tin học 1 - 501028
DESCRIPTION
Giới thiệu. Tin học 1 - 501028. MÔN TIN HỌC. Đối tượng : SV đại học chính quy toàn trường. Nội dung chính gồm 12 chương : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số. Hệ thống số và hệ thống file. Tổng quát về lập trình bằng VB. Qui trình thiết kế trực quan giao diện. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
![Page 1: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/1.jpg)
Tin học 1 - 501028Tin học 1 - 501028
Giới thiệuGiới thiệu
![Page 2: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/2.jpg)
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
MÔN TIN HỌC
Tài liệu tham khảo : Tập slide bài giảng - http://www.cse.hcmut.edu.vn/~cuongpham 3 CD MSDN trong Microsoft Visual Studio.
Nội dung chính gồm 12 chương :
1. Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số.
2. Hệ thống số và hệ thống file.
3. Tổng quát về lập trình bằng VB.
4. Qui trình thiết kế trực quan giao diện.
5. Các kiểu dữ liệu của VB.
6. Các lệnh định nghĩa & khai báo.
7. Biểu thức VB.
8. Các lệnh thực thi VB.
9. Định nghĩa thủ tục & sử dụng.
10. Tương tác giữa người dùng & chương trình.
11. Quản lý hệ thống file.
12. Linh kiện phần mềm & truy xuất database.
Đối tượng : SV đại học chính quy toàn trường
![Page 3: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/3.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin học
Slide Slide 33
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Kế hoạch
11 22 33 44 55 66 77 88 99 1010
THTH THTH THTH THTH
LT:LT:
1+1+22
LT:LT:
33LT:LT:
44LT:LT:
55LT:LT:
66LT:LT:
77LT:LT:
88LT:LT:
99LT:LT:
1010LT:LT:
1111+1+122
![Page 4: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/4.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin học
Slide Slide 44
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Đánh giá
Kiểm tra giữa kỳ:Kiểm tra giữa kỳ:– Trắc nghiệm: 20%Trắc nghiệm: 20%– Số câu hỏi: 20 – 30 câuSố câu hỏi: 20 – 30 câu– Thời gian: 40’Thời gian: 40’
Cuối kỳ:Cuối kỳ:– Trắc nghiệm: 80%Trắc nghiệm: 80%– Số câu hỏi: 50 – 60 câuSố câu hỏi: 50 – 60 câu– Thời gian: 90’Thời gian: 90’
![Page 5: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/5.jpg)
Phương pháp giải quyết bài Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốtoán bằng máy tính số
Chương 1Chương 1
![Page 6: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/6.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 66
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Các khái niệm cơ bảnCác khái niệm cơ bản
Máy tính sốMáy tính số
Khả năng thực hiện Khả năng thực hiện lệnhlệnh..
Tập lệnhTập lệnh - - Chương trìnhChương trình..
Ngôn ngữNgôn ngữ
Ngôn ngữ máyNgôn ngữ máy (là số) (là số) → máy tính.→ máy tính.
Ngôn ngữ lập trìnhNgôn ngữ lập trình = = cú pháp cú pháp + + ngữ nghĩangữ nghĩa → con người.→ con người.
Giải quyết bài toánGiải quyết bài toán
Chọn phương pháp chia nhỏ công việc.Chọn phương pháp chia nhỏ công việc.
Định ra trình tự thực hiện công việc đã chia Định ra trình tự thực hiện công việc đã chia → → giải thuậtgiải thuật..
Chọn ngôn ngữ lập trình để thực hiện giải thuật trên máy tính.Chọn ngôn ngữ lập trình để thực hiện giải thuật trên máy tính.
Viết chương trình bằng ngôn ngữ đã chọn và chạy thử Viết chương trình bằng ngôn ngữ đã chọn và chạy thử → → lập trìnhlập trình..
![Page 7: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/7.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 77
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ngôn ngữ lập trìnhNgôn ngữ lập trình
Cấu thành ngôn ngữ lập trình
Cú pháp
Ngữ nghĩa
(Syntax)
(Semantic)
lệnh viết như thế nào?
lệnh làm gì?
Mỗi ngôn ngữ có cú pháp và ngữ nghĩa riêng
Máy tínhkhông hiểu
Chương trình dịch
Chương trình của ngôn ngữ
lập trình
Chương trình của ngôn ngữ
máy
Máy tínhhiểu
Tập ký hiệu cơ sở
![Page 8: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/8.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 88
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Các khái niệm cơ bản (tt.)Các khái niệm cơ bản (tt.)
Một công việc Một công việc hàng triệu lệnh máy hàng triệu lệnh máy → → khó lập trìnhkhó lập trình bằngbằng ngôn ngôn
ngữ máyngữ máy..
Máy luận lý = máy tính + chương trình dịch ngôn ngữ Máy luận lý = máy tính + chương trình dịch ngôn ngữ → → cho cho
phép lập trìnhphép lập trình bằngbằng ngôn ngữ lập trình. ngôn ngữ lập trình.
Trình biên dịch Trình biên dịch (compiler) – (compiler) – Trình thông dịch Trình thông dịch (interpreter).(interpreter).
Chương trình
nguồnChương
trình thực thi
Chương trình dịch
![Page 9: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/9.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 99
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Quá trình xây dựng chương trình dịchQuá trình xây dựng chương trình dịch
CTD – N1CTD – N2(N1)
. . .. . .
CTD – N3(N2) CTD – N2
CTD – N3
CTD – Nl
CTD – Nm
CTD – Nm(Nl)
![Page 10: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/10.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 1010
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Phân loại ngôn ngữPhân loại ngôn ngữ
Ngôn ngữ máyNgôn ngữ máy (machine language) : lệnh dưới dạng số. (machine language) : lệnh dưới dạng số.
