tÀi liỆu minh hỌa quyỀn lỢi bẢo hiỂm · 2020. 2. 7. · tÀi liỆu minh hỌa quyỀn...

13
TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨM Phú Hưng Thịnh Vượng không chỉ cung cấp cho khách hàng một công cụ tích lũy tài chính hiệu quả mà còn mang đến sự bảo vệ toàn diện trước những rủi ro không mong muốn. ► Tích lũy tài chính hiệu quả Được hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung Được hưởng khoản Thưởng duy trì hợp đồng sau mỗi 3 năm của Hợp đồng Lãi suất cam kết hấp dẫn ► Bảo vệ toàn diện Được bảo vệ trọn đời (đến 99 tuổi) Có thể mở rộng phạm vi bảo vệ bằng cách tham gia các Quyền lợi bảo hiểm tăng cường/Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ Chỉ cần đóng Phí bảo hiểm tăng cường trong 3 năm đầu tiên ► Linh hoạt để phù hợp với nhu cầu và khả năng của khách hàng Có thể tạm ngưng đóng phí mà vẫn được bảo vệ sau 3 năm đầu tiên Có thể rút tiền bất cứ lúc nào từ Giá trị tài khoản hợp đồng sau năm đầu tiên Có thể tăng/giảm Số tiền bảo hiểm hoặc hủy bỏ/tham gia thêm các Quyền lợi bảo hiểm tăng cường/Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (Phú Hưng Life) hoạt động kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 69/GP/KDBH được Bộ Tài chính cấp ngày 30/08/2013 và Giấy phép điều chỉnh số 69/GPĐC6/KDBH 24/06/2019 với vốn điều lệ 1.523 tỷ đồng. Phú Hưng Life hướng đến việc cung cấp giải pháp bảo vệ tương lai tài chính và sức khỏe toàn diện nhất nhằm mang lại cuộc sống thịnh vượng và hạnh phúc cho tất cả khách hàng. anh.tran Trần Tuấn Anh Mã số Tư vấn tài chính: Chuyên viên Tư vấn tài chính: Ngày in: 07/02/2020 - 09:47:38 Trang 1/8

Upload: others

Post on 06-Oct-2020

8 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · 2020. 2. 7. · TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở

THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨMPhú Hưng Thịnh Vượng không chỉ cung cấp cho khách hàng một công cụ tích lũy tài chính hiệu quả mà còn mang đến sự bảo vệ toàn diện trướcnhững rủi ro không mong muốn.

► Tích lũy tài chính hiệu quảĐược hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chungĐược hưởng khoản Thưởng duy trì hợp đồng sau mỗi 3 năm của Hợp đồngLãi suất cam kết hấp dẫn

► Bảo vệ toàn diệnĐược bảo vệ trọn đời (đến 99 tuổi)Có thể mở rộng phạm vi bảo vệ bằng cách tham gia các Quyền lợi bảo hiểm tăng cường/Sản phẩmbảo hiểm bổ trợChỉ cần đóng Phí bảo hiểm tăng cường trong 3 năm đầu tiên

► Linh hoạt để phù hợp với nhu cầu và khả năng của khách hàngCó thể tạm ngưng đóng phí mà vẫn được bảo vệ sau 3 năm đầu tiênCó thể rút tiền bất cứ lúc nào từ Giá trị tài khoản hợp đồng sau năm đầu tiênCó thể tăng/giảm Số tiền bảo hiểm hoặc hủy bỏ/tham gia thêm các Quyền lợi bảo hiểm tăngcường/Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ

•••

••

•••

Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (Phú Hưng Life) hoạt động kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạt động số69/GP/KDBH được Bộ Tài chính cấp ngày 30/08/2013 và Giấy phép điều chỉnh số 69/GPĐC6/KDBH 24/06/2019 với vốn điều lệ 1.523 tỷ đồng.Phú Hưng Life hướng đến việc cung cấp giải pháp bảo vệ tương lai tài chính và sức khỏe toàn diện nhất nhằm mang lại cuộc sống thịnh vượng vàhạnh phúc cho tất cả khách hàng.

anh.tranTrần Tuấn Anh

Mã số Tư vấn tài chính:Chuyên viên Tư vấn tài chính:

Ngày in: 07/02/2020 - 09:47:38

Tổng phí bảo hiểm

Trang 1/8

Page 2: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · 2020. 2. 7. · TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở

Đơn vị: Đồng

THÔNG TIN KHÁCH HÀNGHọ và Tên Giới tính Ngày sinh Tuổi bảo hiểm Nhóm nghề nghiệp

Bên mua bảo hiểm (BMBH) Nguyễn Văn An Nam 01/01/1990 30 1Người được bảo hiểm (NĐBH) Con Nam 01/01/2020 0 2

THÔNG TIN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

Phí bảo hiểm cơ bảnPhí đóng theo định kỳ [1] Nửa năm Năm

5.000.000 10.000.000Tổng phí bảo hiểm tăng cường - -

Tổng phí bảo hiểm bổ trợ - -Phí bảo hiểm

cơ bảnPhí bảo hiểmtăng cường

Phí bảo hiểmdự kiến

10.000.000 -Năm hợp đồng thứ hai

Năm hợp đồng đầu tiên 10.000.00010.000.000 10.000.000 -

Năm hợp đồng thứ ba

Phí bảo hiểmđóng thêm

= +10.000.000 10.000.000 -

-+

Phí đóng dự kiến [2]

---

--

Phí bảo hiểmbổ trợ

+

Quyền lợi bảo hiểm cơ bảnCơ bản

10.000.00099Con 20 1.000.000.00010.000.000Tổng phí bảo hiểm

[1] Phí định kỳ Quý và Nửa năm được xác định bằng cách nhân Phí định kỳ Năm với hệ số 0,25 và 0,50 tương ứng. Những hệ số này có thể thay đổi trong tươnglai với sự chấp thuận của Bộ Tài chính.[2] Phí đóng dự kiến là khoản tiền khách hàng dự kiến đóng trong tương lai tại thời điểm tham gia Hợp đồng bảo hiểm. Phí đóng dự kiến cho các năm hợp đồngthứ tư trở đi được thể hiện trong Bảng minh họa ở trang sau của Tài liệu này. Phí đóng thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn phí đóng dự kiến tùy theo khả năngtài chính của khách hàng.

