sổ tay thông tin y tế dành cho người nước...
TRANSCRIPT
おくすり
Sổ tay thông tin y tế dành chongười nước ngoài
Sự chuẩn bị từ ngày thường cho đến khi có thiên tai
Sổ
tay
thô
ng
tin y
tế d
àn
h c
ho
ng
ườ
i nư
ớc
ng
oà
i
〈ベトナム語版〉
外国人のための医療情報ハンドブックがい こく じん い りょう じょう ほう
にち じょう さい がい じ そな
~日常から災害時の備えまで~〈ベトナム語版〉
とち ぎ けん
栃木県Tỉnh Tochigi
おくすり
Sổ tay thông tin y tế dành chongười nước ngoài
Sự chuẩn bị từ ngày thường cho đến khi có thiên tai
Sổ
tay
thô
ng
tin y
tế d
àn
h c
ho
ng
ườ
i nư
ớc
ng
oà
i
〈ベトナム語版〉
外国人のための医療情報ハンドブックがい こく じん い りょう じょう ほう
にち じょう さい がい じ そな
~日常から災害時の備えまで~〈ベトナム語版〉
とち ぎ けん
栃木県Tỉnh Tochigi
栃とち
木ぎ
県け ん
に住す
む外がい
国こ く
人じ ん
の皆みな
さんへ このハンドブックは、栃
とち
木ぎ
県けん
に住す
む外がい
国こく
人じん
の皆みな
さんが、日ひ
ごろから不ふ
安あん
なく病びょう
院いん
に行い
くことができたり、災さい
害がい
時じ
などの医い
療りょう
について知し
っていただくために作さく
成せい
したものです。 日
に
本ほん
人じん
、外がい
国こく
人じん
の意い
思し
疎そ
通つう
のため、日に
本ほん
語ご
と外がい
国こく
語ご
の併へい
記き
としています。 掲
けい
載さい
している内ない
容よう
については、2015年ねん
10月がつ
時じ
点てん
で確かく
認にん
できる資し
料りょう
、データに基もと
づいて作さく
成せい
しており、その後ご
変へん
更こう
されている場ば
合あい
があります。必ひつ
要よう
であれば、関かん
係けい
する機き
関かん
に直ちょく
接せつ
ご確かく
認にん
いただくか、栃とち
木ぎ
県けん
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
(連れん
絡らく
先さき
は下か
記き
のとおり)までお問
と
い合あ
わせください。
このハンドブックについてわからないことは、こちらに問と
い合あ
わせてください。 また、ご意
い
見けん
・ご感かん
想そう
もぜひお聞き
かせください。
公こう
益えき
財ざい
団だん
法ほう
人じん
栃とち
木ぎ
県けん
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会か い
Tochigi International Association(TIA)
〒320-0033 栃とち木ぎ県けん宇う都つの宮みや市し本ほん町ちょう
9-14 とちぎ国こく際さい交こう流りゅうセンター内
ない
TEL 028-621-0777 FAX 028-621-0951Eメール [email protected] WEB http://tia21.or.jp/
Sổ tay thông tin y tế dành cho người nước ngoài~Sự chuẩn bị từ ngày thường cho đến khi có thiên tai~
Phát hành tháng 3/2016
Phát hành : Phòng quốc tế, bộ phận Du lịch, Lao động,
Công nghiệp tỉnh Tochigi1-1-20 Hanawada, Utsunomiya, Tochigi 320-8501Phone: 028-623-2198E-mail: [email protected]
Biên tập, kế hoạch : Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Tochigi9-14 Honcho, Utsunomiya, Tochigi 320-0033Phone: 028-621-0777E-mail: [email protected]
Thân gửi các bạn người nước ngoài đang sinh
sống tại tỉnh Tochigi
Mục đích việc sọan thảo cuốn sổ tay này là nhằm giúp cho người nước ngoài
đang sinh sống tại tỉnh Tochigi có thể an tâm trong việc đi khám bệnh hàng ngày,
cũng như hiểu thêm về các dịch vụ y tế khi xảy ra thiên tai.
Sổ tay sử dụng cho cả Tiếng Nhật và tiếng nước ngoài nhằm giúp người Nhật
cũng như người nước ngoài có thể hiểu nhau hơn.
Về nội dung, dựa theo những thông tin, tài liệu được xác nhận vào tháng 10 năm
2015. Nội dung có thể thay đổi sau thời điểm này. Nếu cần thiết có thể liên hệ trực
tiếp đến cơ quan ban ngành có liên quan, hoặc liên hệ tới Hiệp Hội Giao Lưu Quốc
Tế tỉnh Tochigi (Địa chỉ phía dưới)
Nếu chưa hiểu về cuốn sổ tay này, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Và rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ các bạn.
Hiệp Hội Giao Lưu Quốc Tế tỉnh TochigiTochigi International Associaton(TIA)
Tochigi ken Utsunomiya shi Honcho 9-14 Tochigi International CenterTEL 028-621-0777 FAX 028-621-0951
E-mail [email protected] WEB http://tia21.or.jp/
外が い
国こ く
人じ ん
のための医い
療りょう
情じょう
報ほ う
ハンドブック~日
にち
常じょう
から災さい
害がい
時じ
の備そな
えまで~
もくじⅠ 一
いっ
般ぱん
的てき
な医い
療りょう
情じょう
報ほう
⑴日に
本ほん
の病びょう
院いん
について………………………………………………………………… 1
⑵診しん
療りょう
科か
………………………………………………………………………………… 5
⑶病びょう
院いん
での流なが
れ………………………………………………………………………… 9
⑷症しょう
状じょう
の伝つた
え方かた
…………………………………………………………………………11
⑸通つう
訳やく
について…………………………………………………………………………19
⑹けが、病びょう
気き
……………………………………………………………………………21
⑺医い
療りょう
ソーシャルワーカー(MSW) …………………………………………………27
Ⅱ 薬くすり
について⑴薬
くすり
の求もと
め方かた
……………………………………………………………………………29
⑵薬くすり
の種しゅ
類るい
と薬やっ
局きょく
での表ひょう
現げん
……………………………………………………………33
Ⅲ 健けん
康こう
保ほ
険けん
と医い
療りょう
費ひ
⑴健けん
康こう
保ほ
険けん
制せい
度ど
…………………………………………………………………………37
⑵医い
療りょう
費ひ
の各かく
種しゅ
制せい
度ど
……………………………………………………………………41
Ⅳ 災さい
害がい
時じ
の医い
療りょう
情じょう
報ほう
⑴栃とち
木ぎ
県けん
の医い
療りょう
救きゅう
護ご
活かつ
動どう
………………………………………………………………45
⑵災さい
害がい
時じ
のけがや病びょう
気き
の予よ
防ぼう
…………………………………………………………49
⑶災さい
害がい
時じ
によく使つか
われる表ひょう
現げん
と意い
味み
…………………………………………………53
Ⅴ 巻かん
末まつ
資し
料りょう
⑴個こ
人じん
データカード……………………………………………………………………63
⑵病びょう
名めい
・アレルギーリスト……………………………………………………………65
⑶栃とち
木ぎ
県けん
内ない
の休きゅう
日じつ
夜や
間かん
急きゅう
患かん
センター…………………………………………………71
⑷栃とち
木ぎ
県けん
内ない
の健けん
康こう
福ふく
祉し
センター等とう
……………………………………………………77
⑸栃とち
木ぎ
県けん
内ない
の外がい
国こく
人じん
のための相そう
談だん
窓まど
口ぐち
………………………………………………81
⑹お役やく
立だ
ち情じょう
報ほう
…………………………………………………………………………87
⑺非ひ
常じょう
用よう
持もち
出だし
品ひん
チェックリスト………………………………………………………95
Sổ tay thông tin y tế dành cho người nước ngoài~Sự chuẩn bị từ ngày thường cho đến khi có thiên tai~
Mục lụcⅠ Thông tin y tế chung⑴Bệnh viện tại Nhật ………………………………………………………………… 2
⑵Khoa chẩn đoán …………………………………………………………………… 6
⑶Các bước làm việc tại bệnh viện …………………………………………………10
⑷Cách truyền đạt các triệu chứng …………………………………………………11
⑸Thông dịch ……………………………………………………………………………20
⑹Bị thương hay bị bệnh ………………………………………………………………22
⑺Nhân viên y tế xã hội(MSW) ……………………………………………………28
Ⅱ Vấn đề về thuốc⑴Cách lấy thuốc ………………………………………………………………………30
⑵Các loại thuốc và ngôn từ ở tiệm thuốc …………………………………………33
Ⅲ Bảo hiểm y tế và phí điều trị⑴Chế độ bảo hiểm y tế ………………………………………………………………38
⑵ Các chế độ phí y tế …………………………………………………………………42
Ⅳ Thông tin y tế khi xảy ra thiên tai⑴Hoạt động cứu hộ y tế của tỉnh Tochigi …………………………………………46
⑵Phòng chống bệnh tật và thương tích khi xảy ra thiên tai ……………………50
⑶Ý nghĩa và ngôn từ thường dùng khi xảy ra thiên tai ……………………………54
Ⅴ Tài liệu cuối sổ tay⑴Thẻ dữ liệu cá nhân …………………………………………………………………64
⑵Danh sách tên bệnh và các loại dị ứng …………………………………………65
⑶Trung tâm cấp cứu vào ngày nghỉ và buổi tối của tỉnh Tochigi …………………72
⑷Trung tâm phúc lợi sức khỏe trong tỉnh Tochigi …………………………………78
⑸Quầy tư vấn dành cho người nước ngoài trong tỉnh Tochigi …………………82
⑹Thông tin hữu ích ……………………………………………………………………88
⑺Danh sách các vật dụng cần mang theo lúc khẩn cấp …………………………96
Ⅰ 一いっ
般ぱ ん
的て き
な医い
療りょう
情じょう
報ほ う
⑴日に本ほんの病びょう院いんについて
日に
本ほん
では、自じ
分ぶん
で病びょう
院いん
を選えら
ぶことができ、どこでも診
しん
察さつ
を受う
けることができます。 「病
びょう
院いん
」は、軽かる
い症しょう
状じょう
をみる診しん
療りょう
所じょ
やクリニックなど小
ちい
さいところから、高こう
度ど
な医い
療りょう
を提てい
供きょう
する大だい
学がく
病びょう
院いん
などに分わ
かれます。 風
か
邪ぜ
など重おも
い病びょう
気き
でないとき、体たい
調ちょう
が悪わる
くなったときは、近
ちか
くにある小しょう
規き
模ぼ
の病びょう
院いん
で十じゅう
分ぶん
に診しん
察さつ
してもらえます。 そこで、担
たん
当とう
の医い
師し
が専せん
門もん
的てき
な治ち
療りょう
が必ひつ
要よう
だと判はん
断だん
した場ば
合あい
は、詳くわ
しい検けん
査さ
や治ち
療りょう
ができる大だい
学がく
病びょう
院いん
などを紹しょう
介かい
してくれます。 このガイドブックでは、医
い
療りょう
機き
関かん
の総そう
称しょう
として、日にち
常じょう
的てき
に使つか
われている「病びょう
院いん
」という呼
よ
びかたにしています。
<かかりつけ医い>
少すこ
し体たい
調ちょう
が悪わる
いときや健けん
康こう
管かん
理り
について相そう
談だん
できる身み
近ぢか
なお医い
者しゃ
さんのことを「かかりつけ医
い
」と言い
います。 体からだ
について気き
になることを普ふ
段だん
から相そう
談だん
することで、あなたの体からだ
のことをよく知し
っているので、いざというときにとても心こころ
強づよ
いです。 かかりつけ医
い
を見み
つけるには、インターネット、電でん
話わ
帳ちょう
でも探さが
せます。近きん
所じょ
や職しょく
場ば
の人ひと
に聞き
くことも良よ
い方ほう
法ほう
です。 具
ぐ
合あい
が悪わる
くなってから困こま
らないように、自じ
分ぶん
に合あ
ったかかりつけ医い
を見み
つけておきましょう。
-1-
Ⅰ Thông tin y tế chung
⑴Bệnh viện tại Nhật
Tại Nhật Bản, các bạn có thể lựa chọn khám,
chữa bệnh ở bất kì bệnh viện nào .
「Bệnh Viện」được chia ra nhiều quy mô. Từ nhỏ như phòng
khám những bệnh nhẹ, phòng khám tư,cho đến
những bệnh viện trực thuộc Đại Học cung cấp
dịch vụ y tế chất lượng cao.
Khi bệnh tình không nghiêm trọng, như bị cảm cúm hay cơ thể suy nhược, bạn
có thể đến khám tại các bệnh viên quy mô nhỏ gần nhất.
Tại đây, trong trường hợp bác sỹ phụ trách kết luận cần những trị liệu chuyên sâu
thì sẽ giới thiệu các bạn đến những bệnh viên trực thuộc Đại Học để có thể chẩn
đoán và điều trị .
Ở cuốn sổ tay này, sử dụng cách gọi hàng ngày là「Bệnh Viện」thay cho thuật
ngữ chung của các cơ sở y tế.
< Bác sỹ tư – Bác sỹ gia đình >Bác sỹ tư là bác sỹ thân cận, có thể tư vấn những vấn đề quản lý sức khỏe cũng
như cơ thể suy nhược, mệt mỏi.
Nhờ tư vấn hàng ngày về vấn đề sức khỏe cho bạn, khi các bạn mắc bệnh thì có
thể yên tâm vì các bác sỹ này nắm rất rõ tình hình sức khỏe của bạn.
Bạn có thể tìm thấy các bác sỹ tư này thông qua Internet hay sổ tay điện thoại.
Cũng có thể hỏi những người xung quanh bạn hoặc đồng nghiệp tại nơi bạn công
tác.
Để tránh những khó khăn khi mắc bệnh, bạn nên tìm bác sỹ tư phù hợp nhất với
mình
-2-
<料りょう金きん>
一いっ
般ぱん
的てき
に現げん
金きん
で支し
払はら
います。 「保
ほ
険けん
証しょう
」を持も
っていれば、医い
療りょう
費ひ
のおよそ30%を支し
払はら
います。持も
っていない人ひと
は100%支し
払はら
います。 *詳
くわ
しくはP37「健けん
康こう
保ほ
険けん
制せい
度ど
」 初
はじ
めに診しん
察さつ
を受う
けるときは、どの病びょう
院いん
でも初しょ
診しん
料りょう
がかかります。さらにベッド数すう
200以い
上じょう
の大おお
きな病びょう
院いん
では、「紹しょう
介かい
状じょう
」がない場ば
合あい
はさらに特とく
別べつ
に料りょう
金きん
が加か
算さん
されることがあります。
<待まち時
じ間かん>
一いっ
般ぱん
的てき
に窓まど
口ぐち
に行い
った順じゅん
番ばん
に受う
け付つ
けます。大おお
きな病びょう
院いん
は長なが
く待ま
つこともあります。 待
ま
ち時じ
間かん
を少すく
なくするために、携けい
帯たい
メールや電でん
話わ
などで予よ
約やく
ができるところもあります。 歯
し
科か
は、一いっ
般ぱん
的てき
に予よ
約やく
が必ひつ
要よう
です。
<診しん療りょう時じ間かん>
平へい
日じつ
の午ご
前ぜん
、午ご
後ご
、土ど
曜よう
日び
は午ご
前ぜん
のみのところが多おお
いです。日にち
曜よう
日び
や祝しゅく
日じつ
がお休やす
みのところがほとんどです。小ちい
さい病びょう
院いん
は木もく
曜よう
日び
がお休やす
みのところが多おお
いです。電でん
話わ
などで確かく
認にん
しましょう。
-3-
< Viện Phí >Thông thường viện phí sẽ được trả bằng tiền mặt
Nếu bạn có < thẻ bảo hiểm > thì sẽ chỉ phải trả khoảng 30% viện phí, nếu không
sẽ phải trả 100% viện phí.
Chi tiết cụ thể bạn có thể tham khảo ở P38 < Chế độ bảo hiểm y tế >
Khi đi khám lần đầu ở tất cả các bệnh viện đều tính phí chẩn đoán ban đầu.
Ngoài ra, tại bệnh lớn với hơn 200 giường bệnh, trong trường hợp bạn không có
<giấy giới thiệu> thì có khả năng phải chịu thêm các phí đặc biệt khác.
< Thời gian chờ > Thông thường các bạn sẽ đăng ký theo thứ tự ở quầy lễ tân. Ở các bện viện lớn
thì thời gian chờ sẽ dài hơn.
Để rút ngắn thời gian chờ, các bạn có thể đặt lịch hẹn bằng email hoặc điện thoại
trực tiếp đến bệnh viện.
Riêng nha khoa, thông thường phải đặt lịch hẹn.
< Thời gian khám chữa bệnh >Thông thường, lịch làm việc sẽ là các buổi sáng – chiều của ngày thường, và
sáng thứ 7. Vào ngày chủ nhật hay ngày lễ, hầu hết các bệnh viện đều nghỉ. Những
cơ sở nhỏ hơn thì hầu như nghỉ cả các thứ 5 hàng tuần.
Các bạn nên gọi điện để kiểm tra lịch làm việc.
-4-
⑵診しん療りょう科か
症しょう
状じょう
によって、どの診しん
療りょう
科か
の病びょう
院いん
に行い
けばいいか、主おも
な例れい
です。 大
おお
きな病びょう
院いん
で、どの診しん
療りょう
科か
かわからない時とき
は、病びょう
院いん
の受うけ
付つけ
で聞き
きましょう。
*上うえ
の表ひょう
にない症しょう
状じょう
で何なに
科か
に行い
けばいいかわからないときは、かかりつけ医い
または、下か
記き
の相そう
談だん
窓まど
口ぐち
に問と
い合あ
わせてみてください。
部ぶ
位い
症しょう
状じょう
診しん
療りょう
科か
頭あたま
頭ず
痛つう
、めまい、しびれ 内ない
科か
、脳のう
神しん
経けい
外げ
科か
胸むね
胸むね
の痛いた
み、動どう
悸き
、息いき
苦ぐ
しい、高こう
血けつ
圧あつ
内ない
科か
、循じゅん
環かん
器き
科か
、呼こ
吸きゅう
器き
内ない
科か
腹はら
等など
腹ふく
痛つう
、胃い
痛つう
、吐は
き気き
、嘔おう
吐と
内ない
科か
、胃い
腸ちょう
科か
、産さん
婦ふ
人じん
科か
尿にょう
が出で
るとき痛いた
い、血ち
が混ま
じる 泌ひ
尿にょう
器き
科か
肛こう
門もん
が痛いた
い、出しゅっ
血けつ
がある 外げ
科か
、肛こう
門もん
科か
目め
目め
が痛いた
い、見み
えにくい 眼がん
科か
耳みみ
・鼻はな
・口くち
咳せき
、耳みみ
の痛いた
み、鼻はな
水みず
、めまい 内ない
科か
、耳じ
鼻び
咽いん
喉こう
科か
歯は
歯は
の痛いた
み、口くち
の炎えん
症しょう
歯し
科か
、口こう
腔くう
外げ
科か
手て
・足あし
等など
骨こっ
折せつ
・関かん
節せつ
炎えん
、腰よう
痛つう
整せい
形けい
外げ
科か
全ぜん
身しん
ケガ、切き
り傷きず
、やけど、かゆみ 外げ
科か
、形けい
成せい
外げ
科か
、皮ひ
膚ふ
科か
物もの
忘わす
れ、ふるえ、けいれん 神しん
経けい
内ない
科か
妊にん
娠しん
、出しゅっ
産さん
、不ふ
妊にん
、不ふ
正せい
出しゅっ
血けつ
産さん
婦ふ
人じん
科か
子こ
どもの病びょう
気き
小しょう
児に
科か
ゆううつ、不ふ
安あん
精せい
神しん
科か
-5-
⑵Khoa chẩn đoán
Dưới đây là những ví dụ, tùy vào bệnh trạng của bạn để đến khoa nào trong
bệnh viện.
Tại bệnh viện lớn nếu không biết nên đi khoa nào để khám thì bạn có thể hỏi tại
quầy lễ tân của bệnh viện
*Ngoài những tình trạng nói trên, nếu bạn vẫn không biết nên đi khoa nào thì bạn nên nhờ sự tư vấn của bác sĩ tư hoặc với các trung tâm bên dưới
Vị trí Triệu chứng Khoa chẩn đoán
Đầu Đau đầu, chóng mặt, tê liệt Khoa nội, Thần kinh ngoại
NgựcĐau ngực, tim đập nhanh, khó
thở, huyết áp cao
Khoa nội, Khoa tuần hoàn khí,
Khoa hô hấp khoa nội
Bụng
Đau bụng, đau dạ dày, buồn nôn,
ói mửa
Khoa nội, Khoa dạ dày,
Khoa sản
Đau khi tiểu tiện, tiểu ra máu Khoa tiết niệu
Đau trĩ, trĩ ra máu Khoa ngoại, Khoa trĩ
Mắt Đau mắt, khó nhìn Khoa mắt
Tai Mũi
HọngHo, đau tai, sổ mũi, hoa mắt Khoa nội, Khoa tai mũi họng
Răng Đau răng, nhiệt miệng Khoa răng, Khoa chỉnh hình răng
Tay chân Gãy xương, viêm khớp, đau lưng Khoa chỉnh hình ngoại
Toàn Thân
Bị thương, bị cắt, bỏng, ngứaNgoại khoa, Khoa chỉnh hình,
Khoa da liễu
Lãng trí, run rẩy, co giật Khoa thần kinh nội
Mang thai, sinh sản, vô sinh, xuất
huyết bất thườngKhoa sản phụ
Bệnh trẻ em Khoa nhi
Trầm uất, bất an Khoa thần kinh
-6-
<県けん
域いき
医い
療りょう
安あん
全ぜん
相そう
談だん
センター> Tel 028-623-3900
日に
本ほん
語ご
のみ 月げつ
~金きん
9:00~16:30
<AMDA国こく
際さい
医い
療りょう
情じょう
報ほう
センター> Tel 03-5285-8088
英えい
語ご
、タイ語ご
、中ちゅう
国ごく
語ご
、韓かん
国こく
語ご
、スペイン語ご
毎まい
日にち
9:00~20:00
ポルトガル語ご
月げつ
・水すい
・金きん
9:00~17:00
フィリピン語ご
水すい
13:00~17:00
-7-
< Trung tâm tư vấn an toàn y tế tỉnh > Tel : 028-623-3900
Chỉ có tiếng Nhật Thứ 2 ~ Thứ 6 9:00 ~ 16:30
< Trung tâm thông tin y tế quốc tế AMDA > Tel : 03-5285-8088
Tiếng Anh, Thái, Trung ,Hàn,Tây Ban Nha Hằng ngày 9:00 ~ 20:00
Tiếng Bồ Đào Nha Thứ 2,4,6 9:00 ~ 17:00
Tiếng Philippin Thứ 4 13:00 ~ 17:00
-8-
⑶病びょう院いんでの流
ながれ
病びょう
院いん
の受うけ
付つけ
から診しん
察さつ
、会かい
計けい
や薬くすり
の受う
け取と
りまでの具ぐ
体たい
的てき
な流なが
れです。 病びょう
院いん
によって少すこ
し違ちが
います。
受うけ 付つけ
保ほ
険けん
証しょう
(P37)を提てい
示じ
する 保
ほ
険けん
証しょう
がない場ば
合あい
は、「保ほ
険けん
証しょう
はありません」と伝つた
えます。症しょう
状じょう
を伝える(P11) 受
うけ
付つけ
で症しょう
状じょう
を聞き
かれたら、簡かん
単たん
に伝つた
えます。問もん
診しん
票ひょう
などに記き
入にゅう
する巻かん
末まつ
資し
料りょう
にある「多た
言げん
語ご
医い
療りょう
問もん
診しん
票ひょう
」のサイト(P89)などを利り
用よう
すると、症しょう
状じょう
をスムーズに伝つた
えることができます。
待まち合あい室しつ
順じゅん
番ばん
に名な
前まえ
が呼よ
ばれるまで待ま
つ
診しん 察さつ
いつから、どのような症しょう
状じょう
があるか、今までかかった病びょう
気き
について聞き
かれます。
必ひつ
要よう
な場ば
合あい
は、検けん
査さ
があります。
会かい 計けい
名な
前まえ
を呼よ
ばれたら窓まど
口ぐち
で現げん
金きん
で支し
払はら
います。(大
おお
きな病びょう
院いん
では機き
械かい
で支し
払はら
う場ば
合あい
もあります)
薬くすりの受
うけ取
とり
薬くすり
が出で
る場ば
合あい
は、ここで薬くすり
を受う
け取と
るか、出だ
された処しょ
方ほう
せんを持も
って薬やっ
局きょく
に行い
きます。
<持も
って行い
くもの>保ほ
険けん
証しょう
身み
分ぶん
証しょう
明めい
書しょ
(在ざい
留りゅう
カードなど)お薬くすり
手て
帳ちょう
や飲の
んでいる薬くすり
-9-
⑶Các bước làm việc tại bệnh viện
Các bước cụ thể từ quầy lễ tân đến chẩn đoán, tính tiền và lấy thuốc.
