slide thuyet trinh_edited
TRANSCRIPT
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:
ThS. Trần Hải Ly
Giảng viên môn Marketing quốc tế
Khoa Kinh tế &Kinh doanh quốc tế, Đại học Ngoại thương, Hà Nội
Vận dụng ma trận Mc. Kinsey vào các sản phẩm chính
của
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
Nhóm 8
Lớp MKT401(2-1112).2_LT
Đại học Ngoại thương, Hà Nội
Nội dung chính
Tổng quan về ma trận Mc.Kinsey
Vân dụng ma trận Mc.Kinsey vào các sản phẩm chính của Google
1
2
I. TỔNG QUAN VỀ MA TRẬN MC. KINSEY
Giới thiệu chung1
Sự khác biệt so với BCG2
Mục đích xây dựng3
Quy trình sử dụng4
Ưu và nhược5
Phân biệt với môn quản trị chiến lược6
1. Giới thiệu chung
1. Giới thiệu chung• Giống một phân ma trân BCG• Không giống vê hinh thưc• Do GE đê nghi công ty tư vân cua họ là:
• Tốt hơn và phù hợp với nhu câu cua GE.
=> Ma trân GE 3x3 (thương được gọi là Ma trân Mc.Kinsey, Ma trân lợi thế kinh doanh, hoăc là Ma trân 9 ô)
2. Phân biệt ma trận BCG và Mc.KinseyLà hai ma trận phổ biến để phân tích, đánh giá (dòng) sản phẩm
phổ biến trong các chiến lược Marketing.• 9 ô
• 4 ô
• 2 tiêu chuẩn:Tính hâp dân của ngànhVị thế canh tranh của doanh nghiệp
• 2 tiêu chuẩn:Tốc độ tăng trưởngThị phần
• Đánh giá các SBU dựa theo trong số
3. Mục đích của việc thành lập ma trận Mc.Kinsey
• Giup nhà quản ly co cái nhìn thâu suốt về thế manh của các sản phẩm.
• Nhận biết khả năng sinh lơi, việc sử dụng lượng tiền măt của môi SBU.
• Đề ra nhưng hướng phát triển phu hợp với môi SBU.
4. Quy trình sử dụng Ma trận Mc.Kinsey
3 bước chính:• Bước 1: xac đinh cac thành phân câu tạo cơ
bản trong ma trân GE.• Bước 2: đanh gia cac SBU dưa vào 2 tiêu chí
Tính hâp dân cua ngànhVi thế cạnh tranh cua SBU.
• Bước 3: đinh hướng và xac đinh cac chiến lược kinh doanh phù hợp.
Bước 1: Xac đinh cac thành phân câu tạo cơ bản
• Trục X: sưc manh
kinh doanh – vị trí
canh tranh.
• Trục Y: tính hâp
dân của ngành.
• Sô vong tron: số
đơn vị kinh doanh
Bước 2: Đanh gia cac SBU
a. Tính hâp dân của ngành• Xác định các yếu tố thể hiện tính hâp dân của ngành.• Xác định trong số cho môi yếu tố (Lưu y: Tổng các trong số
phải băng 1).• Đánh giá tính hâp dân của ngành theo các yếu tố đa định:
Cao nhât : 5 điểm Thâp nhât : 1 điểm
• Tính tổng điểm (theo trong số) Cao nhât : 5 điểm Trung bình: 3 điểm Thâp nhât : 1 điểm
b. Vi thê canh tranh của SBU: tương tự như trên.• Định ra các yếu tố xác định vị thế canh tranh của tưng
ngành.• Xác định trong số cho môi yếu tố.• Đánh giá tính hâp dân của ngành theo các yếu tố đa
định.• Tính tổng điểm theo trong số.
Bước 3: Đinh hướng và xac đinh cac chiến lược kinh doanh phù hợp
Phân tich đê đê ra chiên lươc cho cac ô trong Ma tr n GEâ
• Các ô I, II, IV: “tăng trưởng và xây dựng”. • Các ô III, V, VII: “chiếm giư và duy trì”.• Các ô VI, VIII, IX: “thu hoach và thanh ly”.
