tao noi
DESCRIPTION
tao noiTRANSCRIPT
SỰ TẠO NỐI C - C
Từ các tác nhân thân hạch
1. Từ ion cianur CN- Sự tạo thành nitril
• Ta xem phản ứng sau :
• Phản ứng xảy ra theo cơ chế SN2, và hiệu suất cao tương ứng với chất nền bậc 1 và 2; còn đối với chất nền bậc 3 thì sẽ xãy ra phản ứng tách loại để tạo thành alken.
CH3CH2 X KCN CH3CH2 CN KX+ +
PropannitrilVới X = Br, Cl, I, OSO2R
1854, Williamson
1. Từ ion cianur CN- Sự tạo thành nitril
• Dung phân ít phân cực như DMSO, DMF, THF, … , cho hiệu suất nitril khá tốt.
+ +n C5H11 Br NaCN n C5H11 CN NaBrDMSO
Capronitril(97%)
20 phút
O
Me
HO
TsClpiridin
O
Me
TsO
NaCNDMSO
O
Me
NC
SN2
1. Từ ion cianur CN- Sự tạo thành isonitril
• Cả KCN và NaCN đều cho ra nitril với hiệu suất cao trong dung môi DMSO.
• Nhưng khi tiến hành trong dung môi alcol (hoặc kim loại cianur khác) thì sản phẩm đồng phân sẽ được tạo thành.
• Đó là sản phẩm isonitril RNC.
Đó là báo cáo của Gautier và Hofmann.
1. Từ ion cianur CN- Sự tạo thành isonitril
C N
Hai tâm thân hạch
Thông thường tâm C- có tính thân hạch tốt hơn tâm N-, tuy nhiên điều này còn phụ thuộc vào kim loại đối tác.
1. Từ ion cianur CN- Sự tạo thành isonitril
Br M CN+
C NNitril
N CIsonitril
M = K M = AgSN2
R XAgCN
C NAg
X
RN CR + AgX
Theo thuyết cứng-mềm, trong ion CN-, C làm tâm mềm và N là tâm cứng; trong các ion kim loại đối tác thì kim loại chuyển tiếp là tâm mềm và kim loại kiềm là tâm cứng.
1. Từ ion cianur CN- Sự tạo thành isonitril
MCN %RNC %RCN
AgCN ≈ 100 Vết
CuCN 56 44
Cd(CN)2 11 89
NiCN 8 92
Zn(CN)2 2,6 97,4
KCl Vết ≈ 100
1. Từ ion cianur CN- Sự tạo thành isonitril
• Isonitril dễ dàng chuyển hóa sang nitril bằng cách đun nóng trong khoảng nhiệt độ140-280oC.
Me
Me n C8H17
H
H H
CN
Me
Me n C8H17
H
H H
NC
270 Co
(99%)3-α-Isocianocholestan 3-α-Cianocholestan
1. Từ ion cianur CN- Ứng dụng của nitril và isonitril
CR N
R COOH
R CH2NH2
Nitril
Acid
Amin
H2O
H2/Pd
H /OH
H2OR N CH
R NH2 + HCHO
Isonitril Amin Formaldehid
1. Từ ion cianur CN- Ứng dụng của nitril và isonitril
OH
OMe Me
O
N CO
O
O
Me
Me
N
H
Acid propionic
t-ButilisonitrilAmid-ester
Phản ứng Passerini
1. Từ ion cianur CN- Ứng dụng của nitril và isonitril
N CCH3 CH3
O+ O
CH3
CH3
C N
OH
O+
O
O C
OH
CH3
CH3
NO
CH3
CH3
C N
O
O CH3
CH3OH
NO
O CH3
CH3O
N
H
1. Từ ion cianur CN- Ứng dụng của nitril và isonitril
t-Butilisonitril(TFA)
Acid trifluoroaceticα-Phenoxiacetaldehid
(69%)
++ CHCl3-50 Co
OH
N
H
O
PhO
dd Na2CO3
O
NH
CF3
O
PhO
O
N C CF3COOHPhO CHO
1. Từ ion cianur CN- Các phản ứng khác
• Các aril halogenur thường trơ với ion cianur. Nhưng với CuCN thì phản ứng thế có xảy ra với hiệu suất tương đối.
Br
CuCN+
N
Me
202 Co
3h
CN
CuBr+
89%1-BromonaptalenPhản ứng Rosenmund – Von - Braun
Đóng vài trò một baz
Phản ứng này không xảy ra được với KCN và NaCN.
1. Từ ion cianur CN- Các phản ứng khác
Ph CHONH3
HCN Ph
NH2
CNPh
NH3
COO
Phản ứng Strecker, dùng để tổng hợp các aminoacid.
Sau này, Tiemann, Zelinsky, Stadnikoff, Knoevenagel và Bucherer cũng đã ứng dụng phản ứng Strecker để tổng hợp các aminoacid. Tuy nhiên, sản phẩm aminoacid đều là hỗn hợp tiêu triền do có 1 tâm thủ tánh.
2. Từ ion acetilur Điều chế ion acetilur
• Có nhiều phương pháp điều chế alkin đầu mạch và ion acetilur.
Br
Br
Br
Br
Br
Br
Br
CC
H
t-BuOKdioxan
C
C
C
C
H
H
t-BuOKt-BuOH
t-BuOK benzen
2. Từ ion acetilur Điều chế ion acetilur
(CH2) CHH CH BrnEtONa/EtOH
100 Co(CH2) CH CHn
n = 0 61%
n = 5 18%
Cl
Br
Br NaNH2
NH3
Cl CC
H
2. Từ ion acetilur Tính acid của alkin đầu mạch Hợp chất Baz liên hợp pKa
RC≡CH RC≡CΘ 25
R2C=CH2 R2C=CHΘ 36
CH3COCH3 CH3COCH2Θ 20
ROH ROΘ 17
2. Từ ion acetilur Tính acid của alkin đầu mạch
Hợp chất Tính acid tương đối
Ph-C≡CH 1,00
HC≡CH 0,73
n-Bu-C≡CH 0,058
Cl(CH2)4-C≡CH 0,033
CH≡C-(CH2)4-C≡CH 0,076
MeO-C≡CH 2,00
2. Từ ion acetilur Tính acid của alkin đầu mạch
C CRTính baz
Tính thân hạch
C CR M + R'Cl R C C R' MCl+SN2
C CHR + +CH3MgBr MgBrC CR CH4
Tính acid của alkin đầu mạch vẫn đủ mạnh để phá vỡ tác chất Grignard.
C CHCH2BrMgeter
C CHBrMgCH2
C CMgBrCH3
C CH
MgBrCH2
2. Từ ion acetilur Phản ứng của anion alkin
OTs
Me
Me
Me+
Li
O
C
CPh C
Me
Me
Me
C
O
PhSN2
Johnson
MeO MeHOC
CCH3
C CCH3 Li
EDA, DMSO15h (74%)
SN2
Takahashi
2. Từ ion acetilur Phản ứng của anion alkin
HO
OMe
H
H H
Estron
HC CH , KNH21.H2O2.
HO
H
Me OH
H
C
H
CH
17α-Etinil-17β-hidroxiestradiol AN (C=O)
Phản ứng cộng này có tính chọn lọc đối với aldehid và ceton khi có sự hiện diện của dẫn xuất acid, nếu hàm lượng ion acetilur không đủ lớn.
Có chọn lọc hướng tác kích
3. Từ tác chất Grignard Điều chế và tính chất
• 1900, lần đầu tiên Victor Grignard công bố một phản ứng rất đặc trưng, mà sau này được gọi là phản ứng Grignard.
• 1912, Victor Grignard đoạt giải Nobel. • Phản ứng Grignard là một phản ứng rất
quan trọng trong tổng hợp hữu cơ.
R Cl Mgeter
R MgCl Ar Cl Mgeter
Ar MgClTác chất Grignard Tác chất Grignard
3. Từ tác chất Grignard Điều chế và tính chất
C Brδ δ
C MgBrδ δ
Tính thân hạch
Tính baz
Tác chất Grignard thường tồn tại dưới dạng dimer hoặc trimer.
XMg RR
XMg 2 RMgX R2Mg MgX2+ R2MgX2Mg
RMg
R
XMg
XCân bằng Schlenk
3. Từ tác chất Grignard Điều chế và tính chất
Ashby cho thấy dung môi eter có ảnh hướng đến cấu trúc của tác chất Grignard.
R
Mg X Mg
R
X Mg
R
X
OEt Et
OEt Et
OEt Et
C Mg X
O
O
EtEt
Et Et
Tác chất Grignard bền hơn trong dung môi eter. Trong THF, tác chất Grignard vừa tồn tại ở dạng monomer và dạng dimer. Trong trietilamin (rất ít khi được sử dụng), tác chất Grignard tồn tại ở dạng monomer.
3. Từ tác chất Grignard Điều chế và tính chất
• Tác chất Grignard có thể được tạo thành từ các dẫn xuất halogenur bậc 1, bậc 2 và bậc 3.
• Các alkil clorur, alkil bromur và alkil iodur, cùng với aril halogenur và vinil halogenur đều có thể được sử dụng để điều chế tác chất Grignard.
• Tác chất Grignard không bền trong các dung môi proton.
3. Từ tác chất Grignard Điều chế và tính chất
RMgX H2O RH HOMgX+ +
RMgX RH R'OMgX+ +R'OH
RMgX + O2 ROOMgXRMgX
2 ROMgX H2O 2 ROH
RMgX +H2OCO2 RCOOMgX RCOOH
Các phản ứng phân hủy tác chất Grignard.
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với alkil halogenur
RMgBr + R'Br R R' MgBr2+SN2
(51%) Không xúc tác
Kharash tiến hành phản ứng thế trên với xúc tác và nhận thấy có sản phẩm Wurtz được hình thành.
