slide vn update q3.2015

28
GIỚI THIỆU VIETINBANK Quý III/2015 Nâng giá trị cuộc sống

Upload: bibi8x0883

Post on 14-Apr-2017

1.119 views

Category:

Business


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Slide vn update q3.2015

GIỚI THIỆU VIETINBANK

Quý III/2015

Nâng giá trị cuộc sống

Page 2: Slide vn update q3.2015

Nội dung chính1. Thông tin chung

2. Điểm nhấn đầu tư

3. Kết quả hoạt động

Page 3: Slide vn update q3.2015

1. Thông tin chung Các mốc sự kiện quan trọng Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược Cơ cấu tổ chức Giải thưởng

Page 4: Slide vn update q3.2015

Tổng quan về VietinBank

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) là Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam.

1988 Thành lập sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

2008Tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (1 năm sau đó).

2009 Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (viết tắt là VietinBank).

2011 IFC chính thức trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của VietinBank, sở hữu 10% vốn điều lệ của VietinBank.

2012

Ngân hàng Việt Nam đầu tiên phát hành thành công 250 triệu USD trái phiếu quốc tế và niêm yết trên Sở giao dịch Singapore (SGX).

Ký hợp đồng bán 19,73% vốn điều lệ cho đối tác chiến lược nước ngoài thứ hai là BTMU.

Page 5: Slide vn update q3.2015

Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược

Hoàn thiện mô hình tổ chức theo chiều dọc, mở rộng mạng lưới hoạt động1

Nâng cao chất lượng dịch vụ2

Nâng cao năng lực quản trị rủi ro theo thông lệ quốc tế, áp dụng chuẩn mực Basel II3

Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản trị hiệu quả hoạt động tiệm cận với thông lệ quốc tế4

Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa công nghệ thông tin5

Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng6

Tầm nhìn Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới

Mục tiêu chiến lược

Phương châm Phát triển an toàn, hiệu quả, bền vững

Page 6: Slide vn update q3.2015

Cơ cấu hoạt động vững mạnh

Trụ sở chính

Sở giao dịch Các chi nhánh Văn phòng đại diện Các đơn vị sự nghiệpCác công ty con, Ngân hàng

con và công ty liên kết

Phòng giao dịch

Công ty cho thuê tài chính

VietinBank

Công ty Chứng khoán

VietinBank

Công ty Bảo hiểm

VietinBank

Công ty Bảo hiểm nhân thọ

VietinBank Aviva

Công ty Quản lý

quỹ VietinBank

Cho thuê tài chính

Quản lý tài sản

Bảo hiểm phi nhân

thọ

Bảo hiểm

nhân thọQuản lý

quỹ

Tài chính ngân hàng

Công ty Vàng bạc

dá quý VietinBank

Chứng khoán

Ngân hàng liên doanh Indovina

Sản xuất, thiết kế và kinh

doanh vàng, bạc, đá quý

1 2 3 4 5 6

Quỹ tiết kiệm

Công ty Chuyển tiền

toàn cầu VietinBank

Thanh toán quốc tế

7 8 10

Công ty Quản lý nợ

và KTTS VietinBank

Ngân hàng TNHH

Công Thương VN tại Lào

Tài chính ngân hàng

9

Page 7: Slide vn update q3.2015

Cơ cấu quản trị hợp lý

Ban kiểm soát

Hội đồng quản trị

Ban Điều hành

Phòng kiểm toán nội bộ

Các ủy ban

Ban thư ký HĐQT

Ủy ban Quản lý rủi ro

Ủy ban nhân sự, tiền lương

Ủy ban chính sách

Ủy ban quản lý tài sản nợ - có

Trụ sở chínhTT Tài trợ thương mại

& các chi nhánhCác đơn vị sự nghiệp

Các Văn phòng đại diện

Phòng giao dịchQuỹ tiết kiệm

Hội đồng tín dụngHội đồng định chế tài chính

Các Phòng/BanTrụ sở chính

Đại hội đồng cổ đông

Page 8: Slide vn update q3.2015

Giải thưởng

Theo Brand Finance, thương hiệu VietinBank có giá trị khoảng 197 triệu USD, đứng thứ 437 trên thế giới, và là thương hiệu hạng A. Đây là lần thứ 3 VietinBank được lựa chọn và lọt vào danh sách 500 tổ chức tài chính thương hiệu mạnh – giải thưởng dành cho các thương hiệu ngân hàng có giá trị nhất trên thế giới

