thi nang bac
TRANSCRIPT
A
B DC
Câu 2 . Trong đi uA DB
C
Câu 3 Trong đi uA
B
C D
Câu 4. Trong ch đA DB
C
Câu 6:Thế nào là k a
b Dc
Câu 7: Kí hiệu và đa Db
c
Câu 8: Dung kháng
a D
Đúng sai (D/Đ)Lĩnh vực chung: K
Câu 1. Trong chế đnhiêu ?
Mức độ dễ
b
c
Câu 9: Cảm kháng
a D
b
c
Câu 10: Đơn vị đoa Db
c
Câu 11: Đơn vị đoa
b Dc
Câu 12: Đơn vị đo ca Db
c
Câu 13: Đơn vị đoa
b Dc
Câu 14: Đơn vi côna
b
c D
Câu 15: Kí hiệu vàa Db
c
Câu 16: Kí hiệu và
a D
b
c
a Db
c
a D
b
c
a Db
c
a D
b
c
a
b Dc
Câu 20: Trạm điện
Câu 21: Trạm biến
Câu 17: Chiều dàynhiêu?
Câu 18: Hệ thống n
Câu 19: Hệ thống đ
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
Câu 25: Dòng điệna Db
c
a Db
c
a
b
cD
Câu 28: Tại sao troa D
Câu 23: Trạm bù c
Câu 24: Trạm cách
Câu 22: Trạm cắt l
Câu 26: Trong hệ ttượng gì?
Câu 27: Tại sao trokhông cho phép vậ
b
c
Câu 29: Hệ thống đ
a
b
c D
a D
b
c
Câu 31 : Công thứca Db
c
Câu 32: Để đo dònga Db
c
Câu 33 : Để đo điệna
b Dc
Câu 34: Rào chắn ba
b Dc
Câu 35: Những lướia
b Dc
d
Câu 30: Trong hệ tđiểm trung tính nh
Câu 36: Trung tính
a
b Dc
a
b Dc
d
A
B
C D
Câu 40. Quá điện áA
B
C D
A
B
C DD
A D
B
C
A
B
C D
Câu 43: Tác dụng c
Câu 37: Những lướiquang?
Câu 42. Tác dụng c
Câu 38. Yếu tố nào
Câu 41: Trong tính
điện áp nào?
A D
B
C
a D
b
c
a
b
c D
a D
b
c
Câu 48: Cảm khán
a D
b
c
Câu 49: Phóng điện
a D
b
c
Câu 50: Phóng điện
a
b Dc
Câu 47: Tổn thất đi
Câu 44: Tổn thất đi
Câu 45: Tổn thất đi
Câu 46: Nêu các tác
a
b
c Dd
a
b
cD
d
aD
b
c
d
a
b D
c
d
Câu 55: Trang bị na Db
c
Câu 56: Điện cực n
a Db
Câu 52. Tác dụng c
Câu 53. Tác dụng c
Câu 54. Tác dụng c
Câu 51: Hãy nêu cá
c
Câu 57: Dây nối đấ
a Db
c
Câu 59: Động cơ đi
a Db
c
a
b Dc
a Db
c
a
b Dc
Câu 65: Hiện tượng
A D
B
C
Câu 66: Sức điện đ
a D
b
Câu 62: Khoảng trốngoài trời 110kV là
Câu 63:Các tủ điệnnhiêu?
Câu 64: Trong trạcách điện đến mặt b
c
a Db
c
d
a D
b
c
d
a
b D
c
d
Câu 70. Nêu quan h
a
b D
c
d
Câu 71. Nêu quan h
a D
b
c
d
Câu 72. Theo quy pa Db
c
d
Câu 73. Theo quy p
Câu 67: Để bảo vệ s
Câu 68. Nêu quan h
Câu 69. Nêu quan h
a Db
c
d
a
b
c D
Câu 75. Hãy chọn ca
b
c D
a Db
c
d
a Db
c
a Db
c
a Db
c
Câu 77: Hãy định n
Câu 78: Dòng điện
Câu 74. Hãy chọn c
Câu 79: Dòng điện
Câu 80: Dòng điện
Câu 81: Điện trở là
a Db
c
a Db
c
a Db
c
Câu 84: Đặc điểm c
a D
b
c
Câu 85: Khi chọn c
a D
b
c
Câu 86: nghĩa của Db
c
a Db
c
Câu 89: Chọn tiết d
Mức độ khó
Câu 82: Hệ số công
Câu 83: Tụ điện là
Câu 87: Các thànhđiện xuất hiện ở ch
a D
b
c
a
b Dc
Câu 91: Công thức
a D
b
c
a
b
c D
Câu 93: Điện trở cáa Db
c
Câu 94: Yếu tố nàoa
b
c D
Câu 95: Hệ số hấp ta Db
c
Câu 96: Công thứca D
b
c
Câu 90: Công thức
Câu 92. Tụ điện cao
Câu 97: Công thứca
b D
c
Câu 98: Tần số dòn
a Db
c
Câu 99: Chu kì dòn
a D
b
c
Câu 100: Tại sao pha
b
c
d D
Câu 101: Điện trở pa Db
c
Câu 102: Thiết bị na Db
c
Câu 103: Thiết bị na Db
c
Câu 104 : Hãy tính
a Db
c
Câu 105: Hãy tínha Db
c
a Db
c
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
c
Câu 106: Để phân bnào ?
