s - trường Đại học hùng vương trinh dao tao dh... · web viewkiến thức giáo dục...

82
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ THUỘC KHÓA TUYỂN SINH NĂM 2012 (K10) (Ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 28/01/2010; Quyết định số 611/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 30/09/2010; Quyết định số 852/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 30/12/2010; Quyết định số 284/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 05/05/2011; Quyết định số 215/QĐ- ĐHHV-ĐT ngày 20/04/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương). TT Ngành đào tạo trình độ đại học Số tran g TT Ngành đào tạo trình độ cao đẳng Số trang 1 Sư phạm Toán 2 1 Giáo dục mầm non 50 2 Công nghệ thông tin 4 2 Giáo dục tiểu học 52 3 Sư phạm Vật lý 6 3 Giáo dục thể chất - CTĐ 54 4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 8 4 Sư phạm Hoá – Sinh 56 5 Việt Nam học 10 5 Sư phạm Sử - GDCD 58 6 Sư phạm Lịch sử – GDCD 13 6 Sư phạm Tiếng Anh 60 7 Sư phạm Địa lí 15 7 Sư phạm Toán - Lý 62 8 Chăn nuôi – Thú y 17 9 Khoa học cây trồng 19 10 Kế toán 21 11 Quản trị kinh doanh 23 12 Tài chính – Ngân hàng 25 13 Kinh tế nông nghiệp 27 14 Giáo dục mầm non 29 15 Giáo dục tiểu học 31 16 Ngôn ngữ Anh 33 17 Sư phạm tiếng Anh 35 18 Ngôn ngữ Trung Quốc 37 19 Sư phạm Sinh học 39 20 Sư phạm Hóa học 41 21 Giáo dục thể chất 43 22 Sư phạm Âm nhạc 46 23 Sư phạm Mĩ thuật 48 Chương trình đào tạo ĐH, CĐ thuộc khóa tuyển sinh năm 2012 (K10) | 1

Upload: others

Post on 01-Jan-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

S

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC,

CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ

THUỘC KHÓA TUYỂN SINH NĂM 2012 (K10)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 28/01/2010; Quyết định số 611/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 30/09/2010; Quyết định số 852/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 30/12/2010; Quyết định số 284/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 05/05/2011; Quyết định số 215/QĐ-ĐHHV-ĐT ngày 20/04/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương).

TT

Ngành đào tạo trình độ

đại học

Số trang

TT

Ngành đào tạo trình độ

cao đẳng

Số trang

1

Sư phạm Toán

2

1

Giáo dục mầm non

50

2

Công nghệ thông tin

4

2

Giáo dục tiểu học

52

3

Sư phạm Vật lý

6

3

Giáo dục thể chất - CTĐ

54

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

8

4

Sư phạm Hoá – Sinh

56

5

Việt Nam học

10

5

Sư phạm Sử - GDCD

58

6

Sư phạm Lịch sử – GDCD

13

6

Sư phạm Tiếng Anh

60

7

Sư phạm Địa lí

15

7

Sư phạm Toán - Lý

62

8

Chăn nuôi – Thú y

17

9

Khoa học cây trồng

19

10

Kế toán

21

11

Quản trị kinh doanh

23

12

Tài chính – Ngân hàng

25

13

Kinh tế nông nghiệp

27

14

Giáo dục mầm non

29

15

Giáo dục tiểu học

31

16

Ngôn ngữ Anh

33

17

Sư phạm tiếng Anh

35

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

37

19

Sư phạm Sinh học

39

20

Sư phạm Hóa học

41

21

Giáo dục thể chất

43

22

Sư phạm Âm nhạc

46

23

Sư phạm Mĩ thuật

48

Ấn định danh mục này có 23 ngành đào tạo trình độ ĐH và 07 ngành trình độ CĐ.

I. CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

(1). NGÀNH: SƯ PHẠM TOÁN HỌC

TT

Mã số học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

LT

BT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương ( GDĐC) 45

1.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1

LC1501

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

5

50

25

150

2

LC1202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

60

3

LC1303

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

15

90

4

NN1301

Tiếng Anh (1)

3

36

9

90

5

NN1302

Tiếng Anh (2)

2

24

6

60

6

NN1303

Tiếng Anh (3)

2

24

6

60

7

TC1007

Giáo dục thể chất

150t

8

QP1008

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165t

9

TI1201

Tin học cơ sở

2

20

10

60

10

TG1205

Tâm lý học đại cương

2

20

8

2

60

11

TG1201

Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm

2

20

8

2

60

12

TG1206

Giáo dục học đại cương

2

24

4

2

60

13

TG1202

Lý luận dạy học và lý luận giáo dục

2

20

8

2

60

14

TG1203

Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục

2

24

4

2

60

15

TN1201

Lý thuyết tập hợp

2

24

6

60

16

TN1202

Đại số tuyến tính 1

2

24

6

60

17

TN1303

Hình học giải tích

3

36

9

90

18

TN1304

Giải tích toán học 1

3

36

9

90

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

19

TI1242

Ngôn ngữ lập trình Pascal 1

2*

20

10

60

20

TI1243

Ngôn ngữ lập trình Pascal 2

2*

20

10

60

21

TN1205

Maple

2*

20

10

60

22

TN1206

Lịch sử Toán

2*

15

15

60

23

TN1207

Toán rời rạc

2*

20

10

60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24

TN2208

Rèn luyện NVSP thường xuyên

2

60

25

TN2309

Phương pháp dạy học đại cương môn toán

3

36

9

90

26

TN2310

Phương pháp dạy học cụ thể 1

3

30

10

5

90

27

TN2311

Phương pháp dạy học cụ thể 2

3

30

10

5

90

28

TN2512

Đại số sơ cấp

5

50

25

150

29

TN2413

Hình học sơ cấp

4

40

20

120

30

TN2314

Số học

3

36

9

90

31

TG2204

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

18

10

2

60

2.2. Kiến thức ngành 50

a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

32

TN2215

Đại số tuyến tính 2

2

24

6

60

33

TN2416

Giải tích toán học 2

4

48

12

120

34

TN2417

Giải tích toán học 3

4

48

12

120

35

TN2375

Đại số cao cấp 1

3

36

9

90

36

TN2276

Đại số cao cấp 2

2

24

6

60

37

TN2320

Hình học afin và hình học ơclit

3

36

9

90

38

TN2321

Hình học xạ ảnh

3

36

9

90

39

TN2222

Phương trình vi phân

2

24

6

60

40

TN2223

Quy hoạch tuyến tính

2

24

6

60

41

TN2324

Xác suất thống kê 3

3

36

9

90

42

TN2225

Hàm phức 1

2

24

6

60

43

TN2326

Độ đo và tích phân

3

36

9

90

44

TN2227

Hình học vi phân 1

2

24

6

60

45

TN2228

Tô pô đại cương

2

24

6

60

46

TN2429

Giải tích hàm

4

48

12

120

47

NN2304

Tiếng Anh chuyên ngành

3

36

9

90

b) Kiến thức ngành tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

48

TN2230

Phương pháp tính

2*

24

6

60

49

TN2231

Lý thuyết Galois

2*

24

6

60

50

TN2232

Lý thuyết môđun

2*

24

6

60

51

TN2233

Hình học vi phân 2

2*

24

6

60

52

TN2239

Lý thuyết phạm trù

2*

24

6

60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

53

TN2335

Thực tập sư phạm 1

3

54

TN2536

Thực tập sư phạm 2

5

55

TN2737

Khoá luận tốt nghiệp

7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

56

TN2238

Hàm phức 2

2

24

6

60

57

TN2234

Phương trình đạo hàm riêng

2

24

6

60

58

TN2377

Số đại số

3

36

9

90

Cộng: 135

(2). NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TT

Mã số

học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

LT

BT,TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 45

1.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1

LC1501

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin

5

50

25

150

2

LC1202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

60

3

LC1303

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

15

90

4

NN1301

Tiếng Anh (1)

