sosanh44 sosan

24
So sánh các dòng xe bán tải trên thị trường Công thức bánh xe 4x4, số sàn

Upload: vu-duy

Post on 29-Nov-2014

490 views

Category:

Documents


6 download

DESCRIPTION

so sánh Các dòng xe bán tải trên thị trường ô tô. Số sàn, 4 x 4.

TRANSCRIPT

Page 1: Sosanh44 sosan

So sánh các dòng xe bán tải trên thị trường

Công thức bánh xe 4x4, số sàn

Page 2: Sosanh44 sosan

Misubishi Triton

Ford Ranger

Isuzu Dmax

Mazda BT50

Toyota Hilux

Nissan Navara

Page 3: Sosanh44 sosan

Triton GLS MT, GL

Ranger XLT, XL

Dmax LSMT, S, SC MT

Mazda BT50

Hilux Vigo G

Navara LE

Page 4: Sosanh44 sosan

Diesel Common Rail;

Turbo Diesel, 2.5L TDCi, DOHC, with intercooler

Turbo Diesel, Intercooler Common Rail

Diesel Common Rail

Diesel Common Rail

Diesel Common Rail

Loại động cơ

Page 5: Sosanh44 sosan

2.777;

2.499

2.999

2.953

2.983

2.488

Dung tích xy lanh

Page 6: Sosanh44 sosan

100/3500

105/3500

100/3400

115/3200

120/3400

128/4000

Công suất kw/rpm

Page 7: Sosanh44 sosan

314/2000

330/1800

280/1200-3400

380/1800

343/1200-3400

403/2000

Mômen xoắn N.m/rpm

Page 8: Sosanh44 sosan

4x4

4x4

4x4 Electric (Touch on the fly)

4x4 Manual

4x4 Manual

4x4 Electric

Công thức bánh xe

Page 9: Sosanh44 sosan

Số sàn 5 cấp

Hộp số

Số sàn 5 cấp

Số sàn 5 cấp

Số sàn 5 cấp

Số sàn 5 cấp

Số sàn 6 cấp

Page 10: Sosanh44 sosan

5215x1800x1780

Kích thước Dài x Rộng x Cao

5173x1788x1762

SC, LS: 5095x1800x1735S: 5035x1800x1720

5169x1807x1762

5255x1835x1820

5230x1850x1780

Page 11: Sosanh44 sosan

1325 x 1470 x 405

Kích thước thùngDài x Rộng x Cao

1530x1452x465

1380x1460x480

1530x1456x465

1480x1494x455

1520 x 1515 x 450

Page 12: Sosanh44 sosan

3085

Chiều dài cơ sở (mm)

3000

3050

3200

3000

3000

Page 13: Sosanh44 sosan

GLS: 2850

Tổng tải trọng (kg)

2951

SC, LS: 2900S: 2750

2880

2790

3063

Page 14: Sosanh44 sosan

GLS: 1850

Tự Trọng (kg)

1870

SC, LS: 1910S: 1900

1880

1900

1880

Page 15: Sosanh44 sosan

Tải Trọng (kg)

700

SC, LS: 655S: 490

560

Page 16: Sosanh44 sosan

245/70R16 Mâm đúc hợp kim nhôm

Mâm& Lốp xe

245/70R16 Mâm đúc hợp kim nhôm

SC, LS: 245/70R16 Mâm đúc hợp kim nhômS: 225/75R15 Mâm sắt

255/70R15 Mâm đúc hợp kim nhôm

245/70R16 Mâm đúc hợp kim nhôm

255/70R15 Mâm đúc hợp kim nhôm

Page 17: Sosanh44 sosan

Trang thiết bị 6Disc CD/Mp3

DVD 2 Din

EBD

EBD

EBD

EBD

EBD

-ABS-Túi khí an toàn-Tay lái trợ lực-Kính chỉnh điện-Khóa trung tâm-Điều hòa nhiệt độ-Đèn sương mù

1Disc CD/Mp3

1Disc CD/Mp3

1Disc CD/Mp3

1Disc CD/Mp3

Page 18: Sosanh44 sosan

Trang thiết bị Đèn Haloge

n

Đèn projector

ốp cản trước

-Tay nắm cửa mạ

Crom-Chìa khóa remote-Ốp cản sau-Ốp bậc lên xuống

Đèn Halogen

Đèn Halogen

Đèn Halogen

Đèn Halogen

Kính chiếu hậu mạ crom + Led

Kính chiếu hậu mạ crom + Led

Không ốp bậc lên xuống

Page 19: Sosanh44 sosan

Giá cả (triệu đồng)

