thiet bi nodeb
TRANSCRIPT
7/21/2019 Thiet bi NodeB
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 1/9
1
1. Giải pháp Indoor, Oudoor, Feederless và Distributed
Giải pháp Indoor và Outdoor thường cấu hình các module RF và BB nằm
gần nhau, chung site. Indoor đặt tủ BTS trong nhà, Outdoor đặt tủ BTS ngoài trời,
có thể gần ăng ten hoặc không gần ăng ten.
Giải pháp Feederless và Distributed đối với site được dùng khi System
module và RF module hoặc Remote Radio Head được cấu hình ở vị trí cách xa
nhau. Các giải pháp này mang lại một số lợi ích:
Toàn bộ site thực hiện vai trò RF tốt hơn site indoor hay outdoor truyền
thống. Lợi 2 đến 5dB cho cả uplink và downlink khi so sánh với giải pháp
có feeder từ 30 đến 80 m.
Dễ mở rộng, và tối ưu trong việc install các module RF.
Tuy nhiên giải pháp này cần sử dụng giải pháp nguồn phân tán. Có thể dùng
nguồn DC ở Site đặt System Module để cung cấp cho RF Module với khoảng cách
lên đến 100m, hoặc có thể dùng chuyển đổi AC-DC đặt ở phía RF Module.
Feederless Site
K hoảng cách giữa System Module và RF Module hoặc Remote Radio Head
có thể lên tới 200m (Nokia Siemens) (lớn hơn 200m thì dùng giải phápDistributed Site).
Dùng 1 sợi cáp quang Multimode kết nối giữa RF Module hoặc RRH đến
System Module (SFP - bidirectional Single Fiber Transceivers). Tùy mỗi
hãng mà tuyến cáp quang có thể cấu hình để kết nối dưới 200m. Nokia
Siemens cung cấp 2 loại cáp đa mode dùng cho feederless site, FSFB dài
50m và FSFC dài 100m, khi khoảng cách lớn hơn 100m thì có thể nối 2
đoạn cáp nhờ Optical LC-LC Adapter trong hộp bảo vệ IP55.
RRH hoặc RF Module được install gần ăng ten, kết nối giữa RF Module
hoặc RRH đến ăng ten qua đoạn cáp nhẩy ngắn.
Distributed Site
7/21/2019 Thiet bi NodeB
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 2/9
2
K hoảng cách giữa System Module và RF Module hoặc Remote Radio Head
có thể từ 2m lên đến 15km (Nokia Siemens).
RF Module và System Module có thể kết nối qua sợi quang đơn mode.
Nguồn phân cấp cho RF Module có thể là AC hoặc DC (nếu dẫn nguồn DCở System Module đến RF Module thì khoảng cách tối đa là 100m).
RF Module và RRH không nhất thiết phải đặt ngay sát ăng ten.
2. Thiết bị Indoor và Outdoor NodeB và Distributed RRU
Tên
hãng
Tên sảnphẩm
Các Unit Ghi chú Năng lực
Nokia
Siemens
FlexiWCDMA
BTS
RF Module
Xử lý RF,có thể dùngcho
Distributed
hoặcFeederless
FRGA và FRGC – 50W
đầu ra ăng ten hỗ trợ 2sector, hỗ trợ 2x2 carrier. FRGB và FRGD – 50W,
1 sector, với 2 carrier FRGF – 70W, 3 sector,
hỗ trợ 3x2 carrier. Cácversion này đều hoạtđộng ở băng tần 2.1Ghz.
RRH
Dùng cho
giải pháp
Distributed,có thểfeederless.
Chỉ hỗ trợ từng sector
FRGE – 40W đầu ra. FRGG – 70W đầu ra. FRGN – 50W đầu ra.Đều làm việc ở băng tần2.1Ghz với 2 Carrier (hiện tại). Khoảng cáchtối đa giữa RRH và BBUlà 15km
System
ModuleXử lý BB
FSMB – 240CE.
FSMC – 250CE.
FSMD – 500CE.
Transmission
Sub-Module
Kèm
SystemModule
FTEB – 8 E1.
FTJA – 4 E1 và 2
Ethernet.FTOA – 1 STM1.
Power
Module
ZTE
ZXSDR
BS8800
(tối đa
Radio Unit,
tối đa 6 Unit RU02
hỗ trợ 2TRX GSM, côngsuất đầu ra 60W
RU02A hỗ trợ 2TRX GSM, mở
7/21/2019 Thiet bi NodeB
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 3/9
3
gồm 2 tủ) rộng năng lực khi đãdùng RU02
RU40chỉ hỗ trơ 2.1Ghz, với 4Carrier UMTS 60W
RU60
hỗ trợ tối đa 6TRX GSM83W, hoặc tối đa 4Carrier 60W.
