theo doi doanh nghiệp tại bắc ninh
TRANSCRIPT
BM751-01/QLĐT Trang1/408 Lần ban hành: 02
SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DA
1 Chế biến nguyên liệu thuốc lá 01/CNĐT-KCN-BN 12.2.2001 TS
Công ty cổ phần Ngân Sơn Thay đổi chủ đầu tư 01/GPĐC1-KCN-BN 26.1.2006 TS 2001
01/GPĐC2-KCN-BN 8.9.2006 TS
Công ty cổ phần Ngân Sơn 01/GCNĐC3/21/2 31.7.2008 TS
Công ty cổ phần Ngân Sơn Tăng diện tích đất thêm 0,5 ha 01/GCNĐC4/21/2 16.2.2012 TS 8.50
2 4000tấn 02/CNĐT-KCN-BN 26.3.2001 QV 3.30 2001
02/GPĐC1-KCN-BN 26.8.2003 QV
Tăng vốn ĐT 02/GPĐC2-KCN-BN 4.3.2004 QV
Thay đổi chủ đầu tư 02/GPĐC3-KCN-BN 1.6.2006 QV
Tên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Xưởng chế biến nguyên liệu thuốc lá
Công ty nguyên liệu thuốc lá Bắc
KCN Tiên Sơn ĐT: 0241838679
6000 tấn lá nguyên liệu
Khởi công XD
Thôn Đông, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn, Thành phố HN. ĐT:
04.8843455
Doanh nghiệp tư nhân Ánh Dương
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng và kho bãi
Điều chỉnh công suất sản xuất, diện tích chiếm đất và
tăng vốn đầu tư
Nhà máy chế tạo kết cấu thép Bắc Ninh
Công ty Lắp máy và Xây dựng 69- 1
KCN Quế Võ ĐT:821212;
Chế tạo kết cấu thép phi tiêu chuẩn
Nhà máy chế tạo kết cấu thép Bắc Ninh
Công ty Lắp máy và Xây dựng 69- 1
Nhà máy chế tạo kết cấu thép Bắc Ninh
Công ty Lắp máy và Xây dựng 69- 1
Nhà máy chế tạo kết cấu thép Bắc Ninh
Công ty cổ phần LILAMA 69.1
112 Trần Hưng Đạo, phường Đại Phúc,
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
BM751-01/QLĐT Trang2/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
3 Nhà máy gạch GraniteTS 3.000.000 m2 04/CNĐT-KCN-BN 12.4.2001 TS 4.00 2001
Nhà máy gạch GraniteTS KCN Tiên Sơn 4.500.000 m2 04/GCNĐC1/21/2 14.5.2008 TS
4 Công ty TNHH Bắc Á Sản xuất gỗ ván ép xuất khẩu 1500m3 05/GPĐT-KCN-BN 9.8.2001 QV 1.00 2001
5 Nhà máy Bia ASIA Công ty TNHH Á Châu Sản xuất bia 10 triệu lít 08/GPĐT-KCN-BN 27.11.2001 TS 1.50 2002
6 09/GPĐT-KCN-BN 27.11.2001 TS 1.00 2002
Tăng vốn 09/GPĐC1-KCN-BN 4.10.2002 TS
Thay đổi Chủ đầu tư 09/GPĐC2-KCN-BN 20.7.2009 TS
7 Công ty TNHH Hiệp Hưng 6 triệu sp 10/GPĐT-KCN-BN 1.3.2002 QV 3.00 2002
Tăng vốn ĐT 10/GPĐC1-KCN-BN 1.10.2004 QV 1.50
Tổng công ty Thuỷ tinh và gốm xây dựng
KCN Tiên Sơn ĐT: 0241839390 GĐ:
0241839277
Sản xuất gạch Granite nhân tạo
Công ty cổ phần Viglacera Tiên Sơn
Thay đổi Chủ đầu tư dự án, Công suất sx và tăng vốn đầu
tư
Nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu Bắc Sơn
KCN Quế Võ ĐT: 0241610796 GĐ:
0903433664
KCN Tiên Sơn ĐT: 0241839292 GĐ:
0913260370
Trung tâm kho bãi và bãi CONTAINER
Công ty cổ phần dịch vụ vận tải Trung ương
KCN Tiên Sơn ĐT: 0241839879
Đại lý hàng hoá vận tải, Giao nhận kho vận tải quốc tế, dịch vụ vận tải quốc tế, khai thuế
Hải quan; Kinh doanh kho bãi
Trung tâm kho bãi và bãi CONTAINER
Công ty cổ phần dịch vụ vận tải Trung ương
Trung tâm kho bãi và bãi CONTAINER
CÔNG TY CỔ PHẦN VINAFCO
36 Đường Phạm Hùng, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, HN
Nhà máy may xuất khẩu Hiệp Hưng
KCN Quế Võ ĐT: 048264941
Kinh doanh, sản xuất hàng dệt may xuất khẩu
Nhà máy may xuất khẩu Hiệp Hưng
BM751-01/QLĐT Trang3/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
8 4850 tấn 11/GPĐT-KCN-BN 1.3.2002 QV 3.00 2002
11/GPĐC1-KCN-BN 28.1.2005 QV
KCN Quế Võ 11/GPĐC2-KCN-BN 15.4.2005 QV
Bổ sung mục tiêu đầu tư 11/GPĐC3-KCN-BN 8.8.2005 QV
11/GCNĐC4/21/2 9.7.2007 QV
9 Xưởng chế tạo kết cấu thép 2200tấn 12/GPĐT-KCN-BN 21.3.2002 QV 3.00 2002
Xưởng chế tạo kết cấu thép Vốn Coma 1 chuyển sang 12/GPĐC1-KCN-BN 8.6.2004 QV 2.25
Xưởng chế tạo kết cấu thép 12/GCNĐC2/21/2 6/3/2007 QV
10 4000 tấn 14/GPĐT-KCN-BN 26.4.2002 QV 5.99 2002
Cho thuê nhà xưởng 14/GPĐC1-KCN-BN 10.5.2005 QV
14/GCNĐC2/21/2 16.11.2007 QV -3.00
Nhà máy chế tạo cơ khí Kim Sơn - Bắc Ninh
Công ty TNHH Máy và Thiết bị Kim Sơn
47 Vũ Ngọc Phan, Láng Hạ
Sản xuất hàng cơ khí và bao bì
Nhà máy chế tạo cơ khí Kim Sơn - Bắc Ninh
Nhà máy chế tạo cơ khí Nam Sơn
Công ty TNHH cơ khí và xây dựng Nam Sơn
Nhà máy chế tạo cơ khí Nam Sơn
Công ty TNHH cơ khí và xây dựng Nam Sơn
Nhà máy chế tạo cơ khí Nam Sơn
Công ty TNHH cơ khí và xây dựng Nam Sơn
Bổ sung mục tiêu đầu tư cho thuê nhà xưởng, văn phòng; điều chỉnh các ưu đãi đầu tư
Công ty cơ khí xây dựng số 2 Hà Bắc
KCN Quế Võ. GĐ: 0913260997
Sản xuất hàng cơ khí và kết cấu thép
Công ty cổ phần cơ khí xây dựng số 2.6
Lô D-KCN Quế Võ, huyện QV, tỉnh BN
Thay đổi tên Chủ đầu tư và bổ sung mục tiêu đầu tư: cho thuê nhà xưởng, kho bãi
Đầu tư xây dựng nhà máy và cơ sở hạ tầng
Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ Thái
Sơn
KCN Quế Võ ĐT: 0241610814
Sản xuất gia công các sản phẩm cơ khí, chế tạo khuôn mẫu, sản xuất các sản phẩm
nhựa dân dụng và công nghiệp
Đầu tư xây dựng nhà máy và cơ sở hạ tầng
Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ Thái
Sơn
Đầu tư xây dựng nhà máy và cơ sở hạ tầng
Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ Thái
Sơn
Điều chỉnh dt chiếm đất từ 59.850 m2 xuống còn
29.850m2
BM751-01/QLĐT Trang4/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
11 Nhà máy sản xuất mỳ ăn liền Công ty TNHH Tiến Hưng 46800 tấn BM 19/GPĐT-KCN-BN 20.5.2002 TS 2002
Công ty TNHH Tiến Hưng 19/GCNĐC3/21/2 18.8.2008 TS
Công ty TNHH Tiến Hưng 19/GCNĐC4/21/3 10.3.2009 TS
Công ty TNHH Tiến Hưng 19/GCNĐC5/21/2 17.6.2010 TS
Công ty cổ phần Tiến Hưng 19/GCNĐC6/21/2 19.7.2010 TS
Công ty cổ phần Tiến Hưng Tăng vốn đầu tư 19/GCNĐC7/21/2 16.8.2010 TS
12 Nhà máy sản xuất Malt Công ty TNHH Đường Malt Chế biến, cung cấp Malt bia 120000tấn 17/GPĐT-KCN-BN 4.5.2002 TS 3.00 2002
13 Sản xuất mì ăn liền 4320 tấn 18/GPĐT-KCN-BN 20.5.2002 TS 2.50 2002
18/GPĐC1-KCN-BN 1.12.2002 TS 1.00
18/GPĐC2-KCN-BN 12.1.2004 TS
Sản xuất bột mì cao cấp và các sản phẩm phụ
Tăng vốn đầu tư và bổ sung mục tiêu sản xuất bột mỳ và
cho thuê NX
Mở rộng quy mô sản xuất và tăng vốn đầu tư
Bổ sung công suất sx; tăng vốn đầu tư
Bột mỳ: 132,000 tấn; Cám mỳ:
44,000 tấn
Thay đổi từ Cty TNHH thành Cty cổ phần
KCN Tiên Sơn ĐT: 0241832818
Nhà máy sản xuất mì ăn liền Tiên Sơn
Công ty TNHH Công nghệ thực phẩm Châu Á
KCN Tiên Sơn ĐT: 048782014
Nhà máy sản xuất mì ăn liền Tiên Sơn
Công ty TNHH Công nghệ thực phẩm Châu Á
KCN Tiên Sơn ĐT: 048782014
Tăng vốn và diện tích chiếm đất
Nhà máy sản xuất mì ăn liền Tiên Sơn
Công ty TNHH Công nghệ thực phẩm Châu Á
KCN Tiên Sơn ĐT: 048782014
Thay đổi trụ sở chính của Công ty: Lô G2, KCN Tiên
Sơn, BN
BM751-01/QLĐT Trang5/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng vốn 18/GPĐC3-KCN-BN 9.12.2005 TS
18/GCNĐC5/21/2 9.9.2009 TS 1.00
14 Cụm công nghiệp Sơn Kim 23/GPĐT-KCN-BN 20.6.2002 QV 10.00 2002
Cụm công nghiệp Sơn Kim 23/GCNĐC1/21/2 9.8.2007 QV Quý I/2008
15 Xưởng sản xuất cửa PVC Công ty TNHH Tân Đô 28/GPĐT-KCN-BN 4.10.2002 TS 0.43 2002
Xưởng sản xuất cửa PVC Thay đổi Chủ đầu tư 28/GCNĐC1/21/2 6.12.2007 TS
16 29/GPĐT-KCN-BN 26.11.2002 TS 1.00 2002
29/GPĐC1-KCN-BN 12.7.2005 TS
17 Sản xuất bao bì phức hợp 16 triệu m2 30/GPĐT-KCN-BN 16.12.2002 TS 1.08 2003
Thay đổi tên Chủ đầu tư 30/GCNĐC1/21/2 30.6.2010 TS
18 360 tấn 31/GPĐT-KCN-BN 17.12.2002 TS 1.26 2003
19 Nhà máy sản xuất ống thép Tân Hồng Sản xuất ống thép 2000tấn 36/GPĐT-KCN-BN 28.3.2003 TS 3.37 2003
Nhà máy sản xuất mì ăn liền Tiên Sơn
Công ty TNHH Công nghệ thực phẩm Châu Á
Nhà máy sản xuất mì ăn liền Tiên Sơn
Công ty TNHH Công nghệ thực phẩm Châu Á
Tăng vốn đầu tư và diện tích chiếm đất
Công ty TNHH may thêu thời trang Sơn Kim
Số 30 - Đường 11 - phố Thảo Điền - quận 2 - Thành phố HCM
xây dựng nhà máy dệt và nhà máy may XK
Công ty cổ phần Sơn Kim Bắc Ninh
Lô A9-KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Thay đổi chủ đầu tư và điều chỉnh tiến độ đầu tư
KCN Tiên Sơn ĐT:047196058
Sản xuất cửa nhựa và sản phẩm trang trí nội thất bằng
nhựa
20000 m2 cửa 790 tấn
Công ty cổ phần thế giới cửa TID
Trung tâm đại lý kính, chế tác kính và vật liệu nhôm
kính thuận thành
Công ty TNHH sản xuất, thương mại và dịch vụ
Thuận Thành
KCN Tiên Sơn ĐT: 0241839871
Xưởng sản xuất ống nhựa PPR và gia công thép
Tăng vốn ĐT, bổ sung mục tiêu đầu tư
Nhà máy sản xuất bao bì phức hợp
Công ty sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu giấy in và
bao bì Liskin
KCN Tiên Sơn ĐT: 087512562
Nhà máy sản xuất bao bì phức hợp
Công ty cổ phần bao bì liskin Phương Bắc
Xưởng chế biến và kho thực phẩm VISSAN
Công ty Việt Nam kỹ nghệ súc sản
KCN Tiên Sơn ĐT: 088432366
Sản xuất, kinh doanh các loại sản phẩm chế biến đông lạnh
Công ty cổ phần thương mại Thủ Đô
BM751-01/QLĐT Trang6/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
20 26000 đĩa 37/GPĐT-KCN-BN 15.4.2003 TS 1.00 2003
37/GPĐC1-KCN-BN 25.7.2003 TS
Tăng vốn ĐT 37/GPĐC2-KCN-BN 6.5.2004 TS
Tăng vốn ĐT 37/GPĐC3-KCN-BN 20.9.2005 TS
37/GCNĐC4/21/2 9.12.2008 TS
37/GCNĐC5/21/2 23.12.2009 TS
Tăng vốn đầu tư 37/GCNĐC6/21/2 26.4.2010 TS
21 3200m3 38/GPĐT-KCN-BN 15.4.2003 TS 1.08 2003
Thay đổi tên Chủ đầu tư 38/GCNĐC1/21/2 15.12.2009 TS
22 Cty TNHH Ban Mai 16000 tấn 39/GPĐT-KCN-BN 2.5.2003 QV 3.20 2003
Cty TNHH Ban Mai Sx bao bì 39/GPĐC1-KCN-BN 8.7.2004 QV 0.33
Cty TNHH Ban Mai 39/GPĐC2-KCN-BN 15.6.2006 QV
Nhà máy sản xuất đĩa CDR VCD, đĩa gốc
Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Đức Việt
KCN Tiên Sơn ĐT: 049721571
Sản xuất đĩa CDR,VCD đĩa gốc
Nhà máy sản xuất đĩa CDR VCD, đĩa gốc
Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Đức Việt
Điều chỉnh trụ sở chính của Cty
Nhà máy sản xuất đĩa CDR VCD, đĩa gốc
Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Đức Việt
Nhà máy sản xuất đĩa CDR VCD, đĩa gốc
Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Đức Việt
Nhà máy sản xuất đĩa CDR VCD, đĩa gốc
Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Đức Việt
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng
Nhà máy sản xuất đĩa CDR VCD, đĩa gốc
Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Đức Việt
Bổ sung quy mô sx và tăng vốn đầu tư
Nhà máy sản xuất đĩa CDR VCD, đĩa gốc
Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Đức Việt
Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng và trang trí nội thất
TCT - Tiên Sơn
Công ty TNHH thương mại, xây dựng và Du lịch TCT
KCN Tiên Sơn ĐT:04.9277277
Sản xuất đồ gỗ gia dụng và trang trí nội thất
Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng và trang trí nội thất
TCT - Tiên Sơn
Cty TNHH Đầu tư và phát triển TCT
Nhà máy sản xuất thức ăn thuỷ sản
KCN Quế Võ ĐT: 0241829273
Sản xuất thức ăn thuỷ sản phục vụ trong nước và xuất
khẩu
Cho thuê nhà xưởng và kho bãi
BM751-01/QLĐT Trang7/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
23 41/GPĐT-KCN-BN 23.5.2003 QV 3.00 2003
Điều chỉnh ưu đãi đầu tư 41/GCNĐC1/21/2 27.6.2007 QV
41/GCNĐC2/21/2 29.8.2008 QV
41/GCNĐC3/21/2 7.12.2009 QV
24 44/GPĐT-KCN-BN 23.6.2003 QV 6.48 2003
Điều chỉnh diện tích thuê đất 44/GPĐC1-KCN-BN 30.11.2004 QV 0.02
25 Công ty cổ phần Mỹ Á 8000m3 45/GPĐT-KCN-BN 11.7.2003 QV 7.70 2003
Công ty cổ phần Mỹ Á 45/GCNĐC1/21/2 27.11.2006 QV 0.23
Công ty cổ phần Mỹ Á 45/GCNĐC2/21/2 14.1.2008 QV
Công ty cổ phần Mỹ Á 45/GCNĐC3/21/2 7.4.2009 QV
Công ty cổ phần Mỹ Á 45/GCNĐC4/21/2 5.11.2010 QV
Nhà máy sản xuất thuốc tân dược Ba Đình
Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình
KCN Quế Võ ĐT: 048535351
Sản xuất kinh doanh thuốc tân dược
Nhà máy sản xuất thuốc tân dược Ba Đình
Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình
Nhà máy sản xuất thuốc tân dược Ba Đình
Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình
Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án
Nhà máy sản xuất thuốc tân dược Ba Đình
Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng
Cụm công nghiệp thương nặng 27/7
Công ty TNHH thương binh nặng 27/7
KCN Quế Võ ĐT: 048237060
Công ty TNHH thương binh nặng 27/7
Nhà máy sản xuất đồ gỗ và sản phẩm mỹ nghệ xuất
khẩu Mỹ Á
KCN Quế Võ ĐT: 048752188
Sản xuất đồ gỗ và sản phẩm thủ công mỹ nghệ xuất khẩu
Nhà máy sản xuất đồ gỗ và sản phẩm mỹ nghệ xuất
khẩu Mỹ Á
Điều chỉnh diện tích thuê đất và tăng vốn ĐT.
Nhà máy sản xuất đồ gỗ và sản phẩm mỹ nghệ xuất
khẩu Mỹ Á
Điều chỉnh các ưu đãi được hưởng
Nhà máy sản xuất đồ gỗ và sản phẩm mỹ nghệ xuất
khẩu Mỹ Á
Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án
Nhà máy sản xuất đồ gỗ và sản phẩm mỹ nghệ xuất
khẩu Mỹ Á
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng và kinh doanh dịch
vụ siêu thị tổng hợp
BM751-01/QLĐT Trang8/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
26 Xí nghiệp Giấy Tiến Thành Sản xuất bao bì Carton 5000tấn 46/GPĐT-KCN-BN 15.7.2003 QV 3.00 2003
Công ty cổ phần Tiến Thành Thay đổi tên Chủ đầu tư 46/GCNĐC1/21/2 4.1.2007 QV
Công ty cổ phần Tiến Thành 46/GCNĐC2/21/2 5.9.2007 QV
27 Tân Hồng 3200 tấn 47/GPĐT-KCN-BN 24.7.2003 TS 1.00 2003
28 Công ty TNHH Mạnh Đức 3500 tấn 48/GPĐT-KCN-BN 24.7.2003 TS 1.00 2003
Công ty TNHH Mạnh Đức Kinh doanh dịch vụ xăng dầu 48/GPĐC1-KCN-BN 25.4.2005 TS
Công ty TNHH Mạnh Đức Bổ sung mục tiêu đầu tư 22.10.2010 TS
29 Công ty điện lực I 49/GPĐT-KCN-BN 28.7.2003 QV 2.40 2003
30 1,5 triệu m2 50/GPĐT-KCN-BN 7.8.2003 TS 0.70 2003
50/GPĐC1-KCN-BN 16.11.2005 TS
Giảm DT 50/GCNĐC2/21/2 27.8.2010 TS -0.32
31 Cty TNHH Anh Trí 51/GPĐT-KCN-BN 7.8.2003 TS 2.61 2003
Cty TNHH Anh Trí Tăng vốn ĐT 51/GPĐC1-KCN-BN 27.10.2003 TS
Nhà máy sản xuất bao bì CARTON
KCN Quế Võ ĐT: 0241854146
Nhà máy sản xuất bao bì CARTON
Lô G11, KCN Quế Võ, BN
Nhà máy sản xuất bao bì CARTON
Lô G11, KCN Quế Võ, BN
Điều chỉnh, bổ sung ưu đãi đầu tư
Kinh doanh và sản xuất các sản phẩm từ gỗ Ánh Dương
Doanh nghiệp tư nhân Ánh Dương
Kinh doanh và sản xuất các sản phẩm từ gỗ
Kinh doanh và sản xuất các sản phẩm từ gỗ Mạnh Đức
Tân Hồng GĐ:0913260274
Kinh doanh và sản xuất các sản phẩm từ gỗ
Kinh doanh và sản xuất các sản phẩm từ gỗ Mạnh Đức
Kinh doanh và sản xuất các sản phẩm từ gỗ Mạnh Đức
48/GCNĐC2-KCN-BN
Nhà máy chế tạo tủ bảng điện KCN quế Võ
KCN Quế Võ ĐT: 048239532
Gia công, chế tạo tủ bảng điện phục vụ cho sản xuất các thiết
bị điện
Dây chuyền sản xuất tôn cách nhiệt
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Niềm Tin Việt
KCN Tiên Sơn GĐ: 0904056886
Sản xuất tôn cách nhiệt phục vụ xây dựng
Dây chuyền sản xuất tôn cách nhiệt
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Niềm Tin Việt
Bổ sung mục tiêu đầu tư (Cho thuê VP và nhà xưởng) và
tăng vốn
Dây chuyền sản xuất tôn cách nhiệt
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Niềm Tin Việt
Khu liên hợp kinh doanh dịch vụ cao cấp Anh Trí
Tân Hồng ĐT: 0903448233
BM751-01/QLĐT Trang9/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Cty TNHH Anh Trí 51/GPĐC2-KCN-BN 7.8.2006 TS
51/GCNĐC3/21/2 1.12.2009 TS
32 52/GPĐT-KCN-BN 7.8.2003 TS 1.50 2003
Tăng vốn 52/GPĐC1-KCN-BN 30.11.2004 TS
33 Công ty cổ phần Toàn Lực 54/GPĐT-KCN-BN 19.8.2003 TS 1.50 2003
Công ty cổ phần Toàn Lực 54/GPĐC1-KCN-BN 24.10.2006 TS
Công ty cổ phần Toàn Lực 54/GCNĐC2/21/2 6.8.2008 TS
34 55/GPĐT-KCN-BN 19.8.2003 TS 10.64 2003
55/GCNĐC1/21/2 13.5.2009 TS
35 56/GPĐT-KCN-BN 19.8.2003 TS 1.38 2003
Bổ sung và điều chỉnh mục tiêu đầu tư cho thuê nhà
xưởng
Khu liên hợp sản xuất, kinh doanh dịch vụ cao cấp Anh
Trí-Tân Hồng
Cty TNHH Anh Trí-Tân Hồng
Bổ sung tên DA, mục tiêu đầu tư và tăng vốn đầu tư
Trung tâm đào tạo và thực nghiệm ngành đồ uống Việt
Nam
Viện nghiên cứu Rượu Bia-Nước giải khát
KCN Tiên Sơn ĐT: 046621728
Viện nghiên cứu Rượu Bia-Nước giải khát
Nhà máy cơ khí sản xuất phụ tùng xe đạp, xe máy
Toàn lực
Tân Hồng ĐT: 048632265
Sản xuất kinh doanh phụ tùng xe đạp, xe máy
Nhà máy cơ khí sản xuất phụ tùng xe đạp, xe máy
Toàn lực
Bổ sung mục tiêu đầu tư: Cho thuê nhà xưởng, kho bãi
Nhà máy cơ khí sản xuất phụ tùng xe đạp, xe máy
Toàn lực
Bổ sung mục tiêu sản xuất, gia công các loại giấy vở
Cụm công nghiệp Quảng An I
Công ty cổ phần công Nghiệp Quảng An I
Tân Hồng ĐT:0241839812
Sản xuất nhựa CN, dân dụng; Sản xuất, lắp ráp điện tử, điện
lạnh, cho thuê nhà xưởng
Cụm công nghiệp Quảng An I
Công ty cổ phần công Nghiệp Quảng An I
Bổ sung mục tiêu đầu tư kinh doanh xăng dầu và tăng vốn
đầu tư
Nhà máy sản xuất phụ tùng nhựa xe máy, chai chai nhựa
PET Quân Sơn
Công ty TNHH nhựa Quân Sơn
Tân Hồng ĐT: 045330248
BM751-01/QLĐT Trang10/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
56/GCNĐC1/21/2 25.6.2010 TS
36 Cụm CN THồng 57/GPĐT-KCN-BN 20.8.2003 TS 0.86 2003
57/GPĐC1-KCN-BN 13.6.2006 TS
37 58/GPĐT-KCN-BN 20.8.2003 TS 2.41 2003
ĐT: 0241743373 58/GPĐC1-KCN-BN 20.1.2006 TS
38 Cụm CN THồng 59/GPĐT-KCN-BN 26.8.2003 TS 2.98 2003
59/GPĐC1-KCN-BN 28.1.2005 TS 0.58 2005
Thay đổi Chủ đầu tư 59/GCNĐC2/21/2 26.3.2007 TS
39 Sản xuất động cơ 50000chiếc 60/GPĐT-KCN-BN 16.9.2003 TS 10.00 2003
40 61/GPĐT-KCN-BN 16.9.2003 TS 2.50 2003
41 KCN Tiên Sơn 62/GPĐT-KCN-BN 30.10.2003 TS 1.50
Nhà máy sản xuất phụ tùng nhựa xe máy, chai chai nhựa
PET Quân Sơn
Công ty sản xuất và thương mại Quân Sơn -TNHH
Thay đổi tên Chủ đầu tư; Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà
xưởng
Nhà máy gia công các sản phẩm cơ khí
Xí nghiệp Bu lông ốc vít Từ Sơn
Sản xuất, gia công các sản phẩm cơ khí
Nhà máy gia công các sản phẩm cơ khí
Xí nghiệp Bu lông ốc vít Từ Sơn
Cho thuê nhà xưởng và kho bãi
Nhà máy chế biến nông sản thực phẩm xuất khẩu Phúc
Quang - Hồng Anh
Công ty TNHH Phúc Quang-Hồng Anh
Tân Hồng ĐT:048682895
Sản xuất, chế biến nông sản thực phẩm xuất khẩu
Công ty TNHH Phúc Quang-Hồng Anh
Bổ sung mục tiêu đầu tư và tăng vốn
Xí nghiệp bào chế đông dược và nghiên cứu trồng
cây giống dược liệu
Công ty cổ phần dược liệu Trung ương II Bảo Lâm
Khu dịch vụ chăm sóc sức khoẻ cộng đồng
Công ty cổ phần dược liệu Trung ương II Bảo Lâm
Tăng vốn và điều chỉnh mục tiêu đầu tư
Công ty cổ phần Phytopharco Việt Nam
Lô số 5, KCN Tân Hồng-Hoàn Sơn xã
Tân Hồng, huyện Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh
Công ty cơ khí Trần Hưng Đạo
Công ty cơ khí Trần Hưng Đạo
KCN Tiên Sơn ĐT: 049762737
Nhà máy sản xuất bao bì công nghiệp
Công ty TNHH Tân Thành Đồng
Tân Hồng ĐT: 046889348
Công ty TNHH ASEAN TIRE
PERMAC HOLDINGS LIMITED (HONGKONG)
Sản xuất săm lốp ô tô xe đạp, xe máy
BM751-01/QLĐT Trang11/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
42 Sản xuất kính dán 63/GPĐT-KCN-BN 30.10.2003 TS 0.50 2003
KCN Tiên Sơn 63/GPĐC1-KCN-BN 16.12.2003 TS
43 Công ty TNHH Tiến Minh 5.800 tấn 65/GPĐT-KCN-BN 30.12.2003 QV 4.00 2004
Công ty TNHH Tiến Minh 65/GPĐC2/21/2 19.12.2008 QV
44 Khu ĐĐ - HS 66/GPĐT-KCN-BN 20.1.2004 ĐĐ - HS 8.00 2004
66/GCNĐC1/21/2 28.8.2008 ĐĐ - HS -5.94
66/GCNĐC2/21/2 23.10.2009 ĐĐ - HS
45 Công ty TNHH Anh Sơn 67/GPĐT-KCN-BN 20.1.2004 ĐĐ - HS 1.03 2004
Công ty TNHH Anh Sơn 67/GCNĐC1/21/2 6.8.2009 ĐĐ - HS 0.43 Quý I/2010
Nhà máy sản xuất kính an toàn
Công ty TNHH Xây dựng Thành Nam
KCN Tiên Sơn ĐT: 045632763
Công ty TNHH Xây dựng Thành Nam
Nhà máy sản xuất nhựa Tiến Minh
Khu liền kề QV ĐT: 0241.814760
Sản xuất các sản phẩm từ nhựa
Nhà máy sản xuất nhựa Tiến Minh
Số 404 đường Ngô Gia Tự, phường Tiền
An, Tp.Bắc Ninh
Điều chỉnh, bổ sung các ưu đãi đầu tư
Nhà máy dệt may xuất khẩu Thế Gia
Cty Đầu tư và Phát triển thương mại Thế Gia
Sản xuất hàng dệt may xuất khẩu
6.000.000 tấn sản phẩm
Nhà máy dệt may xuất khẩu Thế Gia
Cty Đầu tư và Phát triển thương mại Thế Gia
Điều chỉnh dt đất còn 20.557 m2; Tổng vốn đầu tư điều
chỉnh giảm còn 70 tỷ đồng; Điều chỉnh tiến độ thực hiện
dự án
Nhà máy dệt may xuất khẩu Thế Gia
Cty Đầu tư và Phát triển thương mại Thế Gia
Điều chỉnh tên dự án; mục tiêu đầu tư và giảm vốn ĐT;
tiến độ thực hiện DA
Nhà máy sx lắp ráp hàng điện tử
Khu ĐĐ - HS ĐT: 0241.833989
Sản xuất, lắp ráp hàng điện tử, điện lạnh gia dụng
27.000 sp, tiêu chuẩn
Nhà máy sx lắp ráp hàng điện tử
Số 46L, phố Chùa Dận, phường Đình
Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh địa chỉ trụ sở chính, diện tích chiếm đất và tăng vốn đầu tư, tiến độ thực
hiện dự án
BM751-01/QLĐT Trang12/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
46 68/GPĐT-KCN-BN 20.1.2004 ĐĐ - HS 10.00 2004
47 4.500 tấn 71/GPĐT-KCN-BN 27.2.2004 QV 1.50 Quý II/2004
Thay đổi Chủ đầu tư 71/GPĐC1-KCN-BN 17.3.2006 QV
48 Sản xuất tủ, bảng điện 600 sp 72/GPĐT-KCN-BN 27.2.2004 ĐĐ - HS 2.25 2004
49 4.800 tấn sp 73/GPĐT-KCN-BN 26.3.2004 TS 0.76 Quý II/2004
73/GPĐC1-KCN-BN 17.5.2005 TS
Tăng vốn ĐT 73/GPĐC2-KCN-BN 29.8.2005 TS
73/GPĐC3-KCN-BN 21.10.2005 TS
Tăng vốn đầu tư 73/GPĐC4-KCN-BN 29.11.2005 TS
Tăng vốn đầu tư 73/GPĐC5-KCN-BN 29.12.2005 TS
Tăng vốn đầu tư 73/GPĐC6-KCN-BN 27.6.2006 TS
50 Công ty TNHH Nhật Linh Sản xuất sợi tơ tằm XK 240 tấn sp 74/GPĐT-KCN-BN 1.4.2004 ĐĐ - HS 1.00 Quý III/2004
Nhà máy cơ khí sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy sơn
tĩnh điện Tùng Lâm
Công ty TNHH Thương mại, Dịch vụ và sản xuất Tùng
Lâm
Khu ĐĐ - HS ĐT: 04.8563069
SX phụ tùng ô tô, xe xe máy;sp Composit sp nhựa,
mút định hình sp sơn tĩnh điện
1.800 tấn sp, 400.000 sp tiêu chuẩn
Nhà máy sản xuất kết cấu thép và phụ tùng xe đạp
Công ty TNHH Thép Bắc Việt
Số 53 đường Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long
Biên, HN
SX kết cấu thép; Phụ tùng xe đạp và các sp cơ khí chất
lượng cao
Nhà máy sản xuất kết cấu thép và phụ tùng xe đạp
Công ty TNHH kết cấu thép Bắc Việt
Km 7, quốc lộ 18, xã Phương Liễu, huyện
Quế Võ, tỉnh BN
Nhà máy thiết bị cơ điện Việt Pháp
Công ty TNHH sx thiết bị cơ điện Việt Pháp
Khu ĐĐ - HS ĐT: 0241.810203
Nhà máy cơ khí kim loại Tiến Đạt
Công ty TNHH sản xuất cơ khí Tiến Đạt
KCN Tiên Sơn ĐT: 04.6363272
Sản xuất, gia công hàng kim khí
Nhà máy cơ khí kim loại Tiến Đạt
Công ty TNHH sản xuất cơ khí Tiến Đạt
Nhà máy cơ khí kim loại Tiến Đạt
Công ty TNHH sản xuất cơ khí Tiến Đạt
Nhà máy cơ khí kim loại Tiến Đạt
Công ty TNHH sản xuất cơ khí Tiến Đạt
Bổ sung công suất sản xuất và tăng vốn
Nhà máy cơ khí kim loại Tiến Đạt
Công ty TNHH sản xuất cơ khí Tiến Đạt
Nhà máy cơ khí kim loại Tiến Đạt
Công ty TNHH sản xuất cơ khí Tiến Đạt
Nhà máy cơ khí kim loại Tiến Đạt
Công ty TNHH sản xuất cơ khí Tiến Đạt
Xưởng sản xuất tơ tằm xuất khẩu
Khu ĐĐ - HS ĐT: 0241.831825
BM751-01/QLĐT Trang13/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Công ty TNHH Nhật Linh 74/GCNĐC1/21/2 1.12.2009 ĐĐ - HS
51 Công ty TNHH Tài Lộc 55.800 sp 75/GPĐT-KCN-BN 1.4.2004 ĐĐ - HS 2.00 Quý III/2004
Công ty TNHH Tài Lộc Tăng vốn đầu tư 75/GCNĐC1/21/2 18.8.2009 ĐĐ - HS
Công ty TNHH Tài Lộc Điều chỉnh giảm diện tích đất 75/GCNĐC2/21/2 6.12.2011 ĐĐ - HS -0.81
52 Công ty TNHH Sinh Việt 76/GPĐT-KCN-BN 4.5.2004 ĐĐ - HS 1.48 3.2008
76/GCNĐC1/21/2 12.10.2007 ĐĐ - HS
76/GCNĐC2/21/2 24.12.2010 ĐĐ - HS 0.00
53 Công ty TNHH Công Lập 77/GPĐT-KCN-BN 4.5.2004 ĐĐ - HS 1.20 Quý III/2004
Công ty TNHH Công Lập 77/GPĐC1-KCN-BN 27.7.2004 ĐĐ - HS
Điều chỉnh địa điểm và tiến độ thực hiện DA
Nhà máy sx, lắp ráp dụng cụ điện cầm tay Tài Lộc
Khu ĐĐ - HS ĐT: 0241.838157
Sản xuất, lắp ráp dụng cụ điện cầm tay
Nhà máy sx, lắp ráp dụng cụ điện cầm tay Tài Lộc
Nhà máy sx, lắp ráp dụng cụ điện cầm tay Tài Lộc
Nhà máy chế tạo kết cấu thép mạ kẽm Sinh Việt
Khu ĐĐ - HS ĐT: 04.8511811
Sản xuất, chế tạo kết cấu thép mạ kẽm
25.000 tấn/1năm
Nhà máy chế tạo kết cấu thép mạ kẽm, oxit kẽm Sinh
Việt
Sản xuất, chế tạo kết cấu thép mạ kẽm, oxit kẽm
Điều chỉnh tiến độ đầu tư
DỰ ÁN SẢN XUẤT HÀNG CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN
DỤNG
Thay đổi tên DA, mục tiêu đầu tư và điều chỉnh giảm DT
Nhà máy lắp ráp hàng điện tử, điện lạnh Công Lập
Khu ĐĐ - HS ĐT: 0241.831859
Lắp ráp hàng điện tử, điện lạnh,sửa chữa ô tô
10.000 sản phẩm/năm
Nhà máy lắp ráp hàng điện tử, điện lạnh Công Lập
BM751-01/QLĐT Trang14/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Công ty TNHH Công Lập 77/GCNĐC2/21/2 30.7.2007 ĐĐ - HS
77/GCNĐC3/21/2 13.4.2010 ĐĐ - HS
Tăng vốn ĐT 77/GCNĐC4/21/2 30.5.2011 ĐĐ - HS
54 78/GPĐT-KCN-BN 24.5.2004 TS 3.70 Quý III/2004
55 20.000sp 79/GPĐT-KCN-BN 24.5.2004 ĐĐ - HS 6.00 Quý III/2004
Thay đổi Chủ đầu tư 79/GPĐC1-KCN-BN 22.3.2006 ĐĐ - HS
Nhà máy lắp ráp hàng điện tử, điện lạnh Công Lập
Bổ sung mục tiêu đầu tư: Cho thuê nhà xưởng, kho bãi
Sản xuất dây, cáp điện: 1.500
tấn/năm; Sx đồ dùng dân dụng
bằng nhôm: 500 tấn/năm
Nhà máy sản xuất đồ dùng dân dụng bằng nhôm
Công ty công nghiệp Chiến Thắng (TNHH)
Thay đổi tên DA và Chủ đầu tư; Bổ sung thêm mục tiêu;
Giảm vốn đầu tư
Sản xuất dây, cáp điện: 1.500 tấn/năm;
Sx đồ dùng dân dụng bằng nhôm:
500 tấn/năm; Sx sp nhôm thanh khung cửa với cs 1,000
tấn/năm
Nhà máy sản xuất đồ dùng dân dụng bằng nhôm
Công ty công nghiệp Chiến Thắng (TNHH)
Nhà máy sản xuất, sửa chữa thiết bị điện hỗn hợp Đức
Hoàng
Công ty Cổ phần công nghiệp điện Đức Hoàng
28 A, Phạm Hồng Thái, Ba Đình, HN
Nhà máy sản xuất ống Inox và các sản phẩm sau thép
Công ty Cổ phần Thương mại công nghiệp Thủ đô
Số 4, đường 73, phường Láng Hạ,
quận Đống Đa, HN
Ống Inox và các sản phẩm sau ống
Nhà máy sản xuất ống Inox và các sản phẩm sau thép
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Á
CHÂU II
Thôn Hoài Trung, xã Liên Bão, huyện Tiên
Du, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 0241.839738
BM751-01/QLĐT Trang15/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
56 Công ty Cổ phần Thanh Sơn 80/GPĐT-KCN-BN 3.6.2004 ĐĐ - HS 23.00 Quý III/2004
57 Sản xuất xốp nhựa và nhựa 82/GPĐT-KCN-BN 29.6.2004 TS 0.76 Quý III/2004
Tăng vốn đầu tư 82/GPĐC1-KCN-BN 21.7.2005 TS
58 Sản xuất các loại quạt điện 83/GPĐT-KCN-BN 29.6.2004 TS 1.00 Quý III/2004
83/GCNĐC1/21/2 7.4.2008 TS
83/GCNĐC2/21/2 19.12.2008 TS
Thay đổi Chủ đầu tư 83/GCNĐC3/21/2 22.12.2009 TS
59 Công ty TNHH K.Long KCN Tiên Sơn 84/GPĐT-KCN-BN 7.7.2004 TS 0.89 Quý III/2004
Công ty TNHH K.Long KCN Tiên Sơn 84/GCNĐC1/21/2 3.5.2007 TS
Nhà máy sản xuất vải bạt phun keo PVC và các loại
sản phẩm khác
Số 21, Hàn Thuyên, phường Phạm Đình Hổ, quận HBT, HN
Nhà máy sản xuất xốp nhựa Thái Hà
Cty TNHH sản xuất xốp nhựa và nhựa Thái Hà
KCN Tiên Sơn. ĐT: (04)8389483 Fax:
(04)7570269
Nhà máy sản xuất xốp nhựa Thái Hà
Cty TNHH sản xuất xốp nhựa và nhựa Thái Hà
Nhà máy sản xuất quạt Đạt Việt
Cty Cổ phần thương mại và sản xuất công nghiệp Đạt
Việt
Số N3-nhà 310 Phường Minh Khai,
quận HBT ĐT: (04)8346933
Nhà máy sản xuất quạt Đạt Việt
Cty Cổ phần thương mại và sản xuất công nghiệp Đạt
Việt
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng, kho bãi và văn
phòng
Nhà máy sản xuất quạt Đạt Việt
Cty Cổ phần thương mại và sản xuất công nghiệp Đạt
Việt
Điều chỉnh giảm vốn đầu tư còn 32.957.161.000 VNĐ
Nhà máy sản xuất quạt Đạt Việt
Chi nhánh Cty Cổ phần thương mại và sản xuất công nghiệp Đạt Việt tại Bắc Ninh
Nhà máy may thêu công nghiệp xuất khẩu
Sx các sp may, thêu công nghiệp
2,3 triệu sp/năm
Nhà máy may thêu công nghiệp và sản xuất vở tập
xuất khẩu
Sx các sp may, thêu công nghiệp; các sp vở tập
vở tập: 15 triệu sp/năm
BM751-01/QLĐT Trang16/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Công ty TNHH K.Long KCN Tiên Sơn 84/GCNĐC2/21/2 10.12.2009 TS
60 KCN Tiên Sơn 85/GPĐT-KCN-BN 7.7.2004 TS 2.00 Quý III/2004
61 86/GPĐT-KCN-BN 8.7.2004 QV 11.00 Quý III/2004
86/GCNĐC1/21/2 3.6.2010 QV 4.97
86/GCNĐC2/21/2 18.8.2010 QV -1.62
86/GCNĐC3/21/2 10.9.2010 QV 7.46
86/GCNĐC4/21/2 9.11.2010 QV -0.85
62 87/GPĐT-KCN-BN 20.7.2004 QV 0.40 2004
Thay đổi tên Chủ đầu tư 87/GPĐC1-KCN-BN 22.9.2006 QV
63 Sản xuất đồ gỗ và bao bì 88/GPĐT-KCN-BN 20.7.2004 QV 0.40 2004
Nhà máy may thêu công nghiệp và sản xuất vở tập
xuất khẩu
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng và VP
Nhà máy sản xuất hàng mỹ nghệ, mỹ thuật XK và đồ dùng dạy học, dạy nghề
Công ty TNHH thiết bị dạy học, dạy nghề LB
Dự án đầu tư xây dựng văn phòng và nhà xưởng
Công ty Cổ phần dịch vụ Kinh Bắc
KCN Quế Võ (0241)634034
Kinh doanh nhà xưởng và văn phòng
Dự án đầu tư xây dựng văn phòng và nhà xưởng
Công ty Cổ phần dịch vụ Kinh Bắc
Bổ sung quy mô dự án; Tăng vốn ĐT và tăng DT
Dự án đầu tư xây dựng văn phòng và nhà xưởng
Công ty Cổ phần dịch vụ Kinh Bắc
Điều chỉnh giảm diện tích chiếm đất
Dự án đầu tư xây dựng văn phòng và nhà xưởng
Công ty Cổ phần dịch vụ Kinh Bắc
Điều chỉnh tăng diện tích chiếm đất; Tăng vốn ĐT
Dự án đầu tư xây dựng văn phòng và nhà xưởng
Công ty Cổ phần dịch vụ Kinh Bắc
Điều chỉnh giảm diện tích chiếm đất
Nhà máy cửa kính uPVC lõi sắt gia cường XK
Công ty TNHH Phát triển hạ tầng "Hà Nội 1000 năm"
27 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, HN
04. 9345001
Cửa kính uPVC lõi sắt gia cường các loại
40500 m2/năm
Nhà máy cửa kính uPVC lõi sắt gia cường XK
Công ty cổ phần Thuỷ Tinh Vàng
Lô C8, KCN Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh. ĐT: 0989.336868
Nhà máy sản xuất đồ gỗ và bao bì
Công ty TNHH Nam Việt Hoàng
Số 2C Lê Phụng Hiểu, Tràng Tiền q HK, HN
(04)9350494
BM751-01/QLĐT Trang17/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
88/GCNĐC1/21/2 13.12.2011 QV
64 Sản xuất hàng dệt len 89/GPĐT-KCN-BN 20.7.2004 QV Quý III/2004
Điều chỉnh diện tích thuê đất 89/GPĐC1-KCN-BN 16.5.2005 QV 0.75
65 Công ty thiết bị đo điện 91/GPĐT-KCN-BN 23.7.2004 ĐĐ - HS 10.00 Quý III/2004
66 Công ty cổ phần Anh Dũng KCN Tiên Sơn Sản xuất tủ điện các loại 94/GPĐT-KCN-BN 11.8.2004 TS 0.32 Quý III/2004
67 95/GPĐT-KCN-BN 11.8.2004 ĐĐ - HS 3.00 Quý I/2005
68 KCN Quế Võ 96/GPĐT-KCN-BN 12.8.2004 QV Quý III/2004
KCN Quế Võ 96/CNĐC1/21/2 7.11.2006 QV 2.17
KCN Quế Võ 96/GCNĐC2/21/2 11.6.2007 QV
69 Sản xuất áo quần các loại 98/GPĐT-KCN-BN 23.8.2004 TS 1.50 Quý III/2004
98/GCNĐC1/21/2 4.8.2009 TS
Nhà máy sản xuất đồ gỗ và bao bì
Chi nhánh Công ty cổ phần phát triển công nghiệp gỗ
xuất khẩu Nam Việt Hoàng tại Bắc Ninh
Thay đổi Chủ đầu tư và bổ sung mục tiêu cho thuê nhà
xưởng
Nhà máy sản xuất hàng dệt len
Công ty TNHH Thương mại Vĩnh Lộc
Phòng 302, A25 ph NghĩaTân q. Cầu
Giấy, HN (04)7561264
2320000 sản phẩm/năm
Nhà máy sản xuất hàng dệt len
Công ty TNHH Thương mại Vĩnh Lộc
Dự án đầu tư mở rộng phát triển sản xuất thiết bị đo điện
Số 10 Trần Nguyên Hãn, HN (04)8257979
Công tơ các loại máy biến dòng máy biến áp
Nhà máy chế tạo thiết bị điện Anh Dũng
Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu, đầu tư xây dựng và
phát triển Hà Nội
11 Nguyễn Khắc Nhu, p. Trúc Bạch, q. Ba
Đình, HN
Sản xuất: Bentonite, rọ thép, chất phụ gia
Khu liên hiệp Sài Gòn - Kinh Bắc
Công ty Cổ phần xây dựng Sài Gòn - Kinh Bắc
Sản xuất vật liệu XD, cung cấp các dịch vụ XD
Khu liên hiệp Sài Gòn - Kinh Bắc
Công ty Cổ phần xây dựng Sài Gòn - Kinh Bắc
Điều chỉnh vốn ĐT và diện tích chiếm đất
Khu liên hiệp Sài Gòn - Kinh Bắc
Công ty Cổ phần xây dựng Sài Gòn - Kinh Bắc
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng và kho bãi
Nhà máy may xuất khẩu và trung tâm đào tạo nghề
Chi nhánh Công ty cổ phần thương mại Thái Bình
Dương
63 Phố Huế, HN. ĐT: 04.9433332
Nhà máy may xuất khẩu và trung tâm đào tạo nghề
Chi nhánh Công ty cổ phần thương mại Thái Bình
Dương
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng
BM751-01/QLĐT Trang18/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
70 99/GPĐT-KCN-BN 23.8.2004 TS 0.70 tháng 8/2004
99/GCNĐC1/21/2 11.12.2009 TS
71 KCN Quế Võ 101/GPĐT-KCN-BN 10.9.2004 QV 3.00
Tăng vốn đầu tư 17.3.2006 QV
72 Công ty TNHH Khải Hoàng 103/GPĐT-KCN-BN 14.9.2004 ĐĐ - HS 3.00 Quý III/2004
Công ty TNHH Khải Hoàng 1.9.2005 ĐĐ - HS
73 104/GPĐT-KCN-BN 22.9.2004 TS
Ông Sun Yun (Trung Quốc) Thay đổi Chủ đầu tư 104/GCNĐC1/21/2 15.8.2007 TS
74 106/GPĐT-KCN-BN 7.10.2004 ĐĐ - HS 2.00 Quý I/2005
1.9.2005 ĐĐ - HS
106/GCNĐC2/21/2 15.6.2010 ĐĐ - HS -1.03
Nhà máy chế tạo thiết bị áp lực, kết cấu thép
Công ty cổ phần thiết bị áp lực Đông Anh
23, dốc Vân, Mai Lâm, Đông Anh, HN
Chế tạo thiết bị áp lực, kết cấu thép
Nhà máy chế tạo thiết bị áp lực, kết cấu thép
Công ty cổ phần thiết bị áp lực Đông Anh
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng, kho và văn phòng
Công ty TNHH SeiYo Việt Nam
Công ty SeiYo Industries. Inc (Brunei)
Thiết kế chế tạo khuôn mẫu nhựa và gia công các sp về
nhựa
Công ty TNHH SeiYo Việt Nam
Công ty SeiYo Industries. Inc (Brunei)
101/GPĐC1-KCN-BN
Nhà máy sản xuất các sản phẩm công nghiệp Khải
Hoàng
KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn
Sản xuất các sản phẩm công nghiệp
Nhà máy sản xuất các sản phẩm công nghiệp Khải
Hoàng
Bổ sung mục tiêu đầu tư; Công suất năm sx ổn định;
Tăng vốn
103/GPĐC1-KCN-BN
Công ty TNHH Hâm Nguyên
Ông ZHANG XING YUAN (Trung Quốc)
KCN Tân Hồng-Hoàn Sơn
Sản xuất phụ tùng xe máy các loại
Công ty TNHH Hâm Nguyên
KCN Tân Hồng-Hoàn Sơn, tỉnh BN
Nhà máy sản xuất Công nghiệp Bắc Thiên Hà
Công ty TNHH Bắc Thiên Hà
KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn
Sản xuất các sản phẩm công nghiệp
Nhà máy sản xuất Công nghiệp Bắc Thiên Hà
Công ty TNHH Bắc Thiên Hà
Bổ sung mục tiêu đầu tư; Công suất năm sx ổn định
106/GPĐC1-KCN-BN
Nhà máy sản xuất Công nghiệp Bắc Thiên Hà
Công ty TNHH Bắc Thiên Hà
Điều chỉnh giảm diện tích chiếm đất
BM751-01/QLĐT Trang19/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Điều chỉnh tăng diện tích đất 106/GCNĐC3/21/2 18.8.2011 ĐĐ - HS 0.02
75 107/GPĐT-KCN-BN 8.11.2004 ĐĐ - HS 1.00 Quý I/2005
Cty cổ phần sao Việt Hà 107/GCNĐC1/21/2 7.9.2010 ĐĐ - HS
Cty cổ phần sao Việt Hà Điều chỉnh giảm diện tích đất 107/GCNĐC2/21/2 15.12.2010 ĐĐ - HS -0.32
76 Công ty TNHH Trà Mi 108/GPĐT-KCN-BN 8.11.2004 ĐĐ - HS 1.70 2005
Công ty TNHH Trà Mi 108/GCNĐC1/21/2 17.1.2012 ĐĐ - HS
77 109/GPĐT-KCN-BN 2.12.2004 ĐĐ - HS 1.20 2005
Nhà máy sản xuất Công nghiệp Bắc Thiên Hà
Công ty TNHH Bắc Thiên Hà
Nhà máy sản xuất trang thiết bị dụng cụ thể thao và
trường học Việt Hà
Công ty TNHH thiết bị TDTT Việt Hà
Số 6-Hàng Cháo- Đồng Đa-Hà Nội
Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ thể thao và trường học
Nhà máy sản xuất trang thiết bị dụng cụ thể thao và
trường học Việt Hà
Số 3, ngõ 491, đường La Thành, phường
Thành Công, quận Ba Đình, HN
Thay đổi tên Chủ đầu tư và bổ sung mục tiêu đầu tư: cho thuê nhà xưởng, kho bãi
Nhà máy sản xuất trang thiết bị dụng cụ thể thao và
trường học Việt Hà
Nhà máy sản xuất nhựa Trà Mi
Thôn Bất Lự-Hoàn Sơn-Tiên Du-BN
Sản xuất các sản phẩm nhựa dân dụng, nhựa phụ tùng xe
máy
Nhà máy sản xuất nhựa Trà Mi
Bổ sung mục tiêu cho thuê NX
Trường kỹ nghệ thực hành Thăng Long
Công ty TNHH tư vấn và tài chính Đông Dương
Số 18 Hàn Thuyên, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
Đào tạo nghề và sản xuất lắp ráp các thiết bị điện, điện tử
BM751-01/QLĐT Trang20/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
78 110/GPĐT-KCN-BN 2.12.2004 TS 0.66 Quý IV/2004
79 Công ty cổ phần Việt Nhật 112/GPĐT-KCN-BN 3.12.2004 QV 2.10 Quý IV/2004
Công ty cổ phần Việt Nhật 7.6.2006 QV
80 114/GPĐT-KCN-BN 28.12.2004 TS 0.67 Quý I/2005
114/GCNĐC1/21/2 7.7.2008 TS 0.40
81 Sản xuất cầu trục, cổng trục 115/GPĐT-KCN-BN 28.12.2004 TS 0.40 Quý IV/2004
82 Công ty TNHH Thủ Đô 1 116/GPĐT-KCN-BN 28.12.2004 TS 1.00 Quý I/2005
83 Sản xuất kính an toàn 118/GPĐT-KCN-BN 31.12.2004 QV 2.50 Quý I/2005
Nhà máy sản xuất thuốc thú y
Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Diễm
Uyên - Huphavet
Nhà 7 dãy D khu bán hồ Phương Liệt-
Phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân - Thành phố Hà Nội
Sản xuất thuốc thú y theo Giấy phép của Cục thú y Việt
Nam
Xưởng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ và Trung tâm
đào tạo nghề, ngoại ngữ
Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ và đào tạo nghề, ngoại
ngữ
Trường cao đẳng tư thục ngoại ngữ-công nghệ Việt
Nhật
Điểu chỉnh tên dự án và mục tiêu đầu tư
112/GPĐC1-KCN-BN
Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng
Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Hà Nội
Khu công nghiệp Tiên Sơn
Sản xuất ống cống bê tông đúc sẵn
Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng
Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Hà Nội
Khu công nghiệp Tiên Sơn
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng; tăng DT đất và
tăng vốn đầu tư
Nhà máy sản xuất cầu trục công nghiệp AQA
Công ty TNHH sản xuất cầu trục công nghiệp AQA
150 Nguyễn Khuyến, Phường Văn Miếu, Quận Đống Đa, HN
Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất cao cấp
P 502-504 nhà A1, số 15-17 Ngọc Khánh, phường Giảng Võ,
HN
Sản xuất đồ gỗ trang trí nội thất cao cấp
Nhà máy sản xuất kính an toàn
Công ty cổ phần kính Đông Dương
Phòng 602, toà nhà 47A, phố Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa,
HN
BM751-01/QLĐT Trang21/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
84 KCN Tiên Sơn sx các loại thuốc tân dược 2382/GP 25.2.2004 TS 0.50
Thay đổi tên DN 12.11.2008 TS
Thay đổi tên DN 17.2.2009 TS
17.3.2009 TS
85 KCN Quế Võ 2198/GP 24.3.2005 QV 20.00
86 Công ty cổ phần Vĩnh Thái KCN Tiên Sơn 120/GPĐT-KCN-BN 12.1.2005 TS 0.41 Quý I/2005
87 Công ty TNHH Nam Á Chế biến gỗ 121/GPĐT-KCN-BN 1.2.2005 QV 1.50 Quý I/2005
Công ty TNHH Nam Á Sx xốp định hình 5.5.2005 QV
88 Công ty TNHH Mai Phương KCN Tiên Sơn sản xuất các loại bao bì nhựa 124/GPĐT-KCN-BN 24.3.2005 TS 0.54 2005
Công ty TNHH Mai Phương KCN Tiên Sơn 124/GCNĐC1/21/2 2.2.2007 TS
Công ty TNHH Mai Phương Điều chỉnh trụ sở chính 124/GCNĐC2/21/2 23.12.2008 TS
89 KCN Tiên Sơn sản xuất và lắp ráp xe máy 125/GPĐT-KCN-BN 24.3.2005 TS 0.60 Quý II/2005
8.4.2005 TS
Công ty TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam
Ông PUI HING SANG (Trung Quốc)
Công ty TNHH dược phẩm Hongkong Vellpharm Việt
Nam
2382/GP/GCNĐC1/BKH/21/2
Công ty TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam
2382/GP/GCNĐC2/BKH/21/2
Công ty TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam
Điều chỉnh quốc tịch của người đại diện theo PL
2382/GP/GCNĐC3/BKH/21/2
Công ty TNHH Canon Việt Nam
Công ty Canon INC. (Nhật Bản)
Xưởng sản xuất đồ điện, điện tử và hàng tiêu dùng
Sản xuất, lắp ráp đồ điện, điện tử dân dụng
Nhà máy chế biến gỗ Nam Á
Thôn Đương xá, xã Vạn An, huyện Yên
Phong, BN
400.000 chiếc/ năm
121/GPĐC1-KCN-BN
Nhà máy sản xuất bao bì Mai Phương
Nhà máy sản xuất bao bì Mai Phương
Bổ sung mục tiêu: Cho thuê nhà xưởng
Nhà máy sản xuất bao bì Mai Phương
KCN Tiên Sơn, xã Tương Giang, thị xã
Từ Sơn, tỉnh BN
Nhà máy sản xuất phụ tùng, lắp ráp xe máy Ngọc Lan
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Ngọc Lan
Nhà máy sản xuất phụ tùng, lắp ráp xe máy Ngọc Lan
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Ngọc Lan
125/GPĐC1-KCN-BN
BM751-01/QLĐT Trang22/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
26.4.2005 TS
90 KCN Quế Võ 127/GPĐT-KCN-BN 25.4.2005 QV 0.15
91 Nhà máy sản xuất nắp chai sản xuất nắp chai kim loại 129/GPĐT-KCN-BN 5.5.2005 TS 0.35 2005
92 130/GPĐT-KCN-BN 5.5.2005 QV 3.90 Quý IV/2005
Tăng vốn 30.8.2005 QV 2.40
130/GCNĐC2/21/2 6.3.2008 QV 3.90
94 Nhà máy bia Việt Hà sản xuất bia 131/GPĐT-KCN-BN 10.5.2005 TS 12.00 2005
Nhà máy bia Việt Hà II KCN Tiên Sơn Thay đổi tên Chủ đầu tư 131/GCNĐC1/21/2 31.1.2007 TS
Nhà máy bia Việt Hà II KCN Tiên Sơn Bổ sung mục tiêu đầu tư 131/GCNĐC2/21/2 29.6.2009 TS
Nhà máy bia Việt Hà II KCN Tiên Sơn Bổ sung mục tiêu đầu tư 131/GCNĐC3/21/2 13.8.2009 TS
Nhà máy sản xuất phụ tùng, lắp ráp xe máy Ngọc Lan
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Ngọc Lan
125/GPĐC2-KCN-BN
Công ty TNHH Côn Xương Việt Nam
Công ty TNHH Côn Xương Đài Loan
sản xuất sữa bột, sữa nhân tạo và thức ăn dinh dưỡng cho gia
súc gia cầm
Công ty TNHH nắp chai và bao bì VINA
135 Trần Phú - Từ Sơn - Bắc Ninh
Dây chuyền sản xuất phích nước, bóng đèn và thiết bị
chiếu sáng
Công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông
87 - 89 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh
Xuân, HN
sản xuất phích nước, bóng đèn và thiết bị chiếu sáng
Dây chuyền sản xuất phích nước, bóng đèn và thiết bị
chiếu sáng
Công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông
130/GPĐC1-KCN-BN
Dây chuyền sản xuất phích nước, bóng đèn và thiết bị
chiếu sáng
Công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông
Bổ sung công suất sản xuất và tăng vốn đầu tư; các ưu đãi
được hưởng
Công ty sản xuất kinh doanh đầu tư và dịch vụ Việt Hà
254 Minh Khai - Hai Bà Trưng- Hà Nội
Công ty cổ phần bia và nước giải khát Việt Hà
Công ty cổ phần bia và nước giải khát Việt Hà
Công ty cổ phần bia và nước giải khát Việt Hà
BM751-01/QLĐT Trang23/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
95 133/GPĐT-KCN-BN 23.5.2005 TS 0.50 Quý II/2005
18.8.2005 TS
Tăng vốn đầu tư 133/GCNĐC2/21/2 18.1.2008 TS
96 134/GPĐT-KCN-BN 23.5.2005 QV 0.50 2005
Thay đổi Chủ đầu tư 134/GCNĐC1/21/2 27.6.2007 QV
134/GCNĐC2/21/2 14.10.2008 QV
97 136/GPĐT-KCN-BN 2.6.2005 QV
98 Sản xuất hàng may xuất khẩu 137/GPĐT-KCN-BN 21.6.2005 TS 0.40 Quý IV/2005
Nhà máy sản xuất tủ bảng điện và tủ viễn thông
Công ty TNHH thiết bị điện 3C công nghiệp
Khu công nghiệp Tiên Sơn
SX, lắp ráp và bảo trì các thiết bị điện, điện tử, cơ khí
Nhà máy sản xuất tủ bảng điện và tủ viễn thông
Công ty TNHH thiết bị điện 3C công nghiệp
Điều chỉnh chủ đầu tư thuê đất
133/GPĐC1-KCN-BN
Nhà máy sản xuất tủ bảng điện và tủ viễn thông
Công ty TNHH thiết bị điện 3C công nghiệp
Nhà máy sản xuất, lắp ráp điều hoà không khí, đồ điện
tử gia dụng
Công ty cổ phần điều hòa quốc tế
3/48 Phố Trần Duy Hưng, HN. ĐT:
04.7847115
Sx, lắp ráp điều hoà không khí và thiết bị điện lạnh, điện tử
gia dụng
Nhà máy sản xuất, lắp ráp điều hoà không khí, đồ điện
tử gia dụng
Công ty cổ phần Tập đoàn Quốc tế FBA
Số 7, dãy B, thấp tầng 3, khu đô thị Bắc Linh
Đàm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP.Hà Nội
Nhà máy sản xuất bóng đèn Compact tiết kiệm điện phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu
Công ty cổ phần Tập đoàn Quốc tế FBA
Thay đổi tên dự án, mục tiêu sản xuấtvà tăng vốn đầu tư
Văn phòng đại diện OBAYASHI tại KCN Quế
Võ
OBAYASHI CORPORATION (Nhật
Bản)
Nhà thầu xây dựng chính cho Công trình Nhà máy 05A Bắc
Ninh của Công ty TNHH Canon Việt Nam tại KCN
Quế Võ
Nhà máy may xuất khẩu Kiến Giang
Công ty TNHH may Kiến Giang
Số 4 phố Trần Phú, thị trấn Từ Sơn, huyện
Từ Sơn, tỉnh BN. ĐT: 0241.831641
BM751-01/QLĐT Trang24/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
137/GCNĐC1/21/2 21.11.2011 TS 0.15
Giảm diện tích đất 137/GCNĐC2/21/2 22.5.2012 TS -0.01
99 Công ty TNHH Việt Hải 139/GPĐT-KCN-BN 7.7.2005 QV 3.00 Quý I/2006
Công ty TNHH Việt Hải 139/GCNĐC1/21/2 16.1.2007 QV
Công ty TNHH Việt Hải 139/GCNĐC2/21/2 11.6.2007 QV
Công ty TNHH Việt Hải 139/GCNĐC3/21/2 13.5.2009 QV
Cty TNHH Kibaco Đổi tên Cty 139/GCNĐC4/21/2 16.7.2010 QV
101 KCN Tiên Sơn 142/GPĐT-KCN-BN 26.7.2005 TS 0.73 2005
Nhà máy may xuất khẩu Kiến Giang
Công ty TNHH may Kiến Giang
Tăng diện tích đất và tăng vốn ĐT
Nhà máy may xuất khẩu Kiến Giang
Công ty TNHH may Kiến Giang
Nhà máy chế biến nông sản, kinh doanh hàng dệt may
xuất khẩu
Phố Chợ Sơn, xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du,
tỉnh BN. ĐT: 0241.837483
Chế biến hàng nông sản, kinh doanh hàng dệt may xuất khẩu
Nhà máy chế biến nông sản, kinh doanh hàng dệt may
xuất khẩu
Bổ sung mục tiêu đầu tư xây dựng Trung tâm dịch vụ sửa
chữa, bảo hành ô tô
Nhà máy chế biến nông sản, kinh doanh hàng dệt may
xuất khẩu
Điều chỉnh, bổ sung các ưu đãi đầu tư
Nhà máy chế biến nông sản, kinh doanh hàng dệt may
xuất khẩu
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng
Nhà máy chế biến nông sản, kinh doanh hàng dệt may
xuất khẩu
Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng và trang trí nội thất
TCT II
Công ty TNHH Thương mại, xây dựng và du lịch TCT
Sản xuất đồ gỗ gia dụng và trang trí nội thất
BM751-01/QLĐT Trang25/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
KCN Tiên Sơn Thay đổi tên Chủ đầu tư 142/GCNĐC1/21/2 15.12.2009 TS
102 143/GPĐT-KCN-BN 1.8.2005 QV Quý IV/2005
Điều chỉnh diện tích thuê đất 143/GCNĐC1/21/2 24.11.2006 QV 1.48
103 Nhà máy sữa Tiên Sơn Sản xuất các sản phẩm từ sữa 144/GPĐT-KCN-BN 12.8.2005 TS 14.00 2005
104 145/GPĐT-KCN-BN 18.8.2005 TS 4.00 2005
145/GCNĐC1/21/2 5.10.2007 TS
Thay đổi Chủ đầu tư 145/GCNĐC2/21/2 25.9.2008 TS
Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng và trang trí nội thất
TCT II
Cty TNHH Đầu tư và phát triển TCT
Nhà máy sản xuất thuốc tân dược Đông Á-KCN Quế Võ
Công ty TNHH đầu tư, phát triển công nghệ dược phẩm
Đông Á
P13, B13 phường Quỳnh Lôi, quận
HBT, HN.ĐT: 0903454979 (Bà
Nguyệt)
Sản xuất, kinh doanh thuốc tân dược và đông dược
Nhà máy sản xuất thuốc tân dược Đông Á-KCN Quế Võ
Công ty TNHH đầu tư, phát triển công nghệ dược phẩm
Đông Á
Công ty cổ phần sữa Việt Nam
184 -186 -188 Nguyễn Đình Chiểu,
phường 6, quận 3, thành phố HCM. SĐT: 08.9300358
Sữa tươi tiệt trùng: 34.2
triệu lít/năm. Sữa chua ăn:
34.2 triệu lít/năm
Dây chuyền sản xuất thiết bị, kết cấu thép cho nhà máy thuỷ điện tại KCN Tiên Sơn
Công ty cổ phần cơ khí Điện lực (Công ty điện lực Việt
Nam)
150 đường Hà Huy Tập, thị trấn Yên
Viên, Gia Lâm, HN. ĐT: 04.8271498
Sản xuất thiết bị, kết cấu thép cho nhà máy thuỷ điện
Kết cấu thép: 10.000 tấn/năm
Dây chuyền sản xuất thiết bị, kết cấu thép cho nhà máy thuỷ điện tại KCN Tiên Sơn
Công ty cổ phần cơ khí Điện lực
Điều chỉnh diện tích chiếm đất từ 40.000 m2 xuống
32.500m2
Dây chuyền sản xuất thiết bị, kết cấu thép cho nhà máy thuỷ điện tại KCN Tiên Sơn
Công ty TNHH Một thành viên cơ khí nguồn điện
Đường TS10-KCN Tiên Sơn
BM751-01/QLĐT Trang26/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Thay đổi Chủ đầu tư 145/GCNĐC3/21/2 6.12.2011 TS
105 KCN Quế Võ Xử lý bề mặt kim loại 148/GPĐT-KCN-BN 30.8.2005 QV 1.50
KCN Quế Võ Thay đổi địa chỉ trụ sở chính 148/GCNĐC1/21/2 25.9.2007 QV
106 Công ty Nhựa y tế 149/GPĐT-KCN-BN 9.9.2005 ĐĐ - HS 3.00 2006
107 Nhà máy bao bì Duplex 2.000 tấn/năm 152/GPĐT-KCN-BN 22.9.2005 TS 0.50 Quý IV/2005
108 Công ty TNHH Việt Thắng 153/GPĐT-KCN-BN 27.9.2005 TS 0.38 2005
Dây chuyền sản xuất thiết bị, kết cấu thép cho nhà máy thuỷ điện tại KCN Tiên Sơn
Công ty TNHH Một thành viên cơ khí và xây dựng
nguồn điện
Đường TS10-KCN Tiên Sơn
Công ty TNHH Jing Heng Metal Treatment (DN 100%
vốn nước ngoài)
JING HENG HOLDING CO., LTD (Đài Loan)
Sản phẩm mạ gia công:
1.000 tấn/năm
Công ty TNHH Jing Heng Metal Treatment (DN 100%
vốn nước ngoài)
JING HENG HOLDING CO., LTD (Đài Loan)
Cơ sở II - Nhà máy sản xuất các dụng cụ y tế bằng nhựa công suất 500 triệu sp/năm, KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn,
tỉnh Bắc Ninh
Số 89, đường Lương Định Của, Phương Mai, Đống Đa, HN.
ĐT: 04.5760711
Sản xuất các sản phẩm y tế bằng nhựa
Bơm tiêm các loại; kim tiêm; dây
truyền dịch, máu và ống
xông các loại
Công ty TNHH dịch vụ quảng cáo và thương mại
Thái Dương
Số 14, phố Lý Nam Đế, phường Hàng Mã,
quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội.
ĐT: 04.7337394
Sản xuất các loại bao bì giấy Duplex
Cơ sở gia công, lắp ráp sản phẩm cơ khí nhỏ và cho thuê
nhà xưởng Việt Thắng - KCN Tiên Sơn
Số 398, đường Xương Giang, Ngô Quyền,
Thành phố Bắc Giang, tỉnh BG. ĐT:
0240.522152
Lắp ráp các sản phẩm cơ khí nhỏ và cho thuê nhà xưởng
40.000 sp/năm
BM751-01/QLĐT Trang27/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
109 Công ty cổ phần Hà Thông 157/GPĐT-KCN-BN 26.10.2005 TS 0.40 Quý IV/2005
110 158/GPĐT-KCN-BN 11.11.2005 TS 1.05 Quý IV/2005
158/GCNĐC1/21/2 21.11.2008 TS 3.37
158/GCNĐC2/21/2 23.12.2008 TS
111 Nhà máy sản xuất kính tôi Công ty cổ phần kính Glaco Sản xuất kính tôi 160/GPĐT-KCN-BN 16.11.2005 QV 1.31 Quý IV/2005
Nhà máy sản xuất kính tôi Công ty cổ phần kính Glaco 160/GCNĐC1/21/2 19.7.2010 QV
112 Sản xuất kính dán an toàn 161/GPĐT-KCN-BN 2.12.2005 TS 0.26 Quý IV/2005
113 162/GPĐT-KCN-BN 9.12.2005 QV 0.40 Quý IV/2005
Nhà máy sản xuất thiết bị chịu áp lực và hoá chất Hà
Thông - KCN Tiên Sơn
Số 10, ngõ 1 Đoàn Xe, phường Bồ Đề, quận Long Biên, Hà Nội. ĐT: 04.8731635
Sản xuất thiết bị chịu lực hoá chất; bình, bồn chứa hoá chất và các thiết bị phụ tùng khác
1.300 tấn sp/năm
Nhà máy kính an toàn Thủ Đô
Công ty Cổ phần Thương mại công nghiệp Thủ đô
Nhà số 4, Đường 73, Phường Láng Hạ,
quận Đống Đa, HN
Sản xuất các sản phẩm kính an toàn
250.000 m2/năm
Nhà máy sản xuất nội thất-nhôm kính
Công ty Cổ phần Thương mại công nghiệp Thủ đô
Tăng vốn đầu tư; bổ sung mục tiêu sx sp nội thất và cửa
nhôm kính; tăng dt chiếm đất
Nhà máy sản xuất nội thất-nhôm kính
Công ty Cổ phần Thương mại công nghiệp Thủ đô
Điều chỉnh, bổ sung các ưu đãi đầu tư
Khu công nghiệp Quế Võ. ĐT: 0913249048
60.000 m2/năm
Khu công nghiệp Quế Võ. ĐT: 0913249049
Ghi thêm thời gian hoạt động DA
Nhà máy sản xuất kính an toàn Việt Phát
Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Việt Phát
Khu công nghiệp Tiên Sơn
220000 m2/năm
Nhà máy chế biến lâm sản công nghệ cao xuất khẩu
(chế biến, sản xuất đồ gỗ cao cấp)
Công ty TNHH phát triển hạ tầng Hà Nội 1000 năm
27 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, HN
04. 9345001
Sản xuất gỗ ép ván thanh phủ veneer và đồ gỗ xuất khẩu
75000 m2/năm
BM751-01/QLĐT Trang28/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
114 163/GPĐT-KCN-BN 16.12.2005 TS 0.40 Quý IV/2005
Bổ sung mục tiêu đầu tư 163/GCNĐC1/21/2 23.1.2009 TS
115 165/GPĐT-KCN-BN 29.12.2005 TS 4.00 Quý I/2006
116 166/GPĐT-KCN-BN 6.1.2006 TS 1.16
Tăng vốn đầu tư đăng ký 166/GCNĐC1/21/2 27.7.2007 TS
Thay đổi tên Chủ đầu tư 166/GCNĐC2/21/2 4.12.2007 TS
166/GCNĐC3/21/2 16.9.2008 TS
Đổi tên Chủ đầu tư 166/GCNĐC4/21/2 26.8.2010 TS
Nhà máy sản xuất, lắp ráp tủ điện các loại
Công ty TNHH Thương mại Tường Cát
BT4-C31 Khu dự án nhà ở Hoàn Sơn, xã
Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 0241.714217
Sản xuất, lắp ráp tủ điện các loại
Tủ điện: 600 tấn sản
phẩm/năm
Nhà máy sản xuất, lắp ráp tủ điện các loại
Công ty TNHH Thương mại Tường Cát
Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô chuyên dùng phục vụ an
ninh quốc phòng và thị trường xã hội
Công ty cơ khí ô tô, xe máy Thanh Xuân
105 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân,
HN. ĐT: 045588780
Sản xuất, lắp ráp chuyên dùng và lắp ráp động cơ các loại phục vụ quốc phòng và thị
trường XH
Ô tô các loại: 8590
chiếc/năm
Nhà máy sản xuất cáp viễn thông công nghệ cao Thiên
Thành
Công ty TNHH cáp Thiên Thành
Lô số 15, đường TS 11, KCN Tiên Sơn, huyện Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất cáp viễn thông công nghệ cao
Cáp viễn thông các loại: 4000 tấn/năm
tháng 02/2006
Nhà máy sản xuất cáp viễn thông công nghệ cao Thiên
Thành
Công ty TNHH cáp Thiên Thành
Nhà máy sản xuất cáp viễn thông công nghệ cao Thiên
Thành
Công ty cổ phần cáp Thiên Thành
Nhà máy sản xuất cáp viễn thông công nghệ cao Thiên
Thành
Công ty cổ phần cáp Thiên Thành
Điều chỉnh mục tiêu đầu tư và tăng vốn đầu tư
Nhà máy sản xuất cáp viễn thông công nghệ cao Thiên
Thành
Công ty cổ phần Thiên Thành
BM751-01/QLĐT Trang29/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
117 Công ty cổ phần Minh Xuân 167/GPĐT-KCN-BN 23.1.2006 TS 0.50 2006
Công ty cổ phần Minh Xuân Bổ sung mục tiêu đầu tư 167/GCNĐC1/21/2 26.8.2010 TS
118 Công ty cổ phần Vinafco 168/GPĐT-KCN-BN 26.1.2006 TS 1.46
119 172/GPĐT-KCN-BN 21.2.2006 QV 2.00
172/GCNĐC1/21/2 10.8.2010 QV
Nhà máy sản xuất dầu, nhựa, keo Polyme Minh Xuân
Cụm 4, Lâm Du, phường Bồ Đề, quận Long Biên, HN. ĐT:
04.8583357
Sản xuất dầu, nhựa, keo Polyme
Dầu, nhựa, keo Polyme: 3.600
tấn/năm
Nhà máy sản xuất dầu, nhựa, keo Polyme Minh Xuân
Dự án đầu tư mở rộng kho bãi Trung tâm tiếp vận Tiên
Sơn
36 đường Phạm Hùng, xã Mỹ Đình,
huyện Từ Liêm, HN. ĐT:04.7684489/7684
469/7684464
Cho thuê kho, bãi hàng hoá, bãi container và kho ngoại
quan.
tháng 02/2006
Nhà máy sản xuất xốp, nhựa.
CÔNG TY CỔ PHẦN HAMIN VIỆT NAM.
Lô C6-2, Khu công nghiệp Quế Võ,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất kinh doanh bao bì phức hợp xốp nhựa
Sản phẩm xốp: 2.800 tấn sp/năm. Sản phẩm nhựa:
1.300 tấn sản phẩm/năm
tháng 02/2006
Nhà máy sản xuất xốp, nhựa.
CÔNG TY CỔ PHẦN HAMIN VIỆT NAM.
Lô C6-2, Khu công nghiệp Quế Võ,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh công suất sản xuất, tăng vốn đầu tư
Sản phẩm xốp: 3,360 tấn sp/năm. Sản phẩm nhựa:
1,560 tấn sản phẩm/năm
BM751-01/QLĐT Trang30/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
120 21212000232 14.10.2009 QV
121 173/GPĐT-KCN-BN 2.3.2006 YP1 15.00 Quý I/2006
173/GCNĐC1/21/2 9.12.2008 YP1 Quý III/2008
173/GCNĐC2/21/2 14.5.2010 YP1 7.60 Quý III/2008
122 Sản xuất gạch ốp và gạch lát 174/GPĐT-KCN-BN 2.3.2006 YP1 4.35 tháng 3/2006
VĂN PHÒNG GIAO DỊCH VÀ KHO HÀNG CÔNG
TY TNHH SAGAWA EXPRESS VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH SAGAWA EXPRESS VIỆT
NAM
Ấp 4, phường Linh Trung, quận Thủ Đức,
Cung cấp dịch vụ giao nhận hàng hoá, lưu kho bao gồm cả lưu Container. Cung cấp các dịch vụ liên quan đến việc
phân phối hàng hoá
DI CHUYỂN VÀ ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU CÔNG TY
TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN RƯỢU HÀ
NỘI
CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN
RƯỢU HÀ NỘI
94 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, HN. ĐT:
04.9713249
Sản xuất, kinh doanh các loại rượu, sản phẩm CO2 hoá lỏng
Sản phẩm Cồn:10 triệu lít/năm. Sản phẩm Rượu các
loại:20 triệu lít/năm. Sản
phẩm CO2 hoá lỏng: 3.000
tấn/năm.
DI CHUYỂN VÀ ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU CÔNG TY CỔ
PHẦN RƯỢU HÀ NỘI
CÔNG TY CỔ PHẦN CỒN RƯỢU HÀ NỘI
Thay đổi Chủ đầu tư và tên dự án; Tăng vốn đầu tư và điều
chỉnh tiến độ đầu tư
DI CHUYỂN VÀ ĐẦU TƯ CHIỀU SÂU CÔNG TY CỔ
PHẦN RƯỢU HÀ NỘI
CÔNG TY CỔ PHẦN CỒN RƯỢU HÀ NỘI
Điều chỉnh tăng DT chiếm đất và tiến độ thực hiện DA
DI DỜI VÀ ĐẦU TƯ BỔ SUNG NHÀ MÁY GẠCH
ỐP LÁT HÀ NỘI
CÔNG TY GẠCH ỐP LÁT HÀ NỘI
Phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy,
Thành phố Hà Nội. ĐT: 04.5530771
Sản phẩm gạch ốp
lát:3.000.000 m2/năm.
BM751-01/QLĐT Trang31/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
123 KCN Tiên Sơn 2198/GPĐC7 6.3.2006 TS 20.00
124 177/GPĐT-KCN-BN 16.3.2006 ĐĐ - HS 1.00 tháng 5/2006
125 24.3.2006 TS
126 180/GPĐT-KCN-BN 25.4.2006 QV 2.00 tháng 8/2006
Công ty TNNN CANON VIỆT NAM
Công ty Canon INC. (Nhật Bản)
Sản xuất, gia công các loại máy in phun, linh kiện, bán
thành phẩm máy in phun, linh kiện, bộ phận chi tiết cho các thiết bị điện tử. Sản xuất, gia
công các loại máy in laze, linh kiện , bán thành phẩm máy in laze. Sản xuất, gia công các
loại máy quét ảnh
Nhà máy cơ khí - đúc công nghệ cao Thiên Phát, Khu
công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn, Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THIÊN
PHÁT
Số 24/60, phố Yên Lạc, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà
Trưng, Thành phố Hà Nội. ĐT: 0913062717
Sản xuất các mặt hàng bằng gang cầu và gang xám công
nghệ cao
10.000 tấn sản phẩm/năm
Chi nhánh CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN LINFOX LOGISTICS VIỆT NAM tại Cụm công
nghiệp TH-HS
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LINFOX
LOGISTICS VIỆT NAM
2 VSIP, đường số 3, Khu công nghiệp Việt
Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh
Bình Dương
Cung cấp dịch vụ quản lý kho và vận tải, hỗ trợ cho Trung
tâm phân phối - Miền Bắc của Công ty Liên doanh Lever
Việt Nam
162/GPĐC1-KCN-VS-BN
Nhà máy sản xuất hàng mỹ nghệ mây tre đan xuất khẩu - KCN Quế Võ, Bắc Ninh
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHÚ BẮC
Số 83, khu I, trị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 0241.863128
Sản xuất hàng mỹ nghệ mây tre đan xuất khẩu.
Hàng mỹ nghệ mây tre đan sử dụng 9.000 m3 mây tre đan, đạt
doanh thu khoảng 25.500 triệu đồng/năm
BM751-01/QLĐT Trang32/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
180/GCNĐC1/21/2 1.6.2010 QV
127 181/GPĐT-KCN-BN 26.4.2006 TS
128 183/GPĐT-KCN-BN 12.5.2006 ĐĐ - HS 1.00 6/2006
183/GCNĐC1/21/2 21.8.2007 ĐĐ - HS
XƯỞNG SẢN XUẤT DÂY CÁP ĐIỆN
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHÚ BẮC
Thay đổi tên DA, giảm vốn ĐT; thay đổi tiến độ thực hiện
DA
Văn phòng đại diện Công ty OBAYASHI
CORPORATION tại KCN Tiên Sơn
OBAYASHI CORPORATION (Nhật
Bản)
Lô L, KCN Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Điện thoại: 0241.714488
Nhà thầu xây dựng chính cho Công trình Nhà máy 06A Tiên
Sơn của Công ty TNHH Canon Việt Nam tại KCN
Tiên Sơn
NHÀ MÁY MAY THỜI TRANG XUẤT KHẨU VÀ
SẢN XUẤT HOÁ MỸ PHẨM VŨ HOÀNG, KCN ĐẠI ĐỒNG - HOÀN SƠN
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VŨ HOÀNG
Số nhà 37, đường Đấu Mã, khu 1, phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Điện thoại:
0241.850461
Sản xuất hàng may thời trang xuất khẩu và hoá mỹ phẩm
Sản phẩm may thời
trang: 2.000.000 sản
phẩm tiêu chuẩn/năm;
Hoá mỹ phẩm:
400.000 chai 100 ml
NHÀ MÁY MAY THỜI TRANG XUẤT KHẨU VÀ
SẢN XUẤT HOÁ MỸ PHẨM VŨ HOÀNG, KCN ĐẠI ĐỒNG - HOÀN SƠN
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VŨ HOÀNG
Bổ sung mục tiêu đầu tư: Cho thuê nhà xưởng, kho bãi; chế biến gỗ XK, kinh doanh phân
phối các sp tiêu dùng
BM751-01/QLĐT Trang33/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng vốn đầu tư 183/GCNĐC2/21/2 24.9.2007 ĐĐ - HS
129 12.5.2006 TS 0.60
71/GCNĐC5/46/21/2 24.11.2006 TS
130 184/GPĐT-KCN-BN 26.5.2006 QV 0.80
1.9.2006 QV
NHÀ MÁY MAY THỜI TRANG XUẤT KHẨU VÀ
SẢN XUẤT HOÁ MỸ PHẨM VŨ HOÀNG, KCN ĐẠI ĐỒNG - HOÀN SƠN
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VŨ HOÀNG
KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn, tỉnh BN
Chi nhánh CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN NĂNG LƯỢNG VÀ KỸ THUẬT MÔI
TRƯỜNG FUJIKASUI tại KCN Tiên Sơn
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NĂNG LƯỢNG
VÀ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG FUJIKASUI
Số 3 đường 20, Khu công nghiệp Sóng
Thần 2, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương. ĐT:
065.790521
sản xuất, kinh doanh dịch vụ các sản phẩm xử lý nước thải
và ô nhiễm môi trường
Hoá chất xử lý nước thải:
666.666 kg/năm; Các thiết bị sản xuất khác:
400 bộ/năm
71/GPĐC4-KCN-BD-BN
Chi nhánh CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN NĂNG LƯỢNG VÀ KỸ THUẬT MÔI
TRƯỜNG FUJIKASUI tại KCN Tiên Sơn
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NĂNG LƯỢNG
VÀ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG FUJIKASUI
Cho phép đặt kho trung chuyển hàng hóa tại Chi
nhánh Cty ở KCN Tiên Sơn
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LEGE VIỆT
NAM
Ông CHIU CHU CHANG; Ông CHIU CHIEN HUA; Ông CHIU CHI AN; Ông CHIU CHI LIN và Ông
CHIU CHI TSUN (Quốc tịch: Đài Loan)
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất, kinh doanh các loại khuôn đúc chính xác, dụng cụ đo lường. Thiết kế, chế tạo và kinh doanh các loại linh kiện điện tử, điện máy, xe cộ. Gia công ép đúc, chế tạo các loại linh kiện kim loại chính xác.
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LEGE VIỆT
NAM
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Tăng vốn ĐT và vốn pháp định
184/GPĐC1-KCN-BN
BM751-01/QLĐT Trang34/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
184/GCNĐC2/21/2 15.8.2007 QV
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính 184/GCNĐC3/21/2 28.9.2007 QV
Tăng vốn đầu tư 184/GCNĐC4/21/2 1.4.2010 QV
131 2575/GP 15.6.2006 QV
26.10.2006 QV
132 185/GPĐT-KCN-BN 19.6.2006 TS 0.60
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LEGE VIỆT
NAM
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh, bổ sung mục tiêu và phạm vi hoạt động; Tăng
vốn ĐT
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LEGE VIỆT
NAM
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LEGE VIỆT
NAM
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM E'LOGE FRANCE VIỆT NAM
Bên VN: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DƯỢC
PHẨM ĐÔNG Á; Bên NN: CÔNG TY MEDIPHARM
FRANCE (CH Pháp)
Cụm CN liền kề KCN Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh
Sản xuất các loại thuốc tân dược chữa bệnh cho người đạt
tiêu chuẩn GMP quốc tế
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM E'LOGE FRANCE VIỆT NAM
Bên VN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ; Bên NN: CÔNG TY MEDIPHARM
FRANCE (CH Pháp)
Cụm CN liền kề KCN Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh
Sản xuất các loại thuốc tân dược chữa bệnh cho người đạt
tiêu chuẩn GMP quốc tế
2575/GCNĐ1/BKH/21/2
CÔNG TY TNHH RISHI VIỆT NAM (DN 100% vốn
nước ngoài)
CÔNG TY TNHH CHẤT DẺO VÀ KHUÔN MẪU
HẰNG NGHỊ (Hongkong)
KCN Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất kinh doanh các sản phẩm nhựa và các loại khuôn
mẫu có độ chính xác cao
Khuôn mẫu chính xác: 5 sp/năm;
Chi tiết ép nhựa: 14.600.000
sp/năm; Nhựa cao cấp: 150,000
sp/năm
BM751-01/QLĐT Trang35/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
133 Công ty TNHH Anh Phương 188/GPĐT-KCN-BN 30.6.2006 TS 0.65 tháng 7/2006
Thay đổi tên Chủ đầu tư 188/GCNĐC1/21/2 22.2.2011 TS
134 189/GPĐT-KCN-BN 30.6.2006 TS 0.53 tháng 8/2006
189/GCNĐC1/21/2 1.10.2007 TS -0.13
135 01/CNĐT-KCN-BN 14.8.2006 TS 1.37
GCN thay đổi lần 02 12.12.2008 TS
Xí nghiệp sản xuất bê tông A&P - Tiên Sơn
26 Ngõ Tân Đô (ngõ 389), đường Hoàng Quốc Việt, phường
Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội. ĐT: 04.8362703
Sản xuất bê tông thương phẩm 40.000
m3/năm
Công ty cổ phần bê tông, xây dựng A&P
Xí nghiệp sản xuất bê tông A&P - Tiên Sơn
Nhà máy sản xuất, chiết nạp khí gas công nghiệp Bắc Hà
Công ty cổ phần khí công nghiệp Bắc Hà
Số 3 ngõ 484 Yên Viên, Thị trấn Yên Viên, Huyện Gia
Lâm, Thành phố Hà Nội. ĐT: 04.8784565
Sản xuất, chiết nạp khí công nghiệp
Khí công nghiệp:
1.744.000 m3/năm; Khí công nghiệp
hoá lỏng: 113 tấn/năm.
Nhà máy sản xuất, chiết nạp khí gas công nghiệp Bắc Hà
Công ty cổ phần khí công nghiệp Bắc Hà
Điều chỉnh dt chiếm đất từ 5.301 m2 xuống còn 4.001m2
NHÀ MÁY DÂY VÀ CÁP ĐIỆN TIÊN SƠN
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU BƯU ĐIỆN.
Xã Yên Viên, huyện Gia Lâm, Thành phố
Hà Nội. ĐT: 04.8780451
Sản xuất dây và cáp điện các loại
Dây và cáp điện: 300.000 km đôi/năm.
tháng 10/2006
NHÀ MÁY DÂY VÀ CÁP ĐIỆN TIÊN SƠN
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU BƯU ĐIỆN-CHI NHÁNH BẮC NINH
Đường TS8, KCN Tiên Sơn, huyện Tiên
Du, tỉnh BN
Thay đổi Chủ đầu tư và điều chỉnh, bổ sung các ưu đãi đầu
tư
BM751-01/QLĐT Trang36/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
136 02/CNĐT-KCN-BN 25.8.2006 ĐĐ - HS 2.30 tháng 9/2006
137 03/CNĐT-KCN-BN 25.8.2006 QV 1.50
138 KCN Yên Phong 213042000004 1.9.2006 YP1 1.50 tháng 9/2006
139 05/CNĐT-KCN-BN 6.9.2006 ĐĐ - HS 0.17 tháng 9/2006
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN VÀ CƠ KHÍ
CHU LAI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CHU LAI
Số 9, ngõ 684, phố Nguyễn Văn Cừ,
phường Gia Thuỵ, quận Long Biên,
Thành phố Hà Nội. ĐT: 04.8776217
Sản xuất các sản phẩm bê tông đúc sẵn và cơ khí
Các sản phẩm bê tông đúc sẵn: 28.000
tấn sptc/năm; Các sản phẩm
cơ khí: 350.000 kg/năm
NHÀ MÁY GIA CÔNG NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ XUẤT KHẨU CHO
THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI
PHÚ XUÂN
Số 15, Tô Hiến Thành, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai
Bà Trưng, Thành phố Hà Nội. ĐT: 04.9743290
Gia công tách cọng, chế biến sợi thuốc lá xuất khẩu
Sợi thuốc lá: 6.000
tấn/năm; Lá thuốc lá tách cọng: 6.000
tấn/năm
tháng 10/2006
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CHUANG
SHENG OPTICAL VIỆT NAM (doanh nghiệp chế
xuất)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CHUANG
SHENG OPTICAL (Cộng hoà Samoa)
Sản xuất gương, kính điện tử, quang học xuất khẩu công
nghệ cao
Kính phẳng: 800.000
chiếc/năm. Gương: 20.000
chiếc/năm. Kính tráng bạc: 35.000 chiếc/năm. Kính
tráng nhôm: 35.000
chiếc/năm.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỘT BẢ TƯỜNG NAM
PHƯƠNG KCN ĐẠI ĐỒNG-HOÀN SƠN, BẮC
NINH
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI
NAM PHƯƠNG
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, kinh doanh bột bả tường phục vụ xây dựng công
trình
Bột bả tường: 1.200
tấn/năm.
BM751-01/QLĐT Trang37/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
140 6.9.2006 ĐĐ - HS 0.24
141 213042000006 8.9.2006 TS 1.03 tháng 9/2006
GCN thay đổi lần 1 26.5.2008 TS
Tăng vốn đầu tư GCN thay đổi lần 2 21.7.2010 TS
Tăng vốn đầu tư GCN thay đổi lần 3 12.5.2011 TS
CHI NHÁNH CÔNG TY 4 ORANGES CO., LTD
MIỀN BẮC.
CÔNG TY 4 ORANGES CO., LTD
C-02-01, Khu công nghiệp Đức Hoà 1, Ấp 5, xã Đức Hoà Đông, huyện Đức
Hoà, tỉnh Long An. ĐT: 072.761601 (18
lines).
Giới thiệu, phân phối các sản phẩm của Công ty bao gồm: Các loại sơn, dầu bóng, keo dính, bột trét, hoá chất sản
xuất sơn
10/GPĐC2-LA-KCN-BN
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KINYOSHA
VIỆT NAM (doanh nghiệp chế xuất).
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KINYOSHA
(HK) (HongKong)
Khu công nghiệp Tiên Sơn (xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du), tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất các sản phẩm con lăn cao su và các sản phẩm
cao su tương đương
Con lăn cao su cho máy
in: 4.680.000 chiếc/năm.
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KINYOSHA
VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KINYOSHA
(HK) (HongKong)
Khu công nghiệp Tiên Sơn (xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du), tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh tăng vốn điều lệ, vốn đầu tư và thay đổi người
đại diện theo PL của Cty
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KINYOSHA
VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KINYOSHA
(HK) (HongKong)
Khu công nghiệp Tiên Sơn (xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du), tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KINYOSHA
VIỆT NAM
Khu công nghiệp Tiên Sơn (xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du), tỉnh Bắc Ninh.
BM751-01/QLĐT Trang38/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng diện tích đất GCN thay đổi lần 04 12.10.2011 TS
142 213042000007 8.9.2006 TS 1.90 tháng 9/2006
143 Sản xuất bao bì các loại 09/CNĐT-KCN-BN 22.9.2006 ĐĐ - HS 2.10 tháng 9/2006
09/GCNĐC1/21/2 24.12.2007 ĐĐ - HS
09/GCNĐC2/21/2 14.7.2010 ĐĐ - HS -0.95 Quý II/2010
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KINYOSHA
VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SUMITOMO
ELECTRIC INTERCONNECT
PRODUCTS VIỆT NAM (doanh nghiệp chế xuất).
SUMITOMO ELECTRIC INDUSTRIES, LTD (Nhật
Bản)
Khu công nghiệp Tiên Sơn (xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du), tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, lắp ráp, gia công và bán các loại linh kiện điện
dùng cho các thiết bị điện và điện tử, thiết bị văn phòng, ô
tô và xe gắn máy
Con lăn: 625 nghìn sản
phẩm/tháng. Cáp điện tử: 10.050
nghìn sản phẩm/tháng.
FPC: 50 nghìn m2/tháng.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ VINH QUANG
CÔNG TY TNHH VINH QUANG
Thôn Đông, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. ĐT:
0241.840469
Các sản phẩm bao bì carton
sóng: 5.000 tấn sản phẩm tiêu
chuẩn/năm; Các sản phẩm
Polyme: 1.000 tấn sản phẩm tiêu
chuẩn/năm
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ VINH QUANG
CÔNG TY TNHH VINH QUANG
Điều chỉnh tiến độ đầu tư và các ưu đãi được hưởng
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ VINH QUANG
CÔNG TY TNHH VINH QUANG
Điều chỉnh DT chiếm đất và tiến độ thực hiện DA
BM751-01/QLĐT Trang39/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
144 11/CNĐT-KCN-BN 29.9.2006 TS 0.08
145 Sản xuất bao bì nilon các loại. 12/CNĐT-KCN-BN 2.10.2006 QV 1.00
12/CNĐC1/21/2 7.11.2006 QV
12/GCNĐC2/21/2 24.10.2007 QV
Thay đổi chủ đầu tư 12/GCNĐC3/21/2 6.10.2008 QV
Bổ sung mục tiêu đầu tư 12/GCNĐC4/21/2 13.10.2011 QV
SẢN XUẤT ỐNG GIÓ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
CÔNG TY CỔ PHẦN ỐNG THỦY KHÍ VIỆT NAM
Nhà 11, khu B4, ngõ 281, đường Nguyễn Tam Trinh, phường
Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Thành
phố Hà Nội
Sản xuất ống gió điều hòa không khí
Ống gió: 5-10 triệu mét/năm
tháng 10/2006
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ NHỰA HANEL
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VÀ BAO BÌ
HANEL.
Số 2, phố Chùa Bộc, phường Trung Tự,
quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. Điện thoại: 04.8522102.
Bao bì nhựa màng mỏng
không in: 2.100 tấn/năm; Bao bì
nhựa màng mỏng in: 2.242 tấn/năm
tháng 10/2006
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ NHỰA HANEL
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VÀ BAO BÌ
HANEL.
Sửa đổi, bổ sung các ưu đãi đầu tư
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ NHỰA HANEL
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VÀ BAO BÌ
HANEL.
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ NHỰA HANEL
CTY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HANPAD-CHI NHÁNH
BẮC NINH
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ NHỰA HANEL
CTY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HANPAD
BM751-01/QLĐT Trang40/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
146 13/CNĐT-KCN-BN 12.10.2006 TS 0.60
13/CNĐC1/21/2 7.11.2006 TS
13/CNĐC2/21/2 3.4.2007 TS
147 213022000014 9.10.2006 ĐĐ - HS 1.50 tháng 9/2006
GCN thay đổi lần 01 17.9.2007 ĐĐ - HS
GCN thay đổi lần 02 15.11.2007 ĐĐ - HS
NHÀ MÁY SẢN XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
HANEL P&T
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT GIA CÔNG VÀ XUẤT NHẬP KHẨU
HANEL.
Số 165 phố Thái Hà (cũ thuộc dãy I1, I2,
I3 Thành Công 2, Thái Hà) phường
Láng Hạ, quận Đống Đa, Thành phố Hà
Nội.
Gia công, lắp ráp linh kiện điện tử cho đối tác Nhật Bản
Linh kiện điện tử:
54.660.000 sản
phẩm/năm.
tháng 10/2006
NHÀ MÁY SẢN XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
HANEL P&T
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT GIA CÔNG VÀ XUẤT NHẬP KHẨU
HANEL.
Sửa đổi, bổ sung các ưu đãi đầu tư
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT GIA CÔNG VÀ XUẤT NHẬP KHẨU
HANEL.
Điều chỉnh, bổ sung tổng vốn đầu tư
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAYAKAWA
ELECTRONICS VIỆT NAM (doanh nghiệp chế
xuất).
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAYAKAWA DENSEN KOGYO (Nhật Bản) và CÔNG TY TNHH
HAYAKAWA ELECTRONICS (PHILS.)