Câu 108: Thế nào l
Câu 109: Thế nào l
Câu 107: Trường hmàu các thanh dẫn
Câu 107: Đối với đi
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
Câu 110: Thế nào l
Câu 111: Yêu cầu tở mặt đất phải như
Câu 112: Yêu cầu tnhư thế nào?
Câu 113: Thế nào l
c
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
Câu 116 : Thế nào l
Câu 114: Thế nào l
Câu 115 : Quá điện
Câu 117 : Quá điện
Câu 118: Trong hệ
c
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
c
a Db
Câu 122 : Thế nào l
Câu 123 : Thế nào l
Câu 121 : Cách điệ
Câu 119: Thế nào l
Câu 120 : Cách điệ
c
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
c
a Db
c
Câu 126 : Thế nào l
Câu 127 : Thế nào l
Câu 125: Thế nào l
Câu 128: Thế nào l
Câu 124 : Thế nào l
a D
b
c
a
b D
c
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
Câu 133: Thế nào l
Câu 129: Thế nào l
Câu 130 : Thế nào l
Câu 131 : Thế nào l
Câu 132: Thế nào l
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
a D
b
c
a
b D
Câu 136: Công suất
Câu 137: Thế nào l
Câu 138: Thế nào l
Câu 139: Thế nào l
Câu 135: Công suất
Câu 134: Thế nào l
c
a
b D
c
a
b D
c
a
b D
c
a
b D
c
a
b D
c
Câu 140: Chế độ xá
Câu 141: Chế độ qu
Câu 142: Thế nào l
Câu 143: Thế nào l
Câu 144: Thế nào l
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
c
Câu 149: Phải sơncác thanh rẽ nhánh
Câu 148: Phải sơnthanh cái và thanh
Câu 145: Thế nào l
Câu 147: Phải sơntrong trường hợp n
Câu 146: Phải sơnkhi thanh cái bố trí
a D
b
c
a Db
c
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
c
Câu 152: Phải sơnthẳng đứng?
Câu 150: Phải sơncác thanh rẽ nhánhđầu ra của máy biế
Câu 151: Phải sơnthiết bị phân phối n
Câu 153: Phải sơnnằm ngang, nếu nhì
Câu 154: Phải sơnthanh cái: nếu nhìn
a D
b
c
a
b
c D
a D
b
c
a D
b
c
a
b
c D
a
b Dc
Câu 160: Đối với lư dòng điện dung khi
Câu 157: Trong hệpha bằng bao nhiêu
Câu 158: Trong hệdập hồ quang có tá
Câu 159: Tại sao trtrực tiếp?
Câu 155: Quy định
Câu 156: Trong hệcó điện áp như thế
a
b
c D
a Db
c
a D
b
c
a Db
c
Câu 167:Giải thích
a D
b
c
a
b
c
d D
Câu 170: Thế nào la
Câu 164: Tại sao lõiphủ cách điện ?
Câu 162: Đối với lư dòng điện dung khi
Câu 169: Thiết bị pứng những yêu cầu
Câu 161: Đối với lư dòng điện dung khi
Câu 163: Quá điện
b
c D
Câu 171: Thế nào la
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
a D
b
c
Câu 178: Việc đána Db
c
a Db
c
Câu 179: Giá trị điệnhiêu ?
Câu 173: Mật độ dò
Câu 172: Phía hộ titừ 100kVA trở lên,mua công suất phả
Câu 177: Phải sơnkhi thanh cái bố trí
a Db
c
Câu 181: Nguyên tắa Db
c
Câu 182: Mục đícha Db
c
Câu 183: Khi có sự a
b
c D
a Db
c
Câu 185: Những đi
a
b
c
d D
Câu 186: Hệ thốnga Db
c
Câu 187: Trước khia
b
c
Câu 180:Giá trị điệnhiêu ?
Câu 184: Khi mệnhtrên thì thực hiện m
d D
Câu 188: Trước khi
a
b
c D
Câu 189: Tại sao đia
b Dc
a Db
c
d
a
b D
c
d
a
b
c Dd
a Db
Lĩnh vực: Vận hànVận hành Máy biếnMức độ dễ
Câu 190: Trong nhhành?
Câu 191: Anh (Chị)
Câu 192: Hệ số biế
Câu 193: Bộ lọc Xi
c
Câu 194: Bình thở t
a D
b
c
a D
b
c
d
a D
b
c
d
a Db
c
a
b Dc
Câu 198: Dao nối đđiều độ nào ?
