thÔng tin xÉt tuyỂn nĂm 2019 theo kẾt quẢ 5 hỌc kỲ...

13
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG BAN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 04 năm 2019 THÔNG TIN XÉT TUYỂN NĂM 2019 THEO KT QU5 HC KTHPT DÀNH CHO TRƯỜNG KÝ KẾT 1. Đối tượng đăng ký xét tuyển: Học sinh đang học lớp 12 tại các Trường THPT ký kết với TDTU năm 2019. 2. Xét tuyển dựa vào Kết quả học tập 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12). 3. Thông tin chi tiết về Phương thức xét tuyển theo kết quả 5 HK - dành cho các Trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU và Danh sách các Trường THPT đã ký kết với TDTU được cập nhật trên http://admission.tdtu.edu.vn. 4. Cách đăng ký xét tuyển: Bước 1: Đăng ký xét tuyển trên website http://admission.tdu.edu.vn hoc http://xettuyen.tdtu.edu.vn (chmột đợt duy nht t01/4 - 25/5/2019). Bước 2: In phiếu đăng ký và nộp Phiếu đăng ký (kèm bản sao hc b+ bn sao CMND + lphí 30.000 đồng) + Np tại trường THPT + Hoc Np trc tiếp ti TDTU hoc chuyển bưu điện vTDTU. Riêng thí sinh dự thi năng khiếu np hsơ trực tiếp vTDTU hoc gửi qua bưu điện (nộp chi phí thi 300.000 đồng/đợt thi trc tiếp hoc chuyn khon cho TDTU). Bước 3: 14/6/2019 - TDTU công bố kết qusơ tuyển (trcác ngành năng khiếu) 5. Địa chỉ gửi hồ sơ tuyển sinh: Phòng đại học (A0005), Đại học Tôn Đức Thắng, số 19 đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. Hotline: 19002024. 6. Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết quả học tập 05 học kỳ dành cho trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU. TT Mã ngành Tên ngành Xét theo Kết quhc tp THPT 05 Hc kĐiều kiện các môn trong tổ hợp ≥ 6,0 và bảo đảm ngưỡng điểm np hThợp xét tuyển (*) Ngưỡng điểm np h(ĐXT- 05HK) Điều kiện môn học

Upload: others

Post on 07-Sep-2019

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

BAN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 04 năm 2019

THÔNG TIN XÉT TUYỂN NĂM 2019

THEO KẾT QUẢ 5 HỌC KỲ THPT DÀNH CHO TRƯỜNG KÝ KẾT

1. Đối tượng đăng ký xét tuyển: Học sinh đang học lớp 12 tại các Trường THPT ký kết với

TDTU năm 2019.

2. Xét tuyển dựa vào Kết quả học tập 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12).

3. Thông tin chi tiết về Phương thức xét tuyển theo kết quả 5 HK - dành cho các Trường THPT

đã ký kết hợp tác với TDTU và Danh sách các Trường THPT đã ký kết với TDTU được cập

nhật trên http://admission.tdtu.edu.vn.

4. Cách đăng ký xét tuyển:

Bước 1: Đăng ký xét tuyển trên website http://admission.tdu.edu.vn hoặc

http://xettuyen.tdtu.edu.vn (chỉ một đợt duy nhất từ 01/4 - 25/5/2019).

Bước 2: In phiếu đăng ký và nộp Phiếu đăng ký (kèm bản sao học bạ + bản sao CMND +

lệ phí 30.000 đồng)

+ Nộp tại trường THPT

+ Hoặc Nộp trực tiếp tại TDTU hoặc chuyển bưu điện về TDTU.

Riêng thí sinh dự thi năng khiếu nộp hồ sơ trực tiếp về TDTU hoặc gửi qua bưu điện

(nộp chi phí thi 300.000 đồng/đợt thi trực tiếp hoặc chuyển khoản cho TDTU).

Bước 3: 14/6/2019 - TDTU công bố kết quả sơ tuyển (trừ các ngành năng khiếu)

5. Địa chỉ gửi hồ sơ tuyển sinh: Phòng đại học (A0005), Đại học Tôn Đức Thắng, số 19 đường

Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.

Hotline: 19002024.

6. Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ xét theo kết

quả học tập 05 học kỳ dành cho trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU.

