hoc360.net tài liệu học tập miễn phí · - giáo viên chốt ý đúng. - lớp nhận...
TRANSCRIPT
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
TUẦN 8 Thư hai ngay 26 thang 10 năm ....
TOAN
Tiết 36 SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết: viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải số thập
phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân thì giá trị của số thập phân
vẫn không thay đổi.
2. Kĩ năng: Rèn học sinh kĩ năng nhận biết, đổi số thập phân bằng nhau nhanh, chính
xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Phấn màu - Bảng phụ - Câu hỏi tình huống
- Học sinh: Bài soạn: số thập phân bằng nhau - Vở bài tập - bảng con - SGK
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
- Học sinh sửa bài 3 , 4 (SGK).
- Giáo viên chốt ý đúng. - Lớp nhận xét
2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu
bài:
- Hôm nay, chúng ta tìm hiểu
kiến thức về “Số thập phân
bằng nhau”.
- HS nghe
33’
b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
* Hướng dẫn HS nhận biết:
- viết thêm chữ số 0 vào tận
cùng bên phải số thập phân
hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng
bên phải số thập phân thì giá
trị của số thập phân vẫn không
thay đổi.
- Hoạt động cá nhân
- Giáo viên đưa ví dụ:
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
0,9m ? 0,90m 9dm = 90cm
- Nếu thêm chữ số 0 vào bên
phải của số thập phân thì có
nhận xét gì về hai số thập
phân?
9dm =10
9m;90cm =
100
90m;
9dm = 0,9m;90cm = 0,90m
0,9m = 0,90m
- Học sinh nêu kết luận (1)
- Lần lượt điền dấu > , < , =
và điền vào chỗ ... chữ số
0.
0,9 = 0,900 = 0,9000
8,75 = 8,750 = 8,7500 =
8,75000
12 = 12,0 = 12,000
- Dựa vào ví dụ sau, học sinh
tạo số thập phân bằng với số
thập phân đã cho.
- Học sinh nêu lại kết luận
(1)
0,9000 = ......... = ............
8,750000 = ......... = ............
12,500 = ......... = ............
- Yêu cầu HS nêu kết luận 2 - HS nêu lại kết luận (2)
* Hoạt động 2: * Hướng dẫn HS làm bài tập
- Giáo viên gợi ý để học sinh
hướng dẫn học sinh.
- Hoạt động lớp
Bài 3:
- GV cho HS trình bày bài
miệng
- HS giải thích cách viết
đúng của bạn Lan và Mỹ
* Hoạt động 3: * Củng cố
- HS nhắc lại kiến thức vừa
học.
- Hoạt động cá nhân
- Thi đua cá nhân
3’ 3. Củng cố –
dặn dò:
* Chuẩn bị: “So sánh hai số
thập phân “
- HS lắng nghe và thực
- Nhận xét tiết học hiện.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Thư ba ngay 29 thang 10 năm ....
TOAN
Tiết 37 SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập
phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
2. Kĩ năng: Rèn HS so sánh 2 số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ
tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại)
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học, vận dụng những điều đã học vào thực tế
cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Phấn màu - Bảng phụ, hệ thống câu hỏi, tình huống sư phạm.
- Học sinh: Vở nháp, SGK, bảng con
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY – HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
- Tại sao em biết các số thập
phân đó bằng nhau?
- 2 học sinh
- GV nhận xét, tuyên dương
2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu
bài:
“So sánh số thập phân”
- HS nghe
33’ b. Giảng bài: * So sánh 2 số thập phân
+ so sánh 8,1m và 7,9m
- Hoạt động cá nhân
* Hoạt động 1: + Để so sánh 8,1m và 7,9m ta
làm thế nào? - Học sinh suy nghĩ trả lời
8,1m = 81 dm 7,9m =
79 dm
- Giáo viên ghi bảng
Vì 81 dm > 79 dm
Nên 8,1m > 7,9m
* Hoạt động 2: * So sánh 2 số thập phân có - Hoạt động nhóm đôi
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
phần nguyên bằng nhau.
- GV đưa ra VD: So sánh 35,7m
và 35,698m.
- Học sinh thảo luận
- Học sinh trình bày ý kiến
- GV yêu cầu HS so sánh:
1/ Viết 35,7m = 35m và 10
7m
35,698m = 35m và 1000
698m
Ta có:
10
7m = 7dm = 700mm
1000
698m = 698mm
- Do phần nguyên bằng nhau, ta
so sánh phần thập phân.
10
7m với
1000
698m rồi kết luận.
- Vì 700mm > 698mm
nên 10
7m >
1000
698m
Kết luận: 35,7m >
35,698m
- Tương tự các trường hợp
còn lại.
* Hoạt động 3: * Luyện tập: - Hoạt động lớp, cá nhân
Bài 1: - Học sinh làm vở - Học sinh đọc đề bài
- Học sinh sửa miệng - Học sinh làm bài
- HS đưa bảng đúng, sai hoặc
HS nhận xét.
- Học sinh sửa bài
Bài 2: - Học sinh làm vở - Học sinh đọc đề
- GV xem bài làm của HS. - Học sinh làm vở
- Đại diện 1 HS sửa bảng lớp
Bài 3:
- Nhóm nào làm nhanh lên dán
ở bảng lớp, GV tổ chức sửa.
- HS đọc đề (nhóm bàn)
3’ 3. Củng cố –
dặn dò:
* Về nhà học bài + làm bài tập -
Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
ĐẠO ĐỨC
Tiết 8 NHỚ ƠN TỔ TIÊN ( tiết 2 )
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh biết được ai cũng có tổ tiên, ông bà; biết được trách nhiệm của mỗi
người đối với gia đình, dòng họ.
2. Kĩ năng: Học sinh biết làm những việc thể hiện lòng biết ơn tổ tiên, ông bà và giữ
gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
3. Thái độ: Biết ơn tổ tiên, ông bà, tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dòng họ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Các tranh ảnh, bài báo về ngày giỗ Tổ Hùng Vương.
- Học sinh: Các tranh ảnh, bài báo về ngày giỗ Tổ Hùng Vương - Các câu ca dao, tục
ngữ, thơ, truyện... về biết ơn tổ tiên.
