sƠ kẾt lỘ trÌnh chuyỂn ĐỔi ĐÀo tẠo sang hỌc chẾ tÍn chỈ

30
SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ CHẾ TÍN CHỈ

Upload: tareq

Post on 03-Feb-2016

62 views

Category:

Documents


5 download

DESCRIPTION

SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ. Đặc điểm của học chế tín chỉ Các việc đã làm Đánh giá, rút kinh nghiệm Công việc sắp tới. Đặc điểm của học chế tín chỉ. QUY CHẾ ĐÀO TẠO. QĐ 04 ngày 11/02/1999: “Tổ chức đào tạo ĐH…” - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

SƠ KẾT LỘ TRÌNH SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO

SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈSANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Page 2: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

1.1. Đặc điểm của học chế tín chỉĐặc điểm của học chế tín chỉ2.2. Các việc đã làmCác việc đã làm3.3. Đánh giá, rút kinh nghiệmĐánh giá, rút kinh nghiệm4.4. Công việc sắp tớiCông việc sắp tới

Page 3: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

1. Đặc điểm của học chế tín chỉ

Page 4: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

QUY CHẾ ĐÀO TẠOQUY CHẾ ĐÀO TẠO QĐ 04 ngày 11/02/1999: “Tổ chức đào tạo QĐ 04 ngày 11/02/1999: “Tổ chức đào tạo

ĐH…”ĐH…” QĐ 31, ngày 30/07/2001: “Thí điểm tổ chức QĐ 31, ngày 30/07/2001: “Thí điểm tổ chức

đào tạo theo tín chỉ”. đào tạo theo tín chỉ”. QĐ 25, ngày 26/06/2006: “Học chế mềm dẻo QĐ 25, ngày 26/06/2006: “Học chế mềm dẻo

kết hợp niên chế với học phần”.kết hợp niên chế với học phần”. Quy chế 43, ngày 15/08/2006: “Đào tạo theo Quy chế 43, ngày 15/08/2006: “Đào tạo theo

học chế tín chỉ”.học chế tín chỉ”. QĐ 1521/ĐHCT-ĐT ngày 27.8.2007: “Quy

định về Công tác học vụ”.

Page 5: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Định nghĩa tín chỉĐịnh nghĩa tín chỉ

1 đvht/tín chỉ = 15 tiết lý thuyết.1 đvht/tín chỉ = 15 tiết lý thuyết. Đvht: Đvht: 1 tiết lý thuyết1 tiết lý thuyết sv phải dành ít nhất sv phải dành ít nhất 1 giờ 1 giờ

chuẩn bị cá nhânchuẩn bị cá nhân. Tiết=45 phút. . Tiết=45 phút. Tín chỉ: Tín chỉ: 1 tiết lý thuyết1 tiết lý thuyết sv phải dành ít nhất sv phải dành ít nhất 2 2

giờ chuẩn bị cá nhângiờ chuẩn bị cá nhân. Tiết=50 phút.. Tiết=50 phút.(Điều 2, QĐ31; mục 3 điều 3 QC 43)(Điều 2, QĐ31; mục 3 điều 3 QC 43)

Page 6: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Chương trình đào tạoChương trình đào tạo

Chương trình đào tạoChương trình đào tạo ĐvhtĐvht Tín chỉTín chỉ

6 năm6 năm 270270 1801805 năm5 năm 225225 1501504 năm4 năm 180180 1201203 năm3 năm 135135 90902 năm2 năm 9090 6060

Dựa theo số giờ trên lớp:

•1 đvht = 0.66 tín chỉ 1 tín chỉ = 1.52 đvht

Page 7: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Chương trình đào tạo 4 nămChương trình đào tạo 4 năm

Số giờSố giờ ĐvhtĐvht Tín chỉTín chỉ

Giờ trên lớpGiờ trên lớp 180180 120120

Giờ tự họcGiờ tự học 180180 240240

Tổng sốTổng số 360360 360360

Thực hiện sự chuyển đổi đvht sang tín chỉ dựa trên việc đổi mới phương pháp giảng dạy, đổi mới phương pháp học.

Page 8: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Đánh giá học phầnĐánh giá học phần

Bao gồm điểm của nhiều bộ phận: kiểm tra, Bao gồm điểm của nhiều bộ phận: kiểm tra, thảo luận, thực hành, chuyên cần, thi giữa kỳ, thảo luận, thực hành, chuyên cần, thi giữa kỳ, tiểu luận, thi cuối kỳ…tiểu luận, thi cuối kỳ…

Điểm thi cuối kỳ không dưới 50%Điểm thi cuối kỳ không dưới 50% Trọng số của các điểm bộ phận do giảng viên Trọng số của các điểm bộ phận do giảng viên

đề suất, HT duyệt và quy định trong đề cương đề suất, HT duyệt và quy định trong đề cương môn học.môn học.

