scala2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · ti ế ng vi ệ t (vi) 2 tiếng việt (vi) hướng...

18
SCALA2 Hướng dn l p đặt và vn hành GRUNDFOS HƯỚNG DN

Upload: others

Post on 10-Sep-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

SCALA2Hướng dẫn lắp đặt và vận hành

GRUNDFOS HƯỚNG DẪN

Page 2: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (VI)

Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh

Hướng dẫn lắp đặt và vận hành này mô tả máy bơm cấp nước gia dụng Grundfos SCALA2.

Phần 1-5 cung cấp thông tin cần thiết để có thể mở hộp, lắp đặt và khởi động sản phẩm một cách an toàn.

Phần 6-14 cung cấp thông tin quan trọng về sản phẩm, cũng như các thông tin về bảo dưỡng sửa chữa, phát hiện lỗi và loại bỏ sản phẩm.

NỘI DUNGTrang

1. Thông tin chung

1.1 Đối tượng sử dụng

Hướng dẫn lắp đặt và vận hành này dành cho những người lắp đặt chuyên nghiệp và không chuyên.

1.2 Tuyên bố nguy hiểm

Các biểu tượng và các tuyên bố nguy hiểm dưới đây có thể xuất hiện trong hướng dẫn cài đặt và vận hành, hướng dẫn an toàn và hướng dẫn dịch vụ của Grundfos.

Các tuyên bố nguy hiểm được cấu trúc theo cách sau:

1. Thông tin chung 21.1 Đối tượng sử dụng 21.2 Tuyên bố nguy hiểm 21.3 Lưu ý 3

2. Nhận sản phẩm 32.1 Kiểm tra sản phẩm 32.2 Phạm vi giao hàng 3

3. Lắp đặt sản phẩm 33.1 Địa điểm 33.2 Định cỡ hệ thống 33.3 Lắp đặt cơ học 33.4 Nối điện 6

4. Khởi động sản phẩm 64.1 Mồi nước 64.2 Khởi động máy bơm 64.3 Cách cài đặt áp suất khí nạp trước chính xác 74.4 Chạy thử phốt bơm 7

5. Bảo quản và thao tác sản phẩm 75.1 Thao tác với sản phẩm 75.2 Bảo quản sản phẩm 7

6. Giới thiệu sản phẩm 76.1 Mô tả sản phẩm 76.2 Mục đích sử dụng 86.3 Chất lỏng được bơm 86.4 Nhận dạng 8

7. Các chức năng điều khiển 97.1 Khái quát về menu, SCALA2 9

8. Cài đặt sản phẩm 108.1 Cài đặt áp suất đầu ra 108.2 Khóa và mở khóa bảng điều khiển 108.3 Cài đặt chuyên gia, SCALA2 108.4 Đặt lại về cài đặt nhà máy 11

9. Bảo dưỡng sản phẩm 119.1 Bảo trì sản phẩm 119.2 Thông tin dịch vụ khách hàng 129.3 Bộ phụ tùng bảo dưỡng 12

10. Khởi động sản phẩm sau khi ngừng lại 1210.1 Thông tắc máy bơm 12

11. Ngưng sử dụng sản phẩm 12

12. Tìm lỗi của sản phẩm 1312.1 Chỉ báo vận hành bằng Mắt Grundfos 1312.2 Đặt lại lỗi 1312.3 Bảng dò tìm lỗi 14

13. Thông số kỹ thuật 1613.1 Điều kiện vận hành 1613.2 Dữ liệu cơ học 1613.3 Dữ liệu điện 1613.4 Kích thước và trọng lượng 16

14. Thải bỏ sản phẩm 16

Trước khi lắp đặt, hãy đọc tài liệu này và sổ tay hướng dẫn nhanh. Lắp đặt và vận hành phải tuân thủ các quy định địa phương và các quy định thực hành tốt được chấp nhận.

Thiết bị này có thể được sử dụng bởi trẻ em từ 8 tuổi trở lên và những người suy giảm khả năng thể chất, nhận thức hoặc trí tuệ hay thiếu kinh nghiệm và kiến thức nếu họ được giám sát hoặc đã được chỉ dẫn cách sử dụng an toàn thiết bị và hiểu rõ các nguy cơ liên quan.

Trẻ em không được chơi đùa với thiết bị này. Trẻ em không được thực hiện hoạt động vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị khi không có sự giám sát của người lớn.

NGUY HIỂM

Cho biết tình huống nguy hiểm mà nếu không tránh sẽ dẫn tới tử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng.

CẢNH BÁO

Cho biết tình huống nguy hiểm mà nếu không tránh có thể dẫn tới tử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng.

THẬN TRỌNG

Cho biết tình huống nguy hiểm mà nếu không tránh có thể dẫn tới thương tật cá nhân nhỏ hoặc vừa.

TỪ NGỮ TÍN HIỆU

Mô tả nguy hiểm

Hậu quả của việc bỏ qua cảnh báo.- Hành động để tránh nguy hiểm.

2

Page 3: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (V

I)

1.3 Lưu ý

Các biểu tượng và lưu ý dưới đây có thể xuất hiện trong hướng dẫn cài đặt và vận hành, hướng dẫn an toàn và hướng dẫn dịch vụ của Grundfos.

2. Nhận sản phẩm

2.1 Kiểm tra sản phẩm

Kiểm tra rằng sản phẩm nhận được đúng theo đơn đặt hàng.

Kiểm tra rằng điện áp và tần số của sản phẩm phù hợp với điện áp và tần số của địa điểm lắp đặt. Xem phần 6.4.1 Nhãn mác.

2.2 Phạm vi giao hàng

Trong hộp có chứa các thành phần sau đây:

• 1 Bơm Grundfos SCALA2

• 1 hướng dẫn nhanh

• 1 sổ tay hướng dẫn an toàn.

3. Lắp đặt sản phẩm

3.1 Địa điểm

Bơm nước này có thể được lắp đặt trong nhà hoặc ngoài trời, nhưng cần bảo vệ bơm khỏi bị đóng băng.

Chúng tôi khuyến nghị rằng bạn lắp đặt máy bơm gần một đường thoát nước hoặc trong một khay hứng nhỏ giọt nối với một đường thoát để dẫn đi nước có khả năng ngưng tụ trên bề mặt lạnh.

3.1.1 Không gian tối thiểu

Không gian tối thiểu cần thiết cho máy bơm là 430 x 215 x 325 mm (17 x 8,5 x 12,8 inch).

Mặc dù máy bơm không đòi hỏi nhiều không gian, nhưng chúng tôi khuyến nghị rằng bạn dành đủ khoảng trống để thực hiện bảo dưỡng và bảo trì.

3.1.2 Lắp đặt sản phẩm trong môi trường sương giá

Nếu máy bơm được lặp đặt ngoài trời ở nơi có thể có sương giá, hãy bảo vệ máy khỏi bị đóng băng.

3.2 Định cỡ hệ thống

Máy bơm được thiết lập tại nhà máy với áp suất đầu ra 3 bar (44psi) và có thể điều chỉnh tùy theo hệ thống mà bơm được tích hợp.

Áp suất khí nạp trước của bình là 1,25 bar (18 psi).

Trong trường hợp chiều sâu hút quá sáu mét, trở lực đường ống ở đầu ra phải ít nhất là hai mét nước hoặc 3 psi ở bất kỳ lưu lượng nào để có thể vận hành tối ưu.

3.3 Lắp đặt cơ học

3.3.1 Đặt sản phẩm vào vị trí

Luôn gắn máy bơm lên tấm đế ở vị trí ngang với góc nghiêng tối đa ± 5 °.

3.3.2 Nền móng

Vặn chặt máy bơm vào một nền móng nằm ngang vững chắc bằng đinh ốc qua các lỗ trên tấm đế. Xem hình 1 và 2.

Hình 1 Nền móng nằm ngang

Hình 2 Tấm đế

Tuân thủ hướng dẫn sau đây dành cho các sản phẩm chống nổ.

Một vòng tròn xanh lam hoặc xám với biểu tượng hình họa màu trắng cho biết hành động cần phải thực hiện để tránh nguy hiểm.

Một vòng tròn màu đỏ hoặc xám có đường chéo, có thể có biểu tượng hình họa màu đen, cho biết hành động không được thực hiện hoặc phải dừng lại.

Nếu không tuân thủ các hướng dẫn này, thiết bị có thể bị trục trặc hoặc hư hỏng.

Các lưu ý hoặc hướng dẫn giúp thực hiện công việc dễ dàng hơn và bảo đảm vận hành an toàn.

Lắp bơm sao cho không thể phát sinh hỏng hóc gián tiếp ngoài ý muốn.

