tho hoc tu vung tieng anh

8
Thơ Học Tiếng Anh Long dài, short ngắn, tall cao Here đây, there đó, which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Lesson bài học, rainbow cầu vồng Husband là đức ông chồng Daddy cha bố, please don't xin đừng Darling tiếng gọi em cưng Merry vui thích, cái sừng là horn Rách rồi xài đỡ chữ torn To sing là hát, a song một bài Nói sai sự thật to lie Go đi, come đến, một vài là some Đứng stand, look ngó, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi One life là một cuộc đời Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Lover tạm dịch ngừơi yêu Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Mặt trăng là chữ the moon World là thế giới, sớm soon, lake hồ Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Đêm night, dark tối, khổng lồ là giant Fun vui, die chết, near gần Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn Burry có nghĩa là chôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Xe hơi du lịch là car Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam Thousand là đúng...mười trăm Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ

Upload: nguyen-minh-phuong

Post on 21-Dec-2015

8 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Anh 6

TRANSCRIPT

Page 1: Tho Hoc Tu Vung Tieng Anh

Thơ Học Tiếng Anh

Long dài, short ngắn, tall caoHere đây, there đó, which nào, where đâuSentence có nghĩa là câuLesson bài học, rainbow cầu vồng

Husband là đức ông chồngDaddy cha bố, please don't xin đừngDarling tiếng gọi em cưngMerry vui thích, cái sừng là horn

Rách rồi xài đỡ chữ tornTo sing là hát, a song một bàiNói sai sự thật to lieGo đi, come đến, một vài là some

Đứng stand, look ngó, lie nằmFive năm, four bốn, hold cầm, play chơiOne life là một cuộc đờiHappy sung sướng, laugh cười, cry kêu

Lover tạm dịch ngừơi yêuCharming duyên dáng, mỹ miều gracefulMặt trăng là chữ the moonWorld là thế giới, sớm soon, lake hồ

Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoeĐêm night, dark tối, khổng lồ là giantFun vui, die chết, near gầnSorry xin lỗi, dull đần, wise khôn

Burry có nghĩa là chônOur souls tạm dịch linh hồn chúng taXe hơi du lịch là carSir ngài, Lord đức, thưa bà Madam

Thousand là đúng...mười trămNgày day, tuần week, year năm, hour giờWait there đứng đó đợi chờNightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu

Trừ ra except, deep sâuDaughter con gái, bridge cầu, pond aoEnter tạm dịch đi vàoThêm for tham dự lẽ nào lại sai

Page 2: Tho Hoc Tu Vung Tieng Anh

Shoulder cứ dịch là vaiWriter văn sĩ, cái đài radioA bowl là một cái tôChữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô

Máy khâu dùng tạm chữ sewKẻ thù dịch đại là foe chẳng lầmShelter tạm dịch là hầmChữ shout là hét, nói thầm whisper

What time là hỏi mấy giờClear trong, clean sạch, mờ mờ là dimGặp ông ta dịch see himSwim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi

Mountain là núi, hill đồiValley thung lũng, cây sồi oak treeTiền xin đóng học school feeYêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm

To steal tạm dịch cầm nhầmTẩy chay boycott, gia cầm poultryCattle gia súc, ong beeSomething to eat chút gì để ăn

Lip môi, tongue lưỡi, teeth răngExam thi cử, cái bằng licence...Lovely có nghĩa dễ thươngPretty xinh đẹp thường thường so so

Lotto là chơi lô tôNấu ăn là cook , wash clothes giặt đồPush thì có nghĩa đẩy, xôMarriage đám cưới, single độc thân

Foot thì có nghĩa bàn chânFar là xa cách còn gần là nearSpoon có nghĩa cái thìaToán trừ subtract, toán chia divide

Dream thì có nghĩa giấc mơMonth thì là tháng , thời giờ là timeJob thì có nghĩa việc làmLady phái nữ, phái nam gentleman

Page 3: Tho Hoc Tu Vung Tieng Anh

Close friend có nghĩa bạn thânLeaf là chiếc lá, còn sun mặt trờiFall down có nghĩa là rơiWelcome chào đón, mời là invite

Short là ngắn, long là dàiMũ thì là hat, chiếc hài là shoeAutumn có nghĩa mùa thuSummer mùa hạ , cái tù là jail

Duck là vịt , pig là heoRich là giàu có, còn nghèo là poorCrab thì có nghĩa con cuaChurch nhà thờ đó, còn chùa temple

Aunt có nghĩa dì, côChair là cái ghế, cái hồ là poolLate là muộn, sớm là soonHospital bệnh viện, school là trường

Dew thì có nghĩa là sươngHappy vui vẻ, chán chường wearyExam có nghĩa kỳ thiNervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.

