thuc hanh mang
DESCRIPTION
Thuc Hanh MangTRANSCRIPT
Thực hành Mạng máy tính
Bản quyền ®2004 – hcmut.net Trang 1
BBÀÀI THI THỰỰC HC HÀÀNH MNH MẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH((MôiMôi trưtrườờngng Windows 2000)Windows 2000)
Gv : Nguyễn Văn Tẩ[email protected]
Trường ĐHDL Hồng BàngHệ Trung học chuyên nghiệp
Thực hành Mạng máy tính
Trang 2
THTHỰỰC HC HÀÀNH MNH MẠẠNG MNG MÁÁY TY TÍÍNHNH
Bài thực hành 1 : 2 tiếtBài thực hành 2 : 3 tiếtBài thực hành 3 - 6 : 10 tiếtBài thực hành 7 - 10 : 15 tiết
Thực hành Mạng máy tính
Bản quyền ®2004 – hcmut.net Trang 3
BBààii ththựựcc hhàànhnh 11BBấấmm CCáápp xoxoắắnn đôiđôi
UTP(RJUTP(RJ--45)45)
Thực hành Mạng máy tính
Trang 4
BBấấmm áápp xoxoắắnn đôiđôi-- UTPUTP
Giới thiệu kỹ thuật bấmThực hiện bấm cáp thẳngThực hiện bấm cáp chéoKiểm tra
Thực hành Mạng máy tính
Trang 5
GiGiớớii thithiệệuu kkỹỹ thuthuậậtt bbấấmm ccáápp UTPUTP
Đánh số từ trái sang phải nhìn từ mặt trước (bụng)
Mặt trước(bụng) Mặt sau(lưng)
Thực hành Mạng máy tính
Trang 6
GiGiớớii thithiệệuu kkỹỹ thuthuậậtt bbấấmm ccáápp UTPUTP
4 cặp và màu dây cáp UTP Cat5/5e/6Cặp 1 : Trắng Xanh dương/Xanh dươngCặp 2 : Trắng Cam/CamCặp 3 : Trắng Xanh Lá/Xanh láCặp 4 : Trắng Nâu/Xanh NâuCó hai chuẩn bấm cáp
T568-A T568-B
Thực hành Mạng máy tính
Trang 7
GiGiớớii thithiệệuu kkỹỹ thuthuậậtt bbấấmm ccáápp UTPUTP
Có hai chuẩn bấm cápT568-A T568-B
Thực hành Mạng máy tính
Trang 8
GiGiớớii thithiệệuu kkỹỹ thuthuậậtt bbấấmm ccáápp UTPUTP
Thực hành Mạng máy tính
Trang 9
GiGiớớii thithiệệuu kkỹỹ thuthuậậtt bbấấmm ccáápp UTPUTP
Thực hành Mạng máy tính
Trang 10
ThThựựcc hihiệệnn bbấấmm ccáápp ththẳẳngng
YeâuYeâu cacaààuu::Caû hai ñaàu cuûa sôïi cable phaûi ñöôïc thöïc hieän theo cuøng moät chuaån
T568-A hoaëc T568-BÖÙÖÙngng duduïïngng::Duøng ñeå noái thieát bò maïng vaø maùy tính.CaCaùùcc bbööôôùùcc ththöïöïcc hiehieäänn::1. Xaùc ñònh khoaûng caùch thöïc caàn thieát cho ñoaïn cable, sau ñoù
coäng theâm 20-25 cm.2. Boùc voû moät ñaàu cable töø 2,5-4 cm tính töø ñaàu sôïi cable.3. Saép xeáp caùc ñoâi cable theo chuaån T568-A hoaëc T568-B vaø söûa
caùc sôïi cable cho thaúng.4. Duøng duïng cuï caét caùc sôïi cable taïi vò trí caùch meùp voû töø 1,5-2 cm.5. Kieåm tra laïi vò trí caùc ñoâi cable. Ñöa caùc ñoâi cable vaøo RJ45
Connector.6. Thöïc hieän baém baèng duïng cuï baém cable.
