s3.1. bat dau voi hysys
TRANSCRIPT
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 1/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Kế hoạch học Hysys
3.1. Bắt đầu với Hysys
3.1.1. Simulation Basis Manager
Lựa chọn cấu tử
Chọn gói chất lưu
Thiết lập cấu tử giảThiết lập phản ứng
3.1.2. Simulation Enviroment: Thiết lập dòng vật chất
3.2. Sử dụng các tiện ích trong Hysys 3.2.1. Tính toán Flash
3.2.2. Envelope
3.2.3. Property Table
3.3. Unit Operation
3.3.1. Bơm
3.3.2. Compressor/Expander
3.3.3. Heater and Cooler
3.3.4. Shortcut Distillation
3.3. Hướng dẫn thực hành
3.3.1. Chu trình làm lạnh bằng Propan
3.3.2. Phân xưởng làm lạnh khí 3.3.3. Làm ngọt khí chua bằng DEA
3.3.4. Sự đặc trưng dầu mỏ
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 2/38
Session 3.1.
Bắt đầu vớiAspen Hysys
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 3/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Revise
(Yêu cầu xem lại Session 1 để hiểu các bước tiến hành quá trìnhmô phỏng)
Để xây dựng một mô hình mô phỏng hiệu quả, chúng ta phải xácđịnh đúng mục tiêu. Bước đầu tiên trong bất cứ một quá trình môphỏng nào cũng là lượng hóa các mục tiêu càng nhiều càng tốt.
Các kết quả đạt được thường phụ thuộc vào các yêu cầu đặt ra.Như vậy, trước khi mô phỏng nên đặt ra các câu hỏi sau: Mục đích sử dụng công cụ mô phỏng trong trường hợp này để
làm gì?
Quá trình mô phỏng sẽ thực hiện những việc gì?
Sự phức tạp có cần thiết không? Cần thiết phải tìm ra các kết quả nào từ quá trình mô phỏng?
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 4/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Bắt đầu với Hysys
Lựa chọn cấu tử
Chọn gói chất lưu Thiết lập cấu tử giả Thiết lập phản ứng Đặc trưng dầu mỏ
Simulation Basis Manager (thiết lập ban đầucho quá trình mô phỏng)
Simulation Enviroment (vào môi trường mô phỏng)
Đặt các dòng: thành phần, lưu lượng, t, P. Tính
toán các tính chất của dòng
Đặt các thiết bị
Chạy và in kết quả
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 5/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Simulation Basis Manager
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 6/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Lựa chọn cấu tử
Nút Miêu tả
View Cho phép chúng ta xem hoặc sửa đổi thông tin trong cửa
sổ hiển thị tính chất của danh sách hợp phần được lựa
chọn.
Add Cho phép chúng ta tạo một danh sách hợp phần.
Chú ý: Các danh sách hợp phần có thể được tao thêm
thông qua cửa sổ hiện thị tính chất của gói chất lưu
Delete Loại bỏ danh sách hợp phần được lựa chọn khỏi mô
phỏng
Copy Tạo một bản sao của danh sách hợp phần được lựa chọn.
Import Cho phép chúng ta nhập một một danh sách hợp phần đã
được định nghĩa trước đó từ đĩa. Các các danh sách hợp phần là các file có phần mở rộng là “.cml”.
Export Cho phép chúng ta xuất danh sách hợp phần được lựa
chọn ra một đĩa. Các danh sách hợp phần có thể được lấy
lại vào các mô phỏng khác bằng việc sử dụng chức năng
Import.