Dù ít có khả năng, nhưng nếu xảy ra trường hợp rò rỉ, chất lỏng sẽ được thải ra qua đáy bơm.

Đảm bảo rằng hệ thống mà bơm tích hợp vào phải được thiết kế để có thể chịu được áp lực bơm tối đa.

NGUY HIỂM

Điện giật

Tử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng- Trước khi bắt đầu thao tác với bơm, hãy ngắt

nguồn cấp điện. Bảo đảm rằng điện nguồn không bị đóng vào một cách bất ngờ.

TM

06

57

29

53

15

TM

06

38

09

10

15

[mm (inch)]

A 181 (7,13)

B 130 (5,12)

C 144 (5,67)

B

A

C

3

Page 4: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (VI)

3.3.3 Nối hệ thống ống

1. Luôn luôn nới lỏng các đai ốc đầu vào và đầu ra bằng tay. Xem hình 3.

2. Làm kín phụ kiện ống nối bằng băng keo cao su non.

3. Cẩn thận bắt vít các ống nối đầu vào và đầu ra với phụ kiện nối ống bằng cờ lê vặn ống hoặc dụng cụ tương tự. Nếu bạn tháo đai ốc khỏi máy bơm, hãy giữ đai ốc trên phụ kiện nối ống.Các máy bơm được trang bị kết nối linh hoạt, ± 5 °, để tạo điều kiện kết nối với các đường ống đầu vào và đầu ra.

4. Vặn chặt các kết nối với cổng ra và cổng vào. Giữ chặt phần cần kết nối bằng một tay và vặn chặt đai ốc bằng tay kia.

Hình 3 Làm thế nào để lắp các đầu nối

3.3.4 Làm thế nào để giảm tiếng ồn khi lặp đặt

Rung động từ máy bơm có thể truyền sang cấu trúc xung quanh và tạo ra tiếng ồn trong phổ 20-1000 Hz, còn được gọi là phổ tần trầm.

Lắp đặt đúng cách sử dụng một tấm cao su giảm độ rung, ống mềm và các đai treo ống được đặt chính xác đối với các ống cứng có thể giảm tiếng ồn lên tới 50 %. Xem hình 4.

Đặt các đai treo ống cho ống cứng gần đầu nối của ống mềm.

Hình 4 Làm thế nào để giảm tiếng ồn khi lặp đặt

3.3.5 Các ví dụ lắp đặt

Phụ kiện lắp, ống mềm và van không kèm theo máy bơm.

Chúng tôi khuyến nghị tuân theo ví dụ lắp đặt trong phần 3.3.6 đến 3.3.8.

3.3.6 Tăng áp nước mạng

Hình 5 Tăng áp nước mạng

Đảm bảo rằng máy bơm không bị ứng suất bởi đường ống.

Luôn luôn nới lỏng và vặn chặt các đai ốc đầu vào và đầu ra bằng tay. Hư hơngr đối với các phần đầu vào và đầu ra có thể tăng nguy cơ bị rò rỉ.

TM

06

43

18

19

15

Vị trí Mô tả

1 Cổng vào và cổng ra

2 Đai ốc nối

3 Phụ kiện nối ống

Chúng tôi khuyến nghị nên sử dụng các ống nối mềm linh hoạt và đặt máy bơm trên một tấm đệm giảm chấn bằng cao su.

1

23

TM

06

43

21

19

15

TM

06

43

47

20

15

Vị trí Mô tả

1 Vị trí vòi cao nhất

2 Treo và đỡ ống

3 Van cách ly

4 Ống mềm

5 Van hồi

6Van giảm áp suất tùy chọn cho phần đầu vào nếu áp suất đầu vào có thể vượt quá 10 bar (145 psi)

7Van giảm áp suất tùy chọn ở phần đầu ra nếu hệ thống lắp đặt không thể chịu được áp suất 6 bar (87 psi)

8Khay hứng nhỏ giọt. Lắp đặt máy bơm trên một cái chân đỡ nhỏ để tránh các lỗ thông khí bị ngập nước.

9 Áp suất kế

10 Ống nước chính

Tấm cao su

Đai treo ống cho ống cứng

Ống mềm

49

1

37

2

5

10

6 2

3

8

4

Page 5: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (V

I)

3.3.7 Hút lên từ giếng

Hình 6 Hút lên từ giếng

3.3.8 Hút từ bồn chứa nước sạch

Hình 7 Hút từ bồn chứa nước sạch

3.3.9 Chiều dài đường ống đầu vào

Phần khái quát bên dưới cho biết các độ dài đường ống đầu vào khác nhau, tùy thuộc vào chiều dài ống thẳng đứng.

Phần tổng quát chỉ có mục đích hướng dẫn.

Hình 8 Chiều dài đường ống đầu vào

Điều kiện tiền đề:

TM

06

43

49

411

7Vị trí Mô tả

1 Vị trí vòi cao nhất

2 Van cách ly

3 Ống mềm

4 Bệ đỡ đường ống

5

Bộ lọc đầu vào.Nếu nước có thể chứa cát, sỏi hoặc các mảnh vụn khác, vui lòng lắp đặt một bộ lọc ở phía đầu vào để bảo vệ máy bơm và hệ thống lắp đặt.

6 Van đáy với lưới lọc (khuyến nghị).

H1 Mức nâng hút tối đa là 8 m (26 ft).

H2 Ống đầu vào phải chìm dưới nước ít nhất 0,5 m (1,64 ft).

TM

06

43

48

411

7

H2

H1

6

5 4

23

1

A

1

2

3 4

67

8

5

Vị trí Mô tả

1 Vị trí vòi cao nhất

2 Đai treo ống

3 Van cách ly

4 Ống mềm

5 Xả xuống cống

6

Bộ lọc đầu vào.Nếu nước có thể chứa cát, sỏi hoặc các mảnh vụn khác, vui lòng lắp đặt một bộ lọc ở phía đầu vào để bảo vệ máy bơm và hệ thống lắp đặt.

7 Bồn chứa nước sạch

8 Van đáy với lưới lọc (khuyến nghị).

A Độ nghiêng tối thiểu 1 °

TM

06

43

72

411

7

DN 32 DN 40

H[m (ft)]

L[m (ft)]

H[m (ft)]

L[m (ft)]

0 (0) 68 (223) 0 (0) 207 (679)

3 (10) 43 (141) 3 (10) 129 (423)

6 (20) 17 (56) 6 (20) 52 (171)

7 (23) 9 (30) 7 (23) 26 (85)

8 (26) 0 (0) 8 (26) 0 (0)

Vận tốc dòng chảy tối đa: 1 l/s (16 gpm).

Độ nhám bên trong của ống: 0,01 mm (0,0004 inch).

Kích thước

Đường kính bên trong ống[mm (inch)]

Mất áp suất[m/m (psi/ft)]

DN 32 28 (1,1) 0,117 (5/100)

DN 40 35,2 (1,4) 0,0387 (1,6/100)

H

L

5

Page 6: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (VI)

3.4 Nối điện

3.4.1 Bảo vệ động cơ

Máy bơm được tích hợp chức năng bảo vệ động cơ theo dòng điện và nhiệt độ.

3.4.2 Khớp nối đầu cắm

3.4.3 Kết nối không có phích cắm

4. Khởi động sản phẩm

4.1 Mồi nước

1. Tháo nút mồi ra và rót ít nhất 1,7 lít (0,45 gallon) nước vào trong guồng máy bơm. Xem hình 9.

2. Vặn lại nút mồi.

4.2 Khởi động máy bơm

1. Mở một vòi nước để chuẩn bị cho máy bơm thông hơi.

2. Cắm phích cắm điện vào ổ cắm hoặc bật nguồn điện lên và máy bơm sẽ khởi động.

3. Khi nước bắt đầu chảy không có không khí, đóng vòi lại.

4. Mở vị trí vòi cao nhất trong hệ thống lắp đặt, tốt nhất là vòi sen.

5. Điều chỉnh áp lực để đạt tới áp lực cần thiết bằng các nút . Xem phần 4.3 Cách cài đặt áp suất khí nạp trước chính

xác.

6. Đóng vòi nước.

Hoàn thành khởi động.

Hình 9 Mồi nước

Tiến hành đấu nối điện theo các quy định tại địa phương.

Kiểm tra xem điện áp nguồn và tần số có tương ứng với các giá trị thể hiện trên nhãn mác máy bơm hay không.

NGUY HIỂM

Điện giật

Tử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng- Trước khi bắt đầu thao tác với bơm, hãy ngắt

nguồn cấp điện. Bảo đảm rằng điện nguồn không bị đóng vào một cách bất ngờ.

