thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
TRANSCRIPT
TS. NGUYỄN ĐÌNH THÁM (Chủ biên) KS. TẠ THANH BÌNH
THIẾT KÊ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT THI CÔNG LẮP GHÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG
■
(Tái bẳn)
NHÀ XUẤT BẢN XÁY DựNG*
HÀ NỘI-2010
L Ờ I N Ó I Đ Ầ U
Cóng nghệ xây dựng tlìeo phương pháp lắp ghép là m ột trong những công nghệ chủ yếu, hiện đại trong xây dipìg dân dụng và công nghiệp, đặc biệt trong nhà công nghiệp m ột tầng. N ó tạo điều kiện cho công nghiệp hóa hiện đại hóa lìíỊành sản xuất xây dựng, đẩy nhanh tiến độ thi công, tăìì<ị năng suất lao động vù giảm lao động vất vả cho công nhún.
Đ ể giúp cho cún bộ kỹ thuật xây dựng tính toán chính xúc các thông sô lựa chọn phương Ún khả thi, hợp lý, chúng tôi biên soạn cuốn 'T h iế t k ế biện pháp kỹ thuật thi công láp ghép nhủ công nghiệp m ột tầng" làm tà i liệu hướng dãn những điểm vơ bủn nhất mù người kỹ thuật phủi cán.
Trong sách chúng tỏi áỉng cnnỵ cấp một số tủi liệu tru cứit như sổ tay, giúp người đọc có tliể sử dụng đ ể thiết k ế m ột đồ Ún tương tự. Sách cũng dùng đ ể làm tủi liệu học tập cho sinh viên các ngành xây dựng công trình và những a i quan tủm đến công việc xây dựng.
Tham gia biên soạn tài liệu này gồm có: TS. Nguyễn Đ ình Thám chủ trì và viết Phần ỉ, KS. Tạ Thanh Bình viết Phần II.
D o còn ít kinh nghiệm vù lần đầu ra m ất bạn đọc nên chắc còn rất nhiều khiếm khuyết. Nhưng vì công việc, chúng tôi cứ mạnh dạn viết ra m ong bạn đọc xa gần vui lòng bỏ qua và góp ỷ đ ể lẩn tái bủn phục vụ bạn đọc được tố t hơn. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sựhỢỊ) tác quỷ báu đó của các bạn.
C á c tá c g iả
3
PHẦN 1 - LÝ THUYẾT
THIẾT KÊ PHƯƠNG ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG
I. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH
Để có thể chọn phương án hợp lý, người thiết kế phải hiểu sâu sắc đậc điểm công
trình. Khi tìm hiểu công trình, cần đi sâu vào các chi tiết sau:
- Kích thước mặt bằng biểu hiện bằng số nhịp, số bước, kĩch thước của các nhịp L,
của bước cột B (nếu L< 15m là nhà loại nhỏ, còn L > 15m là nhà khẩu độ lớn) và nền
đất yếu hay chắc, đế từ đó định hướng chọn loại cần trục bánh xích hay bánh hơi.
- Giải pháp mặt bằng, số khe biến dạng, cách bố trí nhịp dạng song song hay vuông
góc tạo thành hình chữ L hay chữ T làm cơ sở chọn phân đoạn thi công.
- Chiều cao của công trình lấy từ cốt 0.00 (mặt nền) đến đầu cột, vai cột, đỉnh giàn,
đỉnh nóc để định hướng chọn cần trục. Loại cao trên lOm, thấp dưới lOm.
- Đặc điểm cấu kiện là bê tông cốt thép hay thép. Chí tiết liên kết mối nối bu lông
hàn hay mối nối ướt (yếu tố quyết định đến công nghệ thi công). Các thông số về cấu
kiện hình dáng, kích thước, trọng lượng đặc biệt chú ý đến cấu kiện khó lắp (nặng, cao,
Mối liên quan giữa lắp ghép thiết bị công nghệ của dây chuyền sản xuất với lắp ghép
phần vỏ công trình. Thứ tự trước, sau hay kết hợp. Nếu cần thì phải có hội nghị bàn
phương án thi công giữa đơn vị xây dụng và bên lắp máy để có sự phối hợp nhịp nhàng.
- Phân tích điều kiện thi công gồm đặc điểm: mặt bằng thi công có gì bị hạn chế, lối
vào không gian, nền đất (yẽu hay chắc) đường xe vận chuyển máy móc, cấu kiện.
Tất cả sự phân tích đặc điểm công trình được thể hiện trên bản vẽ sơ đồ lắp ghép
công trình (gổm một mặt bằng và các mặt cắt). Trong đó thể hiện rõ các ký hiệu cấu
kiện, vị trí lắp của nó trong công trình.
MẬT CẮT Sơ ĐỒ LẮP GHÉP CỘNG TRÌNH
MẬT BẰNG Sơ ĐỒ LẮP GHÉP CẤU KIỆN
II. TH Ố N G K Ê CẤ U K IỆN
V iệc th ố n g kê cấu kiện nhằm tổng hợp khố i lượng công việc, g iú p người th iế t k ế
h ình dung được tính phức tạp của công trình về m ặt định lượng.Thống kê dựa vào bản
vẽ sơ đồ lắp gh ép sẽ không bỏ sót nhất là với nhiểu cấu kiện giống nhau về h ình dáng
song có n h iểu chi tiế t khác biệt nhìn thấy và không nhìn thấy.
6
C ấu k iện th ố n g kê được ghi vào bảng 1,1 gồm có các cột ch ính sau:
B ả n g 1.1
TT Tên cấu kiệnHình dáng
kích thước
Đơnvị
Số
lượng
Trọng
lượng
I Trọng lượng
Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8
Cột 1: Thứ tự cấu kiện nên ghi theo trình tự lắp ghép các cấu kiện .
C ột 2: G hi tên cấu kiện thường gọi khu theo m ã hiệu trong hổ sơ th iế t k ế (K T , K C , TC ). V í dụ cộ t b iên C |, cột biên góc c u, cộ t giữa c 2, cộ t g iữa hàng h iê n Q , , c ộ t g iữ a khe nhiệt Qb,...); xem hình 1.1.
Cột 3: Vẽ hình dáng của cấu kiện để dễ nhận dạng trên
đó ghi ba kích thước lck, bck, hck:
/ck - ch iểu dài cấu kỉện vuồng gổc tay cần trục;
ck - chiểu dày cấu kiện trong mặt phẳng đổng chứa tay cần;
hck - chiều cao cấu kiện theo phương thẳng dọi.
Để phân biệt /, b, h, ta căn cứ vào trạng thái cấu kiện
đang cẩu lắp, lấy k ích thước lớn nhất.
Cột 4 - Đơn vị tính là cái, chiếc (số đếm).
Cột 5 - Số lượng tính theo số đếm của từng mã hiệu cấu kiện.
C ột 6 - T rọ n g lượng lấy theo Catalô đơn vị là tấn, lấy chính xác sau dấu p h ẩy m ộ t số.
Cột 7 - Tích của cột 5 với cột 6.
Cột 8 - Ghi chú những đặc điểm của cấu kiện như: có quai cẩu hay không có quai?
có lỗ cài chốt cẩu? gia cường cấu kiện khuếch đại ? ...
III. CHỌN THIẾT BỊ TREO òuộc
Cãn cứ vào hình dáng cấu kiện và dụng cụ sẩn có ta chọn các thiết bị treo buộc thích
hợp. Sau đó xác định lực căng để chon đường kính dây cáp, kích thước thiết bị, chiều
dàí đây cẩu.
a ) T r e o b u ộ c c ộ t
T hiết b ị treo b u ộ c cộ t có thể chọn các loại sau:
7
a) b) c)
Hình 1.2: Thiết bị treo huộc I. Đòn trieo; 2. Dây cáp; 3. Thanh thép chữ U; 4. Đai ma sát.
+ D ây cẩu k ép buộc theo cách buộc tròng (hình 1.2a) nếu cột nhỏ Q < 500kg . K hông có vai hay lỗ cài chốt thi công;
+ D ây cẩu hai n h án h có vành khuyên dùng với cột có lỗ cài chốt thi công có thể dùng chốt khoá bán tự động (hình 1.2b);
+ Đai kẹp ma sát khì côt có vai (hình 1.2c).
Lực căng trong dây cáp tính theo công thức:
g = m.KQck
n cos 0°
Trong đó:
K: hệ số an loàn, lấy k = 5 -í- 6
m: hệ sổ' kể đến sức căng dây không đồng đều. Lấy:
m = 1,0 dây chế tạo tại nhà máy chuyên dùng;
m = 1,2 dây chế tạo tại xưởng gia công,
n: số nhánh dây treo vật (n = 2);
0°: góc giữa sợi cáp và dây dọi (a = 0);
Từ s tra bảng (xem phụ lục 1) chọn D dây cáp.
8
Vì không có quai cẩu, nên dầm cầu chạy thường được treo bằng hai dây cẩu kép có khoá bán tự động ở hai đầu cách đầu mút khoảng 0,1L, sau đó d ù n g cẩu hai m óc để nâng lên, nhánh cáp của dây cẩu phải tạo với đường nằm ngang m ột góc a > 45° để tránh lực dọc phát sinh lớn (hình 1.3).
b) T reo buộc d ầm cầu chạy
Hình 1.3: Treo buộc (lầm cầu trục 1. Thép đệm; 2. Dây cẩu; 3. Khóa; 4. ống luồn cáp.
Lực căng dây cáp tính theo công thức.
KQs =2 s in a
=> chọn dây cáp theo bảng 1 (phụ lục).
c) T r e o b u ộ c d à n
Tuỳ theo kích thước và trọng lượng của dàn ta có thể dùng đòn treo dạng xà (hình 1,4a) hay dòn treo dạng dàn (hình 1.4b). Số móc cẩu có thể là 2 hoặc 4.
Hình 1.4: Thiết bị treo buộc dàn múi
9
c _ KQ . c _ KQOị — , 12 —
2sina 4sina
Góc a phải chọn sao cho h lb của đòn treo không lớn quá làm tăng chiều dài tay cần, nhưng cũng k hông nhỏ quá làm lực nén phát sinh gây m ất ổn đ ịnh của cấu kiện cũng như xà đòn. T ừ cách treo buộc ta quyết đ ịnh phương án gia cường cấu kiện (xem sách K ỹ thuật xây dựng tập 2 - Công tác lắp ghép và xây gạch đá).
d) T reo b u ộ c P a n e l sàn , m ái
Khi treo buộc panen sàn, m ái thì tuỳ theo kích thước của cấu kiện ta có thể chọn chùm dây cẩu 4 ,6 hoặc 8 móc (hình 1.5).
Lực căng trong dây cáp tính theo công thức:
Hình 1.5, Treo huộc panen mái
C hiều dài c ủ a dây cáp chọn sac cho góc n gh iêng a so với m ặ t bằn g lớn h ơ n 45° ( a > 45°). Đ ể lực căng trong các dây cáp bằng nhau liiì chum 'lây cẩu phải có cơ cấu tự cân bằng theo nguyên tắc từng đôi m ột. Lực căng được tính theo công thức:
s - ^ ẹ Lm .n s in a
10
T rong đó: C ác đại lượng lấy như đã trình bày ở trên, song cần chú ý kh i tính lực căng của lớp dây nào thì lấy số nhánh dầy n tương ứng với mặt cắt lớp dây đó.
e) T r e o b u ộ c tấ m tư ờ n g cử a sổ
C ấu k iện tường thường có 2 quai cẩu (rất hiếm khi gặp có số quai cẩu nh iều hơn) nên ta thư ờ ng d ùng dây cẩu hai m óc tương ứng với số quai cẩu của cấu k iện . Lực căng dây cẩn tính th eo công thức:
Ở đây chọn a = 40° H- 50°.
N ếu dây cẩu có sẵn ta dùng công thức:
s = mkQ
T rong đó:
m, k, Q như đẫ trình bày b trển;
L - kh o ản g cách giữa hai quai cẩu;
/ - ch iều dài.
iQc,
L
Hình 1.6: Treo buộc tấm tườnẹ
Sau khi chọn các th iế t bị treo buộc ta có thể biết được trọng lượng của các th iế t bi đó (g+b). N ếu k h ô n g biết ch ính xác ta có thể ước lượng glb < 0 ,1 Q ck.
IV. X Á C ĐỊNH C Á C TTHiÔ)NIG số C À U LẮP
Đ ể có cơ sở chọni c:ầm trrụcc imột cách chính xác ta cần xác định các thông số tối thiểu cần trục phải đáp ứnig,, & milin, Q,min, Hmin, Lmin hay ta còn gọi là thống số yêu cầu R ỵc, Q yc,H Iyc’ ^ y c ’
Trong đó:
Qyc = Qck + g.ib làisúíc nâng tối thiểu cần trục phải nâng được;
Hyc = Hmc + lhcááp = ỈHl + a + hck + hlb + hc áp (xem hình hình 1.7);
Hl- chiều cao wị ttríí lắp <cấu kiện tính từ mặt /bằng máv đứng;
a - chiều cao níânịg Ibổỉng cẩu kiện trên vị trí lắp a = 0,5 -4- 1 m;
hck - chiều caio (CỈùa icấíu Hđện;
hlb - chiều ca(0 tthiiếtt hịị tireo bicộc
hcáp - chiểu diài dj£y/ uáp; t ần trục tính từ móc cẩu tới puly đầu cần hcap > 1.5 m;
Ein
Hình ì. 7: Thônẹ số lắp ghép
12
Ryc - tầm với ngắn nhất cần trục có thể tiếp cận vị trí lắp. Ryc phụ thuộc vào mặt bằng
lắp ghép (vật cản không cho cần trục đến gần vị trí lắp như đống đất, công trình, ao hồ,
hố đào v.v..., và góc nâng cần tối đa (amax = 75°) hoặc vị trí tối ưu của tay cần.
- Nếu không phụ thuộc vật cản (không điểm chạm) thì Rvc xác định như sau (hình 1.7):
HchRvc — __+ Rc+ e + b
y tg75°-
Trong đó:
hc = 1 -ỉ- l,5m;
Rc = 1,5 4- 2m với cần trục tự hành.
