sinh học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi...

15
1 1 Hệ nội tiết Endocrine system 2 Chương 4. HỆ NỘI TIẾT I. CチC TUYẾN NỘI TIẾT Vタ CチC HORMONE 1. Các tuyến nội tiết 2. Các hormone II. CチC TUYẾN NỘI TIẾT CHヘNH Ở NGƯỜI 1. Tuyến yên và vùng dưới đồi 2. Tuyến giáp 3. Tuyến cận giáp 4. Tuyến thượng thận a. Tủy thượng thận b. Vỏ thượng thận 5. Tuyến sinh dục 6. Tuyến tụy III. PHƯƠNG THỨC TチC ĐỘNG CỦA CチC HORMONE 1. Phương thức tác động của các hormone non-steroid 2. Phương thức tác động của các hormone steroid 3 Hệ nội tiết (Endocrine System) Tuyến nội tiết là những tuyến không có ống dẫn, chất tiết đổ thẳng vào máu, gọi là kích tố nội tiết (nội tiết tố hoặc hormone). Chúng khác hoàn toàn với các tuyến ngoại tiết. Tuyến ngoại tiết là những tuyến có ống dẫn, chất dịch tiết theo ống dẫn đổ vào các xoang trong cơ thể (như các tuyến tiêu hoá, tuyến sinh dục) hoặc đổ ra ngoài da, niêm mạc (như tuyến mồ hôi tuyến nước mắt). 4 Hệ nội tiết (Endocrine System) Trong quá trình tiến hoá, cơ thể động vật phát triển từ đơn bào đến đa bào có kích thước lớn. Sự tăng lên về số lượng, kích thước các mô và toàn cơ thể, gắn với sự hoàn thiện chức năng. Để đảm bảo tính thống nhất trong hoạt động và thích nghi được nhanh chóng với các biến đổi từ môi trường, cơ thể cần một sự điều hành nhanh, nhạy và tinh tế. Cùng với hệ thần kinh, hệ nội tiết tham gia quá trình điều hành đó. Cùng với các xung động thần kinh, tạo thành một cơ chế chung điều hoà các quá trình sinh học trong cơ thể, gọi là cơ chế thần kinh – thể dịch. 5 Hệ nội tiết ở Động vật không xương sống Ở động vật bậc thấp cấu tạo và chức năng của hệ nội tiết còn chưa hoàn chỉnh, chỉ có một vài tuyến ở sâu bọ, côn trùng và giáp xác chất tiết chủ yếu là các feromon. Bướm cái của tằm tiết ra Bombicon, bướm cái sâu róm tiết ra Giplur nhằm quyến rũ bướm đực Ong thợ đánh dấu đường bằng Geranion. Ong chúa tiết ra 9 – xetodecanic nhằm ức chế quá trình phát triển buồng trứng của ong thợ và quyến rũ ong đực khi giao phối. 6 Cấu tạo của Juvenile hormone (JH) 3 O COOCH Juvenile hormone được tạo ra ở Corpus allatum của Côn trùng, JH ức chế sự biến thái . Kết hợp với hormon Ecdyson để kiểm soát quá trình biến thái và lột xác của côn trùng. Mức JH lưu thông cao ngăn cản hiện tượng biến thái từ lu ́ c bắt đầu khi ấu trùng lột xác từ một giai đoạn tới giai đoạn kế tiếp để đáp ứng với ecdyson. Juvenile hormone

Upload: others

Post on 16-Sep-2019

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

1

1

Hệ nội tiết

Endocrine system 2

Chương 4. HỆ NỘI TIẾTI. CÁC TUYẾN NỘI TIẾT VÀ CÁC HORMONE• 1. Các tuyến nội tiết• 2. Các hormoneII. CÁC TUYẾN NỘI TIẾT CHÍNH Ở NGƯỜI• 1. Tuyến yên và vùng dưới đồi• 2. Tuyến giáp• 3. Tuyến cận giáp• 4. Tuyến thượng thận

– a. Tủy thượng thận– b. Vỏ thượng thận

• 5. Tuyến sinh dục• 6. Tuyến tụyIII. PHƯƠNG THỨC TÁC ĐỘNG CỦA CÁC HORMONE• 1. Phương thức tác động của các hormone non-steroid• 2. Phương thức tác động của các hormone steroid

3

Hệ nội tiết (Endocrine System)• Tuyến nội tiết là những tuyến không có ống

dẫn, chất tiết đổ thẳng vào máu, gọi là kíchtố nội tiết (nội tiết tố hoặc hormone). Chúngkhác hoàn toàn với các tuyến ngoại tiết.

• Tuyến ngoại tiết là những tuyến có ống dẫn,chất dịch tiết theo ống dẫn đổ vào các xoangtrong cơ thể (như các tuyến tiêu hoá, tuyếnsinh dục) hoặc đổ ra ngoài da, niêm mạc(như tuyến mồ hôi tuyến nước mắt).

