sÔÛ y teÁ coÄng hoØa xaÕ hoÄi chuÛ nghÓa...

22
GHI CHÚ: Hồ sơ vệ sinh lao động sẽ được lập TỔNG CỘNG 3 BỘ (doanh nghiệp được giữ 1 bộ, Trung tâm bảo vệ sức khỏe lao động – môi trường giữ 1 bộ, và 1 bộ do Trung tâm y tế dự phòng quận/ huyện giữ) HƯỚNG DẪN LÀM HỒ SƠ VỆ SINH LAO ĐỘNG Tên cơ sở lao động: Tên đầy đủ của công ty, xí nghiệp hay cơ sở Ngành sản xuất: Ngành chủ quản: Là cơ quan hành chính cấp giấy phép kinh doanh đầu tư cho doanh nghiệp VD: Sở KH – ĐT, Bộ KH-ĐT, UBND … Địa chỉ: Điện thoại: Phần I: Tình hình chung 1. Tên đơn vị: Tên đầy đủ của công ty, xí nghiệp hay cơ sở. - Cơ quan quản lý trực tiếp: Là cơ quan quản lý chính quyền theo dõi hoạt động của doanh nghiệp VD: UBND Quận, Huyện - Đặc điểm sản xuất: Sản xuất kinh doanh mặt hàng gì? VD: May thêu xuất khẩu. Gia công giầy da. Chế biến thực phẩm. - Năm thành lập - Tổng số lao động: Bao gồm các bộ phận trực tiếp và gián tiếp sản xuất (nhân viên văn phòng, bảo vệ, coi kho…) - Tổng số lao động trực tiếp: số lao động sản xuất trực tiếp - Số lượng lao động tiếp xúc trực tiếp với yếu tố nguy hiểm độc hại: Thống kê số người làm việc trực tiếp tại những khu vực có yếu tố môi trường lao động không đạt tiêu chuẩn vệ sinh (dựa vào kết quả đo môi trường lao động), những nơi dễ xảy ra tai nan lao động (ẩm ướt, trơn trợt…), làm việc với máy móc nguy hiểm (nồi hơi, lò hấp, cần cẩu…) 2. Quy mô và nhiệm vụ sản xuất: Quy mô lớn, vừa hay nhỏ + Lớn: Số lượng CNV từ 201 người trở lên + Vừa: Từ 51 – 200 người lao động + Nhỏ: Từ 50 người trở xuống 3. Tóm tắt quy trình công nghệ: Liệt kê các bước thực hiện để tạo ra sản phẩm VD: Sản xuất mì 1

Upload: trinhkien

Post on 15-Apr-2018

215 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

GHI CHÚ: Hồ sơ vệ sinh lao động sẽ được lập TỔNG CỘNG 3 BỘ (doanh nghiệp được giữ 1 bộ, Trung tâm bảo vệ sức khỏe lao động – môi trường giữ 1 bộ, và 1 bộ do Trung tâm y tế dự phòng quận/ huyện giữ)

HƯỚNG DẪN LÀM HỒ SƠ VỆ SINH LAO ĐỘNG

Tên cơ sở lao động: Tên đầy đủ của công ty, xí nghiệp hay cơ sởNgành sản xuất: Ngành chủ quản: Là cơ quan hành chính cấp giấy phép kinh doanh đầu tư cho doanh nghiệp

VD: Sở KH – ĐT, Bộ KH-ĐT, UBND …Địa chỉ:Điện thoại:

Phần I: Tình hình chung1. Tên đơn vị: Tên đầy đủ của công ty, xí nghiệp hay cơ sở.- Cơ quan quản lý trực tiếp: Là cơ quan quản lý chính quyền theo dõi hoạt động của doanh nghiệp

VD: UBND Quận, Huyện- Đặc điểm sản xuất: Sản xuất kinh doanh mặt hàng gì?

VD: May thêu xuất khẩu. Gia công giầy da.

