thỐng kê Ứng dỤng trong kinh tẾ · pdf filetrong kinh tẾ lƢu hành...

43
Mai Thanh Loan. [email protected] 0918 845845 Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI BỘ. 2014

Upload: vuongque

Post on 05-Feb-2018

222 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Mai Thanh Loan.

[email protected]

0918 845845

Hệ thống bài tập

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

TRONG KINH TẾ

LƢU HÀNH NỘI BỘ. 2014

Page 2: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ THỐNG KÊ

TÓM TẮT Dữ liệu Định tính Định lượng

Rời rạc Liên tục

Dữ liệu Định tính Định lượng

Thang đo định danh Thang đo khoảng Thang đo thứ bậc Thang đo tỉ lệ

BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1 đơn vị (vi mô) hay trong 1

ngành, 1 vùng lãnh thổ (vĩ mô). 01.2. Từ một tổng thể mà Anh (Chị) liên hệ trong thực tế, hãy xác định đơn vị tổng thể, liệt

kê 5 tiêu chí và 2 chỉ tiêu. 01.3. Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Kế hoạch thu ngân sách trên địa bàn của TP.HCM năm 2009 là 122 327 tỉđ là:

a.Dữ liệu rời rạc b. Dữ liệu liên tục. Câu 2:Tại thời điểm cuối năm 2008, cả nước VN có 15 trường ĐH, học viện đào tạo

ngành y dược; 30 trường CĐ y dược và gần 50 trường trung học và cơ sở day nghề y tế. Thông tin trên là thí dụ về: a. Dữ liệu rời rạc. b. Dữ liệu liên tục.

Câu 3:Trong phiên giao dịch đầu tiên của năm 2009 tại sàn giao dịch chứng khoán

TP.HCM, tổng giá trị giao dịch khớp lệnh giảm 68,62% là: a. Dữ liệu rời rạc. b. Dữ liệu liên tục.

Câu 4: Kết luận về các tham số của tổng thể chung từ các tham số của tổng thể mẫu là

nội dung của: a.TK mô tả b. TK phân tích. c. Điều tra chọn mẫu.

Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là TK mô tả:

a. Bảng biểu, đồ thị trình bày dữ liệu b. Suy diễn tham số chung từ tham số mẫu.

Page 3: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

01.4: Hãy trả lời đúng (Đ) , sai (S) cho các câu sau: a. _____ Các con số có thể là câu trả lời cho câu hỏi: “ Bạn đi xem phim ở rạp mấy lần

trong năm” là lượng biến rời rạc b. _____ Nhà quản trị cần công cụ TK để trình bày, mô tả dữ liệu của hiện tượng; kết luận

về tổng thể chung rộng lớn hơn trên cơ sở dữ liệu của tổng thể mẫu nhỏ bé; cải tiến qui trình hoạt động và dự đoán có cơ sở khoa học các hiện tượng.

c. ____ Trình độ học lực của học sinh (yếu kém → giỏi) có các lượng biến liên tục. d. ____ Sản lượng sữa bình quân vắt được từ 1 con bò sữa trong 1 ngày là thí dụ về

thang đo khoảng. e. _____ Năm 2009 là thí dụ về thang đo tỉ lệ 01.5. Một trường ĐH thực hiện một cuộc điều tra trong SV, một số nội dung như sau:

Tiêu chí ( câu hỏi)

Loại dữ liệu (loại tiêu chí)

Thang đo (scales)

Định Tính ( a )

Định lượng ( b)

nominal ( a )

ordinal ( b )

Interval ( c )

ratio ( d )

1.Giới tính của SV

a. Nữ

b. Nam

2. Năm học (thứ mấy)

a. Năm thứ nhất.

………

d. Năm cuối

3. Số lượng anh chị em

a. 0

……

c. 2

4. Số lần sử dụng ĐTDD trong ngày:

a.khôngdùng b.1-3

c. 4-6 d.7-10 e.≥ 11

5. Bạn có tắt ĐTDD trong giờ học không

?

a. không bao giờ b.hiếm khi c. thỉnh

thoảng d. hầu như luôn luôn e. luôn

luôn

6. Phương tiện dùng đến trường

a. xe bus b.xe đạp c.xe gắn máy c.

đi bộ d. taxi e. pt khác

7. Bạn có sử dụng internet ở nhà

không?

a. có b. không

8. Số lượng SV của lớp là:

9. Chi phí bình quân cho việc học hàng

tháng là:

10. Tỉ trọng nữ SV của lớp là:

Page 4: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Chƣơng 2: THU THẬP DỮ LIỆU (Collecting data)

TÓM TẮT

ĐT thường xuyên Định kỳ

ĐT không thường xuyên Không định kỳ ĐT toàn bộ Phân loại ĐT chọn mẫu ĐT không toàn bộ ĐT chuyên đề,… Báo cáo TK ĐT thống kê Trực tiếp Phương pháp Gián tiếp Phỏng vấn Phương pháp Quan sát Phân tích DL có sẵn Thực nghiệm Sai số do kê khai Sai số do điều tra Sai số chọn mẫu

BÀI TẬP 02.1. Hãy liên hệ thực tế để minh họa ĐT thường xuyên và ĐT không thường xuyên, ĐT

toàn bộ và ĐT không toàn bộ. 02.2. Hãy biện luận so sánh 2 nhóm phương pháp điều tra trực tiếp và điều tra gián tiếp

theo các mặt: mức độ chính xác, kinh phí, yêu cầu về đáp viên. Từ đó, nêu các trường hợp vận dụng từng nhóm phương pháp trên.

02.3. Hãy lập phương án điều tra của 1 cuộc ĐT nghiên cứu thị trường hay ĐT xã hội học

về nội dung mà Anh (Chị) quan tâm. 02.4. Chọn câu trả lời đúng nhất:

Page 5: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Câu 1: Tổng điều tra dân số là loại ĐT:

a. Không thường xuyên. b. Toàn bộ. c. Báo cáo thống kê. d. a, b đúng. e. a, b, c đúng.

Câu 2:Trong cuộc ĐT chăn nuôi heo, đối tượng điều tra là : a. Heo đang nuôi. b. Người nuôi heo. c. Hộ gia đình, XN, trạm trại,..(cơ sở) nuôi heo. d. a, b, c sai.

Câu 3:Phòng đào tạo một trường đại học lấy ý kiến của SV về chương trình đào tạo bằng

cách phát phiếu điều tra đến từng SV thông qua lớp trưởng, đơn vị điều tra là: a. Phòng đào tạo nhà trường. b. Từng lớp học của nhà trường. c. Các cơ sở học tập, sinh hoạt của nhà trường. d. a, b, c sai.

Câu 4: Một công ty SX nước chấm tiến hành chọn mẫu một số người tiêu dùng và mời họ nếm 3 loại nước chấm mới SX thử có 3 độ ngọt khác nhau để lấy ý kiến. Phương pháp điều tra TK công ty áp dụng là:

a. Phỏng vấn. b. Quan sát. c.Thực nghiệm. d. Phân tích dữ liệu sẵn có.

Câu 5: Loại sai số nào sau đây có thể giảm bằng cách tập huấn tốt cho phỏng vấn viên: a. Sai số chọn mẫu. b. Sai số do thước đo. c. a, b đúng. d. a, b sai.

02.5: Hãy trả lời đúng (Đ) , sai (S) cho các câu sau: a. _____ Kiểm tra hàng hóa tồn kho thường là ĐT định kỳ. b. _____ Chấm công ở các đơn vị là ĐT thống kê. c. _____ Đối tượng điều tra trong ĐT nghiên cứu thị trường thường là người tiêu dùng

cuối cùng, người tiêu dùng trung gian (nhà phân phối). d. _____ Câu hỏi “ Thu nhập 1 tháng của bạn là bao nhiêu ? ” trong phiếu thu thập thông

tin có thể dẫn đến sai số do không có câu trả lời. e. _____ Báo cáo thống kê là hình thức thu thập và tổng hợp dữ liệu.

Page 6: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Chƣơng 3: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU.

(Presenting Data)

TÓM TẮT Phân tổ Định tính Định lượng

Không k/c tổ Có k/c tổ

Biểu đồ

Đường biểu diễn Hình thanh Hình bánh

Thực hành trên Excel:

1. Đếm tần số, tần số tích lũy của các tổ: hàm frequency.

Đếm tần số: Lập cột giá trị cao nhất của từng tổ có thể nhận (bins – array) / Quét khối

vùng truy xuất tần số của từng tổ (cột tần số), bấm phím f2 / nhập hàm:

=frequency / quét khối vùng dữ liệu , quét cột bins – array / bấm tổ hợp Ctrl + Shift + Enter .

Đếm tần số tích lũy: Nhập hàm: =frequency / quét khối vùng dữ liệu, cố định vùng dữ liệu ;

quét cột bins – array / Enter.

Page 7: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

2. Vẽ đồ thị

2.1. Đồ thị đường (line chart) Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006

GTSXCN (tỉ đ)

336100.3

395809.2

476350.0

620067.7

808958.3

991249.4

1204592.6

(Nguồn: Tổng Cục Thống Kê VN)

Đồ thị 1: Đồ thị 2: (Đồ thị đường – line chart) (Đồ thị phân bố - scartter chart) Vẽ: insert / quét khối (chữ và số, chỉ tiêu cần vẽ và thời gian,...) / scartter / chọn dạng: Điền trục: Layout / Axis Tiles / Primary Horizontal hay Primary Vertical / chọn dạng /

điền nội dung của trục hoành hay điền đơn vị tính ghi chú ở trục tung .

02000000

1995 2000 2005 2010

GTSXCN

GTSXCN

02000000

1995 2005

Axi

s Ti

tle

Axis Title

GTSXCN

GTSXCN

Page 8: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

2.2. Đồ thị hình thanh (bar chart)

▼Đồ thị hình thanh đứng(cột) (vertical bar chart)

Đồ thị 3: Đồ thị 4:

(Đồ thị cột – bar chart) (Đồ thị nhiều thanh - multiple bar chart)

▼Đồ thị hình thanh ngang (horizontal bar graphs)

Đồ thị 5:

Vẽ: insert / quét khối (chữ và số của chỉ tiêu cần vẽ ) / column / chọn dạng: . Chỉnh: - Trị số của trục hoành: nhấp chuột phải vào vùng trắng của đồ thị / select data /

Edit (Horizontal , bên phải) / quét số thay vào trục hoành / OK .

- Điền nội dung vào 2 trục: Layout / Axis Tiles / Primary Horizontal hay Primary Vertical / chọn dạng / điền nội dung của trục hoành hay điền đơn vị tính ghi chú ở trục tung .

0

1000000

2000000

1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007TỈ

ĐỒ

NG

NĂM

GTSXCN

GTSXCN

C P I & G DP

-2

0

2

4

6

8

10

12

14

Năm

1999

Năm

2000

Năm

2001

Năm

2002

Năm

2003

Năm

2004

Năm

2005

Năm

2006

Năm

2007

C P I

Tốc độ tăng G DP

0 500000 1000000 1500000

2000

TỈ ĐỒNG

M

GTSXCN

GTSXCN

0500000

10000001500000

20

00

20

03

20

06

TỈ Đ

ỒN

G

NĂM

GTSXCN

GTSXCN

Page 9: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

2.3. Đồ thị hình bánh (đồ thị diện tích) (pie chart)

Đồ thị 6:

(Nguồn: Điều tra thực tế)

BÀI TẬP

03.1. Hãy nhận định về chỉ số giá tiêu dùng và tốc độ tăng GDP của VN giai đoạn 1999-2001 qua

biểu đồ 4: CPI & GDP. 03.2. Từ biểu đồ 8, hãy lập Bảng tần số, tính tần số tích lũy, tần suất. 03.3. Vẽ Biểu đồ tần số, tần số tích lũy theo dữ liệu của TD2. 03.4. Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Khi phân tổ theo tiêu chí định lượng phải bảo đảm:

a.Tổ đầu và tổ cuối là tổ mở. b. Khoảng cách tổ đều. c.Mổi tổ bao gồm những đơn vị tổng thể có chất lượng gần nhau. d. a, c đúng e. a, b, c đúng.

