t n h p c c c m/Đ p n hay gẶp cẦn hỌc thuỘc file- trên bước đường thÀnh cÔng...
TRANSCRIPT
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 1
T N H P C C C M/Đ P N HAY GẶP
CẦN HỌC THUỘC
-----------------***----------------- - Trên bước đường THÀNH CÔNG không có dấu chân của những kẻ LƢỜI BIẾNG.
- Một giờ LÃNG PHÍ hôm nay là MẦM MỐNG của sự KH CỰC trong tương lai.
- Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ
từ bỏ.
- ĐAM MÊ là yếu tố đầu tiên cần có để THÀNH CÔNG !!!
- KỶ LUẬT là cây cầu giúp bạn HOÀN THÀNH những DỰ ĐỊNH – CHỐT CHẶN cuối cùng để
có thể để giúp bạn có thể THỰC HIỆN HÓA MỌI GIẤC MƠ !!!
- PHƢƠN PH P giúp bạn đi NHANH hơn và XA hơn !!!
==> Tại sao lại CỐ hòa mình vào Đ M ĐÔN . Khi mỗi chúng ta đều có tạo nên sự KHÁC BIỆT
!!!
- Chỉ cần ngày hôm nay bạn TIẾN BỘ HƠN ngày hôm qua, không DẬM CHÂN TẠI CHỖ, không
TH T LÙI thì THANH CÔNG một ngày gần nhất sẽ đến !!!
-----------------***-----------------
Các TRẠNG TỪ/C M TỪ/TỪ hay xuất hiện trong đáp án: 1. regularly: thường xuyên
2. quickly: nhanh chóng
3. finally: cuối cùng
4. currently: hiện nay
5. recently: gần đây
6. consistently: kiên định, nhất quán, kiên quyết, cứng rắn
7. flexibility: linh hoạt, linh động
8. already: đã rồi
9. (Un)usually: (bất thường) thường xuyên
10. dramatically/significantly/considerably: đột ngột, đáng kể
11. occasionally: thỉnh thoảng
12. relatively: tương đối
13. absolutely: hoàn toàn, tuyệt đối
14. accordingly: thích hợp
15. promptly/rapidly/precisely/quickly: nhanh chóng, chính xác
16. completely: hoàn thành, hoàn toàn
17. conveniently: thuận tiện
18. directly: trực tiếp
19. easily: dễ dàng
20. effectively/efficiently: hiệu quả, hiệu lực
21. exclusively: độc quyền, riêng biệt, dành riêng
22. thoroughly: kĩ càng, cẩn thận, tỷ mỉ
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 2
23. highly efficient/skilled/trained: hiệu quả/kĩ năng/đào tạo cao/chuyên sâu
24. immediately/right now/right away: ngay lập tức
25. mutually: lẫn nhau
26. shortly/soon: sớm/trong thời gian ngắn
27. temporarily: tạm thời
28. previously: trước đây
29. definitely: dứt khoát, chắc chắn, rõ ràng
30. briefly: ngắn gọn, xúc tích
31. carefully: cẩn thận
32. cautiously: thận trọng, cẩn thận
33. clearly: rõ ràng
33. closely: gần gũi
34. indirectly: né tránh, k trực tiếp
35. specially/particularly in: đặc biệt
36. generously: hào phóng
37. individually: cá nhân
38. likely : có khả năng
39. nearly/almost: gần như, hầu như
40. necessarily: cần thiết
41. originally: gốc, ban đầu
42. perfectly: hoàn hảo
43. personally: cá nhân
44. primarily: chính chủ, chủ yếu, quan trọng
45. probably: có thể, có khả năng
46. properly: thích hợp
47. reasonably: hợp lý
48. separately: riêng biệt/tách biệts
49. suddenly: đột ngột
50. surely: chắc chắn
==> Xuất hiện 90% ở đáp án là đáp án đúng. Nếu có 2 đáp án trên trùng nhau
thì ==> DỊCH các đáp án trạng từ khác LOẠI
***Lưu ý:
+ Once/at once/all at once ==> Xuất hiện “Once” trong đáp án thì 69.96% là Đ P N ĐÚN
+ After/Before/Upon/When/While + Ving (V3/Ved + by O) Words Meanings
1
To demonstrate/appreciate the
exceptional/generous
contribution/sponsor/support/help/assist/donate
Để thể hiện/đánh giá cao ự đóng góp/hỗ
trợ/hỗ trợ/giúp đỡ N i bật/hào ph ng
2
An employee
handbook/guide/pamphlet/booklet/manual/notebo
ok/instructions/directions/guidelines
S tay/hướng dẫn/quảng cáo/quảng
cáo/hướng dẫn/s tay/hướng dẫn nhân
viên
3 Be forwarded to all the managers Được chuyển đến tất cả quản lý
4 The money management seminar Hội thảo quản lý tiền
5 Contribution/dedicate (sth) to the company’s Đóng góp/cống hiến, tận tâm đến t ng
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 3
overall sales doanh thu của công ty
6 Be awarded to employees Được trao cho nhân viên
7
+ Considering (giới từ)
+ Concerning/regarding (giới từ )
+ Given (giới từ)
+ Given THAT + CLAUSE/
Because/As/Since/For/Now That /Seeing
THAT/in that
+ Cho rằng, xem xét kĩ rằng
+ Liên quan đến, về việc gì
+ Dựa vào
+ Bởi vì
8 To adverse effects of urban renewal
project/development
Chống lại những tác động/ảnh hưởng của
Dự án/phát triển đ i mới ủy ban đô thị
9 A technical description/support ự mô tả k thuật
10 The conference's keynote speaker Người diễn giả chính của hội nghị
11 Impacts of digital technology on the current
music industry.
Ảnh hưởng của công nghệ k thuật số
trên thị trường âm nhạc hiện nay
12 A secret/secure/confidential nature/place T nh chất/nơi bảo mật/b mật
13 Be retained in each director's safety deposit box. Được lưu giữ trong két an toàn của mỗi
giám đốc
14 A steadily increasing number of
customers/clients/patrons Số lượng khách hàng tăng đều đặn
15 Be eager to develop new programs. Háo hức phát triển chương trình mới
16
The
job/employment/occupation/career/recruit/trade
fair
Hội chợ việc làm/thương mại
17
Be considered the most successful one so far/until
now/thus far, with over 3,000 people in
attendance.
Được xem là một trong những thành
công nhất cho đến nay, với hơn 3.000
người tham dự
18 The effects of affordable/reasonable/competitive
housing development in rural Beas
Tác động của phát triển nhà ở giá rẻ tại
các khu vực nông thôn
19 The annual budget report Báo cáo ngân sách hàng năm
20 The assigned/routine tasks/inspections Nhiệm v /sự kiếm tra Đã được phân
công/thường ngày
21 At/by the end of the …. Tại/trước cuối của…
22 Be busy Ving (Be busy calculating figures) Bận rộn làm gì – bận tính toán các chỉ số
23 Be required to record working
hours/samples/expenses/orders
Được yêu cầu để ghi lại ==> giờ làm
việc/mẫu/chi ph /đơn đặt hàng
24 To have their manager sign the form to verify the
hours at the end of each day.
Quản lý của họ ký tên vào đơn để xác
nhận giờ vào cuối mỗi ngày
25 To show/present strong resistance to the project Cho thấy sức kháng cự mạnh mẽ cho dự
án
26 Be hesitant to proceed with it. Không do dự để tiến hành với nó
27 The same opinions on the matter Những ý kiến/quan điểm giống nhau
trong vấn đề đó
28 To unveil/public/release/disclose/show/reveal the
plan to set aside millions of dollars to invest in a
Để công bố/tiết lộ/đưa ra/thể hiện kế
hoạch để dành hàng triệu đô la để đầu tư
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 4
very lucrative fields/businesses/contracts/earnings vào một lĩnh vực/kinh doanh/hợp
đồng/lợi nhuận rất hấp dẫn/có lời
29 Would be of much help Sẽ được giúp đỡ nhiều
30 It is not a requirement for the advertised position.
Nó không phải là một yêu cầu cho các vị
trí quảng cáo
31 To spend the whole month searching for better
solutions
Để dành cả tháng tìm kiếm giải pháp tốt
hơn
32 The purchasing department Văn ph ng mua hàng
33
To announce the drastic changes to the
purchasing practice with outside suppliers.
Để thông báo/công bố những thay đ i
quyết liệt để thực hành mua với nhà cung
cấp bên ngoài
34 To access the information on/form/about the
status of his or her order
Để truy cập vào thông tin trong tình
trạng đơn đặt hàng của a ấy hoặc cô ấy
35 The variety/goals/advantages/benefits/targets of
the intemship program
Đa dạng/m c tiêu/lợi thế, thuận lợi/Lợi
ích/m c tiêu của chương trình thực tập
36
To help job seekers strengthen their professional
skills and make them suitable tor cBeers they Be
looking for (Help sb V)
Để giúp người tìm việc tăng cường/cải
thiện k năng chuyên môn của họ và làm
cho sự thích hợp của họ với nghề nghiệp
mà họ đang tìm kiếm.
37 Innovative marketing skills (trong đáp án có từ
“Innovative ==> chọn luôn) K năng tiếp thị sáng tạo
38 None of the participants has showed any interest Không ai trong số những người tham gia
đã tỏ vẻ quan tâm
39 Numerous outdoor activities Rất nhiều hoạt động ngoài trời
40 To return merchandise within 7 days of purchase
must present the valid receipt to the store
Để trả lại hàng hóa trong vòng 7 ngày
phải đưa ra hóa đơn giá trị đến cửa hàng
41 Make it a point to take every precaution to avoid
potential hazards/risk/danger
Phải thực hiện mỗi biện phát phòng ngừa
để tránh các mối nguy hiểm tiềm tàng
42 It is appropriate to test emergency equipment
frequently to avoid any malfunction.
Nó thích hợp để kiểm tra thiết bị khẩn
cấp thường xuyên để tránh bất kỳ sự cố
43
It is necessary to conduct a thorough
survey/tour/interview
Thật sự cần thiết để tiến hành một cuộc
điều tra/khảo sát/tham quan/phỏng vẫn
k lưỡng
44 To obtain highly desirable sites for our new
headquarters.
Để có được các nơi rất mong muốn cho
tr sở mới của chúng tôi
45 Takes care of several routine tasks Chăm sóc của một số nhiệm v thường
ngày
46 Such as sorting papers and filing documents in
the cabinet
Chẳng hạn như sắp xếp giấy tờ và để tài
liệu vào trong tủ
47 The unexpected operating complexity Sự phức tạp hoạt động bất ngờ
48 More serious than originally anticipated. Nghiêm trọng hơn dự đoán ban đầu
49 Be promoted to thehead of the public relations
department
Được thăng chức người đứng đầu bộ
phận quan hệ công chúng
50 Due to rising fuel prices Do sự tăng giá nhiên liệu
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 5
51 To decided to add a surcharge to all deliveries Để quyết định thêm một khoản ph phí
cho tất cả các người giao hàng
52 As the company's strongest competitor Là đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của
công ty
53 To move quickly to introduce its new leather
jackets.
Di chuyển nhanh chóng để giới thiệu áo
khoác da mới
54 The enclosed/attacted documents Tài liệu đã được đ nh kèm
55 The proposed changes to the existing overtime
regulations.
Những thay đ i được đề xuất về quy
định làm thêm giờ hiện tại
56 The accidental system problems arise from time
to time/sometimes/occasionally
Thỉnh thoảng vấn đề hệ thống tình cờ
vẫn xảy ra
57
To possess a master of business administration or
comparable experience in a related field.
Phải sở hữu 1 sự thành thạo/tài giỏi về
quản trị kinh doanh hoặc kinh nghiệm
tương đương trong một lĩnh vực liên
quan
58 The recruitment advertising meeting Hội nghị quảng cáo tuyển d ng
59 Postpone until + trạng từ chỉ thời gian… Trì hoãn cho đến tận…
60 The expansion of the natural history museum Sự mở rộng của bảo tàng lịch sử tự nhiên
61 The cause of significant revenue
increases/discount
Nguyên nhân của sự gia tăng doanh
thu/giảm giá đáng kể
62 Most likely/very likely/most probably Có thể/có khả năng
63 To shae relevant information with Để chia sẻ thông tin liên quan với
64 Notify/inform sb of/about/that
Announce sth/that:
Thông báo của/về/rằng: người
Thông báo rằng/cái gì: vật
65 After decades of progress and growth Sau nhiều thập kỷ của sự tiến bộ và phát
triển
66 The personal
matters/items/goods/merchandise/belongings Vấn đề/mặt hàng/hành lý cá nhân
67 The inadequate number of employees parking
space is another concem of the company
Số lượng bãi đỗ xe cho nhân viên không
đủ là một vấn đề/lo lắng khác của công
ty
68 The most important challenge Thách thức lớn nhất
69 How to move quickly to the new headquarters
without affecting work.
Làm thế nào để di chuyển nhanh chóng
đến tr sở mới mà không ảnh hưởng đến
công việc
70 A small number of interested candidates with the
best capabilities
Một số lương nhỏ những ứng cử viên
quan tâm với khả năng tốt nhất
71
Be responsible for promoting brands by
distributing brochures and samples or
demonstrating products to prospective/future
customers/clients/patrons
Chịu trách nhiệm thúc đấy thương hiệu
bằng việc phân phát những sách quảng
cáo và mẫu hoặc giới thiệu sản phẩm đến
khách hàng tiềm năng
72 Besides creating brand awareness of the product
features.
