so tay quan trac moi truong 3219

71
B KHOA H C, CÔNG NGH VÀ MÔI TR NG ƯỜ C C MÔI TR NG ƯỜ S TAY QUAN TR C VÀ PHÂN TÍCH MÔI TR NG ƯỜ PH N 1: MÔI TR NG KHÔNG KHÍ, TI NG N, N C L C Đ A VÀ ƯỜ ƯỚ RÁC TH I ĐÔ TH Hà N i, 12- 2002 M c l c TT N I DUNG Trang 4

Upload: luong-phuong-dung

Post on 26-Jul-2015

356 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

Sổ tay hướng dẫn quan trắc môi trường

TRANSCRIPT

Page 1: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

B KHOA H C, CÔNG NGH VÀ MÔI TR NGỘ Ọ Ệ ƯỜC C MÔI TR NGỤ ƯỜ

S TAYỔQUAN TR C VÀ PHÂN TÍCHẮ

MÔI TR NGƯỜ

PH N 1: MÔI TR NG KHÔNG KHÍ, TI NG N, N C L C Đ A VÀẦ ƯỜ Ế Ồ ƯỚ Ụ Ị RÁC TH I ĐÔ THẢ Ị

Hà N i, 12- 2002ộ

M c l cụ ụ

TT N I DUNG Ộ Trang

4

Page 2: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

1. L i gi i thi u ờ ớ ệ 42. Quan tr c và phân tích ch t l ng môi tr ng không khí ắ ấ ượ ườ 52.1 Môi tr ng không khí và các ch t gây ô nhi m chính ườ ấ ễ 5

2.2 Thi t k m ng l i các đi m quan tr c và phân tích môiế ế ạ ướ ể ắ

tr ng không khí ườ

7

2.3 M c tiêu ch t l ng c a các d li u ụ ấ ượ ủ ữ ệ 82.4 Thi t b , d ng c và ph ng pháp l y m u t i hi nế ị ụ ụ ươ ấ ẫ ạ ệ

tr ng ườ

9

2.5 Nh ng đi m c n l u ý khi ti n hành quan tr c t i hi nứ ể ầ ư ế ắ ạ ệ

tr ng ườ

10

2.6 Các ph ng pháp phân tích m u khí, b iươ ẫ ụ 142.7 Nh ng đi u c n l u ý khi phân tích các m u khí và b i ữ ề ầ ư ẫ ụ 14

2.8 L p báo cáo quan tr c và các b ng bi uậ ắ ả ể 173. Quan tr c ti ng n đô thắ ế ồ ị 193.1 Ti ng n và các đ i l ng chínhế ồ ạ ượ 193.2 M ng l i các di m quan tr c ti ng nạ ướ ể ắ ế ồ 203.3 Các thông s c n quan tr cố ầ ắ 203.4 Thi t b quan tr cế ị ắ 203.5 Ph ng pháp quan tr cươ ắ 203.6 Các bi u m u báo cáo k t q a quan tr cể ẫ ế ủ ắ4. Quan tr c và phân tích ch t l ng n c l c đ a ắ ấ ượ ướ ụ ị 214.1 M đ u ở ầ 21

4.2 Môi tr ng n c và m t s thông s đánh giá ch t l ngườ ướ ộ ố ố ấ ượ

n c ướ

22

4.3 Thi t k m ng l i các đi m quan tr c và phân tích ch tế ế ạ ướ ể ắ ấ

l ng môi tr ng n c l c đ a ượ ườ ướ ụ ị

27

4.4 Ph ng pháp l y m u ươ ấ ẫ 274.5 H ng d n l y m u n c ướ ẫ ấ ẫ ướ 294.6 B o qu n, v n chuy n m u và ti p nh n m u ả ả ậ ể ẫ ế ậ ẫ 314.7 Các ph ng pháp chu n phân tích n c trong phòng thíươ ẩ ướ

nghi m ệ

32

4.8 Nh ng đi m l u ý khi phân tích trong phòng thí nghi m ữ ể ư ệ 344.9 Các bi u m u báo cáo k t qu quan tr c ể ẫ ế ả ắ 435. Quan tr c rác th i đô thắ ả ị 445.1 Ch t th i r n đô thấ ả ắ ị 445.2 M ng l i quan tr c rác th i đô thạ ướ ắ ả ị 445.3 Ph ng pháp quan tr c rác th iươ ắ ả 45Tài li u tham kh o ệ ả 46Ph l cụ ụ 50

5

Page 3: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

1. Ph l c 1ụ ụ Đ m không khí theo nhi t k Asmanộ ẩ ế ế 502. Ph l c 2ụ ụ S ph thu c đ hoà tan c a ôxy trong n cự ụ ộ ộ ủ ướ

vào nhi t đ và đ mu i 1 atmế ộ ộ ố ở

52

3. Ph l c 3ụ ụ S ph thu c c a đ hoá tan c a ôxy trongự ụ ộ ủ ộ ủ

n c vào áp su t khí quy n và nhi t đ ướ ấ ể ệ ộ

54

4. Ph l c 4ụ ụ S ph thu c c a đ d n vào nhi t đ ự ụ ộ ủ ộ ẫ ệ ộ 585. Ph l c 5ụ ụ Chuy n đ i đ n v n ng đ ch t ô nhi m ể ổ ơ ị ồ ộ ấ ễ

trong môi tr ng n c và môi tr ng khôngườ ướ ườ

khí

59

6. Ph l c 6ụ ụ Chuy n đ i đ n v đo l ng thông d ngể ổ ơ ị ườ ụ

gi a ữđ n v đo l ng Anh, M và đ n v đo l ngơ ị ườ ỹ ơ ị ườ

qu c t (SI)ố ế

63

1. L I GI I THI UỜ Ớ Ệ

T năm 1994 Vi t Nam đã hình thành m ng l i các tr m quan tr c vàừ ở ệ ạ ướ ạ ắ phân tích môi tr ng qu c gia trên c s khai thác các ti m năng s n có c a cácườ ố ơ ở ề ẵ ủ c quan nghiên c u và đào t o trong lĩnh v c môi tr ng trong c n c. Các cơ ứ ạ ự ườ ả ướ ơ quan này đã đ m nhi m vi c quan tr c và phân tích môi tr ng t i nh ng vùngả ệ ệ ắ ườ ạ ữ tr ng đi m cu đ t n c trên đ t li n cũng nh trên bi n. Cho đ n nay đã có 19ọ ể ả ấ ướ ấ ề ư ể ế tr m trong đó có 5 tr m vùng đ t li n ch u trách nhi m quan tr c môi tr ngạ ạ ấ ề ị ệ ắ ườ l c đ a bao g m không khí, ti ng n, n c và rác th i. Bên c nh đó, t nămụ ị ồ ế ồ ướ ả ạ ừ 1996, các S Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng (S KHCNMT) c a các đ aở ọ ệ ườ ở ủ ị ph ng đã tham gia D án Môi tr ng Vi t Nam - Canađa (VCEP) và đã đ cươ ự ườ ệ ượ

6

Page 4: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

trang b m t s thi t b c n thi t v quan tr c và phân tích môi tr ng, các ho tị ộ ố ế ị ầ ế ề ắ ườ ạ đ ng th c t trong khuôn kh d án t i các n i trên đã đ c tri n khai. Trongộ ự ế ổ ự ạ ơ ượ ể quá trình ho t đ ng ban đ u các S KHCNMT g p r t nhi u khó khăn vạ ộ ầ ở ặ ấ ề ề ph ng pháp lu n đ ti n hành các công vi c c th v quan tr c và phân tíchươ ậ ể ế ệ ụ ể ề ắ môi tr ng. ườ

B i v y tài li u này đ c so n th o nh m m c đích giúp cho cán b kở ậ ệ ượ ạ ả ằ ụ ộ ỹ thu t làm công vi c quan tr c và phân tích môi tr ng trong và ngoài m ng l iậ ệ ắ ườ ạ ướ Quan tr c và Phân tích môi tr ng (QTPTMT) Qu c gia; giúp h nhanh chóngắ ườ ố ọ n m b t đ c nh ng c s lý thuy t cũng nh k thu t c b n trong quan tr cắ ắ ượ ữ ơ ở ế ư ỹ ậ ơ ả ắ và phân tích môi tr ng, tìm đ c các ngu n tài li u tham kh o khi đi sâu vàoườ ượ ồ ệ ả các công vi c c th c a mình. ệ ụ ể ủ

S tay QTPTMT đ c so n th o không nh ng d a trên c s các ph ngổ ượ ạ ả ữ ự ơ ở ươ pháp quan tr c và phân tích môi tr ng đ c C c Môi tr ng, B Khoa h c,ắ ườ ượ ụ ườ ộ ọ Công ngh và Môi tr ng (KHCNMT) Vi t Nam đã nêu ra trong b n Dệ ườ ệ ả ự th oả ''Quy đ nh ph ng pháp quan tr c và phân tích môi tr ng và qu n lý sị ươ ắ ườ ả ố li u '', ệ mà còn d a vào vi c tham kh o các tài li u trong và ngoài n c, d a vàoự ệ ả ệ ướ ự kinh nghi m tri n khai các ph ng pháp k thu t này trong các phòng thíệ ể ươ ỹ ậ nghi m c a các tr m QTPTMT Qu c gia. ệ ủ ạ ố Tài li u này bao g m các ph n chínhệ ồ ầ sau đây:

- Quan tr c và phân tích ch t l ng môi tr ng không khí,ắ ấ ượ ườ- Quan tr c ti ng n đô thắ ế ồ ị- Quan tr c và phân tích ch t l ng môi tr ng n c l c đ a,ắ ấ ượ ườ ướ ụ ị- Quan tr c rác th i đô th ,ắ ả ị- Tài li u tham kh o.ệ ả

Trong m i ph n chính tài li u đ u nêu rõ các ph ng pháp l y m u, quanỗ ầ ệ ề ươ ấ ẫ tr c t i hi n tr ng, phân tích trong phòng thí nghi m, các b ng bi u c n có,ắ ạ ệ ườ ệ ả ể ầ cách báo cáo s li u và k t qu quan tr c; có đ a ra nh ng tài li u đ theo đóố ệ ế ả ắ ư ữ ệ ể các phòng thí nghi m có th tham kh o và tri n khai ph ng pháp. Đ c bi tệ ể ả ể ươ ặ ệ t ng ph n có nêu nh ng chú ý quan tr ng đ có th áp d ng m t cách hi u quừ ầ ữ ọ ể ể ụ ộ ệ ả nh ng tiêu chu n đã ban hành. ữ ẩ

Tài li u đ c biên so n phù h p v i đi u ki n Vi t Nam hi n nay và sệ ượ ạ ợ ớ ề ệ ệ ệ ẽ đ c b sung s a đ i cho phù h p v i đi u ki n kinh t - k thu t trong t ngượ ổ ử ổ ợ ớ ề ệ ế ỹ ậ ươ lai. Do đ c biên so n l n đ u tiên nên tài li u khó có th tránh kh i nhi uượ ạ ầ ầ ệ ể ỏ ề thi u sót, chúng tôi mong mu n nh n đ c nhi u ý ki n đóng góp c a các đ ngế ố ậ ượ ề ế ủ ồ nghi p đ có th s a ch a cho tái b n l n sau đ c t t h n. M i ý ki n đóngệ ể ể ử ữ ả ầ ượ ố ơ ọ ế góp xin g i v theo đ a ch : ử ề ị ỉ Phòng Hi n Tr ng - C c Môi tr ng, 67 Nguy nệ ạ ụ ườ ễ Du - Hà N i. ộ Xin chân thành c m n.ả ơ

2. QUAN TR C VÀ PHÂN TÍCH CH T L NG MÔI TR NG KHÔNGẮ Ấ ƯỢ ƯỜ KHÍ

7

Page 5: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

2.1. Môi tr ng không khí và các ch t gây ô nhi m chínhườ ấ ễ

Môi tr ng không khí đóng vai trò r t quan tr ng đ i v i s s ng trên tráiườ ấ ọ ố ớ ự ố đ t, nh ng hi n nay nó đang ngày càng b ô nhi m. Nguyên nhân là do s giaấ ư ệ ị ễ ự tăng t c đ đô th hoá và công nghi p hoá kéo theo s gia tăng các ch t th i côngố ộ ị ệ ự ấ ả nghi p, giao thông và sinh ho t; làm gi m ch t l ng môi tr ng s ng, gia tăngệ ạ ả ấ ượ ườ ố b nh t t nh h ng nghiêm tr ng đ n s c kho con ng i. Đi u này đã đ cệ ậ ả ưở ọ ế ứ ẻ ườ ề ượ kh ng đ nh H i ngh c a Liên H p qu c v '' Con ng i và môi tr ng xungẳ ị ở ộ ị ủ ợ ố ề ườ ườ quanh '' ti n hành vào tháng 6-1972 Stockhôm ( Thu Đi n ). ế ở ỵ ể

Các ch t chính gây ô nhi m môi tr ng không khí xung quanh : khí l uấ ễ ườ ư huỳnh đioxit SO2; nit điôxyt NOơ 2 ; cacbon monoxit CO ; ôzôn O3 ; chì b i Pb vàụ b i l l ng SPM.ụ ơ ử

2.1.1. Khí l u huỳnh đioxit (SOư 2)

Khí SO2 là khí không màu, không cháy, mùi h c đ c phát sinh khi đ tắ ượ ố nhiên li u hoá th ch ( than, xăng d u có ch a l u huỳnh ...) ho c do núi l a phunệ ạ ầ ứ ư ặ ử trào.

Ng i ta c tính đ c r ng, hàng năm con ng i th i ra không khí ch ngườ ướ ượ ằ ườ ả ừ 132 tri u t n SOệ ấ 2. Ng i b ng đ c SOườ ị ộ ộ 2 c m th y t c ng c, đau đ u, nôn m a,ả ấ ứ ự ầ ử suy hô h p d n đ n t vong. Ngoài ra SOấ ẫ ế ử 2 còn là m t trong nh ng tác nhân gâyộ ữ ra m a axit.ư

2.1.2. Khí cacbon monoxit (CO)

Khí CO là ch t khí không màu, không mùi, không v , cháy đ c trong khôngấ ị ượ khí; nó đ c phát sinh do đ t các v t li u có ch a cacbon và các lo i nhiên li uượ ố ậ ệ ứ ạ ệ trong đi u ki n thi u ôxy ề ệ ế

C + O2 → CO2

CO2 + C → 2CO

Ho t đ ng c a con ng i hàng năm sinh ra kho ng 250 tri u t n CO. Tácạ ộ ủ ườ ả ệ ấ h i c a CO là ch , nó hoá h p v i hemoglobin ( Hb) trong máu ng i và đ ngạ ủ ở ỗ ợ ớ ườ ộ v t. Hemoglobin có ái l c hoá h c đ i v i CO m nh h n Oậ ự ọ ố ớ ạ ơ 2 cho nên n u b ngế ị ộ đ c CO nó nhanh chóng thay th ôxy trong máu, c th b thi u ôxy nghiêmộ ế ơ ể ị ế tr ng, n n nhân b hôn mê. Khi đ t t i n ng đ 250 ppm trong không khí conọ ạ ị ạ ớ ồ ộ ng i s b t vong.ườ ẽ ị ử

2.1.3. Khí nit dioxit (NOơ 2)

Có nhi u lo i oxyt nit nh ng trong đó có hai lo i oxyt NO và NOề ạ ơ ư ạ 2 là có nh h ng quan tr ng nh t trong khí quy n và g i chung là NOả ưở ọ ấ ể ọ x. Chúng đ cượ

hình thành do ph n ng hoá h c c a khí nit v i ôxy trong không khí khi đ tả ứ ọ ủ ơ ớ ố

8

Page 6: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

cháy nhi t đ cao(>1100ở ệ ộ oC) và làm l nh nhanh. Bên c nh đó chúng có thạ ạ ể đ c t o thành khi đ t nhiên li u ch a nit . Trong thiên nhiên chúng đ c hìnhượ ạ ố ệ ứ ơ ượ thành khi tr i m a dông có s m sét. ờ ư ấ

Trong đ i s ng và k thu t, s ho t đ ng c a các đ ng c đ t trong vàờ ố ỹ ậ ự ạ ộ ủ ộ ơ ố máy hàn đi n đ u s n sinh ra NOệ ề ả x.

NO2 là khí có màu nâu, mùi h c khi n ng đ đ t t i 0,12 ppm . Con ng iắ ồ ộ ạ ớ ườ ti p xúc v i NOế ớ 2 lâu s b m c các b nh v đ ng hô h p. NOẽ ị ắ ệ ề ườ ấ 2 cũng là m tộ trong các tác nhân gây ra m a axit.ư

2.1.4. Khí ôzôn (O3)

Trong khí quy n ôzôn t p trung nhi u nh t t ng bình l u đ cao 25 kmể ậ ề ấ ở ầ ư ở ộ cách b m t trái đ t, nó t o thành t ng ôzôn b o v trái đ t kh i các tia c c tímề ặ ấ ạ ầ ả ệ ấ ỏ ự t vũ tr . Trong không khí g n m t đ t nó đ c hình thành d i tác d ng c aừ ụ ầ ặ ấ ượ ướ ụ ủ các ph n ng quang hoá, ch ng h n nh : ả ứ ẳ ạ ư

1. NO2 h p th b c x c c tím ấ ụ ứ ạ ự → O + NO

2. O + O2 → O3

Khi n ng đ ôzôn quá l n v t gi i h n cho phép nó làm cho môi tr ngồ ộ ớ ượ ớ ạ ườ không khí b ô nhi m, gây tác h i đ i v i s c kho con ng i. Ng i b nhi mị ễ ạ ố ớ ứ ẻ ườ ườ ị ễ đ c ôzôn thì mũi và c h ng t y rát.ộ ổ ọ ấ

2.1.5. B i l l ng (SPM)ụ ơ ử

B i l l ng đ c hình thành trong quá trình ng ng t và phân tán. B i lụ ơ ử ượ ư ụ ụ ơ l ng t ng s TSP bao g m các h t không l n h n 100 ủ ổ ố ồ ạ ớ ơ µm trong đó các h t cóạ kích th c ướ ≤ 10 µm g i là b i PM10. Tuỳ thu c vào tính ch t v t lý và hoá h cọ ụ ộ ấ ậ ọ c a các h t b i, chúng s gây ra tác h i khác nhau cho b máy hô h p c aủ ạ ụ ẽ ạ ộ ấ ủ ng i: hen, viêm ph i, b i ph i, phù n ph nang...ườ ổ ụ ổ ề ế

2.1.6. Chì b i (Pb)ụ

Khí th i c a các ph ng ti n giao thông s d ng xăng pha chì là ngu n chả ủ ươ ệ ử ụ ồ ủ y u gây ra ô nhi m chì b i trong không khí. Chì nhi m vào c th qua conế ễ ụ ễ ơ ể đ ng hô h p. Theo nghiên c u ng i ta th y r ng 30-50% chì hô h p vào cườ ấ ứ ườ ấ ằ ấ ơ th s đi vào máu, gây b nh thi u máu, gi m h ng c u, gây r i lo n ho t đ ngể ẽ ệ ế ả ồ ầ ố ạ ạ ộ c a gan và th n.ủ ậ

Sáu ch t ô nhi m nêu trên đ c ghi trong tiêu chu n ch t l ng môiấ ễ ượ ẩ ấ ượ tr ng không khí xung quanh TCVN 5937 - 1995, trong đó có quy đ nh các giá trườ ị ị gi i h n cho phép nh m đ đánh giá ch t l ng và giám sát tình tr ng ô nhi mớ ạ ằ ể ấ ượ ạ ễ không khí.

9

Page 7: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

N ng đ các ch t gây ô nhi m đ c bi u th b ng n ng đ kh i l ngồ ộ ấ ễ ượ ể ị ằ ồ ộ ố ượ (mg/m3) ho c n ng đ th tích ph n tri u (ppm). D i đây là h s chuy nặ ồ ộ ể ầ ệ ướ ệ ố ể đ i t ppm sang mg/mổ ừ 3 đi u ki n chu n 25ở ề ệ ẩ oC và 1atm.

TT Thông số

Ppm mg/m3

1 SO2 1 2,600

2 CO 1 1,145

3 NO2 1 1,880

4 O3 1 2,000

Đ i v i b i l l ng ch đ c bi u th b ng n ng đ kh i l ng (mg/mố ớ ụ ơ ử ỉ ượ ể ị ằ ồ ộ ố ượ 3)

2.2. Thi t k m ng l i các đi m quan tr c và phân tích môi tr ngế ế ạ ướ ể ắ ườ không khí (TCVN 5970-1995)

Quan tr c và phân tích môi tr ng (monitoring) theo nghĩa r ng, thu t ngắ ườ ộ ậ ữ này ch phép đo l p đi l p l i đ theo dõi s bi n đ i c a m t thông s trongỉ ặ ặ ạ ể ự ế ổ ủ ộ ố su t m t quãng th i gian. Theo nghĩa h p là phép đo đ nh kỳ m c đ ô nhi mố ộ ờ ẹ ị ứ ộ ễ theo m t tiêu chu n nào đó ho c đ đánh giá tính hi u qu c a m t h th ngộ ẩ ặ ể ệ ả ủ ộ ệ ố đi u ch nh và ki m soát (TCVN 5966-1995).ề ỉ ể

Vi c ti n hành monitoring ph thu c nhi u vào vi c thi t k m ng l iệ ế ụ ộ ề ệ ế ế ạ ướ monitoring t c là vi c ch n các đi m, v trí và t n su t quan tr c. M t khác cònứ ệ ọ ể ị ầ ấ ắ ặ ph thu c vào các ph ng pháp quan tr c.Tuỳ thu c vào kh năng tài chính vàụ ộ ươ ắ ộ ả trình đ phát tri n c a t ng qu c gia có th s d ng các ph ng phápộ ể ủ ừ ố ể ử ụ ươ monitoring không liên t cụ và liên t c ụ g m b n ph ng pháp chính nh sau ''15'': ồ ố ươ ư

- Ph ng pháp l y m u th đ ng (không liên t c): các m u tích phân theo th iươ ấ ẫ ụ ộ ụ ẫ ờ gian đ c xác đ nh b ng ph ng pháp khu ch tán t nhiên không khí t i bượ ị ằ ươ ế ự ớ ộ phân thu m u.ẫ

- Ph ng pháp l y m u ch đ ng ( không liên t c ): các m u tích phân theoươ ấ ẫ ủ ộ ụ ẫ th i gian đ c xác đ nh b ng ph ng pháp b m hút qua b ph n thu m u.ờ ượ ị ằ ươ ơ ộ ậ ẫ

- Ph ng pháp t đ ng ( liên t c): các m u khí đ c l y t đông qua cácươ ự ộ ụ ẫ ượ ấ ự

10

Page 8: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

môdun cùng m t lúc và phân tích t c th i.ộ ứ ờ

- Ph ng pháp c m bi n đi u khi n t xa: m u tích phân theo th i gian n mươ ả ế ề ể ừ ẫ ờ ằ trên đ ng đi c a chùm tia sóng quang h c đ c phát t ngu n đ n bườ ủ ọ ượ ừ ồ ế ộ detect và đ c phân tích t c th i.ơ ượ ứ ờ

Hai ph ng pháp đ u r ti n d áp d ng nh ng đòi h i m t nhi u công.ươ ầ ẻ ề ễ ụ ư ỏ ấ ề Hai ph ng pháp sau đòi h i thi t b tinh x o đ t ti n nh ng h u nh t đ ngươ ỏ ế ị ả ắ ề ư ầ ư ự ộ hoá hoàn toàn, t n ít nhân l c. ố ự

2.2.1. L i đi m quan tr cướ ể ắ

Tuỳ thu c vào tình hình th c t v tài chính, đ a lý và khí h u c a t ng đ aộ ự ế ề ị ậ ủ ừ ị ph ng s l ng đi m quan tr c có th đ c l a ch n nhi u hay ít nh ng t iươ ố ượ ể ắ ể ượ ự ọ ề ư ố thi u ph i có nh ng lo i đi m sau đây: đi m ch u tác đ ng ô nhi m do côngể ả ữ ạ ể ể ị ộ ễ nghi p và giao thông, đô th , đi m ch u tác đ ng do sinh ho t c a dân c vàệ ị ể ị ộ ạ ủ ư đi m ''n n'' ít ch u nh h ng c a các ngu n gây ô nhi m. V trí l y m u c nể ề ị ả ưở ủ ồ ễ ị ấ ẫ ầ ch n n i thông thoáng và đ i di n cho khu v c c n quan tâm. Khi đo ô nhi mọ ở ơ ạ ệ ự ầ ễ môi tr ng vành đai khu công nghi p hay nhà máy thì đi m đo đ t khu v cườ ở ệ ể ặ ở ự có “nh y c m”v môi tr ng n m cu i h ng gió so v i khu công nghi pạ ả ề ườ ằ ở ố ướ ớ ệ hay nhà máy đó, kho ng cách tính t đi m quan tr c đ n ngu n th i ( ng khói)ả ừ ể ắ ế ồ ả ố là kho ng 12-18 l n chi u cao ngu n th i. Khuy n cáo ta nh ng n i có đ a hìnhả ầ ề ồ ả ế ị ữ ơ ị ph c t p v trí quan tr c đ c xác đ nh ch y u theo các đi u ki n phát tán c cứ ạ ị ắ ượ ị ủ ế ề ệ ụ b . Trong các khu v c nh v y, m t cu c nghiên c u thăm dò (pilot) nên đ cộ ự ư ậ ộ ộ ứ ượ ti n hành tr c khi l a ch n l n cu i v trí quan tr c [3].ế ướ ự ọ ầ ố ị ắ

2.2.2. Th i gian và t n su t quan tr cờ ầ ấ ắ

Tuỳ thu c vào kinh phí mà đ a ph ng có s l n/ngày quan tr c trong nămộ ị ươ ố ầ ắ và s l n l y m u trong ngày có th nhi u hay ít, nh ng đ đ m b o s li u cóố ầ ấ ẫ ể ề ư ể ả ả ố ệ giá tr v m t khoa h c, s l n quan tr c ph i ph n ánh đ c s bi n đ ng c aị ề ặ ọ ố ầ ắ ả ả ượ ự ế ộ ủ khí h u c a khu v c/đ a ph ng trong năm. ậ ủ ự ị ươ

Th i gian quan tr c đ c ch n vào các ngày khô ho c m a tuỳ thu c m cờ ắ ượ ọ ặ ư ộ ụ đích đ t ra. L y m u đ xác đ nh các thông s môi tr ng khí trong 1 ngày đêmặ ấ ẫ ể ị ố ườ liên t c 24 gi , cách 2 gi đo m t l n t ng c ng là 12 l n đo. N u h n h p vụ ờ ờ ộ ầ ổ ộ ầ ế ạ ẹ ề kinh phí và nhân l c thì ban đêm có th cách 3 gi l y m u 1 l n;trong tr ngự ể ờ ấ ẫ ầ ườ h p này ta có 10 l n đo. N u kinh phí và nhân l c ít h n ho c do th i ti t khôngợ ầ ế ự ơ ặ ờ ế thu n l i thì đo t 6 gi sáng đ n 22 gi , t c là 8 l n đo trong ngày [10].ậ ợ ừ ờ ế ờ ứ ầ