+ +PhMgBr Ph2CH Br Ph2CH Ph Ph2CH CHPh2xt
(A) (B)Sản phẩm Wurtz Sản phẩm thế
bình thường
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với alkil halogenur
xt %(A) %(B)
Không xúc tác 0 90
CoCl2 82 6
FeCl3 63 17
Cu2Cl2 30 47
MnCl2 0 82
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với alkil halogenur
Phản ứng thế theo Grignard với xúc tác kim loại chuyển tiếp được giải thích như sau :
RMgBr MgBr2++ CuBr RCu
R'Br R R' ++ CuBrRCu
+Me
MgBrMe
I THF, CuI
-30 Co
Me
Me
(Z:E = 90:10) (Z:E = 88:12)(97%)
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với alkil halogenur
+
Br n C7H15 n C7H15
MgBrTHF
Li2CuCl4
(80%)
Tolstikov và cộng sự
Li2CuCl4LiCl CuCl22 +Kochi
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với alkil halogenur
+ +MgBr EtMgBreter
MnCl2
CH2 CH2 CH3 CH3 +
+
52% 48%44% 31%
10%
+
+
+MgBr BrAgBr, THF
LiNO32 Co
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với dẫn xuất carbonil
RCH O R'MgBr+ RCH O MgBr
R'δ
δ
Ta thường quan niệm phản ứng xảy ra theo tỷ lệ mol 1:1, nhưng thực tế lại theo tỷ lệ mol 1:2.
RCH O Mg
R'
BrMg
BrR'
δ
δRCH O
R'
Mg R'
MgBr2
AN (C=O)
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với dẫn xuất carbonil
RCH O
R'
Mg
Mg Br
Br
R'
+RCH O MgBr
R'
R'MgBr
Phản ứng giữa tác chất Grignard với hợp chất carbonil là phương pháp phổ biến được dùng để tổng hợp các alcol.
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với dẫn xuất carbonil
AcO
Me H
Me
H H
MeO
AcO
Me H
Me
H H
Me OAc
MgCl
eter
1.
2. aq NH4Cl3. Ac2O/piridin
O CHO OOH
MgBr1.
2. H3O
(50%)
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với dẫn xuất carbonil
• Đối với các dẫn xuất acid :
R Z
O R'MgBr
R Z
O
R'
MgBr
R R'
O
(- MgBrZ)
Đầu tiên, tạo trung gian ceton, rồi lại phản ứng tiếp cho ra alcol bậc 3.
R'MgBr
R R'
O
R'
MgBr
R R'
O H3O
R R'
OH
R'
Ceton
Alcol bậc 3
Z phải là nhóm xuất tốt.
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với dẫn xuất carbonil
• Đối với các dẫn xuất acid :
H
Me
MeCOOMe
1. MeMgBr/THF
H3O2.
Me
H
Me Me
MeOH
dl-Elemol
Corey
Me
Me
Me
O
On C4H9
1. PhMgI
2.H3OMe
Me
Me
O
OH+ n C4H9I
Đối với các ester có cấu trúc cồng kềnh.
SN2 Acid mesitoic
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với dẫn xuất carbonil
• Đối với các dẫn xuất acid :
n C6H13 Cl
OO O
MgBr
+ 1. THF
2. HOOC-COOH aq n C6H13
O
CHO(89%)-78oC
Đây còn là phương pháp tổng hợp ceton.
n C6H13 Cl
On C4H9MgBr1.
H3O2. n C6H13 n C4H9
O
n C6H13 OH
O
n C6H13 n C4H9
OH
n C4H9
+ +
Không xúc tác, -60oC 13% 4% 60% FeCl3 (2%), -60oC 76% 3% 15%
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với dẫn xuất carbonil
• Đối với các dẫn xuất acid : (Amid) Các amid phản ứng với tác chất Grignard lại cho sản
phẩm cuối cùng là ceton.
Ph
O
N
H
Me 2 PhMgBrPh
Ph
N
H
Me
OMgBrH3O Ph
Ph
NH H
MeO H
Ph Me
OPh NH2
(- H )
+
Amid
Ceton
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với dẫn xuất carbonil
• Đối với các dẫn xuất acid : (Amid)
N
MeO N
MeEt
EtN
MeEt
1. EtMgBr
2. H3O+
NMe H
Et
O
EtMgBrTHF/eter
Lactam (42%)(23%)
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với dẫn xuất carbonil
• Đối với nitril : Sản phẩm sau cùng vẫn là ceton.
Ph C N
MgBr
Ph
NBrMg
H3OPh
O
Lập thể cũng quyết định hiệu suất của phản ứng cộng tác chất grignard vào nitril.
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với dẫn xuất carbonil
• Đối với nitril :
C N
MgBrO1.
H3O2.(80%)
C N
MgBrO1.
H3O2.(35%)
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với carbonil tiếp cách
Phản ứng có thể xảy ra theo 2 hướng : Sự cộng 1-4 và sự cộng 1-2.
R
O
R'MgBr + R
OMgBr
R' R
OMgBr
R'
+
Cộng 1-4 Cộng 1-2
R
O
MgBrR'Cộng 1-4
Cộng 1-2
Sự định hướng cộng 1-4 hay cộng 1-2 phụ thuộc vào lập thể của nhóm R’ của tác chất Grignard và nhóm R của dẫn xuất carbonil.
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với carbonil tiếp cách
O
O 1. PhMgBr
2. H3O
OPhH
Ưu thế cho sự cộng 1-4
(46%)
R
O
PhR'MgBr +
R
O
Ph
R'
H3O
Ta xét phản ứng cộng 1-4 sau :
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với carbonil tiếp cách
R’ R %Cộng 1-4 Me i-Pr 50 Me t-Bu 33 t-Bu i-Pr 60 t-Bu t-Bu 48 Ph i-Pr 66 Ph t-Bu 67 Ph-CH=CH- i-Pr 70 Ph-CH=CH- t-Bu 93
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với carbonil tiếp cách
Việc thêm muối CuX (X : halogen) giúp tác chất grignard dễ dàng định hướng cho sự cộng 1-4.
Me
Me
OO
O
MgBr+
CuBr
Me
Me
O
O
O
(68%)Me
CHO
Me Me
MgBr
OMe
+ 2 CuITHF
Me
CHO
Me Me
MeO
Htdralimanol A
Anderson và Wright
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với epoxid
Phản ứng giữa epoxid và tác chất Grignard xảy ra theo cơ chế SN2.
O
2.H3O
CH3MgBr1.OH
CH3
CH3
OH
+
Có 2 hướng tác kích
O
2.H3O
CH3MgBr1.OH
CH3
CH3
OH
+
SN2
Nhiều Ít
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với epoxid
BnO
MeOH
O
BnO
MeOH
OH
CH2 CHMgBr
CuI eter-20 Co
Epoxi-alcol
Việc thêm muối MgX2 (X : halogen) giúp cho sự mở vòng epoxid nhanh hơn, tuy nhiên phản ứng lại xảy ra theo hướng SN1.
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với epoxid
MeO
Ph
Me
MeO PhMgBr
MgBr2 MeO
Ph
Me
MePh OH
MgBr2
MeO
Ph
Me
MeO
MgBr
MeO
Ph
Me
MeOMgBr
PhMgBr
Ion carbocation bền hơn
3. Từ tác chất Grignard Phản ứng với epoxid
Me H
Me C8H17
OHO
H H
HO
Me H
Me C8H17
HO
H H
Mr
HMeMgBr
MgBr2
Me H
Me C8H17
OHO
H H
Br2MgH
HO
Me H
Me C8H17
H HH
O
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
Khi tác chất Grignard phản ứng với một hợp chất carbonil không đối xứng, thì sẽ cho ra một tâm phi đối xứng trong sản phẩm (nghĩa ra cho ra một tâm thủ tánh).
C OB
AR MgBr+
OMgBr
RC
B
A
R
OMgBrC
B
A
Hỗn hợp tiêu triền
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
O
Norbornanon
H
HH
Che chắn hướng endo, nên hướng tác kích ưu tiên là exo.
7 R Hướng exo bị che chắn
bởi nhóm thế R tại C7, nên hướng tác kích ưu tiên là endo.
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
ONorbornanon
H3O2.
BrMg Ph1.
OH
Ph
Ph
OH+
Coates Nhiều Ít
Trong trường hợp cả 2 hướng tác kích đều như nhau thì sẽ tạo thành alcol hỗn hợp tiêu triền. Vậy, để tránh một trong hai hướng tác kích, người ta dùng đến chất xúc tác phi đối xứng.
Chất xúc tác phi đối xứng có khả năng tạo phức chất với tác chất grignard nhằm dẫn đến một cấu trúc cồng kềnh của tác chất Grignard, nên sự tác kích vào hợp chất carbonil chỉ còn được ưu tiên cho một hướng mà thôi.
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
Các chất xúc tác phi đối xứng
O
O
Me
Me
Me
Me
(2R,3R)-(+)-Dimetoxibutan
N
N
HH
HH
(-) Spartein
NMe2Me2N
OMe
OMe
O
O
O Me
Me
O
O
MeMe
OH
Furanose O
O
Me
Me
Me
Me
RMg
Br
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
RM PhCHO+
N
H
N
MeOH
H
Ph OH
R
Mukaiyama
Kết quả thực nghiệm của Mukaiyama như sau :
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
RM Dung môi Nhiệt độ (oC)
%Sản phẩm %ee
n-BuCu Eter -78 22 0 Et2Zn Eter -78 76 0 n-BuMgBr Eter -78 90 47 (R+) n-Bu2Mg Eter -123 89 73 (R+) n-Bu2Mg MeOMe -123 84 43 (R+) n-Bu2Mg THF -110 91 59 (R+) n-Bu2Mg DMM -78 87 51 (R+) n-Bu2Mg DME -78 96 28 (R+)
DMM : Dimetoximetan. DME : Dimetoxietan.
