t n h p c c c m/Đ p n hay gẶp cẦn hỌc thuỘc file- trên bước đường thÀnh cÔng...

40
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring Bí mt ca THÀNH CÔNG KIÊN TRÌ làm vic CHĂM CHỈ mi ngày và KHÔNG BAO GItb. Page 1 TN HP CC CM/ĐP N HAY GP CN HC THUC -----------------***----------------- - Trên bước đường THÀNH CÔNG không có du chân ca nhng kLƢỜI BING. - Mt giLÃNG PHÍ hôm nay là MM MNG ca sKH CC trong tương lai. - Bí mt ca THÀNH CÔNG KIÊN TRÌ làm vic CHĂM CHỈ mi ngày và KHÔNG BAO GItb. - ĐAM MÊ là yếu tđầu tiên cần có để THÀNH CÔNG !!! - KLUT là cây cu giúp bn HOÀN THÀNH nhng DĐỊNH CHT CHN cuối cùng để có thđể giúp bn có thTHC HIN HÓA MI GIẤC MƠ !!! - PHƢƠN PHP giúp bạn đi NHANH hơn và XA hơn !!! ==> Ti sao li Chòa mình vào ĐM ĐÔN. Khi mỗi chúng ta đều có to nên sKHÁC BIT !!! - Chcn ngày hôm nay bn TIN BHƠN ngày hôm qua, không DM CHÂN TI CH, không THT LÙI thì THANH CÔNG mt ngày gn nht sđến !!! -----------------***----------------- Các TRNG T/CM T/Thay xut hiện trong đáp án: 1. regularly: thường xuyên 2. quickly: nhanh chóng 3. finally: cui cùng 4. currently: hin nay 5. recently: gần đây 6. consistently: kiên định, nht quán, kiên quyết, cng rn 7. flexibility: linh hoạt, linh động 8. already: đã rồi 9. (Un)usually: (bất thường) thường xuyên 10. dramatically/significantly/considerably: đột ngột, đáng kể 11. occasionally: thnh thong 12. relatively: tương đối 13. absolutely: hoàn toàn, tuyệt đối 14. accordingly: thích hp 15. promptly/rapidly/precisely/quickly: nhanh chóng, chính xác 16. completely: hoàn thành, hoàn toàn 17. conveniently: thun tin 18. directly: trc tiếp 19. easily: ddàng 20. effectively/efficiently: hiu qu, hiu lc 21. exclusively: độc quyn, riêng bit, dành riêng 22. thoroughly: kĩ càng, cẩn thn, tm

Upload: others

Post on 09-Oct-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 1

T N H P C C C M/Đ P N HAY GẶP

CẦN HỌC THUỘC

-----------------***----------------- - Trên bước đường THÀNH CÔNG không có dấu chân của những kẻ LƢỜI BIẾNG.

- Một giờ LÃNG PHÍ hôm nay là MẦM MỐNG của sự KH CỰC trong tương lai.

- Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ

từ bỏ.

- ĐAM MÊ là yếu tố đầu tiên cần có để THÀNH CÔNG !!!

- KỶ LUẬT là cây cầu giúp bạn HOÀN THÀNH những DỰ ĐỊNH – CHỐT CHẶN cuối cùng để

có thể để giúp bạn có thể THỰC HIỆN HÓA MỌI GIẤC MƠ !!!

- PHƢƠN PH P giúp bạn đi NHANH hơn và XA hơn !!!

==> Tại sao lại CỐ hòa mình vào Đ M ĐÔN . Khi mỗi chúng ta đều có tạo nên sự KHÁC BIỆT

!!!

- Chỉ cần ngày hôm nay bạn TIẾN BỘ HƠN ngày hôm qua, không DẬM CHÂN TẠI CHỖ, không

TH T LÙI thì THANH CÔNG một ngày gần nhất sẽ đến !!!

-----------------***-----------------

Các TRẠNG TỪ/C M TỪ/TỪ hay xuất hiện trong đáp án: 1. regularly: thường xuyên

2. quickly: nhanh chóng

3. finally: cuối cùng

4. currently: hiện nay

5. recently: gần đây

6. consistently: kiên định, nhất quán, kiên quyết, cứng rắn

7. flexibility: linh hoạt, linh động

8. already: đã rồi

9. (Un)usually: (bất thường) thường xuyên

10. dramatically/significantly/considerably: đột ngột, đáng kể

11. occasionally: thỉnh thoảng

12. relatively: tương đối

13. absolutely: hoàn toàn, tuyệt đối

14. accordingly: thích hợp

15. promptly/rapidly/precisely/quickly: nhanh chóng, chính xác

16. completely: hoàn thành, hoàn toàn

17. conveniently: thuận tiện

18. directly: trực tiếp

19. easily: dễ dàng

20. effectively/efficiently: hiệu quả, hiệu lực

21. exclusively: độc quyền, riêng biệt, dành riêng

22. thoroughly: kĩ càng, cẩn thận, tỷ mỉ

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 2

23. highly efficient/skilled/trained: hiệu quả/kĩ năng/đào tạo cao/chuyên sâu

24. immediately/right now/right away: ngay lập tức

25. mutually: lẫn nhau

26. shortly/soon: sớm/trong thời gian ngắn

27. temporarily: tạm thời

28. previously: trước đây

29. definitely: dứt khoát, chắc chắn, rõ ràng

30. briefly: ngắn gọn, xúc tích

31. carefully: cẩn thận

32. cautiously: thận trọng, cẩn thận

33. clearly: rõ ràng

33. closely: gần gũi

34. indirectly: né tránh, k trực tiếp

35. specially/particularly in: đặc biệt

36. generously: hào phóng

37. individually: cá nhân

38. likely : có khả năng

39. nearly/almost: gần như, hầu như

40. necessarily: cần thiết

41. originally: gốc, ban đầu

42. perfectly: hoàn hảo

43. personally: cá nhân

44. primarily: chính chủ, chủ yếu, quan trọng

45. probably: có thể, có khả năng

46. properly: thích hợp

47. reasonably: hợp lý

48. separately: riêng biệt/tách biệts

49. suddenly: đột ngột

50. surely: chắc chắn

==> Xuất hiện 90% ở đáp án là đáp án đúng. Nếu có 2 đáp án trên trùng nhau

thì ==> DỊCH các đáp án trạng từ khác LOẠI

***Lưu ý:

+ Once/at once/all at once ==> Xuất hiện “Once” trong đáp án thì 69.96% là Đ P N ĐÚN

+ After/Before/Upon/When/While + Ving (V3/Ved + by O) Words Meanings

1

To demonstrate/appreciate the

exceptional/generous

contribution/sponsor/support/help/assist/donate

Để thể hiện/đánh giá cao ự đóng góp/hỗ

trợ/hỗ trợ/giúp đỡ N i bật/hào ph ng

2

An employee

handbook/guide/pamphlet/booklet/manual/notebo

ok/instructions/directions/guidelines

S tay/hướng dẫn/quảng cáo/quảng

cáo/hướng dẫn/s tay/hướng dẫn nhân

viên

3 Be forwarded to all the managers Được chuyển đến tất cả quản lý

4 The money management seminar Hội thảo quản lý tiền

5 Contribution/dedicate (sth) to the company’s Đóng góp/cống hiến, tận tâm đến t ng

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 3

overall sales doanh thu của công ty

6 Be awarded to employees Được trao cho nhân viên

7

+ Considering (giới từ)

+ Concerning/regarding (giới từ )

+ Given (giới từ)

+ Given THAT + CLAUSE/

Because/As/Since/For/Now That /Seeing

THAT/in that

+ Cho rằng, xem xét kĩ rằng

+ Liên quan đến, về việc gì

+ Dựa vào

+ Bởi vì

8 To adverse effects of urban renewal

project/development

Chống lại những tác động/ảnh hưởng của

Dự án/phát triển đ i mới ủy ban đô thị

9 A technical description/support ự mô tả k thuật

10 The conference's keynote speaker Người diễn giả chính của hội nghị

11 Impacts of digital technology on the current

music industry.

Ảnh hưởng của công nghệ k thuật số

trên thị trường âm nhạc hiện nay

12 A secret/secure/confidential nature/place T nh chất/nơi bảo mật/b mật

13 Be retained in each director's safety deposit box. Được lưu giữ trong két an toàn của mỗi

giám đốc

14 A steadily increasing number of

customers/clients/patrons Số lượng khách hàng tăng đều đặn

15 Be eager to develop new programs. Háo hức phát triển chương trình mới

16

The

job/employment/occupation/career/recruit/trade

fair

Hội chợ việc làm/thương mại

17

Be considered the most successful one so far/until

now/thus far, with over 3,000 people in

attendance.

Được xem là một trong những thành

công nhất cho đến nay, với hơn 3.000

người tham dự

18 The effects of affordable/reasonable/competitive

housing development in rural Beas

Tác động của phát triển nhà ở giá rẻ tại

các khu vực nông thôn

19 The annual budget report Báo cáo ngân sách hàng năm

20 The assigned/routine tasks/inspections Nhiệm v /sự kiếm tra Đã được phân

công/thường ngày

21 At/by the end of the …. Tại/trước cuối của…

22 Be busy Ving (Be busy calculating figures) Bận rộn làm gì – bận tính toán các chỉ số

23 Be required to record working

hours/samples/expenses/orders

Được yêu cầu để ghi lại ==> giờ làm

việc/mẫu/chi ph /đơn đặt hàng

24 To have their manager sign the form to verify the

hours at the end of each day.

Quản lý của họ ký tên vào đơn để xác

nhận giờ vào cuối mỗi ngày

25 To show/present strong resistance to the project Cho thấy sức kháng cự mạnh mẽ cho dự

án

26 Be hesitant to proceed with it. Không do dự để tiến hành với nó

27 The same opinions on the matter Những ý kiến/quan điểm giống nhau

trong vấn đề đó

28 To unveil/public/release/disclose/show/reveal the

plan to set aside millions of dollars to invest in a

Để công bố/tiết lộ/đưa ra/thể hiện kế

hoạch để dành hàng triệu đô la để đầu tư

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 4

very lucrative fields/businesses/contracts/earnings vào một lĩnh vực/kinh doanh/hợp

đồng/lợi nhuận rất hấp dẫn/có lời

29 Would be of much help Sẽ được giúp đỡ nhiều

30 It is not a requirement for the advertised position.

Nó không phải là một yêu cầu cho các vị

trí quảng cáo

31 To spend the whole month searching for better

solutions

Để dành cả tháng tìm kiếm giải pháp tốt

hơn

32 The purchasing department Văn ph ng mua hàng

33

To announce the drastic changes to the

purchasing practice with outside suppliers.

Để thông báo/công bố những thay đ i

quyết liệt để thực hành mua với nhà cung

cấp bên ngoài

34 To access the information on/form/about the

status of his or her order

Để truy cập vào thông tin trong tình

trạng đơn đặt hàng của a ấy hoặc cô ấy

35 The variety/goals/advantages/benefits/targets of

the intemship program

Đa dạng/m c tiêu/lợi thế, thuận lợi/Lợi

ích/m c tiêu của chương trình thực tập

36

To help job seekers strengthen their professional

skills and make them suitable tor cBeers they Be

looking for (Help sb V)

Để giúp người tìm việc tăng cường/cải

thiện k năng chuyên môn của họ và làm

cho sự thích hợp của họ với nghề nghiệp

mà họ đang tìm kiếm.

37 Innovative marketing skills (trong đáp án có từ

“Innovative ==> chọn luôn) K năng tiếp thị sáng tạo

38 None of the participants has showed any interest Không ai trong số những người tham gia

đã tỏ vẻ quan tâm

39 Numerous outdoor activities Rất nhiều hoạt động ngoài trời

40 To return merchandise within 7 days of purchase

must present the valid receipt to the store

Để trả lại hàng hóa trong vòng 7 ngày

phải đưa ra hóa đơn giá trị đến cửa hàng

41 Make it a point to take every precaution to avoid

potential hazards/risk/danger

Phải thực hiện mỗi biện phát phòng ngừa

để tránh các mối nguy hiểm tiềm tàng

42 It is appropriate to test emergency equipment

frequently to avoid any malfunction.

Nó thích hợp để kiểm tra thiết bị khẩn

cấp thường xuyên để tránh bất kỳ sự cố

43

It is necessary to conduct a thorough

survey/tour/interview

Thật sự cần thiết để tiến hành một cuộc

điều tra/khảo sát/tham quan/phỏng vẫn

k lưỡng

44 To obtain highly desirable sites for our new

headquarters.

Để có được các nơi rất mong muốn cho

tr sở mới của chúng tôi

45 Takes care of several routine tasks Chăm sóc của một số nhiệm v thường

ngày

46 Such as sorting papers and filing documents in

the cabinet

Chẳng hạn như sắp xếp giấy tờ và để tài

liệu vào trong tủ

47 The unexpected operating complexity Sự phức tạp hoạt động bất ngờ

48 More serious than originally anticipated. Nghiêm trọng hơn dự đoán ban đầu

49 Be promoted to thehead of the public relations

department

Được thăng chức người đứng đầu bộ

phận quan hệ công chúng

50 Due to rising fuel prices Do sự tăng giá nhiên liệu

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 5

51 To decided to add a surcharge to all deliveries Để quyết định thêm một khoản ph phí

cho tất cả các người giao hàng

52 As the company's strongest competitor Là đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của

công ty

53 To move quickly to introduce its new leather

jackets.

Di chuyển nhanh chóng để giới thiệu áo

khoác da mới

54 The enclosed/attacted documents Tài liệu đã được đ nh kèm

55 The proposed changes to the existing overtime

regulations.