Tạo ra nhận thức thương hiệu bằng
những đặc điểm của sản phẩm
73 To let the employees know about the policy on Để cho phép nhân viên biết về chính
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 6
sick leave and other absences sách nghỉ ốm và những trường hợp vắng
mặt khác.
74 It is subject to approval by their immediate
supervisor.
Nó tùy vào sự chấp thuận của giám sát
lúc đó của họ.
75 For excessive tardiness without a valid reason or
any unreported leave
Đối với những trường hợp vắng mặt quá
mức mà không có lý do ch nh đáng hoặc
bất kỳ sự nghỉ việc nào mà không thông
báo trước
76
Please be aware that/of (=conscious of) three
written wamings will result in (= lead to)
dismissal.
Làm ơn hay nhớ rằng 3 giấy cảnh cáo
được viết bằng tay sẽ dẫn đến kết quả là
bị sa thải
77
Throughout ==> the year/the month/the day/the
countryside/the world/the conference/the
district/the ceremony
Xuyên suốt ==> năm/tháng/ngày/miền
quê/thế giới/hội nghị/quận/lễ kỉ niệm
78 Be eligible/responsible/qualified/considered for
Be eligible
Thích hợp/chịu trách nhiệm/tiêu
chuẩn/xem xét cân nhắc cho
79
Be about to make a presentation on how to
increase revenue (be close to Ving)
Sắp sửa thực hiện một bài thuyết trình về
cách để tăng doanh thu ( ắp sửa làm gì
đó)
80
A powerful tool for many companies to find
scarce high level professionals.
Là 1 công c mạnh mẽ cho nhiều công ty
để tìm kiếm sự khan hiếm của những
chuyên gia cao cấp
81
Besides/apart form/except to/for (Không dùng
for/to khi trc nó là all, every, …)/In addition to +
Ving/In addition, …+ N/C m N
Bên cạnh, ngoài ra việc gì đó
82
Be scheduled to undergo
substantial/significant/considerable
renovations/maintenance work
Được lên kế hoạch để trải qua sự nâng
cấp/bảo dưỡng bảo trì/bảo dưỡng công
việc đáng kể
83 After completing a bachelor of science degree. Sau khi tốt nghiệp cử nhân khoa học.
84 To hire/employ/recruit/take on
personnel/additional staff
Thuê/tuyển d ng nhân viên
85 It seems that laborers in underdeveloped countries Dường như những người lao động ở các
nước kém phát triển
86 A new approach to information asset protection Một phương pháp mới để bảo vệ thông
tin tài sản
87
The forthcoming March issue of the
magazine/journal/paper/newspaper
Ấn phẩm được phát hành vàoTháng ba
tới của tờ tạp chí
88 To purchase more than 500 dollars worth of items Mua các mặt hàng có trị giá hơn 500 đô
la
89 An enclosed/attacted
documents/plaques/instructions/booklets
Tài liệu/tấm,bảng/hướng dẫn/sách quảng
cáo được đ nh kèm
90 At no additional charge/no extra charge/free of
charge/no extra fee/no additional fee/no extra
Không thu ph
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 7
cost/no additional cost/at no cost/at a low
cost/complimentary/free
91 There are/is/there remain/exsit Vẫn còn
92 Be interested in obtaining information concerning
grants for technician certification
Quan tâm đến việc có được thông tin về
việc cấp phát chứng chỉ k thuật viên
93 The majority of small – sized firms Phần lớn các công ty có quy mô nhỏ
94 To hope to enter into lucrative
businesses/fields/contracts
Hy vọng đi vào việc kinh doanh/lĩnh
vực/hợp đồng sinh lợi
95 During the one – week promotional period Trong suốt thời gian khuyến mại 1 tuần
96 Completely/absolutely free of
charge/complimentary/free
Hoàn toàn miễn ph
97 Be understaffed and under tight budget Thiếu nhân lực và ngân sách sách hạn
hẹp
98 Be struggled to adequately provide emergency
assistance to the citizens
Đang vật lộn/đấu tranh để cung cấp đầy
đủ những trợ giúp khẩn cấp đến tay
người dân
99 Be required to possess high levels of motivation
along with basic computer skills
Được yêu cầu có mức độ cao của động
lực cùng với k năng tin học cơ bản
100 Be accepted only if accompanied by photo
identification
Được chấp nhận chỉ khi nó được đ nh
kèm với một bản sao chứng minh thư
101 It is likely that attendance of the annual
conference
Rất có thể số lượng người tham gia hội
thảo thường niên của năm nay
102 To reach an all – time high this year, with more
than 1000 people planing to attend.
Để đạt con số kỷ l c nhất từ trước đến
nay, với hơn 1000 người tham dự
103 Considerable/significant/substantial
efforts/growth and partial success
Những nỗ lực đáng kể và một phần thành
công
104 The unemployent rate Tỉ lệ thất nghiệp
105 Be provided for free anytime upon request Được cung cấp miễn phí bất cứ khi nào
có yêu cầu.
106 A detailed quotation on the ongoing maintenance Một báo giá chi tiết về việc bảo trì sắp
tới
107 Attempts to ease congestion during peak
hours/rush hours/truck in traffic/Heavy traffic
Những nỗ lực để giảm bớt tắc nghẽn
trong giờ cao điểm
108 To seem to prove unfruitful at the moment Dường như để chứng minh không có
hiệu quả tại thời điểm này
109 Be advised to obey the traffic signs Được khuyên là nên tuân theo tín hiệu
giao thông
110 First…then…finally… Đầu tiên…sau đó…cuối cùng là
111 Attached ST for Đ nh kèm cái gì cho
112 Used to V/be used for/be,get used + Ving Đã từng/Được sử d ng cho/Quen với
113
In advance/before/by/by the time/no later
than/prior to/beforehand/ahead of the publication
date
Trước ngày xuất bản
114 A rise/fall/decline/decrease/increase sales/profit Sự gia tăng/giảm doanh số
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 8
115 To impose a closure on Buộc phải đóng cửa
116 To work primarily with sb Làm việc chủ yếu với ai
117 Pertinent/proper/suitable/appropriate information Thông tin th ch hợp
118 A reasonable/affordable/competitive/discount
price/rate/fee/cost/expense/charge
Giá/ph hợp lý/rẻ/cạnh tranh/giảm
119
Stagnating wages/salary/pension/income ==>
offset/compensate
A wages/salary/pension/income increase/raise
Bonus
Compensate for/make up for/redeemable
for/offset
Trì trệ tiền lương(theo giờ)/tiền lương
theo tháng/lương hưu/thu nhập ==> bồi
thường đến bù
Sự tăng lương(theo giờ)/tiền lương theo
tháng/lương hưu/thu nhập
Tiền thưởng
Bồi thường
120 Be conveniently/perfectly/ideally/strategy located Được năm tại vị trí thuận tiện/hoàn
hảo/lý tưởng/chiến lược
121 Be extremely busy proofreading, editing and
compiling materials
Biên tập viên đang vô cùng bận rộn cho
việc hiệu đ nh, chỉnh sửa và biên soạn tài
liệu
122 The right to cancel/invalidate/terminate/distroy
the order within 5 business day
Có quyền hủy/chấm dứt đơn đặt hàng
trong vòng 5 ngày
123 The delivery of the product without providing
reasons for the cancellation
Ngày giao hàng của sản phẩm mà không
cần phải đưa ra lý do cho việc hủy đó
124 Be forced to spend more on benefits Buộc phải chi tiêu nhiều hơn lợi ích/chi
phí
125 The report on existing home sales Báo cáo về doanh số bán nhà hiện tại
126 How to reduce the time it take to overcome and
forget an accident
Làm thế nào để giảm thời gian để vượt
qua và quên đi một tai nạn
127
Be prepared to present their finding to the
audience and be able to answer questions
regarding them
Chuẩn bị để trình bày nghiên cứu của
mình cho khán giả và có thể giải đáp
được những câu hỏi liên quan đến chúng
128 Real estate prices Giá bất động sản
129 Be required to inform the human resources
department
Được yêu cầu phải thông báo cho phòng
nhân sự
130 A disagreement over company policy Sự bất đồng về chính sách của công ty
131 Now matter how drastically you revise your book Cho dù bạn có xem lại/sửa đ i 1 cách
cẩn thận đi chăng nữa
132 Depending on their performance achievements,
not based on their relationship with supervisors
Ph thuộc vào thành tích hoạt động của
họ, chứ không phải dựa trên mối quan hệ
của họ với người giám sát
133 To identify operational and financial
hazards/risks/dangers Xác định hoạt động và rủi ro tài chính
134 Inclement/bad weather conditions Điều kiện thời tiết khắc nghiệt/xấu
135 At the beginning of their work shift Đúng/bắt đầu ca làm việc của họ
136 To help provide a brighter holiday season to Để đem đến một kỳ nghỉ lễ tươi sáng
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 9
people in need (Help V) hơn cho những người có nhu cầu
137 The economy beginning to slow down, the hourly
wage for workers has declined a little
Nền kinh tế bắt đầu chậm lại, mức lương
theo giờ cho người lao động đã giảm
xuống một chút
138
Stagnating wages were somewhat offset by the
rising value of benefits such as health
insurance/insurance coverage
Tình trạng trì trệ tiền lương được phần
nào bù đắp bằng gia tăng các quyền lợi
như bảo hiểm y tế
139 Please note that all dates Be tentative and subject
to charge
Xin lưu ý rằng tất cả các ngày là dự kiến
và dễ phải chịu/tùy thuộc vào phí
140 As the largest and fastest expanding community
development group
Theo các nhóm phát triển cộng đồng lớn
nhất và mở rộng nhanh nhất
141
Be expected to attract candidates of the highest
caliber
Được hy vọng sẽ thu hút được các ứng
viên có phẩm chất cao nhất
142 A highly competitive remuneration package,
including traveling allowances
1 gói thù lao cạnh tranh cao, bao gồm
tiền trợ cấp du lịch
143 To perform well under tight deadline pressure Để thể hiện tốt dưới áp lực thời hạn chặt
chẽ
144 A broad familiarity with technical standards Hiểu biết rộng về những tiêu chuẩn k
thuật
145
Be highly critical of the ban on smoking in
workplaces
Phản đối/chỉ trích cao lệnh cấm hút
thuốc ở nơi làm việc
146 No later than/by the specified date Trước ngày quy định
147 It looks like directors of the corporate finance
division
Dường như các giám đốc của bộ phận tài
chính của doanh nghiệp
148 The details of managerial compensation contracts Chi tiết hợp đồng đãi ngộ quản lý
149
To have a comprehensive/extensive
knowledge/directory of the legal process, as well
as financial and tax issues.
Có kiến thức/danh bạ toàn diện về quá
trình pháp lý, cũng như các vấn đề về tài
chính và thuế
150 To drop by/stopby/come by/visit your area to
look for/seek (to)/search for suitable housing
Ghé qua khu vực bạn ở và tìm kiếm ngôi
nhà phù hợp
151 A wide variety of potential applicants 1 sự đa dạng lớn các ứng cử viên tiềm
năng
152 Please fill out your background information
accurately
Vui lòng hoàn thành chính xác thông tin
cơ bản của bạn
153 Be procured at special sale prices, which Be
negotiable
Được mua với giá khuyến mại đặc biệt,
có thể thương lượng được.
154 Any improper/inappropriate/fail transaction or
violations of the policy
Bất kì giao dịch không thích hợp nào
hoặc những vi phạm về chính sách
155 Be reported to your immediate supervisor. Được báo cáo cho giám sát trực tiếp của
bạn
156 A list/series of changes to the proposal drafted by
administrators (A list/series of + N số nhiều)
Danh sách những thay đ i theo đề xuất
mà được soạn thảo bởi những nhà quản lí
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 10
157 To express/address/extend sb’s
appreciation/interest/concern/gratitude
Bày tỏ sự cảm k ch/hứng thú/lo lắng/biết
ơn của ai đó
158 To require employees to exercise discretion Yêu cầu nhân viên làm việc theo kiểu tự
chủ/độc lập
159 The volume of traffic was also steadily increasing Khối lượng giao thông cũng đang dần
tăng lên
160 Please forward any information, no matter how
insufficient it may seem
Hãy gửi bất kì thông tin, dù nó có thể
không đầy đủ
161 Any discarded electronic device Bất kì thiết bị điện tử bỏ đi
162 Be recycled less harmfully, using an effective
technique developed by researchers
Được tái chế t độc hại hơn bằng việc sử
d ng phương pháp k thuật hiệu quả
được phát triển bởi các nhà nghiên cứu
163 Be torn down for extensive renovations Bị phá hủy cho việc đai tu sửa chữa mở
rộng
164 Until further notice Đến khi có thông báo thêm
165 Be not happy to announce that due to recent
cutbacks on members
Chúng tôi lấy làm tiếc phải thông báo
rằng do gần đây cắt giảm nhân viên
166 most of the conference sessions Phần lớn các bu i hội nghị
167 Be encouraged to find alternatives from other
seminars
Được khuyến kh ch để tìm lựa chọn từ
các bu i hội thảo khác
168 The agreed-upon economic sanctions Các thoả thuận hợp tác kinh tế
169
Be not limited/restricted to tariffs, trade barriers,
and import or export quotas imposed on
individual countries
Bị hạn chế về thuế quan, các rào cản
thương mại và hạn ngạch xuất nhập khẩu
đánh vào từng quốc gia
170 The proposed compensation plans Các kế hoạch bồi thường được đề xuất
171
Be amended to comply with/In keeping
with/obey/abide by/adhere to/comply with new
rules
Được sửa đ i để phù hợp với quy định
mới
172 The Substantial/considerable/significant pay
increases /discount
Khoản tăng lương/giảm giá đáng kể
173
Be regularly conducted to prolong the life of
sophisticated equipment/liđe at the company’s
expense.