Đ i v i nh ng lo i thi t b thi t k cho l y m u 1 l n trong vòng 24 giố ớ ữ ạ ế ị ế ế ấ ẫ ầ ờ nh máy l y m u TSP hay PM10 thì l y m u theo thi t k c a máy.ư ấ ẫ ấ ẫ ế ế ủ

Song song v i l y m u c n đo các thông s khí t ng (đ m, nhi t đ ,ớ ấ ẫ ầ ố ượ ộ ẩ ệ ộ áp su t, h ng gió, t c đ gió) v i t n su t nh trên. Các s li u này có th l yấ ướ ố ộ ớ ầ ấ ư ố ệ ể ấ t m t tr m khí t ng g n nh t.ừ ộ ạ ượ ầ ấ

11

Page 9: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

2.3. M c tiêu ch t l ng c a các d li uụ ấ ượ ủ ữ ệ

M c tiêu ch t l ng c a các d li u (DQO's) xu t phát t m c tiêu quanụ ấ ượ ủ ữ ệ ấ ừ ụ tr c, t đi u ki n trang thi t b k thu t hi n có. T đó, l p k ho ch nghiênắ ừ ề ệ ế ị ỹ ậ ệ ừ ậ ế ạ c u và xác l p các phép đo nh m gi i quy t các v n đ mà m c đích quan tr cứ ậ ằ ả ế ấ ề ụ ắ đ t ra. DQO's còn bao g m các đ c tính c a c a b d li u thu đ c: đ chínhặ ồ ặ ủ ủ ộ ữ ệ ượ ộ xác, đ chu n xác, tính tr n v n, tính đ i di n và tính so sánh đ c [16].ộ ẩ ọ ẹ ạ ệ ượ

L y m u không khí nh m m c đích đ xác đ nh m t cách chính xác đ nấ ẫ ằ ụ ể ị ộ ế gi i h n phát hi n c a các ph ng pháp n ng đ các ch t ô nhi m sau : các khíớ ạ ệ ủ ươ ồ ộ ấ ễ SO2, NO2, CO, O3, b i l l ng, chì b i. B i v y vi c quan tr c ph i theo đúngụ ơ ử ụ ở ậ ệ ắ ả các quy đ nh hi n có đã ban hành (bao g m vi c l y m u, ghi chép nh t ký vàị ệ ồ ệ ấ ẫ ậ các b ng bi u). Ph i chú ý đ n các đi u sau đây:ả ể ả ế ề

• Nhân viên quan tr c ph i đ c đào t o và có tay ngh cao đ có th đ c l pắ ả ượ ạ ề ể ể ộ ậ công tác có kh năng x lý các tình hu ng khi quan tr c nh : ch n đi m vàả ủ ố ắ ư ọ ể kho ng th i gian l y m u. Đ i v i đi m ''n n'' ho c ít ô nhi m th i gianả ờ ấ ẫ ố ớ ể ề ặ ễ ờ quan tr c ph i lâu h n đ thu đ c n ng đ đ đ phân tích. Đ i v i đi mắ ả ơ ể ượ ồ ộ ủ ể ố ớ ể ch u tác đ ng ô nhi m, th i gian l y m u có th ít h n nh ng t i thi u ph iị ộ ễ ờ ấ ẫ ể ơ ư ỗ ể ả là 20 phút. M i s thay đ i v ho t đ ng c a ngu n gây ô nhi m cũng nhọ ự ổ ề ạ ộ ủ ồ ễ ư đi u ki n v th i ti t ph i đ c ghi rõ trong nh t ký l y m uề ệ ề ờ ế ả ượ ậ ấ ẫ

• Chu n b quan tr c ph i chu đáo trong đó bao g m các công vi c : ẩ ị ắ ả ồ ệ

- Pha ch dung d ch h p th t i hi n tr ng, chu n b và cân các phin l c đế ị ấ ụ ạ ệ ườ ẩ ị ọ ể thu m u b i.ẫ ụ

- Chu n b các bình ch a dung d ch, ng nghi m đ ng m u, các m u đ iẩ ị ứ ị ố ệ ự ẫ ẫ ố ch ng.ứ

- Các máy l y m u ph i đ t yêu c u k thu t nh chu n xác và n đ nh vấ ẫ ả ạ ầ ỹ ậ ư ẩ ổ ị ề l u l ng ( đ l ch chu n cho phép ư ượ ộ ệ ẩ ± 10%). Đ u thu m u, ng h p th , cácầ ẫ ố ấ ụ máy quan tr c th i ti t ph i đ m b o các yêu c u đ t ra...ắ ờ ế ả ả ả ầ ặ

- Các b ng bi u, nh t ký công tác..ả ể ậ

- Các thi t b b o qu n và v n chuy n m u.ế ị ả ả ậ ể ẫ

- Các d ng c và thi t b phù tr : máy phát đi n. pin..ụ ụ ế ị ợ ệ

• Tr ng nhóm quan tr c ph i th ng xuyên ki m tra đôn đ c gi i quy t m iưở ắ ả ườ ể ố ả ế ọ khúc m c k p th i.ắ ị ờ

2.4. Thi t b , d ng c và ph ng pháp l y m u t i hi n tr ng ế ị ụ ụ ươ ấ ẫ ạ ệ ườ

L y m u ch đ ng không liên t c tuân theo nh ng quy đ nh hi n có vấ ẫ ủ ộ ụ ữ ị ệ ề l y m u khí và b i sau đâyấ ẫ ụ

12

Page 10: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

2.4.1. L y m u khí SOấ ẫ 2 : thi t b , d ng c và cách l y m u theo Tiêu chu nế ị ụ ụ ấ ẫ ẩ Vi t Nam TCVN 5971-1995. Không khí xung quanh - Xác đ nh n ng đ kh iệ ị ồ ộ ố l ng c a l u huỳnh đioxit: ph ng pháp tetracloromercuratượ ủ ư ươ (TCM)/pararosanilin.

2.4.2. L y m u khí NOấ ẫ 2 : thi t b , d ng c và cách l y m u theo ph ng phápế ị ụ ụ ấ ẫ ươ quan tr c NOắ 2 theo Th ng quy k thu t y h c lao đ ng và v sinh môi tr ngườ ỹ ậ ọ ộ ệ ườ( ph ng pháp Griss-Ilosway) . B Y t -1993 ( trang 466-470) ho c TCVNươ ộ ế ặ 6137-1996. Không khí xung quanh - xác đ nh n ng đ kh i l ng c a Nit oxyt,ị ồ ộ ố ượ ủ ơ ph ng pháp Griss-Saltzman c i bi n.ươ ả ế

2.4.3. L y m u khí CO:ấ ẫ thi t b , d ng c và cách l y m u theo Tiêu chu nế ị ụ ụ ấ ẫ ẩ Ngành 52 TCN - 352-89 c a B Y t trong Th ng quy k thu t y h c laoủ ộ ế ườ ỹ ậ ọ đ ng và v sinh môi tr ng( ph ng pháp Folin - Ciocateur) . B Y t -1993ộ ệ ườ ươ ộ ế ( trang 451-456)

2.4.4. L y m u khí Oấ ẫ 3 : thi t b , d ng c và cách l y m u theo ph ng phápế ị ụ ụ ấ ẫ ươ NBKI (ph ng pháp Kali Iodua có dung d ch đ m trung tính) c a T ch c Y tươ ị ệ ủ ổ ứ ế Th gi i (WHO) trong GEMS/AIR Methodology Review Handbook Series.ế ớ Volume 4. Passive and Active Samling Methodologies for Measurement of Air Quality. UNEP and WHO 1994 (trang 79-80).

2.4.5. L y m u chì b i:ấ ẫ ụ thi t b , d ng c và cách l y m u theo Tiêu chu nế ị ụ ụ ấ ẫ ẩ Ngành 52 TCN - 354 -89 c a B Y t trong Th ng quy k thu t y h c laoủ ộ ế ườ ỹ ậ ọ đ ng và v sinh môi tr ng. B Y t -1993 . (trang 522-527).ộ ệ ườ ộ ế

2.4.6. L y m u b i l l ng :ấ ẫ ụ ơ ử thi t b , d ng c và cách l y m u theo Tiêuế ị ụ ụ ấ ẫ chu n Vi t Nam TCVN 5067-1995. Ch t l ng không khí - Ph ng pháp kh iẩ ệ ấ ượ ươ ố l ng xác đ nh hàm l ng b i.ượ ị ượ ụ

2.4.7. Đo đ c các thông s khí t ng t i hi n tr ng :ạ ố ượ ạ ệ ườ có nhi u thi t b khácề ế ị nhau, tuân theo các h ng d n x d ng thi t b quan tr c khí t ng c a cácướ ẫ ử ụ ế ị ắ ượ ủ hãng s n xu t.ả ấ

2.5. Nh ng đi m c n l u ý khi ti n hành quan tr c t i hi n tr ngữ ể ầ ư ế ắ ạ ệ ườ

2.5.1. Nguyên t c l y m u:ắ ấ ẫ s d ng ph ng pháp l y m u ch đ ng g m m tử ụ ươ ấ ẫ ủ ộ ồ ộ trong các thao tác sau đây

B m không khí có ch a ch t ô nhi m vào bình ch a có dung tích xác đ nh.ơ ứ ấ ễ ứ ị

Hút không khí ch a ch t ô nhi m qua d ng c có ch a dung d ch h p thứ ấ ễ ụ ụ ứ ị ấ ụ ho c phin l c ho c ng h p ph , ch t ô nhi m b gi l i còn không khí thì điặ ọ ặ ố ấ ụ ấ ễ ị ữ ạ qua.

2.5.2. K thu t l y m u:ỹ ậ ấ ẫ

2.5.2.1. Chu n b hoá ch t, d ng c và thi t b l y m uẩ ị ấ ụ ụ ế ị ấ ẫ

13

Page 11: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

• Pha ch , b o qu n dung d ch h p th ho c gi y l c b i theo các ph ngế ả ả ị ấ ụ ặ ấ ọ ụ ươ pháp t ng ngươ ứ

• Ki m chu n thi t b v đ tin c y, đ chính xác và đ l ch chu n c a l uể ẩ ế ị ề ộ ậ ộ ộ ệ ẩ ủ ư l ng. Đ i v i máy l y khí đ c th ng là các b m hút có l u l ng nhượ ố ớ ấ ộ ườ ơ ư ượ ỏ 0,5-5 lit/phút; chu n l u l ng trong kho ng 0,5-1,0 lit/phút khi hút qua dungẩ ư ượ ả d ch h p th . Các máy l y b i t ng s ph i có l u l ng l n đ n 20-30ị ấ ụ ấ ụ ổ ố ả ư ượ ớ ế lit/phút; chu n l u l ng theo ch d n c a máy.ẩ ư ượ ỉ ẫ ủ

• Đ u l y m u: các máy mua m i đ u kèm theo các đ u l y m u. ầ ấ ẫ ớ ề ầ ấ ẫ

- Khi l y m u b i ph i ch n gi y l c d ng s i thu tinh ( glass fibre filter) cóấ ẫ ụ ả ọ ấ ọ ạ ợ ỷ kích th c trùng v i kích th c đ u l y b i. ướ ớ ướ ầ ấ ụ

- Khi l y m u khí ng h p th th ng có dung tích 10ml, 25ml ho c 100ml cóấ ẫ ố ấ ụ ườ ặ ho c không có màng x p đ phân tán dòng khí. Nên dùng lo i nh và n i ti pặ ố ể ạ ỏ ố ế hai ng có ch a dung d ch h p th đ đ m b o ch t ô nhi m đ c h p thố ứ ị ấ ụ ể ả ả ấ ễ ượ ấ ụ h t. Đ i v i CO l y m u b ng chai, chai ch a m u ph i đ m b o không đế ố ớ ấ ẫ ằ ứ ẫ ả ả ả ể thoát khí m u ho c không khí bên ngoài thâm nh p vào.ẫ ặ ậ

- Đ t đ u đo cách m t đ t t 1,2 - 1,5 mặ ầ ặ ấ ừ

2.5.2.2. S đ 1: S đ h th ng l y m u khí, b iơ ồ ơ ồ ệ ố ấ ẫ ụ

Đ u l y m u b iầ ấ ẫ ụ

Màng l c b o vọ ả ệ

ng n iỐ ố

L u l ng kư ượ ế ( flow control) ng h p th khíỐ ấ ụ Máy hút khí (air pump)

14

Nối vào ống nối

Page 12: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

Không khí t ngoài do máy hút tác đ ng s đi qua đ u l y m u ch t ôừ ộ ẽ ầ ấ ẫ ấ nhi m b gi l i không khí s đi ti p các ch t gây h i cho máy hút s b gi l iễ ị ữ ạ ẽ ế ấ ạ ẽ ị ữ ạ t i màng l c, không khí di chuy n ti p t i l u l ng k , l u l ng k s đoạ ọ ể ế ớ ư ượ ế ư ượ ế ẽ l u l ng qua. Cu i cùng không khí s ch s hút qua máy hút đi ra ngoài. ư ượ ố ạ ẽ

2.5.2.3. L y m u đ i v i t ng thông s :ấ ẫ ố ớ ừ ố

• Khí SO2

D ng c : 2 ng h p th m c n i ti p, máy hút khí ho c b m hút khí cóụ ụ ố ấ ụ ắ ố ế ặ ơ l u l ng nh ( minipump ): 0,5 ư ượ ỏ ÷ 2 l/phút

L y m u : ph i đ m b o yêu c u chung đã nêu trên. L y m u khí SOấ ẫ ả ả ả ầ ở ấ ẫ 2

theo ph ng pháp nêu trong TCVN 5971-1995 dùng dung d ch h p thươ ị ấ ụ tetracloromercurat (TCM). Dung d ch h p th đ c pha ch theo TCVN 5971-ị ấ ụ ượ ế1995.

Cho không khí s c qua 2 ng h p th m c n i ti p có ch a trong m i ngụ ố ấ ụ ắ ố ế ứ ỗ ố 5 ml dung d ch h p th . L u l ng hút 0,5 - 0,7 lít/phút. Th tích không khí l yị ấ ụ ư ượ ể ấ t i thi u là 20 lít. Sau đó l y m u ra rót c hai ng vào d ng c và c t vào h pố ể ấ ẫ ả ố ụ ụ ấ ộ b o qu n l nh .ả ả ạ

Ghi th i gian, tên đi m quan tr c, nhi t đ , áp su t khí quy n vào nh t kýờ ể ắ ệ ộ ấ ể ậ quan tr c ho c phi u l y m u.ắ ặ ế ấ ẫ

• Khí NO2:

Theo TCVN 6137 - 1996 ho c Th ng quy k thu t y h c lao đ ng và vặ ườ ỹ ậ ọ ộ ệ sinh môi tr ng( ph ng pháp Griss-Ilosway) . B Y t -1993 ( trang 466-470).ườ ươ ộ ế

D ng c và yêu c u chung nh đ i v i SOụ ụ ầ ư ố ớ 2

Dung d ch h p th đ c pha ch theo tài li u h ng d n c a ph ng phápị ấ ụ ượ ế ệ ướ ẫ ủ ươ Griss-Ilosway và Griss-Saltzman c i bi n. ả ế

L y m u : cho không khí s c qua 2 ng h p th m c n i ti p trong m iấ ẫ ụ ố ấ ụ ắ ố ế ỗ ng có ch a 5 ml dung d ch h p th . L u l ng hút 0,4 - 0,5 lít/phút. Th tíchố ứ ị ấ ụ ư ượ ể

không khí l y t i thi u là 20 lít . Sau đó l y m u ra và làm m i quy trình nhấ ố ể ấ ẫ ọ ư đ i v i SOố ớ 2.

• Khí CO :

Có th l y m u theo ph ng pháp Folin-Ciocalteur nh nêu trong ph nể ấ ẫ ươ ư ầ trên

D ng c : chai thu tinh dung tích 1 lít có nút nhám, máy hút khí, van hút khíụ ụ ỷ , và dung d ch h p th PdClị ấ ụ 2 có n ng đ 1/1000.ồ ộ

15

Page 13: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

Dung d ch h p th đ c pha ch theo tài li u h ng d n ph ng pháp đãị ấ ụ ượ ế ệ ướ ẫ ươ nêu.

Khí CO tác d ng v i PdClụ ớ 2 s gi i phóng ra Pd kim lo i, Pd gi i phóng raẽ ả ạ ả s tác d ng v i thu c th Folin-Ciocalteur t o thành ph c ch t màu xanh vàẽ ụ ớ ố ử ạ ứ ấ phân tích b ng ph ng pháp tr c quangằ ươ ắ

L y m u: Dùng ph ng pháp th th tích không khí có s n trong chai b ngấ ẫ ươ ế ể ẵ ằ không khí n i l y m u. Cho vào chai 3 ml n c c t, dùng máy hút khí có l c b iơ ấ ẫ ướ ấ ọ ụ đ hút không khí l u thông qua ho c đ đ y n c c t vào chai c n l y m u sauể ư ặ ổ ầ ướ ấ ầ ấ ẫ đó đ n v trí l y m u đ n c c t sang chai khác. Ng ng hút và cho vào chaiế ị ấ ẫ ổ ướ ấ ừ 1ml dung d ch h p th . Đ y nút ch t. Ghi l i các thông s liên quan đ n quáị ấ ụ ậ ặ ạ ố ế trình quan tr c t ng t nh đ i v i các khí đã nêu trên.ắ ươ ự ư ố ớ ở

• Khí O3 :

L y m u theo ph ng pháp NBKI (ph ng pháp Kali Iodua có dung d chấ ẫ ươ ươ ị đ m trung tính) c a T ch c Y t Th gi i ( WHO).Trong GEMS/AIRệ ủ ổ ứ ế ế ớ Methodology Review Handbook Series. UNEP and WHO 1994 (trang79-80).

C ch c a ph ng pháp là dung d ch h p th KI trong dung d ch đ m ph tơ ế ủ ươ ị ấ ụ ị ệ ố phát có pH = 6,8 khi h p th Oấ ụ 3 s có ph n ng nh sauẽ ả ứ ư

O3 + 2H+ + 3I- → I3- + O2 + H2O

I3- gi i phóng ra h p th chùm tia sóng có ả ấ ụ λ = 352 nm.

D ng c và yêu c u chung nh đ i v i SOụ ụ ầ ư ố ớ 2

Dung d ch h p th pha ch theo tài li u h ng d n đã nêu trênị ấ ụ ế ệ ướ ẫ

L y m u : cho không khí s c qua 2 ng h p th m c n i ti p trong m iấ ẫ ụ ố ấ ụ ắ ố ế ỗ ng có ch a 5 ml dung d ch h p th . L u l ng hút 1-2 lít/phút. Th tích khôngố ứ ị ấ ụ ư ượ ể

khí l y t i thi u là 30 lít . Sau đó l y m u ra và làm m i quy trình nh đ i v iấ ố ể ấ ẫ ọ ư ố ớ SO2.

Chú ý : Khi trong không khí có nhi u SOề 2 ( l n h n 10% Oớ ơ 3)s gây nhi uẽ ễ cho nên lúc đó ph i dùng ng ch U có ch a ch t h p ph CrOẩ ố ữ ứ ấ ấ ụ 3 ch t o theoế ạ nh ch d n, l p tr c hai ng h p th đ h p th SOư ỉ ẫ ắ ướ ố ấ ụ ể ấ ụ 2

• B i l l ng : l y m u theo TCVN 5067- 1995ụ ơ ử ấ ẫ

D ng c : đ u l y m u , máy l y m u khí có l u l ng l n, đ ng h b mụ ụ ầ ấ ẫ ấ ẫ ư ượ ớ ồ ồ ấ giây, panh k p, cái l c b i chuyên d ng s i thu tinh đ ng trong bao kép b ngẹ ọ ụ ụ ợ ỷ ự ằ gi y can k thu t. Chu n b cái l c theo TCVN 5067-1995 .ấ ỹ ậ ẩ ị ọ

L y m u : Ph i đ m b o yêu c u chung nêu trên .ấ ẫ ả ả ả ầ ở

16

Page 14: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

Dùng panh k p l p cái l c vào đ u hút. L p đ u hút vào h th ng hút. Ghiẹ ắ ọ ầ ắ ầ ệ ố đ a đi m, th i gian l y m u vào s , ghi s hi u bao gi y . B t máy và ghi th iị ể ờ ấ ẫ ổ ố ệ ấ ậ ờ đi m l y m u. Ch nh l u l ng hút m c t 18-20 lít/phút. Tuỳ theo đi u ki nể ấ ẫ ỉ ư ượ ở ứ ừ ề ệ mà l ng khí l y t i thi u là 600-1000 lit ( t 30 đ n 50 phút). Sau đó l y m uượ ấ ố ể ừ ế ấ ẫ ra theo trình t ng c l i và c t vào h p b o qu n. Ghi l i các thông s nhi tự ượ ạ ấ ộ ả ả ạ ố ệ đ , áp su t khí quy n t i th i đi m đo vào s nh t ký quan tr c ho c phi u l yộ ấ ể ạ ờ ể ổ ậ ắ ặ ế ấ m u.ẫ

• Chì b i : ụ

Theo Tiêu chu n ngành 52 TCN - 354 -89 c a B Y t trong Th ng quyẩ ủ ộ ế ườ k thu t y h c lao đ ng và v sinh môi tr ng. B Y t -1993 . (trang 522-527).ỹ ậ ọ ộ ệ ườ ộ ế Ch l u ý là đây dùng ph ng pháp l y m u qua phin l c và ph ng pháp l yỉ ư ở ươ ấ ẫ ọ ươ ấ chì b i hoàn toàn t ng t nh đ i v i b i l l ng nh đã nêu trên.ụ ươ ự ư ố ớ ụ ơ ử ư

• Đo đ c các thông s khí t ng:ạ ố ượ

Khi đo đ c các thông s khí t ng có th dùng các thi t b đo có c u hìnhạ ố ượ ể ế ị ấ khác nhau. Các thông s này có th l y t tr m khí t ng g n nh t nh đã nêuố ể ấ ừ ạ ượ ầ ấ ư

trên.ở

T n su t đo là m i gi đo m t l n bao g m nh ng thông s sau : nhi t đầ ấ ỗ ờ ộ ầ ồ ữ ố ệ ộ không khí, t c đ gió, h ng gió, đ m t ng đ i, áp su t khí quy n. Vi c đoố ộ ướ ộ ẩ ươ ố ấ ể ệ đ c tuân theo đúng ch d n c a h ng d n s d ng kèm theo máy. Ghi các sạ ỉ ẫ ủ ướ ẫ ử ụ ố li u quan tr c đ c vào nh t ký l y m u.ệ ắ ượ ậ ấ ẫ

2.5.3. B o qu n và v n chuy n m u ả ả ậ ể ẫ

M u b i đ ng trong bao kép b ng gi y can k thu t có th b o qu n dẫ ụ ự ằ ấ ỹ ậ ể ả ả ễ dàng và lâu dài đi u ki n th ng, nh ng nói chung không nên đ quá 3 ngày.ở ề ệ ườ ư ể

Các m u khí l y xong ph i b o qu n trong bình l nh có nhi t đ 5ẫ ấ ả ả ả ạ ệ ộ oC và v n chuy n nhanh v phòng thí nghi m. M u Oậ ể ề ệ ẫ 3 ph i phân tích t i ch càngả ạ ỗ nhanh càng t t ngay sau khi l y.ố ấ

Khi l y m u b ng ng h p th , l y m u xong rót m u vào l thu tinh cóấ ẫ ằ ố ấ ụ ấ ẫ ẫ ọ ỷ nút nhám ho c ng nghi m có nút ch c ch n, đ t trong giá đ cho vào bình l nhặ ố ệ ắ ắ ặ ỡ ạ v n chuy n ngay v , n u ch a k p phân tích thì ph i đ t trong ngăn mát c a tậ ể ề ế ư ị ả ặ ủ ủ l nh ( ph i phân tích ngay trong vòng 24 gi ).ạ ả ờ

Đ i v i các m u CO, chai đ ng m u ph i nút và g n kín gi trong cácố ớ ẫ ự ẫ ả ắ ữ thùng g ho c tôn có chèn x p đ tránh b v .ỗ ặ ố ể ể ỡ

Nên có m u l u, các m u l u kho ng 3 tháng, n u không có đi u gì nghiẫ ư ẫ ư ả ế ề ng i thì có th l p biên b n hu m u.ạ ể ậ ả ỷ ẫ

2.6. Các ph ng pháp phân tích m u khí, b i :ươ ẫ ụ

17

Page 15: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

2.6.1. Các ph ng pháp phân tíchươ

Phân tích các m u khí và b i theo các ph ng pháp sau đâyẫ ụ ươ

TT

Thông s /Chố ỉ

tiêu

Ph ng pháp phân tíchươ

1 SO2 Theo Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 5971-1995 ẩ ệ

2 NO2 Theo Th ng quy k thu t y h c lao đ ng và v sinhườ ỹ ậ ọ ộ ệ môi tr ng( ph ng pháp Griss-Ilosway) . B Y tườ ươ ộ ế -1993 ( trang 466-470) ho c TCVN 6137-1996ặ

3 CO Theo Tiêu chu n ngành 52 TCN - 352-89 c a B Y tẩ ủ ộ ế trong Th ng quy k thu t y h c lao đ ng và v sinhườ ỹ ậ ọ ộ ệ môi tr ng. B Y t -1993 (trang 451-456)ườ ộ ế

4 O3 Theo ph ng pháp NBKI c a T ch c Y t Th gi iươ ủ ổ ứ ế ế ớ (WHO) trong GEMS/AIR Methodology Review Handbook Series. . Volume 4. Passive and Active Sampling Methodologies for Measurement of Air Quality. UNEP and WHO 1994 (trang 79-80).

5 Chì b iụ Phân tích chì b i tích góp trên cái l c b ng ph ngụ ọ ằ ươ pháp quang ph h p th nguyên t ( AAS ) theo TCVNổ ấ ụ ử 6152-1996

6 B i lụ ơ l ngử

Theo Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 5067-1995.ẩ ệ

2.7. Nh ng đi u c n l u ý khi phân tích các m u khí và b i :ữ ề ầ ư ẫ ụ

2.7.1. Phân tích SO2 :

- M u thu v ph i phân tích ngay trong vòng 24 gi , tr c đó ph i đ c b oẫ ề ả ờ ướ ả ượ ả qu n c n th n 5ả ẩ ậ ở oC.