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY – HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
- Nhớ ơn tổ tiên (tiết 1)
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Đọc ghi nhớ
- 2 học sinh
2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu
bài:
“Nhớ ơn tổ tiên” (tiết 2)
- Học sinh nghe
33’ b. Giảng bài: * Tìm hiểu về ngày giỗ Tổ
Hùng Vương (BT 4 SGK)
- Hoạt động nhóm (chia 2
dãy) 4 nhóm
* Hoạt động 1: 1/ Các em có biết ngày 10/3 (âm
lịch) là ngày gì không?
- Ngày giỗ Tổ Hùng
Vương
- Em biết gì về ngày giỗ Tổ
Hùng Vương? Hãy tỏ những
hiểu biết của mình bằng cách
dán những hình, tranh ảnh đã
thu thập được về ngày này lên
tấm bìa và thuyết trình về ngày
- Nhóm nhận giấy bìa, dán
tranh ảnh thu thập được,
thông tin về ngày giỗ Tổ
Hùng Vương → Đại diện
nhóm lên giới thiệu.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
giỗ Tổ Hùng Vương cho các
bạn nghe.
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, tuyên dương
2/ Em nghĩ gì khi nghe, đọc các
thông tin trên?
- Hàng năm, nhân dân ta
đều tiến hành giỗ Tổ Hùng
Vương vào ngày 10/3.
- Việc nhân dân ta tiến hành giỗ
Tổ Hùng Vương vào ngày 10/3
hàng năm thể hiện điều gì?
- Lòng biết ơn của nhân
dân ta đối với các vua
Hùng.
3/ KL: các vua Hùng đã có
công dựng nước. Ngày nay, cứ
vào ngày 10/3 (âm lịch), nhân
dân ta lại làm lễ giỗ Tổ Hùng
Vương ...
* Hoạt động 2: - Giới thiệu truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dòng họ.
- Hoạt động lớp
1/ Mời các em lên giới thiệu về
truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dòng họ mình.
- Khoảng 5 em
2/ Chúc mừng và hỏi thêm.
- Em có tự hào về các truyền
thống đó không? Vì sao?
- Học sinh trả lời
- Em cần làm gì để xứng đáng
với các truyền thống tốt đẹp đó?
- Nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 3:
- Tìm ca dao, tục ngữ, kể
chuyện, đọc thơ về chủ đề biết
ơn tổ tiên.
- Hoạt động lớp
- Thi đua 2 dãy, dãy nào
tìm nhiều hơn → thắng
3’ 3. Củng cố - * Chuẩn bị: “Tình bạn” - HS lắng nghe và thực
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
dặn dò: - Nhận xét tiết học hiện.
LỊCH SỬ
Tiết 8 XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết: Xô Viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào CMVN 1930 -
1931. Nhân dân một số địa phương ở Nghệ Tĩnh đã đấu tranh giành quyền làm chủ
thôn xã, xây dựng cuộc sống mới, văn minh, tiến bộ.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thuật lại phong trào XVNT.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết ơn những con người đi trước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Hình ảnh phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh trong SGK/16. Bản đồ Nghệ
An - Hà Tĩnh hoặc bản đồ Việt Nam. Tư liệu lịch sử bổ sung
- Học sinh: Xem trước bài, tìm hiểu thêm lịch sử của phong trào XVNT.
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
b) Đảng CSVN ra đời vào thời
gian nào? Do ai chủ trì?
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.
c) Ý nghĩa lịch sử của sự kiện
thành lập Đảng CSVN?
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu
bài:
“ Xô Viết Nghẹ Tĩnh”
- HS nghe
33’ b. Giảng bài: * Tìm hiểu cuộc biểu tình ngày
12/9/1930
- Hoạt động cá nhân
* Hoạt động 1: - GV tổ chức cho học sinh đọc
SGK đoạn “Ngày 12-9-1930,
... hàng trăm người bị thương”
- Học sinh đọc SGK + chú
ý nhớ các số liệu ngày
tháng xảy ra cuộc biểu tình
(khoảng 3 - 4 em)
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- Hãy trình này lại cuộc biểu
tình ngày 12-9-1930 ở Nghệ
An
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nào trình bày tốt được
thưởng (Học sinh cần nhấn
mạnh: 12/9 là ngày kỉ niệm
Xô Viết Nghệ Tĩnh)
→ Giáo viên chốt ý:
* Hoạt động 2: * Tìm hiểu những chuyển biến
mới trong các thôn xã
- Hoạt động nhóm, lớp
- Câu hỏi thảo luận
a) Trong thời kì 1930 - 1931, ở
các thôn xã của Nghệ Tĩnh đã
diễn ra điều gì mới?
b) Sau khi nắm chính quyền,
đời sống tinh thần của nhân
dân diễn ra như thế nào?
c) Bọn phong kiến và đế quốc
có thái độ như thế nào?
d) Hãy nêu kết quả của phong
trào Xô Viết Nghệ Tĩnh?
→ GV nhận xét từng nhóm → Các nhóm bổ sung, NX
→ Giáo viên nhận xét + chốt - Học sinh đọc lại
* Hoạt động 3: * Ý nghĩa của phong trào Xô
viết Nghệ - Tĩnh
- Hoạt động cá nhân
+ Phong trào Xô viết Nghệ-
Tĩnh có ý nghĩa gì ?
+ Chứng tỏ tinh thần dũng
cảm, khả năng cách mạng
của nhân dân lao động
+ Cổ vũ tinh thần yêu nước
của nhân dân ta
3’ 3. Củng cố –
dặn dò:
* Chuẩn bị: Hà Nội vùng đứng
lên
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 15 MỞ RÔNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu nghĩa từ “thiên nhiên”. Tiếp tục mở rộng, hệ thống hóa vốn từ,
nắm nghĩa các từ ngữ miêu tả thiên nhiên.
2. Kĩ năng: Làm quen với các thành ngữ, tục ngữ mượn các sự vật, hiện tượng thiên
nhiên để nói về những vấn đề đời sống, xã hội.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 2.
- Học sinh : Tranh ảnh sưu tầm minh họa cho từ ngữ miêu tả không Gian.
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
“L.từ: Từ nhiều nghĩa”
- GV kiểm tra vở của HS.