3

36

9

90

5

NN1202

Tiếng Anh (2)

2

24

6

60

6

NN1203

Tiếng Anh (3)

2

24

6

60

7

TC1007

Giáo dục thể chất

150t

8

QP1008

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165t

9

TI1201

Tin học cơ sở

2

20

10

60

10

TN1359

Toán cao cấp A1

3

36

9

90

11

TN1260

Toán cao cấp A2

2

24

6

60

12

VL1251

Vật lý đại cương A1

2

24

6

60

13

VL1252

Vật lý đại cương A2

2

24

6

60

14

TI1302

Lập trình cơ bản

3

36

9

90

15

TI1303

Hệ quản trị CSDL 1

3

36

9

90

16

TI1304

Lý thuyết đồ thị

3

36

9

90

17

TI1205

Quản lý hệ thống máy tính

2

20

10

60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

18

TN1262

Xác suất thống kê 1

2*

24

6

60

19

TI1206

Kỹ thuật số

2*

20

10

60

20

TN1265

Tối ưu hoá

2*

24

6

60

21

TI1207

Kiến trúc máy tính

2*

24

6

60

22

TI1208

Thực hành kỹ năng máy tính

2*

15

15

60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

23

TI2309

Toán rời rạc

3

36

9

90

24

TI2310

Lập trình nâng cao

3

36

9

90

25

TI2411

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

48

12

120

26

TI2312

Cấu trúc máy tính

3

36

9

90

27

TI2313

Phương pháp tính

3

36

9

90

28

TI2314

Hệ điều hành

3

36

9

90

29

TI2315

Lý thuyết ngôn ngữ

3

36

9

90

30

TI2316

Nhập môn cơ sở dữ liệu

3

36

9

90

2.2. Kiến thức ngành 50

a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

31

NN2407

Tiếng Anh chuyên ngành

4

48

12

120

32

TI2317

Lập trình C

3

36

9

90

33

TI2318

Hệ quản trị CSDL 2

3

36

9

90

34

TI2319

Đồ họa máy tính

3

36

9

90

35

TI2220

Cơ sở dữ liệu nâng cao

2

24

6

60

36

TI2321

Phân tích và thiết kế HTTT

3

36

9

90

37

TI2322

Hợp ngữ và lập trình điều khiển thiết bị

3

36

9

90

38

TI2323

Thiết bị ngoại vi và ghép nối

3

36

9

90

39

TI2324

Lập trình hướng đối tượng

3

36

9

90

40

TI2325

Công nghệ phần mềm

3

36

9

90

41

TI2326

Kỹ thuật lập trình trên Windows

3

36

9

90

42

TI2327

Mạng máy tính

3

36

9

90

43

TI2228

Quản trị mạng

2

24

6

60

44

TI2329

Lập trình ứng dụng mạng

3

36

9

90

45

TI2330

Kỹ thuật truyền tin

3

36

9

90

b) Kiến thức giáo dục ngành tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

46

TI2231

Lập trình ASP.NET

2*

20

10

60

47

TI2232

Phân tích thiết kế giải thuật

2*

20

10

60

48

TI2233

Lập trình .NET

2*

20

10

60

49

TI2251

Hệ điều hành Unix

2*

20

10

60

50

TI2235

Lập trình Java

2*

20

10

60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

51

TI2336

Thực tập 1

3

52

TI2537

Thực tập 2

5

53

TI2738

Khoá luận tốt nghiệp

7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

54

TI2253

Lập trình trên thiết bị di động

2

24

6

60

55

TI2254

Quản lý dự án phần mềm

2

24

6

60

56

TI2355

Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến

3

36

9

90

Cộng: 135

(3). NGÀNH: SƯ PHẠM VẬT LÝ

TT

Mã số

học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

LT

BT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 45

1.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1

LC1501

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

5

50

25

150

2

LC1202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

60

3

LC1303

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

15

90

4

NN1301

Tiếng Anh (1)

3

36

9

90

5

NN1202

Tiếng Anh (2)

2

24

6

60

6

NN1203

Tiếng Anh (3)