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
RM Dung môi Nhiệt độ (oC)
%Sản phẩm %ee
n-Bu2Mg Toluen -78 93 60 (R+) n-Bu2Mg Toluen -110 94 88 (R+)
Bảng kết quả thực nghiệm trên cho thấy phản ứng của Mukaiyama phụ thuộc vào cả dung môi và nhiệt độ.
Trong trường hợp Cα của hợp chất carbonil là C phi đối xứng, ta có thể áp dụng qui tắc Cram để xác định hướng ưu tiên của tác chất Grignard tác kích vào hợp chất carbonil.
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
L
R
O
SM R'MgBr
RL
R'SM OH
RL
OHSM R'
+
A B
M S
L
O
R
Có 2 hướng tác kích
Hướng tác kích được ưu tiên do ít bị che chắn nhất.
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
S M L R R’ X A:B H Me Ph H Me Br 2,4:1 H Me Ph H Me I 2,0:1 H Me Ph H Et Br 3,0:1 H Me Ph H Ph Br 4,0:1 H i-Pr Ph H i-Pr Br 1,9:1 Me Et Ph H Ph Br 2,9:1 H Et Ph H Me I 2,5:1 H Et Ph H Et Br 3,0:1
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
Trong trường hợp nhóm lớn L có chứa nguyên tử còn cặp điện tử tự do :
O
Br
MgR'
ZO
M S
R
Hướng tác kích được ưu tiên.
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
OBnO
MeHMe MgBr
THF, 0 Co OBnO
MeHMe
MgBr
BnO
MeHMe
OH
Williams
Trong trường hợp cả chất nền carbonil và tác chất Grignard đều có cấu trúc cồng kềnh thì phản ứng cộng AN không thể xảy ra một cách bình thường được nữa, mà xảy ra sự hoàn nguyên hoặc sự enol hóa.
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
Sự hoàn nguyên :
H
O
H
MgCl
H3O H
OH
> 90%
+
Hamelin
Sự hoàn nguyên xảy ra khi cả chất nền carbonil lẫn tác chất Grignard đều có cấu trúc cồng kềnh, và tác chất Grignard có chứa Hβ.
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
H
OH
OH
HRMgXO
Camphor
+
Borneol Isoborneol
EtMgBr 35% 29%
i-PrMgBr 45% 45%
n-PrMgBr 34% 48%
Et2CHMgBr 29% 55%
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
Sự enol hóa : O
RMgX
O OH OH
R+ +
Enol hóa Hoàn nguyên Cộng RMgX RMgX:Ceton
EtMgBr 1,3 1% 21% 78%
1,5 1% 19% 80%
2,5 1% 15% 80%
n-PrMgCl 1,2 2% 51% 46%
2,5 1% 37% 62%
n-PrMgBr 1,2 1% 64% 35%
1,4 2% 60% 36%
3. Từ tác chất Grignard Độ chọn lọc phản ứng
RMgX RMgX:Ceton Enol hóa Hoàn nguyên Cộng
n-PrMgI 1,2 2% 69% 30%
i-PrMgCl 1,2 28% 72% 0%
i-PrMgBr 1,2 29% 65% 0%
1,4 30% 65% 0%
i-PrMgI 1,2 30% 70% 0%
4. Từ tác chất cơ Liti Điều chế, cấu trúc
Cl Li+ 2 Li + LiCl
Hợp chất cơ liti đã được Schlenk và Holtz tổng hợp vào năm 1917. Nhưng mãi đến 1030 mới được Ziegler và Colonius dùng nó như một tác nhân cơ liti trong tổng hợp hữu cơ.
Hợp chất cơ liti được tổng hợp bằng cách cho phản ứng trực tiếp liti kim loại với dẫn xuất halogen.
H H H Li
EtLi EtH+ +
Fluoren Fluorenil liti
Schlenk và Bergmann
Hidro linh động Đây là khả năng hoán đổi hợp chất cơ liti.
Cơ chế gốc tự do
4. Từ tác chất cơ Liti Điều chế, cấu trúc
Khả năng hoán đổi giảm dần như sau :
LiLi
Li
Li
LiLi
LiLi
Li
Li
Li
Li NMe2 Li
CH3Li
Người ta có thể tạo sự hoán đổi tác chất cơ liti bằng các dẫn xuất halogen.
4. Từ tác chất cơ Liti Điều chế, cấu trúc
I Li
Li
n-Pentan/eter-78 Co
S
Br
S
Lin C4H9Li
eter-70 Co
Bailey
n C4H9Li
Me Me
Br
Me Me
Li
n C4H9Li
Me Br
Me
Me Li
Me
4. Từ tác chất cơ Liti Điều chế, cấu trúc
LiRTính thân hạch
Tính baz
Hoạt tính của tác chất cơ liti giống như tác chất Grignard :
LiH2O2.
CHO1.
OH(89%)
AN(C=O)
S
LiBr
S+SN
4. Từ tác chất cơ Liti Điều chế, cấu trúc
Khác với tác chất Grignard, phản ứng của tác chất cơ liti có thể tiến hành trong các dung môi eter và hidrocarbon (như n-hexan, ciclohexan, benzen).
4. Từ tác chất cơ Liti Phản ứng với aldehid - ceton
N Li
O
+ NO
Li
H3O
NHO
(58%)
Khác với tác chất Grignard, tác chất cơ liti không chịu ảnh hưởng của lập thể của hợp chất carbonil.
O OH
2. H3O
Lihexan, -78 Co
1.
4. Từ tác chất cơ Liti Phản ứng với aldehid - ceton
2. H3O
1.MeLi, eter
MeO
MeMe
Me
MeMe
OH
Me
Corey
2. H3OO
O
H
HHO
HO
H
H
OH
OH
OEt
O Li1.
Corey
4. Từ tác chất cơ Liti Phản ứng với aldehid - ceton
O
OH
OMe
CHO
O
OH
OMe
OH
1.n C5H11Li
2. H3OCorey
Corey nhận thấy tác chất cơ liti thường cho ưu thế cộng 1-2.
Khi ông cho metil liti tác dụng với 3-penten-2-on thì chỉ thu được 1% sản phẩm cộng 1-4, nhưng khi thêm CuI làm xúc tác thì lại thu được 99% sản phẩm cộng 1-4.
4. Từ tác chất cơ Liti Phản ứng với aldehid - ceton
2. H3OL
RSM
O1. R'Li
L
RSR'M
HO
L
RSOHM
R'
+
S M L R R’ Tỷ lệ mol A:B
H i-Pr Ph H i-Pr 1:1
Me Et Ph Me Et 2,3:1
Me Et Ph Et Me 10:1
H Me Ciclohexil H Me (pentan) 1,5:1
H Me Ciclohexil H Me (eter) 1,2:1
A B
4. Từ tác chất cơ Liti Phản ứng với dẫn xuất acid
HO
OMe
O
COOMe
OHO
OMe
O
O
OH
1. MeLi-78 Co
2. H3OCorey
(±) Fumagillin
Sản phẩm là một alcol bậc 3
4. Từ tác chất cơ Liti Phản ứng với dẫn xuất acid
O Li21. CH3COOH
O
CH3
O OLi
Li
2. H3O
OCH3
OO
OCH3
OH
+
4. Từ tác chất cơ Liti Phản ứng với dẫn xuất acid
Ph
O
NH2
THF, hexann C4H9Li3
Ph
OLi
N
Li
LiPh C
Li
N
Ph C N
H3O
(72%)
Amid bậc 1
Các amid khác phản ứng tác chất cơ liti, rồi thủy phân sẽ cho ra ceton.
Sự thủy phân tiếp sẽ dẫn đến xự tạo thành acid.
4. Từ tác chất cơ Liti Phản ứng với dẫn xuất acid
N
Me
C N S
Li
+
N
Me
NLi
S
H3O
N
Me
O
S
N O
Ph
C
OO
N
n C4H9Lieter, -70 Co
N O
Ph
OO
NLi
NaBH4/MeOH1.aq NH4Cl2.
N O
Ph
OO
NH2
(84%)
(90%)
4. Từ tác chất cơ Liti Phản ứng với epoxid
OMeLi, eter H3O
OH
Me
Từ -10oC đến +25oC
MeLi tác kích chọn lọc vào vị trí allil. (68%)
Me2N Ph
O
1. PhLi, eter, -45 Co
2. H3OMe2N Ph
HO Ph
SN2
Thông thường, tác chất cơ liti tác kích vào epoxid theo hướng ít bị che chắn nhất.
4. Từ tác chất cơ Liti Phản ứng nội alkin-alken
C CPh Brn C4H9Li
C CPh Li
H3O
Ph
Ward
(60%)
I
Li
pentan, eterLi-78 CoLi
Li
MeOH (76%)
(5,6%)
MeOH
(14,2%)
4. Từ tác chất cơ Liti Phản ứng nội alkin-alken
C C
I
Li+
pentan, eter
-78 CoLi
CHO1.
H2O2.OH
(83%)
AN (C=O)
Bailey
4. Từ tác chất cơ Liti Phản ứng nội alkin-alken
BrSN2
(82%)
Cooke
Br
Li
+pentan, eter
-78 Co Li Li
5. Từ tác chất cơ đồng
• Có 3 loại tác chất cơ đồng : • Liti dialkil Cu (R2CuLi) (Tác nhân Gilman) • Phức cơ đồng nitril (R2Cu(CN)Li2) • Phức cơ đồng isonitril
5. Từ tác chất cơ đồng Tác nhân Gilman – Điều chế
Gilman Tác chất Gilman RLi2 + R2CuLi +CuI LiI
Hoạt tính : CuI > CuBr > CuCl, tuy nhiên Me2S.CuBr cho kết quả khá tốt.
