sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063...

76
Sinh lý bnh hc suy tim và nguyên lý tái đồng btim GSTS Trn Thng Khoa kthut đin và đin toán, khoa kthut sinh-y

Upload: others

Post on 12-Jan-2020

9 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộ tim

GSTS Trần ThốngKhoa kỹ thuật điện và điện toán, khoa kỹ thuật sinh-y

Page 2: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 2

Trang web

• Bài thuyết trình hôm nay sẽ được đăng ởtrang web

http://www.tamthuvn.com/HoiThao200711.htmlVào khoảng đầu tháng 12.

• Bài trên web sẽ đầy đủ hơn là tập đượcphát vì có thêm mấy trang mới!

Page 3: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 3

Suy tim mãn tính không phải

... bệnh

... Mà là một hiện tượng sinh lý

Bệnh mạch vành, cao huyết áp, v.v.

Định nghĩa suy tim

Page 4: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 4

Tổng cộng: 3,9 %

Có triệu chứng: 0,4 - 2 %

Tỷ lệ mắc bệnh Tây Âu

Âu Châu: 10 triệu bệnh nhân với chi phíthuốc hàng tháng >$100, 5-6 ngày ở BV với chi phí $5.000-10.000/năm

ESC Task Force Report, EHJ 2001

Dịch tễ học suy tim (Âu Châu)

Page 5: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 5

11.865 bệnh nhân

Được điều trị trong bệnh viện về

Suy tim

Berlin năm 2000

Page 6: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 6

Dịch tễ học suy tim (USA)

550,000550,000 5.0 million5.0 million 266,000266,000

Tỷ lệ mắcbệnh

Số bệnh nhânsuy tim

Tử vonghàng năm

U.S.

Page 7: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 7

0

2

4

6

8

10

Females

20-24 25-34 ≥75 years35-44 45-54 55-64 65-74

Males

% of Population

American Heart Association 1988-94

Tỷ lệ mắc bệnh suy tim

Page 8: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 8

Tỷ lệ mắc bệnh suy tim (USA)

• 5 triệu bênh nhân suytim ở USA

• 550.000 ca mới mỗinăm

• 6,6% - 9,8% cá nhân > 65 tuổi bị suy tim.

• Tử vong 5 năm: nam59%, nữ 45%

• 285.000 tử vong hàngnăm (50.000 nguyênnhân chính)0

123456789

10

Hea

rt Fa

ilure

Pat

ient

s (m

m)

1991 2000 2037

Page 9: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 9

85%

50%

1 Year 5 Years

Tồn vong sau chẩn đoán

90%-95%80%-90%

50%-70%

Class II Class III Class IV

Tồn vong sau 1 nămtheo cấp NYHA

Kalon et al., Circulation, 1993

Tiên lượng suy tim

Page 10: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 10

12%

24%64%

n = 103

NYHA II

n = 103

26%

15%

59%

NYHA III

Suy tim Các nguyên do khácĐột tử

n = 27

56%

11%

33%

NYHA IV

MERIT-HF Study Group, LANCET 1999

Nguyên do tử vong theo cấp NYHA

Page 11: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 11

SOLVD - Registryn= 6.063 bệnh nhân

• Bệnh mạch vành 69%

• Bệnh cơ tim giãn 12%

• Huyết áp cao 7%

• Các nguyên nhân khác 11%

Study of left ventricular dysfunction

1992 –theo dõi 14 tháng

Suy tim Nguyên nhân bệnh

Page 12: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 12

Tái cấu tạo tim

Mann, Circulation 1999

Page 13: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 13

Cơ chế suy tim (tâm thu)

Page 14: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 14

Heart Failure

Sympaticus ↑RAAS ↑

Na+ / H2ORetention

Hypervolemia

Beta-blockerACE-Inhibitors

Aldosteron-Blocker

AT II-blocker

Diuretics

Glycosides

Điều trị nội khoa

Page 15: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 15

Điều trị nguyên nhan bệnh vàcác yếu tố liên quan đến bệnh trạng

Cải thiện huyết động

Cản các kích thích thần kinh –thể dịch

Cản tái cấu trúc

Các phương cách điều trị suy tim

Page 16: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 16

Dẫn truyền chậm trong thất (trái)

• LBBB do bệnh cơ tim ~ 30 %

• LBBB trong MADIT II (post-MI,EF < 30%) ~ 20 %

Grimm et al., PACE 1998De Maria et al., Am J Cardiol 1993Moss et al., NEJM 2002

Tỷ lệ rối loạn dẫn truyền

Page 17: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 17

5.517 pts. with CHF

Baldasseroni et al., AHJ 2002

CAD: 46%DCM: 36%

hypertensive HD: 13%

LBBB: 25% no LBBB: 75%

overall mortalitySudden Death

16,1%7,3%

10,5%4,9%

Health Risk

1,70

1,58

CRT??CRT!