H„„ -h= - T — 1 = Ậ H y c - K ) 2 + ( R yc - R c ) 2
sin 75
- Nếu khi lắp tay cần xuất hiện điểm chạm (xem sách Kỹ thuật xây dựng - Tập 2) thì
tính theo công thức sau:
R = Jl!WíL_ + Rc hoặccosatw
RyC = ———— h Rc + e + btẽatw
Trong đó:
e - khoảng cách an toàn cho cần lấy e = 0,5 -ỉ- 1;
b - khoảng cách nằm ngang từ móc cầu đến điểm chạm;
Hch - chiểu cao điểm chạm tay cần, tính từ điểm chạm đến khớp tay cần theo
phương đứng;
a|w - góc tay cần tối ưu ứng với tay cần ngắn nhất có thể lắp cấu kiện;
HTính theo công thức: a!w = arctg 3j— — (dùng mỏ chính);
b + e
Hauv = arctg 3 Ị ch (dùng mỏ phụ);
b + e -/p
Lyc, Lmin tay cần ngắn nhất có thể lắp được cần kiện;
k __ ch b + c'min
sinatw cosatw
13
Trong đó:
b - như trên;
/p = 3 -ỉ- 5m chiểu dài cần phụ, tuỳ thuộc loại cần trục.
Tất cả các thông số Ryc, Qyc, Hyc, Lmin; của các cấu kiện được xác định và ghi vào
bảng chọn cần trục 1.2, cột từ 1 đến 7.
Bảng 1.2
TTCấu
kiện mã hiệu
Số
lượng
Thông số yêu cầu Tên cẩn
trục chọn
Thông số cần trụcGhichúQyc Ryc Hyc ^min Q c t Rct Hcl ^min
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
V. CHỌN c ẦN TRỰC
Sau khi xác định được các thông sô' ỵpu cầu ta tiến hành chọn cần trục làm công tác
lăp ghép và phục vụ. Chọn cần trục dựa trên những nguyên tắc sau:
- Các thông số yêu cầu phải nhỏ hơn thông số của cần trục.
- Những cần trục được chọn có khả năng tiếp nhận dễ dàng (nơi cấp, hình thức tiếp
nhận, thời gian vân chuyển ...) và hoạt động được trên mặt bằng thi công.
- Cần trục có giá chi phí thấp nhất tức là cần trục có thông số sát với thông số yêu
cầu nhất (các tính năng của cần trục được thể hiện qua biếu đồ tính năng và các thông
số cần thiết (catalô).
Nghĩa là:
Lct — Lmin
Q y c - Q c .; R yc ^ R (Q y c)cán t.ục
Hyc < Hmc ; amin < ac, < amax =75°
Sau khi chọn đươ< < ần 11 ục <a ghi các số liệu của cần trục bổ sung vào Bảng 1.2: cột
8 ghi tên máy; cột 9 - sứr nâng cua cần trục; 10 - tầm với của cần trục; 11 - chiều cao
nâng móc; 12 - chiều dài tay cần; 13 - những ghi chú cần thiết.
Ta luôn nhớ các đại lượng Qct; Rct; Hmc của cần trục luôn phụ thuộc lẫn nhau qua
biểu đồ tính năng, vì vậy đầu tiên ta chọn họ cần trục sau đó chọn chiều dài tay cần
để biêt được biểu đồ tính năng (xeir. pbụ lục). Ba đại lượng Qcl , Rcl, Hmc sẽ lấy một
14
đại lượng làm chuẩn để tra biểu đổ tìm 2 đại lượng còn lại nếu cấu kiện nặng thì lấy
Q y c = Q c i s a u đó tìm R CI (Qye) và H mc (Rct).
Nếu vị trí lắp khó khăn ta lấy Rcl = Ryc sau đó tra biểu đồ tìm Q (Ryc) và Hmc (RyC).
Nếu cấu kiện ở cao ta chọn Hmc = Hyc sau đó tìm Rct (Hyc); Qcl (Rct).
Sau khi chọn cần trục cho tất cả các cấu kiện ta tiến tới nhóm các cấu kiện có thông
số cần trục giống nhau vào một nhóm dùng chung một cần trục để giảm số cần trục đến
mức có thể. Việc dùng chung cần trục iắp nhiều cấu kiện phải phù hợp với phương án
lắp trong tiến độ thi công. Người ta cũng có thể nhóm các cấu kiện gần nhau trước, sau
đó chọn cần trục cho từng nhóm.
Cách làm trên cho phép ta dồn sự dư thừa khả nãng của cần trục vào những thông số
ta quan tâm để tận dụng hết khả năng của cần trục. Ví dụ dổn khả năng thừa vào tầm
với để có thể đứng một chỗ lắp nhiểu cấu kiện, hoặc dồn vào Hmc để khi lắp điều chỉnh
cấu kiện mểm hơn, còn dồn khả năng thừa vào Q chỉ để tăng ổn định chống lật cho cần
trục (rất ít dùng).
VI. CHỌN VỊ TRÍ ĐÚNG VÀ ĐƯỜNG ĐI CỦA CẦN TRỤC
Sau khi chọn cần trục mỗi một cấu kiện sẽ có ba thông số Rmm = Ryc, Rc( (Qck) và RCI (— ).
a)
c)
Hình 1.8’ Xác đinh 17 iií cần trục
15
Rmin - cho ta khoảng cách cần trục không được đứng gần hơn.
Rmax ị hay RC1 (Qck)} - cho ta khoảng cách cần trục không thể đứng xa hơn vị trí lắp.
Rcl (Q/2) - cho ta khoảng cách điểm móc cấu kiện không thể cách xa vị trí đứng của
cần trục. Khi cần trục nâng một đầu cấu kiện với cấu kiện cần trục lắp theo phương
pháp quay. Lúc đầu cần trục nâng một đầu cấu kiện lên sau đó nâng bổng vào vị trí lắp
(lắp cột).
Từ đó ta xác định vị trí của cần trục như sau (hình 1.8): Từ vị trí lắp vẽ đường tròn
bán kính. Rmin và Rmax ịhay Rct (Qck)} hình vành xuyến giữa hai đường tròn là có thể
cho cần trục đứng được.
- Nếu hình vành xuyến không cắt nhau cần trục đứng một vị trí chỉ lắp được một cấu
kiện (hình 1.8a).
- Nếu hai vành xuyến cách nhau cần trục đứng trong khu vực giao nhau sẽ lắp được
hai cấu kiện (hìnhl.8b, d).
- Nếu 4 vành xuyến cắt nhau ta có vị trí cần trục đứng (vùng giao nhau) lắp 4 cấu
kiện (hình 1.8c).
Tương tự ta tìm vị trí đứng mà cần trục có thể lắp được nhiều cấu kiện nhất.
Nối các điểm đứng liên tiếp của cần trục ta được đường đi của cần trục (hình 1.9 và
hình 1.10).
+ Bố trí cấu kiện:
16
Hình ỉ . 10: Sơ đô bô'trí cấu kiện di chuyển cẩu lắp dàn mái, panen
Khi lắp cột, để có thể thực hiện lắp theo phương pháp nâng bổng, cấu kiện cần bố trí
chân cấu kiện nằm trong bán kính R(Qyc) điểm treo trong bán kính R(Qyc/2).
Việc bố trí sao cho cần cẩu nâng lắp cấu kiện thuận lợi nhất đứng lắp không bị
vướng, bán kính quay cấn nhỏ, sức nâng cần trục khòe.
Trong trường hợp cấu kiện được lắp từ xe vận chuyển thì phải đưa xe vào trong tầm
hoạt động của cần trục. Càu kiện được nâng lên sao cho dễ dàng phù hợp và an toàn cho
xe vận chuyển, cấu kiện khỏng đưa qua nóc buồng lái xe.
VII. CHỌN PHƯƠNG ÁN l ÁP GHÉP
Trên cơ sở những giải phap kỹ thuật khả thi ta có thể chọn các phương án th. -ông
iắp ghép.
Một phương án thi công bao gồm nhiều giải pháp kỹ thuật và tổ chức khả thi mỗi
một sự thay đổi các giải pháp là có các pnương án khác nhau.
Về mặt kỹ thuật có thể là cách chọn loại cần trục, số cần trục, sự kết hợp cách bố trí
cấu kiện v.v... về mặt tổ chức có thể là thứ tự lắp, số phân đoạn, đường đi của cần trục,
sự kết hợp cần trục v.v...
17
Dựa vào chủng loại cấu k iện , trọng lượng cấu kiện và loại cần cẩu ta tra bảng định m ức (xem phụ lục) tìm chi ph í nhân công và ca m áy cho từng cấu k iện kế t quả ta có
bảng thông số tiến độ - b ản g 1.3.
VIII. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔ NG LẮP GHÉP
Bảng 1.3
TTCấu
kiộn
Đơnvị
SỐlượng
Định mức Nhu cầuSố
Máy
Số công
nhân
Thời gian
thi côngGiờcông
Giờmáy
Camáy
Nhâncông
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Cột 1, 2, 3, 4 lấy từ bảng B2; cộ t 5 , 6 tra theo định m ức; cộ t 7 , 8 là kế t q u ả của tích giữa cột 4 với 5 và 4 với 6. C ột 9 chọn theo khối lượng công việc th ể h iện q u a cộ t 8 để có thòi g ian thi công th ích hợ p ờ cộ t 11. C ột 11 là thương của cộ t 7 : 8. C ột 10 là thương
số của cộ t 8 : 1 1 .
- Vẽ tiến độ (thưòng dùng biểu đồ xiên) trục hoành (OX) chỉ thời gian thi công, trục
tung thông số không gian.
Trong lắp ghép nhà công nghiệp một tầng người ta lấy thông số không gian là phân
đoạn (hình 1.1 la), thường lấy bằng khe biến dạng hay phân xưởng trong đó có các trục
và nhịp nhà dạng tổng quát thể hiện trên hình 1.1 lb .
Mỗi trục (A,B>CL.) có n bước. Giữa các trụi là nhịp nhà (AB, CD....). Nếu cần trục
làm ở trục hay nhịp nào thì biểu đồ vẽ trong trục nhịp đó. Lắp thuận thì vẽ từ 1 - n và
ngược lại. N ếu hai cần trục cùng hoạt động thì cùng thời đ iểm đ ó có hai đường thể h iện
hoạt động của cần trục. Sau khi vẽ xong tiến độ ta biết thời gian thực hiện công tác lắp
ghép thống số công nghệ là các đường thể hiện hoạt động của cần trục. Trên hình 1.1 Ib
- thể hiện tiến độ lẳp ghép cột và dầm cầu trục. Lắp cột dùng cẩu CKG-25, cột trục A
lắp từ ĩ đến n; trục B lắp từ n về 1; trục c lắp từ 1 đến n (cần trục đi lên). Lắp dầm cầu
trục dùng cẩu E 1202B đi giữa lắp 2 trục A và B từ 1 đến n; dầm cáu trục dọc trục c đi
biên lắp từ,n về 1.
18
© t— t I I I I t I I I — I I I I I i a I »
(B> — I I "*I I I I I I I
N.
(§)- --- I I I I ■"*«*.» I I »
0- -- I I I I I I I I I I I I • I I I I I
ir600 X B 600 xB
(§H— I I I t I I I I I I I I » I 1 i I
** N
>»
<g>— I I "I t I I I I I I I *N I I I I I »"*• -H.
-* V.
(Qịr--- I I I I ................................. .
600 X B
(ỉ)I I I I I * I I I I I I I I I I * I
r\j __J " - ^
_ X. *>.(g) ---- i I I I I t I I J i I I I I I I
•s s•N.
I I I I I I I I I I I I I I I I i I
600xB
Hình LI la: Sơ đồ phản đoạn thi công lắp ghép 1. Lắp ghép theo trục; 2. Lắp ghép theo nhịp; 3, 4. Lắp ghép theo trục và khe biến dạng
19
Hình l . l lb . Tiến độ thi công lắp ghép 1. Cầu trục CKG-25 - lắp cột; 2. Cầu trục E-1202B - lắp dầm cầu trục
1. C h ọ n cầ n trụ c b ố c xếp
Số cần cẩu cần phục vụ bốc xếp tính theo công thức:
M = - Qck . K [máylT.p.z
Trong đó:
Z Q ck - tóng trọng lượng cấu k iện lắp g h ép (tấn);
T - thời gian thực hiện công tác lắp ghép (lấy theo tiến độ) (ngày);
z - số giờ làm việc trong một ca;
p - Năng suất bốc xếp trung bình của cần trục (tấn/giờ);
K - Hệ số sự làm việc không đều của vận chuyển K = 1 bốc tại nhà máy,K =1,1
bốc tại bãi cấu kiện.
2. S o sá n h p h ư ơ n g á n lắ p g h ép
Để chọn được phương án phù hợp ta có thể chọn theo các tiêu chí sau:
20
(1 ) Thời gian thực h iện lắp ghép - T.
(2) G iá thành thuê m á y c = £ Cn .. Và giá thành lắp ghép trên 1 tán cấu k iện .
(3) Hệ số sử dụng cần trục:
I Kịiiị
I nị
Trong đó :
K;= ^ ck •Q«
tij Số Cấu kiện lo ạ i i.
Sau đây là m ột bài v í dụ v ẻ phương pháp th iết k ế b iện pháp k ỹ thuật thi cô n g lắp ghép nhà cô n g n gh iệp 1 tầng, nó sẽ giúp bạn đọc hình du ng d ễ dàng hơn các phần lý thuyết trình bày trên đây.
21
PHẨN II - THÍ DỤ
Trên hình 2 .1 a ,b là sơ đổ lắp gh ép cồ n g trình ta cần lập b iện pháp thi cồ n g . C ông
trình là loại nhà cởng n gh iệp m ột tầng 3 nh ịp , 19 bước cột; thi cô n g bằng phương pháp
lắp g h ép các cấu k iện kết cấu khác nhau: cầu trục, cộ t, dầm cầu chạy , dàn v ì k è o và cửa
trời bằng BTC T.... C ác cấu k iện này được sản xuất trong nhà m áy và vận ch u y ển bằng
các phương tiộn vận ch u yển ch u yên dụng đến cô n g trường đ ể tiến hành lắp ghép .
Đ â y là cô n g trình lớn 3 nhịp, 19 bước cộ t X 6m = 144m vi vậy phải b ố trí khe lún.
C ông trình được thi cô n g trên khu đất b ằng phẳng, không bị hạn c h ế m ặt bãng, các đ iều
kiện ch o thi cô n g là thuận lợi, các phương tiện phục vụ thi cô n g đầy đủ, nhân t ô n g luôn
luôn đảm bảo (k h ông bị g ió i hạn).
