tÀi liỆu ng dẪn sỬ dỤng internet banking dÀnh cho khÁch … · internet-banking - dịch...
TRANSCRIPT
![Page 1: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/1.jpg)
TÀI LIỆU
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
Hà nội 11- 2018
![Page 2: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/2.jpg)
1
MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG ................................................................................... 3
1. Giới thiệu .......................................................................................................... 3
2. Giải thích từ ngữ .............................................................................................. 4
3. Điều kiện sử dụng dịch vụ ............................................................................. 4
4. Quy trình thực hiện giao dịch tài chính ........................................................ 4
5. Quy trình thực hiện chương trình từ phía doanh nghiệp .......................... 5
5 Tổng Quan ........................................................................................................... 5
5.1 Màn hình tổng quan ................................................................................. 5
5.2 Mô tả tổng quan ............................................................................................. 6
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG ................................................................. 6
1. Đăng nhập hệ thống ....................................................................................... 6
1.1 Kích hoạt dịch vụ và đăng nhập lần đầu............................................... 6
1.2 Đăng nhập ................................................................................................. 7
2. Quản trị doanh nghiệp .................................................................................. 16
2.1 Hạn mức Doanh nghiệp ........................................................................ 16
2.2 Hạn mức Người dùng ............................................................................ 17
2.3 Quy trình tổ chức Doanh nghiệp .......................................................... 18
2.4 Quản trị vai trò người dùng ................................................................... 20
2.5 Quy trình Duyệt giao dịch ...................................................................... 25
3. Quản lý tài khoản........................................................................................... 28
3.1 Thông tin tài khoản ................................................................................. 28
3.2 Lịch sử giao dịch ..................................................................................... 29
3.3 Quản lý danh sách tài khoản thụ hưởng ............................................ 31
4. Chuyển khoản ................................................................................................ 34
4.1 Chuyển khoản trong hệ thống .............................................................. 34
4.2 Chuyển khoản ngoài hệ thống ............................................................. 37
![Page 3: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/3.jpg)
2
4.3 Chuyển khoản định kỳ ........................................................................... 38
4.4 Chuyển khoản theo lô ............................................................................ 39
4.5 Truy vấn giao dịch chuyển khoản định kỳ .......................................... 42
4.6 Nhật ký chuyển khoản trực tuyến ........................................................ 43
5. Thanh toán lương .......................................................................................... 46
7.2 Thanh toán lương ................................................................................... 47
5.2 Thông tin trả lương ................................................................................. 48
1. Tiết kiệm trực tuyến...................................................................................... 52
6. Phê duyệt giao dịch....................................................................................... 59
6.1 Phê duyệt các giao dịch chuyển khoản .............................................. 59
7.3 Phê duyệt giao dịch thanh toán lương ................................................ 60
6.2 Phê duyệt giao dịch chuyển khoản lô ................................................. 62
7. Dịch vụ khách hàng....................................................................................... 63
7.4 Liên hệ - Góp ý........................................................................................ 63
7.2 Thông tin doanh nghiệp ......................................................................... 66
7.3 Thông báo từ ngân hàng ....................................................................... 67
8 Bảo mật .............................................................................................................. 67
8.1 Thay đổi mật khẩu .................................................................................. 67
8.2 Lịch sử sử dụng trên hệ thống ............................................................. 68
8.3 Đổi mật khẩu giao dịch Mobile banking .............................................. 69
![Page 4: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/4.jpg)
3
I. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG
1. Giới thiệu
E-Banking giúp Doanh nghiệp có tài khoản tại Bac A Bank thực hiện truy
vấn mọi thông tin và thực hiện các giao dịch thông qua 03 kênh dịch vụ:
Internet Banking: Thực hiện truy vấn và giao dịch trên hệ thống Internet
thông qua máy tính theo địa chỉ website.
Mobile Banking: Thực hiện truy vấn và giao dịch trên hệ thống Internet
thông qua điện thoại theo địa chỉ website.
SMS Banking: Thực hiện truy vấn và giao dịch nạp tiền/ thanh toán thông
qua hệ thống SMS gửi đến tổng đài 8188.
Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng
Doanh nghiệp là một kênh cung cấp dịch vụ cho Khách hàng Doanh nghiệp
của Ngân hàng Bắc Á cung cấp các chức năng sau:
Truy vấn thông tin tài khoản
Truy vấn lịch sử giao dịch
Quản lý tài khoản thụ hưởng
Chuyển khoản nội bộ Bac A Bank
Chuyển khoản liên ngân hàng
Chuyển khoản theo lô
Chuyển khoản định kỳ
Thanh toán lương trong hệ thống Bac A Bank
Quản lý thông tin người dùng trong doanh nghiệp
Để sử dụng dịch vụ E-Banking của Bac A Bank Quý Doanh nghiệp cần có
tài khoản thanh toán tại Bac A Bank.
![Page 5: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/5.jpg)
4
2. Giải thích từ ngữ
Thiết bị bảo mật SMS, OTP (SMS One time password): Mã xác nhận giao dịch
chỉ sử dụng 01 lần qua tin nhắn SMS. Thiết bị bảo mật OTP Token: Mã xác
nhận chỉ sử dụng 01 lần qua thiết bị bảo mật RSA Token. Mã xác nhận được hiển
thị trên Token và có hiệu lực trong vòng 60 giây (sau 60 giây sẽ thay đổi mã xác
nhận 01 lần)
Người sử dụng có vai trò Nhập giao dịch (Maker): Là người được chỉ định
nhập các thông tin giao dịch lên hệ thống ngân hàng điện tử. Các thông tin này chỉ
được ghi nhận trên hệ thống và chưa được gửi tới Bac A Bank.
Người sử dụng có vai trò Duyệt giao dịch (Checker): Là người được chỉ định
phê duyệt các thông tin trên lệnh giao dịch do người sử dụng có vai trò Nhập gửi.
Sau khi Checker phê duyệt thì thông tin về giao dịch sẽ được gửi tới Bac A Bank.
Người sử dụng có vai trò quản lý (Admin): Là người được chỉ định quản lý các
thông tin của Doanh nghiệp, thông tin của những nguời sử dụng có vai trò Nhập,
Duyệt.Vai trò quản lý không bao gồm việc thực hiện nhập và duyệt giao dịch.
3. Điều kiện sử dụng dịch vụ
Doanh nghiệp có tài khoản mở tại Bac A Bank
Đăng ký sử dụng dịch vụ Ngân hàng trực tuyến dành cho Khách hàng Doanh
nghiệp tại các điểm giao dịch của Bac A Bank.
