thÔng bÁo cÔng khaithcsmyduc.edu.vn/upload/58855/20180929/293-thong... · - họp ph - hs học...
TRANSCRIPT
PHÒNG GDĐT CHÂU PHÚ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
Số 293/TB-THCSMĐ Mỹ Đức, ngày 08 tháng 9 năm 2018
THÔNG BÁO CÔNG KHAI
(Thực hiện theo Thông tư số 36/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
------------------
1. Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học
2017-2018
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I
Điều kiện tuyển sinh
10 lớp, HS
hoàn thành
chương
trình lớp 5
10 lớp,
HS đủ
điều kiện
lên lớp 7
9 lớp
HS đủ
điều kiện
lên lớp 8
9 lớp
HS đủ
điều kiện
lên lớp 9
II
Chương trình giáo dục
mà cơ sở giáo dục thực
hiện
37 tuần
35 tuần
thực học
Của Sở
GDĐT AG
37 tuần
35 tuần
thực học
Của Sở
GDĐT
AG
37 tuần
35 tuần
thực học
Của Sở
GDĐT
AG
37 tuần
35 tuần
thực học
Của Sở
GDĐT
AG
III
Yêu cầu về phối hợp
giữa cơ sở giáo dục và
gia đình.
Yêu cầu về thái độ học
tập của học sinh
-Thông tin
qua phiếu
LLĐT.
- Họp PH
- HS học
tập nghiêm
túc
--Thông
tin qua
phiếu
LLĐT.
- Họp PH
- HS học
tập
nghiêm
túc
-Thông tin
qua phiếu
LLĐT.
- Họp PH
- HS học
tập
nghiêm
túc
-Thông
tin qua
phiếu
LLĐT.
- Họp PH
- HS học
tập
nghiêm
túc
IV
Các hoạt động hỗ trợ
học tập, sinh hoạt của
học sinh ở cơ sở giáo
dục
-Thực hiện
đúng chế
độ của Nhà
nước: Hộ
nghèo, tàn
tật, cận
nghèo..
- Hỗ trợ
của Hội
khuyến
học, mạnh
thường
quân…
-Thực
hiện đúng
chế độ của
Nhà nước:
Hộ nghèo,
tàn tật,
cận
nghèo..
- Hỗ trợ
của Hội
khuyến
học, mạnh
thường
quân…
-Thực
hiện đúng
chế độ của
Nhà nước:
Hộ nghèo,
tàn tật,
cận
nghèo..
- Hỗ trợ
của Hội
khuyến
học, mạnh
thường
quân…
-Thực
hiện đúng
chế độ
của Nhà
nước: Hộ
nghèo, tàn
tật, cận
nghèo..
- Hỗ trợ
của Hội
khuyến
học, mạnh
thường
quân…
V
Kết quả năng lực, phẩm
chất, học tập và sức
khỏe của học sinh dự
kiến đạt được
- HK: 99.48% khá tốt, 0.52% TB.
-HL: lên lớp thẳng 98,82%,
Sk ĐẠT 99,53%
- HK: 99.48% khá tốt, 0.52% TB.
-HL: lên lớp thẳng 98,82%,
Sk ĐẠT 100%
- HK: 99.48% khá tốt, 0.52% TB.
-HL: lên lớp thẳng 98,82%,
Sk ĐẠT 100%
- HK: 99.48% khá tốt, 0.52% TB.
-HL: lên lớp thẳng 98,82%,
Sk ĐẠT 100%
VI Khả năng học tập tiếp
tục của học sinh
Đầy đủ
(100%)
Đầy đủ
(100%)
Đầy đủ
(100%)
Đầy đủ
(100%)
2. Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế.
