thÔng ĐiỆp gỬi gia ĐÌnh - mch handbook...i thÔng ĐiỆp gỬi gia ĐÌnh chúc mừng...
TRANSCRIPT
i
THÔNG ĐIỆP GỬI GIA ĐÌNH
Chúc mừng chị đã mang thai!
Xin giới thiệu với chị Sổ theo dõi sức khỏe Bà mẹ và Trẻ em, sổ này sẽ giúp chị và gia đình biết cách theo dõi, chăm sóc sức khỏe của chị trong thời kỳ mang thai và khi sinh đẻ cũng như theo dõi sự phát triển và chăm sóc sức khỏe của con chị từ khi sinh ra đến khi cháu được 6 tuổi.
Chị nhớ mang Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em này mỗi khi chị đi khám thai, đi đẻ, chăm sóc sau đẻ và khi chị đưa con đi tiêm chủng, khám bệnh hoặc các chăm sóc sức khỏe khác.
Chị hãy giữ gìn sổ này thật cẩn thận vì những thông tin về quá trình mang thai của chị, sức khỏe và quá trình phát triển của con chị trong những năm đầu đời của cháu do chị và các cán bộ y tế ghi chép vào sổ này rất có giá trị. Vì vậy, Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em sẽ là món quà rất ý nghĩa và trân trọng của cha mẹ trao cho các con trong tương lai.
Ngày chụp ảnh Ngày..............tháng.............năm..............
ii
THÔNG ĐIỆP GỬI CHO TRẺ
Khi mở Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em này, cháu sẽ đọc được những thông tin mà Cha, Mẹ cháu và các cán bộ y tế đã ghi chép và viết về cháu từ khi cháu còn nằm trong bụng mẹ đến khi cháu chuẩn bị đến trường.
Những thông tin ghi trong sổ này thể hiện sự chăm sóc sức khỏe của gia đình, của cán bộ y tế và của xã hội đối với cháu. Cháu sẽ biết được mình đã lớn lên như thế nào nhờ sự chăm sóc của mọi người xung quanh. Các cháu được sinh ra, lớn lên khỏe mạnh với mong muốn sẽ góp phần xây dựng một nước Việt Nam phát triển, giàu mạnh và thịnh vượng.
v v v
NHỮNG MONG ĐỢI CỦA BỐ MẸ VỀ CON
iii
THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
Thông tin Mẹ Bố
Họ tên
Ngày sinh Ngày........ tháng....... năm........ Ngày........ tháng....... năm........
Nghề nghiệp
Dân tộc
Trình độ học vấn
THÔNG TIN VỀ TRẺ
Họ và tên (ghi đầy đủ) ..................................................................................................Ngày sinh ................./................/................. Giới tính: nam, nữNơi sinh ......................................................................................................................
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG..........................................................................
CHỨNG NHẬN
Ủy ban nhân dân xã/phường chứng nhận đã khai sinh cho trẻ có tên nêu trên.
Ngày........... tháng......... năm.............TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH(Ký tên, đóng dấu)
THÔNG TIN VỀ BảO HIểM y Tế
Ngày cấp thẻ ..................../....................../......................
Ngày thẻ hết hạn ..................../....................../......................
Số thẻ bảo hiểm y tế
iv
MỤC LỤC
Phần I. Thông tin cơ bản ..............................................................................................................1
1.1 Tiền sử sinh đẻ .........................................................................................................................1
1.2 Tiêm vắc xin phòng uốn ván ..............................................................................................1
1.3 Thông tin về lần mang thai này ........................................................................................2
1.4 Tiền sử bệnh tật ......................................................................................................................2
Phần II. Chăm sóc thai nghén ....................................................................................................4
a) Phần cung cấp thông tin
2.1 Khám thai ..................................................................................................................................4
2.2 Tiêm phòng uốn ván ............................................................................................................5
2.3 Uống viên sắt folic .................................................................................................................5
2.4 Dinh dưỡng trong thời gian mang thai .........................................................................6
2.5 Vệ sinh ........................................................................................................................................8
2.6 Chế độ làm việc, nghỉ ngơi, sinh hoạt hàng ngày ......................................................8
2.7 Hỗ trợ của người chồng trong thời gian vợ mang thai và cho con bú ...............9
2.8 Dấu hiệu nguy hiểm trong thời gian mang thai ...................................................... 10
2.9 Dấu hiệu chuyển dạ ........................................................................................................... 11
b) Phần ghi chép
Chăm sóc thai nghén ................................................................................................................ 12
Khám sức khỏe phụ nữ mang thai ....................................................................................... 20
Phần III. Chăm sóc trong đẻ, sau đẻ và chăm sóc sơ sinh.......................................... 25
a) Phần cung cấp thông tin
3.1 Chăm sóc thiết yếu cho bà mẹ sau đẻ ........................................................................ 25
3.2 Chăm sóc sơ sinh thiết yếu .............................................................................................. 27
3.3 Nuôi dưỡng trẻ nhỏ............................................................................................................ 28
b) Phần ghi chép
Trong đẻ, ngay sau đẻ ............................................................................................................. 32
Ngày đầu sau đẻ ........................................................................................................................ 33
Theo dõi trong tuần đầu sau đẻ ........................................................................................... 34
v
Chăm sóc trong tuần đầu sau đẻ ......................................................................................... 35
Theo dõi tại nhà từ 2 đến 6 tuần đầu sau đẻ.................................................................... 36
Chăm sóc từ 2 đến 6 tuần sau đẻ ......................................................................................... 37
Phần IV. Chăm sóc sức khỏe trẻ em .................................................................................... 39
a) Phần cung cấp thông tin
4.1 Tiêm chủng cho trẻ em .................................................................................................... 39
4.2 Theo dõi tăng trưởng ở trẻ em ...................................................................................... 40
4.3 Chăm sóc răng .................................................................................................................... 40
4.4 Xử trí khi trẻ bị sốt .............................................................................................................. 40
4.5 Xử trí khi trẻ bị sốt cao co giật ....................................................................................... 41
4.6 Xử trí khi trẻ nhiễm khuẩn đường hô hấp ................................................................ 41
4.7 Xử trí bệnh tiêu chảy ......................................................................................................... 42
4.8 Chăm sóc trẻ sau khi khỏi bệnh .................................................................................... 42
4.9 Cấp cứu dị vật đường thở ............................................................................................... 43
4.10 Xử trí khi trẻ bị bỏng ....................................................................................................... 44
4.11 Xử trí khi trẻ bị đuối nước ............................................................................................. 46
b) Phần ghi chép
Theo dõi sức khỏe trẻ từ 2 đến 3 tháng tuổi ................................................................... 48
Theo dõi sức khỏe trẻ từ 4 đến 6 tháng tuổi ................................................................... 50
Theo dõi sức khỏe trẻ từ 7 đến 9 tháng tuổi ................................................................... 52
Theo dõi sức khỏe trẻ từ 10 đến 12 tháng tuổi .............................................................. 54
Theo dõi sức khỏe trẻ từ 13 đến 18 tháng tuổi ............................................................... 56
Theo dõi sức khỏe trẻ từ 19 đến 23 tháng tuổi ............................................................... 58
Theo dõi sức khỏe trẻ từ 2 đến 4 tuổi ................................................................................ 60
Theo dõi sức khỏe trẻ từ 5 đến 6 tuổi ................................................................................. 62
Theo dõi tiêm chủng ................................................................................................................ 64
Lịch tiêm chủng cho trẻ em ................................................................................................... 66
Biểu đồ tăng trưởng .................................................................................................................. 68
Khám theo dõi sức khỏe của trẻ .......................................................................................... 69
Ghi chép các sự kiện quan trọng .......................................................................................... 92
vi
GHI CHÉP CỦA GIA ĐÌNH
1
PHẦ
N I.
THÔ
NG
TIN CƠ
BẢN
PHẦN I. THÔNG TIN CƠ BảN
1.1 Tiền sử sinh đẻ Ngày đẻ Phương pháp
đẻGiới
tính của trẻ
Cân nặng của trẻ sơ
sinh
Bệnh tật và bất thường sau đẻ
...../...../..... đẻ thường đẻ mổ khác
trai gái
…….. (kg)
...../...../..... đẻ thường đẻ mổ khác
trai gái
…….. (kg)
...../...../..... đẻ thường đẻ mổ khác
trai gái
…….. (kg)
...../...../..... đẻ thường đẻ mổ khác
trai gái
…….. (kg)
1.2 Tiêm vắc xin phòng uốn ván
Tiền sử về tiêm phòng uốn ván
Mũi tiêm Tiêm phòng uốn ván trong độ tuổi 15-35
Ngày tiêm, nếu bà mẹ nhớ
Mũi 1 đã tiêm, chưa tiêm Ngày........... tháng........... năm............
Mũi 2 đã tiêm, chưa tiêm Ngày........... tháng........... năm............
Mũi 3 đã tiêm, chưa tiêm Ngày........... tháng........... năm............
Mũi 4 đã tiêm, chưa tiêm Ngày........... tháng........... năm............
Mũi 5 đã tiêm, chưa tiêm Ngày........... tháng........... năm............
2
PHẦ
N I.
TH
ÔN
G T
IN C
Ơ B
ẢN
Tiêm phòng uốn ván cho lần mang thai này
Mũi tiêm Ngày tiêm Ngày hẹn tiêm lần sau
Cán bộ tiêm (Họ tên, chữ ký)
Mũi 1 ...../...../..... ...../...../.....Họ tên..................................................................
Chữ ký .................................................................
Mũi 2 ...../...../.....Họ tên..................................................................
Chữ ký .................................................................
1.3 Thông tin về lần mang thai này Tuổi và chỉ số cơ thể Đánh giá
Bình thường Có nguy cơ về sức khỏe
Tuổi khi mang thai
…… (tuổi) từ 18 đến 35 tuổi dưới 18 tuổi trên 35 tuổi
Chiều cao (cm)
…… (cm) 145 (cm) hoặc
cao hơn thấp hơn 145 (cm)
Cân nặng (kg)
…… (kg) từ 40 (kg) đến 70
(kg) ít hơn 40 (kg)
nặng hơn 70 (kg)
1.4 Tiền sử bệnh tậtBệnh tật Chị có mắc các bệnh này không? Tình trạng điều trị
Bình thường Không xác định
Có nguy cơ
Tăng huyết áp
không không biết có chưa điều trị đã điều trị hiện đang điều trị
Đái tháo đường
không không biết có chưa điều trị đã điều trị hiện đang điều trị
Viêm gan không không biết có chưa điều trị đã điều trị hiện đang điều trị
3
PHẦ
N I.
THÔ
NG
TIN CƠ
BẢN
Bệnh tật Chị có mắc các bệnh này không? Tình trạng điều trị
Bình thường Không xác định
Có nguy cơ
Tim mạch không không biết có chưa điều trị đã điều trị hiện đang điều trị
Bướu cổ không không biết có chưa điều trị đã điều trị hiện đang điều trị
Dị ứng thuốc
không không biết có chưa điều trị đã điều trị hiện đang điều trị
Rubella không không biết có chưa điều trị đã điều trị hiện đang điều trị
không không biết có chưa điều trị đã điều trị hiện đang điều trị
không không biết có chưa điều trị đã điều trị hiện đang điều trị
4
PHẦ
N II
. CH
ĂM
SÓ
C TH
AI N
GH
ÉN
PHẦN II. CHĂM SÓC THAI NGHÉN
2.1 Khám thaiNgay khi biết mình có thai, các bà mẹ cần đi khám thai ngay để: Biết được tình trạng thai có bình
thường không. Phát hiện sớm các nguy cơ để được
xử trí kịp thời. Được tiêm phòng uốn ván, hướng
dẫn uống viên sắt folic. Được tư vấn về sức khỏe (dinh dưỡng,
vệ sinh thai nghén, nuôi con bằng sữa mẹ, chăm sóc trẻ sơ sinh, kế hoạch hóa gia đình và các vấn đề liên quan khác).
Thảo luận với cán bộ y tế để chọn nơi sinh an toàn.