NGUY HIỂM

Điện giật

Tử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng- Máy bơm phải đấu nối dây tiếp đất.- Máy bơm này được cung cấp cùng một bộ dẫn nối đất và một phích cắm liền kiểu nối đất. Để giảm thiểu nguy cơ bị điện giật, cần chắc chắn rằng máy bơm chỉ được kết nối với ổ cắm loại nối đất đã được nối đất đúng cách (nối đất bảo vệ).

- Nếu luật pháp quốc gia yêu cầu phải có Khí cụ Bảo vệ Dòng dư (Residual Current Device, RCD), Thiết bị ngắt mạch rò điện (Ground Fault Circuit Interrupter, GFCI) hoặc các thiết bị tương đương trong việc lắp đặt điện thì thiết bị này phải loại B (theo UL/IEC 61800-5-1) hoặc tốt hơn do tính chất của dòng điện rò rỉ DC liên tục.

Nếu dây cấp điện bị hư hỏng thì phải được thay thế bởi nhà sản xuất, đại lý dịch vụ của họ hoặc những người có trình độ tương tự để tránh gây nguy hiểm.

Chúng tôi khuyến nghị rằng bạn lắp hệ thống lắp đặt cố định với một cầu dao ngắt dòng điện dư (residual-curent circuit breaker, hay RCCB) với dòng điện ngắt < 30 mA.

NGUY HIỂM

Điện giật

Tử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng- Kiểm tra xem phích cắm nguồn được cung cấp

cùng với sản phẩm có tuân thủ các quy định của địa phương không.

- Đảm bảo rằng máy bơm chỉ được kết nối với ổ cắm loại nối đất đã được nối đất đúng cách (nối đất bảo vệ).

- Dây nối đất của ổ cắm điện phải được đấu nối với dây nối đất của máy bơm. Do đó, phích cắm phải có cùng một hệ thống kết nối PE như ổ cắm điện. Nếu không, hãy sử dụng bộ điều hợp phù hợp.

Việc nối điện phải do một thợ điện được ủy quyền thực hiện tuân thủ theo các quy định địa phương.

NGUY HIỂM

Điện giật

Tử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng- Máy bơm phải được đấu nối vào công tắc nguồn

bên ngoài với khe hở tiếp xúc tối thiểu đạt 3 mm (0,12 inch) ở tất cả các cọc nối.

Không khởi động máy bơm cho đến khi nó được điền đầy hoàn toàn với nước.

Nếu độ sâu hút vượt quá 6 m (20 ft), có thể cần thực hiện mồi máy bơm hơn một lần.

Luôn luôn vặn chặt các nút mồi và xả bằng tay.

TM

06

42

04

16

15

6

Page 7: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (V

I)

4.3 Cách cài đặt áp suất khí nạp trước chính xác

Có thể cài đặt để máy bơm đạt áp suất nước từ 1,5 đến 5,5 bar (22 đến 80 psi) với các khoảng 0,5 bar (7 psi).

Cài đặt tại nhà máy là 3 bar (44 psi). Xem phần 3.2 Định cỡ hệ thống.

4.3.1 Lực đẩy từ giếng hoặc bể

Nếu có lực đẩy từ giếng hoặc bể chứa, hãy đảm bảo không đặt điểm đặt áp suất quá cao. Khác biệt giữa áp lực đầu ra và áp lực đầu vào không được vượt quá 3,5 bar (51 psi).

Hình 10 Lực đẩy từ giếng hoặc bể

4.3.2 Lực đẩy từ nguồn

Cài đặt các áp suất 4,5, 5,0 và 5,5 bar (65, 73 và 80 psi) đòi hỏi phải có áp suất đầu vào dương và những cài đặt này chỉ được thực hiện khi có lực đẩy từ nguồn nước.

Hình 11 Lực đẩy từ nguồn

4.3.3 Điểm cài đặt tự điều chỉnh

Nếu bơm không thể đạt được điểm cài đặt áp suất do người sử dụng xác định, chức năng tự điều chỉnh sẽ tự động hạ thấp điểm cài đặt. Xem phần 8.3.2 Chức năng tự điều chỉnh.

4.4 Chạy thử phốt bơm

Bề mặt phốt bơm được bôi trơn bằng chất lỏng bơm vào. Có thể xảy ra rò rỉ nhỏ từ phốt bơm tối đa 10 ml mỗi ngày hoặc 8 đến 10 giọt mỗi giờ.

Khi khởi động máy bơm lần đầu, hoặc khi mới thay thế phốt bơm, cần cho máy chạy thử trước khi độ rò rỉ giảm về mức độ chấp nhận được. Thời gian cần thiết để chạy thử phụ thuộc vào điều kiện vận hành, tức là mỗi khi điều kiện vận hành thay đổi sẽ lại cần một thời gian chạy thử mới.

Trong những điều kiện bình thường, chất lỏng rò rỉ sẽ bay hơi. Kết quả là sẽ không phát hiện được hiện tượng rò rỉ.

Có thể nhìn thấy rò rỉ tại nơi gắn các ốc vít trên tấm đế. Dù ít có khả năng, nhưng nếu xảy ra trường hợp rò rỉ, chất lỏng sẽ được thải ra qua đáy bơm. Lắp bơm sao cho không thể phát sinh hỏng hóc gián tiếp ngoài ý muốn.

5. Bảo quản và thao tác sản phẩm

5.1 Thao tác với sản phẩm

5.2 Bảo quản sản phẩm

Nếu cần bảo quản máy bơm một thời gian, ví dụ trong mùa đông, hãy xả nước khỏi máy và bảo quản ở trong nhà. Xem phần 10. Khởi động sản phẩm sau khi ngừng lại.

Phạm vi nhiệt độ trong khi bảo quản phải trong khoảng -40 tới 70 °C (-40 tới 158 °F).

6. Giới thiệu sản phẩm

6.1 Mô tả sản phẩm

Hình 12 Bơm Grundfos SCALA2

Các đầu vào và đầu ra bao gồm các mối nối linh hoạt ± 5 °.

Chúng tôi khuyến nghị nên sử dụng áp lực mặc định 3,0 bar (44 psi), phù hợp với hầu hết các ứng dụng.

Khác biệt giữa áp lực đầu ra và áp lực đầu vào không được vượt quá 3,5 bar (51 psi).

Ví dụ: Nếu áp suất đầu vào là 0,5 bar (7 psi) thì áp suất đầu ra tối đa phải là 4 bar (58 psi).

Nếu bạn đặt áp suất quá cao, điều này có thể làm cho máy bơm hoạt động trong vòng tối đa ba phút sau khi vòi nước tắt.

Điểm cài đặt tối đa [bar (psi)]

Ứng dụng với giếng 3,0 (44)

Bể chứa dưới mặt đất 3,5 (51)

Bể chứa trên mặt đất 4,0 (58)

TM

07

00

75

411

7

TM

07

00

76

411

7T

M0

7 0

07

4 4

117

Cẩn thận tránh để rơi máy bơm vì máy có thể vỡ.

Độ ẩm tương đối tối đa trong quá trình bảo quản: 95 % RH.

TM

06

38

18

10

15

Vị trí Mô tả

1 Van khí cho bình áp lực lắp sẵn.

2 Bảng điều khiển. Xem phần 7. Các chức năng điều khiển.

3 Nhãn bơm. Xem phần 6.4.1 Nhãn mác.

4Nút để tiếp cận trục bơm. Xem phần 10.1 Thông tắc máy bơm.

5 Nút mồi. Xem phần 4.1 Mồi nước.

6 Lỗ mở đầu ra. Xem phần 3.3.3 Nối hệ thống ống.

7 Lỗ mở đầu vào. Xem phần 3.3.3 Nối hệ thống ống.

8 Nút xả. Xem phần 6.4 Nhận dạng.

9 Các lỗ thông khí. Không được để ngập.

15

6

7

8

2

34

9

7

Page 8: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (VI)

6.2 Mục đích sử dụng

Máy bơm phù hợp để tăng áp lực bơm nước sạch trong hệ thống cấp nước sinh hoạt.

6.3 Chất lỏng được bơm

Bơm được thiết kế dùng cho nước ngọt với hàm lượng clorua tối đa 300 ppm và hàm lượng clo tự do dưới 1 ppm.

Bơm này thích hợp cho các loại chất lỏng sau:

• chất lỏng có chứa sợi dài

• chất lỏng dễ cháy (dầu, xăng, v.v.)

• chất lỏng linh hoạt.

6.4 Nhận dạng

6.4.1 Nhãn mác

Hình 13 Ví dụ về nhãn bơm

6.4.2 Mã loại

Máy bơm này đã được thẩm định để sử dụng chỉ với nước.