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 7/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Thiết lập hệ nhiệt
động
Xuất nhập file lưuhệ nhiệt động
Hệ nhiệt động
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 8/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Hệ nhiệt động
Lựa chọn mô hình nhiệt động phù hợp đóng vai tròquan trọng tới độ chính xác kết quả mô phỏng
Các thông số xác định từ hệ nhiệt động Hằng số cân bằng pha K
Enthanpie của pha lỏng và pha hơi
Entropy của pha lỏng và pha hơi
Tỷ trọng của pha lỏng và pha hơi
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 9/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Các mô hình nhiệt động
• Dạng theo phương pháp hiệu chỉnh ( Generalized Correlation Methods):GS, CS,IGS,…
• Dạng phương trình trạng thái (Equation of State Methods): SRK, PR,
SRKS, BWRS,...• Dạng theo hoạt độ (Liquid Activity Methods): NRTL, UNIQUAC,…
• Dạng đặc biệt (Special Packages): AMINE, ALCOHOL, SOUR,…
Cơ sở lựa chọn hệ nhiệt động:
• Đặc trưng nhiệt động của hệ (hệ số K)• Thành phần hỗn hợp• Phạm vi nhiệt độ áp suất• Tính sẵn có của các thông số của hệ
Lựa chọn phương phápnhiệt động học
PR: Peng Robonson
PRSV: Peng Robinson Stryjek-Vera
GS: Grayson-Streed
ZJ: Zudkevitch Joffee
CS: Chao Seader
NRTL: Non-Random-Two-Liquid
MBWR: Modified Benedict Webb Rubin
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 10/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Lựa chọn phương phápnhiệt động học
Hệ tiêu biểu Hệ nhiệt động phù hợp được đề nghị sử dụng
Sấy khí bằng TEG PR
Nước chua PR, Sour PR
Xử lý khí ở nhiệt độ thấp PR, PRSV
Tách không khí PR, PRSV
Tháp chưng cất dầu thô áp suất khí quyển PR, PR Options, GS
Tháp chưng cất chân không PR, PR Options, GS (<10mmHg), Braun K10, Esso K
Tháp Ethylene Lee Kesler Plocker
Hệ H2 áp suất cao PR, ZJ hoặc GS
Các thùng chứa Steam Package, CS hoặc GS
Ức chế tạo hydrate PR
Các hệ hóa học Activity Models, PRSV
Alkyl hóa xúc tác HF PRSV, NRTL
Sấy bằng TEG có mặt các hợp chất thơm PR
Các hệ hydrocacbon trong đó độ tan của nướctrong các hydrocacbon là quan trọng
Kabadi Danner
Các hệ có một vài khí và các hydrocacbon nhẹ MBWR
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 11/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Quá trình chế biến khí
Với khí chứa ≤5% N2, CO2 và H2S và không có phân
tử phân cực nào khác SRK, PR hoặc BWRS
Với khí chứa ≥5% N2, CO2 và H2S và không có phân
tử phân cực nào khác
SRK, PR, (người sử dụng nên đưa vào các thôngsố tương tác để thu được kết quả chính xác hơn)
Tách các hydrocacbon nhẹ PR-BM, RKS-BM, PR, SRK.
Tách khí từ không khí bằng làm lạnh sâu PR-BM, RKS-BM, PR, SRK
Tách nước bằng Glycol PRWS, RKSWS, PRMHV2, RKSMHV2,
PSRK, SR-POLAR, SAFT
Hấp thụ khí axit bằng metanol (RECTISOL) NMP(PURISOL)
PRWS, RKSWS, PRMHV2, RKSMHV2, PSRK
,SR-POLAR, PHSCT, SAFT
Hấp thụ khí axit bằng amin (AMISOL) kiềm xodanóng
ELECNRTL
Quá trình Claus PRWS, RKSWS, PRMHV2, RKSMHV2,
PSRK, SRPOLAR
Xử lý khí tự nhiên có lẫn nước làm việc ở áp suất cao(độ hòa tan của hydrocacbon trong nước sẽ tăng lên)
SRKM, PRM, SRKS, SRKKD (EOS SRK được biến đổi bởi Kabadi-Danner)
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 12/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Quá trình chế biến dầu
Hệ thống áp suấtthấp (tháp chưng cấtáp suất khí quyển và
chân không)
Trong nguyên liệu của các hệthống này có khoảng trên 3%thể tích phần nhẹ
BK10 hoặc GS và cácdạng biến đổi của nó
Khi hàm lượng phần nhẹ lớn(nhất là thành phần C1)
SRK,PR.