2

24

6

60

7

TC1007

Giáo dục thể chất

150t

8

QP1008

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165t

9

TI1201

Tin học cơ sở

2

20

10

60

10

TG1205

Tâm lý học đại cương

2

20

8

2

60

11

TG1201

Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm

2

20

8

2

60

12

TG1206

Giáo dục học đại cương

2

24

4

2

60

13

TG1202

Lý luận dạy học và lý luận giáo dục

2

20

8

2

60

14

TG1203

Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục

2

24

4

2

60

15

TN1202

Đại số tuyến tính 1

2

24

6

60

16

TN1304

Giải tích toán học 1

3

36

9

90

17

TN1262

Xác suất thống kê 1

2

24

6

60

18

VL2302

Cơ học

3

36

9

90

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

19

VL1247

Matlab

2*

20

10

60

20

TI1245

Phương pháp tính

2*

24

6

60

21

LC1204

Lôgic học đại cương

2*

24

6

60

22

TI1242

Ngôn ngữ lập trình Pascal 1

2*

20

10

60

23

TN2225

Hàm phức 1

2*

24

6

60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24

TG2204

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

18

10

2

60

25

TN2215

Đại số tuyến tính 2

2

24

6

60

26

TN2416

Giải tích toán học 2

4

48

12

120

27

VL2303

Nhiệt học và vật lý phân tử

3

36

9

90

28

VL2304

Điện và từ

3

36

9

90

29

VL2306

Quang học

3

36

9

90

30

VL2205

Dao động và sóng

2

24

6

60

31

TN2378

Giải tích toán học 3

3

36

9

90

32

NN2314

Tiếng Anh chuyên ngành

3

36

9

90

2.2. Kiến thức ngành 50

a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

33

VL2201

Toán cho Vật lý

2

24

6

60

34

VL2331

Cơ học lý thuyết

3

36

9

90

35

VL2328

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

3

36

9

90

36

VL2432

Cơ học lượng tử

4

48

12

120

37

VL2337

Vật lý chất rắn

3

36

9

90

38

VL2438

Nhiệt động lực học và Vật lý thống kê

4

48

12

120

39

VL2339

Điện động lực học

3

36

9

120

40

VL2309

Kĩ thuật điện ( Điện tử

3

36

9

90

41

VL2240

Thực hành Kỹ thuật điện ( Điện tử

2

3

27

60

42

VL2212

Thiên văn học

2

24

6

60

43

VL2229

Thí nghiệm Cơ – Nhiệt

2

2

28

60

44

VL2230

Thí nghiệm Điện - Quang

2

30

60

45

VL2243

Lý luận dạy học vật lý 1

2

20

10

60

46

VL2344

Lý luận dạy học Vật lý 2

3

36

9

60

47

VL2245

Bài tập vật lý phổ thông

2

20

10

60

48

VL2242

Thí nghiệm vật lý phổ thông

2

2

28

60

49

VL2246

Rèn luyện NVSP thường xuyên

2

30

60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

50

VL2213

Lịch sử vật lý

2*

24

6

60

51

VL2226

Sử dụng máy tính trong DHVL

2*

20

10

60

52

VL2249

Vật lý bán dẫn và linh kiện

2*

24

6

60

53

VL2225

Vật lý môi trường

2*

23

2

5

60

54

VL2250

Đại cương về khoa học vật liệu

2*

24

6

60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

55

VL2358

Thực tập sư phạm 1

3

56

VL2561

Thực tập sư phạm 2

5

57

VL2763

Khoá luận tốt nghiệp

7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 7

58

VL2254

Nhập môn lý thuyết trường lượng tử

2

24

6

60

59

VL2362

Kỹ thuật điện tử số

3

36

9

90

60

VL2256

Quang và quang phổ

2

24

6

60

Cộng: 135

(4). NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

TT

Mã số

học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

LT

BT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 45

1.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1

LC1501

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

5

50

25

150

2

LC1202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

60

3

LC1303

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

15

90

4

NN1301

Tiếng Anh (1)

3

36

9

90

5

NN1202

Tiếng Anh (2)

2

24

6

60

6

NN1203

Tiếng Anh (3)

2

24

6

60

7

TC1007

Giáo dục thể chất

150t

8

QP1008

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165t

9

TI1201

Tin học cơ sở

2

20

10

60

10

TN1202

Đại số tuyến tính 1

2

24

6

60

11

TN2215

Đại số tuyến tính 2

2

24

6

60

12

TN1304

Giải tích toán học 1

3

36

9

90

13

TN2416

Giải tích toán học 2

4

48

12

120

14

VL1251

Vật lý đại cương A1

2

24

6

120

15

TI1245

Phương pháp tính

2

24

6

60

16

DI1336

Cơ học ứng dụng

3

36

9

90

17

DI1201

Đại cương về kỹ thuật

2

24

6

60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

18

TN1263

Quy hoạch tuyến tính

2*

24

6

60

19

TN1262

Xác suất thống kê 1

2*

24

6

60

20

TI1242

Ngôn ngữ lập trình Pascal 1

2*

20

10

60

21

LC1204

Lôgic học đại cương

2*

24

6

60

22

VL1252

Vật lý đại cương A2

2*

24

6

60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

23

DI2302

Vẽ kỹ thuật

3

36

6

3

90

24

DI2303

Cơ sở lý thuyết mạch điện 1

3

36

7

2

90

25

DI2304

Cơ sở lý thuyết mạch điện 2

3

36

7

2

90

26

DI2305

Điện tử công suất

3

36

7

2

90

27

DI2206

An toàn công nghiệp

2

24

6

60

28

VL2240

Thực hành kỹ thuật điện – điện tử

2

3

27

60

29

DI2308

Lý thuyết điều khiển tự động

3

36

9

90

30

DI2209

Kỹ thuật điện tử số

2

22

6

2

60

31

DI2211

Vật liệu

2

24

6

60

32

DI2220

Cơ sở lý thuyết trường điện từ

2

24

6

60

2.2. Kiến thức ngành 50

a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

33

DI2407

Máy điện

4

48

9

3

120

34

DI2318

Kỹ thuật điện tử tương tự

3

36

7

2

90

35

DI2237

Khí cụ điện

2

22

6

2

60

36

DI2316

Cơ sở truyền động điện

3

36

7

2

90

37

DI2315

Vi xử lý – vi điều khiển

3

36

7

2

90

38

DI2312

Phân tích hệ thống

3

36

7

2

90

39

DI2410

Đo lường và thông tin công nghiệp

4

48

12

120

40

DI2313

Điều khiển logic và PLC

3

36

7

2

90

41

DI2214

Thực tập kỹ thuật nhóm ngành điện

2

30

60

42

DI2417

Hệ thống cung cấp điện

4

48

12

120

43

DI2319

Điều chỉnh tự động truyền động điện

3

36

9

90

44

DI2221

Thiết bị chiếu sáng

2

24

6

60

45

DI2222

Thiết bị điện lạnh

2

24

6

60

46

DI2223

Điện dân dụng

2

23

4

3

60

47

DI2424

Trang bị điện cho các máy công nghiệp

4

48

12

120

b) Kiến thức ngành tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

48

DI2225

Điều khiển số truyền động điện

2*

24

6

60

49

DI2226

Lý thuyết điều khiển nâng cao

2*

24

6

60

50

DI2227

Tự động hóa quá trình sản xuất

2*

24

6

60

51

DI2228

Logic mờ và mạng nơron

2*

24

6

60

52

DI2229

Hệ thống điều khiển phân tán

2*

24

6

60

2.3. Thực tập, đồ án tốt nghiệp 15

53

DI2330

Thực tập 1

3

54

DI2531

Thực tập 2

5

55

DI2732

Đồ án tốt nghiệp

7

Học phần chuyên môn thay thế đồ án tốt nghiệp 7

56

DI2333

Truyền động điện thông minh

3

36

9

90

57

DI2234

Hệ thống SCADA

2

24

6

60

58

DI2235

Điều khiển ghép nối máy tính

2

24

6

60

Cộng: 135

(5). NGÀNH: VIỆT NAM HỌC

TT

Mã số học phần

Nội dung

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

LT

BT TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 45

1.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1

LC1501

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

5

50

25

150

2

LC1202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

60

3

LC1303

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

15

90

4

NN1301

Tiếng Anh (1)

3

36

9

90

5

NN1302

Tiếng Anh (2)

2

24

6

60

6

NN1203

Tiếng Anh (3)