Theo Vietnam Report và Vietnamnet E-Newspaper, VietinBank đã được xếp hạng thứ 20 trong Top 500 tập đoàn lớn tại Việt Nam (VNR500). Đồng thời, VietinBank cũng vinh dự lọt vào danh sách các doanh nghiệp tốt nhất Việt Nam

VietinBank cũng được xướng tên lần thứ 3 liên tiếp và đứng thứ 1.854 tại giải thưởng Forbes Global 2.000

• Xếp hạng thứ 437, 328 và 434 lần lượt cho các năm 2014, 2013 và 2012

• Xếp hạng thứ 20 trong Top 500 Tập đoàn tại Việt Nam

• Là danh hiệu tốt nhất Việt nam

• Trao giải bởi Bộ Công thương

• Được trao tặng lần thứ 11 liên tiếp năm 2014

• Đạt danh hiệu doanh nghiệp hàng đầu trong ngành tài chính ngân hàng về trả thuế thu nhập doanh nghiệp

• Xếp hạng thứ 5 và 5 năm liên tiếp VietinBank lọt vào Top 10 Doanh nghiệp

• Được trao giải Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính tốt nhất Việt Nam

• Xếp hạng thứ 1.854 năm 2014• Được trao giải lần thứ 3 liên tiếp

Page 9: Slide vn update q3.2015

2. Điểm nhấn đầu tư Vốn điều lệ, tổng nguồn vốn và tổng tài sản Thị phần Mạng lưới hoạt động Thương hiệu và cơ sở khách hàng Hỗ trợ của cổ đông lớn Quản trị doanh nghiệp và nhân sự Kết quả hoạt động so với các ngân hàng khác

Page 10: Slide vn update q3.2015

Tiềm lực vững mạnh

23

4

56

7

8

1

Thị phần lớn: • Cho vay (12,6%)• Huy động vốn (9,7%)• NH đầu tư (16,5%)• Chuyển tiền (15%)• Thanh toán quốc tế (12,9 %)• Dịch vụ thanh toán thẻ (21%)

Kết quả kinh doanh ấn tượng và cao nhất trong hệ thống ngân hàng Việt Nam

Mạng lưới rộng lớn trong và ngoài nước

Ngân hàng lớn nhất về vốn điều lệ, vốn chủ sở hữu với cơ cấu cổ đông đa dạng

Ban Lãnh đạo giàu kinh nghiệm và nguồn nhân lực có chất lượng

Thương hiệu mạnh với danh mục khách hàng đa dạng

Hỗ trợ lớn từ các cổ đông

Cơ cấu tổ chức bền vững với công nghệ hiện đại

Điểm nhấn đầu tư

Page 11: Slide vn update q3.2015

Thị phần vượt trội

Tổng tài sản (nghìn tỷ đồng)

Vốn chủ sở hữu (nghìn tỷ đồng)

Vốn điều lệ(nghìn tỷ đồng)

Mạng lưới/Chi nhánh

Khố

i NH

TM N

hà n

ướ

cK

hối N

HTM

cổ

phần

183

208

213

127

193

616

786

711

11

22

20

15

13

44

40

56

9

16

12

12

9

27

34

37

408

417

318

346

328

725

1,131

Ghi chú: Số liệu đến 30/09/2015;Số liệu mạng lưới cập nhật chỉ có của VietinBank.

Page 12: Slide vn update q3.2015

Mạng lưới chi nhánh rộng khắp

Mạng lưới trong nước:• Trụ sở chính tại Hà Nội• 01 Trung tâm Tài trợ thương mại tại Hà Nội• 149 Chi nhánh, 982 Phòng giao dịch và Quỹ TK ở

khắp các tỉnh, thành trên cả nước• 02 Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP.HCM• 03 Đơn vị sự nghiệp• 07 Công ty con (bảo hiểm, chứng khoán, cho thuê tài

chính, quản lý quỹ, quản lý tài sản, vàng bạc đá quý, chuyển tiền toàn cầu)

• 02 Công ty liên doanh (Ngân hàng Indovina và Công ty bảo hiểm VietinBank - Aviva)

• Gần 2000 máy ATM

Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài:• 01 Chi nhánh tại Frankfurt, CHLB Đức• 01 Chi nhánh tại Berlin, CHLB Đức• 01 Ngân hàng con tại Lào• 01 Văn phòng đại diện tại Myamar

