tdmu.edu.vn ly do thi-đã nén.pdf · 2 ubnd tnh bÌnh dng trng Đi hc th du mt cng hÕa xà hi ch...
TRANSCRIPT
1
2
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: /TTr-ĐHTDM Bình Dƣơng, ngày 3 tháng 4 năm 2020
TỜ TRÌNH
ĐĂNG KÝ MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO
Tên ngành: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ; Mã số: 7580107
Trình độ đào tạo: Đại học
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Sự cần thiết mở ngành đào tạo
Việt Nam đang trên con đƣờng đô thị hóa nhanh, trung bình mỗi tháng có khoảng 1,23 đô thị
ra đời. Năm 1990, số đô thị Việt Nam là 500; năm 2005 là 700; năm 2015 là 871 và dự báo đến
2025 khoảng gần 1.000 đô thị. Nhƣ vậy, trong vòng 25 năm Việt Nam có thêm 371 đô thị. Các đô
thị mở rộng gấp 1,5 lần so với hiện nay. Để có đƣợc các đô thị phát triển mạnh mẽ và bền vững phụ
thuộc rất nhiều vào chất lƣợng nguồn nhân lực. Điều này chứng tỏ nhu cầu nguồn nhân lực ngành
Quản lý đô thị trong tƣơng lai là rất lớn. Điều này cũng có nghĩa việc nghiên cứu, học về đô thị và
quản lý đô thị là rất lớn. Vì vậy ngành này có vị thế rất quan trọng đối với Việt Nam hiện nay và
sau này.
Nằm ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Bình Dƣơng đang trong quá trình đô thị hóa và
phát triển đô thị khá nhanh. Từ một tỉnh ”Tam nông” (nông nghiệp, nông dân, và nông thôn); sau
khi tách ra từ Sông Bé (1997); đến nay Bình Dƣơng đang chuyển nhanh sang xã hội đô thị (nông
nghiệp sang phi nông nghiệp; ngƣời nông dân sang thị dân; xã hội nông thôn sang xã hội đô thị).
Bình Dƣơng hiện có 3 thành phố trực thuộc tỉnh (TP. Thủ Dầu Một (loại I), TP. Dĩ An, TP. Thuận
An (loại III) (1/2/2020); 2 thị xã (Bến Cát, Tân Uyên) cùng 4 huyện (Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Phú
Giáo và Dầu Tiếng). [9 đơn vị hành chính]. Năm 2019, Bình Dƣơng có 10 đô thị: đô thị Thủ Dầu
Một (loại I năm 2017); Thuận An và Dĩ An (loại III năm 2017); Bến Cát và Tân Uyên (loại III năm
2018), Dầu Tiếng (huyện Dầu Tiếng), Phƣớc Vĩnh (huyện Phú Giáo), Lai Uyên (huyện Bàu Bàng),
Tân Thành, Tân Bình (huyện Bắc Tân Uyên) đạt đô thị loại V. Theo dõi số liệu về mức tăng trƣởng
kinh tế của Bình Dƣơng từ lúc tái lập tỉnh đến nay (1997-2015) sẽ cho thấy kinh tế của Bình Dƣơng
tăng trƣởng ở mức cao và khá toàn diện. Bình quân khoảng 13,4%/năm, vƣợt rất xa so với mức
bình quân của cả nƣớc và là một trong số ít địa phƣơng dẫn đầu về phát triển kinh tế - xã hội, duy
trì mức tăng trƣởng cao và ổn định. Tăng trƣởng kinh tế nhanh và đều đặn là động lực quan trọng
để đô thị Bình Dƣơng phát triển.
Dự kiến nhu cầu nhân lực cho ngành đào tạo riêng địa bàn tỉnh Bình Dƣơng đến năm 2020
cần trên 700 ngƣời, trong đó: quản lý nhà nƣớc khoảng 160 ngƣời (các sở ngành cấp tỉnh: 30 ngƣời,
10 quận - huyện: 30 ngƣời, 100 phƣờng – xã: 100 ngƣời); khối sƣ phạm 300 ngƣời và khối doanh
nghiệp khoảng 240 ngƣời; riêng với ngành Quốc tế học, kết quả khảo sát bƣớc đầu riêng ở một số
đơn vị sử dụng lao động tại tỉnh Bình Dƣơng cho thấy nhu cầu đến năm 2025 khoảng 200 ngƣời.
Chính vì vậy, việc phát triển đào tạo ngành Quản lý đô thị tại Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dƣơng là cần thiết nhằm đáp ứng nhu cầu cấp bách của tỉnh và vùng về nguồn nhân lực có
trình độ chuyên môn về Quản lý đô thị.
Xuất phát phân tích những nhu cầu trên, trƣờng Đại học Thủ Dầu Một mở ngành đào tạo
Quản lý đô thị tại trƣờng Đại học Thủ Dầu là cần thiết nhằm đáp ứng nhu cầu cấp bách của Tỉnh và
khu vực Đông Nam Bộ về nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn trong lĩnh vực Quản lý đô thị.
3
Hiện nay, Đại học Thủ Dầu Một có: 20 giảng viên cơ hữu tham gia đào tạo, đảm nhận trên 70%
môn học thuộc chƣơng trình đào tạo; trên 100 đầu sách giáo trình và hơn 200 đầu sách chuyên khảo
ngành; 50 phòng học với 2.550 chỗ ngồi; 14 giảng đƣờng với 1.680 chỗ ngồi; 02 hội trƣờng với 750
chỗ ngồi; 05 phòng hội thảo với 200 chỗ ngồi. Tổng số diện tích Trƣờng hiện có: 67.535,6 m2; diện
tích phục vụ học tập 29.1107,8 m2; diện tích hội trƣờng phòng học 17.724,1 m2; 05 phòng máy tính
với 222 máy, 8 phòng thực hành – thí nghiệm trang bị đầy đủ các thiết bị thí nghiệm - thực hành cơ
bản đến nâng cao đảm bảo chất lƣợng dạy và học. Trong 3 đến 5 năm đầu, Nhà trƣờng dự tính
tuyển 50 đến 100 sinh viên ngành Quản lý đô thị mỗi năm.
Chƣơng trình đào tạo ngành Quản lý đô thị kính trình Bộ Giáo dục và Đào tạo cho chúng tôi
đƣợc xây dựng theo quy định của Thông tƣ số 22/2017/TT-BGDĐT, ngày 06 tháng 09 năm 2017.
2. Kết luận và đề nghị
Từ nguồn nhân lực giảng dạy và cơ sở vật chất hiện có, Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một chúng
tôi tiếp tục nâng cao chất lƣợng đội ngũ và phƣơng pháp giảng dạy, phấn đấu để đội ngủ giảng viên
đạt 30% là Tiến sĩ và phƣơng pháp giảng dạy hòa hợp, tích cực và gợi mở, cập nhật mới chƣơng
trình phù hợp xu hƣớng theo yêu cầu của xã hội và tri thức, xây dựng các giá trị cốt lõi: Khát vọng
– Trách nhiệm – Sáng tạo, không ngừng nâng cao cơ sở vật chất nhƣ trang thiết bị thí nghiệm –
thực hành, thƣ viện nhằm phục vụ tốt hơn nhu cầu học tập, nghiên cứu theo hƣớng ứng dụng nghề
nghiệp.
Toàn bộ đề án và chƣơng trình đào tạo Quản lý đô thị đã đƣợc thẩm định trƣớc Hội đồng với
những nhà khoa học đúng chuyên ngành và có chuyên môn sâu trong lĩnh vực Tự động hóa. Đồng
thời chúng tôi cũng lắng nghe, lấy ý kiến khảo sát, góp ý các cơ sở sử dụng nhân lực sau khi đào tạo
để Chƣơng trình đào tạo gắn với nhu cầu nguồn nhân lực của xã hội.
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng kính đề nghị Bộ Giáo dục- Đào tạo xem xét
cho phép mở ngành đào tạo Quản lý đô thị trình độ Đại học.
Chúng tôi chân thành biết ơn sự quan tâm và giúp đỡ của Bộ Giáo dục – Đào tạo. Về phần
mình chúng tôi cam kết thực hiện đúng quy chế đào tạo do Bộ ban hành và phấn đấu trở thành một
trong những trƣờng Đại học đào tạo ngành Quản lý đô thị phù hợp với xu thế phát triển của xã hội
hiện nay.
Nơi nhận: KT. HIỆU TRƢỞNG
- Nhƣ trên;
- CTHDT và các PHT
- Lƣu VT, P. ĐTĐH
KT. HIỆU TRƢỞNG
PHÓ HIỆU TRƢỞNG
(Đã ký)
(Đã ký)
TS. NGÔ HỒNG ĐIỆP
-
4
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KIẾN TRÖC
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Dương, ngày ….. tháng …. năm 2020
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH
QUẢN LÝ ĐÔ THỊ TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Kính gửi: Lãnh đạo Trƣờng
Xuất phát từ nhu cầu và chủ trƣơng đào tạo ngành Quản lý đô thị trình độ đại học của trƣờng
Đại học Thủ Dầu Một.
Căn cứ quyết định …../QĐ-ĐHTDM thành lập Nhóm chủ trì soạn thảo Chƣơng trình đào tạo.
Lãnh đạo Khoa Kiến trúc đã tổ chức họp Hội đồng Khoa và Nhóm chủ trì soạn thảo thống
nhất và phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên trong Khoa tiến hành xây dựng đề án theo
các yêu cầu của Thông tƣ 22/2017/TT-BGDĐT (hoặc Thông tƣ 09/2017/TT-BGDĐT). Cụ thể:
1. Khảo sát nhu cầu đào tạo và sử dụng nguồn nhân lực ở các cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dƣơng và các tỉnh thành lân cận.
2. Xây dựng chƣơng trình đào tạo trên cơ sở thực hiện quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Đồng thời so sánh, đối chiếu với chƣơng trình đào tạo của các cơ sở đào tạo uy
tín khác trong và ngoài nƣớc.
3. Triển khai xây dựng đề cƣơng chi tiết theo chƣơng trình đào tạo đã đƣợc thông qua. 4. Thu thập, hệ thống toàn bộ hồ sơ về văn bằng, chứng chỉ, lý lịch khoa học của đội ngũ
nhân sự và điều kiện cơ sở vật chất của Nhà trƣờng.
Sau khi cơ bản hoàn thành dự thảo đề án mở ngành, Hội đồng Khoa đã họp, rà soát và đề xuất
danh sách Hội đồng thẩm định chƣơng trình đào tạo và các điều kiện đảm bảo chất lƣợng đào tạo
theo đúng yêu cầu của Thông tƣ.
Nhóm chủ trì xây dựng đề án báo cáo đã thực hiện các bƣớc đúng quy trình, trình tự, thủ tục
mở ngành Quản lý Đô thị trình độ đại học theo Thông tƣ 22/2017/TT-BGDĐT (hoặc Thông tƣ
09/2017/TT-BGDĐT).
Kính trình Lãnh đạo Trƣờng hoàn tất hồ sơ gửi Bộ GD&ĐT đăng ký mở ngành đào tạo.
TRƢỞNG KHOA
(Đã ký)
TS.KTS. Trần Đình Hiếu
TRƢỞNG NHÓM
(Đã ký)
ThS. Nguyễn Quang Giải
5
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
———————————— Bình Dương, ngày tháng năm 2020
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO
Vv: Thông qua Đề án mở ngành đào tạo trình độ đại học
Ngành đào tạo: Quản lý đô thị
Mã ngành: 7580107
I. Thời gian và địa điểm
Thời gian: giờ 8, ngày tháng năm 2020
Địa điểm: Phòng họp 1 – Đại học Thủ Dầu Một, Số 06, Trần văn Ơn, Phú Hòa, TP. Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dƣơng.
II. Thành phần tham dự
- PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp - Chủ tịch Hội đồng Trƣờng
- PGS.TS. Hoàng Trọng Quyền, Phó Hiệu trƣởng - Ủy viên
- TS. Ngô Hồng Điệp, Phó Hiệu trƣởng - Ủy viên
- TS. Nguyễn Thị Nhật Hằng, Phó Hiệu trƣởng - Ủy viên
- PGS.TS. Lê Tuấn Anh, Phó Hiệu trƣởng - Ủy viên
- ThS. Lê Thị Kim Öt, Trƣởng phòng Đào tạo Đại học - Thƣ ký
- Và 21 thành viên Hội đồng Khoa học theo Quyết định số 1324/QĐ - ĐHTDM ngày
30/08/2018 của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một về việc thành lập Hội đồng Khoa học và
Đào tạo của trƣờng. 100% thành viên Hội đồng có mặt.
III. Nội dung
1) Tuyên bố lý do
Chủ tịch Hội đồng tuyên bố lý do và tổ chức lấy ý kiến của Hội đồng Khoa học và Đào tạo
thông qua Đề án mở ngành đào tạo trình độ đại học ngành Quản lý đô thị.
2) Thông qua nội dung và ý kiến
ThS. Nguyễn Quang Giải, báo cáo Đề án mở ngành đào tạo trình độ đại học, ngành Quản lý
đô thị. Sau khi nghe báo cáo, Hội đồng Khoa học và Đào tạo tiến hành xem xét quy trình xây dựng
6
Đề án theo quy định của Thông tƣ số 22/2017/TT-BGDĐT ngày 6 tháng 9 năm 2017 của Bộ trƣởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng nhận thấy chƣơng trình đào tạo đáp ứng đƣợc các yêu cầu nhƣ:
- Chƣơng trình đào tạo bảo đảm chuẩn kiến thức và kỹ năng của ngƣời học sau khi tốt nghiệp
và đáp ứng yêu cầu liên thông giữa các trình độ và với các chƣơng trình đào tạo khác.
- Mục tiêu đào tạo đƣợc xác định rõ ràng, đáp ứng các tiêu chí và điều kiện tại quy định của
Thông tƣ 22/2017/TT-BGDĐT. Chuẩn đầu ra đã bao quát đƣợc các điều kiện về kiến thức, kỹ năng,
năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm của ngƣời học, phù hợp với Khung trình độ quốc gia Việt Nam
hiện hành.
- Đề cƣơng chi tiết xây dựng đúng mẫu, nội dung và kết cấu chƣơng trình đáp ứng tốt cho
yêu cầu đào tạo, phù hợp trình độ đào tạo, đảm bảo tính hiện đại, tính hội nhập đúng quy định của
Thông tƣ 22/2017/TT-BGDĐT, phù hợp với thực tiễn nhà trƣờng và địa phƣơng là tỉnh Bình
Dƣơng.
- Kế hoạch đào tạo: Phù hợp với tiến trình đào tạo, tuần tự theo yêu cầu các môn học và việc
hình thành kiến thức, kỹ năng, năng lực, đảm bảo tính vừa sức cho ngƣời học.
- Năng lực đội ngũ giảng viên, điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị thực tế đáp ứng đƣợc
yêu cầu của chƣơng trình đào tạo quy định tại Thông tƣ 22/2017/TT-BGDĐT.
- Quy trình xây dựng đề án khoa học, các minh chứng đảm bảo theo quy định của Thông tƣ
22/2017/TT-BGDĐT.
Góp ý khác:
- Bổ sung một số môn học manh tính liên ngành về phát triển cộng đồng.
- Đề nghị điều chỉnh, bổ sung theo nhận xét của các thành viên Hội đồng.
100% các thành viên Hội đồng thông qua đề án mở ngành đào tạo trình độ đại học ngành
Quản lý đô thị.
Cuộc họp kết thúc lúc ….. giờ cùng ngày.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Đã ký)
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp
THƢ KÝ
(Đã ký)
ThS. Lê Thị Kim Út
7
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Số: /QĐ-ĐHTDM
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Dương, ngày 4 tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Tổ soạn thảo Chƣơng trình đào tạo
và Đề án mở ngành đào tạo trình độ Đại học
HIỆU TRƢỞNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Căn cứ Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tƣớng Chính phủ về việc
ban hành Điều lệ trƣờng đại học;
Căn cứ Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dƣơng về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trƣờng Đại học Thủ Dầu Một;
Theo đề nghị của Trƣởng phòng Tổ chức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Tổ soạn thảo Chƣơng trình đào tạo và Đề án mở ngành đào tạo trình độ
Đại học của Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một gồm các ông, bà có tên sau đây:
(Danh sách kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm và quyền hạn của Tổ soạn thảo Chƣơng trình đào tạo trình độ Đại học
đƣợc thực hiện theo quy định của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
Điều 3. Trƣởng phòng Tổ chức, Trƣởng các đơn vị thuộc trƣờng và các ông, bà có tên tại
Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - HT, các PHT
- Nhƣ điều 3 (thực hiện);
- Lƣu: VT, TC.
HIỆU TRƢỞNG
(Đã ký)
8
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH SÁCH TỔ SOẠN THẢO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐỀ ÁN MỞ NGÀNH
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHTDM ngày 4 tháng 3 năm 2020
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủ Dầu Một)
TT Họ và Tên Chức vụ Nhiệm vụ Chƣơng trình
đào tạo
1 TS.KTS Trần Đình Hiếu Cố vấn ngành Trƣởng nhóm
Quản lý đô thị
2 ThS. Nguyễn Quang Giải
Giám đốc
chƣơng trình Thành viên
3 ThS. Nguyễn Văn Dƣơng Giảng viên Thành viên
4 ThS. Nguyễn Hải Linh Giảng Viên Thành viên
5 ThS. Trần Văn Phê Giảng Viên Thành viên
9
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Dương, ngày ... tháng ... năm 2020
THƢ MỜI
Tham gia Hội đồng thẩm định chƣơng trình đào tạo ngành Quản lý đô thị Trƣờng Đại học
Thủ Dầu Một
Căn cứ thông tƣ số 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi
quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học.
Nhằm tiếp thu ý kiến đóng góp của các nhà khoa học để hoàn thiện chƣơng trình đào tạo
ngành Quản lý đô thị của Nhà trƣờng.
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một trân trọng kính mời:
PGS.TS.Nguyễn Văn Hiệp,
Chủ tịch hội đồng trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
Đến tham gia Hội đồng thẩm định chƣơng trình đào tạo và các điều kiện đảm bảo chất lƣợng
đào tạo trình độ đại học ngành Quản lý đô thị của Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
Vào lúc: 8 giờ 00, ngày …../……/2020
Tại: Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một (Số 06, đƣờng Trần Văn Ơn, phƣờng Phú Hòa, Tp. Thủ
Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng).
Rất mong sự tham dự của PGS.TS.Nguyễn Văn Hiệp để Nhà trƣờng hoàn thành hồ sơ, thủ
tục mở mã ngành Quản lý đô thị.
Trân trọng kính mời./.
TL.HIỆU TRƢỞNG
(Đã ký)
TS. Nguyễn Thị Nhật Hằng
1
0
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Dương, ngày ... tháng ... năm 2020
THƢ MỜI
Tham gia Hội đồng thẩm định chƣơng trình đào tạo ngành Quản lý đô thị Trƣờng Đại học
Thủ Dầu Một
Căn cứ thông tƣ số 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi
quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học.
Nhằm tiếp thu ý kiến đóng góp của các nhà khoa học để hoàn thiện chƣơng trình đào tạo
ngành Quản lý đô thị của Nhà trƣờng.
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một trân trọng kính mời:
PGS.TS Nguyễn Minh Hoà,
Nguyên Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Đại học Quốc gia TP.HCM
Đến tham gia Hội đồng thẩm định chƣơng trình đào tạo và các điều kiện đảm bảo chất lƣợng
đào tạo trình độ đại học ngành Quản lý đô thị của Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
Vào lúc: 8 giờ 00, ngày …../……/2020
Tại: Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một (Số 06, đƣờng Trần Văn Ơn, phƣờng Phú Hòa, Tp. Thủ
Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng).
Rất mong sự tham dự của PGS.TS Nguyễn Minh Hoà để Nhà trƣờng hoàn thành hồ sơ, thủ
tục mở mã ngành Quản lý đô thị.
Trân trọng kính mời./.
TL.HIỆU TRƢỞNG
(Đã ký)
TS. Nguyễn Thị Nhật Hằng
1
1
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Dương, ngày ... tháng ... năm 2020
THƢ MỜI
Tham gia Hội đồng thẩm định chƣơng trình đào tạo ngành Quản lý đô thị Trƣờng Đại học
Thủ Dầu Một
Căn cứ thông tƣ số 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi
quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học.
Nhằm tiếp thu ý kiến đóng góp của các nhà khoa học để hoàn thiện chƣơng trình đào tạo
ngành Quản lý đô thị của Nhà trƣờng.
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một trân trọng kính mời:
TS.KTS Nguyễn Tiến Thành,
Giảng viên Trƣờng Đại học Tôn Đức Thắng
Đến tham gia Hội đồng thẩm định chƣơng trình đào tạo và các điều kiện đảm bảo chất lƣợng
đào tạo trình độ đại học ngành Quản lý đô thị của Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
Vào lúc: 8 giờ 00, ngày …../……/2020
Tại: Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một (Số 06, đƣờng Trần Văn Ơn, phƣờng Phú Hòa, Tp. Thủ
Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng).
Rất mong sự tham dự của TS.KTS Nguyễn Tiến Thành để Nhà trƣờng hoàn thành hồ sơ, thủ
tục mở mã ngành Quản lý đô thị.
Trân trọng kính mời./.
TL.HIỆU TRƢỞNG
(Đã ký)
TS. Nguyễn Thị Nhật Hằng
1
2
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Dương, ngày ... tháng ... năm 2020
THƢ MỜI
Tham gia Hội đồng thẩm định chƣơng trình đào tạo ngành Quản lý đô thị Trƣờng Đại học
Thủ Dầu Một
Căn cứ thông tƣ số 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi
quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học.
Nhằm tiếp thu ý kiến đóng góp của các nhà khoa học để hoàn thiện chƣơng trình đào tạo
ngành Quản lý đô thị của Nhà trƣờng.
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một trân trọng kính mời:
TS.KTS Trần Đình Hiếu,
Cố vấn ngành Quản lý đô thị Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
Đến tham gia Hội đồng thẩm định chƣơng trình đào tạo và các điều kiện đảm bảo chất lƣợng
đào tạo trình độ đại học ngành Quản lý đô thị của Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
Vào lúc: 8 giờ 00, ngày …../……/2020
Tại: Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một (Số 06, đƣờng Trần Văn Ơn, phƣờng Phú Hòa, Tp. Thủ
Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng).
Rất mong sự tham dự của TS.KTS Trần Đình Hiếu để Nhà trƣờng hoàn thành hồ sơ, thủ tục
mở mã ngành Quản lý đô thị.
Trân trọng kính mời./.
TL.HIỆU TRƢỞNG
(Đã ký)
TS. Nguyễn Thị Nhật Hằng
1
3
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Số: /QĐ-ĐHTDM
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Dương, ngày 17 tháng 03năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Hội đồng thẩm định chƣơng trình đào tạo và các điều kiện đảm bảo
chất lƣợng đào tạo trình độ đại học ngành Quản lý đô thị
Mã ngành: 7580107
HIỆU TRƢỞNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Căn cứ thông tƣ số 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển
sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học;
Căn cứ Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dƣơng về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trƣờng Đại học Thủ Dầu
Một;
Căn cứ Đề nghị của Hội đồng Khoa học và Đào tạo ngày 17 tháng 03 năm 2020
Theo đề nghị của Trƣởng phòng Tổ chức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng thẩm định chƣơng trình đào tạo và các điều kiện đảm bảo
chất lƣợng đào tạo trình độ đại học ngành Kỹ sƣ quản lý đô thị của Trƣờng Đại học Thủ Dầu
Một gồm các ông, bà có tên sau đây:
(Danh sách kèm theo)
Điều 2. Hội đồng có trách nhiệm thẩm định chƣơng trình đào tạo và các điều kiện
đảm bảo chất lƣợng đào tạo trình độ đại học ngành Kỹ sƣ quản lý đô theo quy định tại
Thông tƣ số 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Trƣởng phòng Tổ chức, Trƣởng các Phòng, Khoa có liên quan và các ông, bà
có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: KT. HIỆU TRƢỞNG
- Nhƣ trên;
- CTHDT và các PHT
- Lƣu VT, P. ĐTĐH
KT. HIỆU TRƢỞNG
PHÓ HIỆU TRƢỞNG
(Đã ký)
(Đã ký)
1
4
TS. NGÔ HỒNG ĐIỆP
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ
CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
Mã ngành: 7580107
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHTDM ngày 4 tháng 3 năm 2019
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủ Dầu Một)
STT Họ và tên Nhiệm vụ
trong HĐ
Đơn vị công tác
1 PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp Chủ tịch ĐH Thủ Dầu Một
2 PGS.TS. Nguyễn Minh Hoà Phản biện 1 ĐH KHXHNV TP. HCM
3 TS. KTS Nguyễn Tiến Thành Phản biện 2 ĐH Tôn Đức Thắng
4 TS. KTS Trần Đình Hiếu Ủy viên ĐH Thủ Dầu Một
5 ThS. Nguyễn Văn Dƣơng Thƣ ký ĐH Thủ Dầu Một
Tổng danh sách: 05 thành viên
1
5
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
————————————
BIÊN BẢN
KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CÁC ĐIỀU
KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO
Ngành đào tạo: Quản lý đô thị
Mã ngành: 7580107
I. Thời gian và địa điểm
Thời gian: 8 giờ, ngày ..17.. tháng ..3. năm 2020
Địa điểm: Phòng họp 2- Đại học Thủ Dầu Một, Số 06, Trần văn Ơn, Phú Hòa, TP. Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dƣơng.
II. Thành phần tham dự
- PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp - Chủ tịch Hội đồng.
- PGS.TS Nguyễn Minh Hoà - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - Phản biện 1
- TS.KTS Nguyễn Tiến Thành –ĐH Tôn Đức Thắng - Phản biện 1
- TS.KTS. Trần Đình Hiếu - Cố vấn ngành Quản lý đô thị - Ủy viên
- ThS. Nguyễn Văn Dƣơng – Giảng viên - Thƣ ký
Theo Quyết định số ..../QĐ - ĐHTDM ngày ..../.../2020 của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Thủ
Dầu Một về việc thành lập Hội đồng thẩm định chƣơng trình đào tạo và các điều kiện đảm bảo chất
lƣợng đào tạo trình độ Đại học ngành Quản lý đô thị, tất cả thành viên Hội đồng có mặt.
III. Nội dung
1) Tuyên bố lý do
Chủ tịch Hội đồng tuyên bố lý do và tổ chức lấy ý kiến của Hội đồng Thẩm định thông qua
Đề án mở ngành đào tạo trình độ đại học ngành Quản lý đô thị.
2) Thông qua nội dung và ý kiến
ThS. Nguyễn Quang Giải – Khoa Kiến trúc, báo cáo Đề án mở ngành đào tạo trình độ đại
học, ngành Kỹ sƣ Quản lý đô thị. Sau khi nghe báo cáo, Hội đồng Thẩm định và Đào tạo tiến hành
xem xét quy trình xây dựng Đề án theo quy định của Thông tƣ số 22/2017/TT-BGDĐT ngày 6
tháng 9 năm 2017 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng nhận thấy chƣơng trình đào tạo
đáp ứng đƣợc các yêu cầu nhƣ:
1
6
- Chƣơng trình đào tạo bảo đảm chuẩn kiến thức và kỹ năng của ngƣời học sau khi tốt nghiệp
và đáp ứng yêu cầu liên thông giữa các trình độ và với các chƣơng trình đào tạo khác.
- Mục tiêu đào tạo đƣợc xác định rõ ràng, đáp ứng các tiêu chí và điều kiện tại quy định của
Thông tƣ 22/2017/TT-BGDĐT. Chuẩn đầu ra đã bao quát đƣợc các điều kiện về kiến thức, kỹ năng,
năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm của ngƣời học, phù hợp với Khung trình độ quốc gia Việt Nam
hiện hành.
- Đề cƣơng chi tiết xây dựng đúng mẫu, nội dung và kết cấu chƣơng trình đáp ứng tốt cho
yêu cầu đào tạo, phù hợp trình độ đào tạo, đảm bảo tính hiện đại, tính hội nhập đúng quy định của
Thông tƣ 22/2017/TT-BGDĐT, phù hợp với thực tiễn nhà trƣờng và địa phƣơng là tỉnh Bình
Dƣơng.
- Kế hoạch đào tạo: Phù hợp với tiến trình đào tạo, tuần tự theo yêu cầu các môn học và việc
hình thành kiến thức, kỹ năng, năng lực, đảm bảo tính vừa sức cho ngƣời học.
- Năng lực đội ngũ giảng viên, điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị thực tế đáp ứng đƣợc
yêu cầu của chƣơng trình đào tạo quy định tại Thông tƣ 22/2017/TT-BGDĐT.
- Quy trình xây dựng đề án khoa học, các minh chứng đảm bảo theo quy định của Thông tƣ
22/2017/TT-BGDĐT.
Góp ý khác:
- Bổ sung một số môn học manh tính liên ngành về phát triển cộng đồng.
- Đề nghị điều chỉnh, bổ sung theo nhận xét của các thành viên Hội đồng.
100% các thành viên Hội đồng thông qua đề án mở ngành đào tạo trình độ đại học ngành
Quản lý đô thị.
Cuộc họp kết thúc lúc: 10 giờ 30 cùng ngày.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Đã ký)
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp
THƢ KÝ
(Đã ký)
ThS. Nguyễn Văn Dƣơng
1
7
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số … ngày …tháng…năm… của Hiệu trưởng Trường Đại Học Thủ Dầu
Một)
Tên chương trình: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
Mã ngành: 7580107
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu của Chƣơng trình là đào tạo đội ngũ Kỹ sƣ ngành Quản lý đô thị, có khả năng đảm
nhận các công tác trong ngành quy hoạch, quản lý quy hoạch, tƣ vấn thiết kế và quản nhà nƣớc
trong các lĩnh vực kiến trúc và quy hoạch đô thị.
Sinh viên tốt nghiệp ngành và Đô thị có thể làm việc tại các công ty tƣ vấn, các cơ quan quản
lý Nhà nƣớc về quy hoạch đô thị, các sở ban ngành tại các quận/huyện, phƣờng/xã trong cả nƣớc
hoặc tại các dự án phát triển đô thị, các viện nghiên cứu, các trƣờng cao đ ng, đại học.
Kỹ sƣ ngành Quản lý đô thị đƣợc đào tạo sẽ đảm nhận đƣợc vai trò quản lý trong lĩnh vực
quy hoạch và kiến trúc. Vì vậy, ngành quản lý đô thị đƣợc xây dựng và đào tạo nhằm đáp ứng cho
nhu cầu thực tiễn của xã hội, nhất là thực tiễn của tỉnh Bình Dƣơng trong bối cảnh phát triển đô thị
hiện nay.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý Đô thị có thể làm việc tại các công ty tƣ vấn, các cơ
quan quản lý Nhà nƣớc về quy hoạch đô thị, các sở ban ngành tại các quận/huyện, phƣờng/xã trong
cả nƣớc hoặc tại các dự án phát triển đô thị, các viện nghiên cứu, các trƣờng cao đ ng, đại học.
2. Thời gian đào tạo
Căn cứ theo Quyết định số 499/QĐ-ĐHTDM ngày 05 tháng 04 năm 2011 của Hiệu trƣởng
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một, chƣơng trình đào tạo ngành quản lý đô thị có tính chất mở, đào tạo
theo quy chế tín chỉ gồm 9 học kỳ với thời gian 4,5 năm.
3. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá (tính b ng đơn vị học trình ho c t n ch )
- Toàn khóa gồm có: 160 tín chỉ
+ Khối kiến thức đại cƣơng: 34 tín chỉ
+ Khối kiến thức cở sở ngành và chuyên ngành: 126 tín chỉ
- Phần bắt buộc cho các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng
4. Đối tƣợng tuyển sinh
Công dân Việt Nam tốt nghiệp trung học phổ thông, đáp ứng theo quy chế tuyển sinh của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
1
8
Căn cứu theo Quyết định số 499/QĐ-ĐHTDM ngày 05 tháng 04 năm 2011 của Hiệu trƣởng
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
6. Thang điểm
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến
10), làm tròn đến phần nguyên.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng
số tƣơng ứng. Điểm học phần làm tròn đến phần nguyên.
- Kết quả các học phần giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất không tính vào điểm trung bình
chung học tập của học kỳ, năm học hay khóa học. Việc đánh giá kết quả và điều kiện cấp
chứng chỉ đối với các học phần này theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
CHUẨN ĐẦU RA CHƢƠNG TRÌNH 2 GIAI ĐOẠN
CỦA NGÀNH: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
Kết qủa học tập mong đợi
Chúng tôi cam kết, sau khi học xong ngành Quản lý Đô thị, sinh viên sẽ đạt đƣợc các chuẩn sau:
Kiến thức
ELO 1 ELO 1: Nắm vững kiến thức cơ bản; kiến thức cơ sở ngành về khoa học kỹ thuật;
khoa học quản lý; khoa học xã hội và nhân văn
ELO2 ELO 2: Vận dụng kiến thức về khoa học quản lý; kiến thức về quản lý hạ tầng kỹ
thuật và xã hội đô thị; kiến thức về quản lý tài nguyên và môi trƣờng đô thị; phầm
mềm chuyên dụng vào công tác quản lý đô thị
ELO 3 ELO 3: Áp dụng các kiến thức chuyên môn; các công cụ kỹ thuật; phƣơng pháp
nghiên cứu liên ngành để lựa chọn giải pháp quản lý, phát triển đô thị bền vững.
ELO 4 ELO 4: Phân tích các vấn đề của quản lý đô thị và phát triển đô thị để xác định và lựa
chọn đƣợc giải pháp khả thi, hiệu quả đối với công tác quản lý đô thị, giúp đô thị phát
triển bền vững.
Kỹ năng
Kỹ năng mềm
ELO 5 Làm việc nhóm trong vai trò là thành viên hay ngƣời lãnh đạo một cách hiệu quả để
đạt đƣợc mục tiêu chung
ELO 6 Giao tiếp hiệu quả bằng đa phƣơng tiện với các đối tƣợng khác nhau
ELO 7 Vận dụng tƣ duy phản biện, tƣ duy kỹ thuật, tƣ duy hệ thống và kỹ năng giải quyết
vấn đề trong khi thực hiện công việc
Kỹ năng chuyên môn
ELO 8 Khả năng nhận diện, phát hiện và đƣa ra phƣơng án, giải pháp tối ƣu hóa trong công
tác quản lý đô thị
ELO 9 Năng lực sử dụng công nghệ thông tin để tìm kiếm; khả năng vận dụng pháp lý trong
quá trình quản lý; năng lực sử dụng các phần mềm hỗ trợ cho công tác quản lý đô thị
Thái độ
ELO 10 Tôn trọng Luật pháp, thể hiện trách nhiệm xã hội và thực hiện đạo đức nghề nghiệp
của cán bộ, chuyên viên quản lý đô thị
ELO 11 Thể hiện động cơ học tập suốt đời để phát triển bản thân và nghề nghiệp; tối đa hóa
1
9
lợi ích cộng đồng.
7. Cơ hội việc làm: Sau khi tốt nghiệp ngành Quản lý Đô thị sinh viên có thể làm việc ở các vị trí
sau:
Khối cơ quan hành chánh nhà nƣớc về Quản lý Đô thị
- Phòng quản lý độ thị các cấp: Thành phố, Quận (Huyện),…
- Sở Xây dựng: Thanh tra xây dựng; Phòng thẩm tra - thẩm định dự án; Trật tự đô thị…
- Sở Giao thông vận tải: Thanh tra giao thông; Phòng thẩm tra - thẩm định dự án; Hạ tầng giao
thông…
- Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất
- Sở Tài nguyên và Môi trƣờng, Chi cục Bảo vệ môi trƣờng, Trung tâm Quan trắc môi trƣờng;
Phòng Thanh tra môi trƣờng
- Sở Khoa học và Công nghệ
- Sở Kế hoạch - Đầu tƣ
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Công tác giảng dạy về khoa học và quản lý độ thị tại các trƣờng cao đ ng và trung cấp nghề.
Khối doanh nghiệp, thị trƣờng
- Công ty tƣ vấn và xử lý môi trƣờng
- Các công ty cấp nƣớc và thoát nƣớc; chống ngập đô thị
- Công ty về dịch vụ công ích, giao thông hạ tầng đô thị
- Các công ty xử lý chất thải môi trƣờng
- Viện và Trung tâm bảo vệ môi trƣờng
- Công ty tƣ vấn các vấn đề quản lý đô thị
- Các dự án hợp tác trong nƣớc và quốc tế về bảo vệ môi trƣờng.
8. Trình độ ngoại ngữ, tin học: Theo qui định về chuẩn đầu ra của Trƣờng
9. Bằng cấp: Kỹ sƣ Quản lý Đô thị
10. Thời gian đào tạo: 9 học kỳ
11. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 155 tín chỉ (chƣa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc
phòng - an ninh, ngoại ngữ, kỹ năng bổ trợ)
12. Đối tƣợng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng, trúng tuyển trong
tuyển sinh của trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
13. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; của
Trƣờng.
14. Thang điểm: Theo quy chế hiện hành về đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của
Trƣờng.
15. Nội dung chƣơng trình
Chƣơng trình chia làm ba phần: Khối kiến thức đại cƣơng 34 tín chỉ, khối kiến thức chuyên
ngành 126 tín chỉ
2
0
STT MÃ HP TÊN HỌC PHẦN SỐ
TC LT TH
A. HỌC PHẦN KIẾN THỨC ĐẠI CƢƠNG 34 24 10
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 5 3 2
2 Pháp luật đại cƣơng 2 2
3 Anh văn 1 3 2 1
4 Anh văn 2 3 2 1
5 Quy hoạch đô thị nhập môn 3 2 1
6 Quản lý học đại cƣơng 2 2
7 Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học 2 1 1
8 Kiến trúc nhập môn 2 2
9 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
10 Toán cao cấp 3 2 1
11 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 1 1
12 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 1 1
13 Quản lý môi trƣờng và con ngƣời 2 2
14 Giáo dục thể chất
15 Giáo dục quốc phòng
B. HỌC PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH 79 63 16
16 Đồ án cơ sở kiến trúc 1 3 2 1
17 Đồ án cơ sở kiến trúc 2 2 1 1
18 Đồ án cơ sở quy hoạch 1 3 2 1
19 Đồ án cơ sở quy hoạch 2 2 1 1
20 Bối cảnh đô thị 3 2 1
21 Đồ án kiến trúc 1 3 2 1
22 Đồ án kiến trúc 2 2 1 1
23 Hình học họa hình 3 2 1
24 Nhân khẩu học đô thi 3 3
25 Xã hội học đô thị 3 3
26 Lịch sử đô thị 3 3
27 Địa lý đô thị 3 3
28 Đô thị hóa và phát triển đô thị 3 3
29 Chính sách đô thị 3 3
30 Kiến trúc cảnh quan 3 2 1
31 Nguyên lý thiết kế công trình công cộng phục vụ đô
thị 2
1 1
32 Pháp lý trong xây dựng đô thị 3 3
2
1
33 Quy hoạch và quản lý cấp thoát nƣớc đô thị 3 2 1
34 Trắc địa bản đồ 3 2 1
35 Kinh tế học đô thị 3 3 0
36 Nguyên lý thiết kế công trình nhà ở 2 1 1
37 Tin học chuyên ngành 3 2 1
38 Anh văn chuyên ngành 1 3 2 1
39 Anh văn chuyên ngành 2 3 2 1
40 Lịch sử kiến trúc phƣơng Đông và Việt Nam 3 3
41 Văn hóa và văn minh đô thị 3 3
42 Luật đô thị và quản lý trật tự đô thị 3 3
43 Hành chính và quản lý hành chính đô thị 3 3
C. HỌC PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 40 24 16
44 Đồ án quy hoạch 1: Khu ở 3 2 1
45 Quản lý dự án 3 2 1
46 Quy hoạch giao thông và tổ chức quản lý giao
thông đô thị 3
2 1
47 Đồ án quy hoạch 2: Quy hoạch cảnh quan 3 2 1
48 Đồ án quy hoạch 3: Khu trung tâm đô thị 3 2 1
49 Quy hoạch vùng và điểm dân cƣ nông thôn 3 2 1
50 Bảo tồn và trùng tu di tích 2 1 1
51 Lập và thẩm định dự án đầu tƣ xây dựng 3 2 1
52 Quản lý nhà ở, đất ở và bất động sản 2 1 1
53 Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị 3 2 1
54 Quản lý hạ tầng xã hội đô thị 3 2 1
55 Quản lý môi trƣờng đô thị và khu công nghiệp 3 2 1
56 Đồ án quy hoạch 4: Quy hoạch chung xây dựng đô
thị 3
2 1
57 Thực tập 3 3
D. THỰC TẬP VÀ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 7 7
58 Đồ án tốt nghiệp 7 7
16. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
Năm thứ nhất: Bố trí giảng dạy, học tập các học phần thuộc kiến thức giáo dục đại
cƣơng
Năm thứ hai: Bố trí giảng dạy, học tập các học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cƣơng
và cơ sở ngành, các học phần đồ án
Năm thứ ba: Bố trí giảng dạy, học tập các học phần thuộc kiến thức cơ sở ngành và
chuyên ngành, các học phần đồ án
2
2
Năm thứ tƣ: Bố trí giảng dạy, học tập các học phần thuộc kiến thức chuyên ngành, thực
tập và làm đồ án tốt nghiệp
Khung chƣơng trình ngành quản lý đô thị
Trình độ
đào tạo
Thời
gian
đào tạo
(năm)
Khối
lƣợng
kiến thức
toàn khóa
Khối
lƣợng kiến
thức giáo
dục đại
cƣơng
Khối lƣợng kiến thức chuyên ngành
Kiến
thức cơ
sở ngành
Kiến thức
chuyên
ngành
Đồ án tốt
nghiệp
7 Đại học 4,5 160 34 79 40
Kế hoạch giảng dạy theo học kỳ (dự kiến)
STT
M
ã
H
P
Tên học phần Khối kiến thức Học phần Số tín chỉ Khoa
QLCM
ĐC CSN C
N
BB TC Tổn
g
LT TH
HỌC KỲ 1
1 Anh văn 1 x 3 3 2 1 Ngoại
ngữ
2 Môi trƣờng và con
ngƣời
x 2 2 2 Môi
trƣờng
3 Pháp luật đại cƣơng x 2 2 2 Luật
4 Toán cao cấp x 3 2 1 KHTN
5 Quy hoạch đô thị
nhập môn
x 3 3 2 1 Kiến trúc
6 Hội họa x 3 3 2 1 Kiến trúc
7 Quản lý học đại
cƣơng
x 2 2 2 KHXHN
V
8 Cơ sở văn hóa Việt
Nam
2 2 1 1 KHXHN
V
9 Giáo dục thể chất x GDCD
Tổng cộng 20 0 20 15 5
STT M
ã
H
P
Tên học phần Khối kiến thức Học phần Số tín chỉ Khoa
QLCM
ĐC CSN CN BB TC Tổn
g
LT TH
HỌC KỲ 2
1
Những nguyên lý cơ
bản của chủ nghĩa
Mác Lênin
x 5 5 3 2 LLCT
2 Kiến trúc nhập môn x 2 2 2 Kiến
trúc
3 Hình học họa hình x 3 3 2 1 KHTN
4 Anh văn 2 x 3 3 2 1 Ngoại
2
3
ngữ
5 Phƣơng pháp nghiên
cứu khoa học
x 2 2 1 1 QLĐT
6 Bối cảnh đô thị x 3 3 2 1 Kiến
trúc
7 Đồ án Cơ sở kiến trúc
1
x 3 3 2 1 Kiến
trúc
8 Giáo dục quốc phòng x
Tổng cộng 21 21 14 7
STT M
ã
H
P
Tên học phần Khối kiến thức Học phần Số tín chỉ Khoa
QLCM
ĐC CSN CN BB TC Tổn
g
LT TH
HỌC KỲ 3
1 Tin học chuyên
ngành x 3 3 2 1
CNTT
2 Đô thị hóa và phát
triển đô thị x 3 3 3
QLĐT
3
Phƣơng pháp
nghiên cứu khoa
học
x 2 2 1 1
QLĐT
4 Đồ án cơ sở kiến
trúc 2 x 2 2 2 1
Xây
Dựng
5 Anh văn chuyên
ngành 1 x 3 3 2 1
Ngoại
ngữ
6 Chính sách đô thị x 3 3 3 QLĐT
7 Pháp lý trong xây
dựng đô thị x 3 3 3
QLĐT
8 Đồ án cơ sở quy
hoạch 1 3 3 2 1
Xây dựng
Tổng 22 22 18 4
2
4
STT M
ã
H
P
Tên học phần Khối kiến thức Học phần Số tín chỉ Khoa
QLCM
ĐC CSN CN BB TC Tổn
g
LT TH
HỌC KỲ 4
1 Tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh x 2 2 1 1 LLCT
2 Xã hội học đô thị x 3 3 3 QLĐT
3 Anh văn chuyên
ngành 2 x 3 3 2 1
Ngoại
ngữ
4 Kiến trúc cảnh quan x 3 3 2 1 Kiến trúc
5 Lịch sử đô thị x 3 3 3 0 QLĐT
6 Đồ án cơ sở quy
hoạch 2 x 3 3 2 1 Xây dựng
7 Đồ án kiến trúc 1 x 3 3 2 1 Kiến trúc
8 Văn hóa và văn
minh đô thị x 3 3 3 QLĐT
Tổng 23 23 17 6
STT M
ã
H
P
Tên học phần Khối kiến thức Học phần Số tín chỉ Khoa
QLCM
ĐC CSN CN BB TC Tổn
g
LT TH
HỌC KỲ 5
1
Quy hoạch giao
thông và tổ chức
quản lý giao thông đô
thị
x 3 3 2 1 QLĐT
2 Quy hoạch và quản lý
cấp thoát nƣớc đô thị
x 3 3 2 1 QLĐT
3 Đồ án quy hoạch 1:
Khu ở
x 2 2 1 1
Kiến
trúc
4 Đồ án kiến trúc 2
x 2 2 1 1 Kiến
trúc
5
Nguyên lý thiết kế
công trình công cộng
phục vụ đô thị
x 2 2 1 1 Kiến
trúc
6 Nguyên lý thiết kế
công trình nhà ở
x 2 2 1 1
Kiến
trúc
7 Địa lý đô thị x 3 3 3 KHXH
8 Bảo tồn và trùng tu di
tích
x 2 2 1 1
Kiến
trúc
9 Nhân khẩu học đô thị x 3 3 KHXH
Tổng 22 22 15 7
2
5
STT M
ã
H
P
Tên học phần Khối kiến thức Học phần Số tín chỉ Khoa
QLCM
ĐC CSN CN BB TC Tổn
g
LT TH
HỌC KỲ 6
1
Đƣờng lối cách mạng
của Đảng cộng sản
Việt Nam
x
3 3 2 1
LLCT
2 Luật đô thị và quản lý
trật tự đô thị
x 3 3 3
QLĐT
3
Lập, thẩm định các
dự án đầu tƣ xây
dựng
x 3 3 3 QLĐT
4 Kinh tế học đô thị x 3 3 3 Kinh tế
5 Hành chính và quản
lý hành chính đô thị
x 3 3 3
QLĐT
6 Đồ án quy hoạch 2:
Quy hoạch cảnh quan
x 2 2 1 1
Kiến
trúc
7 Trắc địa bản đồ
x 3 3 2 1 Xây
dựng
Tổng 20 20 17 3
STT M
ã
H
P
Tên học phần Khối kiến thức Học phần Số tín chỉ Khoa
QLCM
ĐC CSN CN BB TC Tổn
g
LT TH
HỌC KỲ 7
1
Quy hoạch vùng và
điểm dân cƣ nông
thôn
x 3 3 2 1 Kiến
trúc
2 Đô thị hóa và phát
triển đô thị
x 3 3 3 QLĐT
3
Quản lý môi trƣờng
đô thị và khu công
nghiệp
x 3 3 2 1
Môi
Trƣờng
4
Lịch sử kiến trúc
phƣơng Đông và Việt
Nam
x 3 3 2 1 Kiến
Trúc
5 Đồ án quy hoạch 3:
Khu trung tâm đô thị
x 3 3 2 1
Kiến
trúc
Tổng 15 15 11 4
STT M
ã
H
P
Tên học phần Khối kiến thức Học phần Số tín chỉ Khoa
QLCM
ĐC CSN CN BB TC Tổn
g
LT TH
HỌC KỲ 8
2
6
1 Quản lý hạ tầng xã
hội đô thị
x 3 3 2 1 QLĐT
2 Quản lý dự án x 3 3 2 1 QLĐT
3 Quản lý nhà ở, đất ở
và bất động sản
x 3 3 2 1 QLĐT
4 Quản lý hạ tầng kỹ
thuật đô thị
x 3 3 2 1
QLĐT
5
Đồ án quy hoạch 4:
Quy hoạch chung đô
thị
x 2 2 1 1
Xây
Dựng
Tổng 11 11 7 2
STT M
ã
H
P
Tên học phần Khối kiến thức Học phần Số tín chỉ Khoa
QLCM
ĐC CSN CN BB TC Tổn
g
LT TH
QLĐT HỌC KỲ 9
1 Thực tập 3 3 3
2 Đồ án tốt nghiệp 7 7 7
Tổng 10 10 10
Bình Dương, ngày tháng năm 2020
Hiệu trƣởng
(ký tên, đóng dấu)
2
7
Phụ lục II
(Kèm theoThông tư số: /2017/TT-BGDĐT ngày tháng năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnhphúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA THỰC TẾ ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỘI NG
GIẢNG VIÊN, TRANG THIẾT BỊ , THƢ VIỆN
- Cơ sở đào tạo: Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Địa chỉ trụ sở chính: số 6 đƣờng Trần Văn Ơn, phƣờng Phú Hòa, tp Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dƣơng.
- Thành phần Đoàn kiểm tra (theo Quyết định số …… ngày…..tháng …..năm…):…
- Các nội dung kiểm tra:
1. Đội ngũ giảng viên và kỹ thuật viên cơ hữu của cơ sở
1.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở phân theo các chƣơng trình giảng dạy trong đó bao
gồm cả chƣơng trình đang đăng ký mở ngành
TT Họ và tên, năm
sinh, chức vụ hiện
tại
Chức danh khoa
học, năm phong;
Học vị, nƣớc, năm
tốt nghiệp
Chuyên
ngành đƣợc
đào tạo
Năm, nơi
tham gia
giảng dạy
Đúng/
Không
đúng với
hồ sơ
Ghi
chú
1. Ngành đăng ký đào tạo: Quản lý Đô Thị
1 Trần Đình Hiếu,
1972
Cố Vấn ngành
Trƣởng khoa
Tiến sĩ, Ý , 2016 -Kiến trúc
đô thị
-Kiến trúc
cảnh quan
2019, ĐH
Thủ Dầu
Một
Đúng
với hồ
sơ.
2 Nguyễn Quang
Giải, 1980
Phó viện trƣởng
ĐNB, Phó giám
đốc ngành
QLĐT
Thạc sĩ, Việt
Nam, 2009
-Xã hội
học
-Lịch sử
2013, ĐH
Thủ Dầu
Một
Đúng
với hồ
sơ.
3 Nguyễn Hải
Linh, 1984,
giảng viên
Thạc sĩ, Hoa Kỳ,
2013
-Xây dựng
-Kỹ thuật
đô thị
2013, ĐH
Thủ Dầu
Một
Đúng
với hồ
sơ.
4 Nguyễn Văn
Dƣơng, 1988,
giảng viên
Thạc sĩ, Việt
Nam, 2016
-Xây dựng
-Quản lý
dự án
2017 ĐH
Thủ Dầu
Một
Đúng
với hồ
sơ.
5 Trần Văn Phê,
1985, Giảng
Thạc sĩ, Việt
Nam, 2016
Xây dựng
- Quản lý
2015, ĐH
Thủ Dầu
Đúng
với hồ
2
8
viên dự án Một sơ.
6 Hoàng Mạnh
Dũng, 1978,
Giảng viên
Tiến sĩ, Việt
Nam, 2002
-Kinh tế
học
2011: ĐH
Thủ Dầu
Một
Đúng
với hồ
sơ.
7 Nguyễn Thị
Hoa, 1983,
Giảng viên
Tiến sỹ, Việt
Nam, 2018
-Chính
sách công
2018, ĐH
Thủ Dầu
Một
Đúng
với hồ
sơ.
8 Lê Thành Trung
1981, Giảng
Viên
Thạc sĩ, Việt
Nam, 2012
-Hạ tầng
đô thị
-Xây dựng
cầu đƣờng
2012, ĐH
Thủ Dầu
Một
Đúng
với hồ
sơ.
9 Trần Minh
Phụng, 1977,
giảng viên
Thạc sĩ, Việt
Nam, 2008
-Hạ tầng
đô thị
-Xây dựng
cầu đƣờng
2012, ĐH
Thủ Dầu
Một
Đúng
với hồ
sơ.
10 Lê Thị Lan
Trâm, 1988,
giảng viên
Thạc sĩ, Việt
Nam, 2014
Quản lý
công trình
và đô thị
2015, ĐH
Thủ Dầu
Một
Đúng
với hồ
sơ.
11 Đinh Thanh
Sang, 1975,
giảng viên
Tiến sĩ, Nhật,
2013
Khoa học
môi trƣờng
2017, ĐH
Thủ Dầu
Một
Đúng
với hồ
sơ.
12 Phạm Việt
Quang 1983,
Giảng viên
Thạc sĩ, KTS,
Việt Nam, 2012
Qui hoạch 2014, ĐH
Thủ Dầu
Một
Đúng
với hồ
sơ.
13 Trƣơng Thế
Minh 1974,
Giảng viên
Thạc sĩ, Việt
Nam, 1999
Luật kinh
tế
2011, Đại
học Thủ
Dầu Một
Đúng
với hồ
sơ.
1.2. Danh sách kỹ thuật viên, nhân viên
TT Họ và tên, năm
sinh, chức vụ hiện
tại
Chức danh khoa
học, năm phong;
Học vị, nƣớc, năm
tốt nghiệp
Phụ trách PTN,
thực hành
Ph ng thí nghiệm, thực
hành phục vụ học
phần/môn học nào trong
chƣơng trình đào tạo
1 Bùi Sỹ Vƣơng,
1987
Kỹ sƣ Công nghệ
thông tin
Phòng máy vi
tính
Tin học căn bản
2 Nguyễn Đình Thọ,
1985
ThS. Công nghệ
thông tin
Phòng máy vi
tính
Tin học căn bản
2. Cơ sở vật chất và trang thiết bị
2.1. Phòng học, giảng đƣờng, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
2
9
Số
TT
Loại phòng học
(Phòng học, giảng
đường, phòng học
đa phương tiện,
phòng học ngoại
ngữ, phòng máy
t nh…)
Số
lƣợn
g
Diện
tích
(m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy Đúng/
Không
đúng với
hồ sơ
Ghi
chú Tên thiết
bị
Số
lƣợng
Phục vụ
học
phần/môn
học
Diện
tích
(m2)
1 Phòng học 156 50-80 Tivi,
Bảng,
loa,
micro
1 Các môn
học lý
thuyết
từ 20
đến
100
chỗ
ngồi
Đúng
với hồ
sơ.
2 Hội trƣờng 2 300-
600
Tivi, ,loa,
micro
1 Hội thảo,
báo cáo
chuyên đề,
văn nghệ,
tập
huấn,…
Từ 200
và 700
chỗ
ngồi
Đúng
với hồ
sơ.
3 Phòng họp- phòng
khách
6 16-50 Tivi,
Máy
chiếu,
loa,
micro
1 Họp,Hội
thảo, báo
cáo
chuyên đề
Từ 20
và 100
chỗ
ngồi
Đúng
với hồ
sơ.
4 Phòng máy tính 9 638,3 Máy tính
Máy
chiếu
Bảng
222
1
1
Các môn
tin học
ứng dụng
chuyên
ngành và
tin học cơ
bản
Từ 40
và 80
chỗ
ngồi
Đúng
với hồ
sơ.
5 Phòng học ngoại
ngữ
20 600 Bảng
Tivi
Loa
Micro
1 Các học
phần ngoại
ngữ
Từ 40
và 80
chỗ
ngồi
Đúng
với hồ
sơ.
6 Phòng thực hành
1: Phòng đào tạo
thực hành
01
60
Các
máy đo
đạc,
định vị
1 Trắc đạt,
GIS, qui
hoạch
Lớp
dƣới
20 sinh
viên
Đúng
với hồ
sơ
7 Phòng thực hành
2: Phòng thí
nghiệm vật liệu
xây dựng
1 60 Các
máy về
thí
nghiệm
vật liệu
1 Vật liệu
xây dựng
trong đô
thị
Lớp
dƣới
20 sinh
viên
Đúng
với hồ
sơ
8 Phòng thực hành
3: Phòng thí
nghiệm cơ học
1
60 Các
máy và
dụng cụ
1 -Cơ học
đất, Địa
chất công
Lớp
dƣới
20 sinh
Đúng
với hồ
sơ
3
0
đất
thí
nghiệm
cơ học
đất
trình viên
9 Phòng thực hành
4: Phòng sản xuất
mô hình
1 60
Dụng cụ
tạo mô
hình
1 Qui hoạch
giao
thông, hạ
tầng đô thị
Lớp
dƣới
20 sinh
viên
Đúng
với hồ
sơ
10 Phòng thực hành 5:
phòng thí nghiệm
nƣớc, thuỷ lực
1 60 Hệ thống
bể, đƣờng
dẫn thí
nghiệm
nƣớc
1 Thuỷ lực,
Thí
nghiệm
thuỷ lực
Lớp
dƣới
20 sinh
viên
Đúng
với hồ
sơ
7 Thƣ viện –
Trung tâm học liệu
5 1980 Sách đa
ngành và
máy tính
bàn
sách
2.750,
bài
báo
5.600
Đúng
với hồ
sơ
8 Phòng thí nghiệm 16 4654 Thiết bị
phù hợp
từng
ngành
Đúng
với hồ
sơ
9 Xƣởng thực tập,
thực hành
14 18.92
8.5
Thiết bị
phù hợp
từng
ngành
Đúng
với hồ
sơ
10 Nhà tập đa năng 1 836.5 Đúng
với hồ
sơ
2.2. Cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thực hành:
Số
TT
Loại phòng học
(Phòng học,
giảng đường,
phòng học đa
phương tiện,
phòng học ngoại
ngữ, phòng máy
t nh…)
Số
lƣợn
g
Diện
tích
(m2)
Danh mục trang thiết bị chính
hỗ trợ giảng dạy
Đúng/
Không
đúng với
hồ sơ
Ghi
chú Tên thiết bị
Số
lƣợn
g
Phục vụ
học
phần/môn
học
Diện
tích
(m2)
1 Phòng máy tính 9 638,3 Máy tính
Máy chiếu
Bảng
222
1
Các môn
tin học
ứng dụng
chuyên
Từ 40
và 80
chỗ
ngồi
Đúng
với hồ
sơ.
3
1
1 ngành và
tin học cơ
bản
2 Phòng thực hành
1: Phòng đào tạo
thực hành
01
60
Máy thuỷ
bình, thƣớc
chuyên
dụng
linker…
3 Trắc đạt,
GIS
Lớp
dƣới
20 sinh
viên
Đúng
với hồ
sơ
3 Phòng thực hành
2: Phòng thí
nghiệm vật liệu
xây dựng
1 60 Các máy về
thí nghiệm
vật liệu,
máy kéo
thép, máy
nén bê tong
1 Vật liệu
xây dựng
trong đô
thị, bêtông
Lớp
dƣới
20 sinh
viên
Đúng
với hồ
sơ
4 Phòng thực hành
3: Phòng thí
nghiệm cơ học
đất
1
60 Máy sấy,
máy sàng
ray, các
dụng cụ hỗ
trợ
1 -Cơ học
đất, địa
chất công
trình, cải
tạo đất
Lớp
dƣới
20 sinh
viên
Đúng
với hồ
sơ
5 Phòng thực hành
4: Phòng sản
xuất mô hình
1 60
Máy và
dụng cụ tạo
mô hình
1 Giao
thông, qui
hoạch giao
thông, cơ
sở hạ tầng
Lớp
dƣới
20 sinh
viên
Đúng
với hồ
sơ
5 Phòng thực hành
5: phòng thí
nghiệm nƣớc,
thuỷ lực
1 60 Hệ thống bể,
đƣờng dẫn
thí nghiệm
nƣớc
1 Thuỷ lực,
Thí
nghiệm
thuỷ lực
Lớp
dƣới
20 sinh
viên
Đúng
với hồ
sơ
2.3. Thƣ viện
- Diện tích thƣ viện: 1.980 m2; Diện tích phòng đọc: 1.410 m
2
- Số chỗ ngồi: 468 ; Số lƣợng máy tính phục vụ tra cứu: 40
- Phần mềm quản lý thƣ viện: Libol 6.0
- Thƣ viện điện tử: elib.tdmu.edu.vn;
- Tài liệu điện tử: sách 2.750, bài báo 5.600
Riêng đối với ngành Quản lý đô thị, hệ thống tài liệu tại thƣ viện cơ bản đáp ứng yêu cầu
phục vụ công tác giảng dạy và học tập, nghiên cứu của sinh viên. Hằng năm, thƣ viện đều tiến hành
cập nhật, bổ sung tài liệu trên cơ sở đề xuất từ các giảng viên, Bộ môn, Khoa và thông tin từ các
đơn vị xuất bản trong cả nƣớc.
3. Danh mục giáo trình của các ngành đang đào tạo và đăng ký đào tạo
STT Mã học
phần
Tên học
phần
Mô tả vắn tắt Tín
chỉ
Hình thức
đánh giá
3.1. HỌC PHẦN KIẾN THỨC ĐẠI CƢƠNG
3
2
1 HP1-1
Những
nguyên lý cơ
bản của chủ
nghĩa Mác -
Lênin (1 và
2)
Học phần gồm: Phần giới thiệu khái
lƣợc về chủ nghĩa Mác - Lênin và một
số vấn đề chung của môn học. Phần
còn lại đƣợc cấu trúc thành 3 phần, 9
chƣơng: - Phần thứ nhất, gồm 3
chƣơng bao quát những nội dung cơ
bản về thế giới quan và phƣơng pháp
luận của chủ nghĩa Mác - Lênin;
- Phần thứ hai, gồm 3 chƣơng, trình
bày 3 nội dung trọng tâm thuộc học
thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-
Lênin về phƣơng thức sản xuất tƣ bản
chủ nghĩa;
- Phần thứ ba, gồm 3 chƣơng, trong đó
có 2 chƣơng khái quát những nội dung
cơ bản thuộc lý luận của chủ nghĩa
Mác - Lênin về chủ nghĩa xã hội và 1
chƣơng khái quát chủ nghĩa xã hội hiện
thực và triển vọng.
5
Thuyết
trình, tiểu
luận, thi
2 HP3-1 Tƣ tƣởng
Hồ Chí
Minh
Học phần giới thiệu khái quát về cơ sở
hình thành và phát triển tƣ tƣởng Hồ
Chí Minh; Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về
vấn đề dân tộc và cách mạng giải
phóng dân tộc; Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
về chủ nghĩa xã hội và con đƣờng quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam;
Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đại đoàn
kết; Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về dân chủ
và xây dựng nhà nƣớc của dân, do dân,
vì dân; Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về văn
hóa và đạo đức.
2
Thuyết
trình, tiểu
luận, thi
3
3
3 HP4-1
Đƣờng lối
cách mạng
của Đảng
Cộng sản
Việt Nam
Học phần giới thiệu khái lƣợc về đối
tƣợng nhiệm vụ và phƣơng pháp
nghiên cứu đƣờng lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam; Sự ra đời
của Đảng Cộng sản Việt Nam và
Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng; Đƣờng lối đấu tranh giành chính
quyền (1930 - 1945); Đƣờng lối kháng
chiến chống thực dân Pháp và đế quốc
Mỹ xâm lƣợc (1945 - 1975); Đƣờng lối
công nghiệp hóa; Đƣờng lối xây dựng
nền kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã
hội chủ nghĩa; Đƣờng lối xây dựng hệ
thống chính trị; Đƣờng lối xây dựng
văn hóa và giải quyết các vấn đề xã
hội; Đƣờng lối đối ngoại.
3
Thuyết
trình, tiểu
luận, thi
4 HP1-2 Toán ứng
dụng
Học phần trang bị tƣ duy logic, khoa
học, bƣớc đầu biết vận dụng toán học
vào thực tế
3 Kiếm tra,
thi
5 HP1-3 Hình học
họa hình
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến
thức về phép chiếu, biểu diễn điểm,
đƣờng th ng, mặt ph ng bằng phƣơng
pháp hai hình chiếu th ng góc, bài toán
về vị trí, bài toán về lƣợng, phép biến
đổi hình chiếu, đa diện và mặt cong,
giao giữa các mặt ph ng và mặt, giao
giữa đƣờng th ng và mặt, giao giữa các
mặt.
3 Bài tập
nhóm, thi
6 HP1-4
HP2-5
Anh văn căn
bản 1
Học phần cung cấp và trang bị những
kiến thức, kỹ năng căn bản nhất về
ngôn ngữ đã chọn làm nền tảng vững
chắc giúp sinh viên có thể hiểu dễ dàng
hơn những bài học ở cấp độ cao hơn,
những kiến thức cơ bản đó gồm: Ngữ
âm học, ngữ âm ứng dụng, âm vị học
và cấu trúc ngữ pháp cơ bản.
3 Thi
Anh văn căn
bản 2 3 Thi
7 HP2-2 Vật lý đô thị Học phần cung cấp kiến thức nền về 3 Thuyết
3
4
các điều kiện tự nhiên tác động đến bên
ngoài công trình và trên quy mô lớn
hơn là đô thị. Đây là học phần đƣợc
tổng hợp trên bốn học phần Vật lý kiến
trúc nhƣng chỉ xem xét các tác động
bên ngoài.
trình, bài
tập nhóm,
thi
8 HP2-3
Quy hoạch
đô thị nhập
môn
Học phần giới thiệu chung về quy
hoạch đô thị và những lý thuyết về quy
hoạch đô thị, các khái niệm, thuật ngữ
chuyên ngàn quy hoạch. Giới thiệu về
tầm quan trọng của quy hoạch đô thị
cũng nhƣ vai trò của các nhà kiến trúc
sƣ quy hoạch.
3 Thuyết
trình, thi
9 HP2-4
Hội họa
Học phần cung cấp và trang bị cơ bản
về ngành hội họa, bao gồm ngôn ngữ
và quy ƣớc đƣờng nét, dựng hình, tạo
mảng tối sáng, tô bóng, cảm nhận về
ánh sáng, vẽ các lập khối đơn giản
trong bố cục chung dƣới tác động của
ánh sáng. Học phần cung cấp những
kiến thức về phong cảnh, tham quan và
ghi các công trình kiến trúc bằng các
loại chất khác nhau nhƣ bút chì, bút
lông, mực nho đen trắng trong kiến
trúc, bút sắt, bút kim, màu nƣớc.
3 Bài tập
nhóm, thi
3.2. HỌC PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH
10 HP1-5 Đồ án Cơ sở
kiến trúc 1
Thể hiện đƣờng - nét - chữ - số và mẫu
nhà cụ thể.
Các theo tác thể hiện cụ thể bản vẽ
kiến trúc
2 Đồ án
11 HP1-6 Đồ án Cơ sở
kiến trúc 2
Vẽ ghi và thể hiện đồ án Kiến trúc với
các thành phần kỹ thuật, diễn họa và bố
cục bản vẽ.
3 Đồ án
12 HP2-6 Đồ án Cơ sở
Quy hoạch 1
Học phần giúp sinh viên làm quen với
thành phần bản vẽ Quy hoạch và cách
thể hiện bản vẽ theo quyết định 21 từ
đánh giá hiện trạng đến quy hoạch sử
dụng đất.
3 Đồ án
13 HP2-7 Đồ án Cơ sở Thể hiện một đồ án quy hoạch chi tiết 2 Đồ án
3
5
Quy hoạch 2 hoàn chỉnh từ các bản vẽ đến phối
cảnh, tiểu cảnh. Giai đoạn này sinh
viên có phần sáng tác nhỏ đầu tiên
trong khai triển chi tiết.
14 HP3-3 Cấu tạo kiến
trúc
Học phần trình bày về không gian kiến
trúc, trong đó quan tâm đến các bộ
phận cấu thành không gian, những yếu
tố tác động đến các bộ phận cấu tạo
nên công trình. Từ đó đề xuất giải ph
áp về kiểu cách cấu tạo, nguyên tắc
liên kết các bô phận và việc sử dụng
vật liệu hợp lý cho từng vị trí trong
công trình.
Học phần trình bày khái quát nguyên lý
cấu tạo công trình kiến trúc đến việc
vận dụng kiến thức lý thuyết trong
triển khai chi tiết cấu tạo kiến trúc đáp
ứng yêu cầu sử dụng. Quan tâm đến
quy trình và phƣơng pháp thực hiện,
liên kết giữa các bộ phận công trình
trong những điều kiện khác nhau về
quy mô và các yếu tố ảnh hƣởng đến
công trình.
3
Thuyết
trình, bài
tập lớn, thi
15 HP3-4 Bối cảnh đô
thị
Phân tích các vấn đề của đô thị.
Giới thiệu tổng quan bối cảnh kinh tế -
xã hội, văn hóa, môi trƣờng tác động
đến quá trình phát triển đô thị.
3
Thuyết
trình, bài
tập, thi
16 HP3-6 Đồ án kiến
trúc 1
Nhà ở - Làm quen với hai loại công
trình thƣờng gặp nhất là Biệt thự và
Nhà liên kế
2 Đồ án
17 HP4-5 Đồ án kiến
trúc 2
Công trình giáo dục, đặc biệt là nhà trẻ,
trƣờng học, công trình trung tâm của
một khu vực chức năng ở.
2 Đồ án
18 HP5-6 Đồ án kiến
trúc 3
Công trình công cộng phục vụ đô thị từ
thƣơng mại, dịch vụ, hành chính đến
văn hóa, khu vui chơi giải trí.
2 Đồ án
19 HP6-6 Đồ án kiến
trúc 4
Nhà cao tầng bao gồm ba thể loại
chính là chung cƣ cao tầng, cao ốc văn
phòng, công trình phức hợp.
2 Đồ án
3
6
20 HP7-5 Đồ án kiến
trúc 5
Công trình đầu mối giao thông công
cộng nhƣ bến tàu, nhà ga, bến xe…
Sinh viên sẽ có những buổi làm việc tại
thực địa cùng giáo viên hƣớng dẫn.
2 Đồ án
21 HP3-7 Bố cục
không gian
1
Học phần giúp sinh viên làm quen với
bố cục không gian thông qua việc sử
dụng hình khối kỷ hà và nâng cao
2 Đồ án
22 HP4-6 Bố cục
không gian
2
Bố cục không gian đô thị hoặc công
cộng thông qua việc sử dụng hình khối
vật liệu
2 Đồ án
3.3. HỌC PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
23 HP4-2
Công cụ quy
hoạch và
phƣơng
pháp nghiên
cứu
Học phần cung cấp kiến thức về
phƣơng pháp tiêp cận và nghiên cứu
quy hoạch với công cụ quan trọng là
GIS.
Học phần giúp sinh viên lựa chọn, xác
định phƣơng pháp và công cụ phân tích
cho phù hợp.
3
Thuyết
trình, bài
tập nhóm,
thi
24 HP6-3 Kiến trúc
cản quan
Kiến thức cơ bản về kiến trúc cảnh
quan nhƣ khái niệm, phân loại cảnh
quan, mối quan hệ giữa cảnh quan
thiên nhiên và cảnh quan nhân tạo,
phân tích những yếu tố cơ bản của việc
tổ chức và thiết kế cảnh quan đô thị.
Khả năng tƣ duy thiết kế quy hoạch
xây dựng đô thị.
3 Thuyết
trình, bài
tập nhóm,
thi
25 HP6-4 Nguyên lý
thiết kế công
trình nhà ở
Học phần cung cấp khái niệm chung
công trình về nhà ở, lịch sử phát triển
kiến trúc nhà ở và tình hình phát triển
nhà ở tại Việt Nam.
2
Thuyết
trình, bài
tập lớn, thi
26 HP4-4
Nguyên lý
thiết kế công
trình công
cộng
Khái niệm chung về công trình công
cộng.
Kiến thức cơ bản nhất về tổ chức
không gian và phân khu chức năng các
loại công trình công cộng.
Nguyên tắc thiết kế và các quy định cụ
thể.
3
thuyết trình,
bài tập lớn,
thi
3
7
27 HP5-1 Pháp lý
trong xây
dựng đô thị
Học phần giới thiệu các khái niệm
pháp luật cơ bản về xây dựng, quản lý
nhà nƣớc về xây dựng, quy hoạch, vi
phạm trong xây dựng, quản lý và trật
tự đô thị. Học phần giúp nâng cao hiểu
biết về luật đô thị và pháp lý trong xây
dựng đô thị
3 Thuyết
trình, thi
28 HP5-2 Quy hoạch
xây dựng đô
thị
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến
thức cơ bản về lý thuyết quy hoạch xây
dựng đô thị, cải tạo và xây dựng mới
các khu chức năng trong đô thị. Môn
học giới thiệu các lý thuyết và khái
niệm khác nhau liên quan đến quá trình
hình thành và phát triển đô thị. Môn
học cũng hƣớng sự quan tâm của sinh
viên đến những tác động qua lại giữa
các yếu tố kinh tế, xã hội, môi trƣờng
và chính trị trong mối quan hệ với sự
hình thành và phát triển của các đô thị.
Thông qua các bài giảng sinh viên sẽ
phát triển đƣợc các kiến thức và kỹ
năng cần thiết để áp dụng thực hiện
trong các đồ án quy hoạch đô thị.
3 Thuyết
trình, bài
tập nhóm,
thi
29 HP5-3 Trắc địa
Khái niệm về các mặt tham chiếu
Geoid, Ellipsoid trái đất; cách biểu thị
mặt đất bằng bản đồ; khái niệm về sai
số trong đo đạc; các kiến thức cơ bản
về dụng cụ và các phép đo trong trắc
địa (đo góc, đo dài, đo cao); các lƣới
khống chế tọa độ và cao độ; phƣơng
pháp đo vẽ chi tiết bản đồ và mặt cắt;
cách thức sử dụng bản đồ trong thiết
kế; công tác trắc địa trong bố trí công
trình.
3
Thuyết
trình, bài
tập nhóm,
thi
3
8
30 HP5-4 Quy hoạch
khu sản
xuất đô thị
Môn học này cung cấp kiến thức
chuyên sâu của chuyên ngành: đô thị
và quy hoạch đô thị, lý thuyết quy
hoạch khu sản xuất đô thị. Môn học
giới thiệu các lý thuyết và khái niệm
khác nhau về khu sản xuất của đô thị.
Giúp học viên nắm đƣợc một số kiến
thức rõ hơn về công tác quy hoạch xây
dựng đô thị nói chung và khu công
nghiệp nói riêng, về mối liên hệ giữa lý
thuyết và thực tế khi sinh viên tiếp cận
với các dự án quy hoạch các khu công
nghiệp, đi tham quan các khu công
nghiệp,... Hỗ trợ cho sinh viên tiếp thu
kiến thức để áp dụng thực hiện các
nghiên cứu cho các học phần khác và
có những áp dụng trong thực tế công
tác sau này.
3
Thuyết
trình, bài
tập nhóm,
thi
31 HP5-7 Đồ án Cơ sở
quy hoạch 1
Học phần cung cấp kiến thức và kỹ
năng tổng quát các bƣớc để thực hiện
một bộ hồ sơ bản vẽ về tổ chức không
gian kiến trúc cảnh quan tỷ lê 1/500 v à
quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất
tỷ lệ 1/2000.
Đơn vị quy hoạch cơ bản là đơn vị ở.
Ứng dụng các nguyên lý quy hoạch
khu chức năng ở mới, cải tạo khu ở cũ
hoặc bảo tồn.
3 Đồ án
32 HP6-1
Quy hoạch
giao thông
và tổ chức
giao thông
đô thị
Học phần giới thiệu tổng quan về giao
thông đô thị, phƣơng pháp luận quy
hoạch giao thông vận tải đô thị, Điều
tra, khảo sát giao thông vận tải hàng
hóa và hành khách trong đô thị, tổ chức
nút giao thông trong đô thị, Quy hoạch
hệ thống đƣờng đô thị, tổng quan về
các phƣơng thức vận tải hành khách đô
thị, tổ chức quy hoạch bãi đổ xe công
3
Thuyết
trình, bài
tập nhóm,
thi
3
9
cộng trong đô thị, cơ chế chính sách
phát triển giao thông trong đô thị.
33 HP6-2 Kinh tế học
đô thị
Mục đích, nội dung, các phƣơng pháp
cũng nhƣ các giải pháp nghiên cứu về
kinh tế xây dựng
Khả năng phân tích các vấn đề cơ bản
trong kinh tế xây dựng đô thị trên thế
giới và Việt Nam
3 Thi
34 HP6-3 Lịch sử đô
thị
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến
thức về sự hình thhàn của đô thị trên
thế giới, tính chất của đô thị, trong đó
có đô thị Việt Nam.
3 Thuyết
trình, thi
35 HP3-2 Xã hội học
đô thị
Sinh viên sẽ nắm vững kiến thức cơ
bản về khía cạnh xã hội của con ngƣời
trong cuộc sống đô thị, kiến thức về
những vấn đề xã hội đô thị nhƣ sự phân
tầng xã hội, vấn đề nhập cƣ, việc làm,
tệ nạn xã hội, nghèo đô thị trong quá
trình cải tạo đô thị, các trƣờng phái xã
hội học đô thị: Trƣờng phái của Đức
của trƣờng Đại học Heidelberg và
Berlin, chú ý đến tác phẩm The City
của Max Weber, 1905, trƣờng phái Mỹ
với các nhà khoa học ở Chicago.
Xem xét đô thị trên quá trình chuyển
động của nó.
Thái độ thấu đáo trƣớc tính liên ngành
cao của đô thị.
3 Thuyết
trình, thi
36 HP3-5
Tin học
chuyên
ngành
Dùng Auto CAD trên máy để vẽ kỹ
thuật trong xây dựng, kiến trúc … 3 Bài tập thực
hành, thi
37 HP6-7
Đồ án quy
hoạch 2:
Quy hoạch
cảnh quan
Sinh viên sẽ tập làm quen với các giai
đoạn nghiên cứu một khu vực hiện hữu
từ bƣớc đánh giá hiện trạng kinh tế, xã
hội, môi trƣờng và nhận biết các xu
hƣớng phát triển đến bƣớc xây dựng
các ý tƣởng sơ bộ.
3 Đồ án
4
0
Đồ án thiết kế cảnh quan một khu vực
cụ thể nhƣ công viên, quảng trƣờng,…
Đồ án rèn luyện thiết kế cảnh quan
công cộng đô thị.
38 HP7-1 Quy hoạch
hạ tầng
Cung cấp sinh viên kỹ năng, kiến thức
về san nền tiêu thủy, quy hoạch mạng
điện, quy hoạch hệ thống cấp thoát
nƣớc, quy hoạch mạng lƣới điện.
Học phần cung cấp khái quát kiến thức
về lĩnh vực kỹ thuật đô thị.
3
Thuyết
trình, bài
tập nhóm,
thi
39 HP7-2 Chính sách
đô thị
Tầm nhìn bao quát về đô thị, cung cấp
kiến thức về hệ thống các quan điểm,
mục tiêu và giải pháp của chính quyền
về đô thị, những vấn đề chiến lƣợc đô
thị.
Kỹ năng tổng hợp các chính sách quản
lý đô thị.
Thái độ tôn trọng các chính sách đô thị.
3 Thuyết
trình, thi
40 HP7-3 Thiết kế đô
thị
Học phần cung cấp kiến thức và kỹ
năng hiểu biết và thiết kế khu vực đô
thị cụ thể, từ đó đƣa ra các quan điểm
và quy định thiết kế. Học phần đòi hỏi
cả hai kiến thức về thiết kế quy hoạch
lẫn kiến trúc.
3 Bài tập
nhóm, thi
41 HP7-6
Đồ án quy
hoạch 3:
Khu trung
tâm đô thị
Quy hoạch khu trung tâm cụ thể theo
từng loại chức năng hoặc khu trung
tâm đa chức năng, thông qua hình thức
thiết kế đô thị hoặc cải tạo đô thị
3 Đồ án
42 HP8-1
Quy hoạch
vùng và
điểm dân cƣ
nông thôn
Vai trò, vị trí, tầm quan trọng của học
phần Quy hoạch vùng trong chiến lƣợc
phát triển kinh tế xã hội. Hiểu biết về
các vấn đề vĩ mô và nhận biết chiến
lƣợc vùng.
Nhận biết và nắm vững cách tiếp cận
nghiên cứu một đồ án.
3 Thuyết
trình, bài
tập nhóm,
thi
43 HP8-2 Quy hoạch Giới thiệu chung về quy hoạch cải tạo 3 Thuyết
4
1
và cải tạo đô
thị
đô thị.
Những cơ sở khoa học, kinh nghiệm,
thực tế công tác bảo tồn và trùng tu các
di sản kiến trúc đô thị trên thế giới.
Những cơ sở khoa học, kinh nghiệm và
thực tiễn công tác cải tạo đô thị trên thế
giới.
Hệ thống đô thị Việt Nam trong quá
trình cải tạo, xây dựng và phát triển.
Một số giải pháp cải tạo các khu chức
năng chính trong đô thị tại Việt Nam.
trình, bài
tập nhóm,
thi
44 HP8-3
Lập, thẩm
định và
giám sát dự
án đầu tƣ
xây dựng
Nắm đƣợc một số kiến thức cơ bản về
thẩm định dự án đầu tƣ, nắm đƣợc một
số kiến thức cơ bản về giám sát dự án
đầu tƣ.
Kỹ năng xem xét tổng quát về các dự
án đầu tƣ.
Thái độ trong sáng đối với các dự án
đầu tƣ.
2 Thuyết
trình, bài
tập nhóm,
thi
45 HP8-4
Tiếng Anh
chuyên
ngành
Học phần cung cấp và trang bị những
kiến thức và kỹ năng căn bản của
ngành kiến trúc - xây dựng và quy
hoạch đô thị. Các từ ngữ chuyên ngành
liên quan đến kiến trúc, xây dựng, quy
hoạch và quy hoạch phát triển đô thị.
4 Thi
46 HP8-5 Đồ án
chuyên đề
Nghiên cứu một vấn đề cụ thể làm cơ
sở chuẩn bị cơ sở cho đồ án tốt nghiệp 2 Đồ án
47 HP8-6
Đồ án quy
hoạch 4:
Quy hoạch
chung xây
dựng đô thị
Đồ án quy hoạch chung xây dựng đô
thị. Giúp cho sinh viên có cái nhìn tổng
thể và tiếp cận với quá trình quy hoạch
chung của một khu đô thị.
3 Đồ án
48 HP9-4 Đề cƣơng
tốt nghiệp
Chọn đề tài tốt nghiệp 2 đồ án
49 HP9-5
Đồ án quy
hoạch 5: Đồ
án tổng hợp
Đồ án tổng hợp kiến thức từ lý thuyết
đến thực tiễn vào việc quy hoạch hoàn
chỉnh một khu đô thị từ định hƣớng
3 Đồ án
4
2
phát triển không gian đến thiết kế triển
khai chi tiết.
50 HP10 Đồ án tốt
nghiệp
Tổng hợp các kiến thức đã đƣợc học,
chọn đề tài và áp dụng vào nghiên cứu 10 Hội đồng
3.4. HỌC PHẦN KIẾN THỨC TỰ CHỌN
51 HP4-5
Cơ sở văn
hóa Việt
Nam
Học phần cung cấp cho sinh viên
những vấn đề cơ bản của văn hóa Việt
Nam; những quan điểm lý luận về vũ
trụ, về con ngƣời; Sự hình thành và
phát triển, một số quan điểm của các
đạo giáo Việt Nam.
2
Thuyết
trình, thi
Lý thuyết
quy hoạch
Học phần giới thiệu cho sinh viên bản
chất, đối tƣợng 3 loại hình chính của lý
thuyết quy hoạch: “Lý thuyết trong quy
hoạch”; “Lý thuyết cho quy hoạch” và
“Lý thuyết của quy hoạch”.
Lý thuyết trong quy hoạch bàn về
những đặc điểm cơ bản mang tính lý
thuyết trong quy hoạch đô thị bao gồm
cả đặc điểm và quá trình hình thành
của lý thuyết quy hoạch từ cuối thế kỷ
18 đến nay, trong đó có đề cập đến các
vấn đề về lợi ích công cộng và các giá
trị đô thị.
Lý thuyết cho quy hoạch đề cập đến
các mẫu hình chính của lý thuyết quy
hoạch và bản chất bối cảnh hình thành
cũng nhƣ đặc điểm của các vai trò
đƣợc thực hiện bởi các bên liên quan
trong quá trình quy hoạch.
Lý Thuyết của quy hoạch bàn về quy
hoạch đô thị nhƣ một quá trình. Thông
qua một ví dụ điển hình, sinh viên
đƣợc dẫn dắt trong suốt quá trình quy
hoạch cũng nhƣ cách thức sử dụng
phƣơng pháp và hƣớng tiếp cận quy
Thảo luận
nhóm,
thuyết trình,
thi
4
3
hoạch trong cả 2 bối cảnh cùng một lúc
(thế giới và Việt Nam).
Sở hữu trí
tuệ
Giới thiệu cho sinh viên những vấn đề
chung về sở hữu trí tuệ và bảo hộ sở
hữu trí tuệ cũng nhƣ những quy định
cơ bản của pháp luật Việt nam về sở
hữu trí tuệ , từ đó giúp sinh viên tiếp
cận hệ thống pháp luật quốc tế về sở
hữu trí tuệ.
2 Thuyết
trình, thi
52 HP5-5
Văn hóa và
văn minh đô
thị
Những kiến thức cơ bản về văn hóa đô
thị, sự khác biệt giữa văn hóa nông
thôn và văn hóa đô thị, các quan điểm
về văn hóa truyền thống và văn hóa
hiện đại.
Nhận thức những giá trị của văn hóa
truyền thống.
Tích cực trong việc bảo vệ các di tích,
di sản văn hóa.
2 Thuyết
trình, thi
Tái tạo và
cải tạo
Học phần giúp sinh viên có thể phân
biệt và áp dụng đƣợc cả hai phƣơng
pháp vào điều kiện khu vực đô thị cụ
thể
2
Thảo luận
nhóm,
thuyết trình,
thi
53
HP6-5
Quản lý hạ
tầng kỹ
thuật đô thị
Các khái niệm về hạ tầng kỹ thuật đô
thị, vai trò của quản lý hạ tầng kỹ thuật
trong phát triển đô thị.
