sƠ lƯỢc vỀ phƯƠng phÁp Ép tÍch
TRANSCRIPT
LUYỆN THI
GV: PHAN NHẬT NAM
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com
PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH CHO BÀI TOÁN CHỨA NHIỀU CĂN THỨC
I. Phương trình có hai nghiệm hữu tỷ đơn:
2 2 2 2( ) 3 2 1 ( 2) 2 1 3 6 0f x x x x x x x x x x x
ĐK: 2 3x
“MODE 7” : nhập ( )f x , “=” Start “-2 =” End “3 =” Step “0,5 = “
Từ bảng kết qua ta thấy: 1, 2x x thì ( ) 0f x do đó 1, 2x x là hai nghiệm hữu tỷ
Dự đoán nhân tử có dạng : 2 3x m x n
Tìm m, n: 1 2 1 1
2 3 02 2 3
x m n mx m x n
x m n n
2 3 3x x
“MODE 1”: ( )
2 3 3
f x
x x “CALC 3”(gán x = 3: 2 5, 3 0x x để lấy biểu thức chứa 2x )
Ta thu được kết quả : 13 5 do đó: ( )
12 3 3
f xx a
x x
. (vì -13 ta không đoán được biểu thức)
Nhập: ( )
12 3 3
f xx
x x
thử gán x bằng các giá trị khác ta thu được các số nguyên khác nhau dó
đó không thể đoán được biểu thức a , Khi đó ta xét đồng nhất thức:
( ) 1 2 3 3f x x a x x
2 2 2 23 2 1 ( 2) 2 1 3 6 3 2 (3 ) 2 3 2 3x x x x x x x x x x a x a x a x x x
2 1a x x
Do đó 2 2
2 3 3 0
1 1 2 3 3 0 1 31 0( )
2 4
x x
PT x x x x xx x VN
2
22 3 9 2 0 2x x x x x hoặc 1x
Ví dụ tự luyện:
Bài 1. Giải bất phương trình: 26 2 26 8 4 2 3 33x x x x x x x
HD: 2 22 26 8 3 2 2 26 8 3 2 0x x x x x x x
Bài 2. Giải phương trình: 2 2 9
103 1 3 4 5 xx x
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
HD: 1 4 5 3 9 1 9 4 5 4 41 0x x x x x
Bài 3. Giải bất phương trình: 2 32 5 5 3 3 2 3 5x x x x x
HD: 33 3 3 5 4x x
II. Phương trình có một nghiệm vô tỷ đơn: 2( ) 5 6 5 1 1 0g x x x x
ĐK: 1x
Nhập ( )g x ”=” , Tìm nghiệm “SHIFT SOLVE 1” ta nhân đươc nghiệm ≈1,019708848…
Lưu giá trị của 1x vào biến A : “ 1x SHIFT RCL (-)”
Lưu giá trị của 1x vào biến B : “ 1x SHIFT RCL .,,, ”
“MODE 7” nhập ( )f x AX B “= -9 = 9 = 1 =” tìm trong TABLE: giá trị hữu tỷ của ( )f x và x
Ta có: 3x và ( ) 1f x
( lưu ý: nếu nhập ( )f x A BX không thu được kết qua đẹp trong TABLE thì đổi lại ( )f x AX B ).
