thÔng tin xÉt tuyỂn nĂm 2019 theo kẾt quẢ 5 hỌc kỲ...
TRANSCRIPT
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
BAN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 04 năm 2019
THÔNG TIN XÉT TUYỂN NĂM 2019
THEO KẾT QUẢ 5 HỌC KỲ THPT DÀNH CHO TRƯỜNG KÝ KẾT
1. Đối tượng đăng ký xét tuyển: Học sinh đang học lớp 12 tại các Trường THPT ký kết với
TDTU năm 2019.
2. Xét tuyển dựa vào Kết quả học tập 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12).
3. Thông tin chi tiết về Phương thức xét tuyển theo kết quả 5 HK - dành cho các Trường THPT
đã ký kết hợp tác với TDTU và Danh sách các Trường THPT đã ký kết với TDTU được cập
nhật trên http://admission.tdtu.edu.vn.
4. Cách đăng ký xét tuyển:
Bước 1: Đăng ký xét tuyển trên website http://admission.tdu.edu.vn hoặc
http://xettuyen.tdtu.edu.vn (chỉ một đợt duy nhất từ 01/4 - 25/5/2019).
Bước 2: In phiếu đăng ký và nộp Phiếu đăng ký (kèm bản sao học bạ + bản sao CMND +
lệ phí 30.000 đồng)
+ Nộp tại trường THPT
+ Hoặc Nộp trực tiếp tại TDTU hoặc chuyển bưu điện về TDTU.
Riêng thí sinh dự thi năng khiếu nộp hồ sơ trực tiếp về TDTU hoặc gửi qua bưu điện
(nộp chi phí thi 300.000 đồng/đợt thi trực tiếp hoặc chuyển khoản cho TDTU).
Bước 3: 14/6/2019 - TDTU công bố kết quả sơ tuyển (trừ các ngành năng khiếu)
5. Địa chỉ gửi hồ sơ tuyển sinh: Phòng đại học (A0005), Đại học Tôn Đức Thắng, số 19 đường
Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
Hotline: 19002024.
6. Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết
quả học tập 05 học kỳ dành cho trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU.
TT Mã ngành Tên ngành
Xét theo Kết quả học tập THPT 05 Học kỳ
Điều kiện các môn trong tổ hợp ≥ 6,0 và bảo đảm
ngưỡng điểm nộp hồ sơ
Tổ hợp xét tuyển
(*)
Ngưỡng
điểm nộp
hồ sơ
(ĐXT-
05HK)
Điều kiện môn học
2
Chương trình giáo dục bậc đại học tiêu chuẩn, dạy-học bằng tiếng Việt (trừ các ngành Ngôn ngữ)
tại TP.HCM
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh (2) 30 Anh ≥ 7,5
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên
ngành: Du lịch và lữ hành) Văn, Toán, Anh, Sử 29 Anh ≥ 7,0
3 7310630Q
Việt Nam học (Chuyên
ngành: Du lịch và quản lý du
lịch)
Văn, Toán, Anh, Sử 29 Anh ≥ 7,0
4 7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên
ngành: Quản trị nguồn nhân
lực)
Văn, Toán, Anh (2) 30 Anh ≥ 7,0
5 7340115 Marketing Văn, Toán, Anh (2) 30 Anh ≥ 7,0
6 7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên
ngành: Quản trị nhà hàng -
khách sạn)
Văn, Toán, Anh (2) 30 Anh ≥ 7,0
7 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh (2) 30 Anh ≥ 7,0
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Anh, Toán (2) 30 Toán ≥7,0
9 7340301 Kế toán Văn, Anh, Toán (2) 30 Toán ≥7,0
10 7380101 Luật Văn, Toán, Anh, Sử 29 Văn ≥ 7,0 hoặc
Toán ≥7,0
11 7720201 Dược học Văn, Toán, Anh,
Hóa 30
Hóa ≥ 8,0 và Anh ≥
7,0 và
Học lực lớp 12 đạt
loại Giỏi
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Văn, Toán, Anh (2) 28
13 7220204A
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành: Trung -
Anh)
Văn, Toán, Anh (2) 28 Anh ≥ 7,0
14 7420201 Công nghệ sinh học Văn, Toán, Anh,
Sinh 28 Sinh ≥7,0
15 7520301 Kỹ thuật hóa học Văn, Toán, Anh,
Hóa 28 Hóa ≥ 6,5
16 7480101 Khoa học máy tính Văn, Toán, Anh, Lý 28 Toán ≥6,5
17 7480102 Mạng máy tính và truyền
thông dữ liệu Văn, Toán, Anh, Lý 28 Toán ≥6,5
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm Văn, Toán, Anh, Lý 28 Toán ≥6,5
19 7520201 Kỹ thuật điện Văn, Toán, Anh, Lý 27
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Văn, Toán, Anh, Lý 27
3
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa Văn, Toán, Anh, Lý 27