Trong suốt thời kỳ mang thai, các bà mẹ cần đi khám thai ít nhất là 3 lần hoặc định kỳ theo hẹn của cán bộ y tế. Thông thường nên đi khám 4 lần ở các thời điểm sau:
Lần 1: Ngay sau khi biết mình có thai, trong vòng 3 tháng đầu Để được quản lý thai Kiểm tra sức khỏe mẹ Được hướng dẫn về các dấu hiệu bất thường và cách xử trí. Được tư vấn về sàng lọc trước sinh và sơ sinh: phát hiện bất thường
ở thai nhi Tư vấn về các xét nghiệm cần thiết: phát hiện sớm các bệnh lây
nhiễm, bao gồm cả HIV để dự phòng sớm lây truyền mẹ - con. Dự kiến ngày sinh.
Lần 2: Vào 3 tháng giữa Kiểm tra xem thai có phát triển bình thường không Kiểm tra sức khỏe mẹ Làm các xét nghiệm và cung cấp các dịch vụ cần thiết.
5
PHẦ
N II.
CHĂ
M SÓ
C THA
I NG
HÉN
v Trong chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia, phụ nữ từ 15 đến 35 tuổi tại vùng nguy cơ cao được tiêm chủng miễn phí vắc xin uốn ván áp dụng lịch tiêm như sau:
Mũi 1: Tiêm sớm ngay khi phụ nữ bước vào tuổi sinh đẻ Mũi 2: Ít nhất 1 tháng sau mũi 1 Mũi 3: Ít nhất 6 tháng sau mũi 2 hoặc lần có thai sau Mũi 4: Ít nhất 1 năm sau mũi 3 hoặc lần có thai sauMũi 5: Ít nhất 1 năm sau mũi 4 hoặc lần có thai sau
* Phụ nữ từ 36 đến 49 tuổi cũng nên tiêm phòng uốn ván theo lịch
Lần 3 và lần 4: Vào 3 tháng cuối Được tiếp tục theo dõi sự phát triển của thai, sức khỏe của mẹ. Được tư vấn về các kiến thức cần thiết liên quan đến cuộc đẻ. Tư vấn chuẩn bị cho cuộc đẻ và lựa chọn nơi sinh.
2.2 Tiêm phòng uốn vánTiêm phòng uốn ván đủ liều và đúng lịch để phòng bệnh uốn ván cho mẹ và uốn ván rốn ở trẻ sơ sinh. Lịch tiêm phòng uốn ván cho phụ nữ mang thai ở mọi lứa tuổi như sau: Với người chưa tiêm phòng uốn ván lần nào: tiêm mũi đầu khi phát
hiện có thai ở bất kỳ tháng nào; tiêm mũi thứ hai sau mũi tiêm đầu ít nhất một tháng và phải cách thời gian dự kiến đẻ ít nhất 1 tháng.
Với những người đã tiêm đủ 2 mũi, nếu: Lần tiêm trước chưa quá 5 năm thì tiêm 1 mũi Lẫn tiêm trước đã quá 5 năm thì tiêm 2 mũi
Với người đã tiêm 3 mũi hoặc 4 mũi, cần tiêm nhắc lại 1 mũi. Với người đã tiêm đủ 5 mũi phòng uốn ván theo lịch, nếu mũi tiêm
cuối cùng đã quá 10 năm thì nên tiêm nhắc lại 1 mũi.
2.3 Uống viên sắt folicPhụ nữ mang thai cần uống viên sắt folic hoặc viên đa vi chất để phòng thiếu máu và giảm nguy cơ con bị dị tật. Liều dùng như sau:
Mỗi ngày uống 1 viên trong suốt thời gian mang thai cho đến 6 tuần sau đẻ. Tối thiểu uống trước đẻ 90 ngày.
Nếu phụ nữ mang thai thiếu máu, uống 2- 3 viên/ngày theo hướng dẫn của cán bộ y tế.
6
PHẦ
N II
. CH
ĂM
SÓ
C TH
AI N
GH
ÉN
Tác dụng phụ thường gặp khi uống viên sắt folic Táo bón Buồn nôn
Cách giảm khó chịu do tác dụng phụ
Uống thuốc vào một giờ nhất định vào buổi tối Uống thêm nước Ăn thêm rau, quả
2.4 Dinh dưỡng trong thời gian mang thaiTrong thời gian mang thai, thai phụ có thể tăng từ 10 -12 kg, cụ thể như sau:
Thời kỳ mang thai Số cân nặng tăng hợp lý3 tháng đầu 1 - 1,5 kg3 tháng giữa thêm 4 - 5 kg3 tháng cuối thêm 5 - 6 kg
Nếu cơ thể bạn gầy, cần tăng trọng nhiều hơn, từ 12kg - 18kg. Người thừa cân béo phì chỉ nên tăng khoảng 6kg - 10kg là đủ. Nếu tăng cân không đủ hoặc quá mức, cần được cán bộ y tế khám và tư vấn kịp thời.Phụ nữ mang thai cần ăn uống đủ chất và lượng nhiều hơn bình thường, đặc biệt ở ba tháng cuối để bảo đảm sức khỏe cho mẹ, nhu cầu phát triển của thai nhi và dự trữ năng lượng để tạo sữa nuôi con sau này. Phụ nữ mang thai cần thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lý, đủ 4 nhóm thức ăn gồm chất bột đường, chất đạm và chất béo, đồng thời không thể thiếu chất xơ, các vitamin và khoáng chất, trong đó:
Thức ăn cung cấp nhiều năng lượng: gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì, đường, mỡ, dầu ăn...
Thức ăn giúp hình thành và phát triển thai nhi: là thức ăn có nhiều chất đạm và chất béo. Nguồn đạm từ động vật như thịt, trứng, sữa, tôm, cua, cá... và từ nguồn thực vật như các loại đậu, vừng, lạc, dừa... Đạm thực vật đồng thời cũng cung cấp nhiều chất béo cho cơ thể.
Thức ăn có vitamin và muối khoáng: Chất khoáng và vitamin giúp
7
PHẦ
N II.
CHĂ
M SÓ
C THA
I NG
HÉN
thai nhi phát triển và đáp ứng nhu cầu cho người mẹ. Trong thời gian
mang thai, bà mẹ cần chú ý ăn thêm các vitamin và muối khoáng, cụ
thể như sau:
Vi chất Tác dụng
Canxi tham gia cấu tạo khung xương cho thai nhi. Canxi có nhiều trong tôm, cua, cá và sữa, đậu tương
Sắt tham gia vào quá trình tạo máu, có nhiều trong thịt màu đỏ, cá, trứng sữa, đậu đỗ các loại, vừng lạc và các rau củ màu xanh đậm. Sắt do thức ăn cung cấp thường không đáp ứng được nhu cầu gia tăng trong suốt thời gian mang thai. Vì vậy, phụ nữ mang thai cần được bổ sung viên sắt
Kẽm tham gia vào phát triển chiều cao của trẻ từ trong bào thai và tăng miễn dịch cho trẻ. Kẽm có nhiều trong thịt, cá, thủy hải sản, đặc biệt là ốc, hến, trai, trùng trục hay nghêu sò
Các vitamin (A, D, B1)
có nhiều trong các loại rau xanh, nhất là rau ngót, rau dền, rau muống, củ quả có màu vàng, màu đỏ như cà rốt, đu đủ, xoài, bí đỏ. Sữa, gan, trứng … cũng là những thức ăn vừa cung cấp đạm vừa cung cấp vitamin cơ thể.
Axit Folic tham gia tạo máu, hình thành ống thần kinh. Nếu không đủ axit folic trẻ sinh ra sẽ bị dị dạng ống thần kinh. Axit folic có nhiều trong trái cây, rau xanh, trứng. Tuy nhiên trong khẩu phần ăn hàng ngày thường không đủ, vì vậy người mẹ cần được bổ sung axit folic trong thời kỳ mang thai.
Vitamin C làm tăng sức đề kháng của cơ thể, hỗ trợ hấp thu sắt từ bữa ăn góp phần phòng chống thiếu máu do thiếu sắt. Vitamin C có nhiều trong trái cây (táo, đu đủ,...) và rau xanh (rau muống, rau ngót,...)
Tuyệt đối không hút thuốc, uống rượu và hạn chế dùng các chất kích
thích như ớt, hạt tiêu, cà phê, các thức ăn chế biến công nghiệp trong
thời gian mang thai. Việc dùng thuốc trong thời gian mang thai cần đặc
biệt thận trọng và phải tuân thủ hướng dẫn của cán bộ y tế.
8
PHẦ
N II
. CH
ĂM
SÓ
C TH
AI N
GH
ÉN
2.5 Vệ sinh
Trong thời gian mang thai, việc giữ vệ sinh thân thể và vệ sinh vú rất cần thiết:� Vệ sinh thân thể: Tắm, rửa thường xuyên bằng nước sạch, tắm trong
nhà tắm kín đáo, tránh gió lùa.� Vệ sinh vú: Lau sạch vú hàng này bằng nước sạch và vải mềm. Mặc
áo lót ngực rộng rãi, thoải mái.
2.6 Chế độ làm việc, nghỉ ngơi, sinh hoạt hàng ngày
Phụ nữ mang thai vẫn tiếp tục làm việc những công việc như bình thường. Tuy nhiên cần chú ý:
Không nên làm việc nặng quá sức, tiếp xúc với các chất độc hại, không làm việc ở trên cao, không làm những công việc phải ngâm mình lâu dưới nước.
Tránh làm việc vào ban đêm, cần bảo đảm ngủ ít nhất là 8 giờ/ngày. Tốt nhất là được ngủ trưa khoảng 30 phút – 1 giờ.
Tránh tiếp xúc với người có bệnh lây như ho, sốt, phát ban để phòng lây nhiễm cho bà mẹ
Nghỉ làm việc chính 1 tháng trước khi đẻ.
Nơi ở cần thoáng đãng, sạch sẽ, không khí trong lành, tránh khói bếp và khói thuốc lào, thuốc lá.
Tạo điều kiện có cuộc sống thoải mái, tránh các lo lắng căng thẳng quá mức.
Sinh hoạt vợ chồng cần hạn chế và nhẹ nhàng hơn. Những bà mẹ có tiền sử sẩy thai, đẻ non cần kiêng sinh hoạt vợ chồng trong 3 tháng đầu và 3 tháng cuối của thời kỳ mang thai.
Tránh đi lại xa, trường hợp cần thiết thì chọn phương tiện an toàn, ít xóc nhất.
9
PHẦ
N II.
CHĂ
M SÓ
C THA
I NG
HÉN
2.7 Hỗ trợ của người chồng trong thời gian vợ mang thai và cho con bú
Người chồng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với vợ trong thời gian mang thai, cho con bú và nuôi, dạy con trong những năm tháng đầu đời. Để chuẩn bị cho sự ra đời của một sơ sinh khỏe mạnh, người chồng cần biểu hiện sự chăm sóc, tình yêu thương vợ, con bằng việc làm cụ thể sau:
Nhắc nhở và đưa vợ đi khám thai, tiêm vắc xin phòng uốn ván.
Nhắc vợ uống viên sắt folic hoặc viên đa vi chất theo hướng dẫn của cán bộ y tế để phòng thiếu máu cho mẹ và con, giảm nguy cơ dị tật ở thai nhi.
Cùng đọc thông tin hướng dẫn trong sổ này để biết cách chăm sóc vợ trong thời gian mang thai, chăm sóc và theo dõi sức khỏe của con từ 0 đến 6 tuổi.
Thảo luận với vợ để chọn nơi sinh an toàn và đưa vợ đến cơ sở y tế để đẻ.
Khi vợ sinh con, hỗ trợ và khuyến khích vợ cho con bú ngay trong vòng 1 giờ sau sinh. Bú mẹ hoàn toàn đến khi trẻ 6 tháng tuổi. Cho ăn thêm hợp lý và tiếp tục cho con bú mẹ đến 2 tuổi.
Nhắc vợ và cùng đưa con đi tiêm chủng đúng lịch. Theo dõi đều đặn cân nặng, chiều cao của trẻ.
Tuyệt đối không hút thuốc trong phòng có phụ nữ mang thai và trẻ nhỏ.