Thay 3x , ( ) 1f x , 1A x , 1B x vào ( )f x AX B ta có: 3 1 1 1x x
Do đó nhân tử chung là : 3 1 1 1x x
MODE 1: ( )
3 1 1 1
g x
x x “CALC 1” ta có kết quả 1 2 do đó
( )
3 1 1 1
g x
x x chứa 1x
“⊲ - 1x ” nhập ( )
13 1 1 1
g xx
x x
“CALC 3” ta có kết quả 1 2 2
do đó ( )
13 1 1 1
g xx
x x
chứa 2 1x
“⊲ - 2 1x ” nhập ( )
1 2 13 1 1 1
g xx x
x x
“CALC 100” ta có kết quả 1
(gán x bất cứ gí trị nào ta cũng có kết quả đều bằng 1)
Do đó : 3 1 1 1
3 1 1 1 2 1 1 1 02 1 1 1 0( )
x xPT x x x x
x x VN
Ví dụ tự luyện:
Bài 1. Giải phương trình: 3 23 3 3 0x x x x x x
HD: 2 23 1 3 1 0x x x x x
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com
Bài 2. Giải phương trình: 24 3 2 1 4 1 0x x x
HD: 3 1 1 1 1 1 1 0x x x x
Bài 3. Giải phương trình: 2 2 2 29 8 6 1 (2 1) 2 1 ( 2) 3 1x x x x x x x x
HD: 22 2 1 3 1 1 3 2 1 3 1 1 0x x x x x
III. Nghiệm kép hữu tỷ, thay nghiệm vào căn có được giá trị hữu tỷ
2 2 2( ) 3 3 9 2( 2) 3 4 0f x x x x x x x
ĐK: 0x
“ MODE 7 “ Nhâp ( )f x “ = 0 = 10 = 1 =” quan sát TABLE ta thấy 1x thì ( ) 0f x đồng thời
( )f x không đổi dấu khi qua 1, do đó phương trình ( ) 0f x có nghiệm kép 1x
Dự đoán nhân tử: 3x a x b . Khi đó ta giải hệ
3 0 1 2
33 ' 0 1
x a x b x a
bx a x b x
(Lưu ý : trường hợp a , b ra phân số thì ta có thể quy đồng bỏ mẫu)
Từ đó ta có nhân tử : 2 3 3x x
MODE 1: nhập ( )
2 3 3
f x
x x “CALC 0” ta có kết quả 1 2 3 do đó
( )
2 3 3
f x
x x chứa 2 3x
“⊲ - 2 3x ” nhập ( )
2 32 3 3
f xx
x x
“ CALC 2” ta có kết quả 5 2 6,414213562...
Do đó ( )
2 32 3 3
f xx
x x
chứa x
“⊲ - x ” ( )
2 32 3 3
f xx x
x x
“CALC 100” ta nhân được kết qua 2 210001 100 1 1x
Thử lại: “⊲ - 2 1x ” nhập 2( )
2 3 12 3 3
f xx x x
x x
“CALC 10” hoặc bất cứ giá trị nào
ta cung đều có kết quả bằng 0. Do đó 2( )
2 3 12 3 3
f xx x x
x x
2
2
3 2 32 3 3 2 3 1 0
2 3 1 0 ( )
x xPT x x x x x
x x x VN
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com
Ví dụ tự luyện:
Bài 1. Giải phương trình: 25 20 14 2 8 4 9 2 4 10 4 1x x x x x x x
HD: 2
4 1 2 1 2 4 1 3 2 3 0x x x x
Bài 2. Giải phương trình: 28 24 ( 8) 2 2 2 6 8 2 3x x x x x x
HD: 2
2 2 3 1 3 2 2 2 3 2 0x x x x
IV. Nghiệm kép hữu tỷ, thay nghiệm vào căn vô tỷ:
3
2( ) 3 3 2 2 5 2 2 2 ( 5) 2 1 0f x x x x x x x
ĐK: 1
2x
Sử dụng chức năng “MODE 7” ta thấy phương trình có nghiệm kéo 1x .
