiệuđính tài liệudịch thuậthoặc trauchuốt lạivăn
phong,câuchữ–sửdụngmáytính,cácphầnmềmxửlývănbảnđểsoạnthảo,biêndịchvàgởicác
tàiliệudịchđếnnơiyêucầuBiêndịchviêncóthểchuyên1ngônngữ(vd.Anhngữ,Nhậtngữ,Hàn ngữ..) hoặcmột lĩnh vực chuyên ngành nhất định (vd. Sức khoẻ,Khoa học,Giáodụcv.v..)Yêucầunghềnghiệp:
–thànhthạongoạingữlàmviệcđồngthờinắmvữngtiếngViệt–amhiểuvàbiếtchấpnhậncáckhácbiệtvănhóacủanhữngngônngữkhácnhau–
cóócsángtạovàkỹnăngnghiêncứugiỏi–cónănglựctậptrungcao–cókhảnănglưunhớtạmthờitốt–kiếnthứctổngquátrộngBIÊNTẬPĐIỆNẢNHVÀTRUYỀNHÌNH(Film&TelevisionEditors)Chuyên
viênbiêntậpđiệnảnhvàtruyềnhìnhquyếtđịnhcácvấnđềbiêntập,cắtvànốirápcáccảnhphim (footagel theo tâm trạng,nhịpđiệu và caođiểmcảmxúc củacác tình tiếttrongphim.Việclựachọnâmthanhvàhìnhảnhsẽdochỉđạocủađạodiễn.
Chuyênviênbiêntậpcóthểthựchiệncáccôngtác:–cùngxemphimđãxửlývớicácchuyênviênsảnxuấtđểphântích,đánhgiáchọn
cảnh,vàquyếtđịnhnhữngcảnhnàophảisửachữahoặccầnquaylại–cắt tỉacáckhúcphim,chépvàocácđoạnvideovớiđộdàixácđịnh,sắpxếpvàrápnốitheotrìnhtựđểbảođảmcốttruyệntrìnhbàyvớihiệuquảtốiđa–sửađổi,cânbằngâmthanhnhạcnềnvàcáchiệuquảkhác
–chọncácđoạncảnhcầnthiếttừlưutrữphimliệu(filmli–brary)đểbiêntậplạivàđưavàophimchínhChuyênviênbiên tậpđiệnảnh-truyềnhình làmviệcchocáchãngphim,đài truyềnhìnhvàcácnhà sảnxuấtvideo.Họ thường làmviệc theochếđộhợpđồngngắnkhicóyêucầu.Chuyênviênbiêntậpđiệnảnh–truyềnhìnhthườngphảilàmviệcngoàigiờvớicôngviệckéodài.
Yêucầunghềnghiệp:–cótrựcgiácnghềnghiệpsắcbén–tínhkiêntrì–tậptrungvàtỉmỉ–cótinhthầnđồngđộitrongcôngviệc–nănglựcpháttriểnýtưởngBIÊNTẬPVIÊN(Editor)Biêntậpviênlàngườiviếtnộidungbàivởchomộtnhàxuấtbảnhaymộttờbáo,
tạpchíhaytậpsan.Trưởngbanbiêntập(editorinchief)xácđịnhnộidungấnphẩm,chịutráchnhiệmvềphươnghướngbiêntập(editorialpolicy).Họcũngphụtráchgiaodịchthưtừvàgiảiquyếtcácvấnđềnảysinhtronglĩnhvựcbiêntập.
Trợtábiêntập(AssociateEditor)chỉđạomộtbộphậnnhấtđịnhcủatờbáohayấnphẩm.
–phâncôngchođộingũviếtbài,phóngviên,nhiếpảnhviênđểlấytinvàhìnhảnh–thuêcácphóngviênhoặccộngtácviênbênngoàikhicónhucầu
–hiệuđínhbàiđểđảmbảovănphongvàcáckhuônthứcvănbản,chọntựahaytiêuđềchobàiviết–thamdựcácbuổihọp,cáchộithảochuyênngànhliênquanvàthựchiệncác phỏng vấn– soạn tin tức, các bài giới thiệu (fealure articles), phê bình điểm báo(criticalreviews), tổchứctrìnhbàydàntrang(lay–out)chotờbáo–chỉđạobiênsoạnphânbanxuấtbảnhoặcphátthanh,truyềnhình
Trợtábiêntậpcóthểchuyênbiêntậptintức(chỉđạothuthập,chọnlọcvàbiêntậptintứcchobáochí,cáchãngthôngtấn,phátthanhvàtruyềnhìnhhoặccácchươngtrìnhsinhhoạtđạichúng.Khicần,ngườitrợtábiêntậpcũngrangoàithuthậpthôngtin.
Biêntậpsách(BookEditors)sửasoạnbảnthảochuẩnbịchoin,cóthểthựchiệncáccôngtácsau:–hiệuđínhtàiliệuviếtđểđảmbảotínhnhấtquánvềvănphong,cáchchấmcâu,nộidung–đềxuấtnhữngthayđổivềphongcách,cấutrúcbảnthảo
–soạnviếtbảnthảochoinấn,kiểmtratrìnhbàyhìnhảnh,bàivở,bảngbiểu,chỉmục,viếtcácghichúcáclưuý,đềnghịchỉnhsửa–theodõivàthúcđẩytiếnđộxuấtbản
–đọckiểmlỗichocácbảnthảo–liênhệvớibộphậnsảnxuấtđểsắpxếpthiếtkế,dàntrangvàinấnBiêntậpsửabài(Sub–editor,Copy–editor)phụviệcvớicácbiêntậpviêntậpsan
vàbáochíđểxemvàđánhgiábàivởsaochophùhợpvớichủtrươngbiêntập,cắtgọt,chỉnhsửacâuchữ.
Biêntậpviênsửabàiđảmđươngcáccôngviệcsau:–phụgiúp trợ tá biên tậpxácđịnh cách trìnhbày (layout) của ấnphẩmhoặcbài
phátthanh/pháthình–nhậnbàivởdophóngviênhoặccáchãngthôngtấngởivềbằngvôtuyến,kiểmtravănphongvàcáchviếtđểđảmbảotônchỉcủatổchứcbiêntập–xemcácmẫutinhaybàivởchỉnhsửachokhúcchiếthaythugọnchovừakhoảngcủacộtbáođãđịnh,hoặcsửađổichophùhợpvớiấnphẩm–đọcbàivàsửacáclỗichínhtả,chấmcâu,cúpháp,tínhnhấtquáncủanộidung,hoặcsửabàicủacáctácgiảsốngởnướcngoàisaochophùhợpvớicáchnóicáchviếtcủaquầnchúngtrongnước–kiểmtra tínhxácthựccủacácsựkiện trongcácchuyênmục tin tứcbằngcáchsửdụngcáchồsơ tư liệuhoặctraođổitrựctiếpvớitácgiả
–viếttựa,tiêuđềchocáccộtbáo,bàibáo
–sắpxếploliệuhìnhảnh,minhhọa–phốihợpvớibộphậnsảnxuấtđểtheocôngviệcxuấtbảnYêucầunghềnghiệp:–cóhọcvấncao,vữngngữpháptiếngViệthoặcngoạingữ–cókỹnăngtổchứctốt–thựchiệnđượccáccôngviệcchitiếtvàchínhxác–nănglựcquảnlývàgiámsátvữngvàng–sửdụngđượcmáyvitính,thaotácbànphímtốt
CreatedbyAMWord2CHM
CHUYÊNVIÊNCHỮACHÁYHÀNGKHÔNG(AviationFirefighter)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Chuyênviênphụtráchcôngtácantoànlửavàchữacháytạiphitrường.Họchữacháymáybayvànhàcửa,côngsởtạiphitrường,giảithoátvàcấpcứuhànhkháchvàphihànhđoàntrênmáybay,cungcấpchỉdẫnkỹthuậtantoànlửavàhướngdẫnnhânviênphitrườngvềphòngcháyvàantoàn.
Côngviệccủachuyênviênchữacháyhàngkhôngcóthểlà:–chữacháyvàgiúpdi tảnngườivàhànhkháchđang trong tình trạngnguyhiểm
đến tínhmệnhbằngcácphương tiệnxe cơđộngcao–điềukhiểnvàhuyđộng cáchệthốngcấpnước,các thiếtbịchữacháynhưvòiphun,bìnhxịtbọtvàhệ thốngtheodõicứuhỏa–tổchứcsơcứu(firstaid)vàchuyệnngườibịnạnđibệnhviện
–bảovệvàcứutàisảntrongkhuvựccháy–thamgiacácbuổiluyệntậpchữacháyvàgiảicứu–tiếnhànhkiểmtrađịnhkỳhệthốngphòngcháyvàbáocháy–kiểmtrabảotrìxecứuhỏa,vòiốngvàcácthiếtbịkhác–trợgiúphoạtđộngcủatrungtâmkiểmsoátcháytạiphitrường
–quansátcácmáybayđivàđếnCôngviệcthườngtheoca,nhiềunơichuyênviênchữacháyhàngkhônglàmviệc24
giờmỗingày,ởnhữngphitrườngnhỏcóthểlàmtừ6giờsángđến8giờtối.MỗiCatrựcvàokhoảng7đến16giờtùytheoyêucầucủanơilàmviệc.
Yêucầucánhân:–cókỹluậtcao–nhanhnhẹn,chínhxác–đạtcácyêucầuvềsứckhỏe–cókhảnănglàmviệcđồngđội–kỹnănggiaotiếp,quanhệvàdiễnđạtnói,viếttốt–biếtbơi–cónănglựchọctậpcáckiếnthứcchữacháyhàngkhôngCHUYÊNVIÊNCÔNGTÁCXÃHỘI(Socialworker)Nhânviêncôngtácxãhội
làmcôngtáctrợgiúpnhữngngườigặpcáckhókhăntrongcuộcsốngcánhânhayxãhội.Sựgiúpđỡcóthểlàtrựctiếphoặcquaviệchoạchđịnhhaythựchiệncácchươngtrìnhmanglạilợiíchchocácnhómhaycộngđồng.
Nhânviêncôngtácxãhộicóthểthựchiệncáccôngviệcsau:–tròchuyệnvàanủinhữngngườiđanggặpkhủnghoảng,mấtmátngườithân,bệnh
tậthiểmnghèo,tanvỡquanhệtìnhcảmhoặccácnguyênnhânkhác–cungcấpthôngtinvềdịchvụansinhxãhội,cácchươngtrìnhcứutrợ,hướngdẫncácthủtục,viếtthưgiớithiệu hoặc giúp viết đơn từ cho các đối tượng gặp khó khăn hay hoạn nạn– giúp cácnhómnhỏsansẽcáckinhnghiệmvượtkhó,hỗtrợlẫnnhauvàhọchỏicácphươngthứcphấnđấutrongxãhội–hỗtrợcácnhóm,cộngđồnghoạchđịnhvàthựchiệncácchươngtrìnhtựgiúp;vídụhướngdẫnnhữngngườinhậpcưthànhlậphiệphộitươngtrợ
–nghiêncứucácnhucầu,nhữngkhókhănvàgiảiphápchocộngđồngquaviệckhảosáttiếpxúcvớicácđốitượng,hồsơphúclợi,cáccơquanytế
–đánhgiásốliệuthốngkêvàlậptườngtrình–triểnkhaichínhsáchvàđánhgiáchươngtrình–quảnlývàhuấnluyệnnhânviên–thamdựcácbuổihọpchuyênmôn–vậnđộngthayđổicácchínhsáchvàthủtụcphúclợixãhội,nhắmđếnmụctiêu
côngbằngxãhộicho tấtcảcác thànhviên trongcộngđồngNhânviêncông tácxãhộichuyênmộtlĩnhvựccụthểnhưphúclợitrẻem,thanhthiếuniên,giađình,dịchvụytếvàsứckhỏe,dịchvụngườitànlật,dịchvụtâmlývàsứckhỏetâmthần,tòaángiađình,
tòaánvịthànhniên,chămsócngườigiàvàtàntật,hỗtrợthunhậpvàtrunggianhòagiải.Nhânviêncôngtácxãhộithườngđiđóđâyđểthămnomngườicầngiúpđỡ,điều
hànhcáccuộchọpnhóm.Ởkhuvựcnôngthôn,họthườngphảiđixa.Yêucầucánhân:–trưởngthànhvềtìnhcảmvàsuynghĩ–nănglựcphântíchvàphêphán–cókhảnăngnhậnđịnhvấnđềmộtcáchkháchquan–kỹnănggiaotiếpvàtổchứctốt–cókhảnănglàmviệcđồngđội–hếtmìnhvìlýtưởngcôngbằngxãhộiCHUYÊNVIÊNGIÁMĐỊNHCHẤTLƯỢNG (QualityInspector)Chuyên viên
giámđịnhchất lượngxemxétsảnphẩmđểbảođảmchúngđápứngcácquycáchvàtrìnhbàytiêuchuẩnchấtlượng.
Họxemxétcáchànghóasảnxuấtranhưáoquần,vảisợi,thựcphẩm,thứcuống,thuốclá,kimloại,hóachất,chấtdẽo,bànghế,vậtdụnggiađình,xecộvàmáybay.
Chuyênviêngiámđịnhchấtlượngcóthểđảmđươngcáccôngviệcsau:–xemxétquycáchsảnphẩm–lấymẫusảnphẩmđểxácđịnhchúngcóđápứngđúngquicách,tiêuchuẩnchất
lượngvàsửachữađiềuchỉnhnếucần–phân tíchdữ liệugiámđịnhchất lượng,đưaracácđềnghịcảitiến–huấnluyệnvàkiểmtracácnhânviênthựchiệnchứcnăngkiểmtrachấtlượng–kiểmtracácchitiếtcủasảnphẩmlắpráp
–soạnthảocácbáocáoChuyên viên giámđịnh chất lượng có thể được đề bạt lên giámđốc quản trị chất
lượngchịutráchnhiệmvềhệthốngkiểmtrachấtlượngcủacôngty.Chuyên viên giám định chất lượng thường làm tại xưởng sản xuất và phải đi lại
nhiều.Yêucầunghềnghiệp:–kỹnănggiaotiếptốt–cókhảnănglàmviệcvớinhóm–cótínhtỉmỉ–tiếpcận,giảiquyếtvấnđềcóphươngpháp–cóýthứcvềantoànCHUYÊN VIÊN LẬP TRÌNH (Computer Programmer) Chuyên viên lập trình
thiếtkế,viết,chạykiểmtra, lậpsưu liệuvàbảo trìcácchương trìnhmáy tínhđểđápứngnhucầuvềứngdụngcủangườidùng.
Chuyênviênlậptrìnhthườnglàmviệctrongmộtnhómdựán(projectteam),mỗingườicóthểthamgiatrênmộtbộphậncủadựán.Họphảithànhthạocảlýthuyếtlẫnthựchànhvềphântích,thiếtkếvàlậpsưuliệuchocôngviệclậptrình,bảotrìhệthốngvànhấtlàphảithànhthạomộtngônngữmáytính,vd.COBOL,C++,v.v…Cónhiềungônngữlậptrình,mỗingônngữthíchhợpchomộtmụcđíchnhấtđịnh.
Chuyênviênlậptrìnhđảmđươngcáccôngviệcsau:–nghiêncứucácyêucầuvàchỉđịnh (specifications)dongườiphân tích/ thiếtkế
đưara–diễndịchcácyêucầutrênthànhngônngữchươngtrìnhthíchhợp,thểhiệntuầntựcác lệnhmáytínhcần thihành–nạpchương trìnhvàchạy thử trêncácdữ liệumẫu(sampledata),sửalỗibằngcáchchỉnhsửachươngtrình–bảođảmchươngtrìnhđápứngcácchỉđịnhcủabảnphântíchhệthống,thiếtkếvàyêucầucủangườisửdụngchươngtrình–viết tài liệuvà sổ tayhướngdẫnchongười sửdụngchương trìnhvànhânviênthaotácmáytính(computeroperator,xem:Chuyênviênmáytính)–viếttườngtrìnhbáocáovàthamdựcáccuộchọpchuyênmôn
Chuyênviênlậptrìnhthườnglàmviệctrongnhómdướisựgiámsátcủamộtngườitrưởng nhóm (team leader), người này có thể tà chyên viên lập trình cao cấp haymộtchuyênviênphântíchhệthống.
Chuyênviênlậptrìnhphảiliêntụchọchỏithêmvìcôngnghệmáytínhtiếnbộrấtnhanh.
Chuyênviênlậptrìnhcóthểchuyênmộttrongcáclĩnhvựcdướiđây:Lậptrìnhứngdụng(Applicationprogrammer)pháttriểncácchươngtrìnhmáytính
dùngchokinhdoanh,sảnxuất,quảntrịvàcácápdụngkhác.Lập trình phân tích (Analyst programmer) thảo luận với người sử dụng chương
trình,từđópháttriểncácyêucầulậptrình(programmespecifications).Thườngngườilậptrìnhphântíchcũngcóthểviếtchươngtrình.
Lập trìnhhệ thống (Systems programmer) phát triển các chương trình điều khiểnhoạtđộngcủamạngmáytínhtậptrung(centralisedcomputernetwork),pháttriểncơsởdữliệuvàcáchệthốngkhác;bảođảmchohệthốngmáytính,máyinvàthiếtbịlưutrữcóthểphânbốtạinhiềuđịađiểmkhácnhau,làmviệcvàtươngtácvớinhaumộtcáchcóhiệuquả.
Chuyên viên lập trình thường được tuyển dụng trong các tổ chức kinh doanh lớnnhưxínghiệpsảnxuất,côngtybánbuônvàbánlẻ,côngtybảohiểmvàngânhànghoặctrongcáccơquannhànước.Họcũngđượctuyểndụngbởicáccôngtyđiện,côngtycấpnướcvàgiaothông,trongcáctrườngđạihọcvàcaođẳng.
Cácchuyênviênlậptrìnhcónhiềukinhnghiệmcóthểtrởthànhchuyênviênphân
tíchhệthống.Yêucầunghềnghiệp:–cóphươngpháplậpluậnvàphântíchđểgiảiquyếtvấnđề–nhanhchóngnắmbắtđượcbảnchấtcủanhữngvấnđềphứctạp–kiêntrìvànhẫnnại–kỹnănggiaotiếptốt–cóthểlàmviệctốttrongtậpthể–sẵnsànghọchỏikhôngngừngđểbắtkịpcácthayđổicủacôngnghệ
CreatedbyAMWord2CHM
CHUYÊNVIÊNMARKETING(MarketingOfficer)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Chuyênviênmarketingphụtráchcảitiếnviệcbáncácdịchvụ,sảnphẩmcủacôngtyhaycôngty thânchủ.Họcóthể tiếp thịnhữngsảnphẩmhiệncóphát triểnnhữngsản phẩmmới để đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng hoặc phát triển thị trường chonhữngsảnphẩmhaydịchvụmới.
Chuyênviênmarketingcóthểlàmcáccôngviệcsau:–nhậnđịnh,phântíchnhữngđiểmmạnhvàyếucủamộtdoanhnghiệpđểđápứng
kịpvớinhữngcơhộihaynguycơtrongmộttrườngtiếpthị–đặtmụctiêuchoviệctăngtrưởngvàpháttriểnthịphần–pháttriểnvàápdụngnhữngchiếnlượcthíchhợpbằngcáchlựachọn,đặtmụctiêu
vàphânkhúcthịtrường,xúctiếnviệcbáncácsảnphẩmvàdịchvụhướngvàothịtrườngđó–quyếtđịnhnhữngquicáchsảnphẩm(nhưnhãnhiệu,baobì)
–đảmtráchcôngtácpháttriểnnhữngsảnphẩmmới–xácđịnhchiếnlượcgiácảvàđịnhgiáhànghóasảnphẩm–quảnlýcáckênhphânphốinhưbánlẻ(cáccửahàng)vàbánsĩ
–đảmđươngcôngtácphânphốisảnphẩmnhưnhậnđơnđặthàng, trữhàng,khobãi và vận chuyển), nâng cao hình ảnh tốt đẹp về cửa hiệu– phát triển các kế hoạchquảngcáo,thúcđẩybánhàng,quanhệđạichúng,quảntrịbánhàngvànhânsự
–kiểmtrađônđốchoạtđộngtiếpthịđểtheodõihiệuquảChuyênviênmarketinghợptácvànhậnđượcsựtrợgiúpcủanhiềubộphậnchuyên
mônnhưchuyêngiakỹthuật(technicalexpert),giámđốcsảnxuất,kếtoánvàcácchuyênviênquảngcáo.Chuyênviên tiếp thịcókhiphải làmviệc thêmgiờđếnchiều tốihoặccuốituần,họcũngphảiđilạinhiềunơivìcôngtác.
Nhân viênMarketing có thể có nhiều trách vụ khác nhau tùy vào lĩnh vựcchuyênmôn:
Giámđốctiếpthị(marketingManager)phốihợpmọihoạtđộngtrongcôngtyliênquan đến việc đưa sản phẩm hay dịch vụ đến người tiêu dùng: Trong những doanhnghiệplớnhọcóthểkếthợpnhiềuchươngtrìnhhaychiếndịchtiếpthịđểtạoramộtkếhoạchmarketingtổnglực(corporatemarketingplan).
Giámđốc dịch vụ kháchhàng (Customer ServiceManager) hỗ trợ bán hàng quakhảosátvàthămdòthựctế,nhậnđơnđặthàngvàtrảlờiđiệnthoạichokháchhàng.Họcũngthamgiahỗtrợtrưngbàysảnphẩm,soạncáccatalogue,tậpgiớithiệusảnphẩmvàcácvậtdụngbánhàng,hợpđồngvớicáctrungtâmnghiêncứuthịtrườngđểcódữliệucơsởvềthịtrường.
Giámđốc sảnphẩm (ProductManager) đưa ra thị trường những sản phẩm chínhhaynhómsảnphẩmcủacôngty.Họđịnhgiáchosảnphẩm,xácđịnhloạisảnphẩmmớinàophùhợpxuhướngcủathịtrườnghayloạisảnphẩmnàonênngưngsảnxuất.
Giámđốc quảng cáo (AdvertisingManager) triển khai chiến lược quảng cáo củamộtcôngty,liênhệvớinhữngcôngtyquảngcáođểtạorahìnhảnhtốtvềsảnphẩmhaycông ty, lập ngân sách và phát triển những vật dụng hỗ trợ bán hàng và khuyếnmãi.Trongnhữngcôngtylớnhọchịutráchnhiệmmộtđộingũchuyênviêntiếpthị.
Giámđốckinhdoanh(SalesManager)hoạchđịnhvàphốihợpcáchoạtđộngcủanhómbánhàng,kiểmsoátviệcphânphối,theodõichỉtiêudoanhsố,huấnluyện,độngviênđộingũnhânviênvàlậpnhữngdựbáobánhàng.
Những lĩnh vực chuyên môn khác như thông tin tiếp thị, marketing trực tiếp vàmarkettngtừxa.Trongcáccôngtylớn,cóthểnhiềuphòngbancùngphụcvụchonhữngchứcnăngtrên.
Yêucầunghềnghiệp:–khảnăngphântíchvàdiễngiảithôngtin–khảnăngsángtạo–khảnănggiaotiếpthậttốt
–cónănglựctổchứcCHUYÊNVIÊNMÁYTÍNH (ComputerOperator)Chuyên viênmáy tính (chính
xác hơn là nhân viên vận hành) điều khiển các máy tính cá nhân, các máy tính lớn(mainframe) và các thiết bị ngoại vi (peripherals) sử dụng các lệnh chương trình dongườithiếtkếhệthốngvàchuyênviênlậptrìnhđãsoạn.
Chuyênviênmáytínhcóthểđảmđươngcáctácvụsau:–kiểmtratấtcảcácthiếtbịcầnthiếtnhưbăngtừ,đĩalưutrữdữliệuvàmáyin,đảm
bảochúngsẵnsàngchosửdụng–nạpchươngtrìnhhaydữ liệuđangcó trongbăng từhaytrênđĩavàđảmbảomáymócsẵnsàngxửlýdữliệu–điềukhiểnmáytínhbằngcáchđánhvàocácdònglệnh
–nhậpthôngtinkhichươngtrìnhyêucầu–theodõidiễntiếnthựchiệncủamáytínhquacácđènbáovàmànhìnhhiểnthị–kiểmtracácđườngtruyềndữliệuthôngtin–xuấtthôngtinratậptin,đĩavàbăngtừ–theodõicácbảnintừmáytínhvàchuyểnchongườisửdụng–pháthiệncác trục trặc trênmáy tínhvàxácđịnhnguyênnhânsai lỗibằngcách
thamkhảovớicácchuyênviênkỹthuật–liênhệvớichuyênviênbảotrìchươngtrìnhđểgiảiquyếtcáctrụctrặcdolỗichươngtrìnhgâyra–duytrìnhậtkýchạymáy,sốlầnkếtthúc hoàn tất, số lần sai lỗi hoặc bất thườngChuyên viênmáy tính ở các công ty lớnthườngphảilàmtheoca.Họcóthểđượcđềbạtvàovịtrígiámsát.Cácnghềnghiệpliênquanlàchuyênviênlậptrình(Computerprogrammer),kỹthuậtviênmáytính(Computerservicetechician),chuyênviênphântíchhệthống(Systemsanalyst).
Yêucầunghềnghiệp:–thaotácbànphímnhanhvàchínhxác–chúýđếnchitiết–biếtsuynghĩhợplýđểđưaragiảiphápthựctế–làmviệcnhanh,cóphươngphápvàchíchxác–cóthểlàmcáccôngviệclậpđilậplạitrongmôitrườngcăngthẳng.–cósángkiếnvàđưaraquyếtđịnhnhanhCơhộituyểndụngChuyênviênđiềukhiểnmáytínhđượctuyểndụngtrongthươngmại,nhưsảnxuất,
bánbuônvàbánlẻ,côngtybảohiểmvàngânhàng.Họcũngcóthểlàmviệcchocáccơquannhànước.
Cơhộituyểndụngtùythuộcvàotrìnhđộhoạtđộngkinhtếvàmứcđộsửdụngmáy
tínhtrongcôngnghiệp.Ngườimớivàonghềphảicạnhtranhkhágaygắtđểdànhđượccôngviệc.Chuyên
viênnàobiếtnângcấptrìnhđộ,rútkinhnghiệmquacôngviệcvàtậndụngcáclầnhuấnluyệntạichỗsẽcónhiềucơhộiđểthăngtiếnđểthànhngườigiámsát,chuyêngiahoặcquảntrị.
CácnghềnghiệpliênquanLậptrìnhviênmáytính,kỹthuậtviêndịchvụmáytính,phântíchhệthống.CHUYÊNVIÊNKINHDOANHMÁYTÍNH(Computersalesrepresentative).Cũngcóthểđượcgọilàchuyênviêntưvấnứngdụng,đạidiệntiếpthịmáytínhhay
chuyênviêntưvấnphầnmềm.Chuyênviênbánmáytínhbiếtxửlýdữliệuđiệntửvàthiếtngoạivị.Chuyênviênkinhdoanhmáytínhlàmcácviệcsau:–làmkháchhàngchúýđếnhệthốngvàthiếtbịmàchuyênviênmuốnbán.–nghiêncứunhucầucủacáccơquanriêngbiệtnhư thươngmại,nhànước,công
nghiệpvàtổchứckhoáhọc.–phântíchnhucầungườidùngvàbánhàngbằngcáchtìmracáchướngmớivàtốt
hơn để khách hàng sử dụng tốt nhất các thiết bị, chương trình và dịch vụ vốn thườngxuyênthayđổi.
–liênhệvớikỹsưhệthống,phântíchviênhệthốngvàlậptrìnhviênmáytính.–chuẩnbịbáogiávàcácchiphícóliênquandựatrênưuđiểmvàthuậnlợicủacác
bộphậnthiếtbịkhácnhau.Chuyênviênkinhdoanhmáytínhthườngđượcyêucầulàmviệcnhiềugiờ.Họcó
thểliêntụccậpnhậtkiếnthứccủahọbằngcáchđọccáctạpchíchuyênngành,cataloguevàthamdựcáclớphuấnluyệnphầnmềmhayphầncứngmớihayđượccải tiếnvừacótrênthịtrường.
Yêucầunghềnghiệp:–cósứcthuyếtphụctrongứngxử.–kỹnănggiaotiếpcóhiệuquả.–cókhảnăngphântíchnhucầucủangườitiêudùng.–nắmvữngđượckhốilượngthôngtinđadạngvềquycáchvàứngdụngcủamáy
tính.Sẵnsàngthamgiacáclớphuấnluyệnchuyênsâuvàliêntụccậpnhậtkiếnthức.Cơhộituyểndụng:Chuyênviênbánmáytínhlàmviệctrongmộtmôitrườngcómứccạnhtranhrấtcao
và tăng trưởng rất nhanh.Kinh nghiệm bán hàng cũng cần thiết như kiến thức về các
phầnmềmứngdụng.Mộtvàinămkinhnghiệmtronglậptrìnhmáytínhhayviệccóliênquanđếncómáytínhđôikhicầnthiếttrướckhitrởthànhchuyênviênbánmáytính.
Nhiềucôngtykinhdoanhmáytínhchỉđơnthuầnlàtổchứctiếpthị,nhiềuchuyênviênbánhàngđãthăngtiếnđếnvịtrícaonhấttrongcơcấutổchứccủacôngty.
Triểnvọngtuyểndụngtùyvào:–mứcđộđiệntoánhóacủanhànướcvàkinhdoanh–trìnhđộvàsựphứctạpcủahệthốngđiệntoán.–mứcthâmnhậpcủacácứngdụngmớitrongthươngmạivàcôngnghiệp.–trìnhđộ,sựđadạngvàsựcómặtcủacácbộphầnmềmcótrênthịtrường.–biếnđộnggiácảtươngđốitrongthiếtbịmáytính.Nghềnghiệpliênquan:Lậptrìnhviênmáytính,kỹsưhệthốngmáytính,đạidiệnbánhàng,phântíchviên
hệthống.
CreatedbyAMWord2CHM
CHUYÊNVIÊNĐÀOTẠO(TrainingOfficer,Trainer)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Chuyên viênđào tạo (huấn luyện) là người phụ trách công tác lập kế hoạch, tổchứcvàđiềuphốicáckhóahọcđểđápứngnhucầuhuấnluyện,đàotạopháttriểncủamộtcôngtyhaydoanhnghiệp.Họcũngthammưucholãnhđạovềcácchươngtrìnhđàotạobênngoàiphùhợpkhicónhucầu.Họgiúphướngdẫnchocánbộvànhânviêncủacôngtycácthôngtinvềsứckhoẻvàantoànlaođộng,cáckỹnănggiámsát,điềuhànhnhàmáy,vậnhànhthiếtbị,côngtácvănphòngv.v..
Chuyênviênđàotạocóthểđảmđươngcáccôngviệcsauđây:– lênkếhoạch, thiếtkế chương trìnhvàđiềuphốinhân lựcchocông tácđào tạo
nhânviêncăncứvàonhucầucủacôngty–giúpphântíchcácnhucầuđàotạobằngcáchsử dụng các bảng câu hỏi (questionaires) và điều tra (surveys) hoặc tham vấn với cácchuyênviênquản lývànhânviên,đảmbảophân tíchphảnảnhđượccácmục tiêucủadoanhnghiệpvàđốitượngngànhnghề
–lậpchươngtrìnhđàotạo,biênsoạncáctàiliệu,cáchìnhảnhdùngvớiđènchiếuđể trìnhbàycácchủđềkiến thức– tổchứccáckhóahọc,biểudiễn thao tácvậnhànhmáymóc.thiếtbịchụpảnh,ghihình,hướngdẫnthảoluậnnhóm,hoặcsắmvaithựctậpcôngviệc–đánhgiáhiệuquảcủahuấnluyệnthôngquacácphươngphápbảngcâuhỏi,
điềutra,phỏngvấnvàquansát;sửdụngcáckếtquảnàyđểxâydựngcácchươngtrìnhhuấnluyệnkếtiếphoặcđiềuchỉnhchươngtrìnhhiệnhành–tìmhiểucácchươngtrìnhđàotạobênngoàicóliênquanđếncôngviệccủacôngty;làmbáocáođềxuấtcửcánbộ,nhânviênthamdự
–biênsoạncácsổtayhuấnluyện–tổchứccácbuổithảoluậnnângcaonghiệpvụchocáccánbộlâunăm–tổchứccácbuổitraođổikinhnghiệmchonhânviênmới–phốihợptổchứccácbuổinóichuyệnvềngànhnghềchocáctrườnghọckhicó
yêucầuYêucầunghềnghiệp:–nhiềusángkiến,khéoléo,chínchắn–cókhảnăngnghiêncứuvàóctổchức–năngkhiếutrìnhbàytốt–ănnóilưuloát,viếtláchgiỏiCHUYÊNVIÊNĐIỆNXEHƠI(AutomotiveElectrician)Chuyênviênđiệnxehơi
lắpđặt,bảotrì, tìmcáchưhỏngvàsửachữathiếtbịđiệnvàdâydẫnđiện trongcácloạixecóđộngcơvànhữngkếtcấuliênquannhưtoachởkhách,rơ–móc,dànủiđất,xethiếtbịkhaimỏ,thiếtbịđiệnhànghảivànôngnghiệp.
Chuyênviênđiệnxehơicóthểđảmđươngcáccôngviệcsau:–lắpđặtcácthiếtbịchiếusáng,máyphátđiện,độngcơkhởiđộng,cácđồnghồchỉ
báotrongcácloạixecóđộngcơ–lắpđặtcácthiếtbịphụtrợhoạtđộngbằngđiệnnhưmáyđiềuhòa,máysưởihay
thiếtbị làmtansươnggiảtrênkínhxe,hệthốngđènchínhcũngnhưcácthiếtbịchốngtrộm(anti–theftsystem)–sửdụngcácđồnghồđo,cácthiếtbịkiểmtravàsơđồmạchđểtìmcáchưhỏngvềđiện–hiệuchỉnhcácvị tríđánh lửađộngcơđểbảođảmđộngcơhoạtđộngtốtnhất
–kiểmtra,phụchồivà thay thếcácmáyphátđiện,biếnđiện,bộkhởiđộngcũngnhưcácthiếtbịliênquannhưbộđiềuhòađiệnthế(voltageregulator)vàbìnhắcquy–sửachữahoặcthaythếcácbộphậnđánhlửa,dâydẫn,cầuchì,đèn,côngtắcmạchkhicóhưhỏng–tìmvàsữachửacáchưhỏngởcácloạixecóđiềukhiểnđiệntử(electronically–controlled)nhưhệthốngđiềuhòanhiệtđộ,hệthốngphunnhiênliệu,đánhlửađiệntử,chốngbóthắng,điềukhiểnláitruyềnđộngtựđộng,túikhôngkhíbảovệkhicótainạn.
Nhânviênđiệnxehơilàmviệctạicácphânxưởngsửachữađiệnxehơi,cácđiểmkinhdoanhxehơihoặc trạmdịchvụ.Tùy theoquymôsửachữa,chuyênviênđiệnxecũngcầnbiếtsửdụngcácdụngcụcầmtay,dụngcụđiệnchuyêndùng,máykhoan,máymài,máynén,máytiện,cácthiếtbịhànkhíhayhànđiệnđểphụcvụcôngtácsửachữa.Cộng việc thường làm trong xe hơi, tại bàn sửa chữa trong xưởng hoặc sửa chữa bên
ngoài.HọthườngphảimặcáoquầnbảohộYêucầunghềnghiệp:–thịlựcvàcảmnhậnmàubìnhthường.–khéotay–tiếpcậncôngviệcthấuđáovàcóhệthống–đọcvàhiểuthấuđáocácchỉdẫntrongtàiliệusổtayhướngdẫnsửachữaCHUYÊNVIÊNPHÂNTÍCHHỆTHỐNG(SystemAnalyst)Chuyênviênphân
tíchhệthốngnghiêncứucácvấnđềkhoahọchoặckinhdoanhvàxácđịnhhướnggiảiquyếtbằngmộthệthốngđiệntoán.
Họphát triểncáchệ thốngđể thunhận,xử lývà trìnhbày thôngtin theokhuônmẫucầnthiếtđểđiềuhànhcáctổchứcnhưcôngtythươngmạihaycơquannhànước.
Chuyênviênphântíchhệthốngthựchiệncáccôngviệcsau:– tiếnhànhnghiêncứukhả thibằngcách thảo luậnvớibanđiềuhànhcông tyvề
nhucầucủacôngty,vàxácđịnhlợiíchcũngnhưchiphícầnchomộthệthốngứngdụngđiệntoán–xácđịnhnhucầutrướcmắtvàlâudàicủacôngtybằngcáchtiếpxúcvớicácnhânviênởcáccấpkhácnhauđangphụtráchcôngviệchiệntại,tìmhiểuphươngphápđang dùng và thảo luận các phương án cải thiện để có hiệu quả công việc cao hơn –nghiên cứu các yêu cầu hiện hành, xác định các dữ liệu đầu vào, thông tinmục tiêu,phươngphápxửlývàkhuônmẫucủathôngtinkếtxuấtvàcáchsửdụngthôngtincủangườidùng–đưarahệthốngthiếtkếtổngquát(generaldesign)đểkháchhàngphêduyệt
–làmphântíchhệthốngchitiếtsửdụngsơđồmôtảcácbướcvànhómcôngviệcđể khách hàng có thể hiểu được– soạn các chỉ dẫn thảo chương cho chuyên viên lậptrình, xác định các chương trình cần viết– chạy kiểm tra chương trình hoặc hệ thốngchương trình,sửa lỗivàhiệuchỉnhđểhệ thống làmviệcđúngvàphùhợpvớicáchsửdụngcủakháchhàng–sửanhữngtrụctrặcdochươngtrìnhhoặccácthayđổidoyêucầuphátsinhcủakháchhàng–soạntàiliệuhướngdẫn,môtảthủtụcthaotácđểthuậntiệnchongườisửdụng,cậpnhậtnókhicần–huấn luyệnsửdụngvàbảo trìhệ thốngchokháchhàng
–đảmtráchcôngtácquảnlýcácdựánpháttriểnphầnmềmChuyênviênphântíchhệthốngthườnglàmviệctrongcáccôngtypháttriểnphần
mềm,cáctổchứchaycơquannhànước,cáccôngtykinhdoanhhoặcsảnxuất.Họcũngcóthểtựđiềuhànhmộtcôngtytưvấntinhọc.
Trongcáctổchứccóquimônhỏ,chuyênviênphântíchhệthốngcũngđảmđươngcôngviệc lập trình.Không ít trườnghợpchuyênviênphân tíchhệ thốngbắtđầubằngnghềlậptrình.Họphảihọctậpvànghiêncứuthườngxuyênđểcậpnhậtkiếnthứcvớisựđổimớinhanhchóngcủacôngnghệmáytính.
Yêucầunghềnghiệp:–khảnănggiảiquyếtcácbàitoánphứctạp–cótưduyphântíchvàlogic–khảnăngsuyluậntrừutượng–khảnănggiaotiếpdiễnđạtcaoCơhộituyểndụng:Chuyênviênphântíchhệthốngđượctuyểndụngtạirấtnhiềunơinhưcơquannhà
nước,cáccôngtythươngmạivàsảnxuất.Họcũngcóthểlàmviệctrongcáccôngtypháttriểnphầnmềmhaynghềtựdonhưtưvấn.
Nhu cầu tuyển dụng chuyên viên phân tích hệ thống tùy thuộc vào trình độ pháttriểnkinhtếchungvàmứcđầutưvàothiếtbịvàdịchvụmáytính.
Nghềnghiệpliênquan:LậptrìnhviênmáytínhCHUYÊN VIÊN QUAY PHIM ĐIỆN ẢNH VÀ TRUYỀN HÌNH (Film and
TelevisionCameraOperator)Chuyênviênquayphimđiệnảnh/truyềnhìnhdàndựngvàvận hành các thiết bị quay trong phim trường hoặc hiện cảnh bên ngoài. Chụp ảnhngười, cảnh vật và các sự kiện. Chuyên viên quay phim nhựa dùngmáy quay 16 và35mmchophimđiệnảnh.Chuyênviênquayphimtruyềnhìnhdùngcácmáyquayvideođiệntửđểghihaytruyềntrựctiếpthôngtinvàhìnhảnh.
Chuyênviênquayphimđiệnảnhvàtruyềnhìnhcóthểđảmđươngcáccôngviệcsau:
–thảoluậnvớiđạodiễnloạiphimnhựa,phimtừ,kiểuốngkínhcầnsửdụng,gócđộốngkính,khoảngcáchvàtiêucựđặtđể
–chọnvàdựngđặtmáyquay,chụpvàcácthiếtbịphụtrợ–kiểmtradàndựngánhsáng,hoặckhảnăngdựngđặtánhsáng–kiểmtrahìnhảnhquakhungngắmcamera,hiệuchỉnhvàquayhoặcchụp–theodõihoạtđộngcủathiếtbịtrongvậnhành–dichuyểncameravàđiềuchỉnhđểtheosátdiễnbiếnhìnhảnhquaychụp– thamkhảovới các chuyênviên (âm thanhvà ánh sáng)để tạo cáchiệuquảkỹ
thuật–hỗtrợcácphụtátronggiaiđoạnsảnxuấtYêucầunghềnghiệp:–khảnăngthựchiệnchínhxáccácyêucầu–cótínhngănnắp
–coitrọngchitiết–cótínhnhẫnnại–cóthểlàmviệcdướiáplực
CreatedbyAMWord2CHM
CHUYÊNVIÊNCHẾBẢNĐIỆNTỬ(Graphicprepressoperator)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Chuyênviênchếbảnđiệntửdàntrang,lênkhuônvănbản,hìnhảnhvàotrangđãđượcđịnhdạngđểin.Hiệnnay,hệthốngsắpchữvàtíchhợphìnhảnhđiệntoánhóađãthaythếcôngviệcthủcôngvàcácconchửkimloại.Vớiquitrìnhinhiệnđại,chuyênviênchếbảnđiệntửchuẩnbịhìnhảnh,raphimvàchuyểnphimthànhbảnkẽm.