4. Quy trình thực hiện giao dịch tài chính
![Page 6: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/6.jpg)
5
5. Quy trình thực hiện chương trình từ phía doanh nghiệp
Quản trị doanh nghiệp
1. Thiết lập hạn mức DN
2. Thiết lập hạn mức cá nhân
3. Thiết lập phòng ban (Quản trị tổ
chức DN)
4. QT vai trò người dùng
5. Quản trị thông tin người dùng
6. Thiết lập quy trình duyệt
Maker (người tạo lệnh)
1. Lâp giao dịch chuyển khoản
(CK nội bộ, CK liên ngân hàng, CK
định kỳ, CK theo lô, Thanh toán
lương)
2. Xem nhật ký chuyển khoản trực
tuyến
Checker
Phê duyệt giao dịch (Chuyển
khoản, Lô, Lương)
Ngân hàng(Internet
Banking)
Xác nhận giao dịch (Gửi mail
tới khách hàng, Trừ tiền từ
tài khoản chuyển và cộng
tiền vào TK nhận)
5 Tổng Quan
5.1 Màn hình tổng quan
![Page 7: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/7.jpg)
6
5.2 Mô tả tổng quan
Bước 1: Là các thông tin cá nhân của khách hàng. Khi khách hàng nhấn Chi tiết
sẽ hiển thị thông tin lần đăng nhập cuối cùng và địa chỉ IP đang đăng nhập. Nhấn
đế thực hiện các chức năng hỗ trợ như Thiết lập trang chủ
và Liên kết nhanh. Trong phần thiết lập trang chủ người sử dụng có thể thiết lập
màn hình trang chủ trong phần, đặt các trang liên kết nhanh trong phần cài đặt
liên kết nhanh. Nhấn “Đăng xuất” để thoát khỏi InternetBanking;
Bước 2: Các chức năng chính được sắp xếp theo Menu ngang cùng các menu
chi tiết của từng chức năng chính giúp khách hàng thuận tiện trong sử dụng;
Bước 3: Liên kết nhanh: giúp khách hàng truy cập vào ngay tính năng cần dùng
mà không cần phải lựa chọn theo thứ tự các menu. Liên kết nhanh có thể tự thiết
lập theo từng người dùng ở mục cài đặt liên kết nhanh ở mục ;
Bước 4: Đăng xuất: Click vào đây để thoát khỏi chương trình Internetbanking.
Bước 5: Phần giao dịch chính: gồm các ô nhập thông tin và hiển thị thông tin cần
thiết theo từng tính năng của dịch vụ;
Bước 6: Ghi chú: Hiện thị các lưu ý quan trọng trong từng chức năng dịch vụ giúp
khách hàng thuận tiện khi thực hiện giao dịch
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG
1. Đăng nhập hệ thống
1.1 Kích hoạt dịch vụ và đăng nhập lần đầu
7.1.1 Mô tả
Chức năng này cho phép khách hàng sau khi đăng ký các gói dịch vụ thực hiện
kích hoạt tài khoản đã đăng ký. Đồng thời để bảo mật cho khách hàng hệ thống
cũng yêu cầu người sử dụng phải đổi mật khẩu ngay sau lần đăng nhập đầu tiên.
7.1.2 Các bước thực hiện
Bước 1:Sau khi đăng ký dịch vụ Internet Banking, khách hàng kích hoạt dịch vụ
bằng cách vào Email đã đăng ký click vào đường link mà ngân hàng gửi về và
thực hiện đăng nhập lần đầu tiên trên hệ thống.
Bước 2: Điền Mã truy cập, Mật khẩu đúng như email kích hoạt và nhập Mã xác
nhận (do hệ thống sinh ngẫu nhiên) để đăng nhập Internet Banking;
![Page 8: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/8.jpg)
7
Bước 3: Ngay sau khi đăng nhập khách hàng đổi Mật khẩu lần đầu theo hướng
dẫn trên màn hình để đảm bảo tính bảo mật cho tài khoản Internet Banking của
mình.
Tại đây NSD nhập thông tin mật khẩu cũ, mới và nhấn Tiếp tục để hoàn tất.
1.2 Đăng nhập
1.2.1 Mô tả chức năng
Chức năng này cho phép NSD là khách hàng doanh nghiệp đăng nhập và sử
dụng các chức năng của hệ thống.
1.2.2 Các bước thực hiện
Bước 1: Khách hàng truy cập vào trang web theo đường link và chọn Khách hàng
Doanh nghiệp:
Bước 2: Chọn để lựa chọn sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc
tiếng Anh.
![Page 9: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/9.jpg)
8
Bước 3: Khách hàng đúng mã truy cập, mật khẩu và mã xác thực
![Page 10: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/10.jpg)
9
Bước 4: Nhấn Đăng nhập
Lưu ý:
- Tại màn hình đăng nhập trình duyệt sẽ hỏi “Có lưu user và password để lần
sau khi đăng nhập bạn có thể chọn thông tin mà không phải nhập lại” nhưng
vì lý do bảo mật và an toàn với các giao dịch tài chính nên ngân hàng
khuyến cáo khách hàng KHÔNG NÊN chọn “Ghi nhớ mật khẩu” mà chọn
và chọn “Không bao giờ ghi nhớ mật khẩu …” hoặc “Không phải bây
giờ”.
- Nếu quý khách hàng đã chọn lưu password mà muốn xóa bỏ chức năng lưu
password thì thực hiện theo các bước sau:
A. Trình duyệt Firefox
Bước 1: Tại menu trình duyệt chọn Công cụ/Tools
Bước 2: Chọn Tùy chọn/ Options
Bước 3: Chọn bảo mật/Security
Bước 4: Bỏ tích chọn tại “Ghi nhớ mật khẩu cho các trang”
![Page 11: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/11.jpg)
10
![Page 12: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/12.jpg)
11
Sau đó nhấn OK quý khách đã xóa bỏ phần lưu tên truy cập và mật khẩu trước
đó.
B. Trình duyệt IE
Bước 1: Tại menu trình duyệt chọn Công cụ/Tools
Bước 2: Chọn Tùy chọn/Internet Options
Bước 3: Tại màn hình tiếp theo chọn Tab General
Bước 4: Tích chọn dòng Delete Browsing history on exit
Bước 5: Sau đó nhấn nút Delete….
![Page 13: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/13.jpg)
12
Bước 6: Tại màn hình này quý khách tích chọn các dòng như hình ảnh và nhân Delete
![Page 14: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/14.jpg)
13
Bước 7: Sau đó nhấn OK quý khách đã xóa bỏ phần lưu tên truy cập và mật khẩu trước
đó.
![Page 15: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/15.jpg)
14
C. Trình duyệt Chrome
Bước 1: Tại menu chọn Icon tại bước 1
Bước 2: Sau đó chọn History
Bước 3: Tại màn hình History chọn Clear browsing data …
Bước 4: Nhấn tích chọn tại các dòng như hình và nhấn Clear browsing data
![Page 16: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/16.jpg)
15
![Page 17: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/17.jpg)
16
quý khách đã xóa bỏ phần lưu tên truy cập và mật khẩu trước đó.
2. Quản trị doanh nghiệp
2.1 Hạn mức Doanh nghiệp
2.1.1 Mô tả chức năng
Chức năng này giúp thiết lập hạn mức của doanh nghiệp khi có sự thay đổi từ
ngân hàng.