Chỉ sử dụng máy bơm SCALA2 theo quy cách kỹ thuật được nên trong hướng dẫn lắp đặt và vận hành.

Nếu nước có chứa cát, sỏi hoặc mảnh vụn khác, bơm có nguy cơ bị tắc nghẽn.

Vui lòng lắp một bộ lọc ở phần đầu vào hoặc dùng lưới lọc nổi để bảo vệ bơm.

TM

06

43

40

20

15

Vị trí Mô tả

1 Ký hiệu loại bơm

2 Mã sản phẩm

3 Số Sê-ri

4 Mã sản xuất, năm và tuần

5 Cột áp tối đa

6 Cột áp tối thiểu

7 Cột áp định mức

8 Lưu lượng định mức

9 Nhiệt độ môi trường tối đa

10 Cấp bao bọc

11 Áp suất vận hành tối đa

12 Nhiệt độ chất lỏng tối đa

13 Công suất định mức tối thiểu và tối đa

14 Kiểu

15 Điện áp và tần số

16 Các chứng nhận

17 Dòng điện định mức tối thiểu và tối đa

DK-8850 Bjerringbro, DenmarkSCALA2 3-45 AKCHDE

Model A200-240V 50/60HzMade in Serbia

P/N 99999999S/N P/C 1519

HmaxHminHnomQnom

45 m16 m27 m3 m /h3

45 C/

55 CTamb.max

IPX4D

I(A)Min.Max.

P1(W)0.012.8 550

2

Tliq.max/Psyst.max:1MPa

NRP XXX-XXX-XXXXXX

PCS XXXXX.XX.XX 04-6292.2.41-2003LSPr-022-IDN

1

2

34

56789

10

11

13

1415

16

17

12

SCALA2 3 -45 A K C H D E

Chủng loại

SCALA2

Lưu lượng định mức

3: [m3/h]

Cột áp tối đa

45: [m]

Mã vật liệu

A: Phiên bản tiêu chuẩn

Điện áp nguồn

K: 1 x 200-240 V, 50/60 Hz

M: 1 x 208-230 V, 60 Hz

V: 1 x 115 V, 60 Hz

W: 1 x 100-115 V, 50/60 Hz

Động cơ

C: Động cơ hiệu suất cao với bộ biến tần.

Dây cáp và phích cắm nguồn

A:Dây cáp kèm phích cắm, IEC loại I, AS/NZS3112 , 2 m

B:Dây cáp kèm phích cắm, IEC loại B, NEMA 5-15P , 6 ft

C: Dây cáp kèm phích cắm, IEC, loại E&F, CEE7/7, 2 m

D: Dây cáp không kèm phích cắm, 2 m

G: Dây cáp kèm phích cắm, IEC loại G, BS1363, 2 m

H: Dây cáp kèm phích cắm, IEC loại I, IRAM 2073, 2 m

J: Dây cáp kèm phích cắm, NEMA 6-15P, 6 ft

K: Dây cáp kèm phích cắm, IEC loại B, JIS C 8302 , 2 m

L:Dây cáp kèm phích cắm, IEC loại L, CEI 23-16/VII, 2 m

O:Dây cáp kèm phích cắm, IEC loại O, TIS 166-2549, 2 m

Bộ điều khiển

D: Bộ biến tần tích hợp

Mối ren

E: Vật liệu composite R 1"

F: Vật liệu composite NPT 1"

8

Page 9: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (V

I)

7. Các chức năng điều khiển

7.1 Khái quát về menu, SCALA2

Hình 14 Bảng điều khiển SCALA2

7.1.1 Chỉ số áp suất, SCALA2

Chỉ số áp suất hiển thị áp suất đầu ra yêu cầu từ 1,5 tới 5,5 bar (22 tới 80 psi) trong các khoảng 0,5 bar (7,5 psi).

Hình minh họa bên dưới cho thấy một máy bơm được đặt ở 3 bar (44 psi) thể hiện bằng hai đèn xanh và một máy bơm được đặt ở 3,5 bar (51 psi) thể hiện bằng một đèn xanh.

Đèn nhấp nháy màu xanh lá cây cho biết máy bơm đã tự động giảm áp suất. Xem phần 4.3.3 Điểm cài đặt tự điều chỉnh.

Hình 15 Chỉ áp đầu ra của SCALA2

Hình 16 Bảng chỉ áp

7.1.2 Đèn báo cho SCALA2

* Đối với lỗi số 4, chạy khô, máy bơm phải được đặt lại bằng tay.Đối với lỗi số 4, thiếu nước, và các lỗi còn lại, 1, 2, 3, 5, 6 và 7, máy bơm sẽ khởi động lại bất cứ khi nào nguyên nhân đã biến mất hoặc được khắc phục. Xem phần 8.3.3 Tự động đặt lại.

Để biết thêm thông tin về tình trạng hệ thống, xem phần 12. Tìm lỗi của sản phẩm.

TM

06

33

01

511

4

SCALA2 Chức năng

Bật/tắt

Tăng áp suất đầu ra.

Giảm áp suất đầu ra.

Đặt lại báo động.

Cho biết áp suất đầu ra yêu cầu.

Cho biết máy bơm đã được tắt bằng tay.

Cho biết bảng điều khiển bị khóa.

TM

06

43

45

20

15

TM

06

41

87

411

7

Các chỉ báo Mô tả

Chỉ báo vận hành

Bảng điều khiển bị khóa.

Lỗi về nguồn điện

Máy bơm bị khóa, ví dụ phốt bơm đã đóng kẹt.

Rò rỉ trong hệ thống

Chạy khô hoặc thiếu nước*

Đã vượt quá áp lực tối đa hoặc không thể đạt tới điểm đặt.

Thời gian chạy tối đa đã vượt quá.

Nhiệt độ nằm ngoài phạm vi.

BAR PSI Water colum kPa MPa

[m]

5.5 80 55 550 0.55 5.0 73 50 500 0.50 4.5 65 45 450 0.45 4.0 58 40 400 0.40 3.5 51 35 350 0.35 3.0 44 30 300 0.30 2.5 36 25 250 0.25 2.0 30 20 200 0.20 1.5 22 15 150 0.15

}}}}

9

Page 10: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (VI)

8. Cài đặt sản phẩmMáy bơm sẽ ghi nhớ cài đặt bộ điều khiên ngay cả khi đã được tắt.

8.1 Cài đặt áp suất đầu ra

Điều chỉnh áp suất đầu ra bằng cách nhấn .

8.2 Khóa và mở khóa bảng điều khiển

Bảng điều khiển có thể được khóa, có nghĩa rằng các nút không hoạt động và không cài đặt nào có thể bị vô tình thay đổi.

Làm thế nào để khóa bảng điều khiển

1. Ấn giữ các nút cùng lúc trong 3 giây.

2. Bảng điều khiển được khóa khi biểu tượng sáng lên.

Làm thế nào để mở khóa bảng điều khiển

1. Ấn giữ các nút cùng lúc trong 3 giây.

2. Bảng điều khiển được mở khóa khi biểu tượng tắt đi.

8.3 Cài đặt chuyên gia, SCALA2

Menu cài đặt chuyên gia cho phép người lắp đặt chuyển đổi giữa các chức năng sau đây:

• tự điều chỉnh

• tự động đặt lại

• chống quay vòng

• thời gian vận hành liên tục tối đa.

8.3.1 Truy cập vào cài đặt chuyên gia

Tiến hành như sau:

1. Ấn giữ nút trong 5 giây.

2. Biểu tượng sẽ bắt đầu nhấp nháy để cho biết cài đặt chuyên gia đã hoạt động.

Bây giờ chỉ số áp suất sẽ hoạt động như "menu" chuyên gia. Một diode xanh nhấp nháy làm con trỏ. Di chuyển con trỏ bằng các nút , và chuyển đổi lựa chọn tắt và bật bằng nút . Diode cho mỗi cài đặt sẽ sáng lên khi cài đặt hoạt động.

Hình 17 Khái quát về menu chuyên gia

8.3.2 Chức năng tự điều chỉnh

Cài đặt nhà máy cho chức năng này đang "bật".

Bật

Nếu bơm không thể đạt được điểm cài đặt áp suất do người sử dụng xác định, chức năng tự điều chỉnh sẽ tự động điều chỉnh điểm cài đặt.

Bơm sẽ tự hạ thấp điểm cài đặt xuống 4,5, 3,5 hoặc 2,5 bar (65, 51 hoặc 36 psi).

Điểm cài đặt tự điều chỉnh được chỉ ra trên bảng điều khiển với đèn xanh nhấp nháy.