Page 9: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Điểm học phầnĐiểm học phần

Điểm bộ phận chấn theo thang điểm 10, làm Điểm bộ phận chấn theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 số lẽ.tròn đến 1 số lẽ.

Điển học phần là điểm bình quân gia quyền Điển học phần là điểm bình quân gia quyền của các điểm bộ phận.của các điểm bộ phận.

Chuyển sang điểm A, B, C, D, FChuyển sang điểm A, B, C, D, F

Page 10: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Điểm A,B,C… thang điểm 4Điểm A,B,C… thang điểm 4

Thang A,B,CThang A,B,C Thang 10Thang 10 Thang 4Thang 4 Xếp loạiXếp loại

AA 8,5-108,5-10 44 GiỏiGiỏi

BB 7,0-8,47,0-8,4 33 KháKhá

CC 5,55,5-6,9-6,9 22 Trung bìnhTrung bình

DD 4,04,0-5,4-5,4 11 TB yếuTB yếu

FF dưới 4,0dưới 4,0 00 KémKém

• Các môn có điểm từ D trở lên được tích luỹ, điểm F phải học lại.• Điểu kiện tốt nghiệp: TB toàn khoá đạt từ 2,00 trở lên.

Page 11: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

2.2. Các việc đã làmCác việc đã làm

Page 12: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊGIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ

Thành lập Ban chỉ đạo công tác tín chỉ hóa cấp Trường; các Tổ tín chỉ hóa cấp đơn vị;

Xây dựng lộ trình thực hiện công tác tín chỉ hóa từ tháng 4/2007 - 6/2008;

Ban hành Quy định về Công tác học vụ (QĐ 1521/ĐHCT-ĐT ngày 27.8.2007);

Hội đồng khoa học và Tổ tín chỉ hóa cấp đơn vị đề xuất chương trình đào tạo (CTĐT) các ngành, chuyên ngành;

Page 13: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

LỘ TRÌNH TÍN CHỈ HOÁ CÔNG TÁC ĐÀO TẠOLỘ TRÌNH TÍN CHỈ HOÁ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO (01/04/2007 đến 4/9/2007 và tiếp tục kéo dài đến tháng 6/2008)(01/04/2007 đến 4/9/2007 và tiếp tục kéo dài đến tháng 6/2008)

BƯỚC 1 (21/4 25/5/07)

Rà soát chương trình và quy trình đào tạo.

BƯỚC 2 (26/522/6)

So sánh điều chỉnh chương trình theo học chế tín chỉ.

BƯỚC 3 (10/7 31/7/07)

Phê duyệt chương trình theo học chế tín chỉ.

BƯỚC 4 (1/8 4/9/07)

Chuẩn bị điều kiện kỹ thuật cho học chế tín chỉ. Bắt đầu thực hiện học chế tín chỉ toàn trường học kỳ I /2007-2008.

BƯỚC 5 (5/9/07 31/12/07, và 30/6/08)

Tiếp tục hoàn thiện điều kiện kỹ thuật cho học chế tín chỉ.

Page 14: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Đặc điểm chung của chương trìnhĐặc điểm chung của chương trình

Tổng số 120 tín chỉ + 18 tín chỉ điều kiệnTổng số 120 tín chỉ + 18 tín chỉ điều kiện Tín chỉ điều kiện:Tín chỉ điều kiện:

Ngoại ngữ không chuyên: 10Ngoại ngữ không chuyên: 10 Giáo dục Quốc Phòng: 6Giáo dục Quốc Phòng: 6 Giáo dục thể chất: 2Giáo dục thể chất: 2

Page 15: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Khối kiến thức tích luỹ (120 tc)Khối kiến thức tích luỹ (120 tc)

Kiến thức giáo dục đại cươngKiến thức giáo dục đại cương Mác-Lênin & tt HCM (12 tc)Mác-Lênin & tt HCM (12 tc) Toán, lý, hoá, sinh, tin họcToán, lý, hoá, sinh, tin học Xã hội học (4 tc)Xã hội học (4 tc)

Kiến thức cơ sở ngànhKiến thức cơ sở ngành Kiến thức chuyên ngànhKiến thức chuyên ngành Tự chọn (15-25%)Tự chọn (15-25%)