Được tiến hành thường xuyên để kéo dài
tu i thọ của các thiết bị tinh vi trong chi
phí của công ty
174 To scheduled to be constructed in the center of
town
Để dự kiến được xây dựng ở trung tâm
thị trấn
175 Especially attractive to sb/consider/preferred Thu hút ai đó/Cân nhắc/ưu tiên 1 cách
đặc biệt
176
To obtain the best available information from
other sources.
Để có được những thông tin có giá trị
nhất từ nhiều nguồn khác nhau
177 To make money/a difference/a decision/a deal
with sb
Kiến tiền/làm lên sự khác biệt/đưa ra
quyết định/làm ăn, cư xử với ai đó
178 At/of sb’s choice/ability ( không dùng choices) Lựa chọn
179 Even if…still… Ngay cả khi…..vẫn
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 11
180 To pay the increasingly high cost of school
clothing, books, materials and transport costs
Trả các chi phí về đồng ph , sách vở, tài
liệu và chi phí vận chuyển ngày càng
tăng
181 The most common symptoms of jet lag are
fatigue and irritability
Các triệu chứng ph biến nhất sau
chuyến bay dài là mệt mỏi và khó chịu
182 Research into the effects of natural light on the
body
Nghiên cứu về ảnh hưởng của ánh sáng
mặt trời lên cơ thể con người
183 To expose ĐTPT to the sun Phơi nắng/phản đối
184 It looks like/it was/is likely that Chủ ngữ giả ==> KHÔNG ảnh hưởng
chia thì/ngôi trong câu
185 Please, Let’s + V
Be Pleased/delighted to + V
Vui lòng làm gì
Hài lòng, vui lòng làm gì
186 To familiarize TÂN NGỮ,ĐTPT with/be
accustomed to/be used to Ving Quen với
187 Be extremely grateful for your generous
contribution to UNICEF
Chúng tôi vô cùng biết ơn những đóng
góp của bạn cho qu nhi đồng liên hợp
quốc
188 An urgent need for expanding the distribution of
bottled water and sanitation systems.
Nhu cầu vô cùng cấp thiết là mở rộng
phân phối nước uống đóng chai và hệ
thống vệ sinh môi trường
189 To alert people to the dangers of unexploded
bombs (alert sb to N/Ving)
Cảnh báo mọi người về nguy hiểm của
các loại bom chưa n
190 To talk about sb/sth Nói về ai/về cái gì đó
191 To meet/suit/fit/customize/accommodate one’s
needs/demands/standards/requirements
Đáp ứng yêu cầu/nhu cầu/tiêu chuẩn/yêu
cầu
192 Considering the failure of our system to other
adequate support
Tính đến sự hư hỏng hệ thống của chúng
ta nhằm có sự hỗ trợ thích hợp khác
193 Be supposed to meet each other at the end of the
monthly
Được cho rằng phải gặp nhau vào cuối
định kỳ hàng tháng
194 Monthly performance reviews Đánh giá hiệu suất hoạt động hàng tháng
195 There’s another piece of solid/valid
evidence/proof
Xuất hiện một phần chứng cứ giá trị
khác
196 Be enormous growth in the supply of customized
services to customers/client/patron
Sự tăng trưởng vượt bậc trong việc cung
ứng dịch v làm theo yêu cầu của khách
hàng
197 To increase the efficiency of the rail services Nâng cao hiệu quả các dịch v đường sắt
198
To obitan information from article containing
several casess of the implementation of the new
technology and its imfact
Để có được thông tin từ một bài báo bào
gồm những trường hợp về việc thực hiện
công nghệ mới và tác động của nó
199 Under a tight deadline on product delivery Dưới hạn chót nghặt nghèo về phân phối
sản phẩm
200
To try to curtail a lengthy, heated discussion
on/about/of the merits of work ethics due to the
time contraint
Cố gắng ngăn chặn việc kéo dài cuộc
bàn luận căng thẳng về những giá trị của
đạo đức nghề nghiệp do thời gian giới
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 12
hạn
201
Enclosed is A(an)
summary/copy/list/source/variety/series/array/act/
blend… of sth
Đ nh kèm Tóm tắt/sao chép/danh
sách/nguồn/đa dạng/loạt/dàn hàng, danh
sách/hành động/pha trộn của sth
202 The revised version of an unpublished manuscript Các phiên bản sửa đ i của một bản thảo
chưa được công bố
203 Instead of searching for long –term economic
growth the government
Thay vì nghiên cứu phát triển nền kinh tế
trong dài hạn
204 To study immediate solutions to avoid severe
criticism from the public
Để nghiên cứu các giải pháp trước mắt
nhắm tránh những chỉ trích nặng nề từ
phía công chúng
205 Be willing to take advantage of new technology Sẵn sàng tận d ng lợi thế của công nghệ
mới
206 Be concerned about adverse consequences Lo lằng về hậu quả bất lợi
207 As a result of its reasonably priced, various food
selections
Nhờ vào việc đưa ra chính sách giá hợp
lý và sự lựa chọn thực phẩm phong phú
208 The elegant hotel known for its fabulous
amenities
Khách sạn thanh lịch được biết đến với
những tiện nghi tuyệt vời
209 To struggle to get a permit to develop a
residential area
Vật lộn, đấu tranh để có một giấy phép
phát triển khu vực dân cư
210 Be obligated to retain all the information of a
confidential nature in relation to negotiations
Bắt buộc phải bảo lưu tất cả các thông
tin có tính chất bí mật liên quan đến các
cuộc đàm phán
211 Be prevalent in all sector of the economy Ph biến trong tất cả các lĩnh vực của
nền kinh tế
212 Be expected to earn the complete trust of
employees despite all indications to the contrary
Được kỳ vọng sẽ nhận được sự tín
nhiệm/tin tưởng hoàn toàn từ phía nhân
viên mặc dù tất cả đang chỉ ngược lại
213
To hold a
session/meeting/event/conference/seminar/works
hop/convention
T chức cuộc họp/phiên/sự kiện/hội
nghị/hội thảo
214 To encounter a decline in manufacturing
investment
Gặp phải một sự suy giảm trong đầu tư
sản xuất
215 After/following months/weeks of tough/intensive
negotiations
Sau nhiều tháng/tuần đàm phán khó
khăn/mở rộng, chuyên sâu
216 Be informed explicitly of their responsibilities in
relation to sensitive client information
Được thông báo một cách rõ ràng trách
nhiệm của họ liên quan đến những thông
tin nhạy cảm của khách hàng
217 Be structured/regarded/trainable/rated ==> highly Cấu trúc/đánh giá/có thể đào tạo/bình
chọn ==> cao
218 To construct additional/supplement facilities Xây dựng b sung thêm cơ vật chất
219 Site/location/facility/establishment Địa điểm/vị trí
220 To the point Đi thẳng vào vấn đề
221 Enter into a contract Tham gia vào hợp đồng
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 13
Be awarded a contract
Reach/sign an agreement
Lấy được hợp đồng
Đạt/kí được hợp đồng
222 Result in/lead to
Result from/by caused by
Do bởi, nguyên nhân bởi
Kết quả từ
223 Be nearly impossible to impair the work
efficiency
Gần như không thể ảnh hưởng/làm giảm,
suy yếu hiệu quả công việc
224 An effort to treat customers/clients/patrons with
respect
Trong một nỗ lực để cư xử với khách
hàng với sự tôn trọng
225 To meet the cultural needs of the population Để đáp ứng nhu cầu văn hóa của nhân
dân
226 Be intended to accelerate the proposed economic
reforms without any hesitation
Được nhằm/ý định để thúc đẩy cải t nền
kinh tế được đề xuất mà không có chút
do dự nào
227 One of the largest automobile manufacturing
companies
Một trong những công ty sản xuất ô tô
lớn nhất
228 As a result of (un)favorable market conditions Nguyên nhân là do những bất lợi của thị
trường
229 The results of last year’s declining sales Kết quả sự s t giảm doanh thu bán hàng
năm ngoái
230 To produce excellent quality work Làm việc với chất lượng xuất sắc
231 Beyond customer/client/patron expectations Vượt xa sự mong đợi của khách hàng
232
To occasionally enter into a contract with a third
patty vendor in order to
fulfill/conduct/implement/carry out its business
operations
Thỉnh thoảng/đôi khi tham gia vào một
hợp đồng với một nhà cung cấp thứ ba
để hoàn thành các hoạt động kinh doanh
của mình
233 To respond with/to timely advice and accuracy Để phản hồi với sự tư vấn kịp thời và
chính xác
234 Failure to display a parking permit Việc không trình được một giấy phép
đậu xe
235 Customer/client/patron satisfaction Sự hài lòng của khách hàng
236 To purchase a lower priced ticket Mua vé giá thấp hơn
237 To help remind them of whom they do business
with.
Giúp nhắc nhở họ về người mà họ đang
kinh doanh cùng.
238 To oversee corporate expansion Để giám sát việc mở rộng công ty
239
Be comprised of thousands of subscribers to
various magazines, including computers,
automobiles, garments and electronics
Được bao gồm hàng ngàn khách hàng
đặt mua những loại tạp chí khác nhau,
bao gồm cả máy tính, xe ô tô, hàng may
mặc và điện tử
240 The additional information on extensive financial
aid such as grants and scholarships
Thông tin b sung về sự hỗ trợ tài chính
mở rộng như tài trợ và học b ng
241 To open a fully renovated condominium Mở cửa 1 chung cư vừa được cải tạo
242 To complete with many amenities Hoàn thiện với nhiều tiện nghi
243 To generate enormously lucrative earnings Tạo ra thu nhập vô cùng hấp dẫn/có lời
244 To stand in line outside of the box office Đứng xếp hàng bên ngoài phòng bán
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 14
245 To purchase a limited number of low-cost tickets Để mua được 1 số giới hạn vé giá rẻ
246
To provide readers with tips on how to get totally
out of debt - To get totally (adv) out of debt #
giống với available exclusively (adv) to
Cung cấp cho những đọc giả những lời
khuyên làm thế nào để thoát khỏi hoàn
toàn nợ nần
247
To be consistently late => Đáp án có
“consistently” => ĐÚNG 96.69% . A consistently
strong performance
Luôn luôn đến muộn ==> consistent: chỉ
t nh cách con người
Năng suất tốt liên t c
248 To fulfill/conduct/implement/carry out an
order/policy
Tiến hành đơn đặt hàng/ch nh sách
249 By setting financial goals and eliminating
unnecessary spending
Bằng cách thiết lập m c tiêu tài chính và
loại bỏ những chi tiêu không cần thiết
250 Be submitted to the appropriate office no later
than/by the end of the month
Được nộp cho văn ph ng th ch hợp trước
cuối tháng
251 To struggle to successfully complete the task Để xoay sở/vật lộn để hoàn thành thành
công nhiệm v
252 To improve patient care significantly without
hiring more staff
Cải thiện việc chăm sóc bệnh nhân 1
cách đáng kể mà không cần thuê thêm
nhân viên
253 To recover from weak results through a series of
complicated restructuring processes
Hồi ph c từ các kết quả yếu kém thông
qua một loạt các quá trình tái cơ cấu
phức tạp
254 Be of much help in the event Giúp ích nhiều trong sự kiện
255 To believe passionately in their mission Hết lòng với đam mê trong nhiệm v của
họ.
256 Researching an employer's organizational
structure, products, services and reputation
Nghiên cứu về cơ cấu t chức, sản phẩm,
dịch v và uy tín của người sử d ng lao
động
257 A highly recommended practice Một thói quen được đánh giá cao
258 To distribute any secret information without
appropriate written permission
Phân phát bất cứ thông tin bí mật nào mà
không có sự cho phép bằng văn bản
259 Be important to look through the documents Điều quan trọng là phải xem xét k các
tài liệu
260 The sun terrace with a pool-side bar Sản thượng có mai che với 1 quầy bar
cạnh hồ bơi
261 The better-quality food and exceptional service. Thực phẩm chất lượng tốt hơn và dịch v
đặc biệt
262 Be subject to disciplinary actions, regardless of
their position
Phải chịu các biện pháp kỷ luật, bất kể vị
trí của họ
263 Be entitled to a maximum of one hour for a lunch
break Được hưởng tối đa 1h nghỉ trưa
264 To evaluate the appearance and the overall
brightness of the new merchandise
Đánh giá diện mạo và độ sáng t ng thể
của món hàng mới
265 Be required to periodically verify that the proper
maintenance of storage facilities
Được yêu cầu xác minh định kì rằng việc
Duy trì đúng cách của các cơ sở dữ liệu
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 15
266 The growing number of vacant housing units on
the market
Số lượng ngày càng tăng của căn hộ bỏ
trống trên thị trường
267 Excessive supply still exists Vẫn còn tồn tại nguồn cung dư thừa.
268 A private entrance and patio with a view of the
ocean
Có 1 lối vào riêng và hành lang hướng ra
biển
269 To focus resources and investment on this rapidly
growing business
Để tập trung nguồn lực và đầu tư vào
lĩnh vực kinh doanh phát triển nhanh
chóng này
270
One of the leading
companies/institutes/facilities/recreational
spots/organizations
1 trong số những công ty/hiệp hội/cơ sở
vật chất/địa điểm giải trí/t chức hàng
đầu
271 To build a mutually beneficial relationship with
your esteemed company
Xây dựng mối quan hệ đôi bên cùng có
lợi với quý công ty của bạn
272 Consideration for Cân nhắc, xem xét cho
273 Be advised to fill out/complete an application
form concisely
Được tư vấn điền vào mẫu đơn 1 cách
ngắn gọn
274 To impress potential employers Để gây ấn tượng với những người tuyển
d ng lao động tiềm năng
275 To get to their destination on time/on schedule/on
track
Đến điểm đến của họ đúng giờ/đúng
hạn/đúng theo lịch trình
276 A little late due to a mechanical problem Muộn 1 chút trễ do vấn đề k thuật
277 To put much importance into a powerful
marketing tool
Nhận thức được tầm quan trọng của 1
công c tiếp thị mạnh mẽ
278 To miss the opportunity to gain more potential
customers/client/patron
Bỏ lỡ cơ hội để có thêm nhiều khách
hàng tiềm năng.