- Dung d ch P-rosanilin phân tích ph i đ c tinh ch c n th n t dung d ch g cị ả ượ ế ẩ ậ ừ ị ố theo đúng ch d n, sau khi tinh ch xong ph i trong su t.ỉ ẫ ế ả ố

- Thi t b dùng đ phân tích máy quang ph UV-VISế ị ể ổ

- B c sóng h p th c c đ i n m trong kho ng 548- 550 nm, ph i ti n hànhướ ấ ụ ự ạ ằ ả ả ế

18

Page 16: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

tìm c c đ i h p th và đ t chính xác trên máy quang ph .ự ạ ấ ụ ặ ổ

- L p đ ng chu n theo ậ ườ ẩ [5]

- Khi phân tích m u : l y ra 3ml dung d ch m u thêm vào đó 0,3 ml axitẫ ấ ị ẫ sunfamic 0,6%, ti p theo 1ml foocmaldehyt 0,2%, thêm 0,5 ml thu c th p-ế ố ửrosanilin và ti n hành đo đ h p th .ế ộ ấ ụ

Chú ý: Th i gian phát tri n màu đ i v i các dung d ch l p đ ng chu n vàờ ể ố ớ ị ậ ườ ẩ m u ph i nh nhau. ẫ ả ư

2.7.2. Phân tích NO2.

• Khi phân tích theo ph ng pháp Griss-Ilosway ph i l u ý:ươ ả ư

- Các hoá ch t pha theo ch d n.ấ ỉ ẫ

- Thi t b dùng đ phân tích máy quang ph UV-VISế ị ể ổ

- L p đ ng chu n theo ậ ườ ẩ [8]

- Khi phân tích l y 2ml dung d ch m u h p th thêm l n l t 0,5 mlấ ị ẫ ấ ụ ầ ượ CH3COOH. 5N, 1,5 ml n c c t; 0,5 ml Griss A và 0,5 ml Griss B. L c đ uướ ấ ắ ề trong 10 phút sau đó đo đ h p th b c sóng ộ ấ ụ ở ướ λ = 543 nm.

- Chú ý: Th i gian phát tri n màu đ i v i các dung d ch làm đ ng chu n vàờ ể ố ớ ị ườ ẩ m u ph i nh sau. ẫ ả ư

• N u theo ph ng pháp Griss - Saltzman c n l u ý:ế ươ ầ ư

- Ph i phân tích ngay t i ch sau khi l y m u.ả ạ ỗ ấ ẫ

- L p đ ng chu n theo ậ ườ ẩ [6]

2.7.3. Phân tích CO:

- Thu c th Folin- Ciocateur pha ch theo đúng ch d n, dung d ch thu đ cố ử ế ỉ ẫ ị ượ ph i trong, không có k t t a màu vàng và đ c b o qu n trong chai s mả ế ủ ượ ả ả ẫ màu.

- Thi t b phân tích : máy quang ph UV-VISế ị ổ

- M u thu xong ph i cho ti p xúc v i dung d ch PdClẫ ả ế ớ ị 2 t i thi u 4 gi đ đ mố ể ờ ể ả b o h p th h t CO.ả ấ ụ ế

- Pha thang m u chu n theo đúng ch d n.ẫ ẩ ỉ ẫ

- Đo đ h p th t i b c sóng trong kho ng 650-680 nm, ph i tìm chính xácộ ấ ụ ạ ướ ả ả

19

Page 17: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

b c sóng h p th c c đ i đ i v i thang chu n t ng ng.ướ ấ ụ ự ạ ố ớ ẩ ươ ứ

2.7.4. Phân tích O3 : ph ng pháp NBIK (ph ng pháp Kali Iodua có dung d chươ ươ ị đ m trung tính)ệ

- Các hoá ch t pha theo đúng ch d n.ấ ỉ ẫ

- Sau khi l y m u xong ph i ch thêm n c c t cho đ 10 mlấ ẫ ả ế ướ ấ ủ

- Phân tích ngay sau khi l y m u.ấ ẫ

- Thi t b phân tích là máy quang ph UV-VIS. B c sóng phân tích 352 nm.ế ị ổ ướ

- Thang chu n đ xác đ nh th a s chu n hoá Fẩ ể ị ừ ố ẩ

ng sỐ ố

Dung d ch (ml)ị

0 1 2 3 4

Dung d ch chu n iotị ẩ 0,0025N pha t dungừ d ch g c 0,05Nị ố

0 0,2 0,5 0,6 0,9

Dung d ch h p thị ấ ụ 25 24,8 24,5 24,4 24,1

N ng đ iot x 10ồ ộ -5 N 0 2 5 6 9

- Đo đ h p th , v đ ng chu n sau đó n i suy ra n ng đ có đ h p thộ ấ ụ ẽ ườ ẩ ộ ồ ộ ộ ấ ụ A=1.

- N ng đ t ng đ ng v i A=1 đem nhân v i 1,224 x 10ồ ộ ươ ươ ớ ớ 5 đó chính là th a sừ ố F

- Đo đ h p th c a các dung d ch m u thu đ c.ộ ấ ụ ủ ị ẫ ượ

- Tính toán k t qu theo ế ả [15]

2.7.5. Phân tích b i : ụ

- Khi phân tích b i thì đi u ki n vi khí h u trong phòng cân ph i đ m b o theoụ ề ệ ậ ả ả ả đúng yêu c u.ầ

- Cân phân tích có đ chính xác t i 0,1 mg.ộ ớ

- S m u tr ng đ i ch ng chi m 20% t ng s m u.ố ẫ ắ ố ứ ế ổ ố ẫ

- Khi tính toán ph i chú ý đ n s thay đ i kh i l ng c a các m u do đi uả ế ự ổ ố ượ ủ ẫ ề

20

Page 18: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

ki n khí h u đ c th hi n qua các m u đ i ch ngệ ậ ượ ể ệ ẫ ố ứ

2.7.6. Phân tích chì b i :ụ ph ng pháp quang ph h p th nguyên t ng n l aươ ổ ấ ụ ử ọ ử (Flame AAS).

- X lý cái l c sau khi l y b i theo ph l c B trong TCVN 6152-1996.ử ọ ấ ụ ụ ụ (Ph ng pháp dùng axit nit ric và perôxyt hyđrô ).ươ ơ

- Ch n b c sóng phân tích 217 nm. Đ r ng khe cách t 0,7 nm.ọ ướ ộ ộ ử

- L p đ ng chu n v i dãy n ng đ pha t dung d ch g c 1000 mg/l.ậ ườ ẩ ớ ồ ộ ừ ị ố

- Dãy n ng đ chu n đ c pha ch theo ồ ộ ẩ ượ ế [7]

- Sau đó ti n hành đo đ h p th trên máy AAS .ế ộ ấ ụ

- Ti n hành đo các dung d ch m u thu đ c sau khi x lý m u b i.ế ị ẫ ượ ử ẫ ụ

- Tính toán k t qu theo ế ả [7]

2.8. L p báo cáo quan tr c và các b ng bi u.ậ ắ ả ể

2.8.1. L p báo cáo.ậ

Thông th ng Báo cáo k t qu quan tr c và phân tích môi tr ng bao g mườ ế ả ắ ườ ồ t t c các thành ph n môi tr ng không khí, n c, ti ng n ... n i dung cóấ ả ầ ườ ướ ế ồ ộ nh ng ph n chính nh sau:ữ ầ ư

a. Ph n m đ u.ầ ở ầ

- Nêu v n t t ch c năng c a c quanắ ắ ứ ủ ơ

- Nhi m v monitoring đ c giao ệ ụ ượ

- Các đ a đi m đ c giao nhi m v quan tr c.ị ể ượ ệ ụ ắ

b. Đ a đi m, v trí, n i dung quan tr c.ị ể ị ộ ắ

- Các đi m quan tr c c th t i các đ a ph ng ( nêu to đ )ể ắ ụ ể ạ ị ươ ạ ộ

- Các thông s đ c giao quan tr cố ượ ắ

- T n su t quan tr c trong năm và trong ngày ( s l n l y m u /ngày)ầ ấ ắ ố ầ ấ ẫ

- Tiêu chu n x d ng đ đánh giá ô nhi m ( TCVN, ISO, WHO ....)ẩ ử ụ ể ễ

c. Thi t b , d ng c và ph ng pháp quan tr c.ế ị ụ ụ ươ ắ

- Nêu tên g i, tính năng, hãng s n xu t c a các máy l y m u và phân tích m u.ọ ả ấ ủ ấ ẫ ẫ

21

Page 19: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

- Nêu tên, ngu n tài li u v các ph ng pháp quan tr c và phân tích các thôngồ ệ ề ươ ắ s .ố

d. K t qu quan tr c ế ả ắ

- L p các b ng bi u báo cáo theo các đi m và đ a đi m quan tr c, trong đó nêuậ ả ể ể ị ể ắ rõ các giá tr đã đ c tính nh : c c ti u min, c c đ i max và trung bình TB.ị ượ ư ự ể ự ạ

- L p bi u đ so sánh s ô nhi m gi a các đi m quan tr c t i các đ a ph ngậ ể ồ ự ễ ữ ể ắ ạ ị ươ khác nhau.

- Bi n lu n k t qu : so sánh v i các Tiêu chu n quy đ nh v môi tr ng, xácệ ậ ế ả ớ ẩ ị ề ườ đ nh m c đ ô nhi m, gi i thích các k t qu thu đ c.ị ứ ộ ễ ả ế ả ượ

- Các ho t đ ng đ m b o ch t l ng/ki m soát ch t l ng (ki m chu n thi tạ ộ ả ả ấ ượ ể ấ ượ ể ẩ ế b , các m u QA/QC...)ị ẫ

2.8.2. Các lo i b ng, bi uạ ả ể

Các lo i b ng bi u cho quan tr c và phân tích môi tr ng ph i theo B nạ ả ể ắ ườ ả ả "D th o quy đ nh v ph ng pháp Quan tr c và Phân tích môi tr ng và qu nự ả ị ề ươ ắ ườ ả lý s li uố ệ ", C c Môi tr ng 2002. ụ ườ

22

Page 20: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

3. QUAN TR C TI NG N ĐÔ THẮ Ế Ồ Ị

3.1. Ti ng n và các đ i l ng chính.ế ồ ạ ượ

Ti ng n (noise) đ c b t d u t ti ng la tinh '' nausea'' nghĩa là n ào.ế ồ ượ ắ ầ ừ ế ồ Ti ng n là m t d ng ô nhi m r t ph bi n trong đô th , ph n l n là t cácế ồ ộ ạ ễ ấ ổ ế ị ầ ớ ừ tuy n đ ng giao thông, các t đi m dân c , t các công trình xây d ng, ho tế ườ ụ ể ư ừ ự ạ đ ng công nghi p, v.v...ộ ệ

Ti ng n là t p h p c a nh ng âm thanh t p lo n v i các t n s và c ngế ồ ậ ợ ủ ữ ạ ạ ớ ầ ố ườ đ âm thanh r t khác nhau và và gây c m giác khó ch u cho ng i nghe.ộ ấ ả ị ườ

Trong k thu t, d a theo c m th c a tai ng i,ng i ta phân ra các thangỹ ậ ự ả ụ ủ ườ ườ âm nh sauư

- Thang A, ng v i các âm có m c th p, g n gi ng v i c m th c a taiứ ớ ứ ấ ầ ố ớ ả ụ ủ ng i;ườ

- Thang B, ng v i các âm trung bình;ứ ớ

- Thang C, ng v i các âm cao;ứ ớ

Trong quan tr c môi tr ng ng i ta dùng thang A ( đ c tính A )ắ ườ ườ ặ

3.1.1. M c áp su t âm theo thang Aứ ấ

LPA= 20lgPA/Po (dBA)

3.1.2. M c âm ph n trăm ( m c âm phân v )ứ ầ ứ ị

M c áp su t âm theo thang A đo đ c trong m t kho ng th i gian ứ ấ ượ ộ ả ờ ∆t khi v t x% c a m c áp su t âm đó trong kho ng th i gian đo đ c. ượ ủ ứ ấ ả ờ ạ Ký hi u Lệ AX,T

(dBA).

3.1.3. M c âm t ng đ ng.ứ ươ ươ

Đ i v i ti ng n không n đ nh, đ c bi t ti ng n giao thông, ti ng n tố ớ ế ồ ổ ị ặ ệ ế ồ ế ồ ừ các công trình xây d ng... có th thay đ i trong m t ph m vi r t r ng, vì v yự ể ổ ộ ạ ấ ộ ậ m c n t c th i không có ý nghĩa. Ng i ta đ a ra m t lo i m c n chung đ cứ ồ ứ ờ ườ ư ộ ạ ứ ồ ặ

23

Page 21: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

tr ng cho t t c các lo i ti ng n trong kho ng th i gian nào đó, g i là m c nư ấ ả ạ ế ồ ả ờ ọ ứ ồ t ng đ ng. Th c ch t m c n t ng đ ng c a các ti ng n không n đ nhươ ươ ự ấ ứ ồ ươ ươ ủ ế ồ ổ ị trong m t kho ng th i gian nào đó là m t m c n n đ nh, cùng gây nh h ngộ ả ờ ộ ứ ồ ổ ị ả ưở t i con ng i nh các ti ng n không n đ nh.ớ ườ ư ế ồ ổ ị

M c âm t ng đ ng liên t c theo thang A ký hi u là LAứ ươ ươ ụ ệ eq,T ( dBA)

Theo TCVN 5964-1995 và ISO 1996/1 - 1982 thì hi n nay ng i ta th aệ ườ ừ nh n m c âm t ng đ ng liên t c theo thang A là m t đ i l ng chính dùngậ ứ ươ ươ ụ ộ ạ ượ đ đánh giá ch t l ng môi tru ng ti ng n.ể ấ ượ ờ ế ồ

3.1.4. Tác h i ti ng nạ ế ồ

Ti ng n gây nh h ng x u t i h u h t các b ph n trong c th conế ồ ả ưở ấ ớ ầ ế ộ ậ ơ ể ng i. Gây m t m i v thính giác, gi m thính l c, đi c ngh nghi p. Gây nênườ ệ ỏ ề ả ự ế ề ệ nh ng bi n đ i sinh lý, sinh hoá, đi n sinh não, suy nh c th n kinh.ữ ế ổ ệ ở ượ ầ

3.1.5. Tiêu chu n gi i h n cho phép c a ti ng n.ẩ ớ ạ ủ ế ồ

− Theo ngh đ nh 175/CP c a Chính ph .ị ị ủ ủ

− Theo tiêu chu n Vi t Nam TCVN 5949-1998ẩ ệ

− Theo tiêu chu n t m th i c a B KHCN&MT năm 1993 : gi i h n cho phépẩ ạ ờ ủ ộ ớ ạ c a các ti ng n theo các d i ôc -ta.ủ ế ồ ả

3.2. M ng l i các đi m quan tr c ti ng nạ ướ ể ắ ế ồ

TCVN 5949-1998 quy đ nh m c n cho phép t i các khu v c công c ng vàị ứ ồ ạ ự ộ dân c ; ti ng n trong tiêu chu n này là ti ng n do ho t đ ng c a con ng iư ế ồ ẩ ế ồ ạ ộ ủ ườ t o ra không phân bi t lo i ngu n gây n.ạ ệ ạ ồ ồ

Nh v y ph i đo các khu v c:ư ậ ả ở ự

- Khu v c c n đ c bi t yên tĩnh: b nh vi n, th vi n, nhà đi u d ng, nhàự ầ ặ ệ ệ ệ ư ệ ề ưỡ tr , tr ng h c;ẻ ườ ọ

- Khu dân c , khách s n, nhà , c quan hành chính;ư ạ ở ơ

- Khu v c th ng m i, d ch v ;ự ươ ạ ị ụ

- Khu v c s n xu t n m xen k trong khu dân c ;ự ả ấ ằ ẽ ư

T i các đô th c a ta hi n nay ngu n gây n cho các khu v c ( không k khuạ ị ủ ệ ồ ồ ự ể s n xu t) ch y u là do giao thông gây ra b i v y quan tr c ti ng n d c cácả ấ ủ ế ở ậ ắ ế ồ ọ tr c giao thông là r t quan tr ng. Các tr c giao thông c n quan tr c bao g m:ụ ấ ọ ụ ầ ắ ồ

- Đ ng ph l n n i thườ ố ớ ộ ị

- Đ ng ph trung bình n i thườ ố ộ ị

- Đ ng liên t nh ( qu c l ).ườ ỉ ố ộ

V trí đi m quan tr c l a ch n theo TCVN 5964-1995; c n chú ý thêm ị ể ắ ụ ọ ầ

- Tránh các v t c n gây ph n x âmậ ả ả ạ

- Tránh các ngu n gây nhi u nhân t o: ti ng nh c, ti ng va đ p c a kimồ ễ ạ ế ạ ế ậ ủ

24

Page 22: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

lo i, tr em nô đùa ...) ạ ẻ

3.3. Các thông s c n quan tr c.ố ầ ắ- LAeq m c âm t ng đ ngứ ươ ươ- LAmax m c âm t ng đ ng c c đ i.ứ ươ ươ ự ạ- Phân tích ti ng n các d i t n s 1 ôc-ta ( t i các khu công nghi p)ế ồ ở ả ầ ố ạ ệ- C ng đ dòng xe ( đ i v i ti ng n giao thông)ườ ộ ố ớ ế ồ

3.4. Thi t b quan tr c.ế ị ắ

Thi t b quan tr c đ c s d ng theo TCVN 5964-1995ế ị ắ ượ ử ụ

3.5. Ph ng pháp quan tr c.ươ ắ

Ph ng pháp và kho ng th i gian quan tr c đ c l a ch n theo TCVNươ ả ờ ắ ượ ự ọ 5964-1995, TCVN 5965-1995 và [ 10 ].

C n l u ý :ầ ư- Đ t máy đo đ cao 1,2 -1,5 mặ ở ộ- Cách ngu n gây n ( ho c dòng xe l u thông ) kho ng 7,5 m.ồ ồ ặ ư ả- Đo liên t c 24, 18 ho c12 gi tuỳ theo yêu c u; phân lo i ra ti ng n banụ ặ ờ ầ ạ ế ồ

ngày t 6 ừ ÷18 gi , ban t i t 18 ờ ố ừ ÷ 22 gi và ban đêm t 22 ờ ừ ÷6 gi . ờ

3.6. Các bi u m u báo cáo k t qu quan tr c.ể ẫ ế ả ắ

Các bi u m u quan tr c ti ng n và c ng đ dòng xe theo [ 10 ]ể ẫ ắ ế ồ ườ ộ

4. QUAN TR C VÀ PHÂN TÍCH CH T L NG MÔI TR NG N CẮ Ấ ƯỢ ƯỜ ƯỚ L C Đ AỤ Ị

4.1. M đ uở ầ

Công tác quan tr c và phân tích (monitoring) môi tr ng n c nh m cácắ ườ ướ ằ m c tiêu sau đây:ụ

• Đánh giá hi n tr ng ch t l ng n c khu v c/đ a ph ng bao g m n cệ ạ ấ ượ ướ ự ị ươ ồ ướ m t, n c ng m.ặ ướ ầ

• Đánh giá m c đ phù h p các tiêu chu n cho phép c a n c th iứ ộ ợ ẩ ủ ướ ả

• Đánh giá di n bi n ch t l ng môi tr ng n c theo th i gian.ễ ế ấ ượ ườ ướ ờ

• C nh báo s m các hi n t ng ô nhi m ngu n n cả ớ ệ ượ ễ ồ ướ

• Theo các yêu c u khác c a công tác qu n lý môi tr ng khu v c/đ a ph ng.ầ ủ ả ườ ự ị ươ

25

Page 23: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

Các thông tin c n thu th p đ đánh giá ch t l ng môi tr ng n c là cácầ ậ ể ấ ượ ườ ướ thông s v t lý, hoá h c, sinh h c, sinh thái, đ c ch t h c v.v...ố ậ ọ ọ ộ ấ ọ

Đ thu th p đ c thông tin c n ph i ti n hành m t lo t các công vi c baoể ậ ượ ầ ả ế ộ ạ ệ g m t khâu l p k ho ch, thi t k l y m u, l y m u, phân tích trong phòng thíồ ừ ậ ế ạ ế ế ấ ẫ ấ ẫ nghi m và x lý s li u. Có th mô t quá trình quan tr c và phân tích môiệ ử ố ệ ể ả ắ tr ng n c theo nh s đ d i đây ườ ướ ư ơ ồ ướ (trang sau):

S đ 2: Quá trình quan tr c và phân tích môi tr ng n c ơ ồ ắ ườ ướ

26

Lấy mẫu và đo đạc hiện trường

Thiết kế mạng lưới

Page 24: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

4.2. Môi tr ng n c và m t s thông s đánh giá ch t l ng n cườ ướ ộ ố ố ấ ượ ướ

N c r t c n cho s s ng c a con ng i, c a sinh v t. N c là b ph nướ ấ ầ ự ố ủ ườ ủ ậ ướ ộ ậ không th tách r i đ c c a m i ho t đ ng trong xã h i (công nghi p, nôngể ờ ượ ủ ọ ạ ộ ộ ệ nghi p, vui ch i, gi i trí ...) và nó là ngu n tài nguyên thiên nhiên quan tr ng. ệ ơ ả ồ ọ

Có r t nhi u thông s v v t lý, hoá h c và sinh h c đ đánh giá ch tấ ề ố ề ậ ọ ọ ể ấ l ng n c, m i m t thông s có nh ng giá tr và h n ch nh t đ nh. Trong sượ ướ ỗ ộ ố ữ ị ạ ế ấ ị ổ tay này ch trình bày m t s thông s chính v v t lý và hoá h c có liên quan đ nỉ ộ ố ố ề ậ ọ ế ph ng pháp phân tích nh đ c trình bày trong m c 3.7.ươ ư ượ ụ

4.2.1. pH

pH là đ n v bi u th n ng đ ion Hơ ị ể ị ồ ộ + có trong n c đ c tính theo côngướ ượ th c Sorenson: pH = -log[Hứ +] và có thang đ n v t 0 đ n 14.ơ ị ừ ế

pH là m t trong nh ng thông s quan tr ng và đ c s d ng th ng xuyênộ ữ ố ọ ượ ử ụ ườ nh t trong hoá n c, dùng đ đánh giá m c đ ô nhi m c a ngu n n c, ch tấ ướ ể ứ ộ ễ ủ ồ ướ ấ

27

Phân tích phòng thí nghiệm

Xử lý số liệu

Phân tích số liệu

Báo cáo

Sử dụng thông tin

Ra các quyết định

Page 25: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

l ng n c th i, đánh giá đ c ng c a n c, s keo t , kh năng ăn mòn...vàượ ướ ả ộ ứ ủ ướ ự ụ ả trong nhi u tính toán v cân b ng axit-baz . ề ề ằ ơ

Giá tr pH ch ra m c đ axit (khi pH < 7) ho c ki m (khi pH >7), th hi nị ỉ ứ ộ ặ ề ể ệ nh h ng c a hoá ch t khi xâm nh p vào môi tr ng n c. Giá tr pH th pả ưở ủ ấ ậ ườ ướ ị ấ

hay cao đ u có nh h ng nguy h i đ n thu sinh. Tiêu chu n môi tr ng Vi tề ả ưở ạ ế ỷ ẩ ườ ệ Nam quy đ nh giá tr pH đ i v i m t s ngu n n c n m trong kho ng 5,5~9 ị ị ố ớ ộ ố ồ ướ ằ ả

4.2.2. Nhi t đ (tệ ộ 0)

Nhi t đ n c có nh h ng đ n s hoà tan oxy, đ n kh năng t ng h pệ ộ ướ ả ưở ế ự ế ả ổ ợ quang hoá c a t o và các th c v t thu sinh. Trong ao h , nhi t đ n c là hàmủ ả ự ậ ỷ ồ ệ ộ ướ s c a đ sâu. Ho t đ ng c a con ng i cũng có th làm tăng nhi t đ c aố ủ ộ ạ ộ ủ ườ ể ệ ộ ủ n c và có th gây ra các tác đ ng sinh thái nh t đ nh. Thí d : vi c ch t cây c iướ ể ộ ấ ị ụ ệ ặ ố hai bên b sông làm cho ánh n ng m t tr i chi u tr c ti p xu ng n c làm tăngờ ắ ặ ờ ế ự ế ố ướ nhi t đ n c, th i n c th i công nghi p, th i n c làm mát máy vào ngu nệ ộ ướ ả ướ ả ệ ả ướ ồ n c... S xói mòn đ t, phá r ng, xây d ng nhà c a ... gây ra v n đ c n c trênướ ự ấ ừ ự ử ẫ ụ ướ các dòng sông cũng làm cho nhi t d n c tăng lên do n c đ c h p th ánhệ ộ ướ ướ ụ ấ ụ sáng m t tr i nhi u h n n c trong.ặ ờ ề ơ ướ

Thông s nhi t đ đ c dùng đ tính các d ng đ ki m, đ nghiên c uố ệ ộ ượ ể ạ ộ ề ể ứ m c đ bão hoà c a oxy, cacbonat, tính toán đ mu i và các ho t đ ng thíứ ộ ủ ộ ố ạ ộ nghi m khác và nó cũng r t c n thi t khi chuy n các đ i l ng đo đ c hi nệ ấ ầ ế ể ạ ượ ạ ệ tr ng v đi u ki n tiêu chu n.ườ ề ề ệ ẩ

4.2.3. Ch t r n l l ng (SS)ấ ắ ơ ử

Ch t r n l l ng nói riêng và t ng ch t r n nói chung có nh h ng đ nấ ắ ơ ử ổ ấ ắ ả ưở ế ch t l ng n c trên nhi u ph ng di n. Hàm l ng ch t r n trong n c th pấ ượ ướ ề ươ ệ ượ ấ ắ ướ ấ làm h n ch s sinh tr ng ho c ngăn c n s sinh s ng c a thu sinh. N u hàmạ ế ự ưở ặ ả ự ố ủ ỷ ế l ng ch t r n l l ng trong n c cao gây ra nh ng phi n toái cho ng i sượ ấ ắ ơ ử ướ ữ ề ườ ử d ng.ụ

Phân tích ch t r n l l ng đ ki m soát các ho t đ ng sinh h c, đánh giáấ ắ ơ ử ể ể ạ ộ ọ quá trình x lý v t lý n c th i, đánh giá s phù h p c a n c th i v i tiêuử ậ ướ ả ự ợ ủ ướ ả ớ chu n gi i h n cho phép.ẩ ớ ạ