Những thay đ i được đề xuất về quy

định làm thêm giờ hiện tại

56 The accidental system problems arise from time

to time/sometimes/occasionally

Thỉnh thoảng vấn đề hệ thống tình cờ

vẫn xảy ra

57

To possess a master of business administration or

comparable experience in a related field.

Phải sở hữu 1 sự thành thạo/tài giỏi về

quản trị kinh doanh hoặc kinh nghiệm

tương đương trong một lĩnh vực liên

quan

58 The recruitment advertising meeting Hội nghị quảng cáo tuyển d ng

59 Postpone until + trạng từ chỉ thời gian… Trì hoãn cho đến tận…

60 The expansion of the natural history museum Sự mở rộng của bảo tàng lịch sử tự nhiên

61 The cause of significant revenue

increases/discount

Nguyên nhân của sự gia tăng doanh

thu/giảm giá đáng kể

62 Most likely/very likely/most probably Có thể/có khả năng

63 To shae relevant information with Để chia sẻ thông tin liên quan với

64 Notify/inform sb of/about/that

Announce sth/that:

Thông báo của/về/rằng: người

Thông báo rằng/cái gì: vật

65 After decades of progress and growth Sau nhiều thập kỷ của sự tiến bộ và phát

triển

66 The personal

matters/items/goods/merchandise/belongings Vấn đề/mặt hàng/hành lý cá nhân

67 The inadequate number of employees parking

space is another concem of the company

Số lượng bãi đỗ xe cho nhân viên không

đủ là một vấn đề/lo lắng khác của công

ty

68 The most important challenge Thách thức lớn nhất

69 How to move quickly to the new headquarters

without affecting work.

Làm thế nào để di chuyển nhanh chóng

đến tr sở mới mà không ảnh hưởng đến

công việc

70 A small number of interested candidates with the

best capabilities

Một số lương nhỏ những ứng cử viên

quan tâm với khả năng tốt nhất

71

Be responsible for promoting brands by

distributing brochures and samples or

demonstrating products to prospective/future

customers/clients/patrons

Chịu trách nhiệm thúc đấy thương hiệu

bằng việc phân phát những sách quảng

cáo và mẫu hoặc giới thiệu sản phẩm đến

khách hàng tiềm năng

72 Besides creating brand awareness of the product

features.

Tạo ra nhận thức thương hiệu bằng

những đặc điểm của sản phẩm

73 To let the employees know about the policy on Để cho phép nhân viên biết về chính

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 6

sick leave and other absences sách nghỉ ốm và những trường hợp vắng

mặt khác.

74 It is subject to approval by their immediate

supervisor.

Nó tùy vào sự chấp thuận của giám sát

lúc đó của họ.

75 For excessive tardiness without a valid reason or

any unreported leave

Đối với những trường hợp vắng mặt quá

mức mà không có lý do ch nh đáng hoặc

bất kỳ sự nghỉ việc nào mà không thông

báo trước

76

Please be aware that/of (=conscious of) three

written wamings will result in (= lead to)

dismissal.

Làm ơn hay nhớ rằng 3 giấy cảnh cáo

được viết bằng tay sẽ dẫn đến kết quả là

bị sa thải

77

Throughout ==> the year/the month/the day/the

countryside/the world/the conference/the

district/the ceremony

Xuyên suốt ==> năm/tháng/ngày/miền

quê/thế giới/hội nghị/quận/lễ kỉ niệm

78 Be eligible/responsible/qualified/considered for

Be eligible

Thích hợp/chịu trách nhiệm/tiêu

chuẩn/xem xét cân nhắc cho

79

Be about to make a presentation on how to

increase revenue (be close to Ving)

Sắp sửa thực hiện một bài thuyết trình về

cách để tăng doanh thu ( ắp sửa làm gì

đó)

80

A powerful tool for many companies to find

scarce high level professionals.

Là 1 công c mạnh mẽ cho nhiều công ty

để tìm kiếm sự khan hiếm của những

chuyên gia cao cấp

81

Besides/apart form/except to/for (Không dùng

for/to khi trc nó là all, every, …)/In addition to +

Ving/In addition, …+ N/C m N

Bên cạnh, ngoài ra việc gì đó

82

Be scheduled to undergo

substantial/significant/considerable

renovations/maintenance work

Được lên kế hoạch để trải qua sự nâng

cấp/bảo dưỡng bảo trì/bảo dưỡng công

việc đáng kể

83 After completing a bachelor of science degree. Sau khi tốt nghiệp cử nhân khoa học.

84 To hire/employ/recruit/take on

personnel/additional staff

Thuê/tuyển d ng nhân viên

85 It seems that laborers in underdeveloped countries Dường như những người lao động ở các

nước kém phát triển

86 A new approach to information asset protection Một phương pháp mới để bảo vệ thông

tin tài sản

87

The forthcoming March issue of the

magazine/journal/paper/newspaper

Ấn phẩm được phát hành vàoTháng ba

tới của tờ tạp chí

88 To purchase more than 500 dollars worth of items Mua các mặt hàng có trị giá hơn 500 đô

la

89 An enclosed/attacted

documents/plaques/instructions/booklets

Tài liệu/tấm,bảng/hướng dẫn/sách quảng

cáo được đ nh kèm

90 At no additional charge/no extra charge/free of

charge/no extra fee/no additional fee/no extra

Không thu ph

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 7

cost/no additional cost/at no cost/at a low

cost/complimentary/free

91 There are/is/there remain/exsit Vẫn còn

92 Be interested in obtaining information concerning

grants for technician certification

Quan tâm đến việc có được thông tin về

việc cấp phát chứng chỉ k thuật viên

93 The majority of small – sized firms Phần lớn các công ty có quy mô nhỏ

94 To hope to enter into lucrative

businesses/fields/contracts

Hy vọng đi vào việc kinh doanh/lĩnh

vực/hợp đồng sinh lợi

95 During the one – week promotional period Trong suốt thời gian khuyến mại 1 tuần

96 Completely/absolutely free of

charge/complimentary/free

Hoàn toàn miễn ph

97 Be understaffed and under tight budget Thiếu nhân lực và ngân sách sách hạn

hẹp

98 Be struggled to adequately provide emergency

assistance to the citizens

Đang vật lộn/đấu tranh để cung cấp đầy

đủ những trợ giúp khẩn cấp đến tay

người dân

99 Be required to possess high levels of motivation

along with basic computer skills

Được yêu cầu có mức độ cao của động

lực cùng với k năng tin học cơ bản

100 Be accepted only if accompanied by photo

identification

Được chấp nhận chỉ khi nó được đ nh

kèm với một bản sao chứng minh thư

101 It is likely that attendance of the annual

conference

Rất có thể số lượng người tham gia hội

thảo thường niên của năm nay

102 To reach an all – time high this year, with more

than 1000 people planing to attend.

Để đạt con số kỷ l c nhất từ trước đến

nay, với hơn 1000 người tham dự

103 Considerable/significant/substantial

efforts/growth and partial success

Những nỗ lực đáng kể và một phần thành

công

104 The unemployent rate Tỉ lệ thất nghiệp

105 Be provided for free anytime upon request Được cung cấp miễn phí bất cứ khi nào

có yêu cầu.

106 A detailed quotation on the ongoing maintenance Một báo giá chi tiết về việc bảo trì sắp

tới

107 Attempts to ease congestion during peak

hours/rush hours/truck in traffic/Heavy traffic

Những nỗ lực để giảm bớt tắc nghẽn

trong giờ cao điểm

108 To seem to prove unfruitful at the moment Dường như để chứng minh không có

hiệu quả tại thời điểm này

109 Be advised to obey the traffic signs Được khuyên là nên tuân theo tín hiệu

giao thông

110 First…then…finally… Đầu tiên…sau đó…cuối cùng là

111 Attached ST for Đ nh kèm cái gì cho

112 Used to V/be used for/be,get used + Ving Đã từng/Được sử d ng cho/Quen với

113

In advance/before/by/by the time/no later

than/prior to/beforehand/ahead of the publication

date

Trước ngày xuất bản

114 A rise/fall/decline/decrease/increase sales/profit Sự gia tăng/giảm doanh số

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 8

115 To impose a closure on Buộc phải đóng cửa

116 To work primarily with sb Làm việc chủ yếu với ai

117 Pertinent/proper/suitable/appropriate information Thông tin th ch hợp

118 A reasonable/affordable/competitive/discount

price/rate/fee/cost/expense/charge

Giá/ph hợp lý/rẻ/cạnh tranh/giảm

119

Stagnating wages/salary/pension/income ==>

offset/compensate

A wages/salary/pension/income increase/raise

Bonus

Compensate for/make up for/redeemable

for/offset

Trì trệ tiền lương(theo giờ)/tiền lương

theo tháng/lương hưu/thu nhập ==> bồi

thường đến bù

Sự tăng lương(theo giờ)/tiền lương theo

tháng/lương hưu/thu nhập

Tiền thưởng

Bồi thường

120 Be conveniently/perfectly/ideally/strategy located Được năm tại vị trí thuận tiện/hoàn

hảo/lý tưởng/chiến lược

121 Be extremely busy proofreading, editing and

compiling materials

Biên tập viên đang vô cùng bận rộn cho

việc hiệu đ nh, chỉnh sửa và biên soạn tài

liệu

122 The right to cancel/invalidate/terminate/distroy

the order within 5 business day

Có quyền hủy/chấm dứt đơn đặt hàng

trong vòng 5 ngày

123 The delivery of the product without providing

reasons for the cancellation

Ngày giao hàng của sản phẩm mà không

cần phải đưa ra lý do cho việc hủy đó

124 Be forced to spend more on benefits Buộc phải chi tiêu nhiều hơn lợi ích/chi

phí

125 The report on existing home sales Báo cáo về doanh số bán nhà hiện tại

126 How to reduce the time it take to overcome and

forget an accident

Làm thế nào để giảm thời gian để vượt

qua và quên đi một tai nạn

127

Be prepared to present their finding to the

audience and be able to answer questions

regarding them

Chuẩn bị để trình bày nghiên cứu của

mình cho khán giả và có thể giải đáp

được những câu hỏi liên quan đến chúng

128 Real estate prices Giá bất động sản

129 Be required to inform the human resources

department

Được yêu cầu phải thông báo cho phòng

nhân sự

130 A disagreement over company policy Sự bất đồng về chính sách của công ty

131 Now matter how drastically you revise your book Cho dù bạn có xem lại/sửa đ i 1 cách

cẩn thận đi chăng nữa

132 Depending on their performance achievements,

not based on their relationship with supervisors

Ph thuộc vào thành tích hoạt động của

họ, chứ không phải dựa trên mối quan hệ

của họ với người giám sát

133 To identify operational and financial

hazards/risks/dangers Xác định hoạt động và rủi ro tài chính

134 Inclement/bad weather conditions Điều kiện thời tiết khắc nghiệt/xấu

135 At the beginning of their work shift Đúng/bắt đầu ca làm việc của họ

136 To help provide a brighter holiday season to Để đem đến một kỳ nghỉ lễ tươi sáng

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 9

people in need (Help V) hơn cho những người có nhu cầu

137 The economy beginning to slow down, the hourly

wage for workers has declined a little

Nền kinh tế bắt đầu chậm lại, mức lương

theo giờ cho người lao động đã giảm

xuống một chút

138

Stagnating wages were somewhat offset by the

rising value of benefits such as health

insurance/insurance coverage

Tình trạng trì trệ tiền lương được phần

nào bù đắp bằng gia tăng các quyền lợi

như bảo hiểm y tế

139 Please note that all dates Be tentative and subject

to charge

Xin lưu ý rằng tất cả các ngày là dự kiến

và dễ phải chịu/tùy thuộc vào phí

140 As the largest and fastest expanding community

development group

Theo các nhóm phát triển cộng đồng lớn

nhất và mở rộng nhanh nhất

141

Be expected to attract candidates of the highest

caliber

Được hy vọng sẽ thu hút được các ứng

viên có phẩm chất cao nhất

142 A highly competitive remuneration package,

including traveling allowances

1 gói thù lao cạnh tranh cao, bao gồm

tiền trợ cấp du lịch

143 To perform well under tight deadline pressure Để thể hiện tốt dưới áp lực thời hạn chặt

chẽ

144 A broad familiarity with technical standards Hiểu biết rộng về những tiêu chuẩn k

thuật

145

Be highly critical of the ban on smoking in

workplaces

Phản đối/chỉ trích cao lệnh cấm hút

thuốc ở nơi làm việc

146 No later than/by the specified date Trước ngày quy định

147 It looks like directors of the corporate finance

division

Dường như các giám đốc của bộ phận tài

chính của doanh nghiệp

148 The details of managerial compensation contracts Chi tiết hợp đồng đãi ngộ quản lý

149

To have a comprehensive/extensive

knowledge/directory of the legal process, as well

as financial and tax issues.

Có kiến thức/danh bạ toàn diện về quá

trình pháp lý, cũng như các vấn đề về tài

chính và thuế

150 To drop by/stopby/come by/visit your area to

look for/seek (to)/search for suitable housing

Ghé qua khu vực bạn ở và tìm kiếm ngôi

nhà phù hợp

151 A wide variety of potential applicants 1 sự đa dạng lớn các ứng cử viên tiềm

năng

152 Please fill out your background information

accurately

Vui lòng hoàn thành chính xác thông tin

cơ bản của bạn

153 Be procured at special sale prices, which Be

negotiable

Được mua với giá khuyến mại đặc biệt,

có thể thương lượng được.