Câu 195: Cho phép
biến áp đang vận h
Câu 197. Ở phụ tải
dầu trên không đư
Câu 196: Cho phép
nấc biến áp đang vậ
a Db
c
d
Câu 200: Dung tícha Db
c
a Db
c
a Db
c
a Db
c
a
b
c D
A
B DC
Câu 199: Khi đóngtổn thất nào?
Câu 203: Những mthời hạn nào ?
Câu 202:Thời hạnbình thường là bao
Câu 206: Máy biến23kV là bao nhiêu ?
Câu 205: Máy biến38.5kV là bao nhiêu
Câu 204: Việc lấy
Câu 201: Kích thướ khối lượng dầu từ 2
A DB
C
A DB
C
A DB
C
A
B DC
A DB
C
A DB
C
A DB
C
A
B D
Câu 209: Máy biến38.5kV là bao nhiêu
Câu 210: Máy biến23kV là bao nhiêu ?
Câu 207 : Dòng điệbao nhiêu ?
Câu 208: Dòng điệnbao nhiêu ?
Câu 212: Máy biến38.5kV là bao nhiêu
Câu 213: Máy biến23kV là bao nhiêu ?
Câu 211: Dòng điệnbao nhiêu ?
C
a
b Dc
a
b Dc
d
a
b
c D
a
b
c D
d
Câu 218: Cho biết ốa
b
c D
Câu 215: Dầu máy
Câu 214: Quy địnhhơi là bao nhiêu ?
Câu 216: Thùng dầ
Câu 217: Nêu định
a D
b
c
Câu 220: Máy biến
a D
b
c
a
b Dc
a
b
c
d D
Câu 224: Tổn thất ca
b
c D
a Db
c
Câu 226: Nêu các loa
b
c Dd
Câu 223: Điểm trun
Câu 225: Cho biết
Câu 227: Khi kiểmnhiêu?
Câu 222: Kết quả t
Câu 219: Theo quy
quạt gió cho phép n
a
b Dc
a Db
c
a D
b
c
a Db
c
a
b
c D
a
b Dc
Câu 233: Rơle hơi ca
b
c D
Câu 234: Trong cáchành?
Câu 228: Trong các
Câu 229: Trong các
Câu 230: Trong các
Câu 232: Kích thướ từ 10 đến 50 tấn là
Câu 231: Khi nhiệtlàm gì?
a Db
c
a
b Dc
Câu 236: Khi nào pa Db
c
A DB
C
Câu 239: Để hạn ch
A DB
C
a Db
c
a
b Dc
a
Câu 241: Theo quytrong máy biến áp l
Câu 242: Theo quyđang vận hành là b
Câu 235: Nếu vì nhithì nhân viên vận h
Câu 240: Đối với mphụ tải định mức q
Câu 238: Giới hạnbao nhiêu ?
b Dc
a Db
c
a
b Dc
Câu 250: Khi máya
b Dc
d
Câu 251: Để kéo dà
A D
B
C
Câu 252: Khi nào p
A D
B
C
Câu 253: Thông sốa D
b
c
Câu 254: Trong vậ
a D
Câu 248:Theo quy tkhông có bộ điều á
Câu 249: Khi kiểm
Mức độ khó
b
c
a
b Dc
a D
b
c
a
b D
c
a D
b
c
Câu 259: Khi hệ sốa
b D
Câu 258: Hai máy b?
Câu 255 : Trong hamang công suất lớn
Câu 256 : Tại sao cCSV?
Câu 260: Khi vận h
Câu 257: Trong vậnhau sẽ xẩy ra hiện
a
b Dc
d
Câu 261: Anh Chị
a
b
c D
d
a D
b
c
d
a
b
c
d D
Câu 264 . Các điềua
b
c
d
e D
Câu 263: Máy bi nkhi nào ?
Câu 262: Các máy
gian nào dưới đây?
a D
b
c
a
b
c D
d
a Db
c
a Db
c
a Db
c
Câu 270: Hệ th ng
a D
b
Câu 267: Khi bảo vmáy biến áp vào vậ
Câu 265: Máy biếnkiện nào?
Câu 266: Anh Chị
Câu 269: Theo quychạy qua máy biến
Câu 268: Theo quyngắn mạch có trị số
c
a Db
c
Câu 272: T n i dâ
a D
b
c
a
b
c Dd
a
b
c D
Câu 275: Vận hànha
b
c
d D
a Db
c
d
Câu 273: Vị trí đặt
Câu 271: Những mphân tích sắc tố khí
Câu 274: Để điều cáp nào ?
Câu 276: Tác dụng
a Db
c
a Db
c
a
b
c D
a
b Dc
a
b
c
d D
a Db
c
a D
b
c
Câu 283: Để cân bằnhau (chênh lệch k
Câu 277: Điều kiệnhành song song?
Câu 280 Không đư trong trường hợp n
Câu 278: Điều kiệnhành song song?