4.2.4. Đ đ c ộ ụ

Nguyên nhân gây ra đ đ c c a n c là do s có m t c a các ch t r n lộ ụ ủ ướ ự ặ ủ ấ ắ ơ l ng, các h t keo nh sét, cát ho c các ch t vô c , h u c có kích th c m n,ử ạ ư ặ ấ ơ ữ ơ ướ ị xác sinh v t, phù du, cũng nh các t ch c vi sinh .... do các quá trình xói mònậ ư ổ ứ đ t, r a trôi, x n c th i và trong n c có quá nhi u ch t dinh d ng.ấ ử ả ướ ả ướ ề ấ ưỡ

N c có đ đ c cao làm tăng kh năng h p th ánh sáng do đó làm tăngướ ộ ụ ả ấ ụ nhi t đ n c d n đ n làm m t tính đa d ng th y sinh đ ng th i làm gi m khệ ộ ướ ẫ ế ấ ạ ủ ồ ờ ả ả

28

Page 26: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

năng truy n qua c a ánh sáng d n đ n làm gi m quá trình t ng h p quang hoá,ề ủ ẫ ế ả ổ ợ gây ra làm gi m oxy hoà tan. ả

Các ch t r n l l ng có th làm t c ngh n mang cá, c n tr s hô h p d nấ ắ ơ ử ể ắ ẽ ả ở ự ấ ẫ đ n làm gi m kh năng sinh tr ng c a cá, ngăn c n s phát tri n c a tr ng vàế ả ả ưở ủ ả ự ể ủ ứ

u trùng.ấ

4.2.5. Đ d n (EC)ộ ẫ

Đô d n đi n là đ i l ng ph n ánh kh năng d n đi n c a dung d chẫ ệ ạ ượ ả ả ẫ ệ ủ ị n c. Đ d n đi n ph thu c vào s có m t cu các ion, n ng đ , đ linhướ ộ ẫ ệ ụ ộ ự ặ ả ồ ộ ộ đ ng, hoá tr c a chúng và nhi t đ c a dung d ch n c.ộ ị ủ ệ ộ ủ ị ướ

N c ch a nhi u các h p ch t vô c hoà tan s có đ d n đi n cao. Tráiướ ứ ề ợ ấ ơ ẽ ộ ẫ ệ l i n c có ch a các ch t h u c s có đ d n đi n th p.ạ ướ ứ ấ ữ ơ ẽ ộ ẫ ệ ấ

4.2.6. Oxy hoà tan (DO)

Oxy có m t trong n c, m t m t đ c hoà tan t oxy không khí, m t m tặ ướ ộ ặ ượ ừ ộ ặ sinh ra t các ph n t ng h p quang hoá c a t o và các th c v t s ng trong n c.ừ ả ổ ợ ủ ả ự ậ ố ướ Các y u t nh h ng đ n s hoà tan oxy vào n c là nhi t đ , th i ti t, ápế ố ả ưở ế ự ướ ệ ộ ờ ế su t khí quy n, dòng ch y, đ c đi m đ a hình ... ấ ể ả ặ ể ị

Giá tr DO trong n c ph thu c vào tính ch t v t lý, hoá h c và các ho tị ướ ụ ộ ấ ậ ọ ạ đ ng sinh h c x y ra trong đó.ộ ọ ẩ

Phân tích DO cho ta đánh giá m c đ ô nhi m n c và ki m tra quá trìnhứ ộ ễ ướ ể x lý n c th i. ử ướ ả

Các dòng sông, h có hàm l ng DO cao đ c coi là kho m nh và cóồ ượ ượ ẻ ạ nhi u loài sinh v t sinh s ng trong đó. Khi DO trong n c th p làm gi m khề ậ ố ướ ấ ả ả năng sinh tr ng c a đ ng v t thu sinh th m chí làm bi n m t m t s loài,ưở ủ ộ ậ ỷ ậ ế ấ ộ ố ho c có th gây ch t m t s loài n u DO gi m đ t ng t. ặ ể ế ộ ố ế ả ộ ộ

Nguyên nhân làm gi m DO trong n c là do n c th i công nghi p, n cả ướ ướ ả ệ ướ m a ch y tràn lôi kéo các ch t th i nông nghi p ch a nhi u ch t h u c , lá câyư ả ấ ả ệ ứ ề ấ ữ ơ r ng ... Vi sinh v t s d ng oxy đ tiêu th các ch t h u c làm cho hàm l ngụ ậ ử ụ ể ụ ấ ữ ơ ượ oxy b gi m.ị ả

4.2.7. Nhu c u oxy hoá h c (COD)ầ ọ

Nhu c u oxy hoá h c là l ng oxy c n thi t đ oxy hoá hoàn toàn các ch tầ ọ ượ ầ ế ể ấ h u c khi m u n c đ c x lý v i ch t oxy hoá m nh (Kữ ơ ẫ ướ ượ ử ớ ấ ạ 2Cr2O7), trong nh ng đi u ki n nh t đ nh.ữ ề ệ ấ ị

COD là ch tiêu đ đánh giá m c đ ô nhi m c a n c (n c th i, n cỉ ể ứ ộ ễ ủ ướ ướ ả ướ m t, n c sinh ho t) k c ch t h u c d phân hu và khó phân hu sinh h c.ặ ướ ạ ể ả ấ ữ ơ ễ ỷ ỷ ọ

29

Page 27: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

4.2.8. Nhu c u oxy sinh hoá (BOD)ầ

Nhu c u oxy sinh hoá là l ng oxy c n thi t cho vi sinh v t đ oxy hoá vàầ ượ ầ ế ậ ể n đ nh các ch t h u c /ho c vô c trong n c, trong nh ng đi u ki n nh tổ ị ấ ữ ơ ặ ơ ướ ữ ề ệ ấ

đ nh. ị

BOD gián ti p ch ra m c đ ô nhi m do các ch t có kh năng b oxy hoáế ỉ ứ ộ ễ ấ ả ị sinh h c mà đ c bi t là các ch t h u c .ọ ặ ệ ấ ữ ơ

BOD5 là thông s đ c s d ng ph bi n nh t đó chính là l ng oxy c nố ượ ử ụ ổ ế ấ ượ ầ thi t đ oxy hoá sinh h c trong năm ngày nhi t đ 20ế ể ọ ở ệ ộ 0C. Ngoài ra theo yêu c uầ nghiên c u ng i ta còn các đ nh các đ i l ng nhu c u oxy hoá sau 60~90 ngàyứ ườ ị ạ ượ ầ (BOD t n cùng (UBOD))....ậ

4.2.9. Amoniac (NH3)

Amoniac là s n ph m chuy n hoá c a các h p ch t ch a ni trong n cả ẩ ể ủ ợ ấ ứ ơ ướ t nhiên, do các ch t th i sinh ho t và công nghi p. Amoniac r t đ c v i cá vàự ấ ả ạ ệ ấ ộ ớ các đ ng v t thu sinh khác. Vì v y nó c n đ c giám sát ch t ch trong các aoộ ậ ỷ ậ ầ ượ ặ ẽ h th cá. Đ ki m soát ô nhi m n c th i và monitoring ngu n n c u ng,ồ ả ể ể ễ ướ ả ồ ướ ố amoniac c n đ c giám sát th ng xuyên.ầ ượ ườ

Khi n c có pH th p amoniac chuy n sang d ng mu i amoni (NHướ ấ ể ạ ố 4+). V iớ

s có m t c a oxy, amoni chuy n thành nit rat theo ph ng trình:ự ặ ủ ể ơ ươ

NH4+ + 2O2 ------> NO3

- + H2O + 2H+

4.2.10. Nitrat (NO3-)

Nitrat luôn luôn có m t trong n c do s phân hu các loài rau c t nhiên,ặ ướ ự ỷ ỏ ự do vi c s d ng phân bón hoá h c và t các quá trình phân gi i các h p ch tệ ử ụ ọ ừ ả ợ ấ ch a nit trong n c c ng và n c th i công nghi p.ứ ơ ướ ố ướ ả ệ

N c u ng có ch a nhi u nit rat s gây ra b nh ung th thanh qu n. N cướ ố ứ ề ơ ẽ ệ ư ả ướ m t ch a nhi u nitrat s xu t hi n hi n t ng "tr xanh".ặ ứ ề ẽ ấ ệ ệ ượ ẻ

4.2.11. Nitrit (NO2-)

Nitrit có m t trong n c là s n ph m trung gian trong vòng tu n hoàn nit .ặ ướ ả ẩ ầ ơ Nitrit r t đ c v i cá và đ ng v t thu sinh. Cũng nh nit rat, nit rit c n ph iấ ộ ớ ộ ậ ỷ ư ơ ơ ầ ả ki m soát ch t ch đ i v i n c th i và n c u ng. ể ặ ẽ ố ớ ướ ả ướ ố

4.2.12. Phôtpho

Phôtpho có m t trong n c t nhiên (n c m t, n c ng m) và n c th iặ ướ ự ướ ặ ướ ầ ướ ả không nh ng ch d i d ng photphat thông th ng (mu i othophotphat-POữ ỉ ướ ạ ườ ố 4

3-) mà

30

Page 28: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

còn d i d ng polyphotphat (Pướ ạ 2O74-, P3O10

5-) và còn d i d ng phôtpho h u c .ướ ạ ữ ơ Ngu n g c có m t phôtpho trong n c do nhi u nguyên nhân:ồ ố ặ ướ ề

• N c lò h iướ ơ

• N c th i sinh ho t có ch a các ch t t y r a s d ng polyphôtphat làm phướ ả ạ ứ ấ ẩ ử ử ụ ụ gia.

• T các ngu n phân bón và thu c b o v th c v t dùng trong nông nghi pừ ồ ố ả ệ ự ậ ệ

• Phân hu xác ch t đ ng v tỷ ế ộ ậ

Phôtpho là m t trong các thành ph n dinh d ng (N, P, K) r t c n thi t choộ ầ ưỡ ấ ầ ế đ i s ng c a sinh v t mà đ c bi t là thu sinh.ờ ố ủ ậ ặ ệ ỷ

Phôtpho còn có m t trong tr m tích và bùn sinh h c d i d ng vô c vàặ ầ ọ ướ ạ ơ h u c . ữ ơ

4.2.13. Sulfat (SO42-)

Sulfat có m t trong n c là do quá trình xói mòn, r a trôi và oxy hoá qu ng pirit.ặ ướ ử ặ N ng đ sulfat trong n c m t thay đ i t m t đ n hàng nghìn gam/lít. ồ ộ ướ ặ ổ ừ ộ ế

4.2.14. Clorua (Cl-)

Clorua (Cl-) có m t trong n c là do các ch t th i sinh ho t, n c th i côngặ ướ ấ ả ạ ướ ả nghi p mà ch y u là công nghi p ch bi n th c ph m. Ngoài ra còn do s xâmệ ủ ế ệ ể ế ự ẩ ự nh p c a n c bi n vào các c a sông, vào các m ch n c ng m ...ậ ủ ướ ể ử ạ ướ ầ

N c m t có ch a nhi u clorua s h n ch s phát tri n c a cây tr ngướ ặ ứ ề ẽ ạ ế ự ể ủ ồ th m chí gây ch t.ậ ế

4.2.15. Coliform

Vi khu n nhóm coliform (coliform, fecal coliform, fecal streptococci,ẩ escherichia coli ...) có m t trong ru t non và phân c a đ ng v t máu nóng, quaặ ộ ủ ộ ậ con đ ng tiêu hoá mà chúng xâm nh p vào môi tr ng và phát tri n m nh mườ ậ ườ ể ạ ẽ n u có đi u ki n nhi t đ thu n l i. ế ề ệ ệ ộ ậ ợ

S li u coliform cung c p cho chúng ta thông tin v m c đ v sinh c aố ệ ấ ề ứ ộ ệ ủ n c và đi u ki n v sinh môi tr ng xung quanh n i l y m u.ướ ề ệ ệ ườ ơ ấ ẫ

4.2.16. Kim lo i n ngạ ặ

Kim lo i n ng có m t trong n c do nhi u nguyên nhân: quá trình hoà tanạ ặ ặ ướ ề các khoáng s n, các thành ph n kim lo i có s n trong t nhiên ho c đ c sả ầ ạ ẵ ự ặ ượ ử d ng trong các công trình xây d ng, các ch t th i công nghi p. nh h ng c aụ ự ấ ả ệ ả ưở ủ

31

Page 29: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

kim lo i n ng thay đ i tuỳ thu c vào n ng đ c a chúng, có th là có ích n uạ ặ ổ ộ ồ ộ ủ ể ế chúng n ng đ th p và r t đ c n u n ng đ cao. Kim lo i n ng trong n cở ồ ộ ấ ấ ộ ế ở ồ ộ ạ ặ ướ th ng b h p ph b i các h t sét, phù sa l l ng trong n c. Các ch t l l ngườ ị ấ ụ ở ạ ơ ử ướ ấ ơ ử này d n d n r i xu ng mà làm cho n ng đ kim lo i n ng trong tr m tíchầ ầ ơ ố ồ ộ ạ ặ ầ th ng cao h n r t nhi u trong n c. Các loài đ ng v t thu sinh, đ c bi t làườ ơ ấ ề ướ ộ ậ ỷ ặ ệ đ ng v t đáy s tích lu l ng l n các kim lo i n ng trong c th . Thông quaộ ậ ẽ ỹ ượ ớ ạ ặ ơ ể dây chuy n th c ph m mà kim lo i n ng đ c tích lu trong con ng i và gâyề ự ẩ ạ ặ ượ ỹ ườ đ c v i tính ch t b nh lý r t ph c t p. ộ ớ ấ ệ ấ ứ ạ

4.3. Thi t k m ng l i các đi m quan tr c và phân tích ch t l ng môiế ế ạ ướ ể ắ ấ ượ tr ng n c l c đ a.ườ ướ ụ ị

Căn c vào nhu c u thông tin c n thu th p, yêu c u qu n lý, m c đích sứ ầ ầ ậ ầ ả ụ ử d ng n c và các d ng ngu n n c mà thi t k m ng l i/ch ng trìnhụ ướ ạ ồ ướ ế ế ạ ướ ươ monitoring phù h p, bao g m: ợ ồ

4.3.1. L a ch n đi m l y m uự ọ ể ấ ẫ

Thi t k ch ng trình monitoring ch t l ng n c c n ph i cân nh c đ n:ế ế ươ ấ ượ ướ ầ ả ắ ế

• S phân b các ch t ô nhi m trong các môi tr ng khác nhau (n c/tr mự ố ấ ễ ườ ướ ầ tích, các vùng giáp ranh ...)

• Các y u t liên quan đ n s phân b , pha loãng trong khu v c quan tr c nhế ố ế ự ố ự ắ ư t c đ , l l ng dòng ch y, l u v c, th i ti t, s phân b đ ng nh t cácố ộ ưư ượ ả ư ự ờ ế ự ố ồ ấ ch t c n xác đ nh...ấ ầ ị

4.3.2. Th i gian và t n su t l y m u ờ ầ ấ ấ ẫ

T n su t l y m u là s m u c n ph i l y trong m t chu kỳ nh t đ nh. Tuỳầ ấ ấ ẫ ố ẫ ầ ả ấ ộ ấ ị thu c vào yêu c u c a công tác qu n lý môi tr ng, đ c đi m ngu n n c ...ộ ầ ủ ả ườ ặ ể ồ ướ mà xây d ng t n su t l y m u thích h p. Thi t k t n su t l y m u ph i d aự ầ ấ ấ ẫ ợ ế ế ầ ấ ấ ẫ ả ự trên quan đi m th ng kê và yêu c u c a m c tiêu monitoring.ể ố ầ ủ ụ

Khi có nh ng thay đ i theo chu kỳ hay th ng xuyên, c n thi t k kho ngữ ổ ườ ầ ế ế ả th i gian đ ng n gi a hai l n l y m u liên ti p đ phát hi n đ c nh ng thayờ ủ ắ ữ ầ ấ ẫ ế ể ệ ượ ữ đ i.ổ

4.3.3. Ph ng pháp l y m u và phân tích t i hi n tr ng ươ ấ ẫ ạ ệ ườ

Căn c vào m c tiêu ch t l ng, kh năng v t t , thi t b và d ng c màứ ụ ấ ượ ả ậ ư ế ị ụ ụ l a ch n các ph ng pháp/tiêu chu n l y m u và ph ng pháp/tiêu chu n phânự ọ ươ ẩ ấ ẫ ươ ẩ tích phù h p. ợ

Ph ng pháp/tiêu chu n l y m u, ph ng pháp/tiêu chu n phân tích baoươ ẩ ấ ẫ ươ ẩ

32

Page 30: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

g m các tiêu chu n qu c gia (TCVN), tiêu chu n qu c t (ISO) ho c các tồ ẩ ố ẩ ố ế ặ ổ ch c khác (EPA, APHA ...) ho c theo các tài li u h ng d n s d ng kèm theoứ ặ ệ ướ ẫ ử ụ thi t b , các ph ng pháp do phòng thí nghi m xây d ng. Các ph ng pháp/tiêuế ị ươ ệ ự ươ chu n tr c khi áp d ng c n ph i ti n hành th t c ch p nh n (methodẩ ướ ụ ầ ả ế ủ ụ ấ ậ validation) và vi t thành văn b n đ luôn luôn s n sàng s d ng.ế ả ể ẵ ử ụ

4.4. Ph ng pháp l y m uươ ấ ẫ

4.4.1. Nguyên t c chungắ

L y m u là m t khâu r t quan tr ng đ nh n đ c chính xác các thông tinấ ẫ ộ ấ ọ ể ậ ượ v môi tr ng. Sai sót trong vi c l y m u s nh h ng đ n k t quề ườ ệ ấ ẫ ẽ ả ưở ế ế ả monitoring. M c tiêu c a vi c l y m u là ch n m t ph n th tích m u đ nhụ ủ ệ ấ ẫ ọ ộ ầ ể ẫ ủ ỏ đ v n chuy n đ c và x lý trong phòng thí nghi p mà v n đ m b o th hi nể ậ ể ượ ử ệ ẫ ả ả ể ệ và đ i di n đ c chính xác thành ph n các ch t t i đ a đi m l y m u. ạ ệ ượ ầ ấ ạ ị ể ấ ẫ

Tuỳ thu c vào m c đích l y m u đ phân tích lý hoá h c hay đ phân tíchộ ụ ấ ẫ ể ọ ể vi sinh, đ c đi m ngu n n c mà l a ch n ph ng pháp l y m u thích h p.ặ ể ồ ướ ự ọ ươ ấ ẫ ợ

M u l y ph i đáp ng đ c các yêu c u c a ch ng trình l y m u, x lýẫ ấ ả ứ ượ ầ ủ ươ ấ ẫ ử m u và đ đ phân tích.ẫ ủ ể

C n l a ch n m u t i các vùng mà đó chúng khá đ ng nh t v th i gianầ ự ọ ẫ ạ ở ồ ấ ề ờ và không gian (nghĩa là tránh nh ng tình hu ng khi l y m u có s sai l ch vữ ố ấ ẫ ự ệ ề th i gian ho c không gian mà d n đ n s sai l ch khác k t qu ). Nh ng n iờ ặ ẫ ế ự ệ ế ả ữ ơ không th làm đ c đi u đó c n ph i có s chú ý đ c bi t đ có đ c m u đ iể ượ ề ầ ả ự ặ ệ ể ượ ẫ ạ di n.ệ

4.4.2. Các d ng m uạ ẫ

TCVN 5992 - 1995 qui đ nh 6 lo i m u trong quan tr c ch t l ng n c.ị ạ ẫ ắ ấ ượ ướ Trong đó, 2 lo i m u quan tr ng nh t đ i v i Ch ng trình Quan tr c Môiạ ẫ ọ ấ ố ớ ươ ắ tr ng Qu c gia là m u đ n và m u t h p. ườ ố ẫ ơ ẫ ổ ợ Hai lo i m u này đ c mô tạ ẫ ượ ả trong ph n này nh sau:ầ ư

M u đ n:ẫ ơ

M u đ n là lo i m u đ c l y t i các đ a đi m và th i đi m c th , chẫ ơ ạ ẫ ượ ấ ạ ị ể ờ ể ụ ể ỉ đ i di n cho thành ph n c a ngu n t i th i đi m và đ a đi m đó. Khi ngu n cóạ ệ ầ ủ ồ ạ ờ ể ị ể ồ thành ph n khá đ ng đ u theo m i h ng và ít thay đ i theo th i gian thì cáchầ ồ ề ọ ướ ổ ờ l y m u đ n có th đ i di n cho c khu v c ngu n đó.ấ ẫ ơ ể ạ ệ ả ự ồ

M u t h p:ẫ ổ ợ

Có ba lo i m u t h p là m u t h p theo th i gian, không gian và m u tạ ẫ ổ ợ ẫ ổ ợ ờ ẫ ổ h p theo dòng ch y/l u l ng.ợ ả ư ượ

M u t h p theo th i gian bao g m nh ng m u đ n có th tích b ng nhauẫ ổ ợ ờ ồ ữ ẫ ơ ể ằ

33

Page 31: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

và đ c l y nh ng kho ng th i gian b ng nhau trong chu kỳ l y m u. M u tượ ấ ở ữ ả ờ ằ ấ ẫ ẫ ổ h p th i gian dùng đ nghiên c u ch t l ng trung bình c a dòng n c. ợ ờ ể ứ ấ ượ ủ ướ

M u t h p theo không gian bao g m nh ng m u đ n có th tích b ngẫ ổ ợ ồ ữ ẫ ơ ể ằ nhau và đ c l y đ ng th i các đ a đi m khác nhau. M u t h p theo khôngượ ấ ồ ờ ở ị ể ẫ ổ ợ gian dùng đ nghiên c u ch t l ng trung bình theo m t c t ngang hay m t c tể ứ ấ ượ ặ ắ ặ ắ d c c a dòng n c. ọ ủ ướ

M u t h p theo l u l ng: L u l ng và đ c tính c a n c th i thay đ iẫ ổ ợ ư ượ ư ượ ặ ủ ướ ả ổ theo th i gian, do đó đ xác đ nh t i l ng ô nhi m ng i ta hay s d ng m uờ ể ị ả ượ ễ ườ ử ụ ẫ t h p theo l u l ng. M u t h p theo l u l ng là h n h p c a các m u đ nổ ợ ư ượ ẫ ổ ợ ư ượ ỗ ợ ủ ẫ ơ t i các kho ng th i gian b ng nhau nh ng theo t l v i l u l ng c a dòngạ ả ờ ằ ư ỉ ệ ớ ư ượ ủ th i.ả

Đ i v i t t c các lo i m u t h p, th tích c a t ng m u đ n không nhố ớ ấ ả ạ ẫ ổ ợ ể ủ ừ ẫ ơ ỏ h n 50 ml. Đ mang tính đ i di n, th tích c a m u đ n thông th ng dao đ ngơ ể ạ ệ ể ủ ẫ ơ ườ ộ trong kho ng 200 ml đ n 300 ml.ả ế

4.5. H ng d n l y m u n cướ ẫ ấ ẫ ướ

4. 5.1 . Thi t b , d ng c l y m u n cế ị ụ ụ ấ ẫ ướ

Đ i v i m u n c b m t ch c n nhúng m t bình mi ng r ng (thí d xô,ố ớ ẫ ướ ề ặ ỉ ầ ộ ệ ộ ụ ca) xu ng sâu 0,5m d i m t n c. N u c n l y m u đ sâu h n 0,5m (ho cố ướ ặ ướ ế ầ ấ ẫ ở ộ ơ ặ l y m u khí hoà tan) thì có th s d ng thi t b l y m u theo đ sâu nhấ ẫ ể ử ụ ế ị ấ ẫ ộ ư Kemmer ho c Bình Van Doren. ặ Các lo i thi t b l y m u n c đ c đ a trongạ ế ị ấ ẫ ướ ượ ư TCVN 5992 - 1995.

