thiền Định

128
禪禪 Thiền Định

Upload: brant

Post on 19-Jan-2016

58 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

禪定. Thiền Định. 禪定 , 禪宗 , 禪悅 禪林; 禪師; 禪堂 禪院. 堅持學習 , 定有收獲. Kiên trì học tập, định hữu thu hoạch. 入定 - 定理 - 定期 心神不定. 汝等比丘. Nhữ đẳng (tỉ) tì khưu (kheo). 若攝心者. Nhược nhiếp tâm giả. 心則在定. tâm tắc tại Định. 學如逆水行舟 , 不進則退. học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối. 欲速則不達. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: Thiền Định

禪定Thiền Định

Page 2: Thiền Định
Page 3: Thiền Định

禪定 , 禪宗 , 禪悅禪林 ; 禪師 ; 禪堂

禪院

Page 4: Thiền Định
Page 5: Thiền Định

堅持學習 ,定有收獲

Kiên trì học tập, định hữu thu hoạch

Page 6: Thiền Định

入定 - 定理 -定期

心神不定

Page 7: Thiền Định
Page 8: Thiền Định
Page 9: Thiền Định
Page 10: Thiền Định
Page 11: Thiền Định

汝等比丘Nhữ đẳng (tỉ) tì

khưu (kheo)

Page 12: Thiền Định
Page 13: Thiền Định
Page 14: Thiền Định
Page 15: Thiền Định

若攝心者Nhược nhiếp tâm giả

Page 16: Thiền Định
Page 17: Thiền Định

心則在定tâm tắc tại Định

Page 18: Thiền Định

學如逆水行舟 , 不進則退

học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối

Page 19: Thiền Định

欲速則不達dục tốc tắc bất đạt

Page 20: Thiền Định

若攝心者 ,心則在定

Page 21: Thiền Định
Page 22: Thiền Định

心在定故tâm tại Định cố

Page 23: Thiền Định

因心在定Nhân tâm tại Định

Page 24: Thiền Định

為智慧水故vị trí tuệ (huệ) thủy cố

Page 25: Thiền Định

以無所得故dĩ vô sở đắc cố

Page 26: Thiền Định
Page 27: Thiền Định
Page 28: Thiền Định

路遙知馬力 , 事久見人

心Lộ dao tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm

Page 29: Thiền Định
Page 30: Thiền Định
Page 31: Thiền Định
Page 32: Thiền Định
Page 33: Thiền Định
Page 34: Thiền Định
Page 35: Thiền Định

能知世間生滅法相năng tri thế gian

sanh diệt pháp tướng

Page 36: Thiền Định
Page 37: Thiền Định

是故汝等Thị cố nhữ đẳng

Page 38: Thiền Định
Page 39: Thiền Định

常居穴中thường cư huyệt trung

Page 40: Thiền Định

庭中種桂 ,其葉常綠 .

Đình trung chủng quế, kỳ diệp thường lục

Page 41: Thiền Định
Page 42: Thiền Định
Page 43: Thiền Định

山精 - 水精精通 - 精華

精力

Page 44: Thiền Định
Page 45: Thiền Định

青年 - 青春

thanh niên-thanh xuân

Page 46: Thiền Định
Page 47: Thiền Định

清白 - 清高

thanh bạch-thanh cao

Page 48: Thiền Định

清净清规戒律

thanh tịnhthanh quy giới luật

Page 49: Thiền Định
Page 50: Thiền Định

事情 - 恩情愛情 - 感情七情 - 多情

Page 51: Thiền Định
Page 52: Thiền Định

恭請 - 請求請教

cung thỉnh-thỉnh cầu-thỉnh giáo

Page 53: Thiền Định
Page 54: Thiền Định
Page 55: Thiền Định

進士 , 促進 , 急進

進入 , 進展 , 進攻

進步 , 進行

Page 56: Thiền Định
Page 57: Thiền Định

修德 - 修士修行 , 修身修道 , 修養

Page 58: Thiền Định
Page 59: Thiền Định
Page 60: Thiền Định

常當精進修習諸定

thường đương tinh tiến (tấn) tu tập chư Định

Page 61: Thiền Định
Page 62: Thiền Định
Page 63: Thiền Định

若得定者 ,心則不散

Page 64: Thiền Định
Page 65: Thiền Định

譬喻 - 譬如辟邪 - 壁

thí dụ-thí nhưTích/tịch tà - bích: vách, tường

Page 66: Thiền Định
Page 67: Thiền Định
Page 68: Thiền Định
Page 69: Thiền Định
Page 70: Thiền Định

譬如惜水之家

Thí như tích thủy chi gia

Page 71: Thiền Định
Page 72: Thiền Định

善惡 , 日行一善不善 , 慈善 , 改

善 至善 , 全善

Page 73: Thiền Định
Page 74: Thiền Định

治罪 , 治病治國

Page 75: Thiền Định
Page 76: Thiền Định
Page 77: Thiền Định
Page 78: Thiền Định

善治隄 ( 堤 )塘

thiện trị đê đường

Page 79: Thiền Định

善修禪定thiện tu thiền định

Page 80: Thiền Định
Page 81: Thiền Định

三人行 , 必有我師Tam nhân hành, tất hữu ngã sư

Page 82: Thiền Định

行者Hành giả

Page 83: Thiền Định
Page 84: Thiền Định

人坐影亦坐 ,人行影亦行 .Nhân tọa ảnh diệc tọa;

nhân hành ảnh diệc hành

Page 85: Thiền Định

有朋自遠方來 ,不亦樂乎 ?

Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?

Page 86: Thiền Định
Page 87: Thiền Định

行者亦爾Hành giả diệc nhĩ

Page 88: Thiền Định
Page 89: Thiền Định
Page 90: Thiền Định

慧根 , 慧力 , 慧命

慧劍 , 慧眼常念知足 ,唯慧是業

Page 91: Thiền Định
Page 92: Thiền Định
Page 93: Thiền Định
Page 94: Thiền Định

失 thất 夫 phu, 天 thiên, 千 thiên,

夭 yêu,yểu

Page 95: Thiền Định

令不漏失linh bất lậu thất

Page 96: Thiền Định
Page 97: Thiền Định

春夏秋冬 ,是為四季 .

Xuân hạ thu đông, thị vi tứ quý.Xuân hạ thu đông, đó là bốn mùa

Page 98: Thiền Định

富與貴 , 是人之所欲也 .phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã.giàu và sang, đó là điều con người

mong muốn vậy

Page 99: Thiền Định

今爾向日而行 ,是為東方 .

Kim nhĩ hướng nhật nhi hành, thị vi đông phương.

Nay cháu hướng về phía mặt trời mà đi, đó là hướng đông

Page 100: Thiền Định

是非Thị phi: Phải và trái

Chỉ dư luận khen chê

Page 101: Thiền Định

口是心非khẩu thị tâm phiNgoài miệng nói là phải,

trong lòng nghĩ là trái

Page 102: Thiền Định
Page 103: Thiền Định

尊姓大名

tôn tính đại danh

Page 104: Thiền Định

道可道,非常道。名可名,非常名。

Đạo khả đạo phi thường đạo, danh khả danh phi thường danh

Page 105: Thiền Định

法名 , 俗名 , 世名

名人 , 名臣名將 , 利名

Page 106: Thiền Định
Page 107: Thiền Định
Page 108: Thiền Định
Page 109: Thiền Định

是名為定Thị danh vi định

Page 110: Thiền Định
Page 111: Thiền Định
Page 112: Thiền Định
Page 113: Thiền Định

教育 , 宗教 , 佛教

回教 , 道教教職 , 教師

Page 114: Thiền Định
Page 115: Thiền Định

天經地義詩經 , 書經 , 孝經 佛經 , 大藏經 , 楞嚴經 , 楞伽經

般若經 , 遺教經

Page 116: Thiền Định

八大人覺經大方廣佛華嚴經

妙法蓮華經地藏經

阿彌陀經

Page 117: Thiền Định

汝等比丘!若攝心者,心則在定。

Page 118: Thiền Định

心在定故,能知世間生

滅法相。

Page 119: Thiền Định

是故汝等常當精進修習

諸定。

Page 120: Thiền Định

若得定者,心則不散。

Page 121: Thiền Định

譬如惜水之家 , 善治隄

( 堤 ) 塘 .

Page 122: Thiền Định

行者亦爾 ,為智慧水故 ,

善修禪定 ,令不漏失 .是名為定 .

Page 123: Thiền Định

汝 ĐT 等 TRT比丘!若LT攝心者 TRT,心則LT在定。心在定故 LT,能 TĐT 知世間生滅法相。是故 LT 汝 ĐT 等 TRT 常

PT 當 TĐT精進修習諸ĐT定。若 LT得定者

TRT,心則 LT 不 PT散。

Page 124: Thiền Định

譬如惜水之 TRTKC家,善 PT治隄 ( 堤 )塘。行者 TRT 亦 PT爾 ĐT,為 GT智慧水故 LT,善 PT修禪定,令不 PT漏失。

是 ĐT名為定。

Page 125: Thiền Định

Thiền ĐịnhNày các Thầy Tỳ khưu:Nếu nhiếp tâm một chỗ,Tâm liền được định an,

Page 126: Thiền Định

Pháp thế gian thấy rõ,Sanh diệt tướng vô thường.

Phải tập định tinh cần,Đắc định, chẳng loạn tâm,

Page 127: Thiền Định

Ví như người chứa nước,

Đắp đê khéo, nước cầm.Người tu hành cũng thế,Trau dồi pháp định thiền,

Page 128: Thiền Định

Muốn gìn nước trí tuệ,Khéo đắp đê tâm điền.