Cùng vợ đi khám thai
10
PHẦ
N II
. CH
ĂM
SÓ
C TH
AI N
GH
ÉN
2.8 Dấu hiệu nguy hiểm trong thời gian mang thaiTrong thời gian mang thai, phụ nữ mang thai phải đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được tư vấn và xử trí kịp thời nếu có bất kỳ một trong những dấu hiệu sau:
Đau bụng
Phù chân, tay hoặc toàn thân
Ra máu hoặc dịch ối khi chưa đến ngày dự kiến sinh
Sốt cao trên 38,5oC
Thai đạp yếu hoặc không có cử động của thai
Không thấy bụng to dần lên
Nôn nhiều, đau đầu, hoa mắt, chóng mặt.
Nhắc vợ uống viên sắt folic Không hút thuốc trong phòng
11
PHẦ
N II.
CHĂ
M SÓ
C THA
I NG
HÉN
2.9 Dấu hiệu chuyển dạThông thường khi thai đủ tháng, gần ngày dự kiến sinh, nếu có các dấu hiệu sau là bà mẹ đã chuyển dạ, cần đến cơ sở y tế để khám và sinh con: Đau bụng từng cơn, tăng dần Ra dịch nhầy hoặc dịch có máu
ở âm đạo
Ra máu hoặc dịch ối khi chưa đến ngày dự kiến sinh
Cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để khám và sinh con
Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt
12
PHẦ
N II
. CH
ĂM
SÓ
C TH
AI N
GH
ÉN
Khám thai lần 1
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày...........tháng...........năm...........
Khám thai lần 2
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
Khám thai lần 1Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
Khám thai lần 2Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
Ngày đầu kỳ kinh cuối Ngày......... tháng......... năm..........Dự kiến ngày sinh Ngày......... tháng......... năm..........
13
PHẦ
N II.
CHĂ
M SÓ
C THA
I NG
HÉN
Khám thai lần 1
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày...........tháng...........năm...........
Khám thai lần 2
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
Khám thai lần 1Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
Khám thai lần 2Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
14
PHẦ
N II
. CH
ĂM
SÓ
C TH
AI N
GH
ÉN
Khám thai lần 3
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
Khám thai lần 4
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
Khám thai lần 3Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
Khám thai lần 4Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
15
PHẦ
N II.
CHĂ
M SÓ
C THA
I NG
HÉN
Khám thai lần 3
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
Khám thai lần 4
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
Khám thai lần 3Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
Khám thai lần 4Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
16
PHẦ
N II
. CH
ĂM
SÓ
C TH
AI N
GH
ÉN
Khám thai lần 5
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
Khám thai lần 6
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
Khám thai lần 5Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
Khám thai lần 6Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
17
PHẦ
N II.
CHĂ
M SÓ
C THA
I NG
HÉN
Khám thai lần 5
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
Khám thai lần 6
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
Khám thai lần 5Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
Khám thai lần 6Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
18
PHẦ
N II
. CH
ĂM
SÓ
C TH
AI N
GH
ÉN
Khám thai lần 7
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
Khám thai lần 8
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
19
PHẦ
N II.
CHĂ
M SÓ
C THA
I NG
HÉN
Khám thai lần 7Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
Khám thai lần 8Đường
niệuHuyết áp (mmHg)
Tình trạng thiếu máu
Uống viên sắt-folic/đa vi chất
Tim thai Ngôi thai
Bệnh kèm theo
khôngTĐ
TT
TĐ 90–140 TT 60–90
không đã uống
...... bình
thường
có khác có chưa uống bất thường
Nơi khám ...............................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
Khám thai lần 7
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
Khám thai lần 8
Ngày khám*
Tuần thai
Trọng lượng mẹ (kg)
Vòng bụng(cm)
Cao TC(cm)
Khung chậu(cm)
Da/ Niêm mạc
Phù Protein niệu
...../...../..... ......... .......
....... .......
........ ≥17 hồng
không không
< 17 xanh, tái nhợt có có
Tư vấn, hướng dẫn của Cán bộ y tế:
Ngày hẹn tái khám: Ngày........tháng.......năm..............
20
PHẦ
N II
. CH
ĂM
SÓ
C TH
AI N
GH
ÉN
KHÁM SỨC KHỎE PHỤ NỮ MANG THAI (1)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
21
PHẦ
N II.
CHĂ
M SÓ
C THA
I NG
HÉN
KHÁM SỨC KHỎE PHỤ NỮ MANG THAI (2)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
22
PHẦ
N II
. CH
ĂM
SÓ
C TH
AI N
GH
ÉN
KHÁM SỨC KHỎE PHỤ NỮ MANG THAI (3)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
23
PHẦ
N II.
CHĂ
M SÓ
C THA
I NG
HÉN
KHÁM SỨC KHỎE PHỤ NỮ MANG THAI (4)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
24
PHẦ
N II
. CH
ĂM
SÓ
C TH
AI N
GH
ÉN
KHÁM SỨC KHỎE PHỤ NỮ MANG THAI (5)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
25
PHẦN III. TRONG ĐẺ, SAU ĐẺ
VÀ CHĂM SÓ
C SƠ SINH
PHẦN III. CHĂM SÓC TRONG ĐẺ, SAU ĐẺ VÀ CHĂM SÓC SƠ SINH
3.1 Chăm sóc thiết yếu cho bà mẹ sau đẻ a. Ngay sau khi đẻ Để trẻ nằm với mẹ trong phòng ấm, tránh gió lùa. Khuyến khích và
hỗ trợ bà mẹ cho con bú ngay trong vòng 1 giờ sau sinh. Bảo đảm ăn, uống đủ và nghỉ ngơi sau đẻ Nếu bà mẹ cảm thấy mệt, hoa mắt chóng mặt, băng vệ sinh thấm ướt
máu sau 1 giờ thì cần báo ngay cán bộ y tế để được xử trí kịp thời.
b. Sau đẻ đến 6 tuầnĂn uống, nghỉ ngơi Ăn đủ chất dinh dưỡng bao gồm: Tinh bột: gạo, ngô, khoai, bột mì... Đạm: thịt, cá, trứng, sữa, tôm, cua, lạc, đậu, vừng... Chất béo: dầu, mỡ Chất xơ, vitamin, khoáng chất: rau, quả, sữa...
Không ăn kiêng bất cứ loại thức ăn nào, trừ các chất kích thích (rượu, bia, ớt, hạt tiêu, cà phê,...), các thức ăn chưa được nấu chín.
Uống nhiều nước (nước lọc, hoa quả, sữa): bảo đảm uống từ 2- 3 lít/ngày
Ngủ ít nhất 8 giờ/ngày, nên tạo điều kiện cho bà mẹ được ngủ trưaSinh hoạt, vận động Bà mẹ và trẻ cần được ưu tiên ở trong phòng ấm, thoáng, sạch, không
có khói bếp, khói thuốc. Hạn chế tiếp xúc với đông người, đặc biệt là người đang bị bệnh.
Sau đẻ 6 giờ, bà mẹ có thể ngồi dậy, ngày thứ 2 có thể đi lại, vận động nhẹ nhàng. Sau 1 tuần có thể làm các việc nhẹ trong nhà.
Nên tập thể dục nhẹ nhàng hàng ngày giúp cơ thể chóng hồi phục, tránh táo bón, giúp ăn ngon miệng.
Trong 6 tuần đầu sau đẻ, nên kiêng sinh hoạt vợ chồng vì dễ gây sang chấn, nhiễm khuẩn đường sinh sản.
26
PHẦN
III.
TRO
NG Đ
Ẻ, S
AU Đ
Ẻ VÀ
CHĂ
M S
ÓC
SƠ S
INH
Vệ sinh Trong những ngày đầu, còn nhiều sản dịch, bà mẹ cần vệ sinh bộ
phận sinh dục và lau khô sau mỗi lần thay băng vệ sinh. Sử dụng băng vệ sinh/khố sạch, thấm nước Có thể tắm nhanh hàng ngày bằng nước ấm, sạch. Sau mỗi lần đại,
tiểu tiện cần rửa và lau khô âm hộ. Mặc quần áo rộng rãi, sạch sẽ, nên chọn quần áo chất liệu vải bông
cho thoáng mát. Vệ sinh vú bằng khăn mềm, sạch
trước khi cho con bú. Thường xuyên thay áo lót ngực vì hay bị ướt do sữa thấm ra.
� Nếu đầu vú ngắn hoặc tụt vào trong thì tiến hành kéo nhẹ đầu vú để trẻ dễ bú. Nên thực hiện ngay trước hoặc sau khi sinh, tránh làm vào ba tháng đầu hoặc cuối thai kỳ vì có thể gây co tử cung.
Hướng dẫn về áp dụng biện pháp kế hoạch hóa gia đìnhCần tham khảo ý kiến cán bộ y tế để được tư vấn về các biện pháp tránh thai phù hợp
Đối với bà mẹ cho con bú: có thể lựa chọn các biện pháp tránh thai sau: Dụng cụ tử cung (sau 6 tuần sau đẻ) Bao cao su Thuốc viên tránh thai chỉ có progestine (viên thuốc tránh thai đơn
thuần) Thuốc tiêm tránh thai Cho bú vô kinh (Cho con bú sữa mẹ hoàn toàn cũng là một biện
pháp tránh thai). Đối với bà mẹ không cho con bú, có thể lựa chọn, áp dụng bất cứ
biện pháp tránh thai phù hợp nào nếu chắc chắn không có thai. Hỗ trợ nuôi con bằng sữa mẹ Tạo điều kiện để bà mẹ cho con bú hoàn toàn. Cho trẻ bú cả ngày lẫn đêm, ít nhất là 8 lần/ngày đêm.
Kéo nhẹ đầu vú
27
PHẦN III. TRONG ĐẺ, SAU ĐẺ
VÀ CHĂM SÓ
C SƠ SINH
Nếu vú bị cương tức và bà mẹ thấy đau núm vú, có thể xoa nhẹ giúp làm mềm núm vú và giảm cương tức vú trước khi cho trẻ bú mẹ. Nếu núm vú vẫn bị đau, cần tham khảo ý kiến của cán bộ y tế.
Cần ăn, uống nhiều hơn thức ăn còn ấm nóng để tăng tiết sữa. Nếu gặp khó khăn về cho con bú, cần gặp cán bộ y tế để được tư vấnCác chăm sóc khác Uống vitamin A, viên Sắt theo hướng dẫn của cán bộ y tế Tạo cuộc sống gia đình vui vẻ, thoải mái, tránh căng thẳng.
3.2 Chăm sóc sơ sinh thiết yếu a. Ngay sau đẻ Thấm khô các chất dịch, máu và phân su. Không lau sạch chất gây vì
các chất này có tác dụng bảo vệ da và giữ ấm cho trẻ. Con cần được nằm với mẹ trong phòng ấm, không có gió lùa, không
để quạt trực tiếp lên người mẹ và trẻ. Tốt nhất là cho trẻ nằm tiếp xúc da kề da trên ngực mẹ.
Cho con bú mẹ ngay trong vòng 1 giờ đầu sau sinh. Cho bú ngay cả khi bà mẹ chưa có sữa vì khi trẻ mút vú sẽ kích thích sữa về nhanh hơn.
Không vắt bỏ sữa trước khi cho trẻ bú vì những giọt sữa trong giai đoạn này là rất cần thiết đối với trẻ. Chỉ cho bú sữa mẹ, không cho thêm bất cứ thức ăn, nước uống nào khác. Sữa mẹ trong vài ngày đầu gọi là sữa non. Đó là thức ăn tốt nhất cho trẻ mới sinh vì có đầy đủ chất dinh dưỡng phù hợp với trẻ mới sinh và các kháng thể giúp trẻ chống đỡ bệnh tật, giúp trẻ tống phân su nhanh hơn, giảm nguy cơ vàng da.
b. Chăm sóc hàng ngàyChăm sóc rốn Không bôi đắp bất cứ thứ gì trên mặt rốn. Giữ rốn sạch, khô. Thông thường rốn sẽ rụng sau 5 – 10 ngày. Nếu rốn
rụng muộn 10 ngày hoặc sớm trước 5 ngày trẻ cần được cán bộ y tế khám.
Nếu thấy rốn chảy máu, ướt hoặc có mủ đến ngay CSYT để được xử trí kịp thời.
28
PHẦN
III.