D ng c đ ng m u th ng là chai thu tinh, nh a PE (TCVN 5992 - 1995).ụ ụ ự ẫ ườ ỷ ự Bình ch a m u ph i đ t các yêu c u nh sau:ứ ẫ ả ạ ầ ư

• B n, không b d p về ị ậ ỡ

• Kín, không b dò rị ỉ

• D dàng đóng mễ ở

• Ít b thay đ i do nhi t đị ổ ệ ộ

• Hình d ng, kích th c, kh i l ng phù h pạ ướ ố ượ ợ

• D dàng làm s ch và s d ng l iễ ạ ử ụ ạ

• Giá thành v a ph iừ ả

Tuỳ thu c vào b n ch t thông s c n phân tích, ph ng pháp phân tích màộ ả ấ ố ầ ươ l y kh i l ng m u cũng nh l a ch n các chai l đ ng m u thích h p nhấ ố ượ ẫ ư ự ọ ọ ự ẫ ợ ư

34

Page 32: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

đ c trình bày trong ISO 5667-3:1885/TCVN 5993 - 1995, nh ng c n ph i l u ý:ượ ư ầ ả ư

• Bình ch a m u ph i đ c phòng thí nghi m làm s ch tr c và đ yứ ẫ ả ượ ệ ạ ướ ậ n p. N u có đi u ki n ph i b c gi y tráng paraphin m ng đ ch ngắ ế ề ệ ả ọ ấ ỏ ể ố b i. Bình ch a m u đ phân tích kim lo i n ng ph i đ c r a s chụ ứ ẫ ể ạ ặ ả ượ ử ạ nhi u l n sau đó tráng b ng dung d ch HNOề ầ ằ ị 3 1:1 và tráng l i l n cu iạ ầ ố cùng b ng n c c t. ằ ướ ấ

• Bình ch a m u/d ng c ch a m u ph i đ c ki m tra đ nh kỳ đ phátứ ẫ ụ ụ ứ ẫ ả ượ ể ị ể hi n nhi m b n b ng cách l y m u tr ng vào các d ng c s d ng l iệ ễ ẩ ằ ấ ẫ ắ ụ ụ ử ụ ạ ho c thêm chu n n ng đ th p.ặ ẩ ở ồ ộ ấ

• Không đ c đ ng m u trong l không có n p đ y.ượ ự ẫ ọ ắ ậ

• Vi c s d ng l i các bình ch a m u đã r a s ch là r t thông d ng. Tuyệ ử ụ ạ ứ ẫ ử ạ ấ ụ nhiên, không nên s d ng l i chúng trong các tr ng h p phép phân tíchử ụ ạ ườ ợ có đ nh y cao mà nên s d ng d ng c ch a m u m i.ộ ạ ử ụ ụ ụ ứ ẫ ớ

4.5.2. L y m u n c sông, su iấ ẫ ướ ố (ISO 5667-6:1990(E)/TCVN 5996-1995)

Khi l y m u cho m c đích xác đ nh n n ch t l ng n c sông thì đi mấ ẫ ụ ị ề ấ ượ ướ ể l y m u có th là m t cái c u thông th ng, ho c d i m t ngu n x , ho cấ ẫ ể ộ ầ ườ ặ ở ướ ộ ồ ả ặ d i m t nhánh sông đ cho n c tr n đ u nhau tr c khi đ n đi m l y m u.ướ ộ ể ướ ộ ề ướ ế ể ấ ẫ

Khi nghiên c u tác đ ng c a m t dòng nhánh t i ch t l ng n c trongứ ộ ủ ộ ớ ấ ượ ướ m t vùng dòng chính, c n ít nh t hai đi m l y m u, m t vùng th ng l u c aộ ầ ấ ể ấ ẫ ộ ở ượ ư ủ ch r nhánh và m t đ xa v phía h l u đ đ m b o tr n l n hoàn toàn.ỗ ẽ ộ ủ ề ạ ư ể ả ả ộ ẫ Kho ng cách c n đ tr n l n theo chi u n m ngang ph thu c vào khúc ngo tả ầ ể ộ ẫ ề ằ ụ ộ ặ và th ng là nhi u km. ườ ề

Đ i v i các con sông b nh h ng c a ch đ thu tri u, m i nhóm hi nố ớ ị ả ưở ủ ế ộ ỷ ề ỗ ệ tr ng c n ph i có b ng thu tri u và ph i l y m u khi tri u ki t.ườ ầ ả ả ỷ ề ả ấ ẫ ề ệ

4.5.3. H ng d n l y m u n c ao hướ ẫ ấ ẫ ướ ồ (ISO 5667-4:1987/TCVN 5994-1995)

Ch t l ng n c ao h thay đ i theo mùa và theo đ sâu, hình d ng. Do đóấ ượ ướ ồ ổ ộ ạ t n su t và th i gian l y m u ph thu c vào thông tin yêu c u.ầ ấ ờ ấ ẫ ụ ộ ầ

Dùng m t lo t m u đ n đ bi t đ c nh ng c c tr v đi u ki n và sộ ạ ẫ ơ ể ế ượ ữ ự ị ề ề ệ ự thay đ i ch t l ng nh ng giá thành quá cao. Dùng m u t h p đ gi m giáổ ấ ượ ư ẫ ổ ợ ể ả thành nh ng ch bi t giá tr trung bình. Vì v y nên k t h p l y m u t h p ư ỉ ế ị ậ ế ợ ấ ẫ ổ ợ ở nh ng kho ng th i gian ng n và lo t m u đ n nh ng kho ng th i gian dàiữ ả ờ ắ ạ ẫ ơ ở ữ ả ờ h n. ơ

4.5.4. H ng d n l y m u n c ng m ướ ẫ ấ ẫ ướ ầ (ISO 5667-11:1992/TCVN 6000-1995)

Nói chung có hai ph ng pháp l y m u n c ng m: l y m u b ng b m vàươ ấ ẫ ướ ầ ấ ẫ ằ ơ

35

Page 33: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

l y m u theo chi u sâu. C hai ph ng pháp đ u có nh ng u đi m và nh ngấ ẫ ề ả ươ ề ữ ư ể ữ h n ch c n cân nh c khi dùng.ạ ế ầ ắ

L y m u b m:ấ ẫ ơ

M u b m l y t gi ng khoan dùng đ c p n c u ngho c cho các m cẫ ơ ấ ừ ế ể ấ ướ ố ặ ụ đích khác là h n h p n c đi qua ng l c c a l khoan t nhi u đ sâu khácỗ ợ ướ ố ọ ủ ỗ ừ ề ộ nhau. Do đó cách l y m u này ch nên dùng khi n c ng m có thành ph n đ ngấ ẫ ỉ ướ ầ ầ ồ đ u theo chi u th ng đ ng, ho c đ l y m u t h p theo chi u sâu. Trongề ề ẳ ứ ặ ể ấ ẫ ổ ợ ề nh ng tr ng h p này m u c n đ c l y ch càng g n l i ra gi ng càng t tữ ườ ợ ẫ ầ ượ ấ ở ỗ ầ ố ế ố đ tránh v n đ không b n c a m u.ể ấ ề ề ủ ẫ

L y m u theo chi u sâu:ấ ẫ ề

L y m u theo chi u sâu là nhúng thi t b l y m u vào gi ng đào ho cấ ẫ ề ế ị ấ ẫ ế ặ gi ng khoan đ cho n c đ sâu đã đ nh n p đ y vào thi t b r i kéo lên vàế ể ướ ở ộ ị ạ ầ ế ị ồ chuy n vào bình ch a. Cách l y m u này ch thích h p v i các l khoan thăm dòể ứ ấ ẫ ỉ ợ ớ ỗ không b m, m c d u có th dùng b m có ng n i đ nh v chi u sâu. Không l yơ ặ ầ ể ơ ố ố ị ị ề ấ m u trong ng vách c a gi ng vì n c đó không ph i có ngu n g c t đ sâuẫ ố ủ ế ướ ả ồ ố ừ ộ c n l y và ch t l ng n c có th b thay đ i do các ho t đ ng hoá h c và viầ ấ ấ ượ ướ ể ị ổ ạ ộ ọ sinh.

4.5.5. H ng d n l y m u n c th iướ ẫ ấ ẫ ướ ả (ISO 5667-10:1992/TCVN 5999-1995)

Trong m i tr ng h p c n thi t ph i ch n đi m l y m u n c th i đọ ườ ợ ầ ế ả ọ ể ấ ẫ ướ ả ể sao cho th c s đ i di n cho dòng n c th i c n kh o sát. Có hai tr ng h pự ự ạ ệ ướ ả ầ ả ườ ợ l y m u:ấ ẫ

- L y m u t i c ng th i, kênh th i và h gaấ ẫ ạ ố ả ả ố

- L y m u t i Tr m x lý n c th iấ ẫ ạ ạ ử ướ ả

Nói chung khi l y m u n c c ng, n c th i c n chú ý nh ng nguyên nhânấ ẫ ướ ố ướ ả ầ ữ thay đ i ch t l ng nh sau:ổ ấ ượ ư

• Thay đ i hàng ngày (nghĩa là thay đ i trong th i gian c a ngày)ổ ổ ờ ủ

• Thay đ i gi a các ngày trong tu n lổ ữ ầ ễ

• Thay đ i gi a các tu n lổ ữ ầ ễ

• Thay đ i gi a các tháng và các mùaổ ữ

• Xu h ngướ

4.5.6. Phân tích t i hi n tr ng (In site sampling and field recording data)ạ ệ ườ

M t s thông s đòi h i ph i đo đ c phân tích t i hi n tr ng nh nhi t đ ,ộ ố ố ỏ ả ạ ạ ệ ườ ư ệ ộ

36

Page 34: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

pH, DO, đ đ c do th i gian b o qu n không đ c lâu nh trong TCVN 5993 -ộ ụ ờ ả ả ượ ư 1995.

Khi ti n hành đo đ c các thông s trên c n ghi rõ các đi u ki n ti n hànhế ạ ố ầ ề ệ ế ( nhi t đ , th i ti t, áp su t ... ) đ sau đó ghi kèm v i báo cáo k t qu ho c đệ ộ ờ ế ấ ể ớ ế ả ặ ể hi u ch nh v đi u ki n chu n n u c n thi t.ệ ỉ ề ề ệ ẩ ế ầ ế

Máy móc đo đ c hi n tr ng c n ph i đ c ki m tra và ki m chu n theoạ ệ ườ ầ ả ượ ể ể ẩ các yêu c u t ng ng. Ki m chu n c n đ c th c hi n t i hi n tr ng ngayầ ươ ứ ể ẩ ầ ượ ự ệ ạ ệ ườ tr c khi ti n hành ch ng trình l y m u hi n tr ng.ướ ế ươ ấ ẫ ệ ườ

4.6. B o qu n, v n chuy n m u và ti p nh n m u ả ả ậ ể ẫ ế ậ ẫ

B o qu n m u:ả ả ẫ

M u c n đ c b o qu n theo TCVN 5993 - 1995 và đ c th hi n Sẫ ầ ượ ả ả ượ ể ệ ở ơ đ 3. Toàn b thu c th hoá ch t b o qu n m u ph i đ t đ tinh khi t phânồ ộ ố ử ấ ả ả ẫ ả ạ ộ ế tích (Pure for Analysis) ho c t t h n và đ c ghi chép dán nhãn rõ ràng dùng choặ ố ơ ượ lo i m u nào khi ra hi n tr ng đ tránh s nh m l n.ạ ẫ ệ ườ ể ự ầ ẫ

Hoá ch t thu c th b o qu n có th đ c đong đo tr c và cho vào các lấ ố ử ả ả ể ượ ướ ọ nh ho c ampul và hàn kín đ tránh ph i pha ch ngoài hi n tr ngỏ ặ ể ả ế ệ ườ

N c c t:ướ ấ

M i nhóm hi n tr ng c n mang theo n c c t hai l n khi đi th c đ a.ỗ ệ ườ ầ ướ ấ ầ ự ị N c c t hai l n có th đ c s d ng đ r a s ch thi t b quan tr c hay thi tướ ấ ầ ể ượ ử ụ ể ử ạ ế ị ắ ế b l y m u khi chúng b nhi m b n hi n tr ng, và có th đ c s d ng đị ấ ẫ ị ễ ẩ ở ệ ườ ể ượ ử ụ ể ki m chu n thi t b . Khi s d ng n c c t hai l n, c n l u ý:ể ẩ ế ị ử ụ ướ ấ ầ ầ ư

- Không bao gi s d ng n c c t ch a bi t ngu n g c ờ ử ụ ướ ấ ư ế ồ ố

- Không bao gi s d ng n c c t đã quá h n s d ng th m chí k cờ ử ụ ướ ấ ạ ử ụ ậ ể ả khi l đ c đ y kín ọ ượ ậ

- Không dùng n c c t đã đ quá 1 thángướ ấ ể

Ti p nh n m u t i phòng thí nghi m:ế ậ ẫ ạ ệ

M u đ c nhóm hi n tr ng bàn giao cho phòng thí nghi m. Nh m b oẫ ượ ệ ườ ệ ằ ả toàn m u v m t s l ng và ch t l ng, trong quá trình bàn giao c n l u ý:ẫ ề ặ ố ượ ấ ượ ầ ư

- H tên ng i bàn giao:ọ ườ

- H tên ng i nh n:ọ ườ ậ

- Th i gian bàn giao:ờ

- S l ng m u:ố ượ ẫ

37

Page 35: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

- Tình tr ng m u khi bàn giao:ạ ẫ

- Ghi chú (Nh ng đi u b t th ng c n quan tâm):ữ ề ấ ườ ầ

Khi m u v đ n phòng thí nghi m và không th phân tích ngay thí m u c nẫ ề ế ệ ể ẫ ầ đ c b o qu n trong nh ng đi u ki n tránh đ c nhi m b n t bên ngoài cũngượ ả ả ữ ề ệ ượ ễ ẩ ừ nh b t kỳ m t thay đ i nào v hàm l ng c a nh ng ch t c n xác đ nh. M uư ấ ộ ổ ề ượ ủ ữ ấ ầ ị ẫ c n đ c b o qu n l nh và t i nhi t đ t 2~5ầ ượ ả ả ạ ố ở ệ ộ ừ 0C. Th i gian b o qu n m uờ ả ả ẫ đã đ c nêu trong TCVN 5993 - 1995. N u b o qu n lâu h n ph i gi nhi tượ ế ả ả ơ ả ữ ở ệ đ -20ộ 0C. Khi b o qu n m u nhi t đ -20ả ả ẫ ở ệ ộ 0C, tr c khi phân tích ph i đ m uướ ả ể ẫ tan h t đá, b o đ m tính đ ng nh t c a m u.ế ả ả ồ ấ ủ ẫ

M u c n ph i đ c mã hoá và nh n d ng đ tránh nh m l nẫ ầ ả ượ ậ ạ ể ầ ẫ

4.7. Các ph ng pháp chu n phân tích n c trong phòng thí nghi mươ ẩ ướ ệ

Các thông s đ c phân tích trong phòng thí nghi m theo các ph ng phápố ượ ệ ươ đ c đ a trong b ng 1.ượ ư ả

38

Page 36: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

B ng 1. Các ph ng pháp phân tích trong phòng thí nghi mả ươ ệ

TT Thông s /ố

Ch tiêuỉ

Ph ng pháp phân tíchươ

1 pH • Đo b ng máy đo theo TCVN 4559-1998; TCVNằ 6492:1999.

• Ph ng pháp đo đi n th pH APHA 4500-Hươ ệ ế +B.2 Nhi t đệ ộ • Xác đ nh theo TCVN 4557-1998.ị

• Máy đo.3 SS • Ph ng pháp kh i l ng sau khi l c, s y m u nhi tươ ố ượ ọ ấ ẫ ở ệ

đ 105ộ 0C đ n kh i l ng không đ i theo TCVN 4560-ế ố ượ ổ1988.

• APHA-2540D (ph ng pháp xác đ nh t ng ch t r n lươ ị ổ ấ ắ ơ l ng s y khô 103 ử ấ ở ÷ 1050C, trang 2-56 ÷ 2-57).

4 Đ đ cộ ụ • Đo b ng máy đo đ đ c v i các thang đo NTU ho cằ ộ ụ ớ ặ FTU theo TCVN 6184-1996.

• APHA-2130 B (Ph ng pháp Nephelometric, trang 2-9 ươ ÷ 2-11).

5 Đ d nộ ẫ • Đo b ng máy đo đ d n đi n.ằ ộ ẫ ệ6 DO • Ph ng pháp Winkler theo TCVN 5499-1995.ươ

• Ph ng pháp đi n hoá ISO 5814 - 1990.ươ ệ7 COD • Ph ng pháp oxy hoá b ng Kươ ằ 2Cr2O7 trong môi tr ngườ

axit theo TCVN 6491 - 1999.• APHA-5220B (Ph ng pháp h i l u m , trang 5-15 ươ ồ ư ở ÷

5-16).• APHA-5220D (Ph ng pháp ch ng c t h i l u đóng,ươ ư ấ ồ ư

tr c quang, trang 5-15 ắ ÷ 5-16).8 BOD5 • Ph ng pháp c y và pha loãng theo TCVN 6001-1995.ươ ấ

• APHA-5210 B (Xác đ nh BOD 5 ngày, trang 5-3 ị ÷ 5-6).9 NH4

+ • Ph ng pháp ch ng c t và chu n đ theo TCVN 5988-ươ ư ấ ẩ ộ1995.

• Ph ng pháp tr c quang Nessler theo TCVN 4563 - 1988ươ ắ hay TCVN 6179 - 1996.

• APHA-4500D (Ph ng pháp đi n c c ch n l c ion,ươ ệ ự ọ ọ trang 4-78 ÷ 4-79).

• APHA-4500E (Ph ng pháp đi n c c ch n l c ion thêmươ ệ ự ọ ọ chu n, trang 4-79 ẩ ÷ 4-80).

10 NO2- • Ph ng pháp tr c quang Gries-Ilosway theo TCVNươ ắ

4561-1988.• Ph ng pháp s c ký ion theo ISO-10340-1:1992.ươ ắ

39

Page 37: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

11 NO3- • Ph ng pháp tr c quang theo TCVN 6180: 1996.ươ ắ

• Ph ng pháp s c ký ion theo ISO-10340-1:1992.ươ ắ• APHA-4500 NO3

- E (Ph ng pháp kh b ng Cadimi,ươ ử ằ trang 4-87 ÷ 4-88).

12 PO43- • Ph ng pháp tr c quang dùng amoni molipdat theoươ ắ

TCVN 6202-1996.• APHA-4500P E (Ph ng pháp axit Ascorbic, trang 4-113ươ

÷ 4-114. 13 SO4

2- • Ph ng pháp tr ng l ng dùng BaClươ ọ ượ 2 theo TCVN 6200-1996.

• Ph ng pháp đ đ c, APHA 4500 - SOươ ộ ụ 4-2 E, trang 4 - 36

t i 4 - 37 ớ• Ph ng pháp s c ký ion theo ISO 10340-1:1992.ươ ắ

14 Cl- • Ph ng pháp chu n đ AgNOươ ẩ ộ 3 v i ch th màu Cromatớ ỉ ị Kali (ph ng pháp More) theo TCVN 6194-1-1996.ươ

• Ph ng pháp s c ký ion theo ISO 10340-1:1992.ươ ắ15 T ngổ

Coliform• Xác đ nh theo TCVN 6187-1-1996; TCVN 6187-2-1996.ị

16 Kim lo iạ n ngặ

• Các kim lo i n ng (Fe, Mn, Pb, Zn, Cd, Cr) phân tíchạ ặ b ng ph ng pháp quang ph h p th nguyên t TCVNằ ươ ổ ấ ụ ử 6193-1996; TCVN 6222-1996.

• Các kim lo i Hg, As theo ph ng pháp quang ph h pạ ươ ổ ấ th nguyên t TCVN 5989-1995, TCVN 5990-1995,ụ ử TCVN 5991-1995.

• Ph ng pháp c c ph .ươ ự ổ• Xác đ nh Mn b ng ph ng pháp tr c quang dùngị ằ ươ ắ

formaldoxim theo TCVN 6002-1995.• Xác đ nh hàm l ng s t b ng ph ng pháp tr c quangị ượ ắ ằ ươ ắ

theo TCVN 6177: 1996.

4.8. Nh ng đi m l u ý khi phân tích trong phòng thí nghi mữ ể ư ệ

4.8.1. L u ý chungư

• Thông th ng m u n c đ c gi nhi t đ th p (ườ ẫ ướ ượ ữ ở ệ ộ ấ ≤ 40C) trong khi v nậ chuy n và l u gi trong phòng thí nghi m, do đó tr c khi phân tích c nể ư ữ ệ ướ ầ ph i đ a nhi t đ c a m u v nhi t đ phòng.ả ư ệ ộ ủ ẫ ề ệ ộ

•Tr c khi ti n hành phân tích, c n ph i tr n đ u m u.ướ ế ầ ả ộ ề ẫ

•Ki m tra t t c hoá ch t, thu c th , chu n b l i dung d ch n u phát hi nể ấ ả ấ ố ử ẩ ị ạ ị ế ệ có k t t a, v n đ c hay có t o xanh phát tri n.ế ủ ẩ ụ ả ể

40

Page 38: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

•Ki m tra l i đ ng chu n n u s d ng ph ng pháp có xây d ng đ ngể ạ ườ ẩ ế ử ụ ươ ự ườ chu n b ng cách phân tích m u th m tra (verification standard) có n ngẩ ằ ẫ ẩ ồ đ kho ng gi a c a đ ng chu n. So sánh k t qu phân tích v iộ ở ả ữ ủ ườ ẩ ế ả ớ n ng đ đã bi t tr c, c n thi t ph i xây d ng l i đ ng chu n n uồ ộ ế ướ ầ ế ả ự ạ ườ ẩ ế hai k t qu l ch nhau quá 2 l n đ l ch chu n.ế ả ệ ầ ộ ệ ẩ

•Tuân th các th t c ki m soát ch t l ng trong các tiêu chu n. ủ ủ ụ ể ấ ượ ẩ

•Trong quá trình phân tích, ph i ghi chép l i t t c nh ng đi m khácả ạ ấ ả ữ ể th ng vào s tay c a cán b phân tích.ườ ổ ủ ộ

4.8.2. Nh ng đi m l u ý riêng đ i v i t ng ch tiêuữ ể ư ố ớ ừ ỉ

4.8.2.1. pH

• Ch tiêu pH c a n c m t, n c th i, n c ng m th ng đ c xác đ nhỉ ủ ướ ặ ướ ả ướ ầ ườ ượ ị t i hi n tr ng b ng máy đo vì do quá trình sinh h c và hoá h c x y raạ ệ ườ ằ ọ ọ ả trong n c làm cho m t s khí hoà tan (Oướ ộ ố 2, CO2) cũng nh các ch tiêuư ỉ khác c a n c thay đ i nh Feủ ướ ổ ư 2+, Fe3+...

•Hi u chu n thi t b : khi phân tích pH, c n ph i hi u chu n máy đo theoệ ẩ ế ị ầ ả ệ ẩ kho ng giá tr pH c a m u n c. Tuỳ thu c vào tính ch t c a t ng lo iả ị ủ ẫ ướ ộ ấ ủ ừ ạ n c mà s d ng dung d ch chu n pH thích h p.ướ ử ụ ị ẩ ợ

•Khi đo pH trong phòng thí nghi m, d ng c đ đ ng m u ph i là thuệ ụ ụ ể ự ẫ ả ỷ tinh trung tính và ph i khu y tr n trong khi đo (khu y t ), và m u chả ấ ộ ấ ừ ẫ ỉ đ c s d ng đ phân tích đ pH. ượ ử ụ ể ộ

•Sau khi đo pH c a n c th i ch a d u m và các h p ch t hoá h c (ch tủ ướ ả ứ ầ ỡ ợ ấ ọ ấ ho t đ ng b m t, dung môi h u c ,...) c n ph i ngâm đi n c c c aạ ộ ề ặ ữ ơ ầ ả ệ ự ủ máy đo trong dung d ch HCl 2% trong kho ng th i gian 2 gi và sau đóị ả ờ ờ r a l i đi n c c b ng n c c t hai l n đ ph c h i đ nh y c a đi nử ạ ệ ự ằ ướ ấ ầ ể ụ ồ ộ ạ ủ ệ c c.ự

4.8.2.2. Nhi t đệ ộ

Nhi t đ c a n c thông th ng đ c xác đ nh cùng v i pH hay DO b ngệ ộ ủ ướ ườ ượ ị ớ ằ máy đo.

4.8.2.3. SS ( C n l l ng)ặ ơ ử

•C n ph i lo i b v t th n i l n cũng nh t p h p các v t th khôngầ ả ạ ỏ ậ ể ổ ớ ư ậ ợ ậ ể đ ng nh t chìm trong m u n c.ồ ấ ẫ ướ

• N u m u n c có đ khoáng cao, c n thi t ph i r a gi y l c b ng n cế ẫ ướ ộ ầ ế ả ử ấ ọ ằ ướ

41

Page 39: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

c t hai l n nhi u l n tr c khi s y gi y l c có c n nhi t đ 103 -ấ ầ ề ầ ướ ấ ấ ọ ặ ở ệ ộ 1050C.

•Không kéo dài th i gian l c m u n c vì các h t keo có trong n c s bờ ọ ẫ ướ ạ ướ ẽ ị gi l i trên gi y l c khi các l mao qu n c a gi y l c b b t kín b i c nữ ạ ấ ọ ỗ ả ủ ấ ọ ị ị ở ặ và s làm cho k t qu phân tích cao h n so v i th c t .ẽ ế ả ơ ớ ự ế

•Hàm l ng c n t i đa trong ph n m u phân tích không đ c l n h n 200ượ ặ ố ầ ẫ ượ ớ ơ mg đ chúng không c n tr quá trình bay h i c a n c.ể ả ở ơ ủ ướ

•Ti n hành phân tích m u tr ng (n c c t 2 l n) đ hi u ch nh k t quế ẫ ắ ướ ấ ầ ể ệ ỉ ế ả phân tích nh sau:ư

Trong đó: m1, m2: kh i l ng gi y l c tr c và sau khi l c m u t ngố ượ ấ ọ ướ ọ ẫ ươ ng, mgứ

m1t, m2t: kh i l ng gi y l c tr c và sau khi l c m u tr ng t ng ng, mgố ượ ấ ọ ướ ọ ẫ ắ ươ ứ

V: th tích m u n c phân tích, ml. ể ẫ ướ

4.8.2.4. Đ đ cộ ụ

•Rác n i và c n có kích th c l n l ng nhanh c n ph i đ c tách ra kh iổ ặ ướ ớ ắ ầ ả ượ ỏ m u n c tr c khi phân tích.ẫ ướ ướ

•T t c các d ng c thu tinh s d ng đ u ph i s ch “ tuy t đ i’.ấ ả ụ ụ ỷ ử ụ ề ả ạ ệ ố

•Ph i s d ng n c có đ đ c b ng “không” đ pha dung d ch chu nả ử ụ ướ ộ ụ ằ ể ị ẩ trong nh ng tr ng h p c n thi t. N c có đ đ c b ng “không “ cóữ ườ ợ ầ ế ướ ộ ụ ằ th đ c đi u ch theo APHA 2130 B. Lo i n c này có th mua t iể ượ ề ế ạ ướ ể ạ các đ i lý (công ty) c a các hãng hoá ch t n c ngoài.ạ ủ ấ ướ

•Lo i b (tách) các b t khí có trong m u tr c khi phân tích. Các lo i khíạ ỏ ọ ẫ ướ ạ có trong m u có th đ c tách b ng ph ng pháp chân không, nhi t hayẫ ể ượ ằ ươ ệ s d ng vi sóng...Tuy t đ i không tách khí trong m u b ng cách giử ụ ệ ố ẫ ằ ữ m u n đ nh trong m t kho ng th i gian dài vì nh v y k t qu phânẫ ổ ị ộ ả ờ ư ậ ế ả tích s không đúng v i giá tr th c vì m t s c n l l ng đã có th l ngẽ ớ ị ự ộ ố ặ ơ ử ể ắ và nhi t đ c a m u đã thay đ i.ệ ộ ủ ẫ ổ

•Làm s ch h i n c đ ng b m t ngoài c a cuvét do đ m c a môiạ ơ ướ ọ ở ề ặ ủ ộ ẩ ủ tr ng cao hay m u tr ng thái l nh nh ng đo đ c n i có nhi t đườ ẫ ở ạ ạ ư ạ ở ơ ệ ộ cao.