279
Under serious consideration for extension of
better garbage collection, street maintenance and
adequate sewage services into the province
Được xem xét nghiêm túc để mở rộng
việc thu gom rác thải tốt hơn, bảo trì
đường phố và các dịch v nước thải phù
hợp vào địa bàn tỉnh.
280
To assess the effectiveness of the
appropriate/enhanced training system and
implement corrective actions in a timely/fashion
manner
Đánh giá hiệu quả của hệ thống đào tạo
thích hợp và thực hiện các hành động
khắc ph c 1 cách kịp thời
281 A list of all my previous supervisory work
experience
1 danh sách tất cả kinh nghiệm công việc
giám sát trước đó
282 To turn his passion of gardening into a lucrative
business
Biến niềm đam mê làm vườn thành 1
việc kinh doanh sinh lợi
283 To reserve the right to control the volume of the
construction project
Có quyền tự kiểm soát khối lượng công
việc của dự án xây dựng
284
Be curious about the general opinion on the
matter of formatting a standard or deluxe system
instead of formatting a premiere one
Tò mò muốn biết ý kiến chung về địng
dạng hệ thống đạt tiểu chuẩn hoặc là hệ
thống sang trọng thay thế cho hệ thống
ban đầu
285 To assist with the hiring process from start to Hỗ trợ quá trình tuyển d ng từ đầu đến
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 16
finish cuối
286 A complimentary lunch at the top of the hill. Một bữa ăn trưa miễn phí tại đỉnh đồi
287 The additional ways to halve the marketing costs Cách b sung để giảm một nửa chi phí
tiếp thị
288 To share in no time in the field of information
technology
Chia sẻ 1 cách nhanh chống trong lĩnh
vực công nghệ thông tin
289 The first draft of workshop proposals Bản dự thảo đầu tiên cho các đề xuất về
hội thảo
290 A short extension to our surprise 1 sự gia hạn ngắn để gây bất ngờ cho
chúng tôi
291 The introduction of collaboration tool programs Sau khi giới thiệu các chương trình công
c b trợ cộng tác
292 To get bulk pickup service in the same building Để thu gom đc khối lượng lớn trong
cùng tòa nhà
293 The process of establishing a global sevice by
opening doors to economic opportunities
Quá trình xây dựng 1 dịch v toàn cầu
bằng cách mở cửa đón các cơ hội kinh tế
294 The basic computer skills and managerial
experience in retail sales
K năng máy t nh cơ bản và kinh nghiệm
quản lý trong doanh số bán lẻ
295 To protect effects against numerous uncured
diseases (protect TÂN NGỮ/ĐTPT against/from)
Để bảo vệ hiểu quả chống lại nhiều căn
bệnh chưa có thuốc chữa trị
296 A dramatic increase in electron crime and data
intrusions
Một sự gia tăng mạnh tội phạm điện tử
và xâm nhập dữ liệu
297
To develop professional competence through
involvement in a professional development
activities
Để cung cấp cho lãnh đạo để phát triển
năng lực chuyên nghiệp thông qua việc
tham gia vào một hoạt động phát triển
chuyên nghiệp
298 To solicit nominations of candidates Để thu hút các ứng cử viên
299
To lead to/result in more improved public
services, considerable cost reductions as well as
further productivity
Dẫn đến việc cải thiện các dịch v công
cộng, xem xét/cân nhắc đến việc giảm
chi ph cũng như tăng năng xuất
300 It is predominantly through broadcast media such
as television and radio
Chủ yếu là thông qua các phương tiện
truyền thông phát thanh truyền hình nhứ
tivi và đài phát thanh
301 To attract/capture/draw to/appeal to prospective
customers/clients/patrons Để thu hút khách hàng tương lai
302 The efforts in fighting poverty for all societies Nỗ lực chung trong cuộc chiến chống đói
nghèo cho tất cả các xã hội
303
To take the question into seriou account and
encourage developed nations to cooperate in
humanitarian endeavors (to take (st) into
account/take account of sth/consider: xem xét cái
gì)
Khi nhắc đến vấn đề quan trọng và
khuyến khích các quốc gia phát triển hợp
tác trong các nỗ lực nhân đạo
304 Be urged to develop therapies for these infections Được khuyến khích phát triển phương
pháp điều trị cho các bệnh truyền nhiễm
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 17
305 To strengthen their efforts at preventing them Tăng cường các nỗ lực ngăn chặn chúng
306 One of the greatest advantage of shopping online 1 trong những lợi thế nhất của việc mua
sắm trực tuyến
307 To reserve a time to copy by writing their names
on the schedule on the lid of the photocopiers
Đăng k thời gian trước để sao chép bằng
cách viết tên của họ lên danh sách nằm
phía trên nắp máy photocopy
308 The bottom of the hill Dưới chân đồi
309 To choose any reserved front-row seats Không chọn ngồi những hàng ghế đầu
tiên đã được đặt trước
310 Be located behind pillars or away from public
view
Đặt phía sau các cây cột hay ngoài tầm
nhìn của mọi người
311 To sign an agreement on the acquisition in spite
of a few differing opinions
Đã kí kết thỏa thuận về v sáp nhập dù
cho có một vài quan điểm bất đồng
312 On back order/out of stock Hết hàng
313 Be reminded to be photographed immediately Được nhắc nhở là phải được ch p hình
ngay lập tức
314 To enhance employee satisfaction Để tăng hơn sự hài lòng của nhân viên
315 Be allocated to or distributed among the affected
areas
Sẽ được phân phát, phân b ở những
vùng bị ảnh hưởng
316 Funds from the government grant Qu từ tiền cứu trợ của chính phủ
317 To accomplish/achieve/obtain/exceed the
objectives/goals/targets
Hoàn thành/đạt đc/lấy đc vượt quá các
m c tiêu
318 Be out of service/out of order Hỏng
319 An effective technique
A skilled technician
Kĩ thật hiệu quả
Kĩ sư có kinh nghiệm
320 The present/show a membership
card/idendication card
Xuất trình thẻ thành viên/thẻ/CMT
321 Be filled out completely before they are turned in
to the appropriate office
Phải được hoàn thành đầy đủ trước khi
được nộp tới công ty thích hợp
322 As part of corporate efforts to place women in
upper-level positions
Như là một phần của n lực hợp tác
nhằm đặt phu nữ ở vị tr cao hơn
323
Be advised to check documents related to the
continuation of health insurance/Insurance
coverage
Được khuyên kiểm tra tài liệu liên quan
đến sự hiệu lực của bảo hiểm y tế
324 To reserves the right to deny any liability for
damages caused by abnormal use
Có quyền từ chối chịu trách nhiệm cho
bất cứ hư hỏng nào được gây ra do sử
d ng không đúng cách
325 Be exchanged for the same item in compliance
with our exchange policy
Được trao đ i với sản phẩm cùng loại
phù hợp với ch nh sách đ i trả của công
ty
326 Along the shore of the lake Dọc bờ hồ
327 A recreational family camping site, complete with
fire places, showers and refrigerators
Địa điểm cắm trại gia đình, mà đầy đủ
với những đống lửa , vòi tắm và tủ lạnh
328 To contain confidential data on the visibility of Có chứa dữ liệu cơ mật về tính rõ
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 18
operations ràng/minh bạch của những hoạt động
329 To look it up in our comprehensive directory of
local restaurants
Hãy tra cuốn danh bạ đầy đủ về các nhà
hàng địa phương
330
To begin/start/resume/commence/launch
promptly/precisely an adversiting
campaign/strategy
Tung ra/bắt đầu 1 cách nhanh chóng,
chính xác chiến lược/chiến dịch quảng
cáo
331
To exceed 20 pages, including a one-page
abstract
Vượt quá 20 trang, đã bao gồm cả trang
tóm tắt nội dung
332 Be designed to deliver exceptional performance
in various functions
Được thiết kế nhằm cung cấp khả năng
đặc biệt với nhiều chức năng đa dạng
333 Be considered to be the definitive source of
worldwide trips among travelers
Được xem xét như là một nơi chắc chắn
của nhưng chuyến đi khắp thế giới cho
những khách du lịch
334 Valid/solid evidence/picture identification/proof Bằng chứng/chứng minh thư có giá trị
335 It appears to be a nearly impossible plan Đó là một kế hoạch gần như không khả
thi
336 In case of (Không dùng “ cases” => không có
“s”)/in the event of
Trong trường hợp
337 ,And would/,and then Và sẽ, và sau đó
338 Worker/work/employee/staff productivity Năng suất nhân viên/công việc
339 Range from…to Phạm vi từ …. đến
340 A retirement party Tiệc nghỉ hưu
341 To waive one’s right Từ bỏ/khước từ quyền
342 The discontinued appliances Các thiết bị không c n dùng được
343 Unlike any other volunteer opportunity Không giống như bất kỳ cơ hội tình
nguyện khác
344 Could come to a halt/stop as global output of
meals
Có thể dừng lại khi sản lượng lương thực
toàn cầu
345 It has come to my attention/come to someone's
attention
Theo như tôi được biết/theo như ai đó
biết rằng
346 To enter the information through the touch tone
pad on your telephone
Nhập thông tin thông qua bàn phím trên
điện thoại của bạn
347 To submit/turn in a required form to the Catering
Department
Đệ trình mẫu đã được yêu cầu cho văn
phòng cung cấp thực phẩm
348 A wide variety of dining pleasures Một sự đa dạng về các bữa ăn tối theo ý
thích
349 To earn an enviable customer/client/patron rating Có được đánh giá rất tốt của khách hàng
làm cho người khác phải ganh tị
350 A summary of the agreement between the airline
and passengers
1 bản tóm tắt của thỏa thuận giữa hãng
hàng không và các hành khách
351 To renew membership/the subsicription/a contract Gia hạn thành viên/đăng k mua báo dài
hạn/hợp đồng
352 To schedule/reschedule/change an appointment Lên lịch/đ i lịch cuộc hẹn
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 19
353 Please hesitate to share Đừng ngần ngại để chia sẻ
354 To honor sb/sth for sth/
In honor/celebration of
Vinh danh ai/cái gì do cái gì đó
Nhân danh/nhân kỉ niệm
355 To leave a message with sb Để lại lời nhắn cho ai đó
356 In retail sale
On sale growth
Danh thu,doanh số bán lẻ
Sự tăng trưởng danh số/doanh thu
357 To be intended for/to dành cho ai đó
358 Particularly in/especially Đặc biệt
359 Equal to/similar to Tương đương với
360 Enclose đứng đầu câu luôn ở hình thức bị động:
Enclosed/Attached Đ nh kèm, Gắn kèm
361 A complete list of our hotel amenities Một danh sách đầy đủ về những tiện
nghi khách sạn
362 Events in celebration of our 10th anniversary Những sự kiện diễn ra trong dịp lễ kỷ
niệm lần thứ 10 của chúng tôi
363
A stringent/strict/rigorous
inspections/tests/procedures/regulations/requirem
ents/standards
Kiểm tra/thử nghiệm/thủ t c/quy định
Nghiêm ngặt/nghiêm ngặt/khắt khe
364 Safety regulations/criteria/laws/standard Nguyên tắc an toàn/tiêu chuẩn/luật/tiêu
chuẩn
365 To find a comprehensive approach to dealing
with traffic congestion
Không tìm thấy một phương pháp tối ưu
nào để đối phó với tình trạng tắc nghẽn
giao thông
366 To have a lot of experience with contract
negotiations
Có nhiều kinh nghiệm với các cuộc đàm
phán hợp đồng
367
Professional agricultural advisors (Professional
b nghĩa cho advisors nên không dùng adv
Professionally)