154 Any improper/inappropriate/fail transaction or

violations of the policy

Bất kì giao dịch không thích hợp nào

hoặc những vi phạm về chính sách

155 Be reported to your immediate supervisor. Được báo cáo cho giám sát trực tiếp của

bạn

156 A list/series of changes to the proposal drafted by

administrators (A list/series of + N số nhiều)

Danh sách những thay đ i theo đề xuất

mà được soạn thảo bởi những nhà quản lí

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 10

157 To express/address/extend sb’s

appreciation/interest/concern/gratitude

Bày tỏ sự cảm k ch/hứng thú/lo lắng/biết

ơn của ai đó

158 To require employees to exercise discretion Yêu cầu nhân viên làm việc theo kiểu tự

chủ/độc lập

159 The volume of traffic was also steadily increasing Khối lượng giao thông cũng đang dần

tăng lên

160 Please forward any information, no matter how

insufficient it may seem

Hãy gửi bất kì thông tin, dù nó có thể

không đầy đủ

161 Any discarded electronic device Bất kì thiết bị điện tử bỏ đi

162 Be recycled less harmfully, using an effective

technique developed by researchers

Được tái chế t độc hại hơn bằng việc sử

d ng phương pháp k thuật hiệu quả

được phát triển bởi các nhà nghiên cứu

163 Be torn down for extensive renovations Bị phá hủy cho việc đai tu sửa chữa mở

rộng

164 Until further notice Đến khi có thông báo thêm

165 Be not happy to announce that due to recent

cutbacks on members

Chúng tôi lấy làm tiếc phải thông báo

rằng do gần đây cắt giảm nhân viên

166 most of the conference sessions Phần lớn các bu i hội nghị

167 Be encouraged to find alternatives from other

seminars

Được khuyến kh ch để tìm lựa chọn từ

các bu i hội thảo khác

168 The agreed-upon economic sanctions Các thoả thuận hợp tác kinh tế

169

Be not limited/restricted to tariffs, trade barriers,

and import or export quotas imposed on

individual countries

Bị hạn chế về thuế quan, các rào cản

thương mại và hạn ngạch xuất nhập khẩu

đánh vào từng quốc gia

170 The proposed compensation plans Các kế hoạch bồi thường được đề xuất

171

Be amended to comply with/In keeping

with/obey/abide by/adhere to/comply with new

rules

Được sửa đ i để phù hợp với quy định

mới

172 The Substantial/considerable/significant pay

increases /discount

Khoản tăng lương/giảm giá đáng kể

173

Be regularly conducted to prolong the life of

sophisticated equipment/liđe at the company’s

expense.

Được tiến hành thường xuyên để kéo dài

tu i thọ của các thiết bị tinh vi trong chi

phí của công ty

174 To scheduled to be constructed in the center of

town

Để dự kiến được xây dựng ở trung tâm

thị trấn

175 Especially attractive to sb/consider/preferred Thu hút ai đó/Cân nhắc/ưu tiên 1 cách

đặc biệt

176

To obtain the best available information from

other sources.

Để có được những thông tin có giá trị

nhất từ nhiều nguồn khác nhau

177 To make money/a difference/a decision/a deal

with sb

Kiến tiền/làm lên sự khác biệt/đưa ra

quyết định/làm ăn, cư xử với ai đó

178 At/of sb’s choice/ability ( không dùng choices) Lựa chọn

179 Even if…still… Ngay cả khi…..vẫn

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 11

180 To pay the increasingly high cost of school

clothing, books, materials and transport costs

Trả các chi phí về đồng ph , sách vở, tài

liệu và chi phí vận chuyển ngày càng

tăng

181 The most common symptoms of jet lag are

fatigue and irritability

Các triệu chứng ph biến nhất sau

chuyến bay dài là mệt mỏi và khó chịu

182 Research into the effects of natural light on the

body

Nghiên cứu về ảnh hưởng của ánh sáng

mặt trời lên cơ thể con người

183 To expose ĐTPT to the sun Phơi nắng/phản đối

184 It looks like/it was/is likely that Chủ ngữ giả ==> KHÔNG ảnh hưởng

chia thì/ngôi trong câu

185 Please, Let’s + V

Be Pleased/delighted to + V

Vui lòng làm gì

Hài lòng, vui lòng làm gì

186 To familiarize TÂN NGỮ,ĐTPT with/be

accustomed to/be used to Ving Quen với

187 Be extremely grateful for your generous

contribution to UNICEF

Chúng tôi vô cùng biết ơn những đóng

góp của bạn cho qu nhi đồng liên hợp

quốc

188 An urgent need for expanding the distribution of

bottled water and sanitation systems.

Nhu cầu vô cùng cấp thiết là mở rộng

phân phối nước uống đóng chai và hệ

thống vệ sinh môi trường

189 To alert people to the dangers of unexploded

bombs (alert sb to N/Ving)

Cảnh báo mọi người về nguy hiểm của

các loại bom chưa n

190 To talk about sb/sth Nói về ai/về cái gì đó

191 To meet/suit/fit/customize/accommodate one’s

needs/demands/standards/requirements

Đáp ứng yêu cầu/nhu cầu/tiêu chuẩn/yêu

cầu

192 Considering the failure of our system to other

adequate support

Tính đến sự hư hỏng hệ thống của chúng

ta nhằm có sự hỗ trợ thích hợp khác

193 Be supposed to meet each other at the end of the

monthly

Được cho rằng phải gặp nhau vào cuối

định kỳ hàng tháng

194 Monthly performance reviews Đánh giá hiệu suất hoạt động hàng tháng

195 There’s another piece of solid/valid

evidence/proof

Xuất hiện một phần chứng cứ giá trị

khác

196 Be enormous growth in the supply of customized

services to customers/client/patron

Sự tăng trưởng vượt bậc trong việc cung

ứng dịch v làm theo yêu cầu của khách

hàng

197 To increase the efficiency of the rail services Nâng cao hiệu quả các dịch v đường sắt

198

To obitan information from article containing

several casess of the implementation of the new

technology and its imfact

Để có được thông tin từ một bài báo bào

gồm những trường hợp về việc thực hiện

công nghệ mới và tác động của nó

199 Under a tight deadline on product delivery Dưới hạn chót nghặt nghèo về phân phối

sản phẩm

200

To try to curtail a lengthy, heated discussion

on/about/of the merits of work ethics due to the

time contraint

Cố gắng ngăn chặn việc kéo dài cuộc

bàn luận căng thẳng về những giá trị của

đạo đức nghề nghiệp do thời gian giới

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 12

hạn

201

Enclosed is A(an)

summary/copy/list/source/variety/series/array/act/

blend… of sth

Đ nh kèm Tóm tắt/sao chép/danh

sách/nguồn/đa dạng/loạt/dàn hàng, danh

sách/hành động/pha trộn của sth

202 The revised version of an unpublished manuscript Các phiên bản sửa đ i của một bản thảo

chưa được công bố

203 Instead of searching for long –term economic

growth the government

Thay vì nghiên cứu phát triển nền kinh tế

trong dài hạn

204 To study immediate solutions to avoid severe

criticism from the public

Để nghiên cứu các giải pháp trước mắt

nhắm tránh những chỉ trích nặng nề từ

phía công chúng

205 Be willing to take advantage of new technology Sẵn sàng tận d ng lợi thế của công nghệ

mới

206 Be concerned about adverse consequences Lo lằng về hậu quả bất lợi

207 As a result of its reasonably priced, various food

selections

Nhờ vào việc đưa ra chính sách giá hợp

lý và sự lựa chọn thực phẩm phong phú

208 The elegant hotel known for its fabulous

amenities

Khách sạn thanh lịch được biết đến với

những tiện nghi tuyệt vời

209 To struggle to get a permit to develop a

residential area

Vật lộn, đấu tranh để có một giấy phép

phát triển khu vực dân cư

210 Be obligated to retain all the information of a

confidential nature in relation to negotiations

Bắt buộc phải bảo lưu tất cả các thông

tin có tính chất bí mật liên quan đến các

cuộc đàm phán

211 Be prevalent in all sector of the economy Ph biến trong tất cả các lĩnh vực của

nền kinh tế

212 Be expected to earn the complete trust of

employees despite all indications to the contrary

Được kỳ vọng sẽ nhận được sự tín

nhiệm/tin tưởng hoàn toàn từ phía nhân

viên mặc dù tất cả đang chỉ ngược lại

213

To hold a

session/meeting/event/conference/seminar/works

hop/convention

T chức cuộc họp/phiên/sự kiện/hội

nghị/hội thảo

214 To encounter a decline in manufacturing

investment

Gặp phải một sự suy giảm trong đầu tư

sản xuất

215 After/following months/weeks of tough/intensive

negotiations

Sau nhiều tháng/tuần đàm phán khó

khăn/mở rộng, chuyên sâu

216 Be informed explicitly of their responsibilities in

relation to sensitive client information

Được thông báo một cách rõ ràng trách

nhiệm của họ liên quan đến những thông

tin nhạy cảm của khách hàng

217 Be structured/regarded/trainable/rated ==> highly Cấu trúc/đánh giá/có thể đào tạo/bình

chọn ==> cao

218 To construct additional/supplement facilities Xây dựng b sung thêm cơ vật chất

219 Site/location/facility/establishment Địa điểm/vị trí

220 To the point Đi thẳng vào vấn đề

221 Enter into a contract Tham gia vào hợp đồng

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 13

Be awarded a contract

Reach/sign an agreement

Lấy được hợp đồng

Đạt/kí được hợp đồng

222 Result in/lead to

Result from/by caused by

Do bởi, nguyên nhân bởi

Kết quả từ

223 Be nearly impossible to impair the work

efficiency

Gần như không thể ảnh hưởng/làm giảm,

suy yếu hiệu quả công việc

224 An effort to treat customers/clients/patrons with

respect

Trong một nỗ lực để cư xử với khách

hàng với sự tôn trọng

225 To meet the cultural needs of the population Để đáp ứng nhu cầu văn hóa của nhân

dân

226 Be intended to accelerate the proposed economic

reforms without any hesitation

Được nhằm/ý định để thúc đẩy cải t nền

kinh tế được đề xuất mà không có chút

do dự nào

227 One of the largest automobile manufacturing

companies

Một trong những công ty sản xuất ô tô

lớn nhất

228 As a result of (un)favorable market conditions Nguyên nhân là do những bất lợi của thị

trường

229 The results of last year’s declining sales Kết quả sự s t giảm doanh thu bán hàng

năm ngoái

230 To produce excellent quality work Làm việc với chất lượng xuất sắc

231 Beyond customer/client/patron expectations Vượt xa sự mong đợi của khách hàng

232

To occasionally enter into a contract with a third

patty vendor in order to

fulfill/conduct/implement/carry out its business

operations

Thỉnh thoảng/đôi khi tham gia vào một

hợp đồng với một nhà cung cấp thứ ba

để hoàn thành các hoạt động kinh doanh

của mình

233 To respond with/to timely advice and accuracy Để phản hồi với sự tư vấn kịp thời và

chính xác

234 Failure to display a parking permit Việc không trình được một giấy phép

đậu xe

235 Customer/client/patron satisfaction Sự hài lòng của khách hàng

236 To purchase a lower priced ticket Mua vé giá thấp hơn

237 To help remind them of whom they do business

with.

Giúp nhắc nhở họ về người mà họ đang

kinh doanh cùng.

238 To oversee corporate expansion Để giám sát việc mở rộng công ty

239

Be comprised of thousands of subscribers to

various magazines, including computers,

automobiles, garments and electronics

Được bao gồm hàng ngàn khách hàng

đặt mua những loại tạp chí khác nhau,

bao gồm cả máy tính, xe ô tô, hàng may

mặc và điện tử

240 The additional information on extensive financial

aid such as grants and scholarships

Thông tin b sung về sự hỗ trợ tài chính

mở rộng như tài trợ và học b ng

241 To open a fully renovated condominium Mở cửa 1 chung cư vừa được cải tạo

242 To complete with many amenities Hoàn thiện với nhiều tiện nghi

243 To generate enormously lucrative earnings Tạo ra thu nhập vô cùng hấp dẫn/có lời

244 To stand in line outside of the box office Đứng xếp hàng bên ngoài phòng bán

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 14

245 To purchase a limited number of low-cost tickets Để mua được 1 số giới hạn vé giá rẻ

246

To provide readers with tips on how to get totally

out of debt - To get totally (adv) out of debt #

giống với available exclusively (adv) to

Cung cấp cho những đọc giả những lời

khuyên làm thế nào để thoát khỏi hoàn

toàn nợ nần

247

To be consistently late => Đáp án có

“consistently” => ĐÚNG 96.69% . A consistently

strong performance

Luôn luôn đến muộn ==> consistent: chỉ

t nh cách con người

Năng suất tốt liên t c

248 To fulfill/conduct/implement/carry out an

order/policy

Tiến hành đơn đặt hàng/ch nh sách

249 By setting financial goals and eliminating

unnecessary spending

Bằng cách thiết lập m c tiêu tài chính và

loại bỏ những chi tiêu không cần thiết

250 Be submitted to the appropriate office no later

than/by the end of the month

Được nộp cho văn ph ng th ch hợp trước

cuối tháng

251 To struggle to successfully complete the task Để xoay sở/vật lộn để hoàn thành thành

công nhiệm v

252 To improve patient care significantly without

hiring more staff

Cải thiện việc chăm sóc bệnh nhân 1

cách đáng kể mà không cần thuê thêm

nhân viên

253 To recover from weak results through a series of

complicated restructuring processes

Hồi ph c từ các kết quả yếu kém thông

qua một loạt các quá trình tái cơ cấu

phức tạp

254 Be of much help in the event Giúp ích nhiều trong sự kiện

255 To believe passionately in their mission Hết lòng với đam mê trong nhiệm v của

họ.