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Văn, Toán, Anh, Lý 27
23 7580101 Kiến trúc Văn, Toán, Anh,
Vẽ HHMT* 27 Vẽ HHMT ≥6,0
24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Toán, Anh,
Vẽ HHMT* 24 Vẽ HHMT ≥6,0
25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Toán, Anh,
Vẽ HHMT* 26 Vẽ HHMT ≥6,0
26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Toán, Anh,
Vẽ HHMT* 24 Vẽ HHMT ≥6,0
27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Toán, Anh,
Vẽ HHMT* 24 Vẽ HHMT ≥6,0
28 7340408 Quan hệ lao động Văn, Anh, Toán (2) 24
29 7810301
Quản lý thể dục thể thao
(Chuyên ngành kinh doanh
thể thao và tổ chức sự kiện)
Văn, Toán, Anh (2) 24
30 7810302 Golf Văn, Toán, Anh (2) 24
31 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Anh, Sử 24
32 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Anh, Sử 24
33 7850201 Bảo hộ lao động Văn, Toán, Anh,
Hóa 24
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi
trường
Văn, Toán, Anh,
Hóa 24
35 7440301 Khoa học môi trường Văn, Toán, Anh,
Hóa 24
36 7460112 Toán ứng dụng Văn, Toán, Anh, Lý 24 Toán ≥7,0
37 7460201 Thống kê Văn, Toán, Anh, Lý 24 Toán ≥7,0
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Văn, Toán, Anh, Lý 24
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông Văn, Toán, Anh, Lý 24
40 7310630N Việt Nam học (Chuyên
ngành: Việt ngữ học) Xét tuyển thẳng người học nước ngoài
Chương trình giáo dục bậc đại học dạy-học bằng tiếng Anh và tiếng Việt (Chất lượng cao)
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh (2) 26 Anh ≥7,0
4
42 F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên
ngành: Du lịch và Quản lý du
lịch)
Văn, Toán, Anh, Sử 25
43 F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên
ngành: Quản trị nguồn nhân
lực)
Văn, Toán, Anh (2) 26 Anh ≥7,0
44 F7340115 Marketing Văn, Toán, Anh (2) 26 Anh ≥7,0
45 F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên
ngành: Quản trị nhà hàng -
khách sạn)
Văn, Toán, Anh (2) 26 Anh ≥7,0
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh (2) 26 Anh ≥7,0
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Anh, Toán (2) 25
48 F7340301 Kế toán Văn, Toán, Anh (2) 25
49 F7380101 Luật Văn, Toán, Anh, Sử 25
50 F7420201 Công nghệ sinh học Văn, Toán, Anh,
Sinh 24
51 F7480101 Khoa học máy tính Văn, Toán, Anh, Lý 24
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm Văn, Toán, Anh, Lý 24
53 F7520201 Kỹ thuật điện Văn, Toán, Anh, Lý 24
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Văn, Toán, Anh, Lý 24
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa Văn, Toán, Anh, Lý 24
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng Văn, Toán, Anh, Lý 24
57 F7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Toán, Anh,
Vẽ HHMT 24 Vẽ HHMT ≥6,0
Chương trình giáo dục bậc đại học dạy-học hoàn toàn bằng tiếng Anh (Chất lượng cao)
58 FA7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh (2) 26 Phải đạt chuẩn đầu
vào tiếng Anh
tương đương
IELTS 5.0 hoặc dự
thi kì thi đánh giá
năng lực tiếng Anh
đầu khóa để xác
định đủ điều kiện
tiếng Anh.
Nếu chưa đủ điều
kiện tiếng Anh, thí
sinh phải học Tiếng
59 FA7340115 Marketing Văn, Toán, Anh (2) 26
60 FA7340101
N
Quản trị kinh doanh (Chuyên
ngành: Quản trị nhà hàng -
khách sạn)
Văn, Toán, Anh (2) 26
61 FA7420201 Công nghệ sinh học Văn, Toán, Anh,
Sinh 24
62 FA7480101 Khoa học máy tính Văn, Toán, Anh, Lý 24
63 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm Văn, Toán, Anh, Lý 24
5
64 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa Văn, Toán, Anh, Lý 24
Anh tăng cường để
đạt chuẩn tiếng Anh
đầu vào trước khi
được công nhận vào
học chính thức.