2

24

6

60

7

TC1007

Giáo dục thể chất

150t

8

QP1008

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165t

9

TI1201

Tin học cơ sở

2

20

10

60

10

VN1301

Hán Nôm I

3

35

5

5

90

11

VN1202

Hán Nôm II

2

24

2

4

60

12

DL1227

Môi trường và phát triển

2

24

3

3

60

13

LC1206

Thống kê xã hội

2

24

6

60

14

LC1214

Lịch sử tư tưởng Việt Nam

2

24

6

60

15

VN1303

Đại cương văn hoá phương Đông

3

36

7

2

90

16

VN1204

Văn hoá Việt Nam trong Đông Nam Á

2

24

5

1

60

17

VN1205

Lịch sử - Văn hoá - Con người Hà Nội

2

24

5

1

60

18

VN1206

Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành

2

24

5

1

60

1.2 Kiến thức GDĐC tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

19

NN1208

Tiếng Anh du lịch

2*

24

6

60

20

VN1207

Hán Nôm chuyên ngành Việt Nam học

2*

24

3

3

60

21

NN1209

Tiếng Anh chuyên ngành Việt Nam học

2*

24

6

60

22

VN1208

Trang phục Việt Nam qua các thời kỳ

2*

24

2

4

60

23

VN1209

Mỹ học đại cương

2*

24

5

1

60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 24

24

VN2210

Nhập môn khu vực học

2

24

5

1

60

25

LC2220

Xã hội học đại cương

2

24

6

60

26

LS2304

Lịch sử văn minh thế giới 2

3

36

9

90

27

VN2211

Lịch sử - Văn hoá Phú Thọ

2

24

5

1

60

28

VN2212

Địa lý du lịch Phú Thọ

2

24

3

3

60

29

VN2213

Lịch sử ngoại giao, Lịch sử quân sự Việt Nam

3

36

7

2

90

30

VN2214

Gia đình - Dòng họ - Làng xã Việt Nam

2

24

5

1

60

31

VN 2215

Rèn luyện kỹ năng văn hoá

2

24

5

1

60

32

VN2116

Thực tế văn hoá, văn học dân gian

1

7

4

4

30

33

VN2117

Thực tế lịch sử, địa lý và du lịch văn hoá Việt Nam

1

7

4

4

30

34

VN2218

Các dân tộc ở Việt Nam

2

24

3

3

60

35

VN2219

Cơ sở ngôn ngữ học

2

24

5

1

60

2.2. Kiến thức ngành 51

a) Kiến thức ngành bắt buộc 45

36

VN2320

Văn học dân gian Việt Nam

3

36

6

3

90

37

VN2321

Cơ sở văn hoá Việt Nam 2

3

36

7

2

90

38

VN2322

Lịch sử văn học Việt Nam 1

3

36

7

2

90

39

VN2223

Lịch sử văn học Việt Nam 2

2

24

5

1

60

40

VN2324

Lịch sử văn học Việt Nam 3

3

36

7

2

90

41

VN2325

Văn học thế giới 1

3

36

7

2

90

42

VN2326

Văn học thế giới 2

3

36

7

2

90

43

VN2327

Ngữ pháp và phong cách học tiếng Việt

3

36

6

3

90

44

VN2228

Tiếng Việt thực hành và hoạt động giao tiếp

2

24

5

1

60

45

VN2229

Ngôn ngữ học đối chiếu 1

2

24

2

4

60

46

VN2230

Lịch sử Việt Nam 1

2

24

4

2

60

47

VN2231

Lịch sử Việt Nam 2

2

24

4

2

60

48

VN2232

Lịch sử Việt Nam 3

2

24

4

2

60

49

VN2233

Kinh tế Việt Nam

2

24

3

3

60

50

LC2218

Thể chế chính trị Việt Nam hiện đại

2

24

6

60

51

VN2234

Địa lí Việt Nam 1

2

24

4

2

60

52

VN2235

Địa lí Việt Nam 2

2

24

4

2

60

53

VN2236

Tổng quan về du lịch Việt Nam

2

24

5

1

60

54

VN2237

Du lịch văn hoá Việt Nam

2

24

5

1

60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

55

VN2238

Nghiệp vụ Du lịch 1

2*

20

4

6

60

56

VN2239

Nghiệp vụ Du lịch 2

2*

20

4

6

60

57

VN2240

Phong tục, tập quán và tôn giáo, tín ngưỡng dân tộc

2*

24

2

4

60

58

VN2241

Nghệ thuật học và âm nhạc, dân ca, dân vũ Việt Nam

2*

24

2

4

60

59

VN2242

Nghệ thuật học và nghệ thuật Hội hoạ, tạo hình Việt Nam

2*

24

2

4

60

2.3. Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 15

60

VN2343

Thực tập 1

3

61

VN2544

Thực tập 2

5

62

VN2745

Khóa luận tốt nghiệp

7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 7

(Chọn 1 trong 2 phần sau)

63

VN2446

Đại cương về du lịch

4

48

9

3

120

64

VN2347

Nghiệp vụ du lịch 3

3

35

5

5

90

Phần II: Lịch sử văn hoá – văn minh Việt Nam và khoa học quản lý văn hoá

65

VN2448

Lịch sử văn hoá – văn minh Việt Nam

4

48

5

7

120

66

VN2349

Chính sách văn hoá và khoa học quản lý văn hoá Việt Nam hiện đại

3

36

5

4

90

67

VN2150

Rèn luyện Nghiệp vụ Việt Nam học thường xuyên

15 buổi

Cộng: 135

(6). NGÀNH: SƯ PHẠM LỊCH SỬ - GDCD

TT

Mã số học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

LT

BT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 45

1.1. Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc 39

1

LC1501

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

5

50

25

150

2

LC1202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

60

3

LC1303

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

15

90

4

NN1301

Tiếng Anh (1)

3

36

9

90

5

NN1202

Tiếng Anh (2)

2

24

6

60

6

NN1203

Tiếng Anh (3)