0

1000000

2000000

1 2 3 4 5 6 7

GTSXCN

GTSXCN

Trình độ Anh văn các bạn sinh viên

muốn đạt đƣợc

8%8%

16%

27%

41%

TOEFL  TOEIC IELTS Chứng chỉ quốc gia Khác:

Page 10: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Câu 2:Tổng số dân VN được phân chia thành nhân khẩu thành thị và nhân khẩu nông, như vậy:

a. Tổng thể phân tổ là tổng số dân VN. b. Số tổ = 2. c. Tiêu chí phân tổ là loại nhân khẩu. d. a, b, c đúng.

Câu 3: Đường nối các đỉnh của biểu đồ tần số hình cột chính là:

a. Biểu đồ tần số tích lũy. b. Biểu đồ tần số đa giác. c. a, b sai. d. a, b đúng.

Câu 4: Biểu đồ nhánh và lá chính là: a. Đồ thị hình thanh. b. Đồ thị hình thanh ngang. c. a,b sai.

Câu 5: Trong Bảng tần số: a. Tần suất chính là tỉ trọng của tần số trong tổng tần số. b. Suy diễn tham số chung từ tham số mẫu.

03.5: Hãy trả lời đúng (Đ) , sai (S) cho các câu sau:

a. _____ Độ rộng của mỗi thanh trong biểu đồ tần số cột tương ứng với trị số giữa của mỗi tổ.

b. _____ Để trình bày 2 dữ liệu tại cùng thời gian, nguời ta có thể dùng Bảng phân tổ nhiều chiều hay dùng biểu đồ thanh (nhiều thanh).

03.6: Giám đốc tài chính của công ty quan tâm đến chi phí vệ sinh của chuỗi cửa hàng tiện ích

của công ty trên toàn quốc. Thông tin thu thập trên 16 cửa hàng được chọn ngẫu nhiên như sau (triệu đ/ tháng):

12 8 4 10 7 4 8 3 4 15 8 6 10 8 6 và 9 Câu 1: Phân tổ dữ liệu trên với các khoảng cách tổ: 0 - dưới 4, 4 - dưới 8, 8 - dưới 12 và 12 - dưới 16,

ta có các tần số của 4 tổ tuần tự là: a. 1, 7, 6 và 2 b. 2, 6, 5 và 3 c. 1, 6, 7 và 2 d. 2, 6, 7 và 1 e. Không câu nào đúng.

Câu 2: Tần số tích lũy của 4 tổ trên tuần tự là: a. 1, 8, 14 và 16 b. 2, 8, 13 và 16 c. 0, 1, 14 và 16 d. 0, 2, 14 và 15 e. Không câu nào đúng.

03.7: Kết quả khảo sát thời gian khách hàng hao phí khi đến giao dịch tại ngân hàng trên 50 lượt khách đến giao dịch trong tuần lễ cuối tháng như sau (ĐVT: phút):

Hãy lập Bảng tần số sau:

Thời gian (phút)

Tần số (lượt khách)

Tần số tích lũy (lượt khách)

Tần suất (%)

Tần suất tích lũy (%)

0 - <10

10 - < 20

20 - < 30

30 - < 40

40 - < 50

50 - < 60

≥ 60

Cộng

6 8 9 8 6 7 11 13 17 21

22 22 22 23 24 25 25 27 28 33

34 35 35 36 37 37 41 42 43 43

44 44 44 45 45 46 46 46 46 48

49 49 49 50 51 52 53 54 54 58

Page 11: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

03.8 : Nhà sản xuất chương trình tiến hành một cuộc khảo sát để đánh giá chất lượng các chương

trình chiếu trên tivi. Đáp viên sẽ chấm điểm chương trình từ 0 đến 100, số điểm càng cao là chất lượng chương trình càng cao. Biểu đồ nhánh và lá trình bày điểm của một chương trình như sau :

Stem Leaves

3 24 4 03478999 5 0112345 6 12566 7 01 8 9 2

Câu 1: Số đơn vị tổng thể mẫu (số quan sát) là:

a. 25 b. 7 c. 9 d. Không câu nào đúng.

Câu 2: Tỉ lệ đáp viên chấm điểm 80 trở lên là (%) : a. 8 b. 4 c. 96 d. 100

Câu 3: Tỉ lệ đáp viên chấm điểm từ 50 đến 75 là (%):

a. 37 b. 4 c. 56 d. 100

03.9: Có số liệu về mức thu nhập bình quân tháng 1 công nhân viên và số CNV của 16 nông

trường thuộc Tổng công ty M trong năm 2008 như sau:

STT TN bq tháng 1 CNV

(1000đồng)

Số CNV

(người)

STT TN bq tháng 1 CNV

(1000đồng)

Số CNV

(người)

1 2 400 600 9 2 720 1.520

2 2 420 603 10 2 880 1.180

3 2 620 1.000 11 2 580 1.150

4 2 480 1.400 12 2 560 1.580

5 2 520 1.350 13 2 520 1.600

6 2 520 1.340 14 2 600 2.203

7 2 760 1.200 15 2640 1.820

8 2 700 1.550 16 3 000 1.800

Yêu cầu: 1. Căn cứ vào thu nhập bình quân tháng 1 CNV, hãy phân tổ 16 nông trường trên thành

3 tổ có khoảng cách tổ đều. Trong mỗi tổ, hãy tính Số nông trường, Số CNV, Tổng thu nhập của CNV và Thu nhập bình quân 1 CNV.

2. Phân tổ 16 nông trường trên thành 4 tổ có khoảng cách tổ đều để nghiên cứu qui mô các nông trường. Trong mỗi tổ, hãy tính Số nông trường, Số CNV, Tổng thu nhập của CNV và Thu nhập bình quân 1 CNV.

03.10: Số liệu điều tra về Giá trị sản xuất công nghiệp trong tháng 3/2013 của 30 cơ sở sản xuất

nước chấm trên địa bàn TP. K như sau (ĐVT: triệu đồng)

1.Trình bày dữ liệu trên theo phương pháp Nhánh và Lá.

2.Bằng cách phân nhóm có khoảng cách đều (90-<100, 100-<110,…..) hãy lập bảng phân phối tần số, tần số tích lũy.

3.Vẽ biểu đồ phân phối tần số, tần số tích lũy theo kết quả câu 2.

97 93 94 108 102 102 103 100 115 116

111 117 117 116 117 113 115 123 129 124

122 128 122 124 124 121 125 132 130 130

Page 12: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Chƣơng 4 THỐNG KÊ MÔ TẢ HIỆN TƢỢNG

( Descriptive Statistics)

1. MÁY TÍNH BỎ TÚI: Tính , σ → σ2 , V.

* Máy 500, 570 MS: + Xóa sạch: Shift Mod All =

(3) + Vào chế độ tính tóan TK: Mod Mod SD = (2) + Nhập liệu: x ; f M

+

(BT 04.11 - chuyền 1): 31 shift , 2 M

+

38 shift , 0 M+

41 shift , 24 M+

44 shift , 14 M+

47 shift , 7 M+

58 shift , 4 M+

65 shift , 1 M+

+ Gọi kết quả: * x : shift 2 x = (ĐS:44) (1)

*Độ lệch chuẩn : shift 2 xσn = (2) (ĐS: 5,95)

→ Phương sai (ĐS: 35,42)

*x

v

●Gọi tử số: shift 2 xσn =

●Bấm chia:

●Gọi tử số: shift 2 x = (ĐS: 0,1352) + Xóa sạch: (thóat )

*Máy 500, 570 ES: + Xóa sạch: Shift 9 All = ON

(3) + Khai báo sử dụng tần số: shift Mod ↓ STAT ON = (4) (1)

+ Vào chế độ tính tóan TK: Mod STAT 1- var = (3) (1) + Nhập liệu: nhập hết x , chuyển cột , nhập f

(BT 04.11 - chuyền 1): 31 = 2 =

38 = 0 = 41 = 24 = 47 = 7 = 44 = 14 = 58 = 4 = 65 = 1 =

↓ AC →

+ Gọi kết quả: * x : shift 1 Var x = (ĐS:44) (5) (2)

x

Page 13: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

*Độ lệch chuẩn : shift 1 Var xσn =

(5) (3) (ĐS: 5,95) *→ Phương sai (ĐS: 35,42)

*x

v

●Gọi tử số: shift 1 Var xσn =

●Bấm chia:

●Gọi tử số: shift 1 Var x =

+ Xóa sạch: (thóat )

2. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT data analysis TRÊN EXCEL:

*Exel 2003:

Mở Microsoft Office Excel 2003 / Tool > Add ins > Analysis Toolpak > OK.

Nếu chưa có trong table Add ins thì vào

Browse > C > program file > microsoft office > office11 > library > analysis > analys32 > OK ..

Sau đó làm theo như buớc trên

*Exel 2007,....:

Mở Microsoft Office Excel 2007 > nhấp vào biểu tuợng office button > chọn Excel options > Add -ins > Analysis Toolpak > Go > Analysis Toolpak > OK. Trên thanh Data sẽ xuất hiện Data Analysis ở góc phải. Cài đặt thành công.

3. Thực hành TK mô tả trên EXCEL:

Tools (Excel 2003 ), data (Exel 2007,...) / data analysis / descriptive statistics

summary statistics, / OK.

Page 14: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

BÀI TẬP 04.1: Giám đốc tài chính của công ty quan tâm đến chi phí vệ sinh của chuỗi cửa hàng tiện ích

của công ty trên toàn quốc. Thông tin thu thập trên 16 cửa hàng được chọn ngẫu nhiên như sau (triệu đ/ tháng):

12 8 4 10 7 4 8 3 4 15 8 6 10 8 6 và 9

Câu 1: Chọn câu đúng (ĐVT: triệu đ/ tháng): a. Số trung bình < 7.5 b. Số trung bình lớn hơn Mode c. Cả Số trung vị và Mode đều < 8.35 d. Có 2 giá trị Mode là 10 & 12 e. Không có Mode. f. Các câu trên đều sai.

Câu 2: 5 chỉ tiêu: xmin - Q1 - Me - Q3 - xmax có giá trị là : a. 3 4,5 8 9,75 và 15. b. 3 4 8 9 và 15. c. 3 6 8 10 và 15. d. Các câu trên đều sai.

Câu 3: Chọn câu đúng:

a. Khoảng tứ phân vị ≤ 5 b. Phương sai > 10,2 c. Độ lệch chuẩn > 8.35 d. Khoảng biến thiên có giá trị là 12 thì nhỏ hơn phưong sai. e. Các câu trên đều sai.

