thử tìm hiểu một số đơn vị hành chính trực thuộc quận thốt nốt cũ

17
Thử tìm hiểu một số đơn vị hành chính trực thuộc quận Thốt Nốt cũ 1 THỬ TÌM HIỂU MỘT SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TRỰC THUỘC QUẬN THỐT NỐT CŨ Trong bài viết này chúng tôi tạm gọi quận Thốt Nốt thời Pháp thuộc và quận Thốt Nốt thời Việt Nam Cộng Hoà là quận Thốt Nốt cũ để phân biệt với quận Thốt Nốt ngày nay. Thời Pháp thuộc, quận Thốt Nốt là một trong 3 quận của tỉnh Long Xuyên. Năm 1917, quận Thốt Nốt gồm 2 tổng An Phú và Định Mỹ. Năm 1953, tổng An Phú được tách ra và trở thành quận Lấp Vò. Đến thời Việt Nam Cộng Hoà, quận Thốt Nốt là một trong 8 quận của tỉnh An Giang. Lúc đầu quận Thốt Nốt gồm 8 xã. Năm 1962, xã Thạnh Phú bị tách ra giao cho tỉnh Phong Dinh. Năm 1964, quận Thốt Nốt nhận thêm xã Vĩnh Trinh vốn thuộc quận Châu Thành tỉnh An Giang. Sau 30/4/1975, quận Thốt Nốt đổi thành huyện Thốt Nốt. Dưới đây chúng tôi thử tìm hiểu xem các làng/ xã thuộc 2 tổng An Phú và Định Mỹ làng Vĩnh Trinh trước kia vốn là những thôn/ làng gì, sau đó bị chia tách hay sáp nhập ra sao. Nếu biết tên các ấp, chúng tôi cũng chép lại luôn. Chúng tôi sẽ nói về các làng/ xã thuộc tổng Định Mỹ nhiều hơn, một phần vì chúng tôi biết rất ít về các làng/ xã thuộc thôn An Phú, một phần vì chúng tôi mong rằng, qua bài viết này, chúng ta có thể tạm biết được nguồn gốc các phường thuộc quận Thốt Nốt ngày nay. Để tiện tìm hiểu, chúng tôi ra làm 3 phần: - Phần I: Từ thời Pháp chiếm Nam Kỳ đến 30/4/1975 (trong đó, đối với một số một số làng/ xã có liên quan đến quận Thốt Nốt ngày nay, chúng tôi sẽ xét đến năm 2008); - Phần II: Truy ngƣợc đến đời vua Gia Long; và cuối cùng là - Phần Tạm kết. Bản đồ quận Thốt Nốt ngày nay

Upload: cavang

Post on 18-Sep-2015

19 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

Trong bài viết này chúng tôi tạm gọi quận Thốt Nốt thời Pháp thuộc và quận Thốt Nốt thời Việt Nam Cộng Hoà là quận Thốt Nốt cũ để phân biệt với quận Thốt Nốt ngày nay.Thời Pháp thuộc, quận Thốt Nốt là một trong 3 quận của tỉnh Long Xuyên. Năm 1917, quận Thốt Nốt gồm 2 tổng An Phú và Định Mỹ. Năm 1953, tổng An Phú được tách ra và trở thành quận Lấp Vò. Đến thời Việt Nam Cộng Hoà, quận Thốt Nốt là một trong 8 quận của tỉnh An Giang. Lúc đầu quận Thốt Nốt gồm 8 xã. Năm 1962, xã Thạnh Phú bị tách ra giao cho tỉnh Phong Dinh. Năm 1964, quận Thốt Nốt nhận thêm xã Vĩnh Trinh vốn thuộc quận Châu Thành tỉnh An Giang. Sau 30/4/1975, quận Thốt Nốt đổi thành huyện Thốt Nốt. Dưới đây chúng tôi thử tìm hiểu xem các làng/ xã thuộc 2 tổng An Phú và Định Mỹ và làng Vĩnh Trinh trước kia vốn là những thôn/ làng gì, sau đó bị chia tách hay sáp nhập ra sao. Nếu biết tên các ấp, chúng tôi cũng chép lại luôn. Chúng tôi sẽ nói về các làng/ xã thuộc tổng Định Mỹ nhiều hơn, một phần vì chúng tôi biết rất ít về các làng/ xã thuộc thôn An Phú, một phần vì chúng tôi mong rằng, qua bài viết này, chúng ta có thể tạm biết được nguồn gốc các phường thuộc quận Thốt Nốt ngày nay.

TRANSCRIPT

  • Th tm hiu mt s n v hnh chnh trc thuc qun Tht Nt c 1

    TH TM HIU MT S N V HNH CHNH

    TRC THUC QUN THT NT C

    Trong bi vit ny chng ti tm gi qun Tht Nt thi Php thuc v qun Tht Nt thi Vit Nam Cng Ho l qun Tht Nt c phn bit vi qun Tht Nt ngy nay.

    Thi Php thuc, qun Tht Nt l mt trong 3 qun ca tnh Long Xuyn. Nm 1917, qun Tht Nt gm 2 tng An Ph v nh M. Nm 1953, tng An Ph c tch ra v tr thnh qun Lp V. n thi Vit Nam Cng Ho, qun Tht Nt l mt trong 8 qun ca tnh An Giang. Lc u qun Tht Nt gm 8 x. Nm 1962, x Thnh Ph b tch ra giao cho tnh Phong Dinh. Nm 1964, qun Tht Nt nhn thm x Vnh Trinh vn thuc qun Chu Thnh tnh An Giang. Sau 30/4/1975, qun Tht Nt i thnh huyn Tht Nt.