Chế biến thực phẩm.- Năm thành lập- Tổng số lao động: Bao gồm các bộ phận trực tiếp và gián tiếp sản xuất (nhân viên văn phòng, bảo vệ, coi kho…)- Tổng số lao động trực tiếp: số lao động sản xuất trực tiếp- Số lượng lao động tiếp xúc trực tiếp với yếu tố nguy hiểm độc hại: Thống kê số người làm việc trực tiếp tại những khu vực có yếu tố môi trường lao động không đạt tiêu chuẩn vệ sinh (dựa vào kết quả đo môi trường lao động), những nơi dễ xảy ra tai nan lao động (ẩm ướt, trơn trợt…), làm việc với máy móc nguy hiểm (nồi hơi, lò hấp, cần cẩu…)2. Quy mô và nhiệm vụ sản xuất:Quy mô lớn, vừa hay nhỏ

+ Lớn: Số lượng CNV từ 201 người trở lên+ Vừa: Từ 51 – 200 người lao động+ Nhỏ: Từ 50 người trở xuống

3. Tóm tắt quy trình công nghệ:Liệt kê các bước thực hiện để tạo ra sản phẩm

VD: Sản xuất mìBột mì pha nước trộn trộn bột cắt thành sợi hấp cắt miếng định lượng phun lèo

vô khuôn chiên mì vào gia vị đóng gói thành phẩm. Sản xuất cháo

Trộn nước ủ gạo + ép đùn phôi xay phôi đóng bao, đóng gói thành phẩm.4.Vệ sinh môi trường xung quanh:- Khoảng cách gần nhất từ nguồn nước thải đến khu dân cư: Tính bằng mét hay kilomet Nguồn thải: Là nơi tập trung các rác thải, phế liệu của quá trình sản xuất (như bể chứa nước thải, cống thải, bã giấy…) - Khoảng cách gần nhất từ các nguồn nước thải đến nguồn nước sinh hoạt của nhân dân: Tính bằng mét hay kilomet - Hệ thống cấp thoát nước tại xí nghiệp: Sử dụng hệ thống cấp thoát nước chung hay riêng với khu vực xung quanh, là hệ thống nước giếng hay nước máy…- Cốt đất cao so với mức lũ lịch sử:...….mét.

1

Page 2: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

- Vành đai cây xanh: Có hay không.Tính là có vành đai cây xanh khi xung quanh công ty, xí nghiệp có trồng cây xanh tạo thành vành đai

bao bọc (cây kiểng hay chỉ có 1 vài cây xanh thì không tính)- Số lượng nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng sử dụng TRONG 1 NĂM:

+ Nguyên liệu: kg hay tấn/ năm (VD: sản xuất may thêu cần bao nhiêu tấn vải các loại, chỉ…; sản xuất đồ nhựa gia dụng cần bao nhiêu lượng nhực PVC) + Nhiên liệu: Gồm các chất đốt như dầu DO, củi , than đá. + Năng lượng: Sử dụng bao nhiêu điện để phục vụ sản xuất (kw)- Số lượng, chủng loại các chất thải công nghiệp (lỏng, rắn, khí, bụi, vi sinh vật ) trong 24 giờ:Chất thải lỏng: nước thải hoặc các dung dịch thải bỏ trong quá trình sản xuất (m3)Chất thải rắn: rác công nghiệp ví dụ chất thải là vải vụn (dệt may), bã giấy (sản xuất giấy)… (tấn hay kg)Khí: khí thải phát sinh trong quá trình sản xuất (m3)* Ghi chú: bất kỳ ngành sản xuất nào cũng có các chất thải công nghiệp. Nếu chất thải của đơn vị có thể tái sử dụng thì ghi vào mục phía dưới (phần Các công trình thiết bị xử lí chất thải công nghiệp) là bán hoặc tái chế

- Các công trình thiết bị xử lí chất thải công nghiệp:Cách thức xử lý chất thải bỏ sau sản xuất: thu gom đổ bỏ, bán lại, hợp đồng vói xe rác (bao nhiêu lần

trong tuần/ tháng) hay có lắp đặt hệ thống xử lý nước thải, khí thải, chất thải rắn- Các công trình khác:

+ Công trình vệ sinh (bình quân 1 hố xí / Số CN / 1 ca ) + Nhà tắm (bình quân 1 vòi tắm / số CN / 1 ca )+ Nhà nghỉ giữa ca : có ( ) không ( )

+ Nhà ăn : có ( ) không ( ) 5. Vệ sinh môi trường lao động: - Các yếu tố có hại có thể phát sinh trong quá trình hoạt động của cơ sở: Tiếng ồn, bụi, hơi hóa chất, khí thải… ảnh hưởng đến môi trường lao động, môi trường làm việc của người làm việc.