I. Đ ẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH
1. Sơ đồ công trình
Hình 2.ỉa : Mặt cất sơ dồ lắp ghép công trình
22
PANEL tường 1.5x6 m
£ZZ2ZZ2ZZ2Z2ZZZZZZ "Z2ZZZ2
PANEL
ZZZZ7ZĨZZĨZZZZZZZZZZZZZZZ2LPAÍÍEL tưèng 1,5x6 m
C.CG
C.CG
C.OG
C.CG
C.CG
C.CG
C.CG
E àn Bê Ong DI
-
nậm Bê tbng D2
mái Pm(3x6
\ ,\ 1 1\ 1
B\ ">£>\ 1
£\ £\--ico\ 1
l\ £\ 1IVlcA Ị ì\ l?A J
l i u A a
L àn Đ£ Ong D2
ẹọU)
Hình 2.1b: Sơ đồ lắp ghép c ông trình
G iả th iết m ặt bằng thi cồ n g ở cố t - 0 ,3 m (b ằn g c ố t m ặt m ón g ); cột n gàm vào m ón g0 ,6 m . Căn cứ th eo s ố liệu đầu bài ta c ó :
- C ột giữa ( C | ) : H = 14 ,6 m + 0 ,9 m = 15,5 m
h = 11 ,8 m + 0 ,9 m = 12,7 m
p = 7 ,6 T
(cộ t c , C lb c ó cù n g k ích thước vớ i C | sọ n g k h ác nhau ch i tiết lắp ở trục (T ) và trục ® ,trụ c ® )
- C ột b iên ( C 2) : H = 12,3 m + 0 ,9 m = 13 ,2 m
h = 9 ,2 m + 0 ,9 m = 10,1 m
p = 6,1 T
- (cộ t Q ja, Q b có cù n g k ích thước với C | song k h ác nhau ch i tiế t lắp ở trục (T ) và trục (9), trục©)
- Vì kèo giữa (D|): Lj = 24 m
a = 3,3 m
p = 12,2 T
• Vì k èo biôn( D > ) : L j = 18 n i
a = 2 ,7 5 m
p = 6 ,8 T
- I)ầm cầu chạy (1X’C): L = 6 m
h = 0,8 m
p = 3 ,6 T
- Cửa Irời BT :
nhịp giữa ( CT,) L= 12 m, b = 3,4 m, p = 2,5 T
nhịp biên ( C l \ ) L = 6 m, b = 2,5 m, p = 1,5 T
- Panel mái ( Pm): kích thước (3 X 6) m
p = 2,4 T
• Tấm lường : kích thước ( 1,5 X 6) m
p = 1 ,4 T
2. Số liệu tính toán
24
3. Thống kê cấu kiện lắp ghép
Bảng 2.1
TT CK Hình dáng - Kích thước Ekm vị S ố lư ợ n g Q ( l c ấ u k iệ n ) S Q
c2
(C*)
c _______ , , ------------r r r — ^ --------------------- n--en------- ----------------
15 500 L
cái 42 7,6
+
319,2
\ y
(Cu)TT------rr_ cái 42 6,1
13 2007*-
256,2
DCC 6 000 cái 6 X 1 9 = 114 3,6 410,4
i = 1/10
D, iẳi 21 12,2
_________L = 24 m
IZ S E [7 \ IL = 18 m
256,2
cái 42 6,8 285,6
CT,L = 12 m
cái 21 2,5 52,5
c r- cái 42 1,5L = 6 m
63
8Pm
( 3 X 6) m
cái 20 X 19 380
2,4 912
9 *
TT
TS
(1,5 X 6) m
cái
cái
360
40
1,4
1,4
504
56
25
1. C h ọ n và tín h to á n th iế t b ị tr e o b u ộc
1.1. Thiết bị treo buộc cột
Sử dụng các đai m a sát làm thiết bị treo buộc ( sơ đ ồ cấu tạo xem bản vẽ ). C ăn cứ
vào sơ đồ b u ộc cáp tính được đường kính cáp cần thiết.
II. TÍNH TOÁN THIẾT BỊ VÀ CÁC PHƯƠNG ÁN THI CÔNG
Trong đó :
k - h ệ số an toàn (kể tới lực quán í inh k = 6);
m - hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều; L
n - sô' sợi cáp;
cp - g ó c n gh iên g cua cáp so với phương đứng (<p = 0 ).
ch ọ n cáp m ếrn cấu trúc 6 X M + 1, đường k ính D = 2 4 m m , cư ờ n g đ ộ ch ịu k éo
Lực căng cáp được xác định theo :
k .Ptt 6 . 6 , 7 1s = — — ^— = — = 2 0 ,1 3Tm .n .c o s ọ 1.2.1
ch ọn cáp m ềm cấu trúc 6 X 37 + 1, đường k ính D = 2 2 m m , cư ờ n g đ ộ ch ịu k éo ơ = 140 k G /m m 2 với
q.b = Y- cáp + q đai ma sắt = 1,65 X 7,2 + 30 = 0,04 T.
1.2. Thiết bị treo buộc dầm cầu chạy
Sử dụng dụng cụ treo buộc dầm có khóa bán tự động.
p „ = 1,1 . p = 1,1 . 3 ,6 = 3 ,9 6 T
Lực căng cáp được xác định theo :
a) C ộ t giữa c I :
p it= 1,1 . p = 1,1 . 7 , 6 = 8 ,3 6 T
Lực căng cáp được xác định theo :
ơ = 150 k G /m m 2
q.b= Y /cáp + qđaima^r = 1 , 9 9 x 7 , 2 + 3 0 = 4 1 , 8 kG « 0 ,0 4 3 T
b) Cột b iên cp „ = 1,1 . p = 1,1 . 6 , 1 = 6 , 7 1 T
s = — — = 6-3,96 = 16,8Tm.n.cosíp 1.2.0,707
=> chọn cáp mềm cấu trúc 6 X 37 + 1, đường kính D = 19,5 mm, cường độ chịu kéo
ơ = 150 kG/mm2 với qtb = 0,01 T.
Hình vẽ 2.2.
1.3. Thiết bị treo buộc vì kèo và cửa trời
Tiến hành tổ hợp vì kèo và cửa trời sau đó cẩu lắp đồng thời. Sử dụng đòn trec và
dây treo tự cân bằng.
Hình vẽ 2.3, 2.4.
a) D ị và C T I :
p „ = 1,1 . p = l , l . ( 1 2 , 2 + 2 ,5 ) = 16,17 T
Lực căng cáp được xác định theo :
s = k.p„ = 6.16,17 = 335T
m.n.coscp 0,785.4.0,9659
=> chon cáp mềm cấu trúc 6 X 37 + 1, đường kính D = 28,5 mm, cường độ chịu kéo
ơ =s 150 kG/mm2 với q,b = 1,09 T
b) D2 và CT: :ptl= 1,1 . p= 1,1.(6,8+ 1,5) = 9,13 T
Lực căng cáp được xác định theo :
s = k.p. 6.9,13- = 19,43T
m.n.costp 0,75.4.0,9397
=> chọn cáp mềm cấu trúc 6 X 37 + 1, đường kính D = 22 mm, cường độ chịu kéo
ơ = 150 kG/mm2 với qtb = 1,09 T.
©
Hình 2.2: Treo buộc dầm cầu trục 1. Thép đệm; 2. Dây câu; 3. Khóa; 4. ống luồn cáp.
27
4______________ isaas______________ ị______________ẵim______________
Hình 2.3: Treo buộc dàn nhịp 24
Hình 2.4: Treo buộc dàn nhịp 18
1.4. Thiết bị treo buộc panel mái (hình 2.5):
Sử dụng chùm dây cẩu có vòng treo tự cân bằiig.
p „ = 1,1 . p = 1,1 . 2 ,4 = 2 ,6 4 T
Lực căng cáp được X X định theo :
s = k.p,t = 6.2,64 = 7 4T
m .n.coscp 0 ,7 8 5 .4 .0 ,7 0 7Hình 2.5
28
==> chọn cáp mềm cấu trúc 6x37+1, đường kính ẠD = 13 mm, cường độ chịu kéo a = 140 kG/mm2 với
qtb = 0,01 T.
1.5. Thiết bị treo buộc tấm tườtig (hình 2.6):
Sử dụng móc cẩu có 2 móc.
p„= 1,1 . p = 1,1 . 1,4= 1,54 T
Lực căng cáp được xác định theo :
600 I 4800 I 600
m.n.coscp 1.2.0,707
-X— Ă----------------------
Hình 2.6
=> chọn cáp mềm cấu trúc 6 X 37 + 1, đường kính D = 13 mm, cường độ chịu kéo
ơ = 140 kG/mrrr với q,b = 0,01 T.
2. Tính toán các thòng sô cẩu lắp
V iệc lựa chọn sơ đồ di chuyển cẩu trong q uá trình lắp ghép Ịà bước đầu rất quan
trọng, nó ảnh hưởng đến việc tính toán các thông số cẩu lắp. Trong một số trường liựp
do bị khống chế mặt bằng thi công trên công trường mà cẩu không thể đứng ở vị trí
thuận lợi nhất dùng tối đa sức trục được khi đó Ryc sẽ phải lấy theo vi trí thực tế trên
mặt bằng cẩu có thể đứng được. Song vói bài toán đề ra của đầu bài, việc bố trí sơ đổ di
chuyển không bị không chế mặt bằng và kỹ sư công trường hoàn toàn có thể chủ động
lựa chọn; như vậy đê có lợi nhất ta sẽ chọn theo phương ?n sử dụng tối đa sức trục của
cẩu. Sau đây trình bày cách tính toán các thông số cẩu theo quan điểm đó (bạn đọc có
thể xem kỹ hơn ở phần lý thuyết).
Sau khi tính toán các thông số cẩu lắp, chọn cẩu ta sẽ lựa chọn sơ đổ di chuyển hợp
lý nhất để đảm bảo tốn ít thời gian lưu không cẩu (ví dụ góc quay cần càng nhỏ càng
lợi, cùng một vị trí lắp càng nhiều cấu kiện càng lợi) và để hệ số Ksd sức trục lớn nhất.
Để chọn được cần trục dùng cho quá trình thi công lắp ghép ta cần phải tính các
thông số cẩu lắp yêu cầu bao gồm :
+ Hyc - chiều cao puli đầu cần;
+ Lyc - chiều dài tay cần;
+ Qyc - sức nâng;
+ Ryc ■
29
2.1. Lắp ghép cột
Việc lắp ghép cột không có trở ngại gì, do đó ta chọn tay cần theo
amax = 75° ( sin75° * 0,966 ; cos75°* 0,259 ; tg75° * 3,732 ).
Dùng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau :
Ein
Hình 2.6: Thông số cẩu lắp cột
30
a) Cột biên :
Hyc = HL + a + hck + h,b + h,íp= 0 + 0,5 + 13,2 + 1,5 + l,5=16,7m
s =Lmin.cos75° = 15,7.0,259 = 4,1 m => Ryc = 4,1+1,5 = 5,6 m
Qyc = qc + q,b = 6,71 + 0,04 = 6,75 T
b) C ộ t giữa :
Hyc = HL + a + hck + hlb + hcáp= 0 + 0,5 + 15,5 + 1,5 + 1,5 = 19m
s = Lmin .cos75° = 18,1 . 0,259 = 4,7 m => Ryc = 4,7+1,5 = 6,2 m
Q y c = Qc + Qtb = 8,36 + 0,04 = 8,4 T2.2. Lắp ghép dầm cầu chạy
Việc lắp ghép dầm cầu chạy không có trở ngại gì, do đó ta chọn tay cần theo a,
75° (sin75 » 0,966 ; cos75°« 0,259 ; tg75° * 3,732).
Dùng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau :
Nhịp giữa:
Hyc — Hl + a + hck + htb + h 11,8 4- 0,5 4- 0,8 + 2,4 + 1,5 — 17m
sin 75° 0,966
s = Lmin .cos75° = 1 6 . 0 , 2 5 9 = 4 , 1 m => R yc =4,1 + 1,5 = 5 ,6 m
Qyc = qdcc + q,b = 3,96 +-0,01 = 3,97 T
Nhịp biên:
Hyc = Hl + a + hck + hlb + h.ă- 9,2 + 0,5 + 0,8 +■ 2,4 + 1,5 = 14,4m
sin 75°
s =Lmin.cos75° = 13,4.0,259 =3,5 m => Pye =3,5+1,5 = 5 m
Q y c = Qdcc + q«b = 3>96 + 0,01 = 3,97 T
g _ ^yc hc ^
Hình 2.7: Thông sô'cẩu lắp dầm cẩu trục
2.3. Lắp ghép tấm tường
Việc lắp ghép tấm tường không có chướng ngại nên ta chọn tay cần theo otiTiax= 75°
(sin75°« 0,965 ; cos75°« 0,259 ; tg75° * 3,732).
Bằng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau :
Hyc = HL + a + hck + hlb + hcá= 14,6 + 0,5 + 1,5 + 2,4 + 1,5 = 20,5m
Ẹ10
:£Ữ5
Hình 2,8: Thông số cẩu lắp tấm tường
s = , m . z ỉ ỉ ,9,7msin 75° 0,966
s = Lmin -COS75'1 = 19,7 . 0,259 =5 , l tn => Ryc =5,1 + 1,5 = 6,6 m
Qyc = 1,54 + 0,01 = 1,55 T
(L ắp ghép cho tấm tường cao nhấ t ở giữa nhịp có độ cao lắp ịịhep m a x )
2 4 , Lắp ghép dàn m ái và của trời
V iệc lắp ghép dàn m ái và cửa trời không có chướng ngại nên ta chọn tay cần theo amax = 75°. Bằng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau :
33
* D àn D t và cửa trời C T ị : (nhịp 24m)
Dùng một cẩu để lắp ghép có
HyC = Hl + â + hck + htb + h,á= 14,6 + 0,5 + 6,7 + 3,5 + 1,5=26.8m
s = . 26-8 - M 1 2 6 ,2 msin 75° 0,966
s = Lmin .cos75° = 26,2 . 0,259 = 6,8 m => Ryc =6,8 + 1,5 = 8,3 ra
Qyc= (qd + q*) + q.b = 16,17+ 1,09 = 17,26 T
* D àn D ị và cửa trời C T2 (nhịp 18m):
D ùng m ột cẩu để lắp ghép có :
HyC = Hl + â + hck + hlb + li.jp1 12,3 + 0,5 + 5,25 + 3,2 + 1,5 = 22,8m
s =Hyc - h 22,8 - 1,5
sin 75° 0 ,966= 22m
34
s = Lmin ,cos75° = 22 . 0,259 = 5,7 m =* Ryc =5,7 + 1,5 = 7,2 m
Q y c = (qd + q«) + q.b =9,13 + 1,09 = 1 0 , 2 2 T
2.5. Lắp ghép tấm mái :
B ằng phương pháp h ìn h học ta có sơ đồ để chọn các th ô n g số cần trục như sau :
(Chọn thông số ứng với lắp panel ở độ cao lớn nhất)
o) L ắ p oaneỉ m á i n h ịp giữa :
* Trường hợp không dùng mỏ phụ : H|=21,6m
Hyc = HL + a + hck + htb + h..ị= 21,5 + 0,5 + 0,4 + 3,4+1,5=27,3m
Hch = Hl + a + hck =21,5 + 0,5 + 0,4 =22,4171
atw = arctg J HcỈL- ~ ~ = a r c t g J ^ - Ĩ Ĩ Ẻ = 60,05°\ e + b y 1 + 3
=> Lmi =-^ - - hcr+ e + b = + Ị ± ị = 321mmin sin 59,07° cos 59,07° 0,866 0,499
Giải hình học ta có : s = 16 m
=> Ryc= 17,5 m;Qyc = 2,64+ 0,01=2,65 T
* Trường hợp dùng mỏ phụ : tính toán với amax = 75°
a = arctg 3/ - ^ — — = 75°=> /= 3,6 m chon e + b + f
Lmin = + i ± Ị Ị Ị = 23,2msin 75° cos?5
Giải hình học la có :
Hch - hc . , . _ 22,4 - 1,5=> L min = c _ — + b + e = --------------- + 3 + 1 = 9,6m
min tg75° 3,732
=> Ryc = 11,1 m ; Qyc = 2,65T
b) Lắp pơnel múi nhịp biên .