256 Researching an employer's organizational

structure, products, services and reputation

Nghiên cứu về cơ cấu t chức, sản phẩm,

dịch v và uy tín của người sử d ng lao

động

257 A highly recommended practice Một thói quen được đánh giá cao

258 To distribute any secret information without

appropriate written permission

Phân phát bất cứ thông tin bí mật nào mà

không có sự cho phép bằng văn bản

259 Be important to look through the documents Điều quan trọng là phải xem xét k các

tài liệu

260 The sun terrace with a pool-side bar Sản thượng có mai che với 1 quầy bar

cạnh hồ bơi

261 The better-quality food and exceptional service. Thực phẩm chất lượng tốt hơn và dịch v

đặc biệt

262 Be subject to disciplinary actions, regardless of

their position

Phải chịu các biện pháp kỷ luật, bất kể vị

trí của họ

263 Be entitled to a maximum of one hour for a lunch

break Được hưởng tối đa 1h nghỉ trưa

264 To evaluate the appearance and the overall

brightness of the new merchandise

Đánh giá diện mạo và độ sáng t ng thể

của món hàng mới

265 Be required to periodically verify that the proper

maintenance of storage facilities

Được yêu cầu xác minh định kì rằng việc

Duy trì đúng cách của các cơ sở dữ liệu

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 15

266 The growing number of vacant housing units on

the market

Số lượng ngày càng tăng của căn hộ bỏ

trống trên thị trường

267 Excessive supply still exists Vẫn còn tồn tại nguồn cung dư thừa.

268 A private entrance and patio with a view of the

ocean

Có 1 lối vào riêng và hành lang hướng ra

biển

269 To focus resources and investment on this rapidly

growing business

Để tập trung nguồn lực và đầu tư vào

lĩnh vực kinh doanh phát triển nhanh

chóng này

270

One of the leading

companies/institutes/facilities/recreational

spots/organizations

1 trong số những công ty/hiệp hội/cơ sở

vật chất/địa điểm giải trí/t chức hàng

đầu

271 To build a mutually beneficial relationship with

your esteemed company

Xây dựng mối quan hệ đôi bên cùng có

lợi với quý công ty của bạn

272 Consideration for Cân nhắc, xem xét cho

273 Be advised to fill out/complete an application

form concisely

Được tư vấn điền vào mẫu đơn 1 cách

ngắn gọn

274 To impress potential employers Để gây ấn tượng với những người tuyển

d ng lao động tiềm năng

275 To get to their destination on time/on schedule/on

track

Đến điểm đến của họ đúng giờ/đúng

hạn/đúng theo lịch trình

276 A little late due to a mechanical problem Muộn 1 chút trễ do vấn đề k thuật

277 To put much importance into a powerful

marketing tool

Nhận thức được tầm quan trọng của 1

công c tiếp thị mạnh mẽ

278 To miss the opportunity to gain more potential

customers/client/patron

Bỏ lỡ cơ hội để có thêm nhiều khách

hàng tiềm năng.

279

Under serious consideration for extension of

better garbage collection, street maintenance and

adequate sewage services into the province

Được xem xét nghiêm túc để mở rộng

việc thu gom rác thải tốt hơn, bảo trì

đường phố và các dịch v nước thải phù

hợp vào địa bàn tỉnh.

280

To assess the effectiveness of the

appropriate/enhanced training system and

implement corrective actions in a timely/fashion

manner

Đánh giá hiệu quả của hệ thống đào tạo

thích hợp và thực hiện các hành động

khắc ph c 1 cách kịp thời

281 A list of all my previous supervisory work

experience

1 danh sách tất cả kinh nghiệm công việc

giám sát trước đó

282 To turn his passion of gardening into a lucrative

business

Biến niềm đam mê làm vườn thành 1

việc kinh doanh sinh lợi

283 To reserve the right to control the volume of the

construction project

Có quyền tự kiểm soát khối lượng công

việc của dự án xây dựng

284

Be curious about the general opinion on the

matter of formatting a standard or deluxe system

instead of formatting a premiere one

Tò mò muốn biết ý kiến chung về địng

dạng hệ thống đạt tiểu chuẩn hoặc là hệ

thống sang trọng thay thế cho hệ thống

ban đầu

285 To assist with the hiring process from start to Hỗ trợ quá trình tuyển d ng từ đầu đến

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 16

finish cuối

286 A complimentary lunch at the top of the hill. Một bữa ăn trưa miễn phí tại đỉnh đồi

287 The additional ways to halve the marketing costs Cách b sung để giảm một nửa chi phí

tiếp thị

288 To share in no time in the field of information

technology

Chia sẻ 1 cách nhanh chống trong lĩnh

vực công nghệ thông tin

289 The first draft of workshop proposals Bản dự thảo đầu tiên cho các đề xuất về

hội thảo

290 A short extension to our surprise 1 sự gia hạn ngắn để gây bất ngờ cho

chúng tôi

291 The introduction of collaboration tool programs Sau khi giới thiệu các chương trình công

c b trợ cộng tác

292 To get bulk pickup service in the same building Để thu gom đc khối lượng lớn trong

cùng tòa nhà

293 The process of establishing a global sevice by

opening doors to economic opportunities

Quá trình xây dựng 1 dịch v toàn cầu

bằng cách mở cửa đón các cơ hội kinh tế

294 The basic computer skills and managerial

experience in retail sales

K năng máy t nh cơ bản và kinh nghiệm

quản lý trong doanh số bán lẻ

295 To protect effects against numerous uncured

diseases (protect TÂN NGỮ/ĐTPT against/from)

Để bảo vệ hiểu quả chống lại nhiều căn

bệnh chưa có thuốc chữa trị

296 A dramatic increase in electron crime and data

intrusions

Một sự gia tăng mạnh tội phạm điện tử

và xâm nhập dữ liệu

297

To develop professional competence through

involvement in a professional development

activities

Để cung cấp cho lãnh đạo để phát triển

năng lực chuyên nghiệp thông qua việc

tham gia vào một hoạt động phát triển

chuyên nghiệp

298 To solicit nominations of candidates Để thu hút các ứng cử viên

299

To lead to/result in more improved public

services, considerable cost reductions as well as

further productivity

Dẫn đến việc cải thiện các dịch v công

cộng, xem xét/cân nhắc đến việc giảm

chi ph cũng như tăng năng xuất

300 It is predominantly through broadcast media such

as television and radio

Chủ yếu là thông qua các phương tiện

truyền thông phát thanh truyền hình nhứ

tivi và đài phát thanh

301 To attract/capture/draw to/appeal to prospective

customers/clients/patrons Để thu hút khách hàng tương lai

302 The efforts in fighting poverty for all societies Nỗ lực chung trong cuộc chiến chống đói

nghèo cho tất cả các xã hội

303

To take the question into seriou account and

encourage developed nations to cooperate in

humanitarian endeavors (to take (st) into

account/take account of sth/consider: xem xét cái

gì)

Khi nhắc đến vấn đề quan trọng và

khuyến khích các quốc gia phát triển hợp

tác trong các nỗ lực nhân đạo

304 Be urged to develop therapies for these infections Được khuyến khích phát triển phương

pháp điều trị cho các bệnh truyền nhiễm

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 17

305 To strengthen their efforts at preventing them Tăng cường các nỗ lực ngăn chặn chúng

306 One of the greatest advantage of shopping online 1 trong những lợi thế nhất của việc mua

sắm trực tuyến

307 To reserve a time to copy by writing their names

on the schedule on the lid of the photocopiers

Đăng k thời gian trước để sao chép bằng

cách viết tên của họ lên danh sách nằm

phía trên nắp máy photocopy

308 The bottom of the hill Dưới chân đồi

309 To choose any reserved front-row seats Không chọn ngồi những hàng ghế đầu

tiên đã được đặt trước

310 Be located behind pillars or away from public

view

Đặt phía sau các cây cột hay ngoài tầm

nhìn của mọi người

311 To sign an agreement on the acquisition in spite

of a few differing opinions

Đã kí kết thỏa thuận về v sáp nhập dù

cho có một vài quan điểm bất đồng

312 On back order/out of stock Hết hàng

313 Be reminded to be photographed immediately Được nhắc nhở là phải được ch p hình

ngay lập tức

314 To enhance employee satisfaction Để tăng hơn sự hài lòng của nhân viên

315 Be allocated to or distributed among the affected

areas

Sẽ được phân phát, phân b ở những

vùng bị ảnh hưởng

316 Funds from the government grant Qu từ tiền cứu trợ của chính phủ

317 To accomplish/achieve/obtain/exceed the

objectives/goals/targets

Hoàn thành/đạt đc/lấy đc vượt quá các

m c tiêu

318 Be out of service/out of order Hỏng

319 An effective technique

A skilled technician

Kĩ thật hiệu quả

Kĩ sư có kinh nghiệm

320 The present/show a membership

card/idendication card

Xuất trình thẻ thành viên/thẻ/CMT

321 Be filled out completely before they are turned in

to the appropriate office

Phải được hoàn thành đầy đủ trước khi

được nộp tới công ty thích hợp

322 As part of corporate efforts to place women in

upper-level positions

Như là một phần của n lực hợp tác

nhằm đặt phu nữ ở vị tr cao hơn

323

Be advised to check documents related to the

continuation of health insurance/Insurance

coverage

Được khuyên kiểm tra tài liệu liên quan

đến sự hiệu lực của bảo hiểm y tế

324 To reserves the right to deny any liability for

damages caused by abnormal use

Có quyền từ chối chịu trách nhiệm cho

bất cứ hư hỏng nào được gây ra do sử

d ng không đúng cách

325 Be exchanged for the same item in compliance

with our exchange policy

Được trao đ i với sản phẩm cùng loại

phù hợp với ch nh sách đ i trả của công

ty

326 Along the shore of the lake Dọc bờ hồ

327 A recreational family camping site, complete with

fire places, showers and refrigerators

Địa điểm cắm trại gia đình, mà đầy đủ

với những đống lửa , vòi tắm và tủ lạnh

328 To contain confidential data on the visibility of Có chứa dữ liệu cơ mật về tính rõ

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 18

operations ràng/minh bạch của những hoạt động

329 To look it up in our comprehensive directory of

local restaurants

Hãy tra cuốn danh bạ đầy đủ về các nhà

hàng địa phương

330

To begin/start/resume/commence/launch

promptly/precisely an adversiting

campaign/strategy

Tung ra/bắt đầu 1 cách nhanh chóng,

chính xác chiến lược/chiến dịch quảng

cáo

331

To exceed 20 pages, including a one-page

abstract

Vượt quá 20 trang, đã bao gồm cả trang

tóm tắt nội dung

332 Be designed to deliver exceptional performance

in various functions

Được thiết kế nhằm cung cấp khả năng

đặc biệt với nhiều chức năng đa dạng

333 Be considered to be the definitive source of

worldwide trips among travelers

Được xem xét như là một nơi chắc chắn

của nhưng chuyến đi khắp thế giới cho

những khách du lịch

334 Valid/solid evidence/picture identification/proof Bằng chứng/chứng minh thư có giá trị

335 It appears to be a nearly impossible plan Đó là một kế hoạch gần như không khả

thi

336 In case of (Không dùng “ cases” => không có

“s”)/in the event of

Trong trường hợp

337 ,And would/,and then Và sẽ, và sau đó

338 Worker/work/employee/staff productivity Năng suất nhân viên/công việc

339 Range from…to Phạm vi từ …. đến

340 A retirement party Tiệc nghỉ hưu

341 To waive one’s right Từ bỏ/khước từ quyền

342 The discontinued appliances Các thiết bị không c n dùng được

343 Unlike any other volunteer opportunity Không giống như bất kỳ cơ hội tình

nguyện khác

344 Could come to a halt/stop as global output of

meals

Có thể dừng lại khi sản lượng lương thực

toàn cầu

345 It has come to my attention/come to someone's

attention

Theo như tôi được biết/theo như ai đó

biết rằng

346 To enter the information through the touch tone

pad on your telephone

Nhập thông tin thông qua bàn phím trên

điện thoại của bạn

347 To submit/turn in a required form to the Catering

Department

Đệ trình mẫu đã được yêu cầu cho văn

phòng cung cấp thực phẩm

348 A wide variety of dining pleasures Một sự đa dạng về các bữa ăn tối theo ý

thích

349 To earn an enviable customer/client/patron rating Có được đánh giá rất tốt của khách hàng

làm cho người khác phải ganh tị

350 A summary of the agreement between the airline

and passengers

1 bản tóm tắt của thỏa thuận giữa hãng

hàng không và các hành khách

351 To renew membership/the subsicription/a contract Gia hạn thành viên/đăng k mua báo dài

hạn/hợp đồng

352 To schedule/reschedule/change an appointment Lên lịch/đ i lịch cuộc hẹn

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 19

353 Please hesitate to share Đừng ngần ngại để chia sẻ

354 To honor sb/sth for sth/

In honor/celebration of

Vinh danh ai/cái gì do cái gì đó

Nhân danh/nhân kỉ niệm

355 To leave a message with sb Để lại lời nhắn cho ai đó

356 In retail sale

On sale growth

Danh thu,doanh số bán lẻ

Sự tăng trưởng danh số/doanh thu

357 To be intended for/to dành cho ai đó

358 Particularly in/especially Đặc biệt

359 Equal to/similar to Tương đương với

360 Enclose đứng đầu câu luôn ở hình thức bị động:

Enclosed/Attached Đ nh kèm, Gắn kèm

361 A complete list of our hotel amenities Một danh sách đầy đủ về những tiện

nghi khách sạn

362 Events in celebration of our 10th anniversary Những sự kiện diễn ra trong dịp lễ kỷ

niệm lần thứ 10 của chúng tôi

363

A stringent/strict/rigorous

inspections/tests/procedures/regulations/requirem

ents/standards

Kiểm tra/thử nghiệm/thủ t c/quy định

Nghiêm ngặt/nghiêm ngặt/khắt khe

364 Safety regulations/criteria/laws/standard Nguyên tắc an toàn/tiêu chuẩn/luật/tiêu

chuẩn

365 To find a comprehensive approach to dealing

with traffic congestion

Không tìm thấy một phương pháp tối ưu

nào để đối phó với tình trạng tắc nghẽn

giao thông

366 To have a lot of experience with contract

negotiations

Có nhiều kinh nghiệm với các cuộc đàm

phán hợp đồng

367

Professional agricultural advisors (Professional

b nghĩa cho advisors nên không dùng adv

Professionally)