+ Nguồn gây ô nhiễm: Nơi phát sinh ra các yếu tố có hại kể trên (cụ thể từ loại máy móc nào thải ra)+ Khu vực chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố có hại kể trên

- Các giải pháp xử lý yếu tố nguy hại trong môi trường lao động: Tùy theo tính chất ngành nghề sản xuất. Nếu có thì là những giải pháp nào? VD:

+ Trang bị nút tai chống ồn, bịt tai cho công nhân, xây dựng phòng cách âm hoặc tách biệt khu vực có nguyên nhân trực tiếp gây ồn với các khu vực sản xuất khác đối với xử lý yếu tố ồn.+ Trang bị khẩu trang cho công nhân, trang bị quạt hút bụi, sử dụng máy hút bụi làm vệ sinh nơi làm việc…đối với xử lý yếu tố bụi.+ Trang bị khẩu trang có than hoạt tính hay khẩu trang phòng độc (tính chất công việc tiếp xúc với hóa chấtnguy hiểm như hơi chì, hơi acid…) cho công nhân, hệ thống hút hơi khí… đối với xử lý hơi hóa chất.+ Trang bị bao tay, giầy, ủng, bít tất, áo quần, yếm áo choàng chống nóng, chống rét, chống tia phóng xạ… cho công nhân tiếp xúc với các chất độc hại an mòn da như chì.

* Nếu chưa có giải pháp xử lý các yếu tố nguy hại thì ghi là Chưa có trong hồ sơ.6. Tổ chức y tế xí nghiệp:- Tổng số cán bộ y tế: Ghi 0 nếu không có CBYT. Nếu có thì ghi đúng theo trình độ đào tạo (bác sỹ, y sỹ…)- Cở sở làm việc của y tế: Là nơi cấp phát thuốc, nơi để bệnh nhân nằm nghỉ, điều trị* Ghi 0 nếu không có.- Cơ số thuốc và y dụng cụ phục vụ sơ cấp cứu tại chỗ:

+ Tủ thuốc cấp cứu như bông, băng, thuốc đỏ, dầu gió, thuốc uống (chỉ cấp phát thuốc uống khi tại cơ sở có CBYT làm việc, kể cả các loại thuốc thông dụng như thuốc trị nhức đầu, sổ mũi, ho…)

+ Cán thương, nẹp…* Nếu không trang bị thì ghi là 0.

2

Page 3: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

* Nếu không có CBYT và cơ sở làm việc của y tế nhưng có hợp đồng kết hợp với tổ chức y tế địa phương… thì cũng ghi rõ vào hồ sơ.

7. Thống kê máy, thiết bị và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ:Xem danh mục các loại máy, thiết bị và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ đính kèm bảng hướng dẫn.

Phần II: Vệ sinh lao động các phân xưởng, khu vực làm việc1. Tên phân xưởng, khu vực làm việc:2. Quy mô và nhiệm vụ sản xuất: - Diện tích (m2): diện tích khu vực làm việc, sản xuất- Số lao động: Số lao động tại khu vực đang khai báo- Nhiệm vụ: 3. Thay đổi, cải tạo, mở rộng sản xuất: có thay đổi so với năm trước không4. Môi trường lao động và số lao động tiếp xúc với các yếu tố độc hạiVD: Với kết quả đo môi trường như sau:

I/ Các yếu tố vi khí hậu:

Tieâu chuaån cho pheùp

Theo QĐ 3733/BYT 10/10/2002

Nhieät ñoä (oC) Ñoä aåm (%) Toác ñoä gioù (m/s)