T ính toán tương tự như lắp panel m ái nh ịp g iữa .
* Trường hợp khồng dùng mỏ phụ :
Hyc = 22,75 m, Hch = 18,05 m => Lmin = 2? m
R,u = 15,8 m ; Qyc = 2,64 + 0,01= 2,65 T
* Trường hợp dùng mỏ phụ :
Hyc =22,5m, Hch = 18,05 m => Lmin = 16,8 m
RUI = 8,4 m ; Qyc = 2,65T
36
12000
+21,50
+14
34000
é
Hình 2.11: Kiểm tra lắp tấrĩỉ mái bién (co mỏ phụ)(VỚI nhịp 18m ở biên bạn đọc có thê tự kiểm tra tư'ơng tự như trên)
37
Hình 2.12: Kiểm tra lắp tấm mái biên (khôn % có mỏ phu)(với nhịp Ỉ8m ở hiên bạn đọc có thề tự kiểm tra tương tự như trên)
38
Bảng 2.2: Bảng chọn cần trục theo các thông sô yêu cẩu
Yôu cầu Phương án I Phương án II
TT Tên cấu kiện Qyc
(T)
Rmin
(m)
Hyc
(m)
“min
(m)Loại cẩu
Qc.
(T)
prvmux
(m)
HnìC
(m)
K
(m)Loại cẩu
Qc,
(T)
Rmax
(m) (m)
Lcl
(m)
1 Cột biên 6,75 5,6 16,7 15,7 MKG-25BR(L=23,5m)
6,8 9 21,6 23,5 KX-5363(L=20m)
6,8 10 17 20
Cột giữa 8,4 6,2 19 18,1 8,4 8 22 23,5 8,4
13
8,7
6,2
IX
19
20
2 DCC nhịp giữa biốn 3.97
3.97
5,6
5
17
14,4
16
13,4
MKG-10(L=18m)
4 5,8 IH 18 E-10011D(L=25m)
4 10 23,5 25
3 Dànl+cửa trờil 17,3 ' 8,3 26,8 26,2 E-2508/ 30m 17,3 <9,K 29 30 XKG - 50 17,3 12 27,4 30
Dàn2+cửa trời2 lơ,3 7,2 22,8 22 (L= 3 Om) 10,3 113,8 28 30 (L=30m) 10,3 17,5 24,5 30
Panel mái 1 2,65 11,1 27,3 23,2 E-250H/ 30m 3,H 23 27,3 30 XKG - 50 3,8 30 27,3 30
(dùng mỏ phụ)
Panel mái 2
2,65 «,4 22,5 16,8 II >1 3 3,4 27,5 22,5 30 (L=30m) ự = lOm)
2,7 33,5 22,5 30
4 Tấm tường 1,55 6,6 20,5 19,7 KX-4361 (L= 25m)
1,75 15 20,5 25 E-10011D(L=25m)
2,4 15,3 20,5 25
III. CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRONG LẮP GHÉP
C ăn cứ vào th ô n g số cẩu lắp của cần trục và m ặt b ằn g thi công trên cô n g trường ta
xác định vị trí cần trục cho việc cẩu lắp từng cấu kiện:
Lựa chọn sơ đồ di chuyển, vị trí đứng của cẩu khi cẩu một cấu kiện
(1). Từ bảng sơ đồ tính năng cân trụ c ta tra được bán k ính R min (đó là bán k ín h nhỏ
nhất cẩu có thể nâng vật, nếu nhỏ hơn cẩu sẽ bị lật tay cần - nó tương đương với vị tr í
góc tay cần a < 75°).
(2). B ảng chọn cẩu k ế t hợp với tro n g lượng cấu k iện ta tra được bán k ính lứ a nhất
R max m à cẩu có th ể cẩu.
(3). Với mỗi cấu kiện ta có thị trường hoạt động của cẩu (vùng mà cẩu có thể đứng cẩu được cấu k iện đó). T ừ đó ta dễ dàng x ác đ ịnh được thị trường chung củ a các cấu
kiện và lựa chọn vị tr í đứng của cẩu m ộ t cách h iệu q u ả nhất và b ố tr í cấu k iện hợp lý
trên m ặt bằng để không vướng vào đưcmg di chuyển cẩu . T ừ các vị tr í đứng sẽ h ình
thành sơ đổ di chuyển cẩu.
(4). M ỗi phương án chọn cẩu ta tiến hành chọn sơ đ ổ di chuyển và b ố tr í cấu kiện
như đã trình bày ở trên kết hợp với các b iện pháp kỹ thuậ t trong lắp ghép. D ưới đây
trình bày cho phương án 1; phương án 2 tương tự bạn đọc có thể tự tìm h iểu .
Phương án 1
l . Cẩu lắp c ộ t :
D ùng cần cẩu M K G -'25B R (L = 2 3 ,5m ) để lắp cộ t b iên và cộ t giữa, các th ô n g số cẩu
lắp của cần cẩu n ày xem bảng 2 -4 và phụ lục.
1.1. Vị trí đứng của cần trục :
T rên h ìn h 2 .1 3 th ể h iện c á c h t iế n h à n h tìm vị t r í đ ứ n g c ủ a cẩu và sơ đ ổ di
c h u y ể n cẩu :
Cần trục đi b iên - dọc theo dãy cộ t và tạ i m ộ t vị tr í đứng của cần trục ta có thể cẩu
lắp được 3 cộ t (riêng tạ i vị trí khe lún có thể cẩu được 4 cột).
Trong mỗi nhịp số lượng vị trí đứng của cần trục là :
40
(19+1) ,n = -------— = 7 vị trí
3
như vậy ta cần thay đổi (7x4 =28 vị trí) 28 vị trí đứng của cần trục.
Hình 2.13: Chọn sơ đố di chuyển cẩu
1.2. Biện pháp thi côn g:
* C ông tác chuẩn b ị :
+ Chuyên chở cột từ nhà máy đến công trường bằng xe vần chuyển. Dùng cần trục
xếp cột nằm trên mặt bằng thi công vị trí đặt cột như hình 25.
41
MẶT BẰNG TẬP KẾT CẤU KIỆN VÀ LẮP CỘT
Hình 2.14: Lắp ghép cột
42
+ Trên mặt móng được vạch sẵn các đường tim cột chuẩn bị đệm gỗ, gỗ chèn dây
chằng cột.
+ Vạch sẵn các đường tim cốt của cột, đánh dấu cao trình tại 1 vị trí cố định trên cột.
+ Kiểm tra kích thước cột, chiều rộng, chiều cao, tiết diện của cột, kiểm tra bulông
liên kết của cột với dầm cầu chạy như : vị trí liên kết bulông, chất lượng bulông và ốc
vặn bulông cho từng cột, đảm bảo đủ và chất lượng.
+ Kiểm tra thiết bị treo buộc cột như : dây cáp ( yêu cầu không có sợi nào bị đứt), đai
ma sát, dụng cụ cố định tạm ( nêm, tăng đơ, kích và thanh chống ...)•
+ Chuẩn bị cốt liệu của mác bê tông chèn và gắn kết móng theo đúng mác thiết kế.
* C ông tác dự ng lắ p :
+ Móc hệ thống treo buộc bằng đai ma sát vào thân cột, đổ một lớp bê tông đệm vào
cốc móng.
+ Móc hệ thống treo buộc vào móc cần cẩu, cần cẩu rút dây cáp kéo đứng cột lên,
nhấc cột lên cao cách mặt móng 0,5 m. Để giảm lực ma sát ở chân cột khi kéo lê, người
ta bố trí xe gòng đỡ chân cột và thiết bị kéo chân cột vào.
+ Công nhân dùng hệ thống dây thừng kéo cột vào tim móng, sau đó cho cẩu hạ từ từ
cột xuống cốc móng.
+ Dùng 5 nêm gỗ và 4 dây tăng đơ cố định tạm thời, sau đó dùng máy kinh vĩ để điều
chỉnh tim cốt của cột và dùng máy ni vô để điều chỉnh cao trình của cột, vặn tăng đơ và
đóng nêm gỗ theo sự điều khiển của người sử dụng máy kinh vĩ và ni vô. Nếu chiều
cao cột chưa đạt yêu cầu ta dùng cần cẩu kéo nhẹ cột và công nhân ở dưới thay đổi lớp
đệm bê tỏng trong cốc móng để đảm bảo cao trình của cột.
+ Sau khi điều chỉnh xong, thì làm vệ sinh chân cột và dùng vữa xi măng đông kết
nhanh để gắn cột, mác vữa > 20 % mác bê tông làm móng và cột.
Tiến hành gắn m ạ ch theo hai giai đoạn :
- Giai đoạn 1: Đổ vữa đến đầu dưới con nêm;
- Giai đoạn 2: Sau khi mác vữa đạt hơn 80 % thì rút nêm ra và tiến hành lấp vữa bê
tỏng đến miệng chậu móng.
43
Sử dụng cẩu MKG-10 (L=18m), các thông số cần trục xem Bảng 2-4 và phụ lục.
2.1. Sơ đồ di chuyển cần trục :
Độ với nhỏ nhất í i a cân irục là Rmjn = 5,4 m , trọng lượng dầm cầu chạy Q = 4 tấn
=> độ với lớn nhất của cần trục là: Rmax = 5,8 m
Như vậy ta có thể thi công bằng cách cho cần trục di chuyển dọc biên sát cạnh từng
dãy cột: xem hình 2.15 và hình 2.16.
2. Lắp ghép dầm cầu chạy
(Sử dụng tối đa tầm với, tăng1 _ • * ./ t Ú * . . Iv /-t/1 1. 1 •1 vị trí láp địrợc 2 DCC ở nhịp biên và 4 DCC ở nhịp giữa
6000
hê số Ksd) - 1 vị trí lắp 2 DCC ờ r hịp biên;
Hình 2A5: Lựa chọn sơ đồ di chuyển cẩu cho dầm câu chạy
2.2. Vị trí đứng của cần trục :
Vj trí đứng của cấn truc đảm bảo lắp ghép được cả 2 dẩm cầu chạy (của cùng 1 bước
cột) của nhịp giữa.
Số vị trí đứng của cần trục nhịp hiên lắp 3 cái, nhịp giữa lắp 4 cái
LẮP DCC
2.3. Biện pháp thi cô n g :
Công tác chuẩn bị
+ Dùng xe vận chuyển DCC đến tập kết dọc theo trục cột (xem hình 2.16).
45
+ Kiểm tra kích thước dầm cầu chạy (chiều dài tiết diện,..) bulông liên kết và đệm
thép liên kết của dầm cầu chạy (có đủ số lượng và đúng vị trí hay không).
+ Kiểm ưa dụng cụ treo buộc, phải gia cố hoặc thay thế nếu cần.
+ Kiểm tra cốt vai cột của hai cột bằng máy thủy bình,đánh tim của dầm, kiểm tra
khoảng cách cột.
+ Chuẩn bị thép đệm, dụng cụ liên kết như bulông, dụng cụ vặn bulông, que han và
máy hàn.
+ Móc buộc dụng cụ treo buộc dầm vào đúng vị trí.
C ẩu lắp :
+ Móc móc cẩu vào thiết bị treo buộc dầm cầu chạy, nhấc bổng dầm cầu chạ> lên,
công nhân dùng dây buộc điều khiển cột đặt tại vị trí vai cột.
+ Hai công nhân đứng tại hai sàn công tác trên đầu cột điều chỉnh dầm sao cho đặt
đúng vị trí liên kết và tâm trục. N ếu c ó sai lệch về cố t thì dùng thêm bản thép đệm .
+ Sau khi đã đặt đúng vị trí ta tiến hành hàn và vặn bu lông liên kết vĩnh cửudẩm
cầu chạy.
3. Lắp ghép dàn vì kèo và cửa trồi
3.1. Sơ đồ vận chuyển cẩu lấp:
Cho cần cẩu E-2508 (L = 30m) chạy giữa nhịp nhà (xem hình 2.17):
3.2. Xác định vị trí đặt cẩu :
Vị trí đặt cẩu xác định theo bán kính với nhỏ nhất và lớn nhất của cẩu với trọng
lượng vật cẩu, vị trí đặt dàn vì kèo và panel mái.
+ C ẩu dàn nhịp giữa:
Bán kính cẩu nhỏ nhất của cẩu là Rmin = 9 m
Cần cẩu phải cẩu vật nặng p =17,3 tấn. Tra bảng thông số cần trục ta có :
Rmax= 13,8m
Căn cứ vào kích thước cụ thể của dàn, panel mái và mặt bằng nhịp giữa ta có lị trí
cẩu lắp của cần cẩu như hình vẽ :
46
Hình 2.17: Mật bằn ẹ tập kết cấu kiện và cưu lắp dàn
47
Ề00
Hình 2.18: Lắp Ịịhẻị; dàn cứa trời + paneìì ma»
Bán kính cẩu nhỏ nhất của cẩu là Rmin = 9 m
Cần cẩu phải cẩu vật nặng p = 10,3 tấn tra bảng thông số cần trục ta có :
Rmax = 9,8 m.
Căn cứ vào kích thước cụ thể của dàn ,paneỉ mái và mặt bằng nhịp giữa ta có vị trí
cẩu lắp của cần cẩu như hình vẽ 2.17.
3.3. Kỹ thuật lắp
- Chuẩn bị: Sau khi đã cố định vĩnh viễn chân cột, tiến hành vạch các đường tim trục
đê công tác lắp ghép được nhanh chóng chính xác. Gá lắp các dụng cụ điều chỉnh và cố
định tạm cho dàn trước khi cẩu dàn. Treo buộc dàn dùng dàn treo bằng thép, treo bởi 4
điểm tại các mắt dàn thanh cánh thượng, tại đó có gia cố chống vỡ cắt cục bộ khi cẩu.
Bố trí các phương tiện để cho công nhân đứng khi thi công các liên kết dàn với hệ kết
cấu của nhà (xem hình 2.17, hình 2.18).
