sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/bản tiếng việt 生活 せいかつ...

58
ベトナム語/Bn tiếng Vit 生活 せいかつ ガイドブック Sách hướng dn sinh hot (抜粋版) Bn trích dn 田原市 たはらし 役所 やくしょ 広報 こうほう 秘書課 ひしょか Ban thư ký quan hqun chúng cơ quan hành chính thành phTAHARA 〒441-3492 田原市 たはらし 田原町 たはらちょう 南番場 みなみばんば 30-1 TEL:0531-22-1111 FAX:0531-23-0180 EMAIL:[email protected] 田原市ホームページ:http://www.city.tahara.aichi.jp/ 発行:2019年4月 Mã bưu đin 〒441-3492 Địa ch30-1 Minamibanba Taharacho Taharashi TEL:0531-22-1111 FAX:0531-23-0180 EMAIL[email protected] Trang web ca thành phTaharahttp://www.city.tahara.aichi.jp/ Phát hànhtháng 4 năm 2019

Upload: others

Post on 24-Jan-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

ベトナム語/Bản tiếng Việt

生活せいかつ

ガイドブックが い ど ぶ っ く

Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版)

Bản trích dẫn

田原市た は ら し

役所やくしょ

広報こうほう

秘書課ひ し ょ か

Ban thư ký quan hệ quần chúng cơ quan hành chính thành phố TAHARA

〒441-3492 田原市た は ら し

田原町たはらちょう

南番場みなみばんば

30-1

TEL:0531-22-1111 / FAX:0531-23-0180

EMAIL:[email protected]

田原市ホームページ:http://www.city.tahara.aichi.jp/

発行:2019年4月

Mã bưu điện 〒441-3492 Địa chỉ 30-1 Minamibanba Taharacho Taharashi

TEL:0531-22-1111 / FAX:0531-23-0180

EMAIL:[email protected]

Trang web của thành phố Tahara:http://www.city.tahara.aichi.jp/

Phát hành:tháng 4 năm 2019

Page 2: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 1 -

生活せいかつ

ガイドブックが い ど ぶ っ く

(抜粋版ばっすいばん

) もくじ ≪ 日 本 語に ほ ん ご

01 ごみ・リサイクル ……………………………………………… 3

02 自治会じ ち か い

…………………………………………………………… 9

03 税金ぜいきん

……………………………………………………………… 11

04 水道すいどう

、下水道げすいどう

…………………………………………………… 15

05 電話で ん わ

・電気で ん き

・ガス・NHK受信料じゅしんりょう

………………………… 17

06 国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

…………………………………………………… 19

07 国民こくみん

年金ねんきん

………………………………………………………… 23

08 成人せいじん

保健ほ け ん

事業じぎょう

…………………………………………………… 27

09 相談そうだん

窓口まどぐち

………………………………………………………… 31

10 施設し せ つ

リスト …………………………………………………… 37

11 公共こうきょう

交通こうつう

機関き か ん

………………………………………………… 41

12 外国語がいこくご

による情報じょうほう

…………………………………………… 43

13 日本語に ほ ん ご

教室きょうしつ

……………………………………………………… 47

14 緊急きんきゅう

通報つうほう

……………………………………………………… 49

15 災害さいがい

への備えそな

……………………………………………………‥ 51

Page 3: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 2 -

Sách hướng dẫn sinh hoạt (Bản trích dẫn) Mục lục ≪ Tiếng Nhật ≫

01 Rác・Tái sử dụng・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 4

02 Tổ dân phố・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 10

03 Tiền thuế・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 12

04 Nước sinh hoạt、nước thải・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・16

05 Điện thoại・Điện・Gas・Phí sử dụng kênh truyền hình NHK・・・・・・・・ 18

06 Bảo hiểm y tế quốc gia ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・20

07 Lương hưu・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 24

08 Chương trình hoạt động bảo hiểm y tế của người thành niên・・・・・・・・・28

09 Phòng tư vấn・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 32

10 Danh sách cơ sở hạ tầng của thành phố・・・・・・・・・・・・・・・・・ 38

11 Phương tiện giao thông công cộng・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・42

12 Các thông tin bằng tiếng nước ngoài・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 44

13 Lớp dạy tiếng Nhật・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・48

14 Thông báo khẩn cấp・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・ 50

15 Chuẩn bị cho thiên tai ・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・・52

Page 4: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 3 -

1 ごみ・リサイクルり さ い く る

(廃棄物はいきぶつ

対策たいさく

課か

TEL:23-3538)

(1) ごみの出だ

し方 かた

ごみを集あつ

める日ひ

は、住す

んでいる場所ば し ょ

によって違ちが

います。「ごみ収 集しゅうしゅう

カレンダーか れ ん だ ー

」で、ご

みを集あつ

める日ひ

とごみを出だ

す場所ば し ょ

を確認かくにん

してください。ごみは、集あつ

める日ひ

の午前ご ぜ ん

6時じ

から8時じ

の間あいだ

に出だ

してください。

田原市た は ら し

のごみの分別ぶんべつ

と集あつ

める日ひ

は、次つぎ

のとおりです。詳くわ

しい分別ぶんべつ

の仕方し か た

やごみの出だ

し方かた

は、

「ごみ収 集しゅうしゅう

カレンダーか れ ん だ ー

」を見み

てください。

○ もやせるごみ(集あつ

める日ひ

:週しゅう

2回かい

○ こわすごみ(集あつ

める日ひ

:月つき

1回かい

○ 紙類かみるい

(集あつ

める日ひ

:月つき

1回かい

○ 布類ぬのるい

(集あつ

める日ひ

:月つき

1回かい

○ プラスチックぷ ら す ち っ く

容器よ う き

類るい

(集あつ

める日ひ

:2週間しゅうかん

に1回かい

○ ペットボトルぺ っ と ぼ と る

(集あつ

める日ひ

:2週間しゅうかん

に1回かい

○ 白色しろいろ

トレイと れ い

(集あつ

める日ひ

:2週間しゅうかん

に1回かい

○ 空あき

缶かん

(アルミあ る み

・スチールす ち ー る

)(集あつ

める日ひ

:月つき

1回かい

○ 小物こ も の

金属きんぞく

(集あつ

める日ひ

:月つき

1回かい

○ 電化で ん か

製品類せいひんるい

(集あつ

める日ひ

:月つき

1回かい

○ 発泡はっぽう

スチロールす ち ろ ー る

(集あつ

める日ひ

:月つき

1回かい

○ 有害ゆうがい

ごみ(集あつ

める日ひ

:月つき

1回かい

○ 埋う

めるごみ(集あつ

める日ひ

:月つき

1回かい

○ ガラスが ら す

びん(集あつ

める日ひ

:月つき

1回かい

ごみを出だ

せるのは、収 集しゅうしゅう

日び

の午前ご ぜ ん

6時じ

から8時じ

までです。

分別ぶんべつ

区分く ぶ ん

により、出だ

す場所ば し ょ

が異こと

なりますので、確認かくにん

して出だ

してください。

Page 5: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 4 -

1 Rác・Tái sử dụng(Ban đối sách rác thải TEL:23-3538)

(1) Cách đổ rác

Tùy thuộc vào khu vực sinh sống thì ngày thu rác sẽ khác nhau. Hãy xác định đúng nơi

vứt rác và ngày thu gom rác dựa vào LỊCH THU GOM RÁC. Hãy vứt rác vào khoảng 6 giờ

đến 8 giờ sáng của ngày thu gom rác.

Dưới đây là cách thức phân loại rác và ngày thu gom rác của thành phố Tahara。Muốn

biết chi tiết cách thức phân loại rác và phương pháp vứt rác thì hãy xem ở「Lịch thu gom

rác」

○ Rác đốt được(Ngày thu rác:1 tuần 2 lần)

○ Rác phế thải(Ngày thu rác:1 tháng 1 lần)

○ Rác chôn được(Ngày thu rác:1 tháng 1 lần)

○ Rác giấy(Ngày thu rác:1 tháng 1 lần)

○ Rác vải (Ngày thu rác:1 tháng 1 lần)

○ Các loại đồ dùng bằng nhựa khác(Ngày thu rác:2 tuần 1 lần)

○ Chai nhựa(Ngày thu rác:2 tuần 1 lần)

○ Khay trắng nhựa đồ ăn siêu thị(Ngày thu rác:2 tuần 1 lần)

○ Lon rỗng(Lon nhôm・thiếc)(Ngày thu rác:1 tháng 1 lần)

○ Vật nhỏ bằng kim loại(Ngày thu rác:1 tháng 1 lần)

○ Các loại đồ điện (Ngày thu rác:1 tháng 1 lần)

○ Xốp(Ngày thu rác:1 tháng 1 lần)

○ Rác có hại(Ngày thu rác:1 tháng 1 lần)

○ Rác chôn ( Ngày thu rác:1 tháng 1 lần)

○ Chai thủy tinh(Ngày thu rác:1 tháng 1 lần)

Vứt rác thì từ 6 giờ đến 8 giờ sáng của ngày gom rác. Tùy từng khu vực nơi vứt rác sẽ khác nhau hãy xác nhận.

Page 6: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 5 -

〇資源し げ ん

ごみ・埋う

めるごみ

分別ぶんべつ

区分く ぶ ん

品目ひんもく

出だ

し方 かた

紙類かみるい

新聞しんぶん

、雑誌ざ っ し

、紙かみ

パックぱ っ く

、ダンボールだ ん ぼ ー る

種類しゅるい

ごとに紐ひも

で十字じゅうじ

に縛るしば

布類ぬのるい

シャツし ゃ つ

、ズボンず ぼ ん

、靴下くつした

、タオルた お る

、カーテンか ー て ん

など 透明とうめい

・半透明はんとうめい

の 袋ふくろ

に入れるい

プラスチックぷ ら す ち っ く

容器類ようきるい

お菓子か し

・冷凍れいとう

食 品しょくひん

の 袋ふくろ

、弁当べんとう

のトレイと れ い

などの

マークま ー く

が付つ

いたプラスチックぷ ら す ち っ く

製品せいひん

"

分別ぶんべつ

区分く ぶ ん

ごとに網あみ

袋ぶくろ

に入い

れる。

網あみ

袋ぶくろ

の色い

プラスチックぷ ら す ち っ く

容器類ようきるい

→青あお

ペットボトルぺ っ と ぼ と る

→ 緑みどり

白色しろいろ

トレイと れ い

→黒くろ

ペットボトルぺ っ と ぼ と る

ペットボトルぺ っ と ぼ と る

白色しろいろ

トレイと れ い

表おもて

も裏うら

も白色しろいろ

のトレイと れ い

空缶あきかん

アルミあ る み

缶かん

、スチールす ち ー る

缶かん

、スプレーす ぷ れ ー

缶かん

分別ぶんべつ

区分く ぶ ん

ごとにコンテナこ ん て な

に入い

れる小物こ も の

金属きんぞく

金属きんぞく

が主体しゅたい

でできているもの

電化で ん か

製品類せいひんるい

電池で ん ち

・電気で ん き

を使つか

うもの

発泡はっぽう

スチロールす ち ろ ー る

汚よご

れていない発泡はっぽう

スチロールす ち ろ ー る

白色しろいろ

の網あみ

袋ぶくろ

に入れる

有害ゆうがい

ごみ 蛍光灯けいこうとう

・電 球でんきゅう

、電池で ん ち

、 鏡かがみ

、水銀すいぎん

入りい

体温計たいおんけい

分別ぶんべつ

区分く ぶ ん

ごとにコンテナこ ん て な

に入い

れる

埋う

めるごみ 割わ

れたびん、陶器類とうきるい

、ガラスが ら す

製品せいひん

、ライターら い た ー

ガラスが ら す

びん 割わ

れていないびん(透明とうめい

・茶色ちゃいろ

・その他た

の色いろ

) 色いろ

ごとにコンテナこ ん て な

に入い

れる

〇大きさおお

によって出し方だ かた

が変か

わるごみ

分別ぶんべつ

区分く ぶ ん

対 象たいしょう

出だ

し方かた

もやせるごみ

サイズさ い ず

30cm以内い な い

のもの 有料化ゆうりょうか

指定し て い

ごみ 袋ぶくろ

入い

れて出だ

品目ひんもく

生なま

ごみ、革かわ

製品せいひん

、靴くつ

、小型こ が た

のぬいぐるみ、

マークま ー く

がない小型こ が た

のプラスチックぷ ら す ち っ く

製品せいひん

など

こわすごみ

サイズさ い ず

30cm より大

おお

きく、45ℓの指定し て い

袋ぶくろ

より小ちい

さいもの

品目ひんもく

バケツば け つ

、プランターぷ ら ん た ー

、長靴ながぐつ

、ビデオテープび で お て ー ぷ

金属きんぞく

と燃も

える素材そ ざ い

が一体いったい

になっているものなど

粗大そ だ い

ごみ

サイズさ い ず

45ℓの指定

し て い

袋ぶくろ

より大おお

きいもの

コンテナこ ん て な

に入はい

りきらないもの(傘かさ

は除のぞ

く)

資源化し げ ん か

センターせ ん た ー

直 接ちょくせつ

搬 入はんにゅう

する

品目ひんもく

布団ふ と ん

、家具か ぐ

、自転車じてんしゃ

・三輪車さんりんしゃ

、大型おおがた

の廃家電はいかでん

※家電か で ん

4品目ひんもく

(テレビて れ び

、冷蔵庫れいぞうこ

・冷凍庫れいとうこ

、洗濯機せんたくき

衣類い る い

乾燥機かんそうき

、エアコンえ あ こ ん

)は対象外たいしょうがい

Page 7: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 6 -

〇Rác tài nguyên ・Rác chôn được

Phân loại rác Loại rác Cách vứt rác

Các loại giấy Báo,tạp chí, hộp giấy,thùng carton. Dùng dây buộc hình chữ thập từng loại rác.

Các loại đồ bằng vải

Áo, quần, vớ, khăn, rèm cửa v..v Cho vào bao không màu hay bao nhìn thấy được bên trong

Những đồ đựng bằng nhựa

"Kẹo bánh・các bao đựng thực phẩm đông lạnh, hộp đựng cơm hộp,v.v.. được chế ra bằng nhựa có ký hiệu "

Vứt vào bao lưới để ở mỗi khu vực đã được chỉ định.

Màu

sắc của

bao

lướ

i Đồ đựng bằng nhựa →Xanh Chai nhựa→Xanh lá cây Khay trắng →Đen

Chai nhựa Chai nhựa

Khay xốp trắng đựng thức ăn siêu thị

Khay xốp đựng thức ăn có hai mặt đều màu trắng

Bỏ vào thùng ở mỗi khu vực đã được chỉ định.

Lon rỗng Lon nhôm, lon thiếc, bình xịt

Vật nhỏ kim loại Những vật chủ yếu làm từ kim loại

Đồ điện gia dụng nhỏ

Pin, những đồ sử dụng bằng điện.

Xốp Xốp không bị bẩn. Bỏ vào bao lưới màu trắng.

Rác có hại Đèn Neon・bóng đèn, pin, gương soi, Nhiệt kế thủy ngân. Bỏ vào thùng ở mỗi khu vực

đã được chỉ định. Rác chôn được

Chai thủy tinh bể, các loại đồ gốm, hộp quẹt ga, Sản phẩm Glass

Chai thủy tinh Chai thủy tinh không bể(Không màu , màu nâu, hoặc những màu sắc khác)

Bỏ vào thùng mỗi nơi màu sắc khác nhau.

〇Phụ thuộc vào độ lớn của rác cách vứt rác cũng thay đổi

Phân loại rác Đối tượng rác Cách vứt rác

Rác đốt được

Kích cỡ Các vật có kích cỡ nhỏ 30cm Cho rác vào túi chỉ

định đã được trả

tiền rồi vứt .

Chủng

loại

Rác tươi, đồ chế từ da thuộc, giày dép,

thú nhồi bông nhỏ, những đồ bằng nhựa

kích thước nhỏ mà không có ký hiệu.

Rác không

đốt được

Kích cỡ Những đồ vật lớn hơn 30cm, và nhỏ hơn so với

bao rác chỉ định loại 45 lít.

Chủng

loại

Xô chậu, chậu trồng hoa, giày ủng, băng video, đồ

vật hợp thành từ nguyên liệu đốt được và kim loại.

Rác có kích

cỡ lớn

Kích cỡ Những đồ vật lớn hơn so với bao rác chỉ định loại

45 lít. Vật có kích cỡ lớn không thể cho vào

con-tai-ner (ngoại trừ ô, dù).

Mang vứt trực tiếp

vào trung tâm tái

chế tài nguyên.

Chủng

loại

Chăn màn, đồ dùng gia đình, xe đạp・xe ba bánh,

rác thải điện tử kích cỡ lớn.

※ Ngoại trừ 4 loại điện gia dụng (Tivi・Tủ lạnh・

Máy giặt・Máy lạnh)

Page 8: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 7 -

〇収 集しゅうしゅう

しないごみ

家具か ぐ

などの粗大そ だ い

ごみは、収 集しゅうしゅう

は行おこな

いませんので、処分しょぶん

を希望き ぼ う

される場合ば あ い

は、各資源化か く し げ ん か

センターせ ん た ー

、環境かんきょう

センターせ ん た ー

へ直接ちょくせつ

持も

ち込こ

んでください。

家電か で ん

4品目ひんもく

(テレビて れ び

、冷蔵庫れいぞうこ

・冷凍庫れいとうこ

、洗濯機せんたくき

・衣類い る い

乾燥機かんそうき

、エアコンえ あ こ ん

)は、その商品しょうひん

買か

った店みせ

または、 新あたら

しく買か

い替か

える店みせ

で引ひ

き取と

ってもらってください。そのとき、

リサイクルり さ い く る

料金りょうきん

を支払し は ら

います。

この他ほか

、詳くわ

しい分別ぶんべつ

については、「ごみ 収 集しゅうしゅう

カレンダーか れ ん だ ー

」、「ごみの分わ

け方かた

出だ

し方かた

(パンフレットぱ ん ふ れ っ と

)」などで確認かくにん

してください。

Page 9: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 8 -

〇Những loại rác không thu gom

Vì không thu những đồ nội thất có kích cỡ lớn, nếu trường hợp có nguyện vọng vứt thì

hãy mang trực tiếp đến các trung tâm môi trường hay các trung tâm xử lý tài nguyên.

4 loại đồ điện gia dụng (Tivi, tủ lạnh・tủ đông lạnh, máy giặt・máy sáy khô quần áo, máy

điều hòa)thì hãy nhờ tiệm mà mình đã mua, hay cửa hàng mà mình đổi sản phẩm củ mua

sản phẩm mới thu mua lại. Khi đó phải trả tiền tái sử dụng .

Ngoài ra về phân loại rác chi tiết, hãy xác nhận ở bảng hướng dẫn「Cách phân loại rác,

cách vứt rác, tờ rơi quảng cáo」,「Lịch thu gom rác」.