Có sự khác biệt tùy theo từng bệnh viện.
Quầy Lễ Tân
Cho xem thẻ bảo hiểm (P38)
Thông báo khi không có thẻ bảo hiểm (Hokensho wakarimasen)
Truyền đạt bệnh trạng (P11)
Truyền đạt đơn giản về bệnh trạng nếu bị hỏi tại quầy lễ tân
Điền vào phiếu chẩn bệnh Nếu bạn tham khảo trang「Phiếu chẩn bệnh y tế đa ngôn ngữ」ở
phần cuối, bạn có thể truyền đạt bệnh trạng một cách lưu loát nhất.(P90)
Phòng chờ
Đợi đến khi được gọi tên theo thứ tự.
Chẩn đoán
Bạn sẽ bị hỏi: bệnh trạng hiện giờ thế nào, từ khi nào?
Đã mắc bệnh gì trong quá khứ chưa?
Nếu cần thiết sẽ phải xét nghiệm.
Thanh toán
Đến quầy lễ tân thanh toán bằng tiền mặt khi được gọi tên.
(Ở những bệnh viện lớn có thể thanh toán bằng máy)
Nhận thuốc
Khi phải lấy thuốc, bạn có thể nhận thuốc tại bệnh viện, hoặc cầm đơn thuốc ra
mua thuốc ở các tiệm thuốc.
< Đồ mang theo >Thẻ bảo hiểm
Giấy tờ tùy thân(Thẻ ngoại kiều)
Sổ tay thuốc hoặc thuốc đang uống
-10-
⑷症しょう状じょうの伝つたえ方かた Cách truyền đạt các triệu chứng
医い
療りょう
機き
関かん
において、自じ
分ぶん
で症しょう
状じょう
を伝つた
えるときの主おも
な表ひょう
現げん
を紹しょう
介かい
します。Cách truyền đạt các triệu chứng của bản thân tại cơ
sở y tế
症しょう状じょうの始はじまり Thời điểm bắt đầu triệu chứng
症しょう状じょうの始はじまり
Thời điểm bắt đầu triệu
chứng
Mấy tiếng trước ~ 時じ
間かん
前まえ
~ jikan maeMấy tuần trước ~ 週
しゅう
間かん
前まえ
~ shukan maeMấy ngày trước ~ 日
にち
前まえ
~ nichi maeMấy tháng trước ~ か月
げつ
前まえ
~ kagetsu mae
症しょう状じょうの頻ひん度ど
Tần xuất của triệu
chứng
Lần đầu tiên 初はじ
めて ですhajimete desu
Đã từng bị 以い
前ぜん
にも ありましたizen nimo arimashita
Đột nhiên bị 突とつ
然ぜん
なりますtotsuzen narimasu
Đôi khi bị ときどき なりますtokidoki narimasu
部ぶ位いごとの症
しょう状じょう
Triệu chứng của từng bộ phận Tiếng nước ngoài
頭あたま
Đầu
Đau đầu 頭あたま
が 痛いた
いですatama ga itai desu
Cảm thấy nặng đầu 頭あたま
が 重おも
く 感かん
じますatama ga omoku kanjimasu
Chóng mặt めまいが しますmemai ga shimasu
-11-
脳のう・神しん経けい
NãoThần kinh
Không nhớ ra dù là việc đơn
giản簡かん
単たん
なことが 思おも
い出だ
せませんkantanna koto ga omoidasemasen
Không truyền đạt tốt bằng
ngôn ngữ言こと
葉ば
が うまく 話はな
せませんkotoba ga umaku hanasemasen
Bị co giật けいれんが おきますkeiren ga okimasu
Bị tê liệt しびれますshibire masu
首くび
Cổ
Đau cổ 首くび
が 痛いた
いですkubi ga itai desu
Không thể quay cổ 首くび
が 回まわ
りませんkubi ga mawarimasen
Bị sưng cổ 首くび
が 腫は
れていますkubi ga hareteimasu
胸むね(心しん臓ぞう)
Ngực(Tim mạch)
Đau ngực 胸むね
が 痛いた
いですmune ga itai desu
Có cảm giác ngực bị đè nặng 胸むね
に 圧あっ
迫ぱく
感かん
が ありますmune ni appakukan ga arimasu
Tim đập mạnh 動どう
悸き
が しますdouki ga shimasu
(気き管かん支し・肺はい)
(Khí quảnPhổi)
Khó thở 息いき
苦ぐる
しいですikigurushii desu
Ho 咳せき
が 出で
ますseki ga demasu
Khi thở gây ra tiếng
(hổn hển.....)息いき
をすると 音おと
が します(ヒューヒュー、ゼロゼロ、ゼーゼー)iki o suruto oto ga shimasu(hyuhyu, zerozero, zeizei)
Thở dốc,ngắn hơi 息いき
切ぎ
れが しますikigire ga shimasu
Ho ra máu 咳せき
をすると 血ち
が 出で
ますseki o suruto chi ga demasu
-12-
背せ中なか・腰こし等とう
LưngThắt lưng
Đau lưng 背せ
中なか
が 痛いた
いですsenaka ga itai desu
Đau khớp xương 関かん
節せつ
が 痛いた
いですkansetsu ga itai desu
Đau thắt lưng 腰こし
が 痛いた
いですkoshi ga itai desu
胃い腸ちょう・消しょう化か器き
Cơ quan tiêu hóa
Dạ dày
Đau dạ dày 胃い
が 痛いた
いですi ga itai desu
Đau bụng お腹なか
が 痛いた
いですonaka ga itai desu
Buồn nôn 吐は
き気け
が しますhakike ga shimasu
Đầy hơi 胸むね
やけが しますmuneyake ga shimasu
Bị ra phân đen/ trắng 白しろ
い便べん
/黒くろ
い便べん
が 出で
ましたshiroi ben/kuroi ben ga demashita
Bụng căng cứng お腹なか
が 張は
っていますonaka ga hatte imasu
Ăn bị nôn 食た
べ物もの
を 吐は
きましたtabemono o hakimashita
Bị tiêu chảy 下げ
痢り
を していますgeri o shiteimasu
Bị táo bón 便べん
秘ぴ
を していますbempi o shite imasu
Chứng chán ăn 食しょく
欲よく
が ありませんshokuyoku ga arimasen
泌ひ尿にょう器き
Cơ quan tiết niệu
Lượng nước tiểu giảm 尿にょう
の量りょう
が 減へ
りましたnyo no ryo ga herimashita
Khó tiểu tiện 尿にょう
が 出で
にくいですnyo ga denikui desu
Tiểu lẫn ra máu 尿にょう
に 血ち
が 混ま
ざっていますnyo ni chi ga mazatte imasu
-13-
泌ひ尿にょう器き
Cơ quan tiết niệu
Tiểu dầm 尿にょう
を もらしますnyo o morashimasu
Đi vệ sinh nhiều lần トイレに 何なん
回かい
も 行い
きますtoire ni nankaimo ikimasu
Đau khi đi tiểu 尿にょう
をすると 痛い
いですnyo o suruto itai desu
Đi tiểu không hết 残ざん
尿にょう
感かん
が ありますzannyokan ga arimasu
肛こう門もん
Hậu môn
Bị đau khi đại tiện 排はい
便べん
の時とき
に 痛いた
いですhaiben no tokini itai desu
Bị ra máu khi đại tiện 排はい
便べん
の時とき
に 血ち
が 出で
ますhaiben no tokini chi ga demasu
Bị xưng mủ 膿うみ
みが 出で
ましたumi ga demashita
目め
Mắt
Bị ngứa mắt 目め
が かゆいですme ga kayui desu
Bị đau mắt 目め
が 痛いた
いですme ga itai desu
Không nhìn rõ vật 物もの
が よく 見み
えませんmono ga yoku miemasen
Bị chói mắt まぶしい ですmabushii desu
Bị thấy 2 bóng 物もの
が 二に
重じゅう
に 見み
えますmono ga niju ni miemasu
Bị chảy nước mắt 涙なみだ
が 流なが
れますnamida ga nagaremasu
Thấy điểm đen trước mắt 目め
の前まえ
に 黒くろ
い点てん
が 見み
えますmenomae ni kuroiten ga miemasu
耳みみ
Tai
Đau tai 耳みみ
が 痛いた
いですmimi ga itai desu
Bị ù tai 耳みみ
鳴な
りが しますmiminari ga shimasu
-14-
耳みみ
Tai
Không nghe rõ 耳みみ
が よく 聞き
こえませんmimi ga yoku kikoemasen
Có vật gì đó trong tai 耳みみ
に 何なに
かが 入はい
りましたmimi ni nanikaga hairimashita
鼻はな
Mũi
Bị chảy nước mũi 鼻はな
水みず
が 出で
ますhanamizu ga demasu
Bị chảy máu mũi 鼻はな
血ぢ
が 出で
ますhanaji ga demasu
Bị nghẹt mũi 鼻はな
が 詰つ
まりますhana ga tsumarimasu
Bị nhảy mũi (Hắt xì) くしゃみが 出で
ますkushami ga demasu
Thấy khó chịu với tiếng ngáy いびきで 困こま
っていますibiki de komatte imasu
喉のど
Họng
Bị đau họng 喉のど
が 痛いた
いですnodo ga itai desu
Bị đờm 痰たん
が 出で
ますtan ga demasu
Bị đau khi uống 飲の
み込こ
むときに 痛いた
いですnomikomu toki ni itai desu
Nói không ra tiếng 声こえ
が でませんkoe ga demasen
Bị khô cổ họng 喉のど
が 渇か
きますnodo ga kawakimasu
口くち・歯
は
Răng Miệng
Miệng bị khô 口くち
の中なか
が 乾かわ
きますkuchi no naka ga kawakimasu
Bị nhiệt miệng 口こう
内ない
炎えん
が できましたkonaien ga dekimashita
Khó mở miệng 口くち
が 開あけ
けづらいですkuchi ga akezurai desu
Khó cảm giác được vị 味み
覚かく
が おかしいですmikaku ga okashii desu
Bị đau lưỡi 舌した
が 痛いた
いですshita ga itai desu
-15-
口くち・歯
は
Răng Miệng
Bị đau răng 歯は
が 痛いた
いですha ga itai desu
Lợi bị ra máu 歯は
茎ぐき
から 血ち
が 出で
ますhaguki kara chi ga demasu
けがVết thương
Vết thương bị đau 傷きず
が 痛いた
いですkizu ga itai desu
Bị bỏng やけど しましたyakedo shimashita
Bị bong gân ねんざ しましたnenza shimashita
全ぜん身しん
Toàn thân
Bị sốt 熱ねつ
が ありますnetsu ga arimasu
Bị lạnh người 寒さむ
気け
が しますsamuke ga shimasu
Mệt mỏi 身か ら だ
体が だるいですkarada ga darui desu
Nôn nao, khó chịu 気き
分ぶん
が 悪わる
いですkibun ga warui desu
Không muốn ăn 食しょく
欲よく
が ありませんshokuyoku ga arimasen
Tăng cân, giảm cân đột ngột 体たい
重じゅう
が 急きゅう
に 〔減へ
りました/増ふ
えました〕taiju ga kyu ni 〔herimashita/ fuemashita〕
Đau toàn thân 全ぜん
身しん
が 痛いた
いですzenshin ga itai desu
皮ひ膚ふ
Da liễu
Bị dị ứng vì thứ gì đó 何なに
かに かぶれましたnanikani kaburemashita
Bị ngứa かゆいですkayui desu
Bị mụn, phát ban 発ほっ
疹しん
が でましたhosshin ga demashita
-16-
皮ひ膚ふ
Da liễu
Lo lắng về ghẻ nước, mụn
cóc, cục chai sần〔水
みず
虫むし
/いぼ/魚うお
の目め
〕で悩んでいます〔mizumushi/ibo/uonome〕de nayande imasu
女じょ性せい
Phụ nữ
Không có kinh nguyệt 月げっ
経けい
が ありませんgekkei ga arimasen
Kinh nguyệt không đều 月げっ
経けい
が 不ふ
順じゅん
ですgekkei ga fujun desu
Đau bất thường khi có kinh
nguyệt月げっ
経けい
痛つう
が ひどいですgekkeitsu ga hidoi desu
Đang mang thai 妊にん
娠しん
していますninshin shite imasu
Xin kiểm tra xem có đang
mang thai không妊にん
娠しん
しているか 調しら
べてくださいninsin shiteiruka shirabete kudasai
Ốm nghén dữ dội つわりが ひどいですtsuwari ga hidoi desu
子こども
Trẻ nhỏ
Không uống sữa ミルクを 飲の
みませんmiruku o nomimasen
Không hạ sốt 熱ねつ
が 下さ
がりませんnetsu ga sagarimasen
Không muốn ăn 食しょく
欲よく
が ありませんshokuyoku ga arimasen
Uống nhầm, ăn nhầm thứ gì
đó間ま
違ちが
って ~を〔飲の
みました/食
た
べました〕machigatte ~o 〔nomimashita/tabemashita〕
Sắc mặt, tâm trạng không tốt 機き
嫌げん
が 悪わる
いですkigen ga warui desu
精せい神しん
Tinh thần
Không ngủ được 眠ねむ
れませんnemuremasen
Không năng động やる気き
が 出で
ませんyaruki ga demasen
-17-
精せい神しん
Tinh thần
Tức giận, khó chịu いらいら しますiraira shimasu
Buồn bã, suy sụp 落お
ち込こ
んで いますochikonde imasu
-18-
⑸通つう訳やくについて
日にっ
本ぽん
の病びょう
院いん
には、通つう
訳やく
者しゃ
はほとんどいません。 正
せい
確かつ
に症しょう
状じょう
を伝つた
えたり、医い
師し
の説せつ
明めい
を理り
解かい
することはとても大たい
切せつ
なことです。言こと
葉ば
に不ふ
安あん
がある人は、通つう
訳やく
を頼たの
みましょう。 通
つう
訳やく
者しゃ
には守しゅ
秘ひ
義ぎ
務む
があるので、不ふ
安あん
なことはためらわずに通つう
訳やく
を介かい
して、医い
療りょう
スタッフに相そう
談だん
してください。 医
い
師し
の判はん
断だん
などで、病びょう
院いん
側がわ
が通つう
訳やく
者しゃ
を手て
配はい
する場ば
合あい
は、通つう
訳やく
料りょう
はかからないことが多
おお
いです。しかし、自じ
分ぶん
で通つう
訳やく
を依い
頼らい
する場ば
合あい
は、自じ
分ぶん
で通つう
訳やく
料りょう
を支し
払はら
います。 病びょう
院いん
での通つう
訳やく
は、家か
族ぞく
(特とく
に子こ
ども)や友ゆう
人じん
は、以い
下か
の理り
由ゆう
で正せい
確かく
な通つう
訳やく
ができないかもしれません。・専
せん
門もん
用よう
語ご
に慣な
れておらず聞き
き取と
れない・検
けん
査さ
結けっ
果か
などが悪わる
かった場ば
合あい
、冷れい
静せい
でなくなる可か
能のう
性せい
がある
通つう
訳やく
など心しん
配ぱい
なことがある人ひと
は、病びょう
院いん
の医い
療りょう
ソーシャルワーカー(P27)や栃とち
木ぎ
県けん
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
(TIA)または、県けん
内ない
の相そう
談だん
窓まど
口ぐち
(P81)に問と
い合あ
わせてください。
-19-
⑸Thông dịch
Bệnh viện ở Nhật thường không có phiên dịch viên.
Việc bạn truyền đạt chính xác về bệnh trạng và
hiểu được những điều bác sỹ nói là rất quan trọng.
Các bạn nên nhờ thông dịch nếu thấy bất an về ngôn ngữ .
Thông dịch viên có nghĩa vụ giữ bí mật nội dung thông dịch, nên các bạn không
nên do dự, hoặc thông qua thông dịch viên để tư vấn với các bác sỹ.
Dựa theo nhận định của bác sỹ, nếu thấy cần thiết phía bệnh viện sẽ nhờ thông
dịch viên đến cho bạn, và nhiều khả năng bạn sẽ không phải trả phí thông dịch.
Nhưng nếu bạn tự nhờ thông dịch viên đến , bạn phải trả toàn bộ phí thông dịch
này.
Về phần phiên dịch ở bệnh viện, đặt biệt là trẻ nhỏ hay bạn bè thì nhiều khả năng
không thể thông dịch được chính xác với những lý do dưới đây.
・Chưa quen với các từ chuyên ngành, nên không thể nghe hiểu hết nội dung.
・Trong trường hợp kết quả kiểm tra không tốt thì có khả năng không giữ được bình tĩnh.
Nếu lo lắng về việc phiên dịch bạn có thể trao đổi với các nhân viên y tế xã
hội(P28) Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Tochigi(TIA), hoặc văn phòng tư vấn ở địa
phương(P82)
-20-
⑹けが、病びょう気き
<救きゅう急きゅう車しゃの利
り用よう>
緊きん
急きゅう
なとき、重じゅう
症しょう
なときは救きゅう
急きゅう
車しゃ
を呼よ
びます。
救きゅう急きゅう車しゃ 119 (通
つう
話わ
料りょう
無む
料りょう
、24時じ
間かん
対たい
応おう
)
119番ばん
にかけたとき、一いっ
般ぱん
的てき
に聞き
かれる質しつ
問もん
です。慌あわ
てず、ゆっくり答こた
えてください。
119番ばん
の人ひと
⇒ あなた
「119番ばん
です。火か
事じ
ですか、救きゅう
急きゅう
ですか」「救きゅう
急きゅう
です」
「どうしましたか」 (例れい
)「主しゅ
人じん
が 家いえ
で 倒たお
れました」
*誰だれ
が、どうしたかを簡かん
潔けつ
に伝つた
えます。
「住じゅう
所しょ
はどこですか」 (例れい
)「宇う
都つの
宮みや
市し
本ほん
町ちょう
9-14です」
*市し
町ちょう
の名な
前まえ
から住じゅう
所しょ
を言い
います。*住
じゅう
所しょ
がわからないときは、近ちか
くの大おお
きな建
たて
物もの
や目め
印じるし
になるものを伝つた
えます。
「おいくつの方かた
ですか」 (例れい
)「65才さい
です」
*年ねん
齢れい
がわからないときは「60代だい
」のようにだいたいの年
ねん
齢れい
を伝つた
えます。
「あなたの名な
前まえ
と連れん
絡らく
先さき
を教おし
えてください」
(例れい
)「名な
前まえ
は○○○○です。電でん
話わ
番ばん
号ごう
は△△△-△△△・・・です」
*電でん
話わ
を切き
った後あと
、場ば
所しょ
の確かく
認にん
のため、かかって来ることがあります。
-21-
⑹Bị thương hay bị bệnh
<Sử dụng xe cứu thương>Khi khẩn cấp hay bị bệnh nặng, các bạn hãy gọi xe cứu thương.
Xe cứu thương Gọi 119 (Miễn phí cước goi, trực 24 h)
Khi gọi tổng đài 119, bạn sẽ được hỏi những câu thông dụng sau. Hãy bình tĩnh
để trả lời các câu hỏi.
Tổng đài 119 ⇒ Bạn
“Hyakujukyu(119) ban desu.Kaji desuka, Kyukyu desuka”(Đây là tổng đài 119. Hỏa hoạn hay cấp cứu )
“Kyukyu desu”(cấp cứu)
“Do shimashitaka”(Có chuyện gì vậy)
(vd)“Shujin ga ie de taoremashita”(Chồng tôi bị ngã ở nhà)
*Ai, sự việc xảy ra nên trả lời ngắn gọn
“Jusho wa dokodesuka”(Xin cho biết địa chỉ )
(vd)“Utsunomiyashi Honcho kyu no juyon (9-14) desu”(Utsunomiya -shi Honcho 9-14)
*Địa chỉ hãy bắt đầu nói từ tên Thành Phố*Nếu không biết địa chỉ thì hãy nói gần đó có
những toà nhà lớn hay kí hiệu gì không.
“Oikutsu no katadesuka”(Người đó bao nhiêu tuổi)
(vd)“Rokujugo(65) sai desu”(65 tuổi)*Khi không biết rõ thì hãy trả lời đạikhái khoảng 60 tuổi
“Anatano namae to renrakusaki o oshiete kudasai” (Xin hãy cho biết tên và số liên lạc của bạn)
(vd)“Namae wa ○○○○ desu.Denwabango wa △△△-△△△ desu”(Tôi tên là ○○○○ Số điện thoại là△△△-△△△)*Sau khi kết thúc cuộc gọi, tổng đài có thể sẽ gọi lại cho bạn để xác nhận lại địa điểm.