    Di y chng ti th tm hiu xem cc lng/ x thuc 2 tng An Ph v nh M v lng Vnh Trinh trc kia vn l nhng thn/ lng g, sau b chia tch hay sp nhp ra sao. Nu bit tn cc p, chng ti cng chp li lun. Chng ti s ni v cc lng/ x thuc tng nh M nhiu hn, mt phn v chng ti bit rt t v cc lng/ x thuc thn An Ph, mt phn v chng ti mong rng, qua bi vit ny, chng ta c th tm bit c ngun gc cc phng thuc qun Tht Nt ngy nay.

    tin tm hiu, chng ti ra lm 3 phn:

    - Phn I: T thi Php chim Nam K n 30/4/1975 (trong , i vi mt s mt s lng/ x c lin quan n qun Tht Nt ngy nay, chng ti s xt n nm 2008);

    - Phn II: Truy ngc n i vua Gia Long; v cui cng l

    - Phn Tm kt.

    Bn qun Tht Nt ngy nay

  • Goldfish 2

    I. T LC PHP CHIM NAM K N 30/4/1975

    Sau khi chim ht cc tnh Nam K, khong nm 1876, Php chia Nam K lc tnh thnh 4 khu vc, mi khu vc li chia thnh nhiu ht, tng cng c 19 ht1. a bn tnh An Giang c gm 5 ht Sa c, Chu c, Long Xuyn, Tr n, Sc Trng.

    Theo Nguyn nh u, trong Nghin cu a b triu Nguyn An Giang, vo nm 1876, ht Long Xuyn, t l s ti thn Bnh c, gm 8 tng v 55 thn:

    . nh Phc vi 10 thn

    . nh M 6 -

    . nh Ho 7 -

    . nh Thnh H 8 -

    . An Ph 7 -

    . An Bnh 6 -

    . Bin Thnh2 6 - (Min)

    . Phong Thnh Thng 5 - (trc thuc tnh nh Tng). (tr.92)

    Nm 1897, theo Vng Hng Sn trong T v ting ni Min Nam, Long Xuyn c 8 tng v 62 lng:

    . nh Phc 10 lng

    . nh M 8 -

    . nh Ho 11 -

    . nh Thnh H 9 -

    . An Ph 7 -

    . An Bnh 6 -

    . Bin Thnh 5 -

    . Phong Thnh Thng 6 - (tr.182)

    Nm 1899, theo Lch Annam thng dng trong Nam K 1899, ht Long Xuyn gm 6 tng vi 60 lng. Trong :

    - Tng An Ph gm 7 lng: An Ho, Bnh Ninh, Bnh Thnh Ty, nh Yn, Tn Bnh, Tn Bnh ng, Tn Thnh Trung.

    - Tng nh M gm 8 lng: Thnh An, Thnh Ho Trung Nh, Thnh Ho Trung Nht, Tn Hng, Tn Lc ng, Tn Lc Ty, Tn Thun ng, Thi Thun.

    Ht Long Xuyn c 7 ch; trong :

    - Ch Lp V thuc tng An Ph, lng Tn Bnh.

    - Ch Tht Nt thuc tng nh M, lng Thnh Ho Trung Nht. (tr. 224-225).

    Ch Tht Nt3 (ch c), cng gi l Thc Nc, b hu vm Tht Nt. V sau tn ch Tht Nt v tn ch ch Lp V c dng lm tn qun.

    1 Ban u l ht thanh tra, sau i thnh ht tham bin, chng ti gi chung l ht cho gn.

    2 Trong Lch Annam 1899 v trong TVTNMN u ghi l Bin Thnh

    3 Theo Vng Hng Sn th Tht Nt do ting C Me l tent, dom tnt hoc thnot (TVTNMN,

    tr.586). Theo Victor Duvernoy th tn Tht Nt do c tri t ting Cam Bt Srok Nok

  • Th tm hiu mt s n v hnh chnh trc thuc qun Tht Nt c 3

    Ngy ngy 1/1/1900, ht Long Xuyn i thnh tnh Long Xuyn (theo Ngh nh ngy 20/12/1899). V sau Php lp thm cp qun. Tnh Long Xuyn gm 3 qun: Chu Thnh, Tht Nt v Ch Mi.

    Nm 1917, QUN THT NT4 gm 2 tng: tng An Ph gm 7 lng v tng nh M gm 8 lng (tn cc lng cng ging nh nm 1899). Qun l t lng Thnh Ho Trung Nht thuc tng nh M.

    n ngy 1/1/1918, lng Thnh Ho Trung Nh b chia ra lm 3: Thnh Ho Trung Nh, Thnh Ph v Thnh Qui (Ngh nh ngy 16.10.1917). T tng nh M c 10 lng.

    Tng An Ph v tng nh M trn bn tnh Long Xuyn 1920

    , c ngha l x s ca quan li xa. (MPLX1924, tr.78). Theo Quang Ho Ng th "Srok" ting Khmer c ngha l qun huyn. Theo Vng Hng Sn th Tht Nt do ting C Me l tent, dom tnt hoc thnot (TVTNMN, tr.586). 4 C ti liu bo qun Tht Nt c thnh lp nm 1909, nhng cng c ti liu bo nm 1917.

  • Goldfish 4

    Theo Monographie de la Province de Longxuyn (Cochinchine), (ditions du Moniteur de lIndochine, H Ni, 1924) ca Victor Duvernoy th qun (dlgation) Tht Nt gm 2 tng (canton), 17 lng (village), 70 p (hameau):

    Tng An Ph gm 7 lng 30 p:

    1. An Ho c 6 p: An M , An Lng , An Qui , An Thi , An Thnh , An Thun .

    2. Bnh Ninh5 (Ch Lp V ) c 3 p: Bnh in , Bnh Sn

    , Bnh Thu .