Độ bền của tác chất Gilman phụ thuộc vào cấu trúc.
Whitesides và House cho thấy Me2CuLi bền trong eter trong vài giờ ở 0oC và trong bầu khí quyển nitơ.
Tác chất Gilman với các alkil bậc 2 và bậc 3 thường nhanh chóng bị phân hủy khi ở > -20oC.
5. Từ tác chất cơ đồng Tác nhân Gilman – SN2
RX n Bu2CuLi Rn Bu+ eter-20 Co
RX Dung môi Thời gian (giờ)
1-Iodopentan Eter 1 68%
26 70%
THF 1 98%
1-Bromopentan THF 1 98%
1-Cloropentan THF 1 80%
eter 1 10%
26 10%
2-Bromo-2-metilpentan THF 1 <10%
Hoạt tính : RI > RBr > RCl
5. Từ tác chất cơ đồng Tác nhân Gilman – SN2
O
CuLi
2
+ n C10H21BrO
n C10H21
OHO
n C10H21O1. TsCl, piridin
2,(n C10H21)2CuLi
(69%) -10oC
tphòng
SN2’ Br O
MeO Me2CuLi
O
Me
Me
O
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – SN2
Ph
BrPh2CuLi
Ph
Ph
Ph Ph+
(E) 2-Bromostiren (E) Stilben (Z) Stilben
Ph Br
Ph2CuLi
Ph
Ph
Ph Ph+
(Z) 2-Bromostiren (E) Stilben (Z) Stilben
4 giờ 90 <2
4 giờ <1 73
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – SN2
Ph2CuLi
Br
Ph
Ph Br
LiCuPh2
Phản ứng của các tác chất cơ đồng với các alkenil halogenur thường có độ chọn lọc lập thể cao.
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – SN2 COOMe
OTf
H
COOMe
Me
H
Me2CuLieter
Từ -78oC đến -30oC
Corey
Hơn nữa, người ta có thể dùng tác chất cơ đồng với hai aklil khác nhau. Thông thường, liên kết alkinil – Cu rất ổn định hơn so với các liên kết alkil – Cu và alkenil – Cu.
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – SN2
Me
OMe
Me
C C CuLi
Me OTHP
Cl
MeO N
I
Me
COOMe+
THF-78 Co
Cl
MeO N
Me
COOMe
Me OTHP
THP : Tetrahidropiran Corey
Do liên kết C≡C-Cu bền hôn C=C-Cu, nên alkenil lá tác nhân thân hạch.
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – SN2
Để dễ dàng thế các halogen gắn trực tiếp trên nhân thơm, người ta dùng thêm các muối là xúc tác.
I Ph
Ph2CuLiLiBr/CuCl2
(81%)
Không xúc tác (0%)
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – SN2
Tác chất cơ đồng cũng làm mở vòng epoxid theo hướng SN2.
O
Et
CuLi2 O
O
O
+O
Et
OHO
O
SN2
(87%) Sản phẩm alcol này được dùng để điều chế tafaromycin B.
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – SN2
O
Et
OHO
O
H3O O
Et
OHHO
HO
OEt
OOH
OH
Tafaromycin B
(23%)
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – AN
Liti dialkil Cu phản ứng rất nhanh với aldehid.
Me2CuLi phản ứng với benzaldehid để tạo thành alcol pheniletil ở <-90oC.
Còn 5-nonanon chỉ phản ứng ở -10oC để tạo thành 5-metil-5-nonanol.
Ở nhiệt độ cao, liti dialkil Cu bị phân hủy.
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – AN
O O
CHO
Me
PhMe2CuLi
-78 Co O O Ph
Me
Me
OH*
Tỷ lệ mol 2 đối quang là 30:1.
Nguyên nhân có thể do khả năng tạo phức chất vòng bởi các nguyên tử O.
Me
PhCHO
n Bu2CuLi, THF
Me3SiCl -70 Co
Ph
n BuMe
OTMS Ph
n BuMe
OTMS+
A B Tỷ lệ mol 6,4 : 1
Trong đó sản phẩm A được dự đoán ưu tiên theo qui tắc Cram.
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – AN
n Bu2CuLi, THF
Me3SiCl -70 CoO
Me Me
OTMS
n Bu(68%)
Các ceton cho phản ứng với tác chất liti dialkil Cu rất chậm.
-78 Co
O
O
(CH2 CH)2 CuLi
THF TMS-Cl
OTMS
O
OTMS
O
+
Tỷ lệ mol : 99 : 1
Cộng 1-4
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman Cu – AN
OR2CuLi +
ORH2O
R O
Ion enolat Ceton R' X
R O
R'
Cộng 1-4
SN2 Ion enolat có khả năng đóng vai trò là một tác chất thân hạch tạo phản ứng thế theo SN2.
Ceton
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – AN
O
CuLiMe
THFO
Br
O
(69%) O
Ph2CuLi1.
Br2.
O
Ph
O
Ph
+
(5%) (67%)
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – AN
CHO
HOTBS
H
2. M
CuLi2
1.
HOTBS
H
OHCHO
HOTBS
H
HOTBS
HMe CHOCHO
HOTBS
H
(A) (B)
(C) (D)
Marshall
Eter/THF M=MeI 0%(A) 30%(B) 22%(C) 33%(D)
Eter/THF M=H2O 0%(A) 65%(B) 0%(C) 0%(D)
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – AN
Các ester có nối nôi tiếp cách ít hoạt tính cộng 1-4 hơn các hợp chất carbonil.
n C6H13
COOEt
Me Me2CuLi
eter
Men C6H13
Me COOEt0oC, 44 giở (8%)
n C6H13 Me
MeO
Me2CuLi
eter
Men C6H13
Me MeO
0oC, 44 giở
(70%)
Ester tiếp cách
Ceton tiếp cách
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – AN
Cl
O
O
O
t BuS
OMe
MeMe
Me
Me
Me
Et2CuLi
eter -78 Co
Et
O
O
OO
t BuS
Me
Me
Me
Me
Me
Me
Clorur acid Ceton
Masamune
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – AN
Với tác chất Gilman, người ta cũng dùng đến các chất xúc tác phi đối xứng (Z*) trong trương hợp phản ứng cho ra sản phẩm có tính triền quang (để tránh sự tạo thành hỗn hợp tiêu triền).
O
OO
O
O
OH
1,2,5,6-di-O-isopropiliden- α-D-glucofuranose
N
H
COOH
H(S) Prolin
N
H
COOH
CH3
(S) N-Metilprolin
Me
SH
Neometniltiol
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – AN
O
R(Z )CuLi*
O
R*Cộng 1-4
R Z* Dung môi Nhiệt độ (oC) %SP %ee
Me α-D-Glucofuranose Eter 0 - 6,5 (S)
Me (S) Prolin Eter -5 - 15,5 (S)
Bu (S) N-Metilprolin Eter -70 26 4,7
Bu Neomentiltiol THF -90 66 15,3
Me Cinchonidine Benzen 0 61 26 (S)
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – AN
Kukaiyama
Z* M Dung môi %SP %ee
(S) N-Metilprolin Mg THF 71 68 (S)
Conchinidine Li Eter 21 34 (S)
Ph
O
Ph
Me(Z )CuM*
Ph
O
Ph
Me
5. Từ tác chất cơ đồng Tác chất Gilman – AN O O
Ph
Ph(Z )CuLi*
Bertz
O
OMe
PhH2N
Me
H
H
(4S,5S) (+)-5-Amino-2,2-dimetil- 4-phenil-1,3-dioxan
(62%) với %ee – 50%
Me Ph
NMe2H
(R/S) α-Metilbenzilamin (70%) với %ee = 30%
NH2MeH
(R/S) α-(1-Naptil)etilamin (70%) với %ee = 30%
5. Từ tác chất cơ đồng Phức cơ đồng nitril
RLi CuCN R2Cu(CN)Li2+Lipshutz
Tác chất dạng phức cơ đồng nitril được dùng trong các phản ứng thế thân hạch SN2 và AN.
n Bu2Cu(CN)Li2+RX R n BuSN2
5. Từ tác chất cơ đồng Phức cơ đồng nitril
RX Nhiệt độ (oC) Thời gian (giờ) %SP
Iodociclopentan -78 2 82
Bromociclop[entan 0 6 86
Iodociclohexan -78 1 100
Bromociclohexan thường 6 41
2-Iodopentan -50 2 99
2-Bromopentan thường 2 94
2-Cloropentan thường 11 28
5. Từ tác chất cơ đồng Phức cơ đồng nitril
BrH EtHEtMeCu(CN)Li2
THF, 0 Co(72%)
OTf
COOEtCu(CN)Li2
S
+THF, -70 Co
COOEt
(87%)
5. Từ tác chất cơ đồng Phức cơ đồng nitril
O
n C3H7
Cu(CN)Li22
THF, 0 CoOH
n C3H7
6 giờ
(86%)
CuLi2
THF, 0 Co
16 giờ
(30%)
5. Từ tác chất cơ đồng Phức cơ đồng nitril
OCuMe(CN)Li2
eter, -58 Co
O
(97%)
eter, -78 Co
COOMe Cu(CN)Li22
COOMe
(86%)
Cộng 1-4
Cộng 1-4
5. Từ tác chất cơ đồng Phức cơ đồng isonitril
Saegusa phát triển phức cơ đồng isonitril để dùng làm tác chất thân hạch.
Cu2O N CR A B+ +B
ACu R N C
+B
ACu R N C
Me Me
O B
A
Me
Me
+B
ACu R N C COOEt
A
B
COOEt
Cộng 1-4
AN
6. Từ ylur
• Các tác chất ylur được phân loại : • Phosphor ylur (tác chất Wittig). • Sulfur ylur (gồm có sulfonium ylur và
sulfoxonium ylur). • Nitrogen ylur
R P
R
R
CR
RPhosphor ylur
RS
RC
R
R
Sulfur ylur
R N
R
R
CR
R
Nitrogen ylur
6. Từ ylur Tác chất Wittig
PPh3 CH3I+ Ph3P CH3I
Ph3P CH2 Ph3P CH2
Baz
Tác chất Wittig
Phản ứng Wittig nhằm tạo ra các olefin.