Câu 282: Đối với mphép vận hành 2 gi
Câu 279 . Ở phụ tảicố được phép vận h
Câu 281: Rơ le hơi
a
b
c D
Câu 285: Chế độ đia
b Dc
A D
B
C
A
B
C D
D
A
B
C D
D
Câu 287: Quy địnhxuống?
Câu 288: Quy định
Câu 284: Khi quạtgian bao lâu?
Câu 286: Quy địnhxuống?
a
b
c D
a
b Dc
a
b Dc
a Db
c
a Db
c
a D
b
c
Câu 304: Theo quykhẩn cấp, thời gianlâu?
Câu 289: Khi máy
cố thì thời gian cho?
Câu 310 :Theo quychỉnh điện áp dưới
Câu 309 :Theo quymẫu thử nghiệm th
Câu 303: Theo quydầu kể từ lần bổ su
Câu 311 :Theo quychỉnh điện áp dưới
a
b D
c
a
b
c D
a
b
c
d D
a Db
c
a Db
c
a Db
c
Câu 324 :Theo quykhông có bộ điều á
Câu 325 :Theo quymáy đối với điện áp
Câu 326:Theo quy tđối với điện áp đến
Câu 327 :Theo quymáy đối với điện áp
Câu 312 :Theo quychỉnh điện áp dưới
Câu 313 :Theo quychỉnh điện áp dưới
Câu 314 :Theo quychỉnh điện áp dưới
a Db
c
a Db
c
a Db
c
a Db
c
a Db
c
a Db
c
a Db
c
Câu 328 :Theo quymáy đối với điện áp
Câu 329 :Theo quymáy đối với điện áp
Câu 330 :Theo quychỉnh điện áp dưới
Câu 333 : Tại sao pchuyển một nấc và
Câu 331 :Theo quyđiều chỉnh điện áp
Câu 334 : Đối với c
Câu 335 . Những sự a
b
c D
Câu 336 . Phạm vi ta
b
c D
a
b
c
d D
Câu 338. Trong cáca
b
c
d D
Câu 339: Khi nào n
a Db
c
Câu 340: Tác dụnga Db
c
Câu 341 :Khi vận ha
b
c D
a
b
Câu 337 . Trong nh
Câu 342 : Trong cá
c D
a
b
c
d D
Câu 344 : Khi nào la Db
c
a Db
c
a D
b
c
a D
b
c
a Db
c
Câu 343: Trong trư lệch không tác động
Câu 349: Khi thao tdao cách ly nối đất
Câu 350: Việc bổ suthế nào ?
Câu 348: Công việcchữa ?
Câu 346: Bình dầudưới tải không?
Câu 347 :Trong cácmáy biến áp ra sửa
a
b
c D
Câu 351: Thời hạna Db
c
a
b
c D
a
b
c D
Câu 354. Cấm thaoa
b
c
d D
a
b
c D
a
b
c D
Câu 356. Để điều chchỉnh điện áp dưới
Vận hành hệ thống
Câu 357: Nguồn điệ
Câu 355. Ở chế độ lđiều chỉnh điện áp t
Câu 352 : Máy biếnkhông ?
Câu 353: Khi phânnào phải cho ngừng
Mức độ dễ
a
b Dc
Câu 358: Đ i với lư
a D
b
c
a Db
c
Câu 360: Các loại ắa Db
c
Câu 361: Dung lượ
a D
b
c
Câu 362: Lối đi lạia Db
c
Câu 363: Vai trò củ
Câu 359: Thiết bị pgiới hạn bao nhiêu?
a D
b
c
Câu 364: Điện áp ca Db
c
Câu 364: Điện áp ca
b Dc
Câu 365: Dung dịcha Db
c
Câu 365: Dung dịcha
b Dc
Câu 366 : Hãy nêu
a D
b
c
Câu 367: Đơn vị đoa Db
c
Câu 368: Khi ắc qulà bao nhiêu?
a Db
c
a Db
c
Câu 370: Điện áp pa Db
c
Câu 372: Đối với ắca Db
c
Câu 373: Nêu các t
a Db
c
Câu 374: Khi tiến ha Db
c
Câu 374: Khi lựa c
a D
b
c
Câu 374: Sau khi ti
a Db
c
Mức độ khó
Câu 369: Khoảng cchiều đến 220V tối t
a Db
c
a Db
c
Câu 380: Có thể dùa D
b
c
Câu 381: Ngu n điệ
a D
b
c
Câu 382: Ưu điểm c
a D
b
c
Câu 383: Nhược điể
a D
b
c
Câu 384: Điện áp p
a D
Câu 378: Tiêu chuẩnhiêu?
Câu 379: Tiêu chuẩnhiêu?
b
c
Câu 385: Hệ s nạp
a D
b
c
Câu 386 : Làm thếa Db
c
Câu 387 : Thế nào l
a D
b
c
a D
b
c
a D
b
Câu 388: Khi một blàm như thế nào?