Thực hành Mạng máy tính
Trang 11
YeâuYeâu cacaààuu::Hai ñaàu cable ñöôïc thöïc hieän theo hai chuaån khaùc nhau. Neáu moät
ñaàu laø T568-A thì ñaàu con laïi laø T568-B.ChChöùöùcc naêngnaêng::Duøng ñeå noái caùc thieát bò maïng vôùi nhau, hai maùy tính vôùi nhauCaCaùùcc bbööôôùùcc ththöïöïcc hiehieäänn::Töông töï nhö baám caùp cheùo
ThThựựcc hihiệệnn bbấấmm ccáápp chchééoo
Thực hành Mạng máy tính
Trang 12
KiKiểểmm tratra
Dùng thiết bị kiểm tra tín hiệu của hai đầu cápQuan sát đèn của các cặp dây 2 và 3 (<=100 Mbps), 1,2,3,4 (>100 Mbps)
Nếu đèn sáng và màu xanh là tốtNếu đèn không sáng hay màu đỏ thì phải bấm lại
Thực hành Mạng máy tính
Bản quyền ®2004 – hcmut.net Trang 13
BBààii ththựựcc hhàànhnh 22CCÀÀI ĐI ĐẶẶT VT VÀÀ CCẤẤU HÌNH MU HÌNH MẠẠNG NG
NGANG HNGANG HÀÀNGNG
Thực hành Mạng máy tính
Trang 14
ĐăngĐăng nhnhậập(logon)vp(logon)vààoo Windows 2000Windows 2000
Khi máy khởi động xongThực hiện : Hãy nhấn tổ hợp 3 phím Ctrl+Alt+Del để đang nhậpvà hệ thống, khi đó hộp thoại đăng nhập hiện ra, nhập vào
Username là Administrator và PasswordNhấp OK để đăng nhập
Thực hành Mạng máy tính
Trang 15
CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh ccáácc ththàànhnh phphầầnn nnốốii mmạạngng
Cài đặt card mạngCài đặt Client : Client for Microsoft networksCài đặt service : File and printer Sharing for Microsoft networks Cài đặt Protocol : NetBEUI, TCP/IP
Thực hành Mạng máy tính
Trang 16
CCààii đđặặtt card card mmạạngng (NIC)(NIC)
Thực hiện : Start Settings Control Panel Add/Remove Hardware
Thực hành Mạng máy tính
Trang 17
CCààii đđặặtt card card mmạạngng (NIC)(NIC)
Quá trình càiđặt đã hoàn tất
Thực hành Mạng máy tính
Trang 18
CCààii đđặặtt ClientClient : : Client for Microsoft networksClient for Microsoft networks
Thực hiện : Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up Connections/Nhấp phải chuột Local area connection-> Properties/ Install Client-> add -> Client for Microsoft networks/OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 19
CCààii đđặặtt serviceservice : : File and printer Sharing for File and printer Sharing for Microsoft networks Microsoft networks
Thực hiện : Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up Connections/Nhấp phải chuột Local area connection-> Properties/ Install Service -> add -> File and printer Sharing for Microsoft networks /OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 20
CCààii đđặặtt Protocol Protocol : : NetBEUINetBEUI
Thực hiện : Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up Connections/Nhấp phải chuột Local area connection-> Properties/ Install Protocol-> add -> NetBEUI/OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 21
CCààii đđặặtt Protocol Protocol : : NetBEUINetBEUI
Thực hiện : Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up Connections/Nhấp phải chuột Local area connection-> Properties/ Install Protocol-> add -> Internet Protocol/OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 22