Ngôn ngữ hợp ngữNgôn ngữ hợp ngữ (assembly language) : lệnh dạng vắn tắt, làm (assembly language) : lệnh dạng vắn tắt, làm
ít công việc như ngôn ngữ máy, có hổ trợ Macro, gắn liền với ít công việc như ngôn ngữ máy, có hổ trợ Macro, gắn liền với
máy tính. (MASM 86, ASM 51, . . .)máy tính. (MASM 86, ASM 51, . . .)
Ngôn ngữ lập trình cấu trúcNgôn ngữ lập trình cấu trúc : lệnh dạng viết đầy đủ, làm nhiều : lệnh dạng viết đầy đủ, làm nhiều
việc tùy cấp, độc lập với máy tính. (Pascal, C, Fortran, . . .)việc tùy cấp, độc lập với máy tính. (Pascal, C, Fortran, . . .)
Ngôn ngữ hướng đối tượngNgôn ngữ hướng đối tượng : hiện đại, có cải tiến nhiều mặt tốt : hiện đại, có cải tiến nhiều mặt tốt
hơn ngôn ngữ lập trình cấu trúc. (C++, VB, Java, C#, . . .)hơn ngôn ngữ lập trình cấu trúc. (C++, VB, Java, C#, . . .)
![Page 11: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/11.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 1111
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Dữ liệu của chương trìnhDữ liệu của chương trình
Các lệnh của chương trình (Các lệnh của chương trình (codecode) thường tác động lên thông tin ) thường tác động lên thông tin cần xử lý. Thông tin này được gọi là dữ liệu của chương trình cần xử lý. Thông tin này được gọi là dữ liệu của chương trình ((datadata).).
Dữ liệu có các đặc điểm sau :Dữ liệu có các đặc điểm sau :TênTên (name) / (name) / nhận dạngnhận dạng (identifier). (identifier).
Kiểu dữ liệuKiểu dữ liệu (type). (type).
Tầm vực truy xuất Tầm vực truy xuất (visibility).(visibility).
Chương trình cổ điển = dữ liệu + giải thuật...
Chương trình con (function, subroutine, procedure, . . .).
![Page 12: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/12.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 1212
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Cấu trúc chương trình cổ điểnCấu trúc chương trình cổ điểnChương trình = cấu trúc dữ liệu + giải thuật
entry 'start'
global datamodule (package)
local data of module
local data of function
![Page 13: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/13.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 1313
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Mô hình máy tính Von NeumannMô hình máy tính Von Neumann
Khối điều khiển
Khối số học luận lý (ALU)
CPU
Bank 0
Bank 1
Bank 2
Bank 3
Bộ nhớ chính
Đơn vị giao tiếp Đơn vị giao tiếp
I / O
I / O
I / OI / O I / O
![Page 14: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/14.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 1414
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Hình dạng máy tínhHình dạng máy tính
bàn phím
màn hình
chuột
thùng máyloa
![Page 15: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/15.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 1515
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Qui trình giải quyết bài toánQui trình giải quyết bài toán
Giải mã chuỗi bit ra dạng
người, thiết bị ngoài hiểu
được
Xử lý dữ liệu dạng chuỗi bit
Mã hóa dữ liệu thành dạng
chuỗi bit
Dữ liệu cần xử lý bằng máy tính (chữ số, hình
ảnh, âm thanh,...)
Kết quả có được sau khi xử lý bằng máy tính (chữ số, hình ảnh, âm
thanh,...)
CDROM, đĩa, băng,...
Lưu giữ dữ liệu số để dùng lại
Máy tính số
![Page 16: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/16.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 1616
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Cấu trúc chương trình OOPCấu trúc chương trình OOPChương trình = tập các đối tượng tương tác nhau
entry
đối tượng (object)
local data of object
local data of operation
![Page 17: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/17.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 1717
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Phương pháp phân tích từ-trên-xuốngPhương pháp phân tích từ-trên-xuống
Top-down analysis được dùng phổ biến.Top-down analysis được dùng phổ biến.
Nội dung phương pháp :Nội dung phương pháp :Xem xét, thay công việc lớn bằng các công việc nhỏ hơn.Xem xét, thay công việc lớn bằng các công việc nhỏ hơn.
Tiếp tục chia nhỏ các công việc nhỏ hơn thành nhỏ hơn nữa.Tiếp tục chia nhỏ các công việc nhỏ hơn thành nhỏ hơn nữa.
Lặp lại quá trình trên cho đến khi có thể Lặp lại quá trình trên cho đến khi có thể trực tiếp giải quyếttrực tiếp giải quyết các các công việc nhỏ thì không chia nữa.công việc nhỏ thì không chia nữa.
![Page 18: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/18.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 1818
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Phương pháp phân tích từ-trên-xuống (tt.)Phương pháp phân tích từ-trên-xuống (tt.)
Vấn đề
Công việc 12
Công việc 1 Công việc 2 Công việc 3
Công việc 5Công việc 4 Công việc 7Công việc 6
Công việc 8 Công việc 9 Công việc 10 Công việc 11
![Page 19: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/19.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 1919
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ví dụVí dụ
Cộng tử số
Cộng 2 phân số
Ước lược phân số Qui đồng mẫu số Cộng hai phân số đã qui đồng mẫu số
Tìm ƯSCLN Tìm BSCNN Ước lược phân số
Tìm ƯSCLN
BSCNN của X và Y =X × Y
ƯSCLN của X và Y
Tìm ƯSCLN?