Câu 389 : Giải phánào ?
c
Câu 390 : Kiểm tra
a D
b
c
Câu 391: Khi mất đ
a D
b
c
a
b
c D
Câu 393 : Khi vận
a
b
c
d D
Câu 394: Khi nào ắa Db
c
Câu 395: Chế độ ph
Câu 392: Phải thực
a D
b
c
Câu 396: Thế nào l
a D
b
c
Câu 397 : Thế nào l
a D
b
c
Câu 398: Dung lượ
a D
b
c
Câu 399: Dòng nạpa
b Dc
Câu 399: Khi tiến h
a
b Dc
Câu 399: Quá trình
a
b Dc
Mức độ dễCâu 400: Tại sao k
a D
b
c
Câu 401: Khi vận h
a
b
c D
Câu 402: Cách đ ua Db
c
Câu 403: Máy bi na Db
c
a Db
c
Vận hành máy biến
Câu 404: Trong hệnào?
a Db
c
Câu 406: Thế nào l
A D
B
C
a Db
c
Câu 408: Máy bi na
b
c D
a
b
c Dd
Câu 410: Máy bi n
a D
b
c
Câu 407: Cuộn sơ cnhiêu ?
Câu 405: Biến dòng
Câu 409: Máy biến
Câu 411: Tỉ số biến
a D
b
c
Câu 412: Máy bi n
a D
b
c
Câu 413: Hãy phâna
b
c D
Câu 414: Trong ca
a
b
c
d D
Câu 415: Những tra Db
c
Mức độ khóCâu 416: Công thứ
a
b Dc
Câu 417 : Sai số tư
a
b D
c
Câu 418 : Sai s góa
b Dc
Câu 419 : Sai s củ
a
b Dc
Câu 420 : Sai số của
b Dc
Câu 421 : Cấp chína Db
c
a D
b
c
Câu 423 : Người taA D
B
C
Câu 422 : Người tadây thứ cấp ?
Câu 424 : Tại sao k qua mạch từ hình x
A D
B
C
Câu 425 : Cấp chín
a D
b
c
Câu 426 : Phụ tải ta
b D
c
Câu 427 : Anh (chị)
a
b D
c
Câu 429 : Nguyên na Db
c
Câu 430: Để giảm s
a
b
c D
Câu 431: Để đảm b
a D
b
c
Câu 432 : Các hạng
a
b
c D
d
Câu 433: Vì sao ph
a D
b
c
Câu 435: Trước khi
a
b
c D
Máy biến điện ápMức độ dễCâu 436: Bi n điện
a
b
c D
Câu 437: Người ta t
a D
b
c
Câu 438: Phía thứ c
a D
b
c
Câu 439: Người ta
a D
b
c
Câu 441: Biến điện
a D
b
c
Câu 442: Máy biến
a D
b
c
Câu 443: Cuộn tam
a D
b
c
Câu 444: Hãy phâna Db
c
Câu 445: Hãy phâna Db
c
Câu 446: Các thônga Db
c
Câu 447: Anh chị h
a D
b
c
Câu 449: Trong caa
b
c D
a
b
c D
Câu 451: Trường ha Db
c
Câu 452: Trước khia Db
c
Câu 453: Nêu cách
a
b D
c
Câu 454: Những hạ
a
Câu 450: Trong cáchành ?
b
c
d D
Câu 455: Thời hạn
a
b
c D
Mức độ khóCâu 456 : Cấp chín
a Db
c
Câu 457 : Công thứ a Db
c
Câu 458 : Sai số tư
a D
b
c
Câu 459 : Sai số góa Db
c
Câu 460 : Sai số củ
a Db
c
Câu 461 : Để hạn c
a D
b
c
Câu 462 :Cấp chính
a D
b
c
Câu 463 :Quá điện
a D
b
c
a Db
c
Câu 466 : Người ta
a Db
c
d
Câu 467 : Do đâu ma Db
c
Câu 468 : Điện áp đa D
b
c
Câu 465 : Trong biyêu tố nào?
Câu 470 : Khi cháya
b D
c
Câu 471: Phụ tải đị
a D
b
c
Câu 472: Máy biến
a Db
c
Câu 473 : Anh chị ha
b
c D
Câu 474 : Tại sao tr
a D
b
c
Máy cắt
Câu 476: Ký tự thứ a Db
c
Câu 477: Tên máya Db
c
Câu 478 : Tên máy
a Db
c
Câu 479: Tên máya Db
c
Câu 480: Tên máya Db
c
Câu 481: Tên máya Db
c
Câu 482 : Tác dụng
a
b Dc
Câu 483: Hãy nêu n
a D
b
c
Câu 485: Khí SF6 ta Db
c
Câu 486: Hãy nêu ta D
b
c
Câu 487: Hãy nêu t
a
b Dc
Câu 490 : Máy cắt
a Db
c
Câu 491 : Mạch giáa Db
c
Câu 492 : Khi thaoa Db
c
Câu 493 : Khi áp lự a Db
c
a Db
c
a Db
c
Câu 496: Trong cáca
b
c D
Câu 497 : Trường h
Câu 494 : Khi bảo
Câu 495: Sau khi thcắt không ?