-22-
<救きゅう急きゅう車しゃを呼
よんだときのポイント!>
ポイント① そばについている人ひと
以い
外がい
に人ひと
がいるときは、外そと
に出で
て待ま
っている人ひと
がいると、救きゅう
急きゅう
車しゃ
の到とう
着ちゃく
がスムーズになります。ポイント② 用
よう
意い
しておくと便べん
利り
なものリスト ・お金
かね
・保ほ
険けん
証しょう
・お薬くすり
手て
帳ちょう
/飲の
んでいる薬くすり
・靴くつ
(赤あか
ちゃんの場ば
合あい
は) ・母
ぼ
子し
手て
帳ちょう
・おむつ ・ほ乳にゅう
瓶びん
など
<休きゅう日じつ夜や間かん救きゅう急きゅう診しん療りょう>
休きゅう
日じつ
や夜や
間かん
など病びょう
院いん
がお休やす
みのときに、急きゅう
に具ぐ
合あい
の悪わる
くなった人ひと
を対たい
象しょう
に診しん
療りょう
しているところです。場
ば
所しょ
や受うけ
付つけ
時じ
間かん
は、巻かん
末まつ
資し
料りょう
P71を見み
てください。ポイント① 行
い
く前まえ
に電でん
話わ
をして、症しょう
状じょう
を伝つた
えてから行い
くポイント② 持
も
っていくもの ・お金
かね
・保ほ
険けん
証しょう
・お薬くすり
手て
帳ちょう
/飲の
んでいる薬くすり
<医い療りょう相そう談だん窓まど口ぐち>
とちぎ子こ
ども救きゅう
急きゅう
電でん
話わ
相そう
談だん
子こ
どもの急きゅう
な病びょう
気き
やけがに関かん
して、看かん
護ご
師し
からアドバイスを受う
けることができます。 心
しん
配ぱい
なことがあれば、相そう
談だん
してみましょう。 緊
きん
急きゅう
、重じゅう
症しょう
なときは迷まよ
わず119番ばん
・救きゅう
急きゅう
車しゃ
を呼よ
んでください。
相そう
談だん
時じ
間かん
月げつ
曜よう
~土ど
曜よう
18:00~翌よく
朝あさ
8:00
日にち
曜よう
・祝しゅく
日じつ
24時じ
間かん
対たい
応おう
言げん
語ご
日に
本ほん
語ご
電でん
話わ
番ばん
号ごう
局きょく
番ばん
なしの♯8000 または 028-600-0099
-23-
<Những lưu ý khi gọi xe cứu thương >Lưu ý ① Nếu có thêm người khác ra ngoài đón
xe cấp cứu, thì xe sẽ đến dễ dàng hơn.
Lưu ý ② Danh sách các vật dụng cần thiết
・Tiền・Thẻ bảo hiểm・Sổ tay thuốc, thuốc đang uống・Giầy dép
(Trường hợp là trẻ nhỏ)
・Sổ tay mẹ và bé ・ Tã lót ・ Bình sữa ....vv
<Cơ sở cấp cứu vào ngày nghỉ và ban đêm>Là nơi chuyên khám chữa bệnh cho người bị bệnh khẩn cấp vào ngày lễ hay ban
đêm, khi các bệnh viện nghỉ làm việc. Địa điểm, thời gian làm việc tham khảo ở cuối
sổ tay (P72)
Lưu ý ① Gọi điện truyền đạt bệnh trạng trước khi đi
Lưu ý ② Đồ vật mang theo
・Tiền・Thẻ bảo hiểm・Sổ tay thuốc, thuốc đang uống
<Cơ sở tư vấn y tế> Tư vấn điện thoại khẩn cấp cho trẻ nhỏ của tỉnh Tochigi Các bạn sẽ nhận được lời khuyên từ các y tá liên quan đến bệnh hoặc vết
thương cho trẻ nhỏ trong trường hợp khẩn cấp.
Khi có vấn đề lo lắng, các bạn hãy nhờ sự tư vấn.
Khi khẩn cấp hay bị bệnh nặng, hãy nhanh chóng gọi xe cứu thương
Thời gian tư vấn: Thứ 2 ~ Thứ 7 18:00 ~ 8:00 sáng hôm sau
Chủ nhật, ngày lễ suốt 24 giờ
Ngôn ngữ: Tiếng Nhật
Số điện thoại: Bấm số # 8000 Hoặc 028-600-0099
-24-
NPO法ほう
人じん
AMDA国こく
際さい
医い
療りょう
情じょう
報ほう
センター 医
い
療りょう
や福ふく
祉し
制せい
度ど
について相そう
談だん
することができます。多た
言げん
語ご
で対たい
応おう
しています。
英えい
語ご
、タイ語ご
、中ちゅう
国ごく
語ご
、韓かん
国こく
語ご
、スペイン語ご
毎まい
日にち
9:00~20:00
ポルトガル語ご
月げつ
・水すい
・金きん
9:00~17:00
フィリピン語ご
水すい
13:00~17:00
電でん
話わ
番ばん
号ごう
03-5285-8088
-25-
Trung tâm thông tin y tế quốc tế AMDA NPOCác bạn có thể nhận được sự tư vấn về chế độ phúc lợi, y tế bằng đa ngôn ngữ.
Tiếng Anh, Thái, Trung ,Hàn,Tây Ban Nha: Hằng ngày 9:00 ~ 20:00
Tiếng Bồ Đào Nha: Thứ 2,4,6 9:00 ~ 17:00
Tiếng Philippin: Thứ 4 13:00 ~ 17:00
Số điện thoại : 03-5285-8088
-26-
⑺医い療りょうソーシャルワーカー(MSW)
医い療りょうソーシャルワーカーとは
大おお
きな病びょう
院いん
や保ほ
健けん
所じょ
などにいる医い
療りょう
分ぶん
野や
における福ふく
祉し
の専せん
門もん
家か
です。病びょう
気き
やけがなどにより、経
けい
済ざい
的てき
な問もん
題だい
やつらい気き
持も
ちなど、患かん
者じゃ
本ほん
人にん
やその家か
族ぞく
が相そう
談だん
できる人ひと
です。あなたの話はなし
をよく聞き
いて、どうすればいいか具ぐ
体たい
的てき
にアドバイスしてくれます。
<相そう談だんできること>
○医い
療りょう
費ひ
や生せい
活かつ
費ひ
の心しん
配ぱい
○福ふく
祉し
制せい
度ど
○病びょう
気き
の不ふ
安あん
○入にゅう
院いん
や退たい
院いん
後ご
の生せい
活かつ
○介かい
護ご
など
不ふ
安あん
なことは気き
軽がる
に相そう
談だん
してみましょう。
相そう
談だん
料りょう
は無む
料りょう
です。予よ
約やく
が必ひつ
要よう
な場ば
合あい
が多おお
いので、事じ
前ぜん
に連れん
絡らく
しましょう。また、どこに医
い
療りょう
ソーシャルワーカーがいるかわからない場ば
合あい
は、病びょう
院いん
などの受うけ
付つけ
で聞き
いてください。
-27-
⑺Nhân viên y tế xã hội(MSW)
Định nghĩa về nhân viên y tế xã hội Tại bệnh viện lớn và trung tâm y tế đều có chuyên gia trong lĩnh vực phúc lợi y tế.
Đây là nơi để bệnh nhân và gia đình bệnh nhân có thể được tư vấn khi bị bệnh và
lúc bị thương, hoặc gặp khó khăn về kinh tế lẫn tinh thần . Nhân viên sẽ lắng nghe
sau đó sẽ cho lời khuyên cụ thể để bạn làm như thế nào cho tốt hơn
< Vấn đề có thể tư vấn >○Lo lắng về phí điều trị và phí sinh hoạt
○Chế độ phúc lợi
○Thấy bất an về bệnh tình
○Cuộc sống lúc nhập viện và sau khi xuất viện
○Vấn đề chăm sóc vv....
Nếu có lo lắng xin hãy liên hệ để chúng tôi tư vấn cho bạn.
Tư vấn hoàn toàn miễn phí .
Thông thường sẽ cần lịch hẹn, các bạn vui lòng liên hệ trước với chúng tôi.
Hoặc trường hợp không biết nhân viên y tế xã hội ở đâu thì bạn có thể hỏi tại
quầy tiếp tân của bệnh viện.
-28-
Ⅱ 薬くすり
について
⑴薬くすりの求もとめ方かた
病びょう
院いん
での診しん
察さつ
後ご
、薬くすり
が出で
る場ば
合あい
は「処しょ
方ほう
せん」*が発はっ
行こう
されます。 病びょう
院いん
によって異こと
なりますが、大おお
きくわけて二ふた
つの方ほう
法ほう
があります。
院いん
外がい
処しょ
方ほう
病びょう
院いん
外がい
の薬やっ
局きょく
に行い
って、処しょ
方ほう
せんを提てい
出しゅつ
して代だい
金きん
を支し
払はら
い、薬くすり
を受う
け取と
ること 院
いん
内ない
処しょ
方ほう
病びょう
院いん
の会かい
計けい
窓まど
口ぐち
で受う
け取と
ること (会
かい
計けい
と薬くすり
の窓まど
口ぐち
が違ちが
う場ば
合あい
もあります)
*処しょ方ほうせんとは
患かん
者じゃ
に薬くすり
が必ひつ
要よう
な場ば
合あい
に、薬くすり
の種しゅ
類るい
や量りょう
、飲の
み方かた
や使つか
い方かた
などについて医い
師し
が書か
いた書しょ
類るい
のことです。院いん
外がい
処しょ
方ほう
の場ば
合あい
などに、窓まど
口ぐち
で処しょ
方ほう
せんを受う
け取と
ります。ポイント① 有
ゆう
効こう
期き
限げん
は4日か
間かん
(4日か
を過す
ぎてしまうと、また診しん
察さつ
を受う
けなければなりません。処しょ
方ほう
せんを受う
け取と
ったら、すぐに薬やっ
局きょく
に行い
きましょう!)ポイント② 日
にっ
本ぽん
全ぜん
国こく
の薬やっ
局きょく
で利り
用よう
可か
能のう
(病びょう
院いん
の近ちか
くの薬やっ
局きょく
でも、家いえ
や会かい
社しゃ
の近ちか
くなど行い
きやすい薬やっ
局きょく
でもいいです。)
ポイント③ 処しょ
方ほう
せんを受う
け付つ
けている薬やっ
局きょく
は、「処しょ
方ほう
せん受うけ
付つけ
」「保ほ
険けん
調ちょう
剤ざい
」などの表ひょう
示じ
があります。
処方せん受付
-29-
Ⅱ Vấn đề về thuốc
⑴Cách lấy thuốc
Sau khi khám bệnh tại bệnh viện, nếu có thuốc sẽ được
cung cấp*「Đơn Thuốc」Có sự khác nhau tùy theo bệnh viện, với 2 cách chủ yếu sau.
Tiệm thuốc ngoài bệnh viện Khi đến tiệm thuốc ngoài bệnh viện, các bạn
cung cấp đơn thuốc, trả tiền rồi nhận thuốc
Tiệm thuốc trong bệnh viện Các bạn nhận thuốc tại quầy tính tiền của bệnh
viện (Cũng có trường hợp quầy tính tiền và quầy nhận thuốc khác nhau)
*Định nghĩa đơn thuốc
Là tài liệu được bác sỹ viết về chủng loại , số lượng, các uống thuốc trong trường
hợp bệnh nhân cần thuốc.Trường hợp tiệm thuốc ngoài bệnh viện,các bạn sẽ được
nhận đơn thuốc tại quầy.
Lưu ý ① Có hiệu lực trong 4 ngày
(Nếu quá 4 ngày, các bạn phải đi khám lại.Vì vậy khi nhận đơn thuốc
hãy đến tiệm thuốc ngay!)
Lưu ý ② Sử dụng được mọi tiệm thuốc trong nước Nhật
(Tiệm thuốc gần bệnh viện, nhà hay công ty đều được)
Lưu ý ③ Tiệm thuốc tiếp nhận đơn thuốc có ghi rõ
「Nơi tiếp nhận đơn thuốc」,「Bảo hiểm bốc thuốc」
処方せん受付
-30-
お薬くすり手て帳ちょうを持
もっていますか?
自じ
分ぶん
の飲の
んでいる薬くすり
の名な
前まえ
や量りょう
を記き
録ろく
できる手て
帳ちょう
です。薬やっ
局きょく
に処しょ
方ほう
せんを持も
って行い
って、薬くすり
をもらうときに発はっ
行こう
してもらえます。薬
くすり
の副ふく
作さ
用よう
やアレルギー、今いま
までにかかった病びょう
気き
なども記き
入にゅう
できます。ポイント① 病
びょう
院いん
や薬やっ
局きょく
に行い
くときは持も
って行い
きましょう!薬くすり
の重ちょう
複ふく
や飲の
み合あ
わせに問
もん
題だい
がないか判はん
断だん
してもらうときに有ゆう
効こう
です。ポイント② お薬
くすり
手て
帳ちょう
が複ふく
数すう
ある場ば
合あい
は、薬やっ
局きょく
で一いっ
冊さつ
にまとめてもらえます。
市し
販はん
の医い
薬やく
品ひん
を買か
うとき病びょう
院いん
に行い
くほどではない場ば
合あい
、一いっ
般ぱん
的てき
な医い
薬やく
品ひん
(風か
邪ぜ
薬ぐすり
、頭ず
痛つう
薬やく
、胃い
腸ちょう
薬やく
など)を薬
やっ
局きょく
(薬やく
剤ざい
師し
がいつもいるところ)やドラッグストアで買か
うことができます。
お薬手帳
-31-
Các bạn có sổ tay thuốc không ?
Là sổ tay có ghi lại tên, số lượng thuốc bạn đang uống. Khi
các bạn mang đơn thuốc đến tiệm thuốc sẽ được phát hành khị
nhận thuốc .Những bệnh đã mắc phải trong quá khứ, cũng như
dị ứng hay các tác dụng phụ của thuốc cũng được ghi lại.
Lưu ý ① Hãy mang theo khi đến bệnh viện hay tiệm thuốc. Sẽ có ích khi bác
sỹ phán đoán về sự trùng lặp thuốc hay có vấn đề khi uống cùng
thuốc khác không
Lưu ý ② Khi có nhiều sổ tay thuốc, các bạn sẽ được gom lại 1 cuốn tại tiệm
thuốc
Khi mua dược phẩm trên thi trường Trường hợp chưa đến mức cần đi bệnh viện, các bạn có thể mua các dược
phẩm phổ biến (Thuốc cảm cúm, thuốc đau đầu, thuốc dạ dày…) tại tiệm thuốc
(Lúc nào cũng có dược sỹ) hay các cửa hàng dược phẩm.
お薬手帳
-32-
⑵薬くすりの種しゅ類るいと薬やっ局きょくでの表
ひょう現げん
Các loại thuốc và ngôn từ ở tiệm thuốc
主おもな薬くすりの種しゅ類るいと形かたち Hình dạng và các loại thuốc phổ biến
内ない用よう薬やく Thuốc uống
□錠じょう
剤ざい
jo zai Viên nén □カプセル kapuseru Viên nang
□シロップ shiroppu Thuốc nước □粉こな
薬ぐすり
konagusuri Thuốc bột
□風か
邪ぜ
薬ぐすり
kazegusuri Thuốc cảm cúm □下げ
痢り
止ど
め geridome Cầm tiêu chảy
□抗こう
生せい
物ぶっ
質しつ
koseibusshitsu Thuốc kháng sinh
□解げ
熱ねつ
剤ざい
genetsuzai Hạ sốt □胃い
腸ちょう
薬やく
ichoyaku Thuốc dạ dày
□下げ
剤ざい
gezai Thuốc xổ □漢かん
方ぽう
薬やく
kampoyaku Thuốc Đông Y
□痛いた
みどめ itamidome Giảm đau
外がい用よう薬やく Thuốc bôi
□坐ざ
薬やく
zayaku Thuốc đạn(nhét hậu môn) □軟なん
膏こう
nanko Thuốc xoa vết thương
□目め
薬ぐすり
megusuri Thuốc mắt □湿しっ
布ぷ
shippu Miếng dán
ジェネリック医い薬やく品ひん Dược phẩm gốc , tân dược
新しん
薬やく
の特とっ
許きょ
期き
間かん
満まん
了りょう
後ご
、厚こう
生せい
労ろう
働どう
省しょう
の承しょう
認にん
を得え
た薬くすり
です。 価
か
格かく
は安やす
く、安あん
心しん
できる薬くすり
です。希き
望ぼう
する場ば
合あい
は、医い
師し
または薬やく
剤ざい
師し
に相そう
談だん
してみてください。
Là thuốc có sự đồng ý của Bộ Y tế sau thời gian tân dược
hết hạn bảo hộ độc quyền.
Thuốc này có giá thành rẻ, và an toàn khi sử dụng.Khi các
bạn có nguyện vọng, hãy nhờ sự tư vấn của bác sỹ hay dược
sỹ.
Generic
-33-
薬やっ局きょくでの主
おもな表ひょう現げん Ngôn từ phổ biến ở tiệm thuốc
□ ~ 日にち
分ぶん
~ nichi bun
~ Cho ~ ngày
□一いっ
回かい
~ 錠じょう
ikkai ~ jo
~ 1 lần ~ Viên
□一いち
日にち
~ 回かい
ichinichi ~ kai
~ Ngày ~ Lần
□食しょく
前ぜん
shokuzen / 食しょっ
間かん
shokkan* / 食しょく
後ご
shokugo
Trước bữa ăn Giữa bữa ăn* Sau bữa ăn
*食しょっ
間かん
とは食しょく
事じ
前ぜん
後ご
2時じ
間かん
のことをいいます。*Giữa bữa ăn là khoảng thời gian 2 tiếng trước và sau bữa ăn
□朝あさ
asa / 昼ひる
hiru / 晩ばん
ban / 寝ね
る前まえ
neru mae
Sáng Trưa Tối Trước khi ngủ
□飲の
んでください nonde kudasai Hãy uống (Thuốc) đi
□貼は
ってください hatte kudasai Hãy dán (miếng dán) đi
□塗ぬ
ってください nutte kudasai Hãy bôi đi
□(坐ざ
薬やく
)入い
れてください irete kudasaii Hãy cho vào đi (Thuốc đạn)
□(目め
薬ぐすり
)さしてください sashite kudasai Hãy nhỏ đi (Thuốc mắt)
□痛いた
いとき itai toki ...Khi đau
□熱ねつ
があるとき netsuga aru toki ...Khi bị sốt
□眠ねむ
れないとき nemurenai toki ...Khi mất ngủ
-34-
□お薬くすり
手て
帳ちょう
はありますか。 Okusuri techo wa arimasuka?
(Bạn có sổ tay thuốc không?)
(返へん
答とう
例れい
) (Trả lời) はい、あります。 Hai, arimasu.
(Vâng, tôi có.)
持も
っていますが、家いえ
にあります。 Motteimasu ga, ie ni arimasu.
(Tôi có, nhưng đang để ở nhà.)
いいえ、持も
っていません。 Iie, motteimasen.
(Không, tôi không có.)
薬やく
剤ざい
師し
は、薬くすり
の飲の
み方かた
、使し
用よう
上じょう
の注ちゅう
意い
、副ふく
作さ
用よう
などについて説せつ
明めい
します。わからないことがあれば、何
なん
でも聞き
いてみましょう!言こと
葉ば
に不ふ
安あん
がある場ば
合あい
は、日に
本ほん
語ご
のわかる人
ひと
と一いっ
緒しょ
に行い
くことをお勧すす
めします。
Dược sỹ sẽ giải thích về tác dụng phụ, những lưu ý khi sử dụng cũng như cách
uống.Khi chưa hiểu vấn đề gì, các bạn nên hỏi thật kỹ.Trường hợp có bất an về
ngôn ngữ, các bạn nên đi cùng người hiểu tiếng Nhật.
-35-
Ⅲ 健けん
康こ う
保ほ
険け ん
と医い
療りょう
費ひ
⑴健けん康こう保ほ険けん制せい度ど
日にっ
本ぽん
では、公こう
的てき
な健けん
康こう
保ほ
険けん
に加か
入にゅう
しなければなりません。外がい
国こく
人じん
も3か月げつ
を超こ
えて日
にっ
本ぽん
に住す
んでいる人ひと
は加か
入にゅう
します。保ほ
険けん
料りょう
は毎まい
月つき
払はら
いますが、病びょう
院いん
に行い
ったときに医
い
療りょう
費ひ
は約やく
30%になります。健けん
康こう
保ほ
険けん
に加か
入にゅう
しないと、医い
療りょう
費ひ
を全ぜん
部ぶ
払はら
うことになります。健
けん
康こう
保ほ
険けん
に加か
入にゅう
するとメリットは大おお
きく、いざというときに安あん
心しん
です。 健
けん
康こう
保ほ
険けん
には下した
の表ひょう
のとおり主おも
に2種しゅ
類るい
あります。
項こう
目もく
健けん
康こう
保ほ
険けん
国こく
民みん
健けん
康こう
保ほ
険けん
加か
入にゅう
する人ひと
会かい
社しゃ
に勤きん
務む
している人ひと
とその被ひ
扶ふ
養よう
者しゃ
。(会かい
社しゃ
で「健けん
康こう
保ほ
険けん
」に加
か
入にゅう
できない人ひと
は「国こく
民みん
健けん
康こう
保ほ
険けん
」に加か
入にゅう
)
「健けん
康こう
保ほ
険けん
」に加か
入にゅう
していない人
ひと
全ぜん
員いん
。外がい
国こく
人じん
は在ざい
留りゅう
資し
格かく
が3か月げつ
を超こ
えている人ひと
手て
続つづ
き 会かい
社しゃ
で手て
続つづ
きする 住す
んでいる市し
町ちょう
の役やく
所しょ
で手て
続つづ
きする
保ほ
険けん
証しょう
手て
続つづ
き後ご
、保ほ
険けん
証しょう
が一ひと
人り
1枚まい
ずつ発はっ
行こう
される病びょう
院いん
の受うけ
付つけ
で、必かなら
ず提てい
示じ
する
保ほ
険けん
料りょう
本ほん
人にん
の給きゅう
料りょう
を基もと
に計けい
算さん
され、事じ
業ぎょう
主ぬし
と加か
入にゅう
者しゃ
と半はん
分ぶん
ずつ払はら
う前ぜん
年ねん
の所しょ
得とく
や世せ
帯たい
の人にん
数ずう
を基もと
に計けい
算さん
される
保ほ
険けん
料りょう
の払はら
い方かた
給きゅう
料りょう
から天てん
引び
き 納のう
付ふ
書しょ
や口こう
座ざ
振ふり
替かえ
医い
療りょう
費ひ
の負ふ
担たん
割わり
合あい
0才さい
~未み
就しゅう
学がく
児じ
20%小しょう
学がく
生せい
~69才さい
30%70才
さい
以い
上じょう
20%
0才さい
~未み
就しゅう
学がく
児じ
20%小しょう
学がく
生せい
~69才さい
30%70才
さい
~74才さい
10~20%(所
しょ
得とく
による)
給きゅう
付ふ
制せい
度ど
・出しゅっ
産さん
育いく
児じ
一いち
時じ
金きん
(42万まん
円えん
)の給きゅう
付ふ
・妊にん
産さん
婦ぷ
医い
療りょう
費ひ
助じょ
成せい
制せい
度ど
(妊にん
娠しん
中ちゅう
の健けん
診しん
料りょう
が無む
料りょう
になるなど)・健
けん
康こう
診しん
査さ
や各かく
種しゅ
がん検けん
診しん
などが一いち
部ぶ
負ふ
担たん
金きん
で受じゅ
診しん
できる
保険証
-37-
Ⅲ Bảo hiểm y tế và phí điều trị
⑴Chế độ bảo hiểm y tế
Tại Nhật, các bạn bắt buộc phải tham gia bảo hiểm y tế. Người nước ngoài sống
trên 3 tháng tại Nhật cũng phải tham gia.Tiền bảo hiểm sẽ đóng hàng tháng, tuy
nhiên khi đến bệnh viện chỉ phải đóng khoảng 30% viện phí. Khi không tham gia
bảo hiểm y tế, các bạn phải chi trả toàn bộ viện phí. Lợi ích khi tham gia bảo hiểm
y tế là rất lớn, nên khi gặp tình trạng khẩn cấp các bạn cũng có thể hoàn toàn yên
tâm.