Italian Network on CHF Registry

Page 18: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 18

60

70

80

90

100

0 60 120 180 240 300 360

Time (days)

<90

120 -170

170 -220

>220

Survival(%)

90 -120

QRS Duration(ms)

Gottipaty et al. ACC 1999

Blốc nhánh: tiên lượng

Page 19: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 19

Blốc nhánh

Page 20: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 20

Blốc nhánh

P. G., m, 52 years, DCM (LVEF:32%), NYHA III

Page 21: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 21

I

II

V3

V4

ABP

Tạo nhịp↔LBBB

Kích thích mỏm thất phải và áp huyết

Page 22: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 22

Normal

Pulmonic

Tricuspid

c = closure, o = opening

c

c

o

o RV Filling

Grines et al., Circulation 1989

RV Ejection

Các thời gian ở thất phải và trái

Page 23: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 23

Normal

Pulmonic

TricuspidAortic

Mitral

c = closure, o = opening

c c

c

c

o

o

o

o RV Filling

Grines et al., Circulation 1989

RV Ejection

LV Ejection LV Filling

Các thời gian ở thất phải và trái

Page 24: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 24

LBBB

Pulmonic

Tricuspid

c = closure, o = opening

Grines et al., Circulation 1989

c

c

o

o RV FillingRV Ejection

Các thời gian ở thất phải và trái

Page 25: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 25

LBBB

Pulmonic

TricuspidAortic

Mitral

c = closure, o = opening

Grines et al., Circulation 1989

c c

c

c

o

o

o

o RV FillingRV Ejection

LV Ejection LV Filling

Các thời gian ở thất phải và trái

Page 26: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 26

Ảnh hưởng do dẫn truyền chậm (blốc nhánh trái)

→ Thất trái co bóp muộn

→ Kéo dài thời kỳ tống máu

→ Giảm thời gian đổ đầy

→ Vận động thành không chuẩn

→ Di động nghịch thường vách liên thất

→ Hở van 2 lá

Suy tim

Page 27: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 27

Suy tim

Remodeling

Page 28: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 28

Suy Tim

Di động nghịch thườngvách liên thất

Courtesy of C. Stellbrink, MD.

Healthy DCM - Intrinsic

Click for ultrasound scanning animations

Page 29: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 29

Điều trị bằng tái đồng bộ tim

• Cần phẫu thuật: điện cực thượng tâm mạc– Nếu BN suy tim cần giải phẫu, nên đặt dự bị điện cực thượng

tâm mạc???

Page 30: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 30

Điều trị bằng tái đồng bộ tim

• Cấy dây nội tâm mạch qua tĩnh mạch vành• Dây điện cực đơn cực hay lưỡng cực

Page 31: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 31

Điều trị bằng tái đồng bộ tim

Cửa xoangvànhCoronary sinus ostium

Page 32: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 32

Cấy dây điện cực qua xoang vành

CS lead implant

Page 33: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 33

Các tĩnh mạch vành

Coronary veins

Page 34: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 34

Các tĩnh mạch vành

Sinus der KoronarvenenKleine

Herzvene

Mittlere Herzvene

Anteriore interventriculareHerzvene

Postero-laterale Vene

Posteriore Herzvene

Antero-laterale Vene

Page 35: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 35

Các tĩnh mạch vành

Page 36: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 36

Các tĩnh mạch vành

Page 37: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 37

Nguyên lý: phục hồi các khoảng thời gian trong tim• Phục hồi đồng bộ thất→ Kích thích sớm thất bị chậm trể (kích thích

thất trái trong trường hợp blốc nhánh trái)

• Tối ưu hóa thời gian nhĩ-thất•Dùng độ rộng phức bộ QRS?•Dùng siêu âm?