(Philippines)
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn,
tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất và bán các loại dây điện và sản phẩm phụ kèm
Sản xuất dây điện: 100 Mpcs/năm
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAYAKAWA
ELECTRONICS VIỆT NAM
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn,
tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAYAKAWA
ELECTRONICS VIỆT NAM
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn,
tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh tiến độ góp vốn điều lệ
BM751-01/QLĐT Trang41/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 03 15.11.2007 ĐĐ - HS
GCN thay đổi lần 04 4.12.2009 ĐĐ - HS
Tăng vốn ĐL và vốn ĐT GCN thay đổi lần 5 9.9.2010 ĐĐ - HS
GCN thay đổi lần 6 16.11.2010 ĐĐ - HS
148 21221000015 10.11.2006 QV 1.10
149 212043000016 14.11.2006 TS
GCN thay đổi lần 1 19.1.2007 TS
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAYAKAWA
ELECTRONICS VIỆT NAM
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn,
tỉnh Bắc Ninh
Bổ sung, điều chỉnh chủ sở hữu vốn của DN và người đại
diện theo PL
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAYAKAWA
ELECTRONICS VIỆT NAM
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn,
tỉnh Bắc Ninh
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAYAKAWA
ELECTRONICS VIỆT NAM
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn,
tỉnh Bắc Ninh
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAYAKAWA
ELECTRONICS VIỆT NAM
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn,
tỉnh Bắc Ninh
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu dự án
KHU NHÀ XƯỞNG SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
ĐIỆN LỰC BẮC NINH (thuộc CÔNG TY ĐIỆN
LỰC 1)
Số 3, đường Lê Văn Thịnh, TP.Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
Xây dựng khu nhà xưởng sửa chữa thiết bị điện và dịch vụ khách hàng sử dụng điện và
viễn thông điện lực
Năng lực sữa chữa: 150.000
công tơ điện/năm
tháng 12/2006
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN GIẤY HOA
THÂN VIỆT NAM
Ông TRẦN HIỀN DÂN (Trung Quốc)
Khu công nghiệp Tiên Sơn mở rộng (xã Tân Hồng, huyện Từ Sơn),
tỉnh Bắc Ninh
Dự án đầu tư: XƯỞNG SẢN XUẤT VỞ VÀ SỔ GHI
CHÉP
Sản xuất sổ nhật ký quy mô 30.000.000
bản/năm sản xuất ổn định
tháng 12/2006
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN GIẤY HOA
THÂN VIỆT NAM
ông ZHOU WEI MINH (Trug Quốc)
Chuyển nhượng vốn và thay đổi chủ đầu tư
BM751-01/QLĐT Trang42/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng vốn đầu tư GCN thay đổi lần 02 15.11.2007 TS
GCN thay đổi lần 03 26.2.2008 TS
GCN thay đổi lần 04 3.4.2009 TS
GCN thay đổi lần 05 30.6.2010 TS
150 212043000018 8.12.2006 TS 1.03
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN GIẤY HOA
THÂN VIỆT NAM
ông ZHOU WEI MINH (Trug Quốc)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN GIẤY HOA
THÂN VIỆT NAM
ông ZHOU WEI MINH (Trug Quốc)
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN GIẤY HOA
THÂN VIỆT NAM
ông ZHOU WEI MINH (Trug Quốc)
Điều chỉnh địa chỉ trụ sở chính và địa điểm thực hiện
dự án
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN GIẤY HOA
THÂN VIỆT NAM
KCN Tiên Sơn mở rộng
Điều chỉnh người đại diện theo PL
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ARMSTRONG WESTON VIỆT NAM (Cty TNHH 1 thành viên). DỰ
ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁC BỘ PHẬN
CẮT NHÃN MÁC, BIỂN HIỆU BẰNG KHUÔN
ARMSTRONG WESTON VIỆT NAM.
ARMSTRONG WESTON HOLDINGS PTE. LTD.
(Singapore)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất các bộ phận cắt bằng khuôn, bao gồm cả biển ghi tên, nhãn hiệu, nhãn dán in
bằng kỹ thuật lụa để bán cho các doanh nghiệp chế xuất khác tại Việt Nam và xuất
khẩu.
tháng 02/2007
BM751-01/QLĐT Trang43/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
151 212043000019 8.12.2006 YP1 2.02
GCN thay đổi lần 01 20.1.2009 YP1
152 FON FU CO., LTD. (Samoa) 212043000020 14.12.2006 QV 12.00
GCN thay đổi lần 01 23.10.2009 QV
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN FUJI
PRECISION (Cty TNHH 1 thành viên). DỰ ÁN CỤM
CÔNG NGHIỆP FUJI PRECISION YÊN
PHONG
HIRONOBU CO., LTD. (Nhật Bản)
Khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Dịch vụ cho thuê nhà xưởng kho bãi.
tháng 01/2007
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN FUJI
PRECISION
HIRONOBU CO., LTD. (Nhật Bản)
Khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung tăng vốn điều lệ và vốn đầu tư
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN YU FON (Cty TNHH 1 thành viên). DỰ ÁN NHÀ MÁY CƠ KHÍ YU FON-KCN QUẾ VÕ-
BẮC NINH
Lô K1, 2, 5, 6 Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất kinh doanh các linh kiện và các sản phẩm bằng sắt
thép, nhựa của xe máy, xe hơi; các loại đồ điện gia dụng,
các khuôn mẫu, gá hàn, gia công sắt thép cơ giới; các linh kiện thiết bị thể thao bằng sắt
thép, linh kiện cơ khí công nghiệp; đèn nội ngoại
tháng 01/2007
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN YU FON
Điều chỉnh ngành nghề KD và mục tiêu đầu tư cho thuê nhà
xưởng
BM751-01/QLĐT Trang44/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
153 15.12.2006 QV 1.14
(GCN thay đổi lần 2) 26.12.2006 QV
GCN thay đổi lần 3 14.3.2008 QV
GCN thay đổi lần 4 12.11.2008 QV 1.47
GCN thay đổi lần 5 10.7.2009 QV
CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM
(đăng ký lại thành Công ty cổ phần)
Bên VN: Cty TNHH VNT; Bên NN: Cty TNHH B&E
HOLDING (Anh quốc); Cty TNHH VS HOLDING
VIETNAM (Anh quốc); Tập đoàn TOYOTA TSUSHO
(H.K) CORP. LTD (Hongkong)
Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất linh kiện, máy móc bằng chất liệu nhựa, có độ chính xác cao dùng để xuất
khẩu trực tiếp hoặc gián tiếp; Lắp ráp và bán các sản phẩm điện tử; Thiết kế, sản xuất và bán các khuôn mẫu sản xuất
nhựa và cung cấp các dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa khuôn
mẫu
212032000021 (GCN thay đổi lần 1)
CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM
Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung loại hình DN chế xuất
CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM
Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
Tăng vốn của DN và vốn đầu tư
CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM
Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi, điều chỉnh diện tích thuê đất
CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM
Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh, bổ sung ngành nghề kinh doanh và mục tiêu
đầu tư của dự án
BM751-01/QLĐT Trang45/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
23.7.2009 QV
Điều chỉnh tăng vốn điều lệ GCN thay đổi lần 7 15.6.2010 QV
Điều chỉnh tăng diện tích đất GCN thay đổi lần 8 9.9.2010 QV 1.63
Điều chỉnh tăng diện tích đất GCN thay đổi lần 9 11.12.2010 QV 1.18
GCN thay đổi lần 10 26.7.2011 QV
GCN thay đổi lần 11 2.11.2011 QV
CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM
Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh, bổ sung ngành nghề kinh doanh và mục tiêu
đầu tư của dự án
GCN thay đổi lần 6 (thay thế GCN thay
đổi lần 5)
CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM
Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM
Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM
Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM
Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA (cho thuê NX và
VP)
CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM
Lô C1, Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA
BM751-01/QLĐT Trang46/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
154 212043000023 17.1.2007 QV 1.35
GCN thay đổi lần 2 9.2.2007 QV
GCN thay đổi lần 3 6.10.2008 QV
1,700 tấn/năm GCN thay đổi lần 4 12.4.2010 QV
GCN thay đổi lần 5 12.10.2011 QV
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN & JESSEN BROADWAY
VIỆT NAM (Cty TNHH 1 thành viên) (đăng ký lại)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN &
JESSEN BROADWAY (S) (CH Singapore)
Lô K1, Khu công nghiệp Quế Võ (xã Vân Dương, huyện Quế Võ), tỉnh Bắc
Ninh
Sản xuất, kinh doanh các vật liệu bảo vệ dùng trong đóng
gói sản phẩm mốp xốp, khuôn xốp đóng gói, bộ sản phẩm
lắp đặt sẵn và khuôn xốp gia nhiệt
Khoảng 1.000 tấn/năm
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN & JESSEN BROADWAY
VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN &
JESSEN BROADWAY (S) (CH Singapore)
Lô K1, Khu công nghiệp Quế Võ (xã Vân Dương, huyện Quế Võ), tỉnh Bắc
Ninh
Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN & JESSEN BROADWAY
VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN &
JESSEN BROADWAY (S) (CH Singapore)
Lô K1, Khu công nghiệp Quế Võ (xã Vân Dương, huyện Quế Võ), tỉnh Bắc
Ninh
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu dự án (quyền KD
XNK)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN & JESSEN BROADWAY
VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN &
JESSEN BROADWAY (S) (CH Singapore)
Lô K1, Khu công nghiệp Quế Võ (xã Vân Dương, huyện Quế Võ), tỉnh Bắc
Ninh
Tăng quy mô sx và tăng vốn đầu tư
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN & JESSEN BROADWAY
VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN &
JESSEN BROADWAY (S) (CH Singapore)
Bổ sung quyền phân phối bán buôn, bán lẻ
BM751-01/QLĐT Trang47/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Thay đổi tên DN GCN thay đổi lần 6 8.12.2011 QV
155 21221000024 23.1.2007 TS 2.00
Thay đổi tên Chủ đầu tư GCN thay đổi lần 01 15.12.2007 TS
157 29.1.2007 ĐĐ - HS 1.79
GCN thay đổi lần 2 22.11.2007 ĐĐ - HS
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN & JESSEN PACKAGING
VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN &
JESSEN BROADWAY (S) (CH Singapore)
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐỒ GỖ GIA DỤNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT TCT III-KCN TIÊN SƠN,
BẮC NINH
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI, XÂY
DỰNG VÀ DU LỊCH TCT
15 A phố Hàng Cót, phường Hàng Mã,
quận Hoàn Kiếm, HN. ĐT: 04.9272777
Sản xuất đồ gỗ gia dụng và trang trí nội thất
100.000 m2/năm
tháng 05/2007
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐỒ GỖ GIA DỤNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT TCT III-KCN TIÊN SƠN,
BẮC NINH
Cty TNHH Đầu tư và phát triển TCT
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SAMSUNG
INDUSTRIAL VIỆT NAM. (Cty TNHH 1 thành viên)
(đăng ký lại)
SAMSUNG INDUSTRIAL CO., LTD. (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, lắp ráp và kinh doanh phụ tùng ô tô phục vụ tại thị trường Việt Nam và
xuất khẩu
40.000 sản phẩm/năm
212043000027 (GCN thay đổi lần 1)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SAMSUNG
INDUSTRIAL VIỆT NAM. (Cty TNHH 1 thành viên)
(đăng ký lại)
SAMSUNG INDUSTRIAL CO., LTD. (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty (Ông Kang Pan Kwon; Quốc tịch:
Hàn Quốc)
BM751-01/QLĐT Trang48/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 3 2.11.2009 ĐĐ - HS
Ghi lại ưu đãi đầu tư GCN thay đổi lần 4 4.8.2010 ĐĐ - HS
158 212043000028 29.1.2007 ĐĐ - HS 1.76
Tăng vốn đầu tư GCN thay đổi lần 04 4.2.2008 ĐĐ - HS
GCN thay đổi lần 05 1.7.2008 ĐĐ - HS
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SAMSUNG
INDUSTRIAL VIỆT NAM.
SAMSUNG INDUSTRIAL CO., LTD. (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty (Ông Kim Young Sik); Quốc tịch:
Hàn Quốc)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SAMSUNG
INDUSTRIAL VIỆT NAM.
SAMSUNG INDUSTRIAL CO., LTD. (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG NGHIỆP DAEJIN VIỆT NAM. (Cty TNHH 1 thành viên) (đăng
ký lại)
DAEJIN INDUSTRIAL CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất phụ tùng bằng nhựa cho xe ô tô. Sản xuất gia công và lắp ráp các linh kiện cho xe ô tô. Sản xuất gia công và lắp ráp các linh kiện điện tử, điện lạnh và linh kiện đồ gia dụng
60.000 sản phẩm/năm
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG NGHIỆP
DAEJIN VIỆT NAM.
DAEJIN INDUSTRIAL CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP IDT-VINA
DAEJIN INDUSTRIAL CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh tên Công ty thành: CÔNG TY TNHH CÔNG
NGHIỆP IDT-VINA và điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án
BM751-01/QLĐT Trang49/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 06 5.3.2009 ĐĐ - HS 2/2007
GCN thay đổi lần 07 20.4.2011 ĐĐ - HS
159 212043000029 31.1.2007 TS 1.00
GCN thay đổi lần 01 27.2.2009 TS
GCN thay đổi lần 02 27.10.2009 TS
GCN thay đổi lần 03 28.1.2011 TS
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP IDT-VINA
DAEJIN INDUSTRIAL CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP IDT-VINA
DAEJIN INDUSTRIAL CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SHIHEN VIỆT NAM (Cty TNHH 1 thành
viên-Doanh nghiệp chế xuất 100% vốn FDI).
SHIHEN TECHNICAL CORPORATION.
Khu công nghiệp Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, chế tạo và lắp ráp các loại máy móc, thiết bị và
linh kiện điện, điện tử.
5.850.000 sản phẩm/năm
tháng 03/2007
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SHIHEN VIỆT
NAM
SHIHEN TECHNICAL CORPORATION.
Khu công nghiệp Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh địa chỉ trụ sở chính và thay đổi người đại
diện theo PL
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SHIHEN VIỆT
NAM
SHIHEN TECHNICAL CORPORATION.
Khu công nghiệp Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh, bổ sung ngành nghề kinh doanh và mục tiêu đầu tư của dự án (quyền KD
XNK)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SHIHEN VIỆT
NAM
SHIHEN TECHNICAL CORPORATION.
Khu công nghiệp Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
BM751-01/QLĐT Trang50/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
160 212043000030 31.1.2007 QV 12.70
GCN thay đổi lần 1 12.3.2007 QV
GCN thay đổi lần 2 22.6.2007 QV
Điều chỉnh ưu đãi về thuế GCN thay đổi lần 3 24.8.2007 QV
GCN thay đổi lần 4 11.12.2007 QV
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN FUNING
PRECISION COMPONENT
RICH EXCEL INTERNATIONAL
LIMITED (Đài Loan)
Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, kinh doanh, nghiên cứu, thiết kế các sản phẩm,
linh kiện điện tử và máy đúc khuôn.
20.400.000 chiếc/năm.
tháng 02/2007
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN FUNING
PRECISION COMPONENT
RICH EXCEL INTERNATIONAL
LIMITED (Đài Loan)
Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh NNKD và mục tiêu DA: Sản xuất, kinh doanh các sp và linh kiện máy quay, thiết bị quang học và các sp
điện tử, màn hình máy vi tính và máy in
61.000.000 chiếc/năm
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN FUNING
PRECISION COMPONENT
RICH EXCEL INTERNATIONAL
LIMITED (Đài Loan)
Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Đăng ký điều chỉnh tăng vốn điều lệ là 22 triệu USD và vốn
đầu tư là 80 triệu USD
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN FUNING
PRECISION COMPONENT
RICH EXCEL INTERNATIONAL
LIMITED (Đài Loan)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN FUNING
PRECISION COMPONENT
RICH EXCEL INTERNATIONAL
LIMITED (Đài Loan)
Điều chỉnh người đại diện theo PL của CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN FUNING PRECISION
COMPONENT và điều chỉnh diện tích đất
BM751-01/QLĐT Trang51/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 5 28.10.2008 QV
GCN thay đổi lần 6 14.9.2010 QV
161 Sản xuất các loại bao bì 21221000031 5.2.2007 TS tháng 4/2007
162 212043000032 9.2.2007 QV
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính GCN thay đổi lần 1 13.9.2007 QV
GCN thay đổi lần 2 15.9.2009 QV
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN FUNING
PRECISION COMPONENT
RICH EXCEL INTERNATIONAL
LIMITED (Đài Loan)
Thay đổi người đại diện theo PL của DN và tăng vốn điều
lệ
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN FUNING
PRECISION COMPONENT
RICH EXCEL INTERNATIONAL
LIMITED (Đài Loan)
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng
XƯỞNG SẢN XUẤT BAO BÌ QUANG HƯNG
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI
QUANG HƯNG
Số 15, phố Nguyễn Thiện Thuật, phường
Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, HN
440 tấn sp/năm
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ELEGANT
TEAM MANUFACTURER
ELEGANT TEAM DEVELOPMENT LTD.
(HONGKONG).
Khu công nghiệp Quế Võ (xã Vân Dương, huyện Quế Võ), tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và gia công hàng dệt may
tháng 02/2007
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ELEGANT
TEAM MANUFACTURER
ELEGANT TEAM DEVELOPMENT LTD.
(HONGKONG).
Khu công nghiệp Quế Võ (xã Vân Dương, Tp. Bắc Ninh), tỉnh
Bắc Ninh.
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ELEGANT
TEAM MANUFACTURER
ELEGANT TEAM DEVELOPMENT LTD.
(HONGKONG).
Khu công nghiệp Quế Võ (xã Vân Dương, Tp. Bắc Ninh), tỉnh
Bắc Ninh.
Thay đổi người đại diện theo PL
BM751-01/QLĐT Trang52/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 3 20.1.2011 QV
163 212023000033 9.2.2007 YP1 1.49
GCN thay đổi lần 01 10.11.2009 YP1
GCN thay đổi lần 02 15.12.2009 YP1
164 21211000034 12.2.2007 TS 0.38 tháng 3/2007
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ELEGANT
TEAM MANUFACTURER
ELEGANT TEAM DEVELOPMENT LTD.
(HONGKONG).
Lô I2, Khu công nghiệp Quế Võ (mở
rộng), xã Phượng Mao, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính và địa điểm thực hiện dự án
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VITOP
CHEMICALS (Công ty TNHH hai thành viên trở
lên)
Ông LI, YIN-FU; Ông LEE, PENG-FEI; Ông LIAO,
NAN-JUNG; Ông CHENG, FU-SHEN; Ông LI, YING-
CHIEH (Đài Loan)
Khu công nghiệp Yên Phong (xã Long
Châu, huyện Yên Phong), tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất formaline và các loại keo dán
Formaline 37%: 30.000 MT/năm; Các
loại keo: 20.000
MT/năm
tháng 07/2007
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VITOP
CHEMICALS
Bổ sung ngành nghề kinh doanh và mục tiêu dự án (thực hiện quyền kinh doanh XNK)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VITOP
CHEMICALS
Tăng vốn điều lệ và vốn đầu tư
XÂY DỰNG KHU TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH, SẢN XUẤT, NGHIÊN CỨU
THỰC NGHIỆM PHỤC VỤ SẢN XUẤT VÀ KHU NHÀ NGHỈ CÔNG NHÂN PHÚC
QUANG-HỒNG ANH
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHÚC QUANG-
HỒNG ANH
Khu công nghiệp Tân Hồng-Hoàn Sơn, xã Tân Hồng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Xây dựng khu Trung tâm điều hành sản xuất, nghiên cứu phục vụ sản xuất, khu nhà
nghỉ công nhân và quảng bá giới thiệu sản phẩm theo tiêu
chuẩn quốc tế.
BM751-01/QLĐT Trang53/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
165 21211000035 13.2.2007 TS 0.44 tháng 3/2007
GCN thay đổi lần 01 5.8.2008 TS
166 21201000036 13.2.2007 TS 0.57 tháng 3/2007
GCN thay đổi lần 01 4.2.2010 TS Quý I/2010
XÂY DỰNG KHU TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH, SẢN XUẤT, NGHIÊN CỨU
THỰC NGHIỆM PHỤC VỤ SẢN XUẤT VÀ KHU NHÀ
NGHỈ CÔNG NHÂN TOÀN LỰC
CÔNG TY CỔ PHẦN TOÀN LỰC
Lô số 8, KCN Tân Hồng-Hoàn Sơn,
huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Xây dựng khu Trung tâm điều hành sản xuất, nghiên cứu phục vụ sản xuất, khu nhà
nghỉ công nhân và quảng bá giới thiệu sản phẩm theo tiêu
chuẩn quốc tế.
XÂY DỰNG KHU TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH, SẢN XUẤT, NGHIÊN CỨU
THỰC NGHIỆM PHỤC VỤ SẢN XUẤT VÀ KHU NHÀ
NGHỈ CÔNG NHÂN TOÀN LỰC
CÔNG TY CỔ PHẦN TOÀN LỰC
Bổ sung mục tiêu dạy nghề ngắn hạn dưới 1 năm và dịch
vụ giới thiệu việc làm
XÂY DỰNG KHU TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH, SẢN XUẤT, NGHIÊN CỨU
THỰC NGHIỆM PHỤC VỤ SẢN XUẤT VÀ KHU NHÀ
NGHỈ CÔNG NHÂN QUẢNG AN I
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP QUẢNG
AN I
KCN Tân Hồng-Hoàn Sơn
Xây dựng khu Trung tâm điều hành sản xuất, nghiên cứu phục vụ sản xuất, khu nhà
nghỉ công nhân và quảng bá giới thiệu sản phẩm theo tiêu
chuẩn quốc tế.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP QUẢNG
AN I
KCN Tân Hồng-Hoàn Sơn
Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án
BM751-01/QLĐT Trang54/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
167 21221000037 13.2.2007 TS 0.32 tháng 3/2007
168 21201000038 13.2.2007 TS 0.39 2007
169 21201000039 15.2.2007 TS 0.40 2007
170 21212000040 19.3.2007 TS
XÂY DỰNG KHU TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH, SẢN XUẤT, NGHIÊN CỨU
THỰC NGHIỆM PHỤC VỤ SẢN XUẤT VÀ KHU NHÀ
NGHỈ CÔNG NHÂN BU LÔNG ỐC VÍT TỪ SƠN
XÍ NGHIỆP BU LÔNG ỐC VÍT TỪ SƠN
Số 68 phố Trần Phú, thị trấn Từ Sơn, huyện
Từ Sơn, Bắc Ninh
Xây dựng khu Trung tâm điều hành sản xuất, nghiên cứu phục vụ sản xuất, khu nhà
nghỉ công nhân và quảng bá giới thiệu sản phẩm theo tiêu
chuẩn quốc tế.
XÂY DỰNG KHU TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH, SẢN XUẤT, NGHIÊN CỨU
THỰC NGHIỆM PHỤC VỤ SẢN XUẤT VÀ KHU NHÀ
NGHỈ CÔNG NHÂN QUÂN SƠN
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI
QUÂN SƠN
Lô số 4, KCN Tân Hồng-Hoàn Sơn, Bắc
Ninh
Xây dựng khu Trung tâm điều hành sản xuất, nghiên cứu phục vụ sản xuất, khu nhà
nghỉ công nhân và quảng bá giới thiệu sản phẩm theo tiêu
chuẩn quốc tế.
XÂY DỰNG KHU TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH, SẢN XUẤT, NGHIÊN CỨU
THỰC NGHIỆM PHỤC VỤ SẢN XUẤT VÀ KHU NHÀ NGHỈ CÔNG NHÂN TÂN
THÀNH ĐỒNG
CÔNG TY TNHH TÂN THÀNH ĐỒNG
Cụm công nghiệp Tân Hồng-Hoàn Sơn, Bắc
Ninh
Xây dựng khu Trung tâm điều hành sản xuất, nghiên cứu phục vụ sản xuất, khu nhà
nghỉ công nhân và quảng bá giới thiệu sản phẩm theo tiêu
chuẩn quốc tế.
THÀNH LẬP CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH
SAKATA INX VIỆT NAM TẠI BẮC NINH
CÔNG TY TNHH SAKATA INX VIỆT NAM (Nhật Bản)
KCN Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Kho chứa hàng mực in thành phẩm, nguyên liệu khoảng
240.000 kg/năm
BM751-01/QLĐT Trang55/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
171 21201000041 26.3.2007 TS 0.40 tháng 5/2007
172 10000 bộ/năm 212043000042 26.3.2007 YP1 1.08 tháng 5/2007
173 21201000043 2.4.2007 QV Quý II/2007
GCN thay đổi lần 01 8.4.2009 QV
174 10500 sp/năm 212023000044 9.4.2007 QV 1.11 tháng 4/2007
Xây dựng Khu trung tâm điều hành sản xuất, nghiên cứu thực nghiệm phục vụ sản xuất và khu nhà nghỉ
công nhân
Công ty cổ phần Phytopharco Việt Nam
Lô số 5, KCN Tân Hồng-Hoàn Sơn, xã Tân Hồng, huyện Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 0241.742288
NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHỤC TRANG VÕ SĨ ĐẠO
NHẬT BẢN
CÔNG TY TNHH MINH TRÍ (Doanh nghiệp 100%
vốn nước ngoài) (Nhật Bản)
KCN Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất phục trang võ sĩ đạo Nhật Bản, quần áo và các phụ
kiện đồng bộ
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KCN QUẾ VÕ MỞ RỘNG, TỈNH BẮC NINH
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
KINH BẮC
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN
Quế Võ mở rộng theo quyđịnh của Chính phủ trên cơ sở phát triển từ KCN giai
đoạn I.
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ
TẦNG, NHÀ XƯỞNG KCN QUẾ VÕ MỞ RỘNG,
TỈNH BẮC NINH
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
KINH BẮC
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh tên dự án, mục tiêu dự án và tăng vốn đầu tư
NHÀ MÁY SẢN XUẤT, LẮP RÁP CÁC SẢN
PHẨM ĐIỆN TỬ, BỘ ĐỔI ĐIỆN, BỘ TRUYỀN TÍN HIỆU, ĐỒNG HỒ, CÁC SẢN PHẨM CƠ KHÍ VÀ KIM LOẠI và thành lập
CÔNG TY TNHH LONTEC INTERNATIONAL
Chen Yu-Kuang; Tseng Miao-Hsuan; Lin Jinn-
Chung; Hsu Hung-Sen; Chen Jun-Kung; Huang Shu-Chen; Ko Ming-Kuan (Quốc tịch:
Đài Loan)
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất các loại bảng điều khiển, cơ cấu đóng chuyển
mạch, MCC; khung giá thép, khung hộp; bộ đổi điện, bộ
truyền tín hiệu
BM751-01/QLĐT Trang56/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 30.7.2010 QV
Thay đổi tên DN GCN thay đổi lần 02 16.5.2011 QV
Tăng vốn ĐL GCN thay đổi lần 03 28.7.2011 QV
175 21221000045 9.4.2007 TS 1.65
GCN thay đổi lần 1 9.8.2007 TS
CÔNG TY TNHH LONTEC INTERNATIONAL
Cty cổ phần VS Industry Vietnam
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Thay đổi Chủ đầu tư; điều chỉnh loại hình DN, bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu
DA
CÔNG TY TNHH VS TECHNOLOGY (DN chế
xuất)
Cty cổ phần VS Industry Vietnam
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH VS TECHNOLOGY (DN chế
xuất)
Cty cổ phần VS Industry Vietnam
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Nhà máy chế tạo khuôn mẫu và sản phẩm ngành nhựa
CÔNG TY NHỰA VIỆT NAM
92-94 Lý Tự Trọng, phường Bến Thành, quận 1, Tp.Hồ Chí
Minh. ĐT: 08.8237956 hoặc VPĐD tại HN:
04.9287941
Chế tạo khuôn mẫu và sản phẩm nhựa
10000 tấn/năm
Nhà máy chế tạo khuôn mẫu và sản phẩm ngành nhựa
Công ty cổ phần nhựa Thăng Long
360 đường Giải Phóng, phường
Phương Liệt, quận Thanh Xuân, TP.Hà
Nội
Điều chỉnh, thay đổi Chủ đầu tư
BM751-01/QLĐT Trang57/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
176 KCN Tiên Sơn 212023000047 4.5.2007 TS
KCN Tiên Sơn GCN thay đổi lần 02 30.5.2007 TS
GCN thay đổi lần 03 24.8.2007 TS
GCN thay đổi lần 04 25.2.2008 TS
GCN thay đổi lần 05 21.1.2010 TS
Bổ sung quy mô dự án GCN thay đổi lần 06 13.5.2010 TS
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DAINICHI
COLOR VIỆT NAM (Công ty TNHH 2 thành viên trở
lên) (đăng ký lại)
DAINICHISEIKA COLOR & CHEMICALS MFG.CO., LTD (Nhật Bản); DAINICHI
COLOR (THAILAND) LIMITED (Thái Lan); NAGASE & CO., LTD
(Nhật Bản) và NAGASE (THAILAND) CO., LTD
(Thái Lan)
Sản xuất, chế biến hạt nhựa màu và hỗn hợp hạt nhựa màu phục vụ xuất khẩu; Sản xuất và kinh doanh nhựa tổng hợp
Khoảng 11.000 tấn hạt
nhựa/năm
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DAINICHI COLOR VIỆT NAM
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty (Ông
Kishimoto Mitsuo; Quốc tịch: Nhật Bản)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DAINICHI COLOR VIỆT NAM
Điều chỉnh ngành nghề kinh doanh
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DAINICHI COLOR VIỆT NAM
Điều chỉnh thời gian hoạt động
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DAINICHI COLOR VIỆT NAM
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu, quy mô dự án
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DAINICHI COLOR VIỆT NAM
BM751-01/QLĐT Trang58/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng DT thuê đất GCN thay đổi lần 07 26.7.2011 TS 1.85
177 212022000048 21.5.2007 TS
GCN thay dổi lần 01 24.7.2008 TS
GCN thay dổi lần 02 22.7.2011 TS
178 KCN Quế Võ 212043000049 29.5.2007 QV 2.00 tháng 6/2007
KCN Quế Võ GCN thay đổi lần 01 26.11.2007 QV
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DAINICHI COLOR VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KIM ĐỈNH (Công ty TNHH 2 thành
viên trở lên)
Lee Hsuan Ting (Đài Loan), Phạm Phú Khánh (VN),
Nguyễn Hồng Thoa (VN)
Đường TS5-KCN Tiên Sơn
Sản xuất các cấu kiện thép, kết cấu thép, kết cấu bê tông
cốt thép
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KIM ĐỈNH
Lee Hsuan Ting (Đài Loan), Phạm Phú Khánh (VN),
Nguyễn Hồng Thoa (VN)
Đường TS5-KCN Tiên Sơn
Thay đổi người đại diện theo PL và tăng vốn điều lệ, vốn
đầu tư
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KIM ĐỈNH
Lee Hsuan Ting (Đài Loan), Phạm Phú Khánh (VN),
Nguyễn Hồng Thoa (VN)
Đường TS5-KCN Tiên Sơn
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA
CÔNG TY I SHENG ELECTRIC WIRE &
CABLE (VIỆT NAM). (Công ty TNHH 1 thành
viên)
I SHENG ELECTRIC WIRE & CABLE CO., LTD (Đài
Loan)
Sản xuất, lắp ráp, kinh doanh các sản phẩm dây và cáp điện.
dây điện AC: 40.000.000 chiếc/năm
CÔNG TY I SHENG ELECTRIC WIRE &
CABLE (VIỆT NAM). (Công ty TNHH 1 thành
viên)
I SHENG ELECTRIC WIRE & CABLE CO., LTD (Đài
Loan)
Điều chỉnh loại hình DN (DN được áp dụng quy định đối
với Khu chế xuất)
BM751-01/QLĐT Trang59/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
179 Sản xuất bao bì 21201000050 29.5.2007 TS 1.20
GCN thay đổi lần 01 22.5.20009 TS 2.42
GCN thay đổi lần 02 30.8.2010 TS
180 Sản xuất các sp ăn liền 21221000052 9.7.2007 ĐĐ - HS 5.65
181 21221000053 10.7.2007 ĐĐ - HS
GCN thay đổi lần 01 19.11.2007 ĐĐ - HS
GCN thay đổi lần 02 8.4.2009 ĐĐ - HS
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ CARTON
CÔNG TY TNHH TÍN THÀNH
KCN Tiên Sơn. ĐT: 0903703540
14,4 triệu sp/năm
tháng 06/2007
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ CARTON
CÔNG TY TNHH TÍN THÀNH
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng và tăng vốn đầu tư;
tăng diện tích đất thuê
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ CARTON
CÔNG TY TNHH TÍN THÀNH
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng và tăng công suất
sx; tăng vốn ĐT
37,5 triệu sp/năm
Nhà máy sản xuất thực phẩm ăn liền
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Á
CHÂU II
Thôn Hoài Trung, xã Liên Bão, huyện Tiên
Du, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 0241.839738
319 triệu gói/năm
Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn, tỉnh
Bắc Ninh
Công ty cổ phần công nghệ viễn thông Sài Gòn
Lô 9 đường C, KCN Tân Tạo, phường Tân
Tạo A, quận Tân Bình, TP. HCM
xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN
Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn, tỉnh
Bắc Ninh
Công ty cổ phần công nghệ viễn thông Sài Gòn
Điều chỉnh các ưu đãi được hưởng
Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng, nhà
xưởng KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Công ty cổ phần công nghệ viễn thông Sài Gòn
Điều chỉnh tên dự án, mục tiêu sản xuấtvà tăng vốn đầu
tư
BM751-01/QLĐT Trang60/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
182 Công ty TNHH Phú Sỹ 21221000054 13.7.2007 ĐĐ - HS 2.07 tháng 8/2007
Công ty TNHH Phú Sỹ GCN thay đổi lần 01 24.3.2010 ĐĐ - HS
183 212043000055 25.7.2007 QV 1.00 tháng 9/2007
GCN thay đổi lần 01 13.5.2009 QV
184 21221000057 30.7.2007 QV2
Thay đổi chủ đầu tư GCN thay đổi lần 01 10.12.2009 QV2
185 Sản xuất đồ gỗ nội thất 1.900 sp/năm 21211000058 1.8.2007 TS
Nhà máy sản xuất khăn giấy ăn cao cấp, băng vệ sinh phụ
nữ, tã lót (bỉm)
Thôn Đình, xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. ĐT:
0241.217338
sản xuất khăn giấy ăn cao cấp, băng vệ sinh phụ nữ, tã lót
(bỉm)
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng
CÔNG TY TNHH DURACHEM VIỆT NAM
DURACHEM SDN. BHD (Malaysia)
Khu công nghiệp Quế Võ (xã Vân Dương, huyện Quế Võ), tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và kinh doanh các loại sơn, mực, chất để pha
loãng, chất đông cứng, chất khử, chất làm chậm đông
cứng và các sản phẩm khác có liên quan
1,2 triệu kg/năm
CÔNG TY TNHH DURACHEM VIỆT NAM
DURACHEM SDN. BHD (Malaysia)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố BN, tỉnh
Bắc Ninh.
Điều chỉnh người đại diận theo PL của DN và địa chỉ
DN, địa điểm thực hiện dự án
Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN Quế Võ II, tỉnh Bắc Ninh
Tổng công ty đầu tư phát triển đô thị và khu công
nghiệp Việt Nam
151 Ter Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP.HCM
Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN
Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN Quế Võ II, tỉnh Bắc Ninh
Công ty cổ phần đầu tư phát triển đô thị và Khu công
nghiệp Quế Võ Idico
Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất C.O.T Bắc Ninh
Chi nhánh Công ty TNHH đầu tư và phát triển Tây Hồ
tại Bắc Ninh
Cụm CN Tân Hồng-Hoàn Sơn, huyện Tiên
Du, tỉnh Bắc Ninh
tháng 10-11/2007
BM751-01/QLĐT Trang61/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
186 300 tấn/năm 21201000059 9.8.2007 QV
187 Các nhà đầu tư Thái Lan 212023000060 15.8.2007 TS 1.63
GCN thay đổi lần 01 19.5.2009 TS
188 212043000061 16.8.2007 YP1 1.84
GCN thay đổi lần 01 29.11.2007 YP1
GCN thay đổi lần 02 10.3.2009 YP1
GCN thay đổi lần 03 20.8.2009 YP1
Nhà máy sản xuất sơn công nghiệp và dân dụng
Hợp đồng Hợp tác kinh doanh: Công ty cổ phần sơn Châu Á và Công ty cổ phần
Tập đoàn quốc tế FBA
KCN Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh
Sx sơn công nghiệp và dân dụng
Công ty TNHH UHM Việt Nam
KCN Tiên Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc
Ninh
Sx và lắp ráp đồng hồ đo nước và các phụ kiện, ống nước,
khớp nối, van, các sản phẩm, máy móc, thiết bị liên quan
đến nước
Đồng hồ đo nước: 500.000
bộ; Ống và khớp nối: 8.000 tấn/năm
tháng 10/2008
Công ty TNHH UHM Việt Nam
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA (quyền KD
XNK)
Công ty TNHH MS ASIA VIỆT NAM
MS ASIA CO., LTD (Nhật Bản)
KCN Yên Phong, huyện Yên Phong,
tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất và kinh doanh thiết bị (van, ống…) LPG, LNG;
van gas; van công nghiệp; van áp lực cao
10 triệu sp/năm
tháng 10/2008
Công ty TNHH MS ASIA VIỆT NAM
MS ASIA CO., LTD (Nhật Bản)
KCN Yên Phong, huyện Yên Phong,
tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án
tháng 10/2007
Công ty TNHH MS ASIA VIỆT NAM
MS ASIA CO., LTD (Nhật Bản)
KCN Yên Phong, huyện Yên Phong,
tỉnh Bắc Ninh
Bổ sung ngành nghề kinh doanh và mục tiêu dự án (thực hiện quyền kinh doanh XNK)
Công ty TNHH MS ASIA VIỆT NAM
MS ASIA CO., LTD (Nhật Bản)
Bổ sung ngành nghề kinh doanh và mục tiêu dự án
BM751-01/QLĐT Trang62/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 04 28.5.2010 QV
189 21221000062 5.9.2007 TS 1.00
190 212043000063 11.9.2007 ĐĐ - HS 3.20
GCN thay đổi lần 01 26.12.2007 ĐĐ - HS
Công ty TNHH MS ASIA VIỆT NAM
MS ASIA CO., LTD (Nhật Bản)
KCN Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh trụ sở chính và địa điểm thực hiện dự án; Giảm
vốn ĐT
Nhà máy sản xuất đồ uống Việt Nam tại Cụm CN Tân
Hồng-Hoàn Sơn (KCN Tiên Sơn mở rộng)
Công ty TNHH Phúc Quang-Hồng Anh
Số 47 C3, tập thể Đại học Bách Khoa,
phường Bách khoa, quận Hai Bà Trưng,
TP.Hà Nội
Sản xuất đồ uống cao cấp các loại phục vụ nhu cầu tiêu thụ
trong nước và XK
Nước giải khát:
4.500.000 lít/năm; Chế
biến nông sản các loại: 300 tấn sp/năm
tháng 12/2007
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VIỆT NAM TABUCHI ELECTRIC.
TABUCHI ELECTRIC CO., LTD (Nhật Bản)
Lô 13, Khu công nghiệp Đại Đồng-
Hoàn Sơn (xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du),
tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất và kinh doanh dụng cụ máy và linh kiện điện tử; Sản xuất và kinh doanh dụng
cụ máy và linh kiện điện
Sản xuất linh kiện điện, điện tử với
quy mô 60.000.000
sản phẩm/năm
tháng 11/2007
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VIỆT NAM TABUCHI ELECTRIC.
TABUCHI ELECTRIC CO., LTD (Nhật Bản)
BM751-01/QLĐT Trang63/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
191 212043000064 19.9.2007 QV 2.00
GCN thay đổi lần 01 2.1.2007 QV
192 Sản xuất, chiết nạp NH3 lỏng 21201000067 1.10.2007 TS 0.13 9.2007
193 Công ty Khai Sơn (TNHH) 21221000068 21.9.2007 TT3 12.2007
Công ty cổ phần Khai Sơn Thay đổi Chủ đầu tư GCN thay đổi lần 01 11.6.2009 TT3
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NHỰA CAO
SU TIEE ING VIỆT NAM.
EMINENT CONDUCT CO., LTD (Belize)
Km 5, QL 18, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất kinh doanh hạt nhựa cao su màu, bột màu, mẫu sắc dung nhựa cao su nhuộm màu
Sản xuất hạt nhựa cao su màu, bột màu, mẫu sắc
dung nhựa cao su nhuộm màu
(phục vụ chế tạo các sản phẩm, thiết bị ngành
điện, nước) với quy mô 35.000
tấn/năm
tháng 10/2007
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NHỰA CAO
SU TIEE ING VIỆT NAM.
EMINENT CONDUCT CO., LTD (Belize)
Km 5, QL 18, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh loại hình DN (DN được áp dụng quy định đối
với Khu chế xuất);
Xưởng sản xuất, chiết nạp, đóng chai NH3 lỏng
Công ty cổ phần khí công nghiệp Long Biên
KCN Tân Hồng-Hoàn Sơn
700-1000 tấn/năm
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng Modul I KCN Thuận Thành 3, tỉnh Bắc Ninh
Thôn Đông Côi, thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng KCN
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng Modul I KCN Thuận Thành 3, tỉnh Bắc Ninh
Thôn Đông Côi, thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
BM751-01/QLĐT Trang64/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
194 Sản xuất hạt nhựa PVC 21221000069 25.9.2007 TS 0.60 10.2007
GCN thay đổi lần 01 19.4.2012 TS
195 21201000070 02.10.2007 TS 0.75 10.2007
196 21221000071 15.10.2007 TS 1.00 10.2007
GCN thay đổi lần 01 25.6.2009 TS
197 212043000072 15.10.2007 QV 11.2007
Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hạt nhựa PVC
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Trọng Thành
Số 48, phố Tây Hồ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành
phố Hà Nội
3000-3600 tấn/năm
Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hạt nhựa PVC
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Trọng Thành
Số 48, phố Tây Hồ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành
phố Hà Nội
Điều chỉnh thời gian thực hiện DA
Dây chuyền sản xuất thiết bị, kết cấu thép (có kích
thước trung bình và nhỏ) nhà máy thuỷ điện và thiết bị cơ
khí môi trường
Công ty TNHH cơ khí Nam An BN
Đường TS5-KCN Tiên Sơn, huyện Tiên
Du, tỉnh BN
Sản xuất các sp cơ khí với công suất 1.500 tấn/năm
Nhà máy sản xuất thiết bị viễn thông Huawei-TST
Việt Nam
Công ty cổ phần Huawei-TST Việt Nam
Số 164 Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề,
quận Long Biên, thành phố Hà Nội
Sản xuất các thiết bị viễn thông
Nhà máy sản xuất thiết bị viễn thông Huawei-TST
Việt Nam
Công ty cổ phần Huawei-TST Việt Nam
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng
Công ty TNHH Maxturn Apparel (Cty TNHH 1 thành
viên)
Law Garments Limited (Hongkong)
Lô G1-B KCN Quế Võ, xã Phương Liễu,
huyện QV, BN
Sản xuất và kinh doanh quần áo, đồ thêu và các sp may mặc
khác
1.000.000 sp/năm
BM751-01/QLĐT Trang65/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
198 21211000073 22.10.2007 TS 1.68 10.2007
GCN thay đổi lần 1 2.11.2007 TS
199 Công ty xây dựng Viglacera 21211000074 22.10.2007 YP1 0.97 10.2007
Công ty xây dựng Viglacera GCN thay đổi lần 01 2.6.2010 YP1 1.07
Công ty xây dựng Viglacera Giảm vốn ĐT và giảm DT GCN thay đổi lần 02 27.8.2010 YP1 -0.48
Công ty xây dựng Viglacera Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 03 13.6.2011 YP1
200 Nhà máy nhựa Gala Sản xuất hạt nhựa các loại 21201000075 24.10.2007 QV
Cụm nhà xưởng cho thuê số 1 tại KCN Tiên Sơn-Bắc
Ninh
Công ty thi công cơ giới Viglacera
Trung tâm điều hành KCN Tiên Sơn, xã
Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Xây dựng nhà xưởng kết hợp văn phòng làm việc để cho
thuê
Cụm nhà xưởng cho thuê số 1 tại KCN Tiên Sơn-Bắc
Ninh
Công ty thi công cơ giới Viglacera
Điều chỉnh thời gian hoạt động
Cụm nhà xưởng cho thuê số 1 tại KCN Yên Phong-Bắc
Ninh
Trung tâm điều hành KCN Tiên Sơn, xã
Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Xây dựng nhà xưởng để cho thuê
Cụm nhà xưởng cho thuê-KCN Yên Phong
Bổ sung quy mô dự án và tăng vốn ĐT, tăng DT
Cụm nhà xưởng cho thuê-KCN Yên Phong
Cụm nhà xưởng cho thuê-KCN Yên Phong
Công ty TNHH một thành viên Gala
Lô số 12, KCN Quế Võ, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh
BM751-01/QLĐT Trang66/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
201 THK CO., LTD (Nhật Bản) 212043000078 26.10.2007 TS 3.68 1.2008
THK CO., LTD (Nhật Bản) GCN thay đổi lần 01 26.11.2007 TS
THK CO., LTD (Nhật Bản) GCN thay đổi lần 02 24.3.2009 TS
THK CO., LTD (Nhật Bản) GCN thay đổi lần 03 23.11.2010 TS
THK CO., LTD (Nhật Bản) Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 04 28.11.2011 TS
202 212043000079 9.11.2007 QV 5.15 11.2007
GCN thay đổi lần 1 22.11.2007 QV
Công ty TNHH THK Manufacturing Of Việt Nam
Lô 5-TS7, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ,
huyên Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất, gia công, lắp ráp và bán thiết bị thanh ray trượt (sử
dụng trong công nghiệp và dân dụng), các loại máy móc
và thiết bị, các hệ thống chuyển động trượt thẳng
Công ty TNHH THK Manufacturing Of Việt Nam
Điều chỉnh loại hình DN (DN được áp dụng quy định đối
với Khu chế xuất)
Công ty TNHH THK Manufacturing Of Việt Nam
Điều chỉnh người đại diện theo PL
Công ty TNHH THK Manufacturing Of Việt Nam
Điều chỉnh người đại diện theo PL
Công ty TNHH THK Manufacturing Of Việt Nam
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TENMA VIỆT
NAM
TENMA CORPORATION LTD (Nhật Bản)
Lô E1, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất, kinh doanh các linh kiện đúc nhựa, lắp ráp và
khuôn đúc
Linh kiện nhựa:
16.720.000 chiếc/năm;
Khuôn mẫu: 50 bộ/năm
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TENMA VIỆT
NAM
TENMA CORPORATION LTD (Nhật Bản)
Lô E1, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh loại hình DN (DN được áp dụng theo quy định
đối với KCX)
BM751-01/QLĐT Trang67/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 2 26.12.2008 QV
GCN thay đổi lần 3 16.10.2009 QV
Điều chỉnh tăng diện tích đất GCN thay đổi lần 4 13.10.2010 QV 4.78
GXN số 27/BQL-ĐT 11.1.2012 QV
203 21212000080 9.11.2007 YP1 6.60 8.2008
GCN thay đổi lần 01 28.8.2008 YP1 4.97
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TENMA VIỆT
NAM
TENMA CORPORATION LTD (Nhật Bản)
Tăng vốn điều lệ và thay đổi người đại diện theo PL
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TENMA VIỆT
NAM
TENMA CORPORATION LTD (Nhật Bản)
Điều chỉnh ngành nghề KD và mục tiêu đầu tư
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TENMA VIỆT
NAM
TENMA CORPORATION LTD (Nhật Bản)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TENMA VIỆT
NAM
TENMA CORPORATION LTD (Nhật Bản)
Thay đổi người đại diện theo Pl
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM
ORION VINA
CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM ORION VINA (DN
do Hàn Quốc đầu tư)
Lô E-13-CN, đường NA3 Khu công
nghiệp Mỹ Phước 2, huyện Bến Cát, tỉnh
Bình Dương.
Sản xuất, kinh doanh bánh kẹo các loại
Bánh Pie: 8.786 tấn/năm; Bánh Custas: 4.000 tấn/năm; Bánh Snack: 2.782
tấn/năm; Bánh Bích quy: 2.110
tấn/năm
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM
ORION VINA
CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM ORION VINA.
Điều chỉnh diện tích đất thành 115.741 m2; Điều chỉnh tỷ lệ
góp vốn thực hiện dự án (CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM ORION VINA góp
100% vốn)
BM751-01/QLĐT Trang68/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
204 CH TECH INC (Hàn Quốc) 212043000081 16.11.2007 QV 1.2008
CH TECH INC (Hàn Quốc) GCN thay đổi lần 1 29.1.2008 QV
CH TECH INC (Hàn Quốc) GCN thay đổi lần 2 27.4.2009 QV
CH TECH INC (Hàn Quốc) Điều chỉnh giảm diện tích đất GCN thay đổi lần 3 22.10.2010 QV
205 KCN Tiên Sơn 3.900 tấn/năm 212033000083 16.11.2007 TS 1.50
CÔNG TY TNHH NANO TECH
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất các thiết bị điện tử (định vị toàn cầu, rađa, hộp đen ô tô), linh kiện cho vỏ
điện thoại di động, lớp tráng phủ PVD và sản phẩm in công
nghiệp
Thiết bị điện tử: 300.000 sản
phẩm/năm; Lớp tráng phủ PVD: 4.000.000 sản
phẩm/năm; Sản phẩm in:
2.400.000 sản phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH NANO TECH
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi người đại diện của CÔNG TY TNHH NANO
TECH
CÔNG TY TNHH NANO TECH
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng
CÔNG TY TNHH NANO TECH
Công ty cổ phần bao bì NM Việt Nam (đăng ký chuyển
đổi loại hình DN)
Ngai Mee Holdings Pte. Ltd; Bà Serene Lee Chai Hoo và
Ông Alvin Chow Yuen Yong
Sản xuất bao bì nhựa màng phức hợp đa màu sắc.
BM751-01/QLĐT Trang69/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
206 KCN Tiên Sơn 21221000084 26.11.2007 TS 2.00 10.2007
GCN thay đổi lần 1 22.10.2008 TS 8.2008
207 Công ty TNHH Tiến Quốc KCN Tiên Sơn 21201000085 28.11.2007 TS 1.42 1.2008
208 21201000086 28.11.2007 VSIP 1.2008
Thay đổi Chủ đầu tư GCN thay đổi lần 01 31.12.2008 VSIP
GCN thay đổi lần 02 30.12.2010 VSIP
Nhà xưởng Phi Kha Miền Bắc
Cty TNHH Thương mại-Dịch vụ và sản xuất Phi Kha
Gia công, sx, lắp ghép nhôm kính và dây chuyền sơn nhôm
tĩnh điện
216.216 m2/năm
Nhà xưởng Phi Kha Miền Bắc
Cty TNHH Thương mại Dịch vụ và sản xuất Phi Kha
Miền Bắc
Đường TS 7, KCN Tiên Sơn, huyện Tiên
Du, tỉnh BN
Thay đổi Chủ đầu tư và tăng vốn đầu tư; điều chỉnh tiến độ
thực hiện dự án
Nhà máy sx lắp ráp các linh kiện điện tử, điện máy phục vụ dân dụng và công nghiệp
Sản xuất, lắp ráp, kinh doanh các phụ tùng, linh kiện điện,
điện tử dùng cho ô tô, xe máy và sản phẩm gia dụng
ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, KINH DOANH, PHÁT
TRIỂN HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, ĐÔ THỊ VÀ DỊCH VỤ VSIP BẮC
NINH.