32 80 0,5 - 2

STT Vị trí đo

Soá maãu ñaït

TCVS

Soá maãu khoâng

ñaït TCVS

Soá maãu ñaït

TCVS

Soá maãu

khoâng ñaït

TCVS

Soá maãu

ñaït TCVS

Soá maãu

khoâng ñaït

TCVS1 Khu vöïc maùy deät

Daõy deät soá 1 32 71 0,6 Daõy deät soá 2 32,5 72 0,5 Daõy deät soá 3 33 70 0,6 Daõy deät soá 4 33 69 0,7

2 Khu vöïc may Daõy may beân

traùi 31,5 71 0,6 Daõy may beân

phaûi 31,5 72 1,2

3 Khu vöïc in töï ñoäng Maùy in 1 33,5 68 0,6 Maùy in 3 33,5 69 1,2

4 Khu vöïc ñoùng goùi Baøn soá 3 32 70 0,6 Baøn soá 5 32 72 0,7

Toång coäng 5 5 10 0 10 0

3

Page 4: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

II/ Các yếu tố vật lý :

Tieâu chuaån cho pheùp

Theo QĐ 3733/BYT 10/10/2002

Aùnh saùng (Lux) Tieáng oàn (dBA) Buïi (mg/m3)

³ 300 85 1

STT

Vò trí ñoSoá

maãuñaït TCVS

Soá maãu

khoâng ñaït

TCVS

Soá maãu ñaït TCVS

Soá maãu

khoâng ñaït

TCVS

Soá maãu ñaït

TCVS

Soá maãu

khoâng ñaït

TCVS1 Khu vöïc maùy deät

Daõy deät soá 1 300-330 81-82 0,09 Daõy deät soá 2 340-350 81-82 0,10 Daõy deät soá 3 320-350 81-82 0,09 Daõy deät soá 4 340-350 82-83 0,12

2 Khu vöïc may Daõy may beân

traùi 180-200 78-79 0,09 Daõy may beân

phaûi 500-550 75-76 0,07

3 Khu vöïc in töï ñoäng * Maùy in 1 180-200 68-69 Maùy in 3 180-200 69-70

4 Khu vöïc ñoùng goùi Baøn soá 3 130-150 64-65 Baøn soá 5 140-150 60-61

Toång coäng 7 3 10 0 6 0

III/ HƠI KHÍ ĐỘC :

TEÂN HOÙA CHAÁT SO2 CO HCTieâu chuaån cho

pheùpTheo QĐ 3733/BYT

10/10/2002

10mg/m3 40mg/m3 300mg/m3

STT Vò trí ño Soá

maãu

ñaït TCVS

Soá maã

u khoâng

ñaït TCVS

Soá maã

u ñaït

TCVS

Soá maã

u khoâng

ñaït TCVS

Soá maã

u ñaït

TCVS

Soá maã

u khoâng

ñaït TCVS

Soá maã

u ñaït

TCVS

Soá maã

u khoâng

ñaït TCVS

4

Page 5: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

KV maùy in töï ñoäng 0,35 5,5 35

T ng c ngổ ộ 1 0 1 0 1 0Kết quả ghi trong HSVSLĐ sẽ được ghi như sau:

5

Page 6: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

PHẦN IIVỆ SINH LAO ĐỘNG CÁC PHÂN XƯỞNG, KHU VỰC LÀM VIỆC

(Mỗi phân xưởng, khu vực 1 trang) 1. Tên phân xưởng, khu vực làm việc: Khu vực máy dệt

2. Quy mô và nhiệm vụ:

- Diện tích (m2): 650- Số lao động: 20 người- Nhiệm vụ: dệt vải

3. Thay đổi, cải tạo, mở rộng: không

4. Môi trường lao động và số lao động tiếp xúc với các yếu tố độc hại:

Yếu tố độc hại Tổng sốmẫu

Số mẫuvượt TCVSLĐ

Số ngườitiếp xúc

Trong đósố nữ Ghi chú

Vi khí hậu: +Nhiệt độ 4 3 15 (75% lao động làm việc tại khu vực)

15

+ Độ ẩm 4 0

+ Tốc độ gió 4 0

Yếu tố bụi- Bụi trọng lượng.- Bụi hô hấp.