Page 10: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 9 -

2 自治会じ ち か い

(総そう

務む

課か

TEL:23-3504)

田原た は ら

市内し な い

には、区域く い き

(住す

んでいる場所ば し ょ

のエリアえ り あ

)ごとの住民じゅうみん

互助ご じ ょ

組織そ し き

として自治会じ ち か い

(合計ごうけい

105団体だんたい

)が設立せつりつ

され、区く

域内いきない

に住す

む人ひと

がほぼ全員ぜんいん

加入かにゅう

しています。

自治会じ ち か い

の活動かつどう

は、住民じゅうみん

自身じ し ん

が役割やくわり

分担ぶんたん

し、行政ぎょうせい

情報じょうほう

・地域ち い き

活動かつどう

の伝達でんたつ

、地区ち く

ゴミご み

ステーションす て ー し ょ ん

の管理か ん り

、児童じ ど う

・高齢者こうれいしゃ

の福祉ふ く し

活動かつどう

、防災ぼうさい

対策たいさく

などの生活せいかつ

に欠か

かせない活動かつどう

や、

お祭まつ

り、スポーツす ぽ ー つ

大会たいかい

などの親睦しんぼく

行事ぎょうじ

を行おこな

っています。

行政ぎょうせい

情報じょうほう

を掲載けいさい

した広報紙こうほうし

や回覧かいらん

文書ぶんしょ

、環境かんきょう

活動かつどう

、防災ぼうさい

対策たいさく

など、市し

の住民じゅうみん

サービスさ ー び す

の中なか

には、自治会じ ち か い

を通つう

じて提てい

供きょう

されるものも多おお

くありますので、お住す

まいの自治会じ ち か い

に加入かにゅう

してください。

自治会じ ち か い

に加入かにゅう

した場合ば あ い

は、会費か い ひ

の納付の う ふ

など自治会じ ち か い

ごとに決き

められているルールる ー る

を守まも

り、

地域ち い き

の皆みな

さんと一緒いっしょ

に活動かつどう

することで、お互たが

いに助たす

け合あ

う人ひと

との絆きずな

ができますので、自分じ ぶ ん

自身じ し ん

が地域ち い き

で暮く

らす上うえ

でも助たす

けになります。

自治会じ ち か い

の入にゅう

会かい

手て

続つづ

き、会費か い ひ

などは、それぞれの地区ち く

の自治会じ ち か い

の役員やくいん

さんや、各市民館かくしみんかん

問と

い合あ

わせてください。

Page 11: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 10 -

2 Tổ dân phố(Ban tổng vụ TEL:23-3504)

Trong thành phố Tahara, thành lập tổ dân phố (Tổng cộng có 105 đoàn thể )với tư cách

là tổ chức hổ trợ người dân ở mỗi khu vực(khu vực nơi mình đang sinh sống). Mọi người

sống trong khu vực hầu hết đều tham gia tổ dân phố.

Hoạt động của tổ dân phố là tự thân mỗi người dân đảm nhận một nhiệm vụ, thông báo

hành chính, truyền đạt hoạt động trong khu vực, quản lý nơi đổ rác trong khu vực, hoạt

động phúc lợi của người cao tuổi và thiếu nhi, đối sách phòng hỏa v..v là những hoạt động

không thể thiếu trong đời sống, tổ chức các lễ hội, đại hội thể dục thể thao, họp mặt thân

mật v..v.

Trong phục vụ cư dân của thành phố thì các thông báo hành chính được đăng tải ở những

tờ quảng cáo hay văn bản thông báo, hoạt động môi trường, đối sách phòng hỏa v.v.. vì có

rất nhiều thông tin được cung cấp thông qua tổ dân phố vì vậy hãy tham gia vào tổ dân phố

của khu vực mình đang sinh sống.

Trường hợp đã tham gia vào tổ dân phố thì tuân theo luật lệ đã được quy định của từng

tổ và đóng hội phí, vì cùng hoạt động với những người trong khu vực, giúp đỡ người gặp

khó khăn, ngược lại khi bản thân mình gặp khó khăn cũng nhận được sự giúp đỡ về đời

sống ở tại khu vực mình đang sinh sống.

Thủ tục gia nhập tổ dân phố, hội phí v.v.. thì hãy liên hệ với các Trung tâm văn hóa

(Shimin -kan ) hay các hội viên của các tổ dân phố từng khu vực.

Page 12: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 11 -

3 税金ぜいきん

税金ぜいきん

には、国くに

に納おさ

めるものと県けん

や市し

に納おさ

めるものがあります。所得しょとく

に対たい

しては、所得税しょとくぜい

(国くに

と住 民 税じゅうみんぜい

(県けん

・市し

)がかかります。不動産ふどうさん

をもっている人ひと

には、固定こてい

資産税しさんぜい

や都市と し

計画税けいかくぜい

がかか

ります。自動車じどうしゃ

は、排気量はいきりょう

に応おう

じて自じ

動どう

車しゃ

税ぜい

(県けん

)や軽自動けいじどう

車税しゃぜい

(市し

)がかかります。どの税金ぜいきん

も、

納おさ

める期限きげん

が決き

まっていて、これに遅おく

れると税金ぜいきん

に加くわ

えて延滞えんたい

金きん

を払はら

うことがあります。また、催促さいそく

されても支払しはら

わないときは、強 制 的きょうせいてき

に財産ざいさん

を処分しょぶん

される場合ばあい

があります。(差さ

し押お

さえ)

確定かくてい

申告しんこく

(所得税しょとくぜい

)(豊橋とよはし

税務ぜ い む

署しょ

TEL:0532-52-6201)

確定かくてい

申告しんこく

とは、毎年まいとし

の1月がつ

1日にち

から12月がつ

31日にち

までの1年間ねんかん

の所得しょとく

を、税務ぜ い む

署しょ

に知し

せ、所得税しょとくぜい

(国くに

)を納おさ

めることです。

翌年よくとし

の2月がつ

16日にち

から3月がつ

15日にち

までの間あいだ

に税ぜい

務む

署しょ

か市し

役所やくしょ

で行おこな

います。

勤つと

め先さき

の 給 料きゅうりょう

から税金ぜいきん

を引ひ

かれていない人ひと

や2か所しょ

以上いじょう

から 給 料きゅうりょう

を受う

け取と

っている人ひと

給 料きゅうりょう

の他ほか

に所得しょとく

のある人ひと

は、必ず確定かくてい

申告しんこく

をします。

申告しんこく

には、前まえ

の年とし

の所得しょとく

を証明しょうめい

するもの(源泉げんせん

徴 収 票ちょうしゅうひょう

や支払しはらい

証明書しょうめいしょ

)と、所得しょとく

から

差さ

し引ひ

いて(控除こうじょ

して)もらえる支払し は ら

いなどを証明しょうめい

する書類しょるい

、印鑑いんかん

などが必要ひつよう

です。

子こ

どもが生う

まれて、扶養ふよう

する家族かぞく

が増ふ

えたときや医療費いりょうひ

にたくさんのお金かね

がかかったとき、前まえ

年とし

の途中とちゅう

で仕事しごと

をやめたときなどには、確定かくてい

申告しんこく

をすると、支払しはら

った税金ぜいきん

の一部いちぶ

が返かえ

されること

があります。

住 民 税じゅうみんぜい

(市民税しみんぜい

・県民けんみん

税ぜい

)(税務課ぜ い む か

市民税係しみんぜいかかり

TEL:23-3509)

前まえ

の年とし

の所得しょとく

に応おう

じた額がく

を国籍こくせき

に関係かんけい

なく、その年とし

の1月がつ

1日にち

に住 所じゅうしょ

があった県けん

と市し

に支払しはら

います。年金ねんきん

、勤つと

め先さき

の 給 料きゅうりょう

から税金ぜいきん

を引ひ

かれていない人ひと

には、毎年まいとし

6月がつ

に納税のうぜい

通知書つうちしょ

が届とど

ます。 住 民 税じゅうみんぜい

の支払しはら

い方かた

は、2種類しゅるい

あります。

① 納付書のうふしょ

を使つか

って、市し

役所やくしょ

(会計課かいけいか

、渥美あつみ

支所ししょ

、赤羽根あ か ば ね

市民しみん

センター)か金融きんゆう

機関きかん

、コンビニエ

ンスストアで支払しはら

います。

② 金融きんゆう

機関きかん

の預貯金よちょきん

口座こうざ

から自動的じどうてき

に引ひ

き落お

とします(口座こうざ

振替ふりかえ

)。

税金ぜいきん

の支払しはら

いには、便利べんり

な口座こうざ

振替ふりかえ

をご利用りよう

ください。口座こうざ

振替ふりかえ

を利用りよう

するには、申もう

し込こ

みが

必要ひつよう

です。申 込もうしこみ

用紙ようし

は、市し

役所やくしょ

(税務課ぜ い む か

、渥美あつみ

支所ししょ

、赤羽根あ か ば ね

市民しみん

センター)と市内しない

の金融きんゆう

機関きかん

窓口まどぐち

にあります。口座こうざ

振替ふりかえ

は郵 便 局ゆうびんきょく

でもできます。預貯金よちょきん

通 帳つうちょう

と通 帳つうちょう

に使用しよう

している印鑑いんかん

納税のうぜい

通知書つうちしょ

を持も

って、金融きんゆう

機関きかん

か市し

役所やくしょ

(税務課ぜ い む か

、渥美あつみ

支所ししょ

、赤羽根あ か ば ね

市民しみん

センター)で申もう

し込こ

でください。

収 入しゅうにゅう

がない場合ばあい

は、 収 入しゅうにゅう

がないことを申告しんこく

すると、他ほか

の税金ぜいきん

やサービスさ ー び す

を受う

けるときの

料 金りょうきん

が安やす

くなる場合ばあい

があります。

Page 13: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 12 -

3 Tiền thuế

Tiền thuế thì có loại thuế nộp cho thành phố, thuế nộp cho tỉnh và thuế nộp cho quốc gia.

Đối với thuế thu nhập thì có thuế thu nhập(quốc gia)và thuế thị dân(tỉnh・thành phố).

Những người có sở hữu bất động sản thì phải nộp thuế tài sản cố định và thuế kế hoạch đô thị.

Ô tô thì ứng với lượng khí thải, thải ra sẽ phải đóng thuế xe ô tô và thuế xe ô tô mini.

Dù là loại thuế nào thì đến thời hạn là phải nộp thuế, nếu quá thời hạn mà vẫn không nộp thuế thì phải

nộp thêm tiền phạt vì trễ thời hạn.Và cũng có trường hợp bị cưỡng chế tài sản để xử lý sau khi đã có

giấy báo cảnh cáo rồi mà vẫn không nộp thuế.

Khai báo giảm thuế(Thuế thu nhập)

(Phòng thuế vụ Toyohashi TEL:0532-52-6201)

Khai báo giảm thuế là việc mọi người thông báo cho phòng thuế vụ về việc đóng thuế dựa vào thu

nhập trong một năm từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12 hằng năm.Được tổ chức ở sở thu thuế hay

trụ sở hành chính thành phố vào khoảng từ ngày 16 tháng 2 đến ngày 15 tháng 3 của năm sau.Những

người có thu nhập thêm ngoài tiền lương ra, hay những người nhận lương từ hai nơi trở lên và những

người không bị trừ thuế từ tiền lương ở nơi làm việc thì cần phải khai báo nộp thuế. Khai báo thuế thì

cần có con dấu, những giấy tờ chứng minh thu nhập của năm trước(giấy chứng nhận khấu trừ, giấy

chứng nhận chi trả)và các giấy tờ chứng nhận chi trả được khấu trừ từ thu nhập. Khi giữa chừng của

năm trước mà nghỉ việc, hay với gia đình mới sinh em bé chi phí nuôi dưỡng tăng hay tốn kém nhiều về

chi phí y tế, nếu khai báo giảm thuế thì sẽ được trả lại một phần nào đó tiền thuế đã nộp.

Thuế thị dân(Thuế của Tp・Thuế của tỉnh)

(Phòng thuế vụ Nhân viên thuế của Tp TEL:23-3509)

Thuế thị dân là thuế mọi người phải trả cho thành phố và tỉnh mà người đó có địa chỉ từ ngày 1 tháng 1

của năm đó, ứng với số tiền thu nhập của năm trước, không liên quan đến việc người đó mang quốc tịch

gì. Người không bị trừ thuế từ lương hưu, hay từ tiền lương ở nơi làm việc thì tháng 6 hàng năm giấy

thông nộp thuế sẽ được gửi đến.Phương pháp trả thuế thị dân thì có 2 loại.

③ Dùng giấy báo nộp thuế, đến trụ sở hành chính Thành phố(Phòng kế toán, Chi nhánh Atsumi,

Trung tâm văn hóa Akabane)hay ngân hàng, cửa hàng tiện lợi để nộp thuế.

④ Tự động rút từ tài khoản ngân hàng của cá nhân người đó để nộp thuế.(chuyển khoản ngân hàng)

Việc trả tiền thuế thì hãy sử dụng hệ thống tự động rút từ tài khoản ngân hàng sẽ tiện lợi hơn.

Nếu sử dụng hệ thống tự động rút từ tài khoản thì phải đăng ký. Giấy đăng ký có ở phòng giao dịch

của ngân hàng trong thành phố hoặc trụ sở hành chính thành phố. Tự động rút từ tài khoản thì cũng có

thể sử dụng của bưu điện. Hãy mang theo con dấu đã sử dụng khi mở tài khoản ngân hàng, sổ tiết

kiệm ngân hàng và giấy nộp thuế đến ngân hàng hoặc trụ sở hành chính thành phố(Phòng kế toán, chi

nhánh Atsumi, Trung tâm văn hóa Akabane)để đăng ký.Trường hợp không có thu nhập, khi khai báo

giảm thuế thì có trường hợp được giảm tiền khi sử dụng một số dịch vụ và các loại tiền thuế khác.

Page 14: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 13 -

税金ぜいきん

の支払し は ら

や口座こ う ざ

振替ふりかえ

ができる金融きんゆう

機関き か ん

・三菱みつびし

UFJゆーえふじぇい

銀行ぎんこう

・蒲郡がまごおり

信用しんよう

金庫き ん こ

・豊橋とよはし

信用しんよう

金庫き ん こ

・岡崎おかざき

信用しんよう

金庫き ん こ

・豊川とよかわ

信用しんよう

金庫き ん こ

・豊橋とよはし

商工しょうこう

信用しんよう

組合くみあい

・愛知あ い ち

みなみ農業のうぎょう

協同きょうどう

組合くみあい

・東海とうかい

労働ろうどう

金庫き ん こ

・郵便局ゆうびんきょく

自動じ ど う

車税しゃぜい

(愛知県あいちけん

東三河ひがしみかわ

県税けんぜい

事務所じ む し ょ

TEL:0532-54-5111)

4月がつ

1日にち

に自動車じどうしゃ

を持も

っている人ひと

には、自動じ ど う

車税しゃぜい

がかかります。県税けんぜい

事務所じ む し ょ

から5月がつ

納税のうぜい

通知書つうちしょ

が送おく

られてきます。これを使つか

って、銀行ぎんこう

や郵便局ゆうびんきょく

、コンビニエンスストアこ ん び に え ん す す と あ

どで支払し は ら

います。

自動車じどうしゃ

の継続けいぞく

検査け ん さ

(車検しゃけん

)をうけるときは、領 収 書りょうしゅうしょ

(納税のうぜい

証明書しょうめいしょ

)が必要ひつよう

ですので、

大切たいせつ

に保管ほ か ん

してください。

軽自動けいじどう

車税しゃぜい

(税務課ぜ い む か

資産税しさんぜい

係かかり

TEL:23-3510)

4月がつ

1日にち

にバイクば い く

(原動機付自転車げんどうきつきじてんしゃ

や大型おおがた

のバイクば い く

)、軽自動車けいじどうしゃ

を持も

っている人ひと

には、

軽自動けいじどう

車税しゃぜい

がかかります。市し

役所やくしょ

から5月がつ

に納税のうぜい

通知書つうちしょ

が送おく

られてきます。住民税じゅうみんぜい

を支払し は ら

うことができる銀行ぎんこう

などの窓口まどぐち

で支払し は ら

います。

軽自動車けいじどうしゃ

の継続けいぞく

検査け ん さ

(車検しゃけん

)をうけるときは、領 収 書りょうしゅうしょ

(納税のうぜい

証明書しょうめいしょ

)が必要ひつよう

ですの

で、大切たいせつ

に保管ほ か ん

してください。

自動車じどうしゃ

や軽自動車けいじどうしゃ

、バイクば い く

などを処分しょぶん

したり、他人たにん

に譲ゆず

ったりしたときは、必かなら

ず届とど

け出で

をして

ください。届とど

け出で

をしないでおくと、いつまでもあなたの持も

ち物もの

として、税金ぜいきん

がかかります。

Page 15: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 14 -

Ngân hàng và tín dụng có thể chuyển khoản và trả tiền thuế

・Ngân hàng Mistubishi UFJ

・Ngân hàng tín dụng Kamagoori

・Ngân hàng tín dụng Toyohashi

・Ngân hàng tín dụng Okazaki

・Ngân hàng tín dụng Toyokawa

・Tín dụng công đoàn thương nghiệp Toyohashi

・Hợp tác xã nông nghiệp Aichi Minami

・Ngân hàng lao động Tokai

・Bưu điện

Thuế xe ô tô(Trụ sở thuế vụ tỉnh Aichi Higashi Shimikawa

TEL:0532-54-5111)

Với người sở hữu xe ô tô thì vào ngày 1 tháng 4, phải đóng thuế xe ô tô. Tháng 5 phòng

thuế tỉnh sẽ gửi giấy thông báo nộp thuế đến. Dùng giấy này mang đến ngân hàng, bưu

điện hay cửa hàng tiện lợi để nộp thuế.

Khi kiểm định xe ô tô ( đăng kiểm xe), vì cần có hóa đơn nộp tiền(biên nhận đã đóng

thuế)nên hãy cất giữ cẩn thận.

Thuế xe ô tô mini(Phòng thuế Ban thuế tài sản TEL:23-3510)

Với người sở hữu xe ô tô mini hay xe gắn máy(xe 50cc và xe máy phân khối lớn)Ngày

1 tháng 4, phải nộp thuế. Tháng 5 phòng thuế vụ tỉnh sẽ gửi giấy thông báo đóng thuế

đến. Trả thuế tại các ngân hàng mà có thể đóng thuế thị dân.

Khi kiểm định xe ô tô ( đăng kiểm xe), vì cần có hóa đơn nộp tiền(biên nhận đã đóng

thuế)nên hãy cất giữ cẩn thận.

Xe máy, xe ô tô mini, xe ô tô khi muốn thanh lý hay cho lại người khác, hãy khai báo với cơ quan

quản lý. Nếu như không khai báo thì vẫn còn là vật sở hữu của mình và mình phải nộp thuế.