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ
KHU CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM SINGAPORE
Tòa nhà Hanoi Lakeview, 28 đường Thanh Niên, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, Thành phố Hà
Nội.
Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát triển hạ tầng khu công
nghiệp, đô thị và dịch vụ, bao gồm các dự án Khu công
nghiệp, thương mại, dịch vụ và nhà ở tại tỉnh Bắc Ninh.
ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, KINH DOANH, PHÁT
TRIỂN HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, ĐÔ THỊ VÀ DỊCH VỤ VSIP BẮC
NINH.
CÔNG TY TNHH VSIP BẮC NINH
KCN, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ
Sơn, tỉnh BN
ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, KINH DOANH, PHÁT
TRIỂN HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, ĐÔ THỊ VÀ DỊCH VỤ VSIP BẮC
NINH.
CÔNG TY TNHH VSIP BẮC NINH
KCN, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ
Sơn, tỉnh BN
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA
BM751-01/QLĐT Trang70/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính GCN thay đổi lần 03 30.8.2011 VSIP
209 212043000087 30.11.2007 VSIP 6.00 4.2009
CÔNG TY TNHH FUJIKIN GCN thay đổi lần 01 19.9.2011 VSIP 4.30
210 21221000088 30.11.2007 VSIP 3.00 12.2009
ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, KINH DOANH, PHÁT
TRIỂN HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, ĐÔ THỊ VÀ DỊCH VỤ VSIP BẮC
NINH.
CÔNG TY TNHH VSIP BẮC NINH
Số 1 đường Hữu Nghị, KCN, đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh
BN
CÔNG TY TNHH FUJIKIN VIỆT NAM II (DN được áp dụng quy định đối với KCX)
CÔNG TY TNHH FUJIKIN VIỆT NAM
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Thiết kế, sản xuất, gia công và lắp ráp linh kiện, thiết bị và hệ thống van kiểm soát lưu lượng
siêu chính xác; các thiết bị, sản phẩm liên quan phục vụ cho ngành công nghiệp bán dẫn, hóa dầu, y tế; Sản xuất sản phẩm phần mềm vi tính; Nghiên cứu ấp nở, nuôi trồng
và chế biến cá Tầm (sturgeon).
CÔNG TY TNHH FUJIKIN (Nhật Bản)
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Thay đổi tên chủ đầu tư, tên DN và người đại diện theo PL; tăng diện tích đất, giãn
tiến độ thực hiện DA
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI TOÀN MỸ
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT - KINH DOANH
TOÀN MỸ.
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Thành lập Trung tâm thương mại phục vụ cho nhu cầu thương mại tại khu vực.
BM751-01/QLĐT Trang71/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
211 21221000089 30.11.2007 VSIP 5.00 6.2009
212 21221000090 30.11.2007 VSIP 2.50 1.2009
213 21221000091 30.11.2007 VSIP 3.00 3.2009
214 21212000092 06.12.2007 VSIP 4.00 4.2009
215 212043000093 06.12.2007 VSIP 4.00 1.2009
GCN thay đổi lần 01 20.9.2011 VSIP 0.29
KHÁCH SẠN VÀ KHU LIÊN HIỆP THỂ THAO
NGOÀI TRỜI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ
VÀ PHÁT TRIỂN.
Số 24 Hòa Mã, phường Phạm Đình
Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà
Nội.
Xây dựng khách sạn 3 sao và khu liên hợp thể thao ngoài
trời
NHÀ MÁY SƠN PETROLIMEX MIỀN
BẮC.
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU PETROLIMEX
54-56 Bùi Hữu Nghĩa, phường 5, quận 5.
Sản xuất sơn công nghiệp và sơn trang trí.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐĨA QUANG VÀ THIẾT
BỊ ĐIỆN TỬ
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI
ĐỨC VIỆT.
Số 7 đường TS5 Khu công nghiệp Tiên
Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất đĩa quang và lắp ráp thiết bị điện tử
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN SERRANO
VIỆT NAM-BẮC NINH.
CÔNG TY CỔ PHẦN SERRANO VIỆT NAM.
Số 6, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp VSIP, tỉnh Bình
Dương
Lắp ráp, sản xuất cao su, xốp cao su, đệm cỏ và các loại đệm khác; Sản xuất đồ nội thất gia đình, văn phòng,
trường học; Trang trí nội thất bằng các sản phẩm của Công
ty
CÔNG TY TNHH UNIGEN VIỆT NAM HÀ NỘI
CÔNG TY UNIGEN INDUSTRIES LABUAN
(Hoa Kỳ)
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Nghiên cứu, phát triển và sản xuất các sản phẩm điện tử.
CÔNG TY TNHH UNIGEN VIỆT NAM HÀ NỘI
CÔNG TY UNIGEN INDUSTRIES LABUAN
(Hoa Kỳ)
Số 11, đường 8 Khu công nghiệp, đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, huyện Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh
Tăng DT thuê đất; Điều chỉnh tiến độ thực hiện DA
BM751-01/QLĐT Trang72/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
216 Cung cấp các dịch vụ logistic 21212000094 26.12.2007 YP1 3.50 1.2008
GCN thay đổi lần 01 22.5.2012 YP1 1.2008
218 212043000096 28.12.2007 TS 0.42
Thay đổi tên Công ty GCN thay đổi lần 06 27.4.2009 TS
GCN thay đổi lần 07 27.8.2009 TS
GCN thay đổi lần 08 23.10.2009 TS
Dự án TRUNG TÂM TIẾP VẬN NYK YÊN PHONG và thành lập CHI NHÁNH
TIẾP VẬN NYK YÊN PHONG
CÔNG TY TNHH NYK LOGISTICS VIỆT NAM.
Phòng 805, Tòa nhà HITC, 239 Xuân
Thủy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy,
Hà Nội.
Dự án TRUNG TÂM TIẾP VẬN YUSEN YÊN
PHONG và thành lập CHI NHÁNH TIẾP VẬN
YUSEN YÊN PHONG
CÔNG TY TNHH YUSEN LOGISTICS SOLUTIONS
VIỆT NAM.
Thay đổi tên dự án, tên chi nhánh, nhà đầu tư, người
đứng đầu chi nhánh
Công ty TNHH MTS Việt Nam (DN đăng ký lại)
MTS OVERSEAS S.R.L (Italia)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, lắp ráp, tiêu thụ các sp chứa và làm nóng nước;
Thực hiện quyền xuất khẩu và nhập khẩu các sp trên
Đã đi vào hđ từ Quý III/2004
Công ty TNHH Ariston Thermo Việt Nam
MTS OVERSEAS S.R.L (Italia)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Công ty TNHH Ariston Thermo Việt Nam
MTS OVERSEAS S.R.L (Italia)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
Công ty TNHH Ariston Thermo Việt Nam
MTS OVERSEAS S.R.L (Italia)
Điều chỉnh, bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu đầu tư
(quyền KD XNK)
BM751-01/QLĐT Trang73/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
219 21201000097 28.12.2007 TS 0.80 1.2008
GCN thay đổi lần 01 5.10.2009 TS 2.60
GCN thay đổi lần 02 20.5.2011 TS 0.90
GCN thay đổi lần 03 23.9.2011 TS -1.21
220 212043000098 28.12.2007 TS 2.2008
GCN thay đổi lần 01 21.5.2008 TS
Trung tâm phát triển công nghệ và dịch vụ kho vận khu
vực miền Bắc
Cty cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ Niềm Tin
Việt
Khu công nghiệp Tiên Sơn, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất tấm Panel cao cấp, tấm vòm công nghiệp, các sp
công nghệ bảo quản; Cho thuê nhà xưởng và kho bãi
Trung tâm phát triển công nghệ và dịch vụ kho vận khu
vực miền Bắc
Cty cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ Niềm Tin
Việt
Khu công nghiệp Tiên Sơn, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh.
Tăng diện tích và tăng vốn đầu tư
Trung tâm phát triển công nghệ và dịch vụ kho vận khu
vực miền Bắc
Cty cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ Niềm Tin
Việt
Khu công nghiệp Tiên Sơn, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng và tăng diện tích,
tăng vốn ĐT
Trung tâm phát triển công nghệ và dịch vụ kho vận khu
vực miền Bắc
Cty cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ Niềm Tin
Việt
Khu công nghiệp Tiên Sơn, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh giảm DT chiếm đất
CÔNG TY TNHH VITECH VIỆT NAM.
CÔNG TY VITECH SINGAPORE PTE LTD
(Singapore)
Lô 5, Cụm công nghiệp Tân Hồng-Hoàn Sơn, xã Tân
Hồng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất các sản phẩm đúc cơ khí.
CÔNG TY TNHH VITECH VIỆT NAM.
CÔNG TY VITECH SINGAPORE PTE LTD
(Singapore)
Điều chỉnh loại hình DN (DN chế xuất 100% vốn NN) và
tiến độ thực hiện dự án
BM751-01/QLĐT Trang74/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Thay đổi tên Chủ đầu tư GCN thay đổi lần 02 4.11.2009 TS
221 21221000099 28.12.2007 ĐĐ - HS 1.00 2.2008
222 21221000104 25.1.2008 QV 2.00 3.2008
223 21221000106 28.1.2008 QV 1.34 2.2008
224 212043000107 30.1.2008 QV 5.00 2.2008
CÔNG TY TNHH VITECH VIỆT NAM.
CÔNG TY TNHH FINAL SG PTE LTD (Singapore)
Nhà máy chế tạo và lắp ráp các máy móc và phụ tùng
công nghiệp
CÔNG TY TNHH BẰNG GIANG
Số 8, nhà N, tổ 58, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng,
Hà Nội
Chế tạo và lắp ráp các máy móc thiết bị và phụ tùng công
nghiệp
NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHẾ TẠO THIẾT BỊ NÂNG,
VẬN CHUYỂN
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ HỒNG NAM
Phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, Hà
Nội.
Sản xuất, chế tạo kết cấu thép, thiết bị phi tiêu chuẩn với
công suất 1.000 tấn/năm; Sản xuất thiết bị nâng vận chuyển với công suất 200 đầu thiết
bị/năm
TỔNG KHO HIỆP LONG QUẾ VÕ.
CÔNG TY TNHH HIỆP LONG
Xóm Trại, phố Trung Kính, phường Yên
Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Xây dựng nhà làm việc và kho chứa hàng hóa xuất nhập
khẩu
Dự án THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH NCC VIỆT
NAM
Xiamen New Changcheng Steel Engineering Co., Ltd
(Trung Quốc)
Lô H10, KCN Quế Võ, TP.Bắc Ninh
Thiết kế, sản xuất, lắp ghép khung thép công trình, ván
màu, linh kiện thép, cửa cuốn và những phụ tùng liên quan; Sản xuất, kinh doanh bánh xe
thép, cửa cuốn và nhôm sử dụng trong nông nghiệp và
phương tiện vận chuyển trong công nghiệp.
BM751-01/QLĐT Trang75/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 5.3.2008 QV
GCN thay đổi lần 02 29.4.2008 QV
GCN thay đổi lần 03 1.6.2009 QV
GCN thay đổi lần 04 1.2.2010 QV
Tăng vốn ĐL GCN thay đổi lần 05 10.9.2010 QV
Điều chỉnh trụ sở chính GCN thay đổi lần 06 23.11.2010 QV
Tăng vốn điều lệ GCN thay đổi lần 07 19.8.2011 QV
CÔNG TY TNHH NCC VIỆT NAM
Xiamen New Changcheng Steel Engineering Co., Ltd
(Trung Quốc)
Lô H10, KCN Quế Võ, TP.Bắc Ninh
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án (Lô H10, KCN Quế Võ,
TP.Bắc Ninh)
CÔNG TY TNHH NCC VIỆT NAM
Xiamen New Changcheng Steel Engineering Co., Ltd
(Trung Quốc)
Lô H10, KCN Quế Võ, TP.Bắc Ninh
Điều chỉnh, bổ sung ngành nghề kinh doanh và mục tiêu
đầu tư của dự án
CÔNG TY TNHH NCC VIỆT NAM
Lô H10, KCN Quế Võ, TP.Bắc Ninh
Điều chỉnh, bổ sung ngành nghề kinh doanh: tư vấn thiết kế, tư vấn quy hoạch và thiết
kế PCCC
CÔNG TY TNHH NCC VIỆT NAM
Lô H10, KCN Quế Võ, TP.Bắc Ninh
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA
CÔNG TY TNHH NCC VIỆT NAM
Lô H10, KCN Quế Võ, TP.Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH NCC VIỆT NAM
Lô H10, KCN Quế Võ, xã Nam Sơn,
TP.Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH NCC VIỆT NAM
Lô H10, KCN Quế Võ, xã Vân Dương,
TP.Bắc Ninh
BM751-01/QLĐT Trang76/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
225 21221000108 22.1.2008 TS
226 212043000109 30.1.2008 QV 1.00 2.2008
227 212043000110 31.1.2008 QV 4.40 3.2008
GCN thay đổi lần 1 4.4.2008 QV
GCN thay đổi lần 02 10.12.2010 QV
NHÀ MÁY SẢN XUẤT GĂNG TAY BẢO HỘ LAO
ĐỘNG XUẤT KHẨU.
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN
VÀ THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU Á CHÂU.
Phòng 904, tòa nhà 24T2, Khu đô thị Trung Hòa - Nhân
Chính, đường Hoàng Đạo Thúy, phường
Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà
Nội.
Sản xuất găng tay bảo hộ lao động xuất khẩu
3.500 triệu đôi găng tay/năm
Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm Taical phụ gia cho ngành nhựa và thành lập CÔNG TY TNHH CHIH
MING
Ông LIH CHIH MING (Đài Loan)
KCN Quế Võ, TP.Bắc Ninh
sản xuất sản phẩm Taical phụ gia cho ngành nhựa với quy
mô 3.000 tấn/năm.
3.500 triệu đôi găng tay/năm
Dự án WELCO VN và thành lập CÔNG TY TNHH
WELCO TECHNOLOGY VIỆT NAM
WONG’S ELECTRONICS (HOLDINGS) LIMITED
(Hongkong)
Lô E7-E8, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất linh kiện điện tử với quy mô 854.000 chiếc/năm.
CÔNG TY TNHH WELCO TECHNOLOGY VIỆT
NAM
WONG’S ELECTRONICS (HOLDINGS) LIMITED
(Hongkong)
Lô E7-E8, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh
Điều chỉnh loại hình DN (DN chế xuất 100% vốn nước
ngoài)
CÔNG TY TNHH WELCO TECHNOLOGY VIỆT
NAM
WONG’S ELECTRONICS (HOLDINGS) LIMITED
(Hongkong)
Lô E7-E8, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh
Thay đổi người đại diện theo PL của Chủ đầu tư và của DN
thành lập
BM751-01/QLĐT Trang77/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 03 3.11.2011 QV
228 212023000115 19.2.2008 YP1 1.68 6.2008
GCN thay đổi lần 01 8.4.2010 YP1
Thay đổi Chủ đầu tư GCN thay đổi lần 02 8.9.2011 YP1
CÔNG TY TNHH WELCO TECHNOLOGY VIỆT
NAM
WONG’S ELECTRONICS (HOLDINGS) LIMITED
(Hongkong)
Lô E8, Khu công nghiệp Quế Võ, p. Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh
Điều chỉnh trụ sở chính và điều chỉnh giảm DT
Thành lập CÔNG TY TNHH DAEHO MAN
MACHINE INTERFACE VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT
PHỤ KIỆN MÁY IN LASER
CÔNG TY DAE HO MMI.CO.KR (Hàn Quốc) và Ông KIM, JONG SU (Hàn
Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Sản xuất, kinh doanh các linh kiện máy in laser kỹ thuật cao
và các linh kiện điện tử kỹ thuật cao khác với quy mô
600.000 sản phẩm/năm
Công ty TNHH User Interface Technology
Việt Nam
1. Cty UIT.CO., LTD; 2. CÔNG TY DAE HO
MMI.CO.KR (Hàn Quốc) và 3. Ông KIM, JONG SU (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Thay đổi tên Cty, bổ sung thành viên sáng lập và tỷ lệ góp vốn của các thành viên
Công ty TNHH User Interface Technology
Việt Nam
1. Ubcell Co., Ltd (Hàn Quốc); 2. Ông
KIM, JONG SU (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
BM751-01/QLĐT Trang78/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
229 212023000116 19.2.2008 YP1 2.00 3.2008
GCN thay đổi lần 1 13.3.2008 YP1 1.30
GCN thay đổi lần 2 4.11.2008 YP1
Tăng vốn đầu tư 8.4.2009 YP1
23.10.2009 YP1
Thành lập CÔNG TY TNHH FLEXCOM VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT BẢNG MẠCH ĐIỆN TỬ
DẠNG DẺO
CÔNG TY FLEXCOM INC (Hàn Quốc) và Ông HA,
KYOUNG TAE (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Sản xuất và kinh doanh các bảng mạch điện tử dạng dẻo
với quy mô 240.500 sản phẩm/năm
CÔNG TY TNHH FLEXCOM VIỆT NAM
CÔNG TY FLEXCOM INC (Hàn Quốc) và Ông HA,
KYOUNG TAE (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Điều chỉnh diện tích đất từ 20.000 m2 lên 33.000 m2.
CÔNG TY TNHH FLEXCOM VIỆT NAM
CÔNG TY FLEXCOM INC (Hàn Quốc) và Ông HA,
KYOUNG TAE (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Điều chỉnh người đại diện theo PL
CÔNG TY TNHH FLEXCOM VIỆT NAM
CÔNG TY FLEXCOM INC (Hàn Quốc) và Ông HA,
KYOUNG TAE (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
GCNĐC thay đổi lần 3
CÔNG TY TNHH FLEXCOM VIỆT NAM
CÔNG TY FLEXCOM INC (Hàn Quốc) và Ông HA,
KYOUNG TAE (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Thay đổi người đại diện theo PL
GCNĐC thay đổi lần 4
BM751-01/QLĐT Trang79/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng vốn điều lệ 28.12.2009 YP1
Tăng vốn đầu tư GCN thay đổi lần 6 26.4.2010 YP1
GCN thay đổi lần 7 24.6.2010 YP1
230 212043000117 18.2.2008 YP1 3.30 3.2008
GCN thay đổi lần 1 14.4.2008 YP1
GCN thay đổi lần 2 06.10.2008 YP1
CÔNG TY TNHH FLEXCOM VIỆT NAM
CÔNG TY FLEXCOM INC (Hàn Quốc) và Ông HA,
KYOUNG TAE (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
GCNĐC thay đổi lần 5
CÔNG TY TNHH FLEXCOM VIỆT NAM
CÔNG TY FLEXCOM INC (Hàn Quốc) và Ông HA,
KYOUNG TAE (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
CÔNG TY TNHH FLEXCOM VIỆT NAM
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu ĐT (cho thuê nhà
xưởng và VP)
Thành lập CÔNG TY TNHH EM-TECH VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT
THIẾT BỊ ÂM THANH VÀ LINH KIỆN ĐIỆN, ĐIỆN
TỬ KỸ THUẬT CAO
CÔNG TY EM-TECH GIMHAE (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Sản xuất và kinh doanh micro, loa, tai nghe, các thiết bị âm
thanh kỹ thuật cao và các linh kiện điện, điện tử kỹ thuật cao khác, quy mô 80.000.000 sản
phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH EM-TECH VIỆT NAM
CÔNG TY EM-TECH GIMHAE (Hàn Quốc)
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng
CÔNG TY TNHH EM-TECH VIỆT NAM
CÔNG TY EM-TECH GIMHAE (Hàn Quốc)
Tăng vốn đầu tư và điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án
BM751-01/QLĐT Trang80/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 3 27.8.2010 YP1
231 212023000118 18.2.2008 YP1 6.2008
GCN thay đổi lần 02 6.1.2010 YP1 3.96
GCN thay đổi lần 03 12.5.2010 YP1
CÔNG TY TNHH EM-TECH VIỆT NAM
CÔNG TY EM-TECH GIMHAE (Hàn Quốc)
Thành lập CÔNG TY TNHH HÀ NỘI SAMYOUNG
TECHNOLOGY và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN
XUẤT BÀN PHÍM VÀ PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ
CHÍNH XÁC CHO ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
CÔNG TY TNHH SAMYOUNG
TECHNOLOGIES (Hàn Quốc) và Ông SEO TAE
SIK (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Sản xuất bàn phím kim loại điện thoại di động kỹ thuật cao, quy mô 5.000.000 sản
phẩm/năm; Sản xuất bàn phím nhựa, linh kiện điện tử chính
xác kỹ thuật cao cho điện thoại di động và các linh kiện điện tử kỹ thuật cao khác, quy mô 7.000.000 sản phẩm/năm
CÔNG TY TNHH INTOPS VIỆT NAM thực hiện dự án
NHÀ MÁY SẢN XUẤT VỎ ĐIỆN THOẠI DI
ĐỘNG KỸ THUẬT CAO VÀ CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ KỸ THUẬT
CAO KHÁC
CÔNG TY INTOPS CO., LTD (Hàn Quốc) và Ông
SEO TAE SIK (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Thay đổi thành viên sáng lập, tên DN, ngành nghề kinh
doanh và mục tiêu đầu tư, tiến độ thực hiện DA, điều chỉnh
giảm diện tích đất
CÔNG TY TNHH INTOPS VIỆT NAM
CÔNG TY INTOPS CO., LTD (Hàn Quốc) và Ông
Kim Jae Kyung (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Tăng vốn ĐT; Thay đổi thành viên góp vốn
BM751-01/QLĐT Trang81/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 04 9.12.2011 YP1
GCN thay đổi lần 05 17.4.2012 YP1
232 212033000119 19.2.2008 YP1 3.50 6.2008
GCN thay đổi lần 1 8.9.2008 YP1
GCN thay đổi lần 2 26.2.2009 YP1
CÔNG TY TNHH INTOPS VIỆT NAM
CÔNG TY INTOPS CO., LTD (Hàn Quốc) và Ông
Kim Jae Kyung (Hàn Quốc); Ông Kim Keun Ha
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Thay đổi thành viên; bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng
CÔNG TY TNHH INTOPS VIỆT NAM
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Bổ sung quy mô DA và tăng vốn đầu tư
Thành lập CÔNG TY CỔ PHẦN SEOUL METAL
VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ SEOUL METAL
CÔNG TY TNHH SEOUL METAL HOLDINGS (Hàn Quốc) và Ông NA, YOUN HWAN (Hàn Quốc); Ông NA, YUN BOK(HQ); NA,
YOON YENG (HQ)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Sản xuất và kinh doanh đinh vít, ốc vít chính xác với quy
mô 2.500.000 sản phẩm/năm; Sản xuất và kinh doanh linh
kiện điện tử kỹ thuật cao khác với quy mô 2.000.000 sản
phẩm/năm
CÔNG TY CỔ PHẦN SEOUL METAL VIỆT
NAM
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
CÔNG TY CỔ PHẦN SEOUL METAL VIỆT
NAM
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
BM751-01/QLĐT Trang82/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 3 17.11.2009 YP1
GCN thay đổi lần 4 3.6.2010 YP1
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 5 26.7.2010 YP1
GCN thay đổi lần 6 8.12.2010 YP1
233 212043000121 6.3.2008 TS 1.30 4.2008
CÔNG TY CỔ PHẦN SEOUL METAL VIỆT
NAM
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu dự án (cho thuê nhà
xưởng)
CÔNG TY CỔ PHẦN SEOUL METAL VIỆT
NAM
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung tăng quy mô sản xuất và tăng vốn ĐT
CÔNG TY CỔ PHẦN SEOUL METAL VIỆT
NAM
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY CỔ PHẦN SEOUL METAL VIỆT
NAM
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi người đại diện theo PL
Thành lập CÔNG TY TNHH KINGMO NEW
MATERIALS VIETNAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHẾ
PHẨM KIM LOẠI CÔNG NGHỆ CAO MOLYPDEN
CÔNG TY MATEVIEW INTERNATIONAL
LIMITED (British Virgin Islands)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Đồng
Nguyên, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất, kinh doanh kim loại dạng tấm với các chế phẩm
kim loại Molypden.
BM751-01/QLĐT Trang83/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 1 11.8.2008 TS
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính; GCN thay đổi lần 2 21.11.2008 TS
GCN thay đổi lần 3 25.3.2011 TS 2.12
234 212043000122 6.3.2008 QV 5.00 3.2008
CÔNG TY TNHH KINGMO NEW
MATERIALS VIETNAM
CÔNG TY MATEVIEW INTERNATIONAL
LIMITED (British Virgin Islands)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Đồng
Nguyên, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Tăng vốn đầu tư và vốn điều lệ và giãn tiến độ thực hiện dự
án
CÔNG TY TNHH KINGMO NEW
MATERIALS VIETNAM
CÔNG TY MATEVIEW INTERNATIONAL
LIMITED (British Virgin Islands)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH KINGMO NEW
MATERIALS VIETNAM
Khu công nghiệp Tiên Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh tăng diện tích đất; Tăng vốn ĐL và vốn ĐT
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN CÔNG NGHỆ CHÍNH XÁC AMTEK (HÀ NỘI) và thực hiện DỰ ÁN
SẢN XUẤT AMTEK VIỆT NAM
AMTEK ENGINEERING LTD
(Singapore)
Lô K4-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương,
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Sản xuất bằng khuôn dập các chi tiết, thiết bị, bộ phận kim
loại; Sản xuất khuôn, đế chính xác dùng để sản xuất các chi tiết, thiết bị, bộ phận kim loại
bằng khuôn dập; gia công chính xác các chi tiết, thiết bị bộ phận kim loại bằng khuôn dập; Xử lý bằng hệ thống làm sạch các chi tiết, thiết bị, bộ phận kim loại bằng khuôn
dập; Lắp ráp và đóng gói các chi tiết, thiết bị và bộ phận kim loại bằng khuôn dập
chính xác dùng cho máy tính, các chi tiết, thiết bị ngoại vi dùng cho máy tính, các bộ phận và chi tiết cho ngành viễn thông và cho các sản
phẩm điện tử tiêu dùng
BM751-01/QLĐT Trang84/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 1 20.11.2008 QV
235 21212000123 7.3.2008 TS
GCN thay đổi lần 01 3.12.2009 TS
Bổ sung ngành nghề KD GCN thay đổi lần 02 16.11.2010 TS
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG NGHỆ
CHÍNH XÁC AMTEK (HÀ NỘI)
AMTEK ENGINEERING LTD
(Singapore)
Lô K4-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương,
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Điều chỉnh loại hình DN thành DN chế xuất
Thành lập CHI NHÁNH CTY CỔ PHẦN
ACECOOK VIỆT NAM TẠI BẮC NINH và thực
hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM
CÔNG TY CỔ PHẦN ACECOOK VIỆT NAM
Lô số II-3 và II-5, đường số 11, nhóm
CNII, KCN Tân Bình, quận Tân Phú,
TP.HCM
Sản xuất mì ăn liền với quy mô 600 triệu gói/năm
CHI NHÁNH CTY CỔ PHẦN ACECOOK VIỆT
NAM TẠI BẮC NINH
CÔNG TY CỔ PHẦN ACECOOK VIỆT NAM
Tăng vốn đầu tư, tăng diện tích, bổ sung mục tiêu đầu tư
để mở rộng sx
CHI NHÁNH CTY CỔ PHẦN ACECOOK VIỆT
NAM TẠI BẮC NINH
CÔNG TY CỔ PHẦN ACECOOK VIỆT NAM
BM751-01/QLĐT Trang85/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
236 212043000124 10.3.2008 QV 5.25 5.2008
Tăng diện tích thuê đất GCN thay đổi lần 01 9.9.2010 0.83
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 02 24.6.2011
237 212043000125 13.3.2008 QV 10.60
GCN thay đổi lần 2 13.2.2009 QV
Thành lập CÔNG TY TNHH BUJEON
VIETNAM ELECTRONICS và thực hiện dự án THÀNH
LẬP CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
ELECTRONICS
CÔNG TY BUJEON ELECTRONICS (Hàn Quốc)
Xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất loa (micro speaker) cho điện thoại di động, loa
cho MEMS, loa cho thiết bị số SMD, tụ điện, động cơ làm
rung trong điện thoại di động, tai nghe blue tooth, bộ đổi
điện cho màn hình LCD, bộ thu, tai nghe và các linh kiện
điện tử ứng dụng khác.
CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
CÔNG TY BUJEON ELECTRONICS (Hàn Quốc)
Xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM
CÔNG TY BUJEON ELECTRONICS (Hàn Quốc)
Xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh
Thành lập CÔNG TY TNHH SENTEC HÀ NỘI
(đăng ký lại DN)
CÔNG TY TNHH SENTEC E&E (Đài Loan)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất, chế tạo linh kiện, phụ kiện ô tô, xe gắn máy; Gia công sản xuất, thiết kế, chế tạo, kinh doanh khuôn
mẫu; Kinh doanh xuất nhập khẩu nguyên vật liệu
CÔNG TY TNHH SENTEC HÀ NỘI
CÔNG TY TNHH SENTEC E&E (Đài Loan)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
Tăng vốn điều lệ và vốn đầu tư
BM751-01/QLĐT Trang86/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
238 212043000126 14.3.2008 TS
239 212043000127 25.3.2008 YP1 42.00 9.2008
GCN thay đổi lần 01 18.6.2008 YP1
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN PLATEC VIỆT NAM (đăng ký lại DN)
SAWADA PLATEC CO., LTD (Nhật Bản)
Khu công nghiệp Tiên Sơn (xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du), tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất và gia công các loại sản phẩm MICA
Thành lập CÔNG TY TNHH SAMSUNG
ELECTRONICS VIỆT NAM và thực hiện dự án
SAMSUNG ELECTRONICS VIETNAM
SAMSUNG ELECTRONICS ASIA
HOLDING PTE. LTD (Cty do Samsung Hàn Quốc đầu
tư tại Singapore)
Khu công nghiệp Yên Phong I, xã Yên
Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm điện tử công nghệ cao; Sản xuất, lắp ráp, gia
công, tiếp thị và kinh doanh các sản phẩm điện tử công nghệ cao như: điện thoại di động, thiết bị viễn thông và các sản phẩm điện tử khác, linh kiện, phụ kiện của các
sản phẩm trên; Cung cấp các dịch vụ liên quan đến sản
xuất, lắp ráp và gia công các sản phẩm điện tử công nghệ
cao, linh kiện và phụ kiện của các sản phẩm đó, bao gồm
nhưng không giới hạn tới dịch vụ sau bán hàng cung cấp cho khách hàng; dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ cho thuê thiết bị sản xuất, nhà xưởng, kho chứa cho các nhà cung cấp và nhà
sản xuất linh kiện.
CÔNG TY TNHH SAMSUNG
ELECTRONICS VIỆT NAM
SAMSUNG ELECTRONICS ASIA
HOLDING PTE. LTD (Cty do Samsung HQ đầu tư tại
Singapore)
Thay đổi người đại diện theo PL
BM751-01/QLĐT Trang87/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 02 5.2.2009 YP1
GCN thay đổi lần 03 1.12.2009 YP1
GCN thay đổi lần 04 26.5.2010 YP1
GCN thay đổi lần 05 9.11.2010 YP1
GCN thay đổi lần 06 09.5.2011 YP1
Điều chỉnh ưu đãi GCN thay đổi lần 07 20.5.2011 YP1
CÔNG TY TNHH SAMSUNG
ELECTRONICS VIỆT NAM
SAMSUNG ELECTRONICS ASIA
HOLDING PTE. LTD (Cty do Samsung HQ đầu tư tại
Singapore)
Bổ sung mục tiêu và ngành nghề quyền kinh doanh XNK
thoại di động
CÔNG TY TNHH SAMSUNG
ELECTRONICS VIỆT NAM
SAMSUNG ELECTRONICS ASIA
HOLDING PTE. LTD (Cty do Samsung HQ đầu tư tại
Singapore)
Bổ sung ưu đãi về miễn thuế nhập khẩu nhập khẩu của Cty
CÔNG TY TNHH SAMSUNG
ELECTRONICS VIỆT NAM
SAMSUNG ELECTRONICS ASIA
HOLDING PTE. LTD (Cty do Samsung HQ đầu tư tại
Singapore)
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu dự án; Tăng vốn điều
lệ
CÔNG TY TNHH SAMSUNG
ELECTRONICS VIỆT NAM
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu dự án; Tăng vốn điều
lệ
CÔNG TY TNHH SAMSUNG
ELECTRONICS VIỆT NAM
Thay đổi tên DA; Bổ sung ưu đãi đầu tư
CÔNG TY TNHH SAMSUNG
ELECTRONICS VIỆT NAM
BM751-01/QLĐT Trang88/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng diện tích đất GCN thay đổi lần 08 4.4.2012 YP1 55.89
240 212043000128 25.3.2008 QV 16.00 4.2008
GCN thay đổi lần 01 11.6.2008 QV
GCN thay đổi lần 02 3.2.2009 QV
CÔNG TY TNHH SAMSUNG
ELECTRONICS VIỆT NAM
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN MITAC COMPUTER (VIỆT NAM) và thực hiện dự án NHÀ MÁY MITAC COMPUTER VIỆT NAM
MASS BRIDGE LIMITED (Đài Loan)
Lô L1-2-3-5-6-7, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Sản xuất, cung cấp kỹ thuật và những dịch vụ liên quan đến những sản phẩm dưới đây:
Sản phẩm máy tính cá nhân, bao gồm máy tính để bàn và những sản phẩm gia dụng kỹ thuật số; Sản phẩm máy chủ bao gồm trạm lưu động, máy
chủ, thiết bị lưu trữ; Sản phẩm thông tin liên lạc bao gồm
máy tính xách tay, sản phẩm thiết bị không dây và thông tin đa chiều, sản phẩm GSP cầm tay, điện thoại thông minh và thẻ truy cập mạng không dây (802.11 và Bluetooth); Các
thiết bị điện ô tô.
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MITAC
COMPUTER (VIỆT NAM)
MASS BRIDGE LIMITED (Đài Loan)
Lô L1-2-3-5-6-7, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Điều chỉnh loại hình DN (thành DN chế xuất) và tiến
độ thực hiện dự án
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MITAC
COMPUTER (VIỆT NAM)
MASS BRIDGE LIMITED (Đài Loan)
Lô L1-2-3-5-6-7, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Điều chỉnh giảm vốn điều lệ xuống 3.218.875 USD
BM751-01/QLĐT Trang89/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 03 1.2.2010 QV 10/2010
GCN thay đổi lần 04 9.8.2010 QV
GCN thay đổi lần 05 27.8.2010 QV
241 212043000129 04.4.2008 VSIP 1.07 12.2008
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MITAC
COMPUTER (VIỆT NAM)
MASS BRIDGE LIMITED (Đài Loan)
Lô L1-2-3-5-6-7, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Tăng vốn điều lệ thành 5,5 triệu USD và điều chỉnh tiến
độ thực hiện DA
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MITAC
COMPUTER (VIỆT NAM)
MASS BRIDGE LIMITED (Đài Loan)
Lô L1-2-3-5-6-7, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Bổ sung ngành nghề KD, bổ sung mục tiêu ĐT
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MITAC
COMPUTER (VIỆT NAM)
MASS BRIDGE LIMITED (Đài Loan)
Lô L1-2-3-5-6-7, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Thay đổi người đại diện theo PL
Thành lập CÔNG TY TNHH TOHO PRECISION VIỆT NAM và thực hiện dự
án NHÀ MÁY TOHO PRECISION VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH TOHO RUBBER (HK) (Hongkong) Điện thoại: 852-2851-0368;
Fax: 852-2851-0777
Unit 07 Level 21 Landmark North 39
Lung Sum Ave Sheung Shui NT,
Hồng Kông
Sản xuất, gia công, lắp ráp và kinh doanh: Trục lăn cao su, các linh kiện bằng cao su của máy in, máy copy, máy fax và các máy móc khác; Các linh
kiện bằng cao su phục vụ cho các ngành công nghiệp xây dựng và tự động; Các linh
kiện bằng cao su phục vụ cho máy móc và ứng dụng điện tử;
Sản xuất và kinh doanh các thiết bị chính xác được thiết kế và phát triển bởi chính
Công ty; Cung cấp nguyên vật liệu và các thiết bị khác phục
vụ cho quá trình sản xuất.
BM751-01/QLĐT Trang90/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 31.12.2008 VSIP
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 02 23.2.2011 VSIP
Điều chỉnh tên trụ sở chính GCN thay đổi lần 03 28.9.2011 VSIP
242 21321000130 4.4.2008 TS 16.00 5.2008
CÔNG TY TNHH TOHO PRECISION VIỆT NAM
Thay đổi địa điểm thực hiện DA
CÔNG TY TNHH TOHO PRECISION VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH TOHO PRECISION VIỆT NAM
TRUNG TÂM KHO VẬN BẮC KỲ, KHU CÔNG
NGHIỆP TIÊN SƠN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ BẮC KỲ
Phòng 611, toà nhà Sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành
phố Hà Nội
Xây dựng Trung tâm kho vận hiện đại, đồng bộ theo tiêu
chuẩn quốc tế bao gồm: Khu kho chứa hàng cao cấp; Cảng nội địa ICD; dịch vụ Logistic, tiếp vận, phân phối hàng hoá, bao gồm cả dịch vụ khai thuê Hải quan, bốc dỡ hàng hoá,
hoạt động bốc xếp Container, dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hoá, dịch vụ kho bãi
Container, dịch vụ đại lý vận tải và các dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến xuất, nhập khẩu hàng hoá và phục vụ sản xuất
kinh doanh của các doanh nghiệp trong các KCN tỉnh Bắc Ninh và khu vực phía
Bắc.
BM751-01/QLĐT Trang91/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
243 212043000131 18.4.2008 QV 3.00
244 212043000132 22.4.2008 QV 3.80 7.2008
245 212043000133 24.4.2008 TS
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SEIYO VIỆT NAM (DN đăng ký lại)
SEIYO INDUSTRIES, INC (Brunei)
Lô D1-Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
Thiết kế, chế tạo, tiêu thụ sản phẩm khuôn mẫu tiêu chuẩn; Chế tạo và tiêu thụ các linh kiện nhựa máy in phun, máy in laze, máy vi tính, đồ điện
gia dụng, ô tô, xe máy
Khuôn mẫu tiêu chuẩn: 400
bộ/năm; Linh kiện nhựa máy in
phun, máy in laze, máy vi tính, đồ điện gia dụng,
ô tô, xe máy: 5.000 tấn/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH NYLOK VIỆT NAM
TOTAL TECH CO., LTD (Cộng hòa Mauritius)
Lô H12, Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
Sản xuất, gia công các loại linh kiện chống rơi lỏng
cường độ cao cho ô tô, xe máy, thiết bị điện tử; các sản phẩm bằng nhựa và hợp chất nhựa kim loại cho công trình; sản xuất và mua bán các thiết
bị và sản phẩm liên quan (không bao gồm lĩnh vực
phân phối)
Khuôn mẫu tiêu chuẩn: 400
bộ/năm; Linh kiện nhựa máy in
phun, máy in laze, máy vi tính, đồ điện gia dụng,
ô tô, xe máy: 5.000 tấn/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ SUN-
VINA (DN chế xuất)
Ông JANG HO KWON (Hàn Quốc)
Đường TS7 - KCN Tiên Sơn - xã Tương
Giang - huyện Từ Sơn - tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, kinh doanh dây cáp điện các loại
Công suất năm sản xuất ổn định:
8.400.000 sản phẩm/năm
BM751-01/QLĐT Trang92/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 2.12.2008 TS
GCN thay đổi lần 02 4.3.2009 TS
GCN thay đổi lần 03 10.3.2009 TS
GCN thay đổi lần 04 1.11.2011 TS
28.12.2011 TS
246 212033000134 29.4.2008 TS 5.2008
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ SUN-VINA
Ông JANG HO KWON (Hàn Quốc)
Đường TS7 - KCN Tiên Sơn - xã Tương Giang -Thị xã Từ Sơn
- tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính và địa điểm thưc hiện dự án
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ SUN-VINA
Ông LEE JOUNG HEE (Hàn Quốc)
Đường TS7 - KCN Tiên Sơn - xã Tương Giang -Thị xã Từ Sơn
- tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi Chủ đầu tư thành lập DN
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ SUN-VINA
Ông LEE JOUNG HEE (Hàn Quốc)
Đường TS7 - KCN Tiên Sơn - xã Tương Giang -Thị xã Từ Sơn
- tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ SUN-VINA
Ông LEE JOUNG HEE (Hàn Quốc)
Thay đổi loại hình DN (không phải là DNCX)
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ SUN-VINA
Thay đổi người đại diện theo PL
GXN số 1034/BQL-ĐT
Thành lập CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT SÔNG
HỒNG
CÔNG TY CỔ PHẦN CUNG CẤP THIẾT BỊ CỨU HỘ TAKASHINA (Nhật Bản); CÔNG TY TNHH PALM
EQUIPMENT INTERNATIONAL (Vương
quốc Anh); CÔNG TY TNHH HELLY HANSEN CANADA (Canada) và CÔNG TY TNHH
AIREA JAPAN (Nhật Bản)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất, kinh doanh các loại trang thiết bị cứu hộ, trang
phục và phụ kiện bảo hộ cho lao động sản xuất, các hoạt động thể thao dưới nước và
hoạt động thể thao nói chung
Công suất năm sản xuất ổn định:
500.000 sản phẩm/năm
BM751-01/QLĐT Trang93/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 2.7.2009 TS
GCN thay đổi lần 02 28.4.2010 TS
247 212043000135 29.4.2008 TS
GCN thay đổi lần 01 31.12.2008 VSIP
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT SÔNG HỒNG
CÔNG TY CỔ PHẦN CUNG CẤP THIẾT BỊ CỨU HỘ TAKASHINA (Nhật Bản); CÔNG TY TNHH PALM
EQUIPMENT INTERNATIONAL (Vương
quốc Anh); CÔNG TY TNHH HELLY HANSEN CANADA
(Canada)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Thay đổi thành phần cổ đông sáng lập và tỷ lệ góp vốn điều
lệ
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT SÔNG HỒNG
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
Thành lập CÔNG TY TNHH BROTHER VIỆT
NAM
Ông LIU QING HAI (Trung Quốc)
Số 3, Lô 8, Khu công nghiệp Tân Hồng-Hoàn Sơn, xã Tân
Hồng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ nhựa, các loại màng nhựa có in ấn; Sản xuất giấy nhãn và bao bì; Kinh doanh
các loại nguyên vật liệu, máy móc thiết bị vật tư dùng để
sản xuất các loại sản phẩm từ nhựa, các loại giấy nhãn và
bao bì, giấy sinh hoạt, băng vệ sinh, tã trẻ em, khăn ướt
Màng nhựa: 2.880 tấn/năm; Các loại giấy
nhãn và bao bì: 500 tấn/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH BROTHER VIỆT
NAM
CÔNG TY TNHH TOHO RUBBER (HK) (Hongkong) Điện thoại: 852-2851-0368;
Fax: 852-2851-0777
Điều chỉnh địa chỉ trụ sở chính của DN và địa điểm
thực hiện dự án
BM751-01/QLĐT Trang94/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
248 212043000136 7.5.2008 VSIP 3.86 10.2008
GCN thay đổi lần 01 15.12.2008 VSIP
249 212022000137 12.5.2008 TS 0.50
GCN thay đổi lần 01 23.12.2010 TS
Thành lập CÔNG TY TNHH TROIS
ELECTRONICS VIỆT NAM
KK DI-NIKKO ENGINEERING (Nhật Bản)
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Phát triển, thiết kế, sản xuất và lắp ráp thiết bị văn phòng,
thiết bị ngoại vi máy tính, dụng cụ y tế, sản phẩm phục vụ sản xuất các thiết bị chất
bán dẫn, ngành công nghiệp ô tô và các thiết bị viễn thông; Phát triển, thiết kế, sản xuất và lắp ráp các linh kiện, thiết bị điện, điện tử phục vụ trong
công nghiệp và tiêu dùng.
Thiết bị văn phòng: 15 triệu
chiếc/năm; Dụng cụ và thiết bị
điện, điện tử: 5 triệu chiếc/năm;
Các bộ phận điện tử: 10 triệu chiếc/năm.
CÔNG TY TNHH TROIS ELECTRONICS VIỆT
NAM
KK DI-NIKKO ENGINEERING (Nhật Bản)
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh địa chỉ trụ sở chính của DN
Thành lập CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT QUE HÀN ĐẠI TÂY DƯƠNG VIỆT NAM (đăng ký lại
DN)
1. CÔNG TY TNHH ĐẠI TÂY DƯƠNG TỨ XUYÊN TRUNG QUỐC; 2. CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA CHẤT
CÔNG NGHIỆP TÂN LONG; 3. CÔNG TY TNHH
VŨ DƯƠNG HÀ KHẨU.
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất que hàn với quy mô 8.000 tấn/năm.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT QUE HÀN ĐẠI
TÂY DƯƠNG VIỆT NAM
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
BM751-01/QLĐT Trang95/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
250 212023000138 14.5.2008 TS 3.00
Thay đổi Chủ đầu tư của DN GCN thay đổi lần 3 3.2.2009 TS
GCN thay đổi lần 4 12.6.2009 TS
Thay đổi Chủ đầu tư 15.12.2009 TS
Thành lập CÔNG TY TNHH THỨC ĂN CHĂN
NUÔI VÀ NÔNG NGHIỆP EH VIỆT NAM (đăng ký lại
DN)
1. CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ EAST HOPE (Trung
Quốc); 2. CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PIONEER
GLOBAL (British Virgin Islands)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất thức ăn chăn nuôi động vật các loại quy mô
300.000 tấn/năm; Sản xuất phụ gia thức ăn chăn nuôi quy
mô 1.000 tấn/năm; Kinh doanh các loại nông sản
nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi quy mô 1.000
tấn/năm.
CÔNG TY TNHH THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ
NÔNG NGHIỆP EH VIỆT NAM
CTY EAST HOPE (SINGAPORE)
INDUSTRIAL & COMMERCIAL PTE.LTD
và CTY EASTHOPE VIETNAM LTD
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY TNHH THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ
NÔNG NGHIỆP EH VIỆT NAM
CTY EAST HOPE (SINGAPORE)
INDUSTRIAL & COMMERCIAL PTE.LTD
và CTY EASTHOPE VIETNAM LTD
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh thời gian hoạt động
CÔNG TY TNHH THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ
NÔNG NGHIỆP EH VIỆT NAM
CTY EASTHOPE VIETNAM LTD
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
212043000138 (GCN thay đổi lần 05)
BM751-01/QLĐT Trang96/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
251 212043000139 14.5.2008 TS
252 212043000140 15.5.2008 TT3 2.20 6.2008
Tăng vốn điều lệ và vốn góp GCN thay đổi lần 01 4.7.2011 TT3
Tăng vốn điều lệ GCN thay đổi lần 02 26.10.2011 TT3
Thành lập CÔNG TY TNHH GAS TECH (đăng
ký lại DN)
Ông GEN KOIKE (Nhật Bản)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, lắp ráp linh kiện và bộ phận điện tử.
Sản xuất mút xốp và các sản phẩm bằng mút xốp.
Sản xuất, gia công các loại miếng đệm kỹ thuật
Thành lập CÔNG TY TNHH SEONG JI VINA và thực hiện dự án NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM VÀ LINH KIỆN
ĐIỆN TỬ SEONG JI - BẮC NINH
SEONG JI INDUSTRIAL CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất các sản phẩm và linh kiện điện tử
với quy mô năm sản xuất ổn định: 13.000.000 sản
phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH SEONG JI VINA
SEONG JI INDUSTRIAL CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
CÔNG TY TNHH SEONG JI VINA
SEONG JI INDUSTRIAL CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
BM751-01/QLĐT Trang97/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng vốn điều lệ và vốn góp GCN thay đổi lần 03 22.2.2012 TT3
253 212033000142 21.5.2008 TS
254 212043000143 26.5.2008 QV 4.90
Thay đổi tên Chủ đầu tư GCN thay đổi lần 5 6.8.2008 QV
Tăng vốn đầu tư GCN thay đổi lần 6 6.10.2008 QV
CÔNG TY TNHH SEONG JI VINA
SEONG JI INDUSTRIAL CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
Thành lập CÔNG TY CỔ PHẦN KTT VINA
1. Ông CHOI WON YOUNG; 2. Ông CHOI
WON BONG; 3. Ông KIM YONG MAN; 4. Ông PARK JUN PYO (Hàn
Quốc)
Lô 5, Khu công nghiệp Tân Hồng-
Hoàn Sơn (thuộc Khu công nghiệp Tiên Sơn
mở rộng), xã Tân Hồng, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh.
Gia công sản xuất các loại gỗ, gỗ ép.
Sản xuất thùng đóng hàng xuất khẩu.
Sản xuất trục gỗ để cuốn dây cáp điện, kệ gỗ kê hàng, các
vật dụng khác bằng gỗ.Gia công, sản xuất, kinh
doanh và cho thuê máy cưa gỗ.
chiếc.
Thành lập CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM LIWAYWAY HÀ NỘI
(đăng ký lại DN)
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
LIWAYWAY (VIỆT NAM)
Lô C4-C5 Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất các loại bánh, mứt, kẹo và các loại thực phẩm ăn liền, bánh Snack và các thực
phẩm làm từ bột mỳ, ngũ cốc, các loại hạt với quy mô 6.989
tấn/năm.
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM LIWAYWAY HÀ NỘI
CTY CỔ PHẦN LIWAWAY VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM LIWAYWAY HÀ NỘI
CTY CỔ PHẦN LIWAWAY VIỆT NAM
BM751-01/QLĐT Trang98/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
255 212023000144 30.5.2008 TS 3.37
Tăng vốn điều lệ GCN thay đổi lần 03 12.7.2011 TS
256 212043000145 10.6.2008 TT3 2.20 7.2008
GCN thay đổi lần 01 23.7.2009 TT3
Thành lập CÔNG TY TNHH ĐIỆN NISSIN VIỆT NAM (đăng ký lại DN) và thực hiện dự án Nhà máy sản xuất và gia công sản
phẩm thiết bị điện và cơ khí.
1. CÔNG TY TNHH ĐIỆN NISSIN (Nhật Bản); 2.
CÔNG TY TNHH ĐIỆN NISSIN THÁI LAN (Thái
Lan)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Gia công và sản xuất sản phẩm thiết bị điện và cơ khí
CÔNG TY TNHH ĐIỆN NISSIN VIỆT NAM
1. CÔNG TY TNHH ĐIỆN NISSIN (Nhật Bản); 2.
CÔNG TY TNHH ĐIỆN NISSIN THÁI LAN (Thái
Lan)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Thành lập CÔNG TY TNHH SHINHWA VINA và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT DÂY CÁP MẠ CÁCH ĐIỆN
SHINHWA - BẮC NINH
SHINHWA ELECTRIC WIRE CO., LTD (Hàn
Quốc)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất dây cáp mạ cách điện.
CÔNG TY TNHH SHINHWA VINA
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
BM751-01/QLĐT Trang99/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Điều chỉnh tăng vốn điều lệ GCN thay đổi lần 02 9.9.2009 TT3
257 212032000146 11.6.2008 QV 1.83
GCN thay đổi lần 3 28.10.2008 QV
GCN thay đổi lần 4 12.8.2009 QV
Tăng vốn điều lệ GCN thay đổi lần 5 25.3.2010 QV
CÔNG TY TNHH SHINHWA VINA
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM ÉLOGE
FRANCE VIỆT NAM (đăng ký lại DN và dự án ĐT)
1. CÔNG TY MEDIPHARM FRANCE (CH Pháp); 2. Ông TRẦN VĂN DŨNG; 3. Ông
LÊ TRƯỜNG GIANG; 4. Bà NGUYỄN THỊ TRINH.
Khu phát triển-Khu công nghiệp Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất các loại thuốc tân dược chữa bệnh cho người
theo tiêu chuẩn quốc tế (GMP của WHO).Sản xuất dây cáp
mạ cách điện.
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM ÉLOGE FRANCE VIỆT NAM
1. CÔNG TY MEDIPHARM FRANCE (CH Pháp); 2. Ông TRẦN VĂN DŨNG; 3. Ông
LÊ TRƯỜNG GIANG; 4. Bà NGUYỄN THỊ TRINH;
5. Ông ĐỖ VĂN HIỂU
Khu phát triển-Khu công nghiệp Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung thêm cổ đông và thay đổi tỷ lệ góp vốn điều lệ
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM ÉLOGE FRANCE VIỆT NAM
Khu phát triển-Khu công nghiệp Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi tỷ lệ góp vốn và tăng vốn điều lệ
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM ÉLOGE FRANCE VIỆT NAM
Khu phát triển-Khu công nghiệp Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
BM751-01/QLĐT Trang100/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng vốn điều lệ GCN thay đổi lần 6 12.10.2011 QV
258 16.6.2008 TS 0.72
GCN thay đổi lần 10 26.4.2010 TS
GCN thay đổi lần 11 17.3.2011 TS
GCN thay đổi lần 12 20.12.2011 TS
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM ÉLOGE FRANCE VIỆT NAM
Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY TNHH 3H VINACOM (DN đăng ký
lại) và thực hiện dự án NHÀ MÁY 3H VINACOM
CÔNG TY 3H CORPORATION (Hàn
Quốc); Ông KIM HEUNG GU và Ông LEE JONG
GUN
KCN Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuấthạt nhựa PVC, XLPE, PE jacketing, Binder
tape
212023000149 (GCN thay đổi lần 09)
CÔNG TY TNHH 3H VINACOM
CÔNG TY 3H CORPORATION (Hàn
Quốc); Ông KIM HEUNG GU và Ông LEE JONG
GUN
KCN Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng và quyền KD
XNK
CÔNG TY TNHH 3H VINACOM
CÔNG TY 3H CORPORATION (Hàn
Quốc); Ông KIM HEUNG GU và Ông LEE JONG
GUN
KCN Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Thay đổi tỷ lệ góp vốn điều lệ của các thành viên sáng lập
(do chuyển nhượng vốn)
CÔNG TY TNHH 3H VINACOM
CÔNG TY 3H CORPORATION (Hàn
Quốc); Ông KIM HEUNG GU và Ông LEE JONG
GUN; Ông JEONG SANG CHEON
KCN Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Bổ sung thêm thành viên và thay đổi tỷ lệ góp vốn điều lệ của các thành viên (do chuyển
nhượng vốn)
BM751-01/QLĐT Trang101/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
259 212043000150 18.6.2008 TS 10.2008
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính GCN thay đổi lần 01 4.9.2009 TS
28.12.2011 TS
260 21212000151 23.6.2008 TS 8.74 8.2008
Thành lập CÔNG TY TNHH VIỆT NAM
PARKERIZING HÀ NỘI và thực hiện dự án SẢN XUẤT CÁC LOẠI VẬT LIỆU XỬ
LÝ BỀ MẶT KIM LOẠI VÀ CHỐNG ĂN MÒN.
NIHON PARKERIZING CO., LTD (Nhật Bản)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Đồng
Nguyên, huyện Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất và kinh doanh các loại vật liệu xử lý bề mặt kim loại và chống ăn mòn; Thực hiện các dịch vụ thiết kế, lắp
đặt máy móc thiết bị, phụ tùng và dịch vụ tư vấn kỹ thuật có liên quan đến sản phẩm của Công ty; Cung cấp và cung ứng các công cụ, vật phẩm, các linh kiện thiết bị, máy móc, phụ tùng, dụng cụ có liên quan đến các sản phẩm (không bao gồm lĩnh vực
phân phối); Sử dụng các sản phẩm để xử lý các bộ phận
kim loại
CÔNG TY TNHH VIỆT NAM PARKERIZING HÀ
NỘI
Khu công nghiệp Tiên Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã, tỉnh
Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH VIỆT NAM PARKERIZING HÀ
NỘI
Thay đổi người đại diện theo PL
GXN số 1035/BQL-ĐT
CÔNG TY TNHH ABB, CHI NHÁNH BẮC NINH và thực hiện dự án NHÀ MÁY PPHV VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ABB (do Nhà
đầu tư Hoa Kỳ thành lập tại VN)
Số 1, đường TS-23, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, xã Đồng Nguyên, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất linh kiện máy ngắt cao thế và sứ đỡ cách điện
cho thiết bị đóng ngắt cao thế với quy mô 47.000 sản
phẩm/năm.
BM751-01/QLĐT Trang102/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng vốn đầu tư GCN thay đổi lần 01 25.12.2008 TS
GCN thay đổi lần 02 11.6.2009 TS
GCN thay đổi lần 03 22.12.2009 TS
Điều chỉnh ưu đãi đầu tư GCN thay đổi lần 04 18.11.2010 TS
261 212023000152 25.6.2008 QV 0.80
NHÀ MÁY PPHV VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ABB
Số 1, đường TS-23, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ
Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
NHÀ MÁY PPHV VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ABB
Số 1, đường TS-23, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ
Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung ngành nghề kinh doanh; thay đổi tên dự án và
điều chỉnh giảm vốn góp thực hiện dự án
NHÀ MÁY PPHV VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ABB
Thay đổi người đứng đầu Chi nhánh
NHÀ MÁY PPHV VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ABB
CÔNG TY TNHH JENWAY TECHNOLOGY
VN (DN đăng ký lại)
Ông HAN CHIH CHIANGÔng LEE FI TIEN
Ông CHIU CHIA HSUNÔng KUEK BOON SENG
Lô H4-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh.
Nhãn mác ô tô, xe máy: 480.000 bộ/năm
Các chất làm sạch: 5.000 lít/năm.
Phụ kiện thông tin điện tử, điện khí: 225.000 bộ/năm
Phần mềm bao mạch: 225.000 bộ/năm.
Khung lưới: 400 chiếc/năm.Mặt đồng hồ ô tô, xe gắn
máy: 288.000 bộ/năm
BM751-01/QLĐT Trang103/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 04 21.5.2009 QV
GCN thay đổi lần 05 27.8.2009 QV
262 212023000153 27.6.2008 QV 3.00
GCN thay đổi lần 03 14.12.2009 QV
263 212043000154 27.6.2008 TS 0.50
CÔNG TY TNHH JENWAY TECHNOLOGY
VN
Ông HAN CHIH CHIANGÔng LEE FI TIEN
Ông CHIU CHIA HSUN (Đài Loan) và LIEW
CHOONG KIAW, LEE LI MEI, KALSOM BINTI
ISMAIL (Malaysia)
Điều chỉnh, bổ sung các thành viên sáng lập DN và tỷ lệ góp
vốn
CÔNG TY TNHH JENWAY TECHNOLOGY
VN
Ông HAN CHIH CHIANGÔng LEE FI TIEN
Ông CHIU CHIA HSUN (Đài Loan) và LIEW
CHOONG KIAW, LEE LI MEI, KALSOM BINTI
ISMAIL (Malaysia)
Thay đổi tỷ lệ góp vốn điều lệ của các thành viên sáng lập
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THÉP NS HÀ NỘI (DN
đăng ký lại)
CTY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP NHẬT BẢN; TỔNG
CTY THÉP NHẬT BẢN
Lô D1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh.
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THÉP NS HÀ NỘI
Điều chỉnh người đại diện theo PL của DN
CÔNG TY TNHH TRENDSETTERS
FASHION VIỆT NAM (DN đăng ký lại)
Công ty Trendsetters Fashions Pte LTD
(Singapore)
KCN Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên
Du, tỉnh Bắc Ninh
BM751-01/QLĐT Trang104/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
264 212043000156 30.6.2008 QV 3.00
GCN thay đổi lần 5 24.3.2008 QV
265 212023000157 30.6.2008 QV 3.00
266 212043000158 30.6.2008 TS 0.50
KCN Tiên Sơn GCN thay đổi lần 5 27.8.2008 TS
KCN Tiên Sơn GCN thay đổi lần 6 31.12.2008 TS
CÔNG TY TNHH LONGTECH PRECISION VIỆT NAM (DN đăng ký
lại)
LONGTECH PRECISION CO., LTD
Lô E1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH LONGTECH PRECISION
VIỆT NAM
LONGTECH PRECISION CO., LTD
Bổ sung ngành nghề kinh doanh và mục tiêu dự án
CÔNG TY TNHH TOYO INK COMPOUNDS VIỆT
NAM (DN đăng ký lại)
CÔNG TY TNHH TOYO INK MFG (Nhật Bản) và
CÔNG TY TNHH PLAMATELS (Nhật Bản)
Lô G9, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH GIẤY TISU (DN đăng ký lại)
Tập đoàn TISU INTERNATIONAL (Brunei)
Đường TS 13, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, xã Tương Giang, huyện Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH GIẤY TISU
Điều chỉnh người đại diện theo PL
CÔNG TY TNHH GIẤY TISU
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính; địa điểm thực hiện dự án và điều chỉnh ngành nghề kinh
doanh, mục tiêu dự án
BM751-01/QLĐT Trang105/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
KCN Tiên Sơn GCN thay đổi lần 7 25.6.2009 TS 0.51
267 212023000159 30.6.2008 ĐĐ - HS 2.50
GCN thay đổi lần 10 14.10.2008 ĐĐ - HS
GCN thay đổi lần 11 8.5.2009 ĐĐ - HS
GCN thay đổi lần 12 4.12.2009 ĐĐ - HS
GCN thay đổi lần 13 14.1.2010 ĐĐ - HS
CÔNG TY TNHH GIẤY TISU
Tăng vốn đầu tư, diện tích mở rộng sản xuất
CÔNG TY TNHH HÀ NỘI CHINGHAI ELECTRIC
WORKS (DN đăng ký lại)
HA NOI CHING HAI ELECTRIC WORKS CO.,
LTD
KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh
CTY HÀ NỘI CHING HAI ELECTRIC WORKS CO.,
LTD
KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh
Thay đổi tên DN và tăng vốn điều lệ, vốn đầu tư
CTY HÀ NỘI CHING HAI ELECTRIC WORKS CO.,
LTD
HA NOI CHING HAI ELECTRIC WORKS CO.,
LTD
KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh
Tăng vốn đầu tư và vốn điều lệ thêm 1 triệu USD
CTY HÀ NỘI CHING HAI ELECTRIC WORKS CO.,
LTD
Bổ sung ngành nghề kinh doanh và mục tiêu đầu tư (cho thuê NX và thực hiện quyền
KD XNK)
CTY HÀ NỘI CHING HAI ELECTRIC WORKS CO.,
LTD
Tăng vốn điều lệ và vốn đầu tư
BM751-01/QLĐT Trang106/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 14 20.12.2011 ĐĐ - HS
268 Các nhà đầu tư Nhật Bản 212023000160 30.6.2008 QV 2.00
Các nhà đầu tư Nhật Bản GCN thay đổi lần 02 1.4.2010 QV
Các nhà đầu tư Nhật Bản Thay đổi thành viên GCN thay đổi lần 03 9.11.2011 QV
269 212043000161 2.7.2008 QV 2.80 10.2008
GCN thay đổi lần 1 15.9.2008 QV
CTY HÀ NỘI CHING HAI ELECTRIC WORKS CO.,
LTD
Giảm vốn điều lệ và vốn đầu tư
CÔNG TY TNHH MITSUWA VINAPLAST
(DN đăng ký lại)
KCN Quế Võ, xã Vân Dương, TP.Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH MITSUWA VINAPLAST
KCN Quế Võ, xã Vân Dương, TP.Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
Thay đổi người đại diện theo PL của DN và thành viên sáng
lập
CÔNG TY TNHH MITSUWA VINAPLAST
KCN Quế Võ, p Vân Dương, TP.Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
Thành lập CÔNG TY TNHH YAMATO
INDUSTRIES VIỆT NAM và thực hiện dự án SẢN XUẤT, KINH DOANH
CÁP ĐIỀU KHIỂN CHO XE MÁY
CÔNG TY TNHH YAMATO INDUSTRIAL
(Nhật Bản)
Lô E6, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất các loại cáp điều khiển ô tô, xe máy phục vụ trong nước và xuất khẩu.
CÔNG TY TNHH YAMATO INDUSTRIES
VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH YAMATO INDUSTRIAL
(Nhật Bản)
Lô I1, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu,
Huyện QV, tỉnh BN
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm thực hiện dự án, và
người đại diện theo PL
BM751-01/QLĐT Trang107/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 2 27.2.2009 QV
GCN thay đổi lần 3 9.2.2010 QV
GXN số 53/BQL-ĐT 19.1.2012 QV
270 212043000162 30.6.2008 QV 3.00
271 212043000163 30.6.2008 TS 1.00 7.2008
CÔNG TY TNHH YAMATO INDUSTRIES
VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH YAMATO INDUSTRIAL
(Nhật Bản)
Lô I1, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu,
Huyện QV, tỉnh BN
Tăng vốn điều lệ và vốn đầu tư
CÔNG TY TNHH YAMATO INDUSTRIES
VIỆT NAM
Bổ sung ngành, nghề KD và mục tiêu quy mô dự án
CÔNG TY TNHH YAMATO INDUSTRIES
VIỆT NAM
Thay đổi người đại diện theo PL
CÔNG TY TNHH VIỆT NAM DRAGONJET (DN
đăng ký lại)
Công ty TAKAOTEK CORPORATION (Đài Loan)
Lô D3-Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
Sản xuất kim tiêm nhựa và gia công các sản phẩm nhựa
Thành lập CÔNG TY TNHH JOYO MARK
(VIỆT NAM)
JOYO MARK (H.K) CO. LIMITED (Hongkong)
Lô số 10, đường TS-19, Khu công nghiệp Tiên Sơn, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất các loại nhãn mác, tem hướng dẫn và các vật liệu in ấn khác không phải là xuất
bản phẩm (không bao gồm các sản phẩm báo chí, tem chống giả, vàng mã, chứng
minh thư, hộ chiếu, văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo
dục quốc dân, tiền, giấy tờ có giá, hoá đơn tài chính, séc...) sử dụng để gắn vào các sản
phẩm khác.
Công suất: 60 triệu sản phẩm các loại/năm.
BM751-01/QLĐT Trang108/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 3.4.2009 TS
GCN thay đổi lần 02 9.10.2009 TS
60 triệu sp/năm GCN thay đổi lần 03 23.12.2011 TS
272 212023000164 30.6.2008 ĐĐ - HS
GCN thay đổi lần 01 6.7.2009 ĐĐ - HS
CÔNG TY TNHH JOYO MARK (VIỆT NAM)
JOYO MARK (H.K) CO. LIMITED (Hongkong)
Lô số 10, đường TS-19, Khu công nghiệp Tiên Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh trụ sở chính và địa điểm thực hiện dự án
CÔNG TY TNHH JOYO MARK (VIỆT NAM)
JOYO MARK (H.K) CO. LIMITED (Hongkong)
Lô số 10, đường TS-19, Khu công nghiệp Tiên Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh ngành nghề kinh doanh và mục tiêu đầu tư
CÔNG TY TNHH JOYO MARK (VIỆT NAM)
JOYO MARK (H.K) CO. LIMITED (Hongkong)
Lô số 10, đường TS-19, Khu công nghiệp Tiên Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Bổ sung ngành nghề kd và mục tiêu dự án
Thành lập CÔNG TY TNHH SUNG IL E&C và
thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁC THIẾT
BỊ ĐIỀU CHỈNH GIÓ, CÁC LOẠI ỐNG THÔNG GIÓ,
CÁCH NHIỆT.
Ông CHO KYU JUN; Ông OH SUK HWAN và Ông
KIM SONG RYONG (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã
Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất các thiết bị điều chỉnh gió, các loại ống thông
gió, cách nhiệt.
CÔNG TY TNHH SUNG IL E&C
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã
Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh người đại diện theo PL của DN
BM751-01/QLĐT Trang109/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
273 212043000165 30.6.2008 QV 1.50
274 212043000167 30.6.2008 QV 2.60
GCN thay đổi lần 03 28.12.2009 QV
275 212023000168 21.7.2008 TS 0.63
276 212043000169 23.7.2008 YP1
GCN thay đổi lần 01 1.4.2010 YP1
CÔNG TY TNHH MITAC PRECISION
TECHNOLOGY VIỆT NAM (đăng ký lại DN).
ACE CONTINENTAL INDUSTRIES LIMITED
(Đài Loan)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY TNHH HENRY HARDWARE INDUSTRY
(đăng ký lại DN).
HENRY VIETNAM HOLDING CO., LTD (Đài
Loan)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY TNHH HENRY HARDWARE INDUSTRY
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh ngành nghề KD và mục tiêu đầu tư (quyền KD
XNK)
CÔNG TY TNHH VIỆT NAM DONG YUN PLATE
MAKING MIỀN BẮC (đăng ký lại DN).
Shanxi Yuncheng Platemaking Group Co., Ltd
và Hongkong Sunny Developing Co., Ltd
Số 10 đường TS3, Khu công nghiệp Tiên Sơn, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh.
Thành lập CÔNG TY TNHH SUZUMOTO VIỆT
NAM và thực hiện dự án SUZUMOTO VIETNAM
SUZUMOTO H.K.CO., LTD (Hongkong)
Khu công nghiệp Yên Phong I, xã Long Châu, huyện Yên
Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Thiết kế, sản xuất và kinh doanh các loại khuôn, thiết bị đúc, ép nhựa, các sản phẩm đúc, ép bằng khuôn sử dụng trong các ngành công nghiệp và cung cấp các dịch vụ đi
kèm
3.220.000 sản phẩm các loại/tháng.
CÔNG TY TNHH SUZUMOTO VIỆT NAM
SUZUMOTO H.K.CO., LTD (Hongkong)
Thay đổi người đại diện theo PL
BM751-01/QLĐT Trang110/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 02 23.6.2010 YP1
277 21221000171 19.8.2008 TS 0.54 8.2008
GCN thay đổi lần 01 21.5.2009 TS
278 21201000172 26.8.2008 ĐĐ - HS 1.79 Quý III/2008
279 21201000173 26.8.2008 ĐĐ - HS 1.68 Quý III/2008
CÔNG TY TNHH SUZUMOTO VIỆT NAM
SUZUMOTO H.K.CO., LTD (Hongkong)
Thay đổi người đại diện theo PL
NHÀ MÁY SẢN XUẤT KÍNH AN TOÀN TRƯỜNG HỒNG
CTY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN ĐÔNG HÀ
Lô C1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Sản xuất, gia công chế biến kính an toàn các loại dành cho
công nghiệp và dân dụng (kính cường lực các loại, kính tôi, kính hoa văn, kính mầu, kính tráng gương, kính phản
quang)
NHÀ MÁY SẢN XUẤT KÍNH AN TOÀN TRƯỜNG HỒNG
CTY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN ĐÔNG HÀ
Lô C1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Chuyển nhượng dự án đầu tư (thay đổi chủ đầu tư)
NHÀ MÁY GIA CÔNG CHẾ BIẾN GIẤY VÀ BAO
BÌ CAO CẤP GIANG CHÂU
CTY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI GIANG
CHÂU
KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất bao bì cao cấp: 10.000 tấn/năm; sản xuất giấy
photocopy: 5.000 tấn/năm.
NHÀ MÁY IN, KHẮC MỸ THUẬT TRÊN THỦY TINH GIA DỤNG VÀ
MAY THÊU GIA HOÀNG
CTY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI GIA
HOÀNG
KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn, tỉnh Bắc Ninh
In, khắc mỹ thuật trên thủy tinh gia dụng: 2.000.000
chiếc/năm; may thêu: 80.000m2/năm
BM751-01/QLĐT Trang111/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
280 21212000174 28.8.2008 TS
281 212043000175 28.8.2008 ĐĐ - HS 5.00 9.2008
282 21221000176 9.9.2008 TS 2.00 Quý I/2009
283 212022000179 7.10.2008 TT2 Quý IV/2008
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH UNILEVER VIỆT
NAM
CÔNG TY TNHH UNILEVER VIỆT NAM
Khu công nghiệp Tân Hồng-Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Phân phối các sản phẩm của Công ty TNHH Unilever Việt
Nam.
Thành lập CÔNG TY TNHH BAO BÌ PACIFIC KEIN và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ PACIFIC KEIN
E-DAI PLASTICS CO., LTD (Bruinei)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn, xã
Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất các loại bao bì từ plastic; Gia công, in ấn bao bì; Sản xuất các loại đồ dùng văn
phòng phẩm, bưu thiếp
Đầu tư xây dựng Công ty TNHH một thành viên Viện Kinh tế kỹ thuật thuốc lá tại KCN Tiên Sơn-Bắc Ninh
CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN VIỆN KINH TẾ KỸ
THUẬT THUỐC LÁ
Số 235 đường Nguyễn Trãi, phường Thượng
Đình, quận Thanh Xuân, TP.Hà Nội
Xây dựng trụ sở làm việc, hệ thống các phòng thí nghiệm; Xây dựng một hệ thống các
công trình đạt tiêu chuẩn phục vụ cho hoạt động nghiên cứu
khoa học và sản xuất kinh doanh
Thành lập CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN NHÀ ĐẤT SHUN-FAR thực hiện dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh KCN, đô thị
Thuận Thành II
Bên VN: CTY TNHH HỒNG QUẢNG; Bên NN:
CTY HỮU HẠN CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN QUAN HIỀN
(Đài Loan)
Đường Lê Thái Tổ, phường Võ Cường,
Tp Bắc Ninh, tỉnh BN
Đầu tư, xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN, đô
thị
BM751-01/QLĐT Trang112/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
284 212043000181 24.10.2008 NS-HL 0.60 2.2009
285 212043000182 24.10.2008 NS-HL 1.32 2.2009
286 21221000184 26.11.2008 TS 1.71 5.2009
GCN thay đổi lần 01 30.9.2010 TS 10.2010
287 21221000185 27.11.2008 ĐĐ - HS 1.33 1.2009
Thành lập CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ỐNG THÉP HANYANG VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT ỐNG THÉP HANYANG
VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH H.Y.P (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp, đô thị Nam Sơn - Hạp Lĩnh, xã Hạp Lĩnh,
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam
Sản xuất các sản phẩm ống sắt, thép bằng phương pháp cuốn nóng, cuốn lạnh: công
suất 200 tấn/năm; Kinh doanh tấm, thỏi kim loại, ống thép và
các kim loại cơ bản
Thành lập CÔNG TY TNHH KIM CO VIỆT
NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT
THÁP LẠNH KYUNG IN VIỆT NAM.
CÔNG TY TNHH MÁY KYUNG IN (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp, đô thị Nam Sơn - Hạp Lĩnh, xã Hạp Lĩnh,
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam
Sản xuất kinh doanh các sản phẩm tháp lạnh công nghiệp:
công suất 200 AE/năm.
Khu dịch vụ siêu thị và nhà hàng ăn uống phục vụ KCN
CÔNG TY XÂY DỰNG TIÊN DU (TNHH)
Số 51, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh
Xây dựng Khu dịch vụ siêu thị và nhà hàng ăn uống phục
vụ KCN
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KCN
TIÊN SƠN
CÔNG TY XÂY DỰNG TIÊN DU (TNHH)
Thay đổi tên DA; Điều chỉnh tiến độ thực hiện DA
Nhà máy sản xuất và xuất khẩu ván sàn gỗ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VIỆT NAM
Thôi Roi Sóc, xã Phù Chẩn, huyện Từ Sơn,
tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất ván sàn gỗ tự nhiên với công suất 2.250 m3/năm
BM751-01/QLĐT Trang113/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
288 21221000186 27.11.2008 YP1
289 21212000188 28.11.2008 TS 4.34 Quý I/2009
290 21221000189 2.12.2008 TT3 28.16 tháng 1/2009
GCN thay đổi lần 01 5.1.2010 TT3
291 212023000190 5.12.2008 VSIP 3.00 tháng 2/2010
Sản xuất sơn công nghiệp (PPG)
CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI-CHI NHÁNH
BẮC NINH
KCN Yên Phong, xã Long Châu, huyện
Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
sản xuất sơn phục vụ trong công nghiệp với công suất
1.600.000 l/năm.
NHÀ MÁY BIẾN THẾ ABB (ABB
TRANSFORMERS FACTORY-VIETNAM).
CÔNG TY TNHH ABB, CHI NHÁNH BẮC NINH
Số 1, đường TS-23, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ
Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Biến thế truyền tải: (10MVA trở lên): 400 máy/năm; Biến
thế phân phối (36KVA-10MVA): 3.450 máy/năm.
Di chuyển, mở rộng sản xuất Cty cơ khí Hà Nội tại địa
điểm mới-Giai đoạn 1
CTY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN CƠ
KHÍ HÀ NỘI
Số 74, đường Nguyễn Trãi, phường Thượng
Đình, quận Thanh Xuân, TP.Hà Nội
Sản xuất máy công cụ: 3000 máy/năm; Sx các sp đúc, kết
cấu thép: 15000 tấn/năm
Di chuyển, mở rộng sản xuất Cty cơ khí Hà Nội tại địa
điểm mới-Giai đoạn 2
CTY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN CƠ
KHÍ HÀ NỘI
Điều chỉnh giảm diện tích chiếm đất
Thành lập CÔNG TY TNHH KURABE
INDUSTRIAL BẮC NINH và thực hiện DỰ ÁN CÔNG
TY TNHH KURABE INDUSTRIAL BẮC NINH
TẠI VSIP BẮC NINH
1. CÔNG TY TNHH KURABE INDUSTRIAL (Nhật Bản); 2. CÔNG TY
TNHH KURABE INDUSTRIAL (VIỆT
NAM)
Lô 28-29, Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Vỏ và khuôn bọc bằng nhựa tổng hợp; Dây điện; linh kiện đấu nối dây điện; Thiết bị làm nóng bằng điện; Vật liệu cách
điện.
BM751-01/QLĐT Trang114/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
292 212043000191 12.12.2008 VSIP 1.65
293 21221000192 22.12.2008 TS 1.50 tháng 3/2009
Thay đổi chủ đầu tư GCN thay đổi lần 01 25.3.2009 TS
GCN thay dđổi lần 02 22.12.2009 TS
Thành lập CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ CHÍNH
XÁC HSING HSIEH (HÀ NỘI) và thực hiện dự án
NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHÍNH XÁC HSING
HSIEH (HÀ NỘI)
HSING HSIEH ENTERPRISE CO., LTD
(Đài Loan)
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Xử lý bề mặt kim loại; sản xuất, gia công, lắp ráp và kinh doanh linh kiện máy tính, linh kiện cơ khí, phụ kiện quang
học, linh kiện điện cơ, điện tử, ốc vít chính xác, linh kiện
chính xác và các thiết bị cùng loại
tháng 12/2011
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ BỘT NGŨ CỐC DINH DƯỠNG TẠI KCN
TIÊN SƠN,TỈNH BẮC NINH
TỔNG CTY CÀ PHÊ VIỆT NAM
240 Nguyễn Đình Chính, phường 11,
quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
Chế biến cà phê và bột ngũ cốc dinh dưỡng
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ BỘT NGŨ CỐC DINH DƯỠNG TẠI KCN
TIÊN SƠN,TỈNH BẮC NINH
CHI NHÁNH TỔNG CTY CÀ PHÊ VIỆT NAM TẠI
HÀ NỘI
Số 5 Ông Ích Khiêm, quận Ba Đình, thành
phố Hà Nội
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ BỘT NGŨ CỐC DINH DƯỠNG TẠI KCN
TIÊN SƠN,TỈNH BẮC NINH
CHI NHÁNH TỔNG CTY CÀ PHÊ VIỆT NAM TẠI
HÀ NỘI
Thay đổi người đứng đầu Chi nhánh
BM751-01/QLĐT Trang115/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
294 212043000194 22.12.2008 VSIP 9.89 Quý IV/2009
GCN thay đổi lần 01 13.5.2010 VSIP -0.74
GCN thay đổi lần 02 23.2.2011 VSIP
GCN thay đổi lần 03 21.9.2011 VSIP
295 212043000195 22.12.2008 VSIP 12.25 Quý IV/2009
Thành lập Công ty TNHH Mapletree Logistics Park
Bacninh Phase 1 (Vietnam)
Mapletree Vsip Bacninh Phase 1 (Cayman) Co., Ltd
(Cayman Islands)
Lô 66 Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Xây dựng và kinh doanh kho bãi kết hợp với cơ sở hạ tầng
Công ty TNHH Mapletree Logistics Park Bacninh
Phase 1 (Vietnam)
Mapletree Vsip Bacninh Phase 1 (Cayman) Co., Ltd
(Cayman Islands)
Điều chỉnh giảm DT chiếm đất
Công ty TNHH Mapletree Logistics Park Bacninh
Phase 1 (Vietnam)
Mapletree Vsip Bacninh Phase 1 (Cayman) Co., Ltd
(Cayman Islands)
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
Công ty TNHH Mapletree Logistics Park Bacninh
Phase 1 (Vietnam)
Mapletree Vsip Bacninh Phase 1 (Cayman) Co., Ltd
(Cayman Islands)
Thay đổi người đại diện theo PL của DN, tăng vốn ĐT
Thành lập Công ty TNHH Mapletree Logistics Park
Bacninh Phase 2 (Vietnam)
Mapletree Vsip Bacninh Phase 2 (Cayman) Co., Ltd
(Cayman Islands)
Lô 66 Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Xây dựng và kinh doanh kho bãi kết hợp với cơ sở hạ tầng
BM751-01/QLĐT Trang116/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 23.2.2011 VSIP
296 212043000196 22.12.2008 VSIP 11.60 Quý IV/2010
GCN thay đổi lần 01 23.2.2011 VSIP
297 212043000197 22.12.2008 VSIP 10.40 Quý IV/2010
GCN thay đổi lần 01 23.2.2011 VSIP
Công ty TNHH Mapletree Logistics Park Bacninh
Phase 2 (Vietnam)
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
Thành lập Công ty TNHH Mapletree Logistics Park
Bacninh Phase 3 (Vietnam)
Mapletree Vsip Bacninh Phase 3 (Cayman) Co., Ltd
(Cayman Islands)
Lô 66 Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Xây dựng và kinh doanh kho bãi kết hợp với cơ sở hạ tầng
Công ty TNHH Mapletree Logistics Park Bacninh
Phase 3 (Vietnam)
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
Thành lập Công ty TNHH Mapletree Logistics Park
Bacninh Phase 4 (Vietnam)
Mapletree Vsip Bacninh Phase 4 (Cayman) Co., Ltd
(Cayman Islands)
Lô 66 Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Xây dựng và kinh doanh kho bãi kết hợp với cơ sở hạ tầng
Công ty TNHH Mapletree Logistics Park Bacninh
Phase 4 (Vietnam)
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
BM751-01/QLĐT Trang117/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
298 212043000198 22.12.2008 VSIP 10.77 Quý IV/2010
GCN thay đổi lần 01 23.2.2011 VSIP
299 21221000202 30.12.2008 YP2
300 21221000203 31.12.2008 ĐĐ - HS 0.99 Quý I/2009
Thành lập Công ty TNHH Mapletree Logistics Park
Bacninh Phase 5 (Vietnam)
Mapletree Vsip Bacninh Phase 5 (Cayman) Co., Ltd
(Cayman Islands)
Lô 66 Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Xây dựng và kinh doanh kho bãi kết hợp với cơ sở hạ tầng
Công ty TNHH Mapletree Logistics Park Bacninh
Phase 5 (Vietnam)
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH KẾT CẤU
HẠ TẦNG KCN YÊN PHONG II-GIAI ĐOẠN 1
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG HẠ TẦNG SÔNG
ĐÀ
Tầng trệt-Tòa nhà SICO, thôn Phú Mỹ, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố
Hà Nội
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN; Quản lý,
kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN
tháng 10/2009
NHÀ MÁY CƠ KHÍ TÂN VƯỢNG
CTY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT TÂN
VƯỢNG
Số 333 đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa,
thành phố Hà Nội
Sản xuất thiết bị xây dựng, sắt thép và vật liệu xây dựng,
khung nhà thép
BM751-01/QLĐT Trang118/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
301 212043000204 12.2.2009 TS
GCN thay đổi lần 01 9.9.2009 TS
GCN thay đổi lần 02 5.10.2009 TS
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 03 23.8.2010 TS
GCN thay đổi lần 04 30.9.2010 TS
GCN thay đổi lần 05 10.12.2010 TS
CÔNG TY TNHH TAIXIN PRINTING VINA
CÔNG TY GOMUNDANG PRINTING INC (Hàn Quốc)
50-1B4L Seong Industrial Area, 593-7, Daecheon-dong, Dalseo-gu, Daegu,
Hàn Quốc
Sản xuất và in ấn các sản phẩm:
- Thẻ bảo hành, sổ tay hướng dẫn sử dụng cho các sản phẩm
điện thoại, điện tử, điện dân dụng và các sản phẩm công
nghiệp khác.- Vỏ hộp, khay chứa các sản
phẩm điện thoại, điện tử, điện dân dụng và các sản phẩm
công nghiệp khác.- Tem, nhãn cho các sản phẩm
điện thoại, điện tử, điện dân dụng và các sản phẩm công
nghiệp khác.
CÔNG TY TNHH TAIXIN PRINTING VINA
CÔNG TY GOMUNDANG PRINTING INC (Hàn Quốc)
Điều chỉnh bổ sung ngành nghề kinh doanh và mục tiêu
dự án
CÔNG TY TNHH TAIXIN PRINTING VINA
CÔNG TY GOMUNDANG PRINTING INC (Hàn Quốc)
Tăng diện tích và tăng vốn đầu tư
CÔNG TY TNHH TAIXIN PRINTING VINA
CÔNG TY GOMUNDANG PRINTING INC (Hàn Quốc)
CÔNG TY TNHH TAIXIN PRINTING VINA
CÔNG TY GOMUNDANG PRINTING INC (Hàn Quốc)
Bổ sung mục tiêu thực hiện quyền kinh doanh XNK
CÔNG TY TNHH TAIXIN PRINTING VINA
CÔNG TY GOMUNDANG PRINTING INC (Hàn Quốc)
Thay đổi người đại diện theo PL
BM751-01/QLĐT Trang119/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 06 2.3.2012 TS
302 212023000206 24.2.2009 QV 1.50
303 21221000207 9.3.2009 QV3
304 Sản xuất sản phẩm nội thất 9.500 sp/năm 21221.000209 15.5.2009 ĐĐ - HS II 1.74
305 212023.000210 3.4.2009 YP1 3.30 tháng 6/2009
CÔNG TY TNHH TAIXIN PRINTING VINA
CÔNG TY GOMUNDANG PRINTING INC (Hàn Quốc)
Thay đổi người đại diện theo PL và bổ sung thêm địa điểm,
tăng DT nhà xưởng
CÔNG TY TNHH WIDE WIN ASIA (VIỆT NAM) (DN chuyển đổi loại hình)
1. CÔNG TY TNHH WIDE WIN ASIA (Hongkong); 2. Ông MORITA SEIJI (Nhật Bản) và 3. Bà TAM YUET
YI (Trung Quốc)
Lô số H3-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và gia công các sản phẩm chất dẻo có độ chính xác cao, khuôn đúc cho các
sản phẩm kim loại và phi kim loại, nguyên vật liệu đóng gói
và lắp ráp các sản phẩm. Nhập khẩu nguyên vật liệu,
linh kiện và phụ tùng cần thiết cho việc sản xuất của Công ty. Bán các sản phẩm của Công ty tại Việt Nam và xuất khẩu.
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN Quế Võ III-giai
đoạn 1
Công ty cổ phần Dabaco Việt Nam
Đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN; Quản lý,
kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN
tháng 12/2009
NHÀ MÁY NỘI THẤT CONTECH
CTY CỔ PHẦN TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ XÂY
DỰNG
P 1504, nhà 18T1, khu đô thị Trung Hoà-Nhân Chính, phường
Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Hà Nội
tháng 12/2009
Thành lập CÔNG TY TNHH HÀ NỘI
SEOWONINTECH và thực hiện dự án THÀNH LẬP NHÀ MÁY SẢN XUẤT
BÀN PHÍM ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG.
1. CÔNG TY SEOWONINTECH CO., LTD và 2. Ông KIM JAE
YOON (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất và kinh doanh bàn phím điện thoại di động với
quy mô năm sản xuất ổn định là 20.000.000 sản phẩm.
BM751-01/QLĐT Trang120/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 10.4.2012 YP1
306 21201.000211 21.5.2009 ĐĐ - HS
307 21201.000212 21.5.2009 QV
308 212023000213 1.6.2009 YP1
CÔNG TY TNHH HÀ NỘI SEOWONINTECH
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung ngành nghề KD, mục tiêu DA và thay đổi người đại
diện theo PL
DỰ ÁN SẢN XUẤT BAO BÌ
CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ Á CHÂU
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất bao bì nilong với công suất 1.100 tấn/năm
DỰ ÁN ĐẦU TƯ DÂY CHUYỀN MÁY MÓC SẢN
XUẤT BO MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ MÁY MÓC SẢN XUẤT, CHẾ TẠO MÁY
CÔNG NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG GIA
Khu liền kề KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất bo mạch điện tử dùng trong công nghiệp sản xuất các máy móc điện tử,
viễn thông, tin học và cơ khí
Bo mạch 1 lớp: 120.000 m2/năm;
bo mạch 2 lớp: 36.000 m2/năm; sản xuất máy đóng gói, máy đóng chai các loại: 12 máy/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH NAMHYUN
PRECISION VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHUNG VÀ
MÀNG CHẮN LOA MICRO ĐIỆN THOẠI DI
ĐỘNG.
1. Ông NAM, MOON HEE và 2. Ông MOON, HO SEONG (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất khung và màng chắn loa micro điện thoại di động.
BM751-01/QLĐT Trang121/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
309 212023000214 18.6.2009 TT3 1.02 tháng 9/2009
8.4.2010 TT3
GCN thay đổi lần 02 4.1.2011 TT3
310 212043000215 23.6.2009 YP1
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN POLYTECH HÀN QUỐC và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT ỐNG NHỰA VÀ PHỤ
KIỆN CƯỜNG ĐỘ CAO
1. GLOBAL INVESTMENT & DEVELOPMENT CO., LTD và 2. Ông JANG, KI-
HONG (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất các loại ống nhựa và phụ kiện cao cấp dùng cho
ngành xây dựng có cường độ cao với quy mô năm sản xuất
ổn định là 5.000 tấn sản phẩm.
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN POLYTECH HÀN QUỐC và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT ỐNG NHỰA VÀ PHỤ
KIỆN CƯỜNG ĐỘ CAO
GLOBAL INVESTMENT & DEVELOPMENT CO., LTD
(Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
Chuyển đổi loại hình DN sang Cty TNHH một thành viên
212043000214 (GCN thay đổi lần 01)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN POLYTECH
HÀN QUỐC
GLOBAL INVESTMENT & DEVELOPMENT CO., LTD
(Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA (quyền KD
XNK)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TAMAYOSHI VIỆT NAM (điều chỉnh trụ
sở chính)
Ông HIRONOBU YOSHIDA (Nhật Bản)
Khu công nghiệp Yên Phong 1, xã Long Châu, huyện Yên
Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Phát triển phần mềm ứng dụng cho công nghiệp chế tạo; Xử lý dữ liệu trên phần mềm CAD và Gia công kim loại tấm bằng máy chính xác
BM751-01/QLĐT Trang122/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Điều chỉnh tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 02 30.6.2010 YP1
311 212033000216 23.6.2009 ĐĐ - HS 3.87
312 21221000217 25.6.2009 TS
313 29.6.2009 TS
314 21221000218 6.7.2009 TS 9.40
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TAMAYOSHI
VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ ĐÔNG BẢN VIỆT NAM
(chuyển đổi loại hình DN và đăng ký lại DA)
1. CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP ĐÔNG BẢN
TRÙNG KHÁNH; 2. CÔNG TY CỔ PHẦN UNITED MOTOR VIỆT NAM; 3. Ông YANG DE WEI; 4.
Ông ZHENG DE HONG và 5. Ông SHEN YANG (Trung
Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn, xã
Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Chế tạo, sản xuất, kinh doanh xe mô tô ba bánh và phụ tùng
xe mô tô ba bánh phục vụ xuất khẩu; Sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe ô tô tải hạng nhẹ đa năng và phụ tùng.
NHÀ MÁY LẮP RÁP LINH KIỆN VI CƠ ĐIỆN TỬ THÁI BÌNH DƯƠNG
CÔNG TY CỔ PHẦN VI ĐIỆN TỬ THÁI BÌNH
DƯƠNG
Đường TS7, KCN Tiên Sơn, xã Tương Giang, Từ Sơn, Bắc
Ninh
Lắp ráp linh kiện vi cơ điện tử với công suất 12 triệu linh
kiện chíp điện tử/năm
CÔNG TY IBD (chuyển trụ sở chính và địa điểm từ Hà Nội về KCN Tiên Sơn, tỉnh
Bắc Ninh)
CÔNG TY IBD (Liên doanh giữa Cty bia Việt Hà và Cty
Carlsberg)
KCN Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên
Du, tỉnh Bắc Ninh
Đóng gói sản phẩm của Liên doanh nhà máy bia Đông Nam Á và các nhà máy bia khác để
phân phối và xuất khẩu
172/GCNĐC2-HN/21/2
Dự án đầu tư mở rộng Cụm công nghiệp Quảng An I
Công ty cổ phần công Nghiệp Quảng An I
Cụm công nghiệp Tân Hồng-Hoàn Sơn, Bắc
Ninh
kho phân phối hàng đông lạnh, hàng khô và xây dựng tháp bột giặt và cho thuê nhà
xưởng
tháng 10/2009
BM751-01/QLĐT Trang123/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
315 212023000219 15.7.2009 TS 0.50 tháng 8/2009
GCN thay đổi lần 01 15.6.2010 TS
Tăng vốn ĐL và vốn ĐT GCN thay đổi lần 02 30.11.2010 TS
GCN thay đổi lần 03 27.4.2012 TS
316 212043000220 16.7.2009 TS
Thành lập CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ KEOSAN
VINA
1. CÔNG TY TNHH KEOSAN MACHINERY; 2. CÔNG TY TNHH JEONG WOO DEVELOPMENT và
3. CÔNG TY TNHH JOONGANG
ENVIRONMENT (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ
Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất cẩu trục và máy móc, thiết bị cho dây chuyền máy nghiền, sàng và tái chế
rác thải
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ KEOSAN VINA
Khu công nghiệp Tiên Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ
Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh tăng vốn điều lệ và vốn đầu tư
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ KEOSAN VINA
Khu công nghiệp Tiên Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ
Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ KEOSAN VINA
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA
Thành lập CÔNG TY TNHH YOUNGJIN HI-
TECH VINA và thực hiện NHÀ MÁY YOUNGJIN
HI-TECH TẠI BẮC NINH
Ông KIM YOUNG HO (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất thiết bị điều khiển và hệ thống máy móc tự động
dùng để sản xuất điện thoại di động và các loại linh kiện
điện tử với quy mô 22.760.000 sản phẩm/năm.
tháng 10/2009
BM751-01/QLĐT Trang124/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 30.12.2011 TS
317 21221000221 16.7.2009 TS 0.50 quý IV/2009
GCN thay đổi lần 01 17.11.2009 TS
GCN thay đổi lần 02 9.12.2010 TS
318 21201000222 20.7.2009 YP1 0.49
Điều chỉnh tăng vốn đầu tư GCN thay đổi lần 01 16.11.2009 YP1
CÔNG TY TNHH YOUNGJIN HI-TECH
VINA
Bổ sung ngành nghề kinh doanh và mục tiêu dự án
Tổ hợp sản xuất và chế biến Ngọc Việt
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI
NGỌC VIỆT
Lô số 6, đường TS25, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn,
tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất mì ăn liền; Rượu mạnh, nước giải khát.
Tổ hợp sản xuất và chế biến Ngọc Việt
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI
NGỌC VIỆT
Điều chỉnh bổ sung thêm mục tiêu: Sản xuất thuốc, thuốc từ dược liệu, chế biến dược liệu
Tổ hợp sản xuất và chế biến Ngọc Việt
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI
NGỌC VIỆT
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án
Dự án phục vụ hàng hàng không tại KCN Yên Phong-
Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH ALS BẮC NINH
Cụm nhà kho số 1, KCN Yên Phong, tỉnh
Bắc Ninh
Kinh doanh dịch vụ kho ngoại quan, dịch vụ chuyển phát nhanh, hoạt động kho bãi; Dịch vụ vận tải đường bộ, dịch vụ phục vụ mặt đất tại cảng hàng không Việt Nam
Dự án phục vụ hàng hàng không tại KCN Yên Phong-
Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH ALS BẮC NINH
BM751-01/QLĐT Trang125/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
319 21221000223 18.8.2009 TT3
320 21221000224 1.9.2009 TS 0.52
321 212033000225 4.9.2009 TS
GCN thay đổi lần 01 16.10.2009 TS
GCN thay đổi lần 02 9.2.2010 TS
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KINH DOANH KẾT CẤU
HẠ TẦNG KỸ THUẬT KCN THUẬN THÀNH III-
PHÂN KHU B
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TRUNG QUÝ-BẮC
NINH
Số 263, đường Nguyễn Trãi, phường Võ Cường, thành phố
Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Thuận Thành III-Phân khu B
tháng 10/2009
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHẾ BIẾN, CHẾ PHẨM XỬ LÝ NƯỚC SẠCH,
NƯỚC THẢI
CÔNG TY TNHH HOÁ CHẤT CÔNG NGHIỆP
ĐỨC GIANG
Tổ 19, phường Thượng Thanh, quận
Long Biên, TP.Hà Nội
Sản xuất chế phẩm xử lý nước sạch, nước thải, ô nhiễm môi
trường
tháng 10/2009
Thành lập CÔNG TY CỔ PHẦN JEHIL VINA
1. MYUNG JIN CS CO., LTD; 2. JEHIL
CHEMICALS (SUZHOU), CO., LTD và 3. Ông HONG
JUYONG (Hàn Quốc)
Số 8, đường TS 10, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh.
Gia công mút xốp và các sản phẩm bằng mút xốp bảo vệ mũ bảo hiểm, xe hơi, điện
thoại.Gia công các loại miếng đệm
mút xốp kỹ thuật khác.Xuất nhập khẩu các sản phẩm mút xốp làm nguyên liệu cho
gia công như trên.
CÔNG TY CỔ PHẦN JEHIL VINA
1. MYUNG JIN CS CO., LTD; 2. JEHIL
CHEMICALS (SUZHOU), CO., LTD; 3. Ông HONG JUYONG (Hàn Quốc); 4.
Tian Longxin Electronic Co., Ltd (Trung Quốc)
Bổ sung thêm cổ đông sáng lập Cty và tăng vốn điều lệ,
vốn đầu tư
CÔNG TY CỔ PHẦN JEHIL VINA
Thay đổi người đại diện theo PL và bổ sung ngành, nghề
KD; mục tiêu đầu tư
BM751-01/QLĐT Trang126/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 03 1.6.2010 TS
GCN thay đổi lần 04 27.9.2011 TS
322 21221000226 8.9.2009 TS 0.79
323 21221000227 9.9.2009 TT3 1.02 quý IV/2009
324 21212000228 12.9.2009 TS
CÔNG TY CỔ PHẦN JEHIL VINA
Thay đổi người đại diện theo PL
CÔNG TY CỔ PHẦN JEHIL VINA
1. MYUNG JIN CS CO., LTD; 2. JEHIL
CHEMICALS (SUZHOU), CO., LTD; 3. Ông YU
GWANGYUN (Hàn Quốc); 4. Tian Longxin Electronic
Co., Ltd (Trung Quốc)
Thay đổi cổ đông; Bổ sung ngành nghề KD, tăng vốn ĐL
và vốn ĐT
Nhà máy gia công kim khí và tấm lợp kim loại
Công ty Khánh Hòa-(TNHH)
Số 56 phố Mới, phường Đồng
Nguyên, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Gia công kim khí và tấm lợp kim loại với quy mô 2400 sản
phẩm/năm
tháng 12/2009
Nhà máy sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc
xuất khẩu
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐỨC VIỆT
TNT
Số 20 Nguyễn Trường Tộ, phường Trúc
Bạch, quận Ba Đình, TP Hà Nội
sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc xuất khẩu với
công suất 500,000 sp/năm
Thành lập CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH QUỐC
TẾ UNILEVER VIỆT NAM TẠI BẮC NINH
CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ UNILEVER VIỆT NAM
Lô A2-3, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành
phố Hồ Chí Minh.
Phân phối các sản phẩm của Công ty TNHH quốc tế
Unilever Việt Nam.
BM751-01/QLĐT Trang127/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 14.9.2010 TS
325 21212000229 16.9.2009 TS 1.24
326 212023000230 18.9.2009 QV
327 212043000231 09.10.2009 QV
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ
UNILEVER VIỆT NAM TẠI BẮC NINH
CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ UNILEVER VIỆT NAM
Điều chỉnh sáp nhập Chi nhánh Cty TNHH Unilever Việt Nam tại Bắc Ninh vào
Chi nhánh Cty TNHH quốc tế Unilever Việt Nam tại Bắc
Ninh
Thành lập CÔNG TY TNHH INDO-TRANS
KEPPEL LOGISTICS VIỆT NAM (Chi nhánh Tiên Sơn)
và thực hiện dự án Trung tâm Logistics Tiên Sơn.
CÔNG TY TNHH INDO-TRANS KEPPEL
LOGISTICS VIỆT NAM
Lô A12, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh.
Phân phối hàng hóa khu vực phía Bắc.
Thành lập CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SẤY
GỖ VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẤY GỖ CÔNG NGHỆ NHIỆT
ĐỘ CAO.
1. Ông FOO CHUEN GUANG (Singapore); 2. Bà
KIỀU THỊ THANH HƯƠNG và 3. Ông FOO TEE KIAN (Singapore)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn,
Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất các sản phẩm từ gỗ.Sản xuất máy móc, thiết bị
phục vụ lâm nghiệp.
Sản xuất 18.000 m3 gỗ nguyên liệu bằng công
nghệ sấy nhiệt độ cao;Sản xuất
240.000 m2 ván sàn xuất
khẩu/năm.
tháng 10/2009
Thành lập CÔNG TY TNHH VDS VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY
SẢN XUẤT VÀ CUNG CẤP PHỤ TÙNG LẮP RÁP
ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
CÔNG TY TNHH VDS (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất các linh kiện và phụ tùng lắp ráp điện thoại di
động (mô tơ, bản mạch…) với công suất 24.000.000 đơn
vị/năm.
tháng 11/2009
BM751-01/QLĐT Trang128/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 4.11.2009 QV
GCN thay đổi lần 02 9.3.2010 QV
Điều chỉnh tăng DT đất GCN thay đổi lần 03 22.10.2010 QV 1.24
GCN thay đổi lần 04 9.11.2010 QV
GCN thay đổi lần 05 31.8.2011 QV
GCN thay đổi lần 06 30.11.2011 QV
CÔNG TY TNHH VDS VIỆT NAM
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
CÔNG TY TNHH VDS VIỆT NAM
Tăng vốn đầu tư, vốn điều lệ và điều chỉnh tiến độ thực
hiện DA
CÔNG TY TNHH VDS VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH VDS VIỆT NAM
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu đầu tư
CÔNG TY TNHH VDS VIỆT NAM
Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân
Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
CÔNG TY TNHH VDS VIỆT NAM
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA; tăng vốn ĐT
BM751-01/QLĐT Trang129/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
328 212043000232 16.10.2009 QV
329 Công ty Gia Long (TNHH) 21201000233 21.10.2009 TS 0.50 Quý IV/2009
340 21201000234 9.11.2009 TS 0.40 Quý IV/2009
341 212043.000235 23.10.2009 YP1
Thành lập CÔNG TY TNHH CHẾ TẠO MÁY JUYOUN VIỆT NAM
Ông JAE NYEON-JOO (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và kinh doanh chế tạo máy gia công cơ khí, các
loại máy dùng trong công nghệ sản xuất bảng mạch điện tử như máy bóc mạch, máy trà rửa, máy tẩy định mạch… và các loại linh kiện máy móc
thiết bị có liên quan
Sản xuất máy gia công cơ khí: 40 máy/năm; Sản
xuất các loại máy dùng trong công
nghệ sản xuất bảng mạch điện tử: 30 máy/năm.
Nhà máy sản xuất tấm lợp PU, kim loại mạ màu và vật
liệu hàn
KCN Tiên Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh
sản xuất tấm lợp PU, kim loại mạ màu và vật liệu hàn
Tấm lợp PU: 1800 tấn/năm;
Tấm lợp kim loại 1800 tấn/năm
CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY XÂY DỰNG VINABIMA
TIÊN SƠN
CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY XÂY DỰNG VINABIMA
TIÊN SƠN
Đường TS 11, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất, lắp ráp và kinh doanh thiết bị trạm trộn bê
tông xi măng và át phan, thiết bị xây dựng công trình
Trạm bê tông xi măng: 10
bộ/năm; Trạm bê tông át phan: 02 bộ/năm; xe tưới nhựa đường: 30
chiếc/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH TECHNO-S và thực hiện DỰ ÁN TECHNO-S
TẠI BẮC NINH
CÔNG TY TNHH TECHNO-S IND (Hàn
Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, kinh doanh vỏ điện thoại di động và các linh kiện điện tử kỹ thuật cao khác với
quy mô 12.000.000 sản phẩm/năm.
tháng 01/2010
BM751-01/QLĐT Trang130/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
342 212043.000236 23.10.2009 YP1
Điều chỉnh tên Chủ đầu tư GCN thay đổi lần 01 5.11.2009 YP1
Thay đổi quy mô DA 150 tấn/năm GCN thay đổi lần 02 10.9.2010 YP1
343 212032.000237 23.10.2009 TS 6.00
GCN thay đổi lần 01 15.12.2009 TS
Thành lập CÔNG TY TNHH SINHAN ENG và
thực hiện DỰ ÁN SINHAN ENG - BẮC NINH
CÔNG TY TNHH SHINHAN ENG (Hàn
Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sơn, mạ vỏ điện thoại di động và các linh kiện điện tử cao cấp khác bằng phương pháp phun, phun chân không siêu cao và bay hơi chân không
7.200.000 sản phẩm/năm.
tháng 01/2010
CÔNG TY TNHH SINHAN ENG
CÔNG TY TNHH SINHAN ENG (Hàn Quốc)
CÔNG TY TNHH SINHAN ENG
CÔNG TY TNHH SINHAN ENG (Hàn Quốc)
Thành lập CÔNG TY CỔ PHẦN RƯỢU QUỐC TẾ
1. CÔNG TY SẢN XUẤT KINH DOANH ĐẦU TƯ
VÀ DỊCH VỤ VIỆT HÀ; 2. CÔNG TY CỔ PHẦN BIA
VÀ NƯỚC GIẢI KHÁT VIỆT HÀ; 3. CÔNG TY
KAI CHEIH INTERNATIONAL INVESTMENT LTD
(Cayman Island)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất và kinh doanh rượu với quy mô 11 triệu lít/năm
tháng 10/2009
CÔNG TY CỔ PHẦN RƯỢU QUỐC TẾ
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung vốn điều lệ (tăng thêm 5 tỷ đồng); tăng quy mô sx rượu lên 20 triệu lít/năm
BM751-01/QLĐT Trang131/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng vốn đầu tư GCN thay đổi lần 02 15.3.2010 TS
GCN thay đổi lần 03 30.9.2010 TS
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 04 10.11.2011 TS
344 21221.000238 16.11.2009 ĐĐ - HS 0.82
345 21221.000239 20.11.2009 QV 1.24
CÔNG TY CỔ PHẦN RƯỢU QUỐC TẾ
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY CỔ PHẦN RƯỢU QUỐC TẾ
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung ngành nghề KD cho thuê nhà xưởng, kho bãi
CÔNG TY CỔ PHẦN RƯỢU QUỐC TẾ
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Xưởng chế biến, đóng gói, bảo quản nông sản và dịch
vụ vận tải giao nhận
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
VIỆT
Phòng 402, toà nhà Thiên Bảo, số 49 A phố Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì
Nhậm, quận Hai Bà Trưng, Tp.Hà Nội
Sơ chế, chế biến, đóng gói, bảo quản nông sản và dịch vụ
vận tải giao nhận
tháng 01/2010
CÔNG TY TNHH THIÊN HÀ-CHI NHÁNH BẮC
NINH
CÔNG TY TNHH THIÊN HÀ
Số 25B, phố Thái Phiên, phường Lê Đại
Hành, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội
Sản xuất lắp ráp phụ tùng ô tô và đồ điện gia dụng; Thương
mại bán lẻ và dịch vụ nhà hàng ăn uống; Kho bãi và các
hoạt động hỗ trợ vận tải
tháng 01/2010
BM751-01/QLĐT Trang132/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
346 212043.000240 1.12.2009 YP1
347 212032.000241 1.12.2009 TT3 2.65 tháng 1/2010
GCN thay đổi lần 01 18.5.2010 TT3
Thành lập CÔNG TY TNHH K-STAR và thực
hiện dự án K-STAR - BẮC NINH
CÔNG TY TNHH K-STAR (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sơn, mạ vỏ điện thoại di động và các linh kiện điện tử cao cấp khác bằng phương pháp phun, phun chân không siêu cao và bay hơi chân không với quy mô 7.200.000 sản
phẩm/năm.
Thành lập CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẤT HIẾM VIỆT NAM và thực hiện dự án
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN VÀ TINH LUYỆN ĐẤT HIẾM
1. SUMIKIN MOLYCORP, INC (Nhật Bản); 2. MIKUNI SOGYO CORPORATION (Nhật Bản); 3.
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI
THÁI SƠN (Việt Nam); 4. SHANGHAI LV YAN RARE
EARTH CO.,LTD (Trung Quốc); 5. M.APPRI
CORPORATION (Nhật Bản)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
Sử dụng công nghệ tiên tiến để chế biến và tinh luyện đất hiếm giai đoạn 2 (không có công đoạn sơ chế) dùng cho
nguyên liệu sản xuất nam châm vĩnh cửu và các ứng
dụng khác như sản xuất linh kiện máy vi tính, tivi LCD, đồ
điện gia dụng khác..Quy mô sản xuất: 20.000 tấn
nguyên liệu/năm tương đương 2.000 tấn thành phẩm/năm.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẤT HIẾM VIỆT NAM
1. CHUDEN RARE EARTH CO., LTD (Nhật Bản); 2.
MIKUNI SOGYO CORPORATION (Nhật
Bản); 3. SHANGHAI LV YAN RARE EARTH
CO.,LTD (Trung Quốc); 4. M.APRI CORPORATION
(Nhật Bản)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
Điều chỉnh ngành nghề KD và mục tiêu DA; thay đổi số
thành viên góp vốn và tỷ lệ góp vốn
BM751-01/QLĐT Trang133/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 02 30.7.2010 TT3
GCN thay đổi lần 03 15.11.2010 TT3
GCN thay đổi lần 04 3.10.2011 TT3
348 212045.000242 2.12.2009 QV
Thay đổi tên DN GCN thay đổi lần 01 1.2.2010 QV
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẤT HIẾM VIỆT NAM
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẤT HIẾM VIỆT NAM
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
Điều chỉnh thay đổi tỷ lệ vốn góp
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẤT HIẾM VIỆT NAM
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
Bổ sung ngành nghề KD; tăng vốn ĐL và vốn ĐT
Thành lập CÔNG TY TNHH GETAC
PRECISION (VIỆT NAM) và thực hiện dự án NHÀ
MÁY GETAC PRECISION (VIỆT NAM)
CÔNG TY TNHH MITAC PRECISION
TECHNOLOGY VIỆT NAM
Lô G1-3-4-6-8 Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất thiết bị máy móc và phụ tùng thay thế với quy mô 300.000 sản phẩm/năm (chủ yếu là các sp và thiết bị công nghệ thông tin như: máy tính,
điện thoại di động…)
tháng 12/2009
CÔNG TY TNHH MITAC PRECISION
TECHNOLOGY (HÀ NỘI)
BM751-01/QLĐT Trang134/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
349 212043.000243 10.12.2009 YP1 1.80
GCN thay đổi lần 01 26.10.2010 YP1
GCN thay đổi lần 02 14.1.2011 YP1
GCN thay đổi lần 03 16.12.2011 YP1
Tăng diện tích đất GCN thay đổi lần 04 4.4.2012 YP1 0.30
Thành lập CÔNG TY TNHH SAMSUNG SDI
VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỦA SAMSUNG SDI VIỆT
NAM
SAMSUNG SDI CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong I, xã Yên
Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất và kinh doanh linh kiện điện tử và linh kiện điện
thoại di động.
tháng 01/2010
CÔNG TY TNHH SAMSUNG SDI VIỆT
NAM
SAMSUNG SDI CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong I, xã Yên
Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
CÔNG TY TNHH SAMSUNG SDI VIỆT
NAM
SAMSUNG SDI CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong I, xã Yên
Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Thay đổi người đại diện theo PL
CÔNG TY TNHH SAMSUNG SDI VIỆT
NAM
SAMSUNG SDI CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong I, xã Yên
Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Tăng vốn điều lệ và vốn đầu tư
CÔNG TY TNHH SAMSUNG SDI VIỆT
NAM
SAMSUNG SDI CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong I, xã Yên
Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
BM751-01/QLĐT Trang135/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
350 21201000244 10.12.2009 TS
351 21212000245 15.12.2009 QV
GCN thay đổi lần 01 12.8.2010 QV
352 21222000246 15.12.2009 TS
353 21221000247 22.12.2009 TT3 1.05 Quý I/2010
Nhà máy may thêu công nghiệp xuất khẩu
Công ty TNHH Long Châu Hà
Lô C, KCN Tiên Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất các sp may thêu công nghiệp xuất khẩu (không có yếu tố tẩy nhuộm ô nhiểm
môi trường)
Các sp thêu CN: 2 triệu sp/năm; các sp may CN: 0,8 triệu sp/năm
Thành lập CÔNG TY HỮU HẠN ĐẦU TƯ YU FU-CHI
NHÁNH BẮC NINH và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT YU FU (BẮC
NINH)
CÔNG TY HỮU HẠN ĐẦU TƯ YU FU (do nhà đầu tư
Đài Loan thành lập)
Lô K1,2,5,6 Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất sản phẩm cơ khí các loại với quy mô 720.000
bộ/năm.
CÔNG TY HỮU HẠN ĐẦU TƯ YU FU-CHI NHÁNH BẮC NINH
CÔNG TY HỮU HẠN ĐẦU TƯ YU FU
Lô K1,2,5,6 Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh.
Thay đổi người đại diện theo PL
Dịch vụ vận tải, dịch vụ quản lý kho.
CÔNG TY TNHH TOLL-SGN VIỆT NAM (do Liên
doanh VN và Singapore thành lập)
Lô 10 Khu công nghiệp Tân Hồng-Hoàn Sơn (thuộc
KCN Tiên Sơn mở rộng), huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh.
Làm tổng kho cho khách hàng P&G.
Xây dựng nhà máy sản xuất tấm bông PE
Cty cổ phần sản xuất-kinh doanh tấm bông Hà Nội-
EVC
106 Vũ Xuân Thiều, phường Sài Đồng,
quận Long Biên, HN
Sản xuất tấm bông PE với công suất 10,000,000 m bông
thành phẩm/năm
BM751-01/QLĐT Trang136/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
354 Sản xuất các loại dép nhựa 21221000248 25.12.2009 TS 1.25 Quý I/2010
355 212043000249 14.1.2010 TT3 2.51
Thay đổi quy mô DA GCN thay đổi lần 01 29.10.2010 TT3
GCN thay đổi lần 02 17.2.2011 TT3
NHÀ MÁY SẢN XUẤT DÉP NHỰA
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN
XUẤT HẢI THIÊN
Số nhà 39, ngách 20 ngõ 432 Đội Cấn, phường Cống Vị,
quận Ba Đình, Hà Nội
11,2 triệu đôi/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH SUNGWOO VINA
và thực hiện dự án SUNGWOO VINA-BẮC
NINH
CÔNG TY TNHH SUNGWOO ELECTRICS
(Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất các sản phẩm đạt tiêu chuẩn sản phẩm công
nghệ cao như sau: Linh kiện, phụ kiện điện tử sử dụng
khuôn có độ chính xác cao; Phụ kiện camera; Phụ kiện
máy in; Dụng cụ quang học; Phụ kiện môđun bán dẫn và các loại linh kiện điện tử cao
cấp khác
tháng 02/2010
CÔNG TY TNHH SUNGWOO VINA
CÔNG TY TNHH SUNGWOO ELECTRICS
(Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH SUNGWOO VINA
CÔNG TY TNHH SUNGWOO ELECTRICS
(Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
BM751-01/QLĐT Trang137/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
14.3.2012 TT3
356 212043000250 14.1.2010 YP1
357 212043000251 18.1.2010 QV 3.07
Thay đổi quy mô DA 490 tấn sp/năm GCN thay đổi lần 01 10.9.2010 QV
CÔNG TY TNHH SUNGWOO VINA
CÔNG TY TNHH SUNGWOO ELECTRICS
(Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
GXN số 183/BQL-ĐT
Thành lập CÔNG TY TNHH HILOCK VIỆT
NAM và thực hiện dự án XƯỞNG ĐIỆN TỬ
HILOCK
CÔNG TY KOREA HILOCK (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
Gia công, xử lý bề mặt các sản phẩm đinh vít, đinh ốc để làm chặt mối nối với quy mô 240.000.000 sản phẩm/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH SHELL-LINE VINA
và thực hiện dự án NHÀ MÁY SHELL-LINE, BẮC
NINH
CÔNG TY TNHH SHELL-LINE (Hàn Quốc)
Lô G1, Khu công nghiệp Quế Võ mở
rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất các sản phẩm đạt tiêu chuẩn sản phẩm công nghệ cao như sau: Mô-đun
điện thoại di động và mô-đun cho các thiết bị điện tử cao
cấp khác; Linh kiện, phụ kiện cho điện thoại di động và cho
các thiết bị điện tử cao cấp khác; Vỏ điện thoại di động và vỏ các thiết bị điện tử cao cấp khác; Linh kiện, phụ kiện
camera.
Quy mô sản xuất: 8.397.000 sản
phẩm/năm.
tháng 01/2010
CÔNG TY TNHH SHELL-LINE VINA
CÔNG TY TNHH SHELL-LINE (Hàn Quốc)
BM751-01/QLĐT Trang138/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
358 212043000252 18.1.2010 QV 4.20
GCN thay đổi lần 01 27.5.2010 QV
GCN thay đổi lần 02 14.9.2010 QV
GXN số 58/BQL-ĐT 31.1.3012 QV
359 21221000253 18.1.2010 HA tháng 2/2011
360 VIỄN THÔNG BẮC NINH 21221000254 1.2.2010
Thành lập CÔNG TY TNHH DK UIL VIỆT NAM
và thực hiện dự án NHÀ MÁY DK UIL VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH DK UIL (H.K.) LIMITED
(Hongkong)
Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ mở
rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất bàn phím, vỏ điện thoại di động và thiết bị cảm ứng với quy mô 44.000.000 sản phẩm/năm sản xuất ổn định (Cty đăng ký sản xuất sản phẩm công nghệ cao)
CÔNG TY TNHH DK UIL VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH DK UIL (H.K.) LIMITED
(Hongkong)
Bổ sung mục tiêu thực hiện quyền kinh doanh XNK; Tăng vốn điều lệ và vốn đầu tư (Cty
đăng ký sản xuất sản phẩm công nghệ cao)
CÔNG TY TNHH DK UIL VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH DK UIL (H.K.) LIMITED
(Hongkong)
Bổ sung mục tiêu cho thuê nhà xưởng
CÔNG TY TNHH DK UIL VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH DK UIL (H.K.) LIMITED
(Hongkong)
Thay đổi người đại diện theo PL của DN
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Hanaka-thị xã Từ Sơn-tỉnh
Bắc Ninh
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HANAKA
Cụm công nghiệp Đồng Nguyên, thị xã
Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN
Đầu tư kinh doanh hạ tầng viễn thông tại các KCN
Số 62 đường Ngô Gia Tự, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh BN
Đầu tư, kinh doanh, phát triển hạ tầng viễn thông công nghệ
thông tin
TS, YP, QV, ĐĐ - HS, VSIP
BM751-01/QLĐT Trang139/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
361 585 triệu lon/năm 21221000255 4.2.2010 HA 1.70
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 01 3.8.2010 HA
GCN thay đổi lần 02 19.8.2011 HA
362 21221000256 4.2.2010 TS 0.50 Quý II/2010
363 212043.000257 9.2.2010 YP1
Thay đổi quy mô DA 80 tấn/năm GCN thay đổi lần 01 10.9.2010 YP1
Dự án sản xuất vỏ và lon hoàn thiện đối với các lon
giải khát bằng nhôm
Cty cổ phần Rexam-Hanacans
KCN Hanaka, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh
Sản xuất vỏ và lon hoàn thiện đối với các lon giải khát bằng
nhôm
Dự án sản xuất vỏ và lon hoàn thiện đối với các lon
giải khát bằng nhôm
Cty cổ phần Rexam-Hanacans
KCN Hanaka, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh
Dự án sản xuất vỏ và lon hoàn thiện đối với các lon
giải khát bằng nhôm
Cty cổ phần Rexam-Hanacans
KCN Hanaka, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh. ĐT: 02413741998
Tăng vốn ĐT, bổ sung mục tiêu đầu tư
Nhà máy sản xuất thực phẩm dinh dưỡng, thực
phẩm chức năng
Cty cổ phần phát triển thương mại Phúc Lâm
Số 14, ngõ 85 phố 8/3, phường Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng, Tp.Hà Nội
Sản xuất các loại thực phẩm dinh dưỡng, thực phẩm chức
năng
Thực phẩm dinh dưỡng: 1,500,000
hộp sp/năm; Thực phẩm chức năng: 1,500,000
sp/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH LKAN ENG và thực
hiện dự án LKAN ENG-BẮC NINH
CÔNG TY TNHH LKAN ENG (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sơn, mạ vỏ điện thoại di động và các linh kiện điện tử cao cấp khác bằng phương pháp phun, phun chân không siêu cao và bay hơi chân không
7.200.000 sản phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH LKAN ENG
CÔNG TY TNHH LKAN ENG (Hàn Quốc)
BM751-01/QLĐT Trang140/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
364 21201000258 10.2.2010 YP1 2.70 Quý I/2010
365 212043.000259 10.2.2010 QV
GCN thay đổi lần 01 30.6.2010 QV
GCN thay đổi lần 02 18.1.2011 QV
GCN thay đổi lần 03 19.9.2011 QV
GCN thay đổi lần 04 2.3.2012 QV
Nhà máy bê tông khí Viglacera
CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG KHÍ VIGLACERA
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất bê tông khí chưng áp suất công suất 200000
m3/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH SR HANOI
DAEDONG và thực hiện dự án NHÀ MÁY SR HANOI DAEDONG, BẮC NINH
CÔNG TY TNHH SRI-TECH (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã
Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Sản xuất màn hình điện thoại di động, phun đúc khuôn điện thoại di động, dập kim loại, in nhãn và trang trí trong khuôn vỏ điện thoại di động với quy
mô 53.200.000 sản phẩm/năm.
ÔNG TY TNHH SR HANOI DAEDONG
CÔNG TY TNHH SRI-TECH (Hàn Quốc)
Tăng vốn ĐT và điều chỉnh tiến độ thực hiện DA
ÔNG TY TNHH SR HANOI DAEDONG
CÔNG TY TNHH SRI-TECH (Hàn Quốc)
ÔNG TY TNHH SR HANOI DAEDONG
CÔNG TY TNHH SRI-TECH (Hàn Quốc)
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu ĐT: cho thuê VP và
NX
ÔNG TY TNHH SR HANOI DAEDONG
CÔNG TY TNHH SRI-TECH (Hàn Quốc)
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu ĐT
BM751-01/QLĐT Trang141/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 05 28.3.2012 QV
366 212043.000260 4.3.2010 TT3 1.08
GCN thay đổi lần 01 20.6.2011 TT3
367 212043.000262 11.3.2010 QV tháng 6/2010
ÔNG TY TNHH SR HANOI DAEDONG
CÔNG TY TNHH SRI-TECH (Hàn Quốc)
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu ĐT
Thành lập CÔNG TY TNHH ITLS VIỆT NAM
CÔNG TY ITLS INTERNATIONAL
DEVELOPMENT CO., LTD (Đài Loan)
Lô VIII.1, Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành,
tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất phụ gia bê tông và vữa xây dựng.
CÔNG TY TNHH ITLS VIỆT NAM
CÔNG TY ITLS HOLDING PTE. LTD (Singapore)
Điều chỉnh, thay đổi Nhà đầu tư sáng lập
Thành lập CÔNG TY TNHH HANSHIN VINA và thực hiện NHÀ MÁY SẢN XUẤT HANSHIN VINA-
BẮC NINH
Ông KIM CHUN GON (Hàn Quốc)
Khu liền kề Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh
Sản xuất, lắp ráp hệ thống máy móc tự động, cửa tự
động, máy nén khí, thiết bị kiểm tra, máy phát điện, máy
tạo khí nitơ, máy điều hòa không khí, màn không khí,
camera, môđun camera và tất cả các loại phụ kiện kèm theo
với quy mô 153 sản phẩm/năm.
BM751-01/QLĐT Trang142/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Bổ sung ngành nghề KD GCN thay đổi lần 01 18.6.2010 QV
368 21201000263 11.3.2010 TS
900 tấn/năm GCN thay đổi lần 01 26.4.2010 TS
369 5500m3/năm 21221000264 11.3.2010 TT3 1.40 tháng 3/2010
CÔNG TY TNHH HANSHIN VINA
Khu liền kề Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh
NHÀ MÁY SƠN TĨNH ĐIỆN NHÔM
CÔNG TY CỔ PHẦN NHÔM VÀ CƠ KHÍ XÂY
LẮP VIỆT PHÁP
Đường TS 10/8, KCN Tiên Sơn, xã Hoàn
Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Sơn tĩnh điện các loại thanh nhôm định hình phục vụ cho xây dựng dân dụng với công
suất 1,800 tấn/năm
NHÀ MÁY SƠN TĨNH ĐIỆN NHÔM
CÔNG TY CỔ PHẦN NHÔM VÀ CƠ KHÍ XÂY
LẮP VIỆT PHÁP
Điều chỉnh giảm quy mô dự án
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM TỪ GỖ
CÔNG TY TNHH HÀ TRUNG
Phố Keo, xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm, thành
phố Hà Nội
Sản xuất, chế biến các sp từ gỗ
BM751-01/QLĐT Trang143/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
370 212043000265 17.3.2010 VSIP 3.40 tháng 4/2010
GCN thay đổi lần 01 11.6.2010 VSIP
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 02 7.1.2011 VSIP
GCN thay đổi lần 03 25.4.2012 VSIP
Thành lập CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ FOSTER (BẮC NINH) (DN chế xuất)
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ FOSTER (Nhật Bản)
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, kinh doanh tai nghe và loa các loại.
Sản xuất, kinh doanh linh kiện điện tử các loại.
Quy mô: 5.000.000 sản phẩm tai nghe và loa/tháng.
Quy mô: 5.000.000 sản
phẩm tai nghe và loa/tháng.
ÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ FOSTER (BẮC NINH)
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ FOSTER (Nhật Bản)
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh loại hình DN (không phải DN chế xuất)
ÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ FOSTER (BẮC NINH)
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ FOSTER (Nhật Bản)
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
ÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ FOSTER (BẮC NINH)
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ FOSTER (Nhật Bản)
Thay đổi người đại diện theo PL của DN; bổ sung quy mô
DA và tăng vốn đầu tư
BM751-01/QLĐT Trang144/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
371 CÔNG TY A.I.S (Nhật Bản) 212043000266 17.3.2010 VSIP 2.00 tháng 7/2010
372 212023000267 17.3.2010 YP1 3.50 tháng 4/2010
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 01 9.8.2010 YP1
Thành lập CÔNG TY TNHH A.I.S VIỆT NAM
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất lắp ráp các sản phẩm về nhôm cho xe gắn
máy, xe ô tô và các linh kiện, thiết bị điện.
Sản xuất, gia công, lắp ráp các loại khuôn đúc.
Công suất: Nắm hộp truyền động: 1.000.000 cái/năm sản xuất
ổn định.Khuôn đúc nắp
hộp truyền động: 10 cái/năm sản xuất ổn định.
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN P&TEL VIỆT NAM và thực hiện NHÀ MÁY
SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ KINH DOANH CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ CAO
NHƯ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ CÁC LINH
PHỤ KIỆN
1. CÔNG TY TNHH HK P&TEL LIMITED và 2. Ông
MYUNG SUK KIM (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông
Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, lắp ráp và cung cấp điện thoại di động với quy mô
12.000.000 sản phẩm/năm.Sản xuất, lắp ráp và cung cấp
các linh phụ kiện của điện thoại di động, quy mô
12.000.000 sản phẩm/năm.
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN P&TEL VIỆT
NAM
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông
Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
BM751-01/QLĐT Trang145/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 02 26.4.2012 YP1
373 700 tấn sp/năm 21201000268 24.3.2010 TS
374 21212000269 5.4.2010 TS
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN P&TEL VIỆT
NAM
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông
Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu
NHÀ MÁY CHIẾT XUẤT ĐÔNG DƯỢC
CTY CỔ PHẦN HOÁ-DƯỢC PHẨM VIỆT NAM
Lô số 15, đường TS 11, KCN Tiên Sơn, huyện Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh
Chiết xuất các loại đông dược như trà xanh, kim tiền thảo,
diệp hạ châu…
CHI NHÁNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KOBELCO VIỆT NAM TẠI BẮC NINH
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KOBELCO
VIỆT NAM
Số 2, đường TS12, Khu công nghiệp Tiên Sơn, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh.
Cung cấp các dịch vụ bảo trì, sửa chữa, hỗ trợ và tư vấn kỹ
thuật đối với các loại máy móc, thiết bị chuyên dùng trong công nghiệp và xây
dựng. Thực hiện dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị công nghiệp (không bao gồm thiết
bị khai thác mỏ và thiết bị dàn khoan, các thiết bị viễn thông,
truyền hình và truyền thanh thương mại).
Thực hiện quyền xuất nhập khẩu.
Thực hiện quyền phân phối bán buôn, bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các loại máy
móc thiết bị chuyên dùng trong công nghiệp, xây dựng và linh kiện, phụ tùng gồm
máy ủi, máy san đất, đào đất, máy nâng hạ, máy bơm, máy
li tâm, thiết bị đóng ngắt mạch điện, linh kiện phụ tùng của
các loại máy móc thiết bị xây dựng.
BM751-01/QLĐT Trang146/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
375 Sản xuất bánh kẹo các loại 9,000 tấn/năm 21221000270 5.4.2010 VSIP quý I/2011
GCN thay đổi lần 01 2.3.2011 VSIP 4.87
376 900 tấn/năm 21201000271 16.4.2010 TS 0.96 quý II/2010
377 21221000272 16.4.2010 VSIP 0.86 quý I/2011
NHÀ MÁY BÁNH KẸO HẢI HÀ
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Số 25-27 đường Trương Định, phường
Trương Định, quận Hai Bà Trưng, thành
phố Hà Nội
NHÀ MÁY BÁNH KẸO HẢI HÀ
CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Điều chỉnh địa điểm, diện tích chiếm đất
NHÀ MÁY CƠ KHÍ AN VIỆT
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ AN VIỆT
KCN Tiên Sơn, phường Đồng
Nguyên, thị xã Từ Sơn, BN
Sản xuất và hoàn chỉnh các sản phẩm cơ khí
NHÀ MÁY SẢN XUẤT NHỰA HIỆN ĐẠI (MIỀN
BẮC)
CHI NHÁNH MIỀN BẮC CÔNG TY TNHH SẢN
XUẤT NHỰA HIỆN ĐẠI
Lô 017B, KCN VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, thị xã Từ Sơn, BN
Sản xuất ống hút tiệt trùng, que kẹo, màng nhựa thực
phẩm
Ống hút tiệt trùng: 8 nghìn ống/năm; Que kẹo: 8 nghìn
ống/năm; Màng nhựa thực phẩm: 3 triệu kg/năm
BM751-01/QLĐT Trang147/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
378 212043000273 20.4.2010 QV tháng 5/2010
23.3.2012 QV
379 21221000274 11.4.2010 ĐĐ - HS 0.98 Quý III/2010
GCN thay đổi lần 01 12.12.2011 ĐĐ - HS
Thành lập CÔNG TY TNHH IN BAO BÌ YUTO
VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY VIETNAM
YUTO
HONG KONG YUTO PRINTING COMPANY LIMITED (Hongkong)
Nhà xưởng H-02, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
In ấn sách hướng dẫn sử dụng cho điện thoại di động và
những sản phẩm điện tử công nghệ cao khác.
Chế tạo vỏ hộp màu cho điện thoại di động và những sản phẩm điện tử công nghệ cao
khác.Chế tạo vỏ hộp carton cho
điện thoại di động và những sản phẩm điện tử công nghệ
cao khác.Chế tạo nhãn mác cho điện thoại di động và những sản phẩm điện tử công nghệ cao
khác.
Nhãn mác điện thoại: 10 triệu sản
phẩm/năm.Vỏ hộp điện thoại:
24 triệu sản phẩm/năm.
Hộp UV: 12 triệu sản phẩm/năm.
Sách hướng dẫn sử dụng: 36 triệu sản
phẩm/năm.Thùng carton: 7
triệu sản phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH IN BAO BÌ YUTO VIỆT NAM
HONG KONG YUTO PRINTING COMPANY LIMITED (Hongkong)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
Tăng DT đất, tăng vốn đầu tư và vốn góp
GCN thay đổi thay đổi lần 01
NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHĂN GIẤY ĂN CAO
CẤP COZY
CÔNG TY TNHH GIẤY COZY
Xóm Thượng, phường Đình Bảng, thị xã Từ
Sơn, BN
Sản xuất khăn giấy ăn, giấy vệ sinh
3,600 tấn giấy/năm
NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHĂN GIẤY ĂN CAO
CẤP COZY
CÔNG TY TNHH GIẤY COZY
Thay đổi hình thức sử dụng đất
BM751-01/QLĐT Trang148/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
380 212043000275 27.5.2010 TS
381 212043000276 28.5.2010 YP1 1.85 tháng 9/2010
382 21201000277 26.5.2010 NS-HL tháng 6/2010
GNC thay đổi lần 01 12.10.2011 NS-HL
Thành lập CÔNG TY TNHH 3H VINA và thực
hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT HẠT NHỰA 3H
VINA
1. CÔNG TY TNHH 3H VINACOM và 2. CÔNG TY TNHH COM & TEC
(Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Nội Duệ,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất và kinh doanh hạt nhựa PC, hạt nhựa ABS và
một số hạt nhựa kỹ thuật khác với quy mô 6 nghìn tấn/năm
sản xuất ổn định.
Thành lập CÔNG TY TNHH KOLEN HÀ NỘI và thực hiện dự án NHÀ MÁY
KOLEN HÀ NỘI
CÔNG TY KOLEN CORP. (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Công ty đăng ký sản xuất các sản phẩm đạt tiêu chuẩn sản phẩm công nghệ cao như: Ống kính camera cho máy điện thoại di động và kính hiển vi cho thiết bị tìm dấu
vân tay với quy mô 4 triệu sản phẩm/năm.
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ
THUẬT KCN NAM SƠN-HẠP LĨNH-TỈNH BẮC
NINH
TỔNG CÔNG TY PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ KINH
BẮC-CTCP
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Xây dựng và KD kết cấu hạ tầng KCN Nam Sơn-Hạp Lĩnh
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ
THUẬT KCN NAM SƠN-HẠP LĨNH-TỈNH BẮC
NINH
TỔNG CÔNG TY PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ KINH
BẮC-CTCP
Điều chỉnh thời gian hoạt động DA
BM751-01/QLĐT Trang149/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
383 212043000278 3.6.2010 QV 0.57 tháng 6/2010
GCN thay đổi lần 01 15.10.2010 QV
384 21221000279 14.6.2010 QV2 1.00 Quý II/2010
385 21221000280 14.6.2010 ĐĐ - HS Quý III/2010
386 212043000281 15.6.2010 ĐĐ - HS tháng 8/2010
Thành lập CÔNG TY TNHH BOKWANG Hi-Tech VINA và Nhà máy
Bokwang Hi-Tech Bắc Ninh
BOKWANG Hi-Tech CO., LTD (Hàn Quốc)
Lô KT1-C, Khu công nghiệp Quế Võ mở
rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất linh kiện điện thoại di động (vỏ điện thoại di động
bằng vật liệu nhựa và kim loại) và các linh kiện điện tử kỹ thuật cao khác với quy mô
108 triệu sản phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH BOKWANG Hi-Tech VINA
BOKWANG Hi-Tech CO., LTD (Hàn Quốc)
Thay đổi người đại diện theo PL
NHÀ MÁY BAO BÌ BẮC NINH
CÔNG TY CỔ PHẦN VIPACO
Số 34, phố Láng Hạ, phường Láng Hạ,
quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Sản xuất vỏ bao xi măng với công suất 20 triệu vỏ bao/năm
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KỸ THUẬT KCN ĐẠI ĐỒNG-HOÀN SƠN, GIAI ĐOẠN II, HUYỆN
TIÊN DU, TỈNH BẮC NINH
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VIỄN THÔNG SÀI GÒN
Lô 46 Công viên phần mềm Quang Trung, phường Tân Chánh
Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
Đầu tư và kinh doanh cơ sở hạ tầng, nhà xưởng KCN Đại
Đồng-Hoàn Sơn giai đoạn II
Thành lập CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT HAN JIN VIỆT NAM và thực
hiện dự án SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH SƠN HAN
JIN VIỆT NAM
CÔNG TY HÓA CHẤT HAN JIN (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn, xã
Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm sơn
200 tấn sp/năm
BM751-01/QLĐT Trang150/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 11.10.2010 ĐĐ - HS
387 CÔNG TY TNHH VIETEK 21201000282 15.6.2010 ĐĐ - HS Quý II/2010
CÔNG TY TNHH VIETEK Giảm diện tích đất GCN thay đổi lần 01 18.8.2011 ĐĐ - HS
388 212043000283 22.6.2010 TS
GCN thay đổi lần 01 4.7.2011 TS
CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT HAN JIN VIỆT
NAM
CÔNG TY HÓA CHẤT HAN JIN (Hàn Quốc)
Tăng vốn điều lệ và vốn đầu tư
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP VIETEK
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn, xã
Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất các sản phẩm bằng thép phục vụ ngành xây dựng
Côp pha, giàn giáo: 48000m2/năm; Ống
gió điều hoà các loại: 7500 m/năm; Sản xuất đồ dùng
dân dụng bằng thép như bàn, ghế, kệ với
công suất 500 bộ/năm
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP VIETEK
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn, xã
Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Thành lập CÔNG TY TNHH VIKO SOLUTION và thực hiện dự án NHÀ MÁY ĐIỆN TỬ VIKO
SOLUTION
Ông KIM BYOUNG JOON (Hàn Quốc)
Số 8 đường TS10 - Khu công nghiệp Tiên
Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất các loại CPU, chíp điện tử với quy mô 10.000 sản
phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH VIKO SOLUTION
Ông KIM BYOUNG JOON (Hàn Quốc)
Số 8 đường TS10 - Khu công nghiệp Tiên
Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA
BM751-01/QLĐT Trang151/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
389 21221000284 25.6.2010 ĐĐ - HS 1.00 tháng 7/2010
390 21221000286 30.6.2010 YP1 2.06 Quý IV/2010
391 212043000288 20.7.2010 QV 1.20 tháng 8/2010
GCN thay đổi lần 01 26.10.2010 QV
GCN thay đổi lần 02 11.1.2011 QV
NHÀ MÁY GỖ NHÂN TẠO
CÔNG TY CỔ PHẦN DLV VIỆT NAM
D46, TT18, Khu đô thị Văn Quán, phường
Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà
Nội
Sản xuất các sản phẩm gỗ nhân tạo với công suất
100,000 m2 sp/năm
NHÀ MÁY SẢN XUẤT, LẮP RÁP THANG MÁY,
THANG CUỐN
CÔNG TY TNHH THANG MÁY VÀ THIẾT BỊ
THĂNG LONG
Số 44, phố Hào Nam, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
Sản xuất và lắp ráp thang máy, thang cuốn các loại với
công suất 300 chiếc/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH SCHRAMM SSCP HÀ NỘI và thực hiện dự án
NHÀ MÁY SCHRAMM SSCP VINA BẮC NINH
SCHRAMM SSCP (HONGKONG) LIMITED
Lô I2-1, Khu công nghiệp Quế Võ mở
rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và pha chế sơn cho đồ nhựa, kim loại (vỏ điện
thoại di động, linh kiện ô tô, xe máy, máy tính xách tay, đồ
điện tử..) với quy mô 15.400.000 sản phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH SCHRAMM SSCP HÀ NỘI
SCHRAMM SSCP (HONGKONG) LIMITED
Lô I4-1, Khu công nghiệp Quế Võ mở
rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính và địa điểm thực hiện dự án
CÔNG TY TNHH SCHRAMM SSCP HÀ NỘI
SCHRAMM SSCP (HONGKONG) LIMITED
Lô I4-1, Khu công nghiệp Quế Võ mở
rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Bổ sung quyền kinh doanh XNK
BM751-01/QLĐT Trang152/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 03 16.12.2011 QV
392 212043000289 20.7.2010 QV
GCN thay đổi lần 01 10.9.2010 QV
GCN thay đổi lần 02 18.1.2011 QV
CÔNG TY TNHH SCHRAMM SSCP HÀ NỘI
SCHRAMM SSCP (HONGKONG) LIMITED
Lô I4-1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Tăng vốn đầu tư; thay đổi địa chỉ trụ sở chính
Thành lập CÔNG TY TNHH SPAY AUTO
TECHNOLOGY VINA và thực hiện dự án NHÀ MÁY
SPAY AUTO TECHNOLOGY-BẮC
NINH
Ông YOUK IN KUEN (Hàn Quốc)
Khu liền kề Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh
Sản xuất, thi công và lắp đặt dây chuyền sơn tự động, dây
chuyền mạ tử ngoại, dây chuyền sơn trục quay, hệ thống thiết bị máy móc tự động, màn không khí, máy điều hòa không khí, đường ống dẫn dùng cho máy điều
hòa không khí, thiết bị kết tủa và các phụ kiện máy móc
khác.
CÔNG TY TNHH SPRAY AUTO TECHNOLOGY
VINA
Ông YOUK IN KUEN (Hàn Quốc)
Khu liền kề Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh
Thay đổi tên DN và bổ sung ngành nghề KD; mục tiêu dự
án
CÔNG TY TNHH SPRAY AUTO TECHNOLOGY
VINA
Ông YOUK IN KUEN (Hàn Quốc)
Khu liền kề Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu quy mô dự án
BM751-01/QLĐT Trang153/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
393 305,400 chiếc/năm 21221000290 26.7.2010 TT3 1.00 tháng 9/2010
394 212023000291 4.8.2010 TS tháng 8/2010
GCN thay đổi lần 02 30.9.2010 TS
GCN thay đổi lần 03 14.1.2011 TS
GCN thay đổi lần 04 20.3.2012 TS
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CƠ KHÍ
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI
MÁY VIỆT
Tổ 4, cụm 5, xóm Đại Đồng, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai,
thành phố Hà Nội
sản xuất máy móc nâng hạ và thiết bị máy chuyên dùng phục vụ ngành XD, công nghiệp, nông nghiệp, giao
thông, thủy lợi
Chuyển đổi loại hình DN: CÔNG TY TNHH
HANSHIN POLYMER và thực hiện dự án NHÀ MÁY
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHỰA, HẠT NHỰA HANSHIN
POLYMER
1. Ông HWANG JUNSIK (Hàn Quốc); 2. KIM NAMGON; 3. KIM
SEONGSIK; 4. JANG CHILSIK
Lô số 4 Khu công nghiệp Tân Hồng - Hoàn Sơn (thuộc
KCN Tiên Sơn mở rộng), phường Tân
Hồng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất các loại sản phẩm hạt nhựa tái sinh với quy mô
10.000 tấn/năm.Sản xuất các loại vỏ điện
thoại, máy tính, vô tuyến, điều hoà, tủ lạnh với quy mô 1
triệu sản phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH HANSHIN POLYMER
1. Ông HWANG JUNSIK (Hàn Quốc); 2. KIM NAMGON; 3. KIM
SEONGSIK;
Chuyển nhượng vốn góp và thay đổi người đại diện theo
PL
CÔNG TY TNHH HANSHIN POLYMER
1. Ông HWANG JUNSIK (Hàn Quốc); 2. KIM NAMGON; 3. KIM
SEONGSIK;
Bổ sung ngành, nghề KD và mục tiêu quy mô dự án
CÔNG TY TNHH HANSHIN POLYMER
Tăng diện tích đất và tăng vốn đầu tư
BM751-01/QLĐT Trang154/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
395 212043000292 16.8.2010 QV
396 21201000293 4.8.2010 QV 0.90
GCN thay đổi lần 01 17.10.2011 QV
GCN thay đổi lần 02 20.3.2012 QV
Thành lập CÔNG TY TNHH SPICA ELASTIC
VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT
DÂY BĂNG ĐÀN HỒI DỆT THOI/DỆT KIM KHỔ
HẸP DÙNG CHO SẢN XUẤT TRANG PHỤC LÓT
VÀ CÁC SẢN PHẨM MAY MẶC CÓ LIÊN
QUAN KHÁC
SPICA ELASTIC PRIVATE LIMITED (Ấn Độ)
Lô I4-01, Khu công nghiệp Quế Võ mở
rộng, xã Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất dây băng dệt đàn hồi dệt thoi/dệt kim khổ hẹp dùng cho sản xuất trang phục lót và những sản phẩm may mặc có
liên quan khác với quy mô 1.000 tấn/năm.
NHÀ MÁY CHẾ TẠO THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU
THÉP
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ KINH BẮC
KCN Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
sản xuất và chế tạo, lắp đặt các thiết bị và kết cấu thép
phục vụ ngành xây dựng, các công trình dân dụng và công nghiệp với công suất năm sản xuất ổn định 500 tấn sp/năm
NHÀ MÁY CHẾ TẠO THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU
THÉP
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ KINH BẮC
KCN Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
NHÀ MÁY CHẾ TẠO THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU
THÉP
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ KINH BẮC
KCN Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
Bổ sung mục tiêu cho thuê VP, NX
BM751-01/QLĐT Trang155/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
397 21221000294 4.8.2010 TS 0.40 tháng 9/2010
398 21221000295 4.8.2010 TS 0.59 tháng 9/2010
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 01 21.10.2010 TS
GCN thay đổi lần 02 20.6.2011 TS
399 Sản xuất khí ôxy, nitơ 21221000296 10.8.2010 TS 1.42 Quý IV/2010
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ỐNG NHỰA PP-R
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH TRANG
Số 131 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy,
Tp. Hà Nội
Sản xuất ống nhựa PP-R với công suất 20 tấn sp/năm
NHÀ MÁY GIA CÔNG VÀ LẮP RÁP TỦ ĐIỆN
HAWEE
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐIỆN NƯỚC HÀ NỘI
Lô D2, Khu đấu giá quyền sử dụng đất phường Vạn Phúc,
quận Hà Đông, Tp.Hà Nội
Sản xuất tủ điện, thang máng cáp, ống gió điều hòa và các
sản phẩm từ tôn tấm
NHÀ MÁY GIA CÔNG VÀ LẮP RÁP TỦ ĐIỆN
HAWEE
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐIỆN NƯỚC HÀ NỘI
NHÀ MÁY GIA CÔNG VÀ LẮP RÁP TỦ ĐIỆN
HAWEE
COÔNG TY TNHH HAWEE SẢN XUẤT VÀ
THƯƠNG MẠI
Thay đổi Chủ đầu tư và tăng vốn đầu tư
NHÀ MÁY SẢN XUẤT KHÍ CÔNG NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN KHÍ CÔNG NGHIỆP VIỆT
NAM
Đường Ngô Gia Tự, phường Đức Giang,
quận Long Biên, thành phố Hà Nội
BM751-01/QLĐT Trang156/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
400 212043000297 11.8.2010 YP1 2.65 tháng 9/2010
Điều chỉnh tăng vốn đầu tư GCN thay đổi lần 01 24.11.2010 YP1
401 212043000298 18.8.2010 VSIP 1.00
GCN thay đổi lần 01 17.2.2012 VSIP
Thành lập CÔNG TY TNHH CRUCIALTEC
VINA và thực hiện dự án Nhà máy sản xuất phím điều
hướng quang học kỹ thuật cao của điện thoại di động.
CRUCIALTEC CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, kinh doanh phím điều hướng quang học kỹ thuật cao của điện thoại di
động với quy mô 36.000.000 sản phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH CRUCIALTEC VINA
CRUCIALTEC CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Thành lập CÔNG TY TNHH DAIICHI DENSO BUHIN VIỆT NAM (Dn
được áp dụng đối với KCX)
DAIICHI DENSO BUHIN CO., LTD (Nhật Bản)
Lô 017A, Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Đại Đồng, huyện Tiên
Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất và kinh doanh: Đèn chiếu sáng trong xe ô tô; công tắc cho xe ô tô; các linh kiện khác cho xe ô tô; Sản xuất và kinh doanh: Đèn xi nhan cho xe máy; công tắc cho xe máy; các linh kiện khác cho xe máy
và thiết bị điện.
Quy mô dự án: 3.870.000 chiếc/năm.
tháng 12/2010
CÔNG TY TNHH DAIICHI DENSO BUHIN VIỆT
NAM
DAIICHI DENSO BUHIN CO., LTD
Số 9, đường 9, KCN VSIP, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh
Điều chỉnh địa chỉ trụ sở chỉnh và tăng vốn đầu tư
BM751-01/QLĐT Trang157/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
402 21221000299 25.8.2010 QV2 4.00 tháng 9/2010
403 21221000300 27.8.2010 TS 0.38
404 21201000302 7.9.2010 TS
NHÀ MÁY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG HANCORP
Tầng 7, nhà 57 Quang Trung, phường
Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Tp.Hà Nội
Sản xuất gạch bê tông khí chưng áp với công suất
200,000m3/năm
NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIA CÔNG NHÔM KÍNH
VIỆT PHÁT
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI
VIỆT PHÁT
Số 6A/2, ngõ 140 Đội Cấn, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, thành
phố Hà Nội
Sản xuất và kinh doanh: Đèn chiếu sáng trong xe ô tô; công tắc cho xe ô tô; các linh kiện khác cho xe ô tô; Sản xuất và kinh doanh: Đèn xi nhan cho xe máy; công tắc cho xe máy; các linh kiện khác cho xe máy
và thiết bị điện.
Quy mô dự án: 3.870.000 chiếc/năm.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP
MTEC
Lô số 05, KCN Tân Hồng-Hoàn Sơn,
phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh
Sản xuất thiết bị máy móc công nghiệp như: Tủ để dụng
cụ, xe đẩy dụng cụ, giá để thiết bị, bàn đặt máy, khay
inox, giá hàng
1,500 sản phẩm/năm
BM751-01/QLĐT Trang158/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
405 212043000303 9.9.2010 ĐĐ - HS
GCN thay đổi lần 01 25.3.2011 ĐĐ - HS
406 212043000304 10.9.2010 QV
GCN thay đổi lần 01 6.1.2011 QV
Thành lập CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
SƠN BỘT ĐÔNG TAI VIỆT NAM và thực hiện dự
án Dự án xưởng sản xuất sơn bột tĩnh điện (sơn khô)
Ông CHEN JIAN YONG (Trung Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn, xã
Đại Đồng, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất các loại sơn khô, sơn bột, các chất sơn tương tự
chất lượng cao, cung cấp cho ngành công nghiệp sơn và
xuất khẩu.