    3. Bnh Thnh Ty c 4 p: Bnh Li , Bnh Ph , Bnh Qui , Bnh Thnh .

    4. nh Yn c 7 p: An Bnh , An Ho , An Khng , An Lc , An Li , An Ninh , An Phong .

    5. Tn Bnh c 5 p: Bnh Ho , Bnh Hi , Bnh Hip , Bnh Thnh , Bnh Trung .

    6. Tn Bnh ng c 4 p: Bnh Dinh , Bnh Ph , Bnh Qui , Bnh Sung .

    7. Tn Thnh Trung c 3 p: Tn An , Tn Ho , Tn Thnh .

    Tng nh M gm 10 lng - 40 p:

    1. Tn Hng c 3 p: Tn Bnh , Tn Li , Tn Thnh .

    2. Tn Lc ng c 3 p: Tn An , Tn M , ng Bnh .

    3. Tn Lc Ty c 4 p: Ln Thnh , Long Chu , Phc Lc , Trng Th .

    4. Tn Thun ng c 5 p: Tn An , Tn Bnh , Tn Ph Nh , Tn Ph Nht , Tn Thnh .

    5. Thnh An c 3 p: An Ho , An Khng , An Thi .

    6. Thnh Ho Trung Nh c 6 p: Thnh Bnh , Thnh Lc , Thnh Li , Thnh Ph , Thnh Phc , Thnh Qui .

    7. Thnh Ho Trung Nht 6 c 6 p: Ln Thnh , Long Thnh , Phng Thnh , Ph Lc , Qui Thnh , Trng Th .

    5 Theo Victor Duvernoy th Bnh Ninh vn l mt p ca lng Bnh Thnh Ty. Nm 1870, p ny

    c tch ra khi Bnh Thnh Ty lp lng Bnh Ninh. (tr.81). 6 (Thnh Ho Trung Nht): trn trang 80 ghi l: .

  • Th tm hiu mt s n v hnh chnh trc thuc qun Tht Nt c 5

    8. Thnh Ph c 4 p: Thnh Hng , Thnh Lc , Thnh Li , Thnh Phc .

    9. Thnh Qui c 2 p: Ln Thnh , Long Thnh .

    10. Thi Thun c 4 p: Thi An , Thi Bnh , Thi Ho , Thi Thnh . (tr. 49-53)

    Cng theo Duvernoy, lng Vnh Trinh (1 trong 6 lng ca tng nh Phc, qun Chu Thnh) gm 5 p: Nhun c7 , Vnh Lc , Vnh Phc , Vnh Th , Vnh Trng . Nm 1964, lng Vnh Trinh sp nhp vo qun Tht Nt.

    Trong khong t nm 1924 n 1936, tng nh M gim 2 lng:

    - lng Tn Hng v lng Tn Thun ng hp nht thnh lng Thun Hng (ngy 11/12/1935).

    - lng Thnh An v lng Thnh Ha Trung Nh hp nht thnh lng Thnh Ha Trung An (khng r ngy no).

    Tng An Ph cng gim 1 lng (mt Bnh Ninh v Tn Bnh ng, thm Tn Bnh)

    Nm 1939, theo Thi s cm nang nm 1936 (Vng Hng Sn dn trong TVTNMN), Long Xuyn gm 3 qun: qun Chu Thnh gm 3 tng, qun Tht Nt gm 2 tng, qun Ch Mi gm 3 tng.

    Sau y l 2 tng v 14 lng trong QUN THT NT vo nm 1936:

    - Tng nh M gm 8 lng: Thun Hng, Tn Lc ng, Tn Lc Ty, Thnh Ho Trung Nht, Thnh Ho Trung An, Thi Thun, Thnh Ph, Thnh Qui.

    - Tng An Ph gm 6 lng: An Ho, Bnh ng, Bnh Thnh Ty, nh Yn, Tn Bnh, Tn Thnh Trung. (tr.183).

    Nm 1953, tng An Ph c tch ra v tr thnh qun Lp V. Qun Ni Sp cng c thnh lp vo nm ny. C 2 qun mi lp u trc thuc tnh Long Xuyn.

    Ngy 22/10/1956, chnh quyn Vit Nam Cng Ho sp nhp tnh Chu c v tnh Long Xuyn (tr qun Lp V) thnh tnh An Giang, gm 8 qun: Chu Thnh, Chu Ph, Ch Mi, Tn Chu, Tht Nt, Tnh Bin, Tri Tn, Ni Sp, vi tng cng 16 tng v 96 x (lng i thnh x).

    Ngy 4/3/1958, x Thnh Qui tch t lp x Thnh An8 cng thuc qun Tht Nt.

    7 Nhun c vn l mt lng thuc tng Bin Thnh/ Thnh. Khong nm 1920, Nhun c tr thnh mt p

    ca lng Vnh Trinh (theo Ngh nh ngy 13/12/1919).

    Nh lng hay nh vic (cng gi l nh vung) lng Thnh Ho Trung Nht thi Php thuc. Nay l tr

    s ca cng ty c phn GENTRACO.

  • Goldfish 6

    Nm 1962, x Thnh Ph b a qua qun Khc Trung (n nm 1964 li i tn l qun Thun Trung) thuc tnh Phong Dinh.

    Ngy 25/6/1964, qun Tht Nt nhn thm x Vnh Trinh ca qun Chu Thnh cng thuc tnh An Giang.