QuQuảảnn trtrịị Users Users vvàà GroupsGroups
Tạo User và GroupThêm thành viên user vào Group
Thực hành Mạng máy tính
Trang 23
TTạạoo UserUser
Tạo user là tên sinh viên tensv (ví dụ Nguyễn Văn Tẩn : tannv)Thực hiện :Nhấp phải chuột My Computer/Manage->
-> Local Users and Groups/Nhấp phải chuột Users->New user
Thực hành Mạng máy tính
Trang 24
TTạạoo UserUser
Use rname : tensvFull name : Họ và tên SinhviênDescription : Mô tả userPassword : Mật mãConfirm password : Nhậplại mật mãChọn Password never expire Nhấp nút Create để tạo
Thực hành Mạng máy tính
Trang 25
TTạạoo GroupGroup
Tạo 2 groups : kinhdoanh_gp và ketoan_gpThực hiện: ..-> Local Users and Groups/Nhấp phải chuột
Groups->New group
Thực hành Mạng máy tính
Trang 26
TTạạoo GroupGroup
Group name : kinhdoanh_gp/ketoan_gpDescription : Mô tả NhómNhấp Create để tạo
Thực hành Mạng máy tính
Trang 27
ThêmThêm User User vvààoo groupgroup
Thêm user : tenhv vào nhóm kinhdoanh_gpThực hiện:..-> Local Users and Groups/Groups/Nhấp phảikinhdoanh_gp (ketoan_gp)->Properties/Add/chọntensv->add/OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 28
ThêmThêm User User vvààoo groupgroup
Thực hành Mạng máy tính
Trang 29
ChiaChia xxẻẻ vvàà kkếếtt nnốốii ttààii nguyênnguyên ((ThưThư mmụụcc))
Thiết lập quyền NTFS cho tài nguyênThiết lập quyền truy xuất đến tài nguyên chia sẻGiới hạn Users truy xuất đồng thời đến tài nguyênKết nối đến các tài nguyên được chia xẻ trên mạng
Thực hành Mạng máy tính
Trang 30
ThiThiếếtt llậậpp quyquyềềnn NTFS NTFS chocho ttààii nguyênnguyên
Thực hiện :Tạo thư mục Baocao trên ổ đĩa có hệ thống file làNTFSNhấp phải chuột thư mục Baocao->Properties/Security
->Bỏ chọn
và chọn Remove khi hộp thoại hiện ra/->Add/Chọn các nhóm ketoan_gp, kinhdoanh_gp/Add/OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 31
ThiThiếếtt llậậpp quyquyềềnn NTFS NTFS chocho ttààii nguyênnguyên
Thiết lập quyền truy xuất đến Baocao cho nhóm ketoan_gp vớicác quyền
Thực hành Mạng máy tính
Trang 32
ThiThiếếtt llậậpp quyquyềềnn NTFS NTFS chocho ttààii nguyênnguyên
Thiết lập quyền truy xuất đến Baocao cho nhóm kinhdoanh_gpvới các quyền
Thực hành Mạng máy tính
Trang 33
ChiaChia ssẻẻ ttààii nguyênnguyên vvàà gigiớớii hhạạnn usersusers
Thực hiện : Nhấp phải chuột thư mục Baocao /Sharing->Share this folder : Chọn tên mặc nhiên->User limited / Allow : 8 users
Thực hành Mạng máy tính
Trang 34
ThiThiếếtt llậậpp quyquyềềnn truytruy xuxuấấtt đđếếnn ttààii nguyênnguyên chiachia ssẻẻ
Thực hiện :Nhấp chuột nút Permissions /Add / Chọn nhómkinhdoanh_gp, ketoan_gp và thiết lập quyền
Thực hành Mạng máy tính
Trang 35
ThiThiếếtt llậậpp quyquyềềnn truytruy xuxuấấtt đđếếnn ttààii nguyênnguyên chiachia ssẻẻ
Thực hành Mạng máy tính
Trang 36
KKếếtt nnốốii đđếếnn ccáácc ttààii nguyênnguyên mmạạngng
Thực hiện : Logon với username là tensvStart/run/cmd/hostname để xem tên của máy tínhNhấp phải chuột My Computer->MappNetwork Driver..