9 mâu chiến lược chuẩn được rut ra tư ma trận GE
VỊ TRÍ CẠNH TRANH
MẠNH TRUNG BÌNH YẾU
ĐỘHẤPDẪNCỦATHỊ
TRƯỜNG
CAO
TRUNGBÌNH
THẤP
Đầu tư để tăng trưởng
Chon loc đầu tư để tăng trưởng
Bảo vệ /tập trung lai. Đầu tư co
chon loc
Duy trìưu thế
Mở rộng co chon loc
Mở rộng co chon loc
hay loai bỏ
Thu hoachhan chế
Thu hoach toàn diện
Giảm đầu tư đến mưc tối thiểu sự
thua lô
3 nhom chiến lược chính
NHOM CHIẾN LƯỢC TẤN CÔNG
1. Tân công manh mẽ
2. Tân công sươn (lĩnh vực)
3. Tân công duy trì
NHOM CHIẾN LƯỢC PHONG THỦ – ĐẦU TƯ
4. Đầu tư chon loc
5. Mở rộng
6. Khai thác han chế
NHOM CHIẾN LƯỢC RUT LUI
7. Khai thác & loai bỏ
8. Thu hẹp dần
9. Rut lui ngay
5. Ưu, nhược điểm
• Ưu điểm:Co tính chính xác cao hơnCác tiêu chí cũng khá linh hoat
• Nhược điểm: Mang tính chủ quan, chưa thật chính xác.
6. Phân biệt ma trận MC. Kinsey trong quản tri chiên lược và trong Marketing
• Quản trị chiến lược: áp dụng cho toàn SBU - mang tầm rộng và bao phủ doanh nghiệp về tât cả các mảng tài chính, Marketing..v..v
• Marketing: chu trong nhiều đến sản phẩm.
• Bản thân Marketing = một bộ phận của doanh nghiệp.
=> Trong quản trị chiến lược, các chiến lược đề ra luôn bao hàm cả chiến lược Marketing.
II. VẬN DỤNG VÀO CÁC SẢN PHẨM CHÍNH CỦA GOOGLE
1
•Tổng quan về Google
2
•Các sản phẩm chính
3
•Đánh giá và Bài hoc kinh nghiệm
Clip
1. Tổng quanMột công trình nghiên cưu của Larry Page và Sergey Brin – hai nghiên cưu sinh của trương đai hoc Standford.
15/9/1997: www.google.com
2012: hơn 190 quốc gia
Quy 1/ 2012
2.89 tỷ USD
Một trong nhưng công ty lớn co tầm ảnh hưởng manh mẽ nhât thế giới.
2. Các sản phẩm của chủ lực của GoogleCông cụ tìm kiêm
Youtube
Trình duyệt Chrome
Maps, Earth and Street View
AdWords and AdSense
Cac công cụ khac
2.1. Công cụ tìm kiếm (Search Engine)
Sản phẩm cốt lõi của Google
Xếp hang cao nhât
trong các search engine phổ biến
Chỉ số phân tích comScore qSearch về thị trương tìm kiếm Mỹ (3/ 2012)
comScore Explicit Core Search Share Report*
March 2012 vs. February 2012
Total U.S. – Home & Work Locations
Source: comScore qSearch
Core Search Entity Explicit Core Search Share (%)
Feb-12 Mar-12 Point Change
Total Explicit Core Search 100.0% 100.0% N/A
Google Sites 66.4% 66.4% 0.0
Microsoft Sites 15.3% 15.3% 0.0
Yahoo! Sites 13.8% 13.7% -0.1
Ask Network 3.0% 3.0% 0.0
AOL, Inc. 1.5% 1.6% 0.1
comScore Explicit Core Search Query Report
March 2012 vs. February 2012
Total U.S. – Home & Work Locations
Source: comScore qSearch
Core Search Entity Explicit Core Search Queries (MM)
Feb-12 Mar-12 Percent Change
Total Explicit Core Search 17,588 18,358 4%
Google Sites 11,673 12,187 4%
Microsoft Sites 2,684 2,808 5%
Yahoo! Sites 2,430 2,523 4%
Ask Network 535 555 4%
AOL, Inc. 266 285 7%
2.2. YouTube
• Tháng 2/ 2005: sáng lập bởi 3 cựu nhân viên của Paypal.
