san pham sua chua mua thi truong.$1$
TRANSCRIPT
Công ty Cổ phần KiDoPhòng R&D
THỐNG KÊ SẢN PHẨM SỮA CHUA UỐNG NHẬP KHẨU MUA Ở TRONG NƯỚC
STT Tên sản phẩm
1 150g
2 80g
Thông tin dinh dưỡng
Thể tích/Khối lượng SP
Công ty SX/Cty nhập
khẩu
Sữa chua ăn nguyên chất Dutchie
SX: Ducth Mill Nhập khẩu: CtyTNHH XD&TM Khang Cát
DUTCHIE Trái cây tươi hỗn hợp
năng lượng 150-170 Kcal, chất béo: 3.6-4.4g, cholesterrol: 23-27mg, Sodium: 80-90mg, Protein: 4.5-5.5g, Carbohydrate: 23-27g, đường: 18-20g
SX: Ducth Mill Nhập khẩu: CtyTNHH XD&TM Khang Cát
3 150g
4 80g
5 100g
Sữa chua ăn DUTCHIE Dừa tươi
Năng lượng 170-210 Kcal, chất béo: 3.6-4.4g, Cholesterrol: 14-16mg, Sodium: 80-90mg, protein: 4.5-5.5g, Carbohydrat: 31-37g, xơ thực phẩm: <1g
SX: Ducth Mill Nhập khẩu: CtyTNHH XD&TM Khang Cát
Sữa chua ăn DUTCHIE Dâu tươi
Tính cho 150g.Năng lượng 150-170 Kcal, chất béo: 3.6-4.4g, Cholesterrol: 9-11mg, Sodium: 80-90mg, protein: 4.5-5.5g, Carbohydrat: 24-28, xơ thực phẩm: <1g
SX: Ducth Mill Nhập khẩu: CtyTNHH XD&TM Khang Cát
Sữa chua thạch dừa Betagen (Yoghurt with Nata de coco)
Năng lượng: 86 Kcal, đường: 16g, chất béo: 1.8g, chất đạm: 1.5g
SX: Cty Betagen, Nhập khẩu: Cty TNHH Betagen Việt Nam.
6 125g
7 125g
8 125g
9 125g
Passion fruit trio
per = 100g:Energy = 380KJ, protein = 4.5g, fat = 1.0g, carbonhydrat = 15.5g, sodium = 35mg, calcium = 160mg
Goodman fielder New Zealand Limited
Passion fruit trio
per = 100g:Energy = 360KJ, protein = 4.6g, fat = 1.0g, carbonhydrat = 14g, sodium = 45mg, calcium = 160mg
Goodman fielder New Zealand Limited
Passion fruit trio
per = 100g:Energy = 360KJ, protein = 4.6g, fat = 1.0g, carbonhydrat = 14.2g, sodium = 35mg, calcium = 160mg
Goodman fielder New Zealand Limited
Banana Adventubo
per = 100g:Energy = 340KJ, protein = 3.5g, fat = 0.8g, carbonhydrat = 14.6g, sodium = 55mg, calcium = 215mg, vitamin A = 73Mg, vitamin D = 0.7Mg
Goodman fielder New Zealand Limited
10 Pre-bio 125g
11 Pre-bio 125g
12 Pre-bio 125g
13 125g
per = 100g:Energy = 380KJ, protein = 4.4g, fat = 1.0g, carbonhydrat = 15.2g, sodium = 45mg, calcium = 160mg.
Goodman fielder New Zealand Limited
per = 100g:Energy = 405KJ, protein = 4.4g, fat = 1.0g, carbonhydrat = 16.8g, sodium = 45mg, calcium = 160mg.
Goodman fielder New Zealand Limited
per = 100g:Energy = 395KJ, protein = 4.4g, fat = 1.0g, carbonhydrat = 16.1g, sodium = 45mg, calcium = 160mg.
Goodman fielder New Zealand Limited
Meadow - Fresh
per = 100g:Energy = 400KJ, protein = 4.4g, fat = 1.0g, carbonhydrat = 16.7g, sodium = 45mg, calcium = 160mg.
Goodman fielder New Zealand Limited
14 125g
15 125g
16 Custard trio 125g
17 Custard trio 125g
Meadow - Fresh
per = 100g:Energy = 390KJ, protein = 4.4g, fat = 1.0g, carbonhydrat = 15.8g, sodium = 45mg, calcium = 160mg.
Goodman fielder New Zealand Limited
Meadow - Fresh
per = 100g:Energy = 400KJ, protein = 4.4g, fat = 1.0g, carbonhydrat = 16.6g, sodium = 45mg, calcium = 160mg.
Goodman fielder New Zealand Limited
per = 100g:Energy = 390KJ, protein = 4.4g, fat = 1.0g, carbonhydrat = 16.4g, sodium = 40mg, calcium = 160mg.
Goodman fielder New Zealand Limited
per = 100g:Energy = 400KJ, protein = 4.4g, fat = 1.0g, carbonhydrat = 16.7g, sodium = 35mg, calcium = 160mg.
Goodman fielder New Zealand Limited
18 Custard trio 125g
per = 100g:Energy = 380KJ, protein = 4.5g, fat = 1.0g, carbonhydrat = 15.9g, sodium = 40mg, calcium = 160mg.
Goodman fielder New Zealand Limited
THỐNG KÊ SẢN PHẨM SỮA CHUA UỐNG NHẬP KHẨU MUA Ở TRONG NƯỚC
Thành phần NSX/HSD Hình ảnh
100% sữa chua 2-5 độ C
2-5 độ C 24/12/2010
Hướng dẫn sử dụng và
bảo quản
Best before: 23/12/10
Sữa chua: 84,85%, Mức hoa quả hỗn hợp: 15,15%, VK sữa chua
2-5 độ C 31/12/2010
2-5 độ C 24/12/2010
2-5 độ C
Sữa chua: 82.2%, Syro Dừa tươi 15%, VK sữa chua, Đường 2.8%
Sữa chua 85.7%, Mứt Dâu 14%, VK sữa chua
Sữa chua 82%( gồm sữa bột, đường kính, tinh bột bắp, gelatin thực phẩm, chất ổn định E 296, natri benzoate E 211
NSX: 23/11/10 HSD:26/12/10
2 - 4 độ C 25/11/10
2 - 4 độ C 25/11/10
2 - 4 độ C 25/11/10
2 - 4 độ C 4/12/2010
Meadow fresh low fat milk, milk solids, sugar, mango (3%), passionfruit (2.5%), apricot, thickeners (1442, locust beangum, pectin, agar), halal gelatine, mineral salt (calcium), food acids (citric acid, sodium citrate), flavour, preservative (potasium sorbate, 220), cultures (including acidophilus and bifidus).
Meadow fresh low fat milk, milk solids, sugar, passionfruit (4.5%), beach(4%), thickeners (1442, locust beangum, pectin, agar), halal gelatine, mineral salt (calcium), food acids (citric acid, sodium citrate), flavour, preservative (potasium sorbate, 220), cultures (including acidophilus and bifidus).
Meadow fresh low fat milk, milk solids, sugar, apricot (5%), orange (2%), passionfruit (1.5%), thickeners (1442, locust beangum, pectin, agar), halal gelatine, mineral salt (calcium), food acids (citric acid, sodium citrate), flavour, preservative (potasium sorbate, 220), cultures (including acidophilus and bifidus).
Meadow fresh low fat milk, milk solids, thickeners (1442, 407), sugar, fructose, mineral (calcium), flavour, cultures milk solids, emulsifier (339), natural colour (160b), vitamin A&D.
2 - 4 độ C 18/11/10
2 - 4 độ C 18/11/10
2 - 4 độ C 18/11/10
2 - 4 độ C 15/12/10
Meadow fresh low fat milk, milk solids, sugar, boysenberry (2.8%), thickeners (1442, 440, 406, 410), cranberry(1.45), prebiotic fibre (inulin), halal gelatine, bluebrry(0.1%), mineral(calcium), flavour, preservative (202), acidity regulator (330), probiotic cultures (including acidophilus and bifidus).
Meadow fresh low fat milk, milk solids, sugar, strawberry (3.5%), pomegranate juice (2.5%), thickeners (1442, 440, 406, 415), prebiotic fibre (inulin), halal gelatine, mineral(calcium), flavour, acidity regulator (330), preservative (202), natural colour (120), probiotic cultures (including acidophilus and bifidus).
Meadow fresh low fat milk, milk solids, sugar, pear (2.7%), blackcurrant (2.2%), thickeners (1442, 440, 406, 410), prebiotic fibre (inulin), acai (0.4%), halal gelatine, mineral(calcium), flavour, acidity regulator (330, 331), preservative (202), probiotic cultures (including acidophilus and bifidus).
Meadow fresh low fat milk, milk solids, sugar, fig (2.9%), apple, thickeners (1442, 440, 406, 415), prebiotic fibre (inulin), halal gelatine,flavour, honey flavour, mineral(calcium), acidity regulator (330), colour (150), preservative (202), probiotic cultures (including acidophilus and bifidus).
2 - 4 độ C 15/12/10
2 - 4 độ C 15/12/10
2 - 4 độ C 24/11/10
2 - 4 độ C 24/11/10
Meadow fresh low fat milk, milk solids, sugar, apple, rhubarb(2%), thickeners (1442, 440, 406, 415), prebiotic fibre (inulin), halal gelatine,mineral(calcium), ginger(0.02%), acidity regulator (330, 332), flavour, preservative (202), colour (163) probiotic cultures (including acidophilus and bifidus).
Meadow fresh low fat milk, milk solids, sugar, pear(4.9%), thickeners (1442, 440, 406, 415), prebiotic fibre (inulin), halal gelatine,mineral(calcium), flavour, acidity regulator (330, 332), preservative (202), colour (150c, 160b) probiotic cultures (including acidophilus and bifidus).
Meadow fresh low fat milk, milk solids, sugar, apple, banana(2.5%), thickeners (1442, locustbean gum, pecyin, agar), glucose syrup, halal gelatine, flavour, mineral(calcium), food acids (citric acid, sodium citrate), natural colours(turmeric, annato extracts), antioxidant(ascorbic acid), preservative (potasium sorbate, 220), probiotic cultures (including acidophilus and bifidus).
Meadow fresh low fat milk, milk solids, sugar, apples(6%), thickeners (1442, locustbean gum, pecyin, agar),halal gelatine, flavour, mineral salt(calcium), food acids (citric acid, sodium citrate), natural colours(turmeric, annato extracts), preservative (potasium sorbate), cinnamonprobiotic, cultures (including acidophilus and bifidus).
2 - 4 độ C 24/11/10
Meadow fresh low fat milk, milk solids, apricot(11%), sugar, thickeners (1442, locustbean gum, pecyin, agar),glucose ryrup, halal gelatine, flavour, mineral salt(calcium), food acids (citric acid, sodium citrate), natural colours(turmeric, annato extracts), preservative (potasium sorbate, 220(sulphites)), cultures (including acidophilus and bifidus).