- Cẩu lắp và cố định tạm: cô định tạm dàn nhịp giữa và biên bởi 3 điểm, sử dụng các
thanh giằng cánh thượng; riêng 2 dàn đầu tiên khi lắp cố định tạm bằng các tăng đơ dây
néo, cũng cố định mỗi dàn 3 điểm: 2 điểm đầu, 1 điểm giữa dàn.
- Kiểm tra điều chỉnh: kiểm tra và điổu chỉnh độ íhẳng đứng của dàn, vị trí, cao trình đặt dàn.
- Cô' định vĩnh cửu: sau khi điều chỉnh kiểm tra nếu loàn bộ các yêu cầu kỹ thuật
theo thiết kế đã đạt, tiến hành cố định vĩnh viễn dàn bằng các hệ giằng thanh cánh thượng, cánh hạ, và giằng đứng.
4. Lắp ghép panel mái
4.1. S ơ đồ vận chuyển cẩu lắp
Cho cần cẩu E-2508 (L = 30m mỏ phụ r = 7,5m) chạy giữa nhịp nhà (xem hình 2.17).
4.2. Xác định vị tr í đ ặ t cẩu
Vị trí đặt cẩu xác định theo bán kính với nhỏ nhất và lớn nhất của cẩu với trọng
lượng vật cẩu, vị trí đặt đàn vì kèo và panel mái.
+ Cẩu p a n e ì nhịp giữa:
Bán kính cẩu nhỏ nhất của cẩu là Rmm = 9 m
Cần cẩu phải cẩu vật nặng p = 2,65 tấn, hạn chế độ cao H -- 27,3m; tra bảng thông
sô cần trục ta có : Rmax = 23 m
Căn cứ vào kích thước cụ thể của dàn, panel mái và mặt bằng nhịp giữa ta có vị trí
cẩu lắp của cần cẩu như hình 2.17.
+ Cẩu p a n e l nh ịp biên:
Bán kính cẩu nhỏ nhất của cẩu là Rmin = 9 m
+ c ẩ u dàn nhịp biên:
49
Cần cẩu phải cẩu vật nặng p = 2,65 tấn, hạn chế độ cao H=27,3m; tra bảng thông số
cần trục ta có : Rmax = 27,5 m
4.3. Kỹ thuật lắp
Chuẩn bị: Sau khi đã cố định vĩnh viễn dàn, tiến hành treo buộc các tấm mái (tấm
được treo bởi 4 điểm) dùng puli tự cân bằng (xem hình 2.17, hình 2.18).
Cẩu lắp và cố định tạm: lắp các tấm mái từ biên đến cửa trời chú ý trước khi lắp cần
vạch chính xác các vị trí panel trên dàn - tránh bị kích dồn khi iắp tấm cuối cùng sát cửa
trời; trên cửa trời lắp từ 1 đầu cửa trời sang đầu bên kia.
Kiểm tra điều chỉnh: kiểm tra và điều chỉnh panel vào vị trí theo thiết kế.
Cố định vĩnh cửu: sau khi điều chỉnh kiểm tra nếu toàn bộ các yêu cầu kỹ thuật theo
thiết kế đã đạt, tiến hành cố định vĩnh viễn panel bằng hàn các tấm mái vào chi tiết chôn
sẵn trên thanh cánh thượng.
5. L á p g h é p tấ m tư ờng
5.1. Sơ đồ vận chuyển cẩu lắp
Cho cần cẩu KX-4361(L = 25m) chạy dọc biên nhà (phía ngoài nhà xem hình 2.19
và hình 2.20)
5.2. X ác định vị tr í đặt cẩu
Vị trí đặt cẩu xác định theo bán kính với nhỏ nhất và lớn nhất của cẩu với trọng
lượng vật cẩu, vị trí tập kết cấu kiện.
Bán kính cẩu nhỏ nhất của cẩu là Rmịn = 7,5 m
Cần cẩu phải cẩu vật nặng p = 1,55 tấn, hạn chế độ cao H=20,5m; tra bảng thông số
cần trục ta có : Rmax = 15 m
Căn cứ vào kích thước cụ thể của tấm tường và mặt bằng bố trí cấu kiện ta có vị trí
cẩu lắp của cần cẩu như hình 2.20.
5.3. K ỹ thuật lắp
Chuẩn bị: Sau khi đã đổ giằng móng, tập kết tấm tường đến vị trí lắp bằng các xe ô
tô, treo buộc bằng cáp và puli tự cân bằng với 2 điểm treo.
Cẩu lắp và cố định tạm: lắp các tấm tấm tường từ dưới lên trên; mỗi vị trí đứng cẩu
lắp 5 bước cột.
Kiểm tra điều chỉnh: kiểm tra và điều chỉnh panel vào vị trí theo thiết kế.
Cố định vĩnh cửu: sau khi điều chỉnh kiểm tra nếu toàn bộ các yêu cầu kỹ thuật theo
thiết kế đã đạt, tiến hành cố định vĩnh viễn panel bằng hàn các tấm vào chi tiết chôn sẩn
trong cột và hàn các tấm tường với nhau.
Hình 2,19. Lựa chọn sơ đồ di chuyển cưu cho tấm tường (Sử dụnu lối đa lầm với tãng hệ số K scị )
Ivị trí cẩu có Ihc láp đại được 5 bưấc cột
6|
CẮT 6 - 6
51
IV. K ĩ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG LẮP GHÉP
- C ông tác lắp ghép thường tiến hành ở trên cao , do đó những công nhân lắp ghép cẩn có sức khỏe tốt không bị chóng mặt, nhức đầu. Khi giao nhiệm vụ mới ở trên cao cho công nhân, cán bộ kĩ thuật phải phổ biến các biện pháp an toàn thật chu đáo cho họ
- Cần cu n g cấp ch o c ô n g nhân làm v iệ c ở trên c a o nhữ ng trang bi quần á o làm v iệc
riêng, gọn gàng, giầy không trơn, găng tay dây lưng an toàn. Những dây lưng dây xích an toàn phải chịu được lực tĩnh tới 300kg. N ghiêm cấm việc m óc dây an toàn vào những kết cấu chưa liên kết chắc chắn, không ổn định.
- Khi cấu kiện được cẩu lên cao 0,5m phải dừng lại ít nhất là 1-2 phút để kiểm tra độ an toàn của m óc treo.
- Không đứng dưới cấu kiện đang cẩu, đang lắp.
- T h ợ lắp đứ ng đón cấu k iện ph ía n g o à i bán k ín h quay .
- Các đường đi lại qua khu vực đang tiến hành lắp ghép phải được ngăn cản. Ban ngày phải cắm biển cấm đi lại, ban đêm phải thắp đèn đỏ (hoặc phải có người bảo vộ)
- Đường dây điện không được chạy qua khu vực đang tiến hành lắp ghép, nếu không tránh được ìhì dây bắt buộc phải đi ngầm.
- N g h iêm cấm c ô n g nhân đứng trên c á c cấu k iệ n đ an g cẩu lắp.
- C ác m ó c cẩu nên c ó lắp an toàn đ ể d â y cẩu k h ô n g tuột k h ỏ i m ó c . K h ôn g được k éo
ngang vật từ đầu cần bằng cách cuốn dây hoặc quay tay cần vì như vậy có thể làm đổ cần trục.
- Không được phép đeo vật vào đầu cần trong thời gian nghỉ giải lao.
- C hỉ được phép tháo d ỡ m ó c cẩu ra k h ỏ i cấu k iện kh i cấu k iện đã c ố đ ịnh tạm đ ộ ổn
định củ a cấu k iện đ ó được b ảo đảm .
- N h ữ n g cầu sàn c ô n g tác đ ể thi c ô n g c á c m ố i n ố i đ ó phải ch ắ c ch ắn , liên kết vững
vàng, phải có hàng rào tay vịn cao lm . Khe hở giữa m ép trong của sàn tới cấu kiện k h ô n g được vượt quá lO cm .
- t^hải thường x u y ê n th eo d õ i, sửa chữ a cá c sàn và cầu c ô n g tác.
- N ghiêm cấm việc đi lại trên cánh thượng của dàn vì kèo, dầm và các thanh giằng. Chi được phép đi lại trên cánh hạ của dàn khi dây cáp đã đưa cấu kiện vào thẳng vị trí c a o trên lm .
- Cần có biện pháp bảo vệ chống sét tạm thời cho các cồng trình lắp ghép trên cao. Biện pháp dùng phổ biến nhất là dùng dây dẫn tạm, cột thu lôi bằng kim loại nối đất tốt.
52
A. PHƯƠNG ÁN ỉ
Sử idụng cẩu: M K G - 25B R /23 ,5m để lắp cột;
M K G -1 0 /1 8 m để lắp dầm cầu chạy;
9 -2 5 0 8 / 30m để lắp dàn, cửa trời và panel mái;
K X -4 3 6 1 / 25m để lắp tấm tường.
1. T h ờ i g ian sử dụ ng cẩu:
* T h ờ i g ia n d ù n g cẩu M K G - 25B R /23 ,5m .
+ Đ ể th i c ô n g : 10 ca.
+ D i chuyển đến nơi thi công, trả về nơi thuê : tương đương 2 ca.
+ K h ô n g c ó thờ i g ian chờ đợi trong quá trình thi c ô n g .
* Tnời gian dùng cẩu MKG-10/18m
+ Đ ể th i c ô n g : 2 4 ca.
+ Di chuyển đến nơi thi cồng, trả về nơi thuê : tương đương 2 ca.
* Thời gian dùng cẩu 9 -2 5 0 8 / 30m
+ Đ ể th i c ô n g : 18 ca.
+ Di chuyển đến nơi thi công, trả về nơi thuê : tương đương 2 ca.
* Thời gian dùng cẩu K X -4361/ 25m
+ Đ ể th i c ô n g : 9 ca.
+ D i chuyển đến nơi thi công, trả về nơi thuê : tương đương 2 ca.
2. T ín h n h ân công lắp ghép:
c — £ công + Cđ + Qh.iắp
Trong đó : £ cồng = 538 công
N h â n c ô n g ỉàm đường: E C .2 1 1 định m ức X D C B
Cđ = 348 m X 3m X 0,0198 c/m2 =21 công (lắp tấm tườns cần trục bánh lốp)
c,h.iáp = 6 x 4 = 24công
Vậy: c = 538 + 24 + 21 = 583 công
V. TÍỈNH TO Á N CÁC CHỈ TIÊU LựA CHỌN PHƯƠNG Á N
53
-- --- r TÁM TUỒNG n h~
(ĩ) Lắp ghép cột (cẩu MKG-16/18,5m):(2) Lắp ghép DCC (cẩu MKG-16/I8.5m):(3) Láp ghép dàn + panen mái (E-2001/30m)(4) Láp ghép panen tường (K - 124/22m)
te .
I I « I I I I I 11 I I I I I I I I I I I
JjCLQ)
CỘT
DÀN + PN CTT
©
®
@
I I I I I t t I II I I I I I I I I I I I
Ẳ DÀN 4PN BC
I I I I I I I I II I I I I I I I I I I (
-H CỘT
ểI I I > I I I II I I ) I I I I I I I I
ỉ----- -H tAm tuOng a
6000* 19 » 839000
_______________ I
1; ©
Hỉnh 2.21a: Sơ đồ di chuyển cần trục phương Ún ỉ (PAÌ)
AÀJS
NGlOl
N G À Y
Hình 2.2lb: Tiến độ và hiểu dồ nhân lực
54
Bảng 2.3. Bảng định mức ca máy, nhân công thi công láp ghép pal và pall (theo định mức nhà nước)
SốTT
Số hiệu định mức dự toán XDCB
Số:1242/1998/Q Đ U B
Tên cấu kiện lắp ghép
Trọng lượng
một cấu kiện (T)
Số lợng cấu kiện(chiếc)
Đinh mức Tổng số
Thời gian thi công
Sốmáy
Số nhân công
(người)Ca
máy
Nhân công
(.giờ công)
Camáy
Nhân công (ngày công)
1 .? 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1 LA .21 Cột biên 6,1 42 0,09 1,58 3,78 66,36 4 1 17
2 LA .21 Cột giữa 7,6 42 0 , 14 1,69 5,88 70,98 6 1 12
3 LA.32 Dâm cẩu -nạy 3,6 114 0,2 1,36 22.80 155,04 24 1 7
4 LA .32 Dàn 1 +Cửa trời 1 14,7 21 0,3 2,73 6,30 57,33 10 1 8
5 LA.43 Panel mái 1 2,4 152 0,019 0,1 2,89 15,20
6 LA .32 Dàn 2+Cửa trời 2 8,3 42 0,3 2,73 12,60 114,66 18 1 8
7 LA.43 Panel mái 2 2,4 228 0,019 0,1 4,33 22,80
8 LA.43 Tấm tường 1,4 400 0,18 0,09 7,20 36,00 9 1 4
Tổng cộng: 66 538
ưiUi
B ảng 2 .4 . C họn cần trục ch ín h thức cho phương án đ ể tận d ụ n g cần trục ta ch o cần trục sử d ụ n g h ết tầm với - tăn g hệ số K ,d
Yeư cầu Phương án I Phương án II
TT Tèn cấu kiện Qyc
(T)
Rmin
(m)
Hyc
(m)
^min
(m)Loại cẩu
Qc.
;T)
Rct
(m) (m)
Le,
(m)K* Loại cẩu
Qc.