TT Mã ngành Tên ngành

Xét theo Kết quả học tập THPT 05 Học kỳ

Điều kiện các môn trong tổ hợp ≥ 6,0 và bảo đảm

ngưỡng điểm nộp hồ sơ

Tổ hợp xét tuyển

(*)

Ngưỡng

điểm nộp

hồ sơ

(ĐXT-

05HK)

Điều kiện môn học

2

Chương trình giáo dục bậc đại học tiêu chuẩn, dạy-học bằng tiếng Việt (trừ các ngành Ngôn ngữ)

tại TP.HCM

1 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh (2) 30 Anh ≥ 7,5

2 7310630 Việt Nam học (Chuyên

ngành: Du lịch và lữ hành) Văn, Toán, Anh, Sử 29 Anh ≥ 7,0

3 7310630Q

Việt Nam học (Chuyên

ngành: Du lịch và quản lý du

lịch)

Văn, Toán, Anh, Sử 29 Anh ≥ 7,0

4 7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên

ngành: Quản trị nguồn nhân

lực)

Văn, Toán, Anh (2) 30 Anh ≥ 7,0

5 7340115 Marketing Văn, Toán, Anh (2) 30 Anh ≥ 7,0

6 7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên

ngành: Quản trị nhà hàng -

khách sạn)

Văn, Toán, Anh (2) 30 Anh ≥ 7,0

7 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh (2) 30 Anh ≥ 7,0

8 7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Anh, Toán (2) 30 Toán ≥7,0

9 7340301 Kế toán Văn, Anh, Toán (2) 30 Toán ≥7,0

10 7380101 Luật Văn, Toán, Anh, Sử 29 Văn ≥ 7,0 hoặc

Toán ≥7,0

11 7720201 Dược học Văn, Toán, Anh,

Hóa 30

Hóa ≥ 8,0 và Anh ≥

7,0 và

Học lực lớp 12 đạt

loại Giỏi

12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Văn, Toán, Anh (2) 28

13 7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

(Chuyên ngành: Trung -

Anh)

Văn, Toán, Anh (2) 28 Anh ≥ 7,0

14 7420201 Công nghệ sinh học Văn, Toán, Anh,

Sinh 28 Sinh ≥7,0

15 7520301 Kỹ thuật hóa học Văn, Toán, Anh,

Hóa 28 Hóa ≥ 6,5

16 7480101 Khoa học máy tính Văn, Toán, Anh, Lý 28 Toán ≥6,5

17 7480102 Mạng máy tính và truyền

thông dữ liệu Văn, Toán, Anh, Lý 28 Toán ≥6,5

18 7480103 Kỹ thuật phần mềm Văn, Toán, Anh, Lý 28 Toán ≥6,5

19 7520201 Kỹ thuật điện Văn, Toán, Anh, Lý 27

20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Văn, Toán, Anh, Lý 27

3

21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa Văn, Toán, Anh, Lý 27

22 7580201 Kỹ thuật xây dựng Văn, Toán, Anh, Lý 27

23 7580101 Kiến trúc Văn, Toán, Anh,

Vẽ HHMT* 27 Vẽ HHMT ≥6,0

24 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Toán, Anh,

Vẽ HHMT* 24 Vẽ HHMT ≥6,0

25 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Toán, Anh,

Vẽ HHMT* 26 Vẽ HHMT ≥6,0

26 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Toán, Anh,

Vẽ HHMT* 24 Vẽ HHMT ≥6,0

27 7580108 Thiết kế nội thất Văn, Toán, Anh,

Vẽ HHMT* 24 Vẽ HHMT ≥6,0

28 7340408 Quan hệ lao động Văn, Anh, Toán (2) 24

29 7810301

Quản lý thể dục thể thao

(Chuyên ngành kinh doanh

thể thao và tổ chức sự kiện)