Các chuyên gia nông nghiệp
368 Excellent/good public speaking/negotiating skills Kĩ năng đám phán/nói trước công chúng
xuất sắc
369 Make room for Nhường chỗ cho
370 To boost the significantly declining industry Để thúc đẩy ngành công nghiệp đang
giảm sút đáng kể
371 To extend our sincere thanks to our
valuable/loyal/valued customers/clients/patrons
Để gửi lời cảm ơn chân thành của chúng
tôi đối với khách hàng quý giá của chúng
tôi
372 Please note that payment statements Xin lưu ý rằng báo cáo thanh toán
373 Be reported to the proper department within five
days of receipt
Được báo cáo cho bộ phận phù hợp
trong thời hạn năm ngày kể từ trên hóa
đơn
374 Researchers in a broad range of fields Các nhà nghiên cứu trong một loạt các
lĩnh vực
375 To review what the proposed project may entail.
Xem xét lại những gì mà dự án đề xuất
có thể đ i hỏi
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 20
376 Award-winning publications to keep you up-to-
date on current trends (= to keep sb update)
Các bài báo về những người đã đạt giải
thưởng nhằm giúp bạn cập nhật các tin
tức mới nhất về xu hướng hiện tại
377 On sale
For sale
Giảm giá
Để bán
378 Superior to/better than Tốt hơn so với
379 Be fairly common for Khá ph biến
380 To be available for sale Có sẵn( hàng) để bán
381 To encounter any trouble requiring my attention Bắt gặp bất kì vấn đề nào mà cần đến sự
quan tâm, chú ý của tôi
382 Tickets to the newly refurbished amusement park Vé vào cửa công viên giải trí mới được
tân trang lại
383
To place an advertisement on temporary
employment openings for certified financial
advisors
Đặt quảng cáo tuyển d ng về những cơ
hội việc làm tạm thời cho những cố vấn
tài ch nh đủ trình độ
384 To gain a noticeable increase in net profits Đạt được sự tăng trưởng lợi nhuận ròng
đáng kể
385 To develop economically sound guidelines for
year-round training
Để phát triển những quy định hợp lý về
mặt kinh tế cho quá trình đào tạo suốt
năm
386 To Have difficulty/trouble (in) preparing for a
presentation
Gặp khó khăn cho việc tự chuẩn bị bài
thuyết trình
387 A copy of the press release 1 bản phô tô về cuộc họp báo
388 After repeated requests by residents Sau khi những yêu cầu được lặp lại bởi
những cư dân
389 To decided to install additional traffic lights. Quyết định lắp đặt thêm đèn giao thông
390
Be advised to refrain from using mobile phones
while on duty
Được khuyên nên tự kiềm chế sử d ng
điện thoại di động trong khi đang khi
hành nhiềm v
391 When used correctly on cracked and dirty leather Khi được sử d ng đúng cách trên đồ da
bẩn và rách
392
The neutral feature of the cleaner containing
protective oils also aids stain resistance and keeps
the leather supple
Tính chất trung tính của chất tẩy mà có
chứa dầu bảo vệ cũng như có chống biến
màu do acid và giữ cho đồ da mềm mại
393 In conjunction/compliance/contend/keeping with Kết hợp/tuân thủ/tranh chấp,đấu
tranh/hòa hợp, kết hợp
394 Should it be necessary/if it is necessary/if
necessary Nếu cần thiết
395 The extremely fragile items Mặt hàng cực kì dễ vỡ
396 Would like to lose weight Muốn giảm cân
397 To seek to advance technical support systems Tìm cách cải tiến hệ thống hỗ trợ k
thuật
398 Had better/should replace/substitute high-calorie
side dishes with healthier alternatives.
Nên thay thế các món ăn ph nhiều calo
bằng các món ăn khác tốt cho sức khỏe
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 21
hơn
399
Be advised to compare product features, prices
and read customer/client/patron reviews carefully
Được khuyên nên so sánh t nh năng của
sản phẩm, giá cả và đọc kĩ những phản
hồi của khách hàng về sản phẩm.
400
To work in an environment with frequent
interruptions and fluctuating deadlines rather than
in a stable environment
Làm việc được trong một môi trường với
sự gián đoạn thường xuyên và những hạn
chót biến động thất thường hơn là trong
một môi trường n định
401 According to the preliminary analysis Theo như những phân t ch sơ bộ/ban đầu
402 To look forward to continuing to provide the
highest-quality programs consistently
Mong muốn tiếp t c cung cấp những
chương trình chất lượng tốt nhất một
cách thường xuyên
403 The increasingly powerful computer graphics Đồ họa vi t nh ngày càng mạnh
404 To enable domestic filmmakers to create screen
images
Giúp cho/có khả năng cho những nhà
làm phim nội địa có thể tạo ra những
hình ảnh
405 Be (+adv) critical/appreciative of the overall
market trends
Đánh giá cao/chỉ tr ch xu hướng chung
của thị trường
406
To find comprehensive and cost- effective
solutions to drive your business to a higher level
of success
Tìm ra cách giải quyết toàn diện và tiết
kiệm nhất để mà có thể dẫn dắt doanh
nghiệp của bạn vươn lên đến một cấp độ
thành công cao hơn
407 The increase in the overall sales volume Sự tăng về t ng thu nhập
408 A high level of customer/client/patron satisfaction Mức độ cao về sự hài l ng của khách
hàng
409 Other traditional forms of communications Những hình thức giao tiếp truyền thống
khác
410 To receive outstanding reviews from critics Nhận được sự đánh giá xuất sắc từ ph a
các nhà phê bình
411 The rapid/considerable/significant/substantial
growth of an aging population
Sự phát triển nhanh chóng/đáng kể của
dân số già
412 Violations of standards or safe practices Vi phạm các quy tắc hoặc các tập quán
sinh hoạt an toàn
413 To face a serious shortage of skilled workers Đối mặt với sự thiếu h t trầm trọng về
lao động có tay nghề cao
414 To fail to meet the deadline. Không hoàn thành đúng thời hạn chót
415 A large proportion of low-income populations Một tỷ lệ lớn dân số có thu nhập thấ
416 Superior to/better than Tốt hơn so với
417 Be fairly common for Khá ph biến
418 To be available for sale Có sẵn( hàng) để bán
419 Tough challenges/difficult/obstacle Thách thức/khó khăn/trở ngại cam go
420 One of the most worrying consequences of
worldwide climate change
Một trong những hậu quả đáng buồn
nhất của việc thay đ i kh hậu toàn cầu
421 Be capable of achieving impressive revenues Có khả năng đạt được doanh thu ấn
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 22
tượng
422 To alter the appearance of the country’s
communication antenna facilities
Thay đ i đáng kể diện mạo của các
phương tiện truyền thông bằng truyền
hình cáp
423 To contend with their growing health problems
Để bắt kịp với/hài lòng/thỏa mãn với vấn
đề sức khỏe ngày càng tăng
424 To be intended for/to sb to do sth Dành cho ai để làm gì
425 Let sb begin by N/Ving Cho phép ai đó bắt đầu bằng việc gì
426 Sales initiatives/representatives áng kiến/đại diện bán hàng
427 Experienced/skilled/qualified
Teachers/worker/employee/staff
Giáo viên/công nhân/nhân viên có kinh
nghiệm/kĩ năng/đủ tiêu chuẩn
428
Verbs Followed by an Infinitive Ex: She agreed to speak before the game.
Agree/ aim / appear / arrange / ask / attempt /
afford / be able / begin / choose / consent /
continue / decide / deserve / expect / eager / fail /
forget / happen / have / Be hesitant / hope / intend
(for) / in an effort / manage / need / offer / option
/ obligate / plan / prepare / proceed / promise /
propose / prove / refuse / remember / ready / start
/ stop / strive / sorry / threaten / try / take time /
wait / want / wish / willing / yet to V
Đồng ý/m c tiêu/dường như/sắp xếp/yêu
cầu/thử/nỗ lực/khả năng/bắt
đầu/chọn/đồng ý/tiếp t c/quyết
định/xứng đáng/mong đợi/háo hức/thất
bại/quên/xảy ra/phải/ngần ngại/hi vọng/ý
định/nỗ lực/quản lý/cần/cung cấp,đề
nghị/lựa chọn/bắt buộc/lên kế
hoạch/chuẩn bị/tiến hành/hứa hẹn/đề
xuất/chứng minh/từ chối/nhớ/sẵn
sàng/bắt đầu/dừng lại/cố gắng/xin lỗi/đe
dọa/cố gắng/dành thời
gian/chờ/muốn/ước/sẵn sàng/chưa
429
Verbs Followed by a Gerund
Ex: They enjoyed working on the boat.
Suggest / recommend / difficult / commit to / look
forward to / enjoy / advoid / admit / practice / in
addtion to / consider /deny / dislike / escape /
spend(time) / waste (time) + Ving
- It's no use/It's no good...+ Ving
- There's no point ( in)...+ Ving
- It's ( not) worth ...+ Ving
- Have difficult/trouble ( in) ...+ Ving
- It's a waste of time/money ...+ Ving
- Spend/waste time/money ...+ Ving
- Be/get used to ...+ Ving
- Be/get accustomed to ...+ Ving
- Do/Would you mind ... + Ving?
- be busy + Ving
- What about + Ving...? How about ...+ Ving?
- Go + V-ing…? Go shopping, go swimming...
Gợi ý/khuyên/khó khăn/mong chờ/mong
đợi/thích thú/tránh/thừa nhận/thực
hành/bên cạnh đó, ngoài ra/xem xét, cân
nhắc/từ chối/không thích/trốn thoát/dành
(thời gian) /lãng phí (thời gian) + Ving
430 Verbs Followed by an Object and an Infinitive
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 23
Everyone expected her to win.
To advise / allow / ask / choose / command /
encourage / expect / remind / require / tell / urge /
want / warn / forbid / force / have / hire / instruct /
invite /let / like /permit / persuade
*** Note: Some of these verbs are included in the
list above and may be used without an object.
Khuyên/cho phép/yêu cầu/chọn/ra lệnh,
chỉ hủy/khuyến kh ch/mong đợi/nhắc
nhở/yêu cầu/nói/thúc gi c/muốn/cảnh
báo/cấm/ép buộc/có/thuê/hướng
dẫn/mời/cho phép/thích, muốn/cho
phép/thuyết ph c
431
Các Danh từ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC vs ĐÊM
ĐƯỢC dễ nhầm lẫn:
- ĐẾM ĐƯỢC: an/a
account/advertisement/permit/ticket/fund/letter
- KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC:
accounting/advertising/permission/ticketing/fundi
ng/mail
- ĐẾM ĐƯỢC: tài khoản, tính
toán/quảng cáo/giấy phép, sự cho
phép/vé/qu /thư
- KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC: sự thanh toán,
tính toán/quảng cáo/sự cho phép, sự chấp
nhận/sự dán nhãn, vé/cấp vốn, gây qu ,
tài trợ/mail
432
Các Danh từ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC thường gặp:
Access/information/baggage(luggage)/machinery/
equipment/stationery (giống với office supplies)
Truy cập/thông tin/hành lý/máy
móc/thiết bị/đồng dùng văn ph ng
433 Deal
with/address/handle/solve/resolve/tackle/process Giải quyết
434 Yield/create/generate/invent Tạo ra
435 Discrepancy/difference/other/another/alternate/ins
tead of Khác/thay thế/thay về
436 In order for/Both of + TÂN NGỮ Để/cả 2
437 To wear identification badges at all times Phải đeo thẻ nhận dạng mọi lúc
438 Concerns about the safety/quality of the product Hàng quan tâm đến sự an toàn/chất
lượng của sản phẩm
439 Be reminded of the seminar (= keep in mind/bear
in mind that)
Được nhắc nhở về việc bu i hội thảo
440
Be intended to raise awareness about our city's
urban renewal initiative.
Nay được cho là có ý định nhằm để nâng
cao nhận thức về sáng kiến đ i mới đô
thị ở thành phố chúng ta
441
To turn her attention toward solving the
unemployment (To turn attention toward
sth/Ving)
chuyển sự chú ý của cô ấy vào việc giải
quyết vấn đề thất nghiệp
442 Be optimistic about a favorable budget Lạc quan về 1 nguồn ngân sách thuận lợi
443 A noticeable/great decline ự suy giảm đáng chú ý/lớn
444
The reputation of dealing with any sort of
problem, no matter how complicated it is.
Danh tiếng trong việc giải quyết được
bất kì vấn đề nào, dù nó có phức tạp đến
đâu
445 To attend an unveiling/event/meeting/a ceremony
welcoming/training session
Tham gia bu i ra mắt/sự kiện/cuộc
họp/lễ chào đón
446
1. It is/was
Important/crucial/essential/vital/necessary/impera
tive/intergral THAT + S + V(nguyên thể) –
Quan trọng/cần thiết/khẩn cấp/cấp bách
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 24
CĐ/Be + V3,Ved - BĐ (cấu trúc giả định)
2. S +
V(suggest/recommend/ask/request/require/insist
THAT + S + V(nguyên thể) – CĐ/Be + V3,Ved -
BĐ (cấu trúc giả định)
447
Indicate/(be) noted/(be)
advised/apparent/fact/reminder/confirm/mandate/
confident THAT
Chỉ ra/chú ý/khuyên/rõ ràng/thực tế/nhắc
nhở/xác nhận/chỉ thị/tự tin (RẰNG)
448 Chance/Some/Most/several/One of the proposed
plans by the chamber of commerce
Một trong những kế hoạch được đề xuất
bởi ph ng thương mại
449 As anticipated/expected/requested… (V3/Ved) Dự đoán/dự kiến/yêu cầu
450
Explains, describe, know, predict, comfirm,
review… WHAT remains, pleased, surprised
….==> CHỌN NGAY “WHAT”
Giải thích/mô tả, biết, dự đoán, xác nhận,
xem lại….WHAT(cái mà, điều mà)
…c n lại, vui lòng, ngạc nhiên
451 Enable sb/sth to V Có khả năng cho ai đó/cái gì làm gì
452 A relatively/comparatively small number of +
N(số nhiều) ==> Số nhiều
Một số lượng tương đối nhỏ
453 Dismiss/sack/lay off/fire/eliminate the
position/person Sa thải vị tr /ai đó
454 Account for/explain
Make up/account for/represent
Giải thích
Chiếm
455 Available in/for/to/from Có sẵn, sẵn sàng
456
Related to/relevant/details/completed
Paperwork/report/information/program/manual/b
ooklet/pamphlet/guide/receipt/instructions/directi
ons/paper
Giấy tờ/thông tin/chương trình/sách
quảng cáo có liên quan/chi tiết/được
hoàn thành
457
Number ==>
capacity/approximately/exceed/Over/up
to/nearly/at least/just/about/roughly/arround/more
than….