Sau mỗi 24 giờ, bơm sẽ tự động hồi lại giá trị cài đặt ban đầu do người dùng xác định. Nếu điều này không xảy ra, bơm sẽ trở lại điểm cài đặt tự điều chỉnh. Bơm sẽ tiếp tục vận hành tại điểm cài đặt tự điều chỉnh cho đến khi đạt được điểm cài đặt do người dùng xác định.

Ví dụ:

Áp suất do người dùng xác định được đặt là 5 bar (72 psi), được cho biết bằng đèn xanh liên tục trên bảng điều khiển áp suất.

Máy bơm không thể đạt áp suất này do áp suất âm bên trong đầu vào.

Chức năng tự điều chỉnh tự động chỉnh điểm cài đặt thành 3,5 bar (51 psi), được cho biết thông qua một đèn xanh nhấp nháy trên bảng điều khiển áp suất.

Sau 24 giờ, bơm sẽ tự động điều chỉnh điểm cài đặt về 5 bar (72 psi).

Hình 18 Điểm cài đặt do người dùng xác định (bên trái) và điểm cài đặt tự điều chỉnh (bên phải)

Cách đặt lại điểm cài đặt tự điều chỉnh

1. Bạn có thể đặt lại bằng tay cài đặt bằng cách nhấn vào bất kỳ nút nào trên bảng điều khiển. Máy bơm sẽ ngay lập tức cố gắng đạt tới điểm cài đặt ban đầu.

2. Nếu bơm tiếp tục giảm điểm cài đặt do tự điều chỉnh, chúng tôi khuyến nghị giảm điểm cài đặt bằng tay trên bảng điều khiển.

Tắt

Nếu bạn cài đặt tắt chức năng tự điều chỉnh và bơm không đạt điểm cài đặt mong muốn, bơm sẽ hiển thị báo động 5.

Cài đặt chuyên gia chỉ dành cho những người lắp đặt.

Di chuyển con trỏ lên trên.

Di chuyển con trỏ xuống dưới.

Chuyển đổi cài đặt.

TM

06

43

46

411

7

Tự động đặt lại

Chống quay vòng

Thời gian vận hành liên tục tối đa

Thoát khỏi menu chuyên gia

Tự điều chỉnh

TM

07

00

78

411

7

TM

07

00

79

411

7

10

Page 11: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (V

I)

8.3.3 Tự động đặt lại

Cài đặt nhà máy cho chức năng này đang "bật".

Bật

Chức năng này cho phép máy bơm tự động kiểm tra khi điều kiện hoạt động trở lại bình thường. Nếu điều kiện hoạt động trở lại bình thường, chỉ báo báo động sẽ được tự động đặt lại.

Chức năng tự động đặt lại hoạt động theo cách sau:

Để biết về chỉ báo, xem phần 7.1.2 Đèn báo cho SCALA2.

Tắt

Mọi báo động phải được đặt lại bằng tay bằng nút .

8.3.4 Chống quay vòng

Cài đặt nhà máy cho chức năng này đang "tắt".

Chức năng này giám sát việc tắt và bật của máy bơm.

Tắt

Nếu máy bơm khởi động 40 lần theo chu kỳ cố định, sẽ có báo động. Máy bơm sẽ vẫn hoạt động như bình thường.

Bật

Nếu máy bơm tắt đi và khởi động theo chu kỳ cố định, thì trong hệ thống có rò rỉ và máy bơm sẽ hiển thị báo động 3.

8.3.5 Thời gian vận hành liên tục tối đa

Cài đặt nhà máy cho chức năng này đang "tắt".

Chức năng này là bộ đếm giờ sẽ tắt máy bơm nếu máy chạy liên tục trong 30 phút.

Tắt

Nếu máy bơm vượt quá thời gian chạy 30 phút, máy bơm sẽ chạy tùy theo lưu lượng.

Bật

Nếu máy bơm vượt quá thời gian chạy 30 phút, máy bơm sẽ dừng lại sau 30 phút hoạt động liên tục, và sẽ hiển thị báo động 6. Báo động này luôn luôn cần được đặt lại bằng tay.

8.4 Đặt lại về cài đặt nhà máy

Có thể đặt lại máy bơm về cài đặt nhà máy bằng cách nhấn các nút cùng lúc trong 5 giây.

9. Bảo dưỡng sản phẩm

9.1 Bảo trì sản phẩm

9.1.1 Bộ lọc côn trùng

Máy bơm có một bộ lọc côn trùng để ngăn chặn côn trùng làm tổ trong bơm.

Bộ lọc này được đặt ở phía dưới và có thể tháo ra dễ dàng và làm sạch bằng một bàn chải cứng. Xem hình 19.

Làm sạch bộ lọc côn trùng mỗi năm một lần hoặc khi cần thiết.

Hình 19 Bộ lọc côn trùng

9.1.2 Van đầu vào và đầu ra

Máy bơm không cần bảo trì, nhưng chúng tôi khuyến nghị bạn kiểm tra và làm sạch van một chiều đầu vào và đầu ra mỗi năm một lần hoặc khi cần thiết.

Hình 20 Bơm SCALA2

Để tháo van một chiều đầu vào, làm theo các bước sau:

1. Tắt nguồn điện và rút phích cắm nguồn.

2. Khóa nguồn nước.

3. Mở một vòi nước để giải phóng áp lực trong hệ thống ống.

4. Đóng van cách ly và/hoặc xả các ống nước.

5. Dần dần mở và tháo nút mồi nước. Xem hình 20 (5).

6. Tháo nút xả và xả máy bơm. Xem hình 20 (8).

7. Tháo đai ốc giữ đầu nối vào. Xem hình 20 (7). Tùy thuộc vào loại lắp đặt, có thể cần phải tháo các ống nước từ cả đầu nối vào và ra.

8. Kéo kết nối đầu vào ra.

9. Kéo van một chiều đầu vào ra.

10. Làm sạch van một chiều bằng nước ấm và bàn chải mềm.

11. Lắp ráp các thành phần theo thứ tự ngược lại.

Chỉ báo Hành động

Hụt nước

Máy bơm sẽ thử khởi động lại tám lần năm phút một lần. Nếu không thành công, chu kỳ này sẽ được lặp lại sau 24 giờ.

Chạy khô (máy bơm không được mồi)

Mồi máy bơm và khởi động lại bằng tay.

Các chỉ báo khác

Máy hơm sẽ cố gắng khởi động lại ba lần trong vòng 60 giây đầu tiên, sau đó cố gắng khởi động lại tám lần năm phút một lần. Nếu không thành công, chu kỳ này sẽ được lặp lại sau 24 giờ.

Rò rỉ trong hệ thống.

Vượt quá thời gian chạy tối đa.

NGUY HIỂM

Điện giật

Tử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng- Trước khi bắt đầu bất kỳ công việc gì với sản

phẩm này, phải bảo đảm rằng nguồn điện cấp đã được ngắt và không thể được vô tình bật lên.

TM

06

45

37

25

15

TM

06

38

18

10

15

15

6

7

8

2

34

9

11

Page 12: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (VI)

Để tháo van một chiều đầu ra, làm theo các bước sau:

1. Tắt nguồn điện và rút phích cắm nguồn.

2. Khóa nguồn nước.

3. Mở một vòi nước để giải phóng áp lực trong hệ thống ống.

4. Đóng van cách ly và/hoặc xả các ống nước.

5. Dần dần mở và tháo nút mồi nước. Xem hình 20 (5). Nút và van một chiều liền với nhau.

6. Làm sạch van một chiều bằng nước ấm và bàn chải mềm.

7. Lắp ráp các thành phần theo thứ tự ngược lại.

Hình 21 Van một chiều đầu vào và đầu ra

9.2 Thông tin dịch vụ khách hàng

Để biết thêm thông tin về các bộ phận dịch vụ, xem Trung tâm Sản phẩm Grundfos tại địa chỉ www.product-selection.grundfos.com.

9.3 Bộ phụ tùng bảo dưỡng

Để biết thêm thông tin về bộ dụng cụ bảo dưỡng, xem Trung tâm Sản phẩm Grundfos tại địa chỉ www.product-selection.grundfos.com.

10. Khởi động sản phẩm sau khi ngừng lại1. Kiểm tra xem bơm có đang bị tắc không bằng cách làm theo

hướng dẫn trong phần 10.1 Thông tắc máy bơm.