Rút bài học kinh nghiệm trong công tác
quản lý hạ tầng kỹ thuật trong phát
triển đô thị.
Giải quyết và quản lý các vấn đề hạ
tầng một cách khoa học và tƣơng thích.
Thảo luận
nhóm,
thuyết trình,
thi
Hệ thống
công trình
công cộng
phục vụ đô
thị
Học phần hỗ trợ kiến thức về mảng
quy hoạch khu trung tâm, các chức
năng và hệ thống công trình công cộng
phục vụ 2
Bài tập
nhóm, thi
Quản lý nhà
ở và bất
Hiểu biết về thị trƣờng bất động sản
thông qua những khái niệm cơ bản và Thảo luận
nhóm,
4
4
động sản các đặc trƣng của bất động sản và thị
trƣờng bất động sản, giá cả bất động
sản và việc định giá…
Có khả năng tham gia phân tích thị
trƣờng bất động sản và lập kế hoạch -
đầu tƣ, tổ chức quản lý thị trƣờng bất
động sản.
Công minh trong việc giải quyết các
vấn đề thuộc về địa ốc.
thuyết trình,
thi
54 HP7-5
Quy hoạch
và quản lý
cấp thoát
nƣớc đô thị
2
Thảo luận
nhóm,
thuyết trình,
thi Quản lý xây
dựng đô thị
Giới thiệu hệ thống QLNN trong
XDDT và tổng quan hệ thống văn bản
qui phạm pháp luật chuyên ngành.
Nội dung hoạt động xây dựng đô thị,
vai trò chủ đầu tƣ và sử dụng các
nguồn vốn trong xây dựng đô thị - hợp
đồng kinh tế
Quản lý trình tự thực hiện quy hoạch,
dự án, thiết kế công trình đô thị
Quản lý nhà nƣớc về cấp phép xây
dựng, thanh tra, giải quyết khiếu nại,
khiếu tố. Đấu thầu, quản lý chi phí đầu
tƣ xây dựng
Quản lý chất lƣợng công trình xây
dựng, bảo hành, bảo trì, bảo hiểm công
trình xây dựng.
55 HP9-1
Quy hoạch
chiến lƣợc
Học phần giúp cho sinh viên có tầm
nhìn rộng hơn về quy hoạch chiến lƣợc
dài hạn, trên cơ sở đó đề xuấ các mục
tiêu và định hƣớng phát triển linh hoạt
theo sự phát triển kinh tế... 2
Thảo luận
nhóm,
thuyết trình,
thi Quản lý môi
trƣờng đô
thị
Lý thuyết chung về phát triển bền vững
và quản lý môi trƣờng
Những vấn đề về môi trƣờng trong
4
5
phát triển đô thị
Các công cụ pháp lý, kinh tế, kỹ thuật
trong quản lý môi trƣờng đô thị.
Quản lý các thành phần về môi trƣờng
đô thị
Quản lý môi trƣờng khu công nghiệp
56 HP9-2
Bảo tồn và
quản lý di
sản kiến
trúc
Kiến thức về các công trình kiến trúc
có giá trị tại các thành phố Việt Nam
Biết vận dụng lý luận và kinh nghiệm
thực tiễn vào việc khảo sát và đề xuất
giải pháp bảo tồn trùng tu một công
trình cụ thể.
Tôn trọng và nhận chân các giá trị kiến
trúc.
2
Thảo luận
nhóm,
thuyết trình,
thi
Lịch sử kiến
trúc phƣơng
Đông và
Việt Nam
Học phần này cung cấp kiến thức tổng
quan về tiến trình phát triển của kiến
trúc các nƣớc Châu Á qua các giai
đoạn lịch sử giai đoạn Trung thế kỷ
đến giai đoạn trƣớc thế chiến II. Học
phần giới thiệu bối cảnh lịch sử ra đời
các công trình kiến trúc, hình thái kiến
trúc, phƣơng thức kiến tạo và quan
niệm triết lý ảnh hƣởng đến hình thái
kiến trúc và xu thế phát triển trong
tƣơng lai.
Bên cạnh đó, học phần cung cấp kiến
thức tổng quan về tiến trình phát triển
của kiến trúc qua các thời kỳ hiện đại,
đƣợc đại, các lý thuyết và khái niệm
khác nhau liên quan đến quá trình phát
triển xu thế của kiến trúc Việt Nam.
2
Thảo luận
nhóm,
thuyết trình,
thi
57 HP9-3
Quy hoạch
du lịch và di
sản
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến
thức về lĩnh vực du lịch, các hình thức
di sản, những yếu tố cần thiết khi thực
hiện đồ án quy họach du lịch và di sản 2
Thảo luận
nhóm,
thuyết trình,
thi Quản lý hạ
tầng kỹ
thuật đô thị
Các khái niệm về hạ tầng kỹ thuật đô
thị, vai trò của quản lý hạ tầng kỹ thuật
trong phát triển đô thị.
4
6
Rút bài học kinh nghiệm trong công tác
quản lý hạ tầng kỹ thuật trong phát
triển đô thị.
Giải quyết và quản lý các vấn đề hạ
tầng một cách khoa học và tƣơng thích.
4
7
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ ÁN ĐĂNG KÝ MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO1
Tên ngành: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ; Mã số: 7580107 (DỰ KIẾN)
Trình độ đào tạo: Đại học chính quy
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Ủy ban nhân tỉnh Bình Dƣơng.
I. Sự cần thiết mở ngành đào tạo
1. Giới thiệu về cơ sở đào tạo
* Tổng quan
- Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một đƣợc thành lập theo Quyết định số 900/QĐTTg, ngày 24
tháng 6 năm 2009 của Thủ tƣớng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp Trƣờng Cao đ ng Sƣ phạm Bình
Dƣơng. Trƣờng chính thức đi vào hoạt động vào tháng 10 năm 2009.
- Tên tiếng Anh: THU DAU MOT UNIVERSITY (TDMU)
- Cơ quan chủ quản: Ủy Ban nhân dân tỉnh Bình Dƣơng
- Địa chỉ của Trƣờng: Số 06, đƣờng Trần Văn Ơn, phƣờng Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một,
tỉnh Bình Dƣơng
- Điện thoại: 0274.3822.518 Fax: 0274.3837.150
- Websie: http//tdmu.edu.vn
- Loại trƣờng: Công lập
- Sứ mệnh của trƣờng đại học Thủ Dầu Một: là Đào tạo nhân lực có chất lƣợng phục vụ
phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế của của tỉnh Bình Dƣơng, miền Đông Nam Bộ - vùng
kinh tế trọng điểm phía Nam và trở thành trung tâm tƣ vấn nghiên cứu trong khu vực.
-Giá trị cốt lõi trƣờng đại học Thủ Dầu Một:
+Khát vọng (Aspiration): có ý thức phấn đấu vƣơn lên đỉnh cao trí thức, ƣớc vọng tới những
điều tốt đẹp và quyết tâm thực hiện một cách mạnh mẽ nhất.
+Trách nhiệm (Responsibility): có thái độ tích cực và tinh thần trách nhiệm với chính mình,
với gia đình, xã hội, Tổ quốc, nhân loại; có đủ năng lực và kỹ năng để chịu trách nhiệm.
1 Phụ lục III (Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
4
8
+Sáng tạo (Creativity): có tƣ duy đổi mới, có đủ năng lực và trình độ chuyên môn để tạo ra
giá trị mới đáp ứng yêu cầu và phục vụ cho sự phát triển của xã hội.
-Triết lý giáo dục trƣờng đại học Thủ Dầu Một: Học tập trải nghiệm - Nghiên cứu khoa
học ứng dụng - Phục vụ cộng đồng
- Về tổ chức, Trƣờng có 01 Chủ tịch Hội đồng Trƣờng và và 04 Phó Hiệu trƣởng, 15 phòng,
ban chức năng, 09 Khoa, 11 trung tâm, 3 Viện, tạp chí và Trung tâm Y tế.
-Tổng số cán bộ viên chức hiện đang làm việc tại trƣờng là 732 cán bộ - viên chức, trong đó
20 GS-PGS, 120 TS (tỷ lệ tiến sĩ/giảng viên 16.39%), cán bộ - giảng viên đang làm nghiên cứu sinh
trong và ngoài nƣớc, 480 Thạc sĩ.
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một là trƣờng Đại học trọng điểm đặt dƣới sự quản lý của Ủy ban
Nhân dân tỉnh Bình Dƣơng, nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực cho tỉnh và các vùng
phụ cận.
Hiện nay, Trƣờng đƣợc Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép Đại học Thủ Dầu Một đào tạo 9
chƣơng trình Thạc sĩ, 47 chƣơng trình đại học và 1 chƣơng trình Tiến sĩ với quy mô 15.866 sinh
viên (13.696 sinh viên hệ chính quy và 2.170 sinh viên hệ thƣờng xuyên) và 1.104 học viên cao
học. Hầu hết sinh viên tốt nghiệp ra trƣờng đều có việc làm.
Đặc biệt, Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một đã mở rộng mối quan hệ hợp tác với nhiều tổ chức
giáo dục nƣớc ngoài nhằm tiếp cận, trao đổi văn hóa và chƣơng trình đào tạo tiên tiến, trao đổi
giảng viên và nâng cao kỹ năng ngoại ngữ, tổ chức cho sinh viên thực tập môi trƣờng văn hóa quốc
tế . Thời gian qua, Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một đã thực hiện các chƣơng trình liên kết đào tạo
với các tổ chức giáo dục và Trƣờng Đại học nƣớc ngoài nhƣ Đại học Woosung (Hàn Quốc), Học
viện văn hóa quốc tế Thiên Tân (Trung Quốc), Đại học Trung Hƣng (Đài Loan), Đại học Bách khoa
Quế Lâm (Trung Quốc), Đạo học Rambhai Barni Rajabhat (Thái Lan), Đại học Trƣờng Vinh (Đài
Loan), Trƣờng Đại học Rangsit (Thái Lan), Các trƣờng Malaysia.
Về lĩnh vực nghiên cứu khoa học của giảng viên và sinh viên. Các hoạt động sáng tạo và khởi
nghiệm của sinh viên đƣợc Trƣờng rất chú trọng và quan tâm nhầm nâng cao chất lƣợng dạy học,
giảng dạy gắn với nghiên cứu khoa học nhƣ: Phối hợp tổ chức 01 hội thảo quốc tế quy mô lớn Hội
thảo khoa học Quốc tế Viễn cảnh Đông Nam Bộ với chủ đề “Nguồn nhân lực chất lƣợng cao: Kinh
nghiệm các quốc gia châu Á cho Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam – Việt Nam” tháng 12/2018;
Nhà trƣờng đã mời Giáo sƣ Zafar đến giảng dạy, tập huấn viết bài báo scopus cho cán bộ giảng
viên; Phối hợp với Trung tâm Thị trƣờng Lao động thực hiện dự án phát triển trung tâm thị trƣờng
lao động, các kỹ năng khởi nghiệp cho sinh viên (V2WORK) của châu Âu. Ngoài ra, Phòng còn
liên hệ, tổ chức các đoàn (23 đoàn) đi học tập kinh nghiệm, công tác, mở rộng Hợp tác Quốc tế tại
Đài Loan, Singapore, Maylasia, Lào, Thái Lan, Tây Ban Nha; Tổ chức các chuyến đi tham dự hội
thảo cho cán bộ, giảng viên trƣờng tại Hà Lan, Philippines, Đài Loan, Thái Lan.
4
9
Hình thức đào tạo đại học các ngành trên là hệ chính quy tập trung, vừa làm vừa học, liên
thông và bồi dƣỡng ngắn hạn. Chƣơng trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp đối với sinh viên đƣợc
thực hiện theo quy chế đào tạo đại học và cao đ ng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo
dục và đào tạo thực hiện tại Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một luôn nhận thức rõ những thay đổi trong bối cảnh hội nhập và
cạnh tranh toàn cầu về phƣơng diện quốc gia lẫn quốc tế cũng nhƣ nhu cầu cấn thiết phải có một
hƣớng tiến cận hoàn toàn mới đối với nền giáo dục đại học. Để đáp ứng khả năng và yêu cầu ngày
càng cao của xã hội đối với công nghệ giáo dục, đào tạo và nghiên cứu khoa học, Trƣờng đã phát
triển theo định hƣớng là Trƣờng đại học đào tạo đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực; các chƣơng trình đào
tạo đều tiếp cận phƣơng pháp CDIO và “hòa hợp tích cực”; 6 chƣơng trình đào tạo cử nhân chất
lƣợng cao đạt kiểm định của Bộ Giáo dụcvà Đào tạo; 4 chƣơng trình đào tạo đạt đánh giá kiểm định
theo tiêu chuẩn AUN-QA.
* Về công tác quản trị đại học
Trƣờng thực hiện mô hình quản trị đại học 02 cấp: cấp Trƣờng và cấp khoa; phân cấp quản lý
và phân quyền tự chủ cho các khoa chủ động thực hiện nhiệm vụ đƣợc giao. Công tác quản lý có
nhiều chuyển biến tích cực; bộ máy đƣợc sắp xếp hợp lý. Đã ban hành các quy định, quy chế, quy
trình để giải quyết công việc. Đã xây dựng quy chế phối hợp giữa các phòng, ban, khoa; cơ chế
kiểm tra, giám sát. Trang thông tin của Trƣờng đƣợc xây dựng và ngày càng hoàn thiện, là kênh
thông tin chủ lực đẩy mạnh truyền thông cho nhà trƣờng, tạo dựng thƣơng hiệu và quảng bá hình
ảnh.
* Về công tác bảo đảm chất lƣợng
Hiện nay, nhà trƣờng đào tạo theo hệ thống tín chỉ cho tất cả các ngành học, ở cả hệ chính quy
và thƣờng xuyên. Công tác đào tạo của trƣờng đƣợc quản lý bằng phần mềm Edusoft, tích hợp các
tiện ích: đăng ký môn học, đến nhập điểm, xem thời khóa biểu…. Từ năm học 2014-2015 triển khai
thực hiện đề xƣớng CDIO để phát triển chất lƣợng đào tạo một cách toàn diện và có hệ thống. Đây
đƣợc xem là hƣớng cải tiến mới mà Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh và các đại học thành
viên đang tích cực áp dụng. CDIO là kim chỉ nam hƣớng dẫn công tác chất lƣợng đào tạo đƣợc thực
hiện liên tục và hiệu quả. Bảo đảm vững chắc từng bƣớc đạt đƣợc các tiêu chuẩn kiểm định Việt
Nam, khu vực (AUN) và thế giới nhƣ chiến lƣợc đặt ra. Năm 2014, hoàn thành đánh giá trong.
Trƣờng đã đƣợc Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận hoàn thành đánh giá trong và đƣợc xếp hạng
thứ 196 trên tổng số 345 trƣờng Đại học ở Việt Nam. Thành lập Ban phát triển chất lƣợng đào tạo,
là lực lƣợng nòng cốt, chuyên trách và điều phối việc cải tiến nội dung, chất lƣợng theo CDIO của
toàn Trƣờng. Mục tiêu là để chƣơng trình đạo tạo đƣợc cải tiến không ngừng và chất lƣợng đào tạo
luôn đƣợc nâng lên. Năm 2017, Đại học Thủ Dầu Một là trƣờng đại học công lập đầu tiên của tỉnh
Bình Dƣơng đƣợc Trung tâm kiểm định chất lƣợng giáo dục- Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh
chứng nhận đạt chuẩn kiểm định chất lƣợng theo bộ tiêu chuẩn kiểm định của Bộ Giáo dục-Đào tạo
5
0
và hiện đang là thành viên liên kết của tổ chức AUN, hƣớng đến kiểm định các chƣơng trình đào
tạo.
2. Trình bày sự cần thiết về việc mở ngành đào tạo
2.1 Kết quả đào tạo trình độ Đại học, Cao đẳng đối với những ngành đang đào tạo của
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
Năm đầu khi mới thành lập, Trƣờng chỉ đào tạo 06 ngành đại học và 06 ngành cao đ ng với
tổng quy mô sinh viên 2.288. Đến nay, Trƣờng đƣợc Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép Đại học Thủ
Dầu Một đào tạo 9 chƣơng trình Thạc sĩ, 40 chƣơng trình đại học và 1 chƣơng trình Tiến sĩ với quy
mô 15.866 sinh viên (13.696 sinh viên hệ chính quy và 2.170 sinh viên hệ thƣờng xuyên) và 1.104
học viên cao học, tăng gấp 07 lần sau 11 năm hoạt động.
Riêng năm 2019, Trƣờng đã có 5.791 sinh viên tốt nghiệp với tỉ lệ khá giỏi cao: 45%. Hầu hết
sinh viên ra trƣờng đều tìm đƣợc việc làm phù hợp (tỉ lệ 80%), đặc biệt sinh viên ngành sƣ phạm
đƣợc ngƣời sử dụng lao động đánh giá cao.
Nhà trƣờng đã tổ chức hoạt động tập huấn và chuyển giao công nghệ cho nhiều tổ chức, địa
phƣơng trong cả nƣớc nhƣ: chuyển giao “Quy trình kỹ thuật trồng nấm linh chi đỏ (Ganoderma
lucidum) và quy trình ủ phân hữu cơ sinh học bằng chế phẩm nấm đối kháng Trichoderma” cho 80
học viên là cán bộ, giảng viên, hội nông dân tỉnh Cà Mau; chuyển giao quy trình sản xuất cao đông
trùng hạ thảo cho Công ty Cổ phần MHD InnoCare; chuyển giao quy trình nuôi đông trùng hạ thảo
cho Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Dịch vụ Nông thành phát, chuyển giao sản phẩm cho Ban
Tuyên giáo Tỉnh uỷ Bình Dƣơng; chuyển giao trà thảo dƣợcc cho Công ty Dƣợc phẩm Khải Anh...
Ngoài ra, Trƣờng đã hợp tác nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ với tỉnh Bến Tre 01 dự
án chuyển giao công nghệ cấp Quốc gia về "Sản xuất gỗ từ thân cây dừa" theo chƣơng trình phát
triển nông thôn miền núi của Nhà nƣớc.
2.2 Nhiệm vụ chuyên môn
Sứ mệnh Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một: Là trung tâm văn hóa, giáo dục và khoa học,
công nghệ, cung cấp nguồn nhân lực, sản phẩm khoa học và công nghệ có chất lƣợng phục vụ sự
phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Bình Dƣơng, miền Đông Nam Bộ, cả nƣớc và hội nhập quốc tế.
Khoa Kiến trúc đi theo kim chỉ nam đó, luôn cố gắng và đạt đƣợc mục tiêu của nhà trƣờng.
Ngành Quản lý Đô thị là một trong 5 ngành của Khoa Kiến trúc có nhiệm vụ đào tạo đội ngũ Kỹ sƣ
Quản lý Đô thị có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, sức khỏe đáp
ứng vị trí cán bộ, chuyên viên quản lý đô thị; có năng lực nghiên cứu và khả năng vận dụng kiến
thức chuyên môn vào công tác quản lý đô thị một cách hiệu quả, giúp đô thị phát triển bền vững.
Mục tiêu đào tại của ngành Kỹ sƣ Quản lý Đô thị là:
- PO1: Có khả năng nắm bắt đƣợc kiến thức cơ bản và kiến thức cơ sở ngành về khoa học kỹ
thuật; khoa học quản lý; khoa học xã hội và nhân văn liên quan đến hoạt động quản lý đô thị;
5
1
- PO2: Có năng lực vận dụng kiến thức chuyên ngành vào việc phân tích, đánh giá; quản lý và
giải quyết hiệu quả các vấn đề của quản lý đô thị tại thực tiễn của địa phƣơng; và các tổ chức có
liên quan;
- PO3: Có khả năng tự đào tạo để đáp ứng các xu thế vận động và phát triển đô thị; luôn đổi
mới và sáng tạo trong đóng góp cho sự phát triển của ngành và những lĩnh vực liên quan khác; thực
hiện trách nhiệm xã hội, đạo đức nghề nghiệp và tối đa hóa lợi ích cộng đồng.
2.2.2. Tầm nhìn
Thực hiện theo triết lý giáo dục của nhà trƣờng, khoa Kiến trúc luôn theo đuổi các giá trị:
“Học tập trải nghiệm - Thực nghiệm ứng dụng - Luôn luôn sáng tạo - Phục vụ cộng đồng”.
Với nguồn nhân lực giảng viên trẻ trung, năng động, giàu tâm huyết với nghề và đặc biệt là
sự quan tâm chỉ đạo sâu sát của nhà trƣờng, luôn tạo môi trƣờng trải nghiệm cho việc cộng tác thực
nghiệm thực tế, nghiên cứu khoa học ứng dụng phục vụ đời sống hàng ngày với các đơn vị quản lý
nhà nƣớc về đô thị, công ty trong lĩnh vực quản lý đô thị và phát triển đô thị. Khoa luôn chú trọng
xây dựng mối quan hệ chặt chẽ với đơn vị quản lý nhà nƣớc về đô thị và phát triển đô thị; doanh
nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chuyên ngành đào tạo. Tạo môi trƣờng để các doanh nghiệp tham
gia vào quá trình đào tạo để sinh viên khi ra trƣờng đƣợc trang bị đủ kiến thức, kỹ năng nghề
nghiệp, thái độ làm việc trong môi trƣờng lao động chuyên nghiệp.
Chƣơng trình đào tạo của Khoa thƣờng xuyên cập nhật, chỉnh sửa trong quá trình dạy không
quá 10% và sau 2 năm, Hội đồng Khoa học của Khoa sẽ xem xét lại chƣơng trình toàn Khoá trên cơ
sở tham khảo nhu cầu tuyển dụng lao động của cơ quan quản lý nhà nƣớc về đô thị; và các doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dƣơng và các tỉnh thành lân cận; Tham khảo các chƣơng trình đào tạo
của các trƣờng đại học ở các nƣớc phát triển và dựa trên cơ sở ƣu tiên trong tập trung trao dồi tƣ
duy sáng tạo và kỹ năng làm việc thực tế.
Luôn tạo môi trƣờng văn hoá học tập tích cực, sáng tạo và đào tạo kiến thức chuyên ngành
và kỹ năng nghề chuyên nghiệp đồng hành cùng sự phát triển cộng đồng, có ý thức bản quyền về trí
tuệ và sáng tạo, thể hiện tinh thần trách nhiệm và nâng cao đạo đức nghề nghiệp.
2.3 Căn cứ chính đăng ký mở ngành đào tạo
- Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
- Căn cứ Nghị định 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết vào hƣơng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
- Căn cứ Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Thủ tƣớng Chính
phủ ban hành Điều lệ trƣờng đại học;
5
2
- Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 24/6/2009 của Thủ tƣớng Chính phủ về việc thành lập
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một Bình Dƣơng, trên cơ sở nâng cấp Trƣờng Cao đ ng Sƣ phạm Bình
Dƣơng.
- Thông tƣ 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 2 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở
ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ cao đ ng .
- Căn cứ công văn số 3281/BGD&DT-GDDH ngày 30/06/2015 của Bộ Giáo dục về việc
hƣớng dẫn tổ chức thực hiện một số nội dung liên quan đến thẩm định chƣơng trình đào tạo theo
quy định của Thông tƣ 07/2015/TT-BGD&ĐT ngày 16 /04/2015;
- Căn cứ Thông tƣ số 07/2015/TT-BGD&ĐT ngày 16/04/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành quy định khối lƣợng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà ngƣời học đạt
đƣợc sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định,
ban hành chƣơng trình đào tạo đại học, thạc sĩ, tiến sĩ;
- Căn cứ quyết định số 72/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình
Dƣơng về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một;
- Căn cứ nhu cầu xã hội, khả năng đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất của Trƣờng Đại học
Thủ Dầu Một;
2.4 Kết quả khảo sát, phân tích, đánh giá nhu cầu nguồn nhân lực ngành Quản lý Đô thị
Quản lý Đô thị (QLĐT) là khoa học đa ngành và liên ngành, là ngành học khá mới ở Việt
Nam. Đây là ngành rất quan trọng đối với mọi xã hội, mọi quốc gia. Việt Nam đang trên con đƣờng
đô thị hóa nhanh, trung bình mỗi tháng có khoảng 1,23 đô thị ra đời. Năm 1990, số đô thị Việt Nam
là 500; năm 2005 là 700; năm 2015 là 871 và dự báo đến 2025 khoảng gần 1.000 đô thị. Nhƣ vậy,
trong vòng 25 năm Việt Nam có thêm 371 đô thị.
Các đô thị mở rộng gấp 1,5 lần so với hiện nay. Để có đƣợc các đô thị phát triển mạnh mẽ và bền
vững phụ thuộc rất nhiều vào chất lƣợng nguồn nhân lực. Điều này chứng tỏ nhu cầu nguồn nhân
lực ngành QLĐT trong tƣơng lai là rất lớn. Điều này cũng có nghĩa việc nghiên cứu, học về đô thị
và QLĐT là rất lớn. Vì vậy ngành này có vị thế rất quan trọng đối với Việt Nam hiện nay và sau
này.
Nằm ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Bình Dƣơng đang trong quá trình đô thị hóa và phát
triển đô thị khá nhanh. Từ một tỉnh ”Tam nông” (nông nghiệp, nông dân, và nông thôn); sau khi
tách ra từ Sông Bé (1997); đến nay Bình Dƣơng đang chuyển nhanh sang xã hội đô thị (nông
nghiệp sang phi nông nghiệp; ngƣời nông dân sang thị dân; xã hội nông thôn sang xã hội đô thị).
Bình Dƣơng hiện có 3 thành phố trực thuộc tỉnh (TP. Thủ Dầu Một (loại I), TP. Dĩ An, TP. Thuận
An (loại III) (1/2/2020); 2 thị xã (Bến Cát, Tân Uyên) cùng 4 huyện (Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Phú
Giáo và Dầu Tiếng) [9 đơn vị hành chính].
5
3
Năm 2019, Bình Dƣơng có 10 đô thị: đô thị Thủ Dầu Một (loại I năm 2017); Thuận An và
Dĩ An (loại III năm 2017); Bến Cát và Tân Uyên (loại III năm 2018), Dầu Tiếng (huyện Dầu
Tiếng), Phƣớc Vĩnh (huyện Phú Giáo), Lai Uyên (huyện Bàu Bàng), Tân Thành, Tân Bình (huyện
Bắc Tân Uyên) đạt đô thị loại V.
Theo dõi số liệu về mức tăng trƣởng kinh tế của Bình Dƣơng từ lúc tái lập tỉnh đến nay (1997-
2015) sẽ cho thấy kinh tế của Bình Dƣơng tăng trƣởng ở mức cao và khá toàn diện. Bình quân
khoảng 13,4%/năm, vƣợt rất xa so với mức bình quân của cả nƣớc và là một trong số ít địa phƣơng
dẫn đầu về phát triển kinh tế - xã hội, duy trì mức tăng trƣởng cao và ổn định. Tăng trƣởng kinh tế
nhanh và đều đặn là động lực quan trọng để đô thị Bình Dƣơng phát triển.
Dự kiến nhu cầu nhân lực cho ngành đào tạo riêng địa bàn tỉnh Bình Dƣơng đến năm 2020
cần trên 700 ngƣời, trong đó: quản lý nhà nƣớc khoảng 160 ngƣời (các sở ngành cấp tỉnh: 30 ngƣời,
10 quận - huyện: 30 ngƣời, 100 phƣờng – xã: 100 ngƣời); khối sƣ phạm 300 ngƣời và khối doanh
nghiệp khoảng 240 ngƣời; riêng với ngành Quốc tế học, kết quả khảo sát bƣớc đầu riêng ở một số
đơn vị sử dụng lao động tại tỉnh Bình Dƣơng cho thấy nhu cầu đến năm 2025 khoảng 200 ngƣời.
Chính vì vậy, việc phát triển đào tạo ngành Kỹ sƣ Quản lý Đô thị tại Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một,
tỉnh Bình Dƣơng là cần thiết nhằm đáp ứng nhu cầu cấp bách của tỉnh và vùng về nguồn nhân lực
có trình độ chuyên môn về Quản lý Đô thị.
Với sứ mệnh của Trƣờng là nơi đào tạo nhân lực có chất lƣợng phục vụ phát triển kinh tế -
xã hội và hội nhập quốc tế của của tỉnh Bình Dƣơng, miền Đông Nam Bộ - vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam và trở thành trung tâm tƣ vấn nghiên cứu, trao đổi học thuật trong khu vực. Chính vì vậy,
việc đào tạo và phát triển ngành Kỹ sư Quản lý Đô thị tại Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một – tỉnh Bình
Dƣơng là nhu cầu xã hội cần thiết nhằm đáp ứng nhu cầu cấp bách của Tỉnh và khu vực Đông Nam
Bộ về nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn trong lĩnh vực xây dựng, quản lý và phát triển đô thị,
thúc đẩy đô thị phát triển bền vững – mang lại cuộc sống ấm no hạnh phục cho ngƣời dân.
5
4
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
A. HỌC PHẦN BẮT BUỘC
5
5
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐẠO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. Nguyễn Thị Hƣơng Thủy
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng
- Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Phƣơng pháp Giáo dục thể chất
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên môn học: GIÁO DỤC THỂ CHẤT
PHYSICAL EDUCATION
2. Số tín chỉ: 2
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Giáo dục thể chất
4. Điều kiện tiên quyết: Không
5. Mô tả vắn tắt học phần:
- Hiểu biết về lợi ích, tác dụng của tập luyện thể dục thể thao đối với cơ thể.
- Vận dụng nguyên lý kỹ thuật động tác, các bài tập bổ trợ phát triển thể lực, nâng cao thành
tích và có thể tham gia thi đấu các môn.
6. Mục tiêu học phần:
- Kiến thức:
Giúp cho sinh viên biết đƣợc vị trí, mục tiêu, yêu cầu môn học.
Hiểu đƣợc ý nghĩa, tác dụng của giáo dục thể chất đối với sức khỏe con ngƣời.
Nắm đƣợc nội dung chƣơng trình cơ sở khoa học về lý luận giáo dục thể chất.
Biết và nắm vững nguyên lý kỹ thuật cũng nhƣ phƣơng pháp tập luyện thể lực cho các
môn.
Hiểu luật thi đấu các môn thể thao đã học trong chƣơng trình.
- Kỹ năng:
Thực hiện cơ bản đúng kỹ thuật chạy cự li trung bình, chạy ngắn, nhảy xa (ƣỡn thân), thể
dục nhịp điệu. Phát triển các tố chất chất nhanh, mạnh, bền, mềm dẻo, khéo léo để đạt
đƣợc tiêu chuẩn rèn luyện thể lực theo quy định.
5
6
Vận dụng đƣợc những điều đã học vào đời sống, tích cực tham gia các phong trào thể dục
thể thao trong và ngoài nhà trƣờng.
- Thái độ:
Chuyên cần, có ý thức tự giác tích cực tập luyện các nội dung trên lớp cũng nhƣ các bài
tập đƣợc giao.
Có tinh thần cầu tiến, hợp tác khi làm việc nhóm giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ.
7. Tài liệu học tập:
Tài liệu học tập:
[1] Trƣơng Anh Tuấn, Giáo trình thể dục, NXB ĐHSP Hà Nội, 2003.
[2] Đinh Mạnh Cƣờng, Trò chơi vận động, NXB ĐHSP Hà Nội, 2005.
[3] Nguyễn Kim Minh, Giáo trình điền kinh, NXB ĐHSP Hà Nội, 2003.
[4] Nguyễn Đình Cƣờng, Điền kinh, NXB ĐHSP Hà Nội, 2007.
[5] Luật điền kinh, NXB Thể dục Thể thao, Hà Nội, 2003.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
1. Phần lý thuyết
1.1. Vị trí, mục tiêu, yêu cầu môn học
1.2. Ý nghĩa, tác dụng giáo dục thể chất đối với sức khỏe con ngƣời
1.3. Vệ sinh trong tập luyện thể dục thể thao
2. Phần thực hành
2.1. Chạy cự ly trung bình
- Xây dựng khái niệm và giới thiệu môn học
- Các bài tập bổ trợ chuyên môn
- Kỹ thuật chạy giữa quãng, trên đƣờng th ng và đƣờng vòng
- Kỹ thuật chạy trên địa hình tự nhiên, kỹ thuật xuất phát cao và về đích
- Phƣơng pháp tập luyện sức bền
- Luật thi đấu chạy cự li trung bình
- Kiểm tra
2.2. Chạy cự li ngắn
- Xây dựng khái niệm và giới thiệu môn học
- Các bài tập bổ trợ chuyên môn
- Kỹ thuật chạy giữa quãng
- Kỹ thuật xuất phát thấp và chạy lao sau xuất phát
- Kỹ thuật chuyển từ chạy lao sang chạy giữa quãng
- Kỹ thuật đánh đích
- Hoàn thiện kỹ thuật chạy ngắn
- Phƣơng pháp tập luyện phát triển tố chất nhanh
- Luật thi đấu chạy cự li ngắn
5
7
- Kiểm tra
2.3. Nhảy xa ƣỡn thân
- Xây dựng khái niệm và giới thiệu môn học
- Các bài tập bổ trợ chuyên môn
- Kỹ thuật giậm nhảy
- Kỹ thuật chạy đà và giậm nhảy
- Kỹ thuật bay trên không (ƣỡn thân) và tiếp đất
- Hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa
- Phƣơng pháp tập luyện sức mạnh
- Luật thi đấu chạy cự li ngắn
- Kiểm tra.
9. Phân bổ thời gian giảng dạy:
Lý thuyết: 123 tiết
Thực hành: 42 tiết
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
- Điểm thực hành: 0,3
- Điểm giữa kỳ: 0,2
- Thi kết thúc: 0,5
Tổng cộng: 1,0
5
8
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: CN. Nguyễn Xuân Tý
- Đại chỉ liên hệ: Khoa Giáo dục Công dân
- Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: phƣơng pháp Giáo dục Quốc phòng - An ninh, ứng dụng các
phƣơng tiện hiện đại vào bài giảng
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên môn học: GIÁO DỤC QUỐC PHÕNG - AN NINH
NATIONAL DEFENSE - SECURITY EDUCATION
2. Số tín chỉ: 11
(Thực hiện theo Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 của Bộ Trƣởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Giáo dục Quốc phòng - An ninh
4. Điều kiện tiên quyết: không
5. Mô tả vắn tắt học phần:
Học phần trang bị cho sinh viên những hiểu biết cần thiết về đƣờng lối quân sự của Đảng;
những nội dung cơ bản về nhiệm vụ công tác Quốc phòng - An ninh của Đảng, Nhà nƣớc trong tình
hình mới;
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về bản đồ, địa hình quân sự, các phƣơng tiện
chỉ huy để phục vụ cho nhiệm vụ học tập chiến thuật và chỉ huy chiến đấu; tính năng, cấu tạo, tác
dụng, sử dụng, bảo quản các loại vũ khí và 3 môn quân sự phối hợp để sinh viên tham gia hội thao
Điền kinh, Thể thao Quốc phòng.
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Giáo dục tri thức trẻ có kiến thức cơ bản về đƣờng lối Quốc phòng - An ninh
của Đảng và công tác quản lý Nhà nƣớc về Quốc phòng - An ninh; về truyền thống đấu tranh chống
giặc ngoại xâm của dân tộc; về nghệ thuật quân sự Việt Nam; về chiến lƣợc “Diễn biến hòa bình”.
- Kỹ năng: Trang bị kỹ năng quân sự, an ninh cần thiết đáp ứng yêu cầu xây dựng, củng cố
nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, sẵn sàng bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa.
- Thái độ:
5
9
Chuyên cần, có ý thức tự giác tích cực tập luyện các nội dung trên lớp cũng nhƣ các bài tập
đƣợc giao.
Có tinh thần cầu tiến, hợp tác khi làm việc nhóm giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ.
7. Tài liệu học tập:
[1] Đào Mạnh Hiệp và nhóm tác giả, Giáo trình Giáo dục Quốc phòng - An ninh, tập 1 và 2, NXB
Giáo Dục, Hà Nội, 2008.
[2] Nguyễn Hữu Hảo và nhóm tác giả, Giáo trình Giáo dục Quốc phòng - An ninh, tập 2, NXB
Giáo Dục, Hà Nội, 2008.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
Học phần I. Đƣờng lối, quan điểm của Đảng, Nhà nƣớc
1.1. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu môn học
1.2. Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê nin, Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc
1.3. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội
Chủ nghĩa
1.4. Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Viện Nam xã hội chủ nghĩa 1.5. Xây
dựng lực lƣợng vũ trang nhân dân Việt Nam
1.6. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cƣờng củng cố Quốc phòng - An ninh
1.7. Nghệ thuật quân sự Việt Nam.
Học phần II. Công tác quốc ph ng an ninh
2.1. Phòng chống chiến lƣợc “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ
của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam
2.2. Phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao
2.3. Xây dựng lực lƣợng dân quân tự vệ, lực lƣợng dự bị động viên và động viên công
nghiệp quốc phòng
2.4. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia
2.5. Một số nội dung cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn
đề dân tộc và tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam
2.6. Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
2.7. Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
2.8. Những vấn đề cơ bản về đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội
Học phần III. Lý thuyết thực hành quân sự chung
3.1. Đội ngũ đơn vị
3.2. Sử dụng bản đồ địa hình quân sự
3.3. Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh
3.4. Thuốc nổ
6
0
3.5. Phòng chống vũ khí hủy diệt lớn
3.6. Cấp cứu ban đầu vết thƣơng chiến tranh
3.7. Ba môn quân sự phối hợp
Học phần IV. Lý thuyết thực hành
Chiến thuật và Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK
4.1. Từng ngƣời trong chiến đấu tấn công
4.2. Từng ngƣời trong chiến đấu phòng ngự
4.3. Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK
9. Phân bổ thời gian giảng dạy:
Lý thuyết: 123 tiết
Thực hành: 42 tiết
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Theo quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục Quốc phòng -
An ninh, ban hành kèm theo Quyết định số 69/2007/QĐ-BGDĐT ngày 14/11/2007 của Bộ trƣởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thang điểm: Quy chế đào tạo đại học và cao đ ng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban
hành kèm theo quyết định số 43/ 2007, ngày 15/8/2007 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6
1
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO : QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS. Bùi Trung Hƣng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng
- Điện thoại: 0918675758
- Email: [email protected]
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1.Tên học phần:
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN - 01
BASIC PRINCIPLES OF MAXISM - LENINNISM
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
4. Điều kiện ràng buộc: Không
5. Mô tả vắn tắt học phần: Nội dung chƣơng trình học phần gồm:
- Chương mở đầu: giới thiệu khái lƣợc về chủ nghĩa Mác - Lênin và một số vấn đề chung của
môn học. Phần còn lại đƣợc cấu trúc thành 3 phần, 9 chƣơng:
- Phần thứ nhất, gồm 3 chƣơng bao quát những nội dung cơ bản về thế giới quan và phƣơng
pháp luận của chủ nghĩa Mác - Lênin;
- Phần thứ hai, gồm 3 chƣơng trình bày ba nội dung trọng tâm thuộc học thuyết kinh tế của
chủ nghĩa Mác-Lênin về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa;
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Môn học Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin nhằm giúp cho sinh
viên: xác lập cơ sở lý luận cơ bản nhất để từ đó có thể tiếp cận đƣợc nội dung môn học Tƣ
tƣởng Hồ Chí Minh và Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, hiểu biết nền
tảng tƣ tƣởng của Đảng.
- Kỹ năng: Từng bƣớc xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phƣơng pháp luận chung nhất
để tiếp cận các khoa học chuyên ngành đƣợc đào tạo.
- Thái độ: Xây dựng niềm tin, lý tƣởng cách mạng cho sinh viên.
6. Tài liệu học tập
6
2
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình các môn học Triết học Mác - Lênin, NXB Chính trị Quốc
gia, Hà Nội, 2007.
[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chủ nghĩa Xã hội Khoa học, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007.
7. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương mở đầu
NHẬP MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN
Buổi 1
1. Khái lƣợc về chủ nghĩa Mác - Lênin
1.1. Chủ nghĩa Mác - Lênin và ba bộ phận lý luận cấu thành
1.1.1 Chủ nghĩa Mác - Lênin
1.1.2. Ba bộ phận lý luận cơ bản cấu thành chủ nghĩa Mác - Lênin
1.2. Khái lƣợc quá trình hình thành và phát triển chủ nghĩa Mác - Lênin
1.2.1. Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời chủ nghĩa Mác
1.2.2. C.Mác, Ph.Ăngghen với quá trình hình thành và phát triển chủ nghĩa Mác
1.2.3. V.I Lênin với việc bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác trong điều kiện lịch sử
mới
1.2.4. Chủ nghĩa Mác - Lênin và thực tiễn phong trào cách mạng thế giới
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 5 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học.
Buổi 2
2. Đối tƣợng, mục đích và yêu cầu về phƣơng pháp học tập, nghiên cứu những nguyên lý cơ
bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
2.1. Đối tƣợng và phạm vi học tập, nghiên cứu
2.2. Mục đích và yêu cầu về mặt phƣơng pháp học tập, nghiên cứu
2.2.1. Mục đích của việc học tập, nghiên cứu
2.2.2. Một số yêu cầu cơ bản về mặt phƣơng pháp học tập, nghiên cứu
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học
Phần thứ nhất
6
3
THẾ GIỚI QUAN VÀ PHƢƠNG PHÁP LUẬN TRIẾT HỌC
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
Chương 1
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
1.1. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy vật biện chứng
1.1.1. Vấn đề cơ bản của triết học và sự đối lập giữa chủ nghĩa duy vật với chủ nghĩa duy
tâm trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
1.1.2. Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử
1.2. Quan điểm duy vật biện chứng về vật chất, ý thức và mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
1.2.1. Vật chất
1.2.2. Ý thức
1.2.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học
Chương 2
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Buổi 1
2.1. Phép biện chứng và phép biện chứng duy vật
2.1.1. Phép biện chứng
2.1.2. Các hình thức cơ bản của phép biện chứng
2.2. Các nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
2.2.1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
2.2.2. Nguyên lý về sự phát triển
2.3. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
2.3.1. Cái chung và cái riêng
2.3.2. Bản chất và hiện tƣợng
2.3.3. Tất nhiên và ngẫu nhiên
2.3.4. Nguyên nhân và kết quả
2.3.5. Nội dung và hình thức
2.3.6. Khả năng và hiện thực
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
6
4
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học.
Buổi 2
2.4. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
2.4.1. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lƣợng thành những sự thay đổi về chất
và ngƣợc lại
2.4.2. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
2.4.3. Quy luật phủ định của phủ định
2.5. Lý luận nhận thức về duy vật biện chứng
2.5.1. Thực tiễn, nhận thức và vai trò của thực tiễn với nhận thức
2.5.2. Con đƣờng biện chứng của sự nhận thức chân lý
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết: Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học
Chương 3
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
Buổi 1
3.1. Vai tr của sản xuất vật chất và quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất với trình
độ phát triển của lực lƣợng sản xuất
3.1.1. Sản xuất vật chất và vai trò của nó
3.1.2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lƣợng sản xuất
3.2. Biện chứng của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thƣợng tầng
3.2.1. Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thƣợng tầng
3.2.2. Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thƣợng tầng của xã hội
3.3. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tƣơng đối của ý thức xã hội
3.3.1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
3.3.2. Tính độc lập tƣơng đối của ý thức xã hội
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học.
Buổi 2
6
5
3.4. Hình thái kinh tế - xã hội và quá trình lịch sử tự nhiên của sự phát triển các hình thái
kinh tế - xã hội
3.4.1. Khái niệm, kết cấu hình thái kinh tế - xã hội
3.4.2. Quá trình lịch sử tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội
3.5. Vai tr của đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội đối với sự vận động, phát triển của xã
hội có đối kháng giai cấp
3.5.1. Giai cấp và vai trò của đấu tranh giai cấp đối với sự phát triển của xã hội có đối kháng
giai cấp
3.5.2. Cách mạng xã hội và vai trò của nó đối với sự phát triển của xã hội có đối kháng giai
cấp
3.6. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về con ngƣời và vai tr sáng tạo của lịch sử
quần chúng nhân dân
3.6.1.Con ngƣời và bản chất của con ngƣời
3.6.2. Khái niệm quần chúng nhân dân và vai trò sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân dân
và cá nhân
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học.
Phần thứ hai
HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN VỀ
PHƢƠNG THỨC SẢN XUẤT TƢ BẢN CHỦ NGHĨA
Chương 4
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
Buổi 1
4.1. Điều kiện ra đời, đặc trƣng và ƣu thế của sản xuất hàng hóa
4.1.1. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa
4.1.2. Đặc trƣng và ƣu thế của sản xuất hàng hóa
4.2. Hàng hóa
4.2.1. Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa
4.2.2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
4.2.3. Lƣợng giá trị hàng hóa và các nhân tố ảnh hƣởng đến lƣợng giá trị hàng hóa
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
6
6
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học.
Buổi 2
4.3. Tiền tệ
4.3.1. Lịch sử phát triển của hình thái giá trị và bản chất của tiền tệ
4.3.2. Chức năng của tiền tệ
4.4. Quy luật giá trị
4.4.1. Nội dung của quy luật giá trị
4.4.2. Tác động của quy luật giá trị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi những nội dung chính của bài giảng, trao đổi với giảng viên, đọc tài
liệu trƣớc buổi học.
Chương 5
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƢ
Buổi 1
5.1. Sự chuyển hóa của tiền tệ thành tƣ bản
5.1.1. Công thức chung của tƣ bản
5.1.2. Mâu thuẫn của công thức chung của tƣ bản
5.1.3. Hàng hóa sức lao động và tiền công trong chủ nghĩa tƣ bản
5.2. Sự sản xuất ra giá trị thặng dƣ
5.2.1. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị
thặng dƣ
5.2.2. Khái niệm tƣ bản, tƣ bản bất biến và tƣ bản khả biến
5.2.3. Tuần hoàn và chu chuyển của tƣ bản. Tƣ bản cố định và tƣ bản lƣu động
5.2.4. Tỷ suất giá trị thặng dƣ và khối lƣợng giá trị thặng dƣ
5.2.5. Hai phƣơng pháp sản xuất ra giá trị thặng dƣ và giá trị thặng dƣ siêu ngạch
5.2.6. Sản xuất ra giá trị thặng dƣ - quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tƣ bản
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học.
Buổi 2
5.3. Sự chuyển hóa của giá trị thặng dƣ thành tƣ bản - tích lũy tƣ bản
6
7
5.3.1. Thực chất và động cơ của tích lũy tƣ bản
5.3.2. Tích tụ và tập trung tƣ bản
5.3.3. Cấu tạo hữu cơ của tƣ bản
5.4. Các hình thái biểu hiện của tƣ bản và giá trị thặng dƣ
5.4.1. Chi phí sản xuất tƣ bản chủ nghĩa. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
5.4.2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất
5.4.3. Sự phân chia giá trị thặng dƣ giữa các tập đoàn tƣ bản
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học.
Chương 6
HỌC THUYẾT VỀ CHỦ NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN
VÀ CHỦ NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƢỚC
6.1. Chủ nghĩa tƣ bản độc quyền
6.1.1. Bƣớc chuyển từ chủ nghĩa tƣ bản tự do cạnh tranh sang chủ nghĩa tƣ bản độc quyền
6.1.2. Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tƣ bản độc quyền
6.1.3. Sự hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trị thặng dƣ trong giai đoạn chủ nghĩa
tƣ bản độc quyền
6.2. Chủ nghĩa tƣ bản độc quyền Nhà nƣớc
6.2.1. Nguyên nhân ra đời và bản chất của chủ nghĩa tƣ bản độc quyền nhà nƣớc
6.2.2. Những biểu hiện của chủ nghĩa tƣ bản độc quyền nhà nƣớc
6.3. Đánh giá chung về vai tr và giới hạn lịch sử của chủ nghĩa tƣ bản
6.3.1. Vai trò của chủ nghĩa tƣ bản đối với sự phát triển của nền sản xuất xã hội
6.3.2. Giới hạn lịch sử của chủ nghĩa tƣ bản
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên.
9. Phân bố thời gian: 12 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
* Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
6
8
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS. Bùi Trung Hƣng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng
- Điện thoại: 0918675758
- Email: [email protected]
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1.Tên học phần:
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN - 02
BASIC PRINCIPLES OF MAXISM - LENINNISM
2. Số tín chỉ: 2
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin
4. Điều kiện ràng buộc: Sinh viên phải hoàn thành xong học phần Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác – Lênin - 01
5. Mô tả vắn tắt học phần: Nội dung chƣơng trình học phần gồm 3 chƣơng, trình bày ba nội dung
trọng tâm thuộc học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lênin về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ
nghĩa;
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Môn học Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin nhằm giúp cho sinh
viên: xác lập cơ sở lý luận cơ bản nhất để từ đó có thể tiếp cận đƣợc nội dung môn học Tƣ
tƣởng Hồ Chí Minh và Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, hiểu biết nền
tảng tƣ tƣởng của Đảng.
- Kỹ năng: Từng bƣớc xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phƣơng pháp luận chung nhất
để tiếp cận các khoa học chuyên ngành đƣợc đào tạo.
- Thái độ: Xây dựng niềm tin, lý tƣởng cách mạng cho sinh viên.
7. Tài liệu học tập
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình các môn học Triết học Mác - Lênin, NXB Chính trị Quốc
gia, Hà Nội, 2007.
[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chủ nghĩa Xã hội Khoa học, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
6
9
Phần thứ ba (Tiếp theo)
LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Chương 1
SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Buổi 1:
1.1. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
1.1.1. Giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của nó
1.1.2. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
1.1.3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân
1.2. Cách mạng Xã hội Chủ nghĩa
1.2.1. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và nguyên nhân của nó
1.2.2. Mục tiêu, động lực và nội dung của cách mạng xã hội chủ nghĩa
1.2.3. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân trong cách mạng xã hội chủ
nghĩa
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học.
Buổi 2:
1.3. Hình thái kinh tế - xã hội của Cộng sản Chủ nghĩa
1.3.1. Xu thế tất yếu của sự ra đời hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
1.3.2. Các giai đoạn phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học.
Chương 2
NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI CÓ TÍNH QUY LUẬT
TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Buổi 1:
2.1. Xây dựng nền dân chủ Xã hội chủ nghĩa và Nhà nƣớc Xã hội Chủ nghĩa
2.1.1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
7
0
2.1.2. Xây dựng nhà nƣớc xã hội chủ nghĩa
2.2. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
2.2.1. Khái niệm nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
2.2.2. Nội dung và phƣơng thức xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học.
Buổi 2:
2.3. Giải quyết vấn đề dân tộc và tôn giáo
2.3.1. Vấn đề dân tộc và nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết
vấn đề dân tộc
2.3.2. Vấn đề tôn giáo và nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết
vấn đề tôn giáo
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học.
Chương 3
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNG
Buổi 1
3.1. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
3.1.1. Cách mạng Tháng Mƣời Nga và mô hình chủ nghĩa xã hội hiện thực đầu tiên trên thế
giới
3.1.2. Sự ra đời của hệ thống các nƣớc xã hội chủ nghĩa và những thành tựu của nó
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên, đọc tài liệu trƣớc
buổi học.
Buổi 2
3.2. Sự khủng hoảng, sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô Viết và nguyên nhân của nó
3.2.1. Sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô Viết
3.2.2. Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng và sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô Viết
3.3. Triển vọng của Chủ nghĩa Xã hội
7
1
3.3.1. Chủ nghĩa tƣ bản không phải là tƣơng lai của xã hội loài ngƣời
3.3.2. Chủ nghĩa xã hội - tƣơng lai của xã hội loài ngƣời.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính, trao đổi với giảng viên.
9. Phân bố thời gian: 9 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
* Nội dung Trọng số
- Điểm thảo luận, 0,3
- Điểm giữa kì 0,2
- Điểm thi kết thúc học phần 0,5
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thuyết trình, tiểu luận, thi
7
2
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. Lê Văn Long
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng
- Điện thoại: 0903325952
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH IDEOLOGY
2. Số tín chỉ: 2
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
4. Điều kiện ràng buộc: Sinh viên hoàn thành học phần Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác – Lê Nin (01 và 02)
5. Mô tả vắn tắt học phần:
Học phần bao gồm: chƣơng mở đầu, trình bày đối tƣợng, phƣơng pháp nghiên cứu và ý
nghĩa học tập môn Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh; chƣơng 1, trình bày về cơ sở, quá trình hình thành và
phát triển Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh; chƣơng 2 đến chƣơng 7, trình bày những nội dung cơ bản của tƣ
tƣởng Hồ Chí Minh theo mục tiêu môn học.
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Cung cấp những hiểu biết có tính hệ thống về tƣ tƣởng, đạo đức, giá trị văn hóa
Hồ Chí Minh; những kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác-Lênin
- Kỹ năng: Cùng với môn học Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin tạo lập
những hiểu biết nền tảng tƣ tƣởng của Đảng và cách mạng nƣớc ta.
- Thái độ: Góp phần xây dựng nền tảng đạo đức con ngƣời mới.
7. Tài liệu học tập:
[1] Chƣơng trình môn học Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
[2] Giáo trình Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh do Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo biên soạn, nhà xuất bản
Chính trị quốc gia.
[3] Hồ Ch Minh toàn tập, tuyển tập, đĩa CD - ROM Hồ Chí Minh toàn tập.
[4] Các Nghị quyết, Văn kiện của Đảng Cộng sản Việt Nam.
7
3
8. Nội dung chi tiết củahọc phần
Chương mở đầu
ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ Ý NGHĨA
HỌC TẬP MÔN TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH
1. Đối tƣợng nghiên cứu
1. 1. Khái niệm tƣ tƣởng và tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
1.2. Đối tƣợng và nhiệm vụ của môn học Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
1.3. Mối quan hệ môn học này với môn học Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lênin và môn Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
2. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.1. Cơ sở phƣơng pháp luận
2.2. Các phƣơng pháp cụ thể
3. Ý nghĩa của việc học tập môn học đối với sinh viên
3.1. Nâng cao năng lực tƣ duy lý luận và phƣơng pháp công tác
3.2. Bồi dƣỡng phẩm chất đạo đức cách mạng và rèn luyện bản lĩnh chính trị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 5 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi nội dung chính của bài học
Chương 1
CƠ SỞ, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH
1.1. Cơ sở hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
1.1.1. Cơ sở khách quan
1.1.2. Nhân tố chủ quan
1.2. Quá trình hình thành và phát triển tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
1.2.1. Thời kỳ trƣớc năm 1911: Hình thành tƣ tƣởng yêu nƣớc và chí hƣớng cứu nƣớc
1.2.2. Thời kỳ từ 1911-1920: Tìm thấy con đƣờng cứu nƣớc, giải phóng dân tộc
1.2.3. Thời kỳ từ 1921-1930: Hình thành cơ bản tƣ tƣởng về cách mạng Việt Nam
1.2.4. Thời kỳ từ 1930-1945: Vƣợt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trƣờng cách mạng
1.2.5. Thời kỳ từ 1945-1969: Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh tiếp tục phát triển, hoàn thiện.
1.3. Giá trị tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
1.3.1. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh soi sáng con đƣờng giải phóng và phát triển dân tộc
1.3.2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh đối với sự phát triển thế giới
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 5 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi nội dung chính của bài học, đọc tài liệu cho buổi học tiếp theo.
7
4
Chƣơng 2
TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ CÁCH MẠNG GIẢI PHÓNG DÂN TỘC
2.1. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc
2.1.1. Vấn đề dân tộc thuộc địa
2.1.2. Mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp
2.2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc
2.2.1. Mục tiêu của cách mạng giải phóng dân tộc
2.2.2. Cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải đi theo con đƣờng cách mạng vô
sản
2.2.3. Cách mạng giải phóng dân tộc trong thời đại mới phải do Đảng Cộng sản lãnh đạo
2.2.4. Lực lƣợng của cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm toàn dân tộc
2.2.5. Cách mạng giải phóng dân tộc cần đƣợc tiến hành chủ động, sáng tạo và có khả năng
giành thắng lợi trƣớc cách mạng vô sản ở chính quốc
2.2.6. Cách mạng giải phóng dân tộc phải đƣợc tiến hành bằng con đƣờng cách mạng bạo lực
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 5 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi nội dung chính của bài học, đọc tài liệu trƣớc buổi học.
Chương 3
TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
VÀ CON ĐƢỜNG QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở VIỆT NAM
3.1. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh và chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
3.1.1. Tính tất yếu của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
3.1.2. Đặc trƣng của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
3.1.3. Quan điểm của Hồ Chí Minh về mục tiêu, động lực của CNXH ở Việt Nam
3.2. Con đƣờng, biện pháp quá độ lên Chủ nghĩa Xã hội ở Việt Nam
3.2.1. Con đƣờng
3.2.2. Biện pháp
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi nội dung chính của bài học
Chương 4
TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
4.1. Quan niệm của Hồ Chí Minh về vai tr và bản chất của Đảng Cộng sản Việt Nam
4.1.1. Về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
4.1.2. Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam
7
5
4.1.3. Bản chất của Đảng Cộng sản Việt Nam
4.1.4. Quan niệm về Đảng Cộng sản Việt Nam cầm quyền
4.2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng cộng sản Việt Nam trong sạch, vững mạnh
4.1.1. Xây dựng Đảng - quy luật tồn tại và phát triển của Đảng
4.1.2. Nội dung công tác xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 5 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi nội dung chính của bài học
Chương 5
TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN TỘC
VÀ ĐOÀN KẾT QUỐC TẾ
5.1. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc
5.1.1. Vị trí vai trò của đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp cách mạng.
5.1.2. Nội dung của đại đoàn kết dân tộc
5.1.3. Hình thức tổ chức khối đại đoàn kết dân tộc
5.2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế
5.2.1. Sự cần thiết xây dựng đoàn kết quốc tế
5.2.2. Nội dung và hình thức đoàn kết quốc tế
5.2.3. Nguyên tắc đoàn kết quốc tế
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi nội dung chính của bài học
Chương 6
TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ DÂN CHỦ
VÀ XÂY DỰNG NHÀ NƢỚC CỦA DÂN, DO DÂN, VÌ DÂN
6.1. Quan điểm của Hồ Chí Minh về dân chủ
6.2. Quan điểm của Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nƣớc của dân, do dân và vì dân
6.2.1. Xây dựng Nhà nƣớc thể hiện quyền làm chủ của nhân dân
6.2.2. Quan điểm của Hồ Chí Minh về sự thống nhất giữa bản chất giai cấp công nhân với
tính nhân dân và tính dân tộc của Nhà nƣớc
6.2.3. Xây dựng Nhà nƣớc có hiệu lực pháp lý mạnh mẽ
6.2.4. Xây dựng Nhà nƣớc trong sạch, vững mạnh, hoạt động có hiệu quả
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi nội dung chính của bài học
7
6
Chương 7
TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VĂN HÓA,
ĐẠO ĐỨC VÀ XÂY DỰNG CON NGƢỜI MỚI
(Số tiết: 2, LT: 2, TH: 0)
7.1. Những quan điểm cơ bản của Hồ Chí Minh về văn hóa
7.1.1. Khái niệm văn hóa theo tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
7.1.2. Quan điểm của Hồ Chí Minh về các vấn đề chung của văn hóa
7.1.3. Quan điểm của Hồ Chí Minh về một số lĩnh vực chính của văn hóa
7.2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đạo đức
7.2.1. Nội dung cơ bản của tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đạo đức
7.2.2. Sinh viên học tập và làm theo tƣ tƣởng, tấm gƣơng đạo đức Hồ Chí Minh
7.3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về xây dựng con ngƣời mới
7.3.1. Quan niệm của Hồ Chí Minh về con ngƣời
7.3.2. Quan điểm của Hồ Chí Minh về vai trò của con ngƣời và chiến lƣợc "trồng ngƣời"
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi nội dung chính của bài học, ôn tập, chuẩn bị thi kết thúc học phần.
9. Phân bổ thời gian: 9 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
Hình thức thi: Thuyết trình, tiểu luận, thi
7
7
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Ngƣời soạn : Ths.KTS Ao Huyền Linh
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu
- Điện thoại: 0650.3834933 - 0906 201973
- Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: HÌNH HỌC HỌA HÌNH
DESCRIPTIVE GEOMETRY
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Hình học và họa hình
5. Mục tiêu của học phần
Trang bị cho sinh viên những kiến thức của phép toán không gian: cách thức mô tả vật thể 3
chiều lên bản vẽ 2 chiều và 3 chiều, các bài toán cơ bản trong không gian, làm cơ sở để học môn vẽ
kỹ thuật đồng thời nâng cao khả năng tƣ duy không gian và tƣ duy lôgic của sinh viên.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Các phép chiếu, biểu diễn điểm, đƣờng th ng, mặt ph ng bằng phƣơng pháp hai hình chiếu
th ng góc, bài toán về vị trí, bài toán về lƣợng, phép biến đổi hình chiếu, đa diện và mặt cong, giao
giữa mặt ph ng và mặt, giao giữa đƣờng th ng và mặt. Giao giữa các mặt.
7. Tài liệu học tập
[1] Nguyễn Đình Điện, Đỗ Mạnh Môn, Dƣơng Tiến Thọ, Hình học họa hình, NXB Giáo dục, 2003.
[2] Nguyễn Độ, Bài giảng hình họa, Đại học Đà Nẵng, 2005.
[3] Vũ Hoàng Thái, Hình học họa hình, NXB Giáo Dục.
[4] Dƣơng Thọ, Hình học họa hình, Đại học Đà Nẵng, 2004.
8. Nội dung chi tiết học phần:
Chương 1
CÁC PHÉP CHIẾU
7
8
ĐIỂM, ĐƢỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG
Buổi 1:
1.1. Giới thiệu tổng quan học phần
1.2. Đồ thức của điểm
1.2.1. Hai mặt ph ng hình chiếu
1.2.2. Hệ ba mặt ph ng hình chiếu
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên tìm thêm tài liệu để phục vụ cho học phần, đọc tài liệu
trƣớc buổi học.
Buổi 2:
1.3. Đƣờng th ng
1.3.1. Đồ thức của đƣờng th ng
1.3.2. Các đƣờng th ng đặc biệt
1.3.3. Sự liên thuộc giữa điểm và đƣờng th ng
1.3.4. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng th ng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận, làm bài tập 1
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài giảng, làm tiếp bài tập 1
Buổi 3:
1.4. Biểu diễn mặt ph ng
1.4.1. Đồ thức của mặt ph ng
1.4.2. Các mặt ph ng đặc biệt
1.4.3. Sự liên thuộc giữa điểm đƣờng th ng và mặt ph ng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Làm bài tập 2
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài giảng, làm tiếp bài tập 2
Chương 2
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
Buổi 1:
2.1. Các bài toán vị trí
2.1.1. Đƣờng th ng song song với mặt ph ng
2.1.2. Hai mặt ph ng song song nhau
7
9
2.1.3. Giao giữa hai mặt ph ng
2.1.4. Đƣờng th ng giao với mặt ph ng
2.1.5. Quy ƣớc thất khuất trên đồ thức
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Làm bài tập 3
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài giảng, làm tiếp bài tập 3
Buổi 2:
2.2. Những bài toán về lƣợng
2.2.1. Xác định độ lớn của đƣờng th ng và góc giữa đƣờng th ng và mặt ph ng bằng
phƣơng pháp tam giác vuông
2.2.2. Đƣờng th ng vuông góc với mặt ph ng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Làm bài tập 3
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài giảng, làm tiếp bài tập 3
Chương 3
PHÉP BIẾN ĐỔI HÌNH CHIẾU
3.1. Phƣơng pháp thay mặt ph ng hình chiếu
3.1. Thay mặt ph ng hình chiếu bằng
3.2. Thay mặt ph ng hình chiếu đứng
3.3. Thay hai lần mặt ph ng hình chiếu
3.2. Phép quay quanh đƣờng bằng, đƣờng mặt
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Làm bài tập 4
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài giảng, làm tiếp bài tập 4
Chương 4
ĐA DIỆN VÀ MẶT CONG
4.1. Biểu diễn các mặt
4.1.2. Biểu diễn đa diện (lăng trụ, tháp)
4.1.3. Biểu diễn mặt cong (nón, trụ, cầu)
4.2. Giao giữa mặt ph ng với các mặt
4.2.1. Giao giữa mặt ph ng với đa diện
4.2.2. Giao giữa mặt ph ng với mặt cong
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Làm bài tập 5
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài giảng, làm tiếp bài tập 5
4.3. Giao giữa đƣờng th ng với các mặt
4.3.1. Giao giữa đƣờng th ng với đa diện
8
0
4.3.2. Giao giữa đƣờng th ng với mặt cong
4.4. Giao giữa hai mặt
4.4.1. Giao giữa hai đa diện
4.4.2. Giao giữa đa diện và mặt cong
4.4.3. Giao giữa hai mặt cong
4.4.4. Một số giao tuyến thƣờng gặp trong kỹ thuật.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Làm bài tập 6
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài giảng, làm tiếp bài tập 6
Chương 5
GIAO GIỮA CÁC MẶT Ở VỊ TRÍ BẤT KỲ
5.1. Giao giữa hai đa diện
5.2. Giao giữa đa diện và mặt cong
5.3. Giao giữa hai mặt cong
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Làm bài tập 7
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài giảng, làm tiếp bài tập 7
Chương 6
VẼ HÌNH BÓNG TRÊN CHIẾU
2.1. Vẽ bóng trên hình chiếu đứng
2.2. Vẽ bóng trên hình chiếu bằng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Làm bài tập 8
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài giảng, làm tiếp bài tập 8
Chương 7
HÌNH CHIẾU PHỐI CẢNH
7.1. Phối cảnh 1 điểm tụ
* Ôn thi, kết thúc học phần
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Làm bài tập 9
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài giảng, làm tiếp bài tập 9
8
1
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS.KTS. Lê Trọng Hải
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên môn học: QUY HOẠCH ĐÔ THỊ NHẬP MÔN
URBAN PLANNING INTRODUCTION
2. Số tín chỉ : 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Quy hoạch đô thị đại cƣơng
4. Điều kiện tiên quyết: không
5. Mô tả vắn tắt học phần:
Học phần cung cấp kiến thức tổng quan về quy hoạch đô thị, về cấu trúc và quá trình lập quy
hoạch tại Việt Nam nói chung và những thành phố lớn nhƣ TP. Hồ Chí Minh, Bình Dƣơng nói
riêng.
Học phần cung cấp những khái niệm, cái nhìn cơ bản nhất về quy hoạch sử dụng đất, quy
hoạch giao thông, quy hoạch khu ở và khu công cộng… qua những bài tập thực tế sẽ giúp cho sinh
viên bƣớc đầu làm quen với công việc quy hoạch.
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức:
Sinh viên sẽ đƣợc cung cấp các khái niệm, thuật ngữ cơ bản trong lĩnh vực quy hoạch đô thị.
Bƣớc đầu sinh viên làm quen với công tác quy hoạch tại Việt Nam nói chung, TP. Hồ Chí
Minh và Bình Dƣơng nói riêng.
- Kỹ năng:
Áp dụng các kỹ năng đọc tài liệu, phân tích và đánh giá các thông tin có liên quan đến lĩnh
vựa quy hoạch đô thị.
8
2
Kỹ năng thu thập thông tin qua internet và kỹ thuật sử dụng một số phần mềm có liên quan
đến học phần.
Áp dụng kỹ năng làm việc nhóm và thảo luận nhóm.
7. Tài liệu học tập:
[1] Peter Hall, Urban and regional planning, Fourth, 2002.
[2] Nguyễn Thế Bá, Lý thuyết quy hoạch đô thị, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 1999.
[3] Bộ Xây Dựng, Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam, NXB Xây Dựng, 1999.
[4] Trung tâm Nghiên cứu Đông Nam Á, Định hướng quy hoạch tổng thể phát triển đô thị Việt Nam
đến năm 2020, NXB TP. Hồ Chí Minh, 1996.
[5] David Banister, Quy hoạch giao thông, Taylor and Francis group press, London, 2002.
[6] Vũ Thị Vinh, Quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị, Construction Publishers, Hà Nội, 2005.
[7] Nguyễn Khải, Quy hoạch giao thông và mạng lưới đường, NXB Giao Thông, Hà Nội, 2004.
[8] Benedict, M.A & McMahon, Green Infrastructure: Linking landscapes and Communities,
E.T.Island Press, UK, 2006.
[9] Phạm Kim Giao, Quy hoạch vùng, NXB Xây Dựng.
8. Nội dung chi tiết học phần:
Chương 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ QUY HOẠCH,
LÝ THUYẾT QUY HOẠCH
Buổi 1
1.1. Giới thiệu tổng quan học phần
1.2. Khái niệm quy hoạch
1.3. Lịch sử quy hoạch
1.4. Lý thuyết quy hoạch
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá học phần:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú các ý chính, liệt kê những phần cần trao đổi với giảng viên.
Buổi 2:
1.5. Công việc của nhà quy hoạch
1.6. Nền tảng lịch sử của quy hoạch
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá học phần:
8
3
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận, làm bài tập nhóm 1
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú các ý chính, liệt kê những phần cần trao đổi với giảng viên,
chuẩn bị bài thuyết trình
1.7. Thực hành bài tập 1: 5 tiết - Làm bài tập
1.8. Thuyết trình bài tập 1: 5 tiết - Thuyết trình bài tập 1
Chương 2
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
Buổi 1:
2.1. Quy hoạch sử dụng đất
2.2. Quy hoạch giao thông
2.3. Quy hoạch khu ở và khu công cộng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá học phần:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng, giảng đề bài tập 2
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú các ý chính, liệt kê những phần cần trao đổi với giảng viên,
thực hiện bài tập 2
Buổi 2:
2.4. Thiết kế đô thị
2.5. Quản lý đô thị
2.6. Những chuẩn mực tạo nên phẩm chất của nhà quy hoạch
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá học phần:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng, giảng đề bài tập 2
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Đọc bài trƣớc buổi học
Buổi 3:
2.7. Hoàn thành bài tập 2 (5 tiết)
9. Phân bổ thời gian: 2 tuần
10. Hình thức thi: Thuyết trình, thi
8
4
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. Nguyễn Thái Nho
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
- Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: tin học ứng dụng trong quy hoạch, kiến trúc
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: TIN HỌC CHUYÊN NGÀNH: AUTOCAD
INFORMATICS APPLICATION: AUTOCAD
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tin học
4. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên hoàn thành học phần Tin học đại cƣơng, Quy hoạch đô thị đại
cƣơng
5. Mô tả vắn tắt học phần:
Dùng Auto CAD trên máy để thiết lập: bản vẽ kỹ thuật cho các ngành điện, hóa, cơ khí, xây
dựng, kiến trúc, vẽ bản đồ và đồ họa các loại…
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: AutoCAD hay ACAD là phần mềm hỗ trợ cho việc thiết kế, AutoCAD có thể sử
dụng để thiết lập: bản vẽ kỹ thuật cho các ngành điện, hóa, cơ khí, xây dựng, kiến trúc, vẽ bản
đồ và đồ họa các loại…Với các nội dung cơ bản, học viên có thể thiết lập đƣợc trên máy vi tính
tất cả các loại bản vẽ kỹ thuật vẽ đƣợc bằng tay.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc bản vẽ và kỹ năng thiết kế AutoCard
- Thái độ: Học tập nghiêm túc và quý trọng sức lao động
7. Tài liệu học tập:
[1] Bùi Nam Phƣơng, Bài Giảng AutoCAD - 2D, ĐH Tôn Đức Thắng (Lƣu hành nội bộ).
[2] Nguyễn Hữu Lộc, Hướng dẫn sử dụng AutoCAD 2007, NXB TP. Hồ Chí Minh, 2007.
[3] Giáo trình AutoCad, tài liệu hƣớng dẫn 3Ds Max của khoa Tin học – Trƣờng Đại học Thủ Dầu
Một cung cấp.
8
5
[4] Nguyễn Khánh Hùng, Học nhanh AutoCAD (2D), NXB Thống kê.
6. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
MỞ ĐẦU
1.1. Giới thiệu Autocad
1.2. Khởi động Autocad
1.3. Cấu trúc màn hình đồ họa
1.4. Một số phím tắt chọn lệnh
1.5. Thanh công cụ (lệnh toolbar)
1.6. Danh mục lệnh tắt (shortcut menu)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 1 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 4 tiết - Thực hành trực tiếp trên máy dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng, tham dự thực hành đầy đủ
Chương 2
THIẾT LẬP BẢN VẼ - QUAN SÁT BẢN VẼ - LỆNH TRỢ GIÖP
2.1. Mở một bản vẽ có sẵn (lệnh open)
2.2. Mở và làm việc nhiều file bản vẽ
2.3. Tạo một bản vẽ mới (lệnh new)
2.4. Ghi bản vẽ thành file (lệnh save)
2.5. Định giới hạn bản vẽ (lệnh limits)
2.6. Thu phóng màn hình (lệnh zoom)
2.7. Dịch chuyển bản vẽ trên màn hình (lệnh pan)
2.8. Quan sát bản vẽ từ xa (lệnh aerial view - view from above)
2.9. Các lệnh màn hình (lệnh redraw - regen - regenall)
2.10. Lệnh trợ giúp (lệnh help)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng và thực hành
Chương 3
HỆ TỌA ĐỘ VÀ CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN
3.1. Các đối tƣợng vẽ 2D
3.2. Các phƣơng pháp nhập tọa độ điểm
3.3. Vẽ đoạn th ng (lệnh line)
3.4. Vẽ đƣờng tròn (lệnh circle)
8
6
3.5. Vẽ cung tròn (lệnh arc)
3.6. Vẽ đa tuyến (lệnh pline)
3.7. Vẽ đa giác đều (lệnh polygon)
3.8. Vẽ hình chữ nhật (lệnh rectangle)
3.9. Vẽ ellip (lệnh ellipse)
3.10. Vẽ đƣờng cong spline (lệnh spline)
3.11. Vẽ hình vành khăn (lệnh donut)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng
Chương 4
PHƢƠNG PHÁP LỰA CHỌN ĐỐI TƢỢNG
4.1. Các phƣơng pháp lựa chọn đối tƣợng
4.2. Các lệnh về nhóm đối tƣợng (lệnh group - select - ddselect)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 1 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 4 tiết – Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng
Chương 5
PHƢƠNG PHÁP NHẬP ĐIỂM CHÍNH XÁC
5.1. Các phƣơng thức truy bắt điểm của đối tƣợng (objects snap)
5.2. Gán chế độ truy bắt thƣờng trú (lệnh ddosnap)
5.3. Phƣơng pháp lọc điểm
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 1 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 4 tiết – Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng
Chương 6
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH TẠO HÌNH
6.1 Xóa các đối tƣợng (Lệnh ERASE)
6.2 Phục hồi lệnh đã thực hiện (lệnh undo - redo)
6.3 Tạo các đối tƣợng song song (lệnh offset)
6.4 Cắt xén một phần đối tƣợng (lệnh trim)
6.5 Kéo dài đối tƣợng (lệnh extend)
6.6 Xén một phần đối tƣợng nằm giữa 2 điểm (lệnh break)
8
7
6.7 Vạt mép các cạnh (lệnh chamfer)
6.8 Vẽ nối tiếp 2 đối tƣợng bởi cung tròn (lệnh fillet)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng
Chương 7
CÁC LỆNH VẼ NHANH
7.1 Phép dời hình (lệnh move)
7.2 Sao chép hình (lệnh copy)
7.3 Quay hình chung quanh một điểm (lệnh rotate)
7.4 Phép biến đổi tỉ lệ (lệnh scale)
7.5 Phép đối xứng qua trục (lệnh mirror)
7.6 Dời và kéo dãn đối tƣợng (lệnh stretch)
7.7 Sao chép dãy (lệnh array)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ thực hành: 5 tiết - Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng
Chương 8
QUẢN LÝ BẢN VẼ THEO LỚP, ĐƢỜNG NÉT VÀ MÀU
8.1 Tạo và hiệu chỉnh lớp bằng hộp thoại (layer & linetype properties)
8.2 Điều khiển lớp nhanh bằng công cụ object properties
8.3 Các lệnh liên quan đến dạng đƣờng
8.4 Hiệu chỉnh các thuộc tính đối tƣợng
8.5 Sao chép thuộc tính (lệnh matchprop)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ thực hành: 5 tiết – Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng
Chương 9
GHI VÀ HIỆU CHỈNH VĂN BẢN
9.1 Tạo kiểu chữ (lệnh text style)
9.2 Nhập dòng chữ vào bản vẽ (lệnh dtext - text)
9.3 Nhập đoạn văn bản vào bản vẽ (lệnh mtext)
9.4 Hiệu chỉnh văn bản (lệnh ddedit)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 1 tiết - Bài giảng
8
8
- Giờ thực hành: 4 tiết - Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng
Chương 10
HÌNH CẮT, MẶT CẮT VÀ VẼ KÝ HIỆU VẬT LIỆU
10.1 Vẽ nhanh mặt cắt (lệnh quick bhatch)
10.2 Vẽ mặt cắt (lệnh bhatch advanced)
10.3 Hiệu chỉnh mặt cắt (lệnh hatchedit)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 1 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 4 tiết – Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng
Chương 11
ĐỊNH DẠNG KIỂU KÍCH THƢỚC VÀ GHI KÍCH THƢỚC
11.1 Định dạng các loại kích thƣớc trong bản vẽ
11.2 Các lệnh ghi kích thƣớc
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 1 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết – Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng
Chương 12
BLOCK VÀ CHÈN BLOCK
12.1. Sự cần thiết tạo block và chèn block vào trong bản vẽ
12.2. Tạo block bằng hộp thoại (lệnh block)
12.3 Tạo block theo câu lệnh (lệnh - block)
12.4 Chèn block vào trong bản vẽ (lệnh insert/ –insert )
12.5 Ghi block thành file (lệnh wblock)
12.6 Hiệu chỉnh block
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 1 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 4 tiết - Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng
Chương 13
THUỘC TÍNH CỦA BLOCK
13.1 Định nghĩa thuộc tính
13.2 Hiệu chỉnh các định nghĩa của thuộc tính
13.3 Tạo các block có thuộc tính
13.4 Chèn block có thuộc tính
8
9
13.5 Kiểm tra sự xuất hiện của các thuộc tính đã chèn
13.6 Hiệu chỉnh thuộc tính của block đã chèn
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ thực hành: 5 tiết – Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng
Chương 14
BẢN VẼ MẪU
14.1 Trình tự tạo bản vẽ mẫu
14.2 Lệnh mvsetup
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ thực hành: 5 tiết – Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng
Chương 15
TẠO LAYOUT CHUẨN BỊ IN
15.1 Khái niệm cơ bản
15.2 Sử dụng model space và paper space
Các lệnh tắt
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ thực hành: 5 tiết - Thực hành theo sự hƣớng dẫn của giảng viên
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng
9. Phân bổ thời gian: 12 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
Điểm thứ 1 : 0,3
Kiểm tra trên lớp
Điểm thứ 2 : 0,2
Kiểm tra thực hành trên máy giữa kỳ
Điểm thứ 3 : 0,5 Thi trên máy cuối kỳ
Tổng cộng : 0,1
* Thi kết thúc học phần: Thi lý thuyết trên lớp và thi thực hành tại phòng máy
9
0
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. Nguyễn Thị Huỳnh Nga
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : VẬT LÝ ĐÔ THỊ
Urban Physics
2. Số tín chỉ : 3
3. Phân bổ thời gian : 12 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập
mỗi tuần (tiết)
Tổng khối lƣợng
học tập (tiết)
Thời gian tiếp xúc giữa sinh viên và giáo
viên 5 60
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
2-3
2-3
30
30
Tự học 7-8 90
Tổng 12-13 150
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Không ràng buộc
● Học phần học trƣớc : Quy hoạch đô thị nhập môn
● Học phần song hành : Không ràng buộc
5. Mục tiêu của học phần:
Kiến thức:
- Thể hiện đƣợc sự hiểu biết về các vấn đề vật lý trong đô thị.
- Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của các bộ môn vật lý trong việc kiến tạo nên môi trƣờng
sống tốt đẹp, hài hòa, bền vững trong đô thị.
- Tạo khả năng tƣ duy và phân tích sơ khởi về hình thành và phát triển bền vững trong quy
hoạch đô thị.
Kỹ năng:
9
1
- Đọc, phân tích và ứng dụng các vấn đề về vật lý đô thị, con ngƣời, xã hội nhằm tạo nền tảng
hỗ trợ kiến thức trong quá trình thiết kế đô thị.
- Áp dụng các kỹ năng làm việc nhóm và tranh luận
- Nắm bắt một số phƣơng pháp, thủ pháp thiết kế trên nền tảng vật lý làm cơ sở cho việc thực
hiện các đồ án quy hoạch kiến trúc trong nhà trƣờng và thực tiễn nghề nghiệp về sau.
Thái độ:
- Nhận thức đƣợc quá trình hình thành đô thị trên nền tảng tự nhiên hiện hữu, từ đó nắm bắt
các quy luật phát triển tự nhiên, ứng dụng trong định hƣớng phát triển đô thị trong tƣơng lai.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Học phần này nhằm giới thiệu các khái niệm ban đầu về các hiện tƣợng vật lý liên quan đến
vấn đề quy hoạch bao gồm các phân ngành: cơ học, nhiệt học, quang học, âm học, khí hậu
học. Trong đó, tập trung giảng dạy sâu hơn vào các chuyên đề: nhiệt- khí hậu, quang học và
âm học ứng dụng trong lĩnh vực quy hoạch. Mục tiêu cuối cùng của môn học là giúp học
viên nắm bắt đƣợc các khái niệm cơ bản cũng nhƣ hiểu đƣợc các nguyên tắc, phƣơng pháp
các quy luật vật lý trong quy hoạch đô thị và thiết kế đô thị, nhờ đó thiết kế và xây dựng các
đô thị, các công trình phù hợp với điều kiện khí hậu địa phƣơng, tận dụng tối đa thiên nhiên
thuận lợi, nâng cao điều kiện sống tiện nghi, bảo vệ sức khỏe cho con ngƣời và giảm thiểu
việc sử dụng năng lƣợng nhân tạo nhằm giảm ô nhiễm môi trƣờng, bảo vệ hệ sinh thái trái
đất. Phƣơng pháp giảng dạy chủ yếu tập trung vào mối liên hệ giữa các định lý, quy luật vật
lý với các nguyên lý, quy tắc thiết kế quy hoạch thông qua những hình ảnh, biểu đồ trực
quan và những nghiên cứu tình huống phù hợp.
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Tích cực tham gia trong giờ học lý thuyết, giờ thực hành, thảo luận nhóm và làm bài tập
nhóm;
Nghiên cứu tài liệu (tiếng Việt và tiếng Anh);
Hoàn thành các bài tập nhóm, thuyết trình báo cáo và bài tập cá nhân;
Thi kết thúc học phần.
8. Tài liệu học tập:
[1] Charles W. Harris, Nicholas T. Dines. McGraw Hill Publishing Company New York -
Washington DC.- Auckland - Bogatá - Caracas - Lisbon - London - Madrid - Mexico City -
Milan - Montreal - New Delhi - San Yuan – Seoul - Singapore - Sydney - Tokyo - Toronto.
Time-saver standards for Landscape Architecture: Design and Construction Data (second
edition)
[2] Cliff Moughtin. Architectural Press Amsterdam - Boston - Heidelberg - London - New York
- Oxford - Paris - San Diego - San Francisco - Singapore - Sydney – Tokyo. 1996.
Urban Design Street and Squares 3rd edition
9
2
[3] Donald Watson, Alan Plattus, Rober G.Shibley. McGraw-Hill, New York - Chicago - San
Francisco - Lisbon - London - Madrid - Mexico City - Milan - New Delhi - San Yuan –
Seoul - Singapore - Sydney - Toronto. 2001.
Time-saver standards for Urban Design
[4] Fracis D.K.Ching. Van Nostrand Reinhold Company Inc.
Architecture, Form, Space and Order
[5] G. Z. Brown and Mark Dekay. John Wiley & Sons, INC. 2000.
Sun, Wind & Light - Architecture Design Strategies
[6] Bộ Xây dựng, TCVN 4449:1987. Nhà xuất bản Xây dựng. 2000.
Quy hoạch xây dựng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
[7] Khoa Quy hoạch, Trƣờng ĐH Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh. 2006.
Lý thuyết Qui hoạch đô thị, Giáo án điện tử
[8] Phạm Đức Nguyên. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. 1997.
Chiếu sáng tự nhiên và nhân tạo các công trình kiến trúc
[9] Phạm Đức Nguyên. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. 2000.
Âm học kiến trúc
[10] Phạm Đức Nguyên. Nhà xuất bản Xây Dựng, Hà Nội. 2002.
Kiến trúc sinh kh hậu - Thiết kế Sinh kh hậu trong Kiến trúc Việt Nam
[11] Phạm Đức Nguyên. Nhà xuất bản Xây dựng. 2002.
Các giải pháp kiến trúc kh hậu Việt Nam
[12] Việt Hà- Nguyễn Ngọc Giả. Nhà xuất bản Xây dựng. 1992.
Quang học Kiến Trúc
[13] Việt Hà-Nguyễn Ngọc Giả. Nhà xuất bản Xây dựng. 1992.
Âm học Kiến Trúc
[14] Việt Hà-Nguyễn Ngọc Giả. Nhà xuất bản Xây dựng. 1992.
Kh hậu Kiến Trúc
[15] Nguyễn Huy Côn. Nhà xuất bản Xây dựng. 2004.
Kiến trúc và Môi sinh
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (%)
Bài tập số 1 10 %
Bài tập số 2 20 %
Bài tập cá nhân 20 %
Thi kết thúc học phần 50 %
Tổng 100 %
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo theo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần:
9
3
Phần 1: Giới thiệu- Tổng quan về Vật lý đô thị
Giới thiệu về tổng quan và khái niệm môn học.
Giới thiệu các phƣơng pháp nghiên cứu và tính ứng dụng
Phần 2: Chuyên đề Quang học trong đô thị
Giới thiệu lịch sử hình thành các quan điểm về ánh sáng
Vai trò của ánh sáng và cuộc sống của con ngƣời
Một số khái niệm căn bản trong quang học và chiều cạnh của quang học trong không gian đô
thị
Nêu các vấn đề chiếu sáng trong đô thị gồm nguyên tắc thiết kế, đặc tính và sự phân tán của
nguồn sang và định hƣớng phát triển chiếu sáng đô thị tại Việt Nam.