? ?
![Page 20: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/20.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính sốChương 1 : Phương pháp giải quyết bài toán bằng máy tính số
Slide Slide 2020
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Đối tượng A1
Phương pháp phân tích từ-trên-xuống (tt.)Phương pháp phân tích từ-trên-xuống (tt.)
Công việc cần giải quyết ≡ đối tượng phức hợp A
Đối tượng
A2
Đối tượng An
Đối tượng A11
Đối tượng A12
Đối tượng A1n
Đối tượng Ann
Đối tượng An2
Đối tượng An1
![Page 21: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/21.jpg)
Thể hiện dữ liệu trong máy Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốtính số
Chương 2Chương 2
![Page 22: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/22.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 2222
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Biểu diễn dữ liệu trong máy tínhBiểu diễn dữ liệu trong máy tính
BIT ( BInary digiT ) : 0 1
BYTE = tổ hợp 8 bit : 01001101 11111111
(BYTE được chọn làm đơn vị tổ chức thông tin trong máy tính)
WORD = tổ hợp nhiều bit: 1011 0101 1100 1011
1 số dài n bit thì biểu diễn được 2n giá trị
![Page 23: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/23.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 2323
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Hệ thống số đếmHệ thống số đếmTrước khi có máy tính, con người dùng hệ số đếm thập phân Trước khi có máy tính, con người dùng hệ số đếm thập phân (10).(10).
0 1 2 3 45 6 7 8 9
Ký số
0 1 2 . . . 9
10 11 12 . . . 19
20 21 22 . . . 29 . . . 90 91 92 . . . 99
100 101 . . . 109 . . . 990 991 . . . 999
1000 1001 1002 . . . 1009
. . .
Quy tắc đếm
Thập phân (decimal)Thập phân (decimal)
![Page 24: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/24.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 2424
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Hệ thống số đếm (tt.1)Hệ thống số đếm (tt.1)Sau khi máy tính số ra đời, các hệ số mới hình thành.Sau khi máy tính số ra đời, các hệ số mới hình thành.
0 1Ký số
0 1 10 11 100 101 110 111 1000 1001 . . . 1110 1111 10000 10001 . . .
Quy tắc đếm
Hệ nhị phân (Binary)Hệ nhị phân (Binary)
![Page 25: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/25.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 2525
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Hệ thống số đếm (tt.2)Hệ thống số đếm (tt.2)Số ở hệ nhị phân dài, khó nhớ chỉ dùng cho máy.Số ở hệ nhị phân dài, khó nhớ chỉ dùng cho máy.
Con người dùng số hệ bát phân (8) và thập lục phân (16) thay Con người dùng số hệ bát phân (8) và thập lục phân (16) thay cho hệ nhị phân.cho hệ nhị phân.
0 1 2 3 4 5 6 7
Ký số
0 1 2 . . . 7 10 11 12 . . . 17 20 21 22 . . . 77 100 101 102 . . . 107 . . . 777 1000 1001 1002 . . . 1007 . . .
Quy tắc đếm
Hệ bát phân (Octal)Hệ bát phân (Octal)
![Page 26: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/26.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 2626
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Hệ thống số đếm (tt.3)Hệ thống số đếm (tt.3)Một ký số hệ 8 bằng 3 ký số hệ 2.Một ký số hệ 8 bằng 3 ký số hệ 2.
Một ký số hệ 16 bằng 4 ký số hệ 2.Một ký số hệ 16 bằng 4 ký số hệ 2.
0 1 2 3 4 5 6 78 9 A B C D E F
Ký số
0 1 2 . . . 9 A B . . . F 10 11 12 . . . 19 1A . . . 1F 20 . . . 9F A0 A1 A2 . . . AF . . . F0 F1 F2 . . . FF 100 101 102 . . . 10F . . . FFF 1000 1001 1002 . . . 100F . . .
Quy tắc đếm
Hệ thập lục phân Hệ thập lục phân (hexadecimal)(hexadecimal)
![Page 27: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/27.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 2727
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Công thức tính trị sốCông thức tính trị sốNếu B là cơ số, vNếu B là cơ số, vii là ký số ở hàng i (0 là hàng đơn vị, 1 là hàng là ký số ở hàng i (0 là hàng đơn vị, 1 là hàng
"chục", 2 là hàng "trăm", ...) thì giá trị Q của số tính trong hệ 10 "chục", 2 là hàng "trăm", ...) thì giá trị Q của số tính trong hệ 10 theo công thức sau :theo công thức sau :
Chấm B phân
vnvn-1...v0.v-1...v-m
Q = vn Bn + vn-1 Bn-1 + . . . + v0 B0 + v-1 B-1 + . . . + v-m B-m
nn
i = -mi = -mBBvvii
iihayhay
![Page 28: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/28.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 2828
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ví dụ số nguyênVí dụ số nguyên
1011 2
123 + 022 + 121 + 120
173 8
182 + 781 + 380 = 64+56+3 = 12310
A4B5 16
A163 + 4162 + B161 + 5160
104096 + 4256 + 1116 + 51 =
40960+1024+176+5 = 42165
= 8+0+2+1 = 1110
![Page 29: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/29.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 2929
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ví dụ số lẻVí dụ số lẻ
1011.01 2
123 + 022 + 121 + 120 + 02-1 + 12-2
18 + 04 + 12 + 11 + 00.5 + 10.25 = 11.2510
10.4 8
181 + 080 + 48-1
18 + 01 + 40.125 = 8.510
![Page 30: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/30.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 3030
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Học thuộc lòngHọc thuộc lòngSố hệ 10 Số hệ 16 Số hệ 2
0 0 0000
1 1 0001
2 2 0010
3 3 0011
4 4 0100
5 5 0101
6 6 0110
7 7 0111
8 8 1000
9 9 1001
10 A 1010
11 B 1011
12 C 1100
13 D 1101
14 E 1110
15 F 1111
(8+0+2+1)
(0+4+2+0)
(8+4+0+1)
Mã 8421
0110
1011
1101
![Page 31: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/31.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 3131
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Chuyển đổi hệ sốChuyển đổi hệ số10
2
8
16
Dec2Bin
Bin2Dec
Dec2Oct
Oct2DecHex2Dec
Dec2HexBin2Oct
Oct2Bin
Hex2Bin
Bin2Hex
![Page 32: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/32.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 3232
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Phương pháp chuyển đổi sốPhương pháp chuyển đổi số
Phương pháp
Chia lấy số dư
Định nghĩaXxx2DecXxx2Dec
Dec2XxxDec2XxxChia cơ số
Kết quả
Số hệ 10
Chia cơ số
Kết quả
Chia cơ số
Kết quả
Chia cơ số
kq = 0 : dừngSố dư Số dư Số dư Số dư . . .