Các chuyên gia nông nghiệp

368 Excellent/good public speaking/negotiating skills Kĩ năng đám phán/nói trước công chúng

xuất sắc

369 Make room for Nhường chỗ cho

370 To boost the significantly declining industry Để thúc đẩy ngành công nghiệp đang

giảm sút đáng kể

371 To extend our sincere thanks to our

valuable/loyal/valued customers/clients/patrons

Để gửi lời cảm ơn chân thành của chúng

tôi đối với khách hàng quý giá của chúng

tôi

372 Please note that payment statements Xin lưu ý rằng báo cáo thanh toán

373 Be reported to the proper department within five

days of receipt

Được báo cáo cho bộ phận phù hợp

trong thời hạn năm ngày kể từ trên hóa

đơn

374 Researchers in a broad range of fields Các nhà nghiên cứu trong một loạt các

lĩnh vực

375 To review what the proposed project may entail.

Xem xét lại những gì mà dự án đề xuất

có thể đ i hỏi

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 20

376 Award-winning publications to keep you up-to-

date on current trends (= to keep sb update)

Các bài báo về những người đã đạt giải

thưởng nhằm giúp bạn cập nhật các tin

tức mới nhất về xu hướng hiện tại

377 On sale

For sale

Giảm giá

Để bán

378 Superior to/better than Tốt hơn so với

379 Be fairly common for Khá ph biến

380 To be available for sale Có sẵn( hàng) để bán

381 To encounter any trouble requiring my attention Bắt gặp bất kì vấn đề nào mà cần đến sự

quan tâm, chú ý của tôi

382 Tickets to the newly refurbished amusement park Vé vào cửa công viên giải trí mới được

tân trang lại

383

To place an advertisement on temporary

employment openings for certified financial

advisors

Đặt quảng cáo tuyển d ng về những cơ

hội việc làm tạm thời cho những cố vấn

tài ch nh đủ trình độ

384 To gain a noticeable increase in net profits Đạt được sự tăng trưởng lợi nhuận ròng

đáng kể

385 To develop economically sound guidelines for

year-round training

Để phát triển những quy định hợp lý về

mặt kinh tế cho quá trình đào tạo suốt

năm

386 To Have difficulty/trouble (in) preparing for a

presentation

Gặp khó khăn cho việc tự chuẩn bị bài

thuyết trình

387 A copy of the press release 1 bản phô tô về cuộc họp báo

388 After repeated requests by residents Sau khi những yêu cầu được lặp lại bởi

những cư dân

389 To decided to install additional traffic lights. Quyết định lắp đặt thêm đèn giao thông

390

Be advised to refrain from using mobile phones

while on duty

Được khuyên nên tự kiềm chế sử d ng

điện thoại di động trong khi đang khi

hành nhiềm v

391 When used correctly on cracked and dirty leather Khi được sử d ng đúng cách trên đồ da

bẩn và rách

392

The neutral feature of the cleaner containing

protective oils also aids stain resistance and keeps

the leather supple

Tính chất trung tính của chất tẩy mà có

chứa dầu bảo vệ cũng như có chống biến

màu do acid và giữ cho đồ da mềm mại

393 In conjunction/compliance/contend/keeping with Kết hợp/tuân thủ/tranh chấp,đấu

tranh/hòa hợp, kết hợp

394 Should it be necessary/if it is necessary/if

necessary Nếu cần thiết

395 The extremely fragile items Mặt hàng cực kì dễ vỡ

396 Would like to lose weight Muốn giảm cân

397 To seek to advance technical support systems Tìm cách cải tiến hệ thống hỗ trợ k

thuật

398 Had better/should replace/substitute high-calorie

side dishes with healthier alternatives.

Nên thay thế các món ăn ph nhiều calo

bằng các món ăn khác tốt cho sức khỏe

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 21

hơn

399

Be advised to compare product features, prices

and read customer/client/patron reviews carefully

Được khuyên nên so sánh t nh năng của

sản phẩm, giá cả và đọc kĩ những phản

hồi của khách hàng về sản phẩm.

400

To work in an environment with frequent

interruptions and fluctuating deadlines rather than

in a stable environment

Làm việc được trong một môi trường với

sự gián đoạn thường xuyên và những hạn

chót biến động thất thường hơn là trong

một môi trường n định

401 According to the preliminary analysis Theo như những phân t ch sơ bộ/ban đầu

402 To look forward to continuing to provide the

highest-quality programs consistently

Mong muốn tiếp t c cung cấp những

chương trình chất lượng tốt nhất một

cách thường xuyên

403 The increasingly powerful computer graphics Đồ họa vi t nh ngày càng mạnh

404 To enable domestic filmmakers to create screen

images

Giúp cho/có khả năng cho những nhà

làm phim nội địa có thể tạo ra những

hình ảnh

405 Be (+adv) critical/appreciative of the overall

market trends

Đánh giá cao/chỉ tr ch xu hướng chung

của thị trường

406

To find comprehensive and cost- effective

solutions to drive your business to a higher level

of success

Tìm ra cách giải quyết toàn diện và tiết

kiệm nhất để mà có thể dẫn dắt doanh

nghiệp của bạn vươn lên đến một cấp độ

thành công cao hơn

407 The increase in the overall sales volume Sự tăng về t ng thu nhập

408 A high level of customer/client/patron satisfaction Mức độ cao về sự hài l ng của khách

hàng

409 Other traditional forms of communications Những hình thức giao tiếp truyền thống

khác

410 To receive outstanding reviews from critics Nhận được sự đánh giá xuất sắc từ ph a

các nhà phê bình

411 The rapid/considerable/significant/substantial

growth of an aging population

Sự phát triển nhanh chóng/đáng kể của

dân số già

412 Violations of standards or safe practices Vi phạm các quy tắc hoặc các tập quán

sinh hoạt an toàn

413 To face a serious shortage of skilled workers Đối mặt với sự thiếu h t trầm trọng về

lao động có tay nghề cao

414 To fail to meet the deadline. Không hoàn thành đúng thời hạn chót

415 A large proportion of low-income populations Một tỷ lệ lớn dân số có thu nhập thấ

416 Superior to/better than Tốt hơn so với

417 Be fairly common for Khá ph biến

418 To be available for sale Có sẵn( hàng) để bán

419 Tough challenges/difficult/obstacle Thách thức/khó khăn/trở ngại cam go

420 One of the most worrying consequences of

worldwide climate change

Một trong những hậu quả đáng buồn

nhất của việc thay đ i kh hậu toàn cầu

421 Be capable of achieving impressive revenues Có khả năng đạt được doanh thu ấn

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 22

tượng

422 To alter the appearance of the country’s

communication antenna facilities

Thay đ i đáng kể diện mạo của các

phương tiện truyền thông bằng truyền

hình cáp

423 To contend with their growing health problems

Để bắt kịp với/hài lòng/thỏa mãn với vấn

đề sức khỏe ngày càng tăng

424 To be intended for/to sb to do sth Dành cho ai để làm gì

425 Let sb begin by N/Ving Cho phép ai đó bắt đầu bằng việc gì

426 Sales initiatives/representatives áng kiến/đại diện bán hàng

427 Experienced/skilled/qualified

Teachers/worker/employee/staff

Giáo viên/công nhân/nhân viên có kinh

nghiệm/kĩ năng/đủ tiêu chuẩn

428

Verbs Followed by an Infinitive Ex: She agreed to speak before the game.

Agree/ aim / appear / arrange / ask / attempt /

afford / be able / begin / choose / consent /

continue / decide / deserve / expect / eager / fail /

forget / happen / have / Be hesitant / hope / intend

(for) / in an effort / manage / need / offer / option

/ obligate / plan / prepare / proceed / promise /

propose / prove / refuse / remember / ready / start

/ stop / strive / sorry / threaten / try / take time /

wait / want / wish / willing / yet to V

Đồng ý/m c tiêu/dường như/sắp xếp/yêu

cầu/thử/nỗ lực/khả năng/bắt

đầu/chọn/đồng ý/tiếp t c/quyết

định/xứng đáng/mong đợi/háo hức/thất

bại/quên/xảy ra/phải/ngần ngại/hi vọng/ý

định/nỗ lực/quản lý/cần/cung cấp,đề

nghị/lựa chọn/bắt buộc/lên kế

hoạch/chuẩn bị/tiến hành/hứa hẹn/đề

xuất/chứng minh/từ chối/nhớ/sẵn

sàng/bắt đầu/dừng lại/cố gắng/xin lỗi/đe

dọa/cố gắng/dành thời

gian/chờ/muốn/ước/sẵn sàng/chưa

429

Verbs Followed by a Gerund

Ex: They enjoyed working on the boat.

Suggest / recommend / difficult / commit to / look

forward to / enjoy / advoid / admit / practice / in

addtion to / consider /deny / dislike / escape /

spend(time) / waste (time) + Ving

- It's no use/It's no good...+ Ving

- There's no point ( in)...+ Ving

- It's ( not) worth ...+ Ving

- Have difficult/trouble ( in) ...+ Ving

- It's a waste of time/money ...+ Ving

- Spend/waste time/money ...+ Ving

- Be/get used to ...+ Ving

- Be/get accustomed to ...+ Ving

- Do/Would you mind ... + Ving?

- be busy + Ving

- What about + Ving...? How about ...+ Ving?

- Go + V-ing…? Go shopping, go swimming...

Gợi ý/khuyên/khó khăn/mong chờ/mong

đợi/thích thú/tránh/thừa nhận/thực

hành/bên cạnh đó, ngoài ra/xem xét, cân

nhắc/từ chối/không thích/trốn thoát/dành

(thời gian) /lãng phí (thời gian) + Ving

430 Verbs Followed by an Object and an Infinitive

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 23

Everyone expected her to win.

To advise / allow / ask / choose / command /

encourage / expect / remind / require / tell / urge /

want / warn / forbid / force / have / hire / instruct /

invite /let / like /permit / persuade

*** Note: Some of these verbs are included in the

list above and may be used without an object.

Khuyên/cho phép/yêu cầu/chọn/ra lệnh,

chỉ hủy/khuyến kh ch/mong đợi/nhắc

nhở/yêu cầu/nói/thúc gi c/muốn/cảnh

báo/cấm/ép buộc/có/thuê/hướng

dẫn/mời/cho phép/thích, muốn/cho

phép/thuyết ph c

431

Các Danh từ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC vs ĐÊM

ĐƯỢC dễ nhầm lẫn:

- ĐẾM ĐƯỢC: an/a

account/advertisement/permit/ticket/fund/letter

- KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC:

accounting/advertising/permission/ticketing/fundi

ng/mail

- ĐẾM ĐƯỢC: tài khoản, tính

toán/quảng cáo/giấy phép, sự cho

phép/vé/qu /thư

- KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC: sự thanh toán,

tính toán/quảng cáo/sự cho phép, sự chấp

nhận/sự dán nhãn, vé/cấp vốn, gây qu ,

tài trợ/mail

432

Các Danh từ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC thường gặp:

Access/information/baggage(luggage)/machinery/

equipment/stationery (giống với office supplies)

Truy cập/thông tin/hành lý/máy

móc/thiết bị/đồng dùng văn ph ng

433 Deal

with/address/handle/solve/resolve/tackle/process Giải quyết

434 Yield/create/generate/invent Tạo ra

435 Discrepancy/difference/other/another/alternate/ins

tead of Khác/thay thế/thay về

436 In order for/Both of + TÂN NGỮ Để/cả 2

437 To wear identification badges at all times Phải đeo thẻ nhận dạng mọi lúc

438 Concerns about the safety/quality of the product Hàng quan tâm đến sự an toàn/chất

lượng của sản phẩm

439 Be reminded of the seminar (= keep in mind/bear

in mind that)

Được nhắc nhở về việc bu i hội thảo

440

Be intended to raise awareness about our city's

urban renewal initiative.

Nay được cho là có ý định nhằm để nâng

cao nhận thức về sáng kiến đ i mới đô

thị ở thành phố chúng ta

441

To turn her attention toward solving the

unemployment (To turn attention toward

sth/Ving)

chuyển sự chú ý của cô ấy vào việc giải

quyết vấn đề thất nghiệp

442 Be optimistic about a favorable budget Lạc quan về 1 nguồn ngân sách thuận lợi

443 A noticeable/great decline ự suy giảm đáng chú ý/lớn

444

The reputation of dealing with any sort of

problem, no matter how complicated it is.