Năm học: 2017-2018
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
khối 6 khối 7 khối 8 khối 9
I Số học sinh chia
theo hạnh kiểm:
1439 419 397 339 284
1 Tốt
1236
85.89
369
88.07
361
90.93
260
76.70
246
86.62
2 Khá
179
12.44
43
10.26
30
7.56
70
20.65
36
12.68
3 Trung bình
20
1.39
7
1.67
2
0.50
9
2.65
2
0.70
4 Yếu
4
0.28
0.0 7
2
0.66
0.0
II Số học sinh chia
theo học lực:
1439 419 397 339 284
1 Giỏi
441
30.65
145
34.61
127
31.99
104
30.68
65
22.89
2 Khá
563
39.12
151
36.04
160
40.30
127
37.46
125
44.01
3 Trung bình
389
27.03
110
26.25
98
24.69
89
26.25
92
32.39
4 Yếu
41
2.85
13
3.10
11
2.77
16
4.72
1
0.35
5 Kém:
5
0.35
0.0 1
0.25
3
0.88
1
0.35
III Tổng hợp kết quả:
1 Lên lớp:
(tỷ lệ so với tổng
số)
1390
406
382
320
282
a Học sinh giỏi:
(tỷ lệ so với tổng
số)
441
145
127
104
65
b Học sinh tiên tiến:
(tỷ lệ so với tổng
số)
563
151
160
127
125
2 Thi lại:
(tỷ lệ so với tổng
số)
43
13
14
16 0.0
3 Lưu ban:
(tỷ lệ so với tổng
số)
17 2 3 10 2
4 Chuyển trường
đến/đi
(tỷ lệ so với tổng
số)
12/10
2/0 4/5
5/4 1/1
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng
số)
00
6 Bỏ học ( qua kỳ
nghỉ hè năm trước
và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng
số)
39
(26+13)
2.7
IV Số học sinh đạt
giải các kỳ thi học
sinh giỏi:
17 17
1 CấpThành phố 8 8
2 Quốc gia, khu vực
một số nước, quốc
tế:
0.0
V Số học sinh dự xét
hoặc dự thi tốt
nghiệp:
284 284
VI Số học sinh được
công nhận tốt
nghiệp:
282 282
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng
65
22.9%
65
22.9%
số)
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng
số)
125
44.1%
125
44.1%
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng
số)
92
32.4%
92
32.4%
VII Số học sinh thi đỗ
đại học, cao đẳng
công lập.
(tỷ lệ so với tổng
số)
VIII Số học sinh
nam/số học sinh
nữ.
1483/773 430/212 411/297 353/184 289/150
IX Số học sinh dân
tộc thiểu số
11 4 4 1 2
3. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục.
Năm học :2018-2019
a. Cơ sở vật chất
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học: 28
II Loại phòng học:
1 Phòng học kiên cố 28
2 Phòng chờ 5
3 Phòng học bộ môn 7
4 Số phòng học đa chức năng
( có phương tiện nghe nhìn)
1
5 Bình quân lớp / phòng học 2/1
lớp/phòng
6 Bình quân học sinh/lớp 40.5 HS/lớp
III Số điểm trường 1
IV Tổng số diện tích đất (m2) 12.679,2 m2 8.2 m2/HS
V Tổng số diện tích sân chơi, bãi
tập (m2)
5.000 m2 3.2 m2/HS
VI Tổng số diện tích các phòng
1 Diện tích phòng học (m2) 48m2 1.19m2
2 Diện tích phòng học bộ môn
(m2)
48m2 1.19m2
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 25m2
4 Diện tích phòng thư viện (m2) 200m2
5 Diện tích phòng học khác (m2) 75
VII Tổng số thiết bị dạy học tối
thiểu
(đơn vị tính là bộ)
1 Khối lớp 6
2 Khối lớp 7
3 Khối lớp 8
4 Khối lớp 9
5 Khác…
VIII Tổng số máy vi tính đang sử
dụng phục vụ cho học tập (đơn
vị tính là bộ)
60
IX Tổng số thiết bị dùng đang sử
dụng
Số thiết bị/1lớp
1 Tivi 9 9/38
2 Casset 6 6/38
3 Đầu Video/ đầu đĩa 1
4 Máy chiếu Overhead-projctor-
vật thể
3
5 Thiết bị khác 4(Lapstop)
32 máy may
X Nhà vệ
sinh
Dùng cho
giáo viên
Dùng cho học sinh
Chung Nam/nữ Chung Nam/nữ
1 Đạt chuẩn
vệ sinh
Đạt Đạt
2 Chưa đạt
chuẩn vệ
sinh
STT Nội dung Có không có
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh có
XII Nguồn điện có
XIII Kết nối Internet (ADSL) có
XIV Trang thông tin điện tử ( Website) có
XV Tường rào xây dựng kiên cố có
b. Công khai về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên.
