thì hiện tại đơn - the simple present
TRANSCRIPT
12 thì tiếng Anh đơn giản
12 basic tenses in English
Thì hiện tại đơn giảnThe Simple Present
• Mô tả thói quen hàng ngày, hàng tháng,
hàng năm– VD: I always get up early at 6am in the morning. (Tôi
thường dậy sớm lúc 6 giờ mỗi sáng)
• Một sự thật, chân lý không đổi (đại loại
như “mặt trời mọc ở phía Đông”, “Trái đất
không phải hình tròn”)– VD: The Sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở phía
Đông)
Thì hiện tại đơn giảnThe Simple Present
• Công thức chung:
– Subject + Verb (TO BE/TO DO) + Object
(chủ ngữ + động từ + vị ngữ)
Thì hiện tại đơn giảnThe Simple Present
• Nếu động từ là TO BE thì:
– AM/IS + ngôi thứ 1,3 số ít
– ARE + ngôi thứ 2,3 số nhiều
• Nếu động từ TO DO
– DO + “s” + ngôi thứ 3 số ít• VD: He/She/It exercises every morning. (thói quen)
– DO + ko “s” + ngôi thứ 1,2; ngôi 3 số nhiều• I get up at 6am everyday. (thói quen)
• We usually practice English when we have a free time. (sự thật, thói quen)
• You sing very beautifully. (sự thật)
• They come from China. (sự thật)