Văn, Toán, Anh (2) 24

30 7810302 Golf Văn, Toán, Anh (2) 24

31 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Anh, Sử 24

32 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Anh, Sử 24

33 7850201 Bảo hộ lao động Văn, Toán, Anh,

Hóa 24

34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi

trường

Văn, Toán, Anh,

Hóa 24

35 7440301 Khoa học môi trường Văn, Toán, Anh,

Hóa 24

36 7460112 Toán ứng dụng Văn, Toán, Anh, Lý 24 Toán ≥7,0

37 7460201 Thống kê Văn, Toán, Anh, Lý 24 Toán ≥7,0

38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Văn, Toán, Anh, Lý 24

39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông Văn, Toán, Anh, Lý 24

40 7310630N Việt Nam học (Chuyên

ngành: Việt ngữ học) Xét tuyển thẳng người học nước ngoài

Chương trình giáo dục bậc đại học dạy-học bằng tiếng Anh và tiếng Việt (Chất lượng cao)

41 F7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh (2) 26 Anh ≥7,0

4

42 F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên

ngành: Du lịch và Quản lý du

lịch)

Văn, Toán, Anh, Sử 25

43 F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên

ngành: Quản trị nguồn nhân

lực)

Văn, Toán, Anh (2) 26 Anh ≥7,0

44 F7340115 Marketing Văn, Toán, Anh (2) 26 Anh ≥7,0

45 F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên

ngành: Quản trị nhà hàng -

khách sạn)

Văn, Toán, Anh (2) 26 Anh ≥7,0

46 F7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh (2) 26 Anh ≥7,0

47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Anh, Toán (2) 25

48 F7340301 Kế toán Văn, Toán, Anh (2) 25

49 F7380101 Luật Văn, Toán, Anh, Sử 25

50 F7420201 Công nghệ sinh học Văn, Toán, Anh,

Sinh 24

51 F7480101 Khoa học máy tính Văn, Toán, Anh, Lý 24

52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm Văn, Toán, Anh, Lý 24

53 F7520201 Kỹ thuật điện Văn, Toán, Anh, Lý 24

54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Văn, Toán, Anh, Lý 24

55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa Văn, Toán, Anh, Lý 24

56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng Văn, Toán, Anh, Lý 24

57 F7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Toán, Anh,

Vẽ HHMT 24 Vẽ HHMT ≥6,0

Chương trình giáo dục bậc đại học dạy-học hoàn toàn bằng tiếng Anh (Chất lượng cao)

58 FA7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh (2) 26 Phải đạt chuẩn đầu

vào tiếng Anh

tương đương

IELTS 5.0 hoặc dự

thi kì thi đánh giá

năng lực tiếng Anh

đầu khóa để xác

định đủ điều kiện

tiếng Anh.

Nếu chưa đủ điều

kiện tiếng Anh, thí

sinh phải học Tiếng

59 FA7340115 Marketing Văn, Toán, Anh (2) 26

60 FA7340101

N

Quản trị kinh doanh (Chuyên

ngành: Quản trị nhà hàng -

khách sạn)

Văn, Toán, Anh (2) 26

61 FA7420201 Công nghệ sinh học Văn, Toán, Anh,

Sinh 24

62 FA7480101 Khoa học máy tính Văn, Toán, Anh, Lý 24

63 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm Văn, Toán, Anh, Lý 24

5

64 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa Văn, Toán, Anh, Lý 24

Anh tăng cường để

đạt chuẩn tiếng Anh

đầu vào trước khi

được công nhận vào

học chính thức.

65 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng Văn, Toán, Anh, Lý 24

66 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế

toán quốc tế) Văn, Toán, Anh (2) 24

Chương trình giáo dục bậc đại học học 2 năm đầu tại các cơ sở ngoài TPHCM

67 N7220201 Ngôn ngữ Anh (tại Nha

Trang) Văn, Toán, Anh (2) 24 Anh ≥ 6,5

68 N7340115 Marketing (tại Nha Trang) Văn, Toán, Anh (2) 24

69 N7340101N

Quản trị kinh doanh, Chuyên

ngành: Quản trị nhà hàng -

khách sạn (tại Nha Trang)

Văn, Toán, Anh (2) 24

70 N7340301 Kế toán (tại Nha Trang) Văn, Anh, Toán (2) 24

71 N7380101 Luật (tại Nha Trang) Văn, Toán, Anh, Sử 24

72 B7220201 Ngôn ngữ Anh (tại Bảo Lộc) Văn, Toán, Anh (2) 24 Anh ≥ 6,5

73 B7340101N

Quản trị kinh doanh, Chuyên

ngành: Quản trị nhà hàng -

khách sạn (tại Bảo Lộc)