Khi 1x ta có : 2 2 1 3x x Do đó ta nghĩ đến nhân tử 2
2 1 2x x
Nhập
2
( )
2 1 2
f x
x x
“CALC 0 “ta có kết quả 2 2 2 do đó
2
( )
2 1 2
f x
x x
chứa 2 2x
“⊲ - 2 2x ” nhập
2
( )2 2
2 1 2
f xx
x x
“ CALC 2” ta có kết quả 1 5
Do đó
2
( )2 2
2 1 2
f xx
x x
chứa 2 1x
“⊲ - 2 1x ” nhập
2
( )2 2 2 1
2 1 2
f xx x
x x
“ CALC 10” hoặc bất cứ giá trị nào
ta đều nhân được kết quả bằng 1 tức là :
2
2
( )2 2 2 1 1 ( ) 2 1 2 2 2 2 1 1
2 1 2
f xx x f x x x x x
x x
2 2 1 2
2 1 2 2 2 2 1 1 02 2 2 1 1 0 ( )
x xPT x x x x
x x VN
Ví dụ tự luyện:
Bài 1. Giải phương trình: 2 2 2 22 2 1 2 1 1 0x x x x x x x x
HD: 2 22 1 1 1 0x x x x x
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com
Bài 2. Giải phương trình: 2 22 3 (2 3) 1 3 1 2 3 1 0x x x x x x x x
HD: 2
1 1 1 2 1 1 1 0x x x x x
V. Nghiệm đơn hữu tỷ, thay nghiêm vào căn vô tỷ: 2( ) 5 15 6 1 12 1 15 1 0f x x x x x
ĐK: 1 1x (với ĐK này ta cần chú trọng đên 2 giá trị để thử là -1 và 1)
Sử dụng chức năng SOLVE ta có 3
5x là nghiệm của phương trình
Khi 3
5x ta có:
2 101
5x và
101
5x Do đó ta nghĩ đến nhân tử: 1 2 1x x .
Thực hiện thao tác tương tự như các ví dụ trên ta có được nhân tử còn lại là: 5 1 5 1 6x x
5 1 5 1 6
1 2 1 5 1 5 1 6 01 2 1
x xPT x x x x
x x
Ví dụ tự luyện : Giải phương trình: 23 10 3 2 6 2 4 4 0x x x x
VI. Nghiệm đơn hữu tỷ, thay nghiệm vào căn được kết quả hữu tỷ:
2 2( ) 2 ( 1) 1 ( 1) 1 2 1 0f x x x x x x x x x
ĐK: 1 1x (với ĐK này ta cần chú trọng đên 2 giá trị để thử là -1 và 1)
Sử dụng chức năng SOLVE ta có 0x là nghiệm của phương trình
Khi 0x ta có: 1 1 1x x . Do đó nhân tử có dạng: 1 1 1x a x a
Ta cần tìm số nguyên a để ( )f x chia hết cho 1 1 1x a x a
Ta xét x = 1: (1) 3 2 2f , 1 1 1 2 11
x a x a ax
2
2 222 2
2
2 1 1 03 2 2 1 2 1 2 1
22 1 1
a a aa a a
aa a
(vì a là số nguyên)
Ta chọn a = - 2 khi đó nhóm chung cần thử là : 1 2 1 1x x
Nhập: ( )
1 2 1 1
f x
x x “CALC 1” ta được 1 2 dó đó
( )
1 2 1 1
f x
x x chứa 1x
“⊲ - 1x ” nhập( )
11 2 1 1
f xx
x x
“CALC 1” và “CALC - 1” đều nhận kết quả là 1.
Do đó: ( )
11 2 1 1
f xx
x x
chứa số 1.
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com
“⊲ - 1” nhập( )
( ) 1 11 2 1 1
f xg x x
x x
“CALC 1” ta có kết quả bằng 0. Và thử các kết
quả khác ta đều thấy ( )g x không chứa 1 x dó đó ( ) ( 1).g x x A
nhập ( )
1
g x
x “CALC - 1” ta có kết quả 2 do đó
( )1
1
g xx
x
( )1 1 ( 1) 1
1 2 1 1
f xx x x
x x
1 1 2 1
1 2 1 1 1 1 ( 1) 1 01 1 ( 1) 1 0
x xPT x x x x x
x x x
Ví dụ tự luyện:
Bài 1. Giải phương trình: 2 2 2( 1) 1 ( 1) 1 2 0x x x x x
HD: 2 1 1 1 1 1 0x x x x x
