thƯ viỆn phÁp luẬt - lào cailaocai.gov.vn/sitefolders/root/3371/1121_qd-btttt_319377.d… ·...

72
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 1121/QĐ-BTTTT Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU TRA ỨNG DỤNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Ở CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ VÀ CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016 BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Căn cứ Luật Thống kê ngày 26/6/2003; Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-TTg ngày 28/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Điều tra thống kê quốc gia; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016 (sau đây gọi tắt là Phương án Điều tra). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Cục Tin học hóa chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, giám sát thực hiện Phương án Điều tra và báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông kết quả thực hiện theo quy định. 2. Các đơn vị thuộc danh sách Điều tra thống kê có trách nhiệm báo cáo đầy đủ, kịp thời, chính xác thông tin, số liệu theo phiếu Điều tra. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học hóa và Thủ trưởng các đơn vị và các đối tượng nêu tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ TTTT; - Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; - Tổng cục Thống kê; - Lưu: VT, KHTC. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thành Hưng PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA ỨNG DỤNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Ở CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ VÀ CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ĐIỀU TRA 1.1. Mục đích Điều tra

Upload: others

Post on 15-Feb-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------Số: 1121/QĐ-BTTTT Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2016

QUYẾT ĐỊNHĐIỀU TRA ỨNG DỤNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Ở CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ VÀ CƠ QUAN HÀNH

CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNGCăn cứ Luật Thống kê ngày 26/6/2003;

Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-TTg ngày 28/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Điều tra thống kê quốc gia;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016 (sau đây gọi tắt là Phương án Điều tra).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Cục Tin học hóa chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, giám sát thực hiện Phương án Điều tra và báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông kết quả thực hiện theo quy định.

2. Các đơn vị thuộc danh sách Điều tra thống kê có trách nhiệm báo cáo đầy đủ, kịp thời, chính xác thông tin, số liệu theo phiếu Điều tra.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học hóa và Thủ trưởng các đơn vị và các đối tượng nêu tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:- Như Điều 4;- Bộ trưởng (để b/c);- Các Thứ trưởng Bộ TTTT;- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;- Tổng cục Thống kê;- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thành Hưng

PHƯƠNG ÁNĐIỀU TRA ỨNG DỤNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Ở CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ VÀ CƠ QUAN HÀNH

CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ

Thông tin và Truyền thông)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ĐIỀU TRA1.1. Mục đích Điều traĐánh giá khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan hành chính nhằm phục vụ người dân và doanh nghiệp mọi lúc, mọi nơi, dựa trên nhiều phương tiện khác nhau, ứng dụng công nghệ thông tin để giảm thời gian, số lần trong một năm người dân, doanh nghiệp phải đến trực tiếp cơ quan nhà nước thực hiện các thủ tục hành chính.

Kết quả Điều tra cũng được sử dụng phục vụ công tác quản lý nhà nước về ứng dụng công nghệ thông tin và đánh giá khả năng triển khai Chính phủ điện tử ở Việt Nam.

1.2. Yêu cầu Điều traĐiều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016 phải đảm bảo các yêu cầu chủ yếu sau:

Page 2: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

(1) Công tác triển khai, thu thập thông tin, xử lý số liệu, tổng hợp, công bố và lưu trữ dữ liệu Điều tra phải thực hiện đúng theo phương án Điều tra thống kê;

(2) Kế thừa kinh nghiệm, kết quả thu được từ các cuộc Điều tra thử nghiệm các năm 2013, 2014, và cuộc Điều tra năm 2015 để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả thực hiện;

(3) Đảm bảo thông tin Điều tra đầy đủ, kịp thời, tránh trùng lặp, thiếu sót và phù hợp với Điều kiện thực tế;

(4) Quản lý tài chính Điều tra thống kê phải đảm bảo đúng chế độ hiện hành, sử dụng kinh phí Tiết kiệm, hiệu quả.

II. ĐỐI TƯỢNG, ĐƠN VỊ VÀ PHẠM VI ĐIỀU TRA2.1. Đối tượng và đơn vị Điều tra- Bộ, cơ quan ngang Bộ

- Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gồm Văn phòng, các Sở, Thanh tra tỉnh)

- UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

2.2. Phạm vi Điều traPhạm vi cuộc Điều tra này bao gồm: các bộ và cơ quan ngang bộ, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện.

Không bao gồm Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và các đơn vị sự nghiệp quản lý nhà nước

III. THỜI ĐIỂM VÀ THỜI GIAN ĐIỀU TRA3.1. Thời Điểm Điều tra: Ngày 01/8/2016. Những chỉ tiêu thu thập theo thời Điểm được lấy theo số liệu thực tế tại thời Điểm 30/6/2016.

3.2. Thời kỳ thu thập số liệu: Những chỉ tiêu thu thập theo thời kỳ được lấy theo số liệu thực tế năm 2015.

3.3. Thời gian Điều tra: Thời gian thu thập thông tin tối đa là 60 ngày (từ 01/8/2016 đến 30/9/2016)

IV. NỘI DUNG VÀ PHIẾU ĐIỀU TRA4.1. Nội dung Điều traNội dung Điều tra ứng dụng máy tính và internet của các cơ quan hành chính sự nghiệp bao gồm thông tin về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin:

- Số lượng máy tính sử dụng, tỷ lệ, phương thức, tốc độ kết nối mạng LAN, kết nối Internet;

- Số lao động, cơ cấu lao động, tỷ lệ lao động biết sử dụng máy tính;

- Trang Web, tỷ lệ chi phí cho hoạt động viễn thông, internet và tin học;

- Thu thập chỉ tiêu 1405 (Chi cho hoạt động thông tin) ; 1411 (Số đơn vị có trang thông tin điện tử riêng) trong phạm vi các cơ quan hành chính thuộc đối tượng cuộc Điều tra thống kê này.

4.2. Phiếu Điều traCuộc Điều tra sử dụng 01 phiếu Điều tra để thu thập thông tin: Phiếu 01/ĐTƯDMT-HC: Phiếu thu thập thông tin về ứng dụng máy tính, Internet áp dụng đối với cơ quan hành chính.

V. CÁC BẢNG DANH MỤC SỬ DỤNG TRONG CUỘC ĐIỀU TRABảng danh Mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/07/2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật đến thời Điểm Điều tra.

VI. LOẠI ĐIỀU TRA6.1. Loại Điều tra: Điều tra toàn bộ các cơ quan hành chính thuộc các nhóm đối tượng Điều tra.

(1) Bước 1: Rà soát đối tượng, đơn vị Điều traDanh sách các đơn vị Điều tra năm 2016 được lập dựa trên cơ sở rà soát, tham khảo các danh sách sau:

- Bảng Danh Mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/07/2004 của Thủ tướng Chính phủ, được cập nhật đến hết 30/6/2016.

- Danh sách các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/04/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Danh sách các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP

Page 3: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

ngày 05/05/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

- Các danh sách tham khảo từ địa phương và các nguồn khác.

(2) Bước 2: Lập danh sách các đơn vị Điều traTập hợp, sắp xếp tất cả các đơn vị Điều tra vào danh sách. Đánh số thứ tự, mã số các đơn vị Điều tra.

6.2. Phương pháp thu thập thông tinThu thập thông tin theo cả 02 phương pháp: gián tiếp và phỏng vấn trực tiếp để thu thập thông tin tại các đơn vị Điều tra:

(1) Phương pháp Điều tra gián tiếpTổ chức hội nghị tập huấn giới thiệu Mục đích, ý nghĩa, nội dung cách ghi phiếu và yêu cầu đơn vị Điều tra gửi phiếu Điều tra về cơ quan Điều tra theo đúng nội dung và thời gian quy định của Phương án Điều tra.

Trường hợp không tổ chức được hội nghị tập huấn, tiến hành liên hệ và gửi đầy đủ tài liệu hướng dẫn về cuộc Điều tra để đối tượng Điều tra hiểu rõ và có thể điền đầy đủ thông tin trong phiếu Điều tra.

(2) Phương pháp phỏng vấn trực tiếpĐiều tra viên trực tiếp đến các đơn vị Điều tra gặp cán bộ được phân công của các đơn vị giới thiệu Mục đích, ý nghĩa, nội dung và cùng với cán bộ của đơn vị thu thập, tính toán số liệu để ghi vào phiếu Điều tra.

Để thực hiện thuận lợi Điều tra trực tiếp, cần chú ý đào tạo và trang bị kiến thức, kỹ năng thống kê cho các Điều tra viên.

(3) Người cung cấp thông tin ở từng khối đơn vị Điều traNgười cung cấp thông tin là lãnh đạo đơn vị phụ trách về công nghệ thông tin hoặc người đại diện đơn vị am hiểu về lĩnh vực công nghệ thông tin trả lời phiếu Điều tra.

6.4. Nghiệm thu phiếuCục Tin học hóa nghiệm thu các phiếu của các bộ, cơ quan ngang bộ;

Các Sở Thông tin và Truyền thông nghiệm thu các phiếu còn lại.

VII. XỬ LÝ THÔNG TIN, TỔNG HỢP VÀ BIỂU ĐẦU RA7.1. Phương pháp xử lý thông tin7.1.1. Phương pháp nhập tinCuộc Điều tra được xử lý tổng hợp tập trung bằng máy tính, số liệu được nhập vào công cụ tổng hợp số liệu do Cục Tin học hóa xây dựng (sử dụng Google, bảng biểu Excel,...).

7.1.2. Quy trình và cách thức tổng hợp số liệuĐối với các bộ, ngành: Văn phòng các bộ, ngành (hoặc Trung tâm thông tin) thu thập số liệu từ các đơn vị của Bộ, sau đó tổng hợp, hoàn thiện số liệu trước khi gửi về Cục Tin học hóa.

Đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Văn phòng UBND, các Sở, Thanh tra tỉnh): từng đơn vị thực hiện phiếu và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.

Đối với các UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: phiếu do phòng Văn hóa thông tin thực hiện và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.

Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương thực hiện phiếu cho đơn vị mình và thu thập, ghi mã số đơn vị (theo danh sách đơn vị Điều tra), nhập tin các phiếu Điều tra thống kê của các đơn vị trên địa bàn, bằng công cụ phần mềm do Cục Tin học hóa xây dựng, kiểm tra, hoàn thiện số liệu trước khi gửi về Cục Tin học hóa.

Cục Tin học hóa có nhiệm vụ tổ chức, chỉ đạo và triển khai công tác xử lý toàn bộ số liệu Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính năm 2016 và báo cáo kết quả.

7.2. Tổng hợp và hệ thống các biểu đầu raCục Tin học hóa chịu trách nhiệm thiết kế biểu đầu ra và tổng hợp số liệu toàn quốc.

Mẫu biểu tổng hợp đầu ra được thể hiện như trong Phụ lục 2 kèm theo Phương án Điều tra này.

VIII. KẾ HOẠCH TIẾN HÀNH ĐIỀU TRACuộc Điều tra ứng dụng máy tính và internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp phạm vi toàn quốc được tiến hành theo các bước như sau:

Page 4: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

- Bước 1: Chuẩn bị Điều tra, từ ngày 01/5/2016 đến 30/7/2016;

- Bước 2: Thực hiện Điều tra, từ ngày 01/08/2016 đến 30/09/2016;

- Bước 3: Nhập, xử lý số liệu và phúc tra số liệu, từ ngày 01/10/2016 đến 30/10/2016;

- Bước 4: Tổng hợp và đánh giá kết quả Điều tra, từ ngày 01/11/2016 đến 30/11/2016;

- Bước 5: Công bố kết quả Điều tra tháng 12/2016.

8.1. Chuẩn bị Điều tra (từ ngày 01/5/2016 - 30/07/2016)- Xây dựng và phê duyệt phương án Điều tra;

- Lập danh sách các đơn vị Điều tra cho từng đối tượng, bao gồm:

+ Danh sách các cơ quan hành chính trực thuộc Trung ương như các Bộ và cơ quan ngang Bộ

+ Danh sách các cơ quan hành chính trực thuộc Địa phương như: UBND các tỉnh và các cơ quan trực thuộc (các Sở, UBND huyện, thị xã).

Cục Tin học hóa phối hợp với các cơ quan liên quan, các Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức rà soát, cập nhật danh sách các đơn vị Điều tra. Trong khi rà soát, cập nhật cần đặc biệt chú ý đến những đơn vị mới được chia tách, sáp nhập, được chuyển đổi, thành lập mới sau thời Điểm lập bảng kê.

- Xây dựng các biểu mẫu tổng hợp thông tin đầu vào, các biểu mẫu tổng hợp thông tin số liệu đầu ra;

- Xây dựng, hoàn thiện các mẫu phiếu cho từng đối tượng Điều tra;

- Xây dựng tài liệu hướng dẫn Điều tra gửi các đơn vị được Điều tra;

- Tổ chức in mẫu phiếu, tài liệu hướng dẫn điền phiếu Điều tra.

8.2. Thực hiện Điều tra (từ ngày 01/08/2016 - 30/09/2016)- Cục Tin học hóa chuẩn bị các tài liệu giới thiệu, hướng dẫn về cuộc Điều tra;

- Tổ chức hội thảo giới thiệu và hướng dẫn các đơn vị Điều tra điền phiếu theo yêu cầu; trường hợp không tổ chức hội thảo thì phải gửi phiếu và các tài liệu liên quan tới các đơn vị Điều tra theo danh sách mẫu đã được lựa chọn;

- Liên hệ, đốc thúc các đơn vị Điều tra gián tiếp gửi phiếu kết quả Điều tra đúng thời hạn quy định trong Phương án Điều tra;

- Đối với các đơn vị Điều tra được lựa chọn tiến hành Điều tra trực tiếp, Điều tra viên sẽ đến trực tiếp đơn vị Điều tra phỏng vấn, hỏi thông tin ghi vào phiếu và thu phiếu tại chỗ;

- Trong quá trình thu thập thông tin, nếu chưa rõ, Điều tra viên cần hướng dẫn để đơn vị kiểm tra và cung cấp hoặc giải thích để hoàn thiện phiếu Điều tra.

8.3. Nhập số liệu, xử lý số liệu và phúc tra số liệu (từ ngày 01/10/2016 - 30/10/2016)- Các Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức rà soát, làm sạch phiếu Điều tra, nhập dữ liệu và tiến hành tổng hợp, gửi tệp số liệu Điều tra về Cục Tin học hóa.

- Các Điều tra viên tổ chức nhập tin và xử lý dữ liệu ngay khi hoàn thành các phiếu Điều tra (đơn vị nào xong phiếu trước thì nhập dữ liệu trước). Dữ liệu được nhập vào tệp tổng hợp dữ liệu (Excel) hoặc công cụ trực tuyến (Google Docs) theo hướng dẫn của Cục Tin học hóa;

- Các Điều tra viên tổ chức kiểm tra số liệu Điều tra và Cục Tin Học Hóa sẽ tiến hành chọn ngẫu nhiên 5% số phiếu Điều tra do Sở thu thập để Cục Tin học hóa trực tiếp phúc tra kết quả.

8.4. Tổng hợp và đánh giá kết quả Điều tra (từ ngày 01/11/2016 - 30/11/2016)- Cục Tin học hóa tổng hợp, xử lý số liệu Điều tra;

- Tiến hành viết báo cáo tổng hợp, phân tích kết quả Điều tra;

- In ấn số liệu kết quả Điều tra, báo cáo tổng hợp, phân tích kết quả Điều tra.

8.5. Tổ chức công bố kết quả Điều tra (tháng 12/2016)- Cục Tin học hóa tổ chức công bố kết quả Điều tra theo nội dung Phương án Điều tra được duyệt.

IX. TỔ CHỨC THỰC HIỆN9.1. Vụ Kế hoạch - Tài chínhVụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn tổ chức thực hiện Điều tra; thẩm định kết quả Điều tra thống kê và báo cáo Lãnh đạo Bộ phê duyệt công bố kết quả Điều tra theo quy định.

9.2. Cục Tin học hóaCục Tin học hóa chủ trì và phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Điều tra Ứng dụng

Page 5: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016 theo đúng kế hoạch, nội dung và phương án quy định.

+ Lập danh sách đơn vị Điều tra;

+ Hướng dẫn thực hiện phiếu Điều tra cho các đối tượng Điều tra. Hướng dẫn nhiệm vụ cho người được phân công làm Điều tra viên, giám sát viên;

+ Dữ liệu được nhập vào tệp tổng hợp dữ liệu (Excel) hoặc công cụ trực tuyến (Google Docs) theo hướng dẫn của Cục Tin học hóa;

+ Có văn bản phân công cụ thể cán bộ theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện, và thông báo cho các đơn vị có liên quan kèm theo tên, địa chỉ hộp thư điện tử, số điện thoại di động của cán bộ được phân công;

+ Trình Lãnh đạo Bộ văn bản gửi UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị phối hợp tổ chức thực hiện;

+ Giám sát, kiểm tra, phúc tra theo quy định;

+ Tổng hợp số liệu, báo cáo kết quả Điều tra với Lãnh đạo Bộ.

9.3. Công tác phối hợp với các địa phươngCác địa phương có văn bản cử đơn vị đầu mối tham gia phối hợp cùng Cục Tin học hóa tổ chức thực hiện cuộc Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016.

Đơn vị đầu mối có trách nhiệm:

+ Rà soát danh sách các đơn vị Điều tra thuộc địa phương đã được Cục Tin học hóa chuẩn bị; cập nhật và bổ sung những thông tin để hoàn thiện danh sách;

+ Có văn bản phân công cụ thể cán bộ theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện, và thông báo cho các đơn vị Điều tra có liên quan tên, địa chỉ liên lạc (hộp thư điện tử, số điện thoại di động) của cán bộ được phân công;

+ Phổ biến cuộc Điều tra, hướng dẫn và đôn đốc các đơn vị Điều tra điền phiếu theo yêu cầu;

+ Tổ chức việc kiểm tra phiếu, hoàn thiện phiếu, nghiệm thu phiếu. Bàn giao phiếu đã hoàn thiện cho Cục Tin học hóa.

9.4. Các đơn vị Điều traCác đơn vị trong danh sách Điều tra có trách nhiệm báo cáo chính xác, đầy đủ và đúng thời gian các thông tin thống kê theo yêu cầu tại phiếu Điều tra.

X. KINH PHÍ- Tổng khái toán kinh phí: 400.000.000 (Bốn trăm triệu đồng)

- Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Nội dung và mức chi Điều tra theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc Điều tra thống kê./.

Page 6: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương
Page 7: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương
Page 8: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương
Page 9: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHIẾU SỐ 01/ĐTƯDMT-HC THU THẬP THÔNG TIN VỀ ỨNG DỤNG MÁY TÍNH, INTERNET Ở CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

Bên dưới phần lớn các Mục tin đều có phần hướng dẫn chi Tiết cách thu thập, điền số liệu. Đề nghị đọc kỹ phần này trước khi thực hiện điền số liệu cho Mục tin.

Phạm vi Điều tra: Các đơn vị trong danh sách đơn vị Điều tra thống kê

Đối với những câu hỏi/Mục lựa chọn, đề nghị đánh dấu vào ô tương ứng với câu trả lời thích hợp nhất.

Đối với những câu hỏi/Mục ghi thông tin, số liệu, đề nghị ghi vào đúng ô hoặc bảng tương ứng

Các chỉ tiêu thống kê thời Điểm (số lượng lao động, số lượng máy tính): lấy theo số liệu tính thời Điểm 30/6/2016.

Các chỉ tiêu thống kê thời kỳ (ví dụ, chỉ tiêu thống kê về tài chính): lấy theo số liệu năm 2015.

Page 10: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

Khi sử dụng tệp dữ liệu Excel để điền phiếu, đơn vị lưu ý:

(1) Tệp thiết kế để đơn vị có thể sử dụng, điền số liệu, in ra, ký, đóng dấu mà không cần phải thay đổi định dạng.

(2) Trường hợp thật cần thiết, phải Điều chỉnh thì cho phép thay đổi cỡ chữ, nới rộng hàng, nới rộng cột, nhưng tuyệt đối không chèn thêm dòng, không chèn thêm cột.

I. THÔNG TIN ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ1. Tên đơn vịGhi tên đầy đủ của đơn vị như trong Quyết định thành lập. Không viết tắt các từ trong tên trừ khi đó là những từ viết tắt có trong tên của đơn vị.