BaseBand
Unit, tối đa 2Unit
Tối đa 8 khecắm, Có thểtùy chọncard truyềndẫn và cardxử lý 2G(UBPG) và
3G (BPC)
960CE Uplink và 960CE
Downlink, tối đa 123kênh cell
Power Module
ZXSDR
BS8900 Như BS8800
Gồm tủnguồn dựtrữ 300AH
– BP8910,
Tủ BB vàtruyền dẫn – BC8910, TủRU có thể
chứa 6RU – RC8910,
hoặc tủRC8910
chứa 3RUvà 150AH
DistributedRRU
ZXSDR
B8840
Dùng cho
giải phápDistributed,
có thể
feederless.Chỉ hỗ trợ từng sector
Hỗ trợ 4 Carrier. Côngsuất 20W, 40W và 60W.
Về ý thuyết, khoảng cáchgiữa RRU và BBU có thể
lên đến 40km, nhưngkhuyến nghị nhỏ hơn10km.
ZXSDR
B8860
Dual Mode
RRH
Hỗ trợ tối đa 6 GSMTRX hoặc tối đa 4Carrier (UMTS). Dual
mode băng 900/1800.
7/21/2019 Thiet bi NodeB
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 4/9
4
ALU
9100 dùng
cho UMTS
TRDU 40-21Tối đa 2
carrier
40W với 1 carrier. 20W với 2 carrier.
d2U - Có 4
slot cắmcard.
CCM – Core
Control
Module
iCCM – 2 module,
module ban đầu cung cấp8 cổng E1, 1 Ethernet, 1FE.
xCCM – module mở rộngcho iCCM, cung cấp 4cổng E1, 1 FE cho
backhaul, 1 FE cho LAN.
CEM – Channel
Element
Module
xCEM – cung cấp khảnăng xử lý 256 CE. iCEM – cung cấp khảnăng xử lý 64 hoặc 128CE.
Cả 2 loại đều hỗ trợ 6 tầnsố hay carrier UMTS.
Macro
9311
MCPA
Multi-
Carrier
Power
Amplifier,
lắp sauxTRM
Băng 2.1Ghz với tối đa60W đầu ra, với 3 carrier
DDM
Dual
Duplexer Module
Cho phép tăng Carrier với mỗi ănten. Mỗi DDM
hỗ trợ 2 xTRM do vậy sốtối đa 6 carrier băng2.1Ghz ra mỗi ănten.
TRM – Transceiver
Module
dxTRX – tương tựiCCM
rxTRX – xửlý tín hiệunhận đượchoặc gửi
đến DDM
3 Tx, 6 Rx
CCM Như 9100
CEM Như 9100
GPSAMGPS Alarm
Module
7/21/2019 Thiet bi NodeB
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 5/9
5
INTERCO
Cấp nguồnvà kết nốitín hiệugiữa cácmodule
Kết nối được với 3xTRM, 6 DDM, 6
MCPA, và 1 GPSAM
Distributed
RRU9341 RRH
RRH 40 – AWS, băng2.1Ghz
3 Carrier, RRH cho phép40W đầu ra ăngten. Hiện tại với cáp quangđơn mode, cho phépRRH có thể cách d2U là10km, đa mode thì là500m
Huawei
Các loại tủ
APM
Gồm PSU,PMU, PDU,
Acquy,
TMU,
APMI
APM30 – Dự trữ 12AH,24AH, và 36AH.
APM100 – dự trữ 50AH
hoặc 100AH. Dùng choxây dựng Indoor/Outdoor
NodeB
Outdoor RF
Chứa nguồnvà RF
module – WRFU.
Outdoor
Mini
Chứa khối phân chia
nguồn và
BBU3900
NodeB
BBU3900Có 8 slot
cắm card.
WMPT card truyền dẫn – 1 port cấp 4 giao diện E1,
1 FE điện, 1 FE quang. WBBP card xử lý BB củaWCDMA.
UTRP card truyễn dẫn hỗtrợ 2 cổng E1, cho phépATM hoặc IP qua E1. Vàmột số card khác.
WRFU
Kết nối vớiBBU qua 2
cổng CPRI quang.
Gồm 2 version, 80W và40W. 80W WRFU hỗ trợ 4 Carrier, 40W WRFU hỗtrợ 2 Carrier.
7/21/2019 Thiet bi NodeB
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 6/9
6
Distributed
RRU
RRU3801C
Kết nối vớiBBU qua
giao diệnCPRI
quang. RRU
có 2 cổngquang.
Khoảngcách lý
thuyết giữaRRU và
BBU là
40km.
Hỗ trợ 2 carrier với 40Wđầu ra ăng ten.
RRU3804Hỗ trợ 4 carrier với 40Wđầu ra ăng ten.