- Học sinh lần lượt sửa bài
tập phân biệt nghĩa của mỗi
từ bằng cách đặt câu với từ:
đứng, đi, nằm.
- Giáo viên nhận xét, đánh
giá
- HS nhận xét bài của bạn
2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu
bài:
- GV nêu
- HS nghe
33’ b. Giảng bài: * Tìm hiểu nghĩa của từ
“thiên nhiên”
- Hoạt động nhóm đôi, lớp
* Hoạt động 1: 1/ Nhặt ra những từ ngữ chỉ
thiên nhiên.
- Trình bày kết quả thảo
luận.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
2/ Theo nhóm em, “thiên
nhiên” là gì?
- Thiên nhiên là tất cả những
sự vật, hiện tượng không do
con người tạo ra”.
* Hoạt động 2: * Xác định từ chỉ các sự vật,
hiện tượng thiên nhiên.
- Hoạt động cá nhân
→ Gạch dưới bằng bút chì
mờ những từ chỉ các sự vật,
hiện tượng thiên nhiên có
trong các thành ngữ, tục ngữ.
+ Lớp làm bằng bút chì vào
SGK
+ 1 em lên làm trên bảng phụ
+ Lớp và GV NX, chốt lại lời
giải đúng.
* Hoạt động 3: * Mở rộng vốn từ ngữ miêu
tả thiên nhiên
- Hoạt động nhóm
+ Phát phiếu giao việc cho
mỗi nhóm
+ Bầu nhóm trưởng, thư ký
+ Tiến hành thảo luận
+ Quy định thời gian thảo
luận (5 phút)
+ Trình bày (kết hợp tranh
ảnh đã tìm được)
+ Giáo viên theo dõi, nhận
xét, đánh giá kết quả làm
việc của 7 nhóm.
+ Từng nhóm dán kết quả
tìm từ lên bảng và nối tiếp
đặt câu.
+ Nhóm khác nhận xét, bổ
sung
* Hoạt động 4: + Tổ chức cho 2 dãy thi tìm - Hoạt động lớp, cá nhân
những thành ngữ, tục ngữ
khác mượn các sự vật, hiện
tượng thiên nhiên để nói về
những vấn đề của đời sống,
xã hội.
+ Thi theo cá nhân
1 em dãy A →
1 em dãy B ...
+ Dãy nào không tìm được
trước thì thua cuộc.
+ Theo dõi, đánh giá kết quả
thi đua và giáo dục học sinh
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
bảo vệ thiên nhiên.
3’ 3. Củng cố –
dặn dò
* Chuẩn bị: “Luyện tập về từ
nhiều nghĩa”
- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.
Thư tư ngay 28 thang 10 năm ....
TOAN
Tiết 38 LUYỆN TẬP
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về so sánh số thập phân theo thứ tự đã xác định.
Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của số thập phân.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm đúng, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Phấn màu - Bảng phụ thẻ đúng - sai.
- Học sinh: Vở toán, SGK
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
“So sánh hai số thập phân”
1/ Nếu so sánh hai số thập
phân mà phần nguyên bằng
nhau?
- HS trả lời
2/ Muốn so sánh 2 số thập
phân ta làm như thế nào? Cho
VD?
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Học sinh nhận xét.
2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu
bài:
“ Luyện tập”
- HS nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
33’
b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
* Ôn tập củng cố kiến thức về
so sánh hai số thập phân, xếp
thứ tự đã xác định.
- Hoạt động cá nhân, lớp
Bài 1: - YC HS nhắc lại q tắc so sánh. - Học sinh nhắc lại
- Cho HS làm bài 1 vào vở - HS sửa bài, giải thích.
* Hoạt động 2: * Ôn tập củng cố về xếp thứ
tự.
- Hoạt động nhóm (4 em)
Bài 2: - Đọc yêu cầu bài 2
- Để làm được bài toán này, ta
phải nắm kiến thức nào?
- So sánh phần nguyên của
tất cả các số.
- Cho HS thảo luận (5 phút) - Phần nguyên bằng nhau
ta so sánh tiếp phần thập
phân cho đến hết các số.
- Sửa bài: Bằng trò chơi đưa số
về đúng vị trí(viết số vào bảng,
2 dãy thi đua tiếp sức đưa số
về đúng thứ tự.
- Xếp theo yêu cầu đề bài
- Học sinh giải thích cách
làm
- GV nhận xét chốt kiến thức
* Hoạt động 3: * Luyện tập: - Hoạt động lớp, cá nhân
Bài 3: - Tìm chữ số x
- GV gợi mở để HS trả lời
- GV yêu cầu HS làm bài, gọi
HS sửa bài. Giáo viên nhận xét
- 2 HS lên bảng làm bài tập
Bài 4: - Tìm số tự nhiên x - Thảo luận nhóm đôi
- GV yêu cầu HS làm bài.
- gọi HS sửa bài
- 2 HS lên bảng làm bài
tập.
- Giáo viên nhận xét
* Hoạt động 4: - Nhắc lại nội dung luyện tập - Học sinh nhắc lại
- Thi đua 2 dãy: - Thi đua tiếp sức
- Xếp theo thứ tự từ bé đến
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
lớn: 42,518; 100
517; 45,5;
42,358 ; 10
85
3’ 3. Củng cố –
dặn dò:
* Chuẩn bị: “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe và thực
hiện.
KHOA HỌC
Tiết 15 PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nhận ra được sự nguy hiểm của bệnh viêm gan A
2. Kĩ năng: Học sinh nêu được nguyên nhân, cách lây truyền bệnh viêm gan A, cách
phòng bệnh viêm gan A
3. Thái độ: Có ý thức phòng tránh bệnh viêm gan A .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Tranh phóng to, thông tin số liệu.
- Học sinh: HS sưu tầm thông tin
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. KIểm tra
bài cũ:
- Nguyên nhân gây ra bệnh
viêm não?
- Bệnh viêm não là do 1 loại
vi rút gây ra.
- Bệnh viêm não được lây
truyền như thế nào?
- Muỗi cu-lex hút các vi rút
có trong máu các gia súc và
các động vật hoang dã rồi
truyền sang cho người lành.
- Bệnh viêm não nguy hiểm
như thế nào?
- Giáo viên nhận xét, chốt ý
đúng.