65 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng Văn, Toán, Anh, Lý 24
66 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế
toán quốc tế) Văn, Toán, Anh (2) 24
Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu tại các cơ sở ngoài TPHCM
67 N7220201 Ngôn ngữ Anh (tại Nha
Trang) Văn, Toán, Anh (2) 24 Anh ≥ 6,5
68 N7340115 Marketing (tại Nha Trang) Văn, Toán, Anh (2) 24
69 N7340101N
Quản trị kinh doanh, Chuyên
ngành: Quản trị nhà hàng -
khách sạn (tại Nha Trang)
Văn, Toán, Anh (2) 24
70 N7340301 Kế toán (tại Nha Trang) Văn, Anh, Toán (2) 24
71 N7380101 Luật (tại Nha Trang) Văn, Toán, Anh, Sử 24
72 B7220201 Ngôn ngữ Anh (tại Bảo Lộc) Văn, Toán, Anh (2) 24 Anh ≥ 6,5
73 B7340101N
Quản trị kinh doanh, Chuyên
ngành: Quản trị nhà hàng -
khách sạn (tại Bảo Lộc)
Văn, Toán, Anh (2) 24
74 B7380101 Luật (tại Bảo Lộc) Văn, Toán, Anh, Sử 24
75 B7310630Q
Việt Nam học, Chuyên
ngành: Du lịch và quản lý du
lịch (tại Bảo Lộc)
Văn, Toán, Anh, Sử 24
76 B7480103 Kỹ thuật phần mềm (tại Bảo
Lộc) Văn, Toán, Anh, Lý 24
[(*) Kí hiệu Anh (2), Toán (2) là tổ hợp có môn Anh, Toán nhân Hệ số 2;
Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét]
Thí dụ 1: Điểm xét tuyển 5 học kỳ của thí sinh thuộc trường THPT, tổ hợp xét tuyển là Toán,
Văn, Anh, Vật Lý.
Môn ĐTBmh
HK1 Lớp 10
ĐTBmh
HK2 Lớp 10
ĐTBmh
HK1 Lớp 11
ĐTBmh
HK2 Lớp 11
ĐTBmh
HK1 Lớp 12 ĐTB-5HK
Toán 7,8 7,9 7,9 8,0 8,1 7,94
Văn 7,0 7,3 7,4 7,5 7,6 7,36
Anh 8,0 8,3 7,9 8,0 8,3 8,10
Lý 7,8 7,9 8,0 8,4 8,5 8,12
ĐTB-5HK Toán = (7,8+7,9+7,9+8,0+8,1)/5 = 7,94; tương tự cho các môn Văn, Anh, Lý.
Điểm xét tuyển 5HK được tính như sau:
6
ĐXT-5HK = 7,94+7,36+8,10+8,12 + Điểm ưu tiên theo Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
(nếu có) = 31,52 + Điểm ưu tiên theo Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
Trong đó Điểm ưu tiên theo Trường THPT: Trường chuyên + 2,00; Trường trọng điểm + 1,00
Thí dụ 2: Điểm xét tuyển 5 học kỳ của thí sinh thuộc trường THPT, tổ hợp xét tuyển là Toán, Văn,
Anh (2) (môn Anh nhân hệ số 2)
Môn ĐTBmh
HK1 Lớp 10
ĐTBmh
HK2 Lớp 10
ĐTBmh
HK1 Lớp 11
ĐTBmh
HK2 Lớp 11
ĐTBmh
HK1 Lớp 12 ĐTB-05HK
Toán 7,8 7,9 7,9 8,0 8,1 7,94
Văn 7,0 7,3 7,4 7,5 7,6 7,36
Anh 8,0 8,3 7,9 8,0 8,3 8,10
ĐTB-5HK Toán = (7,8+7,9+7,9+8,0+8,1)/5 = 7,94; tương tự cho các môn Văn, Anh
Điểm xét tuyển 5HK được tính như sau:
ĐXT-5HK = 7,94+7,36+8,10*2 + Điểm ưu tiên theo Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
(nếu có) = 31,50 + Điểm ưu tiên theo Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)
Trong đó Điểm ưu tiên theo Trường THPT: Trường chuyên + 2,00; Trường trọng điểm + 1,00
7
THÔNG TIN XÉT TUYỂN NĂM 2019
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2019
Bảng Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPTQG 2019
TT
Mã ngành
Tên ngành
Đăng ký theo qui định của Bộ GD&ĐT
Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào
được TDTU công bố khi có điểm thi
THPT QG 2019
Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ
số 2, điều kiện
Ghi
chú
Chương trình giáo dục bậc đại học tiêu chuẩn; dạy-học bằng tiếng Việt (trừ các ngành Ngôn
ngữ) tại TP.HCM
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 ; D11 Anh
2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành:
Du lịch và lữ hành) A01 ; C00 ; C01; D01
A01,D01: Anh
C00, C01: Văn
3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành:
Du lịch và quản lý du lịch) A01 ; C00 ; C01; D01
A01,D01: Anh
C00, C01: Văn
4 7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên
ngành: Quản trị nguồn nhân
lực)
A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
5 7340115 Marketing A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
6 7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên
ngành: Quản trị nhà hàng -
khách sạn)