Ghi chú:

Số tiền bảo hiểm

Thời hạnđóng phí(dự kiến)

Thời hạn hợp đồng/Thời hạn bảo hiểmNĐBH Phí bảo hiểm

Định kỳ: hàng năm

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 2/8anh.tran Ngày in: 07/02/2020 - 09:47:38

Page 3: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · 2020. 2. 7. · TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở

THÔNG TIN QUYỀN LỢI CỦA HỢP ĐỒNG BẢO HIỂMI. Quyền lợi bảo hiểm

Quyền lợi Cơ bảnGiá trị lớn hơn giữa STBH và GTTK nếu NĐBH dưới 65 tuổiThương tật toàn bộ

và vĩnh viễn

Giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm (STBH) và Giá trị tài khoản hợpđồng (GTTK)Tử vong

Con

Sự kiện bảo hiểm Số tiền chi trả khi xảy ra sự kiện bảo hiểmNĐBH

II. Quyền lợi đầu tư

Năm hợp đồng2%5% 4,5%Lãi suất tối thiểu cam kết

7 - 95 - 6 10+3%

1 - 2 3 - 44%

Quyền lợi hưởng lãi từ kết quả đầu tư Hàng tháng GTTK sẽ được tính lãi theo mức Lãi suất đầu tư tại từng thời điểm, nhưng sẽ không thấphơn mức lãi suất sau:

Đến Ngày đáo hạn hợp đồng, toàn bộ GTTK sẽ được chi trả.Quyền lợi đáo hạn

Quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng Vào Ngày kỷ niệm năm hợp đồng thứ 3 và mỗi 3 năm sau đó, nếu Phí bảo hiểm cơ bản của 3 nămhợp đồng liền trước đã được đóng đủ, GTTK sẽ được tăng thêm một khoản thưởng duy trì hợp đồngđược xác định bằng 1,5% GTTK bình quân của ba năm hợp đồng liền kề trước thời điểm xét thưởng.

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 3/8anh.tran Ngày in: 07/02/2020 - 09:47:38

Page 4: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · 2020. 2. 7. · TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở

BẢNG MINH HỌA PHÂN BỔ PHÍ, GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN HỢP ĐỒNG VÀ QUYỀN LỢI [1] Đơn vị: 1000 Đồng

Phí bảo hiểm dự kiến Các khoản khấu trừ Giá trị đảm bảo với mức lãi suất cam kết Giá trị minh họa ở mức lãi suất 6%/năm Giá trị minh họa ở mức lãi suất 7%/năm

NămHĐ

TuổiNĐBH

Phí BHcơ bản

Phí BHtăng

cường

Phí BHđóngthêm

Phí banđầu

Phíquản lý

hợpđồng

Phí BHrủi ro [2]

Phí BHrủi rotăng

cường

Khoảntiền rútra [3]

GTTK [4] Giá trịhoàn lại [5]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Khoảntiền rútra [3]

GTTK [4] Giá trịhoàn lại [5]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Khoản tiềnrút ra [3] GTTK [4] Giá trị hoàn

lại [5]