Chuyênviênchếbảnđiệntửlàmcácviệcsau:–pháttriểncácýniệmbằnghìnhảnh.– chuẩn bị bản dàn trang và bản thiết kế hoàn chỉnh, gồm chọn cỡ và kiểu chữ,
chiềurộngdòngchữ,bốcụchìnhminhhọa,chụphình.v.v…–dùngcácphầncứngvàphầnmềmmáy tínhđểchỉnh sửahìnhảnhvàchữ,đáp
ứngyêucầuthiếtkếvàsảnxuất.–sảnxuấtvàsửlýcáchìnhảnhchụp.–quéthình,táchvàsửamàuhìnhảnh.–chuẩnbịbảninchocácphươngtiệninnhưinoffset,intrục…–nhập,chuyển, thaotácvàquảnlýdữliệuđiệntửchomộtsốthiếtbịđầurabao
gồmhệthốngsắpchữ,máyquéthìnhvàhệthốngmultimedia.Yêucầunghềnghiệp:–cósởthíchvềkỹthuậtsắpchữ,mỹthuậtvàthiếtkế.–làmđượccácviệccónhiềuchitiết.–cókỹnăngbànphímvàmáytính.–khảnăngngônngữtốt.–thịgiáctốtvàkhôngbịkhiếmthịmàu.–cóthểtậptrungcaođộvàthậtkiênnhẫn.Cơhộinghềnghiệp:Chuyênviênchếbảnđiệntửđượctuyểndụngbởicáccôngtychếbảnđiệntửtầm
cỡnhỏvàlớn.Nếucónhiềukinhnghiệmvàtựđàotạothêmchuyênviênchếbảnđiệntửcóthểđảmnhậnvaitrògiảmsátvàđiềuhành.
Nghềnghiệpliênhệ:Đóngsáchvàthànhphẩmsách,chếbảnđiệntử,thiếtkếđồhọa,xửlýhìnhảnh,in
lụa,instencil.CHUYÊNVIÊNTHIẾTKẾCÔNGNGHIỆP(IndustrialDesigner)Chuyênviên
thiếtkếcôngnghiệp(haychuyênviênthiếtkếsảnphẩm)sángtạothiếtkếchocácsảnphẩmthươngmại,ytếvàcôngnghiệpthựchiệncácmẫudạng(models)vàcáckhuônmẫubanđầu(prototypes)đểchuẩnbịchosảnxuấthàngloạt.
Chuyênviên thiếtkếcôngnghiệp tạoracầunốigiữanhàsảnxuấtsảnphẩmvàkhách tiêu dùng là ngườimua và sử dụng các sản phẩm. Sản phẩm có thể bao gồmnhiềuloạihàngcôngnghệkhácnhautừđồchơi,máynướngbánhchođếnđồđạcvàmáymóccôngnghiệpnặng.Họcóthểchuyêncôngviệcpháttriểnsảnphẩmmới,hoặcchuyêncảitiếnhaynângcấpcácthiếtkếcủanhữngsảnphẩmhiệncó.
Chuyênviênthiếtkếcôngnghiệpcóthểlàmnhữngcôngviệcsau:–thảoluậnnhữngyêucầucủakháchhànghaynhàsảnxuất.-đảmtráchnghiêncứuvàpháttriển–xemxétcácyếutốảnhhưởngđếnthiếtkếsảnphẩmnhưchiphí,chọnlựavậtliệu,
phương pháp sản xuất, công nghệ mới, khuynh hướng thời trang, tính thích dụng(ergonomics)củasảnphẩm,môitrường,chiếnlượckinhdoanhvàtiếpthị
– chuẩn bị những phát thảo giới thiệu cho thấy kiểu dáng, kích thước, hình thể(style,sizeandshape),kếtcấubộphậnbêntrong,hìnhdángtổngquátcủasảnphẩm(vẽtayhoặcdùngmáytính)–giámsámviệcthựchiệnmôhìnhhaymẫusảnphẩmvàkiểmtrahoạtđộnghaytácdụngcủasảnphẩm,chấtlượng,khảnăngthuhútngườitiêudùng–
dựtínhchiphísảnxuất–lậpbảnvẽkỹthuậtvàsơđồchitiếtcủasảnphẩmvàbáocáochonhàsảnxuất–
thay đổi thiết kế khi cần thiết để đáp ứng yêu cầu về chi phí hay công nghệ sản xuấtChuyênviên thiết kế côngnghiệp làmviệc chặt chẽ với nhữngnhà chuyênmôn trongngànhnhưkỹsư,nhàsảnxuất,nhànghiêncứuthịtrường,cốvấntiếpthị,họaviênvàđộingũthửnghiệmsảnphẩm.Họlàmviệctrongphòngthiếtkế(họcóthểsửdụngmáytínhđểhỗtrợcôngviệc).
Họcũngcóthểdànhnhiềuthìgiờquansátvànghiêncứutrựctiếpcáchdùngcủasảnphẩm,quansátphươngphápsảnxuấttạinhàmáy,tìmhiểuvậtliệuvàquytrìnhcôngnghệmới.
Chuyênviênthiếtkếcôngnghiệpcóthểchuyênvàocáclãnhvựcnhư:Thiếtkếhànggiadụng(Consummerapliancedesigner)thiếtkếpháttriểnsảnphẩm
vàthiếtbịgiadụngdùngchocôngviệc,giải trí trongnhàhayởvănphòng(bếpga, tủlạnh,dànnhạckaraoke,điệnthoại,máyhủygiấyv.v..).
Thiếtkếđồdùngnộithất(Funituredesignertạoranhữngthiếtkếdểsảnxuấtbànghếđồđạcsửdụngtrongnhà,trongcơsởthươngmạihaycôngnghiệp.
Thiếtkếvậntải(Transportdesigner)sángtạokiểudángvàsựtiệnnghitrongxehơi,xetải,tàulửahoặctàuđiện.
Yêucầunghềnghiệp:–ócsángtạovàkiênnhẫn.–khảnănggiảiquyếtcácbàitoánkỹthuật–biếtthựcviệc(practicalskills)–kỹnăngtrìnhbàydùngminhhọa(visualpresentation)–hiểubiếtnhữngkháiniệmmáymóccơkhí–cókiếnthứctínhtoán–kỹnănggiaotiếptốt,nóivàviếtCHUYÊNVIÊNTHIẾTKẾĐỒHỌA(GraphicDesigner)Chuyênviênthiếtkếđồ
họa thiết kế, dàn trang bài vở và minh hoạ (art and copy layout) cho các nội dungtruyền thông hình ảnh như các chương trình giới thiệu hình ảnh công ty (corporateidentity), biểu tượng (logo), sách, tập giới thiệu sản phẩm (bro– chure), áp phích(poster),baobì (packaging),nhãnhiệu, tạpchí,báo truyềnhình,hìnhhiệu (signage),triển lãm, quảng cáo và hầu hết các sản phẩm in ấn khác.Họ cũng thiết kế đồ họatrongtruyềnthôngđiệntửnhưCDROMvàtruyềnthôngđaphươngtiện.
Chuyênviênthiếtkếđồhọalàmcácviệcsau:–thamkhảovớikháchhàngđểhiểurõcácyêucầuchuyểnđạthìnhtượngcủahọ
–đưarathiếtkếsơbộ(roughdesign)–chuẩnbịphátthảohoànchỉnh(hìnhảnhhayphátthảochitiết)bằngcáckỹthuật
nhiếp ảnh và xử lý hình bằngmáy tính để trình bày tổng thể thiết kế cho khách hàngduyệt– sau khi được chuẩn thuận của khách hàng, hoàn chỉnh thiết kế và sắp xếp đểchuyên viên hoàn tất (finished artist) thực hiện ráp ghép sản phẩmcuối cùng– hỗ trợthiếtkếvàdàndựngtriểnlãm,quảngcáochobênkháchhàng
– theo dõi các khâu thực hiện, kể cả việc sắp xếp và kiểm tra chất lượng in ấnChuyênviên thiếtkếđồhọacó thểchuyênmột lĩnhvựcnhưđồhoạ truyềnhình,điệnảnhvàđồhọavitính,thiếtkếsânkhấuvàtriểnlãm,thiếtkếbiểutượng,thiếtkếsáchvàtạpchí,quảngcáovàminhhọa.
Chuyênviênthiếtkếđồhọathườngđượctuyểndụngtrongcácstudiothươngmại,nhàxuấtbản,nhàin,côngtyquảngcáovàcáctổchứctưvấnthiếtkế.
Chuyênviênthiếtkếđồhọacóthểlàmviệcnhưthànhviêncủamộtnhómthiếtkếtrongcácphòngthiếtkế(designstu–dios),côngtyquảngcáohaychỉlàmnghềtựdovớitưcáchtưvấnchuyênmôn.
Họcóthểlàmviệcănlươngthánghaylàmtheohợpđồnghoặctrảthùlaotheotừngứng việc được giao.Họ có thể được đề bạt lên các chức vụ giám đốc thiết kế (sedigndirector),giámđốcmỹthuật(artdirector)haygiámđốcsángtạo(creativedirector).
Yêucầunghềnghiệp:–cóócsángtạovàtưởngtượng–cảmnhậnbénnhạymàusắcvàhìnhtượng–cóthểlàmviệcdướiáplựcvàđúngthờihạn–kỹnănggiaotiếpvàtiếpthịtốtCơhộituyểndụng:Chuyênviênthiếtkếđồhọacóthểlàmviệctheolươngthángnàylàmtheothờivụ,
đượctrảlươngchomọicôngviệchọlàm.Chuyênviênthiếtkếđồhọađượctuyểndụnglàmviệctheolươngthángtrongcáctổ
chứctưvấnthiếtkếvàStudiothươngmạicơquannhànước,nhàxuấtbản,nhàin,côngtyquảngcáo,côngtygiaotếcôngcộng…
Nghềnghiệpliênhệ:Họasỹhoạthình,họasỹ,chuyênviênthiếtkếcôngnghiệpCHUYÊNVIÊNTHIẾTKẾNỘITHẤT(InternalDesigner)Cácnhàthiếtkếnội
thấtlậpkếhoạch,thiếtkếtrangtríbêntrongcáckiếntrúccócânnhắcđếncácyếutốchứcnăng,thẩmmỹ,antoàn,sứckhoẻcũngnhưcácyêucầudoquyđịnhkhác.
Chuyênviênthiếtkếnộithấtcóthểyêucầulàmcáccôngviệcsau:
–thiếtkếtrangtrínộithấtchocáctòanhàvănphòng,cửahàng,nhàở,kháchsạn,bệnhviện,phòngđọcsáchv.v…quathamkhảovớikháchhàng,cốvấnthiếtkế,bảnvẽcủakiếntrúcsư,thamquanhiệntrường,xemxétcácphòngốc,cũngnhưtổngthểkiếntrúc,cótínhđếnngânquỹvàcácnhucầukháccủakháchhàng.
– lậpdựtrùvàcốvấnchokháchhàngcácthayđổikếtcấuđốivớikiếntrúchiệnhànhChọnkiểuhoàntấtbềmặt,vậttưvàcấukiệnbaogồmloạivàmàusắccủasơn,vảibọcbànghế, lótnền–ước tínhgiá thànhcăncứ trêngiávật tư,công thợ, thờigianvàchuyểnchokháchhàngduyệt–chuẩnbị cungứng, soạn tài liệuhướngdẫnchi tiết thicôngchothợđồngthờitheodõigiáthành,thờigianvàkiểmtrachấtlượng–thiếtkếlạitrangtrínộithấtcủacáckiếntrúccũ,thiếtkếmớibànghế,vảibọc,màncửav.v…chocácthợlàmbàn,tủ,nghệnhânphụcchếđồmộccổthựchiện–thiếtkếdựngđặtchocáctriểnlãm,quầytrưngbàythươngmại
–thiếtkếcácđạocụsàndiễnsânkhấu,truyềnhìnhChuyênviênthiếtkếnộithấtcóthểlàmviệcnhưthamvấnchomộtnhómthiếtkế.Yêucầunghềnghiệp:–cócảmquanmàusắctốt–cóócsángtạovàkhảnăngthiếtkế–cókhảnănggiảiquyếtvấnđề,suynghĩđộclập–yêuthíchnhữngsảnphẩmvàýtưởngmới–muốntheokịpcáctiếnbộkỹthuật–cókỹnăngdiễnđạtkhéoléobằnglờivàminhhoạhìnhảnh–cótàitrìnhbàyvàthuyếtphục
CreatedbyAMWord2CHM
CHUYÊNVIÊNTHỐNGKÊ(Statistician)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Chuyênviênthốngkêthiếtlậpcácphươngphápthốngkêđểthuthậpvàphântíchdữliệunhằmtạoranhữngthôngtinhữuíchtừcáclĩnhvựckhácnhaunhư:khoahọckỹthuật,ykhoa,doanhnghiệpvàchínhquyền.
Chuyênviênthốngkêcóthểđảmđươngcácviệcsau:–xácđịnhchínhxáccácyếutốđượcđolườngvàquyếtđịnhthuthậpthôngtincụ
thểcần thu thậpvà từđâu–nếuphải thu thập thông tin từ toàn thểđối tượngquamộtmẫu(sample),quyếtđịnhcáchchọnmẫu,độlớncỡnào–quyếtđịnhphươngphápthuthậpthôngtintốiưunhưgửicácbảncâuhỏi(questionaires)bằngbưuđiện,thửnghiệm,phỏngvấnkhảosáttrựctiếphaybằngđiệnthoại,quansát,điềutratoàndân,trưngcầuhoặcdữliệuthốngkê–nếudựđịnhthuthậpthôngtinbằngthửnghiệm,quyếtđịnhcáchthứchữuhiệunhấtchocácmụcđíchthửnghiệm–bảođảmsửdụngcácnguồnđánhgiámộtcáchhiệuquả
–diễngiảidữliệuvàtạoracácconsốthốngkêliênquanđểmôtảhoặcrútracácmôhìnhhaykhuynhhướngđặc thù– tạo racácmôhình thốngkê (sửdụngkiến thứchiệncó)đểmôtảtínhchấtcủacácsựkiệnnhưtainạn,mứcđộônhiễm,biếncốbệnhtật,xuhướngkinhtế, thuthậpcácsựkiện,kiểmtracácmôhìnhcóhữuíchhaykhông,sử
dụngcácmáytínhtốcđộcaođểhoàntấtcácgiảiphápbằngsốchocácvấnđề–xemxétđểđánhgiátínhchínhxáccủacácthôngtinđãthuthập,soạncácbiểuđồ
dữliệuvàbáocáocáckếtquảtìmđược–cốvấnviệcthiếtlậpcácthửnghiệmvàphântíchkếtquảthửnghiệm
Chuyênviênthốngkêcóthểlàmviệcđộclậpnhưngphầnlớnlàmtheonhóm.Mộtnhómbaogồmnhiềuchuyênviêntrongcáclĩnhvựcnghiêncứuvàthẩmtracùngvớiđộingũtínhtoánvàthưkýchịutráchnhiệmmộtsốcôngviệcthườnglệ liênquanđếnthuthậpvàphântíchdữliệu.
Chuyênviênthốngkêcóthểchuyêntrongmộtsốlĩnhvựcsau:Thốngkêtoánpháttriểncáclýthuyếtthốngkêmới,cácphươngphápkhảosátmẫu
(samplesurvey),cácmôhìnhdựbáo(fore–castingmodels),thiếtlậpvàphântíchcựcthínghiệm,thiếtkếcáchệthốngkiểmtrachấtlượng.
Thốngkêsinhhọcchuyênngànhvềphươngphápluậnthốngkêđểgiảiquyếtcácvấnđề sinh học.Côngviệc điển hình của họ liên quanđến thiết kế và phân tích thựcnghiệm,lậpmôhìnhthốngkê(statisticalmodelling)vàpháttriểncácphươngphápthốngkêmới.
Thốngkêtổngquátthuthập,diễngiảivàtrìnhbàycácthôngtinthốngkêhiệnhànhvàlậpcácdựbáotươnglai(futureprediction)vềcácvấnđềkinhtế(nhưngânhàng,giásinhhoạt,laođộngvàcôngnghiệp)vàcácvấnđềnhânkhẩuhọc(nhưnhữngthayđổivềdânsố,sinhsản,tửvongvàdidân).
Yêucầunghềnghiệp:–cóócphântích–giỏivềtoán–kỹnăngsuyluậntốt–thíchgiảiquyếtvấnđề–kỹnănggiaotiếptốtCHUYÊNVIÊNTRANGĐIỂM(Make–UpArtist)Chuyênviên trangđiểmphục
vụtrangđiểmhoặchóatrangchocácngườimẫuthờitrang,ngườimẫuđiệnảnhhaycôdâu.Họcũngtrangđiểmchocácdiễnviên,cácnghệsĩsânkhấu,điệnảnhvàtruyềnhìnhđểtănghiệuquảngoạihìnhhoặcchocácyêucầuđặcbiệtkhác.
Chuyênviêntrangđiểmthườngthựchiệnnhữngcôngviệcsau:–chuẩnbịdamặtchongườicầntrangđiểmđểthựchiệnviệctrangđiểm–biểudiễncáccôngdụngcủamỹphẩmchothânchủ–hướngdẫnthânchủsửdụngcácphươngpháptrangđiểm
–sửdụngcácmỹphẩm,vậtliệuvàdụngcụtrangđiểmchuyênnghiệp–thiếtkếcácrâu,tócgiả,mặtnạvàcácbộphậngiả(proth–esis)đểđạthiệuquả
ngoạihìnhcầnthiết–dùngcácvậtliệuhóatrangđểtạohiệuquảdiễnxuất(dángvẻgiànua,bệnhtật,sẹogiảhaycácvếtthươngtíchcầnchovaidiễn)–thayđổicáccáchtrangđiểmđểdiễntảđượcdiễntiếncủacácvẻmặttheothờigianhaycảmxúcthayđổi–cốvấnchochuyênviênlàmtócđểthiếtkếhaychọnkiểutócphùhợpchovaidiễnYêucầunghềnghiệp:
–cónăngkhiếunghệthuật–cảmthụmàusắctinhtế–kiênnhẫnvàthậntrọng–khảnănggiaotiếptốtCHUYÊNVIÊNTRANGTRÍNỘITHẤT(InteriorDecorator)Chuyênviêntrang
trínộithấtdựtrùvàthựchiệnkếhoạchtrangtrínhàcửa,vănphòng,cửahiệu(shop)vànhữngphòngchuyêndụng(protessionalroom).
Chuyênviêntrangtrínộithấtcóthểthựchiệnnhữngcôngviệcsau:–đếnnhàcủakháchhàngđểquansát,xemxéthiệntrạngvàđođạc–giúpýkiếnchokháchhàngvềchọnmàu,cáchbài trí, chiếusáng,bànghế,vật
liệulótsàn,mànrèm,sơnphủ,giấydántườngvànhữngvậttrangtríkhácvd:thanhtreorèm–vẽthiếtkếphátthảo,lậpbảnmôtảquycáchvàdựtoánchiphíchokháchhàngđểhọchấpthuận–giámsátvàphốihợpviệclắpđặt,bốtríbànghếvàđồđạcdùngtrongnhàChuyênviêntrangtrí thỉnhthoảngphảilàmviệcngoàigiờđểđápứngnhucầucủakháchhàng.Họcũngcó thể làmviệc tạicửahàngvật liệu trangtrínội thấtvà trực tiếpbánhàngcũngnhưtưvấnchothânchủ.
Yêucầunghềnghiệp:–ócsángtạo–cảmthụmàutốt–cótàitrìnhbàyvàđềxuấtýtưởng–nhạybénvớikhuynhhướngtrangtríthờiđại–cóthểhòahợpvớimọingườiCHUYÊNVIÊNTUYỂNDỤNG/CỐVẤNNHÂNSỰChuyênviên tuyểndụnghaycốvấnnhânsựphỏngvấnnhữngngườixinviệcđể
kiểm tra các yêu câu và khả năng thích hợp đối với đòi hỏi của công việc (jobrequirements) hay chức trách (posilions) cụ thể như đánh giá nhu cầu huấn luyện vàgiúpcôngtytìmđượcđộingũnhânviênthíchhợp.
Chuyênviêntuyểndụngcóthểđảmtráchnhữngcôngviệcsau:Trongcáccôngty,doanhnghiệp:–thảoluậnvàghinhậnvớiphòngnhânsựcácnhucầunhânlựccủacôngty,các
côngviệccầnngười,nhucầupháttriểnvàbổsunglaođộng–xácđịnhsốlượngtuyểndụng, loạivàtínhchấtcôngviệc,cácyêucầuchuyênmônhoặckinhnghiệm,cácchứcvụđảmtrách,điềukiệnvàgiờgiấclàmviệc,mứclương,khảnăngđàotạovàhuấnluyệncủacôngty–soạnquảngcáohaythôngbáotuyểndụngtrênbáochí.hoặcdựavàocácnguồngiớithiệulaođộngkhác–thamvấnvớicácbộphậnchuyênmôn,soạncáckiểmtranăng lựcchuyênmôn,ứngxửnghềnghiệpvàcácyếu tốkhácđểphụcvụcông táctuyểnchọn–trắcnghiệmhoặcphỏngvấnngườitìmviệc,ghichépnhữngchitiếtcánhânvàkhảnăngcôngviệc,nhậnxétchuyênmônchotừngứngviên,thờigianhọcóthểnhậnviệc–khi cần thiết,phốikiểmnhững thông tinvềquá trìnhcông tácvớinhữngngườithamkhảomàứngviênnêura tronghồsơxinviệc– thôngbáongàyhẹnchocácứngviênthíchhợpđểphỏngvấntiếptheo
–phỏngvấntiếphoặcsắpxếpchobộphậnsửdụnglaođộngphỏngvấntrựctiếpvớingườitìmviệcđểkếtthúcđợttuyểnchọn–thôngbáochocácứngviênđượcchọnđểhẹnngàynhậncôngviệc
–thôngbáovàcảmơncácứngviênkhôngthuộcdanhsáchtuyểnchọnTrongcáctrungtâmtuyểndụng,giớithiệuviệclàm:–ghinhậnchitiếtcácnhucầusốlượngvàyêucầuchuyênmôncũngnhưcácđiều
kiệncủabênsửdụnglaođộng(employer)–tổchứcthôngbáotuyểndụng–tổchứctrắcnghiệmvàphỏngvấnngườitìmviệc–khicần thiết,phốikiểmnhững thông tinvềquá trìnhcông tácvớinhữngngười
thamkhảo–soạnthảodanhsáchứngviêntiềmnăng(shortlist)kèmtheotómtắtlýlịch(résumés)vàthưxinviệccủahọđểgửichobêntuyểndụng–saukhibênsửdụng laođộng thôngbáodanhsáchchọn lại, sắpxếpchobuổiphỏngvấngiữahọvàngười tìmviệc–thôngbáokịpthờikếtquảtuyểndụngchocácứngviên
–thamvấnvàgiảiđápthắcmắccủangườisửdụnglaođộng– liênhệvớicác trung tâmđào tạo, tổchứcchương trìnhhuấn luyệnbổsungcần
thiếtchocôngviệckhiphíatuyểndụngyêucầuĐốivớingườitìmviệc:–cungcấpthôngtinvềcôngviệcđangcầnngười–giúphọviếtđơnxinviệc,trìnhbàybảnsơyếu,gópývềcungcáchtiếpxúcvàcác
chuẩnbịchocuộcphỏngvấnCũngcó trườnghợpchuyênviên tuyểndụnghaycốvấnnhân sự chỉ chuyênvềmột lĩnhvựcnhất địnhnhư thưkýhoặcnhânviênvănphòng,trongkhinhữngngườikhácphụtráchquảnlýđiềuhànhhoặcnhânviênchuyênmônkỹthuậtđặcthù(vd.chuyênviênnhânsựngànhmáytínhđiệntoán).
Chuyênviêntuyểndụngcũngcóthểlàmviệcngoàigiờkhicầnphỏngvấnnhữngngườitìmviệcbậntronggiờhànhchánh.Nhữngchuyênviêntuyểndụngcókinhnghiệmcũngtrợgiúpýkiếnchonhữngngườicókhókhăntrongtìmviệclàmvìthấtnghiệptrongthờigiandàihoặccónhữngbấtlợiriêng.
Yêucầucánhân:–kỹnănggiaotiếpnóivàviếtrấtgiỏi–kiênnhẫn,khônkhéovàthậntrọng–cóthểlàmviệcvớitậpthểmộtcáchcóhiệuquả–hiểubiếtvàchấpnhậnnhữngkhácbiệtvềvănhóa
CreatedbyAMWord2CHM
CHUYÊNVIÊNVƯỜNCẢNH(LandscapeGardener)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Chuyênviênvườncảnhthiếtkếvàkiếntạocáchoaviênhoặcphụchồitusửacácvườnhoacósẵn.
Họsửdụngcáckỹnănglàmvườnđểtạoranhữngcảnhquanhàihòađẹpmắtởcácđịađiểmnhưcáccôngviên,khuđấtcôngcộng,trangtrínộivicáctòanhà,cáckhuđịaốctântạo,cáckhuphứchợpcôngnghiệpcũngnhưnộicảnhnhàriêng.
Nhânviênvườncảnhcóthểlàmnhữngcôngviệcsauđây:–nghiêncứubảnvẽvàtổchứckếhoạchkiếntạo.–lựachọncâycảnhthíchhợpvớiđịađiểm–dựtrùvàđặthàngvậttư,ghivàosổsách–xâydựngcáctườngbao,hàngrào,lướiquanhkhuvườn,cácgiànleo,hồkiểngvà
cácbệmóng–xâytrồngvườndươngxỉ,côngtrìnhsânchơivàbànghếtrongvườncảnh–lótgạchlốiđi,làmbậccấpvàxâybờlốiđi
–trồngcâycảnh,khómhoa,bụicỏ–chuẩnbịbãisânvàtrồngcỏ
–lắphệthốngtướicâyvàthoátnướcChuyênviênvườncảnhthườngsửdụngcôngcụcầmtayvàthiếtbịcơkhí.Họcó
thểlàmviệcvớinhữngnhàkhoahọcthổnhưỡng,cáckỹsư,kiếntrúcsư,nhàquyhoạchđôthịhoặcnghệnhânlàmvườn.
Yêucầunghềnghiệp:–khỏemạnh–sẵnsànglàmviệcngoàitrờitrongmọithờitiết–yêuthíchxâydựngvànghềvườnCHUYÊNVIÊNXỬLÝẢNH (PhotographicProcessor)Chuyên viên xử lý hình
ảnhtrángrửacácloạiphimmàuhoặctrắngđenvàlàmảnh,sửdụngcácmáytrángrửatựđộngcómáytínhhỗtrợ.Họcũngvậndụngnhữngquitrìnhxửlýriêngbiệthoặcthủcông.
Nhữngcôngviệcthôngthườngcủachuyênviênxửlýhìnhảnhlà:–lựaphimtheonhãnhiệu,tốcđộ,vàchovàocácgiỏphânloại–sửdụngphòngtối
(darkroom)để lấyphimđãchụp (ex–posed) rakhỏicuộn– tráng thànhphimâmbản(negative),hongkhôphim,kiểmtrachất lượngvàchuyểnquamáyrọiđểcholàmảnhtheosốlượng,kíchcỡvàkiểuảnhtheoyêucầu–rửaphimđènchiếu(slidefilm),kiểmtrachấtlượngphimtrướckhichovàokhung–kiểmtrachấtlượngmàusắchìnhảnhvàrọilạiảnhnếucần–vôbaophimvàảnhđểchuẩnbịgiaochokháchhàng
–kiểmtravàbổsunghóachất,giấyảnh,thêmnướcvàocáchệthốnghâmhóngvàlàmnguội–phachếcácdungdịchhóachấtđểthựchiệnnhữngkỹthuậtvàhiệuquảhìnhảnhđặcbiệt–saochụpảnhgốc
–sửdụngmáyphóngảnh(enlarger)đểlàmcácảnhcókíchthướckhôngtiêuchuẩnChuyênviênxửlýhìnhảnhcókinhnghiệmcóthểchuyênvàosửaảnhnghệthuật:chỉnhsữahìnhảnh(retouch)bằngtay,cọhơihoặccácphầnmềmxửlýảnhbằngmáytính,tômàuvàphụchồi.Họcũngcóthểphụtráchkhâuhoàntấtnhưđóngkhung,lồngkínhvàtạolớpphủbảovệ.Họcũngcóthểchuyêntráchkỹthuậtphòngtốichuyênxửlýtrángrọiphimảnh.
Chuyênviênxửlýhìnhảnhcóthểlàmviệctạicácphòngảnhtựđộngchuyênxửlýphim ảnh nghiệp dư hoặc trong phòng ảnh chuyên nghiệp (studio), phòng xử lýmàu(colorlabora–tory)phụcvụcáchìnhảnhtrưngbàyhayphụcchế
Trongnhữngtiệmchụpảnhnhỏchuyênviênxửlýhìnhảnhcóthểlàmcảhaiviệctrángvà rọiphimảnh.Ởnhững tiệm lớn,nhữngcôngviệcnàyđược tách ra theo từngnhómdướisựgiảmsátcủamộtkỹthuậtviên.Chuyênviênxửlýhìnhảnhcóthểphảilàmtheoca.
Yêucầunghềnghiệp:
–kiênnhẫn–cóthểlàmviệcvớimáymóckỹthuật–khéotaychocáccôngviệcthủcông–cóthểlàmviệcđơnđộctronghànggiờCÔNGNHÂNBÊTÔNG (ConcreteWorker)Công nhân bê tông đổ, trải, đầm,
nén chặt, hoàn tất và gia cường bê tông cho kết cấu nhà cửa, đường sá, cầu cống,đườnghầmvànhữngcấu trúchànghải, sửdụngcác loạidụngcụcầm taynhưmáyrung(vibrator),bơmvậnchuyển,máyxúc(trowel–lingmachine)vànhữngcôngcụđiệnkhác.
Thôngthườngbêtôngđượctrộnsẵnởnhàmáycủanhàcungcấpvàđượcnhữngxetrộn(pre-mixtruck)chởđếncôngtrường.Hiệnnaycóxuthếbêtôngđượcđúcsẵn(pre–cast concrete) và gia cường tại nhàmáy sau đó chuyển đến công trườngđể lắpráp.
Côngnhânbêtôngcóthểlàmnhữngcôngviệcsau:–trộnximăng,sỏi,cátvànướchoặccácchấtphụgiađểrabêtôngngaytạicông
trường–chuyểnbêtôngđếnvịtríbằngthủcôngdùngmáybơmbêtông.–đổbêtôngvàokhunghộpcốtpha(formwork)thườnglàmtạmbằnggỗhoặckim
loại–trảiđều,sanphẳngvànénchặtbằngmáyđầmrung.–dùngdụngcụcầmtaytạođểtạokếtcấubềmặtkhácnhaubằngcáchinnén,lăn
gaihaycáchìnhthứckhác–tôlángbằngtayhoặcsửdụngmáytôlángđểlàmlángmặtnềnlớn–trộnbộtmàukhicầntạomàuchomặtbêtông.
Côngnhânbêtôngthườnglàmviệcngoàitrờitạicôngtrườngcóthểbụibặmvàồnào.Phầnlớnthờigianhọphảiđứng.Cóthểphải làmviệc trêncaohoặctronglòngđấtnhưởcácđườnghầm.Họthườngtìmviệclàmquacôngtrìnhnàyđếncôngtrìnhkhác,vàthườngphảibắtđầulàmviệctừsángsớm.
Yêucầunghềnghiệp:–cósứckhỏevàdẻodaivìcôngviệcthườngnặngnhọc.–chấpnhậncôngviệcchântayCÔNGNHÂNGIẶTỦI(LaundryWorker)Côngnhângiặtủikiểmtra,phânloại
áoquầncủakháchnạpvàocácmáygiặtvàsấy,ủi,theodõivậnhành,sắpxếpáoquầnvàbỏvàocácbaochotừngkháchhàng.
Sauđâylànhữngcôngviệcthôngthườngcủacôngnhângiặtủi:–kiểmtraáoquần,xácđịnhcáchàngcóthểbịphaihoặclemmàukhigiặt;lấyra
cácgiấytởhayvậtdụngcònsótđểtrảlạikháchhàng–ghihoặcgánnhãngiặtlêntừngmónđồ,đảmbảohàngtrảvềchokháchđúngvàđủ
–phânloạiáoquầntheoloạihàng,màusắcvàbiệnphápcầnlưuýhayxửlýthêm,đểtránhgâyhưhỏnghaylemố(stains)–nạpáoquầnvàchấttẩygiặtvàomáytheotrọnglượngvàtỷlệđãđịnh;đốivớicáchệthốnggiặttựđộngđiềukhiểnbằngmáytính,côngnhânkhôngcầncanthiệphiệnđúngkếhoạch
–giữliênlạcvớikháchhàngtrongsuốtdựánvàkịpthờigiảiquyếtcácphátsinh–hỗtrợkháchhàngvềcácchiếnlượcquảngcáo
Điều phối viên quảng cáo thường làmviệc trongmột nhóm.Họ giữ liên hệ côngviệcchặtchẽvớikháchhàng.Côngviệcthườngxuyênchịuáplựcvìphảicạnhtranhgiữkháchhàngvàđápứngcácyêucầucủahọđúngkếhoạch.
Yêucầunghềnghiệp:–cókhảnăngsángtạo–giàutưởngtượng–kỹnănggiaotiếptốt–cónănglựctổchức–cóthểlàmviệccăngthẳng–cóócphântích
CreatedbyAMWord2CHM
ĐẠODIỄNPHIM(FilmDirector)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Ởsânkhấucũngnhưởmànảnh,đạodiễnlàmộtnhânvậtquantrọng.Đạodiễnchọnphốicảnh,điềukhiểnánhsáng,chỉhuycácdiễnviêntrongnhữngbuổidiễntậpthử.
Côngviệcđạodiễngồm:Đạodiễnphimcũnglàmộtnghệsĩ.Côngviệccủangườinàylà thựchiệnmột tác
phẩm,điềukhiểncácdiễnviêncùngcáckỹthuậtviên(nhàphốicảnh,ngườiquayphim,kỹthuậtviênánhsáng,ngườihóatrang…).Cáclớptrongphimkhôngbaogiờđượcquaytheothứtựcủaphimcả.Đạodiễnnổitiếngthườngđãlànhữngdiễnviênlànhnghề.Ởsânkhấu,đạodiễnđiềukhiểncácbuổidiễnthử,sángtạonhữngtácdụngtrênsânkhấu,đạodiễnđiềukhiểncácbuổidiễnthử,sángtạonhữngtácdụngtrênsânkhấu,hướngdẫncácdiễnviêndiễnxuấtđểcácdiễnviêndiễntảmộtcáchtrungthànhcáchsuynghĩcủasoạngiảvởdiễn.
Yêucầunghềnghiệp:–cókhiếunghệthuật,tưởngtượngsángtạo,trínhớ,thôngminh,ócquansát,ýthức
tráchnhiệm,cóphươngpháp,óctổchức,chămchútheodõi.
ĐẦUBẾP(Chef)Anhđiềukhiểnnhâncôngnhàbếp,lomuasắmmọithứ,tổchứccácbữaănvàlàmranhữngmónănđặcbiệt
Ngườiđầubếpđảmđươngcáccôngviệcsau:Ngườiđầubếpcómộtvaitròphứctạp.Saukhisựtrữđủnhữngsảnphẩmcầnthiết,
anhtínhđếnviệclàmcácthứcăn,chuẩnbịchomỗibữaăn.Đâylàmộtcôngviệcthườngđượcphânratrongnhiềungàyvàngườiđầubếpấnđịnhviệclàmchocáccộngtácviênrồiđợiđếnlúcthuậntiệnmớihànhđộng.Đếngiờăn,ngườiđầubếpbiếttuântheođúnglệnhcủakháchhàng.Nhữngngườiđầubếpbiếtgiỏi luôn luônđượchưởng lương lớn.Ngườiđầubếpcóthểnổidanhbởiphongcáchvànổidanhbởiphongcáchvànghệthuậtchếbiếncácmónăntheocáchđặcbiệtcủahọ.
Yêucầunghềnghiệp:–cókhiếuthưởngthức.–cóphươngpháp,cóóctổchức–chămchútheodõi,chuẩnxác.–ýthứctráchnhiệmHẦUBÀNKHÁCHSẠN(Waiter)Ngườihầubànkháchsạnsửasoạnvàbảođảm
đồbàybànăn.Đólàngườitrunggiangiữađầubếpvớikháchhàng.Ngườihầubànđảmđươngcáccôngviệcsau:–ngườihầubàncónhiệmvụsửasoạnphòngăn,sắpxếpbànghế,đặtđồbàybàn
ăn.Ngườihầubànđónmờikháchhàng,traobảnthựcđơn,truyềnđạtcácmónănđượckháchgọivớiđầubếpvàmangthứcănlên.
–chạyđichạylạigiữacácbànănvớicácdĩathứcănnằmgọntrêntay.–luônluônđểýđếnđòihỏicủakháchhàng.–ngoàisốtiềnlươngđượchưởngquiđịnh,ngườihầubàncònđượchưởngthêmsố
tiềnthưởngcôngcủakháchhàng.Yêucầunghềnghiệp:–tinthầnđồngđội,tinhđoànkết.–khéoléo,phảnứngnhanh,lanhtrí.–trìnhbàyđẹpmắt.–trínhớ,tưởngtượng,thôngminhóctínhtoán.GIÁMSÁTVIÊNLƯỢNGGIÁCÔNGTRÌNH (QuantitySurveyor)Giám sát
viênlượnggiácôngtrìnhlậpướctínhchiphí(costesti–mate),giámsátvàkiểmtrachiphí thực tế (actual cost) cho các dự án xây dựng như các cao ốc văn phòng (officeblock),khudâncưvàbuônbán(residentialandcommercial),nhàmáy,bệnhviện,các
dựánkỹthuậtdândụngnhưđườngsắt,cầucống,ốngdẫncũngnhưnhữngdựántàinguyênvàcôngnghiệpkhác.
Giámsátviênlượnggiácôngtrìnhcóthểthựchiệnnhữngnghiệpvụsauđây:–quảntrịchiphícủamộtdựántừđầuđếncuối–làmviệcvớicáckiếntrúcsư,kỹsư,nhàxâydựng,nhàthầu,nhàcungcấpvàchủ
dựánđểđolườngvàđánhgiáchiphídựán–dựtoánchiphícôngtrình,lậpngânsáchvà xemxét phương án xây dựng đưa ra có kinh tế và phù hợp không (thông qua việcnghiêncứucácbảnvẽkỹthuậtvàkếtcấucũngnhưquycách)bằngcáchápdụngnhữngkiếnthứcxâydựngcôngtrình,tínhtoánvậttưvàlaođộng.
– soạn dự toán vật tư(bill of quantities) liệt kê chi tiết từng hạngmục công trình(workcomponents)củadựán,khốilượngvậttưvànhâncôngcùngvớivịtrícủachúngtrongdựán–theodõinhữngthayđổivềthiếtkế,đánhgiáảnhhưởngcủachúngđốivớigiáthànhchiphí,vàthươnglượngvớinhàthầu(ngaytronggiaiđoạnthicông)vềnhữngchiphíphátsinhdo thayđổivề thiếtkếđãđược thoả thuậnnày–đánhgiávàđềnghịthanhtoántrongtiếntrìnhxâydựng
–soạnthảodựbáolưulượngtiềnmặt(cash–flow)chokháchhàng–đảmtráchcácnghiêncứukhảthi(feasibilitystudies)–đảmđươngcôngtácnghiêncứuquảntrịtàisảnvdchiphíthaythế,lượnggiákết
cấuphứchợphaychuyêndụng,thờibiểukhấutrừthuế(taxdepreciationtaxschedule)–giảngdạyởcáctrườngđạihọc
–cốvấnchocácdoanhnghiệphaychínhquyềnGiámsátviênlượnggiácôngtrìnhthườnglàmviệcởvănphòng.Họcũngđithăm
cácđịađiểmxâydựng,kháchhànghaycácthànhviêncủanhómthiếtkế(designteam).Yêucầunghềnghiệp:–cókhảnăngphântíchvấnđềvàđưaracácgiảipháphợplý–cónănglựctậptrungcaotrongthờigiandài–cókhảnăng truyềnđạtý tưởngvà thông tinbằngvănbảnbáocáorõràng–có
khảnănglàmviệcchínhxácvớinhữngconsố–cókhảnănglàmviệcchặtchẽvớingườikhác–cókiếnthứcvềcácứngdụngvàphầnmềmmáytínhGIÁMSÁTVIÊNXÂYDỰNG(BuildingInspector/Surveyor)Giámsátviênxây
dựnglàmcôngtáctưvấn,diễntrìnhcácquyphạmxâydựngcủanhànướccũngnhưđảmbảocácđiềuluậtđóđượcthihành.
