t li u d th o nh h ng chung phÁt tr i n thu l i n n m 2020 · mic tiêu: - phát tri&n khcn tl...

14
T T liu liu D D tho tho NH NH HNG CHUNG HNG CHUNG PHÁT TRIN THU LI PHÁT TRIN THU LI T T liu liu D D tho tho NH NH HNG CHUNG HNG CHUNG PHÁT TRIN THU LI PHÁT TRIN THU LI PHÁT TRIN THU LI PHÁT TRIN THU LI NNM NNM 2020 2020 (trích trích báo báo cáo cáo “Chi+n Chi+nl-c l-c Phát Phát tri.n tri.n Th/y Th/yl-i l-i 1+n 1+nn2m n2m 2020 “ 2020 “ c/a c/a Vin Vin Qui Qui ho7ch ho7ch Th/y Th/yl-i l-i) PHÁT TRIN THU LI PHÁT TRIN THU LI NNM NNM 2020 2020 (trích trích báo báo cáo cáo “Chi+n Chi+nl-c l-c Phát Phát tri.n tri.n Th/y Th/yl-i l-i 1+n 1+nn2m n2m 2020 “ 2020 “ c/a c/a Vin Vin Qui Qui ho7ch ho7ch Th/y Th/yl-i l-i)

Upload: others

Post on 06-Sep-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

TưTư liệuliệu

DựDự thảothảoĐỊNHĐỊNH HƯỚNG CHUNGHƯỚNG CHUNGPHÁT TRIỂN THUỶ LỢIPHÁT TRIỂN THUỶ LỢI

TưTư liệuliệu

DựDự thảothảoĐỊNHĐỊNH HƯỚNG CHUNGHƯỚNG CHUNGPHÁT TRIỂN THUỶ LỢIPHÁT TRIỂN THUỶ LỢI������������������������PHÁT TRIỂN THUỶ LỢIPHÁT TRIỂN THUỶ LỢI

ĐẾN NĂMĐẾN NĂM 20202020((tríchtrích báobáo cáocáo

““ChiếnChiến lượclược PhátPhát triểntriển ThủyThủy lợilợiđếnđến nămnăm 2020 “2020 “

củacủa ViệnViện QuiQui hoạchhoạch ThủyThủy lợilợi))

PHÁT TRIỂN THUỶ LỢIPHÁT TRIỂN THUỶ LỢIĐẾN NĂMĐẾN NĂM 20202020

((tríchtrích báobáo cáocáo““ChiếnChiến lượclược PhátPhát triểntriển ThủyThủy lợilợi

đếnđến nămnăm 2020 “2020 “củacủa ViệnViện QuiQui hoạchhoạch ThủyThủy lợilợi))

ĐƯỜNG LỐI, MỤC TIÊU, ĐỊNH HƯỚNGĐƯỜNG LỐI, MỤC TIÊU, ĐỊNH HƯỚNGPHÁT TRPHÁT TRIIỂN KINH TẾỂN KINH TẾ--XÃ HỘIXÃ HỘI

ĐườngĐường lốilối phátphát triểntriển kinhkinh tếtế củacủa ĐảngĐảng tata::““Đ�yĐ�y m�nhm�nh côngcông nghi pnghi p hóahóa,, hi nhi n đ�iđ�i hóahóa......tăngtăng c��ngc��ng qu�cqu�c phòngphòng-- anan ninhninh.”.”

MụcMục tiêutiêu tổngtổng quátquát củacủa ChiếnChiến lượclược 1010 nămnăm 20012001--2010:2010:““Đ�aĐ�a n��cn��c tata rara kh"ikh"i tìnhtình tr�ngtr�ng kémkém phátphát tri&ntri&n; ...; ... v)v) th*th* c+ac+a n��cn��c tata trêntrêntr��ngtr��ng qu�cqu�c t*t* đ�-cđ�-c nângnâng caocao”*.”*.gg qq -- gg

MộtMột sốsố chỉchỉ tiêutiêu chínhchính củacủa thờithời kỳkỳ 20012001--2010:2010:-- TăngTăng GDPGDP lênlên g6pg6p đôiđôi nămnăm 2000;2000;-- TíchTích lũylũy n;in;i b;b; n=nn=n kinhkinh t*t* đ�tđ�t 30%;30%;-- T@T@ trAngtrAng GDPGDP nôngnông nghi pnghi p 1616--17%;17%; côngnghi pcôngnghi p 4040--41%;41%; d)chd)ch vGvG 4242--43%43%-- LaoLao đ;ngđ;ng nôngnông nghi pnghi p còncòn 50%; Lao50%; Lao đ;ngđ;ng đ�-cđ�-c đàođào t�ot�o ngh=ngh= ≈ 40%≈ 40%-- GiLmGiLm trMtrM emem suysuy dinhdinh d�Pngd�Png còncòn 20%,20%, tăngtăng tuQituQi thAthA lênlên 7171 tuQituQi..-- TăngTăng đ;đ; cheche ph+ph+ c+ac+a rRngrRng tRtR 33%33% hi nhi n naynay lênlên 43%43%

QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊUQUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THỦY LỢIPHÁT TRIỂN THỦY LỢI1.1. QuanQuan điểmđiểm phátphát triểntriển

a.a. PhátPhát tri&ntri&n b=nb=n vSngvSng,, sTsT dGngdGng phLiphLi điđi đôiđôi v�iv�i bLobLo v v nguUnnguUn n��cn��c..b.b. PhGcPhGc vGvG đađa mGcmGc tiêutiêuc.c. GiLmGiLm nhVnhV thiênthiên taitaid.d. GWnGWn v�iv�i xóaxóa đóiđói giLmgiLm nghèonghèo..

22 MM iêiê háhá iểiể h ỷh ỷ l il i2.2. MụcMục tiêutiêu phátphát triểntriển thuỷthuỷ lợilợiMGcMGc tiêutiêu 1:1: ĐảmĐảm bảobảo cấpcấp đủđủ nướcnước chocho dândân sinhsinh vàvà sảnsản xuấtxuất củacủa cáccác ngànhngành..MGcMGc tiêutiêu 2:2: NângNâng caocao mứcmức bảobảo đảmđảm phòngphòng chốngchống giảmgiảm nhẹnhẹ thiênthiên taitai bãobão lụtlụt..MGcMGc tiêutiêu 3:3: QuảnQuản lýlý tốttốt tàitài nguyênnguyên nướcnước,, đảmđảm bảobảo khaikhai thácthác vàvà sửsử dụngdụng hợphợplýlý,, phátphát triểntriển bênbên vữngvững tàitài nguyênnguyên nướcnước quốcquốc giagia..MGcMGc tiêutiêu 4:4: NângNâng caocao năngnăng lựclực,, trìnhtrình độđộ KHCN:KHCN: -- ĐĐ�t�t m\cm\c TBTB ChâuChâu Á (2010)Á (2010)

-- TrTrênên m\cm\c TBTB ChâuChâu Á (2020)Á (2020)

Giai đoạn DT ctác DT cây lâu năm DT thuỷ sản (Tôm) Cấp chủ động (%)

Hiện tại 6,129(Lúa 4,268) 2,182 0,270 65%2010 6,48 (lúa 4,032) 2,74 0,563 75%2020 11,4 (lúa 4,1) 3,2 0,65 85%

Hiện tại Năm 2010 Năm 2020

CấpCấp nướcnước nôngnông nghiệpnghiệp--thuỷthuỷ sảnsản (triệu ha)

CấpCấp nướcnước sinhsinh hoạthoạt đôđô thịthị ((l/người/ngày)Hiện tại Năm 2010 Năm 2020

Đô thị 120 (75%) 150 (95% dân) 165 (100% dân)Nông thôn <50 (50% dân) 60 ( 85% dân) > 60 (100% dân)

HT đê Hiện tại Năm 2010 Năm 2020 Ghi chús. Hồng & Thái Bình P = 0,8 p = 0.4 % p = 0.2% tại Hà Nộis. Mã P ≈≈≈≈ 2, 5 p = 1% p < 1% tại Cầu Tàos. Cả P > 2,5 p = 1% P < 1% tại Bến Thuỷs. Hương <10% p = 5,9% p < 5,9% tại Kim Long

Chống lũ

ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN THUỶ LỢIĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN THUỶ LỢI1.1. PhátPhát triểntriển thuỷthuỷ lợilợi tướitưới tiêutiêu,, cấpcấp đủđủ nướcnước phụcphục vụvụ chuyểnchuyển dịchdịch cơcơ cấucấu kinhkinh tếtế,, thựcthực hiệnhiệncôngcông nghiệpnghiệp hóahóa,, hiệnhiện đạiđại hóahóa nôngnông nghiệpnghiệp--nôngnông thônthôn::

-- NNângâng c6pc6p,, kiênkiên c�c� hoáhoá,, hi nhi n đ�iđ�i hoáhoá cáccác HTTLHTTL hi nhi n cócó,,-- Ti*pTi*p tGctGc đduđdu t�t� xâyxây dengdeng thêmthêm côngcông trìnhtrình m�im�i;;-- PhátPhát tri&ntri&n cáccác côngcông trìnhtrình l�nl�n l-il-i dGngdGng tQngtQng h-ph-p;;