QLBH tửvong/

TTTBVV

1 0 10.000 - - 6.000 408 3.290 - 317 - 1.000.000 - 320 - 1.000.000 - 323 - 1.000.0002 1 10.000 - - 4.000 409 1.290 - 4.849 - 1.000.000 - 4.899 - 1.000.000 - 4.948 - 1.000.0003 2 10.000 - - 2.000 421 1.234 - 11.698 1.698 1.000.000 - 11.919 1.919 1.000.000 - 12.084 2.084 1.000.0004 3 10.000 - - 1.000 433 1.195 - 20.016 11.016 1.000.000 - 20.538 11.538 1.000.000 - 20.910 11.910 1.000.0005 4 10.000 - - 600 445 1.136 - 28.947 20.947 1.000.000 - 30.059 22.059 1.000.000 - 30.741 22.741 1.000.0006 5 10.000 - - 200 458 1.067 - 38.710 31.710 1.000.000 - 40.634 33.634 1.000.000 - 41.748 34.748 1.000.0007 6 10.000 - - 200 482 997 - 48.891 42.891 1.000.000 - 52.375 46.375 1.000.000 - 54.074 48.074 1.000.0008 7 10.000 - - 200 506 929 - 58.971 54.971 1.000.000 - 64.385 60.385 1.000.000 - 66.812 62.812 1.000.0009 8 10.000 - - 200 530 879 - 69.377 67.377 1.000.000 - 77.142 75.142 1.000.000 - 80.469 78.469 1.000.00010 9 10.000 - - 200 554 857 - 80.217 80.217 1.000.000 - 91.690 91.690 1.000.000 - 96.159 96.159 1.000.00011 10 10.000 - - 200 578 854 - 90.346 90.346 1.000.000 - 106.062 106.062 1.000.000 - 111.848 111.848 1.000.00012 11 10.000 - - 200 602 903 - 100.598 100.598 1.000.000 - 121.218 121.218 1.000.000 - 128.559 128.559 1.000.00013 12 10.000 - - 200 626 1.009 - 112.297 112.297 1.000.000 - 138.837 138.837 1.000.000 - 148.105 148.105 1.000.00014 13 10.000 - - 200 650 1.154 - 122.662 122.662 1.000.000 - 155.643 155.643 1.000.000 - 167.042 167.042 1.000.00015 14 10.000 - - 200 674 1.309 - 133.037 133.037 1.000.000 - 173.268 173.268 1.000.000 - 187.118 187.118 1.000.00016 15 10.000 - - 200 698 1.467 - 145.288 145.288 1.000.000 - 194.236 194.236 1.000.000 - 211.099 211.099 1.000.00017 16 10.000 - - 200 720 1.603 - 155.720 155.720 1.000.000 - 213.815 213.815 1.000.000 - 233.912 233.912 1.000.00018 17 10.000 - - 200 720 1.690 - 166.245 166.245 1.000.000 - 234.477 234.477 1.000.000 - 258.239 258.239 1.000.00019 18 10.000 - - 200 720 1.738 - 179.281 179.281 1.000.000 - 259.734 259.734 1.000.000 - 287.992 287.992 1.000.00020 19 10.000 - - 200 720 1.740 - 190.161 190.161 1.000.000 - 283.098 283.098 1.000.000 - 316.077 316.077 1.000.00021 20 - - - - 720 1.692 - 191.280 191.280 1.000.000 - 297.528 297.528 1.000.000 - 335.705 335.705 1.000.00022 21 - - - - 720 1.658 - 192.425 192.425 1.000.000 - 312.859 312.859 1.000.000 - 356.757 356.757 1.000.00023 22 - - - - 720 1.601 - 193.619 193.619 1.000.000 - 329.170 329.170 1.000.000 - 379.355 379.355 1.000.00024 23 - - - - 720 1.529 - 194.882 194.882 1.000.000 - 346.536 346.536 1.000.000 - 403.626 403.626 1.000.00025 24 - - - - 720 1.457 - 196.214 196.214 1.000.000 - 365.020 365.020 1.000.000 - 429.686 429.686 1.000.00026 25 - - - - 720 1.365 - 197.641 197.641 1.000.000 - 384.711 384.711 1.000.000 - 457.682 457.682 1.000.00027 26 - - - - 720 1.304 - 199.124 199.124 1.000.000 - 405.648 405.648 1.000.000 - 487.719 487.719 1.000.00028 27 - - - - 720 1.248 - 200.657 200.657 1.000.000 - 427.900 427.900 1.000.000 - 519.938 519.938 1.000.00029 28 - - - - 720 1.196 - 202.232 202.232 1.000.000 - 451.544 451.544 1.000.000 - 554.489 554.489 1.000.00030 29 - - - - 720 1.163 - 203.817 203.817 1.000.000 - 476.641 476.641 1.000.000 - 591.523 591.523 1.000.00031 30 - - - - 720 1.120 - 205.421 205.421 1.000.000 - 503.289 503.289 1.000.000 - 631.224 631.224 1.000.00032 31 - - - - 720 1.093 - 207.012 207.012 1.000.000 - 531.565 531.565 1.000.000 - 673.771 673.771 1.000.00033 32 - - - - 720 1.068 - 208.574 208.574 1.000.000 - 561.563 561.563 1.000.000 - 719.368 719.368 1.000.00034 33 - - - - 720 1.043 - 210.089 210.089 1.000.000 - 593.388 593.388 1.000.000 - 768.239 768.239 1.000.00035 34 - - - - 720 1.017 - 211.543 211.543 1.000.000 - 627.150 627.150 1.000.000 - 820.626 820.626 1.000.00036 35 - - - - 720 981 - 212.924 212.924 1.000.000 - 662.977 662.977 1.000.000 - 876.794 876.794 1.000.00037 36 - - - - 720 947 - 214.192 214.192 1.000.000 - 700.988 700.988 1.000.000 - 937.029 937.029 1.000.00038 37 - - - - 720 900 - 215.329 215.329 1.000.000 - 741.330 741.330 1.000.000 - 1.001.648 1.001.648 1.001.64839 38 - - - - 720 838 - 216.308 216.308 1.000.000 - 784.158 784.158 1.000.000 - 1.070.993 1.070.993 1.070.993

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 4/8anh.tran Ngày in: 07/02/2020 - 09:47:40

Page 5: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · 2020. 2. 7. · TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mởPhí bảo hiểm dự kiến Các khoản khấu trừ Giá trị đảm bảo với mức lãi suất cam kết Giá trị minh họa ở mức lãi suất 6%/năm Giá trị minh họa ở mức lãi suất 7%/năm

NămHĐ

TuổiNĐBH

Phí BHcơ bản

Phí BHtăng

cường

Phí BHđóngthêm

Phí banđầu

Phíquản lý

hợpđồng

Phí BHrủi ro [2]

Phí BHrủi rotăng

cường

Khoảntiền rútra [3]

GTTK [4] Giá trịhoàn lại [5]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Khoảntiền rútra [3]

GTTK [4] Giá trịhoàn lại [5]

QLBH tửvong/

TTTBVV

Khoản tiềnrút ra [3] GTTK [4] Giá trị hoàn

lại [5]