THỐNG KÊ SẢN PHẨM SỮA CHUA UỐNG NHẬP KHẨU MUA Ở TRONG NƯỚC
Ghi chú
có 1 hộp
1 hộp
1 hộp
1 hộp
1 hộp
mango
peach
apricot, orange
boysenberry, cranberry, blueberry
strawberry, pomegranate
pear, blackcurrant, acai
fig, honey
rhubarb with a hint of ginger
caramelised pear
banana custard
apple, cinnamon custard
apricot custard
Công ty Cổ phần KiDoPhòng R&D
THỐNG KÊ SẢN PHẨM SỮA CHUA UỐNG, SỮA TƯƠI, PHÔ MAI, SỮA CHUA
STT Tên sản phẩm Thành phần NSX/HSD Hình ảnh
1 65mlx5 chai Vinamilk
2 65mlx5 chai
3 85mlx5 chai
Thông tin dinh dưỡng
Thể tích/Khối lượng SP
Công ty SX/Cty nhập
khẩu
Hướng dẫn sử dụng
Hướng dẫn
bảo quản
Sữa chua men sống Probi
Năng lượng: 72,43KcalChất đạm: 1,04gChất béo: 0,03gHydrat cacbon: 17g
Sữa lên men(nước, sữa bột, fructose syrup, men sống Lactobaccillus casei (tối thiểu 13 tỉ men sống/chai)), đường tinh luyện, chất ổn định Dùng cho thực phẩm: propylen glycol alginat (E405), natri cacboxy metyl xenluloza (E466) và hương sữa chua tổng hộp Dùng cho thực phẩm
Giữ lạnh và lắc đều trước khi uống
Bảo quản ở nhiệt độ 4 - 10 độ C
20/12/0928/01/10
Sữa chua uống lên men Yakult
Năng lượng: 81,1KcalChất đạm: 1,2gChất béo: <0.1gCarbohydrat: 19,1g
Yakult HonshaNhật Bản
Nước, sucroza,sữa bột gầy, glucoza, hương liệu, khuẩn sữa L.caise.
Giữ lạnh và lắc đều trước khi uống
Bảo quản ở nhiệt độ 5 - 10 độ C
26/12/0925/01/10
Sữa chua uống lên men Betagen
Năng lượng: 32KcalChất đạm: 1,99gChất béo: 0gCarbohydrat: 5.9g
BetagenNhập khẩu bởi công ty TNHH Campina VN
Sữa bột, đường kính, khuẩn sữa Lactobacillus Casei, hương tự nhiên tổng hợp Dùng cho thực phẩm, pectin (E40)
Uống ngay khi mở hộp
Bảo quản dưới 8 độ C
22/12/0902/02/10
4 85mlx5 chai
5 115mlx5 chai
6 100mlx6 chai
7 830mlx1 chai
Sữa chua uống lên men Betagenhương dâu
Năng lượng: 74KcalChất đạm: 1,10gChất béo: 1.08gCarbohydrat: 15.09g
BetagenNhập khẩu bởi công ty TNHH Campina VN
Sữa bột, đường kính, khuẩn sữa Lactobacillus Casei, hương dâu Dùng cho thực phẩm, pectin (E40)
Uống ngay khi mở hộp
Bảo quản dưới 8 độ C
15/12/0926/01/10
Sữa chua uống lên men Betagen
Năng lượng: 90.71KcalChất đạm: 1,61gChất béo: 0.138gCarbohydrat: 21.27g
BetagenNhập khẩu bởi công ty TNHH Campina VN
Sữa bột, đường kính, khuẩn sữa Lactobacillus Casei, hương tự nhiên tổng hợp Dùng cho thực phẩm, pectin (E40)
Uống ngay khi mở hộp
Bảo quản dưới 8 độ C
08/12/0919/01/10
Sữa chua uống lên men Dutch Mill
Năng lượng: 40KcalChất đạm: 2gCanxi 8%Đường 7gVitamin B2 6%Carbohydrat: 3%
Dutch MillNhập khẩu bởi công ty TNHH Tin Tưởng Tương Lai
Sữa không béo 55%, Đường 9%, nước và có hơn 12 tỉ vi khuẩn sống Lactobacillus casei có lợi
Uống ngay khi mở hộp
Bảo quản ở nhiệt độ 5 - 10 độ C
25/12/0904/02/10
Sữa chua uống lên men Dutch Mill
Năng lượng: 40KcalChất đạm: 2gCanxi 8%Đường 7gVitamin B2 6%Carbohydrat: 3%
Dutch MillNhập khẩu bởi công ty TNHH XD &TM Khang Cát
Sữa không béo 55%, Đường 9%, nước và có hơn 12 tỉ vi khuẩn sống Lactobacillus casei có lợi
Uống ngay khi mở chai
Bảo quản ở nhiệt độ 5 - 10 độ C
18/12/0929/01/10
8 180mlx1 hộp
9 1lit x1 hộp Sữa bò tươi nguyên chất
10 900ml x1 hộp
Sữa chua uống Dutch Mill (cam)
Năng lượng: 40KcalChất đạm: 3.31gCanxi 256mgĐường 16.9 gVitamin A 75ugVitamin D 0.5ugVitamin B1 0.14mgVitamin B2 0.2mgCarbohydrat: 17.9g
Dutch MillNhập khẩu bởi công ty TNHH Thái
Sữa chua, nước ép trái cây nguyên chất, calcium, protein, carbohydrat.Khôngchất bảo quản
Uống ngay khi mở hộp
Nơi khô mát,nhiệt độ bình thường
02/12/0905/09/10
Sữa tươi tiệt trùng không kem Meadow Fresh Full Cream UHTMilk
Năng lượng: 268kJ,Chất đạm: 3.5g, Chất béo: 3.5g,Carbohydat 4.7g,Sodium 45mg,Calcium 125mg
Nhập khẩu bởi công ty TNHH Thực Phẩm Tốt Lành
Uống ngay khi mở chai
Để nơi khô ráo, thoáng mát, giữ lạnh 2 - 6 độ C sau khi mở nắp và sử dụng hết trong vòng 7 ngày
21/08/0918/05/10
Sữa tươi tiệt trùng Bong Milk
Năng lượng: 55kcal,Chất đạm: 2,5g, Chất béo: 2,9g
Công ty TNHH CMT
Đồng hóa và thanh trùng sữa bò tươi nguyên chất
Uống ngay khi mở chai
Bảo quản lạnh 2 - 4 độ C
31/12/0910/01/10
11 1lit x1 hộp
12 Phô mai vị Fresh 78g net Trực tiếp 4 - 12 độ C
Sữa tươi tiệt trùng có đường Dutch Lady
Năng lượng: 77kcal,Chất đạm: 3.1g, Chất béo: 3.2gCarbohydat 7.9g,Canxi 110mg,Magie 12mg,Kẽm 0.37 mg,Iốt 3mcg,Vit A 108 IU,Vit B1 0.02mg,Vit B2 0.13mg,Vit B6 0.03mg,Vit B12 0.3mcg,Vit D 2UI,Niacin 0.1mg,Lysine 126mg,Cholin 12.5mg,Axit folic 3mcg,Biotin 2cmg
Công ty Dutch lady VN
Sữa bò tươi, đường, chất béo sữa, chất nhũ hóa:Mono-và diglycerides (E471), chất ổn định: Carrageenan (E407)
Uống ngay khi mở chai
Để nơi khô ráo, thoáng mát, giữ lạnh 8 - 10 độ C sau khi mở nắp và sử dụng hết trong vòng 3 ngày
05/12/0905/06/10
Năng lượng:/100gNăng lượng: 1120KJ hoặc 271 kcalProtein: 11gCarbonhydrat: 5GFat: 23gCacium: 250mg
Fromageries Bel, B.P.292 08 75361 Paris cadex 08 FranceCty CP Tân Đại Việt (NEW VIET DAIRY) 38/6N Ng Văn Trỗi, Phú Nhuận, 0838475850, Fax: 0838442071
Sữa bột gầy, phomai sữa, Bơ sữa, hỗn hợp cà chua, đạm sữa, chất nhũ hóa dạng muối (natri polyphotphat, natri citrat, natri diphotphat và natri phot phat), hương nhân tạo, muối
02/09/0903/05/10
13 78g net Trực tiếp 4 - 12 độ C
14 78g net Trực tiếp 4- 12 độ C
Phô mai vị sữa, thịt muối, pizza
Năng lượng:/100gNăng lượng:: 1110KJ hoặc 269 kcalProtein: 11gCarbonhydrat: 4.5gFat: 23gCacium: 250mg
Fromageries Bel, B.P.292 08 75361 Paris cadex 08 FranceCty CP Tân Đại Việt (NEW VIET DAIRY) 38/6N Ng Văn Trỗi, Phú Nhuận, 0838475850, Fax: 0838442072
Sữa gầy, phô mai, Bơ, cà chua, đạm sữa, muối, hương
01/09/0903/05/10
Phô mai vị sữa, Cheddar, Blue
Năng lượng:/100gNăng lượng:: 1120KJ hoặc 271 kcalProtein: 11gCarbonhydrat: 5GFat: 23gCacium: 250mg
Fromageries Bel, B.P.292 08 75361 Paris cadex 08 FranceCty CP Tân Đại Việt (NEW VIET DAIRY) 38/6N Ng Văn Trỗi, Phú Nhuận, 0838475850, Fax: 0838442073
Sữa gầy, phô mai, Bơ, đạm sữa, hương tự nhiên, muối
08/10/0907/06/10
15 140g Trực tiếp 4- 20 độ CPhô mai bò cười Selection
Năng lượng:/100gNăng lượng:: 890KJ hoặc 213 calProtein: 11gCarbonhydrat: 4GFat: 17gSodium: 945mgCalcium: 350mg (43,5% RDI)
Fromageries Bel, B.P.292 08 75361 Paris cadex 08 FranceCty CP Tân Đại Việt (NEW VIET DAIRY) 38/6N Ng Văn Trỗi, Phú Nhuận, 0838475850, Fax: 0838442074phân phối bởi: Cty CP TM DV SX hương Thủy, 12 Trần Xuân Hòa, P7, Q5 (38554256)
Sữa gầy, phô mai, chất nhũ hóa dạng muối (E452, E331, E450, E339), muối, thành phần thay đổi theo 4 loại: ớt paprika, nấm, rau thơm, sữa
sử dụng tốt nhất trước: 28/06/10 (36 tuần)
16 140g 4- 18 độ C
17 125gx4 hũ
8809 - Phô mai (Elle & Vire 8 mieng 140g)
Năng lượng:/100gNăng lượng: 995KJ hoặc 240 calProtein: 9.8gCarbonhydrat: 5.2gFat: 20gCalcium: 240mg (30% RDI, 30% AJR)
TPK, Spol.s.r.o. Velkomoravska 2714/28 695 19 Hondonit Czech RepublicPhân phối: Cty TNHH METRO Cash & Carry Vn an Phú, An Khánh, Q2Nhập khảu: Cty Cp XNK Côn Sơn (Cosimex), 744A Ng Kiệm, P4, Q.PN
Nước, chất béo thực vật, phô mai, sữa tách béo, proteinin sữa, muối, chất điều chỉnh độ axit (acid Citric - 330), chất làm dày (Carrageenan - 407), chất nhũ hóa (dinatri diphotphat - 450i, natri photphat - 452i, mononatri orthophotphat - 339i)
Dùng ngay, không dùng cho người mẫn cảm với các thành phẩn trên
06/08/0906/05/10
Sữa chua Raspberry cho trẻ em
Năng lượng: 345kj (82kcal)Chất đạm: 2.1gChất béo: 0,6gHydrat cacbon: 16.9g
Sản xuất : Cty Elvier 50890 Conde Vire Prance. Nhập khẩu: Cty CP XNK Côn Sơn (Cosimex) 744A Nguyễn Kiệm, P4 Q Phú Nhuận
Sữa lên men, dung dịch Lactose, đường, phúc bồn tử 2.5%, tinh bột biến tính, protein sữa, agar, chất làm dày (pectin 440) hương liệu tổng hợp, phẩm màu carmin 120.