Page 16: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 15 -

4 水道すいどう

(水道課すいどうか

TEL:23-3532)

下水道げすいどう

(下水道課げ す い ど う か

TEL:23-3525)

水道すいどう

を新あたら

しく使つか

う場合ば あ い

や、水道すいどう

を使つか

うのをやめる場合ば あ い

は、あらかじめ水道課すいどうか

に直接ちょくせつ

お越こ

しいただくか、電話で ん わ

で連絡れんらく

してくだい。

水道すいどう

の使用し よ う

を開始か い し

すると、2か月げつ

に1回かい

、水道すいどう

料金りょうきん

を支払し は ら

うことになります。2か月げつ

1回かい

、検針員けんしんいん

が水道すいどう

メーターを検針けんしん

し、「使用し よ う

水量すいりょう

等など

のお知し

らせ」をお渡わた

ししますので、使用し よ う

水量すいりょう

を確認かくにん

してください。

水道すいどう

を新あたら

しく引ひ

いたり、改造かいぞう

で口径こうけい

を大おお

きくしたりする場合ば あ い

は、水道すいどう

加入かにゅう

分担ぶんたん

金きん

を支払し は ら

うことになります。

下水道げすいどう

を利用り よ う

している場合ば あ い

、その使用料しようりょう

も2か月げつ

に1回かい

、下げ

水道すいどう

使用料しようりょう

を支払し は ら

うことに

なります。

水道すいどう

料金りょうきん

・下水道げすいどう

使用し よ う

料金りょうきん

のお支払し は ら

いは、納付制のうふせい

と口座こ う ざ

振替制ふりかえせい

があります。納付制のうふせい

は、

納付書のうふしょ

を持じ

参さん

して、市し

役所やくしょ

か金融きんゆう

機関き か ん

、コンビニエンスストアこ ん び に え ん す す と あ

で支払し は ら

います。口座こ う ざ

振替制ふりかえせい

は、

金融きんゆう

機関き か ん

の預金よ き ん

口座こ う ざ

から自動的じどうてき

に引ひ

き落お

とされるものです。水道すいどう

料金りょうきん

を口座こ う ざ

振替ふりかえ

でお支払し は ら

いいただいている人ひと

は、下水道げすいどう

使用し よ う

料金りょうきん

も同おな

じ口座こ う ざ

からお支払し は ら

いいただくことになります。

便利べ ん り

な口座こ う ざ

振替ふりかえ

をぜひご利用り よ う

ください。口座こ う ざ

振替ふりかえ

を利用り よ う

するには、申もう

し込こ

みが必要ひつよう

です。

申込もうしこみ

用紙よ う し

は、市し

役所やくしょ

水道課すいどうか

と市内し な い

の金融きんゆう

機関き か ん

の窓口まどぐち

にあります。口座こ う ざ

振替ふりかえ

は郵便局ゆうびんきょく

でも

利用り よ う

できます。預貯金よちょきん

通帳つうちょう

と通帳つうちょう

に使用し よ う

している印鑑いんかん

、納付書のうふしょ

を持って、金融きんゆう

機関き か ん

か市し

役所やくしょ

水道課すいどうか

で申もう

し込こ

んでください。

トイレと い れ

や台所だいどころ

からトイレットペーパーと い れ っ と ぺ ー ぱ ー

以外い が い

のもの(天ぷらて ん ぷ ら

油あぶら

、タオルた お る

など)を流すな が す

と、

下水道げすいどう

が故障こしょう

するため、流なが

さないでください。

Page 17: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 16 -

4 Nước sinh hoạt(Phòng quản lý nước sinh hoạt TEL:23-3532)

Nước thải(Phòng quản lý nước thải TEL:23-3525)

Trường hợp bắt đầu sử dụng nước sinh hoạt hay khi ngừng sử dụng thì phải gọi điện

thoại hay đến trực tiếp phòng quản lý cấp nước sinh hoạt để thông báo.

Khi bắt đầu sử dụng nước sinh hoạt thì 2 tháng 1 lần phải trả chi phí nước sinh hoạt. 2

tháng 1 lần nhân viên sẽ đo, kiểm tra số lượng nước ở đồng hồ nước, và gửi lại「Giấy

báo số lượng nước đã sử dụng」hãy kiểm tra xem có đúng với khối lượng nước thực tế

mà mình đã sử dụng không.

Trường hợp cải tạo đường kính ống nước lớn hơn để sử dụng thì phải trả thêm tiền sử

dụng loại ống nước bán kính lớn.

Trường hợp sử dụng xử lý nước thải thì cũng 2 tháng 1 lần phải trả tiền sử dụng xử lý

nước thải.

Tiền nước sinh hoạt và tiền sử dụng xử lý nước thải thì có thể tự mình đi trả hay tự động

rút từ tài khoản ngân hàng. Phương thức tự mình đi trả thì mang theo giấy trả tiền đến trụ

sở hành chính, ngân hàng, hoặc cửa hàng tiện lợi để trả. Phương thức chuyển khoản ngân

hàng là tự động rút từ tài khoản ngân hàng của cá nhân người đó để trả tiền nước. Tiền

nước sinh hoạt được rút từ tài khoản ngân hàng của người nào, thì tiền sử dụng xử lý

nước thải cũng được rút từ tài khoản ngân hàng của người đó.

Trả tiền nước hãy sử dụng phương thức tự động rút từ tài khoản ngân hàng thì tiện

hơn. Nếu sử dụng phương thức tự động rút từ tài khoản thì cần phải đăng ký. Giấy đăng

ký có ở phòng giao dịch của ngân hàng trong thành phố hoặc trụ sở hành chính thành

phố. Tự động rút từ tài khoản cũng có thể dùng của bưu điện. Hãy mang theo con dấu đã

sử dụng khi mở sổ tài khoản ngân hàng, sổ tiết kiệm ngân hàng và hóa đơn trả tiền nước

đến ngân hàng hay trụ sở hành chính thành phố (Phòng kế toán, Chi nhánh Atsumi, Trung

tâm văn hóa Akabane) để đăng ký.

Ngoài giấy vệ sinh ra nếu vứt vật (giấy thấm dầu, khăn giấy.v.v..) xuống bồn cầu, ống

thoát nước ở nhà bếp thì dẫn đến hư hỏng đường ống nước thải, không được vứt xuống.

Page 18: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 17 -

5 電話で ん わ

・電気で ん き

・ガスが す

・NHKえぬえいちけい

受信料じゅしんりょう

電話で ん わ

(NTTえぬてぃてぃ

TEL:116)

新あたら

しく電話で ん わ

をつけるときは、NTTえぬてぃてぃ

に電話で ん わ

してください。

外国人がいこくじん

の人ひと

へは、通訳つうやく

アシスタントサービスあ し す た ん と さ ー び す

もあります。

料 金りょうきん

は、1か月げつ

ごとに請 求せいきゅう

されます。

・NTTえぬてぃてぃ

外国語がいこくご

受付うけつけ

相談そうだん

センター

TEL:0120-064337(通話つ う わ

無料むりょう

相談そうだん

受付うけつけ

:月曜日げつようび

~金曜日きんようび

9:00~17:00

対応たいおう

言語げ ん ご

:英語え い ご

、スペイン語ご

、ポルトガル語ご

、中国語ちゅうごくご

、韓国語かんこくご

携帯けいたい

電話で ん わ

(携帯けいたい

電話で ん わ

販売店はんばいてん

等など

携帯けいたい

電話で ん わ

を使つか

いたいときは、携帯けいたい

電話で ん わ

販売店はんばいてん

等など

で購 入こうにゅう

してください。

料 金りょうきん

や支払し は ら

い方法ほうほう

は、販売店はんばいてん

等など

に問と

い合あ

わせてください。

電気で ん き

(中部ちゅうぶ

電 力でんりょく

田原た は ら

サービスステーション TEL:0120-985-636)

電気でんき

を使つか

いたいときは、家主やぬし

か不動産ふどうさん

会社がいしゃ

にどうすればいいか、問と

い合あ

わせてください。

自分じ ぶ ん

で申もう

し込こ

む場合ば あ い

は、中部ちゅうぶ

電 力でんりょく

に連絡れんらく

してください。

料 金りょうきん

は、1か月げつ

ごとに請 求せいきゅう

されます。

ガスが す

(都市と し

ガスが す

・プロパンガスぷ ろ ぱ ん が す

販売店はんばいてん

等など

ガスが す

を使つか

いたいときは、家主やぬし

か不動産ふどうさん

会社がいしゃ

にどうすればいいか、

問と

い合あ

わせてください。

自分じ ぶ ん

で申もう

し込こ

む場合ば あ い

は、直 接ちょくせつ

販売店はんばいてん

等など

に連絡れんらく

してください。

料 金りょうきん

や支払し は ら

い方法ほうほう

は、販売店はんばいてん

等など

に問と

い合あ

わせてください。

NHKえぬえいちけい

受信料じゅしんりょう

(NHKえぬえいちけい

視聴者しちょうしゃ

コールセンターこ ー る せ ん た ー

TEL:0570-077-077)

NHKえぬえいちけい

は公 共こうきょう

放送ほうそう

です。テレビて れ び

を持も

っている人ひと

は、必かなら

ず受信料じゅしんりょう

を支払しはら

わなければいけ

ないことになっています。契約けいやく

手続てつづ

きや支払しはら

い方法ほうほう

などは、NHKえぬえいちけい

に問と

い合あ

わせてください。

・NHKえぬえいちけい

受信料じゅしんりょう

情 報じょうほう

(多言語た げ ん ご

http://pid.nhk.or.jp/jushinryo/

Page 19: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 18 -

5 Điện thoại・Điện・Gas・Phí xem kênh truyền hình NHK

Điện thoại(NTT TEL:116)

Khi lắp điện thoại nhà thì hãy gọi điện thoại đến NTT.

Có dịch vụ hỗ trợ phiên dịch cho người nước ngoài.

Tiền sử dụng điện thoại được yêu cầu trả mỗi tháng.

Trung tâm nhận tư vấn bằng tiếng nước ngoài của NTT

TEL:0120-064337(Đường dây gọi miễn phí)

Nhận tư vấn:Thứ hai ~ Thứ sáu 9:00~17:00

Ngôn ngữ đối ứng :Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha,

Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Hàn Quốc.

Điện thoại di động(Cửa hàng bán điện thoại di động)

Khi muốn sử dụng điện thoại thì hãy mua điện thoại tại cửa hàng bán điện thoại di động.

Tiền sử dụng điện thoại và phương thức chi trả thì hãy hỏi nhân viên của cửa hàng.

Điện Công ty điện lực Chyubu Trạm phục vụ Tahara TEL:0120-985-636)

Khi muốn sử dụng điện thì hãy hỏi chủ nhà hoặc là công ty cho thuê nhà là phải làm như

thế nào.

Trường hợp tự mình đăng ký thì hãy gọi cho công ty điện lực Chyubu

Tiền sử dụng điện được yêu cầu trả hàng tháng.

Gas(Gas thành phố・Cửa hàng bán gas bình)

Khi muốn sử dụng gas thì hãy hỏi chủ nhà hay công ty cho thuê nhà

là phải làm như thế nào.

Trường hợp tự mình đăng ký thì hãy gọi thẳng cho cửa hàng bán gas bình.

Tiền sử dụng gas và phương thức chi trả thì hãy hỏi nhân viên của cửa hàng gas.

Phí xem kênh truyền NHK(Trung tâm tư vấn cho khán thính giả xem kênh NHK

TEL:0570-077-077)

NHK là kênh truyền hình phát sóng công cộng. Người mà sở hữu Tivi thì phải và bắt

buộc phải trả phí xem kênh truyền hình NHK. Làm thủ tục đăng ký và phương thức trả

phí xem truyền hình thì hãy liên lạc đến văn phòng của đài truyền hình NHK.

・Thông báo về phí xem kênh NHK (nhiều ngôn ngữ) http://pid.nhk.or.jp/jushinryo/

Page 20: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 19 -

6 国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

(保険ほ け ん

年金課ねんきんか

TEL:23-2149)

日本に ほ ん

では、必かなら

ず健康けんこう

保険ほ け ん

に入はい

らなければいけません。職場しょくば

の健康けんこう

保険ほ け ん

に入はい

っている人ひと

その扶養ふ よ う

家族か ぞ く

、生活せいかつ

保護ほ ご

を受う

けている人ひと

以外い が い

は国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

に入はい

ります。

国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

に「入はい

るとき」、「やめるとき」は、窓口まどぐち

に届とど

け出で

てください。届とど

け出で

が遅おく

ると、その間あいだ

、保険ほ け ん

が使つか

えませんので、突然とつぜん

のけがや病気びょうき

のときに、医療費いりょうひ

を全額ぜんがく

支払し は ら

なければならない場合ば あ い

もあります。

国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

税ぜい

は、入はい

る手て

続つづ

きが遅おく

れても、入はい

るべきときからの税額ぜいがく

を支払し は ら

うことにな

ります。

国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

に入はい

ると、保険証ほけんしょう

がもらえます。病院びょういん

などにかかるときは、保険証ほけんしょう

を持も

ていきます。保険ほ け ん

証しょう

を使つか

うことで、医療費いりょうひ

の負担ふ た ん

が30%以内い な い

になります。このほかに、

出産しゅっさん

したときや死亡し ぼ う

したとき、医療費いりょうひ

がたくさんになったときなど、届とど

け出で

により給付きゅうふ

受う

けられるときがあります。

国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

に入はい

っている人ひと

で40歳さい

から74歳さい

までの人ひと

は、メタボリックシンドロー

ムの予防よ ぼ う

と早期そ う き

発見はっけん

を目的もくてき

とした特定とくてい

健けん

診しん

を無料むりょう

で受う

けられます。

◇国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

の手続て つ づ

き◇

国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

に入はい

るとき

こんなとき 手続て つ づ

きに必要ひつよう

なもの

入国にゅうこく

したとき

または、ほかの市町村しちょうそん

から転入てんにゅう

してきたとき・印鑑

いんかん

職場しょくば

の健康けんこう

保険ほ け ん

をやめたとき

または、扶養ふ よ う

家族か ぞ く

でなくなったとき

・印鑑いんかん

健康けんこう

保険ほ け ん

資格し か く

喪失そうしつ

証明書しょうめいしょ

(連絡れんらく

票ひょう

など

子こ

どもが生う

まれたとき ・印鑑

いんかん

・保険証ほけんしょう

・母子ぼ し

健康けんこう

手帳てちょう

・マイナンバーと本人ほんにん

確認かくにん

できるもの

3か月げつ

以上いじょう

の在留ざいりゅう

資格し か く

がある人ひと

で、住民じゅうみん

登録とうろく

をしたとき

・印鑑いんかん

・在留ざいりゅう

カード ・パスポートぱ す ぽ ー と

・マイナンバーと本人ほんにん

確認かくにん

できるもの

生活せいかつ

保護ほ ご

を受う

けなくなったとき ・印鑑

いんかん

・保護ほ ご

廃止は い し

通知書つうちしょ

・マイナンバーと本人ほんにん

確認かくにん

できるもの

Page 21: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 20 -

6 Bảo hiểm y tế quốc gia (Phòng bảo hiểm lương trí TEL:23-2149)

Ở Nhật bắt buộc phải tham gia bảo hiểm y tế. Ngoài những người đã tham gia bảo hiểm

y tế nơi làm việc, người hưởng trợ cấp gia đình, ngoài người nhận chế độ an sinh xã hội ra

thì tất cả những người còn lại phải tham gia bảo hiểm y tế quốc gia .

Bảo hiểm y tế quốc gia thì「Khi tham gia bảo hiểm」、「Khi nghỉ không tham gia bảo hiểm 」

cũng phải làm thủ tục ở nơi hướng dẫn của phòng bảo hiểm. Nếu làm thủ tục trễ, thì trong

khoảng thời gian đó không thể sử dụng chế độ bảo hiểm, khi đột nhiên bị bệnh hay bị

thương tích cũng có trường hợp tự mình phải chi trả toàn bộ phí khám chữa bệnh.

Mặc dù làm thủ tục tham gia bảo hiểm y tế quốc gia trễ đi nữa thì người tham gia cũng

phải đóng bảo hiểm y tế từ ngày bắt buột tham gia.

Khi tham gia bảo hiểm y tế sẽ nhận được thẻ bảo hiểm. Khi bị bệnh và đi bệnh viện thì

phải mang theo thẻ bảo hiểm. Sử dụng thẻ bảo hiểm thì bản thân mình chỉ trả 30 % trong

phí trị bệnh. Ngoài ra khi sinh đẻ hay tử vong, hoặc khi bị bệnh nặng chi phí trị liệu quá cao,

phụ thuộc vào việc đưa đơn xin trợ cấp cũng có trường hợp nhận được trợ cấp.

Người từ 40 tuổi đến 74 tuổi có tham gia bảo hiểm y tế quốc gia thì nhận được

chế độ khám sức khỏe đặc định miễn phí mục đích là để phát hiện bệnh sớm

và phòng ngừa Hội chứng chuyển hóa.

◇ Thủ tục khi tham gia bảo hiểm sức khỏe nhân dân ◇

Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe nhân dân

Trường hơp Những vật cần thiết khi làm thủ tục

Khi đã nhập quốc vào Nhật Bản.

Và khi đã chuyển vào sinh sống

ở thành phố khác.

・Con dấu

Khi không còn tham gia bảo hiểm y

tế nơi làm việc

Và khi không còn hưởng trợ cấp gia đình

・Con dấu

・Giấy mất tư cách bảo hiểm y tế

(Giấy thông báo) v.v..