Giámsátviênxâydựngđảmtráchnhữngcôngviệcsau:
– tư vấn và hỗ trợ nhà xây dựng và chủ đầu tư trước hoàn chỉnh các luận chứngcôngtrìnhtrướckhiđệtrìnhđểtránhcácsaisótvềquyphạmxâydựng–đánhgiánhữngkếhoạchxâydựngđãnộp,xácnhậnrằngnhàcửahoặccôngtrìnhđóđượcxâyhoặcsửachữađứnghoặckhôngđúngquyphạmvàthônglệxâydựng(vdnhưkếtcấuhợplý,khảnăng chống cháy, lối thoát hiểm v v) – giám sát việc xây dựng, đặc biệt là nền(foundation),móng(tootings)vàkhungsườn(frame)quatừnggiaiđoạnthicôngđểbảođảmviệcxâydựngđúngquycách,vậtliệuđúngquychuẩn,thicôngđúngphươngpháp,đảmbảo an toànxâydựng– đánh giá công trình để ra chứng nhận cho phép sử dụng(certificate of occupancy)– ghi chép, lập báo cáo tiến độ xây dựng và nêu ra nhữngtrườnghợpviphạmcácquyđịnhhaythayđổikếhoạchnếucó.
–cungcấpbằngchứngtrướctòakhicókhởitốvềviệcviphạmquyđịnhxâydựng–giámsátcácnhàcửacaoốcđểđánhgiáhiệntrạngvàđềxuấtcácbiệnpháptuchỉnhGiámsátviênxâydựngthườnglàmviệctạicôngtrườngđểtheosátviệcthicôngđểbảođảmviệcthựchiệncácquiphạmxâydựng.
Yêucầunghềnghiệp:–kỹnăngtổchứctốt–cóbiệnphápthựctiễntronggiảiquyếtcácvấnđề–cókhảnăngđọcvàdiễngiảibảnvẽ,họađồxâydựng
CreatedbyAMWord2CHM
GIỮTRẺ(Nanny)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
NgườigiữtrẻchămsóctrẻemchocácgiatỉnhCôngviệccủangườigiữtrẻgồmcó:–chămsóctrẻemhaycáccháusơsinhbằngcáchchoăn,tắmrửavàmặcáoquần
chocáccháu–trôngcoichúngtronghoạtđộngvuichơivàhọchành–sángtạocáctròchơiphùhợpchogiảitrívàhọchỏi–chuẩnbịbữaănvàgiấcngũchocáccháu–dẫnchocháuđihọc,đivườntrẻvàcáchoạtđộngdãngoạikhác–phachếcác
thứcănbổdưỡngchocáccháuhaycókhichocảgiađình–chămsócgiườngchiếu,sànchơi,cácvậtdụngriêngcủacáccháuluônsạchsẽvệsinh–cóthểgiặtgiũchocáccháu(khicóthỏathuận)
–trôngcoicáccháukhichamẹđivắng–trôngcoiantoànsinhhoạt;khôngđểcáccháuchơivậtnhọn,leotrèonguyhiểm,
chơilửa,ănhayuốngnhầmcácchấtnguyhiểm,chơigầnbểbơihayhồnước–chochómèoăn
–làmsơcứukhicótainạnvàliênlạcvớibácsĩhaychamẹkịpthờiYêucầunghềnghiệp:
–cólòngyêutrẻ–nhẫnnại–cóýthứctráchnhiệm–cóthểlàmviệckhôngcầngiámsátHỌAVIÊNKIẾNTRÚC (ArchitecturalDrafter/Building drafter)Họa viên kiến
trúcthựchiệnchứcnănghỗtrợkỹthuậtkiếntrúcbằngcáchthựchiệncácbảnvẽvàdựtoán(estimates)đểthựchiệnphácthảocủakiếntrúcsư.
Họaviênkiếntrúccóthểthựchiệncáccôngviệcsau:–lậpbảnvẽkiếntrúcmôtảbốtrí(layout)bêntrongvàbênngoàimộtcôngtrình
xâydựng–phântíchthiếtkếcủakiếntrúcsư,lậpbảnvẽsơbộ(prelimi–narysketches)vàsoạncáchướngdẫnchitiết–vẽtayhoặcbằngmáytính,thựchiệncácbảnvẽthiếtkế,bảnvẽchitiếtvàtàiliệukỹthuật–lậpbảnvẽthicông(workingdrawing)môtảcácđồdiện(plan),caotrình(elevatlons),mặtcắt,vậtliệu,hoàntấtbềmặt(finishes)vàcácyếutốkhácnhưcáchbốtrí,hệthốngcấpvàthoátnước,chỗđậuxevàcảnhquanngoạithất(landscapes)–tính toánsố lượngvàchủngloại(quantityandquality)vật liệucần thiết,chiphívậttưvànhâncông,ngàyhoànthànhcôngtrình–nghiêncứubiênbảnlàmviệc(briefs)vớikháchhàngđểkhởi soạnbànphát thảobìnhđồ,đểchờkháchhàngduyệtthuận–hỗtrợviệcchọnvàxácđịnhcácquicáchxâycấttrênbảnvẽxâydựngđểthỏamãncácyêucầucủamỗikháchhàng–thaymặthoặchỗtrợkiếntrúcsưtrêncôngtrườngđểbảođảmbảnvẽvàquicáchđượcthựchiệnđúngHọaviênkỹ thuậtcó lúc làmviệcngoàitrờiđểkhảosátvịtrí.
Yêucầunghềnghiệp:–cókhảnăngtưởngtượngcáchìnhảnhtrongkhônggian3chiều–cókỹnănghình
họakỹthuật–ngănnắp,kiêntrìđểthựchiệnbảnvẽchínhxác–cónăngkhiếuvẽnghệthuật
CreatedbyAMWord2CHM
HƯỚNGDẪNVIÊNDULỊCH(TourGuide)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Hướngdẫnviêndulịchtháptùngkháchdulịchtrêncáctourdulịch(cótổchức)trongnướcvàngoàinước.Họgiúpkháchdulịchcácthôngtinhướngdẫnvàphụcvụcácnhucầuđadạngcủakhách.
Hướngdẫnviêndulịchcóthểđượcyêucầu:–đóncácthànhviêncủamộtđoàndulịchkhimáybayhoặctàucủahọđếnvàlàm
côngviệchướngdẫn,giớithiệu–loliệuchỗănởchokháchvàbảođảmkháchdulịchđượchàilòng–giớithiệuvớikháchdulịchcácdanhlam,thắngcảnh,nhữngditíchvănhóa, lịch sửcó thể thamquanvàphụcvụ thuyếtminh (commentaries)–điềuphối cácsinhhoạtnhóm,dulịchtheođoànđếncácđiểmthamquanđịaphương(localattractions)–theodõivàgiảiquyếtcácvấnđềnảysinhtrongphụcvụnhưđăngkýnhầm,mấtmáthànhlý,kháchbệnhđộtxuấtv.v…
–liênlạc,hỗtrợđiềuphốivớibộphậnchởkhách,láixeđểsắpxếphoặcđiềuchỉnhcáclộtrìnhthamquan–thựchiệnchếđộghichép,báochohoạtđộnghàngngàyvàhỗtrợcáccôngtácđiềuhànhliênquanCácloạihìnhhướngdẫndulịchkhác:
Hướngdẫnviênmuasắm(shoppingguide)giúpkháchđixemvàmuasắm,cóthể
đixebuýthayđibộcùngkháchdulịch.Hướngdẫnviêndi tích (siteguide)hướngdẫn thamquancác trung tâmvănhóa,
trungtâmthểthao,việnbảotàng,côngviênchủđề(themeparks).Hướngdẫnviênthamquanđịaphương(localguide)chuyêntráchhướngdẫntham
quanmộtsốđịaphương,tỉnh,thànhnhấtđịnh.Hướngdẫnviênláixe(driverguide)làhướngdẫnviêndulịchcókhảnăngláixe
tốtđểtrựctiếpđưakháchđithamquan.Hướng dẫn viên sinh thái môi trường (ecotour guide) cần có kiến thức rộng và
chuyênsâuvềsinhtháimôitrường.Cóthểđảmnhậnnhữngchuyếndulịchthamquandàingày.
Điềuphối viên du lịch (guide coordinator) làm công tác giám sát, điều phối hoạtđộngphụcvụdulịch.Điềuphốiviêndulịchcũngđảmđương,tổchứccôngtácđàotạovàhuấnluyệnhướngdẫnviên.Điềuphốiviêndulịchthườnglàngườiđãkinhquanhiềunămcôngtáchướngdẫndulịch,cónănglực,kinhnghiệmđiềuhànhvàtổchức.
Yêucầunghềnghiệp:–nănglựctổchức–mềmdẻolinhhoạttrongcôngtác–khảnăngngoạingữlưuloát–nănglựcgiaotiếptruyềnđạttốt–cókiếnthứctổngquátrộngvềđấtnướcViệtnam–cóhiểubiếtsâuvềcácđịadanhthamquancủavùngdulịch–khảnăngsuyluậntốt–kiênnhẫnvàcẩntrọng–cósứckhoẻtốtHUẤNLUYỆNVIÊNTHỂHÌNH(FitnessInstructor)CònđượcgọilàHướngdẫn
viênThể dụcThẩmmỹ, (Aerobics lnstructor), hayHuấn luyện viên Thể dụcDụng cụ(Gymnastic lnstructor).Huấn luyệnviên thểhình (HLVTH) liênquanđếnviệchướngdẫnhuấn luyệnvàgiámsát cáccâu lạcbộ sứckhỏevà thểhình, thểdụcdụngcụ, cáctrungtâmthểthaovàcáctổchứcgiảitrícủacộngđồng.
CôngviệccủacácHLVTHnhưsau:–hướngdẫnvàhỗtrợgiúpcácnhómhoặccáccánhânquacácbàitậpthườngngày
vàphầnâmnhạcnền–cốvấnvềphươngpháptậpthểdụcđúngcáchvớicácdụngcụcửtạ,đạpxe,băngchạyvàcácdụngcụluyệntậpthểdụckhác–lậpcácchươngtrìnhhuấnluyệnriêngchocánhậntheothểlựcvàtuổitác–chỉđạocácphươngpháptậpluyệnthể
hình–hỗtrợcôngtácbảotrìthiếtbị.–nhậnđăngkývàcungcấpthôngtinvềcáctiệnnghitậpluyện– liênhệvớicácbác sĩ, chuyênviênvật lý trị liệu,nhàdinhdưỡnghọc (ẩm thực
học)vàcácnhàchuyênmônvềsứckhỏekhácđểlậpcácchươngtrìnhsứckhỏevàthểhìnhchokháchhàngHướngdẫnviênthểhìnhcóthểchuyênmôntrongmộtsốlĩnhvựcnhưthểdụcthẩmmỹ,thểdụcdướinước,huấnluyệncánhân,cácbàitậpchongườilớntuổi,tậpluyệnchốngbệnhtậtvàcáchoạtđộngdướinước.
Yêucầunghềnghiệp:–cósứckhoẻvàthểhìnhtốt–tínhcáchcởimở,nhiệttình–cókiếnthứccănbảnvềcáchoạtđộngthểhìnhHUẤNLUYỆNVIÊNTHỂTHAO(SportCoach)Huấnluyệnviênthểthaogiúp
cácthànhviênvàđộithểthaorènluyệncáckỹnăngthểthao,phântíchlốichơi,đưaracácphươngpháptậpluyệnphùhợpđểnângcaohiệuquảthiđấu.
Huấnluyệnviêncóthểđảmđươngcácnhiệmvụsau:–quansátcáchchơicủatừngvậnđộngviênvàxácđịnhyêucầurènluyệnbổsung
– rèn luyện các kỹ năng còn yếu và huấn luyện thêm các kỹ năng còn thiếu– lập kếhoạchcácchươngtrìnhtậpluyện
–giámsátcácbuổitậpluyện–theodõipháttriểnthểchấtcủavậnđộngviên–phốihợpcôngtácvớicáctổkỹthuậtviênthểthao–sắpxếpviệcđưavậnđộngviênvàocácchươngtrìnhthiđấu–lênkếhoạchvàchỉđạođấupháp(gamestrategy),cóthểthamkhảovớitổhuấn
luyệnviên–phântíchdiễnbiếntrậnđấuvàradấuhiệuchỉđạochocácvậnđộngviên–làm phân tích sau thi đấu, đánh giá chiến lược và hiệu quả thi đấu– đảm đương cácnhiệmvụtổchứcliênquannhưđăngkýchỗ,thamquanđilạivàngânquỹ
–tìmvàtuyểnvậnđộngviênhaythuênhânviênkỹthuậtbổsungkhicầnYêucầunghềnghiệp:
–cókiếnthứcchuyênmônsâuvềbộmônthểthaophụtrách–khảnăngtruyềnđạtrấtgiỏi,khéoléotronggiaotiếp–hiểubiếtcácyêucầupháttriểncủavậnđộngviên–tậntâm,nhiệttìnhvàgươngmẫu–mềmdẽovàsángtạo
–sẵnsàngđicôngtácxa,dàingày.–chấpnhậnlàmviệcngoàigiờ,kểcảngàynghỉcuốituần
CreatedbyAMWord2CHM
KẾTOÁNGIÁTHÀNH(CostingClerk)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Nhânviênkếtoánchiphítínhtoánchiphíchoviệcsảnxuấtmộtđơnvịsảnphẩmhoặccungcấpmộtdịchvụ.
Côngviệccủanhânviênkếtoánnhưsau:–nhậpvàtruyxuấtthôngtinvềchiphítừmáytính–phântíchcácchứngtừnhưbảnglương,bảngchấmcông,chứngtừcấpphátvậttư,
hóađơncủanhàcungcấpđểxácđịnhchiphísảnphẩm–phântíchcácchênhlệchgiữachiphídựtínhvàchiphíthựcvàdựtínhchiphítươnglai,cungcấpthôngtinđểhỗtrợlậpgiábánsảnphẩm,tínhtoánbáogiáhànghoặcragiáđấuthầu.Nhânviênkếtoánchiphíthườnglàmviệctrongvănphòng.
Yêucầucánhân:–cókhảnăngvềtoán–cóthểhoàntấtcôngviệckịpthờihạn–cókỹnăngsửdụngmáytínhKẾTOÁNVIÊN(Accountant)Kếtoánviênphântíchvàbáocáothôngtinvềcác
hoạtđộngtàichínhvàtìnhhìnhcủadoanhnghiệp,từđóđưaracácđánhgiáhiệuquảkinhdoanh,lậpkếhoạchvàđềxuấtbiệnphápkiểmsoáttàichínhthíchứng.
Kếtoánviêncóthểlàmcáccôngtácsauđây:–lậpkếhoạchtàichínhvàđềxuấtphânbổtàichính–thiếtkếhệthốngkếtoánphùhợpchodoanhnghiệp–nghiêncứu,phântíchvàdiễngiảicáchoạtđộngtàichính(báocáolỗ–lãi,thuchi)
–lậpbáocáotàichínhtheođúngtiêuchuẩnnghiệpvụvàquyđịnhnhànước–đảmnhậncôngtáckiểmtoánchokháchhàngkhicóyêucầu
–thiếtkế,pháttriểnvàđiềuhànhhệthốngkếtoánvitínhsaochocácthôngtintàichínhcóthểtruyxuấtnhanhchóngvàchínhxác–hỗtrợcholãnhđạovềkếhoạchvàphươngánkiểmsoátthôngquacácbáocáophântíchchitiếtvềtìnhhìnhtàichínhdoanhnghiệp–phântíchvàcungcấpthôngtinvềviệclêngiáthành,chiếnlượcgiácảcũngnhưphươngántiếpthịchosảnphẩmcủacôngty–theodõivàđảmbảobộphậntíndụngcủacôngtyhoạtđộnghiệuquảvàđúngchủtrương–khuyếncáovàđềxuấtcácphươngánthuế
–cốvấnchodoanhnghiệpvềphươngánđầutưhiệntạivàlâudàiYêucầunghềnghiệp:
–cókỹnănggiaotiếp,diễnđạtvàtrìnhbàytốt–cókhảnăngphântíchvàgiảiquyếtvấnđề–sửdụngmáytínhthànhthạo–kỹnăngtổchức–cótínhcẩnmậtkhilàmviệcvớicácthôngtintếnhị–cótácphongnhànghề,lươngtâmnghềnghiệpvàgâyđượcthiệncảmvớicáctổ
chức có quan hệ công tácKIỂMTOÁNVIÊN (Auditor)Kiểm toán viên xem xét vàphântíchcácghichépkếtoáncủadoanhnghiệphoặcmộtbộphậncủadoanhnghiệpđểxácđịnhcácbáocáocóphảnảnhtrungthựctìnhhìnhtàichínhcủadoanhnghiệpvàđưaracáckhuyếncáophùhợp.Kiểmtoánviêncóthểkiểmtoánchonộibộcôngtyhoặccácdoanhnghiệpbênngoài.Kiểmtoánviêncầncókhảnăngsửdụngmáytínhthànhthục.
Kiểmtoánviêncóthểđượcyêucầulàmcáccôngtácsauđây:–kiểmtrasựchínhxáccủanhữngthôngtintrongcácghichépkếtoánđểtìmcác
sai lỗihoặcgiảmạobằngcáchsửdụngcácqui trìnhnghiệpvụkiểmtranhưphân tíchmẫuđốivớicáccôngviệcđãthựchiệnhoặcxemxétvàphỏngvấnnhânviênkếtoánvềquitrìnhđãápdụng–kiểmtratồntại thựctếcủacáctàisảnvàcôngnợnêutrongcácbáocáo–soạnvàtrìnhbàybáocáovềcáckếtquảđiềutrachocấplãnhđạoliênquanKháchhàngcủachuyênviênkiểmtoáncóthểbaogồmtừcáchãngnhỏ,vừachođếncác
doanhnghiệpquốctếlớnnhưngânhàng,hãngbảohiểmvàcáccôngtyphânphốibảnlẻ.Trongkhuvựcnhànước,kiểm toánviêncó thể làmcông táckiểm tracácghichép tàichínhkếtoáncủacácphòngbancủacơquanchínhquyềnđịaphương,cácdoanhnghiệpquốcdoanhđểxácđịnhhiệuquảhoạtđộngcủacáctổchứcnày.
Kiểmtoánviênmặcdùlànhânviêngiántiếpnhưngthườnglàmviệcnhiềuởhiệntrườngcáccơsởdoanhnghiệpđểthựchiệncácnhiệmvụkhảosáthayđiềutrakiểmtoánđượcgiao.
CreatedbyAMWord2CHM
KIẾNTRÚCSƯ(Architech)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Kiếntrúcsưthiếtkếcáckiểucôngtrìnhvànhàởkhácnhau.Họcũngtheodõithicông,thươnglượngvớicácnhàxâycấtvàtheodõihợpđồngxâycất.Côngviệccủahọcóthểbaogồmcảviệctrangtrínộithấtvàngoạivitòanhà.
Ngườikiến trúc sưkếthợpnâng lực thiết kế sáng tạovới cáckiến thứckỹ thuậthiệnđại.Họthựchiệntừnhữngngôinhànhỏ,cáckhotrại,nhữngquầnthểkiếntrúccũngnhưphứchợpnhàở,cáckhoảngkhônggianbêntrongvàngoàicủachúng.Thiếtkếcủahọhướngđếncáctiêuchuẩnthẩmmỹcũngnhưkinhtếkỹ thuật,đápứngcácyêucầucụthểcủakháchhàngcũngnhưcácquyphạmxâydựngcủanhànước.
Kiếntrúcsưcóthểđượcyêucầuthựchiệncáccôngtácsauđây:–thảoluậnvớikháchhàngvàlênbảntómtắtyêucầu(briefs)–nhậncácyêucầu
củakháchhànghoặcnhàthầuxâydựngđểthiếtkế,xâydựnghaycảitạomộtkiếntrúccósẵn–rabảnvẽphác(sketchdrawing)
–rabảnvẽxâydựng,cungcấpbảnvẽchitiết(thỏamãncácđòihỏivềkỹthuật,cơhọc,kếtcấuvàthẩmmỹ)baogồmthiếtkếlắpđặtđườngcấpnước,cấpđiện,cácổcắm,lòsưởi,máyđiềuhòav.v..
–thảoluậnvềbảnthiếtkếvớichủcôngtrìnhvàbênxâydựng–lêndựtoán(costestimates)giáthànhthicôngcáckếhoạch–lothủtụcvàxingiấyphépxâydựngcủacấpcóthẩmquyền–soạnthảotàiliệuhợpđồngvàcácquicáchvậttưthiếtbị(specitications)chonhàthầuvàthợxâyChỉrõvật liệuxâycất, thiếtbị thicônghoặccảvật tưnội thất(interiorfurnishings).
– thamvấnvớicáckỹsư,chuyênviêngiámđịnh,kiến trúccảnhquan(landscapearchitect),nhàquyhoạchđô thị (townplanners)vàcácnhàchuyênmônliênquanđếncông trình– theodõi vàgiám sát công trình, đảmbảo thi côngđúng cácquy cáchghitrong hợp đồng – tiến hành giám định công trình sau khi đưa vào sử dụng (postoccupancy)– đối với các công trình lớn, kiến trúc sư cũng được mời giúp soạn luậnchứngkhảthi(feasibilitystudies),điềutravănhóakiếntrúc(heritagestudies),quyhoạchtàinguyêntổngthể(strategicassetinvestigations)Kiếntrúcởnướctahiệnnaycócácngànhsauđây:
–kiếntrúccôngtrìnhdândụng(domestic)–kiếntrúccôngtrìnhcôngnghiệp(industrial)–quyhoạchđôthịvànôngthôn–kỹthuậtcôngtrìnhdândụng&côngnghiệpNgườlkiếntrúcsưphảinắmbắtcáccácxuthếvàtràolưukiếntrúcmới.Họcầntư
cậpnhậtvớicáctiếnbộcủakỹthuậtxâycất,cácvậtliệumớicũngnhưcácxuthếpháttriểncủacộngđồng.
Yêucầunghềnghiệp:–yêuthíchthiếtkế–cóócsángtạomạnhmẽ–nănglựcphântíchvấnđềvớitínhlogiccao–kỹnănggiaotiếp,truyềnđạttốtKIẾN TRÚC SƯ CẢNH QUAN ĐÔ THỊ (Landscape Architech)Kiến trúc sư
cảnhquanđôthịhoạchđịnhvàthiếtkếnhữngkhuđấtchocácdựánnhưcôngviên,trườnghọc,bệnhviện,đường sá, khu thươngmại,quảng trường,phứchợp thể thao,khách sạn (hotel complex), khu an dưỡng (holiday resort), trung tâm mua sắm, phitrường, công viên quốc gia, sân chơi, các địa điểm (sites) dân cư, công nghiệp haythươngmại.
Kiếntrúcsưcảnhquanđôthịphốihợpcácthiếtkếsángtạo(creativedesign)vớinhữnghiểubiết(understandings)vềthiênnhiênvàtổchứcxãhộicùngvớinhữngkiếnthứcvềvậtliệuvàcáckỹthuật(techniques)trongxâydựngcảnhquanvàkỹthuậthiệnđai.
Kiếntrúcsưcảnhquanđôthịcóthểđảmđươngcáccôngviệcsau:
–nghiêncứuvàthảoluậnvớikháchhàngvềthiếtkế,chiphívàviệcxâydựngdựán–thamvấnvớicáckiếntrúcsư,kỹsưvàcácnhàchuyênmônkhác;thuthậpthôngtinvềnhữngyêucầubảotồnthiênnhiênvàlịchsử,kếtcấuđất,thoátnước,đặcđiểmđấtđá,nhàcửahiệncóvàdựđịnhxâydựng,bóngvàhướngnắng(shademovement)–lậpbảnvẽphátthảocảnhquanvàhướngpháttriển,thảoluậnvớikháchhàngđểlấychấpthuận–lậpmôtảquycách,dựtoánchiphí,danhmụcvậttưvàbảnvẽchitiếtcảnhquanmôtảnhưvịtrícáctòanhà,đườngxechạyvàlốiđibộhành,đườngviềnbao,hệthốngthoátnước,cácbiệnphápbảotồnđấtvàthựcvậtcầntrồnghoặcgiữlại–thựchiệncácnghiêncứudisảnvàcáckếhoạchsửdụngvùngkhônggianngoài trời–ápdụngmáytínhvàphầnmềmgiả lậpmôhình (video simulation)đểphát triểncáckếhoạch thiếtkếcảnhquanquymôlớn–giámsátcôngviệctrêncôngtrường
–tưvấncácvấnđềcảnhquancóliênquanđếnmôitrườngKiếntrúcsưcảnhquanđôthịcóthểchuyênmộtloạicôngtrìnhnhấtđịnh,vd.nhưcôngviên,sânchơi,đườngsáhoặcnhàcửa.Họcũngcóthểchuyênvàocácdịchvụđặcbiệtnhưquyhoạchvùngvàquảntrịtàinguyên,chọnvitrí,nghiêncứuchiphíhayvịtríxâydựng.
Kiếntrúcsưcảnhquanđôthịcóthểlàmviệcđộclậphaycùngvớinhữngchuyêngiakhácnhưkiếntrúcsư,kỹsưvànhàquyhoạchđôthị.
Yêucầunghềnghiệp:–cókhảnăngphântíchvàlậpkếhoạch–hamthíchvàcónăngkhiếuvềthiếtkế–cónăngkhiếusángtạo–kỹnănggiaotiếptốt–quantâmyêuthíchmôitrườngthiênnhiênKIẾNTRÚCSƯHÀNGHẢI(NavalArchttect)Kiếntrúcsưhànghảiđảmđương
vàgiámsátcôngviệckỹthuậttrongnghiêncứu,thiếtkế,pháttriển,xâydựng,lắpđặt,hoạtđộng,bảotrì,sửachữatàubiểnvàcáckiếntrúcnổi.
Trongthiếtkếtàubiển,kiếntrúcsưhànghảicóthểlàmviệctrêncácloạitàukhácnhau,baogồmtàuđibiển,chởkhách(passengership),tàuchởhàng(cargoship),tàungầm,phà cao tốc (high–speed ferry), bè, tàunhỏ, tàu kéo, canô và cácgiàn khoandầu.Côngviệccũngliênquanđếnmộtsốkỹthuậtnhưdândụng(kếtcấu),điện(cungcấpđiện)vàcơkhí(vậtliệuvàđộngcơđẩy).
Kiếntrúcsưhànghảicóthểđảmtráchcácviệcsau:–thamkhảochủtàu,cáctổchứctàubiểnvàviệnnghiêncứuhànghải,lậpphátthảo
thiếtkếtàubiển–ướctínhchiphíbanđầuchoviệcđóngtàu–ướctínhchiphíhoạtđộngtrongsuốtthờigiantuổithọsửdụngtàu–nghiêncứu
đưaracởtàuthíchhợpvàbảođảmthiếtkếđápứngđượcyêucầukỹthuậtvàgiớihạn
ngânsách–xácđịnhtỷlệvàhìnhdạngthântàu–thiếtkếkhuvựcănởvàchứahàng–thựchiệncáctínhtoánvềcấutrúcvàcơkhíchoviệcthiếtkế,đóngvàsửachữa
tàu–lấyphêduyệtchuẩn thuậnkếhoạch,giámsát toànbộcôngviệcđóng tàuvàhợpđồngthicông–phốihợpcôngviệcvớinhữngkỹsưkhác
–hoạchđịnh,giámsát,đánhgiáviệcthửtàu(trêncạnvàdướinước)–tổchứcbảotrìvàsửachữatàu
–nghiêncứuphươngphápcảithiệntốcđộdichuyểncủatàuKiếntrúcsưhànghảicóthểchuyênvềcấutrúcvàthiếtkế,quảntrị,hạchtoánchiphí,quytrìnhchếtạo,thựchànhcơkhí,thủyđộnghọc,thủytĩnhhọc,độngcơđẩyvàkỹthuậthệthống.
Kiếntrúcsưhànghảilàmviệctạinhiềunơinhưphòngthiếtkế,bếntàuhoặctrạmthửtàutrênbiển.
Yêucầunghềnghiệp:–cókhảnăngnhậnđịnh,phântíchvàgiảiquyếtvấnđề–cókhảnănggiaotiếptốt,nóivàviết–cókhảnăngtínhtoánvàthiếtkế–sángtạovàthựctế–cókhảnănglàmviệcđộclập–biếtnhậnlãnhtráchnhiệm
CreatedbyAMWord2CHM
KỸSƯCƠKHÍ(MechanicalEngineer)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Kỹsưcơkhí trôngcoi toànbộcáckhâu thiếtkế,phát triển/chế tạo, lắpđặtvậnhànhvàbảotrìthiếtbịmáymóc.Họcókhảnăngnghiêncứugiảiquyếtcácvấnđềkỹthuậtthựctiễnvànângcaonăngsuấtmáymócthiếtbị.Kỹsưcơkhícóthểcóliênquannhiều chuyên ngành khác nhau: sản xuất chế tạo (manu– facturing), luyện kim, ô tô,vận tải (transportation),phátvàbiếnđiện(power–generation),hàngkhông(aviation),làm lạnh và điều hoà (refrigeration & air-conditioning), bốc dỡ cơ khí (mechanicalhandling).
Kỹsưcơkhícóthểđảmnhậncáccôngtácsau:–thiếtkếchếtạomớimáymóc,thiếtbịhoặccáchệthốngthiếtbịcótínhđếncác
yếutốgiáthành,nguồnvậttư,tuổithọ,sứcbềncũngnhưcácyêucầubảotrì,thẩmmỹcôngnghiệp,ảnhhưởnglênmôitrườngvàngườisửdụng.
–tiếnhànhnghiêncứucáclĩnhvựcsửdụngvàứngdụngcácloạinhiênliệukhácnhau,quátrìnhtăngnhiệtvàlàmnguộiCôngtáckhotrữ,bơmlưuchấtvàkhí,kiểmtraantoànmôitrường(environmentalcontrols).
–sửdụngphầnmềmAutocad,CAD(ComputerAidedDesign)đểhỗtrợvẽvàthiết
kế– đảm đương thiết kế và xây dựng các dự án phát triển tài nguyên (resource
developmentprojects)nhưbệnổingoàikhơi(offshoreplatforms),nhàmáykhíđốttrênbờ,cácphươngtiệnkhaithácquặngmỏsắt
–giámsátvàđiềuhànhcôngviệccủaxưởngsảnxuấtnhưchếtạoxemáy,thiếtbịđiện, hệ thống thao tác bốcdỡ than, trạmđiện, trạmbơm,hệ thống cung cấpvà thoátnước
– chỉ định, chọn lựa, lắp đặt thiết bị, điều hành sản xuất và bảo trìmáymóc củaxưởng
–thiết lậphệthốngkiểmtrasảnxuất(phát triểncácthiếtbịkiểmtrabảođảmcáctiêuchuẩnhiệuquả,antoànsảnxuất,chấtlượngvàgiáthànhsảnphẩm)
– làmcông tác thamvấn,nghiêncứucác thayđổi cải tiến sảnphẩm,ước tínhgiáthànhchokháchhàng
Kỹsưcơkhícóthểchuyênbiệtvàocáclĩnhvựcnghiêncứuvàpháttriển(R&D),thiếtkếkỹthuật,sảnxuất,nhàmáyhoặcbảotrì.Kỹsưcơkhíthườnglàmviệckếthợpvớicácnhàchuyênmônđểhuyđộngcáckinhnghiệmnghềnghiệpliênngành.
KỸSƯDÂNDỤNG(CivilEngineer)Kỹ sư dân dụng hoạch định, thiết kế xây dựng, điều hành hoạt động và bảo trì
đườngsá,cầucống,đập,dựáncấpnước,hệthốngthoátnước(seweragesystem),vậntải, bến cảng (habours), kênhmương, cơ xưởng sửa chữa tàu, sânbay, đường sắt, xínghiệpvàcáccaoốc.
Các chuyênngànhquan trọng của kỹ thuật dândụngbaogồmkỹ thuật kết cấu(structuralengineering),kỹthuậtđườngcaotốc(highwayengineering)vàkỹthuậtytếcôngcộng.
Côngviệccủakỹsưdândụngbaogồm:–khảosáthiệntrưởngđểxácđịnhloạinềnmóngphùhợpvớicôngtrìnhđềra–nghiêncứuvàđưaragiảiphápkỹthuậttốiưuđápứngcácyêucầuvàngânsách
củakháchhàng–lậpthiếtkếchitiết(detaileddesign)vàtàiliệu,hồsơkỹthuật(documentation)cho
việcxâydựngvàthicôngdựánkỹthuật–tổchứcviệccungứngvậttư,nhàxưởng,thiếtbịcầnthiếtchodựánxâydựngvà
giámsátlaođộng–lênchươngtrìnhchitiếtđểphốihợpcáchoạtđộngtrêncôngtrường– thamvấnvớicáckỹsư,kiến trúcsư,kiến trúcsưcảnhquan,cácnhàkhoahọc
môitrường
– hỗ trợ các cơ quan chính quyền trong việc chuẩn bị các kế hoạch công trình(worksprogram)hàngnăm tronggiới hạnngân sáchđã chonhư cácbãi đậuxe, cốngrãnh,hệthốngthoátnước,đườngsávàsânbay(aerodrome)
–chuẩnbịcáctínhtoánkỹthuật(engineeringcalculations)cầnthiếtchothiếtkếcácdựánvàgiámsátviệclênbảnvẽsơphác(draft)
–lậpchươngtrình(programing)vàsửdụngmáyvitínhđểtrợgiúpviệcthiếtkếcácdựánkỹthuậtdândụng
–phốihợpvàchỉđạocácnghiêncứupháttriểnvàthửnghiệmvậtliệucácquátrìnhhoặchệthốngcóliênquanđếnkỹthuậtdândụng
– nghiên cứu tư vấn và đề xuất các kế hoạch giúp giảm thiểu tình trạng ô nhiễmkhôngkhí,nước,ônhiễmdochấtthảirắn(solidwastepollution)
–nghiêncứuvàtưvấncácvấnđềmôitrườngchoviệcpháttriểncơsởhạtầng,vídụ như chọn lựa và thiết kế các hành lang dịch vụ (đường sá, đường cấp điện, đườngtruyềntin),cácpháttriểnduytu(cácnghiêncứuvềsửdụngđất),xóimònđấtcũngnhưcáctácđộngvềkinhtế,xãhộivàmỹquan
–giámsátcôngtácnghiệmthuvàchitrảchocáccôngtrìnhhoàntất–phân tíchvàgiải trìnhcácbáocáovề laođộng,năngsuất,chất lượng,vật tưvà
mứcđộhoànthànhcôngviệc–phântíchcácrủirovềthiêntainhưgió,độngđất,hỏahoạn,lũlụtđểthiếtkếcác
cấutrúcvàdịchvụtheocáctiêuchuẩnthíchứng–tổchứccáckhảosátvềđịalývàđịavậtlývàsoạncácnghiêncứukhảthiKỹsưdândụngthườnglàmviệcởmộttrongcáclĩnhvựcsau:kếtcấu,nguồnnước,
đấtvànềnmóng,vậntải,kếhoạchđôthịhoặcxâydựngHọcó thể làmviệcởvănphònghoặc trực tiếpngoàicông trường,họ thườngphải
làmthêmgiờ,vàcókhảnănglàmviệcđộclập,theodõithicôngđểđảmbảotiếnđộvàviệcbàngiaocáccôngtrìnhđúnghạn.
Cáckỹsưdândụngcũngquanhệcôngtácvớicácnhàchuyênmôn,cácnhânviênkỹthuậtcũngnhưthợkhôngchuyên(semi–skilledworkers).
Kỹsưdândụngcóthểchuyênmônởcáclĩnhvựcsau:Kỹsưkếtcấu(StructuralEngineers)–thiếtkếkhungsườnchocáccaoốc,kếtcấutháp,cầu,hệthốngxửlýnước,đường
hầmvàcáccấutrúckhácđểbảođảmsứcbền(strength)vàđộcứngvững(rigidity)Cácthôngsốphảiđượcxemxétlàứngsuấtchophép(tolerablestress),hệsốantoàn(safetymargins),độrunggiớihạn(vibrationallowance);cótínhđếncácyếutốhìnhdáng,kíchthước,tínhthẩmmỹvàhiệuquảkinhtế
–theodõivàcậpnhậtvớicácpháttriểnvậtliệu,cácphươngpháp,côngnghệmớivàkhảnăngứngdụngchúngtrongthiếtkếvàxâydựng
Kỹsưvậtliệuvàthửnghiệm(Materialsandtestingengineer)–nghiêncứupháttriển, thửnghiệmvàđánhgiáchấtlượnghoặctínhphùhợpcác
vật tư hay chất liệu như nhựa đường (asphalt), bê tông, thép, ximăng, gỗ và chất dẻo(plastics);xemxétcácyếutốnhưứngsuất,biếndạng,tảitrọngướctính,áplựcnước,sứccảngió(windresistance)vàsựbiếnđổinhiệtđộ(temperaturefluctuations)
– tưvấnchocácnhà thầuvànhữngngườikhácvềcácvật liệu thíchhợpchocáchạngmụcxâydựngcốtyếu
Kỹsưcầuđườngxalộ(Highwayengineer)– phân tích phát triển dân số, thống kê về tăng trưởng và các lập quán (traffic
patterns),khốilượnglưuthôngđểdựphóngcáccôngtrìnhđườngsátươnglai–thamvấnvớicácviênchứcchínhquyềnvàcácchuyêngiakhácđểthiếtkếcáchệ
thốnglưuthônghiệuquảvàantoàn–nghiêncứuthiếtkếvềđườngsá,đêđập(embankment),yếutốhìnhhọccủacáo
giao lộ (roadway interchanges),vàviệcbảo trì cáccông trìnhnhưcốngngầm(culvert)haycầuvượt(overpasses)
Kỹsưkiếntạophitrường(Airportengineer)–chuyênmôntrongcôngtácthiếtkếcácphitrường,nhàchứamáybay(hangars)và
cácthápđiềukhiển(controltower)–giámsátviệcxâydựng,bảo trì, sửachữađườngbăng (run–way), tính toáncác
thôngsốtrọngtải,kíchcỡvàtốcđộcấtcánhcủamáybay–tưvấnchocácnhàthầuvềnhữngvấnđềkỹthuậttrongxâydựngKỹsưđịakỹthuật(Geotechnicalengineer/Soilengineer)–khảosátđịađiểmxâyđựngđểphântích,xácđịnhloạiđấtvàcácđặctrưngtổng
quát(generalcharacteristics)–thựchiệnkhoanvàtổchứcphươngpháplấymẫuđấtđểxácđịnhđấtvàđiềukiện
nềntạivịtríxâydựng–giámsátvàthamgiavàoviệckiểmtrathựcđịatạicôngtrườngcũngnhưtạiphòng
thínghiệm,phảibảođảmthiếtbịthửnghiệmvàmáymócđượccàiđặt(setup)đúng–viết tườngtrìnhkếtquảthửnghiệm(testresultsreport)vàđềxuấtgiảiphápcho
cácvấnđềvềkỹthuậtnêuratrongbáocáo–báocáomô tả cácđặc trưngcủahỗnhợpđất, lậphồ sơkỹ thuật choxâydựng
đườngsá,đêđiềuvàcáccôngtrìnhkhác,tínhtoánvàđềnghịvềđộnghiêngcácchỗcắtnhau,vàbềdầycácđêđập(dam)vàváchchặn(retainingwalls)
Kỹsưđườngsắt(Railwayengineer)–nghiêncứucácđềnghị thiếtkếvà tưvấnchoviệcxâydựngmới,bảotrìvàsửa
chữacáchệthốngđườngsắthiệncóvdđườngray,gatrạm(terminal),bếnbãivàcáctiệnnghikhác
–nghiêncứuvềcácyếu tố tựnhiên(natural features),của tuyếnđườngđềnghịvàphátthảocácloạinềnđường,cỡrayvàđộcongđểđápứngyêucầuvềtốcđộvàtảitrọngcủađườngsắt
– tiến hành các điều nghiên về lưu thông (tralfic survey) để xây dựng các tuyếnđườngthíchhợpchochuyểntảinhanhhoặchệthốngđườngsắtđôthị
Kỹsưđườngống(Pipelineengineer)– thamvấncáckỹ sưdầumỏvàcơkhíđểđưa ra cácđềxuất thiếtkếvà thiếtbị
đườngống,cáckếtcấuvàtiệnnghicầnthiếtkhác–xácđịnhphươngándànđặt(layout)đườngốngtốiưudựatrênviệckhảosátvà
lậpbảnđồchínhxác–phântíchcácchiphíhoạtđộngvàbảotrìđểxácđịnhhiệuquảvàđưaracáccải
tiếnhoặcđổimớihệthống– hỗ trợ tư vấn kỹ thuật về vận hànhmáymóc và thiết bị dùng chuyển dẫn sản
phẩmđiquacáchệthốngđườngốngKỹsưthủylợivàthoátnước(lrrigation/Drainageengineer)–dùngcácphươngphápđolườngvàthửnghiệmđểxácđịnhtínhchấtcủađấtnhư
độmặn,mứccungcấpnước,khuvựccâycốităngtrưởngkém,loạiđấtvàcấutạobềmặt–tínhtoánvàướcđịnhlưulượngnước–giámsátviệclậpbảnvẽcáckênhmương,đườngnướcchính,rạchdẫn,xâydựng
môhìnhthínghiệmđểnghiêncứuxâydựngvàcácvấnđềvềdòngchảyKỹsưvềnguồnnướcvàthủyđiện(Hydraulic/Waterresourceengineer)–thiếtkế,giámsátviệcxâydựngvàthamvấnvềhoạtđộng,bảotrìvàsửachữacác
phươngtiệncấpnướcnhưđập,đườngdẫnnước(aqueduct),nhàmáythủyđiện,hệthốngcápnước(watersupplysystem),đêphònghộbờbiển(beachprotection),hệthốngthoátnước (drainage), hệ thống cống rãnh (sewerage), thiết kế bến cảng và kiểm soát dòngchảycủasông
– chuyênmônvềkiểm soát và sửdụng các nguồnnướcnhưviệc thiết kế vàxâydựngcáchồchứanước(reservoir),đập,hệthốngdẫnnước(conduitsystem),kênhvàcácvịnhchứa(storagebay)
–thiếtkếvàgiámsátviệcxâydựngvàtưvấnvềcáchệthốngxửlýnướcnhưcấp
nước,cốngrãnhvàthoátnướcKỹsưcầucảng(HarbourEngineers)–phụtráchthiếtkếvàgiámsátviệcxâydựngcácphươngtiệncóliênquanđếncảng
nhưđậpchắn sóng (breakwa-ter), cáchải lộ (navigationchanels),phương tiện trợgiúphải hành (navigation aids), cầu cảng (wharf), nền lề chịu lực, kho hàng (cargo shed),điểmbốcdỡngũcốc,quặngvàcáchànghóakhác
Kỹsưphụtráchcôngtrình(Localgovernmentengineer)–giámsátvàhỗtrợcáckỹsưkhácđểthiếtkếvàxâydựng–điềuphốicôngtácthiếtkếxâydựngvàbảotrìcácdựánnhưđườngsá,hệthống
thoátnước,đườngbộhànhvàđườngchoxeđạp,cầucống,nhàcửa,khugiải trí,côngviên,bãirác,hệthốngxửlýnướctrongkhuvựcđịaphương
Yêucầunghềnghiệp:–khảnăngnhậnđịnh,phântíchvàgiảiquyếtvấnđề–khảnănggiaotiếptốt,viếtvànói–kỹnăngmáyvitínhvàthiếtkế–sángtạovàthựctế–cóthểlàmviệcđộclập–biếtnhậntráchnhiệm–cókiếnthứcvềcácbộmônkỹthuậtliênngành
CreatedbyAMWord2CHM
KỸSƯNÔNGHỌC(AgriculturalEngineer)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Đâylàmộtnghềchotươnglai.Sựtiếntriểncủacanhnôngđòihỏiphảicósựgiảmbớtconsốcácnhàkhaikhẩnnhưngphảicósựtănggiaconsốcáckỹsư.Hoạtđộngcủakỹ sư là biết khai khẩn thêmnhữngđấtmới, làm tốt hơn phươngpháp trồng trọt, biếtchọnnhữnggiốngmớivềcâytrồngvàsúcvật,tănggấpmườinăngsuấtYêucầunghềnghiệp:
–thíchsốngngoàitrời.–yêuthiênnhiên.–cókhiếuquansát,kiênnhẫn,bìnhtĩnh.–làmviệccóphươngpháp,cóýthứctráchnhiệm,bạodạn,cósángkiến,bằngcấp
đạihọc.–Kỹ sưnônghọc chú tâmvềnhững chứcnăngkỹ thuật và quản lý trongnhững
khaikhẩn lớnvềcanhnông–cũngnhư trongkỹnghệ,kỹsưnônghọckhôngchỉgiớihạnhoạtđộngcủamìnhtrongsảnxuấtmàcònphảibiếttổchức,quảnlý,phốihợphoạtđộngvàbiếtchỉhuynữa.