Bài 2. Giải phương trình: 23 1 1 3 1 0x x x x
HD: 1 1 2 1 1 1 0x x x x
EP TÍCH BẰNG PHÉP LŨY THỪA HAI VẾ
Bài 1. Giải phương trình: 2 32( 2) 5 1x x ĐS: 5 37
2x
HD: 2 3 4 3 22( 2) 5 1 ( ) 4 25 16 9 0x x f x x x x
Nhập ( )f x = {dấu “=” để lưu phương trình} SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm: 5,541381...x
ALPHA x SHIFT STO A
Nhấn để quay lại ( )f x . Nhập ( )f x
x A SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm: 0,54138...x
ALPHA x SHIFT STO B
Nhấn để quay lại ( )f x . Nhập
( )f x
x A x B SHIFT SOLVE 0 không tìm được
{ta có thể hiểu phương trình chỉ có hai nghiệm A, B}
Tính: 3
5
AB Q
A B Q
Do đó ( )f x chia hết cho 2 5 3x x
Do đó: 2
2 2
2
5 3 0 5 37( ) 0 5 3 4 5 3 0
24 5 3 0 ( )
x xf x x x x x x
x x VN
Bài 2. Giải phương trình: 3 2 5 ( 4) 2x x x x x ĐS: 3 13
2x
Bình luận: Ta có thể đánh giá điều kiện có nghiệm của phương trình như sau:
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com
Vì 2 ( 4) 2 0x x x do đó phương trình có nghiệm khi:
3 2 3 2 3 2 25 0 5 3 2 0 2 1 0 2x x x x x x x x x x x x x
Bài 3. Giải phương trình: 3 2 2 1 1 1x x x x ĐS: 1 5
2x
ĐK: 3 2 (*)
1
( ) 1 0
x
g x x x
(*)có nghiệm ≈ 0, 7548… Ta xét 0.5x ta có: 5
(0.5)8
g do đó ta biến đổi:
3 2 3 2 3 2 25 3 1 3 3 11 0 1 0 0
8 8 2 2 4 2x x x x x x x x x x
Bài 4. Giải phương trình: 2 3 2 1 2 1x x x x ĐS: 3 2 3x , 1 2x
Bài 5. Giải phương trình: 2 215 2 1 5x x x x ĐS:
1 13
6x
,
1 29
10x
Bài 6. Giải phương trình: 2 2 2 1 6 5x x x ĐS: 1 2x
Bài 7. Giải phương trình: 32 33 4 2x x x ĐS:
1 13
6x
Điều kiện có nghiệm:
3 3 3 21 14 2 0 4 2 8 32 17 0 2 1 4 2 17 0
8 2x x x x x x x x x x
Bài 8. (THPTQG - 2015) Giải phương trình 2
2
2 81 2 2
2 3
x xx x
x x
ĐS:
3 132;
2x x
Bài 9. (Trích KB - 2014) Giải phương trình: 22 3 2x x x ĐS: 1 5
2x
Bài 10. (Trích KD - 2013) Giải phương trình: 2
2 21
xx x
x
ĐS: 4 2 3x
Bài 11. (KB - 2012) Giải bất phương trình: 21 4 1 3x x x x ĐS:
10 , 4 ,
4S
Bài 12. Giải hệ phương trình: 3 2 2 2
2 0
2 2 4 0
xy x
x x y x y y x
ĐS: ; 1;1x y , 1 5
; ; 52
x y
và 1 5
; ; 52
x y
Bài 13. Giải hệ phương trình: 2 2 34 6 6 7x x x x x
x ĐS: 1x , 3x
Bài 14. (KA - 2010)Giải hệ phương trình: 2
11 2( 1)
x x
x x
ĐS:
3 5
2x
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com
PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH BẰNG PHÉP ĐẶT ẨN PHỤ
Bài 1. Giải phương trình: 22 1 7( 1) 1x x x x
HD: đặt 1 0t x ; 4 3 2( ) 2 7 5 4 0PT f t t t t
Bài 2. (THPT - 2015) Giải phương trình: 2
2
2 81 2 2
2 3
x xx x
x x
HD: đặt 2 0t x ; 7 6 5 4 3 22 7 13 17 32 11 30 0PT t t t t t t t