- Bệnh dễ gây tử vong, nếu
sống có thể cũng bị di chứng
lâu dài như bại liệt, mất trí
nhớ ...
2. Bài mới:
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
1’ a. Giới thiệu
bài:
“ Phòng bệnh viêm gan A”
- HS nghe
33’
b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
* Nêu được nguyên nhân
cách lây truyền bệnh viêm
gan A . Nhận được sự nguy
hiểm của bệnh viêm gan A
- Hoạt động nhóm, lớp
+ Nguyên nhân gây ra bệnh
viêm gan A là gì?
+ Do vi rút viêm gan A
+ Nêu một số dấu hiệu của
bệnh viêm gan A?
+ Sốt nhẹ, đau ở vùng bụng
bên phải, chán ăn.
+ Bệnh viêm gan A lây
truyền qua đường nào?
+ Bệnh lây qua đường tiêu
hóa
- Giáo viên chốt - Nhóm trưởng báo cáo nội
dung nhóm mình thảo luận
Hoạt động 2: * Nêu cách phòng bệnh viêm
gan A. Có ý thức thực hiện
phòng bệnh viêm gan A .
- Hoạt động nhóm đôi, cá
nhân
Bước 1 :
- GV yêu cầu HS quan sát
hình và TLCH.
- HS trình bày :
- Lớp nhận xét
Bước 2 :
+ Nêu các cách phòng bệnh
viêm gan A
+ Người mắc bệnh viêm gan
A cần lưu ý điều gì ?
+ Bạn có thể làm gì để phòng
bệnh viêm gan A ?
- Nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng
chứa nhiều chất đạm, vitamin.
Không ăn mỡ, không uống
rượu.
* Hoạt động 3: - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên tổ chức cho học
sinh chơi trò chơi giải ô chữ.
- 1 học sinh đọc câu hỏi
- Học sinh trả lời
- Giáo viên điền từ và bảng
phụ (giấy bìa lớn).
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
3’ 3. Củng cố –
dặn dò:
* Xem lại bài. Nhận xét tiết
học
- Chuẩn bị: Phòng tránh
HIV/AIDS
- HS lắng nghe và thực hiện.
TẬP ĐỌC
Tiết 16 TRƯỚC CỔNG TRỜI
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Đọc trôi chảy, lưu loát bài thơ. Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn khó -
Biết ngắt, nghỉ hơi đúng nhịp của thơ - Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện niềm xúc
động của tác giả trước vẻ đẹp vừa hoang sơ, vừa thơ mộng, vừa ấm cúng, thân
thương của bức tranh cuộc sống vùng cao.
2. Kĩ năng: Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trên miền núi cao, nơi có thiên nhiên thơ
mộng, khoáng đạt, trong lành cùng với những con người chịu thương chịu khó, hăng say
lao động làm đẹp cho quê hương.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thiên nhiên, có những hành động thiết thực bảo vệ thiên
nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Tranh “Trước cổng trời”. Bảng phụ.
- Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh về khung cảnh thiên nhiên vùng cao.
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
“Kì diệu rừng xanh”
- GV gọi HS đọc bài và trả
lời câu hỏi
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.
2. Bài mới:
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
1’ a. Giới thiệu
bài:
- Giáo viên giới thiệu bài
thơ: “Trước cổng trời”
- Học sinh lắng nghe
33’ b. Giảng bài: * Hướng dẫn HS luyện đọc :
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- Hoạt động cá nhân, lớp
- 1 học sinh đọc
* Hoạt động 1: - HD HS đọc đúng các từ
ngữ:
- Học sinh phát âm từ khó
khoảng trời, ngút ngát, sắc
màu, ...
- HS đọc từ khó có trong câu
thơ.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp từng
khổ.
- 3 HS đọc nối tiếp theo từng
khổ.
- Gọi 1 bạn đọc lại toàn bài
thơ.
- 1 học sinh đọc toàn bài thơ
- Gọi 1 bạn đọc phần chú
giải.
- HS giải nghĩa ở phần chú
giải.
* Hoạt động 2: * Tìm hiểu bài:
+ Thầy mời các bạn nêu tên
loại hoa mà mình có.
- HS nêu 5 loại hoa hồng,
hướng dương, mai, đào, ...
+ Thầy mời đại diện các
nhóm lên bốc thăm nội dung
làm việc của nhóm mình.
- Đại diện nhóm bốc thăm,
đọc to yêu cầu làm việc của
nhóm.
- Yêu cầu học sinh thảo luận - Học sinh thảo luận
- Giáo viên treo tranh “Cổng
trời” cho học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát tranh
* Hoạt động 3: * Rèn đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân, nhóm
- Mời bạn... nêu giọng đọc? - giọng sâu lắng, ngân nga
thể hiện niềm xúc động của
tác giả trước vẻ đẹp của một
vùng núi cao.
- GV đưa bảng phụ có ghi
sẵn khổ thơ.
- 3 học sinh thể hiện cách
nhấn giọng, ngắt giọng.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- GV cho HS đọc nối tiếp
theo bàn.
- Học sinh đọc + mời bạn
nhấn xét
- GV nhận xét, tuyên dương
* Hoạt động 4: - Thi đua: Đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, tuyên dương
- Học sinh thi đua
3’ 3. Củng cố –
dặn dò:
* Xem lại bài
- Chuẩn bị: “Cái gì quý
nhất?”. Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Thư năm ngay 29 thang 10 năm ....
TOAN
Tiết 39 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số thập phân - Củng cố về tính
nhanh giá trị của biểu thức.
2. Kĩ năng: Rèn HS đọc, viết, so sánh số thập phân, tính nhanh giá trị của biểu thức.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, trình bày khoa học, cẩn thận, yêu thích
môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Phấn màu - Bảng phụ
- Học sinh: Vở nháp - SGK - Bảng con
III. CAC HOẠT ĐÔNG DAY - HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
- Nêu cách so sánh số thập
phân? Vận dụng so sánh
102,3... 102,45
- HS nêu
- Vận dụng xếp theo thứ tự từ
lớn đến bé:12,53; 21,35;
42,83; 34,38
- Học sinh nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý đúng. - Lớp nhận xét
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu
bài:
“Luyện tập chung”
- HS nghe
33’ b. Giảng bài: * Ôn tập đọc, viết, so sánh số
thập phân
- Hoạt động cá nhân, nhóm
* Hoạt động 1: - Nêu yêu cầu bài 1 - 1 học sinh nêu
Bài 1:
- Tổ chức cho học sinh tự đặt
câu hỏi để học sinh khác trả
lời.