TRO
NG Đ
Ẻ, S
AU Đ
Ẻ VÀ
CHĂ
M S
ÓC
SƠ S
INH
Chăm sóc mắt Hàng ngày lau mắt bằng khăn mềm, sạch, ẩm. Không nhỏ bất cứ thứ gì vào mắt trẻ.Giữ ấmNhiệt độ phòng từ 26O đến 28OC, không có gió lùa. Luôn để trẻ nằm với mẹ, tốt nhất là để trẻ tiếp xúc da kề da với mẹ. Mặc ấm, đội mũ, có thể sưởi ấm với phương tiện sẵn có. Không tắm cho trẻ trước 6 giờ sau đẻ.Bảo đảm vệ sinh cho trẻ Luôn rửa tay trước và sau khi chăm sóc trẻ. Đồ vải dùng cho trẻ cần được thay, giặt hàng ngày và phơi khô nơi
thoáng, sạch, có ánh nắng mặt trời. Hàng ngày rửa cho trẻ bằng nước sạch, ấm trong phòng ấm, không
có gió lùa. Không nhất thiết phải tắm trẻ hàng ngày, đặc biệt khi thời tiết lạnh.
Khi rốn chưa liền sẹo (trong vòng 2 tuần sau sinh), nên tắm trẻ từng phần, không nhúng toàn thân trẻ ngập vào nước. Dùng khăn mềm khi tắm, không chà xát mạnh gây xây xát da trẻ. Lau khô, mặc ấm cho trẻ ngay sau tắm. Thời gian tắm không nên kéo dài quá 10 phút.
Chăm sóc chung Bảo đảm trẻ luôn được nằm cùng với mẹ trong phòng ấm, đủ ánh
sáng, không có gió lùa, không có khói. Phải được ngủ màn, tránh muỗi và côn trùng đốt Không tiếp xúc với người đang bị bệnh, vật nuôi. Không đặt trẻ trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời. Không đặt trẻ trên
nền lạnh, cứng.
3.3 Nuôi dưỡng trẻ nhỏ Nuôi con bằng sữa mẹ Cho trẻ bú mẹ hoàn toàn trong vòng 6 tháng đầu: Bú mẹ hoàn toàn là
chỉ bú sữa mẹ, không cho thêm bất cứ thức ăn, nước uống nào khác, trừ trường hợp có chỉ định của thầy thuốc.
Cho trẻ bú cả ngày lẫn đêm, bất cứ khi nào trẻ muốn. Nếu trẻ ngủ quá 4 giờ liên tục, cần đánh thức trẻ dạy để cho bú mẹ.
Cho trẻ bú đến 24 tháng hoặc lâu hơn. Không cai sữa cho trẻ trước 18 tháng tuổi
29
PHẦN III. TRONG ĐẺ, SAU ĐẺ
VÀ CHĂM SÓ
C SƠ SINH
Cho trẻ ăn bổ sung hợp lý khi trẻ tròn 6 tháng tuổi (180 ngày), tiếp tục cho bú mẹ đến 2 tuổi.
Lợi ích của Nuôi con bằng sữa mẹ Là nguồn dinh dưỡng lý tưởng cho trẻ: Thức ăn phù hợp nhất với trẻ Tăng khả năng chống đỡ bệnh tật cho trẻ, đặc biệt là bệnh tiêu
chảy và viêm phổi. Giảm tỷ lệ mắc bệnh và tử vong Tăng cường phát triển hệ thống thần kinh Giảm nguy cơ suy dinh dưỡng. Phòng thừa cân và béo phì
Bảo vệ sức khỏe cho bà mẹ: giảm nguy cơ chảy máu sau đẻ, ung thư vú, buồng trứng, giảm nguy cơ loãng xương.
Tăng cường mối quan hệ gần gũi, yêu thương, gắn bó mẹ - con
Tư thế cho bú - ngồi ghế Tư thế cho bú - ngồi sàn
Tư thế cho bú nằm
30
PHẦN
III.
TRO
NG Đ
Ẻ, S
AU Đ
Ẻ VÀ
CHĂ
M S
ÓC
SƠ S
INH
Lợi ích cho cộng đồng: Là biện pháp tránh thai tự nhiên Bảo vệ môi trường: không cần
nhà máy sản xuất sữa, bao bì, không sinh ra bất cứ rác thải nào
Kinh tế: không mất tiền mua, đem lại lợi ích tối đa cho trẻ
Giảm các chi phí về y tế
Thức ăn bổ sung cho trẻ Khi trẻ tròn 6 tháng tuổi, ngoài bú
sữa mẹ, cần cho trẻ ăn thức ăn bổ sung để đảm bảo dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của trẻ. Thức ăn bổ sung cho trẻ cần đầy đủ 4 nhóm thức ăn: Tinh bột: gạo, khoai, bắp, mì Chất đạm: thịt, cá, trứng, cua,
tôm, lạc, đậu, đỗ... Chất béo: dầu ăn, mỡ lợn, bơ (chú ý cho trẻ ăn cả dầu thực vật và
mỡ động vật) Chất xơ, vitamin và chất khoáng: rau, quả.
Cần bảo đảm đủ số bữa ăn mỗi ngày theo lứa tuổi: Từ 6 – 8 tháng: bú mẹ là chính, ăn thêm 2 bữa bột. Từ tháng thứ 7
nên cho trẻ ăn thêm quả chín như chuối, cam, đủ đủ... Từ 9 - 11 tháng: bú mẹ vẫn là chính và ăn thêm 3 bữa bột. Chú ý
cho ăn thêm quả chín như trên. Từ 12 - 24 tháng: bú mẹ, ăn thêm 3 bữa chính và 2 bữa phụ (quả
chín, bánh, sữa). Từ 2 – 5 tuổi: trẻ có thể ăn cùng với gia đình, ngoài 3 bữa chính,
cần thêm 2 bữa phụ (quả chín, sữa hoặc bánh). Nhưng cần ưu tiên cho trẻ ăn thức ăn nhiều dinh dưỡng như thịt, cá, trứng.
Phòng chống suy dinh dưỡng cho trẻ Nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa mẹ trong 6 tháng đầu. Cho trẻ ăn bổ sung
hợp lý và tiếp tục cho trẻ bú mẹ đến 24 tháng hoặc lâu hơn. Không cai
31
PHẦN III. TRONG ĐẺ, SAU ĐẺ
VÀ CHĂM SÓ
C SƠ SINH
sữa cho trẻ trước 18 tháng tuổi. Cần cho trẻ ăn đầy đủ 4 nhóm thức ăn gồm: tinh bột, chất đạm, chất béo, chất xơ, vitamin và khoáng chất. Trẻ 6-36 tháng tuổi cần uống Vitamin A liều cao 2 lần/năm.
Cân trẻ hàng tháng, sử dụng biểu đồ tăng trưởng để theo dõi sự phát triển của trẻ, nếu trẻ tăng cân đều hàng tháng là trẻ khoẻ mạnh. Nếu trẻ không tăng hoặc giảm cân, bà mẹ cần quan tâm chăm sóc trẻ nhiều hơn và trao đổi với cán bộ y tế/cộng tác viên dinh dưỡng để được tư vấn.
Đo chiều cao của trẻ 6 tháng/lần, theo dõi sự lớn lên của trẻ theo hướng dẫn cụ thể của cán bộ y tế.
Tiêm chủng đầy đủ và đúng lịch Đối với trẻ từ 24 tháng đến 5 tuổi: tẩy giun định kỳ, 6 tháng 1 lần.
32
PHẦN
III.
TRO
NG Đ
Ẻ, S
AU Đ
Ẻ VÀ
CHĂ
M S
ÓC
SƠ S
INH
TRONG ĐẺ, NGAy SAU ĐẺ
MẸNội dung Bình thường Có nguy cơ
Thời gian chuyển dạ
bình thường kéo dài
Ngôi thai chỏm khác (ghi cụ thể)....................................................................
Cách đẻ bình thường khó/thủ thuật mổ
Tai biến không có (ghi rõ)...................................................................
Nơi đẻ BV tuyến tỉnh BV huyện TYT tại nhà khácNgười đỡ đẻ cán bộ y tế bà đỡ được đào tạo người khác
Kết luận và xử trí: Giờ................... Ngày...................tháng................năm......................
Nơi khám................................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
SƠ SINH
Nội dung Bình thường Có nguy cơ
Thời gian trẻ ra đời
…..….giờ ……..phút, ngày…..… tháng….... năm……..
Tuổi thai đủ tháng(từ 37 đến 41 tuần)
non tháng(dưới 37 tuần)
già tháng(sau 41 tuần)
Giới tính gái trai không rõ giới tính
Khóc ngay chậm
Cần hồi sức không cóHậu môn có khôngDị tật khác không cóVấn đề khác không có (ghi rõ):Tình trạng trẻ bình thường phải điều trị tử vong
Kết luận và xử trí: Giờ................... Ngày...................tháng................năm......................
Nơi khám................................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký.....................................................................................................
33
PHẦN III. TRONG ĐẺ, SAU ĐẺ
VÀ CHĂM SÓ
C SƠ SINH
NGÀy ĐẦU SAU ĐẺ
MẸNội dung Bình thường Có nguy cơ
Mạch (số lần trên phút) 60-90 lần/phút < 60 lần/phút >90 lần/phútThân nhiệt [cặp nách] (0C) 36,5 – 37,40C <36,50C > 37,40CHuyết áp (mmHg) tối đa: 90 – 140
tối thiểu: 60 – 90 tối đa <90 tối đa >140
tối thiếu <60 tối thiểu >90
Tử cung co hồi tốt mềm, cao trên rốnSản dịch bình thường bất thườngVú có sữa, mềm đau, cương, tụt núm vú
Kết luận và xử trí: Giờ.................... Ngày...................tháng................năm......................
Nơi khám................................................................................................
Người khám (họ tên)........................................................................
Chữ ký......................................................................................................
SƠ SINHNội dung Bình thường Có nguy cơ
Cân nặng (kg) ................................................... (kg)Chiều cao (cm) .................................................. (cm)Dị tật không cóBú mẹ trong vòng 1 giờ sau đẻ có không uống các thứ khácThân nhiệt [cặp nách] (0C) 36,5 – 37,40C < 36,50C >37,40CRốn khô chảy máuTiểu tiện [hỏi bà mẹ] có khôngPhân su [hỏi bà mẹ] có khôngTiêm Vitamin K1 [trong vòng 2h đầu sau đẻ]
có không
Tiêm vắc xin viêm gan B sơ sinh [trong vòng 24h sau đẻ]
cóGhi vào trang 66
không
Tình trạng trẻ bình thường phải điều trị tử vong
Kết luận và xử trí: Giờ................. Ngày.............../tháng................/năm....................
Nơi khám..........................................................................................
Người khám (họ tên)...................................................................
Chữ ký.................................................................................................
34
PHẦN
III.
TRO
NG Đ
Ẻ, S
AU Đ
Ẻ VÀ
CHĂ
M S
ÓC
SƠ S
INH
PHẦN
III.
TRO
NG Đ
Ẻ, S
AU Đ
Ẻ VÀ
CHĂ
M S
ÓC
SƠ S
INH
THEO DÕI TRONG TUẦN ĐẦU SAU ĐẺ
MẸ Nội dung Bình thường Có nguy cơ
Ăn uống bình thường ăn ít, không ngon miệng, buồn nôn
Ngủ, nghỉ ngơi bình thường ngủ ít hoặc mất ngủ Thân nhiệt [Cặp nách] (0C) 36,5 – 37,40C < 36,50C >37,40CTiểu tiện bình thường rỉ nước tiểuĐại tiện bình thường táo bón ỉa chảySản dịch màu nhạt, ít dần
không hôi hôi có máu
Vú có sữa, mềm đau, cương, tụt núm vúUống vitamin A đã uống chưa uốngUống viên sắt đã uống chưa uống
SƠ SINHNội dung Bình thường Có nguy cơBú mẹ bú mẹ hoàn toàn: chỉ bú mẹ,
không cho bất cứ thức ăn, nước uống gì khác
cho ăn/uống thêm các thứ khác ngoài sữa mẹ
Số lần bú mẹ từ 8 lần trở lên ít hơn 6 lần Thân nhiệt [Cặp nách] (0C)
bình thường (từ 36,5 đến 37,40C)
sờ thấy nóng (trên 37,40C) sờ thấy lạnh (dưới 36,50C)
Da vàng nhẹ, nhạt dần vàng đậm, tăng dần
có mụn mủMắt
bình thường có ghèn/có dử có mủ
Rốn khô ướt /có mủ, hôi
rụng trước 3 ngày sau đẻTiểu tiện trong vàng đậmĐại tiện
vàng bạc mầu đậm màu, có máu
Toàn trạng bình thường khác (ít cử động hoặc khóc
nhiều hoặc các bất thường khác)
* Khi theo dõi sức khỏe cho mẹ và con, nếu đánh dấu vào ô màu vàng không hoàn toàn có nghĩa là có vấn đề bất thường về sức khỏe. Cần tham khảo ý kiến tư vấn của cán bộ y tế.
35
PHẦN III. TRONG ĐẺ, SAU ĐẺ
VÀ CHĂM SÓ
C SƠ SINH
CHĂM SÓC TRONG TUẦN ĐẦU SAU ĐẺ MẸNội dung Bình thường Có nguy cơ
Mạch (số lần mỗi phút) 60 - 90 lần/phút <60 lần/phút >90 lần/phútThân nhiệt [cặp nách] (0C) 36,50C - 37,40C < 36,50C >37,40CHuyết áp (mmHg) tối đa: 90 – 140
tối thiểu: 60 – 90 tối đa <90 tối đa >140 tối thiếu <60 tối thiểu >90
Da, niêm mạc hồng hào, không có xuất huyết
xanh, tái nhợt
Tử cung co hồi tốt mềm, cao quá rốn Sản dịch mầu bã trầu, nhạt
màu và ít dần nhiều, máu đỏ kéo dài, hôi hoặc không thấy sản dịch
Tầng sinh môn bình thường vết cắt khâu sưng nề, đỏ đau rỉ nước vàng
Vú bình thường núm vú tụt, nứt, sưng đau
Kết luận và xử trí: Ngày khám Ngày...............tháng....................năm....................Nơi khám..........................................................................................
Người khám (họ tên)...................................................................
Chữ ký.................................................................................................
SƠ SINHNội dung Bình thường Có nguy cơCân nặng (kg) ................................................... (kg)Chiều cao (cm) .................................................. (cm)Bú mẹ bú mẹ hoàn toàn: chỉ
bú mẹ, không cho bất cứ thức ăn, nước uống gì khác
cho ăn/uống thêm các thứ khác ngoài sữa mẹ, hoặc trẻ bú kém, bỏ bú, nôn, chướng bụng
Thân nhiệt [cặp nách] (0C)
36,5- 37,40C < 36,50C >37,40C
Nhịp thở 30 – 60 nhịp/phút < 30 nhịp/phút >60 nhịp/phút Da bình thường không xanh tái, vàng đậm tăng
dần, vàng da kéo dài trên 8 ngày hoặc sẩn hoặc mụn
Mắt bình thường có ghèn /mủRốn khô ướt /có mủ, hôiTiểu tiện [hỏi bà mẹ] bình thường không tiểu tiện Đại tiện [hỏi bà mẹ] bình thường không đại tiện
Kết luận và xử trí: Ngày khám Ngày...............tháng................năm........................
Nơi khám..........................................................................................
Người khám (họ tên)...................................................................
Chữ ký.................................................................................................
36
PHẦN
III.
TRO
NG Đ
Ẻ, S
AU Đ
Ẻ VÀ
CHĂ
M S
ÓC
SƠ S
INH
THEO DÕI TẠI NHÀ TỪ 2 ĐếN 6 TUẦN SAU ĐẺ
MẸNội dung Bình thường Có nguy cơ
Ăn uống bình thường ăn kém, ăn không tiêu, nôn, đầy hơi chướng bụng
Ngủ, nghỉ ngơi bình thường ngủ ít, mất ngủThân nhiệt [cặp nách] (0C) 36,50C - 37,40C < 36,50C >37,40CĐại tiện bình thường táo bón
ỉa chảy/tiêu chảySản dịch màu nhạt, ít dần
không hôi hôi có máu
Tiết sữa đủ sữa cho con bú không đủ sữaUống vitamin A đã uống chưa uốngUống viên sắt đã uống chưa uốngĐã có kinh trở lại rồi chưaNhu cầu KHHGĐ có không
CONNội dung Bình thường Có nguy cơ
Bú mẹ bú mẹ hoàn toàn: chỉ bú mẹ, không cho bất cứ thức ăn, nước uống gì khác
cho ăn/uống thêm các thứ khác ngoài sữa mẹ
Số lần bú mẹ từ 8 lần trở lên ít hơn 6 lần Da vàng nhẹ, nhạt dần vàng đậm, tăng dần kéo
dài trên 8 ngày có mụn mủ
Rốn rụng trong vòng 5- 10 ngày sau đẻ
rụng trước 5 ngày rụng sau hơn 10 ngày sau đẻ
Trẻ phản ứng với âm thanh/tiếng động? có khôngTrẻ nhìn theo đồ vật di chuyển trước mặt? có không
Có vấn đề về sức khỏe? không có [cụ thể....................................................................................]
Gia đình đưa trẻ đi khám ở cơ sở y tế?
không có [cụ thể...................................................................................]
* Khi theo dõi sức khỏe cho mẹ và con, nếu đánh dấu vào ô màu vàng không hoàn toàn có nghĩa là có vấn đề bất thường về sức khỏe. Cần tham khảo ý kiến tư vấn của cán bộ y tế.
37
PHẦN III. TRONG ĐẺ, SAU ĐẺ
VÀ CHĂM SÓ
C SƠ SINH
CHĂM SÓC TỪ 2 ĐếN 6 TUẦN SAU ĐẺ
MẸNội dung Bình thường Có nguy cơ
Mạch (số lần mỗi phút) 60 - 90 lần/phút <60 lần/phút >90 lần/phút
Thân nhiệt [cặp nách] (0C) 36,50C - 37,40C < 36,50C >37,40C
Huyết áp (mmHg) tối đa: 90 – 140 tối thiểu: 60 – 90
tối đa <90 tối đa >140
tối thiếu <60 tối thiểu >90
Tử cung bình thường to, trên khớp vệ
Sản dịch bình thường vẫn còn, mùi hôi
Tầng sinh môn bình thường đau, rỉ nước
Vú bình thường núm vú tụt, cương vú, nứt núm vú
Kết luận và xử trí: Ngày khám Ngày....................tháng................năm....................
Nơi khám..........................................................................................
Người khám (họ tên)...................................................................
Chữ ký.................................................................................................
CONNội dung Bình thường Có nguy cơ
Cân nặng (kg) ................................................... (kg)Chiều cao (cm) .................................................. (cm)Thân nhiệt [cặp nách] (0C)
36,5- 37,4OC < 36,50C >37,40C
Nhịp thở 30 – 60 nhịp/phút < 30 nhịp/phút >60 nhịp/phút Da bình thường còn vàng da, có mụn mủ, mụn nướcTai bình thường không bình thườngMắt bình thường có ghèn /mủRốn khô ướt /có mủ, hôiTiểu tiện [hỏi bà mẹ] bình thường ít, nước tiểu vàngĐại tiện [hỏi bà mẹ] bình thường không đại tiện hoặc phân bạc màuKết luận và xử trí: Ngày khám Ngày....................tháng................năm....................
Nơi khám..........................................................................................
Người khám (họ tên)...................................................................
Chữ ký.................................................................................................
38
PHẦN
III.
TRO
NG Đ
Ẻ, S
AU Đ
Ẻ VÀ
CHĂ
M S
ÓC
SƠ S
INH
38
(Quảng cáo # 1)
GHI CHÉP CỦA CÁN Bộ y Tế
39
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
PHẦN IV. CHĂM SÓC SỨC KHỎE TRẺ EM
CHĂM SÓC VÀ XỬ TRÍ MộT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
4.1 Tiêm chủng cho trẻ em
Cần làm gì khi đưa con đi tiêm chủng? Mang theo sổ này khi đi tiêm chủng Đọc áp phích “Quy định tiêm chủng” dán tại các điểm tiêm chủng Đối chiếu từng điểm trong quy định với việc thực hành tiêm chủng
của cán bộ y tế. Chỉ cho con em mình tiêm chủng khi nhận thấy cán bộ y tế đã thực hiện đúng các quy định về tiêm chủng
Các bà mẹ cần thông báo cho cán bộ y tế về tình trạng sức khỏe của trẻ như: đang bị bệnh, sốt, trẻ sinh non, thiếu cân, tiền sử dị ứng của trẻ và bố mẹ, có phản ứng mạnh đối với những lần tiêm chủng trước.
Yêu cầu cán bộ y tế thông báo về loại vắc xin, hạn sử dụng của vắc xin sẽ tiêm chủng và hướng dẫn theo dõi trẻ sau tiêm chủng.
Theo dõi trẻ sau khi tiêm chủng trong vòng 30 phút tại cơ sở y tế Vắc xin trong chương trình tiêm chủng mở rộng không phải trả tiền
Những điều cần biết về vắc xin tiêm chủng Tiêm chủng là cách tốt nhất để phòng bệnh. Cần tiêm chủng cho trẻ
đầy đủ và đúng lịch theo chương trình tiêm chủng quốc gia. Cũng giống như thuốc, vắc xin cũng có thể gây phản ứng sau tiêm
chủng. Các phản ứng hay gặp sau tiêm chủng là: sốt nhẹ (dưới 38oC), đau tại
chỗ tiêm, quấy khóc,... Hầu hết các phản ứng này thường nhẹ và tự khỏi trong thời gian ngắn. Có thể chăm sóc trẻ tại nhà bằng cách cho trẻ mặc quần áo thoáng, uống nhiều nước, chườm mát và theo dõi trẻ. Nếu trẻ quấy khóc nhiều, sốt trên 38oC, hãy đưa trẻ tới cơ sở y tế.
Phản ứng nặng thường ít gặp nhưng có thể nguy hiểm đến tính mạng nếu không được phát hiện sớm và điều trị kịp thời. Đưa ngay trẻ đến cơ sở y tế, nếu sau khi tiêm chủng trẻ có dấu hiệu bất thường: sốt cao, quấy khóc kéo dài, bú ít, tím tái, khó thở...
40
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
Ở tháng tuổi nào thì con bạn cần đi tiêm chủng? Hãy xem lịch tiêm chủng ở trang 65
4.2 Theo dõi tăng trưởng ở trẻ em Cân, đo trẻ dưới 2 tuổi: thực hiện 1 lần/quý Cân, đo trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng: thực hiện hàng tháng Cân, đo chiều cao trẻ dưới 5 tuổi theo chiến dịch vào tháng 6 hàng
năm.
4.3 Chăm sóc răng Hướng dẫn trẻ súc miệng, uống nước sau các bữa ăn. Đánh răng buổi
sáng và trước khi đi ngủ. Dùng kem đánh răng dành cho trẻ em. Không nên tạo thói quen cho trẻ dùng tăm xỉa răng. Khám răng định kỳ cho trẻ để phát hiện và điều trị sớm bệnh sâu răng.
4.4 Xử trí khi trẻ bị sốt Xử trí chung Cởi bớt quần áo, tã lót, để trẻ nơi thoáng mát Lau người trẻ bằng khăn ẩm, ấm. Những trẻ còn bú mẹ cần cho con bú nhiều hơn Cho trẻ uống thêm nước, nước hoa quả, sữa…. Cho trẻ ăn nhiều hơn, thức ăn nhiều dinh dưỡng, mềm, lỏng, cho ăn
nhiều bữa nhỏ. Cho thuốc hạ nhiệt khi sốt cao (từ 3805 C trở lên)Liều dùng: Paracetamol 10mg/kg/lần (ví dụ: trẻ 10 kg uống 1 viên 100mg).Có thể uống lại sau 4-6 giờ nếu trẻ còn sốt. Không nên dùng quá 4 lần trong ngày. Nếu vẫn còn sốt cao, đưa trẻ đến cơ sở y tế để được khám và điều trị
41
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
4.5 Xử trí khi trẻ bị sốt cao co giật Phải hạ sốt ngay theo các hướng dẫn ở phần xử trí khi trẻ bị sốt Để trẻ nằm yên tĩnh, tránh các kích thích Đặt đầu trẻ hơi nghiêng về một bên đề phòng khi trẻ bị nôn, có nguy
cơ dịch trào vào đường thở Khi trẻ đang co giật, không dùng thuốc bằng đường uống vì có nguy
cơ bị sặc. Cần dùng thuốc hạ nhiệt đặt hậu môn Đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay. Ghi chép lại tình trạng co giật
4.6 Xử trí khi trẻ nhiễm khuẩn đường hô hấpNhiễm khuẩn đường hô hấp là tình trạng nhiễm vi rút hoặc vi khuẩn ở đường hô hấp từ mũi, hầu, họng, thanh khí phế quản và nhu mô phổi.Khi trẻ có các dấu hiệu của nhiễm khuẩn hô hấp như ho, sốt, chảy nước mũi, cần: Cho trẻ uống nhiều nước, ăn thức ăn dễ tiêu, ngon miệng, giàu chất
dinh dưỡng. Làm dịu họng bằng một số loại thảo dược như: Quất hấp đường phèn/mật ong Lá húng chanh hấp mật ong Hoa hồng bạch hấp đường phèn
Làm sạch mũi trước khi cho trẻ ăn: dùng khăn ẩm, sạch vê nhọn một đầu nhẹ nhàng lau 2 lỗ mũi.