Dùng ngay, không sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần trên.
Bảo quản ở nhiệt độ 4 - 18 độ C
NSX: 14/9/2009HSD: 14/04/2010
18 125gx4 hũ
19 80gx4 hũ Dùng Trực tiếp EXP: 24/01/2010
20 100gx4 hũ Sản xuất : Cty
Sữa chua LYCHEE
Năng lượng: 94KcalĐường 16gChất đạm: 2.2g Chất béo: 1.5g Hydrat cacbon: 17.8g
Sản xuất : Cty Elvier 50890 Conde Vire Prance. Nhập khẩu: Cty CP XNK Côn Sơn (Cosimex) 744A Nguyễn Kiệm, P4 Q Phú Nhuận
Sữa lên men, dung dịch lactose, vải 6%,xiro gluco fructose, protein sữa, tinh bột biến tính, agar chất làm dày, chất ổn định (pectin 440), phẩm màu ( carmin 120), hương vải tự nhiên.
Dùng ngay, không sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần trên.
Bảo quản ở nhiệt độ 4 - 18 độ C
NSX: 14/9/2009HSD: 14/04/2010
Sữa chua ăn DUTCHIE trái cây tươi hỗn hợp
Năng lượng: 150-170 KcalChất đạm: 4.4-5.5gChất béo: 3.6-4.4gColesteron 14-16mgsodium 80-90mgHydrat cacbon: 23-27g
Xuất sứ : Cty Dutch Mill Co.,Ltd.Thái LanNhập khẩu: Cty TNHH KHANG CÁT số 9 đường số 4 Hoàng Hoa Thám P13 Q Tân Bình
Sữa chua 84.85%, mức hoa quả hỗn hợp15.15%, vi khuẩn sữa chua.
Bảo quản ở nhiệt độ 2 - 5 độ C
Kem Sữa caramen
Sữa chua 84.85%, mức hoa quả hỗn hợp15.15%, vi khuẩn sữa chua.
Dùng ngay, không sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần trên.
Bảo quản ở nhiệt độ 4 - 18 độ C
NSX: 26/10/2009HSD: 26/10/2010
21 Sữa chua ăn DU 80gx4 hũ Dùng Trực tiếp
22 Yogood 100gx4 hũ
23 Bơ lạt president Chất béo: 82% KLT: 125g Kem sữa tiệt trùng
Cho 150gNăng lượng:: 150-170 KcalChất đạm:: 4.4-5.5gChất béo:: 3.6-4.4gColesteron 9-11mgsodium 80-90mgHydrat cacbon: 24-28g
Xuất sứ : Cty Dutch Mill Co.,Ltd.Thái LanNhập khẩu: Cty TNHH KHANG CÁT số 9 đường số 4 Hoàng Hoa Thám P13 Q Tân Bình
Sữa chua 85.7%, mứt dâu 14%, vi khuẩn sữa chua
Bảo quản ở nhiệt độ 2 - 5 độ C
NSX:26/12/2009HSD: 23/01/2010
Năng lượng: 114.8KcalChất đạm: 2.9g Chất béo: 2.8g Hydrat cacbon: 19.5gChất xơ : 1g
Sản phẩm của công ty Campina tại Hà LanLầu 8, 159 Điện Biên Phủ, P 15 Q Bình Thạnh
Sữa bò tươi, bột sữa, Dầu Bơ đường kính, đạm sữa, chất xơ FOS, chất ổn định E2, chất tạo nhũ E471, men Bulgaricus, men LGG, mứt trái cây.
Bảo quản lạnh: 6 độ C
NSX:26/12/2009HSD:29/01/2010
Sản xuất tại PhápNhập khẩu và phân phối: Cty TNHH TM Hoàng Lan 120 Lý Tự Trọng Q 1
Dùng để ăn Trực tiếp
Bảo quản 2-8 độ C
NSX:16/9/2009HSD:14/05/2010
24 Bơ mặn cục Bơ, muối 3% KLT: 200g Bơ, muối, phẩm màu
25 Bơ lạt Anchor KLT: 227g Kem sữa, nước Bơ ăn
26 100gx4 hũ
Sản xuất : Cty Elvier 50890 Conde Vire Prance. Nhập khẩu: Cty CP XNK Côn Sơn (Cosimex) 744A Nguyễn Kiệm, P4 Q Phú Nhuận
Dùng ngay, không sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần trên.
Bảo quản 0-8 độ C
NSX:21/07/2009HSD:21/07/2010
Chất béo: 82.9%Độ ẩm: 15.7%Bột sữa không béo: 1.4%
Xuất xứ: NewzealandNhập khẩu và PP: Cty TNHH Đất Mới 1C Đại lộ độc lập KCN sóng thần 1 Dĩ an bình dương.
Luôn bảo quản dưới 5 độ C
NSX:13/08/2009HSD:11/02/2011
Sữa chua có đường Z'DOZI
Năng lượng: 103.8KcalChất đạm: 3.2g Chất béo: 2.0g Chất xơ:1.0gCanxi 150mg
Cty cổ phần sữa Quốc tế 15 (đường Tây Hồ Quận Tây Hồ, Hà Nội.
Bột sữa, sữa tươi, đường tinh luyện, dầu Bơ, chất xơ, chất ổn định, men bulgaricus, Kalisorbate
Bảo quản: 2-5 độ C
NSX:10/12/2009HSD:24/01/2010
27 125gx4 hũ
28 125gx4 hũ
29 100gx4 hũ
Sữa chua Cranberry không béo
Năng lượng: 42KcalChất đạm: 3.2g Chất béo: 0.1g Cacbonhydrat:7.3gCanxi 99mg
Sản xuất : Cty Elvier 50890 Conde Vire Prance. Nhập khẩu: Cty CP XNK Côn Sơn (Cosimex) 744A Nguyễn Kiệm, P4 Q Phú Nhuận
Sữa tách kem lên men, nước, cranberry, chất xơ, phúc bồn tử, tinh bột biến tính, protein sữa, chất làm dày, agar, hương liệu tổng hợp, phẩm màu, chất điều vị Acesulfam kali 950, aspartam 951.
Dùng ngay, không sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần trên.
Bảo quản ở nhiệt độ 4 - 18 độ C
NSX: 14/9/2009HSD: 14/04/2010
Sữa chua mơ cho trẻ em
Sản xuất : Cty Elvier 50890 Conde Vire Prance. Nhập khẩu: Cty CP XNK Côn Sơn (Cosimex) 744A Nguyễn Kiệm, P4 Q Phú Nhuận
Sữa lên men, dung dịch delactose, đường, mơ, xiro glucose- fructose, protein sữa, agar, tinh bột biến tính, chất làm dày pectin 440, phẩm màu, hương liệu tổng hợp.
Dùng ngay, không sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần trên.
Bảo quản ở nhiệt độ 4 - 18 độ C
NSX: 17/08/2009HSD: 17/03/2010
Elovi sữa chua giàu Canxi hương xoài
Năng lượng: 106.7KcalChất đạm: 3.3g Chất béo: 3.1g Cacbonhydrat: 16.4gCanxi 107mg
Sữa bò tươ, sữa bột, dầu Bơ, đường kính, chất ổn định, men bulgaricus, màu thực phẩm, hương xoài tự nhiên.
Bảo quản: 3-6 độ C
NSX: 11/12/2009HSD: 20/01/2010
30 100gx4 hũ
31 Phomai vị sữa KLT: 125g
32 Kem sữa Vanilla 100gx4 hũ
Ván sữa cao cấp ehrmann
Năng lượng: 100KcalChất đạm: 2.3g Chất béo: 2.1g Cacbonhydrat: 18g
Sản xuất: Cty Ehrmann AG cộng hòa liên ban ĐứcNhập khẩu: Cty TNHH Hồng Thủy Hà 119/1/5 Hồ Đắc Di Đống Đa Hà Nội.
Váng sữa nguyên chất, kem, men sữa chua, đường tinh bột tác nhân đông carrgena hương liệu, màu beta carotin.
Dùng Trực tiếp, ngon hơn khi để lạnh.
Bảo quản nhiệt độ phòng từ 2-20 độ C.
HSD: 07/4/2010
Năng lượng: 271KcalChất đạm: 11g Chất béo: 23g Cacbonhydrat: 5gcalcium: 290mg
Xuất xứ: phápNhập khẩu và phân phối: Cty CP Đại Tân Việt36/6N Nguyễn Văn Trỗi Q Phú Nhuận.
Sữa gầy, phô mai, Bơ, đạm sữa,chất nhũ hóa, muối.
Dùng Trực tiếp
Bảo quản: 4-12 độ C
NSX: 03/09/2009HSD: 03/05/2010
Sản xuất : Cty Elvier 50890 Conde Vire Prance. Nhập khẩu: Cty CP XNK Côn Sơn (Cosimex) 744A Nguyễn Kiệm, P4 Q Phú Nhuận
Sữa, dung dịch lactose, đường, muối, trứng,siro gluco, sữa gầy đặc, tinh bột biến tính, chất ổn định.
Không sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần trên.