2.2. CủngCủng cốcố vàvà tăngtăng cườngcường cáccác giảigiải pháppháp phòngphòng chốngchống,, giảmgiảm nhẹnhẹ thiênthiên taitai bãobão lụtlụt ::-- TăngTăng c��ngc��ng vàvà c+ngc+ng c�c� đêđê sôngsông,, đêđê bi&nbi&n;; -- Ch@nhCh@nh tr)tr) sôngsông,, thoátthoát lũlũ,, bLobLo v v b�b�;;-- PhátPhát tri&ntri&n tdngtdng ph+ph+ rRngrRng;; -- XâyXây dengdeng bLnbLn đUđU nggpnggp lGtlGt;;-- TăngTăng c��ngc��ng đi=uđi=u tratra chch bLnbLn, XD, XD quyquy trìnhtrình vgnvgn hànhhành côngcông trìnhtrình;;

NâNâ h6th6t ll L hL h bábá dd bábá lũlũ-- NângNâng caocao ch6tch6t l�-ngl�-ng cLnhcLnh báobáo,, d�d� báobáo lũlũ;;3.3. TăngTăng cườngcường quảnquản lýlý TNNTNN vàvà CTTL:CTTL:

-- Ki nKi n toàntoàn b;b; máymáy tQtQ ch\cch\c,, TăngTăng c��ngc��ng quLnquLn lýlý NhàNhà n��cn��c;;-- Ph�iPh�i h-ph-p chktchkt chlchl v�iv�i cáccác B;B;,, NgànhNgành kháckhác vàvà cáccác tQtQ ch\cch\c qu�cqu�c t*t*;;-- BanBan hànhhành ti*pti*p cáccác vănvăn bLnbLn pháppháp lýlý;; -- TăngTăng c��ngc��ng năngnăng leclec chuyênchuyên mônmôn;;-- Th��ngTh��ng xuyênxuyên tQngtQng k*tk*t,, rútrút kinhkinh nghi mnghi m nângnâng caocao hi uhi u quLquL quLnquLn lýlý TNNTNN vàvà CTTL;CTTL;

4.4. TăngTăng cườngcường đầuđầu tưtư chocho côngcông táctác NCKHNCKH--CN:CN:-- NângNâng c6pc6p,, hi nhi n đ�iđ�i hoáhoá trangtrang thi*tthi*t b)b) nghiênnghiên c\uc\u,, \ng\ng dGngdGng;;-- TăngTăng c��ngc��ng năngnăng leclec chocho cáncán b;b; NCKH;NCKH;-- XDXD chch ch*ch* thíchthích h-ph-p,, khuy*nkhuy*n khíchkhích nghiênnghiên c\uc\u \ng\ng dGngdGng;;

CÁC GIẢI PHÁP CHUNGCÁC GIẢI PHÁP CHUNGI. TĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ THUỶ LỢII. TĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ THUỶ LỢI1.1. TăngTăng cườngcường côngcông táctác quyquy hoạchhoạch phátphát triểntriển thuỷthuỷ lợilợi2.2. XâyXây dựngdựng vănvăn bảnbản pháppháp lýlý3.3. KiệnKiện toàntoàn hệhệ thốngthống tổtổ chứcchức quảnquản lýlý thủythủy lợilợi4.4. HoànHoàn thiệnthiện chínhchính sáchsách vềvề nướcnước

-- ChínhChính sáchsách đduđdu t�t�-- ChínhChính sáchsách tàitài chínhchính vềvề nướcnước-- ChínhChính sáchsách �u�u tiêntiên c;ngc;ng đUngđUng ::-- ChínhChính sáchsách xãxã h;ih;i hoáhoá v=v= th+yth+y l-il-i::

CáCá ăă bLbL == TT h th t hà hhà h hí hhí h-- CácCác vănvăn bLnbLn v=v= xTxT ph�tph�t hànhhành chínhchính::-- T�oT�o chch ch*ch* khuy*nkhuy*n khíchkhích phátphát tri&ntri&n khoakhoa hAchAc côngcông ngh ngh trongtrong NgànhNgành