Văn, Toán, Anh (2) 24

74 B7380101 Luật (tại Bảo Lộc) Văn, Toán, Anh, Sử 24

75 B7310630Q

Việt Nam học, Chuyên

ngành: Du lịch và quản lý du

lịch (tại Bảo Lộc)

Văn, Toán, Anh, Sử 24

76 B7480103 Kỹ thuật phần mềm (tại Bảo

Lộc) Văn, Toán, Anh, Lý 24

[(*) Kí hiệu Anh (2), Toán (2) là tổ hợp có môn Anh, Toán nhân Hệ số 2;

Vẽ HHMT là môn Vẽ hình họa mỹ thuật; thí sinh dự thi kì thi do TDTU tổ chức để đủ điểm xét]

Thí dụ 1: Điểm xét tuyển 5 học kỳ của thí sinh thuộc trường THPT, tổ hợp xét tuyển là Toán,

Văn, Anh, Vật Lý.

Môn ĐTBmh

HK1 Lớp 10

ĐTBmh

HK2 Lớp 10

ĐTBmh

HK1 Lớp 11

ĐTBmh

HK2 Lớp 11

ĐTBmh

HK1 Lớp 12 ĐTB-5HK

Toán 7,8 7,9 7,9 8,0 8,1 7,94

Văn 7,0 7,3 7,4 7,5 7,6 7,36

Anh 8,0 8,3 7,9 8,0 8,3 8,10

Lý 7,8 7,9 8,0 8,4 8,5 8,12

ĐTB-5HK Toán = (7,8+7,9+7,9+8,0+8,1)/5 = 7,94; tương tự cho các môn Văn, Anh, Lý.

Điểm xét tuyển 5HK được tính như sau:

6

ĐXT-5HK = 7,94+7,36+8,10+8,12 + Điểm ưu tiên theo Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

(nếu có) = 31,52 + Điểm ưu tiên theo Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)

Trong đó Điểm ưu tiên theo Trường THPT: Trường chuyên + 2,00; Trường trọng điểm + 1,00

Thí dụ 2: Điểm xét tuyển 5 học kỳ của thí sinh thuộc trường THPT, tổ hợp xét tuyển là Toán, Văn,

Anh (2) (môn Anh nhân hệ số 2)

Môn ĐTBmh

HK1 Lớp 10

ĐTBmh

HK2 Lớp 10

ĐTBmh

HK1 Lớp 11

ĐTBmh

HK2 Lớp 11

ĐTBmh

HK1 Lớp 12 ĐTB-05HK

Toán 7,8 7,9 7,9 8,0 8,1 7,94

Văn 7,0 7,3 7,4 7,5 7,6 7,36

Anh 8,0 8,3 7,9 8,0 8,3 8,10

ĐTB-5HK Toán = (7,8+7,9+7,9+8,0+8,1)/5 = 7,94; tương tự cho các môn Văn, Anh

Điểm xét tuyển 5HK được tính như sau:

ĐXT-5HK = 7,94+7,36+8,10*2 + Điểm ưu tiên theo Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

(nếu có) = 31,50 + Điểm ưu tiên theo Trường THPT + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có)

Trong đó Điểm ưu tiên theo Trường THPT: Trường chuyên + 2,00; Trường trọng điểm + 1,00

7

THÔNG TIN XÉT TUYỂN NĂM 2019

XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2019

Bảng Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPTQG 2019

TT

Mã ngành

Tên ngành

Đăng ký theo qui định của Bộ GD&ĐT

Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào

được TDTU công bố khi có điểm thi

THPT QG 2019

Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ

số 2, điều kiện

Ghi

chú

Chương trình giáo dục bậc đại học tiêu chuẩn; dạy-học bằng tiếng Việt (trừ các ngành Ngôn

ngữ) tại TP.HCM

1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 ; D11 Anh

2 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành:

Du lịch và lữ hành) A01 ; C00 ; C01; D01

A01,D01: Anh

C00, C01: Văn

3 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành:

Du lịch và quản lý du lịch) A01 ; C00 ; C01; D01

A01,D01: Anh

C00, C01: Văn

4 7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên

ngành: Quản trị nguồn nhân

lực)

