thiet bi nodeb

9
1 1. Gii pháp Indoor, Oudoor, Feederless và Distributed Gii pháp Indoor và Outdoor thường cu hình các module RF và BB nm gn nhau, chung site. Indoor đặt tBTS trong nhà, Outdoor đặt tBTS ngoài tri , có thgn ăng ten hoc không gn ăng ten.  Gii pháp Feederless và Distributed đối vi site được dùng khi System module và RF module hoc Remote Radio  Head được cu hình vtrí cách xa nhau. Các gii pháp này mang li mt sli ích:   Toàn bsite thc hin vai trò RF tt hơn site indoor hay outdoor truyn thng. Li 2 đến 5dB cho cuplink và downlink khi so sánh vi gii pháp có feeder t30 đến 80 m.  Dmrng, và ti ưu trong vic install các module RF. Tuy nhiên gii pháp này cn sdng gii pháp ngun phân tán.  Có thdùng ngun DC Site đặt System Module để cung cp cho RF Module vi khong cách lên đến 100m, hoc có thdùng chuyn đổi AC-DC đặt phía RF Module.  Feederless Site  K hong cách gia System Module và RF Module hoc Remote Radio Head có thlên ti 200m (Nokia Siemens)  (ln hơn 200m thì dùng gii pháp Distributed Site).  Dùng 1 si cáp quang Multimode kết ni gia RF Module hoc RRH đến System Module (SFP - bidirectional Single Fiber Transceivers). Tùy mi hãng mà tuyến cáp quang có thcu hình để kết ni dưới 200m. Nokia Siemens cung cp 2 loi cáp đa mode dùng cho feederless site, FSFB dài 50m và FSFC dài 100m, khi khong cách ln hơn 100m thì có thni 2 đon cáp nhOptical LC-LC Adapter trong hp bo vIP55.   RRH hoc RF Module được install gn ăn g ten, kết ni gia RF Module hoc RRH đến ăng ten qua đon cáp nhy ngn.  Distributed Site

Upload: johnny-dam

Post on 12-Apr-2018

237 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

7/21/2019 Thiet bi NodeB

http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 1/9

1

1.  Giải pháp Indoor, Oudoor, Feederless và Distributed 

Giải pháp Indoor và Outdoor thường cấu hình các module RF và BB nằm

gần nhau, chung site. Indoor đặt tủ BTS trong nhà, Outdoor đặt tủ BTS ngoài trời,

có thể gần ăng ten hoặc không gần ăng ten. 

Giải pháp Feederless và Distributed đối với site được dùng khi System

module và RF module hoặc Remote Radio  Head được cấu hình ở vị trí cách xa

nhau. Các giải pháp này mang lại một số lợi ích: 

  Toàn bộ site thực hiện vai trò RF tốt hơn site indoor hay outdoor truyền

thống. Lợi 2 đến 5dB cho cả uplink và downlink khi so sánh với giải pháp

có feeder từ 30 đến 80 m. 

  Dễ mở rộng, và tối ưu trong việc install các module RF.

Tuy nhiên giải pháp này cần sử dụng giải pháp nguồn phân tán.  Có thể dùng

nguồn DC ở Site đặt System Module để cung cấp cho RF Module với khoảng cách

lên đến 100m, hoặc có thể dùng chuyển đổi AC-DC đặt ở phía RF Module. 

Feederless Site 

  K hoảng cách giữa System Module và RF Module hoặc Remote Radio Head

có thể lên tới 200m (Nokia Siemens)  (lớn hơn 200m thì dùng giải phápDistributed Site).

  Dùng 1 sợi cáp quang Multimode kết nối giữa RF Module hoặc RRH đến

System Module (SFP - bidirectional Single Fiber Transceivers). Tùy mỗi

hãng mà tuyến cáp quang có thể cấu hình để kết nối dưới 200m. Nokia

Siemens cung cấp 2 loại cáp đa mode dùng cho feederless site, FSFB dài

50m và FSFC dài 100m, khi khoảng cách lớn hơn 100m thì có thể nối 2

đoạn cáp nhờ Optical LC-LC Adapter trong hộp bảo vệ IP55. 

  RRH hoặc RF Module được install gần ăng ten, kết nối giữa RF Module

hoặc RRH đến ăng ten qua đoạn cáp nhẩy ngắn. 