Nếu sốt/sốt cao: Cởi bớt quần áo, tã, để trẻ nơi thoáng mát. Nếu sốt cao (từ 3805 trở lên) thì hạ sốt bằng thuốc viên Paracetamol, liều dùng như sau: Liều dùng: Paracetamol 10mg/kg/lần (ví dụ: trẻ 10 kg uống 1 viên
100mg). Có thể uống lại sau 4-6 giờ nếu trẻ còn sốt. Không nên dùng quá
4 lần trong ngày. Không dùng các thuốc có thể gây hại như: Các loại thuốc ho chứa dẫn xuất của thuốc phiện hoặc cồn. Các dung dịch nhỏ mũi có chứa thành phần của thuốc có hại cho
trẻ em. Nếu trẻ có một trong các dấu hiệu sau, phải đưa ngay đến cơ sở y tế: Bú/ăn kém
42
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
Li bì/khó đánh thức Ho nhiều Sốt cao Thở nhanh hoặc khó thở hoặc thở bất thường Bất cứ một dấu hiệu bệnh lý toàn thân nào khác
4.7 Xử trí bệnh tiêu chảyTiêu chảy là tình trạng trẻ đi ngoài từ 3 lần trở lên trong 1 ngày, phân lỏng, nhiều nước hoặc có máu.Ngay khi trẻ bị tiêu chảy, cần:
Cho trẻ uống thêm các loại nước uống có sẵn trong nhà (nước đun sôi để nguội, nước quả, nước gạo rang...) hoặc dung dịch bù nước và điện giải – Oresol (ORS). Số lượng uống sau mỗi lần đi lỏng là: Trẻ dưới 2 tuổi: 50-100ml (1/4 – 1/2 bát ăn cơm) Trẻ từ 2 tuổi trở lên: 100 – 200 ml (1/2 – 1 bát ăn cơm) Không nên cho trẻ uống nước chè đường, nước ngọt đóng hộp,
các loại nước có gas Tiếp tục cho trẻ ăn bình thường bằng các thức ăn giầu chất dinh
dưỡng và mềm (nếu trẻ đang bú mẹ, tăng số lần cho trẻ bú) trong thời gian bị tiêu chảy. Sau khi khỏi, cần cho trẻ ăn thêm mỗi ngày một bữa trong 2 tuần để phòng suy dinh dưỡng. Không bắt trẻ ăn kiêng.
Cho uống Kẽm: viên 20mg, uống 1 viên /ngày (trẻ < 6 tháng: uống ½ viên /ngày) trong 10-14 ngày.
Nếu có một trong các dấu hiệu sau, đưa đến cơ sở y tế ngay: Trẻ mệt/li bì Không bú được hoặc bỏ bú Nôn nhiều Tiêu chảy nhiều hơn Sốt cao Trẻ rất khát Có máu trong phân Co giật
4.8 Chăm sóc trẻ sau khi khỏi bệnh Đối với trẻ đang bú mẹ, cần tăng cường số lần bú mẹ Trẻ ở tuổi ăn dặm cần tăng số bữa ăn lên (5-6 bữa mỗi ngày) trong 2
43
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
tuần đối với tiêu chảy cấp (thời gian tiêu chảy dưới 14 ngày) và trong 1 tháng đối với tiêu chảy kéo dài (thời gian tiêu chảy từ 14 ngày trở lên).
Cho ăn nhiều loại thức ăn dễ tiêu và giàu dinh dưỡng như: gạo, khoai tây, mì, thịt, trứng, tôm, cua, cá. Nên nghiền kỹ, nấu nhừ, cung cấp đủ năng lượng.
Tăng năng lượng khẩu phần ăn bằng cách pha thêm 1 đến 2 muỗng/thìa cà phê dầu ăn hoặc mỡ nước trong 100ml thức ăn. Nên cho từ từ, ít một lúc đầu khoảng nửa thìa cà phê sau đó tăng dần để trẻ thích nghi dần.
Cho ăn quả chín, chuối nghiền, uống nước dừa nhằm cung cấp chất điện giải và vitamin.
Giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân.
4.9 Cấp cứu dị vật đường thởĐối với trẻ nhỏ dưới 1 tuổi Đặt trẻ nằm sấp trên tay hoặc đùi của bạn, đầu thấp hơn thân Vỗ lưng: dựng bàn tay phải vỗ 5 cái vào lưng trẻ ở khoảng giữa 2
xương bả vai Nếu còn tắc nghẽn, lật ngửa trẻ tiến hành ấn ngực: dùng 2 ngón tay (trỏ và giữa) ấn 5 cái vào vị trí dưới điểm cắt của
đường nối 2 núm vú và đường giữa ức từ 1 đến 2 cm. Nếu còn tắc nghẽn: quan sát vùng họng và mũi trẻ: nếu có sữa thì
hút sạch, nếu nhìn thấy dị vật thì nhẹ nhàng lấy ra
Cấp cứu dị vật đường thở với trẻ nhỏ hơn 1 tuổi
44
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
Nếu cần thiết, có thể lặp lại trình tự như trên Nếu không lấy được dị vật, phải đến ngay cơ sở y tế.Đối với trẻ lớn hơn 1 tuổi Trẻ ngồi, quì hoặc nằm Dùng cùi bàn tay vỗ lưng 5 cái vào lưng trẻ ở khoảng giữa 2 xương
bả vai Nếu còn tắc nghẽn, đứng sau lưng trẻ vòng 2 tay qua người trẻ, một
tay nắm lại thành nắm đấm phía ngay dưới mũi ức trẻ, tay kia đặt lên trên nắm đấm ấn bụng mạnh và nhanh theo hướng từ dưới lên. Ấn như vậy 5 lần.
Nếu còn tắc nghẽn: quan sát vùng họng nếu nhìn thấy dị vật thì nhẹ nhàng lấy ra
Nếu cần thiết, lặp lại trình tự như trên
4.10 Xử trí khi trẻ bị bỏng Đưa trẻ ra ngay khỏi nơi gây bỏng Làm mát ngay nơi bị bỏng: Đặt vùng bỏng ngâm trong nước sạch, lạnh ít nhất 10 phút cho tới
khi hết cảm giác đau rát. Nếu bỏng do hoá chất phải ngâm, rửa nhẹ nhàng nhiều lần.
Cấp cứu dị vật đường thở với trẻ lớn hơn 1 tuổi
45
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
Nhanh chóng cởi bỏ quần áo hoặc các vòng đeo ở tay, chân trẻ trước khi nơi bỏng bị sưng tấy. Cần cắt bỏ đồ vật, quần áo trên người trẻ nếu nơi bỏng có khả năng trượt da. Nếu quần, áo trẻ bị dính chặt vào da, không cố gắng lấy ra ngay và làm mát vùng da bỏng.
Vệ sinh nơi bỏng: Rửa vết thương cho trẻ bằng nước muối sinh lý. Nếu không có, rửa bằng nước đun sôi để nguội/ sạch.
Băng ép nhẹ bằng gạc vô khuẩn có thấm panthenol sau đó băng gạc vô khuẩn bên ngoài. Nếu nơi bỏng ở vùng khó băng: mặt, bộ phận sinh dục: đắp gạc vô khuẩn thấm panthenol rồi phủ gạc vô khuẩn lên trên. Nếu không có điều kiện, phủ vải sạch và chuyển nhanh đến cơ sở y tế.
Tránh mọi đau đớn cho trẻ Không bôi bất kỳ thuốc gì lên trên vết bỏng Không chọc vỡ các mụn phỏng Cố gắng không làm trượt da các vùng bỏng.
Động viên trẻ, cho trẻ uống nước ấm, nước chè đường hoặc nước ORS, có thể giảm đau và an thần cho trẻ bằng siro phenergan 1‰ hoặc paracetamol.
Chuyển trẻ tới cơ sở y tế. Nếu bỏng nhẹ có thể chăm sóc tại nhà và trạm y tế phải theo dõi trẻ.
Đưa trẻ đến cơ sở y tế càng sớm càng tốt
46
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
4.11 Xử trí khi trẻ bị đuối nước
Nhanh chóng đưa trẻ ra khỏi nước.
Lau hoặc móc dị vật trong mũi miệng của trẻ để làm thông đường
thở.
Dốc ngược trẻ (đầu thấp) ép vào lồng ngực để tháo nước ở đường hô
hấp ra.
Để trẻ nằm sấp, đầu nghiêng về một bên, 2 tay duỗi lên phía trước.
Người cấp cứu quỳ, mặt hướng về đầu trẻ đặt hay tay lên vùng đáy
ngực của trẻ ấn xuống, thả ra đều đặn 25 lần/ phút để nước ở phổi, ở
dạ dày thoát ra ngoài.
Kiểm tra xem trẻ có thở không? có mạch không? Nếu trẻ ngừng
thở phải hô hấp nhân tạo bằng cách hà hơi thổi ngạt. Nếu không
thấy mạch: ép tim ngoài lồng ngực ngay. Nếu không có mạch và trẻ
ngừng thở thì phải tiến hành phối hợp ép tim và thổi ngạt.
Khi trẻ thở được và có mạch phải cho trẻ nằm nghiêng để nước không
chảy vào phổi.
Cởi bỏ ngay quần áo ướt cho trẻ, lau khô và đắp chăn hoặc quấn áo
giữ ấm cho trẻ.
Chuyển trẻ đến cơ sở y tế
47
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
GHI CHÉP CỦA GIA ĐÌNH(Bà mẹ có thể ghi chép lại những câu hỏi/ thắc mắc về chăm sóc
sức khỏe trẻ em để hỏi cán bộ y tế)
48
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
THEO DÕI TRẺ TẠI NHÀ TỪ 2 ĐếN 3 THÁNG TUỔI
Nội dung Bình thường Có nguy cơ
Bú mẹ bú mẹ hoàn toàn: chỉ bú mẹ, không cho bất cứ thức ăn, nước uống gì khác.
cho ăn/uống thêm các thứ khác ngoài sữa mẹ
Số lần bú mẹ trong ngày
từ 8 lần một ngày trở lên
ít hơn 6 lần một ngày
Trẻ phản ứng với âm thanh/tiếng động?
có, từ tháng thứ …… không
Trẻ nhìn theo đồ vật di chuyển trước mặt?
có, từ tháng thứ …… không
Trẻ hóng chuyện? có, từ tháng thứ …… không
Trẻ giữ được đầu khi nâng hoặc đặt trẻ nằm sấp?
có, từ tháng thứ …… không
Có vấn đề về sức khỏe? không có [cụ thể..............................
.......................................................]
Gia đình đưa trẻ đi khám ở cơ sở y tế?
không có [cụ thể..............................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
.......................................................]
* Khi bà mẹ/ gia đình theo dõi sức khỏe cho trẻ tại nhà, nếu đánh dấu vào ô màu vàng
không hoàn toàn có nghĩa là có vấn đề về sức khỏe. Cần tham khảo ý kiến tư vấn của cán
bộ y tế.