(T)
Rc,
(m) (m)
Lo
(m)K*
1 Cột biên 6,75 5,6 16,7 15,7 MKG-25BR 6,8 9 21,6 23,5 0,99 KX-5363 6,8 10 17 20 0,99
Cột giữa 8,4 6,2 19 18,1 (L = 23,5m) 11,1 6,6 22,5 0,61 (L = 20m)
8,4 8 22 23,5 1 8,4 8,7 18 20 1
16 5,25 22,9 0,53 13 6,2 19 0,65
2 DCC nhịp 3,97 5,6 17 16 M KG-10 4 5,8 18 18 1 E-10011D 4 10 23,5 25 1
giữa biên 3,97 5 14,4 13,4
?00II 4 ,5 5,4 18 18 0,88 (L = 25m)
3 Dàn 1+ cửa trời 1 17,3 8,3 26,8 26,2 E -2508/ 30m
(L = 30m)
17,3 9,8 29 30 1 XKG - 50
(L = 30m)
17 3 12 27,4 30 1
Dàn 2+cửa trời 2 10,3 7,2 22,8 22 10,3 13,8 28 30 1 10,3 17,5 24,5 30 1
Panel mái 1 2,65 11,1 27,3 23,2 E -2508/ 30m 3,8 23 27,3 30 0,69 XKG - 50 3,8 30 27,3 30 0,69
(dùng mỏ phụ) ( ĩ = 7,5m ) (L = 30m)
Panel mái 2 2,65 8,4 22,5 16,8 3,4 27,5 22,5 30 0,78 —s II 5 3 2,7 33,5 22,5 30 0,98
4 Tấm tường 1,55 6,6 20,5 19,7 KX-4361
(L = 25m)
1,75 15 20,5 25 0,89 E-10011D
(L = 25m)
2,4 15,3 20,5 25 0,65
3. Giá thành láp ghép công trình (tính th eo sử dụ ng cần trụ c thực tế)
Bảng 2.5: Dự toán giá th ành thuê m áy phương án I
SỐTT
Số hiệu đơn giáca máy
Số328/B X D -V K T /1993
Tên cẩuSỐ ca
máy sử dụng
Đơn giá 1 ca m áy (V N Đ )
Thành tiền (V N Đ )
l 2 3 4 5 6
] 153 M KG -25BR/23,5m 12 825.763 9 .909 .156
2 156 E-2508/30m 20 1.272.880 5 .457 .600
3 151 M KG-10/18m 26 358 .842 9 .329 .892
4 152 K X-4361/25m 11 577.920 6 .357 .120
Tổng cộng: 51 .053 .768
G = S G camáy + G d
Trỏng đó :
Thuê m áy: I Gcamiy = 51 .053.768 V N Đ
Làm đường: Gđ = 348 rn X 3m X 4588 V N Đ /nr
= 4 .788.972 VNĐ
(Theo m ục E C .2 2 1 1 đom giá XDCB của thành phô' Hà Nội 1999)
Vậy: G = 51.053.768 + 4.788.972 = 55 .842 .740 VNĐ
4. Nhân công cho m ột tấn cấu kiện:
cN = = 0,187 c ô n g /tấ n
I p 3115
5. G iá th ành cho m ột tấn lắp ghép:
n = _ 9 _ « J « J 4 Ọ
I p 3115
6. H ệ sô sử dụ n g cần trục:
_ I K Sj X n j X giK sd ~ ^
I n i x g i
Trong đó :
- gi ỉà trọng lượng cấu kiện thứ i;
57
- KSị - hệ s ố sử d ụ n g củ a cấu k iện thứ i;
- ríị - s ố hrợng cấu k iện thứ i.
6,1 .(0,61.14+ 1.28)+ 7,6.(0,53.14+ 1.28) +3,6.114/2.(1 + 0 ,8 8 ) + 21.14,7.1 + 42.8.3.1 + 228.2,4.0,78 + 152.2,4.0,69 + 400.1,4.0.89
K ------- — — --------— --------------------- — --------------------3115
Ksd = 0,87
PHƯƠNG Á N u
Sử dụng cẩu: K X -5363/20m để lắp ghép cột;
E -1 0 0 1 lD /2 5 m đ ể d ầm cầu c h ạ y , tấm tường;
X K G -50/30m để lắp dàn, cửa trời và panel mái.
1. Thời g ian sử d ụ n g cẩ u :
* Thời gian dùng cẩu K X -5363/20m :
+ Đ ể thì c ô n g : 10 ca .
+ Di chuyển đến nơi thi còng, trả về nơi thuê : tương đương 2 ca.
* Thòi gian dùng cẩu E -1001 lĐ /25m :
+ Đ ể thi c ô n g : 3 3 ca.
+ T h ời ý a n c h ờ th i cô n g : 9 ca .
+ D i ch u y ể n đ ến nơ i thi c ồ n g , trả về nơi thuê : tư ơ iìg đi ơ n g 2 ca.
* Thời gian dùng cẩu X K G -50/30m
+ Đ ể thi c ô n g : 2 8 ca .
+ Di chuyển đến nơi thi công, trả về nơi thuê : tương đương 2 ca.
2. T ín h nh ân còn g lắp gh ép '
( = I công 4 c đ + Clh.líp
Trong đó : 2 công = 538 công
N h àn c ỏ n g làm đường: E C .2 1 1 đ ịnh m ứ c X D C B
Cd = 348 m X 3m X 0,0198 c/rrr =21 công (iắp cột dùng i , t le bánh lốp )
Qh láp = 6 X T r 18 Cồng
V ậy : c = 538 + 18 + 21 = 577 công
5 8
— H TÁMTự)NGD~|—
(Ị) Láp ghép cọt (cẩu E- I004/23m);© Lấp ghép DCC (cẩu E-l004/23m);(5) Lắp ghép dàn + pancn mái (cẩu E-200l.' 0m);(4) Láp ghép panen tuờng (cầu E - 1004/23 n ì
©
®
©
T
©
LI I I i I I I i l; I I I
----- -------- ------- ------- ------- — T TẮM TUỐ N ~ \
___ ______________________ 6000x19=114000
I I I I I
©
---- — ----©
©Hình 2.22a: Sơ đố (li chuyển can inh' PA2
I t I I I I I I I I I ■ I í i 1 I I I I_L _I_I_L5
N G ltìl ,7 17
12
! I I l . . _ l >_I_I___L10 í 5 20 25 30 35 40 45
_________ 15______
[-1 I 1 1 1± 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 150 51
12
TTĩTiTỉĩĩỉlNGÀY
Iỉình 2.22Ò: Tiến độ vù hiểu đồ nhún h.ừ59
3. Giá thành láp ghép công trình (tính theo sử dụng cần trục thực tẽ)
B ảng 2.6: D ự toán g iá th ành th u ê m áy phương án II
SỐTT
Số hiệu đơn giá ca máy
SỐ328/B X D -K T /1993
Tên cẩuSô' ca máy
sử dụng
Đơn giá 1 ca m áy (V N Đ )
Thành tiền (V N Đ )
1 2 3 4 5 6
1 145 K X -5363/20m 1 2 8 78 .320 10.539.840
2 151 E-1001 lD /25m thời gian chờ (30% GT)
35 3 58 .842 12 .559.470
3 9 107.653 968.873
4 156 X K G -50/30m 30 1.272.880 38 .186 .400
Tổng cộng: 62 .254 .583
G = £ G camáy + G đ
T rong đ ó :
Thuê máy: I Gcamáy = 62 ,254,583 V N Đ
L àm đường: G đ = 3 4 8 m X 3m X 4 5 8 8 V N Đ /m 2
= 4 .7 8 8 .9 7 2 V N Đ
(T h eo m ụ c E C .2 2 1 1 đơn g iá X D C P ’ a ♦hành p h ố H à N ộ i 1999 )
Vậy: G = 62 ,254,583 + 4 .788 .972 =- 67 ,043 ,555 V N Đ
4. N hân côn g cho m ột tấn cấu kiện:
c 5 7 7
N = = — - = 0,185 cô n g /tấ nI p 3115
5. G iá thành cho m ột tấn lắp ghép:
c 67,043,555 .N = = -- - = 21,523 V N Đ /tấ n
I p 3115
6. H ệ số sử dụng cần trục:
v _ I K Si x t i ị x g ị*Vsd - ~
X n ị X g ị
T rong đ ó :
KSj - hệ số sử dụng của cấu kiện thứ i;
60
ĩìị - s ố lượng cấu k iện thứ i;
K sd = 0 ,9 1 .
Sau đây ta lập bảng so sánh chỉ tiêu 2 phương án để lựa ch ọn . T u ỳ th eo hàm m ụ c tiêu
là g ì? ta sẽ ch ọn dược 1 phương án tối ưu tương ứng.
So sánh các phương án
TT Các chỉ tiêu Đơn vị Phương án I Phương án II
1 Hệ số sử dụng cần trục 0 ,87 0,91
2 Giá thành lắp ghép 1T cấu kiện V N Đ/tấn 17.927 21.523
3 Giá thành thuê máy V N Đ 51 .053 .768 62 .254.583
4 Chi phí nhân công l Tcấu kiện cỏng/tấn 0 ,187 0,185
5 Thời gian thi công ngày 49 52
* Nhận x é t : C họn phương án I để thi cô n g vì c ó s ố n g à y thi c ô n g n gắn hơn phương
án II. G iá thành lắp gh ép của phương án I n h ỏ hơn phương án II.
VI. PHƯƠNG TIỆN BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN CÁC CẤU KIỆN
1. Cẩu bốc xếp
S ố cẩu b ốc x ếp được tính theo côn g thức :
m = (ch iếc )g .T .E
Trong đ ó :
p - k h ố i lượng b ốc xếp (không kể tấm tường được cẩu lắp từ x e ô tô vận ch u y ển đến); p = 3 1 1 5 - 5 6 0 = 2 5 5 5 tấn;
T - thời g ian lắp gh ép toàn bộ cấu k iện ( k h ôn g k ể tấm tường); T = 4 6 ngày;
g - s ố g iờ bốc x ế p trong 1 ngày ( g = 8 h );
K - hệ s ố làm v iệ c không đều: K = l , l ;
E - năng suất trung bình của m áy (lấy loại E = 1 5 tấ n /g iờ ).
2 5 5 5 x 1.1=> m = — — - —Ị- = 0 ,1 5 ch iếc
8 x 4 6 x 1 5
=> C họn 1 cẩu b ốc xếp có Ọ CKmax = 12,2 tấn.
C họn cẩu K -1 2 4 / L = 1 Om
61
Chọn xe có trọng lượng vận chuyển Q max = 15 tấn.
SỐ xe được tính theo công thức:
p
2. Xe vận chuyển
a =N x T t h i c ô n g
Trong đó :
p = 3115 T;
T,hi công = 52 ngày
N - năng suất m ỗi xe trong 1 ca:
G„ . G . u . t. . KN =
K t •
tc
T ron g đ ó :
G =15T - trọng lượng của xe;
tK = 8h - thdi gian làm việc trong 1 ca;
t, = 0 ,7 5 - h ệ s ố sử d ụ n g x e th eo thờ i gian;
lc - Ktp+ ldì + tdõ + tquay + Ki = 90 phút;
(thời gian của 1 chu kỳ vận chuyển)
_ NT 6 0 x 1 5 x 8 x 0 , 7 5 x 0 , 8 ,=> N = --------------- —— ------------— = 4 8 tấn
90
3155Vây a = — — - = 1.25 xe => Chon 2 xe có G = 15T
4 8 x 5 2
62
PHỤ LỤC
1. Bảng tính năng kỹ thuật cáp
Đường kính cáp
(mm)
Trọng lượng cáp
(kg/m)
Lực làm đứt cáp (kg) tương ứng với các loại cáp có cường độ chịu kéo là: (kg/cm2)
140 150 160 170
I. Loại cáp cấu trúc 6 X 19 X 1
11.00 0.42 5240 5590 5960 6340
12.50 0.54 6800 7300 7790 827014.00 0.69 8620 9220 9850 1045015.50 0.85 10600 11350 12150 1290017.00 1.03 12850 13750 14700 1560018.50 1.22 15300 16400 17500 1855020.00 1.43 17950 19250 20550 21800
22.00 1.66 20850 22350 23800 2530023.50 1.90 23800 25500 27250 2895025.00 2.17 27200 29150 31150 3310026.50 2,45 30750 32950 35750 3735028.00 2.75 34400 36850 39350 4150031.00 3.40 42550 45600 48650 51700
II. Loại cáp cấu trúc 6 X 37 X 1
8.70 0.26 3200 3430 3600 385011.00 0.41 4990 5340 5700 606013.00 0.59 7200 7720 8240 873015.50ị 0.80 9790 10450 11150 1155017.50 1.06 12750 13700 14600 1550019.50 1.33 16150 17300 18450 1965022.00 1.65 20050 21500 22950 2435024.00 1.99 24300 26000 27750 2950026.00 2.38 29000 31100 33150 3225028.50 2 67 33750 36200 38600 4160030.50 3.22 39350 42150 45000 4780032.50 3.68 45000 48250 51450 54680
6 3
2. Dây cẩu treo buộc cấu kiện
Mãhiệu
ONon
<NI
uin
r-K
op<N
Hình dạng
130
Phạm vi sử dụng
Dùng bốc, dỡ, xếp đặt các cấu kiện vật liệu.
Sức nâng
[Q] = 3(5) tấn
Trọng lượng
G = 0,088 (0,215) tấn
Dùng nâng cột bê tông cốt thép
[Q ]= 10 và 16 tấn
[G] = 0,338 và 0,384 tấn
Dùng nâng cột bê tông cốt thép
(2 nhánh, \ vai)
[Q] = 20 tấn
G = 0,377 tấn
co
(NCnoCN
Hình dạng
(600)
Phạm vi sử dụng
Dùng nâng cột BTCT (2 nhánh)
[Q] = 15,( 2 7 ) tấn
G = 0 ,148, (0 ,247) tấn
K'0 = lm
Dùng nâng cột bê tông cốt thép
(2 nhánh, 2 vai)
Sức nâng :
IQJ = 16(25) tấn
Trọng lượng:
G = 0,240 (3 ,384) tấn
hịreo ~l,1 6 (l,6 )m
64
3. Đòn treo cấu kiện
M ãhiệu
00vpƠN
cnìri
Ọở \
oc00)Po\
00I
vo
CN
CO
Rổvọ
Hình dạng
A T -'\-^Z^ZTT r o 0 0 o o i n '
11960
Phạm vi sử dụng
Dùng nâng dầm
dàn, xà gỗ... dài 12m;
[Q] = 14 tấn
G = 0,511 tấn
44200
p ' * - = 1
L I
5970
ÌH Ậ ị ' ■ Í : 1
^ j .^ 3970 (3920) "
______ 5970
? A * A
M49cT(392Ọ)|
L 5000 1 5000 1
' ĩ a ] ĩ25° í
ỉ N r !“• ^Vwv^>>rJv\rwgl11970
Dùng nâng dàn vì kèo L = 18m
[Q] = 16 tấn
G = 0,990 tấn
hlreo = 9,5m
Dùng cẩu lắp panẹn 3 X 6m;
Sức nâng:[Q] = 3 tấn
Trọng lượng: G = 0,205 tấn
Dùng để cẩu lắp panen 1,5 X 6m.
Sức nâng :
[Q] = 4 tấn
Trọng lượng:G = 0,396 -T
0,528 tấn
htrco = 0,3 -ỉ- 1,6m
Dùng để cẩu lắp panen 1,5 X 12 và 3 X 12m
[Q] = 10 tấn
G = 1,080 tấn
Mãhiệu
&asàs
04vọ
O nI
HK)ổQ
Hình dạng
EQ2I!