Hạn mức doanh nghiệp ≤ hạn mức quy định của ngân hàng (thông tin trong dấu
ngoặc đơn)
Tại màn hình home click menu “Quản trị doanh nghiệp” click “Hạn mức
Doanh nghiệp”.
2.1.2 Các bước thực hiện
Bước 1: Khách hàng điền hạn mức mới vào trong ô cho từng loại giao dịch, nếu
muốn thay đổi. Hạn mức Doanh nghiệp thay đổi trong hạn mức ngân hàng đã cấp.
Bước 2: Sau đó nhấn tiếp tục để hoàn thành thay đổi hạn mức.
Note: Trường hợp doanh nghiệp đổi nhóm hạn mức mới thì admin doanh nghiệp
phải vào thiết lập lại hạn mức doanh nghiệp và hạn mức người dùng.
![Page 18: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/18.jpg)
17
2.2 Hạn mức Người dùng
2.2.1 Mô tả chức năng
Chức năng này giúp thiết lập lại hạn mức của người dùng tùy theo thiết lập từ
doanh nghiệp.
Tại màn hình home click menu “Quản trị doanh nghiệp” click “Hạn mức
Người dùng”.
2.2.2 Các bước thực hiện
Bước 1: NSD chọn bản ghi cần thiết lập Hạn mức
Bước 2: Sau đó nhấn “Thiết lập‟ hạn mức và nhập thông tin hạn mức theo ngày
và theo lần giao dịch
Bước 3: Nhấn “Tiếp tục” để hoàn thành
![Page 19: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/19.jpg)
18
2.3 Quy trình tổ chức Doanh nghiệp
2.3.1 Mô tả chức năng
Chức năng này cho phép NSD tạo mới, sửa hoặc xóa thông tin phòng ban trong
doanh nghiệp
![Page 20: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/20.jpg)
19
Tại màn hình home click menu “Quản trị doanh nghiệp” click “QT tổ chức
Doanh nghiệp”.
2.3.2 Các bước thực hiện
Trường hợp “Thêm mới”
Bước 1: NSD click nút “Thêm mới” hệ thống hiển thị màn hình Thêm
mới, tiếp đó NSD nhập phòng ban
Bước 2: Cchọn nút chức cần thực hiện:
+ Tiếp tục: phòng ban mới được tạo
+ Trở lại: hệ thống quay lại màn hình trước đó
Trường hợp thực hiện các chức năng Xóa
Bước 1: NSD tick chọn bản ghi cần thực hiện
Bước 2: Nhấn nút chức năng cần thực hiện Xóa
![Page 21: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/21.jpg)
20
Bước 3: Nhấn OK để xác nhận xóa bản ghi.
Trường hợp thực hiện các chức năng Thay đổi
Bước 1: NSD tick chọn bản ghi cần thực hiện
Bước 2: Nhấn nút chức năng cần thực hiện Thay đổi (Tương tự Xóa)
Bước 3: Tại màn hình thông tin NSD sửa thông tin và nhấn Tiếp tục để hoàn
thành (như phần Thêm mới).
2.4 Quản trị vai trò người dùng
2.4.1 Mô tả chức năng
Chức năng này dử dụng cho Admin doanh nghiệp.
Chức năng này giúp Admin quản lý, thiết lập và sửa đổi các thông tin: người sử
dụng, cấp duyệt giao dịch, hạn mức doanh nghiệp và hạn mức NSD.
Tại màn hình home click menu “Quản trị doanh nghiệp” click “Vai trò người
dùng”. Người dùng trong doanh nghiệp có đối tượng cấp là Người duyệt lệnh
(checker) và người lập lệnh (maker).
2.4.2 Các bước thực hiện
Bước 1: Admin lựa chọn vai trò NSD là người Duyệt (Checker) hoặc người
Nhập (Maker)
Bước 2: Tiếp đó nhấn vào “Thay đổi”. Khi đó Admin có thể lựa chọn theo
vai trò tiêu chuẩn như dưới đây nhưng cũng có thể lựa chọn khác đi tùy
theo mục đích của Doanh.
Bước 3: Sau khi thực hiện chọn nhóm quyền NSD nhấn “Tiếp Tục” để
chuyển màn hình tiếp theo và hoàn thành phân quyền cho nhóm NSD.
![Page 22: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/22.jpg)
21
Với Chức năng Truy vấn thì NSD chỉ có thể xem thông tin mà không thay đổi
được thông tin đó.
2.4.3 Quản trị thông tin người dùng
2.4.4 Mô tả chức năng
Chức năng này cho phép NSD là Admin quản lý, thêm mới và sửa thông tin người
dùng trong doanh nghiệp.
Tại màn hình home click menu “Quản trị doanh nghiệp” click “QT thông tin
người dùng”.
![Page 23: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/23.jpg)
22
2.4.5 Các bước thực hiện
Trường hợp Thêm mới
Bước 1: NSD click nút Thêm mới hệ thống hiển thị màn hình Thêm mới:
![Page 24: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/24.jpg)
23
![Page 25: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/25.jpg)
24
Bước 2: NSD nhập thông tin người dùng mới:
+ Mã người dùng là duy nhất nếu NSD nhập mã đã có trong hệ thống sẽ
được thông báo và yêu cầu nhập lại, Mã người dùng hợp lệ có tối thiểu 3
ký tự.
+ Số điện thoại: Nhập chính xác và đủ 10 hoặc 11 số
+ E-mail: Nhập địa chỉ email hợp lệ để nhận được thông tin đăng nhập lần
đầu. Nếu đã tồn tại thì hệ thống thông báo và yêu cầu nhập lại.
+ Vai trò: Lựa chọn đúng vai trò cần khởi tạo từ combobox
+ Danh sách Tài khoản sử dụng: Chọn tick vào tài khoản cho phép người
dùng được tiếp cận với Tài khoản đó.
Bước 3: Cuối cùng chọn nút chức cần thực hiện:
+ Tiếp tục: để hoàn thành Thêm mới
+ Trở lại: hệ thống quay lại màn hình trước đó
+ Thiết lập lại: hệ thống xóa thông tin đã nhập trước đó và cho phép nhập
mới lại từ đầu.
Trường hợp thực hiện các chức năng Thay đổi, Truy vấn
Bước 1: NSD tick chọn bản ghi cần thực hiện
Bước 2: Nhấn nút chức năng cần thực hiện:
- Truy vấn: cho phép NSD xem thông tin đã thiết lập cho mã người dùng
đã chọn
- NSD có thể click vào Mã người dùng để xem thông tin chi tiết về người
dùng đó như khi thực hiện Truy vấn.
![Page 26: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/26.jpg)
25
- Thay đổi: cho phép NSD xem và thiết lập lại thông tin của bản ghi đã
chọn ngoại trừ Mã người dùng bằng cách tick chọn / bỏ các chức năng
hoặc tài khoản sử dụng.
Tại màn hình chức năng này NSD được hỗ trợ xuất file PDF, Excel hoặc kết
nối máy in để in thông tin.
NSD cũng có thể tạm ngừng hoạt động của user hoặc cập nhật lại mật khẩu
cho user.