Danh tiếng trong việc giải quyết được

bất kì vấn đề nào, dù nó có phức tạp đến

đâu

445 To attend an unveiling/event/meeting/a ceremony

welcoming/training session

Tham gia bu i ra mắt/sự kiện/cuộc

họp/lễ chào đón

446

1. It is/was

Important/crucial/essential/vital/necessary/impera

tive/intergral THAT + S + V(nguyên thể) –

Quan trọng/cần thiết/khẩn cấp/cấp bách

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 24

CĐ/Be + V3,Ved - BĐ (cấu trúc giả định)

2. S +

V(suggest/recommend/ask/request/require/insist

THAT + S + V(nguyên thể) – CĐ/Be + V3,Ved -

BĐ (cấu trúc giả định)

447

Indicate/(be) noted/(be)

advised/apparent/fact/reminder/confirm/mandate/

confident THAT

Chỉ ra/chú ý/khuyên/rõ ràng/thực tế/nhắc

nhở/xác nhận/chỉ thị/tự tin (RẰNG)

448 Chance/Some/Most/several/One of the proposed

plans by the chamber of commerce

Một trong những kế hoạch được đề xuất

bởi ph ng thương mại

449 As anticipated/expected/requested… (V3/Ved) Dự đoán/dự kiến/yêu cầu

450

Explains, describe, know, predict, comfirm,

review… WHAT remains, pleased, surprised

….==> CHỌN NGAY “WHAT”

Giải thích/mô tả, biết, dự đoán, xác nhận,

xem lại….WHAT(cái mà, điều mà)

…c n lại, vui lòng, ngạc nhiên

451 Enable sb/sth to V Có khả năng cho ai đó/cái gì làm gì

452 A relatively/comparatively small number of +

N(số nhiều) ==> Số nhiều

Một số lượng tương đối nhỏ

453 Dismiss/sack/lay off/fire/eliminate the

position/person Sa thải vị tr /ai đó

454 Account for/explain

Make up/account for/represent

Giải thích

Chiếm

455 Available in/for/to/from Có sẵn, sẵn sàng

456

Related to/relevant/details/completed

Paperwork/report/information/program/manual/b

ooklet/pamphlet/guide/receipt/instructions/directi

ons/paper

Giấy tờ/thông tin/chương trình/sách

quảng cáo có liên quan/chi tiết/được

hoàn thành

457

Number ==>

capacity/approximately/exceed/Over/up

to/nearly/at least/just/about/roughly/arround/more

than….

Số ==> sức chứa/xấp xỉ, khoảng/vượt

quá/trên, quá/lên đến/gần như, hầu như/ t

nhất/chỉ/khoảng/nhiều hơn

458 To attend/take part in/enroll in/participate

in/enter/join in/engage in Tham gia

459 To necessarily indicate Chỉ ra 1 cách tất yếu

460 To (un)certain that/about… Chắc chắn rằng/về

461 Be advised to double-check their orders to ensure

that

Được khuyên nên kiểm tra lại các đơn

đặt hàng để đảm bảo rằng

462 Notify/inform sb of/about/that

Announce sth/that:

Thông báo của/về/rằng: người

Thông báo rằng/cái gì: vật

463 Be offered reimbursement for any expenses Được cung cấp sự hoàn trả lại cho bất kỳ

chi phí nào

464 Be reminded to keep their receipt as proof of

purchase

Được nhắc nhở phải giữ những biên lai

của họ như là bằng chứng của việc mua

hàng

465 To gain a better understanding of the importance Nhận được sự hiểu biết tốt hơn về tầm

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 25

of motivation and teamwork quan trọng của động lực và làm việc

nhóm

466 A highly regarded professor of philosophy as well

as a skilled orator

Một giáo sư được đánh giá cao trong lĩnh

vực triết học cũng như là một nhà hùng

biện tài ba

467 The presentation on foreign developments in the

fashion industry

Bu i thuyết trình về sự phát triển của

nước ngoài trong ngành công nghiệp thời

trang

468 Soaring fuel prices Giá nhiên liệu tăng cao

469 A written/requested estimate/permission

Bảng báo giá/sự cho phép bằng văn

bản/yêu cầu

470 To get totally (adv) out of debt

# giống với available exclusively (adv) to

Thoát nợ hết hoàn toàn

471 Please let sb know immediately (Let sb V) Xin vui l ng báo cho ai đó biết ngay lập

tức

472 Other forms of correspondence Các hình thức liên lạc/giấy tờ tùy thân

473 To inquiries within a reasonable amount of time. Để đáp ứng yêu cầu trong khoảng thời

gian hợp lý

474 A source of useful information Nguồn thông tin hữu ích

475 Please feel free to V (Please + V) Làm ơn thoải mái làm gì

476 To advocates to debate current health concems Ủng hộ việc tranh luận về những mối

quan tâm đến sức khỏe hiện tại

477 A minor/incidential error/mistake Lỗi nhỏ

478 Remaining forms/template/time Những mẫu/đơn/thời gian còn lại

479 A later time/at all times/later this time Một chốc lát nữa/mọi lúc/sau đó

480 To review the tentative schedule below Xem xét các kế hoạch dự kiến dưới đây

481 Be pleased to announce the launch of their newest

luxury ocean liner

Vui mừng tuyên bố ra mắt tàu chở khách

hạng sang mới nhất của họ

482 A strong preference for/on products made of

recycled materials

1 sự ưa chuộng/ưa th ch mạnh mẽ đối

với sản phẩm làm từ vật liệu tái chế

483 Be encouraged to familiarize themselves with the

location of various merchandise

Được khuyên là nên tự họ làm quen với

những khu vực hàng hóa đa dạng

484 To settle a dispute/debate at the provincial court

of appeals.

Để h a giải tranh chấp/tranh luận ở tòa

phúc thầm cấp tỉnh

485 It becomes apparent that R ràng rằng

486

A change in attitudes towards urban gun control

laws

Một thay đ i về thái độ đối với luật về

quyền sử d ng và sở hữu súng

487 In reservoirs throughout the countryside Ở những hồ tự nhiên trên khắp miền quê

488 Increasing levels of acid rain Mức độ tăng của lượng mưa acid

489

An appeal for funding as part of its commitment

to preserve historic landmarks.

Kêu gọi việc gây qu như là một phần sự

cam kết của nó để giữ gìn những di tích

lịch sử

490 Deem sth (that) # mandatory for sb to V Dường như # bắt buộc ai đó làm gì

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 26

491 To expedite an exchange Xúc tiến/tiến hành việc trao đ i

492

Involve in/include/embrace/comprise/consist

of/with

Involvement in

Bao gồm, bao hàm

Tình trạn rắc rối, gặp phải

493 For instance/for example Ví d

494 Last until Kéo dài cho đến tận

495 Ahead of schedule >< behind schedule/late Trước theo lịch trình >< chậm theo lịch

trình/muộn

496 Beconsidered the most responsible for the recent

tax evasion scandal

Được xem xét cân nhắc là có trách

nhiệm nhiều nhất về các v bê bối trốn

thuế

497 To require a notification period of at least two

weeks in advance

Đ i hỏi/yêu cầu một khoảng thời gian

thông báo ít nhất trước 2 tuần

498 To managed to create such a high-quality film

given the lack of financial backing

Quản lý đê tạo ra một bộ phim có chất

lượng cao mặc như vậy dù rằng thiếu sự

hỗ trợ về tài chính

499 To demonstrate the capabilities of sth Chứng minh khả năng của vật/việc nào

đó

500 A delegation of officers Đoản đại biểu các viên chức

501 Primary duties/work Nhiệm v /công việc chủ yếu

502 Instantly/immediately/right away Recognizable Có thể nhận ra ngay lập tức

503 Living/shipping/handling Expenses/charges Chi ph sống/chi ph sinh hoạt/chi ph xử

lý/chi phí giao hàng

504 Strong work ethic/market Đạo đức nghề nghiệp/thị trường mạnh

mẽ

505 To monitor the risks/hazards/dangers Theo d i các rủi ro

506 The toughest challenges Những thách thức ngặt nghèo nhất

507 Transportation costs amidst rising oil prices and

environmental issues/matter

Chi phí vận chuyển trong bối cảnh giá

dầu tăng cao và các vấn đề môi trường

508

Hành động ngắn dùng Within, hành động kéo dài

dùng For.

E.g. The conference will start within 1 hour and

will last for 1 hour.

==> tart là hành động ngắn, bắt đầu chỉ vào một

thời điểm rồi thôi chứ ko kéo dài. (Trong thời

gian 1 giờ đó thì bắt đầu lúc nào cũng được -

hành động đó được cho phép xảy ra trong phạm

vi thời gian đó)

==> Last là hành động kéo dài, chỉ cuộc hội thảo

kéo dài ĐÚNG 1 giờ.

Trong vòng

509 Tendency

Trend

Xu hướng liên quan đến cá nhân

Xu hướng liên quan đến kinh tế xã hội

510 Be reliant/dependent on Dựa vào

511 Forward sth to sth/sb Chuyển tiếp cái gì đến cái gì/cho ai

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 27

512 To get further details Để có them chi tiết

513 Be famous for/be noted for/be known as/for/the

best known/be well known

N i tiếng/được biết đến

514 To remain available Vẫn c n

515

Be advised to become more familiar with the

amenities and services available to residents

Được khuyên để trở nên quen thuộc hơn

với các tiện nghi và dịch v có sẵn cho

cư dân

516 Be reluctant to V Miễn cưỡng làm gì

517 The total income of many smaller clothing retail

franchises

T ng thu nhập của nhiều thương hiệu

nhượng quyền bán lẻ quần áo nhỏ hơn

518 While on duty/in transit/at school/in a foreign

country

Trong khi làm nhiệm v /quá trình di

chuyển/ở trường/ở nước ngoài

519 A lengthy process Quá trình lâu dài

520 Outstanding services/works/reviews

==> trong đáp án mà có “Outstanding” chọn luôn

Dịch v /công việc xuất sắc/m i bật

521 Waste tires (Lưu ý: “waste” là Verb, Adj và cũng

là Noun)

Các vỏ xe không c n dùng

522

Be diverted from landfill disposal and recycled

into rubber to resurface the school track

Được chuyển hướng từ bãi chôn lấp chất

thải và tái chế thành cao su để n i lên

trên mặt biển theo như một điều được

theo dõi/ghi lại trong trường học

523 The adversiting budget of Ngân sách quảng cáo củaexpré

524 Operating costs/price/rate/expense/charge/fee Chi ph /giá vận hành

525 Comply/Deal/Equipped/Crowded with Tuân theo/giải quyết, cư xử/trang bị/quá

đông

526 When it comes Ving Khi bàn về một vấn đề nào đó

527 Unless specific otherwise Trừ khi có quy định/quyết định khác

528 Healthcare professionals affiliated with Chuyên gia sức khỏe liên kết với

529

The latest Training

guide/albums/forecasts/trends/procedures/editions

/appliances/products/model

Hướng dẫn đào tạo/album/dự đoán/xu

hướng/thủ t c/ấn bản/thiết bị/sản

phẩm/mẫu mới nhất

530 One of the leading companies in the field of

environmentally-friendly household appliances

1 trong số những công ty hàng đầu trong

lĩnh vực các thiết bị sử d ng trong nhà

thân thiện với môi trường

531 The potential to affect very large areas of sea and

lengths of coast

Tiềm năng ảnh hưởng rất lớn trên diện

rộng mặt biển và đường bờ biển

532

Be known for its commitment to provide

customers with quality furniture at competitive

prices

Được biết đến/n i tiếng về sự tận tâm

của nó để cung cấp cho khách hàng hàng

hóa chất lượng với mức giá cạnh tranh

533

To enable doctors to diagnose illnesses and

disorders more quickly and more accurately

(enable sb to V)

Có thể giúp bác sĩ chuẩn đoán bệnh và

những rối loạn chính xác và nhanh chóng

hơn

534 A protective measure Giải pháp ph ng ngừa

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 28

535 A short-term failure of the company's online

reservation system

Sự ngừng hoạt động ngắn của hệ thống

đặt chỗ trực tuyến của công ty

536 Be dining experiences (dine KHÔNG BAO GIỜ

chia BỊ ĐỘNG)

Trải nghiệm ăn tối

537

To promise its customers nutritious and whole

some grains, fruits, and vegetables at a low cost.

Cam kết với khách hàng sẽ cung cấp rau

củ, trái cây, ngũ cốc nguyên chất và b

dưỡng ở mức giá thấp

538 To face exciting challenges Đối mặt với những thử thách thú vị

539 Be reminded to treat new employees with

courtesy

Được nhắc nhở hành xử với các nhân

viên mới một cách lịch sự

540 To gain an edge against its competition Đạt được dành được ưu thế cạnh tranh

của nó

541

To provide a (un)guided tour around the gorgeous

bay area of the resort and some scenic islands

accessible only by ferry

Cung cấp 1 chuyến đi xung quanh khu

vịnh tuyệt đẹp của khu nghỉ mát và một

số danh lam thắng cảnh chỉ có thể đến

được bằng phà

542 To include practice room with immediate

adjacency to the stage

Bao gồm phòng tập gần kề ngay bên sân

khấu

543 Unseasonably/unusually wet/cold weather Thời tiết ẩm bất thường

544 Outgoing/upcoming/forthcoming

products/items/goods/merchandise

Mặt hàng/hàng hóa (gửi) đi

545 Lack of interesting events/shortage of/be short

of/insufficient/inadequate/not enough to V Thiếu/k đủ những sự kiện thú vịs

546 To spend (time/money) on/Ving/something Dành (thời gian/tiền) làm gì

547 To affect anyone in any stage of the life cycle. Có thể ảnh hưởng đến bất cứ ai mà đang

trong bất kỳ giai đoạn nào của v ng đời

548 It is crucial to label chemical samples accordingly

Điều đáng lưu ý/quan trọng là nên dán

nhãn những mẫu hóa chất một cách phù

hợp

549 The exclusive property of sth Tài sản riêng của cái gì

550 (In)adequate/(in)sufficient capacity ức chứa không đủ

551 A natural monitoring system Hệ thống giám sát tự nhiên

552 A list of considerations for article approval Danh sách xem xét cho sự chấp thuận

bài báo

553 Please send a confirmation of reimbursement

within the next few days

Vui lòng gửi xác nhận b i thường trong

vòng vài ngày tới

554 One of their main local distributors Một trong những nhà phân phối chính tại

địa phương

555 Continue/go on +Ving/to V Tiếp t c

556 Beginning /effective+ Thời gian Bắt đầu + thời gian

557 A training guide/session ách/phiên đào tạo/mở rộng

558 The protests of several members of the

community

Phải sự phản đối của một vài người trong

cộng đồng

559 Be responsible for some of our company's most Chịu trách nhiệm lớn trong chiến dịch

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 29

successful marketing campaigns tiếp thị thành công nhất của công ty

chúng ta

560 The efforts of our knowledgeable and friendly

rental agent

Những nỗ lực của đại lý thuê nhà thân

thiện và am tường của chúng ta

561 To institute a new set of guidelines for

pharmaceutical companies.