Nhập ( )f x = {dấu “=” để lưu phương trình} SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm 2x
Nhập ( )f x = {dấu “=” để lưu phương trình} SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm: 1,3027756...x
ALPHA x SHIFT STO A
Nhấn để quay lại ( )f x . Nhập ( )f x
x A SHIFT SOLVE 0 nhận được nghiệm: 2,30277565...x
ALPHA x SHIFT STO B
Nhấn để quay lại ( )f x . Nhập
( )
2
f x
x x A x B SHIFT SOLVE 0 không tìm được
{ta có thể hiểu phương trình chỉ có hai nghiệm A, B}
Tính: 3
1
AB Q
A B Q
Do đó ( )f x chia hết cho 22 3x x x
Do đó: 2 4 3 2 2
4 3 2
2
1 13( ) 0 2 3 3 5 0 3 0
2
( ) 3 5 0 (1)
t
f t t t t t t t t t t t
g t t t t t
2
24 2 2 3 2 31 3
( ) 4 4 1 2 0 , 02 4
g t t t t t t t t t t
. Do đó (1) vô nghiệm
Bài 3. Giải phương trình: 2 2 3x x x x
HD: đặt 0t x ; 4 2 22 3 0PT t t t t
Sử dụng chức năng SOLVE ta tìm được nhân tử của pt là : 21 3t t
Khi đó để ý đến: 2 2 21 3 1 3 2 2 2t t t t t t và 4 2 2 22 1 1 1t t t t t t t
Bài 4. Giải phương trình: 22 4 2 1 2 3 1 2 3 1 0x x x x x x
HD: Đặt : 2 2
1 02
1 2
u xu v
v x
2 2
3 2 2 2
2 (1)
2 2 2 4 0 (2)
u vPT
u v u uv v u v
sử dụng chức năng SOLVE ta kiểm tra được (2) – (1) có nhân tử chung là u v
(2) (1) : 3 4 3 2 0u v u v u v
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com
Bài 5. Giải bất phương trình: 3 2 23 2 2 4 2 11x x x x x x
HD: Đăt 4 1t x ; 6 5 4 3 2 22 9 16 25 32 18 2 3 0PT t t t t t t t
sử dụng chức năng SOLVE ta có được nhân tử của phương trình là: 22 1 2 3t t
để ý: 2 2 22 1 2 3 2 1 2 3 2 4 2t t t t t t
Bài 6. Giải bất phương trình: 23 5 8 18x x x x
HD: Đặt 3 0, 2t x
; 4 2 22 3 2 0PT t t t t có nhân tử
22 2t t
Bài 7. Giải phương trình: 2 22 2 4 2 2 2x x x x x
HD: Đặt 2 0 , 2t x ; 2 4 21 4 2 6 2PT t t t t t có nhân tử 22 2t t
Bài 8. Giải phương trình: 2
3 7 8 1 2 1 1x x
HD: Đặt 2 1 0t x ; 2
2 6 5 4 3 237 9
2 2 12 24 16 7 9 02
tPT t t t t t t t
Bài 9. Giải phương trình: 25 6 5 1 1 0x x x
HD: Đặt 1 0t x ; 2 25 5 1 2 0PT t t t t có nhân tử
23 1 2t t
Bài 10. Giải phương trình: 2 2 21 1 1 1 2 0x x x x x
HD: Đặt: 1 0t x ; 4 2 2 5 4 3 22 2 2 2 2 1 0PT t t t t t t t t có nhân tử2 2 1t t
Bài 11. Giải phương trình: 3
23 3 2 2 5 2 2 2 5 2 1 0x x x x x x (**)
HD: Đặt 3 2 2 262 ; 2 3 3 2 3 2 3 0
2t x PT t t t t t có nhân tử
22 1 2 3t t
Bài 12. Giải phương trình: 2 2 23 3 9 2 2 3 4 0x x x x x x
HD: Đặt 5 4 2 4 20 ; 3 3 4 9 2( 2) 3 0t x PT t t t t t t có nhân tử 23 2 3t t
Bài 13. Giải phương trình: 2 2 2 23 2 1 2 2 1 3 6 0x x x x x x x x x x
HD: 2 0 ; 5t x
; 5 4 3 2 4 2 23 3 10 9 3 3 5 0PT t t t t t t t t
Nhân tử là: 25 3t t