Bảo quản ở nhiệt độ 4 - 18 độ C
NSX: 09/11/2009HSD: 09/11/2010
33 100gx4 hũ Bảo quản: 2-
STT Tên sản phẩm Thành phần NSX/HSD Hình ảnh Ghi chú
1 150g 100% sữa chua 2-5 độ C có 1 hộp
2 80g 2-5 độ C 24/12/2010 1 hộp
3 150g 2-5 độ C 31/12/2010 1 hộp
Sữa chua Ba vì bổ sung probiotic
Năng lượng: 106.5KcalChất đạm: 3g Chất béo: 2g Cacbonhydrat: 18gcalcium: 150mgChất xơ1g
Sản phẩm của Cty CP sữa Quốc tế IDP Hưng Yên Chương Mỹ Hà Nội.
Nước, bột sữa, sữa tươi, đường tinh luyện, dầu Bơ, chất xơ, chất ổn định Gelatin E471, E 1422, E202, men bulgaricus,men sống peobiotic BB12 và LA5( tối thiểu 10 lũy thừa 6 trên gam)
NSX: 17/12/2009HSD: 31/01/2010
Thông tin dinh dưỡng
Thể tích/Khối lượng SP
Công ty SX/Cty nhập
khẩu
Hướng dẫn sử dụng và
bảo quản
Sữa chua ăn nguyên chất Dutchie
SX: Ducth Mill Nhập khẩu: CtyTNHH XD&TM Khang Cát
Best before: 23/12/10
DUTCHIE Trái cây tươi hỗn hợp
năng lượng 150-170 Kcal, chất béo: 3.6-4.4g, cholesterrol: 23-27mg, Sodium: 80-90mg, Protein: 4.5-5.5g, Carbohydrate: 23-27g, đường: 18-20g
SX: Ducth Mill Nhập khẩu: CtyTNHH XD&TM Khang Cát
Sữa chua: 84,85%, Mức hoa quả hỗn hợp: 15,15%, VK sữa chua
Sữa chua ăn DUTCHIE Dừa tươi
Năng lượng 170-210 Kcal, chất béo: 3.6-4.4g, Cholesterrol: 14-16mg, Sodium: 80-90mg, protein: 4.5-5.5g, Carbohydrat: 31-37g, xơ thực phẩm: <1g
SX: Ducth Mill Nhập khẩu: CtyTNHH XD&TM Khang Cát
Sữa chua: 82.2%, Syro Dừa tươi 15%, VK sữa chua, Đường 2.8%
4 80g 2-5 độ C 24/12/2010 1 hộp
5 100g 2-5 độ C 1 hộp
Sữa chua ăn DUTCHIE Dâu tươi
Tính cho 150g.Năng lượng 150-170 Kcal, chất béo: 3.6-4.4g, Cholesterrol: 9-11mg, Sodium: 80-90mg, protein: 4.5-5.5g, Carbohydrat: 24-28, xơ thực phẩm: <1g
SX: Ducth Mill Nhập khẩu: CtyTNHH XD&TM Khang Cát
Sữa chua 85.7%, Mứt Dâu 14%, VK sữa chua
Sữa chua thạch dừa Betagen (Yoghurt with Nata de coco)
Năng lượng: 86 Kcal, đường: 16g, chất béo: 1.8g, chất đạm: 1.5g
SX: Cty Betagen, Nhập khẩu: Cty TNHH Betagen Việt Nam.
Sữa chua 82% (gồm sữa bột, đường kính, tinh bột bắp, gelatin thực phẩm, chất ổn định E 296, natri benzoate E 211)
NSX: 23/11/10 HSD: 26/12/10
THỐNG KÊ SẢN PHẨM SỮA CHUA UỐNG, SỮA TƯƠI, PHÔ MAI, SỮA CHUA
Ghi chú
Ngoài ra còn có loại có đường và loại không đường.
Công ty Cổ phần KiDoPhòng R&D
THỐNG KÊ SẢN PHẨM SỮA CHUA ĂN ĐÀ LẠT MILK
STTTên sản phẩm Thành phần
1 100g 4 độ C
2 100g 4 độ C
3 100g 4 độ C
Thông tin dinh dưỡng
Thể tích/Khối lượng SP
Công ty SX/Cty nhập
khẩu
Hướng dẫn sử dụng và
bảo quản
Sữa chua nha đam
Trên mỗi 100g: Năng lượng Energy 124.3 kcal, Carbohydrate 20.7g, Protein 4.0g, béo 2.8g
SX: CÔNG TY CP SỮA ĐÀ LẠT
Sữa chua (sữa bò tươi, đường tinh luyện, bột sữa, Gelatin thực phẩm, chất nhũ hóa mono và diglycerit của các acid béo 471 dùng trong thực phẩm, men Strepcococusthermophilus và Lactobacillus bulgaricus) và mức trái cây.
Sữa chua Đào
Trên mỗi 100g: Năng lượng Energy 124.3 kcal, Carbohydrate 20.7g, Protein 4.0g, béo 2.8g
SX: CÔNG TY CP SỮA ĐÀ LẠT
Sữa chua (sữa bò tươi, đường tinh luyện, bột sữa, Gelatin thực phẩm, chất nhũ hóa mono và diglycerit của các acid béo 471 dùng trong thực phẩm, men Strepcococusthermophilus và Lactobacillus bulgaricus) và mức trái cây.
Sữa chua Dâu
Trên mỗi 100g: Năng lượng Energy 124.3 kcal, Carbohydrate 20.7g, Protein 4.0g, béo 2.8g
SX: CÔNG TY CP SỮA ĐÀ LẠT
Sữa chua (sữa bò tươi, đường tinh luyện, bột sữa, Gelatin thực phẩm, chất nhũ hóa mono và diglycerit của các acid béo 471 dùng trong thực phẩm, men Strepcococusthermophilus và Lactobacillus bulgaricus) và mức trái cây.
4 100g 2-6 độ CSữa chua có đường
Trên mỗi 100g: Năng lượng 105.62 kcal, Carbohydrate 16.68g, Đạm 3.2g, béo 2.9g, chất xơ 0.83g, men problotic ≥ 10^8 CFU
SX: CÔNG TY CP SỮA HÀ NỘI
Nước, sữa bò tươi, đường tinh luyện, bột sữa, chất béo sữa,chất ổn định: (E1422,1442), pectin(E440), kali sorbat(E202), gelatin dùng cho thực phẩm, chất nhủ hóa dùng cho thực phẩm: mono và diglycerit của các axit béo (E471), chất xơ, men Streptococus themophilus, lactobacillus bulgaricus, men probiotic (Bifidobacterium, Lactobacillus acidophius)
THỐNG KÊ SẢN PHẨM SỮA CHUA ĂN ĐÀ LẠT MILK
NSX/HSD Hình ảnh Ghi chú
có 1 hộp
1 hộp
1 hộp
NSX: 04/01/11 HSD:24/01/11
NSX: 04/01/11 HSD:24/01/11
NSX: 04/01/11 HSD:24/01/11
1 hộp
NSX: 05/12/10 HSD:18/01/11
Công ty TNHH MTV KiDo
Phòng R&D
THỐNG KÊ SẢN PHẨM SỮA CHUA ĂN MUA Ở THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC
STT Tên sản phẩm
1 100g/hộp
2 100g/hộp
3 Sữa chua Dâu 100g/hộp
4 100g/hộp
5 Sữa chua Probi 100g/hộp
Thông tindinh dưỡng trong 100 g
Thể tích / Khối lượng SP
Công ty SX
ProBeauty (Sữa chua Pomegranate Lựu Bổ sung Collagen + Vitamin C)
Năng lượng: 101.7 kcalHydrat cacbon: 16.5gChất đạm: 4.2gChất béo: 2.1gVitamin C: 9.0mg
Công ty cổ phần sữa Việt Nam - VINAMILK
ProBeauty (Sữa chua Blueberry Việt Quất Bổ sung Collagen + Vitamin C)
Năng lượng: 108.7 kcalHydrat cacbon: 17.4gChất đạm: 4.6gChất béo: 2.3gVitamin C: 9.0mg
Năng lượng: 110.9 kcalHydrat cacbon: 17.9gChất đạm: 3.3gChất béo: 2.9g
Sữa chua Nha Đam
Năng lượng: 106.3 kcalHydrat cacbon: 17.5gChất đạm: 3.0gChất béo: 2.7g
Năng lượng: 105.8 kcalHydrat cacbon: 16.3gChất đạm: 3.4gChất béo: 3.0gVitamin D3: 60 I.U
Công ty cổ phần sữa Việt Nam - VINAMILK
6 80g/hộp
7 80g/hộp
8 100g/hộp
9 Sữa chua trái cây 100g/hộp
10 85g/hộp
KIDO
11 Sữa chua Lysine 90g/hộp
12 90g/hộp
Công ty cổ phần sữa Việt Nam - VINAMILK
Vinamilk - Susu Dâu chuối
Năng lượng: 113.9 kcalHydrat cacbon: 19.5gChất đạm: 3.5gChất béo: 2.8gChất xơ hòa tan: 1.7gCanxi: 100mg
Vinamilk - Susu chất xơ có đường
Năng lượng: 109.8 kcalHydrat cacbon: 17.9gChất đạm: 3.7gChất béo: 3.0gChất xơ hòa tan: 1.2gCanxi: 110mg
Sữa chua có đường
Năng lượng: 105.0 kcalHydrat cacbon: 16.0gChất đạm: 3.5gChất béo: 3.0g
Năng lượng: 110.9 kcalHydrat cacbon: 17.9gChất đạm: 3.3gChất béo: 2.9g
Sữa chua Tự nhiên
Năng lượng: 83 kcalHydrat cacbon: 13.4gChất đạm: 2.7gChất béo: 2.1gVitamin E: 5mg
Năng lượng: 86 kcalHydrat cacbon: 13.8gChất đạm: 2.7gChất béo: 2.2gCalcium: 200mgLysine: 100mg
Sữa chua Nha Đam
Năng lượng: 86 kcalHydrat cacbon: 14.4gChất đạm: 2.7gChất béo: 2.0g
13 Sữa chua Dâu 90g/hộp
KIDO
14 Sữa chua Cam 90g/hộp
15 Sữa chua BB-12 90g/hộp
16 Sữa chua SOC 90g/hộp KIDO
17 100g/hộp
18 100g/hộp
19 100g/hộp
Năng lượng: 85 kcalHydrat cacbon: 13.8gChất đạm: 2.6gChất béo: 2.2gDHA: 15mg
Năng lượng: 86 kcalHydrat cacbon: 14.4gChất đạm: 2.7gChất béo: 2.0gVitamin C: 15mg
Năng lượng: 86 kcalHydrat cacbon: 13.8gChất đạm: 2.7gChất béo: 2.2gVitamin C: 15mg
Năng lượng: 83.3 kcalHydrat cacbon: 13.4gChất đạm: 2.7gChất béo: 2.1g
Swiss Premium Yogurt PlainSữa chua ít béo
Năng lượng: 58 kcalHydrat cacbon: 6.5gChất đạm: 4.5gChất béo: 1.6gCholesterol 4.2mgNatri: 50mg
Emmi - Thụy Sĩ
Swiss Premium Yogurt Sữa chua Nha Đam
Năng lượng: 96 kcalHydrat cacbon: 17gChất đạm: 3.8gChất béo: 1.4gCholesterol 3.6mgNatri: 50mg
Swiss Premium Yogurt Sữa chua Dâu
Năng lượng: 95 kcalHydrat cacbon: 16.0gChất đạm: 4.2gChất béo: 1.6gCholesterol 4.2mgNatri: 50mg
20 110g/hộp
21 110g/hộp
22 100g/hộp
23 100g/hộp
24 100g/hộp
25 100g/hộp
26 100g/hộp
27 60g/hộp
Sữa chua ăn Dâu Dutchie Bio
Hydrat cacbon: 15 - 17gChất đạm: 3.8 - 4.2 gChất béo: 2.8 - 3.2 gNatri: 50 - 60 mg
Cty TNHH Dutchmill Thái Lan
Sữa chua ăn nguyên chất Dutchie Bio