Số hệ Xxx
![Page 33: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/33.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 3333
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ví dụ Dec2BinVí dụ Dec2Bin
217
1
35
1
= 0
Số hệ 2
282
0
4
22
2
00
1
2
1
Số hệ 10
12Số hệ 10 : 35 = 00032
![Page 34: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/34.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 3434
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ví dụ Dec2HexVí dụ Dec2Hex
16
125
2004
= 0
Số hệ 16
7
Số hệ 10
Số hệ 10 : 2004 = 7 x 256
16
13 x 16 4
7 D 4
16
![Page 35: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/35.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 3535
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Đổi hệ 2 ra hệ 8, 16Đổi hệ 2 ra hệ 8, 16
Ghép nhóm + bảng thuộc lòng
11Số hệ 2 000101
3Số hệ 8 42
(011)(100)(010)
3 bit
11Số hệ 2 000101
3Số hệ 16
(0011)
4 bit
A
(1010)Mã 8421
Mã 8421
Bin2OctBin2Oct
Bin2HexBin2Hex
3 bit3 bit
4 bit
![Page 36: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/36.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 3636
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
0 + 0 = 0 0 + 1 = 1 1 + 0 = 1 1 + 1 = 0 nhớ 1 (1 + 1 = 10)
0 1 1 0 1 11 0 0 1
+nhớ
11
Phép toán trên hệ nhị phânPhép toán trên hệ nhị phânPhép cộngPhép cộng
![Page 37: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/37.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 3737
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Phép toán trên hệ nhị phân (tt.)Phép toán trên hệ nhị phân (tt.)Phép trừPhép trừ
0 - 0 = 0 0 - 1 = 1 mượn 1 1 - 0 = 1 1 - 1 = 0
0 1 1 0 1 10 0 0 1
-
mượn11
0 0 1 1
-
phép trừ = phép cộng số bù 2
![Page 38: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/38.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 3838
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Phép toán trên hệ nhị phân (tt.)Phép toán trên hệ nhị phân (tt.)Phép nhân.Phép nhân.
0 × 0 = 0 0 × 1 = 0 1 × 0 = 0 1 × 1 = 1
1 0 0 1× 1 0 1
1 0 0 1+
1 0 1 1 0 1
0 0 0 01 0 0 1
![Page 39: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/39.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 3939
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Phép toán trên hệ nhị phân (tt.)Phép toán trên hệ nhị phân (tt.)Phép chia.Phép chia.
0 1
1 0 0 01 0 0 1
-1 0
0 0
’
1
1 0 0 1-
1 0
0 0 0
’
1 01 0
0 0 1
1 0 0 1-
1 0
0 0 0
’
1 0 01 0kết quả
100
số dư01
![Page 40: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/40.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 4040
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Phép toán trên hệ nhị phân (tt.)Phép toán trên hệ nhị phân (tt.)Phép dịch trái.Phép dịch trái.