6. Từ ylur Tác chất Wittig
R P
R
R
CR
RH
1
2
BazR P
R
R
CR
R1
2
R là alkil bậc 3 hay phenil
Ph
PPhBaz +
Ph
PPh
Ph
PPh
Cho ra 2 tác chất Wittig
6. Từ ylur Tác chất Wittig
Ph3P CH2Ph Ph
O+ OPh3P
PhPh
P O
PhPh
Ph3
Ph
PhPh3P O+
Sản phẩm là olefin
6. Từ ylur Tác chất Wittig
OMe
Me
Me
CH2Me
Me
MePh3P CH2
Pirrung
Me
CHOMe Me
Me
Me MeO
O
PPh3
+
Matsumoto
6. Từ ylur Tác chất Wittig
O
OTHP
n C5H11
OTHP
OH
Ph3P COONaHO
OTHP
n C5H11
OTHP
COONa
HO
OTHP
n C5H11
OTHP
CHO
Dạng hemiacetal
6. Từ ylur Tác chất Wittig
O
OBnBnO
OHBzO Ph3P CHCOOEt
OH
OBnBnO
BzO
COOEtDạng hemiacetat
Tác chất Wittig có thể gây nên phản ứng nội phân tử.
Ph3P Br Ph3P
Và trong môi trường baz, tạo nên một tác chất Wittig mới
Ph3P
6. Từ ylur Tác chất Wittig
Ph3P OEt
O
Ph3PO OEt
O
Ph3P
O
Ph3P
Tác chất Wittig mới
6. Từ ylur Tác chất Wittig – Đồng phân E/Z
MePh3P
Me
O+
OPh3P
MeMe
OPh3P
Me Me+
OPh3P
MeMe
OPh3P
Me Me+
Me
Me
Me Me
Đồng phân (E)
Đồng phân (Z)
6. Từ ylur Tác chất Wittig – Đồng phân E/Z
RCHO Ph3P CHCOOMe+
PPh3O
R COOMeH H
PPh3O
H COOMeR H R
COOMe
COOMeR
O
PPh3
COOMe
R
H
H
O
PPh3
COOMe
H
H
R
Hường được ưu tiên hơn
6. Từ ylur Tác chất Wittig – Đồng phân E/Z
OMe CHO Ph3P OMe
Hemesley và Pattenden (Z)-Alken
Ph3P
OH
CHO
OH
Tỷ lệ (E):(Z) là 82:18
6. Từ ylur Tác chất Wittig – Dạng khác
• Tác chất Wittig có thể tồn tại ở các dạng khác như :
• Phosphin oxid. • Phosphonat ester. CP
Ph
O
PhR
RPhosphin oxid
CPEtO
O
EtOR
RPhosphonat ester
6. Từ ylur Tác chất Wittig – Dạng khác
P
O
RORO L
+L' S
O
O
P L'
H
S
L
RO
O
RO
O
P S
H
L'
L
RO
O
RO
OP
SHL'L
ORORO
OP
L'HSL
ORORO
L'
S
L
H
S
L'
L
H
Hướng được ưu tiên
6. Từ ylur Tác chất Wittig – Dạng khác
O
+ PCOOEt
EtO
O
EtO
MX, Et3N, THF
25 Co
COOEt
Horner – Wadsworth - Emmons
5 giờ
MX %SP
Không muối 0
LiCl 19 (50% sau 24 giờ)
LiBr 39 (85% sau 24 giờ)
MgCl2 52 (86% sau 24 giờ)
MgBr2 (5 mmol) 50 (48% sau 24 giờ)
MgBr2 (10 mmol) 62 (85% sau 24 giờ)
MgBr2 (20 mmol) 70
MO
EtOEtO
O OEtP
6. Từ ylur Tác chất Wittig – Dạng khác
+ PCOOEt
EtO
O
EtO
MX, Et3N
25 CoPhCHO
Ph
COOEtHorner – Wadsworth - Emmons
Dung môi MX %SP Dung môi MX %SP
CH3CN LiCl 77 THF LiCl 86
LiBr 93 LiBr 96
MgCl2 15 MgBr2 81
MgBr2 71 CH2Cl2 LiCl 56
Eter LiCl 77 LiBr 70
LiBr 71 MgBr2 47
MgBr2 80 DMF LiBr 25
MgBr2 10
6. Từ ylur Tác chất Wittig – Dạng khác
PCOOEt
EtO
O
EtOO
MeMe
O
NaH
O
MeMe
COOEt
Fukamaya và Yasuda (42%)
Tỷ lệ trans:cis là 3:1
OCHO
MeMe
OMe
OMeMe
OMe
Me
COOMe
MeO P
O
MeO
Me
COOMe
KH, THF, -50 Co
Kishi (73%) Chỉ có đồng phân (Z)
6. Từ ylur Tác chất Wittig – Dạng khác
CHOn C6H13
RO P
O
OR COOMe
Bazn C6H13 COOMe n C6H13
COOMe
+
KN(TMS)2/THF với OR = OMe thì H = 81% với tỷ lệ Z:E = 8:1
vời OR = OCH2CF3 thì H = 90% với tỷ lệ Z:E = 12:1
PhCH2N+Me3OH- (Triton B)/THF với OR = OCH2CF3 thì H = 84% với tỷ lệ Z:E = 7:1
t-BuOK/THF thì H = 70% với tỷ lệ Z:E = 2:5
Sản phẩm (Z)-alken thường được ưu tiên.
6. Từ ylur Tác chất Wittig – Dạng khác
Me OSiMe2t Bu
O
O
P
O
OMeOMe
NaH/DMFMe OSiMe2t Bu
O
Phản ứng nội phân tử
Paquette
(89%)
6. Từ ylur Tác chất Wittig – Dạng khác
P
O
PhPh
n C4H9LiP
O
PhPh
OO
CHO
OO
COOEt
P
O
PhPh
HO
MeH
H
OO
P
O
PhPh
HO
Me
H
H
O
O OO
OO
P
O
PhPh
HO
Me
H
H
O
O
Warren
P
O
PhPh
O
MeH
O
O
NaBH4
9:1
6. Từ ylur Sulfur ylur
PhS
PhEtI
PhS
Pht BuLi
PhS
Ph
PhS
Ph+ Br
PhS
Ph
PhS
Ph+
n BuLi
MeS
MeO
CH3I
MeS
MeOCH3
I
MeS
MeOCH2
Sulfonium ylur
Sulfoxonium ylur
6. Từ ylur Sulfur ylur
O
MeS
MeCH2 O S
Me
Me
O
MeSMe+
MeS
MeCH2 OO O S
Me
MeO
O
+ DMSO
6. Từ ylur Sulfur ylur
O OO
+
MeS
MeCH2
MeS
MeOCH2
( 5 : 1 )
(0 : 100)
Tác kích hướng trục Tác kích hướng xích đạo
HH
HH
6. Từ ylur Sulfur ylur
OMe2S CHCOOEt
O
SMe2
COOEt
O COOEt
Me2S+
Me2S CHCOOEt
O
O
COOEt
SMe2
O
O
COOEt DMSO+
Sulfonium ylur ưu thế cộng 1-2
Sulfoxonium ylur ưu thế cộng 1-4
6. Từ ylur Sulfur ylur
Me
Me COOEtMe
SMe
CH2 O
Me
Me COOEt
Me
Me COOEt
COOEt
MeS
MeCH2 O
Me
Me COOEt
COOEt
(9%)
(91%)
6. Từ ylur Sulfur ylur
N
N
H
Bn
O
CN
N
N
H
BnCN
OMe2S
O
CH2
Mashimo và Sato (70%)
Me2S
O
CH2
Ph
O
N
NH
PhO
N
NH H2O
N
N
Ph OH
6. Từ ylur Sulfur ylur
O+ SPh2
SPh2O
( Ph2S)-
O
HBF4
O
Người ta có thể thay HBF4 bởi LiClO4 hoặc acid Lewis khác.
6. Từ ylur Sulfur ylur
Sự chuyển vị vinil ciclopropan :
CH3
OO
LDA Me3SiCl
OSiMe3
o500 C
OSiMe3
H3O
OHO
6. Từ ylur Nitrogen ylur
NPh
O
K2CO3 NPh
O
NPh
O
Me N
Me
Me
CH3
Br
+ PhLi
Me
NMe
Me
CH2 + LiBr + PhH
Me N
Me
Me
CH3
Br
PhLiMe
NMe
CH2
CH2
Li
6. Từ ylur Nitrogen ylur
Me
NMe
Me
CH2
1.Ph Ph
O
H3O2. Ph
OHPhN
Me
Me Me
Me
NMe
Me
CH2H3O2.
1. PhC N
Ph
O
NMe
MeMe
Me
NMe
Me
CH2H3O2.
1.