KỸSƯMỎ (MiningEngineer)Người kỹ sưmỏphải đảmđươngnhững công
việcnhưsau:Đàogiếngxuốngmỏ (thiết lập thangmáy, thangmáychởhàng)nhữnggiếngống
thônggióvàtrạmcungcấpđiện,đặthệthốngốngdẫnđểthảinướcngầm,thiếtlậpnhữngđườnghầmcóbảođảmchắcchắn(ánhsáng, thônggió, trụmỏ).Ngườikỹsưmỏphảitínhtoánđểbiếtrõtínhchấtcủađất:đấtđá,đávôi,đấtsét…khô,ẩmvàđiềukiệnkhíhậu.
Trong thời gian khai thác, người kỹ sưmỏđiềukhiểnmọi việc, kiểm soát sự sảnxuấtvànăngsuất,tổchứcviệclàmchothợmỏvớisựphụgiúpcủacácđốccông.
Yêucầunghềnghiệp:–dànhchonamgiới.–cóýthứctráchnhiệm,cóphươngpháp,cóóctổchức.–chămchútheodõi,chuẩnxác,trínhớ,tưởngtượng,thôngminh.–bằngđạihọc,óckinhdoanh,bạodạn,cósángkiến.KỸSƯHÓA(ChemicalEngineer)Kỹsưhóađảmtráchthiếtkếvàhoạtđộngcủa
cácquitrìnhsảnxuấttrongnhàmáyđểsảnxuấtcáchóachất,nhiênliệuvàsảnphẩmdầuhỏa,cácpolyme,vôivàximăng,khoángchấtvàkimloại,giấyvàbìa,đường,thựcphẩm (foodstuff), dượcphẩm, và các loại nguyên liệu khác.Kỹ sưhóa cũng làmviệctronglĩnhvựcxửlýnướcvàchấtthải,kiểmsoátmôitrường(environmentalregulation),đảm đương các công tác tương đương với phần việc tách ly quặng thô của cáo nhàluyệnkim(extractivemetallugist).Mộtsốkỷsưhóacũnglàmviệctronglĩnhvựcnghiêncứucácchấtliệumớichocáclĩnhvựcthámhiểmkhônggian(spaceexploration).
Kỹsưhóacóthểlàmnhữngcôngviệcsau:–lậpkếhoạchvàphươngánsảnxuất,căncứvàonhucầuthịtrường,khảnăngcông
nghệ,quymôvàgiácảthiếtbị,khônggianmặtbằng,phươngcáchvậnchuyển,phươngphápxửlývàtáisinhchấtdưsausảnxuất–theodõiquytrìnhcôngnghệ,đảmbảomáymócthiếtbịhóahoạtđộnghiệuquả,đảmbảochấtlượngcuốicùngcủathànhphẩm.
–phân tíchcác saihỏng trongqui trình sảnxuấthàngngàyđểđềxuấtbiệnphápđiềuchỉnhsửađổi–thiếtkếthiếtbịmớicóhiệusuấtcaohơn,tìmkiếmcácphươngphápsản xuấtmới hợp lý hơn nhằm tăng năng suất, giảm giá thành, nâng cao chất lượng–nghiêncứucácvậtliệumớivàtìmkiếmcácứngdụngmớichocácvậtliệuđãcó.
–nghiêncứucácqui trìnhmớinhằmđảmbảoan toàn,hạnchếônhiễmsinh tháimôitrường–thiếtkếvàxâydựngcácxưởngsảnxuấtthử(pilotplant)đểlàmcơsởchoviệcxâydựngvàthiếtkếvậnhànhcácnhàmáylớn–viếtbáocáo,lậpkhảosátkhảthivàphântíchgiáthànhchoquytrìnhsảnxuất–biênsoạnvàcungcấpcáccataloghướngdẫnkỹthuậtchobộphậntiếpthịvàkinhdoanhhoặckháchhànhkhicónhucầu.
–phốihợphaychỉđạocôngviệccủanhàmáyxửlýchếbiến,xâydựnghaybảotrì
máymóc thiết bị hóaKỹ sư hóa thường làmviệc theo giờ hành chính, nhưng cũng cótrườnghợpđượcyêucầulàmngoàigiờđểbảođảmthờihạnchomộtdựánnhấtđịnh.Ởcácnhàmáyxâydựngmớivậnhành lầnđầu,họphải làmviệc theoca(shifts)nối tiếpnhauđểđảmbảochấtlượngvàantoàncủacôngtrình.
Môitrườnglàmviệccủacáckỹsưhóacóthểrấtđadạng:từcácphòngthínghiệm,nhà máy xử lý và chế biến (processing plant) cho đến các phòng thiết kế kỹ thuật(engineeringde–signoffice)cũngnhưcácviệnnghiêncứuKỹsưhóacóthểđượcđềbạtlên các vị trí quản lý nhàmáy (factorymanager), giám đốc kỹ thuật, giám đốc doanhnghiệp,giámđốcnhânsựhoặcgiámđốcđiềuhành(managingdirec–tor)ởcáccôngtylớn.
Kỹsưhóathườngcócácchuyênngànhsau:Kỹsưhóanhiênliệu(combustionengineer),kỹsưcôngnghệhóa(chemicalprocess
engineer), kỹ sư công nghệ sinh học (biochemical engineer), kỹ sư hóa môi trường(environmentalengineer),kỹsưđiềukhiểnquytrình(processcontrolengi–neer),kỹsưdựán (project engineer), kỹ sưy sinhhọc (bio–medical engineer), kỹ sưvi trùnghọc(microbiological engineer), kỹ sư hóa dầu (petroleum engineer), kỹ sư hóa luyện kim(metallurgicalengineer)vàkỹsưxửlýnước(watertreat–mentengineer).
Yêucầunghềnghiệp:–khảnăngxácđịnhvàgiảiquyếtvấnđề–khảnănggiaotiếpviếtvànóitốt–khảnăngtínhtoánvàthiếtkếgiỏi–sảngtạovàthựctế–cóthểlàmviệcđộclập–biếtnhậnlãnhtráchnhiệmKỸSƯLUYỆNKIM(MellalurgyEngineer)Nhàluyệnkimnghiêncứu,điềukhiển
vàpháttriểncácquytrìnhtáchlykimloạirakhỏiquặngmỏhoặctinhluyệnkimloại(refin–ing).Họnghiêncứu,điềukhiểnvàpháttriểncácquytrìnhđúckimloại,chếtạohợpkim,nhiệt luyện,hoặckếtgắncáckim loạiđãđược tinh luyệnđể tạoracácsảnphẩmkimloại,pháttriểncáchợpkimvànhữngquytrìnhmới.
Kỹ sư luyện kim làm việc tại các công trường chế biến quặng, nhà máy, phânxưởng,xưởngđúc,trongcácphòngthínghiệmhoặcvănphòng.Họthườnglàmviệcvớicácchuyêngiakhácnhưkỷsưxâydựng,nhàđịachất,nhàkhoángvậthọc,chuyênviênkỹthuật,vàthợ.
KỹsưluyệnkimcóthểthuộcchuyênngànhluyệnkimcấpIhoặccấpIIhoặccảhai.KỹsưluyệnkimcấpI(Primarymetallurgist)nghiêncứuviệcxửlývàtáchlyquặng
mỏ:–ápdụngcácphươngpháphóalýđểtáchkimloạiởquymôthươngmạibằngcách
nấuchảyởnhiệtđộcaohoặccácphươngphápkhác–nghiêncứuvàápdụngcácphươngpháp táchvật lýnhưđiện, từ,hay trọng lựcđể táchcáckhoángvậtquý rakhỏiquặng;hoặcápdụngcácphươngpháphóahọcnhưtuyểnlọcvàlàmnổikhácnhau–xácđịnhtỷlệhỗnhợpnguyênliệuthô,quytrìnhnhiệtđộvàcácthôngsốkỹthuậtkhác–giámsátcông tác lấymẫu trong từng giai đoạn xử lý để phân tích và kiểm tra trong phòng thínghiệm– cốvấn cácnhàđiềuhànhnhàmáyvề công tác theodõi chất lượng, đềnghịnhữngthayđổicầnthiếtđểđạtđượcquytrìnhhaysảnphẩmyêucầu–tìmkiếmcácgiảiphápcảitiếnquytrìnhluyệnkimnhưkhửvàôxyhóachọnlọc,điệnphân,chưngcấtđểtáchnhôm,chì,đồng,kẽm,niken,sắt,vàngvànhữngkimloạikhácrakhỏiquặng–pháttriểnnhữngquitrìnhmớitốthơnđểtáchlykimloại
–nghiêncứucảithiệnquytrìnhđểnângcaohiệuquảvàtínhkinhtếmàkhônggâyhạimôitrường–nghiêncứu,phát triển,vậndụngnhữngphươngpháp tồn trữvàxử lýchấtthảitừdoquátrìnhluyệnkimđểđảmbảocácquyđịnhbảovệmôitrường–soạnthảocácbáocáokỹthuật
–giámsátvàphốihợpcôngviệccủanhânviênkỹthuậtvàcôngnhânChuyên viên luyện kim cấp một có thể chuyên ngành luyện kim nhiệt
(pyrometallurgy) áp dụng kỹ thuật nhiệt hoặc luyện kim lưu chất (hydrometallurgy) sửdụngchấtlõngtrongxửlýtáchquặng.
KỹsưluyệnkimcấpII(Secondarymetallurgist)–nghiêncứukimloạivàhợpkimtrướcvàtrongquátrìnhxửlýđểxácđịnhcáctínhchấtcủachúng–giámsátkỹthuậtxửlýkimloạiđểbảođảmduytrìphẩmchấthoặcđểcảitiếnquitrìnhxửlý,pháttriểnnhữngphươngphápmới–thửnghiệmcáchợpkimđểnghiêncứutínhchấtcủachúng
– thu thập ghi chép và làm việc với những thông tin có được từ quan sát và thínghiệm–làmviệcvớicácđồngnghiệpđểphát triểnnhữngphươngphápsảnxuấthợpkimíttốnkém,đểgiảmtốiđasựônhiễmnguồnnướcvàkhôngkhí–thiết lậpcác thủtụcthanhtravàkiểmnghiệm
–cốvấnchongườiđiềuhànhvềphươngphápsảnxuấtvàhệthốngkiểmtrachấtlượng–giámsátvàphốihợpcôngviệccủacôngnhânvànhânviênkỹthuật
–nghiêncứucảithiệnquyđịnhđểnângcaohiệuquảvàtínhkinhtếmàkhônggâyhạimôitrường–kiểmtrasaihỏngởcáckhâuchếbiếnđểxácđịnhnguyênnhân
–soạnthảocácbáocáokỹthuậtKỹ sư luyệnkimcấphai có thể chuyênngành luyệnkimhiểnvi (metallographer)
nghiêncứuhợpkimbằngcácphươngtiệntiệnquansátquanghọc,nhưkỹthuậthiểnviđiệntử(electronmicroscope)hoặcngànhluyệnkimchiếuxạ(radiologicalmet–allurgy)dùngkỹthuậtX-quangđểđánhgiáphântíchkimloại.
Yêucầucánhân:–cókhảnăngnhậnđịnh,phântíchgiảiquyếtvấnđề
–cókhảnănggiaotiếptốt,nóiviếtvàbằnghìnhảnh–cókỹnăngvềtínhtoánvàthiếtkế–thựctếvàsángtạo–cókhảnănglàmviệckhôngcầngiámsát–biếtnhậnlãnhtráchnhiệm
CreatedbyAMWord2CHM
KỸSƯĐIỆN(ElectricalEngineer)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Kỹsưđiệnxácđịnh,thiếtkế,phátriểnvàgiámsátviệcsảnxuất,lắpđặt,vậnhànhvàbảotrìmáymóc,thiếtbịvàcáchệthốngphát,cungcấpđiệnchocácmụcđíchsinhhoạt,côngnghiệpvàkinhdoanh.
Kỹsưđiệncóthểphụtráchcáccôngviệcsau:–lậpkếhoạchvàthiếtkếcáctrạmbiếnđiệnvàthiếtbịphátđiện–giámsátkếhoạchxâydựng,cácquycáchvàlậpcáchợpđồng–giámsátđộingũvậnhànhvàbảotrì–sửdụnghệthốngtrợgiúpthiếtkếbằngvitính(ComputerAidedDesing)đểvẽvà
thiếtkếcáchệthốngđiệnphứctạp–ápdụngcáctínhtoánthiếtkếchuyênmônđểquyếtđịnhkiểuloạivàbốtrímạchđiện,biếnthế,ngắtmạch,dâydẫn,thiếtbịđiềukhiểnvàcácthiếtbịkhác–chếtạovàcảitiếncácsảnphẩmnhưđộngcơ,phụtùng,thiếtbịvàdụngcụđiện–soạnthảovàdiễngiảicácquycách,bảnvẽ,tiêuchuẩnvàquyphạmvềthiếtbịđiệnvàcáchsửdụng–lậpcácdựtrùlắpđặtvàchuyểngiaomáymóc,hộpchuyểnđổi,dâydẫnvàcácphụkiện–tổchứcvàquảnlývậttưtrongsảnxuất,phụtùngđiện,máymóc,dụngcụvàthiếtbịđiện–kiểmtracáccôngtrìnhđãhoàntấtđểbảođảmđúngquy
cáchvàtiêuchuẩnantoàn–thiếtkế,thửnghiệm,lắpđặtphươngtiệnkiểmsoátvàbáohiệu cho giao thông đường bộ, đường sắt hoặc hàng không– hoạch định, thiết kế cácmạnglướivàthiếtbịviễnthông
Kỹsưđiệncóthểcócácchuyênngành:kỹsưbảotrì,kỹsưcấpđiện,kỹsưthiếtkếđiện,kỹsưthôngtinhaykỹsưmáytính,hoặccóthểcócácchuyênngànhnhưthiếtkếvàđiềuhànhcácnhàmáyđiện,máyphát, luyệnthép,cánthép,độngcơđiệnvàmáybiếnthế,nghiêncứucácứngdụngcôngnghệmớihoặcmáymócsảnxuất.
Kỹsưđiệnlàmviệcvớicácnhàquảntrịcấpcao,cáckỹsưcơkhívàdândụng,cácnhà chuyêngiamáy tính cũngnhư các chuyênviên trongngành, cácnhàxâydựngvàkiếntạo.Họthamvấnvớicácnhàkhoahọc,thiếtkếcôngnghiệpvàkiếntrúcsư,tưvấnchonhữngngườisửdụnglaođộng,cáchiệphộihoặckháchhàng.
Yêucầunghềnghiệp:–cókhảnăngnhậnđịnh,phântíchvàgiảiquyếtvấnđề–cókhảnănggiaotiếptốt,nóivàviết–cókỹnăngvềthiếtkếvàvitính–cóócsángtạovàtínhthựctế–cóthểlàmviệckhôngcầngiámsát–biếtnhậnlãnhtráchnhiệmKỸSƯĐIỆNTỬ(ElectronicsEngineer)Kỹsưđiệntửthiếtkếpháttriển,giámsát
vàquảnlýviệcsảnxuấtthửnghiệm,lắpđặt,bảotrìvàcảitiếncácthiếtbịđiệntửvàhệthốngdùngtrongmáytính,thôngtin,hànghải,côngnghiệpvàgiảitrí.
Kỹsưđiệntửcóthểlàmviệctrongcácngànhthôngtin,phátthanh,hàngkhông,quốcphòng,kỹthuậtrô–bô,máyđiệntoán,khítượngvàkỹthuậtysinhhọc.
Côngviệccủakỹsưđiệntửnhưsau:–thiếtkếmạchđiệnchocáchệthốngvàthiếtbịkiểmsoát–lậptrìnhvàsửdụngmáytínhtrongcáctínhtoánphứctạp– xác định kiểu loại, cách thiết trí các bộ phậnmạch điện, phát triển các phương
phápvàthiếlbịthửnghiệm–phântíchlưulượngthôngtin,loạidịchvụcầnlắpđặtXácđịnhphươngtiện,vịtrílắpđặt,cáchthiếttrívàmôitrườngtruyềntải–thiếtlập,giámsátvậnhànhviệcthựchiệncáctiêuchuẩnantoànvàcácphươngphápcảitiến,bảotrì,sửachữa–kiểmtraviệclắpđặtđểbảođảmtheođúngđiềukiệncủahợpđồng
–nghiêncứucácứngdụngkỹthuậtmới–liênhệvớicáckháchhàng,làmviệccùngvớicácđồngnghiệp,cácchuyênviên,
nhânviênkỹthuật,thợvàcôngnhânkhácKỹsưđiệntửcóthểđichuyêncácngànhnhưkỹsưtrưởng,kỹsưthôngtin,kỹsưmáytính,kỹsưkiểmsoátquitrìnhthiếtkếbảngđiều
khiểnvàtheodõiquitrìnhhoạtđộng(Processcontrolengineers),kỹsưvôtuyến,kỹsưphầnmềmhoặckỹsưviễnthông.
Kỹsưđiệntửcóthểđượcđềbạtgiữcácchứcvụquảntrịcaocấpđốivớicáchoạtđộngtrongngành.
Yêucầunghềnghiệp:–cókhảnăngchỉhuyvàlãnhđạo–cókhảnăngxácđịnh,phântíchvàgiảiquyếtvấnđề–cókhảnănggiaotiếptốt,nóivàviết.–khảnăngtínhtoánvàthiếtkế–thựctếvàsángtạo–cókhảnănglàmviệckhôngcầngiámsát(hoặclàmviệcđộclập)–biếtnhậnlãnhtráchnhiệmKỸSƯĐỊACHẤT(GeologicalEngineer)Kỹsưđịachấtứngdụngnhữngnguyên
lý của khoa học về trái đất để giải quyết những vấn đề liên quan đến đất, đá, nướcngầmvàthiếtkếnhữngcấutrúctrongvàbêndướilòngđất.
Họlàmviệcvớinhữngnhàchuyênmônkhác,kếthợpcáchiểubiếtchuyênmônđểgiảiquyếtnhữngvấnđềđặcthù.Vídụ:họcóthểlàmviệcvớinhữngnhàkhoahọcmôitrường,nhàđịachất,chuyêngiađạithủyhọc(hydrologist)đểgiảiquyếtcácvấnđềsuythoáiđất,nướcngầmvànhiễmmặn;làmviệcvớinhữngkỹsưdândụngđểthiếtkếvàxâydựngnhữngthônglộgiaothôngtốiưu,hoặcvớinhữngkỹsưhầmmỏđểthiếtkếcácmỏlộthiênhoặctronglòngđất,phụchồimôitrườngđấtởnhữngkhumỏsaukhaithác.
Kỹsưđịachấtcóthểđảmđươngnhữngcôngviệcsau:–điềutratínhkhảthicủacácchươngtrìnhpháttriểnmớivềđấtđávànướcngầm–
hoạchđịnhvàtiếnhànhđiềutrathựcđịanhữngcôngtrìnhkỹthuậtquantrọngnhưcầucống,đêđập(dam)vàđườnghầm(tunnel)–đềxuấtnhữngbiệnphápcảitạođấtnhiễmbẩnvànhiễmmặn
–thiếtkếcáccấutrúcquantrọngtrongnúiđánhưđườnghầm,hầmngầm,giếngmỏ(shaft)–giámsátviệcxâydựngvàthựchiệnnhữngcôngtrìnhkỹthuậtchínhliênquanđến nền đất – thiết kế các phương án kiểm soát và phòng ngừa hiện tượng đất trượt(landslide)vànhữngkhuvựcđịachấtkhôngổnđịnh–thựchiệnnhữngnghiêncứuvềcác lĩnh vực hoạt động trên với tư cách là cố vấn hoặc nhà nghiên cứu– đảm đươngnhiệmvụquản lývàchịu tráchnhiệmphốihợpcácnhómnghiêncứuđangành, tuyểndụngnhânviênvànhữngvấnđềtổchứccôngviệc–tiếnhànhphântíchtrênmáytính,sửdụngcơsởdữliệuvàtạoranhữngthiếtkếbằngmáytínhđểhỗtrợnhữngcôngviệctrênNgànhkỹthuậtđịachấtbaogồmmộtsốchuyênmônkỹthuậtvềđấtnhưkỹthuật
địachất,cảitạođất,cơkhíđấtđá,thủyhọcnướcngầmvàkỹthuậtđịachất.Côngviệcđiềutrakỹthuậtđịachấtthườngphảitiếnhànhngoàitrời.Kỹsưđịachất
thườngsửdụnghầuhếtthờigianlàmcôngtácđiềutrathựcđịavàgiámsátviệcxâydựngnhữngthiếtkế.
Yêucầunghềnghiệp:–cókhảnăngnhậnđịnh,phântíchvàgiảiquyếtvấnđề–kỹnănggiaotiếptốt,nóivàviết–cókỹnăngvềthiếtkếvàmáytính–thựctếvàsángtạo–cóthểlàmviệckhôngcầngiámsát–biếtchịutráchnhiệm–thíchlàmviệcngoàitrời
CreatedbyAMWord2CHM
KỸTHUẬTVIÊNÂMTHANH(SoundTechnician)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Kỹthuậtviênâmthanhvậnhànhcácthiếtbịđểkhuyếchđại, thu, trộnvàtạorahiệuquảâmthanhphụhọachocácbuổiphầntrìnhdiễn.
Kỹthuậtviênâmthanhcóthểthuộccácloạihìnhkhácnhau:phátthanh,truyềnhìnhvàphòng thu (recording studio).Họcũng làmviệcchocácnhàhát vàcácđiểmtrìnhdiễn,canhạcsống.
Kỹthuậtviênâmthanhcóthểđảmnhậncáccôngviệcsau:–xácđịnhcácyêucầuvềâmthanh–dựngđặt,kiểmtravàchohoạtđộngcácthiếtbịâmthanhđểphùhợpvớicácđặc
tínhâmhọccủađiểm trìnhdiễn;chọn,đặtvàđiềuchỉnhcácmicro-phoneđạtmứcâmthanhphùhợp–thôngtinhướngdẫnchocácdiễnviên,casĩ,nhạcsĩcáchsửdụngmicrôvàcácthiếtbịâmthanhtrênsàndiễn–theodõicáctínhiệuâmthanhđểpháthiệncácsailệchvềchấtlượngâmthanhhoặcnhữngtrụctrặckỹthuật–cungcấpdịchvụsửachữa,bảohànhampli,tuner,máythucáchệthốngâmthanhsố(digitalaudiosystem),quayđĩa,quaybăng,vàpick–up,máyghiâmcassettevàhệthốngloa–chếtạovàlắpđặtcáchệthốngâmthanh
–insangbăngKỹthuậtviênâmthanhcókhilàmviệcchocácbuổihòanhạcngoàitrời,phảichịu
các thayđổi thất thườngcủachương trìnhbiểudiễncũngnhư thời tiết.Họ thườngphảilàmviệcthêmgiờ,quágiờ,suốtcácbuổitốihayngàynghỉ.
Yêucầunghềnghiệp:–cóthínhgiácthậttốtđốivớicácđặctínhkhácnhaucủaâmthanh–nhiệttìnhvới
côngviệc–cóđộngcơlàmviệctốt–cóthểlàmviệcdướisứcépcôngviệcKỸTHUẬTVIÊNMÁYTÍNH(ComputerServiceTechnician)Kỹthuậtviênmáy
tính lắpđặt,kiểmtravàsửachữaphầncứng(hardware)củamáy tínhvàcác thiếtbịliênquannhưổđĩa(diskdrive),máyin,mànhình,CDROMvàthiếtbịgiaodiện(inter–faceequipment)chocácchương trìnhứngdụng (applications)vàhệ thốngđiềuhànhmáytínhnốimạng.
Kỹthuậtviênmáytínhthựchiệncáccôngtácsau:– cài đặt thiết bịmáy tính, bảođảman toàn cho thiết bị,môi trườngvà người sử
dụngmáy–nốidâyhoànchỉnhliênkếtcácbộphậncủahệthốngmáytính–chạythửtoànbộhệthốngthiếtbịtrướckhibàngiaochongườisửdụng–xácđịnh
nơihưhỏngcủahệthốngbằngcáchápdụngcácphươngphápkiểmtrahayphầnmềmchẩn đoán, thủ tục kiểm tra chuẩn (standard test), thiết bị kiểm tra như dao động ký(oscilloscope),bộphântíchlogic(logicanalyser),đồnghồvạnnăng,đầudòlogic(logicprobe)–chạycácchươngtrìnhkiểmtrađểbảođảmthiếtbịlàmviệctốtvàổnđịnhsaukhisửachữahoặcthaythế
–đấulạicácđườngdâybêntrongmáytínhvàđiềuchỉnhcholắprápcácbộphận–tiếnhànhbảodưỡngđịnhkỳđểthiếtbịlàmviệctốtvàcóhiệuquả,giảmrủirosựcốhayhưhỏng–tổchứchệthốngmáytínhđểhỗtrợhoạtđộngkinhdoanh
–cungcấpcácphầnmềmhỗtrợbanđầukểcảcấuhìnhvàcàiđặtphầnmềmKỹthuậtviênmáy tính có thể chuyên tráchvềphầncứngcủamộtnhà sảnxuấtnhất định(vd.IBM.Compaq,v.v..)hoặccáchệthốngmáyđiệntoánkhácnhaunhưmáytínhlớn(main– frame), máy vi tính, hoặc các thiết bị chuyên dùng cho điểm bán hàng(equipment)Phầnlớnthờigiancủakỹthuậtviênlàtìmkiếmvàsửalỗimáy.Họthườnggiaotiếprộngrãivớimọingườibênngoàivìphảilàmviệctrựctiếptạinơicầnsửachữa.
Yêucầunghềnghiệp:–yêuthíchmáytính,thiếtbịđiệntửvàđiệncơ–thịgiáctốtvàkhảnăngnhìnmàubìnhthường
–khéotayđểlàmviệcvớicácbảnmạchtinhvi–làmviệcvàgiaotiếpvớikháchhàngcóhiệuquảKỸTHUẬTVIÊNXÂYDỰNG(BuildingTechnician)Kỹthuậtviênxâydựngcó
thể lànhàxâycất,ngườigiámsáthoặcđốccông(foreman)xâydựng thựchiệncôngviệcxâycất,duytunhàởhoặcnhữngcôngtrìnhthươngmại.
Kỹthuậtviênxâydựngcóthểđảmđươngnhữngcôngviệcsau:–xâydựngnhữngcôngtrìnhdândụngnhưnhàcửa–hỗtrợtaynghềkỹthuậtchonhữngnhàxâycấtvàđốccôngbằngcáchdiễngiải,
chỉđạokếhoạchvàtổchứccáccôngtrìnhxâydựng–diễngiảicácbảnvẽvàquyphạmxâydựngcũngnhưcácthônglệxâycấtđểhướngdẫnthicông,bảođảmviệcxâydựngđúngquycách,vậtliệuđúngquychuẩn,thicôngđúngphươngpháp–tínhtoánchiphí,dựtínhthờigianhoàntấtđểchuẩnbịchođấuthầu(tender)vàhỗtrợviệclênhợpđồngthầuxâydựng–loliệuviệccungcấpvậttưvàthiếtbị
–lậpnhữngchươngtrìnhchitiếtchocôngviệctrêncôngtrườngvàđiềuphốithợthicông(tradepeople)–hướngdẫnvàghichéptiếnđộthicôngvànhữngthayđổiđốivớibảnthiếtkếhayquicách–thươnglượngvớicácnhàthầuphụ
–báocáocôngviệcchocácchủcôngtrìnhxâydựnghoặckiếntrúcsưKỹthuậtviênxâydựngcóthểlànhàhoạchđịnhdựán,nhàdựtoán,quảntrịdựán
hoặc đại diện bán hàng kỹ thuật. Có khi họ cũng làm giám sát xây dựng (buidingsurveyor)bảođảmxâydựngđúngkỹthuậthoặclàmđốccôngtạicôngtrườngchonhữngdựánthươngmạilớn.Kỹthuậtviênxâydựngthườnglàmviệctạicôngtrường.Cómộtsốtựđứngralàmnhàthầuxâydựng(Buidingcontractor)Yêucầunghềnghiệp:
–nănglựctổchứctốt–cógiảiphápthựctếđểgiảiquyếtvấnđề–cókhảnăngdiễngiảicácsơđồ,bảnvẽ
CreatedbyAMWord2CHM
LÁIMÁYCẨU(CranneOperator)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Ngườiláimáycẩuđiềukhiểncácloạicẩudiđộnghoặctĩnhtại,đểnângchuyểnvàđặtcácvậtnặngvàovịtríyêucầutrongcáccôngtrườngxâydựng,bếncảnghoặccầutàu.Láimáycẩusửdụngcácloạicầncẩukhácnhaunhư:cẩucôngtennơ(gantrycrane);cầncẩutháp(towercrane)cóthểlắprápvàtháodỡtạicôngtrường;máycẩudùngtrongnhàmáy,phânxưởnghoặccẩudiđộngtrênxetải.
Côngviệccủatàixếcầncẩunhưsau:–kiểmtranềnđất(vd.ởcôngtrường)trướckhilắpđặtcầncẩu–đặtcácvậtlótdướicácchânđỡđúngvịtrí(thườngdùnggỗhoặccáctấmkimloại
tùyvàođiềukiệnnền)–kiểmtracầncẩunằmvữngtrêncácchânđỡtrướckhichotiếnhànhbốcdỡ
–đánhgiáướclượngtrọnglượngvậtnângcẩuđảmbảotronggiớihạntảitrọngchophépcủamáycẩu,cótínhđếnđiềukiệnthờitiết(vd.hướnggió)đểbảođảmantoàn–đảmbảotìnhtrạngsẵnsànglàmviệccủacầncẩubằngcáchtheodõicácbảngđiềukhiển,trang thiết bị, các đồnghồbáo–di chuyển cần cẩu và định vịmóc để người phụ cẩu(dogger)gắnmóc,dâynânghoặcxíchvàokiệnhàng–kiểmtrađồnghồ tải trọng trên
bảngđiềukhiểnđểbảođảmtrọnglượnghànghóanằmtronggiớihạnantoànlàmviệc–quansátvà theodõicác rahiệucủaphụcẩuđiềukhiểnviệcdi chuyểnvàđặtđểkiệnhàngchínhxácvàantoàn–khipháhuỷbỏkiếntrúcnhàcửađểxâydựngmới,ngườiláichogắnkhốicầusắtvàođầuđâyvàđiềukhiểncẩuvăngnóvàotườnghaykiếntrúccầnphảbỏ
–dùngcácđầukhoanlớngắnvàomáycẩuđểkhoétlỗhoặcphámóng–bảotrìcầncẩubằngcáchkiểmtracácchỗmònvẹt,bôitrơndâycáp,trụcquayvà
thaythếcácdâycápdãmònTàixếcầncẩuthườngphảilàmviệctrongđiềukiệnnóng,bụivàồnàotrêncôngtrườngxâydựng.
Yêucầunghềnghiệp:–cónăngkhiếucơkhí–cónănglựclậptrungtốt–cókhảnăngphánđoántìnhhuống–cóthịlựcvàkỹnăngphốihợptốt–cókhảnăngtheodõicáchướngdẫnbằngmiệng–cóthểlàmviệcởđộcao–thỏamãnđiềukiệnvềtuổitácLÁIMÁYỦI(Bulldozeroperator)Nhânviênláimáyủiđiềukhiểnxeủi(bulldozer)
vớilưỡiủi(blade)vànhữngbộphậplắpthêmđểđẩyhaycàovậtliệutrongxâydựng,lâmnghiệp,hầmmỏvànhữngcôngtrìnhkhác.
Nhânviênláimáyủithựchiệnnhữngcôngviệcsau:–Chuẩnbịmáyủiđểhoạtđộngbằngcáchnốinhữngdâyđai.ốngthủylực,nốikết
cơkhíhoặccácthiếtbịkhác–vậnhànhmáyủiđểchuyểnhoặcđẩyđất,đá,câycốihaynhữngvật liệukhácbằngcáchnâng,hạhoặcxoaynghiênglưỡiủiđểđắpbồihoặcsanphẳngnềnđất–sửdụngcácbộ lắpghépđặcbiệtnhư tờikéo(wich), lưỡicào(scrub),dànquét (clearer), hoặcmángủi (pushing scrap–per) để chuyểnkhối lượngđất lớn–điềuchỉnhvàsửachữathiếtbị,thựchiệncácbảotrìcơbản
Nhânviênláimáyủi thườnglàmviệctrongnhữngđiềukiệnnóngbức,ồnào,bụibặm,bùn lầy.Tuynhiênmột sốxeủihiệnđại cócabinđiềukhiểnvớihệ thốngcáchâm,vàđiềuhòanhiệtđộ.
Yêucầunghềnghiệp:–cóthểlực–cóthểthựchiệnchínhxáccácyêucầucôngviệc–thịlựcvàướclượngkhoảngcáchkhônggiantốt
–kỹnănggiaotiếptốt–cóthểlàmviệcvớitậpthểLUẬTSƯ(Barrister)Làngườigiúpýkiến,bênhvựchoặc thaymặtchongườicó
chuyệnliênquanđếnviệcxửánbởiluậtsưlàngườihiểubiếthoàntoànvềluậtlệvàhoạtđộngcủatòaán.
Luậtsư,nhàluậthọc,cótêntrongluậtđoànđượcquyềnmởvănphòngtưvấnđểtiếpnhậnkháchhàng.Luật sưchokháchhàngnhững lờikhuyênpháp lývàgiảiquyếtcácvụtranhchấpcóhaykhôngcóliênquantớiviệcxétxử.Luậtsưbiệnhộbênhvựcchobịcantrướctòa.Luậtsưcóquyềnđưarabảnbiệnhộsaucùngsaukhibiệnlýđưarabảnbuộctội.
Yêucầunghềnghiệp:–trínhớ,tưởngtượng,thôngminh,hùngbiện,phảnứngnhanh,trựcgiác,lanhtrí,
cóbằngđạihọc,kỷluật,tôntrọngluậtlệhiểubiếtluật.LỤCSỰ(LawClerk/Paralegal)Ngườilụcsựđảmtráchcôngviệcgiấytờcủacông
việcngànhluậtdướisựđiềuhànhcủamộtluậtsưtoaán(barister,solicltor)haythưkýtòaán(clerkofcourt).Tùytheolãnhvựcchuyênmôncủacôngtyhaytổchứcmàtínhchấtcôngviệccủangười lụcsựcó thểkhácnhau.Nóichunghọ trợgiúpcho luậtsưchủ quản tất cả các công tác chứng từ pháp lý khác nhau. Từ công việc xác minh(probate)dichúc,chuyểnnhượngtàisản(con–veyanceofproperty),cácvụbìnhsựvàtranhtụngdânsự(civillitigation).
Ngườilụcsựcóthểđảmđươngcáccôngviệcsau:– làm việc với khách hàng để nắm các yêu cầu và tên phả thảo (draft) các điều
khoảnhợpđồng(clausesforacontract)–sao lụcchứng từbằngkhoánđất (land title),xácđịnhranhgiớisởhữucũngnhưquyềnsởhữu(ownershipofproperty)–theodõicácthươngthỏa(setlements)muabánđấtđai
–xemxétcáchợpđồngvàthuthậpdữkiệnhoặcsoạnchứngtừchohợpđồngđểhỗtrợcholuậtsưtrongviệchoànchỉnh(finalisation)hợpđồng–điềncácmẫuđơntừ, tàiliệupháplývàchuyểngởilêncáccơquanchínhquyềnliênquan–ghicáclờikhaibằngcớ (statamentsof evidence) củanhânchứng (witness), soạnchứng từ cho luật sư tranhbiệntạitòa–hỗtrợcácluậtsưtốtụnghaybiệnhộ(phụcvụthânchủlàbênnguyênhaybên bị), sắp xếp việc cómặt của các nhân chứng– tham gia các ghi chép điều tra vềdoanhnghiệp,cácvụphásảncủacôngty–đảmđươngcôngviệcchungcủavănphòngluậtsư,kiêmcảcôngtácsổsáchYêucầunghềnghiệp:
–tínhcẩntrọngvàchínhxác–khảnăngphánđoánvàphântíchhợplý–chuẩnxácvềngôntừ,viếtvànói
–khảnănggiaotiếptốt–yêuthíchngànhluật
CreatedbyAMWord2CHM
NGƯỜIMẪU(Model)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Ngườimẫulàmcôngviệcgiớithiệu,biểudiễnhaytrưngbàyhànghóavàdịchvụsaochonóđượchấpdẫnđốivớingườixemvà thúcđẩyhoạtđộngbánhàng.Ngườimẫucó thể làmviệc trong lĩnhvực thời trang (fashionmodelling),nhiếpảnh (photo–graphic modelling) hay khuyến mãi (commercial modelling). Họ phải có hiểu biết vềthờitrang,hànghóahaydịchvụmàhọlàmkhuyếnmãivìhọthườngđượckháchhànggọiđếnđểhỏicácchitiếtvềsảnphẩmhaydịchvụ.