- Hỏi và trả lời
- Học sinh sửa miệng bài 1
- Nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét, bổ sung
Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc
- Tổ chức cho HS hỏi và HS
khác trả lời.
- Hỏi và trả lời
- Học sinh sửa bài bảng
- Nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét, bổ sung
Bài 3: - Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc
- Giáo viên cho học sinh thi
đua ghép các số vào giấy bìa
đã chuẩn bị sẵn.
- Học sinh làm theo nhóm
- Học sinh dán bảng lớp
- HS các nhóm nhận xét
- Nhóm nào làm nhanh lên
dán ở bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
* Hoạt động 2: * Ôn tập chính nhanh - HĐ cá nhân, nhóm bàn
Bài 4 :
- GV cho HS thi đua làm theo
nhóm.
- 1 học sinh đọc đề
- HS TL làm theo nhóm
- Giáo viên nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 3: - Hoạt động lớp
- Nêu nội dung vừa ôn - Học sinh nêu
- GV cho bài toán ở bảng phụ,
giải thích luật chơi: “Bác đưa
thư”
- 173
951
- HS làm. Chọn đáp số đúng
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- Nhận xét, tuyên dương
3’ 3. Củng cố –
dặn dò:
* Ôn lại các quy tắc đã học
- Chuẩn bị: “Viết số đo độ dài
dưới dạng số thập phân”
- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.
ĐỊA LÍ
Tiết 8 DÂN SỐ NƯỚC TA
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm đặc điểm số dân và tăng dân số của Việt Nam. Hiểu: nước ta có dân số
đông, gia tăng dân số nhanh và nắm hậu quả do dân số tăng nhanh.
2. Kĩ năng: Sử dụng lược đồ, bảng số liệu để nhận biết đặc điểm số dân và sự tăng dân
số của nước ta. Nêu những hiệu quả do dân số tăng nhanh.
3. Thái độ: Ý thức về sự cần thiết của việc sinh ít con trong 1 gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng số liệu về dân số các nước ĐNÁ năm 2004. Biểu đồ tăng dân số.
- Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh về hậu quả của tăng dân số nhanh.
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’
1’
33’
1. Kiểm tra
bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu
bài:
b. Giảng bài::
* Hoạt động 1:
“Ôn tập”.
- Nhận xét đánh giá.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- GV nêu.
* Dân số
- Tổ chức cho học sinh quan sát
- Nêu những đặc điểm tự
nhiên VN.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- HS, trả lời và bổ sung.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
* Hoạt động 4:
bảng số liệu dân số các nước
Đông Nam Á năm 2004 và trả
lời:
- Năm 2004, nước ta có số
dân là bao nhiêu?
- Số dân của nước ta đứng
hàng thứ mấy trong các nước
ĐNÁ?
→ Kết luận:
* Gia tăng dân số
- Cho biết số dân trong từng
năm của nước ta.
- Nêu nhận xét về sự gia tăng
dân số ở nước ta?
→ Dân số nước ta tăng nhanh,
bình quân mỗi năm tăng thêm
hơn một triệu người .
* Ảnh hưởng của sự gia
tăng dân số nhanh.
- Dân số tăng nhanh gây hậu
quả như thế nào?
Trong những năm gần đây,
tốc độ tăng dân số ở nước ta
đã giảm nhờ thực hiện tốt
công tác kế hoạch hóa gia
đình.
* Yêu cầu HS sáng tác những
- 78,7 triệu người.
- Thứ ba.
+ Nghe và lặp lại.
Hoạt động nhóm đôi, lớp.
- Học sinh quan sát biểu đồ
dân số và trả lời.
- 1979 : 52,7 triệu người
- 1989 : 64, 4 triệu người.
- 1999 : 76, 3 triệu người.
- Tăng nhanh bình quân
mỗi năm tăng trên 1 triệu
người.
+ Liên hệ dân số địa
phương: TPHCM.
Hoạt động nhóm, lớp.
Thiếu ăn
Thiếu mặc
Thiếu chỗ ở
Thiếu sự chăm sóc
sức khỏe
Thiếu sự học hành…
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
3’
3. Củng cố –
dặn dò:
câu khẩu hiệu hoặc tranh vẽ
tuyên truyền, cổ động
KHHGĐ.
+ Nhận xét, đánh giá.
* Chuẩn bị: “Các dân tộc, sự
phân bố dân cư”.
- Nhận xét tiết học.
Hoạt động nhóm, lớp.
+ Học sinh thảo luận và
tham gia.
+ Lớp nhận xét.
CHÍNH TẢ
Tiết 8 KÌ DIỆU RỪNG XANH
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Nghe - viết đúng một đoạn của bài “Kì diệu rừng xanh”.
2. Kĩ năng: Làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở các tiếng chứa yê, ya.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Giấy ghi nội dung bài 3
- Học sinh: Bảng con, nháp
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
- GV đọc cho HS viết những
tiếng chứa nguyên âm đôi iê,
ia có trong các thành ngữ sau
để kiểm tra cách đánh dấu
thanh.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- 3 học sinh viết bảng lớp
- Lớp viết nháp
- Lớp nhận xét
- Nêu quy tắc đánh dấu
thanh ở các nguyên âm đôi
iê, ia.
2. Bài mới:
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
1’ a. Giới thiệu
bài:
- Quy tắc đánh dấu thanh.
- HS nghe
33’ b. Giảng bài: * Hướng dẫn HS nghe - viết
- Giáo viên đọc 1 lần đoạn
văn viết chính tả.
- Hoạt động lớp, cá nhân
- Học sinh lắng nghe
* Hoạt động 1: - GV nêu một số từ ngữ dễ
viết sai trong đoạn văn: mải
miết, gọn ghẽ, len lách, bãi
cây khộp, dụi mắt, giẫm, hệt,
con vượn.
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc đồng thanh
- Giáo viên nhắc tư thế ngồi
viết cho học sinh.
- GV đọc từng câu hoặc từng
bộ phận trong câu cho HS
viết.