4

Hệ nội tiết (Endocrine System)

• Trong quá trình tiến hoá, cơ thể động vật pháttriển từ đơn bào đến đa bào có kích thước lớn. Sựtăng lên về số lượng, kích thước các mô và toàn cơthể, gắn với sự hoàn thiện chức năng.

• Để đảm bảo tính thống nhất trong hoạt động vàthích nghi được nhanh chóng với các biến đổi từmôi trường, cơ thể cần một sự điều hành nhanh,nhạy và tinh tế. Cùng với hệ thần kinh, hệ nội tiếttham gia quá trình điều hành đó.

• Cùng với các xung động thần kinh, tạo thành mộtcơ chế chung điều hoà các quá trình sinh học trongcơ thể, gọi là cơ chế thần kinh – thể dịch.

5

Hệ nội tiết ở Động vật khôngxương sống

• Ở động vật bậc thấp cấu tạo và chức năng củahệ nội tiết còn chưa hoàn chỉnh, chỉ có một vàituyến ở sâu bọ, côn trùng và giáp xác chất tiếtchủ yếu là các feromon.– Bướm cái của tằm tiết ra Bombicon, bướm cái sâu

róm tiết ra Giplur nhằm quyến rũ bướm đực– Ong thợ đánh dấu đường bằng Geranion.– Ong chúa tiết ra 9 – xetodecanic nhằm ức chế quá

trình phát triển buồng trứng của ong thợ và quyếnrũ ong đực khi giao phối.

6

Cấu tạo của Juvenile hormone (JH)

3

O

COOCH

Juvenile hormone được tạo ra ở Corpus allatum củaCôn trùng, JH ức chế sự biến thái . Kết hợp vớihormon Ecdyson đê kiểm soát quá trình biến thái valột xác của côn trùng.Mức JH lưu thông cao ngăn cản hiện tượng biến tháitư luc bắt đầu khi ấu trùng lột xác tư một giai đoạn tớigiai đoạn kê tiếp đê đáp ứng với ecdyson.

Juvenile hormone

Page 2: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

2

7

Ecdyson và dẫn xuất

HO

HO

O

OH

OH

OH

HO

HO

O

OH

OH

OHHO

Được tạo ra ở cơ quan Thoracic của côn trùng. Ecdyson vừakích thích biến thái vừa gây lột xác. JH ức chế sự biến tháinên được coi là chất đối kháng 50% với Ecdyson.Sư lột xác theo chu ky trong suốt đời sống trưởng thành chophép con vật sinh trưởng trong thời gian ngắn giữa lần lột bôxương ngoài cũ, cứng va lần làm cho cứng bô xương mới lớnhơn.

Ecdyson 20-Hydroxyecdyson

8

9

SSựự llộộtt xxáácc vvàà bibiếếnn ththááii ccủủaa bbướướmm cácáii củcủaa ttằằmm((Bombyx mori)) chchịịuu ảảnhnh hưhưởởngng ccủủaa JuvenileJuvenile

vvàà EcdysonEcdyson

10

Hệ nội tiết ở động vật bậc cao• Hệ nội tiết là hệ thống các tuyến trong cơ thể người và

động vật bậc cao. Chúng được hình thành từ các tếbào tiết điển hình, một phần nhỏ từ các tế bào thầnkinh tiết.

• Hệ nội tiết bao gồm: tuyến yên, tuyến giáp trạng,tuyến cận giáp trạng, tuyến tuỵ, tuyến thượng thận,tuyến sinh sản, tuyến ức, tuyến tùng.

• Các mô nội tiết cư trú ở các cơ quan cũng có chứcnăng nội tiết như dạ dày mô nội tiết tiết gastrin, lớpnội mạc tử cung có mô nội tiết sản xuất raprostaglanding F2α v.v.

• Hầu hết các đáp ứng của tuyến nội tiết chậm nhưng cótác dụng lâu dài.

11

Hormon là hoạt chất có hoạt tínhsinh học cao được hình thành trongmô hay một nhóm tế bào (thườngđược vận chuyển bằng đường tuầnhoàn đến nhóm tế bào khác cùng cơthể) có tác dụng điều tiết đặc hiệukích thích hoặc ức chế các tế bàođích.Hormon đóng vai trò quan trongtrong việc điều hòa các hoạt động cơbản của cơ thể như trao đổi chất,phát triển, sinh sản.

Hormon

12

Hai thuộc tính của hormonTính đặc hiệu (specificity): có hiệu quả một

cách chọn lọc. Cơ sở phân tử: thụ thể, sảnphẩm tương ứng ở cơ quan đích.

Tính khuếch đại (amplifying capacity): mộtlượng nhỏ hormon tạo một phản ứng ảnhhưởng toàn thân. Một phân tử hormon kíchthích cho sự hình thành >1 triệu phân tử sảnphẩm ở tế bào đích.