QLBH tửvong/

TTTBVV

40 39 - - - - 720 758 - 217.094 217.094 1.000.000 - 829.642 829.642 1.000.000 - 1.145.192 1.145.192 1.145.19241 40 - - - - 720 644 - 217.683 217.683 1.000.000 - 877.974 877.974 1.000.000 - 1.224.585 1.224.585 1.224.58542 41 - - - - 720 500 - 218.030 218.030 1.000.000 - 929.359 929.359 1.000.000 - 1.309.535 1.309.535 1.309.53543 42 - - - - 720 314 - 218.107 218.107 1.000.000 - 984.024 984.024 1.000.000 - 1.400.432 1.400.432 1.400.43244 43 - - - - 720 77 - 217.875 217.875 1.000.000 - 1.042.221 1.042.221 1.042.221 - 1.497.692 1.497.692 1.497.69245 44 - - - - 720 - - 217.318 217.318 1.000.000 - 1.103.991 1.103.991 1.103.991 - 1.601.760 1.601.760 1.601.76046 45 - - - - 720 - - 216.435 216.435 1.000.000 - 1.169.467 1.169.467 1.169.467 - 1.713.113 1.713.113 1.713.11347 46 - - - - 720 - - 215.162 215.162 1.000.000 - 1.238.872 1.238.872 1.238.872 - 1.832.261 1.832.261 1.832.26148 47 - - - - 720 - - 213.463 213.463 1.000.000 - 1.312.441 1.312.441 1.312.441 - 1.959.748 1.959.748 1.959.74849 48 - - - - 720 - - 211.302 211.302 1.000.000 - 1.390.424 1.390.424 1.390.424 - 2.096.160 2.096.160 2.096.16050 49 - - - - 720 - - 208.607 208.607 1.000.000 - 1.473.086 1.473.086 1.473.086 - 2.242.121 2.242.121 2.242.12151 50 - - - - 720 - - 205.377 205.377 1.000.000 - 1.560.708 1.560.708 1.560.708 - 2.398.299 2.398.299 2.398.29952 51 - - - - 720 - - 201.456 201.456 1.000.000 - 1.653.588 1.653.588 1.653.588 - 2.565.410 2.565.410 2.565.41053 52 - - - - 720 - - 196.744 196.744 1.000.000 - 1.752.040 1.752.040 1.752.040 - 2.744.218 2.744.218 2.744.21854 53 - - - - 720 - - 191.120 191.120 1.000.000 - 1.856.399 1.856.399 1.856.399 - 2.935.543 2.935.543 2.935.54355 54 - - - - 720 - - 184.464 184.464 1.000.000 - 1.967.020 1.967.020 1.967.020 - 3.140.261 3.140.261 3.140.26156 55 - - - - 720 - - 176.755 176.755 1.000.000 - 2.084.278 2.084.278 2.084.278 - 3.359.308 3.359.308 3.359.30857 56 - - - - 720 - - 167.800 167.800 1.000.000 - 2.208.571 2.208.571 2.208.571 - 3.593.690 3.593.690 3.593.69058 57 - - - - 720 - - 157.468 157.468 1.000.000 - 2.340.322 2.340.322 2.340.322 - 3.844.478 3.844.478 3.844.47859 58 - - - - 720 - - 145.626 145.626 1.000.000 - 2.479.978 2.479.978 2.479.978 - 4.112.821 4.112.821 4.112.82160 59 - - - - 720 - - 132.083 132.083 1.000.000 - 2.628.014 2.628.014 2.628.014 - 4.399.948 4.399.948 4.399.94861 60 - - - - 720 - - 116.736 116.736 1.000.000 - 2.784.931 2.784.931 2.784.931 - 4.707.173 4.707.173 4.707.17362 61 - - - - 720 - - 99.318 99.318 1.000.000 - 2.951.264 2.951.264 2.951.264 - 5.035.905 5.035.905 5.035.90563 62 - - - - 720 - - 79.872 79.872 1.000.000 - 3.127.577 3.127.577 3.127.577 - 5.387.648 5.387.648 5.387.64864 63 - - - - 720 - - 58.135 58.135 1.000.000 - 3.314.468 3.314.468 3.314.468 - 5.764.013 5.764.013 5.764.01365 64 - - - - 720 - - 33.844 33.844 1.000.000 - 3.512.573 3.512.573 3.512.573 - 6.166.724 6.166.724 6.166.72466 65 - - - - 720 - - 6.765 6.765 1.000.000 - 3.722.564 3.722.564 3.722.564 - 6.597.624 6.597.624 6.597.62471 70 - - - - 720 - - 4.977.328 4.977.328 4.977.328 - 9.249.079 9.249.079 9.249.07976 75 - - - - 720 - - 6.656.486 6.656.486 6.656.486 - 12.967.881 12.967.881 12.967.88181 80 - - - - 720 - - 8.903.577 8.903.577 8.903.577 - 18.183.693 18.183.693 18.183.69386 85 - - - - 720 - - 11.910.693 11.910.693 11.910.693 - 25.499.140 25.499.140 25.499.14091 90 - - - - 720 - - 15.934.891 15.934.891 15.934.891 - 35.759.433 35.759.433 35.759.43396 95 - - - - 720 - - 21.320.177 21.320.177 21.320.177 - 50.150.024 50.150.024 50.150.02499 98 - - - - 720 - - 25.390.242 25.390.242 25.390.242 - 61.433.459 61.433.459 61.433.459

Tổng cộng 200.000 - - 16.600 68.234 51.856 - - - - - - 25.390.242 25.390.242 25.390.242 - 61.433.459 61.433.459 61.433.459

[1] Các số liệu minh họa trên đây là dựa trên giả định rằng toàn bộ phí bảo hiểm dự tính đã được đóng đầy đủ, đúng hạn và Người được bảo hiểm có sức khỏe bình thường theo tiêu chuẩn của Công ty.[2] Phí bảo hiểm rủi ro được minh họa là tương ứng với GTTK ở mức lãi suất 6%/năm.[3] Khoản tiền rút ra được minh họa là trước khi trừ Phí rút tiền từ GTTK (được mô tả ở trang sau).Sau khi rút tiền thì STBH có thể được điều chỉnh giảm tương ứng.[4] Giá trị tài khoản được minh họa đã bao gồm Quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng.

Ghi chú:

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 5/8anh.tran Ngày in: 07/02/2020 - 09:47:42

Page 6: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · 2020. 2. 7. · TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở[5] Giá trị hoàn lại là số tiền khách hàng nhận được khi yêu cầu chấm dứt hợp đồng trước hạn. Giá trị hoàn lại được xác định bằng GTTK trừ đi Phí chấm dứt hợp đồng trước hạn (được mô tả ở trangsau).