Region có nghĩa là miền,Interupted gián đoạn còn liền next to.Coins dùng chỉ những đồng xu,Còn đồng tiền giấy paper money.

Here chỉ dùng để chỉ tại đây,A moment một lát còn ngay ringht now,Brothers-in-law đồng hao.Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow- countryman

Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,Open-hended hào phóng còn hèn là mean.Vẫn còn dùng chữ still,Kỹ năng là chữ skill khó gì!

Gold là vàng, graphite than chì.Munia tên gọi chim riKestrel chim cắt có gì khó đâu.Migrant kite là chú diều hâuWarbler chim chích, hải âu petrelStupid có nghĩa là khờ,

Page 4: Tho Hoc Tu Vung Tieng Anh

Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.How many có nghĩa bao nhiêu.Too much nhiều quá, a few một vài

Right là đúng, wrong là saiChess là cờ tướng, đánh bài playing cardFlower có nghĩa là hoaHair là mái tóc, da là skin

Buổi sáng thì là morningKing là vua chúa, còn Queen nữ hoàngWander có nghĩa lang thangMàu đỏ là red, màu vàng yellow

Yes là đúng, không là noFast là nhanh chóng, slow chậm rìSleep là ngủ, go là điWeakly ốm yếu healthy mạnh lành

White là trắng, green là xanhHard là chăm chỉ, học hành studyNgọt là sweet, kẹo candyButterfly là bướm, bee là con ong

River có nghĩa dòng sôngWait for có nghĩa ngóng trông đợi chờDirty có nghĩa là dơBánh mì bread, còn bơ butter

Bác sĩ thì là doctorY tá là nurse, teacher giáo viênMad dùng chỉ những kẻ điên,Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.

A song chỉ một bài ca.Ngôi sao dùng chữ star, có liền!Firstly có nghĩa trước tiênSilver là bạc, còn tiền money

Biscuit thì là bánh quyCan là có thể, please vui lòngWinter có nghĩa mùa đôngIron là sắt còn đồng copper

Kẻ giết người là killerCảnh sát police, lawyer luật sư

Page 5: Tho Hoc Tu Vung Tieng Anh

Emigrate là di cưBưu điện post office, thư từ là mail

Follow có nghĩa đi theoShopping mua sắm còn sale bán hàngSpace có nghĩa không gianHàng trăm hundred, hàng ngàn thousand

Stupid có nghĩa ngu đầnThông minh smart, equation phương trìnhTelevision là truyền hìnhBăng ghi âm là tape, chương trình program

Hear là nghe watch là xemElectric là điện còn lamp bóng đènPraise có nghĩa ngợi khenCrowd đông đúc, lấn chen hustle

Capital là thủ đôCity thành phố, local địa phươngCountry có nghĩa quê hươngField là đồng ruộng còn vườn garden

Chốc lát là chữ momentFish là con cá, chicken gà tơNaive có nghĩa ngây thơPoet thi sĩ , great writer văn hào

Tall thì có nghĩa là caoShort là thấp ngắn, còn chào helloUncle là bác, elders cô.Shy mắc cỡ, coarse là thô.

Come on có nghĩa mời vô,Go away đuổi ***, còn vồ pounce.Poem có nghĩa là thơ,Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.

Bầu trời thường gọi sky,Life là sự sống còn die lìa đờiShed tears có nghĩa lệ rơiFully là đủ, nửa vời by halves

Ở lại dùng chữ stay,Bỏ đi là leave còn nằm là lie.Tomorrow có nghĩa ngày mai

Page 6: Tho Hoc Tu Vung Tieng Anh

Hoa sen lotus, hoa lài jasmine

Madman có nghĩa người điênPrivate có nghĩa là riêng của mìnhCảm giác là chữ feelingCamera máy ảnh hình là photo

Động vật là animalBig là to lớn, little nhỏ nhoiElephant là con voiGoby cá bống, cá mòi sardine

Mỏng mảnh thì là chữ thinCổ là chữ neck, còn chin cái cằmVisit có nghĩa viếng thămLie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi

Mouse con chuột , bat con dơiSeparate có nghĩa tách rời, chia raGift thì có nghĩa món quàGuest thì là khách chủ nhà house owner

Bệnh ung thư là cancerLối ra exit, enter đi vàoUp lên còn xuống là downBeside bên cạnh, about khoảng chừng

Stop có nghĩa là ngừngOcean là biển, rừng là jungleSilly là kẻ dại khờ,Khôn ngoan smart, đù đờ luggish

Hôn là kiss, kiss thật lâu.Cửa sổ là chữ windowSpecial đặc biệt normal thường thôiLazy... làm biếng quá rồiNgồi mà viết tiếp một hồi die soonHứng thì cứ việc go on,Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!

--Phan Thế Đệ (Hamster)_sưu tầm ([email protected])