2

24

6

60

7

TC1007

Giáo dục thể chất

150t

8

QP1008

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165t

9

TI1201

Tin học cơ sở

2

20

10

60

10

TG1205

Tâm lý học đại cương

2

20

8

2

60

11

TG1201

Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm

2

20

8

2

60

12

TG1206

Giáo dục học đại cương

2

24

4

2

60

13

TG1202

Lý luận dạy học và lý luận giáo dục

2

20

8

2

60

14

TG1203

Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục đào tạo

2

24

4

2

60

15

LS1201

Dân tộc học đại cương

2

24

6

60

16

LS1202

Cơ sở khảo cổ học

2

24

6

60

17

LS1203

Lịch sử văn minh thế giới 1

2

24

6

60

18

VN1251

Cơ sở văn hoá Việt Nam 1

2

24

5

1

60

19

LC1205

Xã hội học đại cương

2

24

6

60

1.2. Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

20

LS1204

Tôn giáo học đại cương

2*

24

6

60

21

NV1201

Tiếng Việt thực hành

2*

20

10

60

22

LS1205

Lịch sử Đông Nam Á đại cương

2*

24

6

60

23

DL1219

Điạ lý đại cương

2*

24

3

3

60

24

LS1206

Lịch sử địa phương và phương pháp nghiên cứu lịch sử địa phương

2*

24

6

60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

25

TG2204

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

18

10

2

60

26

LS2207

Rèn luyện NVSP thường xuyên

2

60

27

LS2108

Thực tế lịch sử

1

15

30

28

LS2209

Phương pháp luận sử học và nhập môn sử học

2

24

6

60

29

LS2210

Lịch sử ngoại giao và Lịch sử quân sự Việt Nam

2

24

6

60

30

LS2411

Những vấn đề chung về PPDH lịch sử và hệ thống các PPDH lịch sử

4

48

6

6

120

31

LS2212

Các hình thức tổ chức dạy học lịch sử

2

20

5

5

60

32

LS2213

Lịch sử sử học và sử liệu học

2

24

6

60

33

LC2218

Thể chế chính trị Việt Nam hiện đại

2

24

6

60

34

LC2208

Chính trị học đại cương

2

24

6

60

35

LC2215

Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa

2

24

6

60

36

LC2214

Lịch sử tư tưởng Việt Nam

2

24

6

60

2.2. Kiến thức ngành 50

a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

37

LS2514

Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại

5

60

10

5

150

38

LS2415

Lịch sử Việt Nam cận đại

4

48

6

6

120

39

LS2516

Lịch sử Việt Nam hiện đại

5

60

10

5

150

40

LS2517

Lịch sử Nguyên thủy, Cổ, Trung đại thế giới

5

60

10

5

150

41

LS2418

Lịch sử thế giới cận đại

4

48

6

6

120

42

LS2419

Lịch sử thế giới hiện đại

4

48

6

6

120

43

LS2320

Quan hệ quốc tế từ cuối thế kỷ XIX đến nay

3

36

9

90

44

LC2409

Pháp luật chuyên ngành

4

48

12

120

45

LC2410

Đạo đức học

4

48

12

120

46

LC2311

Hành chính nhà nước

3

36

9

90

47

LC2313

PP giảng dạy môn giáo dục công dân

3

36

9

90

b) Kiến thức ngành tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

48

LS2221

Hồ Chí Minh với cách mạng Việt Nam

2*

24

6

60

49

LS2222

Những vấn đề lịch sử Trung Quốc cổ - trung đại

2*

24

6

60

50

LS2223

Nâng cao hiệu quả bài học lịch sử ở trường THPT

2*

24

3

3

60

51

LC2216

Lịch sử triết học Trung Quốc cổ đại

2*

24

6

60

52

LC2217

Lịch sử triết học Ấn Độ cổ đại

2*

24

6

60

2.3.Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

53

LS2224

Thực tập sư phạm 1

3

54

LS2525

Thực tập sư phạm 2

5

55

LS2726

Khoá luận tốt nghiệp

7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

56

LS2227

Những cải cách và tư tưởng cải cách trong lịch sử Việt Nam

2

24

6

60

57

LS2328

Những vấn đề cơ bản của cuộc cách mạng tư sản thời cận đại

3

36

9

90

58

LC2212

Những vấn đề thời đại ngày nay

2

24

6

60

Cộng: 135

(7). NGÀNH: SƯ PHẠM ĐỊA LÍ

TT

Mã số

học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

LT

BT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 44

1.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 38

1

LC1501

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

5

50

25

150

2

LC1202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

60

3

LC1303

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

15

90

4

NN1301

Tiếng Anh (1)

3

36

9

90

5

NN1202

Tiếng Anh (2)

2

24

6

60

6

NN1203

Tiếng Anh (3)

2

24

6

60

7

TC1007

Giáo dục thể chất

150t

8

QP1008

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165t

9

TI1201

Tin học cơ sở

2

20

10

60

10

TG1205

Tâm lý học đại cương

2

20

8

2

60

11

TG1201

Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm

2

20

8

2

60

12

TG1206

Giáo dục học đại cương

2

24

4

2

60

13

TG1202

Lý luận dạy học và lý luận giáo dục

2

20

8

2

60

14

TG1203

Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục

2

24

4

2

60

15

TG2204

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

18

10

2

60

16

TN1364

Toán cao cấp C

3

36

9

90

17

TN1262

Xác suất thống kê 1

2

24

6

60

18

VL1259

Vật lý và thiên văn đại cương

2

24

6

60

1.2. Kiến thức Giáo dục đại cương tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

19

VN1251

Cơ sở văn hóa Việt Nam 1

2*

24

5

1

60

20

LS1203

Lịch sử văn minh thế giới 1

2*

24

6

60

21

NV1201

Tiếng Việt thực hành

2*

20

10

60

22

LC2206

Thống kê xã hội học

2*

24

6

60

23

KT2221

Kinh tế học đại cương

2*

20

10

60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 91

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24

DL2532

Địa lý tự nhiên đại cương 1 (Trái Đất - Thạch quyển)

5

60

5

10

150

25

DL2433

Địa lý tự nhiên đại cương 2 (Khí quyển - Thủy quyển)

4

48

3

9

120

26

DL2466

Địa lý tự nhiên đại cương 3 (Thổ nhưỡng – Sinh quyển – Lớp vỏ cảnh quan)

4

48

3

9

150

27

DL2218

Cơ sở khoa học môi trường

2

24

3

3

60

28

DL2235

Dân số học đại cương

2

24

3

3

60

29

DL2436

Bản đồ học đại cương

4

48

12

120

30

DL2237

Địa chất học đại cương

2

24

6

90

31

DL2265

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

2

2.2. Kiến thức ngành 51

a) Kiến thức ngành bắt buộc 45

31

DL2106

Thực địa tự nhiên

1

2

13

30

32

DL2238

Bản đồ địa hình và đo vẽ địa phương

2

24

3

3

60

33

DL2239

Địa chất lịch sử

2

24

3

3

60

34

DL2140

Thực địa địa chất, bản đồ

1

2

13

30

35

DL2241

Địa lý TN các lục địa 1 (Phi- Á- Âu)

2

24

3

3

60

36

DL2242

Địa lý tự nhiên các lục địa 2 (Mỹ - Đại dương-Nam cực)

2

24

3

3

60

37

DL2243

Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 (Phần Khái quát)

2

24

3

3

60

38

DL2244

Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 (Phần Khu vực)

2

24

3

3

60

39

DL2345

Các nước châu Phi-Mỹ-Đại dương

3

36

3

6

90

40

DL2246

Các nước Châu Âu

2

24

3

3

60

41

DL2247

Các nước Châu Á

2

24

3

3

60

42

DL2348

Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 1

3

36

3

6

90

43

DL2349

Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 2

3

36

3

6

90

44

DL2250

Địa lý KT - XH Việt Nam 1

2

24

3

3

60

45

DL2370

Địa lý KT - XH Việt Nam 2

3

36

9

90

46

DL2252

Địa lý KT - XH Việt Nam 3

2

24

3

3

60

47

DL2153

Thực địa kinh tế – xã hội

1

2

13

30

48

DL2354

Lý luận dạy học Địa lí

3

36

3

6

90

49

DL2355

Phương pháp dạy học Địa lí ở trường phổ thông

3

36

3

6

90

50

DL2217

Hệ thống thông tin địa lí

2

24

3

3

60

51

DL2227

Địa lý địa phương

2

24

3

3

60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

52

DL2268

Địa lí du lịch Việt Nam

2*

24

3

3

60

53

DL2228

Địa lí tự nhiên biển Đông

2*

24

3

3

60

54

DL2258

Kinh tế tri thức

2*

24

3

3

60

55

DL2259

Bản đồ chuyên đề

2*

24

3

3

60

56

DL2216

Giáo dục dân số, môi trường và giảng dạy địa lí địa phương

2*

24

3

3

60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

57

DL2359

Thực tập sư phạm 1

3

58

DL2560

Thực tập sư phạm 2

5

59

DL2761

Khoá luận tốt nghiệp

7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

60

DL2362

Phương pháp dạy học địa lí theo hướng tích cực

3

36

3

6

90

61

DL2263

Địa lí các ngành công nghiệp trọng điểm ở Việt Nam

2

24

3

3

60

62

DL2264

Địa lí tự nhiên miền nhiệt đới

2

24

3

3

60

Cộng: 135

(8). NGÀNH: CHĂN NUÔI – THÚ Y

TT

M· sè häc phÇn

Tªn häc phÇn

Sè tÝn chØ

Lo¹i giê tÝn chØ

§iÒu kiÖn tiªn quyÕt

LT

BT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 45

1.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1

LC1501

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

5

50

25

150

2

LC1202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

60

3

LC1303

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

15

90

4

NN1301

Tiếng Anh (1)

3

36

9

90

5

NN1202

Tiếng Anh (2)

2

24

6

60

6

NN1203

Tiếng Anh (3)