a
b Dc
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
a
b D
Câu 502: Dòng căt
Câu 503: Dòng ổn
Câu 504: Dòng ổn
Câu 499: Phải đặt
Câu 501: Yêu cầu đ
Câu 498: Trong cácbằng đèn tín hiệu v
c
a
b Dc
a
b Dc
a
b Dc
a Db
c
a
b Dc
Dao cách ly
Mức độ đễCâu 510: Ký hiệu n
a Db
c
Câu 511 : Ký hiệu na D
Câu 506: Trường hnhảy không cho ph
Câu 505: Tại sao lại
Câu 507: Trường hkhóa mạch TĐL?
Câu 508 : Khi sự cốlại bao nhiêu lần ?
Câu 509: Đối với đphép đóng lại bao n
b
c
Câu 512 : Ký hiệu na
b
c D
a D
b
c
a
b
c
d D
a D
b
c
Câu 516: Trước khia
b Dc
Câu 517: Hãy nêu pa
b Dc
Câu 518: Hãy nêu pa
b Dc
Câu 513: Dao cách
Câu 514: Người ta
Câu 515. Công dụn
Mức độ khóCâu 519: Dao cách
a
b
c
d D
a Db
c
a
b Dc
a D
b
c
Câu 523: Dao cácha
b D
c
a
b Dc
Câu 522: Khi thao tnào ?
Câu 525: Dao cáchnhững trường hợp
Câu 521: Khi thao tcắt sau ?
Câu 524: Dao cáchnhững trường hợp
Câu 520 : Khi thaonào đóng sau?
a
b D
c
a
b D
c
a
b Dc
a
b Dc
a
b Dc
a
b Dc
Câu 529: Dao cách40000 kVA nếu kho
Câu 530: Dao cách5600 kVA nếu khoả
Câu 526: Dao cáchnhững trường hợp
Câu 528: Dao cách31500 kVA nếu kho
Câu 527: Dao cách5600 kVA nếu khoả
a
b Dc
a
b Dc
a
b Dc
a D
b
c
Câu 535 : Kim thua Db
c
Câu 536 : Thông số
a D
b
c
Câu 537 : Thế nào la Db
c
Câu 534. Chống sétBảo vệ chống sét tr
Câu 533: Dòng điện
Câu 531: Dao cách31500 kVA nếu kho
Câu 532: Dao cách40000 kVA nếu kho
Câu 538 : Nguyên la Db
c
Rơ le bảo vệ
a Db
c
Câu 540: Tính chọna Db
c
a Db
c
a Db
c
d
a Db
c
d
Câu 543: Tại sao bảlớn nhất?
Câu 545: Bảo vệ so
Câu 544: Nguyên tắ
Câu 541: Tại sao trdòng kiểu sao thiếu
Câu 539. Chức nănkích hoạt trong trư
a
b
c Dd
a
b
c
d D
a Db
c
d
a
b
c D
a
b
c D
a D
b
c
d
Câu 551 :Hãy nêu n
Câu 546: Những bảMBA?
Câu 549 .Khi sự cốthì bảo vệ nào sẽ tá
Câu 547: Nguyên tắ
Câu 550: Nguyên tắ
Câu 548. Nguyên ndòng cắt nhanh tác
a Db
c
Câu 552 : Rơle bảo
a
b
c D
Câu 553 : Bảo vệ cha Db
c
a
b Dc
a
b D
Câu 556 : Tại sao pa
b
c
d D
Câu 573 : Tại sao ba Db
c
Câu 574 : Trong cáa Db
c
Câu 555 : Trên đườ có được tiếp tục là
Câu 554 : Bảo vệ q
Câu 575 : Trong cáa
b Dc
Câu 576 : Độ tin cậa
b
c D
Câu 577 : Tính chọa Db
c
Câu 578: Bảo vệ qua
b
c D
Câu 579 :Khi có daa Db
c
Câu 581: Trong cáca Db
c
Câu 582 : Trong cáa Db
c
Câu 583 : Hãy nêua
b
c D
Câu 584 : Hãy nêua
b
c D
Câu 585 : Đường d
a D
b
c
a Db
c
Câu 587 : Bảo vệ ch
a D
b
c
Câu 588 : Đường da Db
c
Câu 589 : Bảo vệ k a Db
c
Câu 590 : Bảo vệ rơ
a D
b
c
Câu 586 : Đường dloại bảo vệ gì?
Câu 591 : Bảo vệ q110/35/22 kV bảo v
a D
b
c
a Db
c
a D
b
c
Câu 594 : Bảo vệ dòa Db
c
a Db
c
a Db
a D
b
c
Câu 593: Bảo vệ qunào?