•Ki m tra b m t ngoài c a cuvét, cuvét không s d ng đ c n u có v tể ề ặ ủ ử ụ ượ ế ế

42

Page 40: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

x c tr y. Tr c khi đo c n ph i tráng b m t ngoài c a cóng đo b ngướ ầ ướ ầ ả ề ặ ủ ằ m t l p d u silicon đ lo i tr nh h ng các khuy t t t b m tộ ớ ầ ể ạ ừ ả ưở ế ậ ề ặ không nhìn th y đ c.ấ ượ

•V trí c a cuvét trong bu ng quang ph k ph i đ c g i c đ nh trongị ủ ồ ổ ế ả ượ ữ ố ị tr ng h p l p đ ng chu n cũng nh khi phân tích.ườ ợ ậ ườ ẩ ư

•Khi phân tích tránh rung đ ng thi t b đ lo i tr sai s do b m t n cộ ế ị ể ạ ừ ố ề ặ ướ trong cuvet đo dao đ ng.ộ

4.8.2.5. Đ d n đi nộ ẫ ệ

Đ d n đi n th ng đ c đo b ng máy t i hi n tr ng, đi m l u ý duyộ ẫ ệ ườ ượ ằ ạ ệ ườ ể ư nh t là tr c khi ti n hành phân tích c n hi u chu n máy b ng các dung d chấ ướ ế ầ ệ ẩ ằ ị chu n thích h p. Ph i ghi chép đi u ki n đo đ c t i hi n tr ng đ quy vẩ ợ ả ề ệ ạ ạ ệ ườ ể ề đi u ki n chu n. ề ệ ẩ

4.8.2.6. DO

Ch tiêu DO c a n c thông th ng đ c phân tích b ng máy đo. Nh ngỉ ủ ướ ườ ượ ằ ữ đi m c n l u ý khi s d ng ph ng pháp dùng đi n c c màng:ể ầ ư ử ụ ươ ệ ự

• Lo i b t t c các b t khí bám vào phía bên trong màng c a đi n c c khiạ ỏ ấ ả ọ ủ ệ ự thay màng đi n c c hay thay dung d ch đi n ly.ệ ự ị ệ

• Hi u chu n máy đo theo trình t đ c trình bày trong h ng d n v n hànhệ ẩ ự ượ ướ ẫ ậ thi t b (hi u chu n theo n ng đ oxy trong không khí là phép hi u chu nế ị ệ ẩ ồ ộ ệ ẩ th ng đ c s d ng).ườ ượ ử ụ

• Đ i v i lo i n c có hàm l ng các mu i hoà tan cao (DSố ớ ạ ướ ượ ố > 1000 mg/l), c nầ ph i tính l i k t qu khi phân tích (theo ch d n c a thi t b ) hay đ a thamả ạ ế ả ỉ ẫ ủ ế ị ư s đ mu i vào b nh c a thi t b khi hi u chu n.ố ộ ố ộ ớ ủ ế ị ệ ẩ

Khi phân tích DO theo ph ng pháp Winkler (TCVN 5499 - 1995) c n l u ý:ươ ầ ư

• Lo i tr các y u t nh h ng (m c 3 c a tiêu chu n).ạ ừ ế ố ả ưở ụ ủ ẩ

• N ng đ c a dung d ch Naồ ộ ủ ị 2S2O3: 0.02N (m c 4.2.5 c a tiêu chu n) c n ph iụ ủ ẩ ầ ả chu n đ l i m i khi phân tích. D ng c thu tinh s d ng c n ph i đ cẩ ộ ạ ỗ ụ ụ ỷ ử ụ ầ ả ượ r a s ch (có th b ng dung d ch axit HCl loãng). N ng đ chính xác c a dungử ạ ể ằ ị ồ ộ ủ d ch Naị 2S2O3 là trung bình c ng k t qu c a ba l n chu n đ v i đi u ki nộ ế ả ủ ầ ẩ ộ ớ ề ệ là th tích c a dung d ch Naể ủ ị 2S2O3 tiêu t n trong ba l n chu n đ không chênhố ầ ẩ ộ l nh nhau quá1%.ệ

• Hi u ch nh hàm l ng oxy hoà tan theo n ng đ các mu i hoà tan (DS).ệ ỉ ượ ồ ộ ố

4.8.2.7. COD

43

Page 41: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

Tr ng h p COD đ c phân thích theo ph ng pháp ng c dòng m :ườ ợ ượ ươ ượ ở

• Axit sulfuric s d ng trong ph ng pháp này là axit đ m đ c đã hoà tanử ụ ươ ậ ặ Ag2SO4 v i t l 5.5 g Agớ ỷ ệ 2SO4: 1kg H2SO4. Dung d ch thu đ c ph i trongị ượ ả su t và h u nh không có c n.ố ầ ư ặ

• N ng đ c a dung d ch s t(II) amoni sunfat (titrant) ph i đ c xác đ nh theoồ ộ ủ ị ắ ả ượ ị t ng m phân tích. N ng đ chính xác c a dung d ch này là trung bình c ngừ ẻ ồ ộ ủ ị ộ k t qu ba l n chu n đ v i đi u ki n là th tích c a dung d ch tiêu t nế ả ầ ẩ ộ ớ ề ệ ể ủ ị ố trong ba l n chu n đ không chênh l ch nhau quá 1%.ầ ẩ ộ ệ

• Ch t ch th đ c b sung khi chu n đ ph i theo m t th tích c đ nh (3ấ ỉ ị ượ ổ ẩ ộ ả ộ ể ố ị gi t).ọ

• Hàm l ng ion Clượ - trong m u n c ph i nh h n 1000 mg/l, nh h ng c aẫ ướ ả ỏ ơ ả ưở ủ nó có th đ c lo i tr b ng sunfat thu ngân v i t l 10: 1 ( HgSOể ượ ạ ừ ằ ỷ ớ ỷ ệ 4: Cl- = 10:1). V i lo i n c có ch a Clớ ạ ướ ứ - v i hàm l ng cao, COD đ c phân tíchớ ượ ượ theo quy trình khác [29].

• S hi n di n c a NOự ệ ệ ủ 2- trong m u n c s làm cao k t qu phân tích (1.1mgẫ ướ ẽ ế ả

COD-O2/ 1mg NO2- - N). N u hàm l ng c a NOế ượ ủ 2

- - N trong kho ng 1 –ả 2mg/l (đ i v i h u h t cáclo i n c m t) nh h ng c a nó đ n giá tr c aố ớ ầ ế ạ ướ ặ ả ưở ủ ế ị ủ COD có th b qua. Trong tr ng h p ng c l i, nh h ng c a nó có thể ỏ ườ ợ ượ ạ ả ưở ủ ể đ c lo i b b ng cách b sung vào h n h p phá hu 10 mg sulfanic axit/ượ ạ ỏ ằ ổ ỗ ợ ỷ NO2

- - N.

• H n h p (n c c t hai l n hay m u, dung d ch axit, dung d ch Kỗ ợ ướ ấ ầ ẫ ị ị 2Cr2O7) chỉ c n đun sôi nh và đ u su t quá trình phá hu m u. Ki m tra th ng xuyênầ ẹ ề ố ỷ ẫ ể ườ nhi t đ c a n c làm l nh ra kh i ng sinh hàn.ệ ộ ủ ướ ạ ỏ ố

• Tr ng h p COD đ c phân tích theo ph ng pháp ng c dòng đóng tr cườ ợ ượ ươ ượ ắ quang:

• Ph ng pháp này có u đi m h n so v i ph ng pháp ng c dòng m chu nươ ư ể ơ ớ ươ ượ ở ẩ đ là l ng hoá ch t tiêu t n ít, đ ng th i có th phân tích nhi u m u, th iộ ượ ấ ố ồ ờ ể ề ẫ ờ gian phân tích ng n, nh ng có sai s l n.ắ ư ố ớ

• L c đ u h n h p dung d ch trong cuvet đo (tube, ampule) tr c khi phá huắ ề ỗ ợ ị ướ ỷ m u cũng nh tr c khi đo m t đ quang. Ngoài ra, tr c khi phân tích ph iẫ ư ướ ậ ộ ướ ả đ cho t t c các lo i c n l ng và dung d ch trong cóng đo trong su t (chú ýể ấ ả ạ ặ ắ ị ố đ n c n bám vào thành c a cóng đo). Không s d ng cóng đo có khuy t t tế ặ ủ ử ụ ế ậ b m t (tr y, x c).ề ặ ầ ướ

4.8.2.8. BOD5

• N c pha loãng c n ph i c y thêm vi sinh v t và ngu n vi sinh v t đ i v iướ ầ ả ấ ậ ồ ậ ố ớ

44

Page 42: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

n c nh sau:ướ ư

A- N c m t (sông, su i, ao, h ): n c th i sinh ho t.ướ ặ ố ồ ướ ả ạ

B- N c th i: n c l y t h l u c a dòng th i.ướ ả ướ ấ ừ ạ ư ủ ả

Hay có th s d ng polyseed đ i v i t t c các lo i m u (qui trình pha chể ử ụ ố ớ ấ ả ạ ẫ ế và b sung vào n c pha loãng đ c mô t trong ch d n kèm theo). DO c aổ ướ ượ ả ỉ ẫ ủ n c pha loãng đã c y vi sinh v t sau 5 ngày nhi t đ 20ướ ấ ậ ủ ở ệ ộ 0C không đ cượ gi m quá 1mg/l so v i DO ban đ u.ả ớ ầ

• Trung hoà m u n c đ pH n m trong kho ng 6.5 - 7.5 b ng dung d ch HClẫ ướ ể ằ ả ằ ị (hay H2SO4) và NaOH có n ng đ sao cho th tích c a m u n c không thayồ ộ ể ủ ẫ ướ đ i quá 0.5%. Trong nhi u tr ng h p không nh t thi t ph i trung hoà m uổ ề ườ ợ ấ ế ả ẫ n c vì khi pha loãng m u b ng n c pha loãng c y vi sinh v t, m u đã phaướ ẫ ằ ướ ấ ậ ẫ loãng có pH phù h p (có th ti n hành th tr c khi trung hoà).ợ ể ế ử ướ

• Clo t do và clo liên k t có th đ c lo i tr b ng dung d ch Naự ế ể ượ ạ ừ ằ ị 2SO3 0.5 mg/l. L ng Naượ 2SO3 c n thi t ph i đ c xác đ nh theo ISO 7393 - 1, ISOầ ế ả ượ ị 7393 - 2 hay APHA (trang 5-4).

• N u m u n c, ch a l ng l n t o và các phù du th c v t, thì chúng c nế ẫ ướ ứ ượ ớ ả ự ậ ầ đ c l c qua l i l c phù du tr c khi xác đ nh BODượ ọ ướ ọ ướ ị 5.

• Đ i v i n c th i ch a các ch t đ c h i đ i v i vi sinh v t nh kim lo iố ớ ướ ả ứ ấ ộ ạ ố ớ ậ ư ạ n ng, ch t di t khu n,...c n ph i nghiên c u cách lo i tr nh h ng c aặ ấ ệ ẩ ầ ả ứ ạ ừ ả ưở ủ chúng riêng bi t.ệ

• Thông th ng n c ta, BODườ ở ướ 5 đ c xác đ nh không có s c ch nitrat hoá.ượ ị ự ứ ế

• Đ i v i m t m u n c, ph i ti n hành pha loãng ít nh t ba n ng đ , h số ớ ộ ẫ ướ ả ế ấ ồ ộ ệ ố pha loãng có th d a theo khuy n ngh (B ng 1 TCVN 6001 - 1995) hay d aể ự ế ị ả ự vào giá tr c a ch tiêu COD và ngu n g c c a m u nh n c th i sinh ho t:ị ủ ỉ ồ ố ủ ẫ ư ướ ả ạ BOD5/COD ≈ 0.6 - 0.7, n c th i công nghi p d t BODướ ả ệ ệ 5/COD ≈ 0.3... M uẫ n c và n c pha loãng đã nuôi c y vi sinh v t c n đ c tr n đ u tr c khiướ ướ ấ ậ ầ ượ ộ ề ướ n p vào chai .ạ ủ

• Nhi t đ c a n c nh h ng r t l n đ n k t qu phân tích, do đó nhi t đệ ộ ủ ướ ả ưở ấ ớ ế ế ả ệ ộ c a m u n c c n ph i g i n đ nh t i nhi t đ phù h p (20ủ ẫ ướ ầ ả ữ ổ ị ạ ệ ộ ợ 0C đ i v i phânố ớ tích BOD) b ng các thi t b đi u nhi t. N c có ch a hàm l ng d u mằ ế ị ề ệ ướ ứ ượ ầ ỡ cao không s d ng ph ng pháp này. ử ụ ươ

• Khi đo DO trong phòng thí nghi m ph i s d ng chai chuyên d ng đ d ngệ ả ử ụ ụ ể ự m u n c (chai BOD) cũng nh nh ng linh ki n kèm theo máy đo (DO-ẫ ướ ư ữ ệ adapter for BOD analysis).

• K t qu phân tích thu đ c là trung bình c ng k t qu c a ba n ng đ phaế ả ượ ộ ế ả ủ ồ ộ

45

Page 43: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

loãng n u chúng chênh l ch nhau không quá hai l n đ l nh chu n. Trongế ệ ầ ộ ệ ẩ tr ng h p ng c l i, c n tham kh o thêm giá tr c a COD đ lo i tr b tườ ợ ượ ạ ầ ả ị ủ ể ạ ừ ớ k t qu nghi ng .ế ả ờ

4.8.2.9. NH4+

• Trong t t c các ph ng pháp phân tích c n ki m tra hàm l ng NHấ ả ươ ầ ể ượ 4+ trong

n c c t hai l n. Trong tr ng h p c n thi t có th đi u ch n c khôngướ ấ ầ ườ ợ ầ ế ể ề ế ướ ch a NHứ 4

+ theo TCVN 5988 - 1995.

• Đ lo i tr nh h ng c a glycine, urea, glutamic acid, cyanates, acetamideể ạ ừ ả ưở ủ khi xác đ nh NHị 4

+ theo TCVN 5988 - 1995 c n ph i ch ng c t m u trong môiầ ả ư ấ ẫ tr ng ki m y u (pH ườ ề ế ≈ 9.5). nh h ng c a clo t do đ c lo i tr b ngẢ ưở ủ ự ượ ạ ừ ằ cách s d ng dung d ch sodium thiosulfate (APHA, trang 4 - 76).ử ụ ị

• Trong tr ng h p phân tích NHườ ợ 4+ theo ph ng pháp Nessler, c n c đ nh th iươ ầ ố ị ờ

gian phát tri n màu đ i v i dung d ch chu n cũng nh m u th .ể ố ớ ị ẩ ư ẫ ử

• Xác đ nh NHị 4+ b ng ph ng pháp s d ng đi n c c ion ch n l c: c n ph iằ ươ ử ụ ệ ự ọ ọ ầ ả

ho t hoá đi n c c theo tài li u h ng d n s d ng, tránh t o b t khí khi n pạ ệ ự ệ ướ ẫ ử ụ ạ ọ ạ dung d ch đi n c c, lo i b m i b t khí bám vào màng đi n c c khi đo đ cị ệ ự ạ ỏ ọ ọ ệ ự ạ cũng nh ph i khu y tr n đ u m u khi đo.ư ả ấ ộ ề ẫ

• Nên xác đ nh NHị 4+ trong phòng riêng đ tránh làm tăng k t qu phân tích doể ế ả

s h p th NHự ấ ụ 3 có trong không khí.

4.8.210. NO2-

• C n ki m tra hàm l ng NOầ ể ượ 2- trong n c c t hai l n. Trong tr ng h p c nướ ấ ầ ườ ợ ầ

thi t nên đi u ch n c không ch a NOế ề ế ướ ứ 2- theo APHA (trang 4 - 83).

• N u n c đ c ho c có màu c n ph i x lý b ng cách cho thêm 1 ml dungế ướ ụ ặ ầ ả ử ằ d ch ZnSOị 4 10% và 0.5ml dung d ch NaOH 1N vào 100ml m u n c (gi pHị ẫ ướ ữ c a n c trong kho ng 10.5), khu y đ u trong vòng vài phút, sau đó l c m uủ ướ ả ấ ề ọ ẫ b ng cách ly tâm hay b ng gi y l c có kích th c l mao qu n 0.45ằ ằ ấ ọ ướ ỗ ả µm.

• Vì NO2- không b n nên n ng đ c a nó trong dung d ch làm vi c (dung d chề ồ ộ ủ ị ệ ị

công tác) c n ph i đ c chu n đ theo APHA (trang 4 - 83).ầ ả ượ ẩ ộ

• Th i gian phát tri n màu ph i gi c đ nh đ i v i các dung d ch l p đ ngờ ể ả ữ ố ị ố ớ ị ậ ườ chu n cũng nh đ i v i m u.ẩ ư ố ớ ẫ

• Hàm l ng NOượ 2- trong m u n c cũng nh trong các dung d ch l p đ ngẫ ướ ư ị ậ ườ

chu n c n kh ng ch trong kho ng n ng đ đ c đ a trong APHA (trang 4 -ẩ ầ ố ế ả ồ ộ ượ ư 83).

4.8.2.11. NO3-

46

Page 44: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

• C n ki m tra hàm l ng NOầ ể ượ 3- trong n c c t hai l n. Trong tr ng h p c nướ ấ ầ ườ ợ ầ

thi t có th đi u ch n c không ch a NOế ể ề ế ướ ứ 3- b ng cách cho n c c t hai l nằ ướ ấ ầ

qua trao đ i ion (bình ch a ionit)ổ ứ

• Lo i b nh h ng c a đ đ c và màu b ng dung d ch Al(OH)ạ ỏ ả ưở ủ ộ ụ ằ ị 3 [8].

• Lo i b nh h ng c a clorua b ng cách k t t a v i Agạ ỏ ả ưở ủ ằ ế ủ ớ + trong dung d chị Ag2SO4 [8].

4.8.2.12. PO43-

Hàm l ng POượ 43- trong n c có th xác đ nh theo TCVN 6200: 1996 hayướ ể ị

APHA - 4500 - P E (Ascorbic acid method). V nguyên t c hai ph ng pháp nàyề ắ ươ đ u d a vào ph n ng gi a octophotphat, ion molipdat và ion antimon trong môiề ự ả ứ ữ tr ng axit; và s n ph m c a ph n ng (antimonphotphomolidat) b kh b iườ ả ẩ ủ ả ứ ị ử ở acid ascorbic t o thành ph c ch t moliden màu xanh đ m, đo đ h p th c aạ ứ ấ ậ ộ ấ ụ ủ ph c ch t này b c sóng 880 nm có th xác đ nh đ c n ng đ c aứ ấ ở ướ ể ị ượ ồ ộ ủ octophôtphat. Nh ng các thu c th t o màu trong ph ng pháp APHA (4500 - Pư ố ử ạ ươ E) đ c pha ch m t cách riêng l do đó t o đi u ki n thu n l i cho quá trìnhượ ế ộ ẻ ạ ề ệ ậ ợ truy tìm và gi i quy t các v n đ trong khi phân tích.ả ế ấ ề

Trong tr ng h p s d ng ph ng pháp APHA - 4500 - P E đ phân tíchườ ợ ử ụ ươ ể PO4

3- c n l u ý m t s đi m sau:ầ ư ộ ố ể

• Các y u t nh h ng nh : Asenat, Hế ố ả ưở ư 2S, NO2-,... đ c lo i tr theo ph l cượ ạ ừ ụ ụ

A c a TCVN 6202: 1996.ủ

• D ng c thu tinh c n đ c r a s ch theo đúng quy trình đ c mô t trongụ ụ ỷ ầ ượ ử ạ ượ ả m c 4.2 c a TCVN 6202: 1996.ụ ủ

• Cách ti n hành: l y m t l ng m u có th tích t i đa là 40 ml cho vào bìnhế ấ ộ ượ ẫ ể ố đ nh m c 50 ml, nh m t gi t ch t ch th phenolphtalein. N u xu t hi n màuị ứ ỏ ộ ọ ấ ỉ ị ế ấ ệ đ c n nh gi t t t dung d ch Hỏ ầ ỏ ọ ừ ừ ị 2SO4 5 N đ n khi v a m t màu. Cho thêm 8ế ừ ấ ml thu c th t ng h p (m c 3.e trang 4 – 113 c a APHA), đ nh m c đ nố ử ổ ợ ụ ủ ị ứ ế v ch, đ y n p và l c đ u dung d ch. Đo đ h p th c a dung d ch b cạ ậ ắ ắ ề ị ộ ấ ụ ủ ị ở ướ sóng 880 nm trong kho ng th i gian t 10 đ n 30 phút (th i gian phát tri nả ờ ừ ế ờ ể màu) sau khi cho thu c th .ố ử

• Đ màu c a dung d ch sau khi cho thu c th thay đ i theo th i gian, do đó độ ủ ị ố ử ổ ờ ể lo i tr sai s c n ph i gi c đ nh th i gian phát tri n màu khi l p đ ngạ ừ ố ầ ả ữ ố ị ờ ể ậ ườ chu n cũng nh khi phân tích m u.ẩ ư ẫ

• Không đ c thay đ i trình t pha ch thu c th t ng h p.ượ ổ ự ế ố ử ổ ợ

• Đ i v i nh ng m u n c có đ đ c và đ màu cao c n ph i hi u ch nhố ớ ữ ẫ ướ ộ ụ ộ ầ ả ệ ỉ đ ng n n b ng cách:ườ ề ằ

47

Page 45: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

− Chu n b dung d ch b chính đ đ c - đ màu: tr n nh ng dung d ch sau theoẩ ị ị ổ ộ ụ ộ ộ ữ ị đúng th t : 50 ml Hứ ự 2SO4 5N, 5 ml dung d ch antimon kali tartrat (m c 3.cị ụ trang 4 – 113 c a APHA) và đ nh m c b ng n c c t hai l n đ n v ch 100ủ ị ứ ằ ướ ấ ầ ế ạ ml. Tr n đ u dung d ch, n u có v n đ c t o thành c n l c m nh và đ trongộ ề ị ế ẩ ụ ạ ầ ắ ạ ể dung d ch trong vài phút tr c khi s d ng. Dung d ch ch b n trong vòng 4ị ướ ử ụ ị ỉ ề gi .ờ

− Chu n b m u hi u ch nh đ ng n n gi ng nh cách ti n hành trên v iẩ ị ẫ ệ ỉ ườ ề ố ư ế ở ớ cùng m t th tích m u nh ng thay thu c th t ng h p b ng dung d ch bộ ể ẫ ư ố ử ổ ợ ằ ị ổ chính đ đ c - đ màu. Đo đ h p th c a dung d ch. Đ h p th c a m uộ ụ ộ ộ ấ ụ ủ ị ộ ấ ụ ủ ẫ n c có đ đ c và đ màu cao đ c tính theo công th c:ướ ộ ụ ộ ượ ứ

A = A1 - A0

Trong đó: A1 và A0: Là đ h p th c a dung d ch v i thu c th t ng h p vàộ ấ ụ ủ ị ớ ố ử ổ ợ v i thu c th b chính đ đ c - đ màu t ng ng.ớ ố ử ổ ộ ụ ộ ươ ứ

Polyphotphat và phôtpho t ng s có th đ c phá hu theo TCVN 6202:ổ ố ể ượ ỷ 1996 và s d ng ph ng pháp trong APHA đ phân tích.ử ụ ươ ể

4.8.2.13. SO42-

• SO42- có th hi n di n trong m u n c d i d ng hoà tan hay có trong thànhể ệ ệ ẫ ướ ướ ạ

ph n các ch t không tan, do đó ph i làm rõ yêu c u d ng SOầ ấ ả ầ ạ 42- c n phân tích.ầ

• BaSO4 thu c lo i mu i r t d hút m, nên quá trình cân c n ti n hành càngộ ạ ố ấ ễ ẩ ầ ế nhanh càng t t.ố

4.8.2.14. Cl-

• nh h ng c a Sulfua, thiosulfat và sulfit đ c lo i tr b ng dung d ch HẢ ưở ủ ượ ạ ừ ằ ị 2O2

(APHA, trang 4 - 49).

• nh h ng c a màu c a n c đ c lo i tr b ng dung d ch Al(OH)Ả ưở ủ ủ ướ ượ ạ ừ ằ ị 3

(APHA, trang 4 - 49).

• N ng đ c a dung d ch chu n đ AgNOồ ộ ủ ị ẩ ộ 3 ph i đ c xác đ nh l i khi phânả ượ ị ạ tích b ng cách chu n đ v i dung d ch NaCl đã bi t tr c n ng đ .ằ ẩ ộ ớ ị ế ướ ồ ộ

• Đi m chuy n màu khi chu n đ r t khó phát hi n, nên có th chu n đ thể ể ẩ ộ ấ ệ ể ẩ ộ ử dung d ch NaCl đ có đ màu so sánh.ị ể ộ

4.8.2.15. Coliform

• Ph ng pháp màng l c thích h p đ i v i m u n c ch a hàm l ng c n lươ ọ ợ ố ớ ẫ ướ ứ ượ ặ ơ l ng th p. Đ pha loãng m u tham kh o APHA ph n 9222 sao cho l ngử ấ ộ ẫ ả ầ ượ khu n coliform trong kho ng 20 đ n 80, nh ng t ng s các khu n không quáẩ ả ế ư ổ ố ẩ

48

Page 46: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

200. Th kh ng đ nh đ c ti n hành v i t l khu n theo ch d n trongử ẳ ị ượ ế ớ ỷ ệ ẩ ỉ ẫ APHA.

• Ph ng pháp nuôi c y nhi u ng thích h p cho t t c các lo i n c. Đ phaươ ấ ề ố ợ ấ ả ạ ướ ộ loãng m u tham kh o theo APHA ph n 9221.ẫ ả ầ

• Trong giai đo n m i ti n hành phân tích, nên chu n b môi tr ng nuôi c yạ ớ ế ẩ ị ườ ấ t môi tr ng khô có bán s n trên th tr ng.ừ ườ ẵ ị ườ

4.8.2.16. Kim lo i n ngạ ặ (Fe, Mn, Cr, Pb, Zn, Cd, Hg, As)

Phân tích theo ph ng pháp h p th nguyên t ng n l a và không ng n l a.ươ ấ ụ ử ọ ử ọ ử Ph ng pháp quang ph h p th nguyên t ng n l a áp d ng cho các m u cóươ ổ ấ ụ ử ọ ử ụ ẫ n ng đ trung bình và s ch, ít ph c t p. Ph ng pháp không ng n l a có đồ ộ ạ ứ ạ ươ ọ ử ộ nh y cao h n.ạ ơ

Các m u n c trong, không có m u, không mùi , có đ đ c < 1NTU có thẫ ướ ầ ộ ụ ể phân tích tr c ti p kim lo i t ng s b ng ph ng pháp quang ph h p thự ế ạ ổ ố ằ ươ ổ ấ ụ nguyên t .ử

Các m u ch a nhi u ch t r n l l ng, các ch t h u c c n ph i ti n hànhẫ ứ ề ấ ắ ơ ử ấ ữ ơ ầ ả ế phá m u b ng axit ho c h n h p các axit tr c khi phân tích.Phá m u b ng lò viẫ ằ ặ ỗ ợ ướ ẫ ằ sóng (microwave) s làm nâng cao hi u qu và rút ng n th i gian phân hu m u.ẽ ệ ả ắ ờ ỷ ẫ

4.8.2.16.1. Ph ng pháp quang ph h p th nguyên t ng n l a xuyên qua vùngươ ổ ấ ụ ử ọ ử nguyên t hoá m u.ử ẫ

Trong ph ng pháp quang ph h p th ng n l a, m u đ c hút vào ng nươ ổ ấ ụ ọ ử ẫ ượ ọ l a và b nguyên t hoá. Chùm tia sáng chi u xuyên qua vùng nguyên t hoá m uử ị ử ế ử ẫ vào cách t , detector đo c ng đ ánh sáng b h p th b i nguyên t b nguyênử ườ ộ ị ấ ụ ở ố ị t hoá trong ng n l a. Năng l ng ánh sáng b h p th t l v i n ng đ c aử ọ ử ượ ị ấ ụ ỷ ệ ớ ồ ộ ủ nguyên t trong m u . Do m i m t nguyên t ch h p th ánh sáng b c sóngố ẫ ỗ ộ ố ỉ ấ ụ ở ướ nh t đ nh nên ph ng pháp h p th nguyên t có đ ch n l c cao.ấ ị ươ ấ ụ ử ộ ọ ọ

Ng n l a đ nguyên t hoá là h n h p axetylen-không khí ho c axetylen-ọ ử ể ử ỗ ợ ặdinit oxit (Nơ 2O)

4.8.2.16.2 Phân tích Hg-Ph ng pháp h p th nguyên t (AAS) không ng n l aươ ấ ụ ử ọ ử (ISO 5666-1:1983/TCVN 5989-1995; APHA Standard Methods-3112)

• Chú ý:

Vô c hoá ph n m u th b ng kali permanganate và kali persulfat 95ơ ầ ẫ ử ằ ở 0C đ chuy n toàn b thu ngân thành d ng Hg (II). Kh l ng d ch t oxy hoáể ể ộ ỷ ạ ử ượ ư ấ b ng hydroxylamoni clorua và kh Hg (II) thành Hg kim lo i b ng dung d chằ ử ạ ằ ị SnCl2 ho c NaBHặ 4. Lôi cu n Hg b ng dòng khí nhi t đ th ng và n ng đố ằ ở ệ ộ ườ ồ ộ Hg tr ng thái h i xác đ nh b ng quang ph h p th nguyên t không ng n l a ạ ơ ị ằ ổ ấ ụ ử ọ ử ở

49

Page 47: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

b c sóng 253.7 nm. ướ

Gi i h n c a ph ng pháp:ớ ạ ủ ươ

Trong đi u ki n t i u, gi i h n phát hi n c a ph ng pháp là 0.05 ề ệ ố ư ớ ạ ệ ủ ươ µg Hg trong ph n m u đem phân tích.ầ ẫ

4.8.2.16.3. Phân tích As-Ph ng pháp h p th nguyên t k thu t hydrideươ ấ ụ ử ỹ ậ (ISO 11969 :1996)

nhi t đ phòng và trong môi tr ng axit, pH Ở ệ ộ ườ ≤1, axit asenic- As(V) d iướ tác d ng c a thu c th natri borohydrua (NaBHụ ủ ố ử 4) b oxy hoá ch m thành As(III)ị ậ và sau đó nhanh chóng chuy n thành asine. Dùng dòng khí argon ho c nit để ặ ơ ể đu i khí asine ra kh i dung d ch, đ a vào cuvet th ch anh 900ổ ỏ ị ư ạ ở 0C. đây asenỞ hydrua b nguyên t hoá và đo b ng máy h p th nguyên t b c sóng 193.7ị ử ằ ấ ụ ử ở ướ nm

Gi i h n phát hi n c a ph ng pháp là 1ớ ạ ệ ủ ươ µg/L

4.8.2.16.4. Phân tích kim lo i n ng b ng ph ng pháp c c ph :ạ ặ ằ ươ ự ổ [xem các h ngướ d n kèm theo thi t bẫ ế ị]

4.8.2.16.5. Phân tích s t và Mangan b ng ph ng pháp tr c quang:ắ ằ ươ ắ

S t: lo i b nh h ng c a các ch t h u c gây nhi u theo APHA 3030ắ ạ ỏ ả ưở ủ ấ ữ ơ ễ G hay APHA 3030 H.