Lưu ý: Để tránh rủi ro, với chức năng tạo mới Người dùng cần có sự kiểm soát và
phê duyệt của nhân viên Ngân hàng với user là checker của doanh nghiệp. Do đó,
cần 1 bước trung gian: Khách hàng vui lòng điền thông tin vào mẫu đăng ký thêm
người dùng và gửi tới điểm giao dịch của ngân hàng để được kích hoạt người
dùng thêm mới.
2.5 Quy trình Duyệt giao dịch
2.5.1 Mô tả chức năng
Chức năng Duyệt giúp thiết lập các cấp phê duyệt giao dịch trong doanh nghiệp.
Với mỗi chức năng có bao nhiêu cấp duyệt thì phải thực hiện duyệt đủ các cấp thì
giao dịch mới được thực hiện.
Tại màn hình home click menu “Quản trị doanh nghiệp” click “Quy trình
duyệt”.
2.5.2 Các bước thực hiện
Để tạo cấp duyệt giao dịch NSD thực hiện các bước sau:
Bước 1: Chọn loại giao dịch cần duyệt và lựa chọn cấp duyệt 1, 2, 3, 4 hoặc 5.
![Page 27: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/27.jpg)
26
Bước 2: Bấm vào “Tạo mới”: Lựa chọn mã duyệt di chuyển sang ô “Mã duyệt
khởi tạo”. Khi đó màn hình tạo mới hiển thị:
![Page 28: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/28.jpg)
27
+ NSD chọn Mã duyệt từ danh sách “Mã duyệt hiện có” và nhấn /
để chuyển sang “Mã duyệt khởi tạo”
+ NSD chọn Mã duyệt từ danh sách “Mã duyệt khởi tạo” và nhấn /
để chuyển sang “Mã duyệt hiện có”
![Page 29: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/29.jpg)
28
Bước 3: Sau đó nhấn Tiếp tục để chuyển sang bước 2
Tại bước 2 nhấn Tiếp tục để hoàn thành Thêm mới, nếu quay lại màn hình trước
đó nhấn Quay lại.
Lưu ý: Admin cần thiết lập quy trình Duyệt giao dịch trước khi Maker, Checker
thực hiện các giao dịch tài chính trên hệ thống Ngân hàng điện tử và chỉ thiết lập
được khi các mã người duyệt đã được kích hoạt ở trạng thái hoạt động.
3. Quản lý tài khoản
Chức năng này dùng cho các Role Admin, Maker và Checker
3.1 Thông tin tài khoản
3.1.1 Mô tả chức năng
Chức năng này cho phép truy vấn thông tin các tài khoản của khách hàng đã đăng
ký trên hệ thống ngân hàng.
Tại màn hình home click menu “Quản lý tài khoản” click “Thông tin tài
khoản”.
3.1.2 Các bước thực hiện
Bước 1: Khách hàng chọn chức năng hệ thống hiển thị danh sách các TK mà
khách hàng có tại ngân hàng
![Page 30: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/30.jpg)
29
- Tại màn hình kết quả Truy vấn NSD có thể ẩn/hiện chi tiết thông tin theo
tài khoản bằng cách nhấn vào tài khoản tương ứng hoặc dấu trước
tên tài khoản.
3.2 Lịch sử giao dịch
3.2.1 Mô tả chức năng
Chức năng này cho phép NSD Truy vấn lại thông tin các giao dịch đã thực hiện
trước đó.
Tại màn hình home click menu “Quản lý tài khoản” click “Truy vấn Giao
dịch”.
![Page 31: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/31.jpg)
30
3.2.2 Các bước thực hiện
Bước 1: NSD chọn số tài khoản trong list danh sách và nhập khoảng thời gian,
nếu NSD muốn Truy vấn linh hoạt theo những tiêu chí cụ thể thì tick chọn ô tick
để tìm kiếm theo các tiêu chí: Phương thức giao dịch, Kênh giao
dịch, Trạng thái giao dịch, Loại giao dịch.
Bước 2: Sau đó nhấn Truy vấn hệ thống hiển thị kết quả theo điều kiện đã
nhập.
Trong đó:
![Page 32: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/32.jpg)
31
- Số dư sau: Đây là số dư hiển thị sau mỗi giao dịch Khách hàng thực
hiện. Số này mang tính chất tham khảo nhiều hơn cho Khách hàng.
- Diễn giải: Đây là nội dung Quý khách nhập vào trên ủy nhiệm
chi hoặc trên internet banking. Trường hợp nội dung quá dài, phần
hiển thị trên Internet Banking sẽ được lược bỏ, Khách hàng có thể di
chuyển con chuột vào vị trí nội dung sẽ hiển thị được đầy đủ. Hoặc
khi chiết xuất ra file excel/pdf cũng sẽ được hiển thị đầy đủ.
- Người hưởng/Người chuyển: Hệ thống sẽ hiển thị tên người
hưởng trong trường hợp giao dịch của Khách hàng là giao dịch ghi
Nợ. Ngược lại với giao dịch ghi Có thì thông tin trong cột này sẽ là
của người chuyển tiền cho Khách hàng.
- NH hưởng/NH chuyển: Tương tự như phần người hưởng/người
chuyển, thông tin về ngân hàng (NH) hưởng cũng được hiển thị với
trường hợp Khách hàng chuyển tiền đi (giao dịch ghi Nợ) và hiển
thị thông tin về NH chuyển với trường hợp Khách hàng được nhận
tiền (giao dịch ghi Có).
3.3 Quản lý danh sách tài khoản thụ hưởng
3.3.1 Mô tả chức năng
Chức năng này cho phép NSD thêm mới, sửa, xóa danh sách tài khoản
hưởng thuận tiện trong quá trình giao dịch.
Tại màn hình home click menu “Quản lý tài khoản” click “Danh sách tài
khoản hưởng”.
![Page 33: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/33.jpg)
32
3.3.2 Các bước thực hiện
Trường hợp Tạo mới
Bước 1: NSD click nút Thêm mới hệ thống hiển thị màn hình Tạo mới:
![Page 34: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/34.jpg)
33
NSD chọn Loại giao dịch và nhập tài khoản, tên tài khoản
Bước 2: Nhấn Tiếp tục để hoàn thành Tạo mới, nếu nhấn Hủy hệ thống bỏ
qua thao tác đang thực hiện quay về màn hình trước đó.
Trường hợp Xóa, Thay đổi NSD thực hiện theo 2 bước:
Bước 1: Chọn bản ghi cần thực hiện
![Page 35: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/35.jpg)
34
Bước 2: Nhấn nút chức năng; nếu chọn Xóa hệ thống hiển thị thông báo xác
nhận và thực hiện Xóa khi NSD xác nhận, nếu nhấn Thay đổi hệ thống hiển thị
màn hình thông tin chi tiết theo tài khoản cho phép NSD sửa thông tin ngoại trừ số
tài khoản, sau khi sửa thông tin NSD nhấn tiếp tục để hoàn thành và lưu lại thông
tin đã sửa.