Câu 595: Khi có sự không?
Câu 597 : Khi có sự bảo vệ so lệch MBA
Câu 596: Khi có sự
Câu 592: Bảo vệ qunào?
a Db
c
Câu 599: Bảo vệ nh
a D
b
c
Câu 600 : Bảo vệ n
a D
b
c
Câu 601 : Bảo vệ Ioa
b
c
d D
Câu 602 : Bảo vệ q
a
b
c D
a Db
c
Câu 604 : Bảo vệ q
Câu 598 : Khi có sự
Câu 603 : Bảo vệ qcủa MC tổng phía t
a D
b
c
a D
b
c
a Db
c
a Db
c
a D
b
c
Câu 608 : Khi mấta Db
c
Câu 605 : Bảo vệ cắ
Câu 607 : Tại sao p
Câu 605 : Bảo vệ cắđịnh rơ le?
Câu 606 : Trong 2 llọc cao hơn?
Câu 609 : Khi mấta Db
c
Câu 610 : Khi mấta Db
c
Câu 611 : Ký hiệu na Db
c
Câu 612 : Ký hiệu na Db
c
Câu 613 : Ký hiệu na Db
c
Câu 614 : Ký hiệu na Db
c
Câu 615 : Ký hiệu na D
b
c
Câu 616 : Ký hiệu na Db
c
Câu 617: Trang bị
a
b
c D
a
b D
c
a Db
c
a Db
c
Câu 621: Việc tácha
b Dc
a
b
c
d D
Vận hành ĐZMức độ dễ
Câu 623: Khi làm vđịa phải thực hiện
Câu 618: Khi nào trơle bảo vệ ?
Câu 619: Khi các trlàm gì?
Câu 620: Khi phátcũng như phát hiện
Câu 622: Điều kiệnvệ ?
A DB
C
Câu 624: Khi công
A
B
C D
a
b
c Dd
a
b Dc
d
a Db
c
a
b Dc
Câu 629: Cột cao ba
b Dc
Câu 630: Đối với cộ
Câu 628: Độ chênhchữa ngay ?
Câu 626. Độ lệch củquy định sau ?
Câu 627: Thời hạnđịnh như thế nào ?
Câu 625. Khi số sợivà dùng ống nối để
a
b Dc
Câu 631 : Khóa néoa Db
c
Câu 632: Tạ chống
a Db
c
a Db
c
d
Câu 634: Dây chốna
b Dc
a Db
c
Câu 636. Nguyên na
b
c
d D
a
b D
Câu 637: Khái niệ
Câu 635. Quá điện
Câu 633. Để bảo vnào?
c
d
Câu 638. Nghiêm ca
b
c
d D
Câu 640.Trong cáca
b Dc
a
b Dc
Câu 642. Dây dẫn ca
b
c D
a
b
c
d D
a Db
c
a
b
c D
Câu 641. Trong cácnhất cho đường dây
Câu 643. Ở nhữngmột thời gian vận h
Câu 644. Trong cácnhất ?
Câu 645. Chuỗi cácsố bát sứ bị vỡ vượt
a
b
c Dd
a
b
c
d D
a
b Dc
d
Câu 650: Chiều rộna Db
c
d
Câu 651: Chiều rộn
a D
b
c
Câu 652: Chiều cao
a D
Câu 647. Khi số sợicắt đi và dùng ống
Câu 649. Theo quyđiện trở tiếp địa cột
Câu 646. Chuỗi cácbị vỡ vượt quá mức
b
c
a Db
c
a D
b
c
a Db
c
a Db
c
a Db
c
a Db
c
Câu 658: Trong thànhiêu ?
Câu 657: Khoảng cđường dây 110kV k
Câu 656: Nhà ở, côcao áp đến cấp điện
Câu 655: Lúa và hobao nhiêu?
Câu 653 :Khoảng cđường dây trên khô
Câu 654 :Chiều dàinào?
d
a Db
c
d
Câu 660: Cột cao ba Db
c
d
Câu 661: Cột cao ba Db
c
a Db
c
a
b Dc
a
b Dc
a
b Dc
Câu 662: Trong mộdẫn?
Câu 659: Ở nhữngtải có chiều cao lớn
Câu 663: Khi ĐDK
Câu 664: Khi ĐDK
Câu 665: Dòng điệnnhiêu ?
a
b Dc
a
b Dc
a
b Dc
a Db
c
a Db
c
a
b Dc
a Db
c
Câu 667: Dòng điệnnhiêu ?
Câu 670: Khoảng cmang điện là bao n
Câu 673: Khoảng cnhiêu ?
Câu 669: Khoảng c
Câu 668: Dòng điệnnhiêu ?
Câu 666: Dòng điệnnhiêu ?