A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00 ; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07:
Anh
9 7340301 Kế toán A00 ; A01; C01; D01 A00,C01: Toán
A01, D01: Anh
10 7380101 Luật A00 ; A01; C00 ; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
11 7720201 Dược học A00 ; B00; D07 Hóa
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 ; D04 ; D11; D55
D01, D11: Anh
D04, D55: Tiếng
Trung Quốc
13 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên
ngành: Trung - Anh) D01 ; D04 ; D11; D55
D01, D11: Anh
D04, D55: T.Trung
Quốc
8
14 7420201 Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
15 7520301 Kỹ thuật hóa học A00 ; B00 ; D07 Hóa
16 7480101 Khoa học máy tính A00 ; A01 ; D01 Toán
17 7480102 Mạng máy tính và truyền thông
dữ liệu A00 ; A01 ; D01 Toán
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 ; A01 ; D01 Toán
19 7520201 Kỹ thuật điện A00 ; A01 ; C01 Toán
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 ; A01 ; C01 Toán
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa A00 ; A01 ; C01 Toán
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 ; A01 ; C01 Toán
23 7580101 Kiến trúc V00 ; V01* Vẽ HHMT ≥6,0
24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02* Vẽ HHMT ≥6,0
25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02* Vẽ HHMT ≥6,0
26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02* Vẽ HHMT ≥6,0
27 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H02* Vẽ HHMT ≥6,0
28 7340408 Quan hệ lao động A00 ; A01; C01; D01 A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
29 7810301
Quản lý thể dục thể thao
(Chuyên ngành: Kinh doanh thể
thao và tổ chức sự kiện)
A01; D01; T00 ; T01*
A01,D01: Anh
T00, T01: Năng
khiếu TDTT ≥6,0
30 Mã mới Golf A01; D01; T00 ; T01*
A01,D01: Anh
T00, T01: Năng
khiếu TDTT ≥6,0
31 7310301 Xã hội học A01 ; C00 ; C01; D01 A01,D01: Anh
C00, C01: Văn
32 7760101 Công tác xã hội A01 ; C00 ; C01; D01 A01,D01: Anh
C00, C01: Văn
33 7850201 Bảo hộ lao động A00 ; B00 ; D07 Hóa
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 ; B00 ; D07 Hóa
35 7440301 Khoa học môi trường A00 ; B00 ; D07 Hóa
36 7460112 Toán ứng dụng A00 ; A01 Toán ≥5,0
37 7460201 Thống kê A00 ; A01 Toán ≥5,0
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00 ; A01 ;V00;
V01*
A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ
HHMT
9
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông A00 ; A01 ; C01 Toán
40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành:
Việt ngữ học) Tuyển thẳng người nước ngoài
Chương trình giáo dục đại học dạy-học bằng tiếng Việt và tiếng Anh tại TPHCM (Chất
lượng cao)
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh D01 ; D11 Anh
42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành:
Du lịch và quản lý du lịch) A01 ; C00 ; C01; D01
A01,D01: Anh
C00, C01: Văn
43 F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên
ngành: Quản trị nguồn nhân
lực)
A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
44 F7340115 Marketing A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
45 F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên
ngành: Quản trị nhà hàng -
khách sạn)
A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng A00 ; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07:
Anh
48 F7340301 Kế toán A00 ; A01; C01; D01 A00,C01: Toán
A01, D01: Anh
49 F7380101 Luật A00 ; A01; C00 ; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
50 F7420201 Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
51 F7480101 Khoa học máy tính A00 ; A01 ; D01 Toán
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 ; A01 ; D01 Toán
53 F7520201 Kỹ thuật điện A00 ; A01 ; C01 Toán
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 ; A01 ; C01 Toán