2

24

6

60

7

TC1007

Giáo dục thể chất

150t

8

QP1008

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165t

9

TI1201

Tin học cơ sở

2

20

10

60

10

SH1260

Sinh học phân tử

2

24

6

60

11

HH1308

Hóa học

3

30

10

5

90

12

SH1301

Sinh học đại cương

3

30

15

90

13

VL1253

Vật lý đại cương

2

24

6

60

14

TN1261

Toán cao cấp B

2

24

6

60

15

TN1262

Xác suất thống kê 1

2

24

6

60

16

HH1209

Hóa phân tích

2

20

7

3

60

17

LC1207

Pháp luật đại cương

2

24

6

90

18

LN1201

Sinh thái môi trường

2

20

10

60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

19

NV1201

Tiếng Việt thực hành

2*

20

10

90

20

KT1230

Phát triển nông thôn

2*

20

10

21

LC1204

Logic học đại cương

2*

24

6

60

22

TT1236

Trồng trọt đại cương

2*

22

8

60

23

TT1257

Hệ thống nông nghiệp

2*

24

6

60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24

SH2252

Động vật học

2

15

15

60

25

CN2206

Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành

2

24

6

60

26

CN2205

Di truyền động vật

2

24

6

60

27

CN2201

Vi sinh vật đại cương

2

24

1

5

60

28

CN2202

Giải phẫu động vật

2

24

6

60

29

CN2204

Tổ chức và phôi thai học

2

24

6

60

30

CN2210

Công nghệ sinh học

2

24

3

3

60

31

CN2303

Sinh hoá động vật

3

36

3

6

90

32

CN2407

Sinh lý động vật

4

40

10

10

120

33

CN2209

Miễn dịch học

2

24

6

60

34

CN2246

Dinh dưỡng động vật

2

26

4

60

2.2. Kiến thức ngành 50

a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

35

CN2315

Dược lý học

3

30

15

90

36

CN2347

Thú y cơ bản

3

35

10

90

37

CN2220

Phương pháp thí nghiệm chăn nuôi

2

20

2

8

60

38

CN2348

Chọn và nhân giống vật nuôi

3

36

4

5

60

39

CN2218

Công nghệ sinh sản

2

24

6

60

40

CN2249

Thức ăn chăn nuôi

2

24

6

60

41

CN2322

Chăn nuôi lợn

3

36

4

5

90

42

CN2326

Chăn nuôi trâu bò

3

36

4

5

90

43

CN2323

Chăn nuôi gia cầm

3

36

4

5

90

44

TT2216

Khuyến nông

2

20

4

6

60

45

CN2227

Thủy sản

2

24

6

60

46

CN2214

Vi sinh vật chăn nuôi

2

24

4

2

60

47

CN2219

Bệnh sản khoa

2

24

2

4

60

48

CN2330

Bệnh truyền nhiễm

3

36

9

90

49

CN2250

Vệ sinh chăn nuôi

2

24

3

3

60

50

CN2351

Ký sinh trùng thú y

3

36

9

90

51

CN2252

Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

2

24

6

52

NN2211

Tiếng Anh chuyên ngành

2

24

6

60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6

(chọn 3 trong 5 học phần)

53

CN2221

Nuôi ong

2*

24

2

4

60

54

CN2228

Nuôi thủy đặc sản

2*

24

6

60

55

CN2224

Chăn nuôi dê, thỏ

2*

24

2

4

60

56

CN2232

Kiểm nghiệm thú sản

2*

22

2

6

60

57

CN2216

Độc chất học

2*

24

2

4

60

2.3. Thực tập, khóa luận tốt nghiệp 15

57

CN2325

Thực tập 1

3

58

CN2534

Thực tập 2

5

59

CN2735

Khóa luận tốt nghiệp

7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

60

CN2353

Sinh lý động vật ứng dụng

3

36

2

7

61

CN2254

Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

2

20

5

5

62

CN2255

Chăn nuôi động vật quý hiếm

2

24

3

3

Cộng: 135

(9). NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG

TT

Mã số học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

LT

BT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương 45

1.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1

LC1501

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin

5

50

25

150

2

LC1202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

60

3

LC1303

Đường lối cách mạng của Đảng cộng Sản Việt Nam

3

30

15

90

4

NN1301

Tiếng Anh (1)

3

36

9

90

5

NN1202

Tiếng Anh (2)

2

24

6

60

6

NN1203

Tiếng Anh (3)

2

24

6

60

7

TC1007

Giáo dục thể chất

150t

8

QP1008

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165t

9

TI1201

Tin học cơ sở

2

20

10

60

10

TN1261

Toán cao cấp B

2

24

6

60

11

TN1262

Xác suất thống kê 1

2

24

6

60

12

SH1301

Sinh học đại cương

3

30

15

90

13

SH1260

Sinh học phân tử

2

24

6

60

14

HH1308

Hoá học

3

30

10

5

90

15

HH1209

Hoá phân tích

2

20

7

3

60

16

VL1253

Vật lý đại cương

2

24

6

60

17

LC1207

Pháp luật đại cương

2

24

6

60

18

LN1201

Sinh thái môi trường

2

20

10

60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

19

NV1201

Tiếng Việt thực hành

2*

20

10

60

20

LC1204

Logic học đại cương

2*

24

6

60

21

TT1240

Sinh thái học nông nghiệp

2*

20

10

60

22

DL1222

Địa lý thực vật

2*

24

3

3

60

23

KT1230

Phát triển nông thôn

2*

20

10

60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24

SH2308

Hoá sinh thực vật

3

30

10

5

90

25

TT2335

Thổ nhưỡng

3

34

5

6

90

26

LN2242

Thực vật học

2

20

10

60

27

TT2203

Di truyền thực vật

2

24

2

4

60

28

TT2338

Sinh lý thực vật

3

30

7

8

90

29

CN2201

Vi sinh vật đại cương

2

24

1

5

60

30

TT2206

Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành

2

20

10

60

31

TT2308

Côn trùng nông nghiệp

3

33

6

6

90

32

TT2309

Bệnh cây nông nghiệp

3

33

6

6

90

33

TT2219

Công nghệ sinh học trong trồng trọt

2

20

5

5

60

2.2. Kiến thức ngành 50

a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

34

TT2339

Chọn, tạo giống cây trồng

3

30

5

10

90

35

TT2337

Phân bón

3

36

3

6

90

36

TT2210

Hoá bảo vệ thực vật

2

22

4

4

60

37

TT2444

Cây lương thực

4

40

10

10

120

38

TT2213

Cây rau

2

20

4

6

60

39

TT2314

Cây ăn quả

3

30

6

9

90

40

TT2341

Cây công nghiệp

3

30

5

10

90

41

KT2220

Thương hiệu và thị trường nông sản

2

20

10

60

42

TT2216

Khuyến nông

2

20

4

6

60

43

TT2217

Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng

2

20

6

4

60

44

TT2218

Bảo quản chế biến nông sản

2

22

2

6

60

45

TT2223

Khí tượng nông nghiệp

2

22

4

4

60

46

TT2242

Hoa, cây cảnh và thiết kế cảnh quan

2

20

4

6

60

47

TT2222

Thuỷ nông

2

24

2

4

60

48

TT2221

Xây dựng và quản lý dự án

2

24

6

60

49

TT2224

Hệ thống nông nghiệp

2

24

6

60

50

NN2212

Tiếng Anh chuyên ngành

2

24

6

60

51

TT2207

Canh tác học

2

24

2

4

60

52

TT2243

Cỏ dại

2

22

2

6

60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

53

TT2225

Quản lý dịch hại tổng hợp - IPM

2*

20

5

5

60

54

TT2226

Cơ khí nông nghiệp

2*

24

6

60

55

TT2227

Trắc địa

2*

24

6

60

56

LN2222

Đa dạng sinh học

2*

20

10

60

57

TT1201

Tin học ứng dụng trong nông nghiệp

2*

15

15

60

2.3. Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 15

58

TT2328

Thực tập 1

3

59

TT2529

Thực tập 2

5

60

TT2730

Khoá luận tốt nghiệp

7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

61

TT2345

Cây dược liệu

3

33

6

6

90

62

TT2246

Sinh lý thực vật ứng dụng

2

22

3

5

60

63

TT2233

Cây đặc sản nông nghiệp

2

24

6

60

Cộng: 135

(10). NGÀNH: KẾ TOÁN

TT

Mã số học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

LT

BT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 45

1.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1

LC1501

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

5

50

25

150

2

LC1202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

60

3

LC1303

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

15

90

4

NN1301

Tiếng Anh (1)