Driver : ZFolder : nhập vào \\Tênmáytính\baocaoChọn OK
Mở My Computer sẽ thấy ổ đĩa mạng Z:
Thực hành Mạng máy tính
Trang 37
Symantec Symantec AntiVirusAntiVirus ServerServer
Cài Symantec AntiVirus Server trên máy chủCài Symantec AntiVirus client trên các máy con
Thực hành Mạng máy tính
Trang 38
CCààii Symantec Symantec AntiVirusAntiVirus ServerServer trêntrên mmááyy chchủủ
Thực hiện : Thực thi file SVS.exe và nhập các thông tin theo đồthuật
Server Group : Nhập vào tên là HongbangPassword : Nhập vào hongbang
Thực hành Mạng máy tính
Trang 39
CCààii Symantec Symantec AntiVirusAntiVirus ServerServer trêntrên mmááyy chchủủ
Thực hành Mạng máy tính
Trang 40
CCààii Symantec Symantec AntiVirusAntiVirus ClientClient trêntrên mmááyy concon
Khi cài Symantec AntiVirus Server, Symantec AntiVirusClient sẽ tạo ra tại : C: \Program Files\SAV và thư mục SAV được chia sẻ mặc nhiênKết nối đến Symantec AntiVirus Client trên máy chủ để càiđặt
Driver : YFolder : \\Tênmáychủ\SAV
Thực thi file setup.exe tại Y:\clt-inst\Win32\setup.exe
Thực hành Mạng máy tính
Trang 41
CCậậpp nhnhậậtt file file quyquyéétt Virus Virus đđịịnhnh kkỳỳ
Chỉ cập nhập trên Symantec AntiVirus Server , tại các máycon sẽ tự động cập nhậtThực hiện : Mở Symantec AntiVirus Server/ File/LiveUpdate
Thực hành Mạng máy tính
Trang 42
BBààii ththựựcc hhàànhnh 33CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh ddịịchch vvụụ DHCPDHCP
Tại máy chủCài đặt dịch vụ DHCP Tạo Scope và thiết lập những Scope Options
Tại máy conCấu hình DHCP Client cho máy conKiểm tra việc cấp IP và nối mạng
Thực hành Mạng máy tính
Trang 43
CCààii đđặặtt ddịịchch vvụụ DHCP DHCP trêntrên mmááyy chchủủ
Thiết lập tin TCP/IP cho máy chủStart/Settings/Control Panel/Network and Dia-up ConnectionsNhấp phải chuột Local area connection-> PropertiesChọn thành phần Internet Protocol(TCP/IP)-> Properties và nhậpvào như trong hộp thoại dưới và nhấp OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 44
CCààii đđặặtt ddịịchch vvụụ DHCP DHCP trêntrên mmááyy chchủủ
Thực hiện : Start Settings Control Panel Add/Remove Program Add/Remove Windows Component->Networking Services->Dynamic Host Configuration Protocol(DHCP)
Thực hành Mạng máy tính
Trang 45
TTạạoo Scope Scope vvàà thithiếếtt llậậpp nhnhữữngng Scope OptionsScope Options
Thực hiện:Start->Program Files->Administrative Tools->DHCPNhấp chuột Server->New ScopeName : Nhập vào Phong Kinh DoanhDescription : Cấp IP cho các máy tính Phòng Kinh DoanhStart IP address: 192.168.0.10 – End IP address: 192.168.0.50Subnet Mask : 255.255.255.0
Thực hành Mạng máy tính
Trang 46
TTạạoo Scope Scope vvàà thithiếếtt llậậpp nhnhữữngng Scope OptionsScope Options
Router (Default gateway) IP addess : 192.168.0.1 và nhấp Add
Domain and DNS Server Parent domain : hongbang.edu.vnIP addess : 192.168.0.2 và nhấp Add
Activate Scope : Yes, …
Thực hành Mạng máy tính
Trang 47
CCấấuu hhììnhnh DHCP Client DHCP Client chocho mmááyy concon