681.2000.000

SC: 729.200.000LS: 688.600.000S: 621.500.000

711.000.000

638.000.000

604.000.000

686.500.000

Page 20: Sosanh44 sosan

Bảo hành – dịch vụ

Ford Ranger XLT

Isuzu Dmax SC, LSMT, C

Toyota Hilux

Misubishi Triton GLSMT

Mazda BT50

Nissan Navara

Page 21: Sosanh44 sosan

Chân thành cảm ơn!!!

Page 22: Sosanh44 sosan

•DỊCH VỤ BẢO HÀNH

1. Thời hạn bảo hành: Chế độ bảo hành bắt đầu được tính ngay kể từ thời điểm

xe được giao cho chủ xe đầu tiên. Trong vòng 36 tháng hay 100.000km, tùy thuộc điều

kiện nào đến trước, Toyota đảm bảo sẽ sửa chữa hoặc thay thế bất kỳ phụ tùng nào của

xe Toyota mới bị hỏng hóc.

- Bảo hành ắc quy: Thời hạn bảo hành cho ắc quy là 12 tháng hoặc 20.000km

tuỳ điều kiện nào tới trước.

- Bảo hành lốp: Ðược bảo hành theo một chế độ riêng của nhà sản xuất lốp.

2. Điều kiện bảo hành: Toyota chỉ đảm bảo sửa chữa, thay thế các phụ tùng của

xe Toyota mới bị hỏng hóc trong điều kiện:

- Xe đang hoạt động bình thường

- Nguyên liệu phụ tùng không tốt

- Lỗi lắp ráp

- Trừ những điều kiện ghi trong mục NHỮNG GÌ KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH

*** Chú ý: Bảo hành vẫn áp dụng khi xe được chuyển nhượng cho những chủ xe khác.

Page 23: Sosanh44 sosan

• Thời hạn bảo hành: Chế độ bảo hành bắt đầu được tính ngay kể từ thời điểm xe được giao cho chủ xe đầu tiên. Trong vòng 36 tháng hay 100.000km, tùy thuộc điều kiện nào đến trước. Dưới chế độ bảo hành này, mọi công việc sửa chữa hay thay thế đều được miễn phí về phụ tùng chính hiệu và công lao động.

Page 24: Sosanh44 sosan

• Thời hạn bảo hành cơ bản

• Một chiếc xe hoàn chỉnh, ngoại trừ vỏ ruột (săm, lốp), bình điện, còi và sơn, được bảo

hành 36 tháng hoặc100.000km tùy điều kiện nào đến trước, tính từ ngày giao xe cho người

mua đầu tiên để sử dụng, hoặc ngày đầu tiên mà chiếc xe được đưa vào sử dụng, tùy theo

ngày nào đến trước. Việc BẢO HÀNH CƠ BẢN chỉ được áp dụng cho chủ xe là người sử

dụng sau cùng.

• Thời hạn bảo hành đối với bình điện và còi xe

Bình điện và còi do chính IVC lắp đặt trên các xe Isuzu sẽ được bảo hành 06

tháng hoặc 10.000km tùy theo điều kiện nào đến trước, tính từ ngày giao xe cho người mua

để sử dụng đầu tiên, hoặc ngày đầu tiên mà chiếc xe được đưa vào sử dụng, tùy theo ngày

nào đến trước.

• Dịch vụ sửa chữa lưu động Isuzu

Để nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ & chăm sóc khách hàng công ty Ôtô Isuzu Việt

Nam cũng đã triển khai Dịch vụ sừa chữa lưu động (Mobile service) tại hệ thống các đại lý

Isuzu Việt Nam trên toàn quốc để có thể đáp ứng nhu cầu dịch vụ của khách hàng mọi lúc 

mọi nơi. Với khẩu hiệu “Isuzu luôn luôn đồng hành cùng bạn”, công ty Ôtô Isuzu Việt Nam

mong muốn sẽ luôn đồng hành cùng những thành công của khách hàng.