Page 3: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

3

13

Hệ thống kiểm soát ngược âmNegative Feedback Systems

• Điều hòa việc tiết hormon• Hormon được giải phóng để điều hòa cơ thể

đạt trạng thái cân bằng.– Đáp ứng nhanh– Chống lại những điều kiện thay đổi

• Phục hồi trạng thái cân bằng nội môi• Hầu hết các quá trình nội tiết được điều hòa

bởi hệ thống kiểm soát ngược âm, thườngliên quan nồng độ của các ion đặc biệt hoặccác hợp chất hóa học

14

Phân loại hormon

15

4 nhóm hormone1. Hormone dẫn xuất từ acid béo

– prostaglandin– juvenile hormone của côn trùng

Juvenile hormone

A prostaglandin(a) Hormones dẫn xuất từ acid béo 16

4 nhóm hormone2. Hormone steroid

– Chế tiết bởi miền vỏ tuyến thượng thận, buồngtrứng, tinh sào

– Hormone lột xác của côn trùng

Hormone lột xác(ecdysone)

Cortisol Estradiol

(b) Steroid hormone

17

4 nhómhormone

3. Hormone là dẫn xuấtcủa acid amin– thyroid hormone– epinephrine (adrenalin)

Norepinephrine

Epinephrine

Thyroxine (T4)Thyroidhormone

Triiodothyronine (T3)(c) Dẫn xuất amino acid 18

4 nhóm hormone

4. Hormon là Peptide và protein– antidiuretic hormone (ADH),

glucagon (peptide hormone)– insulin (protein)

Oxytocin ADH

(d) Peptide hormone

Page 4: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

4

19

Các loại tín hiệu nội tiết

• Dựa vào quan hệ giữa tế bào chế tiết và tếbào đích hệ nội tiết có thể chia thành:– Nội tiết– Cận tiết– Tự tiết

20

Các loại tín hiệu nội tiết

21

Tín hiệu nội tiết điển hình

• Tuyến nội tiết (là tuyến tiết mà không có ốngdẫn) các hormon được tiết qua các khe hở

• Hormon được tiết thẳng vào máu, tác độnglên tế bào đích ở xa– Đi đến gắn vào thụ thể (receptor) của tế bào đích

22

Tín hiệu thần kinh nội tiết

• Neuron chế tiết ra hormon thần kinh– Được chuyển xuống sợi trục (axon) và

được chế tiết.

• Được tiết vào máu

23

Tín hiệu cận tiết

• Hormone (hoặc các phân tử mangtín hiệu khác) được khuếch tán quacác khe hở thể dịch

• Hoạt động tác dụng lên tế bào đíchnằm ở gần tế bào tiết ra nó.

24

Tự Tiết - Autocrine• Hormone (hoặc các phân tử mang tín hiệu

khác) được tiết vào các khe hở thể dịch• Có tác dụng riêng lên chính tế bào tiết ra nó

Page 5: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

5

25

Các tuyến nội tiết ở người

26

Vùng dưới đồi (Hypothalamus)

• Vùng dưới đồi(Hypothalamus )– Kết hợp giữa điều hòa thần

kinh và nội tiết– Điều hòa hoạt động của tuyến

yên (pituitary gland)– Tạo ra hormone thần kinh

Vassopressin và Oxytocin vàđược chứa ở thùy sau củatuyến yên.

27

Những neuron sản xuấtra các hormon cho thuỳ

sau tuyến Yên

Những neuronhypothalamus sảnxuất ra RHs(Releasing hormone)và IFs (Inhibitory F)

HYPOTHALAMUSĐIỀU KHIỂNHOẠT ĐỘNG CỦATUYẾN YÊN

28

Hormone thần kinh được sản xuấtbởi vùng dưới đồi

• Oxytocin

• Vasopressin = Antidiuretic hormone (ADH)

29

Tuyến yênPituitary Gland

• Tuyến yên là một tuyến nhỏ nằm ở mặt dưới đại não(nên còn gọi là tuyến mấu não dưới) trên xương yên(nên gọi là tuyến yên).Có hình phễu – kết nối trực tiếp với vùng dưới đồi

(hypothalamus )Đường kính khoảng 1.3 cm, nặng khoảng 0.5 g gồm 3

thùy: thùy trước, thùy giữa, và thùy sauThùy sau của tuyến yên (neurohypophysis ): Nơi dùng

để chứa Vassopressin và Oxytocin .Thùy trước của tuyến yên (adenohypophysis) tổng

hợp 7 peptide hormone30

Não bộ

Hộp sọ

Vùng dưới đồi

Thùy trước tuyến yênThùy sau tuyến yên

Page 6: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

6

31

Hormon củathùy trướctuyến yên

32

Vùng dưới đồi

Giải phónghormone

Phóng thíchhormone

Hormone

Tĩnhmạch cửa

Thùy sau củatuyến yên

Mao mạch

Thùy trướctuyến yên

Hormone

33

MSH TSHPR LH & FSH GHACTH

Các tế bào sắctố trong da

Tuyến vúBuồng trứng Tuyến

giáp trạng

Vùng vỏtuyếntrên thận

Cơ, xương vàcác mô khác

Tinh sàoKích thíchtổng hợpMelanin

Tổnghợp sữa

Tạo giao tửvà cáchormonesinh dục

Gia tăngtốc độ traođổi chất

Giúp cânbằng dịchthể; giúp cơthể đươngđầu với stress

Thúc đẩyphát triển

Vùng dưới đồi phóng thích những yếu tố kích thích và ức chế cáchormone của thùy trước tuyến yên.