Khi sinh con

・Con dấu・Thẻ bảo hiểm

・Sổ sức khỏe bà mẹ trẻ em

・Mã số cá nhân (My number) và giấy chứng

nhận bản thân(CMND, bằng lái xe)

Khi đã đăng ký là cư dân, và là người có

tư cách lưu trú trên 3 tháng

・Con dấu・Thẻ lưu trú・Hộ chiếu

・Mã số cá nhân và giấy chứng nhận bản thân

Khi không còn nhận trợ cấp xã hội

・Con dấu・Giấy thông báo ngừng trợ cấp

・Mã số cá nhân và giấy chứng nhận bản thân

(CMND, bằng lái xe)

Page 22: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 21 -

国民こくみん

健康けんこう

保険ほ け ん

をやめるとき

こんなとき 手続て つ づ

きに必要ひつよう

なもの

出国しゅっこく

するとき

ほかの市町村しちょうそん

に転てん

出しゅつ

するとき

・印鑑いんかん

・保険証ほけんしょう

職場しょくば

の健康けんこう

保険ほ け ん

に入はい

ったとき

または、扶養ふ よ う

家族か ぞ く

になったとき

・印鑑いんかん

・国民こくみん

健康けんこう

保険証ほけんしょう

・職場しょくば

の健康けんこう

保険証ほけんしょう

死亡し ぼ う

したとき ・印鑑

いんかん

・保険証ほけんしょう

外国人がいこくじん

の加入かにゅう

資格し か く

がなくなったとき

・印鑑いんかん

・保険証ほけんしょう

・在留ざいりゅう

カード

変更へんこう

があったとき

こんなとき 手続て つ づ

きに必要ひつよう

なもの

市内し な い

で住所じゅうしょ

が変か

わったとき ・印鑑

いんかん

・保険証ほけんしょう

世帯せ た い

主ぬし

や氏名し め い

が変か

わったとき

世帯せ た い

が分わ

かれたときや一緒いっしょ

になったとき

保険証ほけんしょう

を無な

くしたり、破やぶ

れたりしたとき

・印鑑いんかん

・身分み ぶ ん

を証明しょうめい

するもの

・破やぶ

れたりした保険証ほけんしょう

就学しゅうがく

で他ほか

の市町村しちょうそん

に転てん

出しゅつ

するとき

・印鑑いんかん

・保険証ほけんしょう

・在学ざいがく

証明書しょうめいしょ

Page 23: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 22 -

Khi ngừng tham gia bảo hiểm y tế quốc gia

Trường hợp Những vật cần thiết khi làm thủ tục

Khi ra khỏi nước Nhật

Khi chuyển chỗ ở qua thành phố khác

・Con dấu

・Thẻ bảo hiểm

Khi tham gia bảo hiểm y tế nơi làm việc

Và khi trở thành người hưởng chế độ

trợ cấp gia đình

・Con dấu

・Thẻ bảo hiểm y tế quốc gia

・Thẻ bảo hiểm sức khỏe của nơi làm việc

Khi qua đời ・Con dấu

・Thẻ bảo hiểm

Khi mất tư cách tham gia của người nước ngoài

・Con dấu

・Thẻ bảo hiểm

・Thẻ lưu trú

Khi có sự thay đổi

Trường hợp Những vật cần thiết khi làm thủ tục

Khi đổi địa chỉ nơi ở trong cùng thành phố ・Con dấu

・Thẻ bảo hiểm Khi có sự thay đổi tên hoặc người làm chủ hộ

Khi tách hộ gia đình và khi nhập hộ gia đình

Khi bị mất thẻ bảo hiểm hoặc bị rách,

gãy thẻ bảo hiểm

・Con dấu

・Thẻ chứng minh nhân thân(CMND)

・Thẻ bảo hiểm đã bị rách hoặc bị gãy

Khi chuyển chỗ ở tới thành phố khác

vì phải nhập học

・Con dấu

・Thẻ bảo hiểm

・Thẻ sinh viên

Page 24: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 23 -

7 国民こくみん

年金ねんきん

(保険ほ け ん

年金課ねんきんか

TEL:23-2149)

日本に ほ ん

に住す

んでいる20歳さい

以上いじょう

60歳さい

未満み ま ん

の人ひと

は、国民こくみん

年金ねんきん

に入はい

ることになります。入はい

てからは、月々つきづき

の保険料ほけんりょう

を支払し は ら

わなければいけません。外がい

国籍こくせき

の人ひと

も同じです。

年金ねんきん

は、年とし

をとったときや障害者しょうがいしゃ

になったときに、収 入しゅうにゅう

を得え

るための保険ほ け ん

です。勤つと

先さき

で厚生こうせい

年金ねんきん

に入はい

っていれば、市し

役所やくしょ

に届とど

け出で

る必要ひつよう

はありません。

年金ねんきん

を受う

け取と

る前まえ

に死亡し ぼ う

したときには、保険料ほけんりょう

を納おさ

めた期間き か ん

により、一時い ち じ

金きん

が支給しきゅう

され

ます。また、6か月げつ

以上いじょう

保険料ほけんりょう

を納おさ

めた外がい

国籍こくせき

の人ひと

が途中とちゅう

で帰国き こ く

するときには、脱退だったい

一時い ち じ

金きん

を請求せいきゅう

することができます。

国民こくみん

年金ねんきん

の手続て つ づ

こんなとき 手続て つ づ

きに必要ひつよう

なもの

入国にゅうこく

したとき 印鑑いんかん

、本人ほんにん

確認かくにん

できるもの

会社かいしゃ

等など

を退職たいしょく

したとき 年金ねんきん

手帳てちょう

、印鑑いんかん

、退職たいしょく

日び

を確認かくにん

できる書類しょるい

・マイナンバーと本人ほんにん

確認かくにん

できるもの

配偶者はいぐうしゃ

の扶養ふ よ う

からはずれたとき 年金ねんきん

手帳てちょう

、印鑑いんかん

、扶養ふ よ う

からはずれたことを確認かくにん

きる書類しょるい

、マイナンバーと本人ほんにん

確認かくにん

できるもの

年金ねんきん

手帳てちょう

を無な

くしたとき

印鑑いんかん

、マイナンバーと本人ほんにん

確認かくにん

できるもの

会社かいしゃ

の厚生こうせい

年金ねんきん

に入はい

っている人ひと

は会社かいしゃ

に相談そうだん

て下くだ

さい。

20歳さい

になったとき 印鑑いんかん

、マイナンバーと本人ほんにん

確認かくにん

できるもの

「年金ねんきん

手帳てちょう

」は大切に

年金ねんきん

手帳てちょう

は,国民こくみん

年金ねんきん

の手続て つ づ

きを 行おこな

った被ひ

保険者ほけんしゃ

に、1人ひ と り

1冊さつ

送おく

られます。この手帳てちょう

記載き さ い

された基礎き そ

年金ねんきん

番号ばんごう

は、将来しょうらい

、皆みな

さんが年金ねんきん

を受う

け取と

るときや脱退だったい

一時い ち じ

金きん

の請求せいきゅう

必要ひつよう

になりますので、大切たいせつ

に保管ほ か ん

してください

Page 25: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 24 -

7 Hưu trí(Phòng bảo hiểm hưu trí TEL:23-2149)

Những người từ 20 tuổi trở lên cho đến 60 tuổi hiện đang sinh sống tại Nhật thì phải

tham gia bảo hiểm hưu trí. Sau khi tham gia bảo hiểm mỗi tháng bắt buộc phải đóng tiền

bảo hiểm. Người mang quốc tịch nước ngoài cũng tương tự.

Tiền hưu trí là loại bảo hiểm để đảm bảo có thu nhập cho mọi người khi không may bị

thành người tàn tật hay khi đã lớn tuổi. Khi đã tham gia bảo hiểm hưu trí ở nơi làm việc thì

không cần phải đăng ký hưu trí ở trụ sở hành chính thành phố nữa.

Trước khi được nhận tiền hưu trí mà qua đời thì phụ thuộc vào thời gian đã đóng bảo

hiểm sẽ được trả một phần tiền hưu trí. Và người nước ngoài tham gia bảo hiểm hưu trí

trên 6 tháng nhưng nữa chừng phải về nước mà không quay trở lại thì cũng có thể yêu cầu

trả lại một phần tiền hưu trí.

Thủ tục bảo hiểm hưu trí

Trường hợp Giấy tờ cần thiết khi làm tủ tục

Khi nhập quốc vào nước Nhật Con dấu, Giấy chứng nhận bản thân

Khi nghỉ việc ở công ty

Sổ hưu trí, con dấu, giấy tờ có thể xác nhận được

ngày đã nghỉ làm・Mã số cá nhân (My number)

, giấy xác nhận bản thân(CMND, bằng lái xe)

Khi không còn hỗ trợ phụ cấp

của chồng hoặc vợ

Sổ hưu trí,con dấu, giấy tờ có thể xác nhận được

ngày hết nhận hỗ trợ phụ cấp・Mã số cá nhân(My

number)giấy xác nhận bản thân (CMND, bằng lái xe).

Khi làm mất sổ hưu trí

Con dấu, mã số cá nhân (My number), giấy xác

nhận bản thân (CMND, bằng lái xe).

Người tham gia bảo hiểm hưu trí ở công ty thì

hỏi và nhận sự tư vấn từ phía công ty.

Khi 20 tuổi Con dấu, Mã số cá nhân và

Giấy chứng nhận bản thân

「Sổ hưu trí」thì cất giữ cẩn thận

Sổ hưu trí, Người sau khi làm thủ tục bảo hiểm hưu trí, mỗi người được gởi đến một sổ

hưu trí . Mã số hưu trí của mỗi người sẽ được ghi trong sổ, vì rất cần thiết trong tương lai

khi nhận lương hưu trí hay xin nhận một lần tiền bảo hiểm hưu trí đã đóng, vì vậy hãy cất

giữ cẩn thận.

Page 26: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 25 -

保険料ほけんりょう

の免除めんじょ

保険料ほけんりょう

の支払し は ら

いが難むずか

しい場合ば あ い

は、保険料ほけんりょう

が免めん

除じょ

される制度せ い ど

があります。免除めんじょ

を受う

けるに

は、申請しんせい

が必要ひつよう

です。

・申請しんせい

免除めんじょ

経済的けいざいてき

な理由り ゆ う

などで、保険料ほけんりょう

の支払し は ら

いが難むずか

しい人ひと

で、本人ほんにん

、配偶者はいぐうしゃ

、世帯せ た い

主ぬし

の所得しょとく

が基き

準額じゅんがく

以下い か

の場合ば あ い

に、認みと

められると、保険料ほけんりょう

が免めん

除じょ

されます。

全額ぜんがく

免除めんじょ

…保険料ほけんりょう

が全額ぜんがく

免除めんじょ

されます。

4分ぷん

の3免除めんじょ

…保険料ほけんりょう

の4分ぶん

の3が免除めんじょ

されます。

半額はんがく

免除めんじょ

…保険料ほけんりょう

の半額はんがく

が免めん

除じょ

されます。

4分ぷん

の1免除めんじょ

…保険料ほけんりょう

の4分ぶん

の1が免除めんじょ

されます。

・法定ほうてい

免除めんじょ

障害しょうがい

年金ねんきん

などを受給じゅきゅう

している人ひと

や、生活せいかつ

保護ほ ご

を受う

けている人ひと

が対象たいしょう

です。

免除めんじょ

を受う

けるには、申請しんせい

が必要ひつよう

です。

・学生がくせい

納付の う ふ

特例とくれい

制度せ い ど

本人ほんにん

の所得しょとく

が基き

準額じゅんがく

以下い か

の学生がくせい

が対象たいしょう

です。学生証がくせいしょう

を持も

って申請しんせい

して下くだ

さい。申請後しんせいご

認みと

められると、保険料ほけんりょう

の納付の う ふ

が猶予ゆ う よ

されます。

・納付の う ふ

猶予ゆ う よ

制度せ い ど

50歳さい

未満み ま ん

の本人ほんにん

と配偶者はいぐうしゃ

の所得しょとく

が基準きじゅん

以下い か

の場合ば あ い

が対象たいしょう

です。申請後しんせいご

、認みと

められると、

保険料ほけんりょう

の納付の う ふ

が猶予ゆ う よ

されます。

Page 27: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 26 -

Miễn giảm tiền bảo hiểm

Trường hợp gặp khó khăn trong việc đóng bảo hiểm thì cũng có chế độ được miễn giảm

tiền bảo hiểm. Muốn được miễn giảm thì phải nộp đơn xin miễn giảm.

・Đơn xin miễn giảm

Vì lý do kinh tế, người gặp khó khăn không thể đóng bảo hiểm hưu trí, trường hợp thu nhập

của người chủ gia đình, người chồng hoặc vợ, chính bản thân người đó có thu nhập dưới

mức cơ bản, nếu được chấp nhận sẽ được miễn giảm bảo hiểm hưu trí .

Miễn giảm toàn phần…Tiền bảo hiểm được miễn giảm toàn bộ.

Miễn giảm 3/4…Tiền bảo hiểm được miễn giảm 3/4.

Miễn giảm một nửa…Tiền bảo hiểm được giảm 1/2.

Miễn giảm 1/4…Tiền bảo hiểm được giảm 1/4.

・Miễn giảm theo quy định của pháp luật.

Đối tượng là những người đang nhận trợ cấp khuyết tật hoặc người

nhận trợ cấp sinh hoạt.

Muốn được miễn giảm thì phải nộp đơn xin miễn giảm.

・Chế độ đặc biệt gia hạn kỳ hạn đóng bảo hiểm cho học sinh

Đối tượng là những học sinh có mức thu nhập của bản thân thấp hơn mức thu nhập cơ

bản. Mang theo thẻ học sinh để đăng ký xin gia hạn kỳ hạn đóng. Sau khi xin nếu được

chấp nhận thì sẽ được gia hạn kỳ hạn đóng bảo hiểm.

・Chế độ gia hạn kỳ hạn đóng bảo hiểm

Đối tượng là những người dưới 50 tuổi và vợ hoặc chồng có thu nhập dưới mức thu nhập

cơ bản. Sau khi làm đơn kê khai nếu được chấp thuận thì sẽ được gia hạn kỳ hạn đóng

bảo hiểm.

Page 28: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 27 -

8 成人せいじん

保健ほ け ん

事業じぎょう

(健康診査けんこうしんさ

・予防よ ぼ う

接種せっしゅ

・健康けんこう

教育きょういく

・健康けんこう

相談そうだん

)(健康課けんこうか

TEL:23-3515)

各種健康診査かくしゅけんこうしんさ

・がん検診けんしん

会社かいしゃ

等など

で検けん

診しん

の機会き か い

のない人ひと

を対象たいしょう

とした健康診査けんこうしんさ

やがん検診けんしん

を行おこな

っています。受診じゅしん

料りょう

は無料むりょう

です(一部い ち ぶ

、有料ゆうりょう

のものがあります)。対象たいしょう

となる人ひと

には、通知つ う ち

が届とど

きます。日時に ち じ

や会場かいじょう

は、通知つ う ち

を見み

るか、お問と

い合あ

わせください。受診じゅしん

したい人ひと

で通知つうち

が届かない場合ばあい

も、

お問と

い合あ

わせください。対象たいしょう

となる人ひと

か調しら

べて、お返事へんじ

もしくは通知つうち

をします。なお、「通知つうち

がい

らない」または「通知つうち

がいらなくなった」場合ばあい

もお知し

らせください。

・健康けんこう

応援おうえん

健けん

診しん

・肝炎かんえん

ウィルス検診けんしん

・成人せいじん

歯科し か

検診けんしん

・骨こつ

粗そ

しょう症しょう

検診けんしん

・結核けっかく

・肺はい

がん検診けんしん

・大腸だいちょう

がん検診けんしん

・胃い

がん検診けんしん

・乳にゅう

がん検診けんしん

・子宮しきゅう

頸けい

がん検診けんしん

・前立腺ぜんりつせん

がん検診けんしん

予防よ ぼ う

接種せっしゅ

高齢者こうれいしゃ

インフルエンザ予防よ ぼ う

接種せっしゅ

(個別こ べ つ

接種せっしゅ

対象たいしょう

となる人ひと

には、通知つ う ち

が届とど

きます。日時に ち じ

、会場かいじょう

、接種せっしゅ

の際さい

の料金りょうきん

は、通知つ う ち

を見み

るか、

お問と

い合あ

わせください。

高齢者こうれいしゃ

肺炎はいえん

球菌きゅうきん

予防よ ぼ う

接種せっしゅ

(個別こ べ つ

接種せっしゅ

対象たいしょう

となる人ひと

には、通知つ う ち

が届とど

きます。日時に ち じ

、会場かいじょう

、接種せっしゅ

の際さい

の料金りょうきん

は、通知つ う ち

を見み

るか、

お問と

い合あ

わせください。

成人せいじん

男性風だんせいふう

しん抗体こうたい

検査け ん さ

・予防よ ぼ う

接種せっしゅ

(個別こ べ つ

接種せっしゅ

対象たいしょう

となる人ひと

には、通知つ う ち

が届とど

きます。日時に ち じ

、会場かいじょう

、接種せっしゅ

の際さい

の料金りょうきん

は、通知つ う ち

を見み

るか、

お問と

い合あ

わせください。

Page 29: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 28 -

8 Chương trình hoạt động bảo hiểm sức khỏe của người thành niên

(Khám sức khỏe・Tiêm phòng・Giáo dục sức khỏe・Tư vấn sức khỏe)

(Ban sức khỏe TEL:23-3515)

Các loại kiểm tra sức khỏe・Chẩn đoán ung thư

Tổ chức kiểm tra ung thư và kiểm tra sức khỏe cho những đối tượng là những người

không có điều kiện kiểm tra sức khỏe ở công ty. Phí khám sức khỏe là miễn phí(cũng

có thể mất một ít)Người trở thành đối tượng được khám sức khỏe thì sẽ được gửi giấy

thông báo đến nhà. Thời gian, địa điểm thì xác nhận trong giấy thông báo hay gọi đến

Ban y tế để hỏi. Trường hợp người muốn tham gia khám sức khỏe mà không có giấy

thông báo gởi đến thì hãy gọi đến Ban y tế để hỏi. Phía bảo hiểm sẽ kiểm tra xem mình

có thuộc đối tượng được khám sức khỏe hay không rồi trả lời hay gởi giấy thông báo

đến nhà. Và nếu trường hợp 「Không cần giấy thông báo」hoặc「Không cần đến giấy thông

báo nữa」thì cũng thông báo.

・Hổ trợ y tế khám sức khỏe

・Kiểm tra y tế virus viêm gan

・Kiểm tra răng miệng người trưởng thành

・Kiểm tra các chứng loãng xương.

・Lao phổi・Kiểm tra ung thư phổi

・Kiểm tra ung thư đại tràng

・Kiểm tra ung thư bao tử

・Kiểm tra ung thư vú

・Kiểm tra ung thư cổ tử cung

・Kiểm tra ung thư tuyến tiền liệt

Tiêm phòng

Tiêm phòng cảm cúm cho người cao tuổi(tiêm phòng cá nhân).

Đối tượng được tiêm phòng sẽ có giấy thông báo gửi đến nhà.Thời gian, địa điểm, lệ phí

thì xem trong giấy thông báo hay gọi đến Ban sức khỏe để hỏi.

Tiêm phòng viêm phổi do vi khuẩn phế cầu cho người cao tuổi

(tiêm phòng cá nhân)

Đối tượng được tiêm phòng thì sẽ có giấy thông báo gửi đến nhà.

Thời gian, địa điểm, lệ phí thì xem trong giấy thông báo hay gọi đến Ban y tế để hỏi.

Xét nghiệm kháng thể Rubella cho nam giới trưởng thành・tiêm phòng

(cá nhân tiêm phòng).

Với người nhằm vào đối tượng tiêm phòng, thì sẽ có giấy thông báo gửi đến. Ngày giờ, địa

điểm, lệ phí khi tiêm phòng xem ở giấy thông báo, hay liên hệ đến để hỏi.

Page 30: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 29 -

健康けんこう

教 育きょういく

健康けんこう

に関かん

する 話はなし

を聞き

きたいグループは、事前じ ぜ ん

に申もう

し込こ

んでください。なお、栄養えいよう

運動うんどう

についての教 室きょうしつ

に参加さ ん か

したい人ひと

は、開催かいさい

日時に ち じ

や会 場かいじょう

について、広報こうほう

たはらや健康けんこう

ガイドが い ど

を見み

るか、お問と

い合あ

わせください。

健康けんこう

相談そうだん

心こころ

の悩なや

み、からだの調子ちょうし

、生活せいかつ

習 慣しゅうかん

、禁煙きんえん

方法ほうほう

など相談そうだん

したいときは、お問と

い合あ

わせ

ください。

月がつ

~金曜日きんようび

(祝祭日しゅくさいじつ

・休 日きゅうじつ

・年末ねんまつ

年始ね ん し

を除のぞ

く)8:30~17:00

家庭か て い

訪問ほうもん

専門せんもん

スタッフが各かく

ご家庭か て い

を訪問ほうもん

します。

結核けっかく

に注意ちゅうい

しましょう!