Phạm vi sử dụng
Dùng nâng dàn
vì kèo
L = 12m
Q= 15 tấn
htreo= l , 8m
Dùng nâng dàn vì kèo
L = 18m
[Q ]]= 10 tấn
G = 0,455 tấn
h,rco= 9,5 m
Dùng nâng dàn vì kèo L = 24m
[Q] =25 tấn
G = 1,75 tấn
hirco = 3,6m
Dùng cẩu lắp panen 1,5 X 6m:
Sức nâng:
[Q] = l,5 tấ n
Trọng lượng:G = 0 ,22 tấn
htrco= Im
Dùng nâng dàn vì kèo L = 24m
[Q] = 20 tấn
G = 1,35 tấn
hlreo = 3,6m
65
3. Đòn treo cấu kiện ị tiếp theo)
Mãhiệu
Hình dạng Phạm vi sử dụng
Dùng cẩu lắp khối dàn "cửa trời” 6 X 12 và 12 X 12m:o
1ƠN Sức nâng:<Niò
1ỉo
[Q] = 16 tấn
Trọng lượng: G = 2,26 tấn
1 12000 1hlrco = 2,5m
Mãhiêu
ocn
Hình dạng
4000
Ị OO/SO ị 75ọ3p0
Phạm vi sử dụng
A Dùng cẩu lắp hệthống dầm cầu
J chạy, dặi 12m:-ĩ1Ã Sức nâng:K* [Q] = 8 tấn
Trọng lượng:G = 0 ,32 tấn
Kro = l,3m
66
4. C ẩu K a to : N K -250E -V
B ảng 1 : B ảng tra sức nâng của cẩu (tấn)Dựa trên tiêu chuẩn BS 1 7 5 7 :1 9 8 6 và D IN 1 5 0 1 9 -2 .
K hi hạ ch â n k ích đ ỡ (q u ay 3 6 0 °) và khi k h ô n g có k ích chân: tay cầ n q u a y b ên cạ n h
và đ ằn g s a u . _______________________________________________________________________
Đ ộ dài tay cần L(m )
Tẩm với R (m ) 10 13,5 17 20,5 24 27 ,5 31
2,5 25 ,00 17,50 14,50
3 ,0 25 ,00 17,50 14,50 9 ,50
3,5 20 ,60 17,50 14,50 9,50 7 ,5 0
4 ,0 18,00 17,50 14,50 9,50 7 ,50 6 ,5 04,5 16,30 15,80 1 4 ,5 0 1 9,50 7 ,50 6 ,5 0
5,0 14,85 14,40 13,25 9,50 7 ,50 6 ,5 0 6,005,5 13,65 13,25 12 ,20 9 ,50 7 ,5 0 6 ,5 0 6,00
6,0 12,30 12,20 11,30 9 ,50 7 ,5 0 6 ,5 0 6,006,5 11 ,2 0 11,00 10,50 9,50 7 ,50 6 ,5 0 6,007 ,0 10,25 10,00 9,80 8,80 7 ,50 6 ,5 0 6,007,5 9,40 9,20 9,10 oc Ch 7 ,50 6 ,5 0 6,008,0 8,65 8,45 8,35 7,90 7,05 6,20 5 ,658,8 8,25 8,05 7,95 7,55 6,85 6 ,05 5 ,45
9 .0 7,20 7,10 7,00 6,35 5 ,6 0 5 ,059,5 6,65 6,55 6,65 6,05 5 ,35 4 ,8 010,0 6,20 6 ,10 6,40 5,75 5 ,1 0 4 ,6 01 1 , 0 5,20 5,05
■ “ ló ‘
5 404 ,/5
..,204 ,8 0
4 ,65 4 ,2 011 , 8 ị >s 4 ,35 3 ,9512 ,0 4,25 4 ,60 4 ,7 0 4 ,3 0 3 ,9 014,0 3,05 3,40 3,55 3,65 3,35, c .3 2 ,40 2 ,80 2,95 3,10 3,00
• 16,0 2,50 2 ,70 2,85 2 ,8518,0 1,85 2,05 2,20 2 ,3 018,8 1,60 1,85 1,95 2 , 1 020,0 1,55 1,70 1,8022,0 1,15 1,30 1,4022,3 1 , 1 0 1,25 1,352 4 ,0 1,00 1 , 1 025,8 0 ,75 0 ,8528 ,0 0 ,6 029,3 0 ,5 0
M óc tiêu chuẩn Cho 25 tấnTrọng lượng m óc cẩu 280kgG óc nâng tới hạn
67
B ản g 2 : B ản g tra sức nân g củ a cẩu (tấn)Dựa trên tiêu chuẩn BS 1757:1986 và D IN 15019-2.
Khi không hạ chân kích đỡ (quay 360°) và khi không có k ích chân: tay cần quay
4. Cẩu Kato : NK-250E-V (tiếp theo)
phía trước.
Độ dài tay cần L(m)
Tầm với R(m) 10 13,5 17 20,5 24 27,5 31
2,5 20,0 17,50 14,503,0 20,0 17,50 14,50 9,503,5 20,0 17,50 14,50 9,50 7,504,0 16,50 17,50 14,50 9,50 7,50 6,504,3 14,40 14,85 14,50 9,50 7,50 6,505,0 10,50 10,20 10,20 9,50 7,50 6,50 6,005,7 7,90 7,80 7,60 7,40 7,50 6,50 6,006,0 7,10 7,00 6,80 6,80 7,00 6,50 6,006.5 6,00 5,90 5,65 5,85 6,15 6,50 6,006,6 5,85 5,70 5,45 5,70 6,00 6,30 6,007,0 5,20 5,00 4,80 5,10 5,35 5,60 5,508,3 3,60 3,40 3,20 3,60 3,85 4,00 4,109,0 2,80 2,65 3,00 3,25 3,40 3,5010,0 2,10 1,95 2,30 2,55 2,75 2,8011,0 1,50 1,35 1,75 2,00 2,20 2,3011,8 1,15 1,05 1,40 1,65 1,85 1,9013,0 0,65 0,95 1,20 1,35 1,5013,5 0,50 0,80 1,05 1,20 1,3014,5 0,50 0,80 0,90 1,0515,0 0,70 0,80 0,9016,0 0,45 0,55 0,7016,5 0,45 0,6017,5 0,40
Móc tiêu chuẩn Cho 25 tấnTrọng lượng móc cẩu 280kgGóc nâng tới hạn - - 20 35 42 48 52
68
5. Cần trục tháp tự hành bánh xích
E
Xg>c<ữc§<3§
Tám vởi R. m
2300 I
MKG -10
6 8 10 2 14 16
Tám với R . m
1- L = 10m; 2- L = 18m; 3- L = 18m và / = 2,3m
Ghi í hú:
Ị . IQì, [H] : sức núng và độ í ao nâng cho phép ớ tầm với Rp
2. L, I: chiền dà i cẩn chinh và cân nôi phụ ỳ
3. Phiên ủm mã lìiêu
MKT : MKG Ji:-)K ; DEK ;-)IOOI I I : tlUUI ID
:*).|25l>: b-125B MKII: MKP I\'IK KOK
(XI:XKG
KC: KX
69
14.15
L 17,5m
Ghi chú:
— m » )— m R)1- Móc chính2- Móc phụ (trên I = 5m)
L = 12.5m
Tầm với R (m)4.53 6
L =
8
15m
10 12
MKG
E-10011D
M KG-16
c 16«co
14o
Ui 1 2c«(0c 10o
•5ữ ) 8
Tám với R (m)
9,3 8 7.5 6 ’
L = 20m
L = 11 m L = 18.5m
20
1817.8 17.5
16 15.1
14
L “ 26 m
Ghi chú:26
24
22 . . . ý(R;H)20 — ỷ(Q; R)18 Đối với MKG-16:16 1- Móc chinh14 2- Móc phụ trên L12 3- Móc phụ trên I = 5,6m 10 Đổi với MKG-16M
70
20
4 6 8 10 12 14 16 18 201- MÓC chinh R2- Móc phụ ở cần nối phụ có chiều dài 5m12 14 16 18
phụ) L = 13,5m (có cẩn phụ)
X 24
I 2 '§ 20 o8 18«õỐ 16
14
“ 12
10
8 6 4
14 2 4 6 8 10 12 14Tẩm với R (rrrt
L = 28,5m (có cần nối phụ)
4 6 8 10
20
18
16
14
12
6 8 10 12 Tám với R ímì
MKG-25BR
L22
L = 13,5m (không có cần 26
6 4
2 4 6 8 10 12Tầm với R (m*
33,5m (có cần nối phụ)
Ghi chú:1- Móc chính (I = 0)2- Móc chinh có Ị = 5m3- Móc phụ trên L (Ị = 0)4- Móc phụ trẽn Lcó / = 5m 5; 7; 9; 11’ Móc chính6; 8; 10; 12- Móc phụ
L - 22,5m /= 5,Om
4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
RDK-25
L
4 6 8 1Q 12 14Tầm với R (m\
= 27,5m ; /= 5,Om
16 £~ 24
14 X=^22 12 Cf)
20 ° «3 fộ « 1 6
5 s 1412
10
8642
L
L = I7,5m; /= 5,Om
6 8 10 12 14 16 18
- 32,5m ; /= 5,Om
L = I2.5m26
71
L = 12.5m L = 17,5m
L = 22.5m và 27,5m4 6 8 10 12 14 16 18 20
1. /= 10m2. /= 15m 22,5m3. /= 20m
4. /= lOm
t5oi L = 27 ,5m6. / = 20m
DEK - 25
XKG-30L = 15m
4 6 8 10 12 14 16 18 20 22
2 3, 4- tưOT.g ứng với L = 14; 20; 26; 30m
L = 20m
L - 25m
4 5,5 8 8.810 12 14 16 18 Tầm với R (m)
1- Móc chính (không có cẳn nối phụ)2- Móc chỉnh (có cần nối phụ)3- Móc phụ
8 10 128.5 12 ở
16 18 207.3 10 12 M -6 1. Vv 22 24 26 2tì t 0.fc 18,5
22 24 26 23 30 8 to 12 14 16 18 20 22 24 26 28
L = 35m
72
Sức
nâng
[Q
] (t
ấn)
L = I5mXKG-3028
26
24
22
i 20
I 16
4 5.5 8 1011.614 16 18
Tầm với R (m)
20
L = 20m
20 18
16
14
12 108
5,46 4
3,4 4 6.15 10 14 16 18 20 22 247,35 12'3
L = 25 m
6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 8.8 13.2 23
Glìi c h ú :
ỉ-M óc chính khi không có cầiì phụ;
2-Móc chíiứì có cần phụ l=8m;
3-móe phu trên l=8m.
CKG-30 CẦN TRỤC THÁP T ự HÀNH
CKG = 30/10
L = 25m; /= 2 0 .8 5 m
ị J-V - —J
47
. J_ _
í-Ĩ--r -
- s - - -
12.514 16 18 202223
CKG = 30/7,5
L = 30m; /= 2 5 ,9 3 m
s,s----- N -
5r
T V-
' K í' - f - r - -4r
ị - b s■t4—I— N r~T \ “t ---r- - Vr
T Ỉ Ĩ\
r 1 t- -
-J -T - i i í
10.512 14 16 18 20 22 24 26 28
r = 4,0; 3,0 và 1,5m
ơ>c<03
E c'— o1 03
o«o-Q4»
rầm với R (m)
CKG = 30/13
L = 25m; /= 15,77m
16 1819.81410.612
73
18800
XKG - 40
14
8 10
Tầm với R (m)
; 2; 3; 4; 7; 8 - Móc chinh, tương ứng với L = 15; 20; 25; 30 và 35m
; 5; 6; 9; 10 - Móc phụ, tương ứng với L = 15; 20; 25; 30; và 35m
1
Tầm với R (m)
: 2; 3 - Tương ứng vớ
4- Tương ứng với/=10.7; 15.8; 2 0 .9m; L =
' = 26m; L -3 0 m
25m
XKG - 40
CẦN TRỤC THÁP T ự HÀNH
56
54
52
50
48
46
44
42
40
38
36
34
32
30
28
26
24
22
7 4
XKG - 50 L = 15m L = 30m
C h i ch ú :1- Móc chính (khi 1= 0) 2' Móc phụ trên I = 10m
Khi trang bị cẩn phụ / [O] giảm 3 tấn ớ mọi fí
10 12 1415.4 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36
8 10 12 14 16 18 20 22 24 12.35
Tầm với R (m)86
_ 4 2.Ỗ
2
XKG - 50
CẦN TRỤC THÁP T ư HÀNH
Tầm vởiR (m)
10 12 .5141617,220 22 24 26 28 3018,5 34
L = 40m
/= 18900
/ = 24000
18 20 22 24 2615,5 28 30 29
75
Ghi chú:1- Móc chỉnh (khi 1= 0)2 - Móc chính (khi 1= 7,5m)3- Móc phụ trên Ị = 7f5m
Tầm với R (m)
L = 15m
10 12 14 16 18 20 22 24 26
E - 2508
88,5 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 3216,6
DEK - 5050
46
'>(0 42
ơ 38 ơ> 34
c 30tíco 26
22
18
14
10
6
G h i ch ú :1- Móc chính (không có
cần nối phụ)2- Móc chính (có thêm
cẩn nôi phụ 1= 10m3- Móc phụ trên I = 1ồm4- Tháp tự hành L = 3om
1 = 24m
14 16 18 20 22 24 L = 40m
26 28 30
34 36 38 37,2
2428 30 32 34 36 38 40
L s 15m14 16 18 20 22 24 26 28 30
L = 30m
12
L = 30 m; I
6 4,2
28 9 1 0
8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 Tầm với R (m)
46
7 6
L = 15 và 20m
L=20m
L=20m
: - _: 2iL=i5m^k_L x l l : I
i I ■ ĩ ị Ị(L=20mCEC4 6 8 10 12 14 16 18 20 22
Tầm với R (m)
ri T ĩw L = 35m m
Ghi cliii
I 'Móc chinh
30 <2-Móc phụ (V
8 10 12 14 16 18 20 22 2A L = 30,55m /= 24.00m
4 6 8 10 12 14 16 18 20 22
Thân tháp L = 25,53m Tay cán /= 16,40m
L = 3C.55m /= 19 OOm
l =35.50m /= 24,00m (1); t~ 29.00m (2)
8 10 12 14 16 18 Tám với R ím)
L = 40,56m /= 19.00m
10 12 14 16 18 20 Tầm với R (m)
L = 40,56m /= 24,00m
10 12 14 16 18 20 22 24 26 L = 40,56m ; /= 29,00m 26 28 30
XKG-63 THÁP T ự HÀNH
ì = 16400 19000
24000
UU4Q
G h i ch ú :
Nếu trang bị cần phụ thì sức nâng của móc chính giảm đi 3 tấn ỏ mọi tầm với
N°L
(m)/
(m)
1 20
2 30 0
3 40
4 20
5 30 10
6 40
78
6. Cần trục tự hành bánh hơi
KX-4362KX-4371
KX-5363 KX-6362 KX-7362 KX-8362
16-3,5 10-2 6,5-1,4 16 25-3,5 16,2-2,1 40-6,4 26-4,5 63-5 31-2,5 100-9 43-3
8,5-2 - - 6,3 14-2 8-0,5 20-3,3 10,5-0,9 30-4,5 12-1,8 - 10,5-0,8
L , m 12,5 17,5 22,5 7,3-17,3 15 20 15 20 15 24 \5 25
/ , m 4 5 0 § 15 -
D max 10 12,3 16 13,4 14,5 18 14 17 14 20 15 18,5K----- , mmin 3,8 4,4 2 3,1 3,8 5,5 4,5 5,5 5 6 5,2 9
„ min 8,5 11,4 16,5 - 8 10,2 8,3 13,8 8 13,6 9 13,9I ỉ f m
max 12,1 16,9 21,8 18-7,5 14 18,8 14,5 17,2 14 21.4 13 22,1
nẵng
hạ ’
m/ph
6 1,5
14 6,56,75 6 - 0%3 5 - 0,25 5 - 0 ,5 3 - 0 ,4
qu«yvòns/ph 0,4- 1,1 0,1 - 1,6 0,1 + 1,2 0,1 -ỉ-1 0,1 - 1 0,1 - 0,8
V; (V J km/h 3; (14,9) 2; (40) 2; (18) 2; (15) 7; (14) 0,8; (10)
Iquay, m 6,5 5 14 13 15 20Trọng lượng;
tấn 23,3 23 3-8,7 48,3 70 98
Ghi chú:Q, Qư - sức nâng khi hạ, và không hạ chân chống phụ; V. (V0) - vận tốc di chuyển có tải và không tải; L- chiều dài cần chính; /- chiẻu dài cẩn phụ. ______________________
L = 18m
Ghi chú:
-------- f('R; H)------ f(Q;R)
1- MÓC chính;2 ' Móc phụ:, I - 2j2m Q ở đây tímh với trường hợp đã hạ ch-ân chống phụ.