Số ==> sức chứa/xấp xỉ, khoảng/vượt
quá/trên, quá/lên đến/gần như, hầu như/ t
nhất/chỉ/khoảng/nhiều hơn
458 To attend/take part in/enroll in/participate
in/enter/join in/engage in Tham gia
459 To necessarily indicate Chỉ ra 1 cách tất yếu
460 To (un)certain that/about… Chắc chắn rằng/về
461 Be advised to double-check their orders to ensure
that
Được khuyên nên kiểm tra lại các đơn
đặt hàng để đảm bảo rằng
462 Notify/inform sb of/about/that
Announce sth/that:
Thông báo của/về/rằng: người
Thông báo rằng/cái gì: vật
463 Be offered reimbursement for any expenses Được cung cấp sự hoàn trả lại cho bất kỳ
chi phí nào
464 Be reminded to keep their receipt as proof of
purchase
Được nhắc nhở phải giữ những biên lai
của họ như là bằng chứng của việc mua
hàng
465 To gain a better understanding of the importance Nhận được sự hiểu biết tốt hơn về tầm
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 25
of motivation and teamwork quan trọng của động lực và làm việc
nhóm
466 A highly regarded professor of philosophy as well
as a skilled orator
Một giáo sư được đánh giá cao trong lĩnh
vực triết học cũng như là một nhà hùng
biện tài ba
467 The presentation on foreign developments in the
fashion industry
Bu i thuyết trình về sự phát triển của
nước ngoài trong ngành công nghiệp thời
trang
468 Soaring fuel prices Giá nhiên liệu tăng cao
469 A written/requested estimate/permission
Bảng báo giá/sự cho phép bằng văn
bản/yêu cầu
470 To get totally (adv) out of debt
# giống với available exclusively (adv) to
Thoát nợ hết hoàn toàn
471 Please let sb know immediately (Let sb V) Xin vui l ng báo cho ai đó biết ngay lập
tức
472 Other forms of correspondence Các hình thức liên lạc/giấy tờ tùy thân
473 To inquiries within a reasonable amount of time. Để đáp ứng yêu cầu trong khoảng thời
gian hợp lý
474 A source of useful information Nguồn thông tin hữu ích
475 Please feel free to V (Please + V) Làm ơn thoải mái làm gì
476 To advocates to debate current health concems Ủng hộ việc tranh luận về những mối
quan tâm đến sức khỏe hiện tại
477 A minor/incidential error/mistake Lỗi nhỏ
478 Remaining forms/template/time Những mẫu/đơn/thời gian còn lại
479 A later time/at all times/later this time Một chốc lát nữa/mọi lúc/sau đó
480 To review the tentative schedule below Xem xét các kế hoạch dự kiến dưới đây
481 Be pleased to announce the launch of their newest
luxury ocean liner
Vui mừng tuyên bố ra mắt tàu chở khách
hạng sang mới nhất của họ
482 A strong preference for/on products made of
recycled materials
1 sự ưa chuộng/ưa th ch mạnh mẽ đối
với sản phẩm làm từ vật liệu tái chế
483 Be encouraged to familiarize themselves with the
location of various merchandise
Được khuyên là nên tự họ làm quen với
những khu vực hàng hóa đa dạng
484 To settle a dispute/debate at the provincial court
of appeals.
Để h a giải tranh chấp/tranh luận ở tòa
phúc thầm cấp tỉnh
485 It becomes apparent that R ràng rằng
486
A change in attitudes towards urban gun control
laws
Một thay đ i về thái độ đối với luật về
quyền sử d ng và sở hữu súng
487 In reservoirs throughout the countryside Ở những hồ tự nhiên trên khắp miền quê
488 Increasing levels of acid rain Mức độ tăng của lượng mưa acid
489
An appeal for funding as part of its commitment
to preserve historic landmarks.
Kêu gọi việc gây qu như là một phần sự
cam kết của nó để giữ gìn những di tích
lịch sử
490 Deem sth (that) # mandatory for sb to V Dường như # bắt buộc ai đó làm gì
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 26
491 To expedite an exchange Xúc tiến/tiến hành việc trao đ i
492
Involve in/include/embrace/comprise/consist
of/with
Involvement in
Bao gồm, bao hàm
Tình trạn rắc rối, gặp phải
493 For instance/for example Ví d
494 Last until Kéo dài cho đến tận
495 Ahead of schedule >< behind schedule/late Trước theo lịch trình >< chậm theo lịch
trình/muộn
496 Beconsidered the most responsible for the recent
tax evasion scandal
Được xem xét cân nhắc là có trách
nhiệm nhiều nhất về các v bê bối trốn
thuế
497 To require a notification period of at least two
weeks in advance
Đ i hỏi/yêu cầu một khoảng thời gian
thông báo ít nhất trước 2 tuần
498 To managed to create such a high-quality film
given the lack of financial backing
Quản lý đê tạo ra một bộ phim có chất
lượng cao mặc như vậy dù rằng thiếu sự
hỗ trợ về tài chính
499 To demonstrate the capabilities of sth Chứng minh khả năng của vật/việc nào
đó
500 A delegation of officers Đoản đại biểu các viên chức
501 Primary duties/work Nhiệm v /công việc chủ yếu
502 Instantly/immediately/right away Recognizable Có thể nhận ra ngay lập tức
503 Living/shipping/handling Expenses/charges Chi ph sống/chi ph sinh hoạt/chi ph xử
lý/chi phí giao hàng
504 Strong work ethic/market Đạo đức nghề nghiệp/thị trường mạnh
mẽ
505 To monitor the risks/hazards/dangers Theo d i các rủi ro
506 The toughest challenges Những thách thức ngặt nghèo nhất
507 Transportation costs amidst rising oil prices and
environmental issues/matter
Chi phí vận chuyển trong bối cảnh giá
dầu tăng cao và các vấn đề môi trường
508
Hành động ngắn dùng Within, hành động kéo dài
dùng For.
E.g. The conference will start within 1 hour and
will last for 1 hour.
==> tart là hành động ngắn, bắt đầu chỉ vào một
thời điểm rồi thôi chứ ko kéo dài. (Trong thời
gian 1 giờ đó thì bắt đầu lúc nào cũng được -
hành động đó được cho phép xảy ra trong phạm
vi thời gian đó)
==> Last là hành động kéo dài, chỉ cuộc hội thảo
kéo dài ĐÚNG 1 giờ.
Trong vòng
509 Tendency
Trend
Xu hướng liên quan đến cá nhân
Xu hướng liên quan đến kinh tế xã hội
510 Be reliant/dependent on Dựa vào
511 Forward sth to sth/sb Chuyển tiếp cái gì đến cái gì/cho ai
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 27
512 To get further details Để có them chi tiết
513 Be famous for/be noted for/be known as/for/the
best known/be well known
N i tiếng/được biết đến
514 To remain available Vẫn c n
515
Be advised to become more familiar with the
amenities and services available to residents
Được khuyên để trở nên quen thuộc hơn
với các tiện nghi và dịch v có sẵn cho
cư dân
516 Be reluctant to V Miễn cưỡng làm gì
517 The total income of many smaller clothing retail
franchises
T ng thu nhập của nhiều thương hiệu
nhượng quyền bán lẻ quần áo nhỏ hơn
518 While on duty/in transit/at school/in a foreign
country
Trong khi làm nhiệm v /quá trình di
chuyển/ở trường/ở nước ngoài
519 A lengthy process Quá trình lâu dài
520 Outstanding services/works/reviews
==> trong đáp án mà có “Outstanding” chọn luôn
Dịch v /công việc xuất sắc/m i bật
521 Waste tires (Lưu ý: “waste” là Verb, Adj và cũng
là Noun)
Các vỏ xe không c n dùng
522
Be diverted from landfill disposal and recycled
into rubber to resurface the school track
Được chuyển hướng từ bãi chôn lấp chất
thải và tái chế thành cao su để n i lên
trên mặt biển theo như một điều được
theo dõi/ghi lại trong trường học
523 The adversiting budget of Ngân sách quảng cáo củaexpré
524 Operating costs/price/rate/expense/charge/fee Chi ph /giá vận hành
525 Comply/Deal/Equipped/Crowded with Tuân theo/giải quyết, cư xử/trang bị/quá
đông
526 When it comes Ving Khi bàn về một vấn đề nào đó
527 Unless specific otherwise Trừ khi có quy định/quyết định khác
528 Healthcare professionals affiliated with Chuyên gia sức khỏe liên kết với
529
The latest Training
guide/albums/forecasts/trends/procedures/editions
/appliances/products/model
Hướng dẫn đào tạo/album/dự đoán/xu
hướng/thủ t c/ấn bản/thiết bị/sản
phẩm/mẫu mới nhất
530 One of the leading companies in the field of
environmentally-friendly household appliances
1 trong số những công ty hàng đầu trong
lĩnh vực các thiết bị sử d ng trong nhà
thân thiện với môi trường
531 The potential to affect very large areas of sea and
lengths of coast
Tiềm năng ảnh hưởng rất lớn trên diện
rộng mặt biển và đường bờ biển
532
Be known for its commitment to provide
customers with quality furniture at competitive
prices
Được biết đến/n i tiếng về sự tận tâm
của nó để cung cấp cho khách hàng hàng
hóa chất lượng với mức giá cạnh tranh
533
To enable doctors to diagnose illnesses and
disorders more quickly and more accurately
(enable sb to V)
Có thể giúp bác sĩ chuẩn đoán bệnh và
những rối loạn chính xác và nhanh chóng
hơn
534 A protective measure Giải pháp ph ng ngừa
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 28
535 A short-term failure of the company's online
reservation system
Sự ngừng hoạt động ngắn của hệ thống
đặt chỗ trực tuyến của công ty
536 Be dining experiences (dine KHÔNG BAO GIỜ
chia BỊ ĐỘNG)
Trải nghiệm ăn tối
537
To promise its customers nutritious and whole
some grains, fruits, and vegetables at a low cost.
Cam kết với khách hàng sẽ cung cấp rau
củ, trái cây, ngũ cốc nguyên chất và b
dưỡng ở mức giá thấp
538 To face exciting challenges Đối mặt với những thử thách thú vị
539 Be reminded to treat new employees with
courtesy
Được nhắc nhở hành xử với các nhân
viên mới một cách lịch sự
540 To gain an edge against its competition Đạt được dành được ưu thế cạnh tranh
của nó
541
To provide a (un)guided tour around the gorgeous
bay area of the resort and some scenic islands
accessible only by ferry
Cung cấp 1 chuyến đi xung quanh khu
vịnh tuyệt đẹp của khu nghỉ mát và một
số danh lam thắng cảnh chỉ có thể đến
được bằng phà
542 To include practice room with immediate
adjacency to the stage
Bao gồm phòng tập gần kề ngay bên sân
khấu
543 Unseasonably/unusually wet/cold weather Thời tiết ẩm bất thường
544 Outgoing/upcoming/forthcoming
products/items/goods/merchandise
Mặt hàng/hàng hóa (gửi) đi
545 Lack of interesting events/shortage of/be short
of/insufficient/inadequate/not enough to V Thiếu/k đủ những sự kiện thú vịs
546 To spend (time/money) on/Ving/something Dành (thời gian/tiền) làm gì
547 To affect anyone in any stage of the life cycle. Có thể ảnh hưởng đến bất cứ ai mà đang
trong bất kỳ giai đoạn nào của v ng đời
548 It is crucial to label chemical samples accordingly
Điều đáng lưu ý/quan trọng là nên dán
nhãn những mẫu hóa chất một cách phù
hợp
549 The exclusive property of sth Tài sản riêng của cái gì
550 (In)adequate/(in)sufficient capacity ức chứa không đủ
551 A natural monitoring system Hệ thống giám sát tự nhiên
552 A list of considerations for article approval Danh sách xem xét cho sự chấp thuận
bài báo
553 Please send a confirmation of reimbursement
within the next few days
Vui lòng gửi xác nhận b i thường trong
vòng vài ngày tới
554 One of their main local distributors Một trong những nhà phân phối chính tại
địa phương
555 Continue/go on +Ving/to V Tiếp t c
556 Beginning /effective+ Thời gian Bắt đầu + thời gian
557 A training guide/session ách/phiên đào tạo/mở rộng
558 The protests of several members of the
community
Phải sự phản đối của một vài người trong
cộng đồng
559 Be responsible for some of our company's most Chịu trách nhiệm lớn trong chiến dịch
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 29
successful marketing campaigns tiếp thị thành công nhất của công ty
chúng ta
560 The efforts of our knowledgeable and friendly
rental agent
Những nỗ lực của đại lý thuê nhà thân
thiện và am tường của chúng ta
561 To institute a new set of guidelines for
pharmaceutical companies.