Nhữngcôngviệcthôngthườngcủangườimẫucóthểlà:–đibiểudiễn(catwalk),dừngởcáctưthế(pose)đểtrìnhbàyquầnáothờitrangvà
các trangphụcđikèm–ngồihayđứng trướcốngkínhquayphimhaychụpảnhvớiyphụcthờitrangđểthựchiệnquảngcáotrênbáo,tạpchí,biểuquảngcáo(billboard)hayphim quảng cáo thươngmại (commercial)– tham gia vào diễn xuất cho các phim vàtruyềnhìnhthươngmại
–biểudiễncácdịchvụvàsảnphẩmmớitrongcáccuộctrưngbày(exhibition)vàhộichợcôngnghiệp(industrialshows)–phânphátcáctậpgiớithiệu(pamphlets)haycácvậtmẫucủasảnphẩmquảngcáotạicáccuộctrưngbàyhayhộichợ
Các người mẫu có thể làm việc trong từng lãnh vực khác nhau như người mẫuthươngmạivd:phim,TV,ảnhchụpvớisảnphẩmthươngmại,ngườimẫubiểudiễnthờitrang (catworkmodelling)hoặcngườimẫuchoấnphẩm(editorialmodelling)cho sáchbáo,ấnphẩm.Cácngườimẫuchuyênnghiệpnhiềukinhnghiệmcóthểlàmviệcvới tưcáchgiáoviênnghềlàmmẫutrongmộtsốtrườngliênquan.
Ngườimẫuthườngphảilàmviệcdướicácđènchiếunóngvàchóichang,cólúcphảimặcáothờitrangmùađôngtrongmùahènóngbứchayngượclại.
Yêucầunghềnghiệp:–tậntụyvàkiêntrì–caoráo,thânhìnhcânđối(chiềucaokhôngquantrọngđốivớicácngườimẫuTV,
quảngcáothươngmạihaynhiếpảnh)–cókhuônmặtcânđối,làndađẹp,hấpdẫn–cócátính,cởimởvàtựtin– khả năng giao tiếp tốt cần thiết cho các người mẫu làm công tác khuyến mãi
NHÂNVIÊNQUẢNTRỊVĂNPHÒNG (OfficeManager)Quản trị là việc tổ chứchoạtđộng,sảnxuất,tiếpthị,phânphốihằnghóa,dịchvụdomộtcôngtythươngmại,công nghiệp hay tổ chức khác đưa ra. Các chức năng bao gồm quản trị nhận sự(Humanresourcemanagement),dựtrùvàkiểmsoátngânsách,ghichépsổsáchquảnlýtàisảncơsởvậtchất,cáctiệnnghiănở.Chứcnăngnàyquảntrịcóthểởnhiềumứcđộkhắcnhautừnhữngsơcấpchođếncấpcaohơn.
Nhânviênquảntrịvănphòngđảmđươngcáccôngviệcgiấy tờ, thưkýhoặctốcký,đểhỗtrợcácnhàchuyênmôn,cánbộquảnlývàđiềuhành.
Nhânviênquảntrịvănphòngcóthểđảmtráchnhữngnhiệmvụsau:–hỗtrợcôngtácthưkývàđiềuhànhchocôngty–giámsátvàphốihợpcáchoạtđộngcủađộingũnhânviên–thamgiavàoviệcpháttriểnvàhuấnluyệnnhânviên–thựchiệncácchươngtrìnhđịnhhướngchonhânviênmới–soạncácmôtảcôngviệc(iobdescription),đánhgiávàđềbạtnhânviên– phát
lươngvàcấpgiấynghĩphép–lậpdựtoánchitiêu(expenditure)hàngnăm,theodõihànglưukhovàngânsách,
đềxuấtvớibanlãnhđạonhữngbiệnphápcầnthiết–xemvàtrảlờithưtín–phỏngvấnngườixinviệc–lựachọnnơithíchhợp,thươnglượngcáchợpđồngthuêmướnbảoquảnhệthống
thôngtinquảnlý(bằngtayhaybằngmáytính)Nhânviênquảntrịvănphòngcólúcphảilàmnhiềugiờhoặcphảiđilạinhiềunơidocôngviệcđòihỏi.
Yêucầunghềnghiệp:
–kỹnănggiaotiếptốt,nóivàviết–cókhảnănggiámsát–cókinhnghiệmvềquảntrịvănphòng–nănglựctổchứctốt–sửdụngvitínhthànhthạoNHÂNVIÊNTIẾPTÂN (Receptionist)Nhân viên tiếp tân phần lớn là nữ giới,
phụtráchhướngdẫnchokháchđếngiaodịchtạivănphòngcôngty, trảlờicáccuộcđiệnthoạigọiđếntừbênngoài.Họcóthểlàmviệctạivănphòngcôngty,cáchãngdulịch,cácnhàhàng,kháchsạn,bệnhviện,cáctrungtâmykhoa,thẩmmỹviện,hoặccácvănphòngluậtsư.
Nhânviêntiếptânđảmđươngcáccôngviệcsau:–chàohỏikhicóđiệnthoạikháchgọiđến,xácđịnhtínhchấtcủacuộcgọiđểtrảlời
thíchhợp–cungcấp thông tinhướngdẫnhoặcgiới thiệuhọ liênhệvớichỗ thíchhợptrongcôngtyhaymộtđịachỉkhácbênngoài–sắpxếpcácbuổigặphaycuộchẹnchokháchvớinhữngngườiliênquanvàtheodõinhắcnhởnếucần–nhậnthưhoặccôngvănđếnvàchuyểnthưhoặccôngvănđirabênngoài–đốivớidoanhnghiệplàkháchsạn,người tiếp tân giúp khách đăng ký phòng, giao phòng và nhận trả phòng cho khách(check-in& check–out), hướng dẫn cho khách các tiện nghi của cơ sở hoặc các điểmthămquan– trong lãnhvựckinhdoanhbánhàng, họhỗ trợ công tác khuyếnmãi sảnphẩm,hướngdẫnkháchhàngvềtínhnăngvàgiácảcủasảnphẩmMặcdùcôngviệccủangườitiếptâncóthểkhácnhautùyvàoloạihìnhdoanhnghiệp,côngviệcchungcủahọlàhướngdẫn,hỗtrợvàđiềuphốicácgiaodịchbanđầu.Côngviệccủahọcũngcóthểcầnđếnkỹnăngbànphímvàsửdụngmáyvitính.
Người tiếp tân cũngphải thểhiện thíchhợphình ảnh tốt đẹp của công tyđối vớikhách,họphảicókhảnănggiảiquyếthữuhiệucáccôngviệctrongphạmvicủamình.
Trongcôngviệcphụcvụ,nhânviêntiếptânthườngphải làmviệcngoàigiờkểcảngàynghĩvàcuốituần.
Yêucầunghềnghiệp:–vuivẽvàhòanhã–kỹnănggiaotiếpvàđiềuphốitốt–gọngàngvànhanhnhẹn–cónănglựctổchức–cóthểlàmviệcđộclập
CreatedbyAMWord2CHM
NHẠCSĨ(Musician)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Nhạc sĩ viết nhạc, cải biên (arrangel, chỉ huy dàn nhạc (orches-trate). Họ cũngbiểudiễnvàsángtác(compose).Nhạcsĩthườngphảiquanhiềunămđàotạovềnhữngnhạccụliênquanđểpháttriểncáckỹnăngchuyênmôn.Tuynhiênhọkhôngnhấtthiếtnghệsĩbiểudiễnxuấtsắc.
Nhạc sĩ cổ điển (Clasicalmusicians) là các nhạc sĩ chuyên nghiệp đạt đến nhữngtrìnhđộkỹthuậtrấtcao,pháttriểnnhữngkỹnăngphốihợpbiểudiễn(ensembleskills)thuầnthục.Họphảicókhảnăngthíchứngvớicácyêucầucủacácchỉhuydànnhạcquốctế,cácnghệsĩđộctấu,tiếpcậnvớinhữngthểloạivàhìnhthứckýâmcủaâmnhạchiệnđại.Nhạcsĩcổđiểnnghiêncứuchuyênsâunhạccổđiển,opera,vũbalê.Họcũngcóthểcầncáchuấnluyệnbổsungvàhọchỏikinhnghiệmvớinhữngdànnhạcquốctếvànướcngoài.
Nhạcsĩsángtác(Composers)sángtácâmnhạcchophim,kịch,truyềnhình,cácbuổihòatấuhaycácvởopera.Nhạcsĩsángtáccóthểchuyên
mộtthểloạihoặcsángtácchonhữngloạinhạccụcụthểnàođó,họcũngviếtlờichocácbảnnhạc.
Nhạc sĩ cải biên (Arranger) chuyển biên những tác phẩm âm nhạc hay làn điệu(melodic lines),đểchuyển thểhoặccảibiên, sáng tạophongcáchđặc thùchocácdànnhạchòatấu,bannhạc,nhómhợpxướnghoặcchoriêngtừngnghệsĩbiểudiễn.Nhạcsĩphốikhícóthểcũngdạynhạc,đạodiễn,nhạctrưởnghaysảnxuấtbăngđĩanhạc
Nhạc trưởng (Conductor) chỉ huy các nhóm biểu diễn như dàn nhạc giao hưởng(symphony).dànhợp tấuhaycácdànnhạc lớn.Họnghe thửvàchọn thànhphầnbiểudiễnchodànnhạc,chọnloạinhạcphùhợpvớinhạccôngvànănglựccủadànnhạcvàphùhợpvớithểloạitrìnhdiễn.Nhạctrưởngphảinắmrõphốiâmtổngthể(score)củatácphẩm,chỉhuytậpdợt,hướngdẫncácnhạccôngtrìnhdiễnvàtậndụngtàinăngcủatừngnhạccông.Khichỉhuydànnhạchọkiểmsoátnhữngyếutốnhưsựhàihoà,tiếttấu,nhịpđộ,đểtạohiệuquảnhấtquánvớicảmnhậnriêngcủamìnhvềtinhthầncủatácphẩm.
Nhàâmnhạcdântộchọc (Ethnomusicologist)nghiêncứuâmtrongbốicảnhvănhóacủanóvàtìmhiểumốiquanhệgiữanhữngnềnâmnhạckhácnhau.Họcũngcóthểlànhàsángtác,ngườibiểudiễn,giảngviênhaylànhànghiêncứu.Họthườnglàmviệctrong các nhạc viện và trung tâm nghiên cứu âm nhạc, các trường đạt học để tìm tòi,nghiêncứuvàviếtnhữngbàichuyênkhảovềâmnhạcvànhạcsĩ.Họcũngthựchiệncáccuộcdukhảo thựcđịađểghichépâmnhạccủamộtvùng,mộtnhómdân tộchaymộtnhómbiểudiễncụthểnàođó.
NhạcsĩnhạcJazz(Jazzmusicians)làcácnghệsĩcótàinăngxuấtchúngvềứngtác(sángtácngẫuhứng)vànhữngkỹnăngthanhnhạctuyệtvời.Kỹnănghòaâmphốikhícủahọtươngtựnhưnhữngnhómnhạcthínhphòng.
Nhàphêbìnhâmnhạc(Musiccritic)phầnlớnlàmviệcchonhữngcơquantruyềnthônghayxuấtbảnbáochí (printme–dia)đểviếtbàivềcácchủđềâmnhạcvànghệthuậtbiểudiễn,cáctườngthuậtthườngkỳvềcácnghệsĩ,cáccuộclưudiễncủacácđoànnghệsĩâmnhạctrongnướcvàquốctế.
Nhàâmnhạchọc(Musicologist)lànhữngnhạcsĩđượcđàotạochuyênsâukỹnăngnghiên cứuvà diễngiải các thể loại và lịch sử âmnhạc.Họ thường là nhữngnhàdiễngiảng(lecturer)
Nhạc sĩ biểu diễn, nhạc công, ca sĩ thanh nhạc (Performer/ Instrumentalist/Vocalist)cóthểchơimộthaynhiềunhạccụcũngnhưhátbè(supportvocals)hoặclĩnhxướng(leadvocal)trongnhữngbuổidiễnđơntấutựsự(recital).Họcóthểchỉthựchiệnphần nhạc đệm (accompaniment), hoặc chơi một nhạc khí trong dàn hợp xướng(orchestra) hay thành viên trong ban nhạc (band) hay các nhóm nhạc kể cả dàn nhạcthínhphòng.Cácnhạccông,casĩphải luyệntậpnhiềugiờ trongngàyđểchuẩnbịchocácbuổidiễntậphaytrìnhdiễn.Họcóthểghiâmvàlậpchươngtrìnhlồngnhạcphụhọatrênnhạcđiệntửđượcsửdụngtrongbiểudiễn.Nhạccông,casĩcầnphảilắngnghevàphân tích những bản nhạc hoặc từ băng ghi âm để xây dựng các bài nhạc dự trữ(repertoire)củahọ.Cácnhạcsĩcũngcầnbiếtbảo trìvàchuẩnbịnhạccụcủamìnhđể
trìnhdiễnthậttốt.Họcũngsángtác,viếtnhạcvàlờihoặcchuyểnthểhoặccảibiênchocácthểloạicổđiển,pop,jazz,dângian,đồngquê,buổitrìnhdiễnâmnhạchoặccáchìnhthứcvũnhạcđadạng
Ca sĩ thanhnhạc (vocalists) có thể đơn ca, hát với người phụ họa hay hát trongnhóm và có thể biết chơimột vài nhạc cụ. Họ xây dựng dự trữ các bài hát và có thểchuyênmộtthểloạinhạcriêng.Casĩcầnphảitậpluyện,pháttriểnkhảnăngvàgiọnghátcủahọcũngnhưkỹnăngbiểudiễn.Họcầnphảihiểuâmnhạcvàcó thểbiểudiễnvớimộtnhómhaydànnhạc.Họcó thể làmviệc thườngxuyênhay theohợpđồngchobannhạc,dànnhạc,nhàhát,đàiphátthanh,truyềnhìnhhoặcsânkhấu.
Nhạcsĩthườngphảilàmviệcvớigiờgiấcthấtthườngvàcầnnhiềuthìgiờluyệntập.Đểcó côngviệc chính thứchọphải chấpnhậnđi đâyđi đó.Một sốnhạc sĩ làm thêmnhữngcôngviệcngoàiâmnhạcđểkiếmsống.
Yêucầunghềnghiệp:–kỹnăngâmnhạcxuấtchúng–khảnăngthanhnhạctốt–cónăngkhiếubiểudiễn.–khảnăngtậptrungcaovàkéodài–cósứcbềntâmlýđểtrìnhdiễnđỉnhcao–tựtin,cóđộngcơtốt,tậntụyvàquyếttâm–chịuđựngđượccáccẳngthẳngnghềnghiệp–nắmvữngmộthaynhiềuthểloạiâmnhạcnhưpop,jazzhaycổđiểnNHÀBÁO(Journalist)Nhàbáoviếtvàbiêntậpcácbàitườngthuật,tintức,bìnhluậnvàphóngsựchotờ
báo;tạpchíhoặccácđàiphátthanh,truyềnhình.Cácnhàbáolàmchocáchãnglớnhoặccơquanchínhquyềncũngviếttườngtrìnhthườngniên,soạndiễnvănvàviếtbàiđăngbáohayphátthanh(mediarelease)
Nhàbáocóthểlàmnhữngcôngviệcsau:– thu thập thông tin, tin tứcbằngcáchphỏngvấnmọingườihoặc tìmhiểucácsự
kiện.–đảmtráchviệcnghiêncứucungcấpthôngtincănbảnchonhữngbàibáo–đánhgiácácbàibáohaytườngthuậtvềnộidungvàphongcách,biêntậplạicho
phùhợpvớitônchỉhaykhuônkhổtờbáođểchọnđănghayphátthanh–viếtcácbấtbìnhluậnhoặcdiễngiảinhữngbiếncốthờisựvàđạidiệntờbáođưa
raquanđiểmnhậnđịnh
–tổchứcđưatintứclênsóngphátthanh–viếtbiên tậpvà thiếtkếcácấnphẩmgiới thiệunhư thưngỏ, tậpsáchgiới thiệu
hoặccácbàitườngtrìnhNhàbáo thườngbắtđầu làmngười tập sựviếtbàivềnhững sựkiện thườngngày.
Hầuhếtcácphóngviênbáochítruyềnthanh,truyềnhìnhthườngphảicókiếnthứctổngquátrấtnhiều(gen–eralist)đểcóthểviếtláchvềmọichủđề.
Tất cả phóng viên phải hiểu luật (cấm xúc phạm danh dự không vi phạm bảnquyền).
Phóngviêncóthểlàmviệctrongvănphòng,phỏngvấnquađiệnthoạihaylàmviệcngoàitrờitrongmọithờitiết.Họthườngphảilàmviệckéodàivớigiờgiấcthấtthườngvàthườngxuyênphải làmviệc với áp lực thời giangiaobài.Họ thườngxuyênphải đi lạikhắpnơi.Cácnhàbáovớinhiềunămkinhnghiệmcóthểđivàocácchuyênmônkhácnhau:
Phóngviên tin tức (NewsReporter) tường thuật nhữngbiến cố thời sựhằngngàynhưtộiphạm,sứckhỏe,thểthaovàgiáodục.
Phóng viên chuyên đề (Roundspeople) tường thuật và thảo luận những lĩnh vựcchuyênbiệtnhưchínhtrị,kinhtế,giáodục.
Phóngviênphóngsự (Featurewriter)viếtnhữngphóngsựchi tiếthoặcbình luận(commentary)vềmộtchủđềtintứcnàođó.
Phóngviênxãluận(Leaderwriter)thảoluậnnhữngchủđềtintứctrêncộtxãluậncủabáohaytạpchí.
Phóng viên chuyên mục (Columnist) viết thường xuyên về một mảng đề mụcchuyêntráchcủahọnhưlàmvườn,thờitrang,dulịch.
Biêntậpviênsửabài(Sub–editor)biêntậpcácbàiviếtcủaphóngviên,thiếtkếdàntrang,viếttiêuđềvàphânbổvịtríbàichotruyệntrênbáo.Biêntậpviênsửabàiphảicónắmvữngchínhtả,ngữpháp,vănphongcũngnhưkiếnthứctổngquátrấtrộng.
Yêucầunghềnghiệp:–kỹnăngviếtrõràng,súctích,nhanhchóng–chínhxácvàkháchquan–kiếnthứctổngquátrộng–quantâmtớicácbiếncốthờisự–cầnphảibiếtsửdụngmáytính–cầncókỹnăngtốckýlàmộtlợithế–phátâmrõkhiđọctin,bàitrênsóngphátthanh,truyềnhình
NHÀHẢIDƯƠNGHỌC(MarineScientist)Nhàhải dươnghọcứngdụng cácnguyên lý và kỹ thuật của khoahọc tựnhiên,
toánhọcvàkỹthuậtđểnghiêncứuđạidương,cácchuyểnđộng,tínhchấtvậtlýcũngnhưđờisốngcủađộngthựcvậttrongđạidương.
Côngviệccủanhàhảidươnghọclàgiúppháttriểnnhữngphươngphápthựctếđểdựbáothờitiết,đánhgiámôitrường,pháttriểnnguồntàinguyênkhoángsản,ngưnghiệpvàcũngcốquốcphòng,chốngônhiễmbiểnvànhữngthiệthạigâyrabởisóngvàthủytriềuđốivớibờbiển.
Các nhà hải dương cũng thực hiện các cuộc lặn, sử dụng cácmáymóc chuyêndùng hiện đại, như các máy quay phim đặc biệt, thiết bị phát sóng siêu âm và tàunghiêncứutrongcôngtácthámhiểmđạidương.Họthựchiệncácnghiêncứu,vẽcácbiểuđồvàlàmbáocáokhoahọc
Tùyvàotừngchuyênngànhkhácnhau,nhàhảidươnghọccóthểđảmđươngnhữngcôngviệcđadạng:
Nhàhóahọchảidương(Chemicalocenographer)xemxétthànhphầnhóahọccủanướcbiển,cácchấttrầmtíchcũngnhưcácphảnứnghóahọctrongnướcbiển.
Nhàđịalýhảidương(Geologicalocenographer)nghiêncứucácrặngnúi,đấtđávàtrầmtích,xácđịnhvịtrínhữngkhuvựccóthểcókhoángsảnvàdầukhídướilòngđạidương.
Nhàkhítượnghảidương(Marinemeteorologist)nghiêncứucáctươngtáccủakhíquyểnvàđạidươngcũngnhưnhữngquátrìnhảnhhưởngđếnthờitiếttrênđạidương.
Nhàvật lýhảidương (PhysicalOcenographer) nghiên cứunhững tính chất vật lýcủađạiđươngnhưtỷtrọng,nhiệtđộ,độmặn,sựtruyềnâmvàánhsánglưuchuyểncủanướcvàxóimònbờbiển,tácđộngcủachuyểnđộngtrầmtíchởcácbãibiểnvàbếncảng.
Nhàhảidươnghọcvệtinh(SatelliteOceanographers)sửdụnghìnhảnhtừvệtinhđểnghiêncứutínhchấtcủađạidương(nhưnhiệtđộbềmặtcủabiển,sóng,hảilưu,tốcđộgió,sựtậptrungcủacácquầnthểphiêusinhthựcvật)vànhữngyếutốliênquanđếnLĩnhvựctàubiển.
Nhàkhoahọchànghải (Shipscientists)ápdụngkhoahọcvàcôngnghệvàocáccôngviệcthựctiễncủaviệcnghiêncứukhảnănghoạtđộngcủatàubiểntrongmọiđiềukiệnsóng.
Nhàhảidươnghệthống/Kỹsưhảidươnghọc(SystemsOceanographers)thiếtkếchếtạonhữngthiếtbịnghiêncứuhảidươngvàhoạtđộnghànghải,đặtcápviễnthôngvàgiámsátcáccôngtrìnhxâydựngtronglòngđạidương.
Yêucầucánhân:–kiêntrì,
–cósángkiến–suyluậnhợplý–nănglựcquansátnhậnđịnh–chúýđếnchitiết–làmviệcchínhxác–cóthểlàmviệcvớitậpthể–cóthểlàmviệcđộctậpkhôngcầngiámsát
CreatedbyAMWord2CHM
NHÀHÓAHỌC(Chemist)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Nhàhóahọcnghiêncứuvàứngdụngcáctínhchấtvậtlývàhóahọccủacácchấtđểxácđịnhthànhphầncủachúng,tạoracácchấtmới,quytrìnhvàsảnphẩmmớivàđểmởrộngkiếnthứckhoahọc.
Côngviệccủanhàhóahọccóthểnhưsau:–tiếnhànhcácthínghiệmđểxácđịnhthànhphầnhóahọcvànghiêncứucácbiến
đổihóahọcxảyra trongcácchất tựnhiênvàcácvật liệuđãchếbiến–đảmtráchviệcnghiêncứuvàphântíchđểpháttriển,kiểmnghiệmcáclýthuyết,kỹthuậtvàquytrìnhcôngnghệ
–kiểmnghiệmmứcđộ tin cậy (reliability) của các lý thuyếtở cácđiềukiệnkhácnhau
–pháttriểncácứngdụngthựctếtừcácthínghiệmvàkếtquảnghiêncứunhưtổnghợp(synthesis)cáchợpchất(com–pounds)mớiphụcvụchocôngnghiệp,nôngnghiệp,thúyvàdượcphẩm–kiểmtrasảnphẩmvậtliệuvàbiênsoạnquycách(specifications)vàtiêuchuẩnđểbảođảmcácquyđịnhvềsứckhỏevàtiêuchuẩnchấtlượng(standardsofquality)củanhànước–đảmtráchviệcphântíchchiphí(costanalysis),làmgiáthành
(pricing)vàcông táckiểmtrachất lượngkhiphát triểncácquy trình,hóachấthaysảnphẩmmới–hỗtrợcôngtáctiếpthịvàbáocáotàichínhviệcpháttriểncácquytrình,hóachấthaysảnphẩmmớinày–giámsátvàđiềuphốicôngviệccủanhómhỗtrợkỹthuật
–tiếnhànhphântíchthườngnhậttrongmôitrườngchếbiếnNhàhóahọcthựchiệncáccôngviệckhácnhautùytheolĩnhvựcchuyênmôn.Hóanghiệmykhoa/Hóaphântích(Analytical/Clinicalchemist)thựchiệncácthử
nghiệmvàphântíchđểxácđịnhthànhphầncủacácchấtvàpháthiệncácchấtdưcóhại(residue)Pháttriểnhóaphẩm(Developmentchemist)ápdụngnhữngphátminhcủacácnhànghiêncứuhóahọcđểpháttriểncácsảnphẩmmớihoặccảithiệncácquytrìnhhiệncó.
Hóamôitrường(Enviromentalchemist)theodõicáctácnhânônhiễm(pollutants),các chấtmà chúng tạo ra, các hóa chất trong tự nhiên; tìmkiếmcác phươngpháp làmgiảmtáchạicủacáchóachấtbịthảivàomôitrườngvàthiếtkếcácquytrìnhcôngnghiệpmớikhôngcóhạichomôitrường(enviroment–friendly).
Hóađịachất(Chemists)nghiêncứuhóahọccủacácvậtliệutrongđất.Hóacôngnghiệp (Industrial / Production chemist) giám sát việc sản xuất nguyên
liệu,hóachấtởquymôcôngnghiệp.Hóanghiêncứu(Researchchemist)cungcấpcácgiảiphápđổimớichocácvấnđề
vềhóahọc.Cóthểthamgianghiêncứulýthuyếthaynghiêncứuứngdụng.Phầnlớncácnhàhóahọclàmviệcởphòngthínghiệmhoặcnhàmáychếbiếnhóa
chất.Họcóthểlàmviệcmộtmìnhhoặctrongnhómcácnhàkhoahọc.Yêucầunghềnghiệp:–cókhảnăngtưduylogicvàsángtạo–cónănglựclàmviệcchínhxác– thích làm việc trong phòng thí nghiệm hoặc công tác thực địa, nghiên cứu hay
giámsátquytrình–nhẫnnại,kiêntrìvàcóóctìmtòi–cóthểviếtcácbáochokhoahọcrõràngvàsúctíchNHÀKHẢOCỔHỌC(Archeologist)Nhàkhảocổhọclàmcôngviệcpháthiện,
phântích,diễngiải(interpretation)vàquảntrịcácdichỉvậtchấtcủacácnềnvănhóaloàingườicóniênđạitrướcvàtronglịchsửcóghichép.
Nhàkhảocổhọcnghiêncứucáccôngtrìnhxâydựng,côngcụ,vũkhí,divậtthứcăn,áoquầnvànghệthuậtởmỗiđịađiểmđểcốgắngtáihiện(reconstruct)lịchsử,tậpquánvàcáchsốngcủacưdânbảnđịa.Ngoàira,quanghiêncứuvềđịachất,hệđộngthựcvật (floraand fauna)củađịaphươngđó,nhàkhảocổhọccó thểpháthiệncănbảnkinhtế(economybasis)củakhuvựcnhưsănbắn,nuôitrồng(farming)hoặcmua
bán.Nhàkhảocổhọccóthểthựchiệncáccôngviệcsau:–tìmkiếm,ghichépvềnhữngđịađiểmkhảocổ(archeologi–calsites)–tổchứcvàthựchiệnviệckhaiquậthiệntrưởng(fieldexca–vation)hoặcthuthập
divậttrênmặtđất–làmsạch,sửachữa,táitạovàtrưngbàycáctưliệukhảocổpháthiệnđược
–chụpảnhhoặcvẽlạicácvậtthểtạihiệntrườngvàtạitrungtâmkhảocổ–phântíchcácvật tìmthấyvàcácđồvậtđi theo(context)quanhchúngbằngcác
loạiphươngtiệnbaogồmnhữngkỹthuậthóalý–lậptàiliệuvềthôngtinthuthậpđượctừcáckếtquảtìmđược
–cốvấnvềvấnđềdisảnbaogồmcácgiảiphápbảotồnvàcácvấnđềpháplý–soạnthảotàiliệuđểxuấtbản,cóthểcầnsửdụngmáytínhNhà khảo cổ học có thể chuyên vào từng lĩnh vực nhất định, chẳng hạn có thể
chuyênnghiêncứumộtnhómloạicổvật,nhữngthờikỳnhấtđịnhcủalịchsửvd.tiềnsửhoặccổsử,mộtvùngđịalýnhấtđịnhvd.khuvựcđịalýnhưCậnđông,Aicập,HylạphayÝ,nhậndạngdichỉxươngđộngvật,phântíchdichỉthựcvậthoặcđảmtráchvàgiámsátcôngtácbảotồn.
Trongcôngtácnghiêncứu,nhàkhảocổhọcthườngphảilàmviệcvớinhiềuchuyênviên,chuyêngiacủacáclĩnhvựcliênquan,độingũkỹthuậtviêntrợgiúpphântíchvàbảo tồn tư liệu cổ vật, các cư dân bản địa, những người sống trong hoặc gần khu vựckhảocổ.Họcũnghướngdẫnlaođộngvànhâncôngtrongviệcđàoxớikhaiquật.
Cácnhàkhảocổhọclàmviệccảtrongnhàvàngoàitrời,cólúcởnhữngnơirấtkhókhăn.
Yêucầunghềnghiệp:–cókhảnăngquansáttỉmỉ.–luôngiữđượctínhkháchquan–nhẫnnại,quyếtđoán.–saymênghiêncứukhoahọc.–cókhảnănglàmviậctheonhóm–khỏemạnh–chịuđượcđiềukiệnkhắcnghiệtkhilàmviệcởhiệntrườngvớithờigiandài–kỹnăngtrướctáckhoahọcNHÀ KHÍ TƯỢNG HỌC (Meterologist) Nhà khí tượng học dự báo thời tiết,
nghiêncứucáctínhchấtvậtlývàđộnghọccủakhíquyểnđểtăngcườngsựhiểubiếtvề
khíhậuvàthờitiết.Nhàkhítượnghọccóthểđảmtráchcáccôngviệcsau:–dùngcáckỹthuậtkhoáhọcđểdựbáo,diễngiảithờitiếtvàkhíhậu–thẩmtracácphươngphápphântíchvàdựbáođiềukiệnkhíquyển.–phântích,diễngiải thôngtinđiềukiệnkhíquyểnbềmặt,các tầngcao,cácbiểu
đồ,ảnhvềmâychụptừvệtinh,dữliệuthuthậptừxa(remotesensingdata)vàthôngtinkhác–soạntindựbáothờitiếtchocôngchúngvàcácnhucầucụthểkhác
–cảnhbáovềgiờxoáy,bãolụt,sươnggiá,cháyvàbãolốc–lậpdựbáothờitiếtđặcbiệtchohàngkhông,nôngnghiệp,ngưnghiệp,tàubiểnvà
sựkiệntrọngđại–nghiêncứuvànhậnđịnhvềthayđổikhíhậu–cùngvớicácnhàvậtlývàkỹsưtriểnkhaithiếtbịquansát,ràsoátlạimạnglưới
quansátvàpháthànhcácthôngtinnhưônhiễmkhôngkhí–giámsátvàphốihợpcôngviệccủacácchuyênviênkỹthuật
Nhàkhí tượnghọccó thểchuyểnvềnghiêncứukhí tượng,họphát triểnvàkiểmnghiệmcáclýthuyết,quanniệm,địnhluậtvậtlývềkhíquyểnđểcảitiếnviệcdựbáovàcảnhbáo.Họcũngcóthểphụtráchdịchvụkhítượng,cốvấnkhoahọcvềkhítượnghọcứngdụng,cácdịchvụquốctế,pháttriểnchínhsách,quảntrịvàđàotạo.
Đa sốcácnhàkhí tượngđềuphải làmviệc theocaởhầuhết các trạmkhí tượng,thuộcnhiềukhuvựctrêntoànlãnhthổ.
NHÀNHÂNCHỦNGHỌC (Anthropologist)Nhà nhân chủng học nghiên cứunguồngốc,sựpháttriểnvàhoạtđộngcủaxãhộiloàingười,cácnềnvănhóanhânloạinhưhiệnnayvàđãtừngtồntạitronglịchsử.
Nhànhânchủnghọcquantâmđếntoànbộsựphứctạpvềđờisốngvănhóa,xãhộibaogồmtôngiáovàcácnghi thức,hệ thốngquanhệ thân tộcvàgiađình,ngônngữ,âmnhạcvànghệthuật,cácbiểutượngvàcáchệthốngkinhtếchínhtrị.
Phươngphápnghiêncứucủanhànhânchủnghọcchủyếulàthựcđịa(fieldwork),sốngvớicộngđồngmàhọnghiêncứuvàtìmhiểuquathamgiatrựctiếpvàocácsinhhoạtcủahọ.
Nhànhânchủnghọccóthểthựchiệncáccôngviệcsau:–làmviệctrongcáccộngđồngkhácnhauđểthuthậpvàphântíchthôngtinvềcác
tậptínhvănhóavàxãhội,vậtdụng,ngônngữ,hìnhtháisinhhoạtcủacácnhómvàxãhộimàhọđangnghiêncứu–thuthập,nhậndạng,xácđịnhniênđại,giữgìnvàbảoquảncổvậtbảnđịa, các củacảivật chấtvànhữngđồvật cógiá trị nhânchủnghọckhác–nghiêncứuvàdiễngiảicácdichỉhóa thạch,nghiêncứunhữngnơi từngcónhữngnềnvănminhcổsinhsống,tìmkiếmdấuvếtlịchsửcủanhữngcưdântrướcđó.
Nhànhânchủnghọccóthểchuyênvàomộttrongcáclĩnhvựcsau:Nhân chủng học văn hóa xã hội (Social / Cultural Anthropolo– gists) tiến hành
nghiêncứutrênnhữngcộngđồngnhỏ,thànhphố,quốcgiacũngnhưnhữngnghiêncứusosánhvềcácnềnvănhóakhácnhau.
Nhânchủnghọcvậtlýsinhhọc(Biological/PhysicalAnthropologist)quantâmđếnsựtiếnhóasinhhọcvànhữngphânchiacủaloàingườitrongquákhứvàhiệntại,cũngnhưsựtácđộngqualạigiữasinhhọc,sinhtháivàvănhóaquatoànbộđờisốngcủatừngcá thể con người. Các nhà nhân chủng học sinh vật (biological anthropologist) cũngnghiêncứuxươngcủangườicổđại,làmviệccộngtácchặtchẽvớicácnhàkhảocổhọc.
Nhânchủnghọcứngdụng (Applied anthropologists) có thể làmviệc trongnhiềulĩnhvựcnhưchínhsáchxãhộivàlàmkếhoạch,đánhgiátácđộngxãhội,bảotồn,pháttriểncộngđồng,quảntrịtàinguyênvănhóa,chủquyềnlãnhthổ,côngbằngxãhội.
Nhânchủnghọcngônngữ(LinguisticAnthropologists)nghiêncứusựtiếnhóa,cấutrúc,lịchsửchứcnăngcủacáongônngữvàcáchthứcmàchúngảnhhưởnghaybịảnhhưởngbởinhữngkhíacạnhkháccủađờisốngxãhộiKhi thu thập thông tinvềmộtxãhội,nhànhânchủnghọccóthểphảihọcngônngữđóvàđithựctếnhiềuởnhữngnơixaxôivàthườngtrongđiềukiệnkhókhăn.
Yêucầucánhân:–cókhảnăngquansáttỉmỉvàlàmviệcthựctếchínhxác–cókhảnănglàmviệcđộclập–cónăngkhiếuvềnghiêncứu–kỹnănggiaotiếpthậttốt–nhạycảmđốivớiconngườivànhữngnềnvănhóakhác
CreatedbyAMWord2CHM
NHÀĐỊACHẤT(Geologist)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Nhàđịachấtnghiêncứutínhchất,thànhphầnvàcấutrúccủatráiđấtvànhữnghànhtinhkhácđểmởrộngkiếnthứckhoahọc,tìmkiếmnguồnvậtliệuvàkhoángsản,tưvấnchoviệckhai tháckhoángsản,bảovệmôi trườngvàphụchồimôi trườngđấtsaukhikhaitháckhoảngsản.Cácnhàđịachấtgiúpmanglạisựhiểubiếtvềtráiđất,tạocơsởchoviệcsửdụnghợplýđấtđai,pháttriểntàinguyênvàgiảiquyếtnhữngvấnđềdosựthayđổcủamôitrường.
Nhàđịachấtlàmnhữngcôngviệcsau:–thămdònhữngkhuvựccụthểcủabềmặttráiđấtđểxácđịnhcấutrúcvàcácloại
hìnhđấtđá,khoángsản,dầumỏtồntạibêndưới–nghiêncứuthànhphầnvàkếtcấulõicủađá,cát,látcắtvàmẫuđá
–nghiêncứuthốngkêđịachất(geostatistics)vàlýthuyếtmẫu(samplingtheory)–nghiêncứuvàxácđịnhniênđạicácsinhthểhóathạch(fossilised)vàcácvĩađá– nghiên cứu tính chất và tác động của những hiện tượng tự nhiên như xóimòn
(erosion),trầmtích(sedimentation),bănghà(glaciation),cácnguycơnúilửavàđộngđất–xácđịnhvàquảntrịnguồnnước,điềutranhiễmbẩn(con-tamination)nướcngầmvàđộ
mặn của đất – đảm trách việc lấy mẫu địa hóa (geochemical) của luồng trầm tích(sedimentstream)vàđất–thựchiệncáckhảosát(survey)địatừvàtrọngtrường
–nghiêncứucácmẫuđịachấtbằngnhữngkỹthuậtnhưquanghọc,X-quang,kínhhiểnviđiệntử,hóahọcvàcơkhí–hỗtrợcôngtácđánhgiá tínhkinhtếcủaviệckhaithácnguồntàinguyên.
–tưvấnvềkếtcấuđịachấtchocáccôngtrìnhđườnghầm,cầu,đườngvàdựáncấpnước
–hỗtrợcôngtácđánhgiáđịachấtmôitrườngnhưviệcsửdụngđất,quyhoạchvàphụchồimôi trường,nhữngnghiêncứuvềđáybiểnvàcácvấnđềônhiễm–ápdụngmáy tính để tổnghợp (integrate) và diễn giải (inter– pret) những tập hợpdữ liệu (datasets) thông tinđịachất– lậpnhữngmôhình toánhọc (mathematicalmodels)đểmô tảnhữngquátrìnhvàdựđoánnhữngtìnhhuốngtươnglai–lậpbảnđồvàsoạnnhữngbáocáođịachất
–giámsátvàphốihợpcôngviệccủachuyênviênkỹthuậtvànhânviênkhảosátNhàđịachấtcóthểlàmviệcởvănphòng,phòngthínghiệmhoặctrênthựcđịa.Họ
làmviệcđộclậphoặctrongnhómcácnhàđịachấtchuyên/khôngchuyên.Họcũngcóthểtiếpxúcvớicôngchúngđểthamkhảoýkiến.Côngviệcthựcđịacóthểởnhữngvùngxaxôi.Giờlàmviệccủahọcóthểthấtthường.
Cácnhàđịachấtcóthểcócácchuyênngànhsau:Địachấtkỹ thuật (Engineeringgeologist) làmviệcvớinhữngkỹsư thựchiệnbản
đồ địa chất, cả bềmặt lẫn trong lòng đất. Đánh giá chất lượng đá xây dựng (buildingstone)vàkhaithácđádùngcholótvàlàmđường.Họcũngđánhgiáantoànnềnmóngtrongxâydựngcũngnhưhầmmỏngầmvàlộthiên.
Địachấtmôitrường(Environmentalgeologist)nghiêncứutínhchấtcủađấtvànướctrênmặtđất,sựdichuyển,xóimòn(ero–sion)vàthoáihóa(degradation)củađất,nhiễmmặnvàxóimònbờbiển,hậuquảcủaônhiễmvàsựcanthiệpcủaconngườilêncácyếutốđộnghọccủasông,ảnhhưởngmôitrườngcủaviệckhaikhoáng,nănglượnghạtnhânvàđổbỏchấtthải.
Địa chất thăm dò (Exploration geologist) khảo sát để xác định cấu trúc địa chất,phânbốvàtuổicủađấtđá,lấymẫutrênbềmặtđấtvàdướisâu,tronghầmmỏ,mẫuđấttrênmũikhoanhaylõikhoan.Họsửdụngbảnđồđịachất,khôngảnh,dữliệuđịachấtdovệtinhvàkếtquảkhảosátđểsoạnbảnđồđịachấtcủavùngnghiêncứu.Căncứtrêncácbảnđồnàyvàdấuhiệu của các loại khoángđặc thù, nhàđịa chất có thểxácđịnhnhữngđịađiểmcókhảnăngtồntạicácnguồntàinguyênthiênnhiên.
Địachấtkhoánghọc(Mineralogist)nghiêncứucácthànhphầnhóahọcvàkhoángchất của đá bằng những thiết bị như hiển vi quang học hoặc điện tử (electronmicroscope),nhiễuxạ tiaX,hấpphụnguyên tử (atomicabsortion),quangphổkếkhối
lượng(massspectrometer).Họcũngnghiêncứusựdichuyểncủatácnhânônhiễmquanhữnglớpđá.
Địachấthồiphụcmôitrường(Geomorphlogist)làchuyênngànhliênquantrựctiếpđếnkhoađịadư(geography).Cácnhàđịachấthìnhtháimôitrườngnghiêncứu,đềxuấtvàthựchiệncácchươngtrìnhhồiphụchìnhtháibanđầuchonhữngkhuhầmmỏ,khaithácđấtđásaukhikhaitháchaynhữngxáotrộnmôitrườngkhác.
Địachấtthủyhọc(Hydrogeologist)nghiêncứuluồngchảy,tínhchấtcủanướcngầmcóthểsửdụngchocácmụcđíchnôngnghiệp,côngnghiệpvàsinhhoạt.
Địachấthầmmỏ(Minesitegeologist)theodõichấtlượngquặngkhaithácvàđịnhvị các nhánh của vỉa quặng.Quyết định khuvựckhai thác theo từnggiai đoạnvà xácđịnhgiớihạnquặngcủavùngmỏ.