4. Chuyển khoản
Chức năng này chỉ sử dụng cho Maker để thực hiện nhập giao dịch; Admin và
Checker chỉ sử dụng được việc truy vấn trong chức năng này.
4.1 Chuyển khoản trong hệ thống
4.1.1 Mô tả chức năng
Là giao dịch thực hiện chuyển khoản tới các tài khoản của doanh nghiệp trong hệ
thống ngân hàng.
Tại màn hình home click menu “Chuyển khoản” click “Chuyển khoản trong
hệ thống”.
![Page 36: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/36.jpg)
35
4.1.2 Các bước thực hiện
Bước 1: Tại màn hình này NSD nhập các thông tin theo phần 1, chú ý chọn
“Cùng sở hữu” hoặc “Khác sở hữu” tương ứng với tài khoản chuyển đến.
Bước 2: Sau đó nhấn nút chức năng:
+ Tiếp tục: Hệ thống sẽ gửi mã xác nhận qua SMS (hoặc khách hàng nhập mã
xác nhận trên token nếu sử dụng OTP Token). Sau đó NSD mã xác nhận vào
trường “ID” và nhấn Tiếp tục để chuyển sang bước 3 kết thúc giao dịch.
![Page 37: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/37.jpg)
36
![Page 38: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/38.jpg)
37
Lưu ý: Khi thực hiện chuyển khoản Nội bộ cùng chủ thì khách hàng không phải
nhập OTP tại bước Xác thực.
4.2 Chuyển khoản ngoài hệ thống
4.2.1 Mô tả chức năng
Cho phép NSD thực hiện giao dịch chuyển khoản với các tài khoản thuộc ngân
hàng khác.
Tại màn hình home click menu “Chuyển khoản” click “CK ngoài hệ thống”.
4.2.2 Các bước thực hiện
Bước 1: NSD chọn TK chuyển và TK hưởng hệ thống hiển thị các thông tin tên
người hưởng, ngân hàng hưởng, chi nhánh ngân hàng hưởng, …
Tài khoản hưởng có thể nhập hoặc chọn từ (Chọn tài khoản hưởng).
Bước 2: Sau đó nhấn Tiếp tục và nhập Mã xác nhận tại bước 2 như chuyển
khoản trong hệ thống.
![Page 39: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/39.jpg)
38
Nếu TK hưởng chưa có trong hệ thống NSD có thể thêm mới bằng cách
nhập đủ các thông tin trên màn hình sau đó nhấn vào Có lưu thông tin
người dùng hệ thống lưu lại thông tin và lần sau NSD có thể chọn được
TK này.
Lưu ý: Trường hợp không hiển thị được chi nhánh hưởng, khách hàng có nhập
mới thông tin Chi nhánh hưởng.
4.3 Chuyển khoản định kỳ
4.3.1 Mô tả chức năng
Chức năng này cho phép Khách hàng đặt lịch chuyển khoản từ tài khoản của
Khách hàng sang 1 tài khoản khác cùng hệ thống ngân hàng hoặc sang 1 tài
khoản thuộc hệ thống ngân hàng khác Bắc Á.
![Page 40: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/40.jpg)
39
Tại màn hình home click menu “Chuyển khoản” click “Chuyển khoản định
kỳ”.
4.3.2 Các bước thực hiện
Bước 1: Đầu tiên NSD chọn Loại chuyển khoản, TK chuyển, TK hưởng, ….. và
nhập đủ các thông tin có dấu (*) hệ thống hiển thị các thông tin tương ứng như:
Tên người hưởng, số tiền bằng chữ. Trường hợp nhập TK hưởng lần đầu trên hệ
thống thì NSD nhập đủ thông tin và tick ô “Lưu thông tin người hưởng” để hệ
thống lưu lại cho lần sử dụng sau đó.
Bước 2: Nhấn “Tiếp tục” để nhập mã xác nhận hoàn tất quá trình nhập
giao dịch (chuyển sang người Duyệt lệnh) . <tương tự các hình thức chuyển
khoản khác>
4.4 Chuyển khoản theo lô
4.4.1 Mô tả chức năng
Chức năng này cho phép Khách hàng tải file mẫu trên hệ thống về nhập thông
tin về số tài khoản chuyển, số tài khoản hưởng, số tiền,… sau đó tải lại lên hệ
![Page 41: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/41.jpg)
40
thống để thực hiện chuyển khoản hàng loạt các giao dịch trong và ngoài hệ thống
mà chỉ phải thực hiện giao dịch 1 lần.
Tại màn hình home click menu “Chuyển khoản” click “Chuyển khoản theo
lô”.
4.4.2 Các bước thực hiện
Bước 1: NSD tải file mẫu về máy nhập thông tin theo mẫu và lưu lại thông tin.
Bước 2: NSD chọn “Duyệt” tìm đến file vừa lưu, bấm chọn “Tải lên” và nhập OTP
để xác nhận.
![Page 42: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/42.jpg)
41
![Page 43: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/43.jpg)
42
Bước 3: Sau đó NSD nhấn “Tiếp tục” để hoàn tất quá trinh nhập giao dịch,
chuyển sang người Duyệt lệnh.
Lưu ý:
- Số lệnh tối đa có thể thực hiện là 100 giao dịch
- Chức năng này cũng cho phép Khách hàng sử dụng để thực hiện thanh toán
lương.
Tuy nhiên, khi thực hiện thì trên sao kê tài khoản của Khách hàng sẽ hiển thị chi
tiết cho từng loại giao dịch (khác với giao dịch thanh toán lương là sao
kê tài khoản chỉ hiển thị 1 số tổng của tất cả các giao dịch)
4.5 Truy vấn giao dịch chuyển khoản định kỳ
4.5.1 Mô tả chức năng
Chức năng này cho phép NSD xem thông tin chi tiết về các giao dịch định kỳ như
loại giao dịch định kỳ, số tiền thực hiện, định kỳ chuyển… hoặc truy vấn giao dịch
Quản lý dòng tiền hay thực hiện hủy giao dịch định kỳ/quản lý dòng tiền.
Tại màn hình home click menu “Chuyển khoản” click “Truy vấn GD định kỳ”.
4.5.2 Các bước thực hiện
Bước 1: NSD chọn chức năng Truy vấn GD định kỳ hệ thống hiển thị thông tin
chi tiết của các giao dịch đã thực hiện.
Bước 2: Tại màn hình này NSD có thể hủy giao dịch bằng cách nhấn vào “Hủy
GD” tương ứng với GD muốn hủy.
Khi đó hệ thống hiển thị thông báo yêu cầu xác nhận hủy.
![Page 44: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/44.jpg)
43
NSD nhấn OK để hủy và Cancel khi bỏ qua yêu cầu đang thực hiện.
4.6 Nhật ký chuyển khoản trực tuyến
4.6.1 Mô tả chức năng
Chứng năng này cho phép khách hàng thực hiện: Truy vấn các giao dịch
Khách hàng đã thực hiện chuyển khoản trên hệ thống Internet Banking và In
chứng từ.
Tại màn hình home click menu “Chuyển khoản” click “Lịch sử giao dịch trực
tuyến”.