04.2: Một nhà phân tích tài chính thu thập giá cổ phiếu của một tổng thể mẫu n = 40 cổ phiếu trong

khu vực công nghiệp tại một phiên giao dịch. Bảng kết quả thống kê mô tả giá của cổ phiếu trên như sau (ĐVT:10.000 đ):

Câu 1: Nhà phân tích tính hệ số biến thiên (CV). Hãy chọn câu đúng:

a. Trị số của CV > 36%. b. Trị số của CV có liên quan với độ lớn của Số trung bình.

c. Giá trị của CV < 34%. d. Giá trị của CV là 34.9% và 35.1%.

e. Các câu trên đều sai.

Câu 2 : Chọn câu đúng nhất về hình dáng của phân phối của dãy dữ liệu trên:

a. Đối xứng bởi vì số trung bình < phương sai. b. Lệch phải bởi vì Me < số trung bình. c. Không phải là hình dáng phân phối đối xứng bởi vì Me và số trung bình< M0 . d. Lệch phải bởi vì Mode > số trung bình và Me. e. Lệch trái bởi vì Me < số trung bình.

04.3: Một công ty đã mua vào 200 tấn gạo với tỉ lệ tấm là 15% trong khi hợp đồng ký kết cung cấp

300 tấn gạo xuất khẩu với tỉ lệ tấm 10%.

Mean 9.40

Standard Error 0.52

Median 9.00

Mode 10.00

Standard Deviation 3.30

Sample Variance 10.86

Skewness 0.85

Range 14.00

Minimum 4.00

Maximum 18.00

Sum 376.00

Count 40.00

Page 15: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Câu 1:Như vậy, sau khi loại bớt tấm thì 200 tấn gạo trên còn lại để cung cấp theo hợp đồng là bao

nhiêu ? Câu 2: Ngoài ra, công ty cần phải mua thêm bao nhiêu gạo với tỉ lệ tấm 15% để bảo đảm đủ lượng

cung cấp theo hợp đồng ? 04.4: Theo số liệu thống kê của Bộ thương mại VN, Kim ngạch xuất khẩu (KNXK) hàng dệt may

của VN giai đoạn 1999-2005 như sau: (Đơn vị: triệu USD)

Yêu cầu: Hãy dùng các chỉ tiêu số tương đối thích hợp để nhận định sơ bộ xu hướng phát triển của Tổng KNXK hàng dệt may VN trong giai đoạn trên.

04.5: Công ty Vĩnh Thịnh có 2 XN cùng sản xuất 1 loại dép xốp XK . Hãy điền số liệu thống kê về

sản lượng của 2 XN còn thiếu theo bảng sau:

Tên XN

2006 2007 2008

Thực tế

(tr SP)

Thực tế

(tr SP)

TT so TT

2006 (%)

Kế họach

(tr SP)

Thực tế (tr

SP)

KH so TT

2007 (%)

% hoàn thành

KH

(A) (1) (2) (3)=(2):(1)) (4) (5) (6)=(4):(2) (7)=(5):(4)

VT 1 20 106 22,048 231,504

VT 2 22 110 26,136 100

Công ty 48,184

` 04.6: Trên dữ liệu sau về các quốc gia Asean trong năm 2004, hãy dùng các số tương đối thích

hợp để so sánh tình hình kinh tế - xã hội của VN và Thái Lan trong năm 2004:

04.7: Công ty nhựa Phát Đạt có 3 phân xưởng cùng sản xuất mặt hàng bàn nhựa ở 3 địa bàn khác

nhau. Tình hình sản xuất như sau:

Năm Chỉ tiêu

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005

KNXK dệt may vào thị trường Mỹ

37

49,3

46,8

100,2

196,3

246,6

260,3

………… …….. ……….. ……… ………. ……… ………... …….

TổngKNXK dệt may

1682 1815 2000 2752 3689 4386 4806

………… …….. ……….. ……… ………. ……… ………... …….

TổngKNXK cả nước

11541 14483 15029 16706 20149 26503 32223

Tên quốc gia Diện tích (1.000km

2)

Dân số bình quân (tr.người)

GDP theo giá thực tế ( tr.USD)

Brunei Kampuchia Đông Timor Indonesia Lào Malaysia Myanmar Philippin Singapore Thái Lan Việt Nam

6 181 15

1919 237 330 677 300 0.6 513

329.3

0.4 13.3 0.9

221.9 5.9

26.1 50.5 84.8 4.3 65

83.1

5181 4596.7

339 257641.5

2412.2 117775.8

9081 86428.6

106818.3 163491.5

45358.7

Đông Nam Á 4495 556 820834.1

Page 16: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Xưởng Số CN (người) NSLĐ bq tháng 1 CN (cái)

Giá thành hoàn tòan 1SP (1000 đ/cái)

Phát Đạt 1 Phát Đạt 2 Phát Đạt 3

60 66 90

75 78 90

19700 18500 19000

Công ty 216 / /

Hãy xác định: 1.NSLĐ 1 CN bình quân tòan công ty .

2.Giá thành 1 SP bình quân tòan công ty.

04.8: Biến động GDP của VN qua các thời kỳ như sau: Năm 1998 so với năm 1995 bằng 125,07%

Năm 2000 so với năm 1998 bằng 111,88% Năm 2005 so với năm 2000 bằng 143,60% Yêu cầu : Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm cho các thời kỳ sau:

1. Từ năm 1995 đến năm 1998. 2. Từ năm 1998 đến năm 2000. 3. Từ năm 2000 đến năm 2005. 4. Từ năm 1995 đến năm 2005.

04.9: Bậc thợ của 20 công nhân phân xưởng cơ khí một công ty đóng tàu như sau : Tên CN :A B C D E F G H I J Bậc thợ :3 1 4 5 6 4 2 4 6 4 Tên CN :K L M N O P Q R S T Bậc thợ : 5 6 3 4 5 4 7 2 7 3 Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu sau của 20 CN trên:

1. Bậc thợ trung bình, mode, số trung vị về bậc thợ. 2. Độ lệch tuyệt đối bình quân, độ lệch chuẩn về bậc thợ . 3. Tỉ lệ số CN đạt

04.10: Trại gà thịt Phong Phú quan sát mẫu lượng gà chết hàng ngày trong tháng 2/2009 như sau

(ĐVT:con): 5 – 7 – 10 – 3 – 4 – 8 – 2 – 0 – 6 – 1 – 4 – 3 – 9 – 9 – 12 – 13 – 11 – 10 - 9 –

6 – 5 – 4 – 3 – 3 – 4 – 5 – 4 – 8 – 7.

Hãy xác định :

1. Lượng gà chết bình quân mỗi ngày trong tháng.

2. Phương sai về lượng gà chết hàng ngày trong tháng.

3. Hệ số biến thiên về lượng gà chết trong tháng.

4. Cho biết trong tháng 1/2009, lượng gà chết bình quân 1 ngày là 7,3 con và hệ số biến

thiên về lượng gà chết trong ngày là 60,7%. Hãy so sánh ngắn gọn về tình hình trên

qua 2 tháng.

04.11:Số liệu về năng suất lao động (số sản phẩm/ ca sản xuất/người) của công nhân tra cổ áo

ở hai chuyền may thuộc công ty may Hoàn Cầu trong tháng 7/2009 như sau:

NSLĐ 1 CN (x:SP) Số công nhân ( f:người )

Chuyền 1 Chuyền 2

Dưới 32 2 1

37 – 39 / 10

40 – 42 24 13

43 – 45 14 27

46 – 48 7 2

58 4 /

65 1 /

Tổng cộng 52 53

Câu 1: Xác định NSLĐ trung bình 1 CN ở từng chuyền và chung 2 chuyền. Câu 2: Bằng các chỉ tiêu thống kê, hãy so sánh sự đồng đều về NSLĐ của CN giữa 2 chuyền may. Câu 3: Từ các tính toán trên, nếu là nhà quản trị SX, theo Anh (Chị) nên chọn đội ngũ công nhân

của chuyền may nào.

Page 17: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

04.12: Hãy tính các chỉ tiêu phản ảnh độ biến thiên của tiêu chí tuổi nghề, tiền lương công nhân theo tài liệu sau của 2 xưởng dệt thuộc công ty dệt Hoàn Mỹ:

Xƣởng 01 Xƣởng 02

Tuổi nghề (x: năm)

Số lao động (f: người)

Lương sp bq năm/1LĐ (x: triệu đồng)

Tuổi nghề (năm)

Số lao động (người)

Lương sp bq năm/1LĐ (triệu đồng)

Dưới 02 3 14 Dưới 01 5 12

02 – 05 10 16,4 01 – 02 8 13

06 – 10 8 24 03 – 05 7 17

11 – 15 4 35,6 06 – 10 15 24

16 – 20 20 30 11 – 15 12 30

20 –24 5 36 16 – 20 10 34

20 trở lên 3 32

Cộng 50 Cộng 60

4.13: Số sản phẩm sản xuất được trong một ca làm việc của 5 tổ công nhân được ghi nhận như

sau: (SP/người) Tổ 1: 14, 10, 18, 8, 16, 20, 12. Tổ 2: 1, 25, 15, 8, 17, 17, 15. Tổ 3: 7, 25, 15, 9, 14, 16, 12. Tổ 4: 12, 16, 5, 18, 15, 15, 17. Tổ 5: 14, 10, 15, 18, 13, 14, 14. Câu 1: Không cần tính toán, hãy sắp xếp các tổ trên theo độ lớn của phương sai từ lớn đến nhỏ. Câu 2: Hãy kiểm tra lại nhận xét trên bằng cách tính các độ lệch tiêu chuẩn của từng tổ. Câu 3: Giá trị trung bình của tổ nào là đại diện tốt nhất? Giải thích ngắn gọn. 04.14: Tình hình Kim ngạch nhập khẩu của công ty xuất nhập khẩu xe máy Thiên Phát - Đồng Nai

theo thị trường nhập như sau:

Thị trường Tỉ trọng KNNK 2007 (%)

Tốc độ tăng KNNK 2008 so 2007 (%)

Nhật Trung Quốc Hàn Quốc Việt Nam Thị trường khác

54,3 17,4 8,9 15,1 4,3

-10 20 10 5 15

Tổng số 100 /

Câu 1 : Xác định tốc độ tăng KNNK của công ty qua 2 năm trên. Câu 2 : Do KNNK từ thị trường Nhật giảm đã làm cho KNNK toàn công ty giảm bao nhiêu % ? Câu 3 : Biến động tăng giảm của thị trường nào đã ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ tăng trưởng

KNNK của công ty qua 2 năm ?

04.15: Công ty TNHH thương mại-du lịch An Phú thành lập từ đầu năm 2003.So với năm 2003, tốc độ tăng trưởng Doanh thu của công ty từ 2004 đến 2008 tuần tự là : 5% - 13,4% - 24,7% - 39,7% và 54,9%.

Câu 1: Xác định tốc độ phát triển liên hoàn, tốc độ phát triển bình quân hàng năm về doanh thu của công ty giai đoạn 2003 – 2008.

Câu 2 : Năm 2008, doanh thu của công ty là 800 tỉ đồng. Vậy, năm 2009 công ty phải đạt doanh thu là bao nhiêu để tốc độ tăng doanh thu năm này bằng tốc độ tăng của năm 2008 so 2007 ?

Page 18: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4.

