thiẾt kẾ nghiÊn cỨu vÀ giÁ trỊ bẰng chỨngvnha.org.vn/upload/hoinghi/hn2015/l062-hoang...

31
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU VÀ GIÁ TRỊ BẰNG CHỨNG PGS. TS. Hoàng Văn Minh

Upload: others

Post on 07-Sep-2019

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU VÀ GIÁ TRỊ BẰNG CHỨNG

PGS. TS. Hoàng Văn Minh

Nghiên cứu can thiệp

Nghiên cứu cắt ngang

Nghiên cứu thuần tập

Nghiên cứu bệnh chứng

Nghiên cứu ca bệnh, chùm bệnh

T.quan hệ thống

P.tích gộp

Chẩn đoán

Nghiên cứu cắt ngang, nghiên cứu về nghiệm pháp chẩn đoán, tổng quan hệ

thống các nghiên cứu về nghiệm pháp chẩn đoán

Tiên lượng

Nghiên cứu quan sát: nghiên cứu thuần tập, nghiên cứu bệnh chứng,

tổng quan hệ thống các nghiên cứu quan sát

Điều trị Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng có đối chứng, tổng quan hệ thống các

nghiên cứu RCT

Câu hỏi lâm sàng và thiết kế

nghiên cứu

Thiết kế nghiên cứu

Nghiên cứu chùm bệnh, cắt ngang

* o *o* o*oo * * o * o *o* o* *o*o o o*oo*o**o*o*

o* oo * o * oo* o

* * * * * * * ** *

** * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ** *

* * * *

NC cắt

ngang

NC chùm

bệnh

* Ngưêi cã

bÖnh

o Ngưêi b×nh

thêng

TÝnh ®ưîc

tû lÖ bÖnh

Kh«ng tÝnh

®ưîc tû lÖ bÖnh

Nghiên cứu cắt ngang

Phơi nhiễm Kh. phơi

nhiễm

Bệnh a b

Không bệnh c d

(a+b) P=

(a+b+c+d)

Nghiên cứu cắt ngang

Phơi nhiễm Kh. phơi

nhiễm

Bệnh a b

Không bệnh c d

a/b POR = = ad/bc

c/ d

Ví dụ

Béo Không

béo

Tổng

Cao HA 200 100 300

K. cao HA 800 900 1700

Tổng 1000 1000 2000

POR

(Béo1/Không béo1)/(Béo2/Không béo2)

(200/200) /(800/900)= 2,25

>1: Yếu tố nguy cơ

<1: Yếu tố bảo vệ

=1: Không có liên quan

Thiết kế nghiên cứu

Nghiên cứu bệnh chứng

QT nghiên

cứu

a/b

OR= ---------= ad/bc

c/d

Bệnh

Không bệnh

Phơi nhiễm (a)

Kh. phơi nhiễm(b)

Hỏi ngược lại trong quá khứ

Phơi nhiễm (c)

Kh. phơi nhiễm(d)

Liên quan giữa hút thuốc lá và bệnh tim mạch

Hút thuốc Kh. hút thuốc Tổng

Bệnh 693 307 1000

Không bệnh 320 680 1000

Tổng 1013 987 2000

693/320 OR = = 4,8

307/ 680

Bệnh (a)

Kh«ng bệnh (b)

Bệnh (c)

Không bệnh (d)

Nghiên cứu thuần tập

Phơi nhiễm

K. khơi nhiễm

a/(a+b)

RR= --------------

c/(c+d)

Mẫu nghiên

cứu

Theo dõi qua thời gian

Liên quan giữa hút thuốc lá và bệnh tim mạch

Hút thuốc Kh. hút thuốc

Tổng

Bệnh 693 307 1000

Không bệnh 320 680 1000

Tổng 1013 987

693/(693+320) RR = = 2,2 307/(307+680)

Nghiên cứu thuần tập

Thiết kế nghiên cứu

Thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng (RCT)

1. Có can thiệp

2. Có đối chứng (khẳng định tác dụng là do can thiệp)

3. Nhóm can thiệp và đối chứng được chia

ngẫu nhiên (loại trừ sai chệch lựa chọn

và yếu tố nhiễu)

Can thiệp

Chứng

Kết quả tốt

Không tốt

Kết quả tốt

Không tốt

QT nghiên

cứu

Chọn ngẫu nhiên

Thiết kế song song (Parallel Group)

Randomise

Can thiệp A

Can thiệp B

Thiết kế bắc cầu (Cross Over)

Randomise

Can thiệp A

Can thiệp B

Can thiệp A

Can thiệp B

Cross over

Phân tích hiệu quả

RR: Relative Risk= nguy cơ tương đối

Tỷ số giữa 2 tỷ lệ ở nhóm can thiệp và nhóm chứng

RRR: Relative Risk Reduction = Giảm nguy cơ tương đối

Mức giảm (%) ở nhóm can thiệp so với nhóm chứng

ARR: Absolute Risk Reduction = Giảm nguy cơ tuyệt đối

Sự khác biệt về con số tuyệt đối của tỉ lệ giữa nhóm can thiệp va nhóm chứng

NNT: Number Needed to Treat = Số cá thể cần can thiệp

Số cá thể cần can thiệp để tránh khỏi việc xảy ra 1 biến cố xấu

Hiệu quả lâm sàng

Can thiệp mới Can thiệp cũ

Tử vong 30 50

Sống 220 200

Tổng 250 250

Tỷ lệ tử vong ở can thiệp mới: 30/250=12%

Tỷ lệ tử vong ở can thiệp cũ: 50/250=20%

Nguy cơ tương đối (RR): (30/250)/(50/250)=0.6

Giảm nguy cơ tương đối (RRR): |12%-20%| / 20%=40%

Giảm nguy cơ tuyệt đối (ARR): |12%-20%| =8%

Số cá thể cần can thiệp (NNT): 1/8%=12.5

Tổng quan hệ thống

Phân tích gộp (Meta- analysis)

Tổng

quan Phân tích

gộp

Phân tích gộp (meta-analysis)

• Phương pháp định lượng của tổng quan có

hệ thống

• Sử dụng thuật toán thống kê để “gộp” kết

quả từ nhiều nghiên cứu

Chuẩn mực

Dịch tễ học

Quan sát

Mô tả: Ca bệnh, loạt bệnh

Phân tích: Cắt ngang, bệnh chứng, thuần

tập

Can thiệp

RCT Giả thực nghiệm

CONSORT STROBE