II.II. ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỶ LỢIĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỶ LỢI ,, trongtrong ::1.1. TàiTài nguyênnguyên nướcnước vàvà bảobảo vệvệ môimôi trườngtrường2.2. ThuỷThuỷ nôngnông cảicải tạotạo đấtđất3.3. ChỉnhChỉnh trịtrị sôngsông,, phòngphòng chốngchống lũlũ lụtlụt giảmgiảm nhẹnhẹ thiênthiên taitai4.4. ThiếtThiết kếkế,, xâyxây dựngdựng vàvà tutu sửasửa,, nângnâng cấpcấp côngcông trìnhtrình5.5. ThiếtThiết bịbị cơcơ khíkhí thuỷthuỷ lợilợi6.6. QuảnQuản lýlý thuỷthuỷ lợilợiIII. TĂNG CƯỜNG ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰCIII. TĂNG CƯỜNG ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC1.1. PhátPhát triểntriển hinhhinh thucthuc vàvà cáccác ngànhngành đàođào tạotạo mớimới2.2. CảiCải tiếntiến nộinội dungdung chươngchương trìnhtrình đàođào tạotạo3.3. ĐàoĐào tạotạo cócó sựsự câncân đốiđối hợphợp lýlý vềvề cơcơ cấucấu

IV.IV. ĐẦU TƯ MỘT CÁCH TẬP TRUNG VÀ XÂY DỰNG HOÀN CHỈNHĐẦU TƯ MỘT CÁCH TẬP TRUNG VÀ XÂY DỰNG HOÀN CHỈNH1. Đdu t� cho khai thác, sT dGng tài nguyên n��c1. Đdu t� cho khai thác, sT dGng tài nguyên n��c-- Tập trung đại tu, nâng cấp, kiên cố và hiện đại hóa các hệ thốngTL hiện có.Tập trung đại tu, nâng cấp, kiên cố và hiện đại hóa các hệ thốngTL hiện có.-- Đầu tư xây dựng các CT LDTH.Đầu tư xây dựng các CT LDTH.-- Chú trọng đầu tư XD các CTTL nhỏ ở vùng núi, vùng sâu, vùng xaChú trọng đầu tư XD các CTTL nhỏ ở vùng núi, vùng sâu, vùng xa2. Đdu t� cho phòng ch�ng giLm nhV thiên tai bão lũ2. Đdu t� cho phòng ch�ng giLm nhV thiên tai bão lũ-- Tập trung đầu tư củng cố đê điều, tăng cường khả năng thoát lũ, phân chậmTập trung đầu tư củng cố đê điều, tăng cường khả năng thoát lũ, phân chậmlũ để chủ động phòng, chống lũ hoặc bố trí dân cư và sản xuất thích nghi,lũ để chủ động phòng, chống lũ hoặc bố trí dân cư và sản xuất thích nghi,tránh lũ.tránh lũ.-- Xây dựng các chỉ tiêu ban bố tình trạng khẩn cấp về thiên taiXây dựng các chỉ tiêu ban bố tình trạng khẩn cấp về thiên tai-- Tăng cường trang thiết bị đo, hệ thống thông tin liên lạc.Nâng cao nhận thứcTăng cường trang thiết bị đo, hệ thống thông tin liên lạc.Nâng cao nhận thứccộng đồng.cộng đồng.ộ g gộ g g-- Lồng ghép các chương trình phát triển nông, lâm nghiệp vào chương trìnhLồng ghép các chương trình phát triển nông, lâm nghiệp vào chương trìnhphòng chống thiên tai. Tăng cường hợp tác quốc tế.phòng chống thiên tai. Tăng cường hợp tác quốc tế.-- Tập trung đầu tư củng cố đê điều, tăng cường khả năng thoát lũ, phân chậmTập trung đầu tư củng cố đê điều, tăng cường khả năng thoát lũ, phân chậmlũ để chủ động phòng, chống lũ hoặc bố trí dân cư và sản xuất thích nghi,lũ để chủ động phòng, chống lũ hoặc bố trí dân cư và sản xuất thích nghi,tránh lũ.tránh lũ.V. TĂNG CƯỜNG HỢP TÁC QUỐC TẾV. TĂNG CƯỜNG HỢP TÁC QUỐC TẾVI. TĂNG CƯỜNG SỰ THAM GIA CỦA CỘNG ĐỒNGVI. TĂNG CƯỜNG SỰ THAM GIA CỦA CỘNG ĐỒNGVII. GIẢI PHÁP HUY ĐỘNG VỐNVII. GIẢI PHÁP HUY ĐỘNG VỐN

Ph�i h-p chkt cho v�i cácB;, Ngành liên quan xây deng ch ch* huy đ;ng v�n phùPh�i h-p chkt cho v�i cácB;, Ngành liên quan xây deng ch ch* huy đ;ng v�n phùh-p và có hi uh-p và có hi u quLquL

