thƯ viỆn phÁp luẬt - lào cailaocai.gov.vn/sitefolders/root/3371/1121_qd-btttt_319377.d… ·...
TRANSCRIPT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------Số: 1121/QĐ-BTTTT Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2016
QUYẾT ĐỊNHĐIỀU TRA ỨNG DỤNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Ở CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ VÀ CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNGCăn cứ Luật Thống kê ngày 26/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-TTg ngày 28/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Điều tra thống kê quốc gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016 (sau đây gọi tắt là Phương án Điều tra).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Cục Tin học hóa chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, giám sát thực hiện Phương án Điều tra và báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông kết quả thực hiện theo quy định.
2. Các đơn vị thuộc danh sách Điều tra thống kê có trách nhiệm báo cáo đầy đủ, kịp thời, chính xác thông tin, số liệu theo phiếu Điều tra.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học hóa và Thủ trưởng các đơn vị và các đối tượng nêu tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:- Như Điều 4;- Bộ trưởng (để b/c);- Các Thứ trưởng Bộ TTTT;- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;- Tổng cục Thống kê;- Lưu: VT, KHTC.
KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
PHƯƠNG ÁNĐIỀU TRA ỨNG DỤNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Ở CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ VÀ CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ĐIỀU TRA1.1. Mục đích Điều traĐánh giá khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan hành chính nhằm phục vụ người dân và doanh nghiệp mọi lúc, mọi nơi, dựa trên nhiều phương tiện khác nhau, ứng dụng công nghệ thông tin để giảm thời gian, số lần trong một năm người dân, doanh nghiệp phải đến trực tiếp cơ quan nhà nước thực hiện các thủ tục hành chính.
Kết quả Điều tra cũng được sử dụng phục vụ công tác quản lý nhà nước về ứng dụng công nghệ thông tin và đánh giá khả năng triển khai Chính phủ điện tử ở Việt Nam.
1.2. Yêu cầu Điều traĐiều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016 phải đảm bảo các yêu cầu chủ yếu sau:
(1) Công tác triển khai, thu thập thông tin, xử lý số liệu, tổng hợp, công bố và lưu trữ dữ liệu Điều tra phải thực hiện đúng theo phương án Điều tra thống kê;
(2) Kế thừa kinh nghiệm, kết quả thu được từ các cuộc Điều tra thử nghiệm các năm 2013, 2014, và cuộc Điều tra năm 2015 để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả thực hiện;
(3) Đảm bảo thông tin Điều tra đầy đủ, kịp thời, tránh trùng lặp, thiếu sót và phù hợp với Điều kiện thực tế;
(4) Quản lý tài chính Điều tra thống kê phải đảm bảo đúng chế độ hiện hành, sử dụng kinh phí Tiết kiệm, hiệu quả.
II. ĐỐI TƯỢNG, ĐƠN VỊ VÀ PHẠM VI ĐIỀU TRA2.1. Đối tượng và đơn vị Điều tra- Bộ, cơ quan ngang Bộ
- Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gồm Văn phòng, các Sở, Thanh tra tỉnh)
- UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
2.2. Phạm vi Điều traPhạm vi cuộc Điều tra này bao gồm: các bộ và cơ quan ngang bộ, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện.
Không bao gồm Bộ Công an, Bộ Quốc phòng và các đơn vị sự nghiệp quản lý nhà nước
III. THỜI ĐIỂM VÀ THỜI GIAN ĐIỀU TRA3.1. Thời Điểm Điều tra: Ngày 01/8/2016. Những chỉ tiêu thu thập theo thời Điểm được lấy theo số liệu thực tế tại thời Điểm 30/6/2016.
3.2. Thời kỳ thu thập số liệu: Những chỉ tiêu thu thập theo thời kỳ được lấy theo số liệu thực tế năm 2015.
3.3. Thời gian Điều tra: Thời gian thu thập thông tin tối đa là 60 ngày (từ 01/8/2016 đến 30/9/2016)
IV. NỘI DUNG VÀ PHIẾU ĐIỀU TRA4.1. Nội dung Điều traNội dung Điều tra ứng dụng máy tính và internet của các cơ quan hành chính sự nghiệp bao gồm thông tin về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin:
- Số lượng máy tính sử dụng, tỷ lệ, phương thức, tốc độ kết nối mạng LAN, kết nối Internet;
- Số lao động, cơ cấu lao động, tỷ lệ lao động biết sử dụng máy tính;
- Trang Web, tỷ lệ chi phí cho hoạt động viễn thông, internet và tin học;
- Thu thập chỉ tiêu 1405 (Chi cho hoạt động thông tin) ; 1411 (Số đơn vị có trang thông tin điện tử riêng) trong phạm vi các cơ quan hành chính thuộc đối tượng cuộc Điều tra thống kê này.
4.2. Phiếu Điều traCuộc Điều tra sử dụng 01 phiếu Điều tra để thu thập thông tin: Phiếu 01/ĐTƯDMT-HC: Phiếu thu thập thông tin về ứng dụng máy tính, Internet áp dụng đối với cơ quan hành chính.
V. CÁC BẢNG DANH MỤC SỬ DỤNG TRONG CUỘC ĐIỀU TRABảng danh Mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/07/2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật đến thời Điểm Điều tra.
VI. LOẠI ĐIỀU TRA6.1. Loại Điều tra: Điều tra toàn bộ các cơ quan hành chính thuộc các nhóm đối tượng Điều tra.
(1) Bước 1: Rà soát đối tượng, đơn vị Điều traDanh sách các đơn vị Điều tra năm 2016 được lập dựa trên cơ sở rà soát, tham khảo các danh sách sau:
- Bảng Danh Mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/07/2004 của Thủ tướng Chính phủ, được cập nhật đến hết 30/6/2016.
- Danh sách các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh theo Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/04/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Danh sách các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP
ngày 05/05/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
- Các danh sách tham khảo từ địa phương và các nguồn khác.
(2) Bước 2: Lập danh sách các đơn vị Điều traTập hợp, sắp xếp tất cả các đơn vị Điều tra vào danh sách. Đánh số thứ tự, mã số các đơn vị Điều tra.
6.2. Phương pháp thu thập thông tinThu thập thông tin theo cả 02 phương pháp: gián tiếp và phỏng vấn trực tiếp để thu thập thông tin tại các đơn vị Điều tra:
(1) Phương pháp Điều tra gián tiếpTổ chức hội nghị tập huấn giới thiệu Mục đích, ý nghĩa, nội dung cách ghi phiếu và yêu cầu đơn vị Điều tra gửi phiếu Điều tra về cơ quan Điều tra theo đúng nội dung và thời gian quy định của Phương án Điều tra.
Trường hợp không tổ chức được hội nghị tập huấn, tiến hành liên hệ và gửi đầy đủ tài liệu hướng dẫn về cuộc Điều tra để đối tượng Điều tra hiểu rõ và có thể điền đầy đủ thông tin trong phiếu Điều tra.
(2) Phương pháp phỏng vấn trực tiếpĐiều tra viên trực tiếp đến các đơn vị Điều tra gặp cán bộ được phân công của các đơn vị giới thiệu Mục đích, ý nghĩa, nội dung và cùng với cán bộ của đơn vị thu thập, tính toán số liệu để ghi vào phiếu Điều tra.
Để thực hiện thuận lợi Điều tra trực tiếp, cần chú ý đào tạo và trang bị kiến thức, kỹ năng thống kê cho các Điều tra viên.
(3) Người cung cấp thông tin ở từng khối đơn vị Điều traNgười cung cấp thông tin là lãnh đạo đơn vị phụ trách về công nghệ thông tin hoặc người đại diện đơn vị am hiểu về lĩnh vực công nghệ thông tin trả lời phiếu Điều tra.
6.4. Nghiệm thu phiếuCục Tin học hóa nghiệm thu các phiếu của các bộ, cơ quan ngang bộ;
Các Sở Thông tin và Truyền thông nghiệm thu các phiếu còn lại.
VII. XỬ LÝ THÔNG TIN, TỔNG HỢP VÀ BIỂU ĐẦU RA7.1. Phương pháp xử lý thông tin7.1.1. Phương pháp nhập tinCuộc Điều tra được xử lý tổng hợp tập trung bằng máy tính, số liệu được nhập vào công cụ tổng hợp số liệu do Cục Tin học hóa xây dựng (sử dụng Google, bảng biểu Excel,...).
7.1.2. Quy trình và cách thức tổng hợp số liệuĐối với các bộ, ngành: Văn phòng các bộ, ngành (hoặc Trung tâm thông tin) thu thập số liệu từ các đơn vị của Bộ, sau đó tổng hợp, hoàn thiện số liệu trước khi gửi về Cục Tin học hóa.
Đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Văn phòng UBND, các Sở, Thanh tra tỉnh): từng đơn vị thực hiện phiếu và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.
Đối với các UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: phiếu do phòng Văn hóa thông tin thực hiện và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.
Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương thực hiện phiếu cho đơn vị mình và thu thập, ghi mã số đơn vị (theo danh sách đơn vị Điều tra), nhập tin các phiếu Điều tra thống kê của các đơn vị trên địa bàn, bằng công cụ phần mềm do Cục Tin học hóa xây dựng, kiểm tra, hoàn thiện số liệu trước khi gửi về Cục Tin học hóa.
Cục Tin học hóa có nhiệm vụ tổ chức, chỉ đạo và triển khai công tác xử lý toàn bộ số liệu Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính năm 2016 và báo cáo kết quả.
7.2. Tổng hợp và hệ thống các biểu đầu raCục Tin học hóa chịu trách nhiệm thiết kế biểu đầu ra và tổng hợp số liệu toàn quốc.
Mẫu biểu tổng hợp đầu ra được thể hiện như trong Phụ lục 2 kèm theo Phương án Điều tra này.
VIII. KẾ HOẠCH TIẾN HÀNH ĐIỀU TRACuộc Điều tra ứng dụng máy tính và internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp phạm vi toàn quốc được tiến hành theo các bước như sau:
- Bước 1: Chuẩn bị Điều tra, từ ngày 01/5/2016 đến 30/7/2016;
- Bước 2: Thực hiện Điều tra, từ ngày 01/08/2016 đến 30/09/2016;
- Bước 3: Nhập, xử lý số liệu và phúc tra số liệu, từ ngày 01/10/2016 đến 30/10/2016;
- Bước 4: Tổng hợp và đánh giá kết quả Điều tra, từ ngày 01/11/2016 đến 30/11/2016;
- Bước 5: Công bố kết quả Điều tra tháng 12/2016.
8.1. Chuẩn bị Điều tra (từ ngày 01/5/2016 - 30/07/2016)- Xây dựng và phê duyệt phương án Điều tra;
- Lập danh sách các đơn vị Điều tra cho từng đối tượng, bao gồm:
+ Danh sách các cơ quan hành chính trực thuộc Trung ương như các Bộ và cơ quan ngang Bộ
+ Danh sách các cơ quan hành chính trực thuộc Địa phương như: UBND các tỉnh và các cơ quan trực thuộc (các Sở, UBND huyện, thị xã).
Cục Tin học hóa phối hợp với các cơ quan liên quan, các Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức rà soát, cập nhật danh sách các đơn vị Điều tra. Trong khi rà soát, cập nhật cần đặc biệt chú ý đến những đơn vị mới được chia tách, sáp nhập, được chuyển đổi, thành lập mới sau thời Điểm lập bảng kê.
- Xây dựng các biểu mẫu tổng hợp thông tin đầu vào, các biểu mẫu tổng hợp thông tin số liệu đầu ra;
- Xây dựng, hoàn thiện các mẫu phiếu cho từng đối tượng Điều tra;
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn Điều tra gửi các đơn vị được Điều tra;
- Tổ chức in mẫu phiếu, tài liệu hướng dẫn điền phiếu Điều tra.
8.2. Thực hiện Điều tra (từ ngày 01/08/2016 - 30/09/2016)- Cục Tin học hóa chuẩn bị các tài liệu giới thiệu, hướng dẫn về cuộc Điều tra;
- Tổ chức hội thảo giới thiệu và hướng dẫn các đơn vị Điều tra điền phiếu theo yêu cầu; trường hợp không tổ chức hội thảo thì phải gửi phiếu và các tài liệu liên quan tới các đơn vị Điều tra theo danh sách mẫu đã được lựa chọn;
- Liên hệ, đốc thúc các đơn vị Điều tra gián tiếp gửi phiếu kết quả Điều tra đúng thời hạn quy định trong Phương án Điều tra;
- Đối với các đơn vị Điều tra được lựa chọn tiến hành Điều tra trực tiếp, Điều tra viên sẽ đến trực tiếp đơn vị Điều tra phỏng vấn, hỏi thông tin ghi vào phiếu và thu phiếu tại chỗ;
- Trong quá trình thu thập thông tin, nếu chưa rõ, Điều tra viên cần hướng dẫn để đơn vị kiểm tra và cung cấp hoặc giải thích để hoàn thiện phiếu Điều tra.
8.3. Nhập số liệu, xử lý số liệu và phúc tra số liệu (từ ngày 01/10/2016 - 30/10/2016)- Các Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức rà soát, làm sạch phiếu Điều tra, nhập dữ liệu và tiến hành tổng hợp, gửi tệp số liệu Điều tra về Cục Tin học hóa.
- Các Điều tra viên tổ chức nhập tin và xử lý dữ liệu ngay khi hoàn thành các phiếu Điều tra (đơn vị nào xong phiếu trước thì nhập dữ liệu trước). Dữ liệu được nhập vào tệp tổng hợp dữ liệu (Excel) hoặc công cụ trực tuyến (Google Docs) theo hướng dẫn của Cục Tin học hóa;
- Các Điều tra viên tổ chức kiểm tra số liệu Điều tra và Cục Tin Học Hóa sẽ tiến hành chọn ngẫu nhiên 5% số phiếu Điều tra do Sở thu thập để Cục Tin học hóa trực tiếp phúc tra kết quả.
8.4. Tổng hợp và đánh giá kết quả Điều tra (từ ngày 01/11/2016 - 30/11/2016)- Cục Tin học hóa tổng hợp, xử lý số liệu Điều tra;
- Tiến hành viết báo cáo tổng hợp, phân tích kết quả Điều tra;
- In ấn số liệu kết quả Điều tra, báo cáo tổng hợp, phân tích kết quả Điều tra.
8.5. Tổ chức công bố kết quả Điều tra (tháng 12/2016)- Cục Tin học hóa tổ chức công bố kết quả Điều tra theo nội dung Phương án Điều tra được duyệt.
IX. TỔ CHỨC THỰC HIỆN9.1. Vụ Kế hoạch - Tài chínhVụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn tổ chức thực hiện Điều tra; thẩm định kết quả Điều tra thống kê và báo cáo Lãnh đạo Bộ phê duyệt công bố kết quả Điều tra theo quy định.
9.2. Cục Tin học hóaCục Tin học hóa chủ trì và phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Điều tra Ứng dụng
máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016 theo đúng kế hoạch, nội dung và phương án quy định.
+ Lập danh sách đơn vị Điều tra;
+ Hướng dẫn thực hiện phiếu Điều tra cho các đối tượng Điều tra. Hướng dẫn nhiệm vụ cho người được phân công làm Điều tra viên, giám sát viên;
+ Dữ liệu được nhập vào tệp tổng hợp dữ liệu (Excel) hoặc công cụ trực tuyến (Google Docs) theo hướng dẫn của Cục Tin học hóa;
+ Có văn bản phân công cụ thể cán bộ theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện, và thông báo cho các đơn vị có liên quan kèm theo tên, địa chỉ hộp thư điện tử, số điện thoại di động của cán bộ được phân công;
+ Trình Lãnh đạo Bộ văn bản gửi UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị phối hợp tổ chức thực hiện;
+ Giám sát, kiểm tra, phúc tra theo quy định;
+ Tổng hợp số liệu, báo cáo kết quả Điều tra với Lãnh đạo Bộ.
9.3. Công tác phối hợp với các địa phươngCác địa phương có văn bản cử đơn vị đầu mối tham gia phối hợp cùng Cục Tin học hóa tổ chức thực hiện cuộc Điều tra ứng dụng máy tính và Internet ở các tổ chức kinh tế và cơ quan hành chính sự nghiệp năm 2016.
Đơn vị đầu mối có trách nhiệm:
+ Rà soát danh sách các đơn vị Điều tra thuộc địa phương đã được Cục Tin học hóa chuẩn bị; cập nhật và bổ sung những thông tin để hoàn thiện danh sách;
+ Có văn bản phân công cụ thể cán bộ theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện, và thông báo cho các đơn vị Điều tra có liên quan tên, địa chỉ liên lạc (hộp thư điện tử, số điện thoại di động) của cán bộ được phân công;
+ Phổ biến cuộc Điều tra, hướng dẫn và đôn đốc các đơn vị Điều tra điền phiếu theo yêu cầu;
+ Tổ chức việc kiểm tra phiếu, hoàn thiện phiếu, nghiệm thu phiếu. Bàn giao phiếu đã hoàn thiện cho Cục Tin học hóa.
9.4. Các đơn vị Điều traCác đơn vị trong danh sách Điều tra có trách nhiệm báo cáo chính xác, đầy đủ và đúng thời gian các thông tin thống kê theo yêu cầu tại phiếu Điều tra.
X. KINH PHÍ- Tổng khái toán kinh phí: 400.000.000 (Bốn trăm triệu đồng)
- Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Nội dung và mức chi Điều tra theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc Điều tra thống kê./.
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHIẾU SỐ 01/ĐTƯDMT-HC THU THẬP THÔNG TIN VỀ ỨNG DỤNG MÁY TÍNH, INTERNET Ở CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
Bên dưới phần lớn các Mục tin đều có phần hướng dẫn chi Tiết cách thu thập, điền số liệu. Đề nghị đọc kỹ phần này trước khi thực hiện điền số liệu cho Mục tin.
Phạm vi Điều tra: Các đơn vị trong danh sách đơn vị Điều tra thống kê
Đối với những câu hỏi/Mục lựa chọn, đề nghị đánh dấu vào ô tương ứng với câu trả lời thích hợp nhất.
Đối với những câu hỏi/Mục ghi thông tin, số liệu, đề nghị ghi vào đúng ô hoặc bảng tương ứng
Các chỉ tiêu thống kê thời Điểm (số lượng lao động, số lượng máy tính): lấy theo số liệu tính thời Điểm 30/6/2016.
Các chỉ tiêu thống kê thời kỳ (ví dụ, chỉ tiêu thống kê về tài chính): lấy theo số liệu năm 2015.
Khi sử dụng tệp dữ liệu Excel để điền phiếu, đơn vị lưu ý:
(1) Tệp thiết kế để đơn vị có thể sử dụng, điền số liệu, in ra, ký, đóng dấu mà không cần phải thay đổi định dạng.
(2) Trường hợp thật cần thiết, phải Điều chỉnh thì cho phép thay đổi cỡ chữ, nới rộng hàng, nới rộng cột, nhưng tuyệt đối không chèn thêm dòng, không chèn thêm cột.
I. THÔNG TIN ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ1. Tên đơn vịGhi tên đầy đủ của đơn vị như trong Quyết định thành lập. Không viết tắt các từ trong tên trừ khi đó là những từ viết tắt có trong tên của đơn vị.
Tên giao dịch của đơn vị thông thường là cách viết ngắn gọn của tên đơn vị sử dụng trong các hoạt động giao tiếp cộng đồng.
Ghi rõ mã số sử dụng ngân sách (Mã số đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước là một dãy số được quy định theo một nguyên tắc thống nhất để cấp cho từng đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.)
Ví dụ: Bộ Thông tin và Truyền thông
Tên giao dịch: MIC
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách: 0100682317
2. Địa chỉ đơn vị:Ghi theo hướng dẫn trên phiếu.
Ví dụ: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số nhà, đường phố: 18 Nguyễn Du
Xã: Phường Bùi Thị Xuân
Huyện: Quận Đống Đa
Tỉnh: Thành phố Hà Nội
Phương tiện liên lạc
Ghi các phương tiện sử dụng liên lạc với đơn vị báo cáo gồm: Số điện thoại, số máy Fax, địa chỉ thư điện tử.