Câu 671: Khoảng cmắc dây của đường
Câu 672: Khoảng cđường dây 110kV q
a Db
c
a
b Dc
a
b Dc
Câu 676: Công dụna
b
c
d D
a
b
c
d D
a Db
c
Câu 679: Định kỳ k a
b Dc
Câu 680 : Quy định
Câu 675: Khi làm vhành thì khoảng cá
Câu 677: Khi thấylàm gì ?
Câu 674 : Khi làmhành thì khoảng cá
Câu 678: Đo tiếp đị?
a Db
c
Câu 681 : Khi nàoa Db
c
Câu 682: Khi nào k a
b
c D
a Db
c
a D
b
c
a D
b
c
Câu 686 : Kiểm tra
a D
Câu 684: Đơn vị tr110kV như thế nảo
Câu 685: Đối với đđường dây 110kV q
Câu 683: Ngoài kiể110kV còn phải kiể
b
c
a Db
c
a Db
c
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
Câu 689: Ở đườngtiếp xúc lèo?
Câu 690: Phần ngầ110kV được nối bằ
Câu 691: Khi sơn lạthùng sơn được tre
Câu 692: Không đư nhiệt độ môi trườn
Câu 687: Biển báovới mặt đất?
Câu 688: Lớp bi tuquét cao hơn mức n
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
Câu 697 : Chuỗi cáa Db
c
Câu 698 : Khóa đỡ
aD
b
c
Mức độ khóCâu 699 . Đối với đ
a
b Dc
Câu 700 : Khoảng vdẫn và dây chống s
Câu 695: Khi dây n
Câu 693 : Móng cột
Câu 694: Khi dây n
Câu 696: Các bu lôốc hãm tối thiểu là
a D
b
c
a D
b
c
a Db
c
a
b D
c
a D
b
c
Câu 703 : Khoảng can toàn của đường
Câu 704 : Khoảng vdẫn và dây chống s
Câu 701 : Chuỗi cáđược quy định thế
Câu 702 : Khoảng cqua khu vực đông
a D
b
c
a
b Dc
a
b Dc
d
Câu 708: Trên đườ
a
b D
c
a
b Dc
Câu 710: Tác dụnga
b Dc
Câu 706 : Đoạn đư đất cột là bao nhiêu
Câu 705 : Khoảng cthế nào ?
Câu 707 : Trong tínnào?
Câu 709: Đối với đhiện như thế nào?
Câu 711: Chu kỳ đa
b
c D
Câu 712 : Góc bảo
a D
b
c
Câu 713: Góc bảo v
a
b
c D
Câu 714. Các yếu ta
b
c
d D
a
b Dc
a
b
c D
a D
b
c
Câu 715. Ở các khotin cho phép ở mỗi
Câu 717: Để nhà ở,điện cao áp, cường
Câu 716. Ở các khotin số mối nối ở các
Câu 718 : Vị trí mốa Db
c
Câu 719 : Trên ĐDa
b Dc
a
b Dc
Câu 721 : Nêu các y
a D
b
c
Câu 722 : Có đượca Db
a
b Dc
Câu 724: Trên đườ a Db
c
Câu 725 : Tại sao tr
Câu 720 : Điện trở
Câu 723 : Đường dnhư thế nào ?
a D
b
c
Câu 726 :Tại sao ma
b
c D
a D
b
c
a D
b
c
a
b
c
Câu 727 : Tại sao ctrên cùng một pha?
Câu 728 : Khi lắpcao áp khác đang c
Câu 729 : Khi lắp đcao áp khác đang c
d D
a
b
c Dd
a
b Dc
a Db
c
a
b Dc
a
b Dc
a
b Dc
Câu 735 : Đối với c200m là bao nhiêu
Câu 731 : Độ nghiêvà ngang tuyến là b
Câu 732 : Đối với ccột tới 200m là bao
Câu 733 :Đối với cộlớn hơn 200m là ba
Câu 734 : Độ nghiêtuyến là bao nhiêu
Câu 730 : Khi làm
(mạch kia đang có
a
b Dc
a
b Dc
Câu 738 : Những tr
a
b D
c
a D
b
c
a
b Dc
a
b
c D
a D
Câu 740 : Khi dây cnào phải cắt đi nối l
Câu 739 : Khi số sợ
Câu 736 : Đối với c200m - 300m là bao
Câu 737 :Đối với cộhơn 300m là bao nh
Câu 741 : Khi dây cđộ nào phải cắt đi n
Câu 742 : Quy địnhba) bị đứt hoặc tổn
b
c
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
Câu 744 : Phần dâyphải sửa chữa?
Câu 748 : Khi nàotrên cột bê tông?
Câu 745 : Cách điệnhư thế nào?
Câu 746 : Sau sự cố
Câu 747 : Khi độ ch110kV lớn hơn 15 đ
Câu 743 : Quy địnhnào?
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
a
b
c D
a
Câu 751 : Sơn chốnphải đáp ứng yêu c
Câu 752 : Việc sơnnào?
Câu 753 : Trong tín
Câu 749 : Dùng các
Câu 750 : Chiều dàbao nhiêu?