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 6/8anh.tran Ngày in: 07/02/2020 - 09:47:42

Page 7: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · 2020. 2. 7. · TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở

Sau Năm hợp đồng đầu tiên, BMBH có thể yêu cầu chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn và nhận lại số tiền bằng vớiGTTK trừ đi Phí chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn. Tuy nhiên, BMBH không nên chấm dứt Hợp đồng trước thờihạn trong những năm đầu tiên vì phí phải trả là khá cao (xem bảng Phí chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn ởtrên).

Sau Năm hợp đồng đầu tiên, BMBH có thể yêu cầu rút tiền từ GTTK và nhận lại số tiền bằng với khoản tiền yêu cầu rútra trừ đi phí rút tiền được mô tả như trên.

Trong thời gian Hợp đồng có hiệu lực BMBH có thể yêu cầu hủy bỏ hoặc tham gia thêm (các) QLBH tăng cường.Sau Năm hợp đồng đầu tiên, BMBH có thể yêu cầu tăng hoặc giảm Số tiền bảo hiểm.

Được khấu trừ từ kết quả đầu tư thực tế của Quỹ liên kết chung với cam kết không quá 2%/năm.100%

1-3Năm hợp đồng 8Phí bảo hiểm cơ bản quy năm

660%

440%70%

590% 80%

70%

920%

10+

Sau năm 2018, Phí quản lý hợp đồng được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát năm liền trước nhưng sẽ không vượt quámức 60.000/tháng.

Phí phát sinh khi khách hàng yêu cầu chấm dứt Hợp đồng trước hạn, tính theo % của Phí bảo hiểm cơ bản quy nămcủa năm đầu tiên như sau:

Được khấu trừ từ khoản tiền được yêu cầu rút ra từ GTTK và được xác định là 2% của khoản tiền được yêu cầu rút ratrong 09 Năm hợp đồng đầu tiên. Công ty không tính phí rút tiền từ Năm hợp đồng thứ 10 trở đi.

30.00020182016Năm dương lịch 2017

32.00028.000Phí quản lý hợp đồng

60%6%

60%1

2%8%Phí bảo hiểm tăng cường

Năm đóng phí

không áp dụng6%

6+Phí bảo hiểm cơ bản

46%

22%

4%Phí bảo hiểm đóng thêm40%

10%3

10%20%

40% 20%5

Được khấu trừ hàng tháng từ GTTK vào các Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng, với mức khấu trừ như sau:

Được khấu trừ hàng tháng từ GTTK vào các Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng để đảm bảo chi trả QLBH chính và QLBHtăng cường.

Được khấu trừ từ Phí bảo hiểm cơ bản, Phí bảo hiểm tăng cường và Phí bảo hiểm đóng thêm trước khi phân bổ vàoGTTK, với tỷ lệ % như sau:

4. Chấm dứt Hợp đồngtrước thời hạn

3. Rút tiền từ GTTK

2. Thay đổi các QLBHtăng cường

1. Tăng hoặc giảm STBHCÁC QUYỀN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM6. Phí quản lý quỹ

5. Phí chấm dứt Hợp đồngtrước thời hạn

4. Phí rút tiền từ GTTK

3. Phí quản lý hợp đồng

2. Phí bảo hiểm rủi ro

1. Phí ban đầuCÁC LOẠI PHÍ ĐANG ÁP DỤNG

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 7/8anh.tran Ngày in: 07/02/2020 - 09:47:42

Page 8: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · 2020. 2. 7. · TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂMPHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN

Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở

THÔNG TIN DOANH NGHIỆP THÔNG TIN LIÊN HỆCông ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (Phú Hưng Life) hoạtđộng kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạtđộng số 69/GP/KDBH được Bộ Tài chính cấp ngày 30/08/2013 và Giấyphép điều chỉnh số 69/GPĐC6/KDBH 24/06/2019 với vốn điều lệ 1.523 tỷđồng.

Trụ sở chính: Tầng 5, CR3-05 A, 109 Tôn Dật Tiên, Tân Phú,Quận 7, TP. HCM

Phone: (028) 5413 7199Fax: (028) 5413 6995

Email: [email protected]: www.phuhunglife.com

Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng

XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM

Tôi, người ký tên dưới đây, xác nhận đã giải thích đầy đủ và đã tư vấncho khách hàng có tên nêu trên về chi tiết của Bảng minh họa này và nộidung của Quy tắc và Điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm.

XÁC NHẬN CỦA TƯ VẤN TÀI CHÍNH1. Tôi hiểu Giá trị tài khoản hợp đồng phụ thuộc vào mức Lãi suất đầu tưthực tế, Phí bảo hiểm thực đóng và số tiền rút ra. Giá trị tài khoản hợpđồng thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị ghi ở bảng minh họa.2. Tôi hiểu rõ Hợp đồng bảo hiểm sẽ mất hiệu lực nếu không đóng đủcác khoản Phí bảo hiểm cơ bản trong 3 năm đầu tiên hoặc Giá trị tàikhoản hợp đồng không đủ để chi trả các Khoản khấu trừ hàng tháng.3. Tôi hiểu rằng Phí quản lý hợp đồng, Phí bảo hiểm rủi ro và Phí bảohiểm rủi ro tăng cường sẽ được trừ vào mỗi Ngày kỷ niệm tháng hợpđồng từ Giá trị tài khoản hợp đồng.4. Tôi hiểu rằng Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm.5. Tôi xác nhận đã được tư vấn để lựa chọn giải pháp phù hợp với nhucầu tài chính của bản thân.6. Tôi xác nhận đã đọc cẩn thận và đã được tư vấn đầy đủ các nội dungchi tiết của Tài liệu minh họa cũng như là Quy tắc và Điều khoản củaHợp đồng bảo hiểm.