■結核けっかく

はどんな病気びょうき

・せきやくしゃみでうつります

・感染かんせん

しても、発 病はつびょう

するのは10人にん

に1~2人にん

です

・入 院にゅういん

しないで治療ちりょう

できます

・結核けっかく

の初期しょき

の 症 状しょうじょう

は風邪か ぜ

とよく似に

ています

■こんなときは病 院びょういん

・せきが2週 間しゅうかん

以上いじょう

続くつづ

・タンが出で

る・発熱はつねつ

がある

・ 体からだ

がだるい・タンが出で

る・体 重たいじゅう

が 急きゅう

に減へ

■結核け っ か く

の予防よ ぼ う

のために

・1年ねん

に1回かい

、胸部きょうぶ

レントゲン検査け ん さ

を受う

けましょう

・せきが長なが

く続つづ

くときは、病 院びょういん

に行い

きましょう

・睡眠すいみん

を十 分じゅうぶん

にとり、バランスの良よ

い食事しょくじ

をしましょう

・赤あか

ちゃんは、生せい

後ご

5~7か月げつ

の 間あいだ

にBCG接種せっしゅ

を受う

けましょう

Page 31: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 30 -

Giáo dục sức khỏe

Nhóm người muốn nghe tư vấn các vấn đề liên quan đến sức khỏe thì hãy đăng ký trước.

Tuy nhiên, người muốn tham gia những lớp học về dinh dưỡng, vận động, thời gian mở lớp,

địa điểm tổ chức thì xem ở sách giới thiệu hướng dẫn về sức khỏe hay tờ quảng bá của

Tahara, hay liên hệ phòng y tế của thành phố Tahara.

Tư vấn sức khỏe

Khi muốn được tư vấn hay khi gặp vấn đề phiền muộn, tình hình sức khỏe, thói quen sinh

hoạt hay phương pháp bỏ thuốc lá thì hãy gọi cho chúng tôi.

Thứ hai ~thứ sáu(Ngoài ngày lễ・ngày nghỉ・ngày đầu năm cuối năm)8:30~17:00

Đến thăm hỏi gia đình

Cán bộ chuyên môn sẽ đến thăm hỏi các gia đình.

Chú ý đến bệnh LAO PHỔI!

■Lao phổi là loại bệnh như thế nào?

・Lây qua đường ho và hắc hơi.

・Đã nhiễm bệnh, nhưng10 người thì chỉ có 1 đến 2 người phát bệnh.

・Không cần phải nhập viện cũng có thể điều trị được.

・Những triệu chứng của lao phổi thời kì đầu là giống như bị cảm.

■Khi gặp các triệu chứng dưới đây hãy đến bệnh viện.

・Ho liên tục trên hai tuần・Có nhiều đờm・Bị sốt.

・Cơ thể bị mệt mỏi・Có nhiều đờm・Trọng lượng cơ thể giảm nhanh trong thời gian ngắn.

■Để phòng ngừa bệnh lao phổi

・1 năm 1 lần hãy chụp X quang phổi để kiểm tra

・Khi bị ho kéo dài hãy đến bệnh viện kiểm tra

・Hãy ngủ sớm và đủ giấc, ăn uống cân bằng dinh dưỡng một cách tốt nhất .

・Em bé sơ sinh sau khi sinh từ 5 tháng ~7 tháng hãy tiêm phòng lao phổi BCG.

Page 32: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 31 -

9 相談そうだん

窓口まどぐち

一般いっぱん

・生活せいかつ

相談そうだん

窓口まどぐち

NPO法人ほうじん

たはら国際こくさい

交流こうりゅう

協会きょうかい

(田た

原文化はらぶんか

会館かいかん

) TEL:0531-22-0138

外国人がいこくじん

相談窓口

基本日本語

・中国語ちゅうごくご

・タガログ語ご

・ベトナム語ご

・英語え い ご

・インドネシア語ご

毎週まいしゅう

水すい

、金きん

、日曜日にちようび

10:00~17:00

通訳つうやく

が必要ひつよう

な場合ば あ い

は、相談そうだん

日び

の3日にち

前まえ

までに連

絡をしてください。通訳の人と日程の調整をし

ます。

(公こう

財ざい

)愛知県あいちけん

国際こくさい

交流こうりゅう

協会きょうかい

TEL:052-961-7902(名古屋な ご や

相談そうだん

・情報じょうほう

カウンターか う ん た ー

・ポルトガル語ぽ る と が る ご

月曜日げつようび

~土曜日ど よ う び

10:00~18:00

・スペイン語す ぺ い ん ご

月曜日げつようび

・水曜日すいようび

・金曜日きんようび

13:00~

18:00

・英語え い ご

月曜日げつようび

~土曜日ど よ う び

13:00~18:00

・中国語ちゅうごくご

月曜日げつようび

13:00~18:00

・タガログ語た が ろ ぐ ご

水曜日すいようび

13:00~18:00

※多文化た ぶ ん か

ソーシャルワーカーそ ー し ゃ る わ ー か ー

による個別こべつ

相談そうだん

。深刻しんこく

な問題もんだい

に対たい

して、継続けいぞく

した支援しえん

が受う

けられます。

外国人がいこくじん

のための

無料むりょう

弁護士べ ん ご し

相談そうだん

予約制よやくせい

・英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

・ポルトガル語ぽ る と が る ご

・スペイン語す ぺ い ん ご

・タガログ語た が ろ ぐ ご

毎月まいつき

第だい

2、4金曜日きんようび

13:00~16:00 先せん

着ちゃく

順じゅん

:受付うけつけ

数すう

4名めい

になったら 終 了しゅうりょう

通訳つうやく

が必要ひつよう

な場合ば あ い

は、相談そうだん

日び

の3日にち

前まえ

の火曜か よ う

日び

正午しょうご

までに予約よ や く

が必要ひつよう

です。

※他ほか

の言語げ ん ご

の場合ば あ い

は、日本語に ほ ん ご

のわかる人ひと

を連つ

て来き

てください。

※法律的ほうりつてき

な問題もんだい

で、専門家せんもんか

のアドバイスあ ど ば い す

が必要ひつよう

なときは利用り よ う

してください。

予約よ や く

は上記じょうき

相談そうだん

・情報じょうほう

カウンターか う ん た ー

で受う

け付つ

けています。

Page 33: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 32 -

9 Phòng tư vấn

Tổng hợp・Phòng tư vấn sinh hoạt

NPO Văn phòng pháp nhân, Hiêp hội giao lưu quốc tế Tahara

(Trung tâm văn hóa Tahara) TEL:0531-22-0138

Phòng tư vấn

dành cho người

nước ngoài

Tiếng Nhật cơ bản

・Tiếng Trung Quốc

・Tiếng Phillippines

・Tiếng Việt Nam

・Tiếng Anh

・Tiếng Indonesia

Mỗi tuần thứ 4, thú 6 và chủ nhật

10:00~17:00

Trường hợp cần phiên dịch thì hãy liên lạc

3 ngày trước ngày muốn tư vấn. Để có

thể điều chỉnh lịch tư vấn với phiên dịch.

(Tổ chức pháp nhân công ích)Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Aichi

TEL:052-961-7902(Nagoya)

Ban tư vấn,

thông tin.

・Tiếng Bồ Đào Nha Thứ hai ~ Thứ bảy 10:00~18:00

・Tiếng Tây Ban Nha Thứ hai ・Thứ tư・Thứ sáu

13:00~18:00

・Tiếng Anh Thứ hai ~ Thứ bảy 13:00~18:00

・Tiếng Trung Quốc Thứ hai 13:00~18:00

・Tiếng Phillipines Thứ tư 13:00~18:00

※ Tư vấn cho từng cá nhân do nhân viên làm việc trong tổ chức dịch vụ xã hội đa văn hóa thực hiện

. Đối với các vấn đề nghiêm trọng thì có thể nhận được sự duy trì giúp đỡ.

Tư vấn luật sư

miễn phí dành

cho người nước

ngoài.

Phương thức hẹn trước

・Tiếng Anh

・Tiếng Trung Quốc

・Tiếng Bồ Đào Nha

・Tiếng tây Ban Nha

・Tiếng Philippines

Mỗi tháng tuần thứ 2 và tuần thứ 4 của ngày

thứ sáu 13:00~16:00

Ưu tiên đến trước:sau khi nhận đủ 4 người

là ngừng không nhận nữa.

Trường hợp cần thiết muốn có phiên dịch

thì hãy liên hệ đặt trước giờ trưa thứ

ba của 3 ngày trước ngày muốn tư vấn.

※ Nếu ngôn ngữ khác thì hãy dẫn

người biết tiếng Nhật theo đến tư vấn.

※ Hãy sử dụng khi cần thiết muốn có những lời khuyên từ các nhà chuyên môn về vấn đề

mang tính pháp luật. Nhận đặt trước các tư vấn như đã nói ở trên tại các phòng thông tin.

Page 34: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 33 -

(公こう

財ざい

)名古屋な ご や

国際こくさい

センターせ ん た ー

TEL:052-581-0100(名古屋な ご や

E-mail:[email protected]

・日本語に ほ ん ご

・英語え い ご

・ポルトガル語ぽ る と が る ご

・スペイン語す ぺ い ん ご

火曜日か よ う び

~日曜日にちようび

10:00~12:00・13:00~17:00

・中国語ちゅうごくご

火曜日か よ う び

~金曜日きんようび

13:00~17:00

土曜日ど よ う び

・日曜日にちようび

10:00~12:00・13:00~17:00

・韓国語かんこくご

・フィリピノ語ふ ぃ り ぴ の ご

木曜日もくようび

13:00~17:00

土曜日ど よ う び

・日曜日にちようび

13:00~17:00

・ベトナム語べ と な む ご

水曜日すいようび

13:00~17:00

日曜日にちようび

13:00~17:00

・ネパール語ね ぱ ー る ご

水曜日すいようび

13:00~17:00

※生活上せいかつじょう

でわからないことや困こま

ったことがあるときは、電話で ん わ

で相談そうだん

できます。

※火曜日か よ う び

と日曜日にちようび

は、行政ぎょうせい

書士し ょ し

が相談そうだん

に応じますおう

社会しゃかい

福祉ふ く し

法人ほうじん

田原市ししゃかい

社会しゃかい

福祉協ふくしきょう

議会ぎ か い

心配しんぱい

ごと相談所そうだんじょ

TEL:23-0610(田原た は ら

・日本語に ほ ん ご

・面接

めんせつ

相談そうだん

(月つき

5~6回かい

)予約制よやくせい

弁護士べ ん ご し

や民生みんせい

委員いいん

、人権じんけん

擁護ようご

委員いいん

等など

が相談そうだん

に応おう

じます。

*会場かいじょう

:田原た は ら

福祉ふ く し

センターせ ん た ー

、渥美あ つ み

福祉ふ く し

センターせ ん た ー

(ライフランドら い ふ ら ん ど

)、赤羽根あ か ば ね

福祉ふ く し

センターせ ん た ー

「法ほう

テラスて ら す

多言語た げ ん ご

情報じょうほう

提供ていきょう

サービスさ ー び す

」(独立どくりつ

行政ぎょうせい

法人ほうじん

日本に ほ ん

司法し ほ う

支援し え ん

センターせ ん た ー

借金しゃっきん

や離婚り こ ん

、労働ろうどう

、事故じ こ

など法的ほうてき

なトラブルと ら ぶ る

がおきた場合ば あ い

の相談そうだん

窓口まどぐち

です。

TEL:0570-078377 ※通話料つうわりょう

がかかります。

・英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

・ポルトガル語ぽ る と が る ご

・韓国語かんこくご

・スペイン語す ぺ い ん ご

・ベトナム語べ と な む ご

、タガログ語 月曜日げつようび

~金曜日きんようび

9:00~17:00

「よりそいホットラインほ っ と ら い ん

」(外国人がいこくじん

のための専門せんもん

相談そうだん

電話で ん わ

をかけ、ガイダンスが い だ ん す

が流なが

れた後あと

に2番ばん

を押お

してください。

TEL:0120-279-338(通話料つうわりょう

無料むりょう

・英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

・韓国かんこく

・朝鮮語ちょうせんご

・タガログ語た が ろ ぐ ご

・タイ語た い ご

・スペイン語す ぺ い ん ご

・ポルトガル語ぽ る と が る ご

・ベトナム語べ と な む ご

・ネパール語ね ぱ ー る ご

毎日まいにち

10:00~22:00

※対応たいおう

言語げ ん ご

は時間じ か ん

によって変か

わります。

Page 35: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 34 -

(Tổ chức pháp nhân công ích)Trung tâm quốc tế Nagoya TEL:052-581-0100(Nagoya) E-mail:[email protected]

・Tiếng Nhật・Tiếng Anh

・Tiếng Bồ Đào Nha・

Tiếng Tây Ban Nha

Thứ ba ~Chủ nhật

10:00~12:00・13:00~17:00

・Tiếng Trung Quốc Thứ ba~Thứ sáu 13:00~17:00

Thứ bảy・Chủ nhật 10:00~12:00・13:00~17:00

・Tiếng Hàn Quốc

・Tiếng Philippines

Thứ năm 13:00~17:00

Thứ bảy・Chủ nhật 13:00~17:00

・Tiếng Việt Nam Thứ tư 13:00~17:00

Chủ nhật 13:00~17:00

・Tiếng Napal Thứ tư 13:00~17:00

※ Khi gặp khó khăn hay những vấn đề không hiểu trong cuộc sống thì gọi điện thoại để được tư vấn.

※ Thứ ba và chủ nhật, có chuyên gia hành chính trả lời tư vấn. Phúc lợi xã hội hiệp nghị hội thành phố Tahara Phúc lợi xã hội pháp nhân

Nơi tư vấn những việc thắc mắc TEL:23-0610(Tahara)

・Tiếng Nhật

・Vấn đáp tư vấn(Tháng 5~6lần Phương thức hẹn trước

Luật sư hay ủy viên dân sinh,

Ủy viên bảo hộ nhân quyền sẽ đối đáp tư vấn.

*Địa điểm:Trung tâm phúc lợi Tahara, trung tâm phúc lợi Atsumi (Sinh sống, địa phương), trung tâm phúc lợi Akabane

「Trung tâm hổ trợ pháp lý phục vụ cung cấp thông tin đa ngôn ngữ」

(Cơ quan hành chính Nhật Bản Trung tâm hỗ trợ tư pháp Nhật Bản)

Nơi để tư vấn khi gặp trường hợp rắc rối về những vấn đề mang tính pháp luật như

nợ nần hoặc ly hôn, công việc hoặc tai nạn v..v.

TEL:0570-078377 ※ Có mất phí dịch vụ điện thoại.

・Tiếng Anh・Tiếng Trung Quốc・

Tiếng Bồ Đào Nha・Tiếng Hàn Quốc

・Tiếng Tây Ban Nha・Tiếng Việt Nam,

Tiếng Phillipines.

Thứ hai ~ Thứ sáu 9:00~17:00

「Đường dây nóng dành cho người cần giúp đỡ」 (Tư vấn chuyên môn dành cho người nước ngoài) Gọi điện thoại, sau khi nghe hướng dẫn xong hãy bấm nút số 2 . TEL:0120-279-338(Dịch vụ điện thoại miễn phí)

・Tiếng Anh ・Tiếng Trung Quốc

・Tiếng Hàn Quốc ・Tiếng Triều Tiên

・Tiếng Phillipines ・Tiếng Thái

・Tiếng Tây Ban Nha・Tiếng Bồ Đào Nha

・Tiếng Việt Nam ・Tiếng Napal

Mỗi ngày 10:00~22:00

※ Tùy thuộc vào thời gian ngôn ngữ sẽ

đối ứng cũng khác nhau.

Page 36: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 35 -

外国人がいこくじん

技能ぎ の う

実習じっしゅう

機構き こ う

URL:https://www.otit.go.jp/notebook/

・ベトナム語べ と な む ご

Tel:0120-250-168

月曜日げつようび

・水曜日すいようび

・金曜日きんようび

11:00~19:00

・中国語ちゅうごくご

Tel:0120-250-169

月曜日げつようび

・水曜日すいようび

・金曜日きんようび

11:00~19:00

・インドネシア語い ん ど ね し あ ご

Tel:0120-250-192

火曜日か よ う び

・木曜日もくようび

11:00~19:00

・タガログ語た が ろ ぐ ご

Tel:012-250-197

火曜日か よ う び

・土曜日ど よ う び

11:00~19:00

・英語え い ご

Tel:0120-250-147

火曜日か よ う び

・土曜日ど よ う び

11:00~19:00

・タイ語た い ご

Tel:0120-250-198

木曜日もくようび

・土曜日ど よ う び

11:00~19:00

・カンボジア語か ん ぼ じ あ ご

Tel:0120-250-366

木曜日もくようび

11:00~19:00

・ミャンマー語み ゃ ん ま ー ご

Tel:0120-250-302

金曜日きんようび

11:00~19:00

※生活上せいかつじょう

でわからないことや困こま

ったことがあるときは、電話で ん わ

で相談そうだん

できます。

労働ろうどう

相談そうだん

窓口まどぐち

労働ろうどう

条件じょうけん

など、仕事し ご と

に関かん

するトラブルと ら ぶ る

で困こま

っている人ひと

のための相談そうだん

窓口まどぐち

です。

愛知あ い ち

労働ろうどう

局きょく

(外国人がいこくじん

労働者ろうどうしゃ

相談そうだん

コーナーこ ー な ー

TEL:052-972-0253(名古屋な ご や

・英語え い ご

火曜日か よ う び

・木曜日もくようび

9:30~12:00・13:00~16:00

・ポルトガル語ぽ る と が る ご

火曜日か よ う び

~金曜日きんようび

9:30~12:00・13:00~16:00

豊橋とよはし

労働ろうどう

基準きじゅん

監督かんとく

署しょ

(外国人がいこくじん

労働者ろうどうしゃ

相談そうだん

コーナーこ ー な ー

TEL:0532-54-1192(豊橋とよはし

・ポルトガル語ぽ る と が る ご

火曜日か よ う び

・木曜日もくようび

9:30~12:00・13:00~16:00

Page 37: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 36 -

Cơ quan Thực tập sinh Người nước ngoài

URL:https://www.otit.go.jp/notebook/

・Tiếng Việt Nam

Tel:0120-250-168

Thứ hai・Thứ tư ・Thứ sáu

11:00~19:00

・Tiếng Trung Quốc

Tel:0120-250-169

Thứ hai・Thứ tư ・Thứ sáu

11:00~19:00

・Tiếng Indonesia

Tel:0120-250-192

Thứ ba・ Thứ năm

11:00~19:00

・Tiếng Phillipines

Tel:0120-250-197

Thứ ba・Thứ bảy

11:00~19:00

・Tiếng Anh

Tel:0120-250-147

Thứ ba・Thứ bảy

11:00~19:00

・Tiếng Thái

Tel:0120-250-198

Thứ năm ・Thứ bảy

11:00~19:00

・Tiếng Cambodia

Tel:0120-250-366

Thứ năm

11:00~19:00

・Tiếng Myanmar

Tel:0120-250-302

Thứ sáu

11:00~19:00

※Trong cuộc sống hàng ngày khi gặp vấn đề không hiểu hay gặp khó khăn về vấn

đề gì, có thể trình bày qua điện thoại.