- Học sinh viết bài
- GV đọc lại cho HS soát bài.
- GV kiểm tra vở của 1 số
HS.
- Từng cặp HS đổi tập soátt
lỗi
* Hoạt động 2: * Hướng dẫn HS làm bài tập - HĐ nhóm, cá nhân, lớp
Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm
- HS gạch chân các tiếng có
chứa yê, ya : khuya, truyền
thuyết, xuyên , yên
- Học sinh sửa bài
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
Bài 3: - Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc đề
- HS làm bài theo nhóm
- Học sinh sửa bài
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét - 1 HS đọc
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
bài thơ
Bài 4: - Yêu cầu HS đọc bài 4 - 1 học sinh đọc đề
- Lớp quan sát tranh ở SGK
- Giáo viên nhận xét - HS sửa bài - Lớp nhận xét
* Hoạt động 3: * Củng cố - Hoạt động nhóm bàn
- Giáo viên phát ngẫu nhiên
cho mỗi nhóm tiếng có các
con chữ.
- HS thảo luận sắp xếp
thành tiếng với dấu thanh
đúng vào âm chính.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét - bổ sung
3’ 3. Củng cố –
dặn dò:
* Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà CB bài sau.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Thư sau ngay 30 thang 10 năm ....
TOAN
Tiết 40 VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐÔ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn: Bảng đơn vị đo độ dài. Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan
hệ giữa 1 số đơn vị đo thông dụng. Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập
phân theo các đơn vị đo khác nhau.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS đổi đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân nhanh, chính
xác.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. Vận dụng cách đổi đơn vị đo độ dài vào
thực tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo làm. Bảng phụ, phấn
màu, tình huống giải đáp.
- Học sinh: Bảng con, vở nháp kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài. SGK, vở bài tập.
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra - Nêu cách so sánh 2 số thập - Học sinh nêu
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
bài cũ: phân có phần nguyên bằng
nhau?
- Nêu tên các đơn vị đo độ dài
từ lớn đến bé? từ bé đến lớn?
- GV nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu
bài:
- GV nêu.
- HS nghe
33’
b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
1/ Hệ thống bảng đơn vị đo độ
dài:
2/ Nêu mối quan hệ giữa các
đơn vị đo độ dài liền kề:
- Hoạt động cá nhân, lớp
3/ Giáo viên cho học sinh nêu
quan hệ giữa 1 số đơn vị đo độ
dài thông dụng:
- HS sửa bài miệng nếu làm vở.
- Mỗi đơn vị đo độ dài
bằng 10
1 (bằng 0,1) đơn vị
liền trước nó.
- Giáo viên nhận xét
* Hoạt động 2: * Hướng dẫn HS đổi đơn vị đo
độ dài dựa vào bảng đơn vị đo
- Hoạt động nhóm đôi
- GV đưa ra 4 hoặc 5 bài VD - HS thảo luận nêu cách
làm
- Học sinh thảo luận tìm cách
giải đổi ra vở nháp.
- Học sinh thảo luận tìm
được kết quả và nêu ý kiến.
* Hoạt động 3: * Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp
Bài 2:
- GV yêu cầu HS đọc đề, làm
bài.
- Học sinh đọc đề, làm bài.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài
Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- GV yêu cầu HS làm vở, sửa - Học sinh làm vở
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
bài.
- GV bốc ngẫu nhiên trúng số
thứ tự em nào em đó lên sửa.
* Hoạt động 4: - HS nhắc lại kiến thức vừa học. - Hoạt động nhóm
- Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo
liền kề?
346m = …hm
7m 8cm = …m
3’ 3. Củng cố –
dặn dò:
* Nhắc HS ôn lại kiến thức vừa
học.
- Chuẩn bị: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực
hiện.
KỂ CHUYỆN
Tiết 8 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
Đề bài : Kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc nói về quan hệ giữa con
người với thiên nhiên .
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
2. Kĩ năng: Biết kể bằng lời nói của mình một câu chuyện đã được nghe và đã được
đọc nói về mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên. Biết trao đổi với các bạn ý
nghĩa truyện.
3. Thái độ: Ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Câu chuyện về con người với thiên nhiên (cung cấp cho học sinh nếu
các em không tìm được).
- Học sinh : Câu chuyện về con người với thiên nhiên.
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY – HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra 2. Bài cũ: Cây cỏ nước Nam
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
bài cũ:
- Học sinh kể lại chuyện - 2 học sinh kể tiếp nhau
- Nêu ý nghĩa - 1 học sinh
2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu
bài:
- GV nêu
- HS lắng nghe
33’ 4. Giảng bài: * Hướng dẫn HS hiểu đúng
yêu cầu của đề.
- Hoạt động lớp
* Hoạt động 1: - Gạch dưới những chữ quan
trọng trong đề bài (đã viết sẵn
trên bảng phụ).
- Đọc đề bài
- Nêu các yêu cầu. - Đọc gợi ý trong SGK/91
- Hướng dẫn để học sinh tìm
đúng câu chuyện.
- Cả lớp đọc thầm gợi ý và
tìm cho mình câu chuyện
đúng đề tài, sắp xếp lại các
tình tiết cho đúng với diễn
biến trong truyện.
- Nhận xét chuyện các em
chọn có đúng đề tài không?
- HS nối tiếp nhau nói
trước lớp tên câu chuyện sẽ
kể.
* Hoạt động 2: * Thực hành kể và trao đổi về
nội dung câu chuyện.
- Hoạt động nhóm, lớp
- Nêu yêu cầu: Kể chuyện
trong nhóm, trao đổi ý nghĩa
câu chuyện. Đại diện nhóm kể
chuyện hoặc chọn câu chuyện
hay nhất cho nhóm sắm vai kể
lại trước lớp.
- HS KC trong nhóm, trao
đổi về ý nghĩa của truyện.
- Nhóm cử đại diện thi kể
chuyện trước lớp.
- TL CH của các bạn về
ND, ý nghĩa của câu
chuyện.
- NX về nội dung, ý nghĩa câu - Lớp trao đổi, tranh luận
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
chuyện, ...
* Hoạt động 3: - Lớp bình chọn người kể - Hoạt động nhóm đôi, lớp
chuyện hay nhất trong giờ học.