Hydrat cacbon: 24 - 26 gChất đạm: 2.8 - 3.2 gChất béo: 1.8 - 2.2 gNatri: 40 - 50 mg
Betagen - YOGOOD Đào
Năng lượng: 115.3 kcalHydrat cacbon: 14.6gChất đạm: 3.0gChất béo: 3.1gChất khô: 23.9g
Cty TNHH Betagen Việt Nam
Betagen - YOGOOD có đường
Năng lượng: 103.6 kcalHydrat cacbon: 15.7gChất đạm: 3.0gChất béo: 3.1gChất khô: 23.7g
Betagen - YOGOOD dâu tươi
Năng lượng: 117.1 kcalHydrat cacbon: 15.3gChất đạm: 3.0gChất béo: 3.1gChất khô: 24.6g
Sữa chua Tutti Frutti - Ehrmann
Năng lượng: 82 kcalHydrat cacbon: 18gChất đạm: 2.3gChất béo: 0.1g Cty
Ehrmann Đức
Sữa chua Dâu tây - Ehrmann
Yoplait - Petit Miam dâu, mix berry, raspberry
Năng lượng: 72 - 73 kcalChất khô: 8.2 %Chất béo: > 2%Độ axit: 75 -140Carbohydrat : 8.4 gĐạm: 3.2 gNatri: 43 mgCanxi: 140 g
Cty National Foods - Astralia
28 Yogus có đường 100g/hộp
29 Yogus Dâu 100g/hộp
30 Yogus Nha đam 100g/hộp
31 90g/hộp
32 100g/hộp
Năng lượng: 124.3 kcalChất béo: 2.8 gCarbohydrat : 20.7 gĐạm: 4.0 g
Cty CP Sữa Đà Lạt
Năng lượng: 116 kcalChất béo: 2.8 gCarbohydrat: 18.6 gĐạm: 4.0 g
Năng lượng: 124.3 kcalChất béo: 2.8 gCarbohydrat: 20.7 gĐạm: 4.0 g
Cty CP Sữa Đà Lạt
Sữa chua ít đường - Bongmilk
Năng lượng: 84.8 kcalChất béo: 3.2 gCarbohydrat: 16.3 gĐạm: 3.0 g
Cty CP TP CMT
Sữa chua Ba Vì có đường
Năng lượng: 102.6 kcalChất béo: 3.2 gCarbohydrat: 16.6 gĐạm: 2.6 g
Cty TNHH MTV Sữa
Ba Vì
THỐNG KÊ SẢN PHẨM SỮA CHUA ĂN MUA Ở THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC
Thành phần NSX/HSD Hình ảnh
6-8 độ C
6-8 độ C
6-8 độ C
6-8 độ C
6-8 độ C
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản
Nước, sữa (sữa bột, sữa bò tươi, chất béo sữa, bột whey), thạch dừa, đường tinh luyện, mứt lựu (5%), collegen (1350mg/hộp), chất ổn định (gelatin thực phẩm, 1422, 471, 440), men Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, màu tự nhiên (120), vitamin C.
NSX:23.08.12HSD:05.10.12
Nước, sữa (sữa bột, sữa bò tươi, chất béo sữa, bột whey), đường tinh luyện, mứt việt quất (5%), collegen (1350mg/hộp), chất ổn định (gelatin thực phẩm, 1422, 471, 440), men Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, vitamin C.
NSX:17.08.12HSD:30.09.12
Nước, sữa (sữa bột, sữa bò tươi, chất béo sữa, bột whey), đường tinh luyện, mứt dâu (5%), dầu thực vật, chất ổn định (gelatin thực phẩm, 1422, 471, 440), men Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, màu tự nhiên (120).
NSX:29.08.12HSD:11.10.12
Nước, đường tinh luyện, nha đam (10%), sữa bột, sữa bò tươi, chất béo sữa, bột whey, chất ổn định ( gelatin thực phẩm, 1422, 471), hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, men Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus.
NSX:28.08.12HSD:10.10.12
Nước, đường tinh luyện, nha đam (10%), sữa bột, sữa bò tươi, chất béo sữa, bột whey, chất ổn định ( gelatin thực phẩm, 1422, 471), hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, men Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus.Probiotic Lactobacillus paracasei, L.Casei 431, vitamin D3
NSX:26.08.12HSD:08.10.12
6-8 độ C
6-8 độ C
6-8 độ C
6-8 độ C
3-7 độ C
3-7 độ C
3-7 độ C
Nước, sữa (sữa bột, sữa bò tươi, chất béo sữa, bột whey), đường tinh luyện, mứt dâu - chuối (5%), Prebiotic: chất xơ hòa tan Inulin, chất ổn định (gelatin thực phẩm, 1422, 471, 440), men Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, Probiotic Bifidobacterium animalis subsp. lactic, hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, màu tự nhiên (120).
NSX:28.08.12HSD:10.10.12
Nước, sữa (sữa bột, sữa bò tươi, chất béo sữa, bột whey), đường tinh luyện, Prebiotic: chất xơ hòa tan Inulin, chất ổn định (gelatin thực phẩm, 1422, 471), men Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, Probiotic Bifidobacterium animalis subsp. lactic
NSX:28.08.12HSD:10.10.12
Nước, sữa (sữa bột, sữa bò tươi, chất béo sữa, bột whey), dầu thực vật, đường tinh luyện, chất ổn định (gelatin thực phẩm, 1422, 471), men Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus.
NSX:28.08.12HSD:10.10.12
Nước, sữa (sữa bột, sữa bò tươi, chất béo sữa, bột whey), đường tinh luyện, mứt trái cây hỗn hợp (5%), dầu thực vật, chất ổn định (gelatin thực phẩm, 1422, 471, 440), men Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, màu tự nhiên (160aii)
NSX:29.08.12HSD:11.10.12
Nước, bột sữa, đường, chất ổn định và nhũ hóa: Gelatin Edible, Acetylated Distarch Adipat (E1422), Mono-& di-glycerids của các axit béo (E471), Men giống: Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, chất bảo quan Kali Sorbat (E202), vitamin E
NSX:10.08.12HSD:24.09.12
Nước, bột sữa, đường, chất ổn định và nhũ hóa: Gelatin Edible, Acetylated Distarch Adipat (E1422), Mono-& di-glycerids của các axit béo (E471), Men giống: Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, Calcium, Lysine
NSX:25.08.12HSD:09.10.12
Nước, bột sữa, đường, thạch Nha đam (4.7%), chất ổn định và nhũ hóa: Gelatin Edible, Acetylated Distarch Adipat (E1422), Mono-& di-glycerids của các axit béo (E471), Men giống: Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, chất bảo quan Kali Sorbat (E202), hương trái vải tổng hợp.
NSX:20.08.12HSD:04.10.12
3-7 độ C
3-7 độ C
3-7 độ C
3-7 độ C
4-6 độ C
4-6 độ C
4-6 độ C
Bột sữa, đường, chất ổn định và nhũ hóa: Gelatin Edible, Acetylated Distarch Adipat (E1422), Mono-& di-glycerids của các axit béo (E471), Men giống: Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, DHA (Docoxahexaenoic), hương dâu tổng hợp, màu thực phẩm tổng hợp: Azorubine (E122), Sunset yellow (E110).
NSX:25.08.12HSD:09.10.12
Nước, bột sữa, đường, cam tươi (2.8%), chất ổn định và nhũ hóa: Gelatin Edible, Acetylated Distarch Adipat (E1422), Mono-& di-glycerids của các axit béo (E471), Men giống: Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, Vitamin C (E300), hương cam tổng hợp.
NSX:25.08.12HSD:09.10.12
Nước, bột sữa, đường, chất ổn định và nhũ hóa: Gelatin Edible, Acetylated Distarch Adipat (E1422), Mono-& di-glycerids của các axit béo (E471), Bifidobacterium, Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus
NSX:10.08.12HSD:24.09.12
Nước, bột sữa, đường, mật ong - sữa ong chúa (1.6%), chất ổn định và nhũ hóa: Gelatin Edible, Acetylated Distarch Adipat (E1422), Mono-& di-glycerids của các axit béo (E471), hương chanh dây tổng hợp, men giống: Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, màu thuc745 phẩm tổng hợp: Tartrazine (E102), Sunset yellow (E110).
NSX:07.08.12HSD:21.09.12
Sữa, men giống ( Sc.thermophilus, Lb. bulgaricus, Lb. acidophilus), chất bảo quản (E202)
NSX:02.05.12HSD:04.10.12
Sữa, đường, Nha đam (10%), men giống ( Sc.thermophilus, Lb. bulgaricus, Lb. acidophilus), chất bảo quản (E202), tinh bột biến tính, nước cốt chanh, hương tự nhiên.
NSX:22.06.12HSD:24.11.12
Sữa, đường, Dâu (5%), men giống ( Sc.thermophilus, Lb. bulgaricus, Lb. acidophilus), chất bảo quản (E202), tinh bột biến tính, nước ép củ cải đường, hương tự nhiên.
NSX:22.06.12HSD:24.11.12
2-5 độ C
2-5 độ C
2-5 độ C
2-5 độ C
2-5 độ C
< 8 độ C
< 8 độ C
< 4 độ C HSD:13.10.12
Sữa bò tươi, dâu tươi 10%, đường, nước và men vi khuẩn Bifidobacterium Bifidum.
NSX:17.08.12HSD:14.09.12
Sữa bò tươi, đường, nước và men vi khuẩn Bifidobacterium Bifidum.