    Sau nm 1965, cp tng b gii th, cc x trc thuc qun. Qun Tht Nt gm 9 x: Thnh Ha Trung Nht, Thnh Ha Trung An, Thi Thun, Thun Hng, Tn Lc Ty, Tn Lc ng, Vnh Trinh, Thnh Qi, Thnh An.

    Nm 1970, tnh An Giang gm 4 qun Chu Thnh, Ch Mi, Hu c, Tht Nt, vi 38 x. Trong , qun Tht Nt cng gm 9 x nh trc.

    Nm 1972, tn 2 x Thnh Ha Trung Nht v Thnh Ha Trung An rt gn li ch cn l Trung Nht v Trung An.

    Nam K Lc Tnh nm 1836 v Nam K Lc Tnh thi VNCH (theo Nguyn nh u)

    Sau ngy 30/04/1975, qun Tht Nt chnh thc tr thnh huyn Tht Nt. Huyn l l th trn Tht Nt, c thnh lp do tch t t x Trung Nht, ng thi x Thnh Ph cng c a v cho huyn Tht Nt qun l.

    Nm 1976, tnh Sc Trng, tnh Cn Th v thnh ph Cn Th hp nht thnh tnh Hu Giang. Lc ny, Tht Nt tr thnh mt huyn ca tnh Hu Giang.

    Huyn Tht Nt ban u gm th trn Tht Nt v 9 x: Tn Lc9, Thnh An, Thnh Ph, Thnh Qi, Thi Thun, Thun Hng, Trung An, Trung Nht, Vnh Trinh. Th trn Tht Nt c thnh lp do tch t t x Trung Nht.

    Cc x li chia ct lp lp x mi, v d nh:

    8 ng lm Thnh An ny vi Thnh An hp nht vi Thnh Ho Trung Nh thnh Thnh Ho Trung

    An (khong 1924-1934). 9 Tn Lc ng v Tn Lc Ty nhp li thnh Tn Lc.

  • Th tm hiu mt s n v hnh chnh trc thuc qun Tht Nt c 7

    - Trung Kin lp nm 1999 t mt phn ca Trung Nht,

    - Tn Hng nt 2007 nt Thun Hng,

    - Thun An nt 2008 nt Thi Thun,

    - Thun Ho nt 2008 nt Trung Nht v mt phn x Trung An.

    n nm 2008, qun Tht Nt c thnh lp, gm 9 phng (x v th trn i thnh phng): Thi Thun, Thun An, Tht Nt, Trung Nht, Thnh Ho, Trung Kin, Thun Hng, Tn Hng, Tn Lc.

  • Goldfish 8

    II. TRUY NGC N I GIA LONG

    Nh chng ta bit, qun Tht Nt, tnh Long Xuyn c thnh lp vo khong vo nm 1909-1917 gm 2 tng nh M v An Ph. Cng phi k thm lng Vnh Trinh: lng ny vn thuc tng nh Phc, qun Chu Thnh, cng thuc tnh Long Xuyn, n nm 1964 chuyn qua tng nh M, qun Tht Nt.

    Trc , vo nm 1899: tng nh M gm 8 lng: Thnh An, Thnh Ho Trung Nh, Thnh Ho Trung Nht, Tn Hng, Tn Lc ng, Tn Lc Ty, Tn Thun ng, Thi Thun; tng An Ph gm 7 lng: An Ho, Bnh Ninh, Bnh Thnh Ty, nh Yn, Tn Bnh, Tn Bnh ng, Tn Thnh Trung. Trc , nm 1897, s lng cng vy, nhng khng thy nu tn).

    Trc na, vo nm 1876, tng nh M ch c 6 thn (t hn 2), tng An Ph ch c 7 (t hn 1). Vo nm 1836 (Minh Mng th 17) s thn chng ti tm thy cn t hn na.

    a) Vo nm Minh Mng th 17 (1836)

    Theo Nguyn nh u th ton tnh An Giang gm 2 ph, 4 huyn, 18 tng, 1 x v 145 thn cn a b v 21 thn mt a b. (a b tnh An Giang xc lp ngy mng 3 thng 6 nm Minh Mnh th 17)

    - Ph Tn Thnh gm 2 huyn, 11 tng:

    . Huyn Vnh An c 7 tng: An Hi, An M, An Thnh, An Thi, An Tnh, An Trung, An Trng.

    . Huyn Vnh nh c 4: tng nh An; nh Bo, nh Khnh, nh Thi.

    Trong , TNG NH THI gm 6 thn cn a b: Bnh Thu, Ph Long, Tn Lc ng, Thi An, Thi An ng, Thi Hng.

    - Ph Tuy Bin gm 2 huyn, 7 tng:

    . Huyn ng Xuyn c 4 tng: An Lng, An Ph, An Thnh, An Ton.

    Trong , TNG AN LNG gm 11 thn cn a b: Bnh Thnh ng, Ho Lc, L Nhn, M Hi ng, Nhn An, Nhn Lng, Tn Hng, Ton c, Vnh Hu, Vnh Lc, v 1 thn mt a b: M Lng; TNG AN PH gm 7 thn An Ho, Bnh Thnh Ty, nh An, Long Hu, Nhn Ho, Tn Bnh, Tn Lc..

    . Huyn Ty Xuyn c 3 tng: Chu Ph, nh Phc, nh Thnh.

    Trong , TNG NH PHC gm 9 thn cn a b: M Phc, M Thanh, Tn Thun ng, Thnh Ho Ho Trung, Thoi Sn, Thi Thun, Vnh Chnh, Vnh Ph, Vnh Trinh; 4 thn mt a b: M c, Ph Ho, Tn Lc, Thi Hng10.