A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

5 7340115 Marketing A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

6 7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên

ngành: Quản trị nhà hàng -

khách sạn)

A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00 ; A01; D01; D07

A00: Toán

A01, D01, D07:

Anh

9 7340301 Kế toán A00 ; A01; C01; D01 A00,C01: Toán

A01, D01: Anh

10 7380101 Luật A00 ; A01; C00 ; D01 A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

11 7720201 Dược học A00 ; B00; D07 Hóa

12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 ; D04 ; D11; D55

D01, D11: Anh

D04, D55: Tiếng

Trung Quốc

13 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên

ngành: Trung - Anh) D01 ; D04 ; D11; D55

D01, D11: Anh

D04, D55: T.Trung

Quốc

8

14 7420201 Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D08 A00: Hóa

B00, D08: Sinh

15 7520301 Kỹ thuật hóa học A00 ; B00 ; D07 Hóa

16 7480101 Khoa học máy tính A00 ; A01 ; D01 Toán

17 7480102 Mạng máy tính và truyền thông

dữ liệu A00 ; A01 ; D01 Toán

18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 ; A01 ; D01 Toán

19 7520201 Kỹ thuật điện A00 ; A01 ; C01 Toán

20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 ; A01 ; C01 Toán

21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động

hóa A00 ; A01 ; C01 Toán

22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 ; A01 ; C01 Toán

23 7580101 Kiến trúc V00 ; V01* Vẽ HHMT ≥6,0

24 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02* Vẽ HHMT ≥6,0

25 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02* Vẽ HHMT ≥6,0

26 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02* Vẽ HHMT ≥6,0

27 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H02* Vẽ HHMT ≥6,0

28 7340408 Quan hệ lao động A00 ; A01; C01; D01 A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

29 7810301

Quản lý thể dục thể thao

(Chuyên ngành: Kinh doanh thể

thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00 ; T01*

A01,D01: Anh

T00, T01: Năng

khiếu TDTT ≥6,0

30 Mã mới Golf A01; D01; T00 ; T01*

A01,D01: Anh

T00, T01: Năng

khiếu TDTT ≥6,0

31 7310301 Xã hội học A01 ; C00 ; C01; D01 A01,D01: Anh

C00, C01: Văn

32 7760101 Công tác xã hội A01 ; C00 ; C01; D01 A01,D01: Anh

C00, C01: Văn

33 7850201 Bảo hộ lao động A00 ; B00 ; D07 Hóa

34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 ; B00 ; D07 Hóa

35 7440301 Khoa học môi trường A00 ; B00 ; D07 Hóa

36 7460112 Toán ứng dụng A00 ; A01 Toán ≥5,0

37 7460201 Thống kê A00 ; A01 Toán ≥5,0

38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00 ; A01 ;V00;

V01*

A00, A01: Toán

V00, V01: Vẽ

HHMT

9

39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông A00 ; A01 ; C01 Toán

40 7310630N Việt Nam học (Chuyên ngành:

Việt ngữ học) Tuyển thẳng người nước ngoài

Chương trình giáo dục đại học dạy-học bằng tiếng Việt và tiếng Anh tại TPHCM (Chất

lượng cao)

41 F7220201 Ngôn ngữ Anh D01 ; D11 Anh

42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành:

Du lịch và quản lý du lịch) A01 ; C00 ; C01; D01

A01,D01: Anh

C00, C01: Văn

43 F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên

ngành: Quản trị nguồn nhân

lực)

A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

44 F7340115 Marketing A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

45 F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên

ngành: Quản trị nhà hàng -

khách sạn)

A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

46 F7340120 Kinh doanh quốc tế A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng A00 ; A01; D01; D07

A00: Toán

A01, D01, D07:

Anh

48 F7340301 Kế toán A00 ; A01; C01; D01 A00,C01: Toán

A01, D01: Anh

49 F7380101 Luật A00 ; A01; C00 ; D01 A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

50 F7420201 Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D08 A00: Hóa

B00, D08: Sinh

51 F7480101 Khoa học máy tính A00 ; A01 ; D01 Toán

52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 ; A01 ; D01 Toán

53 F7520201 Kỹ thuật điện A00 ; A01 ; C01 Toán

54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 ; A01 ; C01 Toán

55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động

hóa A00 ; A01 ; C01 Toán

56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 ; A01 ; C01 Toán

57 F7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02* Vẽ HHMT ≥6,0

Chương trình giáo dục bậc đại học dạy-học hoàn toàn bằng tiếng Anh (Chất lượng cao)