Giới thiệu các hướng dẫn mới cho công

ty dược phẩm

562 An ambitious goal M c tiêu đầy tham vọng

563 Be held exclusively for high-ranking officials in

the corporation

Được t chức đặc biệt dành cho các viên

chức cấp cao trong tập đoàn/công ty

564 To list fixed expenses separately from variable

expenses

Danh sách 1 cách riêng biệt chi phí cố

định từ chi phí khác (biến đ i)

565 To initiate a merger with Để bắt đầu 1 v sáp nhập với

566 To grant sb a promotion Thăng chức cho ai đó

567 In every aspect of a business Trong mỗi khía cạnh của kinh doanh

568 The pool of candidates Lọt vào danh sách các ứng viên

569 Standard procedures Các quy trình tiêu chuẩn

570 A series of seminars on ethical journalism Một chuỗi các bu i hội thảo về y đức

nghề báo

571 To allows us to keep track of/stay on top of all

orders

Cho phép chúng tôi giữ liên lạc tất cả các

đơn hàng

572

To increase your chances of obtaining your

accommodation in a hotel of your choice (of sb’s

choice)

Để tăng những cơ hội có được chỗ ở của

bạn ở khách sạn bạn lựa chọn

573 To refrain from propping their feet against the

seat in front of them

Kiềm chế việc chống đỡ chân của họ dựa

vào chỗ ngồi ph a trước họ

574 Standard for Tiêu chuẩn cho

575 An initial shipment/findings Đợt hàng/tìm thấy đầu tiên

576 To process sb’s deposit Xử lý khoản tiền đặt cọc của ai đó

577 To discontinue production of one of their

trademark products.

Ngưng sản xuất các sản phẩm thương

hiệu của họ

578 To accommodate easily tour groups of any sizes. Đáp ứng dễ dàng 1 nhóm du lịch với bất

kì kích cỡ nào

579 To decided to switch to another delivery service

provider

Quyết định để chuyển nhà cung cấp dịch

v giao hàng khác

580

Be instructed to issue a full refund check to

Montreal Steel for the defective materials

Được hướng dẫn để phát hành/đưa

ra/công bố 1 khoản hoàn trả bằng tiền

mặt cho những hàng hóa/vật liệu bị lỗi

581 By offering products at two-thirds of the standard

price

Bằng việc cung cấp sản phẩm tại 2/3 giá

tiêu chuẩn

582 Be sure to seek help from a reliable real estate

agency.

Chắc chắn để tìm kiếm sự giúp đỡ từ

những đại lý bất động sản đáng tin cậy

583 Be difficult to choose one to fill the position Khó khăn để chọn 1 ai đó phù hợp cho vị

trí

584 To share their occupational knowledge, skills and Chia sẻ những kiến thức nghề nghiệp, kĩ

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 30

expertise with mature, dedicated students năng, sự thông tháo với sinh viên tận

tâm, chín chắn

585 To continue for the remainder of the month Tiếp t c trong thời gian còn lại của tháng

586 Be painted only on metallic surface, as it tends to

corrode other types of materials.

Chỉ được sơn trên bề mặt của kim loại vì

nó ăn m n những loại vật liệu khác

587 Be personally approved by the world-renowned

chef

Chấp nhận 1 cách cá nhân bởi đầu bếp

n i tiếng thế giới

588 To keep a copy of the safety handbook with them

for quick reference

Giữ 1 bản copy của cuốn sách an toàn

với họ cho sách tham khảo nhanh chóng

589

To find additional ways to promote employee

participation in team-building events

Tìm cách thêm vào để thúc đẩy sự tham

gia của nhân viên trong các sự kiện của

đội

590 To follow the

instructions/regulations/signs/rules/directions

Theo sau những hướng dẫn/nguyên

tắc/biển báo/luật lệ/hướng dẫn

591 To distribute an agenda Phân phát 1 bản chương trình nghị sự

592 A warm welcome 1 lời chào đón ấm áp

593 The shops with the most extensive rare book

collections

Cửa hàng với những bộ sưu tập sách

hiếm có

594

Be promised to increase the number of its bus and

train routes significantly over the next decade

Hứa hẹn để tăng cố lượng những tuyến

đường xe bus và tàu 1 cách đáng kể sau

10 năm nữa

595 To gain a reputation for excellence among real

estate agents

Để đạt được danh tiếng cho sự xuất sắc

trong số đại lý bất động sản

596 Lower than anticipated Thấp hơn mong đợi

597 What surprised shareholders the most is … Cái mà làm ngạc nhiên nhất với các c

đông là…

598 The most heavily used in the country. Được sử d ng nhiều nhất trong thành

phố

599 More likely to advertise online than in print. Có nhiều khả năng để quảng cáo trực

tuyến hơn là in

600 To specialize in database management and

maintenance.

Chuyên về quản lý và bảo trì cơ sở dữ

liệu

601 To include a concise and accurate descriptions of

their achivements and experience.

Bảo gồm những mô tả chính xác và ngắn

gọn về thành tích và kinh nghiệm của họ

602 The various services Dịch v khác nhau

603 At the conclusion of today’s program. Tại lúc kết thúc của chương trình

604

To support the local schools in developing

children’s activities.

Để hỗ trợ những trường địa phương

trong việc phát triển nhữg hoạt động của

trẻ em

605 To took a high-speed train/plane/flight/taxi/carb Để bắt 1 chuyến tàu/máy bay cao tốc

606 To display/show/present/give the parking permit Đưa ra giấy phép đỗ xe

607 To give 30 day’s notice Lấy thông báo 30 ngày

608 On/upon arrival/request Khi có yêu cầu/đến

609 To speak very indirectly Nói 1 cách không trực tiếp

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 31

610 The application of advanced techniques Các đơn xin việc với các kĩ thuật tiên

tiến

611 A great source of pride for the townspeople 1 nguồn tự hào lớn cho cơ dân thành phố

612 The ability to interact with others effectively Khả năng để tương tác với những người

khác 1 cách hiệu quả

613 By advertising to a younger audience Bằng việc quảng cáo đến những khán giả

trẻ

614 Her mentor at Getaway tours Corporation. Cố vẫn của cô ấy tại công ty tour

615 Be accessible by all the main bus routes. Có thể đi vào/truy vập vào tuyến đường

xe bus chính

616 To arrive by the date specified in the order

confirmation

Để đến trước ngày c thể trong xác nhận

đơn đặt hàng

617

Be checked regularly to ensure they are up to

safety standards.

Kiểm tra 1 cách thường xuyên để đảm

bảo họ đã cập nhật những tiêu chuẩn an

toàn

618 Be consistently produced high qualify baked

goods

Được sản xuất 1 cách liên t c những loại

bánh được nướng với chất lượng cao

619 Be given free admissionto the

museum/exhibition/exposition

Được cung cấp sự vào miễn phí bảo

tàng/triển lãm

620 Profit/interest/margin/benefit/proceeds Lợi nhuận, lãi xuất

621 Sign up/register Đăng k

622 Adviser/mentor Cố vấn, tư vấn

623 Complicated/complex Phức tạp

624 Come up with/find out Tìm ra, chỉ ra

625 Submit/turn in Nộp

626 Mandatory/obligatory/imperative/compulsory Bắt buộc

627 Enterprise/company/business/corporate Công ty/doanh nghiệp

628 Reinforce/strengthen/boost/enhance Tăng cường, củng cố, cải thiện

629 Turn over/revenue/income Doanh thu

630 Compile/collect/gather Thu nhập

631 Evaluate/judge/assess/appreciate Đánh giá

632 Be entitle/allow sb/authorize/permit Cho quyền làm gì/cho phép ai làm gì/ủy

quyền/cho phép

633 Delay/postpone/put off/cancel/call off Hủy bỏ, trì hoãn

634 Bar/ban/prohibit/prevent/hinder ngăn chặn, cấm đoán, cản trở

635 Account number Số tài khoản

636 Application/membership fee Ph đăng k /thành viên

637 Arrival date Ngày đến

638 Attendance record Hồ sơ, danh sách những người tham gia

639 Communication skill Kĩ năng giao tiếp

640 Expiration date Ngày hết hạn/quá hạn

641 Job description Mô tả công việc

642 Performance appraisal Sự đánh giá năng lực/hiệu suất

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 32

643 Production facilities Cơ sở vật chất sản xuất

644 Return policy Chính sách hoàn trả

645 Advertising strategy/campaign Chiến lược/chiến dịch quảng cáo

646 Sales representative Đại diện bán hàng

647 Assembly line Dây chuyền sản xuất

648 Exchange rate Tỷ giá hối đoái

649 Safety procedures Thủ t c an toàn

650 Insurance premium Ph đóng bảo hiểm

651 Product information Thông tin sản phẩm

652 Product inquires Những yêu cầu/thắc mắc sản phẩm

653 Applicant >< application ứng viên, người nộp đơn >< đơn xin/ứng

d ng/áp d ng

654 Analyst >< analysis Nhà phân tích >< sự phân tích

655 Architect >< architecture Kiến trúc sư >< kiến trúc, xây dựng

656 Consumer >< consumption Người tiêu dùng >< sự tiêu dùng

657 Producer >< production Nhà sản xuất >< sự sản xuất

658 Distributor >< distribution Nhà phân phối, phân phát >< sự phân

phối, phân phát

659 Employee >< employment Nhân viên >< việc làm

660 Contributor >< contribution Người đóng góp >< sự đóng góp

661 Negotiator >< negotiation Nhà đám phán >< sự đàm phán

662 Participant >< participation Người tham gia >< sự tham gia

663 Attendant/attendee >< attendance Người tham gia >< sự tham gia

664

Qualification/diploma/degree/certificate/ability

Transcript

Grade

Chứng chỉ, bằng cấp năng lực

bảng điểm

điểm

665 Background/experience/history of work/education Nền tảng tri thức/kinh nghiệm

666 Cover letter/letter of

application/CV/resume/profile ơ yếu lí lịch

667 For advancement to management positions Sự thăng tiến ở vị tri quản lí

668 To boost motivation/sales Thúc đẩy động lực

669 Online marketing Tiếp thị trực tuyến

670 A safe and sanitary food supply Cung cấp thực phẩm vệ sinh và an toàn

671 A competitive edge/model/price/salary/wage Ưu thế/lợi thế cạnh tranh

672 To congratulate sb for Ving Chúc mừng ai đó cho việc gì

673 To exceed shareholder expectations Vượt quá sự mong đợi của c đông

674

Be intergral to

sth/important/crucial/essential/vital/necessary/imp

erative

Cần thiết/k thể thiếu

675 Specific features/instructions Hướng dẫn/t nh năng c thể/đặc biệt

676 Succeed in + Ving Thành công trong

677 Within walking distance Trong vòng khoảng cách đi bộ

678 Cooperate/collaborate WITH Cộng tác, hợp tác với

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 33

679 Accompanied (sth) by/with Đi kèm

680 Be distinguished by Được phân biệt bởi

681 Careful planning (NOT “Plan or Planer”) Kế hoạch cẩn thận

682 Exact/accurate/precise dimensions Kích thước chính xác

683 A high sense of professionalism Có sự hiểu biết sâu sắc về trình độ

chuyên môn

684 A fascinating/interesting interview Phỏng vấn lôi cuốn/hâp dẫn

685 Except for/to (k có FOR/TO khi trước nó là

all/everyone/anything/everything/everyday….) Ngoại trừ

686 For your convenience

For further information

Để thuận tiện cho bạn

Để biết nhiều thông tin thêm

687 Assume a title Đảm nhiệm một vị trí/chức danh

688 Undertake research/a project/ a plan Chịu trách nhiệm cho việc gì đó và thực

hiện nó

689 Heavy snowfall

Heavy traffic/peak hour/rush hour/stuck in traffic

Bão tuyết lớn

giao thông đông đúc, tắc nghẽn giao

thông

690 In honor/celebration of Nhân danh/nhân kỉ niệm

691 The effectiveness of Hiệu quả của

692 The grand opening ceremony

The opening speech

Lễ khánh thành/khai trương

Bài nói khai mạc

693 Be concerned about/over/with/be worried about Lo lắng về

694 Conference call Cuộc gọi hội nghị

695 decide/know/indicate/determine/ask/check/tell

==> whether (or)..or (NOT either…or) Quyết định/biết ==> liệu rằng

696 A strategy/campaign partnership Đối tác chiến lược

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 34

CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI

PART 1 – TOEIC

(Mẹo gì thì mẹo nhƣng các bạn hãy cố gắng luôn nghe sao cho

đúng khả năng của mình nhé!!!)

------------***----------- *** Lƣu ý: Khi đi thi TOEIC, lúc các bạn nhận được đề thi cũng là lúc audio bài Listening vang lên.

Nhiệm v của các bạn là ngay lập tức dành 1 phút 30 giây đó để xem qua các bức hình trước khi bắt

đầu nghe và đọc trc Part 3 4 càng nhiều càng tốt. (Không quá tập trung nhiều vào tranh nhé. Xem qua

rồi NEXT luôn)

**** Có t ng cộng 10 hình, mỗi hình các bạn spend khoảng 6-7 giây.

- Hình trong Part 1 gồm 2 dạng:

+ Có ngƣời

+ Không có ngƣời

==> Tỉ lệ khoảng 6-4 hoặc 7-3

***** Đối với hình CÓ N ƢỜI, các bạn tập trung nhiều vào HÀNH ĐỘNG CỦA N ƢỜI (nhìn,

đi, đứng, ăn, ngồi....)