79
KX - 4361 L = lOm L = 15m
5.75 6 8 10 12 14 lầ m với R (m)
1- Không có cán nối phụ2- Cỏ cán nối phí: / = 6mQ ờ đây tinh trong trường hợp có chán chống phụ
14.í \3Ỉ 12
lO86
4 6 8 10 12 13.5
L = 25m L = 20 m
19.518^3
8 10 12 14 16 18 20 22 24
KX - 4362
SỐ hiệu 1 2 3 4 6
L(m) 12.5 15,0 17,5 20,0 250 22
11,6; 16.6m /= lòm
6 8 10 12
1 - 1. = 11,6m
2- L - 16.6m
9 10 11
N° L(m) /(m)1 17,52 20.03 22,5
4.0
4 25,0
Q ở đây tính với trường hợp đă hạ chân chống phụ
0, 8 10 12 14 16 13 20* .0
80
6.56 ICO ,5 14-416.218 2 0 2 2 ' ĩ
L = 25 m
L = 20 m
14
12
10,2-5
5 | 8 10 1^ 14 16 18 20 22 23.7
13.9L = 30 m
38
12.5 15,417.2
Ghi chú :
------- f(Q. R)— - f(H .R )
u Móc chính trên cần vởi L;2- Móc chính trên L;
(khi có cần phụ cố định 1=1 Om);
3- Mòc phụ trên I (khi I thuộc loại điều khiển được);
4- Móc phụ trên I (khi I cố định);
Q ở đây xác định với trường hợp có chân chống phụ.
KX - 53661L = 15m
Ghi ('///: ■1' M4ÓC chinh;
2 Mlóc phụ trên I = 5m.HO, R)
f(H .R)
L ss 20m
8 10 12 14 16
Tẩm với R (m)
L = 25 m /= 5m
81
Ghi chú:Chiều rộng máy B = 2,5 - 3,Om- Khi không chống chân chống phụ Qơ = (0,2 - 0,4)Q
Cần trục tự hành ô tô (dăn động thủy lực)12,0*16,4
M ã hiệu
Thông số
KX-
5471
KX-
5473
KX-
6471
KX-
7471
KX-
8471
T-
200
KHA
XKI-
635
LTM-
1055
LTM
1080
TS-
100L
TG-452
NK-20Ơ
NK-
450
NK-
750
NK-
12005
Hãng và nước sản xuất
Liên XôKOBESTEEL
Anh"kdz"
Tây Đức "Libkher"
TadanoNhạt Bản
"Kato"
Qmax (tấn) Qmin
858,2
277
4010
6318
100 20 300,7
552,4
801.4
10,0 45 206,5
400,3
750,8
1200,95
^min’ mKmax
3,29
3,28,5
3,29
3,510
3,538 3,5 3
302,826
336 3,3 3,0 3
22326
3,531
340
H, khi
Í r ” (m)lKmax
104
104,2
10,65,2
12,26 12,6 30,5 31
6,6326,7
39,712 16,4 39,5 23,6
435,5
133112
48,514
L cẩn chính... (™)
10,7 10 11 12,6 13,647,8 31 10,28
32,2810,732
12,540 16 37,9 10,28
23,51135
1244
13,650
/ cần phụ (m) - 7 8,5 15 và 20
15; 20
và 256,35 11 M 7,2 8,5 9,5
1120
t, thời gian (ph)R R lvmax min
1,5 0,8 1,33 2,4 3,22 0,75 0,83 1 1,4 2,5 2,96 3,5
(m/ph)
nângrtìạì m( cOM6
0,25+11,6
0,1 + 9
0,16+96
0,12-1 0 0 5-33 10,7-r
106,510+119 <63 591,5 3,8-5-
1093,1 + 102
nquay vòng/ph0,1 + 1,5
0 ,2 +1,5
0,1+1.5
0,1 + 1,5
0,1+1,5
3,1 2,9 0,4+1,6
0.4+1.3
2,8 1,98 3,1 1,5 0.5+1,6
0,5+1.9
7. C ần trục th iếu nhi
1- Động cơ>
2* Đối trọng;
3- Rơle hạn chế nâng móc
Mà hiệu
Thông số -------
KL-1A T-108 thiếu nhi 2
Mô men tải Mmiu (tấn - m) 2.1 1,45 (0,9)
Sức nâng Q (tấn)
Khi : R = 4m 0,5 -
R = 3m 0,7 0,5 (0,3)
R = 2m 1,0 -
Tầm với R (m) 2 + 4 2 ,9 (3 )
Chiều cao nâng H (m)Đặt trên đất 4 ,5 + 5,6 4,5 (8,5)
Trên tầng 20 18
Vân tốc nâng Vn (m/s) 0,23 0,42
Công suất động cơ N (kW) 3 4
r(m ) 1.6 1,525
Trọng lượng (tấn)
máy 0,76 0,43 (0*48)
đối trọng 0,875 0,62
I 1,635 1,05(1,1)
Ghi chú: Số trong (...) lủ khi nối thêm cân trục với.
82
8 . C ầ n t r ụ c t h á p
8.1. Cần trục tháp, loại quay được (thay đổi R, H bằng cách nghiêng cần)
Mà hiệu
Thòng sò
KB-100
X- 981A
KB-4Ơ1A
KB-402 B
K3~405-2
X-390m
MXK5-20
MXK10-20 Ị
KB-1000B
.
« m.,x
m
20 25 25 25 25 2 20 20 45
Ro 20 12,5 15 1? 15 10 20 20 Ị6
Rnin 10 12,5 13 13 13 10 10 10 12,5
Q(mrix, R)tấn
5 4 5 5 6 3 1.5 5 5; 10 16
Q{m»n. K) 5 5; 8 8 8 9 3 5 5; 10 63
^{max, K)m
21 4Ơ,6 60.6 60,5 70 23 26 36 88,5
1<) 33 53 46,1 46,1 53 36 38 46 47
vnímg
m/ph
26 26; 13 22,5 45:22 22,5 30 30 l 5;3Ơ
cS p
. ơ'.
—
vhạ 5 5; 2,5 5 1(>;5 5 - 3,5 2,75 ;5 1,33
vdi chuyẻu 31 18 18 18 20 30 25 20 12
nt|u;»y
r
vòng/ph
0,7 0,6 0,6 0.6 0,6 0,6 0,7 0,.*s 0,22
m7 8,5 7 7 7 10 7 X 10
h 4.5 4,5 6 6 6 3,8 4 6*5 10
ể r * i tvn
, H
ì \ ® r quay
i H r ..-R
^ h ạ v ậ l
Ghi chú:
R(Ttầm với mà ờ đó Q = Qmux
Chiều rộng máyB = 2,8-5,5m
8.2. Cần trục tháp, loại quay được (thay đổi tầm với bằng xe trục)
Mà hiệu
Thõn<; số
KB-104
X-9818
KB-160-2
KB-250
kB-308
KB- 403 A
KB-407
KB-503
KB-504
Q (tấn)2 3,2 4,5 5;8 3,2 5 6,3 7,5 6,2
Q o 5 8 8 I0;8 8 8 10 10 10
K 5 10 25 24 25 30 25 28 40
Ro (m) 3,5 4,8 16,25,5
8,5 12,5 20 16 7,5 25
H 15 40 57,5 77 (32)42
57,5 52,44 67,5 77
vnflng
«i/ph
20 20; 10 5; 2,5
22,5 60*70 12r60 40 22-40 20.80 60
vhn VÍU 5 5; 25 5 3-5 5 5 5 3 3
Vxe truc - - 2 12 18,4 7; 30 30 27,5 27,5
nquay v/ph 0,9 0,6 0,6 0,47 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6
r/bm
5,155,4 4,5
76
7
7,566
6 66
77,5 ị
87,5
Chú ý
Q0R0 = Ọr-**R0* c o n s t ,
Thời gian thay đổi tầm với:
R
v xe trụclphúr
83
H +
5,9m
8.3. Cần trục tháp chôn chán MC65
84
B38
,9m
"«
*
Khối rniQĩỉg bé tông của cần trục tháp MC65
2LH 28HA 20 X 540 e = 17475
20 V / 2 0
< r
1LH28KA 20 X 540 e = 17475
20^ ?20
r r r r“ĩ
T - r TTT
_____ l
T T T y m r
I mÌ
1LH28HA 20 X 540 © = 17 ✓ 475 V 20d _ _ Ì 20
2LH 28HA 20 X 540 e = 17 20 c 475 ^ 20
8 X 8 HA 14 X 155» e = 5?
485
242,5
±242.5
— (Ị) — (Ị) — (Ị) — (Ị) - -Ị— c|) - — (j)> - — (Ị) — (|)—
I I
c h “I
I
i
é r —
D : 2,4
I
tịị- — h
»ịIịI
4 -
L : 48' 1: 485 h : 115 V : 27m3
85
110
TÀI LIÊU THAM KHẢO
1. V õ Q u ố c B ảo , N g u y ễ n Đ ìn h T h ám , L ương A nh Tuấn - Công tác lắp ghép và xây gạch đá - N h à x u ấ t bản K hoa H ọc K ỹ Thuật Hà N ộ i 1997
2 . N g u y ễ n T iến T hu - s ổ tay chọn máy thi công - N h ằ xuất bản X â y D ự n g . H à N ộ i 1996
86
MỤC LỤC
PHẦN I: LÝ THUYẾT
I Phân tích đặc đ iểm cô n g trình. 5
II T hống kê cấu k iện . 6
III C họn thiết bị treo buộc. 7
IV X ác định các th ôn g số cẩu lắp. 12
V C họn cần trục. 14
V I Chọn vị trí đứng và đường đi củ a cần trục. 15
VII Chọn phương án lắp ghép. 17VIII Lập biểu đồ tiến độ thi cô n g . 18
1. Chọn cần trục b ốc xếp 2 0
2. So sánh phương án lắp gh ép 2 0
PHẦN II: THÍ DỤ
I Đ ặc đ iểm c ô n g trình. 2 2
1. Sơ đồ cô n g trình 2 2
2. Số liệu tính toán 2 4
3. T h ống kê cấu k iện lắp gh ép 2 5
II Tính toán thiết bị và các phương án thi côn g . 2 6
1 . Chọn và tính toán thiết bị treo b u ộc . 2 6
2. Tính toán các th ôn g số cẩu lắp. 2 9
III C ác biện pháp kỹ thuật trong lắp gh ép , 4 0
1. Cẩu lắp cột 4 0
2. Lắp ghép dầm cầu chạy 4 4
3. Lắp ghép dàn vì k èo và cửa trời 4 6
Lời nói đầu 3
8 7
4 . Lắp gh ép panel m ái 49
5. Lắp gh ép tấm tường 50
IV K ỹ thuật an toàn la o đ ộn g trong quá trình lắp gh ép . 52
V T ính toán các ch ỉ tiêu lựa ch ọn phương án. 53
A. Phương án I
1. T hời g ian sử d ụ n g cẩu 53
2. T ính nhân c ô n g lắp gh ép 53
3. G iá thành lắp gh ép cô n g trình (tính th eo sử dụn g cần trục thực tế) 57
4. N hân c ô n g c h o m ột tấn cấu k iện 57
5. G iá thành c h o m ột tấn lắp gh ép 57
6 . H ệ s ố sử d ụ n g cần trục 57
B. Phương án II
1. T hời g ian sử d ụ n g cẩu 58
2 . T ính nhân c ô n g lắp gh ép 58
3. G iá thành lắp gh ép c ô n g trình (tính th eo sử d ụ n g cần trục thực tể) 6 0
4 . N hân c ô n g c h o m ột tấn cấu k iện 6 0
5. G iá thành c h o m ột tấn lắp gh ép 6 0
6 . H ệ s ố sử d ụ n g cần trục 6 0
V I Phương tiện b ố c x ế p và vận ch u y ển các cấu k iện . 61
1 . Cẩu b ốc x ếp 61
2 . X e vận ch u y ển 62
PHỤ LỤC
1. B ảng tính n ăn g k ỹ thuật cáp 63
2 . D â y cẩu treo b u ộ c cấu k iện 6 4
3. Đ ò n treo cấu k iện 65
4. Cẩu Kato: N K -2 5 0 E -V 67
5. Cần trục tháp tự hành bánh x ích 69
6 . Cần trục tháp tự hành bánh hơi 7 9
7. Cần trục th iếu nhi 82
8. Cần trục tháp 83
88
THIẾT KỂ BIỆN PHÁP Kĩ THUẬT THI CÔNG
LẮP GHÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG
(Tái bản)
Chịu trách nhiệm xuấỉ bản :
TRỊNH XUÂN SƠN
Biên tập : T R Ầ N C Ư Ờ N G
C h ế bán : V Ũ H ồ N G T H A N H
Sửa bản ìn : T U ẤN - H O À N G
Trình bày bìa : N G U Y Ẽ N H Ũ U t ù n g