Giới thiệu các hướng dẫn mới cho công
ty dược phẩm
562 An ambitious goal M c tiêu đầy tham vọng
563 Be held exclusively for high-ranking officials in
the corporation
Được t chức đặc biệt dành cho các viên
chức cấp cao trong tập đoàn/công ty
564 To list fixed expenses separately from variable
expenses
Danh sách 1 cách riêng biệt chi phí cố
định từ chi phí khác (biến đ i)
565 To initiate a merger with Để bắt đầu 1 v sáp nhập với
566 To grant sb a promotion Thăng chức cho ai đó
567 In every aspect of a business Trong mỗi khía cạnh của kinh doanh
568 The pool of candidates Lọt vào danh sách các ứng viên
569 Standard procedures Các quy trình tiêu chuẩn
570 A series of seminars on ethical journalism Một chuỗi các bu i hội thảo về y đức
nghề báo
571 To allows us to keep track of/stay on top of all
orders
Cho phép chúng tôi giữ liên lạc tất cả các
đơn hàng
572
To increase your chances of obtaining your
accommodation in a hotel of your choice (of sb’s
choice)
Để tăng những cơ hội có được chỗ ở của
bạn ở khách sạn bạn lựa chọn
573 To refrain from propping their feet against the
seat in front of them
Kiềm chế việc chống đỡ chân của họ dựa
vào chỗ ngồi ph a trước họ
574 Standard for Tiêu chuẩn cho
575 An initial shipment/findings Đợt hàng/tìm thấy đầu tiên
576 To process sb’s deposit Xử lý khoản tiền đặt cọc của ai đó
577 To discontinue production of one of their
trademark products.
Ngưng sản xuất các sản phẩm thương
hiệu của họ
578 To accommodate easily tour groups of any sizes. Đáp ứng dễ dàng 1 nhóm du lịch với bất
kì kích cỡ nào
579 To decided to switch to another delivery service
provider
Quyết định để chuyển nhà cung cấp dịch
v giao hàng khác
580
Be instructed to issue a full refund check to
Montreal Steel for the defective materials
Được hướng dẫn để phát hành/đưa
ra/công bố 1 khoản hoàn trả bằng tiền
mặt cho những hàng hóa/vật liệu bị lỗi
581 By offering products at two-thirds of the standard
price
Bằng việc cung cấp sản phẩm tại 2/3 giá
tiêu chuẩn
582 Be sure to seek help from a reliable real estate
agency.
Chắc chắn để tìm kiếm sự giúp đỡ từ
những đại lý bất động sản đáng tin cậy
583 Be difficult to choose one to fill the position Khó khăn để chọn 1 ai đó phù hợp cho vị
trí
584 To share their occupational knowledge, skills and Chia sẻ những kiến thức nghề nghiệp, kĩ
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 30
expertise with mature, dedicated students năng, sự thông tháo với sinh viên tận
tâm, chín chắn
585 To continue for the remainder of the month Tiếp t c trong thời gian còn lại của tháng
586 Be painted only on metallic surface, as it tends to
corrode other types of materials.
Chỉ được sơn trên bề mặt của kim loại vì
nó ăn m n những loại vật liệu khác
587 Be personally approved by the world-renowned
chef
Chấp nhận 1 cách cá nhân bởi đầu bếp
n i tiếng thế giới
588 To keep a copy of the safety handbook with them
for quick reference
Giữ 1 bản copy của cuốn sách an toàn
với họ cho sách tham khảo nhanh chóng
589
To find additional ways to promote employee
participation in team-building events
Tìm cách thêm vào để thúc đẩy sự tham
gia của nhân viên trong các sự kiện của
đội
590 To follow the
instructions/regulations/signs/rules/directions
Theo sau những hướng dẫn/nguyên
tắc/biển báo/luật lệ/hướng dẫn
591 To distribute an agenda Phân phát 1 bản chương trình nghị sự
592 A warm welcome 1 lời chào đón ấm áp
593 The shops with the most extensive rare book
collections
Cửa hàng với những bộ sưu tập sách
hiếm có
594
Be promised to increase the number of its bus and
train routes significantly over the next decade
Hứa hẹn để tăng cố lượng những tuyến
đường xe bus và tàu 1 cách đáng kể sau
10 năm nữa
595 To gain a reputation for excellence among real
estate agents
Để đạt được danh tiếng cho sự xuất sắc
trong số đại lý bất động sản
596 Lower than anticipated Thấp hơn mong đợi
597 What surprised shareholders the most is … Cái mà làm ngạc nhiên nhất với các c
đông là…
598 The most heavily used in the country. Được sử d ng nhiều nhất trong thành
phố
599 More likely to advertise online than in print. Có nhiều khả năng để quảng cáo trực
tuyến hơn là in
600 To specialize in database management and
maintenance.
Chuyên về quản lý và bảo trì cơ sở dữ
liệu
601 To include a concise and accurate descriptions of
their achivements and experience.
Bảo gồm những mô tả chính xác và ngắn
gọn về thành tích và kinh nghiệm của họ
602 The various services Dịch v khác nhau
603 At the conclusion of today’s program. Tại lúc kết thúc của chương trình
604
To support the local schools in developing
children’s activities.
Để hỗ trợ những trường địa phương
trong việc phát triển nhữg hoạt động của
trẻ em
605 To took a high-speed train/plane/flight/taxi/carb Để bắt 1 chuyến tàu/máy bay cao tốc
606 To display/show/present/give the parking permit Đưa ra giấy phép đỗ xe
607 To give 30 day’s notice Lấy thông báo 30 ngày
608 On/upon arrival/request Khi có yêu cầu/đến
609 To speak very indirectly Nói 1 cách không trực tiếp
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 31
610 The application of advanced techniques Các đơn xin việc với các kĩ thuật tiên
tiến
611 A great source of pride for the townspeople 1 nguồn tự hào lớn cho cơ dân thành phố
612 The ability to interact with others effectively Khả năng để tương tác với những người
khác 1 cách hiệu quả
613 By advertising to a younger audience Bằng việc quảng cáo đến những khán giả
trẻ
614 Her mentor at Getaway tours Corporation. Cố vẫn của cô ấy tại công ty tour
615 Be accessible by all the main bus routes. Có thể đi vào/truy vập vào tuyến đường
xe bus chính
616 To arrive by the date specified in the order
confirmation
Để đến trước ngày c thể trong xác nhận
đơn đặt hàng
617
Be checked regularly to ensure they are up to
safety standards.
Kiểm tra 1 cách thường xuyên để đảm
bảo họ đã cập nhật những tiêu chuẩn an
toàn
618 Be consistently produced high qualify baked
goods
Được sản xuất 1 cách liên t c những loại
bánh được nướng với chất lượng cao
619 Be given free admissionto the
museum/exhibition/exposition
Được cung cấp sự vào miễn phí bảo
tàng/triển lãm
620 Profit/interest/margin/benefit/proceeds Lợi nhuận, lãi xuất
621 Sign up/register Đăng k
622 Adviser/mentor Cố vấn, tư vấn
623 Complicated/complex Phức tạp
624 Come up with/find out Tìm ra, chỉ ra
625 Submit/turn in Nộp
626 Mandatory/obligatory/imperative/compulsory Bắt buộc
627 Enterprise/company/business/corporate Công ty/doanh nghiệp
628 Reinforce/strengthen/boost/enhance Tăng cường, củng cố, cải thiện
629 Turn over/revenue/income Doanh thu
630 Compile/collect/gather Thu nhập
631 Evaluate/judge/assess/appreciate Đánh giá
632 Be entitle/allow sb/authorize/permit Cho quyền làm gì/cho phép ai làm gì/ủy
quyền/cho phép
633 Delay/postpone/put off/cancel/call off Hủy bỏ, trì hoãn
634 Bar/ban/prohibit/prevent/hinder ngăn chặn, cấm đoán, cản trở
635 Account number Số tài khoản
636 Application/membership fee Ph đăng k /thành viên
637 Arrival date Ngày đến
638 Attendance record Hồ sơ, danh sách những người tham gia
639 Communication skill Kĩ năng giao tiếp
640 Expiration date Ngày hết hạn/quá hạn
641 Job description Mô tả công việc
642 Performance appraisal Sự đánh giá năng lực/hiệu suất
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 32
643 Production facilities Cơ sở vật chất sản xuất
644 Return policy Chính sách hoàn trả
645 Advertising strategy/campaign Chiến lược/chiến dịch quảng cáo
646 Sales representative Đại diện bán hàng
647 Assembly line Dây chuyền sản xuất
648 Exchange rate Tỷ giá hối đoái
649 Safety procedures Thủ t c an toàn
650 Insurance premium Ph đóng bảo hiểm
651 Product information Thông tin sản phẩm
652 Product inquires Những yêu cầu/thắc mắc sản phẩm
653 Applicant >< application ứng viên, người nộp đơn >< đơn xin/ứng
d ng/áp d ng
654 Analyst >< analysis Nhà phân tích >< sự phân tích
655 Architect >< architecture Kiến trúc sư >< kiến trúc, xây dựng
656 Consumer >< consumption Người tiêu dùng >< sự tiêu dùng
657 Producer >< production Nhà sản xuất >< sự sản xuất
658 Distributor >< distribution Nhà phân phối, phân phát >< sự phân
phối, phân phát
659 Employee >< employment Nhân viên >< việc làm
660 Contributor >< contribution Người đóng góp >< sự đóng góp
661 Negotiator >< negotiation Nhà đám phán >< sự đàm phán
662 Participant >< participation Người tham gia >< sự tham gia
663 Attendant/attendee >< attendance Người tham gia >< sự tham gia
664
Qualification/diploma/degree/certificate/ability
Transcript
Grade
Chứng chỉ, bằng cấp năng lực
bảng điểm
điểm
665 Background/experience/history of work/education Nền tảng tri thức/kinh nghiệm
666 Cover letter/letter of
application/CV/resume/profile ơ yếu lí lịch
667 For advancement to management positions Sự thăng tiến ở vị tri quản lí
668 To boost motivation/sales Thúc đẩy động lực
669 Online marketing Tiếp thị trực tuyến
670 A safe and sanitary food supply Cung cấp thực phẩm vệ sinh và an toàn
671 A competitive edge/model/price/salary/wage Ưu thế/lợi thế cạnh tranh
672 To congratulate sb for Ving Chúc mừng ai đó cho việc gì
673 To exceed shareholder expectations Vượt quá sự mong đợi của c đông
674
Be intergral to
sth/important/crucial/essential/vital/necessary/imp
erative
Cần thiết/k thể thiếu
675 Specific features/instructions Hướng dẫn/t nh năng c thể/đặc biệt
676 Succeed in + Ving Thành công trong
677 Within walking distance Trong vòng khoảng cách đi bộ
678 Cooperate/collaborate WITH Cộng tác, hợp tác với
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 33
679 Accompanied (sth) by/with Đi kèm
680 Be distinguished by Được phân biệt bởi
681 Careful planning (NOT “Plan or Planer”) Kế hoạch cẩn thận
682 Exact/accurate/precise dimensions Kích thước chính xác
683 A high sense of professionalism Có sự hiểu biết sâu sắc về trình độ
chuyên môn
684 A fascinating/interesting interview Phỏng vấn lôi cuốn/hâp dẫn
685 Except for/to (k có FOR/TO khi trước nó là
all/everyone/anything/everything/everyday….) Ngoại trừ
686 For your convenience
For further information
Để thuận tiện cho bạn
Để biết nhiều thông tin thêm
687 Assume a title Đảm nhiệm một vị trí/chức danh
688 Undertake research/a project/ a plan Chịu trách nhiệm cho việc gì đó và thực
hiện nó
689 Heavy snowfall
Heavy traffic/peak hour/rush hour/stuck in traffic
Bão tuyết lớn
giao thông đông đúc, tắc nghẽn giao
thông
690 In honor/celebration of Nhân danh/nhân kỉ niệm
691 The effectiveness of Hiệu quả của
692 The grand opening ceremony
The opening speech
Lễ khánh thành/khai trương
Bài nói khai mạc
693 Be concerned about/over/with/be worried about Lo lắng về
694 Conference call Cuộc gọi hội nghị
695 decide/know/indicate/determine/ask/check/tell
==> whether (or)..or (NOT either…or) Quyết định/biết ==> liệu rằng
696 A strategy/campaign partnership Đối tác chiến lược
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 34
CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI
PART 1 – TOEIC
(Mẹo gì thì mẹo nhƣng các bạn hãy cố gắng luôn nghe sao cho
đúng khả năng của mình nhé!!!)
------------***----------- *** Lƣu ý: Khi đi thi TOEIC, lúc các bạn nhận được đề thi cũng là lúc audio bài Listening vang lên.
Nhiệm v của các bạn là ngay lập tức dành 1 phút 30 giây đó để xem qua các bức hình trước khi bắt
đầu nghe và đọc trc Part 3 4 càng nhiều càng tốt. (Không quá tập trung nhiều vào tranh nhé. Xem qua
rồi NEXT luôn)
**** Có t ng cộng 10 hình, mỗi hình các bạn spend khoảng 6-7 giây.
- Hình trong Part 1 gồm 2 dạng:
+ Có ngƣời
+ Không có ngƣời
==> Tỉ lệ khoảng 6-4 hoặc 7-3
***** Đối với hình CÓ N ƢỜI, các bạn tập trung nhiều vào HÀNH ĐỘNG CỦA N ƢỜI (nhìn,
đi, đứng, ăn, ngồi....)
==> Đôi khi lại lừa thí sinh bằng câu trả lời đúng là 1 vật gì đó trên bàn hay sau lưng mà th sinh
không để ý lắm.