Distributed Site

7/21/2019 Thiet bi NodeB

http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 2/9

2

  K hoảng cách giữa System Module và RF Module hoặc Remote Radio Head

có thể từ 2m lên đến 15km (Nokia Siemens).

  RF Module và System Module có thể kết nối qua  sợi quang  đơn mode.

 Nguồn phân cấp cho RF Module có thể là AC hoặc DC (nếu dẫn nguồn DCở System Module đến RF Module thì khoảng cách tối đa là 100m). 

  RF Module và RRH không nhất thiết phải đặt ngay sát ăng ten. 

2.  Thiết bị Indoor và Outdoor NodeB và Distributed RRU

Tên

hãng

Tên sảnphẩm 

Các Unit Ghi chú Năng lực 

 Nokia

Siemens

FlexiWCDMA

BTS

RF Module

Xử lý RF,có thể dùngcho

Distributed

hoặcFeederless

FRGA và FRGC – 50W

đầu ra ăng ten hỗ trợ 2sector, hỗ trợ 2x2 carrier. FRGB và FRGD – 50W,

1 sector, với 2 carrier  FRGF – 70W, 3 sector,

hỗ trợ 3x2 carrier. Cácversion này đều hoạtđộng ở băng tần 2.1Ghz.

RRH

Dùng cho

giải pháp 

Distributed,có thểfeederless.

Chỉ hỗ trợ từng sector  

FRGE –  40W đầu ra. FRGG –  70W đầu ra. FRGN –  50W đầu ra.Đều làm việc ở băng tần2.1Ghz với 2 Carrier (hiện tại). Khoảng cáchtối đa giữa RRH và BBUlà 15km

System

ModuleXử lý BB 

FSMB – 240CE.

FSMC – 250CE.

FSMD – 500CE.

Transmission

Sub-Module

Kèm

SystemModule

FTEB – 8 E1.

FTJA – 4 E1 và 2

Ethernet.FTOA – 1 STM1.

Power 

Module

ZTE

ZXSDR 

BS8800

(tối đa

Radio Unit,

tối đa 6 Unit RU02

hỗ trợ 2TRX GSM, côngsuất đầu ra 60W 

RU02A hỗ trợ 2TRX GSM, mở 

7/21/2019 Thiet bi NodeB

http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 3/9

3

gồm 2 tủ)  rộng năng lực khi đãdùng RU02

RU40chỉ hỗ trơ 2.1Ghz, với 4Carrier UMTS 60W

RU60

hỗ trợ tối đa 6TRX GSM83W, hoặc tối đa 4Carrier 60W.

BaseBand

Unit, tối đa 2Unit

Tối đa 8 khecắm, Có thểtùy chọncard truyềndẫn và cardxử lý 2G(UBPG) và

3G (BPC)

960CE Uplink và 960CE

Downlink, tối đa 123kênh cell

Power Module

ZXSDR 

BS8900 Như BS8800 

Gồm tủnguồn dựtrữ 300AH

 – BP8910,

Tủ BB vàtruyền dẫn –  BC8910, TủRU có thể

chứa 6RU –  RC8910,

hoặc tủRC8910

chứa 3RUvà 150AH

DistributedRRU

ZXSDR 

B8840

Dùng cho

giải phápDistributed,

có thể

feederless.Chỉ hỗ trợ từng sector  

Hỗ trợ 4 Carrier. Côngsuất 20W, 40W và 60W.

Về ý thuyết, khoảng cáchgiữa RRU và BBU có thể

lên đến 40km, nhưngkhuyến nghị nhỏ hơn10km.

ZXSDR 

B8860

Dual Mode

RRH

Hỗ trợ tối đa 6 GSMTRX hoặc tối đa 4Carrier (UMTS). Dual

mode băng 900/1800.

7/21/2019 Thiet bi NodeB

http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 4/9

4

ALU

9100 dùng

cho UMTS

TRDU 40-21Tối đa 2

carrier 

40W với 1 carrier. 20W với 2 carrier. 

d2U - Có 4

slot cắmcard.

CCM –  Core

Control

Module

iCCM – 2 module,

module ban đầu cung cấp8 cổng E1, 1 Ethernet, 1FE.

xCCM –  module mở rộngcho iCCM, cung cấp 4cổng E1, 1 FE cho

 backhaul, 1 FE cho LAN.