2. Nếu máy bơm đã được xả thì cần châm đầy chất lỏng vào máy trước khi khởi động. Xem phần 4.1 Mồi nước.

3. Khởi động bơm. Thực hiện theo hướng dẫn trong 4. Khởi động sản phẩm.

4. Máy bơm sẽ ghi nhớ cài đặt bộ điều khiên ngay cả khi đã được tắt.

10.1 Thông tắc máy bơm

Nắp sau gắn với một nút có thể được tháo ra bằng dụng cụ thích hợp. Việc này có thể giúp thông tắc trục bơm nếu bị kẹt do không hoạt động.

Hình 22 Thông tắc máy bơm

11. Ngưng sử dụng sản phẩm

Nếu không sử dụng máy bơm một thời gian, ví dụ trong mùa đông, hãy cắt nguồn điện và bảo quản ở vị trí khô ráo.

Tiến hành như sau:

1. Tắt máy bơm bằng nút bật/tắt .

2. Ngắt kết nối bộ nguồn.

3. Mở một vòi nước để giải phóng áp lực trong hệ thống ống.

4. Đóng van cách ly và/hoặc xả các ống nước.

5. Nới lỏng từ từ nút mồi để giải phóng áp lực trong máy bơm.

6. Tháo nút xả để xả nước máy bơm. Xem hình 23.

7. Chúng tôi khuyến nghị bảo quản máy bơm trong nhà ở nơi khô ráo. Do độ ẩm, không được đặt máy bơm dừng sử dụng ở ngoài trời trong khoảng thời gian dài.

Hình 23 Xả nước máy bơm

TM

06

43

31

19

15

Van một chiều đầu ra

Van một chiều đầu vào

NGUY HIỂM

Điện giật

Tử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng- Trước khi bắt đầu thao tác với bơm, hãy ngắt

nguồn cấp điện. Bảo đảm rằng điện nguồn không bị đóng vào một cách bất ngờ.

TM

06

42

02

16

15

TM

06

42

03

16

15

12

Page 13: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (V

I)

12. Tìm lỗi của sản phẩm

12.1 Chỉ báo vận hành bằng Mắt Grundfos

12.2 Đặt lại lỗi

Bạn có thể đặt lại một chỉ bảo lỗi theo một trong các cách sau đây:

• Khi bạn đã loại bỏ nguyên nhân gây ra lỗi, đặt lái máy bơm bằng tay bằng cách ấn nút . Khi đó máy bơm sẽ trở lại hoạt động bình thường.

• Nếu lỗi tự mất, bơm sẽ cố gắng tự động đặt lại và chỉ báo lỗi sẽ biến mất nếu đặt lại tự động thành công và với điều kiện là bạn đã bật chức năng tự động đặt lại trong menu dịch vụ.

Mắt Grundfos Chỉ báo Mô tả

Không có đèn sáng.Nguồn điện đang tắt.Máy bơm không chạy.

Hai đèn báo màu xanh đối diện chạy theo chiều quay của máy bơm.

Nguồn điện đang bật.Máy bơm đang chạy.

Hai đèn báo màu xanh đối diện nằm ở góc 45 ° là biểu tượng được sử dụng trong suốt tài liệu này để chỉ máy bơm đang chạy.

Nguồn điện đang bật.Máy bơm đang chạy.

Hai dén báo màu xanh đối diện sáng đứng.Nguồn điện đang bật.Máy bơm không chạy.

Hai đèn báo màu đỏ nhấp nháy cùng lúc.Báo động.Máy bơm đã dừng.

Hai đèn báo màu đỏ đối diện là biểu tượng được sử dụng trong suốt tài liệu này để chỉ máy bơm đã dừng.

Báo động.Máy bơm đã dừng.

13

Page 14: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (VI)

12.3 Bảng dò tìm lỗi

NGUY HIỂM

Điện giật

Tử vong hoặc thương tật cá nhân nghiêm trọng- Trước khi bắt đầu bất kỳ công việc gì với sản

phẩm này, phải bảo đảm rằng nguồn điện cấp đã được ngắt và không thể được vô tình bật lên.

LỗiMắ

t G

run

dfo

s

Đè

n b

áo

Tự

độ

ng

đặ

t lạ

i

Nguyên nhân Cách khắc phục

1. Máy bơm không chạy.

- -

a) Lỗi về nguồn điện. Bật nguồn điện.Kiểm tra dây cáp và nối dây để tìm khuyết tật và chỗ nối lỏng và kiểm tra các cầu chì hỏng trong hệ thống lắp đặt điện.

Cób) Nguồn điện nằm ngoài phạm vi

điện áp quy định.Kiểm tra nguồn điện và nhãn máy. Thiết lập lại nguồn điện trong phạm vi điện áp quy định.

Khôngc) Phốt bơm đã bị kẹt. Xem phần 10. Khởi động sản phẩm sau

khi ngừng lại.

Không

d) Máy bơm bị kẹt do bẩn. Xem phần 10. Khởi động sản phẩm sau khi ngừng lại.Liên hệ với bộ phận Dịch vụ Grunfos nếu vấn đề còn tồn tại.

Cóe) Chạy khô.

Kiểm tra nguồn nước, và mồi bơm.

Khôngf) Thời gian chạy tối đa đã vượt quá.

Kiểm tra hệ thống cài đặt để tìm chỗ rò rỉ và đặt lại báo động.

Khôngg) Van một chiều bên trong bị lỗi

hoặc bị tắc ở vị trí mở hoàn toàn hoặc một phần.

Làm sạch, sửa chữa hoặc thay thế van một chiều. Xem phần 9. Bảo dưỡng sản phẩm.

2. Máy bơm đang chạy. -

a) Rò rỉ từ hệ thống đường ống, hoặc van một chiều không được đóng đúng cách do các tạp chất.

Kiểm tra và sửa chữa hệ thống đường ống, hoặc làm sạch, sửa chữa hoặc thay thế van một chiều.

-b) Tiêu thụ lượng nhỏ liên tục. Kiểm tra các vòi nước và xem lại cách

thức sử dụng (máy làm đá, thiết bị bay hơi nước để điều hòa không khí, v.v.).

-c) Nhiệt độ của máy bơm và nước

dưới 3 °C.Cân nhắc bảo vệ máy bơm và hệ thống lắp đặt khỏi sương giá.

3. Công suất máy bơm không đủ. - -

a) Áp suất đầu vào máy bơm quá thấp. Kiểm tra tình trạng đầu vào của máy bơm.

-b) Máy bơm dưới cỡ yêu cầu. Thay thế máy bơm bằng một máy lớn

hơn.

- -c) Đường ống vào, bộ lọc đầu vào

hoặc máy bơm bị tắc một phần do các tạp chất.

Làm sạch đường ống vào hoặc máy bơm.

- -d) There is a leakage in the inlet

pipe. Sửa chữa đường ống vào.

- -e) Có không khí trong đường ống

vào hoặc máy bơm.Mồi nước đường ống vào và máy bơm.Kiểm tra tình trạng đầu vào của máy bơm.

- -f) Áp suất đầu ra yêu cầu quá thấp

cho hệ thống lắp đặt. Tăng áp suất cài đặt (mũi tên lên).

Cóg) Đã vượt quá nhiệt độ tối đa và

máy bơm đang chạy ở công suất giảm xuống.

Kiểm tra tình trạng làm mát. Bảo vệ máy bơm khỏi ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc các nguồn nhiệt gần đấy.

14

Page 15: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (V

I)

4. Quá áp hệ thống.

a) Điểm đặt đã được đặt quá cao. Khác biệt giữa áp lực đầu ra và áp lực đầu vào không được vượt quá 3,5 bar (51 psi).

Giảm áp suất xuống điểm cài đặt mới (tối đa 3,5 bar (51 psi) + áp suất đầu vào dương).Ví dụ: Nếu áp suất đầu vào là 0,5 bar (7 psi) thì áp suất đầu ra tối đa phải là 4 bar (58 psi).

Cób) Đã vượt quá áp suất tối đa - áp

suất đầu vào cao hơn 6 bar , 0,6 MPa (87 psi).

Kiểm tra tình trạng đầu vào.

c) Áp suất tối đa đã được vượt quá. Thiết bị ở đâu đó khác trong hệ thống gây ra áp suất cao cho máy bơm, ví dụ, máy nước nóng hoặc thiết bị an toàn bị lỗi.

Kiểm tra hệ thống lắp đặt.

5. Bạn có thể đặt lại máy bơm, nhưng chỉ chạy trong vài giây.

Cóa) Chạy khô hoặc thiếu nước.

Kiểm tra nguồn nước, và mồi bơm.

Cób) Đường ống vào bị tắc bởi các tạp

chất. Làm sạch đường ống vào.

Cóc) Van đáy hoặc van một chiều kẹt ở

vị trí đóng.Làm sạch, sửa chữa hoặc thay thế van đáy hoặc van một chiều.