Ph
O
NMe
MeMePhCOOEt
Phản ứng cộng AN
6. Từ ylur Nitrogen ylur
Chuyển vị Stevens :
Ph
O
N Ph
Me
Me
aq NaOHPh
O
Ph
N
Me
Me
OH( H2O)-
Ph
O
N Ph
Me
Me Ph
O
N
Me
Me
CH2 Ph
6. Từ ylur Nitrogen ylur
Ví dụ về chuyển vị Stevens :
NPhLi
N
NN
6. Từ ylur Nitrogen ylur
Sự chuyển vị Sommelet :
NCH3
MeMe
180 CoOH N
CH2
MeMe
( H2O)-
NMe
Me
H
NMe
Me
6. Từ ylur Nitrogen ylur
Ví dụ về chuyển vị Sommelet :
NCH3
MeMe
NaNH2
NCH2
MeMe
NMe
Me
NMe
Me
Me
7. Từ ion enolat Sự tạo thành ion enolat
OBaz
O O
Ion carbanion Ion enolat
Nhóm rút điện tử
H có tính acid
α
Tính acid của Hα phụ thuộc vào nhóm rứt điện tử :
NO2C
H
OSO2R C
OR
OCN C
R
OPh
7. Từ ion enolat Sự tạo thành ion enolat
Giá trị pKa : O
H
20,0
O
H
20,8
O
H
21,3
Ph
O
H
19,1Ph
O
H18,6
Ph
O
H19,5
O
Cl
H16,5HO
O
H
24,0 COOEt
COOEtH
15,0COOEt
COOEtH
13,3
25CN
H
3,6NO2
NO2H
4,7
Me
Me
MeO2S
H
O
O5,9
H
HH
O
O9,0
Me
MeH
O
O11,0
Me
Me
H
O
O
7. Từ ion enolat Sự tạo thành ion enolat
Giá trị pKa của vài hợp chất hữu cơ theo Pearson và Dillon :
Hợp chất pKa Hợp chất pKa
CH3NO2 11 CH3COCH3 20
CH2(NO2)2 4 CH2(COCH3)2 9
CH(NH2)3 0 CH(COCH3)3 6
CH3SO2CH3 23 CH3CN 25
CH2(SO2CH3)2 14 CH2(CN)2 12
CH(SO2CH3)3 0 CH(CN)3 0
7. Từ ion enolat Sự tạo thành ion enolat
Baz sử dụng trong quá trình tạo thành ion enolat phải là baz không có tính thân hạch,
On C4H9Li
O
n C4H9
Li
Sản phẩm cộng thân hạch Baz có tính thân hạch
Ion OH- và RO- dễ dàng khử proton phần lớn các ceton. Trong đó NaOH/H2O hay EtOH thường được sử dụng và tốt hơn MeONa/MeOH, EtONa/EtOH hoặc t-BuONa/BuOH.
Tuy nhiên, các baz này đều có cả tính baz và tính thân hạch.
7. Từ ion enolat Sự tạo thành ion enolat
Các baz NaH và KH thì có tính thân hạch rất kém, nên dùng để tạo ion enolat. Tuy nhiên do tính baz cũng kém nên chỉ được dùng để tạo ion enolat của dẫn xuất malonat, ester acetoacetat và 1,3-diceton.
Các amin bậc 2 do NH có tính acid yểu, nên khi cho tác dụng với một baz mạnh thì nó sẽ trở thành một baz mạnh (baz amid).
NHn C4H9Li
N Li
Baz amid mạnh nhưng không có tính thân hạch.
Từ -78oC đến 0oC THF
7. Từ ion enolat Sự tạo thành ion enolat
Các loại baz amid :
N Li
Liti dietilamid
N Li
Liti diisopropilamid (LDA)
NMe
Me
Me
Me
LiLiti tetrametilpiperidid
Me3SiN
Me3SiLi
Liti hexametildisilazid
NMe2 NMe2
1,8-bis(Dimetilamino)naptalen
7. Từ ion enolat Sự tạo thành ion enolat
Mô hình của các baz amid trong dung môi THF :
N Li (THF) n NLi
NLi
(THF)n
(THF)n
7. Từ ion enolat Sự tạo thành ion enolat
Do ảnh hưởng của cấu trúc của ceton vá baz, ion enolat có thể tạo thành có đồng phân hình học E/Z.
MeR'
O
LiNR2/THF
Li Li
Me
O
R'Me
R'
O
+
(Z) (E)
Từ -78oC đến 0oC
R’ LiNR2 (Z):(E) R’ LiNR2 (Z):(E)
Et LTMP 14:86 i-Pr LDA 60:40
Et LTMP/HMPA 92:8 i-Pr LICA 59:41
Et LDA 23:77 i-Pr LHDS 98:2
Et LICA 35:65 i-Pr LTMP 32:68
Et LHDS 66:34 t-Bu LDA 98:2
Et (Me2PhSi)2NLi 100:0 Ph LDA 98:2
7. Từ ion enolat Sự tạo thành ion enolat
LDA : Liti diisopropilamid
LICA : Liti isopropilciclohexilamid
LTMP : Liti 2,2,6,6-tetrametilpiperidid
LHDS : Liti hexametildisilazid
7. Từ ion enolat Sự tạo thành ion enolat
O
HN
Li
R'
MeMe
R'
O Li
O
HN
Li
R'Me
Me
O
R'
Li
E
Z
7. Từ ion enolat Sự tạo thành ion enolat
R
O
R12 LiNR2/THF
RR
O
12
Li
+
R
R
O
1
2
LiTừ -78oC đến 0oC
R1 R2 LiNR2 (Z):(E) R1 R2 LiNR2 (Z):(E)
OMe Me LDA 5:95 NET2 Me LDA 97:3
OCH2OMe Me LDA 2:98 NEt2 Me sec-BuLi 75:25
Ot-Bu Me LDA 5:95 Pyrolidino Me LDA 97:3
OMe Et LDA 9:91 Pyrolidino Me sec-BuLi 80:20
OMe Et LDA,HMPT 84:16
Ot-Bu Et LDA 5:95
Ot-Bu Et LDA,HMPT 77:23
St-Bu Me LDA 10:90
Z E
7. Từ ion enolat Phản ứng thế SN
O Li
+ CH3 I
O
CH3 + LiIIon enolat
SN2
Me
O
Me
O
CH3
HLDATHF
Me
OLi
CH3I
Larsen và Monti
7. Từ ion enolat Phản ứng thế SN
O
O
MeOTMS
H
H
O
O
MeOTMS
H
Me
H
H
1. LDA, THF, HMPT
2. MeI
Lacton (79%)
Các ester, lacton cũng có thể tạo ion enolat.
7. Từ ion enolat Phản ứng thế SN
OSiMe3
LiNH2/THF1.n C4H9I2.
O
n C4H9
1. MeLi, THF, HMPA2.n C4H9I
O
n C4H9
O
n C4H9
Tùy tính acid của các Hα
Sản phẩm duy nhất
(52%) (14%)
HMPA = Hexametilphosphoramid
7. Từ ion enolat Phản ứng thế SN
Phản ứng có thể xảy ra liên tục cho đến khi chất nền hết Hα.
O
NaNH2
MeI
O
MeNaNH2
MeI
OMeMe
NaNH2
MeI
OMeMe
MeMe
7. Từ ion enolat Phản ứng thế SN
COOEt
COOEt1. EtONa/EtOH2. BnBr
COOEt
COOEtBn
1. EtONa/EtOH2. MeI
COOEt
COOEtBn
Me
Ester malonat
COOEt
O
COOEt
O
Ph
1. EtONa/EtOH2. PhCH2Br 2. ∆
H3O1.O
Ph
α
α Ester acetoacetat
COOEt
O
3. ∆
O
OMeCl
Me1.
MeONa/MeOH
H3O2.O
OMe
Me Me
O
7. Từ ion enolat Phản ứng thế SN
OO
II
Me Me OO
Me Me
NC COOEt
t BuOCN
O
t BuOK/t BuOH0 Co OO
I
Me Me
COOEtNC
7. Từ ion enolat Phản ứng thế SN
Sự cạnh tranh của C-alkil hóa – O-alkil hóa của ion enolat :
OBaz
O O
OĐiều này cho thấy cả C- lẫn O- đều có thể tác kích thân hạch.
7. Từ ion enolat Phản ứng thế SN
O OR'X R'X
O
R'
OR'
C-Alkil hóa O-Alkil hóa
Xét vè nhiệt động học, sự C-alkil hóa thuận tiện hơn về mặt năng lượng.
Tuy nhiên, yếu tố lập thể cũng quan trọng trong sự cạnh tranh của C-alkil hóa và O-alkil hóa
7. Từ ion enolat Phản ứng thế SN
Ph
R
R'
O
Me
O
M
DMSO30 Co
Ph
R
O
R'
M
Ph
R
R'
O
R2Ph
R
O
R'
R2
+
R X2
30 CoZook và Mitler
C-Alkil hóa O-Alkil hóa
7. Từ ion enolat Phản ứng thế SN
R R’ M R2X Tỷ lệ mol O-alkil hóa : C-alkil hóa
H Ph Na n-PrCl 1:3,7
i-BuCl 1:4,8
n-AmCl 1:3,6
n-AmBr 1:7,1
H Et Li n-PrCl 1:0,9
n-PrBr 1:2,3
i-BuCl 1:1,9
n-AmCl 1:0,77
n-AmI 1:5
Na n-PrCl 1:0,77
i-BuCl 1:1,9
7. Từ ion enolat Phản ứng thế SN
R R’ M R2X Tỷ lệ mol O-alkil hóa : C-alkil hóa
H Et Na n-AmCl 1:0,8
n-AmBr 1:1,6
n-AmI 1:4,4
Me Me Li i-BuCl 1:1,4
n-AmCl 1:0,45
Na n-PrCl 1:0,77
i-BuCl 1:1,5
n-AmCl 1:0,48
Et Et Na n-PrCl 1:0,14
i-BuCl 1:0,28
n-AmCl 1,0,11
7. Từ ion enolat Phản ứng thế SN
R R’ M R2X Tỷ lệ mol O-alkil hóa : C-alkil hóa
Ph Ph Li n-PrCl 1:0,01
n-AmCl 1:0,01
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng AN
R
O
R
R
1
2+ R R
O
3 4
O R
R R
O
R R1 2
3
4
Các các phản ứng cộng thân hạch AN như :
- Phản ứng aldol hóa.
- Phản ứng cộng Claisen.