Chữ ký: Chữ ký:Nguyễn Văn AnTrần Tuấn Anh

anh.tranMã số Tư vấn tài chính:

07/02/2020 - 09:47:42 Ngày ký:Ngày in:

Tài liệu minh họa này không phải là Hợp đồng bảo hiểm và chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang. Trang 8/8anh.tran Ngày in: 07/02/2020 - 09:47:42

Page 9: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · 2020. 2. 7. · TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ

STT Loại thương tật do tai nạn Tỷ lệ chi trả theo STBH Nhóm STT Bệnh hiểm nghèo Tỷ lệ chi trả

theo STBH1 Mất hai tay, hoặc hai chân, hoặc hai mắt 100% 1 Bệnh Alzheimer2 Mất một tay và một chân, hoặc một tay và một mắt, hoặc một chân và một mắt 100% 2 Phẫu thuật động mạch chủ3 Bị thương tật hoặc mất sức lao động vĩnh viễn với tỷ lệ trên 80% 100% 3 U não lành tính4 Mất một tay, hoặc một chân, hoặc một mắt 50% 4 Mù hai mắt5 Câm (câm hoàn toàn và không thể hồi phục) 50% 5 Bệnh gan mãn tính6 Mất thính lực (điếc hoàn toàn và không thể hồi phục) 25% mỗi tai 6 Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính7 Cụt đốt ngón tay cái 10% mỗi đốt 7 Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành8 Cụt đốt ngón tay trỏ 4% mỗi đốt 8 Viêm gan siêu vi thể tối cấp9 Cụt đốt các ngón tay khác 2% mỗi đốt 9 Chấn thương sọ não10 Cụt đốt ngón chân cái 4% mỗi đốt 10 Phẫu thuật thay van tim11 Cụt đốt các ngón chân khác 2% mỗi đốt 11 Suy thận12 Vỡ một hoặc nhiều phần xương sọ hoặc chấn thương sọ não cần mở hộp sọ 10% 12 Ung thư đe dọa tính mạng13 Gãy một hoặc hai xương hàm (xương hàm dưới và xương hàm trên) 6% 13 Bỏng nặng14 Gãy một hoặc nhiều xương mặt khác 4% 14 Thương tật nghiêm trọng15 Gãy thân một hoặc nhiều đốt sống 10% 15 Ghép cơ quan chính16 Gãy thân một hoặc nhiều xương chậu (trừ xương cùng) 4% 16 Viêm màng não do vi khuẩn17 Gãy xương vai 4% 17 Nhồi máu cơ tim18 Gãy xương cánh tay 2% 18 Bệnh Parkinson19 Gãy xương trụ 2% 19 Bại liệt20 Gãy xương quay 2% 20 Viêm đa khớp dạng thấp21 Gãy xương đòn 2% 21 Viêm não nặng22 Gãy một hoặc nhiều xương sườn 2% 22 Đột quỵ23 Gãy một hoặc nhiều xương cổ tay, xương đốt bàn tay hoặc xương đốt ngón tay 2% 23 Xơ gan giai đoạn cuối24 Gãy thân hoặc cổ xương đùi 6% 24 Bệnh nặng giai đoạn cuối25 Gãy thân xương chày 4% 25 Thiếu máu bất sản26 Gãy thân xương mác 2% 26 Ghép tủy27 Gãy xương bánh chè 2% 27 Bệnh chân voi28 Vỡ sụn chêm giữa hay bên khớp gối 2% 28 Mất thính lực hai tai29 Gãy xương mắt cá giữa hoặc bên, xương sên hoặc xương gót chân 2% 29 Mất hai chi30 Gãy một hoặc nhiều xương đốt bàn chân hoặc xương đốt ngón chân 2% 30 Bệnh nang ở tủy thận31 Vỡ tụy 6% 31 Đa xơ cứng32 Thủng dạ dày, ruột non hoặc ruột già 6% 32 Bệnh loạn dưỡng cơ33 Vỡ lá lách 4% 33 Viêm cân mạc hoại tử34 Vỡ gan 4% 34 Tăng áp động mạch phổi nguyên phát35 Tràn máu màng phổi do chấn thương bên ngoài 4% 35 Bệnh teo cơ tủy36 Chấn thương thận 4% mỗi thận 36 Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống37 Rách hoặc đứt niệu đạo 4% 37 Xơ cứng cột bên teo cơ38 Rách thành bàng quang 4% 38 Hôn mê39 Đứt một hoặc hai niệu quản 4% 39 Mất thanh40 Đứt hoàn toàn một hoặc nhiều dây chằng đầu gối 4% 40 Liệt hai chi

Trang phụ lục

3 300%

PHỤ LỤC MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

DANH SÁCH THƯƠNG TẬT VÀ TỶ LỆ CHI TRẢ DANH SÁCH BỆNH HIỂM NGHÈO VÀ TỶ LỆ CHI TRẢ

1 100%

2 200%

Page 10: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · 2020. 2. 7. · TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ

theo STBH Ghi chú STT Danh mục bệnh Tỷ lệ chi trả theo STBH Ghi chú

Ung thư giai đoạn đầu Biến chứng thai sản1 Ung thư biểu mô tại chỗ của vú 1 Sản giật

2 Ung thư biểu mô tại chỗ của tử cung 2 Đông máu nội mạch lan tỏa

3 Ung thư biểu mô tại chỗ của cổ tử cung 3 Thai lạc chỗ (thai ngoài tử cung)

4 Ung thư biểu mô buồng trứng giai đoạn sớm 4 Thai trứng

5 Ung thư biểu mô tại chỗ của ống dẫn trứng 5 Thai lưu

6 Ung thư biểu mô tại chỗ của âm đạo 6 Thiếu ối

7 Ung thư biểu mô tại chỗ của âm hộ 7 Gan nhiễm mỡ cấp

8 Ung thư biểu mô da giai đoạn sớm 8 Sẩy thai do tai nạn

Phẫu thuật điều trị, phục hồi do ung thư1 Phẫu thuật cắt bỏ vú

2 Phẫu thuật tạo hình vú

3 Phẫu thuật cắt bỏ tử cung

4 Phẫu thuật ghép da do ung thư da

Phẫu thuật điều trị, phục hồi do tai nạn5 Phẫu thuật tạo hình mặt do tai nạn

6 Phẫu thuật ghép da do bỏng

Ung thư giai đoạn sau1 Ung thư vú

2 Ung thư tử cung

3 Ung thư cổ tử cung

4 Ung thư buồng trứng

5 Ung thư ống dẫn trứng

6 Ung thư âm đạo

7 Ung thư âm hộ

8 Ung thư tế bào hắc tố của da

Trang phụ lục

PHỤ LỤC MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

DANH SÁCH BỆNH, PHẪU THUẬT VÀ TỶ LỆ CHI TRẢ DANH SÁCH BIẾN CHỨNG THAI SẢN VÀ TỶ LỆ CHI TRẢ

25% Quyền lợi được chi trả lên đến 04 lần trong suốt Thời hạn bảo hiểm. 50%

Quyền lợi được chi trả lên đến 02 lần trong suốt Thời hạn bảo hiểm.

Thời gian loại trừ bảo hiểm của quyền lợi bảo hiểm biến chứng

thai sản là một (01) năm.

200% Sau khi quyền lợi này được chi trả, sản phẩm bổ trợ sẽ chấm dứt hiệu lực.

Trong trường hợp Quyền lợi tăng cường - Hỗ trợ chi phí nằm viện được tái tục thì Phí bảo hiểm của Quyền lợi tăng cường này sẽ không thay đổi.

2. "Bệnh viện" được quy định là bệnh viện tuyến trung ương hoặc tuyến tỉnh hoặc tuyến huyện hay cấp tương đương theo phân cấp của Bộ Y tế Việt Nam, hay bệnh viện cấp tương đương nếu ở ngoài lãnh thổ Việt Nam.

Ngoài ra, Bệnh viện phải được đăng ký hoạt động hợp pháp và tư cách pháp nhân của bệnh viện phải được thể hiện bằng chữ “bệnh viện” trên con dấu chính thức của bệnh viện.

NHỮNG GHI CHÚ KHI THAM GIA QUYỀN LỢI TĂNG CƯỜNG HỖ TRỢ CHI PHÍ NẰM VIỆN

25% Quyền lợi được chi trả lên đến 04 lần trong suốt Thời hạn bảo hiểm.

Dưới đây là những lưu ý khi tham gia Quyền lợi tăng cường - Hỗ trợ chi phí nằm viện:

1. Thời hạn bảo hiểm của quyền lợi tăng cường này là một năm (01) tính từ Ngày hiệu lực của Quyền lợi bảo hiểm tăng cường và có thể được tái tục hàng năm theo quy định tại Điều 5 của Điều khoản tăng cường - Hỗ trợ chi phí nằm viện.

Tỷ lệ chi trả STT Danh mục bệnh

Page 11: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · 2020. 2. 7. · TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ

HIỆN TẠI KÊNH THANH TOÁN NÀO ĐƯỢC QUÝ KHÁCH QUAN TÂM?HIỆN TẠI KÊNH THANH TOÁN NÀO ĐƯỢC QUÝ KHÁCH QUAN TÂM?

THÔNG BÁO DỊCH VỤ THANH TOÁN TỰ ĐỘNG QUA NGÂN HÀNG

Kính thưa Quý khách,

Với nỗ lực không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, Phú Hưng Life triển khai thêm Dịch vụ thanh toán phí bảo hiểm tự động qua ngân hàng Vietcombank nhằm giúp Quý khách thuận tiện hơn khi thanh toán phí bảo hiểm Phú Hưng Life.

Chân thành cám ơn sự quan tâm và ủng hộ của Quý khách dành cho Phú Hưng Life. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ Quý khách.

Thông tin chi tiết xin liên hệ:Tổng đài chăm sóc khách hàng: (84.28) 5413.7189 [email protected]

Quý khách không phải bận tâm về thời hạn và thủ tục đóng phí: Ngân hàng sẽ tự động trích tiền từ tài khoản để thanh toán phí bảo hiểmkhi đến hạn, giúp đảm bảo quyền lợi bảo hiểm xuyên suốt.

Ưu đãi hấp dẫn: Thưởng ngay 2% trên phí định kỳ đóng vào cho hợp đồng có phí định kỳ từ 3 triệu đồng. Quý khách có thể nhận thưởng hoặc sử dụng để đóng phí cho định kỳ tiếp theo.

Vietcombank(tiền mặt)

Vietcombank(Ủy quyền trích nợ)

Techcombank

Agribank

ƯU ĐIỂM

QUA NGÂN HÀNG

Quý khách chỉ cần điền thông tin vào ỦY QUYỀN TRÍCH NỢ (mẫu đính kèm) và gửi về cho chúng tôi theo địa chỉ: Công ty Cổ Phần BHNT Phú Hưng, Tầng 5, CR3-05A, 109 Tôn Dật Tiên, Quận 7, TP.HCM.

Ghi chú: Áp dụng với khách hàng đã cótài khoản cá nhân hoặc thẻ thanh toán (ATM) tại Vietcombank.

CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ ĐƠN GIẢN

HIỆN TẠI KÊNH THANH TOÁN NÀO ĐƯỢC QUÝ KHÁCH QUAN TÂM?

Sacombank

Nam Á bank

ACB

BIDV

Khác: ………………

Momo

Payoo

Khác: ………………

TRỰC TUYẾN

Nộp tại văn phòng công ty

Nộp cho đại lý phục vụ/ đại lý thu phí

TIỀN MẶT

Page 12: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · 2020. 2. 7. · TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ

Phụ lục 02/TH&CĐKT.THTBK

UỶ QUYỀN TRÍCH NỢ

(Ủy quyền qua bên Ủy nhiệm thu)

Ngày ….. tháng ………năm……….