Bài 14. Giải phương trình: 3 23 3 3 0x x x x x x
HD: 0 , 3t x
. 3 4 21 3 3 0PT t t t t có nhân tử 4 3t t
Bài 15. Giải phương trình: 2 2 2 29 8 6 1 2 1 2 1 2 3 1x x x x x x x x
HD: 5 4 3 2 4 2 22 1 ; 4 2 8 32 4 30 2 4 9 6 10 0t x t t t t t t t t t nhân tử 24 2 6 10t t
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com
PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ ÉP TÍCH
Bài 1. Giải phương trình: 2 3 21 1 2 2 3x x x x x
HD: 3 2 3 2 31 1 1 2 2 3 1 0pt m x x x x x x x m x x . Đặt 3 1t x x
2 2 2 3. 1 2 2 3 1 0m t x t x x m x x
2
2 2 31 4 2 2 3 1x m x x m x x
Gán A = 100 (thao tac: 100 SHIFT STO A)
MODE 7 2
2 2 3( ) 1 4 2 2 3 1f x A x A A x A A
Start -9 End 9 Step 1
Chọn f x Z ta có: 2( ) 10203 2 3f x A A (vì ta gán 100A ) khi 1x
Tức là : 2 2 3x x khi 1m
3 2 3 2 31 1 1 2 2 3 1 0pt x x x x x x x x x
3 2 3 3 21 1 1 2 3 2 0x x x x x x x x
2 2 3 21 2 3 2 0t x t x x x (1) với 3 1t x x
2 2
2 3 2 21 4 2 3 2 2 3x x x x x x
Do đó
2 23 2
2 23
1 2 31 2 0 ( )
21
1 2 31 1
2
x x xt x x x x VN
x x xt x x x
Bài tập tự luyện
Bài 2. Giải phương trình: 2( 1) 6 6 25 23 13x x x x
Bài 3. Giải phương trình: 2 2 3 22 7 2 12 11 11 21x x x x x x x
Bài 4. Giải phương trình: 2 2 1 1 2 0x x x x
Bài 5. Giải phương trình: 2 2 3 25 5 3 6 2 12 16 15x x x x x x x
Bài 6. Giải phương trình: 2 2 3 21 2 8 3 2 9x x x x x x x
Bài 7. Giải phương trình: 3 2 2 215 3 2 15 5 1 0x x x x x x x
Bài 8. Giải phương trình: 2 2 35 2 11 16 21x x x x x
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com
ÉP TÍCH BẰNG NHÂN LIÊN
NHÂN LIÊN HỢP TRONG BÀI TOÁN NGHIỆM ĐƠN HỮU TỶ
Bài 1. Giải phương trình: 2 26 2 6 1 3 2 0x x x x x
HD: Sử dụng chức năng solve trong casio ta có nghiệm x = 1.
2 22 2 6 1 3 3 2 1 0pt x x x x x
Bài 2. Giải bất phương trình: 3( 2) 3 4 3 2 1 3x x x x
HD: nhẫm nghiệm được x = 4
C1: 3 4 4 1 3 3 3 2 1 3 12 0bpt x x x x
C2: 3 4 4 3 3 2 1 3 2 1 0bpt x x x x x
3 4 4 3 3 1 2 1 2 1 3 0x x x x x
Bài 3. Giải bất phương trình: 2 14 3 1 8 3x x x x
HD: 8 3 2 3 1 2 0bpt x x x
8 3 3 3
1 02 23 2 3 1 2
xx
x x
Bài 4. (B - 2012)Giải bất phương trình: 21 4 1 3x x x x
HD: Sử dụng chức năng solve của casio ta đoán được nghiệm 4x và 1
4x
do đó cần phân tích ra nhân tử 2( 4)(4 1) 4 15 4x x x x
Xét 2
14 4 1
54 1 0 1 1 1
14 4 4
5
x a b a
x x ax bx a b
b
Do đó: 2 1 24 1 ( 1) 3 1 0
5 5bpt x x x x x
Bài 5. Giải bất phương trình: 2 32 5 5 3 3 2 3 5x x x x x
HD: Sử dụng chức năng solve của casio ta đoán được nghiệm 2x và 1x
Số hạng 32 3 5x x đã có nghiệm x = - 2 , do đó ta chỉ xét nó với nghiệm x = 1.