MỘT SỐMỘT SỐ CHƯƠNGCHƯƠNG TRÌNHTRÌNH (CT)(CT)I.I. CTCT QUY HOACH VAQUY HOACH VA QUẢN LÝ NGUỒN NƯỚCQUẢN LÝ NGUỒN NƯỚC

MMục tiêuục tiêu.. Tao cTao chh sqsq QuLn lý t�t nguUn n��c c+a các h th�ng thus l-QuLn lý t�t nguUn n��c c+a các h th�ng thus l-ii bLo đLm cácbLo đLm cácquá trình khai thác, sT dGng là h-p lý, ti*t ki m, phGc vG có hi u quL se phát tri&nquá trình khai thác, sT dGng là h-p lý, ti*t ki m, phGc vG có hi u quL se phát tri&nc+a các ngành kinh t*c+a các ngành kinh t*--xã h;i tr��c mWt không Lnh h�qng t�i nhu cdu phát tri&n lâuxã h;i tr��c mWt không Lnh h�qng t�i nhu cdu phát tri&n lâudài.dài.

IIII.. CTCT PHÁT TRIỂN KHOA HỌC CÔNG NGHỆPHÁT TRIỂN KHOA HỌC CÔNG NGHỆMụcMục tiêutiêu:: -- PhátPhát tri&ntri&n KHCN TLKHCN TL �������� làmlàm chch sqsq khoakhoa hAchAc chocho vi cvi c lgplgp quyquy ho�chho�ch,, k*k*

ho�chho�ch,, ch�hngch�hng trìnhtrình,, dede ánán xâyxây dengdeng th+yth+y l-il-i c6pc6p n��cn��c chocho dândân sinhsinh,, côngcông nghi pnghi p,,nôngnông--ng�ng�--diêmdiêm nghi pnghi p,, phòngphòng ch�ngch�ng lũlũ lGtlGt,, giLmgiLm nhVnhV thiênthiên taitai vàvà bLobLo v v môimôi tr��ngtr��ng..

-- TRngTRng b��cb��c đQiđQi m�im�i vàvà hi nhi n đ�iđ�i hoáhoá cáccác chch sqsq ,, đ�ađ�a ti=mti=m leclec vàvà năngnăng leclec KHCNTLKHCNTLđ*nđ*n nămnăm 20102010 �������� tiêntiên ti*nti*n hh khukhu vecvec ASEAN,ASEAN, trungtrung bìnhbình c+ac+a ChâuChâu ÁÁ vàvà 20202020 �������� trìnhtrìnhđ;đ; trungtrung bìnhbình tiêntiên ti*nti*n vùngvùng ChâuChâu A.A.

IIIIII.. CTCT PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰCPHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰCMục tiêuMục tiêu:: Phát tri&n nguUn nhân lec cL v= s� l�-ng và ch6t l�-ng, có năng lec ti*p cgnPhát tri&n nguUn nhân lec cL v= s� l�-ng và ch6t l�-ng, có năng lec ti*p cgn

và \ng dGng các ti*n b; khoa hAc công ngh tiên ti*n trong các lĩnh vec phát tri&nvà \ng dGng các ti*n b; khoa hAc công ngh tiên ti*n trong các lĩnh vec phát tri&nvà bLo v tài nguyên n��c, phân b� h-p lý đáp \ng đ+ nhu cdu nhân lec cho các đ)avà bLo v tài nguyên n��c, phân b� h-p lý đáp \ng đ+ nhu cdu nhân lec cho các đ)aph�hng và cL các ngành khác.ph�hng và cL các ngành khác.

IIVV.. CTCT NÂNGNÂNG CẤPCẤP -- HIỆN ĐẠI HÓA CÁC HỆ THỐNG THỦY LỢIHIỆN ĐẠI HÓA CÁC HỆ THỐNG THỦY LỢIMụcMục tiêutiêu.. NângNâng caocao độđộ ổnổn địnhđịnh củacủa cáccác HTTL;HTTL; giảmgiảm tổntổn thấtthất,, tiếttiết kiệmkiệm nướcnước vàvà nângnâng caocao

hiệuhiệu quảquả cấpcấp nướcnước củacủa cáccác hệhệ thốngthống côngcông trìnhtrình hiệnhiện cócó..

V. PHÁT TRIỂN CÁC HỒ CHỨA LỚN LỢI DỤNG TỔNG HỢP.V. PHÁT TRIỂN CÁC HỒ CHỨA LỚN LỢI DỤNG TỔNG HỢP.MụcMục tiêutiêu.. T�oT�o đ�-cđ�-c cáccác hUhU ch\ach\a l�nl�n l-il-i dGngdGng tQngtQng h-ph-p vRavRa c6pc6p n��cn��c,, ch�ngch�ng lũlũ,, phátphátđi nđi n,, duyduy trìtrì môimôi tr��ngtr��ng sinhsinh tháithái h�h� dudu nhxmnhxm đápđáp \ng\ng nhunhu cducdu n��cn��c ngàyngày càngcàng tăngtăngchocho phátphát tri&ntri&n dândân sinhsinh vàvà cáccác ngànhngành kinhkinh t*t*..