Bảo hiểm y tế được chia làm 2 loại chính sau.
Hạng mục Bảo hiểm y tế Bảo hiểm y tế quốc dân
Người gia
nhập
Người đang làm việc ở công ty và
người được phụ dưỡng(Người
không được vào bảo hiểm y tế của
công ty thì tham gia vào bảo hiểm
y tế quốc dân)
Mọi người chưa tham gia bảo
hiểm y tế. Người nước ngoài
có tư cách lưu trú trên 3 tháng
Thủ tục Làm thủ tục ở công ty. Làm thủ tục ở cơ quan hành
chính nơi đang sinh sống.
Thẻ bảo
hiểm
Sau khi hoàn tất thủ tục mỗi 1 người sẽ được cấp 1
thẻ bảo hiểm. Bạn nhất định phải trình thẻ bảo hiểm
tại quầy lễ tân bệnh việnPhí bảo
hiểm
Được tính dựa theo mức lương
từng người. Người gia nhập và chủ
doanh nghiệp mỗi bên trả 1 nửa.
Được tính dựa vào số người
trong gia đình và thu nhập
của năm trướcCách đóng
bảo hiểm
Trừ vào tiền lương Giấy đóng, chuyển khoản
Tỷ lệ chịu
phí y tế
0 tuổi~trẻ mẫu giáo 20%
Học sinh tiểu hoc~69 tuổi 30%
Trên 70 tuổi 20%
0 tuổi~trẻ mẫu giáo 20%
Học sinh tiểu hoc~69 tuổi 30%
70 ~74 tuổi 10~20%Chế độ trợ
cấp・Trợ cấp nuôi con sinh sản tạm thời(420,000 yên)
・Chế độ hỗ trợ phí y tế sản phụ(Miễn phí khám bệnh khi mang thai)
・Chỉ phải chịu 1 phần phí khi khám sức khỏe hay các loại ung thư.
保険証
-38-
子こどもは医
い療りょう費ひが無
む料りょうです
「子こ
ども医い
療りょう
費ひ
助じょ
成せい
制せい
度ど
」により、子こ
どもは医い
療りょう
費ひ
の負ふ
担たん
が助じょ
成せい
されるので、かかりません(薬
くすり
の容よう
器き
代だい
や予よ
防ぼう
接せっ
種しゅ
などは除のぞ
きます)。 子
こ
どもが生う
まれたとき、引ひ
っ越こ
したときは、市し
町ちょう
の役やく
所しょ
や地ち
区く
市し
民みん
センターなどで手
て
続つづ
きをしてください。子こ
どもの健けん
康こう
保ほ
険けん
証しょう
が必ひつ
要よう
です。 自
じ
治ち
体たい
により助じょ
成せい
方ほう
法ほう
が異こと
なります。 子
こ
どもの対たい
象しょう
年ねん
齢れい
:0才さい
~小しょう
学がっ
校こう
6年ねん
生せい
*中ちゅう
学がっ
校こう
3年ねん
生せい
までのところもあります。住す
んでいる市し
町ちょう
の役やく
所しょ
に確かく
認にん
してください。
75才さいになってからの健
けん康こう保ほ険けん
75才さい
になったら、健けん
康こう
保ほ
険けん
から「後こう
期き
高こう
齢れい
者しゃ
医い
療りょう
制せい
度ど
」に入はい
ります(一いっ
定てい
の障しょう
害がい
がある人ひと
は65才さい
から対たい
象しょう
です)。自じ
動どう
的てき
に入はい
ることになるので、手て
続つづ
きをする必ひつ
要よう
はありません。 健
けん
康こう
保ほ
険けん
と同おな
じように保ほ
険けん
証しょう
が発はっ
行こう
されます。保ほ
険けん
料りょう
は個こ
人じん
により異こと
なります。医い
療りょう
費ひ
は所しょ
得とく
により、10%または30%です。詳くわ
しくは、住す
んでいる市し
町ちょう
の役やく
所しょ
に聞き
いてください。
健けん康こう保ほ険けんが対たい象しょうにならないもの
ポイント① 歯し
列れつ
矯きょう
正せい
、美び
容よう
整せい
形けい
、健けん
康こう
診しん
断だん
、文ぶん
書しょ
発はっ
行こう
手て
数すう
料りょう
、有ゆう
料りょう
の予よ
防ぼう
接せっ
種しゅ
などは、健
けん
康こう
保ほ
険けん
の適てき
用よう
にならないので、全ぜん
額がく
自じ
分ぶん
で払はら
います。ポイント② 通
つう
勤きん
途と
中ちゅう
や仕し
事ごと
上じょう
のけがなどの場ば
合あい
、労ろう
働どう
基き
準じゅん
監かん
督とく
署しょ
に認にん
定てい
されれば、健けん
康こう
保ほ
険けん
ではなく労ろう働どう者しゃ災さい害がい補ほ償しょう保ほ険けん法ほう(労ろう災さい保ほ険けん)に基
もと
づき医い
療りょう
費ひ
を払はら
う必ひつ
要よう
がありません。 仕
し
事ごと
による病びょう
気き
やけがの場ば
合あい
は、まず会かい
社しゃ
に相そう
談だん
しましょう。会かい
社しゃ
が手て
続つづ
きをしない場ば
合あい
は、労ろう
働どう
基き
準じゅん
監かん
督とく
署しょ
に相そう
談だん
します。 わからないことがあれば、相
そう
談だん
窓まど
口ぐち
(P81)に問と
い合あ
わせてください。
-39-
Trẻ em được miễn hoàn toàn viện phí
Theo「Chế độ hỗ trợ viện phí cho trẻ nhỏ」, trẻ em được hỗ trợ chi phí hoàn
toàn nên không tốn viện phí (Ngoại trừ lọ, dụng cụ đựng thuốc hay tiêm phòng dịch)
Khi sinh con, khi chuyển nhà các bạn hãy làm thủ tục tại các cơ quan hành chính
địa phương. Trẻ em cũng cần thẻ bảo hiểm y tế.
Tùy theo từng chính quyền địa phương, cách hỗ trợ sẽ khác nhau.
Độ tuổi của trẻ em : Từ 0 tuổi ~ Học sinh lớp 6
*Có nơi đến học sinh lớp 9. Các bạn nên kiểm tra lại thông tin tại cơ quan
hành chính địa phương đang sinh sống.
Bảo hiểm y tế dành cho người từ 75 tuổi trở lên
Từ 75 tuổi,từ bảo hiểm y tế sẽ chuyển thành「Chế độ y tế cho người cao tuổi」(1số đối tượng người khuyết tật thì bắt đầu từ 65 tuổi).Chế độ này tự động nên
không cần hoàn thiện các thủ tục.
Thẻ bảo hiểm cũng được phát hành giống như bảo hiểm y tế.Phí bảo hiểm tùy
theo từng người sẽ có sự khác nhau. Dựa vào thu nhập, phí điều trị là 10% hoặc
30 %. Để biết cụ thể hơn, các bạn nên kiểm tra lại thông tin tại cơ quan hành chính
địa phương đang sinh sống.
Những đối tượng ngoài bảo hiểm y tế
Lưu ý ① Chỉnh răng, khám sức khỏe, phí phát hành giấy tờ, hay như tiêm phòng
dịch mất phí thì không áp dụng bảo hiểm y tế, vì vậy các bạn phải trả
toàn bộ tiền.
Lưu ý ② Trường hợp bị thương khi đang đi làm, hay đang làm việc, nếu được
chứng nhận của cơ quan giám sát tiêu chuẩn lao động thì không phải chi
trả viện phí dựa trên Luật bảo hiểm bồi thường tai nạn cho người lao động
「Bảo hiểm tai nạn lao động」, chứ không phải dựa vào bảo hiểm y tế. Khi bị thương hay ốm đau do công việc, trước hết các bạn nên tư vấn
với công ty đang làm việc. Nếu công ty các bạn không làm thủ tục, các
bạn hãy tư vấn với cơ quan giám sát tiêu chuẩn lao động.
Nếu chưa rõ , xin hãy liên hệ tới quầy tư vấn (p82)
-40-
⑵医い療りょう費ひの各かく種しゅ制せい度ど
医い療りょう費ひ控こう除じょ
生せい
計けい
を一いつ
にする家か
族ぞく
の医い
療りょう
費ひ
が、1月がつ
から12月がつ
の1年ねん
間かん
で10万まん
円えん★を超
こ
える場ば
合あい
には、確かく
定てい
申しん
告こく
を行おこな
うと、所しょ
得とく
税ぜい
の控こう
除じょ
を受う
けることができます(確かく
定てい
申しん
告こく
は毎まい
年とし
2月がつ
~3月がつ
に行おこな
います)。詳くわ
しくは近ちか
くの税ぜい
務む
署しょ
にお問とい
合あわ
せください。 ★所
しょ
得とく
により10万まん
円えん
を下した
回まわ
る額がく
となる場ば
合あい
があります。
高こう額がく療りょう養よう費ひ制せい度ど
同どう
一いつ
月げつ
(1日にち
から月げつ
末まつ
まで)にかかった医い
療りょう
費ひ
の自じ
己こ
負ふ
担たん
額がく
が高こう
額がく
になった場ば
合あい
、一いっ
定てい
の金きん
額がく
(自じ
己こ
負ふ
担たん
限げん
度ど
額がく
)を超こ
えた分ぶん
が、あとで払はら
い戻もど
される制せい
度ど
です。しかし、払
はら
い戻もど
されるまで時じ
間かん
がかかり、立た
て替か
えるのは大おお
きな負ふ
担たん
となります。入にゅう
院いん
するとき、または医い
療りょう
費ひ
が高こう
額がく
になりそうなときは、前まえ
もって「限げん度ど額がく適てき用よう認にん
定てい証しょう」を申
しん
請せい
しましょう。申しん
請せい
は、P43の問とい
合あわ
せ先さき
で行おこな
ってください。 この認
にん
定てい
証しょう
を保ほ
険けん
証しょう
とともに提てい
示じ
すると、自じ
己こ
負ふ
担たん
限げん
度ど
額がく
までしか請せい
求きゅう
されません。 ★この制
せい
度ど
の利り
用よう
には、「健けん
康こう
保ほ
険けん
」または「国こく
民みん
健けん
康こう
保ほ
険けん
」などに加か
入にゅう
し、保ほ
険けん
料りょう
を納おさ
めていることが必ひつ
要よう
です。
結けっ核かく治ち療りょうのための医
い療りょう費ひ
結けっ
核かく
は周しゅう
囲い
に感かん
染せん
しないようしっかり治ち
療りょう
する必ひつ
要よう
があります。医い
療りょう
費ひ
の全ぜん
額がく
または一
いち
部ぶ
が補ほ
助じょ
されます。詳くわ
しくは近ちか
くの健けん
康こう
福ふく
祉し
センター(P77)にお問とい
合あわ
せください。
-41-
⑵Các chế độ phí y tế
Khấu trừ phí y tế
Trong trường hợp, tổng phí y tế của 1 gia đình trong 1 năm tính từ tháng 1 đến
tháng 12 vượt quá 100,000 yên, nếu bạn nộp bản kê khai xác nhận thì có thể nhận
được khấu trừ từ thuế thu nhập. (Bản kê khai nhận từ tháng 2 đến tháng 3 hàng
năm). Chi tiết cụ thể hãy liên hệ đến chi cục thuế gần nhất.
★Tùy theo thu nhập, có trường hợp sẽ được giảm xuống dưới 100,000 yên.
Chế độ phí y tế giá cao
Là chế độ khi bản thân phải chịu phí y tế giá cao trong cùng 1 tháng(từ ngày
mùng 1 đến ngày cuối tháng) , phần vượt qua số tiền được quy định sau đó sẽ
được trả lại.Tuy nhiên , sẽ mất rất nhiều thời gian cho đến khi được trả lại,và sẽ là
rất khó khăn khi tự bản thân phải thanh toán trước phí y tế.
Khi nhập viện, hay nếu có khả năng sẽ phải chịu chi phí y tế giá cao, thì
các bạn nên xin cấp trước「Bản chứng nhận áp dụng mức tiền giới hạn」(Gendogakutekiyoninteisho). Khi xin cấp, hãy tiến hành ở địa chỉ hướng dẫn ở
trang P44
Nếu bạn cung cấp cả thẻ bảo hiểm y tế và giấy chứng nhận này, thì các bạn sẽ
chỉ phải trả số tiền giới hạn theo quy định.
★ Khi muốn sử dụng chế độ này, bạn bắt buộc phải tham gia bảo hiểm y tế hay bảo hiểm y tế quốc dân, và đóng tiền bảo hiểm đầy đủ.
Phí y tế dành cho điều trị bệnh ho lao
Để bệnh ho lao không lây nhiễm ra những người xung quanh, cần điều trị một
cách triệt để. Các bạn sẽ được nhận 1 phần hay toàn bộ phí điều trị. Chi tiết cụ thể
hãy liên hệ đến trung tâm phúc lợi y tế gần nhất (P78)
-42-
その他ほかの医
い療りょう費ひ助じょ成せい制せい度ど
・ひとり親おや
家か
庭てい
の親おや
と子こ
(18才さい
になってから最さい
初しょ
の3月がつ
31日にち
まで)の医い
療りょう
費ひ
の助じょ
成せい
・身か ら だ
体や精せい
神しん
に障しょう
害がい
のある方かた
の医い
療りょう
費ひ
の助じょ
成せい
(助じょ
成せい
を受う
けるためには、要よう
件けん
があります。)★この制
せい
度ど
の利り
用よう
には、「健けん
康こう
保ほ
険けん
」または「国こく
民みん
健けん
康こう
保ほ
険けん
」などに加か
入にゅう
し、保ほ
険けん
料りょう
を納おさ
めていることが必ひつ
要よう
です。
健けん
康こう
保ほ
険けん
制せい
度ど
&医い
療りょう
費ひ
についての問とい
合あわ
せ先さき
「健けん
康こう
保ほ
険けん
」に加か
入にゅう
している人ひと
: 全
ぜん
国こく
健けん
康こう
保ほ
険けん
協きょう
会かい
栃とち
木ぎ
支し
部ぶ
Tel 028-616-1691
「国こく
民みん
健けん
康こう
保ほ
険けん
」に加か
入にゅう
している人ひと
: 住
す
んでいる市し
町ちょう
の役やく
所しょ
-43-
Chế độ hỗ trợ phí y tế khác
・Hỗ trợ phí y tế cho con và cha mẹ của các gia đình chỉ có cha hoặc mẹ . (Con cái được hỗ trợ đến ngày 31 tháng 3 đầu tiên sau khi thành 18 tuổi )
・Hỗ trợ y tế cho những người khuyết tật, hay có vấn đề về tinh thần(Để nhận được hỗ trợ phải có đủ điều kiện)
★ Khi muốn sử dụng chế độ này, bạn bắt buộc phải tham gia bảo hiểm y tế hay bảo hiểm y tế quốc dân, và đóng tiền bảo hiểm đầy đủ.
Nơi hướng dẫn về phí y tế và chế độ bảo hiểm y tế
Cho những người đang tham gia 「Bảo hiểm y tế」:Hiệp hội bảo hiểm y tế toàn quốc, chi nhánh TochigiTel : 028 – 616- 1691
Cho những người đang tham gia 「Bảo hiểm y tế quốc dân」:Cơ quan hành chính đang sinh sống
-44-
Ⅳ 災さい
害が い
時じ
の医い
療りょう
情じょう
報ほ う
⑴栃とち木ぎ県けんの医
い療りょう救きゅう護ご活かつ動どう
災さい害がい時じにおける医
い療りょうの連れん携けい体たい制せい
栃とち
木ぎ
県けん
は、災さい
害がい
により広ひろ
い範はん
囲い
で医い
療りょう
救きゅう
護ご
の必ひつ
要よう
性せい
がある場ば
合あい
に、関かん
係けい
機き
関かん
が緊きん
密みつ
な連れん
携けい
をとって対たい
応おう
することになっています。
避ひ難なん所じょ、救きゅう護ご所しょの利
り用よう
災さい
害がい
が起お
こり、家いえ
にいることが不ふ
安あん
なとき、病びょう
気き
やけがのときは迷まよ
わず避ひ
難なん
所じょ
、救きゅう
護ご
所しょ
に行い
きましょう。いざというときに慌あわ
てないよう近ちか
くの避ひ
難なん
所じょ
を確かく
認にん
しておきましょう。家
か
族ぞく
全ぜん
員いん
が避ひ
難なん
所じょ
の場ば
所しょ
や行い
き方かた
がわかっていることも大たい
切せつ
です。
避ひ難なん所じょ
避ひ
難なん
所じょ
とは、災さい
害がい
により家いえ
に帰かえ
れない人ひと
などが一いち
時じ
的てき
に生せい
活かつ
するところで、学がっ
校こう
、公こう
民みん
館かん
などで開かい
設せつ
する場ば
合あい
が多おお
いです。ポイント① 誰
だれ
でも利り
用よう
できます。国こく
籍せき
や在ざい
留りゅう
資し
格かく
などは関かん
係けい
ありません。ポイント② 必
ひつ
要よう
な食しょく
料りょう
や生せい
活かつ
必ひつ
需じゅ
品ひん
の支し
援えん
が受う
けられます。ポイント③ 治
ち
療りょう
や手て
当あて
が必ひつ
要よう
な場ば
合あい
や健けん
康こう
上じょう
不ふ
安あん
があるときには、避ひ
難なん
所じょ
のスタッフに伝
つた
えてください。ポイント④ 必
ひつ
要よう
な情じょう
報ほう
が得え
られます。
栃とち
木ぎ
県けん
は『栃とち
木ぎ
県けん
地ち
域いき
防ぼう
災さい
計けい
画かく
』において、災さい
害がい
の規き
模ぼ
などにより、栃とち
木ぎ
県けん
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
(TIA)に「災さい
害がい
多た
言げん
語ご
支し
援えん
センター」を設せっ
置ち
することになっています。このセンターは、外
がい
国こく
人じん
被ひ
災さい
者しゃ
のニーズの把は
握あく
と必ひつ
要よう
な情じょう
報ほう
を多た
言げん
語ご
で提てい
供きょう
するところです。
-45-
Ⅳ Thông tin y tế khi xảy ra thiên tai
⑴Hoạt động cứu hộ y tế của tỉnh Tochigi
Cơ chế hợp tác y tế khi xảy ra thiên tai
Trong tỉnh Tochigi, nếu cứu hộ y tế trên diện rộng khi xảy ra thiên tai là tất yếu, thì
các cơ quan ban ngành sẽ phải hợp tác chặt chẽ, mật thiết để đối phó thiên tai.
Sử dụng nơi lánh nạn, nơi cứu hộ
Khi xảy ra thiên tai, nếu thấy bất an khi ở nhà, khi bị bệnh hay bị thương thì các
bạn hãy nhanh chóng đến nơi lánh nạn, hay nơi cứu hộ. Khi gặp trường hợp khẩn
cấp, các bạn hãy bình tĩnh xác nhận nơi lánh nạn gần nhất. Điều quan trọng là tất
cả các thành viên trong gia đình đều biết được đỉa điểm và cách đi đến nơi lánh
nạn.
Nơi lánh nạn
Nơi lánh nạn là nơi có thể sinh sống tạm thời dành cho những
người không thể về nhà khi xảy ra thiên tai.Thông thường
được xây dựng ở trường học , nhà văn hóa, tòa thị chính.
Lưu ý ① Ai cũng có thể sử dụng.Không phân biệt quốc tịch hay tư cách lưu trú
Lưu ý ② Nhận được sự hỗ trợ về thực phẩm, cũng như những vật dụng sinh hoạt
cần thiết
Lưu ý ③ Trường hợp bạn cần sự trợ cấp hay điều trị,hay khi bạn bất an về vấn
đề sức khỏe hãy liên hệ với nhân viên nơi lánh nạn
Lưu ý ④ Nhận được những thông tin cần thiết.
Tỉnh Tochigi ,đối với『Kế hoạch phòng thiên tai khu vực tỉnh Tochigi』, tùy thuộc vào quy mô của thiên tai Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Tochigi (TIA)sẽ
thành lập 「Trung tâm hỗ trợ thiên tai đa ngôn ngữ」. Trung tâm này là nơi cung
cấp những thông tin cần thiết và nắm bắt được nhu cầu của người ngoại quốc
bị thiên tai bằng đa ngôn ngữ.
-46-
ポイント⑤ 近ちか
くの避ひ
難なん
所じょ
を調しら
べておきましょう!わからない場ば
合あい
は、周しゅう
囲い
の人ひと
や住す
んでいる市し
町ちょう
の役やく
所しょ
に問と
い合あ
わせます。わたしの避
ひ
難なん
所じょ
救きゅう護ご所しょ
災さい
害がい
時じ
の円えん
滑かつ
な救きゅう
護ご
を行おこな
うため、避ひ
難なん
所じょ
付ふ
近きん
や保ほ
健けん
所じょ
などに救きゅう
護ご
所しょ
を設せっ
置ち
し、応おう
急きゅう
処しょ
置ち
を行おこな
います。ポイント① 誰
だれ
でも利り
用よう
できます。ポイント② 治
ち
療りょう
代だい
は無む
料りょう
です。ポイント③ 保
ほ
険けん
証しょう
の提てい
示じ
は必ひつ
要よう
ありません。
災さい
害がい
への備そな
え●情
じょう
報ほう
収しゅう
集しゅう
のための準じゅん
備び
災さい
害がい
が起お
きたら、テレビやラジオなどで情じょう
報ほう
収しゅう
集しゅう
します。ラジオの周
しゅう
波は
数すう
、役やく
立だ
つインターネットサイトなどを確かく
認にん
しておきましょう。 栃
とち
木ぎ
県けん
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
(TIA)では、携けい
帯たい
メールで情じょう
報ほう
提てい
供きょう
するサービスを行
おこな
っていますので登とう
録ろく
しておきましょう(P89)。●家
か
族ぞく
や友ゆう
人じん
との連れん
絡らく
方ほう
法ほう
を決き
めておく 災
さい
害がい
時じ
伝でん
言ごん
ダイヤル(P59)のほか、電でん
話わ
がつながらない場ば
合あい
は、インターネット上
じょう
のSNS(フェイスブック、ライン、ツイッターなど)も有ゆう
効こう
です。●非
ひ
常じょう
用よう
持もち
出だし
品ひん
の準じゅん
備び
P95のリストを参さん
考こう
にして必ひつ
要よう
なものを準じゅん
備び
しておきましょう。●近
きん
所じょ
の人ひと
と知し
り合あ
いになりましょう! いざという時
とき
にお互たが
いに助たす
け合あ
える強つよ
い味み
方かた
です。地ち
域いき
のお祭まつ
りや清せい
掃そう
活かつ
動どう
、防ぼう
災さい
訓くん
練れん
などの行ぎょう
事じ
に参さん
加か
してみてください。まずはあいさつから始
はじ
めましょう!