3

36

9

90

5

NN1202

Tiếng Anh (2)

2

24

6

60

6

NN1203

Tiếng Anh (3)

2

24

6

60

7

TC1007

Giáo dục thể chất

150t

8

QP1008

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165t

9

TI1201

Tin học cơ sở

2

20

10

60

10

SH1203

Môi trường và con người

2

24

6

60

11

TN1263

Quy hoạch tuyến tính

2

24

6

60

12

LC1207

Pháp luật đại cương

2

24

6

60

13

KT1201

Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

20

10

60

14

TN1364

Toán cao cấp C

3

36

9

90

15

TN1262

Xác suất thống kê 1

2

24

6

60

16

KT1302

Toán kinh tế

3

30

15

90

17

KT1203

Luật kinh tế

2

20

10

60

18

LC1205

Xã hội học đại cương

2

24

6

60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

19

KT1204

Kinh tế công cộng

2*

20

10

60

20

QT1221

Văn hoá kinh doanh

2*

20

10

60

21

TG1221

Tâm lý học quản lý

2*

20

8

2

60

22

KT1206

Quản lý Nhà nước về kinh tế

2*

20

10

60

23

KT1207

Kinh tế phát triển

2*

20

10

60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24

KT2308

Kinh tế vi mô 1

3

30

15

90

25

KT2309

Kinh tế vĩ mô 1

3

30

15

90

26

QT2302

Marketing căn bản

3

30

15

90

27

KE2301

Nguyên lý kế toán

3

30

15

90

28

KT2310

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

30

15

90

29

KT2211

Phương pháp nghiên cứu kinh tế

2

20

10

60

30

KT2312

Kinh tế lượng

3

30

15

90

31

NH2222

Tài chính tiền tệ

2

20

10

60

32

QT2301

Quản trị học

3

30

15

90

2.2. Kiến thức ngành 50

a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

33

KE2302

Kế toán tài chính 1

3

30

15

90

34

NH2323

Tài chính doanh nghiệp 2

3

30

15

90

35

NN2310

Tiếng Anh chuyên ngành

3

36

9

90

36

NH2227

Thuế nhà nước

2

20

10

60

37

KE2305

Kế toán quản trị

3

30

15

90

38

KE2303

Kế toán tài chính 2

3

30

15

90

39

KE2306

Kế toán quốc tế

3

30

15

90

40

KE2224

Phân tích hoạt động kinh doanh

2

20

10

60

41

KE2207

Kiểm toán căn bản

2

20

10

60

42

KE2308

Kế toán tài chính 3

3

30

15

90

43

KE2310

Kế toán hành chính sự nghiệp 1

3

30

15

90

44

KE2311

Kế toán máy

3

25

20

90

45

KE2326

Kiểm toán báo cáo tài chính

3

30

15

90

46

QT2209

Quản trị doanh nghiệp

2

20

10

60

47

TI2245

Tin học ứng dụng

2

20

10

60

48

NH2214

Phân tích báo cáo tài chính

2

20

10

60

49

KE2214

Tổ chức công tác kế toán

2

20

10

60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

50

NH2208

Thị trường chứng khoán

2*

20

10

60

51

KE2213

Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ

2*

20

10

60

52

KT2216

Lập và phân tích dự án

2*

20

10

60

53

KE2216

Kế toán thuế

2*

20

10

60

54

KT2214

Thống kê doanh nghiệp

2*

20

10

60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

55

KE2317

Thực tập 1

3

56

KE2518

Thực tập 2

5

57

KE2719

Khoá luận tốt nghiệp

7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

58

KE2220

Chuyên đề kiểm toán tài chính

2

20

10

60

59

KE2321

Chuyên đề kế toán tài chính

3

30

15

90

60

KE2222

Chuyên đề kế toán quản trị

2

20

10

60

Cộng: 135

(11). NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

TT

Mã số học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

LT

BT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 45

1.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1

LC1501

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

5

50

25

150

2

LC1202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

60

3

LC1303

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

15

90

4

NN1301

Tiếng Anh (1)

3

36

9

90

5

NN1202

Tiếng Anh (2)

2

24

6

60

6

NN1203

Tiếng Anh (3)