Địa điểm tư vấn về lao động

Địa điểm tư vấn cho người gặp các vấn đề khó khăn trong công việc, điều kiện lao động.

Sở lao động Aichi(Nơi tư vấn cho người lao động nước ngoài).

TEL:052-972-0253(Nagoya)

・Tiếng Anh Thứ ba・Thứ năm 9:30~12:00・13:00~16:00

・Tiếng Bồ Đào Nha Thứ ba~Thứ sáu 9:30~12:00・13:00~16:00

Văn phòng chỉ đạo quản lý giám sát tiêu chuẩn lao động Toyohashi

(Nơi tư vấn cho lao động người nước ngoài).

TEL:0532-54-1192(Toyohashi)

・Tiếng Bồ Đào Nha Thứ ba・Thứ năm 9:30~12:00・13:00~16:00

Page 38: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 37 -

10 施設し せ つ

リストり す と

施設名しせつめい

所在地しょざいち

電話番号でんわばんごう

市し

役所

やくしょ

田原市た は ら し

役所やくしょ

田原町たはらちょう

南番場みなみばんば

30-1 22-1111

田原市た は ら し

役所やくしょ

赤羽根あ か ば ね

市民し み ん

センターせ ん た ー

赤羽根町あかばねちょう

赤土あ か ど

1 45-3111

田原市た は ら し

役所やくしょ

渥美あ つ み

支所し し ょ

古田こ だ

町ちょう

岡おか

ノの

越こし

6-4 33-1111

文化

会館

かいかん

・図書館

田原市田原文化会館た は ら し た は ら ぶ ん か か い か ん

田原町たはらちょう

汐見し お み

5 22-6061

田原市た は ら し

赤羽根あ か ば ね

文化ぶ ん か

会館かいかん

赤羽根町あかばねちょう

赤土あ か ど

1 45-3939

田原市た は ら し

渥あつ

美み

文化ぶ ん か

会館かいかん

古田こ だ

町ちょう

岡おか

ノの

越こし

6-4 33-1000

田原市た は ら し

中央ちゅうおう

図書館としょかん

田原町たはらちょう

汐見し お み

5 23-4946

田原市た は ら し

渥美あ つ み

図書館としょかん

古田こ だ

町ちょう

岡おか

ノの

越こし

6-4 33-1114

田原市た は ら し

赤羽根あ か ば ね

図書館としょかん

赤羽根町あかばねちょう

赤土あ か ど

1 45-3426

広場

・公園

こうえん

田原市た は ら し

田た

原はら

文化ぶ ん か

広場ひ ろ ば

田原町たはらちょう

汐見し お み

5 22-6061

田原市た は ら し

赤羽根あ か ば ね

文化ぶ ん か

広場ひ ろ ば

高松町たかまつちょう

尾お

村崎むらざき

443 45-2823

田原市た は ら し

渥美あ つ み

運動うんどう

公園こうえん

小塩津こ し お づ

町ちょう

後 山うしろやま

1 38-0111

田原市た は ら し

緑みどり

が浜はま

公園こうえん

センターハウスせ ん た ー は う す

緑みどり

が浜はま

四号よんごう

1-1 23-2663

田原市た は ら し

滝頭たきがしら

公園こうえん

センターハウスせ ん た ー は う す

田原町たはらちょう

西滝頭にしたきがしら

6 22-3936

田原市た は ら し

白谷し ろ や

海浜かいひん

公園こうえん

センターハウスせ ん た ー は う す

白しら

磯いそ

5 22-7300

田原市た は ら し

中央ちゅうおう

公園こうえん

センターハウスせ ん た ー は う す

豊島町としまちょう

西新田にししんでん

1 22-0003

江え

比ひ

間ま

野外や が い

活動かつどう

センターせ ん た ー

(青年せいねん

の家いえ

) 江比え ひ

間ま

町ちょう

長尾な が お

1-1 37-1025

田原市た は ら し

芦あし

ケが

池いけ

農業のうぎょう

公園こうえん

(サンテパルクさ ん て ぱ る く

) 野田町のだちょう

芦ケ池あしがいけ

8 25-1234

蔵王山ざおうさん

展望てんぼう

台だい

浦 町うらちょう

蔵王ざ お う

1-46 22-0426

福祉

・児童

う 田原市た は ら し

田原た は ら

福祉ふ く し

センターせ ん た ー

赤石あかいし

二丁目にちょうめ

2 23-3811

田原市た は ら し

赤羽根あ か ば ね

福祉ふ く し

センターせ ん た ー

赤羽根町あかばねちょう

赤土あ か ど

1 45-3499

田原市た は ら し

渥美あつみ

福祉ふくし

センターせ ん た ー

(あつみライフランドら い ふ ら ん ど

) 保ほ

美び

町ちょう

寺西てらにし

21-10 33-0386

田原市た は ら し

田原た は ら

児童じ ど う

センターせ ん た ー

田原町たはらちょう

築つき

出だし

25-1 23-4761

田原市た は ら し

親子お や こ

交流館こうりゅうかん

すくっと 田原町たはらちょう

西にし

大浜おおはま

13-1 23-1510

博物館

はくぶつかん

田原市た は ら し

博物館はくぶつかん

田原町たはらちょう

巴は

江こう

11-1 22-1720

田原市た は ら し

渥美あ つ み

郷土きょうど

資料館しりょうかん

古田こ だ

町ちょう

岡おか

ノの

越こし

6-4 33-1127

田原市た は ら し

吉胡よ し ご

貝塚かいづか

史跡し せ き

公園こうえん

(シェルマし ぇ る ま

吉よし

胡ご

) 吉よし

胡ご

町ちょう

矢崎や ざ き

42-4 22-8060

道みち

の駅え

田原た は ら

めっくんはうす 東赤石ひがしあかいし

五丁目ごちょうめ

74 23-2525

あかばねロコステーションろ こ す て ー し ょ ん

赤羽根町あかばねちょう

大西おおにし

32-4 45-5088

伊い

良ら

湖ご

クリスタルポルトく り す た る ぽ る と

伊い

良湖町らごちょう

宮下みやした

3000-65 35-6631

※田原市た は ら し

の市外し が い

局番きょくばん

:0531

Page 39: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 38 -

10 Danh sách cơ sở hạ tầng của thành phố

Tên cơ sở hạ tầng Địa chỉ Số điện thoại

Trụ sở

hành

chính

Trụ sở hành chính TP Tahara 31-1 Minamibanba Taharacho 22-1111

Trụ sở hành chính TP Tahara Trung tâm văn hóa

Akabane 1 Akađo Akabanecho 45-3111

Trụ sở hành chính TP Tahara chi nhánh Atsumi 6-4 Okanokoshi Kođacho 33-1111

Trung tâm

văn hóa

Thư

viện

Tahara Trung tâm văn hóa TP Tahara 5 Shiomi Taharacho 22-6061

Akabane Trung tâm văn hóa TP Tahara 1 Akađo Akabanecho 45-3939

Atsumi Trung tâm văn hóa TP Tahara 6-4 Okanokoshi Kodacho 33-1000

Thư viện trung ương TP Tahara 5 Shiomi Taharacho 23-4946

Thư viện Atsumi TP Tahara 6-4 Okanokoshi Kodacho 33-1114

Thư viện Akabane TP Tahara 1 Akađo Akabanecho 45-3426

Quảng trư

ờng

・Công viên

Quảng trường văn hóa Tahara Tp Tahara 5 Shiomi Taharacho 22-6061

Quảng trường văn hóa Akabane Tp Tahara 443 Omurazaki Tkamatsucho 45-2823

Công viên vận động Atsumi TP Tahara 1 Ushiroyama Koshiozucho 38-0111

Nhà trung tâm công viên Midorigahama

TP Tahara 1-1 Midorigahamayongou 23-2663

Nhà trung tâm công viên takigashira TP Tahara 6 Nishitakigasira Taharacho 22-3936

Nhà trung tâm công viên Shiroyakaihin

TP Tahara 5 Shiraiso 22-7300

Nhà trung tâm công viên Chuu-o TP Tahara 1 Nishishinden Toshimacho 22-0003

Trung tâm hoạt động dã ngoại Ehimaya (Nhà

thanh thiếu niên) 1-1 Nagao Ehimacho 37-1025

Công viên nông nghiệp Ashigaike TP tahara

(Santebaruku) 8 Ashigaike Nodacho 25-1234

Đài triển vọng núi Zaou 1-46 Zaou Uracho 22-0426

Phúc lợ

i

・Nhi đồng

Trung tâm phúc lợi Tahara Tp Tahara 2-2 Akaishi 23-3811

Trung tâm phúc lợi Akabane Tp Tahara 1 Akado Akabanecho 45-3499

Trung tâm phúc lợi Atsumi Tp Tahara(Đất đai

Atsumi ) 21-10 Teranishi Hobicho 33-0386

Trung tâm thiếu nhi Tahara TP Tahara 25-1 Tsukidashi Taharacho 23-4761

Sukutto Trung tâm giao lưu bà mẹ trẻ em

TP Tahara 13-1 Nishi-ohama Taharacho 23-1510

Viện

bảo tàng

Nhà bảo tàng TP Tahara 11-1 Hakou Taharacho 22-1720

Bảo tàng vật liệu Atsumi Tp Tahara 6-4 Okanokoshi Yodacho 33-1127

Công viên di tích Kaizuka Yoshigo

TP Tahara (Sherma Yoshigo) 42-4 Yazaki Yoshigocho 22-8060

Trạm

dừng

chân

Tahara Mekkunhausu 74-5 Higashiakaishi 23-2525

Akabane Roko Station Trạm Roko Akabane 32-4 Oonishi Akabanacho 45-5088

Trạm Kurisutaru Potto Irago 3000-65 Miyashita Iragocho 35-6631

※ Số ngoại thành của TP Tahara:0531

Page 40: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 39 -

施設名しせつめい

所在地しょざいち

電話番号でんわばんごう

市民館

六連む つ れ

市民館しみんかん

六連む つ れ

町ちょう

西ノ川にしのかわ

51 27-0019

神戸か ん べ

市民館しみんかん

神戸町かんべちょう

前畑まえはた

19 22-0980

大草おおくさ

市民館しみんかん

大草おおくさ

町ちょう

北神ほくじん

35-1 22-6276

田原た は ら

東部と う ぶ

市民館しみんかん

谷や

熊ぐま

町ちょう

鍛冶屋か じ や

前まえ

1-1 22-5027

田原た は ら

東部と う ぶ

市民館しみんかん

(分館ぶんかん

) 豊島町としまちょう

奥谷お く や

18 23-1467

田原た は ら

南部な ん ぶ

市民館しみんかん

大久保町おおくぼちょう

北浅場きたあさば

13-2 22-2659

童どう

浦ほ

市民館しみんかん

浦 町うらちょう

原屋敷はらやしき

78-2 23-0660

田原た は ら

中部ちゅうぶ

市民館しみんかん

田原町たはらちょう

倉田く ら た

13-3 23-0030

衣笠きぬがさ

市民館しみんかん

田原町たはらちょう

栄えい

巌がん

51 23-2326

野田の だ

市民館しみんかん

野田町のだちょう

籠かご

田た

66 25-0004

高松たかまつ

市民館しみんかん

高松町たかまつちょう

中村なかむら

69-1 45-3650

赤羽根あ か ば ね

市民館しみんかん

赤羽根町あかばねちょう

天神てんじん

60 45-5210

若わか

戸と

市民館しみんかん

若見わ か み

町ちょう

新居あ ら い

6 45-4300

和地わ じ

市民館しみんかん

和地わ じ

町ちょう

地蔵じ ぞ う

田だ

30 34-4050

堀切ほりきり

市民館しみんかん

堀切町ほりきりちょう

西猫にしねこ

池いけ

97-1 34-2012

伊い

良ら

湖ご

市民館しみんかん

伊い

良ら

湖ご

町ちょう

渡わたり

川がわ

321 34-2755

亀山かめやま

市民館しみんかん

亀山町かめやまちょう

小中原こなかはら

82 34-2833

中山なかやま

市民館しみんかん

中山町なかやまちょう

神明しんめい

前まえ

146-1 34-1271

福江ふ く え

市民館しみんかん

福江ふ く え

町ちょう

中紺屋なかこんや

瀬古ぜ こ

8 34-3881

清田き よ た

市民館しみんかん

古田こ だ

町ちょう

宮みや

ノの

前まえ

32-1 33-0783

泉いずみ

市民館しみんかん

江比間え ひ ま

町ちょう

二に

字あざ

郷 中ごうちゅう

58-2 34-0175 ごみ・リサイクル

東部と う ぶ

資源化し げ ん か

センターせ ん た ー

相川町あいかわちょう

鴫 森しぎのもり

87-5 27-0100

赤羽根環境あかばねかんきょう

センターせ ん た ー

赤羽根町あかばねちょう

西山にしやま

1-68 45-3497

渥美あ つ み

資源化し げ ん か

センターせ ん た ー

福江町ふくえちょう

清せい

荒子あ ら こ

1-1 32-3322

田原た は ら

リサイクルセンターり さ い く る せ ん た ー

炭生館たんせいかん

緑みどり

が浜はま

二号に ご う

2-91 24-0151

※田原市た は ら し

の市外し が い

局番きょくばん

:0531

Page 41: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 40 -

Tên cơ sở hạ tầng Địa chỉ Số điện thoại

Trung tâm

văn hóa

Trung tâm văn hóa Mutsure 51 Nishinokawa Mutsurecho 27-0019

Trung tâm văn hóa Kanbe 19 Maehata Kanbecho 22-0980

Trung tâm văn hóa Ookusa 35-1 Hokujin Ookusacho 22-6276

Trung tâm văn hóa Toubu Tahara 1-1 Kajiyamae Yagumacho 22-5027

Trung tâm văn hóa Taharatobu(Phân

quán) 18 Okuya Toshimacho 23-1467

Trung tâm văn hóa Taharananbu 13-2 Kitaasaba Ookubocho 22-2659

Trung tâm văn hóa Touho 78-2 Harayashiki Uracho 23-0660

Trung tâm văn hóa Tahara chubu 13-3 Kurata Taharacho 23-0030

Trung tâm văn hóa Kinukasa 51 Eigan Taharacho 23-2326

Trung tâm văn hóa Noda 66 Kagota Nodacho 25-0004

Trung tâm văn hóa Takamatsu 69-1Nakamura Takamatsucho 45-3650

Trung tâm văn hóa Akabane 60- Tenjin Akabanecho 45-5210

Trung tâm văn hóa Wakato 6 Arai Wakamicho 45-4300

Trung tâm văn hóa Waji 30 Jizoda Wajicho 34-4050

Trung tâm văn hóa Horikiri 91-1 Nishinekoike Horikiricho 34-2012

Trung tâm văn hóa Irago 321 Netarigawa Iragocho 34-2755

Trung tâm văn hóa Kameyama 82 Konakahara Kameyamacho 34-2833

Trung tâm văn hóa Kanayama 146-1 Shinmemae

Nakayamacho 34-1271

Trung tâm văn hóa Fukue 8 Nakakonyazeko Fukuecho 34-3881

Trung tâm văn hóa Kiyota 32-1 Miyanomae Yodacho 33-0783

Trung tâm văn hóa Izumi 58-2 Niazagouchyuo

himacho 34-0175

Rác

・Tái sử

dụng

Trung tâm tái chế tài nguyênToubu 87-5 Shiginomori Aikawacho 27-0100

Trung tâm môi trường Akabane 1-68 Nishiyama Akabanecho 45-3497

Trung tâm tái chế tài nguyên Atsumi 1-1 Seiarako Fukuecho 32-3322

Trung tâm tái sử dụng Tahara

Tansei –kan 2-91 Midorigahamanigou 24-0151

※ Số ngoại thành của TP Tahara:0531

Page 42: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 41 -

11 公 共こうきょう

交通こうつう

機関き か ん

田原市た は ら し

コミュニティこ み ゅ に て ぃ

バスば す

(街まち

づくり推進課すいしんか

℡27-8603)

集落部しゅうらくぶ

と市街地し が い ち

を結むす

ぶ「田原市た は ら し

コミュニティこ み ゅ に て ぃ

バスば す

」が運行うんこう

しています。運賃うんちん

は、1乗 車じょうしゃ

につき市街地線し が い ち せ ん

・野田線の だ せ ん

は一人ひ と り

100円えん

、それ以外い が い

の路線ろ せ ん

は一人ひ と り

200円えん

で、小学生しょうがくせい

以下い か

は無料むりょう

です。運賃うんちん

は、バスば す

に乗の

るときに支払し は ら

ってください。

鉄道てつどう

(豊橋とよはし

鉄道てつどう

(株かぶ

)三河み か わ

田原た は ら

駅えき

TEL:22-0157)

田原た は ら

と豊橋とよはし

を結むす

ぶ豊橋とよはし

鉄道てつどう

渥美あ つ み

線せん

が運行うんこう

しています。市内し な い

にある駅えき

は、三河み か わ

田原た わ ら

、神戸か ん べ

豊島と し ま

、やぐま台だい

の4駅えき

です。運賃うんちん

は出発駅しゅっぱつえき

と到着駅とうちゃくえき

で異こと

なります。中学生ちゅうがくせい

以上いじょう

は大人お と な

運うん

賃ちん

、12歳さい

未満み ま ん

は子こ

ども運賃うんちん

で、大人お と な

運賃うんちん

の約やく

半額はんがく

です。

路線ろ せ ん

バスば す

(豊とよ

鉄てつ

バスば す

(株かぶ

)渥美あ つ み

営業所えいぎょうじょ

TEL:33-0211)

伊い

良ら

湖ご

岬みさき

と田原駅前たはらえきまえ

、豊橋駅前とよはしえきまえ

を結むす

ぶ伊い

良ら

湖ご

本線ほんせん

と、保ほ

美び

と赤羽根あ か ば ね

、渥美あ つ み

病 院びょういん

を結むす

伊い

良ら

湖ご

支線し せ ん

が運行うんこう

しています。運賃うんちん

は、乗 車じょうしゃ

距離き ょ り

で異こと

なります。中学生ちゅうがくせい

以上いじょう

は大人お と な

運賃うんちん

12歳さい

未満み ま ん

は子こ

ども運賃うんちん

で、大人お と な

運賃うんちん

の約やく

半額はんがく

です。運賃うんちん

は、バスば す

から降お

りるときに支払し は ら

ってください。

タクシーた く し ー

(渥美あ つ み

交通こうつう

(株かぶ

)TEL:22-0050 / 豊ほう

鉄てつ

タクシーた く し ー

(株かぶ

)TEL:22-1171)

市内し な い

にタクシーた く し ー

会社かいしゃ

は2社しゃ

あります。料 金りょうきん

は乗 車じょうしゃ

距離き ょ り

で異こと

なり、運転席うんてんせき

横よこ

のメーターめ ー た ー

表示ひょうじ

されます。料 金りょうきん

は、タクシーた く し ー

から降お

りるときに支払し は ら

ってください。

船舶せんぱく

(伊勢い せ

湾わん

フェリーふ ぇ り ー

(株かぶ

) TEL:35-6217 / 名鉄めいてつ

海 上かいじょう

観光かんこう

船せん

(株かぶ

) TEL:35-6

868)

伊い

良ら

湖ご

岬みさき

~鳥羽と ば

を結むす

ぶ伊い

勢せ

湾わん

フェリーふ ぇ り ー

と、伊い

良ら

湖ご

岬みさき

~河和こ う わ

を結むす

ぶ名鉄めいてつ

高速こうそく

船せん

などが運うん

航こう

しています。料 金りょうきん

は、年齢ねんれい

や行先いきさき

などで異こと

なります。船ふね

に乗の

る前まえ

に切符き っ ぷ

を買か

ってください。

Page 43: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 42 -

11 Phương tiện giao thông công cộng

Xe Bus công cộng TP Tahara

(Phòng xúc tiến làm sạch đẹp thành phố ℡27-8603)

Đang vận hành 「Xe Bus công cộng TP Tahara」để kết nối những nơi trong thành phố với

những vùng xa thành phố. Phí đi xe bus thì 1 lần lên xe cho một người là 100 yên với

Tuyến Shigaichi・tuyến Noda, ngoài ra các tuyến khác là 200 yên, học sinh dưới cấp một

được miễn phí. Hãy trả tiền khi lên xe bus.