Phần 3: Chuyên đề Âm học trong đô thị
Giới thiệu những khái niệm cơ bản về âm thanh
Giới thiệu về các nguồn ồn và phƣơng pháp đánh giá
Nêu ảnh hƣởng của Nguồn ồn và tính chất Nguồn ồn cho phép:
Nêu các loại Nguồn ồn trong thành phố và nêu giải pháp loại trừ hoặc giảm thiểu ảnh hƣởng
của nguồn ồn
Phần 4: Chuyên đề Nhiệt- Khí hậu đô thị
Giới thiệu một số khái niệm cơ bản về Nhiệt – Khí hậu đô thị
Phân tích về sự hình thành và vai trò của thông gió tự nhiên trong quy hoạch đô thị
Phân tích vai trò của bong nắng trong cuộc sống con ngƣời và quy hoạch đô thị
Vai trò của cây xanh – mặt nƣớc và thiên nhiên trong quy hoạch – kiến trúc
Những Tác động tích cực của mảng xanh trong phát triển đô thị bền vững
Nguyên tắc lựa chọn và bố trí cây trồng
Một số vấn đề về biến đổi khí hậu và ảnh hƣởng của biến đổi khí hậu
Giải pháp thích nghi và cải thiện khí hậu đô thị
Tác động của biến đổi khí hậu tạiTP. Hồ Chí Minh
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy –
Học và Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
Phần 1: Giới thiệu- Tổng quan về Vật lý đô thị
1 Mục tiêu, mô tả học phần;
nội dung các bài tập: các bƣớc
thực hiện và nhiệm vụ từng
bƣớc
Yêu cầu và phƣơng pháp
đánh giá cho môn học
Giới thiệu các chuyên đề
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
Giới thiệu các bài tập
nhóm và cá nhân
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận
- Giờ lý thuyết:
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề
cần trao đổi khi nghe
giảng.
- Giờ thực hành:
Tự nghiên cứu và
9
4
chính của học phần Vật lý đô
thị: Cơ học, Nhiệt khí hậu
học, Quang học, Âm học. (Vật
lý hạt nhân – vấn đề năng
lƣợng trong đô thị).
thực hiện bài tập I.
- Giờ tự học:
Đọc bài đọc trƣớc
buổi học
Phần 2: Chuyên đề Quang học trong đô thị
2 Giới thiệu lịch sử hình thành
các quan điểm về ánh sáng
Định nghĩa Quang học
Các thuật ngữ thƣờng dùng
Những vấn đề cơ bản của
cảm thụ thị giác.
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
Giới thiệu và hƣớng
dẫn nội dung bài tập số
I
Chiếu phim tƣ liệu.
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề
cần trao đổi khi nghe
giảng.
- Giờ thực hành:
Tự nghiên cứu và
thực hiện bài tập I.
- Giờ tự học:
Đọc bài đọc trƣớc
buổi học
Hoàn thành bài tập
nhóm I
Chuẩn bị hình thức
và nội dung bài
thuyết trình.
3 Các chiều cạnh của Quang
học trong không gian đô thị
Nguyên tắc thiết kế trong
chiếu sáng đô thị
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thuyết trình bài tập
nhóm số I
- Đánh giá: 10%
4 Đặc tính và sự phân tán của
nguồn sáng
Định hƣớng chiếu sáng đô
thị tại Việt Nam
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thuyết trình bài tập
nhóm số I (tt)
- Đánh giá: 10%
Phần 3: Chuyên đề Âm học trong đô thị
5 Giới thiệu bản chất của âm
thanh
Các đơn vị cơ bản để đo âm
thanh
Các đặc trƣng sinh lý của âm
thanh
Tai ngƣời và đặc điểm cảm
thụ âm thanh
Các nguồn ồn và phƣơng
pháp đánh giá tiếng ồn trong
thành phố
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
Giới thiệu và hƣớng
dẫn nội dung bài tập số
II
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận
Hƣớng dẫn lập danh
mục khảo sát hiện
trạng (dùng cho bài tập
số II)
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề
cần trao đổi khi nghe
giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận
- Giờ tự học:
Đọc bài đọc trƣớc 6 Ảnh hƣởng của Nguồn ồn và - Giờ lý thuyết: 5 tiết
9
5
tính chất Nguồn ồn cho phép
Phân loại nguồn ồn trong
thành phố
Giải pháp loại trừ hoặc giảm
thiểu ảnh hƣởng của nguồn ồn
Bài giảng
buổi học
Hoàn thành bài tập
nhóm II
Chuẩn bị hình thức
và nội dung bài
thuyết trình.
Phần 4: Chuyên đề Nhiệt- Khí hậu đô thị
7 Nêu khái niệm Khí hậu và
khí hậu nhiệt đới
Giới thiệu các nhân tố quyết
định sự hình thành của Khí
hậu trên thế giới
Giới thiệu các yếu tố vật lý
của khí hậu
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
khi nghe giảng
Liệt kê các vấn đề
cần trao đổi khi nghe
giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận
- Giờ tự học:
Đọc bài đọc trƣớc
buổi học
Hoàn thành bài tập
nhóm II
8 Các yếu tố địa điểm ảnh
hƣởng đến khí hậu: địa hình,
mặt đất, các vật thể
Khí hậu Việt Nam: Phân
vùng khí hậu theo quy hoạch
miền Bắc và theo quy hoạch
miền Nam
Giới thiệu sự hình thành và
vai trò của thông gió tự nhiên
trong đô thị.
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
Chiếu phim tƣ liệu
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận
9 Định nghĩa và vai trò của
bóng nắng trong quy hoạch đô
thị
Phƣơng pháp xác định bóng
nắng và tạo bóng trong đô thị
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận về Bóng
nắng trong các không
gian công cộng ở khu
vực trung tâm thành
phố.
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
khi nghe giảng
Liệt kê các vấn đề
cần trao đổi khi nghe
giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận
- Giờ tự học:
Đọc bài đọc trƣớc
buổi học
Hoàn thành bài tập
10 Vai trò của cây xanh, mặt
nƣớc trong quy hoạch và kiến
trúc
Tác động tích cực của mảng
xanh trong phát triển đô thị
bền vững
Nguyên tắc lựa chọn và bố
trí cây trồng
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận
Các nhóm báo cáo bài
tập số II
- Đánh giá: 20%
9
6
11 Biến đổi khí hậu và ảnh
hƣởng của biến đổi khí hậu.
Giải pháp thích nghi và cải
thiện khí hậu đô thị
Tác động của biến đổi khí
hậu tại tp. Hồ Chí Minh
Đáp ứng xu hƣớng của biến
đổi khí hậu vào trong Quy
hoạch đô thị
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận
Các nhóm báo cáo bài
tập số II (tt)
- Đánh giá: 20%
nhóm II
Chuẩn bị hình thức
và nội dung bài
thuyết trình.
12 Ôn tập và hệ thống học
phần
Hệ thống cấu trúc toàn học
phần.
- Giờ lý thuyết: 4 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 1 tiết
Thảo luận
- Đánh giá: 20%
Nộp Bài tập nhóm số
II
Nộp bài tập tuyển
họa cá nhân
9
7
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: CN. Lê Thị Thanh Loan
- Địa chỉ liên hệ: Khoa kiến trúc, Trƣờng ĐH Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 06503834933 - 0974216218
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: HỘI HỌA
DRAWING
2. Số tín chỉ: 4
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Hội họa - Khoa Kiến trúc
4. Điều kiện tiên quyết
Sinh viên vào trƣờng đã có kiến thức cơ bản về hình khối, tỉ lệ không gian thông qua bài thi
đầu vào.
5. Mô tả vắn tắt học phần
Học phần cung cấp và trang bị những kiến thức cơ bản về ngành hội họa, bao gồm ngôn ngữ
và quy ƣớc đƣờng nét, dựng hình, tạo mảng sáng tối, tô bóng, cảm nhận về ánh sáng, vẽ các lập
khối thể đơn giản trong bố cục chung dƣới tác động của ánh sáng.
Học phần cung cấp những kiến thức về phong cảnh, tham quan và ghi các công trình kiến
trúc bằng các loại chất khác nhau nhƣ bút chì, bút lông, mực nho đen trắng trong kiến trúc, bút sắt,
bút kim, màu nƣớc.
6. Mục tiêu của học phần
- Trang bị tƣ duy về không gian thẩm mỹ cho sinh viên thông qua bố cục tĩnh vật (đặt trong
không gian nhỏ).
- Giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý diễn tả hình khối, chiều sâu không gian, tỉ lệ, kỹ
năng thể hiện chất liệu và hiệu quả thẩm mỹ của một bố cục khối sắp đặt.
- Sinh viên đƣợc gợi mở để phát triển nhận thức về vẻ đẹp tạo hình và ứng dụng nó trong thiết
kế kiến trúc nhƣ: sự hài hòa về tỉ lệ, vẻ đẹp về đặc tính hình, các tổ hợp khối.
7. Tài liệu học tập:
9
8
[1] Giáo trình Hội họa của bộ môn Kiến trúc, Khoa Kiến trúc – Đại học Thủ Dầu Một.
[2] Trần Văn Tâm, Giáo trình dạy vẽ quy , NXB ĐH ĐN.
[3] Philip Crowe, Diễn họa kiến trúc, NXB Xây Dựng, Hà Nội.
[4] Phạm Công Thành. Luật xa gần, NXB Văn hóa.
8. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1
KỸ THUẬT VẼ TĨNH VẬT MÀU NƢỚC
Buổi 1:
1.1. Giới thiệu tổng quan về học phần
1.2. Dựng hình, tỉ lệ, sáng tối của Tĩnh vật trong không gian
1.1.1. Cũng cố kiến thức cơ bản về hình khối, tỉ lệ, sáng tối trong không gian và kỹ thuật
đánh bóng.
1.1.2. Phần bài tập với chất liệu bút chì, kích thƣớc 25 x 30cm.
1.1.3. Thực hành tại họa thất.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tƣ liệu phục vụ cho môn học, ghi chú những nội dung
chính của bài học, đọc tài liệu trƣớc buổi học.
Buổi 2:
1.2. Kỹ thuật vẽ chất liệu màu nƣớc
1.2.1. Nắm rõ kỹ thuật phủ màu, đặc tính khô ƣớt của giấy, tạo ra những hiệu quả bề mặt
khác nhau.
1.2.2. Nắm rõ kỹ thuật sử dụng cọ vẽ bao gồm nhiều bút pháp khác nhau.
1.2.3. Phần bài tập kỹ thuật với chất liệu màu nƣớc, kích thƣớc khổ A3.
1.2.4. Thực hành tại họa thất.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận, làm bài tập 1
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài học, đọc tài liệu trƣớc buổi
học.
9
9
Chương 2
TĨNH VẬT TRONG HÒA SẮC VÀ ÁNH SÁNG
Buổi 1:
2.1. Khối cơ bản trên nền nóng - lạnh
2.1.1. Rèn luyện kiến thức cơ bản về hình.
2.1.2. Các nguyên lý cơ bản về màu trong diễn tả không gian.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận, làm bài tập 1 với chất liệu màu nƣớc, kích thƣớc
25x30cm. Sinh viên thực hành tại hóa thất.
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài học, đọc tài liệu trƣớc buổi
học.
Buổi 2:
2.2. Tĩnh vật trong hòa sắc nóng
2.2.1. Rèn luyện kiến thức cơ bản về hình.
2.2.2. Các nguyên lý cơ bản về màu trong diễn tả không gian với hòa sắc nóng.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận, làm bài tập 2 với chất liệu màu nƣớc, kích thƣớc
25x30cm. Sinh viên thực hành tại họa thất.
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài học, đọc tài liệu trƣớc buổi
học. Sinh viên làm bài tập 2.
Buổi 3:
2.3. Tĩnh vật trong hòa sắc lạnh
2.3.1. Rèn luyện kiến thức cơ bản về hình.
2.3.2. Các nguyên lý cơ bản về màu trong diễn tả không gian với hòa sắc lạnh.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận, làm bài tập 3 với chất liệu màu nƣớc, kích thƣớc
25x30cm. Sinh viên thực hành tại họa thất.
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài học, đọc tài liệu trƣớc buổi
học. Sinh viên làm bài tập 3.
1
0
0
Buổi 4:
2.4. Tĩnh vật trong tối - ngoài sáng
2.4.1. Rèn luyện kiến thức cơ bản về hình, phối cảnh.
2.4.2. Diễn tả không gian trong tối - ngoài sáng thông qua nóng lạnh của màu.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận, làm bài tập 4 với chất liệu màu nƣớc, kích thƣớc
25x30cm. Sinh viên thực hành tại họa thất.
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài học, đọc tài liệu trƣớc buổi
học. Sinh viên làm bài tập 4.
Chương 3
TĨNH VẬT DIỄN TẢ CHẤT LIỆU CỤ THỂ
Buổi 1:
3.1. Tĩnh vật với chất liệu đá và gỗ
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận, Sinh viên sử dụng kiến thức đã học ở những phần trên
kết hợp với kỹ thuật diễn tả chất liệu đá và gỗ, thực hành tại họa thất.
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài học, đọc tài liệu trƣớc buổi
học, làm bài tập 5.
Buổi 2:
3.2. Tĩnh vật với chất liệu thủy tinh và kim loại
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận, Sinh viên sử dụng kiến thức đã học ở những phần trên
kết hợp với kỹ thuật diễn tả chất liệu thủy tinh và kim loại, thực hành tại họa thất.
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài học, làm bài tập 6.
Chương 4
KỸ THUẬT VẼ PHONG CẢNH MÀU NƢỚC
Buổi 1:
1.1. Kỹ thuật vẽ phong cảnh màu nƣớc
1.2. Vẽ một cây
1
0
1
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận.
Nắm bắt đƣợc hình, tỉ lệ, cấu trúc cành, lá, thân cây. Diễn tả đƣợc khối của tán lá và thân cây.
Diễn tả đƣợc đặc điểm riêng của lá.
Phần bài tập với chất liệu bút chì, kích thƣớc khổ A4. Thực hành tại thực địa (công viên văn
hóa Thành Lễ).
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú những nội dung chính của bài học, làm bài tập 7 vẽ phong
cảnh màu nƣớc và vẽ một cây theo chủ đề tự chọn.
Buổi 2:
1.3. Vẽ nhóm cây
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận.
Thể hiện không gian giữa cây chính và cây phụ. Chú ý đƣờng chân trời và diễn tả các
lớp không gian. Nắm bắt đƣợc hình, tỉ lệ, cấu trúc cành, lá, thân cây. Diễn tả đƣợc
khối của tán lá và thân cây. Diễn tả đƣợc đặc điểm riêng của lá.
Phần bài tập với chất liệu màu nƣớc đen trắng, kích thƣớc khổ A3.
Thực hành tại thực địa (công viên văn hóa Thành Lễ).
- Nhiệm vụ của sinh viên: Vẽ nhóm cây theo chủ đề tự chọn, hoàn thành bài tập 7 vẽ phong
cảnh màu nƣớc và vẽ một cây xanh tự chọn.
Buổi 3:
1.4.Vẽ góc công viên
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận.
Phải thể hiện không gian giữa cây chính và cây phụ. Chú ý đƣờng chân trời và diễn tả
các lớp không gian. Nắm bắt đƣợc hình, tỷ lệ, cấu trúc cành , lá, thân cây. Diễn tả
đƣợc khối của tán lá và thân cây. Diễn tả đƣợc đặc điểm riêng của từng loại cây bằng
chất liệu màu.
Phần bài tập với chất liệu màu nƣớc, kích thƣớc khổ A3.
Thực hành tại thực địa (công viên văn hóa Thành Lễ).
1
0
2
- Nhiệm vụ của sinh viên: Vẽ nhóm cây theo chủ đề tự chọn, hoàn thành bài tập 8 vẽ nhóm
cây xanh.
Chương 5
VẼ GÓC PHỐ
Buổi 1:
2.1. Vẽ góc phố đơn giản
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Góc phố đơn giản có cây, khối nhà, con đƣờng. Diễn tả không gian xa gần bằng đậm
nhạt của nét bút. Bố cục hài hòa, vẽ đúng phối cảnh, diễn tả các lớp không gian. Làm
cho rõ ràng và chi tiết điểm nhìn chính.
Phần bài tập 9 với chất liệu bút kim, kích thƣớc khổ A4.
Thực hành tại thực địa (khu dân cƣ Chánh Nghĩa).
- Nhiệm vụ của sinh viên: Làm bài tập 9
Buổi 2:
2.2. Vẽ góc phố phức tạp
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Góc phố phức tạp có cây, nhiều khối nhà cao thấp khác nhau, con đƣờng. Diễn tả
không gian xa gần bằng đậm nhạt của nét bút. Bố cục hài hòa, vẽ đúng phối cảnh,
diễn tả các lớp không gian. Làm cho rõ ràng và chi tiết điểm nhìn chính.
Phần bài tập với chất liệu màu nƣớc, kích thƣớc khổ A3.
Thực hành tại thực địa (khu dân cƣ Chánh Nghĩa).
- Nhiệm vụ của sinh viên: Hoàn thành bài tập 9
Chương 6
VẼ NHÀ CAO TẦNG
Buổi 1:
3.1. Vẽ một nhà cao tầng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
1
0
3
- Giờ thực hành: 3 tiết
Vẽ một nhà cao tầng, có cây, con đƣờng. Diễn tả không gian xa gần bằng đậm nhạt và
nóng lạnh của màu . Bố cục hài hòa, vẽ đúng phối cảnh, diễn tả các lớp không gian.
Diễn tả đƣợc các mảng đậm nhạt và nóng lạnh lớn bằng màu nƣớc.
Phần bài tập 10 với chất liệu màu nƣớc, kích thƣớc khổ A3.
Thực hành tại thực địa (Binh Duong City Centre).
- Nhiệm vụ của sinh viên: Làm bài tập 10
Buổi 2:
3.2. Vẽ nhóm nhà cao tầng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Vẽ nhóm nhà cao tầng gồm cảnh quan lớn, tầm nhìn rộng, có nhiều nhóm công trình,
có cây, con đƣờng, bầu trời. Diễn tả không gian xa gần của các nhà cao tầng chính và
phụ thông qua nóng, lạnh của màu. Làm cho rõ ràng, chi tiết điểm nhìn chính.
Phần bài tập 11 với chất liệu màu nƣớc, kích thƣớc khổ A3.
Thực hành tại thực địa (Binh Duong City Centre).
- Nhiệm vụ của sinh viên: Hoàn thành bài tập 11
Buổi 3:
- Ôn tập và chuẩn bị thi (5 tiết)
1
0
4
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS. Lý Quyết Tiến
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ, Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650 383 7804
- Email: [email protected]
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Môn học: ANH VĂN CĂN BẢN (1)
BASIC ENGLISH (1)
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Anh văn căn bản
4. Điều kiện ràng buộc: không
5. Mô tả vắn tắt học phần:
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản của tiếng Anh (nghe, nói, đọc,
hiểu) về các chủ đề giao tiếp, hoạt động thƣờng ngày.
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Trang bị các kiến thức về tiếng Anh cơ bản giúp cho sinh viên có điều kiện
nghiên cứu, học tập tốt hơn trong môi trƣờng chuyên nghiệp. Sau khi kết thúc môn học (hai học kỳ,
mỗi học kỳ 3 tín chỉ), sinh viên cố gắng hoàn thiện trình độ tiếng Anh tƣơng đƣơng TOEIC 450 đáp
ứng yêu cầu đạt chuẩn ngoại ngữ tốt nghiệp ra trƣờng.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng đọc, viết, nghe cho sinh viên, giúp sinh viên có thể ứng dụng
trong giao tiếp hằng ngày.
- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc khi tham gia học tập
7. Tài liệu học tập:
[1] John and Liz Soars, New Headway - Elementary/ Pre- Intermediate, Oxford University Press,
2011.
[2] Raymond Murphy, English Grammar in Use, Cambridge University Press.
[3] Peter Howard, Mistakes to avoid in English, Longman Cheshire, 1994.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
1
0
5
Bài 1. Hello Everybody
(Số tiết: 3, LT: 2, TH: 1)
1.1 Grammar: To be, Possessive Adjectives
1.2 Vocabulary: Countries
1.3 Everyday English: Hello & Goodbye
1.4 Reading: Svetlana and Tiago
1.5 Speaking: Introducing yourself
1.6 Listening: The Alphabet song
1.7 Writing: Introducing yourself
Bài 2. Meeting People
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
2.1 Grammar: To be, negatives and short answers, Possessive's
2.2 Vocabulary: The family
2.3 Everyday English: In a cafe
2.4 Reading: An email from England
2.5 Speaking: Talking about you / Your family
2.6 Listening: An email from England -Where is Danka?
2.7 Writing: Write about your class?
Bài 3. The World of Work
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
3.1 Grammar: Present Simple 1
3.2 Vocabulary: Jobs
3.3 Everyday English: What time is it?
3.4 Reading: Seumas McSporran - the man with thirteen jobs!
3.5 Speaking: Asking about a friend or relative
3.6 Listening: Seumas's day
3.7 Writing: Natural writing
Bài 4. Take it easy
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
4.1 Grammar: Present simple 2
4.2 Vocabulary: Leisure activities
4.3 Everyday English: Social expressions
4.4 Reading: My favourite season
4.5 Speaking: Leisure activities
4.6 Listening: My favourite season
4.7 Writing: Informal letters
Bài 5. Where do you live?
1
0
6
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
5.1 Grammar: There is/are, How many...? Prepositions of place
5.2 Vocabulary: Rooms, things in the house, places.
5.3 Everyday English: Directions
5.4 Reading: Living in a bubble
5.5 Speaking: What's in your picture?/ Talking about where you live
5.6 Listening: What's in Yoshi's briefcase?
5.7 Writing: Describing where you live?
Bài 6. Can you speak English?
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
6.1 Gammar: can/can't , was/were, could, was born
6.2 Vocabulary: Countries and languages
6.3 Everyday English: On the phone
6.4 Reading: Talented teenagers
6.5 Speaking: A questionnaire
6.6 Listening: Lucia can't cook
6.7 Writing: Formal letters
Bài 7.Then and Now
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
7.1 Grammar: Past simple 1
7 .2 Vocabulary: Words that go together
7.3 Everyday English: What's the date?
7.4 Reading: Two famous firsts - Amelia Earhart and Yuri Gartarin
7.5 Speaking: The year I was born
7.6 Listening: 1984 - The year I was born
7.7 Writing: Describing a holiday
Bài 8. A date to remember
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
8.1 Grammar: Past simple 2
8.2 Vocabulary: Relationships
8.3 Everyday English: Special occasions
8.4 Reading: Three inventions
8.5 Speaking: Getting information
8.6 Listening: Three inventions
8.7 Writing: Writing about a friend
7. Phân bổ thời gian
- Số tiết lý thuyết: 30 tiết
- Số tiết thực hành, thực tập: 10 tiết
1
0
7
- Số tiết bài tập trên lớp: 10 tiết
- Số tiết thảo luận: 10 tiết
- Số tiết làm việc nhóm: 20 giờ
- Tự học: 70 giờ
8. Phƣơng pháp đánh giá học phần
Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0.3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thi viết
1
0
8
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS. Lý Quyết Tiến
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ, Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650 383 7804
- Email: [email protected]
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên môn học: ANH VĂN CĂN BẢN (2)
BASIC ENGLISH (2)
2. Số tín chỉ: 3 (2,1)
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Anh văn căn bản
4. Điều kiện ràng buộc: Sinh viên phải hoàn thành xong học phần Anh văn căn bản 1
5. Mô tả vắn tắt học phần:
- Trang bị các kiến thức về tiếng Anh cơ bản giúp cho sinh viên có điều kiện nghiên cứu, học
tập tốt hơn trong môi trƣờng chuyên nghiệp. Sau khi kết thúc môn học (hai học kỳ, mỗi học kỳ
3 tín chỉ), sinh viên cố gắng hồn thiện trình độ tiếng Anh tƣơng đƣơng TOEIC 450 đáp ứng
yêu cầu đạt chuẩn ngoại ngữ tốt nghiệp ra trƣờng.
- Sinh viên học xong học phần tiếng Anh căn bản phần 1.
6. Mục tiêu của môn học:
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỷ năng cơ bản của tiếng Anh (nghe, nói, đọc,
hiểu) về các chủ đề giao tiếp, hoạt động thƣờng ngày.
7. Tài liệu học tập:
[1] John and Liz Soars, New Headway - Elementary/ Pre- Intermediate, Oxford University Press,
2011.
[2] Raymond Murphy, English Grammar in Use, Cambridge University Press.
[3] Peter Howard, Mistakes to avoid in English, Longman Cheshire, 1994.
8. Nội dung chi tiết học phần:
Bài 1. Food you like
(Số tiết: 3, LT: 2, TH: 1)
1.1 Grammar: Count and uncount nouns
1.2. Vocabulary: Food and drink
1
0
9
1.3 Everyday English: Polite offers and requests
1.4 Reading: Food around the world
1.5 Speaking: Food you like
1.6 Listening: My favourite national food
1.7 Writing: Filling in forms
Bài 2. Bigger and better
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
2.1 Grammar: Comparetives and superlatives
2.2 Vocabulary: City and country words
2.3 Everyday English: Directions 2
2.4 Reading: Viva la danza! Havana/ Buenos Aires/ Seville
2.5 Speaking: Talking about your town
2.6 Listening: Comparing life in the city and country
2.7 Writing: Describing a place
Bài 3. Looking good
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
3.1 Grammar: Present continous
3.2 Vocabulary: Clothes
3.3 Everyday English: In a clothes shop
3.4 Reading: Flying without wings
3.5 Speaking: Describing a person/scene
3.6 Listening: Who's at the party?
3.7 Writing: Describing people
Bài 4. Life's an adventure!
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
4.1 Grammar: Going to/ Infinitive of purpose
4.2 Vocabulary: The weather
4.3 Everyday English: Making suggestions
4.4 Reading: Born free
4.5 Speaking: Dangerous sports
4.6 Listening: Future plans
4.7 Writing: Writing a postcard
Bài 5. Storytime
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
5.1 Grammar: Question forms
5.2 Vocabulary: Describing feelings
5.3. Everyday English: At the chemist's
1
1
0
5.4 Reading: The Christmas presents
5.5 Speaking: Childhood stories
5.6 Listening: Noises in the night
5.7 Writing: Writing a story
Bài 6. Have you ever?
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
6.1 Grammar: Present perfect
6.2 Vocabulary: At the airport
6.3 Everyday English: At the airport
6.4 Reading: We've never learnt to drive !
6.5 Speaking: Cities you have been to
6.6 Listening: A honeyman in Venice
6.7 Writing: Writing an email
Bài 7. Getting to know you
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
7.1 Grammar: Tenses
7.2 Vocabulary: Parts of speech
7.3 Everyday English: Social expressions
7.4 Reading: "Blind Date" - a magazine article about the search for the perfect partner
7.5 Speaking: Exchanging information - Dr Mary Steiner
7.6 Listening: “Best friends" - four people talk about their closest friends
7.7 Writing: Describing friends
Bài 8. The way we live
(Số tiết: 6, LT: 4, TH: 2)
8.1 Grammar: Present tenses
8.2 Vocabulary: Daily life
8.3 Everyday English: Asking questions
8.4 Reading: “Tales of two cities" - two people talk about their two homes in different countries
8.5 Speaking: Exchanging information - people's lifestyles
8.6 Listening: “A 24/7 society” - a radio programme about night workers.
8. Phân bổ thời gian:
- Số tiết lý thuyết: 30 tiết
- Số tiết thực hành, thực tập: 10 tiết
- Số tiết bài tập trên lớp: 10 tiết
- Số tiết thảo luận: 10 tiết
- Số tiết làm việc nhóm: 20 giờ
- Tự học : 70 giờ
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần
1
1
1
Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thi viết
1
1
2
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO : QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS.KTS. Nguyễn Tiến Thành
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : ĐỒ ÁN CƠ SỞ QUY HOẠCH 1
Fundamental planning project – No.1
2. Số tín chỉ : 3
3. Phân bổ thời gian : 9 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập mỗi tuần (tiết) Tổng khối lƣợng
học tập (tiết) Tuần 1 Tuần 2-5 Tuần 6 Tuần 7- 9
Thời gian tiếp xúc giữa
Sinh viên và Giáo viên: 10 10 10 10 90
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
5
5
0
10
5
5
0
10
10
80
Tự học 10 10 10 10 90
Tổng 20 20 20 20 180
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Đồ án cơ sở Kiến trúc 1,2
● Học phần học trƣớc : Quy hoạch nhập môn
● Học phần song hành : Không ràng buộc
5. Mục tiêu của học phần:
Giúp sinh viên làm quen với hệ thống bản vẽ chuyên ngành quy hoạch và các bƣớc thực hiện
một bộ hồ sơ bản vẽ quy hoạch
Tiếp cận đến các văn bản pháp quy về thực hiện hồ sơ bản vẽ quy hoạch
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và từ đó thể hiện đƣợc một bộ hồ sơ bản vẽ về Tổ chức không
gian kiến trúc cảnh quan tỷ lệ 1/500 và Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/2000
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp kiến thức và kỹ năng tổng quát các bƣớc để thực hiện một bộ hồ sơ bản
vẽ về Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan tỷ lệ 1/500 và Quy hoạch tổng mặt bằng sử
dụng đất tỷ lệ 1/2000, giới thiệu cho sinh viên nắm đƣợc một số khái niệm cơ bản về đƣờng
1
1
3
nét, màu sắc trong thể hiện và trình bày một đồ án quy hoạch, giúp sinh viên hiểu biết các
kiến thức cơ bản về tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật. Các kiến thức, kỹ năng đƣợc xây
dựng dần lên theo từng tuần thành một tổng thể các kỹ năng ứng dụng cần thiết.
7. Nhiệm vụ của sinh viên
Tham gia tích cực tất cả các buổi lên bài tại Họa thất
Rèn luyện các kỹ năng cơ bản trong thời gian tại Họa thất và trong giờ tự học
Nộp lại các Bài tập thành phần vào buổi cuối của mỗi giai đoạn
Mỗi cá nhân trình bày, đóng tập thành một bộ hồ sơ hoàn chỉnh và nộp lại
8. Tài liệu học tập
[1] Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD, ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng.
Về việc ban hành quy định hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng
[2] Quyết định 04/2008/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng.
Về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng"
[3] NXB Xây Dựng.
Quy hoạch đơn vị ở bền vững – Sustainable Neighbourhood
[4] ĐH Kiến Trúc Hà Nội, NXB Xây Dựng.
Hướng Dẫn Làm Bài Tập Đồ Án Quy Hoạch 1 - Quy Hoạch Chi Tiết Đơn Vị Ở
9. Tiêu chuẩn đánh giá
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (%)
Giai đoạn 1 60%
Giai đoạn 2 40%
Tổng cộng 100%
Ghi chú:
- Sinh viên buộc phải đạt tối thiểu 40% khối lượng đánh giá của phần 1 mới được phép tiếp
tục thực hiện phần 2.
- Điểm cuối kỳ là điểm tổng kết của 2 phần, nếu thiếu 1 trong 2 điểm thành phần, sinh viên
không được tổng kết điểm.
10. Thang điểm Theo quy chế về đào tạo theo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần
Giai đoạn 1: Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan – tỷ lệ 1/500
Giới thiệu các kiến thức tổng quát và thành phần cơ bản của bản đồ Tổ chức không gian kiến
trúc cảnh quan TL 1/500
Nhận dạng và phân biệt các loại hình nhà ở
Các vấn đề về tổ chức giao thông
1
1
4
Hệ thống cây xanh đƣờng phố và công viên
Các loại hình nhà ở: biệt thự đơn lập/ song lập, nhà ở liên kế/ nhà phố, chung cƣ thấp tầng,
chung cƣ cao tầng (kết hợp đế thƣơng mại
Minh họa không gian bằng mặt đứng, mặt cắt
Giai đoạn 2: Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất - tỷ lệ 1/2000
Giới thiệu các kiến thức tổng quát và thành phần cơ bản của bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
TL 1/2000
Giới thiệu Quyết định 21 về quy định thể hiện bản vẽ quy hoạch: tên bản vẽ, đƣờng nét, màu
sắc, v.v.
Ứng dụng các kiến thức và kỹ năng thể hiện có đƣợc từ phần 1
12. Lịch trình
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy
- Học và Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
Giai đoạn 1: Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan – tỷ lệ 1/500
1.1
Giảng đề phần 1
Nội dung, mục đích và
yêu cầu của đồ án
Cung cấp các tài liệu liên
quan
- Giờ lý thuyết: 5 tiết
Các GV sửa đồ án gặp gỡ
các nhóm sinh viên để lập kế
hoạch thực hiện đồ án.
-Giờ lý thuyết: trao đổi với
giảng viên về đề tài
-Giờ tự học Nghiên cứu đề
bài và tài liệu liên quan tại
nhà.
1.2
Lựa chọn khu đất
Lựa chọn khu đất phù hợp
Tổng quát cách thức thực
hiện các thành phần của hồ
sơ.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Tự nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất dƣới
sự hƣớng dẫn của giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội dung
của buổi sau.
2.1
Giao thông – Cây xanh
Ý nghĩa và các quy định
liên quan đến giao thông và
cây xanh
- Giờ thực hành: 5 tiết
Tự nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất dƣới
sự hƣớng dẫn của giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội dung
của buổi sau.
2.2
Giao thông – Cây xanh
(tt)
- Giờ thực hành: 5 tiết
Tự nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất dƣới
sự hƣớng dẫn của giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội dung
của buổi sau.
1
1
5
3
Các hình thức ở
Ý nghĩa và các quy định
liên quan đến hình thức ở
- Giờ thực hành: 10 tiết
Tự nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất dƣới
sự hƣớng dẫn của giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội dung
của buổi sau.
4
Minh họa không gian
Ý nghĩa và các quy định
liên quan đến tổ chức
không gian
- Giờ thực hành: 10 tiết
Tự nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất dƣới
sự hƣớng dẫn của giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội dung
của buổi sau.
5.1
Tổng hợp nội dung của
các tuần
- Giờ thực hành: 5tiết
Hoàn thiện bài theo yêu cầu
của giai đoạn 1
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài tại nhà.
5.2
Hoàn thiện bản vẽ giai
đoạn 1 - Giờ thực hành: 5tiết
Hội đồng giảng viên chấm
điểm tại Họa thất
- Đánh giá: 60%
Giai đoạn 2 – Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất – Tỷ lệ 1/2000
6.1
Giảng đề giai đoạn 2
Nội dung, mục đích và
yêu cầu của đồ án
Cung cấp các tài liệu liên
quan
- Giờ lý thuyết: 5 tiết
Các GV sửa đồ án gặp gỡ
các nhóm sinh viên để lập kế
hoạch thực hiện đồ án.
-Giờ lý thuyết: trao đổi với
giảng viên về đề tài
-Giờ tự học Nghiên cứu đề
bài và tài liệu liên quan tại
nhà.
6.2
Lựa chọn khu đất phù hợp
Tổng quát cách thức thực
hiện các thành phần của hồ
sơ.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Tự nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất dƣới
sự hƣớng dẫn của giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội dung
của buổi sau
7
Quy hoạch sử dụng đất
Các ký hiệu trong bản vẽ
sử dụng đất
Các thông số SDĐ
- Giờ thực hành: 5 tiết
Tự nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất dƣới
sự hƣớng dẫn của giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội dung
của buổi sau
8
Các chỉ tiêu và bảng tính
toán sử dụng đất
- Giờ thực hành: 5 tiết
Tự nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất dƣới
sự hƣớng dẫn của giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội dung
của buổi sau.
1
1
6
9.1
Tổng hợp nội dung của
các tuần
- Giờ thực hành: 5tiết
Hoàn thiện bài theo yêu cầu
của giai đoạn 2
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài tại nhà
9.2
Hoàn thiện bản vẽ giai
đoạn 2
- Giờ thực hành: 5tiết
Hội đồng giảng viên chấm
điểm tại Họa thất
- Đánh giá: 40%
1
1
7
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO : QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS.KTS. Nguyễn Tiến Thành
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : ĐỒ ÁN CƠ SỞ QUY HOẠCH 2
Fundamental planning project – No2
2. Số tín chỉ : 02
3. Phân bổ thời gian : 06 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập mỗi tuần (tiết) Tổng khối lƣợng
học tập (tiết) Tuần 1 Tuần 2-6
Thời gian tiếp xúc giữa
Sinh viên và Giáo viên:
10
10
60
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
5
5
0
10
5
55
Tự học 10 10 60
Tổng 20 20 120
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Không ràng buộc
● Học phần học trƣớc : Đồ án cơ sở quy hoạch 1
● Học phần song hành : Không ràng buộc
5. Mục tiêu của học phần:
Kiến thức:
- Cung cấp kiến thức trong việc đánh giá liên hệ vùng và hiện trạng của khu vực nghiên cứu
có xem xét đến vấn đề phát triển bền vững
- Chuẩn bị cho một kế hoạch phát triển mang tính khả thi
Kỹ năng:
- Kỹ năng thu thập thông tin từ nhiều nguồn: sách vở, internet, phỏng vấn ngƣời dân…
- Kỹ năng đánh giá và chọn lọc các thông tin có giá trị
- Kỹ năng giao tiếp và trình bày các vấn đề bằng lời, văn bản và hình vẽ
1
1
8
- Xây dựng kỹ năng làm việc theo nhóm
Thái độ:
- Hiểu biết về vai trò của nghiên cứu và công cụ quy hoạch trong việc giải quyết các vấn đề
quy hoạch
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Sinh viên sẽ tập làm quen với các giai đoạn nghiên cứu một khu vực hiện hữu từ bƣớc đánh
giá hiện trạng khía cạnh kinh tế, xã hội, môi trƣờng và nhận biết các xu hƣớng phát triển đến
bƣớc đề xuất các ý tƣởng sơ bộ ban đầu. Trong đồ án này, sinh viên sẽ làm việc theo nhóm
để phát triển sự hiểu biết về khu vực thực hiện đồ án khoảng 14-17 ha thông qua các bản vẽ
đánh giá liên hệ vùng, đánh giá hiện trạng và các sơ đồ ý tƣởng ban đầu.
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Tham gia nghe giảng đề, sửa bài theo nội dung từng tuần tại Họa thất;
Nghiên cứu những tài liệu hỗ trợ bổ sung đƣợc phổ biến qua các tuần sửa bài theo từng
nhóm chủ đề nghiên cứu cụ thể.
8. Tài liệu học tập:
[1] Quyết định 21/2005/QĐ-BXD.
Về việc ban hành quy định hệ thống ký hiệu bản vẽ, khung tên trong các đồ án quy hoạch xây
dựng
[2] Thông tƣ 15/2005/TT-BXD.
Hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng
[3] Quyết định 04/2008/QĐ-BXD.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng
[4] TS. Phạm Hùng Cƣờng. Nhà xuất bản Xây dựng, 2004.
Hướng dẫn làm bài tập đồ án quy hoạch 1, Quy hoạch chi tiết đơn vị ở
[5] TS.KTS Phạm Hùng Cƣờng, GS.TSKH Lâm Quang Cƣờng, PGS.KTS Đặng Thái Hoàng,
TS.KTS Phạm Thúy Loan, TS.KTS Đàm Thu Trang. Nhà xuất bản Xây dựng. 2006.
Quy hoạch xây dựng đơn vị ở
[6] ThS.KTS Nguyễn Cao Lãnh. Nhà xuất bản Xây dựng. 2006.
Quy hoạch đơn vị ở bền vững
[7] TS.KTS Đàm Thu Trang. Nhà xuất bản Xây dựng. 2006.
Thiết kế kiến trúc cảnh quan khu ở
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (%)
1
1
9
Giai đoạn 1 80 %
Giai đoạn 2 20 %
Tổng 100 %
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo theo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần:
Giai đoạn 1: Đánh giá hiện trạng khu vực nghiên cứu
Phân tích và đánh giá liên hệ vùng
Đánh giá hiện trạng tách lớp và hiện trạng tổng hợp
Phân tích SWOT
Giai đoạn 2: Sơ phác ý tƣởng ban đầu
Phát triển những đề xuất dạng sơ phác ý tƣởng nhằm cải thiện khu vực nghiên cứu
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy – Học
và Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
Giai đoạn 1: Đánh giá hiện trạng khu vực nghiên cứu
1.1
Giảng đề đồ án
Mục tiêu của đồ án
Nội dung vắn tắt của Đồ
án
Giới thiệu chung về khu
vực nghiên cứu
Cung cấp các tài liệu cần
nghiên cứu trƣớc khi thực
hiện đồ án
- Giờ lý thuyết: 5 tiết
Các GV sửa đồ án gặp gỡ
các nhóm sinh viên để lập
kế hoạch thực hiện đồ án.
-Giờ lý thuyết: trao đổi
với giảng viên về đề tài
-Giờ tự học: Nghiên cứu
đề bài và tài liệu liên
quan tại nhà.
Thảo luận nhóm về kế
hoạch làm việc của đồ án
Chuẩn bị cho việc đi
hiện trạng
1.2 Đi hiện trạng
Thu thập các tài liệu, số
liệu bằng các phƣơng
pháp phỏng vấn ngƣời
dân, lấy thông tin bằng
các phƣơng tiện truyền
thông…
- Giờ thực hành: 5 tiết
Tất cả các sinh viên sẽ đi
hiện trạng khu vực nghiên
cứu theo kế hoạch đã
đƣợc lập
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học
Tổng hợp các tài liệu thu
thập đƣợc từ hiện trạng
2.1 Đánh giá liên hệ vùng
Giữa khu vực đồ án
trong tổng thể đô thị theo
định hƣớng phát triển
chung của thành phố
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
1
2
0
Gĩƣa khu vực đồ án với
các khu vực lân cận
Nghiên cứu những tài
liệu cơ sở, tìm hiểu quá
trình hình thành và phát
triển của khu vực 2.2 Thể hiện hoàn chỉnh
bản đồ đánh giá liên hệ
vùng
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
3.1 Đánh giá hiện trạng của
khu vực nghiên cứu
Phân tích các tài liệu và
số liệu, các thông tin về
khu vực nghiên cứu đã
đƣợc thu thập.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
3.2 Đánh giá hiện trạng
tách lớp:
Giao thông
Sử dụng đất
Công trình kiến trúc
Cảnh quan cây xanh -
không gian mở
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
4 Đánh giá tổng hợp hiện
trạng:
Đánh giá dựa trên các
phân tích tách lớp khu
vực nghiên cứu
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
5.1
VI.
Phân tích SWOT
Điểm mạnh
Điểm yếu
Cơ hội
Thách thức
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV hƣớng dẫn các nhóm
nhỏ thảo luận
Các nhóm nhỏ thể hiện đồ
án theo yêu cầu của giai
đoạn 1
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài chuẩn bị bài thuyết
trình giai đoạn 1
5.2 Trình bày giai đoạn 1 - Giờ thực hành: 5 tiết
Các nhóm trình bày giai
đoạn 1
- Đánh giá: 20%
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
Giai đoạn 2: Sơ phác ý tƣởng ban đầu
6.1
VII.
Phát triển những đề xuất
dạng sơ phác ý tƣởng
nhằm cải thiện khu vực
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
1
2
1
nghiên cứu dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
Cá nhân thể hiện đồ án
theo yêu cầu của giai
đoạn 2
bài chuẩn bị bài thuyết
trình giai đoạn 2
Nộp bài 2 giai đoạn
6.2 Trình bày giai đoạn 2 - Giờ thực hành: 5 tiết
Cá nhân trình bày giai
đoạn 2
- Đánh giá: 20%
1
2
2
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO : QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: KTS. Hoàng Hải Bình
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : BỐ CỤC KHÔNG GIAN 1
Physical Composition 1
2. Số tín chỉ : 03
3. Phân bổ thời gian : 09 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập mỗi tuần (tiết) Tổng khối lƣợng
học tập (tiết) Tuần 1 Tuần 2-4 Tuần 5 Tuần 6- 9
Thời gian tiếp xúc giữa
Sinh viên và Giáo viên: 10 10 10 10 90
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
5
5
0
10
5
5
0
10
10
80
Tự học 10 90
Tổng 20 180
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Không ràng buộc
● Học phần học trƣớc : Đồ án cơ sở Quy Hoạch 2
● Học phần song hành : Không ràng buộc
5. Mục tiêu của học phần: Môn học cung cấp kiến thức và kỹ năng tổ chức, bố cục hình khối cơ bản làm tiền đề, cơ sở
cho việc bố cục tổ chức không gian đô thị. Cung cấp các kỹ năng làm mô hình và vận dụng
vào một khu vực trong thực tế.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Học phần đƣợc chia làm 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1: giúp sinh viên nắm đƣợc các yếu tố cơ bản trong ngôn ngữ kiến trúc, làm tiền
đề để phát triển tƣ duy về sắp xếp, bố cục hình khối cơ bản thành những không gian có ý đồ
nhất định.
Giai đoạn 2: vận dụng kỹ năng hiểu về các hình khối, nguyên tắc bố cục và các thủ pháp để
sáng tác 1 khu vực thực tế quy mô nhỏ với các hình khối tự do.
1
2
3
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Tham gia tích cực tất cả các buổi lên bài;
Rèn luyện các kỹ năng cơ bản trong lớp và trong giờ tự học;
Nộp tất cả các bài tập theo yêu cầu và đúng thời gian quy định.
8. Tài liệu học tập:
[1] Francis D.K.Ching, Phạm Thanh Thuận biên dịch. Nhà xuất bản Thống Kê.
Kiến trúc, hình thể, không gian và trật tự
[2] Tủ sách trƣờng Đại học Kiến Trúc Thành phố Hồ Chí Minh. Nhà xuất bản Xây Dựng.
Phân t ch phương pháp tạo hình qua hình vẽ, những tác phẩm kiến trúc nổi tiếng của các
kiến trúc sư lớn trên thế giới
[3] Đặng Thái Hoàng. Nhà xuất bản xây dựng Hà Nội. 2005.
Tư duy và tổ hợp kiến trúc
[4] Kim Quảng Quân.
Kiến trúc cảnh quan
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (%)
Bài tập Giai đoạn 1 50 %
Bài tập Giai đoạn 2 50 %
Tổng 100 %
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo theo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành.
11. Nội dung chi tiết học phần :
Giai đoạn 1: Bố cục khối cơ bản theo chủ đề
Các yếu tố cơ bản trong ngôn ngữ kiến trúc: điểm, tuyến, diện, khối (cách hình thành, vai trò,
chức năng);
Các cách thức bố cục khối tổng thể: tuyến, tán xạ, hợp nhóm, mạng;
Các nguyên tắc cơ bản, thủ pháp chính tạo nên trật tự trong bố cục khối;
Giai đoạn 2: Bố cục khối tự do theo chủ đề
Không gian và các thành phần tạo thành không gian;
Nguyên tắc bố cục không gian;
Tỷ lệ và tỷ xích;
Một số chức năng đặc thù trong không gian đô thị;
Vận dụng các kỹ năng và lý thuyết của giai đoạn 1 để sáng tác một khu vực trong thực tế.
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy –
Học và Đánh giá
Nhiệm vụ của sinh viên
Giai đoạn 1: Bố cục khối cơ bản theo chủ đề
1
2
4
1.1 Giảng đề
Giới thiệu chung về cấu
trúc đồ án.
Các yếu tố cơ bản: điểm,
tuyến, diện, khối.
Các cách thức bố cục tổng
thể: tuyến, tán xạ, hợp
nhóm, mạng.
Tỷ lệ và sự cân xứng.
Nguyên tắc, thủ pháp chính
tạo nên trật tự trong bố cục.
- Giờ lý thuyết: 5 tiết
Giảng đề
Giới thiệu nội dung, yêu
cầu bài tập giai đoạn 1
Các GV sửa đồ án gặp
gỡ các nhóm sinh viên
để lập kế hoạch thực
hiện đồ án.
-Giờ lý thuyết: trao đổi
với giảng viên về đề tài
-Giờ tự học: Nghiên cứu
đề bài và tài liệu liên quan
tại nhà.
Đọc tài liệu tham khảo
chính: Kiến trúc, hình thể,
không gian và trật tự -
Francis D.K.Ching.
Tìm ý tƣởng bố cục khối
cho bài tập giai đoạn 1
1.2 Phác thảo các ý tƣởng bằng
chì hoặc các vật liệu đơn
giản có thể để hình dung
không gian.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
2.1 Tỷ lệ trong kiến trúc.
Phác thảo các ý tƣởng (tt)
Lựa chọn phƣơng án.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
Đọc tài liệu tham khảo
chính:Tư duy và tổ hợp
kiến trúc – Đ ng Thái
Hoàng, Nhà xuất bản xây
dựng Hà Nội – 2005.
2.2 Bố cục khối cơ bản.
Áp dụng các nguyên tắc bố
cục khối thể hiện ý đồ bằng
mô hình (tuyến, tán xạ, hợp
nhóm…)
Lên phƣơng án chọn bằng
mô hình.
Cách thức sử dụng khối, ý
đồ khối.
Quan sát nhiều góc nhìn,
chỉnh sửa bố cục khối.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
3.1 Giới thiệu kỹ năng làm mô
hình, cách thức sử dụng chất
liệu trong mô hình.
Bố cục khối bằng mô hình.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Thực hành bài tập bằng
mô hình tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
1
2
5
giảng viên dung của buổi sau
3.2 Chỉnh sửa khối tạo không
gian phù hợp ý đồ ban đầu.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Thực hành bài tập bằng
mô hình tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
4.1 Hoàn thiện phƣơng án
bằng mô hình (tt)
- Giờ thực hành: 5 tiết
Thực hành bài tập bằng
mô hình tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài giai đoạn 1
4.2 Nộp bài giai đoạn 1 - Giờ thực hành: 5 tiết
Chấm bài tại họa thất
- Đánh giá: 50 %
Giai đoạn 2: Bố cục khối tự do theo chủ đề
5.1 Giảng đề
Một số lý thuyết cần tham
khảo thêm về không gian và
bố cục không gian.
Tỷ xích trong bố cục không
gian.
Một số chức năng đặc thù
trong không gian đô thị
Các nguyên tắc thực hiện
và tiêu chí đánh giá.
Giới thiệu các khu vực
nghiên cứu.
- Giờ lý thuyết: 5 tiết
Giảng đề
Giới thiệu nội dung, yêu
cầu bài tập giai đoạn 2
Các GV sửa đồ án gặp
gỡ các nhóm sinh viên để
lập kế hoạch thực hiện
đồ án.
-Giờ lý thuyết: trao đổi
với giảng viên về đề tài
-Giờ tự học: Nghiên cứu
đề bài và tài liệu liên quan
tại nhà.
5.2 Phác thảo các ý tƣởng bằng
chì (mặt bằng, mặt đứng…)
hoặc dựng mô hình bằng các
vật liệu đơn giản để có thể
hình dung không gian khu
vực.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Thực hành bài tập bằng
mô hình tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: Vận dụng
kiến thức và kỹ năng giai
đoạn 1 bố cục không gian
với hình khối tự do áp
dụng vào các khu vực
trong thực tế
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
6.1 Phác thảo các ý tƣởng bằng
chì hoặc các vật liệu đơn
giản có thể để hình dung
không gian khu vực (tt).
- Giờ thực hành: 5 tiết
Thực hành bài tập bằng
mô hình tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
1
2
6
Lựa chọn chất liệu cho mô
hình phù hợp với ý tƣởng
chính.
giảng viên
6.2 Tổ hợp khối tạo không
gian phù hợp với ý đồ chính.
Sử dụng các nguyên tắc bố
cục không gian nhấn mạnh
trọng tâm.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Thực hành bài tập bằng
mô hình tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: Vận dụng
kiến thức và kỹ năng giai
đoạn 1 bố cục không gian
với hình khối tự do áp
dụng vào các khu vực
trong thực tế
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
7.1 Xem xét về hình khối và
công năng.
Chú ý ánh sáng, bóng đổ.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Thực hành bài tập bằng
mô hình tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
7.2 Xem xét về tỷ lệ hình khối,
tỷ xích.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Thực hành bài tập bằng
mô hình tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: Vận dụng
kiến thức và kỹ năng giai
đoạn 1 bố cục không gian
với hình khối tự do áp
dụng vào các khu vực
trong thực tế
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
8.1 Cân nhắc vật liệu làm mô
hình.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Thực hành bài tập bằng
mô hình tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
8.2 Hoàn thiện phƣơng án
bằng mô hình
- Giờ thực hành: 5 tiết
Thực hành bài tập bằng
mô hình tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: Vận dụng
kiến thức và kỹ năng giai
đoạn 1 bố cục không gian
với hình khối tự do áp
dụng vào các khu vực
trong thực tế
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài giai đoạn 2
9.1 Hoàn thiện phƣơng án
bằng mô hình (tt)
- Giờ thực hành: 5 tiết
Thực hành bài tập bằng
mô hình tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
9.2 Nộp bài giai đoạn 2 - Giờ thực hành: 5 tiết
Chấm bài tại họa thất
- Đánh giá: 50 %
1
2
7
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO : QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: KTS. Hoàng Hải Bình
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc, Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : BỐ CỤC KHÔNG GIAN 2
Physical Composition 2
2. Số tín chỉ : 02
3. Phân bổ thời gian : 06 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập mỗi tuần (tiết) Tổng khối lƣợng
học tập (tiết) Tuần 1 Tuần 2-3 Tuần 4 Tuần 5-6
Thời gian tiếp xúc giữa
Sinh viên và Giáo viên 10 10 10 10
60
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
5
5
0
10
5
5
0
10
10
50
Tự học 10 10 10 10 60
Tổng 20 20 20 20 120
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Đồ án bố cục không gian 1
● Học phần học trƣớc : Không ràng buộc
● Học phần song hành : Không ràng buộc
5. Mục tiêu của học phần:
Tiếp nối thực hành đồ án “Bố cục Không gian 1”.
Kiến thức:
1
2
8
- Cung cấp kiến thức trong việc thiết lập không gian hình khối đô thị
- Trang bị cho sinh viên có khả năng liên kết các hình khối trong không gian trong đô thị và
kết hợp các hình khối kiến trúc với các yếu tố tự nhiên nhƣ cây xanh, mặt nƣớc, trong mối
quan hệ hài hòa với các không gian xung quanh …
- Khai thác óc tƣ duy phong phú trong thực tế không gian đô thị trƣớc khi thực hiện đồ án quy
hoạch. Những cảm nhận và tƣ duy về không gian sẽ giúp sinh viên định hƣớng đƣợc bố cục
không gian sẽ thực hiện quy hoạch.
- Chuẩn bị cho sinh viên chuyển tiếp sang các đồ án chuyên ngành quy hoạch
Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng tƣ duy hình khối không gian 3 chiều.
- Rèn luyện khả năng nhạy bén, tƣ duy nhanh trong việc thiết lập không gian từ 2 chiều sang 3
chiều.
- Có kỹ năng sắp xếp các hình khối trong không gian sao cho hài hòa.
- Khả năng định hƣớng và tầm nhìn
- Khả năng sáng tạo và cảm thụ
- Học tập kỹ năng làm việc bằng mô hình
Thái độ:
- Hiểu biết về vai trò của tƣ duy hình khối và công cụ để thiết lập đồ án quy hoạch.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Một lớp sẽ nhận một khu đất với quy mô 28-30ha (tƣơng đƣơng với 1 đơn vị ở- đã có quy
hoạch sử dụng đất), mỗi sinh viên sẽ chọn ra một khu chức năng thuộc khu đất trên có quy
mô từ 3- 5ha, thu thập thông tin hiện trạng khu đất chọn và phác thảo bố cục không gian
riêng của mình. Mỗi sinh viên sẽ chọn ra các khu đất khác nhau với các không gian xung
quanh khác nhau và trong từng trƣờng hợp, sinh viên sẽ tìm hiểu và tƣ duy về khu đất của
mình nhằm đƣa ra phƣơng án tổ hợp hình khối kiến trúc không gian cho khu vực nghiên cứu.
Sinh viên nghiên cứu không gian hình khối của một khu vực, từ bƣớc đánh giá hiện trạng
trong mối quan hệ với bối cảnh xung quanh đến bƣớc hình thành các ý tƣởng tạo ra các hình
thể không gian kiến trúc hài hòa.
Các ý tƣởng phác thảo của sinh viên sẽ đƣợc thể hiện bằng mô hình.
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Tham gia tích cực tất cả các buổi giảng đề và sửa bài
Chuẩn bị dụng cụ làm việc cần thiết phục vụ cho việc nghiên cứu
Rèn luyện kỹ năng cơ bản trong lớp và trong giờ tự học
Báo cáo: nộp tất cả các bài tập theo yêu cầu và giữ lại để làm bài tiếp theo
8. Tài liệu học tập:
1
2
9
[1] Francis D.K.Ching.
Kiến trúc, hình thể, không gian và trật tự
[2] Phân tích phƣơng pháp tạo hình qua hình vẽ, những tác phẩm kiến trúc nổi tiếng của các kiến
trúc sƣ lớn trên thế giới.
[3] Đặng Thái Hoàng. Nhà xuất bản xây dựng Hà Nội. 2005.
Tư duy và tổ hợp kiến trúc
[4] GS.TS. Nguyễn Thế Bá.
Quy hoạch xây dựng và phát triển đô thị
[5] Simon Eisner, Arthur Gallion, và Stanley Eisner. Bản dịch: Đỗ Phú Hƣng.
Mô hình đô thị
[6] Các tài liệu tham khảo đƣợc cung cấp trong quá trình thực hiện đồ án
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (%)
Giai đoạn 1 50 %
Giai đoạn 2 50 %
Tổng 100 %
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo theo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành.
11. Nội dung chi tiết học phần:
Học phần này gồm 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1: Đánh giá hiện trạng khu vực nghiên cứu
Sơ đồ phân tích và đánh giá liên hệ khu vực
Đánh giá hiện trạng, bao gồm:
- Thu thập các thông tin xung quanh khu vực nghiên cứu (cây xanh, mặt nƣớc, các công trình
bao quanh….)
- Ngoài 2 yếu tố tự nhiên và nhân tạo, còn cần kể đến yếu tố con ngƣời (gồm lối sống, tập
quán, văn hóa) để có bố cục không gian đáp ứng cho các yêu cầu sử dụng đó
- Phác thảo hiện trạng không gian khu đất nghiên cứu.
Giai đoạn 2: Hình thành không gian cho khu vực nghiên cứu
Mục tiêu quy hoạch không gian.
Xác định các yếu tố tạo lập không gian (điểm, tuyến, mảng, cạnh biên, điểm nhấn).
Xác định các cấp không gian và sự chuyển tiếp giữa các cấp không gian đó (các không gian
công cộng, bán công cộng, bán riêng tƣ, và riêng tƣ) (public/semi-public – semi-
private/private).
Xác định tính tầng bậc (hierachy) của không gian.
1
3
0
Xác định các yếu tố nhịp điệu (rhymth) yếu tố tƣơng phản (quan hệ hình và nền/figure-
ground).
Xác định mô thức thiết kế (kiểu thức phƣơng Đông, phƣơng Tây, dân tộc/hiện đại, yếu tố
truyền thống và đƣơng đại).
Xác định các yếu tố cảm thụ (tức khắc, tiệm tiến, trực tiếp, gián tiếp, và tính ƣớc lệ – quy về
các hình khối tổng quát).
Xác định các yếu tố con ngƣời (cùng với các yếu tố thiên nhiên và nhân tạo) (tập quán, lối
sống, phong tục, văn hóa, thói quen sinh hoạt).
Lập mô hình, mô tả kiến trúc và không gian quy hoạch (có chú ý đến chất liệu sử dụng…)
Phác thảo không gian đƣợc thiết lập đi kèm với mô hình
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy – Học
và Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
Giai đoạn 1: Đánh giá hiện trạng khu vực nghiên cứu
1.1 Giảng đề đồ án
Mục tiêu của đồ án
Nội dung vắn tắt của đồ án
Giới thiệu chung về khu vực
nghiên cứu
Cung cấp các tài liệu cần
nghiên cứu trƣớc khi thực hiện
đồ án
- Giờ lý thuyết: 5 tiết
Giảng đề
Giới thiệu nội dung, yêu
cầu bài tập giai đoạn 1
Các GV sửa đồ án gặp gỡ
các nhóm sinh viên để lập
kế hoạch thực hiện đồ án.
-Giờ lý thuyết: trao đổi
với giảng viên về đề tài
-Giờ tự học: Nghiên cứu
đề bài và tài liệu liên quan
tại nhà.
Thu thập các thông tin
liên quan đến khu vực
nghiên cứu (từ sách báo,
mạng…)
1.2 Đi hiện trạng
Xác định ranh khu vực nghiên
cứu
Ghi lại các đặc điểm hiện
trạng về không gian vật thể…
- Giờ thực hành: 5 tiết
Đi hiện trạng khu vực
nghiên cứu theo nhóm
-Giờ thực hành: chuẩn bị
dụng cụ và bản đồ đi hiện
trạng.
-Giờ tự học: Sắp xếp các
thông tin thu đƣợc từ
chuyến đi hiện trạng
2.1 Đánh giá liên hệ khu vực
Tìm hiểu các yếu tố tác động
giữa khu vực đồ án với các khu
vực lân cận (các yếu tố tác
động trực tiếp: cây xanh, mặt
nƣớc, công trình hiện hữu…)
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
thành bản phác thảo phân
tích sơ phác và nghiên
cứu nội dung của buổi
sau
Thể hiện lại trên giấy liên
hệ vùng, cập nhật các yếu
tố hiện trạng.
2.2 Phân tích các tác động của
bối cảnh
Phân tích các điểm nhìn,
tuyến nhìn, góc nhìn,….tác
động đến khu vực nghiên cứu
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
1
3
1
Thể hiện lại những phân tích
đó trên bản vẽ.
giảng viên
3.1 Phân tích không gian kiến
trúc trên cơ cấu đã có
Phân tích các điều kiện tự
nhiên ảnh hƣởng đến hình thái
quy hoạch không gian kiến
trúc.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
3.2 Xác định bố cục khu chức
năng trên cơ sở mặt bằng cơ
cấu sử dụng đất
Xác định không gian kiến
trúc các khu chức năng bao
quanh khu vực nghiên cứu.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
- Đánh giá: 50%
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài giai đoạn 1
Giai đoạn 2: Hình thành không gian cho khu vực nghiên cứu
4.1 Chọn lọc hình thái không
gian cho khu vực nghiên cứu
Nghiên cứu các mô hình bố
cục phù hợp với những phân
tích.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
4.2 Chọn ra các hình thức bố cục
phù hợp cho khu vực nghiên
cứu
Xác định bố cục cho tổng thể
Xác định bố cục cho các công
trình
Xác định bố cục cụm công
trình trọng điểm của khu đất
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
5.1 Đề xuất các mục tiêu thiết
lập không gian hình khối
Đề xuất các mục tiêu hình
thành không gian
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu và thực hiện
công việc tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài và nghiên cứu nội
dung của buổi sau
5.2 Thể hiện ý tƣởng thiết kế
không gian qua mặt bằng và
mặt cắt
Bố trí các không gian và tổ
chức giao thông
Thiết lập mối quan hệ giữa
trung tâm với các khu chức
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu sơ phác ý
tƣởng hỉnh khối kiến trúc
bằng mô hình tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Lập các bản
vẽ sơ phác ý tƣởng cho
các không gian sẽ đƣợc
hình thành.
1
3
2
năng lân cận
6.1 Đƣa ra các phƣơng án hình
khối kiến trúc không gian
Hoàn thiện ý tƣởng bằng việc
thể hiện trên mô hình- khối
công trình, đƣờng giao thông.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu sơ phác ý
tƣởng hỉnh khối kiến trúc
bằng mô hình tại Họa thất
dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên
-Giờ thực hành: tham gia
giờ thực hành tại họa thất
-Giờ tự học: Hoàn thiện
bài giai đoạn 2 để nộp
6.2 Hoàn thiện ý tƣởng
Bằng việc thể hiện trên mô
hình- khối công trình, đƣờng
giao thông, cây xanh, mặt
nƣớc…
Thực hành: 5 tiết
Nộp bài giai đoạn 2
- Đánh giá: 50%
1
3
3
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO : QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS.KTS. Lê Trọng Hải
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : CÔNG CỤ QUY HOẠCH VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Planning Tools and Research Methods
2. Số tín chỉ : 03
3. Phân bổ thời gian : 12 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập
mỗi tuần (tiết)
Tổng khối lƣợng
học tập (tiết)
Thời gian tiếp xúc giữa sinh viên và giáo
viên: 5 60
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
2-3
2-3
30
30
Tự học 7-8 90
Tổng 12-13 150
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết: Không ràng buộc
● Học phần học trƣớc : Không ràng buộc
● Học phần song hành: Không ràng buộc.
5. Mục tiêu của học phần:
Nắm bắt đƣợc các vấn đề tổng quan về quy trình nghiên cứu, những công cụ quy hoạch và
phƣơng pháp nghiên cứu
Hiểu biết và sử dụng hiệu quả một số phƣơng pháp nghiên cứu thông dụng
Nắm bắt đƣợc kiến thức cơ bản về một số phần mềm tin học ứng dụng trong nghiên cứu và
thu thập dữ liệu
1
3
4
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Phần 1: Tổng quan về quy trình nghiên cứu, một số công cụ quy hoạch và phƣơng pháp
nghiên cứu
Phần 2: Phƣơng pháp nghiên cứu định tính
Phần 3: Phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng
Phần 4: Ứng dụng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong ngành Quy hoạch xây dựng
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Tham gia tích cực các buổi học lý thuyết, giờ thực hành và hội thảo;
Các bài tập cần làm: 2 bài tập nhóm và 2 bài tập cá nhân đƣợc nộp theo đợt trong suốt học
kỳ;
Nghiên cứu những tài liệu hỗ trợ.
8. Tài liệu học tập:
[1] Bouma, G. D., & Ling, R. Oxford University Press, Oxford. 2004.
The Research Process, 5th Ed.
[2] Denscombe M. Open University Press, Buckingham. 2003.
The Good Research Guide for Small Scale Social Research Projects, 2nd Ed.
[3] Leedy, P. D., & Ormrod, J. E. Prentice Hall, Upper Saddle River, N. J. 2005.
Practical Research: Planning and Design, 8th Ed.
[4] Punch, K.F. SAGE Publications, London. 2006.
Developing Effective Research Proposals, 2nd Ed.
[5] Walliman, N. Sage Publications, London. 2005.
Your Research Project: A Step-by-Step Guide for the First-Time Researcher, 2nd Ed.
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (%)
2 bài tập nhóm 40%
2 bài tập cá nhân 40%
Mức độ tham gia thực hành, thảo luận, báo
cáo tại lớp
20%
Tổng 100 %
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần :
Phần 1: Tổng quan về quy trình nghiên cứu, các công cụ quy hoạch và phƣơng pháp nghiên
cứu
1
3
5
Các kỹ thuật giao tiếp bằng văn bản, bằng ngôn từ (nói)
Tiến trình nghiên cứu trong quy hoạch xây dựng đô thị
Giới thiệu về các phƣơng pháp nghiên cứu ứng dụng và công cụ quy hoạch ứng dụng.
Phần 2: Phƣơng pháp nghiên cứu định tính
Thu thập dữ liệu định tính.
Những phƣơng pháp và công cụ phân tích định tính
Phần 3: Phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng
Thu thập dữ liệu định lƣợng
Phân tích dữ liệu sử dụng công cụ SPSS, Ms Excel và Ms Access
Những phƣơng pháp và công cụ phân tích định lƣợng
Phần 4: Ứng dụng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong ngành Quy hoạch xây dựng
Ứng dụng Cad Map (hoặc Civil 3D) để phân tích bản đồ – Số hóa bản đồ
Ứng dụng MapInfo để phân tích và thể hiện bản đồ theo chủ đề phân tích
Ứng dụng SPSS để phân tích kết quả khảo sát, điều tra xã hội học.
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy –
Học và Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
Phần 1: Tổng quan về quy trình nghiên cứu, các công cụ và phƣơng pháp nghiên cứu
1 Giới thiệu chung
Giao tiếp bằng văn bản
Giao tiếp bằng ngôn từ
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
- Thảo luận
- Bài tập cá nhân 1.1
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề
cần trao đổi khi nghe
giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận,
làm bài tập
- Giờ tự học:
Đọc bài đọc trƣớc
buổi học
Hoàn thành bài tập.
Chuẩn bị nội dung và
hình thức cho bài
2 Giới thiệu tiến trình nghiên
cứu trong quy hoạch xây
dựng đô thị
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
- Thảo luận
- Bài tập cá nhân 1.2
3 Giới thiệu về các phƣơng
pháp nghiên cứu ứng dụng
và công cụ quy hoạch ứng
dụng
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
- Thảo luận
- Bài tập cá nhân 1.3
Chuẩn bị phối hợp thuyết trình
1
3
6
nhóm.
- Đánh giá: 20%
thuyết trình
Phần 2: Phƣơng pháp nghiên cứu định tính
4 Nghiên cứu định tính
Thu thập dữ liệu.
Xác định mục tiêu nghiên
cứu. Giới hạn mục tiêu
nghiên cứu.
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
- Thảo luận
- Bài tập nhóm 2.1
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề
cần trao đổi khi nghe
giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận,
làm bài tập
- Giờ tự học:
Đọc bài đọc trƣớc
buổi học
Hoàn thành bài tập.
5 Nghiên cứu định tính
Xác định các phƣơng pháp
và chọn công cụ phân tích
cho phù hợp.
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
- Thảo luận
- Bài tập nhóm 2.2
- - Đánh giá: 20%
Phần 3: Phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng
6 Nghiên cứu định lƣợng
Thu thập dữ liệu định
lƣợng.
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
- Thảo luận
- Bài tập nhóm 3.1
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài đọc và
bài giảng
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề cần trao
đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận, làm bài
tập
- Giờ tự học:
Đọc bài đọc trƣớc buổi học
Hoàn thành bài tập.
7 Nghiên cứu định lƣợng
Công cụ phân tích – SPSS –
MsExcel và Ms Access
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
- Thảo luận
- Bài tập nhóm 3.2
- Ứng dụng SPSS tại
phòng máy
8 Nghiên cứu định lƣợng
Phân tích dữ liệu định
lƣợng - SPSS – Ms Excel và
Ms Access
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
- Thảo luận
- Bài tập cá nhân 3
- Ứng dụng SPSS- Ms
Excel- Ms Access tại
phòng máy
1
3
7
- - Đánh giá: 20%
Phần 4: Ứng dụng Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong ngành Quy hoạch xây dựng
9 Quản lý phát triển và kỹ
thuật hình thành bản đồ với
ứng dụng CadMAP, kết nối
dữ liệu ngoài và hình thành
các kết quả phân tích
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Tại phòng máy, ứng dụng
CadMAP để phân tích truy vấn
(query) thông qua các kết nối dữ
liệu
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề
cần trao đổi khi nghe
giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận,
làm bài tập
- Giờ tự học:
Đọc bài đọc trƣớc
buổi học
Hoàn thành bài tập.
Chuẩn bị nội dung và
hình thức cho bài báo
cáo nhóm.
10 Hệ thống thông tin địa lý
(GIS) / CadMAP.
Kết hợp các dự liệu định
tính và định lƣợng vào trong
phân tích không gian một
khu ở
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận
Bài tập nhóm 4
11 Hệ thống thông tin địa lý
(GIS)/
Chuyển dữ liệu sang Map
Info, xây dựng bản đồ chủ đề
(thematic), kết hợp dữ liệu
SPSS, điều tra xã hội học
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận
Bài tập nhóm 4
Chuẩn bị báo cáo nhóm
12 Ôn tập - tổng kết - Giờ lý thuyết: 1 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 4 tiết
Báo cáo bài tập nhóm 4
- Đánh giá: 20%
1
3
8
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS Bùi Thị Huệ
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Thủ Dầu Một
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Lịch sử thành phố, Đô thị hóa và phát triển đô thị, xã hội học
đô thị…
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: LỊCH SỬ ĐÔ THỊ
URBAN HISTORY
2. Số tín chỉ: 2
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Lịch sử đô thị
4. Điều kiện tiên quyết: không
5. Mô tả vắn tắt học phần:
- Kiến thức về các đô thị lớn trên thế giới: các đô thị vùng Lƣỡng Hà, Ai Cập, đô thị Hy Lạp,
Đông Nam Á (Việt Nam, Singapore, Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Philippines, Lào,
Camboda, Myanmar, Đông Timor, Brunei). Chú ý đến sự hình thành của Phố Hiến, Hội An,
Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng…
- Sinh viên có khả năng tiếp cận các thông tin về các đô thị trên thế giới.
- Tìm hiểu thêm về các đô thị khác ngoài các đô thị đã đƣợc truyền đạt trên giảng đƣờng.
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức:Cung cấp kiến thức cho sinh viên vốn kiến thức về sự hình thành của đô thị trên thế
giới, về các đợt phát triển đô thị trên thế giới, hiểu rõ tính chất của các đô thị, trong đó có đô thị
tại Việt Nam.
- Kỹ năng: Tạo kỹ năng tìm kiếm thông tin về các đô thị thế giới trên internet, trong các thƣ viện.
Tạo kỹ năng hình thành một tiểu luận nhỏ về bất kỳ một đô thị nào trên thế giới
- Thái độ: Trân trọng với thành quả của loài ngƣời thông qua việc xây dựng các đô thị
7. Tài liệu học tập:
[1] Đặng Thái Hoàng, Lịch sử đô thị, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 2000.
[2] Nguyễn Dƣơng Tử, Lược khảo lịch sử đô thị, tập bài giảng.
1
3
9
[3] Morris, A.E.J. (eds), History of Urban form Before the Industrial Revolutions, 3rd edn, Pearson
Education, UK. 1994.
[4] Bairoch, P. Translated by Christopher Braider, Cities and Economic Development: From the
Dawn of History to the Present, The University of Chicago Press. 1988.
[5] Kostof, The City Shaped: Urban Patterns and Meanings Through History, S. Bufinch Press
1991.
[6] Mumford, The City in History: Its Origins, Its Transformations, and Its Prospects, L. a Harvest
Book, Harcourt, Inc. 1989.
[7] Merlin, L‟Urbanisme Presses, P. Universitaires de France. 1991.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu môn học - Lịch sử phát triển hình thành quần cƣ
1.2. Hình thái đô thị - Sự biểu hiện của trình độ phát triển xã hội
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với
giảng viên
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận, làm bài tập 1
- Giờ tự học : Tìm thêm tài liệu phụ vụ cho môn học, đọc tài liệu trƣớc buổi học
Chương 2
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ĐÔ THỊ TRÊN THẾ GIỚI
Buổi 1:
2.1. Đô thị trƣớc cuộc cách mạng công nghiệp
2.1.1. Những đô thị vùng Lƣỡng Hà
2.1.2. Những đô thị Ai Cập
2.1.3. Những đô thị Hi Lạp và La Mã
2.1.4. Đô thị sau thời kỳ Hi La
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với
giảng viên
- Giờ thực hành: 2 tiết – Thảo luận
- Giờ tự học : Tìm thêm tài liệu phụ vụ cho môn học, đọc tài liệu trƣớc buổi học
Buổi 2:
2.2. Đô thị thời kỳ cách mạng công nghiệp
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
1
4
0
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với
giảng viên
- Giờ thực hành: 2 tiết – Thảo luận
- Giờ tự học : Tìm thêm tài liệu phụ vụ cho môn học, đọc tài liệu trƣớc buổi học
Chương 3
ĐÔ THỊ HÓA Ở ĐÔNG NAM Á
Buổi 1:
3.1. Bức tranh tổng thể
3.2. Một số trƣờng hợp cụ thể
3.2.1. Trƣờng hợp đặc biệt Singapore
3.2.2. Phát triển đô thị tại Malaysia
3.2.3. Phát triển đô thị tại Thái Lan
3.2.4. Đô thị hóa ở Indonesia
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 6 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với
giảng viên
- Giờ thực hành: 4 tiết – Thảo luận
- Giờ tự học : Tìm thêm tài liệu phụ vụ cho môn học, đọc tài liệu trƣớc buổi học, chuẩn bị bài
thuyết trình
Buổi 2:
Đi thực tế và thuyết trình (5 tiết)
9. Phân bổ thời gian: 9 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thuyết trình, thi
1
4
1
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. KS Nguyễn Đăng Thanh
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một,
Số 6, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, TX. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng
- Điện thoại: 0650.3834933 - 0903 829964
- Email: [email protected]
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: PHÁP LÝ TRONG XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
LEGAL IN URBAN CONSTRUCTION
2. Số tín chỉ: 03
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Pháp luật
4. Điều kiện tiên quyết: không
5. Mô tả vắn tắt học phần:
Học phần giới thiệu các khái niệm pháp luật cơ bản về xây dựng, quản lý nhà nƣớc về xây
dựng, quy hoạch, vi phạm trong xây dựng, quản lý và trật tự đô thị. Học phần giúp nâng cao hiểu
biết về luật đô thị và pháp lý trong xây dựng đô thị
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Học phần cung cấp cho sinh viên những tri thức cơ bản về pháp lý trong xây dựng,
nhƣ: quy hoạch, xây dựng dự án, khảo sát, quản lý công trình, hợp đồng trong xây dựng… bao
gồm cả các luật khác nhƣ luật bảo vệ môi trƣờng, luật đất đai, luật đầu tƣ, luật sử dụng đất nông
nghiệp.
- Kỹ năng:
+ Nắm vững những Luật xây dựng
+ Vận dụng tốt các nguyên tắc luật, những quy định của Nhà nƣớc trong xây dựng đô thị
- Thái độ:
Đọc và nắm vững nội dung của giáo trình, các văn bản pháp luật liên quan và các tài liệu liên
quan
Nghiên cứu các tài liệu phục vụ cho môn học
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
1
4
2
- Tích cực tham gia giờ học lý thuyết, giờ thảo luận nhóm
- Nghiên cứu tài liệu (tiếng Việt và tiếng Anh)
- Hoàn thành các bài thảo luận, thuyết trình.
- Thi kết thúc học phần
8. Tài liệu học tập:
[1] Hoàng Hoa Tuệ Giang, Các văn bản pháp luật mới nhất về quy hoạch đô thị, NXB Lao động Xã
hội, Hà Nội, 2010.
[2] Luật quy hoạch đô thị, NXB Chính trị Quốc Gia, Hà Nội, 2009.
[3] Ngô Quỳnh Hoa, Các văn bản pháp luật mới nhất về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và
hỗ trợ, bồi thường về đất đai, NXB LĐXH, Hà Nội, 2010.
[4] Lƣơng Xuân Hùng, Giáo trình luật xây dựng, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí
Minh, 2004.
[5] Nguyễn Xuân Anh, Hỏi - Đáp Pháp luật về bồi thường thiệt hại, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước
thu hồi đất, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010.
[6] Dự án đào tạo chuyên ngành đô thị (IMV), Giới thiệu khái quát Bộ luật quy hoạch đô thị Cộng
hòa Pháp, Hà Nội, 2007.
9. Nội dung chi tiết của học phần:
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VỀ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
1.1. Giới thiệu tổng quan về Quy hoạch đô thị
1.2. Khái quát chung về đô thị
1.3. Phân loại và chức năng của đô thị
1.4. Quy hoạch đô thị
1.5. Một số quy định chung
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
Giờ lý thuyết (3 tiết): Bài giảng
- Giới thiệu mục tiêu, mô tả học phần, nội dung bài tập, bài thảo luận nhóm và các bƣớc thực
hiện. Giới thiệu các chuyên đề chính trong học phần Pháp lý trong xây dựng đô thị.
- Sinh viên ghi chú các ý chính, liệt kê các vấn đề cần trao đổi khi nghe giảng. Sinh viên đặt câu
hỏi với giảng viên.
Giờ thực hành (2 tiết): Thảo luận
Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, tự tìm thêm tài liệu để nghiên cứu nội dung của học
phần.
Chương 2
PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG Ở VIỆT NAM
2.1. Nguyên tắc của hoạt động xây dựng, công trình công cộng
2.1.1. Khái niệm hoạt động xây dựng, công trình xây dựng
1
4
3
2.1.2. Phân loại công trình xây dựng
2.1.3. Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xây dựng
2.2. Điều kiện năng lực của các tổ chức
2.2.1. Điều kiện, năng lực của cá nhân khi hành nghề hoạt động xây dựng
2.2.2. Điều kiện, năng lực của tổ chức khi tham gia hoạt động xây dựng
2.3. Dự án đầu tƣ xây dựng công trình
2.3.1. Đặc điểm pháp lý của dự án đầu tƣ xây dựng công trình
2.3.2. Những yêu cầu đối với dự án đầu tƣ xây dựng công trình
2.3.3. Nội dung của dự án đầu tƣ xây dựng công trình
2.4. Thiết kế xây dựng công trình
2.4.1. Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng công trình
2.4.2. Nội dung của thiết kế xây dựng công trình
2.5. Xây dựng công trình
2.5.1. Giấy phép xây dựng
2.5.2. Hồ sơ xin pháp xây dựng
2.5.3. Điều kiện đƣợc cấp phép xây dựng công trình đô thị
2.5.4. Thẩm quyền cấp phép xây dựng
2.6. Giải phóng mặt bằng xây dựng công trình
2.6.1. Yêu cầu đối với giải phóng mặt bằng xây dựng công trình
2.6.2. Nguyên tắc đền bù tài sản để giải phóng mặt bằng xây dựng công trình
2.6.3. Các trƣờng hợp không đền bù
2.7. Xử lý vi phạm trật tự xây dựng đô thị
2.7.1. Hình thức xử lý
2.7.2. Thẩm quyền xử lý
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
Giờ lý thuyết (6 tiết): Bài giảng
- Giới thiệu nội dung bài giảng thuộc chƣơng hai và hƣớng dẫn nội dung bài tập tình huống, nội
dung thuyết trình
- Sinh viên ghi chú các ý chính, liệt kê các vấn đề cần trao đổi với giảng viên.
Giờ thực hành (4 tiết): Thuyết trình và thảo luận
Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, chuẩn bị nội dung thuyết trình và thảo luận.
Chương 3
PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI ĐÔ THỊ
3.1. Phân loại, đặc điểm và đánh giá đất đô thị
3.1.1. Phân loại đất đô thị
3.1.2. Đặc điểm đất đô thị
3.1.3. Đánh giá đất đô thị
3.2. Các chủ thể của luật đất đai
3.2.1. Chủ thể sở hữu
1
4
4
3.2.2. Chủ thể quản lý
3.2.3. Chủ thể sử dụng
3.2.4. Các chủ thể khác có liên quan
3.3. Pháp lý trong quản lý, sử dụng đất đô thị
3.2.1. Quản lý địa giới hành chính
3.2.2. Quản lý hoạt động khảo sát, đo đạt đất đai
3.2.3. Quản lý hồ sơ địa chính
3.2.4. Quản lý việc lập kế hoạch sử dụng đất đô thị
3.2.5. Quản lý đăng ký và cấp quyền sử dụng đất
3.2.6. Quản lý hoạt động giao đất, cho thuê đất
3.2.7. Quản lý hoạt động chuyển mục đích sử dụng, tách thửa đất
3.2.8. Giá đất và quản lý nhà nƣớc về giá đất
3.2.9. Quản lý các giao dịch về quyền sử dụng đất
3.2.10. Quản lý hoạt động thu hồi đất và đền bù khi thu hồi đất đô thị
3.2.11. Quản lý thị trƣờng đất đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
Giờ lý thuyết (6 tiết): Bài giảng
- Sinh viên liên hệ nội dung bài đọc và bài giảng, ghi chú các ý chính và các vấn đề cần trao đổi
Giờ thực hành (4 tiết): Thảo luận, báo cáo
Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, chuẩn bị nội dung và hình thức cho bài báo cáo
Chương 4
LẬP QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
4.1. Tổ chức lập quy hoạch đô thị
4.1.1. Định hƣớng quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị quốc gia
4.1.2. Các loại quy hoạch đô thi
4.1.3. Trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch đô thị
4.2. Lấy ý kiến về quy hoạch đô thị
4.2.1. Trách nhiệm lấy ý kiến về quy hoạch đô thị
4.2.2. Hình thức và thời gian lấy ý kiến
4.3. Nhiệm vụ quy hoạch đô thị
4.3.1. Yêu cầu đối với nhiệm vụ quy hoạch đô thị
4.3.2. Nội dung nhiệm vụ quy hoạch đô thị
4.4. Lập đồ án quy hoạch đô thị
4.4.1. Căn cứ lập đồ án quy hoạch đô thị
4.4.2. Đồ án quy hoạch chung thành phố trực thuộc trung ƣơng
4.4.3. Đồ án quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã
4.4.4. Đồ án quy hoạch chung thị trấn
4.4.5. Đồ án quy hoạch chung đô thị mới
4.4.6. Đồ án quy hoạch phân khu
4.4.7. Đồ án quy hoạch chi tiết
1
4
5
4.4.8. Lập đồ án quy hoạch để cải tạo, chỉnh trang đô thị, phát triển khu đô thị mới và trục
đƣờng mới trong đô thị
4.5. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật đô thị
4.6. Đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc trong quy hoạch đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
Giờ lý thuyết (4 tiết): Bài giảng
- Sinh viên liên hệ nội dung bài đọc và bài giảng, ghi chú các ý chính và các vấn đề cần trao đổi
Giờ thực hành (6 tiết): Bài tập thực tế tìm hiểu việc lập một đề án quy hoạch cụ thể, sinh
viên báo cáo và thảo luận giữa các nhóm.
Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, chuẩn bị bài tập thực tế
Chương 5
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
5.1. Cơ quan và hội đồng thẩm định quy hoạch
5.2. Hình thức và nội dung thẩm định đồ án quy hoạch đô thị
5.3. Điều chỉnh và nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch đô thị
5.4. Các loại điều chỉnh quy hoạch đô thị
5.5. Trình tự tiến hành điều chỉnh tổng thể quy hoạch đô thị
Giờ lý thuyết (3 tiết): Bài giảng
- Sinh viên liên hệ nội dung bài đọc và bài giảng, ghi chú các ý chính và các vấn đề cần trao đổi
Giờ thực hành (2 tiết): thảo luận trên lớp.
Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Chương 6
LUẬT XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ XÂY DỰNG
6.1. Khái niệm, đối tƣợng và phƣơng pháp điều chỉnh của luật xây dựng
6.2. Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xây dựng
6.3. Quản lý Nhà nƣớc về xây dựng
6.4. Các cơ quan quản lý Nhà nƣớc về xây dựng
6.5. Thanh tra xây dựng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
Giờ lý thuyết (3 tiết): Bài giảng
Giờ thực hành (2 tiết): Thảo luận
Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Chương 7
QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÀ KHẢO SÁT, THIẾT KẾ XÂY DỰNG
7.1. Các quy định về quy hoạch xây dựng
7.2. Quy hoạch xây dựng vùng, đô thị, dân cƣ nông thôn
7.3. Khảo sát xây dựng
7.4. Thiết kế xây dựng công trình
1
4
6
7.5. Thi công xây dựng công trình
7.6. Xây dựng công trình đặc thù
7.7. Giám sát thi công xây dựng công trình
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
Giờ lý thuyết (3 tiết): Bài giảng
- Giới thiệu mục tiêu, mô tả học phần, nội dung bài tập, bài thảo luận nhóm và các bƣớc thực
hiện. Giới thiệu các chuyên đề chính trong học phần Pháp lý trong xây dựng đô thị.