Hệ thống áp suất cao (tháp chưng cất phân đoạn sản phẩm của phân xưởng cracking, cốc hóa,…) hàm
lượng phần nhẹ nói chung lớn
GS, SRK, PR
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 13/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Quá trình hóa dầu
Quá trình tách cáchydrocacbon nhẹ
Ở áp suất thấp SRK,PK
Ở áp suất cao SRKKD
Tách BTX P<2 bars IDEAL
P>2 bars GS,SRK,PK Các sản phẩm khác MTBE, ETBE, TAME WILSON, NRTL, UNIQUAC
Tách ethylbenzen,styren PR, SRK, WILSON, NRTL
Axit Terephthalic WILSON, NRTL, UNIQUAC
Chưng tách rượu đẳng phí WILSON, NRTL, UNIQUAC Axit Cacboxylic WILS-HOC, UNIQ-HOC
Sản xuất phenol WILSON, NRTL, UNIQUAC
Sản xuất amonia PR, SRK
Sản xuất khí tổng hợp PR-BM, RKS-BM
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 14/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Một hợp phần giả địnhcó thể được sử dụngđể tạo mô hình cáccấu tử không có trong
thư viện, các hỗn hợpxác định, các hỗn hợpkhông xác định, haycác chất rắn.
Cấu tử giả (Hypothetical)
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 15/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Structure Builder : Xây dụng cấu trúc•Critical: Nhập thông tin tối thiểu
•“Estimate Unknown Props”: Hysys sẽ tự động tínhtoán tất cả các tính chất khác cũng như định nghĩa đầyđủ hợp phần giả định.
•“Add Hypo”: Nhập hợp phần giả định vào danh sáchcác hợp phần được lựa chọn (Có thể sử dụng nút “Sortlist” để gọi danh sách các hợp phần”
Cấu tử giả (Hypothetical)
(Thông tin tối thiểu phải biết để định nghĩa một
hợp phần giả định là nhiệt độ sôi ở điều kiệnchuẩn Pt hay là tỷ trọng của chất lưu lý tưởng (chất lưu có dòng chảy lý tưởng) và khối lượng phân tử.
VD: nhiệt độ sôi của C7+= 1100C
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 16/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Thiết lập các phản ứng
Thiết lậpphản ứng
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 17/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Các dạng phản ứng
Conversion : phản ứng tính toán dựa vào độ chuyểnhóa
Equilibium: phản ứng tính toán dựa trên hằng số
cân bằng K Heterogeneous Catalytic
Kinetic: phản ứng tính toán dựa trên hằng số tốc độphản ứng
Simple Rate
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 18/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Thiết lập phản ứng
Các hệ số tỷ lượngcủa phản ứng
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 19/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Độ chuyển hóa
Độ chuyển hóa
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 20/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Sự đặc trưng dầu mỏ
Đặc trưng dầu mỏ trong Hysys chấp nhận các dạng thông tin khác nhau vềdạng dầu mỏ. Chúng ta càng cung cấp nhiều thông tin cho mẫu củachúng ta, thì sự miêu tả càng chính xác.
(Lượng thông tin tối thiểu mà Hysys yêu cầu để đặc trưng một dầu mỏ là: 1. Một đường cong chưng cất trong phòng TN
2. Hai trong số các tính chất sau: Khối lượng phân tử, tỷ trọng, hoặchệ số K Waston.)
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 21/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Các dạng phép thử
Việc đặc trưng đúng tính dễ bay hơi là quan trọng khi miêu tả một chất lưu dầu mỏ trong quátrình mô phỏng của chúng ta. Hysys chấp nhận các đặc trưng tiêu chuẩn để đánh giá khảnăng bay hơi sau:
Điểm sôi thực (TBP). Được thực hiện ở các máy phân tách gián đoạn có nhiều đĩa hoạtđộng ở các tỷ số hồi lưu cao.
ASTM D86. Sự chưng cất dùng phân tách gián đoạn nhưng sử dụng các bình Engler không có hồi lưu (bình thót cổ). Nói chung sử dụng cho các phân đoạn dầu mỏ nhẹ và
trung bình. (Với tất cả các đường cong chưng cất, chúng ta được yêu cầu là phải nhập ít nhất 5 điểm dữ liệu) D1160 distillation. Sự chưng cất dùng phân tách gián đoạn nhưng sử dụng các bình
Engler không có hồi lưu (bình thót cổ). Nói chung sử dụng cho các phân đoạn dầu mỏnặng.
D86_D1180. Đây là một sự kết hợp của các dạng dữ liệu chưng cất D86/D1180. ASTM D2887. Mô phỏng chưng cất phân tích từ dữ liệu sắc kí. Equilibrium Flash Vaporization (EFV). Bao gồm một chuỗi các thực nghiệm ở áp suất khí
quyển không đổi, ở đó toàn bộ hơi nằm cân bằng với lỏng chưa bay hơi. Chromatographic Analysis. Một phân tích sắc kí khí của một mẫu nhỏ dầu đã bay hơi
hoàn toàn, được phân tích cho các nhóm hydrocacbon paraffin, aromatic, naphten từ C6đến C30. Các phân tích sắc kí có thể được nhập trên cở sở mole, khối lượng, hay thể tíchlỏng.