CEM –  Channel

Element

Module

xCEM –  cung cấp khảnăng xử lý 256 CE. iCEM –  cung cấp khảnăng xử lý 64 hoặc 128CE.

Cả 2 loại đều hỗ trợ 6 tầnsố hay carrier UMTS. 

Macro

9311

MCPA

Multi-

Carrier 

Power 

Amplifier,

lắp sauxTRM

Băng 2.1Ghz với tối đa60W đầu ra, với 3 carrier  

DDM

Dual

Duplexer Module

Cho phép tăng Carrier với mỗi ănten. Mỗi DDM

hỗ trợ 2 xTRM do vậy sốtối đa 6 carrier băng2.1Ghz ra mỗi ănten. 

TRM –  Transceiver 

Module

dxTRX –  tương tựiCCM

rxTRX –  xửlý tín hiệunhận đượchoặc gửi

đến DDM

3 Tx, 6 Rx

CCM  Như 9100 

CEM  Như 9100 

GPSAMGPS Alarm

Module

7/21/2019 Thiet bi NodeB

http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 5/9

5

INTERCO

Cấp nguồnvà kết nốitín hiệugiữa cácmodule

Kết nối được với 3xTRM, 6 DDM, 6

MCPA, và 1 GPSAM

Distributed

RRU9341 RRH

RRH 40 –  AWS, băng2.1Ghz

3 Carrier, RRH cho phép40W đầu ra ăngten. Hiện tại với cáp quangđơn mode, cho phépRRH có thể cách d2U là10km, đa mode thì là500m

Huawei

Các loại tủ 

APM

Gồm PSU,PMU, PDU,

Acquy,

TMU,

APMI

APM30 –  Dự trữ 12AH,24AH, và 36AH.

APM100 –  dự trữ 50AH

hoặc 100AH. Dùng choxây dựng Indoor/Outdoor 

 NodeB

Outdoor RF

Chứa nguồnvà RF

module –  WRFU.

Outdoor 

Mini

Chứa khối phân chia

nguồn và

BBU3900

 NodeB

BBU3900Có 8 slot

cắm card. 

WMPT card truyền dẫn –  1 port cấp 4 giao diện E1,

1 FE điện, 1 FE quang. WBBP card xử lý BB củaWCDMA.

UTRP card truyễn dẫn hỗtrợ 2 cổng E1, cho phépATM hoặc IP qua E1. Vàmột số card khác. 

WRFU

Kết nối vớiBBU qua 2

cổng CPRI quang.

Gồm 2 version, 80W và40W. 80W WRFU hỗ trợ 4 Carrier, 40W WRFU hỗtrợ 2 Carrier. 

7/21/2019 Thiet bi NodeB

http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 6/9

6

Distributed

RRU

RRU3801C

Kết nối vớiBBU qua

giao diệnCPRI

quang. RRU

có 2 cổngquang.

Khoảngcách lý

thuyết giữaRRU và

BBU là

40km.

Hỗ trợ 2 carrier với 40Wđầu ra ăng ten. 

RRU3804Hỗ trợ 4 carrier với 40Wđầu ra ăng ten. 

Ericsson

 NodeBXem BảngPhụ lục 

Distributed

RRU

RRU 22Loại 20W hoặc 40W, đềuhỗ trợ 2 Carrier 

RRUW-01 60W, hỗ trợ 4 Carrier  

Motorola

Các Tủ 

ARM30,

ARM100,

Outdoor 

mini

 NhưHuawei

Cấu hình Indoor, Outdoor và Distributed

Horizon

3G-n

 NodeB

BBU NhưHuawei

WMPT, WBBP –  gồm 5loại, hỗ trợ 3 đến 6 cell,từ 128CE đến 384CEđường Uplink và 256CEđến 384CE đườngDownlink, hỗ trợ 3đường CPRI 

WRFU NhưHuawei

Distributed

RRU Gồm 2 loại 

RRU kếtnối vớiBBU qua

giao diệnCPRI

quang.

60W hỗ trợ 4 Carrier.

40W hỗ trợ 2 Carrier. 2 cổng quang. 