- Sinh viên ghi chú các ý chính, liệt kê các vấn đề cần trao đổi khi nghe giảng. Sinh viên đặt câu
hỏi với giảng viên.
Giờ thực hành (2 tiết): Thảo luận
Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, tự tìm thêm tài liệu để nghiên cứu nội dung của học
phần.
ÔN TẬP - TỔNG KẾT
Giờ lý thuyết: Bài giảng
Giờ thực hành: Sinh viên thuyết trình, báo cáo
1
4
7
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS.KTS. Nguyễn Tiến Thành
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc, Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
Urban Planning
2. Số tín chỉ : 03
3. Phân bổ thời gian : 12 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập
mỗi tuần (tiết)
Tổng khối lƣợng
học tập (tiết)
Thời gian tiếp xúc giữa sinh viên và giáo
viên: 5 60
Giờ giảng 2-3 30
Giờ thực hành 2-3 30
Tự học 7-8 90
Tổng 12-13 150
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Không ràng buộc
● Học phần học trƣớc : Kỹ năng bản thân, Công cụ quy hoạch và phƣơng pháp nghiên cứu.
● Học phần song hành : Không ràng buộc
5. Mục tiêu của học phần:
Nắm bắt kiến thức cơ bản về quy hoạch xây dựng đô thị của chuyên ngành quy hoạch vùng
và đô thị.
Sinh viên nghiên cứu kiến thức lý thuyết để áp dụng thực hiện trong những đồ án quy hoạch
đô thị, đồ án cải tạo và xây dựng mới các khu chức năng trong đô thị.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Môn học này cung cấp kiến thức cơ bản về lý thuyết quy hoạch xây dựng đô thị, cải tạo và
xây dựng mới các khu chức năng trong đô thị. Môn học giới thiệu các lý thuyết và khái niệm
khác nhau liên quan đến quá trình hình thành và phát triển đô thị. Môn học cũng hƣớng sự
1
4
8
quan tâm của sinh viên đến những tác động qua lại giữa các yếu tố kinh tế, xã hội, môi
trƣờng và chính trị trong mối quan hệ với sự hình thành và phát triển của các đô thị. Thông
qua các bài giảng lý thuyết đó sinh viên sẽ phát triển đƣợc các kiến thức và kỹ năng cần thiết
để áp dụng thực hiện trong các đồ án quy họach đô thị.
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Dự lớp theo Quy chế Đào tạo.
Thực hiện bài tập theo kế hoạch tuần.
Thực hiện các đề tài thảo luận nhóm trong từng buổi học (tham gia ít nhất là 5 đề tài thảo
luận trong học kỳ)
Tham gia kiểm tra cuối học kỳ.
8. Tài liệu học tập:
[1] Peter Hall. by Routledge. 2002.
Urban and regional planning (Fourth edition)
[2] Stephen V. Ward. John Wiley & Sons, LTD. 2002.
Planning the Twentieth Century City
[3] Ian Bracken. by Routledge. 2007.
Urban planning methods: research and policy analysis
[4] Các tác giả: Simon Eisner, Arthur Gallion, Stanley Eisner. Biên dịch: Đỗ Phú Hƣng. Nxb.
Van Nostrand Reinhold.
Mô hình đô thị (tập 2) Tài liệu tham khảo – Lƣu hành nội bộ 2004 Trƣờng ĐHKT Tp. HCM
[5] Khoa Quy hoạch- Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh.
Giáo án Điện tử
[6] GS.TS Nguyễn Thế Bá. Nxb. Xây dựng, Hà Nội, 1999.
Lý thuyết Quy hoạch Đô thị
[7] Bộ Xây dựng. Nxb. Xây Dựng. 1999.
Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
[8] GS. Đàm Trung Phƣờng. Nxb. Xây dựng, Hà Nội. 1995.
Đô thị Việt Nam tập I, II
[9] Trung tâm nghiên cứu Đông Nam Á. Nxb. TPHCM. 1996.
Định hướng quy hoạch tổng thể phát triển đô thị Việt Nam đến năm 2020
[10] Luật xây dựng, Luật Quy hoạch, Quy chuẩn xây dựng, Tiêu chuẩn xây dựng, Nghị định,
Quyết định, Thông tƣ đã đƣợc ban hành của các cơ quan nhà nƣớc trong lãnh vực chuyên
ngành quy hoạch xây dựng đô thị đô thị.
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (%)
Bài tập nhóm 40%
Thi cuối kỳ 60 %
1
4
9
Tổng 100 %
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo theo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần :
Phần một: Tổng quan về đô thị
Đô thị và điểm dân cƣ đô thị
Sơ lƣợc về quá trình phát triển đô thị thế giới và đô thị Việt Nam
Khái quát về đô thị hóa
Quá trình đô thị hóa tại Việt Nam.
Phần hai: Những lý luận quy hoạch đô thị hiện đại và xu hƣớng phát triển của quy hoạch đô
thị
Bối cảnh ra đời của những xu thế và quan điểm về quy hoạch phát triển đô thị hiện đại
Các lý luận quy hoạch đô thị tiêu biểu
Xu thế phát triển của quy hoạch đô thị trên thế giới
Phần ba: Quy hoạch chung xây dựng đô thị
Khái quát về công tác quy hoạch xây dựng đô thị.
Quy hoạch chung xây dựng đô thị.
Đối tƣợng, mục tiêu và nhiệm vụ của quy hoạch chung xây dựng đô thị.
Nội dung quy hoạch chung xây dựng đô thị.
Phần bốn: Quy hoạch xây dựng các khu chức năng đô thị
Quy hoạch xây dựng khu ở đô thị.
Quy hoạch xây dựng giao thông và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
Quy hoạch xây dựng khu công nghiệp và kho tàng đô thị.
Quy hoạch xây dựng khu Trung tâm dịch vụ đô thị.
Quy hoạch xây dựng khu cây xanh đô thị.
Phần năm: Nội dung và Trình tự hồ sơ quy hoạch xây dựng đô thị
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy – Học
và Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
Phần 1: Tổng quan về đô thị
1 Giới thiệu nội dung học phần-
Tổng quan về đô thị
Đô thị và điểm dân cƣ đô thị.
Phân loại đô thị, phân cấp quản lý
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài đọc
và bài giảng
1
5
0
đô thị. Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi - Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận, làm
bài tập
- Giờ tự học:
Đọc tài liệu, chuẩn bị
một số ví dụ.
2 Tổng quan về đô thị (tt)
Sơ lƣợc về quá trình phát triển đô
thị thế giới
Khái quát quá trình phát triển đô
thị Việt Nam
Khái quát về đô thị hóa
Quá trình đô thị hóa tại Việt Nam.
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
Giới thiệu bài tập thực
hành cho thuyết trình ở
tuần 4
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận
Phần 2: Những lý luận quy hoạch đô thị hiện đại và xu hƣớng phát triển của quy hoạch đô thị
3 Bối cảnh ra đời của những xu thế
và quan điểm về quy hoạch phát
triển đô thị hiện đại
Các lý luận quy hoạch đô thị tiêu
biểu (Tp. vƣờn và Tp. Vệ tinh, Tp.
Tuyến, Tp. công nghiệp,…)
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài đọc
và bài giảng
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi - Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận, làm
bài tập
- Giờ tự học:
Đọc tài liệu, chuẩn bị
một số ví dụ.
Nghiên cứu và chuẩn bị
cho thuyết trình Bài tập 1
vào tuần 4
4 Lý luận thành phố theo đơn vị
Xu thế phát triển của quy hoạch đô
thị trên thế giới
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thuyết trình Bài tập 1
- Đánh giá: 10%
Phần 3: Quy hoạch chung xây dựng đô thị
5 Khái quát về công tác quy hoạch
xây dựng đô thị.
Đối tƣợng, mục tiêu và nhiệm vụ
của quy hoạch chung xây dựng đô
thị.
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
Giới thiệu bài tập thực
hành 2
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài đọc
và bài giảng
Ghi chú các ý chính khi
nghe giảng
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận, làm
6 Nội dung quy hoạch chung xây
dựng đô thị:
Các luận cứ kinh tế xã hội
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
1
5
1
Xây dựng các tiền đề phát triển đô
thị
Định hƣớng phát triển không gian
đô thị
Thuyết trình Bài tập 2
Các nhóm phản biện, thảo
luận bài thuyết trình.
bài tập
- Giờ tự học:
Đọc tài liệu trƣớc buổi
học, chuẩn bị một số ví
dụ.
Nghiên cứu và chuẩn bị
cho thuyết trình Bài tập 2
7 Nội dung quy hoạch chung xây
dựng đô thị (tt)
Định hƣớng QH hạ tầng kỹ thuật
đô thị
Phân đợt xây dựng và quy hoạch
đợt đầu
Điều lệ quản lý xây dựng theo quy
hoạch
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thuyết trình Bài tập 2 (tt)
Thực hành đóng vai
- Đánh giá: 10%
Phần 4: Quy hoạch xây dựng các khu chức năng đô thị
8 Quy hoạch xây dựng khu ở trong
đô thị
Quy hoạch xây dựng khu ở
Quy hoạch xây dựng đơn vị ở
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
Giới thiệu bài tập 3
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài đọc
và bài giảng
Ghi chú các ý chính khi
nghe giảng
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận, làm
bài tập
- Giờ tự học:
Đọc tài liệu trƣớc buổi
học, chuẩn bị một số ví
dụ.
Sƣu tầm một số dạng nhà
ở, một số dự án khu ở
mới tại các đô thị Việt
Nam hiện nay.
Sƣu tầm một số dạng
phƣơng tiện giao thông
đô thị
Nghiên cứu và chuẩn bị
cho Bài tập 3
Chỉnh sửa hoàn chỉnh bài
tập để nộp chấm điểm
9 Quy hoạch hệ thống giao thông
và hạ tầng kỹ thuật đô thị
Quy hoạch hệ thống giao thong đô
thị.
Quy hoạch xây dựng hệ thống hạ
tầng kỹ thuật đô thị.
Quy hoạch xây dựng khu công
nghiệp và kho tàng đô thị:
Quy hoạch xây dựng khu công
nghiệp.
Quy hoạch xây dựng kho tàng đô
thị.
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận
Thuyết trình Bài tập 3
10 Quy hoạch xây dựng khu trung
tâm và trung tâm dịch vụ công
cộng đô thị:
Khái quát về khu trung tâm và hệ
thống trung tâm dịch vụ công cộng
đô thị.
Các loại hình chức năng và nguyên
tắc tổ chức.
Quy hoạch chi triết các khu chức
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận
Thuyết trình Bài tập 3
(tt)
1
5
2
năng TTDVCCĐT tổng kết.
11 Quy hoạch xây dựng khu cây
xanh đô thị:
Chức năng của hệ thống cây xanh
đô thị
Những nội dung quy hoạch hệ
thống cây xanh đô thị
Quy hoạch chỉnh trang hệ thống
cây xanh đô thị.
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận
Thuyết trình Bài tập 3
(tt)
- Đánh giá: 20%
Phần 5: Nội dung và Trình tự hồ sơ quy hoạch xây dựng đô thị
12 Nội dung và trình tự Quy hoạch
xây dựng Đô thị
Tổng kết học phần
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận
Ôn tập chuẩn bị cho thi
kết thúc học phần
1
5
3
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Ngƣời soạn : ThS. KS Nguyễn Hoài Vũ
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933 DĐ: 0903 689559
- Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: TRẮC ĐỊA BẢN ĐỒ
SURVEYING
2. Số tín chỉ: 2
3. Điều kiện tiên quyết: không
4. Mục tiêu của học phần:
Cung cấp các kiến thức cơ bản về trắc địa trong công tác khảo sát, thiết kế, thi công phục vụ
cho các ngành xây dựng, cầu đƣờng,…
5. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Khái niệm về các mặt tham chiếu Geoid, Ellipsoid trái đất; cách biểu thị mặt đất bằng bản
đồ; khái niệm về sai số trong đo đạc; các kiến thức cơ bản về dụng cụ và các phép đo trong trắc địa
(đo góc, đo dài, đo cao); các lƣới khống chế tọa độ và cao độ; phƣơng pháp đo vẽ chi tiết bản đồ và
mặt cắt; cách thức sử dụng bản đồ trong thiết kế; công tác trắc địa trong bố trí công trình.
6. Tài liệu học tập:
[1] Nguyễn Tấn Lộc, Trắc địa đại cương, NXB ĐHQG TP HCM, 2001
[2] Nguyễn Tấn Lộc, Trần Tấn Lộc, Đào Xuân Lộc, Lê Hoàng Sơn, Trắc địa đại cương, Đại
học Kỹ thuật TP HCM, 1996
7. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1
TRÁI ĐẤT VÀ CÁCH BIỂU DIỄN MẶT ĐẤT
1.1. Giới thiệu tổng quan về học phần
1.2. Hình dạng và kích thƣớc trái đất.
1
5
4
1.3. Các hệ tọa độ thƣờng dùng trong trắc địa
1.4. Bản đồ địa hình
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung chính của bài học.
Chương 2
SAI SỐ TRONG ĐO ĐẠC
2.1. Phân loại và đặc tính của sai số
2.2. Các tiêu chuẩn đánh giá độ chính xác kết quả đo
2.3. Sai số trung phƣơng của hàm các trị số đo.
2.4. Số trung bình cộng
2.5. Công thức Bessel
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận, làm bài tập 1
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung chính của bài học, làm bài tập 1.
Chương 3
DỤNG CỤ VÀ PHƢƠNG PHÁP ĐO GÓC
3.1. Nguyên lý đo góc
3.2. Cấu tạo máy kinh vĩ
3.3. Đặt máy kinh vĩ
3.4. Kiểm nghiệm và điều chỉnh máy kinh vĩ
3.5. Các phƣơng pháp đo góc.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết – làm bài tập 2
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung chính của bài học, làm tiếp bài tập 2
Chương 4
DỤNG CỤ VÀ PHƢƠNG PHÁP ĐO DÀI
4.1. Đo độ dài bằng thƣớc thép bản
4.2. Đo độ dài bằng dây đo khoảng cách
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Làm bài tập 3
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung chính của bài học, làm tiếp bài tập 3.
Chương 5
1
5
5
DỤNG CỤ VÀ PHƢƠNG PHÁP ĐO CAO
5.1. Phƣơng pháp đo cao hình học
5.2. Phƣơng pháp đo cao lƣợng giác
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - làm bài tập 4
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung chính của bài học, làm tiếp bài tập 4.
Chương 6
LƢỚI KHỐNG CHẾ TỌA ĐỘ
6.1. Định hƣớng đƣờng th ng
6.2. Bài toán thuận- nghịch
6.3. Khái niệm về hệ thống lƣới trắc địa cấp quốc gia
6.4. Đƣờng chuyền kinh vĩ
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - làm bài tập 5
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung chính của bài học, làm tiếp bài tập 5.
* Ôn tập, thi kết thúc học phần
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - trao đổi
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung chính của bài học, chuẩn bị thi kết thúc học phần.
1
5
6
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. KTS. Lê Trọng Hải
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc, Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: (0650) 3834933
- Các hƣớng nghiên cứu chính: kinh tế phát triển, tài chính đô thị, đô thị và phát triển, quy
hoạch và phát triển đô thị
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: QUY HOẠCH KHU SẢN XUẤT ĐÔ THỊ2
INDUSTRIAL ZONE PLANNING
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Quy hoạch khu sản xuất đô thị
4. Mô tả vắn tắt học phần:
Học phần giới thiệu các lý thuyết và khái niệm về khu sản xuất của đô thị. Giúp sinh viên
nắm rõ hơn về công tác quy hoạch xây dựng đô thị nói chung và khu công nghiệp nói riêng, về mối
liên hệ giữa lý thuyết và thực tế khi sinh viên tiếp cận với các dự án quy hoạch các khu công
nghiệp, đi tham quan các khu công nghiệp,... Hỗ trợ cho sinh viên tiếp thu kiến thức để áp dụng
thực hiện các nghiên cứu cho các học phần khác và có những áp dụng trong thực tế công tác sau
này.
5. Mục tiêu của học phần:
- Giúp học viên nắm đƣợc một số kiến thức rõ hơn về công tác quy hoạch xây dựng đô thị nói
chung và khu công nghiệp nói riêng.
- Hỗ trợ cho sinh viên tiếp thu kiến thức để áp dụng thực hiện chuyên đề cho các môn học
khác và có những áp dụng trong thực tế công tác sau này.
- Tạo điều kiện cho sinh viên nắm rõ hơn về mối liên hệ giữa lý thuyết và thực tế khi sinh viên
đi tham quan các khu công nghiệp.
5. Tài liệu học tập:
2 2 Học phần thuyết minh chi tiết đƣợc tham khảo từ học phần Quy hoạch khu sản xuất trong đô thị - Ngành
Quy hoạch vùng và Đô thị - Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh của ThS. KTS Mã Văn Phúc, trang 223.
1
5
7
[1] Nguyễn Cao Lãnh, Quy hoạch phát triển các Business Park mô hình tất yếu của đô thị hiện đại,
Nxb Xây Dựng, Hà Nội, 2005.
[2] Bộ Xây Dựng, Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 1997.
[3] Nguyễn Thế Bá, Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 1997.
8. Nội dung chi tiết của học phần
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ KHU SẢN XUẤT ĐÔ THỊ
(Số tiết: 10: LT: 10; TH: 0)
1.1. Khái niệm chung về khu sản xuất đô thị
1.2. Phân loại khu công nghiệp
1.3. Các loại hình khu công nghiệp
1.4. Khái niệm về khu công nghiệp sinh thái
1.5. Mô hình business Park
1.6. Mối quan hệ giữa đô thị và khu sản xuất đô thị
1.7. Tính chất và vai tr của khu sản xuất đô thị
Chương 2
QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ
(Số tiết: 10: LT: 10; TH:0)
2.1. Cơ sở hình thành và lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp
2.2. Quy hoạch đô thị công nghiệp
2.3. Các hình thức bố trí và tổ chức không gian khu công nghiệp
2.4. Một số trƣờng hợp điển hình quy hoạch khu công nghiệp đô thị tại Bình Dƣơng, Đồng
Nai và TP. Hồ Chí Minh.
2.5. Một số vấn đề chính trong quy hoạch khu công nghiệp đô thị
Chương 3
QUY HOẠCH CÁC KHU CHỨC NĂNG
CỦA KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ
(Số tiết: 15: LT: 10; TH:5)
3.1. Quy hoạch khu sản xuất công nghiệp: xí nghiệp, nhà máy
3.2. Quy hoạch dịch vụ hành chính của khu công nghiệp đô thị
3.3. Quy hoạch hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật
3.4. Quy hoạch hệ thống cơ sở hạ tầng xã hội
3.4. Quy hoạch hệ thống xử lý và bảo vệ môi trƣờng
3.5. Quy hoạch cây xanh và khu công cộng
1
5
8
Chương 4
NỘI DUNG VÀ TRÌNH TỰ LẬP ĐỒ ÁN KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ
(Số tiết: 10: LT: 5; TH: 5)
4.1. Tham quan một vài khu công nghiệp tại Bình Dƣơng, Đồng Nai và TP. Hồ Chí Minh
4.2. Nội dung và trình tự lập đồ án khu công nghiệp
4.3. Tổng kết - tóm tắt nội dung học phần
Tài liệu học tập:
[1] Nguyễn Cao Lãnh, Quy hoạch phát triển các Business Park mô hình tất yếu của đô thị hiện đại,
Nxb Xây Dựng, Hà Nội, 2005.
9. Phân bổ thời gian: 12 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thuyết trình, bài tập nhóm, thi
1
5
9
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. KTS. Ao Quyền Linh
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc, Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: (0650) 3834933
- Các hƣớng nghiên cứu chính: kinh tế phát triển, tài chính đô thị, đô thị và phát triển
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: ĐỒ ÁN 1: QUY HOẠCH KHU Ở TRONG ĐÔ THỊ 3
Project 1: NEIGHBORHOOD PLANNING PROJECT
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Quy hoạch vùng
4. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên hoàn thành học phần Quy hoạch đô thị đại cƣơng
5. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Dựa trên định hƣớng phát triển không gian của một đô thị, sinh viên sẽ đƣợc yêu cầu quy
hoạch 1 khu vực với chức năng ở có quy mô diện tích khoảng 100 ha.
Sinh viên làm việc theo nhóm để nghiên cứu, tính toán các khu chức năng trong khu ở theo
các tiêu chuẩn, quy chuẩn của Việt nam. Đề xuất các phƣơng án quy hoạch, các chỉ tiêu quy hoạch,
chỉ tiêu sử dụng đất cho toàn khu vực theo tỉ lệ 1/2000.
Dựa trên phƣơng án này, các nhóm sẽ đề xuất Quy hoạch sử dụng đất của khu vực.
Trên cơ sở Quy hoạch sử dụng đất đã đƣợc thông qua, các sinh viên sẽ làm việc cá nhân, tiến hành
quy hoạch chi tiết TL 1/500 các đơn vị ở (theo sự phân chia của Giáo viên và các thành viên trong
nhóm).
3 Học phần thuyết minh chi tiết đƣợc tham khảo từ học phần Đồ án 1: Quy hoạch khu ở trong đô thị - Ngành
Quy hoạch vùng và Đô thị - Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh của ThS. KTS Hoàng Ngọc Lan, Phạm
Anh Tuấn, Hồ Đào Trí, trang 174.
1
6
0
6. Mục tiêu của học phần:
- Đồ án Quy hoạch khu ở đô thị đƣợc xây dựng trên cơ sở tổng hợp những kiến thức cơ bản về
Quy hoạch xây dựng đô thị mà sinh viên chuyên ngành Quy hoạch đô thị đã đƣợc học.
- Vận dụng những kiến thức đã học từ học phần Quy hoạch xây dựng đô thị, các tài liệu tham
khảo trong và ngoài nƣớc, lý luận cũng nhƣ thực tiễn về tổ chức quy hoạch khu nhà ở, vận
dụng một cách hợp lý các quy chuẩn pháp quy để quy hoạch một khu ở thực tế trong đô thị
Việt Nam
- Rèn luyện khả năng làm việc theo nhóm, trao đổi thông tin giữa các nhóm, cũng nhƣ độc lập
nghiên cứu chi tiết . Đồng thời, SV cũng làm quen với cách trình bày và bảo vệ Đồ án của
mình qua từng giai đoạn.
7. Tài liệu học tập:
[1] Quyết định 04/2008/QĐ-BXD, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
[2] Phạm Hùng Cƣờng, Lâm Quang Cƣờng, Đàm Thu Trang, Đặng Thái Hoàng, Quy hoạch xây
dựng đơn vị ở, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 2006.
[3] Nguyễn Cao Lãnh, Quy hoạch đơn vị ở bền vững, NXB Xây Dựng, 2006.
[4]
6. Nội dung chi tiết của học phần
Chương 1
QUY HOẠCH KHU Ở TRONG ĐÔ THỊ
(Số tiết: 10: LT: 10; TH: 0)
1.1. Sơ đồ phân tích và đánh giá liên hệ vùng
1.2. Đánh giá hiện trạng
1.3. Bảng phân tích SWOT
1.4. Mục tiêu quy hoạch
1.5. Phƣơng án cơ cấu
1.6. Quy hoạch sử dụng đất phƣơng án chọn
1.7. Một số sơ đồ minh họa về không gian
Chương 2
QUY HOẠCH ĐƠN VỊ Ở
(Số tiết: 15: LT: 5; TH:10)
2.1. Bản vẽ đánh giá hiện trạng
2.2. Bản vẽ sử dụng đất
2.3. Bản đồ quy hoạch tổ chức kiến trúc cảnh quan
2.3.1. Mặt đứng
2.3.2. Mặt cắt
2.3.3. Các tiểu cảnh minh họa
2.3.4. Mô hình TL/1000
2.4. Đề xuất và định hƣớng quy hoạch với những kế hoạch cụ thể
Chương 3
PHẦN CÁ NHÂN THỰC HIỆN
(Số tiết: 10: LT: 5; TH: 5)
1
6
1
4.1. Phân tích và đánh giá mối liên hệ vùng của khu vực nghiên cứu với các khu vực xung quanh
4.2. Cập nhật dự án có ảnh hƣởng đến khu vực nghiên cứu
4.3. Thu thập các thông tin liên quan đến khu vực nghiên cứu
4.4. Thực địa khu vực nghiên cứu
4.5. Đánh giá hiện trạng
4.5.1. Phân tích các tài liệu và số liệu, các thông tin về khu vực nghiên cứu đã đƣợc thu thập
4.5.2. Phân tích các tác động tích cực và tiêu cực của khu vực về các mặt kinh tế, xã hội, môi
trƣờng
4.5.2. Tổng hợp các số liệu, dữ liệu và tiến hành phân tích SWOT
4.6. Đề xuất các mục tiêu quy hoạch
4.7. Quy hoạch sử dụng đất
Chương 4
QUY HOẠCH CHI TIẾT TL 1/500 MỘT ĐƠN VỊ Ở
(Số tiết: 15: LT: 10; TH: 5)
4.1. Đánh giá hiện trạng TL 1/500
4.2. Bảng thống kê hiện trạng sử dụng đất
4.3. Tính toán các chỉ tiêu cho đơn vị ở
4.3.1. Tính toán các loại hình nhà ở và dân số cho từng nhóm nhà
4.3.2. Tính toán hệ thống CTCC và cây xanh cấp đơn vị ở
4.4. Quy hoạch sử dụng đất
4.4.1. Lập bản vẽ sử dụng đất TL 1/500
4.4.2. Bảng thống kê sử dụng đất
4.5. Phân tích không gian trên mô hình
4.6. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan
4.6.1. Phân tích không gian trên mô hình
4.6.2. Nghiên cứu và đề xuất bản đồ quy hoạch tổ chức kiến trúc cảnh quan TL 1/500
4.7. Nghiên cứu mặt đứng, mặt cắt TL 1/500
4.8. Nghiên cứu các tiểu cảnh
4.4. Nghiên cứu thực hiện quy hoạch chi tiết - phân tích không gian trên mô hình
4.5. Nghiên cứu thực hiện quy hoạch chi tiết - phân tích không gian trên mô hình.
4.6. Nghiên cứu thực hiện thiết kế đô thị hoặc thiết kế cảnh quan một khu vực của khu trung tâm đô
thị
9. Phân bổ thời gian: 12 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số -
Điểm thực hành 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thuyết trình, bài tập nhóm, thi.
1
6
2
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS. Nguyễn Kế Tƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Thủ Dầu Một
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Phát triển giao thông đô thị, quản lý dự án giao thông đô thị
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần:
QUY HOẠCH GIAO THÔNG
VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ GIAO THÔNG ĐÔ THỊ
URBAN TRAFFIC PLANNING AND MANAGEMENT
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phú trách giảng dạy: Quy hoạch giao thông đô thị và tổ chức quản lý giao thông
đô thị
4. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đã học xong môn Quy hoạch đô thị đại cương
5. Mô tả vắn tắt học phần:
- Chƣơng 1: Tổng quan về giao thông đô thị
- Chƣơng 2: Phƣơng pháp luận quy hoạch giao thông vận tải đô thị
- Chƣơng 3: Điều tra, khảo sát giao thông vận tải hàng hóa và hành khách trong đô thị
- Chƣơng 4: Tổ chức nút giao thông trong đô thị
- Chƣơng 5: Quy hoạch hệ thống đƣờng đô thị
- Chƣơng 6: Tổng quan về các phƣơng thức vận tải hành khách đô thị
- Chƣơng 7: Tổ chức quy hoạch bãi đổ xe công cộng trong đô thị
- Chƣơng 8: Cơ chế chính sách phát triển giao thông trong đô thị
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức:
+ Giới thiệu tầm quan trọng của hệ thống giao thông công cộng trong trật tự và phát triển
đô thị.
+ Nắm vững các nguyên tắc tổ chức Vận tải hành khách và Quy hoạch hệ thống giao
thông công cộng trong đô thị.
1
6
3
+ Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của hệ thống giao thông công cộng đối với sự phát
triển chung của một đô thị, đặc biệt là các giải pháp quy hoạch và quản lý đô thị.
+ Hiểu và vận dụng đƣợc các giải pháp tổ chức giao thông công cộng vào mạng lƣới vận
tải hành khách của một khu quy hoạch.
- Kỹ năng: Rèn luyện và phát huy kỹ năng tƣ duy về tổ chức và phƣơng pháp luận, kỹ năng
làm việc nhóm và tƣ duy sáng tạo.
- Thái độ: Có thái độ chấp hành tốt các luật giao thông và ý thức về giao thông trong các
khu đô thị.
7. Tài liệu học tập:
[1] David Banister, Quy hoạch giao thông, Taylor & Francis group press, London, 2002.
[2] Vũ Thị Vinh, Quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 2005.
[3] Bộ GTVT, Quy hoạch tổng thể và nghiên cứu khả thi về giao thông vận tải đô thị khu vực TP.
Hồ Ch Minh, TP. Hồ Chí Minh, 2004.
[4] Nguyễn Khải, Quy hoạch giao thông và mạng lưới đường, NXB Giao Thông, Hà Nội.
[5] Rodrigue Jean Paul, The Geography of Transport System, Hofstra University Press, New York,
2004.
5. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ GIAO THÔNG ĐÔ THỊ
Buổi 1
1.1. Đô thị hóa và hệ quả của đô thị hóa trên thế giới
1.1.1. Xu hƣớng đô thị hóa trên thế giới
1.1.2. Hệ quả của đô thị hóa
1.2. Phân loại đô thị ở Việt Nam
1.3. Hệ thống giao thông vận tải đô thị
1.3.1. Khái niệm cơ bản về hệ thống vận tải
1.3.2. Phân loại các phƣơng thức vận tải đô thị
1.3.3. Phân loại dòng vận tải đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng, tham gia thảo luận, tìm thêm tài liệu phục vụ
cho học phần.
Buổi 2
1.4. Cấu trúc và đặc điểm của hệ thống giao thông vận tải đô thị
1.4.1. Cấu trúc của hệ thống giao thông vận tải đô thị
1.4.2. Đặc điểm của hệ thống giao thông vận tải đô thị
1
6
4
1.5. Khái quát về giao thông vận tải của các thành phố ở Việt Nam
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng, ghi chú những vấn đề cần trao đổi với giảng
viên, đọc tài liệu trƣớc buổi học.
Chương 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN QUY HOẠCH GIAO THÔNG ĐÔ THỊ
2.1. Quy hoạch giao thông vận tải
2.1.1. Khái niệm và mục tiêu quy hoạch phát triển giao thông vận tải
2.1.2. Quan điểm và hƣớng ƣu tiên trong phát triển giao thông vận tải
2.1.3. Phƣơng pháp tiếp cận quy hoạch giao thông vận tải
2.2. Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đô thị
2.2.1. Nội dung quy hoạch đô thị
2.2.2. Nguyên tắc quy hoạch giao thông vận tải đô thị
2.2.3. Quá trình quy hoạch giao thông vận tải đô thị
2.2.4. Những nội dung, chính sách của quy hoạch giao thông vận tải đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng, tham gia thảo luận.
Chương 3
ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT GIAO THÔNG VẬN TẢI TRONG ĐÔ THỊ VÀ DỰ BÁO NHU
CẦU VẬN TẢI HÀNG HÓA
VÀ HÀNH KHÁCH TRONG ĐÔ THỊ
Buổi 1
3.1. Điều tra giao thông vận tải đô thị
3.1.1. Điều tra giao thông vận tải đô thị
3.1.2. Nhiệm vụ và phân loại điều tra kinh tế trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải
3.1.3.Các nguyên tắc điều tra
3.1.4. Các phƣơng pháp điều tra giao thông vận tải đô thị
3.1.5. Nội dung điều tra kinh tế trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải
3.1.6. Vùng điều tra và vùng thu hút
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng, tham gia thảo luận.
1
6
5
Buổi 2
3.2. Dự báo nhu cầu vận tải hàng hóa và hành khách trong đô thị
3.2.1. Nhu cầu vận tải hành khách và các yếu tố ảnh hƣởng đến nhu cầu vận tải
3.2.2. Đặc tính cơ bản và quy luật hình thành luồng hành khách trong thành phố
3.2.3. Tổng quan về dự báo và phƣơng pháp dự báo nhu cầu vận tải bốn bƣớc
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng, tham gia thảo luận.
Chương 4
TỔ CHỨC NÖT GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
4.1. Phân loại, các tiêu chuẩn đánh giá và lựa chọn loại hình nút giao thông
4.1.1. Phân loại, các tiêu chuẩn đánh giá và lựa chọn loại hình nút giao thông
4.1.2. Phân loại nút giao thông
4.1.3. Đánh giá mức độ phức tạp, an toàn của nút giao thông
4.2. Tổ chức nút giao thông đơn giản không điều khiển bằng đèn tín hiệu
4.2.1. Tính toán tầm nhìn tại nút giao thông đồng mức
4.2.2. Sử dụng đảo giao thông
4.3. Tổ chức nút giao thông điều khiểm bằng đèn tín hiệu
4.3.1. Giới thiệu chung
4.3.2. Những nguyên lý cơ bản về nút giao thông tín hiệu hóa.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng, tham gia thảo luận.
Chương 5
QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƢỜNG ĐÔ THỊ
Buổi 1
5.1. Khái niệm và phân loại đƣờng đô thị
5.1.1. Khái niệm đƣờng đô thị
5.1.2. Phân loại đƣờng đô thị
5.2. Các dạng mạng lƣới giao thông đô thị
5.3. Các nguyên tắc quy hoạch mạng lƣới đƣờng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng, tham gia thảo luận.
Buổi 2
1
6
6
5.4. Xác định phƣơng án quy hoạch mạng lƣới đƣờng
5.4.1. Phân tích thành phần giao thông
5.4.2. Phân phối giao thông
5.4.3. Phân tích năng lực thông qua của đƣờng bộ
5.4.4. Phân tích dung lƣợng nút giao thông
5.4.5. Phân tích phụ tải giao thông
5.4.6. Phân tích trình độ phục vụ
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng, tham gia thảo luận.
Chương 6
TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƢƠNG THỨC
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐÔ THỊ
6.1. Các định nghĩa và phân loại các phƣơng thức vận tải hành khách đô thị
6.1.1. Phân loại theo đối tƣợng sử dụng
6.1.2. Các phƣơng thức vận tải hành khách công cộng
6.1.3. Phân loại chung các phƣơng thức vận tải hành khách công cộng
6.2. Các thành phần của hệ thống vận tải hành khách công cộng
6.2.1. Phƣơng tiện vận tải hành khách công cộng
6.2.2. Cơ sở hạ tầng vận tải hành khách công cộng
6.2.3. Tuyến vận tải hành khách công cộng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng, tham gia thảo luận.
Chương 7
TỔ CHỨC QUY HOẠCH BÃI ĐỖ XE CÔNG CỘNG TRONG ĐÔ THỊ
7.1. Tổng quan về bãi đỗ xe công cộng
7.1.1. Khái niệm
7.1.2. Phân loại
7.1.3. Vai trò và các yêu cầu bãi đỗ xe công công cộng trong đô thị
7.2. Cấu tạo chung của bãi đỗ xe công cộng
7.2.1. Các công trình trên bãi
7.2.2. Vấn đề kỹ thuật, công nghệ trong quá trình khai thác
7.2.3. Các phƣơng pháp xác định quỹ đất đỗ xe công cộng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết bài giảng
1
6
7
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng, tham gia thảo luận.
Chương 8
CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG ĐÔ THỊ
Buổi 1
8.1. Chính sách tạo vốn để phát triển và hiện đại hóa giao thông đô thị
8.1.1. Đặc tính cơ bản của đầu tƣ phát triển giao thông vận tải đô thị
8.1.2. Chính sách tạo vốn để phát triển hiện đại hóa giao thông vận tải đô thị ở các thành phố
lớn của Việt Nam
8.2. Chính sách về tái định cƣ giải phóng mặt bằng
8.3. Chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng ở các thành phố lớn
của Việt Nam
8.3.1. Lợi ích của việc công cộng hóa phƣơng tiện đi lại
8.3.2. Giải pháp khuyến khích và hỗ trợ vận tải hành khách công cộng ở đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú nội dung bài giảng, tham gia thảo luận.
Buổi 2: Thuyết trình
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ thực hành: 5 tiết – Thuyết trình
- Nhiệm vụ của sinh viên: Chuẩn bị nội dung thuyết trình.
9. Phân bố thời gian: 12 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
- Điểm thuyết trình 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thuyết trình, bài tập nhóm, thi
1
6
8
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn : PGS.TS. Bùi Lê Hà
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Thủ Dầu Một
- Các hƣớng nghiên cứu chính: kinh tế phát triển, tài chính đô thị, đô thị và phát triển
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: KINH TẾ HỌC ĐÔ THỊ
URBAN ECONOMICS
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Kinh tế học đô thị
4. Điều kiện tiên quyết: không
5. Mô tả vắn tắt học phần:
- Mục đích, nội dung, các phƣơng pháp cũng nhƣ các giải pháp nghiên cứu về kinh tế xây
dựng
- Khả năng phân tích các vấn đề cơ bản trong kinh tế xây dựng đô thị trên thế giới và Việt
Nam
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức:
+ Cung cấp cho sinh viên kiến thức về những vấn đề kinh tế trong xây dựng đô thị
+ Có khả năng tham gia quản lý và thực hiện các dự án về kinh tế đô thị
- Kỹ năng: Phát huy kỹ năng phân tích nghiên cứu kinh tế đô thị, kỹ năng quản lý đô thị
- Thái độ: Thái độ nghiêm túc trong học tập và tuân thủ các quy định do giảng viên đƣa ra
trong quá trình học tập và nghiên cứu.
4. Tài liệu học tập:
[1] O’Sullivan, A. Singapore, Urban Economics, McGraw Hill, 2005.
[2] Ward, S.,V.SAGE, Planning and Urban Change, London, 2004.
[3] Phan Ngọc Côn, Kinh tế học đô thị, NXB KHKT, Hà Nội, 1999.
[4] Nguyễn Đình Hƣơng, Nguyễn Hữu Đoàn, Giáo trình Quản lý đô thị, NXb Thống Kê, 2003.
[5] Trƣơng Quang Thao, Đô thị học, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 2001.
1
6
9
8. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
KHÁI NIỆM TỔNG QUÁT VỀ KINH TẾ XÂY DỰNG ĐÔ THỊ, ĐỐI TƢỢNG, MỤC TIÊU
VÀ NỘI DUNG PHƢƠNG HƢỚNG NGHIÊN CỨU
Buổi 1
1.1. Tổng quan về quá trình hình thành khoa học quy hoạch xây dựng đô thị
1.1.1. Sự ra đời của khoa học quy hoạch xây dựng đô thị
1.1.2. Quan niệm - mô hình đô thị hóa
1.1.3. Trình tự quy hoạch xây dựng đô thị
1.1.4. Quy hoạch xây dựng vùng
1.1.5. Chiến lƣợc - phân bố và bố trí hệ thống các điểm dân cƣ (đô thị - nông thôn) quốc gia
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 4 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 1 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, ghi chép những nội dung chính của
bài giảng, ghi chú những vấn đề cần trao đổi với giảng viên.
Buổi 2
1.2. Kinh tế xây dựng đô thị: Đối tƣợng, mục tiêu và nội dung phƣơng pháp nghiên cứu
1.2.1. Đối tƣợng nghiên cứu kinh tế xây dựng đô thị
1.2.2. Mục tiêu nghiên cứu kinh tế xây dựng đô thị
1.2.3. Nội dung kinh tế xây dựng đô thị
1.2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu kinh tế xây dựng đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, ghi chép những nội dung chính của
bài giảng, ghi chú những vấn đề cần trao đổi với giảng viên.
Chương 2
CƠ SỞ HÌNH THÀNH, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH TOÁN DÂN SỐ,
ĐẤT ĐAI ĐÔ THỊ VÀ LUẬN CỨ KHOA HỌC QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
Buổi 1
2.1. Cơ sở hình thành xây dựng và phát triển đô thị
2.1.1. Sectơ II tách ra khỏi sectơ I
2.1.2. Nhu cầu và hoạt động của con ngƣời, làng xã và đô thị
1
7
0
2.1.3. Cơ sở hình thành đô thị
2.1.4. Cơ cấu không gian đô thị
2.1.5. Xu hƣớng phát triển các sectơ
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm, làm bài tập nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, ghi chép những nội dung chính của
bài giảng, ghi chú những vấn đề cần trao đổi với giảng viên, làm bài tập.
Buổi 2
2.2. Phƣơng pháp tính toán dân số đô thị
2.2.1. Bốn công đoạn xác định dân số đô thị theo phƣơng pháp tính tăng tự nhiên, cơ học kết
hợp với dự báo tổng lƣợng lao động
2.2.2. Khách vãng lai, di cƣ tự do và giải pháp đô thị hóa
2.3. Phƣơng pháp tính toán nhu cầu đất đai xây dựng đô thị
2.3.1.Thành phần các loại đất đô thị
2.3.2. Phƣơng pháp tính toán các loại đất xây dựng đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm, làm bài tập nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, ghi chép những nội dung chính của
bài giảng, ghi chú những vấn đề cần trao đổi với giảng viên, làm bài tập.
Buổi 3
2.4. Luận cứ khoa học quy hoạch xây dựng đô thị
2.4.1. Phân bố và bố trí hệ thống các điểm dân cƣ quốc gia
2.4.2. Phân bố và bố trí hệ thống các điểm dân cƣ đô thị, nông thôn ở vùng lãnh thổ quốc gia
2.4.3. Cơ sở kinh tế hình thành xây dựng và phát triển đô thị
2.4.4. Cơ sở xã hội về dân số, lao động và nền văn hóa
2.4.5. Cơ sở địa lý tự nhiên
2.4.6. Cơ sở (yếu tố) cảnh quan và môi trƣờng đô thị
4.4.7. Cơ sở an ninh quốc phòng
4.4.8. Cơ sở pháp lý, luật, quy chuẩn xây dựng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, ghi chép những nội dung chính của
bài giảng, ghi chú những vấn đề cần trao đổi với giảng viên.
1
7
1
Chương 3
GIÁ TRỊ KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ VÀ PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TỔNG
HỢP ĐẤT ĐAI XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
3.1. Giá trị không gian đô thị
3.1.1. Tổng quan về giá trị không gian đô thị và các yếu tố ảnh hƣởng đến không gian đô thị
3.1.2. Phƣơng pháp xác định giá trị không gian đô thị và ứng dụng giá trị không gian đô thị
vào thực tiễn
3.2. Phƣơng pháp phân tích đánh giá tổng hợp đất đai xây dựng đô thị
3.2.1. Tổng quan về các trƣờng hợp và mục đích, nội dung đánh giá đất đai
3.2.2. Phƣơng pháp phân tích đánh giá giá trị tổng hợp đất đai và xây dựng đô thị
Chương 4
KINH TẾ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ C
(Trƣờng hợp TP. Hồ Chí Minh và Bình Dƣơng
4.1. Mục tiêu, nguyên tắc và phƣơng pháp nghiên cứu quy hoạch cải tạo và phát triển đô
thị cũ
4.1.1. Mục tiêu và nguyên tắc quy hoạch cải tạo xây dựng và phát triển đô thị cũ
4.1.1.1. Tổng quan về đô thị cũ
4.1.1.2. Mục tiêu quy hoạch cải tạo đô thị cũ
4.1.1.3. Nguyên tắc về cải tạo đô thị cũ
4.1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu quy hoạch cải tại xây dựng và phát triển đô thị cũ
4.1.2.1. Phân tích đánh giá hiện trạng hệ thống thiên nhiên, con ngƣời xã hội - môi
trƣờng nhân tạo đô thị
4.1.2.2. Phân tích đánh giá quá trình thay đổi cơ cấu quy hoạch và xây dựng đô thị
4.1.2.3. Phân tích đánh giá các giá trị về cảnh quan
4.1.2.4. Lập bản đồ gốc hiện trạng sử dụng không gian (đất đai) đô thị hiện hữu
4.1.2.5. Dự báo phát triển đô thị, các kiến nghị về cải tạo và phát triển không gian đô
thị
4.1.2.6. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng không gian (đất đai) đô thị trong tƣơng lai.
4.1.2.7. Lập quy hoạch chi tiết
4.1.2.8. Các dự án đầu tƣ, các khu vực tái định cƣ
4.2. Nội dung kinh tế xây dựng và phát triển đô thị cũ
Chương 5
KINH TẾ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ MỚI
5.1. Cơ sở kinh tế - xã hội hình thành xây dựng đô thị mới
5.2. Các phƣơng pháp tính toán dân số, đất đai, nhu cầu về cơ sở hạ tầng kỹ thuật và phân
tích đánh giá so sánh lựa chọn đất xây dựng đô thị mới
5.2.1. Tính toán quy mô dân số đô thị mới
1
7
2
5.2.2. Tính toán nhu cầu đất đai xây dựng đô thị mới
5.2.3. Tính toán về các nhu cầu về cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị
5.2.4. Phân tích đánh giá và so sánh lựa chọn đát xây dựng đô thị mới
Chương 6
KINH TẾ XÂY DỰNG HỆ THỐNG CƠ SỞ KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
6.1. Hệ thống cơ sở kỹ thuật hạ tầng và trình tự nghiên cứu trong quy trình lập quy hoạch xây
dựng đô thị.
6.2. Kinh tế xây dựng hệ thống kỹ thuật đô thị
6.2.1. Phƣơng pháp tính toán nhu cầu của đô thị và hệ thống cơ sở kỹ thuật hạ tầng
6.2.2. Luận chứng kinh tế - kỹ thuật chọn nguồn cung cấp, quy mô, vị trí xây dựng công
trình trong mạng lƣới tuyến và tính toán vốn đầu tƣ, chi phí quản lý và hiệu quả.
7. Phân bổ thời gian:
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thực hành: 0 tiết
8. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thi
1
7
3
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. KTS. Trƣơng Thị Thanh Trúc
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc Đại học Thủ Dầu Một
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kiến trúc cảnh quan, thiết kế đô thị
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: KIẾN TRÖC CẢNH QUAN
LANDSCAPE ARCHITECTURE
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Kiến trúc cảnh quan
4. Điều kiện tiên quyết: không
5. Mô tả vắn tắt học phần:
- Kiến thức cơ bản về kiến trúc cảnh quan nhƣ khái niệm, phân loại cảnh quan, mối quan hệ
giữa cảnh quan thiên nhiên và cảnh quan nhân tạo, phân tích những yếu tố cơ bản của việc tổ
chức và thiết kế cảnh quan đô thị.
- Khả năng tƣ duy thiết kế quy hoạch xây dựng đô thị
- Thái độ tôn trọng cảnh quan hài hòa đô thị.
6. Mục tiêu của học phần
- Kiến thức: Cung cấp kiến thức tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan trong đô thị. Kiến thức
cơ bản về kiến trúc cảnh quan nhƣ khái niệm, phân loại cảnh quan, mối quan hệ giữa cảnh quan
thiên nhiên và cảnh quan nhân tạo, phân tích những yếu tố cơ bản của việc tổ chức và thiết kế
cảnh quan đô thị.
- Kỹ năng: Phát huy kỹ năng tƣ duy thiết kế và quy hoạch đô thi, kỹ năng
- Thái độ: Thái độ tôn trọng cảnh quan hài hòa đô thị.
7. Tài liệu học tập:
[1] Hàn Tấn Ngạn, Kiến trúc cảnh quan đô thị, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 1996.
[2] Simonds John Orsbee, Landscape architecture, McGraw - Hill, New York, 1997.
[3] Nguyễn Hữu Thái, Xu hướng mới kiến trúc đô thị thế giới và Việt Nam - thời hội nhập, NXB
Xây Dựng, 2003.
[4] Merlin Pierre et Choay, Dictionnaire Historique de l‟Art des Jardins, Hazan Public, 1999.
1
7
4
[5]Nguyễn Thị Thanh Thủy, Tổ chức và quản lý môi trường cảnh quan đô thị, NXB Xây Dựng, Hà
Nội, 1997.
[6] Lƣu Thị Hải, Từ những góc nhìn về kiến trúc cảnh quan đô thị, NXB Văn nghệ, TP. Hồ Chí
Minh, 2005.
[7] Vandermeersch Lon, L‟art des jardins dans les pays siniss: Chine, Japon, Core, Viet Nam, Press
Universitaire de Vincennes, Saint Denis, 2000.
[8] Berque Augustin, Etre humain sur la terre, Gallimard Public, France, 1996.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CẢNH QUAN
Buổi 1:
1.1. Giới thiệu tổng quan, chung về học phần
1.2. Giới thiệu khái quát về cảnh quan
- Khái niệm
- Phân loại cảnh quan
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Nghe giảng ghi chép, ghi chú những ý chính cần trao đổi với giảng viên
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Giờ tự học: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho môn học, đọc bài trƣớc buổi học để thảo luận
Buổi 2:
1.3. Các yếu tố cấu thành cảnh quan
- Địa hình
- Mặt nƣớc
- Kiến trúc
- Cây xanh
- Không gian trống
- Cảnh quan vùng khai thác tài nguyên thiên nhiên
1.4. Lý thuyết về kiến trúc cảnh quan và cảnh quan đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Nghe giảng ghi chép, ghi chú những ý chính cần trao đổi với giảng viên
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Giờ tự học: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho môn học, đọc bài trƣớc buổi học để thảo luận
Chương 2
1
7
5
NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ KIẾN TRÖC CẢNH QUAN
Buổi 1:
2.1. Khái niệm về kiến trúc cảnh quan và các vấn đề liên quan
2.2. Phạm vi nghiên cứu, đối tƣợng, nhiệm vụ
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Nghe giảng ghi chép, ghi chú những ý chính cần trao đổi với giảng viên
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học để thảo luận, hoàn thành bài thảo luận
Buổi 2:
2.3. Phân loại kiến trúc cảnh quan
2.4. Quy hoạch cảnh quan
2.5. Thiết kế cảnh quan
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Nghe giảng ghi chép, ghi chú những ý chính cần trao đổi với giảng viên
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học để thảo luận, hoàn thành bài thảo luận
Chương 3
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
KIẾN TRÖC CẢNH QUAN THẾ GIỚI
Buổi 1:
3.1. Quá trình hình thành và phát triển
3.2. Đặc trƣng của các giai đoạn phát triển
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: nghe giảng ghi chép, ghi chú những ý chính cần trao đổi với giảng viên
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học để thảo luận
Buổi 2:
3.3. Mối quan hệ tƣơng hỗ giữa kiến trúc cảnh quan và quy hoạch không gian
3.4. Các yếu tố cấu thành cảnh quan một số khu vực thực tế
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: nghe giảng ghi chép, ghi chú những ý chính cần trao đổi với giảng viên
1
7
6
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học để thảo luận
Chương 4
ĐẶC TRƢNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT TRONG KIẾN TRÖC CẢNH QUAN VIỆT
NAM
4.1. Đặc trƣng về văn hóa và tác động đối với kiến trúc cảnh quan
4.2. Nghệ thuật kiến trúc cảnh quan truyền thống
4.3. Sự pha trộn Đông - Tây trong kiến trúc cảnh quan hiện đại tại các đô thị lớn của Việt Nam
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: nghe giảng ghi chép, ghi chú những ý chính cần trao đổi với giảng viên
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học để thảo luận
Chương 5
CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG QUY HOẠCH
VÀ THIẾT KẾ CẢNH QUAN
Buổi 1:
5.1. Quy hoạch cảnh quan
- Quy hoạch cảnh quan vùng nông thôn
- Quy hoạch cảnh quan đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: nghe giảng ghi chép, ghi chú những ý chính cần trao đổi với giảng viên
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học để thảo luận
Buổi 2:
5.2. Các nguyên tắc bố cục cảnh quan
- Điểm nhìn
- Tầm nhìn,
- Góc nhìn trong bố cục cảnh quan
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: nghe giảng ghi chép, ghi chú những ý chính cần trao đổi với giảng viên
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học để thảo luận
Buổi 3:
1
7
7
5.3. Các quy luật bố cục cảnh quan
- Kỹ xảo tạo hình
- Trang trí không gian
- Thiết kế cảnh quan vƣờn - công viên
- Thiết kế cảnh quan sân - quảng trƣờng
- Thiết kế cảnh quan đƣờng phố.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: nghe giảng ghi chép, ghi chú những ý chính cần trao đổi với giảng viên
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
9. Phân bổ thời gian: 12 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung
- Thi cuối kỳ: 0,7
- Bài tập nhóm: 0,3
- Tổng: 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thuyết trình, làm bài tập nhóm, thi
1
7
8
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS Trƣơng Hoàng Trƣơng
- Địa chỉ liên hệ: 568/8 Trần Hƣng Đạo, phƣờng 2, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 08.38366397
- Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: đô thị, lịch sử đô thị, đô thị hóa, văn hóa và văn minh đô thị,
di sản kiến trúc đô thị
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: XÃ HỘI HỌC ĐÔ THỊ
URBAN SOCIOLOGY
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Xã hội học đô thị
4. Điều kiện tiên quyết: không
5. Mô tả vắn tắt học phần:
- Sinh viên sẽ nắm vững kiến thức cơ bản về khía cạnh xã hội của con ngƣời trong cuộc sống
đô thị, kiến thức về những vấn đề xã hội đô thị nhƣ sự phân tầng xã hội, vấn đề nhập cƣ, việc làm,
tệ nạn xã hội, nghèo đô thị. Đô thị trong quá trình cải tạo đô thị, các trƣờng phái xã hội học đô thị:
Trƣờng phái của Đức của trƣờng Đại học Heidelberg và Berlin, chú ý đến tác phẩm The City của
Max Weber, 1905, trƣờng phái Mỹ với các nhà khoa học ở Chicago.
- Xem xét đô thị trên quá trình chuyển động của nó.
- Sinh viên đã hoàn thành xong học phần Xã hội học đại cương, đô thị hóa và phát triển đô
thị, lịch sử đô thị.
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức:
+ Giúp sinh viên nhận thức đƣợc thực chất của đô thị và lối sống đô thị, biết chú ý đến khía cạnh
nhân văn và con ngƣời trong phát triển đô thị,
+ Phân tích và nhìn nhận đô thị nhƣ là một cơ thể sống.
1
7
9
+ Rèn luyện sinh viên tính thực tế trong việc nhìn nhận xã hội.
- Kỹ năng:
Rèn kỹ năng phân tích đánh giá tổng hợp các vấn đề xã hội, kỹ năng xem xét các quá
trình chuyển động của xã hội đô thị
- Thái độ:
Thái độ đúng mực trong văn minh đô thị, nếp sống văn minh đô thị.
7. Tài liệu học tập:
[1] Nguyễn Sinh Huy, Xã hội học đại cương, NXB ĐHQG Hà Nội, 2008.
[2] Abu-Lughod, J.Longman, Changing Cities - Urban Sociology, HarperCollines Publishers, New
York, 1991.
[3] Endruweit, G.Trommsdroff, Từ điển xã hội học, NXB Thế Giới, 1996.
[4] Trịnh Duy Luân, Xã hội học đô thị, NXB Khoa học Xã hội, 2004.
[5] Harry Gold, The sociology of Urban Life, Prentice Hall, 1982.
[6] ĐH Kiến trúc Hà Nội, Xã hội học đô thị và Xã hội học sinh thái, Hà Nội, 2000.
[7] George Gmelch - Walter P. Zenner, Urban Life, Waveland Press, 1996.
[8] William G. Flanagan, Urban Sociology - Images and Structure, Allyn and Bacon, 1923.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
XÃ HỘI HỌC NHẬP MÔN
1.1. Giới thiệu tổng quan, chung về học phần
1.2. Thế nào là xã hội học
1.2.1. Hoàn cảnh ra đời
1.2.2. Những nhà xã hội học khai phá
1.2.3. Đối tƣợng của xã hội học
1.2.4. Chức năng của xã hội học
1.3. Lý thuyết xã hội học
1.3.1. Thực chứng luận
1.3.2. Sự khác biệt giữa thực chứng luận và phản thực chứng luận
1.3. Một số khái niệm cơ bản trong xã hội học
1.4. Đặc trƣng cơ bản của ngành xã hội học đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 6 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với
giảng viên
- Giờ thực hành: 4 tiết - Thảo luận
- Giờ tự học : Tìm thêm tài liệu phụ vụ cho môn học, đọc tài liệu trƣớc buổi học
1
8
0
Chương 2
XÃ HỘI HỌC ĐÔ THỊ
2.1. Khái niệm về đô thị
2.2. Lịch sử hình thành đô thị
2.2.1. Tiêu chí đô thị cổ
2.2.2. Những đô thị vùng Lƣỡng Hà
2.2.3. Những đô thị Ai Cập
2.2.4. Đô thị Hi Lạp và La Mã
2.2.5. Đô thị sau thời kỳ Hi La
2.2.6. Đô thị thời kỳ cách mạng công nghiệp
2.3. Sự phát triển của đô thị hạt nhân
2.4. Phân loại đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 6 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với giảng
viên.
- Giờ thực hành: 4 tiết - Thuyết trình
- Giờ tự học: Sinh viên đọc bài trƣớc buổi học, chuẩn bị bài thuyết trình
Chương 3
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU CỦA XÃ HỘI ĐÔ THỊ
Buổi 1:
3.1. Sự biến đổi xã hội
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với giảng
viên.
- Giờ thực hành: 2 tiết – Thảo luận
- Giờ tự học: Sinh viên đọc bài trƣớc buổi học, chuẩn bị bài thuyết trình
Buổi 2:
3.2. Các tổ chức xã hội
3.2.1. Cá nhân
3.2.2. Nhóm sơ cấp
3.2.3. Các kiểu gia đình
3.2.4. Cộng đồng theo địa bàn cƣ trú (tôn giáo, dân tộc, sở thích, nghề nghiệp)
3.2.5. Mạng lƣới xã hội
3.2.6. Thiết chế xã hội
1
8
1
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với giảng
viên.
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thuyết trình
Chương 4
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU CỦA XÃ HỘI ĐÔ THỊ (TT)
Buổi 1:
4.1. Góc độ sinh thái
3.3.1. Dân số đô thị
3.3.2. Môi trƣờng đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với giảng
viên.
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
Buổi 2:
4.2. Những vấn đề xã hội đô thị
4.1.1. Di dân
4.2.2. Vấn đề nghèo đô thị
4.2.3. Tệ nạn xã hội
4.2.4. Lối sống đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với giảng
viên.
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thuyết trình
Buổi 3:
4.3. Chính sách xã hội
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với giảng viên
- Giờ thực hành: 4 tiết - Thuyết trình
- Giờ tự học : Chuẩn bị nội dung thuyết trình, đọc tài liệu trƣớc buổi học.
Chương 5
CÁC TRƢỜNG PHÁI ĐÔ THỊ HỌC
1
8
2
5.1. Trƣờng phái tại Đức (Heidelberg - Berlin)
5.2. Trƣờng phái tại Mỹ (Chicago)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 6 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với giảng viên
- Giờ thực hành: 4 tiết - Thuyết trình
- Giờ tự học: Tìm thêm tài liệu phụ vụ cho môn học, đọc tài liệu trƣớc buổi học, chuẩn bị bài thuyết
trình
Chương 6
ĐÔ THỊ HÓA VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
6.1. Tính chất của đô thị hóa
6.2. Mô hình phát triển đô thị
6.2.1. Lý thuyết vùng đồng tâm (Concentric zone Hypothesis)
6.2.2. Lý thuyết khu vực (Sectoral Theory)
6.2.3. Lý thuyết hạt nhân (Multiple Nuclei Model)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 6 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với giảng viên
- Giờ thực hành: 4 tiết – Thuyết trình
- Giờ tự học : đọc tài liệu trƣớc buổi học, chuẩn bị nội dung thảo luận
Chƣơng 7
ĐÔ THỊ HÓA VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (TT)
7.1. Các căn bệnh đô thị
7.2. Phát triển đô thị bền vững
7.2.1. Tình hình đô thị hiện nay - bức tranh hiện trạng nhiều màu sắc
7.2.2. Phƣơng hƣớng phát triển chung
7.2.3. Phƣơng hƣớng phát triển theo vùng.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
7. Phân bổ thời gian: 12 tuần
8. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
- Điểm thảo luận, thuyết trình 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng: 1,0
1
8
3
* Thi kết thúc học phần: Thuyết trình, thi
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS.KTS. Trần Anh Tuấn
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : ĐỒ ÁN QH 2: QUY HOẠCH KIẾN TRÖC CẢNH QUAN
Project 2: Landscape architecture project
2. Số tín chỉ : 03
3. Phân bổ thời gian : 09 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập mỗi tuần (tiết) Tổng khối lƣợng
học tập (tiết) Tuần 1 Tuần 2-8 Tuần 9
Thời gian tiếp xúc giữa
Sinh viên và Giáo viên 10 10 10 90
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
5
5
0
10
0
10
5
85
Thời gian thể hiện tập trung 40 40
Thời gian tự học 10 10 10 90
Tổng cộng 20 20 60 220
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Không ràng buộc.
● Học phần học trƣớc : Kiến trúc cảnh quan.
● Học phần song hành : Không ràng buộc
5. Mục tiêu của học phần:
Đồ án Kiến trúc Cảnh quan đƣợc xây dựng trên cơ sở tổng hợp những kiến thức cơ bản về Quy
hoạch xây dựng đô thị và KIẾN TRÖC CẢNH QUAN mà sinh viên chuyên ngành Quy hoạch đô
thị đã đƣợc học của các phần trƣớc.
Kỹ năng:
- Áp dụng các ý tƣởng trong các lý thuyết khác nhau để hƣớng dẫn cho việc thực hành quy
hoạch và thiết kế Kiến trúc cảnh quan của mình. Với mục đích cho sinh viên từng bƣớc làm
quen cách thực hiện đồ án quy hoạch Kiến trúc Cảnh quan có điều kiện bối cảnh hiện trạng
đô thị thực tế và sử dụng các công cụ pháp lý quy hoạch Việt nam hiện hành (từ quy hoạch
1
8
4
chung xây dựng đô thị đến quy hoạch phân khu 1/5000, 1/2000 hay quy hoạch chi tiết xây
dựng đô thị, cũng nhƣ thực hiện các nội dung thiết kế đô thị hoặc thiết kế cảnh quan…).
- Sinh viên tập làm quen với các phƣơng pháp học tập mới nhƣ: làm việc theo từng nhóm,
thuyết trình bảo vệ đồ án và nâng cao khả năng cộng tác cũng nhƣ khả năng bảo vệ ý kiến cá
nhân.
Kiến thức:
- Hiểu biết những khái niệm, đặc điểm và quá trình phát triển của lý thuyết Kiến trúc cảnh
quan. Phân biệt đƣợc các lý thuyết quy hoạch và thiết kế kiến trúc cảnh quan khác nhau và
hiểu cách chúng đƣợc áp dụng vào những đề xuất về tổ chức không gian, các đề xuất kinh
tế-xã hội và không gian cho một số hoạt động thực hành quy hoạch và thiết kế Kiến trúc
cảnh quan và cảnh quan đô thị nhƣ thế nào;
- Môn học cũng giúp ngƣời học nắm bắt đƣợc các nguyên ký cơ bản trong thiết kế Kiến trúc
cảnh quan và đặc biệt trong lãnh vực Kiến trúc cảnh quan.
- Bên cạnh đó Đề cƣơng giáo trình cũng định hƣớng cho ngƣời hƣớng dẫn môn học và ngƣời
học có những nhìn nhận mang tính thực tiễn áp dụng với điều kiện địa phƣơng, cập nhật các
kinh nghiệm, kiến thức mới của thế giới trong lĩnh vực này và đồng thời cũng đề cập sâu
vào việc áp dụng tại Việt Nam.
Thái độ:
- Phản ánh vai trò của Kiến trúc cảnh quan đô thị trong quá trình phát triển đô thị.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Nghiên cứu mối quan hệ của Kiến trúc Cảnh quan với cấu trúc chung của đô thị,
Hiểu và ứng dụng đƣợc các ý nghĩa và yêu cầu của việc thiết kế một đồ án Kiến trúc Cảnh
quan trong đô thị:
- Đồ án Công viên đa chức năng hoặc chuyên năng.
- Đồ án Quy hoạch Kiến trúc Cảnh quan Khu Du lịch, Resort
- Đồ án Quy hoạch Kiến trúc Cảnh quan Khu sân Golf
- Đồ án Quy hoạch Kiến trúc Cảnh quan một khu phố đi bộ hoặc các trung tâm sinh hoạt công
cộng mở.
- Đồ án Quy hoạch Kiến trúc Cảnh quan khu dân cƣ
- Đồ án Quy hoạch Kiến trúc Cảnh quan Khu công nghiệp tập trung
Làm quen với cách thức sử dụng các cơ sở khoa học lý luận/thực tiễn/pháp lý (qua nghiên
cứu các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc) từ đó đề xuất các phƣơng pháp và cơ sở khoa
học áp dụng cho giải pháp quy hoạch và thiết kế Kiến trúc Cảnh quan Thực hành phƣơng
pháp nghiên cứu đề xuất các giải pháp (kịch bản) cho sơ đồ định hƣớng phát triển không
gian đô thị. Chọn và triển khai sơ đồ định hƣớng phát triển không gian kiến trúc cảnh quan.
1
8
5
Nghiên cứu, hiểu phƣơng pháp thực hiện quy hoạch phân khu và thiết kế cảnh quan một khu
vực đặc trƣng (ranh giới hoặc chức năng) của đô thị. Nắm bắt các phƣơng pháp nghiên cứu
khoa học chuyên ngành nói chung cũng nhƣ phƣơng pháp thể hiện các nội dung đồ án (phần
bản đồ và phần lý luận). Nắm bắt các kỹ năng thuyết trình, bảo vệ và phản biện của đồ án
quy hoạch chung xây dựng đô thị.
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Tham gia tích cực các buổi học lý thuyết, giờ thực hành và hội thảo; Làm việc nhóm trong
từng buổi học tại họa thất theo kế hoạch Đồ án. Đi hiện trạng khu vực nghiên cứu. Nghiên
cứu những tài liệu hỗ trợ bổ sung.
8. Tài liệu học tập:
[1] Các tài liệu:
- Lý thuyết Quy hoạch đô thị (Giáo trình điện tử của Khoa quy hoạch và các tài liệu liên quan
trong và ngoài nƣớc)
- Quy hoạch phát triển bền vững (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc)
- Kinh tế đô thị (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc)
- Xã hội học đô thị (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc)
- Giao thông đô thị (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc)
- Kiến tạo nơi chốn (Making places/ các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc)
- Thiết kế đô thị (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc)
- Quy hoạch hạ tầng (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc).
[2] Các tài liệu về Quy hoạch Kiến trúc cảnh quan (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc).
[3] Các tài liệu về Cây xanh và Kỹ thuật cây xanh đô thị (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc).
[4] Các tài liệu về Môi trƣờng đô thị (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc).
[5] Khung thể chế pháp lý (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc).
[6] Luật quy hoạch, và các văn bản liên quan.
[7] Các phụ lục đính kèm trong Đồ án.
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (%)
Giai đoạn 1 (nhóm) 15 %
Giai đoạn 2 (cá nhân) 25 %
Giai đoạn 3 (nhóm) 60 %
Tổng 100%
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo theo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần:
1
8
6
Đồ án bao gồm 3 giai đoạn sau:
- Giai đoạn 1: Phân tích-đánh giá điều kiện hiện trạng
Đề xuất quy hoạch cơ cấu phân khu chức năng.
- Giai đoạn 2: Nghiên cứu quy hoạch tổng thể
Quy hoạch chi tiết khu vực chức năng chính
- Giai đoạn 3: Nghiên cứu cảnh quan và hoàn chỉnh đồ án
Các dạng đề tài của đồ án cho các năm học:
- Công viên
- Resort (Khu du lịch nghỉ dƣỡng)
- Phố đi bộ
- Quảng trƣờng
- Sân Golf
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy-Học và
đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
1.1
Giảng đề
Mục tiêu của đồ án
Nội dung vắn tắt của Đồ án
Các tài liệu cần nghiên cứu
trƣớc khi thực hiện đồ án.
3 giai đoạn của Đồ án (nội
dung- kế hoạch- yêu cầu thể
hiện)
Cung cấp tài liệu bản vẽ cho
sinh viên.
- Giờ lý thuyết: 5 tiết
GV giảng đề và trình bày lý
thuyết liên quan đến nội dung
nghiên cứu đồ án.
Các GV sửa đồ án gặp gỡ các
nhóm sinh viên để lập kế
hoạch thực hiện đồ án.
SV nghiên cứu đề bài, thu
thập các tài liệu, tƣ liệu cần
thiết để bắt đầu tiến hành
thực hiện Đồ án.
Phân nhóm nhỏ (4-6 SV/
nhóm). Bầu nhóm trƣởng.
Quy định một số nguyên
tắc làm việc nhóm.
Giai đoạn 1: Phân tích-đánh giá điều kiện hiện trạng
Đề xuất quy hoạch cơ cấu phân khu chức năng.
1.2
Khảo sát, thể hiện lại hiện
trạng khu đđất
Phân tích điều kiện hiện
trạng khu đất: Vị trí, quy mô,
địa hình, cây xanh, mặt nƣớc,
khí hậu, thủy văn….
Phân tích vai trò khu đất quy
họach công viên trong mối
tƣơng quan phát triển tƣơng
lai của đô thị:công năng,
không gian cảnh quan, giao
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
-Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
-Giờ tự học:
Tổ chức đi thực địa để tìm
hiểu hiện trạng
Thể hiện bằng hình ảnh,
phân tích, họa đồ
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
1
8
7
thông…
2.1
Lập bảng cân bằng đất đai
của công viên với tỷ lệ % diện
tích các khu vực chức năng,
diện tích mặt nƣớc
Đề xuất phƣơng án quy
họach cơ cấu phân khu chức
năng (PA chọn + so sánh)
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
-Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
-Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
Mỗi nhóm nhỏ chuẩn bị
phƣơng án quy họach cơ
cấu để chuẩn bị báo cáo
giai đoạn 1 theo nhóm vào
cuối buổi 2.2
2.2
Hoàn chỉnh phƣơng án quy
hoạch cơ cấu phân khu chức
năng.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
Báo cáo giai đoạn 1
- Đánh giá: 15%
Giai đoạn 2: Nghiên cứu quy hoạch tổng thể
Quy hoạch chi tiết khu vực chức năng chính
3 Xác định quy mô các hạng
mục công trình trong khu vực
quy hoạch cảnh quan
Nghiên cứu quy hoạch tổng
thể
- Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc
cá nhân theo nội dung nghiên
cứu tại họa thất
-Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
-Giờ tự học:
Cá nhân hoàn thiện bài và
nghiên cứu nội dung của
buổi sau.
Chuẩn bị thể hiện bài theo
yêu cầu của giai đoạn 2 để
nộp.
4 Hoàn chỉnh phƣơng án quy
hoạch tổng thể
- Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc
cá nhân theo nội dung nghiên
cứu tại họa thất
5 Khai triển quy hoạch chi tiết
khu vực chính
- Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc
cá nhân theo nội dung nghiên
cứu tại họa thất
6 Khai triển quy hoạch chi tiết
khu vực chính (tt)
- Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc
cá nhân theo nội dung nghiên
cứu tại họa thất
Nộp bài giai đoạn 2
- Đánh giá: 25%
Giai đoạn 3: Nghiên cứu cảnh quan và hoàn chỉnh đồ án
7 Khai triển mặt cắt qua khu
trung tâm và đƣờng trục chính
– TL 1/1000
- Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc
cá nhân theo nội dung nghiên
-Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
1
8
8
Khai triển mặt bằng bố trí
hƣớng tuyến nhìn, điểm nhìn
cảnh quan.
cứu tại họa thất họa thất
-Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
8 Thể hiện ba (03) tiểu cảnh
tại các điểm nhìn mà tác giả
tâm đắc nhất
Mô hình (không bắt buộc)
- Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc
cá nhân theo nội dung nghiên
cứu tại họa thất
9 Thể hiện tập trung
- Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV hoàn thiện
đồ án tại họa thất.
- Giờ thực hành: 40 tiết
Chấm bài: Hội đồng giảng
viên.
- Đánh giá: 60%
-Giờ thực hành:
Cá nhân tập trung thể hiện
phần nội dung của giai
đoạn 3 tại họa thất.
1
8
9
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS.KS. Nguyễn Kiến Tƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Xây Dựng, Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834932
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : QUY HOẠCH HẠ TẦNG
Infrastructure Planning
2. Số tín chỉ : 03
3. Phân bổ thời gian : 12 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập
mỗi tuần (tiết)
Tổng khối lƣợng
học tập (tiết)
Thời gian tiếp xúc giữa sinh viên và giáo
viên: 5 60
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
2-3
2-3
30
30
Tự học 7-8 90
Tổng 12-13 150
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Quy hoạch xây dựng đô thị.
● Học phần học trƣớc : Quy hoạch giao thông.
● Học phần song hành : Không ràng buộc
5. Mục tiêu của học phần
Kiến thức:
- Hiểu sự tƣơng tác giữa việc cung cấp HTKTĐT và phát triển đô thị nói chung và đặc biệt là
giữa quy hoạch HTKTĐT, sử dụng đất đai và môi trƣờng;
- Sự khác nhau giữa các nhân tố liên quan đến quy hoạch và quản lý hệ thống HTKTĐT;
Kỹ năng:
- Xác định đƣợc nhu cầu về HTKTĐT trong các lĩnh vực khác nhau;
1
9
0
- Thiết kế một hệ thống HTKTĐT cho một khu vực mới hoặc cũ;
- Đảm bảo quy hoạch hệ thống HTKTĐT là một phần của tiến trình quy hoạch chung;
Thái độ:
- Đánh giá đúng tầm quan trọng của việc cung cấp và quản lý chất thải trong quá trình đô thị
hoá.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Môn học giới thiệu cho sinh viên các khía cạnh khác nhau của quy hoạch Hạ tầng Kỹ thuật
Đô thi (HTKTĐT) bao gồm các chính sách có liên quan và tiến trình quy hoạch phát triển
HTKTĐT. Qua các bài giảng, thuyết trình nhóm và thảo luận, một số vấn đề quy hoạch
HTKTĐT chính sẽ đƣợc đề cập bao gồm hệ thống năng lƣợng đô thị, hệ thống thông tin liên
lạc, cấp thoát nƣớc đô thị, hệ thống nƣớc thải, và hệ thống quản lý chất thải. Môn học sẽ kết
thúc với việc làm sáng tỏ mối liên hệ tích hợp giữa các hệ thống HTKTĐT, quy hoạch sử
dụng đất, quy hoạch đô thị cũng nhƣ trong việc quản lý các hệ thống HTKTĐT.
7. Nhiệm vụ của sinh viên
Tham gia tích cực vào các bài giảng, thảo luận và đi thực địa;
Học tất cả các tài liệu yêu cầu;
Làm việc nhóm: hoàn thành 3 bài tập bao gồm cả phần hƣớng dẫn và giới thiệu về các vấn
đề thảo luận trƣớc lớp;
Hoàn tất bài thi cuối.
8. Tài liệu học tập
[1] Benedict, M. A. & McMahon, E. T. Island Press: UK. 2006.
Green Infrastructure: Linking Landscapes and Communities
[2] Bigio, A.G. and Dahiya, B. World Bank: US.
Urban Environment and Infrastructure: Towards Liveable Cities
[3] Laquian, A. A., Tewari, V. and Hanley, L. Woodrow Wilson Centre Press: USA. 2007.
The Industry City: Infrastructure and Public Services for the Urban Poor in Asia
[4] Parkin, J. & Sharma, D. Thomas Telford: London. 1999.
Infrastructure Planning
[5] Singh, K., Steinberg, F., and van Einsiedel, N. TTDG Publishing. 1996.
Integrated Urban Infrastructure Development in Asia
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng Đánh giá (%)
Bài tập nhóm 1 10%
Bài tập nhóm 2 30%
Bài tập nhóm 3 10%
Bài thi cuối kì 50%
Tổng 100%
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo theo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành.
1
9
1
11. Nội dung chi tiết học phần
Phần 1: Giới thiệu về Quy hoạch hạ tầng đô thị
Giới thiệu chung về Quy hoạch Kỹ thuật Hạ tấng
Vai trò của quy hoạch hạ tầng đô thị và các vấn đề hạ tầng đô thị
Chính sách và nguồn lực phát triển hạ tầng kỹ thuật
Tiến trình quy hoạch phát triển hạ tầng
Phần II: Các vấn đề cốt lõi của quy hoạch hạ tầng đô thị
Chuẩn bị kỹ thuật
Hệ thống thoát nƣớc mặt
Hệ thống năng lƣợng đô thị
Hệ thống thông tin liên lạc
Hệ thống cấp nƣớc đô thị
Hệ thống thoát nƣớc thải đô thị
Hệ thống quản lý chất thải rắn đô thị
Hệ thống quản lý chất thải đô thị và hạ tầng xanh
Phần III: Quy hoạch tích hợp
Sự tích hợp giữa hệ thống HTKTĐT, quy hoạch giao thông và quy hoạch sử dụng đất
Quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật
Kết luận và làm bài tập cuối cùng
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy –
Học và Đánh giá
Nhiệm vụ của sinh
viên
Phần I: Giới thiệu về quy hoạch hạ tầng đô thị
1 Giới thiệu chung
Vai trò của quy hoạch hạ tầng
kỹ thuật đô thị và các vấn đề về
hạ tầng kỹ thuật đô thị
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận,
làm bài tập nhóm
- Giờ tự học:
Đọc tài liệu trƣớc buổi
2 Các chính sách và nguồn lực
trong phát triển hạ tầng kỹ
thuật
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
3 Tiến trình quy hoạch và phát
triển hạ tầng kỹ thuật
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
1
9
2
Thảo luận nhóm học
Phần II: Các vấn đề cốt lõi của quy hoạch hạ tầng kỹ thuật
4 Chuẩn bị kỹ thuật đất - Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận,
làm bài tập nhóm
- Giờ tự học:
Đọc tài liệu Hoàn thành
các bài tập nhóm.
5 Hệ thống thoát nƣớc mặt - Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
6 Hệ thống năng lƣợng đô thị - Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
7 Hệ thống năng lƣợng đô thị (tt)
và hệ thống thông tin đô thị
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính khi
nghe giảng
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận,
làm bài tập nhóm
- Giờ tự học:
Đọc tài liệu trƣớc buổi
học
Hoàn thành các bài
tập nhóm.
8 Hệ thống cấp nƣớc đô thị - Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
9 Hệ thống xử lý nƣớc thải đô thị - Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
10 Hệ thống quản lý chất thải đô
thị
Hạ tầng xanh
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
PHẦN III: Quy hoạch tích hợp
11 Quan hệ giữa quy hoạch đô thị
và quy hoạch hệ thống hạ tầng
kỹ thuật
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
- Giờ lý thuyết:
Ghi chú các ý chính khi
nghe giảng
1
9
3
12 Quản lý hệ thống hạ tầng kỹ
thuật
Ôn tập
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận,
làm bài tập nhóm
- Giờ tự học:
Chuẩn bị thi
1
9
4
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. Hồ Quang Phát
- Địa chỉ liên hệ: Khoa kiến trúc, Trƣờng ĐH Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 06503834933
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Quy hoạch đô thị, Chính sách đô thị…
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: CHÍNH SÁCH ĐÔ THỊ
URBAN POLICY
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Chính sách đô thị
4. Điều kiện tiên quyết: không
5. Mô tả vắn tắt học phần:
Chính sách đô thị là hệ thống các quan điểm, mục tiêu và giải pháp cơ bản (bao gồm kế
hoạch hành động) của chính quyền về đô thị để đạt mục tiêu quản lý của mình
-Đối tƣợng của chính sách đô thị là đô thị,
- Đối tƣợng của chính sách quản lý đô thị là công tác quản lý đô thị
- Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của môn học này gồm có những nội dung chính sau:
1/ Thị trƣờng đô thị
2/ Quy hoạch, kiến trúc và xây dựng
3/ Hạ tầng kỹ thuật và dịch vụ đô thị
4/ Đất đai
5/ Nhà ở
6/ Môi trƣờng
7/ Tài chính đô thị
8/Xã hội đô thị và ngƣời nghèo
9/ Quản lý nhà nƣớc đô thị
6. Mục tiêu của học phần
- Trang bị cho sinh viên tầm nhìn bao quát về đô thị, cung cấp kiến thức về hệ thống các quan
điểm, mục tiêu và giải pháp của chính quyền về đô thị, những vấn đề chiến lƣợc đô thị.
- Có cái nhìn tổng quát về các chính sách quản lí đô thị và tiếp thu các kiến thức và pháp luật
thuộc về nghiệp vụ cụ thể của từng lĩnh vực nghiên cứu.
- Tôn trọng các chính sách đô thị.
- Dự lớp: 80% trở lên tính theo số tiết lên lớp
1
9
5
- Bài tập: Chuẩn bị nội dung thảo luận
- Khác: Theo yêu cầu của giảng viên
7. Tài liệu học tập:
Tài liệu học tập:
[1] Võ Kim Cƣơng, Ch nh sách đô thị, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 2006.
[2] Võ Kim Cƣơng, Quản lý đô thị thời kỳ chuyển đổi, NXB XD, Hà Nội, 2004.
[3] Trần Ngọc Hiên, Trần Văn Chử, Đô thị hóa và ch nh sách phát triển đô thị trong công nghiệp
hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, NXB CTQG, Hà Nội, 1998.