Thực hiện : Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up ConnectionsNhấp phải chuột Local area connection-> PropertiesChọn thành phần Internet Protocol(TCP/IP)-> Properties và chọnnhư hình dướiChọn OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 48
KiKiểểmm tratra viviệệcc ccấấpp IP IP vvàà nnốốii mmạạngng
Thực hiện : Start>run->cmdIpconfig /all : Xem thông tin IPIpconfig /release : Trả thông tin IP cho máy chủIpconfig /rerew : Nhập IP từ máy chủPing 192.168.0.2 để kiểm tra kết nối mạng
Thực hành Mạng máy tính
Trang 49
KiKiểểmm tratra viviệệcc ccấấpp IP IP vvàà nnốốii mmạạngng
Kết nối tốt
Thực hành Mạng máy tính
Trang 50
KiKiểểmm tratra viviệệcc ccấấpp IP IP vvàà nnốốii mmạạngng
Không kết nối được
Thực hành Mạng máy tính
Trang 51
BBààii ththựựcc hhàànhnh 44CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh ddịịchch vvụụ DNSDNS
Tại máy chủCài đặt dịch vụ DNSTạo DNS Zone (Domain) và các RecordsCấu hình tích hợp giữa DHCP và DNS
Tại máy conCấu hình DNS ClientKiểm tra : nslookup, ping
Thực hành Mạng máy tính
Trang 52
CCàài đi đặặt dt dịịch vch vụụ DNSDNS
Thực hiện : Start Settings Control Panel Add/Remove Program Add/Remove Windows Component->Networking Services->Domain Name System (DNS)
Thực hành Mạng máy tính
Trang 53
TTạạo DNS Zone (Domain) vo DNS Zone (Domain) vàà ccáácc RecordsRecords
Thực hiện:Start->Program Files->Administrative Tools->DNSNhấp phải chuột Forward Lookup Zones ->New Zone..Zone Type -> Stardard PrimaryZone Name->Name : hongbang.edu.vnChọn Finish
Thực hành Mạng máy tính
Trang 54
TTạạo DNS Zone (Domain) vo DNS Zone (Domain) vàà ccáácc RecordsRecords
Tạo record (A)HostNhấp phải chuột hongbang.edu.vn->New Host..và nhập các giátrị như hình dưới và nhấn nút Add Host
Thực hành Mạng máy tính
Trang 55
TTạạo DNS Zone (Domain) vo DNS Zone (Domain) vàà ccáácc RecordsRecords
Tạo các record alias : www, mail, pop3 như hình dưới và nhấnnút OKLàm tương tự với Mail và pop3
Thực hành Mạng máy tính
Trang 56
CCấấuu hhììnhnh ttííchch hhợợpp gigiữữaa DHCP DHCP vvàà DNSDNS
Thực hiện:Start->Program Files->Administrative Tools->DHCPNhấp phải chuột server->Properties->chọn thẻ DNS và chọn OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 57
CCấấu hu hìình DNS Client vnh DNS Client vàà kikiểểm tram tra
Thực hiện : Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up ConnectionsNhấp phải chuột Local area connection-> PropertiesChọn thành phần Internet Protocol(TCP/IP)-> Properties và chọnnhư hình dướiChọn OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 58
CCấấu hu hìình DNS Client vnh DNS Client vàà kikiểểm tram tra
Ping www.hongbang.edu.vnPing mail.hongbang.edu.vnPing pop3.hongbang.edu.vnNslookup>www.hongbang.edu.vn>mail.hongbang.edu.vn>pop3.hongbang.edu.vn
Thực hành Mạng máy tính
Trang 59
CCấấu hu hìình DNS Client vnh DNS Client vàà kikiểểm tram tra
Thực hành Mạng máy tính
Trang 60
BBààii ththựựcc hhàànhnh 55CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh File serverFile server
