tieuluanfree.files.wordpress.com … · web viewmiền nam, trước 1975, loại hình cthd...
TRANSCRIPT
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
PH N 1: C S LÝ LU NẦ Ơ Ở Ậ
I. S HÌNH THÀNH CÔNG TY H P DANH:Ự Ợ
Công ty H p Danh (CTHD) là m t trong nh ng hình th c công ty ra đ iợ ộ ữ ứ ờ
s m nh t trong l ch s hình thành công ty. Khái ni m v “h p danh” b t đ uớ ấ ị ử ệ ề ợ ắ ầ
xu t hi n và t n t i t khi con ng i b t đ u h p tác v i nhau. Khái ni m h pấ ệ ồ ạ ừ ườ ắ ầ ợ ớ ệ ợ
danh xu t hi n t th i Babylone, Hy L p và La Mã c đ i. Đ o Lu t Hammurabiấ ệ ừ ờ ạ ổ ạ ạ ậ
năm 2300 (TCN) cũng đã có ch đ nh v hình th c h p danh. Khái ni m h pế ị ề ứ ợ ệ ợ
danh theo Đ o Lu t Justinian c a đ ch La Mã c đ i vào th k VI, xét v b nạ ậ ủ ế ế ổ ạ ế ỷ ề ả
ch t không có s khác bi t trong pháp lu t hi n nay. Sau đó, đ n các th i kìấ ự ệ ậ ệ ế ờ
Trung đ i, đ n cu i th k XVII, r i Th y Đi n, d n d n hình thành hình th cạ ế ố ế ỉ ồ ở ụ ể ầ ầ ứ
“h p danh” rõ ràng h n. Năm 1776, Mỹ giành đ c đ c l p và áp d ng h th ngợ ơ ượ ộ ậ ụ ệ ố
lu t thông l c a Anh. T đó, lu t pháp v CTHD b t đ u đ c áp d ng Mỹ.ậ ệ ủ ừ ậ ề ắ ầ ượ ụ ở
Đ n đ u th k XIX, CTHD tr thành lo i hình kinh doanh quan tr ng nh t Mỹ.ế ầ ế ỷ ở ạ ọ ấ ở
Ngày nay, h th ng pháp lu t thông l đi u ch nh, CTHD đ c thay th b ngệ ố ậ ệ ề ỉ ượ ế ằ
đ o lu t CTHD hay còn g i là Lu t th ng nh t v CTHD (Uniform Partnership).ạ ậ ọ ậ ố ấ ề
Thêm n a, CTHD đ c hình thành và phát tri n t nh ng nguyên t c c a chữ ượ ể ừ ữ ắ ủ ế
đ nh đ i di n (agency) xu t phát t nh ng đòi h i c a n n kinh t th tr ng vị ạ ệ ấ ừ ữ ỏ ủ ề ế ị ườ ề
liên k t kinh doanh; t p trung và tích t t b n nh ng m c đ và d i nh ngế ậ ụ ư ả ở ữ ứ ộ ướ ữ
d ng th c khác nhau.ạ ứ
T i Vi t Nam thì ng c l i. Lo i hình công ty này ra đ i mu n do đi u ki n kinhạ ệ ượ ạ ạ ờ ộ ề ệ
t , l ch s , xã h i…V n là 1 n c tr ng v nông nghi p nên tr c kia không coiế ị ử ộ ố ướ ọ ề ệ ướ
tr ng ho t đ ng th ng m i và sau đó l i tr i qua m t th i gian dài th c hi nọ ạ ộ ươ ạ ạ ả ộ ờ ự ệ
kinh t t p th . Cu i th k XIX, Pháp áp d ng 3 B Lu t: Dân Lu t B c Kỳ,ế ậ ể ố ế ỷ ụ ộ ậ ậ ắ
Trung Kỳ và Nam Kỳ vào Vi t Nam cho nên xu t hi n các hình th c Doanhệ ấ ệ ứ
Nghi p t nhân, công ty Trách nhi m h u h n và hình th c, khái ni m CTHD đãệ ư ệ ữ ạ ứ ệ
b t đ u xu t hi n Vi t Nam v i hình th c H i buôn. Năm 1954, tr c Nghắ ầ ấ ệ ở ệ ớ ứ ộ ướ ị quy t Đ i h i l n VI c a Đ ng, mi n B c ti n hành công cu c xây d ng xã h iế ạ ộ ầ ủ ả ề ắ ế ộ ự ộ
ch nghĩa, th c hi n n n kinh t k ho ch hóa t p trung l y kinh t qu c doanhủ ự ệ ề ế ế ạ ậ ấ ế ố
làm ch đ o thì các thành ph n kinh t ngoài qu c doanh không đ c th aủ ạ ầ ế ố ượ ừ
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
nh n. Pháp lu t v công ty nói chung và Cậ ậ ề THD nói riêng th i kỳ này không t nờ ồ
t i, Nhà n c cũng ch a có nh ng đ nh h ng v lĩnh v c này. Mi n Nam,ạ ướ ư ữ ị ướ ề ự Ở ề
tr c 1975, lo i hình CTHD đ c ghi nh n trong B Lu t Th ng M i, c b nướ ạ ượ ậ ộ ậ ươ ạ ơ ả
gi ng nh ng quy đ nh c a Pháp lu t Pháp. Đ n th i kỳ đ i m i, xây d ng n nố ữ ị ủ ậ ế ờ ổ ớ ự ề
kinh t nhi u thành ph n đ n Ngh quy t l n VI c a Đ ng và Ngh quy t H iế ề ầ ế ị ế ầ ủ ả ị ế ộ
ngh l n 2 c a BCH TW Đ ng công nh n s t n t i c a các thành ph n kinh tị ầ ủ ả ậ ự ồ ạ ủ ầ ế
cá th và t doanh trong c c u n n kinh t qu c dân đã cho ra đ i Lu t công tyể ư ơ ấ ề ế ố ờ ậ
1990, Lu t doanh nghi p t nhân và Lu t doanh nghi p 1999. T 4 đi u lu t cũậ ệ ư ậ ệ ừ ề ậ
kỹ c a Lu t doanh nghi p 1999 (ban đ u là 12 đi u trong D th o nh ng đã bủ ậ ệ ầ ề ự ả ư ị lo i b g n h t khi đ a ra Qu c h i thông qua, cũng b i hình th c c a nó quáạ ỏ ầ ế ư ố ộ ở ứ ủ
m i m ) đ n Lu t doanh nghi p 2005 v i 11 đi u, hi v ng cung c p cho gi iớ ẻ ế ậ ệ ớ ề ọ ấ ớ
th ng nhân thêm m t mô hình đ l a ch n cho phù h p v i ý t ng kinhươ ộ ể ự ọ ợ ớ ưở
doanh c a h .ủ ọ
II. KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M CÔNG TY H P DANH:Ệ Ặ Ể Ợ
1. Theo pháp lu t các n c trên th gi i:ậ ướ ế ớ
Khái ni m CTHD m t s n c nh sau:ệ ở ộ ố ướ ư
- Pháp: “là công ty mà trong đó có các thành viên đ u có t cách th ng gia ch uề ư ươ ị
trách nhi m vô h n và liên đ i v các kho n n c a công ty”.ệ ạ ớ ề ả ợ ủ
- Mỹ: “là m t h i g m 2 th nhân tr lên và v i t cách là nh ng đ ng s h u, hộ ộ ồ ể ở ớ ư ữ ồ ỡ ữ ọ
cùng nhau kinh doanh đ thu l i nhu n”.ể ợ ậ
- Thái Lan chia ra 2 lo i:ạ
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
+ CTHD đ n th ng: là lo i hình công ty mà đó t t c các thành viên cùng ch uơ ườ ạ ở ấ ả ị
trách nhi m vô h n đ i v i t t c các nghĩa v c a công ty h p danh.ệ ạ ố ớ ấ ả ụ ủ ợ+ CTHD h u h n: 1 ho c nhi u thành viên có trách nhi m h u h n trong ph nữ ạ ặ ề ệ ữ ạ ầ
v n góp mà h cam k t riêng rẽ đóng góp vào CTHD và 1 hay nhi u thành viênố ọ ế ề
cùng nhau có trách nhi m vô h n đ i v i t t c nghĩa v c a CTHD.ệ ạ ố ớ ấ ả ụ ủ
* Nh v y, v b n ch t: – Công ty h p danh không có s tách b ch v tài s nư ậ ề ả ấ ợ ự ạ ề ả
công ty đ i v i các thành viên h p danh (TVHD), TVHD ch u trách nhi m vô h nố ớ ợ ị ệ ạ
(TNVH) đ i v i các nghĩa v c a công ty. Đây là đ c tr ng c b n c a CTHD.ố ớ ụ ủ ặ ư ơ ả ủ- Các thành viên đ u tr thành đ ng s h u trong công ty và h có quy n quy tề ở ồ ở ữ ọ ề ế
đ nh ngang nhau trong quá trình qu n lý, đi u hành công ty mà không tính đ nị ả ề ế
ph n v n góp vào công ty nhi u hay ít.ầ ố ề
- Các thành viên trong CTHD ph i có t cách th ng gia vì các thành viên này làả ư ươ
đ ng s h u, cùng nhau tr c ti p th c hi n vi c qu n lý đi u hành công ty, đ cồ ở ữ ự ế ự ệ ệ ả ề ặ
bi t là h cùng nhau ch u trách nhi m vô h n v nghĩa v c a công ty nên ph iệ ọ ị ệ ạ ề ụ ủ ả
có hi u bi t sâu s c và kinh nghi m kinh doanh đ gi m thi u tri t đ nh ngể ế ắ ệ ể ả ể ệ ể ữ
r i ro trong kinh doanh (pháp lu t Pháp).ủ ậ
2. Theo Pháp lu t Vi t Nam:ậ ệ
Theo Đi u 130 Lu t doanh nghi p (DN) Vi t nam 2005 thì công ty h p danhề ậ ệ ệ ợ
(Partnership Co.) là doanh nghi p, trong đó:ệ
- Ph i có ít nh t 2 thành viên là ch s h u chung c a công ty, cùng nhau kinhả ấ ủ ỡ ữ ủ
doanh d i m t tên chung (g i là thành viên h p danh), ngoài các thành viên cóướ ộ ọ ợ
th có thành viên góp v n.ể ố
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
- Thành viên h p danh (TVHD) ph i là cá nhân ch u trách nhi m b ng toàn b tàiợ ả ị ệ ằ ộ
s n c a mình v các nghĩa v công ty.ả ủ ề ụ
- Thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty trongố ỉ ị ệ ề ả ợ ủ
ph m vi s v n đã góp vào công ty.ạ ố ố
- CTHD có t cách pháp nhân k t ngày đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinhư ể ừ ượ ấ ấ ứ ậ
doanh (ĐKKD).
- Trong quá trình ho t đ ng, CTHD không đ c phát hành b t kỳ lo i ch ngạ ộ ượ ấ ạ ứ
khoán nào.
Nh v y, n u căn c vào nh ng đ c đi m trên thì CTHD theo Lu t DN có thư ậ ế ứ ữ ặ ể ậ ể
đ c chia ra làm 2 lo i. Lo i 1 là lo i ch g m nh ng thành viên h p danh. Lo iượ ạ ạ ạ ỉ ồ ữ ợ ạ
2 là công ti có c TVHD và thành viên góp v n (TVGV), lo i này các n c g i làả ố ạ ướ ọ
công ti h p v n đ n gi n (h p danh h u h n) và cũng là m t lo i hình c a côngợ ố ơ ả ợ ữ ạ ộ ạ ủ
ti đ i nhân. Nh ng 2 “lo i” này l i đ c quy đ nh chung vào v i nhau, không táchố ư ạ ạ ượ ị ớ
b ch. Đi u này th c s không h p lý vì 2 lo i này tuy g n nh hoàn toàn gi ngạ ề ự ự ợ ạ ầ ư ố
nhau v quy ch pháp lý nh ng trong th c t sẽ phát sinh nh ng đi m khôngề ế ư ự ế ữ ể
th a đáng, nh t là trong vi c gi i th c a công ty. Đi u này đã ch ng t s c ngỏ ấ ệ ả ể ủ ề ứ ỏ ự ứ
nh c c a pháp lu t hi n hành.ắ ủ ậ ệBên c nh đó, theo pháp lu t h u h t các n c thì h p danh đ n gi n ch là m tạ ậ ầ ế ướ ợ ơ ả ỉ ộ
nhóm ng i, m t h i, không ph i là lo i hình công ti nh quy đ nh c a Vi t Namườ ộ ộ ả ạ ư ị ủ ệ
(ví d nh Trung Qu c, n c này tách b ch gi a partnership vàụ ư ở ố ướ ạ ữ
company/corporation; Lu t công ti ngày 27/10/2005 ch đi u ch nh công tiậ ỉ ề ỉ
TNHH và Công ti CP; quy đ nh v h p danh đ c đi u ch nh b i các nguyên t cị ề ợ ượ ề ỉ ở ắ
c a dân lu t và quy n gi i thích c a tòa án). Ngoài ra các n c khác nh phápủ ậ ề ả ủ ướ ư
lu t theo truy n th ng Châu Âu – l c đ a còn có lo i hình h p danh c ph n.ậ ề ố ụ ị ạ ợ ổ ầ
III. VAI TRÒ C A CÔNG TY H P DANH:Ủ Ợ
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
D a vào pháp lu t hi n hành v CTHD, đ c bi t là c a các n c khác trênự ậ ệ ề ặ ệ ủ ướ
th gi i, chúng ta có th th y đ c vai trò c a công ty h p danh nh sau:ế ớ ể ấ ượ ủ ợ ư1. So v i các lo i hình công ti đ i nhân khác, lo i hình này đ c a chu ng h nớ ạ ố ạ ượ ư ộ ơ
c . T i Pháp hi n nay có 32.000 CTHD (chi m 2,41% t ng s các công ty –ả ạ ệ ế ổ ố
Maurice Cozian – Alain Viandier “Droits des societes”, 1992, Pages 420). Th yỞ ụ
Đi n t 15.765 công ty vào 01/01/1976 và 30.134 vào 1979 đ n 76.573 công tiể ừ ế
vào 1993.
2. Do c c u t ch c c a công ti g n nh , vi c thành l p công ti khá đ n gi nơ ấ ổ ứ ủ ọ ẹ ệ ậ ơ ả
nên thích h p v i vi c t ch c các doanh nghi p v a và nh nên phù h p v i xuợ ớ ệ ổ ứ ệ ừ ỏ ợ ớ
h ng phát tri n doanh nghi p v a và nh c a th gi i.ướ ể ệ ừ ỏ ủ ế ớ
3. V i s phát tri n theo chi u sâu, s phân hóa ngày càng đ m nét c a các lĩnhớ ự ể ề ự ậ ủ
v c đ i s ng kinh doanh đã ch ng t r ng t t c lo i hình công ty trách nhi mự ờ ố ứ ỏ ằ ấ ả ạ ệ
h u h n, công ty c ph n không th phù h p v i t t c ngành ngh kinh doanh.ữ ạ ổ ầ ể ợ ớ ấ ả ề
M t s ngành ngh đ c thù nh : khám ch a b nh, t v n pháp lý, ki m toán…ộ ố ề ặ ư ữ ệ ư ấ ểđòi h i trách nhi m cao c a nh ng ng i hành ngh (ch cam k t theo kh năngỏ ệ ủ ữ ườ ề ỉ ế ả
ch không th cam k t theo k t qu hành ngh ) nên công ty TNHH, công ty CPứ ể ế ế ả ề
d ng nh không thích h p.ườ ư ợ4. Nh n th c đ c t m quan tr ng c a lo i hình này đ i v i s phát tri n c aậ ứ ượ ầ ọ ủ ạ ố ớ ự ể ủ
n n kinh t nên Lu t DN 1999 đã quy đ nh v CTHD, th hi n đ c xu th c aề ế ậ ị ề ể ệ ượ ế ủ
pháp lu t là ph i phù h p v i tính năng đ ng, đa d ng c a các ho t đ ngậ ả ợ ớ ộ ạ ủ ạ ộ
th ng m i. T đó ti p t c th ch hóa quy n t do kinh doanh c a công dânươ ạ ừ ế ụ ể ế ề ự ủ
đ c ghi nh n trong Hi n Pháp và các văn b n pháp lu t khác. M t khác, nóượ ậ ế ả ậ ặ
cũng t o kh năng đ phát huy các ngu n l c đ u t phát tri n kinh t . Khôngạ ả ể ồ ự ầ ư ể ế
ch đ n thu n tăng kh năng đ u t v n mà c các ngu n l c khác đ c bi t làỉ ơ ầ ả ầ ư ố ả ồ ự ặ ệ
kh năng hành ngh và khai thác trí tu , t o ra các đ m b o pháp lý cao h nả ề ệ ạ ả ả ơ
trong th tr ng cũng nh đ i v i xã h i do ch đ ch u trách nhi m vô h n c aị ườ ư ố ớ ộ ế ộ ị ệ ạ ủ
các thành viên h p danh.ợ
Ph n II: NH NG V N Đ PHÁP LÝ C B N V CÔNG TYầ Ữ Ấ Ề Ơ Ả Ề
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
H P DANHỢ
I. THÀNH L P CÔNG TY H P DANH:Ậ Ợ
CTHD đ c thành l p và b t đ u cu c s ng c a nó v i t cách là m t pháp nhânượ ậ ắ ầ ộ ố ủ ớ ư ộ
đ c l p sau khi đ c c p gi y ch ng nh n ĐKKD (K2 – Đi u 130 – Lu t DNộ ậ ượ ấ ấ ứ ậ ề ậ
2005). Lu t Vi t Nam nh n m nh ý nghĩa c a hành vi ĐKKD. Trong khi đó, lu tậ ệ ấ ạ ủ ậ
l nhi u n c l i xem h p danh nh kh c, b i v y h p danh có th đ cệ ề ướ ạ ợ ư ế ướ ở ậ ợ ể ượ
thành l p thông qua th a thu n, ĐKKD đôi khi ch có ý nghĩa công khai hóa. Lýậ ỏ ậ ỉ
do c a v n đ này có th lu n gi i nh sau: vì h p danh tr c h t là liên k tủ ấ ề ể ậ ả ư ợ ướ ế ế
c a 2 hay nhi u ng i, lu t pháp các n c th ng đ cao th a thu n gi a cácủ ề ườ ậ ướ ườ ề ỏ ậ ữ
thành viên. H p danh v nguyên t c đ c thi t l p n u các thành viên đã th aợ ề ắ ượ ế ậ ế ỏ
thu n cách th c hùn v n, t o tài s n chung, chia quy n đi u hành và l , lãi. Nóiậ ứ ố ạ ả ề ề ỗ
cách khác, kh c gi a các bên đã xác l p nên h p danh ch không ph i gi yế ướ ữ ậ ợ ứ ả ấ
ch ng nh n c a c quan ĐKKD.ứ ậ ủ ơM c dù v y, th a thu n thành l p h p danh cũng r t quan tr ng theo pháp lu tặ ậ ỏ ậ ậ ợ ấ ọ ậ
Vi t Nam. N i dung các th a thu n này đ c ghi nh n trong đi u l công ti h pệ ộ ỏ ậ ượ ậ ề ệ ợ
danh và gi y đ ngh ĐKKD (đi u 17, 21, 22 Lu t DN). Ng i làm lu t đã phácấ ề ị ề ậ ườ ậ
th o 16 n i dung chính c a b n đi u l , d a vào đó các sáng l p viên CTHD cóả ộ ủ ả ề ệ ự ậ
th th a thu n chi ti t phù h p v i t ng d án c th (đi u 22 – LDN). Ngoàiể ỏ ậ ế ợ ớ ừ ự ụ ể ề
các quy đ nh c a LDN, các quy đ nh chung t đi u 388 đ n đi u 411 c a Bị ủ ị ừ ề ế ề ủ ộ
Lu t dân s (BLDS) 2005 v n có th đ c d n chi u đ xem xét hi u l c c aậ ự ẫ ể ượ ẫ ế ể ệ ự ủ
th a thu n h p danh, vi c tuân th các nghĩa v đã cam k t c a các thành viênỏ ậ ợ ệ ủ ụ ế ủ
cũng nh trách nhi m pháp lí n u có vi ph m( 1). Ngoài ra các thành viên h pư ệ ế ạ ợ
danh c n có ch ng ch hành ngh (ví d th lu t s , th ki m toán viên) đ i v iầ ứ ỉ ề ụ ẻ ậ ư ẻ ể ố ớ
nh ng d ch v c n có ch ng ch và các đi u ki n hành ngh khác theo quy đ nhữ ị ụ ầ ứ ỉ ề ệ ề ị
c a pháp lu t chuyên ngành (kho n 5, đi u 17 LDN). H s , th t c thành l pủ ậ ả ề ồ ơ ủ ụ ậ
CTHD đ c quy đ nh trong Lu t DN và Ngh đ nh 88/2006 c a Chính Ph vượ ị ậ ị ị ủ ủ ề
ĐKKD (xem m u h s ĐKKD ph n ph l c).ẫ ồ ơ ở ầ ụ ụ
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
II. THÀNH VIÊN CÔNG TY H P DANH:Ợ
Theo quy đ nh c a Pháp lu t Vi t Nam hi n hành thì công ty HD có 2 lo i thànhị ủ ậ ệ ệ ạ
viên: thành viên h p danh và thành viên góp v n. Pháp lu t các n c trên thợ ố ậ ướ ế
gi i chia HD ra làm 2 hay 3 lo i rõ ràng: h p danh (partnership), h p danh h uớ ạ ợ ợ ữ
h n (limited partnership) và h p danh c ph n (Limited Liability Partnership).ạ ợ ổ ầ
Pháp lu t Vi t Nam không quy đ nh rõ ràng, riêng rẽ 2 lo i h p danh (h p danh,ậ ệ ị ạ ợ ợ
h p danh h u h n) d n đ n CTHD c a Vi t Nam mang c 2 đ c đi m c a 2 lo iợ ữ ạ ẫ ế ủ ệ ả ặ ể ủ ạ
hình trên. Cho dù CTHD đ c t ch c theo lo i hình nào thì trong công ty nh tượ ổ ứ ạ ấ
thi t ph i có ít nh t 2 thành viên h p danh, đây là đi u ki n b t bu c ph i có.ế ả ấ ợ ề ệ ắ ộ ả
Các quy n và nghĩa v chung c a 2 lo i thành viên này là: có quy n s h u đ iề ụ ủ ạ ề ở ữ ố
v i tài s n c a công ty, đ c chia l i nhu n, đ c nh n thông tin t : ho t đ ngớ ả ủ ượ ợ ậ ượ ậ ừ ạ ộ
kinh doanh và qu n lý công ty, xem s k toán và các h s khác: góp đ s v nả ổ ế ồ ơ ủ ố ố
đã cam k t, ch p hành các n i quy và quy t đ nh c a công ty…ế ấ ộ ế ị ủ
1. Thành viên h p danh:ợ
Nh đã nói trên, công ty HD b t bu c ph i có ít nh t 2 thành viên h p danh,ư ở ắ ộ ả ấ ợ
ph i là cá nhân có trình đ chuyên môn và uy tín ngh nghi p. Bên c nh đó,ả ộ ề ệ ạ
TVHD chính là ng i tr c ti p thành l p và qu n lý CTHD nên mu n tr thànhườ ự ế ậ ả ố ở
TVHD, h không đ c thu c nh ng đ i t ng quy đ nh t i đi u 13 LDN 2005ọ ượ ộ ữ ố ượ ị ạ ề
(cán b , công ch c, ng i ch a thành niên…).ộ ứ ườ ư
Trách nhi m tài s n c a các thành viên h p danh đ i v i các nghĩa v c a côngệ ả ủ ợ ố ớ ụ ủ
ty là trách nhi m vô h n và liên đ i (Jointly and serverally). Ch n có quy nệ ạ ớ ủ ợ ề
yêu c u b t kì thành viên h p danh nào thanh toán các kho n n c a công ti đ iầ ấ ợ ả ợ ủ ố
v i ch n . M t khác thành viên h p danh ph i ph i b ng toàn b tài s n c aớ ủ ợ ặ ợ ả ả ằ ộ ả ủ
mình (tài s n đ u t vào kinh doanh và tài s n dân s ) ch u trách nhi m v cácả ầ ư ả ự ị ệ ề
nghĩa v c a công ty. Thành viên h p danh là ng i quy t đ nh s t n t i vàụ ủ ợ ườ ế ị ự ồ ạ
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
phát tri n c a c a công ti v c m t pháp lí và th c t . Trong quá trình ho tể ủ ủ ề ả ặ ự ế ạ
đ ng, các TVHD đ c h ng nh ng quy n c b n, quan tr ng c a thành viênộ ượ ưở ữ ề ơ ả ọ ủ
công ti đ ng th i ph i th c hi n nh ng nghĩa v t ng x ng đ b o v quy nồ ờ ả ự ệ ữ ụ ươ ứ ể ả ệ ề
l i c a công ti và nh ng ng i liên quan. Các quy n và nghĩa v c a TVHD đ cợ ủ ữ ườ ề ụ ủ ượ
quy đ nh trong Lu t DN và đi u l công ti.ị ậ ề ệTVHD có toàn quy n trong vi c th o lu n và bi u quy t t t c các công vi c c aề ệ ả ậ ể ế ấ ả ệ ủ
công ti, đ c tr c ti p tham gia qu n lý ho t đ ng kinh doanh, s d ng tài s nượ ự ế ả ạ ộ ử ụ ả
c a công ty đ ph c v l i ích cho công ti và đ c hoàn tr l i m i chi phí đãủ ể ụ ụ ợ ượ ả ạ ọ
th c hi n đ ph c v cho l i ích đó. V trách nhi m tài s n, TVHD ph i ch uự ệ ể ụ ụ ợ ề ệ ả ả ị
trách nhi m b ng toàn b tài s n c a mình v các nghĩa v c a công ty, khi côngệ ằ ộ ả ủ ề ụ ủ
ti kinh doanh thua l thì ph i ch u l theo nguyên t c quy đ nh trong đi u lỗ ả ị ỗ ắ ị ề ệ
công ti.
* H n ch c a thành viên h p danh:ạ ế ủ ợ
- Không đ c làm ch doanh nghi p t nhân ho c thành viên h p danh c a côngượ ủ ệ ư ặ ợ ủ
ty khác (tr tr ng h p đ c s nh t trí c a các thành viên còn l i) – kho n 1ừ ườ ợ ượ ự ấ ủ ạ ả
đi u 133 LDN. Đi u này xu t phát t lý do: TVHD ch có th ch u trách nhi m vôề ề ấ ừ ỉ ể ị ệ
h n m t l n (vì h ch có m t kh i tài s n duy nh t, không th ch u trách nhi mạ ộ ầ ọ ỉ ộ ố ả ấ ể ị ệ
h n 1 l n).ơ ầ- Không đ c nhân danh công ti ký h p đ ng, xác l p và th c hi n các giao d chượ ợ ồ ậ ự ệ ị
nh m thu l i riêng cho cá nhân và ng i khác; không đ c có nh ng hành viằ ợ ườ ượ ữ
c nh tranh v i công ty HD mà ng i đó tham gia (kho n 2 – đi u 133 LDNạ ớ ườ ả ề
2005).
- Không đ c t mình và nhân danh ng i th 3 th c hi n ho t đ ng kinhượ ự ườ ứ ự ệ ạ ộ
doanh trong cùng ngành, ngh kinh doanh c a công ty. Quy đ nh này nh m đề ủ ị ằ ể
tránh tình tr ng gi a b n thân TVHD và CTHD có tranh ch p quy n l i v i nhau.ạ ữ ả ấ ề ợ ớ- Không đ c chuy n nh ng m t ph n hay toàn b ph n v n góp t i công tiượ ể ượ ộ ầ ộ ầ ố ạ
n u không đ c s ch p thu n c a các thành viên h p danh còn l i (kho n 3ế ượ ự ấ ậ ủ ợ ạ ả
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
đi u 133 LDN).ề* Ch m d t t cách thành viên h p danh khi:ấ ứ ư ợ
- Thành viên ch t ho c b Tòa án tuyên b là đã ch t, m t tích, b h n ch ho cế ặ ị ố ế ấ ị ạ ế ặ
m t năng l c hành vi dân s . Ng i th a k ch đ c tr thành TV công ti khiấ ự ự ườ ừ ế ỉ ượ ở
đ c ít nh t ¾ s phi u c a các TVHD có quy n b phi u trong H i đ ng thànhượ ấ ố ế ủ ề ỏ ế ộ ồ
viên. Quy đ nh này ch ng t các nhà làm lu t ch d li u mô hình CTHD khép kínị ứ ỏ ậ ỉ ự ệ
trong các thân h u có m i quan h tin t ng l n nhau ch khó có th dùng h pữ ố ệ ưở ẫ ứ ể ợ
danh nh m t khái ni m đ khái quát các liên k t đa d ng khác.ư ộ ệ ể ế ạ
- T nguyên rút kh i công ti hay b khai tr ra kh i công ti. Trong th i h n 2 nămự ỏ ị ừ ỏ ờ ạ
k t khi ch m d t t cách TVHD trong tr ng h p này, TVHD v n ph i ch uể ừ ấ ứ ư ườ ợ ẫ ả ị
liên đ i trách nhi m v các nghĩa v c a công ti đã phát sinh tr c khi đăng kýớ ệ ề ụ ủ ướ
vi c ch m d t t cách thành viên đó v i c quan đăng ký kinh doanh.ệ ấ ứ ư ớ ơ2. Thành viên góp v n:ố
N u TVHD ch là có th là cá nhân thì thành viên góp v n (TVGV) có th là cáế ỉ ể ố ể
nhân ho c t ch c, ví d các công ty hay th c th có t cách pháp nhân. TVGVặ ổ ứ ụ ự ể ư
ch u trách nhi m h u h n v các kho n n c a CTHD trong ph m vi s v n (đãị ệ ữ ạ ề ả ợ ủ ạ ố ố
cam k t) góp vào công ty (theo đi m c kho n 1 đi u 130 và đi m a kho n 2 đi uế ể ả ề ể ả ề
140 LDN). Ngoài quy n đ c h ng l i t c hàng năm (n u công ti có lãi), đ cề ượ ưở ợ ứ ế ượ
cung c p báo cáo tài chính c a công ti hàng năm…, TVGV có quy n chuy nấ ủ ề ể
nh ng ph n v n góp c a mình cho ng i khác (kho n 1 đi u 140 LDN). Lu tượ ầ ố ủ ườ ả ề ậ
không quy đ nh vi c chuy n nh ng này ph i đ c h i đ ng thành viên ch pị ệ ể ượ ả ượ ộ ồ ấ
thu n. Tuy không có quy n nhân danh công ti và qu n lí công ti nh các TVHDậ ề ả ư
nh ng TVGV cũng có quy n d h p, th o lu n và bi u quy t t i h i đ ng thànhữ ề ự ợ ả ậ ể ế ạ ộ ồ
viên v các s a đ i đi u l công ti có th liên quan tr c ti p đ n quy n và nghĩaề ử ổ ề ệ ể ự ế ế ề
v c a h (đi m b kho n 2 đi u 140, đi m a kho n 1 đi u 140 LDN 2005). Hụ ủ ọ ể ả ề ể ả ề ọ
có quy n qu n lí công ti n u đi u l công ti có quy đ nh.ề ả ế ề ệ ịV i nh ng đ c đi m v TVGV trên, n u có v n và mu n đ u t kinh doanhớ ữ ặ ể ề ế ố ố ầ ư
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
nh ng l i không có th i gian tham gia vào qu n lí doanh nghi p ho c không cóư ạ ờ ả ệ ặ
chuyên môn trong lĩnh v c đ u t , các nhà đ u t có th góp v n vào CTHD làmự ầ ư ầ ư ể ố
TVGV hay nh n chuy n nh ng ph n v n góp t thành viên góp v n khác trongậ ể ượ ầ ố ừ ố
công ti HD. Tuy nhiên, do mô hình này m i đ c quy đ nh nên còn khá m i l vàớ ượ ị ớ ạ
cũng ch a đ c s quan tâm c a các nhà đ u t , do v y c n có m t h th ngư ượ ự ủ ầ ư ậ ầ ộ ệ ố
pháp lu t ch t chẽ và s tuyên truy n r ng rãi đ khuy n khích và t o s yênậ ặ ự ề ộ ể ế ạ ự
tâm khi kinh doanh n i các nhà đ u t .ơ ầ ư
3. Ti p nh n thành viên m i:ế ậ ớ
N u h i đ ng thành viên ch p nh n v i ít nh t ¾ s phi u tán thành c a cácế ộ ồ ấ ậ ớ ấ ố ế ủ
thành viên h p danh, công ti có th thu n p thêm thành viên (kho n 1 đi u 139,ợ ể ạ ả ề
đi m c kho n 3 đi u 135 LDN). N u không có các th a thu n lo i tr khác,ể ả ề ế ỏ ậ ạ ừ
thành viên h p danh m i ph i liên đ i ch u trách nhi m v các kho n n c aợ ớ ả ớ ị ệ ề ả ợ ủ
công ti, k c đ i v i các kho n n đ c xác l p tr c th i đi m thành viên đóể ả ố ớ ả ợ ượ ậ ướ ờ ể
gia nh p công ti (kho n 3 đi u 139 LDN).ậ ả ề
III. V N GÓP VÀ PH N V N GÓP TRONG CTHD:Ố Ầ Ố
1. V n góp:ố
N u ngành ngh kinh doanh không thu c danh m c yêu c u ph i có v n phápế ề ộ ụ ầ ả ố
đ nh thì các sáng l p viên có th t do th a thu n m c v n đi u l , ph n đóngị ậ ể ự ỏ ậ ứ ố ề ệ ầ
góp c a các bên, th a thu n các lo i tài s n dùng làm v n góp, cách th c đ nhủ ỏ ậ ạ ả ố ứ ị
giá và chuy n giao chúng cho CTHD. V nguyên t c nhi u lo i tài s n có thể ề ắ ề ạ ả ể
đ c dùng làm v n góp, ví d nh ti n, vàng, nhà đ t… và các lo i tài s n khácượ ố ụ ư ề ấ ạ ả
do các bên t tho thu n. Ng i góp v n ph i chuy n giao s h u v n góp sangự ả ậ ườ ố ả ể ở ữ ố
cho CTHD, t kh i tài s n đó hình thành nên tài s n riêng c a công ti. Đ i v iừ ố ả ả ủ ố ớ
nhà đ t, bên giao và và bên nh n ph i ti n hành th t c đăng kí ch c b đi nấ ậ ả ế ủ ụ ướ ạ ề
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
đ a (chuy n s đ ); đ i v i tài s n khác ph i làm biên b n giao nh n (theoị ể ổ ỏ ố ớ ả ả ả ậ
kho n 1 đi u 29, kho n 1 đi u 132 LDN).ả ề ả ề
Các thành viên công ti ph i th c hi n đúng nghĩa v góp v n đ và đúng h n.ả ự ệ ụ ố ủ ạ
N u vi ph m, s v n ch a góp đ đ c coi là kho n n c a thành viên đ i v iế ạ ố ố ư ủ ượ ả ợ ủ ố ớ
công ti. N u vi ph m đó mà gây thi t h i cho công ti thì thành viên h p danh cóế ạ ệ ạ ợ
nghĩa v b i th ng thi t h i cho công ti, TVGV có th b khai tr kh i công ti.ụ ồ ườ ệ ạ ể ị ừ ỏ2. Ph n v n góp:ầ ố
Sau khi góp v n, thành viên m t đi quy n s h u đ i v i tài s n đã góp và nh nố ấ ề ở ữ ố ớ ả ậ
l i đ c quy n l i t công ti. Quy n tài s n y đ c coi là ph n v n góp trongạ ượ ề ợ ừ ề ả ấ ượ ầ ố
công ti, th ng đ c th hi n b ng m t t l nh t đ nh. CTHD có th c p gi yườ ượ ể ệ ằ ộ ỉ ệ ấ ị ể ấ ấ
ch ng nh n ph n v n góp cho các thành viên đã th c hi n nghĩa v góp v n;ứ ậ ầ ố ự ệ ụ ố
gi y này có th đ c công ti c p l i theo yêu c u c a thành viên và c n có n iấ ể ượ ấ ạ ầ ủ ầ ộ
dung t i thi u theo lu t đ nh (kho n 4 đi u 131 LDN).ố ể ậ ị ả ề
IV. CH Đ TRÁCH NHI M TRONG CÔNG TY H P DANH:Ế Ộ Ệ Ợ
N u nh Lu t DN 1999 không quy đ nh CTHD có t cách pháp nhân thì đ n Lu tế ư ậ ị ư ế ậ
DN 2005, các nhà làm lu t đã quy đ nh đi u này. V i t cách pháp lý này, CTHDậ ị ề ớ ư
thu n l i h n trong các quan h pháp lu t và cũng ph i ch u nh ng trách nhi mậ ợ ơ ệ ậ ả ị ữ ệ
nh các pháp nhân khác. Các nhà làm lu t đã làm cho công ty HD có tài s n riêngư ậ ả
(m t trong nh ng yêu c u c a pháp nhân) b ng cách quy đ nh: khi thành viênộ ữ ầ ủ ằ ị
góp v n vào công ti thì ph i làm th t c chuy n quy n s h u tài s n cho côngố ả ủ ụ ể ề ở ữ ả
ty. Tuy nhiên, quy đ nh CTHD có t cách pháp nhân (TCPN) có n hay không?ị ư ổ
Hãy cùng xem xét v n đ này.ấ ềRõ ràng n u quy đ nh CTHD có TCPN thì không n. Theo kho n 3 đi u 93 BLDSế ị ổ ả ề
Vi t Nam 2005 thì thành viên c a pháp nhân không ch u trách nhi m dân sệ ủ ị ệ ự
thay cho pháp nhân đ i v i nghĩa v dân s cho pháp nhân xác l p, th c hi n.ố ớ ụ ự ậ ự ệ
Trong khi đó, theo LDN thì thành viên h p danh ph i ch u trách nhi m b ng toànợ ả ị ệ ằ
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
b tài s n c a mình đ i v i các nghĩa v c a công ti. Nh v y đây, quy đ nhộ ả ủ ố ớ ụ ủ ư ậ ở ị
c a LDN không phù h p v i quy đ nh c a BLDS. Tuy nhiên, chúng ta cũng bi tủ ợ ớ ị ủ ế
đ n m t nguyên t c áp d ng pháp lu t là “ u tiên áp d ng pháp lu t chuyênế ộ ắ ụ ậ ư ụ ậ
ngành”, cho nên, đây, chúng ta v n ph i áp d ng Lu t doanh nghi p. Vi c quyở ẫ ả ụ ậ ệ ệ
đ nh CTHD có t cách pháp nhân v i nh ng b t c p trên cũng có nh ng nguyênị ư ớ ữ ấ ậ ữ
do sẽ đ c lí gi i ph n sau.ượ ả ở ầTheo th ng lu t CHLB Đ c, các lo i công ty h p danh đ u đ c công nh n cóươ ậ ứ ạ ợ ề ượ ậ
t cách pháp nhân h n ch (t cách pháp nhân không đ y đ ) t g n m t thư ạ ế ư ầ ủ ừ ầ ộ ế
k nay. Ch có đi u, cũng gi ng nh h p danh theo lu t Anh – Mỹ, h p danh theoỷ ỉ ề ố ư ợ ậ ợ
th ng lu t Đ c không ch u thu thu nh p công ti, các thành viên h p danh chươ ậ ứ ị ế ậ ợ ỉ ph i ch u thu thu nh p cá nhân (tránh đ c thu thu nh p công ti, v n ch ápả ị ế ậ ượ ế ậ ố ỉ
d ng cho công ty TNHH và công ty CP). Khác v i quy đ nh này, pháp lu t Vi tụ ớ ị ậ ệ
Nam xem h p danh là đ i t ng ch u thu doanh nghi p, thành viên h p danhợ ố ượ ị ế ệ ợ
công ty n u thu c tr ng h p có thu nh p cao cũng ph i đóng thu nên khôngế ộ ườ ợ ậ ả ế
t o ra l i nhu n đáng k nào cho thành viên h p danh t góc đ Lu t thu ( 2).ạ ợ ậ ể ợ ừ ộ ậ ế
T i Pháp, góc đ thu l i là góc đ h p d n làm cho mô hình này phát tri nạ ộ ế ạ ộ ấ ẫ ể
nhanh chóng (hi n nay có h n 35.000 CTHD). B Lu t Th ng M i n c nàyệ ơ ộ ậ ươ ạ ướ
quy đ nh: CTHD không ph i n p báo cáo tài chính cho Th ký Tòa th ng m i;ị ả ộ ư ươ ạ
n u nh có s minh b ch v thu , CTHD không ph i đóng thu thu nh p doanhế ư ự ạ ề ế ả ế ậ
nghi p, các thành viên sẽ ph i đóng thu t ng ng v i ph n l i nhu n màệ ả ế ươ ứ ớ ầ ợ ậ
mình thu đ c. Ng c l i, khi k t qu thua l , m i thành viên chuy n vào báoượ ượ ạ ế ả ỗ ỗ ể
cáo thu nh p c a mình ph n thua l t ng ng c a mình trong công ti. Trongậ ủ ầ ỗ ươ ứ ủ
m t th i gian r t dài, nh ng kho n l t ng lo i có th đ c kh u tr trên t ngộ ờ ấ ữ ả ỗ ừ ạ ể ượ ấ ừ ổ
thu nh p. Vì lý do này, CTHD tr thành m t công c kỳ di u đ đóng thu ít h n.ậ ở ộ ụ ệ ể ế ơ
Do v y, nh ng ng i b đánh thu cao th ng là thành viên CTHD.ậ ữ ườ ị ế ườ
V. QU N LÝ ĐI U HÀNH TRONG CÔNG TY H P DANH:Ả Ề Ợ
1. T ch c qu n lý trong Công ty h p danh:ổ ứ ả ợ
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
H p danh th ng có c ch qu n lý n i b linh ho t, tùy thu c vào th a thu nợ ườ ơ ế ả ộ ộ ạ ộ ỏ ậ
gi a các thành viên. Đ i v i các hãng lu t h p danh, c u trúc t ch c qu n lý n iữ ố ớ ậ ợ ấ ổ ứ ả ộ
b th ng bao g m các h i ngh lu t s h p danh quy t đ nh các chính sáchộ ườ ồ ộ ị ậ ư ợ ế ị
kinh doanh l n. Ngoài ra, t i các văn phòng, quy n qu n lý th ng đ c th aớ ạ ề ả ườ ượ ỏ
thu n gi a các lu t s có quy n đi u hành, theo đó lu t s đi u hành nào cũngậ ữ ậ ư ề ề ậ ư ề
có quy n đ i di n cho hãng lu t. Theo pháp lu t Vi t Nam hi n hành, CTHD cóề ạ ệ ậ ậ ệ ệ
c quan quy t ngh là H i đ ng thành viên, bao g m t t c các thành viên h pơ ế ị ộ ồ ồ ấ ả ợ
danh và góp v n, đ c tri u t p b t kỳ th i đi m nào khi m t trong s cácố ượ ệ ậ ấ ờ ể ộ ố
thành viên h p danh xét th y c n thi t (kho n 1 đi u 135, kho n 1 đi u 136ợ ấ ầ ế ả ề ả ề
LDN). Th th c tri u t p cu c h p, quy đ nh g i tài li u tr c cu c h p, đi uể ứ ệ ậ ộ ọ ị ử ệ ướ ộ ọ ề
hành, bi u quy t và ghi biên b n các cu c h p h i đ ng thành viên CTHD t ngể ế ả ộ ọ ộ ồ ươ
đ i đ n gi n, tùy thu c vào th a thu n c a các thành viên trong đi u l công ti.ố ơ ả ộ ỏ ậ ủ ề ệ
Quy t ngh c a H i đ ng thành viên đ c thông qua n u 2/3 t ng s thành viênế ị ủ ộ ồ ượ ế ổ ố
h p danh c a công ti ch p thu n, tr nh ng quy t đ nh quan tr ng c n có sợ ủ ấ ậ ừ ữ ế ị ọ ầ ự
ch p thu n c a ¾ t ng s TVHD (Đi u 135 LDN).ấ ậ ủ ổ ố ề
2. Đ i di n cho h p danh:ạ ệ ợ
Khác v i mô hình công ti TNHH và công ti CP, v nguyên t c, t t c các thànhớ ề ắ ấ ả
viên h p danh đ u có quy n nhân danh tên hãng chung và đ i di n cho h pợ ề ề ạ ệ ợ
danh trong các giao d ch. Hành vi c a m t thành viên h p danh có th xác l pị ủ ộ ợ ể ậ
nghĩa v cho công ti; n u công ti thua l , hành vi y có th d n t i trách nhi mụ ế ỗ ấ ể ẫ ớ ệ
tr n vô h n và liên đ i c a t t c TVHD khác. Tuy nhiên, các TVHD có th th aả ợ ạ ớ ủ ấ ả ể ỏ
thu n h n ch quy n đ i di n c a m t s thành viên; các h n ch này ch có giáậ ạ ế ề ạ ệ ủ ộ ố ạ ế ỉ
tr v i bên th 3 khi ng i đó bi t v h n ch đó (đi u 137 LDN). Ngo i l nàyị ớ ứ ườ ế ề ạ ế ề ạ ệ
có th giúp các TVHD gi i h n trách nhi m liên đ i c a mình; vi c áp d ngể ớ ạ ệ ớ ủ ệ ụ
chúng trên th c t sẽ ph thu c đáng k vào quy n gi i thích pháp lu t c a cácự ế ụ ộ ể ề ả ậ ủ
th m phán, nh t là nh ng tr ng h p bên th 3 bi t hay bu c ph i bi t v h nẩ ấ ữ ườ ợ ứ ế ộ ả ế ề ạ
ch quy n đ i di n. N u các bên th 3 không th bi t v các h n ch mang tínhế ề ạ ệ ế ứ ể ế ề ạ ế
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
n i b đó, th m quy n nhân danh và đ i di n cho h p danh c a các thành viênộ ộ ẩ ề ạ ệ ợ ủ
h p danh v nguyên t c là đ i di n toàn quy n, không b h n ch . Các thànhợ ề ắ ạ ệ ề ị ạ ế
viên h p danh có th c ra m t ng i làm ch t ch H i đ ng thành viên, ng iợ ể ử ộ ườ ủ ị ộ ồ ườ
này có th đ ng th i kiêm ch c danh qu n lý khác trong công ti (kho n 1 đi uể ồ ờ ứ ả ả ề
135 LDN). Ng i ch t ch này đ i di n cho h p danh trong các quan h v i cườ ủ ị ạ ệ ợ ệ ớ ơ
quan nhà n c, đ c bi t trong các v tranh t ng (kho n 4 đi u 137 LDN).ướ ặ ệ ụ ụ ả ềVI. GI I TH VÀ PHÁ S N CÔNG TY H P DANH:Ả Ể Ả Ợ
Cũng nh các doanh nghi p khác, h p danh có th đ c gi i th t nguy n hayư ệ ợ ể ượ ả ể ự ệ
b t bu c; khi m t kh năng thanh toán có th đ c x lí theo th t c phá s nắ ộ ấ ả ể ượ ử ủ ụ ả
doanh nghi p (đi u 157 – 159 LDN).ệ ề
1. Gi i th :ả ể
Công ti h p danh gi i th trong nh ng tr ng h p cũng nh các doanh nghi pợ ả ể ữ ườ ợ ư ệ
khác, nh : h t th i h n ho t đ ng, không mu n kinh doanh n a, khó khăn thuaư ế ờ ạ ạ ộ ố ữ
l nh ng ch a đ n m c m t kh năng thanh toán, các thành viên th ng nh tỗ ư ư ế ứ ấ ả ố ấ
quy t đ nh gi i th (t nguy n), không còn đ s l ng thành viên t i thi u quyế ị ả ể ự ệ ủ ố ượ ố ể
đ nh trong 6 tháng liên t c, b thu h i gi y ch ng nh n ĐKKD… Theo Pháp Lu tị ụ ị ồ ấ ứ ậ ậ
Pháp thì khi m t trong s các thành viên (TVHD) ch t, b phá s n hay b c mộ ố ế ị ả ị ấ
th c hi n m t ho t đ ng th ng m i công ti sẽ t đ ng b gi i th , tr khi đi uự ệ ộ ạ ộ ươ ạ ự ộ ị ả ể ừ ề
l công ti quy đ nh khác (B lu t Th ng M i, Đi u L.221 – 16). Th t c gi i thệ ị ộ ậ ươ ạ ề ủ ụ ả ể
nh sau:ư- B c 1: Thông qua quy t đ nh gi i th CTHD (quy n thu c v t t c các thànhướ ế ị ả ể ề ộ ề ấ ả
viên h p danh).ợ- B c 2: Thanh lý tài s n.ướ ả
- B c 3: Thông báo quy t đ nh gi i th đ n c quan ĐKKD, ch n , ng i cóướ ế ị ả ể ế ơ ủ ợ ườ
quy n và l i ích liên quan…Các TVHD ti n hành thông báo công khai v vi c gi iề ợ ế ề ệ ả
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
th thông qua vi c niêm y t quy t đ nh gi i th t i tr s chính c a Doanhể ệ ế ế ị ả ể ạ ụ ở ủ
Nghi p, đăng báo đ a ph ng và trung ng trong 3 s liên ti p.ệ ị ươ ươ ố ế
- B c 4: Thanh toán n . Th t nh sau: l ng, tr c p thôi vi c, thu và cácướ ợ ứ ự ư ươ ợ ấ ệ ế
n khác.ợ- B c 5: C quan ĐKKD nh n h s đ y đ v gi i th t t thanh lý tài s n vàướ ơ ậ ồ ơ ầ ủ ề ả ể ừ ổ ả
xóa tên CTHD trong s ĐKKD.ổ
2. Phá s n: Trong phá s n, thành viên h p danh khi nh n th y công ti h p danhả ả ợ ậ ấ ợ
lâm vào tình tr ng phá s n có quy n n p đ n xin m th t c phá s n đ i v iạ ả ề ộ ơ ở ủ ụ ả ố ớ
công ti. Nh ng th t c gi i quy t phá s n c a công ti HD có đi m khác bi t soư ủ ụ ả ế ả ủ ể ệ
v i các lo i hình khác. K c khi công ti đ c xóa tên kh i s ĐKKD sau khiớ ạ ể ả ượ ỏ ổ
thanh lí theo th t c phá s n, đi u đáng l u ý là các thành viên h p danh khôngủ ụ ả ề ư ợ
đ c tuyên b mi n trách nhi m tr n ; ng c l i, h v n ph i ch u tráchượ ố ễ ệ ả ợ ượ ạ ọ ẫ ả ị
nhi m vô h n v các kho n n c a công ti (kho n 1 đi u 90 Lu t phá s n). M tệ ạ ề ả ợ ủ ả ề ậ ả ộ
s v n đ đ c đ t ra thêm nh :ố ấ ề ượ ặ ư- TVHD cũng là m t th ng nhân, có quy n t o l p các hành vi kinh doanh, kýộ ươ ề ạ ậ
k t h p đ ng và hoàn toàn có th có n . Trong khi đó, h l i ch u trách nhi m vôế ợ ồ ể ợ ọ ạ ị ệ
h n v i t cách là TVHD c a CTHD. M t đi u đ c đ t ra là h sẽ ph i thanhạ ớ ư ủ ộ ề ượ ặ ọ ả
toán n c a công ty tr c (trong tr ng h p công ty không th thanh toán h tợ ủ ướ ườ ợ ể ế
n ) r i m i đ n n c a h đ i v i ng i khác hay ng c l i? Vi t Nam ch a quyợ ồ ớ ế ợ ủ ọ ố ớ ườ ượ ạ ệ ư
đ nh rõ đi u này. Theo Lu t H p danh th ng nh t c a Hoa Kỳ thì TVHD sẽ ph iị ề ậ ợ ố ấ ủ ả
thanh toán cho ch n c a TVHD tr c, sau đó m i đ n n c a công ty (quyủ ợ ủ ướ ớ ế ợ ủ
đ nh này áp d ng ngay c khi ch n c a công ty cũng chính là ch n c a thànhị ụ ả ủ ợ ủ ủ ợ ủ
viên h p danh).ợ- N u CTHD ch a tr h t, TVHD sẽ ph i tr b ng tài s n c a mình nh ng theoế ư ả ế ả ả ằ ả ủ ư
cách th c nào? Đi m e, kho n 2 đi u 134 LDN có quy đ nh: TVHD ph i ch u lứ ể ả ề ị ả ị ỗ
t ng ng v i ph n v n góp c a mình ho c theo th a thu n quy đ nh t i đi uươ ứ ớ ầ ố ủ ặ ỏ ậ ị ạ ề
l công ty (LDN 1999 không quy đ nh cách th c nào c ). Hi n nay, theo tinh th nệ ị ứ ả ệ ầ
Lu t phá s n 2004, vi c này ph thu c vi c đ nh giá và đánh giá l i tài s n gópậ ả ệ ụ ộ ệ ị ạ ả
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
v n, đây cũng là m t v n đ không d gi i quy t. Còn B Lu t Th ng M i Sàiố ộ ấ ề ễ ả ế ộ ậ ươ ạ
Gòn 1973 có quy đ nh v cách th c tr n này c a công ty c a TVHD: tùy thu cị ề ứ ả ợ ủ ủ ộ
vào kh c l p h i, n u không sẽ do các h i viên quy t đ nh theo đa s và n uế ướ ậ ộ ế ộ ế ị ố ế
có H i Viên b t đ ng ý ki n có th xin Tòa án xét x .ộ ấ ồ ế ể ử
Ph n III:ầ
TH C TR NG V CÔNG TY H P DANH Ự Ạ Ề Ợ Ở
VI T NAM VÀ M T S KI N NGHỆ Ộ Ố Ế Ị
I. TH C TR NG V CÔNG TY H P DANH VI TỰ Ạ Ề Ợ Ở Ệ
NAM( 3)
II.
1. Nh n th c c a xã h i đ i v i lo i hình công ty h pậ ứ ủ ộ ố ớ ạ ợ
danh:
III.
Lo i hình CTHD ch m i đ c quy đ nh t Lu t DN 1999 v i 4 đi u và đ n nayạ ỉ ớ ượ ị ừ ậ ớ ề ế
là LDN 2005 v i v n v n 11 đi u lu t nên đ i v i xã h i còn khá m i m . Nhi uớ ẻ ẹ ề ậ ố ớ ộ ớ ẻ ề
ng i ch a nh n th c đ c b n ch t c a nó nên còn xem CTHD là m t trongườ ư ậ ứ ượ ả ấ ủ ộ
nh ng lo i hình DN đ i di n cho ch s h u t nhân. Các nhà kinh doanh khi tìmữ ạ ạ ệ ủ ỡ ữ ư
hi u pháp lu t cũng d dàng nh n ra nh ng đi m y u: CTHD không th trể ậ ễ ậ ữ ể ế ể ở
thành m t bên c a h p đ ng kinh t theo pháp lu t v h p đ ng c a Vi t Nam;ộ ủ ợ ồ ế ậ ề ợ ồ ủ ệ
kh năng huy đ ng v n h n ch ; nh ng tranh ch p liên quan đ n vi c thànhả ộ ố ạ ế ữ ấ ế ệ
l p, t ch c và ho t đ ng d x y ra. V i CTHD, các nhà đ u t ch có 2 l a ch n:ậ ổ ứ ạ ộ ễ ả ớ ầ ư ỉ ự ọIV.
- Ch u trách nhi m vô h n v tài s n và chia s quy n qu n lý v i ít nh t là 1ị ệ ạ ề ả ẻ ề ả ớ ấ
ng i khác (TVHD).ườ- Ch u trách nhi m h u h n v tài s n nh ng không có quy n qu n lí công tyị ệ ữ ạ ề ả ư ề ả
(TVGV).
V i các nhà đ u t , đây là nh ng s ch n l a không thu hút và khó ch p nh nớ ầ ư ữ ự ọ ự ấ ậ
m o hi m đ u t v i nh ng r i ro cao.ạ ể ầ ư ớ ữ ủ
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
V.
Nh ng ng i dân ch a nh n th c đ c vai trò c a vi c Lu t DN ghi nh n thêmữ ườ ư ậ ứ ượ ủ ệ ậ ậ
m t lo i hình doanh nghi p m i, không hi u rõ v CTHD. Do đó, m t s nhómộ ạ ệ ớ ể ề ộ ố
kinh doanh, h kinh doanh có th có đi u ki n đ chuy n thành CTHD nh ngộ ể ề ệ ể ể ư
không mu n chuy n đ i. Đi u ki n đ đ c chuy n đ i là: có t 2 tr s kinhố ể ổ ề ệ ể ượ ể ổ ừ ụ ở
doanh tr lên, th ng xuyên tuy n lao đ ng. Do v y, nhi u nhóm kinh doanh, hở ườ ể ộ ậ ề ộ
kinh doanh đã c g ng phá v 1 trong 2 đi u ki n trên đ không chuy n thànhố ắ ỡ ề ệ ể ể
CTHD. H ch a th y rõ đ c l i ích mang l i c a CTHD: góp ph n làm văn minhọ ư ấ ượ ợ ạ ủ ầ
hóa hành vi kinh doanh; v trí m t công ty, CTHD mang l i m t s quy n màở ị ộ ạ ộ ố ề
các mô hình kinh doanh không có đ c.ượ2. Th c tr ng đăng ký kinh doanh c a các công ty h p danh:ự ạ ủ ợ
VI.
a. S l ng đăng ký kinh doanh ít i:ố ượ ỏVII.
- Đ n ngày 01/07/2002: trong t ng s 56.737 doanh nghi p, DN có v n trongế ổ ố ệ ố
n c chi m 54.723 DN, trong đó có 24.903 Doanh nghi p t nhân, 18.733 côngướ ế ệ ư
ty c ph n và ch có 14 công ty h p danh( 4).ổ ầ ỉ ợVIII.
- Trên đ a bàn thành ph Hà N i, đ n tháng 01/2003 không có ai ĐKKD Công tyị ố ộ ế
h p danh( 5).ợIX.
- Theo s li u t Trung tâm thông tin doanh nghi p – B K ho ch và Đ u t ,ố ệ ừ ệ ộ ế ạ ầ ư
báo cáo Đăng ký kinh doanh t 64 t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, trongừ ỉ ố ự ộ ươ
năm 2005, toàn qu c có 39.959 doanh nghi p đăng ký kinh doanh. Trong đó cóố ệ
9.259 doanh nghi p t nhân (chi m 23,17%), 22.341 công ty TNHH 2 thành viênệ ư ế
tr lên (chi m 55,9%), 8.010 công ty c ph n (chi m 20,04%), 8 doanh nghi pở ế ổ ầ ế ệ
nhà n c b ng 0,02%, 292 công ty TNHH 1 thành viên (chi m 0,73%) và ch cóướ ằ ế ỉ
13 công ty h p danh (chi m 0,03%).ợ ếS l ng CTHD đã đ c thành l p theo LDN có th r t khiêm t n nh ng trongố ượ ượ ậ ể ấ ố ư
th c ti n kinh doanh Vi t Nam không thi u nh ng mô hình liên k t v i nh ngự ễ ệ ế ữ ế ớ ữ
đ c tr ng có th so sánh đ c v i h p danh (hi u theo nghĩa r ng là m i th aặ ư ể ượ ớ ợ ể ộ ọ ỏ
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
thu n hùn v n, t o l p tài s n, kinh doanh chung, chia s đi u hành và l lãi…).ậ ố ạ ậ ả ẻ ề ỗ
Đi n hình là:ể- Các h p đ ng h p tác kinh doanh trong lĩnh v c đ u t n c ngoài (ph bi nợ ồ ợ ự ầ ư ướ ổ ế
trong vi n thông, thăm dò d u khí, d ch v giáo d c…)ễ ầ ị ụ ụX.
- Các h p danh đ u th u c a 2 hay nhi u đ n v d th u.ợ ấ ầ ủ ề ơ ị ự ầXI.
- T h p các nhà đ u t (consortium).ổ ợ ầ ưXII.
- Các liên k t đa d ng d i tên g i h p đ ng liên k t kinh doanh (doanh nghi pế ạ ướ ọ ợ ồ ế ệ
có quy n s d ng đ t liên k t v i ng i khác nh m khai thác d án chung c ,ề ử ụ ấ ế ớ ườ ằ ự ư
trung tâm th ng m i, cho thuê…).ươ ạXIII.
b. Lý do c a th c tr ng đăng ký kinh doanh CTHD hi n nay:ủ ự ạ ệN u đ c quy n t do l a ch n, ng i ta có th ng n ng i tr c mô hình CTHDế ượ ề ự ự ọ ườ ể ầ ạ ướ
theo LDN 2005 b i nh ng lẽ d i đây:ở ữ ướXIV.
- Bu c thành viên ch u trách nhi m vô h n và liên đ i.ộ ị ệ ạ ớ- Vi c qu n lí c s kinh doanh có th g p khó khăn vì t t c các TVHD đ u cóệ ả ơ ở ể ặ ấ ả ề
quy n d h p, th o lu n và bi u quy t, th m chí m i thành viên có th có m tề ự ọ ả ậ ể ế ậ ỗ ể ộ
phi u bi u quy t v i cách th c dân ch có th so sánh đ c v i các HTX, c chế ể ế ớ ứ ủ ể ượ ớ ơ ế
đ ng thu n này làm cho vi c quy t đ nh kinh doanh đôi khi tr nên m t th iồ ậ ệ ế ị ở ấ ờ
gian(6 ).
- Vi c rút lui, bán l i ph n v n góp trong c s kinh doanh không d dàng vì c nệ ạ ầ ố ơ ở ễ ầ
ph i đ c các thành viên h p danh còn l i ch p nh n.ả ượ ợ ạ ấ ậXV.
- Ngoài ra, các quy đ nh v CTHD c a LDN còn mang tính nguyên t c, n u thi uị ề ủ ắ ế ế
th a thu n chi ti t. xung đ t l i ích gi a các thành viên khó có th đ c đi uỏ ậ ế ộ ợ ữ ể ượ ề
hòa n th a. Bên c nh đó, CTHD cũng ph i ch u thu nh ng nh ng công ti khácổ ỏ ạ ả ị ế ữ ữ
nên mô hình này không mang l i m t u th đáng k nào v thu đ i v i ng iạ ộ ư ế ể ề ế ố ớ ườ
kinh doanh.
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
- Bên c nh đó cũng do nh h ng xã h i nhìn nh n ch a đúng, ch a sâu s c b nạ ả ưở ộ ậ ư ư ắ ả
ch t pháp lí c a CTHD. Th i gian ch a đ đài đ cho các nhà đ u t l a ch n môấ ủ ờ ư ủ ể ầ ư ự ọ
hình này (m i đ c quy đ nh trong Lu t).ớ ượ ị ậXVI.
- Pháp lu t ch a có nh ng quy đ nh c th . Pháp lu t kinh t ch a đ ng b ,ậ ư ữ ị ụ ể ậ ế ư ồ ộ
ch a t o ra đ c môi tr ng thông thoáng cho các nhà đ u t . S l ng cácư ạ ượ ườ ầ ư ố ượ
nhóm kinh doanh, h kinh doanh đông và đ c t ch c g n gi ng CTHD l i ng nộ ượ ổ ứ ầ ố ạ ầ
ng i chuy n đ i mô hình ho t đ ng.ạ ể ổ ạ ộ- Thành viên h p danh ph i có ch ng ch hành ngh phù h p v i ngành nghợ ả ứ ỉ ề ợ ớ ề
ĐKKD c a CTHD. Vi c xin c p ch ng ch hành ngh không đ n gi n.ủ ệ ấ ứ ỉ ề ơ ảII. M T S KI N NGH :Ộ Ố Ế Ị
XVII.
Qua nh ng phân tích đánh giá trên đây, chúng ta có th đ c p đ n m t s bi nữ ể ề ậ ế ộ ố ệ
pháp đ hoàn thi n pháp lu t v công ty h p danh và làm cho lo i hình này phể ệ ậ ề ợ ạ ổ
bi n h n nh sau:ế ơ ư1. Phân chia rõ ràng 2 lo i CTHD:ạ
XVIII.
Đó là: H p danh thông th ng và H p danh h u h n. Hi n nay ch có 1 quy đ nhợ ườ ợ ữ ạ ệ ỉ ị
duy nh t v CTHD nên 2 lo i này v c b n ch đ c ghi nh n trong 1 đ nhấ ề ạ ề ơ ả ỉ ượ ậ ị
nghĩa. Đi u này d n đ n 1 s khó khăn nh t đ nh khi xem xét các tr ng h pề ẫ ế ố ấ ị ườ ợ
gi i th b t bu c c a CTHD ( vì lý do không có đ s l ng thành viên t i thi uả ể ắ ộ ủ ủ ố ượ ố ể
theo yêu c u trong 6 tháng liên t c). TVGV không có quy n qu n lý nh ng khôngầ ụ ề ả ư
ph nh n đ c vai trò c a h . Hai lo i trên có b n ch t t ng đ i gi ng nhauủ ậ ượ ủ ọ ạ ả ấ ươ ố ố
nh ng v n có nh ng đ c đi m pháp lý khác bi t. Nên quy đ nh vi c gi i th b tư ẫ ữ ặ ể ệ ị ệ ả ể ắ
bu c rõ ràng nh sau:ộ ư(1) Đ i v i CTHD ch có TVHD: Không còn đ 2 TVHD.ố ớ ỉ ủ
XIX.
(2) Đ i v i CTHD có TVHD và TVGV: Không còn đ 3 thành viên (không đ 2ố ớ ủ ủ
TVHD hay không có TVGV nào).
XX.
N u có quy đ nh đ i v i Công ty h p danh h u h n thì n u lo i này không đápế ị ố ớ ợ ữ ạ ế ạ
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
ng đi u ki n v s l ng thành viên có th chuy n đ i sang CTHD thôngứ ề ệ ề ố ượ ể ể ổ
th ng n u v n còn đ 2 TVHD. CTHD là lo i hình công ti đóng đ c thù nên b tườ ế ẫ ủ ạ ặ ấ
kỳ m t bi n đ ng nào c a ph m vi thành viên hay c c u v n góp cũng đ ngộ ế ộ ủ ạ ơ ấ ố ể ỏ
kh năng phá v n n t ng c s c a công ti và bu c chuy n đ i lo i hình. Thayả ỡ ề ả ơ ở ủ ộ ể ổ ạ
vì gi i th , có th quy đ nh thêm m t s tr ng h p chuy n đ i CTHD t h uả ể ể ị ộ ố ườ ợ ể ổ ừ ữ
h n sang thông th ng và ng c l i.ạ ườ ượ ạ2. Quy đ nh rõ quy n và nghĩa v c a Thành viên góp v n:ị ề ụ ủ ố
XXI.
Nh ng quy đ nh v thành viên góp v n hi n nay còn khá s sài, nh t là ch a cóữ ị ề ố ệ ơ ấ ư
ch tài x lí và d li u nh ng vi ph m c a TVGV này. Nên quy đ nh TVGV ph iế ử ự ệ ữ ạ ủ ị ả
ch u trách nhi m vô h n đ i v i nh ng th ng v do mình t o l p do v t quáị ệ ạ ố ớ ữ ươ ụ ạ ậ ượ
th m quy n. Vi c chuy n nh ng v n góp c a TVGV còn ph thu c thành viênẩ ề ệ ể ượ ố ủ ụ ộ
h p danh là m t b t c p góp ph n làm h n ch ho t đ ng c a CTHD. TVHD m iợ ộ ấ ậ ầ ạ ế ạ ộ ủ ớ
c n có s hi n di n c a y u t nhân thân nên quy đ nh kh t khe v chuy nầ ự ệ ệ ủ ế ố ị ắ ề ề
nh ng v n là đúng. Còn TVGV ch ng qua ch hi n di n thông qua ph n v nượ ố ẳ ỉ ệ ệ ầ ố
góp. Lu t DN quy đ nh theo h ng b t bu c TVGV ph thu c quá nhi u vàoậ ị ướ ắ ộ ụ ộ ề
đi u l . C n đ a ra nh ng đi u ki n c th h n đ các TVHD m t m c đ nàoề ệ ầ ư ữ ề ệ ụ ể ơ ể ở ộ ứ ộ
đó không th h n ch vi c chuy n nh ng v n c a các TVGV và h đ c rútể ạ ế ệ ể ượ ố ủ ọ ượ
kh i công ty n u đ c đa s TVHD ch p nh n.ỏ ế ượ ố ấ ậ3. Cho phép công ti h p danh đ c phát hành trái phi u:ợ ượ ế
XXII.
Trên th gi i ch quy đ nh CTHD không đ c phát hành c phi u. Vi c phát hànhế ớ ỉ ị ượ ổ ế ệ
trái phi u không nh h ng đ n tính ch t đóng, h n ch ti p nh n thành viênế ả ưở ế ấ ạ ế ế ậ
c a lo i công ty này b i: ng i mua trái phi u th c ch t là ch n c a công tiủ ạ ở ườ ế ự ấ ủ ợ ủ
ch không ph i là thành viên c a công ti. Đi u này sẽ giúp cho công ti h p danhứ ả ủ ề ợ
huy đ ng v n m t cách d dàng h n, thu hút đ c các nhà đ u t h n, thu n l iộ ố ộ ễ ơ ượ ầ ư ơ ậ ợ
h n trong quá trình kinh doanh, nh t là th c t CTHD Vi t Nam hi n nay chơ ấ ự ế ở ệ ệ ủ
y u là doanh nghi p v a và nh , l i mang b n ch t đ i v n nên r t thi u v nế ệ ừ ỏ ạ ả ấ ố ố ấ ế ố
ho t đ ng.ạ ộ4. Đ y m nh ho t đ ng nghiên c u, tuyên truy n, ph bi n CTHD:ẩ ạ ạ ộ ứ ề ổ ề
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
XXIII.
Bi n pháp này nh m góp ph n ph bi n sâu r ng lo i hình CTHD vào đ i s ngệ ằ ầ ổ ế ộ ạ ờ ố
xã h i và đ i s ng doanh nghi p h n qua các di n đàn, ph ng ti n thông tinộ ờ ố ệ ơ ễ ươ ệ
đ i chúng b i m t th c t hi n nay ngay c nh ng di n đàn c a lu t s vàạ ở ộ ự ế ệ ả ữ ễ ủ ậ ư
doanh nghi p cũng ít đ c p, th m chí là không đ c p đ n mô hình công ty h pệ ề ậ ậ ề ậ ế ợ
danh này. Bên c nh đó, s l ng công trình nghiên c u khoa h c v Công ty h pạ ố ượ ứ ọ ề ợ
danh cũng ch m c h n ch . Vi c tuyên truy n sâu r ng b ng nh ng bài vi tỉ ở ứ ạ ế ệ ề ộ ằ ữ ế
ch t l ng, đi sâu làm n i b t b n ch t và vai trò c a CTHD có th giúp m iấ ượ ổ ậ ả ấ ủ ể ọ
ng i hi u rõ đ c b n ch t pháp lý c a mô hình có nhi u ti m năng và ý nghĩaườ ể ượ ả ấ ủ ề ề
to l n này. Làm đ c đi u này cùng v i s đi u ch nh l i quy đ nh c a Lu tớ ượ ề ớ ự ề ỉ ạ ị ủ ậ
Doanh Nghi p sẽ góp ph n đ a lo i hình này vào cu c s ng m t cách nhanhệ ầ ư ạ ộ ố ộ
chóng và m nh mẽ h n, b i: không có lo i hình nào là không c n thi t c .ạ ơ ở ạ ầ ế ả
K T LU NẾ Ậ
——
V i nh ng ph n đã trình bày trên, hy v ng sẽ góp ph n vào vi c tìm hi u côngớ ữ ầ ở ọ ầ ệ ể
ty h p danh h n. V i nh ng u đi m nh : t o đ c s tin c y đ i v i b n hàng,ợ ơ ớ ữ ư ể ư ạ ượ ự ậ ố ớ ạ
làm cho môi tr ng kinh doanh ngày càng lành m nh, đ y m nh xu h ng làmườ ạ ẩ ạ ướ
vi c cam k t theo kh năng ch không theo k t qu , Nhà n c ki m soát đ cệ ế ả ứ ế ả ướ ể ượ
ho t đ ng (m t trong nh ng lý do đ quy đ nh CTHD có t cách pháp nhân vàạ ộ ộ ữ ể ị ư
ph i n p thu thu nh p doanh nghi p)…thi t nghĩ mô hình này c n đ c nhanhả ộ ế ậ ệ ế ầ ượ
chóng hoàn thi n đ đi vào đ i s ng m t cách m nh mẽ. Đ làm đ c đi u đó,ệ ể ờ ố ộ ạ ể ượ ề
chúng ta c n m t t duy thoáng h n trong xây d ng và áp d ng lu t. Trong kinhầ ộ ư ơ ự ụ ậ
doanh, vi c l a ch n lo i hình phù h p v i ý t ng và kh năng c a mình, cácệ ự ọ ạ ợ ớ ưở ả ủ
th ng nhân luôn cân nh c và đánh giá toàn di n. V i nh ng quy đ nh hi n nayươ ắ ệ ớ ữ ị ệ
c a Pháp lu t Vi t Nam v công ti h p danh thi lo i hình này khó mà phát tri nủ ậ ệ ề ợ ạ ể
đ c nh mong mu n. Môi tr ng kinh doanh ngày càng năng đ ng, m r ngượ ư ố ườ ộ ở ộ
v i nhi u ph ng th c phong phú nên lo i hình nào cũng c n cho n n kinh tớ ề ươ ứ ạ ầ ề ế
th tr ng. Công ti h p danh là m t mô hình hay, th hi n đ c t p trung ý chíị ườ ợ ộ ể ệ ượ ậ
http://tieuluanfree.tk
Công ty h p danh, th c tr ng, gi i pháp và ki n nghợ ự ạ ả ế ị
c a các thành viên tham gia và nh t là t o đ c s tin c y c a b n hàng kinhủ ấ ạ ượ ự ậ ủ ạ
doanh, góp ph n thúc đ y n n kinh t phát tri n b n v ng./.ầ ẩ ề ế ể ề ữ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
—————–
1. Giáo trình Lu t Th ng M i, t p 1, ĐH Lu t Hà N i, NXB.CAND năm 2006.ậ ươ ạ ậ ậ ộ2. Giáo trình Lu t Kinh t , t p 1, Khoa Lu t ĐH Qu c Gia Hà N i, NXB.ĐH Qu cậ ế ậ ậ ố ộ ố
gia Hà N i 2006.ộ3. Lu t Doanh Nghi p 2005, NXB. Th ng kê năm 2006.ậ ệ ố4. Lu t phá s n 2004, NXB. T pháp 2006.ậ ả ư5. M t s v n đ pháp lý v Công ty H p danh, Vũ Đ ng H i Y n, Lu n văn Th cộ ố ấ ề ề ợ ặ ả ế ậ ạ
sĩ lu t h c, Hà N i, 2003.ậ ọ ộ6. M t s khía c nh pháp lý v Công ty H p danh, Tr n Thùy Anh, Lu n vănộ ố ạ ề ợ ầ ậ
Th c sĩ khoa h c, ĐH Lu t Hà N i, ĐH Paris II Panthenon – ASSAS, 2001.ạ ọ ậ ộ7. Th i báo Kinh t sài Gòn, 10/2002.ờ ế8. Website: luatsu.vn, M c lu t kinh t .ụ ậ ế9. Website: Mof.gov.vn (B Tài chính).ộ
http://tieuluanfree.tk