4 0

Ồn 4 4 20 (100% lao động làm việc tại khu vực)

Rung

Ánh sáng 4 0

Nặng nhọc nguy hiểm,căng thẳng thần kinh

Các yếu tố hoá học

Các yếu tố vi sinh

Các yếu tố khác

Số người tiếp xúc: Ghi nhận trong biên bản đo các vị trí mà tại đó điều kiện về ánh sáng, ồn… không đạt tiêu chuẩn VSLĐ, thống kê số người làm việc tại các vị trí đó, trong đó số nữ là bao nhiêu để ghi vào hồ sơ.

6

Page 7: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

PHẦN IIITHỐNG KÊ CÁC THIẾT BỊ BẢO ĐẢM VỆ SINH

MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG(mỗi phân xưởng, khu vực 1 trang)

Tên phân xưởng, khu vực làm việc: Khu vực máy dệt

Năm Phương pháp Chủng loại và thiết bị vệ sinh môitrường lao động

Hiệu quả hoạtđộng

Thông gió Cửa sổ, quạt hút, quạt gió công nghiệp 98%

Chiếu sángĐèn neong 99%

Chống ồn, rungBảo trì, bảo dưỡng định kỳ

Nút tai chống ồn

Tốt

Chống bụi

Khẩu trang chống bụi

Vệ sinh nhà xưởng định kỳ

Hệ thống hút bụi

Tốt

Chống hơi khí độc………………………………………………………………………………………………………………………

……………… ……………… ………………

Chống tác nhân visinh vật

………………………………………………………………………………………………………………………

……………… ……………… ………………

Khác

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………… ……………… ……………… ………………

- Thông gió: Số lượng và chủng loại các loại quạt được sử dụng (như quạt trần, quạt bàn, hệ thống quạt hơi nước, quả cầu tản nhiệt…). Nếu các mẫu nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió đạt tiêu chuẩn vệ sinh- Chiếu sáng: Đèn neon, đèn cục bộ, đèn cao áp, lắp đặt tôn sáng, tận dụng ánh sáng tự nhiên…- Chống ồn: Sử dụng nút tai chống ồn.- Chống bụi: Khẩu trang.- Chống hơi khí độc: Khẩu trang, mặt nạ phòng độc…Hiệu quả hoạt động: dựa vào kết quả đo đạc môi trường để tự đánh giá hiệu quả của hệ thống các thiết bị trên theo % (hiệu quả là tốt, chưa tốt, đạt 100%; hay hư hao, không sử dụng hay chưa trang bị)

7

Page 8: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

PHẦN IIVỆ SINH LAO ĐỘNG CÁC PHÂN XƯỞNG, KHU VỰC LÀM VIỆC

(Mỗi phân xưởng, khu vực 1 trang) 1. Tên phân xưởng, khu vực làm việc: Khu vực may

2. Quy mô và nhiệm vụ:

- Diện tích (m2): 400- Số lao động: 80 người- Nhiệm vụ: may

3. Thay đổi, cải tạo, mở rộng: không

4. Môi trường lao động và số lao động tiếp xúc với các yếu tố độc hại:

Yếu tố độc hại Tổng sốmẫu

Số mẫuvượt TCVSLĐ

Số ngườitiếp xúc

Trong đósố nữ Ghi chú

Vi khí hậu: +Nhiệt độ 2 0

+ Độ ẩm 2 0

+ Tốc độ gió 2 0

Yếu tố bụi- Bụi trọng lượng.- Bụi hô hấp.

2 0

Ồn 2 0

Rung

Ánh sáng 2 1 40 (50% lao động tại khu vực may)

38

Nặng nhọc nguy hiểm,căng thẳng thần kinh

Các yếu tố hoá học

Các yếu tố vi sinh

Các yếu tố khác

Số người tiếp xúc: Ghi nhận trong biên bản đo các vị trí mà tại đó điều kiện về ánh sáng, ồn… không đạt tiêu chuẩn VSLĐ, thống kê số người làm việc tại các vị trí đó, trong đó số nữ là bao nhiêu để ghi vào hồ sơ.