Cód) Có rò rỉ trong đường ống vào.

Sửa chữa đường ống vào.

Cóe) Không khí trong đường ống vào

hoặc máy bơm.Mồi nước đường ống vào và máy bơm. Kiểm tra tình trạng đầu vào của máy bơm.

6. Bạn có thể đặt lại máy bơm, nhưng khởi động lặp lại, ngay lập tức sau khi dừng.

Khônga) Van một chiều bên trong bị lỗi

hoặc bị tắc ở vị trí mở hoàn toàn hoặc một phần.

Làm sạch, sửa chữa hoặc thay thế van một chiều.

Khôngb) Áp suất khí nạp trước của bình

không chính xác.Điều chỉnh áp suất khí nạp trước của bình đến 70 % áp suất đầu ra cần thiết.

Lỗi

Mắ

t G

run

dfo

s

Đè

n b

áo

Tự

độ

ng

đặ

t lạ

i

Nguyên nhân Cách khắc phục

15

Page 16: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

Tiế

ng

Việ

t (VI)

13. Thông số kỹ thuật

13.1 Điều kiện vận hành

* 47 dB(A) được đo trong một ứng dụng điển hình với chế độ kiểm soát áp suất (2,5 bar (36 psi) và 1 m3/h). Trong các ứng dụng không điển hình, độ ồn có thể tăng lên tới 58 dB.

13.2 Dữ liệu cơ học

Kết nối đường ống là R 1" hoặc NPT 1".

13.3 Dữ liệu điện

13.4 Kích thước và trọng lượng

14. Thải bỏ sản phẩmSản phẩm này được thiết kế tập trung vào thải loại và tái chế các vật liệu. Các giá trị thải loại sau đây áp dụng cho tất cả các loại máy bơm Grundfos SCALA2:

• tối thiểu 85 % cho tái chế

• tối đa 10 % cho thiêu đốt

• tối đa 5 % để tồn lại.

Các giá trị là phần trăm của tổng khối lượng.

Sản phẩm hoặc phụ tùng phải được thải bỏ theo quy định về vệ sinh môi trường:

1. Sử dụng dịch vụ thu gom rác công cộng hoặc tư nhân.

2. Liên hệ với công ty Grundfos hoặc xưởng dịch vụ gần nhất.

Biểu tượng thùng rác gạch chéo trên sản phẩm cho biết sản phẩm này phải được thải bỏ riêng biệt với rác thác sinh hoạt. Khi sản phẩm được đánh dấu bởi biểu tượng này hết giá trị sử dụng, mang nó đến nơi vứt bỏ theo qui định của pháp luật. Việc tập kết và tái chế sẽ

góp phần bảo vệ môi trường và sức khỏe con người.

Cũng xem thông tin về thời điểm kết thúc vòng đời sản phẩm trên www.grundfos.com/product-recycling.

Nhiệt độ [°C (°F)]

Nhiệt độ môi trường tối đa:

1 x 208-230 V, 60 Hz: 45 (113)

1 x 115 V, 60 Hz: 45 (113)

1 x 200-240 V, 50/60 Hz: 55 (131)

Nhiệt độ chất lỏng tối đa: 45 (113)

Áp suất [bar (psi)] [MPa]

Nhiệt độ hệ thống tối đa: 10 (145) 1.0

Áp suất đầu vào tối đa: 6 (87) 0.6

Dữ liệu vận hành khác

Cột áp tối đa: 45 m (147 ft)

Định mức IP: X4D (lắp đặt ngoài trời)

Chất lỏng được bơm: Nước sạch

Độ ồn: < 47 dB(A)*

LoạiĐiện áp

nguồn [V]Tần số

[Hz]Imax. [A]

P1[W]

Công suất chờ

[W]

SCALA2 1 x 200-240 50/60 2,3 - 2,8 550

2

2

2

2

SCALA2 1 x 208-230 60 2,3 - 2,8 550 2

SCALA2 1 x 115 60 5 - 5,7 560 2

LoạiĐiện áp

nguồn [V]Tần số

[Hz]Phích cắm

SCALA2 1 x 200-240 50/60

IEC, loại E&F

IEC, loại I

IEC, loại G

Không có

SCALA2 1 x 208-230 60 NEMA 6-15P

SCALA2 1 x 115 60 IEC, loại B, NEMA 5-15P

TM

06

33

05

511

4

LoạiH1

[mm][inch]

H2[mm][inch]

H3[mm][inch]

W1[mm][inch]

L1[mm][inch]

Trọng lượng

[kg][lbs]

SCALA230211,9

2349,2

1144,5

1937,6

40315,9

1022

16

Page 17: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

c c

ôn

g t

y G

run

dfo

s

ArgentinaBombas GRUNDFOS de Argentina S.A.Ruta Panamericana km. 37.500 Centro Industrial Garin1619 Garín Pcia. de B.A.Phone: +54-3327 414 444Telefax: +54-3327 45 3190

AustraliaGRUNDFOS Pumps Pty. Ltd. P.O. Box 2040 Regency Park South Australia 5942 Phone: +61-8-8461-4611 Telefax: +61-8-8340 0155

AustriaGRUNDFOS Pumpen Vertrieb Ges.m.b.H.Grundfosstraße 2 A-5082 Grödig/Salzburg Tel.: +43-6246-883-0 Telefax: +43-6246-883-30

BelgiumN.V. GRUNDFOS Bellux S.A. Boomsesteenweg 81-83 B-2630 Aartselaar Tél.: +32-3-870 7300 Télécopie: +32-3-870 7301

BelarusПредставительство ГРУНДФОС в Минске220125, Минскул. Шафарнянская, 11, оф. 56, БЦ «Порт»Тел.: +7 (375 17) 286 39 72/73Факс: +7 (375 17) 286 39 71E-mail: [email protected]

Bosnia and HerzegovinaGRUNDFOS SarajevoZmaja od Bosne 7-7A,BH-71000 SarajevoPhone: +387 33 592 480Telefax: +387 33 590 465www.ba.grundfos.come-mail: [email protected]

BrazilBOMBAS GRUNDFOS DO BRASILAv. Humberto de Alencar Castelo Branco, 630CEP 09850 - 300São Bernardo do Campo - SPPhone: +55-11 4393 5533Telefax: +55-11 4343 5015

BulgariaGrundfos Bulgaria EOODSlatina DistrictIztochna Tangenta street no. 100BG - 1592 SofiaTel. +359 2 49 22 200Fax. +359 2 49 22 201email: [email protected]

CanadaGRUNDFOS Canada Inc. 2941 Brighton Road Oakville, Ontario L6H 6C9 Phone: +1-905 829 9533 Telefax: +1-905 829 9512

ChinaGRUNDFOS Pumps (Shanghai) Co. Ltd.10F The Hub, No. 33 Suhong RoadMinhang DistrictShanghai 201106PRCPhone: +86 21 612 252 22Telefax: +86 21 612 253 33

COLOMBIAGRUNDFOS Colombia S.A.S.Km 1.5 vía Siberia-Cota Conj. Potrero Chico,Parque Empresarial Arcos de Cota Bod. 1A.Cota, CundinamarcaPhone: +57(1)-2913444Telefax: +57(1)-8764586

CroatiaGRUNDFOS CROATIA d.o.o.Buzinski prilaz 38, BuzinHR-10010 ZagrebPhone: +385 1 6595 400 Telefax: +385 1 6595 499www.hr.grundfos.com

GRUNDFOS Sales Czechia and Slovakia s.r.o.Čajkovského 21779 00 OlomoucPhone: +420-585-716 111

DenmarkGRUNDFOS DK A/S Martin Bachs Vej 3 DK-8850 Bjerringbro Tlf.: +45-87 50 50 50 Telefax: +45-87 50 51 51 E-mail: [email protected]/DK

EstoniaGRUNDFOS Pumps Eesti OÜPeterburi tee 92G11415 TallinnTel: + 372 606 1690Fax: + 372 606 1691

FinlandOY GRUNDFOS Pumput AB Trukkikuja 1 FI-01360 Vantaa Phone: +358-(0) 207 889 500

FrancePompes GRUNDFOS Distribution S.A. Parc d’Activités de Chesnes 57, rue de Malacombe F-38290 St. Quentin Fallavier (Lyon) Tél.: +33-4 74 82 15 15 Télécopie: +33-4 74 94 10 51

GermanyGRUNDFOS GMBHSchlüterstr. 3340699 ErkrathTel.: +49-(0) 211 929 69-0 Telefax: +49-(0) 211 929 69-3799e-mail: [email protected] in Deutschland:e-mail: [email protected]