VI. PHÁT TRIỂN THỦY LỢI PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆPVI. PHÁT TRIỂN THỦY LỢI PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP--NT.NT.MụcMục tiêutiêu.. PhátPhát tri&ntri&n h�h� tdngtdng chch sqsq th+yth+y l-il-i đápđáp \ng\ng k)pk)p th�ith�i,, phùphù h-ph-p,, linhlinh ho�tho�t nhunhu cducdu

n��cn��c,, phátphát btri&nbtri&n thusthus đi nđi n vRavRa vàvà nh"nh" phGcphGc vGvG yêuyêu cducdu chuy&nchuy&n đQiđQi chch c6uc6u kinhkinh t*t*NNNN--NTNT giaigiai đo�nđo�n tr��ctr��c mWtmWt khôngkhông mâumâu thuynthuyn v�iv�i nhunhu cducdu phátphát tri&ntri&n lâulâu dàidài trongtrong quáquátrìnhtrình hoànhoàn thi nthi n chch c6uc6u kinhkinh t*t*,, đLmđLm bLobLo sese phátphát tri&ntri&n b=nb=n vSngvSng..

VII.VII. CTCT PHÁT TRIỂN THUỶ LỢI NHỎ MIỀN NÚIPHÁT TRIỂN THUỶ LỢI NHỎ MIỀN NÚIMụcMục tiêutiêu:: T�oT�o nguUnnguUn n��cn��c đ+đ+ c6pc6p chocho nhunhu cducdu sinhsinh ho�tho�t vàvà sLnsLn xu6txu6t c+ac+a nhânnhân dândân

vùngvùng núinúi,, nh6tnh6t làlà cáccác vùngvùng sâusâu,, vùngvùng xaxa,, biênbiên gi�igi�i,, hLihLi đLođLo gWngWn v�iv�i ch�hngch�hng trìnhtrình xoáxoáđóiđói giLmgiLm nghèonghèo,, QnQn đ)nhđ)nh dândân c�c�, an, an ninhninh chínhchính tr)tr) xãxã h;ih;i vàvà anan ninhninh qu�cqu�c phòngphòng..

VIII. CT PHÒNG CHỐNG LŨ VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAIVIII. CT PHÒNG CHỐNG LŨ VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAIMụcMục tiêutiêu.. NângNâng caocao mm\c bLo đLm ch�ng lũ c+a các\c bLo đLm ch�ng lũ c+a các HTCTHTCT ch�ng lũ q đUng bxng BWcch�ng lũ q đUng bxng BWc

W *W *ụụ gg gg g g gg g gb;, BWc Trung b;. Tăng c��ng các giLi pháp phi công trình k*t h-p v�i các giLi phápb;, BWc Trung b;. Tăng c��ng các giLi pháp phi công trình k*t h-p v�i các giLi phápcông trình đ& giLm nhV thi t h�i do thiên tai bão lũ gây ra q các vùng Nam Trung b;,công trình đ& giLm nhV thi t h�i do thiên tai bão lũ gây ra q các vùng Nam Trung b;,ĐBSCL, Đông Nam b; và Tây nguyên.ĐBSCL, Đông Nam b; và Tây nguyên.

IX.IX. CT NƯỚCCT NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔNSẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔNMục tiêuMục tiêu:: ThecThec hi nhi n ch�hngch�hng trìnhtrình n��cn��c s�chs�ch vàvà v v sinhsinh môimôi tr��ngtr��ng nôngnông thônthôn nhxmnhxm

tăngtăng c��ngc��ng s\cs\c khoMkhoM chocho dândân c�c�,, nângnâng caocao đi=uđi=u ki nki n s�ngs�ng vàvà giLmgiLm tìnhtình tr�ngtr�ng ôônhiomnhiom môimôi tr��ngtr��ng nôngnông thônthôn..

X.X. CT BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC CHỐNG Ô NHIỄM, CẠN KIỆTCT BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC CHỐNG Ô NHIỄM, CẠN KIỆTMục tiêu.Mục tiêu. BLo v nguUn n��c các h th�ng kh"i b) ô nhiom, c�n ki t đáp \ng nhu cduBLo v nguUn n��c các h th�ng kh"i b) ô nhiom, c�n ki t đáp \ng nhu cdu

phát tri&n tr��c mWt cũng nh� lâu dài c+a các ngành kinh t*phát tri&n tr��c mWt cũng nh� lâu dài c+a các ngành kinh t*--xã h;i.xã h;i.