Tại máy chủTạo và chia sẻ các tài nguyênTạo gốc Stand-Alone Dfs RootTạo các Dfs Links
Tại máy conKết nối đến tài nguyên dùng Dfs
Thực hành Mạng máy tính
Trang 61
TTạạoo vvàà chiachia ssẻẻ ccáácc thưthư mmụụcc
Tạo thư mục c:\baocao và chia sẻ với tên baocaoTạo thư mục c:\kinhdoanh và chia sẻ với tên kinhdoanhTạo thư mục c:\ketoan và chia sẻ với tên ketoan
Thực hành Mạng máy tính
Trang 62
TTạạoo ggốốcc StandStand--Alone Alone DfsDfs RootRoot
Thực hiện :Start->Program Files->Administrative Tools->Distributed File SystemAction->New Dfs RootSelect Dfs Root Type -> Create a Standalone Dfs RootSepecify the Dfs Root Share -> Use a existing share chọn tênchia sẻ baocaoFinish
Thực hành Mạng máy tính
Trang 63
TTạạoo ccáácc DfsDfs LinksLinks
Click chọn Dfs Root baocaoAction->New Dfs LinkLink name : kinhdoanhSend the user to this share folder : \\Tên server\kinhdoanhComment : bao cao cua Phong Kinh doanhOK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 64
TTạạoo ccáácc DfsDfs LinksLinks
Click chọn Dfs Root baocaoAction->New Dfs LinkLink name : ketoanSend the user to this share folder : \\Tên server\ketoanComment : bao cao cua Phong Ke toanOK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 65
KKếết nt nốối đi đếến tn tàài nguyên vi nguyên vớới Dfsi Dfs
Thực hiện : Tại máy conNhấp phải chuột My Computer->MappNetwork Driver..
Driver : XFolder : nhập vào \\Tên máytính\kinhdoanhChọn OKMở My Computer sẽ thấy ổ đĩa mạng X:
Nhấp phải chuột My Computer->MappNetwork Driver..Driver : YFolder : nhập vào \\Tên máytính\ketoanChọn OKMở My Computer sẽ thấy ổ đĩa mạng Y:
Thực hành Mạng máy tính
Trang 66
BBààii ththựựcc hhàànhnh 66Sao Sao lưulưu vvàà phphụụcc hhồồii ddữữ liliệệuu
Sao lưu dữ liệu(Backup) dùng trình ntbackupPhục hồi dữ liệu(Restore) dùng trình ntbackupLập lịch để sao lưu ứng với các kiểu sao lưu (Normal vàDifferential, hay Normal và Incremental)
Thực hành Mạng máy tính
Trang 67
Sao lưu dSao lưu dữữ liliệệu du dùùng trng trìình nh ntbackupntbackup
Thực hiện : Tạo một số thư mục và tập tin tùy ý trong thư muc kinhdoanhvà ketoanStart/Programs/Acessories/System Tools/BackupHay Start/run/ntbakupChọn Tools->backup WizardWhat to Back Up chọn Back up selected files, drivers, or network dataItems to back up chọn những thư mục ần sao lưu như hìnhdưới
Thực hành Mạng máy tính
Trang 68
Sao lưu dSao lưu dữữ liliệệu (Backup)u (Backup)
Where to Store the BackupFinish
Thực hành Mạng máy tính
Trang 69
PhPhụục hc hồồi di dữữ liliệệu(Restore)u(Restore)
Thực hiện : Xoá các tập tin và thư mục con trong các thư mực kinhdoanhvà ketoanStart/Programs/Acessories/System Tools/BackupHay Start/run/ntbakupChọn Tools->Restore WizardWhat to Restore -> Click Import file ->Next -> FinishXem lại thư
mục kinhdoanhvà ketoan
Thực hành Mạng máy tính
Trang 70
BBààii ththựựcc hhàànhnh 77KiKiểểmm tratra ssựự ququáá ttảảii ccủủaa hhệệ ththốốngng