[4] Lê Quang Trung, Quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật và Dịch vụ đô thị - Quản lý nhà ở và bất động
sản, TP. Hồ Chí Minh, 2005.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
ĐÔ THỊ, ĐÔ THỊ HÓA VÀ VAI TRÕ NHÀ NƢỚC
Buổi 1
1.1. Khái niệm giao thông đô thị
1.1.1. Định nghĩa
1.1.2. Phân loại
1.2. Những đặc điểm cơ bản của đô thị
1.2.1. Đô thị nhƣ một cơ thể sống
1.2.2. Đô thị luôn luôn phát triển
1.2.3. Sự phát triển của đô thị có thể điều khiển đƣợc
1.3. Đô thị hóa và các thách thức
1.3.1. Đô thị hóa, khái niệm, các hình thức, tính tất yếu
1.3.2. Các thách thức đối với tƣơng lai đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 2 - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Buổi 2
1.4. Mục tiêu quản lý đô thị
1.4.2. Mục tiêu con ngƣời
1.4.2. Mục tiêu phát triển ổn định bền vững
1.4.3. Quản lý đô thị theo mục tiêu và hiệu quả
1.5. Vai tr của Nhà nƣớc
1.5.1. Sự chuyển đổi vai trò của Nhà nƣớc
1.5.2. Nhiệm vụ chức năng cơ bản của Chính quyền đô thị
1.5.3. Bốn biện pháp cơ bản của chính quyền đô thị
1
9
6
1.5.4. Định hƣớng Xã hội Chủ nghĩa
1.5.5. Nội dung quản lý Nhà nƣớc đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 3 - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, tìm thêm tài liệu tham khảo phục vụ cho bài học
Chương 2
TĂNG TRƢỞNG ĐÔ THỊ VÀ QUY HOẠCH
Buổi 1
2.1. Tăng trƣởng đô thị
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Dân số vừa là áp lực, vừa là nguồn lực
2.1.3. Chi phí và lợi ích của tăng trƣởng đô thị
2.1.4. Nguy cơ phát triển tự phát và kiểm soát phát triển
2.1.5. Chính sách về dân số và tăng trƣởng
2.2. Quy hoạch đô thị - Công cụ cơ bản để quản lý phát triển
2.2.1. Khái niệm chung về quy hoạch
2.2.2. Căn cứ và tính pháp lý của quy hoạch
2.2.3. Các loại hình quy hoạch đô thị
2.2.4. Quy hoạch kinh tế xã hội và quy hoạch ngành
2.2.5. Yêu cầu chung đối với các đồ án quy hoạch
2.2.6. Quy hoạch - công cụ cơ bản để quản lý phát triển
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 2 - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Buổi 2
2.3. Quy hoạch chiến lƣợc và chiến lƣợc phát triển đô thị
2.3.1. Từ quy hoạch tổng thể đến quy hoạch chiến lƣợc
2.3.2. Quy hoạch chến lƣợc
2.3.3. Chiến lƣợc phát triển đô thị (CDS)
2.4. Quản lý phát triển đô thị theo quy hoạch
2.4.1. Quy hoạch đô thị là cơ sở pháp lý để quản lý đầu tƣ xây dựng
2.4.2. Giấy phép xây dựng
2.4.3. Mặt trái của quy hoạch đô thị
2.4.4. Quản lý phát triển đô thị bằng dự án lớn và chƣơng trình lớn
1
9
7
2.4.5. Quản lý trật tự xây dựng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 2 - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Chương 3
CHÍNH SÁCH ĐẤT ĐAI ĐÔ THỊ
Buổi 1
3.1. Tầm quan trọng của chính sách đất đai
3.1.1.Đất đai là tài sản đặc biệt
3.1.2.Đất đai là nguồn lực phát triển
3.1.3.Chính sách đất đai có ý nghĩa quyết định sự phát triển
3.2.Đặc điểm hàng hóa của đất đai
3.2.1.Quá trình đổi mới nhận thức về thị trƣờng đất đai
3.2.2. Đất đai là hàng hóa đặc biệt
- Các yếu tố hình thành giá đất
- Điều kiện để đất đai trở thành hàng hóa
3.3. Chế độ đăng ký đất đai
3.3.1. Mục đích
3.3.2. Các yếu tố của chế độ đăng ký đất đai
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 2 - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Buổi 2
3.4. Mục đích sử dụng đất
3.4.1. Phân loại đất theo mục đích sử dụng
3.4.2. Quy hoạch sử dụng đất đô thị
3.5. Thị trƣờng bất động sản
3.5.1. Khái niệm về thị trƣờng bất động sản
3.5.2. Luật cung cầu trong thị trƣờng BĐS
3.5.3. Hệ thống chính sách phát triển thị trƣờng BĐS
- Chính sách về chế độ sở hữu
- Chính sách khai thác và phát triển đất
- Chính sách đầu tƣ phát triển TT BĐS
- Chính sách tài chính tín dụng đất đai
1
9
8
3.6. Quản lý nhà nƣớc về đất đai
Các nhiệm vụ quản lý đất đai theo luật Đất đai 2003
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 2 - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Chương 4
CHÍNH SÁCH VỀ NHÀ Ở
Buổi 1
4.1. Tầm quan trọng của chính sách nhà ở
4.1.1. Vai trò của nhà ở
4.1.2. Tầm quan trọng của chính sách nhà ở
- Nhà ở vừa là mục tiêu, vừa là giải pháp quản lý đô thị
- Mục tiêu và quan điểm cơ bản của chính sách nhà ở
- Các tiêu chí đánh giá chính sách nhà ở có hiệu quả
4.1.3. Các nhân tố cơ bản trong lĩnh vực nhà ở
4.2. Nhà ở trong thị trƣờng bất động sản
4.2.1. Đặc điểm hàng hóa của nhà ở
4.2.2. Đăng ký chủ quyền
4.2.3. Luật cung cầu và luật cạnh tranh
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 2 - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Buổi 2
4.3. Bảy phƣơng tiện vận hành trong thị trƣờng nhà ở
4.3.1. Ba phƣơng tiện kích cầu
4.3.2. Ba phƣơng tiện kích cung
4.3.3. Một phƣơng tiện quản lý nhà ở
4.4. Nhà thu nhập thấp, tái định cƣ và ngƣời nghèo
4.4.1. Yêu cầu tối thiểu về chỗ ở
4.4.2. Yêu cầu tối thiểu về môi trƣờng ở
4.4.3. Chính sách nhà ở cho ngƣời nghèo
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
1
9
9
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 3 - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Chương 5
CHÍNH SÁCH VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ DỊCH VỤ ĐÔ THỊ
Buổi 1
5.1. Tầm quan trọng của chính sách về cơ sở hạ tầng dịch vụ đô thị
5.1.1.Khái niệm về hệ thống cơ sở hạ tầng và dịch vụ đô thị
5.1.2. Đặc điểm và vai trò của cơ sở hạ tầng và dịch vụ đô thị
5.1.3. Tầm quan trọng của chính sách
5.2. Những vấn để cơ bản của chính sách về cơ sở hạ tầng và dịch vụ đô thị
5.2.1. Quy hoạch và đất đai
5.2.2. Phát triển đô thị bằng dự án lớn và chƣơng trình lớn về hạ tầng
5.2.3. Chính sách quản lý khai thác
5.2.4. Phát huy vai trò cộng dồng
5.2.5. Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nƣớc hệ thống hạ tầng và dịch vụ đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 3 - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Buổi 2
5.3. Bài toán giao thông đô thị
5.3.1. Vai trò đặc biệt của hệ thống giao thông đô thị
5.3.2. Một số vấn đề cơ bản về chính sách giao thông đô thị
5.4. Bài toán nâng cấp đô thị
5.4.1. Tính tất yếu của nâng cấp đô thị
5.4.2. Các hình thức nâng cấp đô thị
5.4.3. Một số nguyên tắc trong việc nâng cấp đô thị
5.4.4. Mục tiêu sống tốt và hạ tầng khu dân cƣ
5.4.5. Hai cách tiếp cận nâng cấp đô thi
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 3 - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, tìm thêm tài liệu tham khảo phục vụ cho bài học
2
0
0
Chương 6
XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN DÔ THỊ
Buổi 1
6.1. Tầm quan trọng của chính sách xây dựng chính quyền đô thị
6..1. Vai trò của chính quyền đô thị
- Bốn nhiệm vụ chức năng cơ bản
- Ba lợi thế của chính quyền đô thị
61.2. Các nhiệm vụ của chính quyền
61.3. Các trở ngại của chính quyền đô thị
6.1.4. Tầm quan trọng của chính sách xây dựng chính quyền
6.2. Cơ sở lý luận xây dựng chính quyền đô thị
6.2.1. Xây dựng chính quyền theo mục tiêu
6.2.2. Hệ thống bộ máy chính quyền - hệ điều khiển
6.2.3. Các nguyên tắc xây dựng chính quyền
- Nguyên tắc đồng bộ, thống nhất
- Nguyên tắc phân quyền cho cấp dƣới
- Nguyên tắc hạn quyền
- Nguyên tắc tập trung dân chủ
- Nguyên tắc tƣơng xứng giữa quyền với trách nhiêm, giữa trách nhiệm với đãi ngộ
- Nguyên tắc giao nhiệm vụ gắn liền với đảm bảo điều kiện hoàn thành nhiệm vụ
- Nguyên tắc công khai dân chủ, thƣởng phạt nghiêm minh
6.2.4. Các tiêu chí của một bộ máy chính quyền mạnh: Hiệu lực, Tân tiến, Tài chính lành
mạnh, Đƣợc lòng dân, Hiệu quả
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 3 - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Buổi 2
6.3. Cải cách hành chính
6.3.1. Vai trò của cải cách hành chính
6.3.2. Nội dung cải cách hành chính: Thể chế, Tổ chức, Nhân sự, Cơ sở vật chất, Kỹ
thuật
6.3.3. Đơn giản hóa nội dung quản lý nhà nƣớc
6.3.4. Nền hành chính phục vụ công
6.3.5. Các bƣớc cải cách hành chính
2
0
1
6.4. Cuộc đấu tranh chống tham nhũng và quan liêu
6.4.1. Nhận dạng bệnh tham nhũng, quan liêu
6.4.2. Các nguyên nhân của bệnh tham nhũng, quan liêu
6.4.3. Các biện pháp chống tham nhũng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 3 - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, tìm thêm tài liệu tham khảo phục vụ cho bài học
9. Phân bố thời gian: 12 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thuyết trình, thi
2
0
2
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. KTS. Vũ Thúy Hải
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc, Đại học Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng
- Email: [email protected]
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: THIẾT KẾ ĐÔ THỊ
URBAN DESIGN
2. Số tín chỉ: 2 (2,0)
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Kiến trúc
4. Mô tả vắn tắt học phần: Học phần gồm có 8 chƣơng
- Chƣơng 1: Lịch sử thiết kế đô thị
- Chƣơng 2: Bản chất của thiết kế đô thị hiện đại
- Chƣơng 3: Phân biệt khái niệm quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị
- Chƣơng 4: Nội dung và trình tự các bƣớc thiết kế đô thị hiện đại
- Chƣơng 5: Cấu trúc hình thái không gian đô thị
- Chƣơng 6: Hệ thống phƣơng pháp thiết kế đô thị
- Chƣơng 7: Không gian và bố cục không gian đô thị
- Chƣơng 8: Một số xu hƣớng thiết kế đô thị trên thế giới, kinh nghiệm cho Việt Nam
4. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Giới thiệu cho sinh viên
Lịch sử môn học
Bản chất của thiết kê môn học
Nội dung của thiết kế đô thị
Cấu trúc và hình thái không gian đô thị
Hệ thống các phƣơng pháp thiết kế đô thị
Không gian và bố cục không gian đô thị
Thiết kế đô thị ở Việt Nam và những vấn đề cần tham khảo
- Thái độ:
Dự lớp: 80% trở lên tính theo số tiết lên lớp
2
0
3
Bài tập: Chuẩn bị nội dung thảo luận
Khác: Theo yêu cầu của giảng viên
6. Tài liệu học tập
Tài liệu học tập:
[1] ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, ĐH kiến trúc Hà Nội, Thiết kế đô thị từ đào tạo đến ứng dụng
thực tiễn, tập 1, Tài liệu hội thảo, 8/2004.
[2] Tiêu chuẩn Việt Nam, Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 4449 - 87, Hà
Nội, 1987.
[3] Belgische Technische Cooperatie nv, Coopération Technique Belge sa, PCHCM, Chương trình
nâng cấp đô thị Việt Nam - TP. Hồ Ch Minh, Ban QLDA NCĐT: Thiết kế sơ bộ khu tái định cư
Vĩnh Lộc B, Bản báo cáo cuối kỳ, 29/04/2003, Phụ lục, Vet - Viet Nam, Black and Veatch, 2003.
7. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
LỊCH SỬ THIẾT KẾ ĐÔ THỊ
(Số tiết: 5, LT: 5; TH: 0)
1.1. Quan niệm về thiết kế đô thị cổ đại
1.1.1. Ai Cập: Đô thị phản ánh nhu cầu tín ngƣỡng
1.1.2. Lƣỡng Hà, Ấn Độ: Đô thị phản ánh nhu cầu tôn giáo
1.1.3. Trung Quốc: Đô thị phản ánh trật tự xã hội, vũ trụ
1.1.4. Hy Lạp; Đô thị phản ánh nhu cầu sinh hoạt của con ngƣời và cộng đồng
1.1.5. La Mã: Đô thị phản ánh nhu cầu quyền lực của chính quyền là tôn giáo
1.2. Quan niệm thiết kế đô thị trung đại
1.2.1. Đặc điểm dân gian và tính đa dạng về hình thái của đô thị
1.2.2. Sự khôi phục đặc điểm chính thống và tính thống nhất về hình thái đô thị
1.3. Quan niệm thiết kế đô thị cận đại
1.3.1. Hoàn thiện quan niệm thiết kế đô thị cổ điển (châu Âu)
1.3.2. Đặc điểm cơ bản của quan niệm thiết kế đô thị cổ điển: ảnh hƣởng tích cực và hạn chế
1.4. Quan niệm thiết kế đô thị hiện đại
1.4.1. Hình thái không gian đô thị phát triển liên tục trên cơ sở chuyển hóa chức năng và
không gian, là sự kết hợp: quá khứ, hiện tại và tƣơng lai
1.4.2. Vai trò của di sản văn hóa đô thị trong quan niệm thiết kế đô thị hiện đại
1.4.3. Mâu thuẫn giữa đặc tính quốc tế và địa phƣơng trong quan niệm thiết kế đô thị hiện
đại
Chương 2
BẢN CHẤT CỦA THIẾT KẾ ĐÔ THỊ HIỆN ĐẠI
(Số tiết: 3, LT: 3; TH: 0)
2.1. Định nghĩa thiết kế đô thị
2
0
4
2.2. Bản chất của thiết kế đô thị hiện đại
2.2.1. Khảo sát chủ yếu hiện tƣợng, chuyền hóa hình thái không gian đô thị
2.2.2. Trong quá trình chuyển hóa để thích nghi, cấu trúc đô thị luôn bao gồm đồng thời các
thành phần tồn lƣu và thành phần mới, thay thế
2.2.3. Phát hiện các quy luật chuyển hóa và giá trị hình thái không gian của các thành phần
cấu trúc đô thị, thiết lập dự báo khoa học phục vụ thiết kế đô thị
Chương 3
PHÂN BIỆT CÁC KHÁI NIỆM QUY HOẠCH ĐÔ THỊ, THIẾT KẾ ĐÔ THỊ (THIẾT KẾ
CẢNH QUAN) VÀ THIẾT KẾ KIẾN TRÖC
(Số tiết: 2, LT: 2; TH: 0)
3.1. Đặc điểm chung
3.2. Đặc điểm riêng
3.2.1. Quy mô, tính chất, chất liệu không gian
3.2.2. Sản phẩm và vai trò tác giả thiết kế
3.2.3.Thời gian xây dựng
3.3. Thiết kế đô thị là quá trình chi tiết hóa quy hoạch đô thị và tổng quát hóa thiết kế kiến
trúc
Chương 4
NỘI DUNG VÀ TRÌNH TỰ CÁC BƢỚC THIẾT KẾ ĐÔ THỊ HIỆN ĐẠI
(Số tiết: 3, LT: 3; TH: 0)
4.1. Thiết kế đô thị hiện đại là một quá trình
4.2. Nghiên cứu nhận diện các quy luật và giá trị hình thái không gian của các thành phần cấu
trúc đô thị trong quá trình chuyển hóa
4.2. Thiết kế là tạo ra các giá trị mới mà vẫn đảm bảo sự phát triển hài h a, liên tục của cấu
trúc đô thị
4.4. Quản lý triển khai ý tƣởng thiết kế bằng các quy định pháp lý với sự tham gia của nhiều
tác nhân
4.5. Các bƣớc thiết kế đô thị
4.5.1. Xây dựng mục đích, mục tiêu và nhiệm vụ thiết kế
4.5.2. Đề xuất các phƣơng án và chọn phƣơng án thiết kế
4.5.3. Giới thiệu phƣơng án và thu thập ý kiến
4.5.4. Lập kế hoạch triển khai
4.5.5. Quản lý thực hiện
4.6. Thành phần hồ sơ thiết kế đô thị
4.6.1. Hệ thống bản vẽ nhiều tỉ lệ và cách trình bày khác nhau
4.6.2. Phần thuyết minh, giải thích
Chương 5
2
0
5
CẤU TRÖC HÌNH THÁI KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ
(Số tiết: 2, LT: 2; TH: 0)
5.1. Khái niệm cấu trúc đô thị và hình thái không gian đô thị
5.1.1. Cấu trúc đô thị bao gồm hai mặt hình thái vật chất và nội dung hoạt động của đô thị
5.1.2. Hình thái không gian đô thị là một bộ phận hữu cơ của cấu trúc đô thị, thể hiện thông
qua ngôn ngữ tạo hình không gian đô thị
5.2. Dạng cấu trúc đô thị xét theo các cách tiếp cận khác nhau
5.2.1. Về phƣơng diện tổ chức
5.2.2. Theo chức năng đô thị
5.2.3. Theo không gian đô thị
5.3. Cấu trúc và hình thái không gian đô thị theo quan niệm thiết kế đô thị
Chương 6
HỆ THỐNG PHƢƠNG PHÁP THIẾT KẾ ĐÔ THỊ
(Số tiết: 5, LT: 5; TH: 0)
6.1. Phƣơng pháp khảo sát
6.2. Phƣơng pháp phân tích tƣ liệu
6.3. Phƣơng pháp phân loại
6.4. Phƣơng pháp phân tích hình thái không gian
6.5. Phƣơng pháp phân tích hình ảnh không gian
Chương 7
KHÔNG GIAN VÀ BỐ CỤC KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ
TRONG THIẾT KẾ ĐÔ THỊ
(Số tiết: 5, LT: 5; TH: 0)
7.1. Không gian đô thị và cảnh quan đô thị
7.1.1 Khái niệm
7.1.2. Đặc điểm của hệ thống không gian đô thị và vấn đề thụ cảm không gian cảnh quan
đô thị
7.2. Bố cục không gian đô thị
7.2.1. Khái niệm về bố cục không gian đô thị cổ điển và hiện đại
7.2.2. Một số xu hƣớng và hình thức, đặc điểm bố cục không gian đô thị phổ biến
7.3. Mối quan hệ tạo hình và quy luật bố cục không gian đô thị
7.4. Nguyên tắc thiết kế đô thị theo các tiêu chí mỹ học
7.4.1. Tính trật tự, dễ nhận biết của bố cục không gian đô thị
7.4.2. Tính liên tục không gian và thời gian
7.4.3. Nét độc đáo của bố cục không gian
7.4.4. Khai thác ƣu thế của giá trị văn hóa tinh thần trong không gian
2
0
6
Chương 8
MỘT SỐ XU HƢỚNG THIẾT KẾ ĐÔ THỊ TRÊN THẾ GIỚI,
KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM
(Số tiết: 5, LT: 5; TH: 0)
8.1. Thực tế xây dựng đô thị ở Việt Nam
8.2. Một số xu hƣớng thiết kế đô thị tiêu biểu trên thế giới
8.2.1. Anh, Mỹ
8.2.2. Các nƣớc La tinh
8.2.3. Các nƣớc Bắc Âu
8.3. Nhận xét
7. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thực hành: 0 tiết
8. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Bài tập nhóm, thi
2
0
7
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS.KS. Nguyễn Đăng Thanh
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : ĐỒ ÁN QH 3: KHU TRUNG TÂM ĐÔ THỊ
Project 3: CBD Development Planning project
2. Số tín chỉ : 3
3. Phân bổ thời gian : 9 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập mỗi tuần (tiết) Tổng khối lƣợng
học tập (tiết) Tuần 1 tuần 2 - 8 tuần 9
Thời gian tiếp xúc giữa
sinh viên và giáo viên: 10 10 10
90
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
5
5
0
10
0
10
5
85
Thể hiện tập trung 40 40
Tự học 10 10 10 90
Tổng 20 20 60 220
4. Điều kiện ràng buộc:
Học phần tiên quyết : Quy hoạch xây dựng đô thị
Học phần học trƣớc : Đồ án Quy Hoạch 1, đồ án Quy Hoạch 2
Học phần song hành : Không ràng buộc.
5. Mục tiêu của học phần:
Đồ án QUY HOẠCH KHU TRUNG TÂM ĐÔ THỊ đƣợc xây dựng trên cơ sở tổng hợp
những kiến thức cơ bản về Quy hoạch xây dựng đô thị mà sinh viên chuyên ngành Quy
hoạch đô thị đã đƣợc học của các học kỳ trƣớc.
2
0
8
Sinh viên vận dụng những kiến thức đã học từ lý thuyết QHĐT, qua các tài liệu tham khảo
trong và ngoài nƣớc về lý luận cũng nhƣ thực tiễn về tổ chức qui hoạch Khu Trung tâm phục
vụ công cộng đô thị để áp dụng chọn giải pháp tổ chức qui hoạch chi tiết một khu vực trung
tâm mới của đô thị.
Nắm bắt các cơ sở khoa học về quy họach và thiết kế đô thị trong quá trình phân tích đánh
giá các điều kiện hiện trạng của từng khu vực (Điều kiện tự nhiên, kiến trúc, hạ tầng kĩ thuật,
kinh tế xã hội …); phân tích mối quan hệ giữa khu vực quy họach với các khu vực lân cận
trong định hƣớng qui hoạch của quận và của đô thị; đề xuất các mục tiêu và tạo dựng một
không gian quy họach.
Làm quen với các phƣơng pháp học tập mới nhƣ: làm việc theo từng nhóm, thuyết trình bảo
vệ đồ án và nâng cao khả năng cộng tác cũng nhƣ khả năng bảo vệ ý kiến cá nhân.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Nghiên cứu mối quan hệ giữa khu trung tâm đô thị và các khu chức năng khác trong đô thị,
các tiềm lực phát triển khu vực trung tâm đô thị, cũng nhƣ những thách thức đến sự phát
triển. Xác định rõ các điều kiện hiện trạng của khu trung tâm đô thị thông qua các tài liệu
đƣợc cung cấp và đi thực trạng nghiên cứu về khu trung tâm đô thị. Nghiên cứu tổng hợp sự
tác động của các nguồn lực tới quá trình hình thành và phát triển của khu trung tâm đô thị
trƣớc đây cũng nhƣ hiện nay, từ đó xây dựng đƣợc định hƣớng phát triển các khu chức năng
trong trung tâm đô thị và quy hoạch chi tiết một phần khu trung tâm đô thị.
Làm quen với cách thức sử dụng các cơ sở khoa học lý luận/thực tiễn/pháp lý (qua nghiên
cứu các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc) từ đó đề xuất các phƣơng pháp và cơ sở khoa
học áp dụng cho giải pháp quy hoạch chi tiết khu trung tâm đô thị. Thực hành phƣơng pháp
nghiên cứu đề xuất các phƣơng án cơ cấu và chi tiết chức năng khu trung tâm.
Nghiên cứu, hiểu phƣơng pháp thực hiện quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị một khu vực
(ranh giới hoặc chức năng) của khu trung tâm đô thị. Nắm bắt các phƣơng pháp nghiên cứu
khoa học chuyên ngành nói chung cũng nhƣ phƣơng pháp thể hiện các nội dung đồ án (phần
bản đồ và phần luận). Nắm bắt các kỹ năng thuyết trình, bảo vệ và phản biện của đồ án quy
hoạch khu trung tâm đô thị.
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Tham gia tích cực các buổi học lý thuyết, giờ thực hành và hội thảo;
Làm việc nhóm trong từng buổi học tại họa thất theo kế hoạch Đồ án.
Đi hiện trạng khu vực nghiên cứu.
Nghiên cứu những tài liệu hỗ trợ bổ sung
8. Tài liệu học tập:
2
0
9
[1] Tài liệu Lý thuyết Quy hoạch đô thị (Giáo trình điện tử của Khoa quy hoạch và các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc).
[2] Quy hoạch phát triển bền vững (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc).
[3] Quy hoạch vùng (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc).
[4] Giao thông đô thị (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc).
[5] Khu sản xuất đô thị (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc).
[6] Thiết kế đô thị (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc).
[7] Quy hoạch cây xanh và cảnh quan đô thị (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc).
[8] Quy hoạch hạ tầng (các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc).
[9] Luật quy hoạch, Quyết định 04/2009….
[10] Các phụ lục đính kèm trong Đồ án.
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng Đánh giá (%)
Giai đoạn 1 (nhóm) 25%
Giai đoạn 2 (cá nhân) 40%
Giai đoạn 3 (nhóm) 35%
Tổng 100%
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo theo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành.
11. Nội dung chi tiết học phần :
Giai đoạn 1: thực hiện chung nhóm
Nghiên cứu mối quan hệ giữa khu trung tâm đô thị và các khu chức năng khác trong đô thị,
các tiềm lực phát triển khu vực trung tâm đô thị, cũng nhƣ những thách thức đến sự phát triển.
Xác định rõ các điều kiện hiện trạng của khu trung tâm đô thị thông qua các tài liệu đƣợc cung
cấp và đi thực trạng nghiên cứu về khu trung tâm đô thị. Nghiên cứu tổng hợp sự tác động của
các nguồn lực tới quá trình hình thành và phát triển của khu trung tâm đô thị trƣớc đây cũng nhƣ
hiện nay, từ đó xây dựng đƣợc định hƣớng phát triển các khu chức năng trong trung tâm đô thị
và quy hoạch chi tiết một phần khu trung tâm đô thị. Đánh giá hiện trạng - Đề xuất định hƣớng
quy hoạch sử dụng đất TL 1/2.000 của khu vực 16-18ha.
Sơ đồ phân tích và đánh giá liên hệ vùng
Đánh giá hiện trạng TL1/1.000.
Phân tích SWOT của khu vực
Ý tƣởng sơ phác
Định hƣớng quy hoạch sử dụng đất TL 1/2000
Một số sơ đồ minh họa về không gian
2
1
0
Giai đoạn 2: thực hiện cá nhân
Nghiên cứu các cơ sở khoa học lý luận/thực tiễn/pháp lý (qua các tài liệu liên quan trong và
ngoài nƣớc) đề xuất các phƣơng pháp và cơ sở khoa học áp dụng cho giải pháp quy hoạch chi
tiết khu trung tâm đô thị. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp cho sơ đồ định hƣớng phát triển
không gian khu trung tâm đô thị. Tiến hành Quy hoạch chi tiết TL 1/500 khu vực 3-5ha.
Các sơ đồ phân tích không gian
Mặt bằng TL1/500
Mặt đứng, mặt cắt 1/500
Các tiểu cảnh minh họa về tổ chức không gian
Mô hình TL1/1000
Giai đoạn 3: thực hiện chung nhóm
Hoàn chỉnh toàn bộ hồ sơ của 1 Đồ án Quy hoạch chi tiết (toàn khu 16-18ha)
Các thành phần của giai đoạn 1 (sv có thể sử dụng lại bản vẽ của giai đoạn 1 hay thể hiện lại)
Mặt bằng quy hoạch chi tiết TL1/500 (của các cá nhân trong nhóm nhỏ ghép lại)
Mặt đứng, mặt cắt khu vực TL 1/500
Các tiểu cảnh minh họa về không gian
Mô hình khu vực TL 1/1000
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy – Học
và Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
1.1
Giảng đề
Giới thiệu chung về nội dung
Đồ án
Mục tiêu, nội dung của Đồ án
Các tài liệu cần nghiên cứu
trƣớc khi thực hiện đồ án.
Cung cấp tài liệu bản vẽ cho
sinh viên.
- Giờ lý thuyết: 5 tiết
GV giảng đề và trình bày
lý thuyết liên quan đến nội
dung nghiên cứu đồ án.
Các GV sửa đồ án gặp gỡ
các nhóm sinh viên để lập
kế hoạch thực hiện đồ án.
Nghiên cứu đề bài, thu
thập các tài liệu, tƣ liệu
cần thiết để bắt đầu tiến
hành thực hiện Đồ án.
Phân nhóm nhỏ (4-6
sv/nhóm), bầu nhóm
trƣởng và đề ra nguyên tắc
làm việc nhóm.
Chuẩn bị cho đi hiện trạng.
Giai đoạn 1: thực hiện chung nhóm
1.2
Đi hiện trạng
Đi hiện trạng các khu đất
đƣợc phân công nghiên cứu
theo nhóm.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Tham quan thực địa
- Giờ thực hành:
Chụp các hình ảnh và ghi
nhận thực trạng của đô thị
để cập nhật và đánh giá
hiện trạng đầy đủ. Xác
định ranh giới khu đất.
- Giờ tự học:
2
1
1
Thu thập thêm các số liệu
mới về tình hình kinh tế-xã
hội cụ thể, cũng nhƣ các
điều kiện tự nhiên, hiện
trạng của khu đất.
2.1
Đánh giá liên hệ vùng
Nghiên cứu mối quan hệ vùng
lân cận khu trung tâm, các tiềm
lực phát triển của khu trung
tâm, cũng nhƣ những thách
thức đến sự phát triển khu trung
tâm đô thị.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo
nhóm tại họa thất dƣới sự
hƣớng dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
2.2
Đánh giá hiện trạng
Xác định rõ các điều kiện hiện
trạng của đô thị thông qua các
tài liệu đƣợc cung cấp và đi
thực trạng nghiên cứu về đô thị.
Phân tích các tài liệu và số
liệu, các thông tin về khu vực
nghiên cứu đã thu thập đƣợc.
Phân tích các tác động tích
cực và tiêu cực của khu vực về
các mặt kinh tế, xã hội, môi
trƣờng..
Tổng hợp các số liệu, dữ liệu
và tiến hành phân tích SWOT
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo
nhóm tại họa thất dƣới sự
hƣớng dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
3.1
Đề xuất mục tiêu
Đề xuất sơ đồ định hƣớng quy
hoạch sử dụng đất trên cơ sở
các mục tiêu đã đề ra.
Đề xuất định hƣớng quy
hoạch không gian TL 1/2000
với các số liệu cụ thể.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo
nhóm tại họa thất dƣới sự
hƣớng dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
3.2 Trình bày giai đoạn 1 - Giờ thực hành: 5 tiết
Trình bày và bảo vệ theo
nhóm các phần bản vẽ và
thuyết minh
- Đánh giá:25%
Tham gia phản biện các
nhóm khác
Bài Giai đoạn 1 sẽ đƣợc
Sinh viên giữ lại để dán lên
khi trình bày Giai đoạn 2
và 3.
Giai đoạn 2: thực hiện cá nhân
4.1 Nghiên cứu các cơ sở khoa
học lý luận/thực tiễn/pháp lý
- Giờ thực hành: 5 tiết - Giờ thực hành:
2
1
2
(qua các tài liệu liên quan trong
và ngoài nƣớc) đề xuất các
phƣơng pháp và cơ sở khoa học
áp dụng cho giải pháp quy
hoạch chi tiết khu đất cụ thể.
GV hƣớng dẫn SV làm
việc cá nhân theo nội dung
nghiên cứu tại họa thất
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
4.2
Nghiên cứu tổng mặt bằng
quy hoạch sử dụng đất và bản
đồ tổ chức không gian kiến trúc
cảnh quan TL 1/500
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm
việc cá nhân theo nội dung
nghiên cứu tại họa thất
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Thực hiện các bản đồ và
thuyết minh của tuần
nghiên cứu quy định
5.1
Nghiên cứu tổng mặt bằng
quy hoạch sử dụng đất và bản
đồ tổ chức không gian kiến trúc
cảnh quan TL 1/500
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm
việc cá nhân theo nội dung
nghiên cứu tại họa thất
5.2 Trình bày kết quả làm việc cá
nhân giai đoạn 2
Trình bày và bảo vệ cá nhân
các phần bản vẽ và thuyết minh
trên khu đất ghép lại của cả
nhóm xem xét sự hài òa của
toàn khu với các khu đất nhỏ.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Trình bày và bảo vệ theo cá
nhân
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận thống
nhất ý kiến trong từng
nhóm cụ thể.
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài sau khi đã
thống nhất ý kiến
6
Nghiên cứu thực hiện quy
hoạch chi tiết – phân tích không
gian trên mô hình
- Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm
việc cá nhân theo nội dung
nghiên cứu tại họa thất
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Thực hiện các bản đồ và
thuyết minh của tuần
nghiên cứu quy định
Chuẩn bị thể hiện cho bài
báo cáo giai đoạn 2
7.1
Nghiên cứu thực hiện quy
hoạch chi tiết – phân tích không
gian trên mô hình
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm
việc cá nhân theo nội dung
nghiên cứu tại họa thất
7.2 Trình bày giai đoạn 2 - Giờ thực hành: 5 tiết
Trình bày và bảo vệ theo cá
nhân các phần bản vẽ và
thuyết minh
- Đánh giá:40%
Tham gia phản biện các cá
nhân khác
8
Nghiên cứu thực hiện thiết kế
đô thị hoặc thiết kế cảnh quan
một khu vực (ranh giới hoặc
chức năng) của khu trung tâm
đô thị
- Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm
việc cá nhân theo nội dung
nghiên cứu tại họa thất
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Thực hiện các bản đồ và
thuyết minh của tuần
nghiên cứu quy định
2
1
3
Giai đoạn 3: thực hiện chung nhóm
9
Thể hiện tập trung
- Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV hoàn
thiện đồ án tại họa thất.
- Giờ thực hành: 40 tiết
Nộp bài đồ án giai đoạn 1
và 3
Chấm bài: Hội đồng giảng
viên.
- Đánh giá: 35%
-Giờ thực hành:
Nhóm tập trung thể hiện
bài tại họa thất
Trình bày và bảo vệ theo
nhóm các phần bản vẽ và
thuyết minh
2
1
4
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS.KS. Nguyễn Đăng Thanh
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐIỂM DÂN CƢ NÔNG THÔN
Regional Planning And Rural Settlements
2. Số tín chỉ : 03
3. Phân bổ thời gian : 12 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập
mỗi tuần (tiết)
Tổng khối lƣợng học
tập (tiết)
Thời gian tiếp xúc giữa sinh viên và giáo
viên: 5 60
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
1 - 4
1 - 4
30
30
Tự học 7-8 90
Tổng 12-13 150
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Không ràng buộc
● Học phần học trƣớc : Quy hoạch xây dựng đô thị
● Học phần song hành : Không ràng buộc
5. Mục tiêu của học phần:
Môn học giúp sinh viên nhận biết tốt hơn về các vấn đề tồn tại hiện nay của quy hoạch vùng,
hiểu đƣợc tình hình thực tế về quy hoạch vùng của các nƣớc và so sánh với Việt Nam, cũng
nhƣ những hạn chế và cơ hội đặt trong bối cảnh về Khung thể chế pháp lý ở Việt Nam hiện
nay.Việc xem xét các vùng đô thị sẽ cung cấp cơ sở giúp sinh viên thảo luận và cân nhắc tầm
quan trọng của vấn đề phát triển vùng và mối quan hệ giữa các đô thị mang tính toàn cầu
2
1
5
Nhận thức đầy đủ vai trò, vị trí và tầm quan trọng của môn học Quy hoạch vùng trong chiến
lƣợc phát triển kinh tế xã hội và các chuyên ngành quy hoạch khác.Từ nhận thức lý thuyết có
thể tham gia ý kiến, đóng góp những ý tƣởng về cách cải tiến phƣơng pháp nội dung, cách
tiếp cận đối với nghiên cứu Quy hoạch vùng ở Việt Nam
6. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Môn học này giới thiệu về lý thuyết và thực tế quy hoạch liên quan đến quy hoạch vùng.
Môn học giới thiệu cho sinh viên những khái niệm và lý thuyết đƣợc sử dụng trong Quy
hoạch vùng, tổng hợp đƣợc từ các vấn đề về vùng nông thôn và vùng đại đô thị nhằm chuẩn
bị cho các kế hoạch và chính sách phù hợp.
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Chú ý nghe giảng bài
Nghiên cứu tài liệu
Tham gia tích cực các buổi thảo luận nhóm và các buổi báo cáo
Nộp các bài tập đƣợc giảng viên yêu cầu
8. Tài liệu học tập:
[1] Phạm Kim Giao. Nxb Xây Dựng.
Quy Hoạch Vùng
[2] Peter Hall London and New York.
Urban and Regional Planning
[3] Đỗ Đức Viên. Nxb Xây Dựng.
Quy hoạch xây dựng và phát triển điểm dân cư nông thôn
Tài liệu đọc bổ sung:
[4] Nxb Xây Dựng
Các văn bản pháp quy về quản lý Kiến Trúc và Quy Hoạch Đô Thị
[5] Đặng Đức Quang. Nxb Xây Dựng.
Thị tứ làng xã
[6] Đàm Trung Phƣờng. Nxb Xây Dựng.
Đô Thị Việt Nam
[7] E.N. Pertxk. Nxb Khoa học và kỹ thuật.
Quy hoạch vùng
[8] Robhert E. Dickinson. London. 1964.
City and Region
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (%)
Thái độ học tập 10%
Thảo luận và trình bày nhóm 40%
2
1
6
Thi cuối kỳ 50%
Tổng 100%
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần:
Phần 1: Quy hoạch vùng
Sơ lƣợc về môn học quy hoạch vùng
Những yêu cầu cơ bản của quy hoạch vùng
Mô hình cơ cấu cƣ dân của quy hoạch vùng
Nội dung của đồ án quy hoạch vùng
Chuẩn bị cho chính sách vùng và qui hoạch vùng
Một số kinh nghiệm về quy hoạch vùng tại một số nƣớc trên thế giới.
Quy hoạch vùng ở Việt Nam
Phần 2: Quy hoạch xây dựng điểm dân cƣ nông thôn
Những vấn đề cơ bản
Thiết kế quy hoạch điểm dân cƣ nông thôn ở Việt Nam.
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy-
Học- Đánh giá
Nhiệm vụ của sinh
viên
Phần I: Quy hoạch vùng
1 Giới thiệu chung
Cấu trúc học phần
Mục tiêu, phƣơng pháp học
Các tiêu chuẩn đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Trao đổi, thảo luận
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
khi nghe giảng
2
1
7
2 Tổng quan về môn học quy hoạch
vùng
Giới thiệu môn học.
Mục tiêu- nhiệm vụ của quy hoạch
vùng
Những quan điểm chủ yếu của quy
hoạch vùng
Mối quan hệ giữa quy hoạch vùng
với các đồ án quy hoạch khác.
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Trao đổi, thảo luận
Làm bài tập nhóm 1
Liệt kê các vấn đề
cần trao đổi khi nghe
giảng.
- Giờ thực hành :
Tích cực tham gia
thảo luận, làm bài tập
nhóm
- Giờ tự học :
Đọc bài đọc trƣớc
buổi học
Nghiên cứu tất cả các
tài liệu đƣợc yêu cầu.
Chuẩn bị nội dung và
hình thức cho bài
trình bày nhóm
3 Những yêu cầu cơ bản của quy
hoạch vùng
Những vấn đề thực trạng đối với đô thị và nông thôn trong giai đoạn hiện
nay.
Những yêu cầu cơ bản của quy hoạch vùng
- Giờ lý thuyết: 4 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 1 tiết
Trao đổi, thảo luận
Làm bài tập nhóm 1
4 Trình bày và thảo luận bài tập
nhóm
- Giờ thực hành: 5 tiết
Trình bày bài tập
nhóm số 1
5 Lý luận của quy hoạch vùng và
quy mô hình cơ cấu cƣ dân
Lý luận của quy hoạch vùng
Mô hình cơ cấu cƣ dân của quy
hoạch vùng
- Giờ lý thuyết: 4 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 1 tiết
Trao đổi, thảo luận
Làm bài tập nhóm 2
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
khi nghe giảng
Liệt kê các vấn đề
cần trao đổi khi nghe
giảng.
- Giờ thực hành :
Tích cực tham gia
thảo luận, làm bài tập
nhóm
- Giờ tự học :
Đọc bài đọc trƣớc
buổi học
Chuẩn bị nội dung và
hình thức cho bài
trình bày nhóm
6 Nội dung của đồ án quy hoạch
vùng
Các bƣớc thực hiện đồ án quy hoạch
vùng
Nội dung của đồ án quy hoạch
vùng.
- Giờ lý thuyết: 4 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 1 tiết
Trao đổi, thảo luận
Làm bài tập nhóm 2
7 Trình bày và thảo luận bài tập
nhóm
- Giờ thực hành: 5 tiết
Trình bày bài tập
nhóm số 2
8 Chuẩn bị cho chính sách vùng và
quy hoạch vùng- Một số kinh
nghiệm về quy hoạch vùng tại một
số nƣớc trên thế giới
Cấu trúc chung của một chính sách
vùng.
Thiết lập viễn cảnh và mục tiêu của
vùng.
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Trao đổi, thảo luận
Làm bài tập nhóm 3
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
khi nghe giảng
Liệt kê các vấn đề
cần trao đổi khi nghe
2
1
8
9 Quy hoạch vùng ở Việt Nam
Vùng và qui hoạch vùng ở Việt
Nam
Những yếu tố ảnh hƣởng đến định
hƣớng kế hoạch ở Việt Nam.
Dự án Quy hoạch vùng ở Việt Nam
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Trao đổi, thảo luận
Làm bài tập nhóm 3
giảng.
- Giờ thực hành :
Tích cực tham gia
thảo luận, làm bài tập
nhóm
- Giờ tự học :
Đọc bài đọc trƣớc
buổi học
Nghiên cứu tất cả các
tài liệu đƣợc yêu cầu
Chuẩn bị nội dung và
hình thức cho bài
trình bày nhóm vào
tuần 12
10 Quy hoạch vùng ở Việt Nam (tt)
Vùng kinh tế và vùng đô thị ở Việt
Nam
Hành lang phát triển Việt Nam.
Vị trí và mối liên hệ của Việt Nam
và các khu vực xung quanh trên thế
giới.
Chiến lƣợc đô thị hoá ở Việt Nam.
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Trao đổi, thảo luận
Làm bài tập nhóm 3
Phần II: Quy hoạch và xây dựng điểm dân cƣ nông thôn
11 Những vấn đề cơ bản –thiết kế quy
hoạch điểm dân cƣ nông thôn ở
Việt Nam
Mục đích, yêu cầu.
Các vấn đề chung.
Cơ cấu tổ chức điểm dân cƣ nông
thôn
Hình thức bố cục điểm dân cƣ nông
thôn.
- Giờ lý thuyết: 4 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 1 tiết
Trao đổi, thảo luận
Làm bài tập nhóm 3
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
khi nghe giảng
Liệt kê các vấn đề
cần trao đổi khi nghe
giảng.
- Giờ thực hành :
Tích cực tham gia
thảo luận, làm bài tập
nhóm
- Giờ tự học :
Chuẩn bị thi
12 Trình bày và thảo luận bài tập
nhóm
- Giờ thực hành: 5 tiết
Trình bày bài tập
nhóm số 3
2
1
9
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. KTS Vũ Thúy Hải
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933 - 0903 704163
- Email: [email protected]
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HOC
1. Tên học phần : QUY HOẠCH CẢI TẠO ĐÔ THỊ
URBAN IMPROVING PLANNING
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Quy hoạch cải tạo đô thị
4. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên hoàn thành xong học phần Quy hoạch đô thị đại cƣơng, Quy
hoạch giao thông đô thị
5. Mô tả vắn tắt học phần:
Học phần gồm có 5 chƣơng
Chƣơng 1: Giới thiệu chung về quy hoạch cải tạo đô thị
Chƣơng 2: Những cơ sở khoa học, kinh nghiệm, thực tế công tác bảo tồn và trùng tu các di
sản kiến trúc đô thị trên thế giới
Chƣơng 3: Những cơ sở khoa học, kinh nghiệm và thực tiễn công tác cải tạo đô thị trên thế
giới
Chƣơng 4: Hệ thống đô thị Việt Nam trong quá trình cải tạo, xây dựng và phát triển
Chƣơng 5: Một số giải pháp cải tạo các khu chức năng chính trong đô thị tại Việt Nam
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Giới thiệu với sinh viên các phƣơng pháp cũng nhƣ các giải pháp của công tác quy
hoạch và cải tạo đô thị. Sơ lƣợc về lịch sử hình thành, quá trình phát triển, thực trạng cũng nhƣ
định hƣớng quy hoạch trong tƣơng lai của hệ thống đô thị tại Việt Nam.
- Kỹ năng: Thông qua học phần này cũng giúp cho sinh viên có khả năng phân tích những lý
luận hiện đại về quy hoạch cải tạo đô thị trên thế giới, để vận dụng vào công tác nghiên cứu
nhằm tìm kiếm những giải pháp thích hợp cho công tác quy hoạch cải tạo đô thị tại Việt Nam.
7. Tài liệu học tập:
2
2
0
[1] Carley, “Urban partnership, governance and the regeneration of Britain’s cities”,
M.International Planning Studies, vol.5, N03, p.273 – 297, 2000.
[2] McCartty, Collaborative planning and urban regeneration, J.Ashgate, Aldershort, 2007.
[3] Nguyễn Thế Bá, Quy hoạch xây dựng và phát triển đô thị, NXB XD, Hà Nội,1997.
[4] Hoàng Nhƣ Tiếp, Quan hệ giữa quy hoạch vùng lãnh thổ và quy hoạch xây dựng đô thị, 1978.
[5]Rpbets, Y., Holman, N., Hands, V.and Sommer, “Incorporating Sustainable development
concerns into an Urban regeneration”, F. Jornal of Environmental Planning and Management,
Vol.46, N04, pp. 545 – 561, 2003.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUY HOẠCH CẢI TẠO ĐÔ THỊ
Buổi 1
1.1. Ý nghĩa và mục đích của công tác cải tạo đô thị
1.1.1. Quy hoạch cải tạo đô thị chính là nhịp cầu nối giữa quá khứ và tƣơng lai của nền văn
minh nhân loại
1.1.2. Quy hoạch cải tạo đô thị với nhiệm vụ bảo tồn và trùng tu các di sản kiến trúc đô thị
1.1.3. Quy hoạch cải tạo đô thị vận dụng những lý luận khoa học hiện đại để xây dựng các
phƣơng pháp nghiên cứu thiết kế quản lý cũng nhƣ các giải pháp cụ thể nhằm tạo môi
trƣờng thuận lợi và thích hợp cho khả năng phát triển đô thị.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Buổi 2
1.2. Nội dung của công tác quy hoạch cải tạo đô thị
1.2.1. Tìm hiểu những mâu thuẩn nảy sinh trong quá trình xây dựng và phát triển đô thị
1.2.2. Nội dung chính của công tác quy hoạch cải tạo đô thị chính là sự hóa giải và xử lý các
mâu thuẫn nhằm tạo ra môi trƣờng thuận lợi và thích hợp cho sự phát triển bền vững lâu
dài của đô thị
1.2.3. Tìm hiểu sự phát triển theo quy luận riêng của mỗi đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú những nội dung chính của bài học, thảo luận trên lớp.
Buổi 3
1.3. Những quan điểm mới trong công tác quy hoạch và cải tạo đô thị
1.3.1. Một số quan điểm trƣớc đây
2
2
1
1.3.2. Những quan điểm mới
1.3.3. Vấn đề quản lý đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Chương 2
NHỮNG CƠ SỞ KHOA HỌC, KINH NGHIỆM, THỰC TẾ CÔNG TÁC BẢO TỒN
VÀ TRÙNG TU CÁC DI SẢN KIẾN TRÖC ĐÔ THỊ TRÊN THẾ GIỚI
Buổi 1
2.1. Sơ lƣợc về quá trình hình thành và phát triển của công tác bảo tồn và trùng tu trên thế
giới
2.1.1. Những trào lƣu có tác động đến sự hình thành công tác bảo tồn và trùng tu tại châu Âu
2.1.2. Bảo tồn và trùng tu trở thành một ngành khoa học vào nửa thế kỷ XIX tại châu Âu
2.1.3. Những thay đổi trong quan điểm và nhận thức về công tác bảo tồn, bảo tàng đầu thế kỷ
XX
2.1.4. Hiến chƣơng Athen năm 1931 - Hiến chƣơng quốc tế về bảo tồn trùng tu các di sản
kiến trúc
2.1.5. Những tác động của chiến tranh thế giới lần thứ II đến việc nhìn nhận giá trị môi
trƣờng lịch sử
2.1.6. Hiến chƣơng Venice 1964 - Hiến chƣơng Quốc tế về việc bảo tàng và bảo tồn các khu
di tích và vị trí
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú những nội dung chính của bài học, thảo luận trên lớp.
Buổi 2
2.2. Bảo tồn và trùng tu các di sản kiến trúc đô thị theo nguyên tắc cổ điển
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Buổi 3
2.3. Bảo tồn và trùng tu các di sản kiến trúc đô thị qua các kinh nghiệm bảo tồn hiện đại
2.3.1. Khái niệm di tích mở rộng
2.3.2. Cấp độ mới của bảo tồn, biện pháp phục hồi
2
2
2
2.3.3. Những yếu tố bổ sung trong việc đánh giá di tích
2.3.4. Các nguyên tắc, giải pháp kỹ thuật cho quá trình phục hồi
2.3.5. Các giải pháp tổng hợp cho quá trình phục hồi
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Chương 3
NHỮNG CƠ SỞ KHOA HỌC, KINH NGHIỆM VÀ THỰC TIỄN CÔNG TÁC CẢI
TẠO ĐÔ THỊ TRÊN THẾ GIỚI
Buổi 1
3.1. Việc vận dung các lý thuyết phát triển đô thị hiện đại vào công tác quy hoạch cải tạo, xây
dựng và phát triển đô thị trên thế giới
3.1.1. Những áp lực của nhu cầu cải tạo đô thị tại châu Âu thế kỷ XIX đã đƣa đến sự ra đời
của những lý luận hiện đại về phát triển đô thị
3.1.2. Những kinh nghiệm và thực tiễn của việc vận dụng các lý luận phát triển đô thị hiện
đại vào công tác quy hoạch, cải tạo, xây dựng và phát triển đô thị trên thế giới.
Buổi 2
3.2. Xác định những tiền đề có tính chất quyết định đến công tác quy hoạch cải tạo đô thị
3.2.1. Tính chất đô thị
3.2.2. Dân số đô thị
3.2.3. Đất đô thị
3.2.4. Cơ sở kinh tế - kỹ thuật phát triển đô thị
3.3. Nghiên cứu các giải pháp cải tạo đô thị trên cơ sở những thế mạnh tiềm ẩn trong lòng đô thị
3.4. Tránh lạm dụng các giải pháp mang tính thuần túy mang tính kỹ thuật trong cải tạo đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Buổi 3
3.5. Vấn đề con ngƣời trong công tác quy hoạch cải tạo đô thị - “Đô thị vì con ngƣời”
3.6. Vấn đề hạt nhân lịch sử trong công tác cải tạo đô thị
3.7. Một vài mẫu điển hình trong công tác cải tạo đô thị trên thế giới
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
2
2
3
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Chương 4
HỆ THỐNG ĐÔ THỊ VIỆT NAM TRONG QUÁ TRÌNH CẢI TẠO, XÂY DỰNG VÀ
PHÁT TRIỂN
Buổi 1
4.1. Nội dung triết học phƣơng Đông trong cấu trúc đô thị cổ Việt Nam
4.2. Sơ lƣợc về quá trình hình thành và phát triển đô thị Việt Nam
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Buổi 2
4.3. Những đặc trƣng của quá trình đô thị hóa tại Việt Nam
4.4. Động lực chính cho sự phát triển kinh tế của Việt Nam trong thời gian tới
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Chương 5
MỘT SỐ GIẢI PHÁP CẢI TẠO CÁC KHU CHỨC NĂNG CHÍNH TRONG ĐÔ THỊ
TẠI VIỆT NAM
Buổi 1
5.1. Cải tạo hệ thống giao thông đô thị và các cơ sở hạ tầng kỹ thuật
5.1.1. Hoàn thiện và vận hành đúng chức năng hệ thống giao thông cũng nhƣ các công trình
công đầu mối giao thông
5.1.2. Quy hoạch cải tạo hệ thống giao thông công cộng đô thị
5.1.3. Tổ chức mạng lƣới giao thông công cộng đô thị
5.1.4. Cải tạo và phát triển các cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: thảo luận trên lớp.
Buổi 2
2
2
4
5.2. Cải tạo các khu nhà ở đô thị
5.2.1. Thực trạng nhà ở và các mô hình tổ chức nhà ở tại các đô thị Việt Nam
5.2.2. Xác định các mục tiêu của quy hoạch cải tạo khu nhà ở đô thị
5.2.3. Khả năng ứng dụng các mô hình tổ chức nhà ở hiện đại theo kinh nghiệm các nƣớc
phát triển trong quy hoạch cải tạo các khu nhà ở đô thị
5.2.4. Cải tạo mạng lƣới trung tâm dịch vụ công cộng trong các khu nhà ở đô thị
5.2.5. Xem xét tính phục vụ và tính hiệu quả trong một số giải pháp quy hoạch cải tạo các
khu nhà ở đô thị theo tập quán sinh hoạt của ngƣời Việt Nam.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Buổi 3
5.3. Cải tạo các khu công nghiệp và kho tàng đô thị
5.3.1. Thực trạng các khu công nghiệp và kho tàng tại các đô thị Việt Nam
5.3.2. Điều chỉnh và phân bố lại các khu công nghiệp - kho tàng trong cấu trúc đô thị
5.3.3. Hệ thống giao thông đối ngoại đô thị đóng vai trò quyết định trong quy hoạch cải tạo
và phát triển các khu công nghiệp và kho tàng đô thị
5.3.4. Đánh giá khả năng thích ứng của các mô hình khu công nghiệp hiện đại tại các đô thị
Việt Nam
5.4. Cải tạo các khu trung tâm đô thị
5.4.1. Thực trạng các khu trung tâm đô thị tại Việt Nam và nhu cầu cải tạo phát triển
5.4.2. Sự gia tăng áp lực vào khu trung tâm đô thị - yếu tố tất nhiên và cần thiết của quá trình
phát triển
5.4.3. Những giải pháp cải tạo phát triển hữu hiệu các trung tâm đô thị thông qua kinh
nghiệm và những bài học thực tế trên thế giới.
5.4.4. Đánh giá những giải pháp cải tạo đã thực hiện trong thời gian qua tại một số đô thị lớn
của Việt Nam.
5.4.5. Cải tạo không gian khu trung tâm đô thị
5.5. Cải tạo mạng lƣới các công trình trung tâm dịch vụ công cộng đô thị
5.6. Cải tạo môi trƣờng cảnh quan, cây xanh và mặt nƣớc đô thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
2
2
5
9. Phân bổ thời gian: 12 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
Hình thức thi: Thuyết trình, bài tập nhóm, thi
2
2
6
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS Ngô Đình Nguyên Khôi
- Địa chỉ: Khoa kiến trúc, Trƣờng ĐH Thủ Dầu Một.
- Điện thoại: 06503834933
- Email: [email protected]
Các hƣớng nghiên cứu chính: Quản lý dự án xây dựng, quản lý hành chính đô thị, quản lý đô
thị...
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần:
LẬP, THẨM ĐỊNH VÀ GIÁM SÁT DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
MANAGEMENT IN CONSTRUCTION PROJECTS
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Kỹ thuật xây dựng
4. Điều kiện tiên quyết: không
5. Mô tả vắn tắt học phần: Chƣơng trình bao gồm những vấn đề chính:
- Giới thiệu tổng quan về quản lý dự án đầu tƣ xây dựng.
- Cung cấp các kiến thức cơ bản về lập dự án đầu tƣ xây dựng.
- Cung cấp các kiến thức cơ bản về thẩm định dự án đầu tƣ xây dựng.
- Cung cấp các kiến thức cơ bản về giám sát dự án đầu tƣ xây dựng.
Để học tốt học phần này sinh viên cần đƣợc trang bị kiến thức về lĩnh vực xây dựng, hành
chính đô thị, tin học chuyên ngành, nắm đƣợc một số kiến thức cơ bản về chuyên ngành mình đang
học.
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Chƣơng trình sẽ giúp cho sinh viên:
Có một tầm nhìn tổng quan về dự án đầu tƣ xây dựng.
Nắm đƣợc một số kiến thức cơ bản về lập dự án đầu tƣ xây dựng.
Nắm đƣợc một số kiến thức cơ bản về thẩm định dự án đầu tƣ xây dựng
Nắm đƣợc một số kiến thức cơ bản về giám sát dự án đầu tƣ xây dựng.
- Kỹ năng: sau khi học xong sinh viên sẽ có kinh nghiệm hơn trong trong công tác thẩm định.
2
2
7
- Thái độ: Xem trƣớc giáo trình sách tham khảo, lên lớp nghe giảng, thảo luận với giảng viên, thảo
luận trong nhóm, làm bài tập ở nhà, làm các chuyên đề đƣợc giao hay tự chọn.
7. Tài liệu học tập
[1] Đỗ Phú Trần Tình, Giáo trình Lập và thẩm định dự án đầu tư. Lý thuyết - Tình huống - Bài tập,
NXB Giao thông Vận tải, 2009.
[2] Nguyễn Văn Nam, Hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng, Tư vấn giám sát, Quản lý dự án, Nghiệp
vụ đấu thầu, Phương pháp xác định giá ca máy, Thiết bị thi công, Định giá xây dựng, Tư vấn lập hồ
sơ mời thầu và các mẫu thông dụng mới nhất năm 2010, NXB Lao Động, Hà Nội, 2010.
[3] Đinh Thế Hiển, Lập - thẩm định hiệu quả tài ch nh dự án đầu tư, NXB Thống Kê, Hà Nội,
2009.
8. Nội dung chi tiết của học phần
Chương 1
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
Buổi 1:
1.1. Tổng quan về dự án đầu tƣ xây dựng
1.1.1. Khái niệm về dự án đầu tƣ xây dựng
1.1.1.1. Dự án là gì
1.1.1.2. Vai trò, yêu cầu của dự án đầu tƣ
1.1.1.3. Khái niệm, bản chất của các dự án xây dựng
1.1.1.4. Phân loại dự án đầu tƣ xây dựng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Buổi 2
1.1.2. Sơ lƣợc về các giai đoạn của dự án xây dựng
1.1.2.1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ
1.1.2.2. Giai đoạn thực hiện dự án đầu tƣ
1.1.2.3. Giai đoạn kết thúc xây dựng đƣa dự án vào sử dụng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
2
2
8
Buổi 3:
1.2. Các nội dung cơ bản của công tác lập dự án xây dựng
1.2.1.Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
1.2.2. Lập báo cáo đầu tƣ
1.2.3. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi - Lập dự án đầu tƣ
Tổng kết chƣơng 1; Bài kiểm tra số 1
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Chương 2
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
Buổi 1
2.1. Khái niệm về công tác thẩm định dự án đầu tƣ xây dựng
2.2. Các nội dung thẩm định cơ bản
2.2.1. Thẩm định về pháp lý
2.2.2. Thẩm định về địa điểm, qui mô của dự án
2.2.3. Thẩm định về mục tiêu của dự án
2.2.4. Thẩm định về hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
2.2.5. Thẩm định về thiết kế cơ sở của dự án
2.2.6. Thẩm định về tác động môi trƣờng của dự án
2.2.7. Thẩm định về chi phí của dự án
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Buổi 2
2.3. Các tổ chức thẩm định, phê duyệt dự án đầu tƣ xây dựng
2.4. Điều chỉnh dự án đầu tƣ xây dựng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Buổi 3: Thuyết trình nhóm 1
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
2
2
9
- Giờ thực hành: 5 tiết - Thuyết trình
- Nhiệm vụ của sinh viên: tham gia thảo luận trên lớp.
Chương 3
CÔNG TÁC GIÁM SÁT,QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
Buổi 1
3.1. Quan điểm chung về công tác quản lý dự án xây dựng
3.2. Phƣơng thức quản lý dự án đầu tƣ xây dựng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Buổi 2
3.3. Các nội dung cơ bản của công tác quản lý dự án trong lĩnh vực xây dựng
3.3.1. Quản lý lập kế hoạch và tiến độ dự án
3.3.2. Quản lý triển khai thực hiện dự án
3.3.3. Tổ chức bộ máy quản lý dự án
3.3.4. Quản lý chi phí thực hiện dự án
3.3.4.1. Một số khái niệm về chi phí dự án xây dựng
3.3.4.2. Quản lý tiến độ giải ngân chi phí dự án
3.3.4.3. Quản lý tổng mức đầu tƣ của dự án
3.3.5. Quản lý chất lƣợng công trình xây dựng
3.3.5.1. Trong giai đoạn chuẩn bị đầu tƣ
3.3.5.2. Trong giai đoạn thực hiện dự án
3.3.5.3. Trong giai đoạn kết thúc dự án
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Buổi 3
3.4. Công tác giám sát dự án xây dựng
3.4.1. Mục đích, vai trò của giám sát
3.4.2. Hệ thống giám sát
3.4.3. Quá trình giám sát
3.4.4. Công cụ giám sát
Buổi 4: Thuyết trình
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ thực hành: 5 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tham gia thảo luận trên lớp.
2
3
0
Buổi 5: Ôn thi, kết thúc học phần
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Thi kết thúc học phần .
9. Phân bố thời gian: 12 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
* Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, tích
cực tham gia thảo luận)
* Thuyết trình đánh giá giữa kỳ
0,3
* Thuyết trình đánh giá cuối kỳ 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thi làm bài trên giấy hoặc nộp bài Semina tùy vào tình hình thực tế
của từng lớp học, từng học kỳ.
2
3
1
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS Lý Quyết Tiến
- Địa chỉ liên hệ: Khoa ngoại ngữ, Trƣờng ĐH Thủ Dầu Một.
- Điện thoại: (0650)3837840 - 0907 218945
- Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ Văn hoá Anh ngữ
1. Tên môn học:
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
SPECIALIZE ENGLISH
2. Số tín chỉ: 4
3. Bộ môn phụ trách môn học: Ngoại ngữ
4. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên hoàn thành học phần Tiếng Anh căn bản 1 và 2
5. Mô tả vắn tắt học phần:
Cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản về ngành kiến trúc. Đồng thời ôn lại những
kiến thức về văn phạm thực hành qua các bài tập có liên quan đến thuật ngữ chuyên ngành.
6. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Trang bị các kiến thức về tiếng Anh cơ bản về ngành kiến trúc, giúp cho sinh viên có
thể đọc các tài liệu chuyên ngành.
- Kỹ năng: Sinh viên sử dụng đƣợc ngôn ngữ chuyên ngành trong quá trình công tác
- Thái độ: Tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp.
Tự học, tham khảo các tài liệu liên quan đến môn học.
Tham gia tích cực thảo luận trong các buổi học.
2
3
2
7. Tài liệu học tập:
8. Nội dung chi tiết của học phần:
[1] William Peter Dirr, The most asked questions about architecure and buiding, Archi Tech Pr,
1993.
[2] Rodney R. White, Urban Environmental Management, John Wiley & Sons,1994.
[3] James Cumming, Tiếng Anh trong kiến trúc và xây dựng, NXB Xây Dựng, 1999 (bản dịch của
Đỗ Hữu thành).
[4] Vi Thị Quốc Khánh (Chủ biên), Tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc, Xây dựng, Qui hoạch và Kỹ
thuật xây dựng đô thị, NXB Xây Dựng, 2002.
Bài 1
(Số tiết: 9, LT:7; TH: 2)
1.1 Reading - The history of interior design
1.2. Language: Present simple - Practice
1.3. Word study
1.4 Speaking
1.5 Writing
1.6 Further reading
Bài 2
(Số tiết: 9, LT:7; TH: 2)
2.1 Reading- Bottanical Spa
2.2 Language: Articles - Practice
2.3. Word study
2.4 Speaking
2.5 Writing
2.6 Further reading
Bài 3
(Số tiết: 9, LT:7; TH: 2)
3.1 Reading- Collapse of the Teton Dam
3.2 Language: - Present Perfect versus Simple Past - Practice
3.3. Word study
3.4 Speaking
3.5 Writing
3.6 Further reading
Bài 4
(Số tiết: 9, LT:7; TH: 2)
4.1 Reading- Swiss Ambassador's Residence
4.2 Language: Superlatives- Practice
4.3 Word study
4.4 Speaking
4.5 Writing
2
3
3
4.6 Further reading
Bài 5
(Số tiết: 9, LT:7; TH: 2)
5.1 Reading - Roofs
5.2 Language: Modals- Practice
5.3. Word study
5..4 Speaking
5.5 Writing
5.6 Further reading
9. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thi
2
3
4
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS.KTS. Nguyễn Tiến Thành
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : ĐỒ ÁN CHUYÊN ĐỀ
Specific Project
2. Số tín chỉ : 2
3. Phân bổ thời gian : 6 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập mỗi tuần (tiết) Tổng khối lƣợng
học tập (tiết) Tuần 1 Tuần 2-5 Tuần 6
Thời gian tiếp xúc giữa
Sinh viên và Giáo viên 10 10 10 60
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
5
5
0
10
0
10
5
55
Thể hiện 40 40
Tự học 10 10 10 60
Tổng 20 20 20 160
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Đồ án QH1, QH2, QH3
● Học phần học trƣớc : Đồ án QH4, Công cụ quy hoạch và phƣơng pháp nghiên cứu
● Học phần song hành : Không ràng buộc.
5. Mục tiêu của học phần:
Giúp sinh viên đạt đƣợc năng lực nghiên cứu lý luận khoa học chuyên ngành Quy hoạch đô
thị trên cơ sở các môn học lý thuyết và thực hành đã học trong các học kỳ trƣớc.
Giúp sinh viên nhận diện và phân biệt đƣợc các vấn đề nghiên cứu, kết quả nghiên cứu và
các cơ sở dữ liệu tham khảo.
2
3
5
Giúp sinh viên làm quen với các phƣơng pháp và công cụ nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên
ngành đƣợc đào tạo.
Giúp sinh viên biết đặt và giải quyết vấn đề trên cơ sở khoa học lý thuyết và thực tiễn.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Sinh viên tự chọn cho mình một vấn đề cần nghiên cứu làm cơ sở cho việc vận dụng kết quả
nghiên cứu vào công việc lập đồ án quy hoạch xây dựng, thiết kế xây dựng, quản lý xây
dựng…;
Sinh viên chủ động sử dụng các cơ sở khoa học lý luận/thực tiễn / pháp lý (qua nghiên cứu
các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc) từ đó đề xuất các phƣơng pháp và cơ sở khoa học
có thể vận dụng trong lĩnh vực xây dựng ;
Lập hồ sơ báo cáo nghiên cứu chuyên đề ;
Nắm bắt các kỹ năng, công cụ và phƣơng pháp nghiên cứu khoa học.
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Nghe giảng đề và nắm bắt đƣợc nội dung và yêu cầu môn học;
Thu thập và tổng hợp các tƣ liệu có liên quan đến mục tiêu nghiên cứu;
Xây dựng đƣợc nội dung và mục tiêu nghiên cứu;
Lập hồ sơ báo cáo nghiên cứu chuyên đề khoa học.
8. Tài liệu học tập:
[1] Các cơ sở pháp lý Việt Nam hiện hành;
[2] Các cơ sở lý luận, lý thuyết, các tài liệu tạp chí, websites… phù hợp;
[3] Các cơ sở thực tiễn trong và ngoài nƣớc phù hợp với đề tài.
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (% điểm)
1. Phần Tổng Quan 20 %
2. Phần nghiên cứu cơ sở lý luận 30 %
3. Phần nghiên cứu vận dụng 30%
4. Các phụ lục, tƣ liệu thu thập kèm theo 10%
5. Trình bày báo cáo chuyên đề nghiên cứu 10%
Tổng 100 %
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần :
Tìm hiểu và đề xuất một đề tài nghiên cứu khoa học hƣớng chuyên đề quy hoạch xây dựng.
Xác định mục tiêu và giới hạn nghiên cứu.
Lập phần nghiên cứu cơ sở lý luận:
- Đánh giá hiện trạng vấn đề theo mục tiêu nghiên cứu;
- Định hƣớng nghiên cứu theo mục tiêu;
- Phân tích và tổng hợp (cho từng nhóm vấn đề: không gian, xã hội, giao thông, kinh tế,
môi trƣờng..v.v.. )
- Tổng hợp các cơ sở lý luận khoa học liên quan đã đề ra trong mục tiêu.
2
3
6
Lập phần nghiên cứu vận dụng:
- Đánh giá hiện trạng mục tiêu nghiên cứu vận dụng;
- Đề xuất các cơ sở khoa học (định tính & định lƣợng) vận dụng;
- Đề xuất các giải pháp.
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy – Học và
Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
1.1 Giảng đề
Giới thiệu chung về nội dung
Đồ án
Mục tiêu, nội dung của Đồ án
- Lý thuyết: 5 tiết
GV giảng đề và trình bày lý
thuyết liên quan đến nội dung
nghiên cứu đồ án.
Nghiên cứu đề bài, thu thập
các tài liệu, tƣ liệu cần thiết
để bắt đầu tiến hành thực
hiện nghiên cứu & lập Đồ
án.
1.2
Xác định đề tài và mục tiêu
nghiên cứu
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc cá
nhân theo nội dung nghiên cứu
tại họa thất
- Giờ thực hành:
Chọn đề tài. Xác định mục
tiêu và nội dung nghiên cứu
- Giờ tự học:
Thu thập các tƣ liệu nghiên
cứu
Xác định tổng quan và có
hệ thống, có logic giữa mục
tiêu ban đầu và các hƣớng
nghiên cứu.
2.1
Xác định nội dung và phƣơng
pháp nghiên cứu.
Lập đề cƣơng chi tiết
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc cá
nhân theo nội dung nghiên cứu
tại họa thất
- Đánh giá:20%
2.2 Nghiên cứu phần cơ sở - Giờ thực hành: 5 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc cá
nhân theo nội dung nghiên cứu
tại họa thất
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Phân tích các cơ sở định
tính định lƣợng sẽ vận dụng
cho giải pháp định đề xuất.
3.1
Rà soát và đề xuất các cơ sở
vận dụng sẽ áp dụng vào thực
tiễn so với mục tiêu nghiên
cứu ban đầu mà chuyên đề đã
đƣa ra.
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc cá
nhân theo nội dung nghiên cứu
tại họa thất
- Đánh giá:30%
3.2
Nghiên cứu các cơ sở vận
dụng cho giải pháp định đề
xuất.
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc cá
nhân theo nội dung nghiên cứu
tại họa thất
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Lập giải pháp vận dụng
thực tiễn vào thực tế. 4 Nghiên cứu phần vận dụng
trong QHXD.
- Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc cá
nhân theo nội dung nghiên cứu
2
3
7
tại họa thất
- Đánh giá:30%
5.1
Lập các phụ lục và tài liệu
tham khảo
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc cá
nhân theo nội dung nghiên cứu
tại họa thất
- Đánh giá:10%
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Hoàn chỉnh các tƣ liệu tham
khảo thành phụ lục.
Hoàn thành chuyên đề
nghiên cứu với đầy đủ
thành phần.
5.2
Rà soát toàn bộ chuyên đề
nghiên cứu
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV hƣớng dẫn SV làm việc cá
nhân theo nội dung nghiên cứu
tại họa thất
6 Thể hiện đồ án chuyên đề - Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV hoàn thiện
đồ án tại họa thất.
- Giờ thực hành : 40 tiết
Nộp bài đồ án chuyên đề
- Đánh giá:10%
Hoàn thiện bài theo quy
định của trƣờng.
2
3
8
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS.KTS. Ao Quyền Linh
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
Project 4: Urban planning project
2. Số tín chỉ : 03
3. Phân bổ thời gian : 09 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập mỗi tuần (tiết) Tổng khối lƣợng
học tập (tiết) Tuần 1 Tuần 2-8 Tuần 9
Thời gian tiếp xúc giữa
Sinh viên và Giáo viên 10 10 10 90
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
5
5
0
10
0
10
5
85
Thể hiện tập trung 40 40
Tự học 10 10 10 90
Tổng 20 20 60 220
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Đồ án quy hoạch 1 – 3.
● Học phần học trƣớc : Thiết kế đô thị
● Học phần song hành : Quy hoạch vùng và điểm dân cƣ nông thôn.
5. Mục tiêu của học phần:
Áp dụng kiến thức tổng hợp đã đƣợc tiếp thu từ các học phần lý thuyết vào các mục đích :
Phân tích đánh giá những yếu tố tác động đến quá trình hình thành và phát triển đô thị.
Xây dựng những tiền đề và luận cứ cho việc định hƣớng phát triển không gian đô thị theo xu
hƣớng hiện thực và phát triển bền vững trong thời gian định hình. 15 – 20 năm.
Lập sơ đồ định hƣớng phát triển không gian đô thị.
Thiết kế quy hoạch xây dựng phân khu chức năng đô thị.
Phác thảo kiến trúc, cảnh quan một không gian chức năng chính trong đô thị.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
2
3
9
Đề tài đồ án là một mẫu nghiên cứu thực tế tại Vùng địa lý miền Nam Việt Nam đƣợc giới
hạn với quy mô đô thị loại V hoặc loại IV có đặc trƣng gắn liền với vùng sản xuất nông
nghiệp. Chủ nhiệm đề tài căn cứ định hƣớng đào tạo của từng kỳ kế hoạch của Bộ môn quy
hoạch để đề xuất chọn lựa cụ thể từng năm học. Nội dung nghiên cứu đồ án bao gồm :
Sinh viên đƣợc cung cấp những số liệu cơ bản và thực địa để điều tra, phân tích, đánh gía
thực trạng phát triển của đô thị. Xử lý thông tin quy hoạch.Phân tích hình thái đô thị.
Xây dựng những tiền đề và luận cứ cho sự hình thành và phát triển đô thị để phát triển ý
tƣởng của đồ án.
Thiết kế quy hoạch trong thời gian định hình. 15 – 20 năm.
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Tham gia 80% thời gian sửa bài tại họa thất và thực hiện đầy đủ nhiệm vụ phân công của
giảng viên hƣớng dẫn.
Tham dự trong các giờ giảng đề để nắm vửng các yêu cầu thực hiện và hệ thống những vấn
đề quy trình nghiên cứu, các kiến thức chuẩn áp dụng cho đồ án.
Chuẩn bị các tài liệu liên quan và các mẫu biểu phục vụ cho việc thu thập số liệu trong quá
trình khảo sát thực tế.
Tham gia chƣơng trình khảo sát, tham quan thực tế và thu thập dữ liệu phục vụ cho công tác
quy hoạch xây dựng đô thị.
Lập báo cáo tổng hợp và đánh giá số liệu, tài liệu.
Phân tích hình thái đô thị và những tác động đến sự hình thành và phát triển của đô thị. Đề ra
mục tiêu quy hoạch xây dựng phát triển đô thị.
Tính toán quy mô xây dựng đô thị đến năm định hình phát triển.
Lập bản vẽ thuyết minh và thuyết trình về những cơ sở khoa học cho việc đề xuất mô hình
đô thị.
Hoàn thành bài đồ án cuối kỳ theo đúng yêu cầu của nội dung của đề bài.
8. Tài liệu học tập:
[1] Các tài liệu về Lý thuyết quy họach xây dựng đô thị, kinh tế đô thị, xã hội học đô thị, thiết kế
đô thị…
[2] Các tài liệu về liên quan đến pháp lý quy họach xây dựng đô thị: Luật xây dựng số
16/2003/QH11 ban hành ngày 26/11/2003, Luật quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ban
hành ngày 17/06/2009, Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về
“lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị”; Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày
07/04/2010 về “quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị”, nghị định số 39/2010/NĐ-
CP ngày 07/04/2010 về “quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị”, nghị định số
42/2009/NĐ-CP ngày 07/05/2009 của Chính phủ về “phân loại đô thị”…
[3] Các đồ án mẫu do Bộ môn quy họach sọan thảo và ban hành.
[4] Giáo trình Nguyên lý quy họach xây dựng đô thị - Trƣờng Đại học kiến trúc Tp. Hồ Chí
Minh, ấn hành 2008.
2
4
0
[5] Hƣớng dẫn lập quy họach xây dựng Thị trấn Huyện lỵ - Nhà xuất bản xây dựng -2000
[6] Các tạp chí Quy họach – Hội quy họach xuất bản.
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (% điểm)
Giai đoạn 1 (nhóm) 30%
Giai đoạn 2 (cá nhân) 70%
Tổng 100 %
10. Thang điểm : Theo quy chế về đào tạo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành.
11. Nội dung chi tiết học phần :
Giai đoạn 1: thực hiện nhóm
Điều tra thu thập dữ liệu lập nhiệm vụ quy họach chung.
Phân tích đánh giá hình thái đô thị.
Tính tóan quy mô đô thị và các khu chức năng đô thị.
Xây dựng luận cứ và hình thành ý tƣởng thiết kế.
Phác thảo các phƣơng án về cơ cấu và đề xuất bản vẽ sơ đồ định hƣớng phát triển không gian đô thị
đến năm định hình phát triển.
Giai đoạn 2 : thực hiện cá nhân
Hòan thiện sơ đồ định hƣớng phát triển không gian đô thị.
Quy họach phân khu chức năng đô thị.
Quy họach sử dụng đất giai đọan đầu.
Phác thảo ý tƣởng thiết kế không gian chính của đô thị.
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy – Học
và Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
1.1 Giảng đề
Mục tiêu đồ án.
Các yêu cầu của đồ án.
Quy trình nghiên cứu.
Phƣơng pháp nghiên cứu.
Tiêu chí đánh giá.
Những kiến thức lý
thuyết đƣợc áp dụng trong
quá trình nghiên cứu.
Phổ biến tài liệu : bản đồ,
tài liệu tham khảo, xác định
số liệu cần thu thập, thiết
lập các bảng, biểu điều
- Lý thuyết: 5 tiết.
GV giảng đề và trình bày
lý thuyết liên quan đến
nội dung nghiên cứu đồ
án.
Các GV sửa đồ án gặp gỡ
các nhóm sinh viên để lập
kế hoạch thực hiện đồ án
Tham dự buổi giảng đề
Phân chia nhóm sv nghiên
cứu và địa điểm thực hiện
đồ án.
Lập kế hoạch làm việc
nhóm.
Sƣu tập các bản đồ biểu
hiện cho sự phát triển của
từng giai đoạn, bản đồ
liên hệ Vùng quy hoạch.
2
4
1
tra…
Giai đoạn 1: thực hiện nhóm
1.2 Đi thực địa – thu thập số
liệu
Tiếp xúc với các cơ quan
quản lý quy hoạch để thu
nhận thêm thông tin, tiếp
cận thực tế để tìm hiểu
những nhu cầu và nắm bắt
các yếu tố tự nhiên tác động
đến quá trình hình thành và
phát triển của đô thị.
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV hƣớng dẫn sinh viên
của nhóm phụ trách đi
thực địa. Phổ biến phƣơng
pháp điều tra, thu thập số
liệu.
Hƣớng dẫn phƣơng pháp
xử lý số liệu hiện trạng
thành dữ liệu thiết kế.
-Giờ thực hành:
Điều tra phân tích những
yếu tố liên quan … làm cơ
sở cho việc xây dựng
nhiệm vụ quy hoạch và
phân tích hình thái đô thị.
Tiếp cận thực tế, phỏng
vấn, điều tra.Tổng hợp tƣ
liệu, hình ảnh sau thời
gian thực địa.
-Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
2.1 Phân tích đánh giá hình
thái đô thị
Báo cáo tổng hợp số liệu
thu thập. Phân tích và đánh
giá.
Phác thảo những phân
tích đánh giá hình thái đô
thị.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo
nhóm tại họa thất dƣới sự
hƣớng dẫn của GV
-Giờ thực hành:
Xử lý dữ liệu thiết kế.
Thiết lập bản đồ phân tích
yếu tố tác động đến sự
hình thành và phát triển
đô thị theo mốc thời gian
Tập hợp họa đồ phân tích
thể hiện trên 1 họa đồ tổ
hợp các yếu tố biến đổi
theo thời gian.
Đề xuất ý tƣởng làm
nguồn lực cho sự phát
triển.
-Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
2.2 Thiết lập bản đồ phân
tích đánh giá về hình thái
học đô thị.
Xác lập các tác động nội
và ngoại lực tác động quá
trình hình thành và phát
triển đô thị.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo
nhóm tại họa thất dƣới sự
hƣớng dẫn của GV
3.1 Xây dựng luận cứ quy
hoạch, đề xuất ý tƣởng
quy hoạch
Xây dựng những luận cứ
cho việc hình thành và phát
triển đô thị.
Hoàn thành nhiệm vụ
QH.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo
nhóm tại họa thất dƣới sự
hƣớng dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Bảng phân tích SWOT.
Bảng tính toán quy mô đô
thị
Nghiên cứu bản vẽ phác
thảo quy hoạch chung XD
đô thị
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
3.2 Hoàn tất ý tƣởng thiết kế.
Thể hiện bản vẽ phân
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo
2
4
2
tích và đề xuất các giải
pháp và ý tƣởng thiết kế.
nhóm tại họa thất dƣới sự
hƣớng dẫn của GV
4.1 Thiết lập sơ đồ định
hƣớng phát triển không
gian đô thị
Đề xuất 2 phƣơng án sơ
đồ định hƣớng phát triển
không gian đô thị.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo
nhóm tại họa thất dƣới sự
hƣớng dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Bản vẽ định hƣớng sơ đồ
phát triển không gian đô
thị (2 phƣơng án).
Bản thuyết minh, tính
toán
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài chuẩn bị
cho buổi báo cáo giai
đoạn 1
4.2 Báo cáo nhóm giai đoạn 1
Bản vẽ phân tích đô thị.
Bản luận cứ và phân tích
ý tƣởng đề xuất.
Bản trình bày dữ liệu
thiết kế
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV thông qua và đánh giá
nội dung sơ đồ định
hƣớng phát triển không
gian đô thị của Nhóm.
- Đánh giá: 30%
- Giờ thực hành:
Tham gia buổi báo cáo
nhóm
- Giờ tự học:
Nghiên cứ nội dung của
giai đoạn 2
Giai đoạn 2: thực hiện cá nhân
5.1 Hoàn thiện sơ đồ định
hƣớng phát triển không
gian đô thị
Nghiên cứu cơ cấu quy
hoạch chung XD đô thị (lần
1)
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo
nhóm tại họa thất dƣới sự
hƣớng dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Hoàn thiện phƣơng án
quy hoạch chung
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
5.2 Nghiên cứu cơ cấu quy
hoạch chung XD đô thị (lần
2)
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo
nhóm tại họa thất dƣới sự
hƣớng dẫn của GV
6.1 Hoàn thiện sơ đồ định
hƣớng phát triển không
gian đô thị
Hoàn thiện sơ đồ định
hƣớng phát triển không
gian đô thị.
Thiết lập bản đồ phân
khu chức năng. (lần 1)
Các bảng số liệu thiết kế
các khu chức năng trong đô
thị
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo
nhóm tại họa thất dƣới sự
hƣớng dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành
tại họa thất
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
2
4
3
6.2 Trình phƣơng án quy
hoạch phân khu chức
năng đô thị.
Bản vẽ quy hoạch phân
khu chức năng.
Bảng tính toán số liệu
các khu chức năng.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo
nhóm tại họa thất dƣới sự
hƣớng dẫn của GV
Trình bày phƣơng án
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành
tại họa thất
- Giờ tự học:
Hiệu chỉnh phƣơng án
quy hoạch phân khu chức
năng đô thị.
7.1 Lập bản đồ quy hoạch sử
dụng đất giai đoạn 1.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo
nhóm tại họa thất dƣới sự
hƣớng dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành
tại họa thất
- Giờ tự học:
Vẽ hoàn chỉnh phƣơng án
phân khu chức năng.
Không gian kiến trúc cảnh
quan khu vực chính đô
thị.
7.2 Hoàn thiện giải pháp
chính P.A. thiết kế không
gian, kiến trúc cảnh quan
khu vực chính của đô thị.
Phác thảo ý tƣởng không
gian kiến trúc cảnh quan
khu vực chính đô thị.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Hƣớng dẫn phần giải
pháp thiết kế đô thị thể
hiện ý đồ thiết kế kiến
trúc cảnh quan không
gian chính đô thị.
Đề xuất ý tƣởng không
gian kiến trúc cảnh quan
khu vực chính đô thị.
8.1 Hoàn thiện các nội dung
nghiên cứu của đồ án
Trình duyệt các nội dung
thành phần bản vẽ chuẩn bị
thể hiện cho đồ án cuối kỳ.
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV kiểm tra và hƣớng
dẫn cá nhân các nội dung
đồ án
- Giờ thực hành:
Cá nhân tham gia giờ thực
hành tại họa thất
- Giờ tự học:
Hoàn thiện từng phần nội
dung của đồ án. 8.2 Hoàn thiện các thành
phần hồ sơ chỉ định trong
buổi 15.
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV kiểm tra và hƣớng
dẫn toàn bộ nội dung của
đồ án sẽ đƣợc thể hiện
trong giai đoạn cuối.
9 Thể hiện tập trung tại họa
thất
- Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV hoàn
thiện đồ án tại họa thất.
- Giờ thực hành: 40 tiết
Chấm bài: Hội đồng
giảng viên.
-Giờ thực hành:
Cá nhân tập trung thể hiện
phần nội dung của đồ án,
đƣợc phép sử dụng các
kết quả nghiên cứu của
giai đoạn 1.
Nộp bài đúng giờ quy
định.
2
4
4
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS.KTS. Ao Quyền Linh
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : ĐỀ CƢƠNG TỐT NGHIỆP
Graduate Preparation
2. Số tín chỉ : 02
3. Phân bổ thời gian : 06 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập mỗi tuần (tiết) Tổng khối lƣợng
học tập (tiết) Tuần 1 Tuần 2-5 Tuần 6
Thời gian tiếp xúc giữa
Sinh viên và Giáo viên 10 10 10 60
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
5
5
0
10
0
10
5
55
Thể hiện 40 40
Tự học 10 10 10 60
Tổng 20 20 20 160
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Các đồ án QH 1, QH2, QH3, QH4.
● Học phần học trƣớc : Đồ án chuyên đề.
● Học phần song hành : Không ràng buộc.
5. Mục tiêu của học phần:
Giúp sinh viên chọn đề tài tốt nghiệp và biết xây dựng đề cƣơng để thực hiện bài đồ án tốt
nghiệp đảm bảo cả tính học thuật và thực tiễn phù hợp chuyên ngành đào tạo.
Là cơ sở để sinh viên có thể phát triển thành đề cƣơng bài tốt nghiệp thật sự chính thức khi
tiến hành thực hiện đồ án tốt nghiệp của mình.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
2
4
5
Nội dung học phần bao gồm những bƣớc thực hiện sau:
Xác định các vấn đề nghiên cứu chọn đồ án có nội dung và quy mô phù hợp với kiến thức
chuyên môn đƣợc đào tạo;
Xây dựng nội dung và quy trình thực hiện đồ án tốt nghiệp;
Lựa chọn các cơ sở khoa học (pháp lý-lý luận-lý thuyết-thực tiễn phù hợp;
Định hƣớng nghiên cứu và định hƣớng giải pháp thiết kế cho đồ án;
Hoàn thiện đồ án theo quy định của Nhà trƣờng;
Xác định đƣợc sản phẩm đồ án tốt nghiệp – lập maquette đồ án (các thành phần)
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Tham gia nghe giảng đề đầy đủ (điều kiện bắt buộc)
Tự thực hiện đề cƣơng ;
Chủ động thực hiện các công tác cần thiết cho việc thu thập tài liệu.
8. Tài liệu học tập:
[1] Các cơ sở pháp lý Việt Nam hiện hành;
[2] Các cơ sở lý luận, lý thuyết, các tài liệu tạp chí, websites… phù hợp;
[3] Các cơ sở thực tiễn trong và ngoài nƣớc phù hợp với đề tài.
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (% điểm)
1. Xác định các vấn đề nghiên cứu
2. Xây dựng nội dung và quy trình thực hiện đồ án tốt
nghiệp;
3. Lựa chọn các cơ sở khoa học
4. Định hƣớng nghiên cứu và định hƣớng giải pháp thiết
kế cho đồ án;
5. Xác định đƣợc sản phẩm đồ án tốt nghiệp – lập
maquette đồ án thu nhỏ.
20 %
20%
20%
20%
20%
Tổng 100 %
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần :
Tìm hiểu và đề xuất một đề tài nghiên cứu khoa học hƣớng chuyên đề quy hoạch xây dựng.
Xác định các vấn đề nghiên cứu chọn đồ án phù hợp với kiến thức chuyên môn đƣợc đào
tạo: Các thể loại đồ án phù hợp nhƣ khu ở; khu trung tâm đô thị; khu công viên cây xanh;
khu vui chơi giải trí; khu phức hợp…có quy mô phù hợp với tỷ lệ quy hoạch.
2
4
6
Xây dựng nội dung và quy trình thực hiện đồ án tốt nghiệp: Xác định đƣợc các phần đánh
giá liên hệ vùng, điều kiện hiện trạng tổng hợp; xác định các phần quy hoạch chung, quy
hoạch chi tiết, quy hoạch hạ tầng / thiết kế cảnh quan…
Lựa chọn các cơ sở khoa học phù hợp : đề xuất đƣợc các cơ sở nghiên cứu để hƣớng đến ý
tƣởng, giải pháp thiết kế cho khu vực quy hoạch.
Định hƣớng nghiên cứu và định hƣớng giải pháp thiết kế cho đồ án tốt nghiệp
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy – Học
và Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
1.1
Giảng đề
Giới thiệu chung về nội
dung Đồ án
Mục tiêu, nội dung của Đồ
án
- Giờ lý thuyết: 5 tiết
GV giảng đề và trình bày lý
thuyết liên quan đến nội
dung nghiên cứu đồ án.
- Tự học: Nghiên cứu đề bài,
thu thập các tài liệu, tƣ liệu
cần thiết để bắt đầu tiến hành
thực hiện nghiên cứu & lập
Đồ án.
1.2
Xác định đề tài và mục tiêu
nghiên cứu
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
- Đánh giá:20%
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Thu thập các tƣ liệu nghiên
cứu
Hoàn thiện bài và nghiên cứu
nội dung của buổi sau
2 Xác định nội dung và quy
trình lập đồ án
- Giờ thực hành: 10 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
- Đánh giá:20%
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Lập phần nghiên cứu cơ sở
Hoàn thiện bài và nghiên cứu
nội dung của buổi sau
3 Xác định các định hƣớng
quy hoạch từ quy hoạch (tổng
thể) đến quy hoạch chi tiết
(một phần)
- Giờ thực hành: 10 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
- Đánh giá:20%
- Giờ thực hành:
Sv đƣa ra hƣớng nghiên cứu
từ tổng thể đến chi tiết, từ
kiến trúc cảnh quan đến hạ
tầng kỹ thuật…
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên cứu
nội dung của buổi sau
4 Lập maquette đồ án có xác
định thành phần và quy mô.
- Giờ thực hành: 10 tiết - Giờ thực hành:
Lập và xác định sản phẩm dự
2
4
7
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
kiến của đồ án.
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên cứu
nội dung của buổi sau
5.1
Lập các phụ lục và tài liệu
tham khảo.
- Giờ thực hành: 10 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
- Đánh giá:20%
- Giờ thực hành:
Hoàn chỉnh các tƣ liệu tham
khảo thành phụ lục.