Đối với số điện thoại và fax, ghi đủ mã vùng. Ví dụ: 0438263477
Người điền phiếu: là người trực tiếp nhận phiếu từ cán bộ Điều tra và điền đầy đủ các thông tin cần thiết vào phiếu Điều tra. Người điền phiếu phải là người trực thuộc đơn vị và nắm đầy đủ các thông tin cần thiết để điền vào phiếu.
3. Loại hình tổ chức: đánh dấu x vào ô tương ứng với nhóm mà đơn vị thuộc
a. Bộ và cơ quan ngang Bộ
b. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
c. UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
II. NHÂN LỰC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN1. Lao độngGhi theo số liệu tại thời Điểm 30/6/2016
Tổng số lao động của đơn vị là tổng số người mà đơn vị báo cáo quản lý, sử dụng và trả lương, bao gồm cả lao động trong biên chế đã được tuyển dụng chính thức và lao động hợp đồng (chỉ tính hợp đồng dài hạn).
Số người thường xuyên sử dụng máy tính cho công việc:
Là số người thường xuyên phải tiếp xúc với máy tính để xử lý công việc (như kế toán, giám đốc, thư ký, ... và những người được cấp máy tính trong đơn vị)
2. Đơn vị có cán bộ chuyên trách về ứng dụng CNTTChọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp, và trả lời câu hỏi tương ứng
Có
Không
Nếu trả lời Có thì ghi số lượng người tương ứng
Ghi chú: Cán bộ chuyên trách về ứng dụng CNTT là người giúp việc cho lãnh đạo đơn vị, được giao chịu trách nhiệm về các lĩnh vực ứng dụng CNTT then chốt bao gồm việc xác định quy mô cơ sở hạ tầng, cấu trúc và các chuẩn mực, phát triển và duy trì các ứng dụng, tích hợp và quản lý dữ liệu, ứng dụng và lĩnh vực hoạt động của đơn vị.
3. Đơn vị có cán bộ chuyên trách về an toàn thôn tin (ATTT)Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp, và trả lời câu hỏi tương ứng
Có
Không
Nếu trả lời Có thì ghi số lượng người tương ứng
Ghi chú: Cán bộ chuyên trách về ATTT là người giúp việc cho lãnh đạo đơn vị, được giao chịu trách nhiệm về các lĩnh vực bảo mật thông tin, bảo vệ website đơn vị, bộ phận chống tin tặc tấn công cướp quyền Điều khiển, dữ liệu quan trọng.
4. Số lượng cán bộ được đào tạo về CNTT (tốt nghiệp đại học, cao đẳng chuyên ngành CNTT, Toán tin, Điện tử viễn thông)Ghi cụ thể số lượng
5. Số lượng cán bộ có chứng chỉ quốc tế về CNTT (chứng chỉ CNNA, MCSA, CCNP, MCSE...)Thống kê và ghi rõ số lượng người trong đơn vị hiện có chứng chỉ CNNA hoặc MCSA hoặc CCNP hoặc MCSP đang còn hiệu lực.
CCNA (Cisco Certified Network Associate) là một chứng chỉ nghề cơ bản về công nghệ mạng do hãng Cisco System có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Cơ Sở Hạ Tầng Mạng ở quy mô vừa và nhỏ trên thiết bị của Cisco.
MCSA (Microsoft Certified Systems Administrator) là một chứng chỉ nghề do hãng MicroSoft có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng: Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Hệ Thống Mạng Máy Tính Trên Nền Tảng Microsoft Windows Server 2003 cho Doanh nghiệp ở mọi quy mô: nhỏ, vừa và lớn.
CCNP (Cisco Certified Network Professional) là một chứng chỉ nghề cơ bản về công nghệ mạng do hãng Cisco System có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng: Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Cơ Sở Hạ Tầng Mạng ở quy mô lớn trên thiết bị của Cisco.
MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer) là một chứng chỉ nghề do hãng MicroSoft có trụ sở tại Hoa Kỳ cấp, xác thực khả năng: Thiết Kế, Cài Đặt, Vận Hành, Bảo Trì Hệ Thống Mạng Máy Tính Trên Nền Tảng Microsoft Windows Server 2003 cho Doanh nghiệp ở mọi quy mô: nhỏ, vừa và lớn.
III. HẠ TẦNG KỸ THUẬT ỨNG DỤNG CNTT1. Số lượng máy tính trong đơn vịGhi rõ số lượng máy tính đơn vị được trang bị và sử dụng (tính tại thời Điểm 30/6/2016), gồm:
- Số lượng máy chủ (server)
- Số lượng máy tính để bàn (desktop)
- Số lượng máy tính xách tay (laptop)
Ghi chú: Máy chủ (server) là máy tính được cài những phần mềm chuyên dụng để phục vụ các máy tính khác trong mạng
2. Đơn vị có hệ thống mạng máy tính nội bộ không (LAN, WAN, Intranet) (chọn 1 ô phù hợp)Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp giữa hai lựa chọn là có hoặc không.
Trường hợp đơn vị có hệ thống mạng máy tính nội bộ, chọn và đánh dấu X và các Mục phù hợp, trong các Mục dưới đây
a. LAN
b. WAN
c. Intranet
Ghi chú:
- Mạng LAN là mạng cục bộ dùng để kết nối các máy tính với nhau trong 1 khu vực
- Mạng WAN (Wide Area Network - còn gọi là mạng diện rộng WAN) có phạm vi bao phủ một vùng rộng lớn. Mạng WAN là tập hợp của nhiều mạng LAN và MAN được nối lại với nhau thông qua các phương tiện như vệ tinh, sóng vi ba, cáp quang, điện thoại. Ví dụ: hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc TABMIS.
- Intranet nói chung là mạng nội bộ. Nó có thể là nguồn chia sẻ thông tin dựa trên môi trường web, nó
cũng có thể chỉ là sự liên kết giữa các máy tính để chia sẻ dữ liệu (copy files và in ấn)
3. Đơn vị có hệ thống mạng không dây nội bộ không (Wifi)?Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp
Ghi chú: Mạng wifi nội bộ là hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến, giống như điện thoại di động, truyền hình và radio được kết nối nội bộ trong đơn vị.
4. Đơn vị đang sử dụng loại hình kết nối Internet nào?Chọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp, trong các Mục sau đây:
a. xDSL (dịch vụ ADSL hoặc dịch vụ đường dây thuê bao số - xDSL)
b. Thuê đường truyền riêng (Leased line)
c. Cáp quang FTTH (dịch vụ cáp quang đến nhà thuê bao)
d. Thiết bị đầu cuối 3G (dịch vụ quay số bằng USB (hoặc thiết bị kết nối) 3G)
e. Không kết nối Internet (bỏ qua Câu 5)
xDSL là một họ hay một nhóm công nghệ và tiêu chuẩn DSL dùng để truyền tải dữ liệu tốc độ cao trên cáp xoắn, “x” có thể là viết tắt của: H, SH, I, V, A hay RA tùy thuộc vào loại dịch vụ.
5. Tổng số máy tính có kết nối InternetGhi rõ số lượng máy tính trong đơn vị được kết nối Internet.
6. Tổng số máy tính có cài đặt phần mềm diệt và phòng chống virus?Ghi rõ số lượng máy tính được cài đặt các phần mềm phòng và diệt virus. Ghi tên các phần mềm diệt virus mà đơn vị đang sử dụng chính vào Mục 6.1.
7. Đơn vị đang sử dụng các giải pháp đảm bảo an toàn thông tin nào sau đây?Chọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp, trong các Mục sau đây:
a. Tường lửa
b. Lọc thư rác
c. Hệ thống cảnh báo xâm nhập, tiếp cận trái phép
d. Hệ thống phát hiện các truy cập đáng ngờ (IPS/IDS - Intrusion Detetion System). Là thiết bị hoặc là phần mềm - giám sát các hoạt động của mạng hoặc hệ thống nhằm phát hiện, báo cáo lại hoạt động của các mã độc và sự truy cập bất hợp pháp.
e. Giải pháp khác
Trường hợp đơn vị sử dụng giải pháp khác (không có tên trong danh Mục ghi trên phiếu) thì ghi cụ thể giải pháp đang sử dụng vào ô tương ứng trên phiếu.
8. Đơn vị đang sử dụng các giải pháp lưu trữ đảm bảo an toàn thông tin nào sau đâyChọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp
a. Băng từ
b. Tủ đĩa
c. SAN
d. NAS
e. DAS
f. Giải pháp khác
Giải pháp băng từ là giải pháp mà lưu trữ dữ liệu và các băng từ Giải pháp tủ đĩa là lưu trữ dữ liệu vào các ổ đĩa cứng
Giải pháp SAN (Storage Area Network - Mạng lưu trữ riêng biệt): là khi các máy tính và máy chủ nhỏ được trang bị các ổ đĩa trong của riêng chúng.
Network attached storage (NAS) là dạng lưu trữ không phải gắn liền với server như DAS, mà kết nối từ xa đến server thông qua mạng LAN. Thay vì truy cập đến thiết bị lưu trữ gắn trong (như DAS), ứng dụng truy cập đến thiết bị lưu trữ gắn trên 1 thiết bị lưu trữ khác thông qua network. Cụ thể hơn, các thiết bị NAS thường thấy chính là các server chạy hệ Điều hành Windows Storage Server, được thiết kế để tối ưu cho lưu trữ, và có thể dễ dàng mở rộng dung lượng bằng cách cắm thêm thiết bị lưu trữ ngoài, hoặc combine với nhau thành group.
DAS là loại hệ thống lưu trữ trong đó thiết bị nhớ được gắn trực tiếp với Server, sự phát triển của DAS luôn gắn kèm với sự phát triển của ngành công nghiệp Server. Ngày nay, các thiết bị DAS được
cung cấp trên thị trường như những phụ kiện để mở rộng hệ thống lưu trữ. DAS thích hợp cho nhiều loại ứng dụng từ các ứng dụng trên PC thấp đến các ứng dụng trên các máy tính tốc độ cao hay các ứng dụng cao cấp về cơ sở dữ liệu xử lý giao dịch trực tuyến (OLTP On Line Transaction Processing).
Trường hợp đơn vị sử dụng giải pháp khác (không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi cụ thể giải pháp vào ô tương ứng trên phiếu.
IV. MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT1. Đơn vị có sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý, Điều hành không?Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp.
2. Những hoạt động, ứng dụng đã được tin học hóa ở đơn vị: đánh dấu X vào những ô tương ứng với những câu trả lời thích hợp nhất, gồm:a. Quản lý văn bản và Điều hành trên môi trường mạng
b. Quản lý nhân sự, tiền lương
c. Quản lý đề tài khoa học
d. Quản lý tài chính - kế toán
e. Quản lý thanh tra
f. Quản lý chuyên ngành
g. Thư điện tử nội bộ (nếu có xin nêu rõ tên miền thư điện tử của đơn vị)
(Tên miền của thư điện tử là tập hợp dãy ký tự được viết sau ký tự “@” của địa chỉ thư)
h. Hệ thống chống virus máy tính và thư rác (spam)
l. Ứng dụng chữ ký số
j. Trao đổi nội bộ, chat
k. Ứng dụng khác
Trường hợp đơn vị sử dụng phần mềm khác (mà chức năng không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi rõ chức năng phần mềm ứng dụng khác đó.
3. Đơn vị có sử dụng trang/ cổng thông tin điện tử không?Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp theo hướng dẫn trên phiếu.
Nếu có trang/cổng TTĐT thì điền thông tin địa chỉ trang web đó, và trả lời tiếp các Mục sau:
4. Nội dung của trang/ cổng TTĐTChọn và đánh dấu X vào các Mục phù hợp tương ứng với chức năng đang có của trang web đơn vị
a. Giới thiệu đơn vị
b. Thông tin quản lý, chỉ đạo, Điều hành
c. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản hành chính có liên quan
d. Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ chính sách
e. Thông tin thống kê chuyên ngành
f. Thông tin tiếng nước ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng khác)
g. Có chính sách đảm bảo an toàn thông tin trên trang/cổng thông tin điện tử
h. Cổng thông tin điện tử để cung cấp các dịch vụ công trực tuyến
i. Nội dung khác
Trường hợp đơn vị sử dụng trang web cho chức năng khác (mà chức năng đó không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi rõ chức năng đó.
4. Nếu đơn vị có trang/cổng thông tin điện tử để cung cấp các dịch vụ công trực tuyếna. Đơn vị điền tên giải pháp và công nghệ áp dụng
b. Ghi rõ số lượng các dịch vụ công trực tuyến mà đơn vị đang cung cấp ở mức độ cao nhất
c. Chọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp
4.2. Người dân có thể sử dụng dịch vụ công trực tuyến bằng hình thức nào: đơn vị chọn và đánh dấu vào những ô phù hợp nhất
a. Máy tính để bàn, máy tính xách tay
b. Điện thoại di động, máy tính bảng hoặc các thiết bị truy nhập Internet cầm tay
c. Thiết bị đặt tại trụ sở cung cấp dịch vụ công trực tuyến
d. Hình thức khác
Trường hợp người dân có thể sử dụng hình thức khác (mà hình thức đó không có tên trong danh Mục trên phiếu) thì ghi cụ thể hình thức đó.
4.3. Tần suất cập nhật trang / cổng TTĐTChọn và đánh dấu X vào một Mục phù hợp
a. Hằng ngày
b. Hằng tuần
c. Hằng tháng
d. Không thường xuyên
4.4. Mục đích sử dụng Internet ở đơn vịChọn và đánh dấu X vào ô phù hợp
a. Tìm kiếm thông tin phục vụ chuyên môn
b. Quản lý công việc
c. Liên hệ, giao dịch
d. Triển khai dịch vụ công trực tuyến
e. Trao đổi thông tin (email, chat..)
f. Tiếp nhận các đơn thư
g. Mục đích khác
Trường hợp đơn vị sử dụng Internet vào Mục đích khác, không phải những Mục đích nêu trên thì ghi cụ thể Mục đích đó.
5. Sử dụng thư điện tử (email) trong công việc (mỗi dòng chọn 1 ô phù hợp)Chọn và đánh dấu X vào ô phù hợp
Sử dụng email là việc người dùng trực tiếp nhận hoặc gửi thư điện tử
Sử dụng hằng ngày có nghĩa là hầu như ngày nào cũng sử dụng.
Sử dụng hằng tuần có nghĩa là mỗi tuần dùng một vài lần
Sử dụng hằng tháng có nghĩa là mỗi tháng dùng một vài lần
Không sử dụng có nghĩa là cả năm 2015, và từ đầu năm 2016 đến thời Điểm Điều tra - không sử dụng
Lãnh đạo được quy ước trong phiếu này là người có chức vụ từ cấp trưởng/phó phòng (ban),... trở lên.
V. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ CÁC KHÓ KHĂN THÁCH THỨC1. Đánh giá hiệu quả việc ứng dụng CNTT ở đơn vị (mỗi dòng chọn 1 ô phù hợp)Mỗi dòng có 3 lựa ô để lựa chọn việc đánh giá. Người điền phiếu chọn 1 ô để đánh dấu X cho phù hợp.Nâng cao chất lượng công tác quản lý Điều hành trong đơn vị: Có Không rõ Không
Nâng cao hiệu quả hoạt động: Có Không rõ Không
Tiết kiệm chi phí hành chính: Có Không rõ Không
Rút gọn quy trình, thủ tục hành chính trong đơn vị: Có Không rõ Không
Tăng cường quan hệ với các đối tác, đơn vị liên quan: Có Không rõ Không
Các khó khăn, vướng mắc trong việc ứng dụng CNTT ở đơn vị (có thể chọn nhiều ô)Lựa chọn và đánh dấu X vào các ô phù hợp
a. Chi phí đầu tư, vận hành, duy trì cao
b. Thiếu nhân sự vận hành
c. Nhận thức của người lao động chưa đầy đủ về ứng dụng CNTT
d. Ứng dụng chưa đa dạng, phù hợp
e. Môi trường chính sách pháp lý hỗ trợ chưa đầy đủ
f. Lý do khác
Nếu chọn lý do khác (không có tên trên danh sách ghi trong phiếu) thì ghi rõ lý do đó.
Đơn vị cung cấp thông tin chi phí cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin. Trong đó, đề nghị ghi rõ các Mục trên phiếu.
VI. THÔNG TIN THỐNG KÊ VỀ CHI CHO HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2015Đơn vị tính của các Mục ở phần này là triệu đồng Việt Nam
1. Tổng kinh phí hoạt động của đơn vị: Ghi theo số liệu quyết toán năm 2015 của đơn vị do cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp số liệu năm 2015 chưa được phê duyệt thì ghi theo số liệu đơn vị đề nghị quyết toán.
2. Chi cho ứng dụng CNTT: Ghi riêng phần chi phí cho ứng dụng công nghệ thông tin ở đơn vị, bao gồm các Khoản chi có nội dung sau đây:2.1. Đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật (Chi mua máy tính, mạng cục bộ, mạng diện rộng, và các
thiết bị phụ trợ cho hệ thống)
2.2. Đầu tư cho hạ tầng an toàn thông tin, dữ liệu
(Chi mua sắm, lắp đặt các giải pháp nêu ở Mục 7 và 8 - phần I phiếu này)
2.3. Chi mua phần mềm ứng dụng (Chi mua sắm, nâng cấp các phần mềm ứng dụng nêu ở Mục 1 - phần IV phiếu này)
2.4. Chi thu thập, xử lý dữ liệu, nội dung số
(Chi để thu thập, sưu tập, xử lý các thông tin số liệu, nội dung thông tin số phục vụ hoạt động của đơn vị)
2.5. Chi cho đào tạo công nghệ thông tin
(Chi phí tổ chức, tham gia các lớp, khóa đào tạo về CNTT cho lãnh đạo, nhân viên của đơn vị)
2.6. Chi cho các hoạt động CNTT khác
(chi phí tư vấn, sửa chữa, bảo dưỡng - bảo trì hệ thống, duy trì đường truyền, sử dụng tài nguyên Internet, thuê máy chủ, ...)