Hormone thùy trước tuyến yên

34

Thùy trước tuyến yênAdenohypophysis

1. GH (Growth Hormone) kích thích tăng trưởng,đồng hoá, thúc đẩy sự phát triển bằng cách tácdụng vào sụn liên hợp, tăng cường quá trìnhchuyển hóa lipid, tổng hợp protein.

2. TSH (Thyroid Stimulating H.) kích thích tổnghợp hormon tuyến Giáp trạng.

35

Thùy trước tuyến yênAdenohypophysis

3. ACTH (Adrenocorticotropic H.) kích thíchtổng hợp steroid ở vỏ tuyến trên thận (chịu FB –chỉ của glucocorticoid) ACTH cũng tham gia vàoquá trình chuyển hóa glucid, lipid và protid.

4. FSH (Follicle Stimulating H.) phát triển nangtrứng, hợp lực với LH gây rụng trứng kích thíchnang trứng tiết Oestrogen. Ở Nam giới kích thíchsự phát triển của ống sinh tinh, kích thích quátrình tạo tinh.

36

Thùy trước tuyến yênAdenohypophysis

5. PR (Prolactin) kích thích sự phát triển tuyếnvú, tăng sự tiết sữa, duy trì thể vàng, tập tínhgiữ con, chức năng sinh sản ở chim.

6. LH (Luteinizing H.) cùng với FSH kíchthích sự phát triển của nang trứng, gây rụngtrứng, duy trì thể vàng, kích thích thể vàngtồng hợp progesteron. Ở nam giới kích thíchsự phát triển ống sinh tinh, kích thích tế bàoLeydig tạo testosteron.

Page 7: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

7

37

Thùy trước tuyến yênAdenohypophysis

7. MSH (Melanocytes Stimulating H.) làkích hắc tố kích thích sự phát triển củacác tế bào sắc tố non thành trưởng thànhrồi kích thích tế bào này tổng hợp sắc tố(Melanine) và phân bố đều trên da khiếncho da có màu tối, thích nghi với môitrường.

38

Thùy sau tuyến yênNeurohypophysis

• Nơi dùng để chứa Vassopressin và Oxytocin– Oxytocxin(hormon thúc đẻ): kích thích co bóp

dạ con (cơ trơn), kích thích sự co bóp của cácống tuyến sữa tăng bài tiết sữa.

– Vasopressin (co mạch tố; ADH =Antidiuretic H.): giảm bài niệu tăng huyết áp,điều tiết cân bằng nước, kích thích sự tái hấpthu nước (ở ống thận).

39

Hormonethùy sautuyến yên

40

Tế bào thần kinh nội tiết

Vùng dưới đồi

Thân tuyến yênSợi trục

Thùy sau của tuyến yên

Mao mạch

Khoang có chứa hormone

Thùy trướccủa tuyến yên

Hormone

41

Antidiuretichormone (ADH)

Oxytocin

Ống thậnTử cung

Tuyến vúTăng tính thấm

Kích thích co bópKích thích tiết sữaTăng tái hấp thu nước

42

Tuyến Giáp (Thyroid Gland)• Thyroxin (T4) & Triiodothyronin (T3)

– Đối với cơ thể non đang lớn, thyroxine có tácdụng kích thích sự sinh trưởng phát dục củacơ thể, nó thúc đẩy phát triển tổ chức, biệthoá tế bào, đẩy nhanh sự biến thái từ nòngnọc thành ếch nhái

• Calcitonin– Giảm calci huyết (& P). Cơ chế của nó là tăng

sự lắng đọng can xi từ máu vào xương, cũngcó tác giả cho là nó làm tăng đào thải Ca theonước tiểu

Page 8: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

8

43

Kích thích của môi trường (Ví dụ lạnh, stress)

Vùng dưới đồi

TRH

Thùy trước tuyến yên

TSH

Tuyến giáp trạng

Thyroid hormone(T3 và T4)

Trao đổi chất Phát triển 44

Gia tăng nồng độ Ca2+ trong máu

Tuyến cậngiáp trạng

Tuyến giáptrạng

Calcitonin

Ức chếMức Ca2+ giảm

Hủy cốt bào giảmphóng thích Ca2+

từ xương

Ống thận giảmtái hấp thu Ca2+

Nồng độ Calci quá cao

45

Chức năng của tuyến Giáp

ه Thyroxin (T4) vàtriiodothyronine (T3)

ه Calcitonin làm giảmmức Ca2+ trong máu

ه Bệnh lý tuyến giáp:Cường giáp và Thiểunăng tuyến giáp)

Thiểu năng tuyến giápBứu cổ (Goiter)

Ưu năng tuyến giápBasedow

46

Tuyến Cận Giáp(Parathyroid Gland)

• PTH (Parathyroid hormone) huy độngCalci từ xương, thận, ruột để tăng Calcihuyết.