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài nghiên cứu
với đầy đủ thành phần.
5.2
Rà soát toàn bộ đề cƣơng
nghiên cứu.
6
Thể hiện để cƣơng tốt
nghiệp
- Giờ thực hành: 10 tiết
GV hƣớng dẫn SV hoàn
thiện đồ án tại họa thất.
- Giờ thực hành : 40 tiết
Nộp bài đề cƣơng tốt nghiệp
- Đánh giá:20%
Hoàn thiện bài theo quy định
của trƣờng.
2
4
8
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS, KTS. Nguyễn Tiến Thành
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Thủ Dầu Một
- Điện Thoại :06503834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : ĐỒ ÁN QH 5 - ĐỐ ÁN TỔNG HỢP
Synthetic Planning Project
2. Số tín chỉ : 03
3. Phân bổ thời gian : 09 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập mỗi tuần (tiết) Tổng khối lƣợng
học tập (tiết) Tuần 1 Tuần 2-8 Tuần 9
Thời gian tiếp xúc giữa
Sinh viên và Giáo viên 10 10 10 90
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
5
5
0
10
0
10
5
85
Thể hiện tập trung 40 40
Tự học 10 10 10 90
Tổng 20 20 60 220
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần học trƣớc : Các đồ án QH 1-4
● Học phần song hành : Không ràng buộc.
5. Mục tiêu của học phần:
Tổng hợp những kiến thức cơ bản về Quy hoạch xây dựng đô thị mà sinh viên chuyên ngành
Quy hoạch đô thị trƣớc không chỉ gồm phần quy hoạch kiến trúc mà cả phần quy hoạch hạ
tầng kỹ thuật đô thị, cây xanh môi trƣờng, quản lý đô thị…
Giúp sinh viên nắm bắt lộ trình thực hiện đồ án quy hoạch xây dựng với việc sử dụng các
công cụ pháp lý quy hoạch Việt Nam hiện hành đã đƣợc trang bị ở các môn học lý thuyết.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
2
4
9
Nghiên cứu và lập đồ án quy hoạch xây dựng một khu đô thị có quy mô trên dƣới 100ha (có
thể là khu ở, cũng có thể là các khu chức năng đặc thù khác..);
Sinh viên chủ động sử dụng các cơ sở khoa học lý luận/thực tiễn / pháp lý (qua nghiên cứu
các tài liệu liên quan trong và ngoài nƣớc) từ đó đề xuất các phƣơng pháp và cơ sở khoa học
áp dụng cho giải pháp quy hoạch xây dựng;
Lập đồ án quy hoạch xây dựng bao gồm bản vẽ và thuyết minh;
Nắm bắt các kỹ năng làm việc theo nhóm, tập báo cáo thuyết trình & bảo vệ đồ án.
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Nghe giảng đề và nắm bắt đƣợc nội dung và yêu cầu môn học;
Đi hiện trạng khu vực nghiên cứu. Nghiên cứu những tài liệu hỗ trợ bổ sung;
Làm việc nhóm trong từng buổi học tại họa thất theo kế hoạch Đồ án;
Báo cáo đồ án trƣớc hội đồng chuyên môn.
8. Tài liệu học tập:
[1] Các cơ sở pháp lý Việt Nam hiện hành;
[2] Các cơ sở lý luận, lý thuyết, các tài liệu tạp chí, websites… phù hợp;
[3] Các cơ sở thực tiễn trong và ngoài nƣớc phù hợp với đề tài.
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (% điểm)
Giai đoạn 1 (nhóm) 50 %
Giai đoạn 2 (cá nhân) 50 %
Tổng 100 % điểm
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần :
Đồ án bao gồm 2 giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: thực hiện chung nhóm
Nghiên cứu mối quan hệ vùng khu vực nghiên cứu lập quy hoạch thông qua các tài liệu đƣợc
cung cấp và đi hiện trạng….
Nghiên cứu các cơ sở khoa học lý luận/thực tiễn/pháp lý (qua các tài liệu liên quan trong và
ngoài nƣớc) đề xuất các phƣơng pháp và cơ sở khoa học vận dụng.
Đề xuất giải pháp quy hoạch chung tổng thể khu vực quy hoạch bao gồm giải pháp quy
hoạch sử dụng đất, quy hoạch kiến trúc cảnh quan, quy hoạch hạ tầng.
Giai đoạn 2: thực hiện cá nhân
Đề xuất giải pháp quy hoạch chi tiết 1phần khu vực nghiên cứu bao gồm giải pháp quy
2
5
0
hoạch chi tiết sử dụng đất, quy hoạch chi tiết kiến trúc cảnh quan, cũng nhƣ những giải
pháp thiết kế đô thị …
Nghiên cứu và đề xuất quy chế nội dung chính về quy chế quản lý xây dựng cho khu quy
hoạch.
Lập và trình bày thuyết minh tổng hợp (phần chính) các nội dung quy hoạch đã thực hiện
trên đồ án.
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy – Học
và Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
1.1
Giảng đề
Giới thiệu chung về nội dung
Đồ án
Mục tiêu, nội dung của Đồ
án
Các tài liệu cần nghiên cứu
- Giờ lý thuyết: 5 tiết
GV giảng đề và trình bày lý
thuyết liên quan đến nội
dung nghiên cứu đồ án.
- Tự học:
Nghiên cứu đề bài, thu thập
các tài liệu, tƣ liệu cần thiết
để bắt đầu tiến hành thực
hiện nghiên cứu & lập Đồ
án.
Nhận các hồ sơ bản vẽ
Phân nhóm, nguyên tắc làm
việc nhóm.
Giai đoạn 1: thực hiện chung nhóm
1.2
Đi hiện trạng
Khảo sát thực trạng của khu
vực quy hoạch.
Thu thập thêm các số liệu
mới về tình hình kinh tế-xã hội,
các điều kiện tự nhiên ..
- Giờ thực hành: 5 tiết
Đi hiện trạng khu vực đƣợc
phân công nghiên cứu theo
nhóm
- Giờ thực hành:
Đi hiện trạng
- Giờ tự học:
Thu thập các tƣ liệu nghiên
cứu
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
2.1
Nghiên cứu hiện trạng tổng
hợp
Nghiên cứu mối quan hệ
vùng có tác động đến khu vực
lập quy hoạch
Thực hiện các bản đồ và
thuyết minh phần hiện trạng
Đánh giá tổng hợp hiện trạng
khu vực lập quy hoạch.
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
2.2 Nghiên cứu cơ sở cho giải
pháp quy hoạch
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
- Giờ thực hành:
Thể hiện các tƣ liệu tham
2
5
1
Nghiên cứu các cơ sở khoa
học lý luận/thực tiễn/pháp lý đề
xuất các phƣơng pháp và cơ sở
khoa học áp dụng cho giải pháp
quy hoạch
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
khảo liên quan để làm cơ sở
quy hoạch.
Lập các sơ đồ / bản đồ có
liên quan cho ý tƣởng giải
pháp quy hoạch
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
3.1
Nghiên cứu cơ cấu
Đề xuất cơ cấu chung cho
khu vực quy hoạch
Xác định các chỉ tiêu quy
hoạch vận dụng
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
3.2
Nghiên cứu phần quy hoạch
sử dụng đất
Đề xuất giải pháp quy hoạch
chung cho toàn khu quy hoạch
phần sử dụng đất
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Thực hiện các bản đồ và
thuyết minh Quy hoạch tổng
mặt bằng SDĐ
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
4.1
Nghiên cứu phần Quy hoạch
Kiến trúc cảnh quan
Đề xuất giải pháp quy hoạch
chung cho toàn khu quy hoạch
phần kiến trúc cảnh quan
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Thực hiện các bản đồ và
thuyết minh Quy hoạch tổng
mặt bằng KTCQ
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
4.2
Nghiên cứu phần Quy hoạch
hạ tầng tổng thể
Quy hoạch tổng giải pháp
quy hoạch hạ tầng kỹ thuật (san
nền /điện-TTLL/ nƣớc/ cây
xanh)
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Thực hiện các bản đồ và
thuyết minh Quy hoạch
HTKT
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài chuẩn bị cho
báo cáo giai đoạn 1
5.1
Báo cáo đồ án giai đọan 1
- Giờ thực hành: 5 tiết
Trình bày và bảo vệ theo
- Giờ tự học:
Tiếp tục hoàn thiện bài giai
2
5
2
nhóm các phần bản vẽ và
thuyết minh
- Đánh giá: 50%
đoạn 1
5.2 Tổng kết giai doạn -1
Hoàn chỉnh giai đoạn 1
Tổng kết phần QH chung
Xác định nội dung QH chi
tiết / KTCQ , thiết kế ĐT…
- Giờ thực hành: 5 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV Nộp bài đồ án
về Khoa.
- Giờ thực hành:
Tham gia giờ thực hành tại
họa thất
- Giờ tự học:
Nghiên cứu nội dung của
phần làm việc cá nhân.
Giai đoạn 2: thực hiện cá nhân
6 Nghiên cứu chi tiết
Lập quy hoạch chi tiết 1
phần khu vực quy hoạch: sử
dụng đất + cảnh quan
- Giờ thực hành: 10 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
- Giờ thực hành:
Cá nhân tham gia giờ thực
hành tại họa thất
- Giờ tự học:
Hoàn thiện bài và nghiên
cứu nội dung của buổi sau
7 Nghiên cứu và đề xuất giải
pháp QH cảnh quan kiến trúc/
thiết kế đô thị 1 phần khu vực
quy hoạch
- Giờ thực hành: 10 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
8 Lập thuyết minh/ văn bản
Nghiên cứu và đề xuất giải
pháp/ quy chế quản lý chính
trong quản lý xây dựng .
- Giờ thực hành: 10 tiết
Nghiên cứu đồ án theo nhóm
tại họa thất dƣới sự hƣớng
dẫn của GV
9 Thể hiện đồ án
Thể hiện hoàn chỉnh các nội
dung nghiên cứu ở giai đoạn 2
Báo cáo giai đoạn 2 và toàn
bài
- Giờ thực hành: 5 tiết
GV hƣớng dẫn SV hoàn
thiện đồ án tại họa thất.
- Giờ thực hành : 40 tiết
Thể hiện đồ án tại họa thất
- Giờ thực hành: 5 tiết
Báo cáo đồ án giai đoạn 2
- Đánh giá:50%
- Giờ thực hành:
Làm việc cá nhân hoàn thiện
phần đồ án Qh chi tiết giai
đoạn 2. Nộp về Khoa để
chấm sơ khảo
Trình bày và bảo vệ cá nhân
với hồ sơ thuyết minh tổng
hợp + quy chế QLXD
2
5
3
B. HỌC PHẦN TỰ CHỌN
2
5
4
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. Nguyễn Văn Tiến
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng
- Điện thoại: 0938002038
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: CƠ SỞ VĂN HÓA VIỆT NAM
VIETNAMESE CULTURAL FACILITIES
2. Số tín chỉ: 2
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Cơ sở văn hóa Việt Nam
4. Điều kiện tiên quyết: không
5. Mô tả vắn tắt học phần:
Nghiên cứu lý luận cũng nhƣ những vấn đề căn bản của văn hóa và văn hóa Việt Nam; Những
quan điểm lý luận về vũ trụ, về con ngƣời; Sự hình thành và phát triển, một số quan điểm của các
đạo giáo Việt Nam.
6. Mục tiêu của học phần
- Kiến thức: Sau khi kết thúc học phần, sinh viên nắm đƣợc những khái niệm chung về văn
hóa học và văn hóa Việt Nam, về hệ thống các thành tố văn hóa Việt Nam và những đặc
trƣng cơ bản của chúng. Nhằm giúp ngƣời học có cái nhìn về diện mạo văn hóa Việt Nam và
giải thích đƣợc cơ sở hình thành của nền văn hóa. Từ đó có thể hiểu biết những vấn đề quan
trọng đi sâu của văn hóa Việt Nam.
- Kỹ năng: Sinh viên vận dụng những kỹ năng, phƣơng pháp tiếp cận, tìm hiểu và nghiên cứu
những vấn đề của văn hóa Việt Nam trong thực tiễn nghiên cứu và giảng dạy.
- Thái độ: Tích cực, chủ động học tập và sáng tạo vận dụng lý thuyết vào thực tiễn nghiên cứu
và thực hành với tƣ cách là một ngƣời cán bộ xã hội.
7. Tài liệu học tập:
[1] Trần Quốc Vƣợng, Cơ sở văn hóa Việt Nam, NXB Giáo Dục, Hà Nội, 1997
[2] Nguyễn Đăng Duy, Văn hóa học Việt Nam, NXB Văn hóa Thông tin, 2002.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
2
5
5
Chương 1
VĂN HÓA HỌC VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
1.1. Giới thiệu chung, tổng quan học phần
1.2. Văn hóa và văn hóa học
1.2.1. Khái niệm văn hóa và văn hóa học
1.2.1.1. Khái niệm văn hóa
1.2.1.2. Các đặc trƣng và chức năng của văn hóa
1.2.1.3. Văn hóa học
1.2.1.4. Đối tƣợng của văn hóa học
1.2.2. Phân biệt các khái niệm văn hóa - văn minh, văn hiến - văn vật
1.2.3. Cấu trúc hệ thống văn hóa
1.2.4. Loại hình văn hóa
1.2.4.1. Nguyên lý phân định loại hình văn hóa
1.2.4.2. Đặc trƣng của những loại hình văn hóa
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài giảng, đọc tài liệu trƣớc buổi học.
Buổi 2
1.2. Văn hóa Việt Nam
1.2.1. Cơ sở và cách thức tiếp cận văn hóa Việt Nam
1.2.2. Cấu trúc của văn hóa Việt Nam
1.2.2.1. Văn hóa tinh thần
1.2.2.2. Văn hóa vật chất
1.2.3. Định vị văn hóa Việt Nam
1.2.3.1. Loại hình văn hóa Việt Nam
1.2.3.2. Chủ thể và thời gian văn hóa
1.2.3.3. Cơ sở hình thành văn hóa Việt Nam
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài giảng, đọc tài liệu trƣớc buổi học.
2
5
6
Chương 2
CÁC THÀNH TỐ CỦA VĂN HÓA VIỆT NAM
A. VĂN HÓA NHẬN THỨC
* NHẬN THỨC VỀ V TRỤ
Buổi 1
2.1. Triết lý Âm - Dƣơng
2.1.1. Quá trình hình thành - Nguồn gốc - Bản chất của triết lý Âm - Dƣơng
2.1.2. Qui luật của triết lý Âm - Dƣơng
2.1.3. Triết lý Âm - Dƣơng và đặc trựng của 2 loại hình văn hóa
2.1.4. Triết lý Âm - Dƣơng và Tính cách của ngƣời Việt
2.2. Mô hình Tam tài - Ngũ hành
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Ứng dụng của Ngũ hành
2.3. Lịch pháp và hệ can chi
2.3.1. Lịch pháp
2.3.2. Hệ đếm can chi
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 5 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài giảng, đọc tài liệu trƣớc buổi học.
Buổi 2
* NHẬN THỨC VỀ CON NGƢỜI
2.4. Con ngƣời tự nhiên - mô hình Âm Dƣơng Ngũ hành
2.5. Nhận thức cổ truyền về con ngƣời xã hội
B. VĂN HÓA TỔ CHỨC ĐỜI SỐNG CỘNG ĐỒNG
2.6. Văn hóa tổ chức đời sống tập thể
2.6.1. Tổ chức nông thôn
2.6.2. Tổ chức quốc gia
2.6.3. Đô thị
2.7. Văn hóa tổ chức đời sống cá nhân
2.7.1. Tín ngƣỡng
2.7.1.1. Tín ngƣỡng phồn thực
2.7.1.2. Tín ngƣỡng sùng bái tự nhiên
2.7.1.3. Tín ngƣỡng sùng bái con ngƣời
2.7.1.4. Nhận xét chung về tín ngƣỡng - văn hóa Việt Nam
2.7.2. Phong tục
2.7. 3. Văn hóa giao tiếp và nghệ thuật ngôn từ
2
5
7
2.7.4. Nghệ thuật
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 5 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài giảng, đọc tài liệu trƣớc buổi học.
Buổi 3
C. VĂN HÓA ỨNG XỬ VỚI MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN
2.8. Văn hóa tận dụng môi trƣờng tự nhiên
2.9. Văn hóa đối phó với môi trƣờng tự nhiên
2.9.1. Mặc
2.9.2. Nhà ở
2.9.3. Đi lại
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 5 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài giảng, đọc tài liệu trƣớc buổi học.
Buổi 4
D. VĂN HÓA ỨNG XỬ MÔI TRƢỜNG XÃ HỘI
2.10. Văn hóa Chăm
2.11.1. Nguồn gốc văn hóa Chăm
2.11.2. Đặc điểm của kiến trúc Chăm
2.11.3. Đặc điểm của điêu khắc Chăm
2.11. Phật giáo và văn hóa Việt Nam
2.12.1. Khái quát về Phật giáo
2.12.2. Sự xâm nhập và phát triển của Phật giáo ở Việt Nam
2.12.3. Đặc điểm cơ bản của Phật giáo ở Việt Nam
2.12. Nho giáo và văn hóa Việt Nam
2.13.1. Sự hình thành và nội dung cơ bản của Nho giáo
2.13.2. Sự xâm nhập của Nho giáo vào Việt Nam và đặc điểm của nó
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 5 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài giảng, đọc tài liệu trƣớc buổi học.
Buổi 5
2.13. Đạo giáo và văn hóa Việt Nam
2.14.1. Nguồn gốc hình thành
2.14.2. Sự xâm nhập vào Việt Nam và đặc điểm
2.14. Kitô giáo với văn hóa Việt Nam
2.15.1. Sự xâm nhập của kitô giáo vào Việt Nam
2.15.2. Một số điểm cần lƣu ý
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 5 tiết - Bài giảng
2
5
8
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài giảng, ôn tập và chuẩn bị thi kết thúc
học phần
9. Phân bổ thời gian: 9 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần
Nội dung Trọng số
- Thi giữa kỳ: 0,3
- Thi kết thúc học phần: 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thuyết trình, thi
2
5
9
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: PGS.TS. Tôn Nữ Quỳnh Trân
- Địa chỉ liên hệ: 568/8 Trần Hƣng Đạo, phƣờng 2, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 08.38366397
- Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: văn hóa đô thị, đô thị hóa và phát triển đô thị
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: VĂN HÓA VÀ VĂN MINH ĐÔ THỊ
URBAN CULTURE AND CIVILIZATION
2. Số tín chỉ: 2
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Văn hóa và văn minh đô thị
4. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên hoàn thành học phần Xã hội học đô thị
5. Mô tả vắn tắt học phần:
Nội dung môn học bao gồm các phần:
Phần 1: Khái niệm văn hóa, văn hóa đô thị
Phần 2: Quá trình hình thành và phát triển văn hóa đô thị
Phần 3: Những bản sắc văn hóa phi vật thể
Phần 4: Những bản sắc văn hóa vật thể
Sinh viên phải có kiến thức liên quan đến các môn học: Cơ sở văn hóa Việt Nam, Lịch sử đô
thị, Đô thị hóa và phát triển đô thị, Xã hội học đô thị…
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Môn học giới thiệu và hỗ trợ sinh viên phát triển các hiểu biết về văn hóa đô thị,
nhận thức đƣợc đặc trƣng của văn hóa đô thị trong bối cảnh xã hội đô thị để từ đó thấy đƣợc tính
đa dạng, đa phức, chuyển động của đô thị và cũng từ đó phân biệt các loại hình văn hóa khác
nhau.
- Kỹ năng: Phát huy tốt kỹ năng nghiên cứu tổng hợp cho sinh viên
- Thái độ: Có thái độ đúng đắn trong giao tiếp văn minh đô thị.
7. Tài liệu học tập:
2
6
0
[1] Harry Gold, The sociology of Urban Life, Prentice Hall, 1982.
[2] Trịnh Duy Luân, Xã hội học đô thị, NXB Khoa học Xã hội, 2004.
[3] Tôn Nữ Quỳnh Trân, Những giá trị văn hóa đô thị Sài Gòn - TP. Hồ Ch Minh, NXB Tổng hợp
TP. Hồ Chí Minh, 2010.
[4] Lê Nhƣ Hoa, Quản lý văn hóa Đô thị trong điều kiện công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước,
NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2000.
[5] Trƣơng Minh Dục, Lê Văn Định, Văn hóa và lối sống đô thị Việt Nam - một cách tiếp cận, NXB
Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010.
[6] Trần Ngọc Khánh, Văn hóa đô thị giản yếu, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2012.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
KHÁI NIỆM VĂN HÓA, VĂN MINH ĐÔ THỊ
1.1. Giới thiệu chung, tổng quan học phần
1.2. Định nghĩa về văn hóa, văn minh
1.3. So sánh văn hóa đô thị với các loại hình văn hóa khác (văn hóa sông nƣớc, biển, núi…)
1.4. Khái niệm về đô thị
1.5. Khái niệm về văn hóa đô thị
* Phƣơng pháp đánh giá học tập và giảng dạy:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với
giảng viên, tìm thêm tài liệu tham khảo để phục vụ cho học phần.
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
Chương 2
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA VĂN HÓA ĐÔ THỊ
2.1. Điều kiện địa lý
2.2. Sự tiếp nạp các dòng nhập cƣ
2.3. Sự giao thoa và tiếp biến văn hóa
2.4. Từ thực tiễn đô thị hóa cao
* Phƣơng pháp đánh giá học tập và giảng dạy:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với
giảng viên
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận
Chương 3
VĂN HÓA VẬT THỂ CỦA ĐÔ THỊ
Buổi 1
2
6
1
3.1. Văn hóa vật thể trong kiến trúc, cảnh quan
3.1.1. Hệ thống không gian mở
3.1.2. Không gian đƣờng phố
3.1.3. Công viên
3.1.3. Mảng xanh
* Phƣơng pháp đánh giá học tập và giảng dạy:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với
giảng viên
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận
- Giờ tự học: Sinh viên tham quan công viên trong thành phố, đọc tài liệu
Buổi 2
3.2. Các thiết chế văn hóa
3.2.1. Hệ thống các bảo tàng thành phố
3.2.2. Hệ thống các rạp hát, rạp chiếu phim
3.2.3. Hệ thống thƣ viện
3.2.4. Hệ thống các trung tâm văn hóa, nhà văn hóa
* Phƣơng pháp đánh giá học tập và giảng dạy:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với
giảng viên
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận
- Giờ tự học: Sinh viên tham quan trung tâm văn hóa, nơi sinh hoạt công cộng trong thành phố.
Buổi 3
3.3. Dịch vụ văn hóa đô thị
3.3.1. Hệ thống chợ, siêu thị
3.3.2. Phố chuyên doanh
3.3.3. Hệ thống nhà hàng, khách sạn
3.4. Ẩm thực đô thị
3.4.1. Món ăn
3.4.2. Thức uống
* Phƣơng pháp đánh giá học tập và giảng dạy:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với
giảng viên
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận
2
6
2
- Giờ tự học: Sinh viên tham quan chợ, các khu phố kinh doanh, nhà hàng – khách sạn trong thành
phố, chuẩn bị cho bài thuyết trình.
Buổi 5: Thuyết trình
* Phƣơng pháp đánh giá học tập và giảng dạy:
- Giờ thực hành: 5 tiết - Thuyết trình
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tham gia trao đổi bày trong giờ thuyết trình
Chương 4
VĂN HÓA PHI VẬT THỂ CỦA ĐÔ THỊ
Buổi 1
4.1. Tính mở thoáng, dung nạp cao
4.1.1. Trong lĩnh vực tƣ tƣởng
4.1.2. Trong lĩnh vực kinh tế
4.1.3. Trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật
4.1.4.Trong lĩnh vực khoa học - kỹ thuật
4.1.5. Trong lĩnh vực giao tiếp
4.1.6. Trong quan niệm về chuẩn mực đạo đức, phong tục tập quán
* Phƣơng pháp đánh giá học tập và giảng dạy:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với
giảng viên
Buổi 2
4.2. Tính trí thức
4.2.1. Hệ thống các cơ sở giáo dục đào tạo
4.2.2. Trong lĩnh vực kinh tế
4.2.3. Lĩnh vực khoa học kỹ thuật
4.2.4. Trong lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật
* Phƣơng pháp đánh giá học tập và giảng dạy:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết – Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với
giảng viên
Buổi 3
4.3. Tính công nghiệp - hiện đại
4.3.1. Trong sinh hoạt đời thƣờng
4.3.2. Trong hoạt động sản xuất.
2
6
3
* Phƣơng pháp đánh giá học tập và giảng dạy:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết – Thảo luận, trao đổi
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú, liên hệ bài đọc và bài giảng nêu vấn đề thắc mắc cần trao đổi với
giảng viên
Buổi 4: Thuyết trình
* Phƣơng pháp đánh giá học tập và giảng dạy:
- Giờ thực hành: 5 tiết - Thuyết trình
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tham gia trao đổi bày trong giờ thuyết trình
9. Phân bổ thời gian: 9 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số -
Điểm thuyết trình 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
2
6
4
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: Ths. Nguyễn Văn Nồng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: SỞ HỮU TRÍ TUỆ
INTELLECTUAL PROPERTY
2. Số tín chỉ: 2
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Sở hữu trí tuệ
4. Điều kiện ràng buộc: không
5. Mô tả vắn tắt học phần:
- Những kiến thức chung về cơ sở của bảo hộ sở hữu trí tuệ: quyền tác giả và quyền liên quan,
quyền sở hữu công nghiệp (bao gồm kiểu dáng công nghiệp, sáng chế và giải pháp hữu ích,
nhãn hiệu, tên thƣơng mại, chỉ dẫn địa lý, thiết kế bố trí mạch tích hợp), bảo hộ giống cây
trồng.
- Thông tin về các cơ quan quản lý và hệ thống thực thi quyền sở hữu trí tuệ, hoạt động sở hữu
trí tuệ với quản lý doanh nghiệp, hoàn thiện hệ thống sở hữu trí tuệ ở Việt Nam.
- Kỹ năng xem xét, đánh giá hiệu quả của hoạt động sở hữu trí tuệ, nhất là gắn kết hoạt động ở
hữu trí tuệ vào quản lý doanh nghiệp.
- Cho sinh viên có điều kiện thảo luận những vấn đề có liên quan đến sở hữu trí tuệ qua những
bài tập tình huống nhằm tăng cƣờng khả năng phân tích, lập luận trong quá trình học.
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Trang bị những kiến thức chung về vấn đề sở hữu trí tuệ và quyền bảo hộ sở hữu
trí tuệ
- Kỹ năng: Trang bị những kỹ năng so sánh phân biệt đối tƣợng sở hữu trí tuệ. Nhận biết để
biết cách bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
7. Tài liệu học tập:
[1] Luật sở hữu tr tuệ (Đƣợc sửa đổi, bổ sung năm 2009), NXB Tƣ Pháp, Hà Nội, 2010.
[2] Lê Đình Nghị, Vũ Thị Hải Yến, Nguyễn Nhƣ Quỳnh, Nguyễn Thị Tuyết, Giáo trình luật Sở
hữu tr tuệ, NXB Giáo Dục, Hà Nội, 2010.
[3] Luật công nghệ cao, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
2
6
5
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ
1.1. Giới thiệu về sở hữu trí tuệ
1.2. Pháp luật quốc gia và quốc tế về sở hữu trí tuệ
1.3. Tổng quát về hệ thống quyền sở hữu trí tuệ
1.4. Quản lý nhà nƣớc và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp về sở hữu trí tuệ
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 6 tiết - Bài giảng
Chương 2
QUYỀN TÁC GIẢ VÀ CÁC QUYỀN LIÊN QUAN
Buổi 1
1.1. Khái niệm, quyền tác giả, loại tác phẩm nào đƣợc bảo hộ quyền tác giả
1.2. Cơ chế bảo hộ quyền tác giả
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài học.
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
Buổi 2
1.3. Nội dung quyền sở hữu trí tuệ
1.4. Xác lập quyền sở hữu trí tuệ
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài học.
- Thực hành: 2 tiết – Thảo luận
Chương 3
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP (SHCN)
Buổi 1
1.1. Hệ thống pháp luật về SHCN
1.2. Các đối tƣợng quyền SHCN
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài học.
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
Buổi 2
1.3. Nội dung quyền SHCN
1.4. Xác lập quyền SHCN
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
2
6
6
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài học.
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
Chương 4
QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
1.1. Khái quát về giống cây trồng
1.2. Điều kiện bảo hộ, các điều kiện liên quan
1.3. Nội dung quyền
1.4. Xác lập quyền
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 6 tiết - Bài giảng
Chương 5
BẢO VỆ VÀ THỰC THI QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
Buổi 1:
1.1. Quy định chung về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
1.2. Cơ chế bảo hộ
1.3. Chính sách bảo hộ
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài học.
- Thực hành: 2 tiết - Thảo luận
Buổi 2
1.4. Xác định hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
1.5. Các biện pháp xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Lý thuyết: 2tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài học.
- Thực hành: 3 tiết - Thảo luận
Buổi 3: Ôn tập, chuẩn bị thi kết thúc học phần
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chép nội dung chính của bài học.
- Thực hành: 5 tiết - Thảo luận
9. Phân bố thời gian: 9 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần
Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thuyết trình, thi
2
6
7
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. Ao Huyền Linh
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc, Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933 - 0903 704163
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Quy hoạch đô thị, Chính sách đô thị…
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: LÝ THUYẾT QUY HOẠCH4
PLANNING THEORY
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Quy hoạch vùng
4. Điều kiện tiên quyết: không
5. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
- Học phần giới thiệu cho sinh viên bản chất, đối tƣợng 3 loại hình chính của lý thuyết quy
hoạch: “Lý thuyết trong quy hoạch”; “Lý thuyết cho quy hoạch” và “Lý thuyết của quy
hoạch”.
- Lý thuyết trong quy hoạch bàn về những đặc điểm cơ bản mang tính lý thuyết trong quy
hoạch đô thị bao gồm cả đặc điểm và quá trình hình thành của lý thuyết quy hoạch từ cuối
thế kỷ 18 đến nay, trong đó có đề cập đến các vấn đề về lợi ích công cộng và các giá trị đô
thị.
- Lý thuyết cho quy hoạch đề cập đến các mẫu hình chính của lý thuyết quy hoạch và bản chất
bối cảnh hình thành cũng nhƣ đặc điểm của các vai trò đƣợc thực hiện bởi các bên liên quan
trong quá trình quy hoạch.
- Lý Thuyết của quy hoạch bàn về quy hoạch đô thị nhƣ một quá trình. Thông qua một ví dụ
điển hình, sinh viên đƣợc dẫn dắt trong suốt quá trình quy hoạch cũng nhƣ cách thức sử dụng
phƣơng pháp và hƣớng tiếp cận quy hoạch trong cả 2 bối cảnh cùng một lúc (thế giới và Việt
Nam).
6. Mục tiêu của học phần:
4 Học phần đƣợc tham khảo từ học phần Lý thuyết Quy hoạch - Ngành Quy hoạch vùng và Đô thị - ĐH
Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh của Ths.KTS. Nguyễn Thanh Hà, trang 228.
2
6
8
Kiến thức:
- Hiểu biết những khái niệm, đặc điểm và quá trình phát triển của lý thuyết quy hoạch. Phân
biệt các khái niệm: đô thị và quy hoạch đô thị, các nhóm đối tác tham gia trong quá trình quy
hoạch, các yếu tố tác động đến đô thị và quy hoạch đô thị… Chứng minh đƣợc sự hiểu biết
về sự khác nhau giữa các Lý thuyết trong quy hoạch, Lý thuyết của quy hoạch và Lý thuyết
cho quy hoạch. Phân biệt đƣợc các lý thuyết quy hoạch khác nhau và nhóm các lý thuyết quy
hoạch mang tính lý luận, lý thuyết và nhóm lý thuyết mang tính thực hành.
- Hiểu cách chúng đƣợc áp dụng vào những đề xuất về kinh tế - xã hội và không gian cho một
số hoạt động thực hành quy hoạch nhƣ thế nào; đặc biệt là 3 mẫu dạng quy hoạch: Khuynh
hƣớng duy lý toàn diện; Khuynh hƣớng quy hoạch truyền thông và khuynh hƣớng quy
hoạch chiến lƣợc
- Kỹ năng:
Áp dụng các ý tƣởng trong các lý thuyết quy hoạch khác nhau để hƣớng dẫn cho việc thực
hành quy hoạch của mình.
- Thái độ:
Phản ánh vai trò của quy hoạch đô thị trong quá trình phát triển đô thị. Hiểu rõ bản chất của
quy hoạch đô thị nhƣ một quá trình. Hiểu rõ vị trí quan trọng của nhà quy hoạch đô thị đối
với các vấn đề nhƣ lợi ích công cộng, các cơ hội bình đ ng và đạo đức nghề nghiệp.
7. Tài liệu học tập:
[1] New directions in planning theory, Urban Affrairs Review, vol.35, Issu 4, p.451 - 478.
[2] Nguyễn Thế Bá, Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị, NXB XD, Hà Nội, 1999.
[3] Viện Khoa học Xã hội tại TP. Hồ Chí Minh, Môi trường nhân văn và đô thị hóa tại Việt Nam,
Đông Nam Á và Nhật Bản, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 1997.
[4] Khoa Quy hoạch, Giáo án điện tử lý thuyết Quy hoạch đô thị, Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí
Minh, 2005.
8. Nội dung chi tiết của học phần
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT QUY HOẠCH
Buổi 1:
1.1. Giới thiệu về toàn bộ học phần, định nghĩa và khái niệm
1.2. Lợi ích công cộng và trách nhiệm của nhà quy hoạch
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, thảo luận trên lớp.
Buổi 2:
2
6
9
1.3. Lý thuyết quy hoạch từ cuối thế kỷ 18 đến chiến tranh thế giới lần thứ hai
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Tìm thêm tài liệu phục vụ cho học phần, ghi chú những nội dung chính
của bài học, tham gia thảo luận trên lớp.
Buổi 3:
1.4. Lý thuyết về quy hoạch từ sau chiến tranh thế giới lần thứ II đến năm 1985 và trong kỷ nguyên
toàn cầu hóa (1985 trở đi)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Chuẩn bị nội dung cho bài thảo luận nhóm.
Buổi 4:
1.5. Lý thuyết quy hoạch trong kỷ nguyên toàn cầu hóa
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Chuẩn bị nội dung cho bài thảo luận nhóm.
Chương 2
CÁC LÝ THUYẾT KHÁC NHAU CHO QUY HOẠCH
Buổi 1:
2.1. Quy hoạch duy lý toàn diện
2.2. Vấn đề về việc đƣa ra quyết định trong Quy hoạch duy lý toàn diện tại Việt Nam
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Chuẩn bị nội dung cho bài thảo luận nhóm 1
Buổi 2:
2.3. Quy hoạch truyền thông: Kinh nghiệm thực tế về tham gia quy hoạch
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận, làm bài tập nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Chuẩn bị nội dung cho bài thảo luận nhóm, đọc tài liệu trƣớc buổi học,
chuẩn bị nội dung cho bài tập nhóm 2
Buổi 3:
2.4. Quy hoạch chiến lƣợc
2.5. Quy hoạch chiến lƣợc và quy hoạch chiến lƣợc tại Việt Nam
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận, làm bài tập nhóm 2
- Nhiệm vụ của sinh viên: Chuẩn bị nội dung cho bài tập nhóm 2
2
7
0
Chương 3
CHI TIẾT CÁC GIAI ĐOẠN KHÁC NHAU CỦA QUÁ TRÌNH
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
Buổi 1:
4.1. Tầm nhìn, nhận dạng các vấn đề
4.2. Thiết lập các mục đích và mục tiêu quy hoạch
4.3. Lập quy hoạch
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết – trình bày bài tập nhóm 3, thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên ghi chú những nội dung chính của bài giảng, đọc tài liệu trƣớc
buổi học, chuẩn bị bài thảo luận nhóm
Buổi 2:
4.4. Đánh giá quy hoạch
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên chuẩn bị nội dung cho bài tập nhóm 3, đọc tài liệu trƣớc buổi
học.
Buổi 3:
4.5. Ra quyết định
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên chuẩn bị nội dung cho bài tập nhóm 3, đọc tài liệu trƣớc buổi
học.
Buổi 4:
4.6. Triển khai quy hoạch và kiểm soát phát triển
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận nhóm
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên chuẩn bị nội dung cho bài tập nhóm 3, đọc tài liệu trƣớc buổi
học.
Buổi 5:
4.7. Ôn tập và tổng kết các nội dung đã học của học phần
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết – trình bày bài tập nhóm 3
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên ôn tập chuẩn bị thi kết thúc học phần
7. Phân bổ thời gian: 12 tuần
8. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số - Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
Thi kết thúc học phần: Thảo luận nhóm, thuyết trình, thi
2
7
1
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS.KTS. Phan Nhật Linh
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : Tái tạo và cải tạo
Regeneration and Renewal
2. Số tín chỉ : 03
3. Phân bổ thời gian : 12 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập
mỗi tuần (tiết)
Tổng khối lƣợng học
tập (tiết)
Thời gian tiếp xúc giữa sinh viên và giáo
viên:
5 60
Giờ lý thuyết 2-3 30
Giờ thực hành 2-3 30
Tự học và bài tập 7-8 90
Tổng 12-13 150
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Không ràng buộc
● Học phần học trƣớc : Kiến trúc cảnh quan, thiết kế đô thị
● Học phần song hành : Không ràng buộc.
5. Mục tiêu của học phần:
Kiến thức:
- Hiểu đƣợc những tác động chính gây nên sự thay đổi và bối cảnh cải tạo và tái tạo mang tính
địa phƣơng và quốc tế ;
2
7
2
- Hiểu những khuynh hƣớng, tiến trình và những hƣớng tiếp cận khác nhau của quy hoạch cải
tạo và tái phát triển, đặc biệt là khuynh hƣớng cải tạo và tái phát triển dựa trên con ngƣời và
cộng đồng, tái tạo theo xu hƣớng văn hóa và sự tái phát triển các khu đã bị ô nhiễm ;
- Nắm đƣợc vai trò của những thành phần khác nhau liên quan đến cải tạo và tái tạo và những
lợi ích riêng của họ ;
- Hiểu những thách thức chính của cải tạo và tái tạo, sự hòa hợp giữa cũ và mới, (ví dụ : khả
năng tài chính, sở hữu đất đai, sự chiếm đất, các tranh cãi về đền bù) ;
Kỹ năng:
- Nghiên cứu và đánh giá về nhu cầu và lý do cơ bản cho cải tạo và tái tạo tại những thành phố
ở Việt Nam ;
- Lập kế hoạch cho công tác tái tạo và cải tạo tại Việt Nam (phƣơng hƣớng chính sách, thủ tục,
hƣớng tiếp cận và phƣơng pháp, kế hoạch tài chính,…) đƣa vào xem xét những thách thức
chính của cải tạo và tái tạo ;
- Đánh giá các dự án cải tạo và tái tạo gắn với bối cảnh thực tiễn và thiết kế đô thị ;
Thái độ:
- Ủng hộ phƣơng pháp cải tạo và tái tạo hợp nhất của những khu đô thị ;
- Đánh giá bản chất phức tạp, những giá trị và lợi ích kinh tế và xã hội của công tác tái tạo và
cải tạo.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Môn học giới thiệu cho sinh viên bối cảnh và tiến trình của công tác tái tạo và cải tạo đô thị.
Môn học xem xét những chính sách quốc tế đƣơng đại, mục tiêu, chiến lƣợc và những nhân
tố liên quan đến tái tạo và cải tạo đô thị. Những vấn đề chính và những khuynh hƣớng trong
công tác tái tạo - cải tạo bao gồm tái tạo dựa trên cộng đồng và tái tạo theo khuynh hƣớng
văn hóa và sự phân tích hiện tƣợng trung lƣu hóa. Những cơ chế cho tái tạo - cải tạo đô thị
bền vững bao gồm nguồn tài chính và việc phân phối có khả năng trong bối cảnh của những
thực tiễn tái tạo - cải tạo bền vững mang tính xã hội.
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Tham dự đầy đủ giờ lý thuyết, thực hành, đi thực địa
Thực hiện 2 bài tập cá nhân, 1 bài tập nhóm, thuyết trình và thảo luận
Hoàn thành kỳ thi cuối kỳ.
8. Tài liệu học tập:
[1] Carley, M. International Planning Studies. Vol.5, No. 3, pp. 273-297. 2000.
Urban Partnerships, Governance and the Regeneration of Britain's Cities
[2] Couch, C., Fraser, C., Percy, S. (eds). Oxford: Blackwell. 2007.
Urban Regeneration in Europe – Real Estate Issues
[3] Imrie, R. and Thomas, H. International Journal of Urban and Regional Research, Vol. 19, pp.
479-494. 1995.
2
7
3
Urban Policy Processes and the Politics of Urban Regeneration
[4] McCartty, J. Ashgate, Aldershort. 2007. Partnership.
Collaborative Planning and Urban Regeneration
[5] Miles, S. & Paddison, R. Urban Studies, Vol. 42, Issue 5/6, pp. 833-839. 2005
Introduction: The rise and rise of culture-led urban regeneration
[6] Pierson, T. and Smith, J. (eds). New York: Palgrave. 2001
Rebuilding Community: Policy and Practice in Urban Regeneration
[7] Roberts, P. and Sykes, H. (eds). London: Sage Publications. 2002
Urban Regeneration: A Handbook
[8] Rydin, Y., Holman, N., Hands, V. and Sommer, F. Journal of Environmental Planning and
Management, Vol. 46, No. 4, pp. 545-561. 2003.
Incorporating Sustainable Development concerns into an Urban Regeneration Project: How
Politics Can Defeat Procedures
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (%)
Bài tập nhóm 50%
Kiểm tra cuối kỳ 50 %
Tổng 100 %
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần:
Giới thiệu: tái tạo đô thị là gì: tái phát triển, tái phục hồi, tái tạo và tái sinh;
Xem xét lại lịch sử của tái tạo đô thị (những khuynh hƣớng trong nƣớc và quốc tế);
Bối cảnh và tiến trình của công tác tái tạo đô thị;
Các phƣơng pháp tái tạo đô thị hiện nay;
Những vấn đề tranh luận trong tái tạo – cải tạo đô thị: về tái định cƣ và sự trung lƣu hóa các
khu phố sau dự án cải tạo – tái tạo: khả năng đáp ứng; sở hữu đất đai, sự chiếm đất, và vấn
đề đền bù; giá trị và lợi ích của những giải pháp lựa chọn khác: phục hồi và tái sinh;
Trƣờng hợp điển hình ở Việt Nam;
Trƣờng hợp điển hình mang tính quốc tế (những thành phố phƣơng Tây);
Trƣờng hợp điển hình mang tính quốc tế (những thành phố ở châu Á);
Trọng tâm nghiên cứu: quy hoạch cải tạo – tái tạo khu ở cũ;
Trọng tâm nghiên cứu: quy hoạch cải tạo – tái tạo khu trung tâm đô thị cũ;
Trọng tâm nghiên cứu: quy hoạch cải tạo - tái tạo khu vực lịch sử;
Trọng tâm nghiên cứu: quy hoạch tái phát triển khu công nghiệp cũ di dời.
12. Lịch trình:
2
7
4
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy –
Học và Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
1 Giới thiệu về môn học, giảng
viên, hệ thống các bài tập
Giới thiệu lịch sử phát triển
khái niệm tái tạo đô thị
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài đọc
và bài giảng
Ghi chú các ý chính khi
nghe giảng
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành :
Tham gia thảo luận, làm
bài tập nhóm
- Giờ tự học :
Đọc bài đọc trƣớc buổi
học
Nghiên cứu tất cả các tài
liệu đƣợc yêu cầu.
Hoàn thành bài tập nhóm
từng tuần
2 Bối cảnh và tiến trình trong
công tác tái tạo đô thị
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm
3 Các khuynh hƣớng hiện tạị
của tái tạo đô thị
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm
4 Trƣờng hợp điển hình quốc tế
(những thành phố phƣơng
Tây)
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm
5 Trƣờng hợp điển hình quốc tế
(những thành phố ở châu Á)
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài đọc
và bài giảng
Ghi chú các ý chính khi
nghe giảng
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành :
Tham gia thảo luận, làm
bài tập nhóm
- Giờ tự học :
Đọc bài đọc trƣớc buổi
học
Nghiên cứu tất cả các tài
liệu đƣợc yêu cầu.
Hoàn thành bài tập nhóm
từng tuần
6 Những vấn đề tranh luận
trong tái tạo đô thị
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm
7 Trọng tâm nghiên cứu: quy
hoạch tái tạo – cải tạo khu ở cũ
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm
8 Trọng tâm nghiên cứu: quy
hoạch tái tạo – phục hồi khu
trung tâm đô thị cũ
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
2
7
5
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm
9 Trọng tâm nghiên cứu: quy
hoạch bảo tồn - tái tạo khu vực
lịch sử
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài đọc
và bài giảng
Ghi chú các ý chính khi
nghe giảng
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành :
Tham gia thảo luận, làm
bài tập nhóm
- Giờ tự học :
Đọc bài đọc trƣớc buổi
học
Nghiên cứu tất cả các tài
liệu đƣợc yêu cầu.
Chuẩn bị cho buổi bài báo
cáo cho buổi seminar.
10 Trọng tâm nghiên cứu: quy
hoạch tái phát triển khu công
nghiệp cũ di dời
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm
11 Tái tạo và cải tạo đô thị ở
Việt Nam
Tổng kết học phần
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận lớp
12 Seminar - Giờ thực hành: 5 tiết
Thảo luận lớp
Báo cáo bài tập nhóm
2
7
6
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: KS Lê Quang Trung
- Địa chỉ liên hệ: 568/8 Trần Hƣng Đạo, phƣờng 2, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- Các hƣớng nghiên cứu chính: quản lý dự án đô thị, quản lý dự án hạ tầng kỹ thuật đô thị,
quản lý dự án xây dựng.
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: QUẢN LÝ HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
URBAN INFRASTRUCTURE MANAGEMENT
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị
4. Điều kiện tiên quyết : Sinh viên hoàn thành xong học phần Quản lý xây dựng đô thị
5. Mô tả vắn tắt học phần :
- Các khái niệm về hạ tầng kỹ thuật đô thị, vai trò của quản lý hạ tầng kỹ thuật trong phát triển
đô thị.
- Rút bài học kinh nghiệm trong công tác quản lý hạ tầng kỹ thuật trong phát triển đô thị.
- Giải quyết và quản lý các vấn đề hạ tầng một cách khoa học và tƣơng thích.
6. Mục tiêu của học phần:
- Cung cấp cho sinh viên kiến thức về những vấn đề cơ bản trong quản lý hạ tầng kỹ thuật đô
thị.
- Có khả năng tham gia giải quyết và đề xuất phƣơng hƣớng, giải pháp về quản lý, xây dựng
và phát triển các hệ thống hạ tầng kỹ thuật ở trong nƣớc.
- Nhanh nhạy và tƣơng thích trong các cách giải quyết.
7. Tài liệu học tập:
[1] Lê Quang Trung, Quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật và Dịch vụ đô thị - Quản lý nhà ở và bất động
sản, TP. Hồ Chí Minh, 2005.
[2] Nguyễn Văn Phúc, Quản lý dự án cơ sở lý thuyết và thực hành, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, Hà
Nội, 2008.
Tài liệu học tập:
[3] Lê Quang Trung, Quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật và Dịch vụ đô thị - Quản lý nhà ở và bất động
sản, TP. Hồ Chí Minh 2005.
[4] Sở Quy hoạch Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh, TT Nghiên cứu Đô thị & Phát triển, Quản lý cơ sở
hạ tầng kỹ thuật và dịch vụ đô thị, TP. Hồ Chí Minh, 2005.
[5] Võ kim Cƣơng, Quản lý đô thị thời kỳ chuyển đổi, NXB XD, Hà Nội, 2004
2
7
7
8. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ QUY TRÌNH QUẢN LÝ DỰ ÁN
Buổi 1
1.1. Một số khái niệm
1.2. Quản lý theo dự án
1.3. Ý nghĩa và các biểu đồ minh họa làm cơ sở cho quản lý dự án
1.4. Quy trình quản lý dự án
1.4.1. Khi nào cần một dự án
1.4.2. Bối cảnh chiến lƣợc của dự án
1.4.3. Vai trò Hội đồng quản trị và các dự án vốn
1.4.4. Các vấn đề có tính chiến lƣợc trong quản lý dự án
1.4.5. Cơ cấu tổ chức cho Quản lý Dự án và Sơ đồ tổ chức dự án
1.4.6. Quyền hạn dự án
1.4.7. Lập kế hoạch dự án
1.4.8. Lập hệ thống và vận hành hệ thống thông tin quản lý dự án
1.4.9. Kiểm soát dự án
1.4.10. Kết thúc dự án
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, tìm thêm tài liệu tham khảo phục vụ cho bài học
Buổi 2
1.5. Các nội dung hƣớng dẫn ký hợp đồng cho giám đốc dự án
1.6. Lãnh đạo dự án
1.7. Truyền thông trong dự án
1.8. Hệ thống thông tin Quản lý dự án
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Buổi 3
1.9. Làm việc với các nhóm thực hiện dự án (TEAMWORK)
2
7
8
1.10. Đặc điểm của nhóm dự án làm việc hiệu quả và vô hiệu quả
1.11. Cải tiến liên tục qua các dự án
1.12. Mối quan tâm về văn hóa trong quản lý dự án
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Chương 2
VAI TRÕ CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ TẦNG
TRONG MÔI TRƢỜNG ĐÔ THỊ
Buổi 1
2.1. Thể chế quản lý nền kinh tế
2.1.1. Hệ thống tổ chức nhà nƣớc CHXHCN Việt Nam
2.1.2. Nhà nƣớc trung ƣơng (TW)
2.1.3. Nhà nƣớc ở địa phƣơng
2.1.4. Phân loại Đô thị và phân cấp quản lý đô thị
2.1.5. Các vấn đề cải cách hành chính cần tiếp tục nghiên cứu
2.2. Môi trƣờng văn hóa - xã hội trong bối cảnh đổi mới và cải cách nền kinh tế
2.2.1. Giới thiệu trƣờng hợp Trung Quốc
2.2.2. Giới thiệu trƣờng hợp Việt Nam
2.3. Bảo vệ môi trƣờng sinh thái trong bối cảnh đổi mới và cải cách kinh tế
2.3.1. Nhận thức
2.3.2. Những vấn đề sinh thái
2.3.3. Pháp luật và cam kết chính trị toàn cầu
2.3.4. Công nghệ giải quyết vấn đề chất thải rắn
2.3.5. Công nghệ giải quyết vấn đề nƣớc thải, nhà máy xử lý nƣớc thải
2.3.6. Môi trƣờng và nền kinh tế quốc dân (pháp luật, chính sách v.v.)
2.3.7. Kết luận
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Buổi 2
2
7
9
2.4. Mục tiêu của hệ thống quản lý cơ sở hạ tầng đô thị nhằm nâng cao hiệu quả quản lý kinh
tế - xã hội và bảo vệ môi trƣờng - sinh thái
2.4.1. Đánh giá tác động (hiệu quả, hậu quả)
2.4.2. Mục tiêu và yêu cầu Quản lý Nhà nƣớc (QLNN - Vĩ mô)
2.4.2.1. Khái niệm phát triển bền vững
2.4.2.2. Giới thiệu chƣơng trình phát triển bền vững quốc gia Việt Nam - Thế kỷ 21 - Vĩ
mô
2.4.2.3. Mục tiêu, yêu cầu quản lý các hoạt động ở cơ sở (vi mô)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Buổi 3
2.5. Các thƣớng đo giá trị và đánh giá
2.5.1. Trong nền kinh tế quốc dân
2.5.1.1. Giới thiệu các tiêu chí đánh giá trong quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội TP.
Hồ Chí Minh đến năm 2010: có 5 nhóm tiêu chí
2.5.1.2. Thƣớc đo để trắc đạt nền kinh tế quốc dân (vĩ mô) - Các chỉ số đo: GDP, GNP,
ICOR, HDI, GINI, NCI…
2.5.2. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp: 8 chỉ số
2.5.3. Quy tắc ứng xử cá nhân trong tổ chức: giới thiệu bộ quy tắc của tập đoàn Intel (Mỹ)
2.5.4.Các bài học kinh nghiệm phát triển kinh tế - xã hội của thế giới
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 3 tiết- Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Chương 3
VAI TRÕ CỦA HỆ THỐNG DỊCH VỤ CÔNG CỘNG TRONG ĐÔ THỊ
3.1. Nhận thức
3.2. Pháp luật: Giới thiệu NĐ 02/2006/NĐ-CP ngày 05/01/2006 của Chính phủ về quy chế khu đô
thị mới (8 chƣơng và 31 điều) cùng phụ lục 1 đính kèm dạng mục văn bản quy phạm pháp
luật có liên quan quản lý đầu tƣ và xây dựng hiện hành
2
8
0
3.3. Thực tiễn tại TP. Hồ Chí Minh và Bình Dƣơng
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 3 tiết- Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, tìm thêm tài liệu tham khảo phục vụ cho bài học
Chương 4
ĐẶC ĐIỂM VIỆC QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐÔ THỊ VÀ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG
TRONG ĐÔ THỊ
Buổi 1
4.1. Chiến lƣợc hƣớng đến minh bạch và hiệu quả
4.2. Chiến lƣợc bảo trì và đầu tƣ xây dựng mới cơ sở hạ tầng đô thị đồng bộ nhau, đảm bảo chất
lƣợng và không làm gián đoạn cung cấp dịch vụ công cộng trong đô thị
4.3. Đổi mới cung cấp dịch vụ Đô thị từ sở hữu Nhà nƣớc sang kết hợp với xã hội hóa phát triển
cơ sở hạ tầng đô thị và cung cấp dịch vụ công cộng trong đô thị
4.4. Cơ sở dữ liệu tài sản cơ sở hạ tầng phú hợp với đổi mới và hội nhập
4.5. Kết luận
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 3 tiết- Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, tìm thêm tài liệu tham khảo phục vụ cho bài học
Buổi 2: Thuyết trình nhóm 1
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ thực hành: 5 tiết - Thuyết trình
Sinh viên tham gia thảo luận.
Chương 5
QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG
VÀ DỊCH VỤ VẬN TẢI CÔNG CỘNG TRONG ĐÔ THỊ
6.1. Vai trò của hệ thống CSHT giao thông và dịch vụ vận tải công cộng
6.2. Nhận thức
6.3. Pháp luật
6.4. Thực tiễn tại TP. Hồ Chí Minh và Bình Dƣơng (môi trƣờng tiếp cận Quản lý Đô
thị và tham luận để tham khảo)
- Khái quát thực trạng và xu thế: các thách thức
- Xác định nguyên nhân
- Quan điểm giải quyết
2
8
1
- Các giải pháp
Cải cách hành chánh
Đầu tƣ phát triển CSHTKT giao thông mới (giải pháp tài chính, phát triển
CSHTKT giao thông mới (giải pháp tài chính, phát triển lực lƣợng giao thông
vận tải, phát triển hệ thống quản lý và kiểm soát giao thông, hợp lý hóa hệ
thống các công cụ kiểm soát giao thông, phát triển cơ sở dữ liệu…)
6.5. Kết luận và kiến nghị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, chuẩn bị nội dung thuyết trình nhóm 2
Chương 6
QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ TẦNG THOÁT NƢỚC
VỀ DỊCH VỤ XỬ LÝ NƢỚC BẨN
Buổi 1
6.1. Vai trò QLCSHT thoát nƣớc và dịch vụ xử lý nƣớc bẩn đô thị
6.2. Nhận thức
6.3. Pháp luật
6.4. Thực tiễn
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Buổi 2: Thuyết trình nhóm 1
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ thực hành: 5 tiết - Thuyết trình
Sinh viên tham gia thảo luận.
Chương 7
TÓM LƢỢC CÁC TỒN TẠI VÀ THÁCH THỨC
TRONG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
7.1. Đánh giá tình hình (2006-2010) - văn kiện Đại hội Đảng bộ Thành phố (12/2005)
7.2. Các giải pháp (báo cáo chính trị - văn kiện Đại hội Đảng bộ Thành phố (12/2005))
7.3. Các chuyên gia quốc tế đánh giá
7.4. Dự án VIE 96/029 (SiPu Thụy Điển)
7.5. Dự án VIE 95/051 (UNDP Liên Hiệp Quốc)
2
8
2
7.6. Bài học về quy hoạch tổng thể cổ điển
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận, Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Chương 8
TÓM LƢỢC CÁC VẤN ĐỀ QUẢN LÝ CƠ SỞ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
VÀ DỊCH VỤ ĐÔ THỊ TẠP TP. HỒ CHÍ MINH
8.1. Hệ thống giao thông và dịch vụ vận tải
8.2. Hệ thống bƣu chính viễn thông
8.3. Hệ thống cấp nƣớc
8.4. Hệ thống thoát nƣớc
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 2 tiết - Bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 3 tiết - Thảo luận
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, ôn tập chuẩn bị thi kết thúc học phần
7. Phân bố thời gian: 12 tuần
8. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số -
Điểm giữa kỳ 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thảo luận nhóm, thuyết trình, thi
2
8
3
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS Phan Quan Việt
- Địa chỉ liên hệ:Trƣởng khoa kinh tế, Đại học Thủ Dầu Một
- Điện Thoại :06503834933
- Email : [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Quản lý nhà nƣớc về nhà ở, đất ở và bất động sản
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: QUẢN LÝ NHÀ Ở VÀ BẤT ĐỘNG SẢN
HOUSING AND REAL ESTATE MANAGEMENT
2. Số tín chỉ: 2
3. Bộ môn phụ trách môn học: Kinh tế
4. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên hoàn thành xong học phần Pháp lý trong xây dựng đô thị, Kinh
tế học đô thi
5. Mô tả vắn tắt học phần:
- Những khái niệm cơ bản và phƣơng pháp phân tích đất đai và bất động sản trên quan điểm
đô thị địa phƣơng và công tác triển khai các dự án nhà ở đô thị tại TP. Hồ Chí Minh
- Cung cấp những cơ sở kinh tế và khung quy chế của thị trƣờng bất động sản cũng nhƣ cơ sở
hoạt động của thị trƣờng này chịu sự quản lý của nhiều cấp chính quyền.
- Đánh giá tính logic của đầu tƣ bất động sản
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Giới thiệu khái niệm cơ bản để phân tích bất động sản nhƣ: những kiến thức kinh
tế cơ bản, vai trò quản lý của chính phủ trong nền kinh tế, những thay đổi trong hoạt động
kinh tế, cơ sở pháp lý về bất động sản, về thị trƣờng bất động sản thông qua những khái niệm
cơ bản và các đặc trƣng của bất động sản và thị trƣờng bất động sản, giá cả bất động sản và
việc định giá, phân tích thị trƣờng bất động sản và lập kế hoạch đầu tƣ, tổ chức quản lý thị
trƣờng bất động sản.
2
8
4
- Kỹ năng: Nhận thức đƣợc những khái niệm cơ bản để phân tích tình hình bất động sản nhƣ:
những kiến thức kinh tế cơ bản, vai trò quản lý của chính phủ trong nền kinh tế, những thay
đổi trong hoạt động kinh tế.
- Thái độ: Rèn luyện sinh viên tinh thần công minh trong việc giải quyết các vấn đề thuộc về
địa ốc.
7. Tài liệu học tập:
[1] Bùi Văn Huyền, Đinh Thị Nga, Quản lý Nhà nước đối với thị trường bất động sản ở Việt Nam,
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2011.
[2] Lê Quang Trung, Quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật và Dịch vụ đô thị - Quản lý nhà ở và bất động
sản, TP. Hồ Chí Minh 2005,
[3] Lê Quang Trí, Giáo trình đánh giá đất đai, NXB ĐH Cần Thơ, 2010.
[4] Lê Quang Trí, Quy hoạch và sử dụng đất đai, NXB ĐH Cần Thơ, 2010.
[5] Peiser, Professional real estate development, Richard B. And Frey, Anne. B. Urban Land
Institute, Washington, 2005.
[6] Shwanke, Dean, Mixed use development handbook, Urban Land Institute, Washington, 2004.
[7] Schmitz, A and Brett, Real estate market analysis: A case study approach, Urban Land Institute,
Washington, 2005.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
NHÀ Ở ĐÔ THỊ VÀ THỊ TRƢỜNG BẤT ĐỘNG SẢN:
NHÀ Ở VÀ KINH TẾ THỊ TRƢỜNG
1.1. Một số vấn đề liên quan đến đất đai và bất động sản trong quản lý đô thị
1.2. Đặc tính, chức năng và đặc điểm của loại hình bất động sản dƣới hình thức nhà ở
1.3. Chính sách bảo trợ nhà ở đô thị và thị trƣờng thế chấp
1.4. Quan điểm lịch sử về sự phát triển chiến lƣợc các chính sách và chƣơng trình nhà ở
Chương 2
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở VÀ LÊN KẾ HOẠCH DỰ ÁN NHÀ Ở:
TÍNH LOGIC TRONG ĐẦU TƢ BẤT ĐỘNG SẢN
(Số tiết: 5, LT: 5; TH: 0)
1.1. Phân tích một cách hệ thống về công tác phát triển nhà ở: sự hình thành, vai trò và chức năng
của các tác nhân có liên quan
1.2. Hiệu quả, rủi ro và đòn bẩy tài chính
1.3. Xác định mức thu và chi
1.4. Giá trị và chỉ số đạt hiệu của đầu tƣ bất động sản
Chương 3
LÊN KẾ HOẠCH VÀ ĐÁNH GIÁ MỘT DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
(Số tiết: 12, LT: 12; TH: 0)
2
8
5
1.1. Nghiên cứu địa điểm triển khai, các đặc điểm, khu vực chịu ảnh hƣởng, tính lịch sử, phân
vùng và các quy chế có liên quan
1.2. Nghiên cứu thị trƣờng và nghiên cứu khả thi
1.2.1. Đánh giá khách hàng tiềm năng
1.2.2. Khả năng thanh toán các hộ gia đình
1.2.3. Đánh giá mức độ cạnh tranh, đánh giá giá thành và thời hạn rao bán
3.3. Nghiên cứu tính hiệu quả
3.3.1. Ƣớc tính các khoản thu ở dạng tiềm năng và giá thành triển khai công việc
3.3.2. Các tiêu chuẩn về hiệu quả và giá trị trao đổi của sản phẩm – đƣa ra các tính toán mẫu
trên văn bản lập trình
3.4. Các chiến lƣợc tài chính và lên kế hoạch dự án, ƣớc tính giá thành và triển khai quy hoạch khu
đất, kiểu dáng nhà ở
Chương 4
MỘT CHIẾN LƢỢC CỦA NHÀ NƢỚC
(Số tiết: 3, LT: 3; TH: 0)
4.1. Chính sách về quyền sở hữu đất đai và bất động sản
4.2. Chính sách về nhà ở tái định cƣ, nhà ở cho ngƣời nghèo đô thị
4.3. Các công cụ mới đƣợc sử dụng trong môi trƣờng đô thị nhằm mục tiêu phát triển, từ thiết lập
đối tác đến thu hồi vốn
Tài liệu học tập:
9. Phân bố thời gian: 12 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số -
Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thảo luận nhóm, thuyết trình, thi
2
8
6
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: TS.KS. Nguyễn Kế Tƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ CÔNG CỘNG
ĐÔ THỊ
Urban public facilities
2. Số tín chỉ : 02
3. Phân bổ thời gian : 09
Nội dung Khối lƣợng học tập mỗi
tuần (tiết)
Tổng khối lƣợng học
tập (tiết)
Thời gian tiếp xúc giữa sinh viên và
giáo viên: 5 45
Lý thuyết 1-2 15
Thực hành 3-4 30
Tự học 6-7 60
Tổng 11-12 105
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Quy hoạch xây dựng đô thị.
● Học phần học trƣớc : Không ràng buộc
● Học phần song hành : Không ràng buộc
5. Mục tiêu của học phần:
Hệ thống kiến thức về tổ chức quy hoạch kiến trúc về trung tâm phục vụ công công cộng đô
thị:
Hiểu biết những khái niệm, loại hình, đất đai cho hệ thống CTPVCC đô thị.
Nguyên tắc xác định quy mô và bố cục chức năng hệ thống CTPVCC đô thị.
Nguyên tắc tổ chức không gian và thiết kế cảnh quan các loại hình CTPVCC đô thị.
Nắm bắt những vấn đề mới về tổ chức quy hoạch kiến trúc về trung tâm phục vụ công công
cộng đô thị trong bối cảnh hiện nay:
2
8
7
Các yếu tố tác động
Case study
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Học phần này giới thiệu cho sinh viên bản chất hình thành và phát triển của hệ thống
CTPVCC đô thị nói chung và các loại hình chức năng PVCC đô thị nói riêng trong quá trình
phát triển đô thị.
Nắm bắt vai trò và tầm quan trọng của hệ thống CTPVCC đô thị đối với đô thị nói chung và
trong công tác quy hoạch đô thị nói riêng.
Các quy luật hình thành, các yếu tố tác động và nhân tố cấu thành hệ thống CTPVCC đô thị.
Qua đó nắm bắt bản chất các nguyên tắc quy hoạch, thiết kế, bố cục của hệ thống CTPVCC
đô thị nói chung và các loại hình chức năng PVCC đô thị nói riêng trong mối quan hệ với
kinh tế-xã hội-môi trƣờng đô thị.
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Tham gia tích cực các buổi học lý thuyết, giờ thực hành và hội thảo;
Các bài tập cần làm: bài tập nhóm;
Nghiên cứu những tài liệu hỗ trợ bổ sung.
8. Tài liệu học tập:
[1] Nguyễn Thế Bá. NXB. Xây dựng -Hanoi-VietNam. 2002.
Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị
[2] Khoa Quy hoạch. Trƣờng Đại học Kiến trúc Tp.HCM. 2005.
Giáo án điện tử Lý thuyết quy hoạch đô thị
[3] Viện Khoa Học Xã Hội tại thành phố Hồ Chí Minh. NXB thành phố Hồ Chí Minh. 1997.
Môi trƣờng nhân Văn và đô thị hóa tại Việt Nam, Đông Nam Á và Nhật Bản
[4] Luật quy hoạch, Quyết định 10/2010….
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (%)
Bài tập nhóm 45 %
Kiểm tra cuối kỳ 55 %
Tổng 100 %
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo theo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần:
Phần 1: Khái quát về khu trung tâm và hệ thống trung tâm dịch vụ công cộng đô thị
Khái quát
Các khái niệm & Định Nghĩa Hệ thống công trình phục vụ công cộng đô thị
Sự phân cấp của Hệ thống công trình phục vụ công cộng đô thị
2
8
8
Phần 2: Các loại hình chức năng và nguyên tắc tổ chức
Nguyên tắc phân loại và phân nhóm chức năng
Nguyên tắc bố cục không gian hệ thống CTPVCCĐT
Dự báo qui mô hệ thống CTPVCCĐT
Phần 3: qui hoạch chi tiết các khu chức năng CTPVCCĐT
Khu hành chính
Khu giáo dục
Khu y tế và bảo vệ sức khỏe
Khu thƣơng mại-dịch vụ
Khu văn hóa
Khu cây xanh-TDTT
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy - Học và
Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
Phần 1: Khái quát về khu trung tâm và hệ thống trung tâm dịch vụ công cộng đô thị
1
Giới thiệu về toàn bộ môn học,
định nghĩa và khái niệm.
Khái quát về sự hình thành và
phát triển, Vai trò và tầm quan
trọng của hệ thống TTPVCC đô
thị
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
Giới thiệu đề tài thảo luận,
bài tập nhóm số 1
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài đọc
và bài giảng
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề cần trao
đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận, làm
bài tập nhóm
- Giờ tự học:
Đọc tài liệu trƣớc buổi
học.
Hoàn thành bài tập nhóm
số 1
Chuẩn bị nội dung và hình
thức cho bài báo cáo
nhóm.
2 Sự phân cấp của hệ thống
trung tâm dịch vụ công cộng
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm số 1
3 Nguyên tắc phân loại và phân
nhóm chức năng của hệ thống
TTPVCC đô thị
- Giờ lý thuyết: 1 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 4 tiết
Trình bày Bài tập Nhóm 1
- Đánh giá: 15%
4 Nguyên tắc bố cục không gian
hệ thống TTPVCCĐT
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
Giới thiệu đề tài thảo luận,
bài tập nhóm số 2
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài đọc
và bài giảng
2
8
9
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề cần trao
đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận, làm
bài tập nhóm
- Giờ tự học:
Đọc tài liệu trƣớc buổi
học.
Hoàn thành bài tập nhóm
số 2
Chuẩn bị nội dung và hình
thức cho bài báo cáo
nhóm.
5
Nguyên tắc bố cục không gian
hệ thống TTPVCCĐT (tt)
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm số 2
6
Dự báo qui mô hệ thống
TTPVCCĐT
- Giờ lý thuyết: 1 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 4 tiết
Trình bày Bài tập Nhóm 2
- Đánh giá: 15%
7
Quy hoạch chi tiết khu trung
tâm hành chính
Quy hoạch chi tiết khu trung
tâm giáo dục
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
Giới thiệu đề tài thảo luận,
bài tập nhóm số 3
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
- Giờ lý thuyết:
Liên hệ nội dung bài đọc
và bài giảng
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề cần trao
đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành:
Tham gia thảo luận, làm
bài tập nhóm
- Giờ tự học:
Đọc tài liệu trƣớc buổi
học.
Hoàn thành bài tập nhóm
số 3
Chuẩn bị nội dung và hình
thức cho bài báo cáo
nhóm.
8
Quy hoạch chi tiết khu trung
tâm y tế và bảo vệ sức khoẻ
Quy hoạch chi tiết khu trung
tâm văn hoá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm số 3
9
Quy hoạch chi tiết khu trung
tâm thƣơng mại dịch vụ
Quy hoạch chi tiết khu trung
tâm cây xanh-TDTT
- Giờ lý thuyết: 1 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 4 tiết
Trình bày Bài tập Nhóm 3
- Đánh giá: 15%
2
9
0
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. KS. Nguyễn Hoài Vũ
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một - Số 6, Trần Văn Ơn, Phú
Hòa, TX. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng
- Điện thoại: 0650.3834933 - 0903 689559
- Email: [email protected]
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: QUY HOẠCH VÀ QUẢN LÝ CẤP THOÁT NƢỚC ĐÔ THỊ
WATER SUPPLY AND URBAN DRAINAGE MANAGEMENT
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Quy hoạch và quản lý cấp thoát nƣớc đô thị
4. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên hoàn thành học phần Quy hoạch đô thị đại cƣơng, Quy hoạch
giao thông đô thị…
5. Mô tả vắn tắt học phần:
Học phần gồm 9 chƣơng đề cập đến Quy hoạch, quản lý hệ thống cấp thoát nƣớc ở khu vực
đô thị.
Học phần giới thiệu các vấn đề về cấp nƣớc, thoát nƣớc ở bên ngoài và bên trong nhà. Phần
cấp nƣớc sẽ đề cập đến các loại nguồn nƣớc và các sơ đồ xử lý nƣớc, hệ thống cấp nƣớc cho khu
vực và cho công trƣờng xây dựng cũng nhƣ hệ thống cấp nƣớc trong nhà, trong đó sẽ nhấn mạnh
đến việc tính toán và thiết kế mạng lƣới cấp nƣớc. Phần thoát nƣớc sẽ trình bày các vấn đề chủ yếu
về hệ thống thoát nƣớc cho khu vực và trong nhà cũng nhƣ các phƣơng pháp cơ bản xử lý nƣớc
thải.
6. Mục tiêu của học phần:
Nhằm trang bị kiến thức về mạng lƣới cấp thoát nƣớc cho khu vực và cho công trình xây
dựng. Ngoài ra, môn học cũng giới thiệu các phƣơng pháp khai thác nguồn nƣớc, các biện pháp cơ
bản xử lý nƣớc cấp và nƣớc thải
7. Tài liệu học tập:
[1] Bộ môn KT Tài nguyên nƣớc, Bài giảng Cấp thoát nước, ĐH Bách khoa TP. Hồ Chí Minh,
2007.
[2] Trần Hiếu Nhuệ, Cấp thoát nước, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2007
2
9
1
8. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CẤP NƢỚC
(Số 5 tiết - LT: 5; TH: 0)
1.1. Các hệ thống cấp nƣớc và tiêu chuẩn dùng nƣớc.
1.2. Lƣu lƣợng và áp lực nƣớc trong mạng lƣới.
1.3. Dung tích của bể chứa và đài nƣớc
Chương 2
NGUỒN NƢỚC VÀ XỬ LÝ NƢỚC
(Số 5 tiết - LT: 3; TH: 2)
2.1. Các loại nguồn nƣớc
2.2. Các sơ đồ lấy nƣớc
2.3. Xử lý nƣớc cấp
2.3.1. Tiêu chuẩn chất lƣợng nƣớc sinh hoạt
2.3.2. Các sơ đồ xử lý nƣớc cấp
Chương 3
HỆ THỐNG CẤP NƢỚC CHO KHU VỰC
(Số 5 tiết - LT: 3; TH:2)
3.1. Bố trí mạng lƣới cấp nƣớc.
3.2. Tính toán thủy lực mạng lƣới cụt.
3.3. Tính toán thủy lực mạng lƣới vòng.
3.4. Cấu tạo mạng lƣới cấp nƣớc.
Chương 4
CẤP NƢỚC CHO CÔNG TRƢỜNG XÂY DỰNG
(Số 5 tiết - LT: 3; TH:2)
4.1. Nhu cầu dùng nƣớc trên công trƣờng
4.2. Hệ thống cấp nƣớc cho công trƣờng
4.3. Chất lƣợng nƣớc dùng cho công tác xây dựng
Chương 5
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ THOÁT NƢỚC
(Số 5 tiết - LT: 2; TH:3)
5.1. Các sơ đồ hệ thống thoát nƣớc
6.2. Lƣu lƣợng nƣớc thải
6.3. Lƣu lƣợng nƣớc mƣa
Chương 6
HỆ THỐNG THOÁT NƢỚC CHO KHU VỰC
(Số 5 tiết - LT: 2; TH:3)
6.1. Bố trí mạng lƣới thoát nƣớc
6.2. Cấu tạo mạng lƣới thoát nƣớc
2
9
2
6.3. Tính toán thủy lực mạng lƣới thoát nƣớc mƣa đô thị
6.4. Tính toán thủy lực mạng lƣới thoát nƣớc thải
6.5. Một số đặc điểm của hệ thống thoát nƣớc vùng triều
Chương 7
XỬ LÝ NƢỚC THẢI
(Số 5 tiết - LT: 2; TH:3)
7.1. Các loại nƣớc thải và tiêu chuẩn nƣớc thải khi xả vào các nguồn nƣớc thiên nhiên.
7.2. Các sơ đồ xử lý nƣớc thải.
7.3. Xử lý nƣớc thải bằng biện pháp sinh học
Chương 8
HỆ THỐNG CẤP NƢỚC TRONG NHÀ
(Số 5 tiết - LT: 2; TH:3)
8.1. Sơ đồ hệ thống cấp nƣớc
8.2. Áp lực trong hệ thống cấp nƣớc
8.3. Cấu tạo một số thiết bị và công trình
8.4. Tính toán thủy lực mạng lƣới cấp nƣớc trong nhà
8.5. Dung tích bể và dung tích két nƣớc trên mái.
8.6. Hệ thống cấp nƣớc chữa cháy (thông thƣờng, tự động).
8.7. Sơ lƣợc về hệ thống cấp nƣớc nhà cao tầng.
Chương 9
HỆ THỐNG THOÁT NƢỚC TRONG NHÀ
(Số 3 tiết - LT: 2, TH:3)
9.1. Sơ đồ hệ thống thoát nƣớc.
9.2. Cấu tạo một số thiết bị
9.3. Tính toán thủy lực mạng lƣới thoát nƣớc trong nhà (nƣớc mƣa và nƣớc thải).
9.4. Mối liên hệ giữa hệ thống cấp thoát nƣớc và kiến trúc
7. Phân bổ thời gian: 12 tuần
- Lý thuyết: 45 tiết
- Thực hành: 0 tiết
8. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
Hình thức thi: Thảo luận nhóm, thuyết trình, thi
2
9
3
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. KS Nguyễn Đăng Thanh
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc, Đại học Thủ Dầu Một
Số 6, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng
- Điện thoại: 0650.3834933
- Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: xây dựng đô thị, quản lý xây dựng, luật xây dựng
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: QUẢN LÝ XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
URBAN CONSTRUCTION MANAGEMENT
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Quản lý xây dựng đô thị
4. Điều kiện tiên quyết : Sinh viên hoàn thành học phần Quy hoạch đô thị đại cƣơng
5. Mô tả vắn tắt học phần :
- Giới thiệu hệ thống QLNN trong XDDT và tổng quan hệ thống văn bản qui phạm pháp
luật chuyên ngành
- Nội dung hoạt động xây dựng đô thị, vai trò chủ đầu tƣ và sử dụng các nguồn vốn trong
xây dựng đô thị - hợp đồng kinh tế
- Quản lý trình tự thực hiện quy hoạch, dự án, thiết kế công trình đô thị
- Quản lý nhà nƣớc về cấp phép xây dựng, thanh tra, giải quyết khiếu nại, khiếu tố. Đấu
thầu, quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng
- Quản lý chất lƣợng công trình xây dựng, bảo hành, bảo trì, bảo hiểm công trình xây
dựng.
6. Mục tiêu của học phần: Giúp sinh viên các kiến thức:
- Hiểu biết về cơ cấu tổ chức quản lý ngành xây dựng
- Hiểu các văn bản luật liên quan hoạt động quản lý và xây dựng đô thị
- Nguyên tắc hợp đồng, kiểm soát thực hiện hợp đồng, nghiệm thu công trình
- Kiểm soát quá trình hoạt động xây dựng, quy trình chuẩn bị, thực hiện và kết thúc vòng
đời dự án.
7. Tài liệu học tập :
2
9
4
[1] Lƣơng Xuân Hùng, Giáo trình quản lý hoạt động xây dựng, NXB ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí
Minh, 2008.
[2] Qui chế quản l đầu tư và xây dựng, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 2003.
[3] Thông tƣ liên tịch số 20/2008/TTLT-BXD-BNV ngày 16/12/2008 của Bộ Xây Dựng - Bộ Nội Vụ
hƣớng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp
tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ, quyền hạn của UBND cấp xã về các lĩnh vực quản lý nhà nƣớc thuộc ngành
Xây dựng.
[5] Bộ Xây Dựng, Các văn bản pháp luật về quản lý đô thị, NXB XD, Hà Nội, 1995.
[6] Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội 11
[7] Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/06/2009 của Quốc hội 12 sửa đổi bổ sung luật xây dựng số
16/2003/QH11
[8] Nghị định số 48/2010/NĐ-CP về hợp đồng trong hoạt động xây dựng
6. Nội dung chi tiết của học phần:
Chƣơng 1
TỔNG QUAN XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
(Số tiết: 6, LT: 6; TH: 0)
1.1. Tổng quan xây dựng đô thị và quản lý Nhà nƣớc trong xây dựng đô thị
1.2. Quản lý nhà nƣớc ngành xây dựng tại đô thị
1.3. Hệ thống các văn bản pháp luật
Chương 2
XÂY DỰNG - QUY TRÌNH CẤP PHÉP XÂY DỰNG
(Số tiết: 6, LT: 6; TH: 0)
1.1. Cấp phép xây dựng - thanh tra
1.2. Chủ đầu tƣ - các loại nguồn vốn đầu tƣ xây dựng công trình
1.3. Chủ đầu tƣ - các hợp đồng xây dựng
Chương 3
QUẢN LÝ XÂY DỰNG
(Số tiết: 6, LT: 6; TH: 0)
1.1. Quản lý quy hoạch xây dựng
1.2. Quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình
1.3. Quản lý khảo sát thiết kế công trình
Chương 4
ĐẤU THẦU XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
(Số tiết: 6, LT: 6; TH: 0)
2.1. Cấp phép xây dựng - thanh tra
2.2. Đấu thầu xây dựng công trình
2.3. Quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng
2
9
5
Chương 5
QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG CÔNG TRÌNH -
NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH
(Số tiết: 6, LT: 6; TH: 0)
1.1. Quản lý chất lƣợng công trình xây dựng
1.2. Bảo hành - bảo trì - bảo hiểm công trình xây dựng
1.3. Tổng hợp, ôn tập
7. Phân bố thời gian: 12 tuần
8. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Những nội dung cần đánh giá Trọng số (%) Thời gian thực hiên
(Buổi học)
Dự lớp (Chuyên cần) 5 1-6
Thực hiện seminar theo nhóm 25 2-5
Thi cuối học kỳ 70 8
100
* Thi kết thúc học phần: Thảo luận nhóm, thuyết trình, thi
2
9
6
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS Bùi Phƣơng Thanh
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Môi trƣờng, Đại học Thủ Dầu Một
- Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: môi trƣờng đô thị, môi trƣờng khu công nghiệp
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG ĐÔ THỊ
URBAN ENVIRONMENT MANAGEMANT
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Quản lý môi trƣờng đô thị
4. Điều kiện ràng buộc : Sinh viên hoàn thành học phần Quản lý học đại cương
5. Mô tả vắn tắt học phần :
Lý thuyết chung về phát triển bền vững và quản lý môi trƣờng
Những vấn đề về môi trƣờng trong phát triển đô thị
Các công cụ pháp lý, kinh tế, kỹ thuật trong quản lý môi trƣờng đô thị.
Quản lý các thành phần về môi trƣờng đô thị
Quản lý môi trƣờng khu công nghiệp
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức:
+ Cung cấp cho sinh viên kiến thức về những vấn đề quản lý liên quan đến môi trƣờng trong đô
thị
+ Có khả năng tham gia quản lý và thực hiện các dự án về quản lý môi trƣờng đô thị
- Kỹ năng: Phát triển kỹ năng phân tích, tổng hợp cho sinh viên.
- Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tƣ duy tích cực trong học tập
7. Tài liệu học tập:
[1] Luật bảo vệ môi trường, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1999
[2] Lƣu Đức Hải, Nguyễn Ngọc Sinh, Quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững, NXB ĐH
Quốc gia Hà Nội, 2000.
2
9
7
[3] Phạm Ngọc Đăng, Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp, NXB Xây Dựng, 2000.
[4] Liên minh Châu Âu tài trợ và chính phủ Việt Nam thực hiện, Chương trình quy hoạch môi
trường đô thị 2007 - Tài liệu tham khảo.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG
1.1. Phát triển bền vững
1.1.1. Nhắc lại các khái niệm về phát triển bền vững (định nghĩa, chỉ số và các mối quan hệ)
1.1.2. Các nguyên tắc của phát triển bền vững
1.1.3. Các mô hình phát triển bền vững
1.1.4. Định lƣợng hóa sự phát triển bền vững
1.1.5. Các nhóm mục tiêu trong phát triển bền vững
1.2. Những vấn đề chung về quản lý môi trƣờng
1.2.1. Các khái niệm cơ bản về quản lý môi trƣờng (định nghĩa, mục tiêu, nguyên tắc, các nội
dung và tổ chức quản lý môi trƣờng)
1.2.2. Cơ sở khoa học của quản lý môi trƣờng (cơ sở triết học - xã hội, cơ sở khoa học công
nghệ, cơ sở luật pháp và cơ sở kinh tế)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 6 tiết bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 4 thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, tìm thêm tài liệu tham khảo phục vụ cho bài học
Chương 2
NHỮNG VẤN ĐỀ MÔI TRƢỜNG TRONG PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
2.1. Đô thị hóa, công nghiệp hóa và môi trƣờng
2.2. Các tiêu chí đánh giá môi trƣờng đô thị
2.2.1. Các đặc trƣng và thành phần môi trƣờng đô thị
2.2.2. Quy mô không gian của môi trƣờng đô thị
2.2.3. Các tiêu chí đánh giá môi trƣờng đô thị (tiêu chí áp lực, tiêu chí đáp ứng và tiêu chí
trạng thái)
2.3. Hiện trạng môi trƣờng đô thị và công tác quản lý môi trƣờng đô thị ở Việt Nam
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
2
9
8
- Giờ thực hành: 2 thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học
Chương 3
CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG ĐÔ THỊ
3.1. Hiểu biết chung về công cụ quản lý môi trƣờng
3.1.1. Khái niệm chung về công cụ quản lý môi trƣờng
3.2. Phân loại công cụ quản lý môi trƣờng
3.2. Các công cụ quản lý môi trƣờng đô thị
3.2.1. Các công cụ luật pháp – chính sách quản lý môi trƣờng đô thị (luật môi trƣờng, các
văn bản pháp quy dƣới luật môi trƣờng, chính sách môi trƣờng, các tiêu chuẩn môi
trƣờng và kế hoạch hóa công tác môi trƣờng)
3.2.2. Các công cụ kinh tế trong quản lý môi trƣờng đô thị (thuế môi trƣờng và các lệ phí ô
nhiễm; các khoảng trợ cấp môi trƣờng; hệ thống ký gửi – hoàn trả: các khuyến khích
và cƣỡng chế thi hành về môi trƣờng; đền bù thiệt hại; quỹ môi trƣờng)
3.2.3. Các công cụ kỹ thuật trong quản lý môi trƣờng (Quan trắc và báo cáo hiện trạng môi
trƣờng đô thị; kiểm soát môi trƣờng đô thị; thanh tra môi trƣờng đô thị; đánh giá tác
động môi trƣờng; các dự án xây dựng – quy hoạch đô thị và các dự án liên quan đến đô
thị)
3.2.4. Các công cụ hỗ trợ (các dữ liệu, hệ thống thông tin địa lý về môi trƣờng GIS, tuyên
truyền giáo dục về môi trƣờng)
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 6 tiết bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 4 thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận, làm bài tập
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, làm bài tập
Chương 4
QUẢN LÝ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƢỜNG ĐÔ THỊ
4.1. Quản lý môi trƣờng không khí
4.1.1. Quản lý các nguồn thải ô nhiễm tĩnh
4.1.2. Quản lý các nguồn thải ô nhiễm di động
4.2. Quản lý môi trƣờng nƣớc
4.2.1. Nguồn nƣớc ô nhiễm môi trƣờng nƣớc
4.2.2. Quản lý môi trƣờng nƣớc mặn
4.2.3. Thoát nƣớc mƣa và chống ngập úng đô thị
4.2.4. Quản lý và bảo vệ nƣớc ngầm
2
9
9
4.3. Quản lý chất thải rắn đô thị
4.3.1. Nguồn phát sinh và đặc tính của chất thải rắn
4.3.2. Quản lý chất thải rắn đô thị (phân loại, thu gom, vận chuyển và xử lý)
4.4. Quản lý chất thải nguy hại
4.4.1. Nguồn phát sinh và đặc tính của chất thải nguy hại
4.4.2. Quản lý chất thải nguy hại
4.5. Quản lý tiếng ồn trong đô thị
4.5.1. Các nguồn ồn và tác hại của nguồn ồn
4.5.2. Quản lý tiếng ồn
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 6 tiết bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 4 tiết: tham quan thực tế và thảo luận nhóm
- Giờ tự học: viết báo cáo thực địa
Chương 5
XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ĐÔ THỊ
CẤP ĐỊA PHƢƠNG
5.1. Mục đích, yêu cầu của chƣơng trình hành động môi trƣờng đô thị cấp địa phƣơng
5.2. Trình tự và nội dung lập chƣơng trình hành động môi trƣờng đô thị
5.3. Dự án điểm (cáo cáo một dự án điểm về cải thiện môi trƣờng đô thị).
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 6 tiết bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 4 thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, tìm thêm tài liệu tham khảo phục vụ cho bài học
Chương 6
MÔI TRƢỜNG KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG CỤ QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG KHU
CÔNG NGHIỆP
6.1. Các vấn đề môi trƣờng chung ở khu công nghiệp trên thế giới, Việt Nam
6.2. Các tiêu chí đánh giá môi trƣờng khu công nghiệp
6.3. Giới thiệu các hệ thống quản lý môi trƣờng khu công nghiệp
6.4. Các công cụ pháp lý áp dụng cho quản lý môi trƣờng khu công nghiệp
6.4.1. Luật môi trƣờng
6.4.2. Các tiêu chuẩn chất lƣợng môi trƣờng
6.4.3. ISO 14001
3
0
0
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 6 tiết bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 4 thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
- Giờ tự học: Đọc bài trƣớc buổi học, tìm thêm tài liệu tham khảo phục vụ cho bài học
Chương 7
QUẢN LÝ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƢỜNG CỦA KHU CÔNG NGHIỆP
7.1. Quản lý môi trƣờng không khí
7.2. Quản lý môi trƣờng nƣớc
7.3. Quản lý chất rắn và chất thải sinh hoạt
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 6 tiết bài giảng
Sinh viên ghi chép các nội dung chính của bài học
- Giờ thực hành: 4 thảo luận
Sinh viên tham gia thảo luận.