Thực hiện : Start->Program Files->Administrative Tools-> Performance -> System MonitorClick phải lên vùng trống cửa sổ->Add Counters chọn như hìnhdước rồi click Add
Thực hành Mạng máy tính
Trang 71
KiKiểểmm tratra ssựự ququáá ttảảii ccủủaa hhệệ ththốốngng
Thực hành Mạng máy tính
Trang 72
KiKiểểmm tratra ssựự ququáá ttảảii ccủủaa hhệệ ththốốngng
Thực hành Mạng máy tính
Trang 73
KiKiểểmm tratra ssựự ququáá ttảảii ccủủaa hhệệ ththốốngng
Nếu 1 trong các thành phần có giá trị như dước đây thì hệthống bị thắt cổ chaiProcessor : % Processor > 80% (Cần nâng cấp CPU)System : Processor Queue Length >2 (Cần nâng cấp CPU)Memory (Cần nâng cấp Bộ nhớ RAM)
Pages/sec : >20Available Mbytes <4 MB
Thực hành Mạng máy tính
Trang 74
BBààii ththựựcc hhàànhnh 88DDịịchch vvụụ Web, FTPWeb, FTP
Kiểm tra thông tin cấu hình IP tĩnh của máy chủKiểm tra Record www.hongbang.edu.vn , ftp.hongbang.edu.vntrong DNSCài đặt dịch vụ Web trong bộ IIS 5.0Cấu hình Default Web Site/ Ftp Default Site Dùng trình duyệt Web (IE hay Netscape Navigator) kiểm tra
Thực hành Mạng máy tính
Trang 75
CCààii đ đặặtt ddịịchch vvụụ Web Web trongtrong bbộộ IIS 5.0IIS 5.0
Tạo thư mục chứa Website : c:\Web, c:\Ftp và c:\vanbanThực hiện : Start Settings Control Panel Add/Remove Program Add/Remove Windows Component->IIS
Thực hành Mạng máy tính
Trang 76
CCấấuu hhììnhnh DefaultDefault Web SiteWeb Site
Start->Program Files->Administrative Tools->Interner Services ManagerClick phải Default Web Site->Properties
Home Directory ->Local Path : c:\WebDocument ->Add : index.htmlClick OK
Click phải Default Web Site->New ->Virtual Directory
Virtual Directory Alias->Alias : vanbanWeb Site Content Directory->Directory : c:\vanbanClick Next -> Finish
Thực hành Mạng máy tính
Trang 77
DDùùngng trtrììnhnh duyduyệệtt IE IE kikiểểmm tratra WebWeb
Start->Programs->Internet ExplorerAddress : http://www.hongbang.com.vn/ Click Go
Thực hành Mạng máy tính
Trang 78
CCấấuu hhììnhnh DefaultDefault Ftp SiteFtp Site
Start->Program Files->Administrative Tools->Interner Services ManagerClick phải Default Ftp Site->Properties
Home Directory ->Local Path : c:\Ftp
Thực hành Mạng máy tính
Trang 79
DDùùngng trtrììnhnh duyduyệệtt IE IE kikiểểmm tratra FtpFtp
Start->Programs->Internet ExplorerAddress : ftp://ftp.hongbang.com.vn/ Click Go
Thực hành Mạng máy tính
Trang 80
BBààii ththựựcc hhàànhnh 99CCààii đđặặtt vvàà ccấấuu hhììnhnh ddịịchch vvụụ MailMail
Tại máy chủCài đặt dịch vụ MAEDMONTạo cấu hình miền MailTạo và thiết lập tài khoản mail và danh sách mail
Tại máy conGởi nhận mail dùng Webmail hay Cấu hình trình duyệt mail (Outlook Express,NetscapeMessemgers) để gởi/nhận mail
Thực hành Mạng máy tính
Trang 81
CCààii đ đặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh MAEDMONMAEDMON
Kiểm tra và tạo các record : Mail.hongbang.edu.vn, pop3.hongbang.edu.vn, webmail.hongbang.edu.vn trong DNSCài đặt MAEDMON và cấu hình
Thực thi file md710.exeMiền Mail : hongbang.edu.vnTài khoản đầu tiên :