    Trong s cc thn nu trn, ch c:

    10

    C l Tn Lc v Tn Lc ng ch l mt: ban u l Tn Lc, sau i thnh Tn Lc ng (xem thm on cui). Thn Thi Hng khng mt a b: n chnh l Thi Hng thuc tng nh Thi (ch khng phi thuc tng nh Phc).

  • Th tm hiu mt s n v hnh chnh trc thuc qun Tht Nt c 9

    - 6 thn c lin quan n tng nh M, qun Tht Nt: Tn Lc ng (v sau c chia ra thnh Tn Lc ng, Tn Lc Ty), Tn Hng, Tn Thun ng, Thi Thun, Thnh Ho Trung (v sau c chia ra thnh Thnh Ho Trung Nht v Thnh Ho Trung Nh), Vnh Trinh. (Khng thy thn nh An)

    - 3 thn c lin quan n tng An Ph, qun Tht Nt: An Ho, Bnh Thnh Ty, Tn Bnh. (Khng thy 4 thn: Bnh Ninh (v n nm 1870 mi c thnh lp), nh Yn, Tn Bnh ng Tn Thnh Trung).

    * 3 thn trong a b 1836 c lin quan n tng An Ph, qun Tht Nt

    Nm 1836, tng An Ph thuc huyn ng Xuyn, ph Tuy Bin, tnh An Giang.

    1. Thn AN HO , x Ci Sc, Chm Ba Chu, Ci Cng Chu.

    . ng gip sng v 2 thn nh An v Bnh Thnh Ty.

    . Ty gip a phn thn Kin Thnh (tng An Ton)

    . Nam gip sng, nhn sang thn M Phc (tng nh Phc, huyn Ty Xuyn), li gip thn Bnh Thnh ty.

    . Bc gip a phn thn Bnh Thnh Ty, li gip thn Kin Thnh (tng An Ton) (tr.229)

    Chm Ba Chu: tc c lao Ch V. Theo c Vng Hng Sn bo: Ta ni Ch V th Min ni cva, koh cva l c lao Ch V, vy thuc tnh An Giang (TVTNMN, tr.241). Ngy nay x An Ho v c lao Ch V, u thuc tnh ng Thp.

    2. Thn BNH THNH TY , nm x Ty An, Thu Liu, Thng o, Tang in, Th Ngi.

    . ng gip a phn 2 thn Tn Bnh v nh An.

    . Ty gip a phn 2 thn nh An v An Ho.

    . Nam gip a phn 3 thn nh An, Tn Bnh v An Ho.

    . Bc gip a phn thn An Ho, li gip thn Hi An (tng An Thnh, huyn Vnh An). (tr.229)

    Mt trong cc p ca thn Bnh Thnh Ty l Bnh Ninh. Nm 1870, p c thng thnh thn Bnh Ninh.

    3. Thn TN BNH , 4 x Lp Vu, Th , Giao Ph, Ph Bnh.

    . ng gip sng v a phn 2 thn Vnh Thnh, Nhn Qui (tng An Thi, huyn Vnh An)

    . Ty gip a phn thn Bnh Thnh Ty.

    . Nam gip a phn 2 thn Tn Lc, nh An.

    . Bc gip 2 thn Hi An, M An (tng An Thnh, huyn Vnh An), li gip 2 thn nh An, Bnh Thnh Ty. (tr.231)

    Lp Vu chnh l Lp V . Chng ti cha bit 3 thn, nh Yn, Tn Bnh ng, Tn Thnh Trung c lp vo nm no, nguyn thuc t ca thn no. Cn c vo bn Long Xuyn 1920, chng ti tm on thn Tn Thnh Trung vn l mt phn t ca thn Tn Bnh.

    * 6 thn trong a b 1836 c lin quan n tng nh M, qun Tht Nt

  • Goldfish 10

    1. Thn TN LC NG thuc tng nh Thi, huyn Vnh An, ph Tn Thnh, tnh An Giang.

    Tn Lc ng thn, x Sa Chu (C Lao Ct).

    . ng gip sng.

    . Ty gip sng. Nam gip sng.

    . Bc gip sng. (tr. 217).

    C l thn ny v sau b ct t lp thm thn Tn Lc Ty. Khong nm 1976, x Tn Lc ng v x Tn Lc Ty hp nht thnh x Tn Lc. (Xin xem thm on cui)

    2. Thn TN HNG thuc tng An Lng, huyn ng Xuyn, ph Tuy Bin, tnh An Giang.

    Tn Hng thn, 4 x T Chu, Tr Chu, Tn Bi Chu, Tiu Chu. . ng gip sng, nhn sang thn An Phong (tng Phong Thnh, huyn Kin ng,

    tnh nh Tng). . Ty gip sng v nhn sang a phn thn M Lng. . Nam gip sng.

    . Bc gip sng. (tr.226).

    3. Thn TN THUN NG thuc tng nh Phc, huyn Ty Xuyn, ph Tuy Bin, tnh An Giang.

    Tn Thun ng thn, 4 x Cn Th, Ci K, Tham n, Ci Rp (Bn ghi l Ci K, Tham Rn).

    . ng gip Bc Dng v a phn thn Thi Hng,

    . Ty gip rch C H v a phn thn Thnh Ho Trung.

    . Nam gip rng.

    . Bc gip sng. (tr.256).

    Rch Tham n hay Tham Rn, nay l rch Thm Rm. Rch Bc Dng c l l rch Bc Ging11. Nm 1935, lng Tn Hng v lng Tn Thun ng hp nht thnh lng Thun Hng.

    4. Thn THI THUN thuc tng nh Phc, huyn Ty Xuyn, ph Tuy Bin, tnh An Giang.

    Thi Thun thn, ba x Nhun c Hu Ngn, Nhun c T Ngn, Thi Thn Chu Thng.