Kính gửi: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VCB)

1 Bên ủy quyền

Họ tên/Công ty:

Người đại diện:

Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy đăng ký doanh nghiệp số ngày

CMT/Hộ chiếu/ĐKKD: Ngày cấp: Nơi cấp:

Địa chỉ:

Điện thoại: Email:

2 Bên được ủy quyền:

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)

3 Phạm vi ủy quyền

(i) Bên ủy quyền bằng văn bản này ủy quyền cho Vietcombank tự động trích nợ tài khoản của Bên ủy quyền mở tại Vietcombank (Tài

khoản ủy quyền) để thanh toán khi Vietcombank nhận được chứng từ yêu cầu trích nợ (Ủy nhiệm thu) từ Bên Ủy nhiệm thu tương

ứng theo danh sách dưới đây:

S

T

T

Tài khoản ủy quyền

Bên Ủy nhiệm thu Mã KH

được thanh

toán

Tên KH được thanh

toán

Thời gian được

phép trích nợ

trong thời hạn

ủy quyền Tên

Số TK ghi có

Tại NH

1

Công ty Cổ phần Bảo hiểm Nhân thọ Phú Hưng

018.100.3409280

VCB

Bất kể thời điểm nào trong thời hạn ủy quyền.

(ii) Tủy thuộc vào thỏa thuận giữa Bên Ủy nhiệm thu và Vietcombank về việc thanh toán phí dịch vụ liên quan (bao gồm nhưng không

giới hạn bởi phí thu hộ theo bảng kê và phí chuyển tiền), theo đó Bên ủy quyền trên đây là bên chịu toàn bộ hoặc một trong các loại

phí này, thì Bên ủy quyền bằng văn bản này ủy quyền cho Vietcombank được tự động trích nợ Tài khoản ủy quyền thuộc danh sách

trên để thu khoản phí tương ứng.

(iii) Số tiền trích nợ phụ thuộc nội dung của từng Ủy nhiệm thu do Bên Ủy nhiệm thu gửi cho Vietcombank.

4 Thời hạn ủy quyền

(i) Văn bản ủy quyền này có hiệu lực từ ngày được Vietcombank xác nhận là hợp lệ cho đến ngày ….. hoặc khi Vietcombank nhận được

và xác nhận hợp lệ đối với văn bản huỷ ủy quyền trích nợ.

(ii) Hiệu lực của mỗi một ủy quyền trích nợ tự động nêu trên đây bắt đầu từ ngày Văn bản ủy quyền này có hiệu lực và sẽ chấm dứt khi (i) Vietcombank nhận được thay đổi thông tin về tài khoản của Bên ủy quyền và/hoặc thông tin về Bên Ủy nhiệm thu tương ứng đã đăng ký; hoặc (ii) khi Vietcombank nhận được và xác nhận hợp lệ đối với văn bản huỷ ủy quyền trích nợ hoặc (iii) Ủy quyền trích nợ hết hiệu lực, tùy thuộc vào thời điểm nào đến trước.

5 Cam kết của Bên ủy quyền

Page 13: TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM · 2020. 2. 7. · TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ

(i) Lựa chọn và đăng ký hình thức thanh toán tiền mua hàng, sử dụng dịch vụ với Bên Ủy nhiệm thu. Bên ủy quyền cam kết đảm bảo các tài khoản ủy quyền luôn đủ số dư vào thời điểm thanh toán để Vietcombank ghi nợ theo yêu cầu của Bên ủy nhiệm thu.

(ii) Vietcombank được miễn trách trong các trường hợp khi thực hiện đúng Ủy nhiệm thu của Bên ủy nhiệm thu trong thời hạn ủy quyền nêu trên. Mọi tranh chấp về và liên quan đến giao dịch giữa tôi/chúng tôi và bên ủy nhiệm thu làm phát sinh quyền thu tiền của bên ủy nhiệm thu và nghĩa vụ trả tiền của tôi/chúng tôi do các bên tự giải quyết và các bên sẽ không viện dẫn bất kỳ tranh chấp nào để

ảnh hưởng đến quá trình cung cấp dịch vụ của Vietcombank (kể cả với những khoản thu hộ đã thực hiện) và/hoặc chối bỏ/loại trừ nghĩa vụ thanh toán (nếu có) đối với Vietcombank.

(iii) Bên ủy quyền chỉ được phép hủy Ủy quyền trích nợ khi được sự đồng ý của Bên ủy nhiệm thu.

(vi) Những thông tin được cung cấp ở trên là đầy đủ và chính xác.

Phần dành cho khách hàng cá nhân

(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần dành cho khách hàng tổ chức

Kế toán trưởng Chủ tài khoản

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)

6 Xác nhận và cam kết của Bên ủy nhiệm thu

Công ty đã thực hiện việc định danh khách hàng và xác nhận UQTN là chính Bên trả tiền xác lập. Công ty cam kết chịu mọi trách nhiệm liên quan đến giả mạo UQTN này theo hợp đồng số … đã kí giữa hai Bên ngày 10 tháng 02 năm 2017. (Chỉ dùng trong trường hợp Bên ủy nhiệm thu tập hợp UQTN gửi cho VCB)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ tài khoản

(Ký tên, đóng dấu)

7 Xác nhận của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

Giờ……..ngày………….Ủy quyền trích nợ được xét là:

Hợp lệ Không hợp lệ. Lý do: Chữ ký không đúng

Sai số tài khoản Lý do khác:……………. Ghi chú: VCB được quyền từ chối hiệu lực của UQTN khi xác định chữ kí trên UQTN không giống với chữ ký của khách hàng đã đăng ký tại VCB hoặc các thông tin trên UQTN không khớp đúng với thông tin tài khoản khách hàng tại Ngân hàng.

TTV LĐP/LĐCN