Địachất cổ sinhhọc (Palaeontologist) nghiền cứuphân loại,mô tả các loài độngthựcvậthóathạchtìmthấytrongđá.Tìmhiểutrìnhtựtiếnhóacủachứnhliệuhữucơlàrấtquantrọngtrongkhaithácthanvàdầuhỏa.
Địachấtdầukhí(Petroleumgeologist)thămdòvàthiếtlậpsơđồcấutạođịatầng,thànhphầnvàcấutrúccủacáclớpvỏtráiđấtđểxácđịnhcácnguồntàinguyêndầuvàkhítựnhiên.Họướctínhtrữlượngbằngcácphươngphápđịachấn(seismic),chứngliệuđịachất,đềxuấtcácphươngánkhoanvàquytrìnhsảnxuấtthíchhợpnhất.
Yêucầunghềnghiệp:–cóthểlàmviệcvớitậpthể–cũngcóthểviệcđộclập–cóthểviếtbáocáovàghichépchínhxác–sứckhỏetốt–sẵnsànglàmviệcngoàitrờitrongnhữngmôitrườngkhácnhauNHÀĐỊALÝ (Geographer)Nhà địa lý nghiên cứu sự liên hệ giữa những hoạt
độngcủaconngườivớimôitrườngtựnhiên,môitrườngdoconngườikiếntạo,cũngnhưphânbốkhônggiancủachúng.
Nhàđịalýcóthểđảmđươngcáccôngviệcsau:–quansát,đolường,thuthậpdữliệu,lậpbảnđồvềkhíhậu,dâncư,độngthựcvật,
đất,cáctínhchấtbềmặtcủađấtvàphânbốcủachúng,việcsửdụngđấtđaicũngnhưcáchoạtđộngkinhtế,xãhội–phântíchvàdiễngiảicácloạidữliệuthốngkê,bảnđồ,biểuđồvàthôngtinvềđịalýkhácnhau–diễngiảihìnhảnhthutừvệtinhđểđánhgiávàlậpbảnđồcáctàinguyênthiênnhiên,sửdụngđấtđaivàcáchoạtđộngcủaconngười–cốvấncácvấnđềquảntrịmôitrường,cácvấnđềlựachọnvịtríchocôngnghiệp,thươngmạicũngnhưcáccơsởcôngcộngvàdịchvụ
–cốvấnchochínhquyềnvàcáctổchứcvềsửdụngđấtđôthịvànôngthôn,pháttriểnkinhtếkhuvực,hoạchđịnhvàquảntrịnguồntàinguyên,dulịch,vấnđềxuốngcấpvà xói mòn đất, chất lượng môi trường và phân chia địa giới các vùng (boundarydemarcations)–biêntậpvàhỗtrợtrongcôngtáclậpbảnđồ,átlát,báocáovàthôngtinđịa lý khác cho cácmục đích phân tích, hành chính và đồ bản– phát triển những hệthốngthôngtinđịalýthíchhợp,gồmcóthuthậpthôngtin,mãhóađịachất(geocoding),quảntrịpháttriểnvàứngdụngcơsởdữliệuđịalý–phântíchthốngkêdânsố,cácdữliệudâncưkhác,dựbáoxuthếdâncư
–pháttriển,hoạchđịnhvàthựchiệncácdựánpháttriểnquốctếvàkhuvực,cốvấnvàphântíchthôngtintìnhbáoquânsự
–ápdụngcôngnghệthămdòtừxa,đồbảnđiệntoánvàcôngnghệthôngtinđịalýNhàđịalýcóthểthựchiệnnhiềuloạicôngviệctùyvàochuyênngành:Địalýmôitrường(EnvironmentalSeographers)kếthọpcáckhíacạnhcủađịalývật
lývàđịalýnhânvăn,giảiquyếtviệcquảntrịđấtđaivànguồnnước,quyhoạchđôthịvàkhuvựcphòngchốngthiêntainhưlũlụt,hạnhán,cháyrừng.
Địa lý nhân văn (HumanGeographers) phân tích các đơn lực ảnh hưởng đến sựphânbố,thayđổimôhìnhcủadânsố,vànhữnghoạtđộngđặcthùvềkinhtế,vănhóa,xãhộiĐịalývậtlý(PhysicalGeographers)nghiêncứumôitrườngvậtlývàcácđộnglựctạohình.Họnghiêncứucáctiếntrìnhđươngđạinhưbiếnđổivềkhíhậu,thoáihóađất,chất lượngcủa sông,xóimònbờbiểnvà sự thayđổi theo thờigian củađiềukiệnmôitrườngvàtìnhtrạngtươnglaicủachúngCácnhàđịalýthườnglàmviệctrênthựcđịahoặcđi khảo sát ở các vùng xa để thu thập thông tin và dữ liệu ban đầu:Yêu cầu nghềnghiệp:
–cónăngkhiếuvềkhoahọctựnhiênvàxãhội–cókhảnăngvềtoánvàthốngkê–cókỹnăngphântích–kỹnăngdiễnđạttốtbằngvănbản–cóthểsởđắccáckỹnăngvitínhNHÀĐỘNGVẬTHỌC(Zoologist)Nhàđộngvậthọclànhàsinhvậthọcnghiên
cứucáccấutrúc,đặctính,chứcnăng,sinhtháivàmôitrườngcủađộngvậtđểgiatăngkiếnthứckhoahọcvàpháttriểncácứngdụngthụctếtrongquảntrị,bảotồnđờisốnghoangdã,nôngnghiệpvàdượcphẩm.
Nhàđộngvậthọccóthểđảmtráchcáccôngviệcsau:–khảocứucácmốiquanhệqua lạigiữađộngvậtvàmôi trườngcủachúngtrong
thiênnhiên,ởnơinuôigiữhoặctrongphòngthínghiệm.–nghiêncứuvàthựchiệncácthínghiệmđểphânđịnhchủngloài,thuthậpdữliệu
vềsinhtrưởng,dinhdưỡng,sựsinhsản,thứcănvàthúănthịt–nghiêncứusựpháttriểnvàcácchứcnăngsinhthểđộngvật
–tạoracácphươngphápkiểmsoátsốlượng,đặcbiệtlàsâubọcôntrùngcóhại–pháttriểncácchươngtrìnhgiatăngsốlượngđộngvậthoangvàđộngvậtnuôigiữ–tổchứccáckhảosátđộngvậtvàlàmbáocáochocáccơquanquảntrị–sọanthảovàgiámsátviệcsoạnthảocácbáocáothínghiệmvàbáocáokhoahọc–giámsátvàđiềuphốicôngviệccủachuyênviênvànhânviênkỹthuật–giảngdạytạicáctrườngđạihọcvàhọcviện–thamgiachươngtrìnhcảnhbáovềđờisốnghoangdãhướngđếnchocôngchúngNhàđộngvậthọcthườngchuyênvàomộtlĩnhvựcnghiêncứunhưcôntrùnghọc,
kýsinhhọc(nộivàngoạikýsinh),sinhtháihọc(môitrườngsốngcủađộngvật),chủngloạihọc (hànhvi củađộngvật),ngưhọc,độngvậthữunhũhọc,điểuhọc,bò sáthọchoặcsinhlýhọcđộngvật.
Yêucầunghềnghiệp:–rấtsaymênghiêncứutìmtòicácloàiđộngthựcvật–kỹnăngquansáttốt–cókhảnănglàmviệcchínhxác–cócáchtiếpcậntốtđểgiảiquyếtvấnđề–kỹnănggiaotiếptruyềnđạtthậttốt–cóthểcùnglàmviệctrongmộtnhóm
CreatedbyAMWord2CHM
NHÀQUYHOẠCHĐÔTHỊ(Town/UrbanPlanner)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Nhàquyhoạchđôthịpháttriểncácchínhsáchvàkếhoạchvềsửdụngđấtvàtàinguyên,cốvấnnhữngvấnđềvềnhucầuvănhóa,xãhội,kinhtếvàmôitrườngcủađịaphương,vùngvàkhuvựcđôthị.
Nhà quy hoạch đô thị phần lớn làm việc cho các cơ quan thuộc trung ương vàchínhquyềnđịaphương.Nhữngnhàquyhoạchđôthịthuộctrungươnglàmviệctrênnhữngdựánquymôlớnnhưkhudâncưđôthịmớihaykhucôngnghiệpmới,dựáncảitrangđôthịvàtuyếngiaothông.Nhữngngườilàmviệccấpđịaphươngcốvấnvàgiámsátchínhsáchquyhoạch,pháttriểnvàquảntrịdựánquyhoạch,đánhgiácácđềnghịpháttriểnnhưdựánnhàở,địachínhcôngnghiệp,trungtâmbánlẻvàphứchợpvănphòng.
Nhàtưvấnquyhoạchlàmviệctrênnhũngdựántươngtựvớitưcáchthànhviêntrongnhómtưvấnliênngành(multi–disciplinaryteamofconsultants)hoặcgiúpkháchhànglậphồsơxâydựngvàxinphêduyệt.
Nhàquyhoạchđôthịđảmtráchnhữngviệcsau:–thamvấncáccộngđồngliênquanđểpháttrêncácmụctiêutầmxahầuthíchứng
vớităngtrưởngvàđổithayvềlâudài–thựchiệncáccuộckhảosátvàthẩmtrathựcđịa–thuthậpvàphântíchcácthôngtinvềcácyếutốảnhhưởngđếnviệcsửdụngđất
đainhưkinhtế,xãhội,phápluật,chínhtrị,vănhóa,vàmôitrường–thảoluậnvàcốvấnchocáccôngtyhaytổchứcchínhquyềncácvấnđềpháttriển
vàchỉnhtrangđôthị,cácdựánquymôlớnnhưkhungoạiômới,cácthônglộliênvùng(transportationlinks),địachínhcôngnghiệp(industriales–lates),phứchợpthươngmại(retailcomplex)vàpháttriểnnhàở(housingdevelopment)
–thiếtkếquyhoạchpháttriểnhaytáichỉnhtrang,đánhgiácácđềánquaviệcxemxétchiphívàlợiích,cũngnhưđềnghịphươngánthựchiện
–lậpquyhoạchđôthịvàcácphânkhunôngthôncótínhđếncáchìnhthứcsửdụngđấtnhưkhunhàở,côngcộng,quảngtrường,trườnghọcvàcửahàng
–tổchứcvàphốihợpnghiêncứucáctácđộngcủakinhtế,xãhộivàmôitrường–cungcấpchứngliệuchuyênmôn(expertevidence)đểbảovệđềánquyhoạch–đảmtráchthamvấnchocộngđồnghoặclàmviệcvớitưcáchủnghộviênchocác
nhómcộngđồnghoặccácnhàquyhoạchpháttriển–hỗtrợnhữngnhàvậnđộngđềánpháttriểnđểcógiấyphépquyhoạchchođềán–soạnthảochiếnlượcquyhoạchđểhướngdẫnsửdụngđấtvàtàinguyêncũngnhư
pháttriểnchonhữngkhuvựcnhấtđịnh–đềnghịchươngtrìnhhànhđộng(courseofactions)cótínhđếnnhữngvấnđềnhư
sựthoảimái,cáctiệnnghicộngđồng,đườngđilàmthuậntiện,phươngtiệnvậnchuyển,luậnchứngđượcnhữngthayđổiđưara thỏamãncácnhucầucủađịaphươnghaykhuvực
–giámsátvàlàmviệcvớicáctrợtá,nhânviênkỹthuậtvàquảnlýcôngviệcvănphòng
Quyhoạch làmộtngànhkhoahọc rộng lớn,nócó thể tập trungvàocác lĩnhvựckhácnhaubaogồmthiếtkếchiếnlượcquyhoạchđôthị,đánhlgiátácđộngmôitrường,huy hoạch khu dân cư, quy hoạch khu công nghiệp và thươngmại, quy hoạch di sảntruyềnthống(heritageplanning),quyhoạchdulịch,quyhoạchxãhội.
Nhà quy hoạch làm việc chặt chẽ với những nhà chuyênmôn trong các lĩnh vựckhácnhưkhảosát,kiếntrúc,kỹthuậtmôitrườngvàbảotồn,dịchvụcộngđồngvàquyhoạchvậntải.Nhàquyhoạchcầnthườngxuyêntiếpxúcvớicôngchúngtạicácbuổihộihọpđểthảoluậncácvấnđềliênquan.Họcũngđểnhiềuthờigianviếtbáocáovàlàmnghiêncứu
Yêucầunghềnghiệp:
–quantâmcácvấnđềxãhội,kinhtế,môitrườngvàvănhóa–cókhảnăngtruyềnđạtýtưởng–cókhảnănglàmviệctỉmỉ,chínhxác–kỹnăngviếtluậngiải,phântích,vàgiảiquyếtvấnđềtốtNHÀSINHHỌC(Biologist):Nhàsinhhọcnghiêncứucấu trúc, chứcnăng, tínhchất, quanhệ tương tác của
cácsinhvậtđểmởrộngkiếnthứckhoahọcvàđểpháttriểncácứngdụngthựctếtrongmôitrường,côngnghệsinhhọc,nôngnghiệp,ykhoa,ngưnghiệpvànhiềuhoạtđộngkhác.
Nhàsinhhọccóthểđảmđươngcáccôngviệcsau:–nghiêncứucácdạnghóalý,thànhphầncấutrúcvàditruyềncủatếbào,môvàbộ
phậncơthể–xácđịnhcácbiếnđổivềtếbàovàpháttriểntrongviệcduytrìsựsống.–xácđịnhảnhhưởngcủamôitrườngtrongvàngoàilênnhữngtiếntrìnhsinhhọc
củađộngvật(kểcảconngười),thựcvậtvàcácsinhvậtởcấpđộmô,bộphậnhaytoàncơthể
– nghiên cứu các sinh thể như thực vật, động vật, nấm, bán thực vật trong môitrườngcókiểmsoátđểcóđượchiểubiếtvềsựkế tụcvà tăng trưởng trongmôi trườngthực
–quansátvànghiêncứusựtácđộngqualạigiữamộtquầnthểsinhhọchỗnhợp(mixcommunitiy)vớimôitrườngchungquanhvàgiữachúngvớinhau
–dựđoáncáchthứcconngườivàcácnhiễuloạnkhácsẽảnhhưởngđếncấutrúcvàsựtươngtácbêntrongcủacácquầnthểsinhvậthỗnhợp
– tối đa hóa lợi ích lâu dài về kinh tế, xã hội, môi trường và giải trí mà các tàinguyênsinhhọcmanglại
–viếtcácbáocáokhoahọcvềkếtquảnghiêncứu,điềutravàthôngtintổngquátchocácmụcđíchkhoahọc,quảntrị,chínhtrịvàđạichúng
– cố vấn cho các nhà quản lý, sản xuất nguyên vật liệu, nhân viên chăm sóc sứckhỏevàcôngchúng
Nhàsinhhọcthườngchuyênvàomộtlãnhvựcnhấtđịnh,mộtsốchuyênngànhcòncónhữngnghềchuyênmônriêngbiệtnhưchuyêngianônghọc,nhàhóasinhhọc,côngnghệsinhhọc,thựcvậthọc,visinhhọc,dượchọcvàbệnhhọc.Dướiđâylàcácchuyênngànhkhác.
Nhàgiảiphẫuhọc (Anatomist) nghiên cứucấu trúcvà sựphát triển của các sinhthể.Họcó thểchuyêngiảiphẫuhọcmột loài riênghoặcgiảiphẫuhọc so sánhcó liên
quanđếnsựkhácbiệthoặcgiốngnhaukhigiảiphẫucácloạikhácnhau.Nhàvậtlýsinhhọc(Biophysicist)nghiêncứucáctiếntrìnhvậtlývàcơhọctronghệ
thốngsinhhọc liênquanđếnviệc traođổi thông tin(hệ thống thầnkinhvàcảmquan)hoặcnănglượng(hệthốngcơbắp).
Nhàsinhtháihọc(Ecologist)nghiêncứumốiquanhệqualạigiữađộngthựcvậtvàmôitrườngcủachúng.Họquantâmđếntácđộngcủanhữngyếutốnhưđịahình,độcao,điềukiệnkhíhậu,nguồnthựcphẩm,thúănthịtvàhoạtđộngcủaconngườilênđờisốngcủađộngvậtvàthựcvật.
Nhàkhoahọcvềthểdục(Exercisescientist)nghiêncứusựthíchứngcủahệthốngsinhhọcconngườiđốivớihoạtđộngcơthể.Họquantâmđếnnhữngảnhhưởngvềsứckhỏecủaviệchoạtđộngvàkhônghoạtđộngcủacơthểcũngnhưtìmhiểusựvậnđộngcủaconngườinhưhiệntượngsinhhọcvàxãhội.
Nhàsinhhọcngưnghiệp(Fisheriesbiologists)nghiêncứucávàcácđộngvậtdướinước,cókhảnănglànguồnthựcphẩmcótầmquantrọngvềkinhtế.
Nhàvisinhhọcthựcphẩm(Foodmicrobiologists)nghiêncứusựxâmnhậpcủacácvisinhvậthayphântửsinhhọctrongchếbiếnthựcphẩmvàkiểmtraantoànthựcphẩm.
Nhàsinhhọcphápy(Forensicbiologist)thửmẫumáu,lọntócvàcácmẫusinhhọckhácđểlàmbằngchứngchínhxácchocácviênchứctưphápchủtọaởphiêntòađangxétxử.
Nhàditruyềnhọc(Geneticist)nghiêncứucơchếditruyền,phươngthứctruyềncácđặctínhsinhhọctừthếhệnàysangthếhệkhác.Nhàditruyềnhọccũngcóthểlàmcôngviệcnhậndạngđặcđiểmditruyềnởthựcvật,độngvậthoặcconngười.Họcóthểdùngthôngtinditruyềnđểthayđổiđặcđiểmditruyềnhoặcđưavàonhữngđặctínhmớiđểcải tiếnđộngvậtvà thựcvật trởnênhữu íchvàkinh tếhơnhoặcxemxétcácsinhvậthoạtđộngnhưthếnào.Cácnhàditruyềnhọcphântửnghiêncứusinhhọcởcấpđộphântửvềcơsởditruyềnvàtiếnhóa.
Nhàhuyếthọc(Haematologist)nghiêncứutínhchất,chứcnăngvàcácbệnhvềmáuđểchẩnđoánbệnhvàtìmloạimáuphùhợpchocôngtáctruyềnmáu(transfusion).
Nhàmiễnnhiễmhọc(immunologist)nghiêncứucơchếphòngchốngbệnhcủacácsinhthể.
Nhàhảisinhhọc (Marinebiologist)nghiêncứuđời sốngcủađộng thựcvật trongđạidương.
Nhàsinhlýhọc(Physiologist)nghiêncứucáctiếntrìnhchứcnăngcủacácsinhthể.Họquantâmđếnviệctìmhiểutínhchấthóasinhvàsinhvật lýcủacáctếbào,mô,bộphậncơthể,sựthíchứngvàphảnứngcủatoànbộcơthể.Nhàsinhlýhọclàmviệctrongngành y, khoa học thú y, nuôi giữ động vật, lâm nghiệp, nông nghiệp, nghiên cứu vàgiảngdạy.
Yêucầucánhân:–hamthíchvàcónăngkhiếuvềnghiêncứu–cótưduyphântíchvàhợplý–cóthểthựchiệncôngviệctỉmỉ,chínhxác–kỹnănggiaotiếptốt–linhđộngvàcókhảnănglàmviệctrongnhóm
CreatedbyAMWord2CHM
NHÀTÂMLÝHỌC(Psychologist)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Tâm ly học là khoa học nghiên cứu các hành vi và kinh nghiệm (behaviour andexperience)củaconngười.Bộmôntâmlýhọc,dođó,baogồmkhốilượnglớnnhữngtrithứcvềhànhvivàtậptínhcủaconngười,cáchoạtđộngkhoahọcvànghiêncứuđểthuthậpvàtăngcườngcáchiểubiếtvềtâmlýconngườinhưmộtngànhkhoahọccũngnhưviệcmởrộngtrithứckhoahọcnóichung.
Cácnhàtâmlýhọcápdụngnhữnghiểubiếtchuyênmôn(ex–pertise)tâmlýhọcđểgiúpconngườihànhxử(tunction)tốthơnbấtkểhoàncảnhcôngviệchayđờisốngcủahọnhưthếnào,tâmlýhọcgiúpngănchặnnhữngtìnhtrạnglàmảnhhưởngxấuđếnsứckhỏevàtâmlýconngười.Nhàtâmlýhọcdođóđảmđươngnhữngvấnđềđadạngvàcácđốitượngkhácnhau,từtrẻem,ngườilớn,cáccặpvợchồng,giađìnhcũngnhưcáccộngđồngxãhội.
Côngviệccủacácnhàtâmlýhọccóthểnhưsau:–thựchiệncôngtáccốvấnhoặcphỏngvấntrịliệu(therapeticinterview)–tổchứccáckiểmtratâmlývàđánhgiákếtquảđểpháthiệnnguyênnhâncủacác
trụctrặcvàđịnhliệuphươngthứcchữatrị
–nghiêncứucáckhíacạnhtâmlýcủacácvấnđềnhưđộngcơcủahànhvi,kỹnănggiảngdạy,ứngxửnghềnghiệp,điềukiệnlàmviệcvàcácchitiếttổchức–cungcấpdịchvụ theodõi tâm lýchocáccánhânhaynhómđểphụcvụnhữngmụcđích lượngđịnh(evaluation)haytrợgiúp–đánhgiákếtquảcủanhữngchươngtrìnhnângcaohiệuquảhoạtđộngcủatổchứchaycánhân
–thiếtkếcácphươngphápthửnghiệmvàdựđoáncáctrạngtháitìnhcảmvàtâmlýcủaconngười
Cácnhàtâmlýhọccóthểlàmviệcchocáctổchứccôngcộnghaycáctrungtâmtrịliệutưnhân.
Hiệnnaycónhữngchuyênngànhtâmlýsau:Tâmlýlâmsàng(Clinicalpsychologist)chẩnđoán,chữatrịvàphòngngừacácvấn
đềvềsứckhỏetổngquát.Hầuhếtnhữngnhàtâmlýhọclâmsàngthườnglàmviệctrongcáctrungtâmytếcôngcộngnhưcácbệnhviệnvàphòngytếnhikhoa,cáctrungtâmytế phục hồi chức năng, các trung tâm sức khỏe cộng đồng (community heath centers).Mộtsốchuyêngiacũngcóphòngđiềutrịriêng.
Tâmlýthầnkinh(Neuropsychologist)chuyênkhámvàchữatrịcáctrụctrặcvềthầnkinhcũngnhưđánhgiáảnhhưởngcủachúnglêncáchoạtđộngsuynghĩcủangườibệnh.Nhàtâmlýhọcthầnkinhcũnghỗtrợcôngtácphụchồicácchứcnăngthầnkinhvàliênđớicôngviệcvớicácchuyêngiasứckhỏekhác.Đasốnhữngnhàtâmlýhọcthầnkinhthườnglàmviệctrongcácbệnhviệnlớn,trungtâmytếphụchồi,cáctrungtâmđiềutrịtâmthầncôngvàtư.
Tâm lý cộngđồng (Community psychologist) nghiên cứuvấnđề tâm lý của cộngđồng,cảithiệncáccáchbiệtgiữacáctầnglớpxãhội,thúcđẩynhữngthayđổicólợichosựhòahợpgiữacáccộngđồng.Hỗtrợcáchoạtđộnggiúpđỡngườivôgiacư,giớinghèokhóvànhữngcộngđồngkémpháttriển.
Cốvấn tâm lý (Counselling psychologist) các chuyêngia cố vấn tâm lý đánhgiá,điều trịhoặcgiúpýkiếnchocáccánhân,cáccặpvợchồng,giađình,cácnhómvà tổchức.Họ thường làm việc ở các trung tâm việc làm và hướng nghiệp, các tổ chức sứckhỏevàansinhxãhội(socialwelfare).Họcũngcóthểcócácphòngdịchvụtâmlýtư.Kháchhàngcủahọthườnglànhữngngườigặptrụctrặctrongtìnhcảmhoặccăngthẳngvề tâm lý Tâm lý học phát triển và giáo dục (Educational and developmentalpsychologist) cung cấp tư vấn cho các vấn đề quản trị phát triển và giáo dục thườngxuyên(acrossthelife–span),cácvấnđềhọctậpvàthíchnghiởtrườnghọc,giađìnhvàphát triển nghề nghiệp (careeer development), vấn đề giáo dục cho người tàn tật(disabled)vàngườilớntuổi.
Tâmlýhọcpháplý(Forensicpsychologist)ápdụngcáckiếnthứctâmlýhọctrongviệcnghiêncứu,đánhgiávàcanthiệptrongkhuônkhổhệthốngpháplývàhìnhsự.Các
nhàtâmlýhọcpháplýthamvấnchuyênmônvềtâmlýhànhvitộiphạmhọcchotòaán,cácvấnđềlạmdụngtrẻem,cácxungđộttrongtrạigiam.Họthườnglàmviệctạicáchiệntrườngpháplýnhưnhàtùhaycáctrungtâmgiamgiữ.
Tâmlýhọc thể thao(Sportpsychologist):cungcấpcáchỗ trợ tâmlýchocácvậnđộngviênthểdụcvàthểthaoởmọicấpđộ,nhằmmụcđíchcảithiệnsứckhỏe,sựviênmãntâmlýcũngnhưnângcaothànhtíchthiđấu.Cácnhàtâmlýhọcthểthaothườnglàmviệcgầngũivớicácvậnđộngviên,sátvaivớihuấnluyệnviênvàcácbácsĩchămsóc.
Tâmlýhọckhảocứu(Researchpsychologist)ápdụngcácnguyênlýthốngkêhọc,thiếtkếkhảosát(researchdesign),tinhọcvàphântíchdữliệuđểnghiêncứucácvấnđềtâm lý của xã hội vd. tâm lý thị trường, thăm dò ý kiến quần chúng (public opinionresearch),cáctácđộngtâmlývàphảnứngcủađạichúngđốivớitruyềnthông(media).
Yêucầunghềnghiệp:–quantâmđếnconngườivàcáchànhvi–cóphươngphápkhoahọcvàkỹnănggiảiquyếtcácvấnđề–nănglựccảmnhậncao–tínhkiênnhẫn–cókỹnănggiaotiếpkhéoléo,nóivàviếtNHÀTHẦUXÂYDỰNG(BuidingContractor)Nhàthầuxâydựngđiềuphốicông
việcxâydựngnhàcửavàcáccaoốc.Côngviệccủanhàthầuxâydựngcóthểnhưsau:–nghiêncứuvà lậpbảnvẽhoặcđiềuchỉnhbảnvẽxâydựngcủakháchhàngcho
phùhợpvớiquyphạmxâydựng–đăngkýdựthầu(đềnghịkếhoạchvàdựtoángiáthựchiệncôngtrình),lênbáogiácủadựánchokháchhàng(client)–nộpkếhoạchxâydựngchocơquanquyhoạchđịaphương,xinchuẩnthuậnvàchỉđịnhgiámsátxâydựng–tổchức các nhà thầu phụ (sub–contractor) thực hiện các hạng mục xây dựng và thươnglượnggiácả thanh toán– tính toánvật tưcầnchocông trìnhxâydựngvàđặthàngvớinhàcungcấphoặcquảngcáogọithầu
–sắpxếpthờigiangiaovậttưphùhợpvớicáccôngđoạnvàtiếnđộcôngtrình–giámsátcácnhàthầuphụđểbảođảmviệcxâydựngđạttiêuchuẩnvàđúngtiến
độ kế hoạch thi công– phối hợp hoạt động của các nhân viên văn phòng trong việcchuẩnbịvàthanhtoáncáckhoảnchi
– liênhệvới luật sưvàcác tổchức tài chínhđể sắpxếpviệcvayvốnvà lênhợpđồngchocácdựánxâydựngYêucầunghềnghiệp:
–kỹnănggiaotiếpthậttốt–cókhảnăngquảntrịvàlãnhđạo
–cókhảnăngdiễngiảicáckếhoạchvàbảnvẽNHÀTHIÊNVĂN (Astronomer)Nhà thiênvănnghiêncứucáchành tinh, thiên
hà,vàcácvật thểkhác trongphạmviquansátđượccủavũ trụvàsửdụngthôngtinnàyvàocácmụcđíchlýthuyếtcũngnhưthựctiễn
Cácnhà thiênvăncó thể làmcông tácquansáthaynghiêncứu lý thuyếtvũ trụhoặccảhai.
Họcó3lĩnhvựcnghiêncứuchính:1.vịtrịvàchuyểnđộngcủacácvìsao,hànhtinh,thiênhạvàcácvậtthểkhác.2.tínhchấthóalýcủacácthiênthểnày(physicalandchemi–calproperties).3.nguồngốcvàsựtiếnhóacủachúng(originsandevolutions).Côngviệcthườngngàycủanhàthiênvănhọccóthểlà:–quansátcácvậtthểtrongkhônggiantừtráiđất,từcácvệtinhđangquaytrênqũy
đạonhờvàocácloạiviễnvọngkínhchuyêndùngkhácnhau–thiếtkếvàlắpghépcácthiết bị đặc biệt (special equipment) hỗ trợ cho kính thiên văn hoặc phi thuyền khônggiankhicầnthiết–thựchiệncácphéptính(calculations)dựavàocáclýthuyếtvậtlývàtoánhọcđểlượngđịnhcácthuộctínhcủavậtchấtvànănglượngởcácvùngxatrongvũtrụ
–ghichép,phântíchvàsosánhcáckếtquảquansátvớisựhỗtrợcủacácthiếtbịđiện tử tối tân và máy tính chuyên dùng hiện đại – phát triển các lý thuyết (developtheories)đểgiảithíchcáckếtquảđãghinhậnđượcvàthựchiệnnhữngdựđoánthiênvăndướidạngcácphươngtrìnhvậtlýtoán–nghiêncứuđểhiểunguồngốcvàbảnthểcủavũtrụ
–khảosátsựtiếnhóavàpháttriểnhiệnnaycủatháidươnghệ(solarsystem)–dùngmáytínhvàcácphươngtiệnhỗtrợđểvẽbảnđồsao(starcatalogues)vàcác
bảngtínhđođạc(tablesofmea–surements)đểdùngchohảihành(navigation),trắcđạc(sur–veying)vàxácđịnhgiờ
– phát triển (nghiên cứu và thiết kế) cácmáymóc và thiết bị thăm dò, phát hiện(probes and detectors) cho tất cả các bức xạ (sóng vô tuyến, bức xạ hồng ngoại, sóngquanghọc,tiaX,tiagama)pháthiệntừmặtđất,từtàuvũtrụ(spacecraft)–trìnhbàycáckếtquảcủacôngtrìnhnghiêncứutạicáchộinghịkhoahọcvàxuấtbảncácthôngtinnàytrêncác tạpchí thiênvănhaychuyênngànhPhần lớncácnhà thiênvăn làmviệc trongcácviệnnghiêncứuquốcgia,cácđàiquansát(observatories)hoặcgiảngdạytớicácđạihọc.
Cácnhàthiênvăndùnghầuhếtthìgiờđểphântíchdữliệuthôngtin.Họphảiđiđếncácđàiquansátxaxôikhicầncácdữliệuquantrắc,họphảilàmviệcngoàitrờibanđêm.Tuyvậythìgiờlàmviệcvớimáytínhvẫnnhiềuhơnlàvớiviễnvọngkính.
Yêucầunghềnghiệp:–cóóctìmtòi(inquiringmind)–yêuthích,cónănglựctoánhọc,vậtlývàkhoahọcnóichung–lòngkiênnhẫn–giàuóctưởngtượng(imagination)–nănglựcdiễnđạttốtHọcvấnvàđàotạo:Đểtrởthànhnhàthiênvănhọc,bạnphảihoàntấtbậcđạihọcvớichuyênngànhvật
lýhoặctoáncộngthêmcáchọctrìnhvềphươngpháptínhtoán.Vìbảnchấtcôngviệccótrọngtâmlànghiêncứukhoahọc(scientificresearch)nêncóthểmộtvàitrungtâmyêucầuphảihoàntấtchươngtrìnhsauđạihọc(post–graduate)nhưthạcsĩhay tiếnsĩkhoahọc(MasterofScience/Ph.D).
Rấtthuậnlợinếuđãhoàntấthọcvịtiếnsĩtạimộtđạihọcvớichươngtrìnhnghiêncứuthiênvăn,haytrungtâmnghiêncứucógiảngdạychuyênkhoathiênvănhọc.
NHÀTHIẾTKẾTTHỜITRANG(FashationDesigner)Lànhàchuyênmôntrongnghệthuậtănmặc.Ngườivẽkiểuvàthựchiệnnhữngkiểutrangphụcmới.
Ngườivẽkiểulàmviệcchocácnhàmaylớnhoặctrongmộtxưởngchếtạoquầnáomaysẵn.Thựchiệnkiểumaymặcdohọsángtạo.Tùy theomỗimùa,vẻkiểumới,độcđáo,hợpmốt.Ngườivẽkiểuhiểnnhiênlàmộtnghệnhângiàuóctưởngtượng,biếtcáchchọnlựađườngnét,màusắc,chitiếtđộcđáo;Họcùngmộtêkípthợmaychọnlựacácloạivảihợpvớiphươngphápmay.
Yêucầunghềnghiệp.–cókhiếunghệthuật,tưởngtượngsángtạo,trínhớ,thôngminh,kỹthuậtđặcbiệt.NHÀTHỰCVẬTHỌC(Botanist)Nhàthựcvậthọcnghiêncứusinhlý(biology)
củacácloàithựcvậtđểmởrộngkiếnthứckhoahọcvàtìmcácphươngphápápdụngkiến thứcđó vào các lĩnh vựcnhư:bảo tồn vàquản trị tài nguyên thiênnhiên, nôngnghiệp,lâmnghiệp,nghềlàmvườn,yhọcvàcôngnghệsinhhọc.
Nhàthựcvậthọccóthểđảmtráchcáccôngviệcsau:–xemxéttácđộngcủacácyếutốmôitrườngtrênsựtăngtrưởngcủathựcvậtnhư
lượngmưa,nhiệtđộ,ánhsáng,loạiđất,địahìnhvàdịchbệnh–nuôitrồngthựcvậttrongcácđiềukiệncókiểmsoátđểxácđịnhcácyếu tốmôi trường tốiưu, từđóđánhgiáýnghĩa của các yếu tố di truyền và môi trường và để xem xét các hình thái tiến hóa(patternsofevolution)củathựcvật–nghiêncứutínhchấtvàsựxuấthiệncủacácnhiễmsắcthểthựcvật(plantchromosome),cáctếbàovàmô–tiếnhànhcáckhảosátthựcđịavànghiêncứutrongphòngthínghiệmcácnhómthựcvậtphânloạimớihoặctáiphânloại
cácloàitựnhiên–soạnthảocáctườngtrìnhvàbáocáokhoahọc–sửdụngphươngpháphóasinhvàkỹthuậthóaphântửtrongphòngthínghiệmđể
nghiêncứutínhchấtditruyềncủathựcvật–giámsátvàphốihợpcôngviệccủađộingũhỗtrợkỹthuật
–làmviệcvớicácnhàkhoahọckhácđểpháttriểncácloạithuốcdượcphẩmvàcácsảnphẩmtừthựcvậtkhác–tìmkiếmvàphânloạicácchủngloàithựcvậtmớivànhậndạngcácmẫuthựcvật
–soạncáctàiliệusổtayvềnhậndạngthựcvật–sửdụngmáyvitínhđểlưutrữ,xửlýthôngtindữliệuvềnhậndạngthựcvậtvà
phântíchdữliệuNhàthựcvậthọccóthểchuyênnàomộtsốcáclĩnhvựcsau:Sinhlý thựcvật (Plantphystologist)nghiêncứucácchứcnăngbên trongcủa thực
vậtvàcănbảnhóahọccủachúngđể tìmhiểusựsinh trưởng,quá trìnhdinhdưỡngvàsinhsảncủachúngnhưthếnào.
Sinhtháihọcthựcvật(Plantecologists)nghiêncứucácmốiquanhệgiữathựcvậtvàmôitrường.Côngviệcnàybaogồmviệcđiềutraphântíchảnhhưởngcủalượngmưa,nhiệt độ, ánh sáng, đất đai, vị trí, các động vật với tác nhân thụ phấn, phân tán, sự ônhiễm,bệnhtậtđốivớicácloàithựcvậtvàsựlâylancủachúng.
Bệnhhọcthựcvật(plantpathologist)nghiêncứucácloạibệnhđốivớicácloàithựcvậtcótầmquantrọngvềkinhtếnhưmùamàng,câylấygỗvàhoacỏtrongvườn.
Phânloạihọcthựcvật(Planttaxonomists)nghiêncứu,cungcấptàiliệuvềtínhđadạngtrongđờisốngthựcvậtvàpháttriểncáccáchphânloạiđểphảnánhmốiquanhệtiếnhóagiữacácchủngloàithựcvật.
Nônghọcthựcvật(Agronomists)nghiêncứumùamàngvàcácloạicỏ.Cácnhà thựcvậthọc làmviệc tạiphòng thínghiệmcũngnhưngoài thựcđịa,một
mìnhhoặcvớicácnhàkhoahọcđờisốngkhác.Giờlàmviệccủahọcóthểthấtthườngvàsốngởnhữngkhuvựcxaxôiđểthựchiệncácnghiêncứu.
Yêucầunghềnghiệp:–hamthíchthựcvậtvànghiêncứu–cókỹnăngphântích–cósángkiếnvàkiêntrì–kỹnănggiaotiếptốtNHÀTỘIPHẠMHỌC (Criminologist)Nhà tội phạmhọcnghiên cứuhệ thống
pháplýmàmộtngườibịtốcáophạmtộisẽđượcđưaratrướccônglý,phântíchnhữnglýdodẫnđếnhànhviphạmtộivàđưaranhữngbiệnphápgópphầngiảmthiểucáctộiphạmhìnhsự.
Nhàtộiphạmhọccóthểlàmtronglĩnhvựctưphápđểthúcđẩyluậtphápbắtkịpvớicácthayđổicủaxãhội.Họcũnglàmviệctrongcáclĩnhvựctâmlýxãhội,nghiêncứutácdụngcủanhữnghệthốngpháplýkinhsửhoặcnhữngyếutốdẫnđếnhànhviphạmtộicủacáccánhân.
Nhàtộiphạmhọcthựchiệncáccôngtácsau:–nghiêncứucácphươngthứchoạtđộngcủanhữngcơquanthihànhluậtpháp(law
enforcementbodies)baogồmtòaán,lựclượngcảnhsát,nhàtù,trạigiam,quảnchếthửthách(probation)–phântíchvàdiễngiảinhữngthôngtinvềviệcxảyraphạmphápvàhoạt động của hệ thống công lý (justice system)– đúc kết thông tin về những nguyênnhânkhảdĩdẫnđếnhànhviphạmtộivànhữngtộiáchiệnxảyratrongxãhội–thuthậpcácdữliệuthốngkêvềtộiphạmvàpháttriểnnguồnlựcgiảiquyếtvấnđềtộiphạm
–phân tíchvàphát triểnnhữngchiến lượcngănngừa tộiphạm(crimepreventionstrategies)
–đánhgiátổngquátcáckhíacạnhcủaviệcphạmtộivàhệthốngpháplýhìnhsựYêucầunghềnghiệp:–cóócphântích–thanhliêm,cươngtrực–quantâmđếnphúclợixãhộivàhànhvicủaconngười
CreatedbyAMWord2CHM
NHÀTOÁNHỌC(Mathematician)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Nhàtoánhọcápdụngcácnguyênlýtoánhọcđểgiảiquyếtcácvấnđềtrongmọilĩnhvựckhoahọc,khoahọcxãhội,côngnghiệpvàkỹthuật
Nhàtoánhọccóthểđảmtráchcáccôngviệcsau:–phântíchcácquytrìnhphứctạptronghóahọc,địavậtlý,côngnghiệp,dịchvụ,
kỹthuậtvàsảnxuấtđểchuyểnthànhcácmôhìnhtoánhọc–pháttriểnvàcảitiếncácmôhìnhtoánhọcđểmôtảcáchiệntượngtựnhiênnhưvậtlý,sinhhọcvàmôitrường–pháttriểncácthuậttoánđểdiễnđạtcácmôhìnhtoánhọcbằngngônngữmáytính–thựchiệncácphântíchmạngchocácnghiêncứuvềđườngsắtvàtuyếnbay
–sửdụngquyhoạchtuyếntính(linearprogramming)choquyhoạchvùngvàđôthị–thamgiavàoviệcxửlýtínhiệuvàhìnhảnhchothiênvăn,đồbản,ykhoavàhình
ảnhra–đa–pháttriểnmôhìnhđiệntoánchothiếtkếcôngnghiệp–ápdụngcácphéptínhhìnhhọcvàvitíchphânđểthiếtkếcácđốitượngkiếntrúc,
đồhọavitínhvàrô–bô–tic–phântíchsốliệuthốngkêđểtìmmôhìnhcholuồnggiaothông,rủirobảohiểm,phântíchthịtrườngvàtiêudùng,thửnghiệmlâmsàng(clinicaltrial)–pháttriểncácmôhìnhraquyếtđịnhtừcácyếutốđốinghịchđểhỗtrợviệcchọn
lựacácgiảiphápkếhoạchvàraquyếtđịnhhằngngày–pháttriểnkỹthuậttruyềnthôngvàlýthuyếtthôngtin
–pháthểncácngành toánmớinhư toán thuần túy, toánứngdụng, thốngkê, tínhtoán,vântrùhọc,thươngmạivàcôngnghiệpYêucầunghềnghiệp:
–cónặnglựcphântích–nhiềusángkiến–hamthíchgiảiquyếtvấnđề–cótínhkiêntrì–cóóctưởngtượng–tínhchínhxáccao–cóthểlàmviệctrongmộttậpthểNHÀVẬTLÝ(Physicist)Nhàvật lýnghiêncứuvậnđộngcủa thếgiớivậtchấtở
mứcđộcơbảnvàcácphươngphápthựctếđểápdụngnhữngkiếnthứcmớiđạtđượctừviệcnghiêncứuvàotấtcảcáclĩnhvựckhoahọcvàkỹthuậtCácnhàvậtlýnóichungcóbavaitròlớnvề:
Nhàvậtlýlýthuyếtpháttriểncảlýthuyết,môhìnhhaycácquyluậtmàtheođómỗikhíacạnhđặcthùcủathếgiớihoạtđộngNhàvậtlýthựcnghiệm,kiểmtracáchọcthuyếtnày,xácđịnhcácgiớihạncủachúngvàđưaracácphươngpháptiếpcậnmớiNhàvậtlýứngdụng,tiếpđếnsẽsửdụngnhữngthuyết(đãkiểmchứng)đóvàocácứngdụngthựctiễnhơn trongcôngnghiệpvàđưaracáccôngnghệmớiMặcdùmộtnhàvật lýcó thểchuyênmônvàomộttrongnhiềuchuyênngànhkhácnhau,luôncótácđộngqualạigiữacácvaitrònày,vànóichunghọpphảicókỹnăngvềcảbalĩnhvựctrênNhàvật lýcóthểđảmđươngcáccôngviệckhoahọcsau:
–quansátvàđolườngcáchiệntượngtrongthếgiớivậtchấttừnhữnghạtnhỏdướinguyêntử(sub-atomic),cácphântử,cácthểrắnchođếntoànthểvũtrụ
–đưaracáclýthuyếtvàmôhìnhđểgiảithíchnhữnghiệntượngđó–dùngmáyvitínhđểkhámpháracáchệquảcủanhữnglýthuyếtmôhìnhđóvà
liênhệchúngvớicácquansátvàthínghiệm–chếtạocácthiếtbịđểthựchiệncácđođạcmớimàtrướcđócóthểchưaailàm–đưaracáchhiểuhaynhậnthứccaohơnvềcáckếtquảquansátquaviệcsửdụngcácphươngphápthẩmđịnhmớiđốivớithôngtinhiệncóhoặcbằngcáchpháttriểnnhữngcáchtiếpcậnhoàntoànmớitrongcácxửlýthôngtin–sửdụngkiến thứchoặccôngnghệđãphát triểnđượcquanghiêncứuđể tạo racácvậtliệu,sảnphẩm,quitrìnhmớisửdụngchocôngnghiệp,yhọc,quốcphòng,cáclĩnhvựcnghiêncứuvàphát triểnkhácCácnhàvật lý có thểhoạtđộngđộc lậphoặc trongmộtnhómvớicácnhàchuyênmônkháchởkhuvựctưnhânhaycôngcộngtronglĩnhvựccôngnghiệp,thươngmại,nghiêncứukhoahọc,sứckhỏevàgiáodục.
Cácnhàvậtlýcóthểthuộccáclĩnhvựcchuyênngànhsau:Thiênvăn (Astronomy)nghiêncứucácvì saovà thiênhà chungquanh ta.Nóđã
manglạinhữnglợiíchthựctếnhưhệthốngđápchomáybay,cácmáyquétchụpcắtlớpCATdùngtrongcácbệnhviện.
Vậtlýkhíquyểnvàmôitrường (AtmosphericandEnvironmentalPhysiscs)nghiêncứucácmôitrườngchungquanhchúngta,đểhiểucácbiếnchuyểncủayếutốmôitrườngkhácnhauvà các tácđộngqua lại của chúngvớinhau.Côngviệcnày có thể ápdụngtrongnôngnghiệp,khítượng(meterology)vànghiêncứumôitrường.
Vậtlýnguyêntửvàphântử(AtomicandMolecularPhysics)nghiêncứuhoạtđộngvàcấutrúccủanguyêntửvàphântử.Nângcaohiểubiếtvềbảnchấtcủanguyêntửvàphântử,nócũngchonhiềuthôngtinhữuíchđượcứngdụngtrongcácsảnphẩmmớicủacôngnghiệpđiệntử.
Vũtrụhọc (Cosmology)nghiêncứutínhchấtvàsựphát triểncủatoànthểvũtrụ.Tínhchấttoánhọccủangànhnàyvàcáctháchđốlớnlaocủanócóthểdẫnđếnđòihỏiphảicócáchọcthuyếtvàlýthuyếttoánhọcmới.Nhờcáccôngtrìnhnghiêncứutrongbộmôn nàymà hệ thống định vị toàn cầu (global positioning system) đã được phát triểnthànhcông.
Vậtlýytế(HealthPhysics)ứngdụngvậtlývàocácphươngtiệnchẩnđoánvàchămsócởbệnhviện, triểnkhaicáchệ thốnggiámsátgiớihạnan toànởchỗ làmviệc.Cácthiếtbịxạtrịykhoađãđượcnghiêncứu,chếtạovàsửdụngbởicácnhàvậtlýytế
Vậtlýhạtnhânvàvihạt(NuclearPhysics&ParticlePhysics)nghiêncứucấutrúchạtnhâncủanguyêntửvàcáchạt tạonênhạtnhânđó.Điềunàychochúngtahiểuvềcáchvậnđộngcủathếgiớiởnứcđộcơbảnnhất.Nhữngnghiêncứunàykhôngchỉcầnthiếtchochínhvậtlýhọcmàcònmanglạichochúngtanhữngthànhtựuvàkỹthuậtmớitrongtrịliệuykhoacũngnhưcáckỹthuậtkiểmtrachấtlượng,theodõisảnphẩmthườngdùngtrongcôngnghiệp.
Quangvật lý (OpticalPhysics) khảo sát các tính chấtvàhoạtđộngcủa ánh sáng.Cácnhàvật lýquanghọcphát triển các côngcụmớinhư laser, các thấukínhhoặckỹthuậtcaocấpnhưkỹthuậtảnhnổi(3–chiều)dùngchocácứngdụngmớiVậtlýchấtrắn(Solid-statehayCondenseMatterPhysics)nghiêncứutínhchấtvàhoạtđộngcủacácvậtthểrắndướicácđiềukiệnvậtlýkhácnhau.Ngànhhọcnàyđãkhaisinhlĩnhvựcđiệntửchấtrắn(solid–stateelectronics)màngàynayđangtạoracáccôngcụmớichocácthếhệmáytínhtươnglaivàhàngtiêudùngmới.
Nhàvậtlýcóthểlàmviệctrongnhiềulĩnhvựckhác,trongđócó:Sinhvậtlý,Nhiệtvậtlý,Địavậtlý,Yvậtlývàdanhsáchnàyvẫnchưahết.
Yêucầunghềnghiệp:–cókỹnăngphântíchvàgiảiquyếtvấnđề
–hamthíchnghiêncứu–cónăngkhiếutoánhọcvàtínhtoán–CókhảnăngtưduyhìnhảnhvàdiễnđạtcácýtưởngmạchlạcrõràngNHÀVISINHHỌC(Microbologist)Nhàvi sinhhọcnghiêncứucácvi sinhvật
(micro-organism)như vi trùng, vị khuẩn và các loài nấm (fugi) đểmở rộng kiến thứckhoa học và phát triển các ứng dụng thực tế trong y khoa, thủ y, công nghiệp, môitrườngvàcácápdụngthựctiễnkhác.
Visinhhọclàbộmôncốtlõicủangànhsinhhọcphântử,baogồmcôngnghệlắpghépgen(chuỗiDNA)làcơsởlĩnhvựccôngnghệvisinh(biotechmology),cóthểnêumộtsốvídụvềứngdụngthànhcôngcủavisinhhọc:côngnghệsảnxuấtvắccácloạikhángsinh(vaccines)phòngbệnhvi trùng,vikhuẩnvàviệcphát triểncác loạikhángsinh(antibiotics)chữabệnh
Nhàvisinhhọccóthểlàmcáccôngviệcsau:–xemxét và phân tích cácmẫu lâm sàng (clinical specimen) để tìmdấu hiệu lây
nhiễm–thamvấncácbácsĩykhoavàthúytronggiải trìnhkếtquảcácthửnghiệmvisinh–nghiêncứutínhphảnứngvàtậptínhcủavisinhvậtđểđánhgiácáctácđộngcủachúnglênconngười,độngvậtvàthựcvật–triểnkhaicácphươngphápngănngừasựlâylanvikhuẩncóhại
–chếtạovàpháttriểncácloạivắcxin–nghiêncứutácđộngcủavisinhvậttrongsảnxuất,chếbiếnvàkiểmtrachấtlượng
thựcphẩm–phântíchthịt,nước,sữađểtìmsựhiệndiệncủacácvikhuẩngâybệnh–nghiêncứudịchbệnhvàphòngdịch(epidemicprevention)–điềutratácđộngcủacácvisinhvậtđốivớiđộphìcủađất,vaitròcủanótrong
bệnhcủathựcvật–kiểmsoátônhiễm–kỹthuậtgen–soạnthảocáctàiliệuvàbáocáokhoahọcNhàvisinhhọclàmviệcchủyếutrongnhữnglĩnhvựcnghiêncứu,tìmhiểutương
tácgiữavisinhvậtvàconngười,độngvật,thựcvậthoặcmôitrường;trongvisinhhọcykhoavà thúy: sinhhọc thựcphẩmvà côngnghiệp (food and industrial biology) cũngnhưsinhhọcphântử.
Yêucầunghềnghiệp:–nănglựcquansáttốt–cósángkiếnvàlòngkiêntrì–cókhảnănglàmviệctỉmỉvớitínhchínhxáccao–khéotay
–cóthểlàmviệctrongmộttậpthểNHÀXÃHỘIHỌC (Sociologist)Nhàxãhộihọcnghiêncứu sựphát triển, cấu
trúc, cácmôhình xãhội,mối quanhệqua lại giữa các cộngđồng trong xãhội loàingười.
Nhàxãhộihọccóthểlàmcáccôngviệcsau:–quansátvàkhảosátcácnhómxãhội(socialgroups)vềcácvấnđềnhưgiađình,
cộngđồng,giáodục,quanhệcôngnghiệp, tộiphạm,quanđiểmchínhtrị,quanhệvớinhómchủng tộcvàngười thiểu số, vấnđềnghèođóivà truyền thôngđại chúng– thuthập,nghiêncứuvàphântíchdữliệubằngmáytính
-ghichépvàdiễngiảicácsựkiện,consốvàviếtbáocáotườngtrình–đảmtráchcáccuộcphỏngvấncóhệthốngđốivớinhữngcánhânđượcchọn–cùngsống trongcộngđồng làđối tượngnghiêncứuđểcósựhiểubiết thấuđáo
hơn–thựchiệncácchươngtrìnhkhảosát,phỏngvấn,phântíchvàdiễngiảithôngtinthuthậpđược,chẳnghạnđểtrợgiúpcácnhàquyhoạchđôthịđánhgiáquanđiểmcủadânchúngvềviệcxâydựngcácchungcưcaotầnghaythônglộmớiNhàxãhộihọccó thểđượcyêucầuđixađể tiếnhànhnghiêncứuvà thamvấnvới cácnhàkhoahọcxãhộikhác.
Yêucầucánhân:–tínhkháchquan–nhạycảmvớicácvấnđềxãhội–khảnănggiaotiếpcóhiệuquả–cóthểthựchiệncácnghiêncứuchuyênsâu
CreatedbyAMWord2CHM
NHÀXUẤT/NHẬPCẢNG(Exporter/Importer)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Các nhà xuất nhập cảng mua và bán các loại hàng hóa, nguyên vật liệu thựcphẩmvàcôngnghệphẩmsảnxuất trongnước (đối vớinhàxuất cảng)hoặc từnướcngoài(đốivớinhànhậpcảng),phụcvụchothịtrườngtrongvàngoàinước.
Nhàxuấtnhậpcảngcónhữnghoạtđộngsau:– phối hợp và theo dõi các hoạt động tiếp thị của các đại diện củamình ở nước
ngoài,hỗtrợhọtrongcôngviệctiếpthịvàtổchứctiếpthị–điều travàđánhgiánhucầucủa thị trườngnướcngoàiđốivớihàngtrongnước
hoặcnhucầucủathịtrườngtrongnướcđốivớihànghóasảnxuấtởnướcngoài–thươnglượnghợpđồngđặthàngvàsắpxếpviệcsảnxuấthaythumuahàngvớicácnhàcungcấp(supplier)hayđạilý(agent)–tổchứcviệcgửihàng(shipment),đảmbảorằngcácthủtụcvàchứngtừhảiquanđượcđầyđủvàthôngsuốt–sắpxếpviệcchitrả,đảmbảocácquiđịnh tài chính (finan– cial regulations) của nước sở tại – thuê mướn các công ty vậnchuyểnhàngvànhânviêngiaodịchhảiquanlàmcôngtácđăngkýhàngvàchỗgửihàngvớicáccôngtytàubiểnhoặchàngkhông,thuxếpviệcchuyênchởvậnchuyểnhàngtạibếnhaycảngYêucầunghềnghiệp:
–kỹnănggiaotiếpvàthươnglượngtốt–sựsắcbénvềkinhdoanhbuônbán–biếtmộthaynhiềungoại ngữ làmột lợi thếvì nhàxuất nhập cảng thườngphải
giaotiếpvớicáckháchhànghaythânchủtrongvàngoàinước.NHÂNVIÊNHẢIQUAN(Customsoffice)Nhânviênhảiquancókhicôngtácở
biêngiới,có lúc làmviệcở trongnước.Nhiệmvụcủahọ làkiểmsoáthànghóaxuấthoặcnhập,thuthuếvàtrấnápcácvụbuônlậu.
Cóhaidạngnhânviênquanthuế.Thứnhất làmviệcởbàngiấy,kiểmsoáthànghóanhập,dựngbản thốngkêngoại thương, truy tốnhữngviphạm.Thứhai toàn lànamgiới,côngtácởđộihảiquanbiêngiớivàbắtbuộcphảimặcđồngphục.Họđượctrang bị như binh sĩ chiến đấu, ngoài ra họ còn được cung cấp các phương tiện dichuyểnmaulẹnhưôtô,xegắnmáy,thuyềnmáy…Nhiệmvụcủacácđộiquanthuếtàtrấnápcácvụbuônlậuquabiêngiới,tịchthuhoànhóaxuấtnhậptráivớiluậtlệ.
Yêucầunghềnghiệp:–cósứckhỏe,ýthứctráchnhiệm,kỷluật,tôntrọngluậtlệhiểubiếtluậtNHÂNVIÊNLÂMNGHIỆP(Forestofficer)Nhânviên lâmnghiệpcónhiệmvụ
canhchừngrừng,hàngthángbáocáovềcơquantìnhtrạngđấtrừng,thảomộctrongcáckhurừng,cácnguồnnướcvàkiểmtraviệcthicôngdosởbanhành.
Đây làmộtnhânviênkỹ thuật luôn luôncómặt trongrừng,dichuyểnbằngđôichân,cókhibằngxe.Nhânviênnàyhiểubiếtvềđấtđai,vềthảomộc,cácloạithúrừng,nhưngcôngviệcchínhlàcanhchừngrừng,pháthiệnkịpthờicácvụđốncâybấthợppháp,thamgiavàocôngtácphụchồirừng.
Ngoài ra nhân viên lâm nnghiệp còn giúp việcmở rộng diện tích các khu rừngtrongnương.
Yêucầunghềnghiệp:–dànhchonamgiới–cósứckhỏe–sốngngoàitrời,yêuthiênnhiên,thịgiáctốt,ócquansát.NHIẾPẢNHVIÊN (Photographer)Nhiếp ảnh viên là người chụp hình sử dụng
máyảnh(stillcam–era),cácnguồnsángvàthiếtbịđosángđểchụphìnhngười,cảnhvật,sảnphẩm,sựkiệnhoặccácđốitượngkhác.
Nhiếpảnhviêncóthểthựchiệnnhữngcôngviệcsau:–vậndụngcácloạimáyảnh,thiếtbịánhsángvàcácdụngcụđosáng–xácđịnhgócđộ,hướngsáng,loạiphim,vậntốcvàkhẩuđộchụp
–trợgiúpýkiếnchoviệclựachọnđịađiểm,vịtrí,đạocụ(props)cácvậtmẫucũngnhưphốihợpmàusắc–đưagiảiphápkỹthuậtchocôngviệcminhhọabằnghìnhảnh
–cácnhiếpảnhviênchuyênnghiệpcóthểsửdụngmáytínhđểxửlýhìnhảnhkhicần,họcũnghỗtrợcôngtácphachếhóachấtchoquátrìnhxửlýphimvàlàmảnhCácnhiếp ảnh viên có thể thuộc các chuyênmôn khác nhau như nhiếp ảnh báo chí, thờitrang, công nghiệp, y khoa, nhiếp ảnh chân dung và đám cưới, nhiếp ảnh quảng cáo,nhiếpảnhkiếntrúcvàcảkỹthuậtkhôngảnh(aerialsurveing).
Nhiếpảnhviênthườnglàmviệctrongtưthếđứng,phảimangtheocácdụngcụnghềnghiệpkhánặng,họcóthểlàmviệcởhiệncảnhhoặctrongphòngchụp.
Yêucầunghềnghiệp:–cókiếnthứckỹthuậtnhiếpảnhvữngchắc–cótrựcgiácnghệthuật(artisticflair)tốt–cónhiệttình,sángkiếnvànănglựcgiảiquyếtcáckhókhănkỹthuật–nắmbắtđượccácphongcáchvàtràolưuhiệnđạicủanhiếpảnh,thờitrang,nghệ
thuậtđồhoạvàkiếntrúc–nhữngngườichụpảnhlàmnghềtựdocầncóthêmnănglựckinhdoanh
CreatedbyAMWord2CHM
PHICÔNG(Pilot)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Phicôngláinháybayđể:–vậnchuyểnhànhkhách,bưuphẩm,hànghóatrongvàngoàinướctheolịchtrình
hoặccácdịchvụbấtthường–cung cấp cácdịchvụ chuyênmôn trênkhôngnhưhuấn luyệnphi công, tácvụ
nôngnghiệp,giámsátkhôngphận(surveillance)duyênhải–cungcấpcácdịchvụhàngkhôngtheoyêucầuHọ lái nhiều loại máy bay có cánh cố định (fixed wing) hoặc cánh trực thăng
(helicopter),mộthaynhiềuđộngcơtùytheogiấyphépláihọcó.Nói chung, phi công thương mại điều khiển máy bay một người lái (single pilot
aircraft)thựchiệntuyếnbay,cácchỉthịphihành,cũngnhưcácloạicôngtáctrênkhôngkhácdànhchomáybayhạngnhẹ.Họcũngcóthểlàphicôngchínhhayphụtrongtổláicủa cácmáy bay chở khách lớn khác nếu họ có giấy phép được lái phụ (co–pilot) vàchứngnhậnkỹthuậtthiếtbịkhônghành.
Nhữngphicônggiấyphépláivậntảivàbằngđiềukhiểnphihànhđốivớimộtloạimáybaynhấtđịnhcóthểđượcđiềukhiểntổláiđểvậnchuyểnhànghóavàbưuphẩm.
Phicôngcóthểthựchiệncáctácvụsauđây:–lênkếhoạchbaydựatrêndựbáothờitiết,thôngtinđiềuhànhbayvàchuyểncho
cấpphêduyệt–kiểmtramáybayđượcphânbốtảiđúngkỹthuậtđểđảmbảohiệunăngvàantoàn
bay–đánhgiácácchỉtiêukỹthuậtvàdựtrùkhốilượngnhiênliệucầntrướckhibay–kiểmtralạiviệcthựchiệnquiđịnhbảotrìvàkiểmtramáybaytrướckhibay– kiểm tra các phương tiện điều khiển (flight controls), thiết bị kiểm soát
(instruments)vàđộngcơmáybay–láimáybaytheohànhtrìnhđãxácđịnhvàcácthủtụcantoànkểcảtrongcáctình
huốngbấtthườnghaykhẩncấp– bảo đảmhành khách được thông báo đầy đủ các thủ tục an toàn khi khẩn cấp
trướckhibay–cungcấpthôngtinthờitiếtchohànhkhách–hỗtrợcôngtácđềbạtvàđiềuhànhPhi công có thể có chuyên ngành phi công vận chuyển khách (airline), phi công
thươngmại,phicôngtrựcthăng,phicôngnôngnghiệp,huấnluyệnviên.Ởmộtsốnướcpháttriểncòncóphicôngykhoahàngkhôngphụcvụtrongcáctổchứcdịchvụcấpcứubằngmáybay(FlyingDoctorService).Phicôngcóthểcócácbằngcấpchuyênmônkháccộngthêmbằngláimáybay.
Yêucầunghềnghiệp:–cóthểlựctốtvàthịlựchoànhảo–phảiquakiểmtrasứckhỏedomộtbácsĩđượccơquanHàngkhôngDândụngvà
Antoànchỉđịnh.–nănglựcphánđoánnhanh,chínhxácvàđiềmtĩnhkhicótìnhtrạngkhẩncấp–khảnăngđánhgiáthôngtintừcácnguồnkhácnhauvàraquyếtđịnhQUẢNĐỐCBẢOTÀNG(Museumcurator)Quảnđốcbảotànglàngườitiếpnhậnvàquảnlýnhữngsưutậpcủamộtviệnbảo
tàng,sắpxếp,nghiêncứuvàtổchứcviệctriểnlãmvớikháchthamquan.Bảoquảnvàcónhiệmvụlàmchoviệnmỗingàyđượcthêmphongphú.Ởviệnbảotàngquốcgia,quảnđốclàmộtcôngchứcphụthuộcBộVănhóahoặcBộGiáodục.Quảnđốc,việncónhiệmvụcoigiữnhữngsưutập,nghiêncứu,giớithiệuvớikháchthamquan,tổchứcviệcdánnhãn,xếploại,thắpsáng,sắpđặttrongphòng,sưutầmnhữngsưutậpmớivàhiếm, tổ chức những cuộc triển lãm tạm, thiết lập danhmục, tìmmọi cách để kháchthamquanbiếtđếnsựphongphúvềcácsưutậpcủaviện.
Yêucầunghềnghiệp:–cóbằngđạihọc–hiểubiếtvềlịchsử–khiếunghệthuật,tưởngtượngsángtạo.–cóphươngpháp,óctổchức,chămchútheodõi,chuẩnxác.QUẢNLÝKHÁCHSẠN(HotelManager)Quảnlýkháchsạnlàmkếhoạch,giámsátvàđiềuhànhcáchoạtđộngcủakhách
sạn.Côngviệccủahọcóthểnhưsau:–hoạchđịnh,chỉđạo,phốihợpcáccôngtáckếtoán,ẩmthực,cácphụcvụkhách
lưutrú,duytrìvàpháttriểnđộingũnhânviên–phâncôngphânnhiệm,xácđịnhcácnhiệmvụưutiên,phốihợpcácnguồnnhân
vậtlực,pháttriểnkếhoạchkinhdoanhvàchiếnlượctiếpthị–đảmtráchviệcquảntrịcơsởvậtchấtnhưcôngtácxâydựng,ngânsách,chiphí
xâydựng,thuêmướn,bảotrì,thắpsáng,cungcấpđiện,điềuhòanhiệtđộ,lótsàn,đồđạcvàvậndụngnộithất
–kiểmsoátvốnvàchiphíhoạtđộng(operationalexpenditure)– bảo đảmviệc tuân thủ các qui định của nhà nước về an toàn công nghiệp, sức
khỏe,vàquyđịnhhoạtđộngkinhdoanh(licensingregulations)– thựchiệnhoạtđộngmarketingkinhdoanhcho thuêphòng, tổchứchộinghị, lễ
tiệchayhộithảo–soạncácbáocáo–quảngcáovềkháchsạnquanhữnghoạtđộnggiaotếcôngcộng(publicrelations)
trongcộngđồngdoanhnghiệpđịaphươngTrongnhữngkhách sạn lớn,mọingười thườngchuyênvàomộthoặchai lĩnhvực
như bộ phận phòng (roomdivision) hay ẩm thực (food& beverage). Tuy nhiên, càngngàyngườiquản lý càng cần cókỹnăng trong tất cả các lãnhvực trên.Côngviệc củangườiquảnlýkháchsạnthườngphảikéodàivàgiờgiấcthấtthường,kểcảbuổitối,ngàycuốituầnvàngàynghỉ.Họlàngườikhéoléotronggiaotiếp,nhiềulúcphảitiếpxúcvớinhữngngườikháchkhótính.Họphảicómặtbấtcứkhinàocóvấnđềrắcrốinảysinh.
Quản lýkháchsạncó thểđiềuhànhmộtkháchsạn tưcủamìnhhay làmchomộtcôngtyđiềuhànhmạnglướikháchsạn.Họcóthểtựlàmchủbằngcáchmualạinhữngkháchsạnnhỏhoặcquyềnquảnlýcáccơsởphụcvụchokháchsạnlớn.
Quảnlýphòng(AccommodationManager)chịutráchnhiệmbộphậntiềnsảnh,dịch
vụphòngốcvàđộingũbảovệ.Quảnlýẩmthực /nhàhàng (Food&BeverageManager/CateringManager)mua
vàbảoquảnthựcphẩm,điềuhànhđộingũnhânviênphụcvụbàn,tổchứccácbuổilễtiệc,hỏihọpvàgiámsátcácnhàhàngcủakháchsạn.
Điềuphốiviêngiảitrí(Entertainmentco–ordinator)tổchứcvàgiámsátcácchươngtrìnhgiảitríchokháchnhưâmnhạc,vuichơi,thamquan,thểthaovàgiảitrí.
Phụ tráchphòngốc (Executive housekeeper) phụ trách và chỉ huy các nhânviênphụcvụphòng,côngnhânquétdọn,khuânváchànhlývàgiámsátviệcthaykhăntrảigiường.
Quản lý tài chính (Financial controllers) kiểm soát toàn bộ chi tiêu, lợi nhuận vàgiámsátbộphậnkếtoán.
Quảnlýtiềnsảnh(Frontofficemanager)giámsátbộphậnlễtân,nhậnđăngkývàđặtphòng.
Quản lý tổng quát (HouseManagers) điều khiển chung các trưởng bộ phận nhưtrưởngphụcvụbàn,trưởngkhuânvác,tiềnsảnh,nhânviêntiếptânvànhânviênbãiđậuxe(parkingattendant).
Quản lýnhânsự (Human resource / personelmanagers)quản lýnguồnnhân lực,phỏngvấn,tuyểnchọnnhânviênvàcóthểtổchứccáckhóahuấnluyện.Mộtsốkháchsạnkhôngcóquản lýnhânsự riêngmàgiaoviệc tuyểndụngnhânviêncho trưởngbộphậnliênquan.
Quảnlýhệthốngthôngtin(lnformationsystemsmanagers)giámsáthệthốngphụcvụthôngtinsửdụngtrongcácphòng,bộphậnthứcănnướcuống,cácbộphậnbánhàngvàmarketing.Bộphậnnàycũngquảnlýluônviệcsửdụngđiệnnước.
Yêucầucôngviệc:–khảnăngtổchứctốt–kỹnănggiaotiếpgiỏi–cátínhcởimởvàcóthểgiaodịchvớimọihạngngười–cókhảlàmviệccựcnhọc–biếtlinhđộngQUẢNTHỦTHƯVIỆN(Librarian)Quảnthủthưviệnxâydựngtổchứcvàbảoquảnsáchvở,cácsưutậptàiliệuvà
cung cấp dịch vụ dữ liệu thông tin cho người sử dụng. Thông tin có thể được chứatrong sách, báo, tạp chí, tập sách nhỏ, bản thảo (manuscripts), bản đồ, phim, đĩa vitính,băngghiâm,viphim(micro–film)vàđĩaCD–ROMhoặcdịchvụmạngthôngtintrựctuyến.
Côngviệccủaquảnthủthưviệngồmcó:–chọnlọcsắpxếp,phânloạivàtạochỉmục(indexing)chotàiliệusáchvởcủathư
việncũngnhưcácnguồnthôngtinkhác–hỗtrợhoặcgiúpđỡýkiếnchongườidùngthưviệnnhưcácdịchvụmượnsách
liên–thưviệnkểcảviệctruyxuấtthôngtintừcácmáytínhbênngoài–tạolập,bảoquảnvàpháttriểncơsởdữliệuthôngtin–tìmvàcungcấpcácthôngtintừcácnguồncơsởdữliệuđiệntoán–trảlờicáccâuhỏicủaquầnchúngđộcgiảquađiệnthoại,thưbưuđiệnhoặcthư
điệntử(Email)– thườngxuyênnghiêncứucải thiệncácphươngphápphụcvụnhằmđápứng tốt
hơnnhucầucủađộcgiảhayngườisửdụngthưviện–điềuhành,giámsátvàhuấnluyệnnhânviênthưviệnTrongnhữngthưviệnlớn,cácquảnthủcóthểchuyênmôntrongcáclãnhvựcnhư
thu thập,phân loại, thamkhảo,cácdịchvụ trực tuyến.Họcũngcó thể làmviệcvới tưcách chuyên viên trong các thư viện trường học, công ty.Các quản thủ thư viện cũngđangngàycàngápdụngkỹ thuậtmáy tính trongcôngviệc thườngngàynhưkiểmsoátviệclưuhành,lưutrữvàtruyxuấtthôngtintrongthưviệnhoặcthôngquaviệcsửdụngcơsỡdữliệubênngoài.
Ởcácnướcphát triển,sinhviênđượchuấn luyệnđểhọcsửdụngcácdịchvụ thưviệnđượcđiệntoánhóa,mạngInternetvàcáckỹthuậtliênquan.
Trongcôngviệc,quảnthủthưviệnsẽđượccáckỹthuậtviênvàtrợlýgiúpđỡ.Chuyênviêndữliệuthôngtin (informationmanager)giúpngườisửdụng thưviện
tiếpcậnvớicácthôngtinmàhọcầnbằngcách:–sửdụngkỹthuậtđiệntoánhiệnđạiđểlưutrữ,sắpxếpvàtruyxuấtnhữngthông
tinsẵncó–thiếtlậpcáchệthốngquảntrịthôngtintheoyêucầucáctổchức–thaotácphầnmềmđểlấysốliệucầnthiếttừcáchệthốngmạngvitínhhoặccác
máyvitính–bảođảmrằngngườisửdựnghệthốngcóthểtruycậpthôngtinhọcầntronghình
thứchọyêucầu–đápứngyêucầucủamọichủđềNhàquảntrịthôngtincóthểliênquanđếnviệcnghiêncứutrướctáckỹthuậtgiaotế
côngcộng,ấnloátđiệntử,quảnlýdữliệu,thiếtkếvàhỗtrợthịtrường.Yêucầunghềnghiệp:
–cókiếnthứctốtvềkỹthuậtthôngtinvàcơsỡdữliệu–nănglựctổchứcgiỏi–kiếnthứctổngquátrộng–kỹnănggiaotiếptốt–kỹnăngphụcvụtốtSOẠNGIẢ(Playwright)Soạn giả là người đã soạn và viết ra vở diễn. Thường ra, đó là một nhà văn
chuyênmônthểhiệnbộmônđặcbiệtnày.Khôngcónhàtrườngnàođàotạosoạngiả.Nhiềusoạngiảnổitiếngnhờsựhiểu
biếtnhữngtácphẩmnổitiếngtrongquákhứ,cộngthêmkhiếuquansátvàtưởngtượngcủahọđãgiúphọđạtđược
Yêucầunghềnghiệp:–trínhớ,tưởngtượng,thôngminh,cóvốnvănhóa,hiểubiếtrộng.
CreatedbyAMWord2CHM
TÀIXẾXEBUÝT/XEKHÁCH(Bus/CoachDriver)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Tài xế xe buýt (xe khách) điều khiển xe chở khách và / hoặc các bưu kiện trongnước
Côngtáchàngngàycủahọlà:–láixechởkháchvàhàngkèmtheo,dừngởcáctrạmđãđịnh(stops),mởvàđóng
cửađểđónkháchlênxevàcốduytrìlịchtrình(timetable)xechạyđúnggiờquyđịnh–kiểmsoátviệcđiềuhoànhiệtđộ,chiếusángvàthônggió(ventilation)trongxe,cácthiếtbịthôngtin,giảitritrênxenhưradio,cassette,tivivàvideo–thutiềnbánvéhoặctheodõihoạtđộngcủacácmáybánvétựđộng(vớicácxebuýtthếhệmới)–giúpđỡkháchmanghànhlýnặng,khilênvàxuốngxe
– thực hiện kiểm tra kỹ thuật xe trước khi khởi hành (pre–start checks) và trênđườngđi(en–routechecks)–loliệudầunhớtvànhiênliệuchoxe
–duytrìvệsinhtrongxevàngoàixe–bốchànglênvàxuốngxe–thựchiệncácquanhệgiaotế(publicrelations)nhưhướngdẫnvàcungcấpthông
tindulịch,đăngkýnhànghỉhaykháchsạnTàixếxechởkhách thườngphảingồi trên
chỗláinhiềugiờliền,thôngthườnghọđượcnghỉsaukhoảng5giờlái.Họcóthểláitheoca.Họđược cung cấp đồng phục.Tài xế luôn tiếp xúc vớimọi người nên thườngkhảnănggiaotiếphoànhãlàrấtquantrọng.
Yêucầunghềnghiệp:–quakiểmtrasúckhỏecủaytếnhànướchaycôngty,cókiểmtrathịlực–hoànhã
tronggiaotiếpvớimọingười–nhiệttìnhgiúpđỡhànhkháchkhicần–cóbằngláithíchhợpvàlýlịchláixeantoànTHẨMPHÁN(Judge)Tùytheoluậtcủamỗinước,thẩmpháncótráchnhiệmxét
xửnhữngkẻviphạmluậtphápdoNhànướcbanhành,tuyênánngườiphạmluật,buộchọphảiđềnbùchonạnnhân
Cácthẩmphánápdụngbộluật.Họhiểubiếtchitiết,biếtgiảithíchýnghĩatừngbộluật.Ởtòasơthẩm,cácthẩmphánchuyênxửcácvụtrộmcướp,đảthương,cácvụtranhchấpcônghoặctư…Ởtòathượngthẩm,cácthẩmphánxemxétlạiviệcxửkhôngmàthỏamãnmộttronghaibên.
Yêucầunghềnghiệp:–trínhớ, thôngminh, lươngthiện, liêmkhiết,cólươngtâm,côngbằng, tínhcông
minh,tháovát,tàixoaysở,cóbằngđạihọc,kỷthuật,tôntrọngphápluật,hiểuluật.THÔNGDỊCHVIÊN (Interpreter)Người thông dịch làm công việc chuyển đạt
nhữngthôngtinbằnglờiqualạigiữa2haynhiềungườikhôngnóicùngmộtthứtiếng.Họcầncókiếnthứcvềcácbảnsắcvănhóacủacácngônngữnàycũngnhưcáchànhvingônngữkhônglờitronggiaotiếp(cửchỉ,dángđiệukhinóinăng)đểcóthểthôngđạtđầyđủvàtrungthựcnhữngýnghĩacủacuộcgiaotiếp.
Thôngdịchviêncóthểlàmcáccôngtácsauđây:–thựchiệnđốithoạibằng2thứtiếngcho2bênhoặc2nhómnói2ngônngữkhác
nhau–thôngngôntừngđoạngiaotiếpvàchờdịchtiếpkhihọtiếptụcnói–thôngngônđồngthờicuộcnóichuyệnđểcácbêngiaotiếpnắmđượcngaythông
tinđangnói(thôngdịchviêncấpcao,seniorinstantinterpreter)–dịchmiệngtàiliệuviết–thôngdịchviêncóthểchuyên1ngônngữ(Vd.Hànngữ,Nhậtngữ)hoặcmộtlĩnh
vựcnhấtđịnh(Vd.huấnluyệnbóngđá,đấuthầuxâydựngv.v..).Yêucầunghềnghiệp:–nắmvữngtiếngViệtvàtốithiểu1ngoạingữ–cókiếnthứctổngquátrộng–cónănglựctậptrungcao
–cókhảnănglàmviệckháchquanvàchínhxác–biếttôntrọngbímậtriêngtưcủanộidungthôngdịch–biếtnhữnggìngiữquitắcđạolý–cókỹnăngnghiêncứuvàócsángtạoTHỦQUỸ(Cashier)Thủquỹlàmcôngviệckiểmtravà thunhậntiềnmặt,ngân
phiếuhaythẻtíndụng,ghichépcácthanhtoánnhờcácmáyđếmtiềnhoặccácthiếtbịđiệntửkhác;họcũnglàmcôngtácđổitiềnchokháchhàng.
Thủquỹthườngđảmtráchcáccôngviệcsau:–kiểmlạihàngdokháchhàng lựamuavà thao tácmáytính tiền(cashregister)–
khinghingờcósaisótvềgiá,thamkhảovớicácnhânviênkhác–nhận tiềnchi trảcủakháchvà thối lại tiền thừanhưhiển thịbởimáy tính tiền–
cân,góihoặcchohàngvàotúichokhách–hướngdẫnchokháchhàngcáclốiđiđếnkệhàngmàhọmuốntìmmua–tổngkếttiềnthuchisaumỗicuốingày–dùngmáyđónggiá(pricegun)đểingiálêncácmónhàng;chuyểnđảohàngtrên
kệ bằng cách dời hàng về phía trước (thực hiện vào ngày khách vắng hay những lúckhôngbánhàng)–nhậntiền,kiểmtravàviếtbiênnhậnchokháchmuahàng.
–đếmkiểmtratiềntrướckhithựchiệngửitiềnvàongânhàng(bankdeposit)–chạymáyraphiếutựđộng(automatic ticket–issuingmachine)hayvậnhànhcácthiếtbịđiệntoánhóakhácThủquỹcũngcólúcphảilàmthêmgiờhoặctăngcav.v..Cónơithủquỹchỉlàmthờivụhoặcbánthờigian.
Yêucầunghềnghiệp:–tựtinvàcẩntrọng–làmviệcnhanhchóngvàchínhxác–khéogiaotiếpTHƯKÝ(Secretary)Thưkýthườnglàmộtngườiđánhmáy,cókhảnăngtựthảo
một lá thư, trả lời những thắc mắc của khách hàng bằng điện thoại và tiếp kháchhàng,.đólàtrợlýcủamộtôngchủhoặcgiámđốc.Bằngvàitừmàônggiámđốcghibênlềláthưnhậnđược,viênthưkýthảongaythưgiảiđáp,theođúnglệnhcủagiámđốc.Mộtkháchhàngngỏýxinmộtcuộchộikiến.Viênthưkýsaukhitracứugiờgiấccáccuộchẹngặpđãđượchoạchđịnh,hẹnvới kháchngàygiờđượcgặp.Kháchđếnsớm,thưkýthaymặtgiámđốcđóntiếpkhách.Nếunhưngàymaigiámđốcphảiđixa,thưkýcónhiệmvụgiữchổtrênmáybay,sắpxếptàiliệumàgiámđốccầnđến,xếpvàocặp.Giámđốcvắngmặt,thưkýthaymặttiếptụcgiảiquyếtmọiviệc.
Yêucầunghềnghiệp:
– trí nhớ, tưởng tượng, thông minh, óc kinh doanh, bạo dạn, có sáng kiến, cóphươngpháp,óctổchức,chămchútheodõi,chuẩnxác,ýthứctráchnhiệm,niềmnở,dễgần,ănmặclịchsự,ócquansát.
THUYỀNTRƯỞNG(ShipCaptain)Thuyềntrưởngphụtráchtoànbộhoạtđộngtàuthuyềnvậntảiđườngthủy,sĩquanchỉhuytàu(commandshipofficers)vàthủythủđoàn.Thuyềntrưởngcóthểđiềukhiểncácloạitàuchokhách(passengerliner),tàuchởdầu (tanker), tàu chở hàng (cargo ship), tàu chở xe (car carrier), tàu chở gia súc(livestockcarrier),tàuđánhcá(fishingvessel),phà(ferry)vàtàukéo(tug).
Thuyềntrưởngcóthểđảmđươngcáccôngviệcsau:– trongmọi thờiđiểm, chịu tráchnhiệm toànbộvề con tàu, sĩ quan, thủy thủvà
hànghóatrêntàu–chịutráchnhiệmcôngtácchuẩnbịtàuvàlậpkếhoạchchuyếnđi–giámsátviệcbốcdỡvàlênhàng– đại diện chủ tàu trong thương thảo với cơ quan điều hành cảng, tổ chức chính
quyền,nghiệpđoànvàcáccôngtysửachữatàubiển–giámsátngănngừaônhiễmmôitrường
–bảođảmtàuđượcbảotrìđểluônsẵnsàngđibiển-thamgiasoạnthảongânsáchhàngnămcholoạitàuhọđangchỉhuyThuyền trưởng thườngphảicông tácnhiều tháng trênbiểnvàcó lúcphải trựcchỉ
huynhiềungàyliền.Hoa tiêu (Ship pilot) cố vấn cho thuyền trưởng lái tàu qua những thủy lộ
(waterways)hẹphoặcnguyhiểmnhưbếncảng,sôngngòi,côngviệcđòihỏikỹnăngvàkiếnthứcđặcbiệt.