    . ng gip rch Tr i v a phn thn Thnh Ho Trung.

    . Ty gip rch Ci Sn v a phn thn M Thanh.

    . Nam gip a phn thn Vnh Trinh.

    . Bc gip sng ln. (tr.257).

    5. Thn THNH HO TRUNG thuc tng nh Phc, huyn Ty Xuyn, ph Tuy Bin, tnh An Giang.

    11

    Theo phn mm Hn Nm Hanosof Dictinary th ch c th c l: dang, dng, dng, dung, dng, ging, nhng.

  • Th tm hiu mt s n v hnh chnh trc thuc qun Tht Nt c 11

    Thnh Ho Trung thn, 3 x Thc Sn Hu Ngn, Thc Sn T Ngn, Thi Thnh Chu H.

    . ng gip rch C H v a phn thn Tn Thun ng.

    . Ty gip rch Tr i v a phn thn Thi Thun.

    . Nam gip rng.

    . Bc gip sng ln, nhn sang a phn thn Tn Lc. (tr. 256).

    Thc sn hay Tht Sn (theo Trng Vnh K trong PTCGBC - tr.34) chnh l rch Tht Nt; rch Tr i hay Tr Ui (theo Victor Duvernoy trong MPLX1924 - tr.16) chnh l rch Tr i. V thn Tn Lc, chng ti s ni trong on cui. Thn Thnh Ho Trung v sau b chia ra lm 2: Thnh Ho Trung Nht v Thnh Ho Trung Nh.

    So snh 5 thn trn v 8 thn ca tng nh M vo nm 1899, ta c th tm kt lun rng trong khong t 1836 n 1899 (cng c th l t 1836 n 1897):

    - Thnh Ho Trung b chia 2 thnh Thnh Ho Trung Nht, Thnh Ho Trung Nh;

    - Tn Lc ng b ct t lp thm Tn Lc Ty.

    - Thnh An c thnh lp (khng r t phn t ca thn no)

    6. Thn VNH TRINH thuc tng nh Phc, huyn Ty Xuyn, ph Tn Thnh, tnh An Giang.

    Vnh Trinh thn, ba x Nhun c, Thng Sut, Rch Chanh.

    . ng gip a phn Cao Min.

    . Ty gip rng.

    . Nam gip rng.

    . Bc gip so St v thn Thi Thun. (tr.258).

    ng gip a phn Cao Min l gip lng ca ngi Khmer, tc lng Nhun c. Khong u nm 1920, lng Vnh Trinh tip nhn thm lng Nhun c (Ngh nh ngy 13/13/1919). Lc by gi lng Vnh Trinh thuc tng nh Phc, qun Chu Thnh, tnh Long Xuyn. Nm 1964, lng Vnh Trinh chuyn sang thuc qun Tht Nt.

    *

    b) Di i vua Gia Long (1802-1820)

    Theo Nguyn nh u th a bn tnh An Giang xa di thi Gia Long, theo Gia thnh thng ch, nm trn 2 huyn: Vnh An v Vnh nh12, u thuc trn Vnh Thanh. Huyn Vnh An nm gia sng Tin v sng Hu, huyn Vnh nh nm pha nam sng Hu.

    - Huyn Vnh An gm 2 tng, 81 thn, phng:

    . Tng Vnh Trinh (mi t) gm 29 thn13; trong c cc thn: () 21. M Ph, 22. Bnh Thnh Ty, 23. Bnh Thnh ng

    12

    Theo NNTC th huyn Vnh An v huyn Vnh nh nguyn trc l tng, nm Gia Long th 7 (1808) thng lm huyn. Huyn Vnh An thuc ph Kin Vin, tnh Vnh Long; huyn Vnh nh thuc ph nh Vin tnh Vnh Long. (tr.40, 42). 13

    Trong huyn Vnh An, tng Vnh Trinh c thn Tn Hng, theo GTTC th thn ny c lao Ty, thng lu sng Tin. ng lm vi thn Tn Hng ny vi thn Tn Hng Tht Nt.

  • Goldfish 12

    . Tng Vnh Trung (mi t) gm 52 thn, phng.

    - Huyn Vnh nh (cha chia tng) gm 37 thn, im; trong c cc thn: () 8. Thi Thun (mi lp), 9. Thi Thun Trung, 10. Tn Thun ng, 11. Tn Lc ng, 12. Thi Hng (tr.82-84)

    Nh vy, trong s cc thn chng ti nu trn, c:

    - 3 thn trong a b 1836 (tc An Ho, Bnh Thnh Ty, Tn Bnh) c lin quan n tng An Ph, qun Tht Nt, chng ta ch thy thn Bnh Thnh Ty c thnh lp t i vua Gia Long.

    - 6 thn trong trong a b 1836 (tc Tn Hng, Tn Thun ng, Tn Lc ng, Thi Thun, Thnh Ho Trung v Vnh Trinh) c lin quan n tng nh M, qun Tht Nt, ch c 3 thn c ghi nhn trong i Gia Long: Thi Thun, Tn Thun ng, Tn Lc ng; khng c 3 thn: Tn Hng, Thnh Ho Trung, Vnh Trinh.

    Trong Gia nh thnh thng ch ca Trnh Hoi c cha c 3 thn: Thi Thun, Tn Thun ng, Tn Lc ng, nhng li c thn Tn Lc trong on sau:

    Sa Chu (C Lao Ct): h lu sng Cng Oai thuc Hu Giang, c thn Tn Lc y14. ng i y lao lch, chim bin v c quen bng ngi, y l vng hoang vng.