Lưu ý: Tổng chi phí cho ứng dụng CNTT phải bằng tất cả các Mục chi cho hạ tầng kỹ thuật... chi cho các hoạt động CNTT khác cộng lại (Mục 2 phải bằng các Mục từ 2.1, 2.2... đến 2.6 cộng lại)
PHỤ LỤC - BIỂU ĐẦU RA CHÍNHĐIỀU TRA ỨNG DỤNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Ở TỔ CHỨC KINH TẾ, CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
SỰ NGHIỆP - NĂM 2016(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Stt CHỈ TIÊU Đơn vị tính
TỔNG SỐ
Chia ra
Bộ và cơ quan ngang
Bộ
Cơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp
tỉnh
UBND cấp
huyện
A B C 1 2 3 4
1 Số lượng đơn vị Đơn vị
2 Số lượng phiếu phát ra Phiếu
3 Số lượng phiếu thu về Phiếu
4 Tỷ lệ phiếu thu về %
5 Lao động tại thời Điểm 30/6/2016 người
6 Trong đó, số người thường xuyên sử dụng Internet người
7 Số lượng cán bộ chuyên trách về CNTT người
8 Số lượng cán bộ chuyên trách về ATTT người
9Số lượng cán bộ được đào tạo về CNTT (tốt nghiệp đại học,cao đẳng chuyên ngành CNTT, toán tin, điện tử viễn thông):
người
10Số lượng cán bộ có chứng chỉ quốc tế về CNTT (CCNA hoặc MCSA hoặc CCNP hoặc MCSE):
người
11 Số lượng đơn vị có máy chủ đơn vị
12 Tỷ lệ đơn vị có máy chủ %
13 Số lượng máy chủ (server): Máy
14 Số lượng máy để bàn (desktop): Máy
15 Số lượng máy xách tay (laptop): Máy
16 Số lượng đơn vị có mạng nội bộ (LAN, WAN, Intranet...) Đơn vị
17 Tỷ lệ đơn vị có mạng nội bộ %
18 Số lượng đơn vị có mạng không dây nội bộ (WiFi) Đơn vị
19 Tỷ lệ đơn vị có mạng không dây nội bộ %
20 Số lượng đơn vị có kết nối Internet Đơn vị
21 Tỷ lệ đơn vị có kết nối Internet %
22 Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng xDSL %
23 Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng FTTH %
24 Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng leased- line %
25 Tỷ lệ đơn vị kết nối Internet có sử dụng USB 3G %
26 Số lượng máy tính kết nối mạng Internet Máy
27 Số lượng đơn vị có sử dụng phần mềm diệt virus đơn vị
28 Tỷ lệ đơn vị sử dụng phần mềm diệt virus %
29 Số lượng máy tính cài phần mềm diệt virus Máy
30 Số lượng đơn vị sử dụng giải pháp ATTT Đơn vị
31 Tỷ lệ đơn vị sử dụng giải pháp ATTT %
32 Số lượng đơn vị sử dụng giải pháp lưu trữ đảm bảo ATTT Đơn vị
33 Tỷ lệ đơn vị sử dụng giải pháp lưu trữ đảm bảo ATTT %
34 Số lượng đơn vị có sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý, Điều hành Đơn vị
35 Tỷ lệ đơn vị có sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý, Điều hành %
36 Số lượng đơn vị có trang web Đơn vị
37 Tỷ lệ đơn vị có trang web %
38 Số lượng đơn vị có cổng thông tin điện tử Đơn vị
39 Tỷ lệ đơn vị có cổng thông tin điện tử %
40 Số lượng đơn vị đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến Đơn vị
41 Tỷ lệ đơn vị đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến %
42 Số lượng đơn vị có dịch vụ công cung cấp trực tuyến mức độ 4 Đơn vị
43 Tỷ lệ đơn vị có dịch vụ công cung cấp trực tuyến mức độ 4 %
44 Tổng chi phí hoạt động năm 2015 triệu đồng
45 Trong đó: Chi ứng dụng công nghệ thông tin triệu đồng
46 Đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật: triệu đồng
47 Tỷ lệ đầu tư cho hạ tầng kỹ thuật so với tổng chi ứng dụng CNTT %
48 Đầu tư cho hạ tầng an toàn thông tin, dữ liệu triệu đồng
49 Tỷ lệ đầu tư cho hạ tầng an toàn thông tin, dữ liệu so với tổng chi ứng dụng CNTT %
50 Chi mua phần mềm ứng dụng: triệu đồng
51 Tỷ lệ chi mua phần mềm ứng dụng so với tổng chi ứng dụng CNTT %
52 Chi thu thập, xử lý số liệu, nội dung số: triệu đồng
53 Tỷ lệ chi thu thập, xử lý số liệu, nội dung số so với tổng chi ứng dụng CNTT %
54 Chi cho đào tạo công nghệ thông tin triệu đồng
55 Tỷ lệ chi cho đào tạo công nghệ thông tin so với tổng chi ứng dụng CNTT %
56 Chi khác cho các hoạt động CNTT triệu đồng
57 Tỷ lệ chi khác cho các hoạt động CNTT so với tổng chi ứng dụng CNTT %
DANH SÁCHĐƠN VỊ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ ỨNG DỤNG MÁY TÍNH, INTERNET Ở CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ, CƠ
QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông)
Stt Stt (tỉnh) Tên đơn vị Mã đơn vị Ghi chú
A B C D E
TP HÀ NỘI 01_hni
1 1 Văn phòng UBND TP Hà Nội 01_hni_01
2 2 Sở Nội vụ 01_hni_02
3 3 Sở Tư Pháp 01_hni_03
4 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 01_hni_04
5 5 Sở Tài chính 01_hni_05
6 6 Sở Công thương 01_hni_06
7 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 01_hni_07
8 8 Sở Giao thông vận tải 01_hni_08
9 9 Sở Xây dựng 01_hni_09
10 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 01_hni_10
11 11 Sở Thông tin và Truyền thông 01_hni_11
12 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 01_hni_12
13 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 01_hni_13
14 14 Sở Khoa học và Công nghệ 01_hni_14
15 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 01_hni_15
16 16 Sở Y tế 01_hni_16
17 17 Sở Quy hoạch - Kiến trúc 01_hni_17
18 18 Thanh tra Thành phố 01_hni_18
19 19 Sở Ngoại vụ 01_hni_19
20 20 Văn phòng UBND Quận Ba Đình 01h_hni_01
21 21 Văn phòng UBND Quận Hoàn Kiếm 01h_hni_02
22 22 Văn phòng UBND Quận Tây Hồ 01h_hni_03
23 23 Văn phòng UBND Quận Long Biên 01h_hni_04
24 24 Văn phòng UBND Quận Cầu Giấy 01h_hni_05
25 25 Văn phòng UBND Quận Đống Đa 01h_hni_06
26 26 Văn phòng UBND Quận Hai Bà Trưng 01h_hni_07
27 27 Văn phòng UBND Quận Hoàng Mai 01h_hni_08
28 28 Văn phòng UBND Quận Thanh Xuân 01h_hni_09
29 29 Văn phòng UBND Quận Hà Đông 01h_hni_10
30 30 Văn phòng UBND Quận Bắc Từ Liêm 01h_hni_11
31 31 Văn phòng UBND Quận Nam Từ Liêm 01h_hni_12
32 32 Văn phòng UBND Thị xã Sơn Tây 01h_hni_13
33 33 Văn phòng UBND Huyện Sóc Sơn 01h_hni_14
34 34 Văn phòng UBND Huyện Đông Anh 01h_hni_15
35 35 Văn phòng UBND Huyện Gia Lâm 01h_hni_16
36 36 Văn phòng UBND Huyện Thanh Trì 01h_hni_17
37 37 Văn phòng UBND Huyện Mê Linh 01h_hni_18
38 38 Văn phòng UBND Huyện Ba Vì 01h_hni_19
39 39 Văn phòng UBND Huyện Phúc Thọ 01h_hni_20
40 40 Văn phòng UBND Huyện Đan Phượng 01h_hni_21
41 41 Văn phòng UBND Huyện Hoài Đức 01h_hni_22
42 42 Văn phòng UBND Huyện Quốc Oai 01h_hni_23
43 43 Văn phòng UBND Huyện Thạch Thất 01h_hni_24
44 44 Văn phòng UBND Huyện Chương Mỹ 01h_hni_25
45 45 Văn phòng UBND Huyện Thanh Oai 01h_hni_26
46 46 Văn phòng UBND Huyện Thường Tín 01h_hni_27
47 47 Văn phòng UBND Huyện Phú Xuyên 01h_hni_28
48 48 Văn phòng UBND Huyện Ứng Hòa 01h_hni_29
49 49 Văn phòng UBND Huyện Mỹ Đức 01h_hni_30
HÀ GIANG 02_hgg
50 1 Văn phòng UBND Tỉnh 02_hgg_01
51 2 Sở Nội vụ 02_hgg_02
52 3 Sở Tư Pháp 02_hgg_03
53 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 02_hgg_04
54 5 Sở Tài chính 02_hgg_05
55 6 Sở Công thương 02_hgg_06
56 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 02_hgg_07
57 8 Sở Giao thông vận tải 02_hgg_08
58 9 Sở Xây dựng 02_hgg_09
59 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 02_hgg_10
60 11 Sở Thông tin và Truyền thông 02_hgg_11
61 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 02_hgg_12
62 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 02_hgg_13
63 14 Sở Khoa học và Công nghệ 02_hgg_14
64 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 02_hgg_15
65 16 Sở Y tế 02_hgg_16
66 17 Thanh tra Tỉnh 02_hgg_17
67 18 Sở Ngoại vụ 02_hgg_18
68 19 Văn phòng UBND Thành phố Hà Giang 02h_hgg_01
69 20 Văn phòng UBND Huyện Đồng Văn 02h_hgg_02
70 21 Văn phòng UBND Huyện Mèo Vạc 02h_hgg_03
71 22 Văn phòng UBND Huyện Yên Minh 02h_hgg_04
72 23 Văn phòng UBND Huyện Quản Bạ 02h_hgg_05
73 24 Văn phòng UBND Huyện Vị Xuyên 02h_hgg_06
74 25 Văn phòng UBND Huyện Bắc Mê 02h_hgg_07
75 26 Văn phòng UBND Huyện Hoàng Su Phì 02h_hgg_08
76 27 Văn phòng UBND Huyện Xín Mần 02h_hgg_09
77 28 Văn phòng UBND Huyện Bắc Quang 02h_hgg_10
78 29 Văn phòng UBND Huyện Quang Bình 02h_hgg_11
CAO BẰNG 04_cbg
79 1 Văn phòng UBND Tỉnh 04_cbg_01
80 2 Sở Nội vụ 04_cbg_02
81 3 Sở Tư Pháp 04_cbg_03
82 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 04_cbg_04
83 5 Sở Tài chính 04_cbg_05
84 6 Sở Công thương 04_cbg_06
85 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 04_cbg_07
86 8 Sở Giao thông vận tải 04_cbg_08
87 9 Sở Xây dựng 04_cbg_09
88 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 04_cbg_10
89 11 Sở Thông tin và Truyền thông 04_cbg_11
90 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh 04_cbg_12
91 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 04_cbg_13
92 14 Sở Khoa học và Công nghệ 04_cbg_14
93 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 04_cbg_15
94 16 Sở Y tế 04_cbg_16
95 17 Thanh tra Tỉnh 04_cbg_17
96 18 Sở Ngoại vụ 04_cbg_18
97 19 Văn phòng UBND Thành phố Cao Bằng 04h_cbg_01
98 20 Văn phòng UBND Huyện Bảo Lâm 04h_cbg_02
99 21 Văn phòng UBND Huyện Bảo Lạc 04h_cbg_03
100 22 Văn phòng UBND Huyện Thông Nông 04h_cbg_04
101 23 Văn phòng UBND Huyện Hà Quảng 04h_cbg_05
102 24 Văn phòng UBND Huyện Trà Lĩnh 04h_cbg_06
103 25 Văn phòng UBND Huyện Trùng Khánh 04h_cbg_07
104 26 Văn phòng UBND Huyện Hạ Lang 04h_cbg_08
105 27 Văn phòng UBND Huyện Quảng Uyên 04h_cbg_09
106 28 Văn phòng UBND Huyện Phục Hòa 04h_cbg_10
107 29 Văn phòng UBND Huyện Hòa An 04h_cbg_11
108 30 Văn phòng UBND Huyện Nguyên Bình 04h_cbg_12
109 31 Văn phòng UBND Huyện Thạch An 04h_cbg_13
BẤC KẠN 06_bkn
110 1 Văn phòng UBND Tỉnh 06_bkn_01
111 2 Sở Nội vụ 06_bkn_02
112 3 Sở Tư Pháp 06_bkn_03
113 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 06_bkn_04
114 5 Sở Tài chính 06_bkn_05
115 6 Sở Công thương 06_bkn_06
116 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 06_bkn_07
117 8 Sở Giao thông vận tải 06_bkn_08
118 9 Sở Xây dựng 06_bkn_09
119 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 06_bkn_10
120 11 Sở Thông tin và Truyền thông 06_bkn_11
121 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh 06_bkn_12
122 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 06_bkn_13
123 14 Sở Khoa học và Công nghệ 06_bkn_14
124 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 06_bkn_15
125 16 Sở Y tế 06_bkn_16
126 17 Thanh tra Tỉnh 06_bkn_17
127 18 Văn phòng UBND Thành phố Bắc Kạn 06h_bkn_01
128 19 Văn phòng UBND Huyện Pắc Nặm 06h_bkn_02
129 20 Văn phòng UBND Huyện Ba Bể 06h_bkn_03
130 21 Văn phòng UBND Huyện Ngân Sơn 06h_bkn_04
131 22 Văn phòng UBND Huyện Bạch Thông 06h_bkn_05
132 23 Văn phòng UBND Huyện Chợ Đồn 06h_bkn_06
133 24 Văn phòng UBND Huyện Chợ Mới 06h_bkn_07
134 25 Văn phòng UBND Huyện Na Rì 06h_bkn_08
TUYÊN QUANG 08_tqg
135 1 Văn phòng UBND Tỉnh 08_tqg_01
136 2 Sở Nội vụ 08_tqg_02
137 3 Sở Tư Pháp 08_tqg_03
138 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 08_tqg_04
139 5 Sở Tài chính 08_tqg_05
140 6 Sở Công thương 08_tqg_06
141 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 08_tqg_07
142 8 Sở Giao thông vận tải 08_tqg_08
143 9 Sở Xây dựng 08_tqg_09
144 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 08_tqg_10
145 11 Sở Thông tin và Truyền thông 08 tqg_11
146 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 08_tqg_12
147 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 08_tqg_13
148 14 Sở Khoa học và Công nghệ 08_tqg_14
149 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 08_tqg_15
150 16 Sở Y tế 08_tqg_16
151 17 Thanh tra Tỉnh 08_tqg_17
152 18 Sở Ngoại vụ 08_tqg_18
153 19 Văn phòng UBND Thành phố Tuyên Quang 08h_tqg_01
154 20 Văn phòng UBND Huyện Lâm Bình 08h_tqg_02
155 21 Văn phòng UBND Huyện Nà Hang 08h_tqg_03
156 22 Văn phòng UBND Huyện Chiêm Hóa 08h_tqg_04
157 23 Văn phòng UBND Huyện Hàm Yên 08h_tqg_05
158 24 Văn phòng UBND Huyện Yên Sơn 08h_tqg_06
159 25 Văn phòng UBND Huyện Sơn Dương 08h_tqg_07
LÀO CAI 10_lci
160 1 Văn phòng UBND Tỉnh 10_lci_01
161 2 Sở Nội vụ 10_lci_02
162 3 Sở Tư Pháp 10_lci_03
163 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 10_lci_04
164 5 Sở Tài chính 10_lci_05
165 6 Sở Công thương 10_lci_06
166 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 10_lci_07
167 8 Sở Giao thông vận tải 10_lci_08
168 9 Sở Xây dựng 10_lci_09
169 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 10_lci_10
170 11 Sở Thông tin và Truyền thông 10_lci_11
171 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 10_lci_12
172 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10_lci_13
173 14 Sở Khoa học và Công nghệ 10_lci_14
174 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 10_lci_15
175 16 Sở Y tế 10_lci_16
176 17 Thanh tra Tỉnh 10_lci_17
177 18 Sở Ngoại vụ 10_lci_18
178 19 Văn phòng UBND Thành phố Lào Cai 10h_lci_01
179 20 Văn phòng UBND Huyện Bát Xát 10h_lci_02
180 21 Văn phòng UBND Huyện Mường Khương 10h_lci_03
181 22 Văn phòng UBND Huyện Si Ma Cai 10h_lci_04
182 23 Văn phòng UBND Huyện Bắc Hà 10h_lci_05
183 24 Văn phòng UBND Huyện Bảo Thắng 10h_lci_06
184 25 Văn phòng UBND Huyện Bảo Yên 10h_lci_07
185 26 Văn phòng UBND Huyện Sa Pa 10h_lci_08
186 27 Văn phòng UBND Huyện Văn Bàn 10h_lci_09
ĐIỆN BIÊN 11_dbn
187 1 Văn phòng UBND Tỉnh 11_dbn_01
188 2 Sở Nội vụ 11_dbn_02
189 3 Sở Tư Pháp 11_dbn_03
190 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 11_dbn_04
191 5 Sở Tài chính 11_dbn_05
192 6 Sở Công thương 11_dbn_06
193 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 11_dbn_07
194 8 Sở Giao thông vận tải 11_dbn_08
195 9 Sở Xây dựng 11_dbn_09
196 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 11_dbn_10
197 11 Sở Thông tin và Truyền thông 11_dbn_11
198 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 11_dbn_12
199 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 11_dbn_13
200 14 Sở Khoa học và Công nghệ 11_dbn_14
201 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 11_dbn_15
202 16 Sở Y tế 11_dbn_16
203 17 Thanh tra Tỉnh 11_dbn_17
204 18 Sở Ngoại vụ 11_dbn_18
205 19 Văn phòng UBND Thành phố Điện Biên Phủ 11h_dbn_01
206 20 Văn phòng UBND Thị xã Mường Lay 11h_dbn_02
207 21 Văn phòng UBND Huyện Mường Nhé 11h_dbn_03
208 22 Văn phòng UBND Huyện Mường Chà 11h_dbn_04
209 23 Văn phòng UBND Huyện Tủa Chùa 11h_dbn_05
210 24 Văn phòng UBND Huyện Tuần Giáo 11h_dbn_06
211 25 Văn phòng UBND Huyện Điện Biên 11h_dbn_07
212 26 Văn phòng UBND Huyện Điện Biên Đông 11h_dbn_08
213 27 Văn phòng UBND Huyện Mường Ảng 11h_dbn_09
214 28 Văn phòng UBND Huyện Nậm Pồ 11h_dbn_10
LAI CHÂU 12_lcu
215 1 Văn phòng UBND Tỉnh 12_lcu_01
216 2 Sở Nội vụ 12_lcu_02
217 3 Sở Tư Pháp 12_lcu_03
218 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 12_lcu_04
219 5 Sở Tài chính 12_lcu_05
220 6 Sở Công thương 12_lcu_06
221 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 12_lcu_07
222 8 Sở Giao thông vận tải 12_lcu_08
223 9 Sở Xây dựng 12_lcu_09
224 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 12_lcu_10
225 11 Sở Thông tin và Truyền thông 12_lcu_11
226 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 12_lcu_12
227 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 12_lcu_13
228 14 Sở Khoa học và Công nghệ 12_lcu_14
229 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 12_lcu_15
230 16 Sở Y tế 12_lcu_16
231 17 Thanh tra Tỉnh 12_lcu_17
232 18 Sở Ngoại vụ 12_lcu_18
233 19 Văn phòng UBND Thành phố Lai Châu 12h_lcu_01
234 20 Văn phòng UBND Huyện Tam Đường 12h_lcu_02
235 21 Văn phòng UBND Huyện Mường Tè 12h_lcu_03
236 22 Văn phòng UBND Huyện Sìn Hồ 12h_lcu_04
237 23 Văn phòng UBND Huyện Phong Thổ 12h_lcu_05
238 24 Văn phòng UBND Huyện Than Uyên 12h_lcu_06
239 25 Văn phòng UBND Huyện Tân Uyên 12h_lcu_07
240 26 Văn phòng UBND Huyện Nậm Nhùn 12h_lcu_08
SƠN LA 14_sla
241 1 Văn phòng UBND Tỉnh 14_sla_01
242 2 Sở Nội vụ 14_sla_02
243 3 Sở Tư Pháp 14_sla_03