ه PTH là một mạch polypeptid lớn, chứa115 axit có tác dụng ngược lại với tácdụng của Calcitonin

47

Chức năng tuyến cận giáp trạng

+ Tác dụng trên xương: Parathyroxine kíchthích sự đào thải can xi từ xương đưa vàomáu.

+ Tác dung lên thận: parathyroxine xúctiến việc tái hấp thu can xi ở ống thậnnhỏ và tăng đào thải phosphate (P).

+ Ngoài ra Parathyroxine cũng có tác dụnglàm tăng hấp thụ can xi ở ruột.

48

Nồng độ Ca2+ trong máu giảm

Tuyến cận giáp

PTH

Kích thích

Tăng mức Ca2+

Hủy cốt bào tănggiải phóng Ca2+

từ xương

Tăng tái hấp thuCa2+ ở ống thận

Tăng hấp thụCa2+ ở ruột non

Nồng độ Calci quá thấp

Page 9: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

9

49

Ống dạ dày –Ruột

• Gastrin kích thích dạ dày tiết acid, tuyếntuỵ làm việc.

• Secretin điều tiết nước và bicarbonatHCO3

- trong dịch tuỵ.• Cholecystokinin kích thích tiết enzym tiêu

hoá.• Molitin kiểm soát cơ dạ dày – ruột.

50

Ống dạ dày –Ruột

• VIP (Vasoactive Intestinal Peptide) gâydãn ống dạ dày – ruột, ức chế tiết acid vàpepsin.

• GIP (Gastric Inhibitory Peptide) ức chếsự tiết dịch vị.

• Somatostatin ức chế tiết dịch vị vàGlucagon.

51

Tim (Heart)

• ANP (Atrial NatriureticPeptide) gây giãn cơtrơn, lợi tiểu, gián tiếplàm giảm huyết áp, bảovệ tim.

52

Tuyến tụy tạng(Pancreas)

ه Là tuyến pha, vưà là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết (99%là ngoại tiết)

ه Tiểu đảo tụy hay là đảo Langerhanه Tế bào : glucagon ( mức đường trong máu bằng cách kích thích

gan chuyển glycogen thành glucose)

ه Tế bào : insulin ( ức đường trong áu bằng cách kích thích tế bào sửdụng glucose ở ti thể)

ه Tế bào : somatostatin: Ức chế phóng thích hormon sinh trưởng vàGlucagon

53 54

INSULIN :(a) Kích thích tế bào sử dụng Glucose(b) Kích thích tế bào cơ và gan chuyển

glucose thành glycogen(c) Kích thích dự trữ amino acid và chất béo

Cao

Kích thích tếbào beta

Trạng tháimới ăn

cơm xongBình

thườngVÙNG CÂN BẰNG

NỘI MÔI

Mức

Glu

cose

Trạngthái đói

Kích thích tếbào anpha

GLUCAGON :(a) Kích thích sự huy động amino acid và chất béo(b) Kích thích quá trình tân tạo đường(c) Kích thích gan phóng thích glucose đã dự trữ

Thấp

Thời gian

Đi

Đi ềề u hòa c

u hòa c ủủ a Glucose

a Glucose

Page 10: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

10

55

Tuyến thượng thậnAdrenal Glands

Vùng vỏVùng tủy

Tuyến thượng thậnThận

56

Tuyến thượng thận

ه Tuyến thượng thận gồm hai tuyến nằm ởđầu trước hai quả thận. Tuyến chia làmhai miên: miền tuỷ và miền vỏ. Mỗi miềntiết ra các loại hormon khác nhau.

ه Miền tuỷ thuộc loại mô ưa crôm, miền vỏthuộc loại tổ chức gian thận. Miền tuỷchịu sự chi phối trực tiếp của thần kinhgiao cảm

57

Vỏ Tuyến Thượng ThậnAdrenal Cortex

Mineral corticoidه Hormon miền vỏ thượng thận thuộc loại

steroid có bản chất lipid. Hormon thuộc vùngcầu có tên chung là mineral corticoid gồm haihormon là aldosterone và desoxy-corticosterone (DOC).