Mangan: s d ng ph ng pháp Persulfate 3500 - Mn D trong APHA cóử ụ ươ th lo i tr h u h t các y u t nh h ng. Trong tr ng h p phân tích manganể ạ ừ ầ ế ế ố ả ưở ườ ợ theo TCVN 6002 - 1995, c n pha dung d ch mangan chu n theo m c 3c ph nầ ị ẩ ụ ầ 3500 - Mn D trong APHA.

4. 9. Các bi u m u báo cáo k t qu quan tr cể ẫ ế ả ắ

Các lo i b ng bi u cho quan tr c và phân tích môi tr ng theo B n "ạ ả ể ắ ườ ả Dự th o quy đ nh v ph ng pháp Quan tr c - Phân tích môi tr ng và qu n lý sả ị ề ươ ắ ườ ả ố li uệ ". C c Môi tr ng, 1999. ụ ườ

50

Page 48: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

5. QUAN TR C RÁC TH I ĐÔ THẮ Ả Ị

5.1. Ch t th i r n đô th (Rác th i)ấ ả ắ ị ả

Ch t th i r n là nh ng v t d ng r n do ho t đ ng c a con ng i ( sinhấ ả ắ ữ ậ ở ạ ắ ạ ộ ủ ườ ho t, s n xu t, tiêu dùng...) và đ ng v t gây ra. Đó là nh ng v t đã b đi, ítạ ả ấ ộ ậ ữ ậ ỏ đ c s d ng ho c ít có ích và không có l i cho ng i.ượ ử ụ ặ ợ ườ

5.1.1. Ngu n g c sinh ra ch t th i r nồ ố ấ ả ắ

Có th phân ra các ngu n sinh rác th i nh sau: ể ồ ả ư

- Do sinh ho t t các khu dân c ( m t h , nhi u h ...);ạ ừ ư ộ ộ ề ộ

- Do các ho t đ ng th ng m i ( các c a hàng, ch ...);ạ ộ ươ ạ ử ợ

- Do các ho t đ ng d ch v , đi l i gi i trí ( b n tàu xe, công viên, b nhạ ộ ị ụ ạ ả ế ệ vi n...);ệ

- Do các ho t đ ng s n xu t công nghi p, xây d ng, x lý môi tr ng; ạ ộ ả ấ ệ ự ử ườ

- Do s n xu t nông nghi p.ả ấ ệ

5.1.2. Tác h i c a rác th i trong đô thạ ủ ả ị

Có th t p h p thành ba tác h i l n nh sau:ể ậ ợ ạ ớ ư

- Làm ô nhi m môi tr ng( m quan đô th , không khí, và các ngu n n c)ễ ườ ỹ ị ồ ướ và t n h i s c kho con ng i, gây nên các b nh nhi m trùng ( nh t là đ ngổ ạ ứ ẻ ườ ệ ễ ấ ườ ru t) và ung th .ộ ư

- Làm lãng phí tài nguyên thiên nhiên

- T n kém kinh phí đ u t cho x lý rác th i và n c rác.ố ầ ư ử ả ướ

5.2. M ng l i quan tr c rác th i đô th :ạ ướ ắ ả ị

5.2.1. Các đi m quan tr c:ể ắ

Các đi m c n quan tr c là :ể ầ ắ

- Các bãi rác chính c a đô th ,ủ ị

- Các nhà máy ch bi n và x lý rác th i;ế ế ử ả

- Các lò đ t rác th i y t ;ố ả ế

5.2.2. Các thông s quan tr cố ắ

- T ng l ng rác th i c a thành ph ( c tính).ổ ượ ả ủ ố ướ

- S l ng rác thu gom đ c;ố ượ ượ

- Thành ph n c gi i : lá cây và rác h u c , gi y v n, túi ni lông và đầ ơ ớ ữ ơ ấ ụ ồ nh a, kim lo i và v đ h p, thu tinh và đ s , đ t cát và các ch t khác.ự ạ ỏ ồ ộ ỷ ồ ứ ấ ấ

- Tính ch t lý hoá: đ m, đ tro, t tr ng trung bình rác, t tr ng trungấ ộ ẩ ộ ỷ ọ ỷ ọ bình đ t.ấ

- Thành ph n hoá h c: hàm l ng cacbon, hàm l ng nit , hàm l ngầ ọ ượ ượ ơ ượ

51

Page 49: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

ph tpho, đ pH, nhi t tr .ố ộ ệ ị

- Hàm l ng kim lo i n ng.ượ ạ ặ

5.2.3. T n su t quan tr cầ ấ ắ

T n su t l y m u tuỳ th c vào yêu c u c a k ho ch quan tr c và công tácầ ấ ấ ẫ ộ ầ ủ ế ạ ắ qu n lý môi tr ng, th i gian l y m u tuỳ th c vào th i gian ho t đ ng c a cácả ườ ờ ấ ẫ ộ ờ ạ ộ ủ đi m thu gom rác th i.ể ả

5.3. Ph ng pháp quan tr c rác th iươ ắ ả

5.3.1. Đi u tra s li u rác th iề ố ệ ả

- T ng l ng rác th i ra b ng ph ng pháp trung bình [61]ổ ượ ả ằ ươ

- L ng rác thu gom đ c theo s l ng xe rác đ n bãi và đ n các đi mượ ượ ố ượ ế ế ể t p trung khácậ

5.3.2. Ph ng pháp l y m u: ươ ấ ẫ theo [10]

- L y m u phân lo i thành ph n c gi i .ấ ẫ ạ ầ ơ ớ

- L y m u đ phân tích hoá h c ấ ẫ ể ọ

5.3.3. Phân tích các thông s :ố

- Các thông s lý hoá [ 10]ố

- Kim lo i n ng [62]ạ ặ

5.3.3. Các bi u quan tr c rác th iể ắ ả

Các b ng bi u quan tr c theo [10]ả ể ắ

52

Page 50: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

TÀI LI U THAM KH OỆ Ả

1. Lu t B o v môi tr ng n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam. Hàậ ả ệ ườ ướ ộ ộ ủ ệ N i, 1994. Nhà xu t b n Chính tr Qu c gia.ộ ấ ả ị ố

2. TCVN 5667- 1995 Ch t l ng không khí - ph ng pháp kh i l ng xác đ nhấ ượ ươ ố ượ ị hàm l ng b i. Hà N i, 1995.ượ ụ ộ

3. TCVN 5970 - 1995 L p k ho ch giám sát ch t l ng không khí xungậ ế ạ ấ ượ quanh. Hà N i, 1995.ộ

4. TCVN 5966 - 1995. Ch t l ng không khí - Nh ng v n đ chung - Thu tấ ượ ữ ấ ề ậ ng - Hà N i, 1995.ữ ộ

5. TCVN 5971 -1995 Không khí xung quanh - Xác đ nh n ng đ kh i l ng c aị ồ ộ ố ượ ủ l u huỳnh dioxyt- Ph ng pháp tetracloromercurat (TCM)/ pararosanilin. Hàư ươ N i 1995.ộ

6. TCVN 6137 - 1996. Không khí xung quanh - Xác đ nh n ng đ kh i l ngị ồ ộ ố ượ c a NOủ 2 - Ph ng pháp Griss - Saltzman c i bi n. Hà N i, 1990.ươ ả ế ộ

7. TCVN 6152 -1996 Không khí xung quanh - Xác đ nh hàm l ng chì b i c aị ượ ụ ủ sol khí thu đ c trên cái l c. Ph ng pháp tr c ph h p th nguyên t . hàượ ọ ươ ắ ổ ấ ụ ử N i 1996.ộ

8. Th ng quy k thu t y h c lao đ ng và v sinh môi tr ng. B Y t -1993ườ ỹ ậ ọ ộ ệ ườ ộ ế

9. Ph m Ng c Đăng . Môi tr ng không khí . NXB Khoa h c K thu t . Hà N iạ ọ ườ ọ ỹ ậ ộ 1997.

10.C c Môi Tr ng . D th o ''Quy đ nh ph ng pháp Quan tr c - phân tích môiụ ườ ự ả ị ươ ắ tr ng và qu n lý s li u''. Hà N i 1999.ườ ả ố ệ ộ

11.Các quy đ nh pháp lu t v môi tr ng NXB Chính tr Qu c gia .T p 1. Hàị ậ ề ườ ị ố ậ N i 1995ộ

12.Các quy đ nh pháp lu t v môi tr ng NXB Chính tr Qu c gia .T p 2. Hàị ậ ề ườ ị ố ậ N i 1997ộ

13.Stalay E. Manahan. Environmental Chemistry . Lewis Publisher-1994.

53

Page 51: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

14.Chernobaev. Environmental Chemistry ( Russian) ‘’High School’’. Kiev 1990.

15.GEM/ AIR Methology Review Handbook Vol. 4: Passive and Active Samling Methodology for Measurement of air quality. UNEP and WHO 1994.

16.GEM/ AIR Methology Review Handbook Vol. 1: QualityAssurance in Urban Air quality Monitoring. UNEP and WHO 1994.

17.APHA, Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater, 19th Edition, 1995.

18.British Columbia Field Sampling Manual, 1996 Edition

19.Canadian Executive Agency , CPMS-II, Pollution Mornitoring and Baseline Studies-Environmetal Mornitoring Workbook, 1997.,

20.EPA Methods,

21.ISO 5667-2:1991/TCVN 5992-1995, Water Quality-Sampling-Part 2: Guidance on Sampling Technique.

22.ISO 567-3:1985/TCVN 5993-1995, Water Quality-Sampling-Part 3: Guidance on the Preservation and Handling of Samples.

23.ISO 5667-4:1987/ TCVN 5994-1995, Water Quality-Sampling-Part 4: Guidance on Sampling from Natural Lakes and Man-Made Lakes

24.ISO 5667-6:1990/ TCVN 5996-1995, Water Quality-Sampling-Part 6: Guidance on Sampling on Rivers and Streams.

25.ISO 5667-10:1992/ TCVN 5999-1995, Water Quality-Sampling-Part 10: Guidance on Sampling of Waste Waters.

26.ISO 5667-11:1992/ TCVN 6000-1995, Water Quality-Sampling-Part 11: Guidance on Sampling of Groundwaters.

27.Lawrence H. K. et all, Priciples for the Environmental Analysis, Ana. Chem., 1983, 55, 2210-2218.

28. Villars M.T, Monitoring Water Quality in the future, Executive Summary, Deft, the Netherlands, May 1995.

29.Baumann F.I. 1974. Dichromate reflux chemical oxygen demand Anal. Chem. 46: 1336.

30.Methods for Chemical Analysis of Water and Wastes, EPA - 625 - 76 - 74 - 003. Office of Technology Tranfer, Washington, D.C. 20460.

31.T Văn M c. Phân tích hoá lý. Nhà xu t b n khoa h c và k thu t, Hà N i -ừ ặ ấ ả ọ ỹ ậ ộ

54

Page 52: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

1995.

32.TCVN 4559 - 88. N c th i - Ph ng pháp xác đ nh đ pH. Hà N i, 1988.ướ ả ươ ị ộ ộ

33.TCVN 6492: 1999. Ch t l ng n c - Xác đ nh pH. Hà N i, 1999.ấ ượ ướ ị ộ

34.TCVN 4557 - 88. N c th i - Ph ng pháp xác đ nh nhi t đ . Hà N i, 1988. ướ ả ươ ị ệ ộ ộ

35.TCVN 4560 - 88. N c th i - Ph ng pháp xác đ nh hàm l ng c n. Hà N i,ướ ả ươ ị ượ ặ ộ 1988.

36.TCVN 6184:1996. Ch t l ng n c - Ph ng pháp xác đ nh đ đ c. Hà N i,ấ ượ ướ ươ ị ộ ụ ộ 1996.

37.TCVN 5499 - 1995. Ch t l ng n c - Ph ng pháp Winkler xác đ nh oxyấ ượ ướ ươ ị hoà tan. Hà N i, 1995.ộ

38.ISO 5418: 1990. Method for Determination of Dissolved Oxygen in Water: Elictrochemical Probe Method. British Standard, 1992.

39.TCVN 6491: 1999. Ch t l ng n c - Xác đ nh nhu c u oxi hoá h c. Hà N i,ấ ượ ướ ị ầ ọ ộ 1999.

40.TCVN 6001: 1995. Ch t l ng n c - Xác đ nh nhu c u oxi hoá sinh hoá sauấ ượ ướ ị ầ 5 ngày (BOD5) - Ph ng pháp c y và pha loãng. Hà N i, 1995.ươ ấ ộ

41.TCVN 5988 - 1995. Ch t l ng n c - Xác đ nh amoni - Ph ng pháp chu nấ ượ ướ ị ươ ẩ đ và ch ng c t. Hà N i, 1995.ộ ư ấ ộ

42.TCVN 4563 - 88. N c th i - Ph ng pháp xác đ nh hàm l ng amoniac. Hàướ ả ươ ị ượ N i, 1989.ộ

43.TCVN 6179 - 1: 1996. Ch t l ng n c - Xác đ nh amoni, ph n 1: ph ngấ ượ ướ ị ầ ươ pháp tr c ph thao tác b ng tay. Hà N i, 1996.ắ ổ ằ ộ

44.TCVN 4561 - 88. N c th i - Ph ng pháp xác đ nh hàm l ng nitrit. Hàướ ả ươ ị ượ N i, 1989.ộ

45.TCVN 6180: 1996. Ch t l ng n c - Xác đ nh nitrat - Ph ng pháp tr cấ ượ ướ ị ươ ắ ph dùng axit Sunfosalixylic. Hà N i, 1996.ổ ộ

46.TCVN 6202 : 1996. Ch t l ng n c - Xác đ nh photpho- Ph ng pháp tr cấ ượ ướ ị ươ ắ ph dùng amoni molipdat. Hà N i, 1996.ổ ộ

47.TCVN 6200: 1996. Ch t l ng n c - Xác đ nh sunfat - Ph ng pháp tr ngấ ượ ướ ị ươ ọ l ng s d ng Bari clorua. Hà N i, 1996.ượ ử ụ ộ

48.TCVN 6194: 1996. Ch t l ng n c - Xác đ nh Clorua - Chu n đ B c nitratấ ượ ướ ị ẩ ộ ạ v i ch th Cromat (Ph ng pháp Mo). Hà N i, 1996.ớ ỉ ỉ ươ ộ

55

Page 53: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

49.TCVN 6187 - 1 và 2: 1996. Ch t l ng n c - Phát hi n và đ m vi khu nấ ượ ướ ệ ế ẩ coliform, vi khu n coliform ch u nhi t và Escherichia coli gi đ nh. Ph ngẩ ị ệ ả ị ươ pháp màng l c và ph ng pháp nhi u ng. Hà N i, 1996.ọ ươ ề ố ộ

50.TCVN 6494: 1999. Ch t l ng n c - Xác đ nh các ion florua, clorua, nitrit,ấ ượ ướ ị orthophotphat, bromua, nitrat và sunfat hoà tan b ng s c khí l ng ion- Ph ngằ ắ ỏ ươ pháp dành cho n c b n ít. Hà N i, 1999.ướ ẩ ộ

51.TCVN 6193: 1996. Ch t l ng n c - Xác đ nh coban, niken, đ ng, k m,ấ ượ ướ ị ồ ẽ cadimi và chì - Ph ng pháp tr c ph h p th nguyên t ng n l a. Hà N i,ươ ắ ổ ấ ụ ử ọ ử ộ 1996.

52.TCVN 6197: 1996. Ch t l ng n c - Xác đ nh cadimi b ng tr c ph h pấ ượ ướ ị ằ ắ ổ ấ th nguyên t . Hà N i, 1996.ụ ử ộ

53.TCVN 5990: 1995. Ch t l ng n c - Xác đ nh thu ngân t ng s b ngấ ượ ướ ị ỷ ổ ố ằ quang ph h p th nguyên t không ng n l a - Ph ng pháp sau khi x lýổ ấ ụ ử ọ ử ươ ử v i tia c c tím. Hà N i, 1995.ớ ự ộ

54.TCVN 5989 - 1995. Ch t l ng n c. Xác đ nh thu ngân t ng s b ngấ ượ ướ ị ỷ ổ ố ằ quang ph h p th nguyên t không ng n l a - Ph ng pháp sau khi vô cổ ấ ụ ử ọ ử ươ ơ hoá v i Pemanganat - Pesunfat. Hà N i, 1995.ớ ộ

55.TCVN 5991 - 1995. Ch t l ng n c. Xác đ nh thu ngân t ng s b ngấ ượ ướ ị ỷ ổ ố ằ quang ph h p th nguyên t không ng n l a - Ph ng pháp sau khi vô cổ ấ ụ ử ọ ử ươ ơ hoá v i Brom. Hà N i, 1995.ớ ộ

56.TCVN 6177: 1996. Ch t l ng n c. Xác đ nh s t b ng ph ng pháp tr cấ ượ ướ ị ắ ằ ươ ắ ph dùng thu c th 1.10 - Phenantrolin. Hà n i, 1996.ổ ố ử ộ

57.TCVN 6002 - 1995. Ch t l ng n c. Xác đ nh Mangan - Ph ng pháp tr cấ ượ ướ ị ươ ắ quang dùng Formaldoxim. Hà N i, 1996.ộ

58.TCVN 5949-1998. Âm h c. Ti ng n khu v c công c ng và dân c . M c nọ ế ồ ự ộ ư ứ ồ t i đa cho phépố

59. TCVN 5964-1995. Âm h c. Mô t và đo ti ng n môi tr ng. Các đ iọ ả ế ồ ườ ạ l ng và ph ng pháp đo chính.ượ ươ

60.TCVN 5965-1995. Âm h c. Mô t và đo ti ng n môi tr ng. Áp d ng cácọ ả ế ồ ườ ụ gi i h n ti ng n.ớ ạ ế ồ

61.Lê Văn Nãi. B o v môi tr ng trong xây d ng c b n. NXB KH&KT.ả ệ ườ ự ơ ả Hà N i- 2000.ộ

62.US EPA. Test methods for Evaluating Solid Waste. Third Edition. November 1986.

56

Page 54: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

PH L C Ụ Ụ

Ph l c 1: Đ m c a không khí theo nhi t k Asmanụ ụ ộ ẩ ủ ệ ế

∆tt

0 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 5,5

40 100 97 94 91 88 86 83 81 78 76 73 7139 100 97 94 91 88 85 83 80 78 75 73 7138 100 97 94 91 88 85 83 80 78 75 73 7137 100 97 94 91 88 85 82 80 77 75 72 7036 100 97 94 91 88 85 82 79 77 74 72 7035 100 97 94 90 87 85 82 79 77 74 72 6934 100 97 93 90 87 84 82 79 76 74 71 6933 100 97 93 90 87 84 81 79 76 73 71 6832 100 97 93 90 87 84 81 78 76 73 70 68

57

Page 55: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

31 100 96 93 90 87 84 81 78 75 73 70 6830 100 96 93 90 86 83 80 77 75 72 69 6729 100 96 93 89 86 83 80 77 75 72 69 6628 100 96 93 89 86 83 80 77 74 71 68 6627 100 96 93 89 86 82 79 76 74 71 68 6526 100 96 92 89 85 82 79 76 73 70 67 6525 100 96 92 88 85 82 78 75 73 69 67 6424 100 96 92 88 85 81 78 75 72 69 66 6323 100 96 92 88 84 81 78 74 72 68 65 6322 100 96 92 88 84 81 77 74 71 68 65 6221 100 96 92 88 84 80 77 73 71 67 64 6120 100 96 91 87 83 80 76 73 70 66 63 6019 100 95 91 87 83 79 76 72 69 65 62 5918 100 95 91 87 83 79 75 71 69 65 62 5917 100 95 91 86 82 78 74 71 68 64 61 5816 100 95 90 86 82 78 74 70 67 63 60 5715 100 95 90 85 80 77 73 69 66 62 59 5514 100 95 90 85 79 76 72 68 65 61 57 5413 100 95 90 85 79 76 71 67 64 60 56 5312 100 94 89 84 78 75 70 66 63 59 55 5211 100 94 89 84 77 74 69 65 62 57 54 5010 100 94 88 83 76 73 68 64 61 56 52 499 100 94 88 82 76 72 67 63 60 55 51 478 100 94 88 82 75 71 66 62 59 53 49 467 100 93 87 81 74 70 65 60 57 52 48 446 100 93 87 81 74 69 64 59 56 50 46 425 100 93 87 80 73 68 63 57 54 48 44 40

∆t

t

6,0 6,5 7,0 7,5 8,0 8,5 9,0 9,5 10,0

10,5

11,0

11,5

12,0

40 69 67 65 64 61 60 58 56 54 52 51 50 4839 69 67 65 63 61 59 57 56 54 52 51 50 4738 68 66 64 62 60 59 57 55 54 51 50 49 4737 68 66 64 62 60 58 56 55 53 51 50 49 4736 68 65 63 61 59 58 56 54 53 50 49 48 4635 67 65 63 61 59 57 55 53 52 50 48 47 4634 67 64 62 60 58 56 55 53 51 49 47 46 4533 66 64 62 60 58 56 54 52 50 49 47 46 4432 66 63 61 59 57 55 53 52 50 48 46 45 4331 65 63 61 59 57 55 53 51 49 47 46 44 4330 65 62 60 58 56 54 52 50 48 47 45 43 4229 64 62 60 57 55 53 51 49 48 46 44 43 41

58

Page 56: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

28 63 61 59 57 55 53 51 49 47 45 43 42 4027 63 60 58 56 54 52 50 48 46 44 43 41 3926 62 60 57 55 53 51 49 47 45 44 42 40 3925 62 59 57 54 52 50 48 46 44 43 41 39 3824 61 58 56 54 51 49 47 45 43 42 40 38 3723 60 58 55 53 51 48 46 44 42 41 39 37 3622 59 57 54 52 50 47 45 43 41 40 38 36 3521 58 56 53 51 49 46 44 42 40 39 37 35 3320 58 55 52 50 48 45 43 41 39 37 36 33 3219 57 54 51 49 47 44 42 40 38 36 34 33 3118 56 53 50 48 45 43 41 39 37 35 33 31 3017 55 52 49 47 44 42 40 38 36 34 32 30 2816 54 51 48 45 43 41 38 36 34 32 30 29 2715 52 50 47 44 42 39 37 35 33 31 29 27 2514 51 48 45 43 40 38 35 33 31 29 27 25 2413 50 47 44 41 39 36 34 32 29 27 25 24 2212 48 45 42 40 37 35 32 30 28 26 24 22 2011 47 44 41 38 35 33 30 28 26 24 22 20 1810 45 42 39 36 33 31 28 26 24 22 20 18 169 44 40 37 34 32 29 26 24 22 20 18 16 148 42 39 35 32 29 27 24 22 19 17 15 13 117 40 37 33 30 27 24 22 19 17 15 13 11 96 38 34 31 28 25 22 19 17 15 12 10 8 65 36 32 29 25 22 19 17 14 12 10 7 5 3

Ph l c 2: S ph thu c đ hoà tan c a oxy trong n cụ ụ ự ụ ộ ộ ủ ướvào nhi t đ và đ mu i 1atm.ệ ộ ộ ố ở