Đào tạoĐào tạo-- TuyểnTuyển sinhsinh hànghàng nămnăm trongtrong nươcnươc::

NămDậy nghề (người) Đại học (người) Sau đại học (người)

Công nhân kỹthuật

Trungcấp Cao đẳng Đại học Thạc sỹ Tiến sỹ Bồi dưỡng ngắn

hạn2010 6000 5000 1500 2200 150 15 7002020 8000 7000 2000 2700 200 20 900

Trình độ Năm 2010 Năm 2020Đại học 10 20Thạc sỹ 50 100Tiến sỹ 10 20

- Đào tạo ở nước ngoài

VỐN ĐẦU TƯ THỰCVỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CÁCHIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNHCHƯƠNG TRÌNHĐ*n năm 2010:Đ*n năm 2010: ≈≈≈≈≈≈≈≈ 84 nghìn tỷ đồng84 nghìn tỷ đồngTR 2011TR 2011--2020:2020: ≈≈≈≈≈≈≈≈ 110 nghìn tỷ đồng110 nghìn tỷ đồng

TT Chương trình Đến 2010 2010 - 20201 Quy hoạch và cơ chế quản lý 300 6002 Phát triển khoa học công nghệ 200 5003 Đào tạo nguồn nhân lực 100 1504 Nâng cấp, hiện đại hoá công trình 16.000 14.0005 Hồ chứa lợi dụng tổng hợp 25.000 30.0006 Phát triển thuỷ lợi phục vụ chuyển đổi CCSX 16.000 27.0007 Phát triển thuỷ lợi nhỏ miền núi 4.000 8.0008 Phòng chống lũ giảm nhẹ thiên tai 6.000 9.0009 Nước sạch và vệ sinh nông thôn 15.000 20.0009 Bảo vệ nguồn nước 200 400

Tổng cộng 83.800 109.600

CƠCƠ SỞ XÁC ĐỊNH VỐN ĐẦUSỞ XÁC ĐỊNH VỐN ĐẦU TƯTƯ�������� DanhDanh mụcmục cáccác DựDự ánán thủythủy lợilợi đãđã đượcđược xácxác địnhđịnh từtừ giaigiai đoạnđoạn trướctrước nămnăm 20002000 chocho giaigiai đoạnđoạn

phátphát triểntriển đếnđến 2005:2005: khoảngkhoảng 15.00015.000 tỷtỷ đồngđồng;;�������� DựDự toántoán vàvà KháiKhái toántoán cáccác DựDự ánán thủythủy lợlợii đãđã đượcđược lậplập ởở giaigiai đoạnđoạn khảkhả thithi vàvà tiềntiền khảkhả thithi,, gồmgồm

cáccác DựDự ánán::-- CảiCải tạotạo,, nângnâng cấpcấp,, kiênkiên cốcố hoáhoá mộtmột sốsố HTHT thuỷthuỷ lợilợi;;-- CácCác HTHT thuỷthuỷ lợilợi mớimới dựdự kiếnkiến;;

�������� KinhKinh phíphí đàođào tạotạo 1010 nămnăm quaqua vàvà nhunhu cầucầu đàođào tạotạo cáncán bộbộ trongtrong tươngtương lailai;;�������� TổngTổng hợphợp vốnvốn ĐT XDCBĐT XDCB từtừ 19961996--2003:2003:

Năm Tổng vốn NS đầu tưXDCB các ngành

Riêng nông- lâmnghiệp

N-LN / Tổng đầu tưXDCB (%)

Riêng ĐTXDThuỷ lợi

XDTL/TổngXDCBg g ệp ( ) ỷ ợ

1996 16.544 3.373 20391997 20.570 3.889 18,911998 22.209 3.765 16,951999 26.197 5.855 22,352000 28.000 5.712 20,40

96-2000 113.520 22.594 19,90 ≈≈≈≈ 14.000 ≈≈≈≈ 12%2001 36.139 4.888 13,532002 40.740 4.678 11,482003 45.300 5.200 11,43

2001-03 122.379 14.766 12,07 ≈≈≈≈ 9.000 < 7,4

NGUỒN NƯỚC MẶTNGUỒN NƯỚC MẶTTTTT Lưu vực sôngLưu vực sông F (kmF (km22)) XX00 (mm)(mm) WW00 (10(1099mm33))11 Sông Kỳ cùng: ngoài nướcSông Kỳ cùng: ngoài nước 308308 15001500 0,180,18

trong nướctrong nước 63526352 15001500 3,703,7022 Bằng Giang: ngoài nướcBằng Giang: ngoài nước 15601560 17461746 0,500,50

trong nướctrong nước 40004000 17461746 3,623,6233 S. Quay Sơn: ngoài nướcS. Quay Sơn: ngoài nước 790790 1 5501 550 0,770,77

trong nướctrong nước 370370 15501550 0,360,3644 Các sông vùng Đông BắcCác sông vùng Đông Bắc 3 7443 744 2 5602 560 5,215,2155 Sông Thái Bình tới Phả lạiSông Thái Bình tới Phả lại 12 70012 700 1 3201 320 8,648,6466 Châu thổ sông HồngChâu thổ sông Hồng 13 00013 000 1 6901 690 11,311,377 Sông Hồng:Sông Hồng: -- ngoài nướcngoài nước 81 20081 200 1 5001 500 52,952,9