Đường sắt

( Toyohashi Tetsudo (Công ty Cổ phần)Ga MikawaTahara TEL:22-0157)

Đang vận hành tuyến đường sắt Toyohashi tuyến Atsumi để kết nối Toyohashi với

Tahara. Trong thành phố có 4 ga xe điện gồm ga Mikawatahara, ga Kanbe, ga Toshima và

ga Yagumadai. Giá đi xe điện tùy thuộc vào ga xuất phát và ga đến. Từ học sinh cấp hai trở

lên đồng giá vé người lớn, trẻ em dưới 12 tuổi bằng khoảng một nửa giá vé người lớn.

Tuyến xe Bus (Toyotetsu Bus (Cổ phần)Sở vận hành Atsumi TEL:33-0211)

Đang vận hành tuyến Iragohonsen kết nối với Iragomisaki và ga Taharamae, ga

Toyohashimae và tuyến Iragoshisen kết nối Hobi với Akabane, bệnh viện Atsumi. Phí đi

bus thì phụ thuộc vào cự ly sẽ khác nhau. Từ học sinh cấp hai trở lên thì giá vé người lớn,

trẻ em dưới 12 tuổi bằng một nửa giá vé của người lớn. Phí đi bus thì khi xuống xe bus hãy

trả tiền.

Taxi(Atsumi Kotsu (Công ty Cổ phần) TEL:22-0050

/Houtetsu Taxi (Công ty Cổ phần) TEL:22-1171)

Trong thành phố có 2 công ty Taxi. Tùy thuộc cự ly di chuyển mà phí taxi sẽ khác nhau,

kế bên ghế tài xế có bảng meter hiển thị giá tiền. Khi xuống taxi thì trả tiền.

Tàu(Isewan Fery (Công Ty Cổ phần) TEL:35-6217

/Meitetsu kaijyo kankousen (Cổ phần) TEL:35-6868)

Đang vận hành phà Isewan Fery kết nối Iragomisaki với Toba và

tàu cao tốc Meitetsu kosokusen kết nối Iragomisaki với Kowa.

Phí đi phà phụ thuộc vào độ tuổi và nơi đi đến thì sẽ khác nhau.

Hãy mua vé trước khi lên phà.

Page 44: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 43 -

12 外国語がいこくご

による情報じょうほう

パンフレットぱ ん ふ れ っ と

・資料しりょう

多言語た げ ん ご

で印刷いんさつ

されたパンフレットぱ ん ふ れ っ と

や資料しりょう

です。田原市た は ら し

役所やくしょ

でお渡わた

ししています。

名称めいしょう

内容ないよう

言語げ ん ご

田原市た は ら し

ミニみ に

要覧ようらん

田原市た は ら し

の概要がいよう

紹 介しょうかい

、人口じんこう

などのデータで ー た

あり 英えい

・中ちゅう

たはらガイドマップが い ど ま っ ぷ

田原市た は ら し

の観光かんこう

スポットす ぽ っ と

などを地図ち ず

で紹介しょうかい

英えい

・中ちゅう

・韓かん

ゴミご み

の分わ

け方かた

・出だ

し方かた

ゴミご み

の分わ

け方かた

と出だ

し方かた

を紹介しょうかい

英えい

・中ちゅう

・韓かん

・ポぽ

・スす

ベべ

田原市た は ら し

防災ぼうさい

マップま っ ぷ

災害さいがい

時じ

の避難ひ な ん

場所ば し ょ

や避難ひ な ん

ルートる ー と

を紹介しょうかい

英えい

・中ちゅう

※英えい

:英語え い ご

、中ちゅう

:中国語ちゅうごくご

、韓かん

:韓国語かんこくご

、ポぽ

:ポルトガル語ぽ る と が る ご

、スす

:スペイン語す ぺ い ん ご

ベべ

:ベトナム語べ と な む ご

本ほん

(中国語ちゅうごくご

・韓国語かんこくご

・ベトナム語べ と な む ご

・英語え い ご

・ドイツ語ど い つ ご

・フランス語ふ ら ん す ご

・スペイン語す ぺ い ん ご

・ポルトガルぽ る と が る

語ご

)、雑誌ざ っ し

(英語え い ご

)、新聞しんぶん

(英語え い ご

図書館としょかん

で読よ

んだり、借か

りたりできます。海外かいがい

の映画え い が

や音楽おんがく

のCD・DVDや、やさしい

日本語に ほ ん ご

で書か

かれた本ほん

、日本語に ほ ん ご

学習がくしゅう

のための本ほん

もあります。料金りょうきん

はかかりません。

施設し せ つ

リストの、田原市た は ら し

中央ちゅうおう

図書館としょかん

、田原市た は ら し

渥美あ つ み

図書館としょかん

、田原市た は ら し

赤羽根あ か ば ね

図書館としょかん

へお問と

い合あ

わせください。

田原市た は ら し

ホームページほ ー む ぺ ー じ

(多言語版た げ ん ご ば ん

田原市た は ら し

についての情報じょうほう

を提てい

供きょう

しています。

トップページの上部、For Foreigners をご覧ください。

Page 45: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 44 -

12 Thông tin bằng tiếng nước ngoài

Quảng cáo・Tài liệu

Tài liệu, quảng cáo được in bằng nhiều ngôn ngữ. Được phân phát tại trụ sở hành chính

thành phố Tahara

Tên tài liệu Nội dung Ngôn ngữ

Cẩm nang mini

về thành phố Tahara

Có những tài liệu về dân số, và giới thiệu

sơ lược về thành phố Tahara.

Anh・Trung

Bản đồ

Hướng dẫn Tahara

Giới thiệu bằng bản đồ về những điểm

tham quan của thành phố Tahara Anh・Trung・Hàn

Cách phân loại rác・

cách đổ rác

Giới thiệu về cách phân loại rác và

cách đổ rác

Anh・Trung・Hàn・Bồ・

Tây・Việt

Bản đồ phòng hỏa

thành phố Tahara

Hướng dẫ đường đi lánh nạn nơi

để lánh nạn khi gặp hoả hoạn, thiên tai. Anh・Trung

※ Anh:Tiếng Anh, Trung:Tiếng Trung Quốc, Hàn :Tiếng Hàn Quốc, Bồ :Tiếng Bồ Đào

Nha, Tây:Tiếng Tây Ban Nha, Việt :Tiếng Việt Nam.

Sách thì có sách (Tiếng Trung, Tiếng Hàn, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp,

Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Bồ Đào Nha), Tạp chí thì có tạp chí (Tiếng Anh),

Báo thì có báo (Tiếng Anh).

Có thể mượn, hay đọc ở thư viện. Có phim nước ngoài, hay CD, DVD ca nhạc, sách

viết bằng tiếng Nhật đơn giản, sách phục vụ cho mục đích học tiếng Nhật cũng có.

Không mất phí.

Hãy liên hệ đến thư viện Chuu-o Tahara shi, thư viện Astumi Tahara shi, thư viện Akabane

Taraha shi của danh sách các cơ quan thành phố.

Trang web của thành phố Tahara(Bản nhiều ngôn ngữ)

Cung cấp những thông tin về thành phố Tahara

Phần đầu của trang web, hãy xem phần For Foreigners。

Page 46: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 45 -

外国人がいこくじん

のための生活せいかつ

情報じょうほう

を提供ていきょう

しているウェブサイトう ぇ ぶ さ い と

・(公こう

財ざい

)愛知県あいちけん

国際こくさい

交流こうりゅう

協会きょうかい

ホームページほ ー む ぺ ー じ

(日本語に ほ ん ご

・英語え い ご

・中国語ちゅうごくご

・韓国語かんこくご

・ポルトガル語ぽ る と が る ご

・スペイン語す ぺ い ん ご

http://www2.aia.pref.aichi.jp/

・(財ざい

)自治体じ ち た い

国際化こくさいか

協会きょうかい

ホームページほ ー む ぺ ー じ

多言語た げ ん ご

生活せいかつ

情報じょうほう

(日本語に ほ ん ご

・英語え い ご

・ドイツ語ど い つ ご

・中国語ちゅうごくご

・韓国語かんこくご

・フランス語ふ ら ん す ご

・スペイン語す ぺ い ん ご

・ポルトガル語ぽ る と が る ご

タガログ語た が ろ ぐ ご

・ベトナム語べ と な む ご

・インドネシア語い ん ど ね し あ ご

・タイ語た い ご

・ロシア語ろ し あ ご

・ミャンマー語)

http://www.clair.or.jp/tagengo/index.html

マイナンバーま い な ん ば ー

に関かん

するお問と

い合あ

わせ

・英語え い ご

、中国語ちゅうごくご

、韓国語か ん こ く ご

、スペイン語す ぺ い ん ご

、ポルトガル語ぽ る と が る ご

に対応たいおう

のフリーダイヤルふ り ー だ い や る

0120-0178-26(マイナンバーま い な ん ば ー

制度せ い ど

に関かん

すること)

0120-0178-27(通知つ う ち

カードか ー ど

、個人こ じ ん

番号ばんごう

カードか ー ど

に関かん

すること)

平日へいじつ

:9:20~20:00

土日ど に ち

祝しゅく

:9:30~17:30(年末ねんまつ

年始ね ん し

を除のぞ

く)

※個人こ じ ん

番号ばんごう

カードか ー ど

の紛失ふんしつ

盗難とうなん

などによる一時い ち じ

利用り よ う

停止て い し

については、

0120-0178-27

・マイナンバーま い な ん ば ー

情報じょうほう

サイトさ い と

http://www.cas.go.jp/jp/seisaku/bangoseido/

Page 47: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 46 -

Trang web cung cấp thông tin sinh hoạt dành cho người nước ngoài

・(Tổ chức pháp nhân công ích)Trang web của Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Aichi

(Tiếng Nhật・Tiếng Anh・Tiếng Trung Quốc・Tiếng Hàn Quốc・Tiếng Bồ Đào Nha・

Tiếng Tây Ban Nha)http://www2.aia.pref.aichi.jp/

・(Tổ chức pháp nhân)Trang web hiệp hội quốc tế của địa phương

Thông tin về sinh hoạt nhiều ngôn ngữ

(Tiếng Nhật・Tiếng Anh・Tiếng Đức・Tiếng Trung Quốc・Tiếng Hàn Quốc・Tiếng Pháp ・

Tiếng Bồ Đào Nha・Tiếng Tây Ban Nha・Tiếng Phillipines ・Tiếng Việt Nam・Tiếng

Indonesia・Tiếng Thái Lan・Tiếng Nga ・Tiếng Myanmar )

http://www.clair.or.jp/tagengo/index.html

Hỏi đáp liên quan đến Mã số cá nhân

�Số điện thoại gọi miễn phí đối ứng bằng tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc,

tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha.

0120-0178-26(Liên quan đến chế độ Mã số cá nhân)

0120-0178-27(Liên quan đến thẻ Mã số cá nhân, thẻ thông báo cá nhân)

Ngày thường:9:20~20:00

Thứ 7 , CN và ngày lễ:9:30~17:30(Ngoài các ngày nghỉ đầu năm, cuối năm)

※Thông báo tạm thời ngừng sử dụng thẻ Mã số cá nhân do thất lạc, bị mất thì gọi số

0120-0178-27

・Trang web thông tin về Mã số cá nhân

http://www.cas.go.jp/jp/seisaku/bangoseido/

Page 48: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 47 -

13 日本語に ほ ん ご

教室きょうしつ

田原市た は ら し

には、市民し み ん

ボランティアぼ ら ん て ぃ あ

団体だんたい

が運営うんえい

している日本語に ほ ん ご

教室きょうしつ

があります。

申もう

し込こ

み方法ほうほう

など、詳くわ

しいことは、各団体かくだんたい

に問と

い合あ

わせてください。

NPOえぬぴーおー

法人ほうじん

たはら国際こくさい

交流こうりゅう

協会きょうかい

(TIA) TEL:22-2622

あかばねひらがなの会 TEL:45-3499

開催かいさい

日び

会費か い ひ

開催かいさい

場所ば し ょ

対象たいしょう

/内容ないよう

【田原た は ら

教室きょうしつ

毎週まいしゅう

金曜日きんようび

19:30~21:00

毎週まいしゅう

日曜日にちようび

10:00~11:30

【渥美あ つ み

教室きょうしつ

毎 週まいしゅう

木曜日もくようび

19:30~21:00

無料むりょう

【田原た は ら

教室きょうしつ

田原文化会館たはらぶんかかいかん

101会議室かいぎしつ

など

【渥美あ つ み

教室きょうしつ

福江ふ く え

市民館しみんかん

在住ざいじゅう

外国人がいこくじん

一般いっぱん

ボランティアスタッフぼ ら ん て ぃ あ す た っ ふ

と日本語に ほ ん ご

を楽たの

しく勉強べんきょう

しましょう。

開催日かいさいび

会費か い ひ

開催かいさい

場所ば し ょ

対象たいしょう

/内容ないよう

日本語に ほ ん ご

教 室きょうしつ

・中国語ちゅうごくご

教 室きょうしつ

毎月まいつき

第だい

2・4土曜日ど よ う び

13:30~15:30

文化ぶ ん か

教室きょうしつ

毎月まいつき

第だい

3日曜日にちようび

13:30~15:30

無料むりょう

( 必要ひつよう

に 応おう

じて材料費ざいりょうひ

100円えん

300円えん

)

赤羽根あ か ば ね

福祉ふ く し

センターせ ん た ー

または

赤羽根あ か ば ね

市民館しみんかん

地域ち い き

で暮く

らす外国人がいこくじん

日本語に ほ ん ご

教室きょうしつ

、中国語ちゅうごくご

教室きょうしつ

文化ぶ ん か

教室きょうしつ

を開催かいさい

しています。

月刊げっかん

「あかばねひらがなしん

ぶん」を発行はっこう

しています。

Page 49: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 48 -

13 Lớp dạy tiếng Nhật

Thành phố Tahara hiện tại đang có lớp dạy tiếng Nhật được điều hành và tổ chức bởi

nhóm từ thiện của thành phố.

Phương pháp đăng ký học, muốn biết thông tin cụ thể hơn hãy hỏi trực tiếp

nhóm từ thiện của thành phố.

Hiệp hội giao lưu quốc tế pháp nhân NPO Tahara (TIA)TEL:22-2622

Hội Akabanehiragana TEL:45-3499

Ngày mở lớp Hội phí Nơi mở lớp Đối tượng/Nội dung

【Lớp học Tahara】

Thứ sáu mỗi tuần

19:30~21:00

Chủ nhật mỗi tuần

10:00~11:30

【Lớp học Atsumi】

Thứ năm mỗi tuần

19:30~21:00

Miễn phí

【Lớp học Tahara】

Trung tâm văn hóa

Tahara

Phòng hội nghị 101

【Lớp học Atsumi】

Trung tâm

văn hóa Atsumi

Tất cả những người nước

ngoài sinh sống tại thành

phố.

Hãy học tiếng Nhật một

cách thoải mái vui vẻ cùng

với nhân viên dạy từ thiện.

Ngày mở lớp Hội phí Nơi mở lớp Đối tượng/Nội dung

Lớp học tiếng Nhật・

lớp học tiếng Trung Quốc

Mỗi tháng vào thứ 7 của

tuần thứ 2 và tuần thứ 4

13:30~15:30

Lớp học về văn hóa

Mỗi tháng ngày CN

của tuần thứ 3

13:30~15:30

Miễn phí

(Phí tài liệu

từ 100 yên

~300 yên)

Khi cần

thiết thì

đóng)

Trung tâm

phúc lợi xã hội

Akabane hay

Trung tâm văn

hóa Akabane

Người nước ngoài đang sinh

sống tại khu vực.

Đang có mở lớp học tiếng

Nhật, Tiếng Trung Quốc, lớp

học về văn hóa

Đang phát hành Nguyệt san

「Báo Akabanehiragana」

Page 50: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 49 -

14 緊 急きんきゅう

通報つうほう

病気びょうき

やけがをしたとき、火事か じ

や交通こうつう

事故じ こ

、盗難とうなん

などの犯罪はんざい

にあったときは、落お

ち着つ

いて決き

められた緊きん

急きゅう

通報つうほう

用よう

番号ばんごう

に電話で ん わ

してください。

緊 急きんきゅう

通報つうほう

緊 急きんきゅう

通報つうほう

は、用件ようけん

によって番号ばんごう

が決き

まっています。いつでも受う

け付つ

けています。

救 急 車きゅうきゅうしゃ

は料 金りょうきん

0円えん

で利用り よ う

できます。軽かる

い病気びょうき

や、軽かる

いけがのときは、自家用車じ か よ う し ゃ

やタクた く

シーし ー

を使つか

ってください。

緊 急きんきゅう

通報つうほう

用よう

電話で ん わ

番号ばんごう

・病気びょうき

やけがなど …119番ばん

(消 防しょうぼう

署しょ

・火事か じ

…119番ばん

(消 防しょうぼう

署しょ

・交通こうつう

事故じ こ

…110番ばん

(警察けいさつ

署しょ

・犯罪はんざい

…110番ばん

(警察けいさつ

署しょ

・海うみ

での事故じ こ

や事件じ け ん

…118番ばん

(海 上かいじょう

保安庁ほあんちょう

*相談そうだん

や問と

い合あ

わせのときは、ここに電話で ん わ

をしてください。

・田原市た は ら し

消 防しょうぼう

署しょ

TEL:23-0119

・田原た は ら

警察けいさつ

署しょ

TEL:23-0110

※緊急通報は、どの電話で ん わ

からもかけられますが、公 衆こうしゅう

電話で ん わ

から緊 急きんきゅう

通報つうほう

するときは、赤あか

「緊 急きんきゅう

通報つうほう

ボタンぼ た ん

」があるものは、ボタンぼ た ん

を押お

してから、「119」、「110」、「118」

をダイヤルだ い や る

してください。

Page 51: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 50 -

14 Thông báo khẩn cấp

Khi bị bệnh hay bị thương, hay khi gặp hỏa hoạn, bị tai nạn giao thông, gặp trộm cắp và

người phạm tội v...v .Hãy bình tĩnh gọi đến số liên lạc thông báo khẩn cấp đã được quy

định.