8

Page 9: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

PHẦN IIITHỐNG KÊ CÁC THIẾT BỊ BẢO ĐẢM VỆ SINH

MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG(mỗi phân xưởng, khu vực 1 trang)

Tên phân xưởng, khu vực làm việc: Khu vực may

Năm Phương pháp Chủng loại và thiết bị vệ sinh môitrường lao động

Hiệu quả hoạtđộng

Thông gió Cửa sổ, quạt hút, quạt gió công nghiệp 98%

Chiếu sángĐèn neong 50%

(chỉ 50% vị trí đạt tiêu chuẩn)

Chống ồn, rung

Chống bụiKhẩu trang chống bụi

Vệ sinh nhà xưởng định kỳTốt

Chống hơi khí độc………………………………………………………………………………………………………………………

……………… ……………… ………………

Chống tác nhân visinh vật

………………………………………………………………………………………………………………………

……………… ……………… ………………

Khác

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………… ……………… ……………… ………………

9

Page 10: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

PHẦN IIVỆ SINH LAO ĐỘNG CÁC PHÂN XƯỞNG, KHU VỰC LÀM VIỆC

(Mỗi phân xưởng, khu vực 1 trang) 1. Tên phân xưởng, khu vực làm việc: Khu vực in tự động

2. Quy mô và nhiệm vụ:

- Diện tích (m2): 200- Số lao động: 10 người- Nhiệm vụ: in nhãn hàng

3. Thay đổi, cải tạo, mở rộng: không

4. Môi trường lao động và số lao động tiếp xúc với các yếu tố độc hại:

Yếu tố độc hại Tổng sốmẫu

Số mẫuvượt TCVSLĐ

Số ngườitiếp xúc

Trong đósố nữ Ghi chú

Vi khí hậu: +Nhiệt độ 2 2 10 (100% lao động tại khu vực may)

6

+ Độ ẩm 2 0

+ Tốc độ gió 2 0

Yếu tố bụi- Bụi trọng lượng- Bụi hô hấp

Ồn 2 0

Rung

Ánh sáng 2 0

Nặng nhọc nguy hiểm,căng thẳng thần kinh

Các yếu tố hoá họcSO2, CO, HC 3 0 10 6

Các yếu tố vi sinh

Các yếu tố khác

Số người tiếp xúc: Ghi nhận trong biên bản đo các vị trí mà tại đó điều kiện về ánh sáng, ồn… không đạt tiêu chuẩn VSLĐ, thống kê số người làm việc tại các vị trí đó, trong đó số nữ là bao nhiêu để ghi vào hồ sơ.

10

Page 11: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

PHẦN IIITHỐNG KÊ CÁC THIẾT BỊ BẢO ĐẢM VỆ SINH

MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG(mỗi phân xưởng, khu vực 1 trang)

Tên phân xưởng, khu vực làm việc: Khu vực in tự động

Năm Phương pháp Chủng loại và thiết bị vệ sinh môitrường lao động

Hiệu quả hoạtđộng

Thông gió Quạt hút 40%

Chiếu sáng Đèn neong 95%

Chống ồn, rung

Chống bụi

Chống hơi khí độcHệ thống hút hơi khí độc

Khẩu trang than hoạt tính

Tốt

Chống tác nhân visinh vật

………………………………………………………………………………………………………………………

……………… ……………… ………………

Khác

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………… ……………… ……………… ………………

11

Page 12: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

PHẦN IIVỆ SINH LAO ĐỘNG CÁC PHÂN XƯỞNG, KHU VỰC LÀM VIỆC

(Mỗi phân xưởng, khu vực 1 trang) 1. Tên phân xưởng, khu vực làm việc: Khu vực đóng gói

2. Quy mô và nhiệm vụ:

- Diện tích (m2): 100- Số lao động: 20 người- Nhiệm vụ: đóng gói

3. Thay đổi, cải tạo, mở rộng: không

4. Môi trường lao động và số lao động tiếp xúc với các yếu tố độc hại:

Yếu tố độc hại Tổng sốmẫu

Số mẫuvượt TCVSLĐ

Số ngườitiếp xúc

Trong đósố nữ Ghi chú

Vi khí hậu: +Nhiệt độ 2 0

+ Độ ẩm 2 0

+ Tốc độ gió 2 0

Yếu tố bụi- Bụi trọng lượng- Bụi hô hấp

Ồn 2 0

Rung

Ánh sáng 2 2 20 18

Nặng nhọc nguy hiểm,căng thẳng thần kinh

Các yếu tố hoá học

Các yếu tố vi sinh

Các yếu tố khác

Số người tiếp xúc: Ghi nhận trong biên bản đo các vị trí mà tại đó điều kiện về ánh sáng, ồn… không đạt tiêu chuẩn VSLĐ, thống kê số người làm việc tại các vị trí đó, trong đó số nữ là bao nhiêu để ghi vào hồ sơ.