Tên giao dịch của đơn vị thông thường là cách viết ngắn gọn của tên đơn vị sử dụng trong các hoạt động giao tiếp cộng đồng.

Ghi rõ mã số sử dụng ngân sách (Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước là một dãy số được quy định theo một nguyên tắc thống nhất để cấp cho từng đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.)

Ví dụ: Bộ Thông tin và Truyền thông

Tên giao dịch: MIC

Mã số đơn vị sử dụng ngân sách: 0100682317

2. Địa chỉ đơn vị:Ghi theo hướng dẫn trên phiếu.

Ví dụ: Bộ Thông tin và Truyền thông

Số nhà, đường phố: 18 Nguyễn Du

Xã: Phường Bùi Thị Xuân

Huyện: Quận Đống Đa

Tỉnh: Thành phố Hà Nội

Phương tiện liên lạc

Ghi các phương tiện sử dụng liên lạc với đơn vị báo cáo gồm: Số điện thoại, số máy Fax, địa chỉ thư điện tử.

Đối với số điện thoại và fax, ghi đủ mã vùng. Ví dụ: 0438263477

Người điền phiếu: là người trực tiếp nhận phiếu từ cán bộ Điều tra và điền đầy đủ các thông tin cần thiết vào phiếu Điều tra. Người điền phiếu phải là người trực thuộc đơn vị và nắm đầy đủ các thông tin cần thiết để điền vào phiếu.

3. Loại hình tổ chức: đánh dấu x vào ô tương ứng với nhóm mà đơn vị thuộc

a. Bộ và cơ quan ngang Bộ

b. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

c. UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

II. NHÂN LỰC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN1. Lao độngGhi theo số liệu tại thời Điểm 30/6/2016

Tổng số lao động của đơn vị là tổng số người mà đơn vị báo cáo quản lý, sử dụng và trả lương, bao gồm cả lao động trong biên chế đã được tuyển dụng chính thức và lao động hợp đồng (chỉ tính hợp đồng dài hạn).

Số người thường xuyên sử dụng máy tính cho công việc:

Là số người thường xuyên phải tiếp xúc với máy tính để xử lý công việc (như kế toán, giám đốc, thư ký, ... và những người được cấp máy tính trong đơn vị)

2. Đơn vị có cán bộ chuyên trách về ứng dụng CNTTChọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp, và trả lời câu hỏi tương ứng

Không

Nếu trả lời Có thì ghi số lượng người tương ứng

Page 11: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

Ghi chú: Cán bộ chuyên trách về ứng dụng CNTT là người giúp việc cho lãnh đạo đơn vị, được giao chịu trách nhiệm về các lĩnh vực ứng dụng CNTT then chốt bao gồm việc xác định quy mô cơ sở hạ tầng, cấu trúc và các chuẩn mực, phát triển và duy trì các ứng dụng, tích hợp và quản lý dữ liệu, ứng dụng và lĩnh vực hoạt động của đơn vị.

3. Đơn vị có cán bộ chuyên trách về an toàn thôn tin (ATTT)Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp, và trả lời câu hỏi tương ứng

Không

Nếu trả lời Có thì ghi số lượng người tương ứng

Ghi chú: Cán bộ chuyên trách về ATTT là người giúp việc cho lãnh đạo đơn vị, được giao chịu trách nhiệm về các lĩnh vực bảo mật thông tin, bảo vệ website đơn vị, bộ phận chống tin tặc tấn công cướp quyền Điều khiển, dữ liệu quan trọng.

4. Số lượng cán bộ được đào tạo về CNTT (tốt nghiệp đại học, cao đẳng chuyên ngành CNTT, Toán tin, Điện tử viễn thông)Ghi cụ thể số lượng

5. Số lượng cán bộ có chứng chỉ quốc tế về CNTT (chứng chỉ CNNA, MCSA, CCNP, MCSE...)Thống kê và ghi rõ số lượng người trong đơn vị hiện có chứng chỉ CNNA hoặc MCSA hoặc CCNP hoặc MCSP đang còn hiệu lực.

CCNA (Cisco Certified Network Associate) là một chứng chỉ nghề cơ bản về công nghệ mạng do hãng Cisco System có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Cơ Sở Hạ Tầng Mạng ở quy mô vừa và nhỏ trên thiết bị của Cisco.

MCSA (Microsoft Certified Systems Administrator) là một chứng chỉ nghề do hãng MicroSoft có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng: Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Hệ Thống Mạng Máy Tính Trên Nền Tảng Microsoft Windows Server 2003 cho Doanh nghiệp ở mọi quy mô: nhỏ, vừa và lớn.

CCNP (Cisco Certified Network Professional) là một chứng chỉ nghề cơ bản về công nghệ mạng do hãng Cisco System có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng: Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Cơ Sở Hạ Tầng Mạng ở quy mô lớn trên thiết bị của Cisco.

MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer) là một chứng chỉ nghề do hãng MicroSoft có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng: Thiết Kế, Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Hệ Thống Mạng Máy Tính Trên Nền Tảng Microsoft Windows Server 2003 cho Doanh nghiệp ở mọi quy mô: nhỏ, vừa và lớn.

III. HẠ TẦNG KỸ THUẬT ỨNG DỤNG CNTT1. Số lượng máy tính trong đơn vịGhi rõ số lượng máy tính đơn vị được trang bị và sử dụng (tính tại thời Điểm 30/6/2016), gồm:

- Số lượng máy chủ (server)

- Số lượng máy tính để bàn (desktop)

- Số lượng máy tính xách tay (laptop)

Ghi chú: Máy chủ (server) là máy tính được cài những phần mềm chuyên dụng để phục vụ các máy tính khác trong mạng

2. Đơn vị có hệ thống mạng máy tính nội bộ không (LAN, WAN, Intranet) (chọn 1 ô phù hợp)Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp giữa hai lựa chọn là có hoặc không.

Trường hợp đơn vị có hệ thống mạng máy tính nội bộ, chọn và đánh dấu X và các Mục phù hợp, trong các Mục dưới đây

a. LAN

b. WAN

c. Intranet

Ghi chú:

- Mạng LAN là mạng cục bộ dùng để kết nối các máy tính với nhau trong 1 khu vực

- Mạng WAN (Wide Area Network - còn gọi là mạng diện rộng WAN) có phạm vi bao phủ một vùng rộng lớn. Mạng WAN là tập hợp của nhiều mạng LAN và MAN được nối lại với nhau thông qua các phương tiện như vệ tinh, sóng vi ba, cáp quang, điện thoại. Ví dụ: hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc TABMIS.

- Intranet nói chung là mạng nội bộ. Nó có thể là nguồn chia sẻ thông tin dựa trên môi trường web, nó

Page 12: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

cũng có thể chỉ là sự liên kết giữa các máy tính để chia sẻ dữ liệu (copy files và in ấn)

3. Đơn vị có hệ thống mạng không dây nội bộ không (Wifi)?Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp

Ghi chú: Mạng wifi nội bộ là hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến, giống như điện thoại di động, truyền hình và radio được kết nối nội bộ trong đơn vị.

4. Đơn vị đang sử dụng loại hình kết nối Internet nào?Chọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp, trong các Mục sau đây:

a. xDSL (dịch vụ ADSL hoặc dịch vụ đường dây thuê bao số - xDSL)

b. Thuê đường truyền riêng (Leased line)

c. Cáp quang FTTH (dịch vụ cáp quang đến nhà thuê bao)

d. Thiết bị đầu cuối 3G (dịch vụ quay số bằng USB (hoặc thiết bị kết nối) 3G)

e. Không kết nối Internet (bỏ qua Câu 5)

xDSL là một họ hay một nhóm công nghệ và tiêu chuẩn DSL dùng để truyền tải dữ liệu tốc độ cao trên cáp xoắn, “x” có thể là viết tắt của: H, SH, I, V, A hay RA tùy thuộc vào loại dịch vụ.

5. Tổng số máy tính có kết nối InternetGhi rõ số lượng máy tính trong đơn vị được kết nối Internet.

6. Tổng số máy tính có cài đặt phần mềm diệt và phòng chống virus?Ghi rõ số lượng máy tính được cài đặt các phần mềm phòng và diệt virus. Ghi tên các phần mềm diệt virus mà đơn vị đang sử dụng chính vào Mục 6.1.

7. Đơn vị đang sử dụng các giải pháp đảm bảo an toàn thông tin nào sau đây?Chọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp, trong các Mục sau đây:

a. Tường lửa

b. Lọc thư rác

c. Hệ thống cảnh báo xâm nhập, tiếp cận trái phép

d. Hệ thống phát hiện các truy cập đáng ngờ (IPS/IDS - Intrusion Detetion System). Là thiết bị hoặc là phần mềm - giám sát các hoạt động của mạng hoặc hệ thống nhằm phát hiện, báo cáo lại hoạt động của các mã độc và sự truy cập bất hợp pháp.

e. Giải pháp khác

Trường hợp đơn vị sử dụng giải pháp khác (không có tên trong danh Mục ghi trên phiếu) thì ghi cụ thể giải pháp đang sử dụng vào ô tương ứng trên phiếu.

8. Đơn vị đang sử dụng các giải pháp lưu trữ đảm bảo an toàn thông tin nào sau đâyChọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp

a. Băng từ

b. Tủ đĩa

c. SAN

d. NAS

e. DAS

f. Giải pháp khác

Giải pháp băng từ là giải pháp mà lưu trữ dữ liệu và các băng từ Giải pháp tủ đĩa là lưu trữ dữ liệu vào các ổ đĩa cứng

Giải pháp SAN (Storage Area Network - Mạng lưu trữ riêng biệt): là khi các máy tính và máy chủ nhỏ được trang bị các ổ đĩa trong của riêng chúng.

Network attached storage (NAS) là dạng lưu trữ không phải gắn liền với server như DAS, mà kết nối từ xa đến server thông qua mạng LAN. Thay vì truy cập đến thiết bị lưu trữ gắn trong (như DAS), ứng dụng truy cập đến thiết bị lưu trữ gắn trên 1 thiết bị lưu trữ khác thông qua network. Cụ thể hơn, các thiết bị NAS thường thấy chính là các server chạy hệ Điều hành Windows Storage Server, được thiết kế để tối ưu cho lưu trữ, và có thể dễ dàng mở rộng dung lượng bằng cách cắm thêm thiết bị lưu trữ ngoài, hoặc combine với nhau thành group.

DAS là loại hệ thống lưu trữ trong đó thiết bị nhớ được gắn trực tiếp với Server, sự phát triển của DAS luôn gắn kèm với sự phát triển của ngành công nghiệp Server. Ngày nay, các thiết bị DAS được

Page 13: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

cung cấp trên thị trường như những phụ kiện để mở rộng hệ thống lưu trữ. DAS thích hợp cho nhiều loại ứng dụng từ các ứng dụng trên PC thấp đến các ứng dụng trên các máy tính tốc độ cao hay các ứng dụng cao cấp về cơ sở dữ liệu xử lý giao dịch trực tuyến (OLTP On Line Transaction Processing).

Trường hợp đơn vị sử dụng giải pháp khác (không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi cụ thể giải pháp vào ô tương ứng trên phiếu.

IV. MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT1. Đơn vị có sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý, Điều hành không?Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp.

2. Những hoạt động, ứng dụng đã được tin học hóa ở đơn vị: đánh dấu X vào những ô tương ứng với những câu trả lời thích hợp nhất, gồm:a. Quản lý văn bản và Điều hành trên môi trường mạng

b. Quản lý nhân sự, tiền lương

c. Quản lý đề tài khoa học

d. Quản lý tài chính - kế toán

e. Quản lý thanh tra

f. Quản lý chuyên ngành

g. Thư điện tử nội bộ (nếu có xin nêu rõ tên miền thư điện tử của đơn vị)

(Tên miền của thư điện tử là tập hợp dãy ký tự được viết sau ký tự “@” của địa chỉ thư)

h. Hệ thống chống virus máy tính và thư rác (spam)

l. Ứng dụng chữ ký số

j. Trao đổi nội bộ, chat

k. Ứng dụng khác

Trường hợp đơn vị sử dụng phần mềm khác (mà chức năng không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi rõ chức năng phần mềm ứng dụng khác đó.

3. Đơn vị có sử dụng trang/ cổng thông tin điện tử không?Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp theo hướng dẫn trên phiếu.

Nếu có trang/cổng TTĐT thì điền thông tin địa chỉ trang web đó, và trả lời tiếp các Mục sau:

4. Nội dung của trang/ cổng TTĐTChọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp tương ứng với chức năng đang có của trang web đơn vị

a. Giới thiệu đơn vị

b. Thông tin quản lý, chỉ đạo, Điều hành

c. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản hành chính có liên quan

d. Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ chính sách

e. Thông tin thống kê chuyên ngành

f. Thông tin tiếng nước ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng khác)

g. Có chính sách đảm bảo an toàn thông tin trên trang/cổng thông tin điện tử

h. Cổng thông tin điện tử để cung cấp các dịch vụ công trực tuyến

i. Nội dung khác

Trường hợp đơn vị sử dụng trang web cho chức năng khác (mà chức năng đó không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi rõ chức năng đó.

4. Nếu đơn vị có trang/cổng thông tin điện tử để cung cấp các dịch vụ công trực tuyếna. Đơn vị điền tên giải pháp và công nghệ áp dụng

b. Ghi rõ số lượng các dịch vụ công trực tuyến mà đơn vị đang cung cấp ở mức độ cao nhất

c. Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp

4.2. Người dân có thể sử dụng dịch vụ công trực tuyến bằng hình thức nào: đơn vị chọn và đánh dấu vào những ô phù hợp nhất

Page 14: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

a. Máy tính để bàn, máy tính xách tay

b. Điện thoại di động, máy tính bảng hoặc các thiết bị truy nhập Internet cầm tay

c. Thiết bị đặt tại trụ sở cung cấp dịch vụ công trực tuyến

d. Hình thức khác

Trường hợp người dân có thể sử dụng hình thức khác (mà hình thức đó không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi cụ thể hình thức đó.

4.3. Tần suất cập nhật trang / cổng TTĐTChọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp

a. Hằng ngày

b. Hằng tuần

c. Hằng tháng

d. Không thường xuyên

4.4. Mục đích sử dụng Internet ở đơn vịChọn và đánh dấu X vào ô phù hợp

a. Tìm kiếm thông tin phục vụ chuyên môn

b. Quản lý công việc

c. Liên hệ, giao dịch

d. Triển khai dịch vụ công trực tuyến

e. Trao đổi thông tin (email, chat..)

f. Tiếp nhận các đơn thư

g. Mục đích khác

Trường hợp đơn vị sử dụng Internet vào Mục đích khác, không phải những Mục đích nêu trên thì ghi cụ thể Mục đích đó.

5. Sử dụng thư điện tử (email) trong công việc (mỗi dòng chọn 1 ô phù hợp)Chọn và đánh dấu X vào ô phù hợp

Sử dụng email là việc người dùng trực tiếp nhận hoặc gửi thư điện tử

Sử dụng hằng ngày có nghĩa là hầu như ngày nào cũng sử dụng.

Sử dụng hằng tuần có nghĩa là mỗi tuần dùng một vài lần

Sử dụng hằng tháng có nghĩa là mỗi tháng dùng một vài lần

Không sử dụng có nghĩa là cả năm 2015, và từ đầu năm 2016 đến thời Điểm Điều tra - không sử dụng

Lãnh đạo được quy ước trong phiếu này là người có chức vụ từ cấp trưởng/phó phòng (ban),... trở lên.

V. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ CÁC KHÓ KHĂN THÁCH THỨC1. Đánh giá hiệu quả việc ứng dụng CNTT ở đơn vị (mỗi dòng chọn 1 ô phù hợp)Mỗi dòng có 3 lựa ô để lựa chọn việc đánh giá. Người điền phiếu chọn 1 ô để đánh dấu X cho phù hợp.Nâng cao chất lượng công tác quản lý Điều hành trong đơn vị: Có Không rõ Không

Nâng cao hiệu quả hoạt động: Có Không rõ Không

Tiết kiệm chi phí hành chính: Có Không rõ Không

Rút gọn quy trình, thủ tục hành chính trong đơn vị: Có Không rõ Không

Tăng cường quan hệ với các đối tác, đơn vị liên quan: Có Không rõ Không

Các khó khăn, vướng mắc trong việc ứng dụng CNTT ở đơn vị (có thể chọn nhiều ô)Lựa chọn và đánh dấu X vào các ô phù hợp

a. Chi phí đầu tư, vận hành, duy trì cao

b. Thiếu nhân sự vận hành

Page 15: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

c. Nhận thức của người lao động chưa đầy đủ về ứng dụng CNTT

d. Ứng dụng chưa đa dạng, phù hợp

e. Môi trường chính sách pháp lý hỗ trợ chưa đầy đủ

f. Lý do khác

Nếu chọn lý do khác (không có tên trên danh sách ghi trong phiếu) thì ghi rõ lý do đó.

Đơn vị cung cấp thông tin chi phí cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin. Trong đó, đề nghị ghi rõ các Mục trên phiếu.

VI. THÔNG TIN THỐNG KÊ VỀ CHI CHO HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2015Đơn vị tính của các Mục ở phần này là triệu đồng Việt Nam

1. Tổng kinh phí hoạt động của đơn vị: Ghi theo số liệu quyết toán năm 2015 của đơn vị do cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp số liệu năm 2015 chưa được phê duyệt thì ghi theo số liệu đơn vị đề nghị quyết toán.

2. Chi cho ứng dụng CNTT: Ghi riêng phần chi phí cho ứng dụng công nghệ thông tin ở đơn vị, bao gồm các Khoản chi có nội dung sau đây:2.1. Đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật (Chi mua máy tính, mạng cục bộ, mạng diện rộng, và các

thiết bị phụ trợ cho hệ thống)

2.2. Đầu tư cho hạ tầng an toàn thông tin, dữ liệu

(Chi mua sắm, lắp đặt các giải pháp nêu ở Mục 7 và 8 - phần I phiếu này)

2.3. Chi mua phần mềm ứng dụng (Chi mua sắm, nâng cấp các phần mềm ứng dụng nêu ở Mục 1 - phần IV phiếu này)

2.4. Chi thu thập, xử lý dữ liệu, nội dung số

(Chi để thu thập, sưu tập, xử lý các thông tin số liệu, nội dung thông tin số phục vụ hoạt động của đơn vị)

2.5. Chi cho đào tạo công nghệ thông tin

(Chi phí tổ chức, tham gia các lớp, khóa đào tạo về CNTT cho lãnh đạo, nhân viên của đơn vị)

2.6. Chi cho các hoạt động CNTT khác

(chi phí tư vấn, sửa chữa, bảo dưỡng - bảo trì hệ thống, duy trì đường truyền, sử dụng tài nguyên Internet, thuê máy chủ, ...)