Thời gian làm bài: 90 phút. ------------------

PHẦN 1 - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

(Part one – multiple choice questions) (4,5 điểm)

Dữ liệu sau dùng cho câu 1 đến câu 9: Dữ liệu sau về thời gian xuất bản của 1 mẫu 15 quyển sách tại nhà xuất bản B (số ngày tính từ lúc sách đưa vào nhà xuất bản đến lúc sách được đóng gói chuẩn bị đưa tiêu thụ) : Câu1: Chọn câu đúng:

(a) Phương sai là 20.89 (b) Độ lệch chuẩn là 9.29 ngày (c) Độ lệch chuẩn là 4.57 ngày (d) Phương sai có trị số trong khoảng 20 đến 21 (e) Không câu nào đúng.

Câu 2: Hệ số biến thiên là:

(a) 0.4233 (b) 42.33% (c) a , b sai (d) a , b đúng.

Câu 3: 5 chỉ tiêu : xmin - Q1 - Me - Q3 - xmax là (ĐVT: ngày): a. 2, 9, 10, 12 và 14 b. 2, 6, 9, 12 và 14 c. 2, 6, 10, 13 và 14 d.Không câu nào đúng.

Câu 4: Hình dáng phân phối của dãy số lệch trái: a. Đúng. b. Sai.

Câu 5: Chọn câu đúng (ĐVT: ngày): (a) Mode là 10. (b) Mode là 4. (c) Không câu nào đúng.

Câu 6: Tỉ lệ số sách (%) có thời gian xuất bản trong khoảng ( x - ) đến ( x + ) là:

(a) 68 (b) 75 (c) 80 (d) Không câu nào đúng.

Câu 7: Số quyển sách (quyển) có thời gian xuất bản trong khoảng ( x - ) đến ( x + ) theo qui

tắc thực nghiệm là: (a) 12 (b) 10 (c) 9 (d) Không câu nào đúng.

Câu 8: Tần số tích lũy của các tổ: 2 - 6, 9 - 10, 12 - 14 là (ĐVT: ngày): (a) 3, 10 và 15. (b) 5, 12 và 15. (c) 5 , 10 và 15. (d) 5, 7 và 15. (e) Không câu nào đúng.

Câu 9: Số trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai và hệ số biến thiên là:

(a) 8.8, 4.57, 20.89 và 0.4341 lần (b) 8.83, 3.83, 14.7 và 43.41% (c) 9.92 , 4.57, 20.89, và 0.5193 lần (d) 8.83, 4.43, 19.63 và 50,16% (e) Không câu nào đúng.

Câu 10: Số liệu tổng hợp của 3 XN thuộc tổng cơng ty thương mại Thành Phát trong tháng 2/2013

như sau: tiền lương bình quân 1 LĐ ở từng cửa hàng lần lượt là 1,5 triệu đ; 1,8 triệu đ và 2 triệu đ. Quỹ lương từng cửa hàng lần lượt àl 300 triệu đ, 90 triệu và 200 triệu đ. Vậy, tiền lương 1 LĐ bình qun 3 XN là (triệu đ):

(a) 1,11 (b) 1,77 (c) 1,69 (d) Không câu nào đúng.

Câu 11:Mức lương của 40 công chức quận PN thống kê vào ngày 1/4/2013 là: Tiền lương 1 CC (1000đ): 1974 2462 3524 3868 4488 Số CC (người): 1 18 17 3 1

Chọn câu đúng:

(a) x > Me > Mo (b) Me > x > Mo

(c) x > Mo > Me (d) Không câu nào đúng.

10 2 6 13 10 10 12 6

2 14 10 9 13 6 13

Page 19: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Câu 12: Xác định thu nhập bình quân, độ lệch tiêu chuẩn về thu nhập 1 CNV ngành bưu điện tỉnh

AG năm 2013 theo tài liệu phân tổ sau: Thu nhập tháng 1 CNV (1000/ng) Số CNV (người) Dưới 2400 5

2400 – dưới 3200 20 4000 – dưới 5600 20 3200 – dưới 4000 50

5600 trở lên 10 Tổng cộng 105

(a) 3828,57 và 1007,16. (b) 3866,67 và 1092,54. (c) 3828,57 và 1012,02. (d) Không câu nào đúng.

Câu 13: Kim ngạch xuất khẩu của cơng ty Đại Lợi năm 2008 qua cảng Sài Gòn cao hơn cảng Đà Nẵng 25%. Như vậy, ngược lại kim ngạch xuất khẩu qua cảng ĐN thấp hơn qua cảng SG là bao nhiêu % ?

(a) 25 (b) 40 (c) 20 (d) Không câu nào đúng. Câu 14: Tỉ trọng doanh thu du lịch nội địa của Cty du lịch Hồn Quê năm 2013 là 40% và du lịch

nước ngoài là 60%. Ước tính năm 2014, doanh thu du lịch nội địa sẽ tăng 50% nhưng du lịch nước ngoài chỉ tăng 10%.

Chọn câu đúng: (a) Du lịch trong nước tăng 50% làm cho tổng doanh thu tăng 20%. (b) Tốc độ tăng của tổng doanh thu sẽ < 30%. (c) Năm 2014: tỉ trọng du lịch nội địa 47,62% và nước ngòai 52,38%. (d) a, b, c đúng. (e) Không câu nào đúng.

Câu 15: Gá trị sản xuất công nghiệp của tỉnh BT qua các năm như sau (tỉ đồng) Năm 2006: 400 Năm 2008: 440 Năm 2010: 480 Năm 2012: 500 Năm 2007: 420 Năm 2009: 440 Năm 2011: 500 Năm 2013: 540.

Giá trị sản xuất CN và tốc độ tăng giá trị sản xuất CN bình quân hàng năm giai đoạn 2006 – 2013: (a) 470 tỉ đ và 20%. (b) 531,43 tỉ đ và 3,82%. (c) 465 tỉ đ và 4,38%. (d) Không câu nào đúng.

PHẦN 2 - TỰ LUẬN

(Problems Solving) (5,5 điểm)

Câu 1: Tháng 8 so với tháng 7 trong năm, lượng hàng xuất qua cảng VICT đã tăng 30% hay tăng

15000 tấn. Dự kiến, lượng hàng xuất qua cảng trong tháng 9 sẽ đạt 80000 tấn. a. Nếu đạt như dự kiến, tốc độ tăng trưởng tháng 9 so tháng 8 của chỉ tiêu này sẽ cao hay thấp

hơn tốc độ tăng trưởng tháng 8 so tháng 7. b. Để tốc độ tăng trưởng lượng hàng xuất qua cảng tháng 9 bằng tốc độ tăng tháng 8 thì trong

tháng 9 cảng phải hòan thành bao nhiêu % kế hoạch? Câu 2: Năm 2013, xí nghiệp Giày Hưng Phát đặt kế hoạch giá thành bình quân 1 đôi giày trẻ em

giảm 5% so với thực tế năm 20012. Thực tế năm 2013, giá thành bq 1 đôi giày là 36100đ, đạt 95% kế hoạch giá thành. 1.Tính tốc độ phát triển giá thành 1 đôi giày của XN qua 2 năm. 2. Xác định giá thành kế hoạch 1 đôi giày năm 2013.

Câu 3: Kim ngạch xuất tiểu ngạch trong 31 ngày tại cửa khẩu biên giới phía Bắc của công ty SX-

XK hàng tiêu dùng BT trong tháng 8/2013 như sau (ĐVT:tỉđ ): 10- 8- 5- 9- 11- 13- 16- 12- 9- 5- 7- 10-11- 17- 6- 9- 15- 19- 20- 24- 32- 15- 9- 17- 12- 10- 11- 16- 8- 7- 19. Nhân viên thống kê công ty tính hệ số biến thiên (V) để xét tính đều đặn trong xuất hàng hằng ngày, V trong thng 7/2013 là 56%.

a. Hãy tính V trong tháng 8 để kết luận trong 2 tháng trên thì tháng nào công ty đã xuất hàng tại

cửa khẩu này đều đặn hơn ?

Page 20: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

b. Nếu sắp xếp KNXK trên thành 4 nhóm từ thấp đến cao, hãy xác định KNXK cao nhất trong

những ngày có KNXK thấp nhất và KNXK thấp nhất trong nhóm những ngày có KNXK cao nhất?

Câu 4: Tình hình tiêu thụ xăng của 2 cửa hàng kinh doanh xăng dầu gồm 2 loại xăng A92 và A95

trực thuộc công ty xăng dầu Phát Đạt trong 6 tháng 2013 như sau:

Cửa hàng

Quí III Quí IV

Xăng A92 (1000 lít)

Tỉ lệ xăngA92 (%)

Tổng xăng tiêu thụ (1000 lít)

Tỷ lệ xăng A92 (%)

Số 1 5 000 80 5 120 85

Số 2 4 700 70 4 900 80

Công ty 9 700 / 10 020 /

Hãy xác định tỉ lệ tiêu thụ xăng A92 của công ty trong quý III, quí IV và chung 2 quí .

Câu 5: Thống kê số liệu dân nhập cư vào tỉnh BD giai đoạn 95 – 2005 như sau: + Từ 96 đến 2000: mỗi năm tăng 15% + 2001, 2002: mỗi năm tăng 10% + 2003 đến 2005: mỗi năm tăng 7% Vậy bình quân hàng năm trong giai đoạn 95 – 2005, số dân nhập cư vào tỉnh tăng bao nhiêu %? Câu 6: Trong ngày 27/3/2013, công ty xuất khẩu lương thực Bàu Sen cho giá mua lúa thơm 5%

tạp chất là 7000đ/kg. Nhân viên kinh doanh của công ty chỉ mua được lúa thơm 10% tạp chất. Vậy họ phải mua với giá bao nhiêu?

Câu 7: Năng suất lúa vụ đông xuân của huyện Hòa Thành được phân nhóm như sau:

Năng suất lúa (tạ/ha) Diện tích gieo cấy (ha) Dưới 30 10

34----dưới 36 80 30----dưới 32 20 32----dưới 34 40 36 trở lên 20

Tổng cộng 170 a. Tính năng suất lúa bình quân vụ đông xuân của xã. b. Theo qui tắc Tchebychev thì 55,6% diện tích gieo cấy trên rơi vào khoảng năng suất nào? c. Theo qui tắc thực nghiệm thì 95% diện tích gieo cấy trên rơi vào khoảng năng suất nào?

Câu 8: Giá trị TSCĐ bình quân năm 2007 của công ty M là 300 tỉ đồng, công ty dự kiến đến năm

2013 giá trị TSCĐ của công ty sẽ đạt gấp đôi năm 2007. Thực tế, giá trị TSCĐ bình quân năm 2012 của công ty đã đạt 500 tỉ đồng. Vậy để đạt được kế hoạch đề ra thì trong năm 2013, công ty phải đầu tư với tốc độ tăng trưởng TSCĐ so với năm 2012 là bao nhiêu %?

Câu 9: Diện tích khai hoang của tỉnh BP phát triển trong 10 năm qua như sau: 5 năm đầu, mỗi năm

tăng 20%; 2 năm kế tiếp, mỗi năm tăng 14% và 3 năm cuối, mỗi năm tăng 10%. Vậy bình quân hàng năm trong 10 năm trên, diện tích khai hoang của tỉnh đã tăng bao nhiêu %?