0
chỉ thực hiện trên số có kích thước cụ thể
Dịch trái luận lýCF
![Page 41: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/41.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 4141
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Phép toán trên hệ nhị phân (tt.)Phép toán trên hệ nhị phân (tt.)Phép dịch phảiPhép dịch phải
chỉ thực hiện trên số có kích thước cụ thể
Dịch phải
0 CF
![Page 42: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/42.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 4242
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Các phép toán trên đại số BooleCác phép toán trên đại số Boole
Not
And
Nand
Or
XorNor
Phépluận lý
Ex-Nor
(Not And)(Not Or)
(Not Xor)
(Ex-Or)
![Page 43: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/43.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 4343
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Phép NotPhép Not
Ký hiệu dấu gạch ngang trên đầu
x = 1011 x = 0100
x = 1011 = x
x x
0 1
1 0
Bảng sự thật
![Page 44: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/44.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 4444
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Phép AndPhép And
Ký hiệu dấu chấmnhư phép nhân
y . 0 = 0
y . 1 = y
Nhận xétx y x . y
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
Bảng sự thật
![Page 45: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/45.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 4545
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Phép OrPhép Or
Ký hiệu dấu cộngnhư phép cộng
y + 0 = y
y + 1 = 1
Nhận xétx y x + y
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1
Bảng sự thật
![Page 46: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/46.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 4646
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
x . yx . yyx
0000011
1011001
1100110
0001100
f(x,y)yx
Ví dụ phép luận lýVí dụ phép luận lý
Tính hàm f(x,y) = x . y + x . y
![Page 47: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/47.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 4747
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Phép Xor (Ex-Or)Phép Xor (Ex-Or)
Ký hiệu dấu cộng trong vòng tròn như phép modulo
y 0 = y
y 1 = y
Nhận xétx y x y
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0
Bảng sự thật
![Page 48: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/48.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 4848
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Bảng tóm tắtBảng tóm tắt
NOT AND OR XOR
x y not y x and y x or y x xor y
0 0 1 0 0 0
0 1 0 0 1 1
1 0 1 0 1 1
1 1 0 1 1 0
y and 0 = 0y and 1 = y
y or 0 = yy or 1 = 1
y xor 0 = yy xor 1 = not y
Bảng sự thật
![Page 49: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/49.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 4949
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Các đơn vị nhớ thường dùngCác đơn vị nhớ thường dùng
BYTE (8 bit)BYTE (8 bit) : có 2: có 288 = = 256256 giá trị giá trị
WORDWORD (16 bit) (16 bit) : có 2: có 21616 = = 6553665536 giá trị giá trị
DOUBLE WORDDOUBLE WORD (32 bit) (32 bit) : có 2: có 23232 = = 4.294.967.296 giá trị giá trị
1 KB = 21 KB = 21010 = = 10241024 bytebyte
1 MB = 21 MB = 22020 = = 1.048.576 bytebyte
1 GB = 21 GB = 23030 = = 1.073.741.824 byte byte
1 TB = 21 TB = 24040 = = 1.099.511.627.776 byte byte
![Page 50: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/50.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 5050
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Một hàm Boole theo n biến boole (hàm n ngôi) là 1 biểu thức boole cấu thành từ các phép toán Boole trên các biến boole.
Thay vì miêu tả hàm boole bằng biểu thức boole, ta có thể miêu tả hàm boole bằng bảng thực trị. Bảng thực trị của hàm boole n biến có 2n hàng, mỗi hàng miêu tả 1 tổ hợp trị cụ thể của các biến và giá trị cụ thể của hàm tương ứng với tổ hợp trị này (xem slide ngay trước).
Như vậy 1 hàm boole n biến được miêu tả như 1 chuỗi 2n bit có chính xác hàm boole n ngôi khác nhau. Cụ thể có :
Chương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
n22
4212
1622 422
25622 823
hàm boole 1 ngôi khác nhau
hàm boole 2 ngôi khác nhau
hàm boole 3 ngôi khác nhau
Hàm BooleHàm Boole
![Page 51: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/51.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 5151
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Tùy ngôn ngữ lập trình mà cách biểu diễn số trong máy có những khác biệt nhất định. Riêng VB có nhiều phương pháp biểu diễn số khác nhau, trong đó 2 cách thường dùng là số nguyên và số thực.
Máy dùng 1 word (2 byte) để chứa dữ liệu nguyên (Integer) theo qui định cụ thể ở slide sau.
Vì mỗi ô nhớ máy tính chỉ chứa được 1 byte, do đó ta phải dùng nhiều ô liên tiếp (2 hay 4) để chứa số nguyên. Có 2 cách chứa các byte của số nguyên (hay dữ liệu khác) vào các ô nhớ : BE & LE.
Cách BE (Big Endian) chứa byte trọng số cao nhất vào ô nhớ địa chỉ thấp trước, sau đó lần lượt đến các byte còn lại. Cách LE (Little Endian) chứa byte trong số nhỏ nhất vào ô nhớ địa chỉ thấp trước, sau đó lần lượt đến các byte còn lại.
VB sử dụng cách LE để chứa số nguyên vào bộ nhớ (Integer và Long).
Chương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Biểu diễn số nguyên trong VBBiểu diễn số nguyên trong VB
![Page 52: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/52.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 5252
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Số n bit có giá trị : 0 (2n – 1)
Số 8 bit có giá trị : 0 255Số 16 bit có giá trị : 0 65 535Số 32 bit có giá trị : 0 4 294 967 295
Số không dấu
Số có dấu Qui ước: chọn bit có trọng số cao nhất (MSB) làm bit dấu
Số 8 bit có dấu có giá trị : -128 +127Số 16 bit có dấu có giá trị : -32768 +32767
bit dấu = 0 là số dương - bit dấu = 1 là số âmsử dụng số bù 2 :
-1 = 1111 1111 -2 = 1111 1110, . . .. . ., -127 = 1000 0001, -128 = 1000 0000
MSB( Most Significant Bit )
LSB
( Least Significant Bit )
Biểu diễn sốBiểu diễn số
![Page 53: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/53.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 5353
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Số chấm động (floating point) dùng để tính toán trên số thực.
± m B ± e
m (mantissa) quyết định độ chính xácB (base) cơ số của lũy thừae (exponent) quyết định độ lớn/nhỏ
Một giá trị có thể biểu diễn dưới nhiều dạng
913.5512
9.135512 102
91.35512 101
0.9135512 103
9135.512 10-1
91355.12 10-2.Khó xử lý.Cần chuẩn hóa
Số thực – - Số chấm độngSố thực – - Số chấm động
![Page 54: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/54.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 5454
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
(-1)S2E-127(1.M)Có 2 dạng
Chính xác đơn
Chính xác kép
dài 64 bit
1 11 52
S E M
dài 32 bit
Mũ thừa 1023Cơ số 21 (1.M) < 2
(-1)S2E-1023(1.M)
Mũ thừa 127Cơ số 21 (1.M) < 2
1 8 23
E MS
Significand
Số chấm động theo chuẩn IEEE 754Số chấm động theo chuẩn IEEE 754
![Page 55: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/55.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 5555
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Số N = -1.5 E = 127
M = 1.1
(-1)12127-127(1.1)
N = 10111111110000000000000000000000
Giới hạn
(-1)02-126(1.0) 2+127(2-2-23)
1.18 10-38 3.40 10+38
nghĩa là
S = 1
Ví dụ số chấm độngVí dụ số chấm động
238
![Page 56: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/56.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 5656
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
ABCDE 5
FGHIJ 10
KLMNO 15
PQRST 20
UVWXY 25
Z 26 2n vừa lớn hơn 26
n = 5 và 25 = 32
A = 00000B = 00001
C = 00010
D = 00011. . .