==> Đôi khi lại lừa thí sinh bằng câu trả lời đúng là 1 vật gì đó trên bàn hay sau lưng mà th sinh

không để ý lắm.

***** Đối với tranh KHÔN CÓ N ƢỜI. Chúng ta dùng phương pháp LOẠI TRỪ như sau:

1. Đáp án nào có chữ "BEING" (rất hay gặp trong đề thi, mà nhiều bạn nếu không chịu khó practice

nhiều sẽ k nghe ra).

==> Lý do: “BEIN ” là từ dùng trong câu bị động của thì Hiện tại tiếp diễn mà nếu không có người

thì sẽ không có HÀNH ĐỘNG nên “BEIN ” LOẠI ==> Ngoại trừ "being displayed": đang đƣợc

trƣng bày “LUÔN ĐÚN ”

==> Chữ "BEING" tưởng chừng dễ nghe nhưng lại khó nghe. Thường nhầm với từ “BEEN”. Khi

các bạn thấy 1 hình KHÔN CÓ N ƢỜI, bạn phải chuẩn bị tâm lý ngay là chắc mình sẽ nghe chữ

"BEING" đó và LOẠI TRỪ đáp án đó luôn.

2. Đáp án nào các bạn nghe thấy có dính DANH TỪ CHỈ N ƢỜI là bỏ ngay, không cần nghe nhiều

(they, people, he, she, visitors, pedestrians, spectators, audiences....).

==> Lý do: Vì tranh KHÔN CÓ N ƢỜI thì nghe thấy DANH TỪ CHỈ N ƢỜI là LOẠI

==> Sau khi loại trừ ít nhất 2 đáp án thì xác suất chọn câu đúng của bạn sẽ tăng lên cao hơn.

3. Phương pháp LOẠI TRỪ CHUNG

==> Loại trừ là phương pháp thể hiện kết quả khá cao vì các bạn khó có thể nghe được toàn bộ 4 đáp

án, cũng như nghe được từng từ trong mỗi đáp án:

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 35

- Nếu các bạn nghe được 2 từ dễ trong bài mà 2 cái đó không d nh l u gì đến nhau thì cũng loại trừ.

TOEIC hay đánh lừa chỗ đó.

==> Ví d : Các bạn nghe được từ "TALBE" và từ "CHAIR". Trong hình cũng có 2 cái đó, nhưng các

bạn thấy 2 cái đó không d nh l u với nhau.

- Dễ loại trừ hơn là các bạn nghe chữ nào, mà KHÔNG CÓ TRONG HÌNH thi bỏ. Áp d ng thêm

phương pháp loại trừ với hình KHÔN CÓ N ƢỜI, rất hiệu quả.

==> QUAN TRỌNG: Các bạn muốn nghe được thì các bạn phải có TỪ VỰNG. Mình NÊN xem từ

vựng trước rồi mình nghe. "Practice makes perfect". Các bạn muốn giỏi thực sự thì phải luyện tập

nghe đi nghe lại nhiều lần, ngay cả khi chúng ta busy, cứ play audio đó, cứ để tự nhiên, không cần

quan tâm, vẫn tốt hơn là không nghe.

==> Nếu áp d ng tốt nhung điều thầy chia sẽ thì cam kết khi đi thi các bạn sẽ nghe được ít nhất cũng

6-7 câu/10. Bạn nào áp d ng tốt nghe được 8-10 câu là bình thường.

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 36

CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI

PART 2 – TOEIC --------------***--------------

UNIT 1: WHERE QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ ĐỊA ĐIỂM):

1. Loại các phƣơng án:

Loại các câu trả lời Yes/No

Các từ đồng âm

Các đáp án nhiễu: When, Who, Why….

2. Các đáp án đúng là:At/in/on/from/to + vị tr địa điểm

3. Đáp án LUÔN ĐÚN – Trong TẤT CẢ câu hỏi:

- SƢU TẦM -

1. Let’s me check/ask/find out/Let’s see: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã

2. I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả

3. It/that’s rather soon: thà đi sớm hơn

4. That’s right: đúng vậy

5. That’s good to know: đó là điều tốt để biết

6. I’ll look it up: để tôi tra đã

7. It’s not too much trouble: k vấn đề

8. It doesn’t matter to me/That shouldn’t be a problem: Điều đó không thành vấn đề với tôi

9. Either is okay/fine with me/Both of them Be okay/fine: Với tôi cái gì cũng được

10. I haven’t decided yet/It hasn’t been discussed yet/It’s not confirmed/finalized yet: Tôi chưa quyết

định chưa được thảo luận/xác nhận/hoàn thành

11. I don’t know/I don’t care/I don’t mind/Not that I’m awBe of/Not that I know of: Tôi không biết, tôi

không quan tâm/Không phải cái tôi quan tâm/biết

12. That would be great/That sounds great/Sound good/That would be nice/That would be interesting:

Nghe hay đó, được đấy, thú vị đấy

13. It depends/It’s up to you/I’ll leave it to you: Cái này còn tùy/Tùy bạn

14. Whichever you like/Whatever you want/prefer: Bất cứ cái gì bạn thích/bạn muốn

15. Neither/either: Chẳng chọn cái nào cả/cái nào cũng được

16. That’s what I’ve heard/That’s right: Đó là điều tôi được nghe/Đúng rồi đó

17. It doesn’t make a difference: Nó không khác nhau là mấy

18. That’s a good idea/good offer/That sounds like fun: Đó là một ý kiến hay, một đề nghị hay đấy

19. Sure, I’d be happy to: Tất nhiên rồi, tôi rất sẵn lòng

20. I’m not sure. Let me check: Tôi không chắc, để tôi kiểm tra lại đã

21. Don’t worry about it/Don’t worry, I’ll take cBe of it: Đừng lo. Đừng bận tâm tôi sẽ làm

22. I don’t think so: Tôi không nghĩ vậy

23. That suits me fine: Nó hợp/vừa với tôi đó

24. It doesn’t appear so/It doesn’t seem like a good idea/That didn’t help: Nó dường như không phải như

vậy/Có vẻ như đó không phải ý kiến hay/Nó không được hiệu quả

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 37

25. Everything would be okay/fine: Mọi thứ sẽ n thôi

26. That would make it easier : Nó sẽ làm cho mọi thứ dễ dàng hơn

27. Congratulations! : Chúc mừng nhé

UNIT 2: WHEN QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ THỜI GIAN)

1. Loại các phƣơng án:

Loại các câu trả lời Yes/No

Các từ đồng âm

Các đáp án nhiễu: Where, Who, Why….

Loại đáp án bắt đầu bằng FOR (How long…)

2. Các đáp án đúng là:

+ Chứa thời gian, Chứa in/on/at/until/when/after + Thời gian

+ As soon as possible: sớm nhất có thể

UNIT 3: WHO QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ N ƢỜI)

1. Loại phƣơng án:

Loại các trâu là lời Yes/No

Các từ đồng âm

Các đáp án nhiễu: Where, When, Why….

2. Các đáp án đúng là:

+ Các đáp án chứa tên người, tên chức v , bộ phận văn ph ng.

+ I believe…+ Tên

UNIT 4: HOW QUESTIONS (CÂU HỎI CÁCH THỨC):

1. Loại các phƣơng án:

Loại các câu trả lời là Yes/No

Các từ đồng âm

Các đáp án nhiễu là Where, When, Why….

2. Các câu hỏi và đáp án đúng là:

- How much…? - Đáp án là giá tiền/giá cả…? - (dollars, cent, euros,…)

- How many…? - Đáp án là số lượng, bao nhiêu…? - (dozen – 12, five, ten…)

- How about + Ving…? - Là câu gợi ý lời mời…? - (I don’t think that’s a good idea, sure…).

- How should/did do…? - Làm như thế nào…? - (Trả lời bằng 1 câu hành động: take, stack, give,…)

- How …….get/come/transport/go/deliver… ? - Câu hỏi phương tiện/cách thức di chuyển…? - (By

train/bus/car/plane/taxi/cab/go up, down,…)

- How ….. feel/like/think…? - Câu hỏi về cảm giác, suy nghĩ…? - ( Present time/nice trip, enjoy, interesting,

exciting…)

- How far…? - Câu hỏi chỉ khoảng cách bao xa…? - (kilometer, centimeter,…)

- How long…? - Thời gian bao lâu….? - (2 years ago, 3 months,…)

- How often…? - Tần suất…? - (twice, once, three time, every day/month…)

- How soon/late/when…? - Câu hỏi về THỜI GIAN

- How long + magazine/newpaper/novel/joural/book? - Đáp án là số trang….

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 38

UNIT 5: WHAT QUESTIONS (CÂU HỎI CÁI GÌ):

1. Loại các phƣơng án:

Trả lời bằng Yes/No

Loại các từ đồng âm

Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….

2. Các câu hỏi và đáp án đúng là:

What time…? - Hỏi về giờ…?

What kind of…? - Hỏi về loại nào…?

What color…? - Hỏi về màu sắc…?

What should/did +S+ do…? – Hỏi về hành động…?

What be….made of? – Hỏi về chất liệu…?

What the best way to/the faster way to…? – Phương tiện nào là tốt nhất/phương tiện nào là nhanh

nhất…?(subway, highway, plane, train, bus,…)

What’s the price/rate/ fee/cost/expense/charge/…what’s final offer/How much? – Hỏi về GIÁ…?

What + N …? - Câu hỏi thông tin…?

Which + N…? – Câu hỏi lựa chọn…? ==> One, The one, either, neither,…

UNIT 6: WHY QUESTIONS

1. Loại các đáp án:

Chứa câu trả lời Yes/No

Các phương án đồng âm

Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….

2. Các đáp án đúng:

To + V: Để làm gì

Maybe/probably…: Có thể

Because/as/since/for/now that: Vì

Due to = Because of = Owing to = Thanks to = on account of: vì

Why don’t you/we/I/they: Là câu gợi ý lời mời (Loại Because): Tại sao không…?

UNIT 7: QUESTIONS with BE/HAVE/DO

1. BE (Am/Is/Are)/(Amn’t, Isn’t, aren’t)

2. Do/Did (don’t, didn’t)

3. Have/has (haven’t, hasn’t)

4. Will/Would (won’t/wouldn’t)

5. Can/could/should (can’t, couldn’t, shouldn’t)

1. Loại các đáp án:

Các phương án đồng âm

Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….

2. Các đáp án đúng:

- Yes/No, actually, thanks, sure..

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 39

UNIT 8: REQUESTS, SUGGESTS AND STATEMENTS (CÂU HỎI G I Ý/CÂU

TUYÊN BỐ)

1. Đáp án là:

+ Sure/Thank you

+ Thanks

+ Of course

+ That sounds good/Ok

+ Congratulations

+ I’d be glad to/happy to

+ Yes/No

+ Not at all

+ I’d love to/happy to/be glad to/appreciate it

+ No problem

+ I’ll handle it

+ Acutually

+ I don’t think

+ May be

+ I wish …

+ If….

+ Hỏi ngược lại hỏi

Vd:1. His plane was delayed because of a storm.

Answer: How late will he be?

At the ticket counter.

Try the other store

2. Let's order a bigger sign for the front door.

Answer: What size should we get?

2. Các câu hỏi về:

+ Can/could/Would you mid/Do you mid/would you like to V…?

+ Why don’t we/you …? (Loại đáp án Because)

+ How about + Ving…?

+ Would you to V…?

+ Do you want…?

+ What about + Ving…?

+ ….,right?

+ Let’s, Please… + V

3. Đáp án sai là đáp án: I don’t/did’t like/like it/I get anything…

UNIT 9: PRFERENCE QUESTIONS (A or B)

Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….

Các câu trả lời Yes/No

UNIT 10: TAG QUESTIONS/NEGATIVE QUESTIONS: Đáp án ở câu hỏi loại này là

Yes/No, Don’t worry/I believe

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring

Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 40

CÁCH LUYỆN NGHE TOEIC HIỆU QUẢ ĐÓ CHÍNH LÀ:

==> NGHE + CHÉP CHÍNH TẢ

------------***----------- ==> Đây là kĩ năng nâng SKILL LISTENING của bạn lên NHANH NHẤT trong thời gian N ẮN

NHẤT có thể.

+ Lần 1: Nghe lại 1 lượt 45p hoặc nghe theo từng PART 1 2 3 4 và chọn đáp án.

+ Lần 2: Mở trans và tra từ vựng.

+ Lần 3: Nghe và chép ra những gì mình nghe đc

==> Chô nào không nghe được thì nhìn TRAN và cố gắng hiểu từng câu 1

+ Lần 4: Nhìn trans và đọc theo những gì họ nói.

==> RÚT RA KINH N HIỆM LÀM BÀI (sai ở đâu và tại sao sai???)

+ Lần 5: Chuyển FILE NGHE vào trong đt và nghe hàng ngày KHI ĐÃ CHÉP HẾT NHỮN

PHẦN ĐÓ

==> Không có cách nào bạn lên đc điểm nghe nhanh nhất bằng cách này cả. Nhiều bạn đã đi học rất

nhiều nơi, tốn khá nhiều tiền vào trung tâm này nọ kia nhưng đều thất bại và band nghe vẫn k tăng thì

bây giờ đã đến lúc các bạn thay đ i cách hoc được rồi đấy và chỉ sau 1 2 tháng chăm chỉ (3-4h/1 ngày)

là các bạn sẽ thấy bất ngờ luôn, ban đầu có hơi vất vả và khó khăn (mình cũng trong giai đoạn đó)

nhưng mà phải cố gắng thì mọi chuyện sẽ ok hết. Đến 1 lúc nào đó các bạn sẽ phải giật mình khi học

theo cách này :v