49
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
CHĂM SÓC TRẺ TỪ 2 ĐếN 3 THÁNG TUỔI
Chỉ số cơ thể
Cân nặng (kg) ................................................... (kg)
Chiều cao (cm) .................................................. (cm)
Phát triển thể chất và tinh thầnBình thường Có nguy cơ
Có phản ứng với tiếng động có không
Biết nhìn theo các đồ vật có không
Biết hóng chuyện có không
Giữ được đầu khi nằm sấp có không
Tình trạng dinh dưỡngBình thường Có nguy cơ
Suy dinh dưỡng: cân nặng/tuổi không thiếu cân thiếu cân
Suy dinh dưỡng: chiều cao/tuổi không thấp còi thấp còi
Tiêm chủng(xem Theo dõi tiêm chủng trang 66-67)
.........................................................................................................
...................................................................................................
.....................................................................................................
Kết luận và xử trí:
Bình thường
Có vấn đề về sức khỏe
Ngày khám Ngày...........tháng..........năm..........................Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên)...................................................................
Chữ ký.................................................................................................
50
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
THEO DÕI TRẺ TẠI NHÀ TỪ 4 ĐếN 6 THÁNG TUỔI
Nội dung Bình thường Có nguy cơ
Bú mẹ bú mẹ hoàn toàn: chỉ bú mẹ, không cho bất cứ thức ăn, nước uống gì khác.
cho ăn/uống thêm các thứ khác ngoài sữa mẹ
Số lần bú mẹ trong ngày từ 8 lần một ngày trở lên ít hơn 6 lần một ngày
Trẻ đã ăn dặm/ăn sam chưa rồi
Có phản ứng với tiếng động
có, từ tháng thứ ……… không
Biết nhìn theo các đồ vật có, từ tháng thứ ……… không
Biết hóng chuyện có, từ tháng thứ ……… không
Trẻ tự giữ được cổ khi bế trẻ
có, từ tháng thứ ……… không
Trẻ đã biết lẫy có, từ tháng thứ ……… không
Trẻ nhận biết lạ, quen có, từ tháng thứ ……… không
Trẻ đã mọc răng có, từ tháng thứ ……… không
Có vấn đề về sức khỏe? không có [cụ thể..............................................................................]
Gia đình đưa trẻ đi khám ở cơ sở y tế
không có [cụ thể.................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
..........................................................]
* Khi bà mẹ/ gia đình theo dõi sức khỏe cho trẻ tại nhà, nếu đánh dấu vào ô màu vàng không hoàn toàn có nghĩa là có vấn đề về sức khỏe. Cần tham khảo ý kiến tư vấn của cán bộ y tế.
51
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
CHĂM SÓC TRẺ TỪ 4 ĐếN 6 THÁNG TUỔI
Chỉ số cơ thể
Cân nặng (kg) ................................................... (kg)
Chiều cao (cm) .................................................. (cm)
Phát triển thể chất và tinh thần
Bình thường Có nguy cơ
Phản ứng với tiếng động có không
Nhìn theo đồ vật có không
Với tay lấy đồ vật có không
Biết lẫy có không
Biết phân biệt lạ và quen có không
Tình trạng dinh dưỡngBình thường Có nguy cơ
Suy dinh dưỡng: cân nặng/tuổi không thiếu cân thiếu cân
Suy dinh dưỡng: chiều cao/tuổi không thấp còi Thấp còi
Tiêm chủng(xem Theo dõi tiêm chủng trang 66-67)
............................................................................................
...........................................................................................
............................................................................................
Kết luận và xử trí: Bình thường Có vấn đề về sức khỏe
Ngày khám Ngày...........tháng..........năm..........................Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên)...................................................................
Chữ ký.................................................................................................
52
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
THEO DÕI TRẺ TẠI NHÀ TỪ 7 ĐếN 9 THÁNG TUỔI
Nội dung Bình thường Có nguy cơ
Trẻ còn bú mẹ có không
Trẻ ăn sam/ ăn dặm có, ăn tốt Không
Trẻ biết trườn, bò có không
Trẻ ngồi vững có khôngTrẻ có thể đứng vịn được có khôngTrẻ nói được âm đơn như "bà", "bố", "dạ"
có không
Trẻ có thể dùng 2 ngón tay nhặt những vật nhỏ
có không
Trẻ cầm được đồ vật bằng hai tay
có không
Trẻ biết vẫy tay, vỗ tay hoan hô có khôngTrẻ quay về phía người gọi có khôngTrẻ có một số biểu hiện bất thường ở mặt, mắt, tai hoặc co giật
không có
Có vấn đề về sức khỏe? không có [cụ thể..................................................................................................]
Gia đình đưa trẻ đi khám ở cơ sở y tế
không có [cụ thể....................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
.............................................................
.............................................................
............................................................]
* Khi bà mẹ/ gia đình theo dõi sức khỏe cho trẻ tại nhà, nếu đánh dấu vào ô màu vàng không hoàn toàn có nghĩa là có vấn đề về sức khỏe. Cần tham khảo ý kiến tư vấn của cán bộ y tế.
53
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
CHĂM SÓC TRẺ TỪ 7 ĐếN 9 THÁNG TUỔI
Chỉ số cơ thể
Cân nặng (kg) ................................................... (kg)
Chiều cao (cm) .................................................. (cm)
Phát triển thể chất và tinh thầnBình thường Có nguy cơ
Trẻ ngồi vững có không
Trẻ có thể đứng vịn được có không
Trẻ nói được âm đơn có không
Trẻ quay về phía người gọi có không
Tình trạng dinh dưỡngBình thường Có nguy cơ
Suy dinh dưỡng: cân nặng/tuổi không thiếu cân thiếu cân
Suy dinh dưỡng: chiều cao/tuổi không thấp còi thấp còi
Tiêm chủng(xem Theo dõi tiêm chủng trang 66-67)
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Kết luận và xử trí: Bình thường Có vấn đề về sức khỏe
Ngày khám Ngày...........tháng..........năm..........................Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên)...................................................................
Chữ ký.................................................................................................
54
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
THEO DÕI TRẺ TẠI NHÀ TỪ 10 ĐếN 12 THÁNG TUỔI
Nội dung Bình thường Có nguy cơ
Trẻ còn bú mẹ có không
Trẻ có thể bám tay theo ghế đi được
có không
Trẻ có nhắc lại những âm người lớn nói
có không
Trẻ có nói được câu đơn giản có không
Trẻ biết vẫy tay hoặc cúi đầu chào có không
Trẻ phân biệt lời khen và lời cấm đoán
có không
Trẻ biết thể hiện cảm xúc (vui, tức giận)
có không
Trẻ biết đòi đồ chơi có không
Trẻ biết phối hợp các động tác (đưa tay, xỏ tay) khi mặc quần áo
có không
Trẻ biết lắc lư theo điệu nhạc có không
Trẻ thích chơi đùa với người khác có không
Trẻ có một số biểu hiện bất thường ở mặt, mắt, tai hoặc co giật
không có
Có vấn đề về sức khỏe? không có [cụ thể...........................................................................................]
Gia đình đưa trẻ đi khám ở cơ sở y tế
không có [cụ thể..................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
..........................................................]
* Khi bà mẹ/ gia đình theo dõi sức khỏe cho trẻ tại nhà, nếu đánh dấu vào ô màu vàng không hoàn toàn có nghĩa là có vấn đề về sức khỏe. Cần tham khảo ý kiến tư vấn của cán bộ y tế.
55
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
CHĂM SÓC SỨC KHỎE TRẺ TỪ 10 ĐếN 12 THÁNG TUỔI
Chỉ số cơ thể
Cân nặng (kg) ...................................................(kg)
Chiều cao (cm) .................................................. (cm)
Phát triển thể chất và tinh thầnBình thường Có nguy cơ
Trẻ bám tay, đi lần theo ghế, bàn có không
Trẻ nói được câu đơn giản có không
Trẻ biết thể hiện cảm xúc có không
Trẻ biết đòi đồ chơi có không
Trẻ thích chơi đùa với người khác có không
Trẻ biết thể hiện cảm xúc có không
Tình trạng dinh dưỡngBình thường Có nguy cơ
Suy dinh dưỡng: cân nặng/tuổi không thiếu cân thiếu cân
Suy dinh dưỡng: chiều cao/tuổi không thấp còi thấp còi
Tiêm chủng(xem Theo dõi tiêm chủng trang 66-67)
.........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Kết luận và xử trí: Bình thường Có vấn đề về sức khỏe
Ngày khám Ngày...........tháng..........năm..........................Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).................................................................
Chữ ký................................................................................................
56
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
THEO DÕI TRẺ TẠI NHÀ TỪ 13 ĐếN 18 THÁNG TUỔI
Nội dung Bình thường Có nguy cơ
Trẻ còn bú mẹ có không
Trẻ tự đi vững có không
Trẻ nói được vài câu đơn giản, ngắn
có không
Trẻ biết thể hiện tình cảm (vui, tức giận)
có không
Trẻ chỉ được mắt, mũi, miệng, tai của mình
có không
Trẻ tự xúc cơm có không
Trẻ quay đầu lại khi có người gọi từ phía sau
có không
Trẻ thích chơi với các trẻ khác có không
Trẻ có một số biểu hiện bất thường ở mặt, mắt, tai hoặc co giật
không có
Có vấn đề về sức khỏe không có [cụ thể...............................................................................................]
Gia đình đưa trẻ đi khám ở cơ sở y tế
không có [cụ thể....................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
............................................................]
* Khi bà mẹ/ gia đình theo dõi sức khỏe cho trẻ tại nhà, nếu đánh dấu vào ô màu vàng không hoàn toàn có nghĩa là có vấn đề về sức khỏe. Cần tham khảo ý kiến tư vấn của cán bộ y tế.
57
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
CHĂM SÓC SỨC KHỎE TRẺ TỪ 13 ĐếN 18 THÁNG TUỔI
Chỉ số cơ thể
Cân nặng (kg) ...................................................(kg)
Chiều cao (cm) .................................................. (cm)
Phát triển thể chất và tinh thầnBình thường Có nguy cơ
Trẻ tự đi vững có không
Trẻ nói được câu ngắn, đơn giản có không
Trẻ biết thể hiện tình cảm có không
Trẻ thích chơi với trẻ khác có không
Trẻ biết chơi xếp hình có không
Tình trạng dinh dưỡngBình thường Có nguy cơ
Suy dinh dưỡng: cân nặng/tuổi không thiếu cân thiếu cân
Suy dinh dưỡng: chiều cao/tuổi không thấp còi thấp còi
Tiêm chủng(xem Theo dõi tiêm chủng trang 66-67)
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
Kết luận và xử trí: Bình thường Có vấn đề về sức khỏe
Ngày khám Ngày...........tháng..........năm..........................Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên)...................................................................
Chữ ký.................................................................................................
58
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
THEO DÕI TẠI NHÀ TỪ 19 ĐếN 23 THÁNG TUỔI
Nội dung Bình thường Có nguy cơ
Trẻ có thể đi nhanh có không
Trẻ nói được những câu đơn giản, có nghĩa
có không
Trẻ tự nói được tên mình có không
Trẻ có thể dùng thìa xúc thức ăn có không
Trẻ biết đánh răng có không
Trẻ biết rửa tay có không
Trẻ tự cởi, mặc quần áo có không
Trẻ biết đòi ăn, đòi uống có không
Trẻ biết đòi đi vệ sinh có không
Trẻ thích bắt chước làm các việc đơn giản như lau nhà, quét nhà
có không
Trẻ có một số biểu hiện bất thường ở mặt, mắt, tai hoặc co giật
không có
Có vấn đề về sức khỏe không có [cụ thể.........................................................................................]
Gia đình đưa trẻ đi khám ở cơ sở
y tế không có [cụ thể................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
.........................................................]
* Khi bà mẹ/ gia đình theo dõi sức khỏe cho trẻ tại nhà, nếu đánh dấu vào ô màu vàng không hoàn toàn có nghĩa là có vấn đề về sức khỏe. Cần tham khảo ý kiến tư vấn của cán bộ y tế.
59
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
CHĂM SÓC TRẺ TỪ 19 ĐếN 23 THÁNG TUỔI
Chỉ số cơ thể
Cân nặng (kg) ...................................................(kg)
Chiều cao (cm) .................................................. (cm)
Phát triển thể chất và tinh thầnBình thường Có nguy cơ
Trẻ đi nhanh có không
Trẻ nói được câu đơn giản, có nghĩa có không
Trẻ biết đòi ăn, đòi uống có khôngTrẻ thích bắt chước các việc làm của người lớn
có không
Trẻ biết chơi xếp hình có khôngTình trạng dinh dưỡng
Bình thường Có nguy cơ
Suy dinh dưỡng: cân nặng/tuổi không thiếu cân thiếu cân
Suy dinh dưỡng: chiều cao/tuổi không thấp còi thấp còi
Tiêm chủng(xem Theo dõi tiêm chủng trang 66-67)
.....................................................................................
