slide05-datagridview+listview
DESCRIPTION
DataGridView+ListViewTRANSCRIPT
CÁC ĐIỀU KHIỂN CƠ BẢN CÁC ĐIỀU KHIỂN CƠ BẢN TRONG C#TRONG C#
DataGridViewDataGridView
1. Chức năng: Hiển thị dữ liệu dưới dạng danh sách
2. Một số thuộc tính thường dùng Columns: Cho phép tùy chỉnh về các cột (Đặt tiêu đề
cho Headers, lựa chọn kiểu cột(Checkbox, Button, Image…))
AutoSizeColumnsMode: Các kiểu lựa chọn với Cột GridColor: DataMember, DataSource: Chọn nguồn và kết nối tới
cơ sở dữ liệu để hiển thị nên DataGridView MultiSelect: Cho phép/Không cho phép chọn nhiều
dòng
Một số khái niệmMột số khái niệm
Một số khái niệmMột số khái niệm
Một số khái niệmMột số khái niệm
Một số khái niệmMột số khái niệm
Một số khái niệmMột số khái niệm
Một số khái niệmMột số khái niệm
↔ Mảng 2 chiều
Trong đó:
Cột: Chiều thứ nhất
Hàng: chiều thứ 2
→ Có 2 cách để truy xuất đến một ô (để lấy giá trị) trong DataGridView (các bạn chú ý hai câu lệnh này)
Tên_DataGridView[Chỉ_số_cột, Chỉ_số_hàng].Value
≡Tên_DataGridView.Rows[Chỉ_số_hàng].Cells[Chỉ_số_Cột].Value
Một số thao tác với DataGridViewMột số thao tác với DataGridView
1. Thiết lập số hàng, số cột và đặt kích thước cho hàng và cột
dataGridView1.ColumnCount = 50; dataGridView1.RowCount = 50;
//Đặt độ rộng cho Hàng và Cột
for (int i = 0; i < 50; i++)
{
dataGridView1.Columns[i].Width = 15;
dataGridView1.Rows[i].Height = 15;
}
Một số thao tác với DataGridViewMột số thao tác với DataGridView
2. Lấy về số hàng và cột của một DataGridView
//Lấy về số hàng và số cột
int i = dataGridView1.Rows.Count;
int j = dataGridView1.Columns.Count;
string HC = i.ToString() + j.ToString();
MessageBox.Show(HC);
Một số thao tác với DataGridViewMột số thao tác với DataGridView
3. Truy xuất đến một ô
Cách 1:Set: Tên_Dg[Cột, Hàng].Value=Giá_trị;
Get: String str=Tên_Dg[Cột, Hàng].Value.ToString();
Cách 2:
Tên_dg.Rows[Hàng].Cells[Cột];
Một số thao tác với DataGridViewMột số thao tác với DataGridView
4. Xóa Hàng và Cột//Xóa một hàng tại vị trí xác định (Xóa hàng thứ 2--Có chỉ số là 1)
dataGridView1.Rows.RemoveAt(1);
//Xóa tất cả các hàng
dataGridView1.Rows.Clear();
//Xóa các cột => Xóa hết cả DataGridView
dataGridView1.Columns.Clear();
//2 câu lệng trên ↔ một câu lệnh
dataGridView1.Clear();
• Viết chương trình quản lý sinh viên: Text + DataGridView
Bài tập 1Bài tập 1
Bài tập 2Bài tập 2
Yêu cầu:Yêu cầu:
- Add 5 mã SV (M01..M05 vào Combobox).
- Nếu chọn M01 thì điền các thông tin vào dòng 1: Trần Văn Khẩu, TK6SE,29-03-1988, Hưng Yên vào dòng 1
Bài tập 2Bài tập 2
1. Chức năng: Hiển thị các mục dữ liệu dưới dạng danh sách
2. Một số thuộc tính thường dùng Columns: Quản lý (thêm/bớt) các cột của listview Items: Là một tập hợp quản lý toàn bộ các mục trong
danh sách GridLines: Xuất hiện lưới giữa các hàng và cột FullRowSelect: MultiSelect: CheckBoxes: Xuất hiện checkbxox trước mỗi hàng
(Vị trí đầu tiên của mỗi hàng) LabelEdit: SelectedItems: Quản lý các mục đang được chọn CheckedItems: Trả về danh sách các phần tử được
check ………………………………………………
ListViewListView
3. Sự kiện SelectedIndexChanged: Khi người sử dụng thay
đổi phần tử chọn trong Listview ItemChecked: Khi Check vào biểu tượng
Checkbox của mỗi phần tử trên điều khiển ListView
ItemSelectionChanged …………………………………….
ListViewListView
ListViewListView
ListViewListView
Cột - Columns
ListViewListView
Text
ListViewListView
1 ListViewItem
1 Hàng = 1 ListViewItem
ListViewListView
Subitems[0] Subitems[1] → 1 ô = 1 Subitems
Minh họa ListViewMinh họa ListView
Giả sử có một ListView có tên là LV (View=Detail)
Bước 1: Chưa làm gì
Bước 2: Thêm cột vào LV
LV.Columns.Add(“Name“); //HoặcColumnHeader ch = new ColumnHeader("clName");ch.Text = "Name";LV.Columns.Add(ch);
Name
Minh họa ListViewMinh họa ListView
Bước 3: Thêm cột thứ 2 vào LV
LV.Columns.Add(“Size“);
//HoặcColumnHeader ch = new ColumnHeader("clSize");ch.Text = “Size";LV.Columns.Add(ch);
Name Size
Bước 4: Tạo hàng mới (chưa có giá trị)
ListViewItem lvi = new ListViewItem();
Minh họa ListViewMinh họa ListView
Bước 5: Add giá trị vào hàng mới vừa tạo ra
lvi.SubItems.Add(“TK4.doc”);
Bước 7: Add hàng vào ListView
LV.Items.Add(lvi);
Bước 6: Add giá trị vào hàng mới vừa tạo ra
lvi.SubItems.Add(“30KB”); TK4.doc 30KB
TK4.doc
Name SizeTK4.doc 30KB
Một số thao tác trên ListViewMột số thao tác trên ListView
1. Giả sử có một điều khiển có tên: listView1
2. Duyệt xem các hàng nào được Check
foreach (ListViewItem lvi in listView1.CheckedItems)
{
MessageBox.Show(lvi.SubItems[1].Text.ToString());
}
Một số thao tác trên ListViewMột số thao tác trên ListView
3. Duyệt một hàng được chọnListViewItem lvi = listView1.FocusedItem; MessageBox.Show(lvi.SubItems[1].Text);
4. Duyệt nhiều hàng được chọn foreach (ListViewItem str in listView1.SelectedItems) { MessageBox.Show(str.SubItems[1].Text); }