Page 21: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Chƣơng 5 ĐIỀU TRA CHỌN MẪU VÀ ƢỚC LƢỢNG ( Survey sampling methods and Estimation )

BÀI TẬP

05.1: Hãy liên hệ thực tế để cho thí dụ về từng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên thông

dụng. 05.2: Chọn câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Một nhân viên tiếp thị qua điện thọai cài đặt để lưu lại trong máy tính của công ty

các số điện thọai tuần tự với khỏang cách 20 chọn từ danh mục các cuộc điện đàm của công ty từ đầu đến cuối tháng 2/2009. Nhân viên trên đã dùng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên:

a. Đơn giản. b. Hệ thống. c.Phân tổ. d. Cả khối. e.Phương pháp khác.

Câu 2: Khi kích thước tổng thể mẫu càng lớn thì có ảnh hưởng:

a. Giảm sai số chọn mẫu. b. Tăng sai số do kê khai. c. Không ảnh hưởng đến sai số trong điều tra TK. d. a, b, c đúng. e. a, b, c sai.

Câu 3:Trong thực hành, ước lượng các tham số của tổng thể chung chỉ từ tham số của 1

tổng thể mẫu cụ thể: a. Là sự hạn chế của phương pháp . b. Là hạn chế đã được tính đến trong sai số chuẩn. c. a, b đúng. d. a, b sai.

Câu 4: Khi ước lượng trị số tối đa của số trung bình tổng thể chung là : a. Ước lượng 1 bên. b. Ước lượng bên trái. c.Ước lượng bên phải.

Câu 5: Với cùng sai số chọn mẫu, Khỏang tịn cậy càng lớn thì:

a. Hệ số tin cậy càng lớn. b. Độ tin cậy càng lớn. c. a, b đúng. d. a, b sai.

05.3: Công ty TNHH Bánh kẹo Bình Tân có 500 công nhân, trong đó có 100 CN cùng

thao tác đóng gói thành phẩm. Tổ kỹ thuật của công ty vừa cải tiến SX để tăng năng suất lao động của CN đóng gói. Chọn ngẫu nhiên không hoàn lại 50 CN để theo dõi NSLĐ đóng gói. Kết quả như sau:

NSL Đ 1 CN (kg/giờ) Số CN (người)

20 – 30 30 – 40 40 – 50 50 – 60

14 17 11 8

Tổng 50

Yêu cầu: 1. Hãy ước lượng NSLĐ bình quân một CN đóng gói thành phẩm của công ty

với độ tin cậy 98%.

Page 22: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

2. Tính xác suất để NSLĐ bình quân chung 1 CN đóng gói không chênh lệch

quá 2 kg so với NSL Đ bình quân một CN chọn mẫu. 3. Để phạm vi sai số chọn mẫu khi suy rộng NSLĐ bình quân không vượt quá

3 kg với độ tin cậy 98%, cần chọn m ẫu bao nhiêu CN? 4. NSLĐ trước cải tiến SX là 36,5 kg/người/giờ. Giả thiết rằng NSLĐ của CN

có phân phối chuẩn, với mức nghĩa 2%, có thể kết luận NSLĐ sau cải tiến SX cao hơn NSLĐ trước cải tiến không ?

05.4: Hãy trả lời đúng (Đ) , sai (S) cho các câu sau:

a. _____ Tổng thể mẫu là một bộ phận của tổng thể chung được chọn ra để phân tích.

b. _____ Điều tra nghiên cứu thị trường chủ yếu là điều tra chọn mẫu. c. _____ Kiểm kê kho định kỳ là ĐT chọn mẫu. d. _____ Sai số do kê khai trong các phiếu ĐT chọn mẫu thường cao hơn

trong ĐT tòan bộ.

Page 23: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Chƣơng 6 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT ( Hypothesis Testing)

BÀI TẬP 06.1:Giám đốc XN Bình Minh báo cáo rằng lương trung bình của 1 công nhân trong XN là

3040000 đồng/ tháng. Chọn ngẫu nhiên 36 công nhân và thấy lương trung bình là 2800000 đồng/ tháng với độ lệch chuẩn = 320000 đồng. Với mức ý nghĩa = 5%, lời báo cáo của giám đốc có tin cậy được không ?

06.2: Nhóm nghiên cứu thuộc Nhà xuất bản BT đưa thông tin rằng 70% học sinh cấp II

vẫn thích đọc truyện tranh hơn truyện đọc văn học không hình vẽ. Để kiểm định giả thuyết trên, người ta phỏng vấn 225 học sinh cấp II thu được tỉ lệ mẫu là 90%. Với mức ý nghĩa 5%, có thể kết luận tỉ lệ này trong thực tế cao hơn thông tin của nhà xuất bản không?

06.3: Để ra quyết đinh có nên đặt một máy fax trong văn phòng hay không, người phụ

trách muốn ước lượng nhu cầu số trang chuyển fax bình quân mỗi ngày. Ông cho

ghi nhận lại nhu cầu này trong 15 ngày, tính được trung bình mẫu là 267 trang và

theo kinh nghiệm của một số văn phòng khác thì độ lệch chuẩn là 32 trang. Giả

định rằng số lượng tài liệu cần chuyển trong ngày là biến ngẫu nhiên có phân phối

chuẩn.

1. Hãy ước lượng nhu cầu số trang tài liệu chuyển fax bình quân mỗi ngày của công

ty với độ tin cậy 99%.

2. Người phụ trách xác định sẽ đặt chiếc máy nếu số trang tài liệu được chuyển bình quân mỗi ngày lớn hơn 245. Như vậy, nếu chấp nhận xác suất sai lầm trong quyết định là 1% thì người phụ trách sẽ lắp đặt chiếc máy hay không?

06.43. Trung tâm chẩn đoán y khoa CD thông báo trên phiếu hẹn với khách hàng là thời

gian trả kết quả xét nghiệm là 120 phút sau khi trung tâm nhận mẫu xét nghiệm của khách hàng. Để kiểm định, người ta chọn ngẫu nhiên 30 lượt bệnh nhân đến xét nghiệm, thời gian khách hàng nhận kết quả sau khi được lấy máu là (với điều kiện máy móc, nhân sự hoạt động bình thường):

1. Cho rằng thời gian trả kết quả xét nghiệm có phân phối chuẩn, với mức ý nghĩa

1% có đủ cơ sở kết luận thông báo trên phiếu hẹn với khách hàng của Trung tâm là

đáng tin cậy không ?

2. Ước lượng thời gian trung bình trả kết quả xét nghiệm của trung tâm trên với độ tin cậy 95%.

06.5: Kết quả thử nghiệm giống lúa mới trên 20 công ruộng (công =1000m2) cho năng

suất 1 vụ như sau :

STT bệnh nhân 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Phút 103 104 102 100 91 10 22 97 91 88 106 98 98 99 97

STT BN 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Phút 94 87 35 55 70 89 89 88 103 86 82 83 36 42 81

Page 24: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Năng suất lúa (tạ/công) Diện tích gieo cấy (công) Dưới 3 1 3,8 dưới 4,0 4 3,0 dưới 3,4 8 3,4 dưới 3,8 4 4 trở lên 3

Cộng 20

Trung tâm khuyến nông Sở Nông nghiệp cho rằng trên đất đai của tỉnh, giống mới sẽ cho NS 3,6 tạ/công. Kiểm định giả thuyết trên với mức ý nghĩa là 5%.

06.6: Bộ phận kỹ thuật của công ty nước chấm Hoàn Mỹ đưa thông tin rằng 50% khách

hàng thích nước chấm có độ ngọt. Công ty mời 100 người dùng thử các loại nước

chấm thì chỉ có 38 người thích nước chấm có độ ngọt. Với mức ý nghĩa 2%, có thể

bác bỏ được thông tin của bộ phận kỹ thuật hay không?

06.7:Ngành du lịch cung cấp thông tin rằng số ngày bình quân du khách lưu lại trong các

khách sạn của Hồng Kông là 3.4 đêm. Một công ty du lịch muốn kiểm định thông tin

trên nên đã chọn ngẫu nhiên 28 du khách cho thấy số đêm họ ưu lại tại các khách

sạn của Hồng Kông như sau:

5, 4, 3, 2, 1, 1, 5, 7, 8, 4, 3, 3, 2, 5,

7, 1, 3, 1, 1, 5, 3, 4, 2, 2, 2, 6, 1, 7.

Với mức ý nghĩa 0.05; thông tin trên của ngành du lịch có đáng tin cậy được không ?

06.8: Nhân viên bán vé tại một công ty vận chuyển hành khách chất lượng cao cho rằng

32% số chỗ trống trong các chuyến xe. Phòng kinh doanh công ty muốn kiểm định

liệu nhận định này có đúng không. Họ thu thập thông tin trên một mẫu ngẫu nhiên

gồm 100 chuyến xe. Kết quả cho thấy chỉ bán được 900 vé trong 100 chuyến xe 15

ghế hành khách. Cho biết mọi hành khách đi xe đều có vé xe của công ty.

1. Sử dụng =0.05, cho biết kết luận kiểm định của phòng kinh doanh trên.

2. Ước lượng tỉ lệ chỗ trống trong các chuyến xe của công ty với độ tin cậy 98%.

06.9: Dàn máy mới phục vụ đóng gói của nhà máy chế biến trà vừa vận hành trong 200

giờ máy. Người ta chọn mẫu 30 gói trà để kiểm tra tính ổn định của trọng lượng SP (theo thiết kế là 200gr/gói), kết quả như sau (gr/gói):

202 201 204 198 197 205 199 200 197 200

201 200 195 205 205 203 198 200 198 203

204 201 199 198 201 202 202 199 200 204

1. Xác định khoảng tin cậy 95 % cho trọng lượng trung bình chung của 1 gói trà sản xuất. 2. Cần chọn mẫu bao nhiêu gói trà nếu muốn ước lượng số trung bình của tổng thể chung với Sai số chọn mẫu là 0,3gr, độ tin cậy 95%. 3. Ở mức ý nghĩa 5%, có thể kết luận dàn máy mới cho trọng lượng SP đúng thiết kế không ? 4. Dùng p-value để biện luận tại mức ý nghĩa = 1%, có cơ sở để bác bỏ giả thuyết : H0 : µ = 200gr . H1 : µ ≠ 200gr hay không ?

Page 25: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

06.10: Công ty SX xe gắn máy đang thử nghiệm một loại động cơ mới cho xe của họ

nhằm tiết kiệm nhiên liệu. Công ty đã tiến hành thu thập Số km xe chạy tiêu hao 1

lít xăng trên các mẫu ngẫu nhiên theo từng loại xe tương ứng từng cặp động cơ

cũ, mới . Thông tin như sau :

Đ/cơ cũ: 32, 36, 28. 20, 32. 20, 24, 36, 36, 40,

28, 34, 24, 40, 36, 32, 36, 20, 38, 40, 32

Đ/cơ mới: 40, 36, 36, 24, 36, 44, 44, 32, 36, 28,

36, 40, 32, 36, 40, 36, 48, 23, 40, 28, 40,

Tại mức ý nghĩa 2% có đủ cơ sở khẳng định động cơ mới có mức tiêu hao nhiên

liệu thấp hơn động cơ cũ hay không ?

06.11:Một tổ chức công tác xã hội muốn nghiên cúu xem tổng chi phí xây dựng 1 nhà tình

nghĩa, tình thương ở 2 khu vực trong nước là Nam trung bộ và Đồng bằng sông

Cửu Long có thật sự khác nhau không.Dữ liệu thu thập được như sau (triệu đ/căn

nhà) :

NTB 29 27 24 30 28 22 32 26

ĐBSCL 23 22 32 25 29 24 27 31 30 26

Với mức ý nghĩa 0,05 hãy rút ra kết luận.