Page 16: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Xây dựng chương trình đào tạoXây dựng chương trình đào tạo Đã ban hành và triển khai áp dụng từ Học Đã ban hành và triển khai áp dụng từ Học

kỳ I, 2007-2008 tất cả 74 ngành và chuyên kỳ I, 2007-2008 tất cả 74 ngành và chuyên ngành bậc đại học và 1 ngành bậc cao đẳng. ngành bậc đại học và 1 ngành bậc cao đẳng. Bậc cao đẳng 3 năm (94TC);Bậc cao đẳng 3 năm (94TC); Bậc đại học 4 năm (138TC);Bậc đại học 4 năm (138TC); Bậc đại học 5 năm: (158TC).Bậc đại học 5 năm: (158TC).

Thực hiện việc chuyển đổi chương trình các Thực hiện việc chuyển đổi chương trình các khoá cũ (K32 trở về trước) để áp dụng từ khoá cũ (K32 trở về trước) để áp dụng từ HK II, 2007-2008. HK II, 2007-2008. (CV 1654 ngày 24.9.2007, 2050 ngày 10.12.2007)

Page 17: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

ÁP DỤNG CTĐT MỚI (1)ÁP DỤNG CTĐT MỚI (1)

K33 học theo chương trình mới từ HK1, 2007-2008.

K32 trở về trước học theo chương trình mới từ HK2, 2007-2008.

Xây dựng kế hoạch học tập cho tất cả sv.Vai trò của cố vấn học tập (Quy định

chức năng, nhiệm vụ CVHT).

Page 18: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

ÁP DỤNG CTĐT MỚI (2)ÁP DỤNG CTĐT MỚI (2)

Cụ thể hóa việc áp dụng quy chế mới. (1654/ĐHCT-ĐT ngày 24.9.2007).

Chuyển đổi điểm giữa 2 chương trình đào tạo. (2031/ĐHCT.ĐT ngày 30.11.2007).

Quy định về xét tốt nghiệp các khóa cũ. (2050 ngày 10.12.2007). Đang xét tốt nghiệp theo quy định mới.

Page 19: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

CẢI TIẾN CẢI TIẾN QUẢN LÝ ĐÀO TẠ0 (1)

Xây dựng khung thời gian gói gọn trong Xây dựng khung thời gian gói gọn trong năm dương lịch.năm dương lịch.

Phân bố thời gian dạy trong ngày.Phân bố thời gian dạy trong ngày. Cải tiến quy trình đăng ký môn học trực Cải tiến quy trình đăng ký môn học trực

tuyến.tuyến. SV tự do chọn môn học.SV tự do chọn môn học. Phân bố thời gian đăng ký theo khóaPhân bố thời gian đăng ký theo khóa

Page 20: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Phân quyền mạnh hơn cho các khoa về việc xây dựng và cải tiến CTĐT, chuyển đổi CTĐT. (CV 12/ĐHCT-ĐT ngày 10.10.2007).

Phân quyền tổ chức thi kết thúc học phần cho khoa, bộ môn, cán bộ giảng dạy.

CBGD chịu trách nhiệm tổ chức thi và chấm bài (không rọc phách).

Phân cấp việc nhập điểm, quản lý điểm, xét tốt nghiệp… (CV 49/BB-ĐHCT-ĐT ngày 07.01.2008).

CẢI TIẾN CẢI TIẾN QUẢN LÝ ĐÀO TẠ0 (2)

Page 21: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

3.3. Đánh giá, rút kinh nghiệmĐánh giá, rút kinh nghiệm

Page 22: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

GHI NHẬN CHUNGGHI NHẬN CHUNG

Rất quan trọng,Rất quan trọng, Rất khó làm,Rất khó làm, Đòi hỏi nhiều thời gian và công sức,Đòi hỏi nhiều thời gian và công sức, Ảnh hưởng đến rất nhiều người (cả cán bộ lẫn sinh Ảnh hưởng đến rất nhiều người (cả cán bộ lẫn sinh

viên),viên), Có nhiều việc chỉ có thể học qua kinh nghiệm thực Có nhiều việc chỉ có thể học qua kinh nghiệm thực

tế. Cần tạo điều kiện để CB và SV có thể phản ảnh tế. Cần tạo điều kiện để CB và SV có thể phản ảnh kịp thời các bất cập.kịp thời các bất cập.

......