Y = 11000 Z = 11001
Các tổ hợp11010,1101111100,1110111110,11111không dùng
Chọn tổ hợp n bit sao cho
Mã hóa chữ cáiMã hóa chữ cái
![Page 57: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/57.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 5757
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
7 bit = 128 ký tựMã ASCII
(American Standard Code for Information Interchange)
8 bit = 256 ký tựMã ISO 8859-1
(lưu trữ 1 byte/ký tự)
16 bit = 65536 ký tựMã Unicode
(lưu trữ 2 byte/ký tự)
Yếu tố chữ viết các dân
tộc
(Tiếng Việt trên máy tính chưa thống nhất)
Các bảng mã thường dùngCác bảng mã thường dùng
![Page 58: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/58.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 5858
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Bảng mã ASCII (7 bit)Bảng mã ASCII (7 bit)
Mã ASCII dùng các giá trị (mã) từ 0 - 127 để miêu tả các ký tự :
Mã từ 0 - 31 là các mã điều khiển như CR=13 (Carriage Return), LF=10
(Line Feed), ESC=27 (Escape)...
Mã 32 miêu tả ký tự trống, 33 miêu tả ký tự !,... theo bảng sau :
! " # $ % & ' ( )) ** ++ ,, -- .. // 00 1 2 3 4 5 6 7 8 99 :: ;; << == >> ??
@@ AA BB CC DD EE FF GG HH II JJ KK LL MM NN OO PP QQ RR SS TT UU VV WW YY XX ZZ [[ \\ ]] ^̂ __
`̀ aa bb cc dd ee ff gg hh ii jj kk ll mm nn oo pp qq rr ss tt uu vv ww xx yy zz {{ || }} ~~
![Page 59: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/59.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 5959
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Bảng mã ISO 8859-1 (8 bit)Bảng mã ISO 8859-1 (8 bit)Mã ISO8859-1 dùng các giá trị (mã) từ 0 - 255 để miêu tả các ký tự (128 mã ký tự đầu qui định giống như mã ASCII) :
Mã từ 0 - 31 là các mã điều khiển như CR=13 (Carriage Return), LF=10 (Line Feed), ESC=27 (Escape)...
Mã 32 miêu tả ký tự trống, 33 miêu tả ký tự !,... theo bảng sau :
! " # $ % & ' ( )) ** ++ ,, -- .. // 00 1 2 3 4 5 6 7 8 99 :: ;; << == >> ??
@@ AA BB CC DD EE FF GG HH II JJ KK LL MM NN OO PP QQ RR SS TT UU VV WW YY XX ZZ [[ \\ ]] ^̂ __
`̀ aa bb cc dd ee ff gg hh ii jj kk ll mm nn oo pp qq rr ss tt uu vv ww xx yy zz {{ || }} ~~
€ ‚ ƒ „ … † ‡ ^̂ ‰ Š ‹ Œ Ž ‘ ’ “ ” • – — ˜ ™ š › œ ž Ÿ
¡ ¢ £ ¤ ¥ ¦ § ¨ © ª « ¬ ® ¯ ° ± ² ³ ´ µ ¶ · ¸ ¹ º » ¼ ½ ¾ ¿
À Á Â Ã Ä Å Æ Ç È É Ê Ë Ì Í Î Ï Ð Ñ Ò Ó Ô Õ Ö × Ø Ù Ú Û Ü Ý Þ ß
à á â ã ä å æ ç è é ê ë ì í î ï ð ñ ò ó ô õ ö ÷ ø ù ú û ü ý þ ÿ
![Page 60: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/60.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 6060
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Một phần mã tiếng việt UnicodeMột phần mã tiếng việt UnicodeMã Unicode Windows dùng 2 byte để miêu tả 1 ký tự :
256 mã đầu từ 0 - 255 giống y như mã ISO8859-1.
mã từ 256 trở đi chứa các ký tự của hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới (quá khứ, hiện tại và tương lai).