Page 26: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Chƣơng 7 PHÂN TÍCH PHƢƠNG SAI

( ANOVA: Analysis of Variance )

BÀI TẬP.

07.1:Cửa hàng giày HT vừa tung ra thị trường 3 mẫu giày mới với mã số: HT09.1- HT09.2- HT09.3. Số liệu về lượng khách mua 3 mẫu giày này trong 5 ngày đầu tiên theo bảng sau:

Với mức ý nghĩa = 1%, hãy so sánh lượng giày tiêu thụ bình quân của 3 mẫu giày trên để rút ra kết luận 3 mẫu giày khác nhau như trên sẽ có lượng tiêu thụ khác nhau không?

07.2: Để chọn vị trí cho tòa nhà trung tâm thương mại trong 1 khu đô thị mới có 3 khu vực

dân cư (A,B,C)sao cho cự ly từ cả 3 khu vực đến trung tâm thương mại là hợp lý, ngưới ta chọn mẫu 5 vị trí trong mỗi khu dân cư và đo khỏang cách đến trung tâm thương mại, số liệu như sau

Với mức ý nghĩa = 5%, có sự khác nhau về khỏang cách từ 3 khu dân cư đến trung tâm thương mại không ?

Ngày

Lượng giày tiêu thụ (đôi)

Mã HT09.1 Mã HT09.2 Mã HT09.3

1 28 35 33 2 21 42 38 3 20 32 32 4 18 28 42 5 23 28 30

Vị trí

Khỏang cách (m)

Khu A Khu B Khu C

1 254 234 200 2 263 218 222 3 241 235 197 4 237 227 206 5 251 216 204

Page 27: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Chƣơng 7 PHÂN TÍCH PHƢƠNG SAI

( ANOVA: Analysis of Variance )

BÀI TẬP.

07.1:Cửa hàng giày HT vừa tung ra thị trường 3 mẫu giày mới với mã số: HT09.1- HT09.2- HT09.3. Số liệu về lượng khách mua 3 mẫu giày này trong 5 ngày đầu tiên theo bảng sau:

Với mức ý nghĩa = 1%, hãy so sánh lượng giày tiêu thụ bình quân của 3 mẫu giày trên để rút ra kết luận 3 mẫu giày khác nhau như trên sẽ có lượng tiêu thụ khác nhau không?

07.2: Để chọn vị trí cho tòa nhà trung tâm thương mại trong 1 khu đô thị mới có 3 khu vực

dân cư (A,B,C)sao cho cự ly từ cả 3 khu vực đến trung tâm thương mại là hợp lý, ngưới ta chọn mẫu 5 vị trí trong mỗi khu dân cư và đo khỏang cách đến trung tâm thương mại, số liệu như sau

Với mức ý nghĩa = 5%, có sự khác nhau về khỏang cách từ 3 khu dân cư đến trung tâm thương mại không ?

Chƣơng 7 PHÂN TÍCH PHƢƠNG SAI

( ANOVA: Analysis of Variance )

BÀI TẬP.

07.1:Cửa hàng giày HT vừa tung ra thị trường 3 mẫu giày mới với mã số: HT09.1- HT09.2- HT09.3. Số liệu về lượng khách mua 3 mẫu giày này trong 5 ngày đầu tiên theo bảng sau:

Với mức ý nghĩa = 1%, hãy so sánh lượng giày tiêu thụ bình quân của 3 mẫu giày trên để rút ra kết luận 3 mẫu giày khác nhau như trên sẽ có lượng tiêu thụ khác nhau không?

Ngày

Lượng giày tiêu thụ (đôi)

Mã HT09.1 Mã HT09.2 Mã HT09.3

1 28 35 33 2 21 42 38 3 20 32 32 4 18 28 42 5 23 28 30

Vị trí

Khỏang cách (m)

Khu A Khu B Khu C

1 254 234 200 2 263 218 222 3 241 235 197 4 237 227 206 5 251 216 204

Page 28: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

07.2: Để chọn vị trí cho tòa nhà trung tâm thương mại trong 1 khu đô thị mới có 3 khu vực

dân cư (A,B,C)sao cho cự ly từ cả 3 khu vực đến trung tâm thương mại là hợp lý, ngưới ta chọn mẫu 5 vị trí trong mỗi khu dân cư và đo khỏang cách đến trung tâm thương mại, số liệu như sau

Với mức ý nghĩa = 5%, có sự khác nhau về khỏang cách từ 3 khu dân cư đến trung tâm thương mại không ?

Ngày

Lượng giày tiêu thụ (đôi)

Mã HT09.1 Mã HT09.2 Mã HT09.3

1 28 35 33 2 21 42 38 3 20 32 32 4 18 28 42 5 23 28 30

Vị trí

Khỏang cách (m)

Khu A Khu B Khu C

1 254 234 200 2 263 218 222 3 241 235 197 4 237 227 206 5 251 216 204

Page 29: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Chƣơng 8 DÃY SỐ THỜI GIAN VÀ PHÂN TÍCH XU HƢỚNG.

(Time series and trend analysis)

1. MÁY TÍNH BỎ TÚI:

Tìm các tham số của phương trình hồi qui tuyến tính: yx = A + Bx (Regression Linear)

Máy 500, 570 MS:

+ Xóa sạch: Shift Mod All =

(3) + Vào chế độ tính tóan hqtt: Mod Mod Reg Lin = (2) (1) + Nhập liệu: t , y M

+

(TD 4, t = ): 1 , 20 M+

2 , 22 M+

3 , 25.66 M+

4 , 26.943 M+

5 , 32.3316 M+

+ Gọi kết quả: * a0 (A) : shift 2 → → A = (ĐS:16.50506) (1)

* a1 (B) : shift 2 → → B = (ĐS:2.96062) (2)

* Dự đóan : t shift 2 → → → y^x =

(2)

( , t=7) : 7 shift 2 → → → y^x = (ĐS:37.2294.)

… .. (2) + Xóa sạch: (thóat )

*Máy 570 ES:

+ Xóa sạch: Shift 9 All =

(3) + Khai bo sử dụng tần số: shift Mod ↓ STAT on = (4) (1) + Vào chế độ tính tóan hqtt: Mod STAT A+Bx = (3) (1) + Nhập liệu: nhập hết t , chuyển cột , nhập y

(TD 4, t = ): 1 = 22 =

2 = 22 = 3 = 25.66 = 4 = 26.943 = 5 = 32.3316 =

↓ AC →

+Gọi kết quả: * a0 (A): shift 1 reg A = (ĐS:16.50506) (7) (2)

* a1(B): shift 1 reg B = (7) (3) (ĐS: 2.96062)

* Dự đóan : t shift 1 reg y^x =

(7) (2)

( , t=7) : 7 shift 1 reg y^x = (ĐS:37.2294.)

… .. (7) (2) + Xóa sạch: (thóat )

5,1

2008y

5,1

2008y

Page 30: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

2. THỰC HÀNH TRÊN EXCEL :

Tools (data) / regression / OK / Input / V residuals / OK V line fit Plos

BÀI TẬP.

08.1 : Có tài liệu về giá trị TSCĐ của XN thủy tinh Hưng Phú trong tháng 7 /2013 như sau (ĐVT : tr đ):

– Giá trị TSCĐ có ngày 01 : 20 000 – Ngày 07 mua thêm TSCĐ trị giá : 150 – Ngày 10 tăng giá trị hội sở : 2 500 – Ngày 22 thanh lý TSCĐ trị giá : 50 và số liệu này giữ nguyên cho đến hết tháng.

Tính giá trị TSCĐ bình quân trong tháng của xí nghiệp.

08.2: Hãy điền các số liệu còn thiếu vào bảng thống kê sản lượng lúa thu hoạch của nông trường Bình Minh giai đoạn 2000 – 2006 như sau :

08.3: Lượng hàng xuất tiểu ngạch qua biên giới phía Bắc nước ta của Công ty da giày An

Khang trong thời gian vừa qua tăng rất nhanh như sau:

Năm Chỉ tiêu

2008 2009 2010 2011 2012 2013

Lượng hàng xuất (tấn) 100 110 131 156 192 230

Yêu cầu:

1. Ước tính rằng lượng hàng xuất khẩu trên các năm tiếp theo vẫn tăng như thời

gian qua, hãy dự đoán lượng hàng xuất khẩu trên của Công ty vào năm 2015

theo hàm xu thế tuyến tính.

2. Với các số liệu trên, theo anh (chị) dùng phương pháp dự đoán theo hàm tuyến

tính có hợp lý hay không? Giải thích ngắn gọn.

3. Dự đoán lượng hàng xuất khẩu trên của Công ty vào năm 2015 theo lượng tăng

tuyệt đối bình quân.

Năm Sản lượng (1000 tấn)

Biến động so với năm trước

Lượng tăng tuyệt đối (1000tấn)

Tốc độ phát triển

(%)

Tốc độ tăng (%)

Giá trị của 1% tăng (1000 tấn)

2000 / / / /

2001 407,04 6,0

2002

2003 28,8 4,306

2004 102,50

2005

2006 34,848 107,20

Page 31: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

08.4: Tổng kết lượng gạo xuất khẩu của tỉnh K.G qua 10 năm như sau:

Năm 2003

2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Lượng gạo XK (tr tấn) 0,15 0,35 0,5 0,65 0,7 0,9 0,8 0,9 1,1 1

Những tháng cuối năm 2006, để bảo đảm an ninh lương thực trong nước, chính phủ đã

điều chỉnh giảm kế hoạch XK lương thực. Song, trong các năm sau tình hình xuất khẩu

gạo của tỉnh vẫn tăng ổn định. Hãy dự đoán lượng gạo xuất khẩu của tỉnh năm 2015:

1. Theo hàm xu thế tuyến tính.

2. Theo lượng tăng tuyệt đối bình quân. 3. Với tài liệu trên, theo Anh ( Chị ) dùng 2 phương pháp trên để dự đoán có phù

hợp không ? Giải thích ngắn gọn.

08.5 : Có tài liệu về doanh thu tiêu thụ của 1 công ty thương mại Hoàn Mỹ qua

các năm như sau :.

Yêu cầu :

1. Xác định doanh thu qua các năm trong giai đoạn 2009 – 2013 2. Xác định % hoàn thành kế hoạch doanh thu tiêu thụ bình quân hàng năm

giai đoạn 2009- 2013 của doanh nghiệp. 3. Dự đoán doanh thu tiêu thụ năm 2015 của DN bằng tốc độ phát triển bình

quân. 08.6: Doanh thu tiêu thụ tính theo giá so sánh của công ty thương mại HG

Năm 2010 tăng 5% so với 2009. Năm 2011 tăng 13,4% so với 2009. Năm 2012 tăng 24,7% so với 2009. Năm 2013 tăng 39,7% so với 2009

Yêu cầu: 1 . Xác định tốc độ phát triển liên hoàn, tốc độ phát triển bình quân doanh thu của công ty giai đoạn 2010 – 2013.

2. Năm 2013, doanh thu tiêu thụ của công ty là 80 tỷ đồng. Hãy dự đoán doanh thu tiêu thụ của công ty năm 2015 bằng tốc độ phát triển bình quân giai đoạn 2010 – 2013..

08.7: Số thu ngân sách của huyện CT giai đoạn 2009 -2013 tuần tự là( tỉ đồng ): 20 - 22 - 25,66 - 26,943 - 32,3316.