9. Phân bổ thời gian: 12 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số -
Điểm giữa kỳ 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thảo luận nhóm, thuyết trình, thi
3
0
1
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS Cao Bá Khang
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc, Đại học Thủ Dầu Một
- Các hƣớng nghiên cứu chính: bảo tồn di sản kiến trúc đô thị, kiến trúc vùng ven của TP. Hồ
Chí Minh….
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: BẢO TỒN VÀ QUẢN LÝ DI SẢN KIẾN TRÖC
CONSERVATION OF ARCHITECTURAL PATRIMONY AND MANAGEMENT
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ phận phụ trách môn học: Kiến trúc
4. Điều kiện tiên quyết: không
5. Mô tả vắn tắt học phần:
- Kiến thức về các công trình kiến trúc có giá trị trên thế giới và Việt Nam
- Biết vận dụng lý luận và kinh nghiệm thực tiễn vào việc khảo sát và đề xuất giải pháp bảo
tồn trùng tu một công trình cụ thể.
- Tôn trọng và nhận thức đƣợc các giá trị kiến trúc.
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức:
+ Mục đích, nội dung, các phƣơng pháp cũng nhƣ các giải pháp của công tác bảo tồn và
trùng tu di tích kiến trúc.
+ Sơ lƣợc về lịch sử bảo tồn và trùng tu các di tích kiến trúc
+ Nghiên cứu về những kinh nghiệm bảo tồn và trùng tu các di sản kiến trúc của thế giới và
Việt Nam nhằm hiểu đƣợc phƣơng hƣớng và giải pháp thích hợp trong công tác bảo tồn và
trùng tu di sản đô thị tại TP. Hồ Chí Minh.
- Kỹ năng: Sau khi học xong môn này thì sinh viên có thể vận dụng vào thực tế
- Thái độ: Sinh viên trong quá trình học tập, thông qua các buổi thảo luần cần chuẩn bị các tài
liệu để tham gia thuyết trình, làm tiểu luận khi kết thúc môn học.
7. Tài liệu học tập:
[1] Nguyễn Khởi, Bảo tồn và trùng tu các di t ch kiến trúc, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 2002.
[2] Lâm Bình Tƣờng, Sổ tay công tác Bảo tồn di t ch, NXB Văn hóa, Hà Nội, 1986
3
0
2
[3] Trƣơng Quang Thao, Nhận dạng vài kh a cạnh khoa học trong kiến trúc học và Đô thị học,
1995.
[4] Kostof, The City Shaped: Urban Patterns and Meanings Through History, S. Bufinch Press.
1991.
[5] Cohen, Urban Planning Conservation and Preservation, N. McGraw-Hill. 2001.
[6] Nguyễn Minh Hòa, Vùng Đô thị Châu Á và Thành phố Hồ Chí Minh, NXB TP Hồ Chí Minh,
2006.
[7] Nhiều tác giả, Đô thị Việt Nam trong Thời kỳ Quá độ, NXB Thế giới: Việt Nam. 2006.
[8] Nhiều tác giả, Đô thị Cổ Hội An (Hội thảo Quốc tế tổ chức tại Đà Nẵng ngày 22-23/03/1990),
NXB KHXH, Hà Nội, 1991.
[9] Các Hiến chƣơng Quốc tế về bảo tồn, trùng tu.
[10] Các văn bản pháp luật của nƣớc CHXHCN Việt Nam về bảo tồn di sản.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
DI SẢN VĂN HÓA VÀ SỰ KẾ THỪA
MỘT SỐ THUẬT NGỮ - SỰ CẦN THIẾT BẢO TỒN DI SẢN VĂN HÓA
NHỮNG NGUYÊN TẮC CHUNG VỀ BẢO VỆ CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA
1.1. Giới thiệu chung, tổng quan học phần
1.2. Các thuật ngữ
1.3. Ý nghĩa của sự kế thừa di sản văn hóa dân tộc
1.4. Giá trị các di tích lịch sử văn hóa đối với xã hội ngày nay
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú các ý chính của bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Giờ tự học: làm bài tập nhóm 1, tìm thêm tài liệu phục vụ môn học, chuẩn bị bài thuyết
trình.
Chương 2
NHỮNG NGUYÊN NHÂN LÀM BIẾN ĐỔI DI TÍCH
2.1. Ý nghĩa của sự kế thừa di sản văn hóa dân tộc
2.2. Yếu tố địa chất thủy văn và nền móng
2.3. Sai sót trong tính toán
2.4. Tác động của động vật và thực vật
2.5. Thiên tai
2.6. Tác động của con ngƣời
3
0
3
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú các ý chính của bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thuyết trình, thực hiện bài tập nhóm 1
- Giờ tự học: làm bài tập nhóm 2, chuẩn bị bài thuyết trình, đọc bài trƣớc buổi học.
Chương 3
SƠ LƢỢC VỀ LỊCH SỬ BẢO TỒN VÀ TRÙNG TU
CÁC DI TÍCH KIẾN TRÖC
3.1. Thời cổ đại
3.2. Thời trung đại
3.3. Thời cận đại
3.4. Thời hiện đại
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú các ý chính của bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Giờ tự học: đọc tài liệu
Chương 4
ĐẶC ĐIỂM CÁC PHƢƠNG PHÁP BẢO TỒN TRÙNG TU
4.1. Phƣơng pháp bảo tồn
4.2. Phƣơng pháp trùng tu từng phần
4.3. Phƣơng pháp trùng tu toàn bộ
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: Ghi chú các ý chính của bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận, làm bài tập nhóm 3
- Giờ tự học: Chuẩn bị bài thảo luận.
Chương 5
NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT ĐỐI TƢỢNG CẦN TRÙNG TU
5.1. Nghiên cứu tài liệu thƣ tịch và lịch sử
5.2. Nghiên cứu bản chất các di tích kiến trúc
5.3. Nghiên cứu khảo cổ các di tích kiến trúc
5.4. Cách ghi lại các di tích kiến trúc
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú các ý chính của bài giảng
3
0
4
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận, làm bài tập nhóm 4
- Giờ tự học: Đọc tài liệu, chuẩn bị bài thuyết trình.
Chương 6
THIẾT KẾ TRÙNG TU DI TÍCH
6.1. Trùng tu di tích riêng lẻ
6.2. Trùng tu quần thể các di tích kiến trúc
6.3. Thiết kế quy hoạch khu vực di tích
6.4. Báo cáo khoa học về công tác trùng tu
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 6 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú các ý chính của bài giảng
- Giờ thực hành: 4 tiết - Thảo luận
- Giờ tự học: Đọc tài liệu, hoàn thành bài tập nhóm 4.
Chương 7
KINH NGHIỆM BẢO TỒN CÁC DI SẢN KIẾN TRÖC Ở NƢỚC NGOÀI
Buổi 1 :
7.1. Bảo tồn di sản kiến trúc ở Nhật Bản
7.2. Bảo tồn di sản kiến trúc ở Cộng hòa Liên bang Đức
7.3. Bảo tồn di sản kiến trúc ở Singapore
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú các ý chính của bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Giờ tự học: Đọc tài liệu
Buổi 2:
7.4. Bảo tồn di sản kiến trúc ở Ai cập
7.5. Bảo tồn di sản kiến trúc ở Hoa Kỳ
7.6. Bảo tồn di sản kiến trúc ở Canada
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú các ý chính của bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
Chương 8
ĐỊNH HƢỚNG BẢO TỒN CẢI TẠO NÂNG CẤP
TRONG CÁC KHU PHỐ CỔ, C Ở VIỆT NAM
8.1. Bảo tồn khu phố cổ, cũ Hà Nội
3
0
5
8.2. Bảo tồn di sản văn hóa kiến trúc Huế
8.3. Bảo tồn di sản đô thị Hội An.
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Nhiệm vụ của sinh viên: ghi chú các ý chính của bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
* Ôn tập và tổng kết : 5 tiết
7. Phân bố thời gian: 12 tuần
8. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số -
Điểm giữa kỳ 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
* Thi kết thúc học phần: Thảo luận nhóm, thuyết trình, thi
3
0
6
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS. KTS Phan Nhựt Linh
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Thủ Dầu Một, Số 6, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, TX. Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dƣơng
- Điện thoại: 0650.3834933 - 0913 921430
- Email: [email protected]
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần: LỊCH SỬ KIẾN TRÖC PHƢƠNG ĐÔNG VÀ VIỆT NAM
ORIENTAL AND VIETNAMESE ARCHITECTURE HISTORY
2. Số tín chỉ: 3
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Kiến trúc
4. Điều kiện tiên quyết: Sinh viên hoàn thành học phần Lịch sử văn minh thế giới.
5. Mô tả vắn tắt học phần:
Học phần này cung cấp kiến thức tổng quan về tiến trình phát triển của kiến trúc các nƣớc
Châu Á qua các giai đoạn lịch sử giai đoạn Trung thế kỷ đến giai đoạn trƣớc thế chiến II.
Học phần giới thiệu bối cảnh lịch sử ra đời các công trình kiến trúc, hình thái kiến trúc,
phƣơng thức kiến tạo và quan niệm triết lý ảnh hƣởng đến hình thái kiến trúc và xu thế phát triển
trong tƣơng lai.
Bên cạnh đó, học phần cung cấp kiến thức tổng quan về tiến trình phát triển của kiến trúc
qua các thời kỳ hiện đại, đƣợc đại, các lý thuyết và khái niệm khác nhau liên quan đến quá trình
phát triển xu thế của kiến trúc Việt Nam.
6. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Trang bị hệ thống kiến thức về lịch sử kiến trúc Vùng Châu Á và Việt Nam qua
các giai đoạn lịch sử.
- Kỹ năng: Trang bị nhận thức giúp sinh viên vận dụng đƣợc những kinh nghiệm và hiểu biết
về Lịch sử kiến trúc các thời kỳ làm nền tảng cho việc nghiên cứu, sáng tác kiến trúc.
3
0
7
- Thái độ: Rèn luyện các kỹ năng cần thiết để nhận định và đánh giá về hình thái kiến trúc
thay đổi qua các thời kỳ lịch sử phục vụ cho việc nghiên cứu sáng tác kiến trúc.
7. Tài liệu học tập:
[1] Nguyễn Thị Ngọc Lan, Kiến trúc cổ Trung Quốc, NXB Tổng hợp TP.HCM, 2004.
[2] Ngô Huy Quỳnh, Lịch sử kiến trúc Trung Quốc, ĐH Kiến Trúc TP.HCM, 1995.
[3] Đặng Thái Hoàng, Lược khảo nghệ thuật kiến trúc thế giới, NXB VH, Hà Nội, 1978.
[4] Ngô Huy Quỳnh, Tìm hiểu lịch sử kiến trúc Việt Nam, tập 1 và 2, NXB XD, 1992.
[5] Nguyễn Khởi, Những dòng tiêu biểu của lịch sử kiến trúc Việt Nam, NXB TP.HCM, 1990.
[6] Vũ Tam, Kiến trúc cổ Việt Nam, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 1991.
8. Nội dung chi tiết của học phần:
Chương 1
TỔNG QUAN LỊCH SỬ KIẾN TRÖC VÙNG CHÂU Á
1.1. Tổng quan lịch sử các nƣớc vùng châu Á
1.2. Những dòng kiến trúc tiêu biểu
1.2.1. Triết lý Nho giáo và các dòng kiến trúc chịu ảnh hƣởng
1.2.2. Ấn Độ giáo và sự ảnh hƣởng trong kiến trúc tôn giáo
1.3. Kiến trúc các nƣớc vùng châu Á qua các mốc lịch sử
1.3.1. Kiến trúc thời Trung đại
1.3.2. Kiến trúc thời thuộc địa
1.3.3. Kiến trúc và đô thị giai đoạn sau chiến tranh thế giới lần II.
1.4. Tổng quan
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, tìm thêm tài liệu để phục vụ cho
học phần, ghi chép những nội dung chính của bài giảng.
Chương 2
KIẾN TRÖC CÁC NƢỚC VÙNG CHÂU Á THỜI TRUNG ĐẠI
Buổi 1:
2.1. Kiến trúc Trung Quốc
2.1.1. Khái quát lịch sử nền văn minh Trung Hoa
2.1.2. Kiến trúc cung điện và lăng mộ
2.1.2.1. Thời kỳ Cổ đại
2.1.2.2. Thời kỳ Trung đại
2.1.3. Kiến trúc tiêu biểu tôn giáo và nhà ở
2.1.3.1. Kiến trúc đàn - miếu
3
0
8
2.1.3.2. Kiến trúc Phật giáo
2.1.3. 3 Kiến trúc nhà ở
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, chuẩn bị nội dung thảo luận, ghi
chép những nội dung chính của bài giảng.
Buổi 2:
2.2. Kiến trúc cổ Ấn Độ
2.2.1. Khái quát lịch sử nền văn minh Ấn Độ
2.2.2. Kiến trúc Ấn Độ qua các thời kỳ
2.2.2.1. Thời kỳ Cổ đại :
2.2.2.2. Kiến trúc Ấn giáo thời Trung Đại
2.2.2.3. Kiến trúc Phật giáo
2.2.2.4. Kiến trúc nhà ở
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, chuẩn bị nội dung thảo luận, ghi
chép những nội dung chính của bài giảng.
Buổi 3:
2.3. Kiến trúc Nhật Bản
2.3.1. Khái quát lịch sử Nhật Bản
2.3.2. Kiến trúc cung điện thời Trung Đại
2.3.3. Kiến trúc tiêu biểu tôn giáo và nhà ở
2.3.3.1. Kiến trúc đền đài.
2.3.3.2. Kiến trúc tiêu biểu Phật giáo
2.3.3. 3.Kiến trúc truyền thống nhà ở
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, ghi chép những nội dung chính của
bài giảng.
Buổi 4:
2.4. Kiến trúc các nƣớc vùng Đông Nam Á
3
0
9
2.4.1. Khái quát lịch sử xã hội - chính trị Vùng Nam Á
2.4.2. Kinh đô các triều đại tiêu biểu và kiến trúc cung điện - thời Trung Đại
2.4.3. Tổng quan và so sánh những đặc trƣng tiêu biểu của các dòng kiến trúc Vùng Nam
Châu Á
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, chuẩn bị nội dung thảo luận, ghi
chép những nội dung chính của bài giảng.
Chương 3
KIẾN TRÖC CÁC NƢỚC VÙNG CHÂU Á THỜI KỲ THUỘC ĐỊA
3.1.1. Khái quát lịch sử chính trị và xã hội của các nƣớc Đông Nam Á giai đoạn thế chiến I
đến thế chiến II
3.1.2. Sự giao thoa văn hóa và biến cách hình thái kiến trúc
3.1.3. Tổng quan về xu thế kiến trúc của thời kỳ tại các nƣớc đang phát triển tại Vùng Đông
Nam Á
3.1.4. Tóm lƣợc
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, ghi chép những nội dung chính của
bài giảng.
Chương 4
TỔNG QUAN VỀ LỊCH SỬ KIẾN TRÖC VIỆT NAM
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
1.2. Những yếu tố ảnh hƣởng
1.3. Đặc trƣng đô thị và kiến trúc qua các giai đoạn lịch sử
1.4. Hệ thống biểu đồ niên đại qua các thời kỳ lịch sử
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, ghi chép những nội dung chính của
bài giảng.
Chương 5
THỜI KỲ DỰNG NƢỚC VÀ THỊNH ĐẠT PHONG KIẾN
Buổi 1:
2.1. Thời kỳ sơ khởi hình thành đô thị
3
1
0
2.1.1. Thành Cổ Loa - Kinh đô Âu Lạc
2.1.2. Thành Hoa Lƣ - kinh đô Đại Cồ Việt
2.1.3. Tây Đô, kinh thành một vƣơng triều ngắn ngủi
2.1.4. Đông kinh và Lam Kinh của chế độ phong kiến thịnh đạt
2.1.5. Thành đô và trang ấp của nền văn hóa Thăng Long
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, ghi chép những nội dung chính của
bài giảng.
Buổi 2:
2.2. Kiến trúc thành lũy thời sơ khởi hình thành đô thị
2.3. Kiến trúc cung điện và tôn giáo thời kỳ độc lập phong kiến
2.3.1. Kiến trúc của một quốc giáo: Phật giáo
2.3.2. Văn Miếu của Nho giáo
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, ghi chép những nội dung chính của
bài giảng.
Chương 6
ĐÔ THỊ VÀ KIẾN TRÖC VIỆT NAM THỜI PHONG KIẾN
GIAI ĐOẠN NAM BẮC PHÂN TRANH
3.1. Thành lũy trong cuộc phân tranh Nam Bắc
3.2. Phủ chúa Trịnh Đàng Ngoài và cung điện vạc đồng chúa Nguyễn Đàng Trong
3.3. Kiến trúc dân gian: đình làng - cầu
3.4. Kiến trúc : chùa
3.5. Thành thị
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, ghi chép những nội dung chính của
bài giảng.
Chương 7
ĐÔ THỊ & KIẾN TRÖC VIỆT NAM THỜI PHONG KIẾN
TRIỀU ĐẠI CUỐI CÙNG
3
1
1
4.1. Kinh thành Huế
4.2. Kiến trúc Đại Nội Huế
4.3. Kiến trúc Lăng tẩm
4.4. Kiến trúc nhà ở dân gian và làng xóm ở nông thôn
4.5. Kiến trúc Việt Nam trong giai đoạn thuộc địa
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, tìm thêm tài liệu để phục vụ cho
học phần, ghi chép những nội dung chính của bài giảng.
Chương 8
BẢN SẮC KIẾN TRÖC TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
5.1. Đặc trƣng kiến trúc Việt Nam thời phong kiến
5.1.1. Quan niệm
5.1.2. Hình thái
5.1.3. Phƣơng thức kiến tạo
5.2. Di sản kiến trúc Champa
5.3. Di sản kiến trúc Khmer
5.4. Sự giao thao giữa các dòng kiến trúc Việt Nam
* Phƣơng pháp dạy học và đánh giá:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết - Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết - Thảo luận
- Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên đọc tài liệu trƣớc buổi học, tìm thêm tài liệu để phục vụ cho
học phần, ghi chép những nội dung chính của bài giảng.
9. Phân bố thời gian: 12 tuần
10. Phƣơng pháp đánh giá học phần:
Nội dung Trọng số
- Điểm giữa kì 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần 0,7
Tổng cộng : 1,0
Thi kết thúc học phần: Theo hình thức trắc nghiệm kiến thức tổng quan và câu hỏi tự luận theo
chủ đề.
3
1
2
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS.KS. Phạm Anh Thƣ
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : QUY HOẠCH DU LỊCH VÀ DI SẢN
Tourism planning and heritage
2. Số tín chỉ : 03
3. Phân bổ thời gian : 12 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập
mỗi tuần (tiết)
Tổng khối lƣợng học
tập (tiết)
Thời gian tiếp xúc giữa sinh viên và
giáo viên 5 60
Giờ lý thuyết
Giờ thực hành
2-3
2-3
30
30
Tự học 7-8 90
Tổng 12-13 150
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Quy hoạch xây dựng đô thị
● Học phần học trƣớc : Không ràng buộc
● Học phần song hành : Không ràng buộc
5. Mục tiêu của học phần:
Kiến thức:
- Phân biệt đƣợc các khái niệm khác nhau về bảo tồn di sản (bao gồm di sản văn hóa và xây
dựng)
- Hiểu các cơ sở hợp lý và quan điểm chính trị làm nền tảng cho các chính sách về bảo tồn
- Xác định đƣợc các xu hƣớng phát triển du lịch, đặc biệt là khái niệm về du lịch bền vững
- Phân biệt đƣợc một số phƣơng pháp và quy chế cơ bản đối với bảo tồn các địa điểm và công
trình kiến trúc lịch sử
Kỹ năng:
3
1
3
- Phát triển các kỹ năng trong việc lập chiến lƣợc phát triển du lịch và các quy hoạch liên quan
- Áp dụng các nguyên tắc bảo tồn di sảnliên quan đến phát triển du lịch
- Thu thập và phân tích cơ sở hạ tầng và nguồn lực cho du lịch
Thái độ:
- Hiểu đƣợc cơ hội mà du lịch và di sản có thể đem lại nhằm hƣớng tới quy hoạch bền vững
- Nhận ra sự khác biệt giữa quy trình quy hoạch du lịch di sản và quy trình quy hoạch xây
dựng chung
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Môn học này giới thiệu những khái niệm cơ bản về bảo tồn và di sản cũng nhƣ về mặt chính
sách để làm công cụ cho việc bảo tồn di sản. Phƣơng pháp tiếp cận cho việc bảo vệ và bảo
tồn những cấu trúc và địa điểm lịch sử sẽ đƣợc xem xét. Môn học còn đề cập đến sự phát
triển và tác động của du lịch và các nguồn lực cần thiết khác giúp kích thích sự phát triển của
du lịch. Phần cuối môn học đề cập sự kết nối của di sản và du lịch và sinh viên có thể hoạch
định những kế hoạch nhằm kích thích sự phát triển của du lịch di sản.
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Tham dự tích cực trong các giờ giảng lý thuyết, thảo luận và các phần thực hành
Nghiên cứu tất cả các tài liệu đƣợc yêu cầu (cả tiếng Anh và tiếng Việt)
Làm việc nhóm: Thảo luận nhóm, tham gia, thực hiện báo cáo và trình bày theo nhóm
Báo cáo/ kỳ thi: Nộp tất cả các sản phẩm yêu cầu và hoàn thành bài kiểm tra cá nhân cuối kỳ.
8. Tài liệu học tập:
[1] Đặng Đức Siêu. Nhà xuất bản Đà nẵng, Đà Nẵng. 1991.
Việt Nam di t ch thắng cảnh
[2] Hoàng Đạo Kính. Nhà xuất bản Văn hoá thông tin, Hà Nội. 2002.
Di sản văn hoá bảo tồn và trùng tu
[3] Nguyễn Khởi. Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội. 2002.
Bảo tồn và trùng tu các di t ch kiến trúc
[4] Quốc sử quán triều Nguyễn. Nguyễn Tạo dịch. Nhà xuất bản Nha Văn Hoá, Sài Gòn. 1959.
Đại Nam Nhất Thống Ch
[5] Trịnh Hoài Đức. Nguyễn Tạo dịch. Nhà xuất bản Nha Văn Hoá, Sài Gòn. 1972.
Gia Định thành thông ch
[6] Trần Mạnh Thƣờng. Nhà xuất bản Văn hoá thông tin. 1998.
Đình chùa, lăng tẩm nổi tiếng Việt Nam
[7] Thanh Bình. Nhà xuất bản Lao động, Hà Nội. 2002.
Những quy định pháp luật về Bảo vệ di sản văn hoá
[8] Trần Văn Giàu. Nhà xuất bản Tp.HCM, Tp.HCM. 1987.
Địa ch văn hoá TP Hồ Chí Minh I,II,III
3
1
4
[9] Trung tâm Khoa học Xã hội và nhân văn. Nhà xuất bản Trẻ, Tp.HCM. 2002.
Bảo tồn và phát huy di sản phi vật thể trên địa bàn Tp. HCM
[10] Uỷ ban Quốc gia hội thảo quốc gia về đô thị cổ Hội An. Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà
Nội. 1991.
Đô thị cổ Hội An
9. Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (%)
Bài tập cá nhân 15 %
Bài tập nhóm 35 %
Thi kiểm tra cuối kỳ 50 %
Tổng 100 %
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo theo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần:
Môn học gồm có 3 phần chính bao hàm các nội dung nhƣ sau:
Phần 1: Giới thiệu môn học và một số khái niệm cơ bản
Tổng quan về di sản
Khái niệm về bảo tồn
Tổng quan về du lịch và sự phát triển du lịch
Khái niệm về du lịch bền vững
Giới thiệu về kinh tế di sản và du lịch di sản
Phần 2: Cơ sở khoa học và phƣơng pháp quy hoạch phát triển du lịch di sản
Các yêu cầu pháp lý và chính sách cho việc quy hoạch phát triển du lịch di sản
Các nhân tố quan trọng ảnh hƣởng đến quy hoạch phát triển du lịch di sản
Thống kê và phân tích các nguồn tài nguyên du lịch và cơ sở hạ tầng
Một số bài học kinh nghiệm và quy hoạch du lịch di sản trên thế giới
Phần 3: Quy hoạch và quy trình triển khai vấn đề phát triển du lịch di sản
Định nghĩa về quy hoạch du lịch di sản
Chiến lƣợc quy hoạch và phát triển du lịch di sản
Các bƣớc quy hoạch du lịch di sản và hoàn thành bản vẽ quy hoạch tổng thể
Quản lý di sản và vai trò của cộng đồng
Các tác động của sự phát triển du lịch di sản
Các nguồn lực khác trong quy hoạch du lịch di sản
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy –
Học và Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
3
1
5
Phần 1: Giới thiệu môn học và một số khái niệm cơ bản
1 Tổng quan về di sản
Giới thiệu môn học
Giới thiệu khái niệm và loại
hình di sản
Giới thiệu mục tiêu môn học,
nội dung môn học và các bài
tập
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
Chiếu các kiến trúc công
trình và địa điểm lịch sử.
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính khi
nghe giảng
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành :
Tham gia thảo luận, làm
bài tập nhóm
- Giờ tự học :
Đọc bài đọc trƣớc buổi
học
Nghiên cứu tất cả các tài
liệu đƣợc yêu cầu.
Tìm hiểu websites với
từ khóa về di sản
Tìm tài liệu trên
internet, đọc tài liệu 5-8
trang
Hoàn tất và nộp bài tập
cá nhân 1
2 Khái niệm về Bảo tồn
Khái niệm về bảo tồn
Cấp độ và loại hình bảo tồn
Bảo tồn các cấu trúc và địa
điểm
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm
3 Khái quát về Du lịch và sự
phát triển Du lịch
Định nghĩa, mục tiêu và chức
năng của du lịch.
Xu hƣớng về du lịch trên thế
giới
Xu hƣớng về du lịch tại Việt
Nam
Các hình thức hoạt động du
lịch khác nhau
Khái niệm về du lịch bền
vững
Khái niệm, nguyên tắc,
những dự án thành công
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
Trình chiếu phim quảng
bá du lịch và thảo luận
về vấn đề thu hút khác
du lịch
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
Thực hành bài tập cá
nhân I
4 Kinh tế di sản và giới thiệu
về du lịch di sản
Giới thiệu về du lịch di sản
Sự tác động của du lịch di
sản đến sự phát triển văn hóa –
xã hội – kinh tế - sinh thái địa
phƣơng và quốc gia
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
Nộp bài tập cá nhân I
- Đánh giá: 5%
Phần 2: Cơ sở khoa học và phƣơng pháp quy hoạch phát triển du lịch di sản
5 Các cơ sở pháp lý cho việc
quy hoạch phát triển du lịch
di sản
Hiệp định quốc tế về bảo tồn
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính khi
3
1
6
Luật bảo tồn di sản Việt Nam
Chính sách phát triển và quản
lý du lịch tại Việt Nam.
Những ví dụ về một số chính
sách quốc tế về phát triển du
lịch
Thực hiện bài tập cá
nhân số II
nghe giảng
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành :
Tham gia thảo luận, làm
bài tập nhóm
- Giờ tự học :
Đọc bài đọc trƣớc buổi
học
Nghiên cứu tất cả các tài
liệu đƣợc yêu cầu.
Tìm tài liệu trên
internet, đọc tài liệu 5-8
trang
Chuẩn bị trình bày bài
tập cá nhân II
6 Thống kê và phân tích nguồn
tài nguyên du lịch và cơ sở hạ
tầng
Đánh giá khả năng phát triển
du lịch di sản – Đánh giá tác
động của di sản
Phƣơng pháp thống kê và
phân tích nguồn tài nguyên du
lịch di sản.
Phƣơng pháp thống kê và
phân tích cơ sở hạ tầng hiện có
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Trò chơi đóng vai
Thực hiện bài tập cá
nhân số II
7 Các nhân tố ảnh hƣởng đến
quy hoạch phát triển du lịch
di sản
Tính đặc trƣng và chất lƣợng
của các khu vực di sản.
Khả năng phục vụ của các
khu/ điểm du lịch
Các mối quan hệ và ý nghĩa
các mối quan hệ giữa các điềm
du lịch trong cùng một khu
Thời gian họat động du lịch
Hoạt động kinh tế - xã hội
truyền thống và hiện hữu đóng
góp vào du lịch di sản.
Các yếu tố văn hóa nghệ
thuật đặc trƣng
Ý thức, hiện trạng kinh tế -
xã hội và hạ tầng kỹ thuật của
khu vực du lịch
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Trình bày bài tập cá nhân
II
Thực hiện bài tập nhóm
- Đánh giá: 5%
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính khi
nghe giảng
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành :
Tham gia thảo luận, làm
bài tập nhóm
- Giờ tự học :
Đọc bài đọc trƣớc buổi
học
Nghiên cứu tất cả các tài
liệu đƣợc yêu cầu.
Tìm tài liệu trên
internet, đọc tài liệu 5-8
trang
Hoàn tất và nộp bài tập
cá nhân II 8 Một số bài học kinh nghiệm
về quy hoạch du lịch di sản
trên thế giới
Chiến lƣợc, động lực, quy
hoạch và quy trình triển khai:
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
Trình chiếu di sản thế
giới: Kai Ping, Trung
Quốc
3
1
7
Kinh nghiệm một số nƣớc
Châu Au
Kinh nghiệm một số nƣớc
Châu Á
Kinh nghiệm một số nƣớc ở
khu vực khác.
Phân tích đối chiếu với
trƣờng hợp tại Việt Nam
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
Thực hiện bài tập cá
nhân số III
Phần 3: Quy hoạch và quy trình triển khai vấn đề phát triển du lịch di sản
9 Định nghĩa về quy hoạch du
lịch di sản. Chiến lƣợc quy
hoạch và phát triển du lịch di
sản
Khái niệm bền vững trong
quản lý, phát triển và quy
hoạch du lịch di sản
Vai trò của quy hoạch đối với
du lịch di sản
Cơ sở đánh giá liên quan đến
quy hoạch du lịch di sản
Xu hƣớng hiện nay và tƣơng
lai trong phát triển du lịch di
sản
Ví dụ thực tế trên thế giới
Chiến lƣợc phát triển du lịch
cấp địa phƣơng và dƣới vùng
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
Làm bài tập nhóm
Thực hiện bài tập cá
nhân số III
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính khi
nghe giảng
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành :
Tham gia thảo luận, làm
bài tập nhóm
- Giờ tự học :
Đọc bài đọc trƣớc buổi
học
Nghiên cứu tất cả các tài
liệu đƣợc yêu cầu.
Tìm tài liệu trên
internet, đọc tài liệu 5-8
trang
Nghiên cứu Website về
Chứng chỉ Xanh và
ISO14001
Thực hiện bài tập
nhóm: hoàn thành và
nộp bài tập cá nhân III
10 Các bƣớc quy hoạch du lịch
di sản và hoàn thành bản vẽ
quy hoạch tổng thể
Quy trình lập và thực hiện
các dự án quy hoạch du lịch di
sản
Các chủ đề- quy hoạch và
thiết kê cho các khu du lịch di
sản
Xác định và phân tích các
khu du lịch di sản trong vùng
Quy hoạch tổng thể du lịch –
di sản
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận bài tập nhóm
Nộp bài tập cá nhân số
III
- Đánh giá: 5%
11 Các tác động của sự phát
triển du lịch di sản
- Giờ lý thuyết: 3 tiết
3
1
8
Đánh giá chung về sự tác
động của du lịch.
Tác động đến các nguồn tài
nguyên môi trƣờng tự nhiên
Tác động đến di sản
Tác động đến xã hội
Tác động đến sự phát triển
kinh tế -xã hội.
Hạn chế các tác động tiêu cực
trong phát triển du lịch di sản.
Bài giảng
- Giờ thực hành: 2 tiết
Thảo luận nhóm
12 Các nguồn lực khác trong
quy hoạch du lịch di sản
Những động cơ tiếp thị.
Đặc trƣng, hình ảnh (Việt
Nam – Vẻ đẹp tiềm ẩn)
Đào tạo và giáo dục
Sự tham gia của ngành công
nghiệp du lịch
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Trình bày bài tập nhóm
cuối cùng
- Đánh giá: 35%
Đọc tài liệu trƣớc buổi
học.
Chuẩn bị nội dung và
hình thức chho báo cáo
Bài tập nhóm
Ôn tập chuẩn bị cho thi
kết thúc học phần
3
1
9
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- Ngƣời soạn: ThS.KTS. Ao Quyền Linh
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Kiến trúc trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
- Điện thoại: 0650.3834933
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tên học phần : QUY HOẠCH CHIẾN LƢỢC
Strategic Planning
2. Số tín chỉ : 02
3. Phân bổ thời gian : 09 tuần
Nội dung Khối lƣợng học tập
mỗi tuần (tiết)
Tổng khối lƣợng học
tập (tiết)
Thời gian tiếp xúc giữa sinh viên và giáo
viên: 5 45
Giờ lý thuyết 1-2 15
Giờ thực hành 2-5 30
Tự học 6-7 60
Tổng 12-13 105
4. Điều kiện ràng buộc:
● Học phần tiên quyết : Quy hoạch xây dựng đô thị
● Học phần học trƣớc : Không ràng buộc
● Học phần song hành : Không ràng buộc
5. Mục tiêu của học phần:
3
2
0
Môn học giới thiệu và hỗ trợ sinh viên phát triển các hiểu biết về bối cảnh ra đời của QHCL,
về bản chất, nội dung, đặc điểm của QHCL, đồng thời hiểu cơ bản qui trình thực hiện
QHCL.
Đồng thời, môn học cũng nhằm giúp sinh viên đánh giá giữa loại hình quy hoạch hiện tại và
quy hoạch chiến lƣợc, để có thể đánh giá sự khác biệt cũng nhƣ sự chuyên hóa của phƣơng
thức quy hoạch.
Môn học cũng nhằm rèn luyện cho sinh viên kỹ năng có thể áp dụng các kiến thức học đƣợc
để thực hiện sơ phác một đồ án quy hoạch chiến lƣợc.
6. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Môn học này chủ yếu bàn luận về phƣơng pháp tiếp cận Quy hoạch chiến lƣợc, nhƣ một sự
đào sâu về Lý thuyết quy hoạch đô thị. Quy hoạch chiến lƣợc (QHCL) là một phƣơng pháp
tiếp cận quy hoạch mới, đang đƣợc áp dụng tại nhiều nƣớc trên thế giới. Môn học chủ yếu sẽ
tìm hiểu nội dung, bản chất của QHCL, cũng nhƣ đƣa ra những phân tích về loại hình này.
Đồng thời, môn học cũng nhằm khái quát các bƣớc chính của qui trình QHCL, đặc biệt qua
việc phân tích các trƣờng hợp nghiên cứu cụ thể, để từ đó xem xét sự liên hệ và vấn đề áp
dụng QHCL trong điều kiện Việt Nam.
7. Nhiệm vụ của sinh viên :
Tham gia đủ các buổi giảng
Tích cực tham gia các buổi thảo luận
Thực hiện nghiêm túc Bài tập nhóm đƣợc giao
Hoàn thành kỳ thi
8. Tài liệu học tập:
[1] Patsy Healey. 2006.
Relational Complexity and the Imaginative Power of Strategic Spatial Planning, European
Planning Studies Vol. 14, No. 4, p 525-528.
[2] Laquian, A. 2005.
From Master Plans to Strategic Plans, Beyond Metropolis The Planning and governance of
Asia‟s Mega-Urban regions, p 386-389
3
2
1
[3] Tosics. 2003.
Planning for cities: the usual forms and strategic planning, A new tool for consultants to
influence policy-making? Strategic planning in European cities., Metropolitan Research
Institute, Budapest. Paper prepared for the Eura – Eurocities – MRI Conference „European
urban development, research and policy - The future of European cohesion policy‟, p 7-20
[4] Kaufman and Jacobs. 1996.
A public Planning Perspective on Strategic Planning, Readings in Planning Theory, p 323-
340
[5] Motte, A. 1997.
Building strategic urban planning in France, The Lyon urban area 1981-1993 experiments,
p59-76.
Mayor of London, The broad development strategy, The London Plan – Spatial Development
Strategy for Greater London, p 39-56
[6] Hou Hu. 2001.
Singapore, Strategic Planning and Urban Projects: Responses to Globalisation from 15
cities, p 183-190
[7] Nguyen, Đăng Sơn. Hà Nội: Nhà xuất bản Xây Dựng. 2006.
Phƣơng pháp tiếp cận mới về quản lý và quy họach đô thị
[8] Tham khảo các tài liệu pháp lý ở Việt Nam
9.Tiêu chuẩn đánh giá:
Hình thức Khối lƣợng đánh giá (%)
Thái độ tích cực tham gia các giờ thực hành 10 %
Bài tập nhóm 40 %
Thi cuối kỳ 50 %
Tổng 100 %
10. Thang điểm: Theo quy chế về đào tạo theo tín chỉ do nhà trƣờng ban hành
11. Nội dung chi tiết học phần :
Học phần này gồm 5 phần
Phần 1: Giới thiệu tổng quan
Toàn cầu hóa và những tác động của toàn cầu hóa đến các phƣơng pháp quy hoạch đô thị
Những yêu cầu mới cho quy hoạch đô thị
Tác động của vấn đề toàn cầu hóa đến sự phát triển đô thị tại Việt Nam
3
2
2
Phần 2: Giới thiệu về quy hoạch chiến lƣợc
Định nghĩa về quy hoạch chiến lƣợc
Quá trình hình thành phƣơng pháp quy hoạch chiến lƣợc
Bản chất của quy hoạch chiến lƣợc
So sánh quy hoạch chiến lƣợc và các loại hình quy hoạch khác
Phần 3: Qui trình thực hiện quy hoạch chiến lƣợc
Xác định vấn đề
Đánh giá và lựa chọn chiến lƣợc
Xây dựng kế hoạch hành động
Triển khai đánh giá
Phần 4: Các trƣờng hợp nghiên cứu về quy hoạch chiến lƣợc
Các nƣớc phát triển
Các nƣớc đang phát triển
Phần 5: Khả năng áp dụng quy hoạch chiến lƣợc vào Việt Nam
Khả năng áp dụng quy hoạch chiến lƣợc
Xu thế phát triển quy hoạch chiến lƣợc tại Việt Nam
Bài tập quy hoạch chiến lƣợc 1 khu vực
12. Lịch trình:
Tuần Nội dung Phƣơng pháp Dạy – Học
và Đánh giá
Nhiệm vụ
của sinh viên
Phần 1: Giới thiệu tổng quan
1 Toàn cầu hóa và những tác
động của toàn cầu hóa đến
các phƣơng pháp quy hoạch
đô thị
Những yêu cầu mới cho
quy hoạch đô thị
Tác động của vấn đề toàn
cầu hóa đến sự phát triển đô
thị tại Việt Nam
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
- Giờ lý thuyết :
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành :
Tham gia thảo luận
- Giờ tự học :
Đọc các tài liệu cho
buổi học sau
Phần 2: Giới thiệu về quy hoạch chiến lƣợc
2 Định nghĩa về quy hoạch
chiến lƣợc
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài
3
2
3
Quá trình hình thành
phƣơng pháp quy hoạch
chiến lƣợc
Bản chất của quy hoạch
chiến lƣợc
So sánh quy hoạch chiến
lƣợc và các loại hình quy
hoạch khác
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành :
Tham gia thảo luận
- Giờ tự học :
Đọc các tài liệu cho
buổi học sau
Phần 3: Qui trình thực hiện quy hoạch chiến lƣợc
3 Xác định vấn đề
Đánh giá và lựa chọn chiến
lƣợc
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
Thực hiện bài tập nhóm
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính khi
nghe giảng
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành :
Tham gia thảo luận, làm
bài tập nhóm
- Giờ tự học :
Đọc các tài liệu cho
buổi học sau
Tham khảo tài liệu liên
quan đến chủ đề bài tập.
4 Xây dựng kế hoạch hành
động
Triển khai đánh giá
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
Thực hiện bài tập nhóm
Phần 4: Các trƣờng hợp nghiên cứu về quy hoạch chiến lƣợc
5 Các nƣớc phát triển - Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
Thực hiện bài tập nhóm
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính
Liệt kê các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành :
Tham gia thảo luận, làm
bài tập nhóm
- Giờ tự học :
Đọc các tài liệu cho
6 Các nƣớc đang phát triển - Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
Thực hiện bài tập nhóm
3
2
4
buổi học sau
Tham khảo tài liệu liên
quan đến chủ đề bài tập.
Phần 5: Khả năng áp dụng quy hoạch chiến lƣợc vào Việt Nam
7 Khả năng áp dụng quy
hoạch chiến lƣợc
- Giờ lý thuyết: 2 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 3 tiết
Thảo luận nhóm
Thực hiện bài tập nhóm
- Giờ lý thuyết :
Liên hệ nội dung bài
đọc và bài giảng
Ghi chú các ý chính khi
nghe giảng
Liệt kê 1các vấn đề cần
trao đổi khi nghe giảng.
- Giờ thực hành :
Tham gia thảo luận, làm
bài tập nhóm
- Giờ tự học :
Đọc các tài liệu cho
buổi học sau
Tham khảo tài liệu liên
quan đến chủ đề bài tập.
8 Xu thế phát triển quy hoạch
chiến lƣợc tại Việt Nam
- Giờ lý thuyết: 1 tiết
Bài giảng
- Giờ thực hành: 4 tiết
Thảo luận nhóm
Thực hiện bài tập nhóm
9 Trình bày bài tập nhóm
Bài tập quy hoạch chiến
lƣợc 1 khu vực
- Giờ thực hành: 5 tiết
Trình bày bài tập nhóm
- Đánh giá: 40%
- Giờ tự học :
Sinh viên trình bày
Chuẩn bị cho thi cuối kỳ
Thủ trƣởng cơ sở đào tạo thẩm định
chƣơng trình đào tạo
(ký tên, đóng dấu)
Thủ trƣởng cơ sở đào tạo đăng ký
mở ngành đào tạo
(ký tên, đóng dấu)
3
2
5
Mẫu lý lịch khoa học
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: Trần Đình Hiếu
2. Giới tính: Nam
3. Ngày sinh: 24/9/1973
4. Nơi sinh: Bình Định
5. Nguyên quán: Phù Mỹ, Bình Định
6. Đơn vị công tác: Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
Chƣơng trình đào tạo/ Phòng thí nghiệm/ Bộ phận: Kiến trúc công trình
Khoa/ Phòng/ Ban/ Trung tâm: Khoa Kiến trúc
7. Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2012
8. Chức danh khoa học:
Phó Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
9. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên chính
10. Chức vụ: Trƣởng Khoa
11. Liên lạc: số 06 Trần Văn Ơn, Phú H a, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng
TT Cơ quan Cá nhân
1
Địa chỉ 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, TP.
Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng
210/03, Huỳnh Văn Lũy, Phú Lợi,
Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng
2 Điện thoại/ fax 0274.3822.518 0948740214
3 Email [email protected] [email protected]
12. Trình độ ngoại ngữ:
Nghe Nói Viết Đọc hiểu tài liệu
3
2
6
TT Tên ngoại ngữ Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB
1 Tiếng Anh x x x x
2 Tiếng Ý x x x x
13. Thời gian công tác:
Thời gian Nơi công tác Chức vụ
Từ 1997 đến 2005 Trƣờng ĐH Khoa học, ĐH Huế Giảng viên
Từ 2006 đến 2008 Trƣờng ĐH Khoa học, ĐH Huế Phó trƣởng Khoa
Từ 2009 đến 2011 Trƣờng ĐH Bách khoa Marche, Italy Nghiên cứu sinh
Từ 2012 đến 2013 Trƣờng ĐH Khoa học, ĐH Huế Phụ trách Khoa
Từ 2013 đến 2018 Trƣờng ĐH Khoa học, ĐH Huế Trƣởng Khoa
Từ 2019 đến nay Trƣờng ĐH Thủ Dầu Một Trƣởng Khoa
14. Quá trình đào tạo:
Bậc đào
tạo Thời gian Nơi đào tạo
Chuyên
ngành Tên luận án tốt nghiệp
Đại học 1991-1996 Trƣờng ĐH Kiến
trúc Hà Nội Kiến trúc Cung thể thao Hà Nội
Thạc sỹ 1999-2002 Trƣờng ĐH Kiến
trúc Hà Nội Kiến trúc
Bảo tồn Kiến trúc nhà ở đặc
trƣng trong Kinh thành Huế
Tiến sỹ
2009-2012
Trƣờng ĐH Bách
khoa Marche, Italy
Kiến trúc
và vùng
lãnh thổ
Nghiên cứu và đề xuất thiết kế
mạng lƣới bến tthuyền du lịch
tại TP Huế và vùng lận cân
TSKH
15. Các khóa đào tạo khác (nếu có):
Văn bằng/
Chứng chỉ Thời gian Nơi đào tạo Tên khóa đào tạo
Chứng chỉ
01-6/1998
Trƣờng Đại học Kiến trúc Lille,
Pháp
Hiểu và nắm bắt phƣơng pháp
giảng dạy Kiến trúc của các
đồ án kiến trúc và đô thị
Chứng chỉ 9-12/2006 Trƣờng Đại học Dahousies,
Canada
Phân tích cảnh quan (dự án
PIP)
Chứng chỉ 10/2014 Hội QHPT ĐT VN, ISET và
Trƣờng ĐH Kiến trúc Đà Nẵng Biến đổi khí hậu và đô thị hóa
3
2
7
Chứng chỉ 2016 Trƣờng ĐH Sƣ phạm, ĐH Huế Nghiệp vụ sƣ phạm
Chứng chỉ 2017 Trƣờng ĐH Sƣ phạm, ĐH Huế Bồi dƣỡng chức danh nghề
nghiệp hạng II
16. Các lĩnh vực chuyên môn và hƣớng nghiên cứu:
16.1 Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Nghiên cứu, tƣ vấn, thiết kế kiến trúc
- Chuyên ngành: Kiến trúc công trình và đô thị
16.2 Hướng nghiên cứu:
1. Nhà ở gắn với biến đổi khí hậu và nhà ở đặc trƣng địa phƣơng
2. Thiết kế và bảo tồn kiến trúc và cảnh quan đô thị
3. Ứng dụng cộng nghệ 3D trong lĩnh vực bảo tồn kiến trúc công trình và đô thị
II. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO
1. Đề tài/ dự án:
TT
Tên đề tài/ dự án
Mã số &
cấp quản lý/
Thuộc
chƣơng trình
Thời
gian
thực
hiện
Kinh phí
(triệu đồng)
Chủ
nhiệm/
Tham gia
Ngày
nghiệm
thu
Kết
quả
1
Nghiên cứu không gian ở
truyền thống trong kinh thành
Huế
Đề tài
NCKH
cấp cơ sở
trƣờng
2005-
2006
3 triệu
Chủ
nhiệm
12/2006
Tốt
2
Dự án đô thị, phục hồi cảnh
quan và tham gia hoạt động
nghiên cứu nhằm bảo vệ
những rủi ro về địa chất thủy
văn và thiên tai của khu vực
Võ Thánh, TP Huế và quần
thể đền thờ Chăm-pa ở Nam
miền Trung, Việt Nam
Nghị định
thƣ
Italia và
Việt Nam
2010-
2012
2 tỉ
Thành
viên
12/2012
Tốt
3
Đánh giá thực trạng quy hoạch
xây dựng khu đô thị mới An
Vân Dƣơng (Khu A) và Khu
tái định cƣ Hƣơng Sơ tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đề tài
NCKH
cấp ĐHH
2014-
2015
60 triệu
Chủ
nhiệm
12/2015
Tốt
4 Xu hƣớng xây dựng mới trong Đề tài 2016- 65 triệu Thành 6/2018
3
2
8
ứng dụng kiến trúc gỗ truyền
thống trên đia bàn thành phố
Huế
NCKH
cấp ĐHH
2017 viên
5
Nghiên cứu sự biến động nhiệt
độ bề mặt đô thị phục vụ quy
hoạch không gian xanh ở
thành phố Huế.
Đề tài
NCKH
cấp ĐHH
2017-
2018
65 triệu
Thành
viên
12/2018
6
Mô hình không gian thực tế ảo
Hệ thống hang động núi lửa
ở Đắk Nông và sản phẩm công
nghệ 3D phục vụ bảo tồn,
phát triển du lịch bền vững.
Đề tài
NCKH
cấp tỉnh
2019-
2021
980 triệu
Thành
viên
chính
06/2021
2. Hƣớng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh:
TT
Tên học viên cao
học, nghiên cứu
sinh
Tên luận văn/ luận án
Năm tốt
nghiệp
Bậc
đào tạo
Vai trò
hƣớng d n
(chính hay
phụ)
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1
Huỳnh Tây
Nghiên cứu quy hoạch
cảnh quan nút giao
thông tại thị xã Hƣơng
Thủy, Thứa Thiên Huế
2018
Thạc sỹ
Chính
2
Trần Phƣớc Hùng
Nghiên cứu giải pháp
không xanh trong các
khu nhà ở tại thành phố
Huế
2018
Thạc sỹ
Chính
3 Phan Lƣơng Bằng Nghiên cứu quy hoạch
chợ tại thành phố Huế 2018 Thạc sỹ Chính
4
Nguyễn Tất Tố
Đánh giá, xây dựng quy
trình bảo tồn trùng tu di
tích Ngọ Môn – Lầu
Ngũ Phụng. (Kinh thành
Huế)
2020
Thạc sỹ
Chính
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách:
3
2
9
1.1 Sách xuất bản Quốc tế:
TT
Tên sách
Nhà xuất
bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1 “Asian book - Historical
landscape in Vietnam”,
il Lavoro
Editoriale
(Progetti
Editoriali srl)
casella
postale 297
60100,
Ancona, Italy
2012 Đồng tác giả
2 “Asian book - ChamPa
Architecture, Vietnam towers
road”
il Lavoro
Editoriale
(Progetti
Editoriali srl)
casella
postale 297
60100,
Ancona, Italy
2014 Đồng tác giả
1.2. Sách xuất bản trong nước:
TT
Tên sách
Nhà xuất
bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1 Lý thuyết kiến trúc nhà ở Xây dựng 2016 Tác giả
2. Các bài báo:
2.1. Đăng trên tạp ch Quốc tế:
TT
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
Số hiệu ISSN
(ghi rõ thuộc ISI
hay không)
Điểm
IF
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
1
Potentials to build disasterresilience for housing:
Lesons learnt from a design competition
1934-7359 xuất
bản và 1934-7367
(online) không ISI
2.2. Đăng trên tạp ch trong nước:
3
3
0
TT
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
Số hiệu ISSN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1 Nhận định về định hƣớng phát triển không gian đô
thị mới tại thành phố Huế giai đoạn 2015 - 2030
1859-1388
2 Thực trạng sự thay đổi họa tiết đầu kèo trong hệ
thống kết cấu nhà Rƣờng gỗ tại thành phố Huế
1859-1388
3 Kiến trúc cầu trong đô thị di sản - Huế 0866 8531
4
Khảo sát kiến trúc di tích đền tháp Chămpa ở Bình
Định, Quảng Nam, Thừa Thiên Huế và thực trạng
công tác bảo tồn của các địa phƣơng.
2354-0842
5 Tiềm năng phát triển công trình nổi ở Thừa Thiên
Huế 2354-0842
6 Nhà ở thích ứng với biến đổi khí hậu: Bài học từ một
cuộc thi thiết kế kiến trúc. 2354-0842
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo Quốc tế:
TT
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức
Số hiệu
ISBN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1 A study and design proposal of the network of
wharfs in the Hue city and surrounding areas
978-88-8249-
067-6
2 Hydrogelogical risk analysis of Vo Thanh area and
Hue cultural heritage
978-88-8249-
067-6
3 ChamPa Architecture, Vietnam towers road 978-88-7663-
792-6
4
Hue citadel into the future: Managing natural
hazards, Environmental pollution tourism, and
community resettlement
978-0-646-
97884-0
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo trong nước (có quy mô tổ chức cấp Trường ho c
tương đương trở lên):
TT
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức
Số hiệu ISBN Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
Trần Đình Hiếu; Kiến trúc cầu trong đô thị di sản -
Huế; Quy hoach, thiết kế, đầu tƣ XD và quản lí công
trình cầu trong đô thị, thực trạng và giải pháp Cầu
trong đô thị; 11/2015; Ngƣời Xây dựng, Hà Nội
2 Trần Đình Hiếu; Tìm năng và thế mạnh về đào tạo
KTS gắn liến với di sản kiến trúc Huế, Đào tạo kiến
Lƣu hành nội
3
3
1
trúc và các ngành thiết kế, xây dựng, trong xu hƣớng
toàn cầu hóa; 10/2006, Trƣờng Đại học Kiến trúc
TP.HCM,
bộ
IV. CÁC GIẢI THƢỞNG
1. Các giải thƣởng Khoa học và Công nghệ:
TT Tên giải thƣởng Nội dung giải thƣởng Nơi cấp Năm cấp
1
2
2. Bằng phát minh, sáng chế:
TT
Tên bằng
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Số hiệu
Năm
cấp
Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
2
3. Bằng giải pháp hữu ích:
TT
Tên giải pháp
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Số hiệu
Năm
cấp
Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
2
4. Ứng dụng thực tiễn và thƣơng mại hoá kết quả nghiên cứu:
TT
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích
đã chuyển giao
Hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
Năm
chuyển
giao
Sản phẩm của đề tài/
dự án
(ch ghi mã số)
1
2
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chƣơng trình, hội đồng khoa học cấp Quốc gia, Quốc tế:
TT Thời gian Tên chƣơng trình Chức danh
1 2018 Giải thƣởng sinh viên nghiên cứu khoa học toàn Ủy viên Hội đồng
332
quốc, Bộ GD&ĐT
Số 4237/QĐ-BGDĐT ngày 10/10/2018
2
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học,
Ban tổ chức các Hội nghị, Hội thảo về KH&CN cấp Quốc gia, Quốc tế:
TT Thời gian Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị, Hội thảo Chức danh
1 2016 đến nay Liên hiệp các Hội Văn học, Nghệ thuật tỉnh TT.Huế Ủy viên
2 2017 đến 2018 Liên hiệp các Hội KH & KT tỉnh TT.Huế Ủy viên
3. Tham gia làm việc tại Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời:
TT Thời gian Tên Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm
nghiên cứu Nội dung tham gia
1 1997, 1998 C.Ty.CP. Tƣ vấn tổng hợp Thừa Thiên Huế Thiết kế
1 2001, 2002 Trƣờng ĐH Nông lâm, ĐH Huế Giảng day
2 2015, 2016, 2017 Trƣờng ĐH Duy Tân, Đà Nẵng Giảng day
3 2017, 2018, 2019 Trƣờng ĐH Nghệ thuật, ĐH Huế Giảng day
Xác nhận của Thủ trƣởng đơn vị
Bình Dương, ngày tháng năm 2020
Ngƣời khai (Họ tên và chữ ký)
Trần Đình Hiếu
333
Mẫu 5 - Lý lịch khoa học>
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: NGUYỄN QUANG GIẢI
2. Giới tính: Nam
3. Ngày sinh: 08/11/1980
4. Nơi sinh: Quảng Trị
5. Nguyên quán: Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị
6. Đơn vị công tác
Viện Nghiên cứu Đông Nam Bộ - Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một
7. Học vị cao nhất: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2013
8. Chức danh khoa học
Phó Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
9. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên, Nghiên cứu viên
10. Chức vụ: - Phó Giám đốc
- Kiêm nghiệm Phó Giám đốc Chƣơng trình Quản lý Đô thị, Khoa
Kiến trúc
11. Liên lạc
TT Cơ quan Cá nhân
1
Địa chỉ Khoa Khoa học Quản lý, ĐH Thủ
Dầu Một; ĐC: 06 Trần Văn Ơn, TP.
Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng
2 Điện thoại/ fax 0650.3815154 0909.700.845
3 Email [email protected]
Ảnh 3x4
334
12. Trình độ ngoại ngữ
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Viết Đọc hiểu tài liệu
Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB
1 Anh x x x x
2
13. Thời gian công tác
Thời gian Nơi công tác Chức vụ
Từ 2004 đến
2005
Trƣờng cấp III dân lập Thanh Bình, Thành phố Hồ
Chí Minh Giáo viên
Từ 2006 đến
2014
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển
(CEFURDS) Nghiên cứu viên
Từ 2014 đến
nay Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng Giảng viên
14. Quá trình đào tạo
Bậc đào
tạo Thời gian Nơi đào tạo
Chuyên
ngành Tên luận án tốt nghiệp
Đại học 2000 - 2004 ĐHKHXHNVTP.HCM
(ĐH QG TP.HCM)
Xã hội
học
Thạc sỹ 2009 - 2013 ĐHKHXHNVTP.HCM
(ĐH QG TP.HCM)
Xã hội
học
Việc làm của thanh niên phƣờng
Bình Chiểu quận Thủ Đức TP. Hồ
Chí Minh trong quá trình đô thị
hóa
Tiến sỹ
Tiến sỹ
Khoa học
335
15. Các khóa đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng/
Chứng
chỉ
Thời gian Nơi đào tạo Tên khóa đào tạo
Chứng chỉ 2017 ĐHKHXHNVTP.HCM Nghiệp vụ sƣ phạm dành cho
giảng viên
Chứng chỉ 15-23/7/2011 Hà Nội và Tam Đảo
(Vĩnh Phúc)
Khóa học mùa hè về Khoa học xã
hội 2011 “Sự phân biệt xã hội và bất
bình đ ng: Các cách tiếp cận phƣơng
pháp luận và liên ngành đối với
những vấn đề giới và dân tộc”, do Cơ
quan Phát triển Pháp (AFD), Viện
KHXHVN (VASS), Viện Nghiên
cứu Phát triển (IRD), Viện Viễn
đông Bác Cổ (EFEO), Đại học
Nantes và Đại học Pháp ngữ (AUF)
đồng tổ chức
Chứng chỉ 16-24/7/2010 Hà Nội và Tam Đảo
(Vĩnh Phúc)
Khóa học mùa hè về Khoa học xã
hội 2010 “Những chuyển đổi đã ban
hành và qua thực tế, từ cấp độ toàn
cầu đến địa phƣơng: Những cách tiếp
cận phƣơng pháp luận, liên ngành và
phản biện”, do AFD, VASS), IRD,
EFEO, Đại học Nantes và AUF đồng
tổ chức
Chứng chỉ 18-26/9/2009 Hà Nội và Tam Đảo
(Vĩnh Phúc)
Khóa học mùa hè về Khoa học xã
hội 2009 “Chiến lƣợc đấu tranh giảm
nghèo: Các cách tiếp cận phƣơng
pháp luận và liên ngành”, do AFD,
VASS, IRD, đồng tổ chức
Chứng chỉ 11-19/7/2008 Hà Nội và Tam Đảo
(Vĩnh Phúc)
Khóa học mùa hè về Khoa học xã
hội 2008 “Đào tạo phƣơng pháp luận
ứng dụng cho các vấn đề phát triển
xã hội và nhân văn”, do Đại sứ quán
Pháp tại Việt Nam, VASS đồng tổ
chức
336
Chứng chỉ 13-20/7/2007 Hà Nội và Tam Đảo
(Vĩnh Phúc)
Khóa học mùa hè về Khoa học xã
hội 2007 do Đại sứ quán Pháp tại
Việt Nam, VASS đồng tổ chức
16. Các lĩnh vực chuyên môn và hƣớng nghiên cứu
16.1 Lĩnh vực chuyên môn
- Lĩnh vực: Xã hội học đô thị
- Chuyên ngành: Xã hội học
16.2 Hướng nghiên cứu
1. Đô thị, Đô thị hóa
2. Chính sách đô thị
3. Quản lý đô thị
4. Phát triển đô thị
5. Các vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội đô thị
16.3 Các môn giảng dạy
Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học
Thống kê xã hội
Xã hội học
Chính sách xã hội
Tƣ duy biện luận.
II. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO
1. Đề tài/ dự án:
TT Tên đề tài/ dự án
Mã số &
cấp quản
lý/ Thuộc
chƣơng
trình
Thời
gian
thực
hiện
Kinh phí
(triệu đồng)
Chủ
nhiệm/
Tham gia
Ngày
nghiệm
thu
Kết
quả
1
Đề tài, Xây dựng Thủ Thiêm
nhƣ một điềm nhấn của truyền
thống văn hóa – lịch sử TP. Hồ
Chí Minh
Sở
KHCN
TP.HCM
2005 -
2006 Tham gia 2010 khá
2
Đề tài, Đô thị hóa và sự biến đổi
cơ cấu nghề nghiệp vùng đô thị
hóa nhanh các thành phố lớn
Nam Bộ - Trƣờng hợp TP Hồ
Hợp tác
Quốc tế
2006 –
2009 Tham gia 2011 A+
337
Chí Minh và Cần Thơ
3
Đề tài, Các vấn đề về đời sống
của cƣ dân vùng đô thị hóa
nhanh TP. Cần Thơ. Thực trạng
và giải pháp tƣơng thích
Sở
KHCN
TP. Cần
Thơ
2007 –
2008 Tham gia 2009 khá
4
Đề tài, Nghiên cứu xây dựng mô
hình tổ chức và quản lí nhà nƣớc
đặc thù của các đô thị trực thuộc
trung ƣơng ở nƣớc ta
Cấp Nhà
nƣớc
2007 –
2008 Tham gia 2010 khá
5
Đề tài, Phát triển không gian đô
thị của Sài Gòn – TP. Hồ Chí
Minh thể hiện qua các bản đồ (từ
thế kỷ XVIII đến 2005)
Sở
KHCN
TP.HCM
2008 -
2010 Tham gia 2013 khá
6
Đề tài, Thanh niên vùng đô thị
hóa và vấn đề việc làm – Trƣờng
hợp TP. Hồ Chí Minh
Sở
KHCN
TP.HCM
2009 -
2011 Tham gia
2013
khá
7
Đề tài, Nghiên cứu xây dựng mô
hình quản lý đô thị của TP. Cần
Thơ
Sở
KHCN
TP.Cần
Thơ
2010 -
2012 Tham gia 2013 khá
8
Đề tài, Xã hội hóa các hoạt động
văn hóa ở TP. Hồ Chí Minh –
Chính sách và giải pháp
Sở
KHCN
TP.HCM
2010 -
2012 Tham gia 2013 khá
9
Đề tài, Điều tra nghề và làng
nghề truyền thống TP. Hồ Chí
Minh
Sở
KHCN
TP.HCM
2011 -
2012 Tham gia 2014 khá
10 Đề tài, 20 năm đô thị hóa Nam
Bộ - Lý luận và thực tiễn
Cấp Nhà
nƣớc
2012 -
2014 Tham gia 2015 khá
11
Đề tài, Công tác đặt đổi tên
đƣờng, công trình công cộng tại
TP. Hồ Chí Minh – Khảo sát
thực trạng và giải pháp đến năm
2020
Sở
KHCN
TP.HCM
2013-
2015 Tham gia 2015 khá
12 Đề tài, Việc làm của thanh niên
dân tộc thiểu số tại TP. Hồ Chí
Minh hiện nay và tầm nhìn đến
Sở
KHCN
2013-
2015 Tham gia 2016 khá
338
năm 2020 (trƣờng hợp ngƣời
Hoa, Chăm, Khmer)
TP.HCM
13
Đề tài, Những vấn đề trong công
cuộc “Xây dựng nếp sống văn
minh đô thị tại TP. Hồ Chí
Minh” từ cách tiếp cận nghiên
cứu hành động đồng tham gia:
Thực trạng và các giải pháp
Sở
KHCN
TP.HCM
2013-
2015 Tham gia 2016
xuất
sắc
14 Dự án, Tăng cƣờng hệ thống trợ
giúp xã hội Việt Nam
Bộ
LĐTBX
H
2014-
2015 Tham gia 2016 tốt
15
Đề tài, Công tác quản lý đô thị
của Bình Dƣơng Trƣờng
ĐH Thủ
Dầu Một
2015 -
2016 Tham gia 2019 tốt
16
Đề tài, Hƣớng tới một thành phố
sống tốt: Đánh giá chất lƣợng
sống dân cƣ và xây dựng bộ chỉ
số sống tốt tại Bình Dƣơng
Sở
KHCN
Bình
Dƣơng
2016-
2017 Tham gia 2019 tốt
17
Đề tài, Sinh kế dân nghèo và
công cuộc giảm nghèo tại tỉnh
Bình Dƣơng
Sở
KHCN
Bình
Dƣơng
2017-
2019 Tham gia 2019 tốt
2. Hƣớng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh
TT
Tên học viên cao
học, nghiên cứu
sinh
Tên luận văn/ luận án Năm tốt
nghiệp
Bậc
đào tạo
Vai trò
hƣớng dẫn
(chính hay
phụ)
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1 Thạc sỹ
2 Tiến sỹ
339
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách:
1.1 Sách xuất bản Quốc tế
TT Tên sách Nhà xuất
bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT Tên sách Nhà xuất bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
1 Miền Đông Nam Bộ - Lịch sử và
văn hóa (tập 3)
NXB.ĐHQGT
P.HCM 2020
Tác giả
chuyên đề Đang in
2 Tổng quan tình hình nghiên cứu
khoa học về miền Đông Nam Bộ
NXB.ĐHQGT
P.HCM 2020
Tác giả
chuyên đề Đang in
3
Khoa học Địa lý trong bối cảnh
cách mạng công nghiệp 4.0: Cơ
hội và thách thức
NXB.ĐHQGT
P.HCM 2019
Đồng tác giả
bài viết
ISBN:978-
604-73-7303-1
4 Giáo dục nhân văn trong giáo dục
đại học
NXB. Đà
Nẵng 2019
Tác giả bài
viết
ISBN:978-
604-84-4272-9
5 Khoa học Xã hội và phát triển bền
vững Vùng Nam Bộ NXB. KHXH 2019
Đồng tác giả
bài viết
ISBN: 978-
604-956-485-7
6
Hội nhập quốc tế về bảo tồn: Cơ
hội và thách thức cho các giá trị
di sản văn hóa
NXB.ĐHQGT
P.HCM 2018
Tác giả bài
viết
ISBN: 978-
604-73-6535-7
7
Phát triển nguồn nhân lực khoa
học xã hội và nhân văn trong bối
cảnh hội nhập toàn cầu
NXB. Kinh tế
TP.HCM 2018
Đồng tác giả
bài viết
ISBN: 978-
604-922-664-9
8
Hệ thống giáo dục mở trong bối
cảnh tự chủ giáo dục và hội nhập
quốc tế (tập 2)
NXB. Thông
tin và Truyền
thông
2018 Đồng tác giả
bài viết
ISBN:978-
604-80-3137-4
9 Nâng cao năng lực quản trị nhà
trƣờng trong bối cảnh mới
NXB. Đại học
Huế 2018
Tác giả bài
viết
ISBN: 978-
604-912-895-0
10
Đô thị hóa và phát triển đô thị bền
vững Nam Bộ: Lý luận, thực tiễn
và đối thoại chính sách NXB. KHXH 2017
Tác giả bài
viết
ISBN: 978-
604-956-116-0
11 Việt Nam và Đông Nam Á trong NXB.ĐHQGT 2016 Tác giả bài ISBN 978-
340
bối cảnh toàn cầu hóa P.HCM viết 604-73-4030-
9, tr.411-429.
12 20 năm đô thị hóa Nam Bộ - Lý
luận và thực tiễn
NXB.ĐHQGT
P.HCM
2015 Tác giả bài
viết
Đề tài
Nafosted,
IV1.3-2011.20
13 Thủ Thiêm quá khứ và tƣơng lai NXB. Tổng
hợp TP.HCM
2010 Đồng tác giả
sách
Đề tài do Sở
KHCN
TP.HCM quản
lý
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp ch Quốc tế
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
Số hiệu ISSN
(ghi rõ thuộc
ISI hay không)
Điểm
IF
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
1
2
2.2. Đăng trên tạp ch trong nước:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Số hiệu ISSN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
Nguyễn Quang Giải, “Một số vấn đề về nguồn nhân
lực của nƣớc ta dƣới góc nhìn giáo dục và đào tạo”
(Some issues about human resources in our country
under educacation and training view), Tạp chí
Nghiên cứu Dân tộc, Tập 8, số 3(2019), tr.28-35.
ISSN: 0866-
773X.
2
Nguyễn Quang Giải, “Đặc điểm lao động Việt Nam
hiện nay” (The current characteristics of Vietnamese
labor), Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ,
Tập 54, số 9C(2018)
ISSN: 1859-
2333
3
Nguyễn Quang Giải “Đô thị hóa và mô hình phát
triển bền vững đô thị Bình Dƣơng” (Urbanization
and the model of binh duong urban sustainable
development), Tạp chí Khoa học Xã hội TP. Hồ Ch
Minh, số 9, 2018
ISSN:1859-
0136
341
4
Nguyễn Quang Giải “Từ thành phố thông minh đến
thành phố bền vững: Nội hàm, đặc điểm và tiêu chí”
(From smart cities to sustainable cities:
Connotations, features and criteria), Tạp chí Xây
dựng, số 606 (Số đặc biệt), tr.180-182, 2018
ISSN: 0866-
8762
5
Nguyễn Quang Giải, “Chênh lệch về mức sống dân
cƣ qua dữ liệu các cuộc điều tra mức sống hộ gia
đình Việt Nam 2006 - 2014” (Disparities of living
standards – A study based on the Vietnamese
household survey data (2006-2014)), Tạp chí Khoa
học Xã hội TP. Hồ Chí Minh, số 9(229), tr. 30-39,
2017.
ISSN:1859-
0136
6
Nguyễn Quang Giải, “Phát triển đô thị bền vững có
sự tham gia của cộng đồng”, Tạp chí Quy hoạch Đô
thị, số 29, tr.28-34, 2017,
ISSN: 1859-
3658
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo Quốc tế
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức Số hiệu ISBN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
Nguyễn Quang Giải và cộng sự “Điều kiện và nhu
cầu về nhà ở tại Tp.HCM trong bối cảnh hiện nay”
Hội thảo Quốc tế “Giải pháp phát triển nhà ở đáp
ứng gia tăng dân số 1 triệu ngƣời sau mỗi 5 năm ở
TP.HCM giai đoạn 2021-2035” do UBND TP.HCM
tổ chức tại TP.HCM ngày 17/9/2019
2
Nguyễn Quang Giải và cộng sự “Human resource
differentiation in ho chi minh city from the
perspective of gender and urban-rural areas”, The
10th
Engaging with Vietnam Conference “Beyond
dichotomies: Vietnam from multiple perspectives”,
15-21 December 2018, Ho Chi Minh city and Phan
Thiet city, Vietnam
3
Nguyễn Quang Giải và cộng sự, “High quality
human resources in ho chi minh city through the
data mining of labour force surveys in 2014 and
2016”, Hội thảo Quốc tế “Viễn cảnh Đông Nam Bộ
lần 1”, Do Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một, Trƣờng
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc
gia TP.HCM) và Khu công nghệ phần mềm (ĐH
342
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh) đồng tổ chức tại Bình
Dƣơng ngày 07/12/2018
4
Nguyễn Quang Giải, “Tự chủ đại học và mô hình
quản trị đại học tự chủ” Hội thảo Quốc tế “Giáo dục
đại học và chuẩn hóa quốc tế”, Do Ủy ban văn hóa,
giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng (Quốc
hội khóa XIV), Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
đồng tổ chức tại Hà Nội ngày 17/08/2018
5
Nguyễn Quang Giải “Vietnam urbanization –
Transformation dimensions” (Đô thị hóa Việt Nam –
Những chiều kích chuyển đổi), Hội thảo Quốc tế
Việt Nam học lần 5, “Phát triển bền vững trong bối
cảnh biến đổi toàn cầu”, do ĐHQGHN, Bộ GD-ĐT,
Viện Hàn lâm KHXH…đồng tổ chức tại Hà Nội,
15-16/12/2016
6
Nguyễn Quang Giải “Comparing Vietnam’s And
Indonesia’s Current Development Indices” (So sánh
chỉ số phát triển giữa Việt Nam và Indonesia giai
đoạn hiện nay), Hội thảo Quốc tế Market
Integration in ASEAN: Sustainable Growth and
Cross – Cultural Issues ("Hội nhập thị trường
ASEAN: Tăng trưởng bền vững và những vấn đề
xuyên văn hóa") do ĐHKHXHNV –TP.HCM và Hội
Hữu nghị Việt Nam - Đông Nam Á, Tổng lãnh sự
quán Indonesia và ĐH Surabaya – Indonesia đồng
phối hợp cùng tổ chức tại TP. Hồ Chí Minh từ 18-
19/3/2016
343
7
Nguyễn Quang Giải “Urbanization of Vietnam in the
landscape of urbanization Southeast Asia region:
Features and prospect” (Đô thị hóa Việt Nam trong
bối cảnh đô thị hóa khu vực Đông Nam Á: Đặc điểm
và triển vọng), Hội thảo Quốc tế Vietnam and
Southeast Asia: Integration and Development (Việt
Nam và Đông Nam Á: Hội nhập và phát triển), do
Trƣờng Silplarkon (TháiLan), Trƣờng đại học Khoa
học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP Hồ
Chí Minh), Viện Nghiên cứu Phát triển Phƣơng
Đông - Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật Việt
Nam, Viện Dân tộc học - Viện Hàn lâm Khoa học
Xã hội Việt Nam đồng tổ chức tại Phú Yên, từ 5-
6/12/2015
8
Nguyễn Quang Giải “Bất bình đ ng về mức sống
dân cƣ Việt Nam giai đoạn hội nhập và phát triển
hiện nay: Qua số liệu các cuộc điều tra mức sống hộ
gia đình Việt Nam 2006 – 2012”, Hội thảo Quốc tế
Việt Nam 40 năm thống nhất, phát triển và hội nhập
(1975 - 2015), do Đại học Thủ Dầu Một, ĐH
KHXHNV-HN, ĐH KHXHNV-TP.HCM, ĐH Khoa
học Huế đồng tổ chức tại Bình Dƣơng, tháng 4/2015
9
Nguyễn Quang Giải “Chính sách phát triển nhà ở
một số nƣớc trên thế giới và gợi ý cho Việt Nam,
Hội thảo Quốc tế Nhà ở khu dân cư nghèo ở TP. Hồ
Ch Minh và những giải pháp hướng đến môi trường
sống bền vững, (Housing in poor areas of Ho Chi
Minh city and solutions for a better future living
environment) Do Trƣờng ĐH KHXHNV TP.HCM
và Rosa Luxemburg Stiftung (Đức) đồng tổ chức tại
TP. Hồ Chí Minh, tháng 10/2014
10
Nguyễn Quang Giải “Mạng lƣới xã hội, bất bình
đ ng thu nhập và mức độ hài lòng của việc làm
thanh niên ven đô TP. Hồ Chí Minh” (Nghiên cứu
trƣờng hợp phƣờng Bình Chiểu, quận Thủ Đức, TP.
Hồ Chí Minh), Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần
thứ IV, với chủ đề Việt Nam trên đường hội nhập và
phát triển bền vững, Do Viện Khoa học Xã hội Việt
Nam và ĐH Quốc gia Hà Nội đồng tổ chức tại Hà
Nội, tháng 11/2012
11 Nguyễn Quang Giải “Preserving and promoting
344
values of heritage cultural tourism with the
participation of the people”, Hội thảo quốc tế Du
lịch văn hóa và di sản kiến trúc ở Đông Á và Đông
Nam Á, Do CEFURDS và ĐH Provence, Pháp đồng
tổ chức tại Đà Lạt, tháng 1/2011
12
Nguyễn Quang Giải "Vấn đề việc làm của ngƣời
dân tái định cƣ tại TP. Cần Thơ" Hội thảo quốc tế
Các xu hướng đô thị hóa và đô thị hóa vùng ven ở
Đông Nam Á. Do CEFURDS và Đại học Aix en
Provence, Pháp đồng tổ chức tại TP. Hồ Chí Minh,
tháng 12/2008
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo trong nước (có quy mô tổ chức cấp
Trường ho c tương đương trở lên)
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo, thời
gian tổ chức, nơi tổ chức
Số hiệu ISBN Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
Nguyễn Quang Giải và cộng sự “Du lịch bền vững –
Những cơ sở lý luận” Hội thảo Quốc gia “Xây dựng
vùng du lịch văn hóa sinh thái Tây Nguyên: Tiềm
năng và những vấn đề”, Do UBND tỉnh Đắk Lắk và
Viện KHXH Vùng Tây Nguyên đồng tổ chức tại Đắk
Lắk ngày 15/11/2019
2
Nguyễn Quang Giải “Kiến trúc xanh – Một hình thức
phát triển đô thị bền vững” (Green architecture - A
form of the sustainable urban development), Kỷ yếu
hội thảo Hƣớng đến các công nghệ tiên tiến trong xây
dựng – TOATCE 2018, Do Trƣờng Đại học Công
nghệ Sài Gòn tổ chức tại TP. Hồ Chí Minh ngày
29/12/2018
3
Nguyễn Quang Giải, Đỗ Kim Dung “Nguồn nhân lực
ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay: Từ chiều kích
giáo dục và đào tạo”, Kỷ yếu hội thảo Quốc gia Phát
triển nông thôn Đồng bằng sông Cửu Long: Từ thực
tiễn đến chính sách, Do Trƣờng Đại học Khoa học Xã
hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh tổ chức tại TP. Hồ
Chí Minh ngày 05/10/2018
4
Nguyễn Quang Giải “Thành phố thông minh: Giải
pháp đô thị bền vững”, Kỷ yếu hội thảo Cơ hội và các
lựa chọn quản lý phát triển tích hợp hƣớng tới thành
phố thông minh ở Vùng TP. Hồ Chí Min, do Đại học
Việt Đức, tổ chức tại TP. Hồ Chí Minh, ngày 7/6/2018.
5 Nguyễn Quang Giải, Đỗ Kim Dung “Phát triển bền
345
vững đô thị Bình Dƣơng”, Kỷ yếu hội thảo khoa học
Công tác quản lý đô thị trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
và Bình Dƣơng: Thực trạng và giải pháp, Do ĐH
KHXHNV TP.HCM, Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và
Phát triển đồng tổ chức tại TP. Hồ Chí Minh ngày
6/1/2018
6
Nguyễn Quang Giải, Hồ Thị Phƣơng Thảo “Chất
lƣợng nguồn nhân lực ở Nam Bộ hiện nay trong mối
so sánh vùng – miền cả nƣớc: Thực trạng và hàm ý
chính sách”, Kỷ yếu hội thảo quốc gia Vai trò của
công tác quản trị địa phƣơng đối với sự phát triển bền
vững Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Do ĐH Thủ
Dầu Một, ĐHKHXHNV TP.HCM, Học viện Cán bộ
TP. Hồ Chí Minh đồng tổ chức tại Bình Dƣơng ngày
20/12/2017
7
Nguyễn Quang Giải, Hồ Thị Phƣơng Thảo “Lao động
đã qua đào tạo ở Nam Bộ hiện nay qua dữ liệu của
Tổng cục Thống kê Việt Nam”, Kỷ yếu Hội thảo Quốc
gia Ngày Xã hội học Nam Bộ lần 2017 (lần 5), Chủ đề:
Xã hội học Nam Bộ và Việt Nam, Xã hội học Toàn
cầu, do Viện KHXH Vùng Nam Bộ, ĐHKHXHNV
TP.HCM đồng tổ tại TP. Hồ Chí Minh ngày
14/10/2017
8
Nguyễn Quang Giải“Kiến trúc xanh – xu hƣớng phát
triển đô thị bền vững, Tọa đàm chuyên gia Kiến trúc
xanh – Công nghệ vật liệu xanh – Xây dựng Bình
Dương văn minh, giàu đẹp, tại Đại học Thủ Dầu Một,
ngày 3/6/2017
9
Nguyễn Quang Giải “Tiến trình việc làm thanh niên
ngƣời Hoa tại TP. Hồ Chí Minh”, Hội thảo, Công tác
xã hội với các vấn đề xã hội của thanh thiếu niên tại
Đại học Đồng Tháp, ngày 21/04/2017
10
Nguyễn Quang Giải “Đô thị hóa và vị thế của Bình
Dƣơng trong liên kết Vùng kinh tế trọng điểm phía
Nam”, Hội thảo Quốc gia Bình Dương 20 năm phát
triển và hội nhập 1997-2017, do ĐH Thủ Dầu Một,
ĐHKHXHNVTP.HCM, Hội Khoa học Lịch sử Bình
346
Dƣơng đồng tổ chức tại Bình Dƣơng ngày 26/12/2016
11
Nguyễn Quang Giải “Tiến trình đô thị hóa Bình
Dƣơng và việc lựa chọn mô hình phát triển đô thị bền
vững”, Hội thảo Quốc gia 20 năm đô thị hóa Bình
Dương – Những vấn đề thực tiễn do Do Trung tâm
Nghiên cứu Đô thị và Phát triển, Đại học Thủ Dầu
Một, Viện Quy hoạch Phát triển Đô thị Bình Dƣơng
đồng tổ chức tại Bình Dƣơng 16/01/2016
12
Nguyễn Quang Giải “Mức sống dân cƣ ở Nam Bộ
hiện nay trong tầm nhìn so sánh với Trung Bộ, Bắc Bộ
và cả nƣớc”, Hội thảo Những vấn đề giới và gia đình ở
Nam Bộ trong bối cảnh toàn cầu hóa, do Đại học Thủ
Dầu Một tổ chức tại Bình Dƣơng tháng 11/2015
13
Nguyễn Quang Giải “Nguồn nhân lực chất lƣợng cao
ở TP. Hồ Chí Minh hiện nay”, Hội thảo Phát triển
nguồn nhân lực chất lượng cao theo yêu cầu tái cơ
cấu kinh tế ở TP. Hồ Ch Minh, do Viện Khoa học
Phát triển Nhân lực Nhân tài Việt Nam – TP. Hồ Chí
Minh, Viện Nghiên cứu Phát triển TP. Hồ Chí Minh tổ
chức tại TP. Hồ Chí Minh tháng 11/2015
14
Nguyễn Quang Giải “Việc làm của thanh niên ngƣời
Hoa tại TP. Hồ Chí Minh: Thực trạng và giải pháp”,
Hội thảo Việc làm của thanh niên người dân tộc thiểu
số tại TP. Hồ Ch Minh hiện nay và tầm nhìn đến năm
2020 (Trƣờng hợp ngƣời Hoa, Chăm và Khmer), Do
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển tổ chức tại
TP. Hồ Chí Minh, tháng 11/2015
15
Nguyễn Quang Giải “Công tác xã hội trong bệnh viện
hiện nay – nhu cầu và thách thức”, Hội thảo Kỷ niệm
10 năm đào tạo ngành Công tác xã hội “Thực hành
công tác xã hội trong bệnh viện và trường học”, do
Đại học Đồng Tháp tổ chức tại Đồng Tháp tháng
11/2015
16
Nguyễn Quang Giải “Vai trò xã hội dân sự trong xây
dựng Nhà nƣớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam hiện nay”, Hội thảo Vấn đề xây dựng Nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay, do
Đại học Thủ Dầu Một tổ chức tại Bình Dƣơng tháng
9/2015
17
Nguyễn Quang Giải “Thực trạng nguồn nhân lực ở
Nam Bộ hiện nay: Nhìn từ góc độ giáo dục – Đào
tạo”, Hội thảo Phát triển nguồn nhân lực vùng Nam
Bộ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước – Thực trạng và giải pháp, do Học viện
Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh và Đại học Quốc tế
347
đồng tổ chức tại TP. Hồ Chí Minh, tháng 6/2015
18
Nguyễn Quang Giải “Tổng quan về CDIO” Hội thảo
Xây dựng chương trình đào tạo ngành Quy hoạch
vùng – Đô thị và Quản lý Đô thị của khoa Kiến trúc –
Đô thị, đƣợc tổ chức tại ĐH Thủ Dầu Một, tháng
2/2015
19
Nguyễn Quang Giải “Đô thị hóa và môi trƣờng tại các
đô thị lớn ở Nam Bộ (trƣờng hợp TP. Hồ Chí Minh,
Bình Dƣơng và Cần Thơ)”, Hội thảo Quốc gia: 20
năm đô thị hóa Nam Bộ- Lý luận và thực tiễn, do
Trƣờng ĐH Thủ Dầu Một, Trung tâm Nghiên cứu Đô
thị và Phát triển, PADDY, ĐHKHXHNV, TP.HCM,
tháng 11/2014
20
Nguyễn Quang Giải “Một số giải pháp phát triển việc
làm bền vững cho thanh niên vùng đô thị hóa TP. Hồ
Chí Minh qua ma trận SWOT”, Hội thảo Giải pháp
tìm việc làm bền vững cho thanh niên vùng đô thị hóa
TP. Hồ Chí Minh, Do CEFURDS tổ chức tại Viện
Nghiên cứu Phát triển TP. Hồ Chí Minh, 10/2012
21
Nguyễn Quang Giải “Các yếu tố chủ quan, khách
quan tác động đến việc làm của thanh niên vùng đô thị
hóa TP. Hồ Chí Minh: Qua khảo sát Xã hội học ”, Hội
thảo Những vấn đề đương tại Nam Bộ, Do Trƣờng
ĐHKHXH&NV TP. Hồ Chí Minh tổ chức, 2011
22
Nguyễn Quang Giải “Tái định cƣ TP. Cần Thơ: Những
khía cạnh việc làm – văn hóa và xã hội" Hội
thảo Giảng dạy và đào tạo Xã hội học phía Nam, Do
Trƣờng ĐHKHXH&NV TP.HCM và Viện Phát triển
Bền vững vùng Nam Bộ đồng tổ chức, 2009
IV. CÁC GIẢI THƢỞNG
1. Các giải thƣởng Khoa học và Công nghệ
TT Tên giải thƣởng Nội dung giải thƣởng Nơi cấp Năm
cấp
1 Tổng kết 15 năm thực hiện Nghị
quyết Trung ƣơng 5 khóa VIII,
trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh – về
“Xây dựng và phát triển nền văn
Bằng khen của UBND TP. Hồ
Chí Minh vì đã có thành tích
thực hiện tốt nhiệm vụ xây
dựng và phát triển văn hóa
TP. Hồ Chí
Minh
2013
348
hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà
bản sắc dân tộc trên địa bàn TP.
Hồ Chí Minh”.
theo tinh thần Nghị quyết
Trung ƣơng 5 khóa VIII của
Đảng về “Xây dựng và phát
triển nền văn hóa Việt Nam
tiên tiến, đậm đà bản sắc dân
tộc trên địa bàn TP. Hồ Chí
Minh” (bằng khen cho tập thể)
2. Bằng phát minh, sáng chế
TT Tên bằng
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số) Số hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT Tên giải pháp
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số) Số hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
4. Ứng dụng thực tiễn và thƣơng mại hoá kết quả nghiên cứu
TT Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích
đã chuyển giao
Hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
Năm
chuyển
giao
Sản phẩm của đề tài/
dự án
(ch ghi mã số)
1
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chƣơng trình, hội đồng khoa học cấp Quốc gia, Quốc tế
TT Thời gian Tên chƣơng trình Chức danh
2014 đến
nay
Hội Xã hội học Việt Nam Hội viên
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban
tổ chức các Hội nghị, Hội thảo về KH&CN cấp Quốc gia, Quốc tế
TT Thời gian Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị, Hội thảo Chức danh
1 Tháng
01/2006
Hội thảo Quốc gia 20 năm đô thị hóa Bình
Dương – Những vấn đề thực tiễn do Do
Ban nội dung
349
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển,
Đại học Thủ Dầu Một, Viện Quy hoạch
Phát triển Đô thị Bình Dƣơng đồng tổ chức
tại Bình Dƣơng
2 Tháng
11/2014
Hội thảo Quốc gia: 20 năm đô thị hóa Nam
Bộ- Lý luận và thực tiễn, do Trƣờng ĐH
Thủ Dầu Một, Trung tâm Nghiên cứu Đô
thị và Phát triển, PADDY, ĐHKHXHNV,
TP.HCM đồng tổ chức tại Bình Dƣơng
Ban nội dung
3 Tháng
1/2011
Hội thảo quốc tế Du lịch văn hóa và di sản
kiến trúc ở Đông Á và Đông Nam Á, Do
CEFURDS và ĐH Provence, Pháp đồng tổ
chức tại Đà Lạt
Thƣ ký
4 Tháng
12/2008
Hội thảo quốc tế Các xu hướng đô thị hóa
và đô thị hóa vùng ven ở Đông Nam Á. Do
CEFURDS và Đại học Aix en Provence,
Pháp đồng tổ chức tại TP. Hồ Chí Minh
Thƣ ký
3. Tham gia làm việc tại Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo
lời mời:
TT Thời gian Tên Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm
nghiên cứu Nội dung tham gia
1 2012-12013 Trƣờng Đại học Bình Dƣơng Thỉnh giảng
2 2017-2018 Trƣờng Đại học Nội vụ (cơ sở TP.HCM) Thỉnh giảng
Xác nhận của Thủ trƣởng đơn vị
Bình Dương, ngày 6 tháng 5 năm 2020
Ngƣời khai
(Họ tên và chữ ký)
Nguyễn Quang Giải
350
Mẫu 5 - Lý lịch khoa học>
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: Đinh Thanh Sang................................................................................................................
2. Giới tính: Nam .....................................................................................................................................
3. Ngày sinh: 10/1/1975 ...........................................................................................................................
4. Nơi sinh: Quảng Trị .............................................................................................................................
5. Nguyên quán: Quảng Trị .....................................................................................................................
6. Đơn vị công tác
Chƣơng trình đào tạo: Quản lý đất đai ...............................................................................................
Khoa: Khoa học quản lý, Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một (ĐH TDM) ...............................................
7. Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2013
8. Chức danh khoa học
Phó Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
9. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên ...................................................................................................
10. Chức vụ: Phó trƣởng khoa, Giám đốc Chƣơng trình đào tạo Quản lý đất đai, Chi ủy
viên ............................................................................................................................................................
11. Liên lạc
TT Cơ quan Cá nhân
1 Địa chỉ
Khoa học quản lý. Số 6, Trần Văn Ơn,
Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình
Duơng
Dĩ An, Bình Dƣơng
2 Điện thoại/ fax 0913 812467
3 Email [email protected] [email protected]
12. Trình độ ngoại ngữ
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Viết Đọc hiểu tài liệu
Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB
351
1 Tiếng Anh √ √ √ √
13. Thời gian công tác
Thời gian Nơi công tác Chức vụ
1999-2017 Truờng Trung cấp Nông Lâm
nghiệp Bình Dƣơng
Phó Hiệu trƣởng;
Phó Bí thƣ Chi bộ;
Chủ tịch hội đồng khoa học
trƣờng;
Chủ tịch Công đoàn cơ sở
Truờng Đại học Tài nguyên và
Môi truờng TP. Hồ Chí Minh;
Đại học Tây Nguyên;
Đại học Luơng Thế Vinh; .v.v.
Giảng viên thỉnh giảng
2009-2013 Chi bộ vùng Kyushu -
Okinawa, Nhật Bản
Nghiên cứu sinh,
Bí thƣ Chi bộ 2 nhiệm kỳ
8/2017 đến
nay
Truờng Đại học Thủ Dầu Một
(Chuyển công tác qua ĐH
TDM theo quy hoạch 3214-
CV/BTCTU)
Giám đốc Chƣơng trình đào tạo
Quản lý tài nguyên và môi
trƣờng; Giám đốc Chƣơng trình
đào tạo Quản lý đất đai; Chi ủy
viên;
Phó Truởng khoa Khoa học
Quản lý
14. Quá trình đào tạo
Bậc đào
tạo Thời gian Nơi đào tạo
Chuyên
ngành Tên luận án tốt nghiệp
Đại học
1993-1998 ĐH Nông lâm
TP. HCM
Kỹ sƣ Lâm
nghiệp
Nghiên cứu mô hình cây xanh
Khu du lịch Suối Tiên
1995-1999 ĐH Khoa học
Xã hội và Nhân
văn TP. HCM
Cử nhân
Ngữ văn
Anh
Thi tốt nghiệp
Thạc sĩ
2004-2006
(Học bổng
Chính phủ
VN và Cơ
ĐH Kỹ thuật
Dresden, Cộng
hòa Liên bang
Đức
Lâm
nghiệp
nhiệt đới
và Quản lý
Interactions Between Local
People and Protected Areas: A
Case in Cat Tien Biosphere
Reserve
352
quan trao đổi
Hàn lâm Đức
DAAD)
Tiến sĩ
2009-2013
(Học bổng
Chính phủ
Nhật Bản)
ĐH Quốc gia
Kyushu, Nhật
Bản
Khoa học
Môi truờng
Nông
nghiệp
Participation of ethnic minorities
in management and use of
natural resources, a case study in
Cat Tien Biosphere Reserve
15. Các khóa đào tạo khác
Văn bằng/
Chứng chỉ Thời gian Nơi đào tạo Tên khóa đào tạo
Chứng chỉ 1993-1994,
1998, 2013
Đại học Sƣ Phạm Kỹ
Thuật TP. Hồ Chí
Minh
Chứng chỉ A, Tin học căn bản,
QUATTRO-PRO, WIN, WINWORD,
EXCEL
Chứng chỉ 1998 Tiếng Pháp Chứng chỉ A
Chứng chỉ 6-7/1999 DANIDA, TP. Hồ Chí
Minh
Quản lý Dữ liệu về giống cây lâm
nghiệp
Chứng chỉ 2004 ACET, TP. Hồ Chí
Minh
Anh ngữ Học thuật (Học bổng Chính
phủ Việt Nam)
Chứng chỉ 2004 TOEFL 557
Chứng chỉ 6-7/2004 Trung tâm DAAD, Đại
học Bách Khoa Hà Nội
Tiếng Đức sơ cấp
(Học bổng DAAD)
Chứng chỉ 2008-2009 Đại học Yonsei, Hàn
Quốc
Tiếng Hàn sơ cấp (Học bổng Chính
phủ Hàn Quốc)
Chứng chỉ 2009-2010 Đại học Kyushu, Nhật
Bản
Tiếng Nhật sơ cấp (Học bổng Chính
phủ Nhật Bản)
Chứng chỉ 11-12/2013
Trƣờng Cán bộ Quản
lý Giáo dục TP. Hồ Chí
Minh
Cộng tác viên Thanh tra Giáo dục
Chứng chỉ 7-10/2014
Đại học Sƣ Phạm Kỹ
Thuật TP. Hồ Chí
Minh
Nghiệp vụ Sƣ phạm Giáo dục Đại học
Chứng chỉ 6-8/2014 Học viện Quản lý Giáo
dục Việt Nam
Cán bộ Quản lý khoa, phòng Đại học,
Cao đ ng
Tập huấn 27-
28/3/2015 TP. Hồ Chí Minh Đánh giá học sinh quốc tế (PISA)
Chứng chỉ 10/2015 Trƣờng Quân sự tỉnh
Bình Dƣơng
Bồi dƣỡng Kiến thức Quốc phòng và
An ninh Đối tƣợng 3
Chứng nhận 12/2017 Đại học Thủ Dầu Một Chuơng trình thiết kế đánh giá ADW
353
Bằng cao
cấp lý luận
chính trị
2015-2017 Học viện Chính trị
Quốc gia Hồ Chí Minh
khu vực 2
Lớp cao cấp lý luận chính trị
16. Các lĩnh vực chuyên môn và hƣớng nghiên cứu
16.1 Lĩnh vực chuyên môn
- Lĩnh vực: Quản lý tài nguyên và môi trƣờng, Quản lý đất đai
..………………………
- Chuyên ngành: Khoa học môi trƣờng nông nghiệp
……………………………………
16.2 Hướng nghiên cứu
6. Tƣơng tác giữa con ngƣời với tài nguyên đa dạng sinh học, tài nguyên đất
đai; đồng quản lý tài nguyên và môi trƣờng
...…....……………………………………………...
7. Kiến thức sinh thái địa phƣơng, tri thức bản địa
.…………………………………….
II. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO
1. Đề tài/ dự án
TT Tên đề tài/ dự án
Mã số &
cấp quản lý/
Thuộc
chƣơng
trình
Thời
gian
thực
hiện
Kinh phí
(triệu
đồng)
Chủ
nhiệm/
Tham
gia
Ngày
nghiệm
thu
Kết
quả
1
Dự án Tình nguyện viên
Hàn Quốc về trồng trọt,
thú y, phúc lợi xã hội, và y
tế tại Trƣờng trung cấp
Nông Lâm nghiệp Bình
Dƣơng (NLBD)
Cơ quan
hợp tác
quốc tế
Hàn Quốc
(KOICA)
và NLBD
2007-
2008 210
Thành
viên
chính
8/2008
Đã
giải
ngân
2
Đề tài nghiên cứu cấp cơ
sở “Thực trạng và giải
pháp nâng cao chất lƣợng
dạy và học môn tiếng Anh
tại NLBD”
NLBD 2013-
2014 2
Chủ
nhiệm 2014
Loại
A
3
Đề tài nghiên cứu cấp cơ
sở “Thực trạng và giải
pháp nâng cao năng lực
nghiên cứu khoa học và
NLBD 2014-
2015 2
Chủ
nhiệm
13/3/201
5
Loại
A,
96/
100
354
chuyển giao công nghệ ở
NLBD”
4
Đề tài nghiên cứu cấp cơ
sở “Thực trạng và giải
pháp phát triển hệ thống
cây xanh NLBD”
NLBD 2015-
2016 7
Chủ
nhiệm 2/2016
Loại
A,
96/
100
5 Dự án cơ khí hóa nông
nghiệp cơ sở thực hành tại
NLBD
KOICA và
NLBD
2014-
2016 880
Chủ
nhiệm 5/4/2016
Đã
giải
ngân
6
Sáng kiến kinh nghiệm
“Giải pháp nâng cao hiệu
quả hợp tác doanh nghiệp
trong đào tạo nguồn nhân
lực ở NLBD”
NLBD 2016-
2017
Chủ
nhiệm
21/3/201
7
Loại
A,
87/
100
7
Đề tài nghiên cứu cấp
quốc gia “Nghiên cứu
công nghệ sản xuất màng
Cellulose sinh học từ nƣớc
quả dừa khô ứng dụng làm
bao gói thực phẩm”
Trƣờng
Đại học
Thủ Dầu
Một
2018-
2020 6.835
Thành
viên
chính
Đang
thực hiện
8
Tác động của việc chuyển
mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất đô thị trên
địa bàn thị xã Tân Uyên,
tỉnh Bình Dƣơng
Trƣờng
Đại học
Thủ Dầu
Một
2020-
2021 40
Chủ
nhiệm
Đang
thực hiện
2. Hƣớng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh
TT
Tên học viên
cao học,
nghiên cứu
sinh
Tên luận văn/ luận án
Năm
tốt
nghiệp
Bậc
đào
tạo
Vai trò
hƣớng
dẫn
Sản phẩm
của đề tài/
dự án,
quyết định
1
Phạm Thị Vân
(MSHV:
16002551)
Đánh giá vai trò của
cộng đồng dân cƣ vùng
đệm trong công tác quản
lý và bảo tồn đa dạng
sinh học tại vƣờn quốc
gia Bù Gia Mập
2019 Thạc sĩ
Hƣớng
dẫn chính
(Hƣớng
dẫn từ
năm 2018)
2053/QĐ-
ĐHCN
2/10/2018,
1963/QĐ-
ĐHCN
1/11/2019
2 Nguyễn Hoàng
Anh Kiệt
Thực trạng và giải pháp
xử lý tồn tại trong công
tác bồi thƣờng, hỗ trợ và
tái định cƣ trên địa bàn
2019 Thạc sĩ
Hƣớng
dẫn chính
80/QĐ-
ĐHTĐ
10/5/2019
355
thành phố Thủ Dầu Một,
tỉnh Bình Dƣơng
3 Trƣơng Nhật
Cƣờng
Hiện trạng và đề xuất
hƣớng sử dụng đất nông
nghiệp trên địa bàn thị
xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Dƣơng đến năm 2030
2019 Thạc sĩ
Hƣớng
dẫn chính
80/QĐ-
ĐHTĐ
10/5/2019
4 Nguyễn Văn
Khánh
Thực trạng và giải pháp
nâng cao hiệu quả công
tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất giai đoạn
2011-2020 trên địa bàn
thành phố Thủ Dầu Một,
tỉnh Bình Dƣơng
2019 Thạc sĩ
Hƣớng
dẫn chính
80/QĐ-
ĐHTĐ
10/5/2019
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách:
1.1 Sách xuất bản Quốc tế
TT Tên sách Nhà xuất
bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(mã số)
1 Chƣơng sách 13: Livelihoods
and local ecological
knowledge in Cat Tien
Biosphere Reserve, Vietnam:
Opportunities and challenges
for biodiversity conservation,
cuốn sách The Biosphere;
ISBN: 9535102923,
9789535102922
Nhà xuất bản
InTech, Cộng
hòa Croatia
2012 Tác giả
chính: Đinh
Thanh Sang;
Đồng tác giả:
Hyakumura
Kimihiko, O
gata Kazuo
Dinh
Thanh
Sang
50000057
6052
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT Tên sách Nhà xuất
bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(mã số)
1 Coexistence for sustainable
development: A Case in Cat
Tien National Park
Đại học Quốc
gia TP. Hồ
Chí Minh
2020 Đinh Thanh
Sang
Dinh
Thanh
Sang
356
ISBN: 9786047374427
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp ch Quốc tế
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của
tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
Số hiệu ISSN
(thuộc ISI hay
không)
Điểm
IF
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
1
Dinh Thanh Sang, Kazuo Ogata, Mitsuyasu
Yabe (2010). Contribution of forest resources to
local people’s income: A case study in Cat Tien
Biosphere Reserve, Vietnam. Journal of the
Faculty of Agriculture, Kyushu University. 55
(2), 397-402.
0023-6152
(thuộc
Scopus)
0.296 500000576052
2
Dinh Thanh Sang, Kazuo Ogata, Nobuya
Mizoue (2012). Use of edible forest plants
among indigenous ethnic minorities in Cat Tien
Biosphere Reserve, Vietnam. Asian Journal of
Biodiversity. 3, 23-49.
2094-1519
(Online)
2244-0461
(Print)
(thuộc ISI)
500000576052
3
Dinh Thanh Sang, Noriko Sato, Kazuo Ogata
(2015). Ethnic minorities and Collaborative
forest management: A case from Vietnam. Asian
Academic Research Journal of Multidisciplinary.
1 (33), 258-284.
2319-2801 500000576052
4
Dinh Thanh Sang (2019). Ethnic minorities and
forest land use: a case in Cat Tien National Park.
Journal of Vietnamese Environment, Technische
Universität Dresden. 11(2): 91-94.
2193-6471
2.2. Đăng trên tạp ch trong nước
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
Số hiệu
ISSN
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(mã số)
Ghi
chú
1
Đinh Thanh Sang, Đinh Quang Diệp (2007). Kiến
thức bản địa về sử dụng tài nguyên rừng của đồng
bào Châu Mạ Vƣờn Quốc Gia Cát Tiên. Tạp chí
Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp, Đại học
Nông lâm TP. Hồ Chí Minh. 3/2007, 113-117.
1859-1523 698877359 0.75
2 Đinh Thanh Sang (2015). Giải pháp thúc đẩy công 10/GPXBBT 17/2015/CN- Quản
357
tác nghiên cứu khoa học và chuyển giao công
nghệ tại các trƣờng trung cấp chuyên nghiệp. Số
Xuân 2015, Quản lý Giáo dục, Bản tin Giáo dục
tỉnh Bình Dƣơng tháng 1/2015. 43-45 và 52.
-STTTT NCKHSPƢD lý
Giáo
dục
3
Đinh Thanh Sang (2018). Nghiên cứu hệ thống
cây xanh ở Trƣờng Trung cấp Nông Lâm nghiệp
Bình Dƣơng. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ.
54(7A): 57-65.
1859-2333 87/QĐ-
TCNL
23/2/2016
1
4
Đinh Thanh Sang (2019). Tri thức bản địa về sử
dụng thực vật rừng ăn đuợc của đồng bào S’tiêng
ở Vƣờn quốc gia Cát Tiên. Tạp chí Khoa học Đại
học Cần Thơ. 55(3B): 8-15.
1859-2333 50000057605
2
1
5
Dinh Thanh Sang (2019). Ethnic minorities and
forest land use: a case in Cat Tien National Park.
Journal of Vietnamese Environment, Technische
Universität Dresden. 11(2): 91-94.
2193-6471
6
Đinh Thanh Sang (2019). Tiềm năng và hƣớng
phát triển bền vững du lịch sinh thái ở Vƣờn quốc
gia Bù Gia Mập. Tạp chí Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn. 374: 23/2019, 127-134.
1859-4581 1
7
Đinh Thanh Sang & Phạm Thị Vân (2020). Giải
pháp sinh kế bền vững gắn với bảo tồn đa dạng
sinh học ở Vƣờn quốc gia Bù Gia Mập. Tạp chí
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. 1/2020, 53-
61.
1859-3828 1
8
Đinh Thanh Sang & Phạm Thị Vân (2020). Sự
tham gia của ngƣời dân trong công tác quản lý và
bảo tồn đa dạng sinh học, trƣơng hợp nghiên cứu
ở Vƣờn quốc gia Bù Gia Mập. Tạp chí Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn. 8/2020.
1859-4581 1
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo Quốc tế
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức Số hiệu ISBN
Sản
phẩm
của đề
tài/ dự
án
Ghi
chú
1
Dinh Thanh Sang. Biodiversity and the causes of
biodiversity loss in Cat Tien Biosphere Reserve.
Hội thảo DAAD “Recording, monitoring and
6988773
59
358
managing biodiversity - implementation oriented
research” 9-10/2009, Kassel University, Germany.
2
Dinh Thanh Sang, Juergen Pretzsch, Kazuo Ogata
(2009). Poverty and the land use structure change of
the local people in Cat Tien Biosphere Reserve.
Hội thảo quốc tế “Further training and technology
transfer for traditional & innovative forest uses as
well as their genesis; modelling of land use systems
for learning and extension”, Việt Nam.
6988773
59
3
Dinh Thanh Sang (2010). Participation of ethnic
minorities in ecotourism: Case study of Cat Tien
Biosphere Reserve, Vietnam. Hội thảo quốc tế
DAAD-Alumni “Biodiversity Management and
Tourism Development”, Lombok, Indonesia.
ISBN-13, hard
copy:
9783954040926
, eBook:
9783736940925
5000005
76052 Cuvil
lier
Verla
g
4
Dinh Thanh Sang, Kazuo Ogata (2011). Ethnic
minorities’ use of rattan species in Cat Tien
Biosphere Reserve: Prospects and constraints for
conservation, sustainable use and management.
Hội thảo quốc tế “Multidisciplinary approach for
biodiversity conservation and management in the
face of globalization”, Philippines.
5000005
76052
5
Dinh Thanh Sang, Kazuo Ogata (2011). Managing
indigenous knowledge for biodiversity conservation
in biosphere reserve management. A Case in
Vietnam. Hội thảo quốc tế GAForN "Ecosystem-
based management and biodiversity conservation in
forestry for asia-pacific", Bogor Agricultural Univ.
and Gadjah Mada Univ., Indonesia.
5000005
76052
6
Hội thảo quốc tế “Asia Sustainable Local Resource
Management”, 2011, Gadjah Mada University,
Gunung Kidul, Yogyakarta, Indonesia
Global
COE
program
7
Dinh Thanh Sang (2012). Traditional ecological
knowledge of indigenous ethnic minorities on rattan
use in biosphere reserves in Vietnam. A case in Cat
Tien. 3rd Joint Symposium between Kyushu
University and University of Tokyo 2012, GCOE
Asian Conservation Ecology, Kyushu University,
Global
COE
program
8
Dinh Thanh Sang, Kazuo Ogata (2012). Poster:
Traditional ecological knowledge of indigenous
ethnic minorities on bamboo uses: A case in Cat
Tien Biosphere Reserve, Vietnam. P174. Elsevier
Copyright ©
2016 Elsevier
Limited.
Powered
5000005
76052 0778
359
“4th
International Eco Summit - Ecological
sustainability, restoring the planet’s ecosystem
services”, Ohio State University, USA.
by Oxford
Abstracts.
9
Dinh Thanh Sang (2019). Use of forest land among
ethnic minorities: A case in Cat Tien National Park.
Hội thảo quốc tế “Valorization of agricultural
residues towards climate-smart agriculture in
South-East Asia”, DAAD, ĐH Công nghiệp TP Hồ
Chí Minh và Đại học Kỹ thuật Berlin, CHLBĐ
5000005
76052
10
Dinh Thanh Sang (2020). Forest dependence and
climate change adaptation: A case in Cat Tien
National Park. International conference on “Climate
change adaptation: Evidences from best-practice in
coastal areas” Mohakhali, Dhaka, Bangladesh.
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo trong nước (cấp trường ho c tương
đương trở lên)
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức
Số hiệu
ISBN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
Đinh Thanh Sang (2017). Tri thức bản địa với
công tác quy họach và sử dụng đất đai, trƣờng hợp
nghiên cứu ở Vƣờn quốc gia Cát Tiên. Hội thảo
quốc gia “Vai trò của công tác quản trị địa phuơng
đối với sự phát triển bền vững vùng kinh tế trọng
điểm phía nam”, ĐH Thủ Dầu Một, ĐH KHXH &
NV TP HCM, Trƣờng Cán bộ QLGD TP HCM.
500000576052
2
Đinh Thanh Sang, Nguyễn Thành Hƣng (2019).
Quản lý tài nguyên nƣớc trên sông Đồng Nai đoạn
chảy qua Vƣờn quốc gia Cát Tiên. Hội thảo cấp
liên trƣờng “An ninh nguồn nƣớc lƣu vực sông
Đồng Nai: những vấn đề lý luận và kinh nghiệm
thực tiễn”, Trƣờng ĐH Đồng Nai và Trƣờng ĐH
Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội”.
IV. CÁC GIẢI THƢỞNG
1. Các giải thƣởng Khoa học và Công nghệ, thành tựu nghiên cứu
TT Thành tựu nghiên cứu Nội dung Nơi cấp Năm
cấp
360
1 Giấy công nhận Đề tài nghiên cứu khoa
học ứng dụng cơ sở đạt loại B cấp tỉnh số
200/2014/CNSKKN, 1757/QĐ-SGDĐT
ngày 10/7/2014;
Danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” 2013-
2014, 2169/QĐ-SGDĐT, 23/9/2014
Đề tài nghiên cứu cấp
cơ sở “Thực trạng và
giải pháp nâng cao chất
lƣợng dạy và học môn
tiếng Anh tại NLBD”
Sở Giáo
dục và đào
tạo tỉnh
Bình
Dƣơng
2014
2 Giấy công nhận Đề tài nghiên cứu khoa
học ứng dụng cơ sở đạt loại B cấp tỉnh số
17/2015/CN-NCKHSPƢD, 2190/QĐ-
SGDĐT ngày 14/9/2015;
Danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” 2014-
2015 số 439/2015/ TDH-CSTĐCS,
2478/QĐ-SGDĐT ngày 13/10/2015
Đề tài nghiên cứu cấp
cơ sở “Thực trạng và
giải pháp nâng cao
năng lực nghiên cứu
khoa học và chuyển
giao công nghệ ở
NLBD”
Sở Giáo
dục và đào
tạo tỉnh
Bình
Dƣơng
2015
3 Giấy công nhận Đề tài nghiên cứu khoa
học ứng dụng cơ sở đạt loại B cấp tỉnh số
5/2016/CN-NCKHSPƢD, 1507/QĐ-
SGDĐT ngày 1/6/2016;
Danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”
2015-2016 số 384/2016/TDH-CSTĐCS,
1951/QĐ-SGDĐT ngày 12/9/2016
Đề tài nghiên cứu cấp
cơ sở “Thực trạng và
giải pháp phát triển hệ
thống cây xanh
NLBD”
Sở Giáo
dục và đào
tạo tỉnh
Bình
Dƣơng
2016
2. Bằng phát minh, sáng chế
TT Tên bằng
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(mã số)
Số
hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT Tên giải pháp
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(mã số)
Số
hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
4. Ứng dụng thực tiễn và thƣơng mại hoá kết quả nghiên cứu
361
TT
Tên công nghệ/ giải pháp hữu
ích
đã chuyển giao
Hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
Năm
chuyển
giao
Sản phẩm của đề
tài/ dự án
(ch ghi mã số)
1 Đinh Thanh Sang (2014). Giải
pháp nâng cao chất lƣợng dạy và
học môn tiếng Anh tại Trƣờng
Trung Cấp Nông Lâm Nghiệp
Bình Dƣơng 2013-2014
Trƣờng Trung Cấp
Nông Lâm Nghiệp
Bình Dƣơng
2014-
2015
200/2014/CNSKKN
2 Đinh Thanh Sang (2015). Giải
pháp thúc đẩy công tác nghiên
cứu khoa học và chuyển giao
công nghệ tại các trƣờng trung
cấp chuyên nghiệp. 1/2015
Đề tài nghiên cứu
“Thực trạng và giải
pháp nâng cao năng
lực nghiên cứu khoa
học và chuyển giao
công nghệ ở NLBD”
2015
17/2015/CN-
NCKHSPƢD
5. Ứng dụng trong thực tiễn nghiên cứu
Tên công trình
Quy mô và địa chỉ áp dụng
(36 trích dẫn từ
https://scholar.google.com/citations)
Năm
áp
dụng
Luận văn Thạc sĩ 2006
“Interactions Between Local
People and Protected Areas: A
Case Study of Cat Tien
Biosphere Reserve, Vietnam”,
Dresden University of
Technology.
Tác giả: Đinh Thanh Sang
Đƣợc trích dẫn trong trang 94-95 của
Bài báo “Zwischen Nord und Süd,
heute und morgen: Welche Beiträge
leistet das internationale Waldregime
zum Abbau von Ungleichheiten ”, Đại
học Kỹ thuật Dresden, Cộng hòa liên
bang Đức. 57, 2008
2008
Đinh Thanh Sang, Đinh Quang
Diệp (2007). Kiến thức bản địa
về sử dụng tài nguyên rừng của
đồng bào Châu Mạ Vƣờn Quốc
Gia Cát Tiên; số 3/2007, tr.
113-117.
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật
Nông Lâm nghiệp, Đại học
Nông lâm TP. Hồ Chí Minh;
ISSN 1859-1523.
Tác giả chính: Đinh Thanh
Sang
Đƣợc trích dẫn trong trang 16 của Luận
án tiến sĩ Nhân học (9 31 03 02) “Sinh
kế của ngƣời Mạ ở vƣờn quốc gia Cát
Tiên”, 2018. Viện hàn lâm Khoa học xã
hội Việt Nam
2018
Đƣợc trích dẫn trong Luận văn thạc sĩ
Khoa học Môi truờng “Tri thức bản địa
trong quản lý tài nguyên rừng góp phần
bảo tồn đa dạng sinh học tại cộng đồng
dân tộc thiểu số vùng đệm vƣờn quốc
gia Mù Mát, tỉnh Nghệ An”, 2014. Đại
học quốc gia Hà Nội.
2014
Dinh Thanh Sang, Kazuo
Ogata, Mitsuyasu Yabe (2010).
Đƣợc trích dẫn trong Luận văn Thạc sĩ
ngành Quản lý tài nguyên và môi 2019
362
“Contribution of forest
resources to local people's
income: A case study in Cat
Tien Biosphere Reserve,
Vietnam; số 55 (2), tr. 397-402;
ISSN 0023-6152 (thuộc
Scopus).
Tạp chí khoa học Journal of the
Faculty of Agriculture, Kyushu
University.
Tác giả chính: Đinh Thanh
Sang
trƣờng “Phạm Thị Vân (2019). Đánh
giá vai trò của cộng đồng dân cƣ vùng
đệm trong công tác quản lý và bảo tồn
đa dạng sinh học tại vƣờn quốc gia Bù
Gia Mập” (ĐH Công nghiệp TP. HCM)
Đƣợc trích dẫn trong bài báo Hội nghị
Quốc tế “Barriers to Community
Engagement in Community based
Ecotourism Framework - A case study
of Talai Commune, Nam Cat Tien
National Park in Vietnam”, ICFE 2015
- International Conference on Finance
and Economics, Việt Nam, 6/2015
2015
Đƣợc trích dẫn trong trang 3 của Bài
báo khoa học “Ecological, legal, and
methodological principles for planning
buffer zones” 2012, Tạp chí Brazilian
Journal of Nature Conservation; 1679-
0073 (Scopus)
2012
Đƣợc trích dẫn trong chƣơng sách:
“Livelihoods and local ecological
knowledge in Cat Tien Biosphere
Reserve, Vietnam: Opportunities and
challenges for biodiversity
conservation”, The Biosphere 2012,
Croatia.
2012
Dinh Thanh Sang (2010).
Participation of ethnic
minorities in ecotourism: Case
study of Cat Tien Biosphere
Reserve, Vietnam. Hội thảo
quốc tế “Biodiversity
Management and Tourism
Development” Indonesia.
Đƣợc trích dẫn trong Luận văn Thạc sĩ
ngành Quản lý tài nguyên và môi
trƣờng “Phạm Thị Vân (2019). Đánh
giá vai trò của cộng đồng dân cƣ vùng
đệm trong công tác quản lý và bảo tồn
đa dạng sinh học tại vƣờn quốc gia Bù
Gia Mập” (ĐH Công nghiệp TP. HCM)
2019
Dinh Thanh Sang, Hyakumura
Kimihiko, Ogata Kazuo (2012).
Chƣơng sách “Livelihoods and
local ecological knowledge in
Cat Tien Biosphere Reserve,
Vietnam: Opportunities and
challenges for biodiversity
conservation”, thuộc cuốn sách
The Biosphere, Croatia, tr. 261-
284. ISBN: 9535102923,
Đƣợc trích dẫn trong “Diversity of
plant species composition and forest
vegetation cover of Dong Nai Culture
and Nature Reserve, Vietnam”, IOP
Conference Series: Earth and
Environmental Science, 316.
2019
Đƣợc trích dẫn trong trang 15-18 và 22
của Báo cáo dự án “The economic
value of Cat Tien National Park” thuộc 2014
363
9789535102922.
Tác giả chính: Đinh Thanh
Sang
dự án bảo tồn đa dạng sinh học Việt
Nam do Chính phủ Đức, Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn Việt
Nam, BMU, GTZ, … nghiên cứu và tài
trợ.
Đinh Thanh Sang (2018).
Nghiên cứu hệ thống cây xanh
ở Trƣờng Trung cấp Nông Lâm
nghiệp Bình Dƣơng. Tạp chí
Khoa học Đại học Cần Thơ.
54(7A): 57-65.
Đƣợc trích dẫn trong “Bùi Ngọc Tấn
(2019). Đánh giá hiện trạng và đề xuất
một số giâi pháp quân lý hệ thống cây
xanh trong Trƣờng trung học cơ sở
thuộc quận Hà Đông, Hà Nội. Tạp chí
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam,
17(10): 799-808.
2020
Dinh Thanh Sang, Kazuo
Ogata, Nobuya Mizoue (2012).
Use of edible forest plants
among indigenous ethnic
minorities in Cat Tien
Biosphere Reserve, Vietnam; số
3, tr. 23-49.
Tạp chí khoa học Asian Journal
of Biodiversity. 2094-1519
(Online),
2244-0461 (Print), thuộc ISI.
Tác giả chính: Đinh Thanh
Sang
Đƣợc trích dẫn trong “Dang Viet Hung
(2019). Ethnobotanical study of
medicinal plants in Dong Nai Culture
and Nature Reserve (Vietnam)”, ISSN:
2079-4304eISSN: 2658-5871, 57-79
2019
Đƣợc trích dẫn trong Bài báo “Tri thức
bản địa về sử dụng thực vật rừng ăn
đƣợc của đồng bào S'tiêng ở Vƣờn
quốc gia Cát Tiên” Tạp chí Khoa học
Trƣờng Đại học Cần Thơ.
2019
Đƣợc trích dẫn trong Luận văn Thạc sĩ
ngành Quản lý tài nguyên và môi
trƣờng “Phạm Thị Vân (2019). Đánh
giá vai trò của cộng đồng dân cƣ vùng
đệm trong công tác quản lý và bảo tồn
đa dạng sinh học tại vƣờn quốc gia Bù
Gia Mập” (ĐH Công nghiệp TP. HCM)
2019
Đƣợc trích dẫn trong Bài báo khoa học
“Nghiên cứu hệ thống cây xanh ở
Trƣờng Trung Cấp Nông Lâm Nghiệp
Bình Dƣơng”, Tạp chí Khoa học
Trƣờng Đại học Cần Thơ.
2018
Đƣợc trích dẫn trong Bài báo khoa học
“Ha T.T. Do et al. (2019). Recovery of
tropical moist deciduous dipterocarp
forest in Southern Vietnam”, Tạp chí
khoa học Forest Ecology and
Management (Scopus). 433, 184-204
2019
Đƣợc trích dẫn trong Bài báo “Nguyễn
Quốc Bình & ctv. Đặc điểm hình thái
một số loài trong chi nghệ (curcuma)
có tác dụng làm thuốc ở Tây Nguyên”,
2015
364
Hội nghị toàn quốc về sinh thái và tài
nguyên sinh vật 6, ISBN 978-604-913-
408-1, Viện Sinh thái và Tài Nguyên
Sinh vật Việt Nam, 1044-1049
Đƣợc trích dẫn trong Chƣơng sách
“Livelihoods and Local Ecological
Knowledge in Cat Tien Biosphere
Reserve, Vietnam: Opportunities and
Challenges for Biodiversity
Conservation”, tên sách The Biosphere
(2012), Croatia
2012
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tặng thƣởng huân huy chƣơng, bằng khen, tuyên dƣơng
Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2018-2019, Quyết định 1358/QĐ-ĐHTDM 04/9/2019
của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
Giấy khen Phó trƣởng khoa đã có thành tích hoàn thành tốt nhiệm vụ công tác
2018-2019, Quyết định 1358/QĐ-ĐHTDM 04/9/2019 của Hiệu trƣởng Trƣờng
Đại học Thủ Dầu Một.
Giấy khen đã có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua “Làm theo lời Bác”
năm 2018 và 3 năm thực hiện Chỉ thị 05/CT-TW, Quyết định 125/QĐ-ĐUT
27/5/2019 của Bí thƣ Đảng ủy Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
Chiến sĩ thi đua cơ sở năm 2017-2018, Quyết định 1496/QĐ-ĐHTDM 12/10/2018
của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
Bằng khen Chủ tịch Công đoàn đã có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua
lao động giỏi và hoạt động công đoàn năm học 2015-2016, Quyết định số 91/QĐ-
LĐLĐ ngày 9/8/2016 của Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dƣơng;
Bằng khen Phó Hiệu trƣởng đã có thành tích hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công
tác 2014-2015, Quyết định 3398/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Dƣơng;
Giấy khen Phó Hiệu trƣởng kiêm Chủ tịch Công đoàn đã có thành tích tốt trong
phong trào thi đua “Học tập và làm theo tấm gƣơng đạo đức Hồ Chí Minh” giai
đoạn 2013-2015, Quyết định 2107/QĐ-SGDĐT 24/8/2015 của Giám đốc Sở Giáo
Dục và Đào Tạo tỉnh Bình Dƣơng;
Bằng khen Bí thƣ Chi bộ tiêu biểu cấp Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ƣơng
2012 (danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp bộ, cấp đoàn thể trung ƣơng” 2012), Quyết
định số 469/QĐ-ĐUK ngày 3/4/2012 của Bí thƣ Đảng bộ Khối các cơ quan Trung
Ƣơng;
365
Đƣợc ghi danh trong Cuốn sách “Tiến sĩ Việt Nam - những ngƣời làm rạng danh
đất nƣớc”, Nhà xuất bản Dân Trí, ISBN 978-604-88-2691-8, 3/2016, trang 1360-
1363;
Đƣợc nâng lƣơng trƣớc thời hạn 12 tháng theo Quyết định số 149/QĐ-SGDĐT
ngày 15/2/2016 của Giám đốc Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Bình Dƣơng.
2. Tham gia các chƣơng trình, hội đồng khoa học cấp Quốc gia, Quốc tế
TT Thời gian Tên chƣơng trình Chức danh
1 2012 Hội đồng “International Board of Judges
of the Rodelsa National Research
Publication Awards for Biodiversity for
the articles published by Asian Journal
of Biodiversity”
Ủy viên
3. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban
tổ chức các Hội nghị, Hội thảo về KH&CN cấp Quốc gia, Quốc tế
TT Thời gian Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị, Hội thảo Chức danh
4. Tham gia làm việc tại Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo
lời mời
TT Thời gian Tên Trƣờng Đại học/ Viện/
Trung tâm nghiên cứu Nội dung tham gia
1 2011-2013 Viện Nông nghiệp nhiệt đới, Đại
học Kyushu, Nhật Bản
Trợ giảng, giảng dạy bán
thời gian (khi đang làm
NCS); trợ giảng cho GS.
Kazuo Ogata, nguyên
Giám đốc, nguyên phó
Hiệu trƣởng Đại học
Kyushu
2 2013-2018 Đại học Tài nguyên và Môi
truờng TP. Hồ Chí Minh;
Đại học Tây Nguyên;
Đại học Luơng Thế Vinh;
Đại học Thành Đông .v.v.
Giảng viên thỉnh giảng
ngoài giờ hành chính
3 2018-nay Đại học Công nghiệp TP. Hồ
Chí Minh (2053/QĐ-ĐHCN
Hƣớng dẫn luận văn Thạc
sĩ Quản lý tài nguyên và
366
2/10/2018, 1963/QĐ-ĐHCN
1/11/2019);
Đại học Thành Đông
(80/QĐ-ĐHTĐ 10/5/2019)
môi trƣờng, Thạc sĩ Quản
lý đất đai
4 2018-nay
Đại học Đồng Nai
(1260/QĐ-ĐHĐN 19/10/2018)
Phản biện 1 và 2 của Hội
đồng thẩm định CTĐT
Khoa học môi trƣờng,
Quản lý đất đai
Sở tài nguyên và môi trƣờng tỉnh
Bình Phƣớc (18/QĐ-STNMT
8/1/2020)
Phản biện 1 của Hội đồng
thẩm định Hồ sơ đề nghị
cấp phép xả nƣớc thải
2.404m3/ngày đêm
5 2019-nay Đại học Đồng Nai
(1406/QĐ-ĐHĐN 17/10/2019)
Phản biện 1 Hội đồng xét
duyệt đề cƣơng NCKH
6 2019-nay Đại học Công nghiệp TP. Hồ
Chí Minh (1538/QĐ-ĐHCN
27/8/2019, 1656/QĐ-ĐHCN
18/9/2019)
Phản biện 2, ủy viên Hội
đồng đánh giá Luận văn
Thạc sĩ ngành Quản lý tài
nguyên và môi trƣờng
7 2018-nay Trƣờng Đại học Nông Lâm TP.
Hồ Chí Minh;
Trƣờng Đại học Tây nguyên;
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt
Nam;
Học viện Khoa học và Công
nghệ - Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
Phản biện kín 4 Luận án
Tiến sĩ
TL. HIỆU TRƢỞNG
TRƢỞNG PHÕNG KHOA HỌC
Bình Dương, ngày tháng năm 2020
Ngƣời khai
TS. Đinh Thanh Sang
367
Mẫu 5 - Lý lịch khoa học>
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: Nguyễn Hải Linh ...................................................................................................
2. Giới tính: Nam ........................................................................................................................
3. Ngày sinh: 28/12/1984 ............................................................................................................
4. Nơi sinh: Mỹ Phƣớc, Bến Cát, Bình Dƣơng ...........................................................................
5. Nguyên quán: Mỹ Phƣớc, Bến Cát, Bình Dƣơng ...................................................................
6. Đơn vị công tác:
Bộ môn/ Phòng thí nghiệm/ Bộ phận: Địa Kỹ Thuật ............................................................
Khoa/ Phòng/ Ban/ Trung tâm: Xây Dựng ............................................................................
7. Học vị cao nhất: …Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2013
8. Chức danh khoa học:
Phó Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
9. Chức danh nghiên cứu: ........................................................................................................
10. Chức vụ: .........................................................................................................................
11. Liên lạc:
TT Cơ quan Cá nhân
1 Địa chỉ ĐH Thủ Dầu Một Mỹ Phƣớc, Bến Cát, Bình
Dƣơng
2 Điện thoại/ fax 0903808980
3 Email [email protected]
12. Trình độ ngoại ngữ:
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Viết Đọc hiểu tài liệu
368
Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB
1 Anh Ngữ X X X X
2
13. Thời gian công tác:
Thời gian Nơi công tác Chức vụ
Từ 2013 đến
nay ĐH Thủ Dầu Một Giảng viên
Từ…đến…
……
Từ…nay
14. Quá trình đào tạo:
Bậc đào
tạo Thời gian
Nơi đào
tạo
Chuyên
ngành Tên luận án tốt nghiệp
Đại học 2007 – 2012 USA Xây Dựng Quy hoạch, thiết kế và xây dựng
thành phố Kesenuma, Japan
Thạc sỹ 2011 – 2013 USA Xây Dựng Phân tích tính tối ƣu của Padeye
Tiến sỹ
Tiến sỹ
Khoa học
15. Các khóa đào tạo khác (nếu có):
Văn bằng/
Chứng chỉ Thời gian Nơi đào tạo Tên khóa đào tạo
Chứng chỉ 2014-2015 ĐH QG TP HCM Tiền Tiến Sĩ
369
16. Các lĩnh vực chuyên môn và hƣớng nghiên cứu:
16.1 Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Xây Dựng
- Chuyên ngành: Nền
móng……………………………………………………
16.2 Hướng nghiên cứu:
8. Nền và móng
II. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO
1. Đề tài/ dự án:
TT Tên đề tài/ dự án
Mã số &
cấp quản
lý/ Thuộc
chƣơng
trình
Thời
gian
thực
hiện
Kinh phí
(triệu đồng)
Chủ
nhiệm/
Tham gia
Ngày
nghiệm
thu
Kết
quả
1
2
2. Hƣớng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh:
TT
Tên học viên cao
học, nghiên cứu
sinh
Tên luận văn/ luận án Năm tốt
nghiệp
Bậc
đào tạo
Vai trò
hƣớng dẫn
(chính hay
phụ)
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1 Thạc sỹ
2 Tiến sỹ
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách:
1.1 Sách xuất bản Quốc tế:
TT Tên sách Nhà xuất
bản
Năm
xuất
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
370
bản dự án
(ch ghi mã
số)
1
2
1.2. Sách xuất bản trong nước:
TT Tên sách Nhà xuất
bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1
2
2. Các bài báo:
2.1. Đăng trên tạp ch Quốc tế:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
Số hiệu ISSN
(ghi rõ thuộc
ISI hay không)
Điểm
IF
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
1
2
2.2. Đăng trên tạp ch trong nước:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Số hiệu ISSN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
2
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo Quốc tế:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức Số hiệu ISBN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
2
371
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo trong nước (có quy mô tổ chức cấp
Trường ho c tương đương trở lên):
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức
Số hiệu ISBN Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1 Phân t ch, đánh giá sức chịu tải của liên kết hàn đối
với Padeyes
2
Đồng tác giả “Kiến trúc xanh – Một hình thức phát
triển đô thị bền vững” (Green architecture - A form
of the sustainable urban development), Kỷ yếu hội
thảo Hƣớng đến các công nghệ tiên tiến trong xây
dựng – TOATCE 2018, Do Trƣờng Đại học Công
nghệ Sài Gòn tổ chức tại TP. Hồ Chí Minh ngày
29/12/2018
3
Đồng tác giả “Du lịch bền vững – Những cơ sở lý
luận” Hội thảo Quốc gia “Xây dựng vùng du lịch
văn hóa sinh thái Tây Nguyên: Tiềm năng và những
vấn đề”, Do UBND tỉnh Đắk Lắk và Viện KHXH
Vùng Tây Nguyên đồng tổ chức tại Đắk Lắk ngày
15/11/2019
IV. CÁC GIẢI THƢỞNG
1. Các giải thƣởng Khoa học và Công nghệ:
TT Tên giải thƣởng Nội dung giải thƣởng Nơi cấp Năm
cấp
1 Best civil, construction, &
environmental project
Design San Diego
University,
USA
2012
2
2. Bằng phát minh, sáng chế:
TT Tên bằng
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số) Số hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
2
3. Bằng giải pháp hữu ích:
372
TT Tên giải pháp
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số) Số hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
2
4. Ứng dụng thực tiễn và thƣơng mại hoá kết quả nghiên cứu:
TT Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích
đã chuyển giao
Hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
Năm
chuyển
giao
Sản phẩm của đề tài/
dự án
(ch ghi mã số)
1
2
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chƣơng trình, hội đồng khoa học cấp Quốc gia, Quốc tế:
TT Thời gian Tên chƣơng trình Chức danh
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban
tổ chức các Hội nghị, Hội thảo về KH&CN cấp Quốc gia, Quốc tế:
TT Thời gian Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị, Hội thảo Chức danh
3. Tham gia làm việc tại Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo
lời mời:
TT Thời gian Tên Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm
nghiên cứu Nội dung tham gia
Xác nhận của Thủ trƣởng đơn vị
Bình Dương, ngày 30. tháng 06. năm 2019.
Ngƣời khai
373
LÝ LỊCH KHOA HỌC5
I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC
Họ và tên: Nguyễn Văn Dƣơng Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 18/04/1988 Nơi sinh: Lâm Đồng
Quê quán: Nam Định Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Thạc sĩ Năm, nƣớc nhận học vị: 2016-VN
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trƣớc khi nghỉ hƣu): Giảng viên
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trƣớc khi nghỉ hƣu): Kiến trúc
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 829/36/25 Tỉnh Lộ 43, KP5, P. Tam Bình, Thủ Đức,
Tp.HCM
Điện thoại liên hệ: 0973868282 CQ: NR: DĐ:
Fax: Email: [email protected]
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo:Chính Quy; Nơi đào tạo: Trƣờng Đại Học Mở thành phố Hồ Chí Minh.
Ngành học:Xây dựng; Nƣớc đào tạo: Việt Nam; Năm tốt nghiệp: 2013.
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Năm cấp bằng: 2016 ; Nơi đào tạo: Trƣờng Đại học Sƣ phạm kỹ thuật thành
phố Hồ Chí Minh.
- Tiến sĩ chuyên ngành:…..; Năm cấp bằng:…..; Nơi đào tạo:….;
Tên luận án:….
3. Ngoại ngữ: 1. Tiếng Anh
2.
Mức độ sử dụng: Khá
Mức độ sử dụng:
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm
5 Phụ lục IV (Kèm theo Thông tư số: 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
374
2013-2014
Công ty TNHH MTV
Thƣơng mại dịch vụ và xây
dựng Tâm An
Phó trƣởng phòng kỹ thuật
2014- 10/2016
Công ty CP Tƣ vấn và Quản
lý dự án Xây dựng Quốc tế
ICP
Chuyên viên quản lý dự án
10/2016 đến nay Trƣờng Đại học Thủ Dầu
Một Giảng viên
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT Tên đề tài nghiên cứu Năm bắt
đầu/Năm
hoàn thành
Đề tài cấp (NN,
Bộ, ngành,
trƣờng)
Trách nhiệm
tham gia trong
đề tài
1 Sử dụng mạng trí tuệ
nhân tạo để dự đoán chỉ
tiêu độ lún của đất từ thí
nghiệm xuyên tĩnh
CPTu
2019 Cấp trƣờng Chủ nhiệm
2. Các công trình khoa học đã công bố:
TT Tên công trình Năm công
bố
Tên tạp chí
1 Nguyễn Văn Dƣơng - Trần
Vũ Tự, Nghiên cứu sử
dụng cọc CFA trong điều
kiện địa chất thành phố
Hồ Chí Minh
2017 Tạp chí Xây Dựng
2 Nguyễn Văn Dƣơng - Trần
Văn Phê – Phú Thị Tuyết
Nga, Hệ số an toàn và
khối lượng cát khai thác
tại bờ sông đồng b ng
sông Cửu Long
2017 Tạp chí Xây Dựng
3 Nguyễn Trọng Nghĩa -
Nguyễn Văn Dƣơng, Biện
pháp mới đơn giản t nh
toán gia cố nền b ng bấc
thấm chịu tải trọng theo
2018 Tạp chí Xây Dựng
375
thời gian theo một
phương.
4 Nguyễn Trọng Nghĩa -
Nguyễn Văn Dƣơng, Mô
hình đàn hồi-nhớt-dẻo-từ
biến mới và đơn giản cho
đất.
2018 Tạp chí Xây Dựng
5 Nguyễn Trọng Nghĩa -
Trần Vũ Tự - Nguyễn Văn
Dƣơng, Phương pháp mới
xác định gần đúng ảnh
hưởng của tốc độ biến
dạng đến m t chảy dẻo
cho mô hình đất yếu.
2018 Tạp chí Xây Dựng
6 Nguyễn Trọng Nghĩa -
Nguyễn Văn Dƣơng,
Móng bè-cọc cho nhà thấp
tầng trên nền đất yếu.
2019 Tạp chí Xây Dựng
7 Nguyễn Trọng Nghĩa -
Nguyễn Văn Dƣơng, New
solution for Soft-soil
treatment using partially
penetrated vertical drain.
2019 Tạp chí Xây Dựng
8 Nguyễn Văn Dƣơng-
Nguyễn Trọng Nghĩa,
,Applications of numerical
and analytical method in
predicting bearing
capacity of shallow
foundation
2020 Tạp chí Xây Dựng
9 Nguyễn Văn Dƣơng- Trần
Văn Phê- Nguyễn Trọng
Nghĩa, Road embankment
using vacuum
consolidation method
2020 Tạp chí Xây Dựng
Xác nhận của cơ quan
Bình Dương, ngày tháng năm 2019
Ngƣời khai kí tên
Nguyễn Văn Dƣơng
376
Mẫu 5 - Lý lịch khoa học>
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: Trần Văn Phê
2. Giới tính: Nam
3. Ngày sinh: 29/09/1977
4. Nơi sinh: Bình Dƣơng
5. Nguyên quán: Khánh Bình – Tân Uyên – Bình Dƣơng
6. Đơn vị công tác:
Bộ môn/ Phòng thí nghiệm/ Bộ phận: Kết Cấu Xây Dựng
Khoa/ Phòng/ Ban/ Trung tâm: Khoa Kiến trúc - Xây Dựng
7. Học vị cao nhất: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2013
7. Học vị cao nhất: ……………… Năm đạt học vị:
…………………..
8. Chức danh khoa học:
Phó Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
9. Chức danh nghiên cứu: ........................................................................................................
10. Chức vụ: ...............................................................................................................................
11. Liên lạc:
TT Cơ quan Cá nhân
1 Địa chỉ Số 06 , Trần Văn Ơn , Phú Hòa , Thủ
Dầu Một , Bình Dƣơng
Kp Khánh Tân , P.Khánh
Bình, TX Tân Uyên , Tỉnh
Bình Dƣơng
2 Điện thoại/ fax 06503.822.518 0903.979.973
3 Email [email protected]
Ảnh 3x4
377
12. Trình độ ngoại ngữ:
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Viết Đọc hiểu tài liệu
Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB
1 Tiếng Anh x x x x
2
13. Thời gian công tác:
Thời gian Nơi công tác Chức vụ
Từ 1997 đến
2000
Ban Quản Lý Dự Án TX Thủ Dầu Một Tỉnh Bình
Dƣơng Cán Bộ kỹ thuật
Từ 2001 đến
2008 Công ty Cổ Phần Xây Dựng Khánh Bình Cán Bộ kỹ thuật
Từ 2009 đến
2013
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Huyện Tân Uyên Tỉnh
Bình Dƣơng
Cán Bộ chuyên quản
đầu tƣ xây dựng
Từ 2015 nay Trƣờng ĐH Thủ Dầu Một Giảng Viên
Từ 1997 đến
2000
Ban Quản Lý Dự Án TX Thủ Dầu Một Tỉnh Bình
Dƣơng Cán Bộ kỹ thuật
14. Quá trình đào tạo:
Bậc đào
tạo Thời gian
Nơi đào
tạo
Chuyên
ngành Tên luận án tốt nghiệp
Trung
Cấp 1995-1997
Trung
Học Xây
Dựng số
7
Kỹ thuật
công trình
XDDD&CN
Trƣờng Tiểu Học Suối Nghệ , Bà
Rịa, Vũng Tàu
Đại học 1998-2002
Trƣờng
ĐH Bình
Dƣơng
Kỹ thuật
công trình
XDDD&CN
Thiết kế chung cƣ Tân Bình
TPHCM
Thạc sỹ 2010-2013
Trƣờng
ĐH Xây
Dựng Hà
Nội
Kỹ thuật
công trình
XDDD&CN
Quản lý tiến độ thi công các công
trình xây dựng do huyện Tân Uyên
làm chủ đầu tƣ với tác động của
nguồn vốn
Tiến sỹ
378
Tiến sỹ
Khoa học
15. Các khóa đào tạo khác (nếu có):
Văn bằng/
Chứng chỉ Thời gian Nơi đào tạo Tên khóa đào tạo
16. Các lĩnh vực chuyên môn và hƣớng nghiên cứu:
15.1 Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Xây Dựng
- Chuyên ngành: Xây Dựng Dân Dụng và Công nghiệp
15.2 Hướng nghiên cứu:
9. Kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp
10. …………………………….
II. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO
1. Đề tài/ dự án:
TT Tên đề tài/ dự án
Mã số &
cấp quản
lý/ Thuộc
chƣơng
trình
Thời
gian
thực
hiện
Kinh phí
(triệu đồng)
Chủ
nhiệm/
Tham gia
Ngày
nghiệm
thu
Kết
quả
1
2
2. Hƣớng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh:
TT
Tên học viên cao
học, nghiên cứu
sinh
Tên luận văn/ luận án Năm tốt
nghiệp
Bậc
đào tạo
Vai trò
hƣớng dẫn
(chính hay
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
379
phụ) (ch ghi mã
số)
1 Thạc sỹ
2 Tiến sỹ
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách:
1.1 Sách xuất bản Quốc tế:
TT Tên sách Nhà xuất
bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1
2
1.2. Sách xuất bản trong nước:
TT Tên sách Nhà xuất
bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1
2
2. Các bài báo:
2.1. Đăng trên tạp ch Quốc tế:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
Số hiệu ISSN
(ghi rõ thuộc
ISI hay không)
Điểm
IF
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
1
2
380
2.2. Đăng trên tạp ch trong nước:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Số hiệu ISSN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
Tên tác giả: Nguyễn Văn Dƣơng , Trần Văn Phê,
Phú Thị Tuyết Nga
tên bài viết: Hệ số an toàn và khối lƣợng cát khai
thác tại bờ sông đồng bằng sông cửu long
tên tạp chí và số của tạp chí: Tạp chí Xây Dựng –
Bộ Xây Dựng
trang đăng bài viết: 79-85
năm xuất bản : Tháng 04 Năm 2017
ISSN0866-
8762
2
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo Quốc tế:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức Số hiệu ISBN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
2
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo trong nước (có quy mô tổ chức cấp
Trường ho c tương đương trở lên):
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức
Số hiệu ISBN Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
2
IV. CÁC GIẢI THƢỞNG
1. Các giải thƣởng Khoa học và Công nghệ:
TT Tên giải thƣởng Nội dung giải thƣởng Nơi cấp Năm
cấp
1
2
2. Bằng phát minh, sáng chế:
381
TT Tên bằng
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số) Số hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
3. Bằng giải pháp hữu ích:
TT Tên giải pháp
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số) Số hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
2
4. Ứng dụng thực tiễn và thƣơng mại hoá kết quả nghiên cứu:
TT Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích
đã chuyển giao
Hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
Năm
chuyển
giao
Sản phẩm của đề tài/
dự án
(ch ghi mã số)
1
2
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chƣơng trình, hội đồng khoa học cấp Quốc gia, Quốc tế:
TT Thời gian Tên chƣơng trình Chức danh
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban
tổ chức các Hội nghị, Hội thảo về KH&CN cấp Quốc gia, Quốc tế:
TT Thời gian Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị, Hội thảo Chức danh
3. Tham gia làm việc tại Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo
lời mời:
TT Thời gian Tên Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm
nghiên cứu Nội dung tham gia
Xác nhận của Thủ trƣởng đơn vị
Bình Dương, ngày 20 tháng 06 năm 2019
Ngƣời khai
(Họ tên và chữ ký)
382
Mẫu 5 - Lý lịch khoa học>
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: Trần Minh Phụng
2. Giới tính: Nam
3. Ngày sinh: 02/09/1975
4. Nơi sinh: An Giang
5. Nguyên quán: Thừa Thiên – Huế
6. Đơn vị công tác:
Bộ môn/ Phòng thí nghiệm/ Bộ phận: Quản lý thi công
Khoa/ Phòng/ Ban/ Trung tâm: Xây dựng
7. Học vị cao nhất: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2004
8. Chức danh khoa học:
Phó Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
9. Chức danh nghiên cứu: NCS
10. Chức vụ: Giảng viên
11. Liên lạc:
TT Cơ quan Cá nhân
1 Địa chỉ Số 6, Trần Văn Ơn, Phƣờng Phú Hòa,
TP. TDM, Bình Dƣơng, Việt Nam
Số 9, đƣờng D9, Khu dân cƣ
Nam Long-Kiến Á, Phƣờng
Phƣớc Long B, Q9, TP.HCM
2 Điện thoại/ fax 0650 3.822.518 0973 100 700
3 Email [email protected]
383
12. Trình độ ngoại ngữ:
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Viết Đọc hiểu tài liệu
Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB
1 Tiếng Anh x x x x
2
13. Thời gian công tác:
Thời gian Nơi công tác Chức vụ
Từ 1998 đến
2010 Trƣờng Cao Đ ng GTVT III Trƣởng Bộ môn cầu
Từ 2011 đến
2015 Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một Trƣởng Bộ môn QLTC
Từ 2015 nay Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một Giảng viên
14. Quá trình đào tạo:
Bậc đào
tạo Thời gian
Nơi đào
tạo Chuyên ngành Tên luận án tốt nghiệp
Đại học 1993 -1998 ĐH
GTVT XD cầu đƣờng Thiết kế cầu BTCT nhịp lớn
Thạc sỹ 2001 -2004
ĐH Bách
khoa
TP.HCM
Cầu đƣờng
Nghiên cứu công nghệ dán bản thép
để tang cƣờng kết cấu nhịp cầu
BTCT
15. Các khóa đào tạo khác (nếu có):
Văn bằng/
Chứng chỉ Thời gian Nơi đào tạo Tên khóa đào tạo
Kiểm định
Cầu–
Đƣờng
theo tiêu
chuẩn EU
03/2006–11/2006
EU và Trƣờng ĐH
Bách Khoa TP
HCM.
Kiểm định Cầu–Đƣờng theo tiêu chuẩn
EU
Nâng cao
năng lực 10/2001-12/2001
Ngần hành thế giới
và Bộ GTVT tổ chức
tại Hà Nội.
Nâng cao năng lực quản lý ngành
XDGT
384
quản lý
ngành
XDGT
Tƣ vấn
giám sát
xây dựng
công trình
giao thông
08/2000-12/2000
Cục giám định và
quản lý chất lƣợng
công trình giao
thông.
Tƣ vấn giám sát xây dựng công trình
giao thông
Thí
nghiệm,
kiểm định
chất lƣợng
cầu đƣờng
ôtô
08/1999-12/1999 Viện KH&CN
GTVT, Hà Nội
Thí nghiệm, kiểm định chất lƣợng cầu
đƣờng ôtô
16. Các lĩnh vực chuyên môn và hƣớng nghiên cứu:
16.1 Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Cơ học
- Chuyên ngành: Hạ tầng kỹ thuật đô thị
16.2 Hướng nghiên cứu:
11. Kết cấu nền móng
12. Sửa chữa, tăng cƣơng kết cấu BTCT
13. Vật liệu mới trong xây dựng
II. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO
1. Đề tài/ dự án:
TT Tên đề tài/ dự án
Mã số &
cấp quản
lý/ Thuộc
chƣơng
trình
Thời
gian
thực
hiện
Kinh phí
(triệu đồng)
Chủ
nhiệm/
Tham gia
Ngày
nghiệm
thu
Kết
quả
1 Nghiên cứu tấm CFRP để tăng
cƣờng kết cấu cầu BTCT
GTVT3-
KH-09
cấp
Trƣờng
1 năm 30
Trần
Minh
Phụng
26/08/2
010 Khá
385
2 Giủm lún đƣờng đầu cầu bằng
mố có bản giảm tải toàn khối
KH-
cấp
Trƣờng
1 năm 42
Trần
Minh
Phụng
20/01/2
017 Khá
2. Hƣớng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh:
TT
Tên học viên cao
học, nghiên cứu
sinh
Tên luận văn/ luận án Năm tốt
nghiệp
Bậc
đào tạo
Vai trò
hƣớng dẫn
(chính hay
phụ)
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1 Thạc sỹ
2 Tiến sỹ
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách:
1.1 Sách xuất bản Quốc tế:
TT Tên sách Nhà xuất
bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1
2
1.2. Sách xuất bản trong nước:
TT Tên sách Nhà xuất
bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
1 Giáo trình Thi Công Cầu.
CĐGTVT3 , 2010
GTVT3 2009 Trần Minh
Phụng/ và 2
tác giả khác
2 Giáo trình Thiết Kế Cầu
CĐGTVT3, 2010.
GTVT3 2010 Trần Minh
Phụng/ và 2
tác giả khác
3 Tài liệu hƣớng dẫn học tập : Hạ ĐH TDM 2016 Trần Minh
386
tầng kỹ thuật đô thị. Phụng
4 Tài liệu hƣớng dẫn học tập : Kết
cấu gỗ và gạch đá.
ĐH TDM 2017 Trần Minh
Phụng
5 Sách tham khảo: Hạ tầng kỹ
thuật đô thị, ISBN: 978-604-
82-2688-6
Nhà xuất
bản Xây
dựng
12/2018
2018 Trần Minh
Phụng/ và 2
tác giả khác
ISBN: 978-
604-82-2688-
6
2. Các bài báo:
2.1. Đăng trên tạp ch Quốc tế:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
Số hiệu ISSN
(ghi rõ thuộc
ISI hay không)
Điểm
IF
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
1
2
2.2. Đăng trên tạp ch trong nước:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Số hiệu ISSN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
2
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo Quốc tế:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức Số hiệu ISBN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
2
Chu Việt Cƣờng, Trần Minh Phụng. Using Maple
programming for characteristics method in
investigation of critical of soil media. International
Conference on Nonlinear analysis & Engineering
mechanics today. December 11-14, 2006.
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo trong nước (có quy mô tổ chức cấp
Trường ho c tương đương trở lên):
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức
Số hiệu ISBN Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
387
1
Trần Minh Phụng, Hoạt động nghiên cứu khoa học
của khoa kiến trúc-xây dựng năm 2016-2017. Ngày
hội khoa học trẻ, lần thứ 1- Trƣờng ĐH. TDM năm
2017
Bài báo
Chủ
biên
2
Trần Minh Phụng, Xây dựng thang điểm đánh giá
chi tiết (croring rubric) cho đồ án tốt nghiệp ngành
xây dựng dân dụng. Hội thảo khoa học Đảm bảo và
kiểm định chất lƣợng giáo dục đại học theo AUN-
QA. Trƣờng ĐH. TDM, 03/2017
Bài báo
Chủ
biên
3
Trần Minh Phụng, Hồ Đình Thái, Nghiên cứu ứng
dụng móng cọc tiết diện tam giác cho móng công
trình trên nền đất yếu. Hội thảo khoa học quốc gia.
Hạ tầng giao thông với đến phát triển bền vững. Lần
II- TISDC 2016, Trƣờng ĐH. Bách khoa Đà Nẵng,
09/2016. trang 151-158, NXB Xây dựng 2016,
ISBN: 978-
604-82-1809-6
Bài báo
Chủ
biên
4
Trần Minh Phụng, Đánh giá hiệu quả các hệ thống
dầm ngang trong cầu dầm bê tông cốt thép ứng suất
trƣớc tiết diện chữ I bán lắp ghép. Hội thảo công
nghệ xây dựng hƣớng đến phát triển bền vững. Lần
II- ATCESD 2016, Trƣờng ĐH. Bách khoa Đà
Nẵng, 08/2016
Bài báo
Chủ
biên
5
Trần Minh Phụng, Nghiên cứu ứng dụng móng cọc
kim cƣơng cho công trình chịu tải trọng nhỏ. Hội
thảo khoa học Công nghệ xây dựng hƣớng đến phát
triển bền vững 2016, Trƣờng ĐH. TDM, 07/2016
Bài báo
Chủ
biên
6
Trần Minh Phụng. Sửa chữa kết cấu nhịp cầu bê
tông cốt thép ứng suất trƣớc bằng tấm sợi cacbon
(CFRP), Hội thảo khoa học công nghệ xây dựng
tiên tiến hƣớng đến bền vững ATCESD 2015, trang
57-67, NXB Xây dựng 2016,
ISBN: 978-
604-82-1805-8
Bài báo
Chủ
biên
7
Trần Minh Phụng, Nguyễn Ngọc Hồng, Nguyễn
Văn Cƣờng. Nghiên cứu giảm lún đƣờng đầu cầu
bằng mố mở rộng có bản giảm tải toàn khối. Hội
nghị cơ học kỹ thuật toàn quốc lần thứ XII, 8/2015,
Đà Nẵng, trang 526-532,
ISBN: 978-
604-84-1272-2
Bài báo
Chủ
biên
8
Dƣơng Minh Thuận, Nguyễn Duy Liêm, Trần
Minh Phụng. Đánh giá hiệu quả tài chính và kinh
tế-môi trƣờng khi dung bê tông đá nghiền thay cát
kết hợp tro bay khu vực tỉnh An Giang.
Tạp chí GTVT
12/2018.
ISSN 2354-0818
Bài báo Đồng
tác
giả
IV. CÁC GIẢI THƢỞNG
1. Các giải thƣởng Khoa học và Công nghệ:
388
TT Tên giải thƣởng Nội dung giải thƣởng Nơi cấp Năm
cấp
1 Giải 3 Hội thi sáng tạo kỹ thuật-
Tỉnh Bình Dƣơng: 2013-2015
Ứng dụng tấm CFRP để sửa
chữa kết cấu nhịp cầu bê tông
cốt thép ứng suất trƣớc.
Tỉnh Bình
Dƣơng
2015
2 Giải khuyến khích Hội thi sáng tạo
kỹ thuật- Tỉnh Bình Dƣơng: 2015-
2017
Nghiên cứu ứng dụng móng
cọc tiết diện tam giác cho
móng công trình trên nền đất
yếu.
Tỉnh Bình
Dƣơng
2017
2. Bằng phát minh, sáng chế:
TT Tên bằng
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số) Số hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
2
3. Bằng giải pháp hữu ích:
TT Tên giải pháp
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số) Số hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
2
4. Ứng dụng thực tiễn và thƣơng mại hoá kết quả nghiên cứu:
TT Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích
đã chuyển giao
Hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
Năm
chuyển
giao
Sản phẩm của đề tài/
dự án
(ch ghi mã số)
1
2
V. THÔNG TIN KHÁC
389
1. Tham gia các chƣơng trình, hội đồng khoa học cấp Quốc gia, Quốc tế:
TT Thời gian Tên chƣơng trình Chức danh
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban
tổ chức các Hội nghị, Hội thảo về KH&CN cấp Quốc gia, Quốc tế:
TT Thời gian Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị, Hội thảo Chức danh
3. Tham gia làm việc tại Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo
lời mời:
TT Thời gian Tên Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm
nghiên cứu Nội dung tham gia
1 2005 - nay Trƣờng ĐH Quốc Tế Hồng Bàng Dạy các môn Thiết kế
cầu, Thi công cầu, cho
sinh viên bậc Đại học
2 2009 - nay Trƣờng ĐH Lạc Hồng Dạy các môn Mố trụ
cầu, Thi công Cầu, Kiểm
định cầu cho sinh viên
bậc Đại học
Xác nhận của Thủ trƣởng đơn vị
Bình Dương, ngày 16 tháng 06 năm 2019
Ngƣời khai
(Họ tên và chữ ký)
Trần Minh Phụng
390
Mẫu 5 - Lý lịch khoa học>
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: LÊ THÀNH TRUNG
2. Giới tính: Nam
3. Ngày sinh: 02/09/1981
4. Nơi sinh: H.Trảng Bàng, Tây Ninh
5. Nguyên quán: Tây Ninh
6. Đơn vị công tác:
Bộ môn/ Phòng thí nghiệm/ Bộ phận: Địa kỹ thuật.
Khoa/ Phòng/ Ban/ Trung tâm: Khoa Xây dựng
7. Học vị cao nhất: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2009
8. Chức danh khoa học:
Phó Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
9. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên
10. Chức vụ: Phó Trƣởng Bộ môn
11. Liên lạc:
TT Cơ quan Cá nhân
1 Địa chỉ Số 06 Trần Văn Ơn, Phƣờng Phú Hòa,
Tp Thủ Dầu Một, Bình Dƣơng.
Số 27/1 Tân Hòa, KP.Tân
Hòa, Đông Hòa, Dĩ An, Bình
Dƣơng.
2 Điện thoại/ fax 0650.383.4932 0988.819.932
3 Email [email protected] [email protected]
12. Trình độ ngoại ngữ:
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Viết Đọc hiểu tài liệu
391
Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB
1 Tiếng Anh X x X x
2
13. Thời gian công tác:
Thời gian Nơi công tác Chức vụ
Từ 06/2005
đến 09/2010
Công ty CP Xây dựng CTGT 610.
Số 972 Quốc lộ 1, P.Linh Trung, Thủ Đức, TpHCM Cán bộ kỹ thuật
Từ 10/2010
đến 12/2011
Đại học Kỹ thuật Công nghệ TpHCM
(HUTECH)
Khoa Xây dựng, 141 Điện Biên Phủ, P.Bình Thạnh,
TpHCM.
Giảng viên
Từ 06/2011 đến
nay.
Đại học Thủ Dầu Một – Khoa Xây dựng.
Số 06, Trần Văn Ơn, P.Phú Hòa, Tp.Thủ Dầu Một,
Bình Dƣơng.
Giảng viên
Từ 04/2013 đến
03/2017
Đại học Thủ Dầu Một – Khoa Xây dựng.
Số 06, Trần Văn Ơn, P.Phú Hòa, Tp.Thủ Dầu Một,
Bình Dƣơng.
P.Trƣởng Bộ môn, Địa
kỹ thuật.
Từ 03/2017 đến
nay
Đại học Thủ Dầu Một–Khoa Kiến trúc Xây dựng.
Số 06, Trần Văn Ơn, P.Phú Hòa, Tp.Thủ Dầu Một,
Bình Dƣơng.
P.Trƣởng Bộ môn, Địa
kỹ thuật.
14. Quá trình đào tạo:
Bậc đào
tạo Thời gian
Nơi đào
tạo
Chuyên
ngành Tên luận án tốt nghiệp
Đại học 2000 - 2005
Đại học
Giao
Thông
vận tải.
Xây dựng
cầu đƣờng
Thiết kế tuyến đƣờng đi qua 02
điểm A – B.
Thạc sỹ 2006 - 2009
Đại học
Giao
Thông
vận tải.
Xây dựng
đƣờng ô tô
và thành
phố.
Nghiên cứu, sử dụng cát xay tại khu
vực Đồng Nai phục vụ sản xuất bê
tông xây dựng đƣờng ô tô.
392
Tiến sỹ 2013 - nay
Đại học
Giao
Thông
vận tải.
Xây dựng
đƣờng ô tô
và thành
phố.
Nghiên cứu ảnh hƣởng động của xe
chạy đến công tác thiết kế đƣờng ô
tô.
Tiến sỹ
Khoa học
15. Các khóa đào tạo khác (nếu có):
Văn bằng/
Chứng chỉ Thời gian Nơi đào tạo Tên khóa đào tạo
Cử nhân
đại học 2011 - 2014
Đại học kỹ thuật
công nghệ. Văn bằng 2 – hệ chính quy.
Quản lý
phòng thí
nghiệm
10/2011
Viện khoa học
công nghiệ hàng
không
Ngắn hạn.
Thí
nghiệm
viên
chuyên
ngành XD
11 – 12/2011 -nt- Ngắn hạn
Phân tích
dữ liệu
khoa học
12/2015 Đại học Tôn Đức
Thắng Ngắn hạn
16. Các lĩnh vực chuyên môn và hƣớng nghiên cứu:
16.1 Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Xây dựng công trình cầu đƣờng.
- Chuyên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng.
16.2 Hướng nghiên cứu:
14. Tải trọng động tác dụng lên nền móng công trình.
15. Xây dựng công trình trên nền đất yếu.
II. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO
393
1. Đề tài/ dự án:
TT Tên đề tài/ dự án
Mã số &
cấp quản
lý/ Thuộc
chƣơng
trình
Thời
gian
thực
hiện
Kinh phí
(triệu đồng)
Chủ
nhiệm/
Tham gia
Ngày
nghiệm
thu
Kết
quả
1
2
2. Hƣớng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh:
TT
Tên học viên cao
học, nghiên cứu
sinh
Tên luận văn/ luận án Năm tốt
nghiệp
Bậc
đào tạo
Vai trò
hƣớng dẫn
(chính hay
phụ)
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1 Thạc sỹ
2 Tiến sỹ
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách:
1.1 Sách xuất bản Quốc tế:
TT Tên sách Nhà xuất
bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1
2
1.2. Sách xuất bản trong nước:
TT Tên sách Nhà xuất
bản
Năm
xuất
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
394
bản dự án
(ch ghi mã
số)
1
2
2. Các bài báo:
2.1. Đăng trên tạp ch Quốc tế:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
Số hiệu ISSN
(ghi rõ thuộc
ISI hay không)
Điểm
IF
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
1
2
2.2. Đăng trên tạp ch trong nước:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Số hiệu ISSN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
Nguyễn Văn Hùng, Lê Thành Trung, Xác định
chiều cao nền đƣờng cao tốc đắp trên đất yếu
khu vực phía Nam – Việt Nam, Tạp chí Cầu
đƣờng, số 07 - 2016, trang 26 – 30, 2016
1859 – 459X
2
Lê Thành Trung, Kiểm toán dao động của nền
đƣờng ô tô đắp trên đất yếu khu vực Đồng Bằng
Sông Cửu Long, Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một,số
32 (2017), Trang 92-99, 2017
1859 - 4433
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo Quốc tế:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức Số hiệu ISBN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
2
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo trong nước (có quy mô tổ chức cấp
Trường ho c tương đương trở lên):
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo, Số hiệu ISBN Sản phẩm của Ghi
395
thời gian tổ chức, nơi tổ chức đề tài/ dự án
(ch ghi mã số) chú
1
2
IV. CÁC GIẢI THƢỞNG
1. Các giải thƣởng Khoa học và Công nghệ:
TT Tên giải thƣởng Nội dung giải thƣởng Nơi cấp Năm
cấp
1
2
2. Bằng phát minh, sáng chế:
TT Tên bằng
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số) Số hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
2
3. Bằng giải pháp hữu ích:
TT Tên giải pháp
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số) Số hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
2
4. Ứng dụng thực tiễn và thƣơng mại hoá kết quả nghiên cứu:
TT Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích
đã chuyển giao
Hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
Năm
chuyển
giao
Sản phẩm của đề tài/
dự án
(ch ghi mã số)
1
396
2
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chƣơng trình, hội đồng khoa học cấp Quốc gia, Quốc tế:
TT Thời gian Tên chƣơng trình Chức danh
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban
tổ chức các Hội nghị, Hội thảo về KH&CN cấp Quốc gia, Quốc tế:
TT Thời gian Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị, Hội thảo Chức danh
3. Tham gia làm việc tại Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo
lời mời:
TT Thời gian Tên Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm
nghiên cứu Nội dung tham gia
Xác nhận của Thủ trƣởng đơn vị
Bình Dương, ngày 21 tháng 06 năm 2019
Ngƣời khai
(Họ tên và chữ ký)
ThS.Lê Thành Trung
397
Mẫu 5 - Lý lịch khoa học>
UBND TỈNH BÌNH DƢƠNG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: Lê Thị Lan Trâm
2. Giới tính: Nữ
3. Ngày sinh: 10/04/1988
4. Nơi sinh: Bình Định
5. Nguyên quán: Bình Định
6. Đơn vị công tác:
Bộ môn/ Phòng thí nghiệm/ Bộ phận: Quản lý đô thị
Khoa/ Phòng/ Ban/ Trung tâm: Khoa học quản lý
7. Học vị cao nhất: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2014
8. Chức danh khoa học:
Phó Giáo sƣ Năm công nhận : Nơi công nhận: ………
Giáo sƣ Năm công nhận: … Nơi công nhận:………
9. Chức danh nghiên cứu: .....................................................................................................................
10. Chức vụ: ............................................................................................................................................
11. Liên lạc:
TT Cơ quan Cá nhân
1 Địa chỉ Khoa Khoa học Quản lý - ĐH TDM
49/49 đƣờng Hoàng Hoa
Thám, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dƣơng
2 Điện thoại/ fax 0938282730
3 Email [email protected] [email protected]
12. Trình độ ngoại ngữ:
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Viết Đọc hiểu tài liệu
398
Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB
1 Tiếng Anh X X X X
2
13. Thời gian công tác:
Thời gian Nơi công tác Chức vụ
2009 - 2011 Công ty TNHH Thiết kế xây dựng và Tƣ vấn đầu tƣ
Nhất Kiến Nhân Viên
2012 - 2013 Công ty Tƣ vấn thiết kế - Xây dựng Nhật Nam Nhân Viên
2013 - 2015 Trung tâm Kiểm định – Tƣ vấn xây dựng thuộc Viện
Quy hoạch phát triển đô thị Bình Dƣơng Nhân Viên
2015 - 2016 Khoa Kiến trúc – Đô thị
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một Giảng viên
2016 đến nay Khoa Khoa học quản lý
Trƣờng Đại học Thủ Dầu Một Giảng viên
14. Quá trình đào tạo:
Bậc đào
tạo Thời gian Nơi đào tạo
Chuyên
ngành Tên luận án tốt nghiệp
Đại học 2006-2010 Trƣờng ĐH
Bình Dƣơng
Xây dựng
dân dụng và
công nghiệp
Thạc sĩ 2012 - 2014
Trƣờng ĐH
Kiến Trúc TP.
Hồ Chí Minh
Quản lý đô
thị và Công
trình
Quản lý quy hoạch hệ thống hạ
tầng kỹ thuật thị trấn Chƣ Sê, Gia
Lai.
15. Các khóa đào tạo khác (nếu có):
Văn bằng/
Chứng chỉ Thời gian Nơi đào tạo Tên khóa đào tạo
Autocad 3D 2008 Trƣờng ĐH Sƣ phạm kỹ
thuật TP. Hồ Chí Minh
Quản lý dự
án 2015
Công ty cổ phần đào tạo
tƣ vấn đấu thầu và phát
triển doanh nghiệp Việt
Nam
399
Đấu thầu 2014
Công ty cổ phần đào tạo
tƣ vấn đấu thầu và phát
triển doanh nghiệp Việt
Nam
Tập huấn
kỹ năng
giảng dạy
ISW
2017 Trƣờng đại học Thủ Dầu
Một
Đào tạo
giảng viên
nguồn
chƣơng
trình khởi
nghiệp
Quốc gia
2018
Hội đồng tƣ vấn hỗ trợ
khởi nghiệp phía Nam
(VCCI)
Đào tạo
giảng viên
nguồn
giảng dạy
học qua trải
nghiệm
2018 Trƣờng đại học Thủ Dầu
Một
Lớp Đào
tạo nâng
cao giảng
viên nguồn
chƣơng
trình khởi
nghiệp
Quốc gia
2019
Hội đồng tƣ vấn hỗ trợ
khởi nghiệp phía Nam
(VCCI)
Tập huấn
Elearning 2019
Trƣờng đại học Thủ Dầu
Một
16. Các lĩnh vực chuyên môn và hƣớng nghiên cứu:
16.1 Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Quản lý hạ tầng kỹ thuật, quản lý dự án, đấu thầu, cấp thoát nƣớc...
- Chuyên ngành: Quản lý đô thị và công trình
400
16.2 Hướng nghiên cứu:
II. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO
1. Đề tài/ dự án:
TT Tên đề tài/ dự án
Mã số &
cấp quản
lý/ Thuộc
chƣơng
trình
Thời
gian
thực
hiện
Kinh phí
(triệu đồng)
Chủ
nhiệm/
Tham gia
Ngày
nghiệm
thu
Kết
quả
2. Hƣớng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh:
TT
Tên học viên cao
học, nghiên cứu
sinh
Tên luận văn/ luận án Năm tốt
nghiệp
Bậc
đào tạo
Vai trò
hƣớng dẫn
(chính hay
phụ)
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách:
1.1 Sách xuất bản Quốc tế:
TT Tên sách Nhà xuất
bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
1
2
1.2. Sách xuất bản trong nước:
TT Tên sách Nhà xuất
bản
Năm
xuất
bản
Tác giả/
đồng tác giả
Bút
danh
Sản phẩm
của đề tài/
dự án
(ch ghi mã
số)
401
2. Các bài báo:
2.1. Đăng trên tạp ch Quốc tế:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
Số hiệu ISSN
(ghi rõ thuộc
ISI hay không)
Điểm
IF
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
1
2
2.2. Đăng trên tạp ch trong nước:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp
chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Số hiệu ISSN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo Quốc tế:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức Số hiệu ISBN
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
2
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị/ Hội thảo trong nước (có quy mô tổ chức cấp Trường
ho c tương đương trở lên):
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị/ Hội thảo,
thời gian tổ chức, nơi tổ chức
Số hiệu ISBN Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số)
Ghi
chú
1
2
IV. CÁC GIẢI THƢỞNG
1. Các giải thƣởng Khoa học và Công nghệ:
TT Tên giải thƣởng Nội dung giải thƣởng Nơi cấp Năm
cấp
1
402
2
2. Bằng phát minh, sáng chế:
TT Tên bằng
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số) Số hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
2
3. Bằng giải pháp hữu ích:
TT Tên giải pháp
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
(ch ghi mã số) Số hiệu
Năm
cấp Nơi cấp
Tác giả/
đồng tác
giả
1
2
4. Ứng dụng thực tiễn và thƣơng mại hoá kết quả nghiên cứu:
TT Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích
đã chuyển giao
Hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
Năm
chuyển
giao
Sản phẩm của đề tài/
dự án
(ch ghi mã số)
1
2
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chƣơng trình, hội đồng khoa học cấp Quốc gia, Quốc tế:
TT Thời gian Tên chƣơng trình Chức danh
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức
các Hội nghị, Hội thảo về KH&CN cấp Quốc gia, Quốc tế:
TT Thời gian Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị, Hội thảo Chức danh
3. Tham gia làm việc tại Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời:
403
TT Thời gian Tên Trƣờng Đại học/ Viện/ Trung tâm
nghiên cứu Nội dung tham gia
Xác nhận của Thủ trƣởng đơn vị
Bình Dương, ngày 20 tháng 06 năm 2019
Ngƣời khai
(Họ tên và chữ ký)
Lê Thị Lan Trâm
404
405
406
407
408