- Con người cần làm gì để bảo
vệ thiên nhiên?
- HS bình chọn
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương - Nhận xét, bổ sung
3’ 3. Củng cố -
dặn dò:
* Tập kể chuyện cho người
thân nghe.
- Chuẩn bị: Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia về
một lần em được đi thăm cảnh
đẹp ở địa phương em hoặc ở
nơi khác. Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe và thực
hiện.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 16 LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm những điểm khác biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm. Hiểu
được các nghĩa của từ nhiều nghĩa và mối quan hệ giữa các nghĩa của từ nhiều nghĩa.
2. Kĩ năng: Phân biệt nhanh từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. Đặt câu phân biệt các nghĩa
của một số từ nhiều nghĩa là tính từ.
3. Thái độ: Có ý thức sử dụng từ đúng và hợp nghĩa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 2 - Bộ dụng cụ chia nhóm ngẫu nhiên
- Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi để kiểm tra bài cũ (hỏi bạn)
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
- Tổ chức cho học sinh tự đặt
câu hỏi để học sinh khác trả lời.
- Hỏi và trả lời
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Sửa bài 4 - Sửa bài 4 lên bảng
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu
bài:
“Luyện tập về từ nhiều nghĩa”
- HS nghe
33’ b. Giảng bài: * Nhận biết và phân biệt từ
nhiều nghĩa với từ đồng âm.
- Hoạt động nhóm, lớp
* Hoạt động 1: + Trong các từ gạch chân dưới
đây, những từ nào là từ đồng âm
với nhau, từ nào là từ nhiều
nghĩa?
- HS thảo luận nhóm, làm
bài.
- Nghĩa của từ đồng âm khác hẳn
nhau.
- Lặp lại nội dung GV vừa
chốt.
- Nghĩa của từ nhiều nghĩa bao
giờ cũng có mối quan hệ với
nhau.
* Hoạt động 2: * Xác định đúng nghĩa gốc,
nghĩa chuyển của 1 từ.
- Hoạt động nhóm cặp
- Treo bảng phụ ghi VD2: a,b,c - Quan sát, đọc
- Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm cặp và tìm hiểu xem trong
mỗi phần a) b) c) từ “xuân”
được dùng với nghĩa nào.
- Thảo luận và trình bày (lên
bảng phụ gạch 1 gạch dưới
nghĩa gốc, 2 gạch dưới
nghĩa chuyển).
* Hoạt động 3: * Phân biệt nghĩa một số tính từ - Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc bài 3/96 - Đọc yêu cầu bài 3/96
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ
trong 3 phút, ghi ra nháp và đặt
câu nối tiếp.
- Đặt câu nối tiếp sau khi
suy nghĩ 3 phút.
- Lớp nhận xét và tiếp tục
đặt câu.
* Hoạt động 4: * Củng cố - Hoạt động lớp, nhóm
- Thế nào là từ nhiều nghĩa? - Từ có 1 nghĩa gốc và 1
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
hay một số nghĩa chuyển.
- Làm thế nào để phân biệt từ
nhiều nghĩa và từ đồng âm?
- TĐÂ: nghĩa khác hồn tồn
- TNN: nghĩa có sự liên hệ
- Tổ chức thi đua nhóm bàn - Thảo luận nhóm bàn, ghi
từ ra giấy nháp.
- Yêu cầu tìm ví dụ về từ nhiều
nghĩa. Đặt câu.
- Trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Tổng kết kết quả thảo luận
3’ 3. Củng cố –
dặn dò:
* Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ:
Thiên nhiên”
- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.
KHOA HỌC
Tiết 16 PHÒNG TRÁNH HIV / AIDS
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: HS giải thích được một cách đơn giản HIV là gì, AIDS là gì. Nêu được
các đường lây nhiễm và cách phòng tránh HIV.
2. Kĩ năng: Nhận ra được sự nguy hiểm của HIV/AIDS và trách nhiệm của mọi
người trong việc phòng tránh nhiễm HIV/AIDS.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tuyên truyền, vận động mọi người cùng phòng
tránh nhiễm HIV.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Hình vẽ trong SGK/35 - Các bộ phiếu hỏi - đáp có nội dung như trang
34 SGK (đủ cho mỗi nhóm 1 bộ).
- Học sinh: Sưu tầm các tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ động, các thông tin về HIV/AIDS.
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
“Phòng bệnh viêm gan A”
- Nguyên nhân, cách lây
truyền bệnh viêm gan A? Một
số dấu hiệu của bệnh viêm
gan A?
- Do vi-rút viêm gan A,
bệnh lây qua đường tiêu
hóa. Một số dấu hiệu: sốt
nhẹ, đau ở vùng bụng bên
phải, chán ăn.
- Nêu cách phòng bệnh viêm
gan A?
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Cần “ăn chín, uống sôi”,
rửa sạch tay trước khi ăn và
sau khi đi đại tiện.
2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu
bài:
“Phòng tránh HIV / AIDS”
33’ b. Giảng bài: * Trò chơi “Ai nhanh - Ai
đúng”
- Hoạt động nhóm, lớp
* Hoạt động 1: - GV tiến hành chia lớp thành
4 (hoặc 6) nhóm.
- Học sinh họp thành nhóm.
- Giáo viên phát mỗi nhóm 1
bộ phiếu có nội dung như
SGK/34, một tờ giấy khổ to.
- Đại diện nhóm nhận bộ
phiếu và giấy khổ to.
- GV nhận xét, tuyên dương
nhóm nhanh, đúng và đẹp.
Kết quả như sau: 1 - c ; 2 –
b ; 3 – d ; 4 – e ; 5 - a
- Như vậy, hãy cho thầy biết
HIV là gì?
- Học sinh nêu
- AIDS là gì? - Học sinh nêu
* Hoạt động 2: * Tìm hiểu các đường lây
truyền và cách phòng tránh
HIV / AIDS.
- Hoạt động nhóm, cá nhân,
lớp
- Thảo luận nhóm bàn, quan - Học sinh thảo luận nhóm
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
sát hình 1,2,3,4 trang 35 SGK
và trả lời câu hỏi:
bàn
→ Trình bày kết quả thảo
luận
- Giáo viên nhận xét + chốt - Học sinh nhắc lại
* Hoạt động 3: - Hoạt động lớp
- Giáo viên nêu câu hỏi → nói
tiếng “Hết” học sinh trả lời
bằng thẻ Đ - S.