2 2 3 1
( ) 3 31 6 5
x a b aax b x
x a b b
C1: 2 32 2 4 5 3 3 2 2 3 5 0bpt x x x x x x
2
23 3
1 32 2 0
5 3 3 3 2 3 4x x
x x x x
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com
23
2
23
2 3 1 3 12 0
5 3 33 1 3
xx x
x xx
C2: 2 32 5 3 3 2 1 3 5 0bpt x x x x x x x
Bài 6. Giải bất phương trình:
23 4 2 4 29 3 3
x x xx
x x
HD: 2
23 5 2 2 13 3 5 2 ( 2) 3 0
x x xbpt x x x x x
x x x
Tương tự ví dụ 5 ta chỉ cần sử lý nghiệm x = 1 (nghiệm x = -2 đã có)
C1: 213 3 6 2 3 2 0bpt x x x x
x
2 22 1 2 3 3 5
3 0 03 2 3 2
x x x x x
x xx x
C2: 218 8 16 2 5 3 3 0
3bpt x x x x x
x
2 2 2
8 03 5 3
x x x
x x x
Bài 7. Giải bất phương trình: 3 7 8 5 1 2 1 2x x x x
HD: 232 2 7 8 1 2 1 5 1 2 1 6 5 0bpt x x x x x x x x x
2
22
3
2 5 1 2 16 5 0
1 2 1 1 2 13 227 8
2 4
x xx x
x x x xxxx
Bài 8. Giải bất phương trình:
22 1 3 2 1 3
2 1 6 2 1
x x x x x
x x x
HD: Sử dụng liên hợp ngược để tối giản phân thức {nhẫm nghiệm cho tứng biểu thức}
Bài 9. Giải bất phương trình: 23 1 1 2 3 4x x x x
HD: 4
3 13 1
x xx x
Bài 10. Giải bất phương trình: 26 2 26 8 4 2 3 33x x x x x x x
HD: 2
2 22 26 8 3 2 26 8 3 4 2 0bpt x x x x x x x x
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com
Nháp : 22
( 4)2
24 2 0 4
( 4)2
2
x xt
t xt x xx x
t x
Do đó : 2 22 26 8 3 2 2 26 8 3 2 0bpt x x x x x x x
Ta có: 2
2
2
2 17 82 26 8 3 2 2 0 , 0
2 26 8 3
x xx x x x
x x x
Do đó: 22 26 8 3 2 0bpt x x x x
22 4 2 26 8 3 2 0x x x x x
22
2
6 2 26 85 4 0
2 4 2 26 8 3 2
x x xx x
x x x x x
22
2 2
25 4 0
2 4 2 26 8 3 2 6 2 26 8x x
x x x x x x x x
NHÂN LIÊN HỢP TRONG BÀI TOÁN NGHIỆM ĐƠN VÔ TỶ
Bài 11. Giải phương trình: 2 2 1 ( 1) 2 0x x x x
HD: Sử dụng chức năng solve của casio ta có nghiệm 0,6180339887...x
Thay vào 2x ta có: 2 1,6180339887... 1x x Do đó ta có phân tích :
2 2 12 2 2 ( 1) 1 2 0 2 1 2 0
1 2
xpt x x x x x x x
x x
Bài 12. Giải phương trình: 2 2 3 25 5 3 6 2 12 16 15x x x x x x x
HD: Sử dụng chức năng solve của casio ta có nghiệm 0,8074175964...x
Cách 1:
Thay vào 25 3 6x x ta có: 25 3 6 2,614835193... 2 1x x x Do đó ta có phân tích:
Cách 2: ALPHA x SHIFT STO A
MODE 7 : 2( ) 5 3 6f x A A xA Start -9 End 9 Step 1
Chọn ( )f x Z ta có ( ) 1f x khi 2x tức là 21 5 3 6 2A A A
Hay 25 3 6x x có nhóm liên hợp là 2 1x
2 2 23 7 5 5 5 3 6 2 1 0pt x x x x x x x
2 2 2 2
2 2 2
3 5 3 6 2 1 5 3 6 2 1 5 5 3 6 2 1 0
5 3 6 2 1 3 5 3 6 3 0
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com
Bài 13. Giải phương trình: 2 22 16 18 1 2 2x x x x (1)