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa A00 ; A01 ; C01 Toán
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 ; A01 ; C01 Toán
57 F7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02* Vẽ HHMT ≥6,0
Chương trình giáo dục bậc đại học dạy-học hoàn toàn bằng tiếng Anh (Chất lượng cao)
10
58 FA7220201 Ngôn ngữ Anh D01 ; D11 Anh Phải
đạt
chuẩn
đầu
vào
tiếng
Anh
(và/
hoặc
các
điều
kiện)
được
thông
báo
tại
Mục
C,
Bảng
2
59 FA7340115 Marketing A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
60 FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên
ngành: Quản trị nhà hàng -
khách sạn)
A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
61 FA7420201 Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
62 FA7480101 Khoa học máy tính A00 ; A01 ; D01 Toán
63 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 ; A01 ; D01 Toán
64 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa A00 ; A01 ; D01 Toán
65 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 ; A01 ; D01 Toán
66 FA7340301 Kế toán A00 ; A01; C01; D01 A00,C01: Toán
A01, D01: Anh
Chương trình giáo dục bậc đại học dạy-học bằng tiếng Việt, học 2 năm đầu tại các Cơ sở
67 N7220201 Ngôn ngữ Anh (tại Nha Trang) D01 ; D11 Anh
68 N7340115 Marketing (tại Nha Trang) A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
69 N7340101N
Quản trị kinh doanh; Chuyên
ngành: Quản trị nhà hàng -
khách sạn (tại Nha Trang)
A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
70 N7340301 Kế toán (tại Nha Trang) A00 ; A01; C01; D01 A00,C01: Toán
A01, D01: Anh
71 N7380101 Luật (tại Nha Trang) A00 ; A01; C00 ;
D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
72 B7220201 Ngôn ngữ Anh (tại Bảo Lộc) D01 ; D11 Anh
73 B7340101N
Quản trị kinh doanh; Chuyên
ngành: Quản trị nhà hàng -
khách sạn (tại Bảo Lộc)
A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
74 B7380101 Luật (tại Bảo Lộc) A00 ; A01; C00 ;
D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
75 B7310630Q
Việt Nam học; Chuyên ngành:
Du lịch và quản lý du lịch (tại
Bảo Lộc)
A01 ; C00 ; C01;
D01
A01,D01: Anh
C00, C01: Văn
76 B7480103 Kỹ thuật phần mềm (tại Bảo
Lộc) A00 ; A01 ; D01 Toán
11
Các chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus
77 K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) Đại
học West of England, Bristol-
Vương quốc Anh
A00 ; A01; C01; D01 A00,C01: Toán
A01, D01: Anh
78 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) Đại
học Fengchia-Đài Loan A00 ; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07:
Anh
79 K7340201S
Tài chính (đơn bằng 3+1) Đại
học khoa học và công nghệ
Lunghwa-Đài Loan; Tài chính
và kiểm soát (đơn bằng 3+1)
Đại học khoa học ứng dụng
Saxion-Hà Lan
A00 ; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07:
Anh
80 K7340101N
Quản trị nhà hàng khách sạn
(song bằng 2,5+1,5) Đại học
Taylor’s-Malaysia; (song bằng
2+2) Đại học Southern Cross-
Úc
A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
81 K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng
2+2) Đại học kinh tế Praha-
Cộng hòa Séc; Đại học Saimaa-
Phần Lan
A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
82 K7340120
Quản trị kinh doanh quốc tế
(đơn bằng 3+1) Đại học khoa
học và công nghệ Lunghwa-Đài
Loan
A00 ; A01; D01 A00: Toán
A01, D01: Anh
83 K7310630Q
Quản lý du lịch và giải trí (song
bằng 2+2) Đại học khoa học-
công nghệ quốc gia Penghu-Đài
Loan
A01 ; C00 ; C01; D01 A01,D01: Anh
C00, C01: Văn
84 K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song
bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học
ứng dụng Saxion-Hà Lan
A00 ; A01 ; D01 Toán
85 K7480101
Khoa học máy tính & công nghệ
tin học (đơn bằng 2+2) Đại học
khoa học và công nghệ
Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ
thuật Ostrava-Cộng hòa Czech