-47-
Lưu ý ⑤ Hãy kiểm tra lại nơi lánh nạn gần nhất. Nếu không biết , có thể hỏi
những người xung quanh,cơ quan hành chính nơi đang sinh sống.
Nơi lánh nạn của tôi
Nơi cứu hộ
Nhằm thực hiện việc cứu hộ trôi chảy khi có thiên tai, công tác sơ cứu được thiết
lập tại nơi cứu hộ tại trung tâm y tế hay gần nơi lánh nạn.
Lưu ý ① Mọi người có thể sử dụng.
Lưu ý ② Phí điều trị miễn phí.
Lưu ý ③ Không cần cung cấp thẻ bảo hiểm.
Chuẩn bị cho thiên tai●Chuẩn bị để thu thập thông tin
Thu thập thông tin bằng đài, ti vi khi xảy ra thiên tai.
Nên kiểm tra trước tần số Radio, web site hữu ích.
Các bạn nên đăng ký dịch vụ do Hiệp hội giao lưu quốc tế
tỉnh Tochigi (TIA) đang cung cấp thông tin bằng tin nhắn di động (P90)
●Quy định cách thức liên lạc với gia đình và bạn bè Ngoài số truyền tin khi có thiên tai (P60),khi không liên lạc bằng điện
thoại thì mạng xã hội SNS(Face book, Line,Twitter) cũng rất hiệu quả.
●Chuẩn bị những đồ mang theo khi khẩn cấp Hãy tham khảo danh sách ở P96 để có thể chuẩn bị các vật dụng cần
thiết.
●Hãy làm quen với hàng xóm của bạn Là người có thể cùng bạn tương trợ lẫn nhau khi có tình hình khẩn
cấp.Các bạn nên tham gia các sự kiện như tập huấn phòng cháy, hoạt
động dọn vệ sinh, hay các lễ hội của khu vực mình sinh sống. Hãy bắt
đầu bằng cách chào hỏi !
-48-
⑵災さい害がい時じのけがや病
びょう気きの予
よ防ぼう
災さい害がい時じのけが
応おう急きゅう処しょ置ち
血ちを止
とめる きれいな布
ぬの
で、血ち
が出で
ているところを抑おさ
える。 これ以
い
外がい
の方ほう
法ほう
は、危き
険けん
ですのでやめましょう。
感かん染せん予よ防ぼう
血ち
が止と
まったら、傷きず
口ぐち
を流りゅう
水すい
で洗あら
い、きれいな布
ぬの
で保ほ
護ご
する。
受じゅ診しんする かかりつけ医
い
、または救きゅう
護ご
所しょ
に行い
き、しっかり手て
当あて
します。
けがをしないために
災さい
害がい
時じ
では家いえ
の外そと
だけでなく、家いえ
の中なか
もガラスや棚たな
などが壊こわ
れて足あし
元もと
が危き
険けん
です。このほかにも下
か
記き
のとおり注ちゅう
意い
が必ひつ
要よう
です。・足
あし
元もと
のがれきなどに注ちゅう
意い
する。・ガラス、石
いし
などの落らっ
下か
物ぶつ
に注ちゅう
意い
する。・建
たて
物もの
の中なか
での火か
災さい
では、煙けむり
を吸す
い込こ
まないよう姿し
勢せい
を低ひく
くして、濡ぬ
れたハンカチなどで口
くち
を覆おお
う。・海
うみ
や川かわ
の近ちか
く、山やま
のそばには近ちか
づかない。
-49-
⑵Phòng chống bệnh tật và thương tích khi xảy ra thiên tai
Thương tích khi có thiên tai
Sơ cứu
Cầm máu Giữ chỗ đang chảy máu bằng vải sạch
Không nên dùng cách nào khác vì sẽ gây nguy hiểm.
Chống nhiễm trùng Khi ngừng chảy máu, hãy
rửa vết thương bằng nước
và băng bó lại bằng vải
sạch
Khám bệnh Hãy đến chỗ bác sỹ tư, hay nơi cứu hộ để có thể chữa
trị triệt để.
Để không bị thương tích
Khi xảy ra thiên tai,không chỉ ở bên ngoài mà ngay cả trong nhà cũng thấy bóng
dáng của nguy hiểm từ kính vỡ hay tủ kệ bị đổ. Ngoài ra nên chú ý những điều sau:
・Chú ý đống đổ nát bên dưới chân.
・Chú ý các vật rơi xuống như đá, gạch hay gương kính.
・Nếu trong nhà xảy ra hỏa hoạn, hãy che miệng bằng khăn ướt, cúi thấp người để không bị hít phải khói.
・Không đến gần sông, biển hay bên cạnh núi.
-50-
避ひ難なん所じょでの体
たい調ちょう管かん理り
避ひ
難なん
所じょ
は多おお
くの人ひと
が利り
用よう
するので、ストレスを感かん
じます。みんなでルールを守まも
り、お互
たが
いに見み
守まも
ることが必ひつ
要よう
です。
体たい調ちょう面めんで注ちゅう意いすること
ポイント① エコノミークラス症しょう
候こう
群ぐん
にならないようにする 長
ちょう
時じ
間かん
同おな
じ姿し
勢せい
で座すわ
ったままでいると、血けつ
液えき
循じゅん
環かん
が悪わる
くなり、血けっ
管かん
が詰つ
まってしまい、最さい
悪あく
の場ば
合あい
は死し
亡ぼう
することもある「エコノミークラス症
しょう
候こう
群ぐん
」という病びょう
気き
があります。このような病びょう
気き
にならないよう、1時じ
間かん
ごとに体からだ
を適てき
度ど
に動うご
かすこととこまめな水
すい
分ぶん
補ほ
給きゅう
(アルコールを除のぞ
く)が重じゅう
要よう
です。ポイント② 風
か
邪ぜ
、インフルエンザに気き
をつける こまめに手
て
洗あら
い、うがいをすることが一いち
番ばん
大たい
切せつ
です。咳せき
が出で
ている人ひと
はマスクをするかハンカチで口くち
をおさえてください。抵てい
抗こう
力りょく
をつけるために、食
しょく
事じ
と睡すい
眠みん
をしっかりとります。ポイント③ 食
しょく
中ちゅう
毒どく
に気き
をつける 避
ひ
難なん
所じょ
で配はい
給きゅう
された物もの
は早はや
めに食た
べてください。食た
べる前まえ
や調ちょう
理り
前まえ
には必かなら
ず手て
を洗あら
います。ポイント④ 熱
ねっ
中ちゅう
症しょう
、脱だっ
水すい
症しょう
状じょう
に注ちゅう
意い
する こまめな水
すい
分ぶん
補ほ
給きゅう
、適てき
度ど
な温おん
度ど
と湿しつ
度ど
に気き
を配くば
りましょう。特とく
に子こ
どもや高
こう
齢れい
者しゃ
は、自じ
分ぶん
で気き
づかないこともありますので、周しゅう
囲い
で声こえ
をかけましょう。
ポイント⑤ 一ひと
人り
で悩なや
まない 被
ひ
災さい
後ご
は心こころ
のダメージが大おお
きく、ストレスを強つよ
く感かん
じます。言こと
葉ば
や文ぶん
化か
も違ちが
い、外がい
国こく
人じん
はよりつらいことも多おお
いでしょう。落お
ち込こ
んでしまうときは、一
ひと
人り
で考かんが
え込こ
まず、周しゅう
囲い
や専せん
門もん
家か
に相そう
談だん
しましょう。(P81)
-51-
Quản lý sức khỏe tại nơi lánh nạn
Tại nơi lánh nạn bạn sẽ cảm thấy bị stress vì có rất nhiều người sử dụng. Điều
cần thiết là mọi người cùng giữ qui tắc chung và bảo vệ chăm sóc lẫn nhau.
Việc lưu ý đến tình trạng sức khỏe
Lưu ý ① Không để xảy ra triệu chứng「Economy Class」do không vận động
「Economy Class」là bệnh nếu ngồi thời gian dài trong cùng 1 tư thế máu sẽ không lưu thông, huyết quản sẽ bị tắc, trường hợp
xấu có thể gây ra tử vong. Để không xảy ra bệnh này, hãy vận
động và uống nước điều độ mỗi giờ (Ngoài chất cồn) là rất quan
trọng.
Lưu ý ② Chú ý bệnh cảm, cảm cúm
Việc rửa tay và xúc miệng thường xuyên rất quan trọng. Những người bị
ho thì hãy đeo khẩu trang hoặc lấy khăn tay để che miệng.Muốn có sức
đề kháng tốt các bạn phải ăn ngủ thật điều độ.
Lưu ý ③ Chú ý ngộ độc thực phẩm
Hãy ăn ngay những thức ăn được phát tại nơi lánh nạn. Phải rửa tay
trước khi chế biến hay ăn đồ ăn.
Lưu ý ④ Chú ý bị mất nước, cảm nắng
Thường xuyên bổ xung nước và lưu ý đến nhiệt độ và độ ẩm. Cùng
nhau nhắc nhở mọi người, đặc biệt lưu ý những người không tự mình
biết nhận biết như trẻ em và người cao tuổi
Lưu ý ⑤ Không lo lắng ưu tư một mình
Sau thiên tai, các bạn thường bị stress và tổn thương tâm lý nặng nề.
Người nước ngoài còn có nhiều khó khăn hơn, ngoài sự khác biệt về
ngôn ngữ và văn hóa. Khi bị suy sụp tinh thần, bạn đừng suy nghĩ lo
lắng một mình, hãy nhờ sự tư vấn của những người xung quanh hay
các chuyên gia (P82).
-52-
⑶災さい害がい時じによく使
つかわれる表
ひょう現げんと意
い味み
●緊きん急きゅう時じの言こと葉ば
あぶない!痛いた
い!逃に
げて!助たす
けて!火か
事じ
だ!救きゅう
急きゅう
車しゃ
/消しょう
防ぼう
車しゃ
を呼んでください
●災さい害がいに関かんする言
こと葉ば
災さい
害がい
土ど
砂しゃ
崩くず
れ被ひ
害がい
洪こう
水ずい
地じ
震しん
浸しん
水すい
噴ふん
火か
大おお
雪ゆき
注ちゅう
意い
報ほう
余よ
震しん
警けい
報ほう
震しん
源げん
震しん
度ど
マグニチュード
床ゆか
や地じ
面めん
、建たて
物もの
ががたがたと揺ゆ
れます。揺
ゆ
れが止と
まるまでの数すう
分ふん
間かん
は、慌あわ
てず身み
の安あん
全ぜん
を確かく
保ほ
しましょう。
地じ
震しん
が起お
こってから、また来く
る地じ
震しん
のことです。通つう
常じょう
は最さい
初しょ
の地じ
震しん
より弱よわ
いですが、余よ
震しん
にも気き
をつけます。
災さい
害がい
が来く
るかもしれないというお知し
らせです。テレビやラジオなどでわかります。
とても大おお
きい災さい
害がい
が来るかもしれないというお知
し
らせです。テレビやラジオなどでわかります。
-53-
⑶Ý nghĩa và ngôn từ thường dùng khi xảy ra thiên tai
● Từ ngữ khi khẩn cấp
Nguy hiểm Abunai!
Đau Itai!
Chạy, trốn Nigete!
Cầu cứu Tasukete!
Có cháy, hỏa hoạn Kajida!
Hãy gọi xe cấp cứu / Xe cứu hỏa . Kyukyusha/Shobosha o yonde kudasai!
● Từ ngữ liên quan đến thiên tai
Thiên tai saigai Sụt lở đất doshakuzure
Thiệt hại higai Lụt lội kozui
Động đất jishin Ngập nước shinsui
Phun (núi lửa) funka
Tuyết rơi nhiều oyuki
Tin cảnh báo chuiho
Dư chấn yoshin
Cảnh báo keiho
Tâm chấn shingen
Độ chấn shindo
Đơn vị đo magunichudo
Mặt sàn, tòa nhà, mặt đất sẽ rung
chuyển dữ dội. Trong khoảng thời
gian mấy phút này, không nên hấp
tấp ,hãy bảo đảm bản thân được an
toàn cho đến khi ngừng rung.
Là những cơn động đất tiếp sau
khi có động đất. Thông thường sẽ
nhỏ hơn trận động đất ban đầu, tuy
nhiên vẫn nên lưu ý
Là thông tin cảnh báo có thể sẽ
có thiên tai. Thông báo bằng Tivi
hay Rađio
Là thông tin cảnh báo có thể sẽ
có trận thiên tai lớn. Thông báo
bằng Tivi hay Rađio
-54-
津つ
波なみ
避ひ
難なん
勧かん
告こく
暴ぼう
風ふう
雨う
避ひ
難なん
指し
示じ
退たい
去きょ
命めい
令れい
●避ひ難なん所じょで使つかわれる言
こと葉ば
避ひ
難なん
所じょ
(P45) 救きゅう
護ご
所しょ
(P47)配はい
給きゅう
国こく
際さい
電でん
話わ
非ひ
常じょう
食しょく
貴き
重ちょう
品ひん
消しょう
灯とう
時じ
間かん
ライフライン トイレ 給
きゅう
水すい
ごみマナーモード 喫
きつ
煙えん
所じょ
市し
町ちょう
などが危き
険けん
だと判はん
断だん
した地ち
域いき
から出
で
て行い
くよう指し
示じ
することです。
逃に
げなさいという市し
町ちょう
からのお知し
らせです。広
こう
報ほう
車しゃ
などで呼よ
びかけられます。
災さい
害がい
が起お
こったときなどすぐに食しょく
料りょう
が手て
に入はい
らないので、保ほ
存ぞん
性せい
の高たか
い食しょく
品ひん
を非ひ
常じょう
食しょく
として用もち
います。避ひ
難なん
所じょ
で支し
給きゅう
されることがあります。
海うみ
で地じ
震しん
が起お
きた時とき
に来く
る高たか
い波なみ
のことです。海
うみ
の近ちか
くにいる場ば
合あい
は、高たか
いところに急いそ
いで逃に
げます。
逃に
げた方ほう
がいいですという市し
町ちょう
からのお知
し
らせです。広こう
報ほう
車しゃ
などで呼よ
びかけられます。
-55-
Sóng thần tsunami Khuyến cáo lánh nạn hinan kankoku
Giông bão bofuu Chỉ thị lánh nạn hinan shiji
Mệnh lệnh di dời taikyo meirei
● Từ ngữ được dùng ở nơi lánh nạn
Nơi lánh nạn hinanjo(P46) Nơi cứu hộ kyugosho(P48)Phân phát haikyu Điện thoại quốc tế kokusai denwa
Thực phẩm khẩn cấp hijoshoku Đồ quý giá kichohin
Giờ tắt đèn shoto jikan
Dây cứu sinh raifu rain
Nhà vệ sinh toire
Cấp nước kyusui
Rác gomi
Nơi hút thuốc kitsuenjo
Chế độ im lặng manamodo
Là con sóng lớn trên biển sau khi
xảy ra động đất. Bạn hãy nhanh
chóng chạy lên chỗ có vị trí cao nếu
đang ở gần bờ biển.
Là mệnh lệnh di dời khỏi khu vực
nguy hiểm được đưa ra từ chính
quyền địa phương.
Những lúc như sau khi xảy ra
thiên tai, ngay lập tức sẽ không có
thực phẩm, vì thế thực phẩm khẩn
cấp hay được sử dụng do bảo quản
được thời gian dài. Cũng có trường
hợp cung cấp ở nơi lánh nạn
Là thông tin khuyến cáo nên đi
lánh nạn phát ra từ địa phương.
Kêu gọi khuyến cáo bằng xe quảng
cáo.
Là thông báo “ Hãy chạy đi “ được
phát ra từ chính quyền địa phương.
Thông báo bằng xe quảng cáo.
-56-
●交こう通つうに関かんして使
つかわれる言
こと葉ば
通つう
行こう
止ど
め不ふ
通つう
公こう
共きょう
交こう
通つう
機き
関かん
立たち
入いり
禁きん
止し
バス/電でん
車しゃ
/タクシー迂う
回かい
してください運うん
転てん
を見み
合あ
わせています
●その他た
身み
分ぶん
証しょう
明めい
書しょ
在ざい
留りゅう
カードパスポート大たい
使し
館かん
役やく
所しょ
私わたし
は〇〇〇人じん
です日に
本ほん
語ご
が わかります/わかりません英えい
語ご
が わかりますベトナム語が わかりますローマ字
じ
/ひらがな で 書か
いてください災さい
害がい
用よう
伝でん
言ごん
ダイヤル
-57-
● Từ ngữ được dùng liên quan đến giao thông
Cấm đi tsuko dome
Bị tắc futsu
Phương tiện giao thông công cộng kokyo kotsukikan
Cấm vào tachiiri kinshi
Xe buýt / Xe điện / Taxi basu/densha/takushi
Hãy đi đường vòng ukai shitekudasai
Cấm đường unten o miawaseteimasu
● Ngoài ra
Giấy tờ tùy thân mibunshomeisho
Thẻ ngoại kiều zairyu kado
Passport pasupoto
Đại sứ quán taishikan
Cơ quan hành chính/ công sở yakusho
Tôi là người nước Watashi wa jin desu.
Tôi hiểu / không hiểu tiếng Nhật Nihongo ga wakarimasu/wakarimasen.
Tôi hiểu tiếng Anh Eigo ga wakarimasu.
Tôi hiểu tiếng Việt Betonamugo ga wakarimasu.
Hãy viết bằng chữ Latin / Hiragana Romaji/hiragana de kaite kudasai.
Số truyền tin khi thiên tai Saigaiyo Dengon Daiyaru
-58-
災さい
害がい
伝でん
言ごん
ダイヤル『171』 大
おお
きな災さい
害がい
が起お
きたときにお互たが
いの安あん
否ぴ
を確かく
認にん
できる方ほう
法ほう
です。家いえ
の電でん
話わ
、携けい
帯たい
電でん
話わ
、PHS、公こう
衆しゅう
電でん
話わ
からかけられ、メッセージを録ろく
音おん
したり、聞き
いたりすることができます。・録
ろく
音おん
できるメッセージは30秒びょう
以い
内ない
・メッセージの保ほ
存ぞん
時じ
間かん
は48時じ
間かん
(その後ご
自じ
動どう
消しょう
去きょ
)・日
に
本ほん
全ぜん
国こく
からの利り
用よう
可か
能のう
(海かい
外がい
からは不ふ
可か
)・毎
まい
月つき
1日にち
と15日にち
など体たい
験けん
利り
用よう
できる日ひ
に、練れん
習しゅう
しておくことができます。
*家いえの電でん話わ番ばん号ごうは、市
し
外がい
局きょく
番ばん
から入にゅう
力りょく
します。携けい
帯たい
電でん
話わ
の番ばん
号ごう
は利り
用よう
できません
災さい害がい用よう伝でん言ごん板ばん
大おお
きな災さい
害がい
が起お
きたとき、携けい
帯たい
電でん
話わ
やスマートフォン等とう
から安あん
否ぴ
情じょう
報ほう
(伝でん
言ごん
)を登とう
録ろく
し、パソコンや携けい
帯たい
電でん
話わ
等とう
から確かく
認にん
を行おこな
うことができます。 日
に
本ほん
語ご
と英えい
語ご
の2か国こく
語ご
対たい
応おう
です。
NTTドコモ http://dengon.docomo.ne.jp/top.cgi
ソフトバンク http://dengon.softbank.ne.jp/
KDDI(au) http://dengon.ezweb.ne.jp/
<伝でん言ごんを残のこしたいとき>
①『171』に電でん
話わ
する②『1』と『家
いえの電でん話わ番ばん号ごう』を押
お
す③『1』→『♯』を押
お
す④メッセージを録
ろく
音おん
する⑤『9』→『♯』を押
お
す
<伝でん言ごんを聞
ききたいとき>
①『171』に電でん
話わ
する②『2』と『家
いえの電でん話わ番ばん号ごう』を押
お
す③『1』→『♯』を押
お
す④メッセージを聞
き
く⑤『9』→『♯』を押
お
す
-59-
Số truyền tin khi thiên tai [171]Là cách thức có thể xác nhận sự an nguy của nhau khi có thiên tai lớn xảy
ra. Có thể gọi từ điện thoại nhà, di động, PHS, điện thoại công cộng, cũng có
thể thu âm hay nghe lại tin nhắn.
・Thu âm tin nhắn dưới 30 giây
・Thời gian bảo quản tin nhắn là 48 giờ (Tự hủy sau đó)
・Có thể sử dụng trên toàn nước Nhật (Không thể sử dụng từ nước ngoài)
・Có thể luyện tập trước vào các ngày có thể trải nghiệm thử là ngày 1 và 15 hàng tháng.
*Số điện thoại nhà được nhập từ mã tỉnh thành. Không thể sử dụng số điện thoại di động.
Bảng truyền tin khi thiên taiKhi xảy ra thiên tai lớn, các bạn có thể đăng ký thông tin (lời nhắn) an nguy từ
điện thoại di động, SmartPhone và kiểm tra bằng máy tính và điện thoại di động.
Có thể sử dụng bằng 2 ngôn ngữ là tiếng Nhật và tiếng Anh.
NTT Docomo http://dengon.docomo.ne.jp/top.cgi
Softbank http://dengon.softbank.ne.jp/
KDD (au) http://dengon.ezweb.ne.jp/
<Khi muốn để lời nhắn>①Gọi [171]
②Ấn [1] và [số điện thoại nhà]③Ấn [1] sau đó ấn [#]
④Thu âm lời nhắn
⑤Ấn [9] sau đó ấn [#]
<Khi muốn nghe lời nhắn>①Gọi [171]
②Ấn [2] và [số điện thoại nhà]③Ấn [1] sau đó ấn [#]
④Nghe lời nhắn
⑤Ấn [9] sau đó ấn [#]
-60-
災さい害がい用ようブロードバンド伝
でん言ごん板ばん(web171)
大おお
きな災さい
害がい
が起お
きたとき、パソコン、携けい
帯たい
電でん
話わ
やスマートフォン等とう
から固こ
定てい
電でん
話わ
番ばん
号ごう
や携けい
帯たい
電でん
話わ
・PHS番ばん
号ごう
を入にゅう
力りょく
して安あん
否ぴ
情じょう
報ほう
(伝でん
言ごん
)の登とう
録ろく
、確かく
認にん
を行おこな
うことができます。 日
に
本ほん
語ご
のほか、英えい
語ご
、中ちゅう
国ごく
語ご
、韓かん
国こく
語ご
対たい
応おう
です。https://www.web171.jp/
-61-
Bảng truyền tin bằng dải băng rộng khi thiên tai (web 171)Khi xảy ra thiên tai lớn, các bạn có thể nhập số PHS, số điện thoại di động hay số
điện thoại cố định từ SmartPhone, điện thoại di động hay máy tính để đăng ký và
kiểm tra thông tin an nguy.