Chuyển đổi sang học chế tín chỉ:

nhiều người lo lắng, hoang mang, thiếu tự tin…

Page 23: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

ƯU ĐIỂMƯU ĐIỂM

Tham gia nhiệt tình tất cả các đơn vị. Tham gia nhiệt tình tất cả các đơn vị. Chuẩn bị chu đáo trước khi thực hiện.Chuẩn bị chu đáo trước khi thực hiện. Theo dõi xuyên suốt trong quá trình thực hiện Theo dõi xuyên suốt trong quá trình thực hiện

và điều chỉnh kịp thời các bất cập.và điều chỉnh kịp thời các bất cập. Lắng nghe ý kiến của cán bộ và sinh viên, giải Lắng nghe ý kiến của cán bộ và sinh viên, giải

đáp thắc mắc, hướng dẫn đến nơi đến chốn.đáp thắc mắc, hướng dẫn đến nơi đến chốn. Các việc đã thực hiện đều được ghi chép cẩn Các việc đã thực hiện đều được ghi chép cẩn

thận và xây dựng thành văn bản có tính pháp thận và xây dựng thành văn bản có tính pháp lý và phổ biến rộng rãi.lý và phổ biến rộng rãi.

… …

Page 24: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

NHƯỢC ĐIỂMNHƯỢC ĐIỂM

Công việc mới nên có nhiều việc chưa hình Công việc mới nên có nhiều việc chưa hình dung được rõ ràng trước khi thực hiệndung được rõ ràng trước khi thực hiện

Một số khoa phụ trách giảng dạy chung trong Một số khoa phụ trách giảng dạy chung trong trường bị xáo trộn nhiều trong giai đoạn đầutrường bị xáo trộn nhiều trong giai đoạn đầu

Cố vấn học tập chưa được tập huấn kỹCố vấn học tập chưa được tập huấn kỹ Chưa làm tốt việc phổ biến chủ trương trong Chưa làm tốt việc phổ biến chủ trương trong

toàn trườngtoàn trường ……

Page 25: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

4.4. Công việc sắp tớiCông việc sắp tới

Page 26: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

CÁC VIỆC CẦN TIẾP TỤC LÀMCÁC VIỆC CẦN TIẾP TỤC LÀM

Xây dựng mô tả tóm tắt học phần và đề Xây dựng mô tả tóm tắt học phần và đề cương chi tiết học phần.cương chi tiết học phần.

In & phát hành catalog CTĐT kèm theo In & phát hành catalog CTĐT kèm theo bảng mô tả nội dung môn học và công bố bảng mô tả nội dung môn học và công bố trên Website.trên Website.

Tiếp tục thực hiện cải tiến phương pháp Tiếp tục thực hiện cải tiến phương pháp giảng dạy, tăng cường trang thiết bị phục giảng dạy, tăng cường trang thiết bị phục vụ đào tạo, vụ đào tạo, tài liệu học tậptài liệu học tập……

Page 27: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Xây dựng CTĐT của các loại hình đào tạo khác (tại chức, liên thông, bằng 2…) dựa trên CTĐT chính quy.

Tổ chức tập huấn, trao đổi kinh nghiệm về phương pháp dạy, phương pháp học.

Trao đổi kinh nghiệm về công tác CVHT. Hội thảo SV để trao đổi về kinh nghiệm học. Thực hiện kiểm định chất lượng giảng dạy, đánh giá

chương trình đào tạo. Theo dõi, đánh giá kết quả học tập và giảng dạy. Xây dựng qui định về công tác giảng dạy phù hợp với

hệ thống quản lý mới. Xây dựng qui trình quản việc đánh giá học tập SV.

Page 28: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Hoàn chỉnh kế hoạch học tập toàn khóa, nhập số liệu vào computer để làm cơ sở xây dựng kế hoạch giảng dạy từng học kỳ.

Tiếp tục tăng cường trang thiết bị, tài liệu học tập…

Tiếp tục thực hiện việc phân giao phòng học cho các đơn vị.

Xây dựng phần mềm quản lý đào tạo.

Page 29: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

Ký kết thoả thuận với các trường khác về Ký kết thoả thuận với các trường khác về việc công nhận tín chỉ lẫn nhau.việc công nhận tín chỉ lẫn nhau.

Trao đổi chương trình, kinh nghiệm với Trao đổi chương trình, kinh nghiệm với các trường khác.các trường khác.

Xây dựng quy trình cung cấp « Xây dựng quy trình cung cấp « dịch vụ dịch vụ giảng dạygiảng dạy » cho các đơn vị đào tạo trong  » cho các đơn vị đào tạo trong vùngvùng

……

Page 30: SƠ KẾT LỘ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI ĐÀO TẠO SANG HỌC CHẾ TÍN CHỈ

CÁM ƠN QUÍ VỊ ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE