talking ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

46
PTHN LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ TRƯỜNG HỌC HIỆU QUẢ

Upload: hanoi

Post on 08-Jul-2015

113 views

Category:

Education


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

PTHN

LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ TRƯỜNG HỌC HIỆU QUẢ

Page 2: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 2-QTHĐC

Giới thiệu: Quản trị học đại cương

Chúng ta là ai trong trường học?2

Giáo trình và tài liệu tham khảo4

Đánh giá điểm SV 33

Lãnh đạo và quản lý31

Page 3: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 3-QTHĐC

1. Mục tiêu môn học

QTH là gì? Là môn khoa học nghiên cứu, phân tích các

công việc quản trị trong tổ chức. Để: Tìm ra và sử dụng các quy luật trong các hoạt

động quản trị cho tổ chức hoạt động có hiệu quả

Tổng kết hóa các kinh nghiệm quản trị thành các nguyên tắc và lý thuyết để áp dụng trong những tình huống quản trị tương tự

Page 4: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 4-QTHĐC

1. Mục tiêu môn học

Sinh viên học được gì sau khi kết thúc môn QTHĐC? Quản lý một tổ chức là như thế nào? Quản lý một tổ chức là làm gì và thực

hiện công việc quản lý đó như thế nào?

Nhà quản lý là ai? Họ cần có kỹ năng gì? Công việc của họ đánh giá như thế nào?

Biết rõ vai trò vị trí của mình khi tham gia làm việc trong một tổ chức (tình huống).

Page 5: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 5-QTHĐC

2. Nội dung và kết cấu của môn học

Hoạch định và tổ chức Lãnh đạo và kiểm tra

Môi trường, thông tin và ra quyết định

Khái niệm: QT, Nhà quản lý; TC

Ch. 4; 5; 6; 7: Các chức năng QT

Ch. 3: Môi trường QT

Ch.2: Lý thuyết QT

Ch.1: nền

Môn học có những nội dung chính gì?Môn học trình bày theo kết cấu nào?

Các lý thuyết quản trị

Page 6: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 6-QTHĐC

3. Đánh giá điểm SV

Điểm 10 của SV được chấm như thế nào? Tham gia lớp: đi học và

phát biểu : 1 Điểm học trình: kiểm tra

và bài tập tình huống: 3 Điểm thi cuối kỳ: 6

Page 7: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 7-QTHĐC

4. Giáo trình và tài liệu tham khảo

Sinh viên có thể tham khảo những tài liệu sau (nhưng không hạn chế): PGS, TS Đõ Văn Phức, 2003, Quản lý đại cương,

NXB Khoa học kỹ thuật Nguyễn Ngọc Huyền & Đoàn Thu Hà, Quản trị

học, ĐH Kinh tê quôc dân Quản trị học đại cương – Nguyễn khắc Chương,

NXB Bách Khoa - 2010 Nguyễn Khắc Hiếu, Quản Trị học; file pdf Robbins et al., 2000, 2nd ed, Prentice Hall,

Sydney, Australia

Page 8: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

PTHN

Chương 1. Tổng quan về QTHĐC

EM-1010: Quản trị học đại cương

Page 9: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 9-QTHĐC

Mục tiêu học chương 1

1. Khái niệm quản trị và sự cần thiết của quản trị trong các tổ chức

2. Bốn chức năng cơ bản của quản trị3. Nhà quản lý: vai trò, những tố chất cần

thiết của nhà quản lý4. Các cấp quản lý trong một tổ chức và

nhiệm vụ chủ yếu của mỗi cấp quản lý5. Tại sao phải học quản trị và nên học

như thế nào để trở thành nhà quản trị thực thụ?

Page 10: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 10-QTHĐC

Nội dung chương 1

1. Quản trị và tổ chức 2. Sự cần thiết và chức năng QT trong

tổ chức3. Nhà quản lý:

Khái niệm, vai trò và kỹ năng Các cấp quản trị và yêu cầu kỹ năng cần

có của nhà quản lý các cấp

1. TÓM LƯỢC

2. CÂU HỎI ÔN TẬP

Page 11: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 11-QTHĐC

1. Quản trị và tổ chức1.1. Định nghĩa quản trị

1

Mary Parker Follett cho rằng “quản trị là nghệ thuật đạt được mục đích thông qua người khác”.

2Koontz và O’Donnell định nghĩa: “QT là thiết kế và duy trì một môi trường mà trong đó các cá nhân làm việc với nhau trong các nhóm có thể hoàn thành các nhiệm vụ và các mục

tiêu đã định.”

3James Stoner và Stephen Robbins trình bày như sau: “Quản trị là tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát những hoạt động của các thành viên trong tổ chức và sử dụng tất cả các nguồn lực khác của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra”

Quản trị (quản lý) có nghĩa là gì?

Page 12: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 12-QTHĐC

1.1. Định nghĩa quản trị

Định nghĩa dưới dạng hệ thống QT

“Quản trị là sự tác động có hướng đích của chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị nhằm đạt được những kết quả cao nhất với mục tiêu đã định trước”

Nhà quản trị

Đối tương

QT

Đối tương

QT

Đối tương

QT

Quản lý thông qua kiếm soát và xử lý dòng thông tin

Page 13: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 13-QTHĐC

1.1. Định nghĩa quản trịTóm lại QT là:1. Những đặc điểm chính của Quản trị là:

Quá trình phối hợp các hoạt động riêng lẻ Cùng hướng tới mục tiêu chung Làm việc với và thông qua người khác Đạt kết quả một cách có hiệu quả

1. Về thuật ngữ: Quản trị = Quản lý (Administration –

Management) : tiếng Việt như tiếng Anh có thể dùng như nhau.

Ở đây nói quản lý tổ chức Ngoài ra nhiều khi còn dùng từ: điểu khiển

(hệ thống?) và lãnh đạo (1 chức năng quản lý)

Page 14: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 14-QTHĐC

1.1. Định nghĩa quản trị

Quản trị vừa có tính khoa học lại vừa có tính nghệ thuật – hiện nay nó là một nghề?

1. Nghệ thuật: quản lý xuất hiện từ xa xưa, theo kinh nghiệm:

tộc trưởng – dân bộ lạc; chủ nô – nô lệ; v.v.

Quản lý con người cần có nghệ thuật: làm việc và thuyết phục đối tượng quản lý lại vừa có trí phán đoán dự đoán biến động của môi trường xung quanh

1. Khoa học: Ngày càng có nhiều lý thuyết, căn cứ khoa học để giúp nhà quản lý hiện đại hóa kỹ năng quản lý của mình, đặc biệt từ thế kỷ 19 đến nay: internet, tâm lý, mô hình dự báo, v.v.v

Page 15: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 15-QTHĐC

1.2. Kết quả & hiệu quả

Kết quả (efectiveness)(hiệu lực của QL):

sản phẩm cuối cùng sau khi hoàn thành công việc theo mục tiêu:Càng cao càng tốt?

Giống khác nhau?

Hiệu quảEfficiencyTương quan giữa kết quả thu được và nguồn lực bỏ ra để đạt nó

Hiệu quả cao có nghĩa là nguồn lực ít lãng phí

Đánh giá kết quả quản trị cần hiểu: thế nào là KQ và HQ?

Page 16: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 16-QTHĐC

1.3. Tổ chức

Tổ chức là một sự sự sắp xếp có hệ thống và có chủ ý về con người để đạt được những mục tiêu đề ra

Đặc điểm của TC:

Xác đinh rõ

Xây dựng có chủ ýTham gia của

Mục đích

Nhiều người

Cấu trúc

TC

Page 17: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 17-QTHĐC

Hệ thống

Tổ chức là một hệ thống mở

Q.trình chuyển hóa1. Hoạt động của NV2. Hoạt động quản lý3. Các phương pháp

công nghệ và vận hành

Đầu raĐầu vào1. Nguyên vật liệu2. Nguồn nhân lực3. Vốn4. Công nghệ5. Thông tin

1. Sản phẩm và dịch vụ2. Kết quả tài chính3. Thông tin4. Kết quả về con người

Môi trường

Môi trường

Phản hồi

Page 18: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 18-QTHĐC

Lưu ý: Các tổ chức khác nhau cần tiếp cận khác nhau

Quản lý trong các tình huống khác nhau và thay đổi cần có cách tiếp cận linh hoạt

Quan điểm ngẫu nhiên – cách thức quản lý khác nhau cần thiết cho các tổ chức khác nhau và tình huống khác nhau.

• Không có những luật lệ đơn giản và chung cho tất cả các tình huống quản trị.

• Biến ngẫu nhiên có thể là:– Qui mô của tổ chức

– Tính đều đặn của quy trình công nghệ

– Tính bất định của môi trường

– Sự khác biệt của các cá nhân

Page 19: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 19-QTHĐC

4 nhóm - tính ngẫu nhiên trong quản lý

Qui mô của tổ chức: Số lượng các thành viên trong tổ chức là yếu tố quan trọng đối với công việc người quản lý. Khi qui mô tổ chức càng lớn, việc điều phối càng phức tạp. Ví dụ, loại cơ cấu phù hợp đối với tổ chức có 50.000 nhân viên có thể sẽ

không tác dụng với tổ chức chỉ có 50 nhân viên.

Tính đều đặn của công nghệ: Công nghệ có tính đều đặn, lặp lại yêu cầu một cơ cấu tổ chức, phong cách lãnh đạo, và hệ thống kiểm tra khác hơn so với những công nghệ đòi hỏi sự tùy biến hoặc không lặp đi lặp lại.

Tính bất định của môi trường: Mức độ bất định do những thay đổi về chính trị, công nghệ, văn hóa xã hội, và kinh tế ảnh hưởng đến quá trình quản lý. Những hành động tốt nhất trong môi trường ổn định và dự đoán được không phù hợp với một môi trường thay đổi nhanh và không dự đoán được.

Sự khác biệt của các cá nhân: Các cá nhân khác biết về ước muốn trưởng thành, tự chủ, khả năng chịu đựng và mong đợi. Những khác biệt này và những khác biệt cá nhân khác đặc biệt quan trọng khi người quản lý lựa chọn cách thức khích lệ nhân viên, phong cách lãnh đạo và thiết kế công việc.

Page 20: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 20-QTHĐC

1.3. Tổ chức Thay đổi trong khái niệm: Tổ chức

TC truyền thống TC hiện đại1 Ổn định – không linh hoạt Năng động – linh hoạt

2 Chú trọng vào công việc theo vị trí Chú trọng kỹ năng hoàn thành nhiệm vụ được giao

3 Công việc thường cố định lâu dài Công việc linh hoạt thay đổi theo mục tiêu của tổ chức

4 Định hướng mệnh lệnh - cá nhân Định hướng tham gia - nhóm

5 Người quản lý tự ra quyết định Thành viên tham gia vào quá trình ra quyết định

6 Định hướng tuân thủ nguyên tắc Định hướng phục vụ khách hàng

7 Mối quan hệ cấp bậc rõ Mối quan hệ đan xen: ngang – mạng lưới

8 Lao động khá đồng nhất Lao động phân nhiều loại

9 Ngày làm 8 h tại công sở thời gian, địa điểm/ngày không cố định

Page 21: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 21-QTHĐC

2. Sự cần thiết và chức năng QT trong tổ chức

1. Phát triển KHCN

2. Đạt được mục đích chung:

VD: những công trình vĩ đại

3. Tính chất XHH của LĐSX cần có phối hợp, liên kết tăng HQ

4. Đa dạng phức tạp của XH, SX tăng5. Nguồn lực càng khan hiếm

Quản trị cần đểQuản trị cần để::• TC đi về một hướngTC đi về một hướng• Đạt những kết quả Đạt những kết quả mà cá nhân không mà cá nhân không thể thể • Nguồn lực sử dụng Nguồn lực sử dụng HQ hơn HQ hơn

2.1 Sự cần thiết QTDo đâu cần có QT?

Page 22: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 22-QTHĐC

2.2 Chức năng QT trong tổ chứcPhân theo quá trình

Tổng hợp theo Gulick và Urwich (1930) có 7 chức năng QT (POSDCORB) Koontx & O’Donnell (chỉ có chức năng:

1,2,3,6) Henri Fayol (chỉ có chức năng: 1,2,4,5,6)

1. Lập kế hoạch - Planning 2. Tổ chức - Organizing 3. Chọn nhân sự - Staffing4. Chỉ huy – Directing5. Điều phối - Coordinating 6. Kiểm tra – Reviewing7. Lập ngân sách - Budgeting

Page 23: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 23-QTHĐC

2.2 Chức năng QT trong tổ chứcPhân theo quá trình

Làm gì?

Kết quả?

Ai làm và chịu trách nhiệm?

1. Hoạch định

Xác định mục tiêu, chiến lược và kế hoạch

Bản “chiến lược” và “KH hành động”

Cán bộ cấp cao? Có sự tham gia của các nhân viên

2. Tổ chức

Thiết kế tổ chức nhân sự, nguồn lực cách thực hiện

Nguồn lực được bố trí sắp xếp theo các cách thực hiện KH và mục tiêu

Tất cả các cấp quản lý

3. Lãnh đạo

Dẫn dắt, khích lệ, ra quyết định

Mọi thành viên hoàn thành nhiệm vụ, không có mâu thuẫn, các sự cố được giải quyết

Vai trò CEO quan trọng nhấtTất cả cấp QL tham gia

4. Kiểm tra

Giám sát, đánh giá các hoạt đông

Các kết quả được xác định; sai được sửa; hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn mới

Ngoài các cấp quản lý, cần có bộ phận độc lập đánh giá, thẩm định

Page 24: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 24-QTHĐC

2.2 Chức năng QT trong tổ chứcPhân theo lĩnh vực hoạt động

Tùy loại hình, quy mô TC mà có các lĩnh vực QL khác nhau

Quản lý Trong DN

Quản trị hành chínhQuản trị nhân lực

Quản trị marketing

Quản trị tài chính – kế toán

Quản lý chiến lược, KH

Quản lý sản xuất, chất lượng

Page 25: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 25-QTHĐC

2.2 Chức năng QT trong tổ chức

Hai cách phân loại không thể tách rời nhau trong các hoạt động quản trị, nó tạo nên “ma trận” quản trị theo quá trình và chức năng

Lĩnh vực quản trị (Bm)

Quá trình quản

trị

(An)

AnBm

Page 26: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 26-QTHĐC

3. Nhà quản lý

1. Khái niệm2. Các cấp quản trị 3. Vai trò nhà quản lý 4. Các kỹ năng của nhà quản lý5. Yêu cầu kỹ năng cần có của các

nhà quản lý theo các cấp quản trị

Page 27: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 27-QTHĐC

3.1 Khái niệm: Nhà quản lý

Người quản lý là ai?- Là người lãnh đạo: dẫn

dắt, chụ trách nhiệm về kết quả hoạt đông của tổ chức

- Người hoạch định, tổ chức, điều phối và giám sát công việc của người khác để đạt mục tiêu của tổ chức

- Người thực hiện các chức năng quản trị

Ai là người QL cao nhất trong đoàn này?

Page 28: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 28-QTHĐC

3.1 Khái niệm: Nhà quản lý

Ví dụ:

1. Hiệu trưởng: Điều phối công việc của một phòng ban (trưởng phòng), hoặc toàn trường.

2. Tổ trưởng: Giám sát một số cá nhân nào đó.

3. Chủ tịch hội đồng quản trị: Đại diện cho các nhà đầu tư và chỉ huy công việc của các thành viên của nhiều công ty của tập đoàn.

Page 29: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 29-QTHĐC

3.2 Các cấp quản trị

Chức danh (cấp bậc) của người quản lý: Quản lý cấp cơ sở (firstline manager)- quản lý công

việc của các nhân viên tham gia trực tiếp vào hoạt động tạo ra giá trị của tổ chức.

VD: giám sát viên, tổ trưởng SX, phụ trách dây chuyền, đốc công v.v.

Quản lý cấp trung gian (middle manager) – nghe lệnh cấp trên và quản lý hoạt động của những người quản lý cấp cơ sở.

VD: trưởng phòng ban, trưởng dự án, giám đốc phân xưởng. Quản lý cấp cao (top manager) – chịu trách nhiệm

trong việc ra các quyết định của tổ chức xây dựng các kế hoạch, mục tiêu có ảnh hưởng đến tổ chức .

VD: Phó Chủ tịch điều hành, GĐ điều hành, Chủ tịch HĐQT v.v.

Page 30: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 30-QTHĐC

3.2 Các cấp quản trị

Chức danh (cấp bậc) của người quản lý

Nhân viên cấp dưới

Quản lý cấp cao

Quản lý cấptrung gian

Quản lý cấp cơ sở

Page 31: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 31-QTHĐC

3.3 Vai trò nhà quản lý

Người quản lý đóng vai trò gì cho tổ chức?

(theo Henry Mintzberg) Vai trò liên nhân cách – quan hệ với con người

(thuộc cấp và những người bên ngoài tổ chức) và các nhiệm vụ khác có tính chất lễ nghi và biểu tượng

Vai trò thông tin – thu nhận, tập hợp, xử lý và phổ biến, tuyên bố thông tin

Vai trò ra quyết định – xoay quanh việc đưa ra các lựa chọn cho tổ chức

Mức độ quan tâm/chú trọng của các nhà quản lý với mỗi vai trò sẽ khác biệt tùy theo cấp độ quản lý của họ

Page 32: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 32-QTHĐC

3.3 Vai trò nhà quản lý

Người quản lý đóng vai trò gì cho tổ chức?

(theo Henry Mintzberg)Vai trò liên nhân cách:1. làm đại diện (thể nhân): có quyền

pháp lý: ký văn bản, v.v.2. lãnh đạo: động viên, chỉ trích, v.v3. liên kết: cầu nối với người trong và

ngoài tổ chứcNguồn: H. Mintzberg. The Nature of Managerial Work. (New

York: Harper & Row. 1973), pp.93-94

Page 33: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 33-QTHĐC

3.3 Vai trò nhà quản lýVai trò Giải thích Ví dụ

Liên nhân cách (Interpersonal)

Đại diện (Figurehead)

Tượng trưng cho tổ chức: yêu cầu thực hiện một số các nhiệm vụ thường nhật mang tính chất xã hội và luật pháp

Tiếp đón khách đến thăm; ký kết các văn bản pháp luật

Lãnh đạo/Thủ lĩnh(Leadership)

Có trách nhiệm ra lệnh và khích lệ người thuộc cấp, sắp xếp bố trí nhân viên, đào tạo, v.v.

Thực hiện mọi công việc liên quan đến chỉ đạo người thuộc cấp

Liên kết (Liaision)

Duy trì các mối quan hệ với cá nhân, tổ chức có lợi cho tổ chức và những người cung cấp thông tin bên ngoài tổ chức

Phúc đáp thư, tìm kiếm sự ủng hộ của khách hàng, các nhà cung cấp và các cơ quan chính phủ v.v.

Page 34: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 34-QTHĐC

3.3 Vai trò nhà quản lý

Người quản lý đóng vai trò gì cho tổ chức?

(theo Henry Mintzberg)Vai trò thông tin 1. Thu nhận, xử lý: trung tâm thu nhận,

xử lý mọi loại thông tin 2. Phổ biến: truyền đạt thông tin cho các

cấp3. Phát ngôn: tuyên bố với tư cách là đại

diện cho tổ chức ra bên ngoài

Page 35: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 35-QTHĐC

3.3 Vai trò nhà quản lý

Vai trò Giải thích Ví dụ

Truyền thông (Informational)

Xử lý (Monitor)

Theo dõi, thu nhận các thông tin từ bên trong và bên ngoài tổ chức để có sự hiểu biết thấu đáo về tổ chức và môi trường

Đọc các báo cáo và báo chí thường kỳ; duy trì các mối quan hệ cá nhân

Phổ biến(Diseminator)

Truyền tin theo chủ ý, trách nhiệm từ bên ngoài hoặc từ thuộc cấp tới các thành viên của tổ chức

Tổ chức các buổi họp thông báo, gọi điện, gửi thông báo

Người phát ngôn(Spokesperson)

Truyền tải thông tin đến các đối tượng bên ngoài tổ chức về các kế hoạch, chính sách, hành động và kết quả v.v.

Tổ chức các buổi họp HĐQT, thông báo đến các phương tiện truyền thông

Page 36: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 36-QTHĐC

3.3 Vai trò nhà quản lý

Vai trò ra quyết định – xoay quanh việc đưa ra các lựa chọn

1. Người sáng tạo và làm nên sự thay đổi trong tổ chức

2. Điều khiển sự thay đổi khi cần3. Phân chia và chỉ đạo sử dụng

nguồn lực4. Nhà thương thuyết để đem lại sự

ổn định, bền vững và có lợi cho tổ chức

Page 37: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 37-QTHĐC

3.3 Vai trò nhà quản lýVai trò ra quyết định(Decisional)

Vai trò Giải thích Ví dụ

Sáng nghiệp (Entrepreneur)

tìm ra những cơ hội và khởi sự các “dự án cái tiến” nhằm đem lại những thay đổi

Tổ chức thu thập các sáng kiến để xây dựng các dự án mới

Giải quyết rắc rối (Disturbance handler)

Chủ trì các hành động khắc phục khi tổ chức gặp phải các vấn đề rắc rối nghiêm trọng và không mong đợi

Tổ chức các buội họp kiểm điểm tìm giải pháp cho những vấn đề đã xảy ra (mất khách hàng, mất nhà cung cấp v.v.)

Phân bổ nguồn lực (Resource allocator)

Chịu trách nhiệm phân bổ và phê duyệt các nguồn lực của tổ chức

Lên lịch trình, yêu cầu quyền hạn, thực hiện bất cứ công việc gì liên quan đến xây dựng ngân sách và lên chương trình cho công việc của thuộc cấp.

Đàm phán (Negotiator)

Chịu trách nhiệm đại diện cho tổ chức trong các cuộc đàm phán quan trọng

Tham gia các đám phàn hợp đồng lao động, hợp đồng với nhà cung cấp, khách hàng, nhà đầu tư quan trọng

Page 38: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 38-QTHĐC

3.4 Các kỹ năng của nhà quản lý

Kỹ năng của nhà quản lý (Robert L. Katz, 1974)1. Kỹ năng kỹ thuật – những kiến thức và sự

thành thạo về một lĩnh vực chuyên ngành nhất định

2. Kỹ năng quan hệ (nhân sự) – khả năng làm việc tốt với người khác, với từng cá nhân cũng như theo nhóm

3. Kỹ năng khái quát – khả năng tư duy và khái quát hóa những tình huống khó hiểu và phức tạp, nhìn nhận tổ chức như một tổng thể, và hiểu rõ các mối quan hệ giữa các bộ phận thành viên, và hình dung được cách thức tổ chức hòa nhập được với môi trường bên ngoài.

Page 39: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 39-QTHĐC

3.5 Yêu cầu chức năng và kỹ năng cần có của các nhà quản lý theo các cấp quản trị

Mọi người quản lý quan trọng nhất là có kỹ năng làm việc với người khác (trong TC và ngoài TC)

Các cấp quản lý khác nhau đòi hỏi mức độ tinh thông các kỹ năng khác nhau

Mức độ tham gia vào các chức năng QT cũng thay đổi theo cấp quản lý

Người quản trị truyền thống khác với người quản trị hiện đại về kỹ năng, chức năng và phong cách quản lý

Page 40: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 40-QTHĐC

3.5 Yêu cầu kỹ năng cần có của các nhà quản lý theo các cấp quản trị

Kỹ năng khái quát

Kỹ năng quan hệ

Kỹ năng kỹ thuật

Quản lý cấp cao

Quản lý cấp trung

gian

Quản lý cấp cơ sở

Mức độ quan trọng

Page 41: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 41-QTHĐC

3.5 Yêu cầu hoàn thành chức năng của các

nhà quản lý theo các cấp quản trị

Quản lý cấp cao

Quản lý cấp trung

Quản lý cấp cơ sở

1. Hoạch định

28% thời gian 18% thời gian” 15% thời gian

2. Tổ chức 36% thời gian 33% thời gian 24% thời gian

3. Lãnh đạo 22% thời gian 36% thời gian 51% thời gian

4. Kiểm tra 14% thời gian 13% thời gian 10% thời gian

Tỉ lệ % thời gian của nhà quản lý giành cho các chức năng (tương đối)

Nguồn: QTH, Nguyễn Khăc Hiếu – tr.11

Page 42: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 42-QTHĐC

Bạn muốn trở thành nhà quản lý truyền thống hay hiện đại?

Xếp truyền thống (phong cách cũ)

Xếp hiện đại (phong cách mới)

1: Quan điểm

Tự coi mình là “xếp”Dấu hết thông tin

Tự coi mình là người hỗ trợ, tư vấn và đi đầu, trao đổi chia sẻ thông tin

2. Mệnh lệnh

Làm việc theo chuỗi mệnh lệnh

Làm việc với bất kỳ ai để hoàn thành công việc

3. Tổ chứcÍt thay đổi cơ cấu tổ chức định sẵn

Sẵn sàng thay đổi cơ cấu tổ chức để thích nghi môi trường và thị trường

4. Trình độThường giỏi một ngành nhất định

Cố gắng giỏi nhiều lĩnh vực quản lý khác nhau

5. Nhân viên

Yêu cầu nhân viên làm nhiều giờ trong ngày Yêu cầu theo kết quả công việc

6. NhómQuản lý toàn bộ thành viên nhóm làm việc

Làm việc cùng với các thành viên nhóm

7. Quyết định

Tự đưa ra quyết định

Mời những người khác tham gia để ra quyết định

Page 43: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 43-QTHĐC

Tóm lại

1. Khái niệm và đặc điểm của quản trị, nhà quản lý, tổ chức

2. Lĩnh vực và chức năng quản trị 3. Vai trò, cấp bậc và kỹ năng nhà

quản lý 4. Quản trị học là khoa học nghiên

cứu về hoạt động quản trị - một hoạt động vừa có tính khoa học lại vừa có tính nghệ thuật.

Page 44: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 44-QTHĐC

Câu hỏi (bài tập) về nhà:Bạn muốn trở thành nhà quản lý cấp cao giỏi. Bạn cần phải

làm gì ngay từ bây giờ và chuẩn bị trong bao lâu?

Làm gì?

Làm gì?

Làm gì?

YLàm

gì?

Làm gì?

Làm gì?

Làm g

ì?Làm

gì?

2011 20?? 20?? 20??

Page 45: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

12/10/14 PTHN 45-QTHĐC

Q&E

I:\QTHDC\Cau hoi.xls Chương 1

Tống quan về Quản trị học đại cương

Câu hỏi cần hiểu và ôn tập cho thi

1 Khoa học Quản trị nghiên cứu gì và nhằm mục đích gì?

2 Có mấy định nghĩa về Quản trị? Theo em thì Quản trị là gì? vì sao lại cần Quản trị?

3 Hoạt động quản trị có thể phân theo những tiêu chí gì? Quản trị có mấy chức năng và cấp bậc chung?

4 Tổ chức là gì? Tổ chức có mấy đặc tính? Lấy ví dụ minh họa về các đặc tính của tố chức?

5Nhà quản lý là ai? Họ đóng vai trò gì? Họ cần có những kỹ năng gì? Mức độ cần những kỹ năng đó theo

các cấp quản lý ra sao?

Bài tập tình huống

Quản trị Công ty X (SV tìm một tổ chức mà SV hiểu hơn - tổ chức này sẽ theo bạn trong các chương sau)

1Bạn chuẩn bị vào làm quản lý kỹ thuật - cho phòng kỹ thuật điện - Cho Công ty X. Theo bạn, thì bạn

là ai? Cần làm gì? Và bạn cần có kỹ năng gì?

2 Hãy giải thich 3 đặc tính của Công ty X như là một tổ chức?

3 Có mấy cấp quản trị trong công ty X?

4Hãy đối chiếu nhận xét "cán bộ quản lý cấp cao" "cấp trung" "cấp cơ sở" của Công ty X đã có được

bao nhiêu % các kỹ năng?

5Nếu bạn làm tiếp ở công ty X, thì bạn có khả năng làm cao nhất là vị trí quản lý nào? Khi đó thì

những tố chất gì, kỹ năng gì bạn cần nâng cao để giữ vị trí đó?

Page 46: Talking   ky nang lanh dao va quan ly hieu qua truong hoc

PTHN

Mọi trao đổi về môn học gửi về:[email protected]

Với nội dung và tên SV, lớp rõ ràng