.....................................................................................
....................................................................................
Kết luận và xử trí: Bình thường Có vấn đề về sức khỏe
Ngày khám Ngày...........tháng..........năm..........................Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên)...................................................................
Chữ ký.................................................................................................
60
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
THEO DÕI TRẺ TẠI NHÀ TỪ 2 ĐếN 4 TUỔI
Nội dung Bình thường Có nguy cơ
Trẻ chạy và dừng lại không bị ngã không có
Trẻ có thể nói những câu dài, biết hỏi có không
Trẻ có thẻ tự nói tên mình có không
Trẻ dùng thìa xúc thức ăn đưa vào miệng và uống không bị vãi có không
Trẻ biết đánh răng có không
Trẻ biết rửa tay có không
Trẻ biết tự mặc và cởi quần áo có không
Trẻ thích bắt chước các hoạt động đơn giản: quét nhà, lau sàn
có không
Trẻ có thể vẽ các đường đơn giản: hình tròn, hình vuông, đường ngang dọc, bông hoa, quả
có không
Trẻ có một số biểu hiện bất thường ở mặt, mắt, tai hoặc co giật
không có
Có vấn đề về sức khỏe không có [cụ thể...................................................................................]
Gia đình đưa trẻ đi khám ở cơ sở y tế
không có [cụ thể.............................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
........................................................]
* Khi bà mẹ/ gia đình theo dõi sức khỏe cho trẻ tại nhà, nếu đánh dấu vào ô màu vàng không hoàn toàn có nghĩa là có vấn đề về sức khỏe. Cần tham khảo ý kiến tư vấn của cán bộ y tế.
61
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
CHĂM SÓC TRẺ TỪ 2 ĐếN 4 TUỔI
Chỉ số cơ thể
Cân nặng (kg) ...................................................(kg)
Chiều cao (cm) .................................................. (cm)
Phát triển thể chất và tinh thần
Bình thường Có nguy cơ
Trẻ đi nhanh có không
Trẻ nói được câu dài, phức tạp có không
Trẻ tự mặc, cởi quần áo có không
Trẻ thích chơi với người khác có không
Trẻ vẽ được các hình đơn giản như hình tròn, hoa, quả
có không
Tình trạng dinh dưỡngBình thường Có nguy cơ
Suy dinh dưỡng: cân nặng/tuổi không thiếu cân thiếu cân
Suy dinh dưỡng: chiều cao/tuổi không thấp còi thấp còi
Tiêm chủng(xem Theo dõi tiêm chủng trang 66-67)
..........................................................................................
..........................................................................................
.........................................................................................
Kết luận và xử trí: Bình thường Có vấn đề về sức khỏe
Ngày khám Ngày...........tháng..........năm..........................Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên)...................................................................
Chữ ký.................................................................................................
62
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
THEO DÕI TRẺ TẠI NHÀ TỪ 5 ĐếN 6 TUỔI
Nội dung Bình thường Có nguy cơ
Trẻ có thể nhảy lò cò có không
Trẻ phát âm đúng có không
Trẻ có thể tự nói tên mình có không
Trẻ có thể kể lại sự việc như đã xảy ra có không
Trẻ tự mặc, cởi quần áo có không
Trẻ biết tự đi vệ sinh có khôngTrẻ vẽ, tô màu được các đồ vật đơn giản như bàn, ghế, nhà có không
Trẻ nhận biết được màu sắc có không
Trẻ nhận biết kích cỡ lớn nhỏ của đồ vật có không
Trẻ nhận biết vị trí của các đồ vật có không
Trẻ có một số biểu hiện bất thường ở mặt, mắt, tai hoặc co giật không có
Có vấn đề về sức khỏe không có [cụ thể...................................................................]
Gia đình đưa trẻ đi khám ở cơ sở y tế không có [cụ thể.....................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
.............................................]
* Khi bà mẹ/ gia đình theo dõi sức khỏe cho trẻ tại nhà, nếu đánh dấu vào ô màu vàng không hoàn toàn có nghĩa là có vấn đề về sức khỏe. Cần tham khảo ý kiến tư vấn của cán bộ y tế.
63
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
CHĂM SÓC TRẺ TỪ 5 ĐếN 6 TUỔI
Chỉ số cơ thể
Cân nặng (kg) ...................................................(kg)
Chiều cao (cm) .................................................. (cm)
Phát triển thể chất tinh thầnBình thường Có nguy cơ
Trẻ biết kể về một vài sự việc đúng trình tự xảy ra
có không
Trẻ tự mặc, cởi quần áo có không
Trẻ biết tự đi vệ sinh có không
Trẻ vẽ, tô màu được các đồ vật đơn giản như bàn, ghế, nhà
có không
Tình trạng dinh dưỡngBình thường Có nguy cơ
Suy dinh dưỡng: cân nặng/tuổi không thiếu cân thiếu cân
Suy dinh dưỡng: chiều cao/tuổi không thấp còi thấp còi
Tiêm chủng(xem Theo dõi tiêm chủng trang 66-67)
............................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Kết luận và xử trí: Bình thường Có vấn đề về sức khỏe
Ngày khám Ngày...........tháng..........năm..........................Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên)...................................................................
Chữ ký.................................................................................................
64
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
THEO DÕI TIÊM CHỦNG
Vắc xin Thời gian Số mũi tiêm
Ngày tiêm Ngày hẹn tiêm lần sau
Cán bộ tiêm
Vắc xin viêm gan B (VGB)=> phòng viêm gan B
Trong vòng 24 giờ đầu sau đẻ
Mũi 1 ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
Vắc xin lao (BCG)=>phòng lao
Trong vòng 28 ngày đầu sau đẻ
Mũi 1...../...../.....
Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
Vắc xin DPT-VGB-Hib => phòng bạch hầu, uốn ván, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não do Hib
2 tháng Mũi 1 ...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
3 thángMũi 2
...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
4 tháng Mũi 3 ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
Vắc xin DPT=> phòng bạch hầu, ho gà, uốn ván
18 thángMũi
nhắc...../...../.....
Họ tên...............................................Chữ ký..............................................
Vắc xin bại liệt (OPV) => phòng bại liệt
2 tháng Mũi 1 ...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
3 tháng Mũi 2 ...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
4 tháng Mũi 3 ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
Vắc xin sởi
=> phòng bệnh sởi
9 tháng Mũi 1 ...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
18 tháng Mũi 2 ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
65
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
Vắc xin Thời gian Số mũi tiêm
Ngày tiêm Ngày hẹn tiêm lần sau
Cán bộ tiêm
Vắc xin viêm não Nhật Bản B=> phòng viêm não Nhật Bản (từ 1 đến 5 tuổi)
1 tuổi Mũi 1 ...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
1-2 tuần sau mũi 1 Mũi 2 ...../...../..... ...../...../.....
Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
1 năm sau mũi 2 Mũi 3 ...../...../.....
Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
Vắc xin tả=> phòng bệnh tả *Chỉ áp dụng ở vùng nguy cơ cao
Từ 2 đến 5 tuổi Mũi 1 ...../...../..... ...../...../.....
Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
Mũi 2 ...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
Vắc xin thương hàn=> phòng bệnh thương hàn *Chỉ áp dụng ở vùng nguy cơ cao
Từ 3 đến 5 tuổi Mũi 1 ...../...../..... ...../...../.....
Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
Mũi 2 ...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
...../...../..... ...../...../.....Họ tên...............................................
Chữ ký..............................................
66
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
LỊCH TIÊM CHỦNG CHO TRẺ EM
Tháng tuổi Vắc-xin cần tiêm/uống Phòng tránh bệnh
Sơ sinh Vắc-xin VGB sơ sinh: tiêm trong 24 giờ sau khi sinh. Sau giai đoạn sơ sinh, vắc xin VGB - phòng lây viêm gan B sẽ kết hợp với vắc xin phòng bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm phổi và viêm màng não do Hib
Phòng lây viêm gan từ mẹ sang con.
Vắc xin BCG: tiêm 1 mũi trong vòng 28 ngày sau sinh
Phòng bệnh lao
2 tháng tuổi Vắc xin OPV lần 1: vắc xin uống, dạng giọt
Phòng bại liệt
Vắc xin DPT-VGB-Hib mũi 1 Phòng bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não do Hib
3 tháng tuổi Vắc xin OPV lần 2: vắc xin uống, dạng giọt
Phòng bại liệt
Vắc xin DPT - VGB – Hib mũi 2 Phòng bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não do Hib
4 tháng tuổi Vắc xin OPV lần 3: vắc xin uống, dạng giọt
Phòng bại liệt
Vắc xin DPT- VGB – Hib mũi 3 Phòng bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, viêm phổi và viêm màng não do Hib
9 tháng tuổi Vắc xin Sởi lần 1 Phòng sởi18 tháng tuổi Vắc xin Sởi lần 2 Phòng sởi
Vắc xin DPT mũi nhắc Phòng bạch hầu, ho gà, uốn vánTừ 1- 5 tuổi Vắc xin Viêm não Nhật Bản:
Lần 1: khi trẻ được 1 tuổi.Lần 2: sau mũi 1 từ 1-2 tuầnLần 3: 1 năm sau mũi 2
Phòng bệnh viêm não Nhật bản là bệnh truyền nhiễm lây qua muỗi đốt, thường gây viêm não, màng não ở trẻ em
Từ 2- 5 tuổi Vắc-xin Tả (Chỉ áp dụng ở vùng nguy cơ cao)
Phòng bệnh tả
Từ 3 - 5tuổi Vắc-xin Thương hàn (Chỉ áp dụng ở vùng nguy cơ cao)
Phòng bệnh thương hàn
(Quảng cáo # 2)
67
(Quảng cáo # 3)
68
69
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (1)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
70
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (2)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
71
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (3)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
72
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (4)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
73
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (5)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
74
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (6)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
75
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (7)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
76
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (8)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
77
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (9)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
78
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (10)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
79
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (11)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
80
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (12)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
81
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (13)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
82
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (14)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
83
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (15)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
84
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (16)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
85
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (17)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
86
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (18)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
87
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (19)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
88
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (20)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
89
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (21)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
90
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (22)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
91
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
KHÁM THEO DÕI SỨC KHỎE CỦA TRẺ (23)
Lý do đến khám ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Triệu chứng chính và chẩn đoán ......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Điều trị và đơn thuốc ..............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Tư vấn ...............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Hẹn tái khám Ngày............tháng...........năm........
Ngày khám Ngày.................tháng................năm..............
Nơi khám....................................................................................
Người khám (họ tên).............................................................
Chữ ký...........................................................................................
92
PHẦ
N IV
. SỨ
C KH
ỎE
TRẺ
EM
GHI CHÉP CỦA GIA ĐÌNH VỀ CÁC SỰ KIỆN QUAN TRỌNG
TuổiGhi chép những gì trẻ có thể làm được hoặc
cảm tưởng của mẹ/gia đình
Tuần đầu sau đẻ
1 tháng
3 tháng
9 tháng
1 tuổi
93
PHẦ
N IV.
SỨC KH
ỎE TRẺ EM
TuổiGhi chép những gì trẻ có thể làm được hoặc
cảm tưởng của mẹ/gia đình
2 tuổi
3 tuổi
4 tuổi
5 tuổi
6 tuổi
94
GHI CHÉP CỦA GIA ĐÌNH
Nhà xuất bảN hồNg đức65 Tràng Thi, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
chịu trách nhiệm xuất bảnGiám đốc Bùi Việt Bắc
chịu trách nhiệm nội dungTổng biên tập Lý Bá Toàn
In 90.000 cuốn, khổ 14,5x20,5cm, tại Cty in Thái Hà ,Tel: 04.35114430. Số ĐKKHXB: 2599-2014/CXB/17-72/HĐ; Số QĐXB: 1990-2004/QĐ-NXBHĐ ngày 08/12/2014. Mã ISBN: 978-604-86-3392-9. In xong và nộp lưu chiểu tháng 12/2014.
Mã số ISBN