- Phản ứng cộng Diecmann.
- Phản ứng cộng Knoevenagel.
- Phản ứng cộng Stobbe.
- Phản ứng cộng Darzens
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng aldol hóa
OEtONaEtOH
O
O
O
O
H3O
OH
O
Ph
O
O
H3O
Ph
O
HO Ph
O
HOPhCH O
Phản ứng Claisen-Schmidt
Phản ứng aldol hóa
Không có Hα
Nếu sử dụng chung 3-pentanon và benzaldehid thì sẽ thu được hỗn hợp các sản phẩm trên.
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng aldol hóa
OEtONaEtOH
O
2. H3O
O
1.
O
OH
1.
O
2. H3O
O
OH
EtONaEtOH
O O2. H3O
O
1.
1.
O
2. H3O
OOH
O
OH
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng aldol hóa
Phản ứng aldol hóa nội phân tử : O
O
LDA
O
O
O
O
H3O
O
HO
Phản ứng aldol hóa nội phân tử thường xảy ra rất nhanh.
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng aldol hóa
Vài ví dụ về phản ứng aldol hóa nội phân tử :
Me
O
CHO
O
Bn
Na2CO3aq EtOH
Me O
Bn
CHOMarshall
MeCOOEt
OO
HCl 10N MeCOOEt
OO
Buchanan
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng aldol hóa
O
Me
OH
EtO
O
( H2O)-
O
Me
OO
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng aldol hóa
O
O
α
αα
α
Trường hợp các hợp chất diceton có nhiều Cα :
Ưu tiên trong môi trường baz
Ưu tiên trong môi trường acid
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Claisen
OEt
OEtONaEtOH OEt
O
OEt
O
O
OEt
O
OEtO
OEt
O
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Claisen
EtONaEtOH OEt
O
OEt
O
Phản ứng cộng Claisen tréo :
COOMeCOOEt
O
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Claisen
CH3COOEt
1. LiN(SiMe3)2/THF
2. O
3. H3O
OH
COOEt
O OLiCH2COOEtTHF, -78 Co
OO
LiO
OEtEtOH O
OOH
OEt
Từ -78oC đến nhiệt độ phòng
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Dieckmann
OEt
OEt
O
O
EtONaEtOH OEt
OEt
O
OCOOEt
OEt
O
COOEt
O
2. ∆H3O1.
O
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Dieckmann
COOEt
COOEt
Me
Me
EtONaEtOH
O
COOEt
MeMe
O
COOEtMeMe
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Dieckmann
Me COOEt
COOEt
COOEt
α
α
Trong trường hợp của hợp chất này, ta sẽ thấy có nhiều hướng tác kích theo phản ứng cộng Dieckmann.
(a)
(b) (c)
(d)
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Dieckmann
Me
HCOOMe
H
H
MeMeOOC
Me
HMe
H
H
OMeOOC
1.KN(SiMe3)2THF, -78 Co
2.H3O
Boeckmann
(73%)
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Knoevenagel
COOEt
COOEt
COOEt
OEtO
Et2NH PhCH O
Ph
HO
COOEt
COOEt( H2O)-
Ph COOEt
COOEtPh
COOHKhông thể xác định được E/Z
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Knoevenagel
Vài vì dụ phản ứng Knoevenagel :
S CHO COOEt
COOEt+ 1. EtONa
H3O2. S
COOEt
COOEt
OCN
NC
CN
CN+ CH3COONH4
Benzen
(46%)
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Knoevenagel
NO2
NO2 Na2CO3
N O
ONO
ON O
ONO
O
CH
OO
O
H3O
OO
CH CNO2
NO2
Henry
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Thorpe
CN EtONa CN C N
CN
NH
CN
NH2
H3O
CN
O
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Thorpe
CN
CN EtONaCN
NH
CN
NH2
H3O
CN
O
Phản ứng Thorpe - Ziegler
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Thorpe
1. EtONa
2. H3O
N
CN
NC
H2N
N
CNO
N
C CN
NC
N
1. aq NaOH
3. ∆2. H3O
Ban
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Stobbe
COOEt
COOEt
Ph Ph
O+ t-BuOK
t-BuOHPh
EtO
Ph OCOOEt
O
O
PhPh
COOEt
O
1. aq NaOH
2. H3O
Ph Ph
COOH
COOH
Dietil succinat
Lacton
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Stobbe
CHO
Me Me COOEt
COOEt+ 1. t-BuOK/t-BuOH
2. H3OMe Me
COOH
COOH(68%)
Trong phản ứng Stobbe, ion enolat có thể xuất phát từ các aldehid – ceton (nếu có Hα). Điều này cho thấy có những phản ứng cộng khác cạnh tranh cùng phản ứng Stobbe như phản ứng aldol hóa, phản ứng Claisen.
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Darzens
Cl COOEt PhCH O+ EtONa
O
COOEt
Cl
Ph
H3OCOOEtPh
O∆
Ph CHO
Tăng 1 Carbon
α-Haloester
Epoxi
COOHPh
O
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng Darzens
H3O
O
ClCH2COOEtt-BuOK/t-BuOH
EtOOC
OCHO
Như vậy, Phản ứng darzens làm chuyển hóa aldehid – ceton thành một aldehid có số nguyên tử carbon được tăng thêm 1.
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng acid dianion
COOH
Me
+ 2 LDA THF25 Co
Me
O
O
LiLi
n C4H9Br
COO
Me
nC4H9Li
H3OCOOH
Me
nC4H9
(85%)
2 tâm tác kích thân hạch
LiMe
O
O Li
7. Từ ion enolat Phản ứng cộng acid dianion
Me
Me H
HH
HO
O
COO LiLi+
THFo-10 C
1.
2. H3O
Me
Me H
HH
HO
O
O
7. Từ ion enolat Phản ứng của imin
H CH3
N LiNEt2eter
N
CH2H Li
Ph Ph
O
N
HPh
PhO Li
N
HPh
PhOH
H3O
(27%)
7. Từ ion enolat Phản ứng của imin
N
CH3H
LDA, eter-70 Co
N
CH2H Li
N
CH2H
Li
Ph OEt
O
N
H
O
Ph
OEt
Li(- EtOLi)
N O
H Ph
N O
H Ph
H
7. Từ ion enolat Phản ứng của imin
N
CH3H
LDA, eter-70 Co
N
CH2H Li
N
CH2H
Li
Cl OEt
O
N O
H OEt
N
CH2H
OEt
O
+
(90%) (5%)
7. Từ ion enolat Phản ứng của imin
N
Me
Me3SiHO
N
Me
Me3Si Li 2. H2O
1.
O
H
O
Me
H2OpH 4,5
(90%)
Các imin ở dưới dạng hidrazon cũng có hóa tính tương tự như các imin thông thường.
7. Từ ion enolat Phản ứng của imin
O
MeNH2NMe2
Me
NNMe2
1. LDA/THF2. MeI
Me Me
NNMe2
Me Me
NNMe2
+
H3OMe Me
O
Me Me
O
+
Tỷ lệ 97 : 3
SN2
7. Từ ion enolat Phản ứng của imin
NNMe2
nC4H9LiTHF, -78 Co
1.
Br2.
NNMe2
NaIO4NaH2PO4
O
(94%)
(88%)
Phản ứng oxid hóa bởi NaIO4 trong môi trường đệm
7. Từ ion enolat Phản ứng Mukaiyama
Ph
Me
O
Ph 1. LDA2.Me3SiCl
Ph
MePh
OSiMe3TiCl4, CH2Cl2
CHOPh
Ph
MePh
OSi
Me
MeMe
ClTiCl3
PhCH O
Me Ph
O
Ph Ph
OTi
Cl ClCl
H2O
Me Ph
O
Ph Ph
OH
-78oC
AN
7. Từ ion enolat Phản ứng Mukaiyama
OSiMe3
1. PhCHO, MXnCH2Cl2
2. H2O
O
Ph
OH O
Ph
OSiMe3 O
Ph+ +
(A) (B) (C)
MXn Nhiệt độ (oC) Thời gian (giờ) %(A) %(B) %(C)
TiCl4 Phòng 2 82 vết 2
TiCl4 -78 1 92 0 0
SnCl4 Phòng 1 33 vết 28
SnCl4 -78 1 83 vết vết
FeCl3 Phòng 1 0 0 12
AlCl3 Phòng 1 55 vết vết
BCl3 Phòng 1 26 0 0
7. Từ ion enolat Phản ứng Mukaiyama
MXn Nhiệt độ (oC) Thời gian (giờ) %(A) %(B) %(C)
BF3.OEt2 -78 1 80 12 0
ZnCl2 Phòng 10 69 8 3
SnCl2 -78 12 vết 0 0
Bu3SnCl Phòng 24 0 0 0
MgCl2 Phòng 24 0 0 0
CdCl2 Phòng 24 0 0 0
LiCl Phòng 24 0 0 0
7. Từ ion enolat Phản ứng Mukaiyama
CHO OSiMe3+
* 1.TiCl42. H2O
OH O
*
( H2O)-H
O
*
(+)-manicon Một pheromon báo động
Hỗn hợp 2 đối quang vởi tỷ lệ 1:1
Thông thường, phản ứng cộng theo Mukaiyama cho sản phẩm ceto-alcol là một hỗn hợp 2 chất đối quang với tỷ lệ 1:1.
7. Từ ion enolat Phản ứng Mukaiyama
OSiMe3
PhCHO+
1.-78 CoTiCl4
2. H2O
O
Ph
OH O
Ph
OH
+
Hỗn hợp với tỷ lệ 1:1 và hiệu suất chung là 68%
+
1.-78 CoTiCl4
2. H2O
OSiMe3Ph
Me
OMe
OMe
O
Me
PhMeO
Ceton được bảo vệ
(91%)
SN2
Phản ứng Mukaiyama phản ứng được ngay cả vời các nhóm carbonil được bảo vệ.