• 2006: Google mua lai YouTube với giá 1,65 tỷ USD.
Tính đến 24/ 1/ 2012:
Hơn 4 tỷ lượt xem/ ngày(76% không phải là ngươi Mỹ)
Thị phần
Đối thủ
Cổ phiếu Mỹ của YouTube
2.3. Trình duyệt Chrome
• Ra đơi tháng 9/ 2008 khi IE và Firefox nắm 95% thị phần trình duyệt.
• Tháng 1/ 2010, thị phần của trình duyệt Chrome khoảng 0,3%.
• Tháng 1/ 2010, thị phần của trình duyệt Chrome khoảng 0,3%.
• Đầu năm 2011: IE với 46%, Firefox với 30,68%, Chrome với 15,68%, Saferi với 5,09% và Opera với 2%.
Cuối năm 2011: 27,27% Þ đưng thư 2 trong bảng xếp hang thị phầnÞ vượt măt đàn anh Firefox với 25,27% .
Nguyên nhân:- Luôn luôn cập nhật : Firefox 4 vs Chrome 15- Vua tốc độ
2.4. Maps, Earth and Street View
• Năm 2005, Google Maps • Năm 2008, Google Street View.
Xu hướng sử dụng Google maps trong các ngành
2.5. AdWords và AdSense
Thương hiệu duy nhât
của Google
không miễn phí
Trả cho các quảng cáo nếu ai đo nhâp chuột vào các banner mà ho cung câp Nguồn thu nhập duy nhât của Google. Đủ để thành công trên toàn thế giới.
Tai Việt Nam:• Vì Google chiếm 90% thị phần tìm kiếm. Quảng cáo trên Google: lựa chon số 1 của các doanh
nghiệp do co nhiều lợi ích vượt trội.• Đối thủ canh tranh chính:
+ Google AdWords :- Yahoo! Search Marketing- Microsoft AdCenter.
+ Google Adsense :- Text Link Ads- Kontera- AdBrite- PolyAd
2.6. Các sản phẩm khác
GMAIL
Cơ chế bảo mật 2 lớp
Thị phần của Gmail (2011)
GOOGLE DOCS
PICASA
3.1 Đánh giá
1. Search engine; 2. YouTube; 3. Chrome; 4. Maps, Earth and Street view; 5. AdWords and AdSense; 6. G1 Mobile; 7. Images; 8. Translator; 9. Docs; 10. Picasa; 11. Gmail; 12. Books; 13. Desktop; 14. Scholar; 15. Toolbar
Nguyên nhân - Docs: • Cần Internet để truy cập.• Không hô trợ nhiều tính năng chỉnh sửa và
công thưc nâng cao.• Sự cố về tính bảo mật của các tài liệu cá nhân.
- Picasa: gây bối rối cho ngươi sử dụng trong việc tìm kiếm, chỉnh sửa và đăng tải ảnh.
Giải pháp
- Đầu tư, nghiên cưu nhiều hơn nưa
=> đảm bảo sự tiện lợi cho ngươi sử dụng.- Hô trợ nhiều tính năng cần thiết một cách toàn
diện hơn. - Nâng câp và chu trong hơn công tác bảo mật
dư liệu cho ngươi sử dụng
Nhận xét chung
• Sản phẩm độc đáo, kho bắt chước.• Hầu hết là miễn phí.• Rủi ro tài chính nếu một thương hiệu mới thât
bai là khá thâp.
Google không cần phải phân tích danh mục đầu tư để xác định các sản phẩm chủ yếu của mình.
3.2.Bài học kinh nghiệm
- Nhưng lơi nhận xét, phê bình của khách hàng hưu ích hơn rât nhiều so với các mô hình ma trận.- Các mô hình cần được sửa đổi khi áp dụng với các công ty sáng tao mà co rủi ro tài chính không cao vì bán các sản phẩm ảo.
Thanks for your attention!