- Học sinh giơ thẻ
- GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe
3’ 3. Củng cố –
dặn dò:
* Chuẩn bị: “Thái độ đối với
người nhiễm HIV / AIDS.”
- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.
TẬP LÀM VĂN
Tiết 15 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương - Một
dàn ý với các ý riêng của mỗi học sinh.
2. Kĩ năng: Biết chuyển một phần trong dàn ý đã lập thành đoạn văn hoàn chỉnh (thể
hiện rõ đối tượng miêu tả, trình tự miêu tả, nét đặc sắc của cảnh; cảm xúc của người
tả đối với cảnh).
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức được trong việc miêu tả nét đặc sắc của cảnh, tả chân
thực, không sáo rỗng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Giấy khổ to, bút dạ - Bảng phụ tóm tắt những gợi ý giúp học sinh lập
dàn ý.
- Học sinh: Một số tranh ảnh minh họa cảnh đẹp của đất nước.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’ 1. Kiểm tra
bài cũ:
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở
nhà của học sinh.
2. Bài mới:
1’ a. Giới thiệu
bài:
- GV nêu
- HS lắng nghe
33’ b. Giảng bài: * Lập dàn ý miêu tả một cảnh
đẹp của địa phương.
- Hoạt động lớp
* Hoạt động 1: - Giáo viên gợi ý - 1 học sinh đọc yêu cầu
+ Dàn ý gồm mấy phần? - 3 phần (MB - TB - KL)
+ Dựa trên những kết quả quan
sát, lập dàn ý cho bài văn với
đủ 3 phần.
Mở bài: Giới thiệu cảnh
đẹp được chọn tả là cảnh
nào? …
- Giáo viên có thể yêu cầu học
sinh tham khảo bài.
Thân bài:
a/ Miêu tả bao quát:
b/ Tả chi tiết:
Kết luận:
- Học sinh lập dàn ý trên
nháp - giấy khổ to.
- Trình bày kết quả
- Giáo viên nhận xét, bổ sung - Lớp nhận xét
* Hoạt động 2: * Dựa theo dàn ý đã lập, viết
một đoạn văn miêu tả cảnh
thiên nhiên ở địa phương
- Hoạt động lớp, cá nhân
- 1 học sinh đọc yêu cầu
+ Nên chọn 1 đoạn trong thân
bài để chuyển thành đoạn văn.
- Lớp đọc thầm, đọc lại dàn
ý, xác định phần sẽ được
chuyển thành đoạn văn.
+ Phần thân bài có thể gồm - Học sinh viết đoạn văn
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
nhiều đoạn hoặc một bộ phận
của cảnh.
- Một vài học sinh đọc đoạn
văn
+ Trong mỗi đoạn thường có 1
câu văn nêu ý bao trùm toàn
đoạn….
- Lớp nhận xét
- Giáo viên nhận xét đánh giá
cao những bài tả chân thực, có
ý riêng, không sáo rỗng.
* Hoạt động 3: * Củng cố - Hoạt động lớp
- Giáo viên đánh giá - Lớp nhận xét, phân tích
3’ 3. Củng cố –
dặn dò:
* Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn,
viết vào vở
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh:
Dựng đoạn mở bài - Kết luận.
- Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện.
TẬP LÀM VĂN
Tiết 16 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
(DỰNG ĐOẠN MỞ BÀI – KẾT BÀI)
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về mở đoạn, đoạn kết bài trong bài văn tả cảnh (qua các
đoạn tả con đường).
2. Kĩ năng: Luyện tập xây dựng đoạn Mở bài (gián tiếp) đoạn kết bài (mở rộng) cho
bài tả cảnh thiên nhiên ờ địa phương.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu mến cảnh vật xung quanh và say mê sáng
tạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bài soạn, báng phụ.
- Học sinh: SGK, vở.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
III. CAC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
3’
1’
33’
1. Kiểm tra
bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu
bài:
b. Giảng bài:
* Hoạt động 1:
Bài 1:
Bài 2:
* Hoạt động 2:
- 2, 3 học sinh đọc đoạn văn.
- Giáo viên nhận xét.
- GV nêu.
* Hướng dẫn học sinh củng cố
kiến thức về mở đoạn, đoạn kết
bài trong bài văn tả cảnh (qua
các đoạn tả con đường).
- Giáo viên nhận định.
- Yêu cầu học sinh nêu những
điểm giống và khác.
- Giáo viên chốt lại.
* Hướng dẫn học sinh luyện tập
xây dựng đoạn Mở bài (gián
tiếp) đoạn kết bài (mở rộng)
cho bài tả cảnh thiên nhiên ở
địa phương.
- Gợi ý cho học sinh Mở bài
theo kiểu gián tiếp và kết bài
theo kiểu mở rộng - Từ nhiều
danh lam thắng cảnh nổi tiếng
- HS đọc
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe
Hoạt động nhóm, lớp.
- Học sinh lần lượt đọc nối
tiếp yêu cầu bài tập – Cả
lớp đọc thầm.
+ a – Mở bài trực tiếp.
+ b – Mở bài gián tiếp.
- Học sinh nhận xét:
- HS đọc yêu cầu – Nối
tiếp đọc.
- HS so sánh nét khác và
giống của 2 đoạn kết bài.
- Học sinh thảo luận nhóm.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- 1 HS đọc yêu cầu, chọn
cảnh.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh lần lượt đọc
đoạn Mở bài, kết bài.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
3’
* Hoạt động 3:
3. Củng cố –
dặn dò:
giới thiệu cảnh đẹp địa phương.
- Từ một đặc điểm đặc sắc nhất
để giới thiệu cảnh đẹp sẽ tả.
* HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- Giới thiệu HS nhiều đoạn văn
giúp HS nhận biết: Mở bài gián
tiếp - Kết bài mở rộng.
* Viết bài vào vở.
- Chuẩn bị: “Luyện tập thuyết
trình, tranh luận”.
- Nhận xét tiết học.
- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động lớp.
+ Cách mở bài gián tiếp.
+ kết bài mở rộng.
- Học sinh nhận xét.
- HS lắng nghe và thực
hiện.