    Thn Tn Lc v Sa Chu (c lao Ct) cng c Nguyn nh u ni n trong cc on chng ti trch dn trong on 1:

    - Thn Tn Lc ng x Sa Chu (C lao Ct). ng gip sng. Ty gip sng. Nam gip sng. Bc gip sng.

    - Thn Thnh Ho Trung Bc gip sng ln nhn sang a phn thn Tn Lc.

    - Thn Tn Lc mt a b.

    C l Nguyn nh u thy a b thn Thnh Ho Trung ghi: bc gip sng ln nhn sang a phn thn Tn Lc, nhng ng khng tm thy a b thn Tn Lc nn bo: Thn Tn Lc mt a b. iu ny cng c ngha l ng xem Tn Lc v Tn Lc ng l 2 thn khc nhau.

    Nhng theo Phc Ho th 2 thn ch l mt, Tn Lc l tn c, Tn Lc ng l tn mi. Trong bi Nh c c lao Tn Lc ca Phc Ho c on sau y:

    Mt s t liu khc cho bit, CL ny trc kia c tn l Sa Chu (CL Ct), nm h lu sng Cng Oai (Hu Giang hin nay) vi tn gi thn Tn Lc (tng Vnh Trung, huyn Vnh An, trn Vnh Thanh). Ni ny ng i y lau lch, chim bin v c quen bng ngi. Nm Gia Long th 15 (1816), thn Tn Lc i thnh thn Tn Lc ng (huyn Vnh nh, trn Vnh Thanh). (http://laodong.com.vn/xa-hoi/nha-co-o-cu-lao-tan-loc-142568.bld).

    Nu Phc Ho ni ng, tc tn thn Tn Lc ng xut hin t nm 1816, th tn 2 thn Thi Thun, Tn Thun ng c th xut hin trong khong 1816-1820. Cn 3 thn Tn Hng, Thnh Ho Trung, Vnh Trinh xut hin tr hn, trong khong t Minh Mng nguyn nin (1820) n Minh Mng th 17 (1836).

    14

    Sng Cng Oai thuc Hu Giang: ni sng Cng Oai l mt nhnh ca Hu Giang. Theo PTCGBC-

    tr.44, TVTNMN-546, th sng Cng Oai hay Cng Oai Giang, tn tc l sng Lai Vung. Lai Vung [] [+ ], trong GTTC- tr.59, Tu Trai Nguyn To c l Lai Phong.

  • Th tm hiu mt s n v hnh chnh trc thuc qun Tht Nt c 13

    TM KT

    Hi mi thnh lp, c l l nm 1917, qun Tht Nt (c) gm 2 tng nh M v An Ph. Tng nh M gm 8 lng: Thnh An, Thnh Ho Trung Nht, Thnh Ho Trung Nh, Tn Hng, Tn Lc ng, Tn Lc Ty, Tn Thun ng, Thi Thun.; tng An Ph gm 7 lng: An Ho, Bnh Ninh, Bnh Thnh Ty, nh Yn, Tn Bnh, Tn Bnh ng, Tn Thnh Trung.

    Nm 1965, tng An Ph c tch ra v tr thnh qun Lp V.

    S phn chia ca thn Thnh Ho Trung trong khong nm 1836 n 30/04/1975

    Trc ngy 30/4/1975, qun Tht Nt gm 9 x: Trung Nht, Trung An, Thi Thun, Thun Hng, Tn Lc ng, Tn Lc Ty, Thnh Qi, Thnh An, Vnh Trinh.

    Cc thn/ lng/ x thuc tng nh M, vo i Gia Long, chng ti ch thy c 3: Thi Thun, Tn Thun ng, Tn Lc ng. n nm Minh Mnh th 17 (1836) s thn tng ln 6: Tn Lc ng, Tn Hng, Tn Thun ng, Thi Thun, Thnh Ho Trung, Vnh Trinh.

    Theo thi gian, c lng/x nh Vnh Trinh nguyn thuc mt qun khc, nm 1964 nhp vo qun Tht Nt; li c x nh Thnh Ph c mt khong thi gian b tch ra khi qun Tht Nt, sau li quay v huyn Tht Nt.

    C thn/ lng/ x b i tn, hoc b chia ra thnh 2, 3, hoc 2 nhp li thnh 1. Do m chng ta thy nhiu tn mi xut hin, m cng c nhiu tn c b xo. C thn nh Tn Lc, sau my ln thay i li quay v tn c: Tn Lc > Tn Lc ng15 > (Tn Lc ng + Tn Lc Ty) > Tn Lc. Cng c lng nh Tn Hng, b xo tn v b nhp vo

    15

    Nu Phc Ho ni ng, tc nm 1816, thn Tn Lc i thnh thn Tn Lc ng.

  • Goldfish 14

    mt lng khc thnh mt lng mi l Tn Hng, v sau x (lng i thnh x) mi ny b ct t lp phng mi m phng ni ny li ly tn lng b xo trc kia: (Tn Hng + Tn Thun ng) > Thun Hng > (Thun Hng + Tn Hng), nhng t ca Tn Hng mi khng phi l t ca Tn Hng c. Li c lng nh Thnh An, b bi tn v hp nht vi Thnh Ho Trung Nh lp lng mi l Thnh Ho Trung An (khong 1924-1934), v sau mt x Thnh An mi c thnh lp (1958) t mt phn t ca x Thnh Qui, nhng Thnh An c v Thnh An mi cch nhau rt xa.

    Theo c Vng Hng Sn, nm 1897, lng Thnh Ho Trung vm rch Tht Nt trn sng Hu, l ch mua bn la go v c kh, dn c sung tc v ng n i phi phn tch ra nht, nh v.v mi cai tr xit. (TVTNMN, tr.184).