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 22/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Phân đoạn nhẹ
Các phân đoạn nhẹ được định nghĩa bằng các hợp phần nguyên chất vớicác điểm sôi thấp. Các thành phần ở trong khoảng nhiệt độ sôi của C2đến n-C5 thường được quan tâm nhất.
Hysys cung cấp ba tuỳ chọn để tính toán cho phân đoạn nhẹ: Ignore. Hysys đặc trưng phân đoạn nhẹ của mẫu của chúng ta bằng
các cấu tử giả. Đây là phương pháp ít chính xác nhất và do vậy nókhông được khuyến cáo sử dụng. Auto Calculate. Lựa chọn cái này khi chúng ta không có một phân tích
riêng rẽ các hợp phần nhẹ nhưng chúng ta muốn phần có nhiệt độ sôithấp được miêu tả bằng các cấu tử nguyên chất. Hysys sẽ chỉ sử dụngcác cấu tử nguyên chất mà chúng ta đã lựa chọn trong gói chất lưu.
Input Composition. Lựa chọn cái này khi chúng ta có phân đoạn nhẹ
đã được phân tách riêng rẽ và dầu mỏ của chúng ta được pha chế vớiphân đoạn nhẹ trong mẫu. Hysys cung cấp một danh sách các cấu tửnguyên chất mà chúng ta đã lựa chọn trong gói chất lưu. Đây là mộtphương pháp chính xác nhất để miêu tả.
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 23/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Các tính chất khối
Các tính chất khối cho mẫu cũng có thể được cung cấp. Các tínhchất khối là tuỳ y nếu một đường cong chưng cất hay các dữ liệusắc kí các được cung cấp.
Khối lượng phân tử. Đây là khối lượng phân tử của mẫu thể
tích (bulk sample). Nó phải lớn hơn 16. Tỉ khối. Tỉ khối phải nằm giữa 250 và 2000 kg/m3. (Các đơn vị cho tỉ trọng có thể là tỉ khối, độ API hay trọng lượng
riêng, được chọn từ danh sách sổ xuống trong thanh Edit) Hệ số K Waston (UOP). Phải nằm giữa 8 và 15
(Hệ số K Waston là một chỉ số parafin gần đúng. K = (Mean Avg BP)1/3/(sp gr 60F/60F)
Bulk Viscosities. Cho ở hai nhiệt độ nào đó, mặc định ở37.780C và 98.890C (1000F và 2100F).
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 24/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Nhập các dữ liệu dầu mỏ
Lựa chọn mục Assay>Add
Mục “Input Data” nhập các thôngtin sau:
• Name: Res-Fluid.
• Bulk Props: Used
• Assay Data Type:
Chromatograph• Light Ends: Input Composition
• Input Data : Light Ends” • Assay Basis: phần trăm mole. • Nhập các dữ liệu như bảng
dưới:
Thành phần Phần mole
N2 0.48
H2S 0.00
CO2 0.87
C1 41.83C2 8.87
C3 7.11
i-C4 1.47
n-C4 3.75
i-C5 1.25
n-C5 1.63
C6 0.00
H2O 0.00
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 25/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Lựa chọn tuỳ chọn “Paraffinic” và chỉ rõ đơn vị là mole. Nhập các dữ liệu sau:
Thành phần Phần mole
Hexane (C6) 0.0286
Heptane (C7) 0.0371
Octane (C8) 0.0348
Nonane (C9) 0.0231
Decane (C10) 0.0240
Undecane (C11) 0.0183
Dodecane (C12) 0.0142
Tridecane (C13) 0.0141
Tetradecane (C14) 0.0113
Pentadecane (C15) 0.0099
Hexadecane (C16) 0.0074
Heptadecane (C17) 0.0082
Octadecane (C18) 0.0062
Nonadecane (C19) 0.0049
Eicosane (C20) 0.0046
Heneicosane (C21) 0.0039
Docosane (C22) 0.0036
Tricosane (C23) 0.0032
Tetracosane (C24) 0.0027
Pentacosane (C25) 0.0024
Hexacosane (C26) 0.0021
Heptacosane (C27) 0.0020
Octacosane (C28) 0.0018
Nonacosane (C29) 0.0016
Triconane Plus 0.0133
Nhập các dữ liệu dầu mỏ
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 26/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Lựa chọn tuỳ chọn “Aromatic” và lựa chọn các dữ liệu phần mole sau:
Thành phần Phần mole
Benzene (C6H6) 0.0004
Toluene (C7H8) 0.0015
EBZ, p+m-Xylene (C8H10) 0.0070
o-xylene (C8H10) 0.0028
1,2,4-TrimethylBenzene (C9H12) 0.0028
Nhập các dữ liệu sau cho các thành phần naphten:
Thành phần Phần mole
Cyclopentane (C5H10) 0.0002
Methylcyclopentan (C6H12) 0.0106
Cyclohexane (C6H12) 0.0050
Methylcyclohexan (C7H14) 0.0156
Nhập các dữ liệu dầu mỏ
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 27/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
• Lựa chọn mục “Bulk Props” để nhập các tính chất khối: Khối lượngphân tử là 79.6 và tỉ trọng tiêu chuẩn là 0.6659 SG_60/60api.