ه Tác dụng sinh lý của hai hormon này tham giađiều hoà trao đổi muối, nước bằng cách xúc táccho quá trình tái hấp thu chủ động natri ở ốngthận nhỏ (kèm theo clorua và nước) và tăngcường bài tiết kali. Tác dụng của aldosteronemạnh gấp 30 – 120 lần desoxy corticosterone.

58

Vỏ Tuyến Thượng ThậnAdrenal Cortex

Glucocorticoidه Thúc đẩy sự phân giải protein để lấy nguyên liệu

tạo hợp glycogen và glucose thông qua cơ chế hoạthoá các enzyme tách và chuyển amin desaminase vàtransaminase, tạo thành các xeto acid để từ đó biếnthành glucogen và glucose.

ه Nếu dùng liều thấp thì glucocorticoid lại xúc tác chosự tổng hợp protein.

ه Tăng sức đề kháng, giảm viêm, giảm sự mẫn cảm.

59

Vỏ Tuyến Thượng ThậnAdrenal Cortex

Androgen– Kích tố nam tính, kích tố này phát triển giới

tính phụ ở nam giới, ở phụ nữ lượng nàythấp nhưng khi noãn sào ngừng hoạt độnghoặc có khối ư ở vỏ trên thận phụ nữ có thểbị nam tính hóa.

60

Tủy Tuyến Thượng ThậnAdrenal Medulla

ه Miền tuỷ thượng thận tiết ra 2 hormonه Adrenalin gây giãn mạch, điều hoà chức năng tim làm tim

đập nhanh, mạnh, tăng dẫn truyền hưng phấn cho tim, cocơ trơn, tăng huyết áp, phân giải glycogen, tăng đườnghuyết, phóng thích mỡ, adrenaline chỉ gây co mạch máu da

ه Noradrenalin gây co tiểu động mạch, phóng thích mỡ,giống adrenalin.Noradrenaline ảnh hưởng đến tim khôngrõ. Đối với mạch máu và huyết áp thì ngược lạinoradrenaline có tác dụng mạnh hơn nhiều so vớiadrenaline, gây co mạch toàn thân làm cho áp suất tâmthu và áp suất tâm trương đều tăng, sức cản ngoại vi cũngtăng làm huyết áp tăng mạnh

Page 11: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

11

61

Thận (Kidney)• 1, 25 – Dihydroxyvitamin D3 tạo xương, kết nạp Calci.• Erythropoietin điều tiết sự tạo hồng cầu.

62

Noãn sào (Ovaries)

Làه tuyến pha, vừa nội tiết vừa ngoại tiết

63

Estrogen

ه Tạo nên các dặc tính sinh dục thứ cấp củacon cái, biểu hiện những biến đổi của cơquan sinh dục và hành vi sinh dục của convật.

ه Dưới tác dụng của estrogen, niêm mạc tửcung âm đạo phát triển, dày lên tích luỹnhiều glycogen, lưới mao mạch tử cung pháttriển để chuẩn bị đón thai. Tuyến vú nở tochủ yếu là sự phát triển của tổ chức liên kếtvà hệ thống ống dẫn của tuyến vú. 64

Estrogenه Các tuyến sinh dục phát triển, nhất là các

tuyến tiết dịch nhờn ở niêm mạc âm đạo vàâm hộ. Khi trứng chín hoàn toàn, nổi cộm lêntrên mặt buồng trứng chuẩn bị rụng thìlượng estrogen đạt cực đại làm phát sinhhiện tượng động dục biểu hiện ra bên ngoài.

ه Estrogen còn có tác dụng tăng đồng hoáprotein (tuy không mạnh bằng androgen đốivới con đực) làm tăng tích luỹ mỡ mạnh.

ه Sau khi trứng rụng, bao noãn còn lại biếnthành thể vàng và tiết ra hoàng thể tốprogesterone.

65

Progesterone

ه Kích thích sự phát triển hơn nữa của niêm mạctử cung, âm đạo, tích luỹ nhiều glycogen ở cácniêm mạc đó (trong giai đoạn động dục thìoestrogen đảm nhiệm vai trò này) để chuẩn bịđón hợp tử phát triển thành bào thai.

ه Kích thích sự phát triển mạnh của tuyến vú, nhờlàm phát triển tổ chức túi tuyến nên tuyến vú nởto, mạnh.

ه Ức chế lại tuyến yên làm giảm tiết FSH, LH nêntrong thời kỳ có chửa không có hiện tượng độngdục, không có trứng chín và rụng (trừ ngựa).

66

Progesteroneه Làm mềm sợi cơ trơn tử cung, ức chế sự co bóp

của thành tử cung, có tác dụng an thai. Thôngthường nếu trứng rụng mà không được thụ tinhthì vào ngày thứ 17 của chu kỳ động dục 21 ngàycủa gia súc thể vàng biến đi.