NSX:17.08.12HSD:14.09.12
Sữa bò tươi, đường, mứt đào, sữa bột, chất ổn định E471, E1422, E202 và men giống
NSX:13.08.12HSD:27.09.12
Sữa bò tươi, đường, sữa bột, chất ổn định E471, E1422, E202 và men giống
NSX:13.08.12HSD:27.09.12
Sữa bò tươi, đường, mứt dâu, sữa bột, chất ổn định E471, E1422, E202 và men giống
NSX:13.08.12HSD:27.09.12
Sữa gầy thanh trùng, đường, siro gluco - fructo, tinh bột bắp biến đổi, hương trái cây, màu tự nhiên: E100 và E120, chất làm dày: pectin
NSX:13.04.12HSD:09.11.12
Sữa gầy thanh trùng, đường, siro gluco - fructo, tinh bột bắp biến đổi, hương dâu tây, màu tự nhiên: E160a và E120, chất làm dày: pectin
NSX:13.04.12HSD:07.02.13
Sữa tươi, sữa đặc không béo, kem, dâu tây (tối thiểu 8%), đường, đường Fructo, hương tự nhiên, gum thực vật, hỗn hợp sữa nguyên liệu, acid trái cây, màu tự nhiên, men vi sinh yaourt, men dịch vị, vitamin D
4 độ C
4 độ C
4 độ C
2-8 độ C
2-8 độ C
Sữa bò tươi, đường tinh luyện, bột sữa, gelatin thực phẩm, men: Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus
NSX:16.08.12HSD:14.09.12
Sữa bò tươi, đường tinh luyện, bột sữa, mứt dâu, gelatin thực phẩm, men: Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus
NSX:16.08.12HSD:14.09.12
Sữa bò tươi, đường tinh luyện, bột sữa, mứt nha đam, gelatin thực phẩm, men: Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus
NSX:16.08.12HSD:14.09.12
Sữa bò tươi, đường tinh luyện (11%), men S.thermophilus và L.Bulgaricus, chất ổn định (gelatin, E1422, E471, E202), pectin dùng cho thực phẩm
NSX:23.08.12HSD:06.10.12
Nước, sữa tươi, bột sữa, đường tinh luyện (11%), dầu bơ, chất ổn định (gelatin, mono và diglycerit của các axit béo (E471)), chất bảo quản chiết xuất tự nhiên natamycin (E235), men S.thermophilus và L.Bulgaricus.
NSX:14.08.12HSD:28.09.12
Công ty TNHH MTV KiDoPhòng R&D
THỐNG KÊ SẢN PHẨM SỮA CHUA UỐNG, SỮA CHUA21.06.13
STT Tên sản phẩm
1 180ml/hộp 11500
2 190ml/hộp 11800
3 200 ml/hộp 8200
Thông tin dinh dưỡng
Thể tích/Khối lượng SP
Giá thành(block)
Giá thành(hộp)
Công ty SX/Cty nhập
khẩu
Sữa chua uống BongMilk
Giá trị dinh dưỡng trung bình trong 100ml:Năng lượng: 75kcalHàm lượng đạm: 2.5gHàm lượng chất béo: 3.0g
Sản phẩm của Công ty CP thực phẩm CMT.ĐC: 391 Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCMTVKH: 083917218
Sữa yaourt Lothamilk
Giá trị dinh dưỡng trung bình trong 100ml:Năng lượng: 75kcalHàm lượng đạm: 2.5gHàm lượng chất béo: 3.0gHàm lượng chất khô: 12.0g
Công ty Cổ Phần LOTHAMILKĐC: Km 14 - Quốc Lộ 51 - Xã Tam Phước, Tp Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam.ĐT: 0613.511328
Sữa chua uống CO.OP MART (hương dâu)
- Hàm lượng chất khô >= 8.5%- Hàm lượng Protein >= 1.5%- Hàm lượng Lipid >= 1%
Sản phẩm của Liên Hiệp HTX Thương Mại TP.HCM (SAIGON CO.OP)
4 200 ml/hộp 8200
5 yakult 20200
6 20200
7 20200
8 20200
Sữa chua uống CO.OP MART
- Hàm lượng chất khô >= 8.5%- Hàm lượng Protein >= 1.5%- Hàm lượng Lipid >= 1%
Sản phẩm của Liên Hiệp HTX Thương Mại TP.HCM (SAIGON CO.OP)
65 ml/chai5 chai/block
SX: Công ty TNHH Yakult Việt Nam.DDC: Số 5 Đại Lộ Tự Do VISIP, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Sữa uống lên men betagen (Sữa chua uống liền tự nhiên với khuẩn sống Lactobacillus Casei)
Giá trị dinh dưỡng trong 100ml:Năng lượng: 32 kcalCarbonhydrate:1.99gChất đạm: 5.9gChất béo: 0g
85 ml/chai4 chai/block
SX: Betagen Co.Ltd thái Lan.Nhập khẩu bởi: Công ty TNHH Betagen Việt Nam.ĐC: Lầu 11, 137 Lê Quang Định, P.14, Q,Bình Thạnh, Tp.HCM.Hotline: (08)62583354
Sữa uống lên men betagen (Sữa chua uống liền hương dứa với khuẩn sống Lactobacillus Casei)
Giá trị dinh dưỡng trong 100ml:Năng lượng: 79.36 kcalCarbonhydrate:16.67gChất đạm: 1.19gChất béo: 0.88g
85 ml/chai4 chai/block
SX: Betagen Co.Ltd thái Lan.Nhập khẩu bởi: Công ty TNHH Betagen Việt Nam.ĐC: Lầu 11, 137 Lê Quang Định, P.14, Q,Bình Thạnh, Tp.HCM.Hotline: (08)62583354
Sữa uống lên men betagen (Sữa chua uống liền hương dâu với khuẩn sống Lactobacillus Casei)
Giá trị dinh dưỡng trong 100ml:Năng lượng: 74 kcalCarbonhydrate:15.9gChất đạm: 1.1gChất béo: 1.08g
85 ml/chai4 chai/block
SX: Betagen Co.Ltd thái Lan.Nhập khẩu bởi: Công ty TNHH Betagen Việt Nam.ĐC: Lầu 11, 137 Lê Quang Định, P.14, Q,Bình Thạnh, Tp.HCM.Hotline: (08)62583354
9 20200
10 17600
11 17600
12 susu cam 22200
Sữa uống lên men betagen (Sữa chua uống liền hương cam với khuẩn sống Lactobacillus Casei)
Giá trị dinh dưỡng trong 100ml:Năng lượng: 77.23kcalCarbonhydrate:16.29gChất đạm: 1.06gChất béo: 0.87g
85 ml/chai4 chai/block
SX: Betagen Co.Ltd thái Lan.Nhập khẩu bởi: Công ty TNHH Betagen Việt Nam.ĐC: Lầu 11, 137 Lê Quang Định, P.14, Q,Bình Thạnh, Tp.HCM.Hotline: (08)62583354
Sữa chua uống Calpis mini
Giá trị dinh dưỡng trong 90ml:Năng lượng: 50 kcalLipit: 0 gProtid: 0,3 gCarbonhydrat: 12 gNatri: 20 mgCanxi: 12 mg
90 ml/chai4 chai/block
Nhập khẩu và phân phối bởi: Cty CP TM - SX hương Thủy, 12 Trần Xuân Hòa, P7, Q5, Tp.HCMĐT TVKH: 0839308485
Sữa chua uống Calpis mini (Hương nho)
Giá trị dinh dưỡng trong 90ml:Năng lượng: 50 kcalLipit: 0 gProtid: 0,3 gCarbonhydrat: 12 gNatri: 15 mgCanxi: 10 mg
90 ml/chai4 chai/block
Nhập khẩu và phân phối bởi: Cty CP TM - SX hương Thủy, 12 Trần Xuân Hòa, P7, Q5, Tp.HCMĐT TVKH: 0839308485
Giá trị dinh dưỡng trong 100 ml:Năng lượng: 70.6 kcalLipit: 0.8 gProtid: 1.2 gCarbonhydrat: 15.4 gChất xơ hòa tan: 1.0 g
90 ml/chai4 chai/block
Công ty CP sữa Việt Nam- VinamilkĐC: 10 Tân Trào, P.Tân Phú, Q.7, TP.HCM, Việt NamĐT: (84.8)54155555Fax:(84.8)54161226
13 susu dâu 22200
14 fris cam 19400
15 fris dâu 19400
Giá trị dinh dưỡng trong 100 ml:Năng lượng: 70.6 kcalLipit: 0.8 gProtid: 1.2 gCarbonhydrat: 15.4 gChất xơ hòa tan: 1.0 g
90 ml/chai4 chai/block
Công ty CP sữa Việt Nam- VinamilkĐC: 10 Tân Trào, P.Tân Phú, Q.7, TP.HCM, Việt NamĐT: (84.8)54155555Fax:(84.8)54161226
Giá trị dinh dưỡng trong 80 ml:Năng lượng: 57 kcalLipit: 0.54 gProtid: 0.56 gCarbonhydrat: 12.6 gKali: 44 mgCanxi: 25 mgNatri: 33.6 mgVitamin B1: 0.14 mgVitamin B6: 0.14 mgVitamin A: 108 IUVitamin B3: 0.44 mg
80ml/chai4 chai/block
SX: Công ty TNHH Fiesland Campina Việt Nam.Đc: phường Bình Hòa, Thị Xã Thuận An, Bình Dương.
Giá trị dinh dưỡng trong 80 ml:Năng lượng: 57 kcalLipit: 0.54 gProtid: 0.56 gCarbonhydrat: 12.6 gKali: 44 mgCanxi: 25 mgNatri: 33.6 mgVitamin B1: 0.14 mgVitamin B6: 0.14 mgVitamin A: 108 IUVitamin B3: 0.44 mg
80ml/chai4 chai/block
SX: Công ty TNHH Fiesland Campina Việt Nam.Đc: phường Bình Hòa, Thị Xã Thuận An, Bình Dương.