***** Đối với tranh KHÔN CÓ N ƢỜI. Chúng ta dùng phương pháp LOẠI TRỪ như sau:
1. Đáp án nào có chữ "BEING" (rất hay gặp trong đề thi, mà nhiều bạn nếu không chịu khó practice
nhiều sẽ k nghe ra).
==> Lý do: “BEIN ” là từ dùng trong câu bị động của thì Hiện tại tiếp diễn mà nếu không có người
thì sẽ không có HÀNH ĐỘNG nên “BEIN ” LOẠI ==> Ngoại trừ "being displayed": đang đƣợc
trƣng bày “LUÔN ĐÚN ”
==> Chữ "BEING" tưởng chừng dễ nghe nhưng lại khó nghe. Thường nhầm với từ “BEEN”. Khi
các bạn thấy 1 hình KHÔN CÓ N ƢỜI, bạn phải chuẩn bị tâm lý ngay là chắc mình sẽ nghe chữ
"BEING" đó và LOẠI TRỪ đáp án đó luôn.
2. Đáp án nào các bạn nghe thấy có dính DANH TỪ CHỈ N ƢỜI là bỏ ngay, không cần nghe nhiều
(they, people, he, she, visitors, pedestrians, spectators, audiences....).
==> Lý do: Vì tranh KHÔN CÓ N ƢỜI thì nghe thấy DANH TỪ CHỈ N ƢỜI là LOẠI
==> Sau khi loại trừ ít nhất 2 đáp án thì xác suất chọn câu đúng của bạn sẽ tăng lên cao hơn.
3. Phương pháp LOẠI TRỪ CHUNG
==> Loại trừ là phương pháp thể hiện kết quả khá cao vì các bạn khó có thể nghe được toàn bộ 4 đáp
án, cũng như nghe được từng từ trong mỗi đáp án:
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 35
- Nếu các bạn nghe được 2 từ dễ trong bài mà 2 cái đó không d nh l u gì đến nhau thì cũng loại trừ.
TOEIC hay đánh lừa chỗ đó.
==> Ví d : Các bạn nghe được từ "TALBE" và từ "CHAIR". Trong hình cũng có 2 cái đó, nhưng các
bạn thấy 2 cái đó không d nh l u với nhau.
- Dễ loại trừ hơn là các bạn nghe chữ nào, mà KHÔNG CÓ TRONG HÌNH thi bỏ. Áp d ng thêm
phương pháp loại trừ với hình KHÔN CÓ N ƢỜI, rất hiệu quả.
==> QUAN TRỌNG: Các bạn muốn nghe được thì các bạn phải có TỪ VỰNG. Mình NÊN xem từ
vựng trước rồi mình nghe. "Practice makes perfect". Các bạn muốn giỏi thực sự thì phải luyện tập
nghe đi nghe lại nhiều lần, ngay cả khi chúng ta busy, cứ play audio đó, cứ để tự nhiên, không cần
quan tâm, vẫn tốt hơn là không nghe.
==> Nếu áp d ng tốt nhung điều thầy chia sẽ thì cam kết khi đi thi các bạn sẽ nghe được ít nhất cũng
6-7 câu/10. Bạn nào áp d ng tốt nghe được 8-10 câu là bình thường.
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 36
CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI
PART 2 – TOEIC --------------***--------------
UNIT 1: WHERE QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ ĐỊA ĐIỂM):
1. Loại các phƣơng án:
Loại các câu trả lời Yes/No
Các từ đồng âm
Các đáp án nhiễu: When, Who, Why….
2. Các đáp án đúng là:At/in/on/from/to + vị tr địa điểm
3. Đáp án LUÔN ĐÚN – Trong TẤT CẢ câu hỏi:
- SƢU TẦM -
1. Let’s me check/ask/find out/Let’s see: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
2. I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả
3. It/that’s rather soon: thà đi sớm hơn
4. That’s right: đúng vậy
5. That’s good to know: đó là điều tốt để biết
6. I’ll look it up: để tôi tra đã
7. It’s not too much trouble: k vấn đề
8. It doesn’t matter to me/That shouldn’t be a problem: Điều đó không thành vấn đề với tôi
9. Either is okay/fine with me/Both of them Be okay/fine: Với tôi cái gì cũng được
10. I haven’t decided yet/It hasn’t been discussed yet/It’s not confirmed/finalized yet: Tôi chưa quyết
định chưa được thảo luận/xác nhận/hoàn thành
11. I don’t know/I don’t care/I don’t mind/Not that I’m awBe of/Not that I know of: Tôi không biết, tôi
không quan tâm/Không phải cái tôi quan tâm/biết
12. That would be great/That sounds great/Sound good/That would be nice/That would be interesting:
Nghe hay đó, được đấy, thú vị đấy
13. It depends/It’s up to you/I’ll leave it to you: Cái này còn tùy/Tùy bạn
14. Whichever you like/Whatever you want/prefer: Bất cứ cái gì bạn thích/bạn muốn
15. Neither/either: Chẳng chọn cái nào cả/cái nào cũng được
16. That’s what I’ve heard/That’s right: Đó là điều tôi được nghe/Đúng rồi đó
17. It doesn’t make a difference: Nó không khác nhau là mấy
18. That’s a good idea/good offer/That sounds like fun: Đó là một ý kiến hay, một đề nghị hay đấy
19. Sure, I’d be happy to: Tất nhiên rồi, tôi rất sẵn lòng
20. I’m not sure. Let me check: Tôi không chắc, để tôi kiểm tra lại đã
21. Don’t worry about it/Don’t worry, I’ll take cBe of it: Đừng lo. Đừng bận tâm tôi sẽ làm
22. I don’t think so: Tôi không nghĩ vậy
23. That suits me fine: Nó hợp/vừa với tôi đó
24. It doesn’t appear so/It doesn’t seem like a good idea/That didn’t help: Nó dường như không phải như
vậy/Có vẻ như đó không phải ý kiến hay/Nó không được hiệu quả
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 37
25. Everything would be okay/fine: Mọi thứ sẽ n thôi
26. That would make it easier : Nó sẽ làm cho mọi thứ dễ dàng hơn
27. Congratulations! : Chúc mừng nhé
UNIT 2: WHEN QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ THỜI GIAN)
1. Loại các phƣơng án:
Loại các câu trả lời Yes/No
Các từ đồng âm
Các đáp án nhiễu: Where, Who, Why….
Loại đáp án bắt đầu bằng FOR (How long…)
2. Các đáp án đúng là:
+ Chứa thời gian, Chứa in/on/at/until/when/after + Thời gian
+ As soon as possible: sớm nhất có thể
UNIT 3: WHO QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ N ƢỜI)
1. Loại phƣơng án:
Loại các trâu là lời Yes/No
Các từ đồng âm
Các đáp án nhiễu: Where, When, Why….
2. Các đáp án đúng là:
+ Các đáp án chứa tên người, tên chức v , bộ phận văn ph ng.
+ I believe…+ Tên
UNIT 4: HOW QUESTIONS (CÂU HỎI CÁCH THỨC):
1. Loại các phƣơng án:
Loại các câu trả lời là Yes/No
Các từ đồng âm
Các đáp án nhiễu là Where, When, Why….
2. Các câu hỏi và đáp án đúng là:
- How much…? - Đáp án là giá tiền/giá cả…? - (dollars, cent, euros,…)
- How many…? - Đáp án là số lượng, bao nhiêu…? - (dozen – 12, five, ten…)
- How about + Ving…? - Là câu gợi ý lời mời…? - (I don’t think that’s a good idea, sure…).
- How should/did do…? - Làm như thế nào…? - (Trả lời bằng 1 câu hành động: take, stack, give,…)
- How …….get/come/transport/go/deliver… ? - Câu hỏi phương tiện/cách thức di chuyển…? - (By
train/bus/car/plane/taxi/cab/go up, down,…)
- How ….. feel/like/think…? - Câu hỏi về cảm giác, suy nghĩ…? - ( Present time/nice trip, enjoy, interesting,
exciting…)
- How far…? - Câu hỏi chỉ khoảng cách bao xa…? - (kilometer, centimeter,…)
- How long…? - Thời gian bao lâu….? - (2 years ago, 3 months,…)
- How often…? - Tần suất…? - (twice, once, three time, every day/month…)
- How soon/late/when…? - Câu hỏi về THỜI GIAN
- How long + magazine/newpaper/novel/joural/book? - Đáp án là số trang….
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 38
UNIT 5: WHAT QUESTIONS (CÂU HỎI CÁI GÌ):
1. Loại các phƣơng án:
Trả lời bằng Yes/No
Loại các từ đồng âm
Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các câu hỏi và đáp án đúng là:
What time…? - Hỏi về giờ…?
What kind of…? - Hỏi về loại nào…?
What color…? - Hỏi về màu sắc…?
What should/did +S+ do…? – Hỏi về hành động…?
What be….made of? – Hỏi về chất liệu…?
What the best way to/the faster way to…? – Phương tiện nào là tốt nhất/phương tiện nào là nhanh
nhất…?(subway, highway, plane, train, bus,…)
What’s the price/rate/ fee/cost/expense/charge/…what’s final offer/How much? – Hỏi về GIÁ…?
What + N …? - Câu hỏi thông tin…?
Which + N…? – Câu hỏi lựa chọn…? ==> One, The one, either, neither,…
UNIT 6: WHY QUESTIONS
1. Loại các đáp án:
Chứa câu trả lời Yes/No
Các phương án đồng âm
Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các đáp án đúng:
To + V: Để làm gì
Maybe/probably…: Có thể
Because/as/since/for/now that: Vì
Due to = Because of = Owing to = Thanks to = on account of: vì
Why don’t you/we/I/they: Là câu gợi ý lời mời (Loại Because): Tại sao không…?
UNIT 7: QUESTIONS with BE/HAVE/DO
1. BE (Am/Is/Are)/(Amn’t, Isn’t, aren’t)
2. Do/Did (don’t, didn’t)
3. Have/has (haven’t, hasn’t)
4. Will/Would (won’t/wouldn’t)
5. Can/could/should (can’t, couldn’t, shouldn’t)
1. Loại các đáp án:
Các phương án đồng âm
Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các đáp án đúng:
- Yes/No, actually, thanks, sure..
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 39
UNIT 8: REQUESTS, SUGGESTS AND STATEMENTS (CÂU HỎI G I Ý/CÂU
TUYÊN BỐ)
1. Đáp án là:
+ Sure/Thank you
+ Thanks
+ Of course
+ That sounds good/Ok
+ Congratulations
+ I’d be glad to/happy to
+ Yes/No
+ Not at all
+ I’d love to/happy to/be glad to/appreciate it
+ No problem
+ I’ll handle it
+ Acutually
+ I don’t think
+ May be
+ I wish …
+ If….
+ Hỏi ngược lại hỏi
Vd:1. His plane was delayed because of a storm.
Answer: How late will he be?
At the ticket counter.
Try the other store
2. Let's order a bigger sign for the front door.
Answer: What size should we get?
2. Các câu hỏi về:
+ Can/could/Would you mid/Do you mid/would you like to V…?
+ Why don’t we/you …? (Loại đáp án Because)
+ How about + Ving…?
+ Would you to V…?
+ Do you want…?
+ What about + Ving…?
+ ….,right?
+ Let’s, Please… + V
3. Đáp án sai là đáp án: I don’t/did’t like/like it/I get anything…
UNIT 9: PRFERENCE QUESTIONS (A or B)
Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
Các câu trả lời Yes/No
UNIT 10: TAG QUESTIONS/NEGATIVE QUESTIONS: Đáp án ở câu hỏi loại này là
Yes/No, Don’t worry/I believe
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 40
CÁCH LUYỆN NGHE TOEIC HIỆU QUẢ ĐÓ CHÍNH LÀ:
==> NGHE + CHÉP CHÍNH TẢ
------------***----------- ==> Đây là kĩ năng nâng SKILL LISTENING của bạn lên NHANH NHẤT trong thời gian N ẮN
NHẤT có thể.
+ Lần 1: Nghe lại 1 lượt 45p hoặc nghe theo từng PART 1 2 3 4 và chọn đáp án.
+ Lần 2: Mở trans và tra từ vựng.
+ Lần 3: Nghe và chép ra những gì mình nghe đc
==> Chô nào không nghe được thì nhìn TRAN và cố gắng hiểu từng câu 1
+ Lần 4: Nhìn trans và đọc theo những gì họ nói.
==> RÚT RA KINH N HIỆM LÀM BÀI (sai ở đâu và tại sao sai???)
+ Lần 5: Chuyển FILE NGHE vào trong đt và nghe hàng ngày KHI ĐÃ CHÉP HẾT NHỮN
PHẦN ĐÓ
==> Không có cách nào bạn lên đc điểm nghe nhanh nhất bằng cách này cả. Nhiều bạn đã đi học rất
nhiều nơi, tốn khá nhiều tiền vào trung tâm này nọ kia nhưng đều thất bại và band nghe vẫn k tăng thì
bây giờ đã đến lúc các bạn thay đ i cách hoc được rồi đấy và chỉ sau 1 2 tháng chăm chỉ (3-4h/1 ngày)
là các bạn sẽ thấy bất ngờ luôn, ban đầu có hơi vất vả và khó khăn (mình cũng trong giai đoạn đó)
nhưng mà phải cố gắng thì mọi chuyện sẽ ok hết. Đến 1 lúc nào đó các bạn sẽ phải giật mình khi học
theo cách này :v