2

24

6

60

7

TC1007

Giáo dục thể chất

150t

8

QP1008

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165t

9

TI1201

Tin học cơ sở

2

20

10

60

10

SH1203

Môi trường và con người

2

24

6

60

11

TN1263

Quy hoạch tuyến tính

2

24

6

60

12

LC1207

Pháp luật đại cương

2

24

6

60

13

KT1201

Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

20

10

60

14

TN1364

Toán cao cấp C

3

36

9

90

15

TN1262

Xác suất thống kê 1

2

24

6

60

16

KT1302

Toán kinh tế

3

30

15

90

17

KT1203

Luật kinh tế

2

20

10

60

18

LC1205

Xã hội học đại cương

2

24

6

60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

19

KT1204

Kinh tế công cộng

2*

20

10

60

20

QT1221

Văn hoá kinh doanh

2*

20

10

60

21

TG1221

Tâm lý học quản lý

2*

20

8

2

60

22

KT1206

Quản lý Nhà nước về kinh tế

2*

20

10

60

23

KT1207

Kinh tế phát triển

2*

20

10

60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24

KT2308

Kinh tế vi mô 1

3

30

15

90

25

KT2309

Kinh tế vĩ mô 1

3

30

15

90

26

QT2302

Marketing căn bản

3

30

15

90

27

KE2301

Nguyên lý kế toán

3

30

15

90

28

KT2310

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

30

15

90

29

KT2211

Phương pháp nghiên cứu kinh tế

2

20

10

60

30

KT2312

Kinh tế lượng

3

30

15

90

31

NH2222

Tài chính tiền tệ

2

20

10

60

32

QT2301

Quản trị học

3

30

15

90

2.2. Kiến thức ngành 50

a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

33

KE2315

Kế toán tài chính

3

30

15

90

34

QT2303

Quản trị nhân lực

3

30

15

90

35

QT2304

Quản trị sản xuất

3

30

15

90

36

KT2214

Thống kê doanh nghiệp

2

20

10

60

37

NH2203

Tài chính doanh nghiệp 1

2

20

10

60

38

QT2305

Quản trị tài chính

3

30

15

90

39

KE2305

Kế toán quản trị

3

30

15

90

40

KE2224

Phân tích hoạt động kinh doanh

2

20

10

60

41

NN2310

Tiếng Anh chuyên ngành

3

30

15

90

42

QT2306

Quản trị chiến lược

3

30

15

90

43

QT2223

Quản trị DN vừa và nhỏ

2

20

10

60

44

QT2307

Quản trị Marketing

3

30

15

90

45

TI2245

Tin học ứng dụng

2

20

10

60

46

QT2213

Quản trị chất lượng

2

20

10

60

47

QT2324

Quản trị thương hiệu

3

30

15

90

48

QT2314

Thực hành quản trị trên máy vi tính

3

25

20

90

49

QT2210

Quản trị kinh doanh quốc tế

2

20

10

60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

50

QT2211

Quản lý công nghệ

2*

20

10

60

51

KT2216

Lập và phân tích dự án

2*

20

10

60

52

KT2217

Kinh tế quốc tế

2*

20

10

60

53

KT2218

Thương mại điện tử

2*

20

10

60

54

NH2208

Thị trường chứng khoán

2*

20

10

60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

55

QT2315

Thực tập 1

3

56

QT2516

Thực tập 2

5

57

QT2717

Khoá luận tốt nghiệp

7

Học phần chuyên môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7

58

QT2225

Kỹ năng và quản trị bán hàng

2

20

10

60

59

QT2319

Quản trị doanh nghiệp

3

30

15

90

60

QT2226

Khởi sự doanh nghiệp

2

20

10

60

Cộng: 135

(12). NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

TT

Mã số học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

LT

BT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GĐDC) 45

1.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1

LC1501

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

5

50

25

150

2

LC1202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

60

3

LC1303

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

15

90

4

NN1301

Tiếng Anh (1)

3

36

9

90

5

NN1202

Tiếng Anh (2)

2

24

6

60

6

NN1203

Tiếng Anh (3)

2

24

6

60

7

TC1007

Giáo dục thể chất

150t

8

QP1008

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165t

9

TI1201

Tin học cơ sở

2

20

10

60

10

SH1203

Môi trường và con người

2

24

6

60

11

TN1263

Quy hoạch tuyến tính

2

24

6

60

12

LC1207

Pháp luật đại cương

2

24

6

60

13

KT1201

Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

20

10

60

14

TN1364

Toán cao cấp C

3

36

9

90

15

TN1262

Xác suất thống kê 1

2

24

6

60

16

KT1302

Toán kinh tế

3

30

15

90

17

KT1203

Luật kinh tế

2

20

10

60

18

LC1205

Xã hội học đại cương

2

24

6

60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

19

KT1204

Kinh tế công cộng

2*

20

10

60

20

QT1221

Văn hoá kinh doanh

2*

20

10

60

21

TG1221

Tâm lý học quản lý

2*

20

8

2

60

22

KT1206

Quản lý Nhà nước về kinh tế

2*

20

10

60

23

KT1207

Kinh tế phát triển

2*

20

10

60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24

KT2308

Kinh tế vi mô 1

3

30

15

90

25

KT2309

Kinh tế vĩ mô 1

3

30

15

90

26

QT2302

Marketing căn bản

3

30

15

90

27

KE2301

Nguyên lý kế toán

3

30

15

90

28

KT2310

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

30

15

90

29

KT2211

Phương pháp nghiên cứu kinh tế

2

20

10

60

30

KT2312

Kinh tế lượng

3

30

15

90

31

NH2301

Tài chính học

3

30

15

90

32

NH2202

Tiền tệ - Ngân hàng

2

20

10

90

2.2. Kiến thức ngành 50

a) Kiến thức ngành bắt buộc 44

33

NH2323

Tài chính doanh nghiệp 2

3

30

15

90

34

NH2304

Tài chính quốc tế

3

30

15

90

35

NH2328

Định giá tài sản

3

30

15

90

36

NH2306

Thanh toán quốc tế và tài trợ ngoại thương

3

30

15

90

37

NH2307

Tài chính công

3

30

15

90

38

NH2324

Thị trường chứng khoán

3

30

15

90

39

NH2309

Nghiệp vụ Ngân hàng Trung ương

3

30

15

90

40

NH2310

Nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối

3

30

15

90

41

NH2311

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1

3

30

15

90

42

NH2312

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2

3

30

15

90

43

NH2313

Phân tích và Đầu tư chứng khoán

3

30

15

90

44

KE2315

Kế toán tài chính

3

30

15

90

45

KE2309

Kế toán ngân hàng

3

30

15

90

46

NN2313

Tiếng Anh chuyên ngành

3

30

15

90

47

TI2245

Tin học ứng dụng

2

20

10

60

b) Kiến thức ngành tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

48

NH2227

Thuế nhà nước

2*

20

10

60

49

NH2226

Quản trị ngân hàng thương mại

2*

20

10

60

50

KE2207

Kiểm toán căn bản

2*

20

10

60

51

NH2214

Phân tích Báo cáo tài chính

2*

20

10

60

52

NH2225

Bảo hiểm

2*

20

10

60

2.3. Thực tập, khoá luận tốt nghiệp 15

53

NH2316

Thực tập 1

3

54

NH2517

Thực tập 2

5

55

NH2718

Khoá luận tốt nghiệp

7

Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp 7

56

NH2229

Đầu tư tài chính

2

20

10

60

57

NH2220

Phân tích tài chính

2

20

10

60

58

NH2321

Tín dụng và Thẩm định tín dụng ngân hàng

3

30

15

90

Cộng: 135

(13). NGÀNH: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP

TT

Mã số học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

LT

BT, TL

TH

Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương (GDĐC) 45

1.1. Kiến thức GDĐC bắt buộc 39

1

LC1501

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

5

50

25

150

2

LC1202

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

10

60

3

LC1303

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

15

90

4

NN1301

Tiếng Anh (1)

3

36

9

90

5

NN1202

Tiếng Anh (2)

2

24

6

60

6

NN1203

Tiếng Anh (3)

2

24

6

60

7

TC1007

Giáo dục thể chất

150t

8

QP1008

Giáo dục quốc phòng và an ninh

165t

9

TI1201

Tin học cơ sở

2

20

10

60

10

SH1203

Môi trường và con người

2

24

6

60

11

TN1263

Quy hoạch tuyến tính

2

24

6

60

12

LC1207

Pháp luật đại cương

2

24

6

60

13

KT1201

Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

20

10

60

14

TN1364

Toán cao cấp C

3

36

9

90

15

TN1262

Xác suất thống kê 1

2

24

6

60

16

KT1302

Toán kinh tế

3

30

15

90

17

KT1203

Luật kinh tế

2

20

10

60

18

LC1205

Xã hội học đại cương

2

24

6

60

1.2. Kiến thức GDĐC tự chọn 6

(Chọn 3 trong 5 học phần)

19

DL1220

Địa lý kinh tế Việt Nam

2*

24

3

3

60

20

TT1258

Khuyến nông

2*

20

4

6

60

21

QT1221

Văn hóa kinh doanh

2*

20

10

60

22

KT1206

Quản lý Nhà nước về kinh tế

2*

20

10

60

23

KT1207

Kinh tế phát triển

2*

20

10

60

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 90

2.1. Kiến thức cơ sở ngành 25

24

KT2308

Kinh tế vi mô 1

3

30

15

90

25

KT2309

Kinh tế vĩ mô 1

3

30

15

90

26

QT2302

Marketing căn bản

3

30

15

90