    Tn nh Thnh Ho Trung cng tng phi sa theo tn mi ca thn/ lng/ x s ti: Thnh Ho Trung > Thnh Ho Trung Nht > Trung Nht. Nhng sau khi th trn Tht Nt c thnh lp th tn nh i thnh Thnh Ho, tc khng theo l c. Sc thn c vua T c ban ngy 29 thng 11 l nm T c th nm (1852), trn sc ghi thn Thnh Ho Trung, tng nh M, huyn Ty Xuyn. Trong nh cn treo honh

    phi (c t phi sang tri: Thnh Ho Trung thn. Ban u nh (lc tn l Thnh Ho Trung) b hu rch Tht Nt, khi ch Tht Nt di qua b t (khong 1912) th nh (lc i tn thnh Thnh Ho Trung Nht) cng di qua ch mi.

    Trc cng nh Thnh Ho c i cu i:

    (THNH HO ci th vn chng khi m gia nh phong ph qu

    TRUNG NHT nhn kim ngc to thnh mn h hin vinh hoa)

    Trc ca chnh cng c hai cu i:

    (LONG mch chung linh NH triu THNH cng TRUNG NHT tr

    XUYN lu dc t M gio HO mc thn x an).

    c cc cu i trn16, chng thy mt s n v hnh chnh thi Php thuc: (ht) Long Xuyn, (tng) nh M, (thn) Thnh Ho Trung Nht.

    Nhn tin, chng ti xin chp thm cu ht c c c Vng Hng Sn ghi li trong TVTNMV, tr.586:

    Tht Nt ngang qua Tr Mn17,

    16

    Hai cu i trc cng do Quang Ho Ng v Giang Hon Chieu chp nguyn vn v phin m. Hai cu i trc cng chnh do Hn Chiu Tuyt Mai chp nguyn vn, phin m - Hn Chiu Tuyt Minh cn tm dch nh sau:

    Mch rng linh kh vn nh mnh giu, (lng) Trung Nht yn tr; Dng sng un c dy tt p ha thun, xm thn lng x yn.

    (Chung linh dc t (): ch kh linh t n t vo y.) Xin chn thnh cm n cc bn tr gip. 17

    Trong mc t Long Xuyn, nm 1897, c Vng cho bit ch Tr Mn thuc lng M Chnh, tng An Bnh (tr. 184). Trong Lch Annam 1899 cng ghi ch Tr Mn thuc lng M Chnh, tng An Bnh (tr. 225). Theo bn tnh Long Xuyn nm 1920, lng ny nm trn C lao Ging. Chng ti khng bit ch

  • Th tm hiu mt s n v hnh chnh trc thuc qun Tht Nt c 15

    Miu cha t t vung trn l nghi.

    Qun Tht ngy nay ch l mt phn ca qun Tht Nt c, bit c ngun gc v s bin i ca thn Thnh Ho Trung theo thi gian, l chng ta c th bit c ngun gc ca gn phn na s phng, tc 4 phng: Tht Nt, Trung Kin, Trung Nht, Thnh Ho. C 4 phng trn u t lng Thnh Ho Trung Nht tch ra, ring phng Thnh Ho c mt phn rt nh ca lng Thnh Ho Trung Nh. Phn cn li ca lng Thnh Ho Trung Nh, ngy nay thuc v huyn Vnh Thnh v huyn C .

    Goldfish

    Tht Nt, ngy 29 thng 05 nm 2015

    Tr Mn lng M Chnh, tng An Bnh v ch Tr Mn trong cu ht c l mt hay l hai ch khc nhau.

  • Goldfish 16

    TI LIU THAM KHO CHNH

    - Nguyn nh u, Nghin cu a b triu Nguyn An Giang, Nxb TP. H Ch Minh, 1995. (vit tt: NCBTNAG)

    - Vng Hng Sn, T v ting ni Min Nam, Nxb Tr, 1999. (TVTNMN)

    - To Thng ngn quan Thng c, Lch Annam thng dng trong Nam K - Tu th inh Du 1899, Nh in Qun ht, Saigon, 1899. (Lch Annam 1899)

    - Quc s qun triu Nguyn, i Nam nht thng ch Lc tnh Nam Vit, Nguyn To dch, Nha Vn ho B Quc gia gio dc, Si Gn, 1959. (NNTC)

    - Trnh Hoi c, Gia nh thnh thng ch, Nguyn To dch, Nha Vn ho, Ph QVK TVH, Si Gn, 1972. (vit tt: GTTC)

    - Victor Duvernoy, Monographie de la Province de Longxuyn (Cochinchine) ,

    ditions du Moniteur de lIndochine, H Ni, 1924. (MPLX1924)

    - Trng Vnh K, Petit cours de gographie de la Basse-Cochichine, 1re dition, Saigon, Imprimerie du Gouvernement, 1875. (PTCGBC)

  • Th tm hiu mt s n v hnh chnh trc thuc qun Tht Nt c 17

    MC LC

    I. T LC PHP CHIM NAM K N 30/4/1975 ...................................................... 2

    II. TRUY NGC N I GIA LONG ........................................................................ 8

    a) Vo nm Minh Mng th 17 (1836) ........................................................................... 8

    * 3 thn trong a b 1836 c lin quan n tng An Ph, qun Tht Nt ................ 9

    * 6 thn trong a b 1836 c lin quan n tng nh M, qun Tht Nt .............. 9

    b) Di i vua Gia Long (1802-1820) ........................................................................ 11

    TM KT ......................................................................................................................... 13

    TI LIU THAM KHO CHNH ................................................................................... 16