Nhi tệ đô

0C

Đ hoà tan c a ôxy (mg/l)ộ ủ

Độ mu iố

0 9.0 18.0 27.0 36.0

0 14.62 13.73 12.89 12.11 11.37

1.0 14.22 13.36 12.55 11.79 11.08

2.0 13.83 13.00 12.22 11.49 10.80

3.0 13.46 12.66 11.91 11.20 10.54

4.0 13.11 12.34 11.61 10.93 10.28

5.0 12.77 12.03 11.33 10.66 10.04

59

Page 57: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

6.0 12.45 11.73 11.05 10.41 9.81

7.0 12.14 11.44 10.79 10.17 9.58

8.0 11.84 11.17 10.54 9.94 9.37

9.0 11.56 10.91 10.29 9.71 9.16

10.0 11.29 10.66 10.06 9.50 8.97

11.0 11.03 10.42 9.84 9.29 8.78

12.0 10.78 10.19 9.63 9.09 8.59

13.0 10.54 9.96 9.42 8.90 8.42

14.0 10.31 9.75 9.22 8.72 8.25

15.0 10.08 9.54 9.03 8.55 8.09

16.0 9.87 9.35 8.85 8.38 7.93

17.0 9.67 9.15 8.67 8.21 7.78

18.0 9.47 8.97 8.50 8.05 7.63

19..0 9.28 8.79 8.34 7.90 7.49

20.0 9.09 8.62 8.18 7.75 7.35

21.0 8.92 8.46 8.02 7.61 7.22

Nhi tệ đô

0C

Đ hoà tan c a ôxy (mg/l)ộ ủ

Độ mu iố

0 9.0 18.0 27.0 36.0

22.0 8.74 8.30 7.88 7.47 7.09

23.0 8.58 8.14 7.73 7.34 6.97

24.0 8.42 8.00 7.59 7.21 6.85

25.0 8.26 7.85 7.46 7.09 6.73

26.0 8.11 7.71 7.33 6.97 6.62

27.0 7.97 7.58 7.20 6.85 6.51

60

Page 58: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

28.0 7.83 7.45 7.08 6.73 6.40

29.0 7.69 7.32 6.96 6.62 6.30

30.0 7.56 7.20 6.85 6.52 6.20

31.0 7.43 7.07 6.74 6.41 6.10

32.0 7.31 6.96 6.63 6.31 6.01

33.0 7.18 6.84 6.52 6.21 5.92

34.0 7.07 6.73 6.42 6.11 5.83

35.0 6.95 6.63 6.32 6.02 5.74

36.0 6.84 6.52 6.22 5.93 5.65

37.0 6.73 6.42 6.12 5.84 5.57

38.0 6.62 6.32 6.03 5.75 5.48

39.0 6.52 6.22 5.93 5.66 5.40

40.0 6.41 6.12 5.84 5.58 5.32

41.0 6.31 6.03 5.75 5.50 5.25

42.0 6.21 5.94 5.67 5.41 5.17

43.0 6.12 5.84 5.58 5.33 5.09

44.0 6.02 5.75 5.50 5.25 5.02

45.0 5.93 5.67 5.42 5.18 4.95

Ph l c 3: S ph thu c c a đ hòa tan c a oxy trong n cụ ụ ự ụ ộ ủ ộ ủ ướ

vào áp su t khí quy n và nhi t đấ ể ệ ộ

Áp su tấmm Hg 550 575 600 625 650 675 700

Nhi t đệ ộ

(oC)

Đ hoà tan c a ôxy (mg/l)ộ ủ

0 10.56 11.04 11.53 12.01 12.49 12.98 13.46

61

Page 59: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

Áp su tấmm Hg 550 575 600 625 650 675 700

Nhi t đệ ộ

(oC)

Đ hoà tan c a ôxy (mg/l)ộ ủ

1 10.27 10.74 11.21 11.68 12.15 12.62 13.09

2 9.98 10.44 10.90 11.36 11.82 12.27 12.73

3 9.72 10.16 10.61 11.05 11.50 11.94 12.39

4 9.46 9.89 10.33 10.76 11.20 11.63 12.06

5 9.21 9.64 10.06 10.48 10.91 11.33 11.75

6 8.98 9.39 9.80 10.22 10.63 11.04 11.46

7 8.75 9.16 9.56 9.96 10.37 10.77 11.17

8 8.54 8.93 9.33 9.72 10.11 10.51 10.920

9 8.33 8.72 9.10 9.48 9.87 10.25 10.64

10 8.13 8.51 8.88 9.26 9.64 10.01 10.39

11 7.94 8.31 8.68 9.04 9.41 9.78 10.15

12 7.76 8.12 8.46 8.84 9.20 9.56 9.92

13 7.58 7.94 8.29 8.64 8.99 9.34 9.69

14 7.41 7.76 8.10 8.45 8.79 9.14 9.48

15 7.25 7.59 7.93 8.26 8.60 8.94 9.28

16 7.10 7.43 7.76 8.09 8.42 8.75 9.08

17 6.94 7.27 7.59 7.92 8.24 8.56 8.89

18 6.80 7.12 7.43 7.75 8.07 8.39 8.70

19 6.66 6.97 7.28 7.59 7.91 8.22 8.53

20 6.52 6.83 7.13 7.44 7.75 8.05 8.36

21 6.39 6.69 6.99 7.29 7.59 7.89 8.19

22 6.26 5.56 6.85 7.15 7.45 7.74 8.04

23 6.14 6.543 6.72 7.01 7.30 7.59 7.88

24 6.02 6.31 6.59 6.88 7.16 7.45 7.73

25 5.91 6.19 6.47 6.75 7.03 7.31 7.50

26 5.80 6.07 6.35 6.62 6.90 7.18 7.45

27 5.69 5.96 6.23 6.50 6.77 7.05 7.32

28 5.58 5.85 6.12 6.38 6.65 6.92 7.19

29 5.48 5.74 6.01 6.27 6.53 6.80 7.06

30 5.38 5.64 5.90 6.16 6.42 6.68 6.94

31 5.28 5.54 5.80 6.05 6.31 6.56 6.82

62

Page 60: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

Áp su tấmm Hg 550 575 600 625 650 675 700

Nhi t đệ ộ

(oC)

Đ hoà tan c a ôxy (mg/l)ộ ủ

32 5.19 5.44 5.69 5.95 6.20 6.45 6.70

33 5.10 5.35 5.59 5.84 6.09 6.34 6.59

34 5.01 5.25 5.50 5.74 5.99 6.23 6.48

35 4.92 5.16 5.40 5.64 5.89 6.13 6.37

36 4.83 5.07 5.31 5.55 5.79 6.03 6.26

37 4.75 4.98 5.22 5.46 5.69 5.93 6.16

38 4.67 4.90 5.13 5.36 5.60 5.83 6.06

39 4.58 4.81 5.04 5.27 5.50 5.73 5.96

40 4.50 4.73 4.96 5.19 5.41 5.64 5.87

41 4.43 4.65 4.88 5.10 5.32 5.55 5.77

42 4.35 4.57 4.79 5.01 5.24 5.46 5.68

43 4.27 4.49 4.71 4.93 5.15 5.37 5.59

44 4.20 4.41 4.63 4.85 5.07 5.28 5.50

45 4.12 4.34 4.55 4.77 4.98 5.20 5.41

Áp su tấmm Hg 550 575 600 625 650 675 700

Nhi t đệ ộ

(oC)

Đ hoà tan c a ôxy (mg/l)ộ ủ

0 13.94 14.43 14.62 14.91 15.39 15.88 16.36

1 13.56 14.03 14.22 14.50 14.97 15.44 15.91

2 13.19 13.65 13.83 14.10 14.56 15.02 15.48

3 12.84 13.28 13.46 13.73 14.17 14.62 15.06

4 12.50 12.93 13.11 13.37 13.80 14.24 14.67

63

Page 61: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

Áp su tấmm Hg 550 575 600 625 650 675 700

Nhi t đệ ộ

(oC)

Đ hoà tan c a ôxy (mg/l)ộ ủ

5 12.18 12.60 12.77 13.02 13.45 13.87 14.29

6 11.87 12.28 12.45 12.69 13.11 13.52 13.93

7 11.57 11.98 12.14 12.38 12.78 13.19 13.59

8 11.29 11.69 11.84 12.08 12.47 12.87 13.26

9 11.02 11.41 11.56 11.79 12.17 12.56 12.94

10 10.76 11.14 11.29 11.51 11.89 12.26 12.64

11 10.51 10.88 11.03 11.25 11.61 11.98 12.35

12 10.27 10.63 10.78 10.99 11.35 11.71 12.07

13 10.04 10.40 10.54 10.75 11.10 11.45 11.80

14 9.82 10.17 10.31 10.51 10.86 11.20 11.54

15 9.61 9.95 10.08 10.29 10.62 10.96 11.30

16 9.41 9.74 9.87 10.07 10.40 10.73 11.06

17 9.21 9.54 9.67 9.86 10.18 10.51 10.83

18 9.02 9.34 9.47 9.66 9.98 10.29 10.61

19 8.84 9.15 9.28 9.46 9.77 10.09 10.40

20 8.66 8.97 9.09 9.28 9.58 9.89 10.19

21 8.49 8.79 8.92 9.10 9.40 9.70 10.00

22 8.33 8.63 8.74 8.92 9.21 9.51 9.80

23 8.17 8.46 8.58 8.75 9.04 9.33 9.62

24 8.02 8.30 8.42 8.59 8.87 9.16 9.44

25 7.87 8.15 8.26 8.43 8.71 8.99 9.27

26 7.73 8.00 8.11 8.28 8.55 8.83 9.11

27 7.59 7.86 7.97 8.13 8.40 8.67 8.94

28 7.45 7.72 7.83 7.99 8.25 8.52 8.79

29 7.32 7.59 7.69 7.85 8.11 8.37 8.64

30 7.20 7.46 7.56 7.71 7.97 8.23 8.49

31 7.07 7.33 7.43 7.58 7.84 8.09 8.35

32 6.95 7.20 7.31 7.46 7.71 7.96 8.21

33 6.84 7.08 7.18 7.33 7.58 7.83 8.08

64

Page 62: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

Áp su tấmm Hg 550 575 600 625 650 675 700

Nhi t đệ ộ

(oC)

Đ hoà tan c a ôxy (mg/l)ộ ủ

34 6.72 6.97 7.07 7.21 7.46 7.70 7.95

35 6.61 6.85 6.95 7.09 7.34 7.58 7.82

36 6.50 6.74 6.84 6.98 7.22 7.46 7.70

37 6.40 6.63 6.73 6.87 7.10 7.34 7.57

38 6.29 6.53 6.62 6.76 6.99 7.22 7.46

39 6.19 6.42 6.52 6.65 6.88 7.11 7.34

40 6.09 6.32 6.41 6.55 6.78 7.00 7.23

41 6.00 6.22 6.31 6.45 6.67 6.90 7.12

42 5.90 6.12 6.21 6.35 6.57 6.79 7.01

43 5.81 6.03 3.16 6.25 6.47 6.69 6.91

Nhi t đệ ộ 0C

0.01 M KCl (1409 µS/cm 25ở 0C)

0 773 µS

1 796 µS

2 820 µS

3 843 µS

4 867 µS

5 891 µS

6 915 µS

7 940 µS

65

Phụ lục 4: Sự phụ thuộc của độ dẫn vào nhiệt độ

Page 63: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

8 964 µS

9 989 µS

10 1014 µS

11 1039 µS

12 1065 µS

13 1090 µS

14 1116 µS

Nhi tệ đ ộ 0C

0.01 M KCl (1409 µS/cm 25ở 0C)

15 1142 µS

16 1168 µS

17 1194 µS

39 1803 µS

40 1832 µS

41 1861 µS

42 1890 µS

43 1919 µS

44 1948 µS

45 1977 µS

46 2007 µS

47 2036 µS

48 2065 µS

49 2095 µS

50 2124 µS

Ph l c 5ụ ụChuy n đ i đ n v n ng đ ch t ô nhi m ể ổ ơ ị ồ ộ ấ ễ

trong môi tr ng n c và môi tr ng không khí ườ ướ ườ

1. Đ i v i ch t l ng (n c)ố ớ ấ ỏ ướ

N ng đ ch t ô nhi m hoà tan trong n c th ng đ c đo l ng b ngồ ộ ấ ễ ướ ườ ượ ườ ằ tr ng l ng c a ch t ô nhi m trên đ n v th tích c a h n h p ch t l ng.ọ ượ ủ ấ ễ ơ ị ể ủ ỗ ợ ấ ỏ Đ n v đo l ng n ng đ ch t ô nhi m thông d ng nh t là miligram (mg)ơ ị ườ ồ ộ ấ ễ ụ ấ hay microgram (µg) ch t ô nhi m trên 1 lít (l) ch t l ng h n h p. Đôi khi cònấ ễ ấ ỏ ỗ ợ đo l ng b ng gram trên mét kh i (g/mườ ằ ố 3).

Ng i ta còn dùng đ n v đo l ng n ng đ ch t ô nhi m trong n cườ ơ ị ườ ồ ộ ấ ễ ướ

66

Page 64: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

b ng tr ng l ng c a ch t ô nhi m trên đ n v tr ng l ng n c h n h p,ằ ọ ượ ủ ấ ễ ơ ị ọ ượ ướ ỗ ợ thông th ng tr ng l ng ch t ô nhi m trong n c r t nh , có th b quaườ ọ ượ ấ ễ ướ ấ ỏ ể ỏ và th a nh n 1 mừ ậ 3 n c có tr ng l ng là 1000 g, do đó chúng ta có côngướ ọ ượ th c chuy n đ i đ n v n ng đ ch t ô nhi m đ i v i môi tr ng n c r tứ ể ổ ơ ị ồ ộ ấ ễ ố ớ ườ ướ ấ đ n gi n là :ơ ả

1 mg/l = 1 g/m3 = 1 ppm (theo tr ng l ng) - m t ph n tri u;ọ ượ ộ ầ ệ (1)

1 µg/l = 1 mg/m3 = 1 ppb (theo tr ng l ng) - m t ph n t .ọ ượ ộ ầ ỷ (2)

N u nh t tr ng riêng c a ch t ô nhi m r t l n và n ng đ c a nó l iế ư ỷ ọ ủ ấ ễ ấ ớ ồ ộ ủ ạ l n thì ph i tính đ n tr ng l ng riêng c a ch t ô nhi m trong n c, t c là :ớ ả ế ọ ượ ủ ấ ễ ướ ứ

mg/l = ppm (theo tr ng l ng) ọ ượ × T tr ng riêng c a ch t ô nhi m.ỷ ọ ủ ấ ễ (3)

2. Đ i v i ch t khí (không khí) ố ớ ấ

Trên th gi i t n t i hai đ n v đo l ng n ng đ ch t ô nhi m trongế ớ ồ ạ ơ ị ườ ồ ộ ấ ễ môi tr ng không khí, đó là : đ n v ppm (m t ph n tri u) và đ n v g, mgườ ơ ị ộ ầ ệ ơ ị hay µg ch t ô nhi m trên mấ ễ 3 không khí.

Đ n v ppm có nghĩa là 1 đ n v th tích ch t khí ô nhi m trên 1 tri uơ ị ơ ị ể ấ ễ ệ đ n v th tích không khí, t c là :ơ ị ể ứ

1 đ n v th tích ch t khí ô nhi mơ ị ể ấ ễ = 1 ppm (theo th tích).ể

(4) 106 đ n v th tích không khí ơ ị ể

Quan h gi a đ n v ppm (theo th tích) và đ n v theo tr ng l ngệ ữ ơ ị ể ơ ị ọ ượ mg/m3 hay µg/m3 ph thu c vào m t đ c a ch t ô nhi m, mà m t đ c aụ ộ ậ ộ ủ ấ ễ ậ ộ ủ ch t ô nhi m l i ph thu c vào khí áp, nhi t đ và tr ng l ng phân t c aấ ễ ạ ụ ộ ệ ộ ọ ượ ử ủ nó. nhi t đ 0ở ệ ộ oC và áp su t 1 atm thì m t phân t gam c a khí lý t ng cóấ ộ ử ủ ưở th tích là 22,4 lít (hay là 22,4.10ể -3 m3 ). Do đó chúng ta có th vi t:ể ế

1 m3 ch t ô nhi m /10ấ ễ 6 m3 k.khímg/m3 = ppm × ×

ppm Tr ng l ng phân t (g/mol)ọ ượ ử × .103 (mg/g),

22,4.10-3 m3/mol

hay đ n gi n hoá ta có :ơ ả

ppm × Tr ng l ng phân tọ ượ ửmg/m3 = ( nhi t đ 0ở ệ ộ oC và áp su t 1 atm).ấ (5)

67

Page 65: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

22,4

N u môi tr ng không khí th c t có nhi t đ và áp su t m t tr sế ườ ự ế ệ ộ ấ ở ộ ị ố nào đó thì công th c (5) c n đ c hi u ch nh là :ứ ầ ượ ệ ỉ

ppm × Tr ng l ng phân t 273 P(atm)ọ ượ ửmg/m3 = × × ,

(6) 22,4 T(oK) 1 atm

trong đó T - nhi t đ c a môi tr ng không khí, nhi t đ K = ệ ộ ủ ườ ệ ộ oC + 273 ;

P - áp su t c a môi tr ng không khí (atm).ấ ủ ườ

Ví d . ụ Chuy n đ i t đ n v ppm sang đ n v ể ổ ừ ơ ị ơ ị µg/m3.

Cho bi t n ng đ khí CO trong không khí là 9 ppm, nhi t đ không khí làế ồ ộ ệ ộ 25oC, áp su t khí quy n là 1 atm. N ng đ CO tính theo đ n v mg/mấ ể ồ ộ ơ ị 3 là bao nhiêu ?

Gi i :ả Ta có tr ng l ng phân t c a khí CO là 28, vì tr ng l ngọ ượ ử ủ ọ ượ nguyên t c a C là 12, tr ng l ng nguyên t c a O là 16 (b ng sau đây).ử ủ ọ ượ ử ủ ả

Theo công th c (6) ta chuy n đ i n ng đ khí CO sang đ n v mg/mứ ể ổ ồ ộ ơ ị 3 là :

N ng đ CO = ồ ộ9 28

22 4

273

273 25

1

1

.

,. .

+atm

atm = 10,3 mg/m3.

68

Page 66: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

3. B ng s hi u và kh i l ng nguyên t c a các nguyên tả ố ệ ố ượ ử ủ ố

Ký hiệu

Nguyên t ố

S hi uố ệ nguyên

tử

Kh iố l ngượ nguyên

tử

Ký hiệu

Nguyên tố

Số hi uệ

nguyên tử

Kh iố l ngượ nguyên

tử

Ac Actini 89 227,03 Er Ecbi 68 167,26

Ag B cạ 47 107,87 Es Ensteni 99 254

Al Nhôm 13 26,98 Eu Europi 63 151,96

Am Amerixi 95 243 F Flo 9 19,00

Ar Agon 18 39,95 Fe S tắ 26 55,85

As Asen 33 74,92 Fm Fecmi 100 257

At Atatin 85 210 Fr Franxi 87 223

Au Vàng 79 196,97 Ga Gali 31 69,72

B Bo 5 10,81 Gd Gađolini 64 157,25

Ba Bari 56 137,33 Ge Gecmani 32 72,59

Be Berili 4 9,01 H Hyđro 1 1,01

Bi Bitmut 83 208,98 He Hêli 2 4,00

Bk Bekeli 97 247 Hf Hafini 72 178,49

Br Brom 35 79,90 Hg Thu ngânỷ 80 200,59

C Cacbon 6 12,01 Ho Honmi 67 164,93

Ca Canxi 20 40,08 I Iot 53 126,90

Cd Cadimi 48 112,41 Ir Iriđi 77 192,22

Ce Xeri 58 140,12 K Kali 19 39,10

Cf Califoni 98 251 Kr Kripton 36 83,80

Cl Clo 17 35,45 La Lantan 57 138,91

Cm Curi 96 247 Li Liti 3 6,94

Co Coban 27 58,93 Lr Laurenxi 103 256

Cr Crom 24 52,00 Lu Lutexi 71 174,97

Cu Đ ngồ 29 63,55 Md Menđelevi 101 258

Dy Disrozi 66 162,50 Mg Magiê 12 24,31

69

Page 67: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

3. B ng s hi u và kh i l ng nguyên t c a các nguyên t ả ố ệ ố ượ ử ủ ố (Ti pế theo)

Ký hiệu

Nguyên t ố

S hi uố ệ nguyên

tử

Kh iố l ngượ nguyên

tử

Ký hiệu

Nguyên tố

Số hi uệ

nguyên tử

Kh iố l ngượ nguyên

tử

Mn Mangan 25 54,94 Ru Ruteni 44 101,07

Mo Molipden 42 95,94 S L uư huỳnh

16 32,06

N Nitơ 7 14,01 Sb Stibi 51 121,75

Na Natri 11 22,99 Sc Scanđi 21 44,96

Nb Niobi 41 92,91 Si Silic 14 28,09

Nd Neodim 60 144,24 Se Selen 34 78,96

Ne Neon 10 20,18 Sm Samari 62 150,4

Ni Niken 28 58,70 Sn Thi cế 50 118,70

Np Neptuni 93 237,05 Sr Stronti 38 87,62

O Oxi 8 16,00 Ta Tantali 73 180,95

Os Osimi 76 190,2 Tb Tecbi 65 158,93

P Photpho 15 30,97 Tc Tecnexi 43 98,91

Pa Protactini 91 231,04 Te Telu 52 127,60

Pb Chì 82 207,19 Th Thori 90 232,04

Pd Paladi 46 106,4 Ti Titan 22 47,90

Pm Prometi 61 145 Tl Tali 81 204,37

Po Poloni 84 209 Tm Tuli 69 168,93

Pr Prazeodim

59 140,90 U Urani 92 238,03

Pt Platin 78 195,09 V Vanađi 23 50,94

Pu Plutoni 94 244 W Vonfram 74 183,85

Ra Rađi 88 226,03 Xe Xenon 54 131,30

Rb Rubiđi 37 85,47 Y Ytri 39 88,91

Re Reni 75 186,21 Yb Ytecbi 70 173,04

Rh Rođi 45 102,91 Zn K mẽ 30 65,38

70

Page 68: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

Rn Rađon 86 222 Zr Ziriconi 40 91,22

Ru Ruteni 44 101,07

Ph l c 6ụ ụ

Chuy n đ i đ n v đo l ng thông d ng gi a ể ổ ơ ị ườ ụ ữđ n v đo l ng Anh, M và đ n v đo l ng qu c t (SI)ơ ị ườ ỹ ơ ị ườ ố ế

1. Chi u dàiề

1 in (inch) = 2,540 cm

1 b (foot)ộ = 0,3048 m

1 th c Anh (yard)ướ = 0,9144 m

1 d m (mile)ặ = 1,6093 km

1 mét (meter) = 3,2808 ft (b )ộ

1 kilomét (kilometer) = 0,6214 mi (d m)ặ

2. Di n tích ệ

1 in vuông = 6,452 cm2

1 b vuôngộ = 0,0929 m2

1 m u Anh (acre)ẫ = 43 560 ft2

= 0,0015625 d m vuôngặ

= 4046,86 m2

= 0,404685 ha

1 d m vuôngặ = 640 acre

= 2,604 km2

= 259 ha

1 mét vuông = 10,764 ft2

1 công m u (hecta)ẫ = 2,471 acre

= 0,00386 d m vuôngặ

= 10 000 m2

71

Page 69: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

3. Th tíchể

1 b kh iộ ố = 0,03704 th c kh i Anhướ ố

= 7,4805 gal (M )ỹ

= 28,32 l

1 galon (M )ỹ = 0,134 b kh iộ ố

= 3,785 l

1 mét kh iố = 8,11.10-4 Acft

= 35,3147 ft3

= 264,172 gal (M )ỹ

4. T c đố ộ

1 b trên giâyộ = 1,0973 km/h

= 0,3048 m/s

1 d m trên giặ ờ = 1,467 ft/s

= 0,4470 m/s

= 1,609 km/h

1 mét trên giây = 3,280 ft/s

5. Tr ng l ng ọ ượ

1 cân Anh (pound - lb) = 0,45392 kg

1 kilogam = 2,205 lb (cân Anh)

= 35,27396 aoxơ

1 t nấ = 1000 kg

= 2204,622 lb (cân Anh)

6. L u l ng ư ượ

1 b kh i trên giâyộ ố = 0,028316 m3/s

= 448,8 gal (M )/phútỹ

1 b kh i trên phútộ ố = 4,72 . 10-4 m3/s

= 7,4805 gal (M )/phútỹ

1 galon (M ) trên phútỹ = 6,31 . 10-5 m3/s

1 tri u galon (M ) trên ngàyệ ỹ = 0,0438 m3/s

72

Page 70: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

1 mét kh i trên giâyố = 35,315 b kh i/sộ ố

= 2118,9 ft3/phút

= 22,83 . 106 gal/ngày

7. T tr ng ỷ ọ

1 cân Anh (lb) trên b kh iộ ố = 16,018 kg/m3

1 cân Anh (lb) trên galon = 1,2 . 105 mg/l

1 kilogram trên mét kh iố = 0,062428 lb/ft3

1 gam trên centimet kh i ố = 62,427961 lb/ft3

8. N ng đồ ộ

1 miligam trên lít n c (t tr ng riêng = 1,0) =ướ ỷ ọ 1 ph n tri u (ppm)ầ ệ

= 1000 ph n tầ ỷ

= 1,0 g/m3

= 8,34 lb trên 1 tri u galệ

9. áp su tấ

1 atmosphe = 76,0 cm c t thu ngân (ộ ỷ oC)

= 14,696 lb/in2

= 29,921 in c t thu ngân (ộ ỷ oC)

= 33,8995 ft c t n c (ộ ướ oC)

= 101,325 kPa

1 cân Anh (lb) trên in vuông = 2,307 ft c t n cộ ướ

= 2,036 in c t thu ngânộ ỷ

= 0,06805 atm

1 Pascal (Pa) = 1 N/m2

= 1,45.10-4 psia

1 in c t thu ngânộ ỷ (oC) = 3386,4 Pa

10. Nhi t đệ ộ

1 đ bách phân (ộ oC) = 1,8 . (oC) + 32 oF

73

Page 71: So Tay Quan Trac Moi Truong 3219

1 đ F (ộ oF) = ((oF) - 32 oC)/1,8

11. Năng l ng ượ

1 đ n v nhi t Anh (Btu)ơ ị ệ = 778 ft - lb

= 252 cal

= 1055 J

= 0,2930 W.h

1 quadrillion Btu = 1015 Btu

= 1055 . 1015 J

= 2,93 . 1011 kW.h

1 jun = 1 N.m

= 9,48 . 10-4 Btu

= 0,73756 ft - lb

1 kilowat giờ = 3600 kJ

= 3412 Btu

= 860 kcal

1 kilocalo = 4,185 kJ

12. S c, công su tứ ấ

1 kilowat = 1000 J/s

= 3412 Btu/h

= 1,340 s c ng aứ ự

1 s c ng aứ ự = 746 W

1 quadrillion Btu trên năm = 0,471 tri u thùng d u / ngàyệ ầ

= 0,03345 TW

74