GreeceGRUNDFOS Hellas A.E.B.E. 20th km. Athinon-Markopoulou Av. P.O. Box 71 GR-19002 Peania Phone: +0030-210-66 83 400 Telefax: +0030-210-66 46 273

Hong KongGRUNDFOS Pumps (Hong Kong) Ltd. Unit 1, Ground floor Siu Wai Industrial Centre 29-33 Wing Hong Street & 68 King Lam Street, Cheung Sha Wan Kowloon Phone: +852-27861706 / 27861741 Telefax: +852-27858664

HungaryGRUNDFOS Hungária Kft.Tópark u. 8H-2045 Törökbálint, Phone: +36-23 511 110Telefax: +36-23 511 111

IndiaGRUNDFOS Pumps India Private Limited118 Old Mahabalipuram RoadThoraipakkamChennai 600 096Phone: +91-44 2496 6800

IndonesiaPT. GRUNDFOS POMPAGraha Intirub Lt. 2 & 3Jln. Cililitan Besar No.454. Makasar, Jakarta TimurID-Jakarta 13650Phone: +62 21-469-51900Telefax: +62 21-460 6910 / 460 6901

IrelandGRUNDFOS (Ireland) Ltd. Unit A, Merrywell Business ParkBallymount Road LowerDublin 12 Phone: +353-1-4089 800 Telefax: +353-1-4089 830

ItalyGRUNDFOS Pompe Italia S.r.l. Via Gran Sasso 4I-20060 Truccazzano (Milano)Tel.: +39-02-95838112 Telefax: +39-02-95309290 / 95838461

JapanGRUNDFOS Pumps K.K.1-2-3, Shin-Miyakoda, Kita-ku, Hamamatsu431-2103 JapanPhone: +81 53 428 4760Telefax: +81 53 428 5005

KoreaGRUNDFOS Pumps Korea Ltd.6th Floor, Aju Building 679-5Yeoksam-dong, Kangnam-ku, 135-916Seoul, KoreaPhone: +82-2-5317 600Telefax: +82-2-5633 725

LatviaSIA GRUNDFOS Pumps Latvia Deglava biznesa centrsAugusta Deglava ielā 60, LV-1035, Rīga,Tālr.: + 371 714 9640, 7 149 641Fakss: + 371 914 9646

LithuaniaGRUNDFOS Pumps UABSmolensko g. 6LT-03201 VilniusTel: + 370 52 395 430Fax: + 370 52 395 431

MalaysiaGRUNDFOS Pumps Sdn. Bhd.7 Jalan Peguam U1/25Glenmarie Industrial Park40150 Shah AlamSelangor Phone: +60-3-5569 2922Telefax: +60-3-5569 2866

MexicoBombas GRUNDFOS de México S.A. de C.V. Boulevard TLC No. 15Parque Industrial Stiva AeropuertoApodaca, N.L. 66600Phone: +52-81-8144 4000 Telefax: +52-81-8144 4010

NetherlandsGRUNDFOS NetherlandsVeluwezoom 351326 AE AlmerePostbus 220151302 CA ALMERE Tel.: +31-88-478 6336 Telefax: +31-88-478 6332E-mail: [email protected]

New ZealandGRUNDFOS Pumps NZ Ltd.17 Beatrice Tinsley CrescentNorth Harbour Industrial EstateAlbany, AucklandPhone: +64-9-415 3240Telefax: +64-9-415 3250

NorwayGRUNDFOS Pumper A/S Strømsveien 344 Postboks 235, Leirdal N-1011 Oslo Tlf.: +47-22 90 47 00 Telefax: +47-22 32 21 50

PolandGRUNDFOS Pompy Sp. z o.o.ul. Klonowa 23Baranowo k. PoznaniaPL-62-081 PrzeźmierowoTel: (+48-61) 650 13 00Fax: (+48-61) 650 13 50

PortugalBombas GRUNDFOS Portugal, S.A. Rua Calvet de Magalhães, 241Apartado 1079P-2770-153 Paço de ArcosTel.: +351-21-440 76 00Telefax: +351-21-440 76 90

RomaniaGRUNDFOS Pompe România SRLBd. Biruintei, nr 103 Pantelimon county IlfovPhone: +40 21 200 4100Telefax: +40 21 200 4101E-mail: [email protected]

RussiaООО Грундфос Россияул. Школьная, 39-41Москва, RU-109544, Russia Тел. (+7) 495 564-88-00 (495) 737-30-00Факс (+7) 495 564 8811E-mail [email protected]

Serbia Grundfos Srbija d.o.o.Omladinskih brigada 90b11070 Novi Beograd Phone: +381 11 2258 740Telefax: +381 11 2281 769www.rs.grundfos.com

SingaporeGRUNDFOS (Singapore) Pte. Ltd.25 Jalan Tukang Singapore 619264 Phone: +65-6681 9688 Telefax: +65-6681 9689

SlovakiaGRUNDFOS s.r.o.Prievozská 4D 821 09 BRATISLAVA Phona: +421 2 5020 1426sk.grundfos.com

SloveniaGRUNDFOS LJUBLJANA, d.o.o.Leskoškova 9e, 1122 LjubljanaPhone: +386 (0) 1 568 06 10Telefax: +386 (0)1 568 06 19E-mail: [email protected]

South AfricaGrundfos (PTY) Ltd.16 Lascelles Drive, Meadowbrook Estate1609 Germiston, JohannesburgTel.: (+27) 10 248 6000Fax: (+27) 10 248 6002E-mail: [email protected]

SpainBombas GRUNDFOS España S.A. Camino de la Fuentecilla, s/n E-28110 Algete (Madrid) Tel.: +34-91-848 8800 Telefax: +34-91-628 0465

SwedenGRUNDFOS AB Box 333 (Lunnagårdsgatan 6) 431 24 Mölndal Tel.: +46 31 332 23 000Telefax: +46 31 331 94 60

SwitzerlandGRUNDFOS Pumpen AG Bruggacherstrasse 10 CH-8117 Fällanden/ZH Tel.: +41-44-806 8111 Telefax: +41-44-806 8115

TaiwanGRUNDFOS Pumps (Taiwan) Ltd. 7 Floor, 219 Min-Chuan Road Taichung, Taiwan, R.O.C. Phone: +886-4-2305 0868Telefax: +886-4-2305 0878

ThailandGRUNDFOS (Thailand) Ltd. 92 Chaloem Phrakiat Rama 9 Road,Dokmai, Pravej, Bangkok 10250Phone: +66-2-725 8999Telefax: +66-2-725 8998

TurkeyGRUNDFOS POMPA San. ve Tic. Ltd. Sti.Gebze Organize Sanayi Bölgesi Ihsan dede Caddesi,2. yol 200. Sokak No. 20441490 Gebze/ KocaeliPhone: +90 - 262-679 7979Telefax: +90 - 262-679 7905E-mail: [email protected]

UkraineБізнес Центр ЄвропаСтоличне шосе, 103м. Київ, 03131, Україна Телефон: (+38 044) 237 04 00 Факс.: (+38 044) 237 04 01E-mail: [email protected]

United Arab EmiratesGRUNDFOS Gulf DistributionP.O. Box 16768Jebel Ali Free ZoneDubaiPhone: +971 4 8815 166Telefax: +971 4 8815 136

United KingdomGRUNDFOS Pumps Ltd. Grovebury Road Leighton Buzzard/Beds. LU7 4TL Phone: +44-1525-850000 Telefax: +44-1525-850011

U.S.A.GRUNDFOS Pumps Corporation 9300 Loiret Blvd.Lenexa, Kansas 66219Phone: +1-913-227-3400 Telefax: +1-913-227-3500

UzbekistanGrundfos Tashkent, Uzbekistan The Representative Office of Grundfos Kazakhstan in Uzbekistan38a, Oybek street, TashkentТелефон: (+998) 71 150 3290 / 71 150 3291Факс: (+998) 71 150 3292

Addresses Revised 15.01.2019

Page 18: SCALA2 - maybomhanoi · 2019. 12. 6. · Ti ế ng Vi ệ t (VI) 2 Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Hướng dẫn

98880508 0419

ECM: 1252640 Trad

emar

ks d

ispl

ayed

in th

is m

ater

ial,

incl

udin

g bu

t not

lim

ited

to G

rund

fos,

the

Gru

ndfo

s lo

go a

nd “b

e th

ink

inno

vate

” are

regi

ster

ed tr

adem

arks

ow

ned

by T

he G

rund

fos

Gro

up. A

ll rig

hts

rese

rved

201

9 G

rund

fos

Hol

ding

A/S

, all

right

s re

serv

ed.

www.grundfos.com