Điều trị bằng tái đồng bộ tim

Page 38: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 38

Các yếu tố trong tái đồng bộ tim

Phục hồi nhịp tim đồng bộ

• Giảm thời gian hoạt động/co bóp

• Tăng thời gian đổ đầy

• Giảm hở van 2 lá

• Giảm các sức căng trong các phần thành thất

• Tăng co bóp(mà không tăng tiêu thụ oxy trong cơ tim!)

Page 39: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 39

Tối ưu thời gian nhĩ thất

• Tăng tiền gánh của thất

• Tăng thời gian đổ đầy tâm trương

• Giảm hở van 2 lá tiền tâm thu

Các yếu tố trong tái đồng bộ tim

Page 40: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 40

Khả năng gắng sức

Chất lượng cuộc sống

Tỷ lệ mắc bệnh

Tỷ lệ tử vong

Hiệu quả TĐBT

Page 41: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 41

Hiệu quả TĐBT

Baseline DCM with CRT

Courtesy of C. Stellbrink, MD.

Click for ultrasound scan animations

Page 42: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 42

Hiệu quả TĐBT

Hiện tượng tái cấu trúcsau 6 tháng điều trị

MUGA scans Courtesy of D. Kass, MD, Johns Hopkins University, Maryland.

Baseline Six months with CRT

Click for MUGA animations

MUGA (Multiple Gated Scan)

Page 43: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 43

Hiệu quả TĐBT

After and before CRT

Page 44: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 44

Hiệu quả TĐBT

• Khả năng gắng sức: có hiệu quả ngaytrong vài ngày – khoảng đi bộ 6 phút.

• Chất lượng cuộc sống: không còn mệt mỏitrong các hoạt động hàng ngày.– TĐBT không cần tiêu thụ thêm oxy

• Tỷ lệ mắc bệnh: giảm 40%nhập viện vìsuy tim

• Tỷ lệ tử vong –giảm 36%.

Page 45: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 45

Hiệu quả TĐBT• Tỷ lệ thành công: 75% -> 85-95%

– Không vào được được xoang vành (coronary sinus),

• Dùng sheath để đưa dây điện cực vào xoangvành, có thể dùng thuốc cản quang để giúp kiếmxoang vành

• Dùng guide wire (OTW) hay stylet

StyletStylet có thể tới tận đầu da6y điện cực

Page 46: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 46

Hiệu quả TĐBT

Amplatz Scout Pro and contrast agent

Page 47: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 47

Hiệu quả TĐBT

• Locate the CS by rotating the guide catheter tip posteriorly and to the patient’s left (typically a counter-clockwise rotation)

Page 48: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 48

Hiệu quả TĐBT

Advance the guide catheter (2-3 cm over guide wire) to engage the CS

Page 49: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 49

Hiệu quả TĐBT

Guidewire – để ý dây thẳngstylet

Page 50: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 50

Hiệu quả TĐBT

Page 51: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 51

Hiệu quả TĐBT

Page 52: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 52

Hiệu quả TĐBT

Page 53: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 53

Hiệu quả TĐBT

• Tỷ lệ thành công: 75% -> 85-95%– không tìm được tĩnh mạch vành có thể gắnđược dây điện cực

• Dùng bong bóng bơm thuốc cản quang vào xoangvành để tìm tĩnh mạch khác

• Dùng stylet để đẩy vào tĩnh mạch

Page 54: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 54

Hiệu quả TĐBT

Contrast viewing of coronary vein

Page 55: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 55

Hiệu quả TĐBT

Final placement of CS lead

Page 56: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 56

Hiệu quả TĐBT

postero-lateral/

lateral veinsAP Ballon

Great cardiac vein

Page 57: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 57

Hiệu quả TĐBT• Tỷ lệ thành công: 75% ->

85-95%– Dây bị sút

• Dây hình xoắn để giữ chặc dâytrong tĩnh mạch vành

• Trong nghiên cứu mới đây chỉ2 dây bị sút trong 148 ca cấydây xoang vành!