VietinBank có quan hệ đại lý với hơn 1000 ngân hàng ở trên 90 quốc gia trên thế giới

01 Trung tâm Tài trợ thương mại tại Hà Nội

151 chi nhánh, 982 phòng giao dịch và quỹ tiết

kiệm

03 Văn phòng đại diện

02 Công ty liên doanh

07 Công ty con01 NH con

03 Đơn vị sự nghiệp

Miền Bắc

71 chi nhánh &Trung tâm tài trợ

thương mại

Miền Trung

27 Chi nhánh

Miền Nam

51 Chi nhánh

Page 13: Slide vn update q3.2015

Kế hoạch vươn tầm quốc tế

01 Trung tâm Tài trợ thương mại

tại Hà Nội

151 chi nhánh982 phòng giao dịch và quỹ tiết

kiệm

03 Văn phòng đại diện

02 Công ty liên doanh

07 Công ty con và 01 Ngân hàng con

03 Đơn vị sự nghiệp

Hiện tại

• Chi nhánh (CN) tại Frankfurt tháng 9/2011

• CN tại Lào tháng 2/2012• CN tại Berlin tháng 5/2012• Văn phòng đại diện tại

Myanmar trong năm 2013.

Giai đoạn 2014-2015• Đã nâng cấp CN Lào

thành Ngân hàng con.• Thành lập Công ty

con tại Campuchia và Myanmar.

Chúng tôi tự hào có quan hệ ngân hàng đại lý với trên 1000 ngân hàng tại

hơn 90 quốc gia

Page 15: Slide vn update q3.2015

Cơ cấu cổ đông

Cổ đông lớn Hỗ trợ của cổ đông lớn

Cổ đông lớn

Cổ đông Nhà nước

IFC

BTMU

Hỗ trợ

Nắm giữ 64,46% cổ phần trong VietinBank, cổ phần nắm giữ của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất cứ thời điểm nào.

Phần lớn các thành viên trong HĐQT được chỉ định bởi Chính phủ.

IFC ký hợp đồng hợp tác với VietinBank trong năm 2011. Theo cam kết, IFC sẽ hỗ trợ kỹ thuật cho VietinBank trong các lĩnh vực sau: Quản trị rủi ro Dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp vừa và

nhỏ Tiết kiệm hiệu quả năng lượng Công nghệ thông tin

BTMU ký thỏa thuận hợp tác kinh doanh và hỗ trợ ký thuật, hỗ trợ các lĩnh vực: Quản lý rủi ro, áp dụng BASEL II Công nghệ thông tin Ngân hàng đầu tư Dịch vụ cho Khách hàng cá nhân và khách hàng

doanh nghiệp vừa và nhỏ. Dịch vụ thu tiền mặt và các hoạt động liên quan.

64.46%8.03%

19.73%

7.78%

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

IFC

BTMU

Cổ đông khác

Page 16: Slide vn update q3.2015

So sánh VietinBank và các ngân hàng – QIII/2015

ĐVT: Tỷ đồng CTG BIDV VCB ACB STB EIB MBB SHB Trung bình

Tổng tài sản 710,692 786,161 615,575 192,997 213,077 126,983 207,978 183,309 379,596

Vốn điều lệ 37,234 34,187 26,650 9,377 12,425 12,355 16,000 9,486 19,714

Bảng cân đối kế toán                  

Tiền vàng gửi tại và cho vay các TCTD khác 57,024 65,374 143,811 8,056 4,665 4,193 30,179 23,046 42,044

Cho vay khách hàng 499,582 550,302 356,398 131,021 145,774 85,138 113,701 122,567 250,560

Chứng khoán kinh doanh, và đầu tư 105,856 118,119 88,676 35,218 33,515 22,086 51,370 14,314 58,644

Chứng khoán kinh doanh 762 8,128 5,082 445 5,213 0 10,631 18 3,785

Chứng khoán đầu tư 105,094 109,991 83,594 34,773 28,302 22,086 40,738 14,296 54,859

Góp vốn đầu tư dài hạn 3,901 5,333 3,599 733 332 1,933 1,565 308 2,213

Tài sản có khác 28,147 21,303 9,099 9,021 9,400 3,424 8,307 17,348 13,256

Nghĩa vụ nợ                  

Tiền gửi và vay từ các TCTD khác 91,516 81,232 55,842 4,455 3,699 7,257 3,867 18,762 33,329