![Page 45: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/45.jpg)
44
4.6.2 Các bước thực hiện
Thực hiện Truy vấn:
Bước 1: NSD nhập thông các điều kiện tìm kiếm.
Bước 2: Tiếp đó nhấn Truy vấn để xem Kết quả các giao dịch trả về theo điều
kiện đã nhập hoặc nhấn Thiết lập lại để nhập lại điều kiện tìm kiếm.
Thực hiện in chứng từ:
NSD chọn chứng từ có trạng thái = „Thành công‟ và nhấn In chứng từ hệ thống
in chứng từ theo form sau:
![Page 46: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/46.jpg)
45
![Page 47: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/47.jpg)
46
Thực hiện Tra soát:
Bước 1: Khách hàng lựa chọn giao dịch đã được xử lý thành công, nhưng do quá
trình thao tác nhập sai 1 thông tin nào đó nên cần tra soát để điều chỉnh.
Bước 2: Tại màn hình Tra soát NSD nhập các điều kiện tra soát như: Chủ đề,
Loại dịch vụ, Diễn giải.
Bước 3: Sau đó nhấn Tiếp tục để gửi kết quả đến ngân hàng hoặc Trở lại để bỏ
qua thao tác đang thực hiện.
Khách hàng có thể lựa chọn 1 file đính kèm khi đó ngân hàng sẽ tiếp nhận yêu
cầu và thực hiện kiểm tra các thông tin với Khách hàng.
Chức năng trợ giúp
NSD có thể xuất file PDF/Excel để hiển thị chi tiết hoặc kết nối máy in và In file.
5. Thanh toán lương
Chức năng này gúp Khách hàng thực hiện trả lương cho nhiều nhân viên cùng
một lúc. Khi thực hiện thanh toán lương thì trên sao kê tài khoản của Khách hàng
![Page 48: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/48.jpg)
47
sẽ hiển thị duy nhất số tiền tổng của tất cả các giao dịch (khác với chuyển khoản
theo lô là chi tiết theo từng giao dịch).
Khách hàng có thể thực hiện chuyển lương liên ngân hàng hoặc chuyển lương nội
bộ ngân hàng.
7.2 Thanh toán lương
5.1.1 Mô tả chức năng
Chức năng này chỉ sử dụng cho Maker (Người tạo) để thực hiện lập giao dịch
thanh toán lương
Tại màn hình home click menu “Thanh toán lương” click “Thanh toán lương”.
5.1.2 Các bước thực hiện
Bước 1: Chọn loại chuyển khoản là nội bộ hoặc liên ngân hàng
Bước 2: NSD bấm "Tải mẫu thanh toán lương" theo loại giao dịch đã chọn sau
đó điền các thông tin theo hướng dẫn trong file và lưu vào máy.
Bước 3: Chọn “Duyệt” tìm đến file vừa lưu và chọn
Bước 4: Tiếp đó nhấn chọn “Tải lên”. Tiếp theo nhập mã xác nhận (OTP) và bấm
“Tiếp tục” để hoàn thành.
![Page 49: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/49.jpg)
48
Lưu ý: Số lệnh tối đa có thể thực hiện là 500 giao dịch
5.2 Thông tin trả lương
5.2.1 Mô tả chức năng
Chức năng này sử dụng cho Maker, Checker và có thể sử dụng cho Admin để
thực hiện truy vấn thông tin trả lương.
Tại màn hình home click menu “Thanh toán lương” click “Thông tin trả
lương”.
![Page 50: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/50.jpg)
49
5.2.2 Các bước thực hiện
Thực hiện Truy vấn:
Bước 1: NSD nhập thông các điều kiện tìm kiếm.
Bước 2: Tiếp đó nhấn Truy vấn để xem Kết quả các giao dịch trả về theo điều
kiện đã nhập hoặc nhấn Thiết lập lại để nhập lại điều kiện tìm kiếm.
Thực hiện In chứng từ:
NSD chọn bản ghi cần in ( ) và nhấn In chứng từ hệ thống in chứng từ theo
mẫu sau:
![Page 51: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/51.jpg)
50
![Page 52: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/52.jpg)
51
Thực hiện Tra soát:
Tra soát là lựa chọn giao dịch đã được xử lý thành công, nhưng do quá trình thao
tác nhập sai 1 thông tin nào đó nên cần tra soát để điều chỉnh.
Bước 1: NSD nhấn Tra soát hệ thống hiển thị màn hình:
Bước 2: Tại màn hình Tra soát NSD nhập các điều kiện tra soát như: Chủ đề,
Loại dịch vụ, Diễn giải.
Bước 3: Sau đó nhấn Tiếp tục để xem kết quả hoặc Trở lại để bỏ qua thao tác
đang thực hiện.
Khách hàng có thể lựa chọn 1 file đính kèm khi đó ngân hàng sẽ tiếp nhận yêu
cầu và thực hiện kiểm tra các thông tin với Khách hàng.
Chức năng trợ giúp:
NSD có thể xuất file PDF/Excel để hiển thị chi tiết hoặc kết nối máy in và In file.
![Page 53: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/53.jpg)
52
1. Tiết kiệm trực tuyến
1.1. Mở sổ tiết kiệm trực tuyến
1.1.1. Mô tả chức năng
Chức năng này cho phép khách hàng thực hiện mở tài khoản tiết kiệm
trực tuyến trên kênh Internet Banking có kỳ hạn và hưởng lãi suất tiền gửi có
kỳ hạn mà không cần phải đến quầy giao dịch của ngân hàng để mở sổ tiết
kiệm.
1.1.2. Các bước thực hiện
Tại màn hình home click menu “Tiết kiệm trực tuyến” click “Mở sổ
tiết kiệm trực tuyến”
Màn hình mở sổ tiết kiệm trực tuyến:
![Page 54: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/54.jpg)
53
Bước 1: Nhập thông tin
- Chọn Tài khoản nguồn: là tài khoản thanh toán của khách hàng sẽ trích tiền
từ tài khoản của khách hàng sang tài khoản tiết kiệm
- Loại kỳ hạn: Đơn vị của kỳ hạn là Ngày hoặc Tháng
- Kỳ hạn: Hiển thị các loại kỳ hạn theo tháng và cho phép chọn, hoặc cho
phép nhập kỳ hạn theo ngày.
- Lãi suất: Hiển thị tương ứng
- Số tiền gửi: Số tiền khách hàng mở sổ tiết kiệm. Số tiền này phải thoả mãn
điều kiện sao cho lớn hơn số dư tối thiểu của sổ do ngân hàng quy định.
- Hình thức trả lãi: Khách hàng chọn 1 trong các giá trị: Trả lãi cuối kỳ/ Trà lãi
hàng tháng/ Trả lãi hàng quý
- Tài khoản nhận tiền: Chọn số tài khoản để chuyển tiền lãi/ tiền gốc của sổ
tiết kiệm đến.
- Hình thức đáo hạn: Chọn hình thức đáo hạn của sổ
- Thao tác chức năng: Chọn Tiếp tục sẽ chuyển sang bước 2 (Màn hình xác
thực thông tin), chọn Thiết lập lại hệ thống sẽ chuyển về màn hình mặc
định ban đầu cho phép khách hàng thực hiện lại từ đầu.
Bước 2: Xác thực thông tin
![Page 55: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/55.jpg)
54
![Page 56: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/56.jpg)
55
- Màn hình xác thực thông tin sẽ hiển thị các thông tin khách hàng đã nhập
thông tin
- OTP: là mã xác thực, hệ thống ngân hàng sẽ gửi về cho khách hàng theo
số khách hàng đã đăng ký. Khách hàng nhập mã xác thực và nhấn Tiếp
tục, hệ thống chuyển sang bước 3 (kết thúc giao dịch) và thông báo cho
khách hàng giao dịch thành công hoặc thất bại
- Trong trường hợp khách hàng muốn thay đổi hoặc kiểm tra lại thông tin
trước đó, khách hàng chọn Quay lại.
- Sau khi giao dịch thành công, khách hàng kiểm tra thông tin tài khoản tiết
kiệm có kỳ hạn tại menu Tài khoản/ Thông tin tài khoản để biết chi tiết tài
khoản tiết kiệm của mình.
1.2. Tất toán sổ tiết kiệm
1.2.1. Mô tả chức năng
Sau khi đã mở sổ tiết kiệm trực tuyến, Quý khách có thể thực hiện tất
toán sổ tiết kiệm trực tuyến trước hoặc đúng thời điểm đến của sổ. Trường
hợp tất toán trước thời điểm đến hạn, lãi suất sẽ được tính bằng với lãi suất tài
khoản tiền gửi không kỳ hạn tại thời điểm tất toán.
1.2.2. Các bước thực hiện
Tại màn hình home click menu “Tiết kiệm trực tuyến” click “Tất toán
sổ tiết kiệm”
Màn hình tất toán sổ
![Page 57: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/57.jpg)
56
![Page 58: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/58.jpg)
57
Bước 1: Nhập thông tin
- Chọn Sổ tiết kiệm: Chọn 1 sổ tiết kiệm từ danh sách
- Tương ứng với sổ tiết kiệm sẽ hiển thị: Loại kỳ hạn, Ngày, Sản phẩm, Lãi
suất, Hình thức trả lãi, Trả lãi cuối kỳ, Hình thức đáo hạn, Chuyển gốc và lãi
sang kỳ hạn mới, Ngày mở, Ngày đáo hạn, Ngày tất toán, Tiền lãi thu hồi,
Phí phạt, Tài khoản nhận tiền.
- Tài khoản nhận tiền: được lựa chọn trong list danh sách, là tài khoản khách
hàng sẽ được nhận tiền khi thực hiện tất toán sổ.
- Thao tác chức năng: Chọn Tiếp tục sẽ chuyển sang bước 2 (Màn hình xác
thực thông tin), chọn Thiết lập lại hệ thống sẽ chuyển về màn hình mặc
định ban đầu cho phép khách hàng thực hiện lại từ đầu.
Bước 2: Xác thực thông tin
![Page 59: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/59.jpg)
58
- Màn hình xác thực thông tin sẽ hiển thị các thông tin khách hàng đã nhập
thông tin
- OTP: là mã xác thực, hệ thống ngân hàng sẽ gửi về cho khách hàng theo
số khách hàng đã đăng ký. Khách hàng nhập mã xác thực và nhấn Tiếp
tục, hệ thống chuyển sang bước 3 (kết thúc giao dịch) và thông báo cho
khách hàng giao dịch thành công hoặc thất bại
- Trong trường hợp khách hàng muốn thay đổi hoặc kiểm tra lại thông tin
trước đó, khách hàng chọn Quay lại.
Lưu ý: chỉ tất toán cho những sổ mà khách hàng mở online, không tất toán
sổ mở tại quầy
1.3. Nhật ký tiết kiệm trực tuyến
1.3.1. Mô tả chức năng
Sau khi đã mở sổ tiết kiệm trực tuyến hoặc sổ đã tất toán, Quý khách có
thể xem lại nhật ký các sổ đã được mở và các sổ đã được tất toán.
1.3.2. Các bước thực hiện
Tại màn hình home click menu “Tiết kiệm trực tuyến” click “Nhật ký
tiết kiệm trực tuyến”
Màn hình nhật ký tiết kiệm trực tuyến
![Page 60: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/60.jpg)
59
6. Phê duyệt giao dịch
Chức năng này chỉ sử dụng cho Checker để thực hiện Phê duyệt giao dịch được
khởi tạo từ Maker trong phạm vi hạn mức đã thiết lập.
6.1 Phê duyệt các giao dịch chuyển khoản
6.1.1 Mô tả chức năng
Người duyệt lệnh (Checker) thực hiện phê duyệt các giao dịch bao gồm: Chuyển
khoản trong hệ thống, Chuyển khoản ngoài hệ thống , Chuyển khoản định kỳ.
Tại màn hình home click menu “Phê duyệt giao dịch” click “Phê duyệt các
giao dịch chuyển khoản”.
6.1.2 Các bước thực hiện
Bước 1: NSD chọn Loại giao dịch cần phê duyệt
Bước 2: Sau đó nhấn Truy vấn
Bước 3: Hệ thống trả về các giao dịch chờ duyệt theo điều kiện đã nhập.
![Page 61: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/61.jpg)
60
Từ màn hình kết quả người duyệt lệnh có thể thực hiện các lệnh sau:
Bước 4: NSD có thể Duyệt/Từ chối một giao dịch cụ thể bằng cách chọn giao
dịch và nhấn Duyệt hoặc Từ chối
Bước 5: NSD có thể Duyệt tất cả/Từ chối tất cả giao dịch bằng cách chọn giao
dịch và nhấn Duyệt tất cả hoặc Từ chối tất cả
Sau đó hệ thống chuyển sang màn hình nhập mã xác thực
Bước 6: Tại đây NSD nhập mật khẩu xác nhận và nhấn Tiếp tục để hoàn tất.
Lưu ý:
Khi Checker thực hiện phê duyệt sẽ là bước cuối cùng để ngân hàng thực hiện
lệnh giao dịch của khách hàng. Do đó, cần kiểm tra kỹ thông tin trước khi phê
Duyệt lệnh.
7.3 Phê duyệt giao dịch thanh toán lương
6.1.1 Mô tả chức năng
Người duyệt lệnh (Checker) thực hiện phê duyệt các giao dịch thanh toán lương
đang chờ phê duyệt.
Tại màn hình home click menu “Phê duyệt giao dịch” click “Phê duyệt giao
dịch thanh toán lương”.
![Page 62: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/62.jpg)
61
6.1.2 Các bước thực hiện
Bước 1: NSD chọn tên file mà maker đã đẩy lên từ combobox
Bước 2: Nhấn Truy vấn hệ thống trả về thông tin chi tiết các theo file maker đã
lập có tên file, TK chuyển, TK hưởng, tên người hưởng, số tiền, diễn giải.
Bước 3: Sau đó nhấn Duyệt /Từ chối hệ thống hiển thị màn hình tiếp theo:
Bước 4: Tại đây NSD nhập OTP và nhấn Duyệt để hoàn tất giao dịch.
![Page 63: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/63.jpg)
62
6.2 Phê duyệt giao dịch chuyển khoản lô
6.2.1 Mô tả chức năng
Người duyệt lệnh (Checker) thực hiện phê duyệt các giao dịch chuyển khoản theo
lô đang chờ phê duyệt.
Tại màn hình home click menu “Phê duyệt giao dịch” click “Phê duyệt giao
chuyển khoản lô”.
6.2.2 Các bước thực hiện
Bước 1: NSD chọn tên file mà maker đã đẩy lên từ combobox
Bước 2: Nhấn Truy vấn hệ thống trả về thông tin chi tiết các theo file maker đã
lập có tên file, TK chuyển, TK hưởng, tên người hưởng, số tiền, diễn giải.
Bước 3: Chi tiết các giao dịch trong file chuyển khoản theo lô
Bước 4: Sau đó nhấn Duyệt /Từ chối hệ thống hiển thị màn hình tiếp theo:
![Page 64: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/64.jpg)
63
Tại đây NSD nhập OTP và nhấn Duyệt để hoàn tất giao dịch.
7. Dịch vụ khách hàng
Các chức năng giúp khách hàng doanh nghiệp kết nối với ngân hàng
7.4 Liên hệ - Góp ý
7.4.1 Mô tả chức năng
NSD có thể truy vấn, tạo mới tin nhắn gửi đến ngân hàng để được ngân hàng hỗ
trợ.
Tại màn hình home click menu “Dịch vụ khách hàng” click “Gửi tin nhắn hỗ
trợ đến ngân hàng”.
![Page 65: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/65.jpg)
64
7.4.2 Các bước thực hiện
Truy vấn
Bước 1: NSD nhập thông tin: chọn loại dịch, chủ đề
Bước 2: Tiếp đó nhấn Truy vấn hệ thống trả ra kết quả truy vấn theo điều kiện
đã nhập
Bước 3: Tại màn hình kết quả NSD có thể thực hiện “Tạo mới”
![Page 66: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/66.jpg)
65
Bước 1: Nhấn nút Tạo mới hệ thống hiển thị màn hình:
Bước 2: Tại đây NSD nhập thông tin tạo mới : chủ đề, loại dịch vụ, mô tả và tải
file đính kèm nếu có
Bước 3: Tiếp theo nhấn Tiếp tục để hoàn thành, nếu nhấn Trở lại sẽ bỏ qua chức
năng đang thực hiện quay lại màn hình trước đó.
Xóa qua 2 bước:
Bước 1: Chọn bản ghi cần thực hiện
Bước 2: Nhấn nút chức năng Truy vấn hệ thống trả về thông tin chi tiết bản
ghi đã chọn, nếu nhấn Xóa hệ thống xác nhận lại yêu cầu và thực hiện xóa bản
ghi đã chọn; Nhấn Trở lại hệ thống quay về màn hình làm việc trước đó.
![Page 67: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/67.jpg)
66
7.2 Thông tin doanh nghiệp
7.2.1 Mô tả chức năng
Chức năng này giúp người quản lý doanh nghiệp có thể kiểm tra thông tin doanh
nghiệp và các loại dịch vụ, hạn mức cũng như các giao dịch đang hoạt động trên
dịch vụ này.
Tại màn hình home click menu “Bảo mật” click “Thông tin doanh
nghiệp”.
7.2.1 Các bước thực hiện
Tại menu Bảo mật chọn Thông tin doanh nghiệp” hệ thống hiển thị màn hình
chi tiết thông tin của doanh nghiệp.
![Page 68: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/68.jpg)
67
7.3 Thông báo từ ngân hàng
7.3.1 Mô tả chức năng
Chức năng này giúp NSD có thể tải các file hướng dẫn, mô tả….Từ phía ngân
hàng đã đưa lên hệ thống.
7.3.2 Các bước thực hiện
Tại menu Bảo mật chọn Tải Dữ liệu hệ thống hiển thị màn hình gồm các file dữ
liệu mà NSD có thể tải về
NSD nhấn vào icon Dowload để tải file về máy cá nhân và lưu lại.
8 Bảo mật
Với tính năng Bảo mật, NSD có thể Thay đổi mật khẩu, Tạm ngừng dịch vụ và
truy vấn Lịch sử hoạt động trên Internet Banking của mình.
8.1 Thay đổi mật khẩu
8.1.1 Mô tả chức năng
Để đảm bảo tính bảo mật của hệ thống và giúp NSD tự thiết lập mật khẩu cho dễ
nhớ.
Tại màn hình home click menu “Bảo mật” click “Thay đổi mật khẩu”.
![Page 69: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/69.jpg)
68
8.1.1 Các bước thực hiện
Bước 1: Nhập thông tin
Nhập chính xác Mật khẩu cũ và đổi Mật khẩu mới (lưu ý nhập mật khẩu mới hai
lần).
Nhấn “Tiếp tục” để hoàn thành việc đổi mật khẩu.
Bước 2: Kết thúc
Hệ thống thông báo đổi mật khẩu thành công.
Lưu ý: Nếu muốn nhập lại mật khẩu mới, NSD nhấn “Thiết lập lại “để thực hiện lại.
8.2 Lịch sử sử dụng trên hệ thống
8.2.1 Mô tả chức năng
Với chức năng này khách hàng có thể truy vấn lịch sử các hoạt động của Người
sử dụng theo thời gian tìm kiếm.
Tại màn hình home click menu “Dịch vụ khách hàng” click “Truy vấn lịch sử
hoạt động trên hệ thống”.
![Page 70: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/70.jpg)
69
8.2.2 Các bước thực hiện
Bước 1: NSD nhập thông tin tra cứu
Bước 2: Tiếp đó nhấn Tra cứu hệ thống đưa ra kết quả theo điều kiện đã nhập
8.3 Đổi mật khẩu giao dịch Mobile banking
8.3.1 Mô tả chức năng
Chức năng này giúp NSD có thể đăng ký sử dụng mobile banking và thay đổi mật
khẩu giao dịch trên mobile banking
8.3.2 Các bước thực hiện
Tại menu Bảo mật chọn Đổi mật khẩu giao dịch Mobile banking hệ thống hiển
thị màn hình thông tin chi tiết
![Page 71: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/71.jpg)
70
![Page 72: TÀI LIỆU NG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING DÀNH CHO KHÁCH … · Internet-Banking - Dịch vụ Ngân hàng điện tử dành cho Khách hàng Doanh nghiệp là một kênh](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041418/5e1cd82f07d78a12f94849e2/html5/thumbnails/72.jpg)
71
NSD check vào “Tôi đồng ý” và nhập mật khẩu giao dịch và nhấn Tiếp tục để
chuyển sang bước 2, bước 3 hoàn thành giao dịch.