ه Nhưng riêng ở bò sự teo biến thể vàng hay gặp khókhăn, nên thường xuất hiện bệnh thể vàng tồn tại.Can thiệp bằng cách dùng tay thò qua trực tràng,lần và bóp nát thể vàng, hoặc tiêm những thuốclàm tan thể vàng. Thuốc dùng phá thể vàng làprostaglandin F2α

Page 12: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

12

67

Tinh sào (Testis)

Là tuyến pha, vừa nội tiết vừa ngoại tiết 68

Tinh sào (Testis)ه Tế bào kẽ Leydig nằm giữa các ống sinh tinh trong

dịch hoàn tiết hormon sinh dục đực, gọi là androgene.Nó bao gồm 3 hormon: testosterone, androsterone,dehydroandosterone, trong đó:

ه Testosterone có hoạt tính mạnh nhất. Tạo nên đặctính sinh dục thứ cấp của con đực, biểu hiện các hànhvi dục tính của nó cũng như những phát triển của cơthể như ngựa, mông nở mang, bờm lông phát triển, gàtrống cựa mọc dài, màu lông sặc sỡ.

ه Prostaglandin (vận chuyển theo tinh dịch) điều hòahoạt động của tử cung

69

Nhau Thai (Placental)

ه Khi nhau thai hình thành thì ở nhiều loài giasúc, lượng progesterone chủ yếu do nhau thaitiết ra, và do đó thể vàng ở những loài độngvật này không phát triển nữa và lượngprogesterone do nó tiết ra cũng giảm rõ rệt.

70

• Nhau cũng là một tuyến nội tiết tiếtra:ProgesteroneHCG kích dục tố màng đệm duy trìthể vàng, kích thích tuyến yên tiếtProlactinLactogen kích thích tuyến vú tiếtsữa.Relaxin gây dãn cơ trơn, dây chằng.

Nhau Thai (Placental)

71

Cơ chế hoạt động củahormon

72

Hormon nhỏ, hòa tan được trong lipid

ه Steroid hormone, thyroid hormone có thểđi qua được màng tế bào kết hợp với thuthê có trong tế bào mục tiêu

ه Phức hợp hormone–thu thê hoạt hóahoặc ức chế quá trình phiên mã tổng hợpmRNA mã hóa cho những protein đặcbiệt.

Page 13: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

13

73

Cơ chê hoat động của hormon Steroid

74

Cơ chê hoat động của steroid hormone1. Steroid hormone tan được trong lipid vì vậy nhanh

chóng khuếch tán qua màng tê bao.2. Chúng gắn vào thu thê protein nằm trong tê bao

chất hay trong.3. Nếu steroid gắn vào một thu thê trong tê bao chất,

phức hợp hormone-thu thê di chuyển vào trongnhân. Phức hợp hormone-thu thê sau đo gắn vàomột vùng đặc hiệu trên DNA, kích thích việc tổnghợp mRNA trong nhân.

4. mRNA sau đo được dịch mã thành protein ở tê baochất

5. Protein được tổng hợp tham gia vào quá trình điềuhòa hay chuyển hóa

75

12

3

4

5

Cơ chê hoat động của thyroxine

76

Cơ chê hoat động của thyroxine

1. Thyroxine (T4) có chứa 4 Iod, vì có kích thướcnho no co thê đi qua màng tê bao

2. Khi nó đi vào trong tê bao chất, thyroxine đượcchuyển thành triiodothyronine (T3), với 3 Iod.

3. Hormone này di chuyển vào trong nhân va gắnvới thu thê trong nhân.

4. Phức hợp hormone-thu thê sau đo gắn lên DNA5. Phức hợp hormone – thu thê hoat hóa sư phiên

mã gen mục tiêu tổng hợp mRNA.

77

Hormon tan được trong nước

ه Peptide hormone không đi vào trong tếbào đích

ه Kết hợp với thu thê nằm trên màng tếbào của tế bào đích, tư đo kết hợp vớiprotein G. Như vậy protein thu thêchuyển tín hiệu của hormon ngoại bàothành tín hiệu nội bào

78

Chất truyền tin thứ nhất 1

ه Chất truyền tin thứ nhất (peptidehormone) truyền tín hiệu sang chấttruyền tin thứ hai.

Page 14: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

14

79

Chất truyền tin thứ 2 là AMP vòng

ه G protein thúc đẩy hay ức chế enzyme tácđộng lên chất truyền tin thứ hai AMP vòng(adenylyl cyclase = cAMP) (enzyme xúctác phản ứng chuyển ATP thành cAMP)

80

Chất truyền tin thứ 2 khác

ه Một số G proteins sử dụng dẫn xuấtphospholipid như một chất truyền tin thứhai.