Full name : Người Quản trị Dịch vụ MailMailbox(username) : mailadmPassword : adm123456789Chọn This account is a administrator
Chọn Use windows DNS setting -> Primary DNS IP Address : 192.168.0.2Run MDaemon in Advanced modeSetup MDaemon as a system serviceFinish
Thực hành Mạng máy tính
Trang 82
CCààii đ đặặtt vvàà ccầầuu hhììnhnh MAEDMONMAEDMON
Thực hành Mạng máy tính
Trang 83
TTạạoo ttààii khokhoảảnn MailMail
Thực hiện : Accounts->New account->accountFull name : Nhập vào Sinh viên 1Mailbox : Nhập tên sn1Password : 123456Click thẻ Quotas và thiết lập như hình dưới -> ok
Thực hành Mạng máy tính
Trang 84
TTạạoo ttààii khokhoảảnn MailMail
Thực hiện : Accounts->New account->accountFull name : Nhập vào Sinh viên 2Mailbox : Nhập tên sn2Password : 123456Click thẻ Quotas và thiết lập như hình dưới -> ok
Thực hành Mạng máy tính
Trang 85
TTạạoo danhdanh ssááchch Mail (Mail (MaillingMailling List)List)
Click Lists->New list ->Options List Address->Name : Nhập vào lopmangClick thẻ Members -> New member :
Chọn [email protected] và Click AddChọn [email protected] và Click Add ->OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 86
GGửửii nhnhậậnn Mail Mail ddùùngng WebmailWebmail
Thực hiện : Start->Programs->Internet ExplorerAddress : http://webmail.hongbang.com.vn:3000/ Click GoLogin vào tài khoản sv1 hay sv2 để nhận/gửi mail
Thực hành Mạng máy tính
Trang 87
GGửửii nhnhậậnn Mail Mail ddùùngng WebmailWebmail
Thực hiện gởi/nhận mail giữa các tài khoản ,mailling list
Thực hành Mạng máy tính
Trang 88
CCấấuu hhììnhnh Outlook Express Outlook Express ggởởi/nhi/nhậậnn mailmail
Thực hiệnKhởi động trình Outlook Express : Start->Programs->Outlook ExpressDisplay name : Sinh vien 1E-Mail address : [email protected] mail Server: [email protected] mail Server : mail.hongbang.edu.vnBỏ chọn Remember passwordNext->Finish
Thực hành Mạng máy tính
Trang 89
CCấấuu hhììnhnh Outlook Express Outlook Express ggởởi/nhi/nhậậnn mailmail
Thực hành Mạng máy tính
Trang 90
BBààii ththựựcc hhàànhnh 1010CCààii đđặặtt, , ccấấuu hhììnhnh Proxy Proxy chiachia ssẻẻ kkếếtt nnốốii InternetInternet
Tại máy chủCài đặt, cấu hình Winroute
Tại máy conCấu hình truy xuất internet thông qua proxy cho IE
Thực hành Mạng máy tính
Trang 91
CCààii đđặặtt, , ccấấuu hhììnhnh WinrouteWinroute
Kiểm tra và tạo record proxy.hongbang.edu.vn trong DNSThực thi file winroute.exe cài theo đồ thuậtRestart lại máyKhởi động Winroute : Start->Programs->Winroute Pro->Winroute AdministrationSettings->Proxy Server->General và thiết lập như hình dưới vàClick OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 92
CCààii đđặặtt, , ccấấuu hhììnhnh WinrouteWinroute
Settings->Proxy Server->Cache và thiết lập như hình dưới vàClick OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 93
CCấấuu hhììnhnh IEIE
Start->Programs->Internet ExplorerTools->Internet Options->Connections->LAN SettingsProxy Server->Use a proxy server: proxy.hongbang.edu.vnClick OK
Thực hành Mạng máy tính
Trang 94