Yêucầunghềnghiệp:–quakhámnghiệmsứckhỏevàthịlực–chínchắn,ýthứctráchnhiệmcao–cókhảnănglãnhđạo,giámsát
CreatedbyAMWord2CHM
TIẾPVIÊNHÀNGKHÔNG(FlightAttendant,AirHotess)
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?àPhần2.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
Tiếpviênhàngkhông,namvànữcónhiệmvụchămlotiệnnghi,antoànvàphụcvụbữaănchohànhkháchtrênmáybay.Họcũnggiúpviệcchotổláivàtoànbộphihànhđoàn.
Tiếpviênhàngkhôngthựchiệncáccôngviệcsau:–kiểmtrabuồngláitrướcmỗichuyếnbay–nhậnthựcphẩmđãchếbiếnvànướcuốnglênmáybay–kiểmsoátvévàhướngdẫnhànhkháchđếnchỗngồi–kiểmtrađểbảođảmtoànbộhànhkháchđãyênvịvàhướngdẫnhọcácbiệnpháp
antoàntrongkhibayvàkhimáybaycósựcố–phânphátbáochí, thứcănvànướcuống tậnchỗngồichokhách–giúpđỡcác
hànhkháchđauyếuđộtxuấtvàcấpcứukhicần–gìngiữvệsinhchotoànbộmáybay–dựliệuvàchămlocácnhucầucủahànhkháchcầngiúpđỡnhưcácbàmẹcócon
nhỏ,hànhkháchtàntật,ngườigiàvàcáchànhkháchnóitiếngnướcngoài–hànhđộngứngphókhixảyragiảmápđộtngột,máybayđivàovùnggióxoáy,trụctrặcmáymóc
hoặcnhữnghànhđộngbấtthườnghayphạmphápcủahànhkhách–thựchiệncácbiệnphápứngphókhimáybayphảiđápkhẩncấpvàtiếnhànhsơtánhànhkháchkhicólệnhchỉhuyTiếpviênhàngkhôngphảilàmviệctheogiờbaykéodài,trongphòngbaycósaplựcởđộcaokhíquyển,quanhiềumúigiờ.Phải thíchứngvớicáchayđổikhíhậucủacácvùngđịalýkhácnhau.Tiếpviênhàngkhônglàmviệctheoca,gồmcảnhữnggiờgiấcbất thường, cuối tuần và ngày lễ.Họ thường khi phải làm việc xa nhàYêu cầu nghềnghiệp:
–kỹnănggiaotiếprấttốt–tínhtìnhhòanhã,vuivẽ–cókhảnăngthíchứngcaovớimọihoàncảnh–cóthểlàmviệccăngthẳngvàgiờgiấcchínhxác–cótinhthầnđồngđộicao–ănmặcgọngànglịchsự–sứckhoẻtốt–đạtcáctiêuchuẩntuổitác,chiềucaovàcânnặngTRỢGIÁO(Teacher'sAide)Trợgiáo(cánbộphụcvụgiảngdạy)giúpcáccánbộ
giảngdạy trongnhà trườngsoạnbàivởvà tài liệugiảngdạycũngnhưcáccông tácchungkhôngphảilàgiảngdạykháctrongnhàtrường.
Ngườitrợgiáocóthểlàmcáccôngtácsau:–chuẩnbịvàthaotáccácthiếtbịphụcvụgiảngdạynhưmáychiếu,video,hệthống
ghiâm,máysaochụp,sắpxếp,phânpháttàiliệuhọctậpvàthulạicácbàinộp.–nhậnđăngkýcácsinhhoạttrường,lớp.–thucáclệphí,tiềnđăngkýmuasách.–phụgiúptrôngnomhọcsinhtronggiờrachơihoặctrongcácchuyếnđidãngoại.–phụgiúpcácthầycôchămsóccáchọcsinhốmhoặcphảicấpcứuởtrường.–giúptheodõisốhọcsinhdựlớp.–lưutrữvàtruyxuấtcácthôngtinphụcvụdạyvàhọckhicóyêucầu.–giúpsoạnthảovănthư,tàiliệuchogiáovụ.–theodõibảoquảnsáchvở,thiếtbịvàcácđồdùngthưviệnchuẩnbịcácmẫuvật
dùngtrongthínghiệmgiảngdạykhoahọc,thựchiệncáccânđohỗtrợphòngthínghiệm.Cáctrợgiáolàmviệcởtrườngtrẻemkhuyếttậtthườngnhiềutiếpxúccánhânvới
họcsinhhơn,giúpcácemvềkỹnănggiaotiếp,vệsinhthânthểvàcácviệctrongnhà.Họcũnggiúpcácemnấunướnglàmbữaăn.
Yêucầunghềnghiệp:
–cólòngyêutrẻvàgiúpchúnghọchỏi.–khảnăngtruyềnđạt,giaotiếptốtvớihọcsinhvàthầycôgiáo.–kiênnhẫnkhilàmviệcchungvớimọingười.–trưởngthànhvàcótrựcgiácnhạybén.–cóthểlàmviệckhôngcầngiámsát.–vuivẻchấpnhậnsựhướngdẫnvàgiámsátcủacấptrên.VŨCÔNG(Dancer)Cácvũcônglànhữngnghệsĩbiểudiễncácchươngtrìnhgiải
tríchokhángiảbằngcácđiệumúađơn,đôihoặcmúanhóm.Họđượctuyểndụngvàocácđoànmúahoặclàmviệcvớitưcáchnghiệpdưtheohợpđồngngắnhạn,nhưcácchươngtrinhtruyềnhình,canhạc,hàikịch,cácchươngtrìnhđặcbiệthoặctríchđoạnvideo.Córấtnhiềuthểloạimúabaogồmkhiêuvũ,múabalê,múahiệnđại,múadângian, các vũ điệu thổ dân. Vũ công có thể là nghệ sĩ biểu diễn nhiều thể loại hoặcchuyênvàomộtthểloạiriêngbiệt.
Côngviệccủavũcôngnhưsau:– tậpdợtcácbướcnhảyvàcácđộng tác theochỉđạovàhướngdẫncủabiênđạo
múa(choregrapher)–pháttriểnhướngcảmthụcủachínhminhtrongvaidiễn–tậpluyệnhàngngàyđểduytrìvànângcaocáctiêuchuẩnkỹthuật,sứckhỏevàsự
dẻodai(suppleness)đểgiảmnguycơbịthươngtrongkhitậpdợthoặcbiểudiễn–biểudiễncácthểloạimúatheoyêucầucủabiênđạo,đoànmúahoặcbantổchức.Thamgiacácbuổitậpkiểmtra(audi–tions)hoặctổngdợt(rehearsal).Háthoặcdiễntheophânvai–đónggópchoquátrìnhbiênđạobằngsángkiếncánhân
–biênđạocáctiếtmụcmúahaycácmàndiễnthườngxuyên–tựhóatrangchocácbuổibiểudiễn.Hầuhếtcácvũcôngchuyênnghiệpmúacổ
điểnhọcvũbalêtừlúc5tuổi.Tuynhiênđốivớicácvũcônghiệnnay,đặcbiệtlànam,có thểbắtđầuhọc trễhơn,vàokhoảng16đến20 tuổi.Cácvũcông thườngphảibiểudiễnthửđểđượcnhậnvàođoànmúa,vànhữngngườikhôngtuyểndụnglâudàiphảiquadiễnthửmỗikhihợpđồngnhậnvai.Sẽcónhữngđạidiệncủađoànmúathôngbáochohọcácbuổidiễnthửsắpđến,nhưnghầuhếtvũcôngphảitìmcácquảngcáovềbuổidiễnthử trênbáochí.Đôi lúccácvũcôngcó taynghệcaođược thamdựcác lớp tập luyệnhoặcbuổidiễn tậpởmộtđoànmúachuyênnghiệp trongmộtgiaiđoạnngắnhoặcquacácbuổidiễnthử
Vũcôngcóthểcócácchuyênngànhsau:Biênđạomúa(Choreographer)sángtácđiệumúa,chươngtrìnhmúavàhướngdẫn
cácvũcôngthểhiện,biểudiễncácchươngtrìnhđónhưthếnào.Giáoviêndạymúa (Dance teacher)dạycácđiệumúachuyênmôncủahọ tại các
sàntập(dancestudio)hoặccóthểmởtrườngdạyriêng.Vũcôngđủtiêuchuẩncóthểdạy
tạicáctrườngtrungcấphoặccáctrườngđạihọcmúa.Chuyênviênvũliệupháp(Dancetherapisl)đượchuấnluyệnđặcbiệtđểsửdụngcác
điệumúatrongchươngtrìnhtrịliệu.Những chương trình này sử dụng rộng rãi cho trẻ em, người lớn, người cao tuổi,
cũngnhưnhữngngườicónhucầuđặcbiệtnhưnhữngcánhâncókhiếmkhuyếtvềvậnđộngYêucầunghềnghiệp:
–cókỷluật,tậntụyvàkiêntrì–cóthểhìnhcânđối–năngkhiếuphốihợpcơbắptốt–cảmgiácvềnhịpđiệutốt–khảnăngcảmthụâmnhạc–cókhảnăngkỹthuật–kỹnăngdiễnđạttốt–sứckhỏetổngquáttốt–kỹnănggiaotiếptốt
CreatedbyAMWord2CHM
Phần3.CHỌNNGHỀTRONGCÔNGNGHỆTHÔNGTIN
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?
Theomứcpháttriểncủacôngnghệthôngtinhiệnnay,córấtnhiềungànhnghềmớiphátsinhmàtrướcđâykhônghềcó.Cácbiểuđồsausẽchobạnmộtkháiniệmvềngànhnghềvàhướngphát triển liênquanmật thiếtđếncôngnghệ thông tin.Cácngànhnghềtrong lĩnhvực thông tinđượcchia thànhbảynhómvàphân thànhbahướngphát triểnchính.Ngoàira,cònmộtsốnghềkhácmớipháttriểnnhưcácnghềliênquanđếntruyềnthôngđaphươngtiệnvàmộtsốnghềkhácvẫnchưađượchệthốngmộtcáchchặtchẽ.
Côngnghệthôngtinlàgì?Côngnghệthôngtinlàthuậtngữdùngđểbaogồmviệcsửdụngmáytính,hệthống
viễnthôngvàcáchệ thốngkỹthuậtvănphòngđểthuthập,xửlý, lưutrữ,đónggóivàphổbiếnthôngtin.Ởmứcđộthôngthường,bạndùngcôngnghệthôngtinmỗingàykhigọiđiệnthoại,dùngmáytính,thiếtkếđồhoạvitính…
Nghềnghiệptrongcôngnghệthôngtin:Gồmbảynhómnghềnghiệpchính:1.Pháttriểnhệthống.2.Điềuphối.
3.Hỗtrợbánhàng.4.Hỗtrợchuyênmôn.5.Tưvấn.6.Đàotạovàhuấnluyện.7.Nghiêncứuvàpháttriển.Phânthành3hướngpháttriển:1.Pháttriểnhệthống.2.Điềuphối.3.Hỗtrợbánhàng1.PHÁTTRIỂNHỆTHỐNGPháttriểnhệthốnglànhómnghềnghiệpchínhtrongcôngnghệthôngtin,gồmcác
lĩnhvựcsau:CHUYÊNNGÀNH:Quảnlýpháttriển(hệthống)Quảnlýtổngquátcácbướctrongquytrìnhpháttriểnhệthốngứngdụng:Xácđịnh
nhucầu,lậpkếhoạch,nghiêncứuvàphântíchkhảthi,thiếtkế,thử,thựchiệnvàđánhgiá.
Côngviệctiêubiểu:–Trưởngdựán(pháttriểnhệthống)–Quảntrịviênpháttriển(hệthống)Phântíchkinhdoanh:Phân tích yêu cầu của khách hàng và trình bày các yêu cầu này cho chuyên viên
côngnghệthôngtin.Ngườilàmviệcnàyphảicóhiểubiếtvàkinhnghiệmchuyênmônvềmộtphạmvikinhdoanhnàođóvàđủkiếnthứckỹthuậtđểhiểuvàđiềukhiểncôngviệccủanhânviênkỹthuật.
Côngviệctiêubiểu:–Tậpsựphântíchkinhdoanh.–Nhânviênphântíchkinhdoanh.Phântíchthiếtkếhệthống:Phân tíchvà thiếtkế cáchệ thốngứngdụnggồmcảviệcphát triển, chỉnh sửavà
chuyểnđổicácyêucầucủangườidùngthànhgiảiphápthíchhợpvớingườidùng.Côngviệctiêubiểu:
–Nhânviênphântíchthiếtkếhệthống.–Nhânviênphântíchthiếtkếhệthốngcaocấp.Lậptrìnhviên:Tạosửađổivàmãhóaphầnmềmmáytínhthànhchươngtrìnhtheoyêucầu.Côngviệctiêubiểu:–Lậptrìnhviêntậpsự.–Lậptrìnhviênứngdụng.–Lậptrìnhviênphântích.–Lậptrìnhviênphântíchcaocấp.2.ĐIỀUPHỐIGồmcácviệcphảiđiềukhiểnhàngngàysựvậnhànhcủacácứngdụngmáytínhvà
đảmbảodịchvụđượccungcấpcóhiệuquảvàđúnghạn.Côngtácđiềuphốigồmcáclĩnhvựcsau:
CHUYÊNNGÀNH:Quảnlýđiềuhành:Đặtkếhoạch,quảnlý,phốihợpvàtốiưuhóacáchoạtđộngmáytính,từnhậpdữ
liệu,điềukhiểnsảnxuất,xửlýhậutrìđếnphânphốinhânlựcvàvậtlực.Côngviệctiêubiểu:–Điềuphốiviênsảnxuất.–Giámđốcđiềuhành.Lậptrìnhhệthống:Giámsátvàđiềuchỉnhphầncứngvàphầnmềmcủahệthốngmáytínhđangdùng
đểtốiưuhóathờigianxửlý.Côngviệctiêubiểu:–Lậptrìnhviênhệthống.–Lậptrìnhviênhệthốngcaocấp.Điềukhiểnmáytính:Điều khiển, sắp đặt, kiểm soát, bảo trì và tối ưu hoá hệ thống thông tin phục vụ
ngườidùng.Côngviệctiêubiểu:–Chuyênviênđiềukhiểnmáytính.–Chuyênviênđiềukhiểnmáytínhcaocấp.
3.HỖTRỢBÁNHÀNGHỗtrợtiếpthị,bánhàngvàcácdịchvụhậumãi,bảotrìsảnphẩmcôngnghệthông
tin.Gồmcáclĩnhvực:CHUYÊNNGÀNH:BánhàngvàtiếpthịĐiềuphốicáchoạtđộngdẫnđếnviệcbánhàng,càiđặtvàsửdụngsảnphẩmtheo
yêucầucủakháchhàng.Côngviệctiêubiểu–Trợlýtiếpthị(haybánhàng).–Đạidiệnthươngmại.–Đạidiệntiếpthị.–Cốvấnđạidiệntiếpthị.KỹsưhệthốngĐưa ra các đề nghị kỹ thuật về cấu hình và hoạt động của sản phẩmđể đápứng
đúngyêucầucủahệthốngmáytính.Côngviệctiêubiểu:–Trợlýkỹsưhệthống.–Kỹsưhệthống.–Cốvấnkỹsưhệthống.–Chuyênviêncốvấnứngdụng–Kỹsưhệthốngcaocấp.DịchvụbảotrìCàiđặtvà thựchiệncáckiểmtrachẩnđoánđể tìmlỗi,sửachữavàngănngừa lỗi
trênthiếtbịcủangườidùng,theoyêucầuhoặctheođịnhkỳ.Côngviệctiêubiểu:–Trợlýkhuvực(hỗtrợkháchhàng).–Kỹthuậtviên.–Kỹthuậtviênkhuvực.–Kỹthuậtviênkhuvựccấpcao.–Kỹsưchuyênmônkhuvực.4.HỖTRỢCHUYÊNMÔNNghềnghiệpđòihỏikiếnthứcchuyênsâuvềcácchứcnăngcôngnghệthôngtin,để
đápứngcácnhucầungàycàngphứctạp.Ngườilàmcôngviệcnàyđượccảngườicungcấpvàngườidùngtuyểndụng,gồmcáclĩnhvực.
CHUYÊNNGÀNH:HỗtrợtruyềnthôngXửlýphầncứngvàphầnmềmviễnthông,liênkếtvànốimạngchúngvàocácdịch
vụtruyềnthôngđãđượcthiếtkếvàthửnghiệm,theoyêucầucủakháchhàng.Côngviệctiêubiểu:–Chuyênviêntruyềnthông.HỗtrợbảođảmchấtlượngPháttriểnvàápdụngcáckỹthuật,phươngthứcvàtiêuchuẩnbảođảmchấtlượng
vàoviệcpháttriểnvàđiềuhànhhệthốngthôngtin.Côngviệctiêubiểu:–Chuyênviênbảođảmchấtlượng.HỗtrợantoànPhát triển các phươngphápvà thủ tục ngănngừakhông cho sửdụng thiết bị trái
phépvàbảođảmthôngtinđượcgiữgìnnguyênvẹn.Côngviệctiêubiểu:–Nhânviênbảođảmantoàn.QuảnlýcơsởdữliệuPháttriển,quảnlý,bảotrì,điềukhiển,xửlývàbảođảmtínhtoànvẹncủahệthống
quảnlýthôngtincơsởdữliệuvàcơsởdữliệu,baogồmchuẩnbịvàquyđịnhcáctiêuchuẩnsửdụngvàantoànthôngtintrongcơsởdữliệu.
Côngviệctiêubiểu:–Nhânviênquảnlýcơsởdữliệu.HỗtrợngườidùngHướngdẫnvàhuấnluyệnngườidùng/kháchhàngởmọitrìnhđộvềcácứngdụng
liênhệ.Côngviệctiêubiểu:–Chuyênviênhỗtrợngườidùng.HỗtrợthôngtinLậpkếhoạch,thiếtkếvàhướngdẫncàiđặtcáccơsởdữliệunhằmhỗtrợnhàquản
lýtrongviệcphântích,môhìnhhóavàpháttriểncácyêucầuthôngtincủaxínghiệp.Côngviệctiêubiểu:
–Nhânviênphântíchdữliệu.5.TƯVẤNĐưara lờikhuyênvềkỹ thuậtvànhữngvấnđề liênquanchocảnhàcungcấpvà
ngườidùng.Làmviệcnàyphảicótrìnhđộcaovềkỹthuật,kỹnăngchuyênmôn,kinhnghiệmvàkhảnănggiaotiếpcao.Gồmcáclĩnhvựcsau:
CHUYÊNNGÀNH:TưvấnCốvấnchobanquảntrịcôngtytrongviệcxácđịnh,lậpkếhoạchphântíchthiếtkế,
triểnkhaivàđánhgiácácyêucầuvềcôngnghệthôngtincủahọCôngviệctiêubiểu:–Nhânviêntưvấn.–Nhânviêntưvấncấpcao.–Nhânviêntưvấnchính.6.ĐÀOTẠOVÀHUẤNLUYỆNĐàotạonhữngngườicókỹnăngtổngquátvàchuyênmônvềcôngnghệthôngtin
vàxửlýthôngtin.Côngviệcnàyđòihỏiphảithiếtkếvàphụtráchcáckhóahọc,tàiliệuhọctập,cácvídụthựctếvàhọccụ.Gồmlĩnhvựcsau:
CHUYÊNNGÀNH:Đàotạo/Huấnluyện:Lập kế hoạch, chuẩn bị và phụ trách các khóa đào tạo chính thức trongmột hay
nhiềuhướngcôngnghệthôngtin,đểhuấnluyệnhoặcnângcấptrìnhđộchongườilàmcôngtáccôngnghệthôngtinhiệntạivàtươnglai.
Côngviệctiêubiểu:–Giảngviên,trợgiảng.–Giảngviên,trợgiảngcấpcao.–Giảngviênchính/Trưởngkhoa/Giáosư.7.NGHIÊNCỨUVÀPHÁTTRIỂNNghiêncứuvàpháttriểnbaogồmphântíchkháiniệmvàlýthuyết,thínghiệm,thử
vàứngdụngcácýtưởngnguyênthủyđểtạoranhữngkhámphá,kỹthuậtmớitrongpháttriểnvàứngdụngcôngnghệthôngtin.Ngànhnàycó thểcó tínhchấtchuyênmônhaytổngquát.Gồmcáclĩnhvực:
CHUYÊNNGÀNH:Nghiêncứuvàpháttriểnkhoahọckỹthuậttrongmộthaynhiềuhướngchuyênmôn
củacôngnghệthôngtin.Côngviệctiêubiểu:–Chuyênviênnghiêncứuvàpháttriển.–Chuyênviênnghiêncứuvàpháttriểncấpcao.KỹthuậtphầnmềmCầncókỹthuậtchuyênmônvềphầnmềm.Ngườilàmviệcnàythamgiapháttriển
sảnphẩmphầnmềm.Côngviệctiêubiểu:–Kỹsưphầnmềm.–Kỹsưphầnmềmchính.
KỸNĂNGSỬDỤNGMÁYTÍNHTRONGQUẢNLÝKỹnăngmáytínhởcácchuyênviênhaynhàquảnlýngàynaylàkiếnthứcvềmáy
tínhvàkhảnăngsửdụngmáytínhcùngvớicácphầnmềmứngdụngđểhỗtrợcôngviệchằngngày.Kỹnăngnàyđượccoilàcôngcụqúygiátrongquảnlýhiệnđại
Mộtđiềutragầnđâyđốivớihơn100doanhnghiệplớnởHoaKỳchothấycóhơn70%cácnhàquảnlýhoặcgiámđốccôngtychorằngkỹnăngmáytínhlàquantrọng,rấtquantrọnghoặckhôngthểthiếuđượctrongsựpháttriểnvàthăngtiếntrongcôngviệc.
Kỹnăngmáytínhđượcđánhgiácaobởivìviệcsửdụngmáytínhmộtcáchthôngminhcóthểnângcaođángkểhiệuquảquảnlý.Chỉtrongvàiphútmáytínhcóthểthựchiệncácphântíchtàichính,lênkếhoạchnhânlựcvànhiềuloạicôngviệcphứctạpkhácmàchúngtacóthểmấtnhiềungàygiờ,thậmchíhàngthángmớihoàntấtđược.Nhàquảnlýcóthể,hầunhưngaytứcthì,đưaramộtloạtnhữngphươngán,vớinhiềukhuôndạnglinhhoạtvàdễsửdụng,đểtùynghichọnlựa.Cónhữngphầnmềmứngdụnggiúpnhàquảnlýcóthểthaotáctrêncácdữliệuvàthựchiệnhoạtcảnh“Nếu…thìsao?”,chophépthấytácđộngkhácnhaucủamỗiphươngánchọnlựa.Máytínhcũnggiúpcácnhàquảnlýtiếtkiệmthìgiờkhiđọccácthưtừgiaodịchtrựctiếptrênmànhình,chuẩnbịcácnghịtrìnhvàđiềukhiểncácbuổihọpcủabanđiềuhành.Công tyXeroxchẳnghạn,đã tiếtkiệmrấtnhiềuthờigianvàtiềnbạckhisửdụngmáyscannerđểchuyểncôngvăn,thôngbáovàchỉthịmộtcáchnhanhchóngtrênmànhìnhcủanhânviênđiềuhành.Trướcđây,để chuẩn bị cho hội nghị thường niên về kế hoạch chiến lược với 20 trưởng phòng(divisionchiefs),côngtyđãphảiinnhữngtậpchươngtrìnhdàycộm,màmọingườithừanhậnrằngítaiđủthìgiờđọchếttrướckhiđếnhọp.Ngàynaycáctàiliệutổngkếtđượcchuẩnhóa, viết ngắngọnvà chương trìnhhóa trênmáy tínhvà các nhàquản lý sẽ dễdàngđọcchúngtrênmáytínhvàcácnhàquảnlýsẽdễdàngđọcchúngtrênmáytínhcủamìnhtrướckhidựhọp.Kếtquảbuổihọptậptrungvàonộidungchínhhơnlàmấtthìgiờvàocácvấnđềcănbản.Tómlại,kỹnăngmáytínhlàrấtthiếtyếuđểgiúpcácnhàquảnlý
tậndụngcácưu thếcũngnhưcáccôngcụxử lýnhanhchóngmàcôngnghệ thông tinngàynayđãcungcấpchochúngta.
Quảnlýcấp1 Quảnlýcấptrunggian Quảnlýcấpcao
Khảnăngquanniệm Khảnăngquanniệm Khảnăngquanniệm
Kỹnăngmáytính Kỹnăngmáytính Kỹnăngmáytính
Quanhệnhânsự Quanhệnhânsự Quanhệnhânsự
Chuyênmônkỹthuật Chuyênmônkỹthuật Chuyênmônkỹthuật
Sựpha trộncáckỹnăngquản lý sẽ thayđổi theocấpđộquản lý.Sơđồ trênchothấyở3cấpđộquảnlýkỹnăngsửdụngmáytínhluônđóngmộtvaitròxâydựng.
CreatedbyAMWord2CHM
TÀILIỆUTHAMKHẢO
SỔTAYHƯỚNGNGHIỆPNGHỀGÌ,LÀMGÌ?
–JobGuide1997:CareerInformation,Victoria;doSởTuyểndụng,Giáodục,ĐàotạovàVụThanhniênÚcChâuthựchiệnvàxuấtbản.
–JobResearchforAdults,doBộGiáodụcvàđàotạo&ViệclàmcủaÚcChâuxuấtbản.
CreatedbyAMWord2CHM
MỤCLỤC
PhầnI.KINHNGHIỆMPHỎNGVẤNXINVIỆCPhầnII.HƯỚNGNGHIỆP101NGÀNHNGHỀ
BÁCSĨTHÚY(veterinarian)BIÊNDỊCHVIÊN(Translator)BIÊN TẬP ĐIỆN ẢNH VÀ TRUYỀN HÌNH (Film & Television Editors)BIÊN
TẬPVIÊN(Editor)Biêntậpsách(Bookeditor)Biên tậpsửabài (Sub-editor/Copy-editor)CHUYÊNVIÊNCHỮACHÁYHÀNG
KHÔNG(AviationFirefighter)CHUYÊNVIÊNCÔNGTÁCXÃHỘI(Socialworker)CHUYÊNVIÊNGIÁMĐỊNHCHẤT LƯỢNG (Quality Inspector)CHUYÊN VIÊNLẬPTRÌNH(ComputerProgrammer)Lậptrìnhứngdụng(Applicationprogrammer)Lập trìnhphân tích (Analystprogrammer)Lập trìnhhệ thống (SytemsprogrammerCHUYÊN VIÊN MARKETING (Marketing Officer) Giám đốc tiếp thị (MarketingManager)
Giámđốcdịchvụkháchhàng(CustomerServiceManager)Giámđốcsảnphẩm
(ProductManager)Giám đốc quảng cáo (Advertising Manager) Giám đốc kinh doanh (Sales
Manager)CHUYÊN VIÊN MÁY TÍNH (Computer Operator) CHUYÊN VIÊN KINH
DOANH MÁY TÍNH (computer Operator) CHUYÊN VlÊN ĐÀO TẠO (TrainingOfficer,Trainer)CHUYÊNVIÊNĐIỆNXEHƠI(AutomotiveElectrician)CHUYÊNVIÊN PHÂN TÍCH HỆ THỐNG (System Analyst) CHUYÊN VIÊN QUAY PHIMĐIỆNẢNHVÀTRUYỀNHÌNH (Film andTelevisionCamereOperstor)CHUYÊNVIÊN CHẾ BẢN ĐIỆN TỬ (Graphic prepress operator) Thiết kế hàng gia dụng(Consummer apliance designer) CHUYÊN VIÊN THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP(IndustrialDesigner)Thiếtkếhànggiadụng(Consummerapliancedesigner)Thiếtkếđồdùngnộithất(Funituredesigner)Thiếtkếvậntải(Transportdesigner)
CHUYÊNVIÊNTHIẾTKẾĐỒHỌA(GraphicDesigner)CHUYÊNVIÊNTHIẾTKẾNỘITHẤT(InternalDesigner)CHUYÊNVIÊNTHỐNGKÊ(Statistician)
Thốngkêtoán(Mathematicalstatisticians)Thốngkêsinhhọc(Biometricians)Thống kê tổng quát (Generalist statisticians) CHUYÊN VlÊN TRANG ĐIỂM
(Make –Up Artist)CHUYÊN VIÊN TRANG TRÍ NỘI THẤT (Interior Decorator)CHUYÊN VIÊN TUYỂN DỤNG / CỐ VẤN NHÂN SỰ (Employment officer/Personnel consultant) CHUYÊN VlÊN VƯỜN CẢNH (Landscape Gardener)CHUYÊNVIÊNXỬ LÝẢNH (Photographic Processor)CÔNG NHÂN BÊ TÔNG(ConcreteWorker)
CÔNGNHÂNGIẶTỦI(LaundryWorker)CÔNGNHÂNLÀMBIA(BreweryWorker)ĐẠI DIỆN TIẾP THỊ MÁY TÍNH (Computer Marketing Representative) ĐẠO
DIỄN HÌNH ẢNH (Director Of PhotOgraphy) ĐIỀU PHỐI VIÊN QUẢNG CÁO(AdvertisingAccountExecutive)ĐẠODIỄNPHIM(FilmDirector)
ĐẦUBẾP(Chef)HẦUBÀNKHÁCHSẠN(waiter)GIÁMSÁTVIÊNLƯỢNGGIÁCÔNGTRÌNH(QuantitySurveyor)GIÁMSÁT
VIÊNXÂYDỰNG(BuildingInspector/Surveyor)GIỮTRẺ(Nanny)HỌAVIÊNKIẾNTRÚC(ArchitecturalDrafter/Buildingdrafter)HƯỚNGDẪN
VIÊNDULỊCH(TourGuide)Hướngdẫnviênmuasắm(shoppingguide)Hướngdẫnviênditích(siteguide)Hướngdẫnviênthamquanđịaphương(localguide)Hướngdẫnviênláixe(driver
guide)
Hướng dẫn viên sinh thái môi trường (ecotour guide)Điều phối viên du lịch(guide coordinator) HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ HÌNH (Fitness Instructor) HUẤNLUYỆNVIÊNTHỂTHAO(SportCoach)
KẾTOÁNGIÁTHÀNH(CostingClerk)KẾTOÁNVIÊN(Accountant)KIỂMTOÁNVIÊN(Auditor)KIẾNTRÚCSƯ(Architech)KIẾNTRÚCSƯCẢNHQUANĐÔTHỊ(LandscapeArchitech)KIẾNTRÚCSƯ
HÀNGHẢI(NavalArchitect)KỸSƯCƠKHÍ(MechanicalEngineer)KỸSƯDÂNDỤNG(CivilEngineer)Kỹsưkếtcấu(Structuralengineers)Kỹsưvậtliệuvàthửnghiệm(Materialsandtestingengineer)Kỹsưcầuđường-xa
lộ (Highway engineer)Kỹ sư kiến tạo phi trường (Airport engineer)Kỹ sư địa kỹthuật(Geotechnicalengineer/Soilengineer)Kỹsưđườngsắt(Railwayengineer)
Kỹsưđườngống(Pipelineengineer)Kỹsưthủylợivàthoátnước(Irrigation/Drainageengineer)Kỹsưvềnguồnnước
và thủy điện (Hydraulic / Water resource engineer) Kỹ sư cầu cảng (Harbourengineers)
Kỹ sư phụ trách công trình (Local government engineer)KỸ SƯ NÔNG HỌC(AgriculturalEngineer)
KỸSƯMỎ(Miner)KỸSƯHÓA(ChemicalEngineer)KỸSƯLUYỆNKIM(MellalurgyEngineer)KỹsưluyệnkimcấpI(Primarymetallurgist)KỹsưluyệnkimcấpII(Secondary
metallurgist)KỸSƯĐIỆN(ElectricalEngineer)KỸSƯĐIỆNTỬ(ElectronicsEngineer)KỸSƯĐỊACHẤT(GeologicalEngineer)KỸ THUẬT VIÊN ÂM THANH (Sound Technician) KỸ THUẬT VIÊN MÁY
TÍNH (Computer Service Technician) KỸ THUẬT VIÊN XÂY DỰNG (BulldingTechnician)LÁIMÁYCẨU(CranneOperator)
LÁIMÁYỦI(BulldozerOperator)LUẬTSƯ(Barrister)LỤCSỰ(LawClerk/Paralegal)
NGƯỜIMẪU(Modell)NHÂN VIÊN QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG (Office Manager)NHÂN VIÊN TIẾP
TÂN(Receptionist)NHẠCSĨ(Musician)Nhạcsĩcổđiển(Classicalmusician)Nhạcsĩsángtác(Composer)Nhạcsĩcảibiên(Arranger)Nhạctrưởng(Conductors)Nhàâmnhạcdântộchọc(PersonalEthomusicologists)NhạcsĩnhạcJAZZ(Jazz
musicians)Nhàphêbìnhâmnhạc(Musiccritic)Nhàâmnhạchọc(Musicologist)Nhạc sĩ biểu diễn, nhạc công, ca sĩ thanh nhạc
(Performer/Instrumentaalists/vocallist)Casĩthanhnhạc(Vocalist)NHÀBÁO(Journalist)Phóngviêntintức(NewsReporter)Phóngviênchuyênđề(Roundspeople)Phóngviênphóngsự(Featurewriter)Phóngviênxãluận(Leaderwriter)Phóngviênchuyênmục(Columnist)Biêntậpviênsửabài(Sub-editor)NHÀHẢIDƯƠNGHỌC(MarineScientist)Nhà hóa học hải dương (Chemical ocenographer) Nhà địa lý hải dương
(Geologicalocenographer)Nhàkhítượnghảidương(Marinemeteorologist)Nhàvậtlý hải dương (Physical Ocenographer) Nhà hải dương học vệ tinh (Satelliteoceanographers)Nhàkhoahọchànghải(Shipscientist)Nhàhảidươnghệthống/kỹsưhảidươnghọc(Systemsoceanographers)NHÀHÓAHỌC(Chemist)
Hóa nghiệm y khoa/ Hóa phân tích (Analytical/Clinical chemist) Phát triển hóaphẩm(Developmentchemist)Hóamôitrường(Enviromentalchemist)
Hóađịachất(Geochemist)Hóa Công nghiệp (Industrial / Production chemist)Hóa nghlên cứu (Research
chemist)NHÀKHẢOCỔHỌC(Archeologist)NHÀKHÍTƯỢNGHỌC(Meterologist)
NHÀNHÂNCHỦNGHỌC(Anthropologist)Nhânchủnghọcvănhóaxãhội(Social/CulturalAnthropologlst)Nhânchủnghọc
vật lý sinh học (Biological/ Physical anthropologists) Nhân chủng học ứng dụng(Appliedanthropologist)Nhânchủnghọcngônngữ(Linguisticanthropologist)NHÀĐỊACHẤT(Geologist)
Địa chất kỹ thuật (Engineering geologist)Địa chất môi trường (Environmentalgeologist) Địa chất thăm dò (Exploration geologist) Địa chất khoáng học(Mineralogist)
Địa chất hồi phục môi trường (Geomorphlogist) Địa chất thủy học(Hydrogeologist)
Địachấthầmmỏ(Minesitegeologist)Địa chất cổ sinh học (Palaeontologist)Địa chất dầu khí (Petroleum geologist)
NHÀĐỊALÝ(Geographer)Địa lý môi trường (Environmental Geographer) Địa lý nhân văn (Human
Geographer)Địalývậtlý(physicalGeographer)NHÀĐỘNGVẬTHỌC(Zoologist)NHÀQUYHOẠCHĐÔTHỊ(Town/UrbanPlanner)NHÀSINHHỌC(Biologist)Nhàgiảiphẫuhọc(Anatomist)Nhàvậtlýsinhhọc(Biophysicist)
Nhàsinhtháihọc(Ecologist)Nhàkhoahọcvềthểdục(Exercisescientist)Nhàsinhhọcngưnghiệp(Fisheries
biologist)Nhà vi sinh học thực phẩm (Foodmicrobiologist)Nhà sinh học pháp y(Forensicbiologist)Nhàditruyềnhọc(Geneticist)
Nhàhuyếthọc(Haematologist)Nhàmiễnnhiễmhọc(Immunologist)Nhàhảisinhhọc(Marinebiologist)Nhàsinhlýhọc(Physiologist)NHÀTÂMLÝHỌC(Psychologist)Tâmlýlâmsàng(Clinicalpsychologist)Tâmlýthầnkinh(Neuropsychologist)Tâm lý cộng đồng (Community Psychologist) Cố vấn tâm lý (Counselling
psychologist)Tâmlýhọcpháttriểnvàgiáodục(Educational and developmentl psychologist) Tâm lý học pháp lý (Forensic
psychologist)Tâmlýhọcthểthao(Sportpsychologist}Tâmlýhọckhảocứu(Researchpsychologist)NHÀTHẦUXÂYDỰNG(Buiding
Contractor)NHÀTHIÊNVĂN(Astronomer)NHÀ THIẾT KẾ THỜI TRANG (Fashion Designer) NHÀ THỰC VẬT HỌC
(Botanist)Sinhlýthựcvật(Plantphysiologist)Sinhtháihọcthựcvật(Plantecologist)Bệnhhọcthựcvật(PlantPathologist)Phânloạihọcthựcvật(Planttaxonomist)Nônghọcthựcvật(Agronomist)NHÀTỘIPHẠMHỌC(Criminologist)NHÀTOÁNHỌC(Mathematician)NHÀVẬTLÝ(Physicist)Thiênvăn(Astronomy)Vậtlýkhíquyểnvàmôitrường(AtmosphericandEnvironmentalPhysiscs)Vậtlý
nguyêntửvàphântử(AtomicandMolecularPhyslcs)Vũtrụhọc(Cosmology)Vậtlýytế(HealthPhysics)Vật lý hạt nhân và vi hạt (Nuclear Physics&Particle&Physics)Quang vật tý
(OpticalPhysics)Vật lý chất rắn (Solid–state hayCondenseMatter Physics)NHÀVl SINHHỌC
(Microbiologist)NHÀXÃHỘIHỌC(Sociologist)NHÀ XUẤT / NHẬP CẢNG (Exporter/Importer) NHÂN VIÊN HẢI QUAN
(CustomsOfficer)NHÂNVIÊNLÂMNGHIỆP(ForestOfficer)NHIẾPẢNHVIÊN(Photographer)PHICÔNG(Pilot)QUẢNĐỐCBẢOTÀNG(MuseumCurator)QUẢNLÝKHÁCHSẠN(HotelManager)Quảnlýphòng(AccommodationManager)Quảnlýẩmthực/nhàhàng(Food&BeverageManeger/CateringManager)Điều
phối viên giải trí (Entertainment coordinator) Phụ trách phòng ốc (Executivehousekeeper)Quảnlýtàichính(Financialcontrollers)Quảnlýtiềnsảnh(Frontofficemanager)Quảnlýtổngquát(Housemanager)
Quảnlýnhânsự(Humanresource/Personelmanager)Quảnlýhệthốngthôngtin(Informationsystemsmanager)QUẢNTHỦTHƯVIỆN(Librarian)
Chuyênviêndữliệuthôngtin(Informationmanager)SOẠNGIẢ(Playwright)TÀIXẾXEBUÝT/XEKHÁCH(Bus/CoachDriver)THẨMPHÁN(Judge)THÔNGDỊCHVIÊN(Interpreter)THỦQUỸ(Cashier)THƯKÝ(Secretary)THUYỀNTRƯỞNG(ShipCaptain)Hoatiêu(Shippilot)TIẾPVIÊNHÀNGKHÔNG(FlightAttendant,AirHotess)TRỢGIÁO(Teacher's
Aide)VŨCÔNG(Dancer)Biênđạomúa(Choreographer)Giáoviêndạymúa(Danceteacher)Chuyên viên vũ liệu pháp (Dance therapist)Phần III.CHỌN NGHỀ TRONG
CÔNGNGHỆTHÔNGTIN
---//---
NGHỀGÌ,LÀMGÌ?NHÀXUẤTBẢNTHỐNGKÊ
ChinhánhphíaNam16NguyễnHuệ,Quận1,TPHCM
Chịutráchnhiệmxuấtbản:BùiĐứcTuyếnChịutráchnhiệmbảnthảo:TSTháiThanhBảyBiêntập:
PhanHoàngNam-NguyễnXuânHòaHuỳnhKhươngAn-LêVănKhôi
Trìnhbày:TrangTrườngNguyên-NguyễnHòaThuận-LêVănKhôi
Intáibảnlầnthứnhất:3.000cuốntạiXíNghiệpInQuận1,khổ13x19cm.Sốđăngkýkếhoạchxuấtbản:576/9/CXB-QLXBngày10/9/1997.Inxongvànộplưuchiểutháng
7năm1998.
CreatedbyAMWord2CHM