Tiền gửi khách hàng 468,835 543,118 487,713 169,248 183,924 100,038 174,527 144,221 283,953

Vốn tài trợ ủy thác đầu tư 52,347 33,178 0 171 1,892 0 281 370 11,030

Các khoản nợ khác 25,803 18,761 16,201 3,508 4,034 2,115 4,019 3,280 9,715

Vốn và các quỹ 55,912 39,700 44,163 12,615 19,503 14,558 22,146 11,075 27,459

Kết quả kinh doanh                  

Thu nhập lãi thuần 14,530 13,719 11,016 4,229 5,701 2,446 5,477 2,202 7,415

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ 1,063 1,609 1,394 536 820 218 442 99 773

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác 1,318 1,653 2,908 435 260 131 681 223 951

Tổng thu nhập 16,912 16,982 15,318 5,200 6,781 2,795 6,599 2,524 9,139

Chi phí hoạt động 7,366 7,487 5,952 3,290 3,637 1,608 2,347 1,411 4,137

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 3,820 3,960 4,717 819 1,004 498 1,700 385 2,113

Tổng lợi nhuận trước thuế 5,725 5,535 4,649 1,091 2,141 678 2,553 728 2,887

Lợi nhuận sau thuế 4,462 4,514 3,635 853 1,668 525 2,010 572 2,280

Page 17: Slide vn update q3.2015

3. Kết quả hoạt động Huy động vốn tăng trưởng ổn định và có tính thanh khoản cao Tăng trưởng tín dụng cao, nợ xấu được kiểm soát tốt Danh mục đầu tư an toàn và đa dạng Kết quả hoạt động vững mạnh Các công ty con Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG

Page 18: Slide vn update q3.2015

Huy động vốn tăng trưởng ổn định

Cơ cấu huy động (tỷ đồng)Tiền gửi khách hàng và TCTD

(nghìn tỷ đồng)Vòng trong: Tại 31/12/2014: 595,740 tỷ đồngVòng ngoài: tại 30/09/2015: 644,258 tỷ đồng

0.79%17%

71%

5%1%4%

0.39%

14%

73%

8%2%2%

Vay Chính phủ và NHNNTiền gửi và vay các TCTC khácTiền gửi khách hàngVốn tài trợ, ủy thác đầu tưPhát hành giấy tờ có giáNguồn huy động khác

2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015

QII/2015

QIII/2015

0

100

200

300

400

500

600

206 257 289364 424 428

449 46935

74

97

81

104 78104 92

Tiền gửi và vay các TCTD khác

Tiền gửi khách hàng

Page 19: Slide vn update q3.2015

Khả năng thanh khoản cao

Cơ cấu tiền gửi theo loại hình doanh nghiệp (30/06/2015)

Cơ cấu tiền gửi theo kỳ hạn (30/09/2015)

Hệ số CAR

24.32%

5.10%6.87%57.74%

5.98%

DNNN

DN FDI

Doanh nghiệp khác

Cá nhân

Thành phần khác

13.79%

82.78%

0.73%2.69%

Tiền gửi không kỳ hạn

Tiền gửi có kỳ hạn

Tiền gửi vốn chuyên dụng

Tiền gửi ký quỹ 2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015

QII/2015

QIII/2015

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

8.02%

10.57% 10.33%

13.17%

10.40%

11.46%10.92%

10.45%

Page 20: Slide vn update q3.2015

Tăng trưởng tín dụng tốt, tỷ lệ LAR ổn định

Cho vay khách hàng (nghìn tỷ đồng)

Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp (30/06/2015)

Cho vay/Tổng tài sản (LAR)

Cơ cấu cho vay theo kỳ hạn (30/09/2015)

2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015

QIII/2015

0

100

200

300

400

500

600

234.2293.4

333.4376.3

439.9 450.1 480.6 499.6

2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015

63.7% 63.7%

66.2%65.3%

66.5%

69.7% 70.1% 70.3%

56.13%

10.94%

32.94%

Nợ ngắn hạn

Nợ trung hạn

Nợ dài hạn

30.02%

4.62%46.48%

18.24%

0.64%

DNNN

DN FDI

Doanh nghiệp khác

Cá nhân

Thành phần khác

Page 21: Slide vn update q3.2015

Nợ xấu được kiểm soát tốt

Nhóm

QIII/2015 QII/2015 QI/2015 2014 2013 2012

Giá trị (tỷ đồng)