Năm học : 2018-2019
S
T
T
Nội dung Tổng
số
Hình thức tuyển
dụng Trình độ đào tạo
Ghi
chú
Biên
chế,
hợp
đồng
làm
việc lần
đầu,hợp
đồng
làm
việc có
thời
hạn,
hợp
đồng
làm
Hợp
đồng vụ
việc,
ngắn
hạn,theo
nghị
định 68 TS Th.S ĐH CĐ
TCCN
(12+2)
Dưới
TCCN
việc
không
thời
hạn
Tổng số
giáo viên,
cán bộ
quản
lý,nhân
viên
81 80 1
I Giáo viên
Trong số đó giáo
viên dạy môn
1 Toán 13 13 13
2 Lý 5 5 3
3 Hoá 4 4 4
4 Sinh học 4 4 3 1
5 Công
nghệ
1 1 1
6 Thể dục 3 3 3
7 Nhạc 2 2 2
8 Mỹ thuật 3 3 3
9 Ngữ văn 13 13 11 2
10 GDCD 2 2 2
11 Sử 4 4 4
12 Địa 5 5 5
13 Tiếng
Anh
7 7 7
14 Tin học 4 4 4
15 Giáo viên
TPT
1 1 1
16 Giáo viên
phổ cập
17 Giáo viên
thư
viện+thiết
bị
II Cán bộ
quản lý
3 3 3
1 Hiệu
trưởng
1 1 1
2 Phó hiệu
trưởng
2 2 2
III Nhân viên 7 7 2 4 1
1 Nhânviên
văn thư
1 1 1
2 Nhân viên
kế toán
1 1 1
3 Thủ quỹ 1 1 1
4 Nhân viên
y-tế
1 1 1
5 Nhân viên
thư viện
1 1 1
6 Nhân viên
bảo vệ
1 1 1
7 Nhân viên
thiết bị
2 2 1 1
4. Công khai thu chi tài chính
4.1. Thu chí tài chính (xem phụ lục)
4.2. Thu học phí, thu khác:
4.2.1. Những khoản thu bắt buộc:
CÁC LOẠI QUỸ MỨC THU GHI CHÚ
Học phí 270.000đ/HS/năm Miễn, giảm theo quy định
BH tại nạn 100.000đ/HS/năm Tự nguyện
BHYT 525.420đ /HS/năm Bắt buộc
4.2.2. Tự nguyện đóng góp phục vụ cho học sinh (theo thống nhất của
phiên họp PHHS các lớp đầu năm):
LOẠI QUỸ MỨC THU GHI CHÚ
Quỹ Khuyến học Tự nguyện đóng góp
của PH (không bắt
buộc)
Phục vụ cho học sinh
4.2.3. Tự nguyện phục vụ riêng cho học sinh (theo sự thống nhất của PHHS
từ cuối năm học trước):
*Áo quần đồng phục:
Số 1,2,3 là 140.000đ/1bộ
Số 4,5,6 là 145.000đ/1bộ
*Áo, quần thể dục:
Năm học 2018-2019
- Áo 30.000đ/1 cái
- Quần 36.000đ/1 cái
*Phù hiệu: 4.000đ/4cái
HIỆU TRƯỞNG
Tô Bá Hấn