Yêu cầu:1. Hãy tính các chỉ tiêu phản ảnh tình hình biến động số thu trên (liên hoàn, định gốc, bình quân): lượng tăng tuyệt đối, tốc độ phát triển, tốc độ tăng, giá trị tuyệt đối của 1% tăng.Trình bày kết quả tính toán bằng bảng TK. Cho nhận xét ngắn gọn về biến động số thu NS của địa phương trong giai đoạn trên.

2. Vẽ đường biểu diễn số thu NS của địa phương theo thời gian. 3. Xác định phương trình hồi qui tuyến tính phản ảnh xu hướng phát

triển số thu NS của địa phương theo thời gian. 4. Dự đoán số thu NS của địa phương năm 2015 : a. Theo phương trình tuyến tính .

b. Theo lượng tăng tuyệt đối bình quân

Năm Tốc độ phát triển định gốc

về doanh thu (%) Mức tăng liên hoàn về doanh thu (trđ)

% hoàn thành kế hoạch

2009 100,00 102,10

2010 104,54 181,6 104,30

2011 107,11 102,8 103,20

2012 109,25 85,6 101,70

2013 113,35 164, 0 102,50

Page 32: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

08.9: Tình hình tiêu thụ SP của công ty Thắng Tân qua 3 năm như sau (ĐVT: tr đ)

Một số tình hình của công ty như sau: +Công ty chuyên kinh doanh các loại lọc (Filter) của hãng OSAKA , các loại bố

thắng(Brake)của hãng MINTYE và các loại keo dán của hãng HARDER dành cho tất cả các loại xe du lịch và xe tải

+Công ty nhập hàng và phân phối hàng đi tất cả các tỉnh thành trong cả nước. +Khách hàng ở các tỉnh miền Bắc và miền Trung nhập hàng rất nhiều vào tháng cuối năm

và ngược lại, khách hàng các tỉnh miền Tây lại nhập hàng nhiều vào các tháng đầu năm Yêu cầu : 1. Hãy dùng số bình quân di động để điều chỉnh các dãy số trên. Trên DS trượt,

hãy xử lý: +tính tốc độ phát triển bình quân hàng tháng. + tính lượng tăng tuyệt đối bình quân hàng tháng. + dự đoán Doanh thu tiêu thụ c3a công ty vào tháng 2 năm sau. Cho nhận xét ngắn gọn về sự phù hợp của phương pháp dự đoán này trên dãy số. Gợi ý: + k = 3 .

+ trượt 1lần

2.Hãy tính chỉ số thời vụ về tiêu thụ SP của công ty : a. Của từng quý trong năm b. Của tháng 1, 2, 3 trong năm.

c. Của tháng 1, 2, 3 trong quí I. Cho kết luận về tính thời vụ trong tiêu thụ SP của công ty.

08.10: Với tài liệu của TD 5: Yêu cầu:1. Hãy xác định các chỉ số phản ảnh đặc điểm thời vụ, chu kỳ , ngẫu nhiên và

phương trình tuyến tính phản ảnh tính xu hướng của tình hình tiêu thụ trên theo mô hình nhân.

2.Từ đó, hãy dự đoán doanh thu tiêu thụ quí III, quí IV năm 2009 của công ty.

08.11: Có số liệu về doanh thu của một cửa hàng qua các tuần như sau:

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Doanh thu (tr.đ)

400 430 420 440 460 440 470 430 440 420

Bằng phương pháp san bằng mũ đơn giản, với w = 0,2, hãy dự đoán doanh thu của cửa hàng tuần thứ 11 (đv:tr.đ)

Tháng 2011 2012 2013

1 23 784 28 191 32 170

2 17 920 22 635 26179

3 14 930 18 874 20 340

4 19 371 18 080 22 197

5 11 042 9 017 11 240

6 12 650 10 490 12 170

7 12 430 13 762 15 214

8 10 020 9 449 11 480

9 15 672 11 600 14 270

10 13 760 11 060 15 030

11 13 181 12 832 16 290

12 12 945 14 500 22 140

Cả năm : 177 478 169 488 218 720

Page 33: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

ĐỀ ÔN TẬP Thời gian làm bài: 45 phút

BẢNG TRẢ LỜI

SV ghi đáp số bài làm vào bảng sau:

CÂU CÂU

1 10

2 11

3 12

4 13

5 14

6 15

7 16

8 17

9 18

CÂU HỎI

Câu 1: Xác định giá trị hàng hóa tồn kho bình quân của công ty thương mại Trường Thịnh trong năm 2013 theo tài liệu sau ( ĐVT: triệu đồng ):

Ngày 1/1 : 1300 Ngày 1/5 : 700 Ngày 1/9 : 800

1/2 : 900 1/6 : 1000 1/10: 1000

1/3 : 1200 1/7 : 600 1/11: 510

1/4 : 800 1/8 : 1000 1/12: 500

31/12: 900

Câu 2: Trên tài liệu về kim ngạch xuất khẩu hàng mỹ nghệ của công ty XNK Sao Việt trong 3 năm qua , hãy tính chỉ số thời vụ của quí I trong hoạt động này của công ty:

Kim ngạch xuất khẩu (1000 USD)

Quí I II III IV Cả năm

Năm 2011 2400 750 1360 1990 6500

Năm 2012 3224 1193,5 1800 2200 8417,5

Năm 2013 4102 1491,5 2000 2710 10305,5

Cho biết Quĩ lương nhân viên của công ty năm 2013 tăng12% so 2012, năm 2012 tăng 18% so 2011 .Vậy hàng năm trong 3 năm qua, tốc độ tăng quĩ lương của công ty nhanh hay chậm hơn tốc độ tăng KNXK ?

Câu 3: Với tài liệu câu 2, cho biết tổng số lao động bình quân toàn công ty năm 2013 là

220 người, tăng 10% so với năm 2012.Vậy năng suất lao động bình quân 1 nhân viên năm 2013 tăng bao nhiêu % so 2012 ?

Câu 4:Với tài liệu câu 2, hãy xác định tốc độ tăng KNXK bình quân hàng quí (%) trong 3 năm qua ?

Page 34: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Câu 5: Tình hình biến động số công nhân xây dựng trong tháng 3/2013 của XN An Phú như

sau (ĐVT : người ): Ngày 1 : 9240; ngày 7 : tăng 240; ngày 23 : giảm 90; ngày 26 : tăng 72. Từ đó đến cuối tháng số CN không đổi. Hãy xác định số CN xây dựng của XN bình quân trong tháng?

Câu 6: Tài liệu tổng hợp của CTCP Bê tông số 2 giai đoạn 2008-2013 như sau:

Chỉ tiêu

ĐVT

2008

2009

2010

2011

2012

2013

1. GT sản lượng

Tr.đ

175 551

210 477

232 036

264 238

361 934

410 375

2.Lợi nhuận sau thuế

Tr.đ

12 545

16 814

18 122

19 193

23 071

26532

3. Thu nhập tháng bq 1 LĐ

1000đ

1 892

1 958

2 062

2 142

2 402

2 630

Phương hướng phát triển của công ty trong những năm tới nhận định hoạt động SX-KD của cty sẽ tăng trưởng ổn định như thời gian qua, hãy dự đoán 3 chỉ tiêu trên của cty trong năm 2015 theo phương trình tuyến tính.

Câu 7: Với tài liệu câu 6, hãy dự đoán 3 chỉ tiêu trên của cty trong năm 2015 theo lượng

tăng tuyệt đối bình quân. Câu 8: Kim ngạch XK của cty Gốm sứ mỹ nghệ Long Trường – Bình Dương năm 2006 là

196500 USD, năm 2013 là 1605 827,66 USD. Hãy dự đoán KNXK của cty năm 2015 theo tốc độ phát triển bình quân.

Câu 9 : Sản lượng tiêu thụ của công ty bánh kẹo Kino năm 2009 là 100 ngàn tấn sản phẩm, năm 2013 là 200 ngàn tấn. Hãy dự đoán sản lượng tiêu thụ của nhà máy năm 2015 theo tốc độ phát triển bình quân (1000 tấn).

Câu 10: Tài liệu tháng 3 và tháng 4 năm 2013 của xí nghiệp dệt TL như sau : Tháng 3 Tháng4 1. Tổng quỹ lương công nhân (triệu đồng) 724,8 750,3 2. Số công nhân ngày đầu tháng (người) 600 3. Biến động công nhân trong tháng Ngày 05/03 giảm 1 15/03 tăng 7 24/03 tăng 4 Ngày 05/04 tăng 5 18/04 giảm 3 24/04 giảm 13

Yêu cầu : 1. Xác định tốc độ tăng tiền lương bình quân của 1 CN qua 2 tháng. 2. Cho biết thêm: Giá trị tuyệt đối của 1% tăng sản lượng tháng 4 so với tháng 3 là

6.040m vải (quy ra mét tiêu chuẩn); Sản lượng tháng 4 so với tháng 3 tăng 6,04%. Xác định tốc độ tăng nang suat lao dong bình quân của 1 CN qua 2 tháng.

Câu 11 : Sản lượng vải của công ty Dệt TC qua 9 năm như sau : (Đơn vị : triệu m đã qui

đổi)

Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

Sản lượng 4,10 4,3 4,6 4,9 5,4 5,6 5,8 5,9 6,2

Hãy dự đoán sản lượng của công ty năm 2015 theo lượng tăng tuyệt đối bình quân ( ĐVT:

triệu m)

Page 35: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Câu 12 : Với tài liệu câu 11, từ kết quả của phương trình hồi qui tuyến tính, hãy chọn câu

đúng :

a. Sản lượng của công ty năm 2004 khoảng 3,84 triệu m.

b. Sản lượng của công ty năm 2009 khoảng 5,2 triệu m.

c. Sản lượng bình quân hàng năm của công ty giai đoạn 2005 –2013 là 5,2 tr m.

d. Cả 3 đúng.

Câu 13: Nhân viên thống kê của công ty Dệt TC cũng cho biết thêm chỉ số thời vụ trong SX của của công ty từ quí II đến quí IV tuần tự là: 112,2% - 105% -110%. Vậy, hoạt động SX của công ty trong quí I có biểu hiện thời vụ không ?

Câu 14: Quý III năm 2013, nhà máy cơ khí Bình Thạnh đạt giá trị sản xuất công nghiệp

là 60 tỷ đồng. Kế hoạch GTSXCN của nhà máy quý IV cao hơn quý III là 4%. Thực tế quý IV, nhà máy hoàn thành vượt 2,5% kế hoạch GTSXCN. Số công nhân của nhà máy: Ngày 1 /10 có 210 CN.

1 / 11 216 1 / 12 218

31 /12 218 Hãy xác định Năng suất lao động bình quân 1 CN quý IV/2013.

Câu 15 : Có số liệu thống kê không đầy đủ về lợi nhuận của công ty du lịch Châu Thành

như sau:

+ Cứ 1% tăng lợi nhuận năm 2013 so 2012 có giá trị là 1,2 tỷ đồng.

+ Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận năm 2013 so với năm 2012 là 20%, bằng với

tốc độ tăng 2012 so 2009.

Vậy lợi nhuận năm 2013 tăng bao nhiêu tỷ đồng so với năm 2009?

Page 36: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Chƣơng 9: PHƢƠNG PHÁP CHỈ SỐ ( Index Method )

BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC CHỈ SỐ Ip , Iq.