7. Từ ion enolat Phản ứng Mukaiyama
Phản ứng Mukaiyama cũng cho phản ứng cộng 1-4 :
+1.
-78 CoTiCl4
2. H2O
OSiMe3
Ph Ph
OO Ph
Ph
O
Sản phẩm cộng 1-4 (95%)
Me
MeCOOEt 1. LDA
2.Me3SiCl
OSiMe3Me
Me OEt
Ph
O
Me
TiCl4Ph COOEt
Me Me
Me OH
Ester
7. Từ ion enolat Phản ứng Meyers
N
O
Me
CH3Me
Men C4H9Li
N
O
Me
CH2Me
MeLi
MeI
N
O
Me
Me
Me
Me
NaBH4
N
O
Me
Me
Me
Me
H3OH
Me
O
SN2
Aldehid
1,3-Oxazin
7. Từ ion enolat Phản ứng Meyers
N
O
Me
CH3Me
Men C4H9Li
N
O
Me
CH2Me
MeLi 2. H3O
Ph Ph
O
1.
N
O
Me
Me
Me
Ph OHPh
NaBH4
N
O
Me
Me
Me
Ph OHPh
H3OH
O
Ph PhOH
AN
Aldehid
1,3-Oxazin
7. Từ ion enolat Phản ứng Meyers
N
O
Me
CH2Me
MeLi
1. RX2.NaBH43. H3O H
R
O
Aldehid
RX
MeI 60%
n-PrI 65%
n-BuBr 67%
CH2=CHCH2Br 53%
i-PrI 47%
PhCH2Br 54%
7. Từ ion enolat Phản ứng Meyers
N
O
Me
CH2Me
MeLi
R R
O
1 21.
2.H2ONaBH43.H3O4.
H
R
O
R1 2
R1 R2
C3H7 H 61%
C6H13 H 48%
Ph H 64%
Me Me 50%
-(CH2)5- 53%
Et Et 62%
Ph Me 50%
Ph Ph 62%
Aldehid
7. Từ ion enolat Phản ứng Meyers
N
O
Me
Me CH3 n C4H9LiN
O
Me
Me CH2 Li
PhCH2Br
N
O
Me
MePh
H2SO4EtOH
EtOOCPh
SN2
Ester
2-Oxazolin
7. Từ ion enolat Chọn lọc lập thể
R
O
R1Li
R X2R
O
R
R1
2
R
O
R1Li
R R
O
2 3
2
R
O
R
R ROH
1
3
*
* *
Đồng phân quang học
Đồng phân quang học
Đồng phân hình học
SN2
AN
7. Từ ion enolat Chọn lọc lập thể
O
O
BzO
OBz
Me Me
MeO
O
BzO
OBz
Me Me
Me
Me
1. LDA/THF2. MeI/HMPATừ -78oC đến -40oC
OBzO
OBz
Me Me
Me
O Li
Me
Me
O
Me
O
Bz
Bz
Li
O
O
7. Từ ion enolat Chọn lọc lập thể
OH
Me
H
H
H H
H
OO
OH
Me
H
H
H H
HMe
OO
1. LDA/THF-78 Co
2. MeI
1. MeONa/THF
2. H3OO
H
Me
H
H
H H
HMe
OO
Epimer hóa
7. Từ ion enolat Chọn lọc lập thể
H
Me
H
H
H H
H
O
OO
Li
O
Me
Li
Hình chiếu phối cảnh (bỏ qua vòng 5)
7. Từ ion enolat Chọn lọc lập thể
PhMe
Obaz
Ph
O
Me1. PhCHO
2. H3O
Ph Ph
O
Me
OH
Ph Ph
O
Me
OH
Ph Ph
O
Me
OH
Ph Ph
O OH
Me
Thu được 4 sản phẩm đồng phân lập thể.
Nguyên nhân là trung gian ion enolat tồn tại ở dạng hỗn hợp đồng phân E/Z.
Ion enolat
7. Từ ion enolat Chọn lọc lập thể
1. PhCHO
2. H3OR
O
R12
R Ph
O
R
OH
1
2Z-Enolat
1. PhCHO
2. H3O R Ph
O
R
OH
1
2R
O
R
1
2
E-Enolat
Tùy theo dạng đồng phân Z/E của ion enolat mà ta có thể thu được sản phẩm ưu tiên.
syn
anti
7. Từ ion enolat Chọn lọc lập thể
Giải thích theo mô hình của Zimmerman :
OR
RH 1
2 M
H
R O3
+ O OMR
H
R
R
H
1
2
3
H
R O MR
H R
O
1
2
3
H
R
R
O
1
2
H
O MR3
Z-Enolat
+OR
RH 1
2 M
R
H O
3 O OMR
H
R
H
R
1
2
3
R
H O MR
H R
O
1
2
3
R
O MH
3H
R
R
O
1
2
Z-Enolat
7. Từ ion enolat Chọn lọc lập thể
H
R O3OH
R R12
M+
1
2
3 O
H
R
RR
M OH
O OR
HR
M
R
H
12
3
R
H
R
O
1
2
3
H
O MR
+R
H O
3OH
R R12
M
23
O
R
H
RR
M OH
O OH
RR
M
R
H
12
3
R
H
R
O
1
2
3R
O MH
E-Enolat
E-Enolat
7. Từ ion enolat Chọn lọc lập thể
Xét phản ứng giữa benzaldehid và 2-butanon theo mô hình Zimmerman :
Me
H
O
Me
Li
Ph
H O+ O
Li
Ph
H
Me
O
HMe
O
LiO
Me
H
Ph
Me
H3O Me
O
Ph
Me
OH
Z-Enolat
syn-Aldol hóa
7. Từ ion enolat Chọn lọc lập thể
Xét phản ứng giữa benzaldehid và 2-butanon theo mô hình Zimmerman :
H
Me
O
Me
Li
Ph
H O+O
Li
Ph
Me
H
O
HMe
O
LiO
H
Me
Ph
Me
H3O Me
O
Ph
Me
OH
E-Enolat
anti-Aldol hóa
7. Từ ion enolat Chọn lọc lập thể
R
O
OR12 LDA
THF
Li
2 1ORR
OR CHO3
R OR
R
OOH
1
2
3R OR
R
OOH
1
2
3+
anti syn
R1 R2 R3 Tỷ lệ anti : syn
Me Me Me 57 : 43
Ph 55 : 45
i-Pr 55 : 45
CH2OMe Me Me 67 : 33
i-Pr 90 : 10
DMP Me Ph 88 : 12
n-C5H11 86 : 14
i-Pr 98 : 2
DMP = 2,6-Dimetilphenil
Bảng số liệu thực nghiệm này cho thấy sản phẩm anti thường chiếm ưu thế hơn sản phẩm syn.
E-Enolat
7. Từ ion enolat Chọn lọc lập thể
Giải thích theo mô hình của Evans :
H
R
R
OM
1
2
H
R O3
Z-Enolat syn-Aldol hóa
H
R
R
OM
1
2
R
H O
3
Z-Enolat anti-Aldol hóa
R
H
R
OM
1
2
H
R O3
E-Enolat anti-Aldol hóa
R
H
R
OM
1
2
R
H O
3
E-Enolat syn-Aldol hóa
7. Từ ion enolat Chọn lọc lập thể
Giải thích theo mô hình của Noyori :
R H
O
3
OR
RH
1
2
R
RH
O
R H
O
1
23
R H
O
3
OR
HR
1
2
R
HR
O
R H
O
1
23
OH
R H
R O
HR
1
2
3
OH
R H
R O
RH
1
23
HR
OH
3
R O
RH
1
2
HR
OH
3
R O
HR
1
2
7. Từ ion enolat Enamin
Năm 1954, lần đầu tiên, Stork báo cáo về việc tổng hợp enamin từ ciclohexanon và pyrolidin.
O
N
H
+ N
Enamin
Enamin có dạng giống như enolat nên được gọi là “nitơ – enolat”.
7. Từ ion enolat Enamin
Phản ứng của enamin :
NRR
R' X+ NRR
R'
X
R'
NRR
H3O
R'
O
SN2
ceton
7. Từ ion enolat Enamin
N Br N
Br
N
Br N
Br
H3O
O
SN2
7. Từ ion enolat Enamin
N C N+
N
CN
N
CN H3OCOOH
O
(80%)
dioxan
∆
Enamin
7. Từ ion enolat Enamin
O
N
Me
Me
Me Cl
O
+
O
N
Me
O
Me Me
Cl
H3O
O O
H MeMe Me
(66%)
7. Từ ion enolat Enamin
N
O
MeO
MeOCHO1.
H3O2.
O OH
OMe
OMe
Corey
N+
OCl
O
N
O
O
Cl
7. Từ ion enolat Enamin
Phản ứng enamin phi đối xứng :
H3O2.
N COORX
1.
O
X
R X Điều kiện phản ứng %SP %ee
Me CN 34 -
Et 36 -
Me COOMe 32 15
Et 38 21
t-Bu Đun sôi, 3 giớ 33 43
20oC, 3 giờ 17 59
S. Yamada, K. Hiroi, K. Achiwa
7. Từ ion enolat Sự đóng vòng theo Robinson
O O+ EtONa
EtOH
OO
H3O
OHO
( H2O)-
O
12
34
56
1
2
3
4
56
1
2
3
45
6
7. Từ ion enolat Sự đóng vòng theo Robinson
OEtONaEtOH
56
O
O
12
34
O
O5
6
1
2
3
4
O
O5
6
1
2
3
4
OO
5
6
1
2
34
Tạo vòng 4 không bền
7. Từ ion enolat Sự đóng vòng theo Robinson
Me
O
O+
Me
O
O
Me
O
O
( H2O)-
Me
Me
O
Woodward