Page 58: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 58

Hiệu quả TĐBT

– Ngưỡng thất trái cao có thể đưa đến kíchthích cơ hoành

• Nếu dùng dây xoang vành lưỡng cực thì hãy thửkích thích đơn cực

• Kiếm điểm khác trong tĩnh mạch• Kiếm tĩnh mạch vành khác

Page 59: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 59

Hiệu quả TĐBT

Page 60: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 60

Hiệu quả TĐBT

Epicardial course of Nervus phrenicusvia lateral wall of the left ventricle

Page 61: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 61

Hiệu quả TĐBT

Phrenic nerve stimulation

Page 62: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 62

Hiệu quả TĐBT

No phrenic nerve stimulation

Page 63: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 63

HIệu quả TĐBT– Ngưỡng thất trái cao có thể đưa đến kích thích cơ hoành

• Điện cực với lớp phủ fractal IR• Đầu có nhẫn steroid• Dây lưỡng cực

Page 64: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 64

Hiệu quả TĐBT– Ngưỡng thất trái cao

• Kênh xung thất trái riêng biệt. – Thất trái không ảnh hưởng xung ở thất phải

Page 65: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 65

Hiệu quả TĐBT

• Tỷ lệ thành công: 75% -> 85-95%– Nếu không kiếm được vị trí cấy dây

xoang vành thích nghi …• Nếu khi cấy dùng dây với cố định chủ độngở thất, thì thử tạo nhịp ở thành liên thấtdưới đường thoát thất phải (RVOT) và

• Dùng máy tạo nhịp CLS– Không hiệu quả bằng CRT???

Page 66: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 66

Nghiên cứu CARE-HF

• CARE-HF: Cardiac Resynchronization – Heart Failure – nghiên cứu đầu tiên vễ tử vong.– 01/2001 – 03/2003– Bệnh nhân với NYHA III và IV– Suy tim trái tâm thu– Co bóp không đồng bộ– QRS > 120 ms

– Đang theo chương trình điều trị bằng dược liệu thôngthường

Page 67: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 67

Nghiên cứu CARE-HF

• CARE-HF– Điểm ngưng chính: thời gian tới tử vong

(không phân biệt nguyên do) hay nhập viện vìbệnh tim nặng

– Điểm ngưng phụ: tử vong không phân biệtnguyên do.

Page 68: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 68

Nghiên cứu CARE-HF

• 813 bệnh nhân được tuyển– 404 điều trị thông thường– 409 điều trị bằng TĐBT.

• 390 được cấy máy thành công.

• Theo dõi trung bình là 29,4 tháng.

Page 69: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 69

Nghiên cứu CARE-HF

• 159 BN (39%) trong nhóm TĐBT đến điểmngưng chính, 224 BN (55%) trong nhóm điều trịthông thường.

• 82 BN (20%) trong nhóm TĐBT chết so với 120 BN (30%) trong nhóm điều trị thông thường.

• Khi tính tỷ lệ, một số trường hợp không đượcđếm.

Page 70: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 70

Nghiên cứu CARE-HF

Page 71: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 71

Nghiên cứu CARE-HF

Page 72: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 72

Kết luận

• TĐBT là một kỹ thuật có thể giảm khoảng1/3 số tử vong các BN suy tim và tăngchất lượng cuộc sống của BN một cáchđáng kể.

Page 73: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 73

Kết luận

• Tuy nhiên chỉ nên tiến hành kỹ thuật này ởnhững BV có nhiều kinh nghiệm với máytạo nhịp và có phương tiện can thiệp nếucó trục trặc xảy ra khi cấy dây vào tĩnhmạch vành

Page 74: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 74

Kết luận

• Trong số 409 BN CARE-HF trong nhóm TĐBT có– 24 ca dây sút– 10 ca rách tĩnh mạch vành – thủng nhẹ không thành

vấn đề nhờ màng ngoài tim (pericardium). Để ý tránhđộng chổ thủng nhiều

– 8 ca túi máy bị lở– 6 tràn khí màng phổi (pneumothorax)– 3 ca nhiễm trùng do máy

Page 75: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 75

Kết luận

35296 (1.0%)Total

12102 (0.3%)Perforation CS/cardiac vein

23194 (0.7%)Dissection CS

TotalN

Observation2

NComplication1

N ( %)Event

1 All complications could be handled without further consequences for the patient. 2 Did not require interventions.

MIRACLE, N=579

Page 76: Sinh lý bệnh học suy tim và nguyên lý tái đồng bộtim · 2018-05-08 · n= 6.063 bệnh nhân •Bệnh mạch vành 69% •Bệnh cơ tim giãn 12% •Huyết áp cao

CHF - Nov 2007 76

•Cám ơn quý vị đã quan tâmtheo dõi