tiếng việt thực hành - · pdf file2 quỐc-ca viỆt-nam cỘng-hòa...
TRANSCRIPT
![Page 1: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/1.jpg)
[Date]
Day khong phai la trang bia
Day khong phai la trang bia
Tiếng Việt Thực Hành
Tên: __________________________________ Lớp: __________________________________ Thầy/Cô: ______________________________ Điện Thoại: ____________________________
Tiên Học Lễ Hậu Học Văn
![Page 2: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/2.jpg)
1
Giáo Xứ Các Thánh Tử Đạo Việt Nam
Tổng Giáo Phận Seattle, Washington
TRƯỜNG VIỆT NGỮ ÐẮC LỘ
6801 South 180th St. Tukwila, WA 98188 Điện Thoại: (206) 745-2055 hoặc (206)-325-5626
Địa Chỉ Điện Thư: [email protected]
Nội Quy Trường
1. Học sinh không được đứng ở ngoài trường một mình. Nếu đến sớm trước khi trường
được mở cửa, yêu cầu phụ huynh phải đứng đợi chung với học sinh hoặc đợi trong xe.
2. Học sinh phải đi học đúng giờ và liên tục, học sinh đến lớp trễ quá 15 phút sau khi giờ học đã bắt
đầu, phải có phụ huynh đích thân dẫn tới lớp trực tiếp trình thầy cô phụ trách. Học sinh đến lớp trễ
quá 15 phút, 3 lần sẽ tính như là 1 buổi nghỉ học không có lý do chính đáng (xin lưu ý điều Nội
Quy số 3)
3. Học sinh nghỉ học phải có thông báo của phụ huynh trước với văn phòng Trường Việt Ngữ Đắc
Lộ, hoặc phải mang theo giấy của phụ huynh trình bày lý do nghỉ học tuần qua. Học sinh nghỉ học 3
buổi mà không có lý do chính đáng, hoặc không xin phép cũng như không có giấy xác nhận của
phụ huynh, sẽ không được tiếp tục theo học niên khóa hiện tại.
4. Học sinh đến trường phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, chỉnh tề.
5. Học sinh phải giữ kỷ luật trong lớp, tuyệt đối tuân theo sự hướng dẫn của thầy cô trực tiếp phụ
trách. Học sinh phải hòa nhã tôn trọng đối với bạn cùng lớp, cùng trường. Vi phạm kỷ luật và tỏ
ra thiếu lễ độ sẽ bị cảnh cáo ba lần, nếu còn tái phạm sẽ không được tiếp tục theo học trong một
thời gian.
6. Học sinh phải gìn giữ vệ sinh chung và bảo vệ dụng cụ, phòng học của Trường Việt Ngữ Đắc
Lộ dưới sự hướng dẩn của Ban Ðiều Hành và các thầy cô.
7. Học sinh tuyệt đối không được mang vào lớp học hay khuôn viên trường các vật dụng cụ như: đồ
chơi, vật bén nhọn, hóa chất nguy hiểm, chất nổ, cũng như các vũ khí khác.
8. Học sinh cần giữ vệ sinh chung, tránh không xả rác và tự dọn dẹp sau khi dùng.
9. Học sinh phải tham dự các sinh hoạt của Trường Việt Ngữ Đắc Lộ dưới sự hướng dẫn của Ban
Ðiều Hành và các thầy cô giáo
10. Học sinh không được tự ý ra về sớm nếu PHHS chưa xin phép từ thầy cô, phải được đón đúng giờ
ngay tại lớp học để đảm bảo an toàn cho các học sinh, và tuân theo những hướng dẫn của Ban An Ninh
trường.
![Page 3: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/3.jpg)
2
QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA
Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi!
Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì
thân sống.
Vì tương-lai quốc-dân, cùng xông-
pha khói tên,
Làm sao cho núi sông từ nay luôn
vững bền.
Dù cho thây phơi trên gươm-giáo,
Thù nước lấy máu đào đem báo!
Nòi-giống lúc biến phải cần giải nguy,
Người công-dân luôn vững-bền tâm-trí,
Hùng-tráng quyết chiến-đấu làm cho khắp nơi,
Vang tiếng người Nước-Nam cho đến muôn đời.
Công-dân ơi! Mau hiến-thân dưới cờ!
Công-dân ơi! Mau làm cho cõi-bờ,
Thoát cơn tàn-phá, vẻ-vang nòi-giống,
Xứng danh nghìn năm dòng-giống Lạc-Hồng.
![Page 4: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/4.jpg)
3
Tựa đề
MỤC LỤC
Trang
Quốc Kỳ, Quốc Ca, Nội Quy
1-2
Mục lục 3
Lời mở đầu 4
Hướng dẫn phát âm và đánh vần 5 - 11
Bài học 1: vần ai
12 - 15
Bài học 2: vần oi
16 - 19
Bài học 3: vần ôi
20 - 23
Bài học 4: vần ơi
24 – 27
Bài học 5: vần ui
28 - 31
Bài học 6: vần ao
32 - 35
Bài học 7: vần eo
36 - 39
Bài học 8: vần oa, oe
40 - 43
Bài học 9: chữ vần ia
44 - 47
Bài học 10: vần ua
48 - 51
Bài học 11: vần ưa
52 - 55
Bài học 12: vần au, âu
56 - 60
Bài học 13: vần iu, êu
61 - 64
Bài học 14: vần ưu, ay
65 - 71
Bài học 15: vần ây
72 - 75
Bài học 16: vần am
76 - 78
Bài học 17: vần ăm
79- 83
Bài học 18: vần âm
84 – 89
Bài kiểm và bài thi
90 - 104
![Page 5: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/5.jpg)
4
Lời Mở Đầu
Bảo tồn tiếng Việt ở hải ngoại luôn luôn là mối ưu tư cho cộng đồng người Việt. Bảo tồn
tiếng Việt không chỉ là bảo tồn một thứ ngôn ngữ mà là bảo tồn cả nền văn hóa của một dân tộc. Đặt căn bản trên tinh thần đó, ban biên soạn xin giới thiệu với quý thầy cô dạy Việt ngữ
khắp nơi và quý vị phụ huynh một bộ sách Việt ngữ, để mong đóng góp phần nào vào công việc
dạy ngôn ngữ và các giá trị văn hóa Việt Nam cho con em chúng ta ở hải ngoại. Bộ sách được viết dựa trên các nguyên tắc tổng quát như sau:
1. Dành cho các em học sinh sinh trưởng trong gia đình Việt Nam ở hải ngoại với tiếng
Việt là ngôn ngữ thứ hai. 2. Các bài học mang nội dung giới thiệu văn hóa Việt Nam, kiến thức tổng quát thích
ứng với sự suy nghĩ và sinh hoạt của các em hải ngoại và xây dựng một nguồn ngữ vựng phong phú
giúp cho các em tiến triển hơn trong việc nói và viết tiếng Việt. 4. Tiến trình dạy học của bộ sách đi từ dễ tới khó. Phương pháp áp dụng là lặp đi lặp
lại nhiều lần. Khi hoàn tất chương trình học, học sinh có thể đọc sách, báo, và viết được một bài
văn trung bình. 5. Các bài tập đọc từ lớp 1 trở lên dựa trên những chủ đề về lịch sử, đạo đức, quê
hương và kiến thức tổng quát. 6. Để giúp cho thầy cô đỡ mất thì giờ. Ban biên soạn đã soạn sẵn bài kiểm và bài thi.
Sau mỗi 3 bài học thì có 1 bài kiểm. Sau nửa số bài của quyển sách có 1 bài thi. Tất cả được đặt ở
phần cuối quyển sách.
Mục đích chính của chúng tôi khi soạn bộ sách này là để góp phần vào công việc dạy Việt
ngữ ở hải ngoại. Vì vậy, ban biên soạn không giữ lại bản quyền mà chỉ mong bộ sách được nhiều
trường học dùng. Nếu bộ sách có những sai sót thì xin thứ lỗi và cho chúng tôi biết để sửa chữa.
Trân trọng, Ban biên soạn Trần Văn Minh Đinh Ngọc Thu Orange County, California – tháng 9, 2012 Mọi thắc mắc hay ý kiến xin gửi về điện thư: [email protected]
Trường Việt Ngữ Đắc Lộ đã dùng nội dung của tập sách này và thêm vào đó những bài hát, câu ca dao, tục ngữ và đồng dao. Những phần này các em sẽ được học một cách dễ dàng qua những hình ảnh và những videos clips có ở trong trang web vietngudaclo.org của trường.
Ban giảng huấn
![Page 6: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/6.jpg)
5
Hướng dẫn phát âm và đánh vần
Mỗi mẫu tự tiếng Việt gồm có tên để đánh vần và âm để đọc:
1. Tên (name): a, bê, xê, dê, đê…
2. Âm (sound),(syllable): a, bờ, cờ, dờ, đờ…
Ngay từ bước đầu, thầy cô giáo cần dạy các em phân biệt rõ:
Cách đánh vần(spell) và cách phát âm(pronounce)
Đánh vần đúng sẽ viết chính tả đúng, phát âm đúng sẽ đọc đúng.
Dạy phát âm và đánh vần là bước quan trọng nhất trong việc dạy tiếng Việt. Hai phần
này phải được dạy song song với nhau và không nên bỏ sót phần nào.
Mẫu tự tiếng việt Đánh vần để viết chính tả
(spell to write)
Phát âm để tập đọc
(Pronounce to read)
17 PHỤ ÂM ĐƠN Đánh vần và phát âm
khác nhau
B bê bờ
C xê cờ (kờ)
D dê dờ
Đ đê đờ
G giê gờ
H hát hờ
K ka cờ (kờ)
L e-lờ lờ
M em-mờ mờ
N en-nờ nờ
P pê pờ
Q cu quờ
R e-rờ rờ
S ét-sờ sờ
T tê tờ
V vê vờ
X ít-xờ xờ
12 NGUYÊN ÂM Đánh vần và phát âm
giống nhau
A a a
Ă á á
 ớ ớ
![Page 7: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/7.jpg)
6
E e e
Ê ê ê
I i i
O o o
Ô ô ô
Ơ ơ ơ
U u u
Ư ư ư
Y i-cờ-rết i…
11 PHỤ ÂM GHÉP
Ch xê hát chờ
Gi giê-i giờ
Kh ka-hát khờ
Ng en-giê ngờ
Ngh en-giê-hát ngờ
Gh giê-hát gờ
Nh en-hát nhờ
Ph pê-hát phờ
Qu cu-u quờ
Th tê-hát thờ
Tr tê-e-rờ trờ
RÁP VẦN
Ba bê-a ba bờ-a ba
Mẹ em-mờ-e-me nặng mẹ mờ-e-me nặng mẹ
Chị xê-hát-i-chi nặng chị chờ-i-chi nặng chị
Thầy tê-hát-ớ-i-cà-rết-thây huyền
thầy
thờ-ây-thây-huyền thầy
Khỏe ka-hát-o-e khoe hỏi khỏe khờ-oe-khoe hỏi khỏe
Việt vê-i-ê-tê-viết nặng việt vờ-iết-viết nặng việt
Ngoan en-giê-o-a-en-oan, ngoan ngờ-oan ngoan
Ngoèo en-giê-o-e-o-eo huyền ngoèo ngờ-oeo-ngoeo huyền
ngoèo
Khuy ka-hát-u-i-cờ-rết-uy khuy khờ-uy khuy
Khuynh ka-hát-u-i-cờ-rết-en-hát-uynh
khuynh
khờ-uynh khuynh
![Page 8: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/8.jpg)
7
Khuyên ka-hát-u-i-cờ-rết-ê-en-uyên
khuyên
khờ-uyên khuyên
Giỏ Giê-i-o hỏi giỏ giờ-o gio hỏi giỏ
Giảng Giê-i-a-en-giê-giang hỏi
giảng
giờ-ang giang hỏi giảng
Gìn Giê-i-en-gin huyền gìn giờ-in-gin huyền gìn
Quả cu-u-a hỏi quả quờ-a-qua hỏi quả
Quấn cu-u-ớ-en-quân sắc quấn quờ-ân-quân sắc quấn
Những vần cần ghi nhớ
Vần NG phải thêm chữ H khi được ghép với:
Ba nguyên âm đơn: e, ê, i (nghe, nghề, nghĩ…)
Năm nguyên âm ghép: eo, êu, ia, iêu, iu (nghèo, nghiêu, nghĩa, nghiêu, nghiu)
Năm chữ: iêm, iên, iêng, ênh, inh (nghiêm, nghiên, nghiêng, nghênh, nghinh)
Chữ G khi ghép với ba nguyên âm đơn: e, ê, i phải thê m chữ H (ghe, ghê,ghế, ghi…)
Chữ Q không đứng riêng một mình mà luôn được ghép với u = qu ( quê, qua, quen…)
Chữ P không đứng riêng một mình mà luôn được ghép với h = ph ( phở, phương,phi…)
Vài lưu ý về việc dạy lớp một
Chương trình sách lớp 1, ngoài phần dạy đánh vần còn thêm phần tập đọc, viết chính tả
và ngữ vựng về kiến thức tổng quát. Phần tập đọc và viết chính tả đa số bao gồm các ngữ
vựng đã được học tới và yêu cầu học sinh cần phải nhớ (tuy rằng có những chữ bao gồm
những vần chưa học tới). Mục đích của phần tập đọc, viết chính tả và ngữ vựng về kiến
thức tổng quát là giúp học sinh biết mặt chữ và thuộc những ngữ vựng tổng quát thông
thường, vì không thể chờ học đến hết mọi vần mới học tới những ngữ vựng thông thường.
Bằng cách này và theo thời gian, học sinh sẽ quen dần với những vần chưa học tới và sẽ
mau mắn hấp thụ khi học tới những vần khó hơn về sau. Hơn nữa với sự thu thập nhiều
ngữ vựng sẽ giúp cho việc viết văn sau này dễ dàng hơn.
![Page 9: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/9.jpg)
8
Consonants Phoneme English equivalent sounds
b /b/ but, bike
c /k/ car, clean
d /z/ zoo,
đ /d/ do, does
g /g/ go, get
h /h/ hat, house
k /k/ keep,
l /l/ leaf, lose
m /m/ meet, mouse
n /n/ not, no
p /p/ pipe, people
q /k/ queen
r /r/ run, road
s /sh/ show, shower
t /t/ tea, top
v /v/ video, vowel
x /s/ see, sea
![Page 10: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/10.jpg)
9
Consonants Phoneme English equivalent sounds
ch /ts/ cheap
gh /g/ ghost
gi /j/ yes
kh /x/ loch
nh /ɲ/ canyon
ng /ŋ/ sing
ngh /ŋ/ single
ph /f/ fine
th /θ/ thin, theory
tr /ʈʂ/ try
qu /kw/ queen
![Page 11: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/11.jpg)
10
a( áo) ă (ăn) â (lân)
b(bố) c (cá) d (dê)
đ(đèn) e(em bé) ê (lê)
g (gà) h (heo) i (bí)
k (kẹo) l (lá) m (mèo)
n (nai) o (ho) ô (cô)
ơ (nơ) p (pin) q (quế)
s (sữa) t (tay) u (mũ)
ư(sư tử) v (vịt) x (xe)
y (y tá)
Các Chữ Cái Trong Tiếng Việt
![Page 12: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/12.jpg)
11
qu quà
ph phở
ch (chó)
tr cá trê
gh ghế
ng
ngủ
ngh nghe
th thỏ
nh nhà
kh khế
gi
giá
Các Phụ Âm Ghép
Các Phụ Âm Ghép
![Page 13: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/13.jpg)
12
Bài học 1
ai ái ài ải ãi ại
A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
hai chai mai tai sai vai
cái lái mái trái vái gái
cài dài đài ngài tài vài
cải chải hải nải thải vải
cãi đãi lãi mãi gãi vãi
bại đại hại lại tại ngại
![Page 14: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/14.jpg)
13
Lớp 1 Tên:
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
cái
chai (bottle)
hai tai (two ears)
lái xe
(to drive a car)
trái bơ (avocado)
tóc dài (long hair)
chải tóc (to brush one’s
hair)
có tài (talented)
tại
sao (why)
![Page 15: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/15.jpg)
14
C. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
hình vuông (square)
hình chữ
nhật (rectangle)
hình tam
giác (triangle)
hình tròn (circle)
![Page 16: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/16.jpg)
15
D. Bài Hát
Ba Ngọn Nến Lung Linh
Ba là cây nến vàng
Mẹ là cây nến xanh
Con là cây nến hồng
ba ngọn nến lung linh
á à á a a
thắp sáng một gia đình
Gia đình , gia đình
ôm ấp ta những ngày thơ
cho ta bao nhiêu niềm thương mến
Gia đình , gia đình
vương vấn bước chân gia đình
ấm áp trái tim quay về
Gia đình , gia đình
ôm ấp ta những ngày thơ
cho ta bao nhiêu niềm thương mến
Gia đình , gia đình
bên nhau mỗi khi đơn độc
bên nhau đến suốt cuộc đời
Lung linh , lung linh tình mẹ , tình cha
Lung linh, lung linh cùng một mái nhà
Lung linh, lung linh cùng buồn cùng vui
Lung linh, lung linh hai tiếng gia đình
![Page 17: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/17.jpg)
16
Bài học 2
oi ói òi ỏi õi ọi
A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
coi hoi moi ngoi soi voi
bói chói đói gói nói thói
còi đòi chòi ngòi lòi vòi
hỏi giỏi khỏi mỏi tỏi thỏi
cõi dõi lõi sõi
chọi mọi lọi dọi gọi rọi
![Page 18: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/18.jpg)
17
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
coi ti vi (to watch TV)
con voi (elephant)
đói bụng (hungry)
nói chuyện (to talk)
cái còi (whistle)
vòi voi (elephant’s trunk)
câu hỏi (question)
học giỏi (learning well)
![Page 19: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/19.jpg)
18
mọi người (everybody)
gọi tên (to call name)
C. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
bác sĩ (doctor)
cảnh sát (police)
người
đưa
thư (mailman)
lính cứu hỏa (fireman)
ông cha (priest)
ông sư (monk)
![Page 20: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/20.jpg)
19
D. Đồng dao Con gà cục tác lá chanh
Con gà cục tác lá chanh
Con lợn ủn ỉn mua hành cho tôi
Con chó khóc đứng khóc ngồi
Bà ơi đi chợ mua tôi đồng riềng
![Page 21: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/21.jpg)
20
Lớp 1
Bài học 3
Tên:
ôi ối ồi ổi ỗi ội A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
bôi môi đôi tôi hôi thôi
cối chối dối nối đối tối
đồi ngồi chồi nồi hồi mồi
ổi nổi chổi thổi đổi xổi
cỗi lỗi chỗi mỗi dỗi rỗi
dội lội đội trội hội vội
![Page 22: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/22.jpg)
21
Lớp 1 Tên:
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
đôi môi (a pair of lips)
mùi hôi (bad smell)
nói dối (to tell a lie)
từ chối (to refuse)
ngọn đồi (hill top)
cái nồi (pot)
quả ổi (guava)
cái chổi
(broom)
![Page 23: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/23.jpg)
22
Lớp 1 Tên:
xin lỗi (to apologize)
đội mũ (to wear a hat)
C. Học thuộc lòng và viết lại
tháng Một
tháng Hai
tháng Ba
tháng Tư
tháng Năm
tháng Sáu
tháng Bảy
tháng Tám
tháng Chín
tháng Mười
tháng Mười Một
tháng Mười Hai
![Page 24: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/24.jpg)
23
Lớp 1 Tên:
D. Bài Hát:
Anh em ta về
Anh em ta về cùng nhau ta quây quần này 1 2 3 4 5.
Anh em ta về cùng nhau ta sum họp nè 5 4 3 2 1.
Một đều chân bước nhé. Hai quay nhìn nhau đi. Ba cầm tay chắc nhé không
muốn ai chia lìa. Bốn nhớ rằng chúng ta bốn bể anh em một nhà. Năm nhớ
mãi tình này trong câu ca.
(Anh em ta về cùng nhau ta quây quần này 1 2 3 4 5.
Anh em ta về cùng nhau ta sum họp nè 5 4 3 2 1.
Một cùng nhau mến Chúa. Hai yêu người như ta. Ba lòng tin sắt đá gian
khó không phai nhòa. Bốn sống đời chứng nhân rao giảng tin vui xa gần.
Năm nhất trí đồng lòng xây quê hương.)
![Page 25: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/25.jpg)
24
Lớp 1
Bài học 4
Tên:
ơi ới ời ởi ỡi ợi A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
bơi dơi chơi hơi khơi vơi
bới giới mới nới với xới
dời đời lời mời trời vời
bởi cởi khởi sởi
cỡi hỡi
đợi hợi lợi ngợi sợi vợi
![Page 26: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/26.jpg)
25
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
bơi lội (swimming)
con dơi
(bat)
sách mới (new book)
thế giới (the world)
trời mưa (rain)
lời nói (spoken words)
cởi giày (to take off shoes)
cỡi ngựa (to ride a horse)
![Page 27: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/27.jpg)
26
chờ đợi (to wait)
sợi
dây (string or
rope)
C. Học thuộc lòng và viết lại những chữ say đây:
tiệm sách (bookstore)
tiệm bánh (bakery)
tiệm bông (flower shop)
tiệm ăn (restaurant)
tiệm quần áo tiệm đồ chơi
(toy store)
![Page 28: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/28.jpg)
27
D. Tục Ngữ
Kiến tha lâu đầy tổ
Ý nghĩa: Câu này khuyên ta phải biết kiên nhẫn.
Đ. Đồng Dao
Hạt mưa
Tôi ở trên trời
Tôi rơi xuống đất
Tưởng rằng tôi mất
Chẳng hóa tôi không
Tôi chảy ra sông
Nuôi loài tôm cá
Qua các làng xã
Theo máng theo mương
Cho người trồng trọt
Thóc vàng chật cót
Cơm trắng đầy nồi
Vậy chớ khinh tôi
Hạt mưa hạt móc .
![Page 29: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/29.jpg)
28
Bài học 5
ui úi ùi ủi ũi ụi ửi A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
đui mui lui chui thui xui
búi cúi húi múi núi túi
bùi chùi dùi lùi mùi vùi
ủi củi hủi lủi mủi sủi
bụi dụi hụi rụi thụi tụi
![Page 30: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/30.jpg)
29
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
mui xe
(car top)
đui
mù (blind)
ngọn núi (mountain top)
cái túi (bag)
mùi thúi (bad smell)
bàn ủi (iron)
cái mũi (nose)
máy
hút
bụi (vacuum
cleaner)
![Page 31: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/31.jpg)
30
lùi lại (to back up)
ngửi thấy (to smell)
C. Dấu trong toán học
dấu cộng +
dấu trừ -
dấu nhân x
dấu chia :
dấu bằng =
Ví dụ: 2+2=4
(hai cộng hai bằng bốn)
![Page 32: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/32.jpg)
31
D. Tập đọc và viết chính tả
(Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 3 lần)
Máy hút bụi này kêu lớn.
Em ngửi thấy mùi thúi.
Anh Ngữ có mũi thấp.
Anh Thế mập hơn anh Bộ.
Nhà ông nội có con chó lớn.
Đôi giày này to quá.
Em thích con búp bê nhỏ này.
Anh Hồ gầy như que tăm.
Em thích mặc quần có túi.
Con gấu sống trên ngọn núi cao. Ngữ vựng:
kêu: to sound; que tăm: toothpick; túi:
pocket; con gấu: bear; sống: to live
![Page 33: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/33.jpg)
32
Bài học 6
ao áo ào ảo ão ạo
A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
bao hao cao tao dao khao
báo láo cáo táo cháo pháo
bào nào chào rào đào vào
bảo khảo đảo tảo chảo thảo
bão mão hão não lão nhão
bạo đạo cạo ngạo dạo thạo
![Page 34: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/34.jpg)
33
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
cái bao
(bag)
con dao (knife)
trái
táo (apple)
nói láo (to tell a lie)
trái đào (peach)
hàng
rào (fence)
cái chảo (frying pan)
ông lão
(old man)
![Page 35: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/35.jpg)
34
cơn bão (storm)
đi dạo (to take a walk)
C. Tập đọc và viết lại những chữ sau:
áo lạnh (sweater)
áo đầm (dress)
áo dài
áo
vét (suit)
áo thun (tee shirt)
áo sơ mi (shirt)
![Page 36: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/36.jpg)
35
áo ngủ (night gown)
áo mưa (rain coat)
D. Tập đọc và viết chính tả
(Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 3 lần)
Phân biệt cách dùng một và mỗi Một tuần có bảy ngày.
Mẹ đi chợ mỗi thứ Bảy.
Em có một cái áo dài màu hồng.
Ông nội đi dạo mỗi ngày.
Mỗi người phải mặc áo sơ mi trắng.
Một cơn bão lớn sắp thổi vào.
Ba chỉ có một áo vét.
Mỗi người phải học cách chào hỏi.
Lan chỉ có một cái áo đầm màu tím.
Mỗi học sinh phải vào lớp đúng giờ.
Ngữ vựng:
chào hỏi: greeting; vào lớp: to go to classroom; đúng
giờ: on time
Đ: Ca dao: Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Ý nghĩa: Nếu đoàn kết sẽ tạo ra sức mạnh và thành công.
![Page 37: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/37.jpg)
36
Bài học 7
eo éo èo ẻo ẽo ẹo A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
heo meo nheo theo teo treo
béo kéo héo méo tréo khéo
mèo nghèo chèo trèo vèo xèo
dẻo kẻo nẻo hẻo trẻo xẻo
đẽo mẽo lẽo đẽo
bẹo kẹo mẹo thẹo trẹo vẹo
![Page 38: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/38.jpg)
37
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
con heo (pig)
đi theo (to follow)
leo trèo
(climbing)
cái kéo (scissors)
hoa héo (wilted flower)
nghèo khổ (poor)
kẹo dẻo (chewy candy)
cái thẹo
(scar)
![Page 39: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/39.jpg)
38
C. Tập đọc và viết lại những chữ sau:
quần
tây (pants)
quần đùi (shorts)
giày (shoes)
dép (slippers)
nón (hat)
dù (umbrella)
vớ
(socks)
bao tay (gloves)
![Page 40: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/40.jpg)
39
D. Tập đọc và viết chính tả
(Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 3 lần)
Cách dùng chữ: hãy, nên, không nên, xin
Hãy đội nón khi ra nắng.
Tất cả học sinh hãy đi theo cô Hoa.
Hãy giao cái kéo này cho thầy Lý.
Nên uống sữa mỗi ngày.
Nên giúp đỡ những người nghèo.
Các em không nên leo lên bàn học.
Không nên ăn kẹo trong lớp học.
Xin đừng để hoa bị héo.
Cho tôi xin một ly nước lạnh.
Xin thầy cho em đi vệ sinh.
Ngữ vựng:
giao: to hand; uống: to drink; sữa: milk; giúp đỡ: to
help; đi vệ sinh: to go to the restroom
Đ. Tục Ngữ:
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Ý nghĩa: Câu này khuyên ta phải có lòng biết ơn.
![Page 41: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/41.jpg)
40
Bài học 8
oa óa òa ỏa õa ọa
oe óe òe ỏe õe ọe
A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
hoa loa khoa thoa ngoa toa
hóa lóa khóa đóa thóa xóa
hòa lòa nhòa tòa xòa
hỏa khỏa tỏa thỏa lõa xõa
họa ngọa dọa đọa tọa
hoe khoe loe ngoe toe xoe
![Page 42: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/42.jpg)
41
lóe khóe tóe chóe
hòe lòe nhòe xòe khỏe họe
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
bông hoa (flower)
cái loa (speaker)
o khóa
(lock)
xóa bảng (to erase the
blackboard)
tòa nhà
(building)
xe cứu hỏa (fire truck)
![Page 43: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/43.jpg)
42
họa sĩ (artist)
đe dọa (to threaten)
khoe (to brag, show off)
khỏe mạnh (strong, healthy)
C. Điền vào chỗ trống
Con: chỉ thú vật
Cái: chỉ đồ vật
1. chó
2. nhà
3. gà
4. heo
5. thỏ
6. áo sơ mi
7. bút chì
8. nón
9. kéo
10. sư tử
![Page 44: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/44.jpg)
43
D. Bài Hát
Hoa bé ngoan
Hoa nào mẹ yêu nhất Hoa nào thơm ngát hương Hoa nào tươi thắm nhất Đó là hoa bé ngoan Em được mẹ thương nhất Em được cô giáo yêu Khi nào em ngoan nhất Đó là hoa bé ngoan .
![Page 45: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/45.jpg)
44
Bài học 9
ia ía ìa ỉa ĩa ịa
A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
bia chia hia kia ria tia
bía mía nghía tía vía xía
bìa chìa đìa kìa lìa thìa
chỉa đỉa khỉa rỉa tỉa xỉa
dĩa đĩa chĩa nghĩa
bịa địa lịa
![Page 46: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/46.jpg)
45
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
chia
hai
(divided
by 2) nhà kia (that house)
cây mía (sugarcane)
bìa sách (book cover)
chìa khóa (key)
cái thìa (tablespoon)
con đỉa (leech)
xỉa răng (to pick one’s teeth)
![Page 47: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/47.jpg)
46
cái đĩa (plate)
nghĩa địa (graveyard)
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: cây, của,
gần, cho, áo, bạn, dơ, kem, mua, là
Cách dùng chữ:
Tôi: dùng khi hai người ngang hàng với nhau.
Em: dùng khi nói chuyện với anh, chị hoặc với
người lớn tuổi hơn mình.
1. Tôi có cái mới.
2. Tôi là chị Lan.
3. Phú bạn của tôi.
4. Mẹ tôi năm đô la.
5. Em thèm ăn .
6. bút chì này là của em.
7. Áo của em đã bị .
8. Nhà em ở nhà bạn em.
9. Mẹ em cho em cái nón mới.
10. Tôi muốn ngồi gần .
Ngữ vựng:
dơ: dirty; gần: close to; muốn: to want
![Page 48: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/48.jpg)
47
D. Dồng Dao Nhớ ơn
Ăn một bát cơm Nhớ người cày ruộng Ăn đĩa rau muống Nhớ người đào ao Ăn một quả đào Nhớ người vun gốc Ăn một con ốc Nhớ người đi mò Sang đò Nhớ người chèo chống Nằm võng Nhớ người mắc dây Đứng mát gốc cây Nhớ người trồng trọt .
![Page 49: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/49.jpg)
48
Bài học 10
ua úa ùa ủa ũa ụa
A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
cua chua đua mua thua vua
búa chúa đúa lúa múa túa
bùa chùa đùa hùa lùa mùa
ủa của rủa sủa tủa thủa
dũa đũa lụa
![Page 50: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/50.jpg)
49
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
con cua (crab)
cà chua (tomato)
ngôi chùa (Buddist pagoda)
cái
búa (ax)
đồng lúa
(rice
field)
mùa đông (winter)
chó sủa (dog barking)
đôi
đũa (a pair of
chopsticks)
![Page 51: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/51.jpg)
50
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: đó, tên,
đỏ, đừng, chợ, đồ, nghe, ăn, học, bài tập
Cách dùng chữ:
Anh, chị: dùng khi anh, chị nói với em.
Em: dùng khi em nói chuyện với anh. 1. Anh sẽ cho em chơi.
2. Hãy lời anh.
3. Cây bút chì là của anh.
4. Chị không nhớ em.
5. Hãy theo chị đi mua trái cây.
6. làm dơ áo chị.
7. Em đã làm xong .
8. Em có xe đạp màu .
9. Em muốn giỏi như chị.
10. Em không thích cà chua. Ngữ vựng:
nghe lời: to obey; nhớ: to remember;
trái cây: fruit; xe đạp: bicycle
![Page 52: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/52.jpg)
51
D. Tập đọc và viết chính tả
(Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 3 lần)
Ngày Giỗ
Hôm nay là ngày giỗ ông nội. Bố
mẹ em thức dậy sớm. Em cũng dậy
sớm. Gia đình chú Giáo và cô Hoa tới
nhà em. Ngày giỗ là để nhớ ông bà đã
mất. Ngày giỗ cũng để con cháu gặp
lại nhau. Em được gặp các anh chị em họ.
Ngữ vựng:
ngày giỗ: death anniversary; thức dậy: to wake up;
sớm: early; chú: uncle; cô: aunt; tới: to come; gặp: to
meet; đã mất: passed away; anh chị em họ: cousins
Đ. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)
1. Hôm nay là ngày giỗ ai?
2. Ai đã tới nhà em?
3. Ai nhớ tới ông bà đã mất?
![Page 53: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/53.jpg)
52
Bài học 11
ưa ứa ừa ửa ữa ựa A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
cưa chưa dưa mưa thưa xưa
cứa chứa dứa đứa hứa ngứa
bừa chừa lừa ngừa thừa vừa
cửa lửa ngửa nửa rửa thửa
bữa chữa giữa nữa sữa rữa
cựa dựa lựa ngựa tựa vựa
![Page 54: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/54.jpg)
53
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
cái cưa (saw)
dưa hấu (watermelon)
đứa bé (a child)
lời hứa (promise)
con lừa (donkey)
trái dừa (coconut)
bữa cơm (meal)
một nửa (one half)
![Page 55: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/55.jpg)
54
ở giữa (in the middle)
con ngựa (horse)
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: mời, lớp,
nội, lắm, bốn, coi, cháu, ngựa, bìa, chở
Cách dùng chữ:
Con: dùng để thưa với cha mẹ
Cháu: dùng để thưa với ông bà, chú, bác, cô, cậu
1. Con muốn đi xi nê.
2. Đây là học của con.
3. Cô Lan con đi học.
4. Cuốn sách của con có màu vàng.
5. Con được cỡi hôm qua.
6. Thưa bà, cháu bà ăn cơm.
7. Cháu muốn nghe ông kể chuyện.
8. Cô sẽ đưa đi học.
9. Cháu thương chú Học nhiều .
10. Gia đình cháu có người.
Ngữ vựng:
chở: to carry, transport; kể chuyện: to tell story; đưa: to
take; thương: to love
![Page 56: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/56.jpg)
55
D. Ca dao
Cá không ăn muối cá ươn, Con cãi cha mẹ, trăm đường con hư. Ý nghĩa: Câu này khuyên ta phải vâng lời cha mẹ.
E. Bài Hát
Ơn cha
Ơn cha như Thái Sơn cao bao tầng
Ngoài tuy cương quyết, mà lòng thương mến
Ơn cha như đuốc soi ca trên đường
Đuốc soi tâm hồn, dắt con chuyền hướng Ơn cha như bóng cây xanh trên ngàn Tình cha tha thiết, lòng cha âu yếm Ơn cha như mái hiên trên nông trường Gió mưa xa gần nắng mưa không sợ ĐK: Nào những khi con buồn người đến bên vỗ về Bàn tay xoa trên mái tóc mến thương Đôi lúc khi cha khuyên con trong những khi sai lầm Thì còn bàn tay cương quyết nào hơn Ơn cha như nắng soi trên đường Người cho ánh sáng, người cho lẻ sống Ơn cha, hai tiếng thương yêu vô vàn Sẽ không phai tàn, với bao năm trường
![Page 57: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/57.jpg)
56
Bài học 12 au áu àu
âu ấu ầu ẩu ẫu ậu A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
đau chau cau lau nhau sau
báu cháu háu kháu máu sáu
càu làu màu nhàu giàu tàu
câu châu lâu khâu nâu sâu
bấu chấu đấu hấu nấu xấu
![Page 58: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/58.jpg)
57
bầu cầu hầu lầu sầu trầu
ẩu cẩu chẩu đẩu nhẩu tẩu
mẫu ngẫu
đậu dậu mậu chậu nhậu cậu
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
lau chùi (to clean)
phía sau (behind)
giàu có (rich)
con trâu (water buffalo)
![Page 59: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/59.jpg)
58
chảy máu (bleeding)
câu cá (to fish)
cái cầu (bridge)
cái chậu (tub)
xấu xí (ugly)
châu chấu (grasshopper)
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: nghe,
nhà, đen, móng, út, ti vi, bộ, bạn, cho, áo
Cách dùng chữ:
Ông ấy, bà ấy, anh ấy, chị ấy, cô ấy, cậu ấy, em
ấy
Nó: dùng để chỉ trẻ em, người bạn thân, người lạ, thú
vật.
![Page 60: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/60.jpg)
59
1. Ông ấy đang đi . 2. Bà ấy đang chải tóc con.
3. Anh ấy thích nhạc.
4. Chị ấy có tay màu đỏ.
5. Em ấy đã về .
6. Cô ấy mặc đầm đẹp.
7. Cậu ấy là con của bác Châu.
8. Nó chỉ thích xem .
9. (con chó) Nó có bộ lông màu . 10. Nó là thân của Kim.
Ngữ vựng:
chải tóc: to brush hair; nhạc: music; móng tay: finger
nail; xem: to watch; bạn thân: close friend;
D. Tập đọc và viết chính tả
(Dùng giấy nháp viết lại bài tập
đọc 3 lần)
Ngày của Vịt
Hôm nay là một ngày nắng đẹp.
Vịt ra khỏi nhà và dạo chơi bờ hồ.
Nhiều thú vật khác cũng ra chơi như
vịt. Vịt làm quen với nhiều bạn. Bỗng
![Page 61: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/61.jpg)
60
Vịt thấy nước rơi trên đầu. Trời bắt đầu mưa. Vịt vẫn thấy
vui. Vịt thích trời mưa.
Ngữ vựng:
nắng đẹp: sunny; ra khỏi: to come out; dạo chơi: to
take a walk; bờ hồ: lake side; thú vật: animal; làm
quen: to make friends; bỗng: suddenly; trên đầu: on
the head
Đ. Trả lời câu hỏi (trả lời với câu đầy đủ)
1. Hôm nay Vịt làm gì?
2. Vịt thấy gì ở bờ hồ?
3. Vịt làm quen với ai?
4. Vịt thích trời mưa không?
![Page 62: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/62.jpg)
61
Bài học 13
iu íu ìu ỉu ịu
êu ếu ều ễu
A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
hiu chiu riu thiu
níu líu nhíu ríu tíu xíu
dìu rìu trìu xìu ỉu xỉu chịu
kêu nêu nghêu rêu thêu trêu
lếu nếu mếu tếu sếu vếu
bều đều kều lều thều phễu
![Page 63: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/63.jpg)
62
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
cơm thiu
(spoiled rice)
xá xíu (BBQ pork)
dìu dắt (to guide)
chịu khó (diligent)
bánh mì ỉu (old bread)
bị xỉu (to faint)
kêu tên
(to call name)
nếu (if)
![Page 64: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/64.jpg)
63
cái phễu (funnel
(đi học) đều đặn (going to school)
regularly
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: chịu,
giờ, học, nhà, ăn, khó, tên, nội, dạy, thú
Cách dùng chữ: chúng tôi, chúng ta, chúng em,
chúng con, chúng cháu, chúng nó
1. Chúng tôi sẽ không thua.
2. Chúng ta phải đi học đúng .
3. Học sinh lớp chúng tôi đi đều đặn.
4. Chúng nó rất thích bánh mì xá xíu.
5. Thầy Nam đang kêu chúng nó.
6. Hôm nay cô Thảo chúng em hát.
7. Chúng con muốn đi chơi sở .
8. Chúng con phải chịu học.
9. Bà đang kêu chúng cháu kìa!
10. chúng cháu ở đàng kia.
![Page 65: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/65.jpg)
64
D. Bài Hát
Gà trống, mèo con và cún con
Nhà em có con gà trống Mèo con và cún con. Gà trống gáy ò ó o, Mèo con luôn rình bắt chuột, Cún con chăm canh gác nhà.
![Page 66: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/66.jpg)
65
Bài học 14
ưu ứu ừu ửu ữu ựu
A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
bưu cưu hưu lưu mưu sưu
cứu cừu trừu cửu sửu tửu
hữu cựu lựu tựu
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
ốc bưu (big snail)
về hưu (to retire)
![Page 67: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/67.jpg)
66
lưu ý (to pay attention)
mưu kế (trick)
cứu giúp (to help)
con cừu (sheep)
bạn hữu (friend)
ngày tựu
trường (first day of shool
year)
![Page 68: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/68.jpg)
67
ay áy ày ảy ãy ạy
C. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
bay cay hay may tay xay
cháy láy máy ngáy nháy váy
bày cày dày đày mày này
bảy chảy nhảy phảy thảy vảy
hãy nãy chạy lạy nhạy
D. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
máy bay (airplane)
ớt cay (hot pepper)
![Page 69: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/69.jpg)
68
bàn tay (hand)
lửa cháy (fire)
máy cày (tractor)
dạ dày (stomach)
hãy đi (let’s go)
nước chảy (running water)
vảy cá (fish scale)
chạy nhanh (to run fast)
![Page 70: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/70.jpg)
69
Đ. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: bạn,
giữ, dài, trái, xin, banh, xếp, đây, sinh, rất
Cách dùng chữ: các ông, các bà, các anh, các em,
các chị, các cô, các cậu, các bạn
1. Các ông này là của chú Sáu.
2. Các anh hãy im lặng.
3. Các cô nên mặc áo .
4. Các bà phải ngồi bên tay .
5. các chị giúp một tay.
6. Các em hãy hàng.
7. Các chị này nấu ăn ngon.
8. Các bạn muốn chơi không?
9. là chỗ ngồi của các ông.
10. Các cậu có phải là học lớp bảy không? Ngữ vựng:
im lặng: quiet; nấu ăn: to cook;
ngon: delicious
![Page 71: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/71.jpg)
70
E. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:
trường, banh, là, nhà, đang, chơi, chuyện, ăn
Cách dùng chữ:
Các ông ấy, các anh ấy, các cậu ấy
Các bà ấy, các cô ấy, các chị ấy, các em ấy
Chúng nó, họ
1. Các ông ấy đang ngồi nói .
2. Các anh ấy đá hay quá.
3. Các cậu ấy muốn dưa hấu.
4. Các bà ấy đã đi vào trong .
5. Các cô ấy học chung .
6. Các em ấy thích xích đu.
7. Chúng nó chơi bóng rổ.
8. Họ người Ấn Độ. Ngữ vựng:
dưa hấu: water melon; xích đu:
swing; Ấn Độ: Indian
G. Tập đọc và viết chính tả
(Dùng giấy nháp viết lại bài
tập đọc 3 lần)
![Page 72: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/72.jpg)
71
Tổ Chim Sẻ
Vườn nhà em có tổ chim
sẻ. Chim mẹ đẻ hai chim con.
Chim con đòi ăn cả ngày.
Chim bố và chim mẹ kiếm đồ
ăn nuôi chim con. Chim con
lớn mau và bay khỏi tổ. Những
con chim sẻ làm em nhớ đến công lao cha mẹ. Em thương
cha mẹ thật nhiều.
Ngữ vựng:
Tổ: nest; chim sẻ: sparrow; vườn: garden; đẻ: to give
birth; đòi: to ask for; cả ngày: all day; kiếm: to look
for; nuôi: to feed; công lao: credit; thật nhiều: very
much
H. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ)
1. Vườn nhà em có đôi chim gì?
2. Chim mẹ đẻ mấy chim con?
3. Chim con làm gì cả ngày?
4. Ai kiếm đồ ăn nuôi chim con?
5. Những con chim sẻ làm em nhớ tới gì?
![Page 73: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/73.jpg)
72
Bài học 15
ây ấy ầy ẩy ẫy ậy A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
cây dây đây lây mây xây
cấy đấy lấy mấy sấy thấy
bầy cầy dầy đầy rầy thầy
bẩy hẩy mẩy sẩy thẩy vẩy
bẫy dẫy đẫy lẫy rẫy vẫy
bậy cậy lậy nhậy sậy vậy
![Page 74: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/74.jpg)
73
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
cây dừa (coconut tree)
dây điện (electric wire)
mây (cloud)
mấy đô la
(few dollars)
máy sấy tóc (hair dryer)
bánh dầy (rice cake)
thầy giáo (male teacher)
cái bẫy (trap)
![Page 75: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/75.jpg)
74
làm bậy
(to do wrong thing)
cúi lậy (to bow down)
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:
với, xem, mua, ông, chợ, bài, đi, chó, giờ, em
Cách dùng chữ: đã, đang, sẽ, cũng, mới
1. Ba đã làm.
2. Má đã tắm bé.
3. Em đang ti vi.
4. nội đang đọc báo.
5. Chú Bảo sẽ giúp em làm tập.
6. Em sẽ theo mẹ đi .
7. Nhà em cũng có một con .
8. Em cũng muốn đi chơi chị Thu.
9. Ba mới cho em một xe đạp.
10. Em mới đi học về lúc ba . Ngữ vựng: đọc báo: to read newspaper; theo: to follow,
to accompany
![Page 76: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/76.jpg)
75
Con Mèo Trèo Cây Cau
Con mèo trèo lên cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà
Chú chuột đi chợ đàng xa
Mua mắm , mua muối giỗ cha con mèo .
![Page 77: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/77.jpg)
76
Bài học 16
am ám àm ảm
ãm ạm A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
cam ham kham lam nam tham
bám cám nám nhám tám xám
chàm đàm hàm làm ngàm nhàm
ảm cảm khảm giảm nhảm thảm
hãm lãm
chạm đạm hạm lạm phạm trạm
![Page 78: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/78.jpg)
77
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
quả cam (orange)
phía nam (the south)
tham lam (greedy)
cám ơn
màu xám (grey)
hàm răng (set of teeth)
bị cảm
(to catch a cold)
thảm (carpet)
![Page 79: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/79.jpg)
78
trạm xăng (gas station)
phạm tội (to commit a
crime)
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:
cậu, ăn, còn, chị, làm, nay, khỏe, một, đồng, đi
Cách dùng chữ: chỉ, rất, thật, vẫn
1. Em chỉ có đồng tiền cắc trong túi.
2. Ba chỉ cho em năm .
3. Khôi chỉ thích hem-bơ-gơ.
4. Áo đầm của Hoa rất đẹp.
5. Lớp học hôm rất vui.
6. Em rất thích cắm trại.
7. Chú Ba thật là .
8. Tư thật là đẹp trai.
9. Ba vẫn ở hãng xe.
10. Bé Lai vẫn
ngủ. Ngữ vựng:
tiền cắc: coin; cắm trại: camping; đẹp trai: handsome
![Page 80: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/80.jpg)
79
Bài học 17
ăm ắm ằm ẳm
ẵm ặm A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
băm căm chăm hăm năm tăm
cắm đắm khắm lắm mắm tắm
bằm cằm dằm hằm nằm rằm
thẳm ẵm dặm
![Page 81: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/81.jpg)
80
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
chăm chỉ (hard working)
năm
mới (new year)
cây tăm (toothpick)
nước mắm (fish sauce)
mùi khắm (ill smelling)
tắm rửa (to take a bath)
cái cằm (chin)
nằm ngủ (sleeping)
![Page 82: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/82.jpg)
81
một dặm (one mile)
ẵm em (to carry a baby)
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:
phút, lớp, cây, dặm, con, trai, cái, muốn, cỏ, nói Cách dùng chữ: có, đừng, mấy, vài, khoảng
1. Có nhiều rác trong học.
2. Có ai đi bơi không?
3. Đừng nhiều!
4. Đừng bước lên !
5. Bác có mấy người con ?
6. Mẹ mới mua vài cá.
7. Có mấy con chim đậu trên cành .
8. Em chỉ có vài áo dài.
9. Nhà em cách trường khoảng một .
10. Lớp Việt ngữ được ra chơi khoảng 15 .
![Page 83: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/83.jpg)
82
Ngữ vựng:
rác: trash; đi bơi: to go swimming; cỏ: grass; đậu: to
perch; cành: branch; trường: school
D. Tập đọc và viết chính tả
(Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 3 lần)
Mũi và Miệng
Mũi chê Miệng: “Không có tôi thì anh không biết món
ăn nào thơm.”
Miệng cãi lại: “Tôi giúp đem
thức ăn vào bụng, còn anh chẳng
làm được gì.”
Bao tử liền xen vào:
- Không có tôi thì các anh sẽ
không có việc làm. Chúng ta đều
có liên hệ với nhau nên phải biết
thương yêu và giúp đỡ lẫn nhau.
Ngữ vựng:
chê: to make little of; thơm: fragrant; cãi: to argue;
giúp: to help; bụng: stomach; chẳng: not; bao tử:
stomach; xen vào: to interfere; liên hệ: relationship;
thương yêu: to love; lẫn nhau: each other
![Page 84: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/84.jpg)
83
Đ. Trả lời câu hỏi (trả lời với một câu đầy đủ) 1. Nhờ mũi ta biết món ăn thế nào?
2. Miệng giúp đem thức ăn vào đâu?
3. Không có Bao Tử thì Mũi và Miệng sẽ ra sao?
4. Bao Tử khuyên Mũi và Miệng thế nào?
![Page 85: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/85.jpg)
84
Bài học 18
âm ấm ầm ẩm
ẫm ậm A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
câm Châm hâm lâm mâm ngâm
bấm cấm đấm giấm nấm sấm
bầm cầm đầm hầm lầm mầm
bẩm cẩm nhẩm phẩm tẩm thẩm
bẫm dẫm đẫm thẫm
chậm hậm nậm nhậm rậm sậm
![Page 86: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/86.jpg)
85
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
người câm (mute)
hâm nóng (to heat up)
mâm cơm (a meal)
giấm chua (vinegar)
bấm chuông (to ring a bell)
hầm mỏ (mine)
mầm
non (bud)
ướt đẫm
(very wet)
![Page 87: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/87.jpg)
86
chậm
chạp (slow)
màu đỏ
sậm (dark red)
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:
sách, bàn, chơi, đang, đường, cá, chó, nên, người,
thấy
Cách dùng chữ: trong, ngoài, trên, dưới, giữa
1. Có hai con trong hồ. 2. Tất cả mọi phải vào trong lớp.
3. Đám trẻ đang ngoài sân.
4. Không ra ngoài trời mưa.
5. Anh có cây viết chì của tôi trên bàn
không?
6. Hãy để ly nước trên . 7. Con đang nằm dưới gầm bàn.
![Page 88: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/88.jpg)
87
8. Cô ấy ngồi dưới bóng cây. 9. Cái xe hư đang nằm giữa .
10. Bài học số mười nằm giữa cuốn .
Ngữ vựng:
hồ: aquarium; ngoài trời mưa: out in the rain; cây viết
chì: pencil; tóc: hair; đầu: head; gầm bàn: underneath
the table; bóng cây: shade of a tree; hư: broken
D. Tiếng đồng nghĩa
Đồng nghĩa: cùng hay giống ý nghĩa Cha = ba, bố Mẹ = má Nhìn = thấy, xem, coi Đẹp = xinh
![Page 89: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/89.jpg)
88
Lớp 1 Tên:
Bài kiểm 1 (bài 1 – 3)
A. Viết chính tả
Chọn 10 câu tập đọc để viết chính tả.
B. Điền vào chỗ trống
1. cái ch (bottle)
2. tóc d (long hair)
3. c ti vi (watching tv)
4. con v (elephant)
5. m người (everybody)
6. mùi h (bad smell)
7. cái n (a pot)
8. xin l (to apologize)
9. đ mũ (to wear a hat)
10. cái ch (a broom)
![Page 90: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/90.jpg)
89
Lớp 1 Tên:
C. Tìm ý nghĩa thích hợp cho mỗi chữ (find matching pairs)
1. hình vuông a. police
2. vỏ cây b. hungry
3. hình tròn c. October
4. tháng Bảy d. tree bark
5. cảnh sát đ. July
6. đói bụng e. basketball
7. người đưa thư g. doctor
8. tháng Mười h. circle
9. bác sĩ i. mailman
10. bóng rổ k. square
![Page 91: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/91.jpg)
90
Lớp 1 Tên:
Bài kiểm 2 (bài 4 – 6)
A. Viết chính tả
Chọn 10 câu tập đọc để viết chính tả. B. Điền vào chỗ trống
1. con d (knife)
2. b lội (swimming)
3. thế gi (world)
4. trời m (the rain)
5. ngọn n (mountain)
6. cái m (nose)
7. bàn (iron)
8. cơn b (storm)
9. đi d (to take a walk)
10. quả t (apple)
![Page 92: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/92.jpg)
91
Lớp 1 Tên:
C. Tìm ý nghĩa thích hợp cho mỗi chữ (find matching pairs)
1. tiệm sách a. skinny
2. gầy b. shirt
3. tiệm đồ chơi c. doll
4. tiệm bánh d. night gown
5. mập đ. toy store
6. áo sơ mi e. bookstore
7. áo đầm h. tee shirt
8. búp bê i. bakery
9. áo ngủ k. fat
10. áo thun l. dress
![Page 93: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/93.jpg)
92
Lớp 1 Tên:
Bài kiểm 3 (bài 7 – 9)
A. Viết chính tả
Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.
B. Điền vào chỗ trống
1. con h (a pig)
2. leo tr (to climb)
3. cái k (a pair of scissors)
4. cục k (candy)
5. ổ kh (lock)
6. xe cứu h (fire truck)
7. kh mạnh (strong, healthy)
8. cây m (sugarcane)
9. ch khóa (key)
10. x răng (to pick one’s teeth)
![Page 94: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/94.jpg)
93
Lớp 1 Tên:
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: cam,
mai, dơ, thèm, học, sơ mi, mươi, cho, rác, nghèo
1. Chúng ta không nên xả .
2. Ta nên giúp đỡ những người .
3. Cho tôi xin một ly nước .
4. Thu giỏi nhất lớp.
5. Lớp Việt Ngữ có hai học sinh.
6. Em sẽ đi chơi Disneyland ngày .
7. Tôi vừa mua một cái áo .
8. Mẹ mới em năm đô la.
9. Em ăn táo đỏ.
10. Áo của em bị .
![Page 95: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/95.jpg)
94
Lớp 1 Tên:
Bài thi giữa khóa (bài 1 – 9)
A. Viết chính tả
Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.
B. Điền vào chỗ trống 1. l xe (to drive a car)
2. tr bơ (avocado)
3. cái c (whistle)
4. đ bụng (hungry)
5. từ ch (to refuse)
6. cái n (a pot)
7. con d (bat)
8. chờ đ (to wait)
9. máy hút b (vacuum cleaner)
10. quả đ (peach)
11. ông l (old man)
12. con m (cat)
13. cái th (scar)
![Page 96: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/96.jpg)
Lớp 1
14. x bảng
Tên:
(to erase the blackboard)
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 94
15. bông h (flower)
16. b sách (book cover)
17. cái đ (plate)
18. cái th (tablespoon)
19. ngh_ khổ (poor)
20. hàng r (fence)
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: áo,
gần, thứ, sữa, thức, là, tháng, mùa, xanh, lông
1. Em thích uống mỗi sáng.
2. Em có cây viết chì màu lá cây.
3. Em nghỉ hè vào Sáu.
4. Nhiều hoa đẹp nở vào xuân.
5. Tôi có cái mới.
6. Má đi chợ mua đồ ăn mỗi Bảy.
7. Phú bạn của tôi.
![Page 97: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/97.jpg)
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 95
Lớp 1 Tên:
8. Con chó của em có màu trắng.
9. Nhà em ở nhà bạn em.
10. Em dậy vào lúc bảy giờ sáng.
![Page 98: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/98.jpg)
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 96
Lớp 1
(trang để trống)
Tên:
![Page 99: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/99.jpg)
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 97
Lớp 1
Bài kiểm 4
Tên:
(bài 10 – 12)
A. Viết chính tả
Chọn một bài tập đọc để viết chính tả. B. Điền vào chỗ trống
1. con c (crab)
2. đồng l (rice field)
3. đôi đ (pair of chopstick)
4. cái c (a saw)
5. đ bé (a child)
6. c sổ (window)
7. s bò (milk)
8. c cá (fishing)
9. x xí (ugly)
10. cái c (a bridge)
![Page 100: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/100.jpg)
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 98
Lớp 1 Tên:
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:
giỗ, cây, dạo, sủa, ngồi, cuốn, có, hứa, học, đọc 1. bút chì đó là của anh.
2. Chú Tư đã giữ lời .
3. Hôm nay là ngày bà nội.
4. Em thích sách có bìa màu hồng.
5. Hai con khỉ đang trên cành cây.
6. Chúng tôi là sinh của cô Hà.
7. Bà ấy đang sách.
8. Con chó đó lớn quá..
9. Châu thích nhiều bạn.
10. Bà ngoại đi công viên mỗi ngày.
![Page 101: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/101.jpg)
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 99
Lớp 1 Tên:
Bài kiểm 5 (bài 13 – 15)
A. Viết chính tả
Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.
B. Điền vào chỗ trống 1. ch khó (diligent)
2. k tên (to call name)
3. cái ph (funnel)
4. con c (sheep)
5. ốc b (big snail)
6. m kế (trick)
7. máy b (airplane)
8. bàn t (hand)
9. v cá (fish scale)
10. ch nhanh (to run fast)
![Page 102: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/102.jpg)
Lớp 1 Tên:
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 100
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:
lặng, nhau, mập, mặc, ăn, thú, đội, trường, đu, cơm 1. Ăn bánh ngọt nhiều sẽ làm chúng ta .
2. Chúng nó học ở Lincoln.
3. Các em ấy thích chơi xích .
4. Chúng ta nên giữ im trong lớp học.
5. Các cô nên áo dài.
6. Các cháu phải nón khi ra nắng.
7. Anh em phải thương yêu .
8. Các cậu ấy muốn dưa hấu.
9. Cái bụng của em nở lớn sau khi ăn .
10. Ba sẽ đưa em đi chơi sở ngày mai.
![Page 103: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/103.jpg)
Lớp 1 Tên:
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 101
Bài kiểm 6 (bài 16 – 18)
A. Viết chính tả
Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.
B. Điền vào chỗ trống
1. xăng (gas station)
2. cái (chin)
3. chạp (slow)
4. th lam (greedy)
5. bị c (to catch a cold)
6. ch chỉ (hard working)
7. nước m (fish sauce)
8. gi chua (vinegar)
9. áo đ (a dress)
10. m cơm (a meal)
![Page 104: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/104.jpg)
Lớp 1 Tên:
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 102
C. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:
màu, mưa, này, không, mua, vui, món, nhất, với, lúc 1. Má sẽ giúp em làm bài tập .
2. Em sẽ theo mẹ đi quần áo.
3. Em muốn đi câu cá chú Thu.
4. Em mới đi học về ba giờ.
5. Em chỉ có một cái áo trắng.
6. Lớp học vẽ hôm nay rất .
7. Con út là người con nhỏ trong nhà.
8. Có ai muốn đi xem xi nê ?
9. Bữa cơm tối nay có thịt gà kho.
10. Ba đã nghỉ làm vì trời .
![Page 105: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/105.jpg)
Lớp 1 Tên:
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 103
Bài thi cuối khóa (bài 10 – 18)
A. Viết chính tả
Chọn một bài tập đọc để viết chính tả.
B. Điền vào chỗ trống
1. lời h
2. con ng
3. lau ch
(a promise)
(a horse)
(to clean)
4. d dắt (to guide)
5. cái ph
6. về h
7. cái b
8. dạ d
9. nước ch
10. cái b
11. làm b
12. quả c
(a funnel)
(to retire)
(ax)
(stomach)
(running water)
(a trap)
(to do wrong thing)
(an orange)
13. h răng (set of teeth)
14. tr xăng (gas station)
15. t rửa (to take a bath)
![Page 106: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/106.jpg)
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 104
16. mùi kh (ill smell of fish sauce)
17. b chuông (to ring a bell)
18. ch chạp (slow)
19. h nóng (to heat up)
20. cái ch
C. Điền vào chỗ trống
(a basin)
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: cây, say,
khắm, dày, trắng, dưới, bánh, trên, bấm, ti vi
1. Cậu Tâm đang ngủ trên ghế xô pha.
2. Người ta đã cho con khỉ ăn .
3. Ngày cuối tuần em được tự do xem .
4. Em chỉ thấy một viết màu đỏ.
5. Cô ấy đang đứng bóng cây.
6. Thầy giáo em có mái tóc bạc .
7. Bác Nam bị bệnh đau dạ .
8. Con thỏ đang chạy bãi cỏ.
9. Người đưa thư đang chuông.
10. Nước mắm có mùi
![Page 107: Tiếng Việt Thực Hành - · PDF file2 QUỐC-CA VIỆT-NAM CỘNG-HÒA Này công-dân ơi! Đứng lên đáp lời sông-núi! Đồng lòng cùng đi, hy-sinh tiếc gì thân](https://reader034.vdocuments.pub/reader034/viewer/2022051523/5a79f5397f8b9adf778b7476/html5/thumbnails/107.jpg)
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH 105
Sách Giáo Khoa này được in vào Tháng Giêng năm 2014