• “Calculate” -> “Assay was Calculated”. • Ngay khi dầu mỏ được tính toán, các đường cong làm việc sẽ được
hiện thị trên mục “Working Curves”. Các đường cong làm việc đượcchuyển ngược từ dữ liệu đầu vào của dầu mỏ. Việc tính toán cho sựpha trộn dựa trên các đường cong làm việc này.
• Đóng cửa sổ này lại để quay trở lại cửa sổ “Oil Characterization”.Chúng ta sẽ vẫn ở trong mục “Assay” của cửa sổ.
• Chú y là tất cả các nút trên cửa sổ bây giờ đã có thể sử dụng được.
• (Với các gói chất lỏng, các dầu mỏ có thể được nhập và xuất đểđược sử dụng trong các bài tập khác)
Nhập các dữ liệu dầu mỏ
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 28/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Các khoảng phân cắt Chúng ta có ba lựa chọn cho “Cut option selection”:
Auto cut: Hysys sẽ chia dầu mỏ dựa trên các giá trị bên trong
Khoảng Số phân đoạn
37.78-4250C (100-8000F) 28 (4 phân đoạn trên mỗi khoảng 37.780C/1000F)
425-6500C (800-12000F) 8 (2 phân đoạn trên mỗi khoảng 37.780C/1000F)
650-7800C (1200-16000F) 4 (1 phân đoạn trên mỗi khoảng 37.780C/1000F)
•User Points: chúng ta chỉ rõ số lượng các cấu tử giả yêu cầu. Hysys cân đối các phân
đoạn theo sơ đồ khối ở bên trong.
Khoảng giữa các điểm cắt Phân đoạn
IBP-4250C (IBP-8000C) 4 phân đoạn trên mỗi khoảng 37.780C/1000F
425-6500C (800-12000F) 2 phân đoạn trên mỗi khoảng 37.780C/1000F
6500C-FBP (12000F-FBP) 1 phân đoạn trên mỗi khoảng 37.780C/1000F
User Ranges: Chúng ta chỉ rõ các khoảng theo điểm sôi và số lượng các phân đoạn
trên mỗi khoảng.
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 29/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Chia cắt dầu mỏ
Ngay khi phân đoạn dầu mỏ đã được tính toán, chúng ta có thể cắt dầu mỏthành các cấu tử giả riêng biệt.
Di chuyển đến mục “Cut/Blend” của cửa sổ “Oil Characterization”. Kíchvào nút “Add” để tạo một hỗn hợp pha trộn mới.
Trong ô “Name”, thay đổi dạng tên mặc định từ Bend-1 thành Res-Fluid.
Từ danh sách các dầu mỏ có hiệu lực (chỉ nên có một), lựa chọn Res-Fluid và kích vào nút “Add”. Cái này sẽ thêm dầu mỏ vào bảng các tínhchất của dòng và một hỗn hợp trộn lẫn sẽ được tính toán tự động. Hỗnhợp trộn lẫn được tính toán sử dụng tuỳ chọn chia cắt mặc định, tự độngchia cắt.