BÀI TẬP

09.1: Tình hình tiêu thụ vải của XN dệt An Thịnh trong tháng 3/2013 như sau: 1.Doanh thu tiêu thụ: - Vải KT : 1650 triệu đồng. - Vải soie: 1330 triệu đồng. 2. Giá bán buôn CN 1 m vải : - Vải KT : 16500 đồng. - Vải soie: 33250 đồng. Biết thêm rằng ở tháng 2/2013, giá bán buôn CN 1m vải KT là 15000đ ; 1m vải soie là 35000 đ và doanh thu tiêu thụ 2 mặt hàng trên là 2950 tr đ. Câu 1 : Xác định giá bán buôn CN các mặt hàng trên tháng 3 so tháng 2 tăng hay giảm

bao nhiêu % và điều này làm doanh thu tiêu thụ tăng hay giảm bao nhiêu tiền.

Phương pháp

Ip

Iq

1. Dùng HTCS

Ip =

10

11

qp

qp (1)

=

p

11

1

i

qp

qp1 (2)

=

p

1

i

w

1 (3)

= q

pq

I

I

(4)

Iq =

00

10

qp

qp

(1)

=

00

00q

qp

qpi

(2)

= 0qwi (3)

= Ip

Ipq (4)

2. Laspeyres

Ip =

00

01

qp

qp

=

00

00p

qp

qpi

= 0pwi

Iq =

00

10

qp

qp

3. Paasche

Ip =

10

11

qp

qp

=

p

11

11

i

qp

qp

=

p

1

i

w

1

Iq =

01

11

qp

qp

4. Fisher

Ip =

11

11

00

01

qp

qpx

qp

qp

Iq =

01

11

00

10

qp

qpx

qp

qp

Page 37: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Câu 2 : Nhân viên kinh doanh của XN kết luận rằng doanh thu tiêu thụ tháng 3 so tháng 2 tăng chứng tỏ lượng hàng hóa tiêu thụ tăng. Kết luận trên đúng hay sai? Chứng minh.

09.2: Tình hình kinh doanh của rạp hát Hồng Hạnh trong 2 quí 2013 như sau: Quí I:

1. Giá vé: - Xem phim: 24 000đ/vé. - Ca nhạc: 50 000đ/vé.

2. Lượng vé bán: - Xem phim: 10 000 vé.

- Ca nhạc: 2 000 vé. Quí II: 1. Doanh thu cao hơn quí I 17 triệu đồng. 2. Lượng vé bán: - Xem phim: 9 000 vé. - Ca nhạc: 2100 vé. Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số để chỉ ra nguyên nhân chính làm doanh thu rạp hát

quí II tăng so quí I.

09.3:Số liệu thống kê của tỉnh BD cho biết tình hình sau của khu chế xuất VS:

- Giá trị sản xuất công nghiệp (GTSXCN) năm 2012 là 10.000 tỷ đồng, năm 2013 là

13.200 tỷ đồng.

- Số CN của các doanh nghiệp trong khu chế suất qua 2 năm tăng 20%.

Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp chỉ số để xác định:

1. GTSXCN của khu chế xuất VS tăng chủ yếu là do năng suất lao động tăng hay số CN

tăng?

2. Phân tích biến động GTSXCN của khu chế xuất VS do biến động của các nhân tố.

09.4: Doanh số bán của hệ thống siêu thị CASINO gồm 5 siêu thị thành viên trong 2 quý

cuối năm 2008 như sau (đơn vị: tỷ đồng)

Chỉ số giá bán lẻ hàng hoá quí IV so quí III là 105%. Hãy xác định:

1. Lượng hàng hoá tiêu thụ của hệ thống siêu thị qua 2 quý tăng bao nhiêu%?

2. Phân tích biến động doanh số của hệ thống siêu thị qua 2 quí do biến động của các

nhân tố.

09.5: Quỹ lương nhân viên khu vực hành chính – sự nghiệp của quận BT tháng 4/2009 là

400 triệu đồng. Theo chế độ tiền lương cho công chức áp dụng từ tháng 5/2009 thì

lương công chức tăng đã làm quỹ lương trả cho công chức hành chính – sự nghiệp

của quận tháng 10 tăng 90 triệu đồng so với tháng 9. Ngược lại số công chức này

giảm so tháng 9 làm giảm quỹ lương 15 triệu đồng.

Hãy xác định:

Siêu thị

Quí III

Quí IV

CASINO 1

35

58

CASINO 2 30 45

CASINO 3 27 40

CASINO 4 33 47,5

CASINO 5 25 30

CỘNG

150

220,5

Page 38: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

1. Nhìn chung lương mới của một công chức khu vực hành chính – sự nghiệp của

quận tăng bao nhiêu % so với lương cũ.

2. Phân tích biến động quỹ lương trên qua hai tháng do biến động của các nhân tố

ảnh hưởng.

09.6: Xí nghiệp bốc dỡ hàng hóa tại cảng BT đạt sản lượng bốc dỡ lên tàu năm 2007 là 1

triệu tấn. Theo dự kiến, sản lượng này năm 2008 là 1,8 triệu tấn. Xí nghiệp đã đầu

tư thêm thiết bị và dự kiến năng suất các đội tăng 20%.

Như vậy:

1. Năm 2008, xí nghiệp phải tăng bao nhiêu % số lao động để đạt sản lượng trên.

2. Phân tích ảnh hưởng của tăng năng suất và tăng số lao động đến việc tăng sản

lượng của xí nghiệp trên qua 2 năm theo tình hình trên.

09.7:Tổng mức tiêu thụ hàng hóa của 3 mặt hàng A, B, C kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc tăng 20%, mức tăng tuyệt đối là 360 triệu đồng. Giữa hai kỳ, giá cả tính chung cả 3 mặt hàng tăng 8%.

Yêu cầu: 1. Hãy xác định : a. Tổng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu và kỳ gốc.

b.Chỉ số về lượng hàng hóa tiêu thụ chung cho cả 3 mặt hàng. 2. Phân tích sự thay đổi tổng mức tiêu thụ cả 3 mặt hàng giữa 2 kỳ.

09.8:Tình hình biến động chi phí sản xuất vật liệu xây dựng của 4 công ty thuộc tổng công ty XD Sông Mã trong 2 tháng đầu năm 2013 như sau:

Công ty Chi phí sản xuất tháng 1 (tỉ đ)

Chỉ số giá thành tháng 2 so 1(%)

Chỉ số sản lượng tháng 2 so 1(%)

SM 1

SM 2

SM 3

SM 4

12

15

22

10

95

100

98

102

103

110

120

97

Tổng công ty 59 / /

Hãy xác định: chỉ số chi phí sản xuất vật liệu xây dựng của toàn tổng công ty qua 2 tháng?

09.9: Tình hình tiêu thụ trong 2 tháng phục vụ tết Đinh Hợi của công ty thực phẩm Tân

Gia Phát- tp HCM- chuyên SX giò chả và lạp xưởng như sau:

Mặt hàng

Đơn vị tính

Tháng 1 Tháng 2

Đơn giá (1000 đ )

Lượng bán Đơn giá (1000 đ )

Lượng bán

1.Giò chả 2.Lạp xưởng

Kg Kg

52 60

3000 525

70 70

4000 2000

Như vậy qua 2 tháng , do giá mặt hàng giò chả tăng đã làm cho doanh thu tiêu thụ của công ty tăng bao nhiêu tiền? bao nhiêu % ? 09.10: Trong năm 2013, sản lượng bình giả cổ của công ty sản xuất đố gốm Phát Đạt-

Vĩnh Long- 6 tháng đầu năm là 10 000 chiếc; 6 tháng cuối năm là 8 000 chiếc.

Page 39: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1

Tổng lượng nguyên liệu đất sét hao phí cho SX bình này trong 6 tháng đầu năm là 300 tấn, trong 6 tháng cuối năm là 264 tấn.

Câu 1. Vậy mức hao phí đất sét cho 1 đơn vị SP 6 tháng cuối năm cao hơn 6 tháng đầu

năm là bao nhiêu ( kg/bình )? Câu 2: Cho biết thêm đơn giá đất sét trong cả năm không thay đổi là 400 000đ/tấn. Vậy

do mức hao phí nguyên liệu đất sét cho 1 đơn vị SP tăng đã làm cho tổng chi phí nguyên liệu đất sét tăng lên bao nhiêu tiền (trđ)?

09.11: Sản lượng lúa cả 3 vụ của tỉnh HG năm 2013 đạt 900 ngàn tấn, tăng 81 ngàn tấn

so với năm 2012. Tính chung cả 3 vụ thì diện tích gieo cấy năm 2013 tăng 5% so với năm 2012.

Câu 1. Hãy tính chỉ số chung về năng suất lúa của tỉnh qua 2 năm. Câu 2. Nếu với diện tích gieo cấy năm 2013 nhưng chỉ đạt năng suất lúa như năm 2012

thì sản lượng lúa thu hoạch được trong năm 2013 sẽ là bao nhiêu (1000 tấn)? Câu 3. Như vậy, sản lượng lúa 2013 đã tăng bao nhiêu ngàn tấn do năng suất thu hoạch

tăng ? do diện tích gieo cấy tăng ? 09.12: Tháng 9/2013 , công ty da giày Phú Định cải tiến kỹ thuật chuyền sản xuất và sắp

xếp lại lao động ở cả 2 xưởng của công ty. Số liệu Năng suất lao động (NSLĐ) của công nhân (CN) trước và sau cải tiến như sau:

Yêu cầu. 1. Dùng phương pháp chỉ số để chỉ ra sau cải tiến trn bản thn NSLĐ của công

nhân và thay đổi tỉ trọng CN giữa 2 xưởng đ lm cho NSLĐ bình quân toàn công ty tăng hay giảm?

2. Phân tích tình hình tăng giảm sản lượng toàn công ty qua 2 tháng do biến động của NSLĐ bình quân 1 CN và tổng số CN.

09.13: Tình hình tiền lương của CN công ty may mặc Thanh Hương qua 2 quý như sau:

Xưởng SX Quý IV/ 2012 Quý I/ 2013

Lương tháng 1CN (trđ)

Số CN (người)

Lương tháng 1CN (trđ)

Số CN (người)

1. Cắt 2. May 3. Hoàn thành

1,2 0,9 0,85

15 80 10

1,3 0,95 0,8

15 85 15

Công ty / 105 / 115

1.Phân tích biến động tiền lương bình quân 1 CN toàn công ty do biến động của các nhân tố ảnh hưởng.

2. Xác định Mức tăng quĩ lương ( trđ ) do tăng tiền lương bình quân 1 CN.

3. Cho biết thêm sản lượng của công ty quý I/2013 tăng 17,5% so với quý IV/ 2012, Chi phí sản xuất tăng 12,3 %. Hãy tính chỉ số giá thành sản phẩm của công ty qua 2 quí trên ( % ).

Xưởng Tháng 8/2013 Tháng 9/2013

NSLĐ 1CN ( đôi)

Số CN (người)

NSLĐ 1CN ( đôi)

Số CN (người)

PĐ 1 PĐ 2

200 250

350 600

240 270

250 800

C.Ty / 950 / 1050

Page 40: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1
Page 41: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1
Page 42: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1
Page 43: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ · PDF fileTRONG KINH TẾ LƢU HÀNH NỘI ... BÀI TẬP 01.1. Hãy liên hệ thực tế minh họa 3 bước nghiệp vụ TK trong 1