ه Inositol trisphosphate (IP3) chất truyền tinthứ hai làm gia tăng nồng độ calci, ion calcikết hợp với calmodulin hoạt hóa enzyme

81

Chất truyền tin thứ 3

ه Nhiều chất truyền tin thứ hai hoạt hóaprotein kinase là một enzyme của tế bàochất xúc tác cho việc gắn nhóm phosphatvào các protein đặc biệt trong tế bào từ đólàm biến đổi tế bào được hoạt hóa

82

Mạch máu

Dịch ngoại bàoHormoneAdenylylcyclaseG protein

Receptor

Tế bào của tuyến nội tiết

Màngplasma củatế bào đích

CytosolGTP

ATP Chất truyềntin thứ hai

Biến đổi quátrình trao đổi

chất

Tác động hoạthóa gen

Mở hoặc đóngcác kênh ion

Peptide Hormone

4. Tế bào hoạt hóa được biến đổi.

3. cAMP truyền tín hiệu; hoạt hóaprotein kinase hoặc một số proteinkhác đáp ứng trả lời tín hiệu.

1. Peptide hormone (chất truyền tinthứ nhất) kết hợp với G Receptornằm trên màng plasma của tế bàomục tiêu. G protein được hoạt hóa vàhoạt hóa enzyme adenylyl cyclase.

2. Adenylyl cyclase chuyển ATPthành cAMP (chất truyền tin thứhai).

ProteinProteinkinase Protein

cAMP

cAMPcAMP cAMP

83

Hoạt động của epinephrine(Peptide Hormone) ở tê bao gan

84

Hoạt động của epinephrine(Peptide Hormone) tê bao gan

1. Epinephrine gắn vào protein thu thê đặc hiệutrên bê mặt tê bao.

2. Hoạt động thông qua G proteins, hormon gắnvào thu thê va hoat hóa enzyme adenylyl cyclase,enzyme này chuyển ATP thành AMP vòng(cAMP).

3. cAMP được gọi là chất truyền tin thư 2 va hoathóa protein kinase-A (một enzyme ở dạng bấthoạt).

4. Protein kinase-A được phosphoryl hóa va sau đohoạt hóa các enzyme phosphorylase (enzyme xúctác cho việc thủy phân glycogen thành glucose).

Page 15: Sinh Học Động vật · nh˚¡y và tinh t˚¿. Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t Cøng v˚Ûi h˚˙th˚§n kinh, h˚˙n˚Ùi ti˚¿t tham gia quÆ trình i˚`u

15

85

Hê thống chất truyền tin thư hai IP3/Ca++

86

Hê thống chất truyền tin thư hai IP3/Ca++

(1) Epinephrine gắn vào protein thu thê nằm trên bê mặttê bao.

(2) Hoạt động thông qua protein G, hormone gắn vào thuthê hoat hóa enzyme phospholipase C chuyểnphospholipid màng thành inositol trisphosphate (IP3).

(3) IP3 khuếch tán vào tê bao chất va gắn vào thu thê trênmạng lưới nội chất.

(4) Việc IP3 gắn vào thu thê se kıch thích mạng lưới nộichất giải phóng Ca++ vào tê bao chất.

(5) Một sô Ca++ được giải phóng gắn với protein điều hòacó tên là calmodulin.

(6) Phức hợp Ca++/calmodulin hoạt hóa các protein nộibào khác, kết quả là nồng đô cac chất chuyển hóa trongtê bao cũng thay đổi.

87

Hormon nhân tạo Precocene gâybiến thái côn trùng

• Đặc điểm nổi bật của ấu trùng (larva) và thiếutrùng (nymph) côn trùng là phàm ăn và lớnnhanh còn thành trùng (imago) thì phát tán vàsinh sản.

• Có hoạt chất nhân tạo kích thích bọ cánh cứngbiến thái sớm là Precocene (từ chữ precociousnghĩa là phát triển sớm).

• Những con bọ cánh cứng thuộc giốngDysdercus khi bị xử lý bằng Precocene đã biếnthái sớm thành thành trùng bất thụ không tiếptục chu kỳ lột xác bình thường nữa.

• Có thể đây là một biện pháp chống côn trùng.88

Precocene hormon nhân tạo gâybiến thái đặc biệt

Thành trùng bất thụ do Precocene

Tiến trình phát triển bình thường

89

THUẬT NGỮ

• Gonadotropin - Gonadotropic Hormone: Gonad– tuyến sinh dục (H); tropin – chuyển hướng,thay đổi, kích thích một tuyến nội tiết khác.

• FSH: Follicle Stimulating Hormone – H. kíchthích nang trứng.

• LH: Luteinizing H. – H. hoàng thể hóa.• ICSH: Interstitial Cell Stimulating H.- H kích

thích t/b kẽ (Leydig).• Testosteron: Testis – tinh sào.

90

THUẬT NGỮ• Androgen: Andro – thuộc về đực; từ chung

chỉ hormon SD đực• Estrogen: Estrus – sự động dục; từ chung chỉ

hormon SD cái.• Corpus luteum (corpora lutea): thể vàng• Progesterone: Pro – thúc đẩy; Gestation- sự

mang thai; Sterone – steroid.• HCG: Human Chorionic Gonadotropin –

kích dục tố màng đệm người (LH).