Ngoài tiếng Nhật còn có thể sử dụng bằng tiếng Anh, Trung, Hàn .
http://www.web171.jp/
-62-
Ⅴ 巻かん
末ま つ
資し
料りょう
⑴個こ人じんデータカード
いざという時とき
にあなたの情じょう
報ほう
を伝つた
えられるカードです。このカードに記き
入にゅう
しいつも携
けい
行こう
しましょう。 ( )内
ない
はできる限かぎ
り日に
本ほん
語ご
(ローマ字じ
可か
)で、ブロック体たい
で読よ
みやすく書か
いてください。
個こ人じんデータカード/ Thẻ dữ liệu cá nhân
氏し
名め い
Họ và tên: 男おとこ
Nam 女
おんな
Nữ
生せ い
年ね ん
月が っ
日ぴ
Ngày tháng năm sinh: 年
ね ん
Năm 月
が つ
Tháng 日に ち
Ngày
血け つ
液え き
型が た
Nhóm máu:□A □B □O □AB
国こ く
籍せ き
Quốc tịch: 話は な
せる言こ と
葉ば
Nói được ngôn ngữ:□ベトナム語
ご
Tiếng Việt□英
え い
語ご
Tiếng Anh□日
に
本ほ ん
語ご
Tiếng Nhật□
住じゅう
所し ょ
Địa chỉ:
TEL:
緊き ん
急きゅう
連れ ん
絡ら く
名め い
Liên lạc khẩn cấp:
TEL:
今い ま
までにかかった大お お
きな病びょう
気き
やアレルギー(病びょう
名め い
・アレルギーリストP65)Trong quá khứ bạn đã từng bị bệnh nặng hay có bị dị ứng gì không(P65)(病
びょう
気き
Tên bệnh): (アレルギー Dị ứng):
使つ か
っている薬くすり
Thuốc đang sử dụng:治ちりょうちゅう
療中の病びょう
気き
Bệnh đang điều trị:
かかりつけの病びょう
院い ん
名め い
Tên bệnh viện thường đi:
TEL:
-63-
Ⅴ Tài liệu cuối sổ tay
⑴Thẻ dữ liệu cá nhânThẻ dữ liệu cá nhân sẽ giúp cho bác sỹ nắm rõ thông tin về bạn khi có tình huống
khẩn cấp. Các bạn nên ghi vào thẻ và luôn mang theo bên người.
Nếu có thể bạn hãy cố gắng viết bằng tiếng Nhật hay chữ Latin với phông
chuẩn tiếng Anh.
個こ人じんデータカード/ Thẻ dữ liệu cá nhân
氏し
名め い
Họ và tên: 男おとこ
Nam 女
おんな
Nữ
生せ い
年ね ん
月が っ
日ぴ
Ngày tháng năm sinh: 年
ね ん
Năm 月
が つ
Tháng 日に ち
Ngày
血け つ
液え き
型が た
Nhóm máu:□A □B □O □AB
国こ く
籍せ き
Quốc tịch: 話は な
せる言こ と
葉ば
Nói được ngôn ngữ:□ベトナム語
ご
Tiếng Việt□英
え い
語ご
Tiếng Anh□日
に
本ほ ん
語ご
Tiếng Nhật□
住じゅう
所し ょ
Địa chỉ:
TEL:
緊き ん
急きゅう
連れ ん
絡ら く
名め い
Liên lạc khẩn cấp:
TEL:
今い ま
までにかかった大お お
きな病びょう
気き
やアレルギー(病びょう
名め い
・アレルギーリストP65)Trong quá khứ bạn đã từng bị bệnh nặng hay có bị dị ứng gì không(P65)(病
びょう
気き
Tên bệnh): (アレルギー Dị ứng):
使つ か
っている薬くすり
Thuốc đang sử dụng:治ちりょうちゅう
療中の病びょう
気き
Bệnh đang điều trị:
かかりつけの病びょう
院い ん
名め い
Tên bệnh viện thường đi:
TEL:
-64-
⑵病びょう名めい・アレルギーリスト Danh sách tên bệnh và các loại dị ứng
今いま
までかかった病びょう
気き
やかかりやすい病びょう
気き
、アレルギーなどを下した
のリストを参さん
考こう
に、個こ
人じん
データカード(P63)に記き
入にゅう
しておきましょう。
Từ trước đến giờ bạn đã bị bệnh gì chưa, hay dễ bị bệnh gì hoặc có bị dị ứng gì
không, nếu có xin hãy ghi vào thẻ dữ liệu cá nhân(P63)
病びょう名めい
Tên bệnh
呼こ吸きゅう器きの病びょう気き Bệnh về hô hấp
□風か
邪ぜ
kaze Cảm cúm
□インフルエンザ infuruenza bệnh cúm
□扁へん
桃とう
炎えん
hentoen Viêm cuống họng
□気き
管かん
支し
炎えん
kikanshien Viêm phế quản
□肺はい
炎えん
haien Viêm phổi
□喘ぜん
息そく
zensoku Hen xuyễn
□肺はい
結けっ
核かく
haikekkaku Lao phổi
□肺はい
気き
腫しゅ
haikishu Khí thũng
□肺はい
がん hai gan Ung thư phổi
消しょう化か器きの病びょう気き Bệnh về cơ quan tiêu hóa
□胃い
炎えん
ien Viêm dạ dày
□胃い
腸ちょう
炎えん
ichoen Viêm ruột
□盲もう
腸ちょう
炎えん
mochoen Viêm ruột thừa
□十じゅう
二に
指し
腸ちょう
潰かい
瘍よう
junishicho kaiyo Lở loét tá tràng
□食しょく
道どう
がん shokudo gan Ung thư thực quản
□胃い
がん i gan Ung thư dạ dày
□大だい
腸ちょう
がん daicho gan Ung thư đại tràng
□炎えん
症しょう
性せい
腸ちょう
疾しっ
患かん
enshosei cho shikkan Viêm đường ruột
-65-
循じゅん環かん器きの病びょう気き Bệnh về cơ quan tuần hoàn
□高こう
血けつ
圧あつ
koketsuatsu Cao huyết áp
□高こう
脂し
血けつ
症しょう
koshikessho Mỡ trong máu cao
□不ふ
整せい
脈みゃく
fuseimyaku Rối loạn nhịp tim
□心しん
臓ぞう
弁べん
膜まく
症しょう
shinzobenmakusho Bệnh hở van tim
□狭きょう
心しん
症しょう
kyoshinsho Hẹp van tim
□心しん
筋きん
梗こう
塞そく
shinkin kosoku Nhồi máu cơ tim
□心しん
筋きん
症しょう
shinkinsho Bệnh cơ tim
肝かん臓ぞう・胆たん嚢のう・脾
ひ臓ぞうの病びょう気き Bệnh về gan, mật, lá lách
□胆たん
石せき
tanseki Sỏi mật
□脂し
肪ぼう
肝かん
shibokan Gan nhiễm mỡ
□肝かん
硬こう
変へん
kankohen Bệnh sơ gan
□膵すい
臓ぞう
炎えん
suizoen Viêm lá lách
□膵すい
臓ぞう
がん suizo gan Ung thư lá lách
□胆たん
嚢のう
がん tanno gan Ung thư mật
□肝かん
臓ぞう
がん kanzo gan Ung thư gan
□腹ふく
部ぶ
大だい
動どう
脈みゃく
瘤りゅう
fukubu daidomyakuryu Phình động mạch bụng
内ない分ぶん泌ぴの病びょう気き Bệnh về nội tiết
□糖とう
尿にょう
病びょう
tonyo byo bệnh tiểu đường
□痛つう
風ふう
tsufu Bệnh thống phong
□バセドウ病びょう
basedobyo Bệnh Ba zơ đô (basedow)
泌ひ尿にょう器きの病びょう気き Bệnh về tiết niệu
□尿にょう
管かん
結けっ
石せき
nyokan kesseki Sỏi tuyến niệu
□腎じん
結けっ
石せき
jinkesseki Sỏi thận
□膀ぼう
胱こう
炎えん
bokoen Viêm bọng đái
□腎じん
盂う
腎じん
炎えん
jin-u jin-en Viêm / suy động mạch thận
□腎じん
炎えん
jin-en Suy thận
-66-
□前ぜん
立りつ
腺せん
肥ひ
大だい
zenritsusen hidai Sưng / Viêm tuyến tiền liệt
□尿にょう
道どう
炎えん
nyodoen Viêm đường tiết niệu
目め・耳みみ・鼻はなの病びょう気き Bệnh về tai , mũi mắt
□ドライアイ doraiai Khô mắt
□ものもらい monomorai Nổi lẹo mắt,sưng mắt
□VDT症しょう
候こう
群ぐん
VDT shokogun Hội chứng màn hình máy tính
□白はく
内ない
障しょう
・緑りょく
内ない
障しょう
hakunaisho/ryokunaisho Đục tinh thể , tăng nhãn áp
□結けつ
膜まく
炎えん
ketsumakuen Viêm võng mạc
□飛ひ
蚊ぶん
症しょう
hibunsho Hiện tượng ruồi bay
□外がい
耳じ
炎えん
gaijien Viêm tai ngoài
□中ちゅう
耳じ
炎えん
chujien Viêm tai giữa
□突とっ
発ぱつ
性せい
難なん
聴ちょう
toppatsusei nancho Chứng khó nghe đột ngột
□花か
粉ふん
症しょう
kafunsho Bệnh dị ứng phấn hoa
□副ふく
鼻び
腔くう
炎えん
・蓄ちく
膿のう
症しょう
fukubikuen/chikunosho Viêm xoang, viêm hốc mũi
□アレルギー性せい
鼻び
炎えん
arerugisei bien Viêm mũi dị ứng
口くちの病びょう気き Bệnh về miệng
□口こう
臭しゅう
症しょう
koshusho Chứng hôi miệng
□顎がく
関かん
節せつ
症しょう
gaku kansetsusho Trẹo quai hàm
□顎がく
変へん
形けい
症しょう
gaku henkeisho Trẹo cằm
□歯し
周しゅう
病びょう
shishubyo Bệnh về răng lợi
骨ほね・関かん節せつ・筋きん肉にくの病びょう気き Bệnh về xương, khớp xương ,cơ bắp
□骨こっ
折せつ
kossetsu Gãy xương
□打だ
撲ぼく
daboku Vết thâm tím
□腰よう
痛つう
yotsu Đau thắt lưng
□ぎっくり腰ごし
gikkurigoshi Trật đốt sống
□変へん
形けい
性せい
膝ひざ
関かん
節せつ
症しょう
henkeisei hiza kansetsusho Trật khớp đầu gối
□外がい
反はん
母ぼ
趾し
gaihanboshi Bị quặp ngón chân cái
-67-
女じょ性せいがかかりやすい病
びょう気き Bệnh phụ nữ dễ mắc phải
(婦ふ
人じん
科か
phụ khoa)□子
し
宮きゅう
がん shikyu gan Ung thư tử cung
□乳にゅう
がん nyu gan Ung thư vú
□卵らん
巣そう
がん ranso gan Ung thư buồng trứng
□子し
宮きゅう
筋きん
腫しゅ
shikyukinshu U sơ tử cung
□卵らん
巣そう
嚢のう
腫しゅ
ranso noshu U nang buồng trứng
□甲こう
状じょう
腺せん
がん kojosen gan Ung thư tuyến giáp
□関かん
節せつ
リウマチ kansetsu riumachi Viêm khớp mãn tính
□骨こつ
粗そ
鬆しょう
症しょう
kotsusoshosho Loãng xương
□更こう
年ねん
期き
障しょう
害がい
konenki shogai Rối loạn thời kỳ mãn kinh
(産さん
科か
Sản khoa)□切
せっ
迫ぱく
早そう
産ざん
・流りゅう
産ざん
seppaku sozan/ryuzan Có khả năng sinh non / sảy thai
□妊にん
娠しん
高こう
血けつ
圧あつ
症しょう
候こう
群ぐん
ninshin koketsuatsu shokogun Huyết áp cao khi mang thai
□子し
宮きゅう
外がい
妊にん
娠しん
shikyugai ninshin Mang thai ngoài tử cung
子こどもがかかりやすい病
びょう気き Bệnh trẻ nhỏ dễ mắc phải
□風か
邪ぜ
kaze Cảm cúm
□インフルエンザ infuruenza Bệnh cúm
□はしか hashika Bệnh sởi
□風ふう
疹しん
fushin Ban sởi
□水みず
ぼうそう mizuboso Ghẻ nước
□おたふくかぜ otafukukaze Lên quai bị
□溶よう
連れん
菌きん
感かん
染せん
症しょう
yorenkin kansensho Khuẩn cầu chuỗi,khuẩn liên cầu
□手て
足あし
口くち
病びょう
teashikuchi byo Bệnh chân tay miệng
□川かわ
崎さき
病びょう
kawasaki byo Bệnh kawasaki
□とびひ tobihi Bệnh ghẻ chốc
□あせも asemo Rôm sảy
□急きゅう
性せい
中ちゅう
耳じ
炎えん
kyusei chujien Viêm tai cấp tính
□結けつ
膜まく
炎えん
ketsumakuen Viêm võng mạc
□小しょう
児に
喘ぜん
息そく
shonizensoku Hen suyễn nhi
□突とっ
発ぱつ
性せい
発ほっ
疹しん
toppatsusei hosshin lên sởi cấp tính
-68-
心こころの病びょう気き Bệnh về tinh thần
□うつ病びょう
utsubyo Trầm cảm
□不ふ
眠みん
症しょう
fuminsho Chứng mất ngủ
□パニック障しょう
害がい
panikku shogai Bệnh hoảng loạn
□摂せっ
食しょく
障しょう
害がい
sesshoku shogai Rối loạn ăn uống
□PTSD PTSD Rối loạn tinh thần
□統とう
合ごう
失しっ
調ちょう
症しょう
togoshitchosho Bệnh tâm thần phân liệt
その他たの病びょう気き Bệnh khác
□膠こう
原げん
病びょう
kogenbyo Bệnh mô liên kết
□性せい
感かん
染せい
症しょう
(HIV・淋りん
病びょう
・梅ばい
毒どく
) seikansen sho (HIV, rinbyo, baidoku) Bệnh truyền nhiễm
(HIV, lậu ,giang mai)
アレルギー Bệnh dị ứng
食たべ
べ物もの
、薬くすり
、ほこりなどのアレルギーがある場ば
合あい
は、個こ
人じん
データカード(P63)やお薬くすり
手て
帳ちょう
に具ぐ
体たい
的てき
に書か
くと、いざという時とき
に正せい
確かく
に医いりょうかんけいしゃ
療関係者に伝つた
わり役やく
立だ
ちます。Nếu các thông tin dị ứng bởi bụi, thuốc, hay đồ ăn được ghi chép cụ thể trong thẻ
cá nhân hoặc sổ tay thuốc, thì sẽ giúp ích rất nhiều trong việc truyền đạt bệnh trạng
đến các y bác sỹ.(P63)
食たべ物もの Thức ăn
□甲こう
殻かく
類るい
(エビ・カニ) kokaku rui (ebi, kani) Giáp xác (Tôm, cua)
□そば soba Mỳ soba
□魚さかな
類るい
sakana rui Các loại cá
□たまご tamago Trứng
□果くだ
物もの
類るい
(キウイ・リンゴ) kudamono rui (kiui, ringo) Hoa quả (Kiwi,Táo)
□乳にゅう
製せい
品ひん
nyuseihin Sản phẩm chế biến từ sữa
-69-
□小こ
麦むぎ
komugi Lúa mỳ
□ピーナツ pinatsu Lạc
□その他た
sonota các loại khác
薬くすり Thuốc
お薬くすり
の名な
前まえ
を伝つた
えるとわかりやすいです。下した
に書か
き出だ
しておくほか、個こ
人じん
データカード(P63)にも記
き
入にゅう
しておきましょう。 Sẽ dễ hiểu hơn nếu bạn nói đúng tên thuốc. Hãy ghi nhớ lại hay viết vào thẻ cá
nhân của bạn.(P63)
その他た Những thứ khác
□ハウスダスト hausu dasuto Bụi nhà
□スギ・ヒノキ sugi, hinoki Cây bách, cây tuyết tùng
□ダニ dani Rệp , rận
□動どう
物ぶつ
の毛け
dobutsu no ke Lông động vật
□アルコール綿めん
(注ちゅう
射しゃ
のとき) arukoru men (chusha no toki) Bông sát trùng (Khi tiêm)
-70-
⑶栃とち木ぎ県けん内ないの休きゅう日じつ夜や間かん急きゅう患かんセンター
市し
町ちょう
医い
療りょう
機き
関かん
情じょう
報ほう
診しん
療りょう
科か
目もく
診しん
療りょう
時じ
間かん
宇う
都つの
宮みや
市し
宇う
都つの
宮みや
市し
夜や
間かん
休きゅう
日じつ
救きゅう
急きゅう
診しん
療りょう
所じょ
宇う
都つの
宮みや
市し
竹たけ
林ばやし
町まち
968
℡ 028-625-2211
内ない
科か
小しょう
児に
科か
平へい
日じつ
・土ど
19:30~ 7:00
休きゅう
日じつ
9:00~17:00
19:30~ 7:00
歯し
科か
平へい
日じつ
・土ど
19:30~24:00
休きゅう
日じつ
9:00~17:00
19:30~24:00
栃とち
木ぎ
県けん
眼がん
科か
医い
会かい
眼がん
科か
一いち
次じ
救きゅう
急きゅう
診しん
療りょう
宇う
都つの
宮みや
市し
中なか
戸と
祭まつり
1-10-37
独どく
立りつ
行ぎょう
政せい
法ほう
人じん
国こく
立りつ
病びょう
院いん
機き
構こう
栃とち
木ぎ
医い
療りょう
センター内ない
℡ 028-622-5241
眼がん
科か
休きゅう
日じつ
10:00~17:00
足あし
利かが
市し
足あし
利かが
市し
休きゅう
日じつ
夜や
間かん
急きゅう
患かん
診しん
療りょう
所じょ
足あし
利かが
市し
五よ
十部べ
町ちょう
284-1
足あし
利かが
赤せき
十じゅう
字じ
病びょう
院いん
健けん
診しん
棟とう
1階かい
℡ 0284-20-1556(内ない
科か
・小しょう
児に
科か
)℡ 0284-20-1557(歯
し
科か
)
内ない
科か
小しょう
児に
科か
平へい
日じつ
・土ど
19:00~22:00
休きゅう
日じつ
10:00~16:00
19:00~22:00
歯し
科か
休きゅう
日じつ
10:00~13:00
栃とち
木ぎ
市し
栃とち
木ぎ
地ち
区く
急きゅう
患かん
センタ-栃とち
木ぎ
市し
境さかい
町ちょう
27-15
℡ 0282-22-8699
内ない
科か
平へい
日じつ
・土ど
19:00~22:00
休きゅう
日じつ
9:00~21:00
外げ
科か
休きゅう
日じつ
9:00~21:00
-71-
⑶Trung tâm cấp cứu vào ngày nghỉ và buổi tối của tỉnh Tochigi
Thành phố Thông tin cơ quan y tế Các khoa Giờ khám
Utsunomiya Trung tâm cấp cứu vào ngày nghỉ và buổi tối Tp Utsunomiya968 Takebayashimachi, UtsunomiyaPhone: 028-625-2211
Khoa nộiKhoa nhi
Ngày thường,thứ719:30- 7:00
Ngày nghỉ9:00-17:00
19:30- 7:00Nha khoa Ngày thường,thứ7
19:30-24:00Ngày nghỉ
9:00-17:0019:30-24:00
Trung tâm cấp cứu khoa mắt số 1 tỉnh Tochigi(Nằm trong Trung tâm y tế bệnh viện quốc gia )1-10-37 Nakatomatsuri, UtsunomiyaPhone: 028-622-5241
Khoa mắt Ngày nghỉ 10:00-17:00
Ashikaga Trung tâm cấp cứu vào ngày nghỉ và buổi tối Tp Ashikaga (Tầng 1, bệnh viện chữ thập đỏ Ashikaga )284-1 Yobe cho, AshikagaPhone: 0284-20-1556 ( Nội khoa,Khoa nhi)0284-20-1557 (Nha khoa)
Khoa nội Khoa nhi
Ngày thường,thứ719:00-22:00Ngày nghỉ
10:00-16:0019:00-22:00
Nha khoa Ngày nghỉ 10:00 - 13:00
Tochigi Trung tâm cấp cứu Tochigi27-15 Sakaicho, TochigiPhone: 0282-22-8699
Khoa nội
Khoa ngoại
Ngày thường,thứ719:00-22:00
Ngày nghỉ9:00-21:00
Ngày nghỉ9:00-21:00
-72-
市し
町ちょう
医い
療りょう
機き
関かん
情じょう
報ほう
診しん
療りょう
科か
目もく
診しん
療りょう
時じ
間かん
佐さ
野の
市し
佐さ
野の
休きゅう
日じつ
・夜や
間かん
緊きん
急きゅう
診しん
療りょう
所じょ
佐さ
野の
市し
植うえ
上かみ
町ちょう
1677
℡ 0283-24-3337
内ない
科か
小しょう
児に
科か
平へい
日じつ
・土ど
19:30~22:30
休きゅう
日じつ
9:00~12:00
13:30~16:30
19:30~22:30
外げ
科か
休きゅう
日じつ
9:00~12:00
13:30~16:30
19:30~22:30
佐さ
野の
休きゅう
日じつ
歯し
科か
診しん
療りょう
所じょ
佐さ
野の
市し
大おお
橋はし
町ちょう
2182
℡ 0283-24-7575
歯し
科か
休きゅう
日じつ
9:00~12:00
鹿か
沼ぬま
市し
鹿か
沼ぬま
地ち
区く
休きゅう
日じつ
夜や
間かん
急きゅう
患かん
診しん
療りょう
所じょ
鹿か
沼ぬま
市し
貝かい
島じま
町まち
5027-5
℡ 0289-65-2101
内ない
科か
小しょう
児に
科か
月げつ
・水すい
・金きん
19:00~22:00
休きゅう
日じつ
10:00~12:00
13:00~17:00
19:00~22:00
鹿か
沼ぬま
地ち
区く
休きゅう
日じつ
急きゅう
患かん
歯し
科か
診しん
療りょう
所じょ
鹿か
沼ぬま
市し
貝かい
島じま
町まち
5027-5
℡ 0289-65-2101
歯し
科か
休きゅう
日じつ
10:00~12:00
13:00~17:00
日にっ
光こう
市し
日にっ
光こう
市し
立りつ
休きゅう
日じつ
急きゅう
患かん
こども診しん
療りょう
所じょ
日にっ
光こう
市し
平ひら
ケが
崎さき
109
日にっ
光こう
市し
今いま
市いち
保ほ
健けん
福ふく
祉し
センター内ない
℡ 0288-30-7299
小しょう
児に
科か
休きゅう
日じつ
9:00~12:00
14:00~17:00
19:00~22:30
-73-
Thành phố Thông tin cơ quan y tế Các khoa Giờ khám
Sano Trung tâm cấp cứu vào ngày nghỉ và buổi tối Sano1677 Uekamicho, SanoPhone: 0283-24-3337
Khoa nộiKhoa nhi
Ngày thường,thứ719:30-22:30
Ngày nghỉ9:00-12:00
13:30-16:3019:30-22:30
Khoa ngoại Ngày nghỉ9:00-12:00
13:30-16:3019:30-22:30
Trung tâm nha khoa khám vào ngày nghỉ Sano2182 Ohashicho, SanoPhone: 0283-24-7575
Nha khoa Ngày nghỉ9:00-12:00
Kanuma Trung tâm cấp cứu vào ngày nghỉ và buổi tối Kanuma5027-5 Kaijimamachi, KanumaPhone: 0289-65-2101
Khoa nộiKhoa nhi
Thứ 2,4,619:00-22:00
Ngày nghỉ10:00-12:0013:00-17:0019:00-22:00
Trung tâm nha khoa khám vào ngày nghỉ Kanuma5027-5 Kaijimamachi, KanumaPhone: 0289-65-2101
Nha khoa Ngày nghỉ10:00-12:0013:00-17:00
Nikko Trung tâm cấp cứu trẻ nhỏ Tp Nikko(Nằm trong Trung tâm phúc lợi y tế Imaichi, Tp Nikko)109 Hiragasaki, NikkoPhone: 0288-30-7299
Khoa nhi Ngày nghỉ9:00-12:00
14:00-17:0019:00-22:30
-74-
市し
町ちょう
医い
療りょう
機き
関かん
情じょう
報ほう
診しん
療りょう
科か
目もく
診しん
療りょう
時じ
間かん
小お
山やま
市し
夜や
間かん
休きゅう
日じつ
急きゅう
患かん
診しん
療りょう
所じょ
小お
山やま
市し
神ひと と の や
鳥谷2251-7
小お
山やま
市し
健けん
康こう
医い
療りょう
介かい
護ご
総そう
合ごう
支し
援えん
センター内
ない
℡ 0285-39-8880
内ない
科か
小しょう
児に
科か
平へい
日じつ
・土ど
19:00~22:00
休きゅう
日じつ
10:00~12:00
13:00~17:00
18:00~21:00
休きゅう
日じつ
急きゅう
患かん
歯し
科か
診しん
療りょう
所じょ
小お
山やま
市し
神ひと と の や
鳥谷2251-7
小お
山やま
市し
健けん
康こう
医い
療りょう
介かい
護ご
総そう
合ごう
支し
援えん
センター内
ない
℡ 0285-39-8881
歯し
科か
休きゅう
日じつ
10:00~12:00
13:00~16:00
真も
岡おか
市し
芳は
賀が
地ち
区く
急きゅう
患かん
センター真も
岡おか
市し
田た
町まち
1246-1
芳は
賀が
郡ぐん
市し
医い
師し
会かい
館かん
℡ 0285-82-9910
内ない
科か
小しょう
児に
科か
平へい
日じつ
・土ど
18:30~21:30
休きゅう
日じつ
9:00~12:00
13:00~17:00
18:00~21:00
大おお
田た
原わら
市し
那な
須す
地ち
区く
夜や
間かん
急きゅう
患かん
診しん
療りょう
所じょ
大おお
田た
原わら
市し
中なか
田だ
原わら
1081-4
℡ 0287-47-5663
内ない
科か
小しょう
児に
科か
平へい
日じつ
・土ど
・休きゅう
日じつ
19:00~22:00
矢や
板いた
市し
塩しお
谷や
地ち
区く
おとな・こども夜や
間かん
診しん
療りょう
室しつ
(しおや)矢や
板いた
市し
富とみ
田た
77
国こく
際さい
医い
療りょう
福ふく
祉し
大だい
学がく
塩しお
谷や
病びょう
院いん
内ない
℡ 0287-44-1155
内ない
科か
小しょう
児に
科か
休きゅう
日じつ
18:30~21:30
(奇き
数すう
月づき
のみ)偶ぐう
数すう
月づき
は、塩しお
谷や
地ち
区く
おとな・こども夜や
間かん
診しん
療りょう
室しつ
(くろす)を利り
用よう
さくら市し
塩しお
谷や
地ち
区く
おとな・こども夜や
間かん
診しん
療りょう
室しつ
(くろす)さくら市
し
氏うじ
家いえ
2650
黒くろ
須す
病びょう
院いん
内ない
℡ 028-682-8811
内ない
科か
小しょう
児に
科か
平へい
日じつ
・土ど
18:30~21:30
(偶ぐう
数すう
月づき
のみ)奇き
数すう
月づき
は、塩しお
谷や
地ち
区く
おとな・こども夜や
間かん
診しん
療りょう
室しつ
(しおや)を利り
用よう
-75-
Thành phố Thông tin cơ quan y tế Các khoa Giờ khám
Oyama Trung tâm cấp cứu vào ngày nghỉ và buổi tối Nằm trong trung tâm hỗ trợ tổng hợp sức khỏe Tp Oyama 2251-7 Shitotonoya, OyamaPhone: 0285-39 - 8880
Khoa nộiKhoa nhi
Ngày thường, thứ719:00-22:00
Ngày nghỉ10:00-12:0013:00-17:0018:00-21:00
Trung tâm khám bệnh Nha khoaNằm trong trung tâm hỗ trợ tổng hợp sức khỏe Tp Oyama 2251-7 Shitotonoya, OyamaPhone: 0285-39 - 8881
Nha khoa Ngày nghỉ10:00-12:0013:00-16:00
Moka Trung tâm khám chữa bệnh Haga(Trong tòa nhà y tế Haga)1246-1 Tamachi, MokaPhone: 0285-82-9910
Khoa nộiKhoa nhi
Ngày thường,thứ718:30-21:30
Ngày nghỉ9:00-12:00
13:00-17:0018:00-21:00
Otawara Trung tâm cấp cứu vào ngày nghỉ và buổi tối Nasu1081-4 Nakadawara, OtawaraPhone: 0287-47-5663
Khoa nộiKhoa nhi
Ngày thường,thứ7,Ngày nghỉ
19:00-22:00
Yaita Phòng khám buổi tối người lớn và trẻ nhỏ (Shioya)(nằm trong bệnh viện phúc lợi y tế quốc tế Đại học Shioya)77 Tomita, YaitaPhone: 0287-44-1155
Khoa nộiKhoa nhi
Ngày nghỉ18:30-21:30
(Chỉ những tháng lẻ)Tháng chẵn khám chữa bệnh tại Kurosu
Sakura Phòng khám buổi tối người lớn và trẻ nhỏ (Kurosu) Bệnh viện Kurosu 2650 Ujiie, SakuraPhone: 028-682-8811
Khoa nộiKhoa nhi
Ngày thường,thứ718:30-21:30
(Chỉ những tháng chẵn)Tháng lẻ khám chữa bệnh tại Shioya
-76-
設せっ
置ち
主しゅ
体たい
:栃とち
木ぎ
県けん
●広こう域いき健けん康こう福ふく祉しセンター
名めい
称しょう
管かん
轄かつ
区く
域いき
住じゅう
所しょ
電でん
話わ
番ばん
号ごう
県けん
西さい
健けん
康こう
福ふく
祉し
センター 鹿か
沼ぬま
市し
、日にっ
光こう
市し
鹿か
沼ぬま
市し
今いま
宮みや
町ちょう
1664-1
0289-64-3125
県けん
東とう
健けん
康こう
福ふく
祉し
センター 真も
岡おか
市し
、益まし
子こ
町まち
茂もて
木ぎ
町まち
、市いち
貝かい
町まち
芳は
賀が
町まち
真も
岡おか
市し
荒あら
町まち
2-15-10
0285-82-3321
県けん
南なん
健けん
康こう
福ふく
祉し
センター 栃とち
木ぎ
市し
、小お
山やま
市し
下しも
野つけ
市し
、上かみ の か わ
三川町まち
壬み
生ぶ
町まち
、野の
木ぎ
町まち
小お
山やま
市し
犬いぬ
塚づか
3-1-1
0285-22-0302
県けん
北ぽく
健けん
康こう
福ふく
祉し
センター 大おお
田た
原わら
市し
、矢や
板いた
市し
那な
須す
塩しお
原ばら
市し
、さくら市し
塩しお
谷や
町まち
、高たか
根ね
沢ざわ
町まち
那な
須す
町まち
、那な
須す
烏からす
山やま
市し
那な
珂か
川がわ
町まち
大おお
田た
原わら
市し
住すみ
吉よし
町ちょう
2-14-9
0287-22-2257
安あん
足そく
健けん
康こう
福ふく
祉し
センター 足あし
利かが
市し
、佐さ
野の
市し
足あし
利かが
市し
真ま
砂さご
町ちょう
1-1
0284-41-5900
●地ち域いき健けん康こう福ふく祉しセンター
名めい
称しょう
管かん
轄かつ
区く
域いき
住じゅう
所しょ
電でん
話わ
番ばん
号ごう
今いま
市いち
健けん
康こう
福ふく
祉し
センター 日にっ
光こう
市し
日にっ
光こう
市し
瀬せ
川がわ
51-8
0288-21-1066
栃とち
木ぎ
健けん
康こう
福ふく
祉し
センター 栃とち
木ぎ
市し
、壬み
生ぶ
町まち
栃とち
木ぎ
市し
神かん
田だ
町ちょう
6-6
0282-22-4121
矢や
板いた
健けん
康こう
福ふく
祉し
センター 矢や
板いた
市し
、塩しお
谷や
町まち
高たか
根ね
沢ざわ
町まち
矢や
板いた
市し
本ほん
町ちょう
2-25
0287-44-1296
烏からす
山やま
健けん
康こう
福ふく
祉し
センター 那な
須す
烏からす
山やま
市し
、那な
珂か
川がわ
町まち
那な
須す
烏からす
山やま
市し
中ちゅう
央おう
1-6-92
0287-82-2231
⑷栃とち木ぎ県けん内ないの健けん康こう福ふく祉しセンター等
とう
-77-
⑷Trung tâm phúc lợi sức khỏe trong tỉnh TochigiCơ quan thành lập : Tỉnh Tochigi
●Trung tâm phúc lợi sức khỏe trên diện rộng
Tên Khu vự Địa chỉ Số điện thoại
Trung tâm phúc lợi sức
khỏe phía Tây tỉnh
Kanuma, Nikko 1664-1
Imamiyacho,
Kanuma
0289-64-3125
Trung tâm phúc lợi sức
khỏe phía Đông tỉnh
Moka, Mashiko,
Motegi, Ichikai,
Haga
2-15-10 Ara-
machi, Moka
0285-82-3321
Trung tâm phúc lợi sức
khỏe phía Nam tỉnh
Tochigi, Oyama
Shimotsuke,
Kaminokawa
Mibu, Nogi
3-1-1 Inuzuka,
Oyama
0285-22-0302
Trung tâm phúc lợi sức
khỏe phía Bắc tỉnh
Otawara, Yaita,
Nasushiobara,
Sakura, Shioya,
Takanezawa, Nasu,
Nasukarasuyama,
Nakagawa
2-14-9
Sumiyoshicho,
Otawara
0287-22-2257
Trung tâm phúc lợi sức
khỏe Ansoku
Ashikaga, Sano 1-1 Masagocho,
Ashikaga
0284-41-5900
●Trung tâm phúc lợi sức khỏe khu vực
Tên Khu vực Địa chỉ Số điện thoại
Trung tâm phúc lợi
sức khỏe Imaichi
Nikko 51-8 Segawa,
Nikko
0288-21-1066
Trung tâm phúc lợi
sức khỏe Tochigi
Tochigi, Mibu 6-6 Kandacho,
Tochigi
0282-22-4121
Trung tâm phúc lợi
sức khỏe Yaita
Yaita, Shioya,
Takanezawa
2-25 Honcho,
Yaita
0287-44-1296
Trung tâm phúc lợi
sức khỏe Karasuyama
Nasukarasuyama,
Nakagawa
1-6-92 Chuo,
Nasukarasuyama
0287-82-2231
-78-
設せっ
置ち
主しゅ
体たい
:宇う
都つの
宮みや
市し
名めい
称しょう
管かん
轄かつ
区く
域いき
住じゅう
所しょ
電でん
話わ
番ばん
号ごう
宇う
都つの
宮みや
市し
保ほ
健けん
所じょ
宇う
都つの
宮みや
市し
宇う
都つの
宮みや
市し
竹たけ
林ばやし
町まち
972
028-626-1102
-79-
Cơ quan thành lập : Thành phố Utsunomiya
Tên Khu vực Địa chỉ Số điện thoại
Trung tâm y tế
Utsunomiya
Utsunomiya 972
Takebayashimachi,
Utsunomiya
028-626-1102
-80-
※言こと
葉ば
→英えい
:英えい
語ご
、中ちゅう
:中ちゅう
国ごく
語ご
、ポ:ポルトガル語ご
、ス:スペイン語ご
韓かん
:韓かん
国こく
語ご
、タ:タイ語ご
相そう
談だん
先さき
TEL 受うけ
付つけ
日にち
時じ
対たい
応おう
言げん
語ご
(公こう
財ざい
)栃とち
木ぎ
県けん
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
028-627-3399 火か
~土ど
9:00~16:00 英えい
・ ポ・ ス・ベトナム語
ご
その他たの言
げん語ごは
要よう相そう談だん
宇う
都つの
宮みや
市し
国こく
際さい
交こう
流りゅう
プラザ外がい
国こく
人じん
相そう
談だん
窓まど
口ぐち
場ば
所しょ
:市し
役やく
所しょ
2階かい
※受うけ
付つけ
は終しゅう
了りょう
時じ
間かん
30分ぷん
前まえ
まで
028-632-2834 木もく
9:00~12:00
14:00~17:00
ポ・スポ・ス
第だい
2木もく
(祝しゅく日じつの
場ば合あいは第
だい
3木もく)
9:00~12:00
14:00~17:00
中・ポ・ス英えい
・タ・ポ・ス
宇う
都つの
宮みや
市し
国こく
際さい
交こう
流りゅう
プラザ外がい
国こく
人じん
相そう
談だん
窓まど
口ぐち
場ば
所しょ
:うつのみや表
おもて
参さん
道どう
スクエア宇う
都つの
宮みや
市し
国こく
際さい
交こう
流りゅう
プラザ※受
うけ
付つけ
は終しゅう
了りょう
時じ
間かん
30分ぷん
前まえ
まで
028-616-1564 月げつ
火か
水すい
金きん
第だい
4日にち
(予よ約やく制せい)
15:00~18:00
15:00~18:00
15:00~18:00
15:00~18:00
15:00~18:00
ポ・ス中ちゅう
タ英えい
英えい
・中ちゅう
・ポ・ス・タ
NPO法ほう
人じん
デックタイグループ
事じ
務む
所しょ
028-678-8996
月げつ
~金きん
(年ねん末まつ年ねん
始し、祝しゅく日じつ
を除のぞく)
12:00~16:00 タ・日にち
清きよ
原はら
地ち
区く
国こく
際さい
交こう
流りゅう
会かい
028-667-0384 月げつ
20:30~22:00 ポ
⑸栃とち木ぎ県けん内ないの外がい国こく人じんのための相
そう談だん窓まど口ぐち
-81-
⑸Quầy tư vấn dành cho người nước ngoài trong tỉnh Tochigi*Ngôn ngữ→ E: Tiếng Anh, C: Tiếng Trung , P: Tiếng Bồ Đào Nha, S: Tiếng Tây Ban Nha ,K: Tiếng Hàn , T: Tiếng Thái
Quầy tư vấn Phone Thời gian làm việc Ngôn ngữ
Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Tochigi
028-627-3399 Thứ 3 ~ Thứ 7 9:00-16:00 E, P, S,Tiếng ViệtNgôn ngữ khác cần liên hệ trước.
Quầy tư vấn cho người nước ngoài của Tp Utsunomiya.Địa chỉ: Tầng 2 tòa thị chính thành phố.Đăng ký trước 30 phút giờ đóng cửa
028-632-2834 Thứ 5 9:00-12:0014:00-17:00
P, SP, S
Thứ 5 tuầnthứ 2(Trường hợp là ngày lễ sẽ dời sang thứ 5 tuần thứ 3)
9:00-12:0014:00-17:00
C, P, SE, T, P, S
Quầy tư vấn cho người nước ngoài của Tp Utsunomiya.Địa chỉ: Cơ sở Omote sando SquareĐăng ký trước 30 phút giờ đóng cửa
028-616-1564 Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 6Chủ nhật thứ 4 (Cần lịch hẹn)
15:00-18:0015:00-18:0015:00-18:0015:00-18:0015:00-18:00
P, SCTEE, C, P, S, T
Công ty NPODek Thai Group
Văn phòng028-678-8996
Thứ 2 ~ thứ 6(Trừ các ngày lễ, nghỉ tết
12:00-16:00 T, Tiếng Nhật
Hiệp hội giao lưu quốc tế Kiyohara
028-667-0384 Thứ 2 20:30-22:00 P
-82-
相そう
談だん
先さき
TEL 受うけ
付つけ
日にち
時じ
対たい
応おう
言げん
語ご
交こう
流りゅう
会かい
「仲なか
間ま
」なかま外
がい
国こく
人じん
相そう
談だん
0282-86-7910 火か
・水すい
・金きん
9:00~17:00 ポ
いっくら国こく
際さい
文ぶん
化か
交こう
流りゅう
会かい
028-634-5409 土ど
10:30~12:00 英えい
栃とち
木ぎ
インドネシア友ゆう
好こう
友とも
の会かい
028-658-4080 月げつ
~金きん
9:00~17:00 インドネシア語ご
足あし
利かが
市し
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
0284-43-2412 月げつ
~金きん
9:00~16:00 中ちゅう
・韓かん
栃とち
木ぎ
市し
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
外がい
国こく
人じん
相そう
談だん
窓まど
口ぐち
0282-25-3792 月げつ
~金きん
木もく
月げつ
9:00~17:00
9:00~17:00
9:00~17:00
英えい
・中ちゅう
スス(栃
とち木ぎ市し役やく所しょ
各かく課か窓まど口ぐち)
その他たの言
げん語ごは
要よう相そう談だん
栃とち
木ぎ
市し
大おお
平ひら
隣りん
保ぽ
館かん
日に
本ほん
語ご
教きょう
室しつ
内ない
相そう
談だん
栃とち
木ぎ
市し
大おお
平ひら
隣りん
保ぽ
館かん
(来らい所しょ相そう談だんのみ)
問とい
合あわ
せ先さき
:人じん
権けん
・男だん
女じょ
共きょう
同どう
参さん
画かく
課か
0282-43-6611
第だい
3土ど
20:00~22:00(日
に本ほん語ご講こう座ざ開かい
講こう中ちゅうのみ)
英えい
・ 中ちゅう
・ ポ・ス
佐さ
野の
市し
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
「外がい
国こく
人じん
のための 困こま
りごと相そう
談だん
」
問とい
合あわ
せ先さき
:佐さ
野の
市し
交こう
通つう
生せい
活かつ
課か
生せい
活かつ
安あん
全ぜん
係がかり
0283-61-1159
佐さ
野の
市し
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
0283-24-4447
月げつ
~金きん
8:30~17:15 日にち
-83-
Quầy tư vấn Phone Thời gian làm việc Ngôn ngữ
Quầy tư vấn “Nakama”Hội giao lưu “Nakama”
0282-86-7910 Thứ 3,thứ 4,thứ 6
9:00-17:00 P
Hội giao lưu văn hóa quốc tế ICCLA
028-634-5409 Thứ 7 10:30-12:00 E
Hội hữu hảo Indonesia Tochigi
028-658-4080 Thứ 2 ~ Thứ 6 9:00-17:00 Tiếng indonesia
Hiệp hội giao lưu quốc tế Tp Ashikaga
0284-43-2412 Thứ 2 ~ Thứ 6 9:00-16:00 T, K
Quầy tư vấn cho người nước ngoài của Tp Tochigi
0282-25-3792 Thứ 2 ~ Thứ 6Thứ 5Thứ 2
9:00-17:009:00-17:009:00-17:00
E , CSS (Các cửa tại tòa thị chính Thành phố) Ngôn ngữ khác cần liên hệ trước.
Ohira Rinbokan thành phố TochigiTrong phòng dạy tiếng Nhật
(Tư vấn tại Ohira Rinbokan TP Tochigi)0282-43-6611 (Phòng nhân quyền,nam nữ cùng tham gia)
Thứ 7 tuần thứ 3
20:00-22:00(Chỉ tư vấn khi có lớp tiếng Nhật)
E, C, P, S
Hiệp hội giao lưu quốc tế Thành phố Sano「Tư vấn những khó khăn cho người nước ngoài」
Phòng an toàn đời sống0283-61-1159Hiệp hội giao lưu quốc tế Thành phố Sano0283-24-4447
Thứ 2 ~ thứ 6 8:30-17:15 Tiếng Nhật
-84-
相そう
談だん
先さき
TEL 受うけ
付つけ
日にち
時じ
対たい
応おう
言げん
語ご
鹿か
沼ぬま
市し
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
0289-63-2264 月げつ
~金きん
9:00~17:00 ス・ ポ・ 英えい
・日にち
グローバル・グループ
080-6702-2441 毎まい
日にち
9:00~21:00 英えい
・ス
日にっ
光こう
市し
市し
民みん
課か
在ざい
日にち
外がい
国こく
人じん
相そう
談だん
窓まど
口ぐち
0288-21-5111 月げつ
~金きん
8:30~17:15 英えい
小お
山やま
市し
外がい
国こく
人じん
相そう
談だん
室しつ
0285-22-9439 月げつ
~金きん
8:30~17:15※不
ふ定てい休きゅうあり
ポ・ス・英えい
小お
山やま
市し
外がい
国こく
人じん
地ち
域いき
支し
援えん
センター(外がい国こく人じんふれあい
子こ育そだてサロン)
0285-23-1042 月げつ
~金きん
9:00~16:00 ポ・ス
小お
山やま
国こく
際さい
交こう
流りゅう
会かい
おいふぁ0285-25-6510 月
げつ
~金きん
8:30~17:00 英えい
・中ちゅう
真も
岡おか
市し
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
(安あん全ぜん安あん心しん課か内ない)
0285-83-8719 月げつ
~金きん
月げつ
8:30~17:00
9:00~16:00
ポ・ス英えい
大おお
田た
原わら
国こく
際さい
交こう
流りゅう
会かい
0287-22-5353 水すい
10:00~16:00 英えい
・中ちゅう
・韓かん
那な
須す
塩しお
原ばら
市し
外がい
国こく
人じん
生せい
活かつ
相そう
談だん
窓まど
口ぐち
0287-62-7324(秘
ひ書しょ課か)
金きん
9:00~16:00 ポ・英えい
・ス
黒くろ
羽ばね
国こく
際さい
交こう
流りゅう
会かい
0287-54-1105(ホテル花
か月げつ)
毎まい
日にち
英えい
・韓かん
-85-
Quầy tư vấn Phone Thời gian làm việc Ngôn ngữ
Hiệp hội giao lưu quốc tế Thành phố Kanuma
0289-63-2264 Thứ 2 ~ thứ 6 9:00-17:00 S, P, E, Tiếng Nhật
Toàn cầu Group 080-6702-2441 Hàng ngày 9:00-21:00 E, S
Phòng tiếp dân TP Nikko, tư vấn cho người nước ngoài tại Nhật
0288-21-5111 Thứ 2 ~ thứ 6 8:30-17:15 E
Phòng tư vấn cho người nước ngoài TP Oyama
0285-22-9439 Thứ 2 ~ thứ 6 8:30-17:15(Có lịch nghỉ không định kỳ)
P, S, E
Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài TP Oyama(Salon liên lạc cho người nước ngoài)
0285-23-1042 Thứ 2 ~ thứ 6 9:00-16:00 P, S
Hội giao lưu quốc tế Oyama OIFA
0285-25-6510 Thứ 2 ~ thứ 6 8:30-17:00 E, C
Hiệp hội giao lưu quốc tế TP Moka(Phòng an sinh xã hội)
0285-83-8719 Thứ 2 ~ thứ 6
Thứ 2
8:30-17:00
9:00-16:00
P, S
EHiệp hội giao lưu quốc tế Otawara
0287-22-5353 Thứ 4 10:00-16:00 E, C, K
Quầy tư vấn đời sống cho người nước ngoài TP Nasushiobara
0287-62-7324(Phòng thư ký)
Thứ 6 9:00-16:00 P, E, S
Hiệp hội giao lưu quốc tế Kurobane
0287-54-1105(Khách sạn Kagetsu)
Hàng ngày E, K
-86-
⑹お役やく立だち情じょう報ほう
栃とち木ぎ県けんの情じょう報ほう
●栃とち木ぎ県けん
(医い療りょう情じょう報ほうサイト)
とちぎ医い療りょう情じょう報ほうネット 医
い
療りょう
機き
関かん
や薬やっ
局きょく
、医い
療りょう
情じょう
報ほう
を調しら
べられるサイトです。(日
に
本ほん
語ご
のみ)
http://www.qq.pref.tochigi.lg.jp/
(電でん話わ相そう談だん)
とちぎ子こども救
きゅう急きゅう電でん話わ相そう談だん
お子こ
さんの急きゅう
な病びょう
気き
やけがで心しん
配ぱい
なとき、電でん
話わ
で相そう
談だん
できます。(日に
本ほん
語ご
のみ)
Tel 局きょく
番ばん
なしの#8000 または028-600-0099
月げつ
~土ど
18:00~8:00 日にち
・祝しゅく
日じつ
24時じ
間かん
県けん域いき医い療りょう安あん全ぜん相そう談だんセンター 医
い
療りょう
機き
関かん
に関かん
する相そう
談だん
や不ふ
安あん
などを電でん
話わ
や面めん
談だん
などで相そう
談だん
できます。(日に
本ほん
語ご
のみ)
Tel 028-623-3900 月げつ
~金きん
9:00~16:30
宇う
都つの
宮みや
市し
塙はなわ
田だ
1-1-20 県けん
民みん
プラザ内ない
(栃とち
木ぎ
県けん
庁ちょう
本ほん
館かん
2F)
●栃とち木ぎ県けん国こく際さい交こう流りゅう協きょう会かい(TIA)
(多た言げん語ごサイト)
外がい国こく人じんのための生
せい活かつ関かん連れん情じょう報ほう
日にち
常じょう
生せい
活かつ
に必ひつ
要よう
な手て
続つづ
きや情じょう
報ほう
、日にっ
本ぽん
の習しゅう
慣かん
などを紹しょう
介かい
しているサイトです。(日に
本ほん
語ご
、中ちゅう
国ごく
語ご
、英えい
語ご
、ポルトガル語ご
、スペイン語ご
)http://tia21.or.jp/life/life.html
-87-
⑹Thông tin hữu ích
Thông tin của tỉnh Tochigi
●Tỉnh Tochigi (Trang thông tin về y tế)
Trang thông tin y tế Tochigi Từ trang này có thể tìm thấy thông tin y tế, hiệu bán thuốc,cũng như các cơ quan y tế(Chỉ có tiếng Nhật)
http://www.qq.pref.tochigi.lg.jp/
(Tư vấn bằng điện thoại)Tư vấn cấp cứu cho trẻ nhỏ trên điện thoại của tỉnh Tochigi
Khi lo lắng về bệnh tình hay vết thương khẩn cấp của trẻ nhỏ, các bạn có thể tư vấn bằng điện thoại.(Chỉ có tiếng Nhật)
Phone: Gọi tổng đài #8000, Hoặc 028-600-0099Thứ 2 ~ thứ 7 : 18:00-8:00, Chủ nhật , ngày lễ : làm việc 24 giờTrung tâm tư vấn an toàn y tế tỉnh Tochigi
Các bạn có thể gọi điện hoặc lên lịch hẹn để nhận tư vấn khi lo lắng ,muốn biêt thêm thông tin về các cơ sở y tế (Chỉ có tiếng Nhật)
Phone: 028-623-3900 Thứ 2 ~ Thứ 6 : 9:00-16:301-1-20 Hanawada, Utsunomiya shi. Tầng 2 , tòa chính của thị chính tỉnh.
●Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Tochigi (TIA) (Trang web đa ngôn ngữ)
Thông tin liên quan đến đời sống cho người nước ngoài
Trang này giới thiệu đến các bạn những tập quán Nhật Bản, thông tin, thủ tục cần thiết cho đời sống hàng ngày.(Tiếng Nhật, Trung, Anh, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha)
http://tia21.or.jp/life/life.html
-88-
外がい国こく人じん向むけ防ぼう災さい情じょう報ほう
県けん
内ない
の環かん
境きょう
放ほう
射しゃ
能のう
等とう
の情じょう
報ほう
や県けん
内ない
外がい
で作さく
成せい
された外がい
国こく
人じん
向む
けの役やく
立だ
つ防ぼう
災さい
情じょう
報ほう
を掲けい
載さい
しています。(日に
本ほん
語ご
、中ちゅう
国ごく
語ご
、英えい
語ご
、ポルトガル語
ご
、スペイン語ご
等とう
)http://tia21.or.jp/disaster.html
(Eメールによる情じょう報ほう配はい信しん)
TIA携けい帯たい情じょう報ほうサービス 生
せい
活かつ
情じょう
報ほう
やイベント、防ぼう
災さい
情じょう
報ほう
を配はい
信しん
しています。災さい
害がい
時じ
には外がい
国こく
人じん
に役やく
立だ
つ情じょう
報ほう
を提てい
供きょう
します。携
けい
帯たい
電でん
話わ
やPCから登とう
録ろく
できます。登とう
録ろく
は無む
料りょう
です。配はい
信しん
を希き
望ぼう
する言げん
語ご
のアドレスに空から
メールを送
おく
ってください。英えい
語ご
中ちゅう
国ごく
語ご
ポルトガル語ご
スペイン語ご
日に
本ほん
語ご
やさしい日に
本ほん
語ご
多た言げん語ごサイト
多た言げん語ご医い療りょう問もん診しん票ひょう
公こう益えき財ざい団だん法ほう人じん神か奈な川がわ国こく際さい交こう流りゅう財ざい団だん
(特とっ活かつ)国こく際さい交こう流りゅう協きょう会かいハーティ港
こう南なん台だい
内ない
科か
や整せい
形けい
外げ
科か
など11の診しん
療りょう
科か
目もく
の問もん
診しん
票ひょう
を18言げん
語ご
で提てい
供きょう
しているサイトです。日に
本ほん
語ご
併へい
記き
なので、ダウンロードしチェックを入い
れると、医い
療りょう
機き
関かん
に提てい
示じ
できます。
http://www.kifjp.org/medical/
-89-
Thông tin về thiên tai dành cho người nước ngoài
Có đăng tải thông tin đến tình trạng phóng xạ trong tỉnh, cũng như thông tin hữu ích về thiên tai cả trong và ngoài tỉnh dành cho người nước ngoài . (Tiếng Nhật, Trung, Anh, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha…)
http://tia21.or.jp/disaster.html
(Thông tin được gửi đi bằng E-mail)Dịch vụ thông tin di động TIA Gửi đi những thông tin về thiên tai, những
sự kiện , thông tin về sinh hoạt tại Nhật. Cung cấp những thông tin hữu ích cho người nước ngoài khi có thiên tai. Các bạn có thể đăng ký bằng điện thoại di động hoặc máy tính, và hoàn toàn miễn phí. Hãy gửi cho chúng tôi thư trống ngôn ngữ bạn muốn nhận với các địa chỉ dưới đây.
Tiếng Anh [email protected]ếng Trung [email protected]ếng Bồ Đào Nha [email protected]ếng Tây Ban Nha [email protected]ếng Nhật [email protected]ếng Nhật đơn giản [email protected]
Trang Web đa ngôn ngữ
Phiếu chẩn đoán y tế đa ngôn ngữQuỹ tài trợ giao lưu quốc tế Kanagawa
Hiệp hội giao lưu quốc tế Hearty
Konandai
Trang này cung cấp 18 ngôn ngữ về phiếu chẩn đoán của 11 khoa khác nhau như Khoa nội, chỉnh hình Khoa ngoại. Nội dung có kèm cả tiếng Nhật , nếu tải về và điền thông tin ,các bạn có thể nộp lên các cơ quan y tế .
http://www.kifjp.org/medical/
-90-
多た言げん語ご生せい活かつ情じょう報ほう 医
い療りょう編へん
(一いち財ざい)自じ治ち体たい国こく際さい化か協きょう会かい
日にっ
本ぽん
の医い
療りょう
機き
関かん
、保ほ
険けん
、医い
療りょう
制せい
度ど
などを14
言げん
語ご
で詳くわ
しく説せつ
明めい
しているサイトです。http://www.clair.or.jp/tagengorev/ja/f/index.html
外がい国こく人じんのための医
い療りょう情じょう報ほう
メディカルハンドブック(公こう財ざい)茨いばら城き県けん国こく際さい交こう流りゅう協きょう会かい
病びょう
院いん
での基き
本ほん
的てき
な会かい
話わ
や症しょう
状じょう
などをまとめたものを21言
げん
語ご
で提てい
供きょう
しています。ダウンロードし小
しょう
冊さっ
子し
として活かつ
用よう
できます。http://www.ia-ibaraki.or.jp/kokusai/soudan/medical/index.html
多た言げん語ご医い療りょう問もん診しんシステム
Mキューブ(特とっ活かつ)多た文ぶん化か共きょう生せいセンターきょうと
自じ
分ぶん
の症しょう
状じょう
を日に
本ほん
語ご
に翻ほん
訳やく
されたものをプリントアウトまたはQRコードで携
けい
帯たい
電でん
話わ
に転てん
送そう
し、病びょう
院いん
で提てい
示じ
することができます。(英
えい
語ご
、中ちゅう
国ごく
語ご
、ポルトガル語ご
等とう
5言げん
語ご
で対たい
応おう
)
http://sites.google.com/site/tabunkam3/home
多た言げん語ご電でん話わ相そう談だん
電でん話わ相そう談だん
(特とっ活かつ)AMDA国
こく際さい医い療りょう情じょう報ほうセンター
外がい
国こく
人じん
や外がい
国こく
人じん
患かん
者じゃ
を受う
け入い
れている医い
療りょう
機き
関かん
からの相そう
談だん
を受う
け付つ
けています。言こと
葉ば
の通つう
じる医い
療りょう
機き
関かん
の紹しょう
介かい
や医い
療りょう
福ふく
祉し
制せい
度ど
の案あん
内ない
も行おこな
っています。
Tel 03-5285-8088 http://amda-imic.com/
英えい
語ご
、タイ語ご
、中ちゅう
国ごく
語ご
、韓かん
国こく
語ご
、スペイン語ご
毎まい
日にち
9:00~20:00
ポルトガル語ご
月げつ
、水すい
、金きん
9:00~17:00
フィリピン語ご
水すい
13:00~17:00
★変へん
更こう
の場ば
合あい
もあります。
-91-
Thông tin về cuộc sống liên quan đến y tế với đa ngôn ngữHiệp hội quốc tế hóa của chính
quyền địa phương
Trang này có giải thích cụ thể bằng 14 ngôn ngữ về các chế độ y tế, bảo hiểm, cũng như các cơ quan y tế tại Nhật.
http://www.clair.or.jp/tagengorev/ja/f/index.html
Thông tin y tế dành cho người nước ngoàiSổ tay y học
Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh
Ibaraki
Sổ tay tập hợp 21 ngôn ngữ, cung cấp những đoạn hội thoại cơ bản, những bệnh trạng chủ yếu được sử dụng trong bệnh viện.
http://www.ia-ibaraki.or.jp/kokusai/soudan/medical/index.html
Hệ thống chẩn đoán y tế đa ngôn ngữ M3
Trung tâm cộng đồng đa văn hóa
Kyoto
Các bạn có thể in bệnh trạng của chính mình,sau khi đã dịch sang tiếng Nhật, hay chuyển mã QR Code sang điện thoại di động để sử dụng khi đến bệnh viện (Có thể sử dụng 5 ngôn ngữTiếng Anh, Trung, Bồ Đào Nha…)
http://sites.google.com/site/tabunkam3/home
Tư vấn trên điện thoại đa ngôn ngữ
Tư vấn bằng điện thoạiTrung tâm thông tin y tế quốc tế AMDA
Trung tâm hỗ trợ tư vấn cho người nước ngoài, bệnh nhân người nước ngoài đang khám chữa bệnh tại các cơ quan y tế.Hướng dẫn về chế độ phúc lợi y tế, giới thiệu cơ sở y tế có thể hiểu ngôn ngữ của bạn.
Phone 03-5285-8088 http://amda-imic.com/Tiếng Anh, Thái, Trung, Hàn, Tây Ban Nha Hàng ngày 9:00 - 20:00Bồ Đào Nha Thứ 2,4,6 9:00 - 17:00Philippin Thứ 4 13:00 – 17:00
★Lịch làm việc trên có thể thay đổi
-92-
よりそいホットライン(一いち財ざい)社しゃ会かい的てき包ほう摂せつサポートセンター
一いっ
般ぱん
的てき
な相そう
談だん
のほか、心こころ
の悩なや
みも相そう
談だん
できます。
Tel 0120-279-338 http://279338.jp/yorisoi/
アナウンスが流なが
れたら『2』を押お
してください。 英
えい
語ご
、中ちゅう
国ごく
語ご
、韓かん
国こく
語ご
、タガログ語ご
、タイ語ご
、スペイン語ご
、ポルトガル語ご
、 ネパール語
ご
、ベトナム語ご
等とう
毎まい
日にち
10:00~22:00
★日にち
時じ
により対たい
応おう
していない言げん
語ご
もあります。
*栃とち
木ぎ
県けん
内ない
の相そう
談だん
窓まど
口ぐち
は、P81を見み
てください。
-93-
Đường dây nóng Yorisoi (Helpline for Foreigners) Social Inclusion Support Center
Các bạn có thể tư vấn những lo lắng về tinh thần cho đến những vấn đề thông thường.
Phone 0120-279-338 http://279338.jp/yorisoi/Hãy nhấn phím 2 khi có hướng dẫn từ tổng đài . Có thề sử dụng các ngôn ngữ như Tiếng Anh, Trung, Hàn, Tagalog ,Thái, Tây Ban Nha,Bồ Đào Nha,Nê Pan,Tiếng Việt…Hằng ngày 10:00 – 22:00
★Ngôn ngữ có thể thay đổi tùy vào lịch làm việc
*Cổng tư vấn trong tỉnh Tochigi, vui lòng xem ở trang p82
-94-
⑺非ひ常じょう用よう持もち出だし品ひんチェックリスト
避ひ
難なん
するときに持も
ち出だ
すべき最さい
低てい
限げん
必ひつ
要よう
なものです。両りょう
手て
が使つか
えるリュックタイプの袋
ふくろ
などにまとめておきましょう。
貴き
重ちょう
品ひん
□ 現げん
金きん
(小こ
銭ぜに
を含ふく
む) □ 預
よ
金きん
通つう
帳ちょう
□ 印いん
鑑かん
□ 健けん
康こう
保ほ
険けん
証しょう
□ 車くるま
や家いえ
の予よ
備び
鍵かぎ
□ 身み
分ぶん
証しょう
明めい
証しょう
(運うん
転てん
免めん
許きょ
証しょう
・パスポート・在ざい
留りゅう
カードなど)
情じょう
報ほう
取しゅ
集しゅう
□ 携けい
帯たい
電でん
話わ
(充じゅう
電でん
器き
含ふく
む) □ 携
けい
帯たい
ラジオ(予よ
備び
電でん
池ち
含ふく
む) □ 家
か
族ぞく
の写しゃ
真しん
(はぐれたときの確かく
認にん
) □ 広
こう
域いき
避ひ
難なん
地ち
図ず
□ 筆ひっ
記き
用よう
具ぐ
非ひ
常じょう
食しょく
品ひん
□ 飲いん
料りょう
水すい
□ 缶かん
詰づめ
□ アメ・チョコレート・クラッカー
救きゅう
急きゅう
用よう
品ひん
□ 救きゅう
急きゅう
セット(絆ばん
創そう
膏こう
・消しょう
毒どく
液えき
など) □ 常
じょう
備び
薬やく
・持じ
病びょう
薬やく
(胃い
腸ちょう
薬やく
・解げ
熱ねつ
鎮ちん
痛つう
剤ざい
など) □ お薬
くすり
手て
帳ちょう
□ 生せい
理り
用よう
品ひん
チョコレート
-95-
⑺Danh sách các vật dụng cần mang theo lúc khẩn cấp
Đây là những đồ vật tối thiểu khi đi tránh nạn. Nên bỏ đồ vào túi (balo) có thể đeo
hay xách bằng 2 tay.
Đồ quan trọng □ Tiền mặt (có tiền lẻ)
□ Sổ ngân hàng
□ Con dấu
□ Thẻ bảo hiểm
□ Khóa dự phòng của xe và nhà
□ Giấy tờ tùy thân (bằng lái, hộ chiếu, thẻ ngoại kiều…)
Thu thập thông tin □ Di động (Kèm cục sạc)
□ Radio cầm tay (Pin dự phòng)
□ Ảnh gia đình (Khi bị lạc)
□ Bản đồ tránh nạn diện rộng
□ Bút giấy ghi nhớ
Thực phẩm khẩn cấp □ Đồ uống
□ Đồ hộp
□ Kẹo, sô cô la, bánh xốp…
Vật dụng cấp cứu □ Đồ cấp cứu (Miếng dán cứu thương, dung dịch khử
trùng ...)
□ Thuốc hay dùng , túi thuốc (Thuốc dạ dày, thuốc giảm
đau hạ nhiệt .)
□ Sổ tay thuốc
□ Đồ dùng khi kinh nguyệt
チョコレート
-96-
便べん
利り
品ひん
□ 懐かい
中ちゅう
電でん
灯とう
□ 防ぼう
災さい
ズキンまたはヘルメット □ 笛
ふえ
・ブザー □ 使
つか
い捨す
てカイロ □ ビニール袋
ぶくろ
□ 軍ぐん
手て
□ マスク □ スリッパ □ 布
ぬの
ガムテープ □ 毛
もう
布ふ
□ アルミ製せい
保ほ
温おん
シート □ ライター・マッチ □ 携
けい
帯たい
用よう
トイレ □ ウェットティッシュ
生せい
活かつ
用よう
品ひん
□ タオル □ トイレットペーパー □ 缶
かん
切き
り □ 万
ばん
能のう
ナイフ
衣い
料りょう
品ひん
□ 着き
替が
え(下した
着ぎ
を含ふく
む) □ 雨
あま
具ぐ
(レインコート・長なが
靴ぐつ
)
その他た
□ 自じ
分ぶん
の生せい
活かつ
にかかせないもの(乳にゅう
幼よう
児じ
・高こう
齢れい
者しゃ
など)
-97-
Vật dụng tiện lợi □ Đèn pin
□ Mũ bảo hiểm, mũ phòng thiên tai
□ Sáo, còi
□ Miếng giữ nhiệt Kairo
□ Bao nilon
□ Găng tay lao động
□ Khẩu trang
□ Dép
□ Băng dán
□ Chăn
□ Miếng giữ nhiệt để ngồi
□ Bật lửa, diêm
□ Nhà vệ sinh di động
□ Khăn ướt
Vật dụng sinh hoạt □ Khăn
□ Giấy vệ sinh
□ Mở nắp đồ hộp
□ Dao vạn năng
Đồ vải □ Đồ thay (kèm theo đồ lót )
□ Đồ đi mưa (Ủng, áo mưa )
Các thứ khác □ Những vật dùng không thể thiếu trong sinh hoạt hàng
ngày (Cho trẻ nhỏ, người cao tuổi …)
-98-
外がい
国こく
人じん
のための医い
療りょう
情じょう
報ほう
ハンドブック~日
にち
常じょう
から災さい
害がい
時じ
の備そな
えまで~
2016年ねん
3月がつ
発はっ
行こう
発はっ
行こう
/栃とち
木ぎ
県けん
産さん
業ぎょう
労ろう
働どう
観かん
光こう
部ぶ
国こく
際さい
課か
〒320-8501 栃とち木ぎ県けん宇う都つの宮みや市し塙はなわ田だ
1-1-20℡ 028-623-2198Eメール [email protected]
企き
画かく
・編へん
集しゅう
/公こう
益えき
財ざい
団だん
法ほう
人じん
栃とち
木ぎ
県けん
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
〒320-0033 栃とち木ぎ県けん宇う都つの宮みや市し本ほん町ちょう
9-14 とちぎ国
こく際さい交こう流りゅうセンター内
ない
℡ 028-621-0777Eメール [email protected]
栃とち
木ぎ
県け ん
に住す
む外がい
国こ く
人じ ん
の皆みな
さんへ このハンドブックは、栃
とち
木ぎ
県けん
に住す
む外がい
国こく
人じん
の皆みな
さんが、日ひ
ごろから不ふ
安あん
なく病びょう
院いん
に行い
くことができたり、災さい
害がい
時じ
などの医い
療りょう
について知し
っていただくために作さく
成せい
したものです。 日
に
本ほん
人じん
、外がい
国こく
人じん
の意い
思し
疎そ
通つう
のため、日に
本ほん
語ご
と外がい
国こく
語ご
の併へい
記き
としています。 掲
けい
載さい
している内ない
容よう
については、2015年ねん
10月がつ
時じ
点てん
で確かく
認にん
できる資し
料りょう
、データに基もと
づいて作さく
成せい
しており、その後ご
変へん
更こう
されている場ば
合あい
があります。必ひつ
要よう
であれば、関かん
係けい
する機き
関かん
に直ちょく
接せつ
ご確かく
認にん
いただくか、栃とち
木ぎ
県けん
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会かい
(連れん
絡らく
先さき
は下か
記き
のとおり)までお問
と
い合あ
わせください。
このハンドブックについてわからないことは、こちらに問と
い合あ
わせてください。 また、ご意
い
見けん
・ご感かん
想そう
もぜひお聞き
かせください。
公こう
益えき
財ざい
団だん
法ほう
人じん
栃とち
木ぎ
県けん
国こく
際さい
交こう
流りゅう
協きょう
会か い
Tochigi International Association(TIA)
〒320-0033 栃とち木ぎ県けん宇う都つの宮みや市し本ほん町ちょう
9-14 とちぎ国こく際さい交こう流りゅうセンター内
ない
TEL 028-621-0777 FAX 028-621-0951Eメール [email protected] WEB http://tia21.or.jp/
Sổ tay thông tin y tế dành cho người nước ngoài~Sự chuẩn bị từ ngày thường cho đến khi có thiên tai~
Phát hành tháng 3/2016
Phát hành : Phòng quốc tế, bộ phận Du lịch, Lao động,
Công nghiệp tỉnh Tochigi1-1-20 Hanawada, Utsunomiya, Tochigi 320-8501Phone: 028-623-2198E-mail: [email protected]
Biên tập, kế hoạch : Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Tochigi9-14 Honcho, Utsunomiya, Tochigi 320-0033Phone: 028-621-0777E-mail: [email protected]