Thay vì việc sử dụng tuỳ chọn chia cắt tự động mặc định, thay đổi lựachọn chia cắt để sử dụng các điểm do người sử dụng nhập vào và thay
đổi số đoạn chia cắt là 5. (Chú ý rằng việc giảm số đoạn chia cắt sẽ làm tăng tốc độ mô phỏng, nhưng
nó có thể có một ảnh hưởng xấu đến độ chính xác của mô phỏng)
Kết quả tính toán có thể được hiển thị trong mục “Tables” của cửa sổ“Blend”.
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 30/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Phân tích kết quả
Ngay khi chúng ta đã tính toán một hỗn hợp trộn lẫn,chúng ta có thể kiểm tra các tính chất khác và cáctóm tắt cho dòng của các cấu tử giả được tạo ra đểmiêu tả một dầu mỏ đã được tính toán.
Quay lại môi trường dầu mỏ và mở cửa sổ của hỗnhợp trộn lẫn, Res-Fluid.
Oil Characterization>Cut/Blend>View
Mục Tables
Mục Property Plot Mục Composite Plot
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 31/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Thiết lập đơn vị tính
Tools/Preferences/Variable tab
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 32/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Simulation Enviroment
Status Bar Object StatusWindow
Trace Window PerformanceSlider
Object
Pallette
Menu Bar Toolbar
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 33/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Stream
Material streams Energy streams
Flow rates (F ): Stream and
components (mass, mol, etc.)
Composition ( x ): Components and
their mass/mol fractions
Phase (f ): Solid, liquid, gas, 2-
phase, 3-phase, etc.
Temperature (T )
Pressure (P )Form (φ): Particle size distribution,shape, etc.
Flow (e): Energy flow kJ/h
Form: Power (work) or heat
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 34/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Stream
Có 3 cách để nhập các dòng trong Hysys
Phương pháp Cách thực hiện
Sử dụng Menu Bar • Lựa chọn “Add Stream” từ mục “Flowsheet” trên thanh
menu, hoặc • Ấn vào phím nóng F11
Sử dụng Workbook Mở Workbook di chuyển đến mục “Material Streams”. Nhập
tên dòng vào trong ô “New”.
Sử dụng bảng nổi Từ mục “Flowsheet” trên thanh menu, lựa chọn “Open Object
Palette” hoặc ấn F4 để mở bảng nổi. Nhấp đúp vào biểu tượng dòng
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 35/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Stream
Nhập các thành phần của dòng Có hai mục khác nhau để nhập thành phần dòng:
Mục Thực hiện
Điều kiện •Kích đúp vào ô “Molar Flow” để phần mole.
•Hoặc kích đúp vào ô “Mass Flow” để nhập phần khối lượng.Hoặc
* Kích đúp vào ô “Std Ideal Liquid Volume Flow” để nhập phần thể tích.
Thành phần Kích vào nút “Edit”, cửa sổ để nhập thành phần dòng sẽ xuất hiện.
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 36/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Extra – Các phím nóng trong Hysys
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 37/38
“We learn …10% of what we read; 20% of what we hear; 30% of what we see; 50% of what we see and hear;70% of what we discuss; 80% of what we experience; 95% of what we teach others”
Extra – Các phím nóng trong Hysys
7/27/2019 S3.1. Bat Dau Voi Hysys
http://slidepdf.com/reader/full/s31-bat-dau-voi-hysys 38/38
“W l 10% f h t d 20% f h t h 30% f h t 50% f h t d h
Homework
Cấu tử Phần
mole
N2 0.0002
H2S 0.0405CO2 0.0151
C1 0.7250
C2 0.0815
C3 0.0455
i-C4 0.0150
n-C4 0.0180
i-C5 0.0120
n-C5 0.0130
C6 0.0090
Cấu tử Phần mole
N2 0.025
H2S 0.0237
CO2 0.0048
C1 0.6800
C2 0.1920
C3 0.0710
i-C4 0.0115
n-C4 0.0085
i-C5 0.0036
n-C5 0.0021
C6 0.0003
C7+ 0 0000
Dùng 3 cách khác nhau để nhập các dòng vật chất sau: Gaswell 1 Gaswell 2
Cấu tử Phần
mole
N2 0.0050
H2S 0.0141CO2 0.0205
C1 0.5664
C2 0.2545
C3 0.0145
i-C4 0.0041
n-C4 0.0075
i-C5 0.0038
n-C5 0.0037
C6 0 0060
Gaswell 3