t s bÀi toÁn tÍnh t thi hsg casio
TRANSCRIPT
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 1
MỘT SỐ BÀI TOÁN TÍNH TỔNG TRONG ĐỀ THI HSG CASIO
I. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
1. Bài tập 1
Tính giá trị:
2 2 2 2 2 2A 1 2 3 4 ... 2015 2016
Dựa vào phím tính tổng, ta tách A thành hai tổng sau:
1 2 2 2 2 2
1008 10082 2
X 1 X 1
A 1 3 ... 2015 2 4 ... 2016
A 2X 1 2X
A 2033136
Giải trên máy:
hoặc:
1 2 2 2 2 2
1008 10082 2
X 1 X 1
10082 2
X 1
1008
X 1
A 1 3 ... 2015 2 4 ... 2016
A 2X 1 2X
A 2X 1 2X
A 4X 1
A 2033136
Giải trên máy CASIO fx-570VN PLUS:
2. Bài tập 2: Tổng có các số hạng nhân dồn
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 2
a/ Tính giá trị của A, biết:
A 1.3 2.4 3.5 ... 99.101
Thay thừa số 3,4,5,6.....101 bằng (2 1),(3 1),(4 1).....(100 1)
Ta có
A 1 2 1 2 3 1 3 4 1 ... 99 100 1
A 1.2 1 2.3 2 3.4 3 ... 99.100 99
A 1.2 2.3 3.4 ... 99.100 1 2 3 ... 99
A 333300 4950
A 338250
Ghi chú: Theo dõi Bài viết Dãy số là các cặp số tự nhiên tăng dồn – Tính tổng 5
Tổng quát:
n(n 1).(2n 1)A 1.3 2.4 3.5 ... (n 1)(n 1)
6
Giải trên máy CASIO fx-570VN PLUS:
b/ Tính giá trị của A, biết:
A 1.4 2.5 3.6 ... 99.102
Giải
Thay thừa số ..4, .5,6, ,102 bằng (2 2),(3 2),(4 ...2), ,(100 2) .
Ta có :
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 3
A 1 2 2 2 3 2 3 4 2 ... 99 100 2
A 1.2 1.2 2.3 2.2 3.4 3.2 ... 99.100 99.2
A 1.2 2.3 3.4 ... 99.100 2 1 2 3 ... 99
A 333300 9900
A 343200
Giải trên máy CASIO fx-570VN PLUS:
c/ Tính giá trị của A, biết:
A 1.2 2.3 3.4 ... 99.100
Nhân 2 vế với 3, trong đó từ số hạng thứ 2 thay vì nhân 3 ta nhân (4-1)=3
3A 1.2.3 2.3 4 1 3.4. 5 2 ... 99.100. 101 98
3A 1.2.3 2.3.4 1.2.3 3.4.5 2.3.4 ... 99.100.101 98.99.100
3A 99.100.101
A 333300
Tổng quát: Dãy số b) với số cuối cùng là n thì:
1A 1.2 2.3 3.4 ... (n 1)n n.(n 1).(n 1)
3
Giải trên máy tính CASIO fx-570VN PLUS:
Nhập vào máy tính
99
X 1
(X(X 1)) 333300
d/ Tính giá trị của A, biết:
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 4
A 1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 98.99.100
Giải
Nhân 2 vế với 4 và biến đổi ta có
4A 1.2.3.4 2.3.4 5 1 3.4.5. 6 2 ... 98.99.100. 101 97
4A 1.2.3.4 2.3.4.5 1.2.3.4 3.4.5.6 2.3.4.5 ... 98.99.100.101 97.98.99.100
4A 98.99.100.101
A 2449755
Tổng quát:
n 2 n 1 n n 1
A 1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... n 2 n 1 n4
Giải trên máy tính CASIO fx-570VN PLUS:
e/ Tính giá trị của tổng sau:
Cùng xét qua ví dụ về một tổng mà các số hạng trong tổng có dạng nhân dồn:
1 1 1 1......
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n(n 1)(n 2)
1 1 1 1 1 1 1 1 1........
2 1.2 2.3 2 2.3 3.4 2 n(n 1) (n 1)(n 2)
1 1 1 1 1 1 1......
2 1.2 2.3 2.3 3.4 n(n 1) (n 1)(n 2)
1 1 1 n(n 3)
2 1.2 (n 1)(n 2)
4(n 1)(n 2)
Dễ dàng sử dụng máy tính CASIO fx-570VN PLUS để tính toán nhanh kết quả phép tính trên.
f/ Tính giá trị của tổng sau:
Tính: M 1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 2015.2016.2017.20. . 1. 8 .
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 5
Ta có:
M 1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 2014.2015.2016.2017
2015.2016.2017.2018
5M 1.2.3.4 5 0 2.3.4.5 6 1 3.4.5.6 7 2
2014.2015.2016.2017 2018 2013 2015.2016.2017.2018 2019 2014
5M 1.2.3.4.5 0.1.2.3.4 2.3.4.5.
...
...
6 1.2.3.4.5 3.4.5.6.7
( 2).3.4.5.6 ... 2015.2016.2017.2018.2019 2014.2015.2016.2017.2018
5M 2015.2016.2017.2018.2019
M 403.2016.2017.2018.2019
M
Giải trên máy tính CASIO fx-570VN PLUS:
Quan sát các chữ số đầu tiên của kết quả thu được:
g/ Cách tiếp cận khác của tính tổng nhân dồn:
Bài toán: Tính tổng
nS 1.2 2.3 3.4 ......... n(n 1)
Vì :
n n n n2 2
i 1 i 1 i 1 i 1
n
i 1
n2
i 1
i(i 1) (i i) i i
n(n 1)i 1 2 3 .... n
2
n(n 1)(2n 1)i
6
Vậy
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 6
n
n(n 1) n(n 1)(2n 1) n(n 1)(n 2)S
2 6 3
Tương tự ta cũng tìm được công thức tổng quát của:
nS 1.2 2.5 3.8 ....... n(3n 1)
CÁCH GIẢI TỔNG QUÁT VỀ TỔNG NHÂN DỒN:
+ Bước 1: Nhân A với thừa số bằng (Số số hạng của tích+1)x(bước nhảy)
+ Bước 2: Tách số hạng vừa nhân được ra làm tổng hiệu, kèm với thừa số bên ngoài tạo thành
các tích khử.
+ Bước 3: Tính giá trị biểu thức cuối cùng.
MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
1/ Tính giá trị các biểu thức sau:
a/2 2 2A 1 2 ... 2017 .
b/2 2 2 2 2B 1 3 5 ... 2015 2017 .
2/ Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ A 1.2 2.3 3.4 ... 2015.2016 2016.2017
b/ B 1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 2015.2016.2017
c/ C 1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 2014.2015.2016.2017
d/ D 1.4.7 4.7.10 7.10.13 ... 2011.2014.2017
3/ Tính giá trị các biểu thức sau:
a/ 1 1 1
A ...1.2.3 2.3.4 2015.2016.2017
b/ 1 1 1
B ...1.3 3.5 2015.2017
c/ 1 2 3 2016
C ...1.2 2.3 3.4 2016.2017
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 7
3. Bài tập 3: Phân tích tổng hai lũy thừa bậc 4
a/ Tính:
4 2 4 2 4 2
1 2 3 2017A ...
3 2 2 1 3 3 1 2017 2017 1
Cách 1: Tính tay
Thiết lập công thức tổng quát của tổng A:
Ta có:
4 2 2 2
2 2
n n
n n 1 n n 1 n n 1
1 1 1
2 n n 1 n n 1
Và vì:
22
22
n n 1 n 1 (n 1) 1
1 10
n n 1 n 1 (n 1) 1
Vậy ta được:
2
1 1A 1
2 n n 1
Với n 2017 .
Cách 2: Tính trên máy bằng phím Tổng Sigma.
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 8
b/
4 4 4 4
4 4 4 4
1 1 1 11 3 5 ..... 2013
4 4 4 4S
1 1 1 12 4 6 ..... 2014
4 4 4 4
(Trích Đề thi tỉnh Tây Ninh năm học 2014-2015 THCS)
Áp dụng: 2 24n 4 n 1 1 n 1 1
Biến đổi:
4 2 24
4 2 24
12k 1 4k 3 1 4k 1 14k 2 44
1 4k 4 4k 1 1 4k 1 12k4
Suy ra
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
1 1 3 1 5 1 7 1 ..... 4027 1S
3 1 5 1 7 1 9 1 ..... 4029 1
Vậy 1
S8116421
.
4. Bài tập 4: Các số hạng lặp lại giống nhau
Đầu tiên nhắc lại công thức sau:
n 12 n 1 a
1 a a ... a1 a
a/ Tính
17 chu so 2
A 2 22 222 ... 22..22
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 9
14 chu so 2
14 chu so 1
14 chu so 9
2 3 14
2 3 14
15
A 2 22 222 ... 22..22
A 2 1 11 111 ... 11...11
2A 9 99 999 ... 99...99
9
2A 10 1 10 1 10 1 ... 10 1
9
2A 10 10 10 ... 10 17
9
2 10 10A
9 9
17
A
b/
13 chu so 4
13 chu so 0 13 chu so 1
B 34 344 3444 ... 344...4
B 3 10 100 1000 ... 100...0 4 11 111 1111 ... 111...1
Cũng bằng cách tính tương tự như a/, ta được:
14 1610 10 4 10 10B 3. 15
9 9 9
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Tính các tổng sau:
a/
13 chu so 2
A 12 122 1222 12222 ... 1222...22
b/
15 chu so 4
B 34 344 3444 ... 344...4
c/
12 chu so 2017
C 2017 20172017 ... 2017...2017
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 10
5. Bài tập 5: Đoán tính chất của hàm số
Cho hàm số
x
x
3y f (x)
3 3
a/ Tính 1 2
A f f200 200
và
1 199B f f
200 200
b/ Tính 1 2 199
S f f ... f200 200 200
Hướng dẫn: Chứng minh được f (x) f (1 x) 1 nên S 99 0,5 99,5 .
II. BÀI TOÁN CÓ TRONG ĐỀ THI CÁC TỈNH
ột số b i toán trong các đề thi giải toán trên máy tính cầm tay
B i : T ích ề thi giải toán t n TCT cấp uốc Gia lớp 9 t nh n 2013-2014
Tính giá trị của biểu thức sau:
2 2 2 2 2 21 2 3 1004 1005 1006A ...
1.3 3.5 5.7 2007.2009 2009.2011 2011.2013
Giải trên máy tính CASIO fx-570VN PLUS
hi v o m n hình
21006
1
X
(2X 1)(2X 1)
Bấm = đợi khoảng 2 phút cho máy tính v ta được kết quả 251,6249379
B i : T ích ề thi giải toán t n TCT lớp 9 t nh n Giang n -2013
Tính 2012sè12
2012sè13
1212...1212 1212 121212
A ...13 1313 131313 1313...13
Giải trên máy tính CASIO fx-570VN PLUS
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 11
Ghi vào màn hình 1212
1313 bấm = ta được
12
13.
Ghi vào màn hình 121212
131313 bấm = ta được
12
13
Ta nhận thấy các số hạng của tổng A đều bằng 12
13
2 2012
2012so12
2 2012
2012so13
1212...1212 1 10 10 ... 10 12
1313...13 1313 1 10 10 ... 10
12 12 12 12 2012.12 24144A ...
13 13 13 13 13 13
12 12 12 12 2012.12 24144A ...
13 13 13 13 13 13
B i : T ích ề thi giải toán t n TCT lớp 9 t nh ạng n n -2013
Tính các giá trị sau
1 1 1 1S ...
x x 1 x 1 x 2 x 2011 x 2012 x 2012 x 2013
với 2012x 2013
Giải trên máy tính CASIO fx-570VN PLUS
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 12
Ghi vào màn hình 2012
2012 2012x 0
1
2013 X 2013 X 1
Bấm = đợi máy tính (khoảng 2 phút) ta được kết quả S 43,87576126
Cách khác:
1 1x 1 x ,..., x 2013 x 2012
x x 1 x 2012 x 2013
S x 2013 x
Ghi vào màn hình 2012 20122013 2013 2013
Bấm = được kết quả S 43,87576126
B i 4: T ích ề thi t nh Vĩnh ong n học 2015 - 2016
Tính tổng sau: (lấy chính xác đến 10 chữ số thập phân)
1 1 1 1
3.5.7 5.7.9 7.9.11 995.997.999 B
Công thức:
1 1 1 1
2n 1 2n 3 2n 5 4 2n 1 2n 3 2n 3 2n 5
Ta có:
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 13
4 4 4 44B
3.5.7 5.7.9 7.9.11 995.997.999
1 1 1 1 1 14B ...
3.5 5.7 5.7 7.9 995.997 997.999
1 14B
3.5 997.999
16600004B
4980015
415000B
4980015
Giải trên máy CASIO fx-570VN PLUS:
B i 5: T ích Đề thi t nh Bình Thuận n học 2013-2014 Lớp 8
Tính giá trị biểu thức:
Giải trên máy CASIO fx-570VN PLUS:
B i 6: T ích Đề thi t nh Bình Thuận n học 2013-2014 Lớp 9
Tính giá trị biểu thức: 1 1 1
1 2 4 5 ... 2014 20153 6 2016
B
Giải trên máy CASIO fx-570VN PLUS:
Giải tương tự như B i 5, ta được:
B i 7: T ích Đề thi t nh Cần Th n học 2014-2015 THCS
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 14
Tính giá trị 1 2 3 2014
2 3 4 2015A .
Giải trên máy CASIO fx-570VN PLUS:
B i 8: T ích Đề thi t nh Cần Th n học 2014-2015 THPT
Cho hàm số 3
3( )
5log 6
x
f xx
.
Tính tổng 1 2 3 100S f f f f .
Giải trên máy CASIO fx-570VN PLUS:
Bài 9: T ích Đề thi t nh Thừa Thiên Huế n học 2014-2015 Lớp 8, Lớp 9
Tính giá trị gần đúng của biểu thức sau: 2 2 2 2 2 2 22011 20121 2 3 2013 2014
M ....2.3 3.4 4.5 2012.2013 2013.2014 2014.2015 2015.2016
Giải trên máy CASIO fx-570VN PLUS:
B i : T ích Đề thi t nh óc T ng n học 2014-2015 THCS
C = 10123 + 10123123 + 10123123123 +.....+ 10 123123.......123123 gồm 30 nhóm số 123
Quy trình ấn phím:
Gán A=1; B=123; C=10123
Chuyên trang chia sẻ tài liệu ứng dụng máy tính cầm tay 15
A=A+1: B=1000B+123: C=C + 10 B
khi A=30, C= 1625909624 .
B i : T ích Đề thi t nh Tây Ninh n học 2014-2015 THCS
a/ 1 1 1 1
S ...1.3.5 3.5.7 5.7.9 2011.2013.2015
Giải trên máy CASIO fx-570VN PLUS:
b/
2 2 2 2 2 2
2014S
1 1 1 1 1 11 1 ... 1
2004 2005 2005 2006 2014 2015
2014S
1 111
2004 2015
B i : T ích Đề thi TP Hồ Chí inh n học 2014-2015 THPT
Cho hàm số 2
x ln xf (x)
x 1
. Tính gần đúng (chính xác đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy)
giá trị của tổng:
f (1) f (2) f (3) f (24) f (25)
S ...f '(1) f '(3) f '(5) f '(47) f '(49)
Đáp số: S 359,3529 .