A00 ; A01 ; D01 Toán
[(*) Thí sinh phải dự thi năng khiếu môn Vẽ hình họa mỹ thuật (Vẽ HHMT), Vẽ trang trí màu (Vẽ TTM), Năng khiếu
thể dục-thể thao (Năng khiếu TDTT) của TDTU tổ chức thi để đủ điểm xét tuyển]
12
Bảng mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT QG 2019
Mã tổ hợp Các môn của tổ hợp Mã Các môn của tổ hợp
A00 Toán, Vật lí, Hóa học D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
B00 Toán, Hóa học, Sinh học H00 Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa
mỹ thuật
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí H02 Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa
mỹ thuật
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh T01 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung V00 Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật
D07 Toán, Tiếng Anh, Hóa học V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
D08 Toán, Tiếng Anh, Sinh học
Bảng Phụ lục về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
Khu vực/Đối tượng Điểm cộng theo qui định của
Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)
Điểm cộng xét (theo
thang 40)
Khu vực 1 0,75 1,00
Khu vực 2NT 0,5 0,67
Khu vực 2 0,25 0,33
Khu vực 3 0 0
Đối tượng: 01, 02, 03, 04 2 2,67
Đối tượng: 05, 06, 07 1 1,33
Thí dụ về tính điểm xét tuyển theo điểm thi THPT QG năm 2019
Thí dụ 1: Ngành Kiến trúc: xét tuyển theo tổ hợp V00 (Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật (HHMT))
có môn nhân hệ số 2 là môn Vẽ HHMT và điều kiện môn Vẽ HHMT ≥ 6,0
Điểm xét tuyển theo kết quả Thi THPTQG = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Vẽ HHMT *2 +
Điểm ưu tiên KV, ĐT
Thí dụ 2: Ngành Việt Nam học (chuyên ngành du lịch và lữ hành) xét tuyển tổ hợp C00 (Văn, Sử,
Địa) có môn Văn nhân hệ số 2
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPTQG = Điểm Văn *2 + Điểm Sử + Điểm Địa + Điểm ưu
tiên KV, ĐT
13
THÔNG TIN XÉT TUYỂN NĂM 2019
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THẲNG
a) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Chi tiết về
thông báo tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển xem tại admission.tdtu.edu.vn.
b) Ưu tiên tuyển thẳng:
- Đối tượng: dành cho thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường
trọng điểm tại TPHCM; các trường có yếu tố quốc tế.
- Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM đã hoàn tất
chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2019 có Điểm trung bình 05 học kỳ của từng môn học theo
Tổ hợp xét tuyển qui định tại Bảng 3 đạt từ 7,5 trở lên với Chương trình tiêu chuẩn dạy-học bằng
tiếng Việt (trừ Ngành dược phải đạt từ 8,0 và có học lực lớp 12 loại Giỏi); đạt từ 7,0 trở lên với
Chương trình chất lượng cao dạy-học bằng tiếng Việt và tiếng Anh; Chương trình chất lượng cao
dạy-học hoàn toàn bằng tiếng Anh. Danh sách các trường THPT được ưu tiên tuyển thẳng công bố
tại admission.tdtu.edu.vn;
- Nếu số thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu thông báo, TDTU sẽ xét ưu
tiên tuyển thẳng theo Tổng điểm trung bình 05 học kỳ các môn theo tổ hợp xét tuyển từ điểm cao
xuống thấp.
- Ưu tiên tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên (hoặc chứng chỉ quốc tế
tương đương), thí sinh học các trường THPT quốc tế... đã hoàn tất chương trình lớp 12 bậc
THPT năm 2019; thí sinh tốt nghiệp THPT tại các nước sử dụng tiếng Anh: có Điểm trung
bình 05 học kỳ của từng môn học theo Tổ hợp xét tuyển qui định tại Bảng 3 đạt từ 6,0 điểm trở
lên vào các chương trình chất lượng cao dạy-học hoàn toàn bằng tiếng Anh; chương trình giáo dục
bậc đại học du học luân chuyển campus.
- Cách đăng ký ưu tiên tuyển thẳng: thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng trực tuyến tại trang
admission.tdtu.edu.vn theo qui định của TDTU từ 01/4/2019-25/5/2019.