thí dụ sau là 1 phần mã tiếng Việt trong mã Unicode :
mã 1ea0H biểu diễn ký tự Ạ mã 1ef9H biểu diễn ký tự ỹ
Ạ ạ Ả ả Ấ ấ Ầ ầ Ẩ ẩ Ẫ ẫ Ậ ậ Ắ ắ Ằ ằ Ẳ ẳ Ẵ ẵ Ặ ặ Ẹ ẹ Ẻ ẻ Ẽ ẽ Ế ế
Ề ề Ể ể Ễ ễ Ệ ệ Ỉ ỉ Ị ị Ọ ọ Ỏ ỏ Ố ố Ồ ồ Ổ ổ Ỗ ỗ Ộ ộ Ớ ớ Ờ ờ Ở ở
Ỡ ỡ Ợ ợ Ụ ụ Ủ ủ Ứ ứ Ừ ừ Ử ử Ữ ữ Ự ự Ỳ ỳ Ỵ ỵ Ỷ ỷ Ỹ ỹ
![Page 61: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/61.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 6161
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Thông tin
Mã hóa
Tổ hợp bit
Âm thanh Hình ảnh
Nhiệt độ
Chữ viết
Số
Ánh sáng
Áp suất
Độ ẩm
Điện áp
Dòng điện
Xử lý
Mã hóa dữ liệu của ứng dụngMã hóa dữ liệu của ứng dụng
![Page 62: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/62.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 6262
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Thiết bị chứa tin - FileThiết bị chứa tin - File
Code của Code của chương trìnhchương trình, chuỗi byte miêu tả , chuỗi byte miêu tả dữ liệudữ liệu được lưu trữ được lưu trữ
trên thiết bị chứa tin (thường là trên thiết bị chứa tin (thường là đĩa từđĩa từ) dưới dạng các ) dưới dạng các filefile..
Tên fileTên file dùng để phân biệt các file với nhau. dùng để phân biệt các file với nhau.
Dùng không gian phẳng để quản lý tên file sẽ không đủ tên.Dùng không gian phẳng để quản lý tên file sẽ không đủ tên.
Quản lý tên file bằng Quản lý tên file bằng không gian cây thứ bậckhông gian cây thứ bậc là cách dùng hiện là cách dùng hiện
nay trên thực tế.nay trên thực tế.
![Page 63: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/63.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 6363
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Không gian cây thứ bậcKhông gian cây thứ bậcThư mụcThư mục (directory, folder) (directory, folder)
Là phần tử trung gian trong không gian cây thứ bậc (hay cây thư Là phần tử trung gian trong không gian cây thứ bậc (hay cây thư mục).mục).
Dùng để chứa (quản lý) nhiều file và thư mục khác bên trong.Dùng để chứa (quản lý) nhiều file và thư mục khác bên trong.
Nội dung chứa trong một thư mục thường có mối quan hệ mật thiết Nội dung chứa trong một thư mục thường có mối quan hệ mật thiết với nhau. Chẳng hạn như hình ảnh đi du lịch, các bản nhạc yêu với nhau. Chẳng hạn như hình ảnh đi du lịch, các bản nhạc yêu thích, . . .thích, . . .
Mỗi thiết bị chứa tin (ổ đĩa) được xem là một cây thư mục, bắt Mỗi thiết bị chứa tin (ổ đĩa) được xem là một cây thư mục, bắt đầu từ đầu từ thư mục gốcthư mục gốc (root directory), có ký hiệu là “ (root directory), có ký hiệu là “ \\ ”. ”.
Từ thư mục gốc, ta phát triển cây xuống thành nhiều Từ thư mục gốc, ta phát triển cây xuống thành nhiều thư mục thư mục concon (tên do người sử dụng đặt) có các mục đích hay đối tượng (tên do người sử dụng đặt) có các mục đích hay đối tượng quản lý khác nhau.quản lý khác nhau.
Tên các thư mục cũng được ngăn cách bằng dấu “ \ “.Tên các thư mục cũng được ngăn cách bằng dấu “ \ “.
![Page 64: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/64.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 6464
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
\
Windows AudioFile VideoFile...config.sys
System Fonts
...
win.com
arial.ttf
USAFilm VNFilm
...Dongdoi.mpg
Cây thứ bậc của ổ đĩa c:
ChinaFilm
Ví dụ về hệ thống thư mục - fileVí dụ về hệ thống thư mục - file
![Page 65: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/65.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 6565
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Đường dẫn (pathname)Đường dẫn (pathname)Đường dẫn dùng để xác định vị trí tập tin hay thư mục trên cây Đường dẫn dùng để xác định vị trí tập tin hay thư mục trên cây thứ bậc.thứ bậc.
Một đường dẫn có dạng chung như sau :Một đường dẫn có dạng chung như sau :
[<tên ổ đĩa>[<tên ổ đĩa>::] [] [\\] [<tên thư mục>] [<tên thư mục>\\] (...)] (...)
Ví dụ :Ví dụ : C:\Tinhoc\, A:\, D:pascal\chuong1\baitap C:\Tinhoc\, A:\, D:pascal\chuong1\baitap
Thư mục làm việc (working directory) là vị trí mà ứng dụng đang Thư mục làm việc (working directory) là vị trí mà ứng dụng đang tác động. Thư mục làm việc còn được xem như tác động. Thư mục làm việc còn được xem như thư mục hiện thư mục hiện hànhhành (current directory) trên (current directory) trên ổ đĩa hiện hànhổ đĩa hiện hành (current drive). (current drive).
Có 2 loại đường dẫn:Có 2 loại đường dẫn:Đường dẫn Đường dẫn tuyệt đốituyệt đối : xuất phát từ thư mục : xuất phát từ thư mục gốcgốc (\). (\).
Ví dụ :Ví dụ : c:\Windows\System c:\Windows\System
Đường dẫn Đường dẫn tương đốitương đối : xuất phát từ : xuất phát từ thư mục làm việcthư mục làm việc..Ví dụ :Ví dụ : VideoFile\VNFilm\ VideoFile\VNFilm\
![Page 66: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/66.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 6666
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Làm việc với hệ thống fileLàm việc với hệ thống fileThông thường, hình dạng và cấu trúc cây thư mục do người sử Thông thường, hình dạng và cấu trúc cây thư mục do người sử dụng tạo ra thông qua các thao tác :dụng tạo ra thông qua các thao tác :
Tạo/xóa thư mục.Tạo/xóa thư mục.
Tạo/xóa tập tin.Tạo/xóa tập tin.
Sao chép / chuyển thư mục.Sao chép / chuyển thư mục.
Sao chép / chuyển tập tin.Sao chép / chuyển tập tin.
DuyệtDuyệt cây thư mục để biết cây thư mục để biết nội dungnội dung chứa trên cây thư mục. chứa trên cây thư mục.
Thuộc tính truy xuất thư mục và tập tin :Thuộc tính truy xuất thư mục và tập tin :Read only.Read only.
Hidden.Hidden.
Archive.Archive.
Tiện ích quản lý cây thư mục của hệ thống.Tiện ích quản lý cây thư mục của hệ thống.
![Page 67: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/67.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 6767
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Chạy ứng dụng dưới MS WindowsChạy ứng dụng dưới MS WindowsCó thể dùng các cách sau để chạy một chương trình ứng dụng :Có thể dùng các cách sau để chạy một chương trình ứng dụng :
Nhấp kép phím trái chuột vào biểu tượng (icon) của chương trình.Nhấp kép phím trái chuột vào biểu tượng (icon) của chương trình.
Duyệt và chọn ứng dụng từ menu Duyệt và chọn ứng dụng từ menu
start – All Programs . . .start – All Programs . . .
Dùng tiện ích Dùng tiện ích Windows ExplorerWindows Explorer để chọn từ cây thư mục. để chọn từ cây thư mục.
Đánh tên chương trình từ menuĐánh tên chương trình từ menu
start – Runstart – Run
Chạy Windows Explorer bằng các cách sau:Chạy Windows Explorer bằng các cách sau:Nhấn tổ hợp phímNhấn tổ hợp phím
Dùng menu : Dùng menu : start–All Programs-Accessories-Windows Explorerstart–All Programs-Accessories-Windows Explorer
Dùng menu : Dùng menu : start – Run : explorerstart – Run : explorer
Nhấp phím phải chuột vào menu Nhấp phím phải chuột vào menu startstart và chọn và chọn ExploreExplore
ee
![Page 68: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/68.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 6868
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Windows ExplorerWindows Explorer
MenuBar
ToolBar
TreeCtrl thể hiện cây thư mục.
ListCtrl thể hiện nội dung thư mục.
StatusBar
TaskBar
![Page 69: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/69.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 6969
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Thao tác duyệt hệ thống fileThao tác duyệt hệ thống file
Dấu +
Dấu -
Double-click
Click
![Page 70: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/70.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 7070
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Chọn nhiều file liên tiếpChọn nhiều file liên tiếp
Click phần tử đầu
Ấn và giữ phím Shift
Click phần tử cuối
Thả phím Shift
![Page 71: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/71.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 7171
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Chọn nhiều file rời rạcChọn nhiều file rời rạc
Click phần tử đầu
Ấn và giữ phím Ctrl
Click các phần tử kế
Thả phím Ctrl
![Page 72: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/72.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 7272
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Tạo thư mục / fileTạo thư mục / file
Click 1
Click 2
Click 3
![Page 73: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/73.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 7373
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Xóa thư mục / fileXóa thư mục / file
Click 2
Click 3
Chọn file 1
![Page 74: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/74.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 7474
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Sao chép và chuyển thư mục / fileSao chép và chuyển thư mục / file
Thao tác Thao tác sao chépsao chép thư mục / file được thực hiện thông qua thư mục / file được thực hiện thông qua copy copy
(vào clipboard) và (vào clipboard) và paste paste (từ clipboard).(từ clipboard).
Kết quả sao chép cho ta 2 bộ thư mục / file giống nhau.Kết quả sao chép cho ta 2 bộ thư mục / file giống nhau.
Trong khi đó, thao tác Trong khi đó, thao tác chuyểnchuyển là kết quả của là kết quả của cutcut (vào clipboard) (vào clipboard)
và và pastepaste (từ clipboard) chỉ tạo ra 1 bộ thư mục / file duy nhất. (từ clipboard) chỉ tạo ra 1 bộ thư mục / file duy nhất.
![Page 75: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/75.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 7575
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Chép (copy) thư mục / file vào clipboardChép (copy) thư mục / file vào clipboard
Click 2
Click 3
Chọn file 1
![Page 76: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/76.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 7676
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Dán (paste) thư mục / file từ clipboardDán (paste) thư mục / file từ clipboard
Chọn thư mục chứa 1
Click 2
Click 3
![Page 77: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/77.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 7777
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Cắt (cut) thư mục / file vào clipboardCắt (cut) thư mục / file vào clipboard
Click 2
Click 3
Chọn file 1
![Page 78: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/78.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 7878
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Dán (paste) thư mục / file từ clipboardDán (paste) thư mục / file từ clipboard
Chọn thư mục chứa 1
Click 2
Click 3
![Page 79: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/79.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 7979
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Hiệu chỉnh một fileHiệu chỉnh một file
Phím phải chuột 2
Chọn file 1
Click 3
Click 4
![Page 80: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/80.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 8080
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Xem thông tin về file / thư mụcXem thông tin về file / thư mục
Phím phải chuột 2
Chọn file 1
Click 3
![Page 81: Tin học 1 - 501028](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081603/568142ea550346895daf4545/html5/thumbnails/81.jpg)
Môn Tin họcMôn Tin họcChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính sốChương 2 : Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
Slide Slide 8181
Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhKhoa Khoa học & Kỹ thuật máy tínhTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCMTrường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Sửa thuộc tính file / thư mụcSửa thuộc tính file / thư mục
Click để đổi
Click để đồng ý
Click để bỏ qua