% Giá trị (tỷ

đồng)%

Giá trị (tỷ

đồng)%

Giá trị (tỷ

đồng)%

Giá trị (tỷ

đồng)%

Giá trị (tỷ

đồng)%

Nhóm 1Nợ đủ tiêu chuẩn

490,922 98.27 469,779 97.75 435,855 96.84 431,193 98.03 369,774 98.27 327,054 98.11

Nhóm 2Nợ cần chú ý

3,899 0.78 3,816 0.79 6,116 1.36 3,771 0.86 2,744 0.73 1,412 0.42

Nợ xấu 4,761 0.95 6,978 1.45 8,085 1.80 4,905 1.12 3,770 1.00 4,890 1.47

Tổng 499,582 100 480,573 100 450,057 100 439,869 100 376,289 100 333,356 100

2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/20150.0%0.5%1.0%1.5%2.0%2.5%3.0%3.5%4.0%4.5%

1.81% 0.61% 0.66% 0.75%

1.47%1.00% 1.12%

1.80% 1.45%0.95%

2.10%2.50% 2.40%

3.47%

4.09%3.79%

3.25%

3.81% 3.72%

2.90%

VietinBank Trung bình ngành

Page 22: Slide vn update q3.2015

• VietinBank có hệ thống tín dụng phù hợp, cho phép theo dõi các giới hạn cho vay đối với các ngành khác nhau và khẩu vị rủi ro tín dụng.

• Hệ thống tín dụng này của ngân hàng được hỗ trợ bởi truyền thống tín dụng tốt, hệ thống phân loại khách hàng kỹ lưỡng và các kênh báo cáo khác nhau

Hệ thống tín dụng phù hợp

• Các khoản vay được phân bổ theo chủ thể kinh tế và ngành nghề kinh tế, đảm bảo mức độ đa dạng hoá cao các rủi ro tiềm ẩn

• Chính sách tín dụng thiết lập hạn mức chặt chẽ đối với từng đối tượng

Thiết lập hạn mức tín dụng tương ứng với mỗi khách

hàng, ngành nghề, lĩnh vực địa lý

• Phân loại tín dụng toàn diện và chi tiết, xây dựng chính sách và yêu cầu trích lập dự phòng phù hợp với quy định và tiêu chuẩn quốc tế

• Các quy tắc phân loại tín dụng nói trên đã mang lại những kết quả tích cực trong việc đo lường các khoản nợ xấu trong thời gian ngắn nhất

Phân loại tín dụng và đáp ứng các yêu cầu trích lập dự phòng

một cách toàn diện

• Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ được áp dụng để tăng cường chất lượng quản lý tài sản trong bối cảnh nền kinh tế đang tăng trưởng

Hệ thống quản lý rủi ro tín dụng chặt chẽ

Quản lý tốt chất lượng tài sản

Page 23: Slide vn update q3.2015

Danh mục đầu tư chứng khoán an toàn và đa dạng

Danh mục đầu tưDanh mục đầu tư (VND, nghìn tỷ đồng)

2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015

QII/2015

QIII/2015

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

0

20

40

60

80

100

120

140

160

180

200

110

134 134

160

177

153158

16930.0%

29.0%26.6%

27.3%

26.8%

23.6%

24.5% 24.6%

Tổng đầu tư Tỷ lệ đầu tư/Tổng tài sản

42.64%

55.16%

0.06%

2.14%33.84%

63.72%

0.12%

2.31%

Liên ngân hàng Chứng khoán nợ Chứng khoán vốn

Đầu tư dài hạn

Vòng trong: Tại 31/12/2014 Vòng ngoài: Tại 30/09/2015

Page 24: Slide vn update q3.2015

Kết quả hoạt động vững mạnh

Kết quả kinh doanh (tỷ đồng)