Lưu ý: Tổng chi phí cho ứng dụng CNTT phải bằng tất cả các Mục chi cho hạ tầng kỹ thuật... chi cho các hoạt động CNTT khác cộng lại (Mục 2 phải bằng các Mục từ 2.1, 2.2... đến 2.6 cộng lại)

Page 16: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

PHỤ LỤC - BIỂU ĐẦU RA CHÍNHĐIỀU TRA ỨNG DỤNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Ở TỔ CHỨC KINH TẾ, CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

SỰ NGHIỆP - NĂM 2016(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 6

năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Stt CHỈ TIÊU Đơn vị tính

TỔNG SỐ

Chia ra

Bộ và cơ quan ngang

Bộ

Cơ quan chuyên

môn thuộc UBND cấp

tỉnh

UBND cấp

huyện

A B C 1 2 3 4

1 Số lượng đơn vị Đơn vị

2 Số lượng phiếu phát ra Phiếu

3 Số lượng phiếu thu về Phiếu

4 Tỷ lệ phiếu thu về %

5 Lao động tại thời Điểm 30/6/2016 người

6 Trong đó, số người thường xuyên sử dụng Internet người

7 Số lượng cán bộ chuyên trách về CNTT người

8 Số lượng cán bộ chuyên trách về ATTT người

9Số lượng cán bộ được đào tạo về CNTT (tốt nghiệp đại học,cao đẳng chuyên ngành CNTT, toán tin, điện tử viễn thông):

người

10Số lượng cán bộ có chứng chỉ quốc tế về CNTT (CCNA hoặc MCSA hoặc CCNP hoặc MCSE):

người

11 Số lượng đơn vị có máy chủ đơn vị

12 Tỷ lệ đơn vị có máy chủ %

13 Số lượng máy chủ (server): Máy

14 Số lượng máy để bàn (desktop): Máy

15 Số lượng máy xách tay (laptop): Máy

16 Số lượng đơn vị có mạng nội bộ (LAN, WAN, Intranet...) Đơn vị

17 Tỷ lệ đơn vị có mạng nội bộ %

18 Số lượng đơn vị có mạng không dây nội bộ (WiFi) Đơn vị

19 Tỷ lệ đơn vị có mạng không dây nội bộ %

20 Số lượng đơn vị có kết nối Internet Đơn vị

21 Tỷ lệ đơn vị có kết nối Internet %

22 Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng xDSL %

23 Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng FTTH %

24 Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng leased- line %

25 Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng USB 3G %

26 Số lượng máy tính kết nối mạng Internet Máy

27 Số lượng đơn vị có sử dụng phần mềm diệt virus đơn vị

28 Tỷ lệ đơn vị sử dụng phần mềm diệt virus %

Page 17: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

29 Số lượng máy tính cài phần mềm diệt virus Máy

30 Số lượng đơn vị sử dụng giải pháp ATTT Đơn vị

31 Tỷ lệ đơn vị sử dụng giải pháp ATTT %

32 Số lượng đơn vị sử dụng giải pháp lưu trữ đảm bảo ATTT Đơn vị

33 Tỷ lệ đơn vị sử dụng giải pháp lưu trữ đảm bảo ATTT %

34 Số lượng đơn vị có sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý, Điều hành Đơn vị

35 Tỷ lệ đơn vị có sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý, Điều hành %

36 Số lượng đơn vị có trang web Đơn vị

37 Tỷ lệ đơn vị có trang web %

38 Số lượng đơn vị có cổng thông tin điện tử Đơn vị

39 Tỷ lệ đơn vị có cổng thông tin điện tử %

40 Số lượng đơn vị đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến Đơn vị

41 Tỷ lệ đơn vị đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến %

42 Số lượng đơn vị có dịch vụ công cung cấp trực tuyến mức độ 4 Đơn vị

43 Tỷ lệ đơn vị có dịch vụ công cung cấp trực tuyến mức độ 4 %

44 Tổng chi phí hoạt động năm 2015 triệu đồng

45 Trong đó: Chi ứng dụng công nghệ thông tin triệu đồng

46 Đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật: triệu đồng

47 Tỷ lệ đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật so với tổng chi ứng dụng CNTT %

48 Đầu tư cho hạ tầng an toàn thông tin, dữ liệu triệu đồng

49 Tỷ lệ đầu tư cho hạ tầng an toàn thông tin, dữ liệu so với tổng chi ứng dụng CNTT %

50 Chi mua phần mềm ứng dụng: triệu đồng

51 Tỷ lệ chi mua phần mềm ứng dụng so với tổng chi ứng dụng CNTT %

52 Chi thu thập, xử lý số liệu, nội dung số: triệu đồng

53 Tỷ lệ chi thu thập, xử lý số liệu, nội dung số so với tổng chi ứng dụng CNTT %

54 Chi cho đào tạo công nghệ thông tin triệu đồng

55 Tỷ lệ chi cho đào tạo công nghệ thông tin so với tổng chi ứng dụng CNTT %

56 Chi khác cho các hoạt động CNTT triệu đồng

57 Tỷ lệ chi khác cho các hoạt động CNTT so với tổng chi ứng dụng CNTT %

Page 18: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

DANH SÁCHĐƠN VỊ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ ỨNG DỤNG MÁY TÍNH, INTERNET Ở CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ, CƠ

QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và

Truyền thông)

Stt Stt (tỉnh) Tên đơn vị Mã đơn vị Ghi chú

A B C D E

TP HÀ NỘI 01_hni

1 1 Văn phòng UBND TP Hà Nội 01_hni_01

2 2 Sở Nội vụ 01_hni_02

3 3 Sở Tư Pháp 01_hni_03

4 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 01_hni_04

5 5 Sở Tài chính 01_hni_05

6 6 Sở Công thương 01_hni_06

7 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 01_hni_07

8 8 Sở Giao thông vận tải 01_hni_08

9 9 Sở Xây dựng 01_hni_09

10 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 01_hni_10

11 11 Sở Thông tin và Truyền thông 01_hni_11

12 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 01_hni_12

13 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 01_hni_13

14 14 Sở Khoa học và Công nghệ 01_hni_14

15 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 01_hni_15

16 16 Sở Y tế 01_hni_16

17 17 Sở Quy hoạch - Kiến trúc 01_hni_17

18 18 Thanh tra Thành phố 01_hni_18

19 19 Sở Ngoại vụ 01_hni_19

20 20 Văn phòng UBND Quận Ba Đình 01h_hni_01

21 21 Văn phòng UBND Quận Hoàn Kiếm 01h_hni_02

22 22 Văn phòng UBND Quận Tây Hồ 01h_hni_03

23 23 Văn phòng UBND Quận Long Biên 01h_hni_04

24 24 Văn phòng UBND Quận Cầu Giấy 01h_hni_05

25 25 Văn phòng UBND Quận Đống Đa 01h_hni_06

26 26 Văn phòng UBND Quận Hai Bà Trưng 01h_hni_07

27 27 Văn phòng UBND Quận Hoàng Mai 01h_hni_08

28 28 Văn phòng UBND Quận Thanh Xuân 01h_hni_09

29 29 Văn phòng UBND Quận Hà Đông 01h_hni_10

30 30 Văn phòng UBND Quận Bắc Từ Liêm 01h_hni_11

31 31 Văn phòng UBND Quận Nam Từ Liêm 01h_hni_12

32 32 Văn phòng UBND Thị xã Sơn Tây 01h_hni_13

33 33 Văn phòng UBND Huyện Sóc Sơn 01h_hni_14

34 34 Văn phòng UBND Huyện Đông Anh 01h_hni_15

35 35 Văn phòng UBND Huyện Gia Lâm 01h_hni_16

36 36 Văn phòng UBND Huyện Thanh Trì 01h_hni_17

37 37 Văn phòng UBND Huyện Mê Linh 01h_hni_18

Page 19: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

38 38 Văn phòng UBND Huyện Ba Vì 01h_hni_19

39 39 Văn phòng UBND Huyện Phúc Thọ 01h_hni_20

40 40 Văn phòng UBND Huyện Đan Phượng 01h_hni_21

41 41 Văn phòng UBND Huyện Hoài Đức 01h_hni_22

42 42 Văn phòng UBND Huyện Quốc Oai 01h_hni_23

43 43 Văn phòng UBND Huyện Thạch Thất 01h_hni_24

44 44 Văn phòng UBND Huyện Chương Mỹ 01h_hni_25

45 45 Văn phòng UBND Huyện Thanh Oai 01h_hni_26

46 46 Văn phòng UBND Huyện Thường Tín 01h_hni_27

47 47 Văn phòng UBND Huyện Phú Xuyên 01h_hni_28

48 48 Văn phòng UBND Huyện Ứng Hòa 01h_hni_29

49 49 Văn phòng UBND Huyện Mỹ Đức 01h_hni_30

HÀ GIANG 02_hgg

50 1 Văn phòng UBND Tỉnh 02_hgg_01

51 2 Sở Nội vụ 02_hgg_02

52 3 Sở Tư Pháp 02_hgg_03

53 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 02_hgg_04

54 5 Sở Tài chính 02_hgg_05

55 6 Sở Công thương 02_hgg_06

56 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 02_hgg_07

57 8 Sở Giao thông vận tải 02_hgg_08

58 9 Sở Xây dựng 02_hgg_09

59 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 02_hgg_10

60 11 Sở Thông tin và Truyền thông 02_hgg_11

61 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 02_hgg_12

62 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 02_hgg_13

63 14 Sở Khoa học và Công nghệ 02_hgg_14

64 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 02_hgg_15

65 16 Sở Y tế 02_hgg_16

66 17 Thanh tra Tỉnh 02_hgg_17

67 18 Sở Ngoại vụ 02_hgg_18

68 19 Văn phòng UBND Thành phố Hà Giang 02h_hgg_01

69 20 Văn phòng UBND Huyện Đồng Văn 02h_hgg_02

70 21 Văn phòng UBND Huyện Mèo Vạc 02h_hgg_03

71 22 Văn phòng UBND Huyện Yên Minh 02h_hgg_04

72 23 Văn phòng UBND Huyện Quản Bạ 02h_hgg_05

73 24 Văn phòng UBND Huyện Vị Xuyên 02h_hgg_06

74 25 Văn phòng UBND Huyện Bắc Mê 02h_hgg_07

75 26 Văn phòng UBND Huyện Hoàng Su Phì 02h_hgg_08

76 27 Văn phòng UBND Huyện Xín Mần 02h_hgg_09

77 28 Văn phòng UBND Huyện Bắc Quang 02h_hgg_10

78 29 Văn phòng UBND Huyện Quang Bình 02h_hgg_11

CAO BẰNG 04_cbg

79 1 Văn phòng UBND Tỉnh 04_cbg_01

Page 20: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

80 2 Sở Nội vụ 04_cbg_02

81 3 Sở Tư Pháp 04_cbg_03

82 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 04_cbg_04

83 5 Sở Tài chính 04_cbg_05

84 6 Sở Công thương 04_cbg_06

85 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 04_cbg_07

86 8 Sở Giao thông vận tải 04_cbg_08

87 9 Sở Xây dựng 04_cbg_09

88 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 04_cbg_10

89 11 Sở Thông tin và Truyền thông 04_cbg_11

90 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh 04_cbg_12

91 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 04_cbg_13

92 14 Sở Khoa học và Công nghệ 04_cbg_14

93 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 04_cbg_15

94 16 Sở Y tế 04_cbg_16

95 17 Thanh tra Tỉnh 04_cbg_17

96 18 Sở Ngoại vụ 04_cbg_18

97 19 Văn phòng UBND Thành phố Cao Bằng 04h_cbg_01

98 20 Văn phòng UBND Huyện Bảo Lâm 04h_cbg_02

99 21 Văn phòng UBND Huyện Bảo Lạc 04h_cbg_03

100 22 Văn phòng UBND Huyện Thông Nông 04h_cbg_04

101 23 Văn phòng UBND Huyện Hà Quảng 04h_cbg_05

102 24 Văn phòng UBND Huyện Trà Lĩnh 04h_cbg_06

103 25 Văn phòng UBND Huyện Trùng Khánh 04h_cbg_07

104 26 Văn phòng UBND Huyện Hạ Lang 04h_cbg_08

105 27 Văn phòng UBND Huyện Quảng Uyên 04h_cbg_09

106 28 Văn phòng UBND Huyện Phục Hòa 04h_cbg_10

107 29 Văn phòng UBND Huyện Hòa An 04h_cbg_11

108 30 Văn phòng UBND Huyện Nguyên Bình 04h_cbg_12

109 31 Văn phòng UBND Huyện Thạch An 04h_cbg_13

BẤC KẠN 06_bkn

110 1 Văn phòng UBND Tỉnh 06_bkn_01

111 2 Sở Nội vụ 06_bkn_02

112 3 Sở Tư Pháp 06_bkn_03

113 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 06_bkn_04

114 5 Sở Tài chính 06_bkn_05

115 6 Sở Công thương 06_bkn_06

116 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 06_bkn_07

117 8 Sở Giao thông vận tải 06_bkn_08

118 9 Sở Xây dựng 06_bkn_09

119 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 06_bkn_10

120 11 Sở Thông tin và Truyền thông 06_bkn_11

121 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh 06_bkn_12

122 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 06_bkn_13

Page 21: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

123 14 Sở Khoa học và Công nghệ 06_bkn_14

124 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 06_bkn_15

125 16 Sở Y tế 06_bkn_16

126 17 Thanh tra Tỉnh 06_bkn_17

127 18 Văn phòng UBND Thành phố Bắc Kạn 06h_bkn_01

128 19 Văn phòng UBND Huyện Pắc Nặm 06h_bkn_02

129 20 Văn phòng UBND Huyện Ba Bể 06h_bkn_03

130 21 Văn phòng UBND Huyện Ngân Sơn 06h_bkn_04

131 22 Văn phòng UBND Huyện Bạch Thông 06h_bkn_05

132 23 Văn phòng UBND Huyện Chợ Đồn 06h_bkn_06

133 24 Văn phòng UBND Huyện Chợ Mới 06h_bkn_07

134 25 Văn phòng UBND Huyện Na Rì 06h_bkn_08

TUYÊN QUANG 08_tqg

135 1 Văn phòng UBND Tỉnh 08_tqg_01

136 2 Sở Nội vụ 08_tqg_02

137 3 Sở Tư Pháp 08_tqg_03

138 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 08_tqg_04

139 5 Sở Tài chính 08_tqg_05

140 6 Sở Công thương 08_tqg_06

141 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 08_tqg_07

142 8 Sở Giao thông vận tải 08_tqg_08

143 9 Sở Xây dựng 08_tqg_09

144 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 08_tqg_10

145 11 Sở Thông tin và Truyền thông 08 tqg_11

146 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 08_tqg_12

147 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 08_tqg_13

148 14 Sở Khoa học và Công nghệ 08_tqg_14

149 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 08_tqg_15

150 16 Sở Y tế 08_tqg_16

151 17 Thanh tra Tỉnh 08_tqg_17

152 18 Sở Ngoại vụ 08_tqg_18

153 19 Văn phòng UBND Thành phố Tuyên Quang 08h_tqg_01

154 20 Văn phòng UBND Huyện Lâm Bình 08h_tqg_02

155 21 Văn phòng UBND Huyện Nà Hang 08h_tqg_03

156 22 Văn phòng UBND Huyện Chiêm Hóa 08h_tqg_04

157 23 Văn phòng UBND Huyện Hàm Yên 08h_tqg_05

158 24 Văn phòng UBND Huyện Yên Sơn 08h_tqg_06

159 25 Văn phòng UBND Huyện Sơn Dương 08h_tqg_07

LÀO CAI 10_lci

160 1 Văn phòng UBND Tỉnh 10_lci_01

161 2 Sở Nội vụ 10_lci_02

162 3 Sở Tư Pháp 10_lci_03

163 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 10_lci_04

164 5 Sở Tài chính 10_lci_05

Page 22: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

165 6 Sở Công thương 10_lci_06

166 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 10_lci_07

167 8 Sở Giao thông vận tải 10_lci_08

168 9 Sở Xây dựng 10_lci_09

169 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 10_lci_10

170 11 Sở Thông tin và Truyền thông 10_lci_11

171 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 10_lci_12

172 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10_lci_13

173 14 Sở Khoa học và Công nghệ 10_lci_14

174 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 10_lci_15

175 16 Sở Y tế 10_lci_16

176 17 Thanh tra Tỉnh 10_lci_17

177 18 Sở Ngoại vụ 10_lci_18

178 19 Văn phòng UBND Thành phố Lào Cai 10h_lci_01

179 20 Văn phòng UBND Huyện Bát Xát 10h_lci_02

180 21 Văn phòng UBND Huyện Mường Khương 10h_lci_03

181 22 Văn phòng UBND Huyện Si Ma Cai 10h_lci_04

182 23 Văn phòng UBND Huyện Bắc Hà 10h_lci_05

183 24 Văn phòng UBND Huyện Bảo Thắng 10h_lci_06

184 25 Văn phòng UBND Huyện Bảo Yên 10h_lci_07

185 26 Văn phòng UBND Huyện Sa Pa 10h_lci_08

186 27 Văn phòng UBND Huyện Văn Bàn 10h_lci_09

ĐIỆN BIÊN 11_dbn

187 1 Văn phòng UBND Tỉnh 11_dbn_01

188 2 Sở Nội vụ 11_dbn_02

189 3 Sở Tư Pháp 11_dbn_03

190 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 11_dbn_04

191 5 Sở Tài chính 11_dbn_05

192 6 Sở Công thương 11_dbn_06

193 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 11_dbn_07

194 8 Sở Giao thông vận tải 11_dbn_08

195 9 Sở Xây dựng 11_dbn_09

196 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 11_dbn_10

197 11 Sở Thông tin và Truyền thông 11_dbn_11

198 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 11_dbn_12

199 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 11_dbn_13

200 14 Sở Khoa học và Công nghệ 11_dbn_14

201 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 11_dbn_15

202 16 Sở Y tế 11_dbn_16

203 17 Thanh tra Tỉnh 11_dbn_17

204 18 Sở Ngoại vụ 11_dbn_18

205 19 Văn phòng UBND Thành phố Điện Biên Phủ 11h_dbn_01

206 20 Văn phòng UBND Thị xã Mường Lay 11h_dbn_02

207 21 Văn phòng UBND Huyện Mường Nhé 11h_dbn_03

Page 23: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

208 22 Văn phòng UBND Huyện Mường Chà 11h_dbn_04

209 23 Văn phòng UBND Huyện Tủa Chùa 11h_dbn_05

210 24 Văn phòng UBND Huyện Tuần Giáo 11h_dbn_06

211 25 Văn phòng UBND Huyện Điện Biên 11h_dbn_07

212 26 Văn phòng UBND Huyện Điện Biên Đông 11h_dbn_08

213 27 Văn phòng UBND Huyện Mường Ảng 11h_dbn_09

214 28 Văn phòng UBND Huyện Nậm Pồ 11h_dbn_10

LAI CHÂU 12_lcu

215 1 Văn phòng UBND Tỉnh 12_lcu_01

216 2 Sở Nội vụ 12_lcu_02

217 3 Sở Tư Pháp 12_lcu_03

218 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 12_lcu_04

219 5 Sở Tài chính 12_lcu_05

220 6 Sở Công thương 12_lcu_06

221 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 12_lcu_07

222 8 Sở Giao thông vận tải 12_lcu_08

223 9 Sở Xây dựng 12_lcu_09

224 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 12_lcu_10

225 11 Sở Thông tin và Truyền thông 12_lcu_11

226 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 12_lcu_12

227 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 12_lcu_13

228 14 Sở Khoa học và Công nghệ 12_lcu_14

229 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 12_lcu_15

230 16 Sở Y tế 12_lcu_16

231 17 Thanh tra Tỉnh 12_lcu_17

232 18 Sở Ngoại vụ 12_lcu_18

233 19 Văn phòng UBND Thành phố Lai Châu 12h_lcu_01

234 20 Văn phòng UBND Huyện Tam Đường 12h_lcu_02

235 21 Văn phòng UBND Huyện Mường Tè 12h_lcu_03

236 22 Văn phòng UBND Huyện Sìn Hồ 12h_lcu_04

237 23 Văn phòng UBND Huyện Phong Thổ 12h_lcu_05

238 24 Văn phòng UBND Huyện Than Uyên 12h_lcu_06

239 25 Văn phòng UBND Huyện Tân Uyên 12h_lcu_07

240 26 Văn phòng UBND Huyện Nậm Nhùn 12h_lcu_08

SƠN LA 14_sla

241 1 Văn phòng UBND Tỉnh 14_sla_01

242 2 Sở Nội vụ 14_sla_02

243 3 Sở Tư Pháp 14_sla_03

244 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 14_sla_04

245 5 Sở Tài chính 14_sla_05

246 6 Sở Công thương 14_sla_06

247 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 14_sla_07

248 8 Sở Giao thông vận tải 14_sla_08

249 9 Sở Xây dựng 14_sla_09

Page 24: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

250 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 14_sla_10

251 11 Sở Thông tin và Truyền thông 14_sla_11

252 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 14_sla_12

253 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 14_sla_13

254 14 Sở Khoa học và Công nghệ 14_sla_14

255 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 14_sla_15

256 16 Sở Y tế 14_sla_16

257 17 Thanh tra Tỉnh 14_sla_17

258 18 Sở Ngoại vụ 14_sla_18

259 19 Văn phòng UBND Thành phố Sơn La 14h_sla_01

260 20 Văn phòng UBND Huyện Quỳnh Nhai 14h_sla_02

261 21 Văn phòng UBND Huyện Thuận Châu 14h_sla_03

262 22 Văn phòng UBND Huyện Mường La 14h_sla_04

263 23 Văn phòng UBND Huyện Bắc Yên 14h_sla_05

264 24 Văn phòng UBND Huyện Phù Yên 14h_sla_06

265 25 Văn phòng UBND Huyện Mộc Châu 14h_sla_07

266 26 Văn phòng UBND Huyện Yên Châu 14h_sla_08

267 27 Văn phòng UBND Huyện Mai Sơn 14h_sla_09

268 28 Văn phòng UBND Huyện Sông Mã 14h_sla_10

269 29 Văn phòng UBND Huyện Sốp Cộp 14h_sla_11

270 30 Văn phòng UBND Huyện Vân Hồ 14h_sla_12

YÊN BÁI 15_ybi

271 1 Văn phòng UBND Tỉnh 15_ybi_01

272 2 Sở Nội vụ 15_ybi_02

273 3 Sở Tư Pháp 15_ybi_03

274 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 15_ybi_04

275 5 Sở Tài chính 15_ybi_05

276 6 Sở Công thương 15_ybi_06

277 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 15_ybi_07

278 8 Sở Giao thông vận tải 15_ybi_08

279 9 Sở Xây dựng 15_ybi_09

280 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 15_ybi_10

281 11 Sở Thông tin và Truyền thông 15_ybi_11

282 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 15_ybi_12

283 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15_ybi_13

284 14 Sở Khoa học và Công nghệ 15_ybi_14

285 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 15_ybi_15

286 16 Sở Y tế 15_ybi_16

287 17 Thanh tra Tỉnh 15_ybi_17

288 18 Sở Ngoại vụ 15_ybi_18

289 19 Văn phòng UBND Thành phố Yên Bái 15h_ybi_01

290 20 Văn phòng UBND Thị xã Nghĩa Lộ 15h_ybi_02

291 21 Văn phòng UBND Huyện Lục Yên 15h_ybi_03

292 22 Văn phòng UBND Huyện Văn Yên 15h_ybi_04

Page 25: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

293 23 Văn phòng UBND Huyện Mù Cang Chải 15h_ybi_05

294 24 Văn phòng UBND Huyện Trấn Yên 15h_ybi_06

295 25 Văn phòng UBND Huyện Trạm Tấu 15h_ybi_07

296 26 Văn phòng UBND Huyện Văn Chấn 15h_ybi_08

297 27 Văn phòng UBND Huyện Yên Bình 15h_ybi_09

HÒA BÌNH 17_hbh

298 1 Văn phòng UBND Tỉnh 17_hbh_01

299 2 Sở Nội vụ 17_hbh_02

300 3 Sở Tư Pháp 17_hbh_03

301 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 17_hbh_04

302 5 Sở Tài chính 17_hbh_05

303 6 Sở Công thương 17_hbh_06

304 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 17_hbh_07

305 8 Sở Giao thông vận tải 17_hbh_08

306 9 Sở Xây dựng 17_hbh_09

307 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 17_hbh_10

308 11 Sở Thông tin và Truyền thông 17_hbh_11

309 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 17_hbh_12

310 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 17_hbh_13

311 14 Sở Khoa học và Công nghệ 17_hbh_14

312 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 17_hbh_15

313 16 Sở Y tế 17_hbh_16

314 17 Thanh tra Tỉnh 17_hbh_17

315 18 Sở Ngoại vụ 17_hbh_18

316 19 Văn phòng UBND Thành phố Hòa Bình 17h_hbh_01

317 20 Văn phòng UBND Huyện Đà Bắc 17h_hbh_02

318 21 Văn phòng UBND Huyện Kỳ Sơn 17h_hbh_03

319 22 Văn phòng UBND Huyện Lương Sơn 17h_hbh_04

320 23 Văn phòng UBND Huyện Kim Bôi 17h_hbh_05

321 24 Văn phòng UBND Huyện Cao Phong 17h_hbh_06

322 25 Văn phòng UBND Huyện Tân Lạc 17h_hbh_07

323 26 Văn phòng UBND Huyện Mai Châu 17h_hbh_08

324 27 Văn phòng UBND Huyện Lạc Sơn 17h_hbh_09

325 28 Văn phòng UBND Huyện Yên Thủy 17h_hbh_10

326 29 Văn phòng UBND Huyện Lạc Thủy 17h_hbh_11

THÁI NGUYÊN 19_tnn

327 1 Văn phòng UBND Tỉnh 19_tnn_01

328 2 Sở Nội vụ 19_tnn_02

329 3 Sở Tư Pháp 19_tnn_03

330 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 19_tnn_04

331 5 Sở Tài chính 19_tnn_05

332 6 Sở Công thương 19_tnn_06

333 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 19_tnn_07

334 8 Sở Giao thông vận tải 19_tnn_08

Page 26: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

335 9 Sở Xây dựng 19_tnn_09

336 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 19_tnn_10

337 11 Sở Thông tin và Truyền thông 19_tnn_11

338 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 19_tnn_12

339 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 19_tnn_13

340 14 Sở Khoa học và Công nghệ 19_tnn_14

341 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 19_tnn_15

342 16 Sở Y tế 19_tnn_16

343 17 Thanh tra Tỉnh 19_tnn_17

344 18 Sở Ngoại vụ 19_tnn_18

345 19 Văn phòng UBND Thành phố Thái Nguyên 19h_tnn_01

346 20 Văn phòng UBND Thành phố Sông Công 19h_tnn_02

347 21 Văn phòng UBND Thị xã Phổ Yên 19h_tnn_03

348 22 Văn phòng UBND Huyện Định Hóa 19h_tnn_04

349 23 Văn phòng UBND Huyện Phú Lương 19h_tnn_05

350 24 Văn phòng UBND Huyện Đồng Hỷ 19h_tnn_06

351 25 Văn phòng UBND Huyện Võ Nhai 19h_tnn_07

352 26 Văn phòng UBND Huyện Đại Từ 19h_tnn_08

353 27 Văn phòng UBND Huyện Phú Bình 19h_tnn_09

LẠNG SƠN 20_Isn

354 1 Văn phòng UBND Tỉnh 20_lsn_01

355 2 Sở Nội vụ 20_lsn_02

356 3 Sở Tư Pháp 20_lsn_03

357 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 20_lsn_04

358 5 Sở Tài chính 20_lsn_05

359 6 Sở Công thương 20_lsn_06

360 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 20_lsn_07

361 8 Sở Giao thông vận tải 20_lsn_08

362 9 Sở Xây dựng 20_lsn_09

363 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 20_lsn_10

364 11 Sở Thông tin và Truyền thông 20_lsn_11

365 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 20_lsn_12

366 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20_lsn_13

367 14 Sở Khoa học và Công nghệ 20_lsn_14

368 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 20_lsn_15

369 16 Sở Y tế 20_lsn_16

370 17 Thanh tra Tỉnh 20_lsn_17

371 18 Sở Ngoại vụ 20_lsn_18

372 19 Văn phòng UBND Thành phố Lạng Sơn 20h_lsn_01

373 20 Văn phòng UBND Huyện Tràng Định 20h_lsn_02

374 21 Văn phòng UBND Huyện Bình Gia 20h_lsn_03

375 22 Văn phòng UBND Huyện Văn Lãng 20h_lsn_04

376 23 Văn phòng UBND Huyện Cao Lộc 20h_lsn_05

377 24 Văn phòng UBND Huyện Văn Quan 20h_lsn_06

Page 27: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

378 25 Văn phòng UBND Huyện Bắc Sơn 20h_lsn_07

379 26 Văn phòng UBND Huyện Hữu Lũng 20h_lsn_08

380 27 Văn phòng UBND Huyện Chi Lăng 20h_lsn_09

381 28 Văn phòng UBND Huyện Lộc Bình 20h_lsn_10

382 29 Văn phòng UBND Huyện Đình Lập 20h_lsn_11

QUẢNG NINH 22_qnh

383 1 Văn phòng UBND Tỉnh 22_qnh_01

384 2 Sở Nội vụ 22_qnh_02

385 3 Sở Tư Pháp 22_qnh_03

386 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 22_qnh_04

387 5 Sở Tài chính 22_qnh_05

388 6 Sở Công thương 22_qnh_06

389 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 22_qnh_07

390 8 Sở Giao thông vận tải 22_qnh_08

391 9 Sở Xây dựng 22_qnh_09

392 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 22_qnh_10

393 11 Sở Thông tin và Truyền thông 22_qnh_11

394 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 22_qnh_12

395 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 22_qnh_13

396 14 Sở Khoa học và Công nghệ 22_qnh_14

397 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 22_qnh_15

398 16 Sở Y tế 22_qnh_16

399 17 Thanh tra Tỉnh 22_qnh_17

400 18 Sở Ngoại vụ 22_qnh_18

401 19 Văn phòng UBND thành phố Hạ Long 22h_qnh_01

402 20 Văn phòng UBND Thành phố Móng Cái 22h_qnh_02

403 21 Văn phòng UBND Thành phố Uông Bí 22h_qnh_03

404 22 Văn phòng UBND Thành phố Cẩm Phả 22h_qnh_04

405 23 Văn phòng UBND Thị xã Quảng Yên 22h_qnh_05

406 24 Văn phòng UBND Thị xã Đông Triều 22h_qnh_06

407 25 Văn phòng UBND Huyện Bình Liêu 22h_qnh_07

408 26 Văn phòng UBND Huyện Tiên Yên 22h_qnh_08

409 27 Văn phòng UBND Huyện Đầm Hà 22h_qnh_09

410 28 Văn phòng UBND Huyện Hải Hà 22h_qnh_10

411 29 Văn phòng UBND Huyện Ba Chẽ 22h_qnh_11

412 30 Văn phòng UBND Huyện Vân Đồn 22h_qnh_12

413 31 Văn phòng UBND Huyện Hoành Bồ 22h_qnh_13

414 32 Văn phòng UBND Huyện Cô Tô 22h_qnh_14

BẮC GIANG 24_bgg

415 1 Văn phòng UBND Tỉnh 24_bgg_01

416 2 Sở Nội vụ 24_bgg_02

417 3 Sở Tư Pháp 24_bgg_03

418 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 24_bgg_04

419 5 Sở Tài chính 24_bgg_05

Page 28: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

420 6 Sở Công thương 24_bgg_06

421 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 24_bgg_07

422 8 Sở Giao thông vận tải 24_bgg_08

423 9 Sở Xây dựng 24_bgg_09

424 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 24_bgg_10

425 11 Sở Thông tin và Truyền thông 24_bgg_11

426 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 24_bgg_12

427 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 24_bgg_13

428 14 Sở Khoa học và Công nghệ 24_bgg_14

429 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 24_bgg_15

430 16 Sở Y tế 24_bgg_16

431 17 Thanh tra Tỉnh 24_bgg_17

432 18 Sở Ngoại vụ 24_bgg_18

433 19 Văn phòng UBND Thành phố Bắc Giang 24h_bgg_01

434 20 Văn phòng UBND Huyện Yên Thế 24h_bgg_02

435 21 Văn phòng UBND Huyện Tân Yên 24h_bgg_03

436 22 Văn phòng UBND Huyện Lạng Giang 24h_bgg_04

437 23 Văn phòng UBND Huyện Lục Nam 24h_bgg_05

438 24 Văn phòng UBND Huyện Lục Ngạn 24h_bgg_06

439 25 Văn phòng UBND Huyện Sơn Động 24h_bgg_07

440 26 Văn phòng UBND Huyện Yên Dũng 24h_bgg_08

441 27 Văn phòng UBND Huyện Việt Yên 24h_bgg_09

442 28 Văn phòng UBND Huyện Hiệp Hòa 24h_bgg_10

PHÚ THỌ 25_pto

443 1 Văn phòng UBND Tỉnh 25_pto_01

444 2 Sở Nội vụ 25_pto_02

445 3 Sở Tư Pháp 25_pto_03

446 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 25_pto_04

447 5 Sở Tài chính 25_pto_05

448 6 Sở Công thương 25_pto_06

449 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 25_pto_07

450 8 Sở Giao thông vận tải 25_pto_08

451 9 Sở Xây dựng 25_pto_09

452 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 25_pto_10

453 11 Sở Thông tin và Truyền thông 25_pto_11

454 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 25_pto_12

455 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 25_pto_13

456 14 Sở Khoa học và Công nghệ 25_pto_14

457 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 25_pto_15

458 16 Sở Y tế 25_pto_16

459 17 Thanh tra Tỉnh 25_pto_17

460 18 Sở Ngoại vụ 25_pto_18

461 19 Văn phòng UBND Thành phố Việt Trì 25h_pto_01

462 20 Văn phòng UBND Thị xã Phú Thọ 25h_pto_02

Page 29: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

463 21 Văn phòng UBND Huyện Đoan Hùng 25h_pto_03

464 22 Văn phòng UBND Huyện Hạ Hòa 25h_pto_04

465 23 Văn phòng UBND Huyện Thanh Ba 25h_pto_05

466 24 Văn phòng UBND Huyện Phù Ninh 25h_pto_06

467 25 Văn phòng UBND Huyện Yên Lập 25h_pto_07

468 26 Văn phòng UBND Huyện Cẩm Khê 25h_pto_08

469 27 Văn phòng UBND Huyện Tam Nông 25h_pto_09

470 28 Văn phòng UBND Huyện Lâm Thao 25h_pto_10

471 29 Văn phòng UBND Huyện Thanh Sơn 25h_pto_11

472 30 Văn phòng UBND Huyện Thanh Thủy 25h_pto_12

473 31 Văn phòng UBND Huyện Tân Sơn 25h_pto_13

VĨNH PHÚC 26_vpc

474 1 Văn phòng UBND Tỉnh 26_vpc_01

475 2 Sở Nội vụ 26_vpc_02

476 3 Sở Tư Pháp 26_vpc_03

477 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 26_vpc_04

478 5 Sở Tài chính 26_vpc_05

479 6 Sở Công thương 26_vpc 06

480 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 26_vpc_07

481 8 Sở Giao thông vận tải 26_vpc_08

482 9 Sở Xây dựng 26_vpc_09

483 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 26_vpc_10

484 11 Sở Thông tin và Truyền thông 26 vpc_11

485 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 26_vpc_12

486 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 26_vpc_13

487 14 Sở Khoa học và Công nghệ 26_vpc_14

488 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 26_vpc_15

489 16 Sở Y tế 26_vpc_16

490 17 Thanh tra Tỉnh 26_vpc_17

491 18 Sở Ngoại vụ 26_vpc_18

492 19 Văn phòng UBND Thành phố Vĩnh Yên 26h_vpc_01

493 20 Văn phòng UBND Thị xã Phúc Yên 26h_vpc_02

494 21 Văn phòng UBND Huyện Lập Thạch 26h_vpc_03

495 22 Văn phòng UBND Huyện Tam Dương 26h_vpc_04

496 23 Văn phòng UBND Huyện Tam Đảo 26h_vpc_05

497 24 Văn phòng UBND Huyện Bình Xuyên 26h_vpc_06

498 25 Văn phòng UBND Huyện Yên Lạc 26h_vpc_07

499 26 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Tường 26h_vpc_08

500 27 Văn phòng UBND Huyện Sông Lô 26h_vpc_09

BẮC NINH 27_bnh

501 1 Văn phòng UBND Tỉnh 27_bnh_01

502 2 Sở Nội vụ 27_bnh_02

503 3 Sở Tư Pháp 27_bnh_03

504 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 27_bnh_04

Page 30: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

505 5 Sở Tài chính 27_bnh_05

506 6 Sở Công thương 27_bnh_06

507 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 27_bnh_07

508 8 Sở Giao thông vận tải 27_bnh_08

509 9 Sở Xây dựng 27_bnh_09

510 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 27_bnh_10

511 11 Sở Thông tin và Truyền thông 27_bnh_11

512 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 27_bnh_12

513 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 27_bnh_13

514 14 Sở Khoa học và Công nghệ 27_bnh_14

515 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 27_bnh_15

516 16 Sở Y tế 27_bnh_16

517 17 Thanh tra Tỉnh 27_bnh_17

518 18 Văn phòng UBND Thành phố Bắc Ninh 27h_bnh_01

519 19 Văn phòng UBND Thị xã Từ Sơn 27h_bnh_02

520 20 Văn phòng UBND Huyện Yên Phong 27h_bnh_03

521 21 Văn phòng UBND Huyện Quế Võ 27h_bnh_04

522 22 Văn phòng UBND Huyện Tiên Du 27h_bnh_05

523 23 Văn phòng UBND Huyện Thuận Thành 27h_bnh_06

524 24 Văn phòng UBND Huyện Gia Bình 27h_bnh_07

525 25 Văn phòng UBND Huyện Lương Tài 27h_bnh_08

HẢI DƯƠNG 30_hdg

526 1 Văn phòng UBND Tỉnh 30_hdg_01

527 2 Sở Nội vụ 30_hdg_02

528 3 Sở Tư Pháp 30_hdg_03

529 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 30_hdg_04

530 5 Sở Tài chính 30_hdg_05

531 6 Sở Công thương 30_hdg_06

532 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 30_hdg_07

533 8 Sở Giao thông vận tải 30_hdg_08

534 9 Sở Xây dựng 30_hdg_09

535 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 30_hdg_10

536 11 Sở Thông tin và Truyền thông 30_hdg_11

537 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 30_hdg_12

538 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 30_hdg_13

539 14 Sở Khoa học và Công nghệ 30_hdg_14

540 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 30_hdg_15

541 16 Sở Y tế 30_hdg_16

542 17 Thanh tra Tỉnh 30_hdg_17

543 18 Văn phòng UBND Thành phố Hải Dương 30h_hdg_01

544 19 Văn phòng UBND Thị xã Chí Linh 30h_hdg_02

545 20 Văn phòng UBND Huyện Nam Sách 30h_hdg_03

546 21 Văn phòng UBND Huyện Kinh Môn 30h_hdg_04

547 22 Văn phòng UBND Huyện Kim Thành 30h_hdg_05

Page 31: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

548 23 Văn phòng UBND Huyện Thanh Hà 30h_hdg_06

549 24 Văn phòng UBND Huyện Cẩm Giàng 30h_hdg_07

550 25 Văn phòng UBND Huyện Bình Giang 30h_hdg_08

551 26 Văn phòng UBND Huyện Gia Lộc 30h_hdg_09

552 27 Văn phòng UBND Huyện Tứ Kỳ 30h_hdg_10

553 28 Văn phòng UBND Huyện Ninh Giang 30h_hdg_11

554 29 Văn phòng UBND Huyện Thanh Miện 30h_hdg_12

TP HẢI PHÒNG 31_hpg

555 1 Văn phòng UBND Tỉnh 31_hpg_01

556 2 Sở Nội vụ 31_hpg_02

557 3 Sở Tư Pháp 31_hpg_03

558 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 31_hpg_04

559 5 Sở Tài chính 31_hpg_05

560 6 Sở Công thương 31_hpg_06

561 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 31_hpg_07

562 8 Sở Giao thông vận tải 31_hpg_08

563 9 Sở Xây dựng 31_hpg_09

564 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 31_hpg_10

565 11 Sở Thông tin và Truyền thông 31_hpg_11

566 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 31_hpg_12

567 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 31_hpg_13

568 14 Sở Khoa học và Công nghệ 31_hpg_14

569 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 31_hpg_15

570 16 Sở Y tế 31_hpg_16

571 17 Thanh tra Tỉnh 31_hpg_17

572 18 Sở Ngoại vụ 31_hpg_18

573 19 Văn phòng UBND Quận Hồng Bàng 31h_hpg_01

574 20 Văn phòng UBND Quận Ngô Quyền 31h_hpg_02

575 21 Văn phòng UBND Quận Lê Chân 31h_hpg_03

576 22 Văn phòng UBND Quận Hải An 31h_hpg_04

577 23 Văn phòng UBND Quận Kiến An 31h_hpg_05

578 24 Văn phòng UBND Quận Đồ Sơn 31h_hpg_06

579 25 Văn phòng UBND Quận Kinh Dương 31h_hpg_07

580 26 Văn phòng UBND Huyện Thủy Nguyên 31h_hpg_08

581 27 Văn phòng UBND Huyện An Dương 31h_hpg_09

582 28 Văn phòng UBND Huyện An Lão 31h_hpg_10

583 29 Văn phòng UBND Huyện Kiến Thụy 31h_hpg_11

584 30 Văn phòng UBND Huyện Tiên Lãng 31h_hpg_12

585 31 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Bảo 31h_hpg_13

586 32 Văn phòng UBND Huyện Cát Hải 31h_hpg_14

587 33 Văn phòng UBND Huyện Bạch Long Vĩ 31h_hpg_15

HƯNG YÊN 33_hyn

588 1 Văn phòng UBND Tỉnh 33_hyn_01

589 2 Sở Nội vụ 33_hyn_02

Page 32: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

590 3 Sở Tư Pháp 33_hyn_03

591 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 33_hyn_04

592 5 Sở Tài chính 33_hyn_05

593 6 Sở Công thương 33_hyn_06

594 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 33_hyn_07

595 8 Sở Giao thông vận tải 33_hyn_08

596 9 Sở Xây dựng 33_hyn_09

597 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 33_hyn_10

598 11 Sở Thông tin và Truyền thông 33_hyn_11

599 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 33_hyn_12

600 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 33_hyn_13

601 14 Sở Khoa học và Công nghệ 33_hyn_14

602 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 33_hyn_15

603 16 Sở Y tế 33_hyn_16

604 17 Thanh tra Tỉnh 33_hyn_17

605 18 Sở Ngoại vụ 33_hyn_18

606 19 Văn phòng UBND Thành phố Hưng Yên 33h_hyn_01

607 20 Văn phòng UBND Huyện Văn Lâm 33h_hyn_02

608 21 Văn phòng UBND Huyện Văn Giang 33h_hyn_03

609 22 Văn phòng UBND Huyện Yên Mỹ 33h_hyn_04

610 23 Văn phòng UBND Huyện Mỹ Hào 33h_hyn_05

611 24 Văn phòng UBND Huyện Ân Thi 33h_hyn_06

612 25 Văn phòng UBND Huyện Khoái Châu 33h_hyn_07

613 26 Văn phòng UBND Huyện Kim Động 33h_hyn_08

614 27 Văn phòng UBND Huyện Tiên Lữ 33h_hyn_09

615 28 Văn phòng UBND Huyện Phù Cừ 33h_hyn_10

THÁI BÌNH 34_tbh

616 1 Văn phòng UBND Tỉnh 34_tbh_01

617 2 Sở Nội vụ 34_tbh_02

618 3 Sở Tư Pháp 34_tbh_03

619 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 34_tbh_04

620 5 Sở Tài chính 34_tbh_05

621 6 Sở Công thương 34_tbh_06

622 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 34_tbh_07

623 8 Sở Giao thông vận tải 34_tbh_08

624 9 Sở Xây dựng 34_tbh_09

625 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 34_tbh_10

626 11 Sở Thông tin và Truyền thông 34_tbh_11

627 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 34_tbh_12

628 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 34_tbh_13

629 14 Sở Khoa học và Công nghệ 34_tbh_14

630 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 34_tbh_15

631 16 Sở Y tế 34_tbh_16

632 17 Thanh tra Tỉnh 34_tbh_17

Page 33: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

633 18 Văn phòng UBND Thành phố Thái Bình 34h_tbh_01

634 19 Văn phòng UBND Huyện Quỳnh Phụ 34h_tbh_02

635 20 Văn phòng UBND Huyện Hưng Hà 34h_tbh_03

636 21 Văn phòng UBND Huyện Đông Hưng 34h_tbh_04

637 22 Văn phòng UBND Huyện Thái Thụy 34h_tbh_05

638 23 Văn phòng UBND Huyện Tiền Hải 34h_tbh_06

639 24 Văn phòng UBND Huyện Kiến Xương 34h_tbh_07

640 25 Văn phòng UBND Huyện Vũ Thư 34h_tbh_08

HÀ NAM 35_hnm

641 1 Văn phòng UBND Tỉnh 35_hnm_01

642 2 Sở Nội vụ 35_hnm_02

643 3 Sở Tư Pháp 35_hnm_03

644 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 35_hnm_04

645 5 Sở Tài chính 35_hnm_05

646 6 Sở Công thương 35_hnm_06

647 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 35_hnm_07

648 8 Sở Giao thông vận tải 35_hnm_08

649 9 Sở Xây dựng 35_hnm_09

650 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 35_hnm_10

651 11 Sở Thông tin và Truyền thông 35_hnm_11

652 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 35_hnm_12

653 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 35_hnm_13

654 14 Sở Khoa học và Công nghệ 35_hnm_14

655 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 35_hnm_15

656 16 Sở Y tế 35_hnm_16

657 17 Thanh tra Tỉnh 35_hnm_17

658 18 Văn phòng UBND Thành phố Phủ Lý 35h_hnm_01

659 19 Văn phòng UBND Huyện Duy Tiên 35h_hnm_02

660 20 Văn phòng UBND Huyện Kim Bảng 35h_hnm_03

661 21 Văn phòng UBND Huyện Thanh Liêm 35h_hnm_04

662 22 Văn phòng UBND Huyện Bình Lục 35h_hnm_05

663 23 Văn phòng UBND Huyện Lý Nhân 35h_hnm_06

NAM ĐỊNH 36_ndh

664 1 Văn phòng UBND Tỉnh 36_ndh_01

665 2 Sở Nội vụ 36_ndh_02

666 3 Sở Tư Pháp 36_ndh_03

667 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 36_ndh_04

668 5 Sở Tài chính 36_ndh_05

669 6 Sở Công thương 36_ndh_06

670 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 36_ndh_07

671 8 Sở Giao thông vận tải 36_ndh_08

672 9 Sở Xây dựng 36_ndh_09

673 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 36_ndh_10

674 11 Sở Thông tin và Truyền thông 36_ndh_11

Page 34: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

675 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 36_ndh_12

676 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 36_ndh_13

677 14 Sở Khoa học và Công nghệ 36_ndh_14

678 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 36_ndh_15

679 16 Sở Y tế 36_ndh_16

680 17 Thanh tra Tỉnh 36_ndh_17

681 18 Văn phòng UBND Thành phố Nam Định 36h_ndh_01

682 19 Văn phòng UBND Huyện Mỹ Lộc 36h_ndh_02

683 20 Văn phòng UBND Huyện Vụ Bản 36h_ndh_03

684 21 Văn phòng UBND Huyện Ý Yên 36h_ndh_04

685 22 Văn phòng UBND Huyện Nghĩa Hưng 36h_ndh_05

686 23 Văn phòng UBND Huyện Nam Trực 36h_ndh_06

687 24 Văn phòng UBND Huyện Trực Ninh 36h_ndh_07

688 25 Văn phòng UBND Huyện Xuân Trường 36h_ndh_08

689 26 Văn phòng UBND Huyện Giao Thủy 36h_ndh_09

690 27 Văn phòng UBND Huyện Hải Hậu 36h_ndh_10

NINH BÌNH 37_nbh

691 1 Văn phòng UBND Tỉnh 37_nbh_01

692 2 Sở Nội vụ 37_nbh_02

693 3 Sở Tư Pháp 37_nbh_03

694 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 37_nbh_04

695 5 Sở Tài chính 37_nbh_05

696 6 Sở Công thương 37_nbh_06

697 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 37_nbh_07

698 8 Sở Giao thông vận tải 37_nbh_08

699 9 Sở Xây dựng 37_nbh_09

700 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 37_nbh_10

701 11 Sở Thông tin và Truyền thông 37_nbh_11

702 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 37_nbh_12

703 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 37_nbh_13

704 14 Sở Khoa học và Công nghệ 37_nbh_14

705 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 37_nbh_15

706 16 Sở Y tế 37_nbh_16

707 17 Thanh tra Tỉnh 37_nbh_17

708 18 Văn phòng UBND Thành phố Ninh Bình 37h_nbh_01

709 19 Văn phòng UBND Thành phố Tam Điệp 37h_nbh_02

710 20 Văn phòng UBND Huyện Nho Quan 37h_nbh_03

711 21 Văn phòng UBND Huyện Gia Viễn 37h_nbh_04

712 22 Văn phòng UBND Huyện Hoa Lư 37h_nbh_05

713 23 Văn phòng UBND Huyện Yên Khánh 37h_nbh_06

714 24 Văn phòng UBND Huyện Kim Sơn 37h_nbh_07

715 25 Văn phòng UBND Huyện Yên Mô 37h_nbh_08

THANH HÓA 38_tha

716 1 Văn phòng UBND Tỉnh 38_tha_01

Page 35: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

717 2 Sở Nội vụ 38_tha_02

718 3 Sở Tư Pháp 38_tha_03

719 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 38_tha_04

720 5 Sở Tài chính 38_tha_05

721 6 Sở Công thương 38_tha_06

722 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 38_tha_07

723 8 Sở Giao thông vận tải 38_tha_08

724 9 Sở Xây dựng 38_tha_09

725 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 38_tha_10

726 11 Sở Thông tin và Truyền thông 38_tha_11

727 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 38_tha_12

728 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 38_tha_13

729 14 Sở Khoa học và Công nghệ 38_tha_14

730 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 38_tha_15

731 16 Sở Y tế 38_tha_16

732 17 Thanh tra Tỉnh 38_tha_17

733 18 Sở Ngoại vụ 38_tha_18

734 19 Văn phòng UBND Thành phố Thanh Hóa 38h_tha_01

735 20 Văn phòng UBND Thị xã Bỉm Sơn 38h_tha_02

736 21 Văn phòng UBND Thị xã Sầm Sơn 38h_tha_03

737 22 Văn phòng UBND Huyện Mường Lát 38h_tha_04

738 23 Văn phòng UBND Huyện Quan Hóa 38h_tha_05

739 24 Văn phòng UBND Huyện Bá Thước 38h_tha_06

740 25 Văn phòng UBND Huyện Quan Sơn 38h_tha_07

741 26 Văn phòng UBND Huyện Lang Chánh 38h_tha_08

742 27 Văn phòng UBND Huyện Ngọc Lặc 38h_tha_09

743 28 Văn phòng UBND Huyện Cẩm Thủy 38h_tha_10

744 29 Văn phòng UBND Huyện Thạch Thành 38h_tha_11

745 30 Văn phòng UBND Huyện Hà Trung 38h_tha_12

746 31 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Lộc 38h_tha_13

747 32 Văn phòng UBND Huyện Yên Định 38h_tha_14

748 33 Văn phòng UBND Huyện Thọ Xuân 38h_tha_15

749 34 Văn phòng UBND Huyện Thường Xuân 38h_tha_16

750 35 Văn phòng UBND Huyện Triệu Sơn 38h_tha_17

751 36 Văn phòng UBND Huyện Thiệu Hóa 38h_tha_18

752 37 Văn phòng UBND Huyện Hoằng Hóa 38h_tha_19

753 38 Văn phòng UBND Huyện Hậu Lộc 38h_tha_20

754 39 Văn phòng UBND Huyện Nga Sơn 38h_tha_21

755 40 Văn phòng UBND Huyện Như Xuân 38h_tha_22

756 41 Văn phòng UBND Huyện Như Thanh 38h_tha_23

757 42 Văn phòng UBND Huyện Nông Cống 38h_tha_24

758 43 Văn phòng UBND Huyện Đông Sơn 38h_tha_25

759 44 Văn phòng UBND Huyện Quảng Xương 38h_tha_26

760 45 Văn phòng UBND Huyện Tĩnh Gia 38h_tha_27

Page 36: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

NGHỆ AN 40_nan

761 1 Văn phòng UBND Tỉnh 40_nan_01

762 2 Sở Nội vụ 40_nan_02

763 3 Sở Tư Pháp 40_nan_03

764 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 40_nan_04

765 5 Sở Tài chính 40_nan_05

766 6 Sở Công thương 40_nan_06

767 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 40_nan_07

768 8 Sở Giao thông vận tải 40_nan_08

769 9 Sở Xây dựng 40_nan_09

770 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 40_nan_10

771 11 Sở Thông tin và Truyền thông 40_nan_11

772 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 40_nan_12

773 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 40_nan_13

774 14 Sở Khoa học và Công nghệ 40_nan_14

775 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 40_nan_15

776 16 Sở Y tế 40_nan_16

777 17 Thanh tra Tỉnh 40_nan_17

778 18 Sở Ngoại vụ 40_nan_18

779 19 Văn phòng UBND Thành phố Vinh 40h_nan_01

780 20 Văn phòng UBND Thị xã Cửa Lò 40h_nan_02

781 21 Văn phòng UBND Thị xã Thái Hòa 40h_nan_03

782 22 Văn phòng UBND Thị xã Hoàng Mai 40h_nan_04

783 23 Văn phòng UBND Huyện Quế Phong 40h_nan_05

784 24 Văn phòng UBND Huyện Quỳ Châu 40h_nan_06

785 25 Văn phòng UBND Huyện Kỳ Sơn 40h_nan_07

786 26 Văn phòng UBND Huyện Tương Dương 40h_nan_08

787 27 Văn phòng UBND Huyện Nghĩa Đàn 40h_nan_09

788 28 Văn phòng UBND Huyện Quỳ Hợp 40h_nan_10

789 29 Văn phòng UBND Huyện Quỳnh Lưu 40h_nan_11

790 30 Văn phòng UBND Huyện Con Cuông 40h_nan_12

791 31 Văn phòng UBND Huyện Tân Kỳ 40h_nan_13

792 32 Văn phòng UBND Huyện Anh Sơn 40h_nan_14

793 33 Văn phòng UBND Huyện Diễn Châu 40h_nan_15

794 34 Văn phòng UBND Huyện Yên Thành 40h_nan_16

795 35 Văn phòng UBND Huyện Đô Lương 40h_nan_17

796 36 Văn phòng UBND Huyện Thanh Chương 40h_nan_18

797 37 Văn phòng UBND Huyện Nghi Lộc 40h_nan_19

798 38 Văn phòng UBND Huyện Nam Đàn 40h_nan_20

799 39 Văn phòng UBND Huyện Hưng Nguyên 40h_nan_21

HÀ TĨNH 42_hth

800 1 Văn phòng UBND Tỉnh 42_hth_01

801 2 Sở Nội vụ 42_hth_02

802 3 Sở Tư Pháp 42_hth_03

Page 37: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

803 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 42_hth_04

804 5 Sở Tài chính 42_hth_05

805 6 Sở Công thương 42_hth_06

806 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 42_hth_07

807 8 Sở Giao thông vận tải 42_hth_08

808 9 Sở Xây dựng 42_hth_09

809 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 42_hth_10

810 11 Sở Thông tin và Truyền thông 42_hth_11

811 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 42_hth_12

812 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 42_hth_13

813 14 Sở Khoa học và Công nghệ 42_hth_14

814 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 42_hth_15

815 16 Sở Y tế 42_hth_16

816 17 Thanh tra Tỉnh 42_hth_17

817 18 Sở Ngoại vụ 42_hth_18

818 19 Văn phòng UBND Thành phố Hà Tĩnh 42h_hth_01

819 20 Văn phòng UBND Thị xã Hồng Lĩnh 42h_hth_02

820 21 Văn phòng UBND Thị xã Kỳ Anh 42h_hth_03

821 22 Văn phòng UBND Huyện Hương Sơn 42h_hth_04

822 23 Văn phòng UBND Huyện Đức Thọ 42h_hth_05

823 24 Văn phòng UBND Huyện Vũ Quang 42h_hth_06

824 25 Văn phòng UBND Huyện Nghi Xuân 42h_hth_07

825 26 Văn phòng UBND Huyện Can Lộc 42h_hth_08

826 27 Văn phòng UBND Huyện Hương Khê 42h_hth_09

827 28 Văn phòng UBND Huyện Thạch Hà 42h_hth_10

828 29 Văn phòng UBND Huyện Cẩm Xuyên 42h_hth_11

829 30 Văn phòng UBND Huyện Lộc Hà 42h_hth_12

830 31 Văn phòng UBND Huyện Kỳ Anh 42h_hth_13

QUẢNG BÌNH 44_qbh

831 1 Văn phòng UBND Tỉnh 44_qbh_01

832 2 Sở Nội vụ 44_qbh_02

833 3 Sở Tư Pháp 44_qbh_03

834 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 44_qbh_04

835 5 Sở Tài chính 44_qbh_05

836 6 Sở Công thương 44_qbh_06

837 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 44_qbh_07

838 8 Sở Giao thông vận tải 44_qbh_08

839 9 Sở Xây dựng 44_qbh_09

840 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 44_qbh_10

841 11 Sở Thông tin và Truyền thông 44_qbh_11

842 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 44_qbh_12

843 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 44_qbh_13

844 14 Sở Khoa học và Công nghệ 44_qbh_14

845 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 44_qbh_15

Page 38: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

846 16 Sở Y tế 44_qbh_16

847 17 Thanh tra Tỉnh 44_qbh_17

848 18 Sở Ngoại vụ 44_qbh_18

849 19 Văn phòng UBND Thành phố Đồng Hới 44h_qbh_01

850 20 Văn phòng UBND Thị xã Ba Đồn 44h_qbh_02

851 21 Văn phòng UBND Huyện Minh Hóa 44h_qbh_03

852 22 Văn phòng UBND Huyện Tuyên Hóa 44h_qbh_04

853 23 Văn phòng UBND Huyện Quảng Trạch 44h_qbh_05

854 24 Văn phòng UBND Huyện Bố Trạch 44h_qbh_06

855 25 Văn phòng UBND Huyện Quảng Ninh 44h_qbh_07

856 26 Văn phòng UBND Huyện Lệ Thủy 44h_qbh_08

QUẢNG TRỊ 45_qti

857 1 Văn phòng UBND Tỉnh 45_qti_01

858 2 Sở Nội vụ 45_qti_02

859 3 Sở Tư Pháp 45_qti_03

860 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 45_qti_04

861 5 Sở Tài chính 45_qti_05

862 6 Sở Công thương 45_qti_06

863 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 45_qti_07

864 8 Sở Giao thông vận tải 45_qti_08

865 9 Sở Xây dựng 45_qti_09

866 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 45_qti_10

867 11 Sở Thông tin và Truyền thông 45_qti_11

868 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 45_qti_12

869 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 45_qti_13

870 14 Sở Khoa học và Công nghệ 45_qti_14

871 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 45_qti_15

872 16 Sở Y tế 45_qti_16

873 17 Thanh tra Tỉnh 45_qti_17

874 18 Sở Ngoại vụ 45_qti_18

875 19 Văn phòng UBND Thành phố Đông Hà 45h_qti_01

876 20 Văn phòng UBND Thị xã Quảng Trị 45h_qti_02

877 21 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Linh 45h_qti_03

878 22 Văn phòng UBND Huyện Hướng Hóa 45h_qti_04

879 23 Văn phòng UBND Huyện Gio Linh 45h_qti_05

880 24 Văn phòng UBND Huyện Đa Krông 45h_qti_06

881 25 Văn phòng UBND Huyện Cam Lộ 45h_qti_07

882 26 Văn phòng UBND Huyện Triệu Phong 45h_qti_08

883 27 Văn phòng UBND Huyện Hải Lăng 45h_qti_09

884 28 Văn phòng UBND Huyện Cồn Cỏ 45h_qti_10

THỪA THIÊN HUẾ 46_tth

885 1 Văn phòng UBND Tỉnh 46_tth_01

886 2 Sở Nội vụ 46_tth_02

887 3 Sở Tư Pháp 46_tth_03

Page 39: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

888 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 46_tth_04

889 5 Sở Tài chính 46_tth_05

890 6 Sở Công thương 46_tth_06

891 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 46_tth_07

892 8 Sở Giao thông vận tải 46_tth_08

893 9 Sở Xây dựng 46_tth_09

894 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 46_tth_10

895 11 Sở Thông tin và Truyền thông 46_tth_11

896 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 46_tth_12

897 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 46_tth_13

898 14 Sở Khoa học và Công nghệ 46_tth_14

899 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 46_tth_15

900 16 Sở Y tế 46_tth_16

901 17 Thanh tra Tỉnh 46_tth_17

902 18 Sở Ngoại vụ 46_tth_18

903 19 Văn phòng UBND Thành phố Huế 46h_tth_01

904 20 Văn phòng UBND Thị xã Hương Thủy 46h_tth_02

905 21 Văn phòng UBND Thị xã Hương Trà 46h_tth_03

906 22 Văn phòng UBND Huyện Phong Điền 46h_tth_04

907 23 Văn phòng UBND Huyện Quảng Điền 46h_tth_05

908 24 Văn phòng UBND Huyện Phú Vang 46h_tth_06

909 25 Văn phòng UBND Huyện A Lưới 46h_tth_07

910 26 Văn phòng UBND Huyện Phú Lộc 46h_tth_08

911 27 Văn phòng UBND Huyện Nam Đông 46h_tth_09

TP ĐÀ NẴNG 48_dng

912 1 Văn phòng UBND Thành Phố 48_dng_01

913 2 Sở Nội vụ 48_dng_02

914 3 Sở Tư Pháp 48_dng_03

915 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 48_dng_04

916 5 Sở Tài chính 48_dng_05

917 6 Sở Công thương 48_dng_06

918 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 48_dng_07

919 8 Sở Giao thông vận tải 48_dng_08

920 9 Sở Xây dựng 48_dng_09

921 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 48_dng_10

922 11 Sở Thông tin và Truyền thông 48_dng_11

923 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 48_dng_12

924 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 48_dng_13

925 14 Sở Khoa học và Công nghệ 48_dng_14

926 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 48_dng_15

927 16 Sở Y tế 48_dng_16

928 17 Thanh tra Tỉnh 48_dng_17

929 18 Sở Ngoại vụ 48_dng_18

930 19 Văn phòng UBND Quận Liên Chiểu 48h_dng_01

Page 40: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

931 20 Văn phòng UBND Quận Thanh Khê 48h_dng_02

932 21 Văn phòng UBND Quận Hải Châu 48h_dng_03

933 22 Văn phòng UBND Quận Sơn Trà 48h_dng_04

934 23 Văn phòng UBND Quận Ngũ Hành Sơn 48h_dng_05

935 24 Văn phòng UBND Quận Cẩm Lệ 48h_dng_06

936 25 Văn phòng UBND Huyện Hòa Vang 48h_dng_07

937 26 Văn phòng UBND Huyện Hoàng Sa 48h_dng_08

QUẢNG NAM 49_qnm

938 1 Văn phòng UBND Tỉnh 49_qnm_01

939 2 Sở Nội vụ 49_qnm_02

940 3 Sở Tư Pháp 49_qnm_03

941 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 49_qnm_04

942 5 Sở Tài chính 49_qnm_05

943 6 Sở Công thương 49_qnm_06

944 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 49_qnm_07

945 8 Sở Giao thông vận tải 49_qnm_08

946 9 Sở Xây dựng 49_qnm_09

947 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 49_qnm_10

948 11 Sở Thông tin và Truyền thông 49_qnm_11

949 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 49_qnm_12

950 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 49_qnm_13

951 14 Sở Khoa học và Công nghệ 49_qnm_14

952 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 49_qnm_15

953 16 Sở Y tế 49_qnm_16

954 17 Thanh tra Tỉnh 49_qnm_17

955 18 Sở Ngoại vụ 49_qnm_18

956 19 Văn phòng UBND Thành phố Tam Kỳ 49h_qnm_01

957 20 Văn phòng UBND Thành phố Hội An 49h_qnm_02

958 21 Văn phòng UBND Thị xã Điện Bàn 49h_qnm_03

959 22 Văn phòng UBND Huyện Tây Giang 49h_qnm_04

960 23 Văn phòng UBND Huyện Đông Giang 49h_qnm_05

961 24 Văn phòng UBND Huyện Đại Lộc 49h_qnm_06

962 25 Văn phòng UBND Huyện Duy Xuyên 49h_qnm_07

963 26 Văn phòng UBND Huyện Quế Sơn 49h_qnm_08

964 27 Văn phòng UBND Huyện Nam Giang 49h_qnm_09

965 28 Văn phòng UBND Huyện Phước Sơn 49h_qnm_10

966 29 Văn phòng UBND Huyện Hiệp Đức 49h_qnm_11

967 30 Văn phòng UBND Huyện Thăng Bình 49h_qnm_12

968 31 Văn phòng UBND Huyện Tiên Phước 49h_qnm_13

969 32 Văn phòng UBND Huyện Bắc Trà My 49h_qnm_14

970 33 Văn phòng UBND Huyện Nam Trà My 49h_qnm_15

971 34 Văn phòng UBND Huyện Núi Thành 49h_qnm_16

972 35 Văn phòng UBND Huyện Phú Ninh 49h_qnm_17

973 36 Văn phòng UBND Huyện Nông Sơn 49h_qnm_18

Page 41: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

QUẢNG NGÃI 51_qni

974 1 Văn phòng UBND Tỉnh 51_qni_01

975 2 Sở Nội vụ 51_qni_02

976 3 Sở Tư Pháp 51_qni_03

977 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 51_qni_04

978 5 Sở Tài chính 51_qni_05

979 6 Sở Công thương 51_qni_06

980 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 51_qni_07

981 8 Sở Giao thông vận tải 51_qni_08

982 9 Sở Xây dựng 51_qni_09

983 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 51_qni_10

984 11 Sở Thông tin và Truyền thông 51_qni_11

985 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 51_qni_12

986 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 51_qni_13

987 14 Sở Khoa học và Công nghệ 51_qni_14

988 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 51_qni_15

989 16 Sở Y tế 51_qni_16

990 17 Thanh tra Tỉnh 51_qni_17

991 18 Sở Ngoại vụ 51_qni_18

992 19 Văn phòng UBND Thành phố Quảng Ngãi 51h_qni_01

993 20 Văn phòng UBND Huyện Bình Sơn 51h_qni_02

994 21 Văn phòng UBND Huyện Trà Bồng 51h_qni_03

995 22 Văn phòng UBND Huyện Tây Trà 51h_qni_04

996 23 Văn phòng UBND Huyện Sơn Tịnh 51h_qni_05

997 24 Văn phòng UBND Huyện Tư Nghĩa 51h_qni_06

998 25 Văn phòng UBND Huyện Sơn Hà 51h_qni_07

999 26 Văn phòng UBND Huyện Sơn Tây 51h_qni_08

1000 27 Văn phòng UBND Huyện Minh Long 51h_qni_09

1001 28 Văn phòng UBND Huyện Nghĩa Hành 51h_qni_10

1002 29 Văn phòng UBND Huyện Mộ Đức 51h_qni_11

1003 30 Văn phòng UBND Huyện Đức Phổ 51h_qni_12

1004 31 Văn phòng UBND Huyện Ba Tơ 51h_qni_13

1005 32 Văn phòng UBND Huyện Lý Sơn 51h_qni_14

BÌNH ĐỊNH 52_bdh

1006 1 Văn phòng UBND Tỉnh 52_bdh_01

1007 2 Sở Nội vụ 52_bdh_02

1008 3 Sở Tư Pháp 52_bdh_03

1009 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 52_bdh_04

1010 5 Sở Tài chính 52_bdh_05

1011 6 Sở Công thương 52_bdh_06

1012 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 52_bdh_07

1013 8 Sở Giao thông vận tải 52_bdh_08

1014 9 Sở Xây dựng 52_bdh_09

1015 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 52_bdh_10

Page 42: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1016 11 Sở Thông tin và Truyền thông 52_bdh_11

1017 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 52_bdh_12

1018 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 52_bdh_13

1019 14 Sở Khoa học và Công nghệ 52_bdh_14

1020 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 52_bdh_15

1021 16 Sở Y tế 52_bdh_16

1022 17 Thanh tra Tỉnh 52_bdh_17

1023 18 Sở Ngoại vụ 52_bdh_18

1024 19 Văn phòng UBND Thành phố Quy Nhơn 52h_bdh_01

1025 20 Văn phòng UBND Thị xã An Nhơn 52h_bdh_02

1026 21 Văn phòng UBND Huyện An Lão 52h_bdh_03

1027 22 Văn phòng UBND Huyện Hoài Nhơn 52h_bdh_04

1028 23 Văn phòng UBND Huyên Hoài Ân 52h_bdh_05

1029 24 Văn phòng UBND Huyện Phù Mỹ 52h_bdh_06

1030 25 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Thạnh 52h_bdh_07

1031 26 Văn phòng UBND Huyện Tây Sơn 52h_bdh_08

1032 27 Văn phòng UBND Huyện Phù Cát 52h_bdh_09

1033 28 Văn phòng UBND Huyện Tuy Phước 52h_bdh_10

1034 29 Văn phòng UBND Huyện Vân Canh 52h_bdh_11

PHÚ YÊN 54_pyn

1035 1 Văn phòng UBND Tỉnh 54_pyn_01

1036 2 Sở Nội vụ 54_pyn_02

1037 3 Sở Tư Pháp 54_pyn_03

1038 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 54_pyn_04

1039 5 Sở Tài chính 54_pyn_05

1040 6 Sở Công thương 54_pyn_06

1041 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 54_pyn_07

1042 8 Sở Giao thông vận tải 54_pyn_08

1043 9 Sở Xây dựng 54_pyn_09

1044 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 54_pyn_10

1045 11 Sở Thông tin và Truyền thông 54_pyn_11

1046 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 54_pyn_12

1047 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 54_pyn_13

1048 14 Sở Khoa học và Công nghệ 54_pyn_14

1049 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 54_pyn_15

1050 16 Sở Y tế 54_pyn_16

1051 17 Thanh tra Tỉnh 54_pyn_17

1052 18 Văn phòng UBND Thành phố Tuy Hòa 54h_pyn_01

1053 19 Văn phòng UBND Thị xã Sông cầu 54h_pyn_02

1054 20 Văn phòng UBND Huyện Đồng Xuân 54h_pyn_03

1055 21 Văn phòng UBND Huyện Tuy An 54h_pyn_04

1056 22 Văn phòng UBND Huyện Sơn Hòa 54h_pyn_05

1057 23 Văn phòng UBND Huyện Sông Hinh 54h_pyn_06

1058 24 Văn phòng UBND Huyện Tây Hòa 54h_pyn_07

Page 43: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1059 25 Văn phòng UBND Huyện Phú Hòa 54h_pyn_08

1060 26 Văn phòng UBND Huyện Đông Hòa 54h_pyn_09

KHÁNH HÒA 56_kha

1061 1 Văn phòng UBND Tỉnh 56_kha_01

1062 2 Sở Nội vụ 56_kha_02

1063 3 Sở Tư Pháp 56_kha_03

1064 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 56_kha_04

1065 5 Sở Tài chính 56_kha_05

1066 6 Sở Công thương 56_kha_06

1067 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 56_kha_07

1068 8 Sở Giao thông vận tải 56_kha_08

1069 9 Sở Xây dựng 56_kha_09

1070 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 56_kha_10

1071 11 Sở Thông tin và Truyền thông 56_kha_11

1072 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 56_kha_12

1073 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 56_kha_13

1074 14 Sở Khoa học và Công nghệ 56_kha_14

1075 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 56_kha_15

1076 16 Sở Y tế 56_kha_16

1077 17 Thanh tra Tỉnh 56_kha_17

1078 18 Sở Ngoại vụ 56_kha_18

1079 19 Văn phòng UBND Thành phố Nha Trang 56h_kha_01

1080 20 Văn phòng UBND Thành phố Cam Ranh 56h_kha_02

1081 21 Văn phòng UBND Thị xã Ninh Hòa 56h_kha_03

1082 22 Văn phòng UBND Huyện Cam Lâm 56h_kha_04

1083 23 Văn phòng UBND Huyện Vạn Ninh 56h_kha_05

1084 24 Văn phòng UBND Huyện Khánh Vĩnh 56h_kha_06

1085 25 Văn phòng UBND Huyện Diên Khánh 56h_kha_07

1086 26 Văn phòng UBND Huyện Khánh Sơn 56h_kha_08

1087 27 Văn phòng UBND Huyện Trường Sa 56h_kha_09

NINH THUẬN 58_ntn

1088 1 Văn phòng UBND Tỉnh 58_ntn_01

1089 2 Sở Nội vụ 58_ntn_02

1090 3 Sở Tư Pháp 58_ntn_03

1091 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 58_ntn_04

1092 5 Sở Tài chính 58_ntn_05

1093 6 Sở Công thương 58_ntn_06

1094 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 58_ntn_07

1095 8 Sở Giao thông vận tải 58_ntn_08

1096 9 Sở Xây dựng 58_ntn_09

1097 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 58_ntn_10

1098 11 Sở Thông tin và Truyền thông 58_ntn_11

1099 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 58_ntn_12

1100 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 58_ntn_13

Page 44: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1101 14 Sở Khoa học và Công nghệ 58_ntn_14

1102 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 58_ntn_15

1103 16 Sở Y tế 58_ntn_16

1104 17 Thanh tra Tỉnh 58_ntn_17

1105 18 Văn phòng UBND Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

58h_ntn_01

1106 19 Văn phòng UBND Huyện Bác Ái 58h_ntn_02

1107 20 Văn phòng UBND Huyện Ninh Sơn 58h_ntn_03

1108 21 Văn phòng UBND Huyện Ninh Hải 58h_ntn_04

1109 22 Văn phòng UBND Huyện Ninh Phước 58h_ntn_05

1110 23 Văn phòng UBND Huyện Thuận Bắc 58h_ntn_06

1111 24 Văn phòng UBND Huyện Thuận Nam 58h_ntn_07

BÌNH THUẬN 60_btn

1112 1 Văn phòng UBND Tỉnh 60_btn_01

1113 2 Sở Nội vụ 60_btn_02

1114 3 Sở Tư Pháp 60_btn_03

1115 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 60_btn_04

1116 5 Sở Tài chính 60_btn_05

1117 6 Sở Công thương 60_btn_06

1118 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 60_btn_07

1119 8 Sở Giao thông vận tải 60_btn_08

1120 9 Sở Xây dựng 60_btn_09

1121 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 60_btn_10

1122 11 Sở Thông tin và Truyền thông 60_btn_11

1123 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 60_btn_12

1124 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 60_btn_13

1125 14 Sở Khoa học và Công nghệ 60_btn_14

1126 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 60_btn_15

1127 16 Sở Y tế 60_btn_16

1128 17 Thanh tra Tỉnh 60_btn_17

1129 18 Văn phòng UBND Thành phố Phan Thiết 60h_btn_01

1130 19 Văn phòng UBND Thị xã La Gi 60h_btn_02

1131 20 Văn phòng UBND Huyện Tuy Phong 60h_btn_03

1132 21 Văn phòng UBND Huyện Bắc Bình 60h_btn_04

1133 22 Văn phòng UBND Huyện Hàm Thuận Bắc 60h_btn_05

1134 23 Văn phòng UBND Huyện Hàm Thuận Nam 60h_btn_06

1135 24 Văn phòng UBND Huyện Tánh Linh 60h_btn_07

1136 25 Văn phòng UBND Huyện Đức Linh 60h_btn_08

1137 26 Văn phòng UBND Huyện Hàm Tân 60h_btn_09

1138 27 Văn phòng UBND Huyện Phú Quý 60h_btn_10

KON TUM 62_ktm

1139 1 Văn phòng UBND Tỉnh 62_ktm_01

1140 2 Sở Nội vụ 62_ktm_02

1141 3 Sở Tư Pháp 62_ktm_03

Page 45: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1142 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 62_ktm_04

1143 5 Sở Tài chính 62_ktm_05

1144 6 Sở Công thương 62_ktm_06

1145 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 62_ktm_07

1146 8 Sở Giao thông vận tải 62_ktm_08

1147 9 Sở Xây dựng 62_ktm_09

1148 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 62_ktm_10

1149 11 Sở Thông tin và Truyền thông 62_ktm_11

1150 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 62_ktm_12

1151 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 62_ktm_13

1152 14 Sở Khoa học và Công nghệ 62_ktm_14

1153 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 62_ktm_15

1154 16 Sở Y tế 62_ktm_16

1155 17 Thanh tra Tỉnh 62_ktm_17

1156 18 Sở Ngoại vụ 62_ktm_18

1157 19 Văn phòng UBND Thành phố Kon Tum 62h_ktm_01

1158 20 Văn phòng UBND Huyện Đắk Glei 62h_ktm_02

1159 21 Văn phòng UBND Huyện Ngọc Hồi 62h_ktm_03

1160 22 Văn phòng UBND Huyện Đắk Tô 62h_ktm_04

1161 23 Văn phòng UBND Huyện Kon Plông 62h_ktm_05

1162 24 Văn phòng UBND Huyện Kon Rẫy 62h_ktm_06

1163 25 Văn phòng UBND Huyện Đắk Hà 62h_ktm_07

1164 26 Văn phòng UBND Huyện Sa Thầy 62h_ktm_08

1165 27 Văn phòng UBND Huyên Tu Mơ Rông 62h_ktm_09

1166 28 Văn phòng UBND Huyện Ia H' Drai 62h_ktm_10

GIA LAI 64_gli

1167 1 Văn phòng UBND Tỉnh 64_gli_01

1168 2 Sở Nội vụ 64_gli_02

1169 3 Sở Tư Pháp 64_gli_03

1170 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 64_gli_04

1171 5 Sở Tài chính 64_gli_05

1172 6 Sở Công thương 64_gli_06

1173 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 64_gli_07

1174 8 Sở Giao thông vận tải 64_gli_08

1175 9 Sở Xây dựng 64_gli_09

1176 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 64_gli_10

1177 11 Sở Thông tin và Truyền thông 64_gli_11

1178 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 64_gli_12

1179 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 64_gli_13

1180 14 Sở Khoa học và Công nghệ 64_gli_14

1181 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 64_gli_15

1182 16 Sở Y tế 64_gli_16

1183 17 Thanh tra Tỉnh 64_gli_17

1184 18 Sở Ngoại vụ 64_gli_18

Page 46: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1185 19 Văn phòng UBND Thành phố Pleiku 64h_gli_01

1186 20 Văn phòng UBND Thị xã An Khê 64h_gli_02

1187 21 Văn phòng UBND Thị xã Ayun Pa 64h_gli_03

1188 22 Văn phòng UBND Huyện KBang 64h_gli_04

1189 23 Văn phòng UBND Huyện Đăk Đoa 64h_gli_05

1190 24 Văn phòng UBND Huyện Chư Păh 64h_gli_06

1191 25 Văn phòng UBND Huyện Ia Grai 64h_gli_07

1192 26 Văn phòng UBND Huyện Mang Yang 64h_gli_08

1193 27 Văn phòng UBND Huyện Kông Chro 64h_gli_09

1194 28 Văn phòng UBND Huyện Đức Cơ 64h_gli_10

1195 29 Văn phòng UBND Huyện Chư Prông 64h_gli_11

1196 30 Văn phòng UBND Huyện Chư Sê 64h_gli_12

1197 31 Văn phòng UBND Huyện Đăk Pơ 64h_gli_13

1198 32 Văn phòng UBND Huyện Ia Pa 64h_gli_14

1199 33 Văn phòng UBND Huyện Krông Pa 64h_gli_15

1200 34 Văn phòng UBND Huyện Phú Thiện 64h_gli_16

1201 35 Văn phòng UBND Huyện Chư Pưh 64h_gli_17

ĐẮK LẮK 66_dlk

1202 1 Văn phòng UBND Tỉnh 66_dlk_01

1203 2 Sở Nội vụ 66_dlk_02

1204 3 Sở Tư Pháp 66_dlk_03

1205 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 66_dlk_04

1206 5 Sở Tài chính 66_dlk_05

1207 6 Sở Công thương 66_dlk_06

1208 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 66_dlk_07

1209 8 Sở Giao thông vận tải 66_dlk_08

1210 9 Sở Xây dựng 66_dlk_09

1211 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 66_dlk_10

1212 11 Sở Thông tin và Truyền thông 66_dlk_11

1213 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 66_dlk_12

1214 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 66_dlk_13

1215 14 Sở Khoa học và Công nghệ 66_dlk_14

1216 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 66_dlk_15

1217 16 Sở Y tế 66_dlk_16

1218 17 Thanh tra Tỉnh 66_dlk_17

1219 18 Sở Ngoại vụ 66_dlk_18

1220 19 Văn phòng UBND Thành phố Buôn Ma Thuột 66h_dlk_01

1221 20 Văn phòng UBND Thị xã Buôn Hồ 66h_dlk_02

1222 21 Văn phòng UBND Huyện Ea H'leo 66h_dlk_03

1223 22 Văn phòng UBND Huyện Ea Súp 66h_dlk_04

1224 23 Văn phòng UBND Huyện Buôn Đôn 66h_dlk_05

1225 24 Văn phòng UBND Huyện Cư M'gar 66h_dlk_06

1226 25 Văn phòng UBND Huyện Krông Búk 66h_dlk_07

1227 26 Văn phòng UBND Huyện Krông Năng 66h_dlk_08

Page 47: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1228 27 Văn phòng UBND Huyện Ea Kar 66h_dlk_09

1229 28 Văn phòng UBND Huyện M'Đrắk 66h_dlk_10

1230 29 Văn phòng UBND Huyện Krông Bông 66h_dlk_11

1231 30 Văn phòng UBND Huyện Krông Pắc 66h_dlk_12

1232 31 Văn phòng UBND Huyện Krông A Na 66h_dlk_13

1233 32 Văn phòng UBND Huyện Lắk 66h_dlk_14

1234 33 Văn phòng UBND Huyện Cư Kuin 66h_dlk_15

ĐẮK NÔNG 67_dng

1235 1 Văn phòng UBND Tỉnh 67_dng_01

1236 2 Sở Nội vụ 67_dng_02

1237 3 Sở Tư Pháp 67_dng_03

1238 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 67_dng_04

1239 5 Sở Tài chính 67_dng_05

1240 6 Sở Công thương 67_dng_06

1241 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 67_dng_07

1242 8 Sở Giao thông vận tải 67_dng_08

1243 9 Sở Xây dựng 67_dng_09

1244 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 67_dng_10

1245 11 Sở Thông tin và Truyền thông 67_dng_11

1246 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 67_dng_12

1247 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 67_dng_13

1248 14 Sở Khoa học và Công nghệ 67_dng_14

1249 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 67_dng_15

1250 16 Sở Y tế 67_dng_16

1251 17 Thanh tra Tỉnh 67_dng_17

1252 18 Sở Ngoại vụ 67_dng_18

1253 19 Văn phòng UBND Thị Xã Gia Nghĩa 67h_dng_01

1254 20 Văn phòng UBND Huyện Đắk Glong 67h_dng_02

1255 21 Văn phòng UBND Huyện Cư Jút 67h_dng_03

1256 22 Văn phòng UBND Huyện Đăk Mil 67h_dng_04

1257 23 Văn phòng UBND Huyện Krông Nô 67h_dng_05

1258 24 Văn phòng UBND Huyện Đăk Song 67h_dng_06

1259 25 Văn phòng UBND Huyện Đắk R'Lấp 67h_dng_07

1260 26 Văn phòng UBND Huyện Tuy Đức 67h_dng_08

LÂM ĐỒNG 68_ldg

1261 1 Văn phòng UBND Tỉnh 68_ldg_01

1262 2 Sở Nội vụ 68_ldg_02

1263 3 Sở Tư Pháp 68_ldg_03

1264 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 68_ldg_04

1265 5 Sở Tài chính 68_ldg_05

1266 6 Sở Công thương 68_ldg_06

1267 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 68_ldg_07

1268 8 Sở Giao thông vận tải 68_ldg_08

1269 9 Sở Xây dựng 68_ldg_09

Page 48: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1270 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 68_ldg_10

1271 11 Sở Thông tin và Truyền thông 68_ldg_11

1272 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 68_ldg_12

1273 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 68_ldg_13

1274 14 Sở Khoa học và Công nghệ 68_ldg_14

1275 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 68_ldg_15

1276 16 Sở Y tế 68_ldg_16

1277 17 Thanh tra Tỉnh 68_ldg_17

1278 18 Sở Ngoại vụ 68_ldg_18

1279 19 Văn phòng UBND Thành phố Đà Lạt 68h_ldg_01

1280 20 Văn phòng UBND Thành phố Bảo Lộc 68h_ldg_02

1281 21 Văn phòng UBND Huyện Đam Rông 68h_ldg_03

1282 22 Văn phòng UBND Huyện Lạc Dương 68h_ldg_04

1283 23 Văn phòng UBND Huyện Lâm Hà 68h_ldg_05

1284 24 Văn phòng UBND Huyện Đơn Dương 68h_ldg_06

1285 25 Văn phòng UBND Huyện Đức Trọng 68h_ldg_07

1286 26 Văn phòng UBND Huyện Di Linh 68h_ldg_08

1287 27 Văn phòng UBND Huyện Bảo Lâm 68h_ldg_09

1288 28 Văn phòng UBND Huyện Đạ Huoai 68h_ldg_10

1289 29 Văn phòng UBND Huyện Đạ Tẻh 68h_ldg_11

1290 30 Văn phòng UBND Huyện Cát Tiên 68h_ldg_12

BÌNH PHƯỚC 70_bpc

1291 1 Văn phòng UBND Tỉnh 70_bpc_01

1292 2 Sở Nội vụ 70_bpc_02

1293 3 Sở Tư Pháp 70_bpc_03

1294 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 70_bpc_04

1295 5 Sở Tài chính 70_bpc_05

1296 6 Sở Công thương 70_bpc_06

1297 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 70_bpc_07

1298 8 Sở Giao thông vận tải 70_bpc_08

1299 9 Sở Xây dựng 70_bpc_09

1300 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 70_bpc_10

1301 11 Sở Thông tin và Truyền thông 70_bpc_11

1302 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 70_bpc_12

1303 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 70_bpc_13

1304 14 Sở Khoa học và Công nghệ 70_bpc_14

1305 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 70_bpc_15

1306 16 Sở Y tế 70_bpc_16

1307 17 Thanh tra Tỉnh 70_bpc_17

1308 18 Sở Ngoại vụ 70_bpc_18

1309 19 Văn phòng UBND Thị xã Đồng Xoài 70h_bpc_01

1310 20 Văn phòng UBND Thị xã Phước Long 70h_bpc_02

1311 21 Văn phòng UBND Thị xã Bình Long 70h_bpc_03

1312 22 Văn phòng UBND Huyện Bù Gia Mập 70h_bpc_04

Page 49: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1313 23 Văn phòng UBND Huyện Lộc Ninh 70h_bpc_05

1314 24 Văn phòng UBND Huyện Bù Đốp 70h_bpc_06

1315 25 Văn phòng UBND Huyện Hớn Quản 70h_bpc_07

1316 26 Văn phòng UBND Huyện Đồng Phú 70h_bpc_08

1317 27 Văn phòng UBND Huyện Bù Đăng 70h_bpc_09

1318 28 Văn phòng UBND Huyện Chơn Thành 70h_bpc_10

1319 29 Văn phòng UBND Huyện Phú Riềng 70h_bpc_11

TÂY NINH 72_tnh

1320 1 Văn phòng UBND Tỉnh 72_tnh_01

1321 2 Sở Nội vụ 72_tnh_02

1322 3 Sở Tư Pháp 72_tnh_03

1323 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 72_tnh_04

1324 5 Sở Tài chính 72_tnh_05

1325 6 Sở Công thương 72_tnh_06

1326 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 72_tnh_07

1327 8 Sở Giao thông vận tải 72_tnh_08

1328 9 Sở Xây dựng 72_tnh_09

1329 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 72_tnh_10

1330 11 Sở Thông tin và Truyền thông 72_tnh_11

1331 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 72_tnh_12

1332 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 72_tnh_13

1333 14 Sở Khoa học và Công nghệ 72_tnh_14

1334 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 72_tnh_15

1335 16 Sở Y tế 72_tnh_16

1336 17 Thanh tra Tỉnh 72_tnh_17

1337 18 Sở Ngoại vụ 72_tnh_18

1338 19 Văn phòng UBND Thành phố Tây Ninh 72h_tnh 01

1339 20 Văn phòng UBND Huyện Tân Biên 72h_tnh_02

1340 21 Văn phòng UBND Huyện Tân Châu 72h_tnh_03

1341 22 Văn phòng UBND Huyện Dương Minh Châu 72h_tnh_04

1342 23 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 72h_tnh_05

1343 24 Văn phòng UBND Huyện Hòa Thành 72h_tnh_06

1344 25 Văn phòng UBND Huyện Gò Dầu 72h_tnh_07

1345 26 Văn phòng UBND Huyện Bến Cầu 72h_tnh_08

1346 27 Văn phòng UBND Huyện Trảng Bàng 72h_tnh_09

BÌNH DƯƠNG 74_bdg

1347 1 Văn phòng UBND Tỉnh 74_bdg_01

1348 2 Sở Nội vụ 74_bdg_02

1349 3 Sở Tư Pháp 74_bdg_03

1350 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 74_bdg_04

1351 5 Sở Tài chính 74_bdg_05

1352 6 Sở Công thương 74_bdg_06

1353 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 74_bdg_07

1354 8 Sở Giao thông vận tải 74_bdg_08

Page 50: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1355 9 Sở Xây dựng 74_bdg_09

1356 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 74_bdg_10

1357 11 Sở Thông tin và Truyền thông 74_bdg_11

1358 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 74_bdg_12

1359 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 74_bdg_13

1360 14 Sở Khoa học và Công nghệ 74_bdg_14

1361 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 74_bdg_15

1362 16 Sở Y tế 74_bdg_16

1363 17 Thanh tra Tỉnh 74_bdg_17

1364 18 Sở Ngoại vụ 74_bdg_18

1365 19 Văn phòng UBND Thành phố Thủ Dầu Một 74h_bdg_01

1366 20 Văn phòng UBND Thị xã Bến Cát 74h_bdg_02

1367 21 Văn phòng UBND Thị xã Dĩ An 74h_bdg_03

1368 22 Văn phòng UBND Thị xã Thuận An 74h_bdg_04

1369 23 Văn phòng UBND Thị xã Tân Uyên 74h_bdg_05

1370 24 Văn phòng UBND Huyện Dầu Tiếng 74h_bdg_06

1371 25 Văn phòng UBND Huyện Bàu Bàng 74h_bdg_07

1372 26 Văn phòng UBND Huyện Phú Giáo 74h_bdg_08

1373 27 Văn phòng UBND Huyện Bắc Tân Uyên 74h_bdg_09

ĐỒNG NAI 75_dni

1374 1 Văn phòng UBND Tỉnh 75_dni_01

1375 2 Sở Nội vụ 75_dni_02

1376 3 Sở Tư Pháp 75_dni_03

1377 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 75_dni_04

1378 5 Sở Tài chính 75_dni_05

1379 6 Sở Công thương 75_dni_06

1380 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 75_dni_07

1381 8 Sở Giao thông vận tải 75_dni_08

1382 9 Sở Xây dựng 75_dni_09

1383 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 75_dni_10

1384 11 Sở Thông tin và Truyền thông 75_dni_11

1385 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 75_dni_12

1386 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 75_dni_13

1387 14 Sở Khoa học và Công nghệ 75_dni_14

1388 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 75_dni_15

1389 16 Sở Y tế 75_dni_16

1390 17 Thanh tra Tỉnh 75_dni_17

1391 18 Sở Ngoại vụ 75_dni_18

1392 19 Văn phòng UBND Thành phố Biên Hòa 75h_dni_01

1393 20 Văn phòng UBND Thị xã Long Khánh 75h_dni_02

1394 21 Văn phòng UBND Huyện Tân Phú 75h_dni_03

1395 22 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Cửu 75h_dni_04

1396 23 Văn phòng UBND Huyện Định Quán 75h_dni_05

1397 24 Văn phòng UBND Huyện Trảng Bom 75h_dni_06

Page 51: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1398 25 Văn phòng UBND Huyện Thống Nhất 75h_dni_07

1399 26 Văn phòng UBND Huyện Cẩm Mỹ 75h_dni_08

1400 27 Văn phòng UBND Huyện Long Thành 75h_dni_09

1401 28 Văn phòng UBND Huyện Xuân Lộc 75h_dni_10

1402 29 Văn phòng UBND Huyện Nhơn Trạch 75h_dni_11

BÀ RỊA - VŨNG TÀU 77_vtu

1403 1 Văn phòng UBND 77_vtu_01

1404 2 Sở Nội vụ 77_vtu_02

1405 3 Sở Tư Pháp 77_vtu_03

1406 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 77_vtu_04

1407 5 Sở Tài chính 77_vtu_05

1408 6 Sở Công thương 77_vtu_06

1409 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 77_vtu_07

1410 8 Sở Giao thông vận tải 77_vtu_08

1411 9 Sở Xây dựng 77_vtu_09

1412 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 77_vtu_10

1413 11 Sở Thông tin và Truyền thông 77_vtu_11

1414 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 77_vtu_12

1415 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 77_vtu_13

1416 14 Sở Khoa học và Công nghệ 77_vtu_14

1417 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 77_vtu_15

1418 16 Sở Y tế 77_vtu_16

1419 17 Thanh tra Tỉnh 77_vtu_17

1420 18 Sở Ngoại vụ 77_vtu_18

1421 19 Văn phòng UBND Thành phố Vũng Tàu 77h_vtu_01

1422 20 Văn phòng UBND Thành phố Bà Rịa 77h_vtu_02

1423 21 Văn phòng UBND Huyện Châu Đức 77h_vtu_03

1424 22 Văn phòng UBND Huyện Xuyên Mộc 77h_vtu_04

1425 23 Văn phòng UBND Huyện Long Điền 77h_vtu_05

1426 24 Văn phòng UBND Huyện Đất Đỏ 77h_vtu_06

1427 25 Văn phòng UBND Huyện Tân Thành 77h_vtu_07

1428 26 Văn phòng UBND Huyện Côn Đảo 77h_vtu_08

TP HỒ CHÍ MINH 79_hcm

1429 1 Văn phòng UBND Thành Phố 79_hcm_01

1430 2 Sở Nội vụ 79_hcm_02

1431 3 Sở Tư Pháp 79_hcm_03

1432 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 79_hcm_04

1433 5 Sở Tài chính 79_hcm_05

1434 6 Sở Công thương 79_hcm_06

1435 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 79_hcm_07

1436 8 Sở Giao thông vận tải 79_hcm_08

1437 9 Sở Xây dựng 79_hcm_09

1438 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 79_hcm_10

1439 11 Sở Thông tin và Truyền thông 79_hcm_11

Page 52: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1440 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 79_hcm_12

1441 13 Sở du lịch 79_hcm_13

1442 14 Sở Văn hóa thể thao 79_hcm_14

1443 15 Sở Khoa học và Công nghệ 79_hcm_15

1444 16 Sở Giáo dục và Đào tạo 79_hcm_16

1445 17 Sở Y tế 79_hcm_17

1446 18 Thanh tra Tỉnh 79_hcm_18

1447 19 Sở Quy hoạch - Kiến trúc 79_hcm_19

1448 20 Sở Ngoại vụ 79_hcm_20

1449 21 Văn phòng UBND Quận 1 79h_hcm_01

1450 22 Văn phòng UBND Quận 12 79h_hcm_02

1451 23 Văn phòng UBND Quận Thủ Đức 79h_hcm_03

1452 24 Văn phòng UBND Quận 9 79h_hcm_04

1453 25 Văn phòng UBND Quận Gò vấp 79h_hcm_05

1454 26 Văn phòng UBND Quận Bình Thạnh 79h_hcm_06

1455 27 Văn phòng UBND Quận Tân Bình 79h_hcm_07

1456 28 Văn phòng UBND Quận Tân Phú 79h_hcm_08

1457 29 Văn phòng UBND Quận Phú Nhuận 79h_hcm_09

1458 30 Văn phòng UBND Quận 2 79h_hcm_10

1459 31 Văn phòng UBND Quận 3 79h_hcm_11

1460 32 Văn phòng UBND Quận 10 79h_hcm_12

1461 33 Văn phòng UBND Quận 11 79h_hcm_13

1462 34 Văn phòng UBND Quận 4 79h_hcm_14

1463 35 Văn phòng UBND Quận 5 79h_hcm_15

1464 36 Văn phòng UBND Quận 6 79h_hcm_16

1465 37 Văn phòng UBND Quận 8 79h_hcm_17

1466 38 Văn phòng UBND Quận Bình Tân 79h_hcm_18

1467 39 Văn phòng UBND Quận 7 79h_hcm_19

1468 40 Văn phòng UBND Huyện Củ Chi 79h_hcm_20

1469 41 Văn phòng UBND Huyện Hóc Môn 79h_hcm_21

1470 42 Văn phòng UBND Huyện Bình Chánh 79h_hcm_22

1471 43 Văn phòng UBND Huyện Nhà Bè 79h_hcm_23

1472 44 Văn phòng UBND Huyện Cần Giờ 79h_hcm_24

LONG AN 80_lan

1473 1 Văn phòng UBND Tỉnh 80_lan_01

1474 2 Sở Nội vụ 80_lan_02

1475 3 Sở Tư Pháp 80_lan_03

1476 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 80_lan_04

1477 5 Sở Tài chính 80_lan_05

1478 6 Sở Công thương 80_lan_06

1479 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 80_lan_07

1480 8 Sở Giao thông vận tải 80_lan_08

1481 9 Sở Xây dựng 80_lan_09

1482 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 80_lan_10

Page 53: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1483 11 Sở Thông tin và Truyền thông 80_lan_11

1484 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 80_lan_12

1485 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 80_lan_13

1486 14 Sở Khoa học và Công nghệ 80_lan_14

1487 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 80_lan_15

1488 16 Sở Y tế 80_lan_16

1489 17 Thanh tra Tỉnh 80_lan_17

1490 18 Sở Ngoại vụ 80_lan_18

1491 19 Văn phòng UBND Thành phố Tân An 80h_lan_01

1492 20 Văn phòng UBND Thị xã Kiến Tường 80h_lan_02

1493 21 Văn phòng UBND Huyện Tân Hưng 80h_lan_03

1494 22 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Hưng 80h_lan_04

1495 23 Văn phòng UBND Huyện Mộc Hóa 80h_lan_05

1496 24 Văn phòng UBND Huyện Tân Thạnh 80h_lan_06

1497 25 Văn phòng UBND Huyện Thạnh Hóa 80h_lan_07

1498 26 Văn phòng UBND Huyện Đức Huệ 80h_lan_08

1499 27 Văn phòng UBND Huyện Đức Hòa 80h_lan_09

1500 28 Văn phòng UBND Huyện Bến Lức 80h_lan_10

1501 29 Văn phòng UBND Huyện Thủ Thừa 80h_lan_11

1502 30 Văn phòng UBND Huyện Tân Trụ 80h_lan_12

1503 31 Văn phòng UBND Huyện Cần Đước 80h_lan_13

1504 32 Văn phòng UBND Huyện Cần Giuộc 80h_lan_14

1505 33 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 80h_lan_15

TIỀN GIANG 82_tgg

1506 1 Văn phòng UBND Tỉnh 82_tgg_01

1507 2 Sở Nội vụ 82_tgg_02

1508 3 Sở Tư Pháp 82_tgg_03

1509 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 82_tgg_04

1510 5 Sở Tài chính 82_tgg_05

1511 6 Sở Công thương 82_tgg_06

1512 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 82_tgg_07

1513 8 Sở Giao thông vận tải 82_tgg_08

1514 9 Sở Xây dựng 82_tgg_09

1515 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 82_tgg_10

1516 11 Sở Thông tin và Truyền thông 82_tgg_11

1517 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 82_tgg_12

1518 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 82_tgg_13

1519 14 Sở Khoa học và Công nghệ 82_tgg_14

1520 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 82_tgg_15

1521 16 Sở Y tế 82_tgg_16

1522 17 Thanh tra Tỉnh 82_tgg_17

1523 18 Sở Ngoại vụ 82_tgg_18

1524 19 Văn phòng UBND Thành phố Mỹ Tho 82h_tgg_01

1525 20 Văn phòng UBND Thị xã Gò Công 82h_tgg_02

Page 54: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1526 21 Văn phòng UBND Thị xã Cai Lậy 82h_tgg_03

1527 22 Văn phòng UBND Huyện Tân Phước 82h_tgg_04

1528 23 Văn phòng UBND Huyện Cái Bè 82h_tgg_05

1529 24 Văn phòng UBND Huyện Cai Lậy 82h_tgg_06

1530 25 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 82h_tgg_07

1531 26 Văn phòng UBND Huyện Chợ Gạo 82h_tgg_08

1532 27 Văn phòng UBND Huyện Gò Công Tây 82h_tgg_09

1533 28 Văn phòng UBND Huyện Gò Công Đông 82h_tgg_10

1534 29 Văn phòng UBND Huyện Tân Phú Đông 82h_tgg_11

BẾN TRE 83_bte

1535 1 Văn phòng UBND Tỉnh 83_bte_01

1536 2 Sở Nội vụ 83_bte_02

1537 3 Sở Tư Pháp 83_bte_03

1538 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 83_bte_04

1539 5 Sở Tài chính 83_bte_05

1540 6 Sở Công thương 83_bte_06

1541 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 83_bte_07

1542 8 Sở Giao thông vận tải 83_bte_08

1543 9 Sở Xây dựng 83_bte_09

1544 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 83_bte_10

1545 11 Sở Thông tin và Truyền thông 83_bte_11

1546 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 83_bte_12

1547 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 83_bte_13

1548 14 Sở Khoa học và Công nghệ 83_bte_14

1549 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 83_bte_15

1550 16 Sở Y tế 83_bte_16

1551 17 Thanh tra Tỉnh 83_bte_17

1552 18 Sở Ngoại vụ 83_bte_18

1553 19 Văn phòng UBND Thành phố Bến Tre 83h_bte_01

1554 20 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 83h_bte_02

1555 21 Văn phòng UBND Huyện Chợ Lách 83h_bte_03

1556 22 Văn phòng UBND Huyện Mỏ Cày Nam 83h_bte_04

1557 23 Văn phòng UBND Huyện Giồng Trôm 83h_bte_05

1558 24 Văn phòng UBND Huyện Bình Đại 83h_bte_06

1559 25 Văn phòng UBND Huyện Ba Tri 83h_bte_07

1560 26 Văn phòng UBND Huyện Thạnh Phú 83h_bte_08

1561 27 Văn phòng UBND Huyện Mỏ Cày Bắc 83h_bte_09

TRÀ VINH 84_tvh

1562 1 Văn phòng UBND Tỉnh 84_tvh_01

1563 2 Sở Nội vụ 84_tvh_02

1564 3 Sở Tư Pháp 84_tvh_03

1565 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 84_tvh_04

1566 5 Sở Tài chính 84_tvh_05

1567 6 Sở Công thương 84_tvh_06

Page 55: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1568 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 84_tvh_07

1569 8 Sở Giao thông vận tải 84_tvh_08

1570 9 Sở Xây dựng 84_tvh_09

1571 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 84_tvh_10

1572 11 Sở Thông tin và Truyền thông 84_tvh_11

1573 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 84_tvh_12

1574 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 84_tvh_13

1575 14 Sở Khoa học và Công nghệ 84_tvh_14

1576 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 84_tvh_15

1577 16 Sở Y tế 84_tvh_16

1578 17 Thanh tra Tỉnh 84_tvh_17

1579 18 Văn phòng UBND Thành phố Vĩnh Long 84h_tvh_01

1580 19 Văn phòng UBND Thị xã Duyên Hải 84h_tvh_02

1581 20 Văn phòng UBND Huyện Càng Long 84h_tvh_03

1582 21 Văn phòng UBND Huyện Cầu Kè 84h_tvh_04

1583 22 Văn phòng UBND Huyện Tiểu Cần 84h_tvh_05

1584 23 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 84h_tvh_06

1585 24 Văn phòng UBND Huyện Cầu Ngang 84h_tvh_07

1586 25 Văn phòng UBND Huyện Trà Cú 84h_tvh_08

1587 26 Văn phòng UBND Huyện Duyên Hải 84h_tvh_09

VĨNH LONG 86_vlg

1588 1 Văn phòng UBND Tỉnh 86_vlg_01

1589 2 Sở Nội vụ 86_vlg_02

1590 3 Sở Tư Pháp 86_vlg_03

1591 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 86_vlg_04

1592 5 Sở Tài chính 86_vlg_05

1593 6 Sở Công thương 86_vlg_06

1594 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 86_vlg_07

1595 8 Sở Giao thông vận tải 86_vlg_08

1596 9 Sở Xây dựng 86_vlg_09

1597 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 86_vlg_10

1598 11 Sở Thông tin và Truyền thông 86_vlg_11

1599 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 86_vlg_12

1600 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 86_vlg_13

1601 14 Sở Khoa học và Công nghệ 86_vlg_14

1602 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 86_vlg_15

1603 16 Sở Y tế 86_vlg_16

1604 17 Thanh tra Tỉnh 86_vlg_17

1605 18 Văn phòng UBND Thành phố Vĩnh Long 86h_vlg_01

1606 19 Văn phòng UBND Thị xã Bình Minh 86h_vlg_02

1607 20 Văn phòng UBND Huyện Long Hồ 86h_vlg_03

1608 21 Văn phòng UBND Huyện Mang Thít 86h_vlg_04

1609 22 Văn phòng UBND Huyện Vũng Liêm 86h_vlg_05

1610 23 Văn phòng UBND Huyện Tam Bình 86h_vlg_06

Page 56: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1611 24 Văn phòng UBND Huyện Trà Ôn 86h_vlg_07

1612 25 Văn phòng UBND Huyện Bình Tân 86h_vlg_08

ĐỒNG THÁP 87_dtp

1613 1 Văn phòng UBND Tỉnh 87_dtp_01

1614 2 Sở Nội vụ 87_dtp_02

1615 3 Sở Tư Pháp 87_dtp_03

1616 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 87_dtp_04

1617 5 Sở Tài chính 87_dtp_05

1618 6 Sở Công thương 87_dtp_06

1619 1 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 87_dtp_07

1620 8 Sở Giao thông vận tải 87_dtp_08

1621 9 Sở Xây dựng 87_dtp_09

1622 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 87_dtp_10

1623 11 Sở Thông tin và Truyền thông 87_dtp_11

1624 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 87_dtp_12

1625 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 87_dtp_13

1626 14 Sở Khoa học và Công nghệ 87_dtp_14

1627 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 87_dtp_15

1628 16 Sở Y tế 87_dtp_16

1629 17 Thanh tra Tỉnh 87_dtp_17

1630 18 Sở Ngoại vụ 87_dtp_18

1631 19 Văn phòng UBND Thành phố Cao Lãnh 87h_dtp_01

1632 20 Văn phòng UBND Thành phố Sa Đéc 87h_dtp_02

1633 21 Văn phòng UBND Thị xã Hồng Ngự 87h_dtp_03

1634 22 Văn phòng UBND Huyện Tân Hồng 87h_dtp_04

1635 23 Văn phòng UBND Huyện Hồng Ngự 87h_dtp_05

1636 24 Văn phòng UBND Huyện Tam Nông 87h_dtp_06

1637 25 Văn phòng UBND Huyện Tháp Mười 87h_dtp_07

1638 26 Văn phòng UBND Huyện Cao Lãnh 87h_dtp_08

1639 27 Văn phòng UBND Huyện Thanh Bình 87h_dtp_09

1640 28 Văn phòng UBND Huyện Lấp Vò 87h_dtp_10

1641 29 Văn phòng UBND Huyện Lai Vung 87h_dtp_11

1642 30 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 87h_dtp_12

AN GIANG 89_agg

1643 1 Văn phòng UBND Tỉnh 89_agg_01

1644 2 Sở Nội vụ 89_agg_02

1645 3 Sở Tư Pháp 89_agg_03

1646 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 89_agg_04

1647 5 Sở Tài chính 89_agg_05

1648 6 Sở Công thương 89_agg_06

1649 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 89_agg_07

1650 8 Sở Giao thông vận tải 89_agg_08

1651 9 Sở Xây dựng 89_agg_09

1652 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 89_agg_10

Page 57: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1653 11 Sở Thông tin và Truyền thông 89_agg_11

1654 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 89_agg_12

1655 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 89_agg_13

1656 14 Sở Khoa học và Công nghệ 89_agg_14

1657 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 89_agg_15

1658 16 Sở Y tế 89_agg_16

1659 17 Thanh tra Tỉnh 89_agg_17

1660 18 Sở Ngoại vụ 89_agg_18

1661 19 Văn phòng UBND Thành phố Long Xuyên 89h_agg_01

1662 20 Văn phòng UBND Thành phố Châu Đốc 89h_agg_02

1663 21 Văn phòng UBND Huyện An Phú 89h_agg_03

1664 22 Văn phòng UBND Thị xã Tân Châu 89h_agg_04

1665 23 Văn phòng UBND Huyện Phú Tân 89h_agg_05

1666 24 Văn phòng UBND Huyện Châu Phú 89h_agg_06

1667 25 Văn phòng UBND Huyện Tịnh Biên 89h_agg_07

1668 26 Văn phòng UBND Huyện Tri Tôn 89h_agg_08

1669 27 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 89h_agg_09

1670 28 Văn phòng UBND Huyện Chợ Mới 89h_agg_10

1671 29 Văn phòng UBND Huyện Thoại Sơn 89h_agg_11

KIÊN GIANG 91_kgg

1672 1 Văn phòng UBND Tỉnh 91_kgg_01

1673 2 Sở Nội vụ 91_kgg_02

1674 3 Sở Tư Pháp 91_kgg_03

1675 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 91_kgg_04

1676 5 Sở Tài chính 91_kgg_05

1677 6 Sở Công thương 91_kgg_06

1678 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 91_kgg_07

1679 8 Sở Giao thông vận tải 91_kgg_08

1680 9 Sở Xây dựng 91_kgg_09

1681 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 91_kgg_10

1682 11 Sở Thông tin và Truyền thông 91_kgg_11

1683 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 91_kgg_12

1684 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 91_kgg_13

1685 14 Sở Khoa học và Công nghệ 91_kgg_14

1686 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 91_kgg_15

1687 16 Sở Y tế 91_kgg_16

1688 17 Thanh tra Tỉnh 91_kgg_17

1689 18 Sở Thủy sản 91_kgg_18

1690 19 Sở Ngoại vụ 91_kgg_19

1691 20 Văn phòng UBND Thành phố Rạch Giá 91h_kgg_01

1692 21 Văn phòng UBND Thị xã Hà Tiên 91h_kgg_02

1693 22 Văn phòng UBND Huyện Kiên Lương 91h_kgg_03

1694 23 Văn phòng UBND Huyện Hòn Đất 91h_kgg_04

1695 24 Văn phòng UBND Huyện Tân Hiệp 91h_kgg_05

Page 58: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1696 25 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 91h_kgg_06

1697 26 Văn phòng UBND Huyện Giồng Giềng 91h_kgg_07

1698 27 Văn phòng UBND Huyện Gò Quao 91h_kgg_08

1699 28 Văn phòng UBND Huyện An Biên 91h_kgg_09

1700 29 Văn phòng UBND Huyện An Minh 91h_kgg_10

1701 30 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Thuận 91h_kgg_11

1702 31 Văn phòng UBND Huyện Phú Quốc 91h_kgg_12

1703 32 Văn phòng UBND Huyện Kiên Hải 91h_kgg_13

1704 33 Văn phòng UBND Huyện U Minh Thượng 91h_kgg_14

1705 34 Văn phòng UBND Huyện Giang Thành 91h_kgg_15

TP CẦN THƠ 92_cto

1706 1 Văn phòng UBND Tp 92_cto_01

1707 2 Sở Nội vụ 92_cto_02

1708 3 Sở Tư Pháp 92_cto_03

1709 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 92_cto_04

1710 5 Sở Tài chính 92_cto_05

1711 6 Sở Công thương 92_cto_06

1712 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 92_cto_07

1713 8 Sở Giao thông vận tải 92_cto_08

1714 9 Sở Xây dựng 92_cto_09

1715 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 92_cto_10

1716 11 Sở Thông tin và Truyền thông 92_cto_11

1717 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh 92_cto_12

1718 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 92_cto_13

1719 14 Sở Khoa học và Công nghệ 92_cto_14

1720 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 92_cto_15

1721 16 Sở Y tế 92_cto_16

1722 17 Thanh tra Tỉnh 92_cto_17

1723 18 Sở Ngoại vụ 92_cto_18

1724 19 Văn phòng UBND Quận Ninh Kiều 92h_cto_01

1725 20 Văn phòng UBND Quận Ô Môn 92h_cto_02

1726 21 Văn phòng UBND Quận Bình Thủy 92h_cto_03

1727 22 Văn phòng UBND Quận Cái Răng 92 h_cto_04

1728 23 Văn phòng UBND Quận Thốt Nốt 92h_cto_05

1729 24 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Thạnh 92h_cto_06

1730 25 Văn phòng UBND Huyện Cờ Đỏ 92h_cto_07

1731 26 Văn phòng UBND Huyện Phong Điền 92h_cto_08

1732 27 Văn phòng UBND Huyện Thới Lai 92h_cto_09

HẬU GIANG 93_hgg

1733 1 Văn phòng UBND Tỉnh 93_hgg_01

1734 2 Sở Nội vụ 93_hgg_02

1735 3 Sở Tư Pháp 93_hgg_03

1736 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 93_hgg_04

1737 5 Sở Tài chính 93_hgg_05

Page 59: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1738 6 Sở Công thương 93_hgg_06

1739 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 93_hgg_07

1740 8 Sở Giao thông vận tải 93_hgg_08

1741 9 Sở Xây dựng 93_hgg_09

1742 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 93_hgg_10

1743 11 Sở Thông tin và Truyền thông 93_hgg_11

1744 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 93_hgg_12

1745 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 93_hgg_13

1746 14 Sở Khoa học và Công nghệ 93_hgg_14

1747 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 93_hgg_15

1748 16 Sở Y tế 93_hgg_16

1749 17 Thanh tra Tỉnh 93_hgg_17

1750 18 Văn phòng UBND Thành phố Vị Thanh 93h_hgg_01

1751 19 Văn phòng UBND Thị xã Ngã Bảy 93h_hgg_02

1752 20 Văn phòng UBND Thị xã Long Mỹ 93h_hgg_03

1753 21 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành A 93h_hgg_04

1754 22 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 93h_hgg_05

1755 23 Văn phòng UBND Huyện Phụng Hiệp 93h_hgg_06

1756 24 Văn phòng UBND Huyện Vị Thủy 93h_hgg_07

1757 25 Văn phòng UBND Huyện Long Mỹ 93h_hgg_08

SÓC TRĂNG 94_stg

1758 1 Văn phòng UBND Tỉnh 94_stg_01

1759 2 Sở Nội vụ 94_stg_02

1760 3 Sở Tư Pháp 94_stg_03

1761 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 94_stg_04

1762 5 Sở Tài chính 94_stg_05

1763 6 Sở Công thương 94_stg_06

1764 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 94_stg_07

1765 8 Sở Giao thông vận tải 94_stg_08

1766 9 Sở Xây dựng 94_stg_09

1767 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 94_stg_10

1768 11 Sở Thông tin và Truyền thông 94_stg_11

1769 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 94_stg_12

1770 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 94_stg_13

1771 14 Sở Khoa học và Công nghệ 94_stg_14

1772 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 94_stg_15

1773 16 Sở Y tế 94_stg_16

1774 17 Thanh tra Tỉnh 94_stg_17

1775 18 Văn phòng UBND Thành phố Sóc Trăng 94h_stg_01

1776 19 Văn phòng UBND Thị xã Vĩnh Châu 94h_stg_02

1777 20 Văn phòng UBND Thị xã Ngã Năm 94h_stg_03

1778 21 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 94h_stg_04

1779 22 Văn phòng UBND Huyện Kế Sách 94h_stg_05

1780 23 Văn phòng UBND Huyện Mỹ Tú 94h_stg_06

Page 60: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1781 24 Văn phòng UBND Huyện Cù Lao Dung 94h_stg_07

1782 25 Văn phòng UBND Huyện Long Phú 94h_stg_08

1783 26 Văn phòng UBND Huyện Mỹ Xuyên 94h_stg_09

1784 27 Văn phòng UBND Huyện Thạnh Trị 94h_stg_10

1785 28 Văn phòng UBND Huyện Trần Đề 94h_stg_11

BẠC LIÊU 95_blu

1786 1 Văn phòng UBND Tỉnh 95_blu_01

1787 2 Sở Nội vụ 95_blu_02

1788 3 Sở Tư Pháp 95_blu_03

1789 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 95_blu_04

1790 5 Sở Tài chính 95_blu_05

1791 6 Sở Công thương 95_blu_06

1792 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 95_blu_07

1793 8 Sở Giao thông vận tải 95_blu_08

1794 9 Sở Xây dựng 95_blu_09

1795 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 95_blu_10

1796 11 Sở Thông tin và Truyền thông 95_blu_11

1797 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 95_blu_12

1798 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 95_blu_13

1799 14 Sở Khoa học và Công nghệ 95_blu_14

1800 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 95_blu_15

1801 16 Sở Y tế 95_blu_16

1802 17 Thanh tra Tỉnh 95_blu_17

1803 18 Sở Ngoại vụ 95_blu_18

1804 19 Văn phòng UBND Thành phố Bạc Liêu 95h_blu_01

1805 20 Văn phòng UBND Thị xã Giá Rai 95h_blu_02

1806 21 Văn phòng UBND Huyện Hồng Dân 95h_blu_03

1807 22 Văn phòng UBND Huyện Phước Long 95h_blu_04

1808 23 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Lợi 95h_blu_05

1809 24 Văn phòng UBND Huyện Đông Hải 95h_blu_06

1810 25 Văn phòng UBND Huyện Hòa Bình 95h_blu_07

CÀ MAU 96_cmu

1811 1 Văn phòng UBND Tỉnh 96_cmu_01

1812 2 Sở Nội vụ 96_cmu_02

1813 3 Sở Tư Pháp 96_cmu_03

1814 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 96_cmu_04

1815 5 Sở Tài chính 96_cmu_05

1816 6 Sở Công thương 96_cmu_06

1817 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 96_cmu_07

1818 8 Sở Giao thông vận tải 96_cmu_08

1819 9 Sở Xây dựng 96_cmu_09

1820 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 96_cmu_10

1821 11 Sở Thông tin và Truyền thông 96_cmu_11

1822 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 96_cmu_12

Page 61: THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Lào Cailaocai.gov.vn/SiteFolders/Root/3371/1121_QD-BTTTT_319377.d… · Web viewTỉnh: Thành phố Hà Nội Phương tiện liên lạc Ghi các phương

1823 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 96_cmu_13

1824 14 Sở Khoa học và Công nghệ 96_cmu_14

1825 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 96_cmu_15

1826 16 Sở Y tế 96_cmu_16

1827 17 Thanh tra Tỉnh 96_cmu_17

1828 18 Sở Ngoại vụ 96_cmu_18

1829 19 Văn phòng UBND Thành phố Cà Mau 96h_cmu_01

1830 20 Văn phòng UBND Huyện U Minh 96h_cmu_02

1831 21 Văn phòng UBND Huyện Thới Bình 96h_cmu_03

1832 22 Văn phòng UBND Huyện Trần Văn Thời 96h_cmu_04

1833 23 Văn phòng UBND Huyện Cái Nước 96h_cmu_05

1834 24 Văn phòng UBND Huyện Đầm Dơi 96h_cmu_06

1835 25 Văn phòng UBND Huyện Năm Căn 96h_cmu_07

1836 26 Văn phòng UBND Huyện Phú Tân 96h_cmu_08

1837 27 Văn phòng UBND Huyện Ngọc Hiển 96h_cmu_09

TW_00

1838 1 Bộ Ngoại giao TW_01

1839 2 Bộ Tư pháp TW_02

1840 3 Bộ Tài chính TW_03

1841 4 Bộ Công thương TW_04

1842 5 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội TW_05

1843 6 Bộ Giao thông vận tải TW_06

1844 7 Bộ Xây dựng TW_07

1845 8 Bộ Văn hóa thể thao và du lịch TW_08

1846 9 Bộ Giáo dục và Đào tạo TW_09

1847 10 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TW_10

1848 11 Bộ Kế hoạch và Đầu tư TW_11

1849 12 Bộ Y tế TW_12

1850 13 Bộ Khoa học và Công nghệ TW_13

1851 14 Bộ Tài nguyên và Môi trường TW_14

1852 15 Bộ Thông tin và Truyền thông TW_15

1853 16 Bộ Nội vụ TW_16

1854 17 Thanh tra Chính phủ TW_17

1855 18 Ngân hàng Nhà nước TW_18

1856 19 Ủy ban Dân tộc TW_19

1857 20 Văn phòng Chính phủ. TW_20