-- trong nước, đếnViệt Trìtrong nước, đếnViệt Trì 62 10062 100 1 9801 980 63,663,688 Sông Mã:Sông Mã: -- ngoài nướcngoài nước 10 80010 800 1 4001 400 3,93,9

-- trong nướctrong nước 17 60017 600 1 6401 640 14,114,199 Sông Mực + sông YênSông Mực + sông Yên 2 8102 810 1 7501 750 1,751,75

1010 Sông Cả:Sông Cả: -- ngoài nướcngoài nước 9 4709 470 1 4001 400 5,325,32-- trong nước, cả phụ cậntrong nước, cả phụ cận 20 52720 527 2 0002 000 20,2020,20

1111 Các sông Quảng BìnhCác sông Quảng Bình 7 9777 977 2 4202 420 17,017,0

NGUỒN NƯỚC MẶTNGUỒN NƯỚC MẶT (TIẾP)(TIẾP)TTTT Lưu vực sôngLưu vực sông F (kmF (km22)) XX00 (mm)(mm) WW00 (10(1099mm33))1212 Các sông thuộc Quảng TrịCác sông thuộc Quảng Trị 4 3694 369 2 6002 600 7,117,111313 Sông Hương và phụ cậnSông Hương và phụ cận 3 2983 298 3 0503 050 8,608,601414 Sông Thu BồnSông Thu Bồn 10 35010 350 2 7802 780 21,021,01515 HTTam Kỳ,Trà Bồng,Trà Khúc, VệHTTam Kỳ,Trà Bồng,Trà Khúc, Vệ 8 9358 935 2 5802 580 19,319,31616 Sông Kone và phụ cậnSông Kone và phụ cận 7 2047 204 1 7001 700 7,237,231717 Sông Cái Ninh HoàSông Cái Ninh Hoà 1 0481 048 1 7001 700 1,061,061818 Sông Cái Nha trang + phụ cậnSông Cái Nha trang + phụ cận 2 9422 942 2 1002 100 4,314,311919 Lưu vực sông BaLưu vực sông Ba 13 80013 800 1 7401 740 9,879,872020 Các sông Ninh Thuận, Bình thuậnCác sông Ninh Thuận, Bình thuận 95679567 12001200 4,434,43

g ậ , ậg ậ , ậ ,,Các sông nhỏCác sông nhỏ 30333033 12001200 1,401,40

2121 HT sông Đồng Nai:HT sông Đồng Nai: -- ngoài nướcngoài nước 67006700 21602160 4,004,00-- trong nướctrong nước(cả Vàm cỏ Đông,V. cỏ Tây)(cả Vàm cỏ Đông,V. cỏ Tây) 3740037400 22002200 33,833,8

2222 Hệ thống sông Mê Kông:Hệ thống sông Mê Kông:-- ngoài nướcngoài nước 724000724000 14001400 452,8452,8-- trong nướctrong nước 7052070520 18001800 55,155,1

TổngTổng 843843-- NgoàiNgoài nướcnước 520520-- TrongTrong nướcnước 323323

Nguồn nước ngầm:Nguồn nước ngầm: Tổng trữ lượng 195,67 10Tổng trữ lượng 195,67 1066 m3/ngày ~ 2.264 mm3/ngày ~ 2.264 m33/s/s-- Nước ngầm cấp (A+B) : 0.99mNước ngầm cấp (A+B) : 0.99m33/s/s -- Khai thác cấp C1: 2.4 mKhai thác cấp C1: 2.4 m33/s; C2: 10.4/s; C2: 10.4

Nguồn nước ngầm:Nguồn nước ngầm: Tổng trữ lượng 195,67 10Tổng trữ lượng 195,67 1066 m3/ngày ~ 2.264 mm3/ngày ~ 2.264 m33/s/s-- Nước ngầm cấp (A+B) : 0.99mNước ngầm cấp (A+B) : 0.99m33/s/s -- Khai thác cấp C1: 2.4 mKhai thác cấp C1: 2.4 m33/s; C2: 10.4/s; C2: 10.4