10

58 FA7220201 Ngôn ngữ Anh D01 ; D11 Anh Phải

đạt

chuẩn

đầu

vào

tiếng

Anh

(và/

hoặc

các

điều

kiện)

được

thông

báo

tại

Mục

C,

Bảng

2

59 FA7340115 Marketing A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

60 FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên

ngành: Quản trị nhà hàng -

khách sạn)

A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

61 FA7420201 Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D08 A00: Hóa

B00, D08: Sinh

62 FA7480101 Khoa học máy tính A00 ; A01 ; D01 Toán

63 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 ; A01 ; D01 Toán

64 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động

hóa A00 ; A01 ; D01 Toán

65 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 ; A01 ; D01 Toán

66 FA7340301 Kế toán A00 ; A01; C01; D01 A00,C01: Toán

A01, D01: Anh

Chương trình giáo dục bậc đại học dạy-học bằng tiếng Việt, học 2 năm đầu tại các Cơ sở

67 N7220201 Ngôn ngữ Anh (tại Nha Trang) D01 ; D11 Anh

68 N7340115 Marketing (tại Nha Trang) A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

69 N7340101N

Quản trị kinh doanh; Chuyên

ngành: Quản trị nhà hàng -

khách sạn (tại Nha Trang)

A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

70 N7340301 Kế toán (tại Nha Trang) A00 ; A01; C01; D01 A00,C01: Toán

A01, D01: Anh

71 N7380101 Luật (tại Nha Trang) A00 ; A01; C00 ;

D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

72 B7220201 Ngôn ngữ Anh (tại Bảo Lộc) D01 ; D11 Anh

73 B7340101N

Quản trị kinh doanh; Chuyên

ngành: Quản trị nhà hàng -

khách sạn (tại Bảo Lộc)

A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

74 B7380101 Luật (tại Bảo Lộc) A00 ; A01; C00 ;

D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

75 B7310630Q

Việt Nam học; Chuyên ngành:

Du lịch và quản lý du lịch (tại

Bảo Lộc)

A01 ; C00 ; C01;

D01

A01,D01: Anh

C00, C01: Văn

76 B7480103 Kỹ thuật phần mềm (tại Bảo

Lộc) A00 ; A01 ; D01 Toán

11

Các chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus

77 K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) Đại

học West of England, Bristol-

Vương quốc Anh

A00 ; A01; C01; D01 A00,C01: Toán

A01, D01: Anh

78 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) Đại

học Fengchia-Đài Loan A00 ; A01; D01; D07

A00: Toán

A01, D01, D07:

Anh

79 K7340201S

Tài chính (đơn bằng 3+1) Đại

học khoa học và công nghệ

Lunghwa-Đài Loan; Tài chính

và kiểm soát (đơn bằng 3+1)

Đại học khoa học ứng dụng

Saxion-Hà Lan

A00 ; A01; D01; D07

A00: Toán

A01, D01, D07:

Anh

80 K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn

(song bằng 2,5+1,5) Đại học

Taylor’s-Malaysia; (song bằng

2+2) Đại học Southern Cross-

Úc

A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

81 K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng

2+2) Đại học kinh tế Praha-

Cộng hòa Séc; Đại học Saimaa-

Phần Lan

A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

82 K7340120

Quản trị kinh doanh quốc tế

(đơn bằng 3+1) Đại học khoa

học và công nghệ Lunghwa-Đài

Loan

A00 ; A01; D01 A00: Toán

A01, D01: Anh

83 K7310630Q

Quản lý du lịch và giải trí (song

bằng 2+2) Đại học khoa học-

công nghệ quốc gia Penghu-Đài

Loan

A01 ; C00 ; C01; D01 A01,D01: Anh

C00, C01: Văn

84 K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song

bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học

ứng dụng Saxion-Hà Lan

A00 ; A01 ; D01 Toán

85 K7480101

Khoa học máy tính & công nghệ

tin học (đơn bằng 2+2) Đại học

khoa học và công nghệ

Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ

thuật Ostrava-Cộng hòa Czech

A00 ; A01 ; D01 Toán

[(*) Thí sinh phải dự thi năng khiếu môn Vẽ hình họa mỹ thuật (Vẽ HHMT), Vẽ trang trí màu (Vẽ TTM), Năng khiếu

thể dục-thể thao (Năng khiếu TDTT) của TDTU tổ chức thi để đủ điểm xét tuyển]