Ericsson
NodeBXem BảngPhụ lục
Distributed
RRU
RRU 22Loại 20W hoặc 40W, đềuhỗ trợ 2 Carrier
RRUW-01 60W, hỗ trợ 4 Carrier
Motorola
Các Tủ
ARM30,
ARM100,
Outdoor
mini
NhưHuawei
Cấu hình Indoor, Outdoor và Distributed
Horizon
3G-n
NodeB
BBU NhưHuawei
WMPT, WBBP – gồm 5loại, hỗ trợ 3 đến 6 cell,từ 128CE đến 384CEđường Uplink và 256CEđến 384CE đườngDownlink, hỗ trợ 3đường CPRI
WRFU NhưHuawei
Distributed
RRU Gồm 2 loại
RRU kếtnối vớiBBU qua
giao diệnCPRI
quang.
60W hỗ trợ 4 Carrier.
40W hỗ trợ 2 Carrier. 2 cổng quang.
Chi tiết mô tả các thiết bị được trình bầy ở file Phuong thuc su dung thiet bi
Indoor_Outdoor, Kha nang su dung thiet bi Distributed RRU.doc
7/21/2019 Thiet bi NodeB
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 7/9
7
Bảng Phụ Lục Ericsson NodeB
7/21/2019 Thiet bi NodeB
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 8/9
8
3. Multimode NodeB
Multimode NodeB là NodeB có thể hoạt động trên nhiều chế độ công nghệ
như GSM/ WCDMA/ LTE. Vì băng tần 2G và 3G là khác nhau nên còn có thêm
khái niệm Multiradio. Có thể có Multiradio BTS hoặc Multiradio Site, tùy giải pháp mỗi hãng. Multiradio BTS là BTS có thể hoạt động được từ 2 band (band
cho 2G và band cho 3G) trở lên trên một module cấu thành BTS, Multiradio Site
nghĩa là tại cùng một vị trí đặt BTS có thể cấu hình nhiều module để site đó hỗ trợ
ít nhất 2 band (2G và 3G) cùng hoạt động.
Tùy mỗi hãng có các giải pháp và lộ trình thương mại các sản phẩm
Multimode khác nhau:
Tên Hãng Multimode RRU Multimode BBU Nokia
Seimens
Triple RF Module với HW hỗtrợ cả WCDMA và LTE, cấuhình hoạt động đồng thời hoặcriêng rẽ. Hiện tại chỉ hỗ trợ
băng 850, 900, 1900 và 2100.
Đơn băng tần và đa sóngmang
FSMC/FSMD HW hỗ trợ cảWCDMA/HSPA và LTE cấu hìnhhoạt động đồng thời hoặc riêng rẽ.Đa băng tần – cùng lúc có thể nốicác RF băng khác nhau cùng hoạtđộng.
FSMD HW đã hỗ trợ HSPA/HSPA+Các RF Module loại khác
Single
hoặc Dual chỉ hỗ trợ WCDMA
ZTE RU60 có thể cấu hình choGSM hoặc UMTS hoặc cả 2
chế độ GSM và UMTS dùng
đồng thời. RU60 có thể hỗ trợ 1 đến 6TRX GSM hoặc 1 đến 4carrier UMTS.
B8200 hỗ trợ cả 60 TRX GSM(UBPG card) hoặc 15CS UMTS
(BPC card) hoặc 4CS GPRS hoặc9MCS EDGE tùy loại card đượccấu hình trên BBU. Với card hỗ trợ UMTS, có thể hỗ trợ HSDPA tốcđộ 14.4 Mbps và HSUPA tốc độ5.76 Mbps. Hỗ trợ HSDPA và R99
trên các sóng mang khác nhau. Hỗtrợ HSPA+ với tốc độ 43.2 Mbps ở DL và 11.5 Mbps ở UL.
ALU Macro Module (TRDU 1x/2x)
được thiết kế cho giải phápCabinet, sẵn sàng MIMO 2x2/1 Module. Có khả năng hỗ trợ
Cùng nền HW và tủ GSM cũ có thểadd thêm card 3G d2u để đáp ứngcho năng lực UMTS. Module 9326 d2U hỗ trợ UMTS,
7/21/2019 Thiet bi NodeB
http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 9/9
9
GSM/WCDMA/LTE (với thếhệ RRH2x).
có thể nâng cấp SW lên LTE. Module 9426 d2U có thể dùngUMTS hoặc LTE qua cấu hình
bằng SW. Huawei RRU3908/MRFU có thể hỗ
trợ 6TRX GSM hoặc 4 carrier UMTS hoặc cả GSM vàUMTS. RRU3804 đã hỗ trợ HW cho LTE, chỉ nâng cấpSW lên LTE, với cùng bandtần. Để sử dụng band tần kháccho LTE cần thêm LTE RRU.
BBU3900 hỗ trợ cấu hình card
GSM hoặc WCDMA hoặc cả GSMvà WCDMA cùng hoạt động. Tốiđa 24 TRX hoặc 8 carrier. Nângcấp lên LTE nhờ thêm card dànhcho LTE.
Ericsson RRU hỗ trợ GSM/WCDMA/LTE trên
cùng một băng tần.
Có hỗ trợ GSM/WCDMA/LTE