12

Page 13: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

PHẦN IIITHỐNG KÊ CÁC THIẾT BỊ BẢO ĐẢM VỆ SINH

MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG(mỗi phân xưởng, khu vực 1 trang)

Tên phân xưởng, khu vực làm việc: Khu vực đóng gói

Năm Phương pháp Chủng loại và thiết bị vệ sinh môitrường lao động

Hiệu quả hoạtđộng

Thông gió Quạt hút, cửa sổ, quạt công nghiệp 98%

Chiếu sáng Đèn neong 95%

Chống ồn, rung

Chống bụi

Chống hơi khí độc

Chống tác nhân visinh vật

………………………………………………………………………………………………………………………

……………… ……………… ………………

Khác

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………… ……………… ……………… ………………

13

Page 14: SÔÛ Y TEÁ COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA ...quanly.suckhoemoitruonghcm.gov.vn/Uploads/UserFile/Huong... · Web viewHệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống

Phần IV: Đăng ký kiểm tra môi trường lao động định kỳĐăng kí kiểm tra lần thứ:…../ năm

- Ngày tháng năm kiểm tra: Ngày tháng năm đơn vị sản xuất được kiểm tra đo đạc môi trường bởi TTBVSKLĐ &MT TP - Các khu vực sản xuất đã được đăng ký: Liệt kê các khu vực sản xuất đã được tiến hành đo đạc môi trường.VD: Xưởng sơ chế, hoàn thành, khu vực lò hơi… - Các yếu tố được kiểm định: Liệt kê các yếu tố mà đoàn đo đạc đã tiến hành đo tại cơ sở (dựa vào bản kết quả đo môi trường) như nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, ánh sáng… - Các khu vực sản xuất chưa được đăng kiểm: Là các khu vực mà trong ngày đo đạc đã không được tiến hành đo vì lý do không sản xuất, chưa kịp đưa vào sản xuất hay xưởng đang sửa chữa…

DANH MỤC CÁC LOẠI MÁY THIẾT BỊ VẬT TƯ VÀ CÁC CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG

1. Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 kg/cm2.

2. Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất lớn hơn 115oC3. Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 kg/cm 2 (không kể áp suất thủy

tĩnh), trừ các bình có dung tích nhỏ hơn 25l nếu tích số giữa dung tích (lít) với áp suất (kg/cm 2) không lớn hơn 200 và các bình không làm bằng kim loại.

4. Bể (xi téc) và các thùng dùng để chứa , chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 kg/cm2 hoặc chất lỏng, chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 kg/cm2.

5. Hệ thống làm lạnh cá loại, trừ hệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí; hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hơn 5 kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hon 2,5 kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 2 (theo phân loại) tại tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4206-86.

6. Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên (theo phân loại) tại quy phạm Việt Nam QPVN 09-77

7. Các đường ống dẫn khí đốt8. Cần trục các loại: cần trục ô tô, cần trục bánh lốp, cần trục bánh xích, cần trục đường sắt, cần trục

tháp, cần trục chân đế, cần trục công xôn, cần trục thiếu nhị.9. Cầu trục: cầu trục lan, cầu trục treo.10. Cổng trục: cổng trục, nửa cổng trục.11. Trục cáp.12. Palang điện13. Xe tời điện chạy trên ray14. Tời điện dùng để nâng tải theo phương thẳng đứng15. Tời (thủ công, điện) dùng để nâng người16. Máy vận thăng17. Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan, có áp suất làm việc cao hơn 0.7

kg/cm2

18. Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan19. Thang máy các loại20. Thang cuốn21. Các loại thuốc nổ22. Phương tiện nổ (kíp, dây nổ, dây cháy chậm)

14