HD: Sử dụng máy tính ta có 3 nghiệm: 1x và 1,335785242...x
Xét: 21 2
2 16 18 ( x+b)=01 4
x ax x a
x b
2 22 16 18 (2 4) 1 0bpt x x x x
2 2
2
2
2 2 2 16 18 2 11 0
2 16 18 (2 4)
x x x xx
x x x
2
2 2
1 0
2 16 18 2 1 2( 2) (2)
x
x x x x
2 2
2
2 2
2 16 18 1 2( 2)(1), (2) 3 1 4( 2)
2 16 18 2 1 2( 2)
x x x xx x
x x x x
{giải ra nghiệm, thay vào phương trình để thử lại}
Bài 14. Giải phương trình: 3 2 2 25 9 2 3 2 8x x x x x x x
HD: 2 2 23 2 8 3 2 8 0x x x x x x x
Bài 15. Giải phương trình: 3 2 2 24 2 4 2x x x x x x
Bài 16. Giải phương trình: 2 2 3 21 2 8 3 2 9x x x x x x x
HD: 2
2
2
14 7 1 0
2 2 8 3
x xx x
x x x
Bài 17. Giải phương trình: 2 2 35 2 11 16 21x x x x x
HD:
2
2
2
2
3 73 2 11
2 47 2 0
3 2 11
x x x
x xx x x
Bài 18. Giải phương trình: 3 2 2 215 3 2 (15 5) 1 0x x x x x x x
HD: 2 2 22 1 5 3 5 5 2 1 0bpt x x x x x x x x
2 2 22 1 10 2 5 1 1 0x x x x x x x x x
Bài 19. Giải phương trình: 32 1 1 3 2 1x x x x x
HD: 2 1 2 1 1 1 0pt x x x x x x x
1 1 2 1 0x x x x x x
Bài 20. Giải phương trình: 4 3 2 3 12 2 2 1x x x x x x x
x
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com
HD: 2
2 3 2 31 2pt x x x x x x x Đặt
2
3
1u x
v x x
Bài 21. Giải bất phương trình: 2
11 2( 1)
x x
x x
HD: ta có:
2
2 1 3 61 2( 1) 1 2 1 0
2 2 2x x x
dó đó:
2
2
1 0 3 51 2( 1)
21 0
x xbpt x x x x x
x x
Bài 22. Giải bất phương trình: 1 1 1
1 1xx x x
HD: Nếu 1 0x thì 1
1x
và1 1
1 xx x
do đó bất phương trình vô nghiệm
Nếu 1x thì 1 1 1 1 1 1 1 0bpt x x x x x x x x x x x
Bài 23. Giải phương trình: 24 3 2 1 4 1 0x x x
HD: 2 23 1 2 1 2 0pt t t t t Với 1t x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 24. Giải phương trình: 2 2 3x x x x
Bài 25. Giải bất phương trình: 1 1
1 2 1 1 4 xx x
Bài 26. Giải bất phương trình: 2 2
2
1 21
3 2 2
x x x
x x
Bài 27. Giải bất phương trình: 2
1 1
12( 1) xx x x
Bài 28. Giải bất phương trình:
4 2
2 1
12 1 1
x
xx x
Bài 29. Giải bất phương trình: 3
( 2)1
( 1)
x x
x x
Bài 30. Giải bất phương trình: 9 9
9 x xx x
Bài 31. Giải bất phương trình: 9 9 1
1 3 1xx x x
Bài 32. Giải bất phương trình: 1 1
1x xx x
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ÉP TÍCH
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com
Bài 33. Giải bất phương trình: 2 8
2 1 2x xx x
Bài 34. Giải bất phương trình: 1 1
5 10 5x xx x
Bài 35. Giải bất phương trình: 1 4
2 1x xx x
Bài 36. Giải bất phương trình: 1 1
10 5 82 2
xx x
Bài 37. Giải bất phương trình: 1 1
5 5 4x xx x