244 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 14_sla_04
245 5 Sở Tài chính 14_sla_05
246 6 Sở Công thương 14_sla_06
247 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 14_sla_07
248 8 Sở Giao thông vận tải 14_sla_08
249 9 Sở Xây dựng 14_sla_09
250 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 14_sla_10
251 11 Sở Thông tin và Truyền thông 14_sla_11
252 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 14_sla_12
253 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 14_sla_13
254 14 Sở Khoa học và Công nghệ 14_sla_14
255 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 14_sla_15
256 16 Sở Y tế 14_sla_16
257 17 Thanh tra Tỉnh 14_sla_17
258 18 Sở Ngoại vụ 14_sla_18
259 19 Văn phòng UBND Thành phố Sơn La 14h_sla_01
260 20 Văn phòng UBND Huyện Quỳnh Nhai 14h_sla_02
261 21 Văn phòng UBND Huyện Thuận Châu 14h_sla_03
262 22 Văn phòng UBND Huyện Mường La 14h_sla_04
263 23 Văn phòng UBND Huyện Bắc Yên 14h_sla_05
264 24 Văn phòng UBND Huyện Phù Yên 14h_sla_06
265 25 Văn phòng UBND Huyện Mộc Châu 14h_sla_07
266 26 Văn phòng UBND Huyện Yên Châu 14h_sla_08
267 27 Văn phòng UBND Huyện Mai Sơn 14h_sla_09
268 28 Văn phòng UBND Huyện Sông Mã 14h_sla_10
269 29 Văn phòng UBND Huyện Sốp Cộp 14h_sla_11
270 30 Văn phòng UBND Huyện Vân Hồ 14h_sla_12
YÊN BÁI 15_ybi
271 1 Văn phòng UBND Tỉnh 15_ybi_01
272 2 Sở Nội vụ 15_ybi_02
273 3 Sở Tư Pháp 15_ybi_03
274 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 15_ybi_04
275 5 Sở Tài chính 15_ybi_05
276 6 Sở Công thương 15_ybi_06
277 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 15_ybi_07
278 8 Sở Giao thông vận tải 15_ybi_08
279 9 Sở Xây dựng 15_ybi_09
280 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 15_ybi_10
281 11 Sở Thông tin và Truyền thông 15_ybi_11
282 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 15_ybi_12
283 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15_ybi_13
284 14 Sở Khoa học và Công nghệ 15_ybi_14
285 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 15_ybi_15
286 16 Sở Y tế 15_ybi_16
287 17 Thanh tra Tỉnh 15_ybi_17
288 18 Sở Ngoại vụ 15_ybi_18
289 19 Văn phòng UBND Thành phố Yên Bái 15h_ybi_01
290 20 Văn phòng UBND Thị xã Nghĩa Lộ 15h_ybi_02
291 21 Văn phòng UBND Huyện Lục Yên 15h_ybi_03
292 22 Văn phòng UBND Huyện Văn Yên 15h_ybi_04
293 23 Văn phòng UBND Huyện Mù Cang Chải 15h_ybi_05
294 24 Văn phòng UBND Huyện Trấn Yên 15h_ybi_06
295 25 Văn phòng UBND Huyện Trạm Tấu 15h_ybi_07
296 26 Văn phòng UBND Huyện Văn Chấn 15h_ybi_08
297 27 Văn phòng UBND Huyện Yên Bình 15h_ybi_09
HÒA BÌNH 17_hbh
298 1 Văn phòng UBND Tỉnh 17_hbh_01
299 2 Sở Nội vụ 17_hbh_02
300 3 Sở Tư Pháp 17_hbh_03
301 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 17_hbh_04
302 5 Sở Tài chính 17_hbh_05
303 6 Sở Công thương 17_hbh_06
304 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 17_hbh_07
305 8 Sở Giao thông vận tải 17_hbh_08
306 9 Sở Xây dựng 17_hbh_09
307 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 17_hbh_10
308 11 Sở Thông tin và Truyền thông 17_hbh_11
309 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 17_hbh_12
310 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 17_hbh_13
311 14 Sở Khoa học và Công nghệ 17_hbh_14
312 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 17_hbh_15
313 16 Sở Y tế 17_hbh_16
314 17 Thanh tra Tỉnh 17_hbh_17
315 18 Sở Ngoại vụ 17_hbh_18
316 19 Văn phòng UBND Thành phố Hòa Bình 17h_hbh_01
317 20 Văn phòng UBND Huyện Đà Bắc 17h_hbh_02
318 21 Văn phòng UBND Huyện Kỳ Sơn 17h_hbh_03
319 22 Văn phòng UBND Huyện Lương Sơn 17h_hbh_04
320 23 Văn phòng UBND Huyện Kim Bôi 17h_hbh_05
321 24 Văn phòng UBND Huyện Cao Phong 17h_hbh_06
322 25 Văn phòng UBND Huyện Tân Lạc 17h_hbh_07
323 26 Văn phòng UBND Huyện Mai Châu 17h_hbh_08
324 27 Văn phòng UBND Huyện Lạc Sơn 17h_hbh_09
325 28 Văn phòng UBND Huyện Yên Thủy 17h_hbh_10
326 29 Văn phòng UBND Huyện Lạc Thủy 17h_hbh_11
THÁI NGUYÊN 19_tnn
327 1 Văn phòng UBND Tỉnh 19_tnn_01
328 2 Sở Nội vụ 19_tnn_02
329 3 Sở Tư Pháp 19_tnn_03
330 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 19_tnn_04
331 5 Sở Tài chính 19_tnn_05
332 6 Sở Công thương 19_tnn_06
333 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 19_tnn_07
334 8 Sở Giao thông vận tải 19_tnn_08
335 9 Sở Xây dựng 19_tnn_09
336 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 19_tnn_10
337 11 Sở Thông tin và Truyền thông 19_tnn_11
338 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 19_tnn_12
339 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 19_tnn_13
340 14 Sở Khoa học và Công nghệ 19_tnn_14
341 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 19_tnn_15
342 16 Sở Y tế 19_tnn_16
343 17 Thanh tra Tỉnh 19_tnn_17
344 18 Sở Ngoại vụ 19_tnn_18
345 19 Văn phòng UBND Thành phố Thái Nguyên 19h_tnn_01
346 20 Văn phòng UBND Thành phố Sông Công 19h_tnn_02
347 21 Văn phòng UBND Thị xã Phổ Yên 19h_tnn_03
348 22 Văn phòng UBND Huyện Định Hóa 19h_tnn_04
349 23 Văn phòng UBND Huyện Phú Lương 19h_tnn_05
350 24 Văn phòng UBND Huyện Đồng Hỷ 19h_tnn_06
351 25 Văn phòng UBND Huyện Võ Nhai 19h_tnn_07
352 26 Văn phòng UBND Huyện Đại Từ 19h_tnn_08
353 27 Văn phòng UBND Huyện Phú Bình 19h_tnn_09
LẠNG SƠN 20_Isn
354 1 Văn phòng UBND Tỉnh 20_lsn_01
355 2 Sở Nội vụ 20_lsn_02
356 3 Sở Tư Pháp 20_lsn_03
357 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 20_lsn_04
358 5 Sở Tài chính 20_lsn_05
359 6 Sở Công thương 20_lsn_06
360 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 20_lsn_07
361 8 Sở Giao thông vận tải 20_lsn_08
362 9 Sở Xây dựng 20_lsn_09
363 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 20_lsn_10
364 11 Sở Thông tin và Truyền thông 20_lsn_11
365 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 20_lsn_12
366 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20_lsn_13
367 14 Sở Khoa học và Công nghệ 20_lsn_14
368 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 20_lsn_15
369 16 Sở Y tế 20_lsn_16
370 17 Thanh tra Tỉnh 20_lsn_17
371 18 Sở Ngoại vụ 20_lsn_18
372 19 Văn phòng UBND Thành phố Lạng Sơn 20h_lsn_01
373 20 Văn phòng UBND Huyện Tràng Định 20h_lsn_02
374 21 Văn phòng UBND Huyện Bình Gia 20h_lsn_03
375 22 Văn phòng UBND Huyện Văn Lãng 20h_lsn_04
376 23 Văn phòng UBND Huyện Cao Lộc 20h_lsn_05
377 24 Văn phòng UBND Huyện Văn Quan 20h_lsn_06
378 25 Văn phòng UBND Huyện Bắc Sơn 20h_lsn_07
379 26 Văn phòng UBND Huyện Hữu Lũng 20h_lsn_08
380 27 Văn phòng UBND Huyện Chi Lăng 20h_lsn_09
381 28 Văn phòng UBND Huyện Lộc Bình 20h_lsn_10
382 29 Văn phòng UBND Huyện Đình Lập 20h_lsn_11
QUẢNG NINH 22_qnh
383 1 Văn phòng UBND Tỉnh 22_qnh_01
384 2 Sở Nội vụ 22_qnh_02
385 3 Sở Tư Pháp 22_qnh_03
386 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 22_qnh_04
387 5 Sở Tài chính 22_qnh_05
388 6 Sở Công thương 22_qnh_06
389 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 22_qnh_07
390 8 Sở Giao thông vận tải 22_qnh_08
391 9 Sở Xây dựng 22_qnh_09
392 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 22_qnh_10
393 11 Sở Thông tin và Truyền thông 22_qnh_11
394 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 22_qnh_12
395 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 22_qnh_13
396 14 Sở Khoa học và Công nghệ 22_qnh_14
397 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 22_qnh_15
398 16 Sở Y tế 22_qnh_16
399 17 Thanh tra Tỉnh 22_qnh_17
400 18 Sở Ngoại vụ 22_qnh_18
401 19 Văn phòng UBND thành phố Hạ Long 22h_qnh_01
402 20 Văn phòng UBND Thành phố Móng Cái 22h_qnh_02
403 21 Văn phòng UBND Thành phố Uông Bí 22h_qnh_03
404 22 Văn phòng UBND Thành phố Cẩm Phả 22h_qnh_04
405 23 Văn phòng UBND Thị xã Quảng Yên 22h_qnh_05
406 24 Văn phòng UBND Thị xã Đông Triều 22h_qnh_06
407 25 Văn phòng UBND Huyện Bình Liêu 22h_qnh_07
408 26 Văn phòng UBND Huyện Tiên Yên 22h_qnh_08
409 27 Văn phòng UBND Huyện Đầm Hà 22h_qnh_09
410 28 Văn phòng UBND Huyện Hải Hà 22h_qnh_10
411 29 Văn phòng UBND Huyện Ba Chẽ 22h_qnh_11
412 30 Văn phòng UBND Huyện Vân Đồn 22h_qnh_12
413 31 Văn phòng UBND Huyện Hoành Bồ 22h_qnh_13
414 32 Văn phòng UBND Huyện Cô Tô 22h_qnh_14
BẮC GIANG 24_bgg
415 1 Văn phòng UBND Tỉnh 24_bgg_01
416 2 Sở Nội vụ 24_bgg_02
417 3 Sở Tư Pháp 24_bgg_03
418 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 24_bgg_04
419 5 Sở Tài chính 24_bgg_05
420 6 Sở Công thương 24_bgg_06
421 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 24_bgg_07
422 8 Sở Giao thông vận tải 24_bgg_08
423 9 Sở Xây dựng 24_bgg_09
424 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 24_bgg_10
425 11 Sở Thông tin và Truyền thông 24_bgg_11
426 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 24_bgg_12
427 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 24_bgg_13
428 14 Sở Khoa học và Công nghệ 24_bgg_14
429 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 24_bgg_15
430 16 Sở Y tế 24_bgg_16
431 17 Thanh tra Tỉnh 24_bgg_17
432 18 Sở Ngoại vụ 24_bgg_18
433 19 Văn phòng UBND Thành phố Bắc Giang 24h_bgg_01
434 20 Văn phòng UBND Huyện Yên Thế 24h_bgg_02
435 21 Văn phòng UBND Huyện Tân Yên 24h_bgg_03
436 22 Văn phòng UBND Huyện Lạng Giang 24h_bgg_04
437 23 Văn phòng UBND Huyện Lục Nam 24h_bgg_05
438 24 Văn phòng UBND Huyện Lục Ngạn 24h_bgg_06
439 25 Văn phòng UBND Huyện Sơn Động 24h_bgg_07
440 26 Văn phòng UBND Huyện Yên Dũng 24h_bgg_08
441 27 Văn phòng UBND Huyện Việt Yên 24h_bgg_09
442 28 Văn phòng UBND Huyện Hiệp Hòa 24h_bgg_10
PHÚ THỌ 25_pto
443 1 Văn phòng UBND Tỉnh 25_pto_01
444 2 Sở Nội vụ 25_pto_02
445 3 Sở Tư Pháp 25_pto_03
446 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 25_pto_04
447 5 Sở Tài chính 25_pto_05
448 6 Sở Công thương 25_pto_06
449 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 25_pto_07
450 8 Sở Giao thông vận tải 25_pto_08
451 9 Sở Xây dựng 25_pto_09
452 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 25_pto_10
453 11 Sở Thông tin và Truyền thông 25_pto_11
454 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 25_pto_12
455 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 25_pto_13
456 14 Sở Khoa học và Công nghệ 25_pto_14
457 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 25_pto_15
458 16 Sở Y tế 25_pto_16
459 17 Thanh tra Tỉnh 25_pto_17
460 18 Sở Ngoại vụ 25_pto_18
461 19 Văn phòng UBND Thành phố Việt Trì 25h_pto_01
462 20 Văn phòng UBND Thị xã Phú Thọ 25h_pto_02
463 21 Văn phòng UBND Huyện Đoan Hùng 25h_pto_03
464 22 Văn phòng UBND Huyện Hạ Hòa 25h_pto_04
465 23 Văn phòng UBND Huyện Thanh Ba 25h_pto_05
466 24 Văn phòng UBND Huyện Phù Ninh 25h_pto_06
467 25 Văn phòng UBND Huyện Yên Lập 25h_pto_07
468 26 Văn phòng UBND Huyện Cẩm Khê 25h_pto_08
469 27 Văn phòng UBND Huyện Tam Nông 25h_pto_09
470 28 Văn phòng UBND Huyện Lâm Thao 25h_pto_10
471 29 Văn phòng UBND Huyện Thanh Sơn 25h_pto_11
472 30 Văn phòng UBND Huyện Thanh Thủy 25h_pto_12
473 31 Văn phòng UBND Huyện Tân Sơn 25h_pto_13
VĨNH PHÚC 26_vpc
474 1 Văn phòng UBND Tỉnh 26_vpc_01
475 2 Sở Nội vụ 26_vpc_02
476 3 Sở Tư Pháp 26_vpc_03
477 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 26_vpc_04
478 5 Sở Tài chính 26_vpc_05
479 6 Sở Công thương 26_vpc 06
480 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 26_vpc_07
481 8 Sở Giao thông vận tải 26_vpc_08
482 9 Sở Xây dựng 26_vpc_09
483 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 26_vpc_10
484 11 Sở Thông tin và Truyền thông 26 vpc_11
485 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 26_vpc_12
486 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 26_vpc_13
487 14 Sở Khoa học và Công nghệ 26_vpc_14
488 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 26_vpc_15
489 16 Sở Y tế 26_vpc_16
490 17 Thanh tra Tỉnh 26_vpc_17
491 18 Sở Ngoại vụ 26_vpc_18
492 19 Văn phòng UBND Thành phố Vĩnh Yên 26h_vpc_01
493 20 Văn phòng UBND Thị xã Phúc Yên 26h_vpc_02
494 21 Văn phòng UBND Huyện Lập Thạch 26h_vpc_03
495 22 Văn phòng UBND Huyện Tam Dương 26h_vpc_04
496 23 Văn phòng UBND Huyện Tam Đảo 26h_vpc_05
497 24 Văn phòng UBND Huyện Bình Xuyên 26h_vpc_06
498 25 Văn phòng UBND Huyện Yên Lạc 26h_vpc_07
499 26 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Tường 26h_vpc_08
500 27 Văn phòng UBND Huyện Sông Lô 26h_vpc_09
BẮC NINH 27_bnh
501 1 Văn phòng UBND Tỉnh 27_bnh_01
502 2 Sở Nội vụ 27_bnh_02
503 3 Sở Tư Pháp 27_bnh_03
504 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 27_bnh_04
505 5 Sở Tài chính 27_bnh_05
506 6 Sở Công thương 27_bnh_06
507 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 27_bnh_07
508 8 Sở Giao thông vận tải 27_bnh_08
509 9 Sở Xây dựng 27_bnh_09
510 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 27_bnh_10
511 11 Sở Thông tin và Truyền thông 27_bnh_11
512 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 27_bnh_12
513 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 27_bnh_13
514 14 Sở Khoa học và Công nghệ 27_bnh_14
515 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 27_bnh_15
516 16 Sở Y tế 27_bnh_16
517 17 Thanh tra Tỉnh 27_bnh_17
518 18 Văn phòng UBND Thành phố Bắc Ninh 27h_bnh_01
519 19 Văn phòng UBND Thị xã Từ Sơn 27h_bnh_02
520 20 Văn phòng UBND Huyện Yên Phong 27h_bnh_03
521 21 Văn phòng UBND Huyện Quế Võ 27h_bnh_04
522 22 Văn phòng UBND Huyện Tiên Du 27h_bnh_05
523 23 Văn phòng UBND Huyện Thuận Thành 27h_bnh_06
524 24 Văn phòng UBND Huyện Gia Bình 27h_bnh_07
525 25 Văn phòng UBND Huyện Lương Tài 27h_bnh_08
HẢI DƯƠNG 30_hdg
526 1 Văn phòng UBND Tỉnh 30_hdg_01
527 2 Sở Nội vụ 30_hdg_02
528 3 Sở Tư Pháp 30_hdg_03
529 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 30_hdg_04
530 5 Sở Tài chính 30_hdg_05
531 6 Sở Công thương 30_hdg_06
532 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 30_hdg_07
533 8 Sở Giao thông vận tải 30_hdg_08
534 9 Sở Xây dựng 30_hdg_09
535 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 30_hdg_10
536 11 Sở Thông tin và Truyền thông 30_hdg_11
537 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 30_hdg_12
538 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 30_hdg_13
539 14 Sở Khoa học và Công nghệ 30_hdg_14
540 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 30_hdg_15
541 16 Sở Y tế 30_hdg_16
542 17 Thanh tra Tỉnh 30_hdg_17
543 18 Văn phòng UBND Thành phố Hải Dương 30h_hdg_01
544 19 Văn phòng UBND Thị xã Chí Linh 30h_hdg_02
545 20 Văn phòng UBND Huyện Nam Sách 30h_hdg_03
546 21 Văn phòng UBND Huyện Kinh Môn 30h_hdg_04
547 22 Văn phòng UBND Huyện Kim Thành 30h_hdg_05
548 23 Văn phòng UBND Huyện Thanh Hà 30h_hdg_06
549 24 Văn phòng UBND Huyện Cẩm Giàng 30h_hdg_07
550 25 Văn phòng UBND Huyện Bình Giang 30h_hdg_08
551 26 Văn phòng UBND Huyện Gia Lộc 30h_hdg_09
552 27 Văn phòng UBND Huyện Tứ Kỳ 30h_hdg_10
553 28 Văn phòng UBND Huyện Ninh Giang 30h_hdg_11
554 29 Văn phòng UBND Huyện Thanh Miện 30h_hdg_12
TP HẢI PHÒNG 31_hpg
555 1 Văn phòng UBND Tỉnh 31_hpg_01
556 2 Sở Nội vụ 31_hpg_02
557 3 Sở Tư Pháp 31_hpg_03
558 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 31_hpg_04
559 5 Sở Tài chính 31_hpg_05
560 6 Sở Công thương 31_hpg_06
561 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 31_hpg_07
562 8 Sở Giao thông vận tải 31_hpg_08
563 9 Sở Xây dựng 31_hpg_09
564 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 31_hpg_10
565 11 Sở Thông tin và Truyền thông 31_hpg_11
566 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 31_hpg_12
567 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 31_hpg_13
568 14 Sở Khoa học và Công nghệ 31_hpg_14
569 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 31_hpg_15