Thông báo khẩn cấp

Thông báo khẩn cấp thì tùy theo sự kiện mà quyết định chọn số gọi.

Lúc nào cũng có người nhận cuộc gọi.

Xe cứu thương thì 0 yên là có thể sử dụng được. Khi bị bệnh nhẹ hoặc bị thương nhẹ

thì sử dụng xe gia đình hay gọi Taxi để đến bệnh viện

Số điện thoại dùng khi có thông báo khẩn cấp

・Bệnh nặng, bị thương … Số 119(Phòng chữa cháy )

・Hỏa hoạn … Số 119(Phòng chữa cháy)

・Tai nạn giao thông… Số 110(Sở cảnh sát)

・Tội phạm …Số 110(Sở cảnh sát)

・Sự kiện hay sự cố xảy ra trên biển…

Số 118(Lực lượng bảo vệ bờ biển Nhật Bản)

*Khi muốn tư vấn hay có thắc mắc thì hãy gọi vào số điện

thoại dưới đây

・Phòng chữa cháy thành phố Tahara TEL:23-0119

・Sở cảnh sát Tahara TEL:23-0110

※Thông báo khẩn cấp thì điện thoại nào cũng có thể gọi được nhưng nếu gọi từ điện thoại

công cộng thì có nút màu đỏ, nhấn nút màu đỏ 「Nút bấm khi có thông báo khẩn cấp」xong

rồi hãy bấm gọi「119」、「110」、「118」

Page 52: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 51 -

15 災害さいがい

への備そな

■水みず

や食た

べ物もの

を準備すること。

・災害さいがい

が起お

きた後あと

、すぐに困こま

るのが水みず

と食た

べ物もの

です。水みず

は、1日にち

1人ひ と り

3リットルり っ と る

。 低さいてい

日分にちぶん

を用意よ う い

してください。保存ほ ぞ ん

水すい

・ミネラルウォーターみ ね ら る う ぉ ー た ー

などを用意よ う い

してください。

・初期し ょ き

消火しょうか

やトイレ用よう

に風呂ふ ろ

に水みず

をためておくと良よ

いです。

・食た

べ物もの

は、缶詰かんづめ

・カンパンか ん ぱ ん

・ビスケットび す け っ と

など長期ちょうき

保存ほ ぞ ん

できる物もの

を用意よ う い

してください。

・飲の

み物もの

・食た

べ物もの

は、保存ほ ぞ ん

期限き げ ん

をチェックち ぇ っ く

して時々ときどき

入い

れ替か

えてください。

■非常ひじょう

持出品もちだしひん

を準備じゅんび

すること

★その他ほか

、各家庭か く か て い

で必要ひつよう

なものを用意よ う い

してください

(例た と

えば)

赤あか

ちゃんがいる家庭か て い

は、粉こ な

ミルクやオムツ

薬くすり

が必要ひつよう

な人ひと

がいる家庭か て い

は、いつも飲の

んでいる薬くすり

★避難ひなん

するときに持も

ち出だ

せるように、リュックサックに入い

れておくと良よ

いです。

救急医薬品・常備薬

医師から処方された薬

いざというときに両手りょうて

が使つか

える袋ふくろ

がよい

Page 53: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 52 -

15 Chuẩn bị cho thiên tai

■Chuẩn bị thức ăn và nước uống.

・Sau khi thiên tai xảy ra, vấn đề gặp khó khăn đầu tiên là thức ăn và nước uống. Một

ngày 1 người phải sử dụng 3 lít nước. Tối thiểu phải chuẩn bị cho 7 ngày.

Hãy chuẩn bị nước dự trữ, nước suối thiên nhiên.

・Tốt nhất là hãy dự trữ nước trong bồn tắm để dùng cho nhà vệ sinh và dùng dập lửa

cháy lúc mới bắt đầu cháy.

・Thức ăn thì hãy chuẩn bị loại thức ăn có thời hạn bảo quản được lâu như đồ hộp,

bánh mì khô, bánh quy.

・Thức ăn, nước uống thỉnh thoảng phải kiểm tra xem kỳ hạn sử dụng để đổi cái mới.

■ Chuẩn bị những vật dụng cần thiết mang theo khi khẩn cấp.

★ Ngoài ra, Từng mỗi gia đình hãy chuẩn bị những vật dụng cần thiết cho mình.

(Ví dụ )

Với gia đình có trẻ sơ sinh thì bỉm, sữa bột.

Với gia đình cần thuốc uống, thì chuẩn bị thuốc thường uống.

★ Khi đi lánh nạn có thể mang đi liền, nên cho trước vào ba- lô thì tốt.

Mũ bảo hiểm Đồ lót,vớ

Đèn pin ・ Pin dự phòng Khăn giấy

Nến, diêm, hộp quẹt ga.

Nước uống

Khăn・Xà bông

Dụng cụ ghi chép

Dao vạn năng, khui lon Găng tay có

mạ lớp chống trượt

Tiền mặt, sổ ngân hàng, con dấu

Băng vệ sinh

Thực phẩm Thuốc y tế khẩn cấp・Thuốc dự trữ・

Cát-sét cầm tay Đồ chống lạnh, Áo mưa

Chuẩn bị túi mà khi khẩn cấp, hai tay mình có thể sử dụng được. (ba-lô có dây đeo)

Page 54: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 53 -

■避難所ひなんじょ

◎地区ち く

別べつ

の避難所ひなんじょ

地区ち く

風水害ふうすいがい

避難所ひ な ん じ ょ

(20箇所 か し ょ

) 地震じ し ん

避難所ひ な ん じ ょ

(32箇所かしょ

六連む つ れ

六連む つ れ

市民館し み ん か ん

六連む つ れ

小学校しょうがっこう

神戸か ん べ

神戸か ん べ

市民館し み ん か ん

東部と う ぶ

中学校ちゅうがっこう

、神戸か ん べ

市民館し み ん か ん

、神戸か ん べ

小学校しょうがっこう

大草おおくさ

大草おおくさ

市民館しみんかん

大草おおくさ

小学校しょうがっこう

田原た は ら

東部と う ぶ

田原た は ら

東部と う ぶ

市民館し み ん か ん

田原た は ら

東部と う ぶ

市民館し み ん か ん

、田原た は ら

東部と う ぶ

小学校しょうがっこう

田原た は ら

南部な ん ぶ

田原た は ら

南部な ん ぶ

市民館し み ん か ん

田原たはら

南部なんぶ

市民館しみんかん

童どう

浦ほ

童どう

浦ほ

市民館し み ん か ん

童浦ど う ほ

小学校しょうがっこう

、童どう

浦ほ

市民館し み ん か ん

、北部ほ く ぶ

保育ほ い く

園えん

田原た は ら

中部ちゅうぶ

崋山か ざ ん

会館かいかん

田原た は ら

中学校ちゅうがっこう

、田原た は ら

中部ちゅうぶ

小学校しょうがっこう

、成せい

章しょう

高校こうこう

衣笠きぬがさ

衣笠きぬがさ

市民館し み ん か ん

衣笠きぬがさ

小学校しょうがっこう

野田の だ

野田の だ

市民館し み ん か ん

サンテドームさ ん て ど ー む

、野田の だ

小学校しょうがっこう

高松たかまつ

高松たかまつ

市民館しみんかん

高松たかまつ

小学校しょうがっこう

赤羽根あ か ば ね

赤羽根あ か ば ね

市民館しみんかん

赤羽根あ か ば ね

中学校ちゅうがっこう

若わか

戸と

若わか

戸と

市民館しみんかん

若わか

戸と

市民館しみんかん

和地わ じ

和地わ じ

市民館し み ん か ん

和地わ じ

市民館し み ん か ん

、公園こうえん

体育館たいいくかん

堀切ほりきり

堀切ほりきり

市民館し み ん か ん

渥美あ つ み

運動うんどう

公園こうえん

体育館たいいくかん

伊い

良ら

湖ご

伊い

良ら

湖ご

市民館し み ん か ん

伊い

良湖ら ご

市民館しみんかん

亀山かめやま

亀山かめやま

市民館し み ん か ん

亀山かめやま

小学校しょうがっこう

中山なかやま

中山なかやま

市民館し み ん か ん

中山なかやま

小学校しょうがっこう

、福江ふ く え

中学校ちゅうがっこう

(渥あつ

美文化み ぶ ん か

会館かいかん

福江ふ く え

福江ふ く え

市民館し み ん か ん

福江ふ く え

中学校ちゅうがっこう

、福江ふ く え

小学校しょうがっこう

清田きよた

清田きよた

市民館しみんかん

清田き よ た

小学校しょうがっこう

泉いずみ

泉いずみ

市民館しみんかん

泉いずみ

小学校しょうがっこう

、泉いずみ

市民館し み ん か ん

(渥あつ

美文化み ぶ ん か

会館かいかん

、福江ふ く え

高校こうこう

体育館たいいくかん

※災害さいがい

の大おお

きさにより、風水害ふうすいがい

避難所ひなんじょ

に入はい

れなくなった場合ばあい

は、地震じしん

避難所ひなんじょ

を使つか

います。地区ち く

によ

っては、集しゅう

会所かいじょ

や公民館こうみんかん

などを地域ちいき

の風水害ふうすいがい

避難所ひなんじょ

として使つか

う場合ばあい

があります。

※カッコ内か っ こ な い

は、小中こなか

山地区や ま ち く

、泉いずみ

地区ち く

住民じゅうみん

の第だい

2次じ

地震じしん

避難所ひなんじょ

です。

Page 55: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 54 -

■ Nơi tránh nạn

◎ Khu vực riêng để tránh nạn

Khu vực Nơi tránh nạn khi bão lụt(20 địa điểm) Nơi tránh nạn khi động đất(32 địa điểm )

Mutsure Trung tâm văn hóa Mutsure Trường Tiểu học Mutsure

Kanbe Trung tâm văn hóa Kanbe Trường THCS Toubu, Trung tâm

văn hóa Kanbe, Trường Tiểu học Kanbe

Ookusa Trung tâm văn hóa Ookusa Trường Tiểu học Ookusa

Taharatoubu Trung tâm văn hóa Tahara tobu Trung tâm văn hóa Tahara

Trường Tiểu học Taharatoubu

Taharananbu Trung tâm văn hóa

Tahara nanbu Trung tâm văn hóa Tahara nanbu

Touho Trung tâm văn hóa Touho Trường Tiểu học Touhonanbu , Trung tâm

văn hóa Touho , Trường mẫu giáo Hokubu

Taharachyuubu Kazan Kaikan Trường THCS Tahara, Trường Tiểu học

Taharachyuubu, Trường PTTH Seisyou

Kinugasa Trung tâm văn hóa Kinukasa Trường Tiểu học Kinugasa

Noda Trung tâm văn hóa Noda Dome Sante、Trường Tiểu học Noda

Takamatsu Trung tâm văn hóa Takamatsu Trường Tiểu học Takamatsu

Akabane Trung tâm văn hóa Akabane Trường PTCS Akabane

wakato Trung tâm văn hóa Wakato Wakato Shimin kan

Waji Trung tâm văn hóa Waji Trung tâm văn hóa Waji ,

Trung tâm Công viên thể thao (Kouen Taiiku)

Horikiri Trung tâm văn hóa Horikiri Phòng thể dục Atsumi Undo Koen

Irago Trung tâm văn hóa Trung tâm văn hóa Irago

Kameyaa Trung tâm văn hóa Kameyama Trường Tiểu học Kameyama

Nakayama Trung tâm văn hóa Nakayama Trường Tiểu học Nakayama, Trường THCS

Fukue,(Nhà văn hóa Azumi)

Fukue Trung tâm văn hóa Fukue Trường THCS Fukue, Trường Tiểu học Fukue

Kiyota Trung tâm văn hóa Kiyota Trường Tiểu học Kiyota

Izumi Trung tâm văn hóa Izumi

Trường Tiểu học Izumi, Trung tâm văn hóa

Izumi (Nhà văn hóa Azumi, Phòng thể dục của

Trường Izumi)

※ Tùy thuộc vào thiên tai lớn nhỏ, khi không vào được nơi lánh nạn dành cho nguy hại

lũ lụt thì sử dụng nơi dành cho động đất. Tùy theo từng khu vực cũng có trường hợp sử dụng

địa điểm tập trung hay . Trung tâm văn hóa là nơi tránh nạn bão lụt của khu vực.

※Khu vực trong dấu ngoạc Konakayama, Izumi là địa điểm lánh nạn phụ của lánh nạn động đất.

Page 56: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 55 -

◎避難ひ な ん

情報じょうほう

の流なが

避難ひ な ん

準備じゅんび

・高齢者こ う れ い し ゃ

等と う

避難ひ な ん

開始か い し

避難ひ な ん

する準備じ ゅ ん び

をしてください。避難ひ な ん

行動こ う ど う

に 時間じ か ん

が か か る 人ひ と

( 高齢こ う れ い

人ひ と

、障害しょうがい

のある人ひ と

、小さいち い

子どもこ

連れてつ

いる人ひ と

など)は避難ひ な ん

を始めては じ

ください。

避難ひ な ん

勧告か ん こ く

安全あんぜん

のため、避難ひ な ん

行動こ う ど う

を始は じ

めてく

ださい。

避難ひなん

指示し じ

(緊 急きんきゅう

危険きけん

です。すぐに避難ひなん

してください。

◎避難ひ な ん

のポイントぽ い ん と

・台風たいふう

や大雨おおあめ

などの場合ばあい

は、家いえ

に居い

る方ほう

が安全あんぜん

な場合ばあい

もあります。状 況じょうきょう

を見み

て避難ひなん

しましょう。

・地震じしん

が起お

きたら、「姿勢しせい

を低ひく

く」「頭あたま

と体からだ

を守まも

る」「揺ゆ

れが収おさ

まるまでじっとする」の3つの行動こうどう

をしてください。

①しせいをひくく ②あたまをまもり ③じっとする

○津波つなみ

の心配しんぱい

がある場合ばあい

は、高台たかだい

や集しゅう

会所かいじょ

など、地区ち く

の一時いっとき

避難ひなん

場所ばしょ

に避難ひなん

してください。

○揺ゆ

れがおさまるまで(津波つなみ

警報けいほう

・注意報ちゅういほう

が解除かいじょ

されるまで)は、油断ゆだん

してはいけません。

○運動場うんどうじょう

などの広いひろい

場所ばしょ

に集 合しゅうごう

し、地震じしん

避難所ひなんじょ

では、建物たてもの

の安全あんぜん

が確認かくにん

されてから中なか

に入はい

って

ください。

○住んでいる場所が傾かたむ

いて危険きけん

なときは、地震じしん

避難所ひなんじょ

に避難ひなん

してください。

○避難ひなん

する風水害ふうすいがい

避難所ひなんじょ

、地震じしん

避難所ひなんじょ

までの道 順みちじゅん

を確認かくにん

してください。

■安否あんぴ

確認かくにん

安否あんぴ

確認かくにん

の手段しゅだん

方法ほうほう

として、電話でんわ

を使つか

う「災害用さいがいよう

伝言でんごん

ダイヤルだ い や る

171」、インターネットを使つか

「携帯けいたい

電話でんわ

災害用さいがいよう

伝言版でんごんばん

Web171」などが利用りよう

できます。

自分じぶん

の住す

んでいる地域ちいき

の避難ひなん

場所ばしょ

を確認かくにん

してください。

地域ちいき

で開かい

催さい

される防災ぼうさい

訓練くんれん

に参加さんか

しましょう!

問と

い合あ

わせ先さき

田原市た は ら し

役所やくしょ

防災ぼうさい

対策課たいさくか

☎23-3548

Page 57: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 56 -

◎ Tuần tự của thông báo tránh nạn

Chuẩn bị lánh nạn・Bắt đầu lánh nạn

cho người cao tuổi

Chuẩn bị để đi lánh nạn. Với người mất

nhiều thời gian cho việc đi lánh nạn (người

lớn tuổi,người bị khuyết tật,người phải dẫn

theo trẻ em)thì hãy bắt đầu đi lánh nạn.

Khuyến cáo lánh nạn

Để được an toàn,

mọi người hãy bắt đầu

đi lánh nạn.

Chỉ thị lánh nạn

(Khẩn cấp)

Nguy hiểm. Mọi người hãy đi

lánh nạn ngay lập tức.

◎Điểm chú ý khi lánh nạn

・Trường hợp bão hoặc mưa lớn, nhưng ở lại trong nhà an toàn hơn thì nên ở nhà.

Phụ thuộc vào hoàn cảnh để được an toàn hãy quyết định đi lánh nạn hay là không nên đi.

・Khi xảy ra động đất hãy làm 3 hành động như sau 「Tư thế cúi thấp」「Bảo vệ đầu và thân thể」「Giữ

nguyên như vậy cho đến khi hết rung lắc」

① Tư thế cúi thấp xuống. ② Bảo vệ đầu. ③ Giữ nguyên như vậy cho đến khi đã được an toàn.

○Tường hợp lo lắng có sóng thần, hãy lánh nạn ở những nơi lánh nạn tạm thời của khu vực, địa điểm

tập trung hay nơi cao ráo.

○Cho đến khi hết rung lắc thì không được mất tập trung

(cho đến khi cảnh báo về sóng thần hay cảnh báo chú ý được gỡ bỏ hoàn toàn)

○Tập trung ở nơi rộng lớn như sân vận động, nơi lánh nạn động đất sau khi đã xác nhận được

sự an toàn của toà nhà thì hãy vào bên trong tòa nhà.

○Khi mà khu vực của mình đang sống bị nghiêng nguy hiểm thì hãy đến lánh nạn

ở địa điểm lánh nạn động đất.

○Hãy xác nhận đường đi đến địa điểm lánh nạn để biết khi đi lánh nạn động đất, bão lũ lụt.

■Xác nhận đã an toàn hay chưa

Phương thức xác nhận đã được an toàn hay chưa là có thể sử dụng bằng phương thức Sử dụng điện

thoại 「phương tiện thông báo thiên tai tổng đài 171」, sử dụng mạng Internet「Phương tiện thông báo

thiên tai bằng điện thoại di động trang web 171」.

Xác nhận địa điểm lánh nạn nơi khu vực mình đang sinh sống. Hãy tham gia huấn luyện về lánh nạn thiên tai được tổ chức ở khu vực mình !

Đại điểm liên lạc/ Trụ sở hành chính thành phố Tahara/ Phòng đối sách phòng hỏa☎23-3548

③ Tư thế cúi thấp ② Bảo vệ đầu ① Nằm yên

Page 58: Sách hướng dẫn sinh ho...ベトナム語/Bản tiếng Việt 生活 せいかつ ガイドブック がいどぶっく Sách hướng dẫn sinh hoạt (抜粋版) Bản

- 57 -