Chi tiết mô tả các thiết bị được trình bầy ở file Phuong thuc su dung thiet bi

Indoor_Outdoor, Kha nang su dung thiet bi Distributed RRU.doc 

7/21/2019 Thiet bi NodeB

http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 7/9

7

Bảng Phụ Lục Ericsson NodeB 

7/21/2019 Thiet bi NodeB

http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 8/9

8

3.  Multimode NodeB

Multimode NodeB là NodeB có thể hoạt động trên nhiều chế độ công nghệ

như GSM/ WCDMA/ LTE. Vì băng tần 2G và 3G là khác nhau nên còn có thêm

khái niệm Multiradio. Có thể có Multiradio BTS hoặc Multiradio Site, tùy giải pháp mỗi hãng. Multiradio BTS là BTS có thể hoạt động được từ 2 band (band

cho 2G và band cho 3G) trở lên trên một module cấu thành BTS, Multiradio Site

nghĩa là tại cùng một vị trí đặt BTS có thể cấu hình nhiều module để site đó hỗ trợ 

ít nhất 2 band (2G và 3G) cùng hoạt động.  

Tùy mỗi hãng có các giải pháp và lộ trình thương mại các sản phẩm

Multimode khác nhau:

Tên Hãng Multimode RRU Multimode BBU Nokia

Seimens

Triple RF Module với HW hỗtrợ cả WCDMA và LTE, cấuhình hoạt động đồng thời hoặcriêng rẽ. Hiện tại chỉ hỗ trợ 

 băng 850, 900, 1900 và 2100.

Đơn băng tần và đa sóngmang

FSMC/FSMD HW hỗ trợ cảWCDMA/HSPA và LTE cấu hìnhhoạt động đồng thời hoặc riêng rẽ.Đa băng tần –  cùng lúc có thể nốicác RF băng khác nhau cùng hoạtđộng.

FSMD HW đã hỗ trợ HSPA/HSPA+Các RF Module loại khác

Single

hoặc Dual chỉ hỗ trợ WCDMA

ZTE RU60 có thể cấu hình choGSM hoặc UMTS hoặc cả 2

chế độ GSM và UMTS dùng

đồng thời. RU60 có thể hỗ trợ 1 đến 6TRX GSM hoặc 1 đến 4carrier UMTS.

B8200 hỗ trợ cả 60 TRX GSM(UBPG card) hoặc 15CS UMTS

(BPC card) hoặc 4CS GPRS hoặc9MCS EDGE tùy loại card đượccấu hình trên BBU. Với card hỗ trợ UMTS, có thể hỗ trợ HSDPA tốcđộ 14.4 Mbps và HSUPA tốc độ5.76 Mbps. Hỗ trợ HSDPA và R99

trên các sóng mang khác nhau. Hỗtrợ HSPA+ với tốc độ 43.2 Mbps ở DL và 11.5 Mbps ở UL. 

ALU Macro Module (TRDU 1x/2x)

được thiết kế cho giải phápCabinet, sẵn sàng MIMO 2x2/1 Module. Có khả năng hỗ trợ 

Cùng nền HW và tủ GSM cũ có thểadd thêm card 3G d2u để đáp ứngcho năng lực UMTS. Module 9326 d2U hỗ trợ UMTS,

7/21/2019 Thiet bi NodeB

http://slidepdf.com/reader/full/thiet-bi-nodeb 9/9

9

GSM/WCDMA/LTE (với thếhệ RRH2x). 

có thể nâng cấp SW lên LTE. Module 9426 d2U có thể dùngUMTS hoặc LTE qua cấu hình

 bằng SW. Huawei RRU3908/MRFU có thể hỗ

trợ 6TRX GSM hoặc 4 carrier UMTS hoặc cả GSM vàUMTS. RRU3804 đã hỗ trợ HW cho LTE, chỉ nâng cấpSW lên LTE, với cùng bandtần. Để sử dụng band tần kháccho LTE cần thêm LTE RRU. 

BBU3900 hỗ trợ cấu hình card

GSM hoặc WCDMA hoặc cả GSMvà WCDMA cùng hoạt động. Tốiđa 24 TRX hoặc 8 carrier. Nângcấp lên LTE nhờ thêm card dànhcho LTE.

Ericsson RRU hỗ trợ GSM/WCDMA/LTE trên

cùng một băng tần. 

Có hỗ trợ GSM/WCDMA/LTE