Các chỉ số tài chính

Các khoản thu nhập hoạt động

Tỷ lệ Chí phí/Thu nhập

2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015

0

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

14,000

7,662

13,27112,530

11,87611,204

3,074

6,415

9,546

3,494

6,279 6,259 5,810 5,727

1,248

3,0354,462

Lợi nhuận từ HĐKD trước chi phí DPRR Lợi nhuận sau thuế

2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015

0.0%

0.5%

1.0%

1.5%

2.0%

2.5%

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

1.5%

2.0%1.7%

1.4%1.2%

1.0%1.2% 1.1%

22.1%

26.7%

19.9%

13.7%10.5% 9.0%

11.1% 10.7%

ROA ROE

2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015

0%

20%

40%

60%

80%

100%

120%

82% 90% 84% 84% 84% 89% 87% 86%

10% 5% 6% 7% 7% 5% 6% 6%

9% 5% 10% 9% 9% 6% 6% 8%

Thu nhập từ các HĐ khác Thu nhập từ HĐ dịch vụ Thu nhập lãi thuần

2010 2011 2012 2013 2014 QI/2015 QII/2015 QIII/2015

36%

38%

40%

42%

44%

46%

48%

50%48.57%

40.57%

42.96%

45.49%46.72%

41.50% 41.68%

43.55%

Page 25: Slide vn update q3.2015

Các công ty con

Tên công tyTổng vốn

đã góp(Tỷ đồng)

Tỷ lệ góp vốn

(%)

Vốn điều lệ tại ngày 30/09/2015

(Tỷ đồng)

Lợi nhuận trước thuế tại ngày

30/09/2015(Tỷ đồng)

Ngân hàng TNHH Công thương Việt Nam tại Lào (*) 1.126,2 100% 1.126,2 16,3

Công ty Cho thuê tài chính VietinBank 1000 100% 1000 (**) 77,5

Công ty Quản lý quỹ VietinBank 950 100% 950 40,2

Công ty Chứng khoán VietinBank 597 75,61% 837,3 (***) 50,4

Công ty Bảo hiểm VietinBank 500 100% 500 32,7

Công ty Kinh doanh vàng bạc đá quý VietinBank 300 100% 300 6,4

Công ty Quản lý Nợ và Khai thác tài sản VietinBank 120 100% 120 (1)

Công ty Chuyển tiền toàn cầu VietinBank 50 100% 50 6,4

Nâng giá trị cuộc sống

(*): Chính thức đi vào hoạt động từ 31/07/2015(**): Tăng vốn từ 800 tỷ đồng lên 1000 tỷ đồng theo Nghị quyết HĐQT VietinBank(***): Tăng vốn từ 790 tỷ đồng lên 837,3 tỷ đồng do trả cổ tức bằng cổ phiếu với tỷ lệ 6%

Page 26: Slide vn update q3.2015

Diễn biến giao dịch cổ phiếu CTG – QIII/2015

05/01/2015 13/02/2015 03/04/2015 20/05/2015 30/06/2015 10/08/2015 21/09/20150

5

10

15

20

25

01,0002,0003,0004,0005,0006,0007,0008,0009,00010,000

Diễn biến giao dịch cp CTG 9T2015

Khối lượng (nghìn cp) Giá CTG

(Ngh

ìn đ

ồng)

Chỉ tiêu Giá trị

Giá phiên giao dịch đầu QIII/2015 18.800 đồng/cp

Giá phiên giao dịch cuối QIII/2015 19.600 đồng/cp

Biến động giá trong QIII/2015 17.500 - 23.000 đồng/cp

Khối lượng giao dịch 190.447.216 cp

Giá trị giao dịch 3.971 tỷ đồng

Sở hữu của nước ngoài 29,5%

Room còn lại cho nước ngoài 0,5%

EPS 2.397 đồng/cp

P/E (30/09/2015) 8,18x

BVPS 13.898 đồng/cp

P/B (30/09/2015) 1,41x

05/01/201510/02/201526/03/201507/05/201512/06/201520/07/201525/08/201580%

100%

120%

140%

160%

180%

200%

220%

240%Tăng trưởng của VN-Index và CP ngân hàng

(9 tháng đầu năm 2015)

CTG VCB BID MBB STB ACBVNIndex

Page 27: Slide vn update q3.2015

Website dành Nhà đầu tưhttp://investor.vietinbank.vn

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:

Bộ phận Quan hệ Nhà đầu tư - Ban Thư ký HĐQTNgân hàng TMCP Công thương Việt NamĐịa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nôi.Email: [email protected] Tel: 84-4-3 941 3622

Page 28: Slide vn update q3.2015

Trân trọng cảm ơn!

Tuyên bố trách nhiệm: Bài trình bày này sử dụng báo cáo tài chính và các nguồn tin đáng tin cậy khác, tuy nhiên chỉ nhằm mục

đích cung cấp thông tin. Người đọc chỉ nên sử dụng bài trình bày này như một nguồn thông tin tham khảo. Những thông tin trong bài trình bày có thể được cập nhật theo thời gian và chúng tôi không có trách nhiệm thông báo về những sự thay đổi này.