570 16 Sở Y tế 31_hpg_16
571 17 Thanh tra Tỉnh 31_hpg_17
572 18 Sở Ngoại vụ 31_hpg_18
573 19 Văn phòng UBND Quận Hồng Bàng 31h_hpg_01
574 20 Văn phòng UBND Quận Ngô Quyền 31h_hpg_02
575 21 Văn phòng UBND Quận Lê Chân 31h_hpg_03
576 22 Văn phòng UBND Quận Hải An 31h_hpg_04
577 23 Văn phòng UBND Quận Kiến An 31h_hpg_05
578 24 Văn phòng UBND Quận Đồ Sơn 31h_hpg_06
579 25 Văn phòng UBND Quận Kinh Dương 31h_hpg_07
580 26 Văn phòng UBND Huyện Thủy Nguyên 31h_hpg_08
581 27 Văn phòng UBND Huyện An Dương 31h_hpg_09
582 28 Văn phòng UBND Huyện An Lão 31h_hpg_10
583 29 Văn phòng UBND Huyện Kiến Thụy 31h_hpg_11
584 30 Văn phòng UBND Huyện Tiên Lãng 31h_hpg_12
585 31 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Bảo 31h_hpg_13
586 32 Văn phòng UBND Huyện Cát Hải 31h_hpg_14
587 33 Văn phòng UBND Huyện Bạch Long Vĩ 31h_hpg_15
HƯNG YÊN 33_hyn
588 1 Văn phòng UBND Tỉnh 33_hyn_01
589 2 Sở Nội vụ 33_hyn_02
590 3 Sở Tư Pháp 33_hyn_03
591 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 33_hyn_04
592 5 Sở Tài chính 33_hyn_05
593 6 Sở Công thương 33_hyn_06
594 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 33_hyn_07
595 8 Sở Giao thông vận tải 33_hyn_08
596 9 Sở Xây dựng 33_hyn_09
597 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 33_hyn_10
598 11 Sở Thông tin và Truyền thông 33_hyn_11
599 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 33_hyn_12
600 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 33_hyn_13
601 14 Sở Khoa học và Công nghệ 33_hyn_14
602 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 33_hyn_15
603 16 Sở Y tế 33_hyn_16
604 17 Thanh tra Tỉnh 33_hyn_17
605 18 Sở Ngoại vụ 33_hyn_18
606 19 Văn phòng UBND Thành phố Hưng Yên 33h_hyn_01
607 20 Văn phòng UBND Huyện Văn Lâm 33h_hyn_02
608 21 Văn phòng UBND Huyện Văn Giang 33h_hyn_03
609 22 Văn phòng UBND Huyện Yên Mỹ 33h_hyn_04
610 23 Văn phòng UBND Huyện Mỹ Hào 33h_hyn_05
611 24 Văn phòng UBND Huyện Ân Thi 33h_hyn_06
612 25 Văn phòng UBND Huyện Khoái Châu 33h_hyn_07
613 26 Văn phòng UBND Huyện Kim Động 33h_hyn_08
614 27 Văn phòng UBND Huyện Tiên Lữ 33h_hyn_09
615 28 Văn phòng UBND Huyện Phù Cừ 33h_hyn_10
THÁI BÌNH 34_tbh
616 1 Văn phòng UBND Tỉnh 34_tbh_01
617 2 Sở Nội vụ 34_tbh_02
618 3 Sở Tư Pháp 34_tbh_03
619 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 34_tbh_04
620 5 Sở Tài chính 34_tbh_05
621 6 Sở Công thương 34_tbh_06
622 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 34_tbh_07
623 8 Sở Giao thông vận tải 34_tbh_08
624 9 Sở Xây dựng 34_tbh_09
625 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 34_tbh_10
626 11 Sở Thông tin và Truyền thông 34_tbh_11
627 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 34_tbh_12
628 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 34_tbh_13
629 14 Sở Khoa học và Công nghệ 34_tbh_14
630 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 34_tbh_15
631 16 Sở Y tế 34_tbh_16
632 17 Thanh tra Tỉnh 34_tbh_17
633 18 Văn phòng UBND Thành phố Thái Bình 34h_tbh_01
634 19 Văn phòng UBND Huyện Quỳnh Phụ 34h_tbh_02
635 20 Văn phòng UBND Huyện Hưng Hà 34h_tbh_03
636 21 Văn phòng UBND Huyện Đông Hưng 34h_tbh_04
637 22 Văn phòng UBND Huyện Thái Thụy 34h_tbh_05
638 23 Văn phòng UBND Huyện Tiền Hải 34h_tbh_06
639 24 Văn phòng UBND Huyện Kiến Xương 34h_tbh_07
640 25 Văn phòng UBND Huyện Vũ Thư 34h_tbh_08
HÀ NAM 35_hnm
641 1 Văn phòng UBND Tỉnh 35_hnm_01
642 2 Sở Nội vụ 35_hnm_02
643 3 Sở Tư Pháp 35_hnm_03
644 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 35_hnm_04
645 5 Sở Tài chính 35_hnm_05
646 6 Sở Công thương 35_hnm_06
647 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 35_hnm_07
648 8 Sở Giao thông vận tải 35_hnm_08
649 9 Sở Xây dựng 35_hnm_09
650 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 35_hnm_10
651 11 Sở Thông tin và Truyền thông 35_hnm_11
652 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 35_hnm_12
653 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 35_hnm_13
654 14 Sở Khoa học và Công nghệ 35_hnm_14
655 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 35_hnm_15
656 16 Sở Y tế 35_hnm_16
657 17 Thanh tra Tỉnh 35_hnm_17
658 18 Văn phòng UBND Thành phố Phủ Lý 35h_hnm_01
659 19 Văn phòng UBND Huyện Duy Tiên 35h_hnm_02
660 20 Văn phòng UBND Huyện Kim Bảng 35h_hnm_03
661 21 Văn phòng UBND Huyện Thanh Liêm 35h_hnm_04
662 22 Văn phòng UBND Huyện Bình Lục 35h_hnm_05
663 23 Văn phòng UBND Huyện Lý Nhân 35h_hnm_06
NAM ĐỊNH 36_ndh
664 1 Văn phòng UBND Tỉnh 36_ndh_01
665 2 Sở Nội vụ 36_ndh_02
666 3 Sở Tư Pháp 36_ndh_03
667 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 36_ndh_04
668 5 Sở Tài chính 36_ndh_05
669 6 Sở Công thương 36_ndh_06
670 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 36_ndh_07
671 8 Sở Giao thông vận tải 36_ndh_08
672 9 Sở Xây dựng 36_ndh_09
673 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 36_ndh_10
674 11 Sở Thông tin và Truyền thông 36_ndh_11
675 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 36_ndh_12
676 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 36_ndh_13
677 14 Sở Khoa học và Công nghệ 36_ndh_14
678 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 36_ndh_15
679 16 Sở Y tế 36_ndh_16
680 17 Thanh tra Tỉnh 36_ndh_17
681 18 Văn phòng UBND Thành phố Nam Định 36h_ndh_01
682 19 Văn phòng UBND Huyện Mỹ Lộc 36h_ndh_02
683 20 Văn phòng UBND Huyện Vụ Bản 36h_ndh_03
684 21 Văn phòng UBND Huyện Ý Yên 36h_ndh_04
685 22 Văn phòng UBND Huyện Nghĩa Hưng 36h_ndh_05
686 23 Văn phòng UBND Huyện Nam Trực 36h_ndh_06
687 24 Văn phòng UBND Huyện Trực Ninh 36h_ndh_07
688 25 Văn phòng UBND Huyện Xuân Trường 36h_ndh_08
689 26 Văn phòng UBND Huyện Giao Thủy 36h_ndh_09
690 27 Văn phòng UBND Huyện Hải Hậu 36h_ndh_10
NINH BÌNH 37_nbh
691 1 Văn phòng UBND Tỉnh 37_nbh_01
692 2 Sở Nội vụ 37_nbh_02
693 3 Sở Tư Pháp 37_nbh_03
694 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 37_nbh_04
695 5 Sở Tài chính 37_nbh_05
696 6 Sở Công thương 37_nbh_06
697 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 37_nbh_07
698 8 Sở Giao thông vận tải 37_nbh_08
699 9 Sở Xây dựng 37_nbh_09
700 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 37_nbh_10
701 11 Sở Thông tin và Truyền thông 37_nbh_11
702 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 37_nbh_12
703 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 37_nbh_13
704 14 Sở Khoa học và Công nghệ 37_nbh_14
705 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 37_nbh_15
706 16 Sở Y tế 37_nbh_16
707 17 Thanh tra Tỉnh 37_nbh_17
708 18 Văn phòng UBND Thành phố Ninh Bình 37h_nbh_01
709 19 Văn phòng UBND Thành phố Tam Điệp 37h_nbh_02
710 20 Văn phòng UBND Huyện Nho Quan 37h_nbh_03
711 21 Văn phòng UBND Huyện Gia Viễn 37h_nbh_04
712 22 Văn phòng UBND Huyện Hoa Lư 37h_nbh_05
713 23 Văn phòng UBND Huyện Yên Khánh 37h_nbh_06
714 24 Văn phòng UBND Huyện Kim Sơn 37h_nbh_07
715 25 Văn phòng UBND Huyện Yên Mô 37h_nbh_08
THANH HÓA 38_tha
716 1 Văn phòng UBND Tỉnh 38_tha_01
717 2 Sở Nội vụ 38_tha_02
718 3 Sở Tư Pháp 38_tha_03
719 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 38_tha_04
720 5 Sở Tài chính 38_tha_05
721 6 Sở Công thương 38_tha_06
722 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 38_tha_07
723 8 Sở Giao thông vận tải 38_tha_08
724 9 Sở Xây dựng 38_tha_09
725 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 38_tha_10
726 11 Sở Thông tin và Truyền thông 38_tha_11
727 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 38_tha_12
728 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 38_tha_13
729 14 Sở Khoa học và Công nghệ 38_tha_14
730 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 38_tha_15
731 16 Sở Y tế 38_tha_16
732 17 Thanh tra Tỉnh 38_tha_17
733 18 Sở Ngoại vụ 38_tha_18
734 19 Văn phòng UBND Thành phố Thanh Hóa 38h_tha_01
735 20 Văn phòng UBND Thị xã Bỉm Sơn 38h_tha_02
736 21 Văn phòng UBND Thị xã Sầm Sơn 38h_tha_03
737 22 Văn phòng UBND Huyện Mường Lát 38h_tha_04
738 23 Văn phòng UBND Huyện Quan Hóa 38h_tha_05
739 24 Văn phòng UBND Huyện Bá Thước 38h_tha_06
740 25 Văn phòng UBND Huyện Quan Sơn 38h_tha_07
741 26 Văn phòng UBND Huyện Lang Chánh 38h_tha_08
742 27 Văn phòng UBND Huyện Ngọc Lặc 38h_tha_09
743 28 Văn phòng UBND Huyện Cẩm Thủy 38h_tha_10
744 29 Văn phòng UBND Huyện Thạch Thành 38h_tha_11
745 30 Văn phòng UBND Huyện Hà Trung 38h_tha_12
746 31 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Lộc 38h_tha_13
747 32 Văn phòng UBND Huyện Yên Định 38h_tha_14
748 33 Văn phòng UBND Huyện Thọ Xuân 38h_tha_15
749 34 Văn phòng UBND Huyện Thường Xuân 38h_tha_16
750 35 Văn phòng UBND Huyện Triệu Sơn 38h_tha_17
751 36 Văn phòng UBND Huyện Thiệu Hóa 38h_tha_18
752 37 Văn phòng UBND Huyện Hoằng Hóa 38h_tha_19
753 38 Văn phòng UBND Huyện Hậu Lộc 38h_tha_20
754 39 Văn phòng UBND Huyện Nga Sơn 38h_tha_21
755 40 Văn phòng UBND Huyện Như Xuân 38h_tha_22
756 41 Văn phòng UBND Huyện Như Thanh 38h_tha_23
757 42 Văn phòng UBND Huyện Nông Cống 38h_tha_24
758 43 Văn phòng UBND Huyện Đông Sơn 38h_tha_25
759 44 Văn phòng UBND Huyện Quảng Xương 38h_tha_26
760 45 Văn phòng UBND Huyện Tĩnh Gia 38h_tha_27
NGHỆ AN 40_nan
761 1 Văn phòng UBND Tỉnh 40_nan_01
762 2 Sở Nội vụ 40_nan_02
763 3 Sở Tư Pháp 40_nan_03
764 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 40_nan_04
765 5 Sở Tài chính 40_nan_05
766 6 Sở Công thương 40_nan_06
767 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 40_nan_07
768 8 Sở Giao thông vận tải 40_nan_08
769 9 Sở Xây dựng 40_nan_09
770 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 40_nan_10
771 11 Sở Thông tin và Truyền thông 40_nan_11
772 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 40_nan_12
773 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 40_nan_13
774 14 Sở Khoa học và Công nghệ 40_nan_14
775 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 40_nan_15
776 16 Sở Y tế 40_nan_16
777 17 Thanh tra Tỉnh 40_nan_17
778 18 Sở Ngoại vụ 40_nan_18
779 19 Văn phòng UBND Thành phố Vinh 40h_nan_01
780 20 Văn phòng UBND Thị xã Cửa Lò 40h_nan_02
781 21 Văn phòng UBND Thị xã Thái Hòa 40h_nan_03
782 22 Văn phòng UBND Thị xã Hoàng Mai 40h_nan_04
783 23 Văn phòng UBND Huyện Quế Phong 40h_nan_05
784 24 Văn phòng UBND Huyện Quỳ Châu 40h_nan_06
785 25 Văn phòng UBND Huyện Kỳ Sơn 40h_nan_07
786 26 Văn phòng UBND Huyện Tương Dương 40h_nan_08
787 27 Văn phòng UBND Huyện Nghĩa Đàn 40h_nan_09
788 28 Văn phòng UBND Huyện Quỳ Hợp 40h_nan_10
789 29 Văn phòng UBND Huyện Quỳnh Lưu 40h_nan_11
790 30 Văn phòng UBND Huyện Con Cuông 40h_nan_12
791 31 Văn phòng UBND Huyện Tân Kỳ 40h_nan_13
792 32 Văn phòng UBND Huyện Anh Sơn 40h_nan_14
793 33 Văn phòng UBND Huyện Diễn Châu 40h_nan_15
794 34 Văn phòng UBND Huyện Yên Thành 40h_nan_16
795 35 Văn phòng UBND Huyện Đô Lương 40h_nan_17
796 36 Văn phòng UBND Huyện Thanh Chương 40h_nan_18
797 37 Văn phòng UBND Huyện Nghi Lộc 40h_nan_19
798 38 Văn phòng UBND Huyện Nam Đàn 40h_nan_20
799 39 Văn phòng UBND Huyện Hưng Nguyên 40h_nan_21
HÀ TĨNH 42_hth
800 1 Văn phòng UBND Tỉnh 42_hth_01
801 2 Sở Nội vụ 42_hth_02
802 3 Sở Tư Pháp 42_hth_03
803 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 42_hth_04
804 5 Sở Tài chính 42_hth_05
805 6 Sở Công thương 42_hth_06
806 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 42_hth_07
807 8 Sở Giao thông vận tải 42_hth_08
808 9 Sở Xây dựng 42_hth_09
809 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 42_hth_10
810 11 Sở Thông tin và Truyền thông 42_hth_11
811 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 42_hth_12
812 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 42_hth_13
813 14 Sở Khoa học và Công nghệ 42_hth_14
814 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 42_hth_15
815 16 Sở Y tế 42_hth_16
816 17 Thanh tra Tỉnh 42_hth_17
817 18 Sở Ngoại vụ 42_hth_18
818 19 Văn phòng UBND Thành phố Hà Tĩnh 42h_hth_01
819 20 Văn phòng UBND Thị xã Hồng Lĩnh 42h_hth_02
820 21 Văn phòng UBND Thị xã Kỳ Anh 42h_hth_03
821 22 Văn phòng UBND Huyện Hương Sơn 42h_hth_04
822 23 Văn phòng UBND Huyện Đức Thọ 42h_hth_05
823 24 Văn phòng UBND Huyện Vũ Quang 42h_hth_06
824 25 Văn phòng UBND Huyện Nghi Xuân 42h_hth_07
825 26 Văn phòng UBND Huyện Can Lộc 42h_hth_08
826 27 Văn phòng UBND Huyện Hương Khê 42h_hth_09
827 28 Văn phòng UBND Huyện Thạch Hà 42h_hth_10
828 29 Văn phòng UBND Huyện Cẩm Xuyên 42h_hth_11
829 30 Văn phòng UBND Huyện Lộc Hà 42h_hth_12
830 31 Văn phòng UBND Huyện Kỳ Anh 42h_hth_13
QUẢNG BÌNH 44_qbh
831 1 Văn phòng UBND Tỉnh 44_qbh_01
832 2 Sở Nội vụ 44_qbh_02
833 3 Sở Tư Pháp 44_qbh_03
834 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 44_qbh_04
835 5 Sở Tài chính 44_qbh_05
836 6 Sở Công thương 44_qbh_06
837 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 44_qbh_07
838 8 Sở Giao thông vận tải 44_qbh_08
839 9 Sở Xây dựng 44_qbh_09
840 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 44_qbh_10
841 11 Sở Thông tin và Truyền thông 44_qbh_11
842 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 44_qbh_12
843 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 44_qbh_13
844 14 Sở Khoa học và Công nghệ 44_qbh_14
845 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 44_qbh_15
846 16 Sở Y tế 44_qbh_16
847 17 Thanh tra Tỉnh 44_qbh_17
848 18 Sở Ngoại vụ 44_qbh_18
849 19 Văn phòng UBND Thành phố Đồng Hới 44h_qbh_01
850 20 Văn phòng UBND Thị xã Ba Đồn 44h_qbh_02
851 21 Văn phòng UBND Huyện Minh Hóa 44h_qbh_03
852 22 Văn phòng UBND Huyện Tuyên Hóa 44h_qbh_04
853 23 Văn phòng UBND Huyện Quảng Trạch 44h_qbh_05
854 24 Văn phòng UBND Huyện Bố Trạch 44h_qbh_06
855 25 Văn phòng UBND Huyện Quảng Ninh 44h_qbh_07
856 26 Văn phòng UBND Huyện Lệ Thủy 44h_qbh_08
QUẢNG TRỊ 45_qti
857 1 Văn phòng UBND Tỉnh 45_qti_01
858 2 Sở Nội vụ 45_qti_02
859 3 Sở Tư Pháp 45_qti_03
860 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 45_qti_04
861 5 Sở Tài chính 45_qti_05
862 6 Sở Công thương 45_qti_06
863 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 45_qti_07
864 8 Sở Giao thông vận tải 45_qti_08
865 9 Sở Xây dựng 45_qti_09
866 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 45_qti_10
867 11 Sở Thông tin và Truyền thông 45_qti_11
868 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 45_qti_12
869 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 45_qti_13
870 14 Sở Khoa học và Công nghệ 45_qti_14
871 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 45_qti_15
872 16 Sở Y tế 45_qti_16
873 17 Thanh tra Tỉnh 45_qti_17
874 18 Sở Ngoại vụ 45_qti_18
875 19 Văn phòng UBND Thành phố Đông Hà 45h_qti_01
876 20 Văn phòng UBND Thị xã Quảng Trị 45h_qti_02
877 21 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Linh 45h_qti_03
878 22 Văn phòng UBND Huyện Hướng Hóa 45h_qti_04
879 23 Văn phòng UBND Huyện Gio Linh 45h_qti_05
880 24 Văn phòng UBND Huyện Đa Krông 45h_qti_06
881 25 Văn phòng UBND Huyện Cam Lộ 45h_qti_07
882 26 Văn phòng UBND Huyện Triệu Phong 45h_qti_08
883 27 Văn phòng UBND Huyện Hải Lăng 45h_qti_09
884 28 Văn phòng UBND Huyện Cồn Cỏ 45h_qti_10
THỪA THIÊN HUẾ 46_tth
885 1 Văn phòng UBND Tỉnh 46_tth_01
886 2 Sở Nội vụ 46_tth_02
887 3 Sở Tư Pháp 46_tth_03
888 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 46_tth_04
889 5 Sở Tài chính 46_tth_05
890 6 Sở Công thương 46_tth_06
891 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 46_tth_07
892 8 Sở Giao thông vận tải 46_tth_08
893 9 Sở Xây dựng 46_tth_09
894 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 46_tth_10
895 11 Sở Thông tin và Truyền thông 46_tth_11
896 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 46_tth_12
897 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 46_tth_13
898 14 Sở Khoa học và Công nghệ 46_tth_14
899 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 46_tth_15
900 16 Sở Y tế 46_tth_16
901 17 Thanh tra Tỉnh 46_tth_17
902 18 Sở Ngoại vụ 46_tth_18
903 19 Văn phòng UBND Thành phố Huế 46h_tth_01
904 20 Văn phòng UBND Thị xã Hương Thủy 46h_tth_02
905 21 Văn phòng UBND Thị xã Hương Trà 46h_tth_03
906 22 Văn phòng UBND Huyện Phong Điền 46h_tth_04
907 23 Văn phòng UBND Huyện Quảng Điền 46h_tth_05
908 24 Văn phòng UBND Huyện Phú Vang 46h_tth_06
909 25 Văn phòng UBND Huyện A Lưới 46h_tth_07
910 26 Văn phòng UBND Huyện Phú Lộc 46h_tth_08
911 27 Văn phòng UBND Huyện Nam Đông 46h_tth_09
TP ĐÀ NẴNG 48_dng
912 1 Văn phòng UBND Thành Phố 48_dng_01
913 2 Sở Nội vụ 48_dng_02
914 3 Sở Tư Pháp 48_dng_03
915 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 48_dng_04
916 5 Sở Tài chính 48_dng_05
917 6 Sở Công thương 48_dng_06
918 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 48_dng_07
919 8 Sở Giao thông vận tải 48_dng_08
920 9 Sở Xây dựng 48_dng_09
921 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 48_dng_10
922 11 Sở Thông tin và Truyền thông 48_dng_11
923 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 48_dng_12
924 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 48_dng_13
925 14 Sở Khoa học và Công nghệ 48_dng_14
926 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 48_dng_15
927 16 Sở Y tế 48_dng_16
928 17 Thanh tra Tỉnh 48_dng_17
929 18 Sở Ngoại vụ 48_dng_18
930 19 Văn phòng UBND Quận Liên Chiểu 48h_dng_01
931 20 Văn phòng UBND Quận Thanh Khê 48h_dng_02
932 21 Văn phòng UBND Quận Hải Châu 48h_dng_03
933 22 Văn phòng UBND Quận Sơn Trà 48h_dng_04
934 23 Văn phòng UBND Quận Ngũ Hành Sơn 48h_dng_05
935 24 Văn phòng UBND Quận Cẩm Lệ 48h_dng_06
936 25 Văn phòng UBND Huyện Hòa Vang 48h_dng_07
937 26 Văn phòng UBND Huyện Hoàng Sa 48h_dng_08
QUẢNG NAM 49_qnm
938 1 Văn phòng UBND Tỉnh 49_qnm_01
939 2 Sở Nội vụ 49_qnm_02
940 3 Sở Tư Pháp 49_qnm_03
941 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 49_qnm_04
942 5 Sở Tài chính 49_qnm_05
943 6 Sở Công thương 49_qnm_06
944 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 49_qnm_07
945 8 Sở Giao thông vận tải 49_qnm_08
946 9 Sở Xây dựng 49_qnm_09
947 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 49_qnm_10
948 11 Sở Thông tin và Truyền thông 49_qnm_11
949 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 49_qnm_12
950 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 49_qnm_13
951 14 Sở Khoa học và Công nghệ 49_qnm_14
952 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 49_qnm_15
953 16 Sở Y tế 49_qnm_16
954 17 Thanh tra Tỉnh 49_qnm_17
955 18 Sở Ngoại vụ 49_qnm_18
956 19 Văn phòng UBND Thành phố Tam Kỳ 49h_qnm_01
957 20 Văn phòng UBND Thành phố Hội An 49h_qnm_02
958 21 Văn phòng UBND Thị xã Điện Bàn 49h_qnm_03
959 22 Văn phòng UBND Huyện Tây Giang 49h_qnm_04
960 23 Văn phòng UBND Huyện Đông Giang 49h_qnm_05
961 24 Văn phòng UBND Huyện Đại Lộc 49h_qnm_06
962 25 Văn phòng UBND Huyện Duy Xuyên 49h_qnm_07
963 26 Văn phòng UBND Huyện Quế Sơn 49h_qnm_08
964 27 Văn phòng UBND Huyện Nam Giang 49h_qnm_09
965 28 Văn phòng UBND Huyện Phước Sơn 49h_qnm_10
966 29 Văn phòng UBND Huyện Hiệp Đức 49h_qnm_11
967 30 Văn phòng UBND Huyện Thăng Bình 49h_qnm_12
968 31 Văn phòng UBND Huyện Tiên Phước 49h_qnm_13
969 32 Văn phòng UBND Huyện Bắc Trà My 49h_qnm_14
970 33 Văn phòng UBND Huyện Nam Trà My 49h_qnm_15
971 34 Văn phòng UBND Huyện Núi Thành 49h_qnm_16
972 35 Văn phòng UBND Huyện Phú Ninh 49h_qnm_17
973 36 Văn phòng UBND Huyện Nông Sơn 49h_qnm_18
QUẢNG NGÃI 51_qni
974 1 Văn phòng UBND Tỉnh 51_qni_01
975 2 Sở Nội vụ 51_qni_02
976 3 Sở Tư Pháp 51_qni_03
977 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 51_qni_04
978 5 Sở Tài chính 51_qni_05
979 6 Sở Công thương 51_qni_06
980 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 51_qni_07
981 8 Sở Giao thông vận tải 51_qni_08
982 9 Sở Xây dựng 51_qni_09
983 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 51_qni_10
984 11 Sở Thông tin và Truyền thông 51_qni_11
985 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 51_qni_12
986 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 51_qni_13
987 14 Sở Khoa học và Công nghệ 51_qni_14
988 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 51_qni_15
989 16 Sở Y tế 51_qni_16
990 17 Thanh tra Tỉnh 51_qni_17
991 18 Sở Ngoại vụ 51_qni_18
992 19 Văn phòng UBND Thành phố Quảng Ngãi 51h_qni_01
993 20 Văn phòng UBND Huyện Bình Sơn 51h_qni_02
994 21 Văn phòng UBND Huyện Trà Bồng 51h_qni_03
995 22 Văn phòng UBND Huyện Tây Trà 51h_qni_04
996 23 Văn phòng UBND Huyện Sơn Tịnh 51h_qni_05
997 24 Văn phòng UBND Huyện Tư Nghĩa 51h_qni_06
998 25 Văn phòng UBND Huyện Sơn Hà 51h_qni_07
999 26 Văn phòng UBND Huyện Sơn Tây 51h_qni_08
1000 27 Văn phòng UBND Huyện Minh Long 51h_qni_09
1001 28 Văn phòng UBND Huyện Nghĩa Hành 51h_qni_10
1002 29 Văn phòng UBND Huyện Mộ Đức 51h_qni_11
1003 30 Văn phòng UBND Huyện Đức Phổ 51h_qni_12
1004 31 Văn phòng UBND Huyện Ba Tơ 51h_qni_13
1005 32 Văn phòng UBND Huyện Lý Sơn 51h_qni_14
BÌNH ĐỊNH 52_bdh
1006 1 Văn phòng UBND Tỉnh 52_bdh_01
1007 2 Sở Nội vụ 52_bdh_02
1008 3 Sở Tư Pháp 52_bdh_03
1009 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 52_bdh_04
1010 5 Sở Tài chính 52_bdh_05
1011 6 Sở Công thương 52_bdh_06
1012 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 52_bdh_07
1013 8 Sở Giao thông vận tải 52_bdh_08
1014 9 Sở Xây dựng 52_bdh_09
1015 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 52_bdh_10
1016 11 Sở Thông tin và Truyền thông 52_bdh_11
1017 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 52_bdh_12
1018 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 52_bdh_13
1019 14 Sở Khoa học và Công nghệ 52_bdh_14
1020 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 52_bdh_15
1021 16 Sở Y tế 52_bdh_16
1022 17 Thanh tra Tỉnh 52_bdh_17
1023 18 Sở Ngoại vụ 52_bdh_18
1024 19 Văn phòng UBND Thành phố Quy Nhơn 52h_bdh_01
1025 20 Văn phòng UBND Thị xã An Nhơn 52h_bdh_02
1026 21 Văn phòng UBND Huyện An Lão 52h_bdh_03
1027 22 Văn phòng UBND Huyện Hoài Nhơn 52h_bdh_04
1028 23 Văn phòng UBND Huyên Hoài Ân 52h_bdh_05
1029 24 Văn phòng UBND Huyện Phù Mỹ 52h_bdh_06
1030 25 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Thạnh 52h_bdh_07
1031 26 Văn phòng UBND Huyện Tây Sơn 52h_bdh_08
1032 27 Văn phòng UBND Huyện Phù Cát 52h_bdh_09
1033 28 Văn phòng UBND Huyện Tuy Phước 52h_bdh_10
1034 29 Văn phòng UBND Huyện Vân Canh 52h_bdh_11
PHÚ YÊN 54_pyn
1035 1 Văn phòng UBND Tỉnh 54_pyn_01
1036 2 Sở Nội vụ 54_pyn_02
1037 3 Sở Tư Pháp 54_pyn_03
1038 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 54_pyn_04
1039 5 Sở Tài chính 54_pyn_05
1040 6 Sở Công thương 54_pyn_06
1041 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 54_pyn_07
1042 8 Sở Giao thông vận tải 54_pyn_08
1043 9 Sở Xây dựng 54_pyn_09
1044 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 54_pyn_10
1045 11 Sở Thông tin và Truyền thông 54_pyn_11
1046 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 54_pyn_12
1047 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 54_pyn_13
1048 14 Sở Khoa học và Công nghệ 54_pyn_14
1049 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 54_pyn_15
1050 16 Sở Y tế 54_pyn_16
1051 17 Thanh tra Tỉnh 54_pyn_17
1052 18 Văn phòng UBND Thành phố Tuy Hòa 54h_pyn_01
1053 19 Văn phòng UBND Thị xã Sông cầu 54h_pyn_02
1054 20 Văn phòng UBND Huyện Đồng Xuân 54h_pyn_03
1055 21 Văn phòng UBND Huyện Tuy An 54h_pyn_04
1056 22 Văn phòng UBND Huyện Sơn Hòa 54h_pyn_05
1057 23 Văn phòng UBND Huyện Sông Hinh 54h_pyn_06
1058 24 Văn phòng UBND Huyện Tây Hòa 54h_pyn_07
1059 25 Văn phòng UBND Huyện Phú Hòa 54h_pyn_08
1060 26 Văn phòng UBND Huyện Đông Hòa 54h_pyn_09
KHÁNH HÒA 56_kha
1061 1 Văn phòng UBND Tỉnh 56_kha_01
1062 2 Sở Nội vụ 56_kha_02
1063 3 Sở Tư Pháp 56_kha_03
1064 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 56_kha_04
1065 5 Sở Tài chính 56_kha_05
1066 6 Sở Công thương 56_kha_06
1067 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 56_kha_07
1068 8 Sở Giao thông vận tải 56_kha_08
1069 9 Sở Xây dựng 56_kha_09
1070 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 56_kha_10
1071 11 Sở Thông tin và Truyền thông 56_kha_11
1072 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 56_kha_12
1073 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 56_kha_13
1074 14 Sở Khoa học và Công nghệ 56_kha_14
1075 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 56_kha_15
1076 16 Sở Y tế 56_kha_16
1077 17 Thanh tra Tỉnh 56_kha_17
1078 18 Sở Ngoại vụ 56_kha_18
1079 19 Văn phòng UBND Thành phố Nha Trang 56h_kha_01
1080 20 Văn phòng UBND Thành phố Cam Ranh 56h_kha_02
1081 21 Văn phòng UBND Thị xã Ninh Hòa 56h_kha_03
1082 22 Văn phòng UBND Huyện Cam Lâm 56h_kha_04
1083 23 Văn phòng UBND Huyện Vạn Ninh 56h_kha_05
1084 24 Văn phòng UBND Huyện Khánh Vĩnh 56h_kha_06
1085 25 Văn phòng UBND Huyện Diên Khánh 56h_kha_07
1086 26 Văn phòng UBND Huyện Khánh Sơn 56h_kha_08
1087 27 Văn phòng UBND Huyện Trường Sa 56h_kha_09
NINH THUẬN 58_ntn
1088 1 Văn phòng UBND Tỉnh 58_ntn_01
1089 2 Sở Nội vụ 58_ntn_02
1090 3 Sở Tư Pháp 58_ntn_03
1091 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 58_ntn_04
1092 5 Sở Tài chính 58_ntn_05
1093 6 Sở Công thương 58_ntn_06
1094 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 58_ntn_07
1095 8 Sở Giao thông vận tải 58_ntn_08
1096 9 Sở Xây dựng 58_ntn_09
1097 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 58_ntn_10
1098 11 Sở Thông tin và Truyền thông 58_ntn_11
1099 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 58_ntn_12
1100 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 58_ntn_13
1101 14 Sở Khoa học và Công nghệ 58_ntn_14
1102 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 58_ntn_15
1103 16 Sở Y tế 58_ntn_16
1104 17 Thanh tra Tỉnh 58_ntn_17
1105 18 Văn phòng UBND Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
58h_ntn_01
1106 19 Văn phòng UBND Huyện Bác Ái 58h_ntn_02
1107 20 Văn phòng UBND Huyện Ninh Sơn 58h_ntn_03
1108 21 Văn phòng UBND Huyện Ninh Hải 58h_ntn_04
1109 22 Văn phòng UBND Huyện Ninh Phước 58h_ntn_05
1110 23 Văn phòng UBND Huyện Thuận Bắc 58h_ntn_06
1111 24 Văn phòng UBND Huyện Thuận Nam 58h_ntn_07
BÌNH THUẬN 60_btn
1112 1 Văn phòng UBND Tỉnh 60_btn_01
1113 2 Sở Nội vụ 60_btn_02
1114 3 Sở Tư Pháp 60_btn_03
1115 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 60_btn_04
1116 5 Sở Tài chính 60_btn_05
1117 6 Sở Công thương 60_btn_06
1118 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 60_btn_07
1119 8 Sở Giao thông vận tải 60_btn_08
1120 9 Sở Xây dựng 60_btn_09
1121 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 60_btn_10
1122 11 Sở Thông tin và Truyền thông 60_btn_11
1123 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 60_btn_12
1124 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 60_btn_13
1125 14 Sở Khoa học và Công nghệ 60_btn_14
1126 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 60_btn_15
1127 16 Sở Y tế 60_btn_16
1128 17 Thanh tra Tỉnh 60_btn_17
1129 18 Văn phòng UBND Thành phố Phan Thiết 60h_btn_01
1130 19 Văn phòng UBND Thị xã La Gi 60h_btn_02
1131 20 Văn phòng UBND Huyện Tuy Phong 60h_btn_03
1132 21 Văn phòng UBND Huyện Bắc Bình 60h_btn_04
1133 22 Văn phòng UBND Huyện Hàm Thuận Bắc 60h_btn_05
1134 23 Văn phòng UBND Huyện Hàm Thuận Nam 60h_btn_06
1135 24 Văn phòng UBND Huyện Tánh Linh 60h_btn_07
1136 25 Văn phòng UBND Huyện Đức Linh 60h_btn_08
1137 26 Văn phòng UBND Huyện Hàm Tân 60h_btn_09
1138 27 Văn phòng UBND Huyện Phú Quý 60h_btn_10
KON TUM 62_ktm
1139 1 Văn phòng UBND Tỉnh 62_ktm_01
1140 2 Sở Nội vụ 62_ktm_02
1141 3 Sở Tư Pháp 62_ktm_03
1142 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 62_ktm_04
1143 5 Sở Tài chính 62_ktm_05
1144 6 Sở Công thương 62_ktm_06
1145 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 62_ktm_07
1146 8 Sở Giao thông vận tải 62_ktm_08
1147 9 Sở Xây dựng 62_ktm_09
1148 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 62_ktm_10
1149 11 Sở Thông tin và Truyền thông 62_ktm_11
1150 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 62_ktm_12
1151 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 62_ktm_13
1152 14 Sở Khoa học và Công nghệ 62_ktm_14
1153 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 62_ktm_15
1154 16 Sở Y tế 62_ktm_16
1155 17 Thanh tra Tỉnh 62_ktm_17
1156 18 Sở Ngoại vụ 62_ktm_18
1157 19 Văn phòng UBND Thành phố Kon Tum 62h_ktm_01
1158 20 Văn phòng UBND Huyện Đắk Glei 62h_ktm_02
1159 21 Văn phòng UBND Huyện Ngọc Hồi 62h_ktm_03
1160 22 Văn phòng UBND Huyện Đắk Tô 62h_ktm_04
1161 23 Văn phòng UBND Huyện Kon Plông 62h_ktm_05
1162 24 Văn phòng UBND Huyện Kon Rẫy 62h_ktm_06
1163 25 Văn phòng UBND Huyện Đắk Hà 62h_ktm_07
1164 26 Văn phòng UBND Huyện Sa Thầy 62h_ktm_08
1165 27 Văn phòng UBND Huyên Tu Mơ Rông 62h_ktm_09
1166 28 Văn phòng UBND Huyện Ia H' Drai 62h_ktm_10
GIA LAI 64_gli
1167 1 Văn phòng UBND Tỉnh 64_gli_01
1168 2 Sở Nội vụ 64_gli_02
1169 3 Sở Tư Pháp 64_gli_03
1170 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 64_gli_04
1171 5 Sở Tài chính 64_gli_05
1172 6 Sở Công thương 64_gli_06
1173 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 64_gli_07
1174 8 Sở Giao thông vận tải 64_gli_08
1175 9 Sở Xây dựng 64_gli_09
1176 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 64_gli_10
1177 11 Sở Thông tin và Truyền thông 64_gli_11
1178 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 64_gli_12
1179 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 64_gli_13
1180 14 Sở Khoa học và Công nghệ 64_gli_14
1181 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 64_gli_15
1182 16 Sở Y tế 64_gli_16
1183 17 Thanh tra Tỉnh 64_gli_17
1184 18 Sở Ngoại vụ 64_gli_18
1185 19 Văn phòng UBND Thành phố Pleiku 64h_gli_01
1186 20 Văn phòng UBND Thị xã An Khê 64h_gli_02
1187 21 Văn phòng UBND Thị xã Ayun Pa 64h_gli_03
1188 22 Văn phòng UBND Huyện KBang 64h_gli_04
1189 23 Văn phòng UBND Huyện Đăk Đoa 64h_gli_05
1190 24 Văn phòng UBND Huyện Chư Păh 64h_gli_06
1191 25 Văn phòng UBND Huyện Ia Grai 64h_gli_07
1192 26 Văn phòng UBND Huyện Mang Yang 64h_gli_08
1193 27 Văn phòng UBND Huyện Kông Chro 64h_gli_09
1194 28 Văn phòng UBND Huyện Đức Cơ 64h_gli_10
1195 29 Văn phòng UBND Huyện Chư Prông 64h_gli_11
1196 30 Văn phòng UBND Huyện Chư Sê 64h_gli_12
1197 31 Văn phòng UBND Huyện Đăk Pơ 64h_gli_13
1198 32 Văn phòng UBND Huyện Ia Pa 64h_gli_14
1199 33 Văn phòng UBND Huyện Krông Pa 64h_gli_15
1200 34 Văn phòng UBND Huyện Phú Thiện 64h_gli_16
1201 35 Văn phòng UBND Huyện Chư Pưh 64h_gli_17
ĐẮK LẮK 66_dlk
1202 1 Văn phòng UBND Tỉnh 66_dlk_01
1203 2 Sở Nội vụ 66_dlk_02
1204 3 Sở Tư Pháp 66_dlk_03
1205 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 66_dlk_04
1206 5 Sở Tài chính 66_dlk_05
1207 6 Sở Công thương 66_dlk_06
1208 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 66_dlk_07
1209 8 Sở Giao thông vận tải 66_dlk_08
1210 9 Sở Xây dựng 66_dlk_09
1211 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 66_dlk_10
1212 11 Sở Thông tin và Truyền thông 66_dlk_11
1213 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 66_dlk_12
1214 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 66_dlk_13
1215 14 Sở Khoa học và Công nghệ 66_dlk_14
1216 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 66_dlk_15
1217 16 Sở Y tế 66_dlk_16
1218 17 Thanh tra Tỉnh 66_dlk_17
1219 18 Sở Ngoại vụ 66_dlk_18
1220 19 Văn phòng UBND Thành phố Buôn Ma Thuột 66h_dlk_01
1221 20 Văn phòng UBND Thị xã Buôn Hồ 66h_dlk_02
1222 21 Văn phòng UBND Huyện Ea H'leo 66h_dlk_03
1223 22 Văn phòng UBND Huyện Ea Súp 66h_dlk_04
1224 23 Văn phòng UBND Huyện Buôn Đôn 66h_dlk_05
1225 24 Văn phòng UBND Huyện Cư M'gar 66h_dlk_06
1226 25 Văn phòng UBND Huyện Krông Búk 66h_dlk_07
1227 26 Văn phòng UBND Huyện Krông Năng 66h_dlk_08
1228 27 Văn phòng UBND Huyện Ea Kar 66h_dlk_09
1229 28 Văn phòng UBND Huyện M'Đrắk 66h_dlk_10
1230 29 Văn phòng UBND Huyện Krông Bông 66h_dlk_11
1231 30 Văn phòng UBND Huyện Krông Pắc 66h_dlk_12
1232 31 Văn phòng UBND Huyện Krông A Na 66h_dlk_13
1233 32 Văn phòng UBND Huyện Lắk 66h_dlk_14
1234 33 Văn phòng UBND Huyện Cư Kuin 66h_dlk_15
ĐẮK NÔNG 67_dng
1235 1 Văn phòng UBND Tỉnh 67_dng_01
1236 2 Sở Nội vụ 67_dng_02
1237 3 Sở Tư Pháp 67_dng_03
1238 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 67_dng_04
1239 5 Sở Tài chính 67_dng_05
1240 6 Sở Công thương 67_dng_06
1241 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 67_dng_07
1242 8 Sở Giao thông vận tải 67_dng_08
1243 9 Sở Xây dựng 67_dng_09
1244 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 67_dng_10
1245 11 Sở Thông tin và Truyền thông 67_dng_11
1246 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 67_dng_12
1247 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 67_dng_13
1248 14 Sở Khoa học và Công nghệ 67_dng_14
1249 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 67_dng_15
1250 16 Sở Y tế 67_dng_16
1251 17 Thanh tra Tỉnh 67_dng_17
1252 18 Sở Ngoại vụ 67_dng_18
1253 19 Văn phòng UBND Thị Xã Gia Nghĩa 67h_dng_01
1254 20 Văn phòng UBND Huyện Đắk Glong 67h_dng_02
1255 21 Văn phòng UBND Huyện Cư Jút 67h_dng_03
1256 22 Văn phòng UBND Huyện Đăk Mil 67h_dng_04
1257 23 Văn phòng UBND Huyện Krông Nô 67h_dng_05
1258 24 Văn phòng UBND Huyện Đăk Song 67h_dng_06
1259 25 Văn phòng UBND Huyện Đắk R'Lấp 67h_dng_07
1260 26 Văn phòng UBND Huyện Tuy Đức 67h_dng_08
LÂM ĐỒNG 68_ldg
1261 1 Văn phòng UBND Tỉnh 68_ldg_01
1262 2 Sở Nội vụ 68_ldg_02
1263 3 Sở Tư Pháp 68_ldg_03
1264 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 68_ldg_04
1265 5 Sở Tài chính 68_ldg_05
1266 6 Sở Công thương 68_ldg_06
1267 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 68_ldg_07
1268 8 Sở Giao thông vận tải 68_ldg_08
1269 9 Sở Xây dựng 68_ldg_09
1270 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 68_ldg_10
1271 11 Sở Thông tin và Truyền thông 68_ldg_11
1272 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 68_ldg_12
1273 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 68_ldg_13
1274 14 Sở Khoa học và Công nghệ 68_ldg_14
1275 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 68_ldg_15
1276 16 Sở Y tế 68_ldg_16
1277 17 Thanh tra Tỉnh 68_ldg_17
1278 18 Sở Ngoại vụ 68_ldg_18
1279 19 Văn phòng UBND Thành phố Đà Lạt 68h_ldg_01
1280 20 Văn phòng UBND Thành phố Bảo Lộc 68h_ldg_02
1281 21 Văn phòng UBND Huyện Đam Rông 68h_ldg_03
1282 22 Văn phòng UBND Huyện Lạc Dương 68h_ldg_04
1283 23 Văn phòng UBND Huyện Lâm Hà 68h_ldg_05
1284 24 Văn phòng UBND Huyện Đơn Dương 68h_ldg_06
1285 25 Văn phòng UBND Huyện Đức Trọng 68h_ldg_07
1286 26 Văn phòng UBND Huyện Di Linh 68h_ldg_08
1287 27 Văn phòng UBND Huyện Bảo Lâm 68h_ldg_09
1288 28 Văn phòng UBND Huyện Đạ Huoai 68h_ldg_10
1289 29 Văn phòng UBND Huyện Đạ Tẻh 68h_ldg_11
1290 30 Văn phòng UBND Huyện Cát Tiên 68h_ldg_12
BÌNH PHƯỚC 70_bpc
1291 1 Văn phòng UBND Tỉnh 70_bpc_01
1292 2 Sở Nội vụ 70_bpc_02
1293 3 Sở Tư Pháp 70_bpc_03
1294 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 70_bpc_04
1295 5 Sở Tài chính 70_bpc_05
1296 6 Sở Công thương 70_bpc_06
1297 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 70_bpc_07
1298 8 Sở Giao thông vận tải 70_bpc_08
1299 9 Sở Xây dựng 70_bpc_09
1300 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 70_bpc_10
1301 11 Sở Thông tin và Truyền thông 70_bpc_11
1302 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 70_bpc_12
1303 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 70_bpc_13
1304 14 Sở Khoa học và Công nghệ 70_bpc_14
1305 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 70_bpc_15
1306 16 Sở Y tế 70_bpc_16
1307 17 Thanh tra Tỉnh 70_bpc_17
1308 18 Sở Ngoại vụ 70_bpc_18
1309 19 Văn phòng UBND Thị xã Đồng Xoài 70h_bpc_01
1310 20 Văn phòng UBND Thị xã Phước Long 70h_bpc_02
1311 21 Văn phòng UBND Thị xã Bình Long 70h_bpc_03
1312 22 Văn phòng UBND Huyện Bù Gia Mập 70h_bpc_04
1313 23 Văn phòng UBND Huyện Lộc Ninh 70h_bpc_05
1314 24 Văn phòng UBND Huyện Bù Đốp 70h_bpc_06
1315 25 Văn phòng UBND Huyện Hớn Quản 70h_bpc_07
1316 26 Văn phòng UBND Huyện Đồng Phú 70h_bpc_08
1317 27 Văn phòng UBND Huyện Bù Đăng 70h_bpc_09
1318 28 Văn phòng UBND Huyện Chơn Thành 70h_bpc_10
1319 29 Văn phòng UBND Huyện Phú Riềng 70h_bpc_11
TÂY NINH 72_tnh
1320 1 Văn phòng UBND Tỉnh 72_tnh_01
1321 2 Sở Nội vụ 72_tnh_02
1322 3 Sở Tư Pháp 72_tnh_03
1323 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 72_tnh_04
1324 5 Sở Tài chính 72_tnh_05
1325 6 Sở Công thương 72_tnh_06
1326 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 72_tnh_07
1327 8 Sở Giao thông vận tải 72_tnh_08
1328 9 Sở Xây dựng 72_tnh_09
1329 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 72_tnh_10
1330 11 Sở Thông tin và Truyền thông 72_tnh_11
1331 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 72_tnh_12
1332 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 72_tnh_13
1333 14 Sở Khoa học và Công nghệ 72_tnh_14
1334 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 72_tnh_15
1335 16 Sở Y tế 72_tnh_16
1336 17 Thanh tra Tỉnh 72_tnh_17
1337 18 Sở Ngoại vụ 72_tnh_18
1338 19 Văn phòng UBND Thành phố Tây Ninh 72h_tnh 01
1339 20 Văn phòng UBND Huyện Tân Biên 72h_tnh_02
1340 21 Văn phòng UBND Huyện Tân Châu 72h_tnh_03
1341 22 Văn phòng UBND Huyện Dương Minh Châu 72h_tnh_04
1342 23 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 72h_tnh_05
1343 24 Văn phòng UBND Huyện Hòa Thành 72h_tnh_06
1344 25 Văn phòng UBND Huyện Gò Dầu 72h_tnh_07
1345 26 Văn phòng UBND Huyện Bến Cầu 72h_tnh_08
1346 27 Văn phòng UBND Huyện Trảng Bàng 72h_tnh_09
BÌNH DƯƠNG 74_bdg
1347 1 Văn phòng UBND Tỉnh 74_bdg_01
1348 2 Sở Nội vụ 74_bdg_02
1349 3 Sở Tư Pháp 74_bdg_03
1350 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 74_bdg_04
1351 5 Sở Tài chính 74_bdg_05
1352 6 Sở Công thương 74_bdg_06
1353 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 74_bdg_07
1354 8 Sở Giao thông vận tải 74_bdg_08
1355 9 Sở Xây dựng 74_bdg_09
1356 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 74_bdg_10
1357 11 Sở Thông tin và Truyền thông 74_bdg_11
1358 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 74_bdg_12
1359 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 74_bdg_13
1360 14 Sở Khoa học và Công nghệ 74_bdg_14
1361 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 74_bdg_15
1362 16 Sở Y tế 74_bdg_16
1363 17 Thanh tra Tỉnh 74_bdg_17
1364 18 Sở Ngoại vụ 74_bdg_18
1365 19 Văn phòng UBND Thành phố Thủ Dầu Một 74h_bdg_01
1366 20 Văn phòng UBND Thị xã Bến Cát 74h_bdg_02
1367 21 Văn phòng UBND Thị xã Dĩ An 74h_bdg_03
1368 22 Văn phòng UBND Thị xã Thuận An 74h_bdg_04
1369 23 Văn phòng UBND Thị xã Tân Uyên 74h_bdg_05
1370 24 Văn phòng UBND Huyện Dầu Tiếng 74h_bdg_06
1371 25 Văn phòng UBND Huyện Bàu Bàng 74h_bdg_07
1372 26 Văn phòng UBND Huyện Phú Giáo 74h_bdg_08
1373 27 Văn phòng UBND Huyện Bắc Tân Uyên 74h_bdg_09
ĐỒNG NAI 75_dni
1374 1 Văn phòng UBND Tỉnh 75_dni_01
1375 2 Sở Nội vụ 75_dni_02
1376 3 Sở Tư Pháp 75_dni_03
1377 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 75_dni_04
1378 5 Sở Tài chính 75_dni_05
1379 6 Sở Công thương 75_dni_06
1380 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 75_dni_07
1381 8 Sở Giao thông vận tải 75_dni_08
1382 9 Sở Xây dựng 75_dni_09
1383 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 75_dni_10
1384 11 Sở Thông tin và Truyền thông 75_dni_11
1385 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 75_dni_12
1386 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 75_dni_13
1387 14 Sở Khoa học và Công nghệ 75_dni_14
1388 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 75_dni_15
1389 16 Sở Y tế 75_dni_16
1390 17 Thanh tra Tỉnh 75_dni_17
1391 18 Sở Ngoại vụ 75_dni_18
1392 19 Văn phòng UBND Thành phố Biên Hòa 75h_dni_01
1393 20 Văn phòng UBND Thị xã Long Khánh 75h_dni_02
1394 21 Văn phòng UBND Huyện Tân Phú 75h_dni_03
1395 22 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Cửu 75h_dni_04
1396 23 Văn phòng UBND Huyện Định Quán 75h_dni_05
1397 24 Văn phòng UBND Huyện Trảng Bom 75h_dni_06
1398 25 Văn phòng UBND Huyện Thống Nhất 75h_dni_07
1399 26 Văn phòng UBND Huyện Cẩm Mỹ 75h_dni_08
1400 27 Văn phòng UBND Huyện Long Thành 75h_dni_09
1401 28 Văn phòng UBND Huyện Xuân Lộc 75h_dni_10
1402 29 Văn phòng UBND Huyện Nhơn Trạch 75h_dni_11
BÀ RỊA - VŨNG TÀU 77_vtu
1403 1 Văn phòng UBND 77_vtu_01
1404 2 Sở Nội vụ 77_vtu_02
1405 3 Sở Tư Pháp 77_vtu_03
1406 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 77_vtu_04
1407 5 Sở Tài chính 77_vtu_05
1408 6 Sở Công thương 77_vtu_06
1409 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 77_vtu_07
1410 8 Sở Giao thông vận tải 77_vtu_08
1411 9 Sở Xây dựng 77_vtu_09
1412 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 77_vtu_10
1413 11 Sở Thông tin và Truyền thông 77_vtu_11
1414 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 77_vtu_12
1415 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 77_vtu_13
1416 14 Sở Khoa học và Công nghệ 77_vtu_14
1417 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 77_vtu_15
1418 16 Sở Y tế 77_vtu_16
1419 17 Thanh tra Tỉnh 77_vtu_17
1420 18 Sở Ngoại vụ 77_vtu_18
1421 19 Văn phòng UBND Thành phố Vũng Tàu 77h_vtu_01
1422 20 Văn phòng UBND Thành phố Bà Rịa 77h_vtu_02
1423 21 Văn phòng UBND Huyện Châu Đức 77h_vtu_03
1424 22 Văn phòng UBND Huyện Xuyên Mộc 77h_vtu_04
1425 23 Văn phòng UBND Huyện Long Điền 77h_vtu_05
1426 24 Văn phòng UBND Huyện Đất Đỏ 77h_vtu_06
1427 25 Văn phòng UBND Huyện Tân Thành 77h_vtu_07
1428 26 Văn phòng UBND Huyện Côn Đảo 77h_vtu_08
TP HỒ CHÍ MINH 79_hcm
1429 1 Văn phòng UBND Thành Phố 79_hcm_01
1430 2 Sở Nội vụ 79_hcm_02
1431 3 Sở Tư Pháp 79_hcm_03
1432 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 79_hcm_04
1433 5 Sở Tài chính 79_hcm_05
1434 6 Sở Công thương 79_hcm_06
1435 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 79_hcm_07
1436 8 Sở Giao thông vận tải 79_hcm_08
1437 9 Sở Xây dựng 79_hcm_09
1438 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 79_hcm_10
1439 11 Sở Thông tin và Truyền thông 79_hcm_11
1440 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 79_hcm_12
1441 13 Sở du lịch 79_hcm_13
1442 14 Sở Văn hóa thể thao 79_hcm_14
1443 15 Sở Khoa học và Công nghệ 79_hcm_15
1444 16 Sở Giáo dục và Đào tạo 79_hcm_16
1445 17 Sở Y tế 79_hcm_17
1446 18 Thanh tra Tỉnh 79_hcm_18
1447 19 Sở Quy hoạch - Kiến trúc 79_hcm_19
1448 20 Sở Ngoại vụ 79_hcm_20
1449 21 Văn phòng UBND Quận 1 79h_hcm_01
1450 22 Văn phòng UBND Quận 12 79h_hcm_02
1451 23 Văn phòng UBND Quận Thủ Đức 79h_hcm_03
1452 24 Văn phòng UBND Quận 9 79h_hcm_04
1453 25 Văn phòng UBND Quận Gò vấp 79h_hcm_05
1454 26 Văn phòng UBND Quận Bình Thạnh 79h_hcm_06
1455 27 Văn phòng UBND Quận Tân Bình 79h_hcm_07
1456 28 Văn phòng UBND Quận Tân Phú 79h_hcm_08
1457 29 Văn phòng UBND Quận Phú Nhuận 79h_hcm_09
1458 30 Văn phòng UBND Quận 2 79h_hcm_10
1459 31 Văn phòng UBND Quận 3 79h_hcm_11
1460 32 Văn phòng UBND Quận 10 79h_hcm_12
1461 33 Văn phòng UBND Quận 11 79h_hcm_13
1462 34 Văn phòng UBND Quận 4 79h_hcm_14
1463 35 Văn phòng UBND Quận 5 79h_hcm_15
1464 36 Văn phòng UBND Quận 6 79h_hcm_16
1465 37 Văn phòng UBND Quận 8 79h_hcm_17
1466 38 Văn phòng UBND Quận Bình Tân 79h_hcm_18
1467 39 Văn phòng UBND Quận 7 79h_hcm_19
1468 40 Văn phòng UBND Huyện Củ Chi 79h_hcm_20
1469 41 Văn phòng UBND Huyện Hóc Môn 79h_hcm_21
1470 42 Văn phòng UBND Huyện Bình Chánh 79h_hcm_22
1471 43 Văn phòng UBND Huyện Nhà Bè 79h_hcm_23
1472 44 Văn phòng UBND Huyện Cần Giờ 79h_hcm_24
LONG AN 80_lan
1473 1 Văn phòng UBND Tỉnh 80_lan_01
1474 2 Sở Nội vụ 80_lan_02
1475 3 Sở Tư Pháp 80_lan_03
1476 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 80_lan_04
1477 5 Sở Tài chính 80_lan_05
1478 6 Sở Công thương 80_lan_06
1479 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 80_lan_07
1480 8 Sở Giao thông vận tải 80_lan_08
1481 9 Sở Xây dựng 80_lan_09
1482 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 80_lan_10
1483 11 Sở Thông tin và Truyền thông 80_lan_11
1484 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 80_lan_12
1485 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 80_lan_13
1486 14 Sở Khoa học và Công nghệ 80_lan_14
1487 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 80_lan_15
1488 16 Sở Y tế 80_lan_16
1489 17 Thanh tra Tỉnh 80_lan_17
1490 18 Sở Ngoại vụ 80_lan_18
1491 19 Văn phòng UBND Thành phố Tân An 80h_lan_01
1492 20 Văn phòng UBND Thị xã Kiến Tường 80h_lan_02
1493 21 Văn phòng UBND Huyện Tân Hưng 80h_lan_03
1494 22 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Hưng 80h_lan_04
1495 23 Văn phòng UBND Huyện Mộc Hóa 80h_lan_05
1496 24 Văn phòng UBND Huyện Tân Thạnh 80h_lan_06
1497 25 Văn phòng UBND Huyện Thạnh Hóa 80h_lan_07
1498 26 Văn phòng UBND Huyện Đức Huệ 80h_lan_08
1499 27 Văn phòng UBND Huyện Đức Hòa 80h_lan_09
1500 28 Văn phòng UBND Huyện Bến Lức 80h_lan_10
1501 29 Văn phòng UBND Huyện Thủ Thừa 80h_lan_11
1502 30 Văn phòng UBND Huyện Tân Trụ 80h_lan_12
1503 31 Văn phòng UBND Huyện Cần Đước 80h_lan_13
1504 32 Văn phòng UBND Huyện Cần Giuộc 80h_lan_14
1505 33 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 80h_lan_15
TIỀN GIANG 82_tgg
1506 1 Văn phòng UBND Tỉnh 82_tgg_01
1507 2 Sở Nội vụ 82_tgg_02
1508 3 Sở Tư Pháp 82_tgg_03
1509 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 82_tgg_04
1510 5 Sở Tài chính 82_tgg_05
1511 6 Sở Công thương 82_tgg_06
1512 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 82_tgg_07
1513 8 Sở Giao thông vận tải 82_tgg_08
1514 9 Sở Xây dựng 82_tgg_09
1515 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 82_tgg_10
1516 11 Sở Thông tin và Truyền thông 82_tgg_11
1517 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 82_tgg_12
1518 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 82_tgg_13
1519 14 Sở Khoa học và Công nghệ 82_tgg_14
1520 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 82_tgg_15
1521 16 Sở Y tế 82_tgg_16
1522 17 Thanh tra Tỉnh 82_tgg_17
1523 18 Sở Ngoại vụ 82_tgg_18
1524 19 Văn phòng UBND Thành phố Mỹ Tho 82h_tgg_01
1525 20 Văn phòng UBND Thị xã Gò Công 82h_tgg_02
1526 21 Văn phòng UBND Thị xã Cai Lậy 82h_tgg_03
1527 22 Văn phòng UBND Huyện Tân Phước 82h_tgg_04
1528 23 Văn phòng UBND Huyện Cái Bè 82h_tgg_05
1529 24 Văn phòng UBND Huyện Cai Lậy 82h_tgg_06
1530 25 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 82h_tgg_07
1531 26 Văn phòng UBND Huyện Chợ Gạo 82h_tgg_08
1532 27 Văn phòng UBND Huyện Gò Công Tây 82h_tgg_09
1533 28 Văn phòng UBND Huyện Gò Công Đông 82h_tgg_10
1534 29 Văn phòng UBND Huyện Tân Phú Đông 82h_tgg_11
BẾN TRE 83_bte
1535 1 Văn phòng UBND Tỉnh 83_bte_01
1536 2 Sở Nội vụ 83_bte_02
1537 3 Sở Tư Pháp 83_bte_03
1538 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 83_bte_04
1539 5 Sở Tài chính 83_bte_05
1540 6 Sở Công thương 83_bte_06
1541 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 83_bte_07
1542 8 Sở Giao thông vận tải 83_bte_08
1543 9 Sở Xây dựng 83_bte_09
1544 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 83_bte_10
1545 11 Sở Thông tin và Truyền thông 83_bte_11
1546 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 83_bte_12
1547 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 83_bte_13
1548 14 Sở Khoa học và Công nghệ 83_bte_14
1549 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 83_bte_15
1550 16 Sở Y tế 83_bte_16
1551 17 Thanh tra Tỉnh 83_bte_17
1552 18 Sở Ngoại vụ 83_bte_18
1553 19 Văn phòng UBND Thành phố Bến Tre 83h_bte_01
1554 20 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 83h_bte_02
1555 21 Văn phòng UBND Huyện Chợ Lách 83h_bte_03
1556 22 Văn phòng UBND Huyện Mỏ Cày Nam 83h_bte_04
1557 23 Văn phòng UBND Huyện Giồng Trôm 83h_bte_05
1558 24 Văn phòng UBND Huyện Bình Đại 83h_bte_06
1559 25 Văn phòng UBND Huyện Ba Tri 83h_bte_07
1560 26 Văn phòng UBND Huyện Thạnh Phú 83h_bte_08
1561 27 Văn phòng UBND Huyện Mỏ Cày Bắc 83h_bte_09
TRÀ VINH 84_tvh
1562 1 Văn phòng UBND Tỉnh 84_tvh_01
1563 2 Sở Nội vụ 84_tvh_02
1564 3 Sở Tư Pháp 84_tvh_03
1565 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 84_tvh_04
1566 5 Sở Tài chính 84_tvh_05
1567 6 Sở Công thương 84_tvh_06
1568 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 84_tvh_07
1569 8 Sở Giao thông vận tải 84_tvh_08
1570 9 Sở Xây dựng 84_tvh_09
1571 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 84_tvh_10
1572 11 Sở Thông tin và Truyền thông 84_tvh_11
1573 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 84_tvh_12
1574 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 84_tvh_13
1575 14 Sở Khoa học và Công nghệ 84_tvh_14
1576 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 84_tvh_15
1577 16 Sở Y tế 84_tvh_16
1578 17 Thanh tra Tỉnh 84_tvh_17
1579 18 Văn phòng UBND Thành phố Vĩnh Long 84h_tvh_01
1580 19 Văn phòng UBND Thị xã Duyên Hải 84h_tvh_02
1581 20 Văn phòng UBND Huyện Càng Long 84h_tvh_03
1582 21 Văn phòng UBND Huyện Cầu Kè 84h_tvh_04
1583 22 Văn phòng UBND Huyện Tiểu Cần 84h_tvh_05
1584 23 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 84h_tvh_06
1585 24 Văn phòng UBND Huyện Cầu Ngang 84h_tvh_07
1586 25 Văn phòng UBND Huyện Trà Cú 84h_tvh_08
1587 26 Văn phòng UBND Huyện Duyên Hải 84h_tvh_09
VĨNH LONG 86_vlg
1588 1 Văn phòng UBND Tỉnh 86_vlg_01
1589 2 Sở Nội vụ 86_vlg_02
1590 3 Sở Tư Pháp 86_vlg_03
1591 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 86_vlg_04
1592 5 Sở Tài chính 86_vlg_05
1593 6 Sở Công thương 86_vlg_06
1594 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 86_vlg_07
1595 8 Sở Giao thông vận tải 86_vlg_08
1596 9 Sở Xây dựng 86_vlg_09
1597 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 86_vlg_10
1598 11 Sở Thông tin và Truyền thông 86_vlg_11
1599 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 86_vlg_12
1600 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 86_vlg_13
1601 14 Sở Khoa học và Công nghệ 86_vlg_14
1602 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 86_vlg_15
1603 16 Sở Y tế 86_vlg_16
1604 17 Thanh tra Tỉnh 86_vlg_17
1605 18 Văn phòng UBND Thành phố Vĩnh Long 86h_vlg_01
1606 19 Văn phòng UBND Thị xã Bình Minh 86h_vlg_02
1607 20 Văn phòng UBND Huyện Long Hồ 86h_vlg_03
1608 21 Văn phòng UBND Huyện Mang Thít 86h_vlg_04
1609 22 Văn phòng UBND Huyện Vũng Liêm 86h_vlg_05
1610 23 Văn phòng UBND Huyện Tam Bình 86h_vlg_06
1611 24 Văn phòng UBND Huyện Trà Ôn 86h_vlg_07
1612 25 Văn phòng UBND Huyện Bình Tân 86h_vlg_08
ĐỒNG THÁP 87_dtp
1613 1 Văn phòng UBND Tỉnh 87_dtp_01
1614 2 Sở Nội vụ 87_dtp_02
1615 3 Sở Tư Pháp 87_dtp_03
1616 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 87_dtp_04
1617 5 Sở Tài chính 87_dtp_05
1618 6 Sở Công thương 87_dtp_06
1619 1 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 87_dtp_07
1620 8 Sở Giao thông vận tải 87_dtp_08
1621 9 Sở Xây dựng 87_dtp_09
1622 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 87_dtp_10
1623 11 Sở Thông tin và Truyền thông 87_dtp_11
1624 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 87_dtp_12
1625 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 87_dtp_13
1626 14 Sở Khoa học và Công nghệ 87_dtp_14
1627 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 87_dtp_15
1628 16 Sở Y tế 87_dtp_16
1629 17 Thanh tra Tỉnh 87_dtp_17
1630 18 Sở Ngoại vụ 87_dtp_18
1631 19 Văn phòng UBND Thành phố Cao Lãnh 87h_dtp_01
1632 20 Văn phòng UBND Thành phố Sa Đéc 87h_dtp_02
1633 21 Văn phòng UBND Thị xã Hồng Ngự 87h_dtp_03
1634 22 Văn phòng UBND Huyện Tân Hồng 87h_dtp_04
1635 23 Văn phòng UBND Huyện Hồng Ngự 87h_dtp_05
1636 24 Văn phòng UBND Huyện Tam Nông 87h_dtp_06
1637 25 Văn phòng UBND Huyện Tháp Mười 87h_dtp_07
1638 26 Văn phòng UBND Huyện Cao Lãnh 87h_dtp_08
1639 27 Văn phòng UBND Huyện Thanh Bình 87h_dtp_09
1640 28 Văn phòng UBND Huyện Lấp Vò 87h_dtp_10
1641 29 Văn phòng UBND Huyện Lai Vung 87h_dtp_11
1642 30 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 87h_dtp_12
AN GIANG 89_agg
1643 1 Văn phòng UBND Tỉnh 89_agg_01
1644 2 Sở Nội vụ 89_agg_02
1645 3 Sở Tư Pháp 89_agg_03
1646 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 89_agg_04
1647 5 Sở Tài chính 89_agg_05
1648 6 Sở Công thương 89_agg_06
1649 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 89_agg_07
1650 8 Sở Giao thông vận tải 89_agg_08
1651 9 Sở Xây dựng 89_agg_09
1652 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 89_agg_10
1653 11 Sở Thông tin và Truyền thông 89_agg_11
1654 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 89_agg_12
1655 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 89_agg_13
1656 14 Sở Khoa học và Công nghệ 89_agg_14
1657 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 89_agg_15
1658 16 Sở Y tế 89_agg_16
1659 17 Thanh tra Tỉnh 89_agg_17
1660 18 Sở Ngoại vụ 89_agg_18
1661 19 Văn phòng UBND Thành phố Long Xuyên 89h_agg_01
1662 20 Văn phòng UBND Thành phố Châu Đốc 89h_agg_02
1663 21 Văn phòng UBND Huyện An Phú 89h_agg_03
1664 22 Văn phòng UBND Thị xã Tân Châu 89h_agg_04
1665 23 Văn phòng UBND Huyện Phú Tân 89h_agg_05
1666 24 Văn phòng UBND Huyện Châu Phú 89h_agg_06
1667 25 Văn phòng UBND Huyện Tịnh Biên 89h_agg_07
1668 26 Văn phòng UBND Huyện Tri Tôn 89h_agg_08
1669 27 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 89h_agg_09
1670 28 Văn phòng UBND Huyện Chợ Mới 89h_agg_10
1671 29 Văn phòng UBND Huyện Thoại Sơn 89h_agg_11
KIÊN GIANG 91_kgg
1672 1 Văn phòng UBND Tỉnh 91_kgg_01
1673 2 Sở Nội vụ 91_kgg_02
1674 3 Sở Tư Pháp 91_kgg_03
1675 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 91_kgg_04
1676 5 Sở Tài chính 91_kgg_05
1677 6 Sở Công thương 91_kgg_06
1678 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 91_kgg_07
1679 8 Sở Giao thông vận tải 91_kgg_08
1680 9 Sở Xây dựng 91_kgg_09
1681 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 91_kgg_10
1682 11 Sở Thông tin và Truyền thông 91_kgg_11
1683 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 91_kgg_12
1684 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 91_kgg_13
1685 14 Sở Khoa học và Công nghệ 91_kgg_14
1686 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 91_kgg_15
1687 16 Sở Y tế 91_kgg_16
1688 17 Thanh tra Tỉnh 91_kgg_17
1689 18 Sở Thủy sản 91_kgg_18
1690 19 Sở Ngoại vụ 91_kgg_19
1691 20 Văn phòng UBND Thành phố Rạch Giá 91h_kgg_01
1692 21 Văn phòng UBND Thị xã Hà Tiên 91h_kgg_02
1693 22 Văn phòng UBND Huyện Kiên Lương 91h_kgg_03
1694 23 Văn phòng UBND Huyện Hòn Đất 91h_kgg_04
1695 24 Văn phòng UBND Huyện Tân Hiệp 91h_kgg_05
1696 25 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 91h_kgg_06
1697 26 Văn phòng UBND Huyện Giồng Giềng 91h_kgg_07
1698 27 Văn phòng UBND Huyện Gò Quao 91h_kgg_08
1699 28 Văn phòng UBND Huyện An Biên 91h_kgg_09
1700 29 Văn phòng UBND Huyện An Minh 91h_kgg_10
1701 30 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Thuận 91h_kgg_11
1702 31 Văn phòng UBND Huyện Phú Quốc 91h_kgg_12
1703 32 Văn phòng UBND Huyện Kiên Hải 91h_kgg_13
1704 33 Văn phòng UBND Huyện U Minh Thượng 91h_kgg_14
1705 34 Văn phòng UBND Huyện Giang Thành 91h_kgg_15
TP CẦN THƠ 92_cto
1706 1 Văn phòng UBND Tp 92_cto_01
1707 2 Sở Nội vụ 92_cto_02
1708 3 Sở Tư Pháp 92_cto_03
1709 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 92_cto_04
1710 5 Sở Tài chính 92_cto_05
1711 6 Sở Công thương 92_cto_06
1712 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 92_cto_07
1713 8 Sở Giao thông vận tải 92_cto_08
1714 9 Sở Xây dựng 92_cto_09
1715 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 92_cto_10
1716 11 Sở Thông tin và Truyền thông 92_cto_11
1717 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tỉnh 92_cto_12
1718 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 92_cto_13
1719 14 Sở Khoa học và Công nghệ 92_cto_14
1720 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 92_cto_15
1721 16 Sở Y tế 92_cto_16
1722 17 Thanh tra Tỉnh 92_cto_17
1723 18 Sở Ngoại vụ 92_cto_18
1724 19 Văn phòng UBND Quận Ninh Kiều 92h_cto_01
1725 20 Văn phòng UBND Quận Ô Môn 92h_cto_02
1726 21 Văn phòng UBND Quận Bình Thủy 92h_cto_03
1727 22 Văn phòng UBND Quận Cái Răng 92 h_cto_04
1728 23 Văn phòng UBND Quận Thốt Nốt 92h_cto_05
1729 24 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Thạnh 92h_cto_06
1730 25 Văn phòng UBND Huyện Cờ Đỏ 92h_cto_07
1731 26 Văn phòng UBND Huyện Phong Điền 92h_cto_08
1732 27 Văn phòng UBND Huyện Thới Lai 92h_cto_09
HẬU GIANG 93_hgg
1733 1 Văn phòng UBND Tỉnh 93_hgg_01
1734 2 Sở Nội vụ 93_hgg_02
1735 3 Sở Tư Pháp 93_hgg_03
1736 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 93_hgg_04
1737 5 Sở Tài chính 93_hgg_05
1738 6 Sở Công thương 93_hgg_06
1739 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 93_hgg_07
1740 8 Sở Giao thông vận tải 93_hgg_08
1741 9 Sở Xây dựng 93_hgg_09
1742 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 93_hgg_10
1743 11 Sở Thông tin và Truyền thông 93_hgg_11
1744 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 93_hgg_12
1745 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 93_hgg_13
1746 14 Sở Khoa học và Công nghệ 93_hgg_14
1747 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 93_hgg_15
1748 16 Sở Y tế 93_hgg_16
1749 17 Thanh tra Tỉnh 93_hgg_17
1750 18 Văn phòng UBND Thành phố Vị Thanh 93h_hgg_01
1751 19 Văn phòng UBND Thị xã Ngã Bảy 93h_hgg_02
1752 20 Văn phòng UBND Thị xã Long Mỹ 93h_hgg_03
1753 21 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành A 93h_hgg_04
1754 22 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 93h_hgg_05
1755 23 Văn phòng UBND Huyện Phụng Hiệp 93h_hgg_06
1756 24 Văn phòng UBND Huyện Vị Thủy 93h_hgg_07
1757 25 Văn phòng UBND Huyện Long Mỹ 93h_hgg_08
SÓC TRĂNG 94_stg
1758 1 Văn phòng UBND Tỉnh 94_stg_01
1759 2 Sở Nội vụ 94_stg_02
1760 3 Sở Tư Pháp 94_stg_03
1761 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 94_stg_04
1762 5 Sở Tài chính 94_stg_05
1763 6 Sở Công thương 94_stg_06
1764 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 94_stg_07
1765 8 Sở Giao thông vận tải 94_stg_08
1766 9 Sở Xây dựng 94_stg_09
1767 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 94_stg_10
1768 11 Sở Thông tin và Truyền thông 94_stg_11
1769 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 94_stg_12
1770 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 94_stg_13
1771 14 Sở Khoa học và Công nghệ 94_stg_14
1772 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 94_stg_15
1773 16 Sở Y tế 94_stg_16
1774 17 Thanh tra Tỉnh 94_stg_17
1775 18 Văn phòng UBND Thành phố Sóc Trăng 94h_stg_01
1776 19 Văn phòng UBND Thị xã Vĩnh Châu 94h_stg_02
1777 20 Văn phòng UBND Thị xã Ngã Năm 94h_stg_03
1778 21 Văn phòng UBND Huyện Châu Thành 94h_stg_04
1779 22 Văn phòng UBND Huyện Kế Sách 94h_stg_05
1780 23 Văn phòng UBND Huyện Mỹ Tú 94h_stg_06
1781 24 Văn phòng UBND Huyện Cù Lao Dung 94h_stg_07
1782 25 Văn phòng UBND Huyện Long Phú 94h_stg_08
1783 26 Văn phòng UBND Huyện Mỹ Xuyên 94h_stg_09
1784 27 Văn phòng UBND Huyện Thạnh Trị 94h_stg_10
1785 28 Văn phòng UBND Huyện Trần Đề 94h_stg_11
BẠC LIÊU 95_blu
1786 1 Văn phòng UBND Tỉnh 95_blu_01
1787 2 Sở Nội vụ 95_blu_02
1788 3 Sở Tư Pháp 95_blu_03
1789 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 95_blu_04
1790 5 Sở Tài chính 95_blu_05
1791 6 Sở Công thương 95_blu_06
1792 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 95_blu_07
1793 8 Sở Giao thông vận tải 95_blu_08
1794 9 Sở Xây dựng 95_blu_09
1795 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 95_blu_10
1796 11 Sở Thông tin và Truyền thông 95_blu_11
1797 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 95_blu_12
1798 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 95_blu_13
1799 14 Sở Khoa học và Công nghệ 95_blu_14
1800 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 95_blu_15
1801 16 Sở Y tế 95_blu_16
1802 17 Thanh tra Tỉnh 95_blu_17
1803 18 Sở Ngoại vụ 95_blu_18
1804 19 Văn phòng UBND Thành phố Bạc Liêu 95h_blu_01
1805 20 Văn phòng UBND Thị xã Giá Rai 95h_blu_02
1806 21 Văn phòng UBND Huyện Hồng Dân 95h_blu_03
1807 22 Văn phòng UBND Huyện Phước Long 95h_blu_04
1808 23 Văn phòng UBND Huyện Vĩnh Lợi 95h_blu_05
1809 24 Văn phòng UBND Huyện Đông Hải 95h_blu_06
1810 25 Văn phòng UBND Huyện Hòa Bình 95h_blu_07
CÀ MAU 96_cmu
1811 1 Văn phòng UBND Tỉnh 96_cmu_01
1812 2 Sở Nội vụ 96_cmu_02
1813 3 Sở Tư Pháp 96_cmu_03
1814 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 96_cmu_04
1815 5 Sở Tài chính 96_cmu_05
1816 6 Sở Công thương 96_cmu_06
1817 7 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 96_cmu_07
1818 8 Sở Giao thông vận tải 96_cmu_08
1819 9 Sở Xây dựng 96_cmu_09
1820 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 96_cmu_10
1821 11 Sở Thông tin và Truyền thông 96_cmu_11
1822 12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 96_cmu_12
1823 13 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 96_cmu_13
1824 14 Sở Khoa học và Công nghệ 96_cmu_14
1825 15 Sở Giáo dục và Đào tạo 96_cmu_15
1826 16 Sở Y tế 96_cmu_16
1827 17 Thanh tra Tỉnh 96_cmu_17
1828 18 Sở Ngoại vụ 96_cmu_18
1829 19 Văn phòng UBND Thành phố Cà Mau 96h_cmu_01
1830 20 Văn phòng UBND Huyện U Minh 96h_cmu_02
1831 21 Văn phòng UBND Huyện Thới Bình 96h_cmu_03
1832 22 Văn phòng UBND Huyện Trần Văn Thời 96h_cmu_04
1833 23 Văn phòng UBND Huyện Cái Nước 96h_cmu_05
1834 24 Văn phòng UBND Huyện Đầm Dơi 96h_cmu_06
1835 25 Văn phòng UBND Huyện Năm Căn 96h_cmu_07
1836 26 Văn phòng UBND Huyện Phú Tân 96h_cmu_08
1837 27 Văn phòng UBND Huyện Ngọc Hiển 96h_cmu_09
TW_00
1838 1 Bộ Ngoại giao TW_01
1839 2 Bộ Tư pháp TW_02
1840 3 Bộ Tài chính TW_03
1841 4 Bộ Công thương TW_04
1842 5 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội TW_05
1843 6 Bộ Giao thông vận tải TW_06
1844 7 Bộ Xây dựng TW_07
1845 8 Bộ Văn hóa thể thao và du lịch TW_08
1846 9 Bộ Giáo dục và Đào tạo TW_09
1847 10 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TW_10
1848 11 Bộ Kế hoạch và Đầu tư TW_11
1849 12 Bộ Y tế TW_12
1850 13 Bộ Khoa học và Công nghệ TW_13
1851 14 Bộ Tài nguyên và Môi trường TW_14
1852 15 Bộ Thông tin và Truyền thông TW_15
1853 16 Bộ Nội vụ TW_16
1854 17 Thanh tra Chính phủ TW_17
1855 18 Ngân hàng Nhà nước TW_18
1856 19 Ủy ban Dân tộc TW_19
1857 20 Văn phòng Chính phủ. TW_20