Quy mô dự án: 480 tấn sản phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SƠN BỘT ĐÔNG TAI VIỆT NAM
Ông CHEN JIAN YONG (Trung Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn, xã
Đại Đồng, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu dự án; Tăng vốn điều
lệ và vốn ĐT
Thành lập CÔNG TY TNHH HANAM
ELECTRICITY VINAvà thực hiện dự án NHÀ MÁY ĐIỆN, ĐIỆN TỬ HANAM-
BẮC NINH
CÔNG TY TNHH HANAM ELECTRICITY (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã
Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Sản xuất linh kiện điện tử dùng cho điện thoại di động, máy tính xách tay; Sản xuất linh, phụ kiện ô tô; Sản xuất, chế tạo các loại khuôn; Sản
xuất các loại mô tô điện, điện tử, ô tô; linh kiện điện, điện tử
cao cấp khác.
Quy mô: 6.580 tấn sản phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH HANAM ELECTRICITY VINA
CÔNG TY TNHH HANAM ELECTRICITY (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã
Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Thay đổi người đại diện theo PL
BM751-01/QLĐT Trang159/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 02 1.11.2011 QV
GCN thay đổi lần 03 2.5.2012 QV
407 212043000305 29.9.2010 QV
408 21212000306 29.9.2010 ĐĐ - HS 1.30 tháng 4/2011
CÔNG TY TNHH HANAM ELECTRICITY VINA
CÔNG TY TNHH HANAM ELECTRICITY (Hàn Quốc)
Lô H2-02, Khu công nghiệp Quế Võ , xã Phượng Mao, huyện
Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
CÔNG TY TNHH HANAM ELECTRICITY VINA
CÔNG TY TNHH HANAM ELECTRICITY (Hàn Quốc)
Điều chỉnh thời gian hoạt động DA
Thành lập CÔNG TY TNHH THƯƠNG VỤ FIH VIỆT NAMvà thực hiện dự án DỰ ÁN THÀNH LẬP
CÔNG TY TNHH THƯƠNG VỤ FIH VIỆT
NAM
FIH (HONGKONG) LIMITED
Lô B, Khu công nghiệp Quế Võ,
phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh.
Thực hiện quyền nhập khẩu và thực hiện quyền phân phối bán buôn không thành lập cơ sở bán buôn), thực hiện hiện
quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ)
các linh kiện điện thoại di động mới 100% có mã HS
8517 7021 0000 theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Thành lập CHI NHÁNH CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH IN MEI VIỆT NAM
và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT MỰC IN
IN MEI
CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH IN MEI VIỆT NAM
(LD với Đài Loan)
Lô H1-1, KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất các loại mực in như: mực máy in, mực in phun, mực in lụa phục vụ trong
nước và xuất khẩu
BM751-01/QLĐT Trang160/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
409 212043000307 01.10.2010 YP1 3.50
GCN thay đổi lần 05 27.4.2012 YP1
410 21222000308 4.10.2010 VSIP 0.86
GCN thay đổi lần 01 28.11.2011 VSIP
CÔNG TY TNHH MOBASE VIỆT NAM (DN chuyển đổi loại hình từ Cty cổ phần) và thực hiện dự án
NHÀ MÁY ĐIỆN TỬ MOBASE VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH MOBASE (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, kinh doanh vỏ điện thoại di động và các linh kiện điện tử kỹ thuật cao khác với
quy mô 150 tấn/năm; Sản xuất vỏ máy tính xách tay, màn
hình máy tính với quy mô 120 tấn/năm; Sản xuất, sửa chữa khuôn dùng để đúc vỏ điện thoại di động, vỏ máy tính
xách tay, màn hình máy tính và các linh kiện điện tử kỹ thuật cao khác với quy mô
110 tấn/năm; Gia công khuôn, vỏ điện thoại di động, máy
tính xách tay, màn hình máy tính và các linh kiện điện tử kỹ thuật cao khác theo hợp đồng OEM với quy mô 110
tấn/năm; Cho thuê nhà xưởng
CÔNG TY TNHH MOBASE VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH MOBASE (Hàn Quốc)
Tăng quy mô sx và tăng vốn đầu tư
Nhà máy Công ty TNHH Công nghiệp Tung Shin tại
Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP TUNG SHIN (Đài
Loan)
Lô số: 003A, Khu công nghiệp VSIP
Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
kinh doanh, gia công , lắp giáp, lưu trữ các sản phẩm nhôm, thanh nhôm, khuôn mẫu (không gây ô nhiễm).
Thanh nhôm 3.120 tấn; Cửa sổ nhôm:
500 cái.
Khởi công xây dựng
tháng 02/2011
Nhà máy Công ty TNHH Công nghiệp Tung Shin tại
Bắc Ninh
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP TUNG SHIN (Đài
Loan)
Số 8 đường 15, KCN VSIP Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh
Thay đổi địa điểm thực hiện DA
BM751-01/QLĐT Trang161/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
411 212043000309 11.10.2010 YP1
412 212043000310 11.10.2010 TS
413 212043000311 25.10.2010 ĐĐ - HS
Thành lập CÔNG TY TNHH HÀ NỘI PEARL
LIGHTING (DN chế xuất) và thực hiện dự án Gia công
thiết bị chiếu sáng cỡ nhỏ
CÔNG TY CỔ PHẦN UMEDA SEISAKU (Nhật
Bản)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Gia công đèn chiếu sáng loại nhỏ dùng cho ô tô và các chi tiết, phụ kiện liên quan với
quy mô 21,600,000 chiếc/năm sản xuất ổn định.
Lắp đặt máy móc thiết bị
tháng 01/2011
Thành lập CÔNG TY TNHH SƠN SAMHWA VINA và thực hiện dự án SẢN XUẤT SƠN CHO CÁC SẢN PHẨM ĐIỆN
TỬ
SAMHWA PAINTS INDUSTRIAL CO., LTD
(Hàn Quốc)
Lô 6, Cụm công nghiệp Tân Hồng - Hoàn Sơn (thuộc
KCN Tiên Sơn mở rộng), phường Tân
Hồng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất sơn cho các sản phẩm điện tử với quy mô 240
tấn/năm.
Thành lập CÔNG TY TNHH CEDO (VIỆT NAM)
CÔNG TY DECO ACQUISITIONS LIMITED
(Anh quốc)
Lô E5-4, Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã Đại
Đồng; huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Thiết kế và sản xuất túi làm từ nhựa hoặc vật liệu khác cho mục đích gia dụng, thương
mại và công nghiệp; Sản xuất các sản phẩm giấy cuộn, nilon
cuộn và giấy thiếc cuộn sử dụng cho mục đích gia dụng và thương mại; Sản xuất các
sản phẩm sử dụng một lần cho mục đích gia dụng, bao gồm nhưng không giới hạn ở các sản phẩm cốc, đĩa giấy; Sản
xuất các sản phẩm và vật liệu bao bì đóng gói các sản phẩm công nghiệp và gia dụng, bao
gồm nhung không giới hạn trong việc ép nhựa, in ấn trên sản phẩm bao bì của Công ty, sản xuất giấy bao bì đặc hoặc
giấy lót có làn sóng để bảo quản đồ dẽ vỡ (Không sử
dụng nguyên liệu sản xuất là các phế liệu, phế phẩm gây ô
nhiễm môi trường).
BM751-01/QLĐT Trang162/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
414 212023000312 27.10.2010 VSIP 4.08
415 21212000313 27.10.2010 VSIP 12.30
GCN thay đổi lần 01 27.1.2011 VSIP
416 21221000314 9.11.2010 TS 1.00
Thành lập CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU TÂN TIẾN FORTUNA BẮC
NINH và thực hiện Dự án CÔNG TY TNHH VẬT
LIỆU TÂN TIẾN FORTUNA BẮC NINH TẠI VSIP BẮC NINH
1. CÔNG TY TNHH FORTUNA HOLDING
(Cộng hòa Xây-Sen) và 2. CÔNG TY PHARMASTER INTERNATIONAL GROUP
CORP. (Cộng hòa Samoa)
Lô 024/025, Khu công nghiệp, đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất các loại băng dính và nhãn mác với quy mô 71 triệu m2/năm; Sản xuất chất dính cho băng dính và nhãn mác
với quy mô 1 tấn/năm.
Bắt đầu xây dựng tháng
01/2011
Thành lập CHI NHÁNH CÔNG TY PEPSICO VIỆT
NAM TẠI TỈNH BẮC NINH
CÔNG TY PEPSICO VIỆT NAM (do Chủ đầu tư từ Hà
Lan thành lập)
Lô 117, 118, 119-220, 121 và 122, Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Xây dựng nhà máy sản xuất nước uống tinh khiết, nước
giải khát có gas và không gas, thực phẩm đóng gói.
Nước giải khát có gas: 108 triệu
lít/năm; - Nước giải khát không gas (bao gồm nước uống tinh
khiết): 224 triệu lít/năm; Thực phẩm
đóng gói
Bắt đầu xây dựng tháng
02/2011
CHI NHÁNH CÔNG TY PEPSICO VIỆT NAM TẠI
TỈNH BẮC NINH
CÔNG TY PEPSICO VIỆT NAM
Tăng vốn góp thực hiện DA thành 73 triệu USD
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỈM VÀ KHĂN ƯỚT, KCN TIÊN SƠN, BẮC
NINH
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI PHÁT
KCN Tiên Sơn, phường Đồng
Nguyên, thị xã Từ Sơn, BN
Sản xuất các loại bỉm, băng vệ sinh và khăn ướt bằng giấy
hoặc vải không dệt với công suất 500 tấn/năm
tháng 12/2010
BM751-01/QLĐT Trang163/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 12.10.2011 TS
417 1,500,000 sp/năm 21221000315 16.11.2010 YP1 1.40 Quý I/2011
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 01 30.5.2011 YP1
418 21221000316 19.11.2010 VSIP 4.30 Quý I/2011
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỈM VÀ KHĂN ƯỚT, KCN TIÊN SƠN, BẮC
NINH
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI PHÁT
KCN Tiên Sơn, phường Đồng
Nguyên, thị xã Từ Sơn, BN
Thay đổi người đại diện theo PL
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM CHỨC
NĂNG VÀ MỸ PHẨM DÙNG NGOÀI CÓ
NGUỒN GỐC TỪ THIÊN NHIÊN
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM GIA
NGUYỄN
KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh
Sản xuất các loại thực phẩm chức năng và mỹ phẩm có nguồn gốc từ thiên nhiên
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM CHỨC
NĂNG VÀ MỸ PHẨM DÙNG NGOÀI CÓ
NGUỒN GỐC TỪ THIÊN NHIÊN
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM GIA
NGUYỄN
KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh
TỔ HỢP CÔNG NGHỆ POSTEF TẠI VSIP BẮC
NINH
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ BƯU ĐIỆN
Số 61, phố Trần Phú, phường Điện Biên,
quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
Sản xuất kd trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ TT, cơ khí chính xác, điện, điện tử, tin học bằng thiết bị công nghệ tiên tiến
BM751-01/QLĐT Trang164/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
419 212043000317 24.11.2010 QV
420 212043000318 29.11.2010 GB
421 21221000319 30.11.2010 TS 0.60 Quý I/2011
GCN thay đổi lần 01 14.3.2011 TS
Thành lập CÔNG TY TNHH KTC
ELECTRONICS VIỆT NAM và thực hiện dự án Dự
án KTC Electronics Việt Nam
CÔNG TY TNHH KTC (Hàn Quốc)
Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Sản xuất, cung cấp các dịch vụ liên quan đến in cao su và các hoạt động khác liên quan đến in như mực in, khuôn in, nguyên vật liệu in với quy mô 1.000.000 chiếc/năm sản xuất
ổn định.
Thành lập CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KHAI
THÁC CHUAN JIA BAO (VIET NAM) và thực hiện dự án DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG, KHAI THÁC, KINH DOANH, PHÁT
TRIỂN HẠ TẦNG KCN GIA BÌNH, TỈNH BẮC
NINH
NEW GLOBE INTERNATIONAL
INVESTMENT CO., LTD (Brunei)
KCN Gia Bình, xã Đại Bái, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
Đầu tư xây dựng, kinh doanh phát triển hạ tầng Khu công
nghiệp và thực hiện kinh doanh các dịch vụ liên quan đến xây dựng phát triển hạ
tầng KCN.
Tháng 6/2011.
NHÀ MÁY CƠ KHÍ CONTECCONS
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG (COTEC)
236/6 Điện Biên Phủ, phường 17, quận Bình
Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Sản xuất, bảo trì và hoàn chỉnh các sản phẩm cơ khí,
kết cấu thép phục vụ cho hoạt động sxkd của Cty
NHÀ MÁY CƠ KHÍ CONTECCONS
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG (COTEC)
Điều chỉnh thời gian thực hiện DA
BM751-01/QLĐT Trang165/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 02 16.3.2012 TS
422 212043000320 3.12.2010 VSIP 1.30
423 Kho hàng Nestlé. 21222000321 7.12.2010 TS
424 21221000322 7.12.2010 QV 3.18 Quý I/2011
NHÀ MÁY CƠ KHÍ CONTECCONS
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG (COTEC)
Điều chỉnh địa giới hành chính
Thành lập CÔNG TY TNHH EVER LIGHT (BẮC
NINH)
CÔNG TY TNHH E-LIGHT METALTECH
CORPORATION LTD (do Cty từ CH. Samoa thành lập
tại VN)
Lô 030B, Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Kim loại cán nóng và cán nguội; nguyên liệu hợp kim, xử lý bề mặt gia công, phân sợi, cắt, quản lý và tạo hình với quy mô 30.000 tấn/năm.
Sản xuất các loại kim loại hợp kim dành cho máy tính, điện tử, điện gia dụng và LED với
quy mô 20.000 tấn/năm.Mạ kẽm, mạ điện, nguyên liệu hợp kim, vật liệu kim loại và mạ màu với quy mô 50.000
tấn/năm.
tháng 03/2011
CÔNG TY TNHH NESTLÉ VIỆT NAM
Khu công nghiệp Tiên Sơn, phường Tân
Hồng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Làm kho hàng trung chuyển hàng hóa của Công ty TNHH
Nestlé Việt Nam.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CƠ KHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHÚ THÁI
Số 460 đường Lý Thường Kiệt, phường Thị Cầu, thành phố
Bắc Ninh, BN
Gia công cơ khí chính xác các sản phẩm bằng kim loại phục vụ ngành xây dựng dân dụng,
CN với công suất 600 tấn sp/năm
BM751-01/QLĐT Trang166/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
425 212043000323 9.12.2010 YP1
426 212043000324 9.12.2010 YP1
427 212043000325 9.12.2010 YP1
428 212043000326 9.12.2010 YP1
Thành lập CÔNG TY TNHH NEW CIRCUIT
VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT
BỘ MẠCH IN ĐIỆN TỬ DẠNG DẺO KỸ THUẬT
CAO NEW CIRCUIT
Ông SHIN EON GU (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và khoan CNC bộ mạch in điện tử dạng dẻo với
công suất 48.000 sản phẩm/năm.
tháng 01/2011
Thành lập CÔNG TY TNHH SUMMIT SYSTEM VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT
BỘ MẠCH IN ĐIỆN TỬ DẠNG DẺO KỸ THUẬT
CAO SUMMIT
CÔNG TY SUMMIT SYSTEM CO.,LTD. (Hàn
Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và kiểm tra thông mạch in điện tử dạng dẻo kỹ
thuật cao với công suất 85.000 sản phẩm/năm
tháng 01/2011
Thành lập CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ DAESUN và thực hiện dự án THÀNH
LẬP NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỘ MẠCH IN ĐIỆN
TỬ DẠNG DẺO KỸ THUẬT CAO DAESUN
CÔNG TY DAESUN ELECTRONICS CO., LTD.
(Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và mạ đồng bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao với quy mô 65.000 sản
phẩm/năm.
Thành lập CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ DAWON VIỆT NAM và thực hiện dự
án THÀNH LẬP NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỘ MẠCH IN ĐIỆN TỬ
DẠNG DẺO KỸ THUẬT CAO DAWON
CÔNG TY DA WON ELECTRONICS CO., LTD.
(Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và đục lỗ tự động mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao với quy mô 60.000
sản phẩm/năm.
BM751-01/QLĐT Trang167/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
429 212043000327 9.12.2010 YP1
430 212043000328 9.12.2010 YP1
431 212043000329 9.12.2010 YP1
Thành lập CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SP
VIỆT NAM và thực hiện dự án THÀNH LẬP NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỘ MẠCH IN ĐIỆN TỬ
DẠNG DẺO KỸ THUẬT CAO SP
CÔNG TY SP TECHNOLOGY CO., LTD.
(Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và mạ vàng bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao với quy mô 45.000 sản
phẩm/năm.
Thành lập CÔNG TY TNHH MECHANICS VIỆT
NAM và thực hiện dự án THÀNH LẬP NHÀ MÁY
SẢN XUẤT BỘ MẠCH IN ĐIỆN TỬ DẠNG DẺO KỸ
THUẬT CAO MECHANICS
CÔNG TY MECHANICS CO., LTD (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và ghi nhãn bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao với quy mô 65.000 sản
phẩm/năm.
Thành lập CÔNG TY TNHH NTFLEX VIỆT
NAM và thực hiện dự án THÀNH LẬP NHÀ MÁY
SẢN XUẤT BỘ MẠCH IN ĐIỆN TỬ DẠNG DẺO KỸ
THUẬT CAO NTFLEX.
Ông HWANG YOUNG JIN (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và ép nóng bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao với quy mô 60.000 sản
phẩm/năm.
BM751-01/QLĐT Trang168/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
432 212043000330 9.12.2010 YP1
433 21221000331 15.12.2010 ĐĐ - HS 0.40 Quý I/2011
434 212043000332 22.12.2010 QV
Thành lập CÔNG TY TNHH STARTECH VIỆT NAM và thực hiện dự án
THÀNH LẬP NHÀ MÁY SẢN XUẤT BỘ MẠCH IN ĐIỆN TỬ DẠNG DẺO KỸ THUẬT CAO STARTECH.
CÔNG TY STARTECH (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và dập bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao
với công suất 145.000 sản phẩm/năm; Sản xuất khuôn
điện tử của bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao với
công suất 145.000 sản phẩm/năm.
NHÀ MÁY GIA CÔNG CƠ KHÍ THIÊN PHÚ, KCN
ĐẠI ĐỒNG - HOÀN SƠN, BẮC NINH.
CÔNG TY TNHH SƠN THIÊN PHÚ
Số 20, ngách 670/38, đường Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên,
huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
Gia công cơ khí chính xác các sản phẩm bằng kim loại phục
vụ nhu cầu xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí chế tạo với công suất 500 tấn
sản phẩm/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH SHINSUNG
DELTRON VIETNAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY
SHINSUNG DELTRON BẮC NINH
SHINSUNG DELTRON CO., LTD (Hàn Quốc)
Lô KT1-C1, Khu công nghiệp Quế Võ,
xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất linh kiện điện thoại di động (vỏ điện thoại di động
bằng vật liệu nhựa và kim loại) và các linh kiện điện tử công nghệ cao khác với quy
mô 84.000.000 sản phẩm/năm.
BM751-01/QLĐT Trang169/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
435 212043000333 20.12.2010 VSIP 2.15
Thay đổi trụ sở chính GCN thay đổi lần 01 28.10.2011 VSIP
436 212043000334 20.12.2010 VSIP 0.85
437 Sản xuất cơ khí 21221000335 21.12.2010 TT3 1.10 Quý II/2011
Thành lập CÔNG TY TNHH FUJITA VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH FUJITA IRON WORKS (Nhật Bản)
Lô 026/027A, Khu công nghiệp, đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất, gia công và lắp ráp các linh kiện, bộ phận, dụng cụ cho tất cả các phương tiện giao thông vận tải; Sản xuất, gia công và lắp ráp tay biên và trục khuỷu với quy mô
2.900.000 chiếc/năm.
tháng 05/2011
CÔNG TY TNHH FUJITA VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH FUJITA IRON WORKS (Nhật Bản)
Số 9, đường 7, Khu công nghiệp, đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh.
Thành lập CÔNG TY TNHH KING POWER
(BẮC NINH)
KING POWER CO.,LTD (Cty 100% vốn Đài Loan tại
VN)
Lô 030A, Khu công nghiệp VSIP Bắc
Ninh,xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh.
Sản xuất máy phát điện (15KVA-400KVA); Hệ thống đồng bộ (kết nối các máy phát
điện để tăng công suất nguồn); Thang máy; Máy biến
thế dùng cho điện áp trên 35KV; Thiết bị đóng tắt mở nguồn điện; Tủ phân phối
điện trên 35KV; Tủ phân phối điện dưới 35 KV.
tháng 1/2011.
NHÀ MÁY CƠ KHÍ THUẬN THÀNH
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ THUẬN THÀNH
Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh.
2000 tấn sp/năm
BM751-01/QLĐT Trang170/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
438 2.900 tấn/năm 21221000336 24.12.2010 ĐĐ - HS 1.48 Quý II/2011
439 21212000336 23.12.2010 TS
440 1000 cái/năm 21221000337 10.1.2011 ĐĐ - HS 0.95
NHÀ MÁY SẢN XUẤT HÀNG CÔNG NGHIỆP
TRƯỜNG THÀNH
CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MÀU TRƯỜNG
THÀNH
344 đường Phúc Diễn, xã Xuân Phương,
huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Sản xuất oxit kẽm và kim loại màu (kẽm thỏi tinh)
Thành lập CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH BECKER INDUSTRIAL COATINGS VIỆT NAM và thực hiện dự
án Nhà máy sản xuất sơn Becker
CÔNG TY TNHH BECKER INDUSTRIAL COATINGS VIỆT NAM (Cty 100% vốn
Thụy Điển tại VN)
Đường 1B, Khu công nghiệp Đồng An,
huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.
Sản xuất sơn công nghiệp với công suất năm sản xuất ổn
định: 1.000 tấn sản phẩm/năm.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÀN GHẾ VÀ THIẾT BỊ
THẨM MỸ
CÔNG TY TNHH BÀN GHẾ VÀ THIẾT BỊ THẨM
MỸ HÙNG HÒA
Số 227, ngõ 35, phố Nguyễn An Ninh,
phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Hà
Nội
Sản xuất sp bàn ghế và thiết bị thẩm mỹ
tháng 1/2011.
BM751-01/QLĐT Trang171/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
441 21212000338 11.1.2011 QV
442 21201000339 11.1.2011 TT3 0.63 Quý II/2011
GCN thay đổi lần 01 9.4.2012 TT3
443 212043000340 19.1.2011 YP1
444 212023000341 20.1.2011 TS
Thành lập CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH
MAKITA VIỆT NAM TẠI MIỀN BẮC
CÔNG TY TNHH MAKITA VIỆT NAM
Lô KT 1-B-1, Khu công nghiệp Quế Võ
(mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ,
tỉnh Bắc Ninh.
Thực hiện quyền xuất khẩu và quyền nhập khẩu (không bao
gồm lĩnh vực phân phối)
Dự án: CÔNG TY TNHH AUSTRONG VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH AUSTRONG VIỆT NAM
KCN Thuận Thành 3, Bắc Ninh
Sản xuất trần nhôm, trần kim loại
600,000 m2 sp/năm
Dự án: CÔNG TY TNHH AUSTRONG VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH AUSTRONG VIỆT NAM
KCN Thuận Thành 3, Bắc Ninh
Điều chỉnh thời gian thực hiện DA
CÔNG TY TNHH DAWON ELECTRONIC VINA
(Chuyển đổi loại hình DN)
Ông LIM MYUNGHAN (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sơn, mạ vỏ điện thoại di động và các thiết bị, linh kịên điện
tử cao cấp khác.
300 tấn sản phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH HUY HOÀNG VIỆT NAM (Đăng
ký lại DA)
1. Bà IP LEE CHING HUEI và 2. Ông IP, KWOK HO
(Hongkong)
Lô 2, Khu công nghiệp Tân Hồng-Hoàn Sơn, phường
Tân Hồng, thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh.
Sản xuất gia công các sản phẩm bằng kim loại màu và
bằng nhựa; Sản xuất linh kiện điện, dây cáp điện và các thiết
bị dây dẫn.
BM751-01/QLĐT Trang172/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
445 Sản xuất cơ khí 21221000342 21.1.2011 TT3 0.47 Quý II/2011
446 21221000343 25.1.2011 TS 1.50
447 212043000345 25.1.2011 VSIP 10.40
448 212043000346 09.2.2011 YP1
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ DỤNG
CỤ CƠ KHÍ
CÔNG TY TNHH AN PHONG
Số 1, tập thể Liên đoàn Xiếc Việt Nam, 27 Trần Nhân Tông, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng,
Hà Nội
90 tấn thành phẩm/năm
NHÀ MÁY SẢN XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ, VỎ ĐIỆN THOẠI VÀ MỰC IN
OFFSET
CÔNG TY XÂY DỰNG VIỆT ĐỨC (TNHH)
Số 19, khu phố Xuân Thụ, phường Đông
Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất bo mạch điện tử, vỏ điện thoại và mực in offset
Bo mạch: 156,000m2/năm; Vỏ điện thoại: 5
triệu sp/năm; Mực in offset: 3,000 tấn/năm
tháng 1/2011.
Thành lập CÔNG TY TNHH LEADLINK BẮC
NINH (DN chế xuất)
CÔNG TY TNHH LEADLINK ASIA
INTERNATIONAL. (Cộng hòa Belize)
Số 6, Đường 5, Khu công nghiệp, đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn,
tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất máy in ảnh kỹ thuật số và các thiết bị linh kiện máy in ảnh kỹ thuật số với quy mô 600.000 cái/năm.
tháng 12/2012
Thành lập CÔNG TY TNHH NANOSYS VIỆT
NAM và thực hiện DỰ ÁN THÀNH LẬP NHÀ MÁY
SẢN XUẤT BỘ MẠCH IN ĐIỆN TỬ DẠNG DẺO KỸ THUẬT CAO NANOSYS
CÔNG TY NANOSYS CO., LTD. (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao và
màng phim của bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao
với quy mô 250.000 sản phẩm/năm.
BM751-01/QLĐT Trang173/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
449 212045000347 23.2.2011 VSIP 1.29 tháng 3/2011
450 8.000 tấn/năm 21221000348 7.3.2011 ĐĐ - HS 1.12 tháng 7/2011
451 212043.000350 15.3.2011 YP1
452 NHÀ MÁY KOSUNG Sản xuất dây và cáp điện 800 tấn/năm 21221000351 18.3.2011 TS 0.60 Quý II/2011
NHÀ MÁY KOSUNG Thay đổi địa giới hành chính GCN thay đổi lần 01 15.12.2011 TS
Thành lập CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN PHÚ TƯỜNG và thực hiện DỰ ÁN Nhà máy sản xuất, gia công đóng gói các loại
bánh kẹo
CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM PHÚ
TƯỜNG (Cty LD với Malaysia)
Số 9, Đường 7, Khu công nghiệp, đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn,
tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, gia công, đóng gói các sản phẩm bánh kẹo.
2.500 tấn kẹo cao su/năm.
NHÀ MÁY GIA CÔNG CƠ KHÍ, XỬ LÝ VÀ TRÁNG
PHỦ KIM LOẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI SƠN
LINH
Lô H4-2, KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn, xã Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc
Ninh
Sản xuất các loại kết cấu thép được sơn phủ hoặc mạ kẽm.
Thành lập CÔNG TY TNHH NHỰA KINH
QUANG VIỆT NAM và thực hiện dự án Sản xuất
kinh doanh sản phẩm nhựa
PAN’AN JINGGUANG PLASTIC PRODUCTS
FACTORY (Trung Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất sản phẩm nhựa quy mô 10 triệu tấn sản
phẩm/năm.
CÔNG TY CỔ PHẦN KOSUNG
Số 4 ngõ 86 đường Giáp Bát, phường
Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà
Nội
CÔNG TY CỔ PHẦN KOSUNG
BM751-01/QLĐT Trang174/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
453 3,000 sp/năm 212043000352 28.3.2011 TS
454 21212000353 25.3.2011 VSIP 1.00
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 01 4.5.2011 VSIP
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 02 20.6.2011 VSIP
GCN thay đổi lần 03 16.5.2012 VSIP
Thành lập CÔNG TY TNHH YOUNG DONG TECH và thực hiện dự án NHÀ MÁY IN YOUNG
DONG TECH
Ông CHOI YOUNG HWAN (Hàn Quốc)
Số 8, đường TS 10, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh.
In các chi tiết trên điện thoại di động
Thành lập CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SHOEI
VIỆT NAM TẠI BẮC NINH
CÔNG TY TNHH SHOEI VIỆT NAM (DN 100% vốn
Nhật Bản tại VN)
Phòng 503B, tầng 5, Tòa nhà HITC, số 239 Xuân Thủy, phường
Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố
Hà Nội
Sản xuất sản phẩm phần mềm, nội dung thông tin số; Cung
cấp các dịch vụ phần mềm; In ấn các loại sản phẩm không
phải là xuất bản phẩm (không bao gồm các sản phẩm báo
chí, tem chống giả, vàng mã, chứng minh thư, hộ chiếu, văn bằng, chứng chỉ của hệ
thống giáo dục quốc dân, tiền, giấy tờ có giá, hóa đơn tài
chính và séc).
3.000.000 sản phẩm/năm.
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SHOEI VIỆT NAM
TẠI BẮC NINH
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SHOEI VIỆT NAM
TẠI BẮC NINH
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SHOEI VIỆT NAM
TẠI BẮC NINH
Tăng vốn ĐT, thay đổi ngành nghề kd và mục tiêu dự án, bổ
sung công suất
BM751-01/QLĐT Trang175/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
455 212043000354 1.4.2011 YP1
Tăng vốn điều lệ GCN thay đổi lần 01 25.8.2011 YP1
456 212045000355 5.4.2011 VSIP 2.57
GCN thay đổi lần 1 10.2.2011 VSIP
Thành lập CÔNG TY TNHH TANAKA VIỆT NAM và thực hiện dự án Gia công cơ khí; xử lý và
tráng phủ kim loại.
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAKA SANGYO (Nhật
Bản)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại với quy mô
140 tấn sản phẩm/năm.
CÔNG TY TNHH TANAKA VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN TANAKA SANGYO (Nhật
Bản)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Thành lập CÔNG TY TNHH BOX-PAK (HÀ NỘI) và thực hiện dự án
Nhà máy sản xuất, in ấn bìa carton BOX-PAK (HÀ NỘI)
CÔNG TY TNHH BOX-PAK (VIỆT NAM) (DN
100% vốn Malaysia tại VN)
22 Đại Lộ Hữu Nghị, VSIP, Thuận An,
Bình Dương.
Sản xuất, in và kinh doanh các loại bao bì thùng carton có lớp
lót dạng múi, bao bì thùng carton có lớp lót dạng không múi và các sản phẩm giấy có
liên quan phục vụ cho các ngành công nghiệp với quy
mô: 48.000 tấn/năm.
tháng 01/2012
CÔNG TY TNHH BOX-PAK (HÀ NỘI)
Lô 014B/015/016, Khu công nghiệp đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù
Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh trụ sở chính; tăng vốn đầu tư
BM751-01/QLĐT Trang176/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
457 212023000355 13.4.2011 QV
458 212043000356 13.4.2011 TS
459 212043000357 13.4.2011 TS
460 80.000 sp/năm 21212000358 15.4.2011 TT3 1.31
Thành lập CÔNG TY TNHH TERA TECH VIỆT
NAM và thực hiện dự án Sản xuất, lắp ráp linh kiện điện, điện tử, điện tử viễn
thông và điện thoại di động.
1. CÔNG TY TNHH HANWOEL TECH và 2. Bà PARK HAE KYUNG (Hàn
Quốc)
Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân
Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh.
Sản xuất, lắp ráp linh kiện điện, điện tử, điện tử viễn
thông và điện thoại di động với quy mô 10.000.000 sản
phẩm/năm.
Thành lập CÔNG TY TNHH MYUNG TECH
VINA và thực hiện dự án NHÀ MÁY MYUNG TECH
– BẮC NINH
Bà MUN SOOGYEONG (Hàn Quốc)
Đường TS5/TS19, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất, lắp ráp và sửa chữa khuôn ráp và các loại máy
móc dùng trong sản xuất điện thoại di động với quy mô
2.500 sản phẩm/năm ổn định tương đương với 20 tấn sản
phẩm/năm.
Thành lập CÔNG TY TNHH DOWON và thực hiện dự án DỰ ÁN NHÀ MÁY DOWON - BẮC
NINH
CÔNG TY TNHH DOWON TECH (Hàn Quốc)
Đường TS5/TS19, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất, gia công các loại khuôn ráp dùng cho điện thoại
di động với quy mô khoảng 8.400.600 sản phẩm/ năm
tương đương khoảng 50 tấn sản phẩm/năm.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT VỎ BÌNH GA VÀ LẮP
RÁP BẾP GAS
CÔNG TY CỔ PHẦN NGỌN LỬA THẦN-CHI
NHÁNH BẮC NINH
KCN Thuận Thành 3, Bắc Ninh
Sản xuất vỏ bình gas và lắp ráp bếp gas
BM751-01/QLĐT Trang177/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 9.4.2012 TT3
461 21221000359 15.4.2011 TT3 0.46
462 21221000360 26.4.2011 TT3 0.54
GCN thay đổi lần 01 9.4.2012 TT3
463 21221000361 9.5.2011 TT3 0.59
NHÀ MÁY SẢN XUẤT VỎ BÌNH GA VÀ LẮP
RÁP BẾP GAS
CÔNG TY CỔ PHẦN NGỌN LỬA THẦN-CHI
NHÁNH BẮC NINH
KCN Thuận Thành 3, Bắc Ninh
Điều chỉnh thời gian thực hiện DA
NHÀ MÁY CHẾ TẠO THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP
BÌNH NAM
CÔNG TY TNHH SƠN TĨNH ĐIỆN BÌNH NAM
KCN Thuận Thành 3, Bắc Ninh
Sản xuất thiết bị công nghiệp ngành sơn tĩnh điện
480 thành phẩm/năm
NHÀ MÁY GIA CÔNG NHÔM KÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN KÍNH VÀ NHÔM HÀ NỘI
KCN Thuận Thành 3, Bắc Ninh
Gia công lắp ráp khung nhôm, khung nhựa, kính, tấm ốp
2,000 tấn thành phẩm/năm
NHÀ MÁY GIA CÔNG NHÔM KÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN KÍNH VÀ NHÔM HÀ NỘI
KCN Thuận Thành 3, Bắc Ninh
Điều chỉnh thời gian thực hiện DA
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TỔNG
HỢP VÀ VẬN TẢI MINH THÀNH
TỔ HỢP NHÀ XƯỞNG VÀ KHO MINH THÀNH
KCN Thuận Thành 3, Bắc Ninh
Sửa chữa ô tô, gia công cơ khí; vận chuyển hàng hoá và
cho thuê kho, bãi
BM751-01/QLĐT Trang178/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
464 21212000362 10.5.2011 VSIP 4.86
Tăng vốn ĐT GCN thay đổi lần 01 3.1.2012 VSIP
465 212023000363 28.4.2011 QV 1.50
GCN thay đổi lần 01 11.5.2012 QV
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH ASIA PACKAGING INDUSTRIES VIỆT NAM TẠI MIỀN BẮC và thực
hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ CÔNG TY TNHH ASIA PACKAGING INDUSTRIES VIỆT NAM
TẠI MIỀN BẮC
CÔNG TY TNHH ASIA PACKAGING
INDUSTRIES VIỆT NAM (DN do Hongkong +Nhật
Bản thành lập tại VN)
Lô E-6-CN; E-12-CN, Khu công nghiệp Mỹ Phước 2, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương.
Sản xuất và gia công các loại sản phẩm bao bì bao gồm các loại vỏ lon, nắp lon, chai PET, nắp nhựa, túi nhôm và đóng gói thực phẩm, đóng các loại nước uống vào chai và lon.
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH ASIA PACKAGING INDUSTRIES VIỆT NAM
TẠI MIỀN BẮC
Thành lập CÔNG TY TNHH ENSHU SANKO
VIỆT NAM và thực hiện dự án Dự án chế tạo kinh doanh máy móc, thiết bị linh kiện; gia công xi mạ, gia công cơ
khí
1. CÔNG TY CỔ PHẦN SANKO SEISAKU và 2.
CÔNG TY CỔ PHẦN ISHII (Nhật Bản)
Lô H4-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Sản xuất và lắp ráp linh kiện bằng kim loại
6,100 sản phẩm/năm
CÔNG TY TNHH ENSHU SANKO VIỆT NAM và
thực hiện dự án Dự án chế tạo kinh doanh máy móc,
thiết bị linh kiện; gia công xi mạ, gia công cơ khí
Tăng quy mô sản xuất
BM751-01/QLĐT Trang179/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
466 5.5.2011 TS
467 200 tấn/năm 21221000364 11.5.2011 TS 0.60
GCN thay đổi lần 01 26.12.2011 TS
468 Chiết nạp Gas 21221000365 24.5.2011 TT3 0.83
GCN thay đổi lần 01 5.4.2012 TT3
469 21221000366 24.5.2011 TT3 0.54
Cụm kho tại KCN Tiên Sơn
Công ty TNHH Shenker Gemadept Logistics Việt
Nam (LD giữa VN và Singapore)
Lô J2, đường số 8, KCN Sóng Thần I, huyện Dĩ An, tỉnh
Bình Dương
Thực hiện phân phối hàng hoá khu vực phía Bắc
Văn bản chấp thuận ĐT số 281/BQL-ĐT
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM CHỨC
NĂNG VÀ CÁC LOẠI TRÀ
CÔNG TY TNHH MINH VIỄN
TS27, KCN Tiên Sơn, BN
Sản xuất các loại thực phẩm dinh dưỡng, thực phẩm chức
năng
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM CHỨC
NĂNG VÀ CÁC LOẠI TRÀ
CÔNG TY TNHH MINH VIỄN
TS27, KCN Tiên Sơn, BN
Điều chỉnh hình thức sử dụng đất
NHÀ MÁY CHIẾT NẠP GAS AN DƯƠNG
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DẦU KHÍ
AN DƯƠNG
Quận Hà Đông, Hà Nội
12,000 tấn thành phẩm/năm
NHÀ MÁY CHIẾT NẠP GAS AN DƯƠNG
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DẦU KHÍ
AN DƯƠNG
Điều chỉnh thời gian thực hiện DA
NHÀ MÁY, TRẠM CHIẾT NẠP GAS DÂN DỤNG VÀ
CÔNG NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH
VIÊN GAS VENUS
Phòng 603, số 1 Đinh Lễ, phường Tràng Tiền, quận Hoàn
Kiếm, Thành phố Hà Nội.
Chiết nạp Gas phục vụ dân dụng và công nghiệp bán
buôn, bán lẻ.
12,000 tấn thành phẩm/năm
BM751-01/QLĐT Trang180/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 6.3.2012 TT3 Quý II/2012
GCN thay đổi lần 02 4.5.2012 TT3
470 21221000367 30.5.2011 TT3 0.43
471 536 tấn/năm 21221000368 2.6.2011 TS 2.00
472 212043000369 10.6.2011 VSIP 1.87
NHÀ MÁY, TRẠM CHIẾT NẠP GAS DÂN DỤNG VÀ
CÔNG NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH
VIÊN GAS VENUS
Bổ sung mục tiêu kinh doanh xăng dầu với quy mô 1,000
lít/tháng; Tăng vốn đầu tư và điều chỉnh tiến độ thực hiện
DA
NHÀ MÁY, TRẠM CHIẾT NẠP GAS DÂN DỤNG VÀ
CÔNG NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH
VIÊN GAS VENUS
Điều chỉnh thời gian thực hiện DA
NHÀ MÁY NHỰA CÔNG NGHIỆP QUỐC TRIỆU
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP VÀ
THƯƠNG MẠI QUỐC TRIỆU
Số 31, ngõ 86, phố Đại Từ, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà
Nội.
Sản xuất và gia công các sản phẩm nhựa (Dự án không
được tái chế nhựa dưới mọi hình thức).
1.000.000 sản phẩm/năm.
XÂY DỰNG CƠ SỞ SẢN XUẤT MỚI; DI CHUYỂN
CƠ SỞ CŨ; ĐẦU TƯ THÊM THIẾT BỊ NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢN XUẤT NHÀ MÁY
QUY CHẾ TỪ SƠN
CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN XUẤT NHẬP KHẨU SẢN
PHẨM CƠ KHÍ
Số 37, phố Tràng Thi, phường Trần Hưng
Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Gia công chi tiết bắt siết như bu lông, đai ốc, thanh ren,
vòng đệm
Thành lập CÔNG TY TNHH RFTECH BẮC
NINH và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT
VÀ LẮP RÁP LINH KIỆN ĐIỆN-ĐIỆN TỬ TẠI BẮC
NINH
CÔNG TY TNHH RFTECH (Hàn Quốc)
Số 7, Đường 11, Khu công nghiệp, đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất linh kiện, phụ kiện, các chi tiết đính kèm bộ sạc pin điện thoại; lắp ráp bộ sạc pin điện thoại; Sản xuất, gia công và kinh doanh sạc pin
điện thoại; Sản xuất dây điện cho bộ sạc pin điện thoại.
7 triệu bộ sạc pin điện thoại/năm.
BM751-01/QLĐT Trang181/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
473 500 tấn sp/năm 21221000370 13.6.2011 QV2 2.50
474 80,000 tấn/năm 21221000373 27.6.2011 QV2 8.00
475 212043000374 28.6.2011 TS
476 21221000375 30.6.2011 TS 1.00
477 Sản xuất vật liệu XD 21221000376 30.6.2011 QV 2.76
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
NHÀ MÁY SẢN XUẤT LINH PHỤ KIỆN Ô TÔ,
XE MÁY
CÔNG TY CỔ PHẦN INNOTEK
Lô II-4.1, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy, gia công chế tạo đồ gá,
các thiết bị công nghiệp
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHẾ BIẾN CÔNG NGHIỆP
CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ
XUÂN
Số 83A, phố Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Sản xuất chế phẩm, phụ gia phục vụ ngành công nghiệp
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN YES
TELECOM VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH YES TELECOM (Hàn Quốc)
Đường TS9 - Khu công nghiệp Tiên
Sơn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, lắp ráp phụ tùng điện tử, máy móc dùng trong công nghiệp; Sản xuất linh
kiện điện thoại, linh kiện thiết bị chất bán dẫn
10.000.000 đơn vị sản phẩm linh
kiện/năm.
SẢN XUẤT KINH DOANH CÁC SẢN PHẨM ĐIỆN MÁY CÔNG NGHIỆP,
CÁC SẢN PHẨM PHỤC VỤ CHO DÂN SINH VÀ
XÂY DỰNG KHO
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ANH ĐỨC
Số 45 Đô thị Bắc Sơn, đường 295, phường
Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh
Sản xuất, kinh doanh các sp điện máy công nghiệp, các sp điện, điện tử phục vụ dân sinh
5.000 sản phẩm/năm
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM,
CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN VÀ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG KHÔNG NUNG
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SAO BẮC
Xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh
BM751-01/QLĐT Trang182/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
478 212043000377 08.7.2011 YP1
479 212043000378 08.7.2011 YP1
480 Sản xuất rượu vang 2,4 triệu lít/năm 21211000379 08.7.2011 TT3 1.37
481 212043000380 08.7.2011 YP1
482 500 tấn sp/năm 21221000382 18.7.2011 QV2 1.49
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN SAHARA INDUSTRY VIỆT NAM và
thực hiện dự án Gia công đúc nhựa
CÔNG TY CỔ PHẦN SAHARA INDUSTRY
(Nhật Bản)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Gia công đúc nhựa với quy mô 5.000.000 sản phẩm/năm.
5.000 sản phẩm/năm
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN SẢN XUẤT SANWA VIỆT NAM và thực hiện dự
án Gia công cắt kim loại
CÔNG TY TNHH SANWA SYSTEM (Nhật Bản)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Gia công cắt kim loại với quy mô 3.000.000 sản phẩm/năm.
NHÀ MÁY RƯỢU-NƯỚC GIẢI KHÁT VIPA
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VIPA
KCN Thuận Thành 3, Bắc Ninh
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN TOYO BRAZING VIỆT NAM và thực hiện dự án Gia công xử lý nhiệt và
hàn kim loại
CÔNG TY CỔ PHẦN TOYO BRAZING (Nhật
Bản)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Gia công xử lý nhiệt và hàn kim loại với quy mô
12.000.000 sản phẩm/năm.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM CƠ KHÍ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô
TÔ, XE MÁY
CÔNG TY CP SẢN XUẤT PHỤ TÙNG Ô TÔ VÀ
THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP JAT
P504, Toà nhà P8 Khu đô thị Việt Hưng,
phường Việt Hưng, quận Long Biên,
Thành phố Hà Nội
Sản xuất các sản phẩm cơ khí, phụ tùng ô tô, xe máy
BM751-01/QLĐT Trang183/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
483 212043000383 21.7.2011 ĐĐ - HS
484 212043000384 22.7.2011 QV
485 21221000384 25.7.2011 ĐĐ - HS 6.44
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN ECOS ELECTRONIC - VIỆT NAM và thực hiện
dự án Nhà máy Ecos electronic - Việt Nam
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ ECOS THIÊN TÂN (Trung
Quốc)
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã
Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sơn, mạ vỏ điện thoại di động và các thiết bị, linh kiện điện tử cao cấp khác với quy mô
150 tấn sản phẩm/năm; In ấn trên vỏ điện thoại di động và các thiết bị, linh kiện điện tử cao cấp khác với quy mô 100 tấn sản phẩm/năm; Sản xuất, lắp ráp và lắp đặt máy móc, thiết bị hệ thống dây chuyền
sơn mạ với quy mô 50 tấn/năm.
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN IN BAO BÌ FOREST VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY IN BAO BÌ
FOREST VIETNAM
BEIJING QIURUI PRINTING CO., LTD
(Trung Quốc)
Lô H-01, Khu công nghiệp Quế Võ (khu
vực mở rộng), xã Phượng Mao, huyện
Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
In ấn sách hướng dẫn sử dụng, chế tạo vỏ hộp màu, vỏ hộp carton, nhãn mác cho điện thoại di động các sản phẩm
điện tử khác
10 triệu sản phẩm nhãn mác điện
thoại/năm; 3,6 triệu sản phẩm vỏ hộp
màu cho điện thoại/năm; 7 triệu
sản phẩm hộp UV/năm; 3,6 triệu
sản phẩm sách hướng dẫn sử
dụng/năm; 4 triệu sản phẩm thùng
carton/năm.
ĐẦU TƯ KINH DOANH VĂN PHÒNG VÀ NHÀ
XƯỞNG
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KINH BẮC
Lô B7 KCN Quế Võ, xã Phương Liễu,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Kinh doanh nhà xưởng, văn phòng tại KCN Đại Đồng-
Hoàn Sơn
Nhà xưởng cho thuê: 39.420 m2; Văn phòng: 1.800
m2
BM751-01/QLĐT Trang184/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
486 212043000385 28.7.2011 TS
487 212043000386 02.8.2011 QV
488 21221000387 03.8.2011 TS 1.48 Quý IV/2011
GCN thay đổi lần 01 5.1.2012 TS
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN D&D VINA
DEVELOPMENT AND DASH CO., LTD (Hàn
Quốc)
Số 8, đường TS 10, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất, lắp ráp con trượt, phụ tùng con trượt của thang
máy với quy mô 54,000 sp/năm
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN HANOI YOU STEEL và DỰ ÁN NHÀ MÁY HANOI YOU STEEL -
BẮC NINH
CÔNG TY TNHH YOU STEEL (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất các loại linh kiện và phụ kiện bằng thép dùng cho điện thoại di động với quy mô
500 tấn sản phẩm/năm.
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN THỰC PHẨM
VÀ ĐỒ UỐNG
CÔNG TY PHƯỚC AN-(TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN)
Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh; ĐT:
02413828668
Sản xuất nước ép trái cây đóng chai; vải, dứa đóng hộp;
nước tinh lọc
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN THỰC PHẨM
VÀ ĐỒ UỐNG
Điều chỉnh thời gian thực hiện DA
BM751-01/QLĐT Trang185/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
489 7000 sp/tháng 212043000388 04.8.2011 QV
GCN thay đổi lần 01 23.3.2012 QV
490 21221.000389 16.8.2011 TS 6.18
491 Sản xuất, gia công gương 150,000 m2 sp/năm 16.8.2011 QV
491 Sản xuất chế biến hoa quả. 21221.000390 16.8.2011 TT3 1.01 Quí III/2011
Thành lập CÔNG TY TNHH VS PLUS VIỆT NAM để thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT,
LẮP RÁP, KINH DOANH MÁY ĐIỀU HOÀ VÀ LINH KIỆN KHUÔN
NHỰA
CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM
Lô K4-2B, Khu công nghiệp Quế Võ,
phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
Lắp ráp và kinh doanh sản phẩm điện tử đồ gia dụng,
khuôn đúc nhựa, thiết bị y tế, linh kiện nhựa
CÔNG TY TNHH VS PLUS VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM
Bổ sung tên tiếng Anh và tên viết tắt
NHÀ MÁY SỮA ĐẬU NÀNH TIÊN SƠN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI
Số 02, đường Nguyễn Chí Thanh, phường
Quảng Phú, thành phố Quãng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. ĐT:
055.3827310-3822697
Sản xuất sữa đậu nành và các sản phẩm từ đậu nành.
Sữa đậu nành (giai đoạn 1: 2012-2013):
90 triệu lít/năm
Tháng 12/2011
NHÀ MÁY GIA CÔNG GƯƠNG QUANG QUANG
ĐẠT
CÔNG TY CỔ PHẦN QUANG QUANG ĐẠT
Số nhà 55, đừng Nguyễn Huy Tưởng,
phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
GXN số 622/XNĐT-BQL
NHÀ XƯỞNG CHẾ BIẾN HOA QUẢ
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CHẾ BIẾN
HOA QUẢ TIẾN THỊNH
Số 48, ngõ 25 Phan Đình Phùng, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà
Nội.
400 tấn thành phẩm/năm
BM751-01/QLĐT Trang186/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
492 1485000 sp/năm 21221.000391 26.8.2011 ĐĐ - HS 0.90
493 Sản xuất đế giày dép PU. 21221.000392 26.8.2011 TT3 0.48 Quý IV/2011
GCN thay đổi lần 01 5.4.2012 TT3
494 21221.000393 30.8.2011 TT3 0.37 Quí III/2011
GCN thay đổi lần 01 5.4.2012 TT3
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ TIẾN ĐẠT
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐẦU TƯ
THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH XỐP
NHỰA TIẾN ĐẠT
KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất bao bì (hộp xốp các loại)
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐẾ GIÀY DÉP PU
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THÁI TÚ
Số 7 Hàng Điếu, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 04.38285757
2.000.000 đôi thành phẩm/năm.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐẾ GIÀY DÉP PU
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THÁI TÚ
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐỆM GHẾ Ô TÔ VÀ CÁC
SẢN PHẨM NHỰA.
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SƠN MAI
109 ngõ 53, phố Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long
Biên, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 04.38773788
Sản xuất đệm ghế ô tô và các sản phẩm nhựa (không sản
xuất nhựa tái chế).
Đệm ghế: 14.400 chiếc/năm.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐỆM GHẾ Ô TÔ VÀ CÁC
SẢN PHẨM NHỰA.
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SƠN MAI
Điều chỉnh thời gian thực hiện DA
BM751-01/QLĐT Trang187/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
495 212043000394 8.9.2011 YP1
497 212023000396 15.9.2011 QV 0.80
498 212043000397 22.9.2011 YP1
GCN thay đổi lần 01 22.3.2012 YP1
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN HIMEJI ELECTRIC PLATING VIỆT NAM và
thực hiện dự án GIA CÔNG XỬ LÝ BỀ MẶT
CÔNG TY CỔ PHẦN HIMEJI MEKKI
KOGYOSHO (Nhật Bản)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
Gia công xử lý bề mặt với quy mô 1.000.000 sản phẩm/năm.
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN SƠN SAKURA VIỆT NAM và thực hiện dự án
NHÀ MÁY SƠN SAKURA
1. CÔNG TY CỔ PHẦN SAITO PAINT và 2. CÔNG
TY CỔ PHẦN HIYOKO PAINT (Nhật Bản)
Lô I4-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Sản xuất sơn dùng cho thiết bị điện tử, xe cộ và các loại
khác.
380.000 kg sản phẩm/năm.
Thành lập CÔNG TY TNHH HIROSHIMA
METAL WORK VIỆT NAM và thực hiện dự án
Thiết kế CAD/CAM
CÔNG TY CỔ PHẦN HIROSHIMA METAL WORK (Nhật Bản)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Thiết kế CAD/CAM với doanh thu 300.000 USD/năm.
CÔNG TY TNHH HIROSHIMA METAL
WORK VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN HIROSHIMA METAL WORK (Nhật Bản)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh hình thức và tiến độ góp vốn điều lệ
BM751-01/QLĐT Trang188/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
499 212032000398 23.9.2011 TS 1.24 Quý IV/2011
Tăng vốn điều lệ GCN thay đổi lần 01 19.1.2012 TS
500 212043000399 27.9.2011 ĐĐ - HS
Thành lập CÔNG TY CỔ PHẦN TÔN MẠ MÀU
FUJITON và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT
TÔN CUỘN MẠ MÀU FUJITON
1. NIPPON STEEL & SUMIKIN COATED
SHEET CORPORATION (Nhật Bản); 2. MARUBENI-
ITOCHU STEEL INC.; 3. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU
TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NIỀM TIN VIỆT; 4. CÔNG TY CỔ
PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT
Đường TS19/TS21, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ
Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất các cấu kiện kim loại; Gia công cơ khí; xử lý và
tráng phủ kim loại;
Quy mô: 66.000 tấn/năm.
CÔNG TY CỔ PHẦN TÔN MẠ MÀU FUJITON
Đường TS19/TS21, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ
Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Thành lập CÔNG TY TNHH DAISEN SANGYO
và thực hiện dự án SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM
BẰNG GỖ
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DAISEN VIỆT
NAM (Nhật Bản)
Lô I2-2, Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất các sản phẩm bằng gỗ.
12.000 m3 sản phẩm/năm.
BM751-01/QLĐT Trang189/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
501 212043000400 10.10.2011 VSIP 2.57
502 212022000401 12.10.2011 YP1
GCN thay đổi lần 01 23.4.2012 YP1
Thành lập CÔNG TY TNHH DREAMTECH
VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY CÔNG TY
TNHH DREAMTECH VIỆT NAM
DREAMTECH CO., LTD (Hàn Quốc)
Số 2, Đường 9, Khu công nghiệp đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, Bắc
Ninh
Sản xuất các sản phẩm điện tử, linh kiện điện và điện tử.
Nghiên cứu phát triển các linh kiện điện và điện tử.
Cung cấp dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng cho các linh kiện
điện tử.
Tháng 10/2011
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SAMSUNG SDS
GSCL VIỆT NAM
1. SAMSUNG SDS ASIA PACIFIC PTE. LTD.
(Singapore) và 2. CÔNG TY TNHH KGL VIỆT NAM
Lô CN05, đường YP6, Khu công
nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện
Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Cung cấp dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa, bao gồm dịch vụ giao nhận hàng hóa; Cung cấp dịch vụ kho hàng và lưu kho; Cung cấp dịch vụ thông quan;
Cung cấp dịch vụ vận tải đường bộ; Cung cấp các dịch
vụ hỗ trợ khác đối với các dịch vụ trên
Doanh thu dự kiến trong năm hoạt
động ổn định: 85 triệu đô la Mỹ /năm.
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
SAMSUNG SDS GSCL VIỆT NAM
1. SAMSUNG SDS ASIA PACIFIC PTE. LTD.
(Singapore) và 2. CÔNG TY TNHH KGL VIỆT NAM
Lô CN05, đường YP6, Khu công
nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện
Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Điều chỉnh người đại diện theo PL của Chủ đầu tư và của DN; Bổ sung diện tích
NX
BM751-01/QLĐT Trang190/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
503 212043000402 13.10.2011 QV 1.30
504 212043000403 26.10.2011 TS
GCN thay đổi lần 01 28.2.2012 TS
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN TOPLA VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẤM NHỰA THEO PHƯƠNG PHÁP DẬP ÉP VÀ CÁC
SẢN PHẨM TẠO THÀNH THEO PHƯƠNG PHÁP
CHÂN KHÔNG.
CÔNG TY CỔ PHẦN RP TOPLA (Nhật Bản)
Lô J4, Khu công nghiệp Quế Võ, xã
Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Tấm nhựa dập ép sản xuất theo phương pháp dập ép:
850.000 chiếc/năm; Sản phẩm tạo thành theo phương pháp
chân không: 180.000 chiếc/năm
tháng 12/2011
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN SEOJIN SYSTEM VINA và thực hiện dự án
NHÀ MÁY SEOJIN SYSTEM VINA - BẮC
NINH.
CÔNG TY TNHH SEOJIN SYSTEM (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất các loại khuôn mẫu nhôm và vỏ nhôm cho các
thiết bị thu phát sóng với quy mô khoảng 560.000 sản phẩm/năm tương đương
khoảng 250 tấn sản phẩm/năm.
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SEOJIN
SYSTEM VINA
Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung ngành nghề KD và tăng vốn ĐT, vốn ĐL
BM751-01/QLĐT Trang191/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
505 21212000404 28.10.2011 VSIP 1.00
506 212043000405 1.11.2011 VSIP 1.43 Quý IV/2011
GCN thay đổi lần 01 3.4.2012 VSIP 0.91 Quý II/2012
Thành lập CÔNG TY SIKA HỮU HẠN VIỆT NAM-
CHI NHÁNH BẮC NINH và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁC
CHẤT PHỤ GIA SỬ DỤNG TRONG XÂY
DỰNG CỦA CÔNG TY SIKA HỮU HẠN VIỆT
NAM-CHI NHÁNH BẮC NINH.
CÔNG TY SIKA HỮU HẠN VIỆT NAM (DN
100% vốn Thuỵ Sỹ tại Việt Nam)
Số 3, Đường 9, Khu công nghiệp, đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Sản xuất các loại khuôn mẫu nhôm và vỏ nhôm cho các
thiết bị thu phát sóng với quy mô khoảng 560.000 sản phẩm/năm tương đương
khoảng 250 tấn sản phẩm/năm.
tháng 11/2011
Thành lập CÔNG TY TNHH ENSHU VIỆT NAM
và thực hiện dự án NHÀ MÁY ENSHU VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN ENSHU (Nhật Bản)
Số 6, Đường 11, Khu công nghiệp đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh, Việt Nam.
Chế tạo, gia công, lắp ráp phụ tùng máy móc thiết bị vận
chuyển.Chế tạo, gia công, lắp ráp, bảo trì, bảo dưỡng máy công cụ và
các phụ tùng.
Piston: 1.000.000 chiếc/năm.
Thành lập CÔNG TY TNHH ENSHU VIỆT NAM
và thực hiện dự án NHÀ MÁY ENSHU VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN ENSHU (Nhật Bản)
Số 19, Đường 3, Khu công nghiệp đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh, Việt Nam.
Tăng công suất: Piston: 1.200.000
chiếc/năm.
BM751-01/QLĐT Trang192/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
507 Sản xuất đồ gỗ. 21221000406 1.11.2011 TT3 2.43 Quí II/2012
508 21212000407 8.11.2011 VSIP 2.15 tháng 5/2012
509 212023000408 14.11.2011 QV
510 212043000409 15.11.2011 VSIP 17.25
NHÀ MÁY SẢN XUẤT GỖ VIỆT NAM ĐƯƠNG
ĐẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN GỖ VIỆT NAM ĐƯƠNG ĐẠI
Lô số III.8, Khu công nghiệp Khai Sơn, xã
Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh
Bắc Ninh, Việt Nam.
3.000 thành phẩm/năm.
Thành lập CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH
KINGWIN MATERIAL TECHNOLOGY TẠI BẮC NINH và thực hiện dự án NHÀ NHÀ MÁY SẢN
XUẤT, GIA CÔNG CÁC LOẠI KHUÔN MẪU TẠI
BẮC NINH.
CÔNG TY TNHH KINGWIN MATERIAL
TECHNOLOGY (DN 100% vốn Hoa Kỳ tại Việt Nam)
Số 8, Đường 11, Khu công nghiệp, đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh, Việt Nam.
Sản xuất, gia công các loại khuôn mẫu và bán thành
phẩm khuôn mẫu làm bằng thép hợp kim, thép không gỉ, hợp kim đồng, hợp kim nhôm và hợp kim titan với quy mô
2640 tấn/năm
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN SENA TECH
1. Ông LEE JOONG HO và 2. Ông IN WOO KIM (Hàn
Quốc)
Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân
Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Sản xuất khuôn bế với quy mô 1.000.000 sản phẩm/năm tương đương 300 tấn sản
phẩm/năm.
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN NOKIA (VIỆT NAM) và NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI DI
ĐỘNG
NOKIA CORPORATION (Phần Lan)
Số 8, đường 6, Khu công nghiệp, đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất, gia công và lắp ráp thiết bị điện thoại di động.
Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm thiết bị điện thoại di
động.
Năm bắt đầu sản xuất (năm 2013): 30 triệu sp/năm.Năm sản xuất ổn
định (từ năm 2016): 180 triệu
sp/năm.
Tháng 2/2012
BM751-01/QLĐT Trang193/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
511 21212000410 15.11.2011 VSIP 3.78 tháng 4/2012
512 212043000411 17.11.2011 ĐĐ - HS
513 600 tấn sp/năm 21221000412 6.12.2011 ĐĐ - HS 0.50
Bổ sung mục tiêu ĐT GCN thay đổi lần 01 19.1.2012 ĐĐ - HS
Thành lập CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH OJITEX
HẢI PHÒNG TẠI BẮC NINH và DỰ ÁN SẢN
XUẤT BAO BÌ CAO CẤP - CHI NHÁNH BẮC NINH
CÔNG TY TNHH OJITEX HẢI PHÒNG (DN 100%
vốn Nhật Bản tại Việt Nam)
Lô 140B, Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh, Việt Nam.
Sản xuất các sản phẩm dùng cho việc bao gói hàng hóa có
chất lượng cao (không có công đoạn sản xuất giấy), bao
gồm: thùng, hộp các tông sóng; sản phẩm bọt xốp đúc
ép; sản phẩm bọt chân không; hộp nhỏ trong thùng lớn; bìa
các tông tấm….
Thùng, hộp các tông sóng: 42 triệu m2/năm.
Hộp in offset: 13 triệu m2/năm.
Thành lập CÔNG TY TNHH MAEDA KOSEN
VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY MAEDA
KOSEN BẮC NINH
CÔNG TY CỔ PHẦN MAEDA KOSEN (Nhật
Bản)
Lô B1-1, Khu công nghiệp Đại Đồng-
Hoàn Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du,
tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, gia công và lắp ráp các sản phẩm vật liệu gỗ tổng hợp và gỗ nhân tạo với quy
mô 1.500 tấn/năm.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT SƠN ĐẠI VIỆT
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI HÓA CHẤT THIẾT BỊ ĐẠI
VIỆT
Sản xuất dùng trong xây dựng công trình công nghiệp và dân
dụng
tháng 12/2011
NHÀ MÁY SẢN XUẤT SƠN ĐẠI VIỆT
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI HÓA CHẤT THIẾT BỊ ĐẠI
VIỆT
BM751-01/QLĐT Trang194/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
514 21221000413 6.12.2011 ĐĐ - HS 0.50
GCN thay đổi lần 01 19.1.2012 ĐĐ - HS
515 21221000414 9.12.2011 ĐĐ - HS 0.50
516 180 tấn sp/năm 212043000415 12.12.2011 ĐĐ - HS 0.50
XƯỞNG GIA CÔNG PREMIX VITAMINE
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
CÔNG TY TNHH KIẾN VƯƠNG
Lô 22, đường số 7 KCN Tân Tạo,
phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Tp.
Hồ Chí Minh
Sản xuất các loại vitamin thức ăn chăn nuôi với quy mô
10.000 tấn sp/năm
tháng 12/2011
KHO CHỨA HÀNG VÀ XƯỞNG GIA CÔNG PREMIX VITAMINE
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
CÔNG TY TNHH KIẾN VƯƠNG
Thay đổi tên DA và bổ sung mục tiêu ĐT
NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÀ BÀO CHẾ DƯỢC
PHẨM
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN QUẢN LÝ NỢ VÀ KHAI THÁC TÀI
SẢN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
AN BÌNH
101 phố Láng Hạ, phường Láng Hạ,
quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng với quy mô
4.000.000 hộp/năm.
Thành lập CÔNG TY TNHH NOROO VINA
KIM KYEOUNG TAI (Hàn Quốc)
Số 8 đường TS10 - Khu công nghiệp Tiên
Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất, gia công và pha trộn sơn
BM751-01/QLĐT Trang195/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
517 212043000416 21.12.2011 QV 10.87 tháng 9/2012
Điều chỉnh diện tích đất GCN thay đổi lần 01 8.2.2012 QV
518 212023000417 22.12.2011 YP1
GCN thay đổi lần 02 3.4.2012 YP1
GCN thay đổi lần 03 8.5.2012 YP1
Thành lập CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC KONISHI VIỆT NAM
và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT DƯỢC
PHẨM GIAI ĐOẠN I-CÔNG TY TNHH CÔNG
NGHỆ SINH HỌC KONISHI VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM NIPPON
ZOKI (Nhật Bản)
Lô H8 và H9, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất da thỏ nguyên liệu thuốc với quy mô năm sản
xuất ổn định 450 tấn da thỏ/năm.
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC
KONISHI VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KST VINA
(chuyển đổi loại hình DN)
Ông NO KIL SIK và Ông JUNG YANG SEOK (Hàn
Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, gia công linh kiện điện tử với quy mô
65.500.000 sản phẩm/năm.
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KST VINA
Ông NO KIL SIK và Ông JUNG YANG SEOK (Hàn
Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung ngành nghề kd và mục tiêu DA
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN KST VINA
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Bổ sung địa điểm thực hiện DA và tăng diện tích NX
BM751-01/QLĐT Trang196/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
519 920 tấn/năm 21221000418 26.12.2011 TT3 0.82 Quý IV/2011
520 212023000419 27.12.2011 TT3
521 4.1.2012 QV
522 21212000420 4.1.2012 VSIP
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CƠ
KHÍ L'ECO
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG
MẠI HÀ NỘI
Số 6, phố Phượng Trì, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, thành
phố Hà Nội
Sản xuất các cấu kiện kim loại, gia công cơ khí; Sản xuất các thiết bị điện phục vụ dân
dụng và công nghiệp
Thành lập CÔNG TY TNHH STORIN VIỆT
NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT
VỎ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG KỸ THUẬT CAO VÀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
KỸ THUẬT CAO CHO ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
Ông KIM KEUN HA và Bà KIM SOO JIN (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất vỏ điện thoại di động kỹ thuật cao, các linh kiện
điện tử chính xác kỹ thuật cao cho điện thoại di động và các linh kiện điện tử kỹ thuật cao
khác
6,000,000 sản phẩm/năm
CÔNG TY TNHH AIR LIQUIDE VIỆT NAM
KCN Quế Võ, phường Vân Dương,
tp.Bắc Ninh
Điều chỉnh trụ sở chỉnh vào KCN
211043000004 GCN chứng nhận thay đổi
lần 05
Thành lập CHI NHÁNH GIAO DỊCH CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP
TUNG SHIN
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP TUNG SHIN
Số 8, đường 15, KCN, đô thị và dịch vụ
VSIP Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh
Kinh doanh các sp do Cty CN Tung Shin sản xuất tại KCN
Sóng Thần 2, tỉnh Bình Dương
BM751-01/QLĐT Trang197/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
523 212043000421 11.1.2012 VSIP
524 Sản xuất mành gỗ 21221000422 16.1.2012 TT3 0.63 Quý II/2012
525 212043000423 17.1.2012 ĐĐ - HS
526 212023000424 4.2.2012 YP1
527 25,000 sp/năm 21221000425 10.2.2012 TT3 0.54 Quý II/2012
Thành lập CÔNG TY TNHH NANOTECH CÔNG
NGHIỆP GỖ VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ CÔNG NGHỆ CAO
NANOTECH, KHU CÔNG NGHIỆP QUẾ VÕ, BẮC
NINH
ÔNG FOOCHUEN GUANG (Singapore)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn,
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Sản xuất, chế biến các sản phẩm từ gỗ ứng dụng công
nghệ Nanotech; Chuyển giao công nghệ Nanotech trong
lĩnh vực chế biến gỗ
NHÀ MÁY SẢN XUẤT MÀNH GỖ
GOLDSUNVINA
CÔNG TY CỔ PHẦN GOLDSUNVINA
KCN Thuận Thành 3, Bắc Ninh
600 sản phẩm/tháng
Thành lập CÔNG TY TNHH JYS VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH SHIN A SOL ENTERPRISE (Hàn
Quốc)
KCN Thuận Thành 3, Bắc Ninh
Sản xuất linh kiện và thiết bị máy hút bụi
20.000 sản phẩm/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH CRUBS VINA và
thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CỦA ĐIỆN THOẠI DI
ĐỘNG
1. Ông MYUNG SOO, KYUNG; 2. Ông CHUNG IL RYONG (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Sản xuất, gia công linh kiện điện tử cho điện thoại di động
với quy mô khoảng 65.500.000 sản phẩm/năm.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT SẢN PHẨM NỘI THẤT
QUALIDECOR
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG VÀ ĐẦU TƯ
THÀNH NAM
Số 55 đường Khuất Duy Tiến, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân,
HN
Sản xuất sản phẩm nội thất bằng gỗ
BM751-01/QLĐT Trang198/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
528 Sản xuất bánh kẹo 10,000 tấn/năm 21221000426 16.2.2012 TS 1.50 tháng 6/2012
529 212023000427 17.2.2012 YP1
530 212221000428 27.2.2012 TS 0.70 Quý II/2012
531 212023000429 24.2.2012 TS
ĐẦU TƯ DI DỜI MỞ RỘNG NHÀ MÁY BÁNH KẸO HẢI HÀ-KOTOBUKI
CÔNG TY TNHH HẢI HÀ-KOTOBUKI
Số nhà 25 phố Trương Định, phường Trương
Định, quận Hai Bà Trưng, HN
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN RM (chuyển đổi
loại hình DN)
1. CÔNG TY TNHH PRINCETON
BIOMEDITECH VIỆT NAM; 2. Ông CHANG HO
KIM; 3. Bà CHA SOYOUNG (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Gia công các linh kiện điện thoại di động với quy mô
100.000.000 sản phẩm/năm.
XÂY DỰNG TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ THỰC
NGHIỆM SẢN XUẤT DƯỢC-TRƯỜNG TRUNG CẤP-TRƯỜNG TRUNG
CẤP KINH TẾ KỸ THUẬT DƯỢC TUỆ TĨNH
TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ KỸ THUẬT
ĐƯỢC TUỆ TĨNH
KCN Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Nghiên cứu, thực nghiệm sản xuất và hỗ trợ đào tạo
Thành lập CÔNG TY TNHH V-HONEST và thực hiện dự án NHÀ MÁY V-HONEST TẠI BẮC NINH
1. Ông KOICHI IIJIMA; 2. Ông TAIJI YUMINO và 3. Ông YASUHIRO ISOZAKI
(Nhật Bản)
KCN Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Gia công, láp ráp thiết bị truyền thông, máy rút tiền tự động (ATM); Sản xuất thiết bị, linh kiện dùng cho thang máy, linh kiện của phương
tiện giao thông đường sắt, mô tơ, máy phát điện; Gia công
cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại
100 tấn sản phẩm/năm.
BM751-01/QLĐT Trang199/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
GCN thay đổi lần 01 28.3.2012 TS
532 212022000430 2.3.2012 TS
533 1 triệu sp/năm 212023000431 5.3.2012 TS
534 21221000432 6.3.2012 QV2 0.66 tháng 3/2012
CÔNG TY TNHH V-HONEST
1. Ông KOICHI IIJIMA; 2. Ông TAIJI YUMINO và 3. Ông YASUHIRO ISOZAKI
(Nhật Bản)
KCN Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Điều chỉnh loại hình thành DN chế xuất
Thành lập CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
FUJITON
1. MARUBENI - ITOCHU STEEL INC. (Nhật Bản); 2. CÔNG TY CỔ PHẦN TÔN MẠ MÀU FUJITON và 3.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP THÀNH ĐẠT
Đường TS19/TS21, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ
Sơn, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và thực hiện quyền phân phối bao gồm bán buôn, bán lẻ (không gắn với
việc lập cơ sở bán buôn, cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mã
HS từ 7203~7229
Thành lập CÔNG TY TNHH DK-TEC VIỆT
NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ,
PHỤ TÙNG XE GẮN MÁY
1. Ông LIM YONG JAE; 2. Ông KIM YONG HWAN
(Hàn Quốc)
Số 8, đường TS 10, Khu công nghiệp Tiên
Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất linh kiện điện tử; Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và
động cơ xe
NHÀ MÁY SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THIÊN ÂN
M1-17, đô thị Trung Hòa-Nhân Chính,
phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Tp.Hà
Nội
Sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm
1,5 triệu sp/năm
BM751-01/QLĐT Trang200/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
535 212043000433 6.3.2012 QV 1.15 tháng 3/2012
536 21212.000434 16.3.2012 VSIP
537 212043000435 20.3.2012 QV
GCN thay đổi lần 01 26.4.2012 QV
Thành lập CÔNG TY TNHH HANOI DOO SUNG
TECH và thực hiện dự án NHÀ MÁY HANOI
DOOSUNG TECH-BẮC NINH
CÔNG TY TNHH DOOSUNG TECH (Hàn
Quốc)
Lô J3, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất, lắp ráp linh kiện điện thoại di động
48.000.000 sp/năm
Thành lập VĂN PHÒNG GIAO DỊCH VÀ KHO
HÀNG CÔNG TY TNHH SAGAWA EXPRESS VIỆT
NAM TẠI TỪ SƠN BẮC NINH
CÔNG TY TNHH SAGAWA EXPRESS VIỆT
NAM
KCN Chế xuất Sài Gòn-Linh Trung, Tp.Hồ Chí Minh
Thực hiện theo ủy quyền Công ty mẹ Cung cấp dịch vụ giao nhận hàng hoá, lưu kho bao gồm cả lưu Container. Cung cấp các dịch vụ liên
quan đến việc phân phối hàng hoá
Thành lập CÔNG TY TNHH EUNSUNG
ELECTRONICS VINA thực hiện dự án SẢN XUẤT, LẮP RÁP CÁC LINH
KIỆN, BỘ PHẬN MÁY HÚT BỤI
EUNSUNG ELECTRONICS CO., LTD
Lô 11, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Sản xuất sản phẩm từ platic; Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào
đâu
200,000 ống thép/năm
CÔNG TY TNHH EUNSUNG
ELECTRONICS VINA
EUNSUNG ELECTRONICS CO., LTD
Thay đổi ngành nghề KD, tăng diện tích và tăng vốn đầu
tư
BM751-01/QLĐT Trang201/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
538 212023000436 22.3.2012 QV
539 CÔNG TY TNHH SEIYO 21222000437 28.3.2012 QV 2.64 tháng 5/2012
540 CÔNG TY CỔ PHẦN TID 21221000438 30.3.2012 QV 1.44
541 212023000439 3.4.2012 QV
Thành lập CÔNG TY TNHH KOBECO
1. Ông KIM YANGMAN; 2. Ông KIM KWANG MO và
3. Bà HAN SANGHEE (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn,
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam
Sản xuất, gia công bao bì nhựa chống sốc cho các sản
phẩm điện tử, công nghiệp với quy mô 24.000.000 sản
phẩm/năm.
Sản xuất linh kiện nhựa máy in phun, máy in laze, máy
tính, đồ điện gia dụng, ô tô, xe máy
Lô III.2, III.3, Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã Thanh
Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.
Thiết kế, chế tạo sản phẩm khuôn mẫu tiêu chuẩn; Chế
tạo các linh kiện nhựa máy in phun, máy in laze, máy vi
tính, đồ điện gia dụng, ô tô, xe máy; Sửa chữa, bảo dưỡng
khuôn mẫu.
Quy mô: 5.000
tấn/năm.
Nhà máy sản xuất thang máy TID
Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, tỉnh Bắc
Ninh
Sản xuất thang máy Sản xuất, gia công nhôm kính
360 chiếc/năm 100.000 m2/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH NANO NEW TECH
1. CÔNG TY TNHH NEW TECH INTERNATIONAL
(Hàn Quốc)2. Bà PARK HAE KYUNG
(Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân
Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh, Việt Nam
Sản xuất các sản phẩm in tem nhãn công nghiệp
10.000.000 đơn vị sản phẩm/năm
BM751-01/QLĐT Trang202/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
542 212023000440 17.4.2012 VSIP 1.72
543 21221000441 24.4.2012 ĐĐ - HS 2.00 Quý III/2012
544 212043000442 24.4.2012 QV
Thành lập CÔNG TY TNHH NITTAN VIỆT
NAM và thực hiện DỰ ÁN NITTAN VIỆT NAM
1. CÔNG TY CỔ PHẦN NITTAN VALVE (Nhật Bản); 2. CÔNG TY CỔ
PHẦN NITTAN (THAILAND) và 3. CÔNG
TY CỔ PHẦN SIAM MOTORS PARTS (Thái
Lan)
Số 6, Đường 15, Khu công nghiệp, đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh
Bắc Ninh, Việt Nam.
Sản xuất, lắp ráp và gia công van động cơ với công suất
9.000.000 chiếc/năm.
Tháng 7/2012
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BẾP GAS, BẾP THAN VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LỬA VIỆT
Xóm 3, thôn Cao Đình, xã Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh
Bắc Ninh
Sản xuất bếp các loại: 1.200.000 sp/năm; vật liệu xây dựng: 600.000 sp/năm
Thành lập CÔNG TY TNHH NFT VINA thực hiện
dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN
TỬ NFT VINA
CÔNG TY TNHH NFT (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Sản xuất và dập bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao
với công suất 45.000 sản phẩm/năm; Sản xuất khuôn
điện tử của bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao với
công suất 45.000 sản phẩm/năm.
BM751-01/QLĐT Trang203/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
545 21221000443 10.5.2012 QV 2.60 tháng 8/2012
546 212043000444 10.5.2012 VSIP 1.91
NHÀ MÁY SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM, CHIẾT
XUẤT CÁC HOẠT CHẤT TỪ DƯỢC LIỆU ĐỂ LÀM
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM ĐẠT TIÊU CHUẨN GMP-WHO
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM BẮC NINH
Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng
Sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng và chiết xuất các hoạt chất từ dược liệu để
làm nguyên liệu sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng
+ Chiết Cucumin từ cây nghệ và chiết xuất các
hoạt chất từ các dược liệu khác:
180 tấn bột nguyên liệu
khô/năm tương ứng với 1.440 tấn
nguyên liệu tươi/năm.
+ Sản xuất dược phẩm: 70 triệu
viên, 7,5 triệu gói và 1,5 triệu chai
thuốc các loại/năm.
+ Sản xuất thực phẩm chức năng: 30 triệu viên, 2,5
triệu gói và 500.000 chai
thuốc các loại/năm.
Thành lập CÔNG TY TNHH IHARA
MANUFACTURING VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN IHARA
MANUFACTURING (Nhật Bản)
Sản xuất, lắp ráp, gia công các linh kiện bộ phận cho ô tô và xe máy.
+ Bơm dầu cho xe máy: 2.500.000 chiếc/năm.+ Bơm nước cho xe máy: 500.000 chiếc/năm.+ Linh kiện, bộ phận bằng nhựa và kim loại cho bơm dầu và bơm nước: 3.000.000 chiếc/năm.+ Linh kiện, bộ phận bằng nhôm cho bơm dầu và bơm nước: 3.000.000 chiếc/năm.
Tháng 8/2012
BM751-01/QLĐT Trang204/408 Lần ban hành: 02
Stt Chủ đầu tư Kết quả Ngày cấp Tiến độ thực hiện DATên dự án hoặc tên doanh nghiệp thành lập
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN
Mục tiêu hoạt động của DA + Nội dung điều chỉnh
GCNĐT
Công suất (năm sx ổn
định)
Địa điểm thực hiện
DA
Dt thuê đất (ha)
547 212023000445 16.5.2012 QV
Thành lập CÔNG TY TNHH SUNG HO VINA
1. Ông KIM MYUNG HWAN ((Hàn Quốc); 2. Bà
CHOI JUNGOEK (Hàn Quốc)
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
+ Sản xuất và lắp ráp linh kiện gắn vào vỏ của điện thoại di động với quy mô 24.000.000 linh kiện/năm.+ Sản xuất ăng-ten dùng cho điện thoại di động với quy mô 24.000.000 linh kiện/năm. + Sản xuất linh kiện của thiết bị sạc pin không dây với quy mô 24.000.000 linh kiện/năm.
BM751-01/QLĐT Trang205/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DA
2002 49
2003
Thời gian hđ của dự án (năm)
Đi vào hoạt động
BM751-01/QLĐT Trang206/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2001 50
2002
2002 48
2002 48
2002
BM751-01/QLĐT Trang207/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2003
2003
2003
BM751-01/QLĐT Trang208/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2003 50
2003 50
2003
BM751-01/QLĐT Trang209/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2003
2010
2003 47
2002 47
2003
2003 47
2004
BM751-01/QLĐT Trang210/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2004
2003 46
2004
BM751-01/QLĐT Trang211/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2004
tháng 9/2008
2004
2005
Quý I/2010
BM751-01/QLĐT Trang212/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2004 50
2004 50
2004 50
2004
2004
2004
BM751-01/QLĐT Trang213/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2004
2004
2004
2004
BM751-01/QLĐT Trang214/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2004
2004
2005
2007
2006
2004
BM751-01/QLĐT Trang215/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2004
2005
2005
2005
Quý I/2011
BM751-01/QLĐT Trang216/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2005
Quý II/2005
2005
Quý IV/2004
Quý I/2006
BM751-01/QLĐT Trang217/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý I/2006
4.2009
Quý I/2006
BM751-01/QLĐT Trang218/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý I/2006
Quý III/2006
BM751-01/QLĐT Trang219/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý I/2006
Quý II/2005
Quý I/2005
Quý II/2005
BM751-01/QLĐT Trang220/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý III/2005
Quý I/2005
2004
2005
BM751-01/QLĐT Trang221/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý IV/2005
Quý II/2007
Quý II/2005
Quý I/2006
Quý IV/2004
Quý I/2005
BM751-01/QLĐT Trang222/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 5/2005
Quý II/2006
Quý III/2006
BM751-01/QLĐT Trang223/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý IV/2005
2006
2007
BM751-01/QLĐT Trang224/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý II/2005
Quý III/2005
Quý I/2006
Quý II/2005
Quý II/2006
Quý III/2005
BM751-01/QLĐT Trang225/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý I/2006
Quý I/2006
2006
Quý II/2006
BM751-01/QLĐT Trang226/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2006
Quý II/2007
2006
BM751-01/QLĐT Trang227/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý I/2006
2006
tháng 1/2009
Đã hđ
Quý III/2006
BM751-01/QLĐT Trang228/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý I/2007
2006
BM751-01/QLĐT Trang229/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý I/2007
2006
2006
BM751-01/QLĐT Trang230/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
48
2007
Quý II/2006
2006
BM751-01/QLĐT Trang231/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý III/2006
Quý III/2006
4/2009
Quý II/2006
Quý III/2006
Quý II/2006
BM751-01/QLĐT Trang232/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý II/2006
Quý I/2007
tháng 5/2007
BM751-01/QLĐT Trang233/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2006
tháng 5/2006
tháng 9/2006
BM751-01/QLĐT Trang234/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý I/2008
Quý IV/2009
Quý III/2010
Ko có ND trong GP
tháng 8/2006.
BM751-01/QLĐT Trang235/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 3/2007
tháng 9/2007
BM751-01/QLĐT Trang236/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
01/2007
BM751-01/QLĐT Trang239/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 9/2006
tháng 5/2007
tháng 02/2007
BM751-01/QLĐT Trang240/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 5/2007
tháng 3/2007
tháng 5/2007
tháng 12/2006
BM751-01/QLĐT Trang241/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 5/2007 48
BM751-01/QLĐT Trang242/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 8/2007 48
tháng 6/2007
Quý II/2011
BM751-01/QLĐT Trang243/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 4/2007 47
tháng 12/2006
BM751-01/QLĐT Trang244/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 5/2007
tháng 3/2007
BM751-01/QLĐT Trang245/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 3/2007
tháng 12/2008
BM751-01/QLĐT Trang246/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
10/2007 47
BM751-01/QLĐT Trang247/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 6/2007 48
tháng 8/2007 47
BM751-01/QLĐT Trang250/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
47Đã đi vào hoạt động
BM751-01/QLĐT Trang251/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 9/2008
BM751-01/QLĐT Trang253/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
9/2008
12/2007 42
BM751-01/QLĐT Trang254/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 4/2007 46
BM751-01/QLĐT Trang255/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 7/2007
tháng 6/2007 30
BM751-01/QLĐT Trang256/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
47tháng
12/2007
tháng 12/2007
BM751-01/QLĐT Trang257/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 3/2008
tháng 3/2008
Quý III/2011
BM751-01/QLĐT Trang258/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
2007
2007
Quý II/2007
tháng 12/2007
BM751-01/QLĐT Trang259/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 5/2008
50
Quý II/2012
46
tháng 01/2008
tháng 01/2008
BM751-01/QLĐT Trang260/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 4/2007 50
BM751-01/QLĐT Trang261/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
44
44
44
BM751-01/QLĐT Trang262/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 6/2008 46
BM751-01/QLĐT Trang263/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 5/2009 50
năm 2012. 50
tháng 12/2007
BM751-01/QLĐT Trang264/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
50
tháng 5/2008 46
2012
tháng 12/2007
tháng 11/2008
BM751-01/QLĐT Trang265/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 8/2007
tháng 6/2010 47
tháng 6/2009
tháng 6/2008
BM751-01/QLĐT Trang266/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 5/2008 47
tháng 12/2008
BM751-01/QLĐT Trang267/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 3/2008 50
6.2008
2011
BM751-01/QLĐT Trang268/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
4.2008
6.2008
2.2008
10.2008
BM751-01/QLĐT Trang269/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
4.2008 25
3.2008 48
4.2008
BM751-01/QLĐT Trang270/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
3.2009 42
6.2008 50
BM751-01/QLĐT Trang272/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
7.2008
Đã đi vào hđ từ tháng 2/2007
BM751-01/QLĐT Trang273/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
4.2008
2.2009
9.2008
9.2008
BM751-01/QLĐT Trang274/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
7.2010
2.2012
BM751-01/QLĐT Trang275/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
6.2011
1.2010
3.2010
7.2010
7.2010
BM751-01/QLĐT Trang276/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
4.2008 49
4.2008 49
25
BM751-01/QLĐT Trang277/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
5.2008 42
4.2008 50
BM751-01/QLĐT Trang278/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý I/2009 50
Quý I/2009 50
7.2008 47
7.2008 46
BM751-01/QLĐT Trang280/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
6.2008 40
9.2008 46
1.2009 46
BM751-01/QLĐT Trang281/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
8.2009 47
BM751-01/QLĐT Trang282/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
1.2009 47
BM751-01/QLĐT Trang283/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
8.2008 47
BM751-01/QLĐT Trang284/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
7.2009 47
BM751-01/QLĐT Trang285/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
12.2008 47
BM751-01/QLĐT Trang286/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
8.2008 42
BM751-01/QLĐT Trang287/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
12.2008
9.2008 49
BM751-01/QLĐT Trang288/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
25Đã đi vào hđ
năm 2004
Tiến độ đối với DA mở rộng: Đi vào hđsx tháng
4/2010
BM751-01/QLĐT Trang289/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
5.2009 50
Đã đi vào hđ 46
BM751-01/QLĐT Trang290/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
10
4.2010 47
BM751-01/QLĐT Trang292/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
3.2009 48
BM751-01/QLĐT Trang293/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
9/2011
8.2009 49
BM751-01/QLĐT Trang294/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
10.2009 50
BM751-01/QLĐT Trang295/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
45
7.2009 46
1.2009 20
Đã đi vào hđ từ tháng 6/2005
BM751-01/QLĐT Trang296/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
7.2008 20
BM751-01/QLĐT Trang297/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
8.2008 20
BM751-01/QLĐT Trang298/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
6.2009 49
40Đã đi vào hđsxkd
BM751-01/QLĐT Trang299/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
43Đã đi vào hđsxkd từ
tháng 1/2003
Đã đi vào hđsxkd từ
tháng 1/2003
BM751-01/QLĐT Trang300/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
17
3.2009 49
Đã đi vào hđsxkd
BM751-01/QLĐT Trang301/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
7.2008 45
46Đã đi vào hđsxkd
BM751-01/QLĐT Trang302/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
41
4.2009 49
Đã đi vào hđsxkd từ
tháng 11.2005
BM751-01/QLĐT Trang303/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
8.2008 48
BM751-01/QLĐT Trang304/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Đã đi vào hđ 43
BM751-01/QLĐT Trang305/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
6.2009 49
8.2009 48
BM751-01/QLĐT Trang306/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Đã đi vào hđ 46
BM751-01/QLĐT Trang307/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Đã đi vào hđ 45
Đã đi vào hđ 41
BM751-01/QLĐT Trang308/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Đã đi vào hđ 46
Đã đi vào hđ 46
Đã đi vào hđ 42
BM751-01/QLĐT Trang309/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Đã đi vào hđ
BM751-01/QLĐT Trang310/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Đã đi vào hđ 45
9.2009 50
BM751-01/QLĐT Trang311/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
45
3.2009 41
BM751-01/QLĐT Trang312/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
10.2008 25
BM751-01/QLĐT Trang313/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Đã đi vào hđ 45
Đã đi vào hđ 45
Đã đi vào hđ 43
1.2009 46
BM751-01/QLĐT Trang314/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý I/2009 50
Quý IV/2009 50
50Tháng 9.2009
BM751-01/QLĐT Trang315/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
5.2009 50
Quý I/2010 50
Quý IV/2010 50
BM751-01/QLĐT Trang316/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
12.2009 50
1.2010 50
8.2010 48
1.2011
3.2010 50
BM751-01/QLĐT Trang317/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
12.2008 5
Quý I/2011 50
tháng 6/2011 49
tháng 3/2011 49
BM751-01/QLĐT Trang318/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
49
41
tháng 12/2012
tháng 12/2009
BM751-01/QLĐT Trang319/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý IV/2011 50
Quý IV/2011 50
BM751-01/QLĐT Trang320/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý IV/2012 50
Quý IV/2012 50
BM751-01/QLĐT Trang321/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý IV/2012 50
tháng 6/2014 50
Quý I/2010 50
BM751-01/QLĐT Trang322/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 5/2009 35
BM751-01/QLĐT Trang323/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
50
50
tháng 6/2010 46
tháng 12/2012
tháng 02/2011
BM751-01/QLĐT Trang324/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 6/2009 50
Quý III/2009 20
45tháng
10/2009
BM751-01/QLĐT Trang325/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
48
12
tháng 01/2010
Đã đi vào hoạt động
BM751-01/QLĐT Trang326/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
7/2009 50
8/2009 40
20
50
Đã đi vào hoạt động
tháng 12/2010
BM751-01/QLĐT Trang327/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 8/2010 40
40tháng
12/2009
BM751-01/QLĐT Trang328/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý III/2010 50
tháng 8/2009 50
BM751-01/QLĐT Trang329/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
50
tháng 3/2010 45
20
tháng 01/2011
tháng 11/2009
BM751-01/QLĐT Trang330/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 9/2010 47
Quý III/2010 47
BM751-01/QLĐT Trang331/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
40
tháng 3/2010 20
tháng 3/2010 50
tháng 11/2009
BM751-01/QLĐT Trang332/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 5/2010
BM751-01/QLĐT Trang333/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 1/2010 25
Quý III/2010 50
Quý I/2010 50
tháng 3/2010 45
BM751-01/QLĐT Trang334/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 3/2010 45
50tháng
10/2010
BM751-01/QLĐT Trang335/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 8/2010 47
50tháng
01/2011
BM751-01/QLĐT Trang336/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 4/2010 45
48tháng
10/2010
BM751-01/QLĐT Trang337/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 3/2010 40
BM751-01/QLĐT Trang338/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 7/2010 47
BM751-01/QLĐT Trang339/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
10
44
Đã đi vào hđ
Quý III/2010 48
tháng 12/2009
tháng 12/2010
Đến 31/12/2010 và được gia hạn
tuỳ theo hợp đồng mới với
P&G.
BM751-01/QLĐT Trang340/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý III/2010 50
tháng 8/2010 48
BM751-01/QLĐT Trang341/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
46
tháng 6/2010 46
tháng 02/2010
BM751-01/QLĐT Trang342/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 9/2010 46
50
Đã hđ 50
tháng 12/2016
BM751-01/QLĐT Trang343/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Đã hđ 50
Quý IV/2010 50
tháng 7/2010 45
BM751-01/QLĐT Trang344/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý III/2010 50
tháng 5/2010 46
BM751-01/QLĐT Trang345/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
48
45
tháng 7/2010.
tháng 11/2010
BM751-01/QLĐT Trang346/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 6/2010 10
tháng 1/2011 47
BM751-01/QLĐT Trang347/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
47tháng
02/2011
BM751-01/QLĐT Trang348/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 8/2011 47
45tháng
12/2010
BM751-01/QLĐT Trang349/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý III/2010 50
Đã đi vào hoạt động
BM751-01/QLĐT Trang350/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
quý III/2012 47
quý I/2011 39
quý I/2012 47
BM751-01/QLĐT Trang351/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 6/2010 46
Quý I/2011 44
BM751-01/QLĐT Trang352/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
40
tháng 5/2011 45
Quý IV/2015 50
tháng 09/2010
BM751-01/QLĐT Trang353/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
46
Quý II/2011 48
Quý I/2011 50
47
tháng 8/2010.
tháng 10/2010
BM751-01/QLĐT Trang354/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
44
30
tháng 12/2011
tháng 09/2010
BM751-01/QLĐT Trang355/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 1/2011 47
Quý IV/2011 44
tháng 3/2011 46
BM751-01/QLĐT Trang356/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
45tháng
10/2010.
BM751-01/QLĐT Trang357/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý III/2010 47
tháng 9/2010 30
BM751-01/QLĐT Trang358/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 1/2011 30
42tháng
12/2010
BM751-01/QLĐT Trang359/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 7/2011 39
tháng 4/2011 39
Quý III/2011 39
BM751-01/QLĐT Trang360/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
45
tháng 7/2011 47
tháng 02/2011
BM751-01/QLĐT Trang361/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 9/2011 47
tháng 5/2011 39
tháng 9/2010 10
BM751-01/QLĐT Trang362/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
10
46
tháng 12/2010
tháng 12/2010
BM751-01/QLĐT Trang363/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
10
tháng 1/2012 44
Hoàn tất các thủ tục hành
chính và công tác
chuẩn bị để đi vào hoạt động chính thức: Trong vòng 3 tháng
kể từ ngày được cấp
Giấy chứng nhận đầu tư.
BM751-01/QLĐT Trang364/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Đã đi vào hđ 45
47
hoạt động kinh doanh
tháng 11/2011
BM751-01/QLĐT Trang365/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
46
39
15
hoạt động sản xuất kinh doanh tháng
04/2011
hoạt động sản xuất kinh doanh tháng
2/2011
Bắt đầu hoạt động sản xuất kinh
doanh tháng 2/2011
BM751-01/QLĐT Trang366/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
47
47
tháng 8/2011 46
Bắt đầu sản xuất tháng
7/2012.
Bắt đầu hoạt động sản xuất kinh
doanh tháng 5/2012.
BM751-01/QLĐT Trang367/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý IV/2011 45
Quý I/2012 47
BM751-01/QLĐT Trang368/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
40
50
46
tháng 01/2011
Quý IV/2015.
Quý IV/2015.
BM751-01/QLĐT Trang369/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
47
10
Quý III/2011 36
tháng 03/2012.
tháng 12/2010
BM751-01/QLĐT Trang370/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
46
46
45
45
tháng 05/2011
tháng 06/2011
tháng 04/2011.
tháng 04/2011
BM751-01/QLĐT Trang371/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
45
45
45
tháng 02/2011.
tháng 05/2011.
tháng 4/2011.
BM751-01/QLĐT Trang372/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
45
Quý III/2011 40
46
tháng 3/2011.
tháng 01/2011.
BM751-01/QLĐT Trang373/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
47
tháng 4/2012 47
Quý II/2012 47
tháng 01/2012.
BM751-01/QLĐT Trang374/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
47
20
46
tháng 12/2012.
tháng 01/2011.
tháng 4/2011.
BM751-01/QLĐT Trang375/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
30
Quý IV/2011 46
tháng 2/2011 44
20
tháng 4/2011.
tháng 12/2008
BM751-01/QLĐT Trang376/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý II/2012 47
tháng 7/2011 41
46
44
tháng 9/2013.
tháng 03/2011.
BM751-01/QLĐT Trang377/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 9/2011 46
tháng 2/2012 46
tháng 4/2011 44
Quý I/2012 45
BM751-01/QLĐT Trang378/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 5/2011 30
46tháng
10/2011.
BM751-01/QLĐT Trang379/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
45
46
tháng 10/2011.
tháng 02/2013.
BM751-01/QLĐT Trang380/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
44
45
45
Quý I/2012 46
tháng 6/2011.
tháng 9/2011.
tháng 7/2011.
BM751-01/QLĐT Trang381/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý IV/2011 46
Quý II/2012 46
Quý IV/2012
BM751-01/QLĐT Trang382/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 1/2012 46
45Tháng
01/2012.
BM751-01/QLĐT Trang383/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý III/2012 45
Quý III/2012 46
tháng 2/2012 46
BM751-01/QLĐT Trang384/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý III/2012
Quý III/2011 46
Quý III/2012 45
tháng 4/2012 46
BM751-01/QLĐT Trang385/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý I/2012 46
Quý II/2012 50
30
Quý I/2012 45
Quý I/2012 50
tháng 10/2011
BM751-01/QLĐT Trang386/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 1/2012 46
tháng 1/2012 46
Quý II/2012 46
tháng 1/2012 46
46tháng
12/2011
BM751-01/QLĐT Trang387/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
44
46
46
tháng 12/2011
tháng 8/2011.
tháng 7/2011.
BM751-01/QLĐT Trang388/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
30
30
Quý IV/2012 38
tháng 10/2011.
tháng 11/2011.
BM751-01/QLĐT Trang389/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
42
38
Quý IV/2011 10
Quí II/2012 46
tháng 10/2011
Tháng 7/2012.
BM751-01/QLĐT Trang390/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 9/2011 42
Quý II/2012 46
46Tháng 4/2012.
BM751-01/QLĐT Trang391/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
45
45
45
tháng 3/2012.
tháng 3/2012.
tháng 3/2012.
BM751-01/QLĐT Trang392/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý III/2012 38
46tháng
4/2012.
BM751-01/QLĐT Trang393/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
46
30
Tháng 3/2012
tháng 12/2011.
BM751-01/QLĐT Trang394/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
45
39
tháng 8/2012.
tháng 03/2012
BM751-01/QLĐT Trang395/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
46
Quý II/2013. 46
tháng 07/2012.
Quý III/2013.
BM751-01/QLĐT Trang396/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý IV/2012 46
tháng 3/2013 46
30
46
tháng 03/2012
Tháng 4/2013:
Hoàn thành xây dựng
giai đoạn 1.
BM751-01/QLĐT Trang397/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 4/2013 42
tháng 5/2012 46
tháng 1/2013 43
BM751-01/QLĐT Trang398/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý II/2012 43
43
30
Tháng 7/2012.
Tháng 4/2012.
BM751-01/QLĐT Trang399/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 3/2014 41
30tháng
08/2011
BM751-01/QLĐT Trang400/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý II/2012 46
tháng 3/2012 43
BM751-01/QLĐT Trang401/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
tháng 5/2012 30
Quý III/2012 45
tháng 4/2012 30
30
Quý IV/2012 45
tháng 8/2012.
BM751-01/QLĐT Trang402/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
Quý III/2013 37
tháng 6/2011 47
Quý III/2013 44
tháng 6/2012 30
BM751-01/QLĐT Trang403/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
38
30
Quý I/2013 45
tháng 10/2012.
tháng 6/2012.
BM751-01/QLĐT Trang404/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
44
Quý II/2012 30
tháng 8/2012.
BM751-01/QLĐT Trang405/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
30
45
Quý II/2012 30
5/2012 30
tháng 6/2012.
tháng 12/2012.
BM751-01/QLĐT Trang406/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
45
Quý III/2013 48
tháng 5/2012 30
Tháng 1/2014.
BM751-01/QLĐT Trang407/408 Lần ban hành: 02
Tiến độ thực hiện DAThời gian hđ của dự án (năm)
24/01/2056
30/11/2057
tháng 12/2013
Tháng 7/2013