12

Bảng mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT QG 2019

Mã tổ hợp Các môn của tổ hợp Mã Các môn của tổ hợp

A00 Toán, Vật lí, Hóa học D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

B00 Toán, Hóa học, Sinh học H00 Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa

mỹ thuật

C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật

C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí H02 Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa

mỹ thuật

C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh T01 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung V00 Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật

D07 Toán, Tiếng Anh, Hóa học V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật

D08 Toán, Tiếng Anh, Sinh học

Bảng Phụ lục về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

Khu vực/Đối tượng Điểm cộng theo qui định của

Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)

Điểm cộng xét (theo

thang 40)

Khu vực 1 0,75 1,00

Khu vực 2NT 0,5 0,67

Khu vực 2 0,25 0,33

Khu vực 3 0 0

Đối tượng: 01, 02, 03, 04 2 2,67

Đối tượng: 05, 06, 07 1 1,33

Thí dụ về tính điểm xét tuyển theo điểm thi THPT QG năm 2019

Thí dụ 1: Ngành Kiến trúc: xét tuyển theo tổ hợp V00 (Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật (HHMT))

có môn nhân hệ số 2 là môn Vẽ HHMT và điều kiện môn Vẽ HHMT ≥ 6,0

Điểm xét tuyển theo kết quả Thi THPTQG = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Vẽ HHMT *2 +

Điểm ưu tiên KV, ĐT

Thí dụ 2: Ngành Việt Nam học (chuyên ngành du lịch và lữ hành) xét tuyển tổ hợp C00 (Văn, Sử,

Địa) có môn Văn nhân hệ số 2

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPTQG = Điểm Văn *2 + Điểm Sử + Điểm Địa + Điểm ưu

tiên KV, ĐT

13

THÔNG TIN XÉT TUYỂN NĂM 2019

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THẲNG

a) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Chi tiết về

thông báo tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển xem tại admission.tdtu.edu.vn.

b) Ưu tiên tuyển thẳng:

- Đối tượng: dành cho thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường

trọng điểm tại TPHCM; các trường có yếu tố quốc tế.

- Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM đã hoàn tất

chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2019 có Điểm trung bình 05 học kỳ của từng môn học theo

Tổ hợp xét tuyển qui định tại Bảng 3 đạt từ 7,5 trở lên với Chương trình tiêu chuẩn dạy-học bằng

tiếng Việt (trừ Ngành dược phải đạt từ 8,0 và có học lực lớp 12 loại Giỏi); đạt từ 7,0 trở lên với

Chương trình chất lượng cao dạy-học bằng tiếng Việt và tiếng Anh; Chương trình chất lượng cao

dạy-học hoàn toàn bằng tiếng Anh. Danh sách các trường THPT được ưu tiên tuyển thẳng công bố

tại admission.tdtu.edu.vn;

- Nếu số thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu thông báo, TDTU sẽ xét ưu

tiên tuyển thẳng theo Tổng điểm trung bình 05 học kỳ các môn theo tổ hợp xét tuyển từ điểm cao

xuống thấp.

- Ưu tiên tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên (hoặc chứng chỉ quốc tế

tương đương), thí sinh học các trường THPT quốc tế... đã hoàn tất chương trình lớp 12 bậc

THPT năm 2019; thí sinh tốt nghiệp THPT tại các nước sử dụng tiếng Anh: có Điểm trung

bình 05 học kỳ của từng môn học theo Tổ hợp xét tuyển qui định tại Bảng 3 đạt từ 6,0 điểm trở

lên vào các chương trình chất lượng cao dạy-học hoàn toàn bằng tiếng Anh; chương trình giáo dục

bậc đại học du học luân chuyển campus.

- Cách đăng ký ưu tiên tuyển thẳng: thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng trực tuyến tại trang

admission.tdtu.edu.vn theo qui định của TDTU từ 01/4/2019-25/5/2019.