16 yobi cam 14500
17 yobi mãng cầu 14500
18 yobi dâu 14500
19 probi dưa gang 19600
Năng lượng: 40-55 kcal/100mlĐường tổng hợp>=68 g/lLipit>= 9 g/lProtein>= 10 g/lĐộ chua(acid citric) 3-3.5 g/lAspartame<=0.1 g/lAcesultame-k<=0.1 g/lNatri benzoat<=0.05 g/l
110ml/chai4 chai/block
SX:Công ty TNHH SX & TM Tân Quang MinhĐC: Lo C21/1 Đường 2F- KCN Vĩnh Lộc, Bình Chánh, TP. HCM
Năng lượng: 40-55 kcal/100mlĐường tổng hợp>=68 g/lLipit>= 9 g/lProtein>= 10 g/lĐộ chua(acid citric) 3-3.5 g/lAspartame<=0.1 g/lAcesultame-k<=0.1 g/lNatri benzoat<=0.05 g/l
110ml/chai4 chai/block
SX:Công ty TNHH SX & TM Tân Quang MinhĐC: Lo C21/1 Đường 2F- KCN Vĩnh Lộc, Bình Chánh, TP. HCM
Năng lượng: 40-55 kcal/100mlĐường tổng hợp>=68 g/lLipit>= 9 g/lProtein>= 10 g/lĐộ chua(acid citric) 3-3.5 g/lAspartame<=0.1 g/lAcesultame-k<=0.1 g/lNatri benzoat<=0.05 g/l
110ml/chai4 chai/block
SX:Công ty TNHH SX & TM Tân Quang MinhĐC: Lo C21/1 Đường 2F- KCN Vĩnh Lộc, Bình Chánh, TP. HCM
65 ml/chai5 chai/block
Sản phẩm của công ty cổ phần sữa Việt Nam - Vinamilk
20 probi dâu 19600
21 probi tự nhiên 19600
22
23
65 ml/chai5 chai/block
Sản phẩm của công ty cổ phần sữa Việt Nam - Vinamilk
65 ml/chai5 chai/block
Sản phẩm của công ty cổ phần sữa Việt Nam - Vinamilk
Sữa chua BongMilk (Sữa chua ít đường)
Giá trị dinh dưỡng trung bình trong 100g:Năng lượng:84.8kcalHàm lượng đạm: 3.0gChất béo: 3.2gHydrat cacbon: 16.3g
90g/hộp4 hộp/block
Sản phẩm của Công ty CP thực phẩm CMT.ĐC: 391 Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCMTVKH: 083917218
Sữa chua Vinamilk SuSu (Sữa chua Táo Chuối)
Giá trị dinh dưỡng trung bình trong 100g:Năng lượng: 114.8kcalHydrat cacbon: 19.5gChất đạm: 3.5gChất béo: 2.9gChất xơ hòa tan: 1.1gCanxi: 100mg
80g/hộp4 hộp/block
Công ty CP sữa Việt Nam- VinamilkĐC: 10 Tân Trào, P.Tân Phú, Q.7, TP.HCM, Việt NamĐT: (84.8)54155555Fax:(84.8)54161226
24
25
26
Sữa chua Vinamilk Probi (Sữa chua trái cây)
Giá trị dinh dưỡng trung bình trong 100g:Năng lượng: 112.8kcalHydrat cacbon: 18.7gChất đạm: 3.2gChất béo: 2.8gVitamin D3:54I.U
100g/hộp4 hộp/block
Công ty CP sữa Việt Nam- VinamilkĐC: 10 Tân Trào, P.Tân Phú, Q.7, TP.HCM, Việt NamĐT: (84.8)54155555Fax:(84.8)54161226
Sữa chua Vinamilk Probi (Sữa chua dâu)
Giá trị dinh dưỡng trung bình trong 100g:Năng lượng: 112.8kcalHydrat cacbon: 18.7gChất đạm: 3.2gChất béo: 2.8gVitamin D3:54I.U
100g/hộp4 hộp/block
Công ty CP sữa Việt Nam- VinamilkĐC: 10 Tân Trào, P.Tân Phú, Q.7, TP.HCM, Việt NamĐT: (84.8)54155555Fax:(84.8)54161226
Sữa chua Vinamilk ProBeauty (Sữa chua Lựu)
Giá trị dinh dưỡng trung bình trong 100g:Năng lượng: 101,7kcalHydrat cacbon: 16.5gChất đạm: 4.2gChất béo: 2.1gVitamin C: 9.0mg
100g/hộp4 hộp/block
Công ty CP sữa Việt Nam- VinamilkĐC: 10 Tân Trào, P.Tân Phú, Q.7, TP.HCM, Việt NamĐT: (84.8)54155555Fax:(84.8)54161226
27
28
29
30 100g/hộp
31 100g/hộp
Sữa chua Vinamilk ProBeauty (Sữa chua Việt Quất)
Giá trị dinh dưỡng trung bình trong 100g:Năng lượng: 108,7kcalHydrat cacbon: 17.4gChất đạm: 4.6gChất béo: 2.3gVitamin C: 9.0mg
100g/hộp4 hộp/block
Công ty CP sữa Việt Nam- VinamilkĐC: 10 Tân Trào, P.Tân Phú, Q.7, TP.HCM, Việt NamĐT: (84.8)54155555Fax:(84.8)54161226
Sữa chua Love'in Farm (Sữa Chua Có Đường)
Thành phần dinh dưỡng trong 100g:Năng lượng: 105 ± 10kcalHydrat cacbon: 16.0 ± 1.6gChất đạm: 3.5 ± 0.3gChất béo: 3.0 ± 0.3g
100g/hộp4 hộp/block
Công ty Cổ Phần Sữa Quốc Tế (IDP).ĐC: Km 29, Quốc lộ 6, Trường Yên, Chương Mỹ, Hà Nội.Hotline: 1800555526.
Sữa chua Love'in Farm (Sữa Chua Nha Đam)
Thành phần dinh dưỡng trong 100g:Năng lượng: 97 ± 9.0kcalHydrat cacbon: 15.5 ± 1.5gChất đạm: 3.0 ± 0.3gChất béo: 2.6 ± 0.2g
100g/hộp4 hộp/block
Công ty Cổ Phần Sữa Quốc Tế (IDP).ĐC: Km 29, Quốc lộ 6, Trường Yên, Chương Mỹ, Hà Nội.Hotline: 1800555526.
Sữa chua CO.OP MART (Sữa chua Dâu Tươi)
- Hàm lượng chất khô >= 10%- Hàm lượng Protein >= 2%- Hàm lượng Lipid >= 2%
Sản phẩm của Liên Hiệp HTX Thương Mại TP.HCM (SAIGON CO.OP)
Sữa chua CO.OP MART (Sữa chua Có Đường)
- Hàm lượng chất khô >= 20%- Hàm lượng Protein >= 2%- Hàm lượng Lipid >= 10%
Sản phẩm của Liên Hiệp HTX Thương Mại TP.HCM (SAIGON CO.OP)
32 100g/hộp
33 100g/hộp
34
Sữa chua CO.OP MART (Sữa chua Đào Tươi)
- Hàm lượng chất khô >= 10%- Hàm lượng Protein >= 2%- Hàm lượng Lipid >= 2%
Sản phẩm của Liên Hiệp HTX Thương Mại TP.HCM (SAIGON CO.OP)
Sữa Chua Ba Vì (Sữa chua Có Đường)
Giá trị dinh dưỡng trong 100g:Năng lượng: 102.6kcalCacbonhydrat: 16.6gChất đạm: 3.2gChất béo: 2.6g
Công ty Cổ Phần Sữa Quốc Tế (IDP).ĐC: A: nhà máy sữa Chương Mỹ, Trường Yên, Chương Mỹ, Hà Nội.B: Công ty TNHH một thành viên sữa Ba Vì, Tản Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội. ĐT: (04)62580218
Sữa Chua Betagen (Sữa chua Dâu & Vani)
Giá trị dinh dưỡng trong 100g:Năng lượng: 83kcalChất đường:16.5gChất đạm: 2.0gChất béo: 1.0g
65g/hộp4 hộp/block
SX: Bacha Polska Sp.zo.o.,ui. Chlodnicza 6, 45-315 Opole, Ba Lan.Nhập khẩu và chịu trách nhiệm bởi: Công ty TNHH Betagen Việt Nam.ĐC: 137 Lê Quang Định, P.14, Q,Bình Thạnh, Tp.HCM.ĐT: (08)62583355
THỐNG KÊ SẢN PHẨM SỮA CHUA UỐNG, SỮA CHUA
Thành phần NSX/HSD Hình ảnhHướng dẫn
sử dụng
Hướng dẫn
bảo quản
Sữa bò tươi (91%), đường, bột sữa nguyên kem, Men L. Bulgaricus & S. Thermophilus, không phụ gia và hương liệu
Lắc đều trước khi dùng. Sản phẩm cho một lần dùng
2-40CNSX:14.06.13HSD:02.07.13
Sữa bò tươi 91.5%, đường RE 8.5%, Men L. Bulgaricus & S. Thermophilus.
0-40CNSX:22.06.13HSD:02.07.13
Sữa bò tươi (55-57%), nước cốt dâu tây (3%) - được sản xuất từ trái dâu tây tươi, sữa bột, đường, men Lactobacillus bulgarius và Streptococcus thermophilus, chất ổn định (405, 466), hương thực phẩm tổng hợp (hương dâu), màu thực phẩm tổng hợp (127).
- Dùng làm thức uống- Lắc đều trước khi dùng.- Sử dụng ngay sau khi mở hộp.
1-40CNSX:13.06.13HSD:12.07.13
Sữa bò tươi (55-57%), sữa bột, đường, men Lactobacillus bulgarius và Streptococcus thermophilus.
- Dùng làm thức uống- Lắc đều trước khi dùng.- Sử dụng ngay sau khi mở hộp.
1-40CNSX:13.06.13HSD:12.07.13
Nước, đường, sữa bột gầy, dextrose, hương liệu, khuẩn sữa L.casei Shirota.
Lắ đều trước khi uống.
5-100CNSX:10.07.13HSD:10.08.13
Sữa bột, đường kính, khuẩn Lactobacillus Casein, hương dứa dùng cho thực phẩm, pectin (E440).
Thưởng thức ngay khi mở hộp
<80CNSX:18.06.13HSD:02.08.13
Sữa bột, đường kính, khuẩn Lactobacillus Casein, hương dứa dùng cho thực phẩm, pectin (E440).
Thưởng thức ngay khi mở hộp
<80CNSX:25.06.13HSD:09.08.13
Sữa bột, đường kính, khuẩn Lactobacillus Casein, hương dâu dùng cho thực phẩm, pectin (E440).
Thưởng thức ngay khi mở hộp
<80CNSX:25.06.13HSD:09.08.13
Sữa bột, đường kính, khuẩn Lactobacillus Casein, hương cam dùng cho thực phẩm, pectin (E440).
Thưởng thức ngay khi mở hộp
<80CNSX:25.06.13HSD:09.08.13
Nước, đường, sữa lên men bởi Lactobacillus helveticus (1%), sữa tách béo (1%), chất điều chỉnh độ chua (axit xitric E30, trinatri xitrat E331iii), xơ đậu nành, hương sữa chua và chanh tổng hợp
Lắc đều trước khi uống, sản phẩm sử dụng cho 1 lần uống, ngon hơn khi uống lạnh
NSX: 30/05/13HSD: 13/02/14
Nước, đường, sữa lên men bởi Lactobacillus helveticus (1%), sữa tách béo (1%), chất điều chỉnh độ chua (axit xitric E30, trinatri xitrat E331iii), xơ đậu nành, hương sữa chua và chanh tổng hợp
Lắc đều trước khi uống, sản phẩm sử dụng cho 1 lần uống, ngon hơn khi uống lạnh
NSX: 30/05/13HSD: 13/02/14
Sữa chua (nước, sữa bột, bột whey, chất béo sữa, men Steptococus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus) , đường tinh luyện.Prebiotic: Chất xơ hòa tan Inulin, nha, chất ổn định (440), hương cam tổng hợp dành cho thực phẩm.
Ngon hơn khi uống lạnh. Lắc đều trước khi uống,
NSX:19/06/13HSD: 19/02/14
Sữa chua (nước, sữa bột, bột whey, chất béo sữa, men Steptococus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus) , đường tinh luyện.Prebiotic: Chất xơ hòa tan Inulin, nha, chất ổn định (440), hương dâu tổng hợp dành cho thực phẩm, màu tự nhiên (120).
Ngon hơn khi uống lạnh. Lắc đều trước khi uống,
NSX:19/06/13HSD: 19/02/14
Nước, sữa tươi, đường, bột Whey, chất ổn định dùng trong thực phẩm (pectin (440), natri polyphosphat (452i)), chất điều chỉnh độ acid dùng trong thực phẩm (acid lactic (270), acid citric (330)), bột sữa, hương cam tổng hợp,Vitamin (B3, A, B1, B6), chất tạo màu tổng hợp dùng cho thực phẩm (sunset yellow (110)).
Bảo quẩn nơi khô ráo thoáng mát.
NSX:03/06/13HSD: 03/01/14
Nước, sữa tươi, đường, bột Whey, chất ổn định dùng trong thực phẩm (pectin (440), natri polyphosphat (452i)), chất điều chỉnh độ acid dùng trong thực phẩm (acid lactic (270), acid citric (330)), bột sữa, hương dâu tổng hợp,Vitamin (B3, A, B1, B6), chất tạo màu tổng hợp dùng cho thực phẩm (scamoisine(122), Poncoau 4R (124)).
Bảo quẩn nơi khô ráo thoáng mát.
NSX:06/06/13HSD: 06/01/14
Nước tinh lọc, đường tinh luyện 7%, sữa bột nguyên kem 5%, men lactic, chất ổn định Pectin (440), chất điều chỉnh độ chua Acid citric (330), chất bảo quản Natri benzoat (211), chất ngọt tổng hợp : Aspartame (951) vàAcesultame-k (950), màu thực phẩm tổng hợp sunset yellow (110), hương cam tổng hợp
Nên ướp lạnh và lắc nhẹ trước khi dùng
Bảo quẩn nơi khô ráo thoáng mát.
NSX:18/06/13HSD: 17/03/14
Nước tinh lọc, đường tinh luyện 7%, sữa bột nguyên kem 5%, men lactic, chất ổn định Pectin (440), chất điều chỉnh độ chua Acid citric (330), chất bảo quản Natri benzoat (211), chất ngọt tổng hợp : Aspartame (951) vàAcesultame-k (950), hương mãn cầu tổng hợp
Nên ướp lạnh và lắc nhẹ trước khi dùng
Bảo quẩn nơi khô ráo thoáng mát.
NSX:01/07/13HSD: 31/03/14
Nước tinh lọc, đường tinh luyện 7%, sữa bột nguyên kem 5%, men lactic, chất ổn định Pectin (440), chất điều chỉnh độ chua Acid citric (330), chất bảo quản Natri benzoat (211), chất ngọt tổng hợp : Aspartame (951) vàAcesultame-k (950), màu thực phẩm tổng hợp Ponceau 4R(124), hương dâu tổng hợp
Nên ướp lạnh và lắc nhẹ trước khi dùng
Bảo quẩn nơi khô ráo thoáng mát.
NSX:18/06/13HSD: 17/03/14
Nước, đường tinh luyện, sữa bột, fructose syrup, chất ổn định (466,440), hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, màu tự nhiên (141(ii),100(i)), men Lactobacillus paracasei,L.CASEI 431 culture, vitamin D3
Lắc đều trước khi sử dụng
6-80CNSX:29.06.13HSD:17.08.13
Nước, đường tinh luyện, sữa bột, fructose syrup, chất ổn định (466,440), hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, màu tự nhiên (120), men Lactobacillus paracasei,L.CASEI 431 culture, vitamin D3
Lắc đều trước khi sử dụng
6-80CNSX:29.06.13HSD:17.08.13
Nước, đường tinh luyện, sữa bột, fructose syrup, chất ổn định (405,466,440), hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, men Lactobacillus paracasei,L.CASEI 431 , vitamin D3
Lắc đều trước khi sử dụng
6-80CNSX:29.06.13HSD:17.08.13
Sữa bò tươi, đường tinh luyện (11%), Men L. Bulgaricus & S. Thermophilus, Chất ổn định (gelatin, E1422, E471, E202), pectin dùng cho thực phẩm
sản phẩm cho một lần dùng
2-80CNSX:09.06.13HSD:23.07.13
Nước, đường tinh luyện, sữa bột, sữa bò tươi, mứt táo- chuối (5%), chất béo sữa, chất xơ hòa tan Inulin, Whey bột, chất ổn định (gelatin thực phẩm, 1422, 471, 440), men Steptococus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, lợi khuẩn Lactobacillus paracasei, L CASEI 431, hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, màu tự nhiên (160ii).
Sử dụng ngay sau khi mở hộp
6-80CNSX:13.06.13HSD:26.07.13
Nước, sữa ( sữa bột, sữa bò tươi, chất béo sữa, bột whey),đường tinh luyện, mứt trái cây (5%), chất ổn định (gelatin thực phẩm, 1422, 471, 440), men Steptococus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, Probiotic Lactobacillus paracasei, L CASEI 431, hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, màu tự nhiên (160ii), vitamin D3. Sản phẩm chữa khoảng 1 tỷ lợi khuẩn/hộp
Sử dụng ngay sau khi mở hộp
6-80CNSX:13.06.13HSD:26.07.13
Nước, sữa ( sữa bột, sữa bò tươi, chất béo sữa, bột whey),đường tinh luyện, mứt dâu (5%), chất ổn định (gelatin thực phẩm, 1422, 471, 440), men Steptococus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, Probiotic Lactobacillus paracasei, L CASEI 431, hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, màu tự nhiên (120), vitamin D3. Sản phẩm chữa khoảng 1 tỷ lợi khuẩn/hộp
Sử dụng ngay sau khi mở hộp
6-80CNSX:09.06.13HSD:22.07.13
Nước, sữa ( sữa bột, sữa bò tươi, chất béo sữa, bột whey),thạch dừa, đường tinh luyện, mứt lựu (5%), colagen (1350mg/hộp), chất ổn định (gelatin thực phẩm, 1422, 471, 440), men Steptococus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, màu tự nhiên (120), vitamin C.
Sử dụng ngay sau khi mở hộp
6-80CNSX:12.06.13HSD:25.07.13
Nước, sữa ( sữa bột, sữa bò tươi, chất béo sữa, bột whey),thạch dừa, đường tinh luyện, mứt việt quất (5%), colagen (1350mg/hộp), chất ổn định (gelatin thực phẩm, 1422, 471, 440), men Steptococus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus, hương liệu tổng hợp dùng cho thực phẩm, màu tự nhiên (120), vitamin C.
Sử dụng ngay sau khi mở hộp
6-80CNSX:08.06.13HSD:21.07.13
Sữa bò tươi, đường, đạm sữa (1%), chất ổn định: gelatin, môn vad diglycert của các axit béo (E471), men S.Thermophilus và L.bulgaricus.
Sản phẩm cho một lần sử dụng. Sử dụng ngay sau khi mở hộp
2-80CNSX:14.06.13HSD:28.07.13
Sữa bò tươi, đường, nha ssam (10%), đạm sữa (1%), chất ổn định: gelatin, môn vad diglycert của các axit béo (E471),hương tự nhiên, men S.Thermophilus và L.bulgaricus.
Sản phẩm cho một lần sử dụng. Sử dụng ngay sau khi mở hộp
2-80CNSX:14.06.13HSD:28.07.13
Sữa bò tươi (85-87%), mứt dâu (10%) - được sản xuất từ trái dâu tươi, sữa bột, đường, men Lactobacillus bulgarius và Streptococcus thermophilus, gelatin thực phẩm, chất nhũ hóa (E471)
Trộn đều trước khi dùng, sử dụng ngay sau khi mở hộp.
1-40CNSX:06.06.13HSD:05.07.13
Sữa bò tươi (85-87%), sữa bột, đường (9%), men Lactobacillus bulgarius và Streptococcus thermophilus, gelatin thực phẩm.
Trộn đều trước khi dùng, sử dụng ngay sau khi mở hộp.
1-40CNSX:06.06.13HSD:05.07.13
Sữa bò tươi (85-87%), mứt dâu (10%) - được sản xuất từ trái đào tươi, sữa bột, đường, men Lactobacillus bulgarius và Streptococcus thermophilus, gelatin thực phẩm, chất nhũ hóa (E471)
Trộn đều trước khi dùng, sử dụng ngay sau khi mở hộp.
1-40CNSX:06.06.13HSD:05.07.13
Nước, sữa tươi, đường tinh luyện (11%), dầu bơ, chất ổn định (gelatin, môn và diglycerit của các axit béo (E471), chất bảo quản chiết xuất tự nhiên Natamycin (E235), men Lactobacillus bulgarius và Streptococcus thermophilus.
Sản phẩm cho một lần sử dụng.
2-80CNSX:08.06.13HSD:23.07.13
Sữa chua thanh trùng (91%) (kem sữa, đường kính, tinh bột bắp (E1422) dùng cho thực phẩm, bột sữa gầy, đạm sữa, gelatin, men Bulgaricus), trái dâu (dâu 2.8%), siro đường glucose-frutose, hương tổng hợp tự nhiên dùng cho thực phẩm, chất tạo màu tự nhiên beta-carotene (E160a), chất làm đặc, pectine (E440), locust bean gum (E410) dùng cho thực phẩm.
Sử dụng ngay sau khi mở hộp
4-250CNSX:02.04.13HSD:30.08.13
THỐNG KÊ SẢN PHẨM SỮA CHUA UỐNG, SỮA CHUA
Ghi chú
Sản xuất tại Nhà máy Sữa thanh trùng Việt Nam (VIPAMILK) - Lô ME 5-1, Khu CN Hạnh Phúc, Đức Hòa, Long An.
SX tại Công ty CP Sữa Đà Lạt, Thôn Cầu Sắt, Xã Tu Tra, Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng
SX tại Công ty CP Sữa Đà Lạt, Thôn Cầu Sắt, Xã Tu Tra, Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng
Sản xuất tại công ty Calpis Indonesia, Bekasi 17550 Indonesia
Sản xuất tại công ty Calpis Indonesia, Bekasi 17550 Indonesia
Sản xuất tại Nhà máy Sữa thanh trùng Việt Nam (VIPAMILK) - Lô ME 5-1, Khu CN Hạnh Phúc, Đức Hòa, Long An.
SX tại Công ty CP Sữa Đà Lạt, Thôn Cầu Sắt, Xã Tu Tra, Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng
SX tại Công ty CP Sữa Đà Lạt, Thôn Cầu Sắt, Xã Tu Tra, Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng
SX tại